Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn oda vào phát triển đường sắt đô thị ở Việt Nam

Đối với nhân tố “năng lực tài chính” nghiên cứu cũng cho thấy điểm đánh giá khá thấp với mức điểm trung bình là 3.336 đưới mức 3.5 trong thang đo Likert 5 điểm. Trong đó chỉ tiêu về đủ nguồn vốn cho việc thực hiện các công việc của dự án được đánh giá thấp nhất và đại bộ phận các chỉ tiêu khác cũng được đánh giá khá thấp đều dưới mức 3.5 (tiến độ chuyển vốn, mức độ an toàn của nguồn vốn). Điểm sáng lớn nhất về năng lực tài chính là khả năng quản lý nguồn vốn được đánh giá trên 3.5 điểm. Điều này cũng phản ánh đúng thực tế khi tiến độ chuyển vốn, các nguồn vốn từ vốn đối ứng tới cấp vốn từ các nhà tài trợ cho dự án. Nguyên nhân của nó có thể do việc vượt dự toán của dự án lớn, việc tìm nguồn vốn đối ứng từ ngân sách khó khăn và phải đàm phán lại với các nhà tài trợ khi điều chỉnh dự toán. Bên cạnh đó việc đánh giá năng lực tài chính ở mức khá thấp còn do hoạt động quản lý hành chính liên quan đến vốn ODA còn nhiều bất cập dẫn đến hoạt động giải ngân, cấp vốn chậm tiến độ.

pdf216 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn oda vào phát triển đường sắt đô thị ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cao hiệu quả trong việc huy động và sử dụng vốn ODA tại Việt Nam, Tạp chí khoa học và công nghệ, 5(40), 305-311 22. Nguyễn Thành Đô (2015), Đánh giá 20 năm huy động và sử dụng ODA của Việt Nam: Những bài học từ thất bại, Hội thảo đánh giá 20 năm huy động và sử dụng ODA của Việt Nam, Đà Nẵng 23. Nguyễn Thị Hoàng Oanh (2006), Những giải pháp chủ yếu nhằm hoàn thiện công tác quản lý vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) trong lĩnh vực xây dựng kết cấu hạ tầng trên địa bàn Hà Nội, Luận án tiến sỹ, Đại học Thương mại. 24. Phạm Hồng Thái (2011), Tăng cường năng lực quản lý ODA trong lĩnh vực phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ở Việt Nam, Diễn đàn phát triển Giao thông Vận tải 25. Phạm Thị Túy (2007), Thước đo sử dụng ODA? Một số tiêu chí cơ bản đánh giá hiệu quả sử dụng ODA trong phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế, Tạp chí Tài chính, 4, 33 – 38. 26. Phan Duy Toàn (02/02/2012), Thất thoát và lãng phí do ùn tắc giao thông đô thị, (Báo Tuần Việt Nam, 31-that-thoat-va-lang-phi-do-un-tac-giao-thong-do-thi, (truy cập ngày 29/03/2014)). 27. Porter, M (2009), Lợi thế cạnh tranh, Nhà xuất bản trẻ 28. Thu Hương (2004), Tắc nghẽn giao thông tăng chứng nhồi máu cơ tim, (truy cập ngày 10/02/2015). 155 29. Thủ tướng Chính phủ (2011), Phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050/ Quyết định số 1259/QĐ-TTG 30. Tôn Thanh Tâm (2005), Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tại Việt Nam, Luận án tiến sỹ, Đại học Kinh tế Quốc dân 31. Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia (2014), Tổng hợp thông tin báo chí về ngành GTVT/ (truy cập ngày 28/03/2014) 32. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương. (2010), Thu hút và sử dụng tốt nguồn hỗ trợ phát triển chính thức, đầu tư trực tiếp nước ngoài và đầu tư gián tiếp nước ngoài, CIEM Trung tâm thông tin tư liệu 33. Vũ Chí Lộc (2012), Giáo trình đầu tư quốc tế, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội 34. Vũ Thị Kim Oanh (2002), Những giải pháp chủ yếu nhằm sử dụng hiệu quả nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tại Việt Nam, Luận án tiến sỹ, Đại học Ngoại thương 35. Vương Thanh Hà (2009), Kinh nghiệm của một số nước trong quản lý vốn ODA, Tạp chí Quản lý Nhà nước, 164, 69 – 73 36. WB (2001), Việt Nam báo cáo tiến triển trong chiến lược hỗ trợ quốc gia của nóm Ngân hàng thế giới giai đoạn 2002 – 2003, Hà Nội. Tiếng Anh 36. Adam,s., & Atsu,F.( 2014), Aid dependence and economic growth in Ghana, Economic Analysis Policy, 44(2), 233 - 242 37. AIM – Australian Instittute of Management (2013), Australian Management Capability Index 2013, Australian Instittute of Management 156 38. Akintoye, A.S., & Macleod, M.J. (1997), Risk analysis and management in construction, International Journal of Project Management, 15(1), 31 – 38 39. Aloini, D., Dulmin, R., & Mininno, V. (2007). Risk management in ERP project introduction: Review of the literature. Information & Management, 44(6), 547-567. 40. Atkinson, R. (1999). Project management: cost, time and quality, two best guesses and a phenomenon, its time to accept other success criteria. International journal of project management, 17(6), 337-342. 41. Bauer, P. T. (1972), Dissent on development, Harvard University Press 42. Baral, K.J, Health check –up of commercial banks in the framework of CAMEL: A case study of Joint Venture Banks in Nepal, The Journal of Nepalese Business Sududies, 2(1), 41 – 55 43. Becker, B., & Gerhart, B. (1996), The impact of hunam resource management on organizatianl performance: Proress and prospects, The Academy of Management Journal, 39(4), 779 – 801 44. Belout, A., & Gauvreau, C. (2004). Factors influencing project success: the impact of human resource management. International journal of project management, 22(1), 1-11. 45. Bollen, K.A. (1989), Structural Equations with Latent Variables, New York: John Wiley & Sons, Inc 46. Buzzell, R.D., & Gale, B.T. (1987), The PIMS Principles: Linking strategy to performance, New York, The Free Press 47. Chanboreth, E.& Hach, S. (2008), AID Effectiveness in Cambodia, Wolfensohn Center for Development at Brookings 48. Chin, W.W. & Todd P.A., (1995), On the use, usefulness, and case of use of structural equation modeling in MIS research: A note of caution, MIS Quarterly, 19(2), 237-246 157 49. Chu, H.C., & Hwang, G.J., (2008), A Delphi-based approach to developing expert systems with the cooperation of multiple experts, Expert Systems with Applications, 34, 2826–2840 50. Creswell, J.W. (2009), Research design: Qualitative, quantitative and mixed approaches,(3rded.). Los Angeles: Sage 51. Comrey, A.L., & Lee, H.B. (1992), A first course in factor analysis, Hilsdale, Erlbaun, New York. 52. Cyer, R.M., & March, J.G. (1992), A Behavioral theory of the firm, 2ed, Oxford, Basil Blackwell 53. Delbecq, A. L., Van de Ven, A. H., & Gustafson, D. H. (1975), Group techniques for program planning: A guide to nominal group and Delphi processes, Scott-Foresman. 54. Driffield, N., Jones. C. (2006), Impact of FDI, ODA and Migrant Remittances on Economic Growth in Developing Countries: A Systems Approach, Economics & Strategy, Aston Business School, 1-44 55. Durbarry, R., Gemmell, N. & Greenaway, D. (2010), New Evidence on the Impact of Foreign Aid on Economic Growth, Centre for Research in Economic Development and International Trade, University of Nottingham, 98(8), 1-22 56. Dvir, D., Raz, T., & Shenhar, A. J. (2003). An empirical analysis of the relationship between project planning and project success. International journal of project management, 21(2), 89-95. 57. Efron, B. (1979), Bootstrap methods: Another look at jackknife, Analysis Statistics, 7, 1-26 58. Fuhrer, H (1993), A History of the development assistance commitee and the development co-operation directorate in dates, names and figures, OECD, 1993 158 59. Gibson CB, Birkinshaw J (2004), The Antecedents, Consequences, and Mediating Role of Organizational Ambidexterity, Academy Management Journal, 49(2): 209-226. 60. Grewal, R & Tansuhaj, P. (2001), Building Organizational Capabilities for Managing Economic Crisis: The Role of Market Orientation and Strategic Flexibility, Journal of Marketing, 65, 67-80 61. Hansen, H., & Tarp, F. (2001), Aid and growth regressions, Journal of Development Economics, 62(2), 547 - 570 62. Hair, J.F., Black, W.C., Babin, B.J., Anderson, R.E. & Tatham, R.L. (2006) Multivariate Data Analysis, 6th ed, Upper Saddle River NJ, Prentice –Hall 63. Hult, G.T.M, Hurney, R.F. & Knight, G.A. (2004), Innovativeness: Its antecedents and impact on business performance, Industrial Marketing Management, 33, 429 – 438. 64. Hooper, D., Couglan, J., & Mullen, M.R. (2008), Structural equation modelling: guidelines for determining model fit, Electronic Journal of Business Research Methods, 6(1), 53-60 65. Huselid, M. (1995), The impact of human resource management practices on turnover, productivity, and corporate financial performance, The Academy of Management Journal, 38(3), 635 - 672 66. Hwang, G. H., Chen, J. M., Hwang, G. J., & Chu, H. C. (2006), A time scale-oriented approach for building medical expert systems, Expert Systems with Applications, 31(2), 299–308. 67. Ika, L. A. (2009). Project success as a topic in project management journals. Project Management Journal, 40(4), 6-19. 68. Jeng, J. (2005). Usability assessment of academic digital libraries: effectiveness, efficiency, satisfaction, and learnability. Libri, 55(2-3), 159 96-121. 69. Jugdev, K., & Müller, R. (2005). A retrospective look at our evolving understanding of project success. Project Management Institute. 70. Karras, G. ( 2006), Foreign aid and long run economic growth: Empirical evidence for a panel of devepoping countries, Journal of International Development, 18(1), 15 - 28 71. Keh, H.T., Nguyen Thi Tuyet Mai, Ng, H.P. (2007), The effects of entrepreneurial orientation and marketing information on the performance of SMEs, Journal of business venturing, 20, 592 – 611. 72. Kouser, R., Mehvish, H., & Azeem (2011), CAMEL analysis for Islamic and conventional banks: Comparative study from Pakistan, Economics and Finnance Review, 10 (1), 44 – 64 73. Krasnikov, A. & Jayachandran, S. (2008), The relative impact of marketing, research-and-development and operations capabilities on firm performance, Journal of Marketing, 72, 1-11 74. Kim, S.K (2006 ), The effect of supply chain integration on the alignment between corporate competitive capability and supply chain operational capability, International Journal of Operations & Production Management, 26(10), 1084 – 1107. 75. Kothari, C.R. (2004), Research Methodology: Method and Techniques, 2ed: New Age International Limited 76. Kline, R.B. (2011), Principles and practice of structural equation modeling, 3thed, Guilford Press 77. Krueger, R.A, & Casey, M.A. (2000), Forcus group: A pratical guide applied research, 3ed, Sage Publications 78. Larson, E., & Gray,C. (2011), Project Management: The Managerial Process, Edition: 5, McGraw-Hill, NY 160 79. Lauras, M., Marques, G., & Gourc, D. (2010). Towards a multi- dimensional project Performance Measurement System. Decision Support Systems, 48(2), 342-353. 80. Lyons, T., & Skitmore, M. (2004), Project risk management in the Queensland engineering construction industry: a survey, International Journal of Project Management, 22(1), 51-61 81. Maccallum, R.C., Widaman, K.F., Zhang, S. & Hong, S. (1999), Sample size in factor analysis, Psychological Methods, 4, 84 – 99 82. Murry, J. W., & Hammons, J. O. (1995), Delphi, a versatile methodology for conducting qualitative research, The Review of Higher Education, 18(4), 423–436. 83. Moheyuddin, G. (2006), Impact of Foreign Aid on Economic Development in Pakistan [1960-2002], Munich Personal RePEc Archive, 1-18 84. Nunally, J. & Bernstein, I. (1994), Psychometric Theory, 3thed, McGraw – Hill, New York 85. Ostroff, C., & Schmitt, N. (1993). Configurations of organizational effectiveness and efficiency. Academy of management Journal, 36(6), 1345-1361. 86. Rar, T., Shenshar, A.J., & Dvir,D. (2002),Risk management, project success, and technological uncerntainly, R & D Management, 32(2), 101 – 109 87. Schroeder, B., Alkmade, J., & Lawrence, G. (2011), Risk management: A key requirement for project success, Phamaceutical Engineering, 31(1), 1-6 88. Stern, N.H. (1974), Professor Bauer on development, Journal of Development Economics, 1, 191–211 89. Suanders, M., Lewis, P., & Thornhill, A. (2007), Research method for 161 business students, England: Pearson Education Limited, Edinburgh Gate, Harlow, Essex CM202 JE 90. Steekamp, J.B.E.M., & van Trijp, H.C.M., (1991), The use LISREL in validating marketing construct, International Journal of Reseach in Marketing, 8(4), 283 – 299 91. OECD (1972), Cf. Development Co-operation, Report, p. 208. 92. Tabacknick & Fidell (2007), Using Multivariate statistics, 5th ed, Boston; Pearson Education 93. Ward, S., & Chaman, C. ( 2003),Transforming project risk management into project uncertainty management, International Journal of Project Management, 21, 97–105 94. Walter, A., Auer, M., Ritter, T. (2006), The impact of network capabilities and entrepreneurial orientation on university spin-off performance, Journal of Business Venturing, 21(4), 541-567 95. Zahra SA, Sapienza HJ, Davidsson P (2006), “Entrepreneurship and Dynamic Capabilities: A Review, Model and Research Agenda”, Journal of Management Studies, 43(4), 917-955 96. Zhou, K.Z. & Li, C.B. (2010), How strategic orientation influence the buiding of dynamic capability emerging economies, Journal of Business Research, 63(3), 224 – 231. 162 PHỤ LỤC 01 HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN PHI CẤU TRÚC THIẾT LẬP MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU 1. Giới thiệu Xin chào anh/chị ! Tôi rất vinh dự và chân thành cảm ơn anh/chị đã tham gia nhận lợi với tôi để thảo luận về những yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn ODA cho từng dự án. Sự giúp đỡ này là rất cần thiết với nghiên cứu của tôi. Qua trao đổi này tôi hi vọng rằng sẽ học hỏi được và biết thêm những góc nhìn mới từ một người khác về hiệu quả của dự án ODA và các yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án ODA ở khía cạnh triển khai dự án. Sau đây tôi xin phép đi vào một số vấn đề cụ thể mong muốn trao đổi với anh/chị 2. Nội dung dự kiến: (1) Quan niệm của anh/chị như thế nào về hiệu quả của một dự án? Xét trong giai đoạn triển khai thì nên hiểu như thế nào? Giả sử đối với dự án sử dụng vốn ODA thì như thế nào? (2) Theo anh/chị thì có những yếu tố nào có thể ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn ODA? Nếu có thể ông bà thử đưa ra tối thiểu ba yếu tố chính có ảnh hưởng tới hiệu quả sử dụng vốn ODA xét ở khía cạnh triển khai dự án? (3) Anh/chị có thể thảo luận chi tiết hơn về các khía cạnh để đánh giá từng yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả dự án mà ông/bà đưa ra ? Thời gian dự kiến: 30 – 45 phút. Cảm ơn và kết thúc phỏng vấn Ghi chú: Đây là những gợi mở thảo luận ban đầu, tùy thuộc vào diễn tiến của cuộc phỏng vấn mà người phỏng vấn có thể đi sâu khai thác thông tin từ chuyên gia và có thể đặt nhiều câu hỏi, chủ đề thảo luận hơn nữa phụ thuộc vào tình hình thực tế. 163 PHỤ LỤC 02 HƯỚNG DẪN PHỎNG VẤN BÁN CẤU TRÚC PHÁT TRIỂN THANG ĐO 1. Giới thiệu Xin chào anh/chị ! Tôi rất hân hạnh và cảm ơn các anh/chị đã nhận lời thảo luận với tôi về chủ đề những yếu tố ảnh hưởng tới hiệu quả dự án ở khía cạnh triển khai.Thảo luận trước tôi đã tổng hợp và đưa ra quan điểm về hiệu quả và những yếu tố chính ảnh hưởng tới hiệu quả dự án (năng lực tài chính, năng lực tổ chức, năng lực điều hành, tầm nhìn của lãnh đạo, khả năng thích nghi và quản trị rủi ro). Trong thảo luận này tôi muốn biết anh/chị làm rõ hơn về từng khía cạnh có thể sử dụng để đánh giá những nhân tố đã đưa ra. Dưới đây là những nhân tố chính tôi đưa ra, rất mong anh/chị thảo luận với tôi một cách thẳng thắn và cũng không có ý kiến nào được xem là đúng hay sai. Mọi ý kiến của anh/chị đều có ích với nghiên cứu của tôi. 2. Nội dung phỏng vấn: (1) Anh/chị quan niệm như thế nào về hiệu quả dự án ở khía cạnh triển khai? Anh/chị thử đưa ra một số khía cạnh để đánh giá hiệu quả dự án theo anh/chị là quan trọng (tối thiểu ba khía cạnh khác nhau). (2) Anh/chị thấy vai trò của năng lực tài chính ảnh hưởng tới công việc như thế nào? Anh/chị thử đưa ra một số khía cạnh để đánh giá năng lực tài chính của các đơn vị tham gia vào dự án (tối thiểu 03 khía cạnh khác nhau). (3) Anh/chị đánh giá như nào về vai trò của năng lực tổ chức tới hiệu quả công việc khi tham gia dự án. Anh/chị thử đưa ra một số khía cạnh để đánh giá khả năng về mặt tổ chức của một đơn vị như thế nào (tối thiểu 03 khía cạnh khác nhau). (4) Anh/chị đánh giá vai trò của năng lực điều hành dự án tới hiệu quả công việc của đơn vị tham gia dự án như thế nào? Anh/chị thử đưa ra một số khía cạnh theo anh/chị là quan trọng để đánh giá năng lực điều hành dự án (tối thiểu 03 khía cạnh khác nhau). 164 (5) Anh/chị đánh giá như thế nào về vai trò của tầm nhìn của người lãnh đạo đối với hiệu quả của đơn vị khi tham gia dự án? Anh/chị thử đưa ra một số khía cạnh theo anh/chị là quan trọng để đánh giá tầm nhìn của người lãnh đạo trong đơn vị tham gia dự án (tối thiểu 03 khía cạnh khác nhau). (6) Anh/chị đánh giá như thế nào về tính quan trọng của khả năng thích nghi trong quá trình triển khai dự án tới hiệu quả công việc thực hiện tại các dơn vị tham gia? Anh/chị thử đưa ra những khía cạnh chính theo anh/chị là quan trọng để đánh giá khả năng thích nghi của đơn vị khi tham gia dự án. (tối thiểu 03 khía cạnh khác nhau). (7) Anh/chị đánh giá vai trò của việc quản trị các yếu tố rủi ro tới hiệu quả thực hiện của các công việc khi tham gia dự án như thế nào? Anh/chị thử đưa ra những khía cạnh theo anh/chị là quan trọng phản ánh khả năng quản trị rủi ro của đơn vị(tối thiểu 03 khía cạnh khác nhau). Thời gian dự kiến phỏng vấn: 45 – 60 phút. Cảm ơn và kết thúc phỏng vấn Ghi chú: Tùy vào tình hình thực tế người phỏng vấn có thể thay đổi cấu trúc và thứ tự các câu hỏi cũng như thảo luận chi tiết thêm những điểm chưa rõ ràng. 165 PHỤ LỤC 03: BẢNG TỔNG HỢP CÁC KHÍA CẠNH ĐO LƯỜNG CÁC NHÂN TỐ STT Các khía cạnh đánh giá cho từng nhân tố I Năng lực tài chính 1 Đơn vị có đủ nguồn vốn thực hiện các công việc của dự án 2 Đảm bảo được tiến độ chuyển vốn, giải ngân để thực hiện công việc 3 Đảm bảo mức độ an toàn về nguồn vốn cung cấp từ các nhà cung cấp vốn 4 Đơn vị có khả năng quản trị nguồn vốn liên quan đến công việc 5 Đảm bảo khả năng thanh khoản khi hoàn thành các công việc của dự án II Năng lực tổ chức 6 Khả năng phối hợp tốt giữa các bộ phận 7 Cơ cấu bộ máy hợp lý 8 Chức năng của từng bộ phận thực hiện dự án được mô tả một cách rõ ràng 9 Quy trình phối hợp công việc công khai, minh bạch 10 Mức độ thuận lợi khi triển khai công việc 11 Có khả năng giám sát công việc thực hiện của từng bộ phận III Năng lực điều hành 12 Lãnh đạo trong đơn vị là người có khả năng truyền cảm hứng cho nhân viên 13 Lãnh đạo trong đơn vị có khả năng chỉ đạo thực hiện công việc tốt 14 Lãnh đạo trong đơn vị là người bám sát công việc 15 Lãnh đạo luôn tham gia giải quyết các vấn đề khó khăn khi thực hiện các công việc trong đơn vị 16 Lãnh đạo trong đơn vị là người có khả năng gắn kết các thành viên 17 Lãnh đạo trong đơn vị là người luôn theo dõi kết quả thực hiện công việc của từng bộ phận 166 STT Các khía cạnh đánh giá cho từng nhân tố 18 Lãnh đạo là người đối vởi công bằng với các bộ phận khi làm việc IV Tầm nhìn của lãnh đạo 19 Lãnh đạo là người có khả năng dự báo trước về các công việc của đơn vị 20 Lãnh đạo là người đưa ra các phương án dự phòng đối với việc thực hiện công việc của đơn vị 21 Lãnh đạo đánh giá đúng các khó khăn trong quá trình thực hiện dự án 22 Nhìn chung, lãnh đạo của mình là người có năng lực, tầm nhìn tốt về công việc của đơn vị V Khả năng thích nghi 23 Đơn vị luôn có phương án điều phối để đảm bảo tiến độ công việc 24 Đơn vị có phương án giải quyết khi gặp tình trạng giải ngân chậm 25 Đơn vị luôn chủ động điều chỉnh kế hoạch phù hợp với từng giai đoạn thực hiện dự án 26 Đơn vị luôn chủ động trước các thay đổi về cơ chế, chính sách trong quá trình thực hiện dự án 27 Đơn vị luôn phối hợp tốt với các bộ phận khác khi có những thay đổi trong quá trình thực hiện dự án 28 Đơn vị linh hoạt để kiểm soát chất lượng công việc trong các bộ phận của mình VI Quản trị rủi ro 29 Đơnvị nhận dạng được các nguy cơ đối với công việc thực hiện 30 Đơn vị xây dựng được các kịch bản về các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện dự án 31 Đơn vị có các phương án giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện dự án 32 Đơn vị có chế độ bảo hiểm cho việc thực hiện các công việc liên quan đến dự án 167 STT Các khía cạnh đánh giá cho từng nhân tố VII Hiệu quả thực hiện dự án 33 Các phần việc liên quan đến đơn vị trong quá trình thực hiện dự án luôn đảm bảo tiến độ thực hiện 34 Chất lượng công việc của đơn vị liên quan đến quá trình thực hiện dựa án luôn được đảm bảo tốt 35 Chi phí thực hiện các công việc của đơn vị liên quan đến dự án không vượt quá dự toán 26 Nhìn chung, công việc liên quan đến đơn vị trong quá trình thực hiện dự án luôn đạt mục tiêu đề ra 168 PHỤ LỤC 04 HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN NHÓM HIỆU CHỈNH BẢNG CÂU HỎI Xin chào anh/chị ! Đầu tiên tôi xin được cảm ơn các anh/chị đã nhận lời tham gia vào quá trình thảo luận nhóm với tôi ngày hôm nay. Tôi đã nghiên cứu và thiết lập được 36 chỉ tiêu để đánh giá cho sáu (06) nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả dự án và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả dự án. Dự kiến các chỉ tiêu này được tiến hành phỏng vấn với những cá nhân tham gia vào dự án như các anh/chị ở đây. Bởi vậy, thảo luận này tôi mong muốn các anh/chị tham gia đóng góp về cách diễn đạt, xem xét những khía cạnh đưa ra có thực sự khả thi và có cần phải chỉnh sửa gì về các chỉ tiêu đưa ra hay không. Những ý kiến của anh/chị sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều để xây dựng bảng câu hỏi cho điều tra. Thời gian dự kiến: 60 phút Cảm ơn và kết thúc thảo luận Ghi chú: Đưa ra các chỉ tiêu ở phụ lục 03 sau khi đã loại ra nhưng khía cạnh không phù hợp bằng phương pháp đánh giá chuyên gia bằng phỏng vấn 2 vòng. 169 PHỤ LỤC 05 BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA CHÍNH THỨC 1. Giới thiệu Xin chào anh/chị! Tôi là Trần Đình Nam nghiên cứu sinh Đại học Kinh tế Quốc dân hiện đang thực hiện một nghiên cứu về đánh giá các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả thực hiện dự án đường sắt đô thị tại Việt Nam sử dụng vốn ODA. Để hoàn thành nghiên cứu này tôi cần sự giúp đỡ của các anh/chị là những người tham gia vào quá trình thực hiện các dựa án đường sắt đô thị tại Hà Nội bằng cách trả lời giúp tôi những câu hỏi dưới đấy. Đây là một nghiên cứu thuần túy khoa học không vì mục đích lợi nhuận, bởi vậy rất mong anh/chị dành chút thời gian để trả lời giúp tôi. Tôi cũng xin được nói thêm rằng mọi ý kiến của anh/chị đều có ích đối với nghiên cứu của tôi và không có ý kiến nào được xem là sai hay đúng cả. Thông tin về các câu trả lời của anh/chị sẽ được xử lý bằng các phương pháp thống kê, thông tin cá nhân của anh/chị sẽ không xuất hiện trong bài viết. Nếu có thắc mắc về nghiên cứu xin anh/chị vui lòng liên hệ với tôi qua địa chỉ email: trandinhnam77@gmail.com. 2. Nội dung câu hỏi Dưới đây là những phát biểu về dự án đường sắt đô thị mà đơn vị của anh/chị có tham gia. Anh/chị vui lòng trả lời bằng cách khoanh tròn vào các mức độ đồng ý tương ứng với từng phát biểu (mức độ đồng ý càng cao thì điểm đánh giá càng cao). Trong đó: 1- Hoàn toàn không đồng ý 2- Không đồng ý 3- Bình thường (trung lập) 4- Đồng ý 5- Hoàn hoàn đồng ý Mã câu hỏi Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý I Năng lực tài chính 170 Mã câu hỏi Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý FIN1 Đơn vị anh/chị có đủ nguồn vốn thực hiện các công việc của dự án 1 2 3 4 5 FIN2 Tiến độ chuyển vốn, giải ngân để thực hiện các công việc liên quan đến dự án luôn theo đúng kế hoạch đề ra 1 2 3 4 5 FIN3 Các nhà cung cấp vốn cho dự án luôn đảm bảo mức độ an toàn của nguồn vốn cho dự án 1 2 3 4 5 FIN4 Đơn vị anh/chị có khả năng quản lý nguồn vốn để thực hiện các công việc liên quan đến dự án 1 2 3 4 5 FIN5 Khả năng thanh khoản khi thực hiện các công việc của dự án luôn được đảm bảo 1 2 3 4 5 II Năng lực tổ chức ORG1 Các bộ phận trong quá trình triển khai dự án phối hợp với nhau tốt 1 2 3 4 5 ORG2 Cơ cấu các bộ phận thực hiện dự án được bố trí hợp lý 1 2 3 4 5 ORG3 Chức năng của từng bộ phận thực hiện dự án được mô tả một cách rõ ràng 1 2 3 4 5 ORG4 Các quy trình tiến hành phối hợp công việc trong quá trình triển khai dự án công khai, minh bạch 1 2 3 4 5 ORG5 Quá trình triển khai công việc của đơn vị khi thực hiện dự án thuận lợi 1 2 3 4 5 III Năng lực điều hành OPE1 Lãnh đạo trong đơn vị của anh/chị là người có khả năng truyền cảm hứng cho nhân viên 1 2 3 4 5 OPE2 Lãnh đạo trong đơn vị có khả năng chỉ đạo thực hiện công việc tốt 1 2 3 4 5 OPE3 Lãnh đạo trong đơn vị là người bám sát công việc 1 2 3 4 5 OPE4 Lãnh đạo luôn tham gia giải quyết các vấn đề khó khăn khi thực hiện các công việc trong đơn vị 1 2 3 4 5 OPE5 Lãnh đạo trong đơn vị của anh/chị là người có khả năng gắn kết các thành viên 1 2 3 4 5 OPE6 Lãnh đạo trong đơn vị là người luôn theo dõi kết quả thực hiện công việc của từng bộ phận 1 2 3 4 5 IV Tầm nhìn của lãnh đạo SUP1 Lãnh đạo của anh/chị là người có khả năng dự báo trước về các công việc của đơn vị 1 2 3 4 5 171 Mã câu hỏi Nội dung câu hỏi Mức độ đồng ý SUP2 Lãnh đạo của anh/chị là người đưa ra các phương án dự phòng đối với việc thực hiện công việc của đơn vị 1 2 3 4 5 SUP4 Lãnh đạo của anh/chị luôn đánh giá đúng các khó khăn trong quá trình thực hiện dự án 1 2 3 4 5 SUP5 Nhìn chung, anh/chị cho rằng lãnh đạo của mình là người có năng lực, tầm nhìn tốt về công việc của đơn vị 1 2 3 4 5 V Khả năng thích nghi ADA1 Đơn vị luôn có phương án điều phối để đảm bảo tiến độ công việc 1 2 3 4 5 ADA2 Đơn vị có phương án giải quyết khi gặp tình trạng giải ngân chậm 1 2 3 4 5 ADA3 Đơn vị luôn chủ động điều chỉnh kế hoạch phù hợp với từng giai đoạn thực hiện dự án 1 2 3 4 5 ADA4 Đơn vị luôn chủ động trước các thay đổi về cơ chế, chính sách trong quá trình thực hiện dự án 1 2 3 4 5 ADA5 Đơn vị luôn phối hợp tốt với các bộ phận khác khi có những thay đổi trong quá trình thực hiện dự án 1 2 3 4 5 ADA6 Đơn vị linh hoạt để kiểm soát chất lượng công việc trong các bộ phận của mình 1 2 3 4 5 VI Quản trị rủi ro RIS1 Đơn vị xây dựng được các kịch bản về các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình thực hiện dự án 1 2 3 4 5 RIS2 Đơn vị có các phương án giải quyết sự cố trong quá trình thực hiện dự án 1 2 3 4 5 RIS3 Đơn vị có chế độ bảo hiểm cho việc thực hiện các công việc liên quan đến dự án 1 2 3 4 5 VII Hiệu quả thực hiện dự án PER1 Các phần việc liên quan đến đơn vị trong quá trình thực hiện dự án luôn đảm bảo tiến độ thực hiện 1 2 3 4 5 PER2 Chất lượng công việc của đơn vị liên quan đến quá trình thực hiện dựa án luôn được đảm bảo tốt 1 2 3 4 5 PER3 Chi phí thực hiện các công việc của đơn vị liên quan đến dự án không vượt quá dự toán 1 2 3 4 5 PER4 Nhìn chung, công việc liên quan đến đơn vị trong quá trình thực hiện dự án luôn đạt mục tiêu đề ra 1 2 3 4 5 172 3. Thông tin về dự án và đơn vị anh/chị tham gia Anh/chị vui lòng cho biết thông tin về dự án và đơn vị anh/chị tham gia bằng cách khoanh tròn vào các lựa chọn thích hợp dưới đây: 1. Tên dự án: 2. Bộ phận anh/chị tham gia: .. 3. Vị trí làm việc của anh/chị: Để nâng cao chất lượng thực hiện công việc liên quan đến dự án mà đơn vị của anh/chị tham gia theo anh/chị cần cải thiện điều gì? Vì sao? Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị ! 173 PHỤ LỤC 06: DANH SÁCH CHUYÊN GIA THAM GIA PHỎNG VẤN STT Họ và tên Trình độ học vấn Chuyên môn Đơn vị công tác 1 Nguyễn Hoàng Nam Thạc sĩ kinh tế TP Tài chính Kế toán Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 2 Hà Thị Mai Anh Tiến sĩ kinh tế TP Tổ chức Đào tạo Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 3 Hoàng Kim San Kỹ sư xây dựng cầu đường PP Kế hoạch đầu tư Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 4 Phan Duy Long Thạc sĩ kinh tế Nhân viên Phòng Tài chính kế toán Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 5 Nguyễn Việt Khánh Thạc sĩ kinh tế, kỹ sư xây dựng cầu đường Nhân viên Phòng Chuẩn bị mặt bằng Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 6 Thái Tiến Hồng Thạc sĩ kinh tế Nhân viên Phòng Tổ chức Đào tạo Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 7 Ngô Minh Hoàn Thạc sĩ Xây dựng cầu đường Cán bộ Phòng Kế hoạch Đầu tư Sở Giao thông Vận tải Hà Nội 174 STT Họ và tên Trình độ học vấn Chuyên môn Đơn vị công tác 8 Phạm Hải Trung Thạc sĩ kinh tế Nhân viên Ban Quản lý dự án 2 Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 9 Vũ Kim Liên Cử nhân kinh tế Nhân viên Ban Quản lý dự án 2 Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 10 Vũ Thu Trang Cử nhân kinh tế Nhân viên Ban Quản lý dự án 2 Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 11 Nguyễn Quang Thiện Kỹ sư công nghệ giao thông vận tải Nhân viên Ban Quản lý dự án 1 Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 12 Nguyễn Anh Tuấn Kiến trúc sư Nhân viên Ban Quản lý dự án 1 Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 13 Bùi Thị Phương Thạc sĩ Xã hội học Chuyên gia tư vấn hành động giới Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà Nội 14 Vũ Viết Lâm Kỹ sư xây dựng cầu đường Nhân viên Trung tâm tư vấn đầu tư cơ sở hạ tầng GTVT Viện Khoa học và công nghệ GTVT 15 Vũ Xuân Thành Cử nhân kinh tế Phó phòng Tổ chức Đào Ban Quản lý đường sắt đô 175 STT Họ và tên Trình độ học vấn Chuyên môn Đơn vị công tác tạo thị Hà Nội 16 Nguyễn Thanh Hằng Thạc sĩ Chuyên gia cao cấp Bộ Giao thông Vận tải 17 Trần Lệ Khanh Thạc sĩ Chuyên gia đấu thầu Công ty Egis BCEOM International 18 Bùi Xuân Cậy Giáo sư, tiến sĩ Chuyên gia cao cấp Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 19 Trần Tuấn Hiệp Phó giáo sư, tiến sĩ Chuyên gia cao cấp Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 20 Trần Đức Nhiệm Phó giáo sư, tiến sĩ Chuyên gia cao cấp Đại học Giao thông Vận tải Hà Nội 176 PHỤ LỤC 07 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH DỮ LIỆU VỚI SPSS VÀ AMOS 1. Đánh giá sơ bộ thang đo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .618 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted FIN1 13.0472 8.045 .569 .481 FIN2 13.0425 7.899 .591 .468 FIN3 13.0425 7.889 .593 .467 FIN4 12.7877 7.922 .534 .489 FIN5 13.1368 9.796 -.039 .851 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .713 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 148.970 Df 6 Sig. .000 177 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.573 64.331 64.331 2.573 64.331 64.331 2 .751 18.774 83.105 3 .429 10.737 93.842 4 .246 6.158 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Compone nt 1 FIN2 .862 FIN1 .821 FIN3 .787 FIN4 .732 178 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .916 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ORG 1 15.5330 12.933 .799 .894 ORG 2 15.5566 13.461 .735 .907 ORG 3 15.4340 12.910 .854 .882 ORG 4 15.5802 13.733 .739 .906 ORG 5 15.3113 13.249 .795 .894 179 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .855 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 281.824 Df 10 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.545 70.895 70.895 3.545 70.895 70.895 2 .499 9.980 80.874 3 .469 9.378 90.253 4 .258 5.155 95.408 5 .230 4.592 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Componen t 1 ORG3 .884 ORG2 .863 ORG1 .863 ORG5 .821 ORG4 .773 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 180 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .880 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted OPE1 17.7028 15.556 .664 .864 OPE2 17.7406 15.397 .672 .863 OPE3 17.4198 15.467 .789 .842 OPE4 17.3915 16.751 .685 .860 OPE5 17.2311 16.558 .676 .861 OPE6 17.2075 16.857 .665 .863 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .829 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 341.644 Df 15 Sig. .000 181 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 3.840 63.993 63.993 3.840 63.993 63.993 2 .957 15.950 79.943 3 .448 7.466 87.408 4 .302 5.031 92.440 5 .231 3.851 96.291 6 .223 3.709 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Componen t 1 OPE3 .859 OPE6 .857 OPE2 .801 OPE4 .800 OPE5 .737 OPE1 .737 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 182 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .818 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted SUP1 10.0189 6.834 .633 .778 SUP2 10.3113 5.959 .560 .822 SUP3 10.0236 6.364 .717 .740 SUP4 10.0613 6.048 .688 .748 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .764 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 115.330 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.486 62.159 62.159 2.486 62.159 62.159 2 .647 16.185 78.344 3 .510 12.739 91.083 4 .357 8.917 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 183 Component Matrixa Componen t 1 SUP3 .828 SUP4 .821 SUP1 .782 SUP2 .719 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .702 6 184 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ADA1 15.4245 8.312 .487 .644 ADA2 15.5991 7.180 .712 .558 ADA3 15.5189 7.568 .687 .574 ADA4 15.5283 7.340 .725 .558 ADA5 15.2972 10.807 .060 .764 ADA6 15.4151 11.239 .003 .771 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .845 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted ADA1 9.1134 5.039 .513 .879 ADA2 9.2577 4.360 .805 .747 ADA3 9.2371 4.891 .699 .797 ADA4 9.1959 4.617 .732 .781 185 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 183.349 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.773 69.318 69.318 2.773 69.318 69.318 2 .669 16.713 86.031 3 .319 7.985 94.016 4 .239 5.984 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 186 Component Matrixa Componen t 1 ADA2 .909 ADA4 .869 ADA3 .852 ADA1 .682 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .751 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RIS1 7.8763 2.672 .620 .619 RIS2 7.7113 3.166 .653 .595 RIS3 7.7732 3.302 .482 .775 187 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .657 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 75.609 Df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.020 67.349 67.349 2.020 67.349 67.349 2 .624 20.814 88.163 3 .355 11.837 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Compone nt 1 RIS2 .865 RIS1 .853 RIS3 .738 188 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .816 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PER1 10.5464 4.542 .667 .755 PER2 10.5361 4.314 .753 .715 PER3 10.7320 4.365 .631 .773 PER4 10.7113 4.937 .510 .826 189 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .733 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 154.303 Df 6 Sig. .000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.602 65.060 65.060 2.602 65.060 65.060 2 .698 17.452 82.513 3 .476 11.908 94.421 4 .223 5.579 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 2.Đánh giá chính thức thang đo 2.1 Đánh giá từng nhân tố (mô hình đo lường) CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 8 1,926 2 ,382 ,963 Saturated model 10 ,000 0 Independence model 4 518,789 6 ,000 86,465 190 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,996 ,989 1,000 1,000 1,000 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,000 ,000 ,135 ,551 Independence model ,636 ,591 ,683 ,000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate FIN4 <--- FIN ,687 FIN3 <--- FIN ,883 FIN2 <--- FIN ,903 FIN1 <--- FIN ,812 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 11 5,812 4 ,214 1,453 Saturated model 15 ,000 0 Independence model 5 744,087 10 ,000 74,409 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI 191 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,992 ,980 ,998 ,994 ,998 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,046 ,000 ,122 ,445 Independence model ,590 ,554 ,626 ,000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate ORG5 <--- ORG ,852 ORG4 <--- ORG ,793 ORG3 <--- ORG ,917 ORG2 <--- ORG ,739 ORG1 <--- ORG ,808 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 13 30,343 8 ,000 3,793 Saturated model 21 ,000 0 Independence model 6 352,034 15 ,000 23,469 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI 192 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,914 ,838 ,935 ,876 ,934 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,171 ,109 ,237 ,002 Independence model ,484 ,441 ,528 ,000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate OPE6 <--- OPE ,896 OPE5 <--- OPE ,750 OPE4 <--- OPE ,782 OPE3 <--- OPE ,778 OPE2 <--- OPE ,640 OPE1 <--- OPE ,557 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 8 6,743 2 ,034 3,372 Saturated model 10 ,000 0 Independence model 4 320,562 6 ,000 53,427 Baseline Comparisons 193 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,979 ,937 ,985 ,955 ,985 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,106 ,025 ,199 ,105 Independence model ,498 ,453 ,546 ,000 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate SUP4 <--- SUP ,821 SUP3 <--- SUP ,826 SUP2 <--- SUP ,610 SUP1 <--- SUP ,697 CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 8 2,173 2 ,337 1,087 Saturated model 10 ,000 0 Independence model 4 439,014 6 ,000 73,169 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,995 ,985 1,000 ,999 1,000 194 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,020 ,000 ,140 ,509 Independence model ,585 ,539 ,632 ,000 2.2 Đánh giá mô hình tới hạn CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 83 715,485 382 ,000 1,873 Saturated model 465 ,000 0 Independence model 30 4704,575 435 ,000 10,815 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,848 ,827 ,923 ,911 ,922 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,064 ,057 ,072 ,001 Independence model ,216 ,210 ,221 ,000 Covariances: (Group number 1 - Default model) 195 Estimate S.E. C.R. P Label FIN ORG ,220 ,052 4,229 *** FIN OPE ,287 ,050 5,779 *** FIN SUP ,314 ,056 5,567 *** FIN PER ,398 ,062 6,441 *** FIN RIS ,095 ,051 1,867 ,062 FIN ADP ,354 ,057 6,156 *** ORG OPE ,313 ,054 5,773 *** ORG SUP ,258 ,058 4,433 *** ORG PER ,269 ,056 4,834 *** ORG RIS ,573 ,081 7,043 *** ORG ADP ,167 ,054 3,076 ,002 OPE SUP ,410 ,061 6,729 *** OPE PER ,365 ,056 6,501 *** OPE RIS ,171 ,050 3,413 *** OPE ADP ,238 ,047 5,019 *** SUP PER ,408 ,064 6,406 *** SUP RIS ,138 ,058 2,381 ,017 SUP ADP ,359 ,060 5,962 *** PER RIS ,114 ,053 2,143 ,032 PER ADP ,434 ,063 6,884 *** RIS ADP ,038 ,056 ,667 ,505 e15 e14 ,154 ,035 4,395 *** e11 e10 ,215 ,053 4,070 *** 196 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate FIN ORG ,356 FIN OPE ,615 FIN SUP ,567 FIN PER ,779 FIN RIS ,148 FIN ADP ,623 ORG OPE ,554 ORG SUP ,385 ORG PER ,434 ORG RIS ,737 ORG ADP ,243 OPE SUP ,809 OPE PER ,780 OPE RIS ,292 OPE ADP ,458 SUP PER ,735 SUP RIS ,198 SUP ADP ,581 PER RIS ,178 PER ADP ,762 RIS ADP ,052 e15 e14 ,389 e11 e10 ,347 197 3. Phân tích mô hình SEM 3.1 SEM đủ biến CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 83 715,485 382 ,000 1,873 Saturated model 465 ,000 0 Independence model 30 4704,575 435 ,000 10,815 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,848 ,827 ,923 ,911 ,922 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,064 ,057 ,072 ,001 Independence model ,216 ,210 ,221 ,000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PER <--- FIN ,262 ,077 3,411 *** PER <--- ORG ,023 ,079 ,288 ,774 PER <--- OPE ,465 ,147 3,162 ,002 PER <--- SUP ,008 ,109 ,072 ,943 PER <--- ADP ,355 ,071 5,022 *** 198 Estimate S.E. C.R. P Label PER <--- RIS -,022 ,065 -,339 ,734 FIN4 <--- FIN 1,000 FIN3 <--- FIN 1,160 ,099 11,664 *** FIN2 <--- FIN 1,182 ,099 11,970 *** FIN1 <--- FIN 1,101 ,100 10,994 *** ORG5 <--- ORG 1,000 ORG4 <--- ORG ,912 ,067 13,576 *** ORG3 <--- ORG 1,079 ,063 17,266 *** ORG2 <--- ORG ,938 ,071 13,217 *** ORG1 <--- ORG 1,039 ,069 15,032 *** OPE6 <--- OPE 1,000 OPE5 <--- OPE 1,070 ,081 13,231 *** OPE4 <--- OPE ,998 ,100 9,986 *** OPE3 <--- OPE 1,254 ,110 11,362 *** OPE2 <--- OPE 1,220 ,125 9,735 *** OPE1 <--- OPE 1,219 ,124 9,865 *** SUP4 <--- SUP 1,000 SUP3 <--- SUP ,943 ,083 11,306 *** SUP2 <--- SUP ,946 ,108 8,786 *** SUP1 <--- SUP ,888 ,080 11,081 *** PER4 <--- PER 1,000 PER3 <--- PER 1,104 ,099 11,095 *** PER2 <--- PER 1,039 ,100 10,388 *** 199 Estimate S.E. C.R. P Label PER1 <--- PER ,994 ,097 10,220 *** RIS3 <--- RIS 1,000 RIS2 <--- RIS 1,139 ,088 12,955 *** RIS1 <--- RIS 1,078 ,092 11,730 *** ADA4 <--- ADP 1,000 ADA3 <--- ADP ,946 ,066 14,279 *** ADA2 <--- ADP 1,040 ,070 14,877 *** ADA1 <--- ADP ,784 ,075 10,452 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate PER <--- FIN ,261 PER <--- ORG ,028 PER <--- OPE ,424 PER <--- SUP ,008 PER <--- ADP ,395 PER <--- RIS -,028 FIN4 <--- FIN ,693 FIN3 <--- FIN ,874 FIN2 <--- FIN ,904 FIN1 <--- FIN ,818 ORG5 <--- ORG ,841 ORG4 <--- ORG ,783 ORG3 <--- ORG ,910 200 Estimate ORG2 <--- ORG ,770 ORG1 <--- ORG ,836 OPE6 <--- OPE ,722 OPE5 <--- OPE ,742 OPE4 <--- OPE ,723 OPE3 <--- OPE ,825 OPE2 <--- OPE ,706 OPE1 <--- OPE ,716 SUP4 <--- SUP ,759 SUP3 <--- SUP ,793 SUP2 <--- SUP ,625 SUP1 <--- SUP ,778 PER4 <--- PER ,719 PER3 <--- PER ,801 PER2 <--- PER ,749 PER1 <--- PER ,737 RIS3 <--- RIS ,789 RIS2 <--- RIS ,872 RIS1 <--- RIS ,782 ADA4 <--- ADP ,854 ADA3 <--- ADP ,822 ADA2 <--- ADP ,846 ADA1 <--- ADP ,659 201 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate PER ,849 ADA1 ,434 ADA2 ,716 ADA3 ,676 ADA4 ,730 RIS1 ,611 RIS2 ,760 RIS3 ,623 PER1 ,544 PER2 ,562 PER3 ,642 PER4 ,517 SUP1 ,605 SUP2 ,390 SUP3 ,630 SUP4 ,577 OPE1 ,512 OPE2 ,499 OPE3 ,681 OPE4 ,522 OPE5 ,551 OPE6 ,521 ORG1 ,699 ORG2 ,592 ORG3 ,828 ORG4 ,614 ORG5 ,707 FIN1 ,669 FIN2 ,816 FIN3 ,765 FIN4 ,481 202 3.2 SEM loại các biến không có ý nghĩa thống kê CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 44 289,425 127 ,000 2,279 Saturated model 171 ,000 0 Independence model 18 2615,054 153 ,000 17,092 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,889 ,867 ,935 ,921 ,934 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,078 ,066 ,090 ,000 Independence model ,276 ,267 ,286 ,000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label PER <--- FIN ,269 ,077 3,505 *** PER <--- OPE ,491 ,086 5,676 *** PER <--- ADA ,363 ,063 5,784 *** FIN4 <--- FIN 1,000 FIN3 <--- FIN 1,162 ,100 11,644 *** FIN2 <--- FIN 1,184 ,099 11,951 *** 203 Estimate S.E. C.R. P Label FIN1 <--- FIN 1,101 ,100 10,964 *** OPE6 <--- OPE 1,000 OPE5 <--- OPE 1,059 ,085 12,504 *** OPE4 <--- OPE 1,051 ,111 9,502 *** OPE3 <--- OPE 1,354 ,125 10,812 *** OPE2 <--- OPE 1,293 ,139 9,325 *** OPE1 <--- OPE 1,280 ,137 9,360 *** PER4 <--- PER 1,000 PER3 <--- PER 1,100 ,099 11,094 *** PER2 <--- PER 1,038 ,100 10,422 *** PER1 <--- PER ,988 ,097 10,191 *** ADA4 <--- ADA 1,000 ADA3 <--- ADA ,948 ,066 14,257 *** ADA2 <--- ADA 1,041 ,070 14,826 *** ADA1 <--- ADA ,783 ,075 10,405 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate PER <--- FIN ,267 PER <--- OPE ,427 PER <--- ADA ,402 FIN4 <--- FIN ,692 FIN3 <--- FIN ,875 FIN2 <--- FIN ,904 204 Estimate FIN1 <--- FIN ,817 OPE6 <--- OPE ,691 OPE5 <--- OPE ,703 OPE4 <--- OPE ,728 OPE3 <--- OPE ,853 OPE2 <--- OPE ,717 OPE1 <--- OPE ,720 PER4 <--- PER ,721 PER3 <--- PER ,800 PER2 <--- PER ,751 PER1 <--- PER ,735 ADA4 <--- ADA ,854 ADA3 <--- ADA ,823 ADA2 <--- ADA ,847 ADA1 <--- ADA ,657 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate PER ,845 ADA1 ,432 ADA2 ,717 ADA3 ,678 ADA4 ,729 PER1 ,540 PER2 ,564 PER3 ,641 PER4 ,520 205 Estimate OPE1 ,518 OPE2 ,514 OPE3 ,727 OPE4 ,531 OPE5 ,494 OPE6 ,477 FIN1 ,668 FIN2 ,818 FIN3 ,765 FIN4 ,479 4. Đánh giá mức độ các biến Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation FIN1 212 1.00 5.00 3.1840 .96337 FIN2 212 1.00 5.00 3.3302 .93608 FIN3 212 1.00 5.00 3.3208 .94940 FIN4 212 1.00 5.00 3.5094 1.03260 FIN 212 1.00 5.00 3.3361 .84031 Valid N (listwise) 212 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation ORG1 212 1.00 5.00 3.8208 1.07798 ORG2 212 1.00 5.00 3.7972 1.05821 ORG3 212 1.00 5.00 3.9198 1.02951 ORG4 212 1.00 5.00 3.7736 1.00974 ORG5 212 1.00 5.00 4.0425 1.03177 ORG 212 1.00 5.00 3.8708 .90081 Valid N (listwise) 212 206 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation OPE1 212 1.00 5.00 3.2358 1.11476 OPE2 212 1.00 5.00 3.1981 1.13053 OPE3 212 1.00 5.00 3.5189 .99507 OPE4 212 1.00 5.00 3.5472 .90425 OPE5 212 1.00 5.00 3.7075 .94359 OPE6 212 1.00 5.00 3.7311 .90725 OPE 212 1.00 5.00 3.4898 .79296 Valid N (listwise) 212 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation SUP1 212 1.00 5.00 3.4528 .88839 SUP2 212 1.00 5.00 3.1604 1.17749 SUP3 212 1.00 5.00 3.4481 .92472 SUP4 212 1.00 5.00 3.4104 1.02411 SUP 212 1.00 5.00 3.3679 .81253 Valid N (listwise) 212 207 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation ADA1 212 1.00 5.00 3.1321 .94969 ADA2 212 1.00 5.00 2.9575 .97994 ADA3 212 1.00 5.00 3.0377 .91770 ADA4 212 1.00 5.00 3.0283 .93340 ADA 212 1.00 5.00 3.0389 .80134 Valid N (listwise) 212 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation RIS1 212 1.00 5.00 3.7877 1.24194 RIS2 212 1.00 5.00 3.8821 1.17649 RIS3 212 1.00 5.00 4.0330 1.14115 RIS 212 1.00 5.00 3.9009 1.04261 Valid N (listwise) 212 Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation PER1 212 1.00 5.00 3.5849 .96741 PER2 212 1.00 5.00 3.4575 .99434 PER3 212 1.00 5.00 3.3208 .98853 PER4 212 1.00 5.00 3.3208 .99808 PER 212 1.00 5.00 3.4210 .80942 Valid N (listwise) 212 208

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_hieu_qua_su_dung_von_oda_v.pdf
  • pdfLA _TranDinhNam_Sum.pdf
  • pdfLA _TranDinhNam_TT.pdf
  • docLA_TranDinhNam_E.doc
  • docLA_TranDinhNam_V.doc
Luận văn liên quan