Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng chuẩn mực kế toán – Nghiên cứu chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam

54. Chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập liên quan đến lãi hoặc lỗ từ các hoạt động kinh doanh thông thường phải được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Chênh lệch tỷ giá từ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ở nước ngoài hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại ở nước ngoài 55. Chuẩn mực kế toán số 10 “ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái” quy định một số khoản chênh lệch tỷ giá hối đoái phải được hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí nhưng không quy định cụ thể về trình bày các khoản chênh lệch này trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Do đó, chênh lệch tỷ giá từ thuế thu nhập hoãn lại phải trả ở nước ngoài hoặc tài sản thuế thu nhập hoãn lại ở nước ngoài được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và các chênh lệch này có thể được phân loại là chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hoãn lại nếu việc trình bày này được coi là dễ hiểu cho người sử dụng báo cáo tài chính. Thuyết minh 56. Các thành phần chủ yếu của chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp phải được trình bày riêng biệt. 57. Các thành phần chủ yếu của chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập gồm: a) Chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hiện hành; b) Các điều chỉnh trong năm cho thuế thu nhập hiện hành của các năm trước; c) Khoản chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến việc hình thành và hoàn nhập các chênh lệch tạm thời; d) Khoản chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến việc thay đổi thuế suất hoặc qui định các loại thuế mới; e) Khoản lợi ích phát sinh từ một khoản lỗ tính thuế chưa được ghi nhận trước đây, một khoản ưu đãi thuế hoặc chênh lệch tạm thời của các năm trước được dùng để giảm chi phí thuế thu nhập hiện hành; f) Khoản lợi ích từ lỗ tính thuế chưa được ghi nhận trước đây, từ các ưu đãi thuế hoặc chênh lệch tạm thời của các năm trước được dùng để giảm chi phí thuế thu nhập hoãn lại; g) Chi phí thuế thu nhập hoãn lại phát sinh từ việc ghi giảm, hay hoàn nhập của khoản ghi giảm năm trước, của tài sản thuế thu nhập hoãn lại được đề cập ở đoạn 38. 58. Các mục sau đây cần được giải trình riêng rẽ a) Tổng số thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản mục được ghi nhận vào vốn chủ sở hữu; b) Giải thích mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán theo một hoặc cả hai hình thức sau: (i) Đối chiếu bằng số giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và tích số của lợi nhuận kế toán nhân (x) với mức thuế suất áp dụng và cơ sở tính mức thuế suất áp dụng đó; hoặc (ii) Đối chiếu bằng số giữa thuế suất hiệu quả bình quân, mức thuế suất áp dụng và cơ sở tính mức thuế suất áp dụng. c) Giải thích thay đổi về các mức thuế suất áp dụng so sánh với niên độ kế toán trước;d) Giá trị (ngày đáo hạn, nếu có) của các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, lỗ tính thuế chưa sử dụng và các ưu đãi thuế chưa sử dụng mà chưa tài sản thuế thu nhập hoãn lại nào được ghi nhận vào Bảng cân đối kế toán; e) Chênh lệch tạm thời, mỗi loại lỗ tính thuế chưa sử dụng cũng như các ưu đãi thuế chưa sử dụng; f) Giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán của từng năm sử dụng; g) Giá trị thu nhập hoặc chi phí thuế hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, nếu điều này không được phản ánh rõ từ các thay đổi của các giá trị được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán; và h) Đối với các trường hợp ngừng hoạt động, chi phí thuế liên quan tới: i) Lãi hoặc lỗ do ngừng hoạt động; và ii)Lãi hoặc lỗ trong năm của các trường hợp ngừng hoạt động, cùng với các giá trị tương ứng của mỗi năm trước được trình bày. 59. Một doanh nghiệp phải trình bày giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và bằng chứng cho việc ghi nhận, khi: a) Việc sử dụng tài sản thuế thu nhập hoãn lại phụ thuộc vào lợi nhuận tính thuế trong tương lai vượt quá mức lợi nhuận phát sinh từ việc hoàn nhập các chênh lệch tạm thời chịu thuế hiện tại; và b) Doanh nghiệp chịu lỗ trong năm hiện hành hoặc năm trước do qui định pháp lý về thuế mà tài sản thuế hoãn lại có liên quan. 60. Nội dung giải trình theo quy định tại đoạn 58 (c) cho phép người sử dụng báo cáo tài chính hiểu được liệu mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán là bình thường hay bất thường và hiểu được các yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ này trong tương lai. Mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán có thể bị ảnh hưởng bởi các nhân tố như thu nhập được miễn thuế, chi phí không được khấu trừ khi xác định lợi nhuận tính thuế (lỗ tính thuế), ảnh hưởng của lỗ tính thuế và thuế suất ngoài nước. 61. Khi trình bày mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế và lợi nhuận kế toán theo thuế suất hiện hành sẽ cung cấp thông tin tốt nhất cho người sử dụng báo cáo tài chính của doanh nghiệp. 62. Mức thuế suất hiệu quả bình quân là lợi nhuận kế toán chia cho chi phí (hoặc thu nhập) thuế. 63. Thường là không thực tế khi tính thuế thu nhập hoãn lại phải trả chưa được ghi nhận phát sinh từ khoản đầu tư vào các công ty con, chi nhánh, công ty liên kết và góp vốn vào các liên doanh. Chuẩn mực này quy định doanh nghiệp cần phải trình bày tổng số các chênh lệch tạm thời nhưng không phải trình bày thuế thu nhập hoãn lại phải trả. Doanh nghiệp được khuyến khích trình bày giá trị các khoản thuế thu nhập hoãn lại phải trả chưa được ghi nhận để giúp những người sử dụng báo cáo tài chính có thể thấy được các thông tin trên là hữu ích. 64. Nếu các thay đổi về thuế suất hoặc luật thuế được ban hành sau ngày kết thúc niên độ kế toán, doanh nghiệp có thể trình bày bất kỳ ảnh hưởng quan trọng nào của các thay đổi này đối với tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả và thuế thu nhập hiệnhành của doanh nghiệp (xem Chuẩn mực kế toán số 23 “Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm”)./.

pdf288 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 669 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc áp dụng chuẩn mực kế toán – Nghiên cứu chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh xử lý thông tin kế toán. 1.4. Phần mềm kế toán phải đảm bảo tính bảo mật thông tin và an toàn dữ liệu a. Có khả năng phân quyền đến từng người sử dụng theo chức năng, gồm: Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) và người làm kế toán. Mỗi vị trí được phân công có nhiệm vụ và quyền hạn được phân định rõ ràng, đảm bảo người không có trách nhiệm không thể truy cập vào công việc của người khác trong phần mềm kế toán của đơn vị, nếu không được người có trách nhiệm đồng ý. b. Có khả năng tổ chức theo dõi được người dùng theo các tiêu thức, như: Thời gian truy cập thông tin kế toán vào hệ thống, các thao tác của người truy cập vào hệ thống, các đối tượng bị tác động của thao tác đó, c. Có khả năng lưu lại các dấu vết trên sổ kế toán về việc sửa chữa các số liệu kế toán đã được truy cập chính thức vào hệ thống phù hợp với từng phương pháp sửa chữa sổ kế toán theo quy định; đảm bảo chỉ có người có trách nhiệm mới được quyền sửa chữa sai sót đối với các nghiệp vụ đã được truy cập chính thức vào hệ thống. d. Có khả năng phục hồi được các dữ liệu, thông tin kế toán trong các trường hợp phát sinh sự cố kỹ thuật đơn giản trong quá trình sử dụng. 2. Điều kiện của phần mềm kế toán .. .. Nơi nhận: - Ban Kinh tế TW; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - ..... KT/BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Văn Tá Phụ lục 3.11: Tóm tắt biến trong thang đo STT Thang đo Kế thừa tác giả có chỉnh sửa bổ sung Xây dựng nghiên cứu định tính/ tình huống Áp dụng VAS 17 1 Doanh nghiệp tiến hành phân loại tài sản và nợ phải trả theo quy định kế toán VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống 2 Doanh nghiệp có tiến hành xác định bản chất của chênh lệch thuế TNDN VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống 3 Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch thuế TNDN phát sinh từ sự khác biệt tài sản và nợ phải trả VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống 4 Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch thuế TNDN từ lỗ tính thuế VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống 5 Doanh nghiệp trình bày thông tin chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp trên báo cáo tài chính VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống 6 Doanh nghiệp trình bày thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trên báo cáo tài chính VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống 7 Doanh nghiệp trình bày thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành hoãn lại trên báo cáo tài chính VAS 17; IAS 12 Nghiên cứu tình huống Tuân thủ quy định kế toán 8 DN tuân thủ quy định luật kế toán Luật kế toán 88 Nghiên cứu tình huống 9 DN tuân thủ quy định nghị định kế toán Nghị định 176/2016 Nghiên cứu tình huống 10 DN tuân thủ quy định Chế độ kế toán Thông tư 200 Nghiên cứu tình huống 11 DN luôn tuân thủ các quy định Chuẩn mực kế toán VAS 17 Nghiên cứu tình huống 12 DN tuân thủ thông tư hướng dẫn của Chuẩn mực kế toán Thông tư 20 Nghiên cứu tình huống Năng lực của nhân viên kế toán 13 Trình độ cuả kế toán viên trong bộ phận kế toán đáp ứng được việc vận dụng chuẩn mực Hongjiang Xu, 2003; Trần Đình Khôi Nguyên, 2011,2013; Đặng Ngọc Hùng, 2016; Phạm Quốc Thuần, 2016. 14 Kinh nghiệm của kế toán viên trong bộ phận kế toán giúp áp dụng VAS dễ dàng Hongjiang Xu, 2003; Trần Đình Khôi Nguyên, 2011,2013; Đặng Ngọc Hùng, 2016; Phạm Quốc Thuần, 2016. 15 Nhân viên kế toán của đơn vị có khả năng hiểu và vận dụng quy định kế toán vào thực tế Hongjiang Xu, 2003; Trần Đình Khôi Nguyên, 2011,2013; Đặng Ngọc Hùng, 2016; Phạm Quốc Thuần, 2016. 16 Nhân viên kế toán hiểu rõ bản chất nghiệp vụ kinh tế của đơn vị Hongjiang Xu, 2003; Trần Đình Khôi Nguyên, 2011,2013; Đặng Ngọc Hùng, 2016; Phạm Quốc Thuần, 2016. 17 NV kế toán được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về kế toán và thuế Hongjiang Xu, 2003; Trần Đình Khôi Nguyên, 2011,2013; Đặng Ngọc Hùng, 2016; Phạm Quốc Thuần, 2016. 18 Nhân viên kế toán hiểu rõ quy trình, đặc điểm SXKD của đơn vị Hongjiang Xu, 2003; Trần Đình Khôi Nguyên, 2011,2013; Đặng Ngọc Hùng, 2016; Phạm Quốc Thuần, 2016. Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệp 19 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được sự hỗ trợ tư vấn của tổ chức kế toán Trần Đình Khôi Nguyên, 2011, 2013 20 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được hỗ trợ ý kiến tư vấn của kiểm toán độc lập Trần Đình Khôi Nguyên, 2011, 2013 21 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được tư vấn của bộ phận tuyên truyền và cơ quan thuế Trần Đình Khôi Nguyên, 2011, 2013 Áp lực từ thuế 22 Ưu tiên áp dụng quy định thuế trong công tác kế toán giúp khai báo thuế, quyết toán thuế thuận lợi Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 23 Doanh nghiệp phải chỉnh sửa số liệu kế toán theo yêu cầu cơ quan thuế Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 24 Cơ quan thuế thường gây áp lực đến việc xử lý, trình bày thông tin kế toán của đơn vị Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 25 Doanh nghiệp né tránh việc vận dụng chuẩn mực và thông tư hướng dẫn VAS do áp lực từ cơ quan thuế Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 26 DN thường né tránh việc áp dụng các Chế độ kế toán do áp lực từ cơ quan thuế Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 27 Năng lực của cán bộ thuế chưa đáp ứng được yêu cầu của công việc Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống Trình độ và nhận thức của người quản lý 28 Nhà quản lý hiểu được tầm quan trọng của việc vận dụng chuẩn mực Phạm Quốc Thuần, 2016; Trần Quốc Thịnh, 2013 29 Nhà quản lý có sự am hiểu trong lĩnh vực kế toán Phạm Quốc Thuần, 2016; Trần Quốc Thịnh, 2013 30 Nhà quản lý thường xuyên quan tâm đến việc tổ chức, vận hành công tác kế toán tại đơn vị Phạm Quốc Thuần, 2016, Trần Quốc Thịnh, 2013 31 Nhà quản lý hỗ trợ nhân viên kế toán tham gia vào các lớp đào tạo và bồi dưỡng kiến thức liên quan đến Chuẩn mực kế toán thuế TNDN Phạm Quốc Thuần, 2016; Trần Quốc Thịnh, 2013 32 Nhà quản lý có kế hoạch, thực hiện đào tạo và bồi dưỡng liên tục cho nhân viên và nhà quản lý Phạm Quốc Thuần, 2016; Trần Quốc Thịnh, 2013 Tâm lý kế toán 33 Nhân viên kế toán của đơn vị cho rằng cách xử lý, ghi nhận, trình bày thông tin thuế TNDN quá khó khăn và phức tạp Nghiên cứu tình huống 34 Nhân viên kế toán E ngại vận dụng chuẩn mực thuế TNDN không đạt hiệu quả Nghiên cứu tình huống 35 Nhân viên kế toán ngại mất thời gian vào xử lý nghiệp vụ theo bản chất phát sinh Nghiên cứu tình huống 36 Việc vận dụng Chuẩn mực kế toán thuế TNDN cần phải được xem xét trong mối quan hệ giữa chi phí và lợi ích Nghiên cứu tình huống 37 Việc xử lý chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp tốn thời gian và công sức. Nghiên cứu tình huống Chất lượng phần mềm kế toán 38 Phần mềm kế toán đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực và quy định kế toán Thông tư 103/2005, Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 39 PMKT xử lý thông tin VAS 17 kịp thời, đầy đủ để trình bày lên BCTC Thông tư 103/2005; Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 40 PMKT đảm đảm bảo được các yêu cầu ghi nhận, xử lý và trình bày thông tin VAS 17 trên BCTC Thông tư 103/2005; Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống 41 PMKT đảm bảo cung cấp TTKT trên BCTC trung thực và hợp lý Thông tư 103/2005; Phạm Quốc Thuần, 2016 Nghiên cứu tình huống (Nguồn: Tác giả tổng hợp) Phụ lục 4.1: Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống Stt Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về áp dụng VAS 17 Mô tả biến nghiên cứu tình huống 1 Doanh nghiệp cần phải phân biệt được cơ sở tính thuế của thuế TNDN Doanh nghiệp vẫn thường tiến hành phân loại tài sản và nợ phải trả theo quy định kế toán 2 DN cần phải tiến hành phân loại tài sản và nợ phải trả theo quy định của kế toán 3 Doanh nghiệp nhất thiết phải tiến hành xác định bản chất của chênh lệch thuế TNDN mới có thế xác định được thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp Doanh nghiệp cũng có tiến hành xác định bản chất của chênh lệch thuế TNDN 4 Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch thuế TNDN phát sinh từ sự khác biệt tài sản và nợ phải trả Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch thuế TNDN phát sinh từ sự khác biệt tài sản và nợ phải trả nhưng ghi nhận không đầy đủ 5 Khi phát sinh các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng thì DN cần phải ghi nhận chênh lệch thuế TNDN từ lỗ tính thuế chưa sử dụng Doanh nghiệp có ghi nhận chênh lệch thuế TNDN từ lỗ tính thuế nếu DN phát sinh khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng 6 Việc áp dụng Chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp tức là khi DN phát sinh chênh lệch thuế TNDN thì phải ghi nhận thông tin đó trên BCTC. Doanh nghiệp phần lớn trình bày thông tin chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp trên báo cáo tài chính 7 Thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được DN trình bày đầy đủ trên báo cáo tài chính Ý kiến chủ yếu doanh nghiệp trình bày thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành trên báo cáo tài chính 8 DN phát sinh thuế thu nhập DN hoãn lại, thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại đã được DN trình bày đầy đủ trên báo cáo tài chính. Đa số ý kiến các doanh nghiệp trình bày thông tin liên quan đến thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại trên báo cáo tài chính nếu DN áp dụng VAS 17 vào công tác kế toán Phụ lục 4.2: Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về các nhân tố ảnh hưởng đến việc tuân thủ quy định kế toán trong việc áp dụng VAS 17 Stt Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc tuân thủ quy định kế toán và áp dụng VAS 17 Mô tả nhân tố nghiên cứu tình huống Nhân tố 6 DN cần phải tuân thủ các quy định luật kế toán Tuân thủ quy định kế toán 7 DN cần phải tuân thủ các quy định nghị định kế toán 8 DN cần phải tuân thủ quy định Chế độ kế toán 9 DN luôn tuân thủ các quy định Chuẩn mực kế toán nói chung và VAS 17 nói riêng 10 DN cần phải tuân thủ thông tư hướng dẫn của Chuẩn mực kế toán Stt Kết quả mô tả, phân tích nghiên cứu tình huống về các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc tuân thủ quy định kế toán Mô tả thang đo nghiên cứu tình huống Nhân tố 1 1 Các DN thường ưu tiên áp dụng quy định thuế trong công tác kế toán giúp khai báo thuế, quyết toán thuế thuận lợi theo yêu cầu của cơ quan thuế Áp lực từ thuế 2 Doanh nghiệp phải chỉnh sửa số liệu kế toán theo yêu cầu cơ quan thuế thường xuyên 3 Cơ quan thuế thường gây áp lực cho các doanh nghiệp đến việc xử lý, trình bày thông tin kế toán của đơn vị khi lập BCTC 4 Doanh nghiệp thường né tránh việc áp dụng chuẩn mực và thông tư hướng dẫn VAS do áp lực từ cơ quan thuế 5 DN thường né tránh việc áp dụng các Chế độ kế toán phức tạp như Chuẩn mực kế toán trong việc ghi nhận và trình bày thông tin do áp lực từ cơ quan thuế Nhân tố 2 6 Các nhà quản lý đều hiểu được áp dụng chuẩn mực là rất quan trọng đối với doanh nghiệp Trình độ và nhận thức của nhà quản lý 7 Nhà quản lý phải luôn có sự am hiểu ở mức nhất định trong lĩnh vực kế toán 8 Nhà quản lý thường xuyên quan tâm đến việc tổ chức, vận hành công tác kế toán tại đơn vị từ đó có yêu cầu đối với bộ phận kế toán phải tuân thủ các quy định kế toán 9 Nhà quản lý hỗ trợ nhân viên kế toán tham gia vào các lớp đào tạo và bồi dưỡng kiến thức liên quan đến CMKT để việc áp dụng VAS 17 dễ dàng hơn, điều đó giúp cho kế toán tuân thủ các quy định về kế toán 10 Nhà quản lý có kế hoạch, thực hiện đào tạo và bồi dưỡng liên tục cho nhân viên và nhà quản lý am hiểu về chuẩn mực để áp dụng thành công VAS 17 và tuân thủ các quy định kế toán Nhân tố 3 11 Trình độ của kế toán viên trong bộ phận kế toán phải tốt mới đáp ứng được việc áp dụng VAS 17 và tuân thủ các quy định của kế toán Năng lực nhân viên kế toán 12 Kinh nghiệm của kế toán viên trong bộ phận kế toán giúp cho kế toán viên dễ dàng hơn trong tuân thủ quy định kế toán 13 Khả năng hiểu về bản chất của sự kiện kinh tế sẽ giúp nhân viên kế toán của đơn vị áp dụng quy định kế toán nói chung và VAS 17 nói riêng vào thực tế 14 Nhân viên kế toán phải có sự am hiểu rõ bản chất nghiệp vụ kinh tế của đơn vị thì việc áp dụng VAS 17 sẽ đem lại hiệu quả cao 15 NV kế toán được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về kế toán và thuế 16 Nhân viên kế toán phải hiểu rõ quy trình hoạt động, đặc điểm SXKD của đơn vị Nhân tố 4 17 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được sự hỗ trợ tư vấn của tổ chức kế toán như hội kế toán và kiểm toán thông qua các kênh Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệp 18 Doanh nghiệp cũng thường xuyên nhận được hỗ trợ ý kiến tư vấn của kiểm toán độc lập 19 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được tư vấn của bộ phận tuyên truyền và cơ quan thuế thông qua các buổi tập huấn các chính sách thuế, chính sách kế toán mới ban hành Nhân tố 5 20 Nhân viên kế toán của đơn vị cho rằng cách xử lý, ghi nhận, trình bày thông tin thuế TNDN trên báo cáo tài chính quá khó khăn và phức tạp Tâm lý kế toán viên 21 Việc áp dụng VAS 17 sẽ khó đạt được hiệu quả cao 22 Nhân viên kế toán cho rằng họ ngại mất thời gian nhiều vào xử lý nghiệp vụ theo bản chất kinh tế phát sinh hơn là hình thức của nó 23 Khi áp dụng Chuẩn mực kế toán thuế TNDN lợi ích đem lại chưa chắc đã cao hơn chi phí liên quan mà họ phải bỏ ra 24 Việ xử lý chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ lấy nhiều thời gian và công sức của kế toán hơn là không áp dụng VAS 17. Nhân tố 6 25 Lựa chọn phần mềm kế toán tốt và có chất lượng sẽ đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực VAS 17 và các quy định kế toán của đơn vị Chất lượng phần mềm kế toán 26 PMKT tốt sẽ xử lý được các thông tin kịp thời, đầy đủ về thuế TNDN và trình bày được thông tin đó lên BCTC 27 PMKT có chất lượng sẽ đảm bảo được các yêu cầu ghi nhận, xử lý và trình bày thông tin VAS 17 trên BCTC 28 PMKT phải đảm bảo cung cấp đầy đủ các TTKT trên BCTC một cách trung thực và hợp lý Nhân tố 7 29 DN có quy mô càng lớn thì sẽ có nhiều điều kiện để dễ dàng tuân thủ quy định kế toán và khi DN đã tuân thủ quy định kế toán thì DN sẽ áp dụng đầy đủ VAS 17 Quy mô doanh nghiệp 30 DN có nguồn lực tốt thì việc tuân thủ quy định kế toán dễ dàng hơn và áp dụng VAS 17 cũng thuận lợi hơn Nhân tố 8 31 Kiểm toán độc lập sẽ thúc đẩy DN trong việc tuân thủ quy định kế toán trong việc áp dụng VAS 17 Kiểm toán độc lập 32 Kiểm toán độc lập sẽ giúp kế toán dễ dàng phát hiện ra sai sót trong việc tuân thủ quy định kế toán trong việc áp dụng VAS 17 33 Báo cáo tài chính được kiểm toán bởi các công ty có uy tín sẽ đem lại chất lượng hơn đối với công ty kiểm toán khác Phụ lục 4.3 : Giá trị trung bình của các biến quan sát Ký hiệu biến Tên biến N Mean Std. Deviation Variance số lượng Trung bình Độ lệch chuẩn Phương sai TTQD Tuân thủ quy định kế toán 264 3.6977 0.7586 0.5762 ttqd1 DN tuân thủ quy định luật kế toán 264 3.7045 0.7676 0.5892 ttqd2 DN tuân thủ quy định nghị định kế toán 264 3.7386 0.7321 0.5360 ttqd3 DN tuân thủ quy định chế độ kế toán 264 3.6894 0.7515 0.5648 ttqd4 DN luôn tuân thủ các quy định chuẩn mực kế toán 264 3.6894 0.7362 0.5419 ttqd5 DN tuân thủ thông tư hướng dẫn của chuẩn mực kế toán 264 3.6667 0.8056 0.6489 NLKT Năng lực của kế toán 264 3.5840 0.8227 0.6777 nlkt1 Trình độ cuả kế toán viên trong bộ phận kế toán đáp ứng được việc vận dụng chuân mực 264 3.5303 0.8081 0.6531 nlkt2 Kinh nghiệm của kế toán viên trong bộ phận kế toán giúp vận dụng VAS dễ dàng 264 3.6288 0.8172 0.6678 nlkt3 Nhân viên kế toán củađơn vị có khả năng hiểu và vận dụng quy định kế toán vào thực tế 264 3.6061 0.8743 0.7644 nlkt4 Nhân viên kế toán hiểu rõ bản chất nghiệp vụ kinh tế của đơn vị 264 3.5720 0.8007 0.6412 nlkt5 NV kế toán được đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về kế toán và thuế 264 3.5758 0.8466 0.7167 nlkt6 Nhân viên kếtoán hiểu rõ quy trình, đặc điểm SXKD của đơn vị 264 3.5909 0.7892 0.6229 HTTV Hỗ trợ tư vấn từ tổ chức nghề nghiệp 264 3.3750 0.9436 0.8906 tvnn1 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được sự hỗ trợ tư vấn của tổ chức kế toán 264 3.4924 0.9270 0.8593 tvnn2 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được hỗ trợ ý kiến tư vấn của kiểm toán độc lập 264 3.3977 0.9377 0.8792 tvnn3 Doanh nghiệp thường xuyên nhận được tư vấn của bộ phận tuyên truyền và cơ quan thuế 264 3.2348 0.9660 0.9332 ALTT Áp lực từ thuế 264 2.0106 0.5002 0.3024 altt1 Ưu tiên áp dụng quy định thuế trong công tác kế toán giúp khai báo thuế, quyết toán thuế thuận lợi 264 1.98 .655 .429 altt2 Doanh nghiệp phải chỉnh sửa số liệu kế toán theo yêu cầu cơ quan thuế 264 2.03 .649 .421 altt3 Cơ quan thuế thường gây áp lực đến việc xử lý, trình bày thông tin kế toán của đơnvị 264 1.99 .613 .376 altt4 Doanh nghiệp né tránh việc áp dụng chuẩn mực và thông tư hướng dẫn VAS do áp lực từ cơ quan thuế 264 2.03 .561 .315 altt5 DN thường né tránh việc áp dụng các chế độ kế toán do áp lực từ cơ quan thuế 264 2.02 .523 .273 TDQL Trình độ và nhận thức của nhà quản lý 264 2.16 .687 0.471 tdql1 Nhà quản lý hiểu được tầm quan trọng của việc áp dụng chuẩn mực 264 3.4015 0.9093 0.8268 tdql2 Nhà quản lý có sự am hiểu trong lĩnh vực kếtoán 264 3.4280 0.9034 0.8161 tdql3 Nhà quản lý thường xuyên quan tâm đến việc tổ chức vận hành công tác kế toán tạiđơn vị 264 3.3977 0.9417 0.8868 tdql4 Nhà quản lý hỗ trợ nhân viên kế toán tham gia vào các lớp đào tạo và bồi dưỡng kiến thức liên quan đến CMKT 264 3.4924 0.9270 0.8593 tdql5 Nhà quản lý có kế hoạch, thực hiện đào tạo và bồi dưỡng liên tục cho nhân viên và nhà quản lý 264 3.4924 1.0132 1.0266 TLKT Tâm lý kế toán viên 264 2.2038 0.7864 0.6243 tlkt1 Nhân viên kế toán củađơn vị cho rằng cách xử lý, ghi nhận, trình bày thông tin thuế TNDN quá khó khăn và phức tạp 264 2.1061 0.7426 0.5514 tlkt2 Nhân viên kế toán E ngại vận dụng chuẩn mực thuế TNDN không đạt hiệu quả 264 2.1780 0.9201 0.8465 tlkt3 Nhân viên kế toán ngại mất thời gian vào xử lý nghiệp vụ theo bản chất phát sinh 264 2.2083 0.7336 0.5382 tlkt4 Việc vận dụng chuẩn mực kế toán thuế TNDN cần phải được xem xét trong mối quan hệ giữa chi phí và lợiích 264 2.2273 0.7148 0.5109 tlkt5 Việ xử lý chênh lệch thuế thu nhập doanh nghiệp tốn thời gian và công sức. 264 2.2992 0.8212 0.6744 CLPM Chất lượng phần mềm 264 3.4924 0.9658 0.9346 clpm1 Phần mềm kế toán đảm bảo tuân thủ đúng chuẩn mực và quy định kế toán 264 3.52 .975 .950 clpm2 PMKT xử lý thông tin VAS 17 kịp thời, đầy đủ để trình bày lên BCTC 264 3.52 .998 .996 clpm3 PMKT đảm đảm bảo được các yêu cầu ghi nhận, xử lý và trình bày thông tin VAS 17 trên BCTC 264 3.49 .894 .798 clpm4 PMKT đảm bảo cung cấp TTKT trên BCTC trung thực và hợp lý 264 3.45 .997 .994 Tổng cộng 264 Phụ lục 4.4: Cronbach’s alpha của các biến Thang đo Mã biến Trung bình của thang đo nếu loại biến Phương sai của thang đo nếu loại biến Tương quan biến -Tổng hiệu chỉnh Cronbach's Alpha nếu loại biến Hệ số thang đo Cronbach's Alpha -Tuân thủ quy định kế toán : 0.846 Tuân thủ quy định kế toán (TTQĐ) ttqd1 14.784 5.851 0.666 0.811 ttqd2 14.750 5.899 0.697 0.803 ttqd3 14.799 6.131 0.596 0.830 ttqd4 14.799 5.880 0.698 0.803 ttqd5 14.822 5.858 0.617 0.825 Hệ số thang đo Cronbach's Alpha -Năng lực nhân viên kế toán : 0.924 Năng lực nhân viên kế toán (NLKT) nlkt1 17.973 12.429 0.811 0.907 nlkt2 17.875 12.346 0.817 0.906 nlkt3 17.898 12.313 0.754 0.915 nlkt4 17.932 12.360 0.835 0.904 nlkt5 17.928 12.189 0.812 0.907 nlkt6 17.913 13.243 0.668 0.925 Hệ số thang đo Cronbach's Alpha - Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệp (HTTV): 0.859 Hỗ trợ tư vấn của tổ chức nghề nghiệptvnn1 6.633 2.925 0.779 0.761 tvnn2 6.727 2.922 0.765 0.773 tvnn3 6.890 3.079 0.661 0.871 Hệ số thang đo Cronbach's Alpha -Áp lực từ thuế (ALTT) : 0.701 Áp lực từ thuế (ALTT) altt1 10.235 3.998 0.410 0.669 altt2 10.182 3.921 0.451 0.655 altt3 10.227 4.017 0.451 0.656 altt4 10.189 4.010 0.523 0.635 altt5 10.193 4.156 0.502 0.645 altt6 10.053 4.187 0.300 0.708 Hệ số thang đo Cronbach's Alpha: Trình độ và nhận thức nhà quản lý 0.895 Trình độ và nhận thức tdql1 13.811 10.451 0.730 0.875 tdql2 13.784 10.254 0.777 0.865 tdql3 13.814 10.357 0.713 0.879 tdql4 13.720 10.050 0.792 0.862 tdql5 13.720 10.005 0.708 0.882 Hệ số thang đo Cronbach's Alpha - Tâm lý kế toán viên 0.822 Tâm lý kế toán viên tlkt1 8.913 6.559 0.527 0.811 tlkt2 8.841 5.556 0.625 0.787 tlkt3 8.811 6.268 0.628 0.784 tlkt4 8.792 6.211 0.671 0.773 tlkt5 8.720 5.868 0.646 0.777 Hệ số thang đo Cronbach's Alpha - Chất lượng phần mềm kế toán 0.895 Chất lượng phần mềm kế toán clpm1 10.455 6.553 0.774 0.862 clpm2 10.455 6.431 0.778 0.860 clpm3 10.481 7.026 0.748 0.872 clpm4 10.519 6.464 0.772 0.863 Phụ lục 4.5: Tổng phương sai được giải thích (thích (Total Variance Explained) Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Variance Cumulati ve % Total % of Varianc e Cumula tive % 1 6.383 19.342 19.342 6.383 19.342 19.342 4.456 13.502 13.502 2 3.541 10.731 30.073 3.541 10.731 30.073 3.598 10.902 24.404 3 3.126 9.473 39.546 3.126 9.473 39.546 3.151 9.549 33.953 4 2.666 8.078 47.624 2.666 8.078 47.624 3.096 9.382 43.336 5 2.385 7.228 54.853 2.385 7.228 54.853 2.984 9.042 52.378 6 2.098 6.358 61.211 2.098 6.358 61.211 2.428 7.357 59.736 7 1.880 5.696 66.907 1.880 5.696 66.907 2.366 7.171 66.907 8 .911 2.762 69.669 9 .817 2.476 72.145 10 .718 2.176 74.321 11 .662 2.005 76.326 12 .604 1.830 78.156 13 .589 1.785 79.941 14 .562 1.702 81.643 15 .537 1.626 83.270 16 .474 1.437 84.707 17 .449 1.360 86.066 18 .443 1.343 87.409 19 .401 1.214 88.623 20 .397 1.204 89.827 21 .376 1.138 90.965 22 .361 1.094 92.059 23 .339 1.026 93.084 24 .317 .962 94.046 25 .305 .925 94.972 26 .257 .779 95.751 27 .252 .764 96.515 28 .246 .746 97.262 29 .215 .652 97.914 30 .196 .593 98.507 31 .173 .525 99.032 32 .169 .511 99.543 33 .151 .457 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. (Nguồn dữ liệu: Kết quả xử lý dữ liệu điều tra - phân tích SPSS) Phụ lục 4.6: Ma trận nhân tố xoay Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 nlkt2 .882 nlkt4 .876 nlkt1 .862 nlkt5 .847 nlkt3 .817 nlkt6 .707 tdql4 .869 tdql2 .863 tdql1 .827 tdql3 .797 tdql5 .796 ttqd2 .783 ttqd1 .780 ttqd4 .779 ttqd5 .754 ttqd3 .735 clpm2 .855 clpm1 .854 clpm4 .847 clpm3 .839 tlkt4 .803 tlkt5 .793 tlkt3 .785 tlkt2 .753 tlkt1 .677 altt5 .736 altt4 .710 altt3 .680 altt2 .641 altt1 .624 tvnn2 .884 tvnn1 .860 tvnn3 .836 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Phụ lục 4.7: Kết quả CFA mô hình đo lường các khái niêm Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label nlkt4 <--- NLKT 1.000 nlkt2 <--- NLKT .998 .053 18.878 *** nlkt1 <--- NLKT .966 .053 18.100 *** nlkt5 <--- NLKT 1.028 .055 18.663 *** nlkt3 <--- NLKT .986 .060 16.331 *** nlkt6 <--- NLKT .787 .059 13.430 *** tdql4 <--- TDQL 1.000 tdql2 <--- TDQL .957 .059 16.237 *** tdql5 <--- TDQL .971 .069 14.042 *** tdql1 <--- TDQL .900 .061 14.710 *** tdql3 <--- TDQL .907 .064 14.134 *** ttqd2 <--- TTQD 1.000 ttqd4 <--- TTQD 1.002 .080 12.467 *** ttqd1 <--- TTQD 1.003 .084 11.966 *** ttqd5 <--- TTQD .936 .089 10.561 *** ttqd3 <--- TTQD .840 .083 10.126 *** tlkt4 <--- TLKT 1.000 tlkt5 <--- TLKT 1.112 .101 11.023 *** tlkt3 <--- TLKT .940 .090 10.484 *** tlkt2 <--- TLKT 1.175 .112 10.448 *** tlkt1 <--- TLKT .797 .091 8.796 *** clpm4 <--- CLPM 1.000 clpm2 <--- CLPM 1.011 .064 15.686 *** clpm1 <--- CLPM .976 .063 15.435 *** clpm3 <--- CLPM .863 .059 14.706 *** tvnn2 <--- TVNN 1.000 tvnn1 <--- TVNN 1.061 .069 15.341 *** tvnn3 <--- TVNN .849 .068 12.403 *** altt4 <--- ALTT 1.000 altt5 <--- ALTT .983 .134 7.307 *** altt3 <--- ALTT .967 .145 6.673 *** altt2 <--- ALTT .917 .148 6.175 *** altt1 <--- ALTT .911 .149 6.103 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate nlkt4 <--- NLKT .877 nlkt2 <--- NLKT .858 nlkt1 <--- NLKT .839 nlkt5 <--- NLKT .853 Estimate nlkt3 <--- NLKT .792 nlkt6 <--- NLKT .701 tdql4 <--- TDQL .851 tdql2 <--- TDQL .836 tdql5 <--- TDQL .756 tdql1 <--- TDQL .781 tdql3 <--- TDQL .760 ttqd2 <--- TTQD .783 ttqd4 <--- TTQD .780 ttqd1 <--- TTQD .749 ttqd5 <--- TTQD .667 ttqd3 <--- TTQD .641 tlkt4 <--- TLKT .764 tlkt5 <--- TLKT .739 tlkt3 <--- TLKT .700 tlkt2 <--- TLKT .697 tlkt1 <--- TLKT .586 clpm4 <--- CLPM .832 clpm2 <--- CLPM .840 clpm1 <--- CLPM .830 clpm3 <--- CLPM .800 tvnn2 <--- TVNN .849 tvnn1 <--- TVNN .911 tvnn3 <--- TVNN .700 altt4 <--- ALTT .638 altt5 <--- ALTT .673 altt3 <--- ALTT .565 altt2 <--- ALTT .506 altt1 <--- ALTT .498 Variances: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label NLKT .492 .055 8.889 *** TDQL .620 .075 8.307 *** TTQD .328 .046 7.114 *** TLKT .297 .044 6.716 *** CLPM .685 .086 7.986 *** TVNN .631 .079 7.950 *** ALTT .128 .027 4.790 *** e1 .147 .017 8.674 *** e2 .175 .019 9.133 *** Estimate S.E. C.R. P Label e3 .192 .020 9.484 *** e4 .194 .021 9.238 *** e5 .283 .028 10.073 *** e6 .316 .030 10.674 *** e7 .236 .029 8.105 *** e8 .245 .029 8.499 *** e9 .438 .045 9.784 *** e10 .321 .034 9.487 *** e11 .374 .038 9.746 *** e12 .206 .025 8.410 *** e13 .211 .025 8.470 *** e14 .257 .029 9.013 *** e15 .359 .036 9.949 *** e16 .331 .033 10.145 *** e17 .212 .026 8.195 *** e18 .305 .035 8.656 *** e19 .274 .030 9.243 *** e20 .434 .047 9.275 *** e21 .361 .035 10.270 *** e22 .305 .036 8.424 *** e23 .292 .036 8.205 *** e24 .295 .035 8.468 *** e25 .286 .032 9.066 *** e26 .245 .037 6.611 *** e27 .145 .036 4.013 *** e28 .475 .047 10.032 *** e29 .186 .022 8.403 *** e30 .149 .019 7.780 *** e31 .255 .027 9.406 *** e32 .312 .031 9.964 *** e33 .321 .032 10.027 *** Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 87 648.526 474 .000 1.368 Saturated model 561 .000 0 Independence model 33 4769.479 528 .000 9.033 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .033 .874 .851 .739 Saturated model .000 1.000 Model RMR GFI AGFI PGFI Independence model .166 .369 .330 .347 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .864 .849 .959 .954 .959 Saturated model 1.000 1.000 1.000 Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .898 .776 .861 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 174.526 111.791 245.320 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 4241.479 4024.227 4466.033 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 2.466 .664 .425 .933 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 18.135 16.127 15.301 16.981 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .037 .030 .044 .999 Independence model .175 .170 .179 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 822.526 848.360 1133.634 1220.634 Saturated model 1122.000 1288.585 3128.107 3689.107 Independence model 4835.479 4845.278 4953.485 4986.485 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 3.127 2.889 3.397 3.226 Saturated model 4.266 4.266 4.266 4.900 Independence model 18.386 17.560 19.240 18.423 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 214 223 Independence model 33 34 Phụ lục 4.8: Kết quả mô hình SEM lý thuyết Phụ lục 4.9: Danh sách các doanh nghiệp khảo sát STT TÊN CÔNG TY Trụ sở Lĩnh vực KD 1 Công ty Cổ phần Ánh Dương Việt Nam TPHCM Dịch vụ 2 Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện Quang TPHCM Sản xuất 3 Công ty Cổ phần Bột giặt Lix TPHCM Sản xuất 4 Công ty Cổ phần Chứng khoán Sài Gòn TPHCM Dịch vụ 5 Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Tân Long TPHCM Dịch vụ 6 Công ty Cổ phần Đầu tư Hạ tầng Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM Xây dựng 7 Công ty Cổ phần Đầu tư Nam Long TPHCM Xây dựng 8 Công ty Cổ phần Đầu tư Thế giới Di động TPHCM Thương mại 9 Công ty Cổ phần Đầu tư và Kinh doanh Nhà Khang Điền TPHCM Xây dựng 10 Công ty Cổ phần Dây Cáp Điện Việt Nam TPHCM Sản xuất 11 Công ty Cổ phần Dịch vụ và Xây dựng Địa ốc Đất Xanh TPHCM Xây dựng 12 Công ty Cổ phần Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch 2 Đồng nai Dịch vụ 13 Công ty Cổ phần Gemadept TPHCM Dịch vụ 14 Công ty Cổ phần Hàng không VietJet TPHCM Dịch vụ 15 Công ty Cổ phần Nhựa Bình Minh TPHCM Sản xuất 16 Công ty Cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền Phong Phía nam TPHCM Sản xuất 17 Công ty Cổ phần Pin Ắc Quy Miền Nam TPHCM Sản xuất 18 Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam TPHCM Sản xuất 19 Công ty Cổ phần Tập đoàn đầu tư địa ốc No Va TPHCM Xây dựng 20 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát TPHCM Sản xuất 21 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hoa Sen TPHCM Sản xuất 22 Công ty Cổ phần Tập đoàn PAN TPHCM Sản xuất 23 Công ty Cổ phần Tập đoàn Thiên Long TPHCM Sản xuất 24 Công ty Cổ phần Thép Nam Kim TPHCM Xây dựng 25 Công ty Cổ phần Transimex TPHCM Dịch vụ 26 Công ty Cổ phần Vàng bạc Đá quý Phú Nhuận TPHCM Thương mại 27 Công ty Cổ phần VinaCafé Biên Hòa Đồng nai Sản xuất 28 Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons TPHCM Xây dựng 29 Công ty Cổ phần Xây dựng và Kinh doanh Địa ốc Hoà Bình TPHCM xây dựng 30 Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn TPHCM Sản xuất 31 Công TNHH MTV Tổng Công ty 28 TPHCM Sản xuất 32 Công ty TNHH Phát triển ngàn năm TPHCM Sản xuất 33 Công ty TNHH Sản xuất Hàng Minh TPHCM Xây dựng 34 Công ty TNHH sản xuất xây dựng Lâm Lê TPHCM Xây dựng 35 Công ty TNHH Thiết kế Quảng cáo SG Đồng nai Dịch vụ 36 Công ty TNHH Xây dựng Trúc Linh TPHCM Sản xuất 37 Công ty Bất động sản nhà tôi TPHCM Xây dựng 38 Công ty Cảng Container Trung tâm Sài Gòn TPHCM Dịch vụ 39 Công ty cổ phần Bia Sài Gòn-Bình Tây TPHCM Sản xuất 40 Công ty Cổ Phần Đức Khải TPHCM Thương mại 41 Công ty cổ phần Mía đường La Ngà Đồng Nai Sản xuất 42 Công ty cổ phần Ô tô Trường Hải TPHCM Sản xuất 43 Công ty Cổ phần Phát triển Hùng Hậu TPHCM Sản xuất 44 Công ty cổ phần Phát triển Thể thao Điện tử Việt Nam TPHCM Thương mại 45 Công ty Cổ Phần Phú Tân TPHCM Sản xuất 46 Công ty cổ phần Quê Hương - Liberty TPHCM Dịch vụ 47 Công ty cổ phần Sản xuất-Thương mại-Xuất nhập khẩu Viễn thông A TPHCM Thương mại 48 Công ty Cổ phần Tập đoàn SSG TPHCM Thương mại 49 Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa Đồng Nai Sản xuất 50 Công ty CP Acecook Việt Nam TPHCM Thương mại 51 Công ty CP Acecook Việt Nam TPHCM Sản xuất 52 Công ty CP Angel Việt Nam Đồng nai Sản xuất 53 Công ty CP Âu Lạc TPHCM Dịch vụ 54 Công ty CP Bán lẻ Kỹ thuật số FPT TPHCM Thương mại 55 Công ty CP Bao Bì Kim Loại VINA CAN Sài Gòn Đồng nai Thương mại 56 Công ty CP Bao bì và DV Sam Thịnh Đồng nai Thương mại 57 Công ty CP bao bì Việt Phát TPHCM Sản xuất 58 Công ty CP Bảo hiểm AAA TPHCM Dịch vụ 59 Công ty CP Bông Sen TPHCM Sản xuất 60 Công ty CP bột giặt và hóa chất Đức Giang TPHCM Sản xuất 61 Công ty CP Cà phê Miso Bình Dương Thương mại 62 Công ty CP Cà phê Phúc Sinh Bình Dương Sản xuất 63 Công ty CP Cảng Sài Gòn - Hiệp Phước TPHCM Dịch vụ 64 Công ty CP Cấp Nước TPHCM Thương mại 65 Công ty CP Cáp Sài Gòn Đồng nai Sản xuất 66 Công ty CP Chăn nuôi C.P Việt Nam Đồng Nai Sản xuất 67 Công ty CP Chế biến gỗ Trường An Bình Dương Sản xuất 68 Công ty CP Cơ Điện Phú Sĩ TPHCM Thương mại 69 Công ty CP Cơ khí XD Quốc Vương Đồng nai Sản xuất 70 Công ty CP Công nghiệp- Dịch vụ- Thương mại Ngọc Nghĩa TPHCM Sản xuất 71 Công ty CP Cung cấp Thiết bị Trang Thu TPHCM Xây dựng 72 Công ty CP Da Quốc Tế TPHCM Thương mại 73 Công ty CP Đại Đồng Tiến TPHCM Sản xuất 74 Công ty CP Dầu khí đầu tư khai thác Cảng Phước An Đồng Nai Dịch vụ 75 Công ty CP Dầu thực vật Tân Bình TPHCM Sản xuất 76 Công ty CP Đầu tư Địa ốc Đại Quang Minh TPHCM Xây dựng 77 Công ty CP Đầu tư Dịch vụ Địa ốc Sĩ Cát TPHCM Dịch vụ 78 Công ty CP Đầu tư kinh doanh địa ốc Hưng Thịnh TPHCM Thương mại 79 Công ty CP Đầu tư Liên Hưng TPHCM Thương mại 80 Công ty CP Đầu tư Phương Trang TPHCM Dịch vụ 81 Công ty CP Đầu tư U&I Bình Dương Thương mại 82 Công ty CP Đầu tư và Kinh doanh golf Long Thành Đồng Nai Dịch vụ 83 Công ty CP Đầu tư và Phát triển Nguyễn Kim TPHCM Xây dựng 84 Công ty CP Đầu tư và Sản xuất Giày Thái Bình Bình Dương Thương mại 85 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Dân An TPHCM Dịch vụ 86 Công ty CP Đầu tư Xây dựng Tuấn Lộc TPHCM Xây dựng 87 Công ty CP dệt may thương mại Thành Công TPHCM Sản xuất 88 Công ty CP Địa ốc Chợ Lớn TPHCM Thương mại 89 Công ty CP Dịch vụ Công nghệ tin học HPT TPHCM Dịch vụ 90 Công ty CP Dịch vụ Trực tuyến FPT TPHCM Dịch vụ 91 Công ty CP Dong Jin Việt Nam Đồng nai Sản xuất 92 Công ty CP Du lịch Tân Định FIDITOUIST TPHCM Dịch vụ 93 Công ty CP Dược phẩm OPC TPHCM Sản xuất 94 Công ty CP Eurowindow TPHCM Sản xuất 95 Công ty CP Gạch men Chang Yih Đồng nai Sản xuất 96 Công ty CP Gạch men V.T.C Đồng nai Sản xuất 97 Công ty CP gạch ngói Đồng Nai Đồng Nai Sản xuất 98 Công ty CP Gia Hữu TPHCM Sản xuất 99 Công ty CP Giao nhận Kho vận Hàng không TPHCM Dịch vụ 100 Công ty CP Giày Sài Gòn TPHCM Sản xuất 101 Công ty CP Giày Thanh Bình Bình Dương Sản xuất 102 Công ty CP Giống cây trồng Miền Nam TPHCM Sản xuất 103 Công ty CP GreenFeed Việt Nam Long An Sản xuất 104 Công ty CP Hàng không Jetstar Pacific Airlines TPHCM Dịch vụ 105 Công ty CP Him Lam TPHCM Xây dựng 106 Công ty CP Hóa Lan TPHCM Thương mại 107 Công ty CP In số 7 TPHCM Xây dựng 108 Công ty CP Khoa học công nghệ PETECH TPHCM Dịch vụ 109 Công ty CP khử trùng Việt Nam TPHCM Sản xuất 110 Công ty CP Kỹ nghệ thực phẩm Việt Nam TPHCM Sản xuất 111 Công ty CP Lưu Gia Phát TPHCM Dịch vụ 112 Công ty CP Mạnh Hải Đồng nai Sản xuất 113 Công ty CP Mạnh Khang Đồng nai Thương mại 114 Công ty CP may Việt Tiến TPHCM Sản xuất 115 Công ty CP Minh Kiên TPHCM Xây dựng 116 Công ty CP Mỹ phẩm Sài Gòn TPHCM Thương mại 117 Công ty CP Nam Việt TPHCM Sản xuất 118 Công ty CP nhựa Rạng Đông TPHCM Sản xuất 119 Công ty CP Nhựa Tân Phú TPHCM Sản xuất 120 Công ty CP Nước Khoáng Vĩnh Hảo TPHCM Sản xuất 121 Công ty CP Phân bón Dầu khí Miền Nam TPHCM Thương mại 122 Công ty CP Phát hành sách TP. HCM TPHCM Thương mại 123 Công ty CP Phát triển đô thị Sài Gòn Tây Bắc TPHCM Thương mại 124 Công ty CP Phương Hải TPHCM Sản xuất 125 Công ty CP PICO TPHCM Sản xuất 126 Công ty CP Quảng cáo và hội chợ thương mại Quốc tế TPHCM Dịch vụ 127 Công ty CP Quê Hương LIBERTY TPHCM Dịch vụ 128 Công ty CP Quốc tế Minh Việt TPHCM Sản xuất 129 Công ty CP Sản xuất giày Khải Hoàn TPHCM Sản xuất 130 Công ty CP Sản xuất hàng gia dụng Quốc tế Bình Dương Sản xuất 131 Công ty CP Sản xuất Nhựa Duy Tân TPHCM Sản xuất 132 Công ty CP Sản xuất Thương mại Dịch vụ An Thịnh TPHCM Thương mại 133 Công ty CP Sản xuất Thương mại Mê Kông TPHCM Thương mại 134 Công ty CP Siêu Cường TPHCM Thương mại 135 Công ty CP SX Thương mại A.H.H Đồng nai Sản xuất 136 Công ty CP Tân Trung Sơn TPHCM Thương mại 137 Công ty CP Tập đoàn C.T TPHCM Thương mại 138 Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Vạn Thịnh Phát TPHCM Thương mại 139 Công ty CP tập đoàn Hòa Bình Minh Đồng nai Thương mại 140 Công ty CP Tập đoàn Hoa Sen Bình Dương Sản xuất 141 Công ty CP Tập đoàn Tân Mai Đồng Nai Sản xuất 142 Công ty CP tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI TPHCM Thương mại 143 Công ty CP Thái Thành TPHCM Thương mại 144 Công ty CP Thanh Đức Hạnh Đồng nai Thương mại 145 Công ty CP Thanh Hưng Đồng nai Dịch vụ 146 Công ty CP Thành Phúc Đồng Nai Xây dựng 147 Công ty CP Thanh Thiên Đồng nai Thương mại 148 Công ty CP Thiên Long Hưng Đồng nai Thương mại 149 Công ty CP Thiên Nhiên Việt Bình Dương Sản xuất 150 Công ty CP Thực phẩm Á Châu Bình Dương Sản xuất 151 Công ty CP Thực phẩm An Long Long An Sản xuất 152 Công ty CP thực phẩm dinh dưỡng NUTIFOOD TPHCM Sản xuất 153 Công ty CP Thương mại Dịch vụ Miền Nam TPHCM Thương mại 154 Công ty CP Thương mại Dịch vụ Phong Vũ TPHCM Dịch vụ 155 Công ty CP Thương mại Dịch vụ Vĩnh Nam Bình Dương Sản xuất 156 Công ty CP Thương mại Dược mỹ phẩm Đào Tiến TPHCM Thương mại 157 Công ty CP Thương mại Hiệp Hương Bình Dương Thương mại 158 Công ty CP Thương mại Nguyễn Kim TPHCM Thương mại 159 Công ty CP Thương mại và bao bì Sài Gòn TPHCM Sản xuất 160 Công ty CP Thương mại Vận tải biển Trường Phát Lộc TPHCM Dịch vụ 161 Công ty CP Thương mại Vàng bạc đá quý Phương Nam TPHCM Thương mại 162 Công ty CP Thương mại-Dịch vụ-Quảng cáo Ngày Mới TPHCM Dịch vụ 163 Công ty CP Thương mại-Dịch vụ-Xây dựng-Kinh doanh nhà Vạn Thái TPHCM Thương mại 164 Công ty CP Thủy điện Miền Nam TPHCM Sản xuất 165 Công ty CP Tiếp vận Hồng Ngọc TPHCM Dịch vụ 166 Công ty CP TM Thủy Sản TPHCM Thương mại 167 Công ty CP TNHH Việt Nam Nisshin Seifun Đồng nai Sản xuất 168 Công ty CP Tổng Công ty May Đồng Nai Đồng Nai Sản xuất 169 Công ty CP truyền thông Khang Nhi TPHCM Dịch vụ 170 Công ty CP Tư vấn đầu tư và phát triển đô thị TPHCM Thương mại 171 Công ty CP Tư vấn Xây dựng tổng hợp TPHCM Dịch vụ 172 Công ty CP Tuico Đồng nai Sản xuất 173 Công ty CP UNIBEN TPHCM Sản xuất 174 Công ty CP vận tải biển Tân Cảng TPHCM Vận tải 175 Công ty CP Vàng bạc đá quý Bến Thành TPHCM Thương mại 176 Công ty CP Vật tư Bưu Điện TPHCM Dịch vụ 177 Công ty CP Viễn Thông VTC TPHCM Sản xuất 178 Công ty Cp Việt Nam Unionlite Đồng nai Sản xuất 179 Công ty CP Việt Pháp sản xuất thức ăn gia súc Đồng Nai Sản xuất 180 Công ty CP Vina Đại Phước Đồng nai Xây dựng 181 Công ty CP Vinacam TPHCM Thương mại 182 Công ty CP Vĩnh Phát TPHCM Sản xuất 183 Công ty CP Vinh Sáng Tạo TPHCM Thương mại 184 Công ty CP Xây dựng 41 TPHCM Xây dựng 185 Công ty CP Xây dựng Kiến trúc AA TPHCM Dịch vụ 186 Công ty CP Xây Dựng Nam Minh Long TPHCM Thương mại 187 Công ty CP Xây dựng Tân Phương Nam Đồng Nai Xây dựng 188 Công ty CP xây dựng thương mại Siêu Việt TPHCM Thương mại 189 Công ty CP Xây dựng và Phát triển Nhà Hoàng Anh TPHCM Xây dựng 190 Công ty Dầu ăn Golden Hope Nhà Bè TPHCM Sản xuất 191 Công ty Đầu tư Tài chính Nhà nước T.P Hồ Chí Minh TPHCM Dịch vụ 192 Công ty đo đạc địa chính và công trình TPHCM Nghiên cứu 193 Công ty du lịch lữ hành Sài Gòn Tourist TPHCM Dịch vụ 194 Công ty Dược phẩm Cần Giờ TPHCM Thương mại 195 Công ty Hansoll Việt Nam Đồng nai Xây dựng 196 Công ty HH Công Nghiệp Bánh Răng HUAYONG Việt Nam Đồng nai Sản xuất 197 Công ty hóa chất Shell Việt Nam TNHH Đồng nai Sản xuất 198 Công ty Honda Việt Nam TPHCM Sản xuất 199 Công ty In ấn Quảng cáo Kim Vĩnh Phát TPHCM Dịch vụ 200 Công ty Kỹ nghệ lạnh TPHCM Dịch vụ 201 Công ty Liên Doanh MANA GROUP Đồng nai Sản xuất 202 Công ty Liên doanh Mercedes-Benz Việt Nam TPHCM Sản xuất 203 Công ty Liên doanh Phát triển Tiếp vận số 1 TPHCM Dịch vụ 204 Công ty Lương thực Tân Bình Đông TPHCM Thương mại 205 Công ty Mega Việt Nam Đồng nai Sản xuất 206 Công ty nguyên liệu giấy Miền Nam Đồng nai Sản xuất 207 Công ty PEPSICO Bình Dương Bình Dương Sản xuất 208 Công ty SYM Việt Nam Đồng nai Thương mại 209 Công ty tích hợp CMC TPHCM Thương mại 210 Công ty tích hợp CMC TPHCM Thương mại 211 Công ty TNHH Hằng Long Đồng nai Thương mại 212 Công ty TNHH thương mại Ngọc Mai TPHCM Thương mại 213 Công ty TNHH Agrevo Việt Nam Bình Dương Sản xuất 214 Công ty TNHH Apex Việt Nam Đồng nai Sản xuất 215 Công ty TNHH Bản Thanh Đồng nai Thương mại 216 Công ty TNHH Bao Bì Cao Cấp S&K VINA TPHCM Sản xuất 217 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential Việt Nam TPHCM Dịch vụ 218 Công ty TNHH Bê tông CA Bình Dương Sản xuất 219 Công ty TNHH Bê tông Chung Hùng Đồng nai Sản xuất 220 Công ty TNHH Bê tông YAMAKEN Việt Nam Bình Dương Sản xuất 221 Công ty TNHH Cảng quốc tế Tân Cảng - Cái Mép TPHCM Thương mại 222 Công ty TNHH Cao Phong TPHCM Thương mại 223 Công ty TNHH Cargill Việt Nam TPHCM Thương mại 224 Công ty TNHH Chế Tạo Cơ Khí Hoàng Lâm Bình Dương Dịch vụ 225 Công ty TNHH Chế tạo công nghiệp và gia công chế biến hàng xuất khẩu Việt Nam Đồng Nai Sản xuất 226 Công ty TNHH Công nghệ cao su Hạc Khang Bình Dương Sản xuất 227 Công ty TNHH CP Hải Hoa TPHCM Sản xuất 228 Công ty TNHH CP TM Thủy Sản TPHCM Thương mại 229 Công ty TNHH Dae Kwang Apparel Bình Dương Sản xuất 230 Công ty TNHH Dae-Do Paper Tube Việt Nam Đồng nai Sản xuất 231 Công ty TNHH Đầu tư Liên Vinh Bình Dương Dịch vụ 232 Công ty TNHH đầu tư và phát triển dinh dưỡng quốc tế Tân Việt Anh Bình Dương Thương mại 233 Công ty TNHH Dệt Vải Hoàn Nghi Đồng nai Sản xuất 234 Công ty TNHH Dịch vụ du lịch và thương mại quốc tế Sài Gòn Nam Viên TPHCM Dịch vụ 235 Công ty TNHH Dịch vụ Hàng hóa Tân Sơn Nhất TPHCM Dịch vụ 236 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn đầu tư Địa ốc Hải Đăng TPHCM Dịch vụ 237 Công ty TNHH Dịch vụ và du lịch Hải Nam Phong TPHCM Dịch vụ 238 Công ty TNHH Dịch vụ Vận tải Xây dựng Thương mại Thanh Hùng Tài TPHCM Xây dựng 239 Công ty TNHH Điện lực Hiệp Phước TPHCM Sản xuất 240 Công ty TNHH Điên tử TT Bình Dương Dịch vụ 241 Công ty TNHH Đình Tuấn TPHCM Sản xuất 242 Công ty TNHH Dong - IL Interlining Đồng nai Sản xuất 243 Công ty TNHH Đồng Liên TPHCM Thương mại 244 Công ty TNHH Ever Huge Bình Dương Sản xuất 245 Công ty TNHH Figla Việt Nam Đồng nai Sản xuất 246 Công ty TNHH Giặt ủi hấp tẩy cao cấp Nơ Xanh TPHCM Dịch vụ 247 Công ty TNHH Gốm Sứ Bình Dương Thương mại 248 Công ty TNHH Gốm sứ KING KONG INTERNATIONAL VN Bình Dương Sản xuất 249 Công ty TNHH Hài Hòa Bình Dương Thương mại 250 Công ty TNHH Hòa Bình Đồng nai Sản xuất 251 Công ty TNHH Hoàn Cầu TPHCM Sản xuất 252 Công ty TNHH Hoàng Phúc Vân Đồng nai Thương mại 253 Công ty TNHH Hoàng Nam Đồng Nai Dịch vụ 254 Công ty TNHH Hoàng Thanh Hưng Bình Dương Thương mại 255 Công ty TNHH Hoàng Vũ TPHCM Sản xuất 256 Công ty TNHH Hưng Nhất Bình Dương Sản xuất 257 Công ty TNHH Hữu Nghị TPHCM Lâm nghiệp 258 Công ty TNHH Jungang Vi Na Đồng nai Sản xuất 259 Công ty TNHH K&B Bình Dương Sản xuất 260 Công ty TNHH KAZU(Nộp hộ nhà thầu nước ngoài) Bình Dương Dịch vụ 261 Công ty TNHH Kế toán Kiểm toán Tư vấn Việt Nam chi nhánh Đồng Nai Đồng nai Thương mại 262 Công ty TNHH Khách sạn Nguyễn Huỳnh Khải Hoàn TPHCM Dịch vụ 263 Công ty TNHH Khải Thanh TPHCM Thương mại 264 Công ty TNHH Kiểm toán AFC Việt Nam TPHCM Dịch vụ 265 Công ty TNHH Kim Hà Việt TPHCM Dịch vụ 266 Công ty TNHH Kim loại KING STAR VN Bình Dương Sản xuất 267 Công ty TNHH Kỹ nghệ gốm sứ Thanh Bình - Việt Nam Bình Dương Sản xuất 268 Công ty TNHH Kỹ nghệ SHINCO Bình Dương Sản xuất 269 Công ty TNHH KYOWA Việt Nam Đồng nai Sản xuất 270 Công ty TNHH LA VIE TPHCM Sản xuất 271 Công ty TNHH Lâm Phong Bình Dương Lâm nghiệp 272 Công ty TNHH Lê Phan TPHCM Xây dựng 273 Công ty TNHH Liên doanh Hoa Việt TPHCM Dịch vụ 274 Công ty TNHH Long Khánh Bình Dương Thương mại 275 Công ty TNHH Loong Bien VietNam Đồng nai Sản xuất 276 Công Ty TNHH Lữ Hành Duyên Việt TPHCM Dịch vụ 277 Công ty TNHH Mạnh Hùng TPHCM Thương mại 278 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) TPHCM Dịch vụ 279 Công ty TNHH May mặc XK Minh Huệ Bình Dương Sản xuất 280 Công ty TNHH Metro Cash & Carry Việt Nam TPHCM Thương mại 281 Công ty TNHH Microsoft Việt Nam TPHCM Thương mại 282 Công ty TNHH Minh Long 1 Bình Dương Sản xuất 283 Công ty TNHH một thành viên Bao bì giấy Dương Nguyễn Bình Dương Sản xuất 284 Công ty TNHH MTV - Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn TPHCM Dịch vụ 285 Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn TPHCM Sản xuất 286 Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ninh Sơn TPHCM Lâm nghiệp 287 Công ty TNHH MTV Phát triển Công nghiệp Tân Thuận TPHCM Xây dựng 288 Công ty TNHH MTV Suất ăn hàng không Việt Nam TPHCM Thương mại 289 Công ty TNHH MTV Tài chính Prudential Việt Nam TPHCM Dịch vụ 290 Công ty TNHH MTV Thành Đạt TPHCM Thương mại 291 Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn TPHCM Sản xuất 292 Công ty TNHH Nhà máy sủa chữa và đóng tàu Sài Gòn TPHCM Sản xuất 293 Công ty TNHH Nhựa Long Thành TPHCM Sản xuất 294 Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina TPHCM Sản xuất 295 Công ty TNHH Olam Việt Nam TPHCM Sản xuất 296 Công ty TNHH Parkson Việt Nam TPHCM Thương mại 297 Công ty TNHH Phát triển Ngàn Thu Bình Dương Vận tải 298 Công ty TNHH Phát triển Phú Mỹ Hưng TPHCM Xây dựng 299 Công ty TNHH Phương Nam TPHCM Vận tải 300 Công ty TNHH Red Bull (Việt Nam) Bình Dương Sản xuất 301 Công ty TNHH RIC CORPORATION LIMITED Bình Dương Sản xuất 302 Công ty TNHH Saigon Ve Wong TPHCM Sản xuất 303 Công ty TNHH SAMOOL VINA Bình Dương Sản xuất 304 Công ty TNHH Sản xuất cân Nhơn Hòa TPHCM Sản xuất 305 Công ty TNHH sản xuất cao su Liên Anh Đồng nai Sản xuất 306 Công ty TNHH Sản xuất gỗ Đạt Tỷ Bình Dương Sản xuất 307 Công ty TNHH Sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tiên TPHCM Sản xuất 308 Công ty TNHH Sản xuất nhựa Sơn Hà TPHCM Sản xuất 309 Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Number One Bình Dương Sản xuất 310 Công ty TNHH Sản xuất Yên Thế TPHCM Xây dựng 311 Công ty TNHH Sao Thiên Vi Na TPHCM Thương mại 312 Công ty TNHH SX TM Bình Xuân TPHCM Dịch vụ 313 Công ty TNHH SX TM DV Minh Long TPHCM Sản xuất 314 Công ty TNHH TANGE INTERNATIONAL VN Bình Dương Sản xuất 315 Công ty TNHH Tập đoàn Bitexco TPHCM Sản xuất 316 Công ty TNHH Thép Chánh Triển (Việt Nam) Bình Dương Sản xuất 317 Công ty TNHH Thời Đại TPHCM Thương mại 318 Công ty TNHH Thuận Hưng TPHCM Xây dựng 319 Công ty TNHH Thực phẩm Dinh Dưỡng Sài Gòn Bình Dương Sản xuất 320 Công ty TNHH Thực phẩm Orion Vina TPHCM Sản xuất 321 Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Tân Hiệp Phát Bình Dương Sản xuất 322 Công ty TNHH Thương mại Báo cháy báo động Đa Kao TPHCM Thương mại 323 Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Phong Gia TPHCM Dịch vụ 324 Công ty TNHH Thương mại FPT TPHCM Dịch vụ 325 Công ty TNHH Thương mại Hằng Thông TPHCM Thương mại 326 Công ty TNHH Thương mại Hoàng An TPHCM Thương mại 327 Công ty TNHH Thương mại Hồng Phương TPHCM Thương mại 328 Công ty TNHH Thương mại Khải nguyên TPHCM Sản xuất 329 Công ty TNHH Thương mại Nhân Tài TPHCM Dịch vụ 330 Công ty TNHH Thương mại T.C - H.P TPHCM Xây dựng 331 Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ An Quốc Đồng nai Thương mại 332 Công ty TNHH Thương mại xây dựng - Chế biến Lâm sản -Thành Lợi TPHCM Xây dựng 333 Công ty TNHH TM DV Bình Thái TPHCM Thương mại 334 Công ty TNHH TM Quốc tế Hưng Dương Bình Dương Dịch vụ 335 Công ty TNHH Toàn Cầu Đồng nai Sản xuất 336 Công ty TNHH Trịnh Tuấn Đồng Nai Dịch vụ 337 Công ty TNHH Truyền thông Megastar TPHCM Dịch vụ 338 Công ty TNHH Tuấn Tú TPHCM Sản xuất 339 Công ty TNHH Uni-President Việt Nam Bình Dương Sản xuất 340 Công Ty TNHH Văn Phòng Phẩm Hoàng Hà TPHCM Thương mại 341 Công Ty TNHH Văn Phòng Phẩm Hoàng Hà TPHCM Thương mại 342 Công ty TNHH Vận tải Dịch vụ Thương mại Đức Việt TPHCM Vận tải 343 Công ty TNHH Vận Tải Quốc Tế Lacco TPHCM Vận tải 344 Công ty TNHH Vật tư xây dựng & dịch vụ vận tải Liên - Liên Bình Dương Thương mại 345 Công ty TNHH Việt Hoa Đồng Nai Sản xuất 346 Công ty TNHH VINA Đồng nai Sản xuất 347 Công ty TNHH Vision Đồng nai Sản xuất 348 Công ty TNHH Xất nhập khẩu Phước Long TPHCM Dịch vụ 349 Công ty TNHH Xây dựng Minh Phương TPHCM Xây dựng 350 Công ty TNHH Xây dựng TVN TPHCM Sản xuất 351 Công ty TNHH XNK Liên Thái Bình Dương TPHCM Thương mại 352 Công ty Xây dựng và phát triển nhà Hóc Môn TPHCM Xây dựng 353 Công ty xây lắp Nga Mã Đồng Nai Dịch vụ 354 Công tyCP Nhựa Đồng Nai Đồng nai Sản xuất 355 Công tyTNHH một thành viên Hoàng Huy Bảo Bình Dương Lâm nghiệp 356 Tập đoàn Anova TPHCM Sản xuất 357 Tập đoàn T&T - Công ty T&T TPHCM TPHCM Thương mại 358 Tập đoàn T&Trans - Erowindow TPHCM Thương mại 359 Tập đoàn viễn thông quân đội TPHCM Dịch vụ 360 Tổng Công ty Bến Thành - Công ty TNHH MTV TPHCM Dịch vụ 361 Tổng Công ty Cơ điện Xây dựng - Công ty CP TPHCM Xây dựng 362 Tổng công ty cơ khí Việt Nam- Công ty Cổ phần TPHCM Sản xuất 363 Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn - TNHH Một thành viên TPHCM Thương mại 364 Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai Đồng Nai Sản xuất 365 Tổng công ty CP Bảo hiểm Bảo Long TPHCM Dịch vụ 366 Tổng Công ty Đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp Việt Nam TPHCM Thương mại 367 Tổng Công ty Đầu tư và phát triển Công nghiệp - Công ty TNHH MTV Bình Dương Thương mại 368 Tổng Công ty Địa ốc Sài Gòn - TNHH MTV TPHCM Xây dựng 369 Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh TPHCM Sản xuất 370 Tổng Công ty Phân bón và hóa chất dầu khí TPHCM Sản xuất 371 Tổng Công ty Vật liệu xây dựng số 1 - TNHH Một thành viên TPHCM Sản xuất

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_ap_dung_chuan_muc_ke.pdf
Luận văn liên quan