Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị chiến lược - Nghiên cứu tại các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch ở các tỉnh miền trung Việt Nam

NC đã có những đóng góp quan trọng trong việc bổ sung thêm nội hàm về lý thuyết cũng như tính thực tiễn khi vận dụng KTQTCL cụ thể trong DN kinh doanh DVDL ở các tỉnh miền Trung Việt Nam. NC được thực hiện để kiểm định mức độ ảnh hưởng của các biến thuộc lý thuyết ngẫu nhiên thuộc nhóm môi trường (cạnh tranh, mạng lưới hợp tác), nhóm con người (đặc điểm BGĐ, BQT; sự tham gia vào quá trình quản trị chiến lược của kế toán viên) và nhóm tổ chức (CLKD, quy mô, phân cấp quản lý và chất lượng thông tin của HTTT) đến việc vận dụng KTQTCL, đồng thời kiểm tra sự ảnh hưởng của việc vận dụng KTQTCL đến HQHĐ của DN kinh doanh DVDL thông qua mô hình PLS-SEM. KQNC cho thấy có sự tương quan thuận chiều giữa các biến đặc điểm BGĐ, BQT; cạnh tranh, mạng lưới hợp tác, phân cấp quản lý, quy mô và CLKD đến việc vận dụng KTQTCL và sự tác động cùng chiều giữa công cụ này đến HQHĐ trong DN kinh doanh DVDL dù khá mờ nhạt, đặc biệt vai trò trung gian của công cụ này trong mối quan hệ giữa mạng lưới hợp tác và HQHĐ tuy có nhưng chưa thể hiện đậm nét. Đề tài này giúp nhà quản trị nhận thức, ghi nhận được tầm quan trọng của việc vận dụng KTQTCL trong DN kinh doanh DVDL để nâng cao năng lực trong cạnh tranh khi gia tăng yếu tố hợp tác từ đó nâng cao HQHĐ và phát triển bền vững. Nghiên cứu này là một phần đại diện cho các NCTN tại Việt Nam phân tích nhân tố có ảnh hưởng đến việc vận dụng KTQTCL trong mối quan hệ với HQHĐ của DN kinh doanh DVDL. Tuy nhiên cũng không tránh khỏi những hạn chế nhất định trong quá trình thực hiện, do vậy NCTN về vận dụng KTQTCL vẫn cần thực hiện theo những đề xuất mới của NC này để làm tăng giá trị, vai trò của KTQTCL trong DN, đồng thời gia tăng khả năng tiếp cận với trình độ quản lý trong các DN ở Việt nam so với ở các nước phát triển trên thế giới.

docx249 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 452 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị chiến lược - Nghiên cứu tại các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch ở các tỉnh miền trung Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cci (2010) Biến kiểm soát Tổng doanh thu (Cadez & Guilding, 2008) Định danh Pavatos (2015) Biến kiểm soát Số lượng phòng của khách sạn Định danh Turner và cộng sự (2017) Biến độc lập Số lượng phòng (Pavotos, 2015) Định danh Phân cấp quản lý Pavatos (2015) Biến độc lập Jordon & Narayanan (1984): Phát triển ý tưởng cho các dịch vụ mới Tuyển dụng và sa thải nhân viên quản lý Phân bổ ngân sách Quyết định về giá Lựa chọn đầu tư lớn Quyết định hoạt động được thực hiện ở cấp quản lý Likert 1→7 Đoàn Ngọc Phi Anh (2012) Biến độc lập Gordon & Narayanan (1984) và Chia (1995): Phát triển sản phẩm/dịch vụ mới; Tuyển dụng và sa thải lao động; Mua tài sản; Định giá bán sản phẩm/dịch vụ; Phân phối sản phẩm/dịch vụ Likert 1→5 Chất lượng thông tin của HTTT Pavatos (2015) Biến độc lập Theo Dunk ( 2004): Tính chính xác Mức độ liên quan Độ tin cậy Tính đầy đủ Tính thích hợp Likert 1→7 Hasid & Al-Sayed (2021) Biến điều tiết Theo Krumwiede (1998) Tính tích hợp Khả năng truy vấn thân thiện với người dùng Dữ liệu luôn sẵn có trong 12 tháng qua Có nhiều phương án chi phí và dữ liệu về hiệu suất Dữ liệu hiệu suất và hoạt động khác được cập nhật theo thời gian thực Likert 1→7 Chu kỳ sống của DN Pavatos (2015) Biến độc lập Theo Auzer & Langfield - Smith (2005) Likert 1→7 Hiệu quả lịch sử Pavatos (2015) Pavatos & Kostakis (2018) Biến độc lập Theo Kim và cộng sự (2013): Tỷ lệ phòng trung bình Doanh thu trên mỗi phòng có sẵn Tổng doanh thu trên mỗi phòng có sẵn Doanh thu thực phẩm, đồ uống tại nhà hàng trên mỗi phòng sử dụng Doanh thu tiệc cho mỗi phòng đã sử dụng Likert 1→7 Môi trường không chắc chắn Pavatos (2015) Pavatos & Kostakis (2018) Biến độc lập Theo Gordon & Narayanan (1984): Cạnh tranh giá Môi trường kinh tế Dịch vụ mới trong ngành Hoạt động của ĐTCT trong thị trường Nhu cầu và sở thích của khách hàng Luật, chính sách và ràng buộc kinh tế của ngành Likert 1→7 Cescon và cộng sự (2019) Biến độc lập Gordon and Narayanan (1984) Likert 1→7 Đặc điểm nhà quản lý cấp cao (CEOs, CFOs, CMOs) Pavatos & Kostakis (2018) Biến độc lập Naranjo-Gil và cộng sự (2009), Pavlatos (2015) Tuổi Trình độ Nhiệm kỳ Định danh Sự sáng tạo Likert 1→7 Trong đó: Đặc điểm CEOs Kalkhouran và cộng sự (2017) Biến độc lập Theo Ahn và cộng sự (2014): Trình độ và Kinh nghiệm Định danh Nhận thức về sự khủng hoảng kinh tế Pavatos & Kostakis (2018) Biến độc lập Janke và cộng sự (2014); Becker và cộng sự (2016) Mức độ DN bị ảnh hưởng bởi khủng hoảng kinh tế Mức độ đối mặt với những tác động sau của khủng hoảng kinh tế về: Đơn hàng bị sụt giảm Doanh số bán hàng có giảm sút không Khách hàng ngày càng không thanh toán Các nhà cung cấp ngày càng tăng đã không thể cung cấp hàng hóa Likert 1→7 Đặc điểm về quản trị công ty Arunruangsiriler & Chonglerttham (2016) Biến độc lập Sự độc lập của Quản trị công ty Sự độc lập giữa CEO và chủ tịch Mối quan hệ họ hàng giữa CEO và chủ tịch Quyền sở hữu chung giữa CEO và chủ tịch Sự độc lập của chủ tịch Quy mô ban độc lập Tỷ lệ giám đốc có tính độc lập Quy mô ban Quy mô ủy ban kiểm toán Sự chủ động của quản trị công ty Tần suất họp của BGĐ Sự tham gia họp của BGĐ Sự chủ động họp của BGĐ về tần suất họp Sự chủ động tham gia họp của BGĐ Tần suất họp của ủy ban kiểm toán Sự tham gia của ủy ban kiểm toán Sự chủ động của ủy ban kiểm toán về tần suất họp Sự chủ động tham gia của ủy ban kiểm toán Likert 1→7 Sự tham gia kết nối với mạng lưới liên quan đến KTQT/KTQTCL Kalkhouran và cộng sự (2017) Biến độc lập Theo Jorissen và cộng sự (2002) Likert 1→5 Hasid & Al-Sayed (2021) Biến độc lập Theo Newell và cộng sự (1998) Liên hệ với đồng nghiệp các bộ phận đang làm Liên hệ với đồng nghiệp ở bộ phận khác Liên hệ với đồng nghiệp trong toàn công ty Thành viên của CIMA Thành viên các hiệp hội nghề nghiệp khác Nhà cung cấp Khách hàng Chuyên gia, tư vấn Likert 1→7 Lực lượng cạnh tranh Cescon và cộng sự (2019) Biến độc lập Porter (1980) Mối đe dọa của sự gia nhập thị trường Mối đe dọa của sản phẩm thay thế Quyền lực của khách hàng Quyền lực của nhà cung cấp Sự cạnh tranh giữa các ĐTCT Likert 1→7 Cạnh tranh Đoàn Ngọc Phi Anh (2012) Biến độc lập Khandvalla (1977); Libby & Waterhouse (1996); Williams & Seaman (2001); Nelson & Enrico (2008): Cạnh tranh về nguyên liệu; về nguồn nhân lực; về bán hàng và phân phối; về chất lượng sản phẩm/dịch vụ; về sự đa dạng của sản phẩm/dịch vụ; về giá cả và các khía cạnh khác Likert 1→5 Văn hoá doanh nghiệp Hasid & Al- Sayed (2021) Biến điều tiết Baird và cộng sự, 2018; Zang và cộng sự, 2015; Baird và cộng sự, 2007, 2004: Văn hoá định hướng đổi mới Văn hoá định hướng kết quả Likert 1→7 HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG Cadez & Guilding (2008) Biến phụ thuộc Hoque & James 2000, Cadez & Guliding (2008): Hoàn vốn đầu tư; Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu; Công suất sử dụng; Sự hài lòng của khách hàng Chất lượng sản phẩm; Sự phát triển của sản phẩm mới; Thị phần. Likert 1→7 Turner và cộng sự (2017) Biến phụ thuộc Hote property customer performance (Zhou, Brown, Dev, 2009) Hiệu suất chất lượng dịch vụ Hiệu suất duy trì khách hàng Hiệu suất hài lòng của khách hàng so với ĐTCT trực tiếp của khách sạn Hotel property fianancial performance (Cadez & Guilding, 2008) Hoàn lại vốn đầu tư Lợi nhuận Tổng lợi nhuận hoạt động so với ĐTCT trực tiếp của khách sạn Likert 1→5 Kalkhouran và cộng sự (2017) Biến phụ thuộc Jusoh và cộng sự (2008), Mia & Clarke (1999), Govindarajan (1984): Tài chính và Phi tài chính Likert 1→5 Đoàn Ngọc Phi Anh (2012) Biến phụ thuộc Tài chính: Thu nhập của hoạt động chính Tăng trưởng doanh số Hoàn vốn đầu tư Phi tài chính: Sự hài lòng của khách hàng Chất lượng sản phẩm/dịch vụ Đào tạo và phát triển nhân viên Likert 1→5 (Nguồn: Tổng hợp của tác giả) PHỤ LỤC 3. DANH SÁCH CHUYÊN GIA TT Họ và tên Đơn vị công tác Ví trí công tác Thâm niên công tác 1 PGS. TS Trần Thị Cẩm Thanh Trường Đại học Quy Nhơn Trưởng Khoa Kế toán 21 năm 2 TS. Nguyễn Ngọc Tiến Trường Đại học Quy Nhơn Phó Khoa Kế toán 18 năm 3 PGS. TS Đoàn Ngọc Phi Anh Đại học Kinh tế Đà Nẵng Trưởng Khoa Kế toán 23 năm 4 TS. Phạm Hoài Nam Đại học Tài chính - Kế toán Phó phòng Quản lý đào tạo 23 năm 5 TS. Trần Ngọc Hùng Đại học Công nghiệp TPHCM Giảng viên 20 năm 6 Nguyễn Thị Thanh Hằng Công ty Cổ phần Du lịch Quảng Ngãi Giám đốc 25 năm 7 Nguyễn Thị Cẩm Minh KS Alacarte - Đà Nẵng Kế toán trưởng 15 năm 8 Lê Hồng Quang Khách sạn Hải Âu - Quy Nhơn Phó Giám đốc 26 năm (Vị trí công tác của các chuyên gia được ghi nhận trong khoảng thời gian thực hiện phỏng vấn từ tháng 9 năm 2018 đến tháng 3 năm 2019). PHỤ LỤC 4. NỘI DUNG TRAO ĐỔI VỚI CHUYÊN GIA Kính gửi Quý chuyên gia, Tôi là giảng viên trường Đại học Tài chính - Kế toán ở Quảng Ngãi, đang học NCS tại trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Hiện tôi đang thực hiện luận án về “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng KTQT chiến lược - NC tại các doanh nghiệp kinh doanh DVDLở các tỉnh Miền Trung” và trong giai đoạn xây dựng MHNClàm cơ sở khảo sát thu thập dữ liệu. Với mục tiêu cụ thể là xác định được nhân tố và thang đo thích hợp thì qua việc thu thập, tổng hợp, đánh giá ban đầu từ các mô hình của những NC trước liên quan, tôi đã tổng hợp được các nhân tố cũng như là thang đo theo bảng dưới đây, tuy nhiên để đảm bảo không bị sai sót hoặc chưa đầy đủ trong quá trình thu thập thông tin cũng như đạt được mục tiêu NC, rất mong nhận được ý kiến chi tiết hơn từ quý chuyên gia về những nội dung này. Tôi kính mong Quý chuyên gia dành chút thời gian bổ sung thông tin vào bảng khảo sát chuyên gia được đính kèm dưới đây. Vì lý do nào đó mà quý chuyên gia cho rằng nội dung khảo sát này còn thiếu hoặc chưa đảm bảo nội dung thì tôi rất mong nhận được sự góp ý chân thành từ quý chuyên gia để tôi có thêm nguồn thông tin đa chiều thích hợp, thực hiện được luận án một cách hiệu quả nhất. Một lần nữa cảm ơn sự hỗ trợ của Quý Chuyên gia! Trân trọng, NCS. Phan Thị Thùy Nga A. THÔNG TIN CỦA CHUYÊN GIA: Họ và tên chuyên gia: .. Học hàm/Học vị: .Số điện thoại:.. Email: . Đơn vị công tác: ............. Thời gian công tác: .. B. NỘI DUNG THẢO LUẬN PHẦN I. CÁC KỸ THUẬT KTQTCL 1. Các kỹ thuật KTQTCL nào đã, đang và nên được vận dụng trong các DN kinh doanh dịch vụ du lịch? Ông/Bà cho có thể dự đoán mức độ vận dụng từng kỹ thuật trong các DN này hay không? TT Kỹ thuật KTQT chiến lược Có (☑)/Không (☐) Nhóm: Chi phí 1 KTCP theo thuộc tính ☐ 2 KTCP vòng đời sản phẩm ☐ 3 KTCP chất lượng ☐ 4 KTCP mục tiêu ☐ 5 KTCP theo chuỗi giá trị ☐ 6 KTCP dựa trên hoạt động ☐ 7 Điểm chuẩn ☐ 8 Đo lường hiệu quả tích hợp ☐ 9 KTCP chiến lược ☐ 10 Chiến lược về giá ☐ 11 Giá trị thương hiệu ☐ Nhóm: Kế toán liên quan đến ĐTCT 12 Đánh giá chi phí của ĐTCT ☐ 13 Giám sát vị trí cạnh tranh ☐ 14 Đánh giá hiệu suất của ĐTCT ☐ 15 Phân tích lợi ích khách hàng ☐ 16 Phân tích lợi ích khách hàng lâu đời ☐ 17 Đánh giá khách hàng như tài sản ☐ 18 KTQT môi trường ☐ 2. Ông (bà) cho rằng còn kỹ thuật nào mà đơn vị nên vận dụng ngoài những kỹ thuật trên không? 3. Ông/Bà hãy nêu lý do không nếu không chọn một hoặc một vài kỹ thuật trên? PHẦN II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG 1. Theo ông bà thì các nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng đến việc các DN này vận dụng KTQTCL? TT Nhân tố Có (☐) /Không(☐) Lý do Nhóm nhân tố con người 1 Đặc điểm BGĐ, BQT ☐ 2 Sự tham gia của kế toán trong việc ra QĐCL ☐ Nhóm nhân tố tổ chức 1 Quy mô đơn vị ☐ 2 Chiến lược kinh doanh ☐ 3 Chất lượng thông tin của HTTT ☐ 4 Phân cấp quản lý ☐ Nhóm nhân tố môi trường 1 Cạnh tranh ☐ 2 Mạng lưới hợp tác ☐ 2. Ngoài những nhân tố trên, theo Ông/bà còn nhân tố nào có thể ảnh hưởng đến việc vận dụng KTQT chiến lược hoặc sự vận dụng KTQT chiến lược ảnh hưởng đến nhân tố nào trong các đơn vị kinh doanh DVDL ở các tỉnh Miền Trung? Vì sao? PHẦN III. THANG ĐO TỪNG BIẾN NHÂN TỐ Đặc điểm BGĐ, BQT Những đặc điểm nào của BGĐ, BQT được xem là cần thiết và quan trọng? NCS tổng hợp Đồng ý (☑ ) (1) Giáo dục ☐ (2) Kinh nghiệm ☐ (3) Kỹ năng lãnh đạo ☐ Ý kiến khác: Sự tham gia vào quá trình ra QĐCL của kế toán Những vấn đề mà kế toán viên có thể tham gia vào quá trình ra quyết định chiến lược? NCS Tổng hợp Đồng ý (☑) (1) Xác nhận vấn đề và đề xuất mục tiêu; ☐ (2) Đưa ra các lựa chọn; ☐ (3) Đánh giá những lựa chọn; ☐ (4) Phát triển chi tiết về những lựa chọn; ☐ (5) Đưa ra những hành động cần thiết để thay đổi ☐ Ý kiến khác: Chiến lược kinh doanh Nhóm chiến lược nào sau đây phù hợp với hoạt động kinh doanh DVDL? NCS tổng hợp Đồng ý (☑ ) Cadez & Guilding (2008) Chiến lược người tìm kiếm Chiến lược người bảo vệ ☐ Urquidi & Ripoll (2013) Hành động nhằm mục đích tìm kiếm cơ hội thị trường; Hành động nhằm cạnh tranh về giá ☐ Turner cùng cộng sự (2017) Chiến lược định hướng thị trường (2) Chiến lược dẫn đạo về chất lượng ☐ Porter (1980) Chiến lược tập trung Chiến lược khác biệt hoá Chiến lược dẫn đầu về chi phí ☐ 4. Chất lượng thông tin của HTTT Thông tin có chất lượng khi đảm bảo các yêu cầu nào? NCS tổng hợp Đồng ý (☑) (1) Tính chính xác ☐ (2) Mức độ liên quan ☐ (3) Độ tin cậy ☐ (4) Tính toàn vẹn ☐ (5) Tính rõ ràng ☐ Ý kiến khác: 5. Cạnh tranh Các DN kinh doanh DVDLthường cạnh tranh trong các vấn đề nào sau đây? NCS tổng hợp Đồng ý (☑ (1) Nguồn nguyên liệu ☐ (2) Nguồn nhân lực ☐ (3) Bán hàng và phân phối ☐ (4) Chất lượng dịch vụ ☐ (5) Sự đa dạng của dịch vụ ☐ (6) Giá cả ☐ (7) Các vấn đề khác ☐ Ý kiến khác: 6. Phân cấp quản lý DN kinh doanh DVDL nên có sự phân cấp quản lý trong các vấn đề nào sau đây? NCS tổng hợp Đồng ý (☑ ) (1) Phát triển dịch vụ mới ☐ (2) Tuyển dụng và sa thải nhân viên ☐ (3) Mua tài sản ☐ (4) Định giá bán cho dịch vụ ☐ (5) Phân phối dịch vụ ☐ (6) Quyết định hoạt động của từng cấp quản lý ☐ Ý kiến khác: 7. Mạng lưới hợp tác DN kinh doanh DVDL cần xây dựng mạng lưới hợp tác với các đối tượng liên quan trong các vấn đề nào sau đây? NCS tổng hợp Đồng ý (☑ ) (1) Phát triển sản phẩm DVDL ☐ (2) Quảng bá, xúc tiến dịch vụ ☐ (3) Cung cấp, thu nhận và chia sẻ thông tin về thị trường và khách hàng ☐ (4) Đầu tư cơ sở vật chất, quy hoạch và xây dựng các dự án du lịch ☐ (5) Chia sẻ nguồn lực, tài nguyên du lịch ☐ (6) Đào tạo nguồn nhân lực du lịch ☐ (7) Những việc khác: an toàn, bảo hiểm, tài trợ, ☐ Ý kiến khác: 8. HQHĐ - Theo quý Ông/Bà thì việc vận dụng KTQTCL có ảnh hưởng đến HQHĐ của DN không? - Trong DN kinh doanh DVDL, để đánh giá HQHĐ kinh doanh cần dựa vào những tiêu chí nào sau đây? NCS tổng hợp Đồng ý (☑ ) Tăng trưởng của thị phần ☐ Tăng trưởng của doanh thu ☐ Tăng trưởng của tỷ suất lợi nhuận ☐ DN hoàn vốn đầu tư nhanh ☐ Dòng tiền của DN luôn ổn định, đảm bảo cho các hoạt động ☐ Chỉ số giá thị trường/thu nhập của cổ phiếu (PE) Khách hàng luôn hài lòng với dịch vụ của DN ☐ DN luôn quan tâm cải tiến chất lượng dịch vụ ☐ DN luôn quan tâm đến sự phát triển của nhân sự ☐ DN luôn quan tâm đến uy tín và thương hiệu của mình ☐ Ý kiến khác: .. PHỤ LỤC 5. BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT PHẦN I. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN CỦA QUÝ ANH/CHỊ 1. Vị trí công việc hiện tại của quý Anh/Chị ☐ Ban giám đốc, Ban quản trị ☐ Kế toán trưởng ☐ Kế toán viên ☐ Quản lý các bộ phận khác 2. Thời gian công tác của quý Anh/chị: ☐ Dưới 10 năm ☐ Từ 10 đến dưới 15 năm ☐ Từ 15 đến dưới 20 năm ☐ Trên 20 năm 3. Trình độ học vấn của quý Anh/Chị: ☐ Cao đẳng ☐ Cử nhân ☐ Thạc sỹ ☐ Tiến sĩ ☐ Khác: 4.Email cá nhân: PHẦN II. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐƠN VỊ 1. Tên đơn vị: 2. Đơn vị của quý anh (chị) thuộc tỉnh/thành phố:. 3. Quy mô vốn điều lệ của đơn vị: ☐ Dưới 20 tỷ đồng ☐Từ 20 đến dưới 50 tỷ đồng ☐ Từ 50 đến dưới 100 tỷ đồng ☐Từ 100 tỷ trở lên 4. Đơn vị hoạt động kinh doanh được bao nhiêu năm? ☐ Dưới 5 năm ☐ Từ 5 đến dưới10 năm ☐ Từ 10 đến dưới 20 năm ☐Từ 20 năm trở lên 5. Đơn vị hiện đang thực hiện chiến lược trong kinh doanh nào? ☐ Chiến lược chi phí thấp nhất (Đơn vị có cung cấp một vài dịch vụ với giá thấp nhất trên thị trường) ☐ Chiến lược khác biệt (Đơn vị có cung cấp một vài dịch vụ đa dạng và có nhiều khác biệt nhất trên thị trường) ☐ Chiến lược tập trung (Đơn vị có tập trung vào một vài dịch vụ đặc thù cho nhóm khách hàng khác biệt trên thị trường) PHẦN 3 THỰC TRẠNG VẬN DỤNG KTQTCL KTQTCL là tập hợp các kỹ thuật giúp DN định hướng chiến lược giúp gia tăng HQHĐ kinh doanh. (Có thể hiểu KTQTCL là kế toán có sự kết nối và phục vụ cho quản trị chiến lược) 1. Tại đơn vị của Anh/Chị có ghi nhận, xử lý, tổng hợp, đánh giá thông tin liên quan đến nội dung của từng kỹ thuật sau không? Nếu có vận dụng, Quý Anh/Chị hãy dùng dấu ☑ để chọn mức độ tương ứng sau: 1 Không sử dụng/ Sử dụng rất ít 2 Sử dụng ít 3 Bình thường 4 Sử dụng nhiều 5 Sử dụng rất nhiều ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ TT KỸ THUẬT KTQTCL Mức độ vận dụng 1 2 3 4 5 1 KTCP theo thuộc tính ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kỹ thuật này hướng đến thu thập, ghi nhận và cung cấp thông tin về chi phí thể hiện những thuộc tính, chức năng gắn liền với sản phẩm trong việc tạo ra sự thu hút, hấp dẫn khách hàng như chi phí cho các hoạt động tạo giá trị, chi phí bảo hành, chi phí bảo đảm cung cấp và dịch vụ sau bán hàng. 2 KTCP vòng đời của sản phẩm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kỹ thuật này hướng đến việc thu thập, ghi nhận và cung cấp thông tin chi phí theo từng đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm là tổng chi phí phát sinh liên quan đến giai đoạn thiết kế, giới thiệu mới, tăng trưởng, suy giảm và biến mất của một sản phẩm/dịch vụ nhằm giúp DN có định hướng, chiến lược rõ ràng cho sản phẩm. 3 KTCP chất lượng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kỹ thuật này hướng đến thu thập, cung cấp thông tin về chi phí đáp ứng mục tiêu sản xuất sản phẩm/dịch vụ đạt được các tiêu chuẩn kỹ thuật chất lượng nhất định, DN cần hiểu và kiểm soát được các loại chi phí như chi phí phù hợp (bao gồm chi phí phòng ngừa và chi phí thẩm định) và chi phí không phù hợp (chi phí thiệt hại nội bộ DN, chi phí thiệt hại bên ngoài) giúp cho việc phân bổ nguồn lực hợp lý, cải tiến nâng cao chất lượng của sản phẩm/dịch vụ. 4 KTCP mục tiêu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kỹ thuật này hướng đến thu thập, cung cấp thông tin chi phí để giúp DN xác định mục tiêu chi phí và từ đó xác định mức phí, mức tiết kiệm chi phí hay sử dụng chi phí phù hợp dựa vào giá bán mục tiêu và lợi nhuận mục tiêu, quá trình tính toán chi phí mục tiêu bao gồm ba phần: chi phí mục tiêu theo định hướng thị trường, xác lập và thực hiện CLKD, mức giảm chi phí và chi phí mục tiêu ở cấp chức năng. 5 KTCP theo chuỗi giá trị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kỹ thuật này hướng đến thu thập, cung cấp thông tin chi phí được xác định trong từng hoạt động của chuỗi tạo ra giá trị cho sản phẩm như NC & phát triển, thiết kế, sản xuất, NC tiếp thị, bán hàng, phân phối và dịch vụ hậu mãi. Tiếp cận chi phí theo chuỗi giá trị giúp cho việc hoạch định chiến lược mạnh mẽ, tối đa hóa được giá trị trong khi giảm thiểu được chi phí. 6 KTCP dựa trên hoạt động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Là phương pháp tính chi phí dựa trên các hoạt động phát sinh chi phí để từ đó giúp truy xuất nguồn gốc các hoạt động phát sinh chi phí, mối liên quan chi phí với đồi tượng chịu chi phí để từ đó xác định chính xác của chi phí, nhận biết được mối tương quan và tính hữu ích của chi phí của sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp cho thì trường. 7 Điểm chuẩn (Chuẩn hoá) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Hay còn gọi là chuẩn hóa là một kỹ thuật nhằm xác lập chuẩn về chi phí, hoạt động, quản trị trên thị trường kinh doanh, cạnh tranh để từ đó giúp tạo nên sự phù hợp, cải thiện chi phí, hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp phù hợp hơn với ĐTCT và thể hiện được lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp cụ thể của từng hoạt động, từng bộ phận, của cả DN. 8 Đo lường hiệu quả tích hợp (thẻ cân bằng điểm) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Là kỹ thuật đo lường thành quả hoạt động bằng sự kết nối, cụ thể hóa tầm nhìn, chiến lược thành các mục tiêu, thước đo và hành động cụ thể trên bốn phương diện tài chính, khách hàng, quy trình kinh doanh nội bộ và nhóm học hỏi, phát triển. Kỹ thuật đo lường này giúp cung cấp thông tin thành quả hoạt động tích hợp đầy đủ tài chính và phi tài chính, kết hợp ngắn hạn với dài hạn, kết hợp hiện tại với tiềm năng, kết hợp giữa kế toán với quản trị. 9 KTCP chiến lược ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Là hệ thống kế toán chi phí gắn với CLKD để cung cấp thông tin giúp DN đạt được lợi thế cạnh tranh trên cơ sở so sánh chi phí của DN này với DN khác. Kỹ thuật này được thực hiện thông qua một quy trình xác định, tích lũy, đo lường, phân tích, diễn giải và báo cáo các thông tin chi phí liên quan nội bộ lẫn bên ngoài, liên quan đến các nhóm, và liên quan đến cách tổ chức sử dụng hiệu quả các nguồn lực để đáp ứng mục tiêu nâng cao vị thế cạnh tranh và tiết kiệm chi phí cho DN. 10 Chiến lược về giá ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kỹ thuật này phân tích tập trung vào các yếu tố quyết định về giá của DN như phản ứng của ĐTCT, tăng trưởng thị phần, độ co giãn về giá, giá trị của khách hàng, yếu tố môi trường kinh doanh, giúp DN phản ứng linh hoạt trong việc định giá vẫn đảm bảo được yếu tố cạnh tranh thích hợp với vị trí cạnh tranh và chiến lược đang thực thi. 11 Định giá thương hiệu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Bao gồm xác định ngân sách và đánh giá giá trị thương hiệu làm cơ sở hỗ trợ cho việc quyết định quản trị phân bổ nguồn lực nâng cao vị thế của thương hiệu, đồng thời chú ý đến các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu như: sự ổ định, sự lãnh đạo, thị trường, yếu tố quốc tế, yếu tố xu hướng, yếu tố hỗ trợ và bảo vệ có liên quan với lợi nhuận thương hiệu lịch sử. 12 Đánh giá chi phí của ĐTCT ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Là sự ước tính mang tính cập nhật thường xuyên về cấu trúc chi phí của ĐTCT ở cả chất lượng lẫn độ tin cậy nhằm hỗ trợ cho nhà quản trị thực thi chiến lược giảm chi phí, đảm bảo ngăn chặn sự cạnh tranh khốc liệt. 13 Giám sát vị trí cạnh tranh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Phân tích vị trí của ĐTCT bằng cách thu thập thông tin về các ĐTCT liên quan đến doanh số, thị phần, khối lượng và chi phí của ĐTCT cạnh trang. Dựa vào các thông tin này, DN có thể đánh giá vị trí của chính mình so với các ĐTCT chính, từ đó có kế hoạch và kiểm soát hoặc xây dựng chiến lược khác. 14 Đánh giá hiệu suất của ĐTCT ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Bằng cách phân tích, tổng hợp và thông tin đã được công bố trên Báo cáo tài chính của ĐTCT, từ đó đánh giá hiệu quả của ĐTCT. 15 Phân tích lợi ích của KH ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Phân tích lợi ích khách hàng dựa vào phân tích chi phí dịch vụ cung cấp cho khách hàng, bao gồm tất cả các hoạt động chi phí các hoạt động để hoàn thành việc bán và làm hài lòng khách hàng như: quảng cáo, cuộc gọi bán hàng, giao hàng, thanh toán, bộ sưu tập, các cuộc gọi dịch vụ, yêu cầu, và các hình thức khác của dịch vụ nhằm tăng khả năng sinh lời khách hàng và đánh giá được giá trị mà khách hàng mang lại. 16 Phân tích lợi ích của KH lâu đời ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Cũng tương tự với nội dung trên nhưng với kỹ thuật này thì khách hàng được phân loại theo mức độ gắn bó với DN, dựa trên đó phân tích khả năng tạo ra giá trị cũng như là chi phí thực hiện cho từng loại, nhóm loại khách hàng này có tính lâu dài, chiến lược hơn. 17 Phân tích khách hàng như tài sản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Vì khách hàng được xem là tài sản có giá trị vô hình và quan trọng của DN, do vậy kỹ thuật này gắn liền thu thập thông tin để đánh giá, quản lý, hỗ trợ cho việc nhận định chi phí, khả năng tạo ra lợi nhuận từ khách hàng của DN. 18 KTQT môi trường ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Là kỹ thuật thu thập, ghi nhận và cung cấp thông tin quản lý chi phí phát sinh liên quan môi trường, là công cụ hỗ trợ thực hiện hệ thống môi trường, giúp xây dựng hệ thống thông tin môi trường cho DN đồng thời đánh giá lợi ích và chi phí cũng như lập kế hoạch chiến lược phục vụ cho quản trị môi trường. PHẦN 4 Quý Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của từng phát biểu sau theo thực tế tại đơn vị của mình bằng cách ☑ vào ô tương ứng với số sau: 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Bình thường 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Nội dung Mức độ đồng ý 1 2 3 4 5 1 BQT, BGĐ của đơn vị có trình độ cao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ BQT, BGĐ của đơn vị có nhiểu kinh nghiệm ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ BQT, BGĐ có kỹ năng lãnh đạo tốt ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 2 Kế toán đơn vị có tham gia trong việc xác nhận được vấn đề và đề xuất mục tiêu cho đơn vị ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kế toán đơn vị có tham gia trong việc đưa ra các phương án lựa chọn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kế toán đơn vị có tham gia trong việc đánh giá những phương án lựa chọn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kế toán đơn vị có tham gia trong việc phát triển chi tiết về những phương án lựa chọn ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Kế toán đơn vị có tham gia trong việc đưa ra những hành động cần thiết để thay đổi phương án ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 3 DN có phân chia cấp quản lý trong phát triển sản phẩm dịch vụ mới ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có phân chia cấp quản lý trong tuyển dụng và sa thải nhân viên ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có phân chia cấp quản lý trong mua tài sản ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có phân chia cấp quản lý trong định giá bán sản phẩm dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có phân chia cấp quản lý trong phân phối sản phẩm dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có phân chia cấp quản lý trong quyết định hoạt động của từng cấp quản lý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 4 Thông tin được thu thập, ghi nhận và cung cấp trong và ngoài đơn vị luôn chính xác ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Thông tin được thu thập, ghi nhận và cung cấp trong và ngoài đơn vị luôn có mức độ liên quan nhất định ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Thông tin thu thập, ghi nhận và cung cấp trong và ngoài đơn vị luôn có độ tin cậy cao ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Thông tin thu thập, ghi nhận và cung cấp trong và ngoài đơn vị luôn có tính toàn diện ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Thông tin thu thập, ghi nhận và cung cấp trong và ngoài đơn vị luôn có tính rõ ràng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 5 Đơn vị có hợp tác với các bên liên quan (BLQ) (các sở ban ngành, ĐTCT, khách hàng, nhà cung cấp,) trong việc phát triển sản phẩm DVDL ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đơn vị có hợp tác với các BLQ trong việc quảng bá, xúc tiến dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đơn vị có hợp tác với các BLQ trong việc cung cấp, thu nhận và chia sẻ thông tin về thị trường và khách hàng ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đơn vị có hợp tác với các BLQ trong việc đầu tư cơ sở vật chất, quy hoạch và xây dựng các dự án du lịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đơn vị có hợp tác với các BLQ trong việc chia sẻ nguồn lực, tài nguyên du lịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đơn vị có hợp tác với các BLQ trong việc đào tạo nguồn nhân lực du lịch ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Đơn vị có hợp tác với các BLQ trong những việc khác: an toàn, bảo hiểm, tài trợ, ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ 6 DN có cạnh tranh về nguồn nguyên liệu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có cạnh tranh về nguồn nhân lực ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có cạnh tranh về mặt chất lượng của dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có cạnh tranh về việc bán và cung cấp dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có cạnh tranh về sự đa dạng hóa của dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có cạnh tranh về giá dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN có cạnh tranh về vấn đề khác ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ PHẦN 5 ĐÁNH GIÁ VỀ HIỆU HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP Quý Anh/Chị vui lòng đánh giá mức độ đồng ý của từng phát biểu theo thực tế tại đơn vị mình bằng cách ☑ vào số tương ứng các mức sau: 1 Hoàn toàn không đồng ý 2 Không đồng ý 3 Bình thường 4 Đồng ý 5 Hoàn toàn đồng ý ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Nội dung Mức độ đồng ý Tăng trưởng của thị phần 1 2 3 4 5 Tăng trưởng của doanh thu ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Tăng trưởng của tỷ suất lợi nhuận ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN hoàn vốn đầu tư nhanh ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Dòng tiền của DN luôn ổn định, đảm bảo cho các hoạt động ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Chỉ số giá thị trường/thu nhập của cổ phiếu (PE) ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Khách hàng luôn hài lòng với dịch vụ của DN DN luôn quan tâm cải tiến chất lượng dịch vụ ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN luôn quan tâm đến sự phát triển của nhân sự ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ DN luôn quan tâm đến uy tín và thương hiệu của mình ☐ ☐ ☐ ☐ ☐ Chân thành cảm ơn quý Anh/Chị. PHỤ LỤC 6. DANH MỤC MẪU - CÁC DN KINH DOANH DVDLỞ CÁC TỈNH MIỀN TRUNG VIỆT NAM TT TÊN DN QUẢNG NGÃI 20 1 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH QUẢNG NGÃI 2 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ DU LỊCH IDICO 3 CÔNG TY CỔ PHẦN LÊ GIA 4 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ KDL PHIM TRƯỜNG VINA 5 CÔNG TY TNHH HARMONIA 6 CÔNG TY TNHH MTV DVDL ĐÔNG PHƯƠNG 7 CÔNG TY TNHH SAO MAI 8 CÔNG TY TNHH TM&DV THANH PHÚ 9 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI BĐS HƯNG VIỆT 10 KHÁCH SẠN KING 11 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ DU LỊCH IDICO 12 KHÁCH SẠN MƯỜNG THANH HOLIDAY LÝ SƠN 13 KHÁCH SẠN CẨM THÀNH 14 NHÀ HÀNG - KHÁCH SẠN MỸ KHÊ 15 COCOLAND RESORT 16 KHÁCH SẠN SÔNG TRÀ 17 KHÁCH SẠN HÙNG VƯƠNG 18 KHÁCH SẠN THIÊN ẤN RIVERSIDE 19 KHÁCH SẠN ĐỨC LONG GIA LAI - DUNG QUẤT 20 KHÁCH SẠN HOÀNG MAI BÌNH ĐỊNH 31 21 KHÁCH SẠN HƯƠNG BIỂN - CÔNG TY CỔ PHẦN THỦY SẢN HOÀI NHƠN 22 CÔNG TY TNHH MTV SAIGONTOURIST - CHI NHÁNH QUY NHƠN 23 KHÁCH SẠN HẢI ÂU - CHI NHÁNH CÔNG TY CP XÂY DỰNG 47 24 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH CÔNG ĐOÀN BÌNH ĐINH 25 KHÁCH SẠN CANARY GOLD 26 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI ĐẶNG GIA 27 KHÁCH SẠN COSEVCO CENTER - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN COSEVCO 75 28 KHÁCH SẠN NGỌC LINH - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH VINA DOVE TRAVEL 29 KHÁCH SẠN ÂU LẠC - DN TƯ NHÂN KHANG NGUYÊN 30 KHÁCH SẠN MENTO QUY NHƠN 31 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN QUÊ HƯƠNG QUY NHƠN 32 CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGỌC THANH - KHÁCH SẠN VENUS 2 33 KHÁCH SẠN THANH LINH 3 - DN TƯ NHÂN THANH LINH 34 CÔNG TY TNHH HOÀNG SA 35 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ - KHÁCH SẠN CANARY 36 KHÁCH SẠN HẢI NÚI - CÔNG TY CP TM TẬP ĐOÀN PHÂN BÓN QUỐC TẾ NAM DƯƠNG 37 DN TƯ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ KHÁCH SẠN THANH BÌNH 38 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN HẢI HÀ 39 CÔNG TY CP KHÁCH SẠN HOÀNG YẾN 40 KHÁCH SẠN BÌNH DƯƠNG - TỔNG CÔNG TY 15 41 CÔNG TY TNHH TM&DV KHÁCH SẠN THANH LOAN 42 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN AN PHÁT 43 KHÁCH SẠN BLUE SEA - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TỔNG HỢP TÍN MINH TRUNG 44 KHÁCH SẠN SUNFLOWERS - CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU HOÀNG NGA 1 45 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN HOÀNG OANH 46 KHÁCH SẠN T68 - CÔNG TY TNHH SX-TM-DV 68 47 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN HỒNG THỊNH 48 KHÁCH SẠN TRUNG TÂM 49 CÔNG TY TNHH TM&DV KHÁCH SẠN HỒNG PHÚC 50 CÔNG TY TNHH TM&DV KHÁCH SẠN QUY NHƠN STAR 51 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KHÁCH SẠN SUNRISE QUY NHƠN THỪA THIÊN HUẾ 67 52 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ DU LỊCH HUẾ 53 CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀI NAM - KHÁCH SẠN CHERISH 54 CÔNG TY CỔ PHẦN TM&DV THUẬN PHÚ 55 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH HƯƠNG GIANG 56 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN KINH THÀNH 57 CÔNG TY TNHH MTV DU LỊCH HÀO HÙNG HIẾU 58 CÔNG TY TNHH MTV KHÁCH SẠN THÁI BÌNH DƯƠNG 59 CÔNG TY TNHH MTV LỮ HÀNH HƯƠNG GIANG 60 KS MIDTOWN HUẾ - CN CTY TNHH THANH TRANG 61 KHÁCH SẠN CENTURY RIVERSIDE HUẾ 62 KHÁCH SẠN HOÀNG GIA HUẾ 63 KHÁCH SẠN MONDIAL HUẾ 64 KHÁCH SẠN LA LANETTE 65 KHÁCH SẠN THANH LỊCH HUẾ 66 CÔNG TY TNHH SAIGON MORIN HUẾ 67 KHÁCH SẠN VƯƠNG MIỆN (CROWN HOTEL) THUỘC CÔNG TY TNHH VINH - KHA 68 KHÁCH SẠN HOME THUỘC CÔNG TY TNHH DUY THẠNH PHÁT 69 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN ROYAL CREST 70 KHÁCH SẠN WHITE LOTUS HUE - ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH THUỘC CÔNG TY TNHH SEN THẮNG HUẾ 71 KHÁCH SẠN HOA NHÀI 72 CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN TỔNG CÔNG TY CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT - KHÁCH SẠN ĐƯỜNG SẮT 73 KHÁCH SẠN NEW VALENTINE THUỘC CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI XD97 74 CÔNG TY CỔ PHẦN KHÁCH SẠN HOÀNG CUNG 75 KHÁCH SẠN HƯƠNG VỸ II THUỘC DN TƯ NHÂN THANH DANH NGỌC THIỆN 76 CÔNG TY TNHH MTV TM&DV KHÁCH SẠN CỔ ĐÔ 77 KHÁCH SẠN BÌNH MINH 2 THUỘC KHÁCH SẠN BÌNH MINH 78 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN THANH BÌNH 79 KHÁCH SẠN REMY THUỘC CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP TOÀN TRÍ 80 KHÁCH SẠN MINH BẢO THUỘC CÔNG TY TNHH MTV TM & DV DLABM 81 TRUNG TÂM LỮ HÀNH QUỐC TẾ DMZ THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH DMZ 82 CHI NHÁNH TRUNG TÂM DỊCH VỤ LỮ HÀNH MORIN THUỘC CÔNG TY TNHH SAIGON MORIN - HUẾ 83 CHI NHÁNH TST TRAVEL HUẾ CÔNG TY CỔ PHẦN LỮ HÀNH QUỐC TẾ THÁI SƠN 84 KHÁCH SẠN VỌNG CẢNH THUỘC CÔNG TY TNHH MTV KHÁCH SẠN THÁI BÌNH DƯƠNG 85 KHÁCH SẠN ANCIENT HOUSE 2 THUỘC CÔNG TY TNHH MTV TM&DV DL TRÍ NGUYỄN 86 KHÁCH SẠN VICTORY THUỘC CÔNG TY TNHH MTV TM&DV LC 87 KHÁCH SẠN VALENTINE CÔNG TY TNHH MTV DU LỊCH THƯƠNG MẠI HƯNG THÁI 88 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN NGÔI SAO BÌNH DƯƠNG 89 CÔNG TY TNHH MTV KHÁCH SẠN THỜI ĐẠI MỚI 90 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN QUỲNH DƯƠNG 91 KHÁCH SẠN CÁT VÀNG - DN TƯ NHÂN CÁT VÀNG 92 CHI NHÁNH DN TƯ NHÂN THANH DANH NGỌC THIỆN KHÁCH SẠN HƯƠNG VỸ III 93 KHÁCH SẠN ÊMM HUẾ - CÔNG TY TNHH MTV DU LỊCH ĐỐNG ĐA 94 CÔNG TY TNHH MTV KHÁCH SẠN DU LỊCH BỐN MÙA 95 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN ÁNH SƠN 96 KHÁCH SẠN HEAVEN - CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ VẬN TẢI THIÊN ĐƯỜNG 97 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN THẢO AN HUẾ 98 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ QUẢN LÝ KHÁCH SẠN TNH THUẬN AN 99 ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH - DNTN KHÁCH SẠN AN BẢO 100 KHÁCH SẠN CHERISH - CÔNG TY CỔ PHẦN HOÀI NAM 101 KHÁCH SẠN THÀNH LỢI - CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ - ĐA NGÀNH THÀNH LỢI 102 KHÁCH SẠN TULIP - CÔNG TY TNHH DVDLQUANG VŨ 103 KHÁCH SẠN THANH THẢO - CÔNG TY CỔ PHẦN NTC 104 KHÁCH SẠN BỐN MÙA HUẾ - CÔNG TY TNHH MTV PHÚC TÍN HOÀNG 105 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH MTV XUẤT NHẬP KHẨU & THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP - KHÁCH SẠN ĐƯỜNG SẮT 106 KHÁCH SẠN TINH TÚ - DN TƯ NHÂN BẮC NAM TOURS 107 CÔNG TY TNHH MTV KHÁCH SẠN ĐỨC ANH 108 KHÁCH SẠN HÀNH TRÌNH HUẾ 109 CÔNG TY CỔ PHẦN KHÁCH SẠN HOÀNG CUNG 110 DN TƯ NHÂN THANH DANH NGỌC THIỆN 111 CÔNG TY TNHH MTV TM&DV KHÁCH SẠN CỔ ĐÔ 112 KHÁCH SẠN BÌNH MINH 113 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN THANH BÌNH 114 KHÁCH SẠN CASABLANCA BOUTIQUE 115 KHÁCH SẠN ÁNH SÁNG THANH BÌNH - CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI DUYÊN DÁNG HUẾ KHÁCH SẠN ÁNH SÁNG 116 KHÁCH SẠN ROMANCE 117 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN LỢI THÀNH ĐẠT 118 KHÁCH SẠN HƯƠNG CAU ĐÀ NẴNG 104 119 KHÁCH SẠN CORDIAL 120 CÔNG TY TNHH MTV AN THỦY NHI 121 CÔNG TY TNHH SMILE SOLUTION 122 KHÁCH SẠN A LA CARTE 123 KHU DU LỊCH NGŨ HÀNH SƠN 124 SALA DANANG BEACH HOTEL 125 BALCONA DA NANG HOTEL 126 CÔNG TY DU LỊCH VIETTRAVEL 127 CÔNG TY SÔNG THU 128 LUPIN BOUTIQUE ĐÀ NẴNG 129 SALA DANANG BEACH HOTEL 130 ROYAL HUY - CTY CP DV TM ROYAL HUY 131 GLAMOUR HOTEL 132 PARADISE HOTEL 133 KHÁCH SẠN LUXURY MƯỜNG THANH ĐÀ NẴNG 134 PARIS DELI DANANG BEACH HOTEL 135 LE HOANG BEACH HOTEL DANANG 136 MINH TOAN OCEAN HOTEL 137 KHÁCH SẠN WHITE SAND - CÔNG TY TNHH MTV THANH THÀNH AN 138 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN DU LỊCH HANNA 139 KHÁCH SẠN RED DIAMOND - CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG CCI 140 CÔNG TY TNHH MTV TM&DV KHÁCH SẠN LA LA LAND 1 141 CÔNG TY TNHH GIA LINH 142 KHÁCH SẠN MAGNOLIA - CÔNG TY TNHH DU LỊCH - THƯƠNG MẠI THẠCH NAM TÂN 143 KHÁCH SẠN LUCKY STAR - CÔNG TY TNHH MTV SẢN XUẤT & THƯƠNG MẠI PHÚC HƯNG VIỆT 144 KHÁCH SẠN NEW BLUE SNOW - CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI AN THỊNH PHÁT TẠI ĐÀ NẴNG 145 KHÁCH SẠN VIVYANNE - CÔNG TY TNHH MTV THIÊN PHÚ TRAVEL 146 CÔNG TY TNHH DV - TM TRƯỜNG SƠN TÙNG 147 NHÀ KHÁCH - KHÁCH SẠN - NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI KING GARSEN 148 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN CĂN HỘ THẠC GIÁN 149 KHÁCH SẠN LEE PARK - CÔNG TY TNHH ĐƯỜNG BỜ BIỂN 150 KHÁCH SẠN FLORA - CÔNG TY TNHH MTV HÀ KHÁNH AN 151 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN VÀ BIỆT THỰ NAM PHÁT 152 DN TƯ NHÂN KHÁCH SẠN HOÀNG LAN 153 KHÁCH SẠN CÔNG ĐOÀN THANH BÌNH 154 KHÁCH SẠN LOTUS - CÔNG TY TNHH MTV XÂY DỰNG BẠCH HẢI 155 KHÁCH SẠN QUỐC CƯỜNG II - CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN AN THƯ 156 KHÁCH SẠN MIMOSA 2 - CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNH TRÌNH XANH 157 KHÁCH SẠN PHƯỢNG THƯ - CÔNG TY TNHH MTV PHƯỢNG THƯ 158 KHÁCH SẠN TRẦM HƯƠNG 2 - CÔNG TY TNHH ĐÔNG ĐÀ THÀNH 159 KHÁCH SẠN GOLD BEACH - CÔNG TY TNHH MTV NGUYỄN HỒNG HOA 160 KHÁCH SẠN HODI - CÔNG TY CỔ PHẦN HỌ NGUYỄN 161 KHÁCH SẠN AVORA BOUTIQUE - CÔNG TY TNHH BÌNH MINH SÔNG HÀN 162 KHÁCH SẠN CHULA HOTEL - CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ THỊ THỰC 24H VIETNAM VISA TẠI ĐÀ NẴNG 163 CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ VẬN TẢI THÀNH ĐẠT - KHÁCH SẠN GOLEN ROSE 3 164 CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI QUẢNG NAM - ĐÀ NẴNG - KHÁCH SẠN DTC 165 KHÁCH SẠN EMILY - CÔNG TY TNHH MTV THANH THÀNH AN 166 KHÁCH SẠN PHÚ AN II - CÔNG TY CỔ PHẦN CBS 167 KHÁCH SẠN LITTLE GOLD HOTEL - CÔNG TY TNHH MTV HÙNG LIÊN HẠNH 168 KHÁCH SẠN SH EUROPA - CÔNG TY TNHH THÀNH THẮNG LỢI 169 KHÁCH SẠN HẠNH PHƯỚC - CÔNG TY TNHH TM&DV HẠNH PHƯỚC 170 KHÁCH SẠN SAMDI - CÔNG TY TNHH TM&DV LẮP MÁY MIỀN NAM 171 KHÁCH SẠN LUXURY ĐÀ NẴNG - CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG - THƯƠNG MẠI DA HA CO 172 KHÁCH SẠN HOÀNG TRÀ - CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI HOÀNG TRÀ 173 KHÁCH SẠN HOA ĐỎ - CÔNG TY TNHH ĐIỀN THANH AN 174 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHÁCH SẠN GREEN PALAZA ĐÀ NẴNG 175 CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN KHÁCH SẠN MONACO VÀ DU LỊCH ĐÀ NẴNG 176 KHÁCH SẠN VINAPHA - CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH ĐÀ NẴNG 177 TRUNG TÂM KINH DOANH TM&DV KHÁCH SẠN - CÔNG TY CỔ PHẦN TMDV ĐÀ NẴNG 178 CÔNG TY CỔ PHẦN KHÁCH SẠN NGỌC CÁT TƯỜNG 179 KHÁCH SẠN FUIJ BOUTIQUE - CÔNG TY TNHH PHÚ SĨ YÊN 180 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH TMDV THIÊN AN THÀNH - KHÁCH SẠN SEL DE MER 181 KHÁCH SẠN BAY SYDNEY - CÔNG TY TNHH MTV HÙNG LIÊN HẠNH 182 KHÁCH SẠN ROLIVA - CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ NGÂN 183 CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ KHÁCH SẠN QNX 184 KHÁCH SẠN ORCHIDE'ES - ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH CÔNG TY TNHH MTV BÊ TRẦN 185 KHÁCH SẠN CÔNG TY TNHH AN HƯNG 186 KHÁCH SẠN TRÙNG DƯƠNG - CÔNG TY TNHH BÌNH TÍNH 187 KHÁCH SẠN SANG THANH - CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN LEVER GOLD 188 KHÁCH SẠN GIÓ BIỂN 3 - CÔNG TY TNHH GIÓ BIỂN 189 CÔNG TY TNHH DU LỊCH KHÁCH SẠN HANA 190 CÔNG TY KHÁCH SẠN GRAND JEEP 191 KHÁCH SẠN TƯỜNG NI - CÔNG TY TNHH LÂM TƯỜNG NI 192 KHÁCH SẠN SÔNG ĐÀ - CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH PHÚ HOÀNG THỊNH 193 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KHÁCH SẠN LIGHTING 194 KHÁCH SẠN LIS - CÔNG TY TNHH PHÚC KHANG THÀNH 195 KHÁCH SẠN GIA LÂM 2 - CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ LÂM ĐẠI HẢI 196 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN HỒNG ANH 197 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN WOW 198 KHÁCH SẠN NAM DƯƠNG 199 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KHÁCH SẠN TẤN LỘC 200 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN RIO 201 NHÀ HÀNG TIỆC CƯỚI VÀ KHÁCH SẠN HẢI ÂU 202 KHÁCH SẠN LA VUÔNG - CÔNG TY TNHH SAN L&P 203 CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH LỮ HÀNH - TỔ CHỨC SỰ KIỆN VIỆT NAM TẠI ĐÀ NẴNG 204 CÔNG TY TNHH MTV DVDL LỮ HÀNH SASGO TRAVEL 205 VPĐD CÔNG TY TNHH LỮ HÀNH & HỢP TÁC QUỐC TẾ HÀ NỘI FESTIVAL TP ĐÀ NẴNG 206 CÔNG TY TNHH LỮ HÀNH QUỐC TẾ TRANGTOUR 207 CÔNG TY TNHH MTV LỮ HÀNH DUY TÂN 208 CÔNG TYTNHH DỊCH VỤ LỮ HÀNH MT TOURIST 209 KHÁCH SẠN OCEAN PARADISE HOTEL - CÔNG TY TNHH MTV THÁI ĐÀ THÀNH 210 KHÁCH SẠN STAR HOTEL - CÔNG TY TNHH TRƯỜNG ĐẠT 211 ONE STAR HOTEL - CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ PHÚC THỊNH CƯỜNG 212 NHÀ HÀNG BUSHIDO - CÔNG TY TNHH SAMURAI S.H.I.P 213 CÔNG TY CỔ PHẦN DU LỊCH - LỮ HÀNH KHÁCH SẠN DIAMOND SƠN TRÀ 214 KHÁCH SẠN SEVEN - CÔNG TY TNHH KHẢI MINH PHONG 215 KHÁCH SẠN - CÔNG TY TNHH MTV HÂN HUY HOÀNG 216 KHÁCH SẠN DAISY 2 - CÔNG TY TNHH HOÀNG MINH GIA 217 KHÁCH SẠN GOLD COAST - CÔNG TY TNHH NHẬT ĐỨC TÂM 218 GRAND SUNRISE 3 - CÔNG TY TNHH MTV TRUNG SÔNG HÀN 219 ADALINE - CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP VIỆT MIỀN TRUNG 220 NHẬT MINH ĐÀ NẴNG - CÔNG TY TNHH DANA NHẬT MINH 221 KHÁCH SẠN GRAND MERCURE 222 CÔNG TY CP KHU DU LỊCH SINH THÁI BIỂN BÃI BẮC QUẢNG NAM 18 223 CÔNG TY TNHH KHÁCH SẠN HỘI PHỐ 224 CHI NHÁNH CÔNG TY CP DL THIÊN MINH HÒA BÌNH TẠI HỘI AN 225 MƯỜNG THANH HOLIDAY HỘI AN 226 ECO LUX RIVERSIDE HOTEL & SPA 227 KHÁCH SẠN LÀNG LỤA HỘI AN - CÔNG TY CỔ PHẦN TƠ LỤA QUẢNG NAM 228 LÀNG NHÀ CỔ HỘI AN 229 ANCIENT HOUSE - CÔNG TY TNHH HOÀNG THỊNH 230 BẠCH ĐẰNG HỘI AN - CÔNG TY TNHH SX TM DV YÊN KHÁNH. 231 KHÁCH SẠN NGHỈ DƯỠNG PHỐ HỘI - CÔNG TY TNHHDVDLSINH THÁI P.HỘI 232 VĨNH HƯNG EMERAL 233 RIVER SIDE RESORT HỘI AN - CÔNG TY TNHH MTV KHẢI HOÀN 234 KHÁCH SẠN GARDEN PALACE - CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ DỊCH VỤ PHƯỚC NGUYÊN 235 KHÁCH SẠN BÀN THẠCH - CÔNG TY TNHH MTV PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KCN CHU LAI 236 THE NAM HẢI - CTY TNHH INDOCHINA RESORT 237 RIVER - BEACH RESORT - CÔNG TY TNHH TÂN ĐÔNG AN 238 ANANTARA HỘI AN - CTY TNHH KSDL RIVER PARK HAN 239 LÊ DUNG - CÔNG TY TNHH TÂN NGHĨA SƠN 240 CTY TNHH KS VẠN LỢI KHÁNH HÒA 86 241 CÔNG TY CP HOÀN CẦU KHÁNH HOÀ 242 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ NHẤT PHÚ 243 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ DU LỊCH LỮ HÀNH MAI LINH - CHI NHÁNH DU LỊCH TẠI NHA TRANG 244 CÔNG TY TNHH DU LỊCH LỮ HÀNH LUCKY STAR 245 CÔNG TY TNHH DU LỊCH VÀ THƯƠNG MẠI CÔNG THẮNG 246 CÔNG TY TNHH DV DL NH LINH PHÁT 247 CÔNG TY TNHH HỨC HỒNG 248 CÔNG TY TNHH LAN ANH 249 CÔNG TY TNHH LỮ HÀNH QUỐC TẾ VỊNH NHA TRANG 250 CÔNG TY TNHH MINH ANH 251 CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TMDV KHÁCH SẠN LỘC PHÁT 252 CÔNG TY TNHH TM DV BẢO TÍN HỒNG VÂN 253 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ HAN 254 CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DU LỊCH THANH TÌNH 255 CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN LỮ HÀNH QUỐC TẾ TRUNG QUỐC VIỆT NAM 256 KHÁCH SẠN DAPHOVINA 257 KHÁCH SẠN ISENA 258 KHÁCH SẠN NGHỈ DƯỠNG VINPEARL RESORT & SPA NHA TRANG BAY 259 KHÁCH SẠN LAM MY 260 KHÁCH SẠN QUỐC TẾ 261 KHÁCH SẠN RIVER VIEW 262 KHÁCH SẠN 36 TRẦN PHÚ 263 KHÁCH SẠN ALANA NHA TRANG BEACH 264 KHÁCH SẠN APUS 265 KHÁCH SẠN BALCONY 266 KHÁCH SẠN BARCELONA 267 KHÁCH SẠN BLUE PEARL 268 KHÁCH SẠN BRANDI NHA TRANG 269 KHÁCH SẠN CICILIA HOTELS & SPA 270 KHÁCH SẠN DENDRO GOLD 271 KHÁCH SẠN D'QUA 272 KHÁCH SẠN DŨNG THANH 273 KHÁCH SẠN EDELE 274 KHÁCH SẠN GOLDEN BEACH NHA TRANG BOUTIQUE 275 KHÁCH SẠN GOSIA 276 KHÁCH SẠN GREEN LIGHTHOUSE 277 KHÁCH SẠN GREEN WORLD NHA TRANG 278 KHÁCH SẠN HÀ NỘI GOLDEN 279 KHÁCH SẠN HÀNG HẢI (MARITIME) 280 KHÁCH SẠN HOÀNG VŨ (GOLDEN RAIN) 281 KHÁCH SẠN MAJESTIC STAR 282 KHÁCH SẠN IBIS STYLES NHA TRANG 283 KHÁCH SẠN ISENA 284 KHÁCH SẠN LEGEND SEA 285 KHÁCH SẠN LIBERTY CENTRAL NHA TRANG 286 KHÁCH SẠN MAPLE LEAF 287 KHÁCH SẠN MÂY NGŨ SẮC (IRIDESCENT HOTEL) 288 KHÁCH SẠN MERITON NHA TRANG 289 KHÁCH SẠN NAM HÙNG 290 KHÁCH SẠN NOVOTEL NHA TRANG 291 KHÁCH SẠN NGÀY MỚI 292 KHÁCH SẠN NGHỈ DƯỠNG FUSION NHA TRANG 293 KHÁCH SẠN NGHỈ DƯỠNG DUYÊN HÀ - CAM RANH 294 KHÁCH SẠN NGỌC KHÁNH 295 KHÁCH SẠN NHA TRANG 296 KHÁCH SẠN LODGE 297 KHÁCH SẠN PALACE 298 KHÁCH SẠN NHỊ PHI 299 KHÁCH SẠN OCEAN BAY 300 KHÁCH SẠN ORIENTAL (ĐÔNG PHƯƠNG 2) 301 KHÁCH SẠN PALM BEACH 302 KHÁCH SẠN PARIS HOTEL 303 KHÁCH SẠN POSEIDON 304 KHÁCH SẠN PHA LÊ (CRYSTAL) 305 KHÁCH SẠN PHÚ QUÝ 306 KHÁCH SẠN QUEEN 3 307 KHÁCH SẠN RIGEL 308 KHÁCH SẠN ROSAKA 309 KHÁCH SẠN SÀI GÒN 310 KHÁCH SẠN SEASING 311 KHÁCH SẠN SEN VIỆT PREMIUM 312 KHÁCH SẠN SOHO 313 KHÁCH SẠN SOPHIA SKY 314 KHÁCH SẠN SUNNIVA 315 KHÁCH SẠN SWANDOR HOTELS & RESORTS - CAM RANH 316 KHÁCH SẠN THANH BÌNH 317 KHÁCH SẠN THE SUMMER 318 KHÁCH SẠN THE WORLD 319 KHÁCH SẠN THIÊN Á 320 KHÁCH SẠN VICTORIAN 321 KHÁCH SẠN VIOLET 322 KHÁCH SẠN XANH 323 KHÁCH SẠN YASAKA - SÀI GÒN- NHA TRANG 324 KHU CĂN HỘ DU LỊCH CHAMPA ISLAND 325 KHU DU LỊCH HÒN ÔNG 326 KHU NGHỈ DƯỠNG SWANDOR CAM RANH PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHƯƠNG SAI PHƯƠNG PHÁP CHUNG Total Variance Explained (Tổng phương sai được giải thích) Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % SMAu1 25,436 42,393 42,393 24,869 41,448 41,448 SMAu2 5,151 8,585 50,978 SMAu3 3,734 6,224 57,202 SMAu4 2,457 4,096 61,297 SMAu5 1,676 2,793 64,090 SMAu6 1,602 2,670 66,760 SMAu7 1,403 2,339 69,099 SMAu8 1,315 2,192 71,291 SMAu9 1,098 1,830 73,120 SMAu10 ,891 1,485 74,605 SMAu11 ,773 1,288 75,893 SMAu12 ,733 1,222 77,115 SMAu13 ,706 1,176 78,290 SMAu14 ,617 1,029 79,319 SMAu15 ,607 1,012 80,331 SMAu16 ,571 ,951 81,282 SMAu17 ,546 ,911 82,193 SMAu18 ,519 ,864 83,057 CEOs1 ,492 ,820 83,877 CEOs2 ,478 ,796 84,673 CEOs3 ,461 ,768 85,441 AP1 ,453 ,756 86,196 AP2 ,446 ,743 86,939 AP3 ,422 ,704 87,643 AP4 ,407 ,678 88,321 AP5 ,394 ,657 88,978 DDM1 ,362 ,603 89,581 DDM2 ,350 ,583 90,165 DDM3 ,339 ,566 90,730 DDM4 ,329 ,548 91,278 DDM5 ,301 ,502 91,780 DDM6 ,282 ,470 92,251 IT1 ,278 ,463 92,713 IT2 ,272 ,454 93,167 IT3 ,257 ,428 93,596 IT4 ,248 ,413 94,009 IT5 ,237 ,395 94,404 NC1 ,230 ,383 94,787 NC2 ,224 ,373 95,161 NC3 ,211 ,352 95,513 NC4 ,203 ,339 95,852 NC5 ,194 ,323 96,175 NC6 ,180 ,300 96,475 NC7 ,172 ,286 96,761 COM1 ,165 ,275 97,036 COM2 ,162 ,270 97,306 COM3 ,159 ,265 97,571 COM4 ,146 ,244 97,815 COM5 ,144 ,241 98,055 COM6 ,137 ,228 98,284 COM7 ,130 ,217 98,501 PER1 ,126 ,210 98,711 PER2 ,120 ,200 98,911 PER3 ,111 ,184 99,095 PER4 ,108 ,180 99,275 PER5 ,101 ,169 99,444 PER6 ,097 ,161 99,605 PER7 ,090 ,150 99,755 PER8 ,081 ,135 99,890 PER9 ,066 ,110 100,000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. PHỤ LỤC 8. KẾT QUẢ PLS CỦA MHNCĐỀ XUẤT PHỤ LỤC 8.1. PATH COEFFICIENTS AP BS CEOs COM DDM IT NC PER SIZE SMAu AP 1,015 BS 1,032 CEOs 1,577 COM 2,426 DDM 1,404 IT 2,208 NC 1,627 2,401 PER SIZE 1,219 SMAu 1,627 PHỤ LỤC 8.2. TOTAL EFFECTS AP BS CEOs COM DDM IT NC PER SIZE SMAu AP 0,005 0,037 BS 0,012 0,089 CEOs 0,041 0,303 COM 0,036 0,265 DDM 0,019 0,140 IT 0,002 0,014 NC 0,503 0,199 PER SIZE 0,010 0,076 SMAu 0,136 PHỤ LỤC 8.3. OUTER LOADING AP BS CEOs COM DDM IT NC PER SIZE SMAu AP1 0,776 AP2 0,883 AP3 0,840 AP4 0,930 AP5 0,797 CEOs1 0,899 CEOs2 0,888 CEOs3 0,900 COM1 0,851 COM2 0,837 COM3 0,816 COM4 0,858 COM5 0,841 COM6 0,801 COM7 0,810 DDM1 0,849 DDM2 0,796 DDM3 0,792 DDM4 0,847 DDM5 0,885 DDM6 0,778 IT1 0,896 IT2 0,914 IT3 0,849 IT4 0,897 IT5 0,901 NC1 0,816 NC2 0,827 NC3 0,820 NC4 0,832 NC5 0,835 NC6 0,844 NC7 0,807 PER1 0,829 PER2 0,859 PER3 0,873 PER4 0,882 PER5 0,867 PER6 0,861 PER7 0,792 PER8 0,803 PER9 0,801 SIZE 1,000 SMAu1 0,745 SMAu2 0,791 SMAu3 0,786 SMAu4 0,860 SMAu5 0,817 SMAu6 0,828 SMAu7 0,854 SMAu8 0,783 SMAu9 0,824 SMAu10 0,816 SMAu11 0,794 SMAu12 0,813 SMAu13 0,853 SMAu14 0,817 SMAu15 0,764 SMAu16 0,717 SMAu17 0,779 SMAu18 0,723 PHỤ LỤC 8.4. CONSTRUCT RELIABILITY AND VALIDITY Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) AP 0,918 0,962 0,927 0,717 BS 1,000 CEOs 0,878 0,885 0,924 0,803 COM 0,925 0,929 0,940 0,690 DDM 0,906 0,914 0,928 0,681 IT 0,936 0,943 0,951 0,795 NC 0,922 0,924 0,938 0,682 PER 0,948 0,952 0,956 0,708 SIZE 1,000 1,000 1,000 1,000 SMAu 0,966 0,967 0,969 0,639 PHỤ LỤC 8.5. DISCRIMINANT VALIDITY Fornell-Larcker Criterion AP CEOs COM DDM IT NC PER SIZE SMAu AP 0,847 CEOs 0,004 0,896 COM 0,026 0,418 0,831 DDM 0,055 0,477 0,373 0,825 IT -0,001 0,461 0,669 0,389 0,892 NC 0,049 0,463 0,712 0,344 0,651 0,826 PER 0,027 0,481 0,605 0,366 0,589 0,560 0,841 SIZE 0,029 0,302 0,310 0,114 0,357 0,327 0,227 1,000 SMAu 0,060 0,608 0,624 0,476 0,547 0,621 0,431 0,347 0,799 Heterotrait-monotrait ratio (HTMT) AP CEOs COM DDM IT NC PER SIZE SMAu AP CEOs 0,035 COM 0,036 0,457 DDM 0,057 0,528 0,399 IT 0,044 0,503 0,716 0,418 NC 0,051 0,509 0,765 0,372 0,698 PER 0,049 0,521 0,641 0,389 0,619 0,593 SIZE 0,043 0,320 0,321 0,117 0,369 0,340 0,236 SMAu 0,059 0,653 0,654 0,500 0,568 0,653 0,443 0,351 PHỤ LỤC 8.6. COLLINEARITY STATISTICS (VIF) AP BS CEOs COM DDM IT NC PER SIZE SMAu AP 1,015 BS 1,032 CEOs 1,577 COM 2,426 DDM 1,404 IT 2,208 NC 1,627 2,401 PER SIZE 1,219 SMAu 1,627 PHỤ LỤC 9. KẾT QUẢ BOOTSTRAPPING CỦA MÔ HÌNH NC ĐỀ XUẤT PHỤ LỤC 9.1. PATH COEFFICIENTS Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values AP -> SMAu 0,037 0,028 0,059 0,637 0,524 BS -> SMAu 0,089 0,089 0,042 2,118 0,034 CEOs -> SMAu 0,303 0,297 0,055 5,557 0,000 COM -> SMAu 0,265 0,267 0,076 3,506 0,000 DDM -> SMAu 0,140 0,143 0,049 2,867 0,004 IT -> SMAu 0,014 0,013 0,060 0,227 0,820 NC -> PER 0,476 0,477 0,061 7,852 0,000 NC -> SMAu 0,199 0,199 0,069 2,882 0,004 SIZE -> SMAu 0,076 0,077 0,041 1,865 0,062 PHỤ LỤC 9.2. HÌNH ẢNH BOOTSTRAPPING CỦA MHNCĐỀ XUẤT PHỤ LỤC 10. KẾT QUẢ PLS CỦA MHNCCHÍNH THỨC PHỤ LỤC 10.1. PATH COEFFICIENTS BS CEOs COM DDM NC PER SMAu BS 0,093 CEOs 0,319 COM 0,281 DDM 0,136 NC 0,476 0,217 SMAu 0,136 PHỤ LỤC 10.2. TOTAL EFFECTS BS CEOs COM DDM NC PER SMAu BS 0,013 0,093 CEOs 0,043 0,319 COM 0,038 0,281 DDM 0,018 0,136 NC 0,506 0,217 SMAu 0,136 PHỤ LỤC 10.3. CONSTRUCT RELIABILITY AND VALIDITY Cronbach's Alpha rho_A Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) BS 1,000 CEOs 0,878 0,885 0,924 0,803 COM 0,925 0,929 0,940 0,690 DDM 0,906 0,914 0,928 0,681 NC 0,922 0,924 0,938 0,682 PER 0,948 0,952 0,956 0,708 SMAu 0,966 0,967 0,969 0,639 PHỤ LỤC 10.4. DISCRIMINANT VALIDITY Fornell-Larcker Criterion BS CEOs COM DDM NC PER SMAu BS CEOs 0,067 0,896 COM 0,054 0,418 0,831 DDM 0,085 0,477 0,373 0,825 NC 0,104 0,463 0,712 0,344 0,826 PER 0,120 0,481 0,605 0,366 0,560 0,841 SMAu 0,164 0,608 0,624 0,476 0,621 0,431 0,799 Heterotrait-monotrait ratio (HTMT) CEOs COM DDM NC PER SMAu CEOs COM 0,457 DDM 0,528 0,399 NC 0,509 0,765 0,372 PER 0,521 0,641 0,389 0,593 SMAu 0,653 0,654 0,500 0,653 0,443 PHỤ LỤC 10.5. COLLINEARITY STATISTICS (VIF) BS CEOs COM DDM NC PER SMAu BS 1,015 CEOs 1,498 COM 2,124 DDM 1,363 NC 1,627 2,192 PER SMAu 1,627 PHỤ LỤC 11. KẾT QUẢ BOOTSTRAPPING CỦA MÔ HÌNH CHÍNH THỨC PHỤ LỤC 11.1. PATH COEFFICIENTS Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values BS -> SMAu 0,093 0,094 0,043 2,143 0,032 CEOs -> SMAu 0,319 0,314 0,053 6,049 0,000 COM -> SMAu 0,281 0,285 0,064 4,377 0,000 DDM -> SMAu 0,136 0,139 0,048 2,824 0,005 NC -> PER 0,476 0,477 0,062 7,739 0,000 NC -> SMAu 0,217 0,216 0,070 3,120 0,002 SMAu -> PER 0,136 0,137 0,060 2,254 0,024 Confidence Intervals Bias Corrected Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% BS -> SMAu 0,093 0,094 0,001 0,002 0,172 CEOs -> SMAu 0,319 0,314 -0,005 0,214 0,423 COM -> SMAu 0,281 0,285 0,004 0,158 0,407 DDM -> SMAu 0,136 0,139 0,002 0,040 0,229 NC -> PER 0,476 0,477 0,001 0,351 0,597 NC -> SMAu 0,217 0,216 -0,001 0,083 0,355 SMAu -> PER 0,136 0,137 0,002 0,015 0,251 PHỤ LỤC 11.2. SPECIFIC INDIRECT EFFECTS Mean, STDEV, T-Values, P-Values Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values BS -> SMAu -> PER 0,013 0,013 0,009 1,421 0,155 COM -> SMAu -> PER 0,038 0,040 0,021 1,806 0,071 NC -> SMAu -> PER 0,029 0,029 0,015 1,915 0,056 CEOs -> SMAu -> PER 0,043 0,043 0,020 2,122 0,034 DDM -> SMAu -> PER 0,018 0,019 0,011 1,637 0,102 Confidence Intervals Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.5% 97.5% BS -> SMAu -> PER 0,013 0,013 0,001 0,000 0,035 COM -> SMAu -> PER 0,038 0,040 0,002 0,005 0,086 NC -> SMAu -> PER 0,029 0,029 0,000 0,006 0,070 CEOs -> SMAu -> PER 0,043 0,043 0,000 0,008 0,087 DDM -> SMAu -> PER 0,018 0,019 0,001 0,002 0,047 PHỤ LỤC 11.3. HÌNH ẢNH BOOTSTRAPPING CỦA MHNCCHÍNH THỨC PHỤ LỤC 12. BẢNG XẾP HẠNG CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH DU LỊCH CẤP TỈNH NĂM 2019 (Nguồn: https://kinhtedothi.vn/nhin-nhan-tu-thu-hang-vtci-2019-cua-diem-den-du-lich-ha-noi.html) NĂM 2020 (Nguồn: https://vov2.vov.vn/van-hoa-giai-tri/cong-bo-bo-chi-so-nang-luc-canh-tranh-du-lich-viet-nam-2021-32108.vov2)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_den_viec_van_dung_ke_toan_quan.docx
  • pdfCV gửi Cục CNTT-BGDĐT-02-02.pdf
  • docxTom Tat - E- Phan Thi Thuy Nga.docx
  • docxTom Tat - V- Phan Thi Thuy Nga.docx
  • docxTrang thông tin E- Phan Thị Thuy Nga.docx
  • docxTrang thông tin V- Phan Thị Thuy Nga.docx
Luận văn liên quan