Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định tham gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam

Với các kết quả nghiên cứu đã được trình bày nói trên, luận án đã hệ thống hóa được các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước về ý định tham gia bảo hiểm vi mô một cách tổng hợp và phê phán. Bên cạnh đó, thông qua nghiên cứu cơ sở lý thuyết luận án đã đề xuất được một mô hình nghiên cứu phù hợp với bối cảnh của Việt Nam hiện nay. Thông qua đó, luận án đã giải quyết được một số vấn đề vướng mắc dựa trên thực trạng khảo sát khách hàng hiện tại và tiềm năng của loại hình bảo hiểm vi mô cũng như phỏng vấn sâu các chuyên gia trong ngành. Điều này đã được luận giải cụ thể trong luận án thông qua phân tích tác động của các nhân tố đến ý định tham gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam. Một số hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo Nghiên cứu này có hạn chế sau: nghiên cứu mới chỉ thực hiện khảo sát được ở một số huyện của 3 tỉnh tại 3 miền Bắc, Trung, Nam. Khả năng khái quát hóa của nghiên cứu sẽ cao hơn nếu được thực hiện thêm ở nhiều tỉnh thành khác trong cả nước. Đây có thể là hướng nghiên cứu được mở ra cho các nghiên cứu sau này nhằm khắc phục hạn chế của luận án cũng như bổ sung thêm những nhân tố khác tác động tới ý định tham gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam.

pdf215 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 735 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định tham gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ty-based health insurance in rural China’, Health Polic, Số 76(2), tr 233-242. 158 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Phụ lục 1.1 PHIẾU KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn Câu 1: Thông tin chung - Họ và tên: ................................................................................................. - Giới tính: Nam □ Nữ □ - Địa chỉ:................................................................................................... - Số năm đi học của Anh (Chị):.................................................. năm - Năm sinh: .. - Xin vui lòng cho biết thu nhập bình quân 1 tháng của Anh/Chị:.. triệu đồng Câu 2. Anh chị đã từng tham gia BHVM? 1. Chưa từng tham gia BHVM □ 2. Đã từng tham gia BHVM □ Câu 3. Anh/Chị đã biết đến BHVM chưa? 1. Chưa biết □ 2. Đã biết □ Câu 4. Nếu đã biết đến BHVM, Anh/Chị thấy quyền lợi mang lại khi tham gia BHVM như thế nào? (Bỏ qua câu 4 nếu câu trả lời ở câu 3 là chưa biết) 1. Quá ít □ 2. Hợp lý □ 159 Phần 2: Nội dung khảo sát ảnh hưởng của các nhân tố Dưới đây là những phát biểu về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia bảo hiểm vi mô tại các địa bàn được khảo sát. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/chị đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trả lời phù hợp. Thang đo Nội dung 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý Thái độ đối với việc tham gia BHVM Tham gia BHVM giúp tôi khôi phục được cuộc sống sau khi rủi ro xảy ra Tham gia BHVM giúp tôi đảm bảo được tài chính Tham gia BHVM giúp tôi yên tâm hơn trong cuộc sống Tham gia BHVM là việc làm thiết thực và cần thiết Chuẩn mực chủ quan Những người quan trọng nhất của tôi nghĩ rằng tôi nên tham gia BHVM Những người mà tôi hay tham khảo ý kiến ủng hộ tôi tham gia BHVM Mọi người mong đợi tôi sẽ tham gia BHVM Những người quan trọng nhất đối với tôi có tham gia BHVM Những người tôi hay tham khảo ý kiến có tham gia BHVM Nhiều người muốn tôi tham gia BHVM 160 Thang đo Nội dung 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý Nhận thức kiểm soát hành vi Tôi có đủ hiểu biết và kiến thức để tham gia BHVM Tôi cho rằng bản thân có thể đảm bảo được các yêu cầu tham gia BHVM Tôi có thể hiểu được nội dung hợp đồng BHVM Hiểu biết về bảo hiểm vi mô Anh/Chị hiểu rõ những quy định hiện nay về BHVM tại Việt Nam (đối tượng tham gia, thủ tục tham gia , mức phí, bồi thường, ) Anh/Chị có cho rằng các quy định trong việc tham gia BHVM hiện nay là hợp lý Anh/Chị nắm vững quyền lợi khi tham gia BHVM Anh/Chị có cho rằng BHVM là chính sách ASXH của Nhà nước để những người thu nhập thấp có cơ hội được bảo vệ trước các biến cố và rủi ro trong cuộc sống Anh/Chị cho rằng càng đông người tham gia BHVM thì xã hội càng ổn định Truyền thông về BHVM Tôi đã nghe về BHVM thông qua đài, báo, tivi, điện thoại, loa phát thanh của xã, biển quảng cáo Tôi đã được nghe về BHVM thông qua giới thiệu của nhân 161 Thang đo Nội dung 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý viên công ty bảo hiểm, của cán bộ Hội phụ nữ, Các đoàn thể (như Hội phụ nữ, Hội nông dân, Công đoàn) có giới thiệu cho tôi biết về BHVM Tôi biết các nội dung về BHVM thông qua những người đã tham gia BHVM nói lại Nhóm tham khảo 1 - Ảnh hưởng về giá trị biểu cảm Tôi mua BHVM để nâng cao hình ảnh bản thân với mọi người xung quanh Tôi thấy rằng những người tham gia BHVM có những đặc điểm mà tôi mong muốn có được Tôi mong muốn giống như những người xuất hiện trong quảng cáo BHVM Tôi cảm thấy rằng những người tham gia BHVM đáng được ủng hộ và tôn trọng Tôi cảm thấy rằng việc tham gia BHVM sẽ giúp tôi xây dựng được hình ảnh bản thân như mong muốn Tôi có ý định tham gia BHVM theo mong đợi của những người xung quanh Nhóm tham khảo 2 - Ý định tham gia BHVM của tôi bị ảnh hưởng bởi những người tôi có quan hệ trong xã hội 162 Thang đo Nội dung 1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Bình thường 4.Đồng ý 5.Hoàn toàn đồng ý Ảnh hưởng về sự tuân thủ Ý định tham gia BHVM của tôi bị ảnh hưởng bởi những thành viên trong gia đình tôi Những người xung quanh có ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm BHVM của tôi Nhóm tham khảo 3 - Ảnh hưởng về thông tin Tôi tìm kiếm thông tin về BHVM từ các tổ chức, hội mà tôi là thành viên Tôi tìm kiếm thông tin về BHVM từ những người làm việc trong nghành bảo hiểm Tôi tìm hiểu những kiến thức và kinh nghiệm về BHVM từ những người xung quanh tôi Tôi lựa chọn BHVM dựa trên uy tín của tổ chức cung cấp BHVM Ý định mua Tôi sẽ chủ động tìm kiếm sản phẩm BHVM Tôi sẽ mua BHVM trong thời gian tới Có khả năng tôi sẽ mua BHVM nếu sản phẩm đó có trong khu vực của tôi Trong thời gian tới, tôi sẽ thử mua sản phẩm BHVM tôi cần Ý định mua của tôi rất mạnh mẽ 163 Nếu Anh (Chị) có những ý kiến đóng góp thêm thông tin trong bảng câu hỏi khảo sát, hãy ghi vào khoảng trống dưới đây: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này. Kính chúc Anh/Chị và gia đình dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và đạt nhiều thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống./. ., Ngày . tháng .. năm 2023 164 Phụ lục 1.2 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU (Dùng cho đối tượng chưa tham gia bảo hiểm vi mô) Xin chào Anh /Chị: . Nội dung của buổi thảo luận này nhằm tìm kiếm các nhân tố ảnh hưởng đến ý định của khách hàng trong việc tham gia BHVM. Các ý kiến của Anh/ Chị được đánh giá rất cao vì chúng giúp cho việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ cũng như quý anh chị sẽ được trải nghiệm những sản phẩm bảo hiểm vi mô tốt hơn trong tương lai. Anh/ Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây: 1. Anh/chị cho biết tình trạng thu nhập hiện tại của bản thân? 2. Anh/chị có biết gì về BHVM không? Anh/chị đánh giá tầm quan trọng của BHVM đối với cuộc sống? 3. Anh/chị đánh giá về vai trò quan trọng của sản phẩm BHVM và việc tham gia BHVM nói riêng của người dân hiện nay? Trên thực tế hiện nay,các sản phẩm, chương trìnhvề BHVM hiện nay như thếnào? 4. Anh/chị thấy sản phẩm BHVM của các tổ chức bảo hiểm vo mô như thế nào? Có phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế của anh/chị không? Tạisao? 5. Anh/chị có biết ai đã từng tham gia và hưởng lợi từ việc tham gia BHVM xung quanh mình chưa? 6. Anh/chị đánh giá thế nào về mức độ hưởng lợi từ những người đã tham gia mà anh chị được biết? 7. Tại sao anh/chị lại không tham gia BHVM ? Yếu tố nào quan trọng nhất tác động đến việc không tham gia BHVM của anh/chị? Ai trong gia đình anh chị quyết định việc tham gia BHVM? 8. Anh/chị đánh giá mức độ tham gia BHVM của người dân hiện nay trên địa bàn như thế nào? 9. Theo/ anh chị, BHVM có giúp gia đình giảm bớt nhiều khó khăn khi phải đối mặt với rủi ro không? Vì sao? 10. Theo anh/chị, BHVM có cần thiết cho việc ổn định cuộc sống khi gặp rủi ro không? 11. Từ những thực trạng, khó khăn trên, anh/ chị hãy nêu một vài mong muốn mà theo đó BHVM sẽ ngày càng trở nên gần gũi với người dân? 12. Thời gian 5 năm tới anh/chị có dự định tham gia BHVM không? Vì sao? 165 Phụ lục 1.3 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU (Dùng cho đối tượng đã từng tham gia bảo hiểm vi mô) Xin chào Anh /Chị: . Nội dung của buổi thảo luận này nhằm tìm kiếm các nhân tố ảnh hưởng đến ý định của khách hàng trong việc tham gia BHVM. Các ý kiến của Anh/ Chị được đánh giá rất cao vì chúng giúp cho việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ cũng như quý anh chị sẽ được trải nghiệm những sản phẩm bảo hiểm vi mô tốt hơn trong tương lai. Anh/ Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây: 1. Số người tham gia BHVM trong gia đình? Ai là những người trong gia đình đã tham gia BHVM? 2. Theo quan niệm của anh chị, như thế nào được gọi là một cuộc sống ổn định? Theo anh/chị điều gì đáng lo ngại trong cuộc sống hiện nay? 3. Anh/chị cho biết tình trạng thu nhập hiện tại của bản thân?Anh chị có khoản thu nhập tích lũy nào không? 4. Anh/chị có biết gì về BHVM không? Anh/chị đánh giá tầm quan trọng của BHVM đối với cuộcsống? 5. Lần đầu tiên anh/chị nghe về BHVM là từ nguồn thông tin nào? Từ ai? Nếu là thông qua truyền thông đại chúng, vui lòng nêu rõ loại hình nào? 6. Theo anh/chị muốn biết các thông tin về BHVM thì anh/chị tìm ở đâu? 7. Anh/chị nhận xét gì về các hoạt động xúc tiến bán cũng như truyền thông về BHVM của các tổ chức triển khai BHVM hiện nay? 8. Ai là người trực tiếp tác động để anh/chị tham gia BHVM? 9. Anh/chị thấy yếu tố ổn định cuộc sống khi rủi ro xảy ra đóng vai trò như thế nào đến việc tiếp cận và mua BHVM của bản thân? Vì sao? 10. Anh/chị mua BHVM bao lâu rồi? Từ khi mua BHVM anh/chị có thuyết phục ai mua BHVM giống như bản thân mình không? Nếu có: thuyết phục những đối tượng nào? 11. Anh/chị có biết ai đã từng hưởng lợi từ việc tham gia BHVM xung quanh mình không? Hình thức và mức độ hưởng lợi như thế nào từ BHVM ? Việc này có tác động đến việc tham gia BHVM của bản thân anh/chị không? 166 12. Ai là người trong gia đình quyết định việc tham gia BHVM? 13. Theo anh/chị tại sao mọi người xung quanh anh chị chưa tham gia BHVM? 14. Anh/chị hiểu như thế nào về các nội dung của BHVM như: đối tượng được bảo hiểm; đối tượng tham gia; đối tượng thụ hưởng; phạm vi bảo hiểm; quyền lợi bảo hiểm 15. Mức phí đóng khi tham gia BHVM hiện nay là đồng/người/năm, theo anh/chị mức phí như vậy có phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình mình hay tốn kém so với điều kiện kinh tế gia đình. Nếu tốn kém thì giải thích tại sao anh/chị lại tham gia BHVM? Nếu cho rằng mức phí hiện nay là “tốn kém” hay “rất tốn kém”, anh chị hãy đề nghị một mức phí sao cho phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình? 16. Anh/chị cho biết anh chị đã mua BHVM như thế nào? 17. Anh chị có được tư vấn từ bất kỳ đối tượng nào về loại hình BHVM mà mình tham gia không? Nếu được tư vấn anh chị có thể cho biết đối tượng nào đã tư vấn? 18. Anh chị có thấy hài lòng với đối tượng tư vấn và chăm sóc khách hàng sau khi mua BHVM không? 19. Anh/chị có muốn được hướng dẫn cụ thể hơn các nội dung của BHVM như về cách thức, tác dụng hay những thông tin khác liên quan đến BHVM không? Nếu có, anh/chị muốn tìm hiểu thêm về nội dung gì của BHVM? 20. Thủ tục mua BHVM có khó khăn hay dễ dàng? 167 Phụ lục 1.4 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU (Dùng cho chuyên gia làm trong lĩnh vực bảo hiểm vi mô) Xin chào Anh /Chị: . Nội dung của buổi thảo luận này nhằm tìm kiếm các nhân tố ảnh hưởng đến ý định của khách hàng trong việc tham gia BHVM. Các ý kiến của Anh/ Chị được đánh giá rất cao vì chúng giúp cho việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ cũng như quý anh chị sẽ được trải nghiệm những sản phẩm bảo hiểm vi mô tốt hơn trong tương lai. Anh/ Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây: 1. Anh chị đánh giá mức độ tham gia BHVM của người thu nhập thấp hiện nay như thế nào? Trong thời gian qua, anh/chị thấy việc tiếp cận tham gia BHVM của người dân có cải thiện hơn thời gian trước không? 2. Theo anh chị, hiện nay người dân có nhận thức được đầy đủ về sản phẩm BHVM hay không? 3. Đánh giá mức độ hiệu quả của quá trình truyền thông về BHVM tới khách hàng hiện nay thế nào? 4. Ở Việt Nam hiện nay, địa phương nào mua BHVM nhiều nhất? anh chị có thể nêu lý do tại sao địa phương này lại có số lượng người tham gia nhiều nhất? 5. Anh chị thấy sản phẩm BHVM của các doanh nghiệp, tổ chức hiện nay như thế nào? Có phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế của người dân không? tại sao? 6. Theo anh chị những yếu tố nào tác động đến việc tiếp cận và tham gia BHVM của khách hàng hiện nay? Trong các yếu tố đó thì yếu tố nào là yếu tố quan trọng nhất? Nhận xét về việc tiếp cận và sử dụng BHVM của người dân hiện nay như thế nào? 7. Anh chị thấy yếu tố an sinh xã hội ảnh hưởng thế nào đến ý định tham gia BHVM của khách hàng? Vì sao? 8. Theo anh chị yếu tố tâm lý có quan trọng trong việc tác động người dân tham gia BHVM không? Chẳng hạn, khi họ thấy những người đã tham gia BHVM và có hiệu quả trong việc giảm bớt gánh nặng tài chính khi họ gặp rủi ro. Anh/chị có thấy nhiều trường hợp như vậy ở khách hàng của mình không? Có thể dẫn chứng minh họa. 9. Anh chị thấy việc tiếp cận và tham gia BHVM thường tập trung vào những đối tượng nào là chủ yếu ? Tại sao? 10. Theo anh chị những người khi bắt đầu tham gia BHVM thì họ sẽ quan tâm đến những nội dung nào của BHVM (như chi phí, thời hạn, quyền lợi được thụ hưởng, .), họ quan tâm đến nội dung nào nhất? Vì sao? 11. Theo anh chị hiện nay nhận thức của người dân về BHVM như thế nào và tại sao? 12. Theo anh chị tại sao hiện nay đa số đối tượng chưa tiếp cận và tham gia BHVM? 168 PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG Phụ lục 2.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Pecent Valid Nữ 416 65.8 65.8 65.82278 Nam 216 34.2 34. 2 100 Total 632 100 100 Tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Pecent Valid Từ 20 tuổi trở xuống 8 1.3 1.3 1.3 21-30 tuổi 216 34.2 34.2 35.4 31- 40 tuổi 208 32.9 32.9 68.4 41 - 50 tuổi 128 20.3 20.3 88.6 51 - 60 tuổi 57 9.0 9.0 97.6 Trên 60 tuổi 15 2.4 2.4 100.0 Total 632 100 100 Trình độ học vấn Freque ncy Percent Valid Percent Cumulative Pecent Valid Chưa tốt nghiệp THPT 211 33.4 33.4 33.4 Tốt nghiệp THPT 219 34.7 34.7 68.0 Trung cấp 67 10.6 10.6 78.6 Cao đẳng 98 15.5 15.5 94.1 Đại học 35 5.5 5.5 99.7 Trên đại học 2 0.3 0.3 100.0 Total 632 100 100 169 Thu nhập Frequency Percent Valid Percent Cumulative Pecent Valid Dưới 1 triệu 215 34.0 34.0 34.0 Từ 1 triệu - dưới 1,5 triệu 263 41.6 41.6 75.6 Từ 1,5 triệu - dưới 2 triệu 122 19.3 19.3 94.9 Từ 2 triệu trở lên 32 5.1 5.1 100.0 Total 632 Đã từng tham gia bảo hiểm vi mô Frequency Percent Valid Percent Cumulative Pecent Valid Đã tham gia 412 65.2 65.2 65.2 Chưa tham gia 220 34.8 34.8 100 Total 632 100 100 170 Phụ lục 2.2: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO SƠ BỘ 1. THÁI ĐỘ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .781 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TD1 4.39 .818 76 TD2 3.86 .534 76 TD3 4.28 .793 76 TD4 3.97 .632 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TD1 12.11 2.335 .713 .656 TD2 12.64 3.459 .525 .764 TD3 12.22 2.416 .706 .660 TD4 12.53 3.346 .450 .790 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.50 4.787 2.188 4 171 2. CHUẨN CHỦ QUAN Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N CM1 3.21 .838 76 CM2 3.13 .838 76 CM3 3.17 .944 76 CM4 2.91 .836 76 CM5 2.67 .915 76 CM6 2.63 .780 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CM1 14.51 11.373 .853 .839 CM2 14.59 12.645 .595 .881 CM3 14.55 11.451 .713 .863 CM4 14.82 12.152 .695 .865 CM5 15.05 11.357 .762 .854 CM6 15.09 13.045 .575 .883 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17.72 16.896 4.110 6 172 3. NHẬN THỨC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .839 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N NT1 3.61 .850 76 NT2 3.26 .700 76 NT3 3.76 .764 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 7.03 1.786 .690 .798 NT2 7.37 2.156 .696 .789 NT3 6.87 1.929 .737 .744 4. HIỂU BIẾT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .755 5 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 10.63 4.076 2.019 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N HB1 3.41 .546 76 HB2 3.76 .690 76 HB3 4.01 .554 76 HB4 3.47 .528 76 HB5 3.59 .677 76 173 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HB1 14.84 3.388 .450 .735 HB2 14.49 2.653 .649 .659 HB3 14.24 3.196 .549 .703 HB4 14.78 3.643 .331 .770 HB5 14.66 2.708 .639 .664 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.25 4.590 2.142 5 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .833 4 5. TRUYỀN THÔNG Item Statistics Mean Std. Deviation N TT1 3.42 .678 76 TT2 3.95 .847 76 TT3 4.04 .599 76 TT4 3.11 .556 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 11.09 2.725 .774 .738 TT2 10.57 2.276 .754 .757 TT3 10.47 3.186 .644 .800 TT4 11.41 3.498 .535 .841 174 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.51 4.920 2.218 4 6. GIÁ TRỊ BIỂU CẢM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .744 6 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK1 3.25 1.047 76 TK2 3.42 .771 76 TK3 3.45 .929 76 TK4 4.01 .739 76 TK5 3.64 .725 76 TK6 4.18 .795 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK1 18.71 7.568 .242 .728 TK2 18.54 8.092 .176 .684 TK3 18.51 7.933 .461 .715 TK4 17.95 7.837 .683 .658 TK5 18.32 8.886 .417 .725 TK6 17.78 8.789 .380 .734 7. SỰ TUÂN THỦ Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 21.96 11.212 3.348 6 175 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .831 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK7 3.84 .784 76 TK8 3.97 .692 76 TK9 3.95 .878 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK7 7.92 1.914 .763 .694 TK8 7.79 2.328 .651 .810 TK9 7.82 1.806 .681 .788 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.76 4.183 2.045 3 8. THÔNG TIN Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .818 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK10 4.04 .642 76 TK11 3.97 .730 76 TK12 3.92 .726 76 TK13 4.00 .864 76 176 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK10 11.89 3.535 .744 .734 TK11 11.96 3.318 .711 .738 TK12 12.01 3.506 .628 .777 TK13 11.93 3.342 .523 .840 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.93 5.742 2.396 4 9. Ý ĐỊNH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .854 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N YD1 3.42 .617 76 YD2 3.12 1.019 76 YD3 3.20 .674 76 YD4 3.83 .700 76 YD5 2.75 .635 76 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YD1 12.89 5.989 .781 .802 YD2 13.20 4.374 .777 .807 YD3 13.12 5.892 .727 .810 YD4 12.49 5.426 .861 .774 YD5 13.57 7.262 .310 .899 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.32 8.726 2.954 5 177 Phụ lục 2.3: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CHÍNH THỨC 1. THÁI ĐỘ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TD1 3.70 .735 632 TD2 2.66 .932 632 TD3 4.05 .664 632 TD4 3.75 .710 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TD1 10.46 3.498 .877 .722 TD2 11.50 3.125 .745 .787 TD3 10.11 4.407 .573 .849 TD4 10.41 4.217 .591 .843 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.16 6.447 2.539 4 2. CHUẨN CHỦ QUAN Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .874 6 178 Item Statistics Mean Std. Deviation N CM1 3.37 .824 632 CM2 3.40 .885 632 CM3 3.34 .848 632 CM4 2.93 .878 632 CM5 2.91 .846 632 CM6 2.73 .829 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CM1 15.32 11.431 .701 .848 CM2 15.28 11.242 .673 .853 CM3 15.34 11.374 .686 .850 CM4 15.75 11.208 .687 .850 CM5 15.77 11.199 .724 .844 CM6 15.95 11.969 .586 .867 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.68 16.017 4.002 6 3. NHẬN THỨC Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .896 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N NT1 3.60 .991 632 NT2 3.35 .865 632 NT3 4.01 .807 632 179 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 7.36 2.516 .770 .888 NT2 7.61 2.952 .746 .893 NT3 6.95 2.831 .897 .778 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 10.96 5.918 2.433 3 4. HIỂU BIẾT Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N HB1 3.45 .647 632 HB2 4.15 .752 632 HB3 4.10 .670 632 HB4 3.43 .646 632 HB5 3.45 .820 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HB1 15.13 4.730 .735 .740 HB2 14.43 4.696 .601 .777 HB3 14.47 4.801 .670 .758 HB4 15.15 5.145 .565 .788 HB5 15.13 4.804 .484 .820 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 18.58 7.218 2.687 5 180 5. TRUYỀN THÔNG Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .805 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TT1 3.39 .660 632 TT2 3.97 .741 632 TT3 4.12 .627 632 TT4 3.16 .576 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 11.25 2.487 .667 .731 TT2 10.67 2.156 .738 .692 TT3 10.52 2.599 .652 .740 TT4 11.48 3.090 .439 .831 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 14.64 4.311 2.076 4 6. GIÁ TRỊ BIỂU CẢM Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK3 3.52 .954 632 TK4 4.01 .890 632 TK5 3.69 .871 632 TK6 4.10 .860 632 181 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK3 11.81 5.168 .376 .835 TK4 11.31 4.440 .660 .687 TK5 11.63 4.740 .582 .728 TK6 11.22 4.263 .761 .635 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 15.32 7.706 2.776 4 7. SỰ TUÂN THỦ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .730 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK7 4.15 .661 632 TK8 4.08 .636 632 TK9 4.13 .633 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK7 8.21 1.165 .573 .618 TK8 8.28 1.277 .514 .687 TK9 8.23 1.221 .571 .621 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.36 2.421 1.556 3 182 8. THÔNG TIN Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .727 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK10 4.17 .563 632 TK11 4.23 .610 632 TK12 4.16 .725 632 TK13 4.14 .707 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK10 12.53 2.516 .525 .667 TK11 12.46 2.417 .518 .667 TK12 12.54 2.040 .583 .625 TK13 12.56 2.285 .461 .703 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 16.70 3.771 1.942 4 9. Ý ĐỊNH Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .827 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N YD1 3.50 .632 632 YD2 3.48 .999 632 YD3 3.58 .797 632 YD4 4.05 .752 632 YD5 2.60 .763 632 183 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted YD1 13.71 6.837 .651 .791 YD2 13.72 5.081 .735 .761 YD3 13.63 6.021 .699 .770 YD4 13.16 5.888 .805 .741 YD5 14.61 7.516 .308 .873 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 17.21 9.388 3.064 5 Độ tin cậy của thang đo TK sau khi loại biến quan sát TK3 và TK5 ở bước phân tích nhân tố Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .804 2 Item Statistics Mean Std. Deviation N TK4 4.00 .825 632 TK6 4.23 .790 632 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TK4 4.23 .625 .673 . TK6 4.00 .680 .673 . Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8.23 2.182 1.477 2 184 Phụ lục 2.4: ĐO LƯỜNG SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC NHÂN TỐ KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 9920.424 df 528 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TD1 1.000 .888 TD2 1.000 .770 TD3 1.000 .601 TD4 1.000 .627 CM1 1.000 .663 CM2 1.000 .619 CM3 1.000 .636 CM4 1.000 .656 CM5 1.000 .687 CM6 1.000 .510 NT1 1.000 .816 NT2 1.000 .786 NT3 1.000 .896 HB1 1.000 .760 HB2 1.000 .627 HB3 1.000 .661 HB4 1.000 .589 HB5 1.000 .464 TT1 1.000 .751 TT2 1.000 .790 TT3 1.000 .676 185 TT4 1.000 .447 TK3 1.000 .168 TK4 1.000 .787 TK5 1.000 .261 TK6 1.000 .779 TK7 1.000 .669 TK8 1.000 .644 TK9 1.000 .636 TK10 1.000 .561 TK11 1.000 .592 TK12 1.000 .640 TK13 1.000 .508 Extraction Method: Principal Component Analysis. 186 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 4.056 12.292 12.292 4.056 12.292 12.292 3.742 11.340 11.340 2 3.508 10.630 22.922 3.508 10.630 22.922 3.095 9.380 20.720 3 3.101 9.397 32.319 3.101 9.397 32.319 2.876 8.716 29.437 4 2.588 7.843 40.162 2.588 7.843 40.162 2.658 8.055 37.492 5 2.467 7.475 47.636 2.467 7.475 47.636 2.617 7.931 45.423 6 1.998 6.056 53.692 1.998 6.056 53.692 2.327 7.051 52.474 7 1.773 5.372 59.064 1.773 5.372 59.064 2.023 6.129 58.603 8 1.673 5.070 64.134 1.673 5.070 64.134 1.825 5.531 64.134 9 .997 3.022 67.156 10 .971 2.943 70.099 11 .898 2.721 72.820 12 .892 2.703 75.524 13 .827 2.507 78.031 14 .754 2.285 80.316 15 .652 1.977 82.293 16 .604 1.829 84.122 17 .525 1.591 85.713 18 .495 1.500 87.213 19 .482 1.461 88.675 20 .432 1.308 89.982 21 .407 1.233 91.215 22 .381 1.156 92.371 23 .346 1.047 93.419 24 .331 1.004 94.423 25 .300 .908 95.331 26 .284 .860 96.191 27 .270 .818 97.009 28 .231 .701 97.710 29 .205 .623 98.333 30 .172 .522 98.854 31 .154 .466 99.320 32 .124 .375 99.695 33 .101 .305 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 187 Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 CM3 .733 CM5 .712 CM2 .708 CM4 .691 .337 CM1 .682 CM6 .629 HB1 .574 .500 -.313 HB2 .543 .374 -.304 TT2 .534 .323 .511 TT1 .480 -.350 .402 .400 TT4 .429 HB4 .621 HB3 .428 .512 TK10 .508 .333 TD4 -.416 .465 .312 HB5 -.310 .308 .447 TK12 .433 -.342 .318 -.383 TK13 .425 .402 TD1 -.487 .351 .601 TD2 -.443 .315 .545 .318 TD3 -.417 .498 NT3 .370 -.393 -.396 .580 NT2 .339 -.316 -.437 .562 NT1 .343 -.334 -.414 .548 TK11 .344 -.370 .357 TT3 .462 .355 .464 TK7 .431 .569 TK8 .417 .567 TK9 .461 .515 TK6 -.351 .760 TK4 -.422 .731 TK5 .319 TK3 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 8 components extracted. 188 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 CM5 .822 CM1 .801 CM4 .797 CM3 .779 CM2 .769 CM6 .705 HB1 .828 HB3 .808 HB2 .756 HB4 .721 HB5 .645 TD1 .936 TD2 .871 TD3 .745 TD4 .718 NT3 .933 NT1 .891 NT2 .859 TK3 -.339 TT2 .870 TT1 .808 TT3 .808 TT4 .623 TK12 .786 TK11 .755 TK10 .717 TK13 .668 TK7 .795 TK8 .788 TK9 .784 TK6 .875 TK4 .875 TK5 .329 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a a. Rotation converged in 6 iterations. 189 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 1 .851 -.270 -.222 .316 -.133 .012 .190 .012 2 .271 .526 -.485 -.315 .514 -.180 -.136 .001 3 .256 .651 .363 .058 -.284 .502 -.136 .161 4 .351 -.292 .631 -.478 .345 -.050 -.204 -.035 5 .014 .250 .347 .643 .280 -.415 -.127 -.369 6 -.105 -.049 .075 .208 .620 .497 .540 .120 7 .053 .277 .212 -.288 -.224 -.395 .759 -.100 8 -.018 .015 .119 .171 .073 -.371 -.026 .901 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Score Coefficient Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 TD1 .020 -.005 .332 -.013 .029 -.009 .005 .032 TD2 .019 -.002 .309 .016 .036 -.021 -.014 .025 TD3 .011 -.014 .269 -.054 .013 -.026 .090 -.043 TD4 -.002 .061 .243 .051 -.042 .004 -.048 -.004 CM1 .218 .029 .024 .008 .007 -.027 -.030 .050 CM2 .205 .022 -.013 -.001 -.020 -.017 .004 .026 CM3 .206 -.008 .003 .028 .018 -.017 -.014 .026 CM4 .220 -.033 .018 -.059 .000 .010 -.016 -.034 CM5 .225 -.007 .020 -.019 .010 .018 -.029 -.052 CM6 .192 .010 .023 -.021 -.006 .013 .032 -.033 NT1 -.030 -.019 -.011 .346 .055 .009 .003 .007 NT2 -.005 .038 -.002 .326 -.024 .001 -.041 -.031 NT3 -.017 -.010 .009 .358 .034 .031 -.023 -.012 HB1 -.001 .263 -.056 .045 .034 .035 -.012 -.009 HB2 -.011 .245 -.060 .014 .005 -.015 .006 -.032 HB3 -.006 .267 .014 .008 -.020 -.028 .018 -.012 HB4 .030 .244 .052 -.038 -.070 -.007 .051 .050 190 HB5 -.004 .211 .064 -.005 .013 -.010 .008 -.029 TT1 -.006 .012 .033 .044 .309 -.062 .061 -.042 TT2 .000 .030 .036 .046 .344 .014 .044 .009 TT3 .012 -.046 .013 -.008 .323 .056 .000 .031 TT4 -.001 -.031 -.028 -.006 .245 .071 -.074 .028 TK3 -.007 -.003 .002 -.132 -.002 .040 -.014 -.119 TK4 -.019 -.012 .007 .004 .015 .002 -.011 .482 TK5 .045 .106 .023 -.016 -.057 -.090 .091 .181 TK6 -.017 -.030 -.011 .050 .039 -.008 -.027 .489 TK7 .017 .026 .026 -.037 -.008 .038 .402 -.053 TK8 -.020 .024 .010 .003 .016 -.046 .398 .033 TK9 -.025 .011 .000 -.004 .015 .014 .392 .015 TK10 .005 .039 -.020 .007 .003 .312 .032 -.044 TK11 -.017 -.061 -.012 -.015 .032 .340 -.016 -.024 TK12 -.006 -.005 -.046 -.017 .002 .355 -.001 -.099 TK13 .003 -.015 .018 .026 .076 .290 -.013 .077 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. Component Score Covariance Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 191 Phụ lục 2.5: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH THAM GIA BẢO HIỂM VI MÔ Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TD1 632 3 5 3.70 .735 TD2 632 1 5 2.66 .932 TD3 632 3 5 4.05 .664 TD4 632 3 5 3.75 .710 TD 632 2.50 4.75 3.5407 .63479 Valid N (listwise) 632 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CM1 632 1 5 3.37 .824 CM2 632 1 5 3.40 .885 CM3 632 1 5 3.34 .848 CM4 632 1 4 2.93 .878 CM5 632 1 5 2.91 .846 CM6 632 1 5 2.73 .829 CM 632 1.00 4.50 3.1139 .66702 Valid N (listwise) 632 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NT1 632 1 5 3.60 .991 NT2 632 1 5 3.35 .865 NT3 632 1 5 4.01 .807 NT 632 1.00 5.00 3.6535 .81087 Valid N (listwise) 632 192 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation HB1 632 1 5 3.45 .647 HB2 632 1 5 4.15 .752 HB3 632 1 5 4.10 .670 HB4 632 1 5 3.43 .646 HB5 632 2 5 3.45 .820 HB 632 1.60 5.00 3.7152 .53731 Valid N (listwise) 632 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TT1 632 1 4 3.39 .660 TT2 632 1 5 3.97 .741 TT3 632 1 5 4.12 .627 TT4 632 1 5 3.16 .576 TT 632 1.00 4.75 3.6594 .51905 Valid N (listwise) 632 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TK4 632 1 5 4.00 .825 TK6 632 1 5 4.23 .790 NTK1 632 1.00 5.00 4.1163 .73857 Valid N (listwise) 632 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TK7 632 1 5 4.15 .661 TK8 632 2 5 4.08 .636 TK9 632 1 5 4.13 .633 NTK2 632 1.33 5.00 4.1197 .51862 Valid N (listwise) 632 193 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TK10 632 1 5 4.17 .563 TK11 632 1 5 4.23 .610 TK12 632 1 5 4.16 .725 TK13 632 1 5 4.14 .707 NTK3 632 1.00 5.00 4.1741 .48549 Valid N (listwise) 632 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation YD1 632 2 5 3.50 .632 YD2 632 2 5 3.48 .999 YD3 632 1 5 3.58 .797 YD4 632 1 5 4.05 .752 YD5 632 1 5 2.60 .763 YD 632 1.60 4.60 3.4415 .61280 Valid N (listwise) 632 194 Phụ lục 2.6: HỆ SỐ TƯƠNG QUAN Correlations YD TD CM NT HB TT NTK1 NTK2 NTK3 Tuoi Giới tính Số năm đi học Thu nhập YD Pearson Correlation 1 .311 ** .282** .345** .259** .360** .389** .430** .375* * .223 -.238 .258 .342 Sig. (2- tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 TD Pearson Correlation .311 ** 1 .108** .004 .057 -.117** .046 -.005 .076 .049 -.057 -.037 -.101* Sig. (2- tailed) .000 .006 .923 .152 .003 .247 .904 .058 .217 .155 .352 .011 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 CM Pearson Correlation .282 ** .108** 1 .092* .024 .038 .013 .002 .034 -.025 -.027 -.045 -.009 Sig. (2- tailed) .000 .006 .020 .548 .343 .753 .966 .388 .534 .498 .262 .814 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 NT Pearson Correlation .345 ** .004 .092* 1 .018 -.011 .014 .092* .067 -.021 -.044 -.043 -.036 Sig. (2- tailed) .000 .923 .020 .660 .776 .717 .021 .093 .605 .267 .277 .363 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 HB Pearson Correlation .259 ** .057 .024 .018 1 .120** -.040 -.044 .068 .042 .027 .009 -.019 Sig. (2- tailed) .000 .152 .548 .660 .003 .313 .267 .088 .287 .500 .815 .635 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 TT Pearson Correlation .360 ** - .117** .038 -.011 .120** 1 -.083* .017 - .050 -.052 .068 .043 .029 Sig. (2- tailed) .000 .003 .343 .776 .003 .037 .664 .211 .190 .089 .283 .473 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 NTK1 Pearson Correlation .389 ** .046 .013 .014 -.040 -.083* 1 .137** .067 -.003 -.025 .053 -.028 Sig. (2- tailed) .000 .247 .753 .717 .313 .037 .001 .094 .948 .531 .181 .488 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 NTK2 Pearson Correlation .430 ** -.005 .002 .092* -.044 .017 .137** 1 .075 .024 -.067 -.015 -.022 Sig. (2- tailed) .000 .904 .966 .021 .267 .664 .001 .061 .555 .091 .699 .581 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 NTK3 Pearson Correlation .375 ** .076 .034 .067 .068 -.050 .067 .075 1 .036 -.059 -.022 -.020 195 Sig. (2- tailed) .000 .058 .388 .093 .088 .211 .094 .061 .362 .141 .576 .617 N 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 Tuoi Pearson Correlation .223 .049 -.025 -.021 .042 -.052 -.003 .024 .036 1 -.038 -.432 ** - .282** Sig. (2- tailed) .568 .217 .534 .605 .287 .190 .948 .555 .362 .346 .000 .000 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 Giới tính Pearson Correlation - .238 -.057 -.027 -.044 .027 .068 -.025 -.067 - .059 -.038 1 .147** .105** Sig. (2- tailed) .001 .155 .498 .267 .500 .089 .531 .091 .141 .346 .000 .008 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 Số năm đi học Pearson Correlation .258 -.037 -.045 -.043 .009 .043 .053 -.015 - .022 - .432** .147 ** 1 .658** Sig. (2- tailed) .000 .352 .262 .277 .815 .283 .181 .699 .576 .000 .000 .000 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 Thu nhập Pearson Correlation .342 - .101* -.009 -.036 -.019 .029 -.028 -.022 - .020 - .282** .105** .658** 1 Sig. (2- tailed) .000 .011 .814 .363 .635 .473 .488 .581 .617 .000 .008 .000 N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed). 196 Phụ lục 2.7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .715a .511 .496 .51400 a. Predictors: (Constant), NTK2, HB, Thu nhập, CM, TT, NTK1, TĐ, NTK3, NT, Số năm đi học, Giới tính, Tuổi ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 121.043 12 10.087 53.879 .000b Residual 115.886 619 .187 Total 236.929 362 a. Dependent Variable: YD b. Predictors: (Constant), NTK2, HB, Thu nhập, CM, TT, NTK1, TĐ, NTK3, NT, Số năm đi học, Giới tính, Tuổi Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -2.059 .402 -5.125 .000 NTK2 .176 .033 .182 5.322 .000 .951 1.052 HB .124 .031 .134 3.963 .000 .971 1.030 Thu nhập .071 .026 .094 2.779 .006 .975 1.026 CM .124 .039 .108 3.187 .002 .966 1.035 TT .223 .040 .188 5.508 .000 .953 1.050 NTK1 .128 .028 .154 4.511 .000 .958 1.043 TĐ .177 .040 .150 4.400 .000 .962 1.040 NTK3 .436 .044 .334 9.853 .000 .972 1.029 NT .003 .004 .035 .946 .044 .804 1.244 Số năm đi học .036 .044 .028 .818 .014 .963 1.038 Giới tính .005 .014 .019 .392 .695 .486 2.060 Tuổi -.024 .033 -.034 -.750 .454 .556 1.798 a. Dependent Variable: YD 197 Collinearity Diagnosticsa Mode l Eigenvalu e Conditio n Index Variance Proportions (Constant ) NTK 2 HB Thu nhập C M TT NTK 1 TĐ NTK 3 NT Số năm đi học Giới tính Tuổi 1 1 11.985 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .656 4.275 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .95 .00 .00 3 .122 9.921 .00 .01 .01 .01 .00 .00 .00 .00 .00 .02 .02 .03 .30 4 .044 16.436 .00 .03 .03 .81 .01 .00 .03 .00 .00 .03 .00 .00 .00 5 .041 17.106 .00 .01 .85 .08 .00 .00 .03 .01 .00 .02 .00 .00 .00 6 .033 19.163 .00 .05 .00 .00 .02 .03 .37 .00 .00 .21 .00 .06 .12 7 .029 20.182 .00 .66 .06 .01 .01 .02 .22 .01 .00 .01 .00 .01 .00 8 .027 21.038 .00 .05 .01 .01 .11 .21 .08 .00 .00 .17 .01 .09 .23 9 .018 25.916 .00 .02 .00 .01 .66 .14 .07 .16 .00 .00 .00 .01 .01 10 .016 27.290 .00 .11 .02 .00 .00 .35 .13 .04 .03 .11 .00 .46 .25 11 .015 28.387 .00 .00 .00 .03 .06 .10 .02 .41 .08 .24 .01 .25 .08 12 .012 31.530 .00 .01 .00 .00 .08 .01 .00 .25 .72 .02 .00 .01 .00 13 .002 71.939 1.00 .06 .03 .03 .06 .15 .04 .11 .16 .18 .00 .08 .00 a. Dependent Variable: YD Phụ lục 2.8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VỀ Ý ĐỊNH THAM GIA BHVM DỰA TRÊN ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC 1. THEO GIỚI TÍNH Group Statistics 198 Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD Nữ 416 3.6663 .46654 .02287 Nam 216 3.0083 .62901 .04280 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper YD Equal variances assumed 30.224 .000 14.870 630 .000 .65801 .04425 .57112 .74491 Equal variances not assumed 13.560 340.957 .000 .65801 .04853 .56256 .75346 2. THEO NHÓM TUỔI Descriptives YD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 20 tuổi 8 2.1750 .48329 .17087 1.7710 2.5790 1.60 2.60 21- 30 tuổi 216 3.2102 .47298 .03218 3.1468 3.2736 2.00 4.20 31-40 tuổi 208 3.8413 .51866 .03596 3.7704 3.9122 2.60 4.60 41 - 50 tuổi 128 3.6234 .44092 .03897 3.5463 3.7006 2.60 4.60 51-60 tuổi 57 2.8877 .44724 .05924 2.7691 3.0064 1.60 3.40 Trên 60 tuổi 15 2.4533 .34198 .08830 2.2639 2.6427 1.60 3.20 Total 632 3.4415 .61280 .02438 3.3936 3.4893 1.60 4.60 199 Test of Homogeneity of Variances YD Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.919 5 626 .166 ANOVA YD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 94.008 5 18.802 82.338 .000 Within Groups 142.945 626 .228 Total 236.954 631 Post Hoc Tests Multiple Comparisons Dependent Variable: YD Tukey HSD (I) Tuổi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Dưới 20 tuổi 21- 30 tuổi -1.03519* .17205 .000 -1.5270 -.5434 31-40 tuổi -1.66635* .17217 .000 -2.1585 -1.1742 41 - 50 tuổi -1.44844* .17415 .000 -1.9463 -.9506 51-60 tuổi -.71272* .18041 .001 -1.2284 -.1970 Trên 60 tuổi -.27833 .20920 .768 -.8764 .3197 21- 30 tuổi Dưới 20 tuổi 1.03519* .17205 .000 .5434 1.5270 31-40 tuổi -.63116* .04642 .000 -.7639 -.4985 41 - 50 tuổi -.41325* .05330 .000 -.5656 -.2609 51-60 tuổi .32247* .07116 .000 .1191 .5259 Trên 60 tuổi .75685* .12759 .000 .3921 1.1216 31-40 tuổi Dưới 20 tuổi 1.66635* .17217 .000 1.1742 2.1585 21- 30 tuổi .63116* .04642 .000 .4985 .7639 41 - 50 tuổi .21791* .05368 .001 .0645 .3714 51-60 tuổi .95363* .07144 .000 .7494 1.1578 Trên 60 tuổi 1.38801* .12775 .000 1.0228 1.7532 200 41 - 50 tuổi Dưới 20 tuổi 1.44844* .17415 .000 .9506 1.9463 21- 30 tuổi .41325* .05330 .000 .2609 .5656 31-40 tuổi -.21791* .05368 .001 -.3714 -.0645 51-60 tuổi .73572* .07609 .000 .5182 .9532 Trên 60 tuổi 1.17010* .13041 .000 .7973 1.5429 51-60 tuổi Dưới 20 tuổi .71272* .18041 .001 .1970 1.2284 21- 30 tuổi -.32247* .07116 .000 -.5259 -.1191 31-40 tuổi -.95363* .07144 .000 -1.1578 -.7494 41 - 50 tuổi -.73572* .07609 .000 -.9532 -.5182 Trên 60 tuổi .43439* .13867 .022 .0380 .8308 Trên 60 tuổi Dưới 20 tuổi .27833 .20920 .768 -.3197 .8764 21- 30 tuổi -.75685* .12759 .000 -1.1216 -.3921 31-40 tuổi -1.38801* .12775 .000 -1.7532 -1.0228 41 - 50 tuổi -1.17010* .13041 .000 -1.5429 -.7973 51-60 tuổi -.43439* .13867 .022 -.8308 -.0380 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. Homogeneous Subsets YD Tukey HSDa,b Tuổi N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Dưới 20 tuổi 8 2.1750 Trên 60 tuổi 15 2.4533 51-60 tuổi 57 2.8877 21- 30 tuổi 216 3.2102 41 - 50 tuổi 128 3.6234 31-40 tuổi 208 3.8413 Sig. .278 .139 .559 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 26.495. b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. 201 3. THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN Descriptives YD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Chưa tốt nghiệp THPT 211 3.5507 .49438 .03403 3.4836 3.6178 2.60 4.60 Tốt nghiệp THPT 219 3.7361 .54312 .03670 3.6637 3.8084 2.60 4.60 Trung cấp 67 3.2746 .59170 .07229 3.1303 3.4190 1.60 4.00 Cao đẳng 98 3.0837 .35046 .03540 3.0134 3.1539 2.40 3.60 Đại học 35 2.3543 .32207 .05444 2.2436 2.4649 1.60 2.80 Trên đại học 2 1.8000 .28284 .20000 -.7412 4.3412 1.60 2.00 Total 632 3.4415 .61280 .02438 3.3936 3.4893 1.60 4.60 Test of Homogeneity of Variances YD Levene Statistic df1 df2 Sig. 9.940 5 626 .265 ANOVA YD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 82.694 5 16.539 67.116 .000 Within Groups 154.260 626 .246 Total 236.954 631 202 Post Hoc Tests Multiple Comparisons Dependent Variable: YD Tukey HSD (I) Trình độ học vấn Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Chưa tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT -.18536* .04789 .002 -.3222 -.0485 Trung cấp .27608* .06961 .001 .0771 .4751 Cao đẳng .46704* .06068 .000 .2936 .6405 Đại học 1.19643* .09060 .000 .9374 1.4554 Trên đại học 1.75071* .35267 .000 .7426 2.7589 Tốt nghiệp THPT Chưa tốt nghiệp THPT .18536 * .04789 .002 .0485 .3222 Trung cấp .46145* .06930 .000 .2633 .6596 Cao đẳng .65240* .06033 .000 .4799 .8249 Đại học 1.38179* .09037 .000 1.1235 1.6401 Trên đại học 1.93607* .35261 .000 .9281 2.9440 Trung cấp Chưa tốt nghiệp THPT -.27608 * .06961 .001 -.4751 -.0771 Tốt nghiệp THPT -.46145* .06930 .000 -.6596 -.2633 Cao đẳng .19095 .07869 .149 -.0340 .4159 Đại học .92034* .10353 .000 .6244 1.2163 Trên đại học 1.47463* .35621 .001 .4564 2.4929 Cao đẳng Chưa tốt nghiệp THPT -.46704 * .06068 .000 -.6405 -.2936 Tốt nghiệp THPT -.65240* .06033 .000 -.8249 -.4799 Trung cấp -.19095 .07869 .149 -.4159 .0340 Đại học .72939* .09775 .000 .4500 1.0088 Trên đại học 1.28367* .35458 .004 .2701 2.2973 Đại học Chưa tốt nghiệp THPT -1.19643 * .09060 .000 -1.4554 -.9374 Tốt nghiệp THPT -1.38179* .09037 .000 -1.6401 -1.1235 Trung cấp -.92034* .10353 .000 -1.2163 -.6244 Cao đẳng -.72939* .09775 .000 -1.0088 -.4500 Trên đại học .55429 .36090 .641 -.4774 1.5860 Trên đại học Chưa tốt nghiệp THPT -1.75071 * .35267 .000 -2.7589 -.7426 Tốt nghiệp THPT -1.93607* .35261 .000 -2.9440 -.9281 Trung cấp -1.47463* .35621 .001 -2.4929 -.4564 Cao đẳng -1.28367* .35458 .004 -2.2973 -.2701 Đại học -.55429 .36090 .641 -1.5860 .4774 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 203 Homogeneous Subsets YD Tukey HSDa,b Trình độ học vấn N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Trên đại học 2 1.8000 Đại học 35 2.3543 Cao đẳng 98 3.0837 Trung cấp 67 3.2746 3.2746 Chưa tốt nghiệp THPT 211 3.5507 3.5507 Tốt nghiệp THPT 219 3.7361 Sig. .104 .253 .265 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.657. b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. 4. THEO THU NHẬP Descriptives YD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Dưới 1 triệu đồng 215 3.0512 .46018 .03138 2.9893 3.1130 1.60 4.40 Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng 263 3.8091 .42506 .02621 3.7575 3.8607 2.60 4.60 Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng 122 3.3426 .66779 .06046 3.2229 3.4623 2.40 4.40 Từ 2 triệu đồng trở lên 32 3.4188 .81969 .14490 3.1232 3.7143 1.60 4.60 Total 632 3.4415 .61280 .02438 3.3936 3.4893 1.60 4.60 204 Test of Homogeneity of Variances YD Levene Statistic df1 df2 Sig. 28.691 3 628 .143 ANOVA YD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 69.511 3 23.170 86.902 .000 Within Groups 167.442 628 .267 Total 236.954 631 Post Hoc Tests Multiple Comparisons Dependent Variable: YD Tukey HSD (I) Thu nhập Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound Dưới 1 triệu đồng Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng -.75796* .04748 .000 -.8803 -.6357 Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng -.29146* .05853 .000 -.4422 -.1407 Từ 2 triệu đồng trở lên -.36759* .09784 .001 -.6196 -.1156 Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng Dưới 1 triệu đồng .75796* .04748 .000 .6357 .8803 Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng .46650* .05656 .000 .3208 .6122 Từ 2 triệu đồng trở lên .39038* .09667 .000 .1413 .6394 Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng Dưới 1 triệu đồng .29146* .05853 .000 .1407 .4422 Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng -.46650* .05656 .000 -.6122 -.3208 Từ 2 triệu đồng trở lên -.07613 .10256 .880 -.3403 .1880 Từ 2 triệu đồng trở lên Dưới 1 triệu đồng .36759* .09784 .001 .1156 .6196 Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng -.39038* .09667 .000 -.6394 -.1413 Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng .07613 .10256 .880 -.1880 .3403 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 205 Homogeneous Subsets YD Tukey HSDa,b Thu nhập N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 Dưới 1 triệu đồng 215 3.0512 Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng 122 3.3426 Từ 2 triệu đồng trở lên 32 3.4188 Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng 263 3.8091 Sig. 1.000 .776 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 83.507. b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_anh_huong_toi_y_dinh_tham_gia_bao_hiem_v.pdf
  • pdfCV dang bo ngay 24 thang 10.pdf
  • docxLA_NguyenThanhVinh_E.docx
  • pdfLA_NguyenThanhVinh_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenThanhVinh_TT.pdf
  • docxLA_NguyenThanhVinh_V.docx
  • pdfQC CS thanh vinh.pdf
Luận văn liên quan