Luận án Các nhân tố tác động đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng từ quỹ tín dụng nhân dân của các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ

Các DNNVSN có rất nhiều tiềm năng phát triển và đóng góp không nhỏ vào sự phát triển kinh tế xã hội Việt Nam nói chung. Bên cạnh sự phát triển về số lượng, các DNNVSN cũng đang gặp những khó khăn, đặc biệt là khó khăn về vốn đã dẫn đến nhiều DNNVSN phải ngưng hoạt động, phá sản, giải thể. Thực tế này đòi hỏi Chính phủ, các địa phương cùng hỗ trợ QTDND có những bước đi thiết thực hơn để giúp DNNVSN phát triển, đặc biệt nâng cao khả năng TCVTD của DNNVSN. Nghiên cứu đã sử dụng mô hình EFA trên bộ số liệu khảo sát 270 DNNVSN chỉ ra rằng chi phí vay vốn và lịch sử vay nợ của DN có tác động ngược chiều với khả năng TCVTD của các DNNVSN nhưng lại là hai nhân tố có tác động mạnh hơn các nhân tố còn lại đến khả năng TCVTD của DNNVSN; còn các nhân tố TSBĐ, mối quan hệ của doanh nghiệp, khả năng trả nợ của doanh nghiệp, năng lực của chủ doanh nghiệp và đội ngũ nhân viên, là những nhân tố có tác động thuận chiều đến khả năng TCVTD của DNNVSN. Để nâng cao khả năng TCVTD của các DNNVV không chỉ phụ thuộc vào bản thân các DNNVSN, các QTDND mà cần có sự hỗ trợ của Chính phủ và sự vào cuộc, phối hợp đồng bộ của các cơ quan ban ngành, chính quyền địa phương. Có như vậy mới khơi thông dòng chảy vốn, giúp các DNNVSN thực hiện tốt hơn chức năng, vai trò của mình, giải quyết tốt các vấn đề kinh tế xã hội, đóng góp hơn nữa vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

pdf218 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng từ quỹ tín dụng nhân dân của các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ởng đến tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ”, Tạp chí Kinh tế châu Á- Thái Bình Dương, Số 563 - Tháng 4 năm 2020, trang 25-27. 4. Lê Danh Lượng (2021), “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ”, Tạp chí Kinh tế châu Á- Thái Bình Dương, Số 599 - Tháng 10 năm 2021, trang 40-42. 5. Lê Danh Lượng (2021), “Khái quát về hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ”, Tạp chí Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, Số tháng 10, trang 32-35. 6. Lê Danh Lượng (2022), “An ninh mạng với doanh nghiệp tư nhân trong cách mạng công nghiệp 4.0”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học: Phát triển Kinh tế tư nhân trong điều kiện cách mạng 4.0, Khoa Kinh tế, Học viện Ngân hàng, trang 159-167. 169 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ban Kinh tế Trung ương (2017), Chẩn đoán tăng trưởng kinh tế Việt Nam, https://drive.google.com/file/d/0BxIHBqh1gCO5RFE5emc4dnJjVUE/view 2. Beck, T, (2006), The determinants of financing obstacles 3. Beck, T (2007), Financing constraints of SMEs in developing countries 4. Berger, A.N. và Udell, G.F. (1994), ‘Lines of credit and relationship lending in small firm finance, proceedings’, Federal Reserve Bank of Chicago, tháng 5, trang 583- 599. 5. Berk, J., DeMarzo, P., Harford, J. (2012), Fundamentals of Corporate Finance, second edition, PrenticeHall. 6. Boot, A.W.A. và Thaker, A.V (1994), ‘Moral hazard and secured lending in an infinitely repeated credit market game’, International Economic Review, số 35, trang 899-920. 7. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2021), Sách trắng doanh nghiệp Việt Nam năm 2021, Nhà xuất bản Thống kê. 8. Bùi Văn Vịnh và Trần Thị Ngọc Quyên (2016), ‘Giải pháp nâng cao khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở thành phố Cần Thơ’, Tạp chí Ngân hàng, số 20, tr. 46-50. 9. Chen Hong và Wei Jian Ye. (2009), ‘Growing Characters, Influencing Factors and Supporting Policiesof Medium-sized and Small Technological Enterprises - An Analysis of the Survey of Medium-sized and Small Technological Enterprises in Taiyuan Development Zone for High and New Technological Industry’, Journal of North University of China (Social Science Edition), No. 4. 10. Chính phủ (2009), Nghị định 56/NĐ- CP ngày 30/6/2009 về trợ giúp phát triển DNNVV. 11. Chính phủ (2016), Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về Hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020, ban hành ngày 16 tháng 05 năm 2016. 12. CIEM, DoE, ILSSA & UNU-WIDER (2016), Kết quả điều tra doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2015, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 13. Cục phát triển Doanh nghiệp Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2014), Báo cáo sắp xếp doanh nghiệp và phát triển DNNVV năm 2015. 170 14. Đặng Thị Huyền Hương (2016), Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tiếp cận nguồn vốn vay của các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn Hà Nội, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương Hà nội. 15. Đặng Thu Hằng (2017), ‘Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng đi vay của doanh nghiệp’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế: Thúc đẩy tiếp cận tài chính tại Việt nam- tập 1, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội, tr. 137-150 16. Diamond, D. (1984), ‘Financial intermediation and delegated monitoring’, Review of Economic Studies, số 51, trang 393-414 17. Đỗ Thị Thanh Vinh & Nguyễn Minh Tâm (2014), ‘Khả năng tiếp cận vốn tín dụng của doanh nghiệp nhỏ và vừa’, Tạp chí Tài chính, số 9, tr. 83-84. 18. Granbold (2008), Improving Access to Finance for SME: Internationanl Good Experiences and Lessons for Mongolia, Fourth edition, London: Financial Times Prentice Hall. 19. Granovetter, M. (1973), ‘The strength of Weak Ties’, The American Journal of Sociology, 78(6), pp. 1360-1380. 20. Hardin, R. (1982), Collective Action, Johns Hopkins University Press, Maryland. 21. Harvie C., Narjoko D., Oum S. (2013), Small and Medium Enterprises’ Access to Finance: Evidence from Selected Asian Economies, ERIA Discussion Paper Series. 22. Hasnah Haron et al (2013), Factors influencing Small Medium Enterprises (SMEs) in Obtaining Loan, tại Malaysia. 23. Hoàng Phê và cộng sự (2003), Từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Đà Nẵng và Trung tâm Từ điển học, Hà Nội - Đà Nẵng. 24. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê. 25. Huỳnh Ngọc Chương và Lê Hoàng Đức (2017), ‘Đánh giá khả năng tiếp cận tài chính của các DNNVV tại Việt Nam’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Thúc đẩy tiếp cận tài chính toàn diện phát triển kinh tế xã hội các tỉnh Nam Trung Bộ, Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội, tr. 165-174. 26. Jankowicz, A.D. & Hisrich, R.D. (1987), ‘Intuition in small business lending decisions’, Journal of Small Business Management, 25(3), pp. 45-52. 27. Keynes, J.M. (1936), The General Theory of Employment, Interest and Money, Palgrave Macmillan, London. 171 28. Khalid, H.A. & Kalsom, A.W. (2014), ‘Financing of Small and Medium Enterprises (SMEs) in Libya: Determinants of Accessing Bank Loan’, Middle- East Journal of Scientific Research, 21(1), pp. 113-122. 29. Khalid, H.A. and Kalsom, A.W. (2014), ‘Financing of Small and Medium Enterprises (SMEs) in Libya: Determinants of Accessing Bank Loan’, Middle- East Journal of Scientific Research, 21(1), pp. 113-122. 30. Khan, M.Y., Jain, P.K. (1997), Financial management, second edition, New Delhi: Tata McGraw-Hill Publishing CompanyLimited 31. Kira (2014), Determinants of Financing Constraints in East African Countries’SMEs 32. Kung’s, Gabriel Kamau (2011), Factors influencing SMEs access to finance: A case study of Westland Division, Kenya, Online at https://mpra.ub.uni- muenchen.de/66633/MPRA Paper No. 66633, posted 21 Sep 2015 13:30 UTC 33. Kyaw (2008), Financing SMEs in Myanmar. 34. Lê Danh Lượng (2020), ‘Một số bài học nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 561, tr. 76-78. 35. Lê Danh Lượng (2020), ‘Các nghiên cứu về tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 562, tr. 99-101. 36. Lê Danh Lượng (2020), ‘Các nghiên cứu về tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp vừa và nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 562, tr. 99-101. 37. Lê Danh Lượng (2021), ‘Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số 599, tr. 40-78. 38. Lê Danh Lượng (2021), ‘Khái quát về hoạt động của doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ’, Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương, số tháng 10, tr. 32-34. 39. Lê Khương Ninh và Tống Văn Thắng (2008), ‘Quyết định vay vốn của các doanh nghiệp ngoài quốc doanh ờ đồng bằng sông Cửu Long’, Tạp chí Nghiên cứu Kinh tế, số 365, tr. 28-36. 40. Le, P.N.M. (2012), ‘What Determines the Access to Credit by SMEs? A Case Study in Vietnam’, Journal of Management Research, 4, 10.5296/jmr.v4i4. 1838. 41. Lê. PNM và Wang (2013), Similarities and differences of credit access by Vietnameses and Chineses firms. 172 42. Marchesnay M. et al. (1998), Les PME: Bilan et Perspectives, Edition Economica. 43. Moreira (2016), ‘The microeconomic impact on growth of SMEs when the access to finance widens: Evidence from internet &high-tech industry’, Procedia - Social and Behavioral Sciences, 220 (2016) 278-287. 44. Nakano và Nguyễn (2011), Do Older Boards Affect Firm Performance? An Empirical Analysis Based on Japanese Firms 45. Nguyễn Đình Hương (2002), Giải pháp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội. 46. Nguyễn Đình Luận. (2016), ‘Cơ cấu vốn của doanh nghiệp Việt Nam trong thời kỳ hội nhập: Nhận định và khuyến nghị’, Tạp chí Phát triển và Hội nhập, 26, 3-9. 47. Nguyễn Hồng Hà và cộng sự (2013), ‘Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng của các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh’, Tạp chí Khoa học xã hội và Nhân văn, số 9, tháng 6/2013, tr. 36-45. 48. Nguyễn Quốc Nghi (2010), ‘Nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận nguồn vốn tín dụng hỗ trợ của doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Thành phố Cần Thơ’, Tạp chí Ngân hàng, số 57, tr. 7-10. 49. Nguyễn Thành Độ và Nguyễn Ngọc Huyền (2009), Quản trị doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân 50. Nguyễn Thị Cành (2008), ‘Khả năng tiếp cận nguồn tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa Việt Nam’, Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, Số xuân Mậu Tý, tr. 28-33. 51. Nguyễn Thị Kim Lý (2013), Nghiên cứu khả năng tiếp cận vốn cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở tỉnh Thái Bình, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. 52. Nguyễn Thị Thanh Huyền (2018), ‘Rào cản vốn tín dụng đối với các doanh nghiệp tư nhân hiện nay tại Việt Nam - Thực trạng và giải pháp’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018 - Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr. 295-303. 53. Nguyễn Thu Thủy và cộng sự (2019), ‘Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến sự tiếp cận tín dụng ngân hàng của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thái Nguyên’, Tạp chí Khoa học & Đào tạo Ngân hàng, số 206, tháng 7.2019, tr. 73-83. 54. Nguyễn Thu Thủy. (2011), Giáo trình Quản trị tài chính, Nhà xuất bản Lao động. 173 55. Nguyen và Wolfe (2016), Determinants of Successful Access to Bank Loans by Vietnames SMEs: New Evidence from the red River Delta. 56. Nguyễn Văn Bảy (2010), Các giải pháp tín dụng nhằm thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 57. Nguyễn Văn Lê (2014), Tăng trưởng tín dụng ngân hàng đối với DNNVV ở Việt Nam trong điều kiện kinh tế vĩ mô bất ổn, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng. 58. Nguyễn Văn Ngọc (2007), Xác định kích cỡ mẫu căn cứ vào tổng thể và sai số, Nhà xuất bàn Thống kê. 59. Nguyễn Văn Thắng (2015), Thực hành nghiên cứu trong kinh tế và quản trị kinh doanh, Nhà xuất bản Đại học kinh tế Quốc dân. 60. Nguyễn Việt Hùng & Hà Quỳnh Hoa (2018), ‘Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận nguồn vốn vay ngân hàng của các doanh nghiệp SMEs ở Việt Nam’, Kỷ yếu Hội thảo Quốc gia: Kinh tế Việt Nam năm 2017 và triển vọng năm 2018 - Tháo gỡ rào cản đối với sự phát triển của doanh nghiệp, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội, tr. 277-294. 61. Nhung Nguyên và Nhung Luu (2013), Determinants of Financing Pattern and Access to Formal - Informai Credit: The Case of Small and Medium Sized Enterprises in Vietnam 62. North, D.C. (1991), Institutions, Institutional Change and Economic Performance, Cambridge University Press, NewYork. 63. North, D.C. and Thomas, R.P. (1973), The Rise of The Western Word, Cambridge University Press, NewYork. 64. OECD (2015), Financing SMEs and Entrepreneurs 2015: An OECD Scoreboard, OECD Publishing, Pari. 65. Olson, M. (1971), The Logic of Collective Action: Public goods and the theory of groups, Harvard University Press, Eng Land. 66. Onwumere, J. (2008), ‘Policy Issues in Enhancing the Output Of Agribusiness Small And MediumScale Piggery Enterprises (AGRI-SMEs) in Abia State’, Journal of Agricultural Extension, Vol. 12, No. 2. 67. Pandey I. M. (1999), Financial management, New Delhi: Vikas Publishing House PVT Ltd. 174 68. Petersen, M.A. và Rajan R.G. (1994), ‘The Benefits of Lending Relationship: Evidence from small Business Data’, Journal of Finance, Số 49, trang 3-37. 69. Pham, D.H. (2017), ‘Determinants of New Small and Medium Enterprises (SMEs)Access to BankCredit: Case Study in the Phu Tho Province, Vietnam’, International Journal of Business and Management, 12(7), pp. 83-99. 70. Phan Trang (2018), Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa: Cần cơ chế chia sẻ thông tin giữa ngân hàng và cơ quan liên ngành, truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018, < thong-tin-giua-ngan-hang-va-co-quan-lien- 71. Quartey P., Turkson E., Abor J. Y., Iddrisu A. M. (2017), ‘Financing the growth of SMEs in Africa: What are the contraints to SME financing within ECOWAS?’, Review of Development Finance, 7(1), 18-28. doi https://doi.org/10.1016/ j.rdf.2017.03.001. 72. Rahaman, M.M. (2011), ‘Access to financing and firm growth’, Journal of Banking & Finance, 35, pp. 709-723. 73. Rand (2007), Credit Constraints and Determinants of the Cost of Capital in VietNamese Manufacturing. 74. Raque Gonzaslez và cộng sự (2007), Determinants of Access to External finance: Evidence from Spanish Firms. 75. Ribot, J.C & Peluso, L.N. (2003), ‘A Theory of Access’, Rural Sociology, 68(2), pp. 153-181. 76. Ross S.A., Westerfield R.W., Jaffe J. (2013), Corporate finance, 10th, New York: The Mc Graw-Hill/Irwin. 77. Stiglitz, J.E. & Weiss, A. (1981), ‘Credit rationing in markets with imperfect information’, The American Economic Review, 71(3), pp. 393-410. 78. Thủ tướng Chính phủ (2012), Quyết định 1231/QĐ-TTg ngày 7/9/2012 về Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2011- 2015. 79. Tô Ngọc Hưng (2009), Ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản Thống kê. 80. Tổng cục Thống kê (2013), Doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2006-2011. 81. Tổng cục Thống kê (2014), Báo cáo kết quả điều tra xu hướng kinh doanh của doanh nghiệp 2014. 175 82. Trần Quốc Hoàn (2018), ‘Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn tín dụng ngân hàng của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Phú Thọ’, Tạp chí Kinh tế và Phát triển, Số 250(II), tháng 04/2018, tr. 121-130. 83. Trần Thị Thanh Tú & Đinh Thị Thanh Vân (2015), ‘Phát triển nguồn tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Hà Nội’, Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Tập 31, số 3, tr. 21-31. 84. Trần Trọng Huy (2013), Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. 85. Tran, T.C., Bui, V.D., Nguyen, T.T. & Trinh, D.C. (2010), ‘Determinants for Small and medium Enterprise development in Vietnam’, in Vo, T.T., Narjoko, N. & Oum, S. (eds.), Integrating Small and Medium Enterprises (SMEs) into the more Integrated East Asia, ERIA Research Project Report 2009-8, Jakarta: ERIA, pp.196-261. 86. Võ Trí Thành và cộng sự (2011), Small and medium Enterprises Access to Finance in Vietnam, Jakarta; Economic Research Institute for ASEAN and East Asia. 87. Von Thadden, E.L. (1995), ‘Long - Term con tracts, short- term investment, and monitoring’, Review of Economic Studies, số 62, trang 557-575. 88. Watson, D., Head, A. (2007), Corporate Finance: Principles andPractice. 89. Wedel Michel và các cộng sự (1999), ‘Discrete and Continuous Representations of Unobserved Heterogeneity in Choice Modeling’, Marketing Letters, 10 (3), tr. 219-232. 90. Wignaraja và Jinjarak (2015), Why do SMEs not borrow more from banks? Evidence from the People’s Republic of China and Southeast Asia, 91. Yaldiz (2010), Determinant of informal Credit Use; A cross Country study 176 PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Kính thưa Quý Anh/Chị Tên tôi là Lê Danh Lượng là Nghiên cứu sinh của Đại học Kinh tế quốc dân, để thực hiện luận án với nội dung “Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận tín dụng từ Quỹ tín dụng nhân dân của các doanh nghiệp nhỏ và siêu nhỏ“, tôi rất mong Quý Anh/Chị chia sẻ thông tin và cho ý kiến về những vấn đề được nêu dưới đây. Thông tin Quý Anh/Chị cung cấp có ý nghĩa rất lớn đến kết quả nghiên cứu của tôi. Thông tin Quý Anh/Chị cung cấp hoàn toàn được bảo mật, chỉ phục vụ duy nhất cho mục đích nghiên cứu. I. Thông tin chung về doanh nghiệp 1. Tuổi của doanh nghiệp  Dưới 3 năm  Từ 3 năm đến dưới 7 năm  Từ 7 năm trở lên 2. Loại hình doanh nghiệp  Doanh nghiệp tư nhân  Công ty trách nhiệm hữu hạn  Công ty cổ phần 3. Lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính của doanh nghiệp  Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản  Công nghiệp và xây dựng  Thương mại và dịch vụ 4. Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội bình quân  Từ 10 người trở xuống  Từ trên 10 người đến 50 người  Từ trên 50 người đến 100 người  Từ trên 100 người 177 5. Tổng nguồn vốn  Từ 3 tỷ VNĐ trở xuống  Từ trên 3 tỷ đến 20 tỷ VNĐ  Từ trên 20 tỷ đến 50 tỷ VNĐ  Từ trên 50 tỷ VNĐ 6. Tổng doanh thu bình quân  Từ 3 tỷ VNĐ trở xuống  Từ trên 3 tỷ đến 10 tỷ VNĐ  Từ trên 10 tỷ đến 50 tỷ VNĐ  Từ trên 50 tỷ đến 100 tỷ VNĐ  Từ trên 100 tỷ VNĐ 7. Thông tin về vay vốn tín dụng quỹ tín dụng của doanh nghiệp  Doanh nghiệp đang vay vốn tín dụng quỹ tín dụng nhân dân  Doanh nghiệp có nhu cầu nhưng chưa vay được vốn tín dụng quỹ tín dụng nhân dân II. Đánh giá khả năng tiếp cận vốn tín dụng Anh/chị đánh dấu (√) vào ô thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của mình với các phát biểu dưới đây. Quy ước như sau:  1 Hoàn toàn không đồng ý  2 Không đồng ý  3 Bình thường  4 Đồng ý  5 Hoàn toàn đồng ý Ký hiệu Nội dung NLLĐ Năng lực của chủ doanh nghiệp và đội ngũ nhân viên NLLĐ1 Có kinh ngiệm trong thực hiện nghiệp vụ vay vốn Quỹ Tín dụng nhân dân  1  2  3  4  5 178 Ký hiệu Nội dung NLLĐ2 Có khả năng xây dựng dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh đáp ứng yêu cầu của Quỹ Tín dụng nhân dân  1  2  3  4  5 NLLĐ3 Có khả năng quản lý, triển khai thực hiện các dự án đầu tư/phương án kinh doanh có hiệu quả  1  2  3  4  5 NLLĐ4 Đã tham gia quản lý, điều hành thành công nhiều dự án/phương án kinh doanh  1  2  3  4  5 NLLĐ5 Có trình độ chuyên môn về kinh tế, tài chính kế toán,...  1  2  3  4  5 NLLĐ6 Thường xuyên cập nhật kiến thức về kinh doanh, kế toán, tài chính  1  2  3  4  5 QHDN Quan hệ của doanh nghiệp QHDN1 Doanh nghiệp có mối quan hệ tốt với chính quyền địa phương  1  2  3  4  5 QHDN2 Doanh nghiệp thường xuyên sử dụng dịch vụ của Quỹ Tín dụng nhân dân cho vay và có mối quan hệ tốt với nhân viên, lãnh đạo Quỹ  1  2  3  4  5 QHDN3 Doanh nghiệp có tham gia chuỗi giá trị sản xuất, liên doanh, liên kết với các doanh nghiệp lớn và các DN khác  1  2  3  4  5 QHDN4 Doanh nghiệp là thành viên của Hiệp hội DNNVV, Hiệp hội doanh nhân trẻ,...  1  2  3  4  5 TSĐB Tài sản bảo đảm của doanh nghiệp TSĐB1 Doanh nghiệp có tài sản đảm bảo có giá trị  1  2  3  4  5 TSĐB2 Lãnh đạo doanh nghiệp có khối tài sản cá nhân lớn  1  2  3  4  5 TSĐB3 Bên thứ ba có tài sản đảm bảo có giá trị  1  2  3  4  5 NLTN Năng lực trả nợ của doanh nghiệp NLTN1 Doanh nghiệp luôn đảm bảo đạt lợi nhuận mục tiêu trong mỗi kỳ kinh doanh  1  2  3  4  5 179 Ký hiệu Nội dung NLTN2 Sản phẩm, dịch vụ của doanh nghiệp có uy tín và thương hiệu trên thị trường  1  2  3  4  5 NLTN3 Dự án đầu tư/phương án sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được xây dựng khả thi, có hiệu quả  1  2  3  4  5 NLTN4 Doanh nghiệp có năng lực tài chính lành mạnh, đảm bảo đủ khả năng trả nợ  1  2  3  4  5 MBTC Sựminh bạch tài chính của doanh nghiệp MBTC1 Báo cáo tài chính của doanh nghiệp được kiểm toán hằng năm  1  2  3  4  5 MBTC2 Thông tin doanh nghiệp cung cấp cho Quỹ không có sự sai khác với thông tin cung cấp cho cơ quan thuế và các cơ quan quản lý khác  1  2  3  4  5 MBTC3 Doanh nghiệp không có những khoản thu chi ngoài sổ sách kế toán  1  2  3  4  5 MBTC4 Báo cáo tài chính doanh nghiệp không có sự chỉnh sửa để đạt được các tiêu chuẩn của Quỹ  1  2  3  4  5 MBTC5 Thông tin tài chính cung cấp cho Quỹ đầy đủ, kịp thời, chưa chính xác  1  2  3  4  5 LSVN Lịch sử vay nợ của doanh nghiệp LSVN1 Doanh nghiệp trả gốc và lãi không đúng hạn cho Quỹ  1  2  3  4  5 LSVN2 Doanh nghiệp còn nợ quá hạn, nợ xấu tại Quỹ  1  2  3  4  5 LSVN3 Doanh nghiệp sử dụng vốn sai mục đích  1  2  3  4  5 LSVN4 Doanh nghiệp có các khoản nợ đọng thuế, bảo hiểm và khoản phải trả nhà cung cấp lớn  1  2  3  4  5 CSTD Chính sách tín dụng của Quỹ Tín dụng nhân dân CSTD1 Các sản phẩm tín dụng dành cho các doanh nghiệp được đa dạng hóa  1  2  3  4  5 180 Ký hiệu Nội dung CSTD2 Các hình thức bảo đảm tiền vay được đa dạng hóa  1  2  3  4  5 CSTD3 Quỹ Tín dụng nhân dân mở rộng cho vay trung và dài hạn đối với các doanh nghiệp  1  2  3  4  5 CSTD4 Các doanh nghiệp luôn nhận được sự tư vấn, hỗ trợ của Quỹ Tín dụng nhân dân trong quá trình vay và sử dụng vốn  1  2  3  4  5 CSTD5 Thủ tục vay vốn tại Quỹ Tín dụng nhân dân được đơn giản hóa  1  2  3  4  5 CSTD6 Thông tin về các chương trình, sản phẩm tín dụng của Quỹ Tín dụng nhân dân tới doanh nghiệp kịp thời  1  2  3  4  5 CSTD7 Các khoản vay có thời gian đáo hạn phù hợp với chu kỳ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp  1  2  3  4  5 CPVV Chi phí vốn vay CPVV1 Doanh nghiệp mất nhiều chi phí thuê tư vấn của các bên liên quan để thỏa mãn các điều kiện cấp tín dụng của Quỹ Tín dụng nhân dân  1  2  3  4  5 CPVV2 Lãi suất cho vay do ngân hàng xác định, không dựa trên cơ sở thỏa thuận giữa doanh nghiệp và Quỹ Tín dụng nhân dân  1  2  3  4  5 CPVV3 Nhiều khoản chi phí khác kèm theo khi vay vốn  1  2  3  4  5 TCTD Tiếp cận tín dụng TCTD1 Doanh nghiệp dễ dàng vay được vốn tín dụng từ Quỹ Tín dụng nhân dân khi có nhu cầu  1  2  3  4  5 TCTD2 Lượng vốn vay đáp ứng đủ nhu cầu của doanh nghiệp  1  2  3  4  5 Xin trân trọng cảm ơn Anh/chị đã dành thời gian trả lời các câu hỏi. Kính chúc Anh/chị và gia đình sức khỏe , hạnh phúc và thành công! 181 PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO CRONBACH’S ALPHA Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 270 100.0 Excludeda 0 .0 Total 270 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .661 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLLD1 18.874 6.809 .514 .577 NLLD2 18.604 6.798 .538 .570 NLLD3 18.581 7.144 .480 .592 NLLD4 18.626 7.038 .436 .603 NLLD5 18.944 7.146 .550 .576 NLLD6 19.352 7.850 .064 .778 140 2.1 Nhóm biến quan sát “Năng lực của lãnh đạo DN” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .778 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLLD1 15.630 4.933 .635 .707 NLLD2 15.359 5.101 .601 .720 NLLD3 15.337 5.444 .531 .744 NLLD4 15.381 5.382 .470 .767 NLLD5 15.700 5.653 .533 .744 182 2.2. Nhóm biến quan sát “Quan hệ của chủ DN” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .875 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QHDN1 9.856 7.418 .725 .843 QHDN2 9.789 6.442 .756 .832 QHDN3 9.804 7.660 .696 .854 QHDN4 10.052 6.637 .765 .826 2.3 Nhóm biến quan sát “Tào sản đảm bảo” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .812 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TSDB1 8.030 2.133 .647 .763 TSDB2 7.896 1.766 .632 .786 TSDB3 7.815 1.861 .725 .678 2.4 Nhóm biến quan sát “Năng lực trả nợ của DN” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .813 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NLTN1 11.530 4.644 .588 .786 NLTN2 11.719 4.144 .666 .749 NLTN3 11.830 4.298 .639 .762 NLTN4 11.611 4.172 .638 .764 183 2.5 Nhóm biến quan sát “Minh bạch tài chính” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .881 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted MBTC1 12.581 14.824 .683 .862 MBTC2 12.474 13.782 .740 .849 MBTC3 12.507 14.942 .717 .855 MBTC4 12.263 13.867 .763 .843 MBTC5 12.441 14.917 .673 .865 2.6 Nhóm biến quan sát “Lịch sử vay vốn” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .690 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LSVV1 8.370 4.576 .593 .543 LSVV2 8.519 4.585 .572 .557 LSVV3 8.607 5.347 .436 .648 LSVV4 8.081 5.852 .306 .722 2.7 Nhóm biến quan sát “Chính sách tín dung” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .848 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CSTD1 18.700 14.969 .601 .828 CSTD2 18.819 14.632 .574 .833 CSTD3 18.781 15.487 .542 .836 CSTD4 18.593 14.317 .630 .824 CSTD5 18.596 15.104 .624 .826 CSTD6 18.515 14.221 .642 .822 CSTD7 18.596 14.576 .640 .822 184 2.8 Nhóm biến quan sát “Chi phí vay vốn” Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .731 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CPVV1 5.622 2.452 .577 .617 CPVV2 5.630 2.606 .624 .570 CPVV3 5.407 2.644 .473 .744 185 PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ CHẠY EFA 3.1 Kết quả chạy EFA cho biến độc lập Factor Analysis [DataSet1] C:\Users\Admin\Desktop\du lieu .03.sav KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .801 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 4275.382 Df 595 Sig. .000 Communalities Initial Extraction NLLD1 1.000 .673 NLLD2 1.000 .661 NLLD3 1.000 .549 NLLD4 1.000 .498 NLLD5 1.000 .546 QHDN1 1.000 .714 QHDN2 1.000 .748 QHDN3 1.000 .713 QHDN4 1.000 .768 TSDB1 1.000 .722 TSDB2 1.000 .696 TSDB3 1.000 .813 KNTN1 1.000 .632 KNTN2 1.000 .702 KNTN3 1.000 .628 KNTN4 1.000 .659 MBTC1 1.000 .638 MBTC2 1.000 .728 MBTC3 1.000 .666 MBTC4 1.000 .738 MBTC5 1.000 .658 LSVV1 1.000 .655 LSVV2 1.000 .627 LSVV3 1.000 .472 LSVV4 1.000 .596 CSTD1 1.000 .589 CSTD2 1.000 .519 CSTD3 1.000 .511 CSTD4 1.000 .562 CSTD5 1.000 .597 CSTD6 1.000 .674 CSTD7 1.000 .629 CPVV1 1.000 .732 CPVV2 1.000 .670 CPVV3 1.000 .538 Extraction Method: Principal Component Analysis. 186 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 5.587 15.963 15.963 5.587 15.963 15.963 3.848 10.994 10.994 2 4.505 12.872 28.835 4.505 12.872 28.835 3.533 10.095 21.089 3 4.023 11.495 40.330 4.023 11.495 40.330 3.097 8.850 29.939 4 2.479 7.083 47.413 2.479 7.083 47.413 2.767 7.907 37.846 5 1.978 5.652 53.065 1.978 5.652 53.065 2.766 7.903 45.749 6 1.398 3.995 57.060 1.398 3.995 57.060 2.311 6.602 52.351 7 1.320 3.771 60.831 1.320 3.771 60.831 2.132 6.090 58.441 8 1.229 3.512 64.343 1.229 3.512 64.343 2.066 5.902 64.343 9 .988 2.822 67.165 10 .826 2.360 69.525 11 .790 2.257 71.782 12 .732 2.090 73.872 13 .695 1.986 75.858 14 .663 1.894 77.752 15 .607 1.734 79.486 16 .582 1.662 81.148 17 .533 1.522 82.670 18 .502 1.434 84.104 19 .476 1.361 85.465 20 .453 1.294 86.760 21 .433 1.237 87.996 22 .425 1.215 89.212 23 .410 1.171 90.382 24 .393 1.123 91.505 25 .371 1.060 92.565 26 .351 1.004 93.569 27 .341 .974 94.543 28 .319 .911 95.454 29 .292 .835 96.289 30 .276 .788 97.077 31 .241 .689 97.766 32 .235 .670 98.436 33 .193 .553 98.989 34 .185 .529 99.518 35 .169 .482 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 187 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 6 7 8 CSTD6 .775 CSTD7 .749 CSTD5 .742 CSTD4 .711 CSTD2 .672 CSTD1 .668 CSTD3 .653 MBTC4 .854 MBTC2 .841 MBTC1 .792 MBTC3 .790 MBTC5 .768 QHDN2 .852 QHDN4 .851 QHDN3 .820 QHDN1 .818 KNTN2 .754 KNTN4 .749 KNTN1 .728 KNTN3 .673 NLLD1 .726 NLLD2 .726 NLLD3 .710 NLLD4 .673 NLLD5 .572 TSDB3 .839 TSDB1 .806 TSDB2 .729 CPVV1 .776 CPVV2 .751 CPVV3 .663 LSVV4 .708 LSVV1 .696 LSVV2 .650 LSVV3 .591 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 188 Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 7 8 1 -.377 -.002 .320 .508 .426 .304 -.385 -.276 2 .725 .238 -.059 .281 .331 .407 .174 .174 3 -.163 .816 .456 -.128 .005 -.165 .082 .221 4 .352 -.370 .808 -.050 -.188 -.082 .112 -.169 5 -.211 -.332 .132 -.312 .660 -.046 .262 .473 6 .231 -.092 .010 .279 .006 -.508 -.599 .494 7 -.290 -.143 .076 .493 -.438 .258 .345 .518 8 -.006 .027 -.097 .476 .215 -.617 .506 -.283 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 3.2 Kết quả chạy EFA cho biến phụ thuộc KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 160.329 Df 1 Sig. .000 Communalities Initial Extraction TCTD1 1.000 .836 TCTD2 1.000 .836 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.671 83.572 83.572 1.671 83.572 83.572 2 .329 16.428 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 TCTD2 .914 TCTD1 .914 189 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUI ĐA BIẾN Regression Descriptive Statisticsa Mean Std. Deviation N TCTD 3.1758 11.45480 270 NLLD 3.8826 6.69967 270 QHDN 3.2865 10.27341 270 TSDB 3.9979 7.94195 270 NLTN 3.8847 7.65775 270 MBTC 3.0982 11.09374 270 LSVV 2.8026 8.27291 270 CSTD 3.0946 7.37937 270 CPVV 2.7574 8.98976 270 QH.MB.tb .1551 9.94368 270 CSTD.LSVV.tb .1057 5.01959 270 a. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID Correlationsa TCTD NLLD QHDN TSDB NLTN MBTC LSVV CSTD CPVV QH.MB.tb CSTD.LSVV.tb Pearson Correlation TCTD 1.000 .379 .310 .353 .467 .041 -.445 -.178 -.590 .104 -.230 NLLD .379 1.000 .146 .431 .437 .095 -.027 -.020 -.238 -.007 -.019 QHDN .310 .146 1.000 -.001 .186 .185 -.093 -.180 -.138 -.116 -.122 TSDB .353 .431 -.001 1.000 .450 .022 -.134 .130 -.105 .144 -.094 NLTN .467 .437 .186 .450 1.000 .041 -.261 -.034 -.293 -.033 -.081 MBTC .041 .095 .185 .022 .041 1.000 .236 .019 .058 -.055 .106 LSVV -.445 -.027 -.093 -.134 -.261 .236 1.000 .236 .389 -.034 .202 CSTD -.178 -.020 -.180 .130 -.034 .019 .236 1.000 .375 .017 .056 CPVV -.590 -.238 -.138 -.105 -.293 .058 .389 .375 1.000 .012 .088 QH.MB.tb .104 -.007 -.116 .144 -.033 -.055 -.034 .017 .012 1.000 -.016 CSTD.LSVV.tb -.230 -.019 -.122 -.094 -.081 .106 .202 .056 .088 -.016 1.000 Sig. (1- tailed) TCTD . .000 .000 .000 .000 .250 .000 .002 .000 .043 .000 NLLD .000 . .008 .000 .000 .060 .330 .373 .000 .457 .379 QHDN .000 .008 . .496 .001 .001 .063 .001 .012 .029 .023 TSDB .000 .000 .496 . .000 .362 .014 .017 .043 .009 .062 NLTN .000 .000 .001 .000 . .249 .000 .289 .000 .293 .092 MBTC .250 .060 .001 .362 .249 . .000 .377 .173 .184 .041 LSVV .000 .330 .063 .014 .000 .000 . .000 .000 .290 .000 CSTD .002 .373 .001 .017 .289 .377 .000 . .000 .389 .179 190 CPVV .000 .000 .012 .043 .000 .173 .000 .000 . .422 .075 QH.MB.tb .043 .457 .029 .009 .293 .184 .290 .389 .422 . .398 CSTD.LSVV.tb .000 .379 .023 .062 .092 .041 .000 .179 .075 .398 . N TCTD 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 NLLD 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 QHDN 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 TSDB 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 NLTN 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 MBTC 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 LSVV 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 CSTD 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 CPVV 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 QH.MB.tb 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 CSTD.LSVV.tb 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 270 a. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID Variables Entered/Removeda,b Model Variables Entered Variables Removed Method 1 CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTNc . Enter 2 QH.MB.tbc . Enter 3 CSTD.LSVV.tbc . Enter a. Dependent Variable: TCTD b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID c. All requested variables entered. Model Summaryd,e Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .749a .562 .548 7.70053 .562 41.779 8 261 .000 2 .757b .574 .559 7.60883 .012 7.329 1 260 .007 3 .765c .585 .569 7.51904 .012 7.247 1 259 .008 1.922 a. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN b. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb c. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb, CSTD.LSVV.tb d. Dependent Variable: TCTD e. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID 191 ANOVAa,b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 19819.301 8 2477.413 41.779 .000c Residual 15476.816 261 59.298 Total 35296.117 269 2 Regression 20243.594 9 2249.288 38.852 .000d Residual 15052.524 260 57.894 Total 35296.117 269 3 Regression 20653.307 10 2065.331 36.531 .000e Residual 14642.811 259 56.536 Total 35296.117 269 a. Dependent Variable: TCTD b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID c. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN d. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb e. Predictors: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb, CSTD.LSVV.tb Coefficientsa,b Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. 95.0% Confidence Interval for B Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Lower Bound Upper Bound Zero- order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) 1.967 .459 4.287 .000 1.064 2.871 NLLD .200 .084 .117 2.380 .018 .035 .365 .379 .146 .098 .695 1.438 QHDN .209 .049 .188 4.311 .000 .114 .305 .310 .258 .177 .887 1.127 TSDB .237 .071 .164 3.338 .001 .097 .377 .353 .202 .137 .694 1.442 NLTN .185 .076 .123 2.428 .016 .035 .334 .467 .149 .100 .650 1.539 MBTC .068 .045 .065 1.510 .132 -.021 .156 .041 .093 .062 .893 1.120 LSVV -.327 .066 -.236 -4.953 .000 -.457 -.197 -.445 -.293 -.203 .739 1.353 CSTD .078 .071 .050 1.100 .272 -.062 .218 -.178 .068 .045 .801 1.249 CPVV -.528 .062 -.414 -8.450 .000 -.651 -.405 -.590 -.463 -.346 .699 1.431 2 (Constant) 1.916 .454 4.222 .000 1.022 2.810 NLLD .207 .083 .121 2.488 .013 .043 .370 .379 .153 .101 .695 1.439 QHDN .221 .048 .198 4.589 .000 .126 .316 .310 .274 .186 .880 1.137 TSDB .204 .071 .141 2.866 .005 .064 .344 .353 .175 .116 .673 1.485 NLTN .201 .075 .134 2.668 .008 .053 .350 .467 .163 .108 .646 1.549 192 MBTC .071 .044 .068 1.598 .111 -.016 .158 .041 .099 .065 .893 1.120 LSVV -.322 .065 -.232 -4.933 .000 -.450 -.193 -.445 -.293 -.200 .739 1.354 CSTD .083 .070 .053 1.174 .241 -.056 .221 -.178 .073 .048 .800 1.250 CPVV -.529 .062 -.415 -8.567 .000 -.650 -.407 -.590 -.469 -.347 .699 1.431 QH.MB.tb .129 .048 .112 2.707 .007 .035 .223 .104 .166 .110 .954 1.048 3 (Constant) 1.922 .449 4.285 .000 1.039 2.805 NLLD .213 .082 .125 2.593 .010 .051 .375 .379 .159 .104 .694 1.441 QHDN .205 .048 .184 4.271 .000 .110 .299 .310 .257 .171 .866 1.155 TSDB .189 .071 .131 2.680 .008 .050 .328 .353 .164 .107 .669 1.495 NLTN .202 .075 .135 2.718 .007 .056 .349 .467 .167 .109 .646 1.549 MBTC .081 .044 .079 1.850 .065 -.005 .168 .041 .114 .074 .885 1.129 LSVV -.298 .065 -.215 -4.575 .000 -.426 -.170 -.445 -.273 -.183 .725 1.380 CSTD .084 .069 .054 1.204 .230 -.053 .220 -.178 .075 .048 .800 1.250 CPVV -.529 .061 -.415 -8.664 .000 -.649 -.408 -.590 -.474 -.347 .699 1.431 QH.MB.tb .128 .047 .111 2.721 .007 .035 .221 .104 .167 .109 .954 1.048 CSTD.LSVV.tb -.254 .094 -.111 -2.692 .008 -.440 -.068 -.230 -.165 -.108 .935 1.070 a. Dependent Variable: TCTD b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID Excluded Variablesa,b Model Beta In t Sig. Partial Correlation Collinearity Statistics Tolerance VIF Minimum Tolerance 1 QH.MB.tb .112c 2.707 .007 .166 .954 1.048 .646 CSTD.LSVV.tb -.112c -2.678 .008 -.164 .935 1.070 .650 2 CSTD.LSVV.tb -.111d -2.692 .008 -.165 .935 1.070 .646 a. Dependent Variable: TCTD b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID c. Predictors in the Model: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN d. Predictors in the Model: (Constant), CPVV, MBTC, TSDB, QHDN, CSTD, LSVV, NLLD, NLTN, QH.MB.tb 193 Collinearity Diagnosticsa,b Model Dimension Eigenvalue Condition Index Variance Proportions (Constant) NLLD QHDN TSDB NLTN MBTC LSVV CSTD CPVV QH.MB.tbCSTD.LSVV.tb 1 1 8.659 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .109 8.899 .00 .01 .11 .01 .02 .00 .07 .02 .17 3 .079 10.446 .00 .01 .02 .02 .01 .67 .02 .03 .00 4 .054 12.629 .00 .01 .66 .03 .01 .17 .00 .01 .11 5 .039 14.958 .00 .01 .00 .00 .00 .16 .73 .03 .28 6 .026 18.199 .00 .02 .07 .03 .02 .00 .00 .86 .31 7 .014 24.540 .01 .00 .06 .70 .57 .00 .00 .00 .01 8 .012 26.525 .01 .79 .01 .20 .25 .00 .12 .00 .01 9 .007 36.229 .98 .16 .07 .01 .12 .00 .05 .05 .10 2 1 8.693 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .967 2.998 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .95 3 .109 8.922 .00 .01 .11 .01 .02 .00 .07 .02 .18 .00 4 .079 10.521 .00 .01 .01 .02 .01 .69 .02 .03 .01 .01 5 .054 12.721 .00 .01 .67 .03 .01 .15 .00 .01 .11 .01 6 .039 14.996 .00 .01 .00 .00 .00 .16 .73 .03 .28 .00 7 .026 18.257 .00 .02 .07 .03 .02 .00 .00 .85 .32 .00 8 .014 24.847 .01 .00 .05 .68 .59 .00 .00 .00 .01 .02 9 .012 26.594 .01 .78 .01 .23 .22 .00 .12 .00 .01 .00 10 .007 36.348 .98 .16 .07 .01 .12 .00 .05 .05 .10 .00 3 1 8.759 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .978 2.993 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .74 .19 3 .929 3.071 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .21 .73 4 .106 9.102 .00 .01 .11 .00 .01 .01 .06 .02 .19 .00 .03 5 .077 10.640 .00 .01 .01 .02 .02 .68 .02 .02 .00 .01 .02 6 .053 12.825 .00 .01 .68 .03 .01 .18 .00 .01 .09 .01 .01 7 .038 15.127 .00 .01 .00 .00 .00 .13 .74 .03 .28 .00 .01 8 .026 18.326 .00 .02 .07 .03 .02 .00 .00 .85 .32 .00 .00 9 .014 24.985 .01 .00 .05 .67 .60 .00 .00 .00 .00 .02 .00 10 .012 26.711 .01 .78 .02 .24 .21 .00 .11 .00 .01 .00 .00 11 .007 36.486 .98 .16 .07 .01 .12 .00 .05 .05 .10 .00 .00 a. Dependent Variable: TCTD b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID Residuals Statisticsa,b Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.2666 4.8942 3.1607 .73248 270 Residual -1.36516 2.00154 .03746 .64022 270 Std. Predicted Valuec . . . . 0 Std. Residualc . . . . 0 a. Dependent Variable: TCTD b. Weighted Least Squares Regression - Weighted by ID c. Not computed for Weighted Least Squares regression. 194 195 Mô hình II ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 137.173 8 17.147 38.755 .000b Residual 115.476 261 .442 Total 252.649 269 2 Regression 143.454 9 15.939 37.952 .000c Residual 109.195 260 .420 Total 252.649 269 a. Dependent Variable: TCTD b. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN c. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN, QH.NL.tb Model Summaryc Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .737a .543 .529 .66516 .543 38.755 8 261 .000 2 .754b .568 .553 .64806 .025 14.954 1 260 .000 1.961 a. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN b. Predictors: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN, QH.NL.tb c. Dependent Variable: TCTD 196 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Correlations Collinearity Statistics B Std. Error Beta Zero- order Partial Part Tolerance VIF 1 (Constant) 1.835 .468 3.916 .000 NLLD .185 .085 .107 2.170 .031 .357 .133 .091 .722 1.384 QHDN .212 .049 .190 4.293 .000 .304 .257 .180 .893 1.120 TSDB .263 .074 .180 3.554 .000 .367 .215 .149 .685 1.459 NLTN .188 .075 .131 2.502 .013 .475 .153 .105 .643 1.554 MBTB .054 .046 .052 1.171 .243 .020 .072 .049 .892 1.122 LSVV -.291 .066 -.215 -4.424 .000 -.424 -.264 -.185 .744 1.344 CSTD .096 .072 .063 1.330 .185 -.144 .082 .056 .787 1.271 CPVV -.532 .064 -.413 -8.322 .000 -.571 -.458 -.348 .711 1.406 2 (Constant) 2.068 .460 4.493 .000 NLLD .178 .083 .103 2.144 .033 .357 .132 .087 .722 1.385 QHDN .188 .049 .169 3.876 .000 .304 .234 .158 .878 1.139 TSDB .211 .073 .144 2.882 .004 .367 .176 .117 .662 1.510 NLTN .189 .073 .131 2.582 .010 .475 .158 .105 .643 1.554 MBTB .064 .045 .061 1.421 .156 .020 .088 .058 .889 1.125 LSVV -.307 .064 -.227 -4.786 .000 -.424 -.285 -.195 .741 1.350 CSTD .078 .071 .051 1.106 .270 -.144 .068 .045 .784 1.276 CPVV -.489 .063 -.380 -7.735 .000 -.571 -.433 -.315 .690 1.450 QH.NL.tb .358 .093 .167 3.867 .000 .344 .233 .158 .891 1.122 a. Dependent Variable: TCTD Excluded Variablesa Model Beta In t Sig. Partial Correlation Collinearity Statistics Tolerance VIF Minimum Tolerance 1 QH.NL.tb .167b 3.867 .000 .233 .891 1.122 .643 a. Dependent Variable: TCTD b. Predictors in the Model: (Constant), CPVV, MBTB, TSDB, QHDN, CSTD, NLLD, LSVV, NLTN 197 Collinearity Diagnosticsa Mod el Dimensi on Eigenval ue Conditi on Index Variance Proportions (Consta nt) NLL D QHD N TSD B NLT N MBT B LSV V CST D CPV V QH.NL. tb 1 1 8.667 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .105 9.083 .00 .01 .11 .01 .02 .00 .09 .02 .16 3 .078 10.532 .00 .00 .03 .02 .01 .62 .02 .03 .01 4 .052 12.934 .00 .01 .65 .02 .02 .19 .00 .01 .13 5 .039 14.866 .00 .01 .01 .00 .00 .18 .71 .02 .27 6 .026 18.422 .00 .04 .07 .02 .02 .00 .00 .85 .30 7 .014 24.778 .00 .02 .03 .59 .68 .00 .00 .00 .02 8 .012 26.592 .01 .74 .03 .32 .15 .00 .13 .03 .00 9 .006 36.787 .98 .18 .07 .01 .10 .00 .05 .04 .12 2 1 8.696 1.000 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 2 .979 2.981 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .88 3 .100 9.331 .00 .01 .13 .00 .02 .01 .09 .02 .15 .05 4 .078 10.587 .00 .01 .02 .02 .02 .61 .03 .03 .00 .01 5 .052 12.972 .00 .01 .64 .02 .02 .19 .00 .01 .12 .00 6 .039 14.968 .00 .01 .01 .00 .00 .19 .69 .03 .28 .01 7 .025 18.530 .00 .03 .06 .02 .01 .00 .00 .84 .32 .01 8 .014 25.040 .00 .04 .03 .51 .74 .00 .00 .00 .03 .02 9 .012 26.735 .01 .73 .03 .39 .10 .00 .13 .03 .00 .01 10 .006 37.136 .99 .17 .08 .02 .10 .00 .06 .04 .09 .02 a. Dependent Variable: TCTD Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value 1.2123 5.0820 3.1981 .73026 270 Residual -1.77702 1.64112 .00000 .63713 270 Std. Predicted Value -2.719 2.580 .000 1.000 270 Std. Residual -2.742 2.532 .000 .983 270 a. Dependent Variable: TCTD 198 199 200 PHỤ LỤC 5: THỐNG KÊ MÔ TẢ Descriptives Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Variance TCTD 270 1.00 5.00 3.1981 .96913 .939 TCTD1 270 1.0 5.0 3.311 1.0345 1.070 TCTD2 270 1.0 5.0 3.085 1.0856 1.179 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NLLD1 270 2.0 5.0 3.722 .8000 NLLD2 270 1.0 5.0 4.000 .7950 NLLD3 270 2.0 5.0 3.996 .7442 NLLD4 270 1.0 5.0 3.993 .8225 NLLD5 270 1.0 5.0 3.652 .6932 NLLD 270 1.80 5.00 3.8726 .56020 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TSDB1 270 1.0 5.0 3.830 .6902 TSDB2 270 1.0 5.0 3.974 .8726 TSDB3 270 1.0 5.0 4.067 .7537 TSDB 270 1.00 5.00 3.9568 .66246 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation MBTC1 270 1.0 5.0 2.978 1.1107 MBTC2 270 1.0 5.0 3.104 1.2211 MBTC3 270 1.0 5.0 3.059 1.0753 MBTC4 270 1.0 5.0 3.296 1.1733 MBTC5 270 1.0 5.0 3.122 1.1025 MBTC 270 1.40 4.60 3.1119 .93352 Valid N (listwise) 270 201 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation QHDN1 270 1.0 5.0 3.304 .9309 QHDN2 270 1.0 5.0 3.374 1.1296 QHDN3 270 1.0 5.0 3.359 .9128 QHDN4 270 1.0 5.0 3.115 1.0794 QHDN 270 1.25 5.00 3.2880 .86774 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation NLTN1 270 2.0 5.0 4.041 .7774 NLTN2 270 1.0 5.0 3.833 .8612 NLTN3 270 2.0 5.0 3.737 .8367 NLTN4 270 1.0 5.0 3.952 .8759 NLTN 270 1.75 5.00 3.8907 .67179 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation LSVV1 270 1.0 5.0 2.822 1.0193 LSVV2 270 1.0 5.0 2.674 1.0371 LSVV3 270 1.0 5.0 2.585 .9593 LSVV4 270 1.0 5.0 3.111 .9615 LSVV 270 1.50 4.50 2.7981 .71592 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CSTD1 270 1.0 5.0 3.063 .8403 CSTD2 270 1.0 5.0 2.948 .9312 CSTD3 270 1.0 5.0 2.993 .8134 CSTD4 270 1.0 5.0 3.185 .9262 CSTD5 270 1.0 5.0 3.163 .7875 CSTD6 270 1.0 5.0 3.256 .9433 CSTD7 270 1.0 5.0 3.170 .8626 CSTD 270 2.00 4.43 3.1111 .63223 Valid N (listwise) 270 Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation CPVV1 270 1.0 5.0 2.715 .9544 CPVV2 270 1.0 5.0 2.693 .8612 CPVV3 270 1.0 5.0 2.922 .9781 CPVV 270 1.33 4.67 2.7765 .75216 Valid N (listwise) 270 202 PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH SÂU ANOVA Oneway Descriptives TCTD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound < 3 năm 83 2.5301 .81656 .08963 2.3518 2.7084 1.00 4.50 từ 3 đến 7 năm 87 3.4080 .91031 .09759 3.2140 3.6021 1.50 5.00 trên 7 năm 100 3.5700 .85286 .08529 3.4008 3.7392 1.50 5.00 Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances TCTD Levene Statistic df1 df2 Sig. .325 2 267 .723 ANOVA TCTD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 54.700 2 27.350 36.891 .000 Within Groups 197.949 267 .741 Total 252.649 269 203 Descriptives TCTD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound số lao động < 10 người 94 2.9894 .98913 .10202 2.7868 3.1920 1.00 5.00 số lao động trên 10 đến 50 người 112 3.1964 .89884 .08493 3.0281 3.3647 1.00 5.00 số lao động trên 50 đến 100 người 64 3.5078 .99000 .12375 3.2605 3.7551 1.50 5.00 Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances TCTD Levene Statistic df1 df2 Sig. 2.066 2 267 .129 ANOVA TCTD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 10.235 2 5.118 5.637 .004 Within Groups 242.414 267 .908 Total 252.649 269 204 Descriptives TCTD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound DN tư nhân 37 3.1892 1.00934 .16593 2.8527 3.5257 1.00 5.00 Công ty TNHH 145 3.2966 .92138 .07652 3.1453 3.4478 1.50 5.00 Công ty cổ phần 88 3.0398 1.01772 .10849 2.8241 3.2554 1.00 5.00 Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances TCTD Levene Statistic df1 df2 Sig. .144 2 267 .866 ANOVA TCTD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 3.614 2 1.807 1.938 .146 Within Groups 249.035 267 .933 Total 252.649 269 205 Descriptives TCTD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound nông,lâm, ngư nghiệp 41 3.1829 1.12225 .17527 2.8287 3.5372 1.00 5.00 Công nghiệp, xây dựng 117 3.1838 .93218 .08618 3.0131 3.3545 1.00 5.00 Thương mại, dịch vụ 112 3.2188 .95573 .09031 3.0398 3.3977 1.00 5.00 Total 270 3.1981 .96913 .05898 3.0820 3.3143 1.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances TCTD Levene Statistic df1 df2 Sig. 1.927 2 267 .148 ANOVA TCTD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .081 2 .041 .043 .958 Within Groups 252.568 267 .946 Total 252.649 269 206 207 PHỤ LỤC 7: BIẾN ĐIỀU TIẾT BIẾN ĐIỀU TIẾT Theo Baron & Kenny (1986),biến điều tiết (Moderator hoặc Moderating variable) là biến làm thay đổi độ mạnh (Strength) và dạng (Form) của mối quan hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc. Ảnh hưởng của biến X lên biến Y được điều tiết bởi biến A. Trong trường hợp này, biến A gọi là biến điều tiết của quan hệ từ X tác động qua Y. Mô hình lý thuyết biến điều tiết được biểu diễn như sau: Biến điều tiết (A) β2 Biến độc lập (X) β1 Biến phụ thuộc (Y) Mô hình hồi quy như sau: X β1 A β2 Y β3 XA Mô hình hồi quy có biến điều tiết được biểu diễn như sau: Y = β0 + β1*X + β2*A β3*XA + Ey

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_kha_nang_tiep_can_von_tin_d.pdf
  • pdfCong van dang bo ngay 15 thang 9 (1).pdf
  • docxLA_LeDanhLuong_E.docx
  • pdfLA_LeDanhLuong_Sum.pdf
  • pdfLA_LeDanhLuong_TT.pdf
  • docxLA_LeDanhLuong_V.Docx
  • pdfQD CS Le Danh Luong (1).pdf