Chủ đề nghiên cứu liên quan đến hoạt động kinh doanh của DNNVV tuy
không phải là vấn đề mới mẻ nhưng luôn nhận được sự quan tâm của các nhà
nghiên cứu và học giả trên toàn thế giới do tính cấp thiết và vai trò quan trọng của
nó đối với các nền kinh tế. Đặc biệt, lĩnh vực nghiên cứu liên quan đến doanh nhân
nữ lại đang trở nên cấp thiết hơn khi phụ nữ đang ngày càng đóng góp vai trò to lớn
vào sự phát triển chung của mỗi quốc gia. Nghiên cứu ―Các nhân tố ảnh hưởng đến
kết quả kinh doanh của DNNVV do phụ nữ làm chủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá‖ là
đề tài nghiên cứu luận án tiến sĩ Quản trị kinh doanh được nghiên cứu sinh thực
hiện độc lập trong khoảng thời gian từ 2020-2023. ằng sự nỗ lực của bản thân và
sự hướng dẫn tận tình của Người hướng dẫn khoa học 1 và 2, luận án đã đạt được
một số kết quả sau đây:
Luận án đã tổng hợp, đánh giá một cách toàn diện các công trình nghiên cứu
trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực nghiên cứu của luận án cũng như tổng
hợp một cách đầy đủ, logic các lý thuyết liên quan đến đề tài. Đây là tiền đề quan
trọng để tác giả thiết kế nghiên cứu.
Dựa vào kết quả tổng hợp, đánh giá kết quả các nghiên cứu đã có và kết hợp
với phân tích đặc điểm của các doanh nghiệp khảo sát, đặc điểm của địa phương,
luận án đã xây dựng được mô hình nghiên cứu, lựa chọn được các biến đưa vào mô
hình phù hợp. ên cạnh đó luận án cũng đã trình bày một cách đầy đủ các tiêu chí
dùng làm căn cứ để đánh giá kết quả phân tích dữ liệu cho nghiên cứu.
Việc thu thập dữ liệu thứ cấp phục vụ cho nghiên cứu được thực hiện thông
qua cơ quan chuyên môn chuyên thực hiện nhiệm vụ thống kê kinh tế xã hội cho
quốc gia, bao gồm Tổng cục thống kê và Cục thống kê tỉnh Thanh Hoá, Cục thuế.
Do đó dữ liệu nghiên cứu thu thập được rất đáng tin cậy. Dữ liệu nghiên cứu sơ cấp
thu thập qua bảng hỏi bằng cách đến gặp trực tiếp các giám đốc nữ của các
DNNVV trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, do vậy dữ liệu thu được đảm bảo sự tin
tưởng và phản ánh đúng thực trạng của các doanh nghiệp được điều tra.
Phần mềm SPSS 20.0 và AMOS 20.0 được áp dụng trong nghiên cứu định
lượng nhằm phân tích thống kê mô tả, phân tích Cronbach‘s alpha, phân tích nhân
tố khám phá, phân tích tương quan, phân tích nhân tố nhằm kiểm định mối liên hệ
và sự phù hợp.
256 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho rằng: ―Nhu cầu
của con người thay đổi liên tục, do vậy doanh nghiệp luôn phải cung cấp ra ngoài
thị trường những sản phẩm/dịch vụ mới, có tính độc đáo và khác biệt so với đối thủ
thì mới có thể tồn tại được; hơn nữa đổi mới sáng tạo không chỉ thể hiện ở việc cải
tiến đổi mới sản phẩm mà còn thể hiện ở cách thức họ kinh doanh. Nhất quán với
phát hiện này, Alam và cộng sự (2022) đã mô tả tính đổi mới có khuynh hướng theo
đuổi các sản phẩm và dịch vụ mới. Đối với tính chủ động, các chuyên gia cho rằng
người muốn thành công thì phải là người dẫn đầu, chủ động trong mọi hoạt động,
không thể lúc nào cũng ở trong tình trạng bị động hay luôn là người đi sau. Các
chuyên gia là các chủ doanh nghiệp cũng cho rằng ―chúng tôi luôn cố gắng là người
dẫn đầu, đưa ra các sản phẩm mới để đối thủ phản ứng lại, và họ cũng chủ động
phản ứng lại các hành động của đối thủ‖. Phát hiện này phù hợp với lập luận của
Covin & Slevin (1991) [56] rằng tính chủ động có nghĩa là chủ động và đạt được lợi
thế của người đi trước. Những người trả lời khác cho biết rằng họ đã cố gắng trở
nên chủ động bằng cách lắng nghe khách hàng và dự trữ các sản phẩm mà khách
hàng muốn.
Ngược lại, các chuyên gia cho rằng đối với khía cạnh tính tự chủ và tính hiếu
chiến trong cạnh tranh không phù hợp với nghiên cứu hiện tại. Hầu hết các doanh
nghiệp trong diện nghiên cứu đều là doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ, cách thức quản
PL12
lý là chủ sở hữu là người chủ động và đưa ra mọi quyết định trong doanh nghiệp,
nhân viên làm việc gì cũng cần phải có ý kiến của chủ doanh nghiệp, không được tự
ý đưa ra quyết định. Hơn nữa, những người nữ chủ doanh nghiệp cũng thừa nhận
rằng họ đã tham khảo ý kiến của các thành viên trong gia đình và nhân viên trước
khi đưa ra các quyết định kinh doanh, cho thấy sự thiếu tự chủ. Điều này hoàn toàn
dễ hiểu với đặc trưng của nền văn hoá tập thể như Việt Nam thì suy nghĩ của các cá
nhân thường bị tác động bởi ý kiến quan điểm của những người xung quanh. Hơn
nữa, theo quan điểm của Swaan (1997) là ở các quốc gia có nền kinh tế đang
chuyển đổi như Việt Nam, các thể chế chính thống hỗ trợ cho việc vận hành doanh
nghiệp chưa hoàn thiện thì việc sử dụng các mạng lưới quan hệ gia đình, xã hội để
phục vụ cho hoạt động kinh doanh là tương đối phổ biến. Tương tự, tính hiếu chiến
trong cạnh tranh dường như không thể hiện rõ đặc điểm của mẫu nghiên cứu. Câu
trả lời chính được đưa ra cho câu hỏi những người được hỏi đã làm gì để vượt trội
so với đối thủ cạnh tranh là họ cố gắng đảm bảo cung cấp các sản phẩm chất lượng
cao độc đáo với giá cả phải chăng. Tuy nhiên, tính hiếu chiến trong cạnh tranh được
thể hiện bằng ―thái độ tấn công mạnh mẽ và phản ứng mạnh mẽ đối với hành động
của đối thủ cạnh tranh‖, liên quan đến các hành động gây hấn như giảm giá [96].
Về chất lƣợng nguồn nhân lực, các chuyên gia cho rằng cần đánh giá trên
cả 3 khía cạnh về Kiến thức, kỹ năng và thái độ, bởi chỉ có đáp ứng đầy đủ cả 3 khía
cạnh này thì người lao động mới làm tốt nhất công việc được giao.
Kiến thức của người lao động có được quá trình học tập tại các cơ sở giáo
dục ở các cấp bậc từ sơ cấp đến sau đại học và quá trình đào tạo lại của đơn vị sử
dụng lao động sau khi được tuyển dụng. Kiến thức này chính là nền tảng để người
lao động thực hiện tốt các công việc được giao tại doanh nghiệp.
Kỹ năng là năng lực thực hiện công việc bằng cách lựa chọn và vận dụng
những kiến thức đúng đắn để đạt được mục đích đề ra. Người lao động có kinh
nghiệm làm việc, có tay nghề cao sẽ đóng góp nhiều vào thành sản xuất kinh doanh
của đơn vị.
PL13
Thái độ là một trong những nhân tố quan trọng quyết định đến sự thành công
của mỗi cá nhân. Người lao động có thái độ tích cực trong việc hợp tác làm việc,
trong học hỏi lẫn nhau và người quản lý có thái độ tích cực đối với việc tổ chức cho
người lao động các buổi học hỏi, trao đổi kinh nghiệm làm việc với nhau thì kiến
thức và kỹ năng của người lao động tiếp tục gia tăng. Chính giá trị tăng thêm này
tạo ra lợi thế lớn trong hoạt động của doanh nghiệp.
PL14
PHỤ LỤC 3
BẢNG HỎI KHẢO SÁT CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA DO PHỤ NỮ
LÀM CHỦ TẠI THANH HOÁ
Xin kính chào Quý Anh/Chị.
Hiện nay tác giả đang nghiên cứu đề tài "Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp nhỏ và vừa do phụ nữ làm chủ tại Thanh Hoá"
với mục tiêu tìm ra các nhân tố chính có mối liên hệ đến kết quả kinh doanh của
DNNVV do phụ nữ làm chủ tại Thanh Hoá, từ đó đề xuất các giải pháp nhằm cải
thiện kết quả kinh doanh của DN, tác giả tiến hành khảo sát các nhân tố ảnh hưởng
đến kết quả kinh doanh của DN. Mọi thông tin Quý vị cung cấp đều có giá trị rất
lớn đối với nghiên cứu này. Chúng tôi cam đoan sẽ bảo mật thông tin và chỉ sử
dụng cho mục đích nghiên cứu của đề tài này.
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Quý vị!
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
(Quý vị vui lòng điền vào chỗ trống hoặc đánh dấu � vào ô vuông)
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ
2. Độ tuổi: □ Dưới 18 □ Từ 18 đến 23 □ Từ 24 đến 35 □ Từ 35 đến 55
□ Trên 55
3. Trình độ học vấn cao nhất:
□ Trung học phổ thông hoặc thấp hơn □ Trung cấp/Cao đẳng
□ Đại học □ Thạc sĩ □ Tiến sĩ
4. Tình trạng hôn nhân
□ Chưa kết hôn □ Đã kết hôn □ Khác
5.Quí vị hiện đang là giám đốc doanh nghiệp:
Tại địa chỉ:
6. Doanh nghiệp của quý vị hoạt động trong những lĩnh vực nào sau đây?
PL15
7. Doanh nghiệp của Quý vị thuộc loại hình nào?
danh
8. Thời gian từ khi doanh nghiệp của Quý vị được thành lập đến nay là bao nhiêu
năm?
– 5 năm –
9. Thời gian Quý vị đảm nhiệm vị trí là chủ/quản lý doanh nghiệp là bao nhiêu
năm?
– 5 năm –
10. Tổng số lao động tại doanh nghiệp của Quý vị là bao nhiêu người?
Thời gian Dƣới 10
lao động
Từ 10 đến 49
lao động
Từ 50 đến 99
lao động
Từ 100 đến
199 lao
động
Trên 200 lao
động
Số lao động
11. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Thời gian Dƣới 3 tỷ
đồng
Từ 3 đến 20 tỷ
đồng
Từ 20 đến 50
tỷ đồng
Từ 50 đến
100 tỷ
đồng
Trên 100 tỷ
đồng
Vốn kinh
doanh
12. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp (trung bình năm) trong giai đoạn 2015-
2020 nhƣ thế nào?
Thua lỗ trên
10 tỷ/năm
Thua lỗ từ 1 tỷ
đến 10 tỷ/năm
Hòa vốn
Lãi từ 1 tỷ
đến 10 tỷ/năm
Lãi trên
10 tỷ/năm
PL16
PHẦN 2: THÔNG TIN VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
Xin Quý vị vui lòng dành chút thời gian quý báu để điền điểm từ 1-5 để đánh
phù hợp của các thang đo với thực tế doanh nghiệp của Quý vị.
Các nhân tố tác động đến kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp
1: Hoàn toàn không đồng ý
2: Không đồng ý
3: Bình thường
4: Đồng ý
5: Rất đồng ý
I.
Năng lực kinh doanh
(Entrepreneurial competencies- EC)
EC1 Khả năng nhận biết các cơ hội kinh doanh của chủ
doanh nghiệp ở mức cao.
1 2 3 4 5
EC2 Khả năng phối hợp hiệu quả các nguồn lực của doanh
nghiệp của chủ doanh nghiệp được đánh giá cao
1 2 3 4 5
EC3 Chủ doanh nghiệp có tâm huyết cao với công việc
kinh doanh.
1 2 3 4 5
EC4 Năng lực và kỹ năng quản lý doanh nghiệp của chủ
doanh nghiệp đáp ứng tốt vai trò người đứng đầu
doanh nghiệp
1 2 3 4 5
EC5 Chủ doanh nghiêp là người rất chăm chỉ trong công
việc
1 2 3 4 5
EC6 Chủ doanh nghiệp luôn có sự kiên nhẫn và quyết tâm
cao để theo đuổi mục tiêu
1 2 3 4 5
II
Định hƣớng kinh doanh
(Entrepreneurial Orientation- EO)
EO1
DN của chúng tôi luôn khuyến khích nhân viên đưa
ra các ý tưởng mới, sáng tạo trong công việc.
1 2 3 4 5
EO2
Doanh nghiệp tích cực giới thiệu các cải tiến và ý
tưởng mới trong công việc kinh doanh của mình
1 2 3 4 5
EO3
Doanh nghiệp của chúng tôi luôn tìm kiếm những
cách mới để thực hiện công việc
1 2 3 4 5
EO4 Doanh nghiệp phát triển và thực hiện các chiến lược
với định hướng mục tiêu cao và lập kế hoạch dài hạn
rõ ràng
1 2 3 4 5
PL17
EO5 Doanh nghiệp luôn luôn quan sát môi trường để tìm
kiếm các cơ hội kinh doanh và chủ động theo đuổi
chúng
1 2 3 4 5
EO6 Chủ doanh nghiệp thích hành động độc lập trong hầu
hết các tình huống và đưa ra quyết định nhanh chóng
và tự chủ.
1 2 3 4 5
EO7 DN của chúng tôi thường là người đầu tiên đưa ra
các hành động mà các đối thủ cạnh tranh sau đó sao
chép
1 2 3 4 5
EO8 Doanh nghiệp phát triển và thực hiện các chiến lược
với định hướng mục tiêu cao và lập kế hoạch dài hạn
rõ ràng
1 2 3 4 5
EO9 Doanh nghiệp của tôi luôn khuyến khích tìm kiếm cơ
hội và thử chúng
1 2 3 4 5
EO10 Chấp nhận rủi ro là cần thiết để đạt được mục tiêu
trong kinh doanh.
1 2 3 4 5
III
Chất lƣợng nguồn nhân lực
(Quality of Human resources)
HR1 Người lao động có trình độ học vấn phù hợp để hoàn
thành công việc của họ tại doanh nghiệp
1 2 3 4 5
HR2 Người lao động luôn được đào tạo lại, phù hợp với
yêu cầu thực tiễn công việc tại DN
1 2 3 4 5
HR3 Người lao động có kinh nghiệm phù hợp để hoàn
thành công việc theo vị trí việc làm tại DN
1 2 3 4 5
HR4 Người lao động có tay nghề cao để hoàn thành công
việc của họ tại DN
1 2 3 4 5
HR5 Người lao động luôn hợp tác tốt với đồng nghiệp để
thực hiện công việc
1 2 3 4 5
HR6 Người lao động chủ động học hỏi lẫn nhau để thực
hiện tốt hơn công việc
1 2 3 4 5
HR7 Chủ DN/nhà quản lý luôn tổ chức cho người lao
động học tập, chia sẻ kinh nghiệm để nâng cao năng
suất, chất lượng làm việc của người lao động.
1 2 3 4 5
IV Khả năng tài chính (Financial Capacity- FC)
FC1 Doanh nghiệp có nền tảng tài chính tốt và nguồn tiền
mặt đầy đủ
1 2 3 4 5
PL18
FC2 Cấu trúc tài chính ổn định đảm bảo cho hoạt động
kinh doanh của DN
1 2 3 4 5
FC3 DN có thể tiếp cận nguồn tài chính thay thế bên
ngoài nếu cần
1 2 3 4 5
FC4 Nguồn vốn hiện tại của doanh nghiệp là vốn dài hạn 1 2 3 4 5
FC5 Doanh nghiệp có khả năng quản trị tài chính tốt
V
Vốn xã hội (Mạng lƣới kinh doanh)- Social Capital
(SC)
SC1 Các thành viên gia đình nhiệt tình hỗ trợ các khoản
vay mượn khi DN cần
1 2 3 4 5
SC2 ạn bè, đồng nghiệp nhiệt tình hỗ trợ các khoản vay
mượn khi DN cần
1 2 3 4 5
SC3 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với khách
hàng
1 2 3 4 5
SC4 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với nhà cung
cấp
1 2 3 4 5
SC5 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với cá nhân,
người quản lý ở các ngân hàng thương mại và các tổ
chức tài chính.
1 2 3 4 5
SC6 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với các lãnh
đạo chủ chốt của các tổ chức, hội và hiệp hội trong
tỉnh.
1 2 3 4 5
SC7 Doanh nghiệp có mối quan hệ gần gũi với cá nhân ở
bộ máy ở chính quyền địa phương.
1 2 3 4 5
SC8 Doanh nghiệp thu được nhiều lợi ích từ các mối quan
hệ
VI
Chính sách của chính phủ (Government policy-
GP)
1 2 3 4 5
GP1 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ
quan nhà nước về tiếp nhận và đào tạo nghề cho lao
động
1 2 3 4 5
GP2 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ
quan nhà nước về hỗ trợ vay vốn với lãi suất thấp
1 2 3 4 5
GP3 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ
quan nhà nước về hỗ trợ xúc tiến thương mại
1 2 3 4 5
PL19
GP4 Doanh nghiệp nhận được nhiều hỗ trợ của các cơ
quan nhà nước về hỗ trợ kinh phí đổi mới công nghệ
1 2 3 4 5
GP5 Chính phủ có nhiều chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn
cho doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
PL20
PHẦN 3: THÔNG TIN VỀ KẾT QUẢ KINH DOANH
CỦA DOANH NGHIỆP
Xin Quý vị vui lòng dành chút thời gian quý báu để điền điểm từ 1-5 để đánh
giá kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
TT
Các chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp
Mức độ đồng ý
1:Hoàn toàn không đồng ý
2:Không đồng ý
3:Bình thường
4: Đồng ý
5: Rất đồng ý
1
Lợi nhuận của doanh nghiệp đang tăng
nhanh hằng năm
1 2 3 4 5
2
Doanh thu của doanh nghiệp đang tăng
nhanh hằng năm
1 2 3 4 5
3
Thị phần thị trường của doanh nghiệp đang
tăng
1 2 3 4 5
4
Lượng khách hàng mới và khách hàng
trung thành của doanh nghiệp đang tăng
1 2 3 4 5
5 Sự hài lòng của khách hàng đang tăng lên 1 2 3 4 5
6
Số lượng nhân viên của doanh nghiệp tăng
lên hàng năm
1 2 3 4 5
7
Doanh nghiệp có sự mở rộng thị trường và
cung cấp giá trị vượt trội cho khách hàng
1 2 3 4 5
8
Doanh nghiệp có gia tăng mức độ nhận
biết, hình ảnh và danh tiếng trên thị trường
1 2 3 4 5
9
KQKD của doanh nghiệp mang lại sự hài
lòng cho cho chủ doanh nghiệp.
1 2 3 4 5
PL21
PHỤ LỤC 4
PHỤ LỤC 4.1. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SƠ BỘ (N=98)
+ KIỂM ĐỊNH SƠ BỘ CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH
NGHIÊN CỨU
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,823 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EC1 18,65 9,837 ,547 ,805
EC2 18,83 10,165 ,692 ,777
EC3 18,89 10,204 ,627 ,787
EC4 18,84 10,097 ,563 ,800
EC5 18,80 9,999 ,650 ,782
EC6 19,01 9,990 ,503 ,816
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,890 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HR1 19,26 23,615 ,736 ,869
HR2 19,30 22,685 ,737 ,868
HR3 19,44 23,568 ,730 ,869
HR4 19,46 23,529 ,692 ,873
HR5 19,37 24,668 ,647 ,879
HR6 19,50 22,747 ,615 ,886
HR7 19,48 23,036 ,677 ,875
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,894 5
PL22
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
FC1 13,97 12,793 ,668 ,888
FC2 14,01 12,691 ,777 ,864
FC3 14,15 12,275 ,780 ,863
FC4 14,18 11,925 ,730 ,876
FC5 14,13 13,271 ,776 ,867
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,888 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SC1 26,65 19,507 ,608 ,879
SC2 26,57 19,134 ,723 ,868
SC3 26,70 19,571 ,647 ,875
SC4 26,62 18,629 ,709 ,869
SC5 26,41 20,924 ,585 ,881
SC6 26,45 19,116 ,724 ,868
SC7 26,47 19,015 ,668 ,873
SC8 26,48 19,737 ,627 ,877
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,886 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GP1 13,82 11,780 ,679 ,873
GP2 13,89 11,214 ,801 ,844
GP3 14,06 11,398 ,782 ,849
GP4 14,09 11,383 ,665 ,879
GP5 13,98 12,453 ,723 ,864
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,894 10
PL23
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item
Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
EO1 28,72 53,934 ,760 ,875
EO2 29,03 54,339 ,721 ,877
EO3 29,26 56,707 ,638 ,883
EO4 29,01 54,155 ,734 ,876
EO5 29,05 57,142 ,617 ,885
EO6 28,44 56,888 ,634 ,884
EO7 28,66 57,813 ,555 ,889
EO8 28,66 58,411 ,528 ,890
EO9 29,06 57,336 ,614 ,885
EO10 29,11 56,637 ,559 ,889
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,888 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
BP1 28,82 31,780 ,731 ,868
BP2 29,00 31,794 ,702 ,871
BP3 29,17 31,939 ,686 ,872
BP4 28,79 31,716 ,723 ,869
BP5 29,04 32,184 ,671 ,873
BP6 28,45 35,528 ,567 ,882
BP7 28,53 36,499 ,523 ,885
BP8 28,78 33,660 ,605 ,879
BP9 28,45 35,590 ,571 ,882
PL24
PHỤ LỤC 4.2: PHÂN TÍCH KẾT QUẢ CỦA MÔ HÌNH TỚI HẠN
(N = 350)
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
EC1 350 1 5 3,36 ,926 -,023 ,260
EC2 350 1 5 3,54 1,003 ,403 ,260
EC3 350 1 5 3,74 1,005 ,232 ,260
EC4 350 1 5 3,26 1,016 ,369 ,260
EC5 350 1 5 3,87 1,067 -,476 ,260
EC6 350 1 5 3,45 1,114 -,855 ,260
Valid N (listwise) 350
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
HR1 350 1 5 3,65 1,019 -,385 ,260
HR2 350 1 5 3,57 1,032 ,072 ,260
HR3 350 1 5 3,56 1,095 -,331 ,260
HR4 350 1 5 3,52 1,041 ,127 ,260
HR5 350 1 5 3,54 1,047 ,009 ,260
HR6 350 1 5 3,40 1,075 -,294 ,260
HR7 350 1 5 3,62 1,019 ,151 ,260
Valid N (listwise) 350
PL25
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
FC1 350 1 5 3,52 ,909 ,331 ,260
FC2 350 1 5 3,65 ,972 -,188 ,260
FC3 350 1 5 3,26 ,946 ,003 ,260
FC4 350 1 5 3,30 ,961 -,123 ,260
FC5 350 1 5 2,43 1,308 -1,091 ,260
Valid N (listwise) 350
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
SC1 350 1 5 4,05 1,271 -1,043 ,260
SC2 350 1 5 3,87 1,150 -,451 ,260
SC3 350 1 5 3,67 1,164 -,471 ,260
SC4 350 1 5 3,56 1,120 -,170 ,260
SC5 350 1 5 3,18 1,082 -,182 ,260
SC6 350 1 5 3,08 1,121 -,349 ,260
SC7 350 1 5 3,05 1,119 -,407 ,260
SC8 350 1 5 3,26 ,971 ,216 ,260
Valid N (listwise) 350
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
SC1 350 1 5 3,39 1,283 -1,031 ,260
SC2 350 1 5 3,58 1,157 -,349 ,260
SC3 350 1 5 3,59 1,156 -,365 ,260
SC4 350 1 5 3,65 1,083 ,061 ,260
SC5 350 1 5 3,73 1,062 -,354 ,260
SC6 350 1 5 3,62 1,066 -,181 ,260
SC7 350 1 5 3,65 1,075 -,195 ,260
SC8 350 1 5 3,77 ,926 -,174 ,260
Valid N (listwise) 350
PL26
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
GP1 350 1 5 3,67 1,283 -1,211 ,260
GP2 350 1 5 2,86 1,265 -1,089 ,260
GP3 350 1 5 3,54 1,189 -,497 ,260
GP4 350 1 5 2,95 1,152 -,690 ,260
GP5 350 1 5 2,84 1,079 -,516 ,260
Valid N (listwise) 350
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
EO1 350 1 5 3,45 ,964 -,204 ,260
EO2 350 1 5 3,33 ,918 -,314 ,260
EO3 350 1 5 3,37 1,033 -,195 ,260
EO4 350 1 5 3,53 1,073 ,162 ,260
EO5 350 1 5 3,43 1,002 ,296 ,260
EO6 350 1 5 3,26 ,961 -,146 ,260
EO7 350 1 5 3,22 1,019 ,092 ,260
EO8 350 1 5 3,18 ,996 -,020 ,260
EO9 350 1 5 2,92 1,212 -1,141 ,260
EO10 350 1 5 3,05 1,172 -,430 ,260
Valid N (listwise) 350
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Kurtosis
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error
BP1 350 1 5 3,02 ,980 -,206 ,260
BP2 350 1 5 3,74 ,912 ,288 ,260
BP3 350 1 5 3,68 1,024 ,456 ,260
BP4 350 1 5 3,70 1,067 ,321 ,260
BP5 350 1 5 3,89 ,975 ,424 ,260
BP6 350 1 5 3,73 ,996 ,452 ,260
BP7 350 1 5 3,70 1,001 -,078 ,260
BP8 350 1 5 3,72 ,962 ,261 ,260
BP9 350 1 5 3,31 ,949 -,468 ,260
Valid N (listwise) 350
PL27
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA MÔ HÌNH TỚI HẠN
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,854 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EC1 17,94 16,114 ,649 ,829
EC2 17,94 14,618 ,804 ,799
EC3 18,03 14,876 ,762 ,807
EC4 17,98 14,830 ,758 ,808
EC5 18,19 15,215 ,653 ,827
EC6 18,20 17,790 ,294 ,896
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,896 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EC1 14,49 12,463 ,684 ,886
EC2 14,49 11,271 ,819 ,856
EC3 14,58 11,413 ,791 ,862
EC4 14,52 11,522 ,759 ,869
EC5 14,74 11,742 ,672 ,890
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,849 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HR1 21,49 22,016 ,532 ,838
HR2 21,53 21,579 ,574 ,832
HR3 21,63 21,448 ,542 ,838
HR4 21,54 20,673 ,675 ,817
HR5 21,63 21,059 ,624 ,825
HR6 21,65 20,851 ,625 ,825
HR7 21,63 20,779 ,681 ,817
PL28
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,756 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
FC1 13,79 9,269 ,598 ,690
FC2 13,75 8,922 ,610 ,683
FC3 13,85 8,427 ,744 ,637
FC4 13,80 8,629 ,683 ,657
FC5 14,61 10,268 ,170 ,868
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,868 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
FC1 10,95 6,349 ,675 ,848
FC2 10,91 6,032 ,690 ,843
FC3 11,01 5,854 ,769 ,810
FC4 10,96 5,887 ,742 ,821
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,855 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SC1 25,25 34,461 ,658 ,833
SC2 25,05 31,241 ,613 ,836
SC3 25,04 31,400 ,590 ,839
SC4 25,02 31,217 ,637 ,833
SC5 24,91 30,520 ,732 ,823
SC6 25,08 30,788 ,675 ,829
SC7 25,04 30,981 ,659 ,831
SC8 24,96 32,254 ,293 ,877
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,877 7
PL29
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
SC2 21,67 25,757 ,632 ,863
SC3 21,66 25,892 ,609 ,866
SC4 21,65 25,765 ,654 ,860
SC5 21,54 25,292 ,735 ,850
SC6 21,70 25,384 ,692 ,855
SC7 21,66 25,857 ,646 ,861
SC1 21,59 26,913 ,656 ,861
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,897 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
GP1 10,12 16,035 ,747 ,875
GP2 10,33 16,260 ,734 ,878
GP3 10,77 17,307 ,670 ,891
GP4 10,59 16,810 ,764 ,871
GP5 10,47 16,800 ,836 ,858
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,868 10
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EO1 23,07 57,579 ,546 ,859
EO2 23,71 53,982 ,745 ,842
EO3 23,85 54,278 ,763 ,841
EO4 23,81 53,796 ,750 ,842
EO5 23,17 58,016 ,511 ,862
EO6 23,75 54,716 ,732 ,844
EO7 23,88 53,777 ,813 ,838
EO8 23,79 55,028 ,707 ,846
EO9 23,32 65,188 ,137 ,889
EO10 22,89 63,357 ,219 ,884
PL30
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,915 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EO1 17,01 48,791 ,603 ,914
EO2 17,65 45,754 ,787 ,899
EO3 17,78 46,337 ,785 ,899
EO4 17,74 46,010 ,763 ,901
EO5 17,11 49,917 ,523 ,911
EO6 17,68 46,469 ,773 ,900
EO7 17,82 45,680 ,851 ,894
EO8 17,72 47,423 ,702 ,906
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,885 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BP1 20,07 56,150 ,554 ,879
BP2 20,34 53,778 ,683 ,868
BP3 20,75 52,736 ,780 ,860
BP4 20,81 53,172 ,744 ,863
BP5 20,61 55,551 ,598 ,875
BP6 20,63 54,246 ,681 ,868
BP7 20,84 52,700 ,809 ,858
BP8 20,85 54,372 ,715 ,866
BP9 20,70 63,809 ,179 ,907
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,907 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
BP1 17,57 51,306 ,570 ,906
BP2 17,84 49,057 ,699 ,895
BP3 18,25 48,173 ,791 ,887
BP4 18,31 48,881 ,735 ,892
BP5 18,11 50,871 ,606 ,903
BP6 18,13 49,594 ,692 ,895
BP7 18,34 48,169 ,818 ,885
BP8 18,35 49,998 ,709 ,894
PL31
KẾT QUẢ CHẠY EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,933
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 14446,673
df 946
Sig. ,000
Communalities
Initial Extraction
EC1 ,704 ,676
EC2 ,787 ,818
EC3 ,706 ,688
EC4 ,731 ,688
EC5 ,578 ,531
HR1 ,693 ,671
HR2 ,732 ,660
HR3 ,701 ,657
HR4 ,767 ,749
HR5 ,672 ,636
HR6 ,595 ,552
HR7 ,639 ,622
FC1 ,563 ,579
FC2 ,583 ,565
FC3 ,672 ,723
FC4 ,635 ,664
SC2 ,804 ,723
SC3 ,774 ,709
SC4 ,821 ,790
SC5 ,847 ,856
SC6 ,824 ,820
SC7 ,831 ,800
GP1 ,652 ,607
GP2 ,544 ,527
GP3 ,652 ,631
GP4 ,589 ,567
EO1 ,829 ,786
EO2 ,740 ,583
EO3 ,741 ,661
EO4 ,825 ,767
EO5 ,853 ,806
EO6 ,787 ,739
EO7 ,858 ,814
EO8 ,728 ,669
BP1 ,728 ,641
BP2 ,819 ,684
BP3 ,819 ,733
BP4 ,851 ,809
BP5 ,814 ,779
PL32
BP6 ,862 ,817
BP7 ,823 ,802
BP8 ,825 ,772
SC1 ,667 ,556
GP5 ,729 ,764
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative % Total
1 17,700 40,227 40,227 17,422 39,596 39,596 12,468
2 3,402 7,733 47,960 3,072 6,983 46,579 13,341
3 2,939 6,679 54,639 2,650 6,023 52,602 11,907
4 2,616 5,945 60,584 2,315 5,262 57,863 10,103
5 2,354 5,351 65,935 2,043 4,642 62,505 8,035
6 2,088 4,746 70,681 1,770 4,022 66,527 6,326
7 1,739 3,951 74,632 1,418 3,223 69,750 8,062
8 ,700 1,591 76,223
9 ,655 1,489 77,712
10 ,651 1,480 79,192
11 ,554 1,259 80,450
12 ,542 1,232 81,682
13 ,521 1,184 82,866
14 ,501 1,138 84,004
15 ,475 1,080 85,083
16 ,445 1,011 86,094
17 ,429 ,975 87,069
18 ,414 ,940 88,009
19 ,388 ,881 88,890
20 ,377 ,858 89,748
21 ,358 ,813 90,561
22 ,306 ,695 91,256
23 ,300 ,683 91,938
24 ,289 ,658 92,596
25 ,274 ,624 93,220
26 ,258 ,587 93,807
27 ,248 ,564 94,371
28 ,241 ,548 94,919
29 ,231 ,525 95,444
30 ,215 ,490 95,934
31 ,194 ,440 96,373
32 ,185 ,421 96,794
33 ,178 ,405 97,199
34 ,162 ,367 97,566
35 ,149 ,339 97,905
PL33
36 ,145 ,328 98,234
37 ,127 ,289 98,523
38 ,114 ,260 98,783
39 ,106 ,241 99,023
40 ,101 ,230 99,253
41 ,095 ,215 99,468
42 ,091 ,207 99,676
43 ,078 ,176 99,852
44 ,065 ,148 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4 5 6 7
EO5 ,905
EO1 ,892
EO7 ,845
EO4 ,816
EO8 ,795
EO6 ,792
EO2 ,788
EO3 ,739
BP5 ,916
BP7 ,912
BP4 ,891
BP8 ,873
BP6 ,864
BP2 ,828
BP3 ,725
BP1 ,707
SC5 ,898
SC6 ,896
SC7 ,896
SC4 ,868
SC2 ,815
SC1 ,803
SC3 ,778
HR1 ,852
HR4 ,823
HR7 ,803
HR3 ,792
HR2 ,752
HR6 ,731
HR5 ,728
EC2 ,892
EC1 ,861
EC4 ,764
EC3 ,752
PL34
EC5 ,709
GP5 ,883
GP3 ,791
GP1 ,768
GP4 ,741
GP2 ,701
FC3 ,840
FC4 ,791
FC2 ,762
FC1 ,747
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
PL35
PHÂN TÍCH CFA MÔ HÌNH TỚI HẠN
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
EO SC ,528 ,058 9,065 ***
EO BP ,448 ,051 8,732 ***
EO HR ,347 ,044 7,919 ***
EO EC ,349 ,050 7,001 ***
EO GP ,242 ,039 6,160 ***
EO FC ,322 ,047 6,858 ***
SC BP ,480 ,055 8,741 ***
SC HR ,358 ,046 7,739 ***
SC EC ,358 ,053 6,791 ***
SC GP ,194 ,040 4,826 ***
SC FC ,298 ,049 6,104 ***
BP HR ,333 ,042 7,913 ***
BP EC ,417 ,050 8,279 ***
BP GP ,245 ,038 6,470 ***
BP FC ,387 ,048 8,129 ***
HR EC ,227 ,040 5,672 ***
HR GP ,108 ,031 3,550 ***
HR FC ,272 ,040 6,843 ***
EC GP ,203 ,039 5,263 ***
EC FC ,254 ,046 5,586 ***
GP FC ,156 ,036 4,387 ***
e5 e7 ,107 ,023 4,669 ***
e9 e13 ,118 ,021 5,505 ***
e16 e23 ,090 ,019 4,795 ***
e18 e22 ,077 ,018 4,358 ***
e18 e20 -,009 ,012 -,759 ,448
e14 e15 ,176 ,028 6,283 ***
e26 e30 ,060 ,021 2,890 ,004
e32 e35 ,055 ,029 1,893 ,058
e32 e33 ,000 ,023 ,008 ,994
e37 e38 -,070 ,018 -3,786 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
EO SC ,632
EO BP ,600
EO HR ,544
EO EC ,447
EO GP ,387
EO FC ,450
SC BP ,604
SC HR ,529
SC EC ,432
PL36
Estimate
SC GP ,292
SC FC ,391
BP HR ,548
BP EC ,562
BP GP ,412
BP FC ,569
HR EC ,359
HR GP ,214
HR FC ,467
EC GP ,328
EC FC ,358
GP FC ,275
e5 e7 ,280
e9 e13 ,356
e16 e23 ,305
e18 e22 ,291
e18 e20 -,047
e14 e15 ,415
e26 e30 ,183
e32 e35 ,121
e32 e33 ,001
e37 e38 -,283
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
EO5 <--- EO ,886
EO1 <--- EO ,889
EO7 <--- EO ,914
EO4 <--- EO ,875
EO8 <--- EO ,792
EO6 <--- EO ,861
EO2 <--- EO ,729
EO3 <--- EO ,784
SC7 <--- SC ,877
SC5 <--- SC ,926
SC6 <--- SC ,908
SC4 <--- SC ,893
SC1 <--- SC ,719
SC2 <--- SC ,830
SC3 <--- SC ,821
BP5 <--- BP ,866
BP7 <--- BP ,891
BP8 <--- BP ,871
BP4 <--- BP ,897
BP6 <--- BP ,905
BP2 <--- BP ,830
PL37
Estimate
BP3 <--- BP ,838
BP1 <--- BP ,782
HR1 <--- HR ,805
HR4 <--- HR ,869
HR7 <--- HR ,762
HR3 <--- HR ,812
HR2 <--- HR ,811
HR6 <--- HR ,742
HR5 <--- HR ,776
EC2 <--- EC ,900
EC1 <--- EC ,788
EC3 <--- EC ,827
EC4 <--- EC ,839
EC5 <--- EC ,687
GP5 <--- GP ,869
GP3 <--- GP ,805
GP1 <--- GP ,806
GP4 <--- GP ,737
GP2 <--- GP ,711
FC3 <--- FC ,856
FC4 <--- FC ,825
FC2 <--- FC ,741
FC1 <--- FC ,731
CR AVE MSV ASV GP EO SC BP HR EC
GP 0,890 0,620 0,170 0,106 0,788
EO 0,942 0,701 0,360 0,201 0,387 0,837
SC 0,950 0,733 0,365 0,178 0,292
BP 0,958 0,741 0,365 0,306 0,412 0,600 0,604
HR 0,924 0,636 0,300 0,211 0,214 0,544 0,529 0,548
EC 0,905 0,658 0,316 0,178 0,328 0,447 0,432 0,562 0,359
FC 0,869 0,624 0,324 0,184 0,275 0,450 0,391 0,569 0,467 0,358
PL38
PL39
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM CHO MÔ HÌNH TỚI HẠN
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
EO <--- SC ,378 ,052 7,318 ***
EO <--- HR ,261 ,068 3,839 ***
EO <--- EC ,151 ,050 3,044 ,002
EO <--- FC ,157 ,057 2,753 ,006
BP <--- GP ,156 ,050 3,110 ,002
BP <--- SC ,197 ,048 4,115 ***
BP <--- HR ,165 ,059 2,789 ,005
BP <--- EC ,224 ,045 5,032 ***
BP <--- FC ,255 ,051 4,986 ***
BP <--- EO ,108 ,051 2,114 ,034
EO5 <--- EO 1,000
EO1 <--- EO ,964 ,039 24,561 ***
EO7 <--- EO 1,037 ,040 25,843 ***
EO4 <--- EO 1,050 ,044 23,766 ***
EO8 <--- EO ,887 ,045 19,676 ***
EO6 <--- EO ,942 ,040 23,733 ***
EO2 <--- EO ,753 ,044 17,064 ***
EO3 <--- EO ,909 ,047 19,247 ***
SC7 <--- SC 1,000
SC5 <--- SC 1,043 ,040 26,377 ***
SC6 <--- SC 1,027 ,041 25,202 ***
SC4 <--- SC 1,025 ,042 24,256 ***
SC1 <--- SC ,706 ,036 19,664 ***
SC2 <--- SC 1,020 ,049 20,953 ***
SC3 <--- SC 1,007 ,049 20,492 ***
BP5 <--- BP 1,000
BP7 <--- BP 1,058 ,045 23,439 ***
BP8 <--- BP ,994 ,045 22,230 ***
BP4 <--- BP 1,136 ,048 23,788 ***
BP6 <--- BP 1,069 ,044 24,158 ***
BP2 <--- BP ,904 ,044 20,673 ***
BP3 <--- BP 1,028 ,049 21,110 ***
BP1 <--- BP ,910 ,041 21,981 ***
HR1 <--- HR 1,000
HR4 <--- HR 1,126 ,059 18,961 ***
HR7 <--- HR ,956 ,061 15,780 ***
HR3 <--- HR 1,074 ,062 17,267 ***
HR2 <--- HR 1,068 ,062 17,247 ***
HR6 <--- HR 1,083 ,071 15,288 ***
HR5 <--- HR ,961 ,059 16,183 ***
EC2 <--- EC 1,000
EC1 <--- EC ,866 ,047 18,305 ***
EC3 <--- EC ,946 ,047 20,178 ***
EC4 <--- EC ,947 ,045 21,125 ***
PL40
Estimate S.E. C.R. P Label
EC5 <--- EC ,830 ,055 14,974 ***
GP5 <--- GP 1,000
GP3 <--- GP ,915 ,053 17,275 ***
GP1 <--- GP ,908 ,052 17,327 ***
GP4 <--- GP ,890 ,054 16,349 ***
FC3 <--- FC 1,000
FC4 <--- FC ,980 ,056 17,640 ***
FC2 <--- FC ,891 ,058 15,350 ***
FC1 <--- FC ,822 ,055 15,090 ***
GP2 <--- GP ,810 ,053 15,232 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
EO <--- SC ,400
EO <--- HR ,211
EO <--- EC ,149
EO <--- FC ,143
BP <--- GP ,133
BP <--- SC ,220
BP <--- HR ,141
BP <--- EC ,235
BP <--- FC ,245
BP <--- EO ,115
EO5 <--- EO ,889
EO1 <--- EO ,891
EO7 <--- EO ,906
EO4 <--- EO ,871
EO8 <--- EO ,793
EO6 <--- EO ,873
EO2 <--- EO ,730
EO3 <--- EO ,783
SC7 <--- SC ,877
SC5 <--- SC ,926
SC6 <--- SC ,908
SC4 <--- SC ,892
SC1 <--- SC ,719
SC2 <--- SC ,831
SC3 <--- SC ,821
BP5 <--- BP ,864
BP7 <--- BP ,890
BP8 <--- BP ,870
BP4 <--- BP ,896
BP6 <--- BP ,904
BP2 <--- BP ,835
BP3 <--- BP ,846
BP1 <--- BP ,781
HR1 <--- HR ,805
PL41
Estimate
HR4 <--- HR ,868
HR7 <--- HR ,762
HR3 <--- HR ,812
HR2 <--- HR ,811
HR6 <--- HR ,742
HR5 <--- HR ,776
EC2 <--- EC ,900
EC1 <--- EC ,788
EC3 <--- EC ,827
EC4 <--- EC ,840
EC5 <--- EC ,687
GP5 <--- GP ,880
GP3 <--- GP ,776
GP1 <--- GP ,778
GP4 <--- GP ,748
FC3 <--- FC ,855
FC4 <--- FC ,825
FC2 <--- FC ,741
FC1 <--- FC ,732
GP2 <--- GP ,713
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SC HR ,358 ,046 7,738 ***
SC EC ,358 ,053 6,791 ***
SC GP ,204 ,041 4,958 ***
SC FC ,297 ,049 6,103 ***
HR EC ,227 ,040 5,671 ***
HR GP ,114 ,031 3,662 ***
HR FC ,272 ,040 6,842 ***
EC GP ,207 ,039 5,273 ***
EC FC ,254 ,045 5,585 ***
GP FC ,168 ,036 4,604 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
SC HR ,529
SC EC ,432
SC GP ,303
SC FC ,391
HR EC ,359
HR GP ,223
HR FC ,467
EC GP ,330
EC FC ,358
GP FC ,291
PL42
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
SC ,887 ,086 10,326 ***
HR ,519 ,058 8,929 ***
EC ,774 ,073 10,558 ***
GP ,509 ,051 10,050 ***
FC ,652 ,069 9,488 ***
‘
PL43
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 120 2162,322 870 ,000 2,485
Saturated model 990 ,000 0
Independence model 44 15118,107 946 ,000 15,981
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,042 ,888 ,759 ,692
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,393 ,123 ,082 ,118
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model ,857 ,844 ,909 ,901 ,909
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 6,196 3,703 3,322 4,106
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000
Independence model 43,318 40,608 39,476 41,758
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,065 ,062 ,069 ,000
Independence model ,207 ,204 ,210 ,000
PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP, GIÁN TIẾP
Total Effects (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,157 ,000 ,151 ,261 ,378 ,000 ,000
BP ,272 ,156 ,241 ,193 ,238 ,108 ,000
PL44
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,143 ,000 ,149 ,211 ,400 ,000 ,000
BP ,262 ,133 ,252 ,166 ,266 ,115 ,000
Direct Effects (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,157 ,000 ,151 ,261 ,378 ,000 ,000
BP ,255 ,156 ,224 ,165 ,197 ,108 ,000
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,143 ,000 ,149 ,211 ,400 ,000 ,000
BP ,245 ,133 ,235 ,141 ,220 ,115 ,000
Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
BP ,017 ,000 ,016 ,028 ,041 ,000 ,000
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
BP ,016 ,000 ,017 ,024 ,046 ,000 ,000
Standardized Total Effects - Standard Errors (Group number 1 - Default model)
FC GP EC HR SC EO BP
EO ,067 ,000 ,063 ,076 ,082 ,000 ,000
BP ,065 ,053 ,061 ,061 ,070 ,084 ,000
PL45
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC BIẾN KIẾM SOÁT ĐỐI
VỚI KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA DN
+ THEO TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2,080 3 346 ,103
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,420 3 1,473 1,971 ,118
Within Groups 258,714 346 ,748
Total 263,135 349
+ THEO ĐỘ TUỔI CỦA DN
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
15,678 4 345 ,000
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 18,729 4 4,682 6,609 ,000
Within Groups 244,405 345 ,708
Total 263,135 349
+ THEO ĐỘ TUỔI CỦA CHỦ DN
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
4,655 4 345 ,101
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 236,931 4 59,233 779,875 ,130
Within Groups 26,203 345 ,076
Total 263,135 349
PL46
+ THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2,199 4 345 ,069
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 4,644 4 1,161 1,550 ,187
Within Groups 258,490 345 ,749
Total 263,135 349
+ THEO KINH NGHIỆM
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2,498 3 346 ,060
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 14,387 3 4,796 6,671 ,000
Within Groups 248,747 346 ,719
Total 263,135 349
Multiple Comparisons
Dependent Variable: BP
LSD
(I) kinhnghiemlv (J) kinhnghiemlv Mean
Difference (I-
J)
Std. Error Sig. 95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Duoi 3 nam
3-5nam ,11515 ,14848 ,439 -,1769 ,4072
5-9nam ,62296
*
,18331 ,001 ,2624 ,9835
Tren 10 nam ,42230
*
,14268 ,003 ,1417 ,7029
3-5nam
Duoi 3 nam -,11515 ,14848 ,439 -,4072 ,1769
5-9nam ,50781
*
,15618 ,001 ,2006 ,8150
Tren 10 nam ,30715
*
,10559 ,004 ,0995 ,5148
5-9nam
Duoi 3 nam -,62296
*
,18331 ,001 -,9835 -,2624
3-5nam -,50781
*
,15618 ,001 -,8150 -,2006
Tren 10 nam -,20066 ,15067 ,184 -,4970 ,0957
Tren 10 nam
Duoi 3 nam -,42230
*
,14268 ,003 -,7029 -,1417
3-5nam -,30715
*
,10559 ,004 -,5148 -,0995
5-9nam ,20066 ,15067 ,184 -,0957 ,4970
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
PL47
+ THEO QUY MÔ CỦA DN
Test of Homogeneity of Variances
BP
Levene Statistic df1 df2 Sig.
,590 4 345 ,670
ANOVA
BP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 61,436 4 15,359 26,271 ,000
Within Groups 201,699 345 ,585
Total 263,135 349
Multiple Comparisons
Dependent Variable: BP
LSD
(I) QuymoDN (J) QuymoDN Mean
Difference (I-J)
Std. Error Sig. 95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
duoi 20 LD
tu 20 - 49 LD ,00778 ,12765 ,951 -,2433 ,2589
50 -99 LD ,36377
*
,14864 ,015 ,0714 ,6561
100 - 199 LD ,31521
*
,13010 ,016 ,0593 ,5711
tren 200 LD 2,01746
*
,21910 ,000 1,5865 2,4484
tu 20 - 49 LD
duoi 20 LD -,00778 ,12765 ,951 -,2589 ,2433
50 -99 LD ,35599
*
,12434 ,004 ,1114 ,6006
100 - 199 LD ,30744
*
,10147 ,003 ,1079 ,5070
tren 200 LD 2,00968
*
,20340 ,000 1,6096 2,4097
50 -99 LD
duoi 20 LD -,36377
*
,14864 ,015 -,6561 -,0714
tu 20 - 49 LD -,35599
*
,12434 ,004 -,6006 -,1114
100 - 199 LD -,04856 ,12686 ,702 -,2981 ,2010
tren 200 LD 1,65369
*
,21719 ,000 1,2265 2,0809
100 - 199 LD
duoi 20 LD -,31521
*
,13010 ,016 -,5711 -,0593
tu 20 - 49 LD -,30744
*
,10147 ,003 -,5070 -,1079
50 -99 LD ,04856 ,12686 ,702 -,2010 ,2981
tren 200 LD 1,70225
*
,20495 ,000 1,2991 2,1054
tren 200 LD
duoi 20 LD -2,01746
*
,21910 ,000 -2,4484 -1,5865
tu 20 - 49 LD -2,00968
*
,20340 ,000 -2,4097 -1,6096
50 -99 LD -1,65369
*
,21719 ,000 -2,0809 -1,2265
100 - 199 LD -1,70225
*
,20495 ,000 -2,1054 -1,2991
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
PL48
PHỤ LỤC 6
PHỤ LỤC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ
CẤU THÀNH ĐỊNH HƯỚNG KINH DOANH TỚI KẾT QUẢ KINH DOANH
(N = 230)
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,849 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EO1 7,41 2,896 ,707 ,800
EO2 7,38 2,898 ,744 ,764
EO3 7,35 3,085 ,703 ,804
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,921 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EO4 11,07 6,699 ,839 ,890
EO5 11,03 6,868 ,798 ,904
EO6 11,04 6,972 ,825 ,895
EO7 11,04 6,968 ,808 ,900
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
,895 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EO8 7,73 2,614 ,841 ,808
EO9 7,76 2,718 ,832 ,816
EO10 7,72 3,119 ,713 ,916
PL49
KIỂM ĐỊNH EFA LẦN 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,909
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3862,947
df 171
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums
of Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total
1 9,536 50,189 50,189 9,278 48,829 48,829 8,587
2 2,510 13,213 63,401 2,273 11,965 60,794 7,503
3 1,343 7,066 70,467 ,985 5,184 65,978 6,051
4 1,109 5,838 76,306 ,827 4,351 70,329 2,623
5 ,893 4,699 81,005
6 ,537 2,827 83,831
7 ,455 2,397 86,229
8 ,381 2,007 88,235
9 ,348 1,830 90,065
10 ,321 1,688 91,753
11 ,272 1,432 93,185
12 ,245 1,288 94,473
13 ,216 1,135 95,608
14 ,196 1,030 96,637
15 ,177 ,929 97,567
16 ,142 ,747 98,313
17 ,128 ,672 98,986
18 ,106 ,556 99,541
19 ,087 ,459 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4
BP2 ,912
BP7 ,894
BP8 ,843
BP5 ,769
BP4 ,765
BP6 ,744
BP3 ,717
BP1 ,667
BP9 ,410
PL50
EO4 ,969
EO6 ,813
EO5 ,808
EO7 ,785
EO2 ,898
EO3 ,823
EO1 ,822
EO9 ,940
EO8 ,911
EO10 ,743
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
KIỂM ĐỊNH EFA LẦN 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,911
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 3832,020
df 153
Sig. ,000
Total Variance Explained
Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation
Sums of
Squared
Loadings
a
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance Cumulative
%
Total
1 9,505 52,803 52,803 9,249 51,382 51,382 8,658
2 2,510 13,944 66,747 2,273 12,626 64,008 7,146
3 1,262 7,012 73,759 ,953 5,295 69,303 5,425
4 1,056 5,867 79,626 ,816 4,536 73,839 2,588
5 ,564 3,134 82,760
6 ,465 2,582 85,342
7 ,381 2,119 87,461
8 ,359 1,995 89,456
9 ,321 1,785 91,241
10 ,273 1,514 92,755
11 ,245 1,361 94,117
12 ,217 1,207 95,323
13 ,197 1,097 96,420
14 ,178 ,989 97,409
15 ,143 ,797 98,205
16 ,128 ,710 98,915
17 ,108 ,599 99,515
18 ,087 ,485 100,000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
PL51
Pattern Matrix
a
Factor
1 2 3 4
BP2 ,960
BP7 ,945
BP4 ,834
BP8 ,831
BP5 ,825
BP6 ,777
BP3 ,717
BP1 ,698
EO4 ,919
EO6 ,772
EO5 ,747
EO7 ,741
EO2 ,826
EO1 ,798
EO3 ,752
EO9 ,935
EO8 ,912
EO10 ,742
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
PL52
KIỂM ĐỊNH CFA
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BP2 <--- BP 1,000
BP7 <--- BP 1,110 ,050 22,342 ***
BP4 <--- BP 1,124 ,060 18,602 ***
BP8 <--- BP 1,059 ,050 21,124 ***
BP5 <--- BP 1,060 ,050 21,145 ***
BP6 <--- BP 1,083 ,050 21,453 ***
BP3 <--- BP 1,075 ,070 15,454 ***
PL53
Estimate S.E. C.R. P Label
BP1 <--- BP 1,013 ,055 18,260 ***
EO4 <--- PRO 1,000
EO6 <--- PRO ,947 ,050 18,912 ***
EO5 <--- PRO ,935 ,055 16,902 ***
EO7 <--- PRO ,920 ,053 17,349 ***
EO2 <--- INO 1,000
EO1 <--- INO ,966 ,078 12,352 ***
EO3 <--- INO ,939 ,074 12,731 ***
EO9 <--- RISK 1,000
EO8 <--- RISK 1,075 ,048 22,195 ***
EO10 <--- RISK ,622 ,051 12,277 ***
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BP2 <--- BP 1,000
BP7 <--- BP 1,110 ,050 22,342 ***
BP4 <--- BP 1,124 ,060 18,602 ***
BP8 <--- BP 1,059 ,050 21,124 ***
BP5 <--- BP 1,060 ,050 21,145 ***
BP6 <--- BP 1,083 ,050 21,453 ***
BP3 <--- BP 1,075 ,070 15,454 ***
BP1 <--- BP 1,013 ,055 18,260 ***
EO4 <--- PRO 1,000
EO6 <--- PRO ,947 ,050 18,912 ***
EO5 <--- PRO ,935 ,055 16,902 ***
EO7 <--- PRO ,920 ,053 17,349 ***
EO2 <--- INO 1,000
EO1 <--- INO ,966 ,078 12,352 ***
EO3 <--- INO ,939 ,074 12,731 ***
EO9 <--- RISK 1,000
EO8 <--- RISK 1,075 ,048 22,195 ***
EO10 <--- RISK ,622 ,051 12,277 ***
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BP PRO ,443 ,067 6,604 ***
BP INO ,324 ,060 5,372 ***
BP RISK -,109 ,053 -2,058 ,040
PRO INO ,412 ,062 6,697 ***
PRO RISK -,167 ,052 -3,228 ,001
INO RISK -,023 ,047 -,483 ,029
e4 e7 ,100 ,023 4,421 ***
e1 e7 -,086 ,023 -3,707 ***
PL54
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BP ,874 ,105 8,304 ***
PRO ,756 ,089 8,457 ***
INO ,621 ,086 7,226 ***
RISK ,681 ,078 8,749 ***
e1 ,279 ,029 9,747 ***
e2 ,132 ,016 8,276 ***
e3 ,354 ,036 9,788 ***
e4 ,172 ,019 8,948 ***
e5 ,172 ,019 9,012 ***
e6 ,164 ,019 8,859 ***
e7 ,428 ,043 9,847 ***
e8 ,309 ,031 9,853 ***
e9 ,199 ,027 7,425 ***
e10 ,190 ,025 7,624 ***
e11 ,290 ,033 8,761 ***
e12 ,256 ,030 8,566 ***
e13 ,271 ,041 6,545 ***
e14 ,367 ,047 7,856 ***
e15 ,290 ,040 7,255 ***
e16 ,125 ,026 4,877 ***
e17 ,023 ,026 ,876 ,381
e18 ,341 ,033 10,297 ***
PL55
PHÂN TÍCH MÔ HÌNH SEM
PL56
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
BP <--- PRO ,461 ,091 5,081 ***
BP <--- INO ,214 ,099 2,169 ,030
BP <--- RISK -,040 ,068 -,593 ,003
BP2 <--- BP 1,000
BP7 <--- BP 1,110 ,050 22,342 ***
BP4 <--- BP 1,124 ,060 18,602 ***
BP8 <--- BP 1,059 ,050 21,124 ***
BP5 <--- BP 1,060 ,050 21,145 ***
BP6 <--- BP 1,083 ,050 21,453 ***
BP3 <--- BP 1,075 ,070 15,454 ***
BP1 <--- BP 1,013 ,055 18,260 ***
EO4 <--- PRO 1,000
EO6 <--- PRO ,947 ,050 18,912 ***
EO5 <--- PRO ,935 ,055 16,902 ***
EO7 <--- PRO ,920 ,053 17,349 ***
EO2 <--- INO 1,000
EO1 <--- INO ,966 ,078 12,352 ***
EO3 <--- INO ,939 ,074 12,731 ***
EO9 <--- RISK 1,000
EO8 <--- RISK 1,075 ,048 22,195 ***
EO10 <--- RISK ,622 ,051 12,277 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
BP <--- PRO ,429
BP <--- INO ,180
BP <--- RISK -,035
BP2 <--- BP ,870
BP7 <--- BP ,944
BP4 <--- BP ,870
BP8 <--- BP ,922
BP5 <--- BP ,923
BP6 <--- BP ,928
BP3 <--- BP ,838
BP1 <--- BP ,862
EO4 <--- PRO ,890
EO6 <--- PRO ,884
EO5 <--- PRO ,834
EO7 <--- PRO ,845
EO2 <--- INO ,834
EO1 <--- INO ,782
EO3 <--- INO ,809
EO9 <--- RISK ,919
EO8 <--- RISK ,986
EO10 <--- RISK ,660
PL57
Covariances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
PRO INO ,412 ,062 6,697 ***
PRO RISK -,167 ,052 -3,228 ,001
INO RISK -,023 ,047 -,483 ,029
e4 e7 ,100 ,023 4,421 ***
e1 e7 -,086 ,023 -3,707 ***
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
PRO INO ,602
PRO RISK -,233
INO RISK -,035
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 44 305,447 127 ,000 2,405
Saturated model 171 ,000 0
Independence model 18 4258,840 153 ,000 27,836
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model ,039 ,877 ,835 ,652
Saturated model ,000 1,000
Independence model ,509 ,202 ,109 ,181
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model ,928 ,914 ,957 ,948 ,957
Saturated model 1,000 1,000 1,000
Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model 1,334 ,779 ,572 1,020
Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000
Independence model 18,598 17,929 17,016 18,875
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model ,078 ,067 ,090 ,000
Independence model ,342 ,333 ,351 ,000