Ý SONG VIỆT Tiền Giang 
320 CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ MINH ĐỨC Bình Dƣơng 
321 DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN ĐIỆN TỬ FOCUS Tiền Giang 
322 CÔNG TY GỖ HOÀNG MY Đồng Nai 
323 DOANH NGHIỆP TN CẤP NƢỚC THANH VIỆT Tiền Giang 
19/PL 
PHỤ LỤC 3B: PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP 
Kính chào Qu ý Anh/ Chị! 
Tôi là Nguyễn Thị Hằng Nga, giảng viên Trƣờng ĐH Ngân hàng TP HCM, chủ nhiệm đề 
tài ―thực hiện Kế toán quản trị môi trƣờng tại các doanh nghiệp sản xuất ở các tỉnh thành 
khu vực phía Nam‖. Mong quý Anh/ Chị dành thời gian trả lời các câu hỏi sau đây. Trong cuộc 
khảo sát này, không có câu trả lời nào là đúng hay sai, tất cả ý kiến phản hồi đều có giá trị phục vụ 
cho nghiên cứu. 
Tôi xin cam kết những thông tin thu thập sẽ đƣợc bảo mật và chỉ trình bày dƣới dạng thống 
kê. Mọi ý kiến đóng góp xin quý Anh/chị gửi về địa chỉ 
[email protected], hoặc điện thoại: 
0979.860.586. Trân trọng cảm ơn Quý Anh/chị. 
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG 
Hƣớng dẫn: Trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô ☐ phía bên trái của phƣơng án lựa chọn. 
Câu 1: Tên doanh nghiệp.........................................................Địa chỉ (Tỉnh, TP)................... 
Câu 2: Lĩnh vực hoạt động ☐1. Sản xuất ☐ 2. Thƣơng mại, dịch vụ 
(Nếu DN hoạt động trong lĩnh vực thƣơng mại dịch vụ, xin bỏ qua các câu hỏi còn lại. Cảm ơn anh/chị) 
Câu 3: Giới tính của anh/chị? ☐1. Nam ☐ 2. Nữ 
Câu 4: Độ tuổi của anh/chị? 
☐ 1. Từ 22  27 tuổi ☐ 2. Từ 28  35 tuổi ☐ 3. Từ 35  45 tuổi ☐ 4. Trên 45 tuổi 
Câu 5: Học vị cao nhất mà anh/chị đã đạt được 
☐ 1. Cao đẳng ☐ 2. Đại học ☐ 3. Thạc sĩ ☐ 4. Tiến sĩ 
Câu 6: Vị trí công tác của anh/chị trong doanh nghiệp? 
☐1.KT viên ☐2.KT Quản trị ☐3.KT trƣởng ☐4.GĐ tài chính ☐5.Khác, đó là... 
Câu 7: Anh/chị đã làm việc trong lĩnh vực tài chính kế toán được bao nhiêu lâu 
☐ 1. Dƣới 5 năm ☐ 2. Từ 5  10 năm ☐ 3. Từ 10  20 năm ☐ 4. Trên 20 năm 
Câu 8: Tổng tài sản của DN tại thời điểm lập báo cáo gần nhất là bao nhiêu?(Đơn vị: tỷ đồng) 
☐ 1. Dƣới 20 tỷ ☐ 2. Từ 20  50 tỷ ☐ 3. Từ 50  100 tỷ ☐ 4. Trên 100 tỷ 
Câu 9: Số lượng nhân sự trong phòng kế toán (người)? 
☐ 1. Nhỏ hơn 5 ☐ 2. Từ 5  10 ☐ 3. Từ 10  20 ☐ 4. Trên 20 
Câu 10: Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận KTQT? 
☐ 1. Không tổ chức bộ phận KTQT 
☐ 2. Bộ phận Kế toán tài chính hoặc Kế toán trƣởng đảm nhận luôn công việc của Kế toán Quản trị 
☐ 3. Có. Số lƣợng nhân viên Kế toán quản trị là:  Nhân viên 
Câu 11: Bằng cấp (Trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học) của nhân viên kế toán tại DN? 
☐ 1. Nhân viên kế toán có trình độ từ trung cấp, cao đẳng nghề trở lên 
☐ 2. Nhân viên kế toán có trình độ từ cử nhân kế toán trở lên 
Câu 12: Các chứng chỉ (kế toán viên, kế toán trưởng, kế toán máy, ) của nhân viên kế toán tại DN? 
☐ 1. Ngoài bằng cấp, Nhân viên kế toán không có thêm các chứng chỉ về chuyên môn, nghiệp vụ 
☐ 2. Nhân viên kế toán có các chứng chỉ kế toán trong nƣớc (kế toán trƣởng, giám đốc tài chính) 
☐ 3. Nhân viên kế toán có các chứng chỉ kế toán quốc tế (ACCA, CAT, CMA ...) 
☐ 4. Nhân viên kế toán có cả chứng chỉ kế toán trong nƣớc và chứng chỉ kế toán quốc tế 
20/PL 
Câu 13: Loại hình sở hữu của doanh nghiệp? 
☐ 1. Doanh nghiệp Nhà nƣớc 
☐ 2. Doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài 
☐ 3. Doanh nghiệp liên doanh 
☐ 4. Công ty TNHH, công ty Cổ phần có vốn Nhà nƣớc 
☐ 5. Công ty TNHH, công ty Cổ phần không có vốn Nhà nƣớc 
☐ 6. Loại hình khác (xin ghi rõ) .. 
Câu 14: Ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp? 
☐ 1. Khai khoáng (than, quặng, dầu thô, cát, đá ) 
☐ 2. Công nghiệp chế biến (thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, Dệt – sợi, gỗ và sản phẩm từ gỗ, nhựa 
và sản phẩm từ nhựa, giấy, giày da, may mặc, hóa chất và sản phảm hóa chất, thuốc và dƣợc liệu, 
cao su và sản phẩm từ cao su, kim loại và sản phẩm từ kim loại, vật liệu xây dựng ) 
☐ 3. Công nghiệp chế tạo (sản phẩm điện tử, máy vi tính, sản phẩm quang học, thiết bị điện, máy 
móc thiết bị, phƣơng tiện vận tải, xe có động cơ, đồ kim hoàn, công cụ dụng cụ, ) 
☐ 4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, điều hòa không khí 
☐ 5. Cung cấp nƣớc, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nƣớc thải, tái chế phế liệu 
☐ 6. Khác (xin ghi rõ loại sản phẩm chủ yếu đƣợc SX bởi DN):  
PHẦN II: 
Sử dụng thang điểm từ 1 là không bao giờ, đến 5 là rất thường xuyên cho các nhận định từ 1 đến 14 được 
nêu ở dưới đây 
1 2 3 4 5 
Không bao giờ Ít khi Thỉnh thoảng Thƣờng xuyên Rất thƣờng xuyên 
Ví dụ phƣơng án trả lời là “thƣờng xuyên‖ thì sẽ đánh dấu X hoặc click chuột vào ô ☐ phía bên trái số 4 
STT Nhận định Mức độ vận dụng 
Doanh nghiệp thực hiện việc ghi chép, phân loại, phân tích và phản ánh vào sổ sách hoặc báo cáo các thông tin 
liên quan đến môi trường được nêu dưới đây ở mức độ nào?(Thang điểm từ 1 là “không bao giờ”, đến 5 là “rất 
thường xuyên”) 
1 Xác định chi phí liên quan đến môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
2 Phân loại chi phí liên quan đến môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
3 Xác định thu nhập liên quan đến MT (lợi ích có đƣợc từ các hoạt động 
MT, ví dụ lợi nhuận cao hơn do bán các sản phẩm thân thiện với MT, chi 
phí tiết kiệm hơn do cải thiện MT) 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
4 Phân bổ chi phí liên quan đến môi trƣờng cho sản phẩm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
5 Phân tích vòng đời sản phẩm (xem xét chi phí và doanh thu của sản phẩm 
trong toàn bộ chu trình sống của SP chứ không phải một kỳ kế toán) 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
6 Phân tích dòng chi phí nguyên vật liệu (Phân tích hao phí NVL và chi phí 
xử lý trƣớc khi đƣợc phép xả thải) 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
7 Phân tích dòng luân chuyển vật chất (Phân tích phƣơng trình cân bằng: 
―Khối lƣợng vật liệu đầu vào = Khối lƣợng sản phẩm đầu ra + khối 
lƣợng phế phẩm và chất thải‖) 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
8 Phân tích hiệu quả hoạt động môi trƣờng (giảm tác động không mong 
muốn của doanh nghiệp đến môi trƣờng, gia tăng giá trị cho doanh 
nghiệp và gia tăng lợi ích kinh tế cho chủ sở hữu) 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
9 Thực hiện các báo cáo nội bộ liên quan đến MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
21/PL 
PHẦN III: 
Sử dụng thang điểm từ 1 là rất không đồng ý, đến 5 là rất đồng ý cho các nhận định từ 15 đến 42 được 
nêu ở dưới đây 
1 2 3 4 5 
Rất không đồng ý Không đồng ý Không chắc chắn Đồng ý Rất đồng ý 
Ví dụ phƣơng án trả lời là “rất đồng ý‖ thì sẽ đánh dấu X hoặc click chuột vào ô ☐ phía bên trái số 5 
STT Nhận định Mức độ đồng ý 
10 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các quy định của Chính phủ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
11 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các quy định của Chính quyền 
địa phƣơng 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
12 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ cộng đồng địa phƣơng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
13 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ báo chí và các phƣơng tiện 
truyền thông 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
14 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ khách hàng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
15 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ công ty mẹ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
16 DN chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các tổ chức tài chính và nhà đầu tƣ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
17 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các tổ chức môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
18 Khi tham gia các HĐMT, hoạt động của DN chịu ảnh hƣởng bởi những 
thông tin do HĐMT đó truyền tải 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
19 Khi cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo liên quan đến hoạt động môi 
trƣờng, hoạt động của DN chịu ảnh hƣởng bởi những kiến thức mà nhân 
viên thu nhận đƣợc 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
20 Khi tham gia vào hiệp hội doanh nghiệp hoặc một tổ chức nào đó, hoạt 
động môi trƣờng của DN chịu ảnh hƣởng bởi tƣ cách là thành viên 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
21 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà các công ty đa quốc 
gia đã làm 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
22 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà đối thủ cạnh tranh 
đã làm 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
23 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà các doanh nghiệp 
lớn trong cùng ngành công nghiệp đã làm 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
24 Chính sách về môi trƣờng của các cấp có thẩm quyền sẽ thay đổi trong 
thời gian tới 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
25 Các nguồn lực về môi trƣờng mà doanh nghiệp sử dụng sẽ ngày càng 
khan hiếm 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
26 Nhu cầu của thị trƣờng về sản phẩm xanh sẽ tăng lên trong thời gian tới ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
27 Cạnh tranh xanh trong lĩnh vực SX của DN sẽ ngày càng trở nên khốc liệt ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
28 Công nghệ trong lĩnh vực sản xuất của DN đƣợc cải tiến nhanh theo hƣớng 
vì môi trƣờng 
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
29 Doanh nghiệp có chính sách chung về phát triển bền vững ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
30 Doanh nghiệp đã cam kết tuân thủ các quy định về MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
31 DN hƣớng đến việc cung cấp SP thân thiện với MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
32 Doanh nghiệp có kế hoạch đạt các Chứng nhận về môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
33 DN xây dựng các giải pháp quản lý môi trƣờng vì lợi ích của cộng đồng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
34 Doanh nghiệp không có văn bản hƣớng dẫn thực hiện KTQTMT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
35 Thực hiện KTQTMT tốn quá nhiều thời gian và công sức ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
36 Thực hiện KTQTMT tốn kém về mặt chi phí ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
37 Rất khó để định lƣợng những tác động về môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5 
Chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian cho khảo sát! 
22/PL 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ SƠ BỘ THANG ĐO 
KMO and Bartlett’s Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .697 
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.437E3 
df 325 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 4.845 18.637 18.637 4.391 16.887 16.887 3.353 
2 3.371 12.965 31.601 2.893 11.128 28.014 3.205 
3 2.747 10.565 42.166 2.322 8.932 36.946 3.260 
4 2.150 8.269 50.435 1.708 6.569 43.515 2.177 
5 1.892 7.278 57.713 1.465 5.636 49.151 2.232 
6 1.518 5.838 63.551 1.038 3.994 53.145 2.160 
7 .930 3.577 67.128 
8 .867 3.335 70.463 
9 .836 3.214 73.676 
10 .769 2.959 76.636 
11 .723 2.782 79.418 
12 .671 2.581 81.999 
13 .568 2.184 84.183 
14 .509 1.958 86.141 
15 .500 1.922 88.062 
16 .445 1.710 89.773 
17 .379 1.458 91.230 
18 .365 1.403 92.633 
19 .333 1.282 93.915 
20 .321 1.235 95.150 
21 .306 1.179 96.329 
22 .238 .916 97.245 
23 .205 .789 98.034 
24 .186 .714 98.748 
25 .171 .660 99.408 
26 .154 .592 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
23/PL 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 
ALCE1 .732 -.003 .006 .139 -.094 -.089 
ALCE4 .692 -.002 -.029 -.006 .039 .149 
ALCE2 .669 .072 -.005 .005 -.033 .048 
ALCE6 .667 -.164 .039 -.016 .075 -.028 
ALCE5 .662 -.099 .063 .037 .128 -.084 
ALCE3 .652 .147 -.104 -.147 -.012 .045 
CLMT2 -.067 .877 -.008 .040 .003 .002 
CLMT5 .147 .793 -.045 -.025 -.022 -.156 
CLMT3 -.079 .703 -.011 .035 .016 .097 
CLMT4 -.023 .595 -.021 -.069 -.131 .029 
CLMT1 -.052 .595 .116 .048 .157 .088 
MTKD4 .059 -.034 .767 .010 -.034 .051 
MTKD5 -.100 -.119 .758 .015 .100 .098 
MTKD3 -.050 .033 .702 .079 -.102 -.174 
MTKD1 -.006 .115 .686 -.086 .027 .039 
MTKD2 .123 .089 .665 -.033 -.027 -.050 
NVTC2 -.096 -.010 .001 .877 .044 .067 
NVTC1 -.034 .061 -.082 .691 .100 -.259 
NVTC3 .059 -.020 .002 .688 -.054 .084 
NVTC4 .165 .035 .077 .534 -.134 .119 
ALMP2 .087 .046 .015 -.022 .849 -.073 
ALMP3 -.078 .053 -.023 .001 .772 .041 
ALMP1 .096 -.082 .011 .011 .591 .042 
ALQC3 .014 -.054 -.096 .088 -.058 .732 
ALQC2 .057 .102 .015 .037 .078 .724 
ALQC1 -.050 .014 .095 -.049 -.006 .608 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
24/PL 
KMO and Bartlett’s Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 484.381 
df 36 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 4.664 51.825 51.825 4.150 46.112 46.112 
2 .972 10.799 62.623 
3 .745 8.278 70.902 
4 .578 6.423 77.325 
5 .562 6.246 83.571 
6 .455 5.059 88.629 
7 .383 4.252 92.882 
8 .333 3.701 96.582 
9 .308 3.418 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
“Factor Matrix
a
” 
 Factor 
 1 
KTQTMT4 .822 
KTQTMT8 .758 
KTQTMT3 .757 
KTQTMT1 .662 
KTQTMT2 .651 
KTQTMT5 .631 
KTQTMT9 .630 
KTQTMT7 .604 
KTQTMT6 .550 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 1 factors extracted. 5 iterations required. 
25/PL 
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ 
5.1 Giá trị trung bình các biến 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
KTQTMT1 323 1.00 5.00 3.5975 .81842 
KTQTMT2 323 1.00 5.00 3.4396 .84068 
KTQTMT3 323 1.00 5.00 3.4427 .73021 
KTQTMT4 323 1.00 5.00 3.4396 .81822 
KTQTMT5 323 1.00 5.00 2.9071 .68073 
KTQTMT6 323 1.00 3.00 2.3994 .61926 
KTQTMT7 323 1.00 3.00 2.3406 .70609 
KTQTMT8 323 1.00 3.00 2.1920 .63564 
KTQTMT9 323 1.00 4.00 2.7957 .66059 
ALCE1 323 1.00 5.00 3.6409 .75663 
ALCE2 323 1.00 5.00 3.3437 .75357 
ALCE3 323 1.00 5.00 3.4149 .71889 
ALCE4 323 1.00 5.00 3.5201 .85360 
ALCE5 323 1.00 5.00 3.3127 .84776 
ALCE6 323 1.00 5.00 3.0960 .77625 
ALCE7 323 1.00 5.00 3.4489 .90187 
ALCE8 323 1.00 5.00 3.3839 .97228 
ALQC1 323 1.00 5.00 2.7926 .77038 
ALQC2 323 1.00 5.00 3.0341 .82021 
ALQC3 323 1.00 5.00 2.9969 .80178 
ALMP1 323 1.00 5.00 3.0526 .78832 
ALMP2 323 1.00 5.00 3.1641 .75244 
ALMP3 323 1.00 5.00 3.1889 .71688 
MTKD1 323 1.00 5.00 3.4582 .92277 
MTKD2 323 1.00 5.00 3.3653 .94062 
MTKD3 323 1.00 5.00 3.2260 .93334 
MTKD4 323 1.00 5.00 3.2941 1.03519 
MTKD5 323 2.00 5.00 3.1579 .58168 
CLMT1 323 1.00 5.00 3.4056 1.04535 
CLMT2 323 1.00 5.00 3.3901 1.04681 
CLMT3 323 1.00 5.00 3.4613 1.06361 
CLMT4 323 1.00 5.00 3.2198 1.04167 
CLMT5 323 2.00 5.00 3.3777 .64490 
NVTC1 323 2.00 5.00 3.7554 .50365 
NVTC2 323 2.00 5.00 3.6873 .57758 
NVTC3 323 2.00 5.00 3.6873 .58293 
NVTC4 323 2.00 5.00 3.2229 .58435 
Valid N 
(listwise) 
323 
26/PL 
5.2 Giá trị trung bình của các thang đo 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
ALCE 323 1.00 5.00 3.3880 .58324 
ALQC 323 1.00 5.00 2.9412 .66484 
ALMP 323 1.00 4.67 3.1352 .63427 
MTKD 323 1.20 5.00 3.3003 .73971 
CLMT 323 1.00 4.75 3.3692 .91407 
NVTC 323 2.00 5.00 3.5882 .43831 
KTQTMT 323 1.00 4.11 2.9505 .58290 
Valid N 
(listwise) 
323 
5.3 Thống kê tần suất các biến định tính 
Do tuoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 27 54 16.7 16.7 16.7 
28 - 35 156 48.3 48.3 65.0 
36 - 45 103 31.9 31.9 96.9 
> 46 10 3.1 3.1 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
Hoc van 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Cao dang 44 13.6 13.6 13.6 
Dai hoc 252 78.0 78.0 91.6 
Thac si 27 8.4 8.4 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
27/PL 
Tham nien 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 5 89 27.6 27.6 27.6 
6 - 10 154 47.7 47.7 75.2 
10 - 20 71 22.0 22.0 97.2 
> 20 9 2.8 2.8 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
Tong tai san 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 20 ty 51 15.8 15.8 15.8 
20 - 50 ty 69 21.4 21.4 37.2 
50 - 100 ty 81 25.1 25.1 62.2 
> 100 ty 122 37.8 37.8 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
Nhom hinh thuc so huu 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid DN co von nha nuoc 63 19.5 19.5 19.5 
DN co von nuoc 
ngoai 
86 26.6 26.6 46.1 
DN co nguon von 
khac 
174 53.9 53.9 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
28/PL 
Nhom nganh Kinh doanh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Khai khoang 20 6.2 6.2 6.2 
Cong nghiep che bien 216 66.9 66.9 73.1 
Cong nghiep che tao 59 18.3 18.3 91.3 
SX va phan phoi dien, 
khi dot 
9 2.8 2.8 94.1 
Cung cap nuoc, xu ly 
rac thai, tai che 
19 5.9 5.9 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
Gioi tinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nu 179 55.4 55.4 55.4 
Nam 144 44.6 44.6 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
Ngành nghề KD Nhay cam voi moi truong 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nganh KD Khong 
nhay cam voi MT 
106 32.8 32.8 32.8 
Nganh KD Co nhay 
cam voi moi truong 
217 67.2 67.2 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
Dia chi tru so hoat dong cua DN 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
TP HCM 162 50.2 50.2 50.2 
Dong Nai 55 17.0 17.0 67.2 
Binh Duong 30 9.3 9.3 76.5 
Tien Giang 37 11.5 11.5 87.9 
Long An 39 12.1 12.1 100.0 
Total 323 100.0 100.0 
29/PL 
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 
6.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo KTQTMT 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.930 9 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
KTQTMT1 3.5975 .81842 323 
KTQTMT2 3.4396 .84068 323 
KTQTMT3 3.4427 .73021 323 
KTQTMT4 3.4396 .81822 323 
KTQTMT5 2.9071 .68073 323 
KTQTMT6 2.3994 .61926 323 
KTQTMT7 2.3406 .70609 323 
KTQTMT8 2.1920 .63564 323 
KTQTMT9 2.7957 .66059 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
KTQTMT1 22.9567 21.334 .730 .923 
KTQTMT2 23.1146 21.077 .743 .923 
KTQTMT3 23.1115 21.870 .749 .922 
KTQTMT4 23.1146 21.058 .771 .921 
KTQTMT5 23.6471 22.794 .656 .927 
KTQTMT6 24.1548 22.361 .816 .919 
KTQTMT7 24.2136 21.696 .810 .918 
KTQTMT8 24.3622 22.561 .755 .922 
KTQTMT9 23.7585 22.662 .703 .925 
30/PL 
6.2 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALCE (chƣa loại biến ALCE7,ALCE8) 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.753 8 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
ALCE1 3.6409 .75663 323 
ALCE2 3.3437 .75357 323 
ALCE3 3.4149 .71889 323 
ALCE4 3.5201 .85360 323 
ALCE5 3.3127 .84776 323 
ALCE6 3.0960 .77625 323 
ALCE7 3.4489 .90187 323 
ALCE8 3.3839 .97228 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha 
if Item Deleted 
ALCE1 23.5201 11.977 .661 .690 
ALCE2 23.8173 12.317 .591 .703 
ALCE3 23.7461 12.625 .562 .709 
ALCE4 23.6409 11.914 .572 .703 
ALCE5 23.8483 12.011 .558 .706 
ALCE6 24.0650 12.639 .502 .718 
ALCE7 23.7121 14.094 .163 .782 
ALCE8 23.7771 13.956 .153 .789 
31/PL 
6.3 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALQC 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.780 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
ALQC1 2.7926 .77038 323 
ALQC2 3.0341 .82021 323 
ALQC3 2.9969 .80178 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
ALQC1 6.0310 2.204 .516 .806 
ALQC2 5.7895 1.844 .656 .659 
ALQC3 5.8266 1.839 .688 .623 
6.4 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALMP 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.795 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
ALMP1 3.0526 .78832 323 
ALMP2 3.1641 .75244 323 
ALMP3 3.1889 .71688 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
ALMP1 6.3529 1.807 .563 .804 
ALMP2 6.2415 1.674 .709 .644 
ALMP3 6.2167 1.841 .651 .710 
32/PL 
6.5 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo MTKD 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.883 5 
Item Statistics 
Mean Std. Deviation 
N 
MTKD1 3.4582 .92277 323 
MTKD2 3.3653 .94062 323 
MTKD3 3.2260 .93334 323 
MTKD4 3.2941 1.03519 323 
MTKD5 3.1579 .58168 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
MTKD1 13.0433 9.085 .673 .869 
MTKD2 13.1362 8.553 .771 .845 
MTKD3 13.2755 8.474 .798 .838 
MTKD4 13.2074 8.103 .764 .849 
MTKD5 13.3437 10.841 .653 .881 
33/PL 
6.6 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo CLMT 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.852 5 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
CLMT1 3.4056 1.04535 323 
CLMT2 3.3901 1.04681 323 
CLMT3 3.4613 1.06361 323 
CLMT4 3.2198 1.04167 323 
CLMT5 3.3777 .64490 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
CLMT1 13.4489 9.124 .778 .789 
CLMT2 13.4644 9.088 .784 .787 
CLMT3 13.3932 8.985 .787 .786 
CLMT4 13.6347 9.649 .679 .817 
CLMT5 13.4768 13.368 .286 .894 
34/PL 
6.7 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo NVTC 
Reliability Statistics 
Cronbach’s Alpha N of Items 
.783 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
NVTC1 3.7554 .50365 323 
NVTC2 3.6873 .57758 323 
NVTC3 3.6873 .58293 323 
NVTC4 3.2229 .58435 323 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach’s Alpha if 
Item Deleted 
NVTC1 10.5975 2.042 .540 .755 
NVTC2 10.6656 1.714 .679 .682 
NVTC3 10.6656 1.695 .684 .678 
NVTC4 11.1300 1.964 .469 .792 
35/PL 
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) 
7.1 Hệ số KMO 
KMO and Bartlett’s Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .916 
Bartlett’s Test of 
Sphericity‖ 
―Approx. Chi-Square 6.542E3 
df 561 
Sig. .000 
7.2 Phƣơng sai trích 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 11.334 33.336 33.336 10.967 32.256 32.256 9.794 
2 3.142 9.242 42.578 2.705 7.955 40.211 5.459 
3 2.522 7.417 49.995 2.105 6.192 46.402 7.564 
4 1.902 5.595 55.590 1.515 4.455 50.857 7.158 
5 1.685 4.956 60.545 1.240 3.646 54.503 3.062 
6 1.319 3.880 64.425 .949 2.792 57.295 3.440 
7 1.141 3.355 67.780 .797 2.345 59.640 3.872 
8 .854 2.511 70.291 
9 .763 2.245 72.536 
10 .652 1.917 74.453 
11 .637 1.874 76.327 
12 .595 1.751 78.078 
13 .556 1.637 79.714 
14 .547 1.609 81.324 
15 .520 1.528 82.852 
16 .513 1.509 84.360 
17 .454 1.335 85.696 
18 .432 1.270 86.966 
19 .406 1.194 88.160 
20 .391 1.149 89.309 
21 .383 1.126 90.435 
22 .350 1.029 91.464 
23 .333 .980 92.444 
24 .306 .900 93.344 
25 .298 .876 94.220 
26 .277 .816 95.036 
27 .268 .789 95.825 
28 .243 .715 96.539 
29 .238 .699 97.239 
30 .222 .653 97.891 
31 .216 .637 98.528 
32 .183 .540 99.067 
33 .173 .510 99.578 
34 .144 .422 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
36/PL 
7.3 Ma trận đã xoay 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 6 7 
KTQTMT1 .791 .035 .001 -.039 .014 -.079 .021 
KTQTMT2 .624 .026 .070 .162 -.021 -.030 -.027 
KTQTMT3 .767 -.065 -.026 .084 .043 -.042 .074 
KTQTMT4 .793 -.026 .051 -.004 -.017 -.066 .030 
KTQTMT5 .532 .052 .122 -.067 -.085 .086 .086 
KTQTMT6 .935 -.022 -.040 -.023 .012 -.008 -.057 
KTQTMT7 .827 -.053 -.066 .174 .031 .002 -.036 
KTQTMT8 .887 .005 .039 -.173 .022 .013 -.029 
KTQTMT9 .502 .108 -.008 .086 -.077 .147 .118 
ALCE1 .112 .818 -.050 .060 .036 -.037 -.206 
ALCE2 -.032 .751 -.028 -.042 .065 .002 .027 
ALCE3 -.017 .668 .000 -.030 .019 -.021 .055 
ALCE4 -.039 .665 -.030 .118 -.087 -.055 .071 
ALCE5 -.031 .652 .032 .048 -.041 .031 -.019 
ALCE6 -.032 .567 .106 -.161 .019 .089 .047 
ALQC1 .022 -.090 .133 -.119 .098 .072 .672 
ALQC2 .047 .077 -.070 .093 -.015 .002 .697 
ALQC3 .013 .014 -.057 .048 -.028 .005 .805 
ALMP1 -.079 .023 -.039 -.046 .026 .667 .122 
ALMP2 .025 .008 -.027 .001 .007 .877 -.036 
ALMP3 -.026 -.030 .026 .107 -.032 .754 -.006 
MTKD1 .143 .087 .550 .022 -.058 .025 .005 
MTKD2 .092 -.064 .714 .090 -.062 .008 -.035 
MTKD3 .023 -.011 .849 .056 .055 -.028 -.040 
MTKD4 -.106 .000 .796 .159 -.015 -.090 .074 
MTKD5 .145 .034 .664 -.135 .042 .066 .021 
CLMT1 .098 -.028 -.033 .802 -.001 .015 .009 
CLMT2 .015 -.007 -.006 .862 -.005 .015 .019 
CLMT3 .044 -.007 .098 .760 .040 .031 .021 
CLMT4 -.023 .036 .160 .631 .047 -.007 -.058 
NVTC1 .070 .015 .013 -.003 .663 .130 -.289 
NVTC2 .010 -.061 -.065 .088 .790 -.004 .016 
NVTC3 -.078 .012 .056 .026 .789 -.062 .047 
NVTC4 .027 .094 .001 -.062 .612 -.039 .295 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
37/PL 
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA) 
8.1 Mức độ phù hợp của mô hình 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 89 999.814 506 .000 1.976 
Saturated model 595 .000 0 
Independence model 34 6799.207 561 .000 12.120 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .033 .842 .814 .716 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .224 .213 .165 .201 
Baseline Comparisons 
Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI 
Default model .853 .837 .922 .912 .921 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .055 .050 .060 .049 
Independence model .186 .182 .190 .000 
38/PL 
8.2 Trọng số chuẩn hóa 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
KTQTMT6 <--- KTQTMT .846 
KTQTMT8 <--- KTQTMT .772 
KTQTMT7 <--- KTQTMT .851 
KTQTMT4 <--- KTQTMT .798 
KTQTMT1 <--- KTQTMT .748 
KTQTMT3 <--- KTQTMT .778 
KTQTMT2 <--- KTQTMT .778 
KTQTMT5 <--- KTQTMT .698 
KTQTMT9 <--- KTQTMT .743 
ALCE1 <--- ALCE .744 
ALCE2 <--- ALCE .710 
ALCE3 <--- ALCE .673 
ALCE4 <--- ALCE .706 
ALCE5 <--- ALCE .668 
ALCE6 <--- ALCE .584 
MTKD3 <--- MTKD .862 
MTKD4 <--- MTKD .829 
MTKD2 <--- MTKD .825 
MTKD5 <--- MTKD .686 
MTKD1 <--- MTKD .721 
CLMT2 <--- CLMT .872 
CLMT1 <--- CLMT .854 
CLMT3 <--- CLMT .849 
CLMT4 <--- CLMT .722 
NVTC2 <--- NVTC .791 
NVTC3 <--- NVTC .809 
NVTC1 <--- NVTC .644 
NVTC4 <--- NVTC .529 
ALMP2 <--- ALMP .873 
ALMP3 <--- ALMP .775 
ALMP1 <--- ALMP .621 
ALQC3 <--- ALQC .829 
ALQC2 <--- ALQC .817 
ALQC1 <--- ALQC .572 
39/PL 
PHỤ LỤC 9: MA TRẬN HỆ SỐ TƢƠNG QUAN 
Correlations
a
 KTQTMT ALCE ALQC ALMP MTKD CLMT NVTC 
KTQTMT Pearson 
Correlation 
1 .430 .408 .332 .668 .642 -.256 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE Pearson 
Correlation 
.430 1 .393 .235 .329 .264 -.061 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .271 
ALQC Pearson 
Correlation 
.408 .393 1 .175 .252 .173 -.090 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .002 .105 
ALMP Pearson 
Correlation 
.332 .235 .175 1 .218 .181 -.148 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .001 .008 
MTKD Pearson 
Correlation 
.668 .329 .252 .218 1 .666 -.133 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .017 
CLMT Pearson 
Correlation 
.642 .264 .173 .181 .666 1 -.126 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .001 .000 .023 
NVTC Pearson 
Correlation 
-.256 -.061 -.090 -.148 -.133 -.126 1 
Sig. (2-tailed) .000 .271 .105 .008 .017 .023 
a. Listwise N=323 
40/PL 
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM 
10.1 Mức độ phù hợp của mô hình 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 78 1064.969 517 .000 2.060 
Saturated model 595 .000 0 
Independence model 34 6799.207 561 .000 12.120 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .073 .834 .809 .725 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .224 .213 .165 .201 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .843 .830 .913 .905 .912 
Saturated model 1.000 
1.000 
1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .057 .052 .062 .007 
Independence model .186 .182 .190 .000 
41/PL 
10.2 Hệ số hồi quy chƣa chuẩn hóa 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate S.E. C.R. P Label 
ALQC <--- ALCE .579 .082 7.035 *** 
ALMP <--- ALQC .141 .064 2.196 .028 
ALMP <--- MTKD .186 .051 3.677 *** 
CLMT <--- MTKD .834 .063 13.292 *** 
KTQTMT <--- ALCE .111 .044 2.524 .012 
KTQTMT <--- ALQC .157 .039 4.070 *** 
KTQTMT <--- ALMP .112 .033 3.362 *** 
KTQTMT <--- MTKD .200 .042 4.828 *** 
KTQTMT <--- CLMT .204 .036 5.603 *** 
KTQTMT <--- NVTC -.169 .046 -3.679 *** 
KTQTMT7 <--- KTQTMT 1.148 .065 17.787 *** 
KTQTMT4 <--- KTQTMT 1.247 .078 16.016 *** 
KTQTMT1 <--- KTQTMT 1.170 .081 14.515 *** 
KTQTMT3 <--- KTQTMT 1.085 .071 15.386 *** 
KTQTMT2 <--- KTQTMT 1.249 .081 15.391 *** 
ALCE1 <--- ALCE 1.000 
ALCE2 <--- ALCE .968 .082 11.865 *** 
ALCE3 <--- ALCE .874 .078 11.248 *** 
ALCE4 <--- ALCE 1.073 .092 11.623 *** 
ALCE5 <--- ALCE 1.005 .092 10.976 *** 
ALCE6 <--- ALCE .811 .084 9.694 *** 
MTKD3 <--- MTKD 1.000 
MTKD4 <--- MTKD 1.063 .058 18.477 *** 
MTKD2 <--- MTKD .965 .052 18.444 *** 
MTKD5 <--- MTKD .493 .036 13.853 *** 
MTKD1 <--- MTKD .820 .055 14.807 *** 
CLMT2 <--- CLMT 1.000 
CLMT1 <--- CLMT .978 .049 19.808 *** 
CLMT3 <--- CLMT .989 .050 19.613 *** 
CLMT4 <--- CLMT .825 .054 15.176 *** 
NVTC2 <--- NVTC 1.000 
NVTC3 <--- NVTC 1.028 .083 12.349 *** 
NVTC1 <--- NVTC .710 .067 10.646 *** 
NVTC4 <--- NVTC .687 .077 8.871 *** 
ALMP2 <--- ALMP 1.000 
ALMP3 <--- ALMP .848 .072 11.841 *** 
ALMP1 <--- ALMP .748 .073 10.283 *** 
ALQC3 <--- ALQC 1.000 
ALQC2 <--- ALQC 1.007 .081 12.500 *** 
ALQC1 <--- ALQC .664 .069 9.669 *** 
KTQTMT6 <--- KTQTMT 1.000 
KTQTMT8 <--- KTQTMT .937 .062 15.204 *** 
KTQTMT9 <--- KTQTMT .937 .065 14.362 *** 
KTQTMT5 <--- KTQTMT .907 .069 13.120 *** 
42/PL 
10.3 Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
ALQC <--- ALCE .487 
ALMP <--- ALQC .144 
ALMP <--- MTKD .231 
CLMT <--- MTKD .737 
KTQTMT <--- ALCE .129 
KTQTMT <--- ALQC .217 
KTQTMT <--- ALMP .152 
KTQTMT <--- MTKD .336 
KTQTMT <--- CLMT .387 
KTQTMT <--- NVTC -.160 
KTQTMT7 <--- KTQTMT .830 
KTQTMT4 <--- KTQTMT .773 
KTQTMT1 <--- KTQTMT .720 
KTQTMT3 <--- KTQTMT .751 
KTQTMT2 <--- KTQTMT .751 
ALCE1 <--- ALCE .739 
ALCE2 <--- ALCE .718 
ALCE3 <--- ALCE .679 
ALCE4 <--- ALCE .703 
ALCE5 <--- ALCE .662 
ALCE6 <--- ALCE .584 
MTKD3 <--- MTKD .864 
MTKD4 <--- MTKD .828 
MTKD2 <--- MTKD .827 
MTKD5 <--- MTKD .684 
MTKD1 <--- MTKD .716 
CLMT2 <--- CLMT .872 
CLMT1 <--- CLMT .854 
CLMT3 <--- CLMT .849 
CLMT4 <--- CLMT .723 
NVTC2 <--- NVTC .791 
NVTC3 <--- NVTC .806 
NVTC1 <--- NVTC .644 
NVTC4 <--- NVTC .537 
ALMP2 <--- ALMP .870 
ALMP3 <--- ALMP .774 
ALMP1 <--- ALMP .619 
ALQC3 <--- ALQC .828 
ALQC2 <--- ALQC .816 
ALQC1 <--- ALQC .573 
KTQTMT6 <--- KTQTMT .824 
KTQTMT8 <--- KTQTMT .745 
KTQTMT9 <--- KTQTMT .714 
KTQTMT5 <--- KTQTMT .667 
43/PL 
10.4 Hệ số R bình phƣơng 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
ALQC <--- ALCE .487 
ALMP <--- ALQC .144 
ALMP <--- MTKD .231 
CLMT <--- MTKD .737 
KTQTMT <--- ALCE .129 
KTQTMT <--- ALQC .217 
KTQTMT <--- ALMP .152 
KTQTMT <--- MTKD .336 
KTQTMT <--- CLMT .387 
KTQTMT <--- NVTC -.160 
KTQTMT7 <--- KTQTMT .830 
KTQTMT4 <--- KTQTMT .773 
KTQTMT1 <--- KTQTMT .720 
KTQTMT3 <--- KTQTMT .751 
KTQTMT2 <--- KTQTMT .751 
ALCE1 <--- ALCE .739 
ALCE2 <--- ALCE .718 
ALCE3 <--- ALCE .679 
ALCE4 <--- ALCE .703 
ALCE5 <--- ALCE .662 
ALCE6 <--- ALCE .584 
MTKD3 <--- MTKD .864 
MTKD4 <--- MTKD .828 
MTKD2 <--- MTKD .827 
MTKD5 <--- MTKD .684 
MTKD1 <--- MTKD .716 
CLMT2 <--- CLMT .872 
CLMT1 <--- CLMT .854 
CLMT3 <--- CLMT .849 
CLMT4 <--- CLMT .723 
NVTC2 <--- NVTC .791 
NVTC3 <--- NVTC .806 
NVTC1 <--- NVTC .644 
NVTC4 <--- NVTC .537 
ALMP2 <--- ALMP .870 
ALMP3 <--- ALMP .774 
ALMP1 <--- ALMP .619 
ALQC3 <--- ALQC .828 
ALQC2 <--- ALQC .816 
ALQC1 <--- ALQC .573 
KTQTMT6 <--- KTQTMT .824 
KTQTMT8 <--- KTQTMT .745 
KTQTMT9 <--- KTQTMT .714 
KTQTMT5 <--- KTQTMT .667 
44/PL 
10.5 Tổng ảnh hƣởng chƣa chuẩn hóa 
Total Effects (Group number 1 - Default model) 
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT 
ALQC .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000 
ALMP .000 .186 .081 .141 .000 .000 .000 
CLMT .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT -.169 .391 .211 .173 .112 .204 .000 
ALQC1 .000 .000 .384 .664 .000 .000 .000 
ALQC2 .000 .000 .583 1.007 .000 .000 .000 
ALQC3 .000 .000 .579 1.000 .000 .000 .000 
ALMP1 .000 .139 .061 .105 .748 .000 .000 
ALMP3 .000 .158 .069 .119 .848 .000 .000 
ALMP2 .000 .186 .081 .141 1.000 .000 .000 
NVTC4 .687 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC1 .710 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC3 1.028 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC2 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT4 .000 .688 .000 .000 .000 .825 .000 
CLMT3 .000 .825 .000 .000 .000 .989 .000 
CLMT1 .000 .816 .000 .000 .000 .978 .000 
CLMT2 .000 .834 .000 .000 .000 1.000 .000 
MTKD1 .000 .820 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD5 .000 .493 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD2 .000 .965 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD4 .000 1.063 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD3 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE6 .000 .000 .811 .000 .000 .000 .000 
ALCE5 .000 .000 1.005 .000 .000 .000 .000 
ALCE4 .000 .000 1.073 .000 .000 .000 .000 
ALCE3 .000 .000 .874 .000 .000 .000 .000 
ALCE2 .000 .000 .968 .000 .000 .000 .000 
ALCE1 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT9 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .937 
KTQTMT5 -.153 .355 .192 .157 .102 .185 .907 
KTQTMT2 -.211 .489 .264 .216 .140 .254 1.249 
KTQTMT3 -.183 .424 .229 .188 .122 .221 1.085 
KTQTMT1 -.197 .458 .247 .202 .132 .238 1.170 
KTQTMT4 -.210 .488 .263 .216 .140 .254 1.247 
KTQTMT7 -.194 .449 .242 .198 .129 .234 1.148 
KTQTMT8 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .937 
KTQTMT6 -.169 .391 .211 .173 .112 .204 1.000 
45/PL 
10.6 Tổng ảnh hƣởng đã chuẩn hóa 
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) 
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT 
ALQC .000 .000 .487 .000 .000 .000 .000 
ALMP .000 .231 .070 .144 .000 .000 .000 
CLMT .000 .737 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT -.160 .656 .245 .239 .152 .387 .000 
ALQC1 .000 .000 .279 .573 .000 .000 .000 
ALQC2 .000 .000 .397 .816 .000 .000 .000 
ALQC3 .000 .000 .403 .828 .000 .000 .000 
ALMP1 .000 .143 .043 .089 .619 .000 .000 
ALMP3 .000 .179 .054 .111 .774 .000 .000 
ALMP2 .000 .201 .061 .125 .870 .000 .000 
NVTC4 .537 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC1 .644 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC3 .806 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC2 .791 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT4 .000 .532 .000 .000 .000 .723 .000 
CLMT3 .000 .625 .000 .000 .000 .849 .000 
CLMT1 .000 .629 .000 .000 .000 .854 .000 
CLMT2 .000 .642 .000 .000 .000 .872 .000 
MTKD1 .000 .716 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD5 .000 .684 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD2 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD4 .000 .828 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD3 .000 .864 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE6 .000 .000 .584 .000 .000 .000 .000 
ALCE5 .000 .000 .662 .000 .000 .000 .000 
ALCE4 .000 .000 .703 .000 .000 .000 .000 
ALCE3 .000 .000 .679 .000 .000 .000 .000 
ALCE2 .000 .000 .718 .000 .000 .000 .000 
ALCE1 .000 .000 .739 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT9 -.114 .468 .175 .170 .109 .276 .714 
KTQTMT5 -.107 .437 .164 .159 .101 .258 .667 
KTQTMT2 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .751 
KTQTMT3 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .751 
KTQTMT1 -.115 .472 .177 .172 .110 .278 .720 
KTQTMT4 -.124 .507 .190 .184 .118 .299 .773 
KTQTMT7 -.133 .545 .204 .198 .126 .321 .830 
KTQTMT8 -.119 .488 .183 .178 .113 .288 .745 
KTQTMT6 -.132 .541 .202 .197 .125 .319 .824 
46/PL 
10.7 Ảnh hƣởng trực tiếp chƣa chuẩn hóa 
Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT 
ALQC .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000 
ALMP .000 .186 .000 .141 .000 .000 .000 
CLMT .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT -.169 .200 .111 .157 .112 .204 .000 
ALQC1 .000 .000 .000 .664 .000 .000 .000 
ALQC2 .000 .000 .000 1.007 .000 .000 .000 
ALQC3 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 
ALMP1 .000 .000 .000 .000 .748 .000 .000 
ALMP3 .000 .000 .000 .000 .848 .000 .000 
ALMP2 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 
NVTC4 .687 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC1 .710 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC3 1.028 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC2 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .825 .000 
CLMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .989 .000 
CLMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .978 .000 
CLMT2 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 
MTKD1 .000 .820 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD5 .000 .493 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD2 .000 .965 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD4 .000 1.063 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD3 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE6 .000 .000 .811 .000 .000 .000 .000 
ALCE5 .000 .000 1.005 .000 .000 .000 .000 
ALCE4 .000 .000 1.073 .000 .000 .000 .000 
ALCE3 .000 .000 .874 .000 .000 .000 .000 
ALCE2 .000 .000 .968 .000 .000 .000 .000 
ALCE1 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .937 
KTQTMT5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .907 
KTQTMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.249 
KTQTMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.085 
KTQTMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.170 
KTQTMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.247 
KTQTMT7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.148 
KTQTMT8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .937 
KTQTMT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 
47/PL 
10.8 Ảnh hƣởng trực tiếp đã chuẩn hóa 
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT 
ALQC .000 .000 .487 .000 .000 .000 .000 
ALMP .000 .231 .000 .144 .000 .000 .000 
CLMT .000 .737 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT -.160 .336 .129 .217 .152 .387 .000 
ALQC1 .000 .000 .000 .573 .000 .000 .000 
ALQC2 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000 
ALQC3 .000 .000 .000 .828 .000 .000 .000 
ALMP1 .000 .000 .000 .000 .619 .000 .000 
ALMP3 .000 .000 .000 .000 .774 .000 .000 
ALMP2 .000 .000 .000 .000 .870 .000 .000 
NVTC4 .537 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC1 .644 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC3 .806 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC2 .791 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .723 .000 
CLMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .849 .000 
CLMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .854 .000 
CLMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .872 .000 
MTKD1 .000 .716 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD5 .000 .684 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD2 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD4 .000 .828 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD3 .000 .864 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE6 .000 .000 .584 .000 .000 .000 .000 
ALCE5 .000 .000 .662 .000 .000 .000 .000 
ALCE4 .000 .000 .703 .000 .000 .000 .000 
ALCE3 .000 .000 .679 .000 .000 .000 .000 
ALCE2 .000 .000 .718 .000 .000 .000 .000 
ALCE1 .000 .000 .739 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .714 
KTQTMT5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .667 
KTQTMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .751 
KTQTMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .751 
KTQTMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .720 
KTQTMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .773 
KTQTMT7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .830 
KTQTMT8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .745 
KTQTMT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .824 
48/PL 
10.9 Ảnh hƣởng gián tiếp chƣa chuẩn hóa 
Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT 
ALQC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALMP .000 .000 .081 .000 .000 .000 .000 
CLMT .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT .000 .191 .100 .016 .000 .000 .000 
ALQC1 .000 .000 .384 .000 .000 .000 .000 
ALQC2 .000 .000 .583 .000 .000 .000 .000 
ALQC3 .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000 
ALMP1 .000 .139 .061 .105 .000 .000 .000 
ALMP3 .000 .158 .069 .119 .000 .000 .000 
ALMP2 .000 .186 .081 .141 .000 .000 .000 
NVTC4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT4 .000 .688 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT3 .000 .825 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT2 .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT9 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .000 
KTQTMT5 -.153 .355 .192 .157 .102 .185 .000 
KTQTMT2 -.211 .489 .264 .216 .140 .254 .000 
KTQTMT3 -.183 .424 .229 .188 .122 .221 .000 
KTQTMT1 -.197 .458 .247 .202 .132 .238 .000 
KTQTMT4 -.210 .488 .263 .216 .140 .254 .000 
KTQTMT7 -.194 .449 .242 .198 .129 .234 .000 
KTQTMT8 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .000 
KTQTMT6 -.169 .391 .211 .173 .112 .204 .000 
49/PL 
10.10 Ảnh hƣởng gián tiếp đã chuẩn hóa 
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT 
ALQC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALMP .000 .000 .070 .000 .000 .000 .000 
CLMT .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT .000 .320 .116 .022 .000 .000 .000 
ALQC1 .000 .000 .279 .000 .000 .000 .000 
ALQC2 .000 .000 .397 .000 .000 .000 .000 
ALQC3 .000 .000 .403 .000 .000 .000 .000 
ALMP1 .000 .143 .043 .089 .000 .000 .000 
ALMP3 .000 .179 .054 .111 .000 .000 .000 
ALMP2 .000 .201 .061 .125 .000 .000 .000 
NVTC4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
NVTC2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT4 .000 .532 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT3 .000 .625 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT1 .000 .629 .000 .000 .000 .000 .000 
CLMT2 .000 .642 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
MTKD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
ALCE1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
KTQTMT9 -.114 .468 .175 .170 .109 .276 .000 
KTQTMT5 -.107 .437 .164 .159 .101 .258 .000 
KTQTMT2 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .000 
KTQTMT3 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .000 
KTQTMT1 -.115 .472 .177 .172 .110 .278 .000 
KTQTMT4 -.124 .507 .190 .184 .118 .299 .000 
KTQTMT7 -.133 .545 .204 .198 .126 .321 .000 
KTQTMT8 -.119 .488 .183 .178 .113 .288 .000 
KTQTMT6 -.132 .541 .202 .197 .125 .319 .000 
50/PL 
10.11 Kết quả Bootstrap 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
―Parameter‖ ―SE‖ ―SE-SE‖ Mean ―Bias‖ ―SE-Bias‖ 
ALQC <--- ALCE .052 .002 .483 -.003 .003 
ALMP <--- ALQC .071 .003 .137 -.007 .004 
CLMT <--- MTKD .038 .001 .735 -.002 .002 
ALMP <--- MTKD .070 .002 .232 .001 .003 
KTQTMT <--- ALCE .052 .002 .129 .000 .003 
KTQTMT <--- ALQC .048 .002 .214 -.003 .002 
KTQTMT <--- ALMP .046 .002 .150 -.002 .002 
KTQTMT <--- MTKD .074 .003 .333 -.003 .004 
KTQTMT <--- CLMT .070 .002 .390 .004 .004 
KTQTMT <--- NVTC .041 .001 -.160 .000 .002 
KTQTMT7 <--- KTQTMT .022 .001 .830 .000 .001 
KTQTMT4 <--- KTQTMT .030 .001 .773 .000 .002 
KTQTMT1 <--- KTQTMT .030 .001 .721 .001 .001 
KTQTMT3 <--- KTQTMT .029 .001 .752 .001 .001 
KTQTMT2 <--- KTQTMT .027 .001 .752 .001 .001 
ALCE1 <--- ALCE .032 .001 .738 -.001 .002 
ALCE2 <--- ALCE .036 .001 .718 -.001 .002 
ALCE3 <--- ALCE .046 .002 .678 -.002 .002 
ALCE4 <--- ALCE .044 .002 .703 .001 .002 
ALCE5 <--- ALCE .044 .002 .661 -.002 .002 
ALCE6 <--- ALCE .040 .001 .581 -.003 .002 
MTKD3 <--- MTKD .020 .001 .864 .000 .001 
MTKD4 <--- MTKD .025 .001 .826 -.002 .001 
MTKD2 <--- MTKD .024 .001 .825 -.002 .001 
MTKD5 <--- MTKD .033 .001 .685 .002 .002 
MTKD1 <--- MTKD .054 .002 .717 .001 .003 
CLMT2 <--- CLMT .026 .001 .869 -.003 .001 
CLMT1 <--- CLMT .023 .001 .854 .000 .001 
CLMT3 <--- CLMT .024 .001 .849 .000 .001 
CLMT4 <--- CLMT .037 .001 .723 .000 .002 
NVTC2 <--- NVTC .047 .002 .790 -.001 .002 
NVTC3 <--- NVTC .045 .002 .807 .001 .002 
NVTC1 <--- NVTC .055 .002 .635 -.009 .003 
NVTC4 <--- NVTC .044 .002 .537 .000 .002 
ALMP2 <--- ALMP .046 .002 .870 .000 .002 
ALMP3 <--- ALMP .043 .002 .775 .001 .002 
ALMP1 <--- ALMP .044 .002 .617 -.002 .002 
ALQC3 <--- ALQC .029 .001 .827 -.002 .001 
ALQC2 <--- ALQC .038 .001 .820 .004 .002 
ALQC1 <--- ALQC .052 .002 .570 -.003 .003 
KTQTMT6 <--- KTQTMT .023 .001 .823 -.001 .001 
KTQTMT8 <--- KTQTMT .027 .001 .744 .000 .001 
KTQTMT9 <--- KTQTMT .022 .001 .713 -.001 .001 
KTQTMT5 <--- KTQTMT .025 .001 .667 .000 .001 
51/PL 
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA 
11.1 Theo ngành nghề nhạy cảm và không nhạy cảm với môi trƣờng 
Test of Homogeneity of Variances 
KTQTMT 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.005 1 321 .943 
ANOVA 
KTQTMT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 56.274 1 56.274 339.993 .000 
Within Groups 53.131 321 .166 
Total 109.405 322 
Descriptives 
KTQTMT 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound Upper Bound 
Nganh KD Khong nhay 
cam voi moi truong 
106 2.3532 .41709 .04051 2.2729 2.4336 1.00 3.44 
Nganh KD Co nhay 
cam voi moi truong 
217 3.2422 .40176 .02727 3.1884 3.2959 1.56 4.11 
Total 323 2.9505 .58290 .03243 2.8867 3.0143 1.00 4.11 
52/PL 
11.2 Theo nhóm hình thức sở hữu 
Test of Homogeneity of Variances 
KTQTMT 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
4.752 2 320 .009 
ANOVA 
KTQTMT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 17.481 2 8.740 30.426 .000 
Within Groups 91.924 320 .287 
Total 109.405 322 
Descriptives 
KTQTMT 
N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound Upper Bound 
DN co von nha nuoc 63 3.1111 .57873 .07291 2.9654 3.2569 2.22 4.11 
DN co von nuoc ngoai 86 3.2584 .48069 .05183 3.1553 3.3615 1.67 3.78 
DN co nguon von khac 174 2.7401 .54571 .04137 2.6584 2.8218 1.00 3.67 
Total 323 2.9505 .58290 .03243 2.8867 3.0143 1.00 4.11 
Multiple Comparisons 
KTQTMT Tamhane 
(I) Nhom hinh thuc so 
huu 
(J) Nhom hinh thuc so 
huu 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
DN co von nha nuoc DN co von nuoc ngoai -.14729 .08946 .277 -.3640 .0694 
DN co nguon von khac .37101
*
 .08383 .000 .1676 .5744 
DN co von nuoc ngoai DN co von nha nuoc .14729 .08946 .277 -.0694 .3640 
DN co nguon von khac .51830
*
 .06632 .000 .3585 .6781 
DN co nguon von khac DN co von nha nuoc -.37101
*
 .08383 .000 -.5744 -.1676 
DN co von nuoc ngoai -.51830
*
 .06632 .000 -.6781 -.3585 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
53/PL 
11.3 Theo quy mô tổng tài sản 
Test of Homogeneity of Variances 
KTQTMT 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
7.308 3 319 .000 
ANOVA 
KTQTMT 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 10.710 3 3.570 11.539 .000 
Within Groups 98.695 319 .309 
Total 109.405 322 
Multiple Comparisons 
KTQTMT 
Tamhane 
(I) Tong tai san (J) Tong tai san 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
< 20 ty 20 - 50 ty -.01336 .10615 1.000 -.2974 .2707 
50 - 100 ty -.16711 .09270 .370 -.4153 .0811 
> 100 ty -.42521
*
 .08343 .000 -.6493 -.2011 
20 - 50 ty < 20 ty .01336 .10615 1.000 -.2707 .2974 
50 - 100 ty -.15375 .10115 .569 -.4239 .1164 
> 100 ty -.41186
*
 .09272 .000 -.6601 -.1636 
50 - 100 ty < 20 ty .16711 .09270 .370 -.0811 .4153 
20 - 50 ty .15375 .10115 .569 -.1164 .4239 
> 100 ty -.25810
*
 .07696 .006 -.4631 -.0531 
> 100 ty < 20 ty .42521
*
 .08343 .000 .2011 .6493 
20 - 50 ty .41186
*
 .09272 .000 .1636 .6601 
50 - 100 ty .25810
*
 .07696 .006 .0531 .4631 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
54/PL 
PHỤ LỤC 12A: CÁC YẾU TỐ THỂ CHẾ ẢNH HƢỞNG ĐẾN THỰC HIỆN 
KTQTMT 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
ALQC 
.241 
ALMP 
.043 
KTQTMT 
.350 
ALQC1 
.326 
ALQC2 
.675 
ALQC3 
.676 
ALMP1 
.386 
ALMP3 
.605 
ALMP2 
.757 
ALCE6 
.336 
ALCE5 
.444 
ALCE4 
.503 
ALCE3 
.455 
ALCE2 
.505 
ALCE1 
.552 
KTQTMT9 
.543 
KTQTMT5 
.480 
KTQTMT2 
.584 
KTQTMT3 
.601 
KTQTMT1 
.561 
KTQTMT4 
.631 
KTQTMT7 
.717 
KTQTMT8 
.605 
KTQTMT6 
.723 
55/PL 
PHỤ LỤC 12B: CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN ẢNH HƢỞNG ĐẾN THỰC HIỆN KTQTMT 
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
Estimate 
CLMT 
.543 
KTQTMT 
.614 
NVTC4 
.279 
NVTC1 
.418 
NVTC3 
.648 
NVTC2 
.631 
CLMT4 
.521 
CLMT3 
.723 
CLMT1 
.729 
CLMT2 
.761 
MTKD1 
.519 
MTKD5 
.469 
MTKD2 
.683 
MTKD4 
.687 
MTKD3 
.741 
KTQTMT9 
.535 
KTQTMT5 
.476 
KTQTMT2 
.605 
KTQTMT3 
.607 
KTQTMT1 
.559 
KTQTMT4 
.639 
KTQTMT7 
.731 
KTQTMT8 
.595 
KTQTMT6 
.720