Các DNNVSN có rất nhiều tiềm năng phát triển và đóng góp không nhỏ vào sự 
phát triển kinh tế xã hội Việt Nam nói chung. Bên cạnh sự phát triển về số lượng, các 
DNNVSN cũng đang gặp những khó khăn, đặc biệt là khó khăn về vốn đã dẫn đến 
nhiều DNNVSN phải ngưng hoạt động, phá sản, giải thể. Thực tế này đòi hỏi Chính 
phủ, các địa phương cùng hỗ trợ QTDND có những bước đi thiết thực hơn để giúp 
DNNVSN phát triển, đặc biệt nâng cao khả năng TCVTD của DNNVSN. 
Nghiên cứu đã sử dụng mô hình EFA trên bộ số liệu khảo sát 270 DNNVSN chỉ ra 
rằng chi phí vay vốn và lịch sử vay nợ của DN có tác động ngược chiều với khả năng 
TCVTD của các DNNVSN nhưng lại là hai nhân tố có tác động mạnh hơn các nhân tố còn 
lại đến khả năng TCVTD của DNNVSN; còn các nhân tố TSBĐ, mối quan hệ của doanh 
nghiệp, khả năng trả nợ của doanh nghiệp, năng lực của chủ doanh nghiệp và đội ngũ nhân 
viên, là những nhân tố có tác động thuận chiều đến khả năng TCVTD của DNNVSN. 
Để nâng cao khả năng TCVTD của các DNNVV không chỉ phụ thuộc vào bản 
thân các DNNVSN, các QTDND mà cần có sự hỗ trợ của Chính phủ và sự vào cuộc, 
phối hợp đồng bộ của các cơ quan ban ngành, chính quyền địa phương. Có như vậy 
mới khơi thông dòng chảy vốn, giúp các DNNVSN thực hiện tốt hơn chức năng, vai 
trò của mình, giải quyết tốt các vấn đề kinh tế xã hội, đóng góp hơn nữa vào sự nghiệp 
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
218 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng từ quỹ tín dụng nhân dân của các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ởng đến tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ”, Tạp chí 
Kinh tế châu Á- Thái Bình Dương, Số 563 - Tháng 4 năm 2020, trang 25-27. 
4. Lê Danh Lượng (2021), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp 
cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ”, Tạp chí Kinh tế châu 
Á- Thái Bình Dương, Số 599 - Tháng 10 năm 2021, trang 40-42. 
5. Lê Danh Lượng (2021), “Khái quát về hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và siêu 
nhỏ”, Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, Số tháng 10, trang 32-35. 
6. Lê Danh Lượng (2022), “An ninh mạng với doanh nghiệp tư nhân trong 
cách mạng công nghiệp 4.0”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học: Phát triển Kinh tế 
tư nhân trong điều kiện cách mạng 4.0, Khoa Kinh tế, Học viện Ngân hàng, 
trang 159-167. 
169
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Ban Kinh tế Trung ương (2017), Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế Việt Nam, 
https://drive.google.com/file/d/0BxIHBqh1gCO5RFE5emc4dnJjVUE/view 
2. Beck, T, (2006), The determinants of financing obstacles 
3. Beck, T (2007), Financing constraints of SMEs in developing countries 
4. Berger, A.N. và Udell, G.F. (1994), ‘Lines of credit and relationship lending in 
small firm finance, proceedings’, Federal Reserve Bank of Chicago, tháng 5, 
trang 583- 599. 
5. Berk, J., DeMarzo, P., Harford, J. (2012), Fundamentals of Corporate Finance, 
second edition, PrenticeHall. 
6. Boot, A.W.A. và Thaker, A.V (1994), ‘Moral hazard and secured lending in an 
infinitely repeated credit market game’, International Economic Review, số 35, 
trang 899-920. 
7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2021), Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam năm 2021, 
Nhà xuất bản Thống kê. 
8. Bùi Văn Vịnh và Trần Thị Ngọc Quyên (2016), ‘Giải pháp nâng cao khả năng 
tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở thành phố Cần 
Thơ’, Tạp chí Ngân hàng, số 20, tr. 46-50. 
9. Chen Hong và Wei Jian Ye. (2009), ‘Growing Characters, Influencing Factors 
and Supporting Policiesof Medium-sized and Small Technological Enterprises - 
An Analysis of the Survey of Medium-sized and Small Technological Enterprises 
in Taiyuan Development Zone for High and New Technological Industry’, 
Journal of North University of China (Social Science Edition), No. 4. 
10. Chính phủ (2009), Nghị định 56/NĐ- CP ngày 30/6/2009 về trợ giúp phát triển DNNVV. 
11. Chính phủ (2016), Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về Hỗ trợ và phát 
triển doanh nghiệp đến năm 2020, ban hành ngày 16 tháng 05 năm 2016. 
12. CIEM, DoE, ILSSA & UNU-WIDER (2016), Kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ 
và vừa năm 2015, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
13. Cục phát triển Doanh nghiệp Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2014), Báo cáo sắp xếp 
doanh nghiệp và phát triển DNNVV năm 2015. 
170
14. Đặng Thị Huyền Hương (2016), Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tiếp cận nguồn 
vốn vay của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội, Luận án Tiến sĩ 
Kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương Hà nội. 
15. Đặng Thu Hằng (2017), ‘Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng đi 
vay của doanh nghiệp’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Thúc đẩy tiếp cận tài chính tại 
Việt nam- tập 1, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội, tr. 137-150 
16. Diamond, D. (1984), ‘Financial intermediation and delegated monitoring’, 
Review of Economic Studies, số 51, trang 393-414 
17. Đỗ Thị Thanh Vinh & Nguyễn Minh Tâm (2014), ‘Khả năng tiếp cận vốn tín 
dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa’, Tạp chí Tài chính, số 9, tr. 83-84. 
18. Granbold (2008), Improving Access to Finance for SME: Internationanl Good 
Experiences and Lessons for Mongolia, Fourth edition, London: Financial Times 
Prentice Hall. 
19. Granovetter, M. (1973), ‘The strength of Weak Ties’, The American Journal of 
Sociology, 78(6), pp. 1360-1380. 
20. Hardin, R. (1982), Collective Action, Johns Hopkins University Press, Maryland. 
21. Harvie C., Narjoko D., Oum S. (2013), Small and Medium Enterprises’ Access to 
Finance: Evidence from Selected Asian Economies, ERIA Discussion Paper Series. 
22. Hasnah Haron et al (2013), Factors influencing Small Medium Enterprises 
(SMEs) in Obtaining Loan, tại Malaysia. 
23. Hoàng Phê và cộng sự (2003), Từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng và 
Trung tâm Từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng. 
24. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu 
với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê. 
25. Huỳnh Ngọc Chương và Lê Hoàng Đức (2017), ‘Đánh giá khả năng tiếp cận tài 
chính của các DNNVV tại Việt Nam’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Thúc đẩy tiếp 
cận tài chính toàn diện phát triển kinh tế xã hội các tỉnh Nam Trung Bộ, Nhà 
xuất bản Lao động, Hà Nội, tr. 165-174. 
26. Jankowicz, A.D. & Hisrich, R.D. (1987), ‘Intuition in small business lending 
decisions’, Journal of Small Business Management, 25(3), pp. 45-52. 
27. Keynes, J.M. (1936), The General Theory of Employment, Interest and Money, 
Palgrave Macmillan, London. 
171
28. Khalid, H.A. & Kalsom, A.W. (2014), ‘Financing of Small and Medium 
Enterprises (SMEs) in Libya: Determinants of Accessing Bank Loan’, Middle-
East Journal of Scientific Research, 21(1), pp. 113-122. 
29. Khalid, H.A. and Kalsom, A.W. (2014), ‘Financing of Small and Medium 
Enterprises (SMEs) in Libya: Determinants of Accessing Bank Loan’, Middle-
East Journal of Scientific Research, 21(1), pp. 113-122. 
30. Khan, M.Y., Jain, P.K. (1997), Financial management, second edition, New Delhi: 
Tata McGraw-Hill Publishing CompanyLimited 
31. Kira (2014), Determinants of Financing Constraints in East African Countries’SMEs 
32. Kung’s, Gabriel Kamau (2011), Factors influencing SMEs access to finance: A 
case study of Westland Division, Kenya, Online at https://mpra.ub.uni-
muenchen.de/66633/MPRA Paper No. 66633, posted 21 Sep 2015 13:30 UTC 
33. Kyaw (2008), Financing SMEs in Myanmar. 
34. Lê Danh Lượng (2020), ‘Một số bài học nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng 
ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 
561, tr. 76-78. 
35. Lê Danh Lượng (2020), ‘Các nghiên cứu về tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh 
nghiệp vừa và nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 562, tr. 99-101. 
36. Lê Danh Lượng (2020), ‘Các nghiên cứu về tiếp cận tín dụng ngân hàng của 
doanh nghiệp vừa và nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 562, tr. 99-101. 
37. Lê Danh Lượng (2021), ‘Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp 
cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái 
Bình Dương, số 599, tr. 40-78. 
38. Lê Danh Lượng (2021), ‘Khái quát về hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và siêu 
nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số tháng 10, tr. 32-34. 
39. Lê Khương Ninh và Tống Văn Thắng (2008), ‘Quyết định vay vốn của các doanh 
nghiệp ngoài quốc doanh ờ đồng bằng sông Cửu Long’, Tạp chí Nghiên cứu Kinh 
tế, số 365, tr. 28-36. 
40. Le, P.N.M. (2012), ‘What Determines the Access to Credit by SMEs? A Case 
Study in Vietnam’, Journal of Management Research, 4,  
10.5296/jmr.v4i4. 1838. 
41. Lê. PNM và Wang (2013), Similarities and differences of credit access by 
Vietnameses and Chineses firms. 
172
42. Marchesnay M. et al. (1998), Les PME: Bilan et Perspectives, Edition Economica. 
43. Moreira (2016), ‘The microeconomic impact on growth of SMEs when the 
access to finance widens: Evidence from internet &high-tech industry’, Procedia 
- Social and Behavioral Sciences, 220 (2016) 278-287. 
44. Nakano và Nguyễn (2011), Do Older Boards Affect Firm Performance? An 
Empirical Analysis Based on Japanese Firms 
45. Nguyễn Đình Hương (2002), Giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Nhà 
xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. 
46. Nguyễn Đình Luận. (2016), ‘Cơ cấu vốn của doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ 
hội nhập: Nhận định và khuyến nghị’, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, 26, 3-9. 
47. Nguyễn Hồng Hà và cộng sự (2013), ‘Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả 
năng tiếp cận vốn tín dụng của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Trà 
Vinh’, Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, số 9, tháng 6/2013, tr. 36-45. 
48. Nguyễn Quốc Nghi (2010), ‘Nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận nguồn 
vốn tín dụng hỗ trợ của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Thành phố Cần Thơ’, Tạp chí 
Ngân hàng, số 57, tr. 7-10. 
49. Nguyễn Thành Độ và Nguyễn Ngọc Huyền (2009), Quản trị doanh nghiệp, Nhà 
xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân 
50. Nguyễn Thị Cành (2008), ‘Khả năng tiếp cận nguồn tài chính của doanh nghiệp 
nhỏ và vừa Việt Nam’, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, Số xuân Mậu Tý, tr. 28-33. 
51. Nguyễn Thị Kim Lý (2013), Nghiên cứu khả năng tiếp cận vốn cho các doanh 
nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Thái Bình, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học 
Bách khoa Hà Nội. 
52. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2018), ‘Rào cản vốn tín dụng đối với các doanh 
nghiệp tư nhân hiện nay tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp’, Kỷ yếu Hội 
thảo Quốc gia: Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018 - Tháo gỡ 
rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế 
Quốc dân, Hà Nội, tr. 295-303. 
53. Nguyễn Thu Thủy và cộng sự (2019), ‘Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự 
tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên’, 
Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, số 206, tháng 7.2019, tr. 73-83. 
54. Nguyễn Thu Thủy. (2011), Giáo trình Quản trị tài chính, Nhà xuất bản Lao động. 
173
55. Nguyen và Wolfe (2016), Determinants of Successful Access to Bank Loans by 
Vietnames SMEs: New Evidence from the red River Delta. 
56. Nguyễn Văn Bảy (2010), Các giải pháp tín dụng nhằm thúc đẩy phát triển doanh 
nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 
57. Nguyễn Văn Lê (2014), Tăng trưởng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ở Việt Nam 
trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng. 
58. Nguyễn Văn Ngọc (2007), Xác định kích cỡ mẫu căn cứ vào tổng thể và sai số, 
Nhà xuất bàn Thống kê. 
59. Nguyễn Văn Thắng (2015), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và quản trị kinh 
doanh, Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc dân. 
60. Nguyễn Việt Hùng & Hà Quỳnh Hoa (2018), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến khả 
năng tiếp cận nguồn vốn vay ngân hàng của các doanh nghiệp SMEs ở Việt 
Nam’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 
2018 - Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp, Nhà xuất bản 
Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr. 277-294. 
61. Nhung Nguyên và Nhung Luu (2013), Determinants of Financing Pattern and 
Access to Formal - Informai Credit: The Case of Small and Medium Sized 
Enterprises in Vietnam 
62. North, D.C. (1991), Institutions, Institutional Change and Economic 
Performance, Cambridge University Press, NewYork. 
63. North, D.C. and Thomas, R.P. (1973), The Rise of The Western Word, Cambridge 
University Press, NewYork. 
64. OECD (2015), Financing SMEs and Entrepreneurs 2015: An OECD Scoreboard, 
OECD Publishing, Pari. 
65. Olson, M. (1971), The Logic of Collective Action: Public goods and the theory of 
groups, Harvard University Press, Eng Land. 
66. Onwumere, J. (2008), ‘Policy Issues in Enhancing the Output Of Agribusiness 
Small And MediumScale Piggery Enterprises (AGRI-SMEs) in Abia State’, 
Journal of Agricultural Extension, Vol. 12, No. 2. 
67. Pandey I. M. (1999), Financial management, New Delhi: Vikas Publishing 
House PVT Ltd. 
174
68. Petersen, M.A. và Rajan R.G. (1994), ‘The Benefits of Lending Relationship: 
Evidence from small Business Data’, Journal of Finance, Số 49, trang 3-37. 
69. Pham, D.H. (2017), ‘Determinants of New Small and Medium Enterprises 
(SMEs)Access to BankCredit: Case Study in the Phu Tho Province, Vietnam’, 
International Journal of Business and Management, 12(7), pp. 83-99. 
70. Phan Trang (2018), Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: Cần cơ chế chia sẻ thông 
tin giữa ngân hàng và cơ quan liên ngành, truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018, 
<
thong-tin-giua-ngan-hang-va-co-quan-lien- 
71. Quartey P., Turkson E., Abor J. Y., Iddrisu A. M. (2017), ‘Financing the growth of 
SMEs in Africa: What are the contraints to SME financing within ECOWAS?’, 
Review of Development Finance, 7(1), 18-28. doi https://doi.org/10.1016/ 
j.rdf.2017.03.001. 
72. Rahaman, M.M. (2011), ‘Access to financing and firm growth’, Journal of 
Banking & Finance, 35, pp. 709-723. 
73. Rand (2007), Credit Constraints and Determinants of the Cost of Capital in 
VietNamese Manufacturing. 
74. Raque Gonzaslez và cộng sự (2007), Determinants of Access to External finance: 
Evidence from Spanish Firms. 
75. Ribot, J.C & Peluso, L.N. (2003), ‘A Theory of Access’, Rural Sociology, 68(2), 
pp. 153-181. 
76. Ross S.A., Westerfield R.W., Jaffe J. (2013), Corporate finance, 10th, New 
York: The Mc Graw-Hill/Irwin. 
77. Stiglitz, J.E. & Weiss, A. (1981), ‘Credit rationing in markets with imperfect 
information’, The American Economic Review, 71(3), pp. 393-410. 
78. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định 1231/QĐ-TTg ngày 7/9/2012 về Kế 
hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011- 2015. 
79. Tô Ngọc Hưng (2009), Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Thống kê. 
80. Tổng cục Thống kê (2013), Doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006-2011. 
81. Tổng cục Thống kê (2014), Báo cáo kết quả điều tra xu hướng kinh doanh của 
doanh nghiệp 2014. 
175
82. Trần Quốc Hoàn (2018), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín 
dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ’, Tạp chí 
Kinh tế và Phát triển, Số 250(II), tháng 04/2018, tr. 121-130. 
83. Trần Thị Thanh Tú & Đinh Thị Thanh Vân (2015), ‘Phát triển nguồn tài chính 
cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Hà Nội’, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia 
Hà Nội, Tập 31, số 3, tr. 21-31. 
84. Trần Trọng Huy (2013), Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa 
tại các Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam 
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học 
Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. 
85. Tran, T.C., Bui, V.D., Nguyen, T.T. & Trinh, D.C. (2010), ‘Determinants for 
Small and medium Enterprise development in Vietnam’, in Vo, T.T., Narjoko, N. 
& Oum, S. (eds.), Integrating Small and Medium Enterprises (SMEs) into the 
more Integrated East Asia, ERIA Research Project Report 2009-8, Jakarta: 
ERIA, pp.196-261. 
86. Võ Trí Thành và cộng sự (2011), Small and medium Enterprises Access to Finance 
in Vietnam, Jakarta; Economic Research Institute for ASEAN and East Asia. 
87. Von Thadden, E.L. (1995), ‘Long - Term con tracts, short- term investment, and 
monitoring’, Review of Economic Studies, số 62, trang 557-575. 
88. Watson, D., Head, A. (2007), Corporate Finance: Principles andPractice. 
89. Wedel Michel và các cộng sự (1999), ‘Discrete and Continuous Representations 
of Unobserved Heterogeneity in Choice Modeling’, Marketing Letters, 10 (3), tr. 
219-232. 
90. Wignaraja và Jinjarak (2015), Why do SMEs not borrow more from banks? 
Evidence from the People’s Republic of China and Southeast Asia, 
91. Yaldiz (2010), Determinant of informal Credit Use; A cross Country study 
176
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT 
Kính thưa Quý Anh/Chị 
Tên tôi là Lê Danh Lượng là Nghiên cứu sinh của Đại học Kinh tế quốc dân, để 
thực hiện luận án với nội dung “Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín 
dụng từ Quỹ tín dụng nhân dân của các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ“, tôi rất mong 
Quý Anh/Chị chia sẻ thông tin và cho ý kiến về những vấn đề được nêu dưới đây. 
Thông tin Quý Anh/Chị cung cấp có ý nghĩa rất lớn đến kết quả nghiên cứu của tôi. 
Thông tin Quý Anh/Chị cung cấp hoàn toàn được bảo mật, chỉ phục vụ duy 
nhất cho mục đích nghiên cứu. 
I. Thông tin chung về doanh nghiệp 
1. Tuổi của doanh nghiệp 
 Dưới 3 năm 
 Từ 3 năm đến dưới 7 năm 
 Từ 7 năm trở lên 
2. Loại hình doanh nghiệp 
  Doanh nghiệp tư nhân 
  Công ty trách nhiệm hữu hạn 
  Công ty cổ phần 
3. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp 
 Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản 
 Công nghiệp và xây dựng 
 Thương mại và dịch vụ 
4. Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân 
 Từ 10 người trở xuống 
 Từ trên 10 người đến 50 người 
 Từ trên 50 người đến 100 người 
 Từ trên 100 người 
177
5. Tổng nguồn vốn 
 Từ 3 tỷ VNĐ trở xuống 
 Từ trên 3 tỷ đến 20 tỷ VNĐ 
 Từ trên 20 tỷ đến 50 tỷ VNĐ 
 Từ trên 50 tỷ VNĐ 
6. Tổng doanh thu bình quân 
 Từ 3 tỷ VNĐ trở xuống 
 Từ trên 3 tỷ đến 10 tỷ VNĐ 
 Từ trên 10 tỷ đến 50 tỷ VNĐ 
 Từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ VNĐ 
 Từ trên 100 tỷ VNĐ 
7. Thông tin về vay vốn tín dụng quỹ tín dụng của doanh nghiệp 
  Doanh nghiệp đang vay vốn tín dụng quỹ tín dụng nhân dân 
  Doanh nghiệp có nhu cầu nhưng chưa vay được vốn tín dụng quỹ tín dụng 
nhân dân 
II. Đánh giá khả năng tiếp cận vốn tín dụng 
Anh/chị đánh dấu (√) vào ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các 
phát biểu dưới đây. Quy ước như sau: 
 1 Hoàn toàn không đồng ý 
 2 Không đồng ý 
 3 Bình thường 
 4 Đồng ý 
 5 Hoàn toàn đồng ý 
Ký hiệu Nội dung 
NLLĐ Năng lực của chủ doanh nghiệp và đội ngũ nhân viên 
NLLĐ1 
Có kinh ngiệm trong thực hiện nghiệp vụ vay vốn 
Quỹ Tín dụng nhân dân  1  2  3  4  5 
178
Ký hiệu Nội dung 
NLLĐ2 
Có khả năng xây dựng dự án đầu tư/phương án sản 
xuất kinh doanh đáp ứng yêu cầu của Quỹ Tín dụng 
nhân dân 
 1  2  3  4  5 
NLLĐ3 
Có khả năng quản lý, triển khai thực hiện các dự án 
đầu tư/phương án kinh doanh có hiệu quả 
 1  2  3  4  5 
NLLĐ4 
Đã tham gia quản lý, điều hành thành công nhiều dự 
án/phương án kinh doanh 
 1  2  3  4  5 
NLLĐ5 Có trình độ chuyên môn về kinh tế, tài chính kế toán,...  1  2  3  4  5 
NLLĐ6 
Thường xuyên cập nhật kiến thức về kinh doanh, kế 
toán, tài chính 
 1  2  3  4  5 
QHDN Quan hệ của doanh nghiệp 
QHDN1 Doanh nghiệp có mối quan hệ tốt với chính quyền 
địa phương 
 1  2  3  4  5 
QHDN2 
Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng dịch vụ của 
Quỹ Tín dụng nhân dân cho vay và có mối quan hệ 
tốt với nhân viên, lãnh đạo Quỹ 
 1  2  3  4  5 
QHDN3 Doanh nghiệp có tham gia chuỗi giá trị sản xuất, liên 
doanh, liên kết với các doanh nghiệp lớn và các DN khác 
 1  2  3  4  5 
QHDN4 Doanh nghiệp là thành viên của Hiệp hội DNNVV, 
Hiệp hội doanh nhân trẻ,... 
 1  2  3  4  5 
TSĐB Tài sản bảo đảm của doanh nghiệp 
TSĐB1 Doanh nghiệp có tài sản đảm bảo có giá trị  1  2  3  4  5 
TSĐB2 Lãnh đạo doanh nghiệp có khối tài sản cá nhân lớn  1  2  3  4  5 
TSĐB3 Bên thứ ba có tài sản đảm bảo có giá trị  1  2  3  4  5 
NLTN Năng lực trả nợ của doanh nghiệp 
NLTN1 
Doanh nghiệp luôn đảm bảo đạt lợi nhuận mục tiêu 
trong mỗi kỳ kinh doanh 
 1  2  3  4  5 
179
Ký hiệu Nội dung 
NLTN2 
Sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp có uy tín và 
thương hiệu trên thị trường 
 1  2  3  4  5 
NLTN3 
Dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh của 
doanh nghiệp được xây dựng khả thi, có hiệu quả 
 1  2  3  4  5 
NLTN4 
Doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, đảm 
bảo đủ khả năng trả nợ 
 1  2  3  4  5 
MBTC Sựminh bạch tài chính của doanh nghiệp 
MBTC1 
Báo cáo tài chính của doanh nghiệp được kiểm toán 
hằng năm 
 1  2  3  4  5 
MBTC2 
Thông tin doanh nghiệp cung cấp cho Quỹ không có 
sự sai khác với thông tin cung cấp cho cơ quan thuế 
và các cơ quan quản lý khác 
 1  2  3  4  5 
MBTC3 
Doanh nghiệp không có những khoản thu chi ngoài 
sổ sách kế toán 
 1  2  3  4  5 
MBTC4 
Báo cáo tài chính doanh nghiệp không có sự chỉnh 
sửa để đạt được các tiêu chuẩn của Quỹ  1  2  3  4  5 
MBTC5 
Thông tin tài chính cung cấp cho Quỹ đầy đủ, kịp 
thời, chưa chính xác 
 1  2  3  4  5 
LSVN Lịch sử vay nợ của doanh nghiệp 
LSVN1 Doanh nghiệp trả gốc và lãi không đúng hạn cho Quỹ  1  2  3  4  5 
LSVN2 Doanh nghiệp còn nợ quá hạn, nợ xấu tại Quỹ  1  2  3  4  5 
LSVN3 Doanh nghiệp sử dụng vốn sai mục đích  1  2  3  4  5 
LSVN4 
Doanh nghiệp có các khoản nợ đọng thuế, bảo hiểm 
và khoản phải trả nhà cung cấp lớn 
 1  2  3  4  5 
CSTD Chính sách tín dụng của Quỹ Tín dụng nhân dân 
CSTD1 
Các sản phẩm tín dụng dành cho các doanh nghiệp 
được đa dạng hóa 
 1  2  3  4  5 
180
Ký hiệu Nội dung 
CSTD2 Các hình thức bảo đảm tiền vay được đa dạng hóa  1  2  3  4  5 
CSTD3 
Quỹ Tín dụng nhân dân mở rộng cho vay trung và 
dài hạn đối với các doanh nghiệp 
 1  2  3  4  5 
CSTD4 
Các doanh nghiệp luôn nhận được sự tư vấn, hỗ trợ 
của Quỹ Tín dụng nhân dân trong quá trình vay và sử 
dụng vốn 
 1  2  3  4  5 
CSTD5 
Thủ tục vay vốn tại Quỹ Tín dụng nhân dân được 
đơn giản hóa 
 1  2  3  4  5 
CSTD6 
Thông tin về các chương trình, sản phẩm tín dụng 
của Quỹ Tín dụng nhân dân tới doanh nghiệp kịp thời  1  2  3  4  5 
CSTD7 
Các khoản vay có thời gian đáo hạn phù hợp với chu 
kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 
 1  2  3  4  5 
CPVV Chi phí vốn vay 
CPVV1 
Doanh nghiệp mất nhiều chi phí thuê tư vấn của các 
bên liên quan để thỏa mãn các điều kiện cấp tín dụng 
của Quỹ Tín dụng nhân dân 
 1  2  3  4  5 
CPVV2 
Lãi suất cho vay do ngân hàng xác định, không dựa 
trên cơ sở thỏa thuận giữa doanh nghiệp và Quỹ Tín 
dụng nhân dân 
 1  2  3  4  5 
CPVV3 Nhiều khoản chi phí khác kèm theo khi vay vốn  1  2  3  4  5 
TCTD Tiếp cận tín dụng 
TCTD1 
Doanh nghiệp dễ dàng vay được vốn tín dụng từ Quỹ 
Tín dụng nhân dân khi có nhu cầu 
 1  2  3  4  5 
TCTD2 Lượng vốn vay đáp ứng đủ nhu cầu của doanh nghiệp  1  2  3  4  5 
Xin trân trọng cảm ơn Anh/chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi. Kính 
chúc Anh/chị và gia đình sức khỏe , hạnh phúc và thành công! 
181
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO 
CRONBACH’S ALPHA 
Scale: ALL VARIABLES 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 270 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 270 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.661 6 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
NLLD1 18.874 6.809 .514 .577 
NLLD2 18.604 6.798 .538 .570 
NLLD3 18.581 7.144 .480 .592 
NLLD4 18.626 7.038 .436 .603 
NLLD5 18.944 7.146 .550 .576 
NLLD6 19.352 7.850 .064 .778 
140 
2.1 Nhóm biến quan sát “Năng lực của lãnh đạo DN” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.778 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NLLD1 15.630 4.933 .635 .707 
NLLD2 15.359 5.101 .601 .720 
NLLD3 15.337 5.444 .531 .744 
NLLD4 15.381 5.382 .470 .767 
NLLD5 15.700 5.653 .533 .744 
182
2.2. Nhóm biến quan sát “Quan hệ của chủ DN” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.875 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
QHDN1 9.856 7.418 .725 .843 
QHDN2 9.789 6.442 .756 .832 
QHDN3 9.804 7.660 .696 .854 
QHDN4 10.052 6.637 .765 .826 
2.3 Nhóm biến quan sát “Tào sản đảm bảo” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.812 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
TSDB1 8.030 2.133 .647 .763 
TSDB2 7.896 1.766 .632 .786 
TSDB3 7.815 1.861 .725 .678 
2.4 Nhóm biến quan sát “Năng lực trả nợ của DN” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.813 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
NLTN1 11.530 4.644 .588 .786 
NLTN2 11.719 4.144 .666 .749 
NLTN3 11.830 4.298 .639 .762 
NLTN4 11.611 4.172 .638 .764 
183
2.5 Nhóm biến quan sát “Minh bạch tài chính” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.881 5 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
MBTC1 12.581 14.824 .683 .862 
MBTC2 12.474 13.782 .740 .849 
MBTC3 12.507 14.942 .717 .855 
MBTC4 12.263 13.867 .763 .843 
MBTC5 12.441 14.917 .673 .865 
2.6 Nhóm biến quan sát “Lịch sử vay vốn” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.690 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
LSVV1 8.370 4.576 .593 .543 
LSVV2 8.519 4.585 .572 .557 
LSVV3 8.607 5.347 .436 .648 
LSVV4 8.081 5.852 .306 .722 
2.7 Nhóm biến quan sát “Chính sách tín dung” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.848 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CSTD1 18.700 14.969 .601 .828 
CSTD2 18.819 14.632 .574 .833 
CSTD3 18.781 15.487 .542 .836 
CSTD4 18.593 14.317 .630 .824 
CSTD5 18.596 15.104 .624 .826 
CSTD6 18.515 14.221 .642 .822 
CSTD7 18.596 14.576 .640 .822 
184
2.8 Nhóm biến quan sát “Chi phí vay vốn” 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.731 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CPVV1 5.622 2.452 .577 .617 
CPVV2 5.630 2.606 .624 .570 
CPVV3 5.407 2.644 .473 .744 
185
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CHẠY EFA 
3.1 Kết quả chạy EFA cho biến độc lập 
Factor Analysis 
[DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\du lieu .03.sav 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4275.382 
Df 595 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
NLLD1 1.000 .673 
NLLD2 1.000 .661 
NLLD3 1.000 .549 
NLLD4 1.000 .498 
NLLD5 1.000 .546 
QHDN1 1.000 .714 
QHDN2 1.000 .748 
QHDN3 1.000 .713 
QHDN4 1.000 .768 
TSDB1 1.000 .722 
TSDB2 1.000 .696 
TSDB3 1.000 .813 
KNTN1 1.000 .632 
KNTN2 1.000 .702 
KNTN3 1.000 .628 
KNTN4 1.000 .659 
MBTC1 1.000 .638 
MBTC2 1.000 .728 
MBTC3 1.000 .666 
MBTC4 1.000 .738 
MBTC5 1.000 .658 
LSVV1 1.000 .655 
LSVV2 1.000 .627 
LSVV3 1.000 .472 
LSVV4 1.000 .596 
CSTD1 1.000 .589 
CSTD2 1.000 .519 
CSTD3 1.000 .511 
CSTD4 1.000 .562 
CSTD5 1.000 .597 
CSTD6 1.000 .674 
CSTD7 1.000 .629 
CPVV1 1.000 .732 
CPVV2 1.000 .670 
CPVV3 1.000 .538 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
186
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.587 15.963 15.963 5.587 15.963 15.963 3.848 10.994 10.994 
2 4.505 12.872 28.835 4.505 12.872 28.835 3.533 10.095 21.089 
3 4.023 11.495 40.330 4.023 11.495 40.330 3.097 8.850 29.939 
4 2.479 7.083 47.413 2.479 7.083 47.413 2.767 7.907 37.846 
5 1.978 5.652 53.065 1.978 5.652 53.065 2.766 7.903 45.749 
6 1.398 3.995 57.060 1.398 3.995 57.060 2.311 6.602 52.351 
7 1.320 3.771 60.831 1.320 3.771 60.831 2.132 6.090 58.441 
8 1.229 3.512 64.343 1.229 3.512 64.343 2.066 5.902 64.343 
9 
.988 2.822 67.165 
10 
.826 2.360 69.525 
11 
.790 2.257 71.782 
12 
.732 2.090 73.872 
13 
.695 1.986 75.858 
14 
.663 1.894 77.752 
15 
.607 1.734 79.486 
16 
.582 1.662 81.148 
17 
.533 1.522 82.670 
18 
.502 1.434 84.104 
19 
.476 1.361 85.465 
20 
.453 1.294 86.760 
21 
.433 1.237 87.996 
22 
.425 1.215 89.212 
23 
.410 1.171 90.382 
24 
.393 1.123 91.505 
25 
.371 1.060 92.565 
26 
.351 1.004 93.569 
27 
.341 .974 94.543 
28 
.319 .911 95.454 
29 
.292 .835 96.289 
30 
.276 .788 97.077 
31 
.241 .689 97.766 
32 
.235 .670 98.436 
33 
.193 .553 98.989 
34 
.185 .529 99.518 
35 
.169 .482 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
187
Rotated Component Matrixa 
Component 
1 2 3 4 5 6 7 8 
CSTD6 
.775 
CSTD7 
.749 
CSTD5 
.742 
CSTD4 
.711 
CSTD2 
.672 
CSTD1 
.668 
CSTD3 
.653 
MBTC4 
.854 
MBTC2 
.841 
MBTC1 
.792 
MBTC3 
.790 
MBTC5 
.768 
QHDN2 
.852 
QHDN4 
.851 
QHDN3 
.820 
QHDN1 
.818 
KNTN2 
.754 
KNTN4 
.749 
KNTN1 
.728 
KNTN3 
.673 
NLLD1 
.726 
NLLD2 
.726 
NLLD3 
.710 
NLLD4 
.673 
NLLD5 
.572 
TSDB3 
.839 
TSDB1 
.806 
TSDB2 
.729 
CPVV1 
.776 
CPVV2 
.751 
CPVV3 
.663 
LSVV4 
.708 
LSVV1 
.696 
LSVV2 
.650 
LSVV3 
.591 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
188
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 
1 -.377 -.002 .320 .508 .426 .304 -.385 -.276 
2 .725 .238 -.059 .281 .331 .407 .174 .174 
3 -.163 .816 .456 -.128 .005 -.165 .082 .221 
4 .352 -.370 .808 -.050 -.188 -.082 .112 -.169 
5 -.211 -.332 .132 -.312 .660 -.046 .262 .473 
6 .231 -.092 .010 .279 .006 -.508 -.599 .494 
7 -.290 -.143 .076 .493 -.438 .258 .345 .518 
8 -.006 .027 -.097 .476 .215 -.617 .506 -.283 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
3.2 Kết quả chạy EFA cho biến phụ thuộc 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 160.329 
Df 1 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
TCTD1 1.000 .836 
TCTD2 1.000 .836 
Extraction Method: Principal 
Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 1.671 83.572 83.572 1.671 83.572 83.572 
2 
.329 16.428 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrixa 
Component 
1 
TCTD2 .914 
TCTD1 .914 
189
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUI ĐA BIẾN 
Regression 
Descriptive Statisticsa 
 Mean Std. Deviation N 
TCTD 3.1758 11.45480 270 
NLLD 3.8826 6.69967 270 
QHDN 3.2865 10.27341 270 
TSDB 3.9979 7.94195 270 
NLTN 3.8847 7.65775 270 
MBTC 3.0982 11.09374 270 
LSVV 2.8026 8.27291 270 
CSTD 3.0946 7.37937 270 
CPVV 2.7574 8.98976 270 
QH.MB.tb .1551 9.94368 270 
CSTD.LSVV.tb .1057 5.01959 270 
a. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
Correlationsa 
 TCTD NLLD QHDN TSDB NLTN MBTC LSVV CSTD CPVV QH.MB.tb CSTD.LSVV.tb 
Pearson 
Correlation 
TCTD 1.000 .379 .310 .353 .467 .041 -.445 -.178 -.590 .104 -.230 
NLLD .379 1.000 .146 .431 .437 .095 -.027 -.020 -.238 -.007 -.019 
QHDN .310 .146 1.000 -.001 .186 .185 -.093 -.180 -.138 -.116 -.122 
TSDB .353 .431 -.001 1.000 .450 .022 -.134 .130 -.105 .144 -.094 
NLTN .467 .437 .186 .450 1.000 .041 -.261 -.034 -.293 -.033 -.081 
MBTC .041 .095 .185 .022 .041 1.000 .236 .019 .058 -.055 .106 
LSVV -.445 -.027 -.093 -.134 -.261 .236 1.000 .236 .389 -.034 .202 
CSTD -.178 -.020 -.180 .130 -.034 .019 .236 1.000 .375 .017 .056 
CPVV -.590 -.238 -.138 -.105 -.293 .058 .389 .375 1.000 .012 .088 
QH.MB.tb .104 -.007 -.116 .144 -.033 -.055 -.034 .017 .012 1.000 -.016 
CSTD.LSVV.tb -.230 -.019 -.122 -.094 -.081 .106 .202 .056 .088 -.016 1.000 
Sig. (1-
tailed) 
TCTD . .000 .000 .000 .000 .250 .000 .002 .000 .043 .000 
NLLD .000 . .008 .000 .000 .060 .330 .373 .000 .457 .379 
QHDN .000 .008 . .496 .001 .001 .063 .001 .012 .029 .023 
TSDB .000 .000 .496 . .000 .362 .014 .017 .043 .009 .062 
NLTN .000 .000 .001 .000 . .249 .000 .289 .000 .293 .092 
MBTC .250 .060 .001 .362 .249 . .000 .377 .173 .184 .041 
LSVV .000 .330 .063 .014 .000 .000 . .000 .000 .290 .000 
CSTD .002 .373 .001 .017 .289 .377 .000 . .000 .389 .179 
190
CPVV .000 .000 .012 .043 .000 .173 .000 .000 . .422 .075 
QH.MB.tb .043 .457 .029 .009 .293 .184 .290 .389 .422 . .398 
CSTD.LSVV.tb .000 .379 .023 .062 .092 .041 .000 .179 .075 .398 . 
N TCTD 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
NLLD 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
QHDN 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
TSDB 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
NLTN 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
MBTC 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
LSVV 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
CSTD 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
CPVV 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
QH.MB.tb 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
CSTD.LSVV.tb 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 
a. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
Variables Entered/Removeda,b 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 CPVV, MBTC, 
TSDB, QHDN, 
CSTD, LSVV, 
NLLD, NLTNc 
. Enter 
2 QH.MB.tbc . Enter 
3 CSTD.LSVV.tbc . Enter 
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
c. All requested variables entered. 
Model Summaryd,e 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 
.749a .562 .548 7.70053 .562 41.779 8 261 .000 
2 
.757b .574 .559 7.60883 .012 7.329 1 260 .007 
3 .765c .585 .569 7.51904 .012 7.247 1 259 .008 1.922 
a. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN 
b. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb 
c. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb, CSTD.LSVV.tb 
d. Dependent Variable: TCTD 
e. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
191
ANOVAa,b 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 19819.301 8 2477.413 41.779 .000c 
Residual 15476.816 261 59.298 
Total 35296.117 269 
2 Regression 20243.594 9 2249.288 38.852 .000d 
Residual 15052.524 260 57.894 
Total 35296.117 269 
3 Regression 20653.307 10 2065.331 36.531 .000e 
Residual 14642.811 259 56.536 
Total 35296.117 269 
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
c. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN 
d. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb 
e. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb, 
CSTD.LSVV.tb 
Coefficientsa,b 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
95.0% 
Confidence 
Interval for B Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) 1.967 .459
4.287 .000 1.064 2.871
NLLD .200 .084 .117 2.380 .018 .035 .365 .379 .146 .098 .695 1.438
QHDN .209 .049 .188 4.311 .000 .114 .305 .310 .258 .177 .887 1.127
TSDB .237 .071 .164 3.338 .001 .097 .377 .353 .202 .137 .694 1.442
NLTN .185 .076 .123 2.428 .016 .035 .334 .467 .149 .100 .650 1.539
MBTC .068 .045 .065 1.510 .132 -.021 .156 .041 .093 .062 .893 1.120
LSVV -.327 .066 -.236 -4.953 .000 -.457 -.197 -.445 -.293 -.203 .739 1.353
CSTD .078 .071 .050 1.100 .272 -.062 .218 -.178 .068 .045 .801 1.249
CPVV -.528 .062 -.414 -8.450 .000 -.651 -.405 -.590 -.463 -.346 .699 1.431
2 (Constant) 1.916 .454
4.222 .000 1.022 2.810
NLLD .207 .083 .121 2.488 .013 .043 .370 .379 .153 .101 .695 1.439
QHDN .221 .048 .198 4.589 .000 .126 .316 .310 .274 .186 .880 1.137
TSDB .204 .071 .141 2.866 .005 .064 .344 .353 .175 .116 .673 1.485
NLTN .201 .075 .134 2.668 .008 .053 .350 .467 .163 .108 .646 1.549
192
MBTC .071 .044 .068 1.598 .111 -.016 .158 .041 .099 .065 .893 1.120
LSVV -.322 .065 -.232 -4.933 .000 -.450 -.193 -.445 -.293 -.200 .739 1.354
CSTD .083 .070 .053 1.174 .241 -.056 .221 -.178 .073 .048 .800 1.250
CPVV -.529 .062 -.415 -8.567 .000 -.650 -.407 -.590 -.469 -.347 .699 1.431
QH.MB.tb .129 .048 .112 2.707 .007 .035 .223 .104 .166 .110 .954 1.048
3 (Constant) 1.922 .449
4.285 .000 1.039 2.805
NLLD .213 .082 .125 2.593 .010 .051 .375 .379 .159 .104 .694 1.441
QHDN .205 .048 .184 4.271 .000 .110 .299 .310 .257 .171 .866 1.155
TSDB .189 .071 .131 2.680 .008 .050 .328 .353 .164 .107 .669 1.495
NLTN .202 .075 .135 2.718 .007 .056 .349 .467 .167 .109 .646 1.549
MBTC .081 .044 .079 1.850 .065 -.005 .168 .041 .114 .074 .885 1.129
LSVV -.298 .065 -.215 -4.575 .000 -.426 -.170 -.445 -.273 -.183 .725 1.380
CSTD .084 .069 .054 1.204 .230 -.053 .220 -.178 .075 .048 .800 1.250
CPVV -.529 .061 -.415 -8.664 .000 -.649 -.408 -.590 -.474 -.347 .699 1.431
QH.MB.tb .128 .047 .111 2.721 .007 .035 .221 .104 .167 .109 .954 1.048
CSTD.LSVV.tb -.254 .094 -.111 -2.692 .008 -.440 -.068 -.230 -.165 -.108 .935 1.070
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
Excluded Variablesa,b 
Model Beta In t Sig. 
Partial 
Correlation 
Collinearity Statistics 
Tolerance VIF 
Minimum 
Tolerance 
1 QH.MB.tb .112c 2.707 .007 .166 .954 1.048 .646 
CSTD.LSVV.tb -.112c -2.678 .008 -.164 .935 1.070 .650 
2 CSTD.LSVV.tb -.111d -2.692 .008 -.165 .935 1.070 .646 
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
c. Predictors in the Model: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN 
d. Predictors in the Model: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb 
193
Collinearity Diagnosticsa,b 
Model Dimension Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) NLLD QHDN TSDB NLTN MBTC LSVV CSTD CPVV QH.MB.tbCSTD.LSVV.tb 
1 1 8.659 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 
.109 8.899 .00 .01 .11 .01 .02 .00 .07 .02 .17
3 
.079 10.446 .00 .01 .02 .02 .01 .67 .02 .03 .00
4 
.054 12.629 .00 .01 .66 .03 .01 .17 .00 .01 .11
5 
.039 14.958 .00 .01 .00 .00 .00 .16 .73 .03 .28
6 
.026 18.199 .00 .02 .07 .03 .02 .00 .00 .86 .31
7 
.014 24.540 .01 .00 .06 .70 .57 .00 .00 .00 .01
8 
.012 26.525 .01 .79 .01 .20 .25 .00 .12 .00 .01
9 
.007 36.229 .98 .16 .07 .01 .12 .00 .05 .05 .10
2 1 8.693 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 
.967 2.998 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .95
3 
.109 8.922 .00 .01 .11 .01 .02 .00 .07 .02 .18 .00
4 
.079 10.521 .00 .01 .01 .02 .01 .69 .02 .03 .01 .01
5 
.054 12.721 .00 .01 .67 .03 .01 .15 .00 .01 .11 .01
6 
.039 14.996 .00 .01 .00 .00 .00 .16 .73 .03 .28 .00
7 
.026 18.257 .00 .02 .07 .03 .02 .00 .00 .85 .32 .00
8 
.014 24.847 .01 .00 .05 .68 .59 .00 .00 .00 .01 .02
9 
.012 26.594 .01 .78 .01 .23 .22 .00 .12 .00 .01 .00
10 
.007 36.348 .98 .16 .07 .01 .12 .00 .05 .05 .10 .00
3 1 8.759 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00
2 .978 2.993 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .74 .19
3 .929 3.071 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .21 .73
4 .106 9.102 .00 .01 .11 .00 .01 .01 .06 .02 .19 .00 .03
5 .077 10.640 .00 .01 .01 .02 .02 .68 .02 .02 .00 .01 .02
6 .053 12.825 .00 .01 .68 .03 .01 .18 .00 .01 .09 .01 .01
7 .038 15.127 .00 .01 .00 .00 .00 .13 .74 .03 .28 .00 .01
8 .026 18.326 .00 .02 .07 .03 .02 .00 .00 .85 .32 .00 .00
9 .014 24.985 .01 .00 .05 .67 .60 .00 .00 .00 .00 .02 .00
10 .012 26.711 .01 .78 .02 .24 .21 .00 .11 .00 .01 .00 .00
11 .007 36.486 .98 .16 .07 .01 .12 .00 .05 .05 .10 .00 .00
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
Residuals Statisticsa,b 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 1.2666 4.8942 3.1607 .73248 270 
Residual -1.36516 2.00154 .03746 .64022 270 
Std. Predicted Valuec . . . . 0 
Std. Residualc . . . . 0 
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 
c. Not computed for Weighted Least Squares regression. 
194
195
Mô hình II 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 137.173 8 17.147 38.755 .000b 
Residual 115.476 261 .442 
Total 252.649 269 
2 Regression 143.454 9 15.939 37.952 .000c 
Residual 109.195 260 .420 
Total 252.649 269 
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN 
c. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN, QH.NL.tb 
Model Summaryc 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R Square 
Std. Error 
of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 
.737a .543 .529 .66516 .543 38.755 8 261 .000 
2 .754b .568 .553 .64806 .025 14.954 1 260 .000 1.961 
a. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN 
b. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN, QH.NL.tb 
c. Dependent Variable: TCTD 
196
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Correlations 
Collinearity 
Statistics 
B 
Std. 
Error Beta 
Zero-
order Partial Part Tolerance VIF 
1 (Constant) 1.835 .468 
3.916 .000 
NLLD .185 .085 .107 2.170 .031 .357 .133 .091 .722 1.384 
QHDN .212 .049 .190 4.293 .000 .304 .257 .180 .893 1.120 
TSDB .263 .074 .180 3.554 .000 .367 .215 .149 .685 1.459 
NLTN .188 .075 .131 2.502 .013 .475 .153 .105 .643 1.554 
MBTB .054 .046 .052 1.171 .243 .020 .072 .049 .892 1.122 
LSVV -.291 .066 -.215 -4.424 .000 -.424 -.264 -.185 .744 1.344 
CSTD .096 .072 .063 1.330 .185 -.144 .082 .056 .787 1.271 
CPVV -.532 .064 -.413 -8.322 .000 -.571 -.458 -.348 .711 1.406 
2 (Constant) 2.068 .460 
4.493 .000 
NLLD .178 .083 .103 2.144 .033 .357 .132 .087 .722 1.385 
QHDN .188 .049 .169 3.876 .000 .304 .234 .158 .878 1.139 
TSDB .211 .073 .144 2.882 .004 .367 .176 .117 .662 1.510 
NLTN .189 .073 .131 2.582 .010 .475 .158 .105 .643 1.554 
MBTB .064 .045 .061 1.421 .156 .020 .088 .058 .889 1.125 
LSVV -.307 .064 -.227 -4.786 .000 -.424 -.285 -.195 .741 1.350 
CSTD .078 .071 .051 1.106 .270 -.144 .068 .045 .784 1.276 
CPVV -.489 .063 -.380 -7.735 .000 -.571 -.433 -.315 .690 1.450 
QH.NL.tb .358 .093 .167 3.867 .000 .344 .233 .158 .891 1.122 
a. Dependent Variable: TCTD 
Excluded Variablesa 
Model Beta In t Sig. 
Partial 
Correlation 
Collinearity Statistics 
Tolerance VIF 
Minimum 
Tolerance 
1 QH.NL.tb .167b 3.867 .000 .233 .891 1.122 .643 
a. Dependent Variable: TCTD 
b. Predictors in the Model: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN 
197
Collinearity Diagnosticsa 
Mod
el 
Dimensi
on 
Eigenval
ue 
Conditi
on 
Index 
Variance Proportions 
(Consta
nt) 
NLL
D 
QHD
N 
TSD
B 
NLT
N 
MBT
B 
LSV
V 
CST
D 
CPV
V 
QH.NL.
tb 
1 1 8.667 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 
.105 9.083 .00 .01 .11 .01 .02 .00 .09 .02 .16 
3 
.078 10.532 .00 .00 .03 .02 .01 .62 .02 .03 .01 
4 
.052 12.934 .00 .01 .65 .02 .02 .19 .00 .01 .13 
5 
.039 14.866 .00 .01 .01 .00 .00 .18 .71 .02 .27 
6 
.026 18.422 .00 .04 .07 .02 .02 .00 .00 .85 .30 
7 
.014 24.778 .00 .02 .03 .59 .68 .00 .00 .00 .02 
8 
.012 26.592 .01 .74 .03 .32 .15 .00 .13 .03 .00 
9 
.006 36.787 .98 .18 .07 .01 .10 .00 .05 .04 .12 
2 1 8.696 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
2 .979 2.981 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .88 
3 .100 9.331 .00 .01 .13 .00 .02 .01 .09 .02 .15 .05 
4 .078 10.587 .00 .01 .02 .02 .02 .61 .03 .03 .00 .01 
5 .052 12.972 .00 .01 .64 .02 .02 .19 .00 .01 .12 .00 
6 .039 14.968 .00 .01 .01 .00 .00 .19 .69 .03 .28 .01 
7 .025 18.530 .00 .03 .06 .02 .01 .00 .00 .84 .32 .01 
8 .014 25.040 .00 .04 .03 .51 .74 .00 .00 .00 .03 .02 
9 .012 26.735 .01 .73 .03 .39 .10 .00 .13 .03 .00 .01 
10 .006 37.136 .99 .17 .08 .02 .10 .00 .06 .04 .09 .02 
a. Dependent Variable: TCTD 
Residuals Statisticsa 
 Minimum Maximum Mean Std. Deviation N 
Predicted Value 1.2123 5.0820 3.1981 .73026 270 
Residual -1.77702 1.64112 .00000 .63713 270 
Std. Predicted Value -2.719 2.580 .000 1.000 270 
Std. Residual -2.742 2.532 .000 .983 270 
a. Dependent Variable: TCTD 
198
199
200
PHỤ LỤC 5: THỐNG KÊ MÔ TẢ 
Descriptives 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Variance 
TCTD 270 1.00 5.00 3.1981 .96913 .939 
TCTD1 270 1.0 5.0 3.311 1.0345 1.070 
TCTD2 270 1.0 5.0 3.085 1.0856 1.179 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
NLLD1 270 2.0 5.0 3.722 .8000 
NLLD2 270 1.0 5.0 4.000 .7950 
NLLD3 270 2.0 5.0 3.996 .7442 
NLLD4 270 1.0 5.0 3.993 .8225 
NLLD5 270 1.0 5.0 3.652 .6932 
NLLD 270 1.80 5.00 3.8726 .56020 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
TSDB1 270 1.0 5.0 3.830 .6902 
TSDB2 270 1.0 5.0 3.974 .8726 
TSDB3 270 1.0 5.0 4.067 .7537 
TSDB 270 1.00 5.00 3.9568 .66246 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
MBTC1 270 1.0 5.0 2.978 1.1107 
MBTC2 270 1.0 5.0 3.104 1.2211 
MBTC3 270 1.0 5.0 3.059 1.0753 
MBTC4 270 1.0 5.0 3.296 1.1733 
MBTC5 270 1.0 5.0 3.122 1.1025 
MBTC 270 1.40 4.60 3.1119 .93352 
Valid N (listwise) 270 
201
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
QHDN1 270 1.0 5.0 3.304 .9309 
QHDN2 270 1.0 5.0 3.374 1.1296 
QHDN3 270 1.0 5.0 3.359 .9128 
QHDN4 270 1.0 5.0 3.115 1.0794 
QHDN 270 1.25 5.00 3.2880 .86774 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
NLTN1 270 2.0 5.0 4.041 .7774 
NLTN2 270 1.0 5.0 3.833 .8612 
NLTN3 270 2.0 5.0 3.737 .8367 
NLTN4 270 1.0 5.0 3.952 .8759 
NLTN 270 1.75 5.00 3.8907 .67179 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
LSVV1 270 1.0 5.0 2.822 1.0193 
LSVV2 270 1.0 5.0 2.674 1.0371 
LSVV3 270 1.0 5.0 2.585 .9593 
LSVV4 270 1.0 5.0 3.111 .9615 
LSVV 270 1.50 4.50 2.7981 .71592 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CSTD1 270 1.0 5.0 3.063 .8403 
CSTD2 270 1.0 5.0 2.948 .9312 
CSTD3 270 1.0 5.0 2.993 .8134 
CSTD4 270 1.0 5.0 3.185 .9262 
CSTD5 270 1.0 5.0 3.163 .7875 
CSTD6 270 1.0 5.0 3.256 .9433 
CSTD7 270 1.0 5.0 3.170 .8626 
CSTD 270 2.00 4.43 3.1111 .63223 
Valid N (listwise) 270 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
CPVV1 270 1.0 5.0 2.715 .9544 
CPVV2 270 1.0 5.0 2.693 .8612 
CPVV3 270 1.0 5.0 2.922 .9781 
CPVV 270 1.33 4.67 2.7765 .75216 
Valid N (listwise) 270 
202
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH SÂU ANOVA 
Oneway 
Descriptives 
TCTD 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
< 3 năm 83 2.5301 .81656 .08963 2.3518 2.7084 1.00 4.50 
từ 3 đến 7 
năm 
87 3.4080 .91031 .09759 3.2140 3.6021 1.50 5.00 
trên 7 năm 100 3.5700 .85286 .08529 3.4008 3.7392 1.50 5.00 
Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
TCTD 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.325 2 267 .723 
ANOVA 
TCTD 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 54.700 2 27.350 36.891 .000 
Within Groups 197.949 267 .741 
Total 252.649 269 
203
Descriptives 
TCTD 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
số lao động < 10 
người 94 2.9894 .98913 .10202 2.7868 3.1920 1.00 5.00 
số lao động trên 10 
đến 50 người 112 3.1964 .89884 .08493 3.0281 3.3647 1.00 5.00 
số lao động trên 50 
đến 100 người 64 3.5078 .99000 .12375 3.2605 3.7551 1.50 5.00 
Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
TCTD 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
2.066 2 267 .129 
ANOVA 
TCTD 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 10.235 2 5.118 5.637 .004 
Within Groups 242.414 267 .908 
Total 252.649 269 
204
Descriptives 
TCTD 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
DN tư nhân 37 3.1892 1.00934 .16593 2.8527 3.5257 1.00 5.00 
Công ty 
TNHH 
145 3.2966 .92138 .07652 3.1453 3.4478 1.50 5.00 
Công ty cổ 
phần 
88 3.0398 1.01772 .10849 2.8241 3.2554 1.00 5.00 
Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
TCTD 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.144 2 267 .866 
ANOVA 
TCTD 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 3.614 2 1.807 1.938 .146 
Within Groups 249.035 267 .933 
Total 252.649 269 
205
Descriptives 
TCTD 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
nông,lâm, ngư nghiệp 41 3.1829 1.12225 .17527 2.8287 3.5372 1.00 5.00 
Công nghiệp, xây dựng 117 3.1838 .93218 .08618 3.0131 3.3545 1.00 5.00 
Thương mại, dịch vụ 112 3.2188 .95573 .09031 3.0398 3.3977 1.00 5.00 
Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 
Test of Homogeneity of Variances 
TCTD 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
1.927 2 267 .148 
ANOVA 
TCTD 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .081 2 .041 .043 .958 
Within Groups 252.568 267 .946 
Total 252.649 269 
206
207
PHỤ LỤC 7: BIẾN ĐIỀU TIẾT 
BIẾN ĐIỀU TIẾT 
Theo Baron & Kenny (1986),biến điều tiết (Moderator hoặc Moderating 
variable) là biến làm thay đổi độ mạnh (Strength) và dạng (Form) của mối quan hệ 
giữa biến độc lập và biến phụ thuộc. 
Ảnh hưởng của biến X lên biến Y được điều tiết bởi biến A. Trong trường hợp 
này, biến A gọi là biến điều tiết của quan hệ từ X tác động qua Y. Mô hình lý thuyết 
biến điều tiết được biểu diễn như sau: 
 Biến điều tiết (A) 
 β2 
 Biến độc lập (X) β1 Biến phụ thuộc (Y) 
 Mô hình hồi quy như sau: 
 X 
 β1 
 A β2 Y 
 β3 
 XA 
Mô hình hồi quy có biến điều tiết được biểu diễn như sau: 
Y = β0 + β1*X + β2*A β3*XA + Ey