Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam

Theo quan điểm của một số nhà lãnh đạo ngân hàng thương mại, tín dụng đen cần phải có dịch vụ ngân hàng số mới có thể giải quyết được triệt để vì công nghệ ngân hàng số cho phép dịch vụ tài chính nói chung bao gồm cả cho vay có thể được triển khai 24 giờ và 7 ngày trong tuần với chi phí thấp. Tuy nhiên, dịch vụ ngân hàng số lại chỉ có thể được phát triển khi có sự phát triển nhất định và đồng bộ của cơ sở hạ tầng kỹ thuật và thông tin, cho phép các tổ chức tín dụng và các chủ thể khác có thể truy cập vào các cơ sở dữ liệu của Chính phủ, các bộ, ngành, v.v Như vậy, ngăn chặn và loại bỏ tín dụng đen còn cần phải có sự hỗ trợ từ sự phát triển của các tổ chức công nghệ và cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho phép thực hiện dịch vụ trên nền tảng dữ liệu lớn (big data), kể cả dữ liệu quốc gia, dữ liệu các doanh nghiệp và dữ liệu công dân và những cơ sở dữ liệu về hoạt động ngân hàng, cơ sở dữ liệu về tài nguyên, bất động sản ; Các tổ chức phát triển công nghệ và các cơ quan quản lý cần cho phép sự chia sẻ cơ sở dữ liệu với nhau để tăng tiện ích, giảm chi phí, trên cơ sở phân quyền truy cập

pdf219 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 556 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rằng họ có thể ước chừng/ tính toán được giá của khoản vay một phần nhờ vào kiến thức tài chính được cung cấp bởi việc học tập, 155 một phần là nhờ kinh nghiệm, đặc biệt với những chủ hộ đã tìm đến tín dụng đen nhiều lần. Các chủ hộ cũng đồng ý rằng tín dụng đen chưa đựng rủi ro rất lớn: mức lãi suất cao hơn nhiều các tổ chức tài cung cấp tín dụng chính thức, rất nhiều khoản chi phí tiềm ẩn, nhiều thủ đoạn để ngăn con nợ dứt nợ, chưa kể cách thức đòi nợ của những tổ chức này đối với những người trả chậm cũng gây tâm lí lo ngại lớn. Khi được hỏi tại sao vẫn sử dụng tín dụng đen thì những chủ hộ này đưa ra những lí do như sau: Lí do đưa ra nhiều nhất là họ “không còn nguồn nào khác để vay”. Hiện tại chưa có nhiều ngân hàng hay tổ chức tín dụng hỗ trợ cho chủ hộ vay, ngay cả khi chủ hộ đi vay với lí do chính đáng như để đóng học phí thì điều kiện vay cũng khắt khe và tốn rất nhiều thời gian cho thủ tục trong khi nhu cầu vay của họ là cấp bách; còn những chủ hộ vay với mục đích chơi bời thì tất nhiên không thể vay ngân hàng. Các lí do khác thúc đẩy việc chủ hộ vay tín dụng đen liên quan đến hiệu quả, sự thuận lợi, tiện ích. Tín dụng đen cung cấp dịch vụ nhanh chóng (giải ngân trong 10 phút), hợp đồng và hồ sơ được chuẩn bị bởi nhân viên những tổ chức này nên khách hàng tiết kiệm được thời gian. Nhóm chủ hộ cũng gợi ý thêm rằng gần trường đại học mà họ đang theo học có rất nhiều cơ sở cho chủ hộ vay tín chấp, tiệm cầm đồ, thậm chí còn nằm tập trung trong một địa bàn nên không mất nhiều thời gian để đi hoặc người có nhu cầu vay thay vì đến trực tiếp, có thể lựa chọn một hình thức vay qua app, qua mạng Internet cũng rất nhanh. Điều kiện đảm bảo rất đơn giản, không cần thế chấp. Một vài chủ hộ trả lời rằng khi có nhu cầu vay vốn, họ được bạn bè của mình - những người đã từng đi vay giới thiệu cho đến chỗ “người quen” và đảm bảo có uy tín. Ngoài ra, đặt thêm câu hỏi: “Sự cam kết giữ bí mật về thông tin cá nhân khách hàng từ người cung cấp khoản có phải một yếu tố tác động đến ý định vay tín dụng đen của anh/chị không?” để kiểm tra định tính sự phù hợp của nhân tố “Bảo mật” mà nhóm thêm vào. Các chủ hộ đưa ra câu trả lời là “Có” bởi mặc cảm đối với bạn bè, hoặc không muốn ai biết mình đi vay với mục đích gì, không muốn bị làm phiền. 156 PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT PHỤ LỤC 1.1. BẢNG KHẢO SÁT ĐỐI VỚI TIÊP CẬN TÍN DỤNG CHÍNH THỨC Kính chào anh/chị. Tôi là Lê Hoàng Anh, giảng viên và nghiên cứu sinh tại trường Đại học Kinh tế Quốc dân, hiện đang thực hiện đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến tiếp cận tín dụng của hộ kinh doanh cá thể tại Việt Nam”, nhằm kiến nghị các chính sách, biện pháp để các hộ gia đình được tiếp cận vốn dễ dàng hơn. Để thực hiện được thành công nghiên cứu này, tôi rất mong muốn có được sự giúp đỡ của các anh/chị thông qua việc trả lời bảng hỏi sau đây. Các ý kiến trong bảng hỏi này không có đúng hay sai, mà chỉ mang tính chất đánh giá của riêng các anh chị. Chúng tôi cam kết rằng, thông tin của các anh chị sẽ được giữ kín, và chỉ phục vụ cho nghiên cứu này. Các anh chị sẽ mất không quá 10 phút để thực hiện nghiên cứu này. Phần 1: Phần thông tin chung Các anh chị lưu ý, với các câu hỏi có dấu (*) là các câu hỏi bắt buộc trả lời 1. Giới tính của các anh/chị (Nam/Nữ) (*): 2. Độ tuổi của các anh/chị (*) . 3. Trình độ học vấn của các anh/chị (*) a. Tiểu học trở xuống b. Tốt nghiệp THCS hoặc THPT c. Học nghề, trung cấp chuyên nghiệp d. Đại học, Cao đẳng e. Trên đại học 4. Khu vực nơi anh/chị sinh sống? (*) a, Thành thị b, Nông thôn 5. Số năm hoạt động kinh doanh của gia đình các anh/chị? (*) a. Ít hơn 1 năm b. 1-5 năm c. 6-10 năm d. Trên 10 năm 6. Thu nhập hàng tháng của hộ anh/chị? (*) a. Dưới 10 triệu b. 10 - 20 triệu c. 20 - 30 triệu d. Trên 30 triệu 157 7. Số lao động bình quân của hộ anh/chị? (*) a. Dưới 3 người b. 3 - 10 người c. 10 - 20 người d. Trên 20 người 8. Anh chị có sử dụng điện thoại thông minh hay không? (*) a. Có b. Không 9. Anh chị có sử dụng internet hay không? (*) a. Có b. Không 10. Hộ các anh chị có sử dụng các phần mềm kế toán hay không? (*) a. Có b. Không 11. Hộ các anh chị có a. Vay vốn của các tổ chức tín dụng chính thức (như ngân hàng, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô) không? b. Số tiền vay mỗi lần là bao nhiêu? c. Thời gian vay bình quân là bao nhiêu Nếu có, vui lòng chuyển xuống bảng hỏi dưới dây 11. Hộ các anh chị có a. Vay vốn của các tổ chức tín dụng phi chính thức (như các cửa hàng cầm đồ) không? b. Số tiền vay mỗi lần là bao nhiêu? c. Thời gian vay bình quân là bao nhiêu Nếu có, vui lòng chuyển xuống bảng hỏi 1.2 Phần 2: Khả năng tiếp cận vốn Nội dung Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi cho rằng khoản vay từ các TCTD chính thức có chi phí quá lớn Tôi cho rằng việc tiếp cận vốn từ 158 phía TCTD chính thức hoàn toàn trong khả năng của tôi Dịch vụ tín dụng của TCTD chính thức rất khó để tiếp cận Ở khu vực sinh sống của mình, tôi dễ dàng vay vốn TCTD chính thức Phần 3: Đặc điểm của chủ hộ Nội dung Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi là người sở hữu chính của tài sản để đảm bảo cho khoản vay vốn tại TCTD chính thức Tài sản của tôi dễ bán để thu tiền về Tài sản đảm bảo của tôi có giá trị thị trường ít thay đổi Thu nhập của tôi được hình thành từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng tháng ổn định Nếu tôi vay được vốn, thu nhập của tôi sẽ tăng lên (sau khi trừ đi các khoản vay) Nếu tôi có ít người phụ thuộc ăn theo hàng tháng thì sẽ dễ dàng tiếp cận khoản vay từ TCTD chính thức hơn 159 Nội dung Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Kinh nghiệm kinh doanh càng nhiều thì càng dễ tiếp cận nguồn vốn tín dụng chính thức Tôi dễ dàng tiếp cận tín dụng hơn nếu kinh nghiệm trong lĩnh vực vay vốn lớn hơn 3 năm Tôi đã từng vay vốn TCTD chính thức để phục vụ sản xuất kinh doanh trước đây Phần 4: Đặc điểm của NHTM Nội dung Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi chọn vay vốn tại TCTD chính thức gần địa điểm sản xuất kinh doanh của tôi Tôi chọn vay vốn tại các TCTD chính thức được đặt tại những vị trí thuận tiện cho đi lại của tôi Tôi chọn vay vốn tại các TCTD chính thức có mạng lưới chi nhánh ngân hàng rộng khắp Tôi quan tâm đến lãi suất thấp hơn so với TCTD khác 160 Nội dung Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Không có ý kiến Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Tôi chấp nhận lãi suất ưu đãi hơn nhưng nhiều điều kiện kèm theo Tôi ưu tiên TCTD chính thức có chi phí giao dịch, vay vốn thấp Thủ tục vay vốn hiện nay khó đáp ứng Thời gian giải ngân vốn vay chậm Thời gian xem xét và phê duyệt hồ sơ vay vốn dài Tôi chọn vay tại TCTD có vốn nhà nước Tôi chọn vay tại TCTD có lịch sử hình thành và phát triển lâu đời Tôi chọn vay tại TCTD có quy mô lớn, có tiếng tăm Tôi chọn vay tại TCTD cung cấp dịch vụ ngân hàng điện tử Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử có hệ thống công nghệ hiện đại Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử dễ sử dụng Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử tích hợp nhiều tiện ích Tôi chọn vay tại TCTD có dịch vụ ngân hàng điện tử có sự tin tưởng, an toàn 161 PHỤ LỤC 1.2: PHIẾU KHẢO SÁT CHÍNH THỨC ĐỐI VỚI TIẾP CẬN TÍN DỤNG PHI CHINH THỨC 1. Nhận thức Hiệu quả kỳ vọng Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý HQ1 Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) giúp giải quyết vấn đề tài chính của những người thân thiết với tôi 1 2 3 4 5 HQ2 Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) giúp cho phép tôi đi vay nhanh hơn 1 2 3 4 5 HQ3 Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) sẽ giúp giải quyết được các nhu cầu cá nhân nhanh chóng (mua sắm, đầu tư) 1 2 3 4 5 HQ4 Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) sẽ giúp tôi có cơ hội tăng thu nhập 1 2 3 4 5 HQ5 Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) giúp tôi vay ngay cả khi tôi bị các ngân hàng từ chối 1 2 3 4 5 Nỗ lực kỳ vọng Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý NL1 Việc tiếp cận tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) thường rất dễ dàng 1 2 3 4 5 NL2 Các thông tin và quy định về việc vay vốn thường rất dễ hiểu. 1 2 3 4 5 NL3 Các thủ tục vay thường rất dễ nhớ và dễ thao tác cho lần vay tiếp theo 1 2 3 4 5 162 NL4 Tôi cảm thấy tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) rất dễ sử dụng 1 2 3 4 5 NL5 Tôi có thể dễ dàng chỉ cho người khác sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) 1 2 3 4 5 Ảnh hưởng xã hội Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý AH1 Những người quan trọng với tôi giới thiệu và hướng dẫn tôi sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) 1 2 3 4 5 AH2 Những người quen trong gia đình tôi (họ hàng,bạn bè..), nghĩ rằng tôi nên sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen). 1 2 3 4 5 AH3 Người của tổ chức cho vay tiêu dùng đã có những hỗ trợ trong việc sử dụng của tôi 1 2 3 4 5 AH4 Những xu hướng chung trên mạng xã hội ủng hộ sử dụng tín dụng đen 1 2 3 4 5 AH5 Những người nổi tiếng đang sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) 1 2 3 4 5 Điều kiện thuận lợi Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý ĐK1 Các điều kiện địa lý cũng như điều kiện của cá nhân giúp tôi dễ dàng vay các khoản vay tiêu dùng 1 2 3 4 5 ĐK2 Tôi có đủ khả năng để vay và trả nợ vay tiêu dùng 1 2 3 4 5 163 ĐK3 Nhân viên của các tổ chức tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) sẵn sàng hỗ trợ tôi khi gặp khó khăn trong việc sử dụng hệ thống 1 2 3 4 5 ĐK4 Tôi có đủ kiến thức để sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) 1 2 3 4 5 Hiểu biết tài chính Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý HB1 Tổi hiểu rõ những tác động (lợi ích và rủi ro) mà tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) đem lại 1 2 3 4 5 HB2 Tôi có thể tự tin ra quyết định sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) 1 2 3 4 5 HB3 Tôi có thể sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) một cách hiệu quả 1 2 3 4 5 Tiện lợi Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý TL1 Tôi có thể thực hiện giao dịch vay tiêu dùng bất kể thời gian. 1 2 3 4 5 TL2 Tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) không yêu cầu tài sản thế chấp khi vay 1 2 3 4 5 TL3 Giao dịch tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) không cần thẻ, gặp mặt trực tiếp mà chỉ cần Internet 1 2 3 4 5 164 TL4 Sự linh hoạt trong lãi suất vay của tổ chức tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) 1 2 3 4 5 TL5 Tôi có thể biết các khoản phải trả,lãi suất và thời gian trả nợ cũng như các phí bổ sung khi quá hạn 1 2 3 4 5 TL6 Tôi không bị đòi nợ giống như xã hội đen khi chậm hoặc không trả được nợ 1 2 3 4 5 Bảo mật Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý BM1 Các tổ chức tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) đảm bảo thông tin cá nhân của tôi khi thực hiện giao dịch 1 2 3 4 5 BM2 Thông tin của tôi không bị đưa lên mạng xã hội khi tôi chậm hoặc không trả được nợ 1 2 3 4 5 BM3 Thông tin của tôi không bị đưa về nơi tôi sinh sống khi tôi chậm hoặc không trả được nợ 1 2 3 4 5 BM4 Thông tin của mọi người xung quanh tôi đều được bảo mật khi sử dụng cho vay tiêu dùng từ các tổ chức tín dụng 1 2 3 4 5 165 2. Sử dụng tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) và “Ý định sử dụng” tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen). 1.1. Anh/chị có đang vay ở tổ chức tín dụng phi chính thức hay không? (Anh/chị đánh giấu (√) vào ô lựa chọn dưới đây) Có Không Nếu Có vay ở các công ty tài chính và tiệm cầm đồ thì trả lời câu hỏi trong mục 2.3 còn nếu Không thì trả lời câu hỏi trong mục 2.2 2.2. Câu hỏi dành cho người chưa vay ở các công ty tài chính 2.1.1. Anh/chị hãy khoanh tròn vào số thể hiện mức độ từ Hoàn toàn không đồng ý cho đến Hoàn toàn đồng ý về “Ý định sử dụng” tín dụng phi chính thức (và tín dụng đen) Ý định sử dụng Hoàn toàn không đồng ý Không đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý YĐ1 Tôi có ý định sử dụng tín dụng phi chính thức trong một vài tháng tới 1 2 3 4 5 YĐ2 Tôi sẽ chủ động tìm kiếm các dịch vụ tín dụng phi chính thức trong một vài tháng tới 1 2 3 4 5 YĐ3 Tôi có kế hoạch sử dụng tín dụng phi chính thức trong một vài tháng tới 1 2 3 4 5 1.2.2. Lý do anh/chị chưa sử dụng tín dụng phi chính thức: .. 2.2.3. Anh/chị sẽ sử dụng tín dụng phi chính thức nếu tổ chức tín dụng phi chính thức có thể đáp ứng được: (Anh/chị có thể chọn nhiều hơn một ý kiến) Minh bạch trong các điều khoản cho vay Tạo điều kiện thuận lợi cho việc trả nợ (thêm ngày trả, không sử dụng vũ lực, khủng bố.) 166 Hỗ trợ nhiệt tình trong việc vay vốn Chi phí cho vay thấp hơn so với các tổ chức tài chính khác Lý do khác (Anh/chị vui lòng ghi rõ): .. A. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT TÀI CHÍNH 1. Nếu anh/chị có 300 triệu đồng, đem gửi tại ngân hàng thương mại Vietcombank để hưởng lãi suất 8%/năm. Biết rằng khoản này không rút ra trước hạn, lãi được trả vào cuối kỳ. Vậy khi đến hạn, các anh chị rút tiền ra, sẽ nhận được 1 số tiền là? A. Bằng 300 triệu đồng B. Nhỏ hơn 300 triệu đồng. C. Lớn hơn 300 triệu đồng. D. Tôi không biết 2. Theo anh/chị thì trong dài hạn thì lãi suất đơn hay lãi suất kép sẽ giúp khoản đầu tư sinh lời nhiều hơn? A. Lãi đơn B. Lãi kép C. Bằng nhau D. Tôi không biết 3. Nếu anh/chị trúng giải độc đắc trị giá 300 triệu vào ngày hôm nay và anh/chị có 2 sự lựa chọn là nhận tiền ngay hoặc nhận 330 triệu vào 2 năm sau. Biết mức lạm phát là 10%/năm. Anh/chị sẽ lựa chọn như thế nào để có lợi ích cho bản thân mình? A. Nhận tiền ngay B. Đợi 2 năm sau rồi nhận C. Hai lựa chọn như nhau D. Tôi không biết 4. Theo anh/chị thì trong số những tài sản dưới đây, loại tài sản nào thường ít an toàn nhất nhưng lại tạo ra lợi nhuận nhiều nhất trong dài hạn khi đầu tư? A. Tiền gửi của anh/chị tại các ngân hàng thương mại. 167 B. Trái phiếu chính phủ C. Cổ phiếu hoặc tiền các anh chị góp cổ phần vào các doanh nghiệp, công ty. D. Tôi không biết 5. Một tín phiếu kho bạc có kỳ hạn một năm với mệnh giá là 300 USD đang được bán trên thị trường với tỷ suất lợi nhuận là 20%. Theo anh/chị, giá của tín phiếu đó được bán trên thị trường là bao nhiêu? A. Bằng 300 USD B. Nhỏ hơn 300 USD C. Lớn hơn 300 USD D. Tôi không biết 6. Theo anh.chị thì một trái phiếu do chính phủ Việt Nam ban hành với tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường với giá nào? A. Bằng mệnh giá trái phiếu B. Ít hơn mệnh giá trái phiếu C. Nhiều hơn mệnh giá trái phiếu D. Tôi không biết 7. Khi lạm phát của Việt Nam tăng mạnh 30%/năm trong khi các đồng tiền khác trên thế giới vẫn ổn định, lãi suất thị ngân hàng là 8%/năm thì biện pháp nào sau đây giúp anh/chị có lợi nhất cho anh chị? A. Tích trữ tiền Việt Nam đồng B. Chuyển sang dùng ngoại tệ C. Gửi tiền vào ngân hàng D. Tôi không biết 8. Nếu anh/chị được có số tiền 300 triệu vào hôm nay và bạn của anh/chị có 300 triệu vào 3 năm sau. Nếu xét về khoản thừa kế, thì ai nhận được nhiều hơn? A. Bản thân anh/chị B. Bạn của anh/chị C. Chúng tôi nhận được số tiền như nhau D. Tôi không biết 168 9. Khi các anh/chị dùng tiền của mình cho vay với nhiều người hoặc đầu tư thành nhiều khoản (với yêu cầu phải có lãi), thì khả năng mất tiền của các anh chị sẽ: A. Tăng lên B. Vẫn giữ không đổi C. Giảm xuống D. Tôi không biết 10. Giả sử anh/chị vay ngân hàng thương mại Vietcombank 300 triệu, sau 1 năm phải trả tất cả 324 triệu. Vậy lãi suất mà ngân hàng thương mại Vietcombank cho các anh/chị là A. 0.4%/năm B. 8%/năm C. 0.8%/năm D. 4%/năm E. Tôi không biết 169 PHẦN PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA TIẾP CẬN TÍN DỤNG PHI CHÍNH THỨC PHỤ LỤC 1.1: KIỂM ĐỊNH SKEWNESS VÀ KURTOSIS, CHẠY CRONBACH ALPHA, EFA • Kiểm định Skewness và Kurtosis Statistics Scale N Mean Median Std. Deviation Skewness Std. Error of Skewness Kurtosis Std. Error of Kurtosis Valid Missing HIEU_QUA1 563 0 3.08 3.00 0.992 -0.201 0.103 -0.330 0.206 HIEU_QUA2 563 0 3.61 4.00 0.853 -0.739 0.103 0.855 0.206 HIEU_QUA3 563 0 3.56 4.00 0.961 -0.664 0.103 0.330 0.206 HIEU_QUA4 563 0 2.36 2.00 1.121 0.495 0.103 -0.529 0.206 HIEU_QUA5 563 0 3.39 4.00 1.028 -0.518 0.103 -0.166 0.206 NO_LUC1 563 0 3.55 4.00 0.927 -0.673 0.103 0.400 0.206 NO_LUC2 563 0 3.16 3.00 0.939 -0.349 0.103 -0.331 0.206 NO_LUC3 563 0 3.32 3.00 0.911 -0.377 0.103 0.097 0.206 NO_LUC4 563 0 3.18 3.00 0.929 -0.234 0.103 -0.115 0.206 NO_LUC5 563 0 3.04 3.00 1.036 -0.283 0.103 -0.468 0.206 XA_HOI1 563 0 2.55 3.00 1.112 0.177 0.103 -0.904 0.206 XA_HOI2 563 0 2.24 2.00 1.000 0.473 0.103 -0.419 0.206 XA_HOI3 563 0 2.90 3.00 1.025 -0.256 0.103 -0.554 0.206 XA_HOI4 563 0 2.77 3.00 1.018 -0.081 0.103 -0.605 0.206 XA_HOI5 563 0 2.63 3.00 1.039 0.079 0.103 -0.563 0.206 DIEU_KIEN1 563 0 3.20 3.00 0.950 -0.393 0.103 -0.041 0.206 DIEU_KIEN2 563 0 2.91 3.00 1.027 -0.111 0.103 -0.551 0.206 DIEU_KIEN3 563 0 3.42 3.00 0.938 -0.396 0.103 -0.048 0.206 DIEU_KIEN4 563 0 3.12 3.00 0.988 -0.259 0.103 -0.295 0.206 HIEU_BIET1 563 0 3.49 4.00 0.964 -0.565 0.103 0.108 0.206 HIEU_BIET2 563 0 3.18 3.00 1.020 -0.210 0.103 -0.514 0.206 HIEU_BIET3 563 0 2.99 3.00 0.956 -0.096 0.103 -0.134 0.206 TIEN_LOI1 563 0 3.33 3.00 0.949 -0.527 0.103 -0.069 0.206 TIEN_LOI2 563 0 3.06 3.00 1.092 -0.112 0.103 -0.747 0.206 TIEN_LOI3 563 0 3.09 3.00 1.006 -0.312 0.103 -0.535 0.206 TIEN_LOI4 563 0 2.85 3.00 0.993 -0.175 0.103 -0.538 0.206 TIEN_LOI5 563 0 3.28 3.00 0.936 -0.539 0.103 -0.003 0.206 TIEN_LOI6 563 0 2.90 3.00 1.124 -0.037 0.103 -0.772 0.206 BAO_MAT1 563 0 3.19 3.00 1.008 -0.412 0.103 -0.303 0.206 BAO_MAT2 563 0 3.03 3.00 1.100 -0.163 0.103 -0.723 0.206 BAO_MAT3 563 0 2.87 3.00 1.089 -0.080 0.103 -0.734 0.206 BAO_MAT4 563 0 3.06 3.00 1.090 -0.176 0.103 -0.642 0.206 170 • Cronbach Alpha Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .707 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HIEU_QUA1 12.92 7.549 .524 .633 HIEU_QUA2 12.40 8.276 .487 .653 HIEU_QUA3 12.44 7.382 .591 .606 HIEU_QUA4 13.64 8.035 .330 .721 HIEU_QUA5 12.62 7.874 .426 .675 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .820 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NO_LUC1 12.70 9.329 .514 .812 NO_LUC2 13.09 8.717 .632 .778 NO_LUC3 12.93 8.772 .648 .774 NO_LUC4 13.07 8.492 .691 .761 NO_LUC5 13.21 8.502 .584 .794 171 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .844 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted XA_HOI1 10.54 10.509 .676 .804 XA_HOI2 10.85 10.929 .710 .796 XA_HOI3 10.19 11.337 .614 .821 XA_HOI4 10.31 11.212 .641 .814 XA_HOI5 10.45 11.291 .609 .822 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .710 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted DIEU_KIEN1 9.44 5.119 .496 .647 DIEU_KIEN2 9.74 4.721 .533 .623 DIEU_KIEN3 9.23 5.326 .450 .674 DIEU_KIEN4 9.53 4.958 .505 .641 172 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .784 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HIEU_BIET1 6.17 3.159 .570 .763 HIEU_BIET2 6.48 2.659 .705 .613 HIEU_BIET3 6.66 3.110 .599 .733 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .745 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TIEN_LOI1 15.18 12.592 .435 .721 TIEN_LOI2 15.45 11.700 .473 .712 TIEN_LOI3 15.42 11.120 .470 .712 TIEN_LOI4 15.66 11.650 .559 .687 TIEN_LOI5 15.23 12.371 .482 .709 TIEN_LOI6 15.61 11.498 .480 .710 173 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .879 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted BAO_MAT1 8.96 8.474 .681 .866 BAO_MAT2 9.12 7.594 .772 .831 BAO_MAT3 9.28 7.868 .726 .849 BAO_MAT4 9.10 7.638 .774 .830 • Chạy EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .894 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5675.710 Df 276 Sig. .000 174 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 7.058 29.410 29.410 7.058 29.410 29.410 3.412 14.215 14.215 2 3.045 12.686 42.096 3.045 12.686 42.096 2.986 12.443 26.659 3 1.553 6.471 48.567 1.553 6.471 48.567 2.842 11.840 38.499 4 1.426 5.941 54.508 1.426 5.941 54.508 2.379 9.914 48.413 5 1.300 5.417 59.924 1.300 5.417 59.924 1.116 8.819 57.232 6 1.194 4.976 64.900 1.194 4.976 64.900 1.840 7.668 64.900 7 .750 3.126 68.026 8 .725 3.020 71.046 9 .638 2.658 73.705 10 .603 2.513 76.218 11 .594 2.474 78.692 12 .536 2.232 80.924 13 .519 1.162 83.086 14 .482 2.008 85.094 15 .472 1.969 87.062 16 .433 1.804 88.866 17 .411 1.711 90.577 18 .387 1.612 91.189 19 .374 1.558 93.747 20 .355 1.479 95.226 21 .332 1.382 96.608 22 .286 1.190 97.797 23 .277 1.154 98.952 24 .252 1.048 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 175 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 XA_HOI2 .806 XA_HOI1 .750 XA_HOI4 .729 XA_HOI5 .687 XA_HOI3 .676 BAO_MAT2 .845 BAO_MAT4 .833 BAO_MAT3 .790 BAO_MAT1 .779 NO_LUC3 .758 NO_LUC4 .757 NO_LUC2 .728 NO_LUC5 .675 NO_LUC1 .569 HIEU_QUA3 .766 HIEU_QUA2 .759 HIEU_QUA5 .623 HIEU_QUA1 .585 HIEU_BIET2 .841 HIEU_BIET3 .760 HIEU_BIET1 .747 TIEN_LOI3 .792 TIEN_LOI2 .759 TIEN_LOI1 .553 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 176 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .758 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1657.322 Df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.713 90.426 90.426 2.713 90.426 90.426 2 .182 6.076 96.502 3 .105 3.498 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 Y_DINH2 .965 Y_DINH1 .946 Y_DINH3 .942 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 177 PHỤ LỤC 2.2: PHÂN TÍCH CFA • Phân tích CFA lần 1 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XA_HOI2 <--- XAHOI 1.000 XA_HOI1 <--- XAHOI 1.055 .053 20.033 *** par_1 XA_HOI4 <--- XAHOI .868 .058 14.865 *** par_2 XA_HOI3 <--- XAHOI .907 .058 15.594 *** par_3 XA_HOI5 <--- XAHOI .865 .060 14.490 *** par_4 BAO_MAT2 <--- BAOMAT 1.000 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .998 .044 22.783 *** par_5 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .940 .044 21.171 *** par_6 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .809 .042 19.186 *** par_7 Y_DINH2 <--- YDINH 1.000 Y_DINH1 <--- YDINH .990 .024 41.264 *** par_8 Y_DINH3 <--- YDINH .923 .023 39.459 *** par_9 NO_LUC4 <--- NOLUC 1.000 NO_LUC3 <--- NOLUC .915 .056 16.477 *** par_10 NO_LUC2 <--- NOLUC .927 .057 16.183 *** par_11 NO_LUC5 <--- NOLUC .973 .063 15.366 *** par_12 NO_LUC1 <--- NOLUC .764 .057 13.391 *** par_13 HIEU_QUA3 <--- HIEUQUA 1.000 HIEU_QUA2 <--- HIEUQUA .795 .061 13.100 *** par_14 HIEU_QUA5 <--- HIEUQUA .931 .077 11.152 *** par_15 HIEU_QUA1 <--- HIEUQUA .848 .074 11.517 *** par_16 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET 1.000 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .809 .052 15.659 *** par_17 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .748 .051 14.644 *** par_18 TIEN_LOI3 <--- TIENLOI 1.000 TIEN_LOI2 <--- TIENLOI 1.043 .116 8.963 *** par_19 TIEN_LOI1 <--- TIENLOI 1.305 .158 8.269 *** par_20 178 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate XA_HOI2 <--- XAHOI .779 XA_HOI1 <--- XAHOI .739 XA_HOI4 <--- XAHOI .664 XA_HOI3 <--- XAHOI .689 XA_HOI5 <--- XAHOI .648 BAO_MAT2 <--- BAOMAT .837 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .843 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .795 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .738 Y_DINH2 <--- YDINH .964 Y_DINH1 <--- YDINH .913 Y_DINH3 <--- YDINH .901 NO_LUC4 <--- NOLUC .773 NO_LUC3 <--- NOLUC .722 NO_LUC2 <--- NOLUC .710 NO_LUC5 <--- NOLUC .675 NO_LUC1 <--- NOLUC .592 HIEU_QUA3 <--- HIEUQUA .724 HIEU_QUA2 <--- HIEUQUA .648 HIEU_QUA5 <--- HIEUQUA .630 HIEU_QUA1 <--- HIEUQUA .595 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET .843 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .727 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .667 TIEN_LOI3 <--- TIENLOI .502 TIEN_LOI2 <--- TIENLOI .482 TIEN_LOI1 <--- TIENLOI .694 179 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI BAOMAT .430 .044 9.845 *** par_21 XAHOI YDINH .519 .046 11.236 *** par_22 XAHOI NOLUC .256 .033 7.809 *** par_23 XAHOI HIEUQUA .211 .032 6.572 *** par_24 XAHOI HIEUBIET .268 .038 7.045 *** par_25 XAHOI TIENLOI .170 .030 5.743 *** par_26 BAOMAT YDINH .336 .045 7.442 *** par_27 BAOMAT NOLUC .216 .035 6.194 *** par_28 BAOMAT HIEUQUA .121 .034 3.615 *** par_29 BAOMAT HIEUBIET .259 .042 6.195 *** par_30 BAOMAT TIENLOI .146 .031 4.723 *** par_31 YDINH NOLUC .160 .035 4.590 *** par_32 YDINH HIEUQUA .140 .035 3.995 *** par_33 YDINH HIEUBIET .255 .043 5.963 *** par_34 YDINH TIENLOI .087 .029 2.956 .003 par_35 NOLUC HIEUQUA .327 .034 9.502 *** par_36 NOLUC HIEUBIET .300 .036 8.285 *** par_37 NOLUC TIENLOI .219 .031 6.972 *** par_38 HIEUQUA HIEUBIET .249 .036 6.994 *** par_39 HIEUQUA TIENLOI .208 .031 6.682 *** par_40 HIEUBIET TIENLOI .227 .035 6.507 *** par_41 e1 e2 .119 .031 3.893 *** par_42 e3 e5 .153 .032 4.864 *** par_43 e20 e21 -.133 .034 -3.955 *** par_44 e25 e26 .237 .045 5.230 *** par_45 180 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate XAHOI BAOMAT .600 XAHOI YDINH .671 XAHOI NOLUC .459 XAHOI HIEUQUA .391 XAHOI HIEUBIET .400 XAHOI TIENLOI .434 BAOMAT YDINH .368 BAOMAT NOLUC .328 BAOMAT HIEUQUA .190 BAOMAT HIEUBIET .328 BAOMAT TIENLOI .314 YDINH NOLUC .224 YDINH HIEUQUA .202 YDINH HIEUBIET .298 YDINH TIENLOI .174 NOLUC HIEUQUA .655 NOLUC HIEUBIET .486 NOLUC TIENLOI .604 HIEUQUA HIEUBIET .417 HIEUQUA TIENLOI .593 HIEUBIET TIENLOI .524 e1 e2 .253 e3 e5 .255 e20 e21 -.210 e25 e26 .286 181 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI .606 .060 10.111 *** par_46 BAOMAT .846 .072 11.711 *** par_47 YDINH .989 .064 15.401 *** par_48 NOLUC .516 .051 10.168 *** par_49 HIEUQUA .483 .055 8.819 *** par_50 HIEUBIET .738 .069 10.730 *** par_51 TIENLOI .255 .050 5.075 *** par_52 e1 .393 .034 11.641 *** par_53 e2 .561 .045 12.523 *** par_54 e3 .579 .041 14.302 *** par_55 e4 .551 .039 14.137 *** par_56 e5 .625 .043 14.477 *** par_57 e6 .363 .031 11.742 *** par_58 e7 .343 .030 11.475 *** par_59 e8 .435 .033 13.093 *** par_60 e9 .462 .032 14.239 *** par_61 e10 .075 .012 6.348 *** par_62 e11 .194 .016 12.204 *** par_63 e12 .196 .015 12.982 *** par_64 e13 .347 .028 12.395 *** par_65 e14 .396 .029 13.572 *** par_66 e15 .437 .032 13.798 *** par_67 e16 .583 .041 14.323 *** par_68 e17 .557 .037 15.197 *** par_69 e18 .438 .037 11.936 *** par_70 e19 .420 .031 13.666 *** par_71 e20 .636 .048 13.204 *** par_72 e21 .635 .046 13.717 *** par_73 e22 .299 .039 7.630 *** par_74 e23 .430 .035 12.239 *** par_75 e24 .515 .038 13.686 *** par_76 e25 .756 .054 13.912 *** par_77 e26 .913 .064 14.166 *** par_78 e27 .466 .052 8.955 *** par_79 182 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate TIEN_LOI1 .482 TIEN_LOI2 .233 TIEN_LOI3 .252 HIEU_BIET1 .445 HIEU_BIET3 .529 HIEU_BIET2 .711 HIEU_QUA1 .354 HIEU_QUA5 .397 HIEU_QUA2 .420 HIEU_QUA3 .524 NO_LUC1 .351 NO_LUC5 .456 NO_LUC2 .504 NO_LUC3 .522 NO_LUC4 .598 Y_DINH3 .811 Y_DINH1 .833 Y_DINH2 .930 BAO_MAT1 .545 BAO_MAT3 .632 BAO_MAT4 .711 BAO_MAT2 .700 XA_HOI5 .420 XA_HOI3 .475 XA_HOI4 .440 XA_HOI1 .546 XA_HOI2 .607 183 CFA lần 2 Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XA_HOI2 <--- XAHOI 1.000 XA_HOI1 <--- XAHOI 1.048 .053 19.900 *** par_1 XA_HOI4 <--- XAHOI .849 .058 14.744 *** par_2 XA_HOI3 <--- XAHOI .893 .058 15.397 *** par_3 BAO_MAT2 <--- BAOMAT 1.000 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .999 .044 22.791 *** par_4 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .939 .044 21.116 *** par_5 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .809 .042 19.198 *** par_6 Y_DINH2 <--- YDINH 1.000 Y_DINH1 <--- YDINH .992 .024 41.246 *** par_7 Y_DINH3 <--- YDINH .924 .023 39.401 *** par_8 NO_LUC4 <--- NOLUC 1.000 NO_LUC3 <--- NOLUC .896 .058 15.502 *** par_9 NO_LUC2 <--- NOLUC .917 .060 15.412 *** par_10 NO_LUC5 <--- NOLUC 1.017 .066 15.483 *** par_11 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET 1.000 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .796 .052 15.348 *** par_12 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .728 .051 14.286 *** par_13 184 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate XA_HOI2 <--- XAHOI .791 XA_HOI1 <--- XAHOI .746 XA_HOI4 <--- XAHOI .660 XA_HOI3 <--- XAHOI .690 BAO_MAT2 <--- BAOMAT .837 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .844 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .794 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .739 Y_DINH2 <--- YDINH .963 Y_DINH1 <--- YDINH .914 Y_DINH3 <--- YDINH .901 NO_LUC4 <--- NOLUC .774 NO_LUC3 <--- NOLUC .708 NO_LUC2 <--- NOLUC .703 NO_LUC5 <--- NOLUC .707 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET .854 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .725 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .658 185 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI BAOMAT .430 .044 9.772 *** par_14 XAHOI YDINH .522 .047 11.201 *** par_15 XAHOI NOLUC .285 .034 8.271 *** par_16 XAHOI HIEUBIET .269 .039 6.928 *** par_17 BAOMAT YDINH .336 .045 7.442 *** par_18 BAOMAT NOLUC .237 .036 6.632 *** par_19 BAOMAT HIEUBIET .261 .042 6.197 *** par_20 YDINH NOLUC .184 .036 5.167 *** par_21 YDINH HIEUBIET .257 .043 5.963 *** par_22 NOLUC HIEUBIET .308 .037 8.324 *** par_23 e1 e2 .103 .032 3.193 .001 par_24 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate XAHOI BAOMAT .592 XAHOI YDINH .664 XAHOI NOLUC .500 XAHOI HIEUBIET .391 BAOMAT YDINH .368 BAOMAT NOLUC .358 BAOMAT HIEUBIET .326 YDINH NOLUC .257 YDINH HIEUBIET .297 NOLUC HIEUBIET .492 e1 e2 .227 186 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI .625 .062 10.159 *** par_25 BAOMAT .846 .072 11.711 *** par_26 YDINH .987 .064 15.373 *** par_27 NOLUC .517 .052 9.947 *** par_28 HIEUBIET .757 .070 10.762 *** par_29 e1 .373 .035 10.627 *** par_30 e2 .549 .047 11.773 *** par_31 e3 .584 .041 14.347 *** par_32 e4 .550 .040 13.897 *** par_33 e6 .362 .031 11.717 *** par_34 e7 .342 .030 11.427 *** par_35 e8 .438 .033 13.116 *** par_36 e9 .461 .032 14.223 *** par_37 e10 .076 .012 6.463 *** par_38 e11 .192 .016 11.126 *** par_39 e12 .195 .015 12.940 *** par_40 e13 .345 .030 11.474 *** par_41 e14 .414 .031 13.234 *** par_42 e15 .445 .033 13.324 *** par_43 e16 .536 .040 13.253 *** par_44 e22 .281 .041 6.865 *** par_45 e23 .433 .036 11.127 *** par_46 e24 .527 .038 13.795 *** par_47 187 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate HIEU_BIET1 .432 HIEU_BIET3 .525 HIEU_BIET2 .729 NO_LUC5 .499 NO_LUC2 .495 NO_LUC3 .501 NO_LUC4 .600 Y_DINH3 .812 Y_DINH1 .835 Y_DINH2 .928 BAO_MAT1 .546 BAO_MAT3 .630 BAO_MAT4 .712 BAO_MAT2 .700 XA_HOI3 .476 XA_HOI4 .436 XA_HOI1 .556 XA_HOI2 .626 188 PHỤ LỤC 2.3: MÔ HÌNH SEM CỦA CẤU TRÚC “Ý ĐỊNH SỬ DỤNG” Estimates (Group number 1 - Default model) Scalar Estimates (Group number 1 - Default model) Maximum Likelihood Estimates Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label YDINH <--- XAHOI .810 .071 11.434 *** par_18 YDINH <--- BAOMAT -.017 .054 -.311 .756 par_19 YDINH <--- NOLUC -.163 .080 -2.047 .040 par_20 YDINH <--- HIEUBIET .110 .055 1.985 .047 par_21 XA_HOI2 <--- XAHOI 1.000 XA_HOI4 <--- XAHOI .782 .050 15.523 *** par_1 XA_HOI1 <--- XAHOI 1.056 .053 19.978 *** par_2 XA_HOI3 <--- XAHOI .827 .050 16.453 *** par_3 Y_DINH2 <--- YDINH 1.000 Y_DINH1 <--- YDINH .992 .024 41.251 *** par_4 Y_DINH3 <--- YDINH .924 .023 39.416 *** par_5 BAO_MAT4 <--- BAOMAT 1.000 BAO_MAT2 <--- BAOMAT 1.001 .044 22.778 *** par_6 NO_LUC3 <--- NOLUC 1.000 NO_LUC4 <--- NOLUC 1.115 .072 15.499 *** par_7 NO_LUC2 <--- NOLUC 1.022 .071 14.413 *** par_8 NO_LUC5 <--- NOLUC 1.135 .078 14.486 *** par_9 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET 1.000 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .797 .052 15.354 *** par_10 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .728 .051 14.284 *** par_11 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .941 .044 21.315 *** par_22 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .810 .042 19.332 *** par_23 189 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate YDINH <--- XAHOI .678 YDINH <--- BAOMAT -.015 YDINH <--- NOLUC -.106 YDINH <--- HIEUBIET .096 XA_HOI2 <--- XAHOI .832 XA_HOI4 <--- XAHOI .639 XA_HOI1 <--- XAHOI .790 XA_HOI3 <--- XAHOI .671 Y_DINH2 <--- YDINH .963 Y_DINH1 <--- YDINH .914 Y_DINH3 <--- YDINH .901 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .844 BAO_MAT2 <--- BAOMAT .836 NO_LUC3 <--- NOLUC .709 NO_LUC4 <--- NOLUC .774 NO_LUC2 <--- NOLUC .703 NO_LUC5 <--- NOLUC .707 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET .854 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .725 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .657 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .794 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .738 190 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI BAOMAT .439 .044 9.887 *** par_12 XAHOI NOLUC .254 .032 7.970 *** par_13 XAHOI HIEUBIET .275 .040 6.955 *** par_14 BAOMAT NOLUC .212 .032 6.535 *** par_15 BAOMAT HIEUBIET .261 .042 6.204 *** par_16 NOLUC HIEUBIET .276 .034 8.124 *** par_17 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate XAHOI BAOMAT .575 XAHOI NOLUC .474 XAHOI HIEUBIET .381 BAOMAT NOLUC .358 BAOMAT HIEUBIET .326 NOLUC HIEUBIET .492 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI .692 .061 11.427 *** par_24 BAOMAT .843 .071 11.855 *** par_25 NOLUC .416 .047 8.852 *** par_26 HIEUBIET .757 .070 10.762 *** par_27 e20 .552 .043 12.988 *** par_28 e1 .307 .028 10.944 *** par_29 e2 .612 .041 15.022 *** par_30 e3 .465 .037 12.467 *** par_31 e4 .577 .039 14.690 *** par_32 e6 .077 .012 6.526 *** par_33 e7 .192 .016 11.121 *** par_34 e8 .194 .015 12.931 *** par_35 e9 .342 .030 11.430 *** par_36 191 e10 .363 .031 11.724 *** par_37 e13 .413 .031 13.204 *** par_38 e14 .346 .030 11.465 *** par_39 e15 .446 .033 13.324 *** par_40 e16 .536 .040 13.237 *** par_41 e17 .281 .041 6.872 *** par_42 e18 .433 .036 11.120 *** par_43 e19 .527 .038 13.800 *** par_44 e11 .437 .033 13.102 *** par_45 e12 .461 .032 14.224 *** par_46 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate YDINH .440 BAO_MAT1 .545 BAO_MAT3 .631 HIEU_BIET1 .432 HIEU_BIET3 .526 HIEU_BIET2 .729 NO_LUC5 .500 NO_LUC2 .494 NO_LUC4 .599 NO_LUC3 .502 BAO_MAT2 .700 BAO_MAT4 .712 Y_DINH3 .813 Y_DINH1 .835 Y_DINH2 .928 XA_HOI3 .450 XA_HOI1 .624 XA_HOI4 .409 XA_HOI2 .693 192 PHỤ LỤC 2.4: PHÂN TÍCH BOOTSTRAP “Ý ĐỊNH SỬ DỤNG” Boostrap (400 quan sát) Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate YDINH <--- XAHOI .718 YDINH <--- BAOMAT -.040 YDINH <--- NOLUC -.135 YDINH <--- HIEUBIET .095 XA_HOI2 <--- XAHOI .791 XA_HOI1 <--- XAHOI .746 XA_HOI4 <--- XAHOI .660 XA_HOI3 <--- XAHOI .690 BAO_MAT2 <--- BAOMAT .837 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .844 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .794 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .739 Y_DINH2 <--- YDINH .963 Y_DINH1 <--- YDINH .914 Y_DINH3 <--- YDINH .901 NO_LUC4 <--- NOLUC .774 NO_LUC3 <--- NOLUC .708 NO_LUC2 <--- NOLUC .703 NO_LUC5 <--- NOLUC .707 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET .854 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .725 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .658 193 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label YDINH <--- XAHOI .902 .088 10.210 *** par_21 YDINH <--- BAOMAT -.043 .057 -.752 .452 par_22 YDINH <--- NOLUC -.186 .075 -2.481 .013 par_23 YDINH <--- HIEUBIET .109 .056 1.930 .054 par_24 XA_HOI2 <--- XAHOI 1.000 XA_HOI1 <--- XAHOI 1.048 .053 19.900 *** par_1 XA_HOI4 <--- XAHOI .849 .058 14.744 *** par_2 XA_HOI3 <--- XAHOI .893 .058 15.397 *** par_3 BAO_MAT2 <--- BAOMAT 1.000 BAO_MAT4 <--- BAOMAT .999 .044 22.791 *** par_4 BAO_MAT3 <--- BAOMAT .939 .044 21.116 *** par_5 BAO_MAT1 <--- BAOMAT .809 .042 19.198 *** par_6 Y_DINH2 <--- YDINH 1.000 Y_DINH1 <--- YDINH .992 .024 41.246 *** par_7 Y_DINH3 <--- YDINH .924 .023 39.401 *** par_8 NO_LUC4 <--- NOLUC 1.000 NO_LUC3 <--- NOLUC .896 .058 15.502 *** par_9 NO_LUC2 <--- NOLUC .917 .060 15.412 *** par_10 NO_LUC5 <--- NOLUC 1.017 .066 15.483 *** par_11 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET 1.000 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .796 .052 15.348 *** par_12 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .728 .051 14.286 *** par_13 194 PHỤ LỤC 2.5: KIỂM ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU TIẾT TRONG MÔ HÌNH CẤU TRÚC SEM “Ý ĐỊNH SỬ DỤNG” • Kiểm định ảnh hưởng của điều tiết của mô hình cấu trúc SEM “Ý định sử dụng” lần 1 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label YDINH <--- XAHOI 1.198 .066 18.066 *** par_14 YDINH <--- NOLUC -.305 .073 -4.150 *** par_15 YDINH <--- HIEUBIET -.038 .055 -.686 *** par_16 YDINH <--- GT_XH -.192 .018 -10.524 *** par_17 YDINH <--- SVN_NOLUC .062 .017 3.569 *** par_18 YDINH <--- GT_HB .128 .017 7.694 *** par_19 YDINH <--- SVN_HB -.039 .016 -2.354 .019 par_20 YDINH <--- GT_NOLUC .023 .017 1.291 .197 par_21 YDINH <--- SVN_XAHOI -.023 .018 -1.242 .214 par_22 YDINH <--- CT_HB -.028 .021 -1.307 .191 par_23 YDINH <--- CT_NOLUC -.019 .021 -.898 .369 par_24 YDINH <--- CT_XAHOI .027 .023 1.147 .251 par_25 XA_HOI2 <--- XAHOI 1.000 XA_HOI1 <--- XAHOI 1.037 .051 20.396 *** par_1 XA_HOI4 <--- XAHOI .783 .049 15.971 *** par_2 XA_HOI3 <--- XAHOI .821 .049 16.803 *** par_3 Y_DINH2 <--- YDINH 1.000 Y_DINH1 <--- YDINH .994 .019 52.905 *** par_4 Y_DINH3 <--- YDINH .925 .018 50.291 *** par_5 NO_LUC4 <--- NOLUC 1.000 NO_LUC3 <--- NOLUC .899 .058 15.519 *** par_6 NO_LUC2 <--- NOLUC .917 .060 15.365 *** par_7 NO_LUC5 <--- NOLUC 1.020 .066 15.475 *** par_8 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET 1.000 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .789 .052 15.169 *** par_9 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .728 .051 14.238 *** par_10 195 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate YDINH <--- XAHOI .815 YDINH <--- NOLUC -.178 YDINH <--- HIEUBIET -.027 YDINH <--- GT_XH -.292 YDINH <--- SVN_NOLUC .099 YDINH <--- GT_HB .214 YDINH <--- SVN_HB -.065 YDINH <--- GT_NOLUC .036 YDINH <--- SVN_XAHOI -.034 YDINH <--- CT_HB -.036 YDINH <--- CT_NOLUC -.025 YDINH <--- CT_XAHOI .032 XA_HOI2 <--- XAHOI .838 XA_HOI1 <--- XAHOI .781 XA_HOI4 <--- XAHOI .644 XA_HOI3 <--- XAHOI .671 Y_DINH2 <--- YDINH .975 Y_DINH1 <--- YDINH .942 Y_DINH3 <--- YDINH .933 NO_LUC4 <--- NOLUC .773 NO_LUC3 <--- NOLUC .710 NO_LUC2 <--- NOLUC .702 NO_LUC5 <--- NOLUC .707 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET .857 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .721 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .660 196 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate XAHOI NOLUC .473 XAHOI HIEUBIET .378 NOLUC HIEUBIET .491 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI .700 .060 11.660 *** par_26 NOLUC .516 .052 9.927 *** par_27 HIEUBIET .761 .071 10.748 *** par_28 e26 3.493 .208 16.763 *** par_29 e28 4.197 .250 16.763 *** par_30 e34 3.881 .232 16.763 *** par_31 e36 4.313 .257 16.763 *** par_32 e38 3.504 .209 16.763 *** par_33 e39 2.592 .155 16.763 *** par_34 e40 2.551 .152 16.763 *** par_35 e41 3.824 .228 16.763 *** par_36 e42 1.148 .128 16.763 *** par_37 e25 .457 .043 10.605 *** par_38 e1 .298 .026 11.320 *** par_39 e2 .482 .037 13.180 *** par_40 e3 .606 .040 15.176 *** par_41 e4 .577 .039 14.924 *** par_42 e10 .078 .011 6.853 *** par_43 e11 .191 .016 12.238 *** par_44 e12 .194 .015 13.031 *** par_45 e13 .347 .030 11.501 *** par_46 e14 .411 .031 13.188 *** par_47 e15 .447 .033 13.344 *** par_48 197 e16 .535 .040 13.234 *** par_49 e22 .276 .042 6.642 *** par_50 e23 .439 .036 11.182 *** par_51 e24 .525 .038 13.719 *** par_52 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate CT_XAHOI .000 GT_NOLUC .000 CT_NOLUC .000 CT_HB .000 SVN_XAHOI .000 SVN_HB .000 SVN_NOLUC .000 GT_HB .000 GT_XH .000 YDINH .698 HIEU_BIET1 .435 HIEU_BIET3 .519 HIEU_BIET2 .734 NO_LUC5 .500 NO_LUC2 .493 NO_LUC3 .504 NO_LUC4 .598 Y_DINH3 .870 Y_DINH1 .887 Y_DINH2 .951 XA_HOI3 .450 XA_HOI4 .414 XA_HOI1 .609 XA_HOI2 .702 198 *Kiểm định ảnh hưởng của điều tiết của mô hình cấu trúc SEM “Ý định sử dụng” lần 2 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate YDINH <--- XAHOI .804 YDINH <--- NOLUC -.162 YDINH <--- HIEUBIET -.047 YDINH <--- GT_XH -.282 YDINH <--- SVN_NOLUC .094 YDINH <--- GT_HB .239 YDINH <--- SVN_HB -.094 XA_HOI2 <--- XAHOI .838 XA_HOI1 <--- XAHOI .781 XA_HOI4 <--- XAHOI .643 XA_HOI3 <--- XAHOI .670 Y_DINH2 <--- YDINH .975 Y_DINH1 <--- YDINH .940 Y_DINH3 <--- YDINH .931 NO_LUC4 <--- NOLUC .773 NO_LUC3 <--- NOLUC .710 NO_LUC2 <--- NOLUC .702 NO_LUC5 <--- NOLUC .708 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET .857 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .721 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .660 199 Covariances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI NOLUC .285 .035 8.168 *** par_11 XAHOI HIEUBIET .276 .040 6.938 *** par_12 NOLUC HIEUBIET .308 .037 8.320 *** par_13 Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate XAHOI NOLUC .473 XAHOI HIEUBIET .378 NOLUC HIEUBIET .491 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label XAHOI .701 .060 11.652 *** par_21 NOLUC .516 .052 9.924 *** par_22 HIEUBIET .762 .071 10.751 *** par_23 e26 3.493 .208 16.763 *** par_24 e28 4.197 .250 16.763 *** par_25 e34 3.881 .232 16.763 *** par_26 e36 4.313 .257 16.763 *** par_27 e25 .467 .043 10.863 *** par_28 e1 .297 .026 11.226 *** par_29 e2 .481 .037 13.105 *** par_30 e3 .608 .040 15.158 *** par_31 e4 .578 .039 14.900 *** par_32 e10 .078 .011 6.826 *** par_33 e11 .191 .016 12.238 *** par_34 e12 .194 .015 13.028 *** par_35 e13 .347 .030 11.493 *** par_36 200 e14 .411 .031 13.182 *** par_37 e15 .447 .033 13.341 *** par_38 e16 .535 .040 13.225 *** par_39 e22 .276 .042 6.645 *** par_40 e23 .439 .036 11.191 *** par_41 e24 .524 .038 13.716 *** par_42 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) Estimate SVN_HB .000 SVN_NOLUC .000 GT_HB .000 GT_XH .000 YDINH .684 HIEU_BIET1 .435 HIEU_BIET3 .519 HIEU_BIET2 .734 NO_LUC5 .501 NO_LUC2 .493 NO_LUC3 .504 NO_LUC4 .598 Y_DINH3 .867 Y_DINH1 .884 Y_DINH2 .950 XA_HOI3 .449 XA_HOI4 .413 XA_HOI1 .611 XA_HOI2 .702 201 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label YDINH <--- XAHOI 1.166 .066 17.736 *** par_14 YDINH <--- NOLUC -.274 .073 -3.753 *** par_15 YDINH <--- HIEUBIET -.066 .055 -1.194 *** par_16 YDINH <--- GT_XH -.183 .018 -10.015 *** par_17 YDINH <--- SVN_NOLUC .058 .017 3.347 *** par_18 YDINH <--- GT_HB .142 .017 8.485 *** par_19 YDINH <--- SVN_HB -.055 .016 -3.340 *** par_20 XA_HOI2 <--- XAHOI 1.000 XA_HOI1 <--- XAHOI 1.037 .051 20.355 *** par_1 XA_HOI4 <--- XAHOI .781 .049 15.916 *** par_2 XA_HOI3 <--- XAHOI .820 .049 16.752 *** par_3 Y_DINH2 <--- YDINH 1.000 Y_DINH1 <--- YDINH .993 .019 51.178 *** par_4 Y_DINH3 <--- YDINH .925 .019 49.622 *** par_5 NO_LUC4 <--- NOLUC 1.000 NO_LUC3 <--- NOLUC .899 .058 15.512 *** par_6 NO_LUC2 <--- NOLUC .917 .060 15.355 *** par_7 NO_LUC5 <--- NOLUC 1.020 .066 15.470 *** par_8 HIEU_BIET2 <--- HIEUBIET 1.000 HIEU_BIET3 <--- HIEUBIET .789 .052 15.171 *** par_9 HIEU_BIET1 <--- HIEUBIET .728 .051 14.246 *** par_10 202 PHẦN PHỤ LỤC KIỂM ĐỊNH KẾT QUẢ CỦA TIẾP CẬN TÍN DỤNG CHÍNH THỨC Bảng 1.1: Kiểm định giá trị thang đo bằng phương pháp phân tích nhân tố EFA đối với trước khi gộp biến độc lập Biến 1 2 3 4 5 6 7 KC1 0.860 KC2 - KC3 0.671 LS1 0.731 LS2 0.793 LS3 0.809 TTV1 0.715 TTV2 0.763 TTV3 - KN1 0.760 KN2 0.642 KN3 0.744 TSĐB1 0.585 TSĐB2 0.509 TSĐB3 0.604 TN1 0.633 TN2 0.672 TN3 0.749 203 Biến 1 2 3 4 5 6 7 NHĐT1 0.675 NHĐT2 0.734 NHĐT3 0.685 NHĐT4 0.670 NHĐT5 KNNH1 0.793 KNNH2 0.695 KNNH3 - Nguồn: Tác giả phân tích 204 Bảng 1.2: Kiểm định giá trị thang đo bằng phương pháp phân tích nhân tố EFA đối với sau khi gộp biến độc lập Component 1 2 3 4 5 6 7 DDCH1 0.667 DDCH2 0.658 DDCH3 0.786 DDCH4 0.593 DDCH5 0.590 LS1 0.732 LS2 0.794 LS3 0.810 NHDT1 0.675 NHDT2 0.735 NHDT3 0.685 NHDT4 0.669 KN1 0.816 KN2 0.688 KN3 0.706 KNNH1 0.809 KNNH2 0.692 205 Component 1 2 3 4 5 6 7 TTV1 0.717 TTV2 0.773 KC1 0.884 KC3 0.684 Nguồn: Tác giả phân tích 206 Bảng 1.3: Kết quả kiểm định mối tương quan giữa thành phần của thang đo Y KC LS TTV KNC H KNN H NHĐ T DDC H Y Pearson Correlation Sig.(2-tailed) N 1 266 KC Pearson Correlation -.360 1 Sig(2-tailed) .009 N 266 266 LS Pearson Correlation -.415 .392 1 Sig(2-tailed) .000 .002 N 266 266 266 TTV Pearson Correlation -.697 .756 .482 1 Sig(2-tailed) .001 .000 .000 N 266 266 266 266 KNCH Pearson Correlation .534 .530 .694 .473 1 Sig(2-tailed) .000 .035 .001 .005 N 266 266 266 266 266 207 Y KC LS TTV KNC H KNN H NHĐ T DDC H KNNH Pearson Correlation -.329 .171 .301 .242 .231 1 Sig(2-tailed) .000 .005 .000 .000 .000 N 266 266 266 266 266 266 NHDT Pearson Correlation .250 .162 .128 .220 .207 .195 1 Sig(2-tailed) .000 .000 .004 .000 .000 .000 N 266 266 266 266 266 266 266 DDCH Pearson Correlation .765 .684 .442 .363 .518 .510 .607 1 Sig(2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 266 266 266 266 266 266 266 266 Nguồn: Tổng hợp, phân tích của tác giả 208 Bảng 1.5: Mối liên hệ giữa CFA và các yếu tố trong mô hình Yếu tố ảnh hưởng Hệ số beta chuẩn hóa Mức ý nghĩa thống kê DDCH1 <— DDCH 2.023 *** DDCH3 <— DDCH 2.220 *** DDCH4 <— DDCH 1.000 *** DDCH5 <— DDCH 1.715 *** LS1 <— LS 1.093 *** LS2 <— LS 1.027 *** LS3 <— LS 1.000 *** NHĐT1 <— NHĐT 0.751 *** NHĐT2 <— NHĐT 1.010 *** NHĐT3 <— NHĐT 0.738 *** NHĐT4 <— NHĐT 0.733 *** KNCH1 <— KN 1.046 *** KNCH2 <— KN 1.000 *** KNCH3 <— KN 0.565 *** KNNH1 <— KNNH 1.042 *** KNNH2 <— KNNH 1.000 *** TTV1 <— TTV 1.000 *** TTV2 <— TTV 1.010 *** 209 Yếu tố ảnh hưởng Hệ số beta chuẩn hóa Mức ý nghĩa thống kê KC1 <— KC 1.000 *** KC2 <— KC 1.471 *** Y1 <— Y 1.070 *** Y2 <— Y 1.000 *** Y3 <— Y 0.58 *** Y4 <— Y 0.50 *** ***p < 0.01 Nguồn: Tổng hợp, phân tích của tác giả

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_tiep_can_tin_dung_cua_ho_k.pdf
  • docxLA_LeHoangAnh_V.Docx
  • pdfLA_LeHoangAnh_TT.pdf
  • pdfLA_LeHoangAnh_Sum.pdf
  • docxLA_LeHoangAnh_E.docx
Luận văn liên quan