Việc sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện trong quá trình khảo sát và thu
thập dữ liệu là một trong những điểm hạn chế cần được hoàn thiện trong tương lai.
Nhược điểm của phương pháp chọn mẫu này là tính đại diện của mẫu không cao và vì
vậy trong tương lai nếu những nghiên cứu được đầu tư nhiều nguồn lực hơn có thể sử
dụng chọn mẫu ngẫu nhiên cũng như tăng quy mô mẫu từ đó thu được những kết quả
nghiên cứu tốt hơn.
Về mô hình nghiên cứu, luận án xem xét vai trò kiểm soát của đặc điểm quy mô
doanh nghiệp trên cơ sở lý thuyết bất định. Tuy nhiên khi thực hiện nghiên cứu đối với
các đối tượng nghiên cứu khác thì các nhân tố bất định có thể kiểm soát tới mô hình sẽ
phong phú hơn như đặc điểm quy mô lao động, đặc điểm hình thức sở hữu, đặc điểm
văn hóa doanh nghiêp. Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu được thực hiện hoàn toàn dựa
trên dữ liệu thu thập được từ phiếu khảo sát nên sẽ mang nặng tính kỹ thuật phân tích.
Nếu có thể bổ sung nghiên cứu điển hình thì kết quả thu được sẽ cụ thể hơn và có ý
nghĩa nhiều hơn đối với thực tiễn vận dụng
185 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng từ dự toán sản xuất kinh doanh tới kết quả hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ce”, The Accounting Review, Vol.54, No.04, pp. 707-721.
95. Killian and James (2014), “Relationship between Budget participation, Budget
procedural fairness, Organizational commitment and Managerial performance”,
Researchgate.net, pp. 252-269
96. Kominis et al (2008), “The Impact of Target Setting on Managerial Motivation
and Performance”, SSRN:
138
97. Kotane (2015), “Impact of the company’s main budgeting objectives on the
evaluation of importance of financial and non-financial indicators”, Environment.
Technology. Resources, Vol.02, pp. 158-167.
98. Kren (1992), “Budgetary participation and managerial performance: The impact
of information and environmental volatility”, The accounting review, Vol.67,
No.3, July 1992, pp. 511-526
99. Kwong (1986), “The sophistication of capital budgeting in Malaysian
Companies”, OMEGA International Journalist of Management Sciences, Vol.14,
No.2, pp.175 - 181
100. Lau and Sholihin (2005), “Financial and nonfinancial performance measurement:
How do they effect job satisfaction?”, The British Accounting Review, Vol.
37(4), pp. 389-413
101. Lê Đức Toàn (2002), Kế toán quản trị và phân tích chi phí sản xuất trong ngành
sản xuất công nghiệp ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính.
102. Leslie Kren (1992), “Budgetary Participation and Managerial Performance: The
Impact of Information and Environmental Volatility”, The Accounting Review,
Vol. 67, No. 4. (Jul., 1992), pp. 511-526.
103. Locke and Bryan (1967), “Performance goals as determinants of level of performance
and boredom”, Journal of Applied Psychology, Vol.51, No.02, pp. 120-130
104. Locke (1968), “Toward a Theory of Task Motivation and Incentives”,
Organizational Behavior and Human Performance, pp. 157-189.
105. Locke and Schweiger (1979), “Participation in decision making: One more
look.”, Research in Organizational Behavior, Vol.01, pp. 265-276
106. Locke et al (1990a), “A Theory of Goal Setting and Task Performance”,
Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall
107. Lu (2011), “Relationships among budgeting control system,budgetary perceptions, and
performance: A study of public hospitals”, African Journal of Business Management
Vol. 5, No.15, pp. 6261-6270
108. Lukka (1988), “Toward a theory of task movtivation and incentives”,
Organization behavior and human performance, Vol.04, pp. 157-189.
109. Lynch and Cross (1991), Measure up, Blackwell Publishers, Cambridge, MA
110. Maduekwe and Kamala (2016), “The use of budgets by small and medium
enterprises in Cape Metropolis, South Africa”, Problems and Perspectives in
Management, Vol.14, Issue 1, pp. 183-191
139
111. Mahoney (1964), Development of managerial performance: A research
approach, Southwestern publishing company, Cincinnati.
112. Mahoney et al (1965), "The jobs of management", Industrial relations, Vol.04,
No.2 Feb 1965, pp 97-110
113. Maiga and Jacob (2007), “Budget Participation’s Influence on Budget Slack: The
Role of Fairness Perceptions, Trust and Goal Commitment”, JAMAR, Vol. 5 ·
Number. 1, 2007
114. Malte (2013), The effects of tight budgetary control on managerial behaviour in
the Swedish public sector: Emphasizing motivation, commitment, satisfaction
and stress, Master thesis, Karlstad University
115. Markus (2015), “Target difficulty, target flexibility, and firm performance:
Evidence from business units’ targets”, Accounting, Organizations and Society,
Vol.40 (2015), pp. 61-77
116. Mariah et al (2007), “Differences in the role of job - relevant information in
budget participation - performance relationship amont U.S and Mexican
managers: A question of culture and communication”, Journal of Management
Accounting Research, Vol.19, ProQuest, pp. 105-121
117. Maslow (1943), “A theory of human motivation”, Psychological Review,
Vol.50(4), pp.370-396
118. Mbelwa (2016), “Investigation of budgetary performance measurement practices and
use of accounting information in Tazanian local government authorities decision
making process”, Business Management Review, Vol.19, No.02, pp. 25-45
119. Mbugua (2013), “The relationship between budgeting practices and performance
of organizations in the water sector in Keynia”, University of Nairobi.
120. McClelland et al (1953), “The Achievement Motive”, New York: Appleton-
Century-Crofts
121. MacCallum and Austin (2000), “Applications of Structural Equation Modeling in
Psychological Research”, Annual Review of Psychology, Vol.51, pp201-226
122. Mclaughilin (1992), The entrepreneur’s guide to building a better business plan:
A step-by-step approach, New York: John Wiley.
123. Merchant (1981), “The design of the corporate budgeting system: influences on
managerial behavior and performance”, The Accounting Review, Vol. 56, No. 4
(Oct., 1981), pp. 813-829
140
124. Mia (1989), “The Impact of Participation in Budgeting and Job Difficulty on
Managerial Performance and Work Motivation: A Research Note”, Accounting,
Organization and Society, Vol. 14(4), pp. 447-457.
125. Mihaela (2010), “The relation between managerial performance and firm
performance - several considerations”, Revista Economica, Lucian Blaga
University of Sibiu, Faculty of Economic Sciences, Vol. 49(1-2), pp. 51-58.
126. Milani (1975), “The Relationship of Participation in Budget-setting to Industrial
Supervisor Performance and Attitudes: A Field Study”, The Accounting Review,
Vol.50(2), pp.274-284.
127. Moncur (1975), Some effects of participative budgeting on managerial behavior,
New York: National Association of Accountants.
128. Murphy et al (1996), “Measuring Performance in Entrepreneurship Research”,
Journal of Business Research, Vol. 36(1), pp.15-23
129. Nguyễn Thị Minh Phương (2014), Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm
trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh
tế quốc dân.
130. Nguyễn Đình Thọ (2014), Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học trong
kinh doanh, Nhà xuất bản Tài chính
131. Nouri and Parker (1998), “The Relationship Between Budget Participation and
Job Performance: The Roles of Budget Adequacy and Organizational
Commitment”, Accounting, Organization and Society, Vol. 24(5), pp. 467-484.
132. Nunnally (1978), Psychometric theory, 2nd Edition, McGraw-Hill, New York.
133. Nunnally and Bernstein (1994), “The Assessment of Reliability”, Psychometric
Theory, Vol.03, pp.248-292
134. Osama (2013), “The impact of budgetary participation on managerial
performance: Evidence from Jordanian university executives”, Journal of
Applied Finance and Banking, Vol. 4, No.04, pp. 144-156.
135. Otley (1098), “The contingency theory of management accounting -
Achievement and prognosis”, Accounting, Organizations and Society. Vol. 05,
No.04, pp. 413-428
136. Phạm Ngọc Toàn (2010), Xây dựng nội dung và tổ chức kế toán quản trị cho các
doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế thành phố
Hồ Chí Minh.
141
137. Phạm Quang (2002), Kế toán quản trị và phân tích chi phí sản xuất trong ngành
sản xuất công nghiệp ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân.
138. Phạm Thị Thủy (2007), Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các
doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế
quốc dân.
139. Phạm Văn Dược (1997), Phương hướng xây dựng nội dung and tổ chức vận
dụng kế toán quản trị ando các doanh nghiệp Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học
Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh.
140. Philipp et al (2011), “Participative budgeting a review of empirical research and
practical implications”, September 2011 International Journal of Business
Innovation and Research, pp.559 - 598
141. Pike (1984), “An Overview of Working Capital Management and Corporate
Financing”, Managerial Finance, Vol. 10, No. 3, pp. 1-11
142. Pike (1988), “An empirical study of the adoption of sophisticated capital
budgeting practices and decision-making effectiveness”, Journal Accounting and
Business Research, Vol.18, pp. 341-351
143. Pike (1989), “Do sophisticated capital budgeting approaches improve investment
decision making effectiveness?”, Journal The Engineering Economist, Vol. 34,
pp. 149-161
144. Peel and Bridge (1998), “How planning and capital budgeting improve SME
performance”, Long Range Planning, Vol.31, No.06, pp.848-856
145. Poon (2001), “Budget participation, goal interdependence and controversy: a study of
a Chinese public utility”, Management Accounting Res, Vol.12, pp. 101-118.
146. Popesko (2017), “The maturity of a budgeting system and its Influence on corporate
performance”, Acta Polytechnica Hungarican, Vol.14, No.7, pp. 91-104
147. Pratt and Zeckhauser (1985), “Principals and agents: the structure of business”,
Cambridge, MA: Harvard Business School Press
148. Raj (2008), Financial management, Mootheril Raghavan Biju Kanishka Publishers
149. Rajdeep (2004), “Multicollinearity and Measurement Error in Structural
Equation Models: Implications for Theory Testing”, Marketing sience, Vol. 23,
No. 4, Fall 2004, pp. 519-529
150. Robinson (1983), “The impact of formalized strategic planning on financial
performance in small organizations”, Strategic Management Journal, Vol.04(3),
pp.197-207
142
151. Sammy (2015), “Effect of Budgetary Process on Financial Performance of Ngos
in Heath Sector in Kenya”, International Journal of Business and Social Science,
Vol. 6, No. 12, pp. 163-172
152. Silva (2012), “Budgetary process and organizational performance of apparel
industry in SriLanka”, Journal of Emerging Trends in Economics and
Management Sciences (JETEMS), Vol.03(4), pp. 354-360
153. Smith (1969), The Measurement of Satisfaction in Work and Retirement: A
Strategyfor the Study of Attitudes, Chicago - Rand McNally publisher
154. Steenkamp (1991), “The use of LISREL in validating marketingconstructs”,
International Journal of Research in Marketing , Vol.08, pp. 284-299.
155. Solabomi and Opeyemi (2014), “The influence of organisational culture and budgetary
participation on propensity to create budgetary slack in public sector organisations”,
British Journal of Arts and Social Sciences, Vol. 14, Issue 1, pp. 69-77
156. Siti et al (2011), “A literature analysis on business performance for SMEs -
subjective or objective measures”, SIBR Conference on Interdisciplinary
Business and Economics Research, pp. 1-9
157. Tabachnick (2007), Using multivariate statistics, (5th ed.). Boston, MA,: Allyn
and Bacon/Pearson Education.
158. Tsui (2001), “The impact of culture on the relationship between budgetary
participation, management accounting systems and managerial performance: An
analysis of Chinese and Western managers”, The International Journal of
Accounting, Vol. 36(2), pp.125-146
159. Verbeeten (2006), “Do organizations adopt sophisticated capital budgeting
practices to deal with uncertainty in the investment decision? A research note”,
Management Accounting Research, Vol. 17(1), pp.106-120
160. VCCI (2017), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2017, Nhà xuất bản
thông tin và truyền thông
161. VCCI (2018), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2017/2018, Nhà xuất
bản thông tin và truyền thông
162. Webb (2002), “The impact of reputation and variance investigations on the creation
of budget slack”, Accounting, Organizations and Society, Vol. 27, pp. 461-478
163. Widanaputra and Mimba (2014), “The Influence of Participative Budgeting on
Budgetary Slack in Composing Local Governments’ Budget in Bali Province”,
International Conference on Accounting Studies - ICAS 2014, Kuala Lumpur,
Malaysia, pp. 391-396
143
164. Wijewardena and Dezoysa (2001), “The impact of financial planning and control
on performance of SMEs in Australia”, Journal of Enterprising Culture, Vol.9,
No.4, (December 2001), pp. 353 - 365
165. Wijewardena and Dezoysa (2004), “The impact of planning and control
sophistication on performance of SMEs in Srilanka”, Journal of Small Business
Management, Vol.42, No.02, pp. 209 - 217
166. Wiseman (1998), “A behavioral agency model of managerial risk taking”,
Academy of Management Review, Vol.23, pp.133-153
167. Yang Qi (2010), The impact of the Budgeting Process on Performance of SMEs
in China, Philosophy Doctor thesis, The university of Twente 2010.
168. Young (1985), “Participative Budgeting: The Effects of Risk Aversion and
Asymmetric Information on Budgetary Slack”, Journal of Accounting Research,
Vol. 24, No. 2. (Autumn, 1985), pp. 829-842
169. Yuen (2004), “Goal characteristics, communication and reward systems, and
managerial propensity to create budgetary slack”, Managerial Auditing Journal,
Vol.19, No.4, pp. 517 - 532
170. Yusuf (2005), “Planning and Performance of Small and Medium Enterprise
Operators in a Country in Transition”, Journal of Small Business Management,
Vol.43, No.4, ProQuest Central pp. 480-499
144
PHỤ LỤC
Phụ lục 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Ảnh hưởng từ dự toán sản xuất kinh doanh tới kết quả hoạt động của các doanh
nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam
Kính chào quý anh/chị!
Xin anh/chị dành một chút thời gian trả lời phiếu khảo sát về “Ảnh hưởng từ dự toán sản
xuất kinh doanh tới kết quả hoạt động tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam”
THÔNG TIN CHUNG
Tên công ty: ..........................................................................................................................*
Trụ sở công ty: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam
Lĩnh vực hoạt động: □ Xây dựng, công nghiệp □ Thương mại, dịch vụ □ Nông, lâm
Hình thức sở hưu: □ DN có vốn nước ngoài □ DN Nhà nước □ DN tư nhân
Số lao động (người): □ <10 □ (10-50) □ (50-100) □ (100-200) □ (200-400)
Quy mô vốn (tỷ đồng): □ <10 □ (10-20) □ (20-50) □ (50-100)
Công ty anh/chị có áp dụng dự toán sản xuất kinh doanh (gọi tắt là dự toán) trong quản trị
doanh nghiệp không?*
A. Có B. Không
Nếu câu trả lời của anh/chị là A, mời anh/chị tiếp tục trả lời những câu hỏi tiếp theo!
THỰC TRẠNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH
Anh/chị hãy mô tả thực trạng dự toán tại doanh nghiệp bằng cách chấm điểm từ 1-5 cho
mỗi câu hỏi dưới đây:
PHẠM VI VÀ TẦN SUẤT DỰ TOÁN Công ty của anh/chị có
thường xuyên so sánh
chênh lệch giữa thức tế
với dự toán không?
1- Rất it
5- Rất thường xuyên
①②③④⑤
Công ty của anh/chị có
thường xuyên lập dự
toán không?
1- Rất it
5- Rất thường xuyên
①②③④⑤
Phạm vi lập dự toán tại
công ty anh/chị như thế
nào?
1- Rất it hoạt động
①②③④⑤
So sánh chênh lệch giữa
thực tế và dự toán tại
công ty của anh/chị được
thực hiện ở phạm vi nào?
①②③④⑤
145
5- Rất nhiều hoạt động 1- Rất it hoạt động
5- Rất nhiều hoạt động
SỰ TINH VI CỦA DỰ TOÁN PHẢN HỒI THÔNG TIN DỰ TOÁN
Mức độ áp dụng công
nghệ thông tin vào dự
toán tại công ty anh/chị
như thế nào?
1- Không sử dụng
5- Rất hiện đại
①②③④⑤
Tôi nhận được đầy đủ
thông tin về chênh lệch
giữa thực tế và mục tiêu
dự toán được giao.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
Mức độ sử dụng chuyên
gia lập dự toán tại công
ty của anh/chị?
1- Không sử dụng
5- Sử dụng rất nhiều
①②③④⑤
Tôi nhận được đầy đủ
hướng dẫn điều chỉnh
chênh lệch giữa thực tế và
mục tiêu dự toán.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
Mức độ sử dụng các mô
hình tài chính khi lập dự
toán tại công ty của
anh/chị như thế nào?
1- Không sử dụng
5- Rất nhiều
①②③④⑤
Cấp trên biết rõ về kết quả
thực hiện các mục tiêu dự
toán mà tôi được giao.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
ĐẶC ĐIỂM MỤC TIÊU DỰ TOÁN
MỨC ĐỘ KHÓ CỦA MỤC TIÊU Nhìn chung, anh/chị đánh
giá thế nào về mức độ khó
của mục tiêu dự toán mình
được giao?
1-Rất dễ
5-Rất khó
①②③④⑤
Tôi dễ dàng đạt được
các mục tiêu dự toán
được giao.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
SỰ RÕ RÀNG CỦA MỤC TIÊU
Những mục tiêu dự toán
của tôi khá khó để đạt
được.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
Tôi biết rất rõ ràng và cụ
thể về mục tiêu dự toán
được giao.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
Các mục tiêu dự toán
mà tôi được giao đòi hòi
①②③④⑤
Tôi nghĩ mục tiêu dự toán
của tôi là mơ hồ và không
①②③④⑤
146
nhiều bí quyết và kỹ
năng cao để đạt được.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
rõ ràng.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
Tôi phải nỗ lực nhiều để
đạt được các mục tiêu
dự toán được giao.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
Tôi nhận thức được rõ
ràng về mức độ quan
trọng và thứ tự ưu tiên của
từng mục tiêu.
1- Không đồng ý
5- Rất đồng ý
①②③④⑤
SỰ THAM GIA DỰ TOÁN CỦA NHÀ QUẢN LÝ
Sự tham gia dự toán của nhà quản lý là việc nhà quản lý có ảnh hưởng như thế nào tới quá
trình lập và sử dụng dự toán tại bộ phận mà họ quản lý.
Mức độ tham gia của
anh/chị vào việc thiết lập
dự toán như thế nào?
1-Không tham gia
5-Tham gia mọi khâu
①②③④⑤
Mức độ hợp lý của lý do
mà cấp trên đưa ra khi dự
toán của anh/chị được
điều chỉnh?
1-Rất không hợp lý
5-Rất hợp lý
①②③④⑤
Anh/chị có ảnh hưởng
như thế nào tới bản dự
toán cuối cùng?
1-Không có ảnh hưởng
5-Ảnh hưởng rất nhiều
①②③④⑤
Cấp trên có chủ động thảo
luận với anh chị khi dự
toán được lập hay không?
1-Không bao giờ
5-Rất thường xuyên
①②③④⑤
Anh/chị đánh giá mức
độ quan trọng từ những
đóng góp của mình tới
dự toán như thế nào?
1-Không quan trọng
5-Rất quan trọng
①②③④⑤
Anh/chị có thường xuyên
chủ động đưa ra ý kiến về
dự toán với cấp trên
không?
1-Không bao giờ
5-Rất thường xuyên
①②③④⑤
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ QUẢN LÝ
Hãy đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ quản lý của anh/chị bằng cách cho điểm từ 1-5
đối với từng hoạt động dưới đây.
① Kém ② Yếu ③Trung bình ④Khá ⑤ Tốt
147
Hoạt động lập kế hoạch
①②③④⑤
Hoạt động giám sát, chỉ
đạo
①②③④⑤
Hoạt động kiểm tra,
kiểm kê
①②③④⑤
Hoạt động quản lý nhân
sự
①②③④⑤
Hoạt động phối hợp
①②③④⑤
Hoạt động đàm phán, ký
kết các hợp đồng
①②③④⑤
Hoạt động phân tích,
đánh giá
①②③④⑤
Hoạt động đại diện đối
ngoại cho công ty
①②③④⑤
KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
Anh chị hãy so sánh các chỉ tiêu sau của công ty trong 03 năm với mức trung bình chung
của doanh nghiệp Việt Nam.
① Thấp hơn nhiều ② Thấp hơn ③Ngang bằng ④Cao hơn ⑤ Cao hơn nhiều
Tỷ lệ tăng doanh thu ①②③④⑤ Tỷ lệ tăng tổng tài sản ①②③④⑤
Tỷ lệ tăng lợi nhuận ①②③④⑤
KẾT QUẢ PHI TÀI CHÍNH
Anh chị hãy cho biết đánh giá của mình về vấn đề dưới đây bằng cách cho điểm từ 1-5.
① Rất thấp ② Thấp ③ Trung bình ④ Cao ⑤ Rất cao
Theo anh/chị khách
hàng của công ty hài
lòng ở mức độ nào?
①②③④⑤
Theo anh/chị chất lượng
sản phẩm dịch vụ của
công ty ở mức độ nào?
①②③④⑤
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!!!
Nếu quý Anh/chị muốn nhận kết quả nghiên cứu này xin vui lòng để lại thông tin:
Họ và tên:...Vị trí công tác:.Số năm công tác:...
Địa Chỉ:SĐT:.............................Email:.
148
Phụ lục 2
DANH SÁCH CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
STT Họ và tên Vị trí công tác Trình độ
Kinh
nghiệm
1 Nguyễn Đức Dũng Giảng viên Đại học Kinh tế quốc dân Tiến sĩ 12 năm
2 Lê Thanh Hưng
Giám đốc công ty xây dựng và thiết kế
nội thất Thanh Hưng
Cử nhân 12 năm
3 Tô Hoài Nam
Tổng thư ký hiệp hội doanh nghiệp
nhỏ và vừa Việt Nam
Tiến sĩ 15 năm
4 Nguyễn Thị Anh Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ Cử nhân 10 năm
5
Đặng Thị Hoàng
Liên
Giám đốc công ty TNHH Thép HandD Thạc sĩ 15 năm
6 Vũ Văn Chiến
Giám đôc công ty TNHH đồ gỗ Hải
Minh
Cử nhân 10 năm
7 Trần Thị Ngọc Hiền
CEO công ty TNHH XNK và thương
mại Gia Phát
Cử nhân 5 năm
8 Nguyễn Văn Long
Giám đốc công ty TNHH VTXD
Thăng Long
Cử nhân 15 năm
9 Từ Giang Lam
Kế toán trưởng công ty TNHH bảo
mật STP
Cử nhân 4 năm
10 Lê Thị Thắm
Kế toán trưởng công ty cổ phần đào
tạo Greenlines Việt Nam
Cử nhân 4 năm
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
149
Phụ lục 3
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH
LƯỢNG SƠ BỘ
STT Tên công ty STT Tên công ty
1 Công ty cổ phần Khoa học Bảo Tín 51 Công ty Quang Vinh
2
Công ty cổ phần bất động sản An
Thịnh Hòa Bình
52 Công ty cổ phần Quốc Huy
4 Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ 54 Công ty cổ phần Đầu tư Sen Vàng
4 Công ty TNHH BandC Việt Nam 54 Công ty cổ phần xây dựng Tây Tiến
5 Công ty TNHH xây dựng Bình Minh 55
Công ty cổ phần công nghệ thẻ
NACENCOMM
6 Công ty BlueLight 56
Công ty TNHH Dịch vụ công nghiệp Việt
Hà
7 Công ty cổ phần Caribei Việt Nam 57 Công ty TNHH toàn gia phúc Lagi
8
Công ty cổ phần dữ liệu truyền thông
và du lịch Á Châu 58
Công ty cổ phần xây dựng thương mại và
truyền thông Việt Ái
9
Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp
Ân Điển 59
Công ty cổ phần tổ chức sự kiện va fquanr
cáo VIETAD
10 Công ty CP Quốc tế Bảo Huy 60 Công ty cổ phần đầu tư Vintech Việt Nam
11
Công ty TNHH Thương mại và du
lịch Bảo Tùng
61 Công ty cổ phần thương mại Dạ Hợp
12 Công ty TNHH Big Wave 62 Công ty cổ phần thương mại Định Nhuận
14 Công ty Bluescope Việt Nam 64 Xí nghiệp thương mại Hạ Long
14
Công ty TNHH Spa và chăm sóc sức
khỏe công nghệ cao
64 Doanh nghiệp tư nhân Dĩnh Hương
15
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Phú
Quang 65
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Sinh
Tưởng
16
Công ty cổ phần Trường Giang
Investment
66 Công ty V.SmartEdu
17
Công ty cổ phần vận tải và sản xuất
Phú Long
67 Công ty TNHH Hàng Hải S.O.P.A.S
18 Công ty TNHH Diệp Dượng 68 Hợp tác xã Tơ tằm Nội Duệ
150
STT Tên công ty STT Tên công ty
19
Công ty cổ phần phát trển Thương
mại dịch vụ quốc tế Đức Việt
69 Công ty TNHH Xây dựng Hùng Mạnh
20
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp và
phát triển nông thôn mới Quế Ly 70
Công ty cổ phần Thương mại sản xuất và
dịch vụ KeiKo Việt Nam
21 Công ty Seven Hub 71
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng
thương mại Mỹ Phong
22
Công ty cổ phần kết nối Tài chính
Việt Nam
72 Công ty TNHH đầu tư và phát triển Newlife
24 Công ty thép Xanh Hà 74 Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn- Quảng Bình
24
Công ty cổ phần đầu tư xây lắp và
thương mại Bắc Hà
74 Công ty cổ phần Lệ Ninh
25 Công ty TNHH cơ khí Đại Thành 75 Công ty cổ phần Sông Gianh
26 Công ty TNHH Đại Việt 76
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Long
Giang Thịnh.
27 Công ty TNHH đào tạo TN Tín Nghĩa 77 Công ty cổ phần May xuất khẩu Hà Quảng
28
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại
SON SEN NIM
78 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình
29 Công ty TNHH Đông Thái 79 Công ty Du lịch quốc tế Quảng Bình
40
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ
cao Ích Giai 80 Công ty TNHH MTV LCN Long Đại
41 Công ty TNHH Long Hợp Phát 81
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết
Quảng Bình
42
Công ty TNHH Sản xuất và thương
mại A Linh
82 Công ty TNHH Phú Hải
44 Công ty TNHH Thép HandD 84 Công ty TNHH TM Hiếu Hằng
44
Công ty TNHH thương mại và dịch
vụ Dũng Huyên
84 Công ty TNHH TM Hùng Hồng
45
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và
Thương Mại Gia Phát
85 Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thăng Long
46
Công ty cổ phần đầu tư và thương
mại Trí Đạt
86 Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Đức Hạnh
47 Công ty cp đầu tư và dịch vụ Tuấn Minh 87 Công ty TNHH Sen Trắng
151
STT Tên công ty STT Tên công ty
48
Công ty cổ phần nông nghiệp sạch
Việt Nam AVATA
88 Công ty cổ phần đầu tư Sơn Anh
49
Công ty cổ phần truyền thông đa
phương tiện Bạch Gia
89 Công ty TNHH Sông Hồng
40 Công ty TNHH Bảo mật STP 90
Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Quốc tế
(TandT INVENMARK)
41
Công ty cổ phần Thực phẩm Bình
Minh
91
Công ty cổ phần Thương mại và Vận tải
quốc tế Tân Cả Lợi
42 Công ty TNHH Luật Gia An 92 Công ty cổ phần điện tử viễn thông Thành Biên
44
Công ty cổ phần đào tạo Greenlines
Việt Nam
94 Công ty cổ phần xây dựng Thành Danh
44
Công ty cổ phần sản xuất thương mại
và xây dựng Hà An
94 Công ty TNHH vật tư Thanh Minh
45 Công ty TNHH Hà Văn 95 Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Tiến An
46
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Truyền
thông Hồng Đức
96 Công ty TNHH Xây dựng Trung Tín
47
Công ty TNHH Xây dựng và Nội thất
KN Việt Nam
97
Công ty Cổ phần Du lịch và Truyền thông
Màu Xanh Việt
48
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật
Minh Tân
98 Công ty cổ phần Vstar
49
Công ty TNHH sản xuất cơ điện and
thương mại Phương Linh
99 Công ty mỹ phẩm Salonzo
50
Công ty cổ phần kiến trúc và xây
dựng quốc tế PYRAMID
100 Công ty cổ phần gốm sứ Quang Minh
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
152
Phụ lục 4
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH
LƯỢNG CHÍNH THỨC
STT Tên công ty STT Tên công ty
1 Công ty cổ phần Khoa học Bảo Tín 134 Công ty TNHH T.P Việt Nam
2
Công ty cổ phần bất động sản An
Thịnh Hòa Bình
135 Công ty TNHH Kỹ thuật Viễn Đông Á
3 Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ 136
Công ty TNHH Sản Xuất and Thương
Mại Đại Dương
4 Công ty TNHH BandC Việt Nam 137 Công ty cổ phần Môi trường Việt Úc
5 Công ty TNHH xây dựng Bình Minh 138
Công ty TNHH Kỹ thuật hình ảnh sống
Mê Kông
6 Công ty BlueLight 139
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại
Quang Khải
7 Công ty cổ phần Caribei Việt Nam 140
Công ty TNHH Thương mại dược phẩm
Nguyễn Dương
8
Công ty cổ phần dữ liệu truyền thông
và du lịch Á Châu 141 Công ty TNHH Giải pháp kỹ thuật Tân Long
9
Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp
Ân Điển 142 Công ty TNHH Cơ Khí Và Nhựa Ngọc Hoa
10 Công ty CP Quốc tế Bảo Huy 143 Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ Bảo Châu
11
Công ty TNHH Thương mại và du
lịch Bảo Tùng
144
Công ty TNHH Lân Sư Rồng Nhơn
Nghĩa Đường
12 Công ty TNHH Big Wave 145
Công ty TNHH Trang thiết bị y tế -
Khoa học kỹ thuật Việt Tân
13 Công ty Bluescope Việt Nam 146
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại
- Dịch vụ Khánh Nhiên
14
Công ty TNHH Spa và chăm sóc sức
khỏe công nghệ cao
147
Công ty TNHH Xây Dựng - Thương
Mại Kiến Đạt
153
STT Tên công ty STT Tên công ty
15
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng
Phú Quang 148 Công ty cổ phần Pha Mi
16
Công ty cổ phần Trường Giang
Investment
149 Công ty TNHH Thương mại Anh Tín
17
Công ty cổ phần vận tải và sản xuất
Phú Long
150 Công ty TNHH Trúc Nghinh Phong
18 Công ty TNHH Diệp Dượng 151
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
sản xuất Lê Phát
19
Công ty cổ phần phát trển Thương
mại dịch vụ quốc tế Đức Việt
152 Công ty cổ phần Lâm Sinh
20
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp
và phát triển nông thôn mới Quế Ly 153 Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam
21 Công ty Seven Hub 154
Công ty TNHH MTV Văn phòng phẩm
Phương Nam
22
Công ty cổ phần kết nối Tài chính
Việt Nam
155 Công ty cổ phần xây dựng Nghĩa Trung
23 Công ty thép Xanh Hà 156
Công ty TNHH Thương mại - Xây
dựng Phú An Nhân
24
Công ty cổ phần đầu tư xây lắp và
thương mại Bắc Hà
157 Công ty TNHH Xương Thịnh
25 Công ty TNHH cơ khí Đại Thành 158 Công ty TNHH Công nghệ Sao Việt
26 Công ty TNHH Đại Việt 159 Công ty cổ phần Younet
27 Công ty TNHH đào tạo TN Tín Nghĩa 160 Công ty TNHH Nhựa Tự Lập
28
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại
SON SEN NIM
161 Công ty TNHH Mốt Quốc tế
29 Công ty TNHH Đông Thái 162 Công ty TNHH Cánh Cung
30
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ
cao Ích Giai 163 Công ty TNHH MTV Phú Hữu Tường
154
STT Tên công ty STT Tên công ty
31 Công ty TNHH Long Hợp Phát 164
Công ty cổ phần Dược phẩm SOHACO
Miền nam
32
Công ty TNHH Sản xuất và thương
mại A Linh
165 Công ty TNHH In Hải Âu
33 Công ty TNHH Thép HandD 166 Công ty TNHH Xe máy Hoàng Việt
34
Công ty TNHH thương mại và dịch
vụ Dũng Huyên
167 Công ty TNHH MTV Thy Phú
35
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và
Thương Mại Gia Phát
168 Công ty TNHH Ngọc Minh Hưng
36
Công ty cổ phần đầu tư và thương
mại Trí Đạt
169
Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp
Thăng Uy
37
Công ty cp đầu tư và dịch vụ
Tuấn Minh
170
Công ty TNHH Khoan sản xuất thương
mại dịch vụ Tiên Phong
38
Công ty cổ phần nông nghiệp sạch
Việt Nam AVATA
171 Công ty cổ phần giấy Phùng Vĩnh Hưng
39
Công ty cổ phần truyền thông đa
phương tiện Bạch Gia
172 Công ty cổ phần Lý Khánh Linh
40 Công ty TNHH Bảo mật STP 173 Công ty cổ phần Hotdeal
41
Công ty cổ phần Thực phẩm Bình
Minh
174
Công ty cổ phần Dược phẩm CETECO
USA
42 Công ty TNHH Luật Gia An 175
Công ty TNHH MTV Kỹ nghệ và xây
dựng FUJITA
43
Công ty cổ phần đào tạo Greenlines
Việt Nam
176 Công ty TNHH Dịch vụ bảo vệ Thiện Tâm
44
Công ty cổ phần sản xuất thương mại
và xây dựng Hà An
177 Công ty cổ phần VEGEFOODS
45 Công ty TNHH Hà Văn 178 Công ty TNHH MTV GBE
155
STT Tên công ty STT Tên công ty
46
Công ty TNHH MTV Dịch vụ
Truyền thông Hồng Đức
179 Công ty TNHH Kỹ nghệ Tài Năng Việt
47
Công ty TNHH Xây dựng và Nội
thất KN Việt Nam
180 Công ty TNHH Sơn Nguyên Ngọc
48
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật
Minh Tân
181 Công ty TNHH RUICAI
49
Công ty TNHH sản xuất cơ điện and
thương mại Phương Linh
182
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và
thiết kế Quốc Quang
50
Công ty cổ phần kiến trúc và xây
dựng quốc tế PYRAMID
183
Công Ty TNHH Xây Dựng Thương
Mại Quang Hưng Phát
51 Công ty Quang Vinh 184 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
Vĩnh Tường Hưng
52 Công ty cổ phần Quốc Huy 185 Công Ty TNHH Thương Mại dịch vụ
sản xuất trang trí nội thất Phương Anh
53 Công ty cổ phần Đầu tư Sen Vàng 186
Công ty TNHH Xét nghiệm bệnh lý học
Việt Nam
54 Công ty cổ phần xây dựng Tây Tiến 187
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ
Úc Á Liên Kết
55
Công ty cổ phần công nghệ thẻ
NACENCOMM
188
Công ty TNHH Sản xuất xây dựng
Kiên Long
56
Công ty TNHH Dịch vụ công nghiệp
Việt Hà
189
Công ty TNHH Sản xuất thương mại
may Thành Đạt
57 Công ty TNHH Toàn gia phúc Lagi 190
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại
nhựa Bình Thắng
58
Công ty cổ phần xây dựng thương
mại và truyền thông Việt Ái 191 Công ty cổ phần YOUNET MEDIA
59
Công ty cổ phần tổ chức sự kiện va
fquanr cáo VIETAD
192
Công ty TNHH MTV Sản xuất
Triệu Được
60 Công ty cổ phần đầu tư Vintech Việt Nam 193 Công ty cổ phần Công nghệ HARAVAN
156
STT Tên công ty STT Tên công ty
61 Công ty cổ phần thương mại Dạ Hợp 194 Công ty cổ phần Đào tạo và tư vấn BAC
62
Công ty cổ phần thương mại
Định Nhuận
195
Công ty TNHH Sản xuất tinh bột khoai
mì Nhựt Phát
63 Xí nghiệp thương mại Hạ Long 196
Công ty TNHH Sản xuất thương mại
xuất nhập khẩu Chu Lai
64 Doanh nghiệp tư nhân Dĩnh Hương 197
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Và
thương mại Nam Á Châu
65
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu
Sinh Tưởng
198 Công ty TNHH Dịch vụ bảo vệ Quang Vinh
66 Công ty V.SmartEdu 199 Công ty cổ phần Dược APIMED
67 Công ty TNHH Hàng Hải S.O.P.A.S 200
Công ty TNHH MTV Đông Phương
Ngọc Việt
68 Hợp tác xã Tơ tằm Nội Duệ 201 Công ty cổ phần MICROSUN
69 Công ty TNHH Xây dựng Hùng Mạnh 202
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây
dựng 4DCONS
70
Công ty cổ phần Thương mại sản
xuất và dịch vụ KeiKo Việt Nam
203 Công ty TNHH Dược phẩm Bella
71
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng
thương mại Mỹ Phong
204 Công ty cổ phần Dịch vụ Tức Thời
72
Công ty TNHH đầu tư và phát triển
Newlife
205
Công ty cổ phần Thương mại dịch vụ
PETRO TẤN PHÚC
73
Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn-
Quảng Bình 206 Công ty cổ phần YOUNET DIGITAL
74 Công ty cổ phần Lệ Ninh 207
Công ty cổ phần Đầu tư kinh doanh địa
ốc Cường Thịnh
75 Công ty cổ phần Sông Gianh 208 Công ty cổ phần Nông nghiệp Kỹ thuật Việt
76
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư
Long Giang Thịnh.
209
Công ty TNHH Thương mại
HOTDEAL
157
STT Tên công ty STT Tên công ty
77 Công ty cổ phần May xuất khẩu Hà Quảng 210 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng thương
mại dịch vụ sản xuất Vạn Phúc Lộc
78
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu
Quảng Bình 211
Công ty TNHH Xây dựng thương mại
kỹ thuật cơ điện Hưng Phát
79 Công ty Du lịch quốc tế Quảng Bình 212 Công ty TNHH Giáo dục Giác Ngộ
80 Công ty TNHH MTV LCN Long Đại 213
Công ty TNHH Thiết kế - Xây dựng và
dịch vụ Đại Mộc 97
81
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến
thiết Quảng Bình 214
Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng
ISECO
82 Công ty TNHH Phú Hải 215 Công ty TNHH Khách sạn Hào Thành
83 Công ty TNHH TM Hiếu Hằng 216 Công ty TNHH Dịch vụ lữ hành Phong Lê
84 Công ty TNHH TM Hùng Hồng 217
Công ty TNHH FURNTECH
VIETNAM
85
Công ty TNHH tư vấn xây dựng
Thăng Long
218 Công ty cổ phần TAROTNLIFE
86
Công ty TNHH xây dựng tổng hợp
Đức Hạnh
219
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Xuân
Khải Hoàn
87 Công ty TNHH Sen Trắng 220
Công ty TNHH Sản xuất thương mại
Chí Đạt Tiến
88 Công ty cổ phần đầu tư Sơn Anh 221 Công ty cổ phần Tập đoàn Sơn Hòa
89 Công ty TNHH Sông Hồng 222 Công ty cổ phần IQ-LIFE
90
Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Quốc
tế (TandT INVENMARK) 223
Công ty cổ phần Phân bón nông trại 4F
HITECH
91
Công ty cổ phần Thương mại và Vận
tải quốc tế Tân Cả Lợi
224
Công ty TNHH FIRST HUMAN
RESOURCES SOLUTION
92
Công ty cổ phần điện tử viễn thông
Thành Biên
225
Công ty TNHH Sản xuất băng keo
Hoàn Cầu
93 Công ty cổ phần xây dựng Thành Danh 226 Công ty cổ phần TRADING Rạng Đông
158
STT Tên công ty STT Tên công ty
94 Công ty TNHH vật tư Thanh Minh 227
Công ty TNHH Thương mại Viễn thông
Bách Hải
95
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng
Tiến An
228 Công ty TNHH Gia công bao bì Trung Tín
96 Công ty TNHH Xây dựng Trung Tín 229
Công ty TNHH Tổ chức biểu diễn Nghệ
thuật Nam Phương
97
Công ty Cổ phần Du lịch và Truyền
thông Màu Xanh Việt
230 Công ty TNHH Thủy khí lực Cương Mỹ
98 Công ty cổ phần Vstar 231 Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu
99 Công ty mỹ phẩm Salonzo 232 Công ty TNHH Dược phẩm Trung Dung
100 Công ty cổ phần gốm sứ Quang Minh 233 Công ty TNHH E.N.C
101 Công ty TNHH MTV Aroma 234 Công ty TNHH Hoàng Kim
102
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển
Nhân lực
235 Công ty TNHH Hoàng Nhi
104 Công ty TNHH logistics Tây Hồ 236
Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ
- Xây Dựng Hưng Thịnh
104
Công ty cổ phần cung cấp sản phẩm
tự nhiên
237
Công ty TNHH Tư vấn dịch vụ kế toán
KandT
105
Công ty TNHH tư vấn đầu tư tài
chính kế toán thuế kiểm toán Compt
238 Công ty TNHH Khoa Y
106 Công ty TNHH GFS Việt Nam 239
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ
kỹ thuật Tiến Thăng
107 Công ty cổ phần Daso Hải Phòng 240
Công ty TNHH Sản xuất và Thương
mại Kim Hoa
108
Công ty TNHH Thiết kế thời trang
tóc Academy
241
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại
Dịch vụ Lê Phúc
109
Công ty cổ phần Đầu tư tư vấn và
xây dựng TTC
242 Công ty TNHH Thương mại Li Minh
159
STT Tên công ty STT Tên công ty
110
Công ty cổ phần Thương mại Hoa
Đất
243
Công ty TNHH Sản xuât - Thương mại
Liên Hiệp Thành
111
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng
Phúc Thành
244
Công ty TNHH Thương mại và kỹ thuật
Mỹ Phúc
112
Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư
Trung Thành
245 Công ty TNHH Kỹ thuật N.E.O.N
113
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng
giao thông Hà Nội
246
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
Nhật Thăng
114
Công ty cổ phần đầu tư phát triển
xây dựng thương mại Thành Phát
247
Công ty TNHH Thương mại Phong
Thái
115
Công ty TNHH phát triển xây dựng
Phương Bắc
248
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại
Phúc Thạnh
116
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển
xây dựng Đông Đô
249
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
Phước Liên
117
Công ty cổ phần Thương mại và tư
vấn đầu tư xây dựng Hà Nội
250
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ -
Vận tải Quang Phát
118
Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và
đầu tư xây dựng Trường Giang
251
Công ty TNHH TTB Y Tế and KHKT
Sinh Nam
119 Công ty TNHH Xây Dựng Đô Thành 252
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Cơ
Điện Lạnh Tân Phương Tây
120
Doanh nghiệp tư nhân Sản Xuất Và
Thương Mại Tân Bình Minh
253 Công ty TNHH Mỹ thuật Thành Cát
121 Công ty TNHH Giấy Phú Thọ 254 Công ty TNHH cơ nhựa Toàn Thắng
122
Công ty TNHH Sản Xuất Và Thương
Mại Hữu Nguyên
255 Công ty TNHH MDS Trung Thiện
123
Công ty TNHH Sản Xuất Và Thương
Mại Tân Vĩnh Lợi
256
Công ty TNHH Thương Mại
Việt Dương
124 Công ty TNHH Hoàng Kiệt 257
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại
Dịch vụ Việt Hương
160
STT Tên công ty STT Tên công ty
125
Công ty TNHH Sản Xuất Thương
Mại Kim Thành
258 Công ty TNHH Xây dựng Nhà Việt
126
Công ty TNHH Thương Mại Nam
Hưng
259
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại
và Kinh doanh nhà Toàn Thắng
127
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng
Tân C.C
260
Công ty TNHH Thương mại Kỹ thuật Y
tế Vạn Xuân
128
Công ty TNHH Sản xuất thương mại
dịch vụ Nhất Trí
261
Công ty TNHH TM Thép không rỉ
Bửu Thắng
129
Công ty cổ phần thiết bị xây dựng
Thuận Đức
262 Công ty TNHH Song Dương
130
Doanh nghiệp tư nhân Nhà hàng và
dịch vụ Lê Gia
263
Công ty TNHH Thương mại
Hoàng Nam
131
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ
Anh Quân 264
Công ty TNHH Thiết kế Mỹ thuật
Thiên Hương
132
Công ty TNHH Thương mại
Duy Luật
265
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại
Dịch vụ Tín Phát
133
Công ty TNHH Sản xuất và thương
mại Hậu Sanh
266
Công ty TNHH Xây dựng và Công
nghệ nước Vĩnh Túc
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
161
Phụ lục 5
Kết quả Cronbach Alpha trong nghiên cứu định lượng sơ bộ
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
1. FB : α = 0,639
FB1 10,770 2,785 0,465 0,535
FB2 10,640 2,778 0,606 0,449
FB3 10,610 2,786 0,657 0,426
FB4 10,760 3,396 0,111 0,816
2. BS : α = 0,715
BS1 7,830 0,951 0,542 0,615
BS2 7,860 0,990 0,458 0,718
BS3 7,770 0,886 0,607 0,534
4. BF : α = 0,910
BF1 6,950 3,341 0,842 0,852
BF2 6,910 3,497 0,777 0,905
BF3 6,920 3,125 0,842 0,852
4. BD : α = 0,848
BD1 15,730 3,795 0,534 0,856
BD2 15,620 4,076 0,631 0,825
BD3 15,570 3,682 0,695 0,806
BD4 15,670 3,860 0,691 0,809
BD5 15,450 3,543 0,768 0,786
5. BC : α = 0,855
BC1 7,210 3,784 0,797 0,733
BC2 7,310 4,075 0,673 0,848
BC3 6,900 3,848 0,717 0,808
162
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
6. PB : α = 0,845
PB1 17,710 12,046 0,610 0,808
PB2 17,660 12,004 0,713 0,790
PB3 17,610 11,513 0,702 0,789
PB4 17,480 11,909 0,631 0,804
PB5 17,960 13,109 0,399 0,851
PB6 17,630 12,134 0,629 0,804
7. MB: α = 0,916
MP1 26,110 15,634 0,775 0,900
MP2 26,110 15,957 0,748 0,902
MP3 26,060 15,895 0,715 0,905
MP4 26,230 16,179 0,715 0,905
MP5 26,140 16,202 0,741 0,903
MP6 26,110 15,452 0,776 0,900
MP7 26,120 16,672 0,694 0,907
MP8 26,210 16,450 0,618 0,913
8. FP: α = 0,874
FP1 6,650 2,614 0,836 0,802
FP2 6,840 1,914 0,791 0,801
FP3 6,970 2,110 0,716 0,869
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
163
Phụ lục 6
Kết quả Cronbach Alpha từng biến
trong nghiên cứu định lượng chính thức
Biến tần suất và phạm vi sử dụng dự toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,794 3,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
FB1 7,113 1,919 0,569 0,792
FB2 7,109 1,871 0,592 0,768
FB3 7,139 1,781 0,762 0,591
Biến sự tinh vi của quy trình dự toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,764 3,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BS1 7,820 0,979 0,670 0,600
BS2 7,883 1,122 0,542 0,742
BS3 7,846 0,984 0,584 0,701
Biến phản hồi thông tin từ dự toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,868 3,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BF1 7,222 2,354 0,767 0,800
BF2 7,098 2,209 0,738 0,824
BF3 7,117 2,194 0,743 0,820
164
Biến mức độ chặt của mục tiêu dự toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,833 5,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BD1 15,654 3,087 0,603 0,807
BD2 15,598 3,155 0,656 0,797
BD3 15,586 2,779 0,628 0,803
BD4 15,688 2,955 0,663 0,791
BD5 15,534 2,823 0,636 0,799
Biến mức độ rõ ràng của mục tiêu dự toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,847 3,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BC1 7,316 2,149 0,762 0,741
BC2 7,417 2,199 0,665 0,835
BC3 7,184 2,189 0,718 0,782
Biến sự tham gia của nhà quản lý vào quy trình dự toán
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,814 6,000
165
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
PB1 17,722 12,013 0,577 0,785
PB2 17,673 11,881 0,713 0,756
PB3 17,714 12,152 0,656 0,768
PB4 17,485 11,934 0,635 0,771
PB5 17,947 13,326 0,343 0,841
PB6 17,643 13,061 0,600 0,782
Biến kết quả hoạt động của nhà quản lý
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,878 8,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
MP1 25,556 10,731 0,608 0,866
MP2 25,530 10,356 0,699 0,856
MP3 25,417 10,304 0,701 0,856
MP4 25,519 10,711 0,644 0,862
MP5 25,508 10,613 0,683 0,858
MP6 25,301 10,505 0,642 0,862
MP7 25,530 10,824 0,644 0,862
MP8 25,534 11,125 0,501 0,877
Biến kết quả hoạt động tài chính
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
0,772 3,000
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
FP1 6,211 2,552 0,639 0,657
FP2 6,135 2,246 0,652 0,645
FP3 6,263 2,972 0,543 0,761
166
Phụ lục 7
Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần 1 (EFA lần 1)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of
Sampling Adequacy.
0,840
Bartlett's
Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 4.460,132
df 630,000
Sig. -
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation
Sums of
Squared
Loadingsa
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
% of
Variance
Cumulative
%
Total
1 8,582 23,840 23,840 8,159 22,664 22,664 5,790
2 2,754 7,651 31,490 2,350 6,527 29,191 4,452
3 2,505 6,960 38,450 2,092 5,812 35,004 4,585
4 2,403 6,676 45,125 1,979 5,498 40,502 3,523
5 1,943 5,396 50,522 1,575 4,375 44,877 3,933
6 1,809 5,025 55,547 1,424 3,954 48,831 2,631
7 1,548 4,300 59,847 1,197 3,325 52,156 2,699
8 1,325 3,680 63,528 0,952 2,643 54,800 4,527
9 1,094 3,040 66,568 0,746 2,073 56,873 3,633
10 0,938 2,606 69,174
11 0,864 2,400 71,574
12 0,745 2,071 73,644
167
13 0,741 2,057 75,702
14 0,658 1,828 77,529
15 0,612 1,699 79,228
16 0,568 1,577 80,805
17 0,549 1,526 82,331
18 0,527 1,464 83,795
19 0,510 1,416 85,212
20 0,481 1,336 86,548
21 0,443 1,232 87,780
22 0,429 1,193 88,972
23 0,404 1,122 90,095
24 0,378 1,049 91,144
25 0,368 1,023 92,166
26 0,328 0,911 93,078
27 0,321 0,892 93,970
28 0,313 0,871 94,840
29 0,296 0,823 95,663
30 0,286 0,796 96,459
31 0,260 0,722 97,180
32 0,236 0,656 97,837
33 0,232 0,645 98,482
34 0,202 0,562 99,044
35 0,181 0,502 99,545
36 0,164 0,455 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
168
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7 8 9
MP6 0,769
MP5 0,759
MP4 0,751
MP2 0,718
MP3 0,696
MP7 0,681
MP1 0,607
MP8
PB2 0,802
PB3 0,778
PB4 0,704
PB1 0,666
PB6 0,633
PB5
BD3 0,745
BD2 0,735
BD4 0,720
BD5 0,691
BD1 0,660
BF3 0,835
BF1 0,807
BF2 0,803
BC1 0,921
BC3 0,733
BC2 0,716
FB3 0,975
FB2 0,671
FB1 0,643
169
BS1 0,874
BS3 0,684
BS2 0,579
FP1 0,783
FP2 0,752
FP3 0,541
NFP2 0,981
NFP1 0,544
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
170
Phụ lục 8
Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình SEM
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
MB <--- BC 0,164 0,05 3,308 *** par_26
MB <--- BF 0,032 0,048 0,674 0,501 par_27
MB <--- BS 0,09 0,071 1,271 0,204 par_28
MB <--- FB 0,009 0,037 0,253 0,8 par_29
MB <--- PB 0,113 0,043 2,604 0,009 par_30
MB <--- BD 0,203 0,081 2,521 0,012 par_31
MB <--- Groupquymo 0,049 0,053 0,913 0,361 par_63
FP <--- BC 0,191 0,074 2,596 0,009 par_32
FP <--- BF 0,154 0,071 2,183 0,029 par_33
FP <--- BS 0,242 0,105 2,308 0,021 par_34
FP <--- FB 0,133 0,055 2,42 0,016 par_35
FP <--- PB 0,138 0,064 2,157 0,031 par_36
FP <--- BD 0,247 0,118 2,088 0,037 par_37
FP <--- MB 0,28 0,112 2,493 0,013 par_38
NFP <--- MB 0,263 0,123 2,129 0,033 par_39
NFP <--- BC 0,267 0,082 3,258 0,001 par_40
NFP <--- BF 0,165 0,078 2,115 0,034 par_41
NFP <--- BS -0,114 0,114 -0,996 0,319 par_42
NFP <--- FB 0,172 0,061 2,803 0,005 par_43
NFP <--- PB 0,149 0,071 2,108 0,035 par_44
NFP <--- BD 0,26 0,131 1,994 0,046 par_45
FP <--- Groupquymo 0,157 0,078 2,018 0,044 par_61
NFP <--- Groupquymo 0,029 0,086 0,338 0,735 par_62
MP6 <--- MB 1
MP4 <--- MB 0,975 0,096 10,163 *** par_1
MP5 <--- MB 1,002 0,095 10,529 *** par_2
171
MP3 <--- MB 1,138 0,104 10,991 *** par_3
MP2 <--- MB 1,065 0,101 10,499 *** par_4
MP7 <--- MB 0,887 0,092 9,671 *** par_5
MP1 <--- MB 0,961 0,099 9,704 *** par_6
PB2 <--- PB 1
PB3 <--- PB 0,971 0,075 12,887 *** par_7
PB4 <--- PB 0,957 0,081 11,82 *** par_8
PB1 <--- PB 0,924 0,086 10,742 *** par_9
PB6 <--- PB 0,693 0,068 10,261 *** par_10
BD3 <--- BD 1
BD5 <--- BD 0,988 0,098 10,071 *** par_11
BD2 <--- BD 0,783 0,077 10,232 *** par_12
BD4 <--- BD 0,926 0,088 10,477 *** par_13
BD1 <--- BD 0,821 0,085 9,702 *** par_14
BF3 <--- BF 1
BF1 <--- BF 1,002 0,068 14,671 *** par_15
BF2 <--- BF 1 0,073 13,782 *** par_16
BC1 <--- BC 1
BC3 <--- BC 1,016 0,071 14,32 *** par_17
BC2 <--- BC 0,908 0,073 12,48 *** par_18
FB3 <--- FB 1
FB1 <--- FB 0,684 0,073 9,395 *** par_19
FB2 <--- FB 0,723 0,074 9,798 *** par_20
BS1 <--- BS 1
BS3 <--- BS 0,932 0,099 9,433 *** par_21
BS2 <--- BS 0,793 0,087 9,121 *** par_22
FP1 <--- FP 1
FP2 <--- FP 1,185 0,109 10,883 *** par_23
FP3 <--- FP 0,79 0,085 9,297 *** par_24
NFP2 <--- NFP 1
NFP1 <--- NFP 0,845 0,091 9,329 *** par_25
172
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model
Estimate Estimate
MB <--- BC 0,249 PB2 <--- PB 0,808
MB <--- BF 0,049 PB3 <--- PB 0,779
MB <--- BS 0,095 PB4 <--- PB 0,719
MB <--- FB 0,015 PB1 <--- PB 0,661
MB <--- PB 0,188 PB6 <--- PB 0,635
MB <--- BD 0,195 BD3 <--- BD 0,695
MB <--- Groupquymo 0,053
BD5 <--- BD 0,711
FP <--- BC 0,191 BD2 <--- BD 0,725
FP <--- BF 0,155 BD4 <--- BD 0,746
FP <--- BS 0,167 BD1 <--- BD 0,681
FP <--- FB 0,143 BF3 <--- BF 0,801
FP <--- PB 0,151 BF1 <--- BF 0,88
FP <--- BD 0,156 BF2 <--- BF 0,804
FP <--- MB 0,184 BC1 <--- BC 0,846
NFP <--- MB 0,165 BC3 <--- BC 0,846
NFP <--- BC 0,255 BC2 <--- BC 0,728
NFP <--- BF 0,158 FB3 <--- FB 0,998
NFP <--- BS -0,075 FB1 <--- FB 0,628
NFP <--- FB 0,177 FB2 <--- FB 0,66
NFP <--- PB 0,156 BS1 <--- BS 0,81
NFP <--- BD 0,158 BS3 <--- BS 0,708
FP <--- Groupquymo 0,112
BS2 <--- BS 0,664
NFP <--- Groupquymo 0,02
FP1 <--- FP 0,747
MP6 <--- MB 0,676 FP2 <--- FP 0,798
MP4 <--- MB 0,706 FP3 <--- FP 0,64
MP5 <--- MB 0,736 NFP2 <--- NFP 0,801
MP3 <--- MB 0,774 NFP1 <--- NFP 0,777
MP2 <--- MB 0,733
MP7 <--- MB 0,667
MP1 <--- MB 0,67
Correlations: (Group number 1 - Default model)
173
Estimate
BF BC 0,403
BC BS 0,202
BC FB 0,163
PB BC 0,21
BD BC 0,305
BF BS 0,081
BF FB 0,206
PB BF 0,272
BD BF 0,294
FB BS 0,029
PB BS 0,275
BD BS 0,353
PB FB 0,185
BD FB 0,112
PB BD 0,308
174
Phụ lục 9
Kết quả kiểm định vai trò điều tiết của đặc điểm quy mô doanh nghiệp
Trên 10 tỷ đồng Dưới 10 tỷ đồng
Estimate P Estimate P z-score
FP <--- BC 0,273 0,004 0,111 0,135 -1349***
NFP <--- BC 0,367 - 0,180 0,010 -1438***
MP <--- BC 0,069 0,377 0,160 - 1026***
FP <--- BD 0,163 0,331 0,375 0,002 1021***
NFP <--- BD 0,149 0,441 0,342 0,003 0,856
MP <--- BD 0,248 0,070 0,151 0,032 -0,633
FP <--- BF 0,205 0,058 0,162 0,016 -0,343
NFP <--- BF 0,046 0,714 0,225 - 1287***
MP <--- BF 0,112 0,203 0,006 0,873 -1098***
FP <--- FB 0,234 0,082 0,117 0,072 -0,783
NFP <--- FB 0,243 0,117 0,133 0,030 -0,662
MP <--- FB 0,043 0,698 0,035 0,358 -0,066
FP <--- PB 0,346 0,002 0,085 0,183 -2039***
NFP <--- PB 0,310 0,015 0,064 0,288 -1743***
MP <--- PB 0,180 0,046 0,088 0,019 -0,943
FP <--- BS 0,407 0,007 0,194 0,052 -1179***
NFP <--- BS 0,053 0,761 -0,051 0,585 -0,527
MP <--- BS 0,223 0,071 0,046 0,432 -1298***
Notes: *** p-value < 0,01; ** p-value < 0,05; * p-value < 0,10