Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng chuẩn mực kế toán – Nghiên cứu chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam
          
        
            
               
            
 
            
                
                    54. Chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập liên quan đến lãi hoặc lỗ từ các hoạt động kinh
doanh thông thường phải được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Chênh lệch tỷ giá từ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ở nước ngoài hoặc tài sản thuế thu nhập
hoãn lại ở nước ngoài
55. Chuẩn mực kế toán số 10 “ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái” quy định một số
khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phải được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí nhưng không
quy định cụ thể về trình bày các khoản chênh lệch này trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh. Do đó, chênh lệch tỷ giá từ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ở nước ngoài hoặc tài sản
thuế thu nhập hoãn lại ở nước ngoài được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và các chênh lệch này có thể được phân loại là chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập
hoãn lại nếu việc trình bày này được coi là dễ hiểu cho người sử dụng báo cáo tài chính.
Thuyết minh
56. Các thành phần chủ yếu của chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp phải
được trình bày riêng biệt.
57. Các thành phần chủ yếu của chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập gồm:
a) Chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hiện hành;
b) Các điều chỉnh trong năm cho thuế thu nhập hiện hành của các năm trước;
c) Khoản chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến việc hình thành và
hoàn nhập các chênh lệch tạm thời;
d) Khoản chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến việc thay đổi thuế
suất hoặc qui định các loại thuế mới;
e) Khoản lợi ích phát sinh từ một khoản lỗ tính thuế chưa được ghi nhận trước đây, một
khoản ưu đãi thuế hoặc chênh lệch tạm thời của các năm trước được dùng để giảm chi
phí thuế thu nhập hiện hành;
f) Khoản lợi ích từ lỗ tính thuế chưa được ghi nhận trước đây, từ các ưu đãi thuế hoặc
chênh lệch tạm thời của các năm trước được dùng để giảm chi phí thuế thu nhập hoãn
lại;
g) Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc ghi giảm, hay hoàn nhập của khoản ghi
giảm năm trước, của tài sản thuế thu nhập hoãn lại được đề cập ở đoạn 38.
58. Các mục sau đây cần được giải trình riêng rẽ
a) Tổng số thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản
mục được ghi nhận vào vốn chủ sở hữu;
b) Giải thích mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán theo
một hoặc cả hai hình thức sau:
(i) Đối chiếu bằng số giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và tích số của lợi nhuận
kế toán nhân (x) với mức thuế suất áp dụng và cơ sở tính mức thuế suất áp
dụng đó; hoặc
(ii) Đối chiếu bằng số giữa thuế suất hiệu quả bình quân, mức thuế suất áp dụng
và cơ sở tính mức thuế suất áp dụng.
c) Giải thích thay đổi về các mức thuế suất áp dụng so sánh với niên độ kế toán trước;d) Giá trị (ngày đáo hạn, nếu có) của các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, lỗ tính
thuế chưa sử dụng và các ưu đãi thuế chưa sử dụng mà chưa tài sản thuế thu nhập
hoãn lại nào được ghi nhận vào Bảng cân đối kế toán;
e) Chênh lệch tạm thời, mỗi loại lỗ tính thuế chưa sử dụng cũng như các ưu đãi thuế
chưa sử dụng;
f) Giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được
ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán của từng năm sử dụng;
g) Giá trị thu nhập hoặc chi phí thuế hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, nếu điều này không được phản ánh rõ từ các thay đổi của các giá
trị được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán; và
h) Đối với các trường hợp ngừng hoạt động, chi phí thuế liên quan tới:
i) Lãi hoặc lỗ do ngừng hoạt động; và
ii)Lãi hoặc lỗ trong năm của các trường hợp ngừng hoạt động, cùng với các giá trị
tương ứng của mỗi năm trước được trình bày.
59. Một doanh nghiệp phải trình bày giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và bằng chứng
cho việc ghi nhận, khi:
a) Việc sử dụng tài sản thuế thu nhập hoãn lại phụ thuộc vào lợi nhuận tính thuế trong
tương lai vượt quá mức lợi nhuận phát sinh từ việc hoàn nhập các chênh lệch tạm
thời chịu thuế hiện tại; và
b) Doanh nghiệp chịu lỗ trong năm hiện hành hoặc năm trước do qui định pháp lý về
thuế mà tài sản thuế hoãn lại có liên quan.
60. Nội dung giải trình theo quy định tại đoạn 58 (c) cho phép người sử dụng báo cáo tài chính hiểu
được liệu mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán là bình thường hay
bất thường và hiểu được các yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ này trong
tương lai. Mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán có thể bị ảnh
hưởng bởi các nhân tố như thu nhập được miễn thuế, chi phí không được khấu trừ khi xác định
lợi nhuận tính thuế (lỗ tính thuế), ảnh hưởng của lỗ tính thuế và thuế suất ngoài nước.
61. Khi trình bày mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán theo thuế
suất hiện hành sẽ cung cấp thông tin tốt nhất cho người sử dụng báo cáo tài chính của doanh
nghiệp.
62. Mức thuế suất hiệu quả bình quân là lợi nhuận kế toán chia cho chi phí (hoặc thu nhập) thuế.
63. Thường là không thực tế khi tính thuế thu nhập hoãn lại phải trả chưa được ghi nhận phát
sinh từ khoản đầu tư vào các công ty con, chi nhánh, công ty liên kết và góp vốn vào các liên
doanh. Chuẩn mực này quy định doanh nghiệp cần phải trình bày tổng số các chênh lệch tạm
thời nhưng không phải trình bày thuế thu nhập hoãn lại phải trả. Doanh nghiệp được khuyến
khích trình bày giá trị các khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả chưa được ghi nhận để giúp
những người sử dụng báo cáo tài chính có thể thấy được các thông tin trên là hữu ích.
64. Nếu các thay đổi về thuế suất hoặc luật thuế được ban hành sau ngày kết thúc niên độ kế
toán, doanh nghiệp có thể trình bày bất kỳ ảnh hưởng quan trọng nào của các thay đổi này
đối với tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả và thuế thu nhập hiệnhành của doanh nghiệp (xem Chuẩn mực kế toán số 23 “Các sự kiện phát sinh sau ngày kết
thúc kỳ kế toán năm”)./.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 288 trang
288 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng chuẩn mực kế toán – Nghiên cứu chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh xử lý thông tin kế toán. 
1.4. Phần mềm kế toán phải đảm bảo tính bảo mật thông tin và an toàn dữ liệu 
a. Có khả năng phân quyền đến từng người sử dụng theo chức năng, gồm: Kế toán trưởng 
(hoặc phụ trách kế toán) và người làm kế toán. Mỗi vị trí được phân công có nhiệm vụ và 
quyền hạn được phân định rõ ràng, đảm bảo người không có trách nhiệm không thể truy cập 
vào công việc của người khác trong phần mềm kế toán của đơn vị, nếu không được người 
có trách nhiệm đồng ý. 
b. Có khả năng tổ chức theo dõi được người dùng theo các tiêu thức, như: Thời gian truy cập 
thông tin kế toán vào hệ thống, các thao tác của người truy cập vào hệ thống, các đối tượng 
bị tác động của thao tác đó, 
c. Có khả năng lưu lại các dấu vết trên sổ kế toán về việc sửa chữa các số liệu kế toán đã 
được truy cập chính thức vào hệ thống phù hợp với từng phương pháp sửa chữa sổ kế toán 
theo quy định; đảm bảo chỉ có người có trách nhiệm mới được quyền sửa chữa sai sót đối 
với các nghiệp vụ đã được truy cập chính thức vào hệ thống. 
d. Có khả năng phục hồi được các dữ liệu, thông tin kế toán trong các trường hợp phát sinh 
sự cố kỹ thuật đơn giản trong quá trình sử dụng. 
2. Điều kiện của phần mềm kế toán 
.. 
.. 
Nơi nhận: 
- Ban Kinh tế 
TW; 
- Văn phòng 
Quốc hội; 
- Văn phòng 
Chính phủ; 
- ..... 
 KT/BỘ 
TRƯỞNG 
THỨ 
TRƯỞNG 
Trần Văn Tá 
Phụ lục 3.11: Tóm tắt biến trong thang đo 
STT Thang đo 
Kế thừa tác giả có 
chỉnh sửa bổ sung 
Xây dựng 
nghiên cứu 
định tính/ 
tình huống 
 Áp dụng VAS 17 
1 Doanh nghiệp tiến hành phân loại tài 
sản và nợ phải trả theo quy định kế 
toán 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
2 Doanh nghiệp có tiến hành xác định 
bản chất của chênh lệch thuế TNDN 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
3 Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch 
thuế TNDN phát sinh từ sự khác biệt 
tài sản và nợ phải trả 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
4 Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch 
thuế TNDN từ lỗ tính thuế 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
5 Doanh nghiệp trình bày thông tin 
chênh lệch thuế thu nhập doanh 
nghiệp trên báo cáo tài chính 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
6 Doanh nghiệp trình bày thông tin liên 
quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp 
hiện hành trên báo cáo tài chính 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
7 Doanh nghiệp trình bày thông tin liên 
quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp 
hiện hành hoãn lại trên báo cáo tài 
chính 
VAS 17; IAS 12 
Nghiên cứu 
tình huống 
Tuân thủ quy định kế toán 
8 DN tuân thủ quy định luật kế toán 
Luật kế toán 88 
Nghiên cứu 
tình huống 
9 DN tuân thủ quy định nghị định kế 
toán 
Nghị định 176/2016 
Nghiên cứu 
tình huống 
10 DN tuân thủ quy định Chế độ kế toán 
Thông tư 200 
Nghiên cứu 
tình huống 
11 DN luôn tuân thủ các quy định Chuẩn 
mực kế toán 
VAS 17 
Nghiên cứu 
tình huống 
12 DN tuân thủ thông tư hướng dẫn của 
Chuẩn mực kế toán 
Thông tư 20 
Nghiên cứu 
tình huống 
Năng lực của nhân viên kế toán 
13 Trình độ cuả kế toán viên trong 
bộ phận kế toán đáp ứng được 
việc vận dụng chuẩn mực 
Hongjiang Xu, 2003; Trần 
Đình Khôi Nguyên, 
2011,2013; Đặng Ngọc 
Hùng, 2016; Phạm Quốc 
Thuần, 2016. 
14 Kinh nghiệm của kế toán viên 
trong bộ phận kế toán giúp áp 
dụng VAS dễ dàng 
Hongjiang Xu, 2003; Trần 
Đình Khôi Nguyên, 
2011,2013; Đặng Ngọc 
Hùng, 2016; Phạm Quốc 
Thuần, 2016. 
15 Nhân viên kế toán của đơn vị có 
khả năng hiểu và vận dụng quy 
định kế toán vào thực tế 
Hongjiang Xu, 2003; Trần 
Đình Khôi Nguyên, 
2011,2013; Đặng Ngọc 
Hùng, 2016; Phạm Quốc 
Thuần, 2016. 
16 Nhân viên kế toán hiểu rõ bản 
chất nghiệp vụ kinh tế của đơn vị 
Hongjiang Xu, 2003; Trần 
Đình Khôi Nguyên, 
2011,2013; Đặng Ngọc 
Hùng, 2016; Phạm Quốc 
Thuần, 2016. 
17 NV kế toán được đào tạo, bồi 
dưỡng kiến thức về kế toán và 
thuế 
Hongjiang Xu, 2003; Trần 
Đình Khôi Nguyên, 
2011,2013; Đặng Ngọc 
Hùng, 2016; Phạm Quốc 
Thuần, 2016. 
18 Nhân viên kế toán hiểu rõ quy 
trình, đặc điểm SXKD của đơn 
vị 
Hongjiang Xu, 2003; Trần 
Đình Khôi Nguyên, 
2011,2013; Đặng Ngọc 
Hùng, 2016; Phạm Quốc 
Thuần, 2016. 
Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệp 
19 Doanh nghiệp thường xuyên nhận 
được sự hỗ trợ tư vấn của tổ chức kế 
toán 
Trần Đình Khôi Nguyên, 
2011, 2013 
20 Doanh nghiệp thường xuyên nhận 
được hỗ trợ ý kiến tư vấn của kiểm 
toán độc lập 
Trần Đình Khôi Nguyên, 
2011, 2013 
21 Doanh nghiệp thường xuyên nhận 
được tư vấn của bộ phận tuyên truyền 
và cơ quan thuế 
Trần Đình Khôi Nguyên, 
2011, 2013 
Áp lực từ thuế 
22 Ưu tiên áp dụng quy định thuế trong 
công tác kế toán giúp khai báo thuế, 
quyết toán thuế thuận lợi 
Phạm Quốc Thuần, 2016 
Nghiên cứu 
tình huống 
23 Doanh nghiệp phải chỉnh sửa số liệu 
kế toán theo yêu cầu cơ quan thuế 
Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu 
tình huống 
24 Cơ quan thuế thường gây áp lực đến 
việc xử lý, trình bày thông tin kế toán 
của đơn vị 
Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu 
tình huống 
25 Doanh nghiệp né tránh việc vận dụng 
chuẩn mực và thông tư hướng dẫn 
VAS do áp lực từ cơ quan thuế 
Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu 
tình huống 
26 DN thường né tránh việc áp dụng các 
Chế độ kế toán do áp lực từ cơ quan 
thuế 
Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu 
tình huống 
27 Năng lực của cán bộ thuế chưa đáp 
ứng được yêu cầu của công việc 
Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu 
tình huống 
Trình độ và nhận thức của người quản lý 
28 Nhà quản lý hiểu được tầm quan 
trọng của việc vận dụng chuẩn mực 
Phạm Quốc Thuần, 
2016; Trần Quốc Thịnh, 
2013 
29 Nhà quản lý có sự am hiểu trong lĩnh 
vực kế toán 
Phạm Quốc Thuần, 
2016; Trần Quốc Thịnh, 
2013 
30 Nhà quản lý thường xuyên quan tâm 
đến việc tổ chức, vận hành công tác 
kế toán tại đơn vị 
Phạm Quốc Thuần, 
2016, Trần Quốc Thịnh, 
2013 
31 Nhà quản lý hỗ trợ nhân viên kế toán 
tham gia vào các lớp đào tạo và bồi 
dưỡng kiến thức liên quan đến Chuẩn 
mực kế toán thuế TNDN 
Phạm Quốc Thuần, 
2016; Trần Quốc Thịnh, 
2013 
32 Nhà quản lý có kế hoạch, thực hiện 
đào tạo và bồi dưỡng liên tục cho 
nhân viên và nhà quản lý 
Phạm Quốc Thuần, 
2016; Trần Quốc Thịnh, 
2013 
Tâm lý kế toán 
33 Nhân viên kế toán của đơn vị cho 
rằng cách xử lý, ghi nhận, trình bày 
thông tin thuế TNDN quá khó khăn 
và phức tạp 
Nghiên cứu 
tình huống 
34 Nhân viên kế toán E ngại vận dụng 
chuẩn mực thuế TNDN không đạt 
hiệu quả 
Nghiên cứu 
tình huống 
35 Nhân viên kế toán ngại mất thời gian 
vào xử lý nghiệp vụ theo bản chất 
phát sinh 
Nghiên cứu 
tình huống 
36 Việc vận dụng Chuẩn mực kế toán 
thuế TNDN cần phải được xem xét 
trong mối quan hệ giữa chi phí và lợi 
ích 
Nghiên cứu 
tình huống 
37 Việc xử lý chênh lệch thuế thu nhập 
doanh nghiệp tốn thời gian và công 
sức. 
Nghiên cứu 
tình huống 
Chất lượng phần mềm kế toán 
38 Phần mềm kế toán đảm bảo tuân thủ 
đúng chuẩn mực và quy định kế toán 
Thông tư 103/2005, 
Phạm Quốc Thuần, 2016 
Nghiên cứu 
tình huống 
39 PMKT xử lý thông tin VAS 17 kịp 
thời, đầy đủ để trình bày lên BCTC 
Thông tư 103/2005; 
Phạm Quốc Thuần, 2016 
Nghiên cứu 
tình huống 
40 PMKT đảm đảm bảo được các yêu 
cầu ghi nhận, xử lý và trình bày thông 
tin VAS 17 trên BCTC 
Thông tư 103/2005; 
Phạm Quốc Thuần, 2016 
Nghiên cứu 
tình huống 
41 PMKT đảm bảo cung cấp TTKT trên 
BCTC trung thực và hợp lý 
Thông tư 103/2005; 
Phạm Quốc Thuần, 2016 
Nghiên cứu 
tình huống 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp) 
Phụ lục 4.1: Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống 
Stt 
Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình 
huống về áp dụng VAS 17 
Mô tả biến nghiên cứu tình 
huống 
1 
Doanh nghiệp cần phải phân biệt được cơ sở 
tính thuế của thuế TNDN 
Doanh nghiệp vẫn thường tiến 
hành phân loại tài sản và nợ 
phải trả theo quy định kế toán 
2 
DN cần phải tiến hành phân loại tài sản và nợ 
phải trả theo quy định của kế toán 
3 
Doanh nghiệp nhất thiết phải tiến hành xác 
định bản chất của chênh lệch thuế TNDN mới 
có thế xác định được thuế thu nhập doanh 
nghiệp phải nộp 
Doanh nghiệp cũng có tiến hành 
xác định bản chất của chênh 
lệch thuế TNDN 
4 
Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch thuế 
TNDN phát sinh từ sự khác biệt tài sản và nợ 
phải trả 
Doanh nghiệp có ghi nhận 
chênh lệch thuế TNDN phát 
sinh từ sự khác biệt tài sản và nợ 
phải trả nhưng ghi nhận không 
đầy đủ 
5 
Khi phát sinh các khoản lỗ tính thuế chưa sử 
dụng thì DN cần phải ghi nhận chênh lệch thuế 
TNDN từ lỗ tính thuế chưa sử dụng 
Doanh nghiệp có ghi nhận 
chênh lệch thuế TNDN từ lỗ 
tính thuế nếu DN phát sinh 
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng 
6 
Việc áp dụng Chuẩn mực kế toán thuế thu 
nhập doanh nghiệp tức là khi DN phát sinh 
chênh lệch thuế TNDN thì phải ghi nhận thông 
tin đó trên BCTC. 
Doanh nghiệp phần lớn trình 
bày thông tin chênh lệch thuế 
thu nhập doanh nghiệp trên báo 
cáo tài chính 
7 
Thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh 
nghiệp hiện hành được DN trình bày đầy đủ 
trên báo cáo tài chính 
Ý kiến chủ yếu doanh nghiệp 
trình bày thông tin liên quan đến 
thuế thu nhập doanh nghiệp 
hiện hành trên báo cáo tài chính 
8 DN phát sinh thuế thu nhập DN hoãn lại, thông 
tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp 
hoãn lại đã được DN trình bày đầy đủ trên báo 
cáo tài chính. 
Đa số ý kiến các doanh nghiệp 
trình bày thông tin liên quan đến 
thuế thu nhập doanh nghiệp 
hoãn lại trên báo cáo tài chính 
nếu DN áp dụng VAS 17 vào 
công tác kế toán 
Phụ lục 4.2: Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về các nhân tố ảnh 
hưởng đến việc tuân thủ quy định kế toán trong việc áp dụng VAS 17 
Stt 
Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về các 
nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc tuân thủ quy định 
kế toán và áp dụng VAS 17 
Mô tả nhân tố nghiên 
cứu tình huống 
Nhân tố 
6 DN cần phải tuân thủ các quy định luật kế toán 
Tuân thủ quy định kế 
toán 
7 DN cần phải tuân thủ các quy định nghị định kế toán 
8 DN cần phải tuân thủ quy định Chế độ kế toán 
9 
DN luôn tuân thủ các quy định Chuẩn mực kế toán nói chung 
và VAS 17 nói riêng 
10 
DN cần phải tuân thủ thông tư hướng dẫn của Chuẩn mực kế 
toán 
Stt 
Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về các nhân 
tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc tuân thủ quy định kế toán 
Mô tả thang đo nghiên 
cứu tình huống 
Nhân tố 1 
1 
Các DN thường ưu tiên áp dụng quy định thuế trong công 
tác kế toán giúp khai báo thuế, quyết toán thuế thuận lợi theo 
yêu cầu của cơ quan thuế 
Áp lực từ thuế 
2 
Doanh nghiệp phải chỉnh sửa số liệu kế toán theo yêu cầu cơ 
quan thuế thường xuyên 
3 
Cơ quan thuế thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đến 
việc xử lý, trình bày thông tin kế toán của đơn vị khi lập 
BCTC 
4 
Doanh nghiệp thường né tránh việc áp dụng chuẩn mực và 
thông tư hướng dẫn VAS do áp lực từ cơ quan thuế 
5 
DN thường né tránh việc áp dụng các Chế độ kế toán phức 
tạp như Chuẩn mực kế toán trong việc ghi nhận và trình bày 
thông tin do áp lực từ cơ quan thuế 
Nhân tố 2 
6 
Các nhà quản lý đều hiểu được áp dụng chuẩn mực là rất quan 
trọng đối với doanh nghiệp 
Trình độ và nhận thức 
của nhà quản lý 
7 
Nhà quản lý phải luôn có sự am hiểu ở mức nhất định trong 
lĩnh vực kế toán 
8 
Nhà quản lý thường xuyên quan tâm đến việc tổ chức, vận 
hành công tác kế toán tại đơn vị từ đó có yêu cầu đối với bộ 
phận kế toán phải tuân thủ các quy định kế toán 
9 
Nhà quản lý hỗ trợ nhân viên kế toán tham gia vào các lớp 
đào tạo và bồi dưỡng kiến thức liên quan đến CMKT để việc 
áp dụng VAS 17 dễ dàng hơn, điều đó giúp cho kế toán tuân 
thủ các quy định về kế toán 
10 
Nhà quản lý có kế hoạch, thực hiện đào tạo và bồi dưỡng liên 
tục cho nhân viên và nhà quản lý am hiểu về chuẩn mực để áp 
dụng thành công VAS 17 và tuân thủ các quy định kế toán 
Nhân tố 3 
11 
Trình độ của kế toán viên trong bộ phận kế toán phải tốt mới 
đáp ứng được việc áp dụng VAS 17 và tuân thủ các quy định 
của kế toán 
Năng lực nhân viên kế 
toán 
12 
Kinh nghiệm của kế toán viên trong bộ phận kế toán giúp cho 
kế toán viên dễ dàng hơn trong tuân thủ quy định kế toán 
13 
Khả năng hiểu về bản chất của sự kiện kinh tế sẽ giúp nhân 
viên kế toán của đơn vị áp dụng quy định kế toán nói chung 
và VAS 17 nói riêng vào thực tế 
14 
Nhân viên kế toán phải có sự am hiểu rõ bản chất nghiệp vụ 
kinh tế của đơn vị thì việc áp dụng VAS 17 sẽ đem lại hiệu 
quả cao 
15 
NV kế toán được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về kế toán và 
thuế 
16 
Nhân viên kế toán phải hiểu rõ quy trình hoạt động, đặc điểm 
SXKD của đơn vị 
Nhân tố 4 
17 
Doanh nghiệp thường xuyên nhận được sự hỗ trợ tư vấn của 
tổ chức kế toán như hội kế toán và kiểm toán thông qua các 
kênh 
Hỗ trợ tư vấn của tổ 
chức nghề nghiệp 
18 
Doanh nghiệp cũng thường xuyên nhận được hỗ trợ ý kiến tư 
vấn của kiểm toán độc lập 
19 
Doanh nghiệp thường xuyên nhận được tư vấn của bộ phận 
tuyên truyền và cơ quan thuế thông qua các buổi tập huấn các 
chính sách thuế, chính sách kế toán mới ban hành 
Nhân tố 5 
20 
Nhân viên kế toán của đơn vị cho rằng cách xử lý, ghi nhận, 
trình bày thông tin thuế TNDN trên báo cáo tài chính quá 
khó khăn và phức tạp Tâm lý kế toán viên 
21 Việc áp dụng VAS 17 sẽ khó đạt được hiệu quả cao 
22 
Nhân viên kế toán cho rằng họ ngại mất thời gian nhiều vào 
xử lý nghiệp vụ theo bản chất kinh tế phát sinh hơn là hình 
thức của nó 
23 
Khi áp dụng Chuẩn mực kế toán thuế TNDN lợi ích đem lại 
chưa chắc đã cao hơn chi phí liên quan mà họ phải bỏ ra 
24 
Việ xử lý chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ lấy nhiều 
thời gian và công sức của kế toán hơn là không áp dụng VAS 
17. 
Nhân tố 6 
25 
Lựa chọn phần mềm kế toán tốt và có chất lượng sẽ đảm bảo 
tuân thủ đúng chuẩn mực VAS 17 và các quy định kế toán của 
đơn vị 
Chất lượng phần mềm 
kế toán 
26 
PMKT tốt sẽ xử lý được các thông tin kịp thời, đầy đủ về thuế 
TNDN và trình bày được thông tin đó lên BCTC 
27 
PMKT có chất lượng sẽ đảm bảo được các yêu cầu ghi nhận, 
xử lý và trình bày thông tin VAS 17 trên BCTC 
28 
PMKT phải đảm bảo cung cấp đầy đủ các TTKT trên BCTC 
một cách trung thực và hợp lý 
Nhân tố 7 
29 
DN có quy mô càng lớn thì sẽ có nhiều điều kiện để dễ dàng 
tuân thủ quy định kế toán và khi DN đã tuân thủ quy định kế 
toán thì DN sẽ áp dụng đầy đủ VAS 17 Quy mô doanh nghiệp 
30 
DN có nguồn lực tốt thì việc tuân thủ quy định kế toán dễ 
dàng hơn và áp dụng VAS 17 cũng thuận lợi hơn 
Nhân tố 8 
31 
Kiểm toán độc lập sẽ thúc đẩy DN trong việc tuân thủ quy 
định kế toán trong việc áp dụng VAS 17 
Kiểm toán độc lập 32 
Kiểm toán độc lập sẽ giúp kế toán dễ dàng phát hiện ra sai sót 
trong việc tuân thủ quy định kế toán trong việc áp dụng VAS 
17 
33 
Báo cáo tài chính được kiểm toán bởi các công ty có uy tín sẽ 
đem lại chất lượng hơn đối với công ty kiểm toán khác 
Phụ lục 4.3 : Giá trị trung bình của các biến quan sát 
Ký 
hiệu 
 biến 
Tên biến 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Variance 
số 
lượng 
Trung 
bình 
Độ lệch 
chuẩn 
Phương 
sai 
TTQD Tuân thủ quy định kế toán 264 3.6977 0.7586 0.5762 
ttqd1 DN tuân thủ quy định luật kế toán 264 3.7045 0.7676 0.5892 
ttqd2 DN tuân thủ quy định nghị định kế toán 264 3.7386 0.7321 0.5360 
ttqd3 DN tuân thủ quy định chế độ kế toán 264 3.6894 0.7515 0.5648 
ttqd4 DN luôn tuân thủ các quy định chuẩn mực kế toán 264 3.6894 0.7362 0.5419 
ttqd5 DN tuân thủ thông tư hướng dẫn của chuẩn mực kế toán 264 3.6667 0.8056 0.6489 
NLKT Năng lực của kế toán 264 3.5840 0.8227 0.6777 
nlkt1 Trình độ cuả kế toán viên trong bộ phận kế toán 
 đáp ứng được việc vận dụng chuân mực 
264 3.5303 0.8081 0.6531 
nlkt2 Kinh nghiệm của kế toán viên trong bộ phận kế toán 
 giúp vận dụng VAS dễ dàng 
264 3.6288 0.8172 0.6678 
nlkt3 
Nhân viên kế toán củađơn vị có khả năng hiểu và vận 
dụng 
quy định kế toán vào thực tế 
264 3.6061 0.8743 0.7644 
nlkt4 Nhân viên kế toán hiểu rõ bản chất nghiệp vụ kinh tế của 
đơn vị 
264 3.5720 0.8007 0.6412 
nlkt5 NV kế toán được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức 
về kế toán và thuế 
264 3.5758 0.8466 0.7167 
nlkt6 Nhân viên kếtoán hiểu rõ quy trình, 
đặc điểm SXKD của đơn vị 
264 3.5909 0.7892 0.6229 
HTTV Hỗ trợ tư vấn từ tổ chức nghề nghiệp 264 3.3750 0.9436 0.8906 
tvnn1 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được sự hỗ trợ 
tư vấn của tổ chức kế toán 
264 3.4924 0.9270 0.8593 
tvnn2 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được hỗ trợ ý 
kiến tư vấn của kiểm toán độc lập 
264 3.3977 0.9377 0.8792 
tvnn3 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được tư vấn của 
 bộ phận tuyên truyền và cơ quan thuế 
264 3.2348 0.9660 0.9332 
ALTT Áp lực từ thuế 264 2.0106 0.5002 0.3024 
altt1 Ưu tiên áp dụng quy định thuế trong công tác kế toán 
giúp khai báo thuế, quyết toán thuế thuận lợi 
264 1.98 .655 .429 
altt2 Doanh nghiệp phải chỉnh sửa số liệu kế toán theo yêu 
cầu cơ quan thuế 
264 2.03 .649 .421 
altt3 Cơ quan thuế thường gây áp lực đến việc xử lý, trình bày 
thông tin kế toán của đơnvị 
264 1.99 .613 .376 
altt4 Doanh nghiệp né tránh việc áp dụng chuẩn mực và thông 
tư hướng dẫn VAS do áp lực từ cơ quan thuế 
264 2.03 .561 .315 
altt5 DN thường né tránh việc áp dụng các chế độ kế toán do 
áp lực từ cơ quan thuế 
264 2.02 .523 .273 
TDQL Trình độ và nhận thức của nhà quản lý 264 2.16 .687 0.471 
tdql1 Nhà quản lý hiểu được tầm quan trọng của việc áp dụng 
chuẩn mực 
264 3.4015 0.9093 0.8268 
tdql2 Nhà quản lý có sự am hiểu trong lĩnh vực kếtoán 264 3.4280 0.9034 0.8161 
tdql3 Nhà quản lý thường xuyên quan tâm đến việc tổ chức 
 vận hành công tác kế toán tạiđơn vị 
264 3.3977 0.9417 0.8868 
tdql4 
Nhà quản lý hỗ trợ nhân viên kế toán tham gia vào các 
lớp 
 đào tạo và bồi dưỡng kiến thức liên quan đến CMKT 
264 3.4924 0.9270 0.8593 
tdql5 Nhà quản lý có kế hoạch, thực hiện đào tạo và bồi dưỡng 
liên tục cho nhân viên và nhà quản lý 
264 3.4924 1.0132 1.0266 
TLKT Tâm lý kế toán viên 264 2.2038 0.7864 0.6243 
tlkt1 
Nhân viên kế toán củađơn vị cho rằng cách xử lý, ghi 
nhận, trình bày thông tin thuế TNDN quá khó khăn và 
phức tạp 
264 2.1061 0.7426 0.5514 
tlkt2 Nhân viên kế toán E ngại vận dụng chuẩn mực thuế 
TNDN không đạt hiệu quả 
264 2.1780 0.9201 0.8465 
tlkt3 Nhân viên kế toán ngại mất thời gian vào xử lý nghiệp 
vụ theo bản chất phát sinh 
264 2.2083 0.7336 0.5382 
tlkt4 Việc vận dụng chuẩn mực kế toán thuế TNDN cần phải 
được xem xét trong mối quan hệ giữa chi phí và lợiích 
264 2.2273 0.7148 0.5109 
tlkt5 Việ xử lý chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp tốn 
thời gian và công sức. 
264 2.2992 0.8212 0.6744 
CLPM Chất lượng phần mềm 264 3.4924 0.9658 0.9346 
clpm1 Phần mềm kế toán đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực và 
quy định kế toán 
264 3.52 .975 .950 
clpm2 PMKT xử lý thông tin VAS 17 kịp thời, đầy đủ để trình 
bày lên BCTC 
264 3.52 .998 .996 
clpm3 PMKT đảm đảm bảo được các yêu cầu ghi nhận, xử lý 
và trình bày thông tin VAS 17 trên BCTC 
264 3.49 .894 .798 
clpm4 PMKT đảm bảo cung cấp TTKT trên BCTC trung thực 
và hợp lý 
264 3.45 .997 .994 
 Tổng cộng 264 
Phụ lục 4.4: Cronbach’s alpha của các biến 
Thang đo Mã biến
Trung bình của 
thang đo nếu loại 
biến
Phương sai 
của thang đo 
nếu loại biến
Tương quan 
biến -Tổng hiệu 
chỉnh
Cronbach's 
Alpha nếu loại 
biến
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha -Tuân thủ quy định kế toán : 0.846
Tuân thủ quy định kế toán (TTQĐ) ttqd1 14.784 5.851 0.666 0.811
ttqd2 14.750 5.899 0.697 0.803
ttqd3 14.799 6.131 0.596 0.830
ttqd4 14.799 5.880 0.698 0.803
ttqd5 14.822 5.858 0.617 0.825
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha -Năng lực nhân viên kế toán : 0.924
Năng lực nhân viên kế toán (NLKT) nlkt1 17.973 12.429 0.811 0.907
nlkt2 17.875 12.346 0.817 0.906
nlkt3 17.898 12.313 0.754 0.915
nlkt4 17.932 12.360 0.835 0.904
nlkt5 17.928 12.189 0.812 0.907
nlkt6 17.913 13.243 0.668 0.925
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha - Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệp (HTTV): 0.859
Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệptvnn1 6.633 2.925 0.779 0.761
tvnn2 6.727 2.922 0.765 0.773
tvnn3 6.890 3.079 0.661 0.871
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha -Áp lực từ thuế (ALTT) : 0.701
Áp lực từ thuế (ALTT) altt1 10.235 3.998 0.410 0.669
altt2 10.182 3.921 0.451 0.655
altt3 10.227 4.017 0.451 0.656
altt4 10.189 4.010 0.523 0.635
altt5 10.193 4.156 0.502 0.645
altt6 10.053 4.187 0.300 0.708
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha: Trình độ và nhận thức nhà quản lý 0.895
Trình độ và nhận thức tdql1 13.811 10.451 0.730 0.875
tdql2 13.784 10.254 0.777 0.865
tdql3 13.814 10.357 0.713 0.879
tdql4 13.720 10.050 0.792 0.862
tdql5 13.720 10.005 0.708 0.882
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha - Tâm lý kế toán viên 0.822
Tâm lý kế toán viên tlkt1 8.913 6.559 0.527 0.811
tlkt2 8.841 5.556 0.625 0.787
tlkt3 8.811 6.268 0.628 0.784
tlkt4 8.792 6.211 0.671 0.773
tlkt5 8.720 5.868 0.646 0.777
Hệ số thang đo Cronbach's Alpha - Chất lượng phần mềm kế toán 0.895
Chất lượng phần mềm kế toán clpm1 10.455 6.553 0.774 0.862
clpm2 10.455 6.431 0.778 0.860
clpm3 10.481 7.026 0.748 0.872
clpm4 10.519 6.464 0.772 0.863
Phụ lục 4.5: Tổng phương sai được giải thích (thích (Total Variance Explained) 
Total Variance Explained 
Comp
onent 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Variance 
Cumulati
ve % 
Total % of 
Varianc
e 
Cumula
tive % 
1 6.383 19.342 19.342 6.383 19.342 19.342 4.456 13.502 13.502 
2 3.541 10.731 30.073 3.541 10.731 30.073 3.598 10.902 24.404 
3 3.126 9.473 39.546 3.126 9.473 39.546 3.151 9.549 33.953 
4 2.666 8.078 47.624 2.666 8.078 47.624 3.096 9.382 43.336 
5 2.385 7.228 54.853 2.385 7.228 54.853 2.984 9.042 52.378 
6 2.098 6.358 61.211 2.098 6.358 61.211 2.428 7.357 59.736 
7 1.880 5.696 66.907 1.880 5.696 66.907 2.366 7.171 66.907 
8 .911 2.762 69.669 
9 .817 2.476 72.145 
10 .718 2.176 74.321 
11 .662 2.005 76.326 
12 .604 1.830 78.156 
13 .589 1.785 79.941 
14 .562 1.702 81.643 
15 .537 1.626 83.270 
16 .474 1.437 84.707 
17 .449 1.360 86.066 
18 .443 1.343 87.409 
19 .401 1.214 88.623 
20 .397 1.204 89.827 
21 .376 1.138 90.965 
22 .361 1.094 92.059 
23 .339 1.026 93.084 
24 .317 .962 94.046 
25 .305 .925 94.972 
26 .257 .779 95.751 
27 .252 .764 96.515 
28 .246 .746 97.262 
29 .215 .652 97.914 
30 .196 .593 98.507 
31 .173 .525 99.032 
32 .169 .511 99.543 
33 .151 .457 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
(Nguồn dữ liệu: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra - phân tích SPSS) 
Phụ lục 4.6: Ma trận nhân tố xoay 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 5 6 7 
nlkt2 .882 
nlkt4 .876 
nlkt1 .862 
nlkt5 .847 
nlkt3 .817 
nlkt6 .707 
tdql4 .869 
tdql2 .863 
tdql1 .827 
tdql3 .797 
tdql5 .796 
ttqd2 .783 
ttqd1 .780 
ttqd4 .779 
ttqd5 .754 
ttqd3 .735 
clpm2 .855 
clpm1 .854 
clpm4 .847 
clpm3 .839 
tlkt4 .803 
tlkt5 .793 
tlkt3 .785 
tlkt2 .753 
tlkt1 .677 
altt5 .736 
altt4 .710 
altt3 .680 
altt2 .641 
altt1 .624 
tvnn2 .884 
tvnn1 .860 
tvnn3 .836 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Phụ lục 4.7: Kết quả CFA mô hình đo lường các khái niêm 
Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
nlkt4 <--- NLKT 1.000 
nlkt2 <--- NLKT .998 .053 18.878 *** 
nlkt1 <--- NLKT .966 .053 18.100 *** 
nlkt5 <--- NLKT 1.028 .055 18.663 *** 
nlkt3 <--- NLKT .986 .060 16.331 *** 
nlkt6 <--- NLKT .787 .059 13.430 *** 
tdql4 <--- TDQL 1.000 
tdql2 <--- TDQL .957 .059 16.237 *** 
tdql5 <--- TDQL .971 .069 14.042 *** 
tdql1 <--- TDQL .900 .061 14.710 *** 
tdql3 <--- TDQL .907 .064 14.134 *** 
ttqd2 <--- TTQD 1.000 
ttqd4 <--- TTQD 1.002 .080 12.467 *** 
ttqd1 <--- TTQD 1.003 .084 11.966 *** 
ttqd5 <--- TTQD .936 .089 10.561 *** 
ttqd3 <--- TTQD .840 .083 10.126 *** 
tlkt4 <--- TLKT 1.000 
tlkt5 <--- TLKT 1.112 .101 11.023 *** 
tlkt3 <--- TLKT .940 .090 10.484 *** 
tlkt2 <--- TLKT 1.175 .112 10.448 *** 
tlkt1 <--- TLKT .797 .091 8.796 *** 
clpm4 <--- CLPM 1.000 
clpm2 <--- CLPM 1.011 .064 15.686 *** 
clpm1 <--- CLPM .976 .063 15.435 *** 
clpm3 <--- CLPM .863 .059 14.706 *** 
tvnn2 <--- TVNN 1.000 
tvnn1 <--- TVNN 1.061 .069 15.341 *** 
tvnn3 <--- TVNN .849 .068 12.403 *** 
altt4 <--- ALTT 1.000 
altt5 <--- ALTT .983 .134 7.307 *** 
altt3 <--- ALTT .967 .145 6.673 *** 
altt2 <--- ALTT .917 .148 6.175 *** 
altt1 <--- ALTT .911 .149 6.103 *** 
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
nlkt4 <--- NLKT .877 
nlkt2 <--- NLKT .858 
nlkt1 <--- NLKT .839 
nlkt5 <--- NLKT .853 
 Estimate 
nlkt3 <--- NLKT .792 
nlkt6 <--- NLKT .701 
tdql4 <--- TDQL .851 
tdql2 <--- TDQL .836 
tdql5 <--- TDQL .756 
tdql1 <--- TDQL .781 
tdql3 <--- TDQL .760 
ttqd2 <--- TTQD .783 
ttqd4 <--- TTQD .780 
ttqd1 <--- TTQD .749 
ttqd5 <--- TTQD .667 
ttqd3 <--- TTQD .641 
tlkt4 <--- TLKT .764 
tlkt5 <--- TLKT .739 
tlkt3 <--- TLKT .700 
tlkt2 <--- TLKT .697 
tlkt1 <--- TLKT .586 
clpm4 <--- CLPM .832 
clpm2 <--- CLPM .840 
clpm1 <--- CLPM .830 
clpm3 <--- CLPM .800 
tvnn2 <--- TVNN .849 
tvnn1 <--- TVNN .911 
tvnn3 <--- TVNN .700 
altt4 <--- ALTT .638 
altt5 <--- ALTT .673 
altt3 <--- ALTT .565 
altt2 <--- ALTT .506 
altt1 <--- ALTT .498 
Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
NLKT .492 .055 8.889 *** 
TDQL .620 .075 8.307 *** 
TTQD .328 .046 7.114 *** 
TLKT .297 .044 6.716 *** 
CLPM .685 .086 7.986 *** 
TVNN .631 .079 7.950 *** 
ALTT .128 .027 4.790 *** 
e1 .147 .017 8.674 *** 
e2 .175 .019 9.133 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e3 .192 .020 9.484 *** 
e4 .194 .021 9.238 *** 
e5 .283 .028 10.073 *** 
e6 .316 .030 10.674 *** 
e7 .236 .029 8.105 *** 
e8 .245 .029 8.499 *** 
e9 .438 .045 9.784 *** 
e10 .321 .034 9.487 *** 
e11 .374 .038 9.746 *** 
e12 .206 .025 8.410 *** 
e13 .211 .025 8.470 *** 
e14 .257 .029 9.013 *** 
e15 .359 .036 9.949 *** 
e16 .331 .033 10.145 *** 
e17 .212 .026 8.195 *** 
e18 .305 .035 8.656 *** 
e19 .274 .030 9.243 *** 
e20 .434 .047 9.275 *** 
e21 .361 .035 10.270 *** 
e22 .305 .036 8.424 *** 
e23 .292 .036 8.205 *** 
e24 .295 .035 8.468 *** 
e25 .286 .032 9.066 *** 
e26 .245 .037 6.611 *** 
e27 .145 .036 4.013 *** 
e28 .475 .047 10.032 *** 
e29 .186 .022 8.403 *** 
e30 .149 .019 7.780 *** 
e31 .255 .027 9.406 *** 
e32 .312 .031 9.964 *** 
e33 .321 .032 10.027 *** 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 87 648.526 474 .000 1.368 
Saturated model 561 .000 0 
Independence model 33 4769.479 528 .000 9.033 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .033 .874 .851 .739 
Saturated model .000 1.000 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Independence model .166 .369 .330 .347 
Baseline Comparisons 
Model 
NFI 
Delta1 
RFI 
rho1 
IFI 
Delta2 
TLI 
rho2 
CFI 
Default model .864 .849 .959 .954 .959 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .898 .776 .861 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 174.526 111.791 245.320 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 4241.479 4024.227 4466.033 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model 2.466 .664 .425 .933 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 18.135 16.127 15.301 16.981 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .037 .030 .044 .999 
Independence model .175 .170 .179 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 822.526 848.360 1133.634 1220.634 
Saturated model 1122.000 1288.585 3128.107 3689.107 
Independence model 4835.479 4845.278 4953.485 4986.485 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 3.127 2.889 3.397 3.226 
Saturated model 4.266 4.266 4.266 4.900 
Independence model 18.386 17.560 19.240 18.423 
HOELTER 
Model 
HOELTER 
.05 
HOELTER 
.01 
Default model 214 223 
Independence model 33 34 
 Phụ lục 4.8: Kết quả mô hình SEM lý thuyết
Phụ lục 4.9: Danh sách các doanh nghiệp khảo sát 
STT TÊN CÔNG TY Trụ sở 
Lĩnh vực 
KD 
1 Công ty Cổ phần Ánh Dương Việt Nam TPHCM Dịch vụ 
2 Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện Quang TPHCM Sản xuất 
3 Công ty Cổ phần Bột giặt Lix TPHCM Sản xuất 
4 Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn TPHCM Dịch vụ 
5 Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Tân Long TPHCM Dịch vụ 
6 
 Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ 
Chí Minh TPHCM Xây dựng 
7 Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long TPHCM Xây dựng 
8 Công ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động TPHCM 
Thương 
mại 
9 Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền TPHCM Xây dựng 
10 Công ty Cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam TPHCM Sản xuất 
11 Công ty Cổ phần Dịch vụ và Xây dựng Địa ốc Đất Xanh TPHCM Xây dựng 
12 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 Đồng nai Dịch vụ 
13 Công ty Cổ phần Gemadept TPHCM Dịch vụ 
14 Công ty Cổ phần Hàng không VietJet TPHCM Dịch vụ 
15 Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh TPHCM Sản xuất 
16 Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Phía nam TPHCM Sản xuất 
17 Công ty Cổ phần Pin Ắc Quy Miền Nam TPHCM Sản xuất 
18 Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam TPHCM Sản xuất 
19 Công ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư địa ốc No Va TPHCM Xây dựng 
20 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát TPHCM Sản xuất 
21 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen TPHCM Sản xuất 
22 Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN TPHCM Sản xuất 
23 Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long TPHCM Sản xuất 
24 Công ty Cổ phần Thép Nam Kim TPHCM Xây dựng 
25 Công ty Cổ phần Transimex TPHCM Dịch vụ 
26 Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận TPHCM 
Thương 
mại 
27 Công ty Cổ phần VinaCafé Biên Hòa Đồng nai Sản xuất 
28 Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons TPHCM Xây dựng 
29 
 Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà 
Bình TPHCM xây dựng 
30 
 Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài 
Gòn TPHCM Sản xuất 
31 Công TNHH MTV Tổng Công ty 28 TPHCM Sản xuất 
32 Công ty TNHH Phát triển ngàn năm TPHCM Sản xuất 
33 Công ty TNHH Sản xuất Hàng Minh TPHCM Xây dựng 
34 Công ty TNHH sản xuất xây dựng Lâm Lê TPHCM Xây dựng 
35 Công ty TNHH Thiết kế Quảng cáo SG Đồng nai Dịch vụ 
36 Công ty TNHH Xây dựng Trúc Linh TPHCM Sản xuất 
37 Công ty Bất động sản nhà tôi TPHCM Xây dựng 
38 Công ty Cảng Container Trung tâm Sài Gòn TPHCM Dịch vụ 
39 Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Bình Tây TPHCM Sản xuất 
40 Công ty Cổ Phần Đức Khải TPHCM 
Thương 
mại 
41 Công ty cổ phần Mía đường La Ngà Đồng Nai Sản xuất 
42 Công ty cổ phần Ô tô Trường Hải TPHCM Sản xuất 
43 Công ty Cổ phần Phát triển Hùng Hậu TPHCM Sản xuất 
44 Công ty cổ phần Phát triển Thể thao Điện tử Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
45 Công ty Cổ Phần Phú Tân TPHCM Sản xuất 
46 Công ty cổ phần Quê Hương - Liberty TPHCM Dịch vụ 
47 
Công ty cổ phần Sản xuất-Thương mại-Xuất nhập khẩu 
Viễn thông A TPHCM 
Thương 
mại 
48 Công ty Cổ phần Tập đoàn SSG TPHCM 
Thương 
mại 
49 Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa Đồng Nai Sản xuất 
50 Công ty CP Acecook Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
51 Công ty CP Acecook Việt Nam TPHCM Sản xuất 
52 Công ty CP Angel Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
53 Công ty CP Âu Lạc TPHCM Dịch vụ 
54 Công ty CP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT TPHCM 
Thương 
mại 
55 Công ty CP Bao Bì Kim Loại VINA CAN Sài Gòn Đồng nai 
Thương 
mại 
56 Công ty CP Bao bì và DV Sam Thịnh Đồng nai 
Thương 
mại 
57 Công ty CP bao bì Việt Phát TPHCM Sản xuất 
58 Công ty CP Bảo hiểm AAA TPHCM Dịch vụ 
59 Công ty CP Bông Sen TPHCM Sản xuất 
60 Công ty CP bột giặt và hóa chất Đức Giang TPHCM Sản xuất 
61 Công ty CP Cà phê Miso Bình Dương 
Thương 
mại 
62 Công ty CP Cà phê Phúc Sinh Bình Dương Sản xuất 
63 Công ty CP Cảng Sài Gòn - Hiệp Phước TPHCM Dịch vụ 
64 Công ty CP Cấp Nước TPHCM 
Thương 
mại 
65 Công ty CP Cáp Sài Gòn Đồng nai Sản xuất 
66 Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam Đồng Nai Sản xuất 
67 Công ty CP Chế biến gỗ Trường An Bình Dương Sản xuất 
68 Công ty CP Cơ Điện Phú Sĩ TPHCM 
Thương 
mại 
69 Công ty CP Cơ khí XD Quốc Vương Đồng nai Sản xuất 
70 
Công ty CP Công nghiệp- Dịch vụ- Thương mại Ngọc 
Nghĩa TPHCM Sản xuất 
71 Công ty CP Cung cấp Thiết bị Trang Thu TPHCM Xây dựng 
72 Công ty CP Da Quốc Tế TPHCM 
Thương 
mại 
73 Công ty CP Đại Đồng Tiến TPHCM Sản xuất 
74 Công ty CP Dầu khí đầu tư khai thác Cảng Phước An Đồng Nai Dịch vụ 
75 Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình TPHCM Sản xuất 
76 Công ty CP Đầu tư Địa ốc Đại Quang Minh TPHCM Xây dựng 
77 Công ty CP Đầu tư Dịch vụ Địa ốc Sĩ Cát TPHCM Dịch vụ 
78 Công ty CP Đầu tư kinh doanh địa ốc Hưng Thịnh TPHCM 
Thương 
mại 
79 Công ty CP Đầu tư Liên Hưng TPHCM 
Thương 
mại 
80 Công ty CP Đầu tư Phương Trang TPHCM Dịch vụ 
81 Công ty CP Đầu tư U&I Bình Dương 
Thương 
mại 
82 Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh golf Long Thành Đồng Nai Dịch vụ 
83 Công ty CP Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim TPHCM Xây dựng 
84 Công ty CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình Bình Dương 
Thương 
mại 
85 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dân An TPHCM Dịch vụ 
86 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc TPHCM Xây dựng 
87 Công ty CP dệt may thương mại Thành Công TPHCM Sản xuất 
88 Công ty CP Địa ốc Chợ Lớn TPHCM 
Thương 
mại 
89 Công ty CP Dịch vụ Công nghệ tin học HPT TPHCM Dịch vụ 
90 Công ty CP Dịch vụ Trực tuyến FPT TPHCM Dịch vụ 
91 Công ty CP Dong Jin Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
92 Công ty CP Du lịch Tân Định FIDITOUIST TPHCM Dịch vụ 
93 Công ty CP Dược phẩm OPC TPHCM Sản xuất 
94 Công ty CP Eurowindow TPHCM Sản xuất 
95 Công ty CP Gạch men Chang Yih Đồng nai Sản xuất 
96 Công ty CP Gạch men V.T.C Đồng nai Sản xuất 
97 Công ty CP gạch ngói Đồng Nai Đồng Nai Sản xuất 
98 Công ty CP Gia Hữu TPHCM Sản xuất 
99 Công ty CP Giao nhận Kho vận Hàng không TPHCM Dịch vụ 
100 Công ty CP Giày Sài Gòn TPHCM Sản xuất 
101 Công ty CP Giày Thanh Bình Bình Dương Sản xuất 
102 Công ty CP Giống cây trồng Miền Nam TPHCM Sản xuất 
103 Công ty CP GreenFeed Việt Nam Long An Sản xuất 
104 Công ty CP Hàng không Jetstar Pacific Airlines TPHCM Dịch vụ 
105 Công ty CP Him Lam TPHCM Xây dựng 
106 Công ty CP Hóa Lan TPHCM 
Thương 
mại 
107 Công ty CP In số 7 TPHCM Xây dựng 
108 Công ty CP Khoa học công nghệ PETECH TPHCM Dịch vụ 
109 Công ty CP khử trùng Việt Nam TPHCM Sản xuất 
110 Công ty CP Kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam TPHCM Sản xuất 
111 Công ty CP Lưu Gia Phát TPHCM Dịch vụ 
112 Công ty CP Mạnh Hải Đồng nai Sản xuất 
113 Công ty CP Mạnh Khang Đồng nai 
Thương 
mại 
114 Công ty CP may Việt Tiến TPHCM Sản xuất 
115 Công ty CP Minh Kiên TPHCM Xây dựng 
116 Công ty CP Mỹ phẩm Sài Gòn TPHCM 
Thương 
mại 
117 Công ty CP Nam Việt TPHCM Sản xuất 
118 Công ty CP nhựa Rạng Đông TPHCM Sản xuất 
119 Công ty CP Nhựa Tân Phú TPHCM Sản xuất 
120 Công ty CP Nước Khoáng Vĩnh Hảo TPHCM Sản xuất 
121 Công ty CP Phân bón Dầu khí Miền Nam TPHCM 
Thương 
mại 
122 Công ty CP Phát hành sách TP. HCM TPHCM 
Thương 
mại 
123 Công ty CP Phát triển đô thị Sài Gòn Tây Bắc TPHCM 
Thương 
mại 
124 Công ty CP Phương Hải TPHCM Sản xuất 
125 Công ty CP PICO TPHCM Sản xuất 
126 Công ty CP Quảng cáo và hội chợ thương mại Quốc tế TPHCM Dịch vụ 
127 Công ty CP Quê Hương LIBERTY TPHCM Dịch vụ 
128 Công ty CP Quốc tế Minh Việt TPHCM Sản xuất 
129 Công ty CP Sản xuất giày Khải Hoàn TPHCM Sản xuất 
130 Công ty CP Sản xuất hàng gia dụng Quốc tế Bình Dương Sản xuất 
131 Công ty CP Sản xuất Nhựa Duy Tân TPHCM Sản xuất 
132 Công ty CP Sản xuất Thương mại Dịch vụ An Thịnh TPHCM 
Thương 
mại 
133 Công ty CP Sản xuất Thương mại Mê Kông TPHCM 
Thương 
mại 
134 Công ty CP Siêu Cường TPHCM 
Thương 
mại 
135 Công ty CP SX Thương mại A.H.H Đồng nai Sản xuất 
136 Công ty CP Tân Trung Sơn TPHCM 
Thương 
mại 
137 Công ty CP Tập đoàn C.T TPHCM 
Thương 
mại 
138 Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Vạn Thịnh Phát TPHCM 
Thương 
mại 
139 Công ty CP tập đoàn Hòa Bình Minh Đồng nai 
Thương 
mại 
140 Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen Bình Dương Sản xuất 
141 Công ty CP Tập đoàn Tân Mai Đồng Nai Sản xuất 
142 Công ty CP tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI TPHCM 
Thương 
mại 
143 Công ty CP Thái Thành TPHCM 
Thương 
mại 
144 Công ty CP Thanh Đức Hạnh Đồng nai 
Thương 
mại 
145 Công ty CP Thanh Hưng Đồng nai Dịch vụ 
146 Công ty CP Thành Phúc Đồng Nai Xây dựng 
147 Công ty CP Thanh Thiên Đồng nai 
Thương 
mại 
148 Công ty CP Thiên Long Hưng Đồng nai 
Thương 
mại 
149 Công ty CP Thiên Nhiên Việt Bình Dương Sản xuất 
150 Công ty CP Thực phẩm Á Châu Bình Dương Sản xuất 
151 Công ty CP Thực phẩm An Long Long An Sản xuất 
152 Công ty CP thực phẩm dinh dưỡng NUTIFOOD TPHCM Sản xuất 
153 Công ty CP Thương mại Dịch vụ Miền Nam TPHCM 
Thương 
mại 
154 Công ty CP Thương mại Dịch vụ Phong Vũ TPHCM Dịch vụ 
155 Công ty CP Thương mại Dịch vụ Vĩnh Nam Bình Dương Sản xuất 
156 Công ty CP Thương mại Dược mỹ phẩm Đào Tiến TPHCM 
Thương 
mại 
157 Công ty CP Thương mại Hiệp Hương Bình Dương 
Thương 
mại 
158 Công ty CP Thương mại Nguyễn Kim TPHCM 
Thương 
mại 
159 Công ty CP Thương mại và bao bì Sài Gòn TPHCM Sản xuất 
160 Công ty CP Thương mại Vận tải biển Trường Phát Lộc TPHCM Dịch vụ 
161 Công ty CP Thương mại Vàng bạc đá quý Phương Nam TPHCM 
Thương 
mại 
162 Công ty CP Thương mại-Dịch vụ-Quảng cáo Ngày Mới TPHCM Dịch vụ 
163 
Công ty CP Thương mại-Dịch vụ-Xây dựng-Kinh doanh 
nhà Vạn Thái TPHCM 
Thương 
mại 
164 Công ty CP Thủy điện Miền Nam TPHCM Sản xuất 
165 Công ty CP Tiếp vận Hồng Ngọc TPHCM Dịch vụ 
166 Công ty CP TM Thủy Sản TPHCM 
Thương 
mại 
167 Công ty CP TNHH Việt Nam Nisshin Seifun Đồng nai Sản xuất 
168 Công ty CP Tổng Công ty May Đồng Nai Đồng Nai Sản xuất 
169 Công ty CP truyền thông Khang Nhi TPHCM Dịch vụ 
170 Công ty CP Tư vấn đầu tư và phát triển đô thị TPHCM 
Thương 
mại 
171 Công ty CP Tư vấn Xây dựng tổng hợp TPHCM Dịch vụ 
172 Công ty CP Tuico Đồng nai Sản xuất 
173 Công ty CP UNIBEN TPHCM Sản xuất 
174 Công ty CP vận tải biển Tân Cảng TPHCM Vận tải 
175 Công ty CP Vàng bạc đá quý Bến Thành TPHCM 
Thương 
mại 
176 Công ty CP Vật tư Bưu Điện TPHCM Dịch vụ 
177 Công ty CP Viễn Thông VTC TPHCM Sản xuất 
178 Công ty Cp Việt Nam Unionlite Đồng nai Sản xuất 
179 Công ty CP Việt Pháp sản xuất thức ăn gia súc Đồng Nai Sản xuất 
180 Công ty CP Vina Đại Phước Đồng nai Xây dựng 
181 Công ty CP Vinacam TPHCM 
Thương 
mại 
182 Công ty CP Vĩnh Phát TPHCM Sản xuất 
183 Công ty CP Vinh Sáng Tạo TPHCM 
Thương 
mại 
184 Công ty CP Xây dựng 41 TPHCM Xây dựng 
185 Công ty CP Xây dựng Kiến trúc AA TPHCM Dịch vụ 
186 Công ty CP Xây Dựng Nam Minh Long TPHCM 
Thương 
mại 
187 Công ty CP Xây dựng Tân Phương Nam Đồng Nai Xây dựng 
188 Công ty CP xây dựng thương mại Siêu Việt TPHCM 
Thương 
mại 
189 Công ty CP Xây dựng và Phát triển Nhà Hoàng Anh TPHCM Xây dựng 
190 Công ty Dầu ăn Golden Hope Nhà Bè TPHCM Sản xuất 
191 Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước T.P Hồ Chí Minh TPHCM Dịch vụ 
192 Công ty đo đạc địa chính và công trình TPHCM 
Nghiên 
cứu 
193 Công ty du lịch lữ hành Sài Gòn Tourist TPHCM Dịch vụ 
194 Công ty Dược phẩm Cần Giờ TPHCM 
Thương 
mại 
195 Công ty Hansoll Việt Nam Đồng nai Xây dựng 
196 
Công ty HH Công Nghiệp Bánh Răng HUAYONG Việt 
Nam Đồng nai Sản xuất 
197 Công ty hóa chất Shell Việt Nam TNHH Đồng nai Sản xuất 
198 Công ty Honda Việt Nam TPHCM Sản xuất 
199 Công ty In ấn Quảng cáo Kim Vĩnh Phát TPHCM Dịch vụ 
200 Công ty Kỹ nghệ lạnh TPHCM Dịch vụ 
201 Công ty Liên Doanh MANA GROUP Đồng nai Sản xuất 
202 Công ty Liên doanh Mercedes-Benz Việt Nam TPHCM Sản xuất 
203 Công ty Liên doanh Phát triển Tiếp vận số 1 TPHCM Dịch vụ 
204 Công ty Lương thực Tân Bình Đông TPHCM 
Thương 
mại 
205 Công ty Mega Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
206 Công ty nguyên liệu giấy Miền Nam Đồng nai Sản xuất 
207 Công ty PEPSICO Bình Dương Bình Dương Sản xuất 
208 Công ty SYM Việt Nam Đồng nai 
Thương 
mại 
209 Công ty tích hợp CMC TPHCM 
Thương 
mại 
210 Công ty tích hợp CMC TPHCM 
Thương 
mại 
211 Công ty TNHH Hằng Long Đồng nai 
Thương 
mại 
212 
Công ty TNHH thương mại Ngọc Mai 
TPHCM 
Thương 
mại 
213 Công ty TNHH Agrevo Việt Nam Bình Dương Sản xuất 
214 Công ty TNHH Apex Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
215 Công ty TNHH Bản Thanh Đồng nai 
Thương 
mại 
216 Công ty TNHH Bao Bì Cao Cấp S&K VINA TPHCM Sản xuất 
217 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential Việt Nam TPHCM Dịch vụ 
218 Công ty TNHH Bê tông CA Bình Dương Sản xuất 
219 Công ty TNHH Bê tông Chung Hùng Đồng nai Sản xuất 
220 Công ty TNHH Bê tông YAMAKEN Việt Nam Bình Dương Sản xuất 
221 Công ty TNHH Cảng quốc tế Tân Cảng - Cái Mép TPHCM 
Thương 
mại 
222 Công ty TNHH Cao Phong TPHCM 
Thương 
mại 
223 Công ty TNHH Cargill Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
224 Công ty TNHH Chế Tạo Cơ Khí Hoàng Lâm Bình Dương Dịch vụ 
225 
Công ty TNHH Chế tạo công nghiệp và gia công chế biến 
hàng xuất khẩu Việt Nam Đồng Nai Sản xuất 
226 Công ty TNHH Công nghệ cao su Hạc Khang Bình Dương Sản xuất 
227 Công ty TNHH CP Hải Hoa TPHCM Sản xuất 
228 Công ty TNHH CP TM Thủy Sản TPHCM 
Thương 
mại 
229 Công ty TNHH Dae Kwang Apparel Bình Dương Sản xuất 
230 Công ty TNHH Dae-Do Paper Tube Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
231 Công ty TNHH Đầu tư Liên Vinh Bình Dương Dịch vụ 
232 
Công ty TNHH đầu tư và phát triển dinh dưỡng quốc tế 
Tân Việt Anh Bình Dương 
Thương 
mại 
233 Công ty TNHH Dệt Vải Hoàn Nghi Đồng nai Sản xuất 
234 
Công ty TNHH Dịch vụ du lịch và thương mại quốc tế Sài 
Gòn Nam Viên TPHCM Dịch vụ 
235 Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất TPHCM Dịch vụ 
236 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn đầu tư Địa ốc Hải Đăng TPHCM Dịch vụ 
237 Công ty TNHH Dịch vụ và du lịch Hải Nam Phong TPHCM Dịch vụ 
238 
Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải Xây dựng Thương mại 
Thanh Hùng Tài TPHCM Xây dựng 
239 Công ty TNHH Điện lực Hiệp Phước TPHCM Sản xuất 
240 Công ty TNHH Điên tử TT Bình Dương Dịch vụ 
241 Công ty TNHH Đình Tuấn TPHCM Sản xuất 
242 Công ty TNHH Dong - IL Interlining Đồng nai Sản xuất 
243 
Công ty TNHH Đồng Liên 
TPHCM 
Thương 
mại 
244 Công ty TNHH Ever Huge Bình Dương Sản xuất 
245 Công ty TNHH Figla Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
246 Công ty TNHH Giặt ủi hấp tẩy cao cấp Nơ Xanh TPHCM Dịch vụ 
247 Công ty TNHH Gốm Sứ Bình Dương 
Thương 
mại 
248 
Công ty TNHH Gốm sứ KING KONG 
INTERNATIONAL VN Bình Dương Sản xuất 
249 Công ty TNHH Hài Hòa Bình Dương 
Thương 
mại 
250 Công ty TNHH Hòa Bình Đồng nai Sản xuất 
251 Công ty TNHH Hoàn Cầu TPHCM Sản xuất 
252 Công ty TNHH Hoàng Phúc Vân Đồng nai 
Thương 
mại 
253 Công ty TNHH Hoàng Nam Đồng Nai Dịch vụ 
254 Công ty TNHH Hoàng Thanh Hưng Bình Dương 
Thương 
mại 
255 Công ty TNHH Hoàng Vũ TPHCM Sản xuất 
256 Công ty TNHH Hưng Nhất Bình Dương Sản xuất 
257 Công ty TNHH Hữu Nghị TPHCM 
Lâm 
nghiệp 
258 Công ty TNHH Jungang Vi Na Đồng nai Sản xuất 
259 Công ty TNHH K&B Bình Dương Sản xuất 
260 Công ty TNHH KAZU(Nộp hộ nhà thầu nước ngoài) Bình Dương Dịch vụ 
261 
Công ty TNHH Kế toán Kiểm toán Tư vấn Việt Nam chi 
nhánh Đồng Nai Đồng nai 
Thương 
mại 
262 Công ty TNHH Khách sạn Nguyễn Huỳnh Khải Hoàn TPHCM Dịch vụ 
263 Công ty TNHH Khải Thanh TPHCM 
Thương 
mại 
264 Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam TPHCM Dịch vụ 
265 Công ty TNHH Kim Hà Việt TPHCM Dịch vụ 
266 Công ty TNHH Kim loại KING STAR VN Bình Dương Sản xuất 
267 Công ty TNHH Kỹ nghệ gốm sứ Thanh Bình - Việt Nam Bình Dương Sản xuất 
268 Công ty TNHH Kỹ nghệ SHINCO Bình Dương Sản xuất 
269 Công ty TNHH KYOWA Việt Nam Đồng nai Sản xuất 
270 Công ty TNHH LA VIE TPHCM Sản xuất 
271 Công ty TNHH Lâm Phong Bình Dương 
Lâm 
nghiệp 
272 Công ty TNHH Lê Phan TPHCM Xây dựng 
273 Công ty TNHH Liên doanh Hoa Việt TPHCM Dịch vụ 
274 Công ty TNHH Long Khánh Bình Dương 
Thương 
mại 
275 Công ty TNHH Loong Bien VietNam Đồng nai Sản xuất 
276 Công Ty TNHH Lữ Hành Duyên Việt TPHCM Dịch vụ 
277 Công ty TNHH Mạnh Hùng TPHCM 
Thương 
mại 
278 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) TPHCM Dịch vụ 
279 Công ty TNHH May mặc XK Minh Huệ Bình Dương Sản xuất 
280 Công ty TNHH Metro Cash & Carry Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
281 Công ty TNHH Microsoft Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
282 Công ty TNHH Minh Long 1 Bình Dương Sản xuất 
283 
Công ty TNHH một thành viên Bao bì giấy Dương 
Nguyễn Bình Dương Sản xuất 
284 Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn TPHCM Dịch vụ 
285 Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn TPHCM Sản xuất 
286 Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ninh Sơn TPHCM 
Lâm 
nghiệp 
287 Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận TPHCM Xây dựng 
288 Công ty TNHH MTV Suất ăn hàng không Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
289 Công ty TNHH MTV Tài chính Prudential Việt Nam TPHCM Dịch vụ 
290 Công ty TNHH MTV Thành Đạt TPHCM 
Thương 
mại 
291 Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn TPHCM Sản xuất 
292 Công ty TNHH Nhà máy sủa chữa và đóng tàu Sài Gòn TPHCM Sản xuất 
293 Công ty TNHH Nhựa Long Thành TPHCM Sản xuất 
294 Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina TPHCM Sản xuất 
295 Công ty TNHH Olam Việt Nam TPHCM Sản xuất 
296 Công ty TNHH Parkson Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
297 Công ty TNHH Phát triển Ngàn Thu Bình Dương Vận tải 
298 Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng TPHCM Xây dựng 
299 Công ty TNHH Phương Nam TPHCM Vận tải 
300 Công ty TNHH Red Bull (Việt Nam) Bình Dương Sản xuất 
301 Công ty TNHH RIC CORPORATION LIMITED Bình Dương Sản xuất 
302 Công ty TNHH Saigon Ve Wong TPHCM Sản xuất 
303 Công ty TNHH SAMOOL VINA Bình Dương Sản xuất 
304 Công ty TNHH Sản xuất cân Nhơn Hòa TPHCM Sản xuất 
305 Công ty TNHH sản xuất cao su Liên Anh Đồng nai Sản xuất 
306 Công ty TNHH Sản xuất gỗ Đạt Tỷ Bình Dương Sản xuất 
307 Công ty TNHH Sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên TPHCM Sản xuất 
308 Công ty TNHH Sản xuất nhựa Sơn Hà TPHCM Sản xuất 
309 Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Number One Bình Dương Sản xuất 
310 Công ty TNHH Sản xuất Yên Thế TPHCM Xây dựng 
311 Công ty TNHH Sao Thiên Vi Na TPHCM 
Thương 
mại 
312 Công ty TNHH SX TM Bình Xuân TPHCM Dịch vụ 
313 Công ty TNHH SX TM DV Minh Long TPHCM Sản xuất 
314 Công ty TNHH TANGE INTERNATIONAL VN Bình Dương Sản xuất 
315 Công ty TNHH Tập đoàn Bitexco TPHCM Sản xuất 
316 Công ty TNHH Thép Chánh Triển (Việt Nam) Bình Dương Sản xuất 
317 Công ty TNHH Thời Đại TPHCM 
Thương 
mại 
318 Công ty TNHH Thuận Hưng TPHCM Xây dựng 
319 Công ty TNHH Thực phẩm Dinh Dưỡng Sài Gòn Bình Dương Sản xuất 
320 Công ty TNHH Thực phẩm Orion Vina TPHCM Sản xuất 
321 Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Tân Hiệp Phát Bình Dương Sản xuất 
322 Công ty TNHH Thương mại Báo cháy báo động Đa Kao TPHCM 
Thương 
mại 
323 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Phong Gia TPHCM Dịch vụ 
324 Công ty TNHH Thương mại FPT TPHCM Dịch vụ 
325 Công ty TNHH Thương mại Hằng Thông TPHCM 
Thương 
mại 
326 Công ty TNHH Thương mại Hoàng An TPHCM 
Thương 
mại 
327 Công ty TNHH Thương mại Hồng Phương TPHCM 
Thương 
mại 
328 Công ty TNHH Thương mại Khải nguyên TPHCM Sản xuất 
329 Công ty TNHH Thương mại Nhân Tài TPHCM Dịch vụ 
330 Công ty TNHH Thương mại T.C - H.P TPHCM Xây dựng 
331 Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ An Quốc Đồng nai 
Thương 
mại 
332 
Công ty TNHH Thương mại xây dựng - Chế biến Lâm 
sản -Thành Lợi TPHCM Xây dựng 
333 Công ty TNHH TM DV Bình Thái TPHCM 
Thương 
mại 
334 Công ty TNHH TM Quốc tế Hưng Dương Bình Dương Dịch vụ 
335 Công ty TNHH Toàn Cầu Đồng nai Sản xuất 
336 Công ty TNHH Trịnh Tuấn Đồng Nai Dịch vụ 
337 Công ty TNHH Truyền thông Megastar TPHCM Dịch vụ 
338 Công ty TNHH Tuấn Tú TPHCM Sản xuất 
339 Công ty TNHH Uni-President Việt Nam Bình Dương Sản xuất 
340 Công Ty TNHH Văn Phòng Phẩm Hoàng Hà TPHCM 
Thương 
mại 
341 Công Ty TNHH Văn Phòng Phẩm Hoàng Hà TPHCM 
Thương 
mại 
342 Công ty TNHH Vận tải Dịch vụ Thương mại Đức Việt TPHCM Vận tải 
343 Công ty TNHH Vận Tải Quốc Tế Lacco TPHCM Vận tải 
344 
Công ty TNHH Vật tư xây dựng & dịch vụ vận tải Liên - 
Liên Bình Dương 
Thương 
mại 
345 Công ty TNHH Việt Hoa Đồng Nai Sản xuất 
346 Công ty TNHH VINA Đồng nai Sản xuất 
347 Công ty TNHH Vision Đồng nai Sản xuất 
348 Công ty TNHH Xất nhập khẩu Phước Long TPHCM Dịch vụ 
349 Công ty TNHH Xây dựng Minh Phương TPHCM Xây dựng 
350 Công ty TNHH Xây dựng TVN TPHCM Sản xuất 
351 Công ty TNHH XNK Liên Thái Bình Dương TPHCM 
Thương 
mại 
352 Công ty Xây dựng và phát triển nhà Hóc Môn TPHCM Xây dựng 
353 Công ty xây lắp Nga Mã Đồng Nai Dịch vụ 
354 Công tyCP Nhựa Đồng Nai Đồng nai Sản xuất 
355 Công tyTNHH một thành viên Hoàng Huy Bảo Bình Dương 
Lâm 
nghiệp 
356 Tập đoàn Anova TPHCM Sản xuất 
357 Tập đoàn T&T - Công ty T&T TPHCM TPHCM 
Thương 
mại 
358 Tập đoàn T&Trans - Erowindow TPHCM 
Thương 
mại 
359 Tập đoàn viễn thông quân đội TPHCM Dịch vụ 
360 Tổng Công ty Bến Thành - Công ty TNHH MTV TPHCM Dịch vụ 
361 Tổng Công ty Cơ điện Xây dựng - Công ty CP TPHCM Xây dựng 
362 Tổng công ty cơ khí Việt Nam- Công ty Cổ phần TPHCM Sản xuất 
363 
Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH Một thành 
viên TPHCM 
Thương 
mại 
364 Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai Đồng Nai Sản xuất 
365 Tổng công ty CP Bảo hiểm Bảo Long TPHCM Dịch vụ 
366 
Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công 
nghiệp Việt Nam TPHCM 
Thương 
mại 
367 
Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp - Công ty 
TNHH MTV Bình Dương 
Thương 
mại 
368 Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn - TNHH MTV TPHCM Xây dựng 
369 Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM Sản xuất 
370 Tổng Công ty Phân bón và hóa chất dầu khí TPHCM Sản xuất 
371 
Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1 - TNHH Một thành 
viên TPHCM Sản xuất 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_ap_dung_chuan_muc_ke.pdf luan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_ap_dung_chuan_muc_ke.pdf