Chủ đề nghiên cứu liên quan đến hoạt động kinh doanh của DNNVV tuy 
không phải là vấn đề mới mẻ nhưng luôn nhận được sự quan tâm của các nhà 
nghiên cứu và học giả trên toàn thế giới do tính cấp thiết và vai trò quan trọng của 
nó đối với các nền kinh tế. Đặc biệt, lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến doanh nhân 
nữ lại đang trở nên cấp thiết hơn khi phụ nữ đang ngày càng đóng góp vai trò to lớn 
vào sự phát triển chung của mỗi quốc gia. Nghiên cứu ―Các nhân tố ảnh hưởng đến 
kết quả kinh doanh của DNNVV do phụ nữ làm chủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá‖ là 
đề tài nghiên cứu luận án tiến sĩ Quản trị kinh doanh được nghiên cứu sinh thực 
hiện độc lập trong khoảng thời gian từ 2020-2023. ằng sự nỗ lực của bản thân và 
sự hướng dẫn tận tình của Người hướng dẫn khoa học 1 và 2, luận án đã đạt được 
một số kết quả sau đây: 
Luận án đã tổng hợp, đánh giá một cách toàn diện các công trình nghiên cứu 
trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu của luận án cũng như tổng 
hợp một cách đầy đủ, logic các lý thuyết liên quan đến đề tài. Đây là tiền đề quan 
trọng để tác giả thiết kế nghiên cứu. 
Dựa vào kết quả tổng hợp, đánh giá kết quả các nghiên cứu đã có và kết hợp 
với phân tích đặc điểm của các doanh nghiệp khảo sát, đặc điểm của địa phương, 
luận án đã xây dựng được mô hình nghiên cứu, lựa chọn được các biến đưa vào mô 
hình phù hợp. ên cạnh đó luận án cũng đã trình bày một cách đầy đủ các tiêu chí 
dùng làm căn cứ để đánh giá kết quả phân tích dữ liệu cho nghiên cứu. 
Việc thu thập dữ liệu thứ cấp phục vụ cho nghiên cứu được thực hiện thông 
qua cơ quan chuyên môn chuyên thực hiện nhiệm vụ thống kê kinh tế xã hội cho 
quốc gia, bao gồm Tổng cục thống kê và Cục thống kê tỉnh Thanh Hoá, Cục thuế. 
Do đó dữ liệu nghiên cứu thu thập được rất đáng tin cậy. Dữ liệu nghiên cứu sơ cấp 
thu thập qua bảng hỏi bằng cách đến gặp trực tiếp các giám đốc nữ của các 
DNNVV trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, do vậy dữ liệu thu được đảm bảo sự tin 
tưởng và phản ánh đúng thực trạng của các doanh nghiệp được điều tra. 
Phần mềm SPSS 20.0 và AMOS 20.0 được áp dụng trong nghiên cứu định 
lượng nhằm phân tích thống kê mô tả, phân tích Cronbach‘s alpha, phân tích nhân 
tố khám phá, phân tích tương quan, phân tích nhân tố nhằm kiểm định mối liên hệ 
và sự phù hợp.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
256 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 815 | Lượt tải: 0
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho rằng: ―Nhu cầu 
của con người thay đổi liên tục, do vậy doanh nghiệp luôn phải cung cấp ra ngoài 
thị trường những sản phẩm/dịch vụ mới, có tính độc đáo và khác biệt so với đối thủ 
thì mới có thể tồn tại được; hơn nữa đổi mới sáng tạo không chỉ thể hiện ở việc cải 
tiến đổi mới sản phẩm mà còn thể hiện ở cách thức họ kinh doanh. Nhất quán với 
phát hiện này, Alam và cộng sự (2022) đã mô tả tính đổi mới có khuynh hướng theo 
đuổi các sản phẩm và dịch vụ mới. Đối với tính chủ động, các chuyên gia cho rằng 
người muốn thành công thì phải là người dẫn đầu, chủ động trong mọi hoạt động, 
không thể lúc nào cũng ở trong tình trạng bị động hay luôn là người đi sau. Các 
chuyên gia là các chủ doanh nghiệp cũng cho rằng ―chúng tôi luôn cố gắng là người 
dẫn đầu, đưa ra các sản phẩm mới để đối thủ phản ứng lại, và họ cũng chủ động 
phản ứng lại các hành động của đối thủ‖. Phát hiện này phù hợp với lập luận của 
Covin & Slevin (1991) [56] rằng tính chủ động có nghĩa là chủ động và đạt được lợi 
thế của người đi trước. Những người trả lời khác cho biết rằng họ đã cố gắng trở 
nên chủ động bằng cách lắng nghe khách hàng và dự trữ các sản phẩm mà khách 
hàng muốn. 
Ngược lại, các chuyên gia cho rằng đối với khía cạnh tính tự chủ và tính hiếu 
chiến trong cạnh tranh không phù hợp với nghiên cứu hiện tại. Hầu hết các doanh 
nghiệp trong diện nghiên cứu đều là doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ, cách thức quản 
PL12 
lý là chủ sở hữu là người chủ động và đưa ra mọi quyết định trong doanh nghiệp, 
nhân viên làm việc gì cũng cần phải có ý kiến của chủ doanh nghiệp, không được tự 
ý đưa ra quyết định. Hơn nữa, những người nữ chủ doanh nghiệp cũng thừa nhận 
rằng họ đã tham khảo ý kiến của các thành viên trong gia đình và nhân viên trước 
khi đưa ra các quyết định kinh doanh, cho thấy sự thiếu tự chủ. Điều này hoàn toàn 
dễ hiểu với đặc trưng của nền văn hoá tập thể như Việt Nam thì suy nghĩ của các cá 
nhân thường bị tác động bởi ý kiến quan điểm của những người xung quanh. Hơn 
nữa, theo quan điểm của Swaan (1997) là ở các quốc gia có nền kinh tế đang 
chuyển đổi như Việt Nam, các thể chế chính thống hỗ trợ cho việc vận hành doanh 
nghiệp chưa hoàn thiện thì việc sử dụng các mạng lưới quan hệ gia đình, xã hội để 
phục vụ cho hoạt động kinh doanh là tương đối phổ biến. Tương tự, tính hiếu chiến 
trong cạnh tranh dường như không thể hiện rõ đặc điểm của mẫu nghiên cứu. Câu 
trả lời chính được đưa ra cho câu hỏi những người được hỏi đã làm gì để vượt trội 
so với đối thủ cạnh tranh là họ cố gắng đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lượng 
cao độc đáo với giá cả phải chăng. Tuy nhiên, tính hiếu chiến trong cạnh tranh được 
thể hiện bằng ―thái độ tấn công mạnh mẽ và phản ứng mạnh mẽ đối với hành động 
của đối thủ cạnh tranh‖, liên quan đến các hành động gây hấn như giảm giá [96]. 
Về chất lƣợng nguồn nhân lực, các chuyên gia cho rằng cần đánh giá trên 
cả 3 khía cạnh về Kiến thức, kỹ năng và thái độ, bởi chỉ có đáp ứng đầy đủ cả 3 khía 
cạnh này thì người lao động mới làm tốt nhất công việc được giao. 
Kiến thức của người lao động có được quá trình học tập tại các cơ sở giáo 
dục ở các cấp bậc từ sơ cấp đến sau đại học và quá trình đào tạo lại của đơn vị sử 
dụng lao động sau khi được tuyển dụng. Kiến thức này chính là nền tảng để người 
lao động thực hiện tốt các công việc được giao tại doanh nghiệp. 
Kỹ năng là năng lực thực hiện công việc bằng cách lựa chọn và vận dụng 
những kiến thức đúng đắn để đạt được mục đích đề ra. Người lao động có kinh 
nghiệm làm việc, có tay nghề cao sẽ đóng góp nhiều vào thành sản xuất kinh doanh 
của đơn vị. 
PL13 
Thái độ là một trong những nhân tố quan trọng quyết định đến sự thành công 
của mỗi cá nhân. Người lao động có thái độ tích cực trong việc hợp tác làm việc, 
trong học hỏi lẫn nhau và người quản lý có thái độ tích cực đối với việc tổ chức cho 
người lao động các buổi học hỏi, trao đổi kinh nghiệm làm việc với nhau thì kiến 
thức và kỹ năng của người lao động tiếp tục gia tăng. Chính giá trị tăng thêm này 
tạo ra lợi thế lớn trong hoạt động của doanh nghiệp. 
PL14 
PHỤ LỤC 3 
BẢNG HỎI KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ 
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA DO PHỤ NỮ 
LÀM CHỦ TẠI THANH HOÁ 
Xin kính chào Quý Anh/Chị. 
 Hiện nay tác giả đang nghiên cứu đề tài "Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả 
kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ tại Thanh Hoá" 
với mục tiêu tìm ra các nhân tố chính có mối liên hệ đến kết quả kinh doanh của 
DNNVV do phụ nữ làm chủ tại Thanh Hoá, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm cải 
thiện kết quả kinh doanh của DN, tác giả tiến hành khảo sát các nhân tố ảnh hưởng 
đến kết quả kinh doanh của DN. Mọi thông tin Quý vị cung cấp đều có giá trị rất 
lớn đối với nghiên cứu này. Chúng tôi cam đoan sẽ bảo mật thông tin và chỉ sử 
dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài này. 
 Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Quý vị! 
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
 (Quý vị vui lòng điền vào chỗ trống hoặc đánh dấu � vào ô vuông) 
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ 
2. Độ tuổi: □ Dưới 18 □ Từ 18 đến 23 □ Từ 24 đến 35 □ Từ 35 đến 55 
□ Trên 55 
3. Trình độ học vấn cao nhất: 
 □ Trung học phổ thông hoặc thấp hơn □ Trung cấp/Cao đẳng 
 □ Đại học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ 
4. Tình trạng hôn nhân 
 □ Chưa kết hôn □ Đã kết hôn □ Khác 
5.Quí vị hiện đang là giám đốc doanh nghiệp: 
Tại địa chỉ: 
6. Doanh nghiệp của quý vị hoạt động trong những lĩnh vực nào sau đây? 
PL15 
7. Doanh nghiệp của Quý vị thuộc loại hình nào? 
danh 
8. Thời gian từ khi doanh nghiệp của Quý vị được thành lập đến nay là bao nhiêu 
năm? 
 – 5 năm – 
9. Thời gian Quý vị đảm nhiệm vị trí là chủ/quản lý doanh nghiệp là bao nhiêu 
năm? 
 – 5 năm – 
10. Tổng số lao động tại doanh nghiệp của Quý vị là bao nhiêu người? 
Thời gian Dƣới 10 
lao động 
Từ 10 đến 49 
lao động 
 Từ 50 đến 99 
lao động 
Từ 100 đến 
199 lao 
động 
Trên 200 lao 
động 
Số lao động 
11. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp? 
Thời gian Dƣới 3 tỷ 
đồng 
Từ 3 đến 20 tỷ 
đồng 
Từ 20 đến 50 
tỷ đồng 
Từ 50 đến 
100 tỷ 
đồng 
Trên 100 tỷ 
đồng 
Vốn kinh 
doanh 
12. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp (trung bình năm) trong giai đoạn 2015-
2020 nhƣ thế nào? 
Thua lỗ trên 
10 tỷ/năm 
Thua lỗ từ 1 tỷ 
đến 10 tỷ/năm 
Hòa vốn 
Lãi từ 1 tỷ 
đến 10 tỷ/năm 
Lãi trên 
10 tỷ/năm 
PL16 
PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ 
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 
Xin Quý vị vui lòng dành chút thời gian quý báu để điền điểm từ 1-5 để đánh 
phù hợp của các thang đo với thực tế doanh nghiệp của Quý vị. 
Các nhân tố tác động đến kết quả kinh doanh 
của doanh nghiệp 
1: Hoàn toàn không đồng ý 
 2: Không đồng ý 
 3: Bình thường 
 4: Đồng ý 
 5: Rất đồng ý 
I. 
Năng lực kinh doanh 
(Entrepreneurial competencies- EC) 
EC1 Khả năng nhận biết các cơ hội kinh doanh của chủ 
doanh nghiệp ở mức cao. 
1 2 3 4 5 
EC2 Khả năng phối hợp hiệu quả các nguồn lực của doanh 
nghiệp của chủ doanh nghiệp được đánh giá cao 
1 2 3 4 5 
EC3 Chủ doanh nghiệp có tâm huyết cao với công việc 
kinh doanh. 
1 2 3 4 5 
EC4 Năng lực và kỹ năng quản lý doanh nghiệp của chủ 
doanh nghiệp đáp ứng tốt vai trò người đứng đầu 
doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
EC5 Chủ doanh nghiêp là người rất chăm chỉ trong công 
việc 
1 2 3 4 5 
EC6 Chủ doanh nghiệp luôn có sự kiên nhẫn và quyết tâm 
cao để theo đuổi mục tiêu 
1 2 3 4 5 
II 
Định hƣớng kinh doanh 
(Entrepreneurial Orientation- EO) 
EO1 
DN của chúng tôi luôn khuyến khích nhân viên đưa 
ra các ý tưởng mới, sáng tạo trong công việc. 
1 2 3 4 5 
EO2 
Doanh nghiệp tích cực giới thiệu các cải tiến và ý 
tưởng mới trong công việc kinh doanh của mình 
1 2 3 4 5 
EO3 
Doanh nghiệp của chúng tôi luôn tìm kiếm những 
cách mới để thực hiện công việc 
1 2 3 4 5 
EO4 Doanh nghiệp phát triển và thực hiện các chiến lược 
với định hướng mục tiêu cao và lập kế hoạch dài hạn 
rõ ràng 
1 2 3 4 5 
PL17 
EO5 Doanh nghiệp luôn luôn quan sát môi trường để tìm 
kiếm các cơ hội kinh doanh và chủ động theo đuổi 
chúng 
1 2 3 4 5 
EO6 Chủ doanh nghiệp thích hành động độc lập trong hầu 
hết các tình huống và đưa ra quyết định nhanh chóng 
và tự chủ. 
1 2 3 4 5 
EO7 DN của chúng tôi thường là người đầu tiên đưa ra 
các hành động mà các đối thủ cạnh tranh sau đó sao 
chép 
1 2 3 4 5 
EO8 Doanh nghiệp phát triển và thực hiện các chiến lược 
với định hướng mục tiêu cao và lập kế hoạch dài hạn 
rõ ràng 
1 2 3 4 5 
EO9 Doanh nghiệp của tôi luôn khuyến khích tìm kiếm cơ 
hội và thử chúng 
1 2 3 4 5 
EO10 Chấp nhận rủi ro là cần thiết để đạt được mục tiêu 
trong kinh doanh. 
1 2 3 4 5 
III 
Chất lƣợng nguồn nhân lực 
(Quality of Human resources) 
HR1 Người lao động có trình độ học vấn phù hợp để hoàn 
thành công việc của họ tại doanh nghiệp 
1 2 3 4 5 
HR2 Người lao động luôn được đào tạo lại, phù hợp với 
yêu cầu thực tiễn công việc tại DN 
1 2 3 4 5 
HR3 Người lao động có kinh nghiệm phù hợp để hoàn 
thành công việc theo vị trí việc làm tại DN 
1 2 3 4 5 
HR4 Người lao động có tay nghề cao để hoàn thành công 
việc của họ tại DN 
1 2 3 4 5 
HR5 Người lao động luôn hợp tác tốt với đồng nghiệp để 
thực hiện công việc 
1 2 3 4 5 
HR6 Người lao động chủ động học hỏi lẫn nhau để thực 
hiện tốt hơn công việc 
1 2 3 4 5 
HR7 Chủ DN/nhà quản lý luôn tổ chức cho người lao 
động học tập, chia sẻ kinh nghiệm để nâng cao năng 
suất, chất lượng làm việc của người lao động. 
1 2 3 4 5 
IV Khả năng tài chính (Financial Capacity- FC) 
FC1 Doanh nghiệp có nền tảng tài chính tốt và nguồn tiền 
mặt đầy đủ 
1 2 3 4 5 
PL18 
FC2 Cấu trúc tài chính ổn định đảm bảo cho hoạt động 
kinh doanh của DN 
1 2 3 4 5 
FC3 DN có thể tiếp cận nguồn tài chính thay thế bên 
ngoài nếu cần 
1 2 3 4 5 
FC4 Nguồn vốn hiện tại của doanh nghiệp là vốn dài hạn 1 2 3 4 5 
FC5 Doanh nghiệp có khả năng quản trị tài chính tốt 
V 
Vốn xã hội (Mạng lƣới kinh doanh)- Social Capital 
(SC) 
SC1 Các thành viên gia đình nhiệt tình hỗ trợ các khoản 
vay mượn khi DN cần 
1 2 3 4 5 
SC2 ạn bè, đồng nghiệp nhiệt tình hỗ trợ các khoản vay 
mượn khi DN cần 
1 2 3 4 5 
SC3 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với khách 
hàng 
1 2 3 4 5 
SC4 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với nhà cung 
cấp 
1 2 3 4 5 
SC5 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với cá nhân, 
người quản lý ở các ngân hàng thương mại và các tổ 
chức tài chính. 
1 2 3 4 5 
SC6 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với các lãnh 
đạo chủ chốt của các tổ chức, hội và hiệp hội trong 
tỉnh. 
1 2 3 4 5 
SC7 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với cá nhân ở 
bộ máy ở chính quyền địa phương. 
1 2 3 4 5 
SC8 Doanh nghiệp thu được nhiều lợi ích từ các mối quan 
hệ 
VI 
Chính sách của chính phủ (Government policy- 
GP) 
1 2 3 4 5 
GP1 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ 
quan nhà nước về tiếp nhận và đào tạo nghề cho lao 
động 
1 2 3 4 5 
GP2 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ 
quan nhà nước về hỗ trợ vay vốn với lãi suất thấp 
1 2 3 4 5 
GP3 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ 
quan nhà nước về hỗ trợ xúc tiến thương mại 
1 2 3 4 5 
PL19 
GP4 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ 
quan nhà nước về hỗ trợ kinh phí đổi mới công nghệ 
1 2 3 4 5 
GP5 Chính phủ có nhiều chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn 
cho doanh nghiệp. 
1 2 3 4 5 
PL20 
PHẦN 3: THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH 
CỦA DOANH NGHIỆP 
Xin Quý vị vui lòng dành chút thời gian quý báu để điền điểm từ 1-5 để đánh 
giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp. 
TT 
Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh 
của doanh nghiệp 
Mức độ đồng ý 
1:Hoàn toàn không đồng ý 
 2:Không đồng ý 
 3:Bình thường 
 4: Đồng ý 
 5: Rất đồng ý 
1 
Lợi nhuận của doanh nghiệp đang tăng 
nhanh hằng năm 
1 2 3 4 5 
2 
Doanh thu của doanh nghiệp đang tăng 
nhanh hằng năm 
1 2 3 4 5 
3 
Thị phần thị trường của doanh nghiệp đang 
tăng 
1 2 3 4 5 
4 
Lượng khách hàng mới và khách hàng 
trung thành của doanh nghiệp đang tăng 
1 2 3 4 5 
5 Sự hài lòng của khách hàng đang tăng lên 1 2 3 4 5 
6 
Số lượng nhân viên của doanh nghiệp tăng 
lên hàng năm 
1 2 3 4 5 
7 
Doanh nghiệp có sự mở rộng thị trường và 
cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng 
1 2 3 4 5 
8 
Doanh nghiệp có gia tăng mức độ nhận 
biết, hình ảnh và danh tiếng trên thị trường 
1 2 3 4 5 
9 
KQKD của doanh nghiệp mang lại sự hài 
lòng cho cho chủ doanh nghiệp. 
1 2 3 4 5 
PL21 
PHỤ LỤC 4 
PHỤ LỤC 4.1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SƠ BỘ (N=98) 
+ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH 
NGHIÊN CỨU 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,823 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EC1 18,65 9,837 ,547 ,805 
EC2 18,83 10,165 ,692 ,777 
EC3 18,89 10,204 ,627 ,787 
EC4 18,84 10,097 ,563 ,800 
EC5 18,80 9,999 ,650 ,782 
EC6 19,01 9,990 ,503 ,816 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,890 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HR1 19,26 23,615 ,736 ,869 
HR2 19,30 22,685 ,737 ,868 
HR3 19,44 23,568 ,730 ,869 
HR4 19,46 23,529 ,692 ,873 
HR5 19,37 24,668 ,647 ,879 
HR6 19,50 22,747 ,615 ,886 
HR7 19,48 23,036 ,677 ,875 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,894 5 
PL22 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
FC1 13,97 12,793 ,668 ,888 
FC2 14,01 12,691 ,777 ,864 
FC3 14,15 12,275 ,780 ,863 
FC4 14,18 11,925 ,730 ,876 
FC5 14,13 13,271 ,776 ,867 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,888 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SC1 26,65 19,507 ,608 ,879 
SC2 26,57 19,134 ,723 ,868 
SC3 26,70 19,571 ,647 ,875 
SC4 26,62 18,629 ,709 ,869 
SC5 26,41 20,924 ,585 ,881 
SC6 26,45 19,116 ,724 ,868 
SC7 26,47 19,015 ,668 ,873 
SC8 26,48 19,737 ,627 ,877 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,886 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GP1 13,82 11,780 ,679 ,873 
GP2 13,89 11,214 ,801 ,844 
GP3 14,06 11,398 ,782 ,849 
GP4 14,09 11,383 ,665 ,879 
GP5 13,98 12,453 ,723 ,864 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,894 10 
PL23 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
EO1 28,72 53,934 ,760 ,875 
EO2 29,03 54,339 ,721 ,877 
EO3 29,26 56,707 ,638 ,883 
EO4 29,01 54,155 ,734 ,876 
EO5 29,05 57,142 ,617 ,885 
EO6 28,44 56,888 ,634 ,884 
EO7 28,66 57,813 ,555 ,889 
EO8 28,66 58,411 ,528 ,890 
EO9 29,06 57,336 ,614 ,885 
EO10 29,11 56,637 ,559 ,889 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,888 9 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
BP1 28,82 31,780 ,731 ,868 
BP2 29,00 31,794 ,702 ,871 
BP3 29,17 31,939 ,686 ,872 
BP4 28,79 31,716 ,723 ,869 
BP5 29,04 32,184 ,671 ,873 
BP6 28,45 35,528 ,567 ,882 
BP7 28,53 36,499 ,523 ,885 
BP8 28,78 33,660 ,605 ,879 
BP9 28,45 35,590 ,571 ,882 
PL24 
PHỤ LỤC 4.2: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ CỦA MÔ HÌNH TỚI HẠN 
(N = 350) 
THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
EC1 350 1 5 3,36 ,926 -,023 ,260 
EC2 350 1 5 3,54 1,003 ,403 ,260 
EC3 350 1 5 3,74 1,005 ,232 ,260 
EC4 350 1 5 3,26 1,016 ,369 ,260 
EC5 350 1 5 3,87 1,067 -,476 ,260 
EC6 350 1 5 3,45 1,114 -,855 ,260 
Valid N (listwise) 350 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
HR1 350 1 5 3,65 1,019 -,385 ,260 
HR2 350 1 5 3,57 1,032 ,072 ,260 
HR3 350 1 5 3,56 1,095 -,331 ,260 
HR4 350 1 5 3,52 1,041 ,127 ,260 
HR5 350 1 5 3,54 1,047 ,009 ,260 
HR6 350 1 5 3,40 1,075 -,294 ,260 
HR7 350 1 5 3,62 1,019 ,151 ,260 
Valid N (listwise) 350 
PL25 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
FC1 350 1 5 3,52 ,909 ,331 ,260 
FC2 350 1 5 3,65 ,972 -,188 ,260 
FC3 350 1 5 3,26 ,946 ,003 ,260 
FC4 350 1 5 3,30 ,961 -,123 ,260 
FC5 350 1 5 2,43 1,308 -1,091 ,260 
Valid N (listwise) 350 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
SC1 350 1 5 4,05 1,271 -1,043 ,260 
SC2 350 1 5 3,87 1,150 -,451 ,260 
SC3 350 1 5 3,67 1,164 -,471 ,260 
SC4 350 1 5 3,56 1,120 -,170 ,260 
SC5 350 1 5 3,18 1,082 -,182 ,260 
SC6 350 1 5 3,08 1,121 -,349 ,260 
SC7 350 1 5 3,05 1,119 -,407 ,260 
SC8 350 1 5 3,26 ,971 ,216 ,260 
Valid N (listwise) 350 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
SC1 350 1 5 3,39 1,283 -1,031 ,260 
SC2 350 1 5 3,58 1,157 -,349 ,260 
SC3 350 1 5 3,59 1,156 -,365 ,260 
SC4 350 1 5 3,65 1,083 ,061 ,260 
SC5 350 1 5 3,73 1,062 -,354 ,260 
SC6 350 1 5 3,62 1,066 -,181 ,260 
SC7 350 1 5 3,65 1,075 -,195 ,260 
SC8 350 1 5 3,77 ,926 -,174 ,260 
Valid N (listwise) 350 
PL26 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
GP1 350 1 5 3,67 1,283 -1,211 ,260 
GP2 350 1 5 2,86 1,265 -1,089 ,260 
GP3 350 1 5 3,54 1,189 -,497 ,260 
GP4 350 1 5 2,95 1,152 -,690 ,260 
GP5 350 1 5 2,84 1,079 -,516 ,260 
Valid N (listwise) 350 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
EO1 350 1 5 3,45 ,964 -,204 ,260 
EO2 350 1 5 3,33 ,918 -,314 ,260 
EO3 350 1 5 3,37 1,033 -,195 ,260 
EO4 350 1 5 3,53 1,073 ,162 ,260 
EO5 350 1 5 3,43 1,002 ,296 ,260 
EO6 350 1 5 3,26 ,961 -,146 ,260 
EO7 350 1 5 3,22 1,019 ,092 ,260 
EO8 350 1 5 3,18 ,996 -,020 ,260 
EO9 350 1 5 2,92 1,212 -1,141 ,260 
EO10 350 1 5 3,05 1,172 -,430 ,260 
Valid N (listwise) 350 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
BP1 350 1 5 3,02 ,980 -,206 ,260 
BP2 350 1 5 3,74 ,912 ,288 ,260 
BP3 350 1 5 3,68 1,024 ,456 ,260 
BP4 350 1 5 3,70 1,067 ,321 ,260 
BP5 350 1 5 3,89 ,975 ,424 ,260 
BP6 350 1 5 3,73 ,996 ,452 ,260 
BP7 350 1 5 3,70 1,001 -,078 ,260 
BP8 350 1 5 3,72 ,962 ,261 ,260 
BP9 350 1 5 3,31 ,949 -,468 ,260 
Valid N (listwise) 350 
PL27 
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA MÔ HÌNH TỚI HẠN 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,854 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EC1 17,94 16,114 ,649 ,829 
EC2 17,94 14,618 ,804 ,799 
EC3 18,03 14,876 ,762 ,807 
EC4 17,98 14,830 ,758 ,808 
EC5 18,19 15,215 ,653 ,827 
EC6 18,20 17,790 ,294 ,896 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,896 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EC1 14,49 12,463 ,684 ,886 
EC2 14,49 11,271 ,819 ,856 
EC3 14,58 11,413 ,791 ,862 
EC4 14,52 11,522 ,759 ,869 
EC5 14,74 11,742 ,672 ,890 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,849 7 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HR1 21,49 22,016 ,532 ,838 
HR2 21,53 21,579 ,574 ,832 
HR3 21,63 21,448 ,542 ,838 
HR4 21,54 20,673 ,675 ,817 
HR5 21,63 21,059 ,624 ,825 
HR6 21,65 20,851 ,625 ,825 
HR7 21,63 20,779 ,681 ,817 
PL28 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,756 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
FC1 13,79 9,269 ,598 ,690 
FC2 13,75 8,922 ,610 ,683 
FC3 13,85 8,427 ,744 ,637 
FC4 13,80 8,629 ,683 ,657 
FC5 14,61 10,268 ,170 ,868 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,868 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
FC1 10,95 6,349 ,675 ,848 
FC2 10,91 6,032 ,690 ,843 
FC3 11,01 5,854 ,769 ,810 
FC4 10,96 5,887 ,742 ,821 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,855 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SC1 25,25 34,461 ,658 ,833 
SC2 25,05 31,241 ,613 ,836 
SC3 25,04 31,400 ,590 ,839 
SC4 25,02 31,217 ,637 ,833 
SC5 24,91 30,520 ,732 ,823 
SC6 25,08 30,788 ,675 ,829 
SC7 25,04 30,981 ,659 ,831 
SC8 24,96 32,254 ,293 ,877 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,877 7 
PL29 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SC2 21,67 25,757 ,632 ,863 
SC3 21,66 25,892 ,609 ,866 
SC4 21,65 25,765 ,654 ,860 
SC5 21,54 25,292 ,735 ,850 
SC6 21,70 25,384 ,692 ,855 
SC7 21,66 25,857 ,646 ,861 
SC1 21,59 26,913 ,656 ,861 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,897 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GP1 10,12 16,035 ,747 ,875 
GP2 10,33 16,260 ,734 ,878 
GP3 10,77 17,307 ,670 ,891 
GP4 10,59 16,810 ,764 ,871 
GP5 10,47 16,800 ,836 ,858 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,868 10 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EO1 23,07 57,579 ,546 ,859 
EO2 23,71 53,982 ,745 ,842 
EO3 23,85 54,278 ,763 ,841 
EO4 23,81 53,796 ,750 ,842 
EO5 23,17 58,016 ,511 ,862 
EO6 23,75 54,716 ,732 ,844 
EO7 23,88 53,777 ,813 ,838 
EO8 23,79 55,028 ,707 ,846 
EO9 23,32 65,188 ,137 ,889 
EO10 22,89 63,357 ,219 ,884 
PL30 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,915 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EO1 17,01 48,791 ,603 ,914 
EO2 17,65 45,754 ,787 ,899 
EO3 17,78 46,337 ,785 ,899 
EO4 17,74 46,010 ,763 ,901 
EO5 17,11 49,917 ,523 ,911 
EO6 17,68 46,469 ,773 ,900 
EO7 17,82 45,680 ,851 ,894 
EO8 17,72 47,423 ,702 ,906 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,885 9 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BP1 20,07 56,150 ,554 ,879 
BP2 20,34 53,778 ,683 ,868 
BP3 20,75 52,736 ,780 ,860 
BP4 20,81 53,172 ,744 ,863 
BP5 20,61 55,551 ,598 ,875 
BP6 20,63 54,246 ,681 ,868 
BP7 20,84 52,700 ,809 ,858 
BP8 20,85 54,372 ,715 ,866 
BP9 20,70 63,809 ,179 ,907 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,907 8 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
BP1 17,57 51,306 ,570 ,906 
BP2 17,84 49,057 ,699 ,895 
BP3 18,25 48,173 ,791 ,887 
BP4 18,31 48,881 ,735 ,892 
BP5 18,11 50,871 ,606 ,903 
BP6 18,13 49,594 ,692 ,895 
BP7 18,34 48,169 ,818 ,885 
BP8 18,35 49,998 ,709 ,894 
PL31 
KẾT QUẢ CHẠY EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,933 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 14446,673 
df 946 
Sig. ,000 
Communalities 
 Initial Extraction 
EC1 ,704 ,676 
EC2 ,787 ,818 
EC3 ,706 ,688 
EC4 ,731 ,688 
EC5 ,578 ,531 
HR1 ,693 ,671 
HR2 ,732 ,660 
HR3 ,701 ,657 
HR4 ,767 ,749 
HR5 ,672 ,636 
HR6 ,595 ,552 
HR7 ,639 ,622 
FC1 ,563 ,579 
FC2 ,583 ,565 
FC3 ,672 ,723 
FC4 ,635 ,664 
SC2 ,804 ,723 
SC3 ,774 ,709 
SC4 ,821 ,790 
SC5 ,847 ,856 
SC6 ,824 ,820 
SC7 ,831 ,800 
GP1 ,652 ,607 
GP2 ,544 ,527 
GP3 ,652 ,631 
GP4 ,589 ,567 
EO1 ,829 ,786 
EO2 ,740 ,583 
EO3 ,741 ,661 
EO4 ,825 ,767 
EO5 ,853 ,806 
EO6 ,787 ,739 
EO7 ,858 ,814 
EO8 ,728 ,669 
BP1 ,728 ,641 
BP2 ,819 ,684 
BP3 ,819 ,733 
BP4 ,851 ,809 
BP5 ,814 ,779 
PL32 
BP6 ,862 ,817 
BP7 ,823 ,802 
BP8 ,825 ,772 
SC1 ,667 ,556 
GP5 ,729 ,764 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative % Total 
1 17,700 40,227 40,227 17,422 39,596 39,596 12,468 
2 3,402 7,733 47,960 3,072 6,983 46,579 13,341 
3 2,939 6,679 54,639 2,650 6,023 52,602 11,907 
4 2,616 5,945 60,584 2,315 5,262 57,863 10,103 
5 2,354 5,351 65,935 2,043 4,642 62,505 8,035 
6 2,088 4,746 70,681 1,770 4,022 66,527 6,326 
7 1,739 3,951 74,632 1,418 3,223 69,750 8,062 
8 ,700 1,591 76,223 
9 ,655 1,489 77,712 
10 ,651 1,480 79,192 
11 ,554 1,259 80,450 
12 ,542 1,232 81,682 
13 ,521 1,184 82,866 
14 ,501 1,138 84,004 
15 ,475 1,080 85,083 
16 ,445 1,011 86,094 
17 ,429 ,975 87,069 
18 ,414 ,940 88,009 
19 ,388 ,881 88,890 
20 ,377 ,858 89,748 
21 ,358 ,813 90,561 
22 ,306 ,695 91,256 
23 ,300 ,683 91,938 
24 ,289 ,658 92,596 
25 ,274 ,624 93,220 
26 ,258 ,587 93,807 
27 ,248 ,564 94,371 
28 ,241 ,548 94,919 
29 ,231 ,525 95,444 
30 ,215 ,490 95,934 
31 ,194 ,440 96,373 
32 ,185 ,421 96,794 
33 ,178 ,405 97,199 
34 ,162 ,367 97,566 
35 ,149 ,339 97,905 
PL33 
36 ,145 ,328 98,234 
37 ,127 ,289 98,523 
38 ,114 ,260 98,783 
39 ,106 ,241 99,023 
40 ,101 ,230 99,253 
41 ,095 ,215 99,468 
42 ,091 ,207 99,676 
43 ,078 ,176 99,852 
44 ,065 ,148 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
1 2 3 4 5 6 7 
EO5 ,905 
EO1 ,892 
EO7 ,845 
EO4 ,816 
EO8 ,795 
EO6 ,792 
EO2 ,788 
EO3 ,739 
BP5 ,916 
BP7 ,912 
BP4 ,891 
BP8 ,873 
BP6 ,864 
BP2 ,828 
BP3 ,725 
BP1 ,707 
SC5 ,898 
SC6 ,896 
SC7 ,896 
SC4 ,868 
SC2 ,815 
SC1 ,803 
SC3 ,778 
HR1 ,852 
HR4 ,823 
HR7 ,803 
HR3 ,792 
HR2 ,752 
HR6 ,731 
HR5 ,728 
EC2 ,892 
EC1 ,861 
EC4 ,764 
EC3 ,752 
PL34 
EC5 ,709 
GP5 ,883 
GP3 ,791 
GP1 ,768 
GP4 ,741 
GP2 ,701 
FC3 ,840 
FC4 ,791 
FC2 ,762 
FC1 ,747 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
PL35 
PHÂN TÍCH CFA MÔ HÌNH TỚI HẠN 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
EO SC ,528 ,058 9,065 *** 
EO BP ,448 ,051 8,732 *** 
EO HR ,347 ,044 7,919 *** 
EO EC ,349 ,050 7,001 *** 
EO GP ,242 ,039 6,160 *** 
EO FC ,322 ,047 6,858 *** 
SC BP ,480 ,055 8,741 *** 
SC HR ,358 ,046 7,739 *** 
SC EC ,358 ,053 6,791 *** 
SC GP ,194 ,040 4,826 *** 
SC FC ,298 ,049 6,104 *** 
BP HR ,333 ,042 7,913 *** 
BP EC ,417 ,050 8,279 *** 
BP GP ,245 ,038 6,470 *** 
BP FC ,387 ,048 8,129 *** 
HR EC ,227 ,040 5,672 *** 
HR GP ,108 ,031 3,550 *** 
HR FC ,272 ,040 6,843 *** 
EC GP ,203 ,039 5,263 *** 
EC FC ,254 ,046 5,586 *** 
GP FC ,156 ,036 4,387 *** 
e5 e7 ,107 ,023 4,669 *** 
e9 e13 ,118 ,021 5,505 *** 
e16 e23 ,090 ,019 4,795 *** 
e18 e22 ,077 ,018 4,358 *** 
e18 e20 -,009 ,012 -,759 ,448 
e14 e15 ,176 ,028 6,283 *** 
e26 e30 ,060 ,021 2,890 ,004 
e32 e35 ,055 ,029 1,893 ,058 
e32 e33 ,000 ,023 ,008 ,994 
e37 e38 -,070 ,018 -3,786 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
EO SC ,632 
EO BP ,600 
EO HR ,544 
EO EC ,447 
EO GP ,387 
EO FC ,450 
SC BP ,604 
SC HR ,529 
SC EC ,432 
PL36 
 Estimate 
SC GP ,292 
SC FC ,391 
BP HR ,548 
BP EC ,562 
BP GP ,412 
BP FC ,569 
HR EC ,359 
HR GP ,214 
HR FC ,467 
EC GP ,328 
EC FC ,358 
GP FC ,275 
e5 e7 ,280 
e9 e13 ,356 
e16 e23 ,305 
e18 e22 ,291 
e18 e20 -,047 
e14 e15 ,415 
e26 e30 ,183 
e32 e35 ,121 
e32 e33 ,001 
e37 e38 -,283 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
EO5 <--- EO ,886 
EO1 <--- EO ,889 
EO7 <--- EO ,914 
EO4 <--- EO ,875 
EO8 <--- EO ,792 
EO6 <--- EO ,861 
EO2 <--- EO ,729 
EO3 <--- EO ,784 
SC7 <--- SC ,877 
SC5 <--- SC ,926 
SC6 <--- SC ,908 
SC4 <--- SC ,893 
SC1 <--- SC ,719 
SC2 <--- SC ,830 
SC3 <--- SC ,821 
BP5 <--- BP ,866 
BP7 <--- BP ,891 
BP8 <--- BP ,871 
BP4 <--- BP ,897 
BP6 <--- BP ,905 
BP2 <--- BP ,830 
PL37 
 Estimate 
BP3 <--- BP ,838 
BP1 <--- BP ,782 
HR1 <--- HR ,805 
HR4 <--- HR ,869 
HR7 <--- HR ,762 
HR3 <--- HR ,812 
HR2 <--- HR ,811 
HR6 <--- HR ,742 
HR5 <--- HR ,776 
EC2 <--- EC ,900 
EC1 <--- EC ,788 
EC3 <--- EC ,827 
EC4 <--- EC ,839 
EC5 <--- EC ,687 
GP5 <--- GP ,869 
GP3 <--- GP ,805 
GP1 <--- GP ,806 
GP4 <--- GP ,737 
GP2 <--- GP ,711 
FC3 <--- FC ,856 
FC4 <--- FC ,825 
FC2 <--- FC ,741 
FC1 <--- FC ,731 
 CR AVE MSV ASV GP EO SC BP HR EC 
GP 0,890 0,620 0,170 0,106 0,788 
EO 0,942 0,701 0,360 0,201 0,387 0,837 
SC 0,950 0,733 0,365 0,178 0,292 
BP 0,958 0,741 0,365 0,306 0,412 0,600 0,604 
HR 0,924 0,636 0,300 0,211 0,214 0,544 0,529 0,548 
EC 0,905 0,658 0,316 0,178 0,328 0,447 0,432 0,562 0,359 
FC 0,869 0,624 0,324 0,184 0,275 0,450 0,391 0,569 0,467 0,358 
PL38 
PL39 
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM CHO MÔ HÌNH TỚI HẠN 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
EO <--- SC ,378 ,052 7,318 *** 
EO <--- HR ,261 ,068 3,839 *** 
EO <--- EC ,151 ,050 3,044 ,002 
EO <--- FC ,157 ,057 2,753 ,006 
BP <--- GP ,156 ,050 3,110 ,002 
BP <--- SC ,197 ,048 4,115 *** 
BP <--- HR ,165 ,059 2,789 ,005 
BP <--- EC ,224 ,045 5,032 *** 
BP <--- FC ,255 ,051 4,986 *** 
BP <--- EO ,108 ,051 2,114 ,034 
EO5 <--- EO 1,000 
EO1 <--- EO ,964 ,039 24,561 *** 
EO7 <--- EO 1,037 ,040 25,843 *** 
EO4 <--- EO 1,050 ,044 23,766 *** 
EO8 <--- EO ,887 ,045 19,676 *** 
EO6 <--- EO ,942 ,040 23,733 *** 
EO2 <--- EO ,753 ,044 17,064 *** 
EO3 <--- EO ,909 ,047 19,247 *** 
SC7 <--- SC 1,000 
SC5 <--- SC 1,043 ,040 26,377 *** 
SC6 <--- SC 1,027 ,041 25,202 *** 
SC4 <--- SC 1,025 ,042 24,256 *** 
SC1 <--- SC ,706 ,036 19,664 *** 
SC2 <--- SC 1,020 ,049 20,953 *** 
SC3 <--- SC 1,007 ,049 20,492 *** 
BP5 <--- BP 1,000 
BP7 <--- BP 1,058 ,045 23,439 *** 
BP8 <--- BP ,994 ,045 22,230 *** 
BP4 <--- BP 1,136 ,048 23,788 *** 
BP6 <--- BP 1,069 ,044 24,158 *** 
BP2 <--- BP ,904 ,044 20,673 *** 
BP3 <--- BP 1,028 ,049 21,110 *** 
BP1 <--- BP ,910 ,041 21,981 *** 
HR1 <--- HR 1,000 
HR4 <--- HR 1,126 ,059 18,961 *** 
HR7 <--- HR ,956 ,061 15,780 *** 
HR3 <--- HR 1,074 ,062 17,267 *** 
HR2 <--- HR 1,068 ,062 17,247 *** 
HR6 <--- HR 1,083 ,071 15,288 *** 
HR5 <--- HR ,961 ,059 16,183 *** 
EC2 <--- EC 1,000 
EC1 <--- EC ,866 ,047 18,305 *** 
EC3 <--- EC ,946 ,047 20,178 *** 
EC4 <--- EC ,947 ,045 21,125 *** 
PL40 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
EC5 <--- EC ,830 ,055 14,974 *** 
GP5 <--- GP 1,000 
GP3 <--- GP ,915 ,053 17,275 *** 
GP1 <--- GP ,908 ,052 17,327 *** 
GP4 <--- GP ,890 ,054 16,349 *** 
FC3 <--- FC 1,000 
FC4 <--- FC ,980 ,056 17,640 *** 
FC2 <--- FC ,891 ,058 15,350 *** 
FC1 <--- FC ,822 ,055 15,090 *** 
GP2 <--- GP ,810 ,053 15,232 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
EO <--- SC ,400 
EO <--- HR ,211 
EO <--- EC ,149 
EO <--- FC ,143 
BP <--- GP ,133 
BP <--- SC ,220 
BP <--- HR ,141 
BP <--- EC ,235 
BP <--- FC ,245 
BP <--- EO ,115 
EO5 <--- EO ,889 
EO1 <--- EO ,891 
EO7 <--- EO ,906 
EO4 <--- EO ,871 
EO8 <--- EO ,793 
EO6 <--- EO ,873 
EO2 <--- EO ,730 
EO3 <--- EO ,783 
SC7 <--- SC ,877 
SC5 <--- SC ,926 
SC6 <--- SC ,908 
SC4 <--- SC ,892 
SC1 <--- SC ,719 
SC2 <--- SC ,831 
SC3 <--- SC ,821 
BP5 <--- BP ,864 
BP7 <--- BP ,890 
BP8 <--- BP ,870 
BP4 <--- BP ,896 
BP6 <--- BP ,904 
BP2 <--- BP ,835 
BP3 <--- BP ,846 
BP1 <--- BP ,781 
HR1 <--- HR ,805 
PL41 
 Estimate 
HR4 <--- HR ,868 
HR7 <--- HR ,762 
HR3 <--- HR ,812 
HR2 <--- HR ,811 
HR6 <--- HR ,742 
HR5 <--- HR ,776 
EC2 <--- EC ,900 
EC1 <--- EC ,788 
EC3 <--- EC ,827 
EC4 <--- EC ,840 
EC5 <--- EC ,687 
GP5 <--- GP ,880 
GP3 <--- GP ,776 
GP1 <--- GP ,778 
GP4 <--- GP ,748 
FC3 <--- FC ,855 
FC4 <--- FC ,825 
FC2 <--- FC ,741 
FC1 <--- FC ,732 
GP2 <--- GP ,713 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
SC HR ,358 ,046 7,738 *** 
SC EC ,358 ,053 6,791 *** 
SC GP ,204 ,041 4,958 *** 
SC FC ,297 ,049 6,103 *** 
HR EC ,227 ,040 5,671 *** 
HR GP ,114 ,031 3,662 *** 
HR FC ,272 ,040 6,842 *** 
EC GP ,207 ,039 5,273 *** 
EC FC ,254 ,045 5,585 *** 
GP FC ,168 ,036 4,604 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
SC HR ,529 
SC EC ,432 
SC GP ,303 
SC FC ,391 
HR EC ,359 
HR GP ,223 
HR FC ,467 
EC GP ,330 
EC FC ,358 
GP FC ,291 
PL42 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
SC ,887 ,086 10,326 *** 
HR ,519 ,058 8,929 *** 
EC ,774 ,073 10,558 *** 
GP ,509 ,051 10,050 *** 
FC ,652 ,069 9,488 *** 
‘
PL43 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 120 2162,322 870 ,000 2,485 
Saturated model 990 ,000 0 
Independence model 44 15118,107 946 ,000 15,981 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model ,042 ,888 ,759 ,692 
Saturated model ,000 1,000 
Independence model ,393 ,123 ,082 ,118 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model ,857 ,844 ,909 ,901 ,909 
Saturated model 1,000 1,000 1,000 
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 6,196 3,703 3,322 4,106 
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000 
Independence model 43,318 40,608 39,476 41,758 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model ,065 ,062 ,069 ,000 
Independence model ,207 ,204 ,210 ,000 
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP 
Total Effects (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,157 ,000 ,151 ,261 ,378 ,000 ,000 
BP ,272 ,156 ,241 ,193 ,238 ,108 ,000 
PL44 
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,143 ,000 ,149 ,211 ,400 ,000 ,000 
BP ,262 ,133 ,252 ,166 ,266 ,115 ,000 
Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,157 ,000 ,151 ,261 ,378 ,000 ,000 
BP ,255 ,156 ,224 ,165 ,197 ,108 ,000 
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,143 ,000 ,149 ,211 ,400 ,000 ,000 
BP ,245 ,133 ,235 ,141 ,220 ,115 ,000 
Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
BP ,017 ,000 ,016 ,028 ,041 ,000 ,000 
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
BP ,016 ,000 ,017 ,024 ,046 ,000 ,000 
Standardized Total Effects - Standard Errors (Group number 1 - Default model) 
 FC GP EC HR SC EO BP 
EO ,067 ,000 ,063 ,076 ,082 ,000 ,000 
BP ,065 ,053 ,061 ,061 ,070 ,084 ,000 
PL45 
PHỤ LỤC 5 
 KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC BIẾN KIẾM SOÁT ĐỐI 
VỚI KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DN 
+ THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2,080 3 346 ,103 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 4,420 3 1,473 1,971 ,118 
Within Groups 258,714 346 ,748 
Total 263,135 349 
+ THEO ĐỘ TUỔI CỦA DN 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
15,678 4 345 ,000 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 18,729 4 4,682 6,609 ,000 
Within Groups 244,405 345 ,708 
Total 263,135 349 
+ THEO ĐỘ TUỔI CỦA CHỦ DN 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
4,655 4 345 ,101 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 236,931 4 59,233 779,875 ,130 
Within Groups 26,203 345 ,076 
Total 263,135 349 
PL46 
+ THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2,199 4 345 ,069 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 4,644 4 1,161 1,550 ,187 
Within Groups 258,490 345 ,749 
Total 263,135 349 
+ THEO KINH NGHIỆM 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2,498 3 346 ,060 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 14,387 3 4,796 6,671 ,000 
Within Groups 248,747 346 ,719 
Total 263,135 349 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable: BP 
 LSD 
(I) kinhnghiemlv (J) kinhnghiemlv Mean 
Difference (I-
J) 
Std. Error Sig. 95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Duoi 3 nam 
3-5nam ,11515 ,14848 ,439 -,1769 ,4072 
5-9nam ,62296
*
 ,18331 ,001 ,2624 ,9835 
Tren 10 nam ,42230
*
 ,14268 ,003 ,1417 ,7029 
3-5nam 
Duoi 3 nam -,11515 ,14848 ,439 -,4072 ,1769 
5-9nam ,50781
*
 ,15618 ,001 ,2006 ,8150 
Tren 10 nam ,30715
*
 ,10559 ,004 ,0995 ,5148 
5-9nam 
Duoi 3 nam -,62296
*
 ,18331 ,001 -,9835 -,2624 
3-5nam -,50781
*
 ,15618 ,001 -,8150 -,2006 
Tren 10 nam -,20066 ,15067 ,184 -,4970 ,0957 
Tren 10 nam 
Duoi 3 nam -,42230
*
 ,14268 ,003 -,7029 -,1417 
3-5nam -,30715
*
 ,10559 ,004 -,5148 -,0995 
5-9nam ,20066 ,15067 ,184 -,0957 ,4970 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
PL47 
+ THEO QUY MÔ CỦA DN 
Test of Homogeneity of Variances 
BP 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
,590 4 345 ,670 
ANOVA 
BP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 61,436 4 15,359 26,271 ,000 
Within Groups 201,699 345 ,585 
Total 263,135 349 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable: BP 
 LSD 
(I) QuymoDN (J) QuymoDN Mean 
Difference (I-J) 
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
duoi 20 LD 
tu 20 - 49 LD ,00778 ,12765 ,951 -,2433 ,2589 
50 -99 LD ,36377
*
 ,14864 ,015 ,0714 ,6561 
100 - 199 LD ,31521
*
 ,13010 ,016 ,0593 ,5711 
tren 200 LD 2,01746
*
 ,21910 ,000 1,5865 2,4484 
tu 20 - 49 LD 
duoi 20 LD -,00778 ,12765 ,951 -,2589 ,2433 
50 -99 LD ,35599
*
 ,12434 ,004 ,1114 ,6006 
100 - 199 LD ,30744
*
 ,10147 ,003 ,1079 ,5070 
tren 200 LD 2,00968
*
 ,20340 ,000 1,6096 2,4097 
50 -99 LD 
duoi 20 LD -,36377
*
 ,14864 ,015 -,6561 -,0714 
tu 20 - 49 LD -,35599
*
 ,12434 ,004 -,6006 -,1114 
100 - 199 LD -,04856 ,12686 ,702 -,2981 ,2010 
tren 200 LD 1,65369
*
 ,21719 ,000 1,2265 2,0809 
100 - 199 LD 
duoi 20 LD -,31521
*
 ,13010 ,016 -,5711 -,0593 
tu 20 - 49 LD -,30744
*
 ,10147 ,003 -,5070 -,1079 
50 -99 LD ,04856 ,12686 ,702 -,2010 ,2981 
tren 200 LD 1,70225
*
 ,20495 ,000 1,2991 2,1054 
tren 200 LD 
duoi 20 LD -2,01746
*
 ,21910 ,000 -2,4484 -1,5865 
tu 20 - 49 LD -2,00968
*
 ,20340 ,000 -2,4097 -1,6096 
50 -99 LD -1,65369
*
 ,21719 ,000 -2,0809 -1,2265 
100 - 199 LD -1,70225
*
 ,20495 ,000 -2,1054 -1,2991 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
PL48 
PHỤ LỤC 6 
PHỤ LỤC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ 
CẤU THÀNH ĐỊNH HƯỚNG KINH DOANH TỚI KẾT QUẢ KINH DOANH 
(N = 230) 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,849 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EO1 7,41 2,896 ,707 ,800 
EO2 7,38 2,898 ,744 ,764 
EO3 7,35 3,085 ,703 ,804 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,921 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EO4 11,07 6,699 ,839 ,890 
EO5 11,03 6,868 ,798 ,904 
EO6 11,04 6,972 ,825 ,895 
EO7 11,04 6,968 ,808 ,900 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha 
N of Items 
,895 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EO8 7,73 2,614 ,841 ,808 
EO9 7,76 2,718 ,832 ,816 
EO10 7,72 3,119 ,713 ,916 
PL49 
KIỂM ĐỊNH EFA LẦN 1 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,909 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 3862,947 
df 171 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums 
of Squared 
Loadings
a
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 9,536 50,189 50,189 9,278 48,829 48,829 8,587 
2 2,510 13,213 63,401 2,273 11,965 60,794 7,503 
3 1,343 7,066 70,467 ,985 5,184 65,978 6,051 
4 1,109 5,838 76,306 ,827 4,351 70,329 2,623 
5 ,893 4,699 81,005 
6 ,537 2,827 83,831 
7 ,455 2,397 86,229 
8 ,381 2,007 88,235 
9 ,348 1,830 90,065 
10 ,321 1,688 91,753 
11 ,272 1,432 93,185 
12 ,245 1,288 94,473 
13 ,216 1,135 95,608 
14 ,196 1,030 96,637 
15 ,177 ,929 97,567 
16 ,142 ,747 98,313 
17 ,128 ,672 98,986 
18 ,106 ,556 99,541 
19 ,087 ,459 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
1 2 3 4 
BP2 ,912 
BP7 ,894 
BP8 ,843 
BP5 ,769 
BP4 ,765 
BP6 ,744 
BP3 ,717 
BP1 ,667 
BP9 ,410 
PL50 
EO4 ,969 
EO6 ,813 
EO5 ,808 
EO7 ,785 
EO2 ,898 
EO3 ,823 
EO1 ,822 
EO9 ,940 
EO8 ,911 
EO10 ,743 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
KIỂM ĐỊNH EFA LẦN 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,911 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 3832,020 
df 153 
Sig. ,000 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of Variance Cumulative 
% 
Total 
1 9,505 52,803 52,803 9,249 51,382 51,382 8,658 
2 2,510 13,944 66,747 2,273 12,626 64,008 7,146 
3 1,262 7,012 73,759 ,953 5,295 69,303 5,425 
4 1,056 5,867 79,626 ,816 4,536 73,839 2,588 
5 ,564 3,134 82,760 
6 ,465 2,582 85,342 
7 ,381 2,119 87,461 
8 ,359 1,995 89,456 
9 ,321 1,785 91,241 
10 ,273 1,514 92,755 
11 ,245 1,361 94,117 
12 ,217 1,207 95,323 
13 ,197 1,097 96,420 
14 ,178 ,989 97,409 
15 ,143 ,797 98,205 
16 ,128 ,710 98,915 
17 ,108 ,599 99,515 
18 ,087 ,485 100,000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
PL51 
Pattern Matrix
a
 Factor 
1 2 3 4 
BP2 ,960 
BP7 ,945 
BP4 ,834 
BP8 ,831 
BP5 ,825 
BP6 ,777 
BP3 ,717 
BP1 ,698 
EO4 ,919 
EO6 ,772 
EO5 ,747 
EO7 ,741 
EO2 ,826 
EO1 ,798 
EO3 ,752 
EO9 ,935 
EO8 ,912 
EO10 ,742 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
PL52 
KIỂM ĐỊNH CFA 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP2 <--- BP 1,000 
BP7 <--- BP 1,110 ,050 22,342 *** 
BP4 <--- BP 1,124 ,060 18,602 *** 
BP8 <--- BP 1,059 ,050 21,124 *** 
BP5 <--- BP 1,060 ,050 21,145 *** 
BP6 <--- BP 1,083 ,050 21,453 *** 
BP3 <--- BP 1,075 ,070 15,454 *** 
PL53 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP1 <--- BP 1,013 ,055 18,260 *** 
EO4 <--- PRO 1,000 
EO6 <--- PRO ,947 ,050 18,912 *** 
EO5 <--- PRO ,935 ,055 16,902 *** 
EO7 <--- PRO ,920 ,053 17,349 *** 
EO2 <--- INO 1,000 
EO1 <--- INO ,966 ,078 12,352 *** 
EO3 <--- INO ,939 ,074 12,731 *** 
EO9 <--- RISK 1,000 
EO8 <--- RISK 1,075 ,048 22,195 *** 
EO10 <--- RISK ,622 ,051 12,277 *** 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP2 <--- BP 1,000 
BP7 <--- BP 1,110 ,050 22,342 *** 
BP4 <--- BP 1,124 ,060 18,602 *** 
BP8 <--- BP 1,059 ,050 21,124 *** 
BP5 <--- BP 1,060 ,050 21,145 *** 
BP6 <--- BP 1,083 ,050 21,453 *** 
BP3 <--- BP 1,075 ,070 15,454 *** 
BP1 <--- BP 1,013 ,055 18,260 *** 
EO4 <--- PRO 1,000 
EO6 <--- PRO ,947 ,050 18,912 *** 
EO5 <--- PRO ,935 ,055 16,902 *** 
EO7 <--- PRO ,920 ,053 17,349 *** 
EO2 <--- INO 1,000 
EO1 <--- INO ,966 ,078 12,352 *** 
EO3 <--- INO ,939 ,074 12,731 *** 
EO9 <--- RISK 1,000 
EO8 <--- RISK 1,075 ,048 22,195 *** 
EO10 <--- RISK ,622 ,051 12,277 *** 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP PRO ,443 ,067 6,604 *** 
BP INO ,324 ,060 5,372 *** 
BP RISK -,109 ,053 -2,058 ,040 
PRO INO ,412 ,062 6,697 *** 
PRO RISK -,167 ,052 -3,228 ,001 
INO RISK -,023 ,047 -,483 ,029 
e4 e7 ,100 ,023 4,421 *** 
e1 e7 -,086 ,023 -3,707 *** 
PL54 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP ,874 ,105 8,304 *** 
PRO ,756 ,089 8,457 *** 
INO ,621 ,086 7,226 *** 
RISK ,681 ,078 8,749 *** 
e1 ,279 ,029 9,747 *** 
e2 ,132 ,016 8,276 *** 
e3 ,354 ,036 9,788 *** 
e4 ,172 ,019 8,948 *** 
e5 ,172 ,019 9,012 *** 
e6 ,164 ,019 8,859 *** 
e7 ,428 ,043 9,847 *** 
e8 ,309 ,031 9,853 *** 
e9 ,199 ,027 7,425 *** 
e10 ,190 ,025 7,624 *** 
e11 ,290 ,033 8,761 *** 
e12 ,256 ,030 8,566 *** 
e13 ,271 ,041 6,545 *** 
e14 ,367 ,047 7,856 *** 
e15 ,290 ,040 7,255 *** 
e16 ,125 ,026 4,877 *** 
e17 ,023 ,026 ,876 ,381 
e18 ,341 ,033 10,297 *** 
PL55 
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM 
PL56 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
BP <--- PRO ,461 ,091 5,081 *** 
BP <--- INO ,214 ,099 2,169 ,030 
BP <--- RISK -,040 ,068 -,593 ,003 
BP2 <--- BP 1,000 
BP7 <--- BP 1,110 ,050 22,342 *** 
BP4 <--- BP 1,124 ,060 18,602 *** 
BP8 <--- BP 1,059 ,050 21,124 *** 
BP5 <--- BP 1,060 ,050 21,145 *** 
BP6 <--- BP 1,083 ,050 21,453 *** 
BP3 <--- BP 1,075 ,070 15,454 *** 
BP1 <--- BP 1,013 ,055 18,260 *** 
EO4 <--- PRO 1,000 
EO6 <--- PRO ,947 ,050 18,912 *** 
EO5 <--- PRO ,935 ,055 16,902 *** 
EO7 <--- PRO ,920 ,053 17,349 *** 
EO2 <--- INO 1,000 
EO1 <--- INO ,966 ,078 12,352 *** 
EO3 <--- INO ,939 ,074 12,731 *** 
EO9 <--- RISK 1,000 
EO8 <--- RISK 1,075 ,048 22,195 *** 
EO10 <--- RISK ,622 ,051 12,277 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
BP <--- PRO ,429 
BP <--- INO ,180 
BP <--- RISK -,035 
BP2 <--- BP ,870 
BP7 <--- BP ,944 
BP4 <--- BP ,870 
BP8 <--- BP ,922 
BP5 <--- BP ,923 
BP6 <--- BP ,928 
BP3 <--- BP ,838 
BP1 <--- BP ,862 
EO4 <--- PRO ,890 
EO6 <--- PRO ,884 
EO5 <--- PRO ,834 
EO7 <--- PRO ,845 
EO2 <--- INO ,834 
EO1 <--- INO ,782 
EO3 <--- INO ,809 
EO9 <--- RISK ,919 
EO8 <--- RISK ,986 
EO10 <--- RISK ,660 
PL57 
Covariances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
PRO INO ,412 ,062 6,697 *** 
PRO RISK -,167 ,052 -3,228 ,001 
INO RISK -,023 ,047 -,483 ,029 
e4 e7 ,100 ,023 4,421 *** 
e1 e7 -,086 ,023 -3,707 *** 
Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
PRO INO ,602 
PRO RISK -,233 
INO RISK -,035 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 44 305,447 127 ,000 2,405 
Saturated model 171 ,000 0 
Independence model 18 4258,840 153 ,000 27,836 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model ,039 ,877 ,835 ,652 
Saturated model ,000 1,000 
Independence model ,509 ,202 ,109 ,181 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model ,928 ,914 ,957 ,948 ,957 
Saturated model 1,000 1,000 1,000 
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 1,334 ,779 ,572 1,020 
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000 
Independence model 18,598 17,929 17,016 18,875 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model ,078 ,067 ,090 ,000 
Independence model ,342 ,333 ,351 ,000