Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam – Nghiên cứu cho các tỉnh thành khu vực phía Nam
Nghiên cứu này đã có những đóng góp quan trọng bằng cách bổ sung thêm
kiến thức lý thuyết và các nghiên cứu về KTQTMT, một lĩnh vực còn chƣa có nhiều
các nghiên cứu chuyên sâu. Nghiên cứu đƣợc tiến hành để kiểm tra thực nghiệm
ảnh hƣởng của các biến thuộc lý thuyết ngẫu nhiên (nhận thức về sự biến động của
MTKD, CLMT, sự phức tạp của nhiệm vụ), và các biến thuộc lý thuyết thể chế
(ALCE, ALQC, ALMP) đến thực hiện KTQTMT tại các DNSX ở các tỉnh thành
khu vực phía Nam bằng cách sử dụng mô hình hồi quy cấu trúc tuyến tính. Những
phát hiện của nghiên cứu này cho thấy có mối quan hệ cùng chiều và có ý nghĩa
thống kê giữa tất cả các biến đến thực hiện KTQTMT (trừ biến sự phức tạp của
nhiệm vụ, có quan hệ ngƣợc chiều đến thực hiện KTQTMT). Những phát hiện thu
đƣợc từ nghiên cứu này là phù hợp với các lý thuyết nền tảng và phù hợp với những
phát hiện trong các nghiên cứu trƣớc đây. Bằng chứng thực nghiệm từ nghiên cứu
này đã góp phần bổ sung kiến thức trong lĩnh vực KTQTMT nói riêng và áp dụng
các đổi mới nói chung. Các kết quả cũng có thể đƣợc sử dụng để cung cấp thông tin
cho nhà quản trị hoặc ngƣời ra quyết định, để xem xét thực hiện KTQTMT, nhằm
gia tăng lợi ích kinh tế và phát triển bền vững.
241 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện kế toán quản trị môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam – Nghiên cứu cho các tỉnh thành khu vực phía Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ý SONG VIỆT Tiền Giang
320 CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ MINH ĐỨC Bình Dƣơng
321 DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN ĐIỆN TỬ FOCUS Tiền Giang
322 CÔNG TY GỖ HOÀNG MY Đồng Nai
323 DOANH NGHIỆP TN CẤP NƢỚC THANH VIỆT Tiền Giang
19/PL
PHỤ LỤC 3B: PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
Kính chào Qu ý Anh/ Chị!
Tôi là Nguyễn Thị Hằng Nga, giảng viên Trƣờng ĐH Ngân hàng TP HCM, chủ nhiệm đề
tài ―thực hiện Kế toán quản trị môi trƣờng tại các doanh nghiệp sản xuất ở các tỉnh thành
khu vực phía Nam‖. Mong quý Anh/ Chị dành thời gian trả lời các câu hỏi sau đây. Trong cuộc
khảo sát này, không có câu trả lời nào là đúng hay sai, tất cả ý kiến phản hồi đều có giá trị phục vụ
cho nghiên cứu.
Tôi xin cam kết những thông tin thu thập sẽ đƣợc bảo mật và chỉ trình bày dƣới dạng thống
kê. Mọi ý kiến đóng góp xin quý Anh/chị gửi về địa chỉ nganth@buh.edu.vn, hoặc điện thoại:
0979.860.586. Trân trọng cảm ơn Quý Anh/chị.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
Hƣớng dẫn: Trả lời bằng cách đánh dấu X vào ô ☐ phía bên trái của phƣơng án lựa chọn.
Câu 1: Tên doanh nghiệp.........................................................Địa chỉ (Tỉnh, TP)...................
Câu 2: Lĩnh vực hoạt động ☐1. Sản xuất ☐ 2. Thƣơng mại, dịch vụ
(Nếu DN hoạt động trong lĩnh vực thƣơng mại dịch vụ, xin bỏ qua các câu hỏi còn lại. Cảm ơn anh/chị)
Câu 3: Giới tính của anh/chị? ☐1. Nam ☐ 2. Nữ
Câu 4: Độ tuổi của anh/chị?
☐ 1. Từ 22 27 tuổi ☐ 2. Từ 28 35 tuổi ☐ 3. Từ 35 45 tuổi ☐ 4. Trên 45 tuổi
Câu 5: Học vị cao nhất mà anh/chị đã đạt được
☐ 1. Cao đẳng ☐ 2. Đại học ☐ 3. Thạc sĩ ☐ 4. Tiến sĩ
Câu 6: Vị trí công tác của anh/chị trong doanh nghiệp?
☐1.KT viên ☐2.KT Quản trị ☐3.KT trƣởng ☐4.GĐ tài chính ☐5.Khác, đó là...
Câu 7: Anh/chị đã làm việc trong lĩnh vực tài chính kế toán được bao nhiêu lâu
☐ 1. Dƣới 5 năm ☐ 2. Từ 5 10 năm ☐ 3. Từ 10 20 năm ☐ 4. Trên 20 năm
Câu 8: Tổng tài sản của DN tại thời điểm lập báo cáo gần nhất là bao nhiêu?(Đơn vị: tỷ đồng)
☐ 1. Dƣới 20 tỷ ☐ 2. Từ 20 50 tỷ ☐ 3. Từ 50 100 tỷ ☐ 4. Trên 100 tỷ
Câu 9: Số lượng nhân sự trong phòng kế toán (người)?
☐ 1. Nhỏ hơn 5 ☐ 2. Từ 5 10 ☐ 3. Từ 10 20 ☐ 4. Trên 20
Câu 10: Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận KTQT?
☐ 1. Không tổ chức bộ phận KTQT
☐ 2. Bộ phận Kế toán tài chính hoặc Kế toán trƣởng đảm nhận luôn công việc của Kế toán Quản trị
☐ 3. Có. Số lƣợng nhân viên Kế toán quản trị là: Nhân viên
Câu 11: Bằng cấp (Trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học) của nhân viên kế toán tại DN?
☐ 1. Nhân viên kế toán có trình độ từ trung cấp, cao đẳng nghề trở lên
☐ 2. Nhân viên kế toán có trình độ từ cử nhân kế toán trở lên
Câu 12: Các chứng chỉ (kế toán viên, kế toán trưởng, kế toán máy, ) của nhân viên kế toán tại DN?
☐ 1. Ngoài bằng cấp, Nhân viên kế toán không có thêm các chứng chỉ về chuyên môn, nghiệp vụ
☐ 2. Nhân viên kế toán có các chứng chỉ kế toán trong nƣớc (kế toán trƣởng, giám đốc tài chính)
☐ 3. Nhân viên kế toán có các chứng chỉ kế toán quốc tế (ACCA, CAT, CMA ...)
☐ 4. Nhân viên kế toán có cả chứng chỉ kế toán trong nƣớc và chứng chỉ kế toán quốc tế
20/PL
Câu 13: Loại hình sở hữu của doanh nghiệp?
☐ 1. Doanh nghiệp Nhà nƣớc
☐ 2. Doanh nghiệp 100% vốn đầu tƣ nƣớc ngoài
☐ 3. Doanh nghiệp liên doanh
☐ 4. Công ty TNHH, công ty Cổ phần có vốn Nhà nƣớc
☐ 5. Công ty TNHH, công ty Cổ phần không có vốn Nhà nƣớc
☐ 6. Loại hình khác (xin ghi rõ) ..
Câu 14: Ngành nghề kinh doanh của Doanh nghiệp?
☐ 1. Khai khoáng (than, quặng, dầu thô, cát, đá )
☐ 2. Công nghiệp chế biến (thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, Dệt – sợi, gỗ và sản phẩm từ gỗ, nhựa
và sản phẩm từ nhựa, giấy, giày da, may mặc, hóa chất và sản phảm hóa chất, thuốc và dƣợc liệu,
cao su và sản phẩm từ cao su, kim loại và sản phẩm từ kim loại, vật liệu xây dựng )
☐ 3. Công nghiệp chế tạo (sản phẩm điện tử, máy vi tính, sản phẩm quang học, thiết bị điện, máy
móc thiết bị, phƣơng tiện vận tải, xe có động cơ, đồ kim hoàn, công cụ dụng cụ, )
☐ 4. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, điều hòa không khí
☐ 5. Cung cấp nƣớc, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nƣớc thải, tái chế phế liệu
☐ 6. Khác (xin ghi rõ loại sản phẩm chủ yếu đƣợc SX bởi DN):
PHẦN II:
Sử dụng thang điểm từ 1 là không bao giờ, đến 5 là rất thường xuyên cho các nhận định từ 1 đến 14 được
nêu ở dưới đây
1 2 3 4 5
Không bao giờ Ít khi Thỉnh thoảng Thƣờng xuyên Rất thƣờng xuyên
Ví dụ phƣơng án trả lời là “thƣờng xuyên‖ thì sẽ đánh dấu X hoặc click chuột vào ô ☐ phía bên trái số 4
STT Nhận định Mức độ vận dụng
Doanh nghiệp thực hiện việc ghi chép, phân loại, phân tích và phản ánh vào sổ sách hoặc báo cáo các thông tin
liên quan đến môi trường được nêu dưới đây ở mức độ nào?(Thang điểm từ 1 là “không bao giờ”, đến 5 là “rất
thường xuyên”)
1 Xác định chi phí liên quan đến môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
2 Phân loại chi phí liên quan đến môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
3 Xác định thu nhập liên quan đến MT (lợi ích có đƣợc từ các hoạt động
MT, ví dụ lợi nhuận cao hơn do bán các sản phẩm thân thiện với MT, chi
phí tiết kiệm hơn do cải thiện MT)
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
4 Phân bổ chi phí liên quan đến môi trƣờng cho sản phẩm ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
5 Phân tích vòng đời sản phẩm (xem xét chi phí và doanh thu của sản phẩm
trong toàn bộ chu trình sống của SP chứ không phải một kỳ kế toán)
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
6 Phân tích dòng chi phí nguyên vật liệu (Phân tích hao phí NVL và chi phí
xử lý trƣớc khi đƣợc phép xả thải)
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
7 Phân tích dòng luân chuyển vật chất (Phân tích phƣơng trình cân bằng:
―Khối lƣợng vật liệu đầu vào = Khối lƣợng sản phẩm đầu ra + khối
lƣợng phế phẩm và chất thải‖)
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
8 Phân tích hiệu quả hoạt động môi trƣờng (giảm tác động không mong
muốn của doanh nghiệp đến môi trƣờng, gia tăng giá trị cho doanh
nghiệp và gia tăng lợi ích kinh tế cho chủ sở hữu)
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
9 Thực hiện các báo cáo nội bộ liên quan đến MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
21/PL
PHẦN III:
Sử dụng thang điểm từ 1 là rất không đồng ý, đến 5 là rất đồng ý cho các nhận định từ 15 đến 42 được
nêu ở dưới đây
1 2 3 4 5
Rất không đồng ý Không đồng ý Không chắc chắn Đồng ý Rất đồng ý
Ví dụ phƣơng án trả lời là “rất đồng ý‖ thì sẽ đánh dấu X hoặc click chuột vào ô ☐ phía bên trái số 5
STT Nhận định Mức độ đồng ý
10 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các quy định của Chính phủ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
11 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các quy định của Chính quyền
địa phƣơng
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
12 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ cộng đồng địa phƣơng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
13 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ báo chí và các phƣơng tiện
truyền thông
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
14 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ khách hàng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
15 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ công ty mẹ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
16 DN chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các tổ chức tài chính và nhà đầu tƣ ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
17 Doanh nghiệp chịu ảnh hƣởng bởi áp lực từ các tổ chức môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
18 Khi tham gia các HĐMT, hoạt động của DN chịu ảnh hƣởng bởi những
thông tin do HĐMT đó truyền tải
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
19 Khi cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo liên quan đến hoạt động môi
trƣờng, hoạt động của DN chịu ảnh hƣởng bởi những kiến thức mà nhân
viên thu nhận đƣợc
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
20 Khi tham gia vào hiệp hội doanh nghiệp hoặc một tổ chức nào đó, hoạt
động môi trƣờng của DN chịu ảnh hƣởng bởi tƣ cách là thành viên
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
21 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà các công ty đa quốc
gia đã làm
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
22 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà đối thủ cạnh tranh
đã làm
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
23 DN thƣờng bắt chƣớc những hoạt động môi trƣờng mà các doanh nghiệp
lớn trong cùng ngành công nghiệp đã làm
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
24 Chính sách về môi trƣờng của các cấp có thẩm quyền sẽ thay đổi trong
thời gian tới
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
25 Các nguồn lực về môi trƣờng mà doanh nghiệp sử dụng sẽ ngày càng
khan hiếm
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
26 Nhu cầu của thị trƣờng về sản phẩm xanh sẽ tăng lên trong thời gian tới ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
27 Cạnh tranh xanh trong lĩnh vực SX của DN sẽ ngày càng trở nên khốc liệt ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
28 Công nghệ trong lĩnh vực sản xuất của DN đƣợc cải tiến nhanh theo hƣớng
vì môi trƣờng
☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
29 Doanh nghiệp có chính sách chung về phát triển bền vững ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
30 Doanh nghiệp đã cam kết tuân thủ các quy định về MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
31 DN hƣớng đến việc cung cấp SP thân thiện với MT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
32 Doanh nghiệp có kế hoạch đạt các Chứng nhận về môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
33 DN xây dựng các giải pháp quản lý môi trƣờng vì lợi ích của cộng đồng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
34 Doanh nghiệp không có văn bản hƣớng dẫn thực hiện KTQTMT ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
35 Thực hiện KTQTMT tốn quá nhiều thời gian và công sức ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
36 Thực hiện KTQTMT tốn kém về mặt chi phí ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
37 Rất khó để định lƣợng những tác động về môi trƣờng ☐ 1 ☐ 2 ☐ 3 ☐ 4 ☐ 5
Chân thành cảm ơn anh/chị đã dành thời gian cho khảo sát!
22/PL
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ SƠ BỘ THANG ĐO
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .697
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.437E3
df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 4.845 18.637 18.637 4.391 16.887 16.887 3.353
2 3.371 12.965 31.601 2.893 11.128 28.014 3.205
3 2.747 10.565 42.166 2.322 8.932 36.946 3.260
4 2.150 8.269 50.435 1.708 6.569 43.515 2.177
5 1.892 7.278 57.713 1.465 5.636 49.151 2.232
6 1.518 5.838 63.551 1.038 3.994 53.145 2.160
7 .930 3.577 67.128
8 .867 3.335 70.463
9 .836 3.214 73.676
10 .769 2.959 76.636
11 .723 2.782 79.418
12 .671 2.581 81.999
13 .568 2.184 84.183
14 .509 1.958 86.141
15 .500 1.922 88.062
16 .445 1.710 89.773
17 .379 1.458 91.230
18 .365 1.403 92.633
19 .333 1.282 93.915
20 .321 1.235 95.150
21 .306 1.179 96.329
22 .238 .916 97.245
23 .205 .789 98.034
24 .186 .714 98.748
25 .171 .660 99.408
26 .154 .592 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
23/PL
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6
ALCE1 .732 -.003 .006 .139 -.094 -.089
ALCE4 .692 -.002 -.029 -.006 .039 .149
ALCE2 .669 .072 -.005 .005 -.033 .048
ALCE6 .667 -.164 .039 -.016 .075 -.028
ALCE5 .662 -.099 .063 .037 .128 -.084
ALCE3 .652 .147 -.104 -.147 -.012 .045
CLMT2 -.067 .877 -.008 .040 .003 .002
CLMT5 .147 .793 -.045 -.025 -.022 -.156
CLMT3 -.079 .703 -.011 .035 .016 .097
CLMT4 -.023 .595 -.021 -.069 -.131 .029
CLMT1 -.052 .595 .116 .048 .157 .088
MTKD4 .059 -.034 .767 .010 -.034 .051
MTKD5 -.100 -.119 .758 .015 .100 .098
MTKD3 -.050 .033 .702 .079 -.102 -.174
MTKD1 -.006 .115 .686 -.086 .027 .039
MTKD2 .123 .089 .665 -.033 -.027 -.050
NVTC2 -.096 -.010 .001 .877 .044 .067
NVTC1 -.034 .061 -.082 .691 .100 -.259
NVTC3 .059 -.020 .002 .688 -.054 .084
NVTC4 .165 .035 .077 .534 -.134 .119
ALMP2 .087 .046 .015 -.022 .849 -.073
ALMP3 -.078 .053 -.023 .001 .772 .041
ALMP1 .096 -.082 .011 .011 .591 .042
ALQC3 .014 -.054 -.096 .088 -.058 .732
ALQC2 .057 .102 .015 .037 .078 .724
ALQC1 -.050 .014 .095 -.049 -.006 .608
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
24/PL
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Bartlett’s Test of Sphericity Approx. Chi-Square 484.381
df 36
Sig. .000
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.664 51.825 51.825 4.150 46.112 46.112
2 .972 10.799 62.623
3 .745 8.278 70.902
4 .578 6.423 77.325
5 .562 6.246 83.571
6 .455 5.059 88.629
7 .383 4.252 92.882
8 .333 3.701 96.582
9 .308 3.418 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
“Factor Matrix
a
”
Factor
1
KTQTMT4 .822
KTQTMT8 .758
KTQTMT3 .757
KTQTMT1 .662
KTQTMT2 .651
KTQTMT5 .631
KTQTMT9 .630
KTQTMT7 .604
KTQTMT6 .550
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 1 factors extracted. 5 iterations required.
25/PL
PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MÔ TẢ
5.1 Giá trị trung bình các biến
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
KTQTMT1 323 1.00 5.00 3.5975 .81842
KTQTMT2 323 1.00 5.00 3.4396 .84068
KTQTMT3 323 1.00 5.00 3.4427 .73021
KTQTMT4 323 1.00 5.00 3.4396 .81822
KTQTMT5 323 1.00 5.00 2.9071 .68073
KTQTMT6 323 1.00 3.00 2.3994 .61926
KTQTMT7 323 1.00 3.00 2.3406 .70609
KTQTMT8 323 1.00 3.00 2.1920 .63564
KTQTMT9 323 1.00 4.00 2.7957 .66059
ALCE1 323 1.00 5.00 3.6409 .75663
ALCE2 323 1.00 5.00 3.3437 .75357
ALCE3 323 1.00 5.00 3.4149 .71889
ALCE4 323 1.00 5.00 3.5201 .85360
ALCE5 323 1.00 5.00 3.3127 .84776
ALCE6 323 1.00 5.00 3.0960 .77625
ALCE7 323 1.00 5.00 3.4489 .90187
ALCE8 323 1.00 5.00 3.3839 .97228
ALQC1 323 1.00 5.00 2.7926 .77038
ALQC2 323 1.00 5.00 3.0341 .82021
ALQC3 323 1.00 5.00 2.9969 .80178
ALMP1 323 1.00 5.00 3.0526 .78832
ALMP2 323 1.00 5.00 3.1641 .75244
ALMP3 323 1.00 5.00 3.1889 .71688
MTKD1 323 1.00 5.00 3.4582 .92277
MTKD2 323 1.00 5.00 3.3653 .94062
MTKD3 323 1.00 5.00 3.2260 .93334
MTKD4 323 1.00 5.00 3.2941 1.03519
MTKD5 323 2.00 5.00 3.1579 .58168
CLMT1 323 1.00 5.00 3.4056 1.04535
CLMT2 323 1.00 5.00 3.3901 1.04681
CLMT3 323 1.00 5.00 3.4613 1.06361
CLMT4 323 1.00 5.00 3.2198 1.04167
CLMT5 323 2.00 5.00 3.3777 .64490
NVTC1 323 2.00 5.00 3.7554 .50365
NVTC2 323 2.00 5.00 3.6873 .57758
NVTC3 323 2.00 5.00 3.6873 .58293
NVTC4 323 2.00 5.00 3.2229 .58435
Valid N
(listwise)
323
26/PL
5.2 Giá trị trung bình của các thang đo
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
ALCE 323 1.00 5.00 3.3880 .58324
ALQC 323 1.00 5.00 2.9412 .66484
ALMP 323 1.00 4.67 3.1352 .63427
MTKD 323 1.20 5.00 3.3003 .73971
CLMT 323 1.00 4.75 3.3692 .91407
NVTC 323 2.00 5.00 3.5882 .43831
KTQTMT 323 1.00 4.11 2.9505 .58290
Valid N
(listwise)
323
5.3 Thống kê tần suất các biến định tính
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 27 54 16.7 16.7 16.7
28 - 35 156 48.3 48.3 65.0
36 - 45 103 31.9 31.9 96.9
> 46 10 3.1 3.1 100.0
Total 323 100.0 100.0
Hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Cao dang 44 13.6 13.6 13.6
Dai hoc 252 78.0 78.0 91.6
Thac si 27 8.4 8.4 100.0
Total 323 100.0 100.0
27/PL
Tham nien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 5 89 27.6 27.6 27.6
6 - 10 154 47.7 47.7 75.2
10 - 20 71 22.0 22.0 97.2
> 20 9 2.8 2.8 100.0
Total 323 100.0 100.0
Tong tai san
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid < 20 ty 51 15.8 15.8 15.8
20 - 50 ty 69 21.4 21.4 37.2
50 - 100 ty 81 25.1 25.1 62.2
> 100 ty 122 37.8 37.8 100.0
Total 323 100.0 100.0
Nhom hinh thuc so huu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid DN co von nha nuoc 63 19.5 19.5 19.5
DN co von nuoc
ngoai
86 26.6 26.6 46.1
DN co nguon von
khac
174 53.9 53.9 100.0
Total 323 100.0 100.0
28/PL
Nhom nganh Kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Khai khoang 20 6.2 6.2 6.2
Cong nghiep che bien 216 66.9 66.9 73.1
Cong nghiep che tao 59 18.3 18.3 91.3
SX va phan phoi dien,
khi dot
9 2.8 2.8 94.1
Cung cap nuoc, xu ly
rac thai, tai che
19 5.9 5.9 100.0
Total 323 100.0 100.0
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nu 179 55.4 55.4 55.4
Nam 144 44.6 44.6 100.0
Total 323 100.0 100.0
Ngành nghề KD Nhay cam voi moi truong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid Nganh KD Khong
nhay cam voi MT
106 32.8 32.8 32.8
Nganh KD Co nhay
cam voi moi truong
217 67.2 67.2 100.0
Total 323 100.0 100.0
Dia chi tru so hoat dong cua DN
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
TP HCM 162 50.2 50.2 50.2
Dong Nai 55 17.0 17.0 67.2
Binh Duong 30 9.3 9.3 76.5
Tien Giang 37 11.5 11.5 87.9
Long An 39 12.1 12.1 100.0
Total 323 100.0 100.0
29/PL
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO
6.1 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo KTQTMT
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.930 9
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
KTQTMT1 3.5975 .81842 323
KTQTMT2 3.4396 .84068 323
KTQTMT3 3.4427 .73021 323
KTQTMT4 3.4396 .81822 323
KTQTMT5 2.9071 .68073 323
KTQTMT6 2.3994 .61926 323
KTQTMT7 2.3406 .70609 323
KTQTMT8 2.1920 .63564 323
KTQTMT9 2.7957 .66059 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
KTQTMT1 22.9567 21.334 .730 .923
KTQTMT2 23.1146 21.077 .743 .923
KTQTMT3 23.1115 21.870 .749 .922
KTQTMT4 23.1146 21.058 .771 .921
KTQTMT5 23.6471 22.794 .656 .927
KTQTMT6 24.1548 22.361 .816 .919
KTQTMT7 24.2136 21.696 .810 .918
KTQTMT8 24.3622 22.561 .755 .922
KTQTMT9 23.7585 22.662 .703 .925
30/PL
6.2 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALCE (chƣa loại biến ALCE7,ALCE8)
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.753 8
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ALCE1 3.6409 .75663 323
ALCE2 3.3437 .75357 323
ALCE3 3.4149 .71889 323
ALCE4 3.5201 .85360 323
ALCE5 3.3127 .84776 323
ALCE6 3.0960 .77625 323
ALCE7 3.4489 .90187 323
ALCE8 3.3839 .97228 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha
if Item Deleted
ALCE1 23.5201 11.977 .661 .690
ALCE2 23.8173 12.317 .591 .703
ALCE3 23.7461 12.625 .562 .709
ALCE4 23.6409 11.914 .572 .703
ALCE5 23.8483 12.011 .558 .706
ALCE6 24.0650 12.639 .502 .718
ALCE7 23.7121 14.094 .163 .782
ALCE8 23.7771 13.956 .153 .789
31/PL
6.3 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALQC
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.780 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ALQC1 2.7926 .77038 323
ALQC2 3.0341 .82021 323
ALQC3 2.9969 .80178 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
ALQC1 6.0310 2.204 .516 .806
ALQC2 5.7895 1.844 .656 .659
ALQC3 5.8266 1.839 .688 .623
6.4 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo ALMP
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.795 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
ALMP1 3.0526 .78832 323
ALMP2 3.1641 .75244 323
ALMP3 3.1889 .71688 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
ALMP1 6.3529 1.807 .563 .804
ALMP2 6.2415 1.674 .709 .644
ALMP3 6.2167 1.841 .651 .710
32/PL
6.5 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo MTKD
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.883 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation
N
MTKD1 3.4582 .92277 323
MTKD2 3.3653 .94062 323
MTKD3 3.2260 .93334 323
MTKD4 3.2941 1.03519 323
MTKD5 3.1579 .58168 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
MTKD1 13.0433 9.085 .673 .869
MTKD2 13.1362 8.553 .771 .845
MTKD3 13.2755 8.474 .798 .838
MTKD4 13.2074 8.103 .764 .849
MTKD5 13.3437 10.841 .653 .881
33/PL
6.6 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo CLMT
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.852 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CLMT1 3.4056 1.04535 323
CLMT2 3.3901 1.04681 323
CLMT3 3.4613 1.06361 323
CLMT4 3.2198 1.04167 323
CLMT5 3.3777 .64490 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
CLMT1 13.4489 9.124 .778 .789
CLMT2 13.4644 9.088 .784 .787
CLMT3 13.3932 8.985 .787 .786
CLMT4 13.6347 9.649 .679 .817
CLMT5 13.4768 13.368 .286 .894
34/PL
6.7 Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo NVTC
Reliability Statistics
Cronbach’s Alpha N of Items
.783 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NVTC1 3.7554 .50365 323
NVTC2 3.6873 .57758 323
NVTC3 3.6873 .58293 323
NVTC4 3.2229 .58435 323
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach’s Alpha if
Item Deleted
NVTC1 10.5975 2.042 .540 .755
NVTC2 10.6656 1.714 .679 .682
NVTC3 10.6656 1.695 .684 .678
NVTC4 11.1300 1.964 .469 .792
35/PL
PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
7.1 Hệ số KMO
KMO and Bartlett’s Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .916
Bartlett’s Test of
Sphericity‖
―Approx. Chi-Square 6.542E3
df 561
Sig. .000
7.2 Phƣơng sai trích
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 11.334 33.336 33.336 10.967 32.256 32.256 9.794
2 3.142 9.242 42.578 2.705 7.955 40.211 5.459
3 2.522 7.417 49.995 2.105 6.192 46.402 7.564
4 1.902 5.595 55.590 1.515 4.455 50.857 7.158
5 1.685 4.956 60.545 1.240 3.646 54.503 3.062
6 1.319 3.880 64.425 .949 2.792 57.295 3.440
7 1.141 3.355 67.780 .797 2.345 59.640 3.872
8 .854 2.511 70.291
9 .763 2.245 72.536
10 .652 1.917 74.453
11 .637 1.874 76.327
12 .595 1.751 78.078
13 .556 1.637 79.714
14 .547 1.609 81.324
15 .520 1.528 82.852
16 .513 1.509 84.360
17 .454 1.335 85.696
18 .432 1.270 86.966
19 .406 1.194 88.160
20 .391 1.149 89.309
21 .383 1.126 90.435
22 .350 1.029 91.464
23 .333 .980 92.444
24 .306 .900 93.344
25 .298 .876 94.220
26 .277 .816 95.036
27 .268 .789 95.825
28 .243 .715 96.539
29 .238 .699 97.239
30 .222 .653 97.891
31 .216 .637 98.528
32 .183 .540 99.067
33 .173 .510 99.578
34 .144 .422 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
36/PL
7.3 Ma trận đã xoay
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5 6 7
KTQTMT1 .791 .035 .001 -.039 .014 -.079 .021
KTQTMT2 .624 .026 .070 .162 -.021 -.030 -.027
KTQTMT3 .767 -.065 -.026 .084 .043 -.042 .074
KTQTMT4 .793 -.026 .051 -.004 -.017 -.066 .030
KTQTMT5 .532 .052 .122 -.067 -.085 .086 .086
KTQTMT6 .935 -.022 -.040 -.023 .012 -.008 -.057
KTQTMT7 .827 -.053 -.066 .174 .031 .002 -.036
KTQTMT8 .887 .005 .039 -.173 .022 .013 -.029
KTQTMT9 .502 .108 -.008 .086 -.077 .147 .118
ALCE1 .112 .818 -.050 .060 .036 -.037 -.206
ALCE2 -.032 .751 -.028 -.042 .065 .002 .027
ALCE3 -.017 .668 .000 -.030 .019 -.021 .055
ALCE4 -.039 .665 -.030 .118 -.087 -.055 .071
ALCE5 -.031 .652 .032 .048 -.041 .031 -.019
ALCE6 -.032 .567 .106 -.161 .019 .089 .047
ALQC1 .022 -.090 .133 -.119 .098 .072 .672
ALQC2 .047 .077 -.070 .093 -.015 .002 .697
ALQC3 .013 .014 -.057 .048 -.028 .005 .805
ALMP1 -.079 .023 -.039 -.046 .026 .667 .122
ALMP2 .025 .008 -.027 .001 .007 .877 -.036
ALMP3 -.026 -.030 .026 .107 -.032 .754 -.006
MTKD1 .143 .087 .550 .022 -.058 .025 .005
MTKD2 .092 -.064 .714 .090 -.062 .008 -.035
MTKD3 .023 -.011 .849 .056 .055 -.028 -.040
MTKD4 -.106 .000 .796 .159 -.015 -.090 .074
MTKD5 .145 .034 .664 -.135 .042 .066 .021
CLMT1 .098 -.028 -.033 .802 -.001 .015 .009
CLMT2 .015 -.007 -.006 .862 -.005 .015 .019
CLMT3 .044 -.007 .098 .760 .040 .031 .021
CLMT4 -.023 .036 .160 .631 .047 -.007 -.058
NVTC1 .070 .015 .013 -.003 .663 .130 -.289
NVTC2 .010 -.061 -.065 .088 .790 -.004 .016
NVTC3 -.078 .012 .056 .026 .789 -.062 .047
NVTC4 .027 .094 .001 -.062 .612 -.039 .295
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
37/PL
PHỤ LỤC 8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH (CFA)
8.1 Mức độ phù hợp của mô hình
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 89 999.814 506 .000 1.976
Saturated model 595 .000 0
Independence model 34 6799.207 561 .000 12.120
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .033 .842 .814 .716
Saturated model .000 1.000
Independence model .224 .213 .165 .201
Baseline Comparisons
Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI
Default model .853 .837 .922 .912 .921
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .055 .050 .060 .049
Independence model .186 .182 .190 .000
38/PL
8.2 Trọng số chuẩn hóa
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
KTQTMT6 <--- KTQTMT .846
KTQTMT8 <--- KTQTMT .772
KTQTMT7 <--- KTQTMT .851
KTQTMT4 <--- KTQTMT .798
KTQTMT1 <--- KTQTMT .748
KTQTMT3 <--- KTQTMT .778
KTQTMT2 <--- KTQTMT .778
KTQTMT5 <--- KTQTMT .698
KTQTMT9 <--- KTQTMT .743
ALCE1 <--- ALCE .744
ALCE2 <--- ALCE .710
ALCE3 <--- ALCE .673
ALCE4 <--- ALCE .706
ALCE5 <--- ALCE .668
ALCE6 <--- ALCE .584
MTKD3 <--- MTKD .862
MTKD4 <--- MTKD .829
MTKD2 <--- MTKD .825
MTKD5 <--- MTKD .686
MTKD1 <--- MTKD .721
CLMT2 <--- CLMT .872
CLMT1 <--- CLMT .854
CLMT3 <--- CLMT .849
CLMT4 <--- CLMT .722
NVTC2 <--- NVTC .791
NVTC3 <--- NVTC .809
NVTC1 <--- NVTC .644
NVTC4 <--- NVTC .529
ALMP2 <--- ALMP .873
ALMP3 <--- ALMP .775
ALMP1 <--- ALMP .621
ALQC3 <--- ALQC .829
ALQC2 <--- ALQC .817
ALQC1 <--- ALQC .572
39/PL
PHỤ LỤC 9: MA TRẬN HỆ SỐ TƢƠNG QUAN
Correlations
a
KTQTMT ALCE ALQC ALMP MTKD CLMT NVTC
KTQTMT Pearson
Correlation
1 .430 .408 .332 .668 .642 -.256
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE Pearson
Correlation
.430 1 .393 .235 .329 .264 -.061
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .271
ALQC Pearson
Correlation
.408 .393 1 .175 .252 .173 -.090
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .002 .105
ALMP Pearson
Correlation
.332 .235 .175 1 .218 .181 -.148
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .001 .008
MTKD Pearson
Correlation
.668 .329 .252 .218 1 .666 -.133
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .017
CLMT Pearson
Correlation
.642 .264 .173 .181 .666 1 -.126
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .001 .000 .023
NVTC Pearson
Correlation
-.256 -.061 -.090 -.148 -.133 -.126 1
Sig. (2-tailed) .000 .271 .105 .008 .017 .023
a. Listwise N=323
40/PL
PHỤ LỤC 10: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM
10.1 Mức độ phù hợp của mô hình
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 78 1064.969 517 .000 2.060
Saturated model 595 .000 0
Independence model 34 6799.207 561 .000 12.120
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .073 .834 .809 .725
Saturated model .000 1.000
Independence model .224 .213 .165 .201
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .843 .830 .913 .905 .912
Saturated model 1.000
1.000
1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .057 .052 .062 .007
Independence model .186 .182 .190 .000
41/PL
10.2 Hệ số hồi quy chƣa chuẩn hóa
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
ALQC <--- ALCE .579 .082 7.035 ***
ALMP <--- ALQC .141 .064 2.196 .028
ALMP <--- MTKD .186 .051 3.677 ***
CLMT <--- MTKD .834 .063 13.292 ***
KTQTMT <--- ALCE .111 .044 2.524 .012
KTQTMT <--- ALQC .157 .039 4.070 ***
KTQTMT <--- ALMP .112 .033 3.362 ***
KTQTMT <--- MTKD .200 .042 4.828 ***
KTQTMT <--- CLMT .204 .036 5.603 ***
KTQTMT <--- NVTC -.169 .046 -3.679 ***
KTQTMT7 <--- KTQTMT 1.148 .065 17.787 ***
KTQTMT4 <--- KTQTMT 1.247 .078 16.016 ***
KTQTMT1 <--- KTQTMT 1.170 .081 14.515 ***
KTQTMT3 <--- KTQTMT 1.085 .071 15.386 ***
KTQTMT2 <--- KTQTMT 1.249 .081 15.391 ***
ALCE1 <--- ALCE 1.000
ALCE2 <--- ALCE .968 .082 11.865 ***
ALCE3 <--- ALCE .874 .078 11.248 ***
ALCE4 <--- ALCE 1.073 .092 11.623 ***
ALCE5 <--- ALCE 1.005 .092 10.976 ***
ALCE6 <--- ALCE .811 .084 9.694 ***
MTKD3 <--- MTKD 1.000
MTKD4 <--- MTKD 1.063 .058 18.477 ***
MTKD2 <--- MTKD .965 .052 18.444 ***
MTKD5 <--- MTKD .493 .036 13.853 ***
MTKD1 <--- MTKD .820 .055 14.807 ***
CLMT2 <--- CLMT 1.000
CLMT1 <--- CLMT .978 .049 19.808 ***
CLMT3 <--- CLMT .989 .050 19.613 ***
CLMT4 <--- CLMT .825 .054 15.176 ***
NVTC2 <--- NVTC 1.000
NVTC3 <--- NVTC 1.028 .083 12.349 ***
NVTC1 <--- NVTC .710 .067 10.646 ***
NVTC4 <--- NVTC .687 .077 8.871 ***
ALMP2 <--- ALMP 1.000
ALMP3 <--- ALMP .848 .072 11.841 ***
ALMP1 <--- ALMP .748 .073 10.283 ***
ALQC3 <--- ALQC 1.000
ALQC2 <--- ALQC 1.007 .081 12.500 ***
ALQC1 <--- ALQC .664 .069 9.669 ***
KTQTMT6 <--- KTQTMT 1.000
KTQTMT8 <--- KTQTMT .937 .062 15.204 ***
KTQTMT9 <--- KTQTMT .937 .065 14.362 ***
KTQTMT5 <--- KTQTMT .907 .069 13.120 ***
42/PL
10.3 Hệ số hồi quy đã chuẩn hóa
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ALQC <--- ALCE .487
ALMP <--- ALQC .144
ALMP <--- MTKD .231
CLMT <--- MTKD .737
KTQTMT <--- ALCE .129
KTQTMT <--- ALQC .217
KTQTMT <--- ALMP .152
KTQTMT <--- MTKD .336
KTQTMT <--- CLMT .387
KTQTMT <--- NVTC -.160
KTQTMT7 <--- KTQTMT .830
KTQTMT4 <--- KTQTMT .773
KTQTMT1 <--- KTQTMT .720
KTQTMT3 <--- KTQTMT .751
KTQTMT2 <--- KTQTMT .751
ALCE1 <--- ALCE .739
ALCE2 <--- ALCE .718
ALCE3 <--- ALCE .679
ALCE4 <--- ALCE .703
ALCE5 <--- ALCE .662
ALCE6 <--- ALCE .584
MTKD3 <--- MTKD .864
MTKD4 <--- MTKD .828
MTKD2 <--- MTKD .827
MTKD5 <--- MTKD .684
MTKD1 <--- MTKD .716
CLMT2 <--- CLMT .872
CLMT1 <--- CLMT .854
CLMT3 <--- CLMT .849
CLMT4 <--- CLMT .723
NVTC2 <--- NVTC .791
NVTC3 <--- NVTC .806
NVTC1 <--- NVTC .644
NVTC4 <--- NVTC .537
ALMP2 <--- ALMP .870
ALMP3 <--- ALMP .774
ALMP1 <--- ALMP .619
ALQC3 <--- ALQC .828
ALQC2 <--- ALQC .816
ALQC1 <--- ALQC .573
KTQTMT6 <--- KTQTMT .824
KTQTMT8 <--- KTQTMT .745
KTQTMT9 <--- KTQTMT .714
KTQTMT5 <--- KTQTMT .667
43/PL
10.4 Hệ số R bình phƣơng
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ALQC <--- ALCE .487
ALMP <--- ALQC .144
ALMP <--- MTKD .231
CLMT <--- MTKD .737
KTQTMT <--- ALCE .129
KTQTMT <--- ALQC .217
KTQTMT <--- ALMP .152
KTQTMT <--- MTKD .336
KTQTMT <--- CLMT .387
KTQTMT <--- NVTC -.160
KTQTMT7 <--- KTQTMT .830
KTQTMT4 <--- KTQTMT .773
KTQTMT1 <--- KTQTMT .720
KTQTMT3 <--- KTQTMT .751
KTQTMT2 <--- KTQTMT .751
ALCE1 <--- ALCE .739
ALCE2 <--- ALCE .718
ALCE3 <--- ALCE .679
ALCE4 <--- ALCE .703
ALCE5 <--- ALCE .662
ALCE6 <--- ALCE .584
MTKD3 <--- MTKD .864
MTKD4 <--- MTKD .828
MTKD2 <--- MTKD .827
MTKD5 <--- MTKD .684
MTKD1 <--- MTKD .716
CLMT2 <--- CLMT .872
CLMT1 <--- CLMT .854
CLMT3 <--- CLMT .849
CLMT4 <--- CLMT .723
NVTC2 <--- NVTC .791
NVTC3 <--- NVTC .806
NVTC1 <--- NVTC .644
NVTC4 <--- NVTC .537
ALMP2 <--- ALMP .870
ALMP3 <--- ALMP .774
ALMP1 <--- ALMP .619
ALQC3 <--- ALQC .828
ALQC2 <--- ALQC .816
ALQC1 <--- ALQC .573
KTQTMT6 <--- KTQTMT .824
KTQTMT8 <--- KTQTMT .745
KTQTMT9 <--- KTQTMT .714
KTQTMT5 <--- KTQTMT .667
44/PL
10.5 Tổng ảnh hƣởng chƣa chuẩn hóa
Total Effects (Group number 1 - Default model)
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT
ALQC .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000
ALMP .000 .186 .081 .141 .000 .000 .000
CLMT .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT -.169 .391 .211 .173 .112 .204 .000
ALQC1 .000 .000 .384 .664 .000 .000 .000
ALQC2 .000 .000 .583 1.007 .000 .000 .000
ALQC3 .000 .000 .579 1.000 .000 .000 .000
ALMP1 .000 .139 .061 .105 .748 .000 .000
ALMP3 .000 .158 .069 .119 .848 .000 .000
ALMP2 .000 .186 .081 .141 1.000 .000 .000
NVTC4 .687 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC1 .710 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC3 1.028 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC2 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT4 .000 .688 .000 .000 .000 .825 .000
CLMT3 .000 .825 .000 .000 .000 .989 .000
CLMT1 .000 .816 .000 .000 .000 .978 .000
CLMT2 .000 .834 .000 .000 .000 1.000 .000
MTKD1 .000 .820 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD5 .000 .493 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD2 .000 .965 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD4 .000 1.063 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD3 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE6 .000 .000 .811 .000 .000 .000 .000
ALCE5 .000 .000 1.005 .000 .000 .000 .000
ALCE4 .000 .000 1.073 .000 .000 .000 .000
ALCE3 .000 .000 .874 .000 .000 .000 .000
ALCE2 .000 .000 .968 .000 .000 .000 .000
ALCE1 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT9 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .937
KTQTMT5 -.153 .355 .192 .157 .102 .185 .907
KTQTMT2 -.211 .489 .264 .216 .140 .254 1.249
KTQTMT3 -.183 .424 .229 .188 .122 .221 1.085
KTQTMT1 -.197 .458 .247 .202 .132 .238 1.170
KTQTMT4 -.210 .488 .263 .216 .140 .254 1.247
KTQTMT7 -.194 .449 .242 .198 .129 .234 1.148
KTQTMT8 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .937
KTQTMT6 -.169 .391 .211 .173 .112 .204 1.000
45/PL
10.6 Tổng ảnh hƣởng đã chuẩn hóa
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT
ALQC .000 .000 .487 .000 .000 .000 .000
ALMP .000 .231 .070 .144 .000 .000 .000
CLMT .000 .737 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT -.160 .656 .245 .239 .152 .387 .000
ALQC1 .000 .000 .279 .573 .000 .000 .000
ALQC2 .000 .000 .397 .816 .000 .000 .000
ALQC3 .000 .000 .403 .828 .000 .000 .000
ALMP1 .000 .143 .043 .089 .619 .000 .000
ALMP3 .000 .179 .054 .111 .774 .000 .000
ALMP2 .000 .201 .061 .125 .870 .000 .000
NVTC4 .537 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC1 .644 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC3 .806 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC2 .791 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT4 .000 .532 .000 .000 .000 .723 .000
CLMT3 .000 .625 .000 .000 .000 .849 .000
CLMT1 .000 .629 .000 .000 .000 .854 .000
CLMT2 .000 .642 .000 .000 .000 .872 .000
MTKD1 .000 .716 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD5 .000 .684 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD2 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD4 .000 .828 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD3 .000 .864 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE6 .000 .000 .584 .000 .000 .000 .000
ALCE5 .000 .000 .662 .000 .000 .000 .000
ALCE4 .000 .000 .703 .000 .000 .000 .000
ALCE3 .000 .000 .679 .000 .000 .000 .000
ALCE2 .000 .000 .718 .000 .000 .000 .000
ALCE1 .000 .000 .739 .000 .000 .000 .000
KTQTMT9 -.114 .468 .175 .170 .109 .276 .714
KTQTMT5 -.107 .437 .164 .159 .101 .258 .667
KTQTMT2 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .751
KTQTMT3 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .751
KTQTMT1 -.115 .472 .177 .172 .110 .278 .720
KTQTMT4 -.124 .507 .190 .184 .118 .299 .773
KTQTMT7 -.133 .545 .204 .198 .126 .321 .830
KTQTMT8 -.119 .488 .183 .178 .113 .288 .745
KTQTMT6 -.132 .541 .202 .197 .125 .319 .824
46/PL
10.7 Ảnh hƣởng trực tiếp chƣa chuẩn hóa
Direct Effects (Group number 1 - Default model)
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT
ALQC .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000
ALMP .000 .186 .000 .141 .000 .000 .000
CLMT .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT -.169 .200 .111 .157 .112 .204 .000
ALQC1 .000 .000 .000 .664 .000 .000 .000
ALQC2 .000 .000 .000 1.007 .000 .000 .000
ALQC3 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
ALMP1 .000 .000 .000 .000 .748 .000 .000
ALMP3 .000 .000 .000 .000 .848 .000 .000
ALMP2 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
NVTC4 .687 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC1 .710 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC3 1.028 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC2 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .825 .000
CLMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .989 .000
CLMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .978 .000
CLMT2 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
MTKD1 .000 .820 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD5 .000 .493 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD2 .000 .965 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD4 .000 1.063 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD3 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE6 .000 .000 .811 .000 .000 .000 .000
ALCE5 .000 .000 1.005 .000 .000 .000 .000
ALCE4 .000 .000 1.073 .000 .000 .000 .000
ALCE3 .000 .000 .874 .000 .000 .000 .000
ALCE2 .000 .000 .968 .000 .000 .000 .000
ALCE1 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .937
KTQTMT5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .907
KTQTMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.249
KTQTMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.085
KTQTMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.170
KTQTMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.247
KTQTMT7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.148
KTQTMT8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .937
KTQTMT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
47/PL
10.8 Ảnh hƣởng trực tiếp đã chuẩn hóa
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT
ALQC .000 .000 .487 .000 .000 .000 .000
ALMP .000 .231 .000 .144 .000 .000 .000
CLMT .000 .737 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT -.160 .336 .129 .217 .152 .387 .000
ALQC1 .000 .000 .000 .573 .000 .000 .000
ALQC2 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000
ALQC3 .000 .000 .000 .828 .000 .000 .000
ALMP1 .000 .000 .000 .000 .619 .000 .000
ALMP3 .000 .000 .000 .000 .774 .000 .000
ALMP2 .000 .000 .000 .000 .870 .000 .000
NVTC4 .537 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC1 .644 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC3 .806 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC2 .791 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .723 .000
CLMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .849 .000
CLMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .854 .000
CLMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .872 .000
MTKD1 .000 .716 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD5 .000 .684 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD2 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD4 .000 .828 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD3 .000 .864 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE6 .000 .000 .584 .000 .000 .000 .000
ALCE5 .000 .000 .662 .000 .000 .000 .000
ALCE4 .000 .000 .703 .000 .000 .000 .000
ALCE3 .000 .000 .679 .000 .000 .000 .000
ALCE2 .000 .000 .718 .000 .000 .000 .000
ALCE1 .000 .000 .739 .000 .000 .000 .000
KTQTMT9 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .714
KTQTMT5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .667
KTQTMT2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .751
KTQTMT3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .751
KTQTMT1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .720
KTQTMT4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .773
KTQTMT7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .830
KTQTMT8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .745
KTQTMT6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .824
48/PL
10.9 Ảnh hƣởng gián tiếp chƣa chuẩn hóa
Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT
ALQC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALMP .000 .000 .081 .000 .000 .000 .000
CLMT .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT .000 .191 .100 .016 .000 .000 .000
ALQC1 .000 .000 .384 .000 .000 .000 .000
ALQC2 .000 .000 .583 .000 .000 .000 .000
ALQC3 .000 .000 .579 .000 .000 .000 .000
ALMP1 .000 .139 .061 .105 .000 .000 .000
ALMP3 .000 .158 .069 .119 .000 .000 .000
ALMP2 .000 .186 .081 .141 .000 .000 .000
NVTC4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT4 .000 .688 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT3 .000 .825 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT2 .000 .834 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT9 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .000
KTQTMT5 -.153 .355 .192 .157 .102 .185 .000
KTQTMT2 -.211 .489 .264 .216 .140 .254 .000
KTQTMT3 -.183 .424 .229 .188 .122 .221 .000
KTQTMT1 -.197 .458 .247 .202 .132 .238 .000
KTQTMT4 -.210 .488 .263 .216 .140 .254 .000
KTQTMT7 -.194 .449 .242 .198 .129 .234 .000
KTQTMT8 -.158 .367 .198 .162 .105 .191 .000
KTQTMT6 -.169 .391 .211 .173 .112 .204 .000
49/PL
10.10 Ảnh hƣởng gián tiếp đã chuẩn hóa
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
NVTC MTKD ALCE ALQC ALMP CLMT KTQTMT
ALQC .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALMP .000 .000 .070 .000 .000 .000 .000
CLMT .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT .000 .320 .116 .022 .000 .000 .000
ALQC1 .000 .000 .279 .000 .000 .000 .000
ALQC2 .000 .000 .397 .000 .000 .000 .000
ALQC3 .000 .000 .403 .000 .000 .000 .000
ALMP1 .000 .143 .043 .089 .000 .000 .000
ALMP3 .000 .179 .054 .111 .000 .000 .000
ALMP2 .000 .201 .061 .125 .000 .000 .000
NVTC4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
NVTC2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT4 .000 .532 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT3 .000 .625 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT1 .000 .629 .000 .000 .000 .000 .000
CLMT2 .000 .642 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
MTKD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE6 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
ALCE1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
KTQTMT9 -.114 .468 .175 .170 .109 .276 .000
KTQTMT5 -.107 .437 .164 .159 .101 .258 .000
KTQTMT2 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .000
KTQTMT3 -.120 .493 .184 .179 .114 .290 .000
KTQTMT1 -.115 .472 .177 .172 .110 .278 .000
KTQTMT4 -.124 .507 .190 .184 .118 .299 .000
KTQTMT7 -.133 .545 .204 .198 .126 .321 .000
KTQTMT8 -.119 .488 .183 .178 .113 .288 .000
KTQTMT6 -.132 .541 .202 .197 .125 .319 .000
50/PL
10.11 Kết quả Bootstrap
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
―Parameter‖ ―SE‖ ―SE-SE‖ Mean ―Bias‖ ―SE-Bias‖
ALQC <--- ALCE .052 .002 .483 -.003 .003
ALMP <--- ALQC .071 .003 .137 -.007 .004
CLMT <--- MTKD .038 .001 .735 -.002 .002
ALMP <--- MTKD .070 .002 .232 .001 .003
KTQTMT <--- ALCE .052 .002 .129 .000 .003
KTQTMT <--- ALQC .048 .002 .214 -.003 .002
KTQTMT <--- ALMP .046 .002 .150 -.002 .002
KTQTMT <--- MTKD .074 .003 .333 -.003 .004
KTQTMT <--- CLMT .070 .002 .390 .004 .004
KTQTMT <--- NVTC .041 .001 -.160 .000 .002
KTQTMT7 <--- KTQTMT .022 .001 .830 .000 .001
KTQTMT4 <--- KTQTMT .030 .001 .773 .000 .002
KTQTMT1 <--- KTQTMT .030 .001 .721 .001 .001
KTQTMT3 <--- KTQTMT .029 .001 .752 .001 .001
KTQTMT2 <--- KTQTMT .027 .001 .752 .001 .001
ALCE1 <--- ALCE .032 .001 .738 -.001 .002
ALCE2 <--- ALCE .036 .001 .718 -.001 .002
ALCE3 <--- ALCE .046 .002 .678 -.002 .002
ALCE4 <--- ALCE .044 .002 .703 .001 .002
ALCE5 <--- ALCE .044 .002 .661 -.002 .002
ALCE6 <--- ALCE .040 .001 .581 -.003 .002
MTKD3 <--- MTKD .020 .001 .864 .000 .001
MTKD4 <--- MTKD .025 .001 .826 -.002 .001
MTKD2 <--- MTKD .024 .001 .825 -.002 .001
MTKD5 <--- MTKD .033 .001 .685 .002 .002
MTKD1 <--- MTKD .054 .002 .717 .001 .003
CLMT2 <--- CLMT .026 .001 .869 -.003 .001
CLMT1 <--- CLMT .023 .001 .854 .000 .001
CLMT3 <--- CLMT .024 .001 .849 .000 .001
CLMT4 <--- CLMT .037 .001 .723 .000 .002
NVTC2 <--- NVTC .047 .002 .790 -.001 .002
NVTC3 <--- NVTC .045 .002 .807 .001 .002
NVTC1 <--- NVTC .055 .002 .635 -.009 .003
NVTC4 <--- NVTC .044 .002 .537 .000 .002
ALMP2 <--- ALMP .046 .002 .870 .000 .002
ALMP3 <--- ALMP .043 .002 .775 .001 .002
ALMP1 <--- ALMP .044 .002 .617 -.002 .002
ALQC3 <--- ALQC .029 .001 .827 -.002 .001
ALQC2 <--- ALQC .038 .001 .820 .004 .002
ALQC1 <--- ALQC .052 .002 .570 -.003 .003
KTQTMT6 <--- KTQTMT .023 .001 .823 -.001 .001
KTQTMT8 <--- KTQTMT .027 .001 .744 .000 .001
KTQTMT9 <--- KTQTMT .022 .001 .713 -.001 .001
KTQTMT5 <--- KTQTMT .025 .001 .667 .000 .001
51/PL
PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ANOVA
11.1 Theo ngành nghề nhạy cảm và không nhạy cảm với môi trƣờng
Test of Homogeneity of Variances
KTQTMT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.005 1 321 .943
ANOVA
KTQTMT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 56.274 1 56.274 339.993 .000
Within Groups 53.131 321 .166
Total 109.405 322
Descriptives
KTQTMT
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
Nganh KD Khong nhay
cam voi moi truong
106 2.3532 .41709 .04051 2.2729 2.4336 1.00 3.44
Nganh KD Co nhay
cam voi moi truong
217 3.2422 .40176 .02727 3.1884 3.2959 1.56 4.11
Total 323 2.9505 .58290 .03243 2.8867 3.0143 1.00 4.11
52/PL
11.2 Theo nhóm hình thức sở hữu
Test of Homogeneity of Variances
KTQTMT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
4.752 2 320 .009
ANOVA
KTQTMT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 17.481 2 8.740 30.426 .000
Within Groups 91.924 320 .287
Total 109.405 322
Descriptives
KTQTMT
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum
Lower Bound Upper Bound
DN co von nha nuoc 63 3.1111 .57873 .07291 2.9654 3.2569 2.22 4.11
DN co von nuoc ngoai 86 3.2584 .48069 .05183 3.1553 3.3615 1.67 3.78
DN co nguon von khac 174 2.7401 .54571 .04137 2.6584 2.8218 1.00 3.67
Total 323 2.9505 .58290 .03243 2.8867 3.0143 1.00 4.11
Multiple Comparisons
KTQTMT Tamhane
(I) Nhom hinh thuc so
huu
(J) Nhom hinh thuc so
huu
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
DN co von nha nuoc DN co von nuoc ngoai -.14729 .08946 .277 -.3640 .0694
DN co nguon von khac .37101
*
.08383 .000 .1676 .5744
DN co von nuoc ngoai DN co von nha nuoc .14729 .08946 .277 -.0694 .3640
DN co nguon von khac .51830
*
.06632 .000 .3585 .6781
DN co nguon von khac DN co von nha nuoc -.37101
*
.08383 .000 -.5744 -.1676
DN co von nuoc ngoai -.51830
*
.06632 .000 -.6781 -.3585
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
53/PL
11.3 Theo quy mô tổng tài sản
Test of Homogeneity of Variances
KTQTMT
Levene Statistic df1 df2 Sig.
7.308 3 319 .000
ANOVA
KTQTMT
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 10.710 3 3.570 11.539 .000
Within Groups 98.695 319 .309
Total 109.405 322
Multiple Comparisons
KTQTMT
Tamhane
(I) Tong tai san (J) Tong tai san
Mean Difference
(I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
< 20 ty 20 - 50 ty -.01336 .10615 1.000 -.2974 .2707
50 - 100 ty -.16711 .09270 .370 -.4153 .0811
> 100 ty -.42521
*
.08343 .000 -.6493 -.2011
20 - 50 ty < 20 ty .01336 .10615 1.000 -.2707 .2974
50 - 100 ty -.15375 .10115 .569 -.4239 .1164
> 100 ty -.41186
*
.09272 .000 -.6601 -.1636
50 - 100 ty < 20 ty .16711 .09270 .370 -.0811 .4153
20 - 50 ty .15375 .10115 .569 -.1164 .4239
> 100 ty -.25810
*
.07696 .006 -.4631 -.0531
> 100 ty < 20 ty .42521
*
.08343 .000 .2011 .6493
20 - 50 ty .41186
*
.09272 .000 .1636 .6601
50 - 100 ty .25810
*
.07696 .006 .0531 .4631
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
54/PL
PHỤ LỤC 12A: CÁC YẾU TỐ THỂ CHẾ ẢNH HƢỞNG ĐẾN THỰC HIỆN
KTQTMT
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
ALQC
.241
ALMP
.043
KTQTMT
.350
ALQC1
.326
ALQC2
.675
ALQC3
.676
ALMP1
.386
ALMP3
.605
ALMP2
.757
ALCE6
.336
ALCE5
.444
ALCE4
.503
ALCE3
.455
ALCE2
.505
ALCE1
.552
KTQTMT9
.543
KTQTMT5
.480
KTQTMT2
.584
KTQTMT3
.601
KTQTMT1
.561
KTQTMT4
.631
KTQTMT7
.717
KTQTMT8
.605
KTQTMT6
.723
55/PL
PHỤ LỤC 12B: CÁC YẾU TỐ NGẪU NHIÊN ẢNH HƢỞNG ĐẾN THỰC HIỆN KTQTMT
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CLMT
.543
KTQTMT
.614
NVTC4
.279
NVTC1
.418
NVTC3
.648
NVTC2
.631
CLMT4
.521
CLMT3
.723
CLMT1
.729
CLMT2
.761
MTKD1
.519
MTKD5
.469
MTKD2
.683
MTKD4
.687
MTKD3
.741
KTQTMT9
.535
KTQTMT5
.476
KTQTMT2
.605
KTQTMT3
.607
KTQTMT1
.559
KTQTMT4
.639
KTQTMT7
.731
KTQTMT8
.595
KTQTMT6
.720