Việc sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện trong quá trình khảo sát và thu
thập dữ liệu là một trong những điểm hạn chế cần được hoàn thiện trong tương lai.
Nhược điểm của phương pháp chọn mẫu này là tính đại diện của mẫu không cao và vì
vậy trong tương lai nếu những nghiên cứu được đầu tư nhiều nguồn lực hơn có thể sử
dụng chọn mẫu ngẫu nhiên cũng như tăng quy mô mẫu từ đó thu được những kết quả
nghiên cứu tốt hơn.
Về mô hình nghiên cứu, luận án xem xét vai trò kiểm soát của đặc điểm quy mô
doanh nghiệp trên cơ sở lý thuyết bất định. Tuy nhiên khi thực hiện nghiên cứu đối với
các đối tượng nghiên cứu khác thì các nhân tố bất định có thể kiểm soát tới mô hình sẽ
phong phú hơn như đặc điểm quy mô lao động, đặc điểm hình thức sở hữu, đặc điểm
văn hóa doanh nghiêp. Bên cạnh đó, kết quả nghiên cứu được thực hiện hoàn toàn dựa
trên dữ liệu thu thập được từ phiếu khảo sát nên sẽ mang nặng tính kỹ thuật phân tích.
Nếu có thể bổ sung nghiên cứu điển hình thì kết quả thu được sẽ cụ thể hơn và có ý
nghĩa nhiều hơn đối với thực tiễn vận dụng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 185 trang
185 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 712 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Ảnh hưởng từ dự toán sản xuất kinh doanh tới kết quả hoạt động của các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ce”, The Accounting Review, Vol.54, No.04, pp. 707-721. 
95. Killian and James (2014), “Relationship between Budget participation, Budget 
procedural fairness, Organizational commitment and Managerial performance”, 
Researchgate.net, pp. 252-269 
96. Kominis et al (2008), “The Impact of Target Setting on Managerial Motivation 
and Performance”, SSRN:  
138
97. Kotane (2015), “Impact of the company’s main budgeting objectives on the 
evaluation of importance of financial and non-financial indicators”, Environment. 
Technology. Resources, Vol.02, pp. 158-167. 
98. Kren (1992), “Budgetary participation and managerial performance: The impact 
of information and environmental volatility”, The accounting review, Vol.67, 
No.3, July 1992, pp. 511-526 
99. Kwong (1986), “The sophistication of capital budgeting in Malaysian 
Companies”, OMEGA International Journalist of Management Sciences, Vol.14, 
No.2, pp.175 - 181 
100. Lau and Sholihin (2005), “Financial and nonfinancial performance measurement: 
How do they effect job satisfaction?”, The British Accounting Review, Vol. 
37(4), pp. 389-413 
101. Lê Đức Toàn (2002), Kế toán quản trị và phân tích chi phí sản xuất trong ngành 
sản xuất công nghiệp ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính. 
102. Leslie Kren (1992), “Budgetary Participation and Managerial Performance: The 
Impact of Information and Environmental Volatility”, The Accounting Review, 
Vol. 67, No. 4. (Jul., 1992), pp. 511-526. 
103. Locke and Bryan (1967), “Performance goals as determinants of level of performance 
and boredom”, Journal of Applied Psychology, Vol.51, No.02, pp. 120-130 
104. Locke (1968), “Toward a Theory of Task Motivation and Incentives”, 
Organizational Behavior and Human Performance, pp. 157-189. 
105. Locke and Schweiger (1979), “Participation in decision making: One more 
look.”, Research in Organizational Behavior, Vol.01, pp. 265-276 
106. Locke et al (1990a), “A Theory of Goal Setting and Task Performance”, 
Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall 
107. Lu (2011), “Relationships among budgeting control system,budgetary perceptions, and 
performance: A study of public hospitals”, African Journal of Business Management 
Vol. 5, No.15, pp. 6261-6270 
108. Lukka (1988), “Toward a theory of task movtivation and incentives”, 
Organization behavior and human performance, Vol.04, pp. 157-189. 
109. Lynch and Cross (1991), Measure up, Blackwell Publishers, Cambridge, MA 
110. Maduekwe and Kamala (2016), “The use of budgets by small and medium 
enterprises in Cape Metropolis, South Africa”, Problems and Perspectives in 
Management, Vol.14, Issue 1, pp. 183-191 
139
111. Mahoney (1964), Development of managerial performance: A research 
approach, Southwestern publishing company, Cincinnati. 
112. Mahoney et al (1965), "The jobs of management", Industrial relations, Vol.04, 
No.2 Feb 1965, pp 97-110 
113. Maiga and Jacob (2007), “Budget Participation’s Influence on Budget Slack: The 
Role of Fairness Perceptions, Trust and Goal Commitment”, JAMAR, Vol. 5 · 
Number. 1, 2007 
114. Malte (2013), The effects of tight budgetary control on managerial behaviour in 
the Swedish public sector: Emphasizing motivation, commitment, satisfaction 
and stress, Master thesis, Karlstad University 
115. Markus (2015), “Target difficulty, target flexibility, and firm performance: 
Evidence from business units’ targets”, Accounting, Organizations and Society, 
Vol.40 (2015), pp. 61-77 
116. Mariah et al (2007), “Differences in the role of job - relevant information in 
budget participation - performance relationship amont U.S and Mexican 
managers: A question of culture and communication”, Journal of Management 
Accounting Research, Vol.19, ProQuest, pp. 105-121 
117. Maslow (1943), “A theory of human motivation”, Psychological Review, 
Vol.50(4), pp.370-396 
118. Mbelwa (2016), “Investigation of budgetary performance measurement practices and 
use of accounting information in Tazanian local government authorities decision 
making process”, Business Management Review, Vol.19, No.02, pp. 25-45 
119. Mbugua (2013), “The relationship between budgeting practices and performance 
of organizations in the water sector in Keynia”, University of Nairobi. 
120. McClelland et al (1953), “The Achievement Motive”, New York: Appleton-
Century-Crofts 
121. MacCallum and Austin (2000), “Applications of Structural Equation Modeling in 
Psychological Research”, Annual Review of Psychology, Vol.51, pp201-226 
122. Mclaughilin (1992), The entrepreneur’s guide to building a better business plan: 
A step-by-step approach, New York: John Wiley. 
123. Merchant (1981), “The design of the corporate budgeting system: influences on 
managerial behavior and performance”, The Accounting Review, Vol. 56, No. 4 
(Oct., 1981), pp. 813-829 
140
124. Mia (1989), “The Impact of Participation in Budgeting and Job Difficulty on 
Managerial Performance and Work Motivation: A Research Note”, Accounting, 
Organization and Society, Vol. 14(4), pp. 447-457. 
125. Mihaela (2010), “The relation between managerial performance and firm 
performance - several considerations”, Revista Economica, Lucian Blaga 
University of Sibiu, Faculty of Economic Sciences, Vol. 49(1-2), pp. 51-58. 
126. Milani (1975), “The Relationship of Participation in Budget-setting to Industrial 
Supervisor Performance and Attitudes: A Field Study”, The Accounting Review, 
Vol.50(2), pp.274-284. 
127. Moncur (1975), Some effects of participative budgeting on managerial behavior, 
New York: National Association of Accountants. 
128. Murphy et al (1996), “Measuring Performance in Entrepreneurship Research”, 
Journal of Business Research, Vol. 36(1), pp.15-23 
129. Nguyễn Thị Minh Phương (2014), Xây dựng mô hình kế toán trách nhiệm 
trong các doanh nghiệp sản xuất sữa Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh 
tế quốc dân. 
130. Nguyễn Đình Thọ (2014), Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học trong 
kinh doanh, Nhà xuất bản Tài chính 
131. Nouri and Parker (1998), “The Relationship Between Budget Participation and 
Job Performance: The Roles of Budget Adequacy and Organizational 
Commitment”, Accounting, Organization and Society, Vol. 24(5), pp. 467-484. 
132. Nunnally (1978), Psychometric theory, 2nd Edition, McGraw-Hill, New York. 
133. Nunnally and Bernstein (1994), “The Assessment of Reliability”, Psychometric 
Theory, Vol.03, pp.248-292 
134. Osama (2013), “The impact of budgetary participation on managerial 
performance: Evidence from Jordanian university executives”, Journal of 
Applied Finance and Banking, Vol. 4, No.04, pp. 144-156. 
135. Otley (1098), “The contingency theory of management accounting - 
Achievement and prognosis”, Accounting, Organizations and Society. Vol. 05, 
No.04, pp. 413-428 
136. Phạm Ngọc Toàn (2010), Xây dựng nội dung và tổ chức kế toán quản trị cho các 
doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế thành phố 
Hồ Chí Minh. 
141
137. Phạm Quang (2002), Kế toán quản trị và phân tích chi phí sản xuất trong ngành 
sản xuất công nghiệp ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân. 
138. Phạm Thị Thủy (2007), Xây dựng mô hình kế toán quản trị chi phí trong các 
doanh nghiệp sản xuất dược phẩm Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế 
quốc dân. 
139. Phạm Văn Dược (1997), Phương hướng xây dựng nội dung and tổ chức vận 
dụng kế toán quản trị ando các doanh nghiệp Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học 
Kinh tế thành phố Hồ Chí Minh. 
140. Philipp et al (2011), “Participative budgeting a review of empirical research and 
practical implications”, September 2011 International Journal of Business 
Innovation and Research, pp.559 - 598 
141. Pike (1984), “An Overview of Working Capital Management and Corporate 
Financing”, Managerial Finance, Vol. 10, No. 3, pp. 1-11 
142. Pike (1988), “An empirical study of the adoption of sophisticated capital 
budgeting practices and decision-making effectiveness”, Journal Accounting and 
Business Research, Vol.18, pp. 341-351 
143. Pike (1989), “Do sophisticated capital budgeting approaches improve investment 
decision making effectiveness?”, Journal The Engineering Economist, Vol. 34, 
pp. 149-161 
144. Peel and Bridge (1998), “How planning and capital budgeting improve SME 
performance”, Long Range Planning, Vol.31, No.06, pp.848-856 
145. Poon (2001), “Budget participation, goal interdependence and controversy: a study of 
a Chinese public utility”, Management Accounting Res, Vol.12, pp. 101-118. 
146. Popesko (2017), “The maturity of a budgeting system and its Influence on corporate 
performance”, Acta Polytechnica Hungarican, Vol.14, No.7, pp. 91-104 
147. Pratt and Zeckhauser (1985), “Principals and agents: the structure of business”, 
Cambridge, MA: Harvard Business School Press 
148. Raj (2008), Financial management, Mootheril Raghavan Biju Kanishka Publishers 
149. Rajdeep (2004), “Multicollinearity and Measurement Error in Structural 
Equation Models: Implications for Theory Testing”, Marketing sience, Vol. 23, 
No. 4, Fall 2004, pp. 519-529 
150. Robinson (1983), “The impact of formalized strategic planning on financial 
performance in small organizations”, Strategic Management Journal, Vol.04(3), 
pp.197-207 
142
151. Sammy (2015), “Effect of Budgetary Process on Financial Performance of Ngos 
in Heath Sector in Kenya”, International Journal of Business and Social Science, 
Vol. 6, No. 12, pp. 163-172 
152. Silva (2012), “Budgetary process and organizational performance of apparel 
industry in SriLanka”, Journal of Emerging Trends in Economics and 
Management Sciences (JETEMS), Vol.03(4), pp. 354-360 
153. Smith (1969), The Measurement of Satisfaction in Work and Retirement: A 
Strategyfor the Study of Attitudes, Chicago - Rand McNally publisher 
154. Steenkamp (1991), “The use of LISREL in validating marketingconstructs”, 
International Journal of Research in Marketing , Vol.08, pp. 284-299. 
155. Solabomi and Opeyemi (2014), “The influence of organisational culture and budgetary 
participation on propensity to create budgetary slack in public sector organisations”, 
British Journal of Arts and Social Sciences, Vol. 14, Issue 1, pp. 69-77 
156. Siti et al (2011), “A literature analysis on business performance for SMEs - 
subjective or objective measures”, SIBR Conference on Interdisciplinary 
Business and Economics Research, pp. 1-9 
157. Tabachnick (2007), Using multivariate statistics, (5th ed.). Boston, MA,: Allyn 
and Bacon/Pearson Education. 
158. Tsui (2001), “The impact of culture on the relationship between budgetary 
participation, management accounting systems and managerial performance: An 
analysis of Chinese and Western managers”, The International Journal of 
Accounting, Vol. 36(2), pp.125-146 
159. Verbeeten (2006), “Do organizations adopt sophisticated capital budgeting 
practices to deal with uncertainty in the investment decision? A research note”, 
Management Accounting Research, Vol. 17(1), pp.106-120 
160. VCCI (2017), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2017, Nhà xuất bản 
thông tin và truyền thông 
161. VCCI (2018), Báo cáo thường niên doanh nghiệp Việt Nam 2017/2018, Nhà xuất 
bản thông tin và truyền thông 
162. Webb (2002), “The impact of reputation and variance investigations on the creation 
of budget slack”, Accounting, Organizations and Society, Vol. 27, pp. 461-478 
163. Widanaputra and Mimba (2014), “The Influence of Participative Budgeting on 
Budgetary Slack in Composing Local Governments’ Budget in Bali Province”, 
International Conference on Accounting Studies - ICAS 2014, Kuala Lumpur, 
Malaysia, pp. 391-396 
143
164. Wijewardena and Dezoysa (2001), “The impact of financial planning and control 
on performance of SMEs in Australia”, Journal of Enterprising Culture, Vol.9, 
No.4, (December 2001), pp. 353 - 365 
165. Wijewardena and Dezoysa (2004), “The impact of planning and control 
sophistication on performance of SMEs in Srilanka”, Journal of Small Business 
Management, Vol.42, No.02, pp. 209 - 217 
166. Wiseman (1998), “A behavioral agency model of managerial risk taking”, 
Academy of Management Review, Vol.23, pp.133-153 
167. Yang Qi (2010), The impact of the Budgeting Process on Performance of SMEs 
in China, Philosophy Doctor thesis, The university of Twente 2010. 
168. Young (1985), “Participative Budgeting: The Effects of Risk Aversion and 
Asymmetric Information on Budgetary Slack”, Journal of Accounting Research, 
Vol. 24, No. 2. (Autumn, 1985), pp. 829-842 
169. Yuen (2004), “Goal characteristics, communication and reward systems, and 
managerial propensity to create budgetary slack”, Managerial Auditing Journal, 
Vol.19, No.4, pp. 517 - 532 
170. Yusuf (2005), “Planning and Performance of Small and Medium Enterprise 
Operators in a Country in Transition”, Journal of Small Business Management, 
Vol.43, No.4, ProQuest Central pp. 480-499 
144
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1 
PHIẾU KHẢO SÁT 
Ảnh hưởng từ dự toán sản xuất kinh doanh tới kết quả hoạt động của các doanh 
nghiệp vừa và nhỏ Việt Nam 
Kính chào quý anh/chị! 
Xin anh/chị dành một chút thời gian trả lời phiếu khảo sát về “Ảnh hưởng từ dự toán sản 
xuất kinh doanh tới kết quả hoạt động tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam” 
THÔNG TIN CHUNG 
Tên công ty: ..........................................................................................................................* 
Trụ sở công ty: □ Miền Bắc □ Miền Trung □ Miền Nam 
Lĩnh vực hoạt động: □ Xây dựng, công nghiệp □ Thương mại, dịch vụ □ Nông, lâm 
Hình thức sở hưu: □ DN có vốn nước ngoài □ DN Nhà nước □ DN tư nhân 
Số lao động (người): □ <10 □ (10-50) □ (50-100) □ (100-200) □ (200-400) 
Quy mô vốn (tỷ đồng): □ <10 □ (10-20) □ (20-50) □ (50-100) 
Công ty anh/chị có áp dụng dự toán sản xuất kinh doanh (gọi tắt là dự toán) trong quản trị 
doanh nghiệp không?* 
A. Có B. Không 
Nếu câu trả lời của anh/chị là A, mời anh/chị tiếp tục trả lời những câu hỏi tiếp theo! 
THỰC TRẠNG DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH 
Anh/chị hãy mô tả thực trạng dự toán tại doanh nghiệp bằng cách chấm điểm từ 1-5 cho 
mỗi câu hỏi dưới đây: 
PHẠM VI VÀ TẦN SUẤT DỰ TOÁN Công ty của anh/chị có 
thường xuyên so sánh 
chênh lệch giữa thức tế 
với dự toán không? 
1- Rất it 
5- Rất thường xuyên 
①②③④⑤ 
Công ty của anh/chị có 
thường xuyên lập dự 
toán không? 
1- Rất it 
5- Rất thường xuyên 
①②③④⑤ 
Phạm vi lập dự toán tại 
công ty anh/chị như thế 
nào? 
1- Rất it hoạt động 
①②③④⑤ 
 So sánh chênh lệch giữa 
thực tế và dự toán tại 
công ty của anh/chị được 
thực hiện ở phạm vi nào? 
①②③④⑤ 
145
5- Rất nhiều hoạt động 1- Rất it hoạt động 
5- Rất nhiều hoạt động 
SỰ TINH VI CỦA DỰ TOÁN PHẢN HỒI THÔNG TIN DỰ TOÁN 
Mức độ áp dụng công 
nghệ thông tin vào dự 
toán tại công ty anh/chị 
như thế nào? 
1- Không sử dụng 
5- Rất hiện đại 
①②③④⑤ 
 Tôi nhận được đầy đủ 
thông tin về chênh lệch 
giữa thực tế và mục tiêu 
dự toán được giao. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
Mức độ sử dụng chuyên 
gia lập dự toán tại công 
ty của anh/chị? 
1- Không sử dụng 
5- Sử dụng rất nhiều 
①②③④⑤ 
 Tôi nhận được đầy đủ 
hướng dẫn điều chỉnh 
chênh lệch giữa thực tế và 
mục tiêu dự toán. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
Mức độ sử dụng các mô 
hình tài chính khi lập dự 
toán tại công ty của 
anh/chị như thế nào? 
1- Không sử dụng 
5- Rất nhiều 
①②③④⑤ 
 Cấp trên biết rõ về kết quả 
thực hiện các mục tiêu dự 
toán mà tôi được giao. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
ĐẶC ĐIỂM MỤC TIÊU DỰ TOÁN 
MỨC ĐỘ KHÓ CỦA MỤC TIÊU Nhìn chung, anh/chị đánh 
giá thế nào về mức độ khó 
của mục tiêu dự toán mình 
được giao? 
1-Rất dễ 
5-Rất khó 
①②③④⑤ 
Tôi dễ dàng đạt được 
các mục tiêu dự toán 
được giao. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
 SỰ RÕ RÀNG CỦA MỤC TIÊU 
Những mục tiêu dự toán 
của tôi khá khó để đạt 
được. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
 Tôi biết rất rõ ràng và cụ 
thể về mục tiêu dự toán 
được giao. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
Các mục tiêu dự toán 
mà tôi được giao đòi hòi 
①②③④⑤ 
 Tôi nghĩ mục tiêu dự toán 
của tôi là mơ hồ và không 
①②③④⑤ 
146
nhiều bí quyết và kỹ 
năng cao để đạt được. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
rõ ràng. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
Tôi phải nỗ lực nhiều để 
đạt được các mục tiêu 
dự toán được giao. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
 Tôi nhận thức được rõ 
ràng về mức độ quan 
trọng và thứ tự ưu tiên của 
từng mục tiêu. 
1- Không đồng ý 
5- Rất đồng ý 
①②③④⑤ 
SỰ THAM GIA DỰ TOÁN CỦA NHÀ QUẢN LÝ 
Sự tham gia dự toán của nhà quản lý là việc nhà quản lý có ảnh hưởng như thế nào tới quá 
trình lập và sử dụng dự toán tại bộ phận mà họ quản lý. 
Mức độ tham gia của 
anh/chị vào việc thiết lập 
dự toán như thế nào? 
1-Không tham gia 
5-Tham gia mọi khâu 
①②③④⑤ 
 Mức độ hợp lý của lý do 
mà cấp trên đưa ra khi dự 
toán của anh/chị được 
điều chỉnh? 
1-Rất không hợp lý 
5-Rất hợp lý 
①②③④⑤ 
Anh/chị có ảnh hưởng 
như thế nào tới bản dự 
toán cuối cùng? 
1-Không có ảnh hưởng 
5-Ảnh hưởng rất nhiều 
①②③④⑤ 
 Cấp trên có chủ động thảo 
luận với anh chị khi dự 
toán được lập hay không? 
1-Không bao giờ 
5-Rất thường xuyên 
①②③④⑤ 
Anh/chị đánh giá mức 
độ quan trọng từ những 
đóng góp của mình tới 
dự toán như thế nào? 
1-Không quan trọng 
5-Rất quan trọng 
①②③④⑤ 
 Anh/chị có thường xuyên 
chủ động đưa ra ý kiến về 
dự toán với cấp trên 
không? 
1-Không bao giờ 
5-Rất thường xuyên 
①②③④⑤ 
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NHÀ QUẢN LÝ 
Hãy đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ quản lý của anh/chị bằng cách cho điểm từ 1-5 
đối với từng hoạt động dưới đây. 
① Kém ② Yếu ③Trung bình ④Khá ⑤ Tốt 
147
Hoạt động lập kế hoạch 
①②③④⑤ 
 Hoạt động giám sát, chỉ 
đạo 
①②③④⑤ 
Hoạt động kiểm tra, 
kiểm kê 
①②③④⑤ 
 Hoạt động quản lý nhân 
sự 
①②③④⑤ 
Hoạt động phối hợp 
①②③④⑤ 
 Hoạt động đàm phán, ký 
kết các hợp đồng 
①②③④⑤ 
Hoạt động phân tích, 
đánh giá 
①②③④⑤ 
 Hoạt động đại diện đối 
ngoại cho công ty 
①②③④⑤ 
KẾT QUẢ TÀI CHÍNH 
Anh chị hãy so sánh các chỉ tiêu sau của công ty trong 03 năm với mức trung bình chung 
của doanh nghiệp Việt Nam. 
① Thấp hơn nhiều ② Thấp hơn ③Ngang bằng ④Cao hơn ⑤ Cao hơn nhiều 
Tỷ lệ tăng doanh thu ①②③④⑤ Tỷ lệ tăng tổng tài sản ①②③④⑤ 
Tỷ lệ tăng lợi nhuận ①②③④⑤ 
KẾT QUẢ PHI TÀI CHÍNH 
Anh chị hãy cho biết đánh giá của mình về vấn đề dưới đây bằng cách cho điểm từ 1-5. 
① Rất thấp ② Thấp ③ Trung bình ④ Cao ⑤ Rất cao 
Theo anh/chị khách 
hàng của công ty hài 
lòng ở mức độ nào? 
①②③④⑤ 
 Theo anh/chị chất lượng 
sản phẩm dịch vụ của 
công ty ở mức độ nào? 
①②③④⑤ 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/chị!!! 
Nếu quý Anh/chị muốn nhận kết quả nghiên cứu này xin vui lòng để lại thông tin: 
Họ và tên:...Vị trí công tác:.Số năm công tác:... 
Địa Chỉ:SĐT:.............................Email:. 
148
Phụ lục 2 
DANH SÁCH CÁ NHÂN THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH 
STT Họ và tên Vị trí công tác Trình độ 
Kinh 
nghiệm 
1 Nguyễn Đức Dũng Giảng viên Đại học Kinh tế quốc dân Tiến sĩ 12 năm 
2 Lê Thanh Hưng 
Giám đốc công ty xây dựng và thiết kế 
nội thất Thanh Hưng 
Cử nhân 12 năm 
3 Tô Hoài Nam 
Tổng thư ký hiệp hội doanh nghiệp 
nhỏ và vừa Việt Nam 
Tiến sĩ 15 năm 
4 Nguyễn Thị Anh Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ Cử nhân 10 năm 
5 
Đặng Thị Hoàng 
Liên 
Giám đốc công ty TNHH Thép HandD Thạc sĩ 15 năm 
6 Vũ Văn Chiến 
Giám đôc công ty TNHH đồ gỗ Hải 
Minh 
Cử nhân 10 năm 
7 Trần Thị Ngọc Hiền 
CEO công ty TNHH XNK và thương 
mại Gia Phát 
Cử nhân 5 năm 
8 Nguyễn Văn Long 
Giám đốc công ty TNHH VTXD 
Thăng Long 
Cử nhân 15 năm 
9 Từ Giang Lam 
Kế toán trưởng công ty TNHH bảo 
mật STP 
Cử nhân 4 năm 
10 Lê Thị Thắm 
Kế toán trưởng công ty cổ phần đào 
tạo Greenlines Việt Nam 
Cử nhân 4 năm 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 
149
Phụ lục 3 
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH 
LƯỢNG SƠ BỘ 
STT Tên công ty STT Tên công ty 
1 Công ty cổ phần Khoa học Bảo Tín 51 Công ty Quang Vinh 
2 
Công ty cổ phần bất động sản An 
Thịnh Hòa Bình 
52 Công ty cổ phần Quốc Huy 
4 Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ 54 Công ty cổ phần Đầu tư Sen Vàng 
4 Công ty TNHH BandC Việt Nam 54 Công ty cổ phần xây dựng Tây Tiến 
5 Công ty TNHH xây dựng Bình Minh 55 
Công ty cổ phần công nghệ thẻ 
NACENCOMM 
6 Công ty BlueLight 56 
Công ty TNHH Dịch vụ công nghiệp Việt 
Hà 
7 Công ty cổ phần Caribei Việt Nam 57 Công ty TNHH toàn gia phúc Lagi 
8 
Công ty cổ phần dữ liệu truyền thông 
và du lịch Á Châu 58 
Công ty cổ phần xây dựng thương mại và 
truyền thông Việt Ái 
9 
Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp 
Ân Điển 59 
Công ty cổ phần tổ chức sự kiện va fquanr 
cáo VIETAD 
10 Công ty CP Quốc tế Bảo Huy 60 Công ty cổ phần đầu tư Vintech Việt Nam 
11 
Công ty TNHH Thương mại và du 
lịch Bảo Tùng 
61 Công ty cổ phần thương mại Dạ Hợp 
12 Công ty TNHH Big Wave 62 Công ty cổ phần thương mại Định Nhuận 
14 Công ty Bluescope Việt Nam 64 Xí nghiệp thương mại Hạ Long 
14 
Công ty TNHH Spa và chăm sóc sức 
khỏe công nghệ cao 
64 Doanh nghiệp tư nhân Dĩnh Hương 
15 
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Phú 
Quang 65 
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Sinh 
Tưởng 
16 
Công ty cổ phần Trường Giang 
Investment 
66 Công ty V.SmartEdu 
17 
Công ty cổ phần vận tải và sản xuất 
Phú Long 
67 Công ty TNHH Hàng Hải S.O.P.A.S 
18 Công ty TNHH Diệp Dượng 68 Hợp tác xã Tơ tằm Nội Duệ 
150
STT Tên công ty STT Tên công ty 
19 
Công ty cổ phần phát trển Thương 
mại dịch vụ quốc tế Đức Việt 
69 Công ty TNHH Xây dựng Hùng Mạnh 
20 
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp và 
phát triển nông thôn mới Quế Ly 70 
Công ty cổ phần Thương mại sản xuất và 
dịch vụ KeiKo Việt Nam 
21 Công ty Seven Hub 71 
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng 
thương mại Mỹ Phong 
22 
Công ty cổ phần kết nối Tài chính 
Việt Nam 
72 Công ty TNHH đầu tư và phát triển Newlife 
24 Công ty thép Xanh Hà 74 Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn- Quảng Bình 
24 
Công ty cổ phần đầu tư xây lắp và 
thương mại Bắc Hà 
74 Công ty cổ phần Lệ Ninh 
25 Công ty TNHH cơ khí Đại Thành 75 Công ty cổ phần Sông Gianh 
26 Công ty TNHH Đại Việt 76 
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư Long 
Giang Thịnh. 
27 Công ty TNHH đào tạo TN Tín Nghĩa 77 Công ty cổ phần May xuất khẩu Hà Quảng 
28 
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại 
SON SEN NIM 
78 Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Quảng Bình 
29 Công ty TNHH Đông Thái 79 Công ty Du lịch quốc tế Quảng Bình 
40 
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ 
cao Ích Giai 80 Công ty TNHH MTV LCN Long Đại 
41 Công ty TNHH Long Hợp Phát 81 
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết 
Quảng Bình 
42 
Công ty TNHH Sản xuất và thương 
mại A Linh 
82 Công ty TNHH Phú Hải 
44 Công ty TNHH Thép HandD 84 Công ty TNHH TM Hiếu Hằng 
44 
Công ty TNHH thương mại và dịch 
vụ Dũng Huyên 
84 Công ty TNHH TM Hùng Hồng 
45 
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và 
Thương Mại Gia Phát 
85 Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thăng Long 
46 
Công ty cổ phần đầu tư và thương 
mại Trí Đạt 
86 Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Đức Hạnh 
47 Công ty cp đầu tư và dịch vụ Tuấn Minh 87 Công ty TNHH Sen Trắng 
151
STT Tên công ty STT Tên công ty 
48 
Công ty cổ phần nông nghiệp sạch 
Việt Nam AVATA 
88 Công ty cổ phần đầu tư Sơn Anh 
49 
Công ty cổ phần truyền thông đa 
phương tiện Bạch Gia 
89 Công ty TNHH Sông Hồng 
40 Công ty TNHH Bảo mật STP 90 
Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Quốc tế 
(TandT INVENMARK) 
41 
Công ty cổ phần Thực phẩm Bình 
Minh 
91 
Công ty cổ phần Thương mại và Vận tải 
quốc tế Tân Cả Lợi 
42 Công ty TNHH Luật Gia An 92 Công ty cổ phần điện tử viễn thông Thành Biên 
44 
Công ty cổ phần đào tạo Greenlines 
Việt Nam 
94 Công ty cổ phần xây dựng Thành Danh 
44 
Công ty cổ phần sản xuất thương mại 
và xây dựng Hà An 
94 Công ty TNHH vật tư Thanh Minh 
45 Công ty TNHH Hà Văn 95 Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng Tiến An 
46 
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Truyền 
thông Hồng Đức 
96 Công ty TNHH Xây dựng Trung Tín 
47 
Công ty TNHH Xây dựng và Nội thất 
KN Việt Nam 
97 
Công ty Cổ phần Du lịch và Truyền thông 
Màu Xanh Việt 
48 
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật 
Minh Tân 
98 Công ty cổ phần Vstar 
49 
Công ty TNHH sản xuất cơ điện and 
thương mại Phương Linh 
99 Công ty mỹ phẩm Salonzo 
50 
Công ty cổ phần kiến trúc và xây 
dựng quốc tế PYRAMID 
100 Công ty cổ phần gốm sứ Quang Minh 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 
152
Phụ lục 4 
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH 
LƯỢNG CHÍNH THỨC 
STT Tên công ty STT Tên công ty 
1 Công ty cổ phần Khoa học Bảo Tín 134 Công ty TNHH T.P Việt Nam 
2 
Công ty cổ phần bất động sản An 
Thịnh Hòa Bình 
135 Công ty TNHH Kỹ thuật Viễn Đông Á 
3 Công ty cổ phần thương mại Anh Kỳ 136 
Công ty TNHH Sản Xuất and Thương 
Mại Đại Dương 
4 Công ty TNHH BandC Việt Nam 137 Công ty cổ phần Môi trường Việt Úc 
5 Công ty TNHH xây dựng Bình Minh 138 
Công ty TNHH Kỹ thuật hình ảnh sống 
Mê Kông 
6 Công ty BlueLight 139 
Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại 
Quang Khải 
7 Công ty cổ phần Caribei Việt Nam 140 
Công ty TNHH Thương mại dược phẩm 
Nguyễn Dương 
8 
Công ty cổ phần dữ liệu truyền thông 
và du lịch Á Châu 141 Công ty TNHH Giải pháp kỹ thuật Tân Long 
9 
Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp 
Ân Điển 142 Công ty TNHH Cơ Khí Và Nhựa Ngọc Hoa 
10 Công ty CP Quốc tế Bảo Huy 143 Doanh nghiệp tư nhân Dịch vụ Bảo Châu 
11 
Công ty TNHH Thương mại và du 
lịch Bảo Tùng 
144 
Công ty TNHH Lân Sư Rồng Nhơn 
Nghĩa Đường 
12 Công ty TNHH Big Wave 145 
Công ty TNHH Trang thiết bị y tế - 
Khoa học kỹ thuật Việt Tân 
13 Công ty Bluescope Việt Nam 146 
Công ty TNHH Sản xuất - Thương mại 
- Dịch vụ Khánh Nhiên 
14 
Công ty TNHH Spa và chăm sóc sức 
khỏe công nghệ cao 
147 
Công ty TNHH Xây Dựng - Thương 
Mại Kiến Đạt 
153
STT Tên công ty STT Tên công ty 
15 
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng 
Phú Quang 148 Công ty cổ phần Pha Mi 
16 
Công ty cổ phần Trường Giang 
Investment 
149 Công ty TNHH Thương mại Anh Tín 
17 
Công ty cổ phần vận tải và sản xuất 
Phú Long 
150 Công ty TNHH Trúc Nghinh Phong 
18 Công ty TNHH Diệp Dượng 151 
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ 
sản xuất Lê Phát 
19 
Công ty cổ phần phát trển Thương 
mại dịch vụ quốc tế Đức Việt 
152 Công ty cổ phần Lâm Sinh 
20 
Công ty TNHH MTV Nông nghiệp 
và phát triển nông thôn mới Quế Ly 153 Công ty TNHH MTV Sách Phương Nam 
21 Công ty Seven Hub 154 
Công ty TNHH MTV Văn phòng phẩm 
Phương Nam 
22 
Công ty cổ phần kết nối Tài chính 
Việt Nam 
155 Công ty cổ phần xây dựng Nghĩa Trung 
23 Công ty thép Xanh Hà 156 
Công ty TNHH Thương mại - Xây 
dựng Phú An Nhân 
24 
Công ty cổ phần đầu tư xây lắp và 
thương mại Bắc Hà 
157 Công ty TNHH Xương Thịnh 
25 Công ty TNHH cơ khí Đại Thành 158 Công ty TNHH Công nghệ Sao Việt 
26 Công ty TNHH Đại Việt 159 Công ty cổ phần Younet 
27 Công ty TNHH đào tạo TN Tín Nghĩa 160 Công ty TNHH Nhựa Tự Lập 
28 
Công ty TNHH Dịch vụ thương mại 
SON SEN NIM 
161 Công ty TNHH Mốt Quốc tế 
29 Công ty TNHH Đông Thái 162 Công ty TNHH Cánh Cung 
30 
Công ty TNHH kỹ thuật công nghệ 
cao Ích Giai 163 Công ty TNHH MTV Phú Hữu Tường 
154
STT Tên công ty STT Tên công ty 
31 Công ty TNHH Long Hợp Phát 164 
Công ty cổ phần Dược phẩm SOHACO 
Miền nam 
32 
Công ty TNHH Sản xuất và thương 
mại A Linh 
165 Công ty TNHH In Hải Âu 
33 Công ty TNHH Thép HandD 166 Công ty TNHH Xe máy Hoàng Việt 
34 
Công ty TNHH thương mại và dịch 
vụ Dũng Huyên 
167 Công ty TNHH MTV Thy Phú 
35 
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và 
Thương Mại Gia Phát 
168 Công ty TNHH Ngọc Minh Hưng 
36 
Công ty cổ phần đầu tư và thương 
mại Trí Đạt 
169 
Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp 
Thăng Uy 
37 
Công ty cp đầu tư và dịch vụ 
 Tuấn Minh 
170 
Công ty TNHH Khoan sản xuất thương 
mại dịch vụ Tiên Phong 
38 
Công ty cổ phần nông nghiệp sạch 
Việt Nam AVATA 
171 Công ty cổ phần giấy Phùng Vĩnh Hưng 
39 
Công ty cổ phần truyền thông đa 
phương tiện Bạch Gia 
172 Công ty cổ phần Lý Khánh Linh 
40 Công ty TNHH Bảo mật STP 173 Công ty cổ phần Hotdeal 
41 
Công ty cổ phần Thực phẩm Bình 
Minh 
174 
Công ty cổ phần Dược phẩm CETECO 
USA 
42 Công ty TNHH Luật Gia An 175 
Công ty TNHH MTV Kỹ nghệ và xây 
dựng FUJITA 
43 
Công ty cổ phần đào tạo Greenlines 
Việt Nam 
176 Công ty TNHH Dịch vụ bảo vệ Thiện Tâm 
44 
Công ty cổ phần sản xuất thương mại 
và xây dựng Hà An 
177 Công ty cổ phần VEGEFOODS 
45 Công ty TNHH Hà Văn 178 Công ty TNHH MTV GBE 
155
STT Tên công ty STT Tên công ty 
46 
Công ty TNHH MTV Dịch vụ 
Truyền thông Hồng Đức 
179 Công ty TNHH Kỹ nghệ Tài Năng Việt 
47 
Công ty TNHH Xây dựng và Nội 
thất KN Việt Nam 
180 Công ty TNHH Sơn Nguyên Ngọc 
48 
Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật 
Minh Tân 
181 Công ty TNHH RUICAI 
49 
Công ty TNHH sản xuất cơ điện and 
thương mại Phương Linh 
182 
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ và 
thiết kế Quốc Quang 
50 
Công ty cổ phần kiến trúc và xây 
dựng quốc tế PYRAMID 
183 
Công Ty TNHH Xây Dựng Thương 
Mại Quang Hưng Phát 
51 Công ty Quang Vinh 184 Công ty TNHH Thương mại dịch vụ 
Vĩnh Tường Hưng 
52 Công ty cổ phần Quốc Huy 185 Công Ty TNHH Thương Mại dịch vụ 
sản xuất trang trí nội thất Phương Anh 
53 Công ty cổ phần Đầu tư Sen Vàng 186 
Công ty TNHH Xét nghiệm bệnh lý học 
Việt Nam 
54 Công ty cổ phần xây dựng Tây Tiến 187 
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ 
Úc Á Liên Kết 
55 
Công ty cổ phần công nghệ thẻ 
NACENCOMM 
188 
Công ty TNHH Sản xuất xây dựng 
Kiên Long 
56 
Công ty TNHH Dịch vụ công nghiệp 
Việt Hà 
189 
Công ty TNHH Sản xuất thương mại 
may Thành Đạt 
57 Công ty TNHH Toàn gia phúc Lagi 190 
Công ty TNHH Sản xuất và thương mại 
nhựa Bình Thắng 
58 
Công ty cổ phần xây dựng thương 
mại và truyền thông Việt Ái 191 Công ty cổ phần YOUNET MEDIA 
59 
Công ty cổ phần tổ chức sự kiện va 
fquanr cáo VIETAD 
192 
Công ty TNHH MTV Sản xuất 
Triệu Được 
60 Công ty cổ phần đầu tư Vintech Việt Nam 193 Công ty cổ phần Công nghệ HARAVAN 
156
STT Tên công ty STT Tên công ty 
61 Công ty cổ phần thương mại Dạ Hợp 194 Công ty cổ phần Đào tạo và tư vấn BAC 
62 
Công ty cổ phần thương mại 
 Định Nhuận 
195 
Công ty TNHH Sản xuất tinh bột khoai 
mì Nhựt Phát 
63 Xí nghiệp thương mại Hạ Long 196 
Công ty TNHH Sản xuất thương mại 
xuất nhập khẩu Chu Lai 
64 Doanh nghiệp tư nhân Dĩnh Hương 197 
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Và 
thương mại Nam Á Châu 
65 
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu 
Sinh Tưởng 
198 Công ty TNHH Dịch vụ bảo vệ Quang Vinh 
66 Công ty V.SmartEdu 199 Công ty cổ phần Dược APIMED 
67 Công ty TNHH Hàng Hải S.O.P.A.S 200 
Công ty TNHH MTV Đông Phương 
Ngọc Việt 
68 Hợp tác xã Tơ tằm Nội Duệ 201 Công ty cổ phần MICROSUN 
69 Công ty TNHH Xây dựng Hùng Mạnh 202 
Công ty TNHH Tư vấn thiết kế xây 
dựng 4DCONS 
70 
Công ty cổ phần Thương mại sản 
xuất và dịch vụ KeiKo Việt Nam 
203 Công ty TNHH Dược phẩm Bella 
71 
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng 
thương mại Mỹ Phong 
204 Công ty cổ phần Dịch vụ Tức Thời 
72 
Công ty TNHH đầu tư và phát triển 
Newlife 
205 
Công ty cổ phần Thương mại dịch vụ 
PETRO TẤN PHÚC 
73 
Công ty cổ phần Du lịch Sài Gòn- 
Quảng Bình 206 Công ty cổ phần YOUNET DIGITAL 
74 Công ty cổ phần Lệ Ninh 207 
Công ty cổ phần Đầu tư kinh doanh địa 
ốc Cường Thịnh 
75 Công ty cổ phần Sông Gianh 208 Công ty cổ phần Nông nghiệp Kỹ thuật Việt 
76 
Công ty cổ phần Tư vấn và Đầu tư 
Long Giang Thịnh. 
209 
Công ty TNHH Thương mại 
HOTDEAL 
157
STT Tên công ty STT Tên công ty 
77 Công ty cổ phần May xuất khẩu Hà Quảng 210 Công ty TNHH Đầu tư xây dựng thương 
mại dịch vụ sản xuất Vạn Phúc Lộc 
78 
Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu 
Quảng Bình 211 
Công ty TNHH Xây dựng thương mại 
kỹ thuật cơ điện Hưng Phát 
79 Công ty Du lịch quốc tế Quảng Bình 212 Công ty TNHH Giáo dục Giác Ngộ 
80 Công ty TNHH MTV LCN Long Đại 213 
Công ty TNHH Thiết kế - Xây dựng và 
dịch vụ Đại Mộc 97 
81 
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến 
thiết Quảng Bình 214 
Công ty cổ phần Xây dựng hạ tầng 
ISECO 
82 Công ty TNHH Phú Hải 215 Công ty TNHH Khách sạn Hào Thành 
83 Công ty TNHH TM Hiếu Hằng 216 Công ty TNHH Dịch vụ lữ hành Phong Lê 
84 Công ty TNHH TM Hùng Hồng 217 
Công ty TNHH FURNTECH 
VIETNAM 
85 
Công ty TNHH tư vấn xây dựng 
Thăng Long 
218 Công ty cổ phần TAROTNLIFE 
86 
Công ty TNHH xây dựng tổng hợp 
Đức Hạnh 
219 
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Xuân 
Khải Hoàn 
87 Công ty TNHH Sen Trắng 220 
Công ty TNHH Sản xuất thương mại 
Chí Đạt Tiến 
88 Công ty cổ phần đầu tư Sơn Anh 221 Công ty cổ phần Tập đoàn Sơn Hòa 
89 Công ty TNHH Sông Hồng 222 Công ty cổ phần IQ-LIFE 
90 
Công ty TNHH Sở hữu trí tuệ Quốc 
tế (TandT INVENMARK) 223 
Công ty cổ phần Phân bón nông trại 4F 
HITECH 
91 
Công ty cổ phần Thương mại và Vận 
tải quốc tế Tân Cả Lợi 
224 
Công ty TNHH FIRST HUMAN 
RESOURCES SOLUTION 
92 
Công ty cổ phần điện tử viễn thông 
Thành Biên 
225 
Công ty TNHH Sản xuất băng keo 
Hoàn Cầu 
93 Công ty cổ phần xây dựng Thành Danh 226 Công ty cổ phần TRADING Rạng Đông 
158
STT Tên công ty STT Tên công ty 
94 Công ty TNHH vật tư Thanh Minh 227 
Công ty TNHH Thương mại Viễn thông 
Bách Hải 
95 
Công ty TNHH Đầu tư và xây dựng 
Tiến An 
228 Công ty TNHH Gia công bao bì Trung Tín 
96 Công ty TNHH Xây dựng Trung Tín 229 
Công ty TNHH Tổ chức biểu diễn Nghệ 
thuật Nam Phương 
97 
Công ty Cổ phần Du lịch và Truyền 
thông Màu Xanh Việt 
230 Công ty TNHH Thủy khí lực Cương Mỹ 
98 Công ty cổ phần Vstar 231 Công ty TNHH Dược phẩm Á Châu 
99 Công ty mỹ phẩm Salonzo 232 Công ty TNHH Dược phẩm Trung Dung 
100 Công ty cổ phần gốm sứ Quang Minh 233 Công ty TNHH E.N.C 
101 Công ty TNHH MTV Aroma 234 Công ty TNHH Hoàng Kim 
102 
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển 
Nhân lực 
235 Công ty TNHH Hoàng Nhi 
104 Công ty TNHH logistics Tây Hồ 236 
Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ 
- Xây Dựng Hưng Thịnh 
104 
Công ty cổ phần cung cấp sản phẩm 
tự nhiên 
237 
Công ty TNHH Tư vấn dịch vụ kế toán 
KandT 
105 
Công ty TNHH tư vấn đầu tư tài 
chính kế toán thuế kiểm toán Compt 
238 Công ty TNHH Khoa Y 
106 Công ty TNHH GFS Việt Nam 239 
Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ 
kỹ thuật Tiến Thăng 
107 Công ty cổ phần Daso Hải Phòng 240 
Công ty TNHH Sản xuất và Thương 
mại Kim Hoa 
108 
Công ty TNHH Thiết kế thời trang 
tóc Academy 
241 
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại 
Dịch vụ Lê Phúc 
109 
Công ty cổ phần Đầu tư tư vấn và 
xây dựng TTC 
242 Công ty TNHH Thương mại Li Minh 
159
STT Tên công ty STT Tên công ty 
110 
Công ty cổ phần Thương mại Hoa 
Đất 
243 
Công ty TNHH Sản xuât - Thương mại 
Liên Hiệp Thành 
111 
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng 
Phúc Thành 
244 
Công ty TNHH Thương mại và kỹ thuật 
Mỹ Phúc 
112 
Công ty cổ phần xây dựng và đầu tư 
Trung Thành 
245 Công ty TNHH Kỹ thuật N.E.O.N 
113 
Công ty cổ phần tư vấn xây dựng 
giao thông Hà Nội 
246 
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ 
Nhật Thăng 
114 
Công ty cổ phần đầu tư phát triển 
xây dựng thương mại Thành Phát 
247 
Công ty TNHH Thương mại Phong 
Thái 
115 
Công ty TNHH phát triển xây dựng 
Phương Bắc 
248 
Doanh nghiệp tư nhân Thương mại 
Phúc Thạnh 
116 
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển 
xây dựng Đông Đô 
249 
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ 
Phước Liên 
117 
Công ty cổ phần Thương mại và tư 
vấn đầu tư xây dựng Hà Nội 
250 
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ - 
Vận tải Quang Phát 
118 
Công ty cổ phần tư vấn thiết kế và 
đầu tư xây dựng Trường Giang 
251 
Công ty TNHH TTB Y Tế and KHKT 
Sinh Nam 
119 Công ty TNHH Xây Dựng Đô Thành 252 
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Cơ 
Điện Lạnh Tân Phương Tây 
120 
Doanh nghiệp tư nhân Sản Xuất Và 
Thương Mại Tân Bình Minh 
253 Công ty TNHH Mỹ thuật Thành Cát 
121 Công ty TNHH Giấy Phú Thọ 254 Công ty TNHH cơ nhựa Toàn Thắng 
122 
Công ty TNHH Sản Xuất Và Thương 
Mại Hữu Nguyên 
255 Công ty TNHH MDS Trung Thiện 
123 
Công ty TNHH Sản Xuất Và Thương 
Mại Tân Vĩnh Lợi 
256 
Công ty TNHH Thương Mại 
Việt Dương 
124 Công ty TNHH Hoàng Kiệt 257 
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại 
Dịch vụ Việt Hương 
160
STT Tên công ty STT Tên công ty 
125 
Công ty TNHH Sản Xuất Thương 
Mại Kim Thành 
258 Công ty TNHH Xây dựng Nhà Việt 
126 
Công ty TNHH Thương Mại Nam 
Hưng 
259 
Công ty TNHH Xây dựng Thương mại 
và Kinh doanh nhà Toàn Thắng 
127 
Công ty TNHH Tư vấn xây dựng 
Tân C.C 
260 
Công ty TNHH Thương mại Kỹ thuật Y 
tế Vạn Xuân 
128 
Công ty TNHH Sản xuất thương mại 
dịch vụ Nhất Trí 
261 
Công ty TNHH TM Thép không rỉ 
Bửu Thắng 
129 
Công ty cổ phần thiết bị xây dựng 
Thuận Đức 
262 Công ty TNHH Song Dương 
130 
Doanh nghiệp tư nhân Nhà hàng và 
dịch vụ Lê Gia 
263 
Công ty TNHH Thương mại 
Hoàng Nam 
131 
Công ty TNHH Thương mại dịch vụ 
Anh Quân 264 
Công ty TNHH Thiết kế Mỹ thuật 
Thiên Hương 
132 
Công ty TNHH Thương mại 
 Duy Luật 
265 
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại 
Dịch vụ Tín Phát 
133 
Công ty TNHH Sản xuất và thương 
mại Hậu Sanh 
266 
Công ty TNHH Xây dựng và Công 
nghệ nước Vĩnh Túc 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 
161
Phụ lục 5 
Kết quả Cronbach Alpha trong nghiên cứu định lượng sơ bộ 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
1. FB : α = 0,639 
FB1 10,770 2,785 0,465 0,535 
FB2 10,640 2,778 0,606 0,449 
FB3 10,610 2,786 0,657 0,426 
FB4 10,760 3,396 0,111 0,816 
2. BS : α = 0,715 
BS1 7,830 0,951 0,542 0,615 
BS2 7,860 0,990 0,458 0,718 
BS3 7,770 0,886 0,607 0,534 
4. BF : α = 0,910 
BF1 6,950 3,341 0,842 0,852 
BF2 6,910 3,497 0,777 0,905 
BF3 6,920 3,125 0,842 0,852 
4. BD : α = 0,848 
BD1 15,730 3,795 0,534 0,856 
BD2 15,620 4,076 0,631 0,825 
BD3 15,570 3,682 0,695 0,806 
BD4 15,670 3,860 0,691 0,809 
BD5 15,450 3,543 0,768 0,786 
5. BC : α = 0,855 
BC1 7,210 3,784 0,797 0,733 
BC2 7,310 4,075 0,673 0,848 
BC3 6,900 3,848 0,717 0,808 
162
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
6. PB : α = 0,845 
PB1 17,710 12,046 0,610 0,808 
PB2 17,660 12,004 0,713 0,790 
PB3 17,610 11,513 0,702 0,789 
PB4 17,480 11,909 0,631 0,804 
PB5 17,960 13,109 0,399 0,851 
PB6 17,630 12,134 0,629 0,804 
7. MB: α = 0,916 
MP1 26,110 15,634 0,775 0,900 
MP2 26,110 15,957 0,748 0,902 
MP3 26,060 15,895 0,715 0,905 
MP4 26,230 16,179 0,715 0,905 
MP5 26,140 16,202 0,741 0,903 
MP6 26,110 15,452 0,776 0,900 
MP7 26,120 16,672 0,694 0,907 
MP8 26,210 16,450 0,618 0,913 
8. FP: α = 0,874 
FP1 6,650 2,614 0,836 0,802 
FP2 6,840 1,914 0,791 0,801 
FP3 6,970 2,110 0,716 0,869 
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp 
163
Phụ lục 6 
Kết quả Cronbach Alpha từng biến 
trong nghiên cứu định lượng chính thức 
Biến tần suất và phạm vi sử dụng dự toán 
Reliability Statistics 
 Cronbach's Alpha N of Items 
0,794 3,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
FB1 7,113 1,919 0,569 0,792 
FB2 7,109 1,871 0,592 0,768 
FB3 7,139 1,781 0,762 0,591 
Biến sự tinh vi của quy trình dự toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,764 3,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
 BS1 7,820 0,979 0,670 0,600 
 BS2 7,883 1,122 0,542 0,742 
 BS3 7,846 0,984 0,584 0,701 
Biến phản hồi thông tin từ dự toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,868 3,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BF1 7,222 2,354 0,767 0,800 
BF2 7,098 2,209 0,738 0,824 
BF3 7,117 2,194 0,743 0,820 
164
Biến mức độ chặt của mục tiêu dự toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,833 5,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BD1 15,654 3,087 0,603 0,807 
BD2 15,598 3,155 0,656 0,797 
BD3 15,586 2,779 0,628 0,803 
BD4 15,688 2,955 0,663 0,791 
BD5 15,534 2,823 0,636 0,799 
Biến mức độ rõ ràng của mục tiêu dự toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,847 3,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
 BC1 7,316 2,149 0,762 0,741 
 BC2 7,417 2,199 0,665 0,835 
 BC3 7,184 2,189 0,718 0,782 
Biến sự tham gia của nhà quản lý vào quy trình dự toán 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,814 6,000 
165
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
 PB1 17,722 12,013 0,577 0,785 
 PB2 17,673 11,881 0,713 0,756 
 PB3 17,714 12,152 0,656 0,768 
 PB4 17,485 11,934 0,635 0,771 
 PB5 17,947 13,326 0,343 0,841 
 PB6 17,643 13,061 0,600 0,782 
Biến kết quả hoạt động của nhà quản lý 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,878 8,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
MP1 25,556 10,731 0,608 0,866 
MP2 25,530 10,356 0,699 0,856 
MP3 25,417 10,304 0,701 0,856 
MP4 25,519 10,711 0,644 0,862 
MP5 25,508 10,613 0,683 0,858 
MP6 25,301 10,505 0,642 0,862 
MP7 25,530 10,824 0,644 0,862 
MP8 25,534 11,125 0,501 0,877 
Biến kết quả hoạt động tài chính 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
0,772 3,000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
FP1 6,211 2,552 0,639 0,657 
FP2 6,135 2,246 0,652 0,645 
FP3 6,263 2,972 0,543 0,761 
166
Phụ lục 7 
Kết quả phân tích nhân tố khám phá lần 1 (EFA lần 1) 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of 
Sampling Adequacy. 
0,840 
Bartlett's 
Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 4.460,132 
df 630,000 
Sig. - 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 8,582 23,840 23,840 8,159 22,664 22,664 5,790 
2 2,754 7,651 31,490 2,350 6,527 29,191 4,452 
3 2,505 6,960 38,450 2,092 5,812 35,004 4,585 
4 2,403 6,676 45,125 1,979 5,498 40,502 3,523 
5 1,943 5,396 50,522 1,575 4,375 44,877 3,933 
6 1,809 5,025 55,547 1,424 3,954 48,831 2,631 
7 1,548 4,300 59,847 1,197 3,325 52,156 2,699 
8 1,325 3,680 63,528 0,952 2,643 54,800 4,527 
9 1,094 3,040 66,568 0,746 2,073 56,873 3,633 
10 0,938 2,606 69,174 
11 0,864 2,400 71,574 
12 0,745 2,071 73,644 
167
13 0,741 2,057 75,702 
14 0,658 1,828 77,529 
15 0,612 1,699 79,228 
16 0,568 1,577 80,805 
17 0,549 1,526 82,331 
18 0,527 1,464 83,795 
19 0,510 1,416 85,212 
20 0,481 1,336 86,548 
21 0,443 1,232 87,780 
22 0,429 1,193 88,972 
23 0,404 1,122 90,095 
24 0,378 1,049 91,144 
25 0,368 1,023 92,166 
26 0,328 0,911 93,078 
27 0,321 0,892 93,970 
28 0,313 0,871 94,840 
29 0,296 0,823 95,663 
30 0,286 0,796 96,459 
31 0,260 0,722 97,180 
32 0,236 0,656 97,837 
33 0,232 0,645 98,482 
34 0,202 0,562 99,044 
35 0,181 0,502 99,545 
36 0,164 0,455 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
168
Pattern Matrixa 
Factor 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
MP6 0,769 
MP5 0,759 
MP4 0,751 
MP2 0,718 
MP3 0,696 
MP7 0,681 
MP1 0,607 
MP8 
PB2 0,802 
PB3 0,778 
PB4 0,704 
PB1 0,666 
PB6 0,633 
PB5 
BD3 0,745 
BD2 0,735 
BD4 0,720 
BD5 0,691 
BD1 0,660 
BF3 0,835 
BF1 0,807 
BF2 0,803 
BC1 0,921 
BC3 0,733 
BC2 0,716 
FB3 0,975 
FB2 0,671 
FB1 0,643 
169
BS1 0,874 
BS3 0,684 
BS2 0,579 
FP1 0,783 
FP2 0,752 
FP3 0,541 
NFP2 0,981 
NFP1 0,544 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
170
Phụ lục 8 
Kết quả kiểm định các giả thuyết nghiên cứu bằng mô hình SEM 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
MB <--- BC 0,164 0,05 3,308 *** par_26 
MB <--- BF 0,032 0,048 0,674 0,501 par_27 
MB <--- BS 0,09 0,071 1,271 0,204 par_28 
MB <--- FB 0,009 0,037 0,253 0,8 par_29 
MB <--- PB 0,113 0,043 2,604 0,009 par_30 
MB <--- BD 0,203 0,081 2,521 0,012 par_31 
MB <--- Groupquymo 0,049 0,053 0,913 0,361 par_63 
FP <--- BC 0,191 0,074 2,596 0,009 par_32 
FP <--- BF 0,154 0,071 2,183 0,029 par_33 
FP <--- BS 0,242 0,105 2,308 0,021 par_34 
FP <--- FB 0,133 0,055 2,42 0,016 par_35 
FP <--- PB 0,138 0,064 2,157 0,031 par_36 
FP <--- BD 0,247 0,118 2,088 0,037 par_37 
FP <--- MB 0,28 0,112 2,493 0,013 par_38 
NFP <--- MB 0,263 0,123 2,129 0,033 par_39 
NFP <--- BC 0,267 0,082 3,258 0,001 par_40 
NFP <--- BF 0,165 0,078 2,115 0,034 par_41 
NFP <--- BS -0,114 0,114 -0,996 0,319 par_42 
NFP <--- FB 0,172 0,061 2,803 0,005 par_43 
NFP <--- PB 0,149 0,071 2,108 0,035 par_44 
NFP <--- BD 0,26 0,131 1,994 0,046 par_45 
FP <--- Groupquymo 0,157 0,078 2,018 0,044 par_61 
NFP <--- Groupquymo 0,029 0,086 0,338 0,735 par_62 
MP6 <--- MB 1 
MP4 <--- MB 0,975 0,096 10,163 *** par_1 
MP5 <--- MB 1,002 0,095 10,529 *** par_2 
171
MP3 <--- MB 1,138 0,104 10,991 *** par_3 
MP2 <--- MB 1,065 0,101 10,499 *** par_4 
MP7 <--- MB 0,887 0,092 9,671 *** par_5 
MP1 <--- MB 0,961 0,099 9,704 *** par_6 
PB2 <--- PB 1 
PB3 <--- PB 0,971 0,075 12,887 *** par_7 
PB4 <--- PB 0,957 0,081 11,82 *** par_8 
PB1 <--- PB 0,924 0,086 10,742 *** par_9 
PB6 <--- PB 0,693 0,068 10,261 *** par_10 
BD3 <--- BD 1 
BD5 <--- BD 0,988 0,098 10,071 *** par_11 
BD2 <--- BD 0,783 0,077 10,232 *** par_12 
BD4 <--- BD 0,926 0,088 10,477 *** par_13 
BD1 <--- BD 0,821 0,085 9,702 *** par_14 
BF3 <--- BF 1 
BF1 <--- BF 1,002 0,068 14,671 *** par_15 
BF2 <--- BF 1 0,073 13,782 *** par_16 
BC1 <--- BC 1 
BC3 <--- BC 1,016 0,071 14,32 *** par_17 
BC2 <--- BC 0,908 0,073 12,48 *** par_18 
FB3 <--- FB 1 
FB1 <--- FB 0,684 0,073 9,395 *** par_19 
FB2 <--- FB 0,723 0,074 9,798 *** par_20 
BS1 <--- BS 1 
BS3 <--- BS 0,932 0,099 9,433 *** par_21 
BS2 <--- BS 0,793 0,087 9,121 *** par_22 
FP1 <--- FP 1 
FP2 <--- FP 1,185 0,109 10,883 *** par_23 
FP3 <--- FP 0,79 0,085 9,297 *** par_24 
NFP2 <--- NFP 1 
NFP1 <--- NFP 0,845 0,091 9,329 *** par_25 
172
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model 
Estimate Estimate 
MB <--- BC 0,249 PB2 <--- PB 0,808 
MB <--- BF 0,049 PB3 <--- PB 0,779 
MB <--- BS 0,095 PB4 <--- PB 0,719 
MB <--- FB 0,015 PB1 <--- PB 0,661 
MB <--- PB 0,188 PB6 <--- PB 0,635 
MB <--- BD 0,195 BD3 <--- BD 0,695 
MB <--- Groupquymo 0,053 
BD5 <--- BD 0,711 
FP <--- BC 0,191 BD2 <--- BD 0,725 
FP <--- BF 0,155 BD4 <--- BD 0,746 
FP <--- BS 0,167 BD1 <--- BD 0,681 
FP <--- FB 0,143 BF3 <--- BF 0,801 
FP <--- PB 0,151 BF1 <--- BF 0,88 
FP <--- BD 0,156 BF2 <--- BF 0,804 
FP <--- MB 0,184 BC1 <--- BC 0,846 
NFP <--- MB 0,165 BC3 <--- BC 0,846 
NFP <--- BC 0,255 BC2 <--- BC 0,728 
NFP <--- BF 0,158 FB3 <--- FB 0,998 
NFP <--- BS -0,075 FB1 <--- FB 0,628 
NFP <--- FB 0,177 FB2 <--- FB 0,66 
NFP <--- PB 0,156 BS1 <--- BS 0,81 
NFP <--- BD 0,158 BS3 <--- BS 0,708 
FP <--- Groupquymo 0,112 
BS2 <--- BS 0,664 
NFP <--- Groupquymo 0,02 
FP1 <--- FP 0,747 
MP6 <--- MB 0,676 FP2 <--- FP 0,798 
MP4 <--- MB 0,706 FP3 <--- FP 0,64 
MP5 <--- MB 0,736 NFP2 <--- NFP 0,801 
MP3 <--- MB 0,774 NFP1 <--- NFP 0,777 
MP2 <--- MB 0,733 
MP7 <--- MB 0,667 
MP1 <--- MB 0,67 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
173
 Estimate 
BF BC 0,403 
BC BS 0,202 
BC FB 0,163 
PB BC 0,21 
BD BC 0,305 
BF BS 0,081 
BF FB 0,206 
PB BF 0,272 
BD BF 0,294 
FB BS 0,029 
PB BS 0,275 
BD BS 0,353 
PB FB 0,185 
BD FB 0,112 
PB BD 0,308 
174
Phụ lục 9 
Kết quả kiểm định vai trò điều tiết của đặc điểm quy mô doanh nghiệp 
 Trên 10 tỷ đồng Dưới 10 tỷ đồng 
 Estimate P Estimate P z-score 
FP <--- BC 0,273 0,004 0,111 0,135 -1349*** 
NFP <--- BC 0,367 - 0,180 0,010 -1438*** 
MP <--- BC 0,069 0,377 0,160 - 1026*** 
FP <--- BD 0,163 0,331 0,375 0,002 1021*** 
NFP <--- BD 0,149 0,441 0,342 0,003 0,856 
MP <--- BD 0,248 0,070 0,151 0,032 -0,633 
FP <--- BF 0,205 0,058 0,162 0,016 -0,343 
NFP <--- BF 0,046 0,714 0,225 - 1287*** 
MP <--- BF 0,112 0,203 0,006 0,873 -1098*** 
FP <--- FB 0,234 0,082 0,117 0,072 -0,783 
NFP <--- FB 0,243 0,117 0,133 0,030 -0,662 
MP <--- FB 0,043 0,698 0,035 0,358 -0,066 
FP <--- PB 0,346 0,002 0,085 0,183 -2039*** 
NFP <--- PB 0,310 0,015 0,064 0,288 -1743*** 
MP <--- PB 0,180 0,046 0,088 0,019 -0,943 
FP <--- BS 0,407 0,007 0,194 0,052 -1179*** 
NFP <--- BS 0,053 0,761 -0,051 0,585 -0,527 
MP <--- BS 0,223 0,071 0,046 0,432 -1298*** 
Notes: *** p-value < 0,01; ** p-value < 0,05; * p-value < 0,10