Thứ hai là đa dạng hóa hàng hóa giao dịch trên thị trường mở. Theo Điều 10
Thông tư 42/2015/TT-NHNN quy định về nghiệp vụ thị trường mở, các loại giấy tờ có
giá được NHNN chấp nhận giao dịch trên nghiệp vụ thị trường mở phải đảm bảo một số
điều kiện, trong đó có điều kiện sau: “Giấy tờ có giá có thể chuyển nhượng và nằm trong
danh mục các loại giấy tờ có giá được giao dịch qua nghiệp vụ thị trường mở”, và “danh
mục các loại giấy tờ có giá được giao dịch nghiệp vụ thị trường mở do Thống đốc NHNN
quyết định”. Như vậy, NHNN cần phải thường xuyên rà soát và bổ sung thêm các loại
GTCG có đủ điều kiện để tham gia giao dịch trên OMO nhằm tăng cường tính thanh
khoản cho các loại GTGT, đồng thời tạo thêm hàng hóa cho OMO
254 trang |
Chia sẻ: ngoctoan84 | Lượt xem: 1273 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng tích lũy dự trữ ngoại hối đến lạm phát và hoạt động can thiệp trung hòa của ngân hàng nhà nước Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cations of the global financial crisis for
developing countries' export volumes and values. Overseas development institute
(ODI).
64. Mecagni, M. M., Corrales, M. J. S., Dridi, M. J., Garcia-Verdu, M. R., Imam, P.
A., Matz, M. J., ... & Narita, M. M. (2015). Dollarization in Sub-Saharan
Africa: Experiences and Lessons. International Monetary Fund.
65. Mishkin, F. S. (2007). The economics of money, banking, and financial markets.
Pearson education, 639-640
66. Mishkin, F. S., & Eakins, S. G. (2006). Financial markets and institutions.
Pearson Education India.
67. Moghadam, R., Hagan, S., Tweedie, A., Viñals, J., & Ostry, J. D. (2010). The
Fund’s Mandate—Future Financing Role. IMF, March, 25, 2010.
68. Moghadam, R. (2010). Reserve accumulation and international monetary
stability. International Monetary Fund, 13.
69. Mohan, R. (2008). Capital flows to India. BIS Papers, 44, 235-263.
70. Moreno, R. (1996). Intervention, sterilization, and monetary control in Korea and
Taiwan. Economic Review-Federal Reserve Bank of San Francisco, (3), 23.
71. Mohanty, B., & Bhanumurthy, N. R. (2014). Exchange rate regimes and inflation:
Evidence from India. International Economic Journal, 28(2), 311-332.
72. Mwase, N., & Kumah, F. Y. (2015). Revisiting the concept of dollarization: The
global financial crisis and dollarization in low-income countries. International
Monetary Fund.
73. Nassar, K. B. (2005). Money demand and inflation in Madagascar (No. 5-236).
International Monetary Fund.
74. Neumann, M. J. (1973). Special drawing rights and inflation. Weltwirtschaftliches
Archiv, 109(2), 232-252.
198
75. Neely, C. (2017). Chinese Foreign Exchange Reserves, Policy Choices and the
US Economy (No. 2017-1). Federal Reserve Bank of St. Louis.
76. Nguyen, B. V. (2015). Effects of fiscal deficit and money M2 supply on inflation:
Evidence from selected economies of Asia. Browser Download This Paper.
77. Nguyen, P. T., Le, H. D., & Hoang, H. T. (2018). The Efficient Sterilization of
Central Bank: Suitable Estimation Method. In International Econometric
Conference of Vietnam (639-647). Springer, Cham.
78. Oner, C. (2010). What is inflation. Finance and Development, 44-45.
79. Oner, C. (2012). Inflation: Prices on the rise. International Monetary Fund:
Finance and Development.
80. Ortiz, G. (1983). Currency substitution in Mexico: The dollarization problem. Journal
of Money, Credit and Banking, 15(2), 174-185.
81. Ouyang, Y. A., R. S. Rajan, and T. D. Willett (2007). China as a Reserve Sink:
The Evidence from Offset and sterilization Coefficients, Hong Kong Institute for
Monetary Research, paper No. 10/2007.
82. Ouyang, A. Y., Rajan, R. S., & Willett, T. D. (2010). China as a reserve sink: The
evidence from offset and sterilization coefficients. Journal of International
Money and Finance, 29(5), 951-972.
83. Ouyang, A. Y., & Rajan, R. S. (2011). Reserve accumulation and monetary
sterilization in Singapore and Taiwan. Applied economics, 43(16), 2015-2031.
84. Ostry, J. D., Ghosh, A. R., Habermeier, K., Chamon, M., Qureshi, M. S., &
Reinhardt, D. (2010). Capital inflows: The role of controls. Revista de Economia
Institucional, 12(23), 135-164.
85. Pesaran, M. H., Shin, Y., & Smith, R. J. (2001). Bounds testing approaches to the
analysis of level relationships. Journal of applied econometrics, 16(3), 289-326.
86. Pineau, G., Dorrucci, E., Comelli, F., & Lagerblom, A. (2006). The accumulation
of foreign reserves. ECB Occasional Paper, (43).
199
87. Quispe-Agnoli, M. (2002). Costs and Benefits of dollarization. In LACC
Conference on Dollarization and Latin America, Miami, Florida.
88. Quispe-Agnoli, M., & Whisler, E. (2006). Official dollarization and the banking
system in Ecuador and El Salvador. Economic Review-Federal Reserve Bank of
Atlanta, 91(3), 55.
89. Rabin, A., & Pratt, L. J. (1981). A note on heller's use of regression analysis. Staff
Papers (International Monetary Fund), 28(1), 225-229.
90. Reinhart, C. M., Rogoff, K. S., & Savastano, M. A. (2003). Addicted to dollars
(No. w10015). National bureau of economic research.
91. Reinhart, C. M., & Reinhart, V. R. (1999). On the use of reserve requirements in
dealing with capital flow problems. International Journal of Finance &
Economics, 4(1), 27.
92. Reinhart, C. M., & Rogoff, K. S. (2009). This time is different: Eight centuries of
financial folly. princeton university press.
93. Sahay, R., & Vegh, C. (1995). Dollarization in transition economies: evidence
and policy implications.
94. Samuelson, P. A., & Nordhaus, W. (1976). Economics (10th edn). New York and
London: McGraw-Hill.
95. Schiller, B. R. (2011). The macro economy today. Tata McGraw-Hill Education.
96. Sloman, J. (2006). Economics, 6th. Pearson Education Limited, 674.
97. Soto, R. (2009). Dollarization, economic growth, and employment. Economics
Letters, 105(1), 42-45.
98. Steiner, A. (2009). Does the Accumulation of International Reserves Spur
Inflation? A Panel Data Analysis. Osnabrueck: University of Osnabrueck.
99. Steiner, A. (2017). Does the accumulation of international reserves spur inflation?
A reappraisal. The North American Journal of Economics and Finance, 41, 112-
132.
200
100. Stiglitz, J. E. (2006). Making globalisation work. Economic and Social Research
Institute (ESRI) Research Series.
101. Stiglitz, J., Sen, A., & Fitoussi, J. P. (2009). The measurement of economic
performance and social progress revisited. Reflections and overview. Commission
on the Measurement of Economic Performance and Social Progress, Paris.
102. Stone, C. and Cox, K. (2008). Economic Polilcy in a weakening economy,
principles for fiscal stimulus, Center on Buget and Policy Priorites,
103. Takagi, S., & Esaka, T. (2001). Sterilization and the capital inflow problem in
East Asia, 1987-97. In Regional and Global Capital Flows: Macroeconomic
Causes and Consequences, NBER-EASE Volume 10 (pp. 197-226). University of
Chicago Press.
104. Terada-Hagiwara, A. (2004). Reserve accumulation, sterilization, and policy
dilemma.
105. Thaicharoen, Y., & Ananchotikul, N. (2008). Thailand’s experiences with rising
capital flows: recent challenges and policy responses. Financial Globalisation
and Emerging Market Capital Flows, 427-65.
106. Theil, H. (1953). Repeated least squares applied to complete equation systems.
The Hague: central planning bureau.
107. Totonchi, J. (2011). Macroeconomic theories of inflation. In International
Conference on Economics and Finance Research ( 459-462). Singapore: IACSIT
Press.
108. Vargas, H., González, A., & Rodríguez, D. (2013). Foreign exchange intervention
in Colombia.
109. Villanueva, D., & Seng, L. C. (1999). Managing capital flows in SEACEN
countries: A policy agenda. Southeast Asian Central Banks Research and
Training Centre, February. Mimeograph.
201
110. Wang, Y. (2010). Effectiveness of capital controls and sterilizations in China.
China & World Economy, 18(3), 106-124.
111. Yeyati, E. L. (2006). Financial dollarization: evaluating the consequences.
economic Policy, 21(45), 62-118.
112. Yeyati, E. L. (2008). Liquidity insurance in a financially dollarized economy. In
Financial Markets Volatility and Performance in Emerging Markets (pp. 185-
218). University of Chicago Press.
113. Zainal, Z. (2007). Case study as a research method. Jurnal Kemanusiaan, (9), 1-
6.
114. Zhang, C. (2010). Sterilization in China: effectiveness and cost. Working papers,
University of Pennsylvania , Wharton School, Weiss Center.
115. Zhou, L., Zhang, N., & Chen, Q. Y. (2013). Foreign Exchange Reserves,
Monetary Policy and Inflation: an Empirical Study from China. Advances in
Information Sciences and Service Sciences, 5(4), 920.
116. Zoryan, H. (2005). The measurement of co-circulation of currencies and
dollarization in the Republic of Armenia. European Journal of Comparative
Economics, 2(1), 41-65.
117. Zellner, A., & Theil, H. (1962). Three-stage least squares: simultaneous
estimation of simultaneous equations. Econometrica: Journal of the Econometric
Society, 54-78.
202
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ
Bài báo
1. Nguyen, P. T., Le, H. D., & Hoang, H. T. (2018, January). The Efficient Sterilization
of Central Bank: Suitable Estimation Method. In International Econometric Conference
of Vietnam (pp. 639-647). Springer, Cham.
2. Nguyễn Thị Kim Phụng & Đoàn Thanh Hà. (2018). Hiệu quả hoạt động can thiệp
trung hòa tại Việt Nam. Tạp chí Ngân hàng. Tháng 5/2018, số 10 , trang 4-14.
3. Nguyễn Thị Kim Phụng & Hoàng Thị Thanh Hằng. (2018). Tác động tích lũy dự trữ
ngoại hối đến lạm phát tại Việt Nam. Tạp chí Kinh tế - Kỹ thuật. Tháng 6 – 2018, trang
64 - 75.
4. Nguyễn Thị Kim Phụng & Hoàng Thị Thanh Hằng.(2018). Phương pháp ước lượng
hiệu quả can thiệp trung hòa của Ngân hàng Trung Ương. Tạp chí Công nghệ Ngân hàng.
Tháng 6 – 2018, trang 18-26.
Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Thành viên đề tài : Quản trị tài sản thương hiệu của các Ngân hàng thương mại Việt
Nam: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh. Chủ nhiệm đề tài :
TS. Nguyễn Văn Thụy. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường. Nghiệm thu tháng
6/2017 theo Quyết định Số 1203A/QĐ-ĐHNH ngày 25 tháng 6 năm 2017.
2. Thành viên đề tài : Ảnh hưởng của năng lực quản trị đến kết quả hoạt động kinh doanh
của Ngân hàng thương mại trên địa bàn Tp.HCM. Chủ nhiệm đề tài : TS. Nguyễn Văn
Thụy. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp trường. Nghiệm thu tháng 9/2014 theo Quyết
định Số 1451/QĐ-ĐHNH ngày 19 tháng 9 năm 2014
203
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
XÂY DỰNG MÔ HÌNH ƯỚC LƯỢNG HIỆU QUẢ CAN THIỆP TRUNG HÒA
KHI CHƯA CÓ BIẾN KHỦNG HOẢNG
Luật NHNN Việt Nam 2010 quy định “Chính sách tiền tệ quốc gia là các quyết
định về tiền tệ ở tầm quốc gia của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bao gồm quyết định
mục tiêu ổn định giá trị đồng tiền biểu hiện bằng chỉ tiêu lạm phát, quyết định sử dụng
các công cụ và biện pháp để thực hiện mục tiêu đề ra”27. Trên cơ sở đó, đối tượng kiểm
soát chính trong mục tiêu của CSTT của NHNN là lạm phát. NHNN điều hành lãi suất
và tỷ giá phù hợp với diễn biến kinh tế vĩ mô, tiền tệ, đặc biệt là diễn biến của lạm phát.
Như vậy, NHNN chủ yếu quan tâm đến lạm phát mục tiêu, còn về tỷ giá, NHNN chủ
yếu quan tâm đến biến động tỷ giá hối đoái chứ không quản lý theo tỷ giá mục tiêu. Do
đó, tương tự như Ouyang & Rajan (2011), tỷ giá mục tiêu sẽ không có trong hàm tổn
thất như trong nghiên cứu của Brissimis & ctg (2002).
Hàm tổn thất của NHNN Việt Nam có dạng :
𝐿𝑡 = 𝛽(∆𝐶𝑃𝐼𝑡)
2 + 𝛾(𝑌𝑡)
2 + 𝛿(𝜎𝑟,𝑡)
2 + 𝜀(𝜎𝑒,𝑡)
2
(A1.1)
Các biến trong hàm tổn thất được xác định dưới đây:
(1) Lạm phát
Lạm phát phụ thuộc vào thay đổi cung tiền hiện tại, lạm phát kỳ trước, thay đổi tỷ giá
hiện tại và thay đổi mức độ đô la hóa kỳ trước.
∆𝐶𝑃𝐼𝑡 = 𝜋1[(∆𝑁𝐹𝐴𝑡 + ∆𝑁𝐷𝐴𝑡)𝑚𝑚𝑡 + 𝑀𝐵𝑡∆𝑚𝑚𝑡] + 𝜋2∆𝐶𝑃𝐼𝑡−1 + 𝜋3∆𝑒𝑡 + 𝜋4∆𝐷𝐿𝑡−1 +
(A1.2)
27 Khoản 1 điều 3 Luật NHNN 2010.
204
(2) Độ lệch sản lượng
Độ lệch sản lượng phụ thuộc vào thay đổi cung tiền hiện tại và độ lệch sản lượng kỳ
trước.
𝑌𝑡 = 𝜑1[(∆𝑁𝐹𝐴𝑡 + ∆𝑁𝐷𝐴𝑡)𝑚𝑚𝑡 + 𝑀𝐵𝑡∆𝑚𝑚𝑡] + 𝜑2𝑌𝑡−1 (A1.3)
(3) Cán cân thanh toán
∆𝑁𝐹𝐴𝑡 = ∆𝐶𝐴𝑡 + ∆𝐾𝑡 (A1.4) ( Bỏ qua lỗi và sai sót thống kê)
Trong đó, CA là cán cân vãng lai và Kt là cán cân vốn.
Cán cân vãng lai phụ thuộc vào cán cân vãng lai kỳ trước, độ lệch sản lượng có độ trễ
và tỷ giá danh nghĩa.
𝐶𝐴𝑡 = 𝛼1𝐶𝐴𝑡−1 + 𝛼2𝑌𝑡−1+ 𝛼3Δ𝑒𝑡 (A1.5) ( Trong đó et là tỷ giá VND/USD)
Cán cân vốn giả định phụ thuộc vào sự khác biệt lãi suất không bảo hiểm (uncovered
interest differentials).
K𝑡 = (
1
𝑐
) ∆(𝑒𝑡 − 𝐸𝑡𝑒𝑡+1 + 𝑟𝑡 − 𝑟𝑡
∗) (A1.6)
Trong đó Etet+1 là kỳ vọng hiện tại của tỷ giá USD/VND ở thời điểm t+1; rt là lãi suất
trong nước, r*t là lãi suất nước ngoài; c đại diện cho mức độ chu chuyển vốn quốc tế.
Lãi suất phụ thuộc vào sự thay đổi cung tiền.
∆𝑟𝑡 = −ψ1[(∆𝑁𝐹𝐴𝑡 + ∆𝑁𝐷𝐴𝑡)𝑚𝑚𝑡 + 𝑀𝐵𝑡∆𝑚𝑚𝑡] (A1.7)
Thay thế (A1.3), (A1.4), (A1.5), (A1.6), (A1.7) vào (A1.2), ta có:
∆𝐶𝑃𝐼𝑡 = {𝜋1𝑚𝑚𝑡 + [𝑐𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)] + [𝜋3𝜓1𝑚𝑚𝑡/(1 + 𝑐𝛼3)]}𝑁𝐹𝐴𝑡
+{𝜋1𝑚𝑚𝑡 + [𝜋3𝜓1𝑚𝑚𝑡/(1 + 𝑐𝛼3)]}𝑁𝐷𝐴𝑡
+(𝜋1𝑀𝐵𝑡 + 𝜋3𝜓1𝑀𝐵𝑡)Δ𝑚𝑚𝑡 − [𝛼2𝑐𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]𝑌𝑡−1
+ 𝜋2∆𝐶𝑃𝐼𝑡−1 − [𝛼1𝑐𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]CA𝑡−1 + [𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]∆(𝑟𝑡
∗ + 𝐸𝑡𝑒𝑡+1) + 𝜋4∆𝐷𝐿𝑡−1
(A1.8)
205
(4) Biến động lãi suất
Biến động lãi suất (𝜎𝑟,𝑡)phụ thuộc vào độ biến động lãi suất trong quá khứ và độ can
thiệp của NHNN trên thị trường tiền tệ. NHNN bơm tiền vào thị trường (NDAt > 0) để
ngăn ngừa lãi suất tăng khi thị trường tiền tệ thâm hụt. Và ngược lại, khi thị trường tiền
tệ thặng dư, NHNN rút tiền từ thị trường (NDAt < 0) để ngăn ngừa việc giảm lãi suất.
Vì vậy, biến động lãi suất được xác định như sau:
𝜎𝑟,𝑡 = 𝜂𝜎𝑟,𝑡−1 − 𝜁(∆𝑁𝐷𝐴𝑡 − 𝑑1∆𝑁𝐷𝐴𝑡) (A1.9)
Trong đó, d1 là biến giả, d1 = 0 khi thị trường tiền tệ thâm hụt (∆𝑁𝐷𝐴𝑡 > 0) , d1 =2 khi
thị trường tiền tệ thặng dư (∆𝑁𝐷𝐴𝑡 < 0).
(5) Biến động tỷ giá
Tương tự như biến động lãi suất, biến động tỷ giá (𝜎𝑒,𝑡) phụ thuộc vào biến động tỷ giá
trong quá khứ, độ can thiệp của NHNN trên thị trường ngoại hối. Khi thị trường ngoại
hối thâm hụt, NHNN sẽ can thiệp bán trên thị trường để tránh tăng tỷ giá (∆𝑁𝐹𝐴𝑡 <
0) và ngược lại, khi thị trường ngoại tệ thặng dư, để tránh giảm tỷ giá, NHNN sẽ can
thiệp mua trên thị trường (∆𝑁𝐹𝐴𝑡 > 0). Vì vậy, biến động tỷ giá được thể hiện như sau:
𝜎𝑒,𝑡 = 𝜅𝜎𝑒,𝑡−1 − 𝜉(∆𝑁𝐹𝐴𝑡 − 𝑑2∆𝑁𝐹𝐴𝑡) (A1.10)
Trong đó, d2 là biến giả, d2 = 2 khi thị trường ngoại hối thâm hụt ((∆𝑁𝐹𝐴𝑡 < 0), d2 =0
khi thị trường ngoại hối thặng dư (∆𝑁𝐹𝐴𝑡 > 0) .
Mối liên hệ giữa biến động lãi suất và NDAt xác định phương trình can thiệp trên thị
trường tiền tệ trong nước và mối liên hệ giữa biến động tỷ giá và NFAt xác định phương
trình can thiệp trên thị trườn ngoại hối.
Giả sử NHNN tối thiểu hóa hàm tổn thất ở phương trình (A1.1) với những công cụ chính
sách có sẳn (∆𝑁𝐹𝐴𝑡 và ∆𝑁𝐷𝐴𝑡) tùy thuộc vào các ràng buộc nền kinh tế được đưa ra
trong các phương trình (A1.3), (A1.8), (A1.9), (A1.10), khi đó điều kiện để NHNN tối
thiểu hóa hàm tổn thất là :
206
𝜕𝐿𝑡
𝜕∆𝑁𝐷𝐴𝑡
= 0 (A1.11a)
𝜕𝐿𝑡
𝜕∆𝑁𝐹𝐴𝑡
= 0 (A1.11b)
Thay thế các biến ở các phương trình (A1.3), (A1.8), (A1.9), (A1.10) vào phương trình
(A1.11a), (A1.11b) và giải hệ phương trình này, ta có được kết quả như sau:
∆𝑁𝐷𝐴𝑡 = −{[𝛽𝜋1(𝑚𝑚𝑡+(𝑐𝜋3 − 𝜋3𝜑1𝑚𝑚𝑡)/(1 + 𝑐𝛼3) + 𝜑1
2𝛾𝑚𝑚𝑡]/𝑢1}Δ𝑁𝐹𝐴𝑡
−{[𝛽𝜋1𝑀𝐵𝑡(𝜋1 + 𝜋3𝜓1) + 𝜑1
2𝛾𝑀𝐵𝑡]/𝑢1}Δ𝑚𝑚𝑡
− [(𝛽𝜋1𝜋2)/𝑢1]∆ 𝐶𝑃𝐼𝑡−1
+{[(𝛼2𝛽𝑐𝜋1𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3) − 𝜑1𝜑2)]/𝑢1} 𝑌𝑡−1
+ { [(𝛼1𝛽𝑐𝜋1𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]/𝑢1}ΔCA𝑡−1
− {[(𝛽𝜋1𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]/𝑢1)}∆(𝑟𝑡
∗ + 𝐸𝑡𝑒𝑡+1)
− (𝛽𝜋1𝜋4/𝑢1)∆𝐷𝐿𝑡−1 − [𝛿𝜁(𝑑1 − 1)𝜂/𝑢1]𝜎𝑟,𝑡−1 (A12a)
Trong đó:
𝑢1 = [ 𝛽𝜋1𝑚𝑚𝑡((𝜋1 + 𝜓1/(1 + 𝑐𝛼3)) + 𝜑1
2𝛾𝑚𝑚𝑡 − 𝛿𝜁
2(𝑑1 − 1)
2]
∆𝑁𝐹𝐴𝑡 = −{[𝛽𝜋1𝑚𝑚𝑡(𝜋1 + 𝜓1/(1 + 𝑐𝛼3)) + 𝜑1
2𝛾𝑚𝑚𝑡]/𝑢2}Δ𝑁𝐷𝐴𝑡
−{[𝛽𝜋1𝑀𝐵𝑡(𝜋1 + 𝜋3𝜓1) + 𝜑1
2𝛾𝑀𝐵𝑡]/𝑢2}Δ𝑚𝑚𝑡
− [(𝛽𝜋1𝜋2)/𝑢2]∆ 𝐶𝑃𝐼𝑡−1
+{[(𝛼2𝛽𝑐𝜋1𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3) − 𝜑1𝜑2)]/𝑢2} 𝑌𝑡−1
+ { [(𝛼1𝛽𝑐𝜋1𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]/𝑢2}ΔCA𝑡−1
− {[(𝛽𝜋1𝜋3/(1 + 𝑐𝛼3)]/𝑢2)}∆(𝑟𝑡
∗ + 𝐸𝑡𝑒𝑡+1)
− (𝛽𝜋1𝜋4/𝑢2)∆𝐷𝐿𝑡−1 − [𝜀𝜁(𝑑2 − 1)/𝑢2𝜅]𝜎𝑒,𝑡−1(A12b)
Trong đó:
𝑢2 = [𝛽𝜋1(𝑚𝑚𝑡+(𝑐𝜋3 − 𝜋3𝜑1𝑚𝑚𝑡)/(1 + 𝑐𝛼3) + 𝜑1
2𝛾𝑚𝑚𝑡] − 𝜀𝜉
2(𝑑2 − 1)
2
207
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH ARDL BOUND
TEST
Bảng A2.1. Thống kê mô tả các biến
Chỉ tiêu CPI DL MM NDA_AD NFA_AD V Y
Mean 1.057985 0.158977 5.045583 0.070254 0.448075 0.567697 -0.000725
Median 1.018028 0.160551 5.346979 0.066249 0.318632 0.543749 -0.183346
Maximum 1.541174 0.238277 6.534005 0.513649 1.665142 1.443760 3.015828
Minimum 0.535784 0.085000 3.428849 -0.372184 0.104920 0.132285 -1.835627
Std. Dev. 0.349472 0.047718 1.056116 0.136851 0.339183 0.322484 1.077453
Bảng A2.2. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến
Covariance Analysis: Ordinary
Sample: 2004Q1 2017Q2
Included observations: 54
Correlation
Probability DL MM NDA_AD NFA_AD V Y
DL 1.000000
-----
MM -0.922135 1.000000
0.0000 -----
NDA_AD -0.138412 0.335837 1.000000
0.3182 0.0130 -----
NFA_AD 0.001826 -0.160872 -0.170348 1.000000
0.9895 0.2452 0.2181 -----
V 0.408424 -0.398668 -0.275140 -0.696227 1.000000
0.0022 0.0028 0.0441 0.0000 -----
Y -0.057000 -0.006362 -0.277079 -0.115108 0.044692 1.000000
0.6822 0.9636 0.0425 0.4072 0.7483 -----
208
Bảng A2.3. Kết quả chạy mô hình ARDL
Dependent Variable: CPI
Method: ARDL
Sample (adjusted): 2005Q1 2017Q2
Included observations: 50 after adjustments
Maximum dependent lags: 4 (Automatic selection)
Model selection method: Schwarz criterion (SIC)
Dynamic regressors (4 lags, automatic): NFA_AD NDA_AD MM Y V DL
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 62500
Selected Model: ARDL(2, 1, 2, 3, 4, 1, 2)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
CPI(-1) 1.147319 0.119327 9.614899 0.0000
CPI(-2) -0.426621 0.110957 -3.844911 0.0006
NFA_AD 0.057566 0.020834 2.763019 0.0100
NFA_AD(-1) 0.048671 0.014965 3.252378 0.0030
NDA_AD 0.009273 0.026252 0.353232 0.7266
NDA_AD(-1) 0.070386 0.026058 2.701095 0.0116
NDA_AD(-2) 0.072564 0.022991 3.156203 0.0038
MM 0.014018 0.008315 1.685932 0.1029
MM(-1) -0.002757 0.008214 -0.335599 0.7397
MM(-2) 0.019933 0.008018 2.486146 0.0191
MM(-3) 0.026536 0.007911 3.354158 0.0023
Y -0.005037 0.002369 -2.126353 0.0424
Y(-1) 0.000372 0.002751 0.135292 0.8933
Y(-2) -0.003849 0.003954 -0.973222 0.3388
Y(-3) -0.008277 0.004467 -1.852788 0.0745
Y(-4) 0.022719 0.003513 6.466909 0.0000
V 0.057480 0.023917 2.403295 0.0231
V(-1) 0.055027 0.016340 3.367545 0.0022
DL 0.048147 0.024757 1.944779 0.0619
DL(-1) 0.012408 0.036795 0.337234 0.7385
DL(-2) -0.167291 0.030499 -5.485137 0.0000
C 0.075434 0.079128 0.953317 0.3486
R-squared 0.999599 Mean dependent var 1.098350
Adjusted R-squared 0.999299 S.D. dependent var 0.331127
209
S.E. of regression 0.008767 Akaike info criterion -6.335549
Sum squared resid 0.002152 Schwarz criterion -5.494259
Log likelihood 180.3887 Hannan-Quinn criter. -6.015181
F-statistic 3327.582 Durbin-Watson stat 1.697823
Prob(F-statistic) 0.000000
*Note: p-values and any subsequent tests do not account for model
selection.
Bảng A2.4. Kết quả kiểm định Bounds Test
ARDL Bounds Test
Sample: 2005Q1 2017Q2
Included observations: 50
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic Value k
F-statistic 10.51498 6
Critical Value Bounds
Significance I0 Bound I1 Bound
10% 1.99 2.94
5% 2.27 3.28
2.5% 2.55 3.61
1% 2.88 3.99
Test Equation:
Dependent Variable: D(CPI)
Method: Least Squares
Sample: 2005Q1 2017Q2
Included observations: 50
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(CPI(-1)) 0.426621 0.110957 3.844911 0.0006
210
D(NFA_AD) 0.057566 0.020834 2.763019 0.0100
D(NDA_AD) 0.009273 0.026252 0.353232 0.7266
D(NDA_AD(-1)) -0.072564 0.022991 -3.156203 0.0038
D(MM) 0.014018 0.008315 1.685932 0.1029
D(MM(-1)) -0.046469 0.008478 -5.481385 0.0000
D(MM(-2)) -0.026536 0.007911 -3.354158 0.0023
D(Y) -0.005037 0.002369 -2.126353 0.0424
D(Y(-1)) -0.010593 0.003215 -3.295403 0.0027
D(Y(-2)) -0.014442 0.004018 -3.593913 0.0012
D(Y(-3)) -0.022719 0.003513 -6.466909 0.0000
D(V) 0.057480 0.023917 2.403295 0.0231
D(DL) 0.048147 0.024757 1.944779 0.0619
D(DL(-1)) 0.167291 0.030499 5.485137 0.0000
C 0.075434 0.079128 0.953317 0.3486
NFA_AD(-1) 0.106237 0.030709 3.459431 0.0018
NDA_AD(-1) 0.152223 0.040953 3.717065 0.0009
MM(-1) 0.057730 0.010770 5.360261 0.0000
Y(-1) 0.005928 0.002586 2.292639 0.0296
V(-1) 0.112508 0.032797 3.430387 0.0019
DL(-1) -0.106736 0.021591 -4.943613 0.0000
CPI(-1) -0.279302 0.039795 -7.018573 0.0000
R-squared 0.874154 Mean dependent var 0.019458
Adjusted R-squared 0.779770 S.D. dependent var 0.018681
S.E. of regression 0.008767 Akaike info criterion -6.335549
Sum squared resid 0.002152 Schwarz criterion -5.494259
Log likelihood 180.3887 Hannan-Quinn criter. -6.015181
F-statistic 9.261653 Durbin-Watson stat 1.697823
Prob(F-statistic) 0.000000
211
Bảng A2.5. Kết quả phương trình sai phân ECM và tác động dài hạn
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Original dep. variable: CPI
Selected Model: ARDL(2, 1, 2, 3, 4, 1, 2)
Sample: 2004Q1 2017Q2
Included observations: 50
Cointegrating Form
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(CPI(-1)) 0.426621 0.062038 6.876802 0.0000
D(NFA_AD) 0.057566 0.010478 5.494242 0.0000
D(NDA_AD) 0.009273 0.015931 0.582080 0.5652
D(NDA_AD(-1)) -0.072564 0.017066 -4.252010 0.0002
D(MM) 0.014018 0.005158 2.717599 0.0112
D(MM(-1)) -0.046469 0.006762 -6.871946 0.0000
D(MM(-2)) -0.026536 0.006380 -4.159259 0.0003
D(Y) -0.005037 0.001764 -2.855163 0.0080
D(Y(-1)) -0.010593 0.002324 -4.557267 0.0001
D(Y(-2)) -0.014442 0.003162 -4.567046 0.0001
D(Y(-3)) -0.022719 0.002922 -7.774513 0.0000
D(V) 0.057480 0.012435 4.622298 0.0001
D(DL) 0.048147 0.017130 2.810627 0.0089
D(DL(-1)) 0.167291 0.025499 6.560768 0.0000
CointEq(-1) -0.279302 0.027238 -10.254257 0.0000
Cointeq = CPI - (0.3804*NFA_AD + 0.5450*NDA_AD + 0.2067*MM + 0.0212
*Y + 0.4028*V -0.3822*DL + 0.2701 )
Long Run Coefficients
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
NFA_AD 0.380366 0.117562 3.235460 0.0031
NDA_AD 0.545014 0.158891 3.430116 0.0019
MM 0.206693 0.029041 7.117238 0.0000
Y 0.021225 0.009835 2.158204 0.0396
V 0.402818 0.120779 3.335154 0.0024
212
DL -0.382152 0.053188 -7.184958 0.0000
C 0.270080 0.272733 0.990276 0.3305
Bảng A2.6. Kết quả kiểm định phương sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: ARCH
F-statistic 0.325145 Prob. F(1,47) 0.5712
Obs*R-squared 0.336652 Prob. Chi-Square(1) 0.5618
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 2005Q2 2017Q2
Included observations: 49 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 4.03E-05 9.00E-06 4.478509 0.0000
RESID^2(-1) 0.086447 0.151604 0.570215 0.5712
R-squared 0.006870 Mean dependent var 4.39E-05
Adjusted R-squared -0.014260 S.D. dependent var 4.52E-05
S.E. of regression 4.55E-05 Akaike info criterion -17.11609
Sum squared resid 9.75E-08 Schwarz criterion -17.03888
Log likelihood 421.3443 Hannan-Quinn criter. -17.08680
F-statistic 0.325145 Durbin-Watson stat 1.913174
Prob(F-statistic) 0.571248
213
Bảng A2.7. Kết quả kiểm định tự tương quan
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 0.868879 Prob. F(4,24) 0.4969
Obs*R-squared 6.324750 Prob. Chi-Square(4) 0.1762
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: ARDL
Sample: 2005Q1 2017Q2
Included observations: 50
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
CPI(-1) -0.084613 0.141166 -0.599382 0.5545
CPI(-2) 0.094145 0.130576 0.720996 0.4779
NFA_AD -0.003753 0.022874 -0.164063 0.8711
NFA_AD(-1) 0.001987 0.016458 0.120740 0.9049
NDA_AD -0.000716 0.027535 -0.025996 0.9795
NDA_AD(-1) -0.002961 0.029509 -0.100334 0.9209
NDA_AD(-2) 0.011294 0.024479 0.461354 0.6487
MM -0.001586 0.009337 -0.169918 0.8665
MM(-1) 0.001834 0.009365 0.195864 0.8464
MM(-2) -0.003815 0.008937 -0.426854 0.6733
MM(-3) 0.003277 0.008833 0.370994 0.7139
Y -0.000462 0.002709 -0.170431 0.8661
Y(-1) 0.000169 0.003170 0.053410 0.9578
Y(-2) 0.001272 0.004526 0.281010 0.7811
Y(-3) -0.000483 0.004603 -0.104949 0.9173
Y(-4) 0.001458 0.003642 0.400247 0.6925
V -0.003490 0.026296 -0.132732 0.8955
V(-1) 0.003045 0.018278 0.166596 0.8691
DL 0.002428 0.028211 0.086079 0.9321
DL(-1) 0.018498 0.039708 0.465857 0.6455
DL(-2) -0.014911 0.032444 -0.459593 0.6499
C -0.014532 0.092712 -0.156739 0.8768
214
RESID(-1) 0.213864 0.289935 0.737626 0.4679
RESID(-2) -0.311583 0.275348 -1.131598 0.2690
RESID(-3) -0.074138 0.283361 -0.261640 0.7958
RESID(-4) -0.389531 0.274144 -1.420901 0.1682
R-squared 0.126495 Mean dependent var -4.11E-16
Adjusted R-squared -0.783406 S.D. dependent var 0.006627
S.E. of regression 0.008850 Akaike info criterion -6.310791
Sum squared resid 0.001880 Schwarz criterion -5.316539
Log likelihood 183.7698 Hannan-Quinn criter. -5.932174
F-statistic 0.139021 Durbin-Watson stat 2.153697
Prob(F-statistic) 0.999997
Hình A2.1. Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-0.015 -0.010 -0.005 0.000 0.005 0.010
Series: Residuals
Sample 2005Q1 2017Q2
Observations 50
Mean -4.11e-16
Median 0.000596
Maximum 0.010943
Minimum -0.013202
Std. Dev. 0.006627
Skewness -0.207778
Kurtosis 2.078035
Jarque-Bera 2.130639
Probability 0.344618
215
Bảng A2.8. Kết quả kiểm định Wald hệ số NFA phương trình ECM
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
t-statistic 5.495136 35 0.0000
F-statistic 30.19652 (1, 35) 0.0000
Chi-square 30.19652 1 0.0000
Null Hypothesis: C(2)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(2) 0.057581 0.010478
Restrictions are linear in coefficients.
Bảng A2.9. Kết quả kiểm định Wald hệ số biến DL phương trình ECM
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
t-statistic 8.085833 35 0.0000
F-statistic 65.38070 (1, 35) 0.0000
Chi-square 65.38070 1 0.0000
Null Hypothesis: C(13)+C(14)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(13) + C(14) 0.215440 0.026644
216
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ ROBUSTNESS TEST MÔ HÌNH ADRL BOUNDS TEST
(Từ quý II 2007 đến quý II 2017)
Bảng A3.1. Kết quả chạy mô hình ARDL
Dependent Variable: CPI
Method: ARDL
Sample: 2007Q2 2017Q2
Included observations: 41
Maximum dependent lags: 4 (Automatic selection)
Model selection method: Schwarz criterion (SIC)
Dynamic regressors (4 lags, automatic): NFA_AD NDA_AD MM Y V DL
Fixed regressors: C
Number of models evalulated: 62500
Selected Model: ARDL(2, 1, 2, 3, 4, 1, 2)
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.*
CPI(-1) 1.090409 0.129767 8.402797 0.0000
CPI(-2) -0.330303 0.128279 -2.574884 0.0186
NFA_AD 0.055417 0.034445 1.608861 0.1241
NFA_AD(-1) 0.057844 0.021916 2.639330 0.0162
NDA_AD -0.016263 0.042873 -0.379342 0.7086
NDA_AD(-1) 0.099410 0.034892 2.849085 0.0103
NDA_AD(-2) 0.086669 0.028844 3.004754 0.0073
MM 0.015776 0.010469 1.506865 0.1483
MM(-1) -0.011813 0.010721 -1.101902 0.2843
MM(-2) 0.021543 0.009861 2.184793 0.0416
MM(-3) 0.027203 0.008905 3.054773 0.0065
Y -0.004121 0.002685 -1.534930 0.1413
Y(-1) 0.002140 0.003332 0.642107 0.5285
Y(-2) -0.004434 0.004391 -1.009701 0.3253
Y(-3) -0.009630 0.004930 -1.953135 0.0657
Y(-4) 0.021809 0.004046 5.389790 0.0000
V 0.056209 0.042575 1.320232 0.2024
217
V(-1) 0.071161 0.031078 2.289780 0.0336
DL 0.084813 0.035099 2.416388 0.0259
DL(-1) -0.003138 0.045534 -0.068918 0.9458
DL(-2) -0.163148 0.037348 -4.368363 0.0003
C 0.011897 0.101601 0.117098 0.9080
R-squared 0.999459 Mean dependent var 1.201763
Adjusted R-squared 0.998862 S.D. dependent var 0.270628
S.E. of regression 0.009131 Akaike info criterion -6.250236
Sum squared resid 0.001584 Schwarz criterion -5.330759
Log likelihood 150.1298 Hannan-Quinn criter. -5.915413
F-statistic 1672.284 Durbin-Watson stat 1.853627
Prob(F-statistic) 0.000000
*Note: p-values and any subsequent tests do not account for model
selection.
Bảng A3.2. Kết quả Kiểm định Bounds Test
ARDL Bounds Test
Sample: 2007Q2 2017Q2
Included observations: 41
Null Hypothesis: No long-run relationships exist
Test Statistic Value k
F-statistic 8.844508 6
Critical Value Bounds
Significance I0 Bound I1 Bound
10% 1.99 2.94
5% 2.27 3.28
2.5% 2.55 3.61
1% 2.88 3.99
218
Test Equation:
Dependent Variable: D(CPI)
Method: Least Squares
Sample: 2007Q2 2017Q2
Included observations: 41
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(CPI(-1)) 0.330303 0.128279 2.574884 0.0186
D(NFA_AD) 0.055417 0.034445 1.608861 0.1241
D(NDA_AD) -0.016263 0.042873 -0.379342 0.7086
D(NDA_AD(-1)) -0.086669 0.028844 -3.004754 0.0073
D(MM) 0.015776 0.010469 1.506865 0.1483
D(MM(-1)) -0.048746 0.009775 -4.986874 0.0001
D(MM(-2)) -0.027203 0.008905 -3.054773 0.0065
D(Y) -0.004121 0.002685 -1.534930 0.1413
D(Y(-1)) -0.007746 0.004193 -1.847490 0.0803
D(Y(-2)) -0.012180 0.004879 -2.496368 0.0219
D(Y(-3)) -0.021809 0.004046 -5.389790 0.0000
D(V) 0.056209 0.042575 1.320232 0.2024
D(DL) 0.084813 0.035099 2.416388 0.0259
D(DL(-1)) 0.163148 0.037348 4.368363 0.0003
C 0.011897 0.101601 0.117098 0.9080
NFA_AD(-1) 0.113260 0.044745 2.531238 0.0204
NDA_AD(-1) 0.169816 0.056283 3.017171 0.0071
MM(-1) 0.052709 0.013763 3.829728 0.0011
Y(-1) 0.005765 0.002984 1.931594 0.0685
V(-1) 0.127371 0.050739 2.510323 0.0213
DL(-1) -0.081473 0.028225 -2.886524 0.0095
CPI(-1) -0.239894 0.053126 -4.515536 0.0002
R-squared 0.902568 Mean dependent var 0.021078
Adjusted R-squared 0.794879 S.D. dependent var 0.020161
S.E. of regression 0.009131 Akaike info criterion -6.250236
Sum squared resid 0.001584 Schwarz criterion -5.330759
Log likelihood 150.1298 Hannan-Quinn criter. -5.915413
F-statistic 8.381300 Durbin-Watson stat 1.853627
219
Prob(F-statistic) 0.000010
Bảng A3.3. Kết quả phương trình sai phân ECM và tác động dài hạn
ARDL Cointegrating And Long Run Form
Original dep. variable: CPI
Selected Model: ARDL(2, 1, 2, 3, 4, 1, 2)
Sample: 2007Q2 2017Q2
Included observations: 41
Cointegrating Form
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
D(CPI(-1)) 0.330303 0.074306 4.445152 0.0003
D(NFA_AD) 0.055417 0.014455 3.833630 0.0011
D(NDA_AD) -0.016263 0.020397 -0.797325 0.4351
D(NDA_AD(-1)) -0.086669 0.019693 -4.400941 0.0003
D(MM) 0.015776 0.006193 2.547237 0.0197
D(MM(-1)) -0.048746 0.007139 -6.828306 0.0000
D(MM(-2)) -0.027203 0.007268 -3.742950 0.0014
D(Y) -0.004121 0.001756 -2.347212 0.0299
D(Y(-1)) -0.007746 0.002434 -3.182507 0.0049
D(Y(-2)) -0.012180 0.003204 -3.801540 0.0012
D(Y(-3)) -0.021809 0.002918 -7.473937 0.0000
D(V) 0.056209 0.019886 2.826652 0.0108
D(DL) 0.084813 0.020131 4.213050 0.0005
D(DL(-1)) 0.163148 0.028751 5.674522 0.0000
CointEq(-1) -0.239894 0.024380 -9.839923 0.0000
Cointeq = CPI - (0.4721*NFA_AD + 0.7079*NDA_AD + 0.2197*MM + 0.0240
*Y + 0.5309*V -0.3396*DL + 0.0496 )
Long Run Coefficients
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
NFA_AD 0.472126 0.203852 2.316019 0.0319
220
NDA_AD 0.707877 0.284288 2.490002 0.0222
MM 0.219718 0.038945 5.641800 0.0000
Y 0.024030 0.012781 1.880187 0.0755
V 0.530946 0.225999 2.349329 0.0298
DL -0.339622 0.070567 -4.812768 0.0001
C 0.049594 0.419955 0.118093 0.9072
Bảng A3.4. Kết quả kiểm định Phuong sai thay đổi
Heteroskedasticity Test: ARCH
F-statistic 0.012986 Prob. F(1,38) 0.9099
Obs*R-squared 0.013665 Prob. Chi-Square(1) 0.9069
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 2007Q3 2017Q2
Included observations: 40 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 3.79E-05 9.69E-06 3.909969 0.0004
RESID^2(-1) -0.018323 0.160786 -0.113958 0.9099
R-squared 0.000342 Mean dependent var 3.72E-05
Adjusted R-squared -0.025965 S.D. dependent var 4.73E-05
S.E. of regression 4.79E-05 Akaike info criterion -17.00473
Sum squared resid 8.73E-08 Schwarz criterion -16.92029
Log likelihood 342.0947 Hannan-Quinn criter. -16.97420
F-statistic 0.012986 Durbin-Watson stat 1.912885
Prob(F-statistic) 0.909871
221
Bảng A3.5. Kết quả kiểm định tự tương quan
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
F-statistic 1.543699 Prob. F(4,15) 0.2401
Obs*R-squared 11.95604 Prob. Chi-Square(4) 0.0177
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: ARDL
Sample: 2007Q2 2017Q2
Included observations: 41
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
CPI(-1) 0.010757 0.146072 0.073640 0.9423
CPI(-2) 0.012313 0.142844 0.086196 0.9325
NFA_AD 0.008726 0.036998 0.235849 0.8167
NFA_AD(-1) 0.013217 0.023884 0.553373 0.5882
NDA_AD 0.014059 0.047019 0.299013 0.7690
NDA_AD(-1) 0.005041 0.035937 0.140269 0.8903
NDA_AD(-2) 0.001909 0.028438 0.067139 0.9474
MM 0.004975 0.011481 0.433321 0.6709
MM(-1) -0.000392 0.010935 -0.035852 0.9719
MM(-2) -0.004942 0.010314 -0.479153 0.6387
MM(-3) 0.000208 0.008952 0.023285 0.9817
Y 0.002648 0.003472 0.762726 0.4575
Y(-1) 0.000632 0.003529 0.179165 0.8602
Y(-2) -0.001985 0.005047 -0.393377 0.6996
Y(-3) 0.001131 0.004929 0.229438 0.8216
Y(-4) 0.002198 0.004062 0.541136 0.5964
V 0.014458 0.047122 0.306810 0.7632
V(-1) 0.021300 0.033481 0.636181 0.5342
DL -0.004152 0.035115 -0.118239 0.9074
222
DL(-1) 0.020809 0.046619 0.446367 0.6617
DL(-2) -0.015808 0.037169 -0.425308 0.6767
C -0.056613 0.108193 -0.523259 0.6084
RESID(-1) -0.422109 0.377506 -1.118151 0.2811
RESID(-2) -0.430861 0.295794 -1.456623 0.1658
RESID(-3) -0.453701 0.279647 -1.622404 0.1255
RESID(-4) -0.689115 0.353626 -1.948714 0.0703
R-squared 0.291611 Mean dependent var -1.42E-16
Adjusted R-squared -0.889038 S.D. dependent var 0.006293
S.E. of regression 0.008649 Akaike info criterion -6.399876
Sum squared resid 0.001122 Schwarz criterion -5.313221
Log likelihood 157.1975 Hannan-Quinn criter. -6.004176
F-statistic 0.246992 Durbin-Watson stat 2.395481
Prob(F-statistic) 0.998982
Hình A3.1 Kết quả kiểm định phân phối chuẩn của phần dư
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-0.015 -0.010 -0.005 0.000 0.005 0.010
Series: Residuals
Sample 2007Q2 2017Q2
Observations 41
Mean -1.42e-16
Median -8.33e-05
Maximum 0.012437
Minimum -0.013302
Std. Dev. 0.006293
Skewness -0.091948
Kurtosis 2.481051
Jarque-Bera 0.517840
Probability 0.771885
223
Hình A3.2.Kết quả CUSUM test
-15
-10
-5
0
5
10
15
IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II
2012 2013 2014 2015 2016 2017
CUSUM 5% Significance
Hình A3.3. Kết quả CUSUM of Square Test
-0.4
0.0
0.4
0.8
1.2
1.6
IV I II III IV I II III IV I II III IV I II III IV I II
2012 2013 2014 2015 2016 2017
CUSUM of Squares 5% Significance
224
Bảng A3.6. Kết quả Kiem dinh wald bien NFA phương trình sai phân
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
t-statistic 3.835237 26 0.0007
F-statistic 14.70904 (1, 26) 0.0007
Chi-square 14.70904 1 0.0001
Null Hypothesis: C(2)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(2) 0.055448 0.014457
Restrictions are linear in coefficients.
Bảng A3.7. Kết quả kiem dinh Wald biến DL phương trình sai phân
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
t-statistic 8.196629 26 0.0000
F-statistic 67.18472 (1, 26) 0.0000
Chi-square 67.18472 1 0.0000
Null Hypothesis: C(13)+C(14)=0
Null Hypothesis Summary:
Normalized Restriction (= 0) Value Std. Err.
C(13) + C(14) 0.247890 0.030243
225
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ ƯỚC LƯỢNG VÀ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HIỆU QUẢ CAN
THIỆP TRUNG HÒA
Bảng A4.1. Thống kê mô tả các biến
Chỉ tiêu CA_1 D1_1SDR_1 D2_1SDE_1 DCPI_1 DDL_1
Mean -0.005115 -0.011810 -4.07E-05 0.020362 -0.018190
Median 0.000695 8.94E-05 -0.001514 0.016320 -0.017303
Maximum 0.157609 0.163090 0.018796 0.083215 0.153352
Minimum -0.388327 -0.187884 -0.017948 -0.004749 -0.117449
Std. Dev. 0.069440 0.058126 0.007641 0.017941 0.055057
Chỉ tiêu DMM DNDA_AD DNFA_AD DR_E Y_1
Mean 0.013331 -0.014198 0.026376 0.006096 -0.064223
Median 0.014299 -0.003859 0.010483 0.011936 -0.259937
Maximum 0.191770 0.166292 0.375314 0.587656 3.015828
Minimum -0.137199 -0.320034 -0.130482 -1.381377 -1.835627
Std. Dev. 0.059390 0.074187 0.078434 0.365518 1.062466
Bảng A4.2. Ma trận hệ số tương quan giữa các biến
CA_1 D1_1SDR_1 D2_1SDE_1 DCPI_1 DDL_1 DMM DNDA_AD DNFA_AD DR_E Y_1
CA_1 1.00 -0.01 -0.06 -0.47 -0.13 0.01 -0.14 0.15 0.19 -0.40
D1_1SDR_1 -0.01 1.00 -0.43 0.08 0.35 0.02 -0.49 0.42 0.19 -0.04
D2_1SDE_1 -0.06 -0.43 1.00 -0.22 -0.20 -0.05 0.40 -0.41 0.11 0.01
DCPI_1 -0.47 0.08 -0.22 1.00 0.29 -0.09 0.03 -0.02 -0.32 0.41
DDL_1 -0.13 0.35 -0.20 0.29 1.00 -0.10 -0.01 -0.05 -0.07 0.07
DMM 0.01 0.02 -0.05 -0.09 -0.10 1.00 -0.32 0.02 0.07 -0.26
DNDA__AD -0.14 -0.49 0.40 0.03 -0.01 -0.32 1.00 -0.91 -0.02 0.09
DNFA_AD 0.15 0.42 -0.41 -0.02 -0.05 0.02 -0.91 1.00 -0.03 -0.03
DR_E 0.19 0.19 0.11 -0.32 -0.07 0.07 -0.02 -0.03 1.00 -0.43
Y_1 -0.40 -0.04 0.01 0.41 0.07 -0.26 0.09 -0.03 -0.43 1.00
226
Bảng A4.3.Kết quả ước lượng phương trình (3.6)
Dependent Variable: DNDA_AD
Method: Two-Stage Least Squares
Sample: 2004Q1 2017Q2
Included observations: 54
Instrument specification: DMM DCPI_1 Y_1 CA_1 DR_E DDL_1 KH
D1_1SDR_1 D2_1SDE_1
Constant added to instrument list
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.006201 0.004320 1.435386 0.1582
DNFA_AD -0.679842 0.148963 -4.563831 0.0000
DMM -0.394999 0.045195 -8.739840 0.0000
DCPI_1 -0.064275 0.152507 -0.421456 0.6755
Y_1 -0.245278 0.332218 -0.738302 0.4643
CA_1 -0.045958 0.072879 -0.630605 0.5316
DR_E 0.034058 0.147339 0.231152 0.8183
DDL_1 -0.015004 0.058633 -0.255897 0.7992
KH 0.046399 0.283150 0.163866 0.8706
D1_1SDR_1 -0.231484 0.131886 -1.755175 0.0862
R-squared 0.919966 Mean dependent var -0.014198
Adjusted R-squared 0.903595 S.D. dependent var 0.074187
S.E. of regression 0.023034 Sum squared resid 0.023346
F-statistic 28.86512 Durbin-Watson stat 2.177201
Prob(F-statistic) 0.000000 Second-Stage SSR 0.153857
J-statistic 1.52E-43 Instrument rank 10
227
Bảng A4.4. Kết quả kiểm định phương sai thay đổi phương trình (3.6)
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 1.695426 Prob. F(9,44) 0.1190
Obs*R-squared 13.90471 Prob. Chi-Square(9) 0.1258
Scaled explained SS 22.98980 Prob. Chi-Square(9) 0.0062
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample: 2004Q1 2017Q2
Included observations: 54
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.000244 0.000146 1.671598 0.1017
DNFA_AD 0.006677 0.001943 3.437031 0.0013
DMM 0.000177 0.001388 0.127919 0.8988
DCPI_1 -0.001572 0.007379 -0.213049 0.8323
Y_1 -0.010825 0.009142 -1.184049 0.2428
CA_1 -0.003317 0.002213 -1.498793 0.1411
DR_E 0.000528 0.003934 0.134183 0.8939
DDL_1 0.002417 0.001633 1.480287 0.1459
KH -0.002368 0.005757 -0.411355 0.6828
D1_1SDR_1 -0.008176 0.005560 -1.470575 0.1485
R-squared 0.257495 Mean dependent var 0.000432
Adjusted R-squared 0.105619 S.D. dependent var 0.000974
S.E. of regression 0.000921 Akaike info criterion -10.97657
Sum squared resid 3.73E-05 Schwarz criterion -10.60824
Log likelihood 306.3674 Hannan-Quinn criter. -10.83452
F-statistic 1.695426 Durbin-Watson stat 2.404850
Prob(F-statistic) 0.118952
228
Bảng A4.5. Kết quả kiểm định tự tương quan phần dư phương trình (3.6)
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
Obs*R-squared 0.673330 Prob. Chi-Square(2) 0.7141
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Two-Stage Least Squares
Sample: 2004Q1 2017Q2
Included observations: 54
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.000498 0.006054 0.082282 0.9348
DNFA_AD -0.007500 0.168451 -0.044526 0.9647
DMM 0.005442 0.052489 0.103686 0.9179
DCPI_1 -0.015028 0.206902 -0.072633 0.9424
Y_1 0.071382 0.365617 0.195238 0.8461
CA_1 0.001921 0.074739 0.025709 0.9796
DR_E 0.002063 0.132414 0.015581 0.9876
DDL_1 0.010767 0.077047 0.139753 0.8895
KH -0.001046 0.249220 -0.004197 0.9967
D1_1SDR_1 -0.015821 0.115855 -0.136560 0.8920
RESID(-1) -0.121470 0.153977 -0.788884 0.4346
RESID(-2) -0.055765 0.149918 -0.371974 0.7118
R-squared 0.012469 Mean dependent var -4.12E-18
Adjusted R-squared -0.246170 S.D. dependent var 0.020988
S.E. of regression 0.023429 Akaike info criterion -4.476551
Sum squared resid 0.023055 Schwarz criterion -4.034555
Log likelihood 132.8669 Hannan-Quinn criter. -4.306090
F-statistic 0.048210 Durbin-Watson stat 2.045336
Prob(F-statistic) 0.999997
229
Bảng A4.6. Kết quả kiểm định tính dừng của phần dư phương trình (3.6)
Null Hypothesis: RESID01 has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.807966 0.0000
Test critical values: 1% level -3.560019
5% level -2.917650
10% level -2.596689
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(RESID01)
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 2004Q2 2017Q2
Included observations: 53 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
RESID01(-1) -1.088798 0.139447 -7.807966 0.0000
C 5.66E-05 0.002927 0.019336 0.9846
R-squared 0.544498 Mean dependent var 6.25E-05
Adjusted R-squared 0.535566 S.D. dependent var 0.031264
S.E. of regression 0.021307 Akaike info criterion -4.822603
Sum squared resid 0.023152 Schwarz criterion -4.748252
Log likelihood 129.7990 Hannan-Quinn criter. -4.794011
F-statistic 60.96434 Durbin-Watson stat 2.003870
Prob(F-statistic) 0.000000
230
Bảng A4.7. Kết quả ước lượng phương trình (3.7)
Dependent Variable: DNFA_AD
Method: Two-Stage Least Squares
Sample (adjusted): 2004Q2 2017Q2
Included observations: 53 after adjustments
Convergence achieved after 14 iterations
Instrument specification: DMM DCPI_1 Y_1 CA_1 DR_E DDL_1 KH
D1_1SDR_1 D2_1SDE_1
Constant added to instrument list
Lagged dependent variable & regressors added to instrument list
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.011971 0.003320 3.605932 0.0008
DNDA_AD -0.879631 0.121957 -7.212607 0.0000
DMM -0.372104 0.036889 -10.08710 0.0000
DCPI_1 -0.160884 0.118095 -1.362328 0.1804
Y_1 -0.385641 0.260697 -1.479268 0.1465
CA_1 0.097758 0.032140 3.041599 0.0040
DR_E 0.171524 0.123204 1.392193 0.1712
DDL_1 -0.145018 0.067198 -2.158088 0.0367
KH 0.527362 0.135101 3.903473 0.0003
D2_1SDE_1 -0.817518 0.517833 -1.578730 0.1219
AR(1) -0.305037 0.114145 -2.672354 0.0107
R-squared 0.933803 Mean dependent var 0.026715
Adjusted R-squared 0.918042 S.D. dependent var 0.079145
S.E. of regression 0.022658 Sum squared resid 0.021562
Durbin-Watson stat 2.046397 J-statistic 17.91666
Instrument rank 20 Prob(J-statistic) 0.036153
Inverted AR Roots -.31
231
Bảng A4.8. Kết quả kiểm định phương sai thay đổi phương trình (3.7)
Heteroskedasticity Test: Breusch-Pagan-Godfrey
F-statistic 0.257541 Prob. F(9,43) 0.9825
Obs*R-squared 2.710789 Prob. Chi-Square(9) 0.9747
Scaled explained SS 4.701598 Prob. Chi-Square(9) 0.8595
Test Equation:
Dependent Variable: RESID^2
Method: Least Squares
Sample: 2004Q2 2017Q2
Included observations: 53
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.000335 0.000203 1.652529 0.1057
DNDA_AD 0.000532 0.003891 0.136640 0.8920
DMM -0.000759 0.001556 -0.488193 0.6279
DCPI_1 -0.000162 0.006153 -0.026277 0.9792
Y_1 -0.013181 0.011223 -1.174416 0.2467
CA_1 -0.000829 0.001675 -0.495026 0.6231
DR_E 2.59E-05 0.004653 0.005556 0.9956
DDL_1 -0.001548 0.002577 -0.600603 0.5513
KH 0.003671 0.004449 0.825195 0.4138
D2_1SDE_1 0.017013 0.012190 1.395640 0.1700
R-squared 0.051147 Mean dependent var 0.000407
Adjusted R-squared -0.147450 S.D. dependent var 0.000965
S.E. of regression 0.001034 Akaike info criterion -10.74244
Sum squared resid 4.60E-05 Schwarz criterion -10.37068
Log likelihood 294.6746 Hannan-Quinn criter. -10.59948
F-statistic 0.257541 Durbin-Watson stat 2.240505
Prob(F-statistic) 0.982533
232
Bảng A4.9. Kết quả kiểm định tự tương quan phương trình (3.7)
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test:
Obs*R-squared 3.521321 Prob. Chi-Square(2) 0.1719
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Two-Stage Least Squares
Sample: 2004Q2 2017Q2
Included observations: 53
Coefficient covariance computed using outer product of gradients
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -0.000499 0.004551 -0.109762 0.9131
DNDA_AD -0.066432 0.044537 -1.491622 0.1436
DMM -0.024001 0.055394 -0.433275 0.6671
DCPI_1 0.039310 0.170067 0.231146 0.8184
Y_1 0.051647 0.283876 0.181936 0.8566
CA_1 -0.011069 0.050422 -0.219534 0.8274
DR_E -0.026577 0.100069 -0.265585 0.7919
DDL_1 0.015045 0.051625 0.291428 0.7722
KH -0.055033 0.112959 -0.487197 0.6288
D2_1SDE_1 0.276933 0.398700 0.694590 0.4913
AR(1) -0.889198 1.110493 -0.800723 0.4280
RESID(-1) 0.892554 1.128218 0.791118 0.4335
RESID(-2) -0.386280 0.365644 -1.056436 0.2971
R-squared 0.066440 Mean dependent var -5.26E-14
Adjusted R-squared -0.213628 S.D. dependent var 0.020363
S.E. of regression 0.022433 Akaike info criterion -4.547420
Sum squared resid 0.020129 Schwarz criterion -4.064141
Log likelihood 133.5066 Hannan-Quinn criter. -4.361574
F-statistic 0.237228 Durbin-Watson stat 1.915000
Prob(F-statistic) 0.994930
233
Bảng A4.10. Kết quả kiểm định tính dừng phần dư của phương trình (3.7)
Null Hypothesis: RESID02 has a unit root
Exogenous: Constant
Lag Length: 0 (Automatic - based on SIC, maxlag=10)
t-Statistic Prob.*
Augmented Dickey-Fuller test statistic -7.244771 0.0000
Test critical values: 1% level -3.562669
5% level -2.918778
10% level -2.597285
*MacKinnon (1996) one-sided p-values.
Augmented Dickey-Fuller Test Equation
Dependent Variable: D(RESID02)
Method: Least Squares
Sample (adjusted): 2004Q3 2017Q2
Included observations: 52 after adjustments
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
RESID02(-1) -1.023794 0.141315 -7.244771 0.0000
C 9.11E-05 0.002877 0.031675 0.9749
R-squared 0.512132 Mean dependent var 0.000125
Adjusted R-squared 0.502374 S.D. dependent var 0.029414
S.E. of regression 0.020749 Akaike info criterion -4.874912
Sum squared resid 0.021527 Schwarz criterion -4.799864
Log likelihood 128.7477 Hannan-Quinn criter. -4.846141
F-statistic 52.48670 Durbin-Watson stat 1.997415
Prob(F-statistic) 0.000000
234
Bảng A4.11. Kết quả ước lượng với biến tương tác DDL_1*DNDA_AD phương
trình (3.7)
Dependent Variable: DNFA_AD
Method: Two-Stage Least Squares
Sample (adjusted): 2004Q2 2017Q2
Included observations: 53 after adjustments
Instrument specification: DMM DCPI_1 Y_1 CA_1 DR_E DDL_1 KH
D1_1SDR_1 D2_1SDE_1 DDL_1*DNDA_AD
Constant added to instrument list
Lagged dependent variable & regressors added to instrument list
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.011678 0.002998 3.895062 0.0004
DNDA_AD -0.935611 0.087389 -10.70633 0.0000
DMM -0.380767 0.036860 -10.32997 0.0000
DCPI_1 -0.199571 0.132313 -1.508327 0.1391
Y_1 -0.358954 0.234116 -1.533232 0.1329
CA_1 0.101981 0.036870 2.765941 0.0085
DR_E 0.203104 0.121776 1.667847 0.1030
DDL_1 -0.142862 0.060949 -2.343966 0.0240
KH 0.572437 0.158229 3.617775 0.0008
D2_1SDE_1 -0.648703 0.405603 -1.599354 0.1174
DDL_1*DNDA_AD -0.979765 1.138378 -0.860667 0.3944
AR(1) -0.274233 0.115602 -2.372220 0.0225
R-squared 0.939082 Mean dependent var 0.026715
Adjusted R-squared 0.922738 S.D. dependent var 0.079145
S.E. of regression 0.021999 Sum squared resid 0.019842
Durbin-Watson stat 2.047711 J-statistic 19.05916
Instrument rank 22 Prob(J-statistic) 0.039518
Inverted AR Roots -.27
235
Bảng A4.12. Kết quả kiểm định Wald biến KH của phương trình (3.7)
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
t-statistic 3.903473 42 0.0003
F-statistic 15.23710 (1, 42) 0.0003
Chi-square 15.23710 1 0.0001
Bảng A4.13. Kết quả ước lượng với biến tương tác KH*DNDA_AD phương trình
(3.7)
Dependent Variable: DNFA_AD
Method: Two-Stage Least Squares
Sample (adjusted): 2004Q2 2017Q2
Included observations: 53 after adjustments
Instrument specification: DMM DCPI_1 Y_1 CA_1 DR_E DDL_1 KH
D1_1SDR_1 D2_1SDE_1 KH*DNDA_AD
Constant added to instrument list
Lagged dependent variable & regressors added to instrument list
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.014314 0.003956 3.618222 0.0008
DNDA_AD -0.733288 0.147619 -4.967438 0.0000
DMM -0.334188 0.047853 -6.983642 0.0000
DCPI_1 -0.139379 0.142487 -0.978185 0.3337
Y_1 -0.353213 0.284340 -1.242221 0.2212
CA_1 0.051985 0.025034 2.076619 0.0441
DR_E 0.119109 0.118822 1.002411 0.3220
DDL_1 -0.110423 0.055729 -1.981447 0.0543
KH 0.310557 0.115364 2.691987 0.0102
D2_1SDE_1 -1.390046 0.670350 -2.073611 0.0444
KH*DNDA_AD -3.426963 1.379801 -2.483665 0.0172
AR(1) -0.212667 0.091868 -2.314928 0.0257
236
R-squared 0.937171 Mean dependent var 0.026715
Adjusted R-squared 0.920314 S.D. dependent var 0.079145
S.E. of regression 0.022342 Sum squared resid 0.020465
Durbin-Watson stat 2.045166 J-statistic 18.93069
Instrument rank 22 Prob(J-statistic) 0.041152
Inverted AR Roots -.21
Bảng A4.14. Kết quả kiểm định Wald biến KH và biến tương tác KH*DNDA của
phương trình (3.7)
Wald Test:
Equation: Untitled
Test Statistic Value df Probability
F-statistic 12.10488 (2, 41) 0.0001
Chi-square 24.20976 2 0.0000
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- noi_dung_luan_an_nguyen_thi_kim_phung_5652_2092621.pdf