Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định tham gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam
Với các kết quả nghiên cứu đã được trình bày nói trên, luận án đã hệ thống
hóa được các kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước về ý định tham gia bảo hiểm
vi mô một cách tổng hợp và phê phán. Bên cạnh đó, thông qua nghiên cứu cơ sở lý
thuyết luận án đã đề xuất được một mô hình nghiên cứu phù hợp với bối cảnh của Việt
Nam hiện nay.
Thông qua đó, luận án đã giải quyết được một số vấn đề vướng mắc dựa trên
thực trạng khảo sát khách hàng hiện tại và tiềm năng của loại hình bảo hiểm vi mô
cũng như phỏng vấn sâu các chuyên gia trong ngành. Điều này đã được luận giải cụ
thể trong luận án thông qua phân tích tác động của các nhân tố đến ý định tham gia
bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam.
Một số hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo
Nghiên cứu này có hạn chế sau: nghiên cứu mới chỉ thực hiện khảo sát được ở một
số huyện của 3 tỉnh tại 3 miền Bắc, Trung, Nam. Khả năng khái quát hóa của nghiên cứu
sẽ cao hơn nếu được thực hiện thêm ở nhiều tỉnh thành khác trong cả nước. Đây có thể là
hướng nghiên cứu được mở ra cho các nghiên cứu sau này nhằm khắc phục hạn chế
của luận án cũng như bổ sung thêm những nhân tố khác tác động tới ý định tham
gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam.
215 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố ảnh hưởng tới ý định tham gia bảo hiểm vi mô của người có thu nhập thấp tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ty-based health
insurance in rural China’, Health Polic, Số 76(2), tr 233-242.
158
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
Phụ lục 1.1
PHIẾU KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG
Phần 1: Thông tin chung về người được phỏng vấn
Câu 1: Thông tin chung
- Họ và tên: .................................................................................................
- Giới tính: Nam □ Nữ □
- Địa chỉ:...................................................................................................
- Số năm đi học của Anh (Chị):.................................................. năm
- Năm sinh: ..
- Xin vui lòng cho biết thu nhập bình quân 1 tháng của Anh/Chị:.. triệu đồng
Câu 2. Anh chị đã từng tham gia BHVM?
1. Chưa từng tham gia BHVM □ 2. Đã từng tham gia BHVM □
Câu 3. Anh/Chị đã biết đến BHVM chưa?
1. Chưa biết □ 2. Đã biết □
Câu 4. Nếu đã biết đến BHVM, Anh/Chị thấy quyền lợi mang lại khi tham gia
BHVM như thế nào?
(Bỏ qua câu 4 nếu câu trả lời ở câu 3 là chưa biết)
1. Quá ít □ 2. Hợp lý □
159
Phần 2: Nội dung khảo sát ảnh hưởng của các nhân tố
Dưới đây là những phát biểu về các nhân tố ảnh hưởng đến ý định tham gia bảo hiểm
vi mô tại các địa bàn được khảo sát. Xin vui lòng cho biết mức độ đồng ý của
Anh/chị đối với các phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trả lời phù hợp.
Thang
đo
Nội dung
1. Hoàn
toàn
không
đồng ý
2.
Không
đồng ý
3. Bình
thường
4.Đồng
ý
5.Hoàn
toàn
đồng ý
Thái độ
đối với
việc
tham gia
BHVM
Tham gia BHVM giúp tôi khôi
phục được cuộc sống sau khi rủi
ro xảy ra
Tham gia BHVM giúp tôi đảm
bảo được tài chính
Tham gia BHVM giúp tôi yên
tâm hơn trong cuộc sống
Tham gia BHVM là việc làm
thiết thực và cần thiết
Chuẩn
mực
chủ quan
Những người quan trọng nhất
của tôi nghĩ rằng tôi nên tham
gia BHVM
Những người mà tôi hay tham
khảo ý kiến ủng hộ tôi tham gia
BHVM
Mọi người mong đợi tôi sẽ tham
gia BHVM
Những người quan trọng nhất
đối với tôi có tham gia BHVM
Những người tôi hay tham khảo
ý kiến có tham gia BHVM
Nhiều người muốn tôi tham gia
BHVM
160
Thang
đo
Nội dung
1. Hoàn
toàn
không
đồng ý
2.
Không
đồng ý
3. Bình
thường
4.Đồng
ý
5.Hoàn
toàn
đồng ý
Nhận
thức
kiểm
soát
hành vi
Tôi có đủ hiểu biết và kiến thức
để tham gia BHVM
Tôi cho rằng bản thân có thể
đảm bảo được các yêu cầu tham
gia BHVM
Tôi có thể hiểu được nội dung
hợp đồng BHVM
Hiểu biết
về bảo
hiểm vi
mô
Anh/Chị hiểu rõ những quy định
hiện nay về BHVM tại Việt Nam
(đối tượng tham gia, thủ tục tham
gia , mức phí, bồi thường, )
Anh/Chị có cho rằng các quy
định trong việc tham gia BHVM
hiện nay là hợp lý
Anh/Chị nắm vững quyền lợi khi
tham gia BHVM
Anh/Chị có cho rằng BHVM là
chính sách ASXH của Nhà nước
để những người thu nhập thấp có
cơ hội được bảo vệ trước các
biến cố và rủi ro trong cuộc sống
Anh/Chị cho rằng càng đông
người tham gia BHVM thì xã
hội càng ổn định
Truyền
thông về
BHVM
Tôi đã nghe về BHVM thông
qua đài, báo, tivi, điện thoại, loa
phát thanh của xã, biển quảng cáo
Tôi đã được nghe về BHVM
thông qua giới thiệu của nhân
161
Thang
đo
Nội dung
1. Hoàn
toàn
không
đồng ý
2.
Không
đồng ý
3. Bình
thường
4.Đồng
ý
5.Hoàn
toàn
đồng ý
viên công ty bảo hiểm, của cán
bộ Hội phụ nữ,
Các đoàn thể (như Hội phụ nữ,
Hội nông dân, Công đoàn) có
giới thiệu cho tôi biết về BHVM
Tôi biết các nội dung về BHVM
thông qua những người đã tham
gia BHVM nói lại
Nhóm
tham
khảo 1 -
Ảnh
hưởng về
giá trị
biểu cảm
Tôi mua BHVM để nâng cao
hình ảnh bản thân với mọi người
xung quanh
Tôi thấy rằng những người tham
gia BHVM có những đặc điểm
mà tôi mong muốn có được
Tôi mong muốn giống như
những người xuất hiện trong
quảng cáo BHVM
Tôi cảm thấy rằng những người
tham gia BHVM đáng được ủng
hộ và tôn trọng
Tôi cảm thấy rằng việc tham gia
BHVM sẽ giúp tôi xây dựng được
hình ảnh bản thân như mong muốn
Tôi có ý định tham gia BHVM
theo mong đợi của những người
xung quanh
Nhóm
tham
khảo 2 -
Ý định tham gia BHVM của tôi
bị ảnh hưởng bởi những người
tôi có quan hệ trong xã hội
162
Thang
đo
Nội dung
1. Hoàn
toàn
không
đồng ý
2.
Không
đồng ý
3. Bình
thường
4.Đồng
ý
5.Hoàn
toàn
đồng ý
Ảnh
hưởng về
sự tuân
thủ
Ý định tham gia BHVM của tôi
bị ảnh hưởng bởi những thành
viên trong gia đình tôi
Những người xung quanh có ảnh
hưởng đến việc lựa chọn sản
phẩm BHVM của tôi
Nhóm
tham
khảo 3 -
Ảnh
hưởng về
thông tin
Tôi tìm kiếm thông tin về
BHVM từ các tổ chức, hội mà
tôi là thành viên
Tôi tìm kiếm thông tin về
BHVM từ những người làm việc
trong nghành bảo hiểm
Tôi tìm hiểu những kiến thức và
kinh nghiệm về BHVM từ
những người xung quanh tôi
Tôi lựa chọn BHVM dựa trên uy
tín của tổ chức cung cấp BHVM
Ý định
mua
Tôi sẽ chủ động tìm kiếm sản
phẩm BHVM
Tôi sẽ mua BHVM trong thời
gian tới
Có khả năng tôi sẽ mua BHVM
nếu sản phẩm đó có trong khu
vực của tôi
Trong thời gian tới, tôi sẽ thử
mua sản phẩm BHVM tôi cần
Ý định mua của tôi rất mạnh mẽ
163
Nếu Anh (Chị) có những ý kiến đóng góp thêm thông tin trong bảng câu hỏi khảo
sát, hãy ghi vào khoảng trống dưới đây:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian trả lời bảng khảo sát ý kiến này.
Kính chúc Anh/Chị và gia đình dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và đạt nhiều thành công
trong công việc cũng như trong cuộc sống./.
., Ngày . tháng .. năm 2023
164
Phụ lục 1.2
PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU
(Dùng cho đối tượng chưa tham gia bảo hiểm vi mô)
Xin chào Anh /Chị: .
Nội dung của buổi thảo luận này nhằm tìm kiếm các nhân tố ảnh hưởng đến ý định
của khách hàng trong việc tham gia BHVM. Các ý kiến của Anh/ Chị được đánh giá
rất cao vì chúng giúp cho việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
cũng như quý anh chị sẽ được trải nghiệm những sản phẩm bảo hiểm vi mô tốt hơn
trong tương lai.
Anh/ Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây:
1. Anh/chị cho biết tình trạng thu nhập hiện tại của bản thân?
2. Anh/chị có biết gì về BHVM không? Anh/chị đánh giá tầm quan trọng của
BHVM đối với cuộc sống?
3. Anh/chị đánh giá về vai trò quan trọng của sản phẩm BHVM và việc tham gia
BHVM nói riêng của người dân hiện nay? Trên thực tế hiện nay,các sản phẩm, chương
trìnhvề BHVM hiện nay như thếnào?
4. Anh/chị thấy sản phẩm BHVM của các tổ chức bảo hiểm vo mô như thế nào? Có
phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế của anh/chị không? Tạisao?
5. Anh/chị có biết ai đã từng tham gia và hưởng lợi từ việc tham gia BHVM xung
quanh mình chưa?
6. Anh/chị đánh giá thế nào về mức độ hưởng lợi từ những người đã tham gia mà anh
chị được biết?
7. Tại sao anh/chị lại không tham gia BHVM ? Yếu tố nào quan trọng nhất tác động
đến việc không tham gia BHVM của anh/chị? Ai trong gia đình anh chị quyết định
việc tham gia BHVM?
8. Anh/chị đánh giá mức độ tham gia BHVM của người dân hiện nay trên địa bàn
như thế nào?
9. Theo/ anh chị, BHVM có giúp gia đình giảm bớt nhiều khó khăn khi phải đối
mặt với rủi ro không? Vì sao?
10. Theo anh/chị, BHVM có cần thiết cho việc ổn định cuộc sống khi gặp rủi ro không?
11. Từ những thực trạng, khó khăn trên, anh/ chị hãy nêu một vài mong muốn
mà theo đó BHVM sẽ ngày càng trở nên gần gũi với người dân?
12. Thời gian 5 năm tới anh/chị có dự định tham gia BHVM không? Vì sao?
165
Phụ lục 1.3
PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU
(Dùng cho đối tượng đã từng tham gia bảo hiểm vi mô)
Xin chào Anh /Chị: .
Nội dung của buổi thảo luận này nhằm tìm kiếm các nhân tố ảnh hưởng đến ý định
của khách hàng trong việc tham gia BHVM. Các ý kiến của Anh/ Chị được đánh giá
rất cao vì chúng giúp cho việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ
cũng như quý anh chị sẽ được trải nghiệm những sản phẩm bảo hiểm vi mô tốt hơn
trong tương lai.
Anh/ Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây:
1. Số người tham gia BHVM trong gia đình? Ai là những người trong gia đình đã
tham gia BHVM?
2. Theo quan niệm của anh chị, như thế nào được gọi là một cuộc sống ổn định? Theo
anh/chị điều gì đáng lo ngại trong cuộc sống hiện nay?
3. Anh/chị cho biết tình trạng thu nhập hiện tại của bản thân?Anh chị có khoản thu
nhập tích lũy nào không?
4. Anh/chị có biết gì về BHVM không? Anh/chị đánh giá tầm quan trọng của
BHVM đối với cuộcsống?
5. Lần đầu tiên anh/chị nghe về BHVM là từ nguồn thông tin nào? Từ ai? Nếu là
thông qua truyền thông đại chúng, vui lòng nêu rõ loại hình nào?
6. Theo anh/chị muốn biết các thông tin về BHVM thì anh/chị tìm ở đâu?
7. Anh/chị nhận xét gì về các hoạt động xúc tiến bán cũng như truyền thông về
BHVM của các tổ chức triển khai BHVM hiện nay?
8. Ai là người trực tiếp tác động để anh/chị tham gia BHVM?
9. Anh/chị thấy yếu tố ổn định cuộc sống khi rủi ro xảy ra đóng vai trò như thế nào
đến việc tiếp cận và mua BHVM của bản thân? Vì sao?
10. Anh/chị mua BHVM bao lâu rồi? Từ khi mua BHVM anh/chị có thuyết phục ai mua
BHVM giống như bản thân mình không? Nếu có: thuyết phục những đối tượng nào?
11. Anh/chị có biết ai đã từng hưởng lợi từ việc tham gia BHVM xung quanh mình
không? Hình thức và mức độ hưởng lợi như thế nào từ BHVM ? Việc này có tác
động đến việc tham gia BHVM của bản thân anh/chị không?
166
12. Ai là người trong gia đình quyết định việc tham gia BHVM?
13. Theo anh/chị tại sao mọi người xung quanh anh chị chưa tham gia BHVM?
14. Anh/chị hiểu như thế nào về các nội dung của BHVM như: đối tượng được
bảo hiểm; đối tượng tham gia; đối tượng thụ hưởng; phạm vi bảo hiểm; quyền lợi
bảo hiểm
15. Mức phí đóng khi tham gia BHVM hiện nay là đồng/người/năm, theo
anh/chị mức phí như vậy có phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình mình hay tốn
kém so với điều kiện kinh tế gia đình. Nếu tốn kém thì giải thích tại sao anh/chị lại
tham gia BHVM? Nếu cho rằng mức phí hiện nay là “tốn kém” hay “rất tốn kém”,
anh chị hãy đề nghị một mức phí sao cho phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình?
16. Anh/chị cho biết anh chị đã mua BHVM như thế nào?
17. Anh chị có được tư vấn từ bất kỳ đối tượng nào về loại hình BHVM mà mình
tham gia không? Nếu được tư vấn anh chị có thể cho biết đối tượng nào đã tư vấn?
18. Anh chị có thấy hài lòng với đối tượng tư vấn và chăm sóc khách hàng sau
khi mua BHVM không?
19. Anh/chị có muốn được hướng dẫn cụ thể hơn các nội dung của BHVM như về
cách thức, tác dụng hay những thông tin khác liên quan đến BHVM không? Nếu có,
anh/chị muốn tìm hiểu thêm về nội dung gì của BHVM?
20. Thủ tục mua BHVM có khó khăn hay dễ dàng?
167
Phụ lục 1.4
PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU
(Dùng cho chuyên gia làm trong lĩnh vực bảo hiểm vi mô)
Xin chào Anh /Chị: .
Nội dung của buổi thảo luận này nhằm tìm kiếm các nhân tố ảnh hưởng đến ý định của khách
hàng trong việc tham gia BHVM. Các ý kiến của Anh/ Chị được đánh giá rất cao vì chúng
giúp cho việc cải thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ cũng như quý anh chị sẽ
được trải nghiệm những sản phẩm bảo hiểm vi mô tốt hơn trong tương lai.
Anh/ Chị vui lòng trả lời một số câu hỏi dưới đây:
1. Anh chị đánh giá mức độ tham gia BHVM của người thu nhập thấp hiện nay như
thế nào? Trong thời gian qua, anh/chị thấy việc tiếp cận tham gia BHVM của người
dân có cải thiện hơn thời gian trước không?
2. Theo anh chị, hiện nay người dân có nhận thức được đầy đủ về sản phẩm BHVM
hay không?
3. Đánh giá mức độ hiệu quả của quá trình truyền thông về BHVM tới khách hàng
hiện nay thế nào?
4. Ở Việt Nam hiện nay, địa phương nào mua BHVM nhiều nhất? anh chị có thể nêu
lý do tại sao địa phương này lại có số lượng người tham gia nhiều nhất?
5. Anh chị thấy sản phẩm BHVM của các doanh nghiệp, tổ chức hiện nay như thế
nào? Có phù hợp với nhu cầu và điều kiện thực tế của người dân không? tại sao?
6. Theo anh chị những yếu tố nào tác động đến việc tiếp cận và tham gia BHVM của
khách hàng hiện nay? Trong các yếu tố đó thì yếu tố nào là yếu tố quan trọng nhất? Nhận
xét về việc tiếp cận và sử dụng BHVM của người dân hiện nay như thế nào?
7. Anh chị thấy yếu tố an sinh xã hội ảnh hưởng thế nào đến ý định tham gia BHVM
của khách hàng? Vì sao?
8. Theo anh chị yếu tố tâm lý có quan trọng trong việc tác động người dân tham gia
BHVM không? Chẳng hạn, khi họ thấy những người đã tham gia BHVM và có hiệu
quả trong việc giảm bớt gánh nặng tài chính khi họ gặp rủi ro. Anh/chị có thấy nhiều
trường hợp như vậy ở khách hàng của mình không? Có thể dẫn chứng minh họa.
9. Anh chị thấy việc tiếp cận và tham gia BHVM thường tập trung vào những đối
tượng nào là chủ yếu ? Tại sao?
10. Theo anh chị những người khi bắt đầu tham gia BHVM thì họ sẽ quan tâm đến
những nội dung nào của BHVM (như chi phí, thời hạn, quyền lợi được thụ hưởng,
.), họ quan tâm đến nội dung nào nhất? Vì sao?
11. Theo anh chị hiện nay nhận thức của người dân về BHVM như thế nào và tại sao?
12. Theo anh chị tại sao hiện nay đa số đối tượng chưa tiếp cận và tham gia BHVM?
168
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG
Phụ lục 2.1: THỐNG KÊ MÔ TẢ ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI THAM GIA KHẢO SÁT
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Pecent
Valid Nữ 416 65.8 65.8 65.82278
Nam 216 34.2 34. 2 100
Total 632 100 100
Tuổi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Pecent
Valid Từ 20 tuổi trở xuống 8 1.3 1.3 1.3
21-30 tuổi 216 34.2 34.2 35.4
31- 40 tuổi 208 32.9 32.9 68.4
41 - 50 tuổi 128 20.3 20.3 88.6
51 - 60 tuổi 57 9.0 9.0 97.6
Trên 60 tuổi 15 2.4 2.4 100.0
Total 632 100 100
Trình độ học vấn
Freque
ncy
Percent
Valid
Percent
Cumulative
Pecent
Valid Chưa tốt nghiệp THPT 211 33.4 33.4 33.4
Tốt nghiệp THPT 219 34.7 34.7 68.0
Trung cấp 67 10.6 10.6 78.6
Cao đẳng 98 15.5 15.5 94.1
Đại học 35 5.5 5.5 99.7
Trên đại học 2 0.3 0.3 100.0
Total 632 100 100
169
Thu nhập
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Pecent
Valid Dưới 1 triệu 215 34.0 34.0 34.0
Từ 1 triệu - dưới 1,5 triệu 263 41.6 41.6 75.6
Từ 1,5 triệu - dưới 2 triệu 122 19.3 19.3 94.9
Từ 2 triệu trở lên 32 5.1 5.1 100.0
Total 632
Đã từng tham gia bảo hiểm vi mô
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Pecent
Valid Đã tham gia 412 65.2 65.2 65.2
Chưa tham gia 220 34.8 34.8 100
Total 632 100 100
170
Phụ lục 2.2: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO SƠ BỘ
1. THÁI ĐỘ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.781 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
TD1 4.39 .818 76
TD2 3.86 .534 76
TD3 4.28 .793 76
TD4 3.97 .632 76
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TD1 12.11 2.335 .713 .656
TD2 12.64 3.459 .525 .764
TD3 12.22 2.416 .706 .660
TD4 12.53 3.346 .450 .790
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation N of Items
16.50 4.787 2.188 4
171
2. CHUẨN CHỦ QUAN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 6
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
CM1 3.21 .838 76
CM2 3.13 .838 76
CM3 3.17 .944 76
CM4 2.91 .836 76
CM5 2.67 .915 76
CM6 2.63 .780 76
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CM1 14.51 11.373 .853 .839
CM2 14.59 12.645 .595 .881
CM3 14.55 11.451 .713 .863
CM4 14.82 12.152 .695 .865
CM5 15.05 11.357 .762 .854
CM6 15.09 13.045 .575 .883
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation N of Items
17.72 16.896 4.110 6
172
3. NHẬN THỨC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.839 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NT1 3.61 .850 76
NT2 3.26 .700 76
NT3 3.76 .764 76
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NT1 7.03 1.786 .690 .798
NT2 7.37 2.156 .696 .789
NT3 6.87 1.929 .737 .744
4. HIỂU BIẾT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.755 5
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.63 4.076 2.019 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HB1 3.41 .546 76
HB2 3.76 .690 76
HB3 4.01 .554 76
HB4 3.47 .528 76
HB5 3.59 .677 76
173
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HB1 14.84 3.388 .450 .735
HB2 14.49 2.653 .649 .659
HB3 14.24 3.196 .549 .703
HB4 14.78 3.643 .331 .770
HB5 14.66 2.708 .639 .664
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation N of Items
18.25 4.590 2.142 5
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.833 4
5. TRUYỀN THÔNG
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TT1 3.42 .678 76
TT2 3.95 .847 76
TT3 4.04 .599 76
TT4 3.11 .556 76
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TT1 11.09 2.725 .774 .738
TT2 10.57 2.276 .754 .757
TT3 10.47 3.186 .644 .800
TT4 11.41 3.498 .535 .841
174
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.51 4.920 2.218 4
6. GIÁ TRỊ BIỂU CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.744 6
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK1 3.25 1.047 76
TK2 3.42 .771 76
TK3 3.45 .929 76
TK4 4.01 .739 76
TK5 3.64 .725 76
TK6 4.18 .795 76
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TK1 18.71 7.568 .242 .728
TK2 18.54 8.092 .176 .684
TK3 18.51 7.933 .461 .715
TK4 17.95 7.837 .683 .658
TK5 18.32 8.886 .417 .725
TK6 17.78 8.789 .380 .734
7. SỰ TUÂN THỦ
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
21.96 11.212 3.348 6
175
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.831 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK7 3.84 .784 76
TK8 3.97 .692 76
TK9 3.95 .878 76
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TK7 7.92 1.914 .763 .694
TK8 7.79 2.328 .651 .810
TK9 7.82 1.806 .681 .788
Scale Statistics
Mean Variance
Std.
Deviation N of Items
11.76 4.183 2.045 3
8. THÔNG TIN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.818 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK10 4.04 .642 76
TK11 3.97 .730 76
TK12 3.92 .726 76
TK13 4.00 .864 76
176
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TK10 11.89 3.535 .744 .734
TK11 11.96 3.318 .711 .738
TK12 12.01 3.506 .628 .777
TK13 11.93 3.342 .523 .840
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.93 5.742 2.396 4
9. Ý ĐỊNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.854 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
YD1 3.42 .617 76
YD2 3.12 1.019 76
YD3 3.20 .674 76
YD4 3.83 .700 76
YD5 2.75 .635 76
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
YD1 12.89 5.989 .781 .802
YD2 13.20 4.374 .777 .807
YD3 13.12 5.892 .727 .810
YD4 12.49 5.426 .861 .774
YD5 13.57 7.262 .310 .899
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.32 8.726 2.954 5
177
Phụ lục 2.3: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO CHÍNH THỨC
1. THÁI ĐỘ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.847 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TD1 3.70 .735 632
TD2 2.66 .932 632
TD3 4.05 .664 632
TD4 3.75 .710 632
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TD1 10.46 3.498 .877 .722
TD2 11.50 3.125 .745 .787
TD3 10.11 4.407 .573 .849
TD4 10.41 4.217 .591 .843
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.16 6.447 2.539 4
2. CHUẨN CHỦ QUAN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.874 6
178
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
CM1 3.37 .824 632
CM2 3.40 .885 632
CM3 3.34 .848 632
CM4 2.93 .878 632
CM5 2.91 .846 632
CM6 2.73 .829 632
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
CM1 15.32 11.431 .701 .848
CM2 15.28 11.242 .673 .853
CM3 15.34 11.374 .686 .850
CM4 15.75 11.208 .687 .850
CM5 15.77 11.199 .724 .844
CM6 15.95 11.969 .586 .867
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.68 16.017 4.002 6
3. NHẬN THỨC
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.896 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
NT1 3.60 .991 632
NT2 3.35 .865 632
NT3 4.01 .807 632
179
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
NT1 7.36 2.516 .770 .888
NT2 7.61 2.952 .746 .893
NT3 6.95 2.831 .897 .778
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
10.96 5.918 2.433 3
4. HIỂU BIẾT
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.813 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
HB1 3.45 .647 632
HB2 4.15 .752 632
HB3 4.10 .670 632
HB4 3.43 .646 632
HB5 3.45 .820 632
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
HB1 15.13 4.730 .735 .740
HB2 14.43 4.696 .601 .777
HB3 14.47 4.801 .670 .758
HB4 15.15 5.145 .565 .788
HB5 15.13 4.804 .484 .820
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
18.58 7.218 2.687 5
180
5. TRUYỀN THÔNG
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.805 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TT1 3.39 .660 632
TT2 3.97 .741 632
TT3 4.12 .627 632
TT4 3.16 .576 632
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TT1 11.25 2.487 .667 .731
TT2 10.67 2.156 .738 .692
TT3 10.52 2.599 .652 .740
TT4 11.48 3.090 .439 .831
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
14.64 4.311 2.076 4
6. GIÁ TRỊ BIỂU CẢM
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.780 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK3 3.52 .954 632
TK4 4.01 .890 632
TK5 3.69 .871 632
TK6 4.10 .860 632
181
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TK3 11.81 5.168 .376 .835
TK4 11.31 4.440 .660 .687
TK5 11.63 4.740 .582 .728
TK6 11.22 4.263 .761 .635
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
15.32 7.706 2.776 4
7. SỰ TUÂN THỦ
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.730 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK7 4.15 .661 632
TK8 4.08 .636 632
TK9 4.13 .633 632
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
TK7 8.21 1.165 .573 .618
TK8 8.28 1.277 .514 .687
TK9 8.23 1.221 .571 .621
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12.36 2.421 1.556 3
182
8. THÔNG TIN
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.727 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK10 4.17 .563 632
TK11 4.23 .610 632
TK12 4.16 .725 632
TK13 4.14 .707 632
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
TK10 12.53 2.516 .525 .667
TK11 12.46 2.417 .518 .667
TK12 12.54 2.040 .583 .625
TK13 12.56 2.285 .461 .703
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
16.70 3.771 1.942 4
9. Ý ĐỊNH
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.827 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
YD1 3.50 .632 632
YD2 3.48 .999 632
YD3 3.58 .797 632
YD4 4.05 .752 632
YD5 2.60 .763 632
183
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
YD1 13.71 6.837 .651 .791
YD2 13.72 5.081 .735 .761
YD3 13.63 6.021 .699 .770
YD4 13.16 5.888 .805 .741
YD5 14.61 7.516 .308 .873
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
17.21 9.388 3.064 5
Độ tin cậy của thang đo TK sau khi loại biến quan sát TK3 và TK5 ở bước phân tích nhân tố
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.804 2
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
TK4 4.00 .825 632
TK6 4.23 .790 632
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TK4 4.23 .625 .673 .
TK6 4.00 .680 .673 .
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8.23 2.182 1.477 2
184
Phụ lục 2.4: ĐO LƯỜNG SỰ HỘI TỤ CỦA CÁC NHÂN TỐ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .694
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 9920.424
df 528
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
TD1 1.000 .888
TD2 1.000 .770
TD3 1.000 .601
TD4 1.000 .627
CM1 1.000 .663
CM2 1.000 .619
CM3 1.000 .636
CM4 1.000 .656
CM5 1.000 .687
CM6 1.000 .510
NT1 1.000 .816
NT2 1.000 .786
NT3 1.000 .896
HB1 1.000 .760
HB2 1.000 .627
HB3 1.000 .661
HB4 1.000 .589
HB5 1.000 .464
TT1 1.000 .751
TT2 1.000 .790
TT3 1.000 .676
185
TT4 1.000 .447
TK3 1.000 .168
TK4 1.000 .787
TK5 1.000 .261
TK6 1.000 .779
TK7 1.000 .669
TK8 1.000 .644
TK9 1.000 .636
TK10 1.000 .561
TK11 1.000 .592
TK12 1.000 .640
TK13 1.000 .508
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
186
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 4.056 12.292 12.292 4.056 12.292 12.292 3.742 11.340 11.340
2 3.508 10.630 22.922 3.508 10.630 22.922 3.095 9.380 20.720
3 3.101 9.397 32.319 3.101 9.397 32.319 2.876 8.716 29.437
4 2.588 7.843 40.162 2.588 7.843 40.162 2.658 8.055 37.492
5 2.467 7.475 47.636 2.467 7.475 47.636 2.617 7.931 45.423
6 1.998 6.056 53.692 1.998 6.056 53.692 2.327 7.051 52.474
7 1.773 5.372 59.064 1.773 5.372 59.064 2.023 6.129 58.603
8 1.673 5.070 64.134 1.673 5.070 64.134 1.825 5.531 64.134
9 .997 3.022 67.156
10 .971 2.943 70.099
11 .898 2.721 72.820
12 .892 2.703 75.524
13 .827 2.507 78.031
14 .754 2.285 80.316
15 .652 1.977 82.293
16 .604 1.829 84.122
17 .525 1.591 85.713
18 .495 1.500 87.213
19 .482 1.461 88.675
20 .432 1.308 89.982
21 .407 1.233 91.215
22 .381 1.156 92.371
23 .346 1.047 93.419
24 .331 1.004 94.423
25 .300 .908 95.331
26 .284 .860 96.191
27 .270 .818 97.009
28 .231 .701 97.710
29 .205 .623 98.333
30 .172 .522 98.854
31 .154 .466 99.320
32 .124 .375 99.695
33 .101 .305 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
187
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CM3 .733
CM5 .712
CM2 .708
CM4 .691 .337
CM1 .682
CM6 .629
HB1 .574 .500 -.313
HB2 .543 .374 -.304
TT2 .534 .323 .511
TT1 .480 -.350 .402 .400
TT4 .429
HB4 .621
HB3 .428 .512
TK10 .508 .333
TD4 -.416 .465 .312
HB5 -.310 .308 .447
TK12 .433 -.342 .318 -.383
TK13 .425 .402
TD1 -.487 .351 .601
TD2 -.443 .315 .545 .318
TD3 -.417 .498
NT3 .370 -.393 -.396 .580
NT2 .339 -.316 -.437 .562
NT1 .343 -.334 -.414 .548
TK11 .344 -.370 .357
TT3 .462 .355 .464
TK7 .431 .569
TK8 .417 .567
TK9 .461 .515
TK6 -.351 .760
TK4 -.422 .731
TK5 .319
TK3
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 8 components extracted.
188
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
CM5 .822
CM1 .801
CM4 .797
CM3 .779
CM2 .769
CM6 .705
HB1 .828
HB3 .808
HB2 .756
HB4 .721
HB5 .645
TD1 .936
TD2 .871
TD3 .745
TD4 .718
NT3 .933
NT1 .891
NT2 .859
TK3 -.339
TT2 .870
TT1 .808
TT3 .808
TT4 .623
TK12 .786
TK11 .755
TK10 .717
TK13 .668
TK7 .795
TK8 .788
TK9 .784
TK6 .875
TK4 .875
TK5 .329
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a
a. Rotation converged in 6 iterations.
189
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8
1 .851 -.270 -.222 .316 -.133 .012 .190 .012
2 .271 .526 -.485 -.315 .514 -.180 -.136 .001
3 .256 .651 .363 .058 -.284 .502 -.136 .161
4 .351 -.292 .631 -.478 .345 -.050 -.204 -.035
5 .014 .250 .347 .643 .280 -.415 -.127 -.369
6 -.105 -.049 .075 .208 .620 .497 .540 .120
7 .053 .277 .212 -.288 -.224 -.395 .759 -.100
8 -.018 .015 .119 .171 .073 -.371 -.026 .901
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Score Coefficient Matrix
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
TD1 .020 -.005 .332 -.013 .029 -.009 .005 .032
TD2 .019 -.002 .309 .016 .036 -.021 -.014 .025
TD3 .011 -.014 .269 -.054 .013 -.026 .090 -.043
TD4 -.002 .061 .243 .051 -.042 .004 -.048 -.004
CM1 .218 .029 .024 .008 .007 -.027 -.030 .050
CM2 .205 .022 -.013 -.001 -.020 -.017 .004 .026
CM3 .206 -.008 .003 .028 .018 -.017 -.014 .026
CM4 .220 -.033 .018 -.059 .000 .010 -.016 -.034
CM5 .225 -.007 .020 -.019 .010 .018 -.029 -.052
CM6 .192 .010 .023 -.021 -.006 .013 .032 -.033
NT1 -.030 -.019 -.011 .346 .055 .009 .003 .007
NT2 -.005 .038 -.002 .326 -.024 .001 -.041 -.031
NT3 -.017 -.010 .009 .358 .034 .031 -.023 -.012
HB1 -.001 .263 -.056 .045 .034 .035 -.012 -.009
HB2 -.011 .245 -.060 .014 .005 -.015 .006 -.032
HB3 -.006 .267 .014 .008 -.020 -.028 .018 -.012
HB4 .030 .244 .052 -.038 -.070 -.007 .051 .050
190
HB5 -.004 .211 .064 -.005 .013 -.010 .008 -.029
TT1 -.006 .012 .033 .044 .309 -.062 .061 -.042
TT2 .000 .030 .036 .046 .344 .014 .044 .009
TT3 .012 -.046 .013 -.008 .323 .056 .000 .031
TT4 -.001 -.031 -.028 -.006 .245 .071 -.074 .028
TK3 -.007 -.003 .002 -.132 -.002 .040 -.014 -.119
TK4 -.019 -.012 .007 .004 .015 .002 -.011 .482
TK5 .045 .106 .023 -.016 -.057 -.090 .091 .181
TK6 -.017 -.030 -.011 .050 .039 -.008 -.027 .489
TK7 .017 .026 .026 -.037 -.008 .038 .402 -.053
TK8 -.020 .024 .010 .003 .016 -.046 .398 .033
TK9 -.025 .011 .000 -.004 .015 .014 .392 .015
TK10 .005 .039 -.020 .007 .003 .312 .032 -.044
TK11 -.017 -.061 -.012 -.015 .032 .340 -.016 -.024
TK12 -.006 -.005 -.046 -.017 .002 .355 -.001 -.099
TK13 .003 -.015 .018 .026 .076 .290 -.013 .077
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Component Score Covariance Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8
1 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
2 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
3 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000 .000
4 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000 .000
5 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000 .000
6 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000 .000
7 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000 .000
8 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 1.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
191
Phụ lục 2.5: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN Ý ĐỊNH THAM GIA
BẢO HIỂM VI MÔ
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TD1 632 3 5 3.70 .735
TD2 632 1 5 2.66 .932
TD3 632 3 5 4.05 .664
TD4 632 3 5 3.75 .710
TD 632 2.50 4.75 3.5407 .63479
Valid N (listwise) 632
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
CM1 632 1 5 3.37 .824
CM2 632 1 5 3.40 .885
CM3 632 1 5 3.34 .848
CM4 632 1 4 2.93 .878
CM5 632 1 5 2.91 .846
CM6 632 1 5 2.73 .829
CM 632 1.00 4.50 3.1139 .66702
Valid N (listwise) 632
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NT1 632 1 5 3.60 .991
NT2 632 1 5 3.35 .865
NT3 632 1 5 4.01 .807
NT 632 1.00 5.00 3.6535 .81087
Valid N (listwise) 632
192
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HB1 632 1 5 3.45 .647
HB2 632 1 5 4.15 .752
HB3 632 1 5 4.10 .670
HB4 632 1 5 3.43 .646
HB5 632 2 5 3.45 .820
HB 632 1.60 5.00 3.7152 .53731
Valid N (listwise) 632
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TT1 632 1 4 3.39 .660
TT2 632 1 5 3.97 .741
TT3 632 1 5 4.12 .627
TT4 632 1 5 3.16 .576
TT 632 1.00 4.75 3.6594 .51905
Valid N (listwise) 632
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TK4 632 1 5 4.00 .825
TK6 632 1 5 4.23 .790
NTK1 632 1.00 5.00 4.1163 .73857
Valid N (listwise) 632
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TK7 632 1 5 4.15 .661
TK8 632 2 5 4.08 .636
TK9 632 1 5 4.13 .633
NTK2 632 1.33 5.00 4.1197 .51862
Valid N (listwise) 632
193
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
TK10 632 1 5 4.17 .563
TK11 632 1 5 4.23 .610
TK12 632 1 5 4.16 .725
TK13 632 1 5 4.14 .707
NTK3 632 1.00 5.00 4.1741 .48549
Valid N (listwise) 632
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
YD1 632 2 5 3.50 .632
YD2 632 2 5 3.48 .999
YD3 632 1 5 3.58 .797
YD4 632 1 5 4.05 .752
YD5 632 1 5 2.60 .763
YD 632 1.60 4.60 3.4415 .61280
Valid N (listwise) 632
194
Phụ lục 2.6: HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
Correlations
YD TD CM NT HB TT NTK1 NTK2 NTK3 Tuoi Giới
tính
Số năm
đi học
Thu
nhập
YD Pearson
Correlation 1 .311
**
.282** .345** .259** .360** .389** .430**
.375*
*
.223 -.238 .258 .342
Sig. (2-
tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .001 .000 .000
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
TD Pearson
Correlation
.311
**
1 .108** .004 .057 -.117** .046 -.005 .076 .049 -.057 -.037 -.101*
Sig. (2-
tailed) .000 .006 .923 .152 .003 .247 .904 .058 .217 .155 .352 .011
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
CM Pearson
Correlation
.282
**
.108** 1 .092* .024 .038 .013 .002 .034 -.025 -.027 -.045 -.009
Sig. (2-
tailed) .000 .006 .020 .548 .343 .753 .966 .388 .534 .498 .262 .814
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
NT Pearson
Correlation
.345
**
.004 .092* 1 .018 -.011 .014 .092* .067 -.021 -.044 -.043 -.036
Sig. (2-
tailed) .000 .923 .020 .660 .776 .717 .021 .093 .605 .267 .277 .363
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
HB Pearson
Correlation
.259
**
.057 .024 .018 1 .120** -.040 -.044 .068 .042 .027 .009 -.019
Sig. (2-
tailed) .000 .152 .548 .660 .003 .313 .267 .088 .287 .500 .815 .635
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
TT Pearson
Correlation
.360
**
-
.117**
.038 -.011 .120** 1 -.083* .017
-
.050
-.052 .068 .043 .029
Sig. (2-
tailed) .000 .003 .343 .776 .003 .037 .664 .211 .190 .089 .283 .473
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
NTK1 Pearson
Correlation
.389
**
.046 .013 .014 -.040 -.083* 1 .137** .067 -.003 -.025 .053 -.028
Sig. (2-
tailed) .000 .247 .753 .717 .313 .037 .001 .094 .948 .531 .181 .488
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
NTK2 Pearson
Correlation
.430
**
-.005 .002 .092* -.044 .017 .137** 1 .075 .024 -.067 -.015 -.022
Sig. (2-
tailed) .000 .904 .966 .021 .267 .664 .001 .061 .555 .091 .699 .581
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
NTK3 Pearson
Correlation
.375
**
.076 .034 .067 .068 -.050 .067 .075 1 .036 -.059 -.022 -.020
195
Sig. (2-
tailed) .000 .058 .388 .093 .088 .211 .094 .061 .362 .141 .576 .617
N 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631 631
Tuoi Pearson
Correlation .223 .049 -.025 -.021 .042 -.052 -.003 .024 .036 1 -.038 -.432
**
-
.282**
Sig. (2-
tailed) .568 .217 .534 .605 .287 .190 .948 .555 .362 .346 .000 .000
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
Giới
tính
Pearson
Correlation
-
.238
-.057 -.027 -.044 .027 .068 -.025 -.067
-
.059
-.038 1 .147** .105**
Sig. (2-
tailed) .001 .155 .498 .267 .500 .089 .531 .091 .141 .346 .000 .008
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
Số
năm
đi học
Pearson
Correlation .258 -.037 -.045 -.043 .009 .043 .053 -.015
-
.022
-
.432** .147
**
1 .658**
Sig. (2-
tailed) .000 .352 .262 .277 .815 .283 .181 .699 .576 .000 .000 .000
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
Thu
nhập
Pearson
Correlation .342
-
.101*
-.009 -.036 -.019 .029 -.028 -.022 -
.020
-
.282**
.105** .658** 1
Sig. (2-
tailed) .000 .011 .814 .363 .635 .473 .488 .581 .617 .000 .008 .000
N 632 632 632 632 632 632 632 632 631 632 632 632 632
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
196
Phụ lục 2.7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
1 .715a .511 .496 .51400
a. Predictors: (Constant), NTK2, HB, Thu nhập, CM, TT, NTK1, TĐ, NTK3, NT, Số năm đi học, Giới
tính, Tuổi
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 121.043 12 10.087 53.879 .000b
Residual 115.886 619 .187
Total 236.929 362
a. Dependent Variable: YD
b. Predictors: (Constant), NTK2, HB, Thu nhập, CM, TT, NTK1, TĐ, NTK3, NT,
Số năm đi học, Giới tính, Tuổi
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B
Std.
Error
Beta Tolerance VIF
1 (Constant) -2.059 .402 -5.125 .000
NTK2 .176 .033 .182 5.322 .000 .951 1.052
HB .124 .031 .134 3.963 .000 .971 1.030
Thu nhập .071 .026 .094 2.779 .006 .975 1.026
CM .124 .039 .108 3.187 .002 .966 1.035
TT .223 .040 .188 5.508 .000 .953 1.050
NTK1 .128 .028 .154 4.511 .000 .958 1.043
TĐ .177 .040 .150 4.400 .000 .962 1.040
NTK3 .436 .044 .334 9.853 .000 .972 1.029
NT .003 .004 .035 .946 .044 .804 1.244
Số năm đi học .036 .044 .028 .818 .014 .963 1.038
Giới tính .005 .014 .019 .392 .695 .486 2.060
Tuổi -.024 .033 -.034 -.750 .454 .556 1.798
a. Dependent Variable: YD
197
Collinearity Diagnosticsa
Mode
l
Eigenvalu
e
Conditio
n Index
Variance Proportions
(Constant
)
NTK
2 HB
Thu
nhập
C
M TT
NTK
1 TĐ
NTK
3 NT
Số
năm
đi
học
Giới
tính Tuổi
1 1 11.985 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .656 4.275 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .95 .00 .00
3 .122 9.921 .00 .01 .01 .01 .00 .00 .00 .00 .00 .02 .02 .03 .30
4 .044 16.436 .00 .03 .03 .81 .01 .00 .03 .00 .00 .03 .00 .00 .00
5 .041 17.106 .00 .01 .85 .08 .00 .00 .03 .01 .00 .02 .00 .00 .00
6 .033 19.163 .00 .05 .00 .00 .02 .03 .37 .00 .00 .21 .00 .06 .12
7 .029 20.182 .00 .66 .06 .01 .01 .02 .22 .01 .00 .01 .00 .01 .00
8 .027 21.038 .00 .05 .01 .01 .11 .21 .08 .00 .00 .17 .01 .09 .23
9 .018 25.916 .00 .02 .00 .01 .66 .14 .07 .16 .00 .00 .00 .01 .01
10 .016 27.290 .00 .11 .02 .00 .00 .35 .13 .04 .03 .11 .00 .46 .25
11 .015 28.387 .00 .00 .00 .03 .06 .10 .02 .41 .08 .24 .01 .25 .08
12 .012 31.530 .00 .01 .00 .00 .08 .01 .00 .25 .72 .02 .00 .01 .00
13 .002 71.939 1.00 .06 .03 .03 .06 .15 .04 .11 .16 .18 .00 .08 .00
a. Dependent Variable: YD
Phụ lục 2.8: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SỰ KHÁC BIỆT VỀ Ý ĐỊNH THAM GIA BHVM
DỰA TRÊN ĐẶC ĐIỂM NHÂN KHẨU HỌC
1. THEO GIỚI TÍNH
Group Statistics
198
Giới tính N Mean
Std.
Deviation Std. Error Mean
YD Nữ 416 3.6663 .46654 .02287
Nam 216 3.0083 .62901 .04280
Independent Samples Test
Levene's Test
for Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
YD Equal
variances
assumed
30.224 .000 14.870 630 .000 .65801 .04425 .57112 .74491
Equal
variances
not
assumed
13.560 340.957 .000 .65801 .04853 .56256 .75346
2. THEO NHÓM TUỔI
Descriptives
YD
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence
Interval for Mean Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 20 tuổi 8 2.1750 .48329 .17087 1.7710 2.5790 1.60 2.60
21- 30 tuổi 216 3.2102 .47298 .03218 3.1468 3.2736 2.00 4.20
31-40 tuổi 208 3.8413 .51866 .03596 3.7704 3.9122 2.60 4.60
41 - 50 tuổi 128 3.6234 .44092 .03897 3.5463 3.7006 2.60 4.60
51-60 tuổi 57 2.8877 .44724 .05924 2.7691 3.0064 1.60 3.40
Trên 60 tuổi 15 2.4533 .34198 .08830 2.2639 2.6427 1.60 3.20
Total 632 3.4415 .61280 .02438 3.3936 3.4893 1.60 4.60
199
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.919 5 626 .166
ANOVA
YD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 94.008 5 18.802 82.338 .000
Within Groups 142.945 626 .228
Total 236.954 631
Post Hoc
Tests
Multiple Comparisons
Dependent
Variable: YD
Tukey HSD
(I) Tuổi
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
Dưới 20 tuổi 21- 30 tuổi
-1.03519* .17205 .000 -1.5270 -.5434
31-40 tuổi
-1.66635* .17217 .000 -2.1585 -1.1742
41 - 50 tuổi
-1.44844* .17415 .000 -1.9463 -.9506
51-60 tuổi
-.71272* .18041 .001 -1.2284 -.1970
Trên 60 tuổi
-.27833 .20920 .768 -.8764 .3197
21- 30 tuổi Dưới 20 tuổi 1.03519* .17205 .000 .5434 1.5270
31-40 tuổi
-.63116* .04642 .000 -.7639 -.4985
41 - 50 tuổi
-.41325* .05330 .000 -.5656 -.2609
51-60 tuổi
.32247* .07116 .000 .1191 .5259
Trên 60 tuổi
.75685* .12759 .000 .3921 1.1216
31-40 tuổi Dưới 20 tuổi 1.66635* .17217 .000 1.1742 2.1585
21- 30 tuổi
.63116* .04642 .000 .4985 .7639
41 - 50 tuổi
.21791* .05368 .001 .0645 .3714
51-60 tuổi
.95363* .07144 .000 .7494 1.1578
Trên 60 tuổi 1.38801* .12775 .000 1.0228 1.7532
200
41 - 50 tuổi Dưới 20 tuổi 1.44844* .17415 .000 .9506 1.9463
21- 30 tuổi
.41325* .05330 .000 .2609 .5656
31-40 tuổi
-.21791* .05368 .001 -.3714 -.0645
51-60 tuổi
.73572* .07609 .000 .5182 .9532
Trên 60 tuổi 1.17010* .13041 .000 .7973 1.5429
51-60 tuổi Dưới 20 tuổi
.71272* .18041 .001 .1970 1.2284
21- 30 tuổi
-.32247* .07116 .000 -.5259 -.1191
31-40 tuổi
-.95363* .07144 .000 -1.1578 -.7494
41 - 50 tuổi
-.73572* .07609 .000 -.9532 -.5182
Trên 60 tuổi
.43439* .13867 .022 .0380 .8308
Trên 60 tuổi Dưới 20 tuổi
.27833 .20920 .768 -.3197 .8764
21- 30 tuổi
-.75685* .12759 .000 -1.1216 -.3921
31-40 tuổi
-1.38801* .12775 .000 -1.7532 -1.0228
41 - 50 tuổi
-1.17010* .13041 .000 -1.5429 -.7973
51-60 tuổi
-.43439* .13867 .022 -.8308 -.0380
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Homogeneous
Subsets
YD
Tukey HSDa,b
Tuổi N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
Dưới 20 tuổi 8 2.1750
Trên 60 tuổi 15 2.4533
51-60 tuổi 57 2.8877
21- 30 tuổi 216 3.2102
41 - 50 tuổi 128 3.6234
31-40 tuổi 208 3.8413
Sig.
.278 .139 .559
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 26.495.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error
levels are not guaranteed.
201
3. THEO TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Descriptives
YD
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Chưa tốt nghiệp
THPT 211 3.5507 .49438 .03403 3.4836 3.6178 2.60 4.60
Tốt nghiệp THPT 219 3.7361 .54312 .03670 3.6637 3.8084 2.60 4.60
Trung cấp 67 3.2746 .59170 .07229 3.1303 3.4190 1.60 4.00
Cao đẳng 98 3.0837 .35046 .03540 3.0134 3.1539 2.40 3.60
Đại học 35 2.3543 .32207 .05444 2.2436 2.4649 1.60 2.80
Trên đại học 2 1.8000 .28284 .20000 -.7412 4.3412 1.60 2.00
Total 632 3.4415 .61280 .02438 3.3936 3.4893 1.60 4.60
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
9.940 5 626 .265
ANOVA
YD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 82.694 5 16.539 67.116 .000
Within Groups 154.260 626 .246
Total 236.954 631
202
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: YD
Tukey HSD
(I) Trình độ học vấn
Mean
Difference (I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
Chưa tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT
-.18536* .04789 .002 -.3222 -.0485
Trung cấp
.27608* .06961 .001 .0771 .4751
Cao đẳng
.46704* .06068 .000 .2936 .6405
Đại học 1.19643* .09060 .000 .9374 1.4554
Trên đại học 1.75071* .35267 .000 .7426 2.7589
Tốt nghiệp THPT Chưa tốt nghiệp
THPT .18536
*
.04789 .002 .0485 .3222
Trung cấp
.46145* .06930 .000 .2633 .6596
Cao đẳng
.65240* .06033 .000 .4799 .8249
Đại học 1.38179* .09037 .000 1.1235 1.6401
Trên đại học 1.93607* .35261 .000 .9281 2.9440
Trung cấp Chưa tốt nghiệp
THPT -.27608
*
.06961 .001 -.4751 -.0771
Tốt nghiệp THPT
-.46145* .06930 .000 -.6596 -.2633
Cao đẳng
.19095 .07869 .149 -.0340 .4159
Đại học
.92034* .10353 .000 .6244 1.2163
Trên đại học 1.47463* .35621 .001 .4564 2.4929
Cao đẳng Chưa tốt nghiệp
THPT -.46704
*
.06068 .000 -.6405 -.2936
Tốt nghiệp THPT
-.65240* .06033 .000 -.8249 -.4799
Trung cấp
-.19095 .07869 .149 -.4159 .0340
Đại học
.72939* .09775 .000 .4500 1.0088
Trên đại học 1.28367* .35458 .004 .2701 2.2973
Đại học Chưa tốt nghiệp
THPT -1.19643
*
.09060 .000 -1.4554 -.9374
Tốt nghiệp THPT
-1.38179* .09037 .000 -1.6401 -1.1235
Trung cấp
-.92034* .10353 .000 -1.2163 -.6244
Cao đẳng
-.72939* .09775 .000 -1.0088 -.4500
Trên đại học
.55429 .36090 .641 -.4774 1.5860
Trên đại học Chưa tốt nghiệp
THPT -1.75071
*
.35267 .000 -2.7589 -.7426
Tốt nghiệp THPT
-1.93607* .35261 .000 -2.9440 -.9281
Trung cấp
-1.47463* .35621 .001 -2.4929 -.4564
Cao đẳng
-1.28367* .35458 .004 -2.2973 -.2701
Đại học
-.55429 .36090 .641 -1.5860 .4774
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
203
Homogeneous
Subsets
YD
Tukey HSDa,b
Trình độ học vấn N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
Trên đại học 2 1.8000
Đại học 35 2.3543
Cao đẳng 98 3.0837
Trung cấp 67 3.2746 3.2746
Chưa tốt nghiệp THPT 211 3.5507 3.5507
Tốt nghiệp THPT 219 3.7361
Sig.
.104 .253 .265
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 10.657.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels
are not guaranteed.
4. THEO THU NHẬP
Descriptives
YD
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
Dưới 1 triệu đồng 215 3.0512 .46018 .03138 2.9893 3.1130 1.60 4.40
Từ 1 triệu đồng đến
dưới 1.5 triệu đồng 263 3.8091 .42506 .02621 3.7575 3.8607 2.60 4.60
Từ 1.5 triệu đồng đến
dưới 2 triệu đồng 122 3.3426 .66779 .06046 3.2229 3.4623 2.40 4.40
Từ 2 triệu đồng trở lên 32 3.4188 .81969 .14490 3.1232 3.7143 1.60 4.60
Total 632 3.4415 .61280 .02438 3.3936 3.4893 1.60 4.60
204
Test of Homogeneity of Variances
YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
28.691 3 628 .143
ANOVA
YD
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 69.511 3 23.170 86.902 .000
Within Groups 167.442 628 .267
Total 236.954 631
Post Hoc Tests
Multiple Comparisons
Dependent Variable: YD
Tukey HSD
(I) Thu nhập
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound Upper Bound
Dưới 1 triệu đồng Từ 1 triệu đồng đến dưới
1.5 triệu đồng -.75796* .04748 .000 -.8803 -.6357
Từ 1.5 triệu đồng đến
dưới 2 triệu đồng -.29146* .05853 .000 -.4422 -.1407
Từ 2 triệu đồng trở lên
-.36759* .09784 .001 -.6196 -.1156
Từ 1 triệu đồng đến dưới
1.5 triệu đồng
Dưới 1 triệu đồng
.75796* .04748 .000 .6357 .8803
Từ 1.5 triệu đồng đến
dưới 2 triệu đồng .46650* .05656 .000 .3208 .6122
Từ 2 triệu đồng trở lên
.39038* .09667 .000 .1413 .6394
Từ 1.5 triệu đồng đến dưới
2 triệu đồng
Dưới 1 triệu đồng
.29146* .05853 .000 .1407 .4422
Từ 1 triệu đồng đến dưới
1.5 triệu đồng -.46650* .05656 .000 -.6122 -.3208
Từ 2 triệu đồng trở lên
-.07613 .10256 .880 -.3403 .1880
Từ 2 triệu đồng trở lên Dưới 1 triệu đồng
.36759* .09784 .001 .1156 .6196
Từ 1 triệu đồng đến dưới
1.5 triệu đồng -.39038* .09667 .000 -.6394 -.1413
Từ 1.5 triệu đồng đến
dưới 2 triệu đồng .07613 .10256 .880 -.1880 .3403
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
205
Homogeneous Subsets
YD
Tukey HSDa,b
Thu nhập N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
Dưới 1 triệu đồng 215 3.0512
Từ 1.5 triệu đồng đến dưới 2 triệu đồng
122 3.3426
Từ 2 triệu đồng trở lên 32 3.4188
Từ 1 triệu đồng đến dưới 1.5 triệu đồng
263 3.8091
Sig.
1.000 .776 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 83.507.
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not
guaranteed.