Ý kiến của các chuyên gia tham gia phỏng vấn được NCS tổng hợp, trình bày ở Phụ lục 4.1. Các nội dung góp ý thay đổi liên quan đến thang đo và kết quả điều chỉnh thang đo theo ý kiến chuyên gia được tổng hợp ở Phụ lục 4.2. Bên cạnh các điều chỉnh thang đo như trình bày ở Phụ lục 4.2, tác giả cũng canh chỉnh lại bản câu hỏi khảo sát để rõ ràng, dễ hiểu, tránh các đề mục giới thiệu không cần thiết, cụ thể như sau:
Rút gọn bản câu hỏi: Bỏ phân chia các phần 1, 2, 3; chỉ liệt kê lần lượt các câu hỏi;
Điều chỉnh trình tự trình bày: (i) Bỏ câu hỏi về địa chỉ và mã chứng khoán, bổ sung hỏi về mã số thuế; (ii) Chuyển câu 7 xuống cuối bản câu hỏi khảo sát và bổ sung thêm yêu cầu cung cấp họ tên và số điện thoại liên lạc; (iii) Bổ sung thêm nội dung hỏi về dự định vận dụng (thêm) các kỹ thuật KTQTCL trong tương lai tại DN ở cuối bản câu hỏi khảo sát;
Giữ nguyên thang đo hiệu quả hoạt động tài chính nhưng bổ sung thêm cụ từ “nếu có thể”. Các bản trả lời khảo sát nếu không có số liệu hiệu quả tài chính tác giả sẽ tiếp tục thu thập thông qua báo cáo tài chính đã công bố (các công ty niêm yết, tổng công ty nhà nước phải công bố thông tin bắt buộc theo quy định) hoặc mua dữ liệu từ các công ty chuyên cung cấp dữ liệu.
Bản câu hỏi khảo sát nháp 2 khi hoàn chỉnh được trình bày ở Phụ lục 4.3.
275 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 495 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến vận dụng kỹ thuật kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,025166
0,025166
0,051083
0,077
0,154866
0,232732
ROE
0,14
0,247761
0,069763
0,069763
0,104882
0,14
0,19388
0,247761
ROS
0,1034
0,4978
0,026372
0,026372
0,064886
0,1034
0,3006
0,4978
Tăng trưởng tài sản
-0,0125
0,273183
-0,1542
-0,1542
-0,08335
-0,0125
0,130342
0,273183
5
F, L
ROA
0,0423
0,14901
-0,79801
-0,79801
-0,37786
0,0423
0,095655
0,14901
ROE
0,1143
0,543571
-0,47882
-0,47882
-0,18226
0,1143
0,328936
0,543571
ROS
0,1335
1,068549
-3,30754
-3,30754
-1,58702
0,1335
0,601025
1,068549
Tăng trưởng tài sản
0,4184
0,7292
-0,72753
-0,72753
-0,15456
0,4184
0,5738
0,7292
6
G
ROA
0,0646
0,168401
-0,00492
-0,00492
0,02984
0,0646
0,116501
0,168401
ROE
0,18
0,331871
-1,58789
-1,58789
-0,70394
0,18
0,255936
0,331871
ROS
0,03
0,081047
-0,01194
-0,01194
0,009028
0,03
0,055524
0,081047
Tăng trưởng tài sản
0,3503
0,738006
-0,5409
-0,5409
-0,0953
0,3503
0,544153
0,738006
7
H
ROA
0,0316
0,448611
-0,09014
-0,09014
-0,02927
0,0316
0,240105
0,448611
ROE
0,0788
0,48865
-0,2412
-0,2412
-0,0812
0,0788
0,283725
0,48865
ROS
0,0217
0,652401
-0,12901
-0,12901
-0,05365
0,0217
0,337051
0,652401
Tăng trưởng tài sản
-0,064
0,27385
-0,21835
-0,21835
-0,14118
-0,064
0,104925
0,27385
8
I, N
ROA
0,0139
0,141627
0,007115
0,007115
0,010507
0,0139
0,077764
0,141627
ROE
0,019
0,221137
-0,03015
-0,03015
-0,00557
0,019
0,120068
0,221137
ROS
0,0511
0,130023
-0,01082
-0,01082
0,020139
0,0511
0,090562
0,130023
Tăng trưởng tài sản
-0,0959
0,584896
-0,27739
-0,27739
-0,18665
-0,0959
0,244498
0,584896
9
J
ROA
0,0776
-0,04844
-0,04844
-0,04844
0,014581
0,0776
ROE
0,1608
-0,13645
-0,13645
-0,13645
0,012177
0,1608
ROS
0,0899
-0,00542
-0,00542
-0,00542
0,042241
0,0899
Tăng trưởng tài sản
0,3514
0,058984
0,058984
0,058984
0,205192
0,3514
10
M, R, S
ROA
0,0324
0,100556
0,003536
0,003536
0,017968
0,0324
0,066478
0,100556
ROE
0,0682
0,191803
0,020091
0,020091
0,044146
0,0682
0,130001
0,191803
ROS
0,0404
0,476211
0,005365
0,005365
0,022882
0,0404
0,258306
0,476211
Tăng trưởng tài sản
0,3075
0,596107
-0,19429
-0,19429
0,056606
0,3075
0,451804
0,596107
Nguồn: Tác giả thực hiện
Bảng 3. Bảng quy đổi từ giá trị khảo sát sang thang đo Likert 1 đến 5 (giai đoạn định lượng chính thức)
STT
Ngành
Biến quan sát
Trung bình ngành (kết xuất từ web)
Giá trị tối đa (khảo sát chính thức)
Giá trị tối thiểu (khảo sát chính thức)
1
2
3
4
5
1
A
ROA
0,003
0,14337921
0,020945454
0,020945454
0,011972727
0,003
0,07318961
0,14337921
ROE
0,0077
0,18895483
0,055484008
0,055484008
0,031592004
0,0077
0,09832742
0,18895483
ROS
0,0132
0,2752287
0,012560917
0,012560917
0,012880458
0,0132
0,14421435
0,2752287
Tăng trưởng tài sản
-0,1066
0,88877223
-0,12508031
-0,12508031
-0,11584016
-0,1066
0,39108612
0,88877223
2
B
ROA
0,0295
0,2439656
0,009062667
0,009062667
0,019281333
0,0295
0,1367328
0,2439656
ROE
0,0615
0,3082542
0,01352568
0,01352568
0,03751284
0,0615
0,1848771
0,3082542
ROS
0,0359
0,21158027
0,024906755
0,024906755
0,030403378
0,0359
0,12374013
0,21158027
Tăng trưởng tài sản
0,0849
0,20285303
-0,08792434
-0,08792434
-0,00151217
0,0849
0,14387651
0,20285303
3
C
ROA
0,0707
0,27211968
-0,10972091
-0,10972091
-0,01951045
0,0707
0,17140984
0,27211968
ROE
0,1387
0,6361501
-1,77106997
-1,77106997
-0,81618499
0,1387
0,38742505
0,6361501
ROS
0,0801
1,37594319
-0,15506712
-0,15506712
-0,03748356
0,0801
0,72802159
1,37594319
Tăng trưởng tài sản
0,1946
2,23609722
-0,52204895
-0,52204895
-0,16372448
0,1946
1,21534861
2,23609722
4
D, E
ROA
0,077
0,10734493
0,000785859
0,000785859
0,03889293
0,077
0,09217246
0,10734493
ROE
0,14
0,17016767
0,003130475
0,003130475
0,071565238
0,14
0,15508384
0,17016767
ROS
0,1034
0,35307253
0,002586331
0,002586331
0,052993165
0,1034
0,22823627
0,35307253
Tăng trưởng tài sản
-0,0125
0,23710961
-0,83879702
-0,83879702
-0,42564851
-0,0125
0,1123048
0,23710961
5
F, L
ROA
0,0423
0,12516697
-0,06740277
-0,06740277
-0,01255138
0,0423
0,08373348
0,12516697
ROE
0,1143
10,9969271
-0,00319536
-0,00319536
0,055552318
0,1143
5,55561355
10,9969271
ROS
0,1335
0,52521622
-0,31939167
-0,31939167
-0,09294584
0,1335
0,32935811
0,52521622
Tăng trưởng tài sản
0,4184
1,93824716
-0,80039808
-0,80039808
-0,19099904
0,4184
1,17832358
1,93824716
6
G
ROA
0,0646
0,1637524
-0,03324815
-0,03324815
0,015675924
0,0646
0,1141762
0,1637524
ROE
0,18
0,6596757
-0,35143796
-0,35143796
-0,08571898
0,18
0,41983785
0,6596757
ROS
0,03
0,11708976
-0,04162422
-0,04162422
-0,00581211
0,03
0,07354488
0,11708976
Tăng trưởng tài sản
0,3503
0,71693941
-0,49749476
-0,49749476
-0,07359738
0,3503
0,5336197
0,71693941
7
H
ROA
0,0316
0,42222029
-0,01530202
-0,01530202
0,008148991
0,0316
0,22691015
0,42222029
ROE
0,0788
0,50490892
-0,08120145
-0,08120145
-0,00120072
0,0788
0,29185446
0,50490892
ROS
0,0217
0,507122
-0,03441173
-0,03441173
-0,00635587
0,0217
0,264411
0,507122
Tăng trưởng tài sản
-0,064
88,9432099
-0,40497305
-0,40497305
-0,23448652
-0,064
44,439605
88,9432099
8
I, N
ROA
0,0139
0,10381793
0,016087295
0,016087295
0,014993648
0,0139
0,05885897
0,10381793
ROE
0,019
0,27488753
0,041192673
0,041192673
0,030096336
0,019
0,14694376
0,27488753
ROS
0,0511
0,15729391
0,005776592
0,005776592
0,028438296
0,0511
0,10419695
0,15729391
Tăng trưởng tài sản
-0,0959
1,37983786
-0,51938915
-0,51938915
-0,30764458
-0,0959
0,64196893
1,37983786
9
J
ROA
0,0776
0,2666323
0,017053068
0,017053068
0,047326534
0,0776
0,17211615
0,2666323
ROE
0,1608
0,1816431
0,027882576
0,027882576
0,094341288
0,1608
0,17122155
0,1816431
ROS
0,0899
0,21205233
0,031994791
0,031994791
0,060947395
0,0899
0,15097617
0,21205233
Tăng trưởng tài sản
0,3514
0,61336657
0,019685865
0,019685865
0,185542933
0,3514
0,48238329
0,61336657
10
M, R, S
ROA
0,0324
0,09685615
-0,02973852
-0,02973852
0,00133074
0,0324
0,06462808
0,09685615
ROE
0,0682
0,22832011
-0,03809412
-0,03809412
0,015052938
0,0682
0,14826005
0,22832011
ROS
0,0404
0,26235464
-0,57865408
-0,57865408
-0,26912704
0,0404
0,15137732
0,26235464
Tăng trưởng tài sản
0,3075
0,52142387
-0,21495181
-0,21495181
0,046274095
0,3075
0,41446194
0,52142387
11
Q
ROA
0,1177
0,22021277
0,220212768
0,1177
0,16895638
0,22021277
ROE
0,1747
0,27488297
0,274882969
0,1747
0,22479148
0,27488297
ROS
0,3163
0,10814064
0,108140639
0,108140639
0,212220319
0,3163
Tăng trưởng tài sản
1,2466
0,05011955
0,050119546
0,050119546
0,648359773
1,2466
Nguồn: Tác giả thực hiện
PHỤ LỤC 4.6 KẾT QUẢ XỬ LÝ BẰNG SMART PLS 3 ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG GIAI ĐOẠN ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ
ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
Bảng 1. Kết quả hệ số tải ngoài lần 01
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC1
0,832
CCTC2
0,838
CCTC3
0,850
CCTC4
0,835
CLKD1
0,877
CLKD2
0,856
CLKD3
0,862
CLKD4
0,747
CNTT1
0,864
CNTT2
0,768
CNTT3
0,876
CNTT4
0,746
CT1
0,820
CT2
0,783
CT3
0,787
CT4
0,836
CT5
0,814
DHTT1
0,808
DHTT2
0,844
DHTT3
0,832
DHTT4
0,861
OD1
0,801
OD2
0,768
OD3
0,849
OD4
0,745
OD5
0,813
OD6
0,720
OD7
0,737
TQ1
0,822
TQ2
0,775
TQ3
0,825
TQ4
0,821
TQ5
0,790
TQ6
0,872
TQ7
0,769
TQ8
0,812
TQ9
0,359
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 2a. Hệ số tải ngoài sau khi loại biến TQ9
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC1
0,832
CCTC2
0,838
CCTC3
0,850
CCTC4
0,835
CLKD1
0,877
CLKD2
0,855
CLKD3
0,862
CLKD4
0,747
CNTT1
0,864
CNTT2
0,768
CNTT3
0,876
CNTT4
0,746
CT1
0,820
CT2
0,783
CT3
0,787
CT4
0,836
CT5
0,814
DHTT1
0,807
DHTT2
0,845
DHTT3
0,832
DHTT4
0,860
OD1
0,802
OD2
0,768
OD3
0,849
OD4
0,745
OD5
0,813
OD6
0,720
OD7
0,738
TQ1
0,826
TQ2
0,779
TQ3
0,822
TQ4
0,825
TQ5
0,793
TQ6
0,874
TQ7
0,773
TQ8
0,808
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 2b. Độ tin cậy nhất quán nội tại và AVE sau khi loại biến TQ9
Cronbach's Alpha
Composite Reliability
Average Variance Extracted (AVE)
CCTC
0,860
0,905
0,704
CLKD
0,856
0,903
0,700
CNTT
0,833
0,888
0,665
CT
0,868
0,904
0,653
DHTT
0,857
0,903
0,700
OD
0,891
0,914
0,605
TQ
0,927
0,940
0,661
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 2c. Chỉ số Fornel - Larker sau khi loại biến TQ9
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC
0,839
CLKD
0,521
0,837
CNTT
0,662
0,508
0,815
CT
0,728
0,472
0,624
0,808
DHTT
0,637
0,400
0,612
0,573
0,836
OD
0,559
0,409
0,511
0,713
0,552
0,778
TQ
0,720
0,752
0,700
0,713
0,601
0,612
0,813
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 2d. Hệ số tải chéo sau khi loại biến TQ9
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC1
0,832
0,425
0,531
0,550
0,537
0,427
0,591
CCTC2
0,838
0,514
0,594
0,626
0,516
0,480
0,625
CCTC3
0,850
0,409
0,546
0,622
0,526
0,507
0,591
CCTC4
0,835
0,395
0,549
0,642
0,559
0,462
0,608
CLKD1
0,422
0,877
0,419
0,373
0,351
0,329
0,648
CLKD2
0,422
0,855
0,443
0,429
0,389
0,411
0,692
CLKD3
0,435
0,862
0,382
0,370
0,324
0,284
0,617
CLKD4
0,472
0,747
0,462
0,412
0,268
0,344
0,550
CNTT1
0,565
0,557
0,864
0,523
0,426
0,416
0,689
CNTT2
0,495
0,211
0,768
0,536
0,607
0,443
0,452
CNTT3
0,528
0,511
0,876
0,482
0,431
0,398
0,644
CNTT4
0,581
0,313
0,746
0,510
0,592
0,426
0,454
CT1
0,602
0,375
0,506
0,820
0,498
0,627
0,582
CT2
0,535
0,406
0,548
0,783
0,498
0,577
0,608
CT3
0,542
0,297
0,461
0,787
0,516
0,576
0,491
CT4
0,626
0,427
0,529
0,836
0,413
0,562
0,635
CT5
0,630
0,386
0,466
0,814
0,404
0,543
0,546
DHTT1
0,568
0,336
0,522
0,441
0,807
0,423
0,529
DHTT2
0,454
0,330
0,484
0,528
0,845
0,455
0,454
DHTT3
0,584
0,372
0,526
0,481
0,832
0,454
0,510
DHTT4
0,517
0,299
0,512
0,470
0,860
0,514
0,512
OD1
0,410
0,404
0,354
0,554
0,448
0,802
0,503
OD2
0,266
0,258
0,240
0,439
0,281
0,768
0,372
OD3
0,497
0,293
0,442
0,623
0,447
0,849
0,505
OD4
0,447
0,308
0,427
0,515
0,420
0,745
0,477
OD5
0,401
0,308
0,436
0,554
0,388
0,813
0,449
OD6
0,526
0,305
0,474
0,642
0,561
0,720
0,557
OD7
0,436
0,338
0,354
0,500
0,395
0,738
0,419
TQ1
0,568
0,625
0,549
0,637
0,457
0,580
0,826
TQ2
0,632
0,590
0,546
0,573
0,484
0,448
0,779
TQ3
0,634
0,640
0,591
0,600
0,539
0,587
0,822
TQ4
0,616
0,605
0,609
0,606
0,543
0,519
0,825
TQ5
0,557
0,601
0,547
0,550
0,465
0,458
0,793
TQ6
0,556
0,654
0,531
0,567
0,491
0,472
0,874
TQ7
0,587
0,520
0,593
0,557
0,463
0,449
0,773
TQ8
0,529
0,649
0,587
0,542
0,460
0,453
0,808
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 2e. Chỉ số HTMT sau khi loại biến TQ9
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC
CLKD
0,610
CNTT
0,785
0,581
CT
0,841
0,545
0,737
DHTT
0,740
0,465
0,744
0,670
OD
0,627
0,467
0,588
0,802
0,619
TQ
0,806
0,842
0,781
0,789
0,672
0,662
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bootstraping.
Bảng 2f. Khoảng tin cậy HTMT khi đánh giá mô hình đo lường
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Bias
2,50%
97,50%
CCTC
0,905
0,904
-0,001
0,873
0,928
CLKD
0,903
0,902
-0,001
0,872
0,928
CNTT
0,888
0,885
-0,002
0,835
0,920
CT
0,904
0,902
-0,002
0,866
0,928
DHTT
0,903
0,902
-0,001
0,874
0,925
OD
0,914
0,913
-0,001
0,884
0,935
TQ
0,940
0,939
-0,001
0,920
0,954
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG NGUYÊN NHÂN
Phân tích phần dư
Hình 1a. Giá trị hội tụ CTSH
Hình 1b. Giá trị hội tụ KTQTCL
Giá trị VIF
Bảng 3a. Giá trị VIF của CTSH, KTQTCL
VIF
CTSH1
1,209
CTSH2
1,053
CTSH3
1,161
SMA1
1,177
SMA10
1,228
SMA11
1,405
SMA2
1,117
SMA3
1,319
SMA4
1,331
SMA5
1,298
SMA6
1,265
SMA7
1,120
SMA8
1,200
SMA9
1,197
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL
Bảng 3b. Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Standard Deviation (STDEV)
T Statistics (|O/STDEV|)
P Values
CTSH1 -> CTSH
1,013
1,005
0,069
14,666
0,000
CTSH2 -> CTSH
0,090
0,077
0,104
0,863
0,388
CTSH3 -> CTSH
0,737
0,727
0,094
7,881
0,000
SMA1 -> KTQTCL
0,221
0,219
0,066
3,349
0,001
SMA10 -> KTQTCL
0,192
0,190
0,069
2,763
0,006
SMA11 -> KTQTCL
0,218
0,214
0,084
2,579
0,010
SMA2 -> KTQTCL
0,156
0,155
0,070
2,233
0,026
SMA3 -> KTQTCL
0,159
0,156
0,076
2,097
0,036
SMA4 -> KTQTCL
0,253
0,249
0,073
3,459
0,001
SMA5 -> KTQTCL
0,311
0,308
0,077
4,010
0,000
SMA6 -> KTQTCL
0,196
0,196
0,072
2,747
0,006
SMA7 -> KTQTCL
0,131
0,129
0,065
2,027
0,043
SMA8 -> KTQTCL
0,187
0,188
0,066
2,812
0,005
SMA9 -> KTQTCL
0,191
0,190
0,072
2,665
0,008
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 3c. Khoảng tin cậy BCa với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Bias
2.50%
97.50%
CTSH1 -> CTSH
1,013
1,005
-0,007
0,866
1,142
CTSH2 -> CTSH
0,090
0,077
-0,012
-0,113
0,293
CTSH3 -> CTSH
0,737
0,727
-0,010
0,544
0,906
SMA1 -> KTQTCL
0,221
0,219
-0,002
0,099
0,356
SMA10 -> KTQTCL
0,192
0,190
-0,002
0,067
0,341
SMA11 -> KTQTCL
0,218
0,214
-0,003
0,058
0,387
SMA2 -> KTQTCL
0,156
0,155
-0,001
0,015
0,288
SMA3 -> KTQTCL
0,159
0,156
-0,004
0,006
0,305
SMA4 -> KTQTCL
0,253
0,249
-0,004
0,100
0,388
SMA5 -> KTQTCL
0,311
0,308
-0,003
0,167
0,476
SMA6 -> KTQTCL
0,196
0,196
-0,001
0,067
0,353
SMA7 -> KTQTCL
0,131
0,129
-0,002
0,006
0,260
SMA8 -> KTQTCL
0,187
0,188
0,001
0,062
0,323
SMA9 -> KTQTCL
0,191
0,190
-0,001
0,049
0,334
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 3d. Hệ số tải ngoài của CTSH, KTQTCL
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Standard Deviation (STDEV)
T Statistics (|O/STDEV|)
P Values
CTSH1 -> CTSH
0,729
0,725
0,076
9,596
0,000
CTSH2 -> CTSH
-0,129
-0,140
0,132
0,981
0,327
CTSH3 -> CTSH
0,370
0,358
0,117
3,158
0,002
SMA1 -> KTQTCL
0,373
0,365
0,084
4,450
0,000
SMA10 -> KTQTCL
0,530
0,521
0,063
8,348
0,000
SMA11 -> KTQTCL
0,632
0,622
0,059
10,795
0,000
SMA2 -> KTQTCL
0,347
0,339
0,087
4,009
0,000
SMA3 -> KTQTCL
0,186
0,179
0,089
2,093
0,036
SMA4 -> KTQTCL
0,563
0,550
0,084
6,668
0,000
SMA5 -> KTQTCL
0,327
0,320
0,078
4,190
0,000
SMA6 -> KTQTCL
0,558
0,547
0,077
7,246
0,000
SMA7 -> KTQTCL
0,390
0,379
0,087
4,502
0,000
SMA8 -> KTQTCL
0,485
0,476
0,077
6,278
0,000
SMA9 -> KTQTCL
0,519
0,511
0,066
7,903
0,000
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
DỰA THEO KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ LẬP BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC.
Bản câu hỏi khảo sát chính thức chỉ bỏ câu hỏi về tỷ lệ sở hữu của nhà nước và thay đổi câu hỏi có vai trò là biến bao trùm của nhân tố CTSH. Các nội dung khác không đổi (Xem trích bản câu hỏi khảo sát chính thức). Biến quan sát TQ9 được tính toán từ các số liệu thu thập được nên khi bị loại không ảnh hưởng đến nội dung bản câu hỏi khảo sát. Trình bày ở phục lục 4.7.
PHỤ LỤC 4.7 BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP
Kính thưa Quý công ty !
Tôi là .., là nghiên cứu sinh của Đại học Kinh Tế TP. HCM. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài: “Các nhân tố tác động đến vận dụng kỹ thuật kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động tại các doanh nghiệp Việt Nam” với mục đích đánh giá mức độ vận dụng và tác động của một số nhân tố đến việc vận dụng kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động trong các DN. Tôi tin rằng những phát hiện từ nghiên cứu này sẽ góp phần giúp hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán, để hỗ trợ tốt hơn cho các nhà quản trị trong quá trình ra quyết định chiến lược nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và vị thế cạnh tranh trong môi trường toàn cầu hóa. Kính mong Quý Công ty dành chút thời gian trả lời giúp tôi các câu hỏi dưới đây.
Tôi xin cam kết rằng mọi ý kiến và thông tin trả lời của Quý Công ty sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Việc hoàn thành phiếu khảo sát này đã đóng góp một phần không nhỏ vào sự thành công của tôi. Rất mong nhận được sự hỗ trợ từ Quý Công ty.
Tôi xin chân thành cảm ơn và xin kính chúc Quý Công ty ngày càng phát triển.
Cách trả lời: Anh/Chị (người trả lời phiếu khảo sát) trả lời các câu hỏi bằng cách điền thêm thông tin vào các ô trống hoặc đánh dấu chọn các ô/số phù hợp.
Tên công ty:
Mã số thuế:
Số năm công tác của Anh/Chị tại công ty:
Chức danh hiện nay của Anh/Chị trong công ty
Công ty anh/ chị đã tổ chức thực hiện kế toán quản trị hay chưa:
¨ Chưa thực hiện -> Anh, chị có thể kế thúc khảo sát ở đây. Xin cảm ơn anh/ chị đã tham gia khảo sát!
¨ Đã thực hiện -> Anh, chị vui lòng thực hiện các nội dung tiếp theo của khảo sát!
Từ câu 5 đến câu 16: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ vận dụng các nội dung được mô tả sau của kế toán quản trị tại công ty. Trong đó, mức độ vận dụng được lựa chọn từ 1 đến 5 trên cơ sở:
Không vận dụng
Vận dụng dưới 50% nội dung được mô tả
Vận dụng khoảng 50% nội dung được mô tả
Vận dụng trên 50% nội dung được mô tả
Vận dụng 100% nội dung được mô tả
1
2
3
4
5
Nội dung thực hiện
Mức độ vận dụng
Công ty tập hợp chi phí phát sinh theo các lợi ích mà SP đem đến cho khách hàng (tính năng của SP, chế độ bảo hành, dịch vụ hậu mãi)
1
2
3
4
5
Khi nghiên cứu, phát triển SP mới, công ty xác định chi phí mục tiêu theo công thức: Chi phí mục tiêu = giá bán mục tiêu – lợi nhuận mục tiêu. Nếu chi phí sản xuất dự kiến cao hơn chi phí mục tiêu, công ty sẽ thực hiện các thay đổi để cắt giảm chi phí xuống bằng với chi phí mục tiêu, với thời gian phù hợp theo chiến lược của công ty.
1
2
3
4
5
Công ty xác định, tập hợp và kiểm soát chi phí phát sinh do thực hiện: (i) Ngăn ngừa SP không đạt chất lượng, (ii) Thẩm định chất lượng SP, và (iii) SP bị lỗi
1
2
3
4
5
Công ty thực hiện nhận diện các hoạt động chủ yếu trong đơn vị, tạo nhóm chi phí cho từng hoạt động chủ yếu, xác định các tác nhân tạo chi phí cho từng hoạt động chủ yếu, phân bổ chi phí của các hoạt động cho các SP theo nhu cầu sử dụng hoạt động
1
2
3
4
5
Công ty nhận diện, tìm hiểu, học theo các phương pháp, cách thực hiện nổi bật từ các đơn vị hoạt động hiệu quả lý tưởng và so sánh hiệu quả hoạt động của công ty với hiệu quả hoạt động của các đơn vị lý tưởng này.
1
2
3
4
5
Công ty (i) có sử dụng kết hợp các thước đo tài chính và phi tài chính để quản trị việc thực hiện chiến lược; (ii) có kết nối tầm nhìn và chiến lược với quan điểm khách hàng, với quy trình kinh doanh nội bộ, và học hỏi và phát triển
1
2
3
4
5
Khi định giá SP của đơn vị, công ty tiến hành phân tích: (i) Tác động của mức giá của đối thủ cạnh tranh; (ii) Phản ứng của đối thủ cạnh tranh; (iii) Độ mềm dẻo của đối thủ cạnh tranh; (iv) Quy mô kinh tế của đối thủ cạnh tranh ...
1
2
3
4
5
Công ty ước tính và liên tục cập nhật chi phí đơn vị (giá trị và kết cấu) ước tính của đối thủ cạnh tranh
1
2
3
4
5
Công ty đánh giá và giám sát: (i) doanh thu và thị phần; (ii) số lượng hàng bán và giá thành đơn vị; (iii) lợi nhuận trên doanh thu của đối thủ cạnh tranh
1
2
3
4
5
Công ty phân tích số liệu BCTC đã công bố của các đối thủ cạnh tranh để đánh giá các lợi thế cạnh tranh chủ yếu (của đối thủ cạnh tranh).
1
2
3
4
5
Công ty (i) theo dõi và phân loại khách hàng theo khu vực phân bố, giá trị mua hàng trung bình hoặc số lượng hàng mua trung bình....; (ii) xác định doanh thu, chi phí và lợi nhuận của mỗi khách hàng/nhóm khách hàng trong hiện tại hoặc trong suốt thời gian dự kiến tồn tại MQH mua bán giữa khách hàng/nhóm khách hàng và công ty.
1
2
3
4
5
Mức độ vận dụng các kỹ thuật KTQTCL nói chung tại DN
1
2
3
4
5
Từ câu 17 đến câu 28: Theo Anh/Chị, mức độ thực tế của môi trường bên ngoài công ty trong 5 năm trở lại đây ở các nội dung sau như thế nào ?
Nội dung
Mức độ thực tế
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
Mức độ cạnh tranh để mua hàng hóa, nguyên liệu
1
2
3
4
5
Mức độ cạnh tranh về nhân lực
1
2
3
4
5
Mức độ cạnh tranh về giá
1
2
3
4
5
Mức độ cạnh tranh về chất lượng SP
1
2
3
4
5
Mức độ cạnh tranh về kênh phân phối
1
2
3
4
5
Mức độ SP/dịch vụ mới được đưa ra thị trường trong trong ngành kinh doanh chính của công ty
1
2
3
4
5
Mức độ không ổn định của khả năng sinh lợi mà công ty phải đối mặt
1
2
3
4
5
Mức độ không ổn định của công nghệ mà công ty phải đối mặt
1
2
3
4
5
Mức độ khó dự đoán về các hoạt động của đối thủ cạnh tranh
1
2
3
4
5
Mức độ khó dự đoán về thị hiếu, sở thích của khách hàng của công ty
1
2
3
4
5
Mức độ thay đổi của môi trường pháp lý (luật, nghị định, thông tư) của công ty
1
2
3
4
5
Mức độ thường xuyên của việc xuất hiện các khám phá khoa học mới trong ngành kinh doanh chính của công ty
1
2
3
4
5
Từ câu 29 đến câu 31: Anh/ Chị vui lòng cho biết thông tin về tỷ lệ % sở hữu của các thành phần sau trên tổng vốn sở hữu của công ty thời điểm hiện tại
Nội dung
Tỷ lệ trên tổng vốn sở hữu
Dưới 5%
Từ 5% đến dưới 20%
Từ 20% đến dưới 50%
50%
Trên 50%
Nhà đầu tư nước ngoài
1
2
3
4
5
Nhà quản lý cấp cao
1
2
3
4
5
Tổng của nhà đầu tư nước ngoài, nhà quản lý cấp cao nói chung
1
2
3
4
5
Từ câu 32 đến câu 47: Theo Anh/Chị, mức độ thực tế hiện tại công ty ở các nội dung sau như thế nào?
Nội dung
Mức độ thực tế/Cấp thực hiện
Rất thấp
Thấp
Trung bình
Cao
Rất cao
Mức độ thay đổi của danh mục các SP/dịch vụ mà công ty cung cấp ra thị trường qua thời gian
1
2
3
4
5
Mức độ thường xuyên bổ sung các SP/dịch vụ mà công ty cung cấp ra thị trường qua thời gian
1
2
3
4
5
Mức độ tiên phong của công ty trong việc phát triển các SP/dịch vụ mới hoặc thị trường mới trong các công ty cùng ngành/cùng lĩnh vực hoạt động:
1
2
3
4
5
Mức độ phản ứng của công ty đối với các tín hiệu đầu tiên về nhu cầu hoặc cơ hội của thị trường:
1
2
3
4
5
Mức độ hiểu biết của công ty về khách hàng của mình:
1
2
3
4
5
Mức độ chặt chẽ trong việc phối hợp các hoạt động trong công ty để tạo ra giá trị vượt trội cho khách hàng:
1
2
3
4
5
Tầm quan trọng của việc phục vụ nhu cầu và mong muốn của thị trường nhằm đạt được sự phát triển và lợi nhuận dài hạn cho công ty trong nhận thức của các nhà quản trị:
1
2
3
4
5
Mức độ rõ nét của việc công ty theo định hướng thị trường:
1
2
3
4
5
Mức độ phân quyền thực tế dành cho các nhà quản lý các cấp (trừ cấp rất cao) ở từng mảng công việc phụ trách tương ứng
1
2
3
4
5
Mức độ chi tiết, cụ thể trong quy định, hướng dẫn thực hiện và đánh giá hiệu quả đối với mỗi nhiệm vụ, công việc được giao
1
2
3
4
5
Mức độ rõ ràng trong việc phân chia trách nhiệm, quyền hạn giữa các bộ phận, cá nhân
1
2
3
4
5
Mức độ chính thức (bằng văn bản, thông báo công khai ...) của các quy định, hướng dẫn về trách nhiệm, quyền hạn, cách thức thực hiện công việc, đánh giá hiệu quả của nhân viên
1
2
3
4
5
Mức độ sử dụng công nghệ trong hệ thống hoạt động.
1
2
3
4
5
Mức độ sử dụng công nghệ trong kỹ thuật sản xuất SP/dịch vụ tại công ty.
1
2
3
4
5
Mức độ áp dụng máy tính vào hệ thống thông tin kế toán.
1
2
3
4
5
Mức độ phù hợp của các phần mềm hỗ trợ cho công tác kế toán và các hoạt động khác trong công ty.
1
2
3
4
5
Từ câu 48 đến câu 52: Theo Anh/Chị, trong 3 năm trở lại đây, so với đối thủ cạnh tranh, hiệu quả hoạt động của công ty Anh/chị đang công tác ở các nội dung sau như thế nào ?
Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động phi tài chính
Hoàn toàn thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
Tương đối thấp hơn các đối thủ cạnh tranh
Bằng các đối thủ cạnh tranh
Tương đối cao hơn các đối thủ cạnh tranh
Hoàn toàn cao hơn các đối thủ cạnh tranh
Sự hài lòng của khách hàng
1
2
3
4
5
Khả năng thích ứng với sự thay đổi môi trường kinh doanh của công ty
1
2
3
4
5
Sự hài lòng của người lao động
1
2
3
4
5
Chất lượng SP và việc đưa ra SP/dịch vụ mới
1
2
3
4
5
Hiệu quả cải tiến của công ty
1
2
3
4
5
Từ câu 53 đến câu 56: Nếu có thể, Anh/ Chị vui lòng cho biết giá trị ước tính của doanh thu thuần, tổng tài sản, tổng vốn chủ sở hữu, lợi nhuận trước thuế, từ 2018 – 2020 (đơn vị tính: triệu đồng)
Chỉ tiêu
2018
2019
2020
Doanh thu thuần
Tổng tài sản
Tổng vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận trước thuế
Câu 57 đến câu 59: Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về một số vấn đề dưới đây (nếu có):
Sự phù hợp/không phù hợp của việc vận dụng các nội dung của KTQT như mô tả ở phần trên đối với công ty:
Những khó khăn hoặc kinh nghiệm khi vận dụng các nội dung KTQT như mô tả ở phần trên tại công ty:
Trong tương lai, công ty dự định vận dụng (thêm) các công cụ KTQTCL là:
Nếu cần nhận bản tóm tắt kết quả nghiên cứu từ khảo sát này hoặc có thể tham gia phỏng vấn trực tiếp, Anh/Chị vui lòng cho biết thông tin liên lạc (thông tin này sẽ hoàn toàn được bảo mật):
Họ và tên:..................................................................................
Email:...............................................................
Di động:..................................................................................
Xin cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 4.8 KẾT QUẢ XỬ LÝ BẰNG SMART PLS 3- ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG GIAI ĐOẠN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ
Bảng 1a. Hệ số tải ngoài
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC1
0,826
CCTC2
0,806
CCTC3
0,873
CCTC4
0,832
CLKD1
0,843
CLKD2
0,842
CLKD3
0,801
CLKD4
0,829
CNTT1
0,842
CNTT2
0,799
CNTT3
0,815
CNTT4
0,846
CT1
0,734
CT2
0,738
CT3
0,736
CT4
0,791
CT5
0,713
DHTT1
0,787
DHTT2
0,787
DHTT3
0,829
DHTT4
0,803
OD1
0,702
OD2
0,737
OD3
0,716
OD4
0,700
OD5
0,723
OD6
0,715
OD7
0,745
TQ1
0,842
TQ2
0,811
TQ3
0,780
TQ4
0,847
TQ5
0,829
TQ6
0,893
TQ7
0,848
TQ8
0,840
Bảng 1b. Độ tin cậy nhất quán nội tại và AVE
Cronbach's Alpha
Composite Reliability
Average Variance Extracted (AVE)
CCTC
0,855
0,902
0,696
CLKD
0,848
0,898
0,687
CNTT
0,844
0,895
0,681
CT
0,796
0,860
0,552
DHTT
0,814
0,878
0,643
OD
0,845
0,883
0,518
TQ
0,939
0,949
0,700
Bảng 1c. Chỉ số Fornel - Larker
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC
0,835
CLKD
0,557
0,829
CNTT
0,680
0,711
0,825
CT
0,472
0,604
0,584
0,743
DHTT
0,573
0,570
0,657
0,442
0,802
OD
0,520
0,572
0,592
0,523
0,546
0,720
TQ
0,673
0,739
0,776
0,674
0,692
0,661
0,837
Bảng 1d. Hệ số tải chéo
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC1
0,826
0,435
0,515
0,379
0,462
0,443
0,516
CCTC2
0,806
0,499
0,554
0,419
0,470
0,399
0,546
CCTC3
0,873
0,506
0,601
0,370
0,539
0,463
0,616
CCTC4
0,832
0,416
0,594
0,413
0,435
0,431
0,562
CLKD1
0,402
0,843
0,587
0,491
0,454
0,453
0,626
CLKD2
0,472
0,842
0,614
0,483
0,457
0,467
0,613
CLKD3
0,431
0,801
0,565
0,485
0,469
0,499
0,568
CLKD4
0,540
0,829
0,593
0,540
0,506
0,478
0,642
CNTT1
0,559
0,587
0,842
0,484
0,577
0,473
0,629
CNTT2
0,497
0,608
0,799
0,510
0,501
0,473
0,627
CNTT3
0,576
0,595
0,815
0,441
0,535
0,484
0,638
CNTT4
0,611
0,560
0,846
0,492
0,557
0,524
0,667
CT1
0,371
0,470
0,465
0,734
0,369
0,417
0,489
CT2
0,367
0,446
0,487
0,738
0,342
0,378
0,498
CT3
0,345
0,465
0,421
0,736
0,320
0,458
0,508
CT4
0,363
0,478
0,413
0,791
0,279
0,392
0,514
CT5
0,306
0,381
0,381
0,713
0,336
0,295
0,496
DHTT1
0,457
0,434
0,523
0,376
0,787
0,465
0,561
DHTT2
0,423
0,448
0,498
0,296
0,787
0,409
0,517
DHTT3
0,531
0,531
0,564
0,393
0,829
0,440
0,578
DHTT4
0,422
0,412
0,520
0,349
0,803
0,435
0,561
OD1
0,326
0,335
0,388
0,364
0,288
0,702
0,422
OD2
0,392
0,422
0,401
0,410
0,366
0,737
0,479
OD3
0,347
0,414
0,437
0,424
0,348
0,716
0,481
OD4
0,430
0,445
0,466
0,392
0,478
0,700
0,496
OD5
0,340
0,435
0,438
0,334
0,451
0,723
0,473
OD6
0,409
0,440
0,477
0,356
0,439
0,715
0,497
OD7
0,366
0,380
0,372
0,352
0,366
0,745
0,479
TQ1
0,537
0,645
0,635
0,565
0,608
0,581
0,842
TQ2
0,541
0,627
0,649
0,530
0,554
0,530
0,811
TQ3
0,579
0,600
0,616
0,533
0,555
0,558
0,780
TQ4
0,570
0,616
0,661
0,578
0,604
0,564
0,847
TQ5
0,571
0,569
0,650
0,588
0,548
0,506
0,829
TQ6
0,596
0,632
0,686
0,597
0,608
0,588
0,893
TQ7
0,550
0,618
0,636
0,571
0,545
0,552
0,848
TQ8
0,564
0,638
0,660
0,550
0,609
0,545
0,840
Bảng 1e. Chỉ số HTMT
CCTC
CLKD
CNTT
CT
DHTT
OD
TQ
CCTC
CLKD
0,652
CNTT
0,798
0,841
CT
0,574
0,733
0,713
DHTT
0,683
0,684
0,792
0,549
OD
0,609
0,673
0,700
0,637
0,654
TQ
0,750
0,827
0,872
0,781
0,791
0,741
Bảng 1f. Khoảng tin cậy HTMT khi đánh giá mô hình đo lường (Bootstraping.
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Bias
2.50%
97.50%
CLKD -> CCTC
0,652
0,648
-0,004
0,536
0,754
CNTT -> CCTC
0,798
0,796
-0,002
0,698
0,878
CNTT -> CLKD
0,841
0,840
-0,001
0,759
0,910
CT -> CCTC
0,574
0,573
-0,001
0,446
0,682
CT -> CLKD
0,733
0,731
-0,001
0,610
0,830
CT -> CNTT
0,713
0,713
0,000
0,598
0,805
DHTT -> CCTC
0,683
0,680
-0,003
0,557
0,785
DHTT -> CLKD
0,684
0,682
-0,002
0,583
0,769
DHTT -> CNTT
0,792
0,790
-0,002
0,690
0,870
DHTT -> CT
0,549
0,548
-0,001
0,418
0,667
OD -> CCTC
0,609
0,607
-0,002
0,480
0,717
OD -> CLKD
0,673
0,671
-0,002
0,565
0,765
OD -> CNTT
0,700
0,697
-0,003
0,594
0,788
OD -> CT
0,637
0,636
-0,001
0,504
0,747
OD -> DHTT
0,654
0,651
-0,003
0,534
0,752
TQ -> CCTC
0,750
0,747
-0,003
0,654
0,830
TQ -> CLKD
0,827
0,825
-0,002
0,737
0,905
TQ -> CNTT
0,872
0,871
-0,001
0,799
0,932
TQ -> CT
0,781
0,781
0,000
0,693
0,856
TQ -> DHTT
0,791
0,789
-0,002
0,708
0,855
TQ -> OD
0,741
0,740
-0,001
0,651
0,816
ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG NGUYÊN NHÂN
Phân tích phần dư
Hình 1a. Giá trị hội tụ CTSH
Hình 1b. Giá trị hội tụ KTQTCL
Giá trị VIF
Bảng 2a. Giá trị VIF của CTSH, KTQTCL
VIF
CTSH1
1,000
CTSH3
1,000
SMA1
1,024
SMA10
1,080
SMA11
1,074
SMA2
1,112
SMA3
1,024
SMA4
1,114
SMA5
1,036
SMA6
1,054
SMA7
1,035
SMA8
1,042
SMA9
1,070
Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL
Bảng 2b. Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Standard Deviation(STDEV)
T Statistics (|O/STDEV|)
P Values
CTSH1 -> CTSH
0,685
0,685
0,078
8,740
0,000
CTSH3 -> CTSH
0,727
0,721
0,072
10,086
0,000
SMA1 -> KTQTCL
0,221
0,220
0,041
5,400
0,000
SMA10 -> KTQTCL
0,252
0,251
0,043
5,841
0,000
SMA11 -> KTQTCL
0,277
0,275
0,041
6,816
0,000
SMA2 -> KTQTCL
0,263
0,262
0,046
5,708
0,000
SMA3 -> KTQTCL
0,247
0,246
0,042
5,939
0,000
SMA4 -> KTQTCL
0,307
0,306
0,045
6,786
0,000
SMA5 -> KTQTCL
0,243
0,243
0,042
5,734
0,000
SMA6 -> KTQTCL
0,215
0,214
0,042
5,119
0,000
SMA7 -> KTQTCL
0,262
0,264
0,045
5,873
0,000
SMA8 -> KTQTCL
0,323
0,321
0,044
7,429
0,000
SMA9 -> KTQTCL
0,219
0,218
0,045
4,885
0,000
Bảng 2c. Khoảng tin cậy BCa với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Bias
2,50%
97,50%
CTSH1 -> CTSH
0,685
0,685
0,000
0,525
0,831
CTSH3 -> CTSH
0,727
0,721
-0,006
0,569
0,851
SMA1 -> KTQTCL
0,221
0,220
-0,002
0,144
0,304
SMA10 -> KTQTCL
0,252
0,251
-0,000
0,166
0,335
SMA11 -> KTQTCL
0,277
0,275
-0,002
0,198
0,357
SMA2 -> KTQTCL
0,263
0,262
-0,001
0,175
0,355
SMA3 -> KTQTCL
0,247
0,246
-0,002
0,172
0,335
SMA4 -> KTQTCL
0,307
0,306
-0,001
0,219
0,395
SMA5 -> KTQTCL
0,243
0,243
0,000
0,160
0,326
SMA6 -> KTQTCL
0,215
0,214
-0,001
0,137
0,302
SMA7 -> KTQTCL
0,262
0,264
0,002
0,175
0,352
SMA8 -> KTQTCL
0,323
0,321
-0,002
0,244
0,414
SMA9 -> KTQTCL
0,219
0,218
-0,001
0,135
0,310
Bảng 2d. Hệ số tải ngoài của CTSH, KTQTCL
CTSH
KTQTCL
CTSH1
0,686
CTSH3
0,728
SMA1
0,209
SMA10
0,428
SMA11
0,465
SMA2
0,435
SMA3
0,267
SMA4
0,407
SMA5
0,331
SMA6
0,297
SMA7
0,311
SMA8
0,342
SMA9
0,347
PHỤ LỤC 4.9 KẾT QUẢ XỬ LÝ BẰNG SMART PLS 3 - ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC GIAI ĐOẠN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3
Bảng 1. Các giá trị VIF trong mô hình cấu trúc
CCTC
CLKD
CNTT
CT
CTSH
DHTT
KTQTCL
OD
TQ
CCTC
2,024
2,073
CLKD
2,426
2,507
CNTT
3,175
3,281
CT
1,803
1,881
CTSH
1,341
1,388
DHTT
2,002
2,045
KTQTCL
3,093
OD
1,837
1,945
TQ
Bảng 2. Giá trị của các hệ số hồi quy (Path Coefficients)
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Standard Deviation (STDEV)
T Statistics (|O/STDEV|)
P Values
CCTC -> KTQTCL
0,126
0,129
0,049
2,574
0,010
CCTC -> TQ
0,109
0,103
0,044
2,503
0,012
CLKD -> KTQTCL
0,162
0,163
0,059
2,728
0,006
CLKD -> TQ
0,142
0,139
0,064
2,223
0,026
CNTT -> KTQTCL
0,185
0,186
0,074
2,509
0,012
CNTT -> TQ
0,135
0,134
0,064
2,120
0,034
CT -> KTQTCL
0,158
0,160
0,050
3,147
0,002
CT -> TQ
0,155
0,153
0,048
3,231
0,001
CTSH -> KTQTCL
0,123
0,124
0,050
2,480
0,013
CTSH -> TQ
0,087
0,087
0,032
2,716
0,007
DHTT -> KTQTCL
0,117
0,116
0,051
2,308
0,021
DHTT -> TQ
0,152
0,151
0,044
3,425
0,001
KTQTCL -> TQ
0,251
0,260
0,050
5,036
0,000
OD -> KTQTCL
0,187
0,187
0,052
3,601
0,000
OD -> TQ
0,090
0,090
0,043
2,097
0,036
Bảng 3. Giá trị các tác động trung gian (Specific Indirect Effects)
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Standard Deviation (STDEV)
T Statistics (|O/STDEV|)
P Values
CCTC -> KTQTCL -> TQ
0,032
0,033
0,014
2,303
0,021
CLKD -> KTQTCL -> TQ
0,041
0,042
0,017
2,371
0,018
CNTT -> KTQTCL -> TQ
0,046
0,048
0,021
2,218
0,027
CT -> KTQTCL -> TQ
0,040
0,042
0,016
2,530
0,011
CTSH -> KTQTCL -> TQ
0,031
0,033
0,015
2,049
0,041
DHTT -> KTQTCL -> TQ
0,029
0,030
0,015
1,996
0,046
OD -> KTQTCL -> TQ
0,047
0,049
0,019
2,499
0,012
Bảng 4. Giá trị các tác động tổng (Total Effects)
Original Sample (O)
Sample Mean (M)
Standard Deviation (STDEV)
T Statistics (|O/STDEV|)
P Values
CCTC -> KTQTCL
0,126
0,129
0,049
2,574
0,010
CCTC -> TQ
0,141
0,137
0,045
3,100
0,002
CLKD -> KTQTCL
0,162
0,163
0,059
2,728
0,006
CLKD -> TQ
0,183
0,182
0,065
2,805
0,005
CNTT -> KTQTCL
0,185
0,186
0,074
2,509
0,012
CNTT -> TQ
0,181
0,182
0,065
2,803
0,005
CT -> KTQTCL
0,158
0,160
0,050
3,147
0,002
CT -> TQ
0,194
0,195
0,051
3,805
0,000
CTSH -> KTQTCL
0,123
0,124
0,050
2,480
0,013
CTSH -> TQ
0,118
0,120
0,034
3,420
0,001
DHTT -> KTQTCL
0,117
0,116
0,051
2,308
0,021
DHTT -> TQ
0,181
0,181
0,046
3,968
0,000
KTQTCL -> TQ
0,251
0,260
0,050
5,036
0,000
OD -> KTQTCL
0,187
0,187
0,052
3,601
0,000
OD -> TQ
0,137
0,139
0,045
3,067
0,002
Bảng 5. Giá trị R2
R Square
R Square Adjusted
KTQTCL
0,677
0,668
TQ
0,799
0,793
PHỤ LỤC 4.10 DANH SÁCH CÁC DN KHẢO SÁT CHÍNH THỨC
STT
Tên công ty
Tỉnh
Thuộc miền
1
Công ty CP Ngân Sơn
Bắc Ninh
Bắc
2
Công ty CP Mía đường Cao Bằng
Cao Bằng
Bắc
3
Công ty CP Redstarcera
Hải Dương
Bắc
4
Công ty CP Bao bì Hoàng Thạch
Hải Dương
Bắc
5
Công ty CP Silkroad Hà Nội
Hải Dương
Bắc
6
Công ty CP Habeco - Hải Phòng
Hải Phòng
Bắc
7
Công ty CP Dược Phẩm Trung Ương 3
Hải Phòng
Bắc
8
Công ty CP Đồ Hộp Hạ Long
Hải Phòng
Bắc
9
Công ty CP Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong
Hải Phòng
Bắc
10
Công ty CP Sơn Hải Phòng
Hải Phòng
Bắc
11
Công ty CP Vận Tải Xăng Dầu Vipco
Hải Phòng
Bắc
12
Công ty CP Vận Tải Biển Việt Nam
Hải Phòng
Bắc
13
Công ty CP Vận Tải Biển Vinaship
Hải Phòng
Bắc
14
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Cảng Đình Vũ
Hải Phòng
Bắc
15
Công ty CP Ô tô TMT
Hà Nội
Bắc
16
Công ty CP ACC-244
Hà Nội
Bắc
17
Công ty CP Môi Trường Đô Thị Hà Đông
Hà Nội
Bắc
18
CÔNG TY CP Du lịch và Thương mại - Vinacomin
Hà Nội
Bắc
19
Công ty CP Hacisco
Hà Nội
Bắc
20
Tổng Công ty Đức Giang – Công ty CP
Hà Nội
Bắc
21
Công ty CP Bất Động Sản Dầu Khí
Hà Nội
Bắc
22
Công ty CP Nhựa Hà Nội
Hà Nội
Bắc
23
Công ty CP 22
Hà Nội
Bắc
24
Công ty CP Bảo Vệ Thực Vật 1 TW
Hà Nội
Bắc
25
Công ty CP LICOGI 13
Hà Nội
Bắc
26
Công Ty TNHH MTV Dược Phẩm Trung ương 1
Hà Nội
Bắc
27
Công ty CP Phát Triển Công Nghệ Nông Thôn
Hà Nội
Bắc
28
Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Công Nghiệp Và Đô Thị Việt Nam
Hà Nội
Bắc
29
Công Ty CP Traphaco
Hà Nội
Bắc
30
Tổng Công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội
Hà Nội
Bắc
31
Công ty CP ĐTPT Công Nghệ Điện Tử - Viễn Thông
Hà Nội
Bắc
32
Tổng công Ty Gas Petrolimex - Công Ty CP
Hà Nội
Bắc
33
Tổng Công Ty Hóa Chất Và Dịch Vụ Dầu Khí - Công Ty CP
Hà Nội
Bắc
34
Công ty CP XD Công Trình Giao Thông 236
Hà Nội
Bắc
35
Công ty CP Hà Đô 23
Hà Nội
Bắc
36
Công ty CP Pico
Hà Nội
Bắc
37
Công ty CP Thực Phẩm Hữu Nghị
Hà Nội
Bắc
38
Công ty CP Cơ khí và Thiết bị áp lực - VVMI
Hà Nội
Bắc
39
Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty CP
Hà Nội
Bắc
40
Công ty CP Xây dựng số 5 Hà Nội
Hà Nội
Bắc
41
Tổng công ty Thiết Bị Điện Đông Anh - Công ty CP
Hà Nội
Bắc
42
Công ty CP Đông Anh Licogi
Hà Nội
Bắc
43
Công ty CP 319.5
Hà Nội
Bắc
44
Công ty CP Bột mỳ Vinafood 1
Hà Nội
Bắc
45
Tổng Công Ty Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi Việt Nam - Công Ty CP
Hà Nội
Bắc
46
Công ty CP Cokyvina
Hà Nội
Bắc
47
Công ty CP XD và Thiết bị Công nghiệp
Hà Nội
Bắc
48
Công ty CP Tin Học Viễn Thông Petrolimex
Hà Nội
Bắc
49
Công ty CP Vinafco
Hà Nội
Bắc
50
Công ty CP Bánh mứt kẹo Hà Nội
Hà Nội
Bắc
51
Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng HUD1
Hà Nội
Bắc
52
Công ty CP Sơn Tổng hợp Hà Nội
Hà Nội
Bắc
53
Công ty CP Dược phẩm Trung ương CPC1
Hà Nội
Bắc
54
Công ty CP Xuất nhập khẩu Lương thực - Thực phẩm Hà Nội
Hà Nội
Bắc
55
Công ty CP Vicem Thương Mại Xi Măng
Hà Nội
Bắc
56
Công ty CP Thương Mại Bia Hà Nội
Hà Nội
Bắc
57
Công ty CP Sông Đà 5
Hà Nội
Bắc
58
Công ty CP Sông Đà 6
Hà Nội
Bắc
59
Công ty CP Sông Đà 4
Hà Nội
Bắc
60
Công ty CP Giầy Thượng Đình
Hà Nội
Bắc
61
Công ty CP Viễn thông Điện tử VINACAP
Hà Nội
Bắc
62
Công ty CP Dịch Vụ Hàng Hóa Nội Bài
Hà Nội
Bắc
63
Công ty CP Phân Bón Và Hóa Chất Dầu Khí Miền Bắc
Hà Nội
Bắc
64
Tổng Công Ty Hóa Dầu Petrolimex - Công Ty CP
Hà Nội
Bắc
65
Công Ty CP Đầu Tư Xây Dựng Dân Dụng Hà Nội
Hà Nội
Bắc
66
Công ty CP Sông Đà 11
Hà Nội
Bắc
67
Công ty CP Xi Măng Sài Sơn
Hà Nội
Bắc
68
Tổng Công Ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp Việt Nam - Công ty CP
Hà Nội
Bắc
69
Công ty CP Sách và Thiết bị Trường học Hà Nội
Hà Nội
Bắc
70
Công ty CP Thương mại Hà Nội - Hapro
Hà Nội
Bắc
71
Công ty CP ĐT Và PT Bất Động Sản Hudland
Hà Nội
Bắc
72
Công ty CP Dịch Vụ Kỹ Thuật Điện Lực Dầu Khí Việt Nam
Hà Nội
Bắc
73
Tổng công ty CP Bưu Chính Viettel
Hà Nội
Bắc
74
Công ty CP Thực phẩm Hà Nội
Hà Nội
Bắc
75
Công ty Megram
Hà Nội
Bắc
76
Tổng công ty CP Công Trình Viettel
Hà Nội
Bắc
77
Công ty CP Đầu tư và Thương mại Sông Đà
Hà Nội
Bắc
78
Công ty CP PT Nhà và Đô thị HUD8
Hà Nội
Bắc
79
Tổng công ty May 10 - Công ty CP
Hà Nội
Bắc
80
Công ty CP Lilama 10
Hà Nội
Bắc
81
Công ty CP cẩu trục và thiết bị AVC
Hưng Yên
Bắc
82
Công ty CP Thủy điện Bắc Hà
Lào Cai
Bắc
83
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Điện Miền Bắc 2
Lào Cai
Bắc
84
Công ty CP Cấp nước Nam Định
Nam Định
Bắc
85
Công ty CP Cấp thoát nước Ninh Bình
Ninh Bình
Bắc
86
Công ty CP Bia, Rượu Sài Gòn - Đồng Xuân
Phú Thọ
Bắc
87
Công ty CP Hóa Chất Việt Trì
Phú Thọ
Bắc
88
Công ty CP Giấy Việt Trì
Phú Thọ
Bắc
89
Công ty CP Pymepharco
Phú Yên
Bắc
90
Công ty CP Cơ điện Uông Bí - Vinacomin
Quảng Ninh
Bắc
91
Công ty CP CN Ô Tô Vinacomin
Quảng Ninh
Bắc
92
Công ty 397
Quảng Ninh
Bắc
93
Công ty CP Nước khoáng Quảng Ninh
Quảng Ninh
Bắc
94
Công ty CP Viglacera Đông Triều
Quảng Ninh
Bắc
95
Công ty CP Bia và Nước giải Khát Hạ Long
Quảng Ninh
Bắc
96
Công ty CP Cơ khí Mạo Khê - Vinacomin
Quảng Ninh
Bắc
97
Công ty CP Thông Quảng Ninh
Quảng Ninh
Bắc
98
Công ty CP Giống Bò sữa Mộc Châu
Sơn La
Bắc
99
Công ty CP Bia Hà Nội - Thái Bình
Thái Bình
Bắc
100
Công ty CP 369
Thái Bình
Bắc
101
Công ty CP Xi măng Quán Triều VVMI
Thái Nguyên
Bắc
102
Công ty CP Cơ khí Phổ Yên
Thái Nguyên
Bắc
103
Công ty CP Phụ tùng máy số 1
Thái Nguyên
Bắc
104
Công ty CP Viglacera Thăng long
Vĩnh Phúc
Bắc
105
Công ty CP Xuân Hòa Việt Nam
Vĩnh Phúc
Bắc
106
Công ty CP Sứ Hoàng Liên Sơn
Yên Bái
Bắc
107
Công ty CP Phú Tài
Bình Định
Trung
108
Công ty CP Khoáng Sản Bình Định
Bình Định
Trung
109
Công ty CP Pisico Bình Định
Bình Định
Trung
110
Công ty CP Lương Thực Bình Định
Bình Định
Trung
111
Công ty CP Cao Su Đồng Phú
Bình Phước
Trung
112
Công ty CP Thủy điện Cần Đơn
Bình Phước
Trung
113
Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả
Đà Nẵng
Trung
114
Công ty CP ĐT Và Phát Triển Giáo Dục Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trung
115
Công ty CP Thủy Điện Miền Trung
Đà Nẵng
Trung
116
Công ty CP Thiết bị Dầu khí Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trung
117
Công ty CP 28 Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trung
118
Công ty CP Cao Su Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trung
119
Công ty CP Cảng Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trung
120
Công ty CP Dệt may 29/3
Đà Nẵng
Trung
121
Công ty CP CN Hóa chất Đà Nẵng
Đà Nẵng
Trung
122
Công ty CP Điện lực Khánh Hòa
Khánh Hòa
Trung
123
Công ty CP Nước giải khát Sanest Khánh Hòa
Khánh Hòa
Trung
124
Công ty CP Xây dựng Công trình 510
Khánh Hòa
Trung
125
Công ty CP Xây dựng 471
Nghệ An
Trung
126
Công ty CP Khoáng Sản Á Châu
Nghệ An
Trung
127
Công ty CP Nhựa, Bao Bì Vinh
Nghệ An
Trung
128
Công ty CP Xi Măng Vicem Hoàng Mai
Nghệ An
Trung
129
Công ty CP Dược Nghệ An
Nghệ An
Trung
130
Công ty CP Bao bì Tân Khánh An
Nghệ An
Trung
131
Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Hội An
Quảng Nam
Trung
132
Công ty CP Forexco
Quảng Nam
Trung
133
Công ty CP Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Trung
134
Công ty CP Nông sản Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Trung
135
Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Ngãi
Quảng Ngãi
Trung
136
Công ty CP Đầu tư và Xây dựng HUD4
Thanh Hóa
Trung
137
Công ty CP Cấp nước Thanh Hóa
Thanh Hóa
Trung
138
Công ty CP PTSC Thanh Hóa
Thanh Hóa
Trung
139
Công ty CP Bia Thanh Hóa
Thanh Hóa
Trung
140
Công ty CP Cảng Chân Mây
TT - Huế
Trung
141
Công ty CP Dệt May Huế
TT - Huế
Trung
142
Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Huế
TT - Huế
Trung
143
Công ty CP Sợi Phú Bài
TT - Huế
Trung
144
Công ty CP Cấp nước Thừa Thiên Huế
TT - Huế
Trung
145
Công ty CP Dược Medipharco
TT - Huế
Trung
146
Công ty cp xuất nhập khẩu an giang
An Giang
Nam
147
Công ty CP Rau quả thực phẩm An Giang
An Giang
Nam
148
Công ty CP Cơ khí An Giang
An Giang
Nam
149
Công ty CP XNK Nông sản Thực phẩm An Giang
An Giang
Nam
150
Công ty CP Bê Tông Ly Tâm An Giang
An Giang
Nam
151
Công ty CP Tập Đoàn Sao Mai
An Giang
Nam
152
Công ty CP Dược Phẩm Agimexpharm
An Giang
Nam
153
Công ty CP Bao Bì Dầu Khí Việt Nam
Bạc Liêu
Nam
154
Công ty CP Phát Triển Hạ Tầng Kỹ Thuật
Bình Dương
Nam
155
Công ty CP Phát Triển Đô Thị
Bình Dương
Nam
156
Công ty CP Công Nghệ Và Truyền Thông Việt Nam
Bình Dương
Nam
157
Công ty CP Kinh Doanh Và Phát Triển Bình Dương.
Bình Dương
Nam
158
Công ty CP May mặc Bình Dương
Bình Dương
Nam
159
Công ty CP Vina Logistics
Vũng Tàu
Nam
160
Công ty CP Khoa học Công nghệ Việt Nam
Vũng Tàu
Nam
161
Công ty CP Công trình đô thị Vũng Tàu
Vũng Tàu
Nam
162
Công ty CP Thép tấm lá Thống Nhất
Vũng Tàu
Nam
163
Công ty CP Cây xanh Vũng Tàu
Vũng Tàu
Nam
164
Công ty CP Nhiệt Điện Bà Rịa
Vũng Tàu
Nam
165
Công ty CP XD và phát triển đô thị Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vũng Tàu
Nam
166
Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Năm Căn
Cà Mau
Nam
167
Công ty CP Dược Hậu Giang
Cần Thơ
Nam
168
Công ty CP Bia Sài Gòn - Miền Tây
Cần Thơ
Nam
169
Công ty CP Phân Bón Và Hóa Chất Dầu Khí Tây Nam Bộ
Cần Thơ
Nam
170
Công ty CP Hamaco
Cần Thơ
Nam
171
Công ty CP Đầu tư HVA
Cần Thơ
Nam
172
Công ty CP Cà phê Thắng Lợi
Đắc Lắc
Nam
173
Tổng Công ty Công Nghiệp Thực Phẩm Đồng Nai
Đồng Nai
Nam
174
Công ty CP Cơ Khí Luyện Kim (Sadakim)
Đồng Nai
Nam
175
Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Vật liệu Đồng Nai
Đồng Nai
Nam
176
Công ty CP XD Cao su Đồng Nai
Đồng Nai
Nam
177
Công ty CP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2
Đồng Nai
Nam
178
Công ty CP Du lịch Đồng Nai
Đồng Nai
Nam
179
Công ty CP Sonadezi Long Bình
Đồng Nai
Nam
180
Công ty CP XD và SX Vật liệu xây dựng Biên Hòa
Đồng Nai
Nam
181
Công ty CP Phát Triển Khu Công Nghiệp Tín Nghĩa
Đồng Nai
Nam
182
Công ty CP DIC - Đồng Tiến
Đồng Nai
Nam
183
Công ty CP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2
Đồng Nai
Nam
184
Công ty CP Hữu Hạn Vedan Việt Nam
Đồng Nai
Nam
185
Công ty CP Cảng Đồng Nai
Đồng Nai
Nam
186
Công ty CP Hóa An
Đồng Nai
Nam
187
Công ty CP thép VICASA - Vnsteel
Đồng Nai
Nam
188
Công ty CP Bao bì Sài Gòn
Đồng Nai
Nam
189
Công ty CP ĐT Và Phát Triển Đa Quốc Gia I.D.I
Đồng Tháp
Nam
190
Công ty CP Xây Lắp Và Vật Liệu XD Đồng Tháp
Đồng Tháp
Nam
191
Công ty CP Thủy Điện Gia Lai
Gia Lai
Nam
192
Công ty CP Thương mại Gia Lai
Gia Lai
Nam
193
Công ty CP Kiên Hùng
Kiên Giang
Nam
194
Công ty CP Thương mại Kiên Giang
Kiên Giang
Nam
195
Công ty CP Xây Lắp-Cơ Khí Và Lương Thực TP
Long An
Nam
196
Công ty CP Công trình Đô thị Sóc Trăng
Sóc Trăng
Nam
197
Công ty CP Dược phẩm Tipharco
Tiền Giang
Nam
198
Công ty CP Thủy Đặc Sản
TP.HCM
Nam
199
Công ty CP Địa ốc Chợ Lớn
TP.HCM
Nam
200
Công ty CP Thương mại Hóc Môn
TP.HCM
Nam
201
Công Ty CP Công Trình Giao Thông Sài Gòn
TP.HCM
Nam
202
Tổng công ty CP Dịch Vụ Tổng Hợp Dầu Khí
TP.HCM
Nam
203
Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp - Thương Mại Củ Chi
TP.HCM
Nam
204
Công ty CP Cà phê PETEC
TP.HCM
Nam
205
Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Y Tế Thành Phố HCM
TP.HCM
Nam
206
Công ty CP Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức
TP.HCM
Nam
207
Công ty CP Kim Khí TP HCM
TP.HCM
Nam
208
Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty CP
TP.HCM
Nam
209
Công ty CP Bảo vệ Thực vật Sài Gòn
TP.HCM
Nam
210
Tổng công ty CP May Việt Tiến
TP.HCM
Nam
211
Công ty CP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn
TP.HCM
Nam
212
Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Điện 2
TP.HCM
Nam
213
Công ty CP Dược phẩm TW Codupha
TP.HCM
Nam
214
Công ty CP Lilama 18
TP.HCM
Nam
215
Công ty CP Đầu tư XD số 5
TP.HCM
Nam
216
Công ty CP Sơn Á Đông
TP.HCM
Nam
217
Công ty CP XNK và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX)
TP.HCM
Nam
218
Công ty CP XD và Kinh Doanh C&T
TP.HCM
Nam
219
Tổng công ty CP Vận Tải Dầu Khí
TP.HCM
Nam
220
Công ty CP Xây Dựng Công Trình 3
TP.HCM
Nam
221
Công ty CP Sữa Việt Nam
TP.HCM
Nam
222
Công ty CP Cảng Cát Lái
TP.HCM
Nam
223
Công ty CP Thủy Điện Miền Nam
TP.HCM
Nam
224
Công ty CP Thủy sản Số 4
TP.HCM
Nam
225
Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Giáo Dục Phương Nam
TP.HCM
Nam
226
Công ty CP đầu tư và KD VLXD FICO
TP.HCM
Nam
227
Công ty CP Bột giặt Lix
TP.HCM
Nam
228
Tổng công ty CP Khoan Và Dịch Vụ Khoan Dầu Khí
TP.HCM
Nam
229
Công ty CP Phân Phối Khí Thấp Áp Dầu Khí Việt Nam
TP.HCM
Nam
230
Công ty CP Hóa chất Cơ bản miền Nam
TP.HCM
Nam
231
Công ty CP Tập Đoàn Thiên Long
TP.HCM
Nam
232
Công ty CP Chiếu Sáng Công Cộng TP. HCM
TP.HCM
Nam
233
Công ty CP Cơ Khí Xăng dầu
TP.HCM
Nam
234
Công ty CP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình
TP.HCM
Nam
235
Công ty CP Dược Phẩm OPC
TP.HCM
Nam
236
Công ty CP Phân Bón Bình Điền
TP.HCM
Nam
237
Công ty CP Bến Xe Miền Tây
TP.HCM
Nam
238
Công ty CP Đầu tư và thương mại DIC
TP.HCM
Nam
239
Công ty CP VLXD và Nội thất TP.HCM
TP.HCM
Nam
240
Công ty CP Vitaly
TP.HCM
Nam
241
Công ty CP Cấp Nước Chợ Lớn
TP.HCM
Nam
242
Công ty CP Đại Lý Hàng Hải Việt Nam
TP.HCM
Nam
243
Công ty CP Pin Ắc Quy Miền Nam
TP.HCM
Nam
244
Công ty CP Tập Đoàn Vina (VNG)
TP.HCM
Nam
245
Công ty CP Sách Và Thiết Bị Giáo Dục Miền Nam
TP.HCM
Nam
246
Công ty CP Nhựa Việt Nam
TP.HCM
Nam
247
Công ty CP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh
TP.HCM
Nam
248
Công ty CP Trung Tâm TM Lotte Mart Việt Nam
TP.HCM
Nam
249
Công ty CP 28 Hưng Phú
TP.HCM
Nam
250
Công ty CP Phát hành Sách Thành phố HCM
TP.HCM
Nam
251
Công ty CP Vận tải SP khí Quốc Tế
TP.HCM
Nam
252
Công ty CP Kho Vận Tân Cảng
TP.HCM
Nam
253
Công ty CP Dầu Nhờn PV Oil
TP.HCM
Nam
254
Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - Công ty CP
TP.HCM
Nam
255
Công ty CP Minh Hữu Liên
TP.HCM
Nam
256
Công ty CP Phân Bón Và Hoá Chất Dầu Khí Đông Nam Bộ
TP.HCM
Nam
257
Công ty CP Xi Măng Hà Tiên 1
TP.HCM
Nam
258
Công ty CP Bệnh viện Tim Tâm Đức
TP.HCM
Nam
259
Công ty CP Giày da và May mặc Xuất khẩu
TP.HCM
Nam
260
Công ty CP Du lịch Vietourist
TP.HCM
Nam
261
Công ty CP Khu công nghiệp Hiệp Phước
TP.HCM
Nam
262
Công ty CP Thủy sản Cửu Long
Trà Vinh
Nam
Nguồn: NCS tổng hợp