Luận án Các nhân tố tác động đến vận dụng kỹ thuật kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động tại các doanh nghiệp Việt Nam

Ý kiến của các chuyên gia tham gia phỏng vấn được NCS tổng hợp, trình bày ở Phụ lục 4.1. Các nội dung góp ý thay đổi liên quan đến thang đo và kết quả điều chỉnh thang đo theo ý kiến chuyên gia được tổng hợp ở Phụ lục 4.2. Bên cạnh các điều chỉnh thang đo như trình bày ở Phụ lục 4.2, tác giả cũng canh chỉnh lại bản câu hỏi khảo sát để rõ ràng, dễ hiểu, tránh các đề mục giới thiệu không cần thiết, cụ thể như sau:  Rút gọn bản câu hỏi: Bỏ phân chia các phần 1, 2, 3; chỉ liệt kê lần lượt các câu hỏi;  Điều chỉnh trình tự trình bày: (i) Bỏ câu hỏi về địa chỉ và mã chứng khoán, bổ sung hỏi về mã số thuế; (ii) Chuyển câu 7 xuống cuối bản câu hỏi khảo sát và bổ sung thêm yêu cầu cung cấp họ tên và số điện thoại liên lạc; (iii) Bổ sung thêm nội dung hỏi về dự định vận dụng (thêm) các kỹ thuật KTQTCL trong tương lai tại DN ở cuối bản câu hỏi khảo sát;  Giữ nguyên thang đo hiệu quả hoạt động tài chính nhưng bổ sung thêm cụ từ “nếu có thể”. Các bản trả lời khảo sát nếu không có số liệu hiệu quả tài chính tác giả sẽ tiếp tục thu thập thông qua báo cáo tài chính đã công bố (các công ty niêm yết, tổng công ty nhà nước phải công bố thông tin bắt buộc theo quy định) hoặc mua dữ liệu từ các công ty chuyên cung cấp dữ liệu. Bản câu hỏi khảo sát nháp 2 khi hoàn chỉnh được trình bày ở Phụ lục 4.3.

docx275 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 456 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến vận dụng kỹ thuật kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động tại các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,025166 0,025166 0,051083 0,077 0,154866 0,232732 ROE 0,14 0,247761 0,069763 0,069763 0,104882 0,14 0,19388 0,247761 ROS 0,1034 0,4978 0,026372 0,026372 0,064886 0,1034 0,3006 0,4978 Tăng trưởng tài sản -0,0125 0,273183 -0,1542 -0,1542 -0,08335 -0,0125 0,130342 0,273183 5 F, L ROA 0,0423 0,14901 -0,79801 -0,79801 -0,37786 0,0423 0,095655 0,14901 ROE 0,1143 0,543571 -0,47882 -0,47882 -0,18226 0,1143 0,328936 0,543571 ROS 0,1335 1,068549 -3,30754 -3,30754 -1,58702 0,1335 0,601025 1,068549 Tăng trưởng tài sản 0,4184 0,7292 -0,72753 -0,72753 -0,15456 0,4184 0,5738 0,7292 6 G ROA 0,0646 0,168401 -0,00492 -0,00492 0,02984 0,0646 0,116501 0,168401 ROE 0,18 0,331871 -1,58789 -1,58789 -0,70394 0,18 0,255936 0,331871 ROS 0,03 0,081047 -0,01194 -0,01194 0,009028 0,03 0,055524 0,081047 Tăng trưởng tài sản 0,3503 0,738006 -0,5409 -0,5409 -0,0953 0,3503 0,544153 0,738006 7 H ROA 0,0316 0,448611 -0,09014 -0,09014 -0,02927 0,0316 0,240105 0,448611 ROE 0,0788 0,48865 -0,2412 -0,2412 -0,0812 0,0788 0,283725 0,48865 ROS 0,0217 0,652401 -0,12901 -0,12901 -0,05365 0,0217 0,337051 0,652401 Tăng trưởng tài sản -0,064 0,27385 -0,21835 -0,21835 -0,14118 -0,064 0,104925 0,27385 8 I, N ROA 0,0139 0,141627 0,007115 0,007115 0,010507 0,0139 0,077764 0,141627 ROE 0,019 0,221137 -0,03015 -0,03015 -0,00557 0,019 0,120068 0,221137 ROS 0,0511 0,130023 -0,01082 -0,01082 0,020139 0,0511 0,090562 0,130023 Tăng trưởng tài sản -0,0959 0,584896 -0,27739 -0,27739 -0,18665 -0,0959 0,244498 0,584896 9 J ROA 0,0776 -0,04844 -0,04844 -0,04844 0,014581 0,0776 ROE 0,1608 -0,13645 -0,13645 -0,13645 0,012177 0,1608 ROS 0,0899 -0,00542 -0,00542 -0,00542 0,042241 0,0899 Tăng trưởng tài sản 0,3514 0,058984 0,058984 0,058984 0,205192 0,3514 10 M, R, S ROA 0,0324 0,100556 0,003536 0,003536 0,017968 0,0324 0,066478 0,100556 ROE 0,0682 0,191803 0,020091 0,020091 0,044146 0,0682 0,130001 0,191803 ROS 0,0404 0,476211 0,005365 0,005365 0,022882 0,0404 0,258306 0,476211 Tăng trưởng tài sản 0,3075 0,596107 -0,19429 -0,19429 0,056606 0,3075 0,451804 0,596107 Nguồn: Tác giả thực hiện Bảng 3. Bảng quy đổi từ giá trị khảo sát sang thang đo Likert 1 đến 5 (giai đoạn định lượng chính thức) STT Ngành Biến quan sát Trung bình ngành (kết xuất từ web) Giá trị tối đa (khảo sát chính thức) Giá trị tối thiểu (khảo sát chính thức) 1 2 3 4 5 1 A ROA 0,003 0,14337921 0,020945454 0,020945454 0,011972727 0,003 0,07318961 0,14337921 ROE 0,0077 0,18895483 0,055484008 0,055484008 0,031592004 0,0077 0,09832742 0,18895483 ROS 0,0132 0,2752287 0,012560917 0,012560917 0,012880458 0,0132 0,14421435 0,2752287 Tăng trưởng tài sản -0,1066 0,88877223 -0,12508031 -0,12508031 -0,11584016 -0,1066 0,39108612 0,88877223 2 B ROA 0,0295 0,2439656 0,009062667 0,009062667 0,019281333 0,0295 0,1367328 0,2439656 ROE 0,0615 0,3082542 0,01352568 0,01352568 0,03751284 0,0615 0,1848771 0,3082542 ROS 0,0359 0,21158027 0,024906755 0,024906755 0,030403378 0,0359 0,12374013 0,21158027 Tăng trưởng tài sản 0,0849 0,20285303 -0,08792434 -0,08792434 -0,00151217 0,0849 0,14387651 0,20285303 3 C ROA 0,0707 0,27211968 -0,10972091 -0,10972091 -0,01951045 0,0707 0,17140984 0,27211968 ROE 0,1387 0,6361501 -1,77106997 -1,77106997 -0,81618499 0,1387 0,38742505 0,6361501 ROS 0,0801 1,37594319 -0,15506712 -0,15506712 -0,03748356 0,0801 0,72802159 1,37594319 Tăng trưởng tài sản 0,1946 2,23609722 -0,52204895 -0,52204895 -0,16372448 0,1946 1,21534861 2,23609722 4 D, E ROA 0,077 0,10734493 0,000785859 0,000785859 0,03889293 0,077 0,09217246 0,10734493 ROE 0,14 0,17016767 0,003130475 0,003130475 0,071565238 0,14 0,15508384 0,17016767 ROS 0,1034 0,35307253 0,002586331 0,002586331 0,052993165 0,1034 0,22823627 0,35307253 Tăng trưởng tài sản -0,0125 0,23710961 -0,83879702 -0,83879702 -0,42564851 -0,0125 0,1123048 0,23710961 5 F, L ROA 0,0423 0,12516697 -0,06740277 -0,06740277 -0,01255138 0,0423 0,08373348 0,12516697 ROE 0,1143 10,9969271 -0,00319536 -0,00319536 0,055552318 0,1143 5,55561355 10,9969271 ROS 0,1335 0,52521622 -0,31939167 -0,31939167 -0,09294584 0,1335 0,32935811 0,52521622 Tăng trưởng tài sản 0,4184 1,93824716 -0,80039808 -0,80039808 -0,19099904 0,4184 1,17832358 1,93824716 6 G ROA 0,0646 0,1637524 -0,03324815 -0,03324815 0,015675924 0,0646 0,1141762 0,1637524 ROE 0,18 0,6596757 -0,35143796 -0,35143796 -0,08571898 0,18 0,41983785 0,6596757 ROS 0,03 0,11708976 -0,04162422 -0,04162422 -0,00581211 0,03 0,07354488 0,11708976 Tăng trưởng tài sản 0,3503 0,71693941 -0,49749476 -0,49749476 -0,07359738 0,3503 0,5336197 0,71693941 7 H ROA 0,0316 0,42222029 -0,01530202 -0,01530202 0,008148991 0,0316 0,22691015 0,42222029 ROE 0,0788 0,50490892 -0,08120145 -0,08120145 -0,00120072 0,0788 0,29185446 0,50490892 ROS 0,0217 0,507122 -0,03441173 -0,03441173 -0,00635587 0,0217 0,264411 0,507122 Tăng trưởng tài sản -0,064 88,9432099 -0,40497305 -0,40497305 -0,23448652 -0,064 44,439605 88,9432099 8 I, N ROA 0,0139 0,10381793 0,016087295 0,016087295 0,014993648 0,0139 0,05885897 0,10381793 ROE 0,019 0,27488753 0,041192673 0,041192673 0,030096336 0,019 0,14694376 0,27488753 ROS 0,0511 0,15729391 0,005776592 0,005776592 0,028438296 0,0511 0,10419695 0,15729391 Tăng trưởng tài sản -0,0959 1,37983786 -0,51938915 -0,51938915 -0,30764458 -0,0959 0,64196893 1,37983786 9 J ROA 0,0776 0,2666323 0,017053068 0,017053068 0,047326534 0,0776 0,17211615 0,2666323 ROE 0,1608 0,1816431 0,027882576 0,027882576 0,094341288 0,1608 0,17122155 0,1816431 ROS 0,0899 0,21205233 0,031994791 0,031994791 0,060947395 0,0899 0,15097617 0,21205233 Tăng trưởng tài sản 0,3514 0,61336657 0,019685865 0,019685865 0,185542933 0,3514 0,48238329 0,61336657 10 M, R, S ROA 0,0324 0,09685615 -0,02973852 -0,02973852 0,00133074 0,0324 0,06462808 0,09685615 ROE 0,0682 0,22832011 -0,03809412 -0,03809412 0,015052938 0,0682 0,14826005 0,22832011 ROS 0,0404 0,26235464 -0,57865408 -0,57865408 -0,26912704 0,0404 0,15137732 0,26235464 Tăng trưởng tài sản 0,3075 0,52142387 -0,21495181 -0,21495181 0,046274095 0,3075 0,41446194 0,52142387 11 Q ROA 0,1177 0,22021277 0,220212768 0,1177 0,16895638 0,22021277 ROE 0,1747 0,27488297 0,274882969 0,1747 0,22479148 0,27488297 ROS 0,3163 0,10814064 0,108140639 0,108140639 0,212220319 0,3163 Tăng trưởng tài sản 1,2466 0,05011955 0,050119546 0,050119546 0,648359773 1,2466 Nguồn: Tác giả thực hiện PHỤ LỤC 4.6 KẾT QUẢ XỬ LÝ BẰNG SMART PLS 3 ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG GIAI ĐOẠN ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ Bảng 1. Kết quả hệ số tải ngoài lần 01 CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC1 0,832 CCTC2 0,838 CCTC3 0,850 CCTC4 0,835 CLKD1 0,877 CLKD2 0,856 CLKD3 0,862 CLKD4 0,747 CNTT1 0,864 CNTT2 0,768 CNTT3 0,876 CNTT4 0,746 CT1 0,820 CT2 0,783 CT3 0,787 CT4 0,836 CT5 0,814 DHTT1 0,808 DHTT2 0,844 DHTT3 0,832 DHTT4 0,861 OD1 0,801 OD2 0,768 OD3 0,849 OD4 0,745 OD5 0,813 OD6 0,720 OD7 0,737 TQ1 0,822 TQ2 0,775 TQ3 0,825 TQ4 0,821 TQ5 0,790 TQ6 0,872 TQ7 0,769 TQ8 0,812 TQ9 0,359 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 2a. Hệ số tải ngoài sau khi loại biến TQ9 CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC1 0,832 CCTC2 0,838 CCTC3 0,850 CCTC4 0,835 CLKD1 0,877 CLKD2 0,855 CLKD3 0,862 CLKD4 0,747 CNTT1 0,864 CNTT2 0,768 CNTT3 0,876 CNTT4 0,746 CT1 0,820 CT2 0,783 CT3 0,787 CT4 0,836 CT5 0,814 DHTT1 0,807 DHTT2 0,845 DHTT3 0,832 DHTT4 0,860 OD1 0,802 OD2 0,768 OD3 0,849 OD4 0,745 OD5 0,813 OD6 0,720 OD7 0,738 TQ1 0,826 TQ2 0,779 TQ3 0,822 TQ4 0,825 TQ5 0,793 TQ6 0,874 TQ7 0,773 TQ8 0,808 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 2b. Độ tin cậy nhất quán nội tại và AVE sau khi loại biến TQ9 Cronbach's Alpha Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) CCTC 0,860 0,905 0,704 CLKD 0,856 0,903 0,700 CNTT 0,833 0,888 0,665 CT 0,868 0,904 0,653 DHTT 0,857 0,903 0,700 OD 0,891 0,914 0,605 TQ 0,927 0,940 0,661 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 2c. Chỉ số Fornel - Larker sau khi loại biến TQ9 CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC 0,839 CLKD 0,521 0,837 CNTT 0,662 0,508 0,815 CT 0,728 0,472 0,624 0,808 DHTT 0,637 0,400 0,612 0,573 0,836 OD 0,559 0,409 0,511 0,713 0,552 0,778 TQ 0,720 0,752 0,700 0,713 0,601 0,612 0,813 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 2d. Hệ số tải chéo sau khi loại biến TQ9 CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC1 0,832 0,425 0,531 0,550 0,537 0,427 0,591 CCTC2 0,838 0,514 0,594 0,626 0,516 0,480 0,625 CCTC3 0,850 0,409 0,546 0,622 0,526 0,507 0,591 CCTC4 0,835 0,395 0,549 0,642 0,559 0,462 0,608 CLKD1 0,422 0,877 0,419 0,373 0,351 0,329 0,648 CLKD2 0,422 0,855 0,443 0,429 0,389 0,411 0,692 CLKD3 0,435 0,862 0,382 0,370 0,324 0,284 0,617 CLKD4 0,472 0,747 0,462 0,412 0,268 0,344 0,550 CNTT1 0,565 0,557 0,864 0,523 0,426 0,416 0,689 CNTT2 0,495 0,211 0,768 0,536 0,607 0,443 0,452 CNTT3 0,528 0,511 0,876 0,482 0,431 0,398 0,644 CNTT4 0,581 0,313 0,746 0,510 0,592 0,426 0,454 CT1 0,602 0,375 0,506 0,820 0,498 0,627 0,582 CT2 0,535 0,406 0,548 0,783 0,498 0,577 0,608 CT3 0,542 0,297 0,461 0,787 0,516 0,576 0,491 CT4 0,626 0,427 0,529 0,836 0,413 0,562 0,635 CT5 0,630 0,386 0,466 0,814 0,404 0,543 0,546 DHTT1 0,568 0,336 0,522 0,441 0,807 0,423 0,529 DHTT2 0,454 0,330 0,484 0,528 0,845 0,455 0,454 DHTT3 0,584 0,372 0,526 0,481 0,832 0,454 0,510 DHTT4 0,517 0,299 0,512 0,470 0,860 0,514 0,512 OD1 0,410 0,404 0,354 0,554 0,448 0,802 0,503 OD2 0,266 0,258 0,240 0,439 0,281 0,768 0,372 OD3 0,497 0,293 0,442 0,623 0,447 0,849 0,505 OD4 0,447 0,308 0,427 0,515 0,420 0,745 0,477 OD5 0,401 0,308 0,436 0,554 0,388 0,813 0,449 OD6 0,526 0,305 0,474 0,642 0,561 0,720 0,557 OD7 0,436 0,338 0,354 0,500 0,395 0,738 0,419 TQ1 0,568 0,625 0,549 0,637 0,457 0,580 0,826 TQ2 0,632 0,590 0,546 0,573 0,484 0,448 0,779 TQ3 0,634 0,640 0,591 0,600 0,539 0,587 0,822 TQ4 0,616 0,605 0,609 0,606 0,543 0,519 0,825 TQ5 0,557 0,601 0,547 0,550 0,465 0,458 0,793 TQ6 0,556 0,654 0,531 0,567 0,491 0,472 0,874 TQ7 0,587 0,520 0,593 0,557 0,463 0,449 0,773 TQ8 0,529 0,649 0,587 0,542 0,460 0,453 0,808 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 2e. Chỉ số HTMT sau khi loại biến TQ9 CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC CLKD 0,610 CNTT 0,785 0,581 CT 0,841 0,545 0,737 DHTT 0,740 0,465 0,744 0,670 OD 0,627 0,467 0,588 0,802 0,619 TQ 0,806 0,842 0,781 0,789 0,672 0,662 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bootstraping. Bảng 2f. Khoảng tin cậy HTMT khi đánh giá mô hình đo lường Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2,50% 97,50% CCTC 0,905 0,904 -0,001 0,873 0,928 CLKD 0,903 0,902 -0,001 0,872 0,928 CNTT 0,888 0,885 -0,002 0,835 0,920 CT 0,904 0,902 -0,002 0,866 0,928 DHTT 0,903 0,902 -0,001 0,874 0,925 OD 0,914 0,913 -0,001 0,884 0,935 TQ 0,940 0,939 -0,001 0,920 0,954 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG NGUYÊN NHÂN Phân tích phần dư Hình 1a. Giá trị hội tụ CTSH Hình 1b. Giá trị hội tụ KTQTCL Giá trị VIF Bảng 3a. Giá trị VIF của CTSH, KTQTCL VIF CTSH1 1,209 CTSH2 1,053 CTSH3 1,161 SMA1 1,177 SMA10 1,228 SMA11 1,405 SMA2 1,117 SMA3 1,319 SMA4 1,331 SMA5 1,298 SMA6 1,265 SMA7 1,120 SMA8 1,200 SMA9 1,197 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL Bảng 3b. Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values CTSH1 -> CTSH 1,013 1,005 0,069 14,666 0,000 CTSH2 -> CTSH 0,090 0,077 0,104 0,863 0,388 CTSH3 -> CTSH 0,737 0,727 0,094 7,881 0,000 SMA1 -> KTQTCL 0,221 0,219 0,066 3,349 0,001 SMA10 -> KTQTCL 0,192 0,190 0,069 2,763 0,006 SMA11 -> KTQTCL 0,218 0,214 0,084 2,579 0,010 SMA2 -> KTQTCL 0,156 0,155 0,070 2,233 0,026 SMA3 -> KTQTCL 0,159 0,156 0,076 2,097 0,036 SMA4 -> KTQTCL 0,253 0,249 0,073 3,459 0,001 SMA5 -> KTQTCL 0,311 0,308 0,077 4,010 0,000 SMA6 -> KTQTCL 0,196 0,196 0,072 2,747 0,006 SMA7 -> KTQTCL 0,131 0,129 0,065 2,027 0,043 SMA8 -> KTQTCL 0,187 0,188 0,066 2,812 0,005 SMA9 -> KTQTCL 0,191 0,190 0,072 2,665 0,008 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 3c. Khoảng tin cậy BCa với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.50% 97.50% CTSH1 -> CTSH 1,013 1,005 -0,007 0,866 1,142 CTSH2 -> CTSH 0,090 0,077 -0,012 -0,113 0,293 CTSH3 -> CTSH 0,737 0,727 -0,010 0,544 0,906 SMA1 -> KTQTCL 0,221 0,219 -0,002 0,099 0,356 SMA10 -> KTQTCL 0,192 0,190 -0,002 0,067 0,341 SMA11 -> KTQTCL 0,218 0,214 -0,003 0,058 0,387 SMA2 -> KTQTCL 0,156 0,155 -0,001 0,015 0,288 SMA3 -> KTQTCL 0,159 0,156 -0,004 0,006 0,305 SMA4 -> KTQTCL 0,253 0,249 -0,004 0,100 0,388 SMA5 -> KTQTCL 0,311 0,308 -0,003 0,167 0,476 SMA6 -> KTQTCL 0,196 0,196 -0,001 0,067 0,353 SMA7 -> KTQTCL 0,131 0,129 -0,002 0,006 0,260 SMA8 -> KTQTCL 0,187 0,188 0,001 0,062 0,323 SMA9 -> KTQTCL 0,191 0,190 -0,001 0,049 0,334 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 3d. Hệ số tải ngoài của CTSH, KTQTCL Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values CTSH1 -> CTSH 0,729 0,725 0,076 9,596 0,000 CTSH2 -> CTSH -0,129 -0,140 0,132 0,981 0,327 CTSH3 -> CTSH 0,370 0,358 0,117 3,158 0,002 SMA1 -> KTQTCL 0,373 0,365 0,084 4,450 0,000 SMA10 -> KTQTCL 0,530 0,521 0,063 8,348 0,000 SMA11 -> KTQTCL 0,632 0,622 0,059 10,795 0,000 SMA2 -> KTQTCL 0,347 0,339 0,087 4,009 0,000 SMA3 -> KTQTCL 0,186 0,179 0,089 2,093 0,036 SMA4 -> KTQTCL 0,563 0,550 0,084 6,668 0,000 SMA5 -> KTQTCL 0,327 0,320 0,078 4,190 0,000 SMA6 -> KTQTCL 0,558 0,547 0,077 7,246 0,000 SMA7 -> KTQTCL 0,390 0,379 0,087 4,502 0,000 SMA8 -> KTQTCL 0,485 0,476 0,077 6,278 0,000 SMA9 -> KTQTCL 0,519 0,511 0,066 7,903 0,000 Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 DỰA THEO KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ LẬP BẢNG KHẢO SÁT CHÍNH THỨC. Bản câu hỏi khảo sát chính thức chỉ bỏ câu hỏi về tỷ lệ sở hữu của nhà nước và thay đổi câu hỏi có vai trò là biến bao trùm của nhân tố CTSH. Các nội dung khác không đổi (Xem trích bản câu hỏi khảo sát chính thức). Biến quan sát TQ9 được tính toán từ các số liệu thu thập được nên khi bị loại không ảnh hưởng đến nội dung bản câu hỏi khảo sát. Trình bày ở phục lục 4.7. PHỤ LỤC 4.7 BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC PHIẾU KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP Kính thưa Quý công ty ! Tôi là .., là nghiên cứu sinh của Đại học Kinh Tế TP. HCM. Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài: “Các nhân tố tác động đến vận dụng kỹ thuật kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động tại các doanh nghiệp Việt Nam” với mục đích đánh giá mức độ vận dụng và tác động của một số nhân tố đến việc vận dụng kế toán quản trị chiến lược và thành quả hoạt động trong các DN. Tôi tin rằng những phát hiện từ nghiên cứu này sẽ góp phần giúp hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán, để hỗ trợ tốt hơn cho các nhà quản trị trong quá trình ra quyết định chiến lược nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động và vị thế cạnh tranh trong môi trường toàn cầu hóa. Kính mong Quý Công ty dành chút thời gian trả lời giúp tôi các câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam kết rằng mọi ý kiến và thông tin trả lời của Quý Công ty sẽ được bảo mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Việc hoàn thành phiếu khảo sát này đã đóng góp một phần không nhỏ vào sự thành công của tôi. Rất mong nhận được sự hỗ trợ từ Quý Công ty. Tôi xin chân thành cảm ơn và xin kính chúc Quý Công ty ngày càng phát triển. Cách trả lời: Anh/Chị (người trả lời phiếu khảo sát) trả lời các câu hỏi bằng cách điền thêm thông tin vào các ô trống hoặc đánh dấu chọn các ô/số phù hợp. Tên công ty: Mã số thuế: Số năm công tác của Anh/Chị tại công ty: Chức danh hiện nay của Anh/Chị trong công ty Công ty anh/ chị đã tổ chức thực hiện kế toán quản trị hay chưa: ¨ Chưa thực hiện -> Anh, chị có thể kế thúc khảo sát ở đây. Xin cảm ơn anh/ chị đã tham gia khảo sát! ¨ Đã thực hiện -> Anh, chị vui lòng thực hiện các nội dung tiếp theo của khảo sát! Từ câu 5 đến câu 16: Anh/chị vui lòng cho biết mức độ vận dụng các nội dung được mô tả sau của kế toán quản trị tại công ty. Trong đó, mức độ vận dụng được lựa chọn từ 1 đến 5 trên cơ sở: Không vận dụng Vận dụng dưới 50% nội dung được mô tả Vận dụng khoảng 50% nội dung được mô tả Vận dụng trên 50% nội dung được mô tả Vận dụng 100% nội dung được mô tả 1 2 3 4 5 Nội dung thực hiện Mức độ vận dụng Công ty tập hợp chi phí phát sinh theo các lợi ích mà SP đem đến cho khách hàng (tính năng của SP, chế độ bảo hành, dịch vụ hậu mãi) 1 2 3 4 5 Khi nghiên cứu, phát triển SP mới, công ty xác định chi phí mục tiêu theo công thức: Chi phí mục tiêu = giá bán mục tiêu – lợi nhuận mục tiêu. Nếu chi phí sản xuất dự kiến cao hơn chi phí mục tiêu, công ty sẽ thực hiện các thay đổi để cắt giảm chi phí xuống bằng với chi phí mục tiêu, với thời gian phù hợp theo chiến lược của công ty. 1 2 3 4 5 Công ty xác định, tập hợp và kiểm soát chi phí phát sinh do thực hiện: (i) Ngăn ngừa SP không đạt chất lượng, (ii) Thẩm định chất lượng SP, và (iii) SP bị lỗi 1 2 3 4 5 Công ty thực hiện nhận diện các hoạt động chủ yếu trong đơn vị, tạo nhóm chi phí cho từng hoạt động chủ yếu, xác định các tác nhân tạo chi phí cho từng hoạt động chủ yếu, phân bổ chi phí của các hoạt động cho các SP theo nhu cầu sử dụng hoạt động 1 2 3 4 5 Công ty nhận diện, tìm hiểu, học theo các phương pháp, cách thực hiện nổi bật từ các đơn vị hoạt động hiệu quả lý tưởng và so sánh hiệu quả hoạt động của công ty với hiệu quả hoạt động của các đơn vị lý tưởng này. 1 2 3 4 5 Công ty (i) có sử dụng kết hợp các thước đo tài chính và phi tài chính để quản trị việc thực hiện chiến lược; (ii) có kết nối tầm nhìn và chiến lược với quan điểm khách hàng, với quy trình kinh doanh nội bộ, và học hỏi và phát triển 1 2 3 4 5 Khi định giá SP của đơn vị, công ty tiến hành phân tích: (i) Tác động của mức giá của đối thủ cạnh tranh; (ii) Phản ứng của đối thủ cạnh tranh; (iii) Độ mềm dẻo của đối thủ cạnh tranh; (iv) Quy mô kinh tế của đối thủ cạnh tranh ... 1 2 3 4 5 Công ty ước tính và liên tục cập nhật chi phí đơn vị (giá trị và kết cấu) ước tính của đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 Công ty đánh giá và giám sát: (i) doanh thu và thị phần; (ii) số lượng hàng bán và giá thành đơn vị; (iii) lợi nhuận trên doanh thu của đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 Công ty phân tích số liệu BCTC đã công bố của các đối thủ cạnh tranh để đánh giá các lợi thế cạnh tranh chủ yếu (của đối thủ cạnh tranh). 1 2 3 4 5 Công ty (i) theo dõi và phân loại khách hàng theo khu vực phân bố, giá trị mua hàng trung bình hoặc số lượng hàng mua trung bình....; (ii) xác định doanh thu, chi phí và lợi nhuận của mỗi khách hàng/nhóm khách hàng trong hiện tại hoặc trong suốt thời gian dự kiến tồn tại MQH mua bán giữa khách hàng/nhóm khách hàng và công ty. 1 2 3 4 5 Mức độ vận dụng các kỹ thuật KTQTCL nói chung tại DN 1 2 3 4 5 Từ câu 17 đến câu 28: Theo Anh/Chị, mức độ thực tế của môi trường bên ngoài công ty trong 5 năm trở lại đây ở các nội dung sau như thế nào ? Nội dung Mức độ thực tế Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Mức độ cạnh tranh để mua hàng hóa, nguyên liệu 1 2 3 4 5 Mức độ cạnh tranh về nhân lực 1 2 3 4 5 Mức độ cạnh tranh về giá 1 2 3 4 5 Mức độ cạnh tranh về chất lượng SP 1 2 3 4 5 Mức độ cạnh tranh về kênh phân phối 1 2 3 4 5 Mức độ SP/dịch vụ mới được đưa ra thị trường trong trong ngành kinh doanh chính của công ty 1 2 3 4 5 Mức độ không ổn định của khả năng sinh lợi mà công ty phải đối mặt 1 2 3 4 5 Mức độ không ổn định của công nghệ mà công ty phải đối mặt 1 2 3 4 5 Mức độ khó dự đoán về các hoạt động của đối thủ cạnh tranh 1 2 3 4 5 Mức độ khó dự đoán về thị hiếu, sở thích của khách hàng của công ty 1 2 3 4 5 Mức độ thay đổi của môi trường pháp lý (luật, nghị định, thông tư) của công ty 1 2 3 4 5 Mức độ thường xuyên của việc xuất hiện các khám phá khoa học mới trong ngành kinh doanh chính của công ty 1 2 3 4 5 Từ câu 29 đến câu 31: Anh/ Chị vui lòng cho biết thông tin về tỷ lệ % sở hữu của các thành phần sau trên tổng vốn sở hữu của công ty thời điểm hiện tại Nội dung Tỷ lệ trên tổng vốn sở hữu Dưới 5% Từ 5% đến dưới 20% Từ 20% đến dưới 50% 50% Trên 50% Nhà đầu tư nước ngoài 1 2 3 4 5 Nhà quản lý cấp cao 1 2 3 4 5 Tổng của nhà đầu tư nước ngoài, nhà quản lý cấp cao nói chung 1 2 3 4 5 Từ câu 32 đến câu 47: Theo Anh/Chị, mức độ thực tế hiện tại công ty ở các nội dung sau như thế nào? Nội dung Mức độ thực tế/Cấp thực hiện Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao Mức độ thay đổi của danh mục các SP/dịch vụ mà công ty cung cấp ra thị trường qua thời gian 1 2 3 4 5 Mức độ thường xuyên bổ sung các SP/dịch vụ mà công ty cung cấp ra thị trường qua thời gian 1 2 3 4 5 Mức độ tiên phong của công ty trong việc phát triển các SP/dịch vụ mới hoặc thị trường mới trong các công ty cùng ngành/cùng lĩnh vực hoạt động: 1 2 3 4 5 Mức độ phản ứng của công ty đối với các tín hiệu đầu tiên về nhu cầu hoặc cơ hội của thị trường: 1 2 3 4 5 Mức độ hiểu biết của công ty về khách hàng của mình: 1 2 3 4 5 Mức độ chặt chẽ trong việc phối hợp các hoạt động trong công ty để tạo ra giá trị vượt trội cho khách hàng: 1 2 3 4 5 Tầm quan trọng của việc phục vụ nhu cầu và mong muốn của thị trường nhằm đạt được sự phát triển và lợi nhuận dài hạn cho công ty trong nhận thức của các nhà quản trị: 1 2 3 4 5 Mức độ rõ nét của việc công ty theo định hướng thị trường: 1 2 3 4 5 Mức độ phân quyền thực tế dành cho các nhà quản lý các cấp (trừ cấp rất cao) ở từng mảng công việc phụ trách tương ứng 1 2 3 4 5 Mức độ chi tiết, cụ thể trong quy định, hướng dẫn thực hiện và đánh giá hiệu quả đối với mỗi nhiệm vụ, công việc được giao 1 2 3 4 5 Mức độ rõ ràng trong việc phân chia trách nhiệm, quyền hạn giữa các bộ phận, cá nhân 1 2 3 4 5 Mức độ chính thức (bằng văn bản, thông báo công khai ...) của các quy định, hướng dẫn về trách nhiệm, quyền hạn, cách thức thực hiện công việc, đánh giá hiệu quả của nhân viên 1 2 3 4 5 Mức độ sử dụng công nghệ trong hệ thống hoạt động. 1 2 3 4 5 Mức độ sử dụng công nghệ trong kỹ thuật sản xuất SP/dịch vụ tại công ty. 1 2 3 4 5 Mức độ áp dụng máy tính vào hệ thống thông tin kế toán. 1 2 3 4 5 Mức độ phù hợp của các phần mềm hỗ trợ cho công tác kế toán và các hoạt động khác trong công ty. 1 2 3 4 5 Từ câu 48 đến câu 52: Theo Anh/Chị, trong 3 năm trở lại đây, so với đối thủ cạnh tranh, hiệu quả hoạt động của công ty Anh/chị đang công tác ở các nội dung sau như thế nào ? Chỉ tiêu hiệu quả hoạt động phi tài chính Hoàn toàn thấp hơn các đối thủ cạnh tranh Tương đối thấp hơn các đối thủ cạnh tranh Bằng các đối thủ cạnh tranh Tương đối cao hơn các đối thủ cạnh tranh Hoàn toàn cao hơn các đối thủ cạnh tranh Sự hài lòng của khách hàng 1 2 3 4 5 Khả năng thích ứng với sự thay đổi môi trường kinh doanh của công ty 1 2 3 4 5 Sự hài lòng của người lao động 1 2 3 4 5 Chất lượng SP và việc đưa ra SP/dịch vụ mới 1 2 3 4 5 Hiệu quả cải tiến của công ty 1 2 3 4 5 Từ câu 53 đến câu 56: Nếu có thể, Anh/ Chị vui lòng cho biết giá trị ước tính của doanh thu thuần, tổng tài sản, tổng vốn chủ sở hữu, lợi nhuận trước thuế, từ 2018 – 2020 (đơn vị tính: triệu đồng) Chỉ tiêu 2018 2019 2020 Doanh thu thuần Tổng tài sản Tổng vốn chủ sở hữu Lợi nhuận trước thuế Câu 57 đến câu 59: Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về một số vấn đề dưới đây (nếu có): Sự phù hợp/không phù hợp của việc vận dụng các nội dung của KTQT như mô tả ở phần trên đối với công ty: Những khó khăn hoặc kinh nghiệm khi vận dụng các nội dung KTQT như mô tả ở phần trên tại công ty: Trong tương lai, công ty dự định vận dụng (thêm) các công cụ KTQTCL là: Nếu cần nhận bản tóm tắt kết quả nghiên cứu từ khảo sát này hoặc có thể tham gia phỏng vấn trực tiếp, Anh/Chị vui lòng cho biết thông tin liên lạc (thông tin này sẽ hoàn toàn được bảo mật): Họ và tên:.................................................................................. Email:............................................................... Di động:.................................................................................. Xin cảm ơn sự giúp đỡ của Anh/Chị! PHỤ LỤC 4.8 KẾT QUẢ XỬ LÝ BẰNG SMART PLS 3- ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG GIAI ĐOẠN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ Bảng 1a. Hệ số tải ngoài CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC1 0,826 CCTC2 0,806 CCTC3 0,873 CCTC4 0,832 CLKD1 0,843 CLKD2 0,842 CLKD3 0,801 CLKD4 0,829 CNTT1 0,842 CNTT2 0,799 CNTT3 0,815 CNTT4 0,846 CT1 0,734 CT2 0,738 CT3 0,736 CT4 0,791 CT5 0,713 DHTT1 0,787 DHTT2 0,787 DHTT3 0,829 DHTT4 0,803 OD1 0,702 OD2 0,737 OD3 0,716 OD4 0,700 OD5 0,723 OD6 0,715 OD7 0,745 TQ1 0,842 TQ2 0,811 TQ3 0,780 TQ4 0,847 TQ5 0,829 TQ6 0,893 TQ7 0,848 TQ8 0,840 Bảng 1b. Độ tin cậy nhất quán nội tại và AVE Cronbach's Alpha Composite Reliability Average Variance Extracted (AVE) CCTC 0,855 0,902 0,696 CLKD 0,848 0,898 0,687 CNTT 0,844 0,895 0,681 CT 0,796 0,860 0,552 DHTT 0,814 0,878 0,643 OD 0,845 0,883 0,518 TQ 0,939 0,949 0,700 Bảng 1c. Chỉ số Fornel - Larker CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC 0,835 CLKD 0,557 0,829 CNTT 0,680 0,711 0,825 CT 0,472 0,604 0,584 0,743 DHTT 0,573 0,570 0,657 0,442 0,802 OD 0,520 0,572 0,592 0,523 0,546 0,720 TQ 0,673 0,739 0,776 0,674 0,692 0,661 0,837 Bảng 1d. Hệ số tải chéo CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC1 0,826 0,435 0,515 0,379 0,462 0,443 0,516 CCTC2 0,806 0,499 0,554 0,419 0,470 0,399 0,546 CCTC3 0,873 0,506 0,601 0,370 0,539 0,463 0,616 CCTC4 0,832 0,416 0,594 0,413 0,435 0,431 0,562 CLKD1 0,402 0,843 0,587 0,491 0,454 0,453 0,626 CLKD2 0,472 0,842 0,614 0,483 0,457 0,467 0,613 CLKD3 0,431 0,801 0,565 0,485 0,469 0,499 0,568 CLKD4 0,540 0,829 0,593 0,540 0,506 0,478 0,642 CNTT1 0,559 0,587 0,842 0,484 0,577 0,473 0,629 CNTT2 0,497 0,608 0,799 0,510 0,501 0,473 0,627 CNTT3 0,576 0,595 0,815 0,441 0,535 0,484 0,638 CNTT4 0,611 0,560 0,846 0,492 0,557 0,524 0,667 CT1 0,371 0,470 0,465 0,734 0,369 0,417 0,489 CT2 0,367 0,446 0,487 0,738 0,342 0,378 0,498 CT3 0,345 0,465 0,421 0,736 0,320 0,458 0,508 CT4 0,363 0,478 0,413 0,791 0,279 0,392 0,514 CT5 0,306 0,381 0,381 0,713 0,336 0,295 0,496 DHTT1 0,457 0,434 0,523 0,376 0,787 0,465 0,561 DHTT2 0,423 0,448 0,498 0,296 0,787 0,409 0,517 DHTT3 0,531 0,531 0,564 0,393 0,829 0,440 0,578 DHTT4 0,422 0,412 0,520 0,349 0,803 0,435 0,561 OD1 0,326 0,335 0,388 0,364 0,288 0,702 0,422 OD2 0,392 0,422 0,401 0,410 0,366 0,737 0,479 OD3 0,347 0,414 0,437 0,424 0,348 0,716 0,481 OD4 0,430 0,445 0,466 0,392 0,478 0,700 0,496 OD5 0,340 0,435 0,438 0,334 0,451 0,723 0,473 OD6 0,409 0,440 0,477 0,356 0,439 0,715 0,497 OD7 0,366 0,380 0,372 0,352 0,366 0,745 0,479 TQ1 0,537 0,645 0,635 0,565 0,608 0,581 0,842 TQ2 0,541 0,627 0,649 0,530 0,554 0,530 0,811 TQ3 0,579 0,600 0,616 0,533 0,555 0,558 0,780 TQ4 0,570 0,616 0,661 0,578 0,604 0,564 0,847 TQ5 0,571 0,569 0,650 0,588 0,548 0,506 0,829 TQ6 0,596 0,632 0,686 0,597 0,608 0,588 0,893 TQ7 0,550 0,618 0,636 0,571 0,545 0,552 0,848 TQ8 0,564 0,638 0,660 0,550 0,609 0,545 0,840 Bảng 1e. Chỉ số HTMT CCTC CLKD CNTT CT DHTT OD TQ CCTC CLKD 0,652 CNTT 0,798 0,841 CT 0,574 0,733 0,713 DHTT 0,683 0,684 0,792 0,549 OD 0,609 0,673 0,700 0,637 0,654 TQ 0,750 0,827 0,872 0,781 0,791 0,741 Bảng 1f. Khoảng tin cậy HTMT khi đánh giá mô hình đo lường (Bootstraping. Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2.50% 97.50% CLKD -> CCTC 0,652 0,648 -0,004 0,536 0,754 CNTT -> CCTC 0,798 0,796 -0,002 0,698 0,878 CNTT -> CLKD 0,841 0,840 -0,001 0,759 0,910 CT -> CCTC 0,574 0,573 -0,001 0,446 0,682 CT -> CLKD 0,733 0,731 -0,001 0,610 0,830 CT -> CNTT 0,713 0,713 0,000 0,598 0,805 DHTT -> CCTC 0,683 0,680 -0,003 0,557 0,785 DHTT -> CLKD 0,684 0,682 -0,002 0,583 0,769 DHTT -> CNTT 0,792 0,790 -0,002 0,690 0,870 DHTT -> CT 0,549 0,548 -0,001 0,418 0,667 OD -> CCTC 0,609 0,607 -0,002 0,480 0,717 OD -> CLKD 0,673 0,671 -0,002 0,565 0,765 OD -> CNTT 0,700 0,697 -0,003 0,594 0,788 OD -> CT 0,637 0,636 -0,001 0,504 0,747 OD -> DHTT 0,654 0,651 -0,003 0,534 0,752 TQ -> CCTC 0,750 0,747 -0,003 0,654 0,830 TQ -> CLKD 0,827 0,825 -0,002 0,737 0,905 TQ -> CNTT 0,872 0,871 -0,001 0,799 0,932 TQ -> CT 0,781 0,781 0,000 0,693 0,856 TQ -> DHTT 0,791 0,789 -0,002 0,708 0,855 TQ -> OD 0,741 0,740 -0,001 0,651 0,816 ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG NGUYÊN NHÂN Phân tích phần dư Hình 1a. Giá trị hội tụ CTSH Hình 1b. Giá trị hội tụ KTQTCL Giá trị VIF Bảng 2a. Giá trị VIF của CTSH, KTQTCL VIF CTSH1 1,000 CTSH3 1,000 SMA1 1,024 SMA10 1,080 SMA11 1,074 SMA2 1,112 SMA3 1,024 SMA4 1,114 SMA5 1,036 SMA6 1,054 SMA7 1,035 SMA8 1,042 SMA9 1,070 Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL Bảng 2b. Kết quả Bootrapping với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation(STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values CTSH1 -> CTSH 0,685 0,685 0,078 8,740 0,000 CTSH3 -> CTSH 0,727 0,721 0,072 10,086 0,000 SMA1 -> KTQTCL 0,221 0,220 0,041 5,400 0,000 SMA10 -> KTQTCL 0,252 0,251 0,043 5,841 0,000 SMA11 -> KTQTCL 0,277 0,275 0,041 6,816 0,000 SMA2 -> KTQTCL 0,263 0,262 0,046 5,708 0,000 SMA3 -> KTQTCL 0,247 0,246 0,042 5,939 0,000 SMA4 -> KTQTCL 0,307 0,306 0,045 6,786 0,000 SMA5 -> KTQTCL 0,243 0,243 0,042 5,734 0,000 SMA6 -> KTQTCL 0,215 0,214 0,042 5,119 0,000 SMA7 -> KTQTCL 0,262 0,264 0,045 5,873 0,000 SMA8 -> KTQTCL 0,323 0,321 0,044 7,429 0,000 SMA9 -> KTQTCL 0,219 0,218 0,045 4,885 0,000 Bảng 2c. Khoảng tin cậy BCa với trọng số ngoài của CTSH, KTQTCL Original Sample (O) Sample Mean (M) Bias 2,50% 97,50% CTSH1 -> CTSH 0,685 0,685 0,000 0,525 0,831 CTSH3 -> CTSH 0,727 0,721 -0,006 0,569 0,851 SMA1 -> KTQTCL 0,221 0,220 -0,002 0,144 0,304 SMA10 -> KTQTCL 0,252 0,251 -0,000 0,166 0,335 SMA11 -> KTQTCL 0,277 0,275 -0,002 0,198 0,357 SMA2 -> KTQTCL 0,263 0,262 -0,001 0,175 0,355 SMA3 -> KTQTCL 0,247 0,246 -0,002 0,172 0,335 SMA4 -> KTQTCL 0,307 0,306 -0,001 0,219 0,395 SMA5 -> KTQTCL 0,243 0,243 0,000 0,160 0,326 SMA6 -> KTQTCL 0,215 0,214 -0,001 0,137 0,302 SMA7 -> KTQTCL 0,262 0,264 0,002 0,175 0,352 SMA8 -> KTQTCL 0,323 0,321 -0,002 0,244 0,414 SMA9 -> KTQTCL 0,219 0,218 -0,001 0,135 0,310 Bảng 2d. Hệ số tải ngoài của CTSH, KTQTCL CTSH KTQTCL CTSH1 0,686 CTSH3 0,728 SMA1 0,209 SMA10 0,428 SMA11 0,465 SMA2 0,435 SMA3 0,267 SMA4 0,407 SMA5 0,331 SMA6 0,297 SMA7 0,311 SMA8 0,342 SMA9 0,347 PHỤ LỤC 4.9 KẾT QUẢ XỬ LÝ BẰNG SMART PLS 3 - ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC GIAI ĐOẠN ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC Nguồn: Tác giả kết xuất từ kết quả chạy Smart PLS 3 Bảng 1. Các giá trị VIF trong mô hình cấu trúc CCTC CLKD CNTT CT CTSH DHTT KTQTCL OD TQ CCTC 2,024 2,073 CLKD 2,426 2,507 CNTT 3,175 3,281 CT 1,803 1,881 CTSH 1,341 1,388 DHTT 2,002 2,045 KTQTCL 3,093 OD 1,837 1,945 TQ Bảng 2. Giá trị của các hệ số hồi quy (Path Coefficients) Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values CCTC -> KTQTCL 0,126 0,129 0,049 2,574 0,010 CCTC -> TQ 0,109 0,103 0,044 2,503 0,012 CLKD -> KTQTCL 0,162 0,163 0,059 2,728 0,006 CLKD -> TQ 0,142 0,139 0,064 2,223 0,026 CNTT -> KTQTCL 0,185 0,186 0,074 2,509 0,012 CNTT -> TQ 0,135 0,134 0,064 2,120 0,034 CT -> KTQTCL 0,158 0,160 0,050 3,147 0,002 CT -> TQ 0,155 0,153 0,048 3,231 0,001 CTSH -> KTQTCL 0,123 0,124 0,050 2,480 0,013 CTSH -> TQ 0,087 0,087 0,032 2,716 0,007 DHTT -> KTQTCL 0,117 0,116 0,051 2,308 0,021 DHTT -> TQ 0,152 0,151 0,044 3,425 0,001 KTQTCL -> TQ 0,251 0,260 0,050 5,036 0,000 OD -> KTQTCL 0,187 0,187 0,052 3,601 0,000 OD -> TQ 0,090 0,090 0,043 2,097 0,036 Bảng 3. Giá trị các tác động trung gian (Specific Indirect Effects) Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values CCTC -> KTQTCL -> TQ 0,032 0,033 0,014 2,303 0,021 CLKD -> KTQTCL -> TQ 0,041 0,042 0,017 2,371 0,018 CNTT -> KTQTCL -> TQ 0,046 0,048 0,021 2,218 0,027 CT -> KTQTCL -> TQ 0,040 0,042 0,016 2,530 0,011 CTSH -> KTQTCL -> TQ 0,031 0,033 0,015 2,049 0,041 DHTT -> KTQTCL -> TQ 0,029 0,030 0,015 1,996 0,046 OD -> KTQTCL -> TQ 0,047 0,049 0,019 2,499 0,012 Bảng 4. Giá trị các tác động tổng (Total Effects) Original Sample (O) Sample Mean (M) Standard Deviation (STDEV) T Statistics (|O/STDEV|) P Values CCTC -> KTQTCL 0,126 0,129 0,049 2,574 0,010 CCTC -> TQ 0,141 0,137 0,045 3,100 0,002 CLKD -> KTQTCL 0,162 0,163 0,059 2,728 0,006 CLKD -> TQ 0,183 0,182 0,065 2,805 0,005 CNTT -> KTQTCL 0,185 0,186 0,074 2,509 0,012 CNTT -> TQ 0,181 0,182 0,065 2,803 0,005 CT -> KTQTCL 0,158 0,160 0,050 3,147 0,002 CT -> TQ 0,194 0,195 0,051 3,805 0,000 CTSH -> KTQTCL 0,123 0,124 0,050 2,480 0,013 CTSH -> TQ 0,118 0,120 0,034 3,420 0,001 DHTT -> KTQTCL 0,117 0,116 0,051 2,308 0,021 DHTT -> TQ 0,181 0,181 0,046 3,968 0,000 KTQTCL -> TQ 0,251 0,260 0,050 5,036 0,000 OD -> KTQTCL 0,187 0,187 0,052 3,601 0,000 OD -> TQ 0,137 0,139 0,045 3,067 0,002 Bảng 5. Giá trị R2 R Square R Square Adjusted KTQTCL 0,677 0,668 TQ 0,799 0,793 PHỤ LỤC 4.10 DANH SÁCH CÁC DN KHẢO SÁT CHÍNH THỨC STT Tên công ty Tỉnh Thuộc miền 1 Công ty CP Ngân Sơn Bắc Ninh Bắc 2 Công ty CP Mía đường Cao Bằng Cao Bằng Bắc 3 Công ty CP Redstarcera Hải Dương Bắc 4 Công ty CP Bao bì Hoàng Thạch Hải Dương Bắc 5 Công ty CP Silkroad Hà Nội Hải Dương Bắc 6 Công ty CP Habeco - Hải Phòng Hải Phòng Bắc 7 Công ty CP Dược Phẩm Trung Ương 3 Hải Phòng Bắc 8 Công ty CP Đồ Hộp Hạ Long Hải Phòng Bắc 9 Công ty CP Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong Hải Phòng Bắc 10 Công ty CP Sơn Hải Phòng Hải Phòng Bắc 11 Công ty CP Vận Tải Xăng Dầu Vipco Hải Phòng Bắc 12 Công ty CP Vận Tải Biển Việt Nam Hải Phòng Bắc 13 Công ty CP Vận Tải Biển Vinaship Hải Phòng Bắc 14 Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Cảng Đình Vũ Hải Phòng Bắc 15 Công ty CP Ô tô TMT Hà Nội Bắc 16 Công ty CP ACC-244 Hà Nội Bắc 17 Công ty CP Môi Trường Đô Thị Hà Đông Hà Nội Bắc 18 CÔNG TY CP Du lịch và Thương mại - Vinacomin Hà Nội Bắc 19 Công ty CP Hacisco Hà Nội Bắc 20 Tổng Công ty Đức Giang – Công ty CP  Hà Nội Bắc 21 Công ty CP Bất Động Sản Dầu Khí Hà Nội Bắc 22 Công ty CP Nhựa Hà Nội Hà Nội Bắc 23 Công ty CP 22 Hà Nội Bắc 24 Công ty CP Bảo Vệ Thực Vật 1 TW Hà Nội Bắc 25 Công ty CP LICOGI 13 Hà Nội Bắc 26 Công Ty TNHH MTV Dược Phẩm Trung ương 1 Hà Nội Bắc 27 Công ty CP Phát Triển Công Nghệ Nông Thôn Hà Nội Bắc 28 Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Công Nghiệp Và Đô Thị Việt Nam Hà Nội Bắc 29 Công Ty CP Traphaco Hà Nội Bắc 30 Tổng Công ty CP Bia - Rượu - NGK Hà Nội  Hà Nội Bắc 31 Công ty CP ĐTPT Công Nghệ Điện Tử - Viễn Thông Hà Nội Bắc 32 Tổng công Ty Gas Petrolimex - Công Ty CP Hà Nội Bắc 33 Tổng Công Ty Hóa Chất Và Dịch Vụ Dầu Khí - Công Ty CP Hà Nội Bắc 34 Công ty CP XD Công Trình Giao Thông 236 Hà Nội Bắc 35 Công ty CP Hà Đô 23 Hà Nội Bắc 36 Công ty CP Pico Hà Nội Bắc 37 Công ty CP Thực Phẩm Hữu Nghị Hà Nội Bắc 38 Công ty CP Cơ khí và Thiết bị áp lực - VVMI Hà Nội Bắc 39 Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - Công ty CP Hà Nội Bắc 40 Công ty CP Xây dựng số 5 Hà Nội Hà Nội Bắc 41 Tổng công ty Thiết Bị Điện Đông Anh - Công ty CP Hà Nội Bắc 42 Công ty CP Đông Anh Licogi Hà Nội Bắc 43 Công ty CP 319.5 Hà Nội Bắc 44 Công ty CP Bột mỳ Vinafood 1 Hà Nội Bắc 45 Tổng Công Ty Tư Vấn Xây Dựng Thuỷ Lợi Việt Nam - Công Ty CP Hà Nội Bắc 46 Công ty CP Cokyvina Hà Nội Bắc 47 Công ty CP XD và Thiết bị Công nghiệp Hà Nội Bắc 48 Công ty CP Tin Học Viễn Thông Petrolimex Hà Nội Bắc 49 Công ty CP Vinafco  Hà Nội Bắc 50 Công ty CP Bánh mứt kẹo Hà Nội Hà Nội Bắc 51 Công ty CP Đầu Tư Và Xây Dựng HUD1 Hà Nội Bắc 52 Công ty CP Sơn Tổng hợp Hà Nội Hà Nội Bắc 53 Công ty CP Dược phẩm Trung ương CPC1 Hà Nội Bắc 54 Công ty CP Xuất nhập khẩu Lương thực - Thực phẩm Hà Nội Hà Nội Bắc 55 Công ty CP Vicem Thương Mại Xi Măng Hà Nội Bắc 56 Công ty CP Thương Mại Bia Hà Nội Hà Nội Bắc 57 Công ty CP Sông Đà 5 Hà Nội Bắc 58 Công ty CP Sông Đà 6 Hà Nội Bắc 59 Công ty CP Sông Đà 4 Hà Nội Bắc 60 Công ty CP Giầy Thượng Đình  Hà Nội Bắc 61 Công ty CP Viễn thông Điện tử VINACAP Hà Nội Bắc 62 Công ty CP Dịch Vụ Hàng Hóa Nội Bài Hà Nội Bắc 63 Công ty CP Phân Bón Và Hóa Chất Dầu Khí Miền Bắc Hà Nội Bắc 64 Tổng Công Ty Hóa Dầu Petrolimex - Công Ty CP Hà Nội Bắc 65 Công Ty CP Đầu Tư Xây Dựng Dân Dụng Hà Nội Hà Nội Bắc 66 Công ty CP Sông Đà 11 Hà Nội Bắc 67 Công ty CP Xi Măng Sài Sơn Hà Nội Bắc 68 Tổng Công Ty Máy Động Lực Và Máy Nông Nghiệp Việt Nam - Công ty CP Hà Nội Bắc 69 Công ty CP Sách và Thiết bị Trường học Hà Nội  Hà Nội Bắc 70 Công ty CP Thương mại Hà Nội - Hapro Hà Nội Bắc 71 Công ty CP ĐT Và PT Bất Động Sản Hudland Hà Nội Bắc 72 Công ty CP Dịch Vụ Kỹ Thuật Điện Lực Dầu Khí Việt Nam Hà Nội Bắc 73 Tổng công ty CP Bưu Chính Viettel Hà Nội Bắc 74 Công ty CP Thực phẩm Hà Nội Hà Nội Bắc 75 Công ty Megram Hà Nội Bắc 76 Tổng công ty CP Công Trình Viettel Hà Nội Bắc 77 Công ty CP Đầu tư và Thương mại Sông Đà Hà Nội Bắc 78 Công ty CP PT Nhà và Đô thị HUD8 Hà Nội Bắc 79 Tổng công ty May 10 - Công ty CP Hà Nội Bắc 80 Công ty CP Lilama 10 Hà Nội Bắc 81 Công ty CP cẩu trục và thiết bị AVC Hưng Yên Bắc 82 Công ty CP Thủy điện Bắc Hà Lào Cai Bắc 83 Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Điện Miền Bắc 2 Lào Cai Bắc 84 Công ty CP Cấp nước Nam Định Nam Định Bắc 85 Công ty CP Cấp thoát nước Ninh Bình Ninh Bình Bắc 86 Công ty CP Bia, Rượu Sài Gòn - Đồng Xuân Phú Thọ Bắc 87 Công ty CP Hóa Chất Việt Trì Phú Thọ Bắc 88 Công ty CP Giấy Việt Trì Phú Thọ Bắc 89 Công ty CP Pymepharco Phú Yên Bắc 90 Công ty CP Cơ điện Uông Bí - Vinacomin Quảng Ninh Bắc 91 Công ty CP CN Ô Tô Vinacomin Quảng Ninh Bắc 92 Công ty 397 Quảng Ninh Bắc 93 Công ty CP Nước khoáng Quảng Ninh Quảng Ninh Bắc 94 Công ty CP Viglacera Đông Triều Quảng Ninh Bắc 95 Công ty CP Bia và Nước giải Khát Hạ Long Quảng Ninh Bắc 96 Công ty CP Cơ khí Mạo Khê - Vinacomin Quảng Ninh Bắc 97 Công ty CP Thông Quảng Ninh Quảng Ninh Bắc 98 Công ty CP Giống Bò sữa Mộc Châu Sơn La Bắc 99 Công ty CP Bia Hà Nội - Thái Bình Thái Bình Bắc 100 Công ty CP 369 Thái Bình Bắc 101 Công ty CP Xi măng Quán Triều VVMI Thái Nguyên Bắc 102 Công ty CP Cơ khí Phổ Yên Thái Nguyên Bắc 103 Công ty CP Phụ tùng máy số 1 Thái Nguyên Bắc 104 Công ty CP Viglacera Thăng long Vĩnh Phúc Bắc 105 Công ty CP Xuân Hòa Việt Nam Vĩnh Phúc Bắc 106 Công ty CP Sứ Hoàng Liên Sơn Yên Bái Bắc 107 Công ty CP Phú Tài Bình Định Trung 108 Công ty CP Khoáng Sản Bình Định Bình Định Trung 109 Công ty CP Pisico Bình Định Bình Định Trung 110 Công ty CP Lương Thực Bình Định Bình Định Trung 111 Công ty CP Cao Su Đồng Phú Bình Phước Trung 112 Công ty CP Thủy điện Cần Đơn Bình Phước Trung 113 Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Giao thông Đèo Cả Đà Nẵng Trung 114 Công ty CP ĐT Và Phát Triển Giáo Dục Đà Nẵng Đà Nẵng Trung 115 Công ty CP Thủy Điện Miền Trung Đà Nẵng Trung 116 Công ty CP Thiết bị Dầu khí Đà Nẵng Đà Nẵng Trung 117 Công ty CP 28 Đà Nẵng Đà Nẵng Trung 118 Công ty CP Cao Su Đà Nẵng Đà Nẵng Trung 119 Công ty CP Cảng Đà Nẵng Đà Nẵng Trung 120 Công ty CP Dệt may 29/3 Đà Nẵng Trung 121 Công ty CP CN Hóa chất Đà Nẵng Đà Nẵng Trung 122 Công ty CP Điện lực Khánh Hòa Khánh Hòa Trung 123 Công ty CP Nước giải khát Sanest Khánh Hòa Khánh Hòa Trung 124 Công ty CP Xây dựng Công trình 510 Khánh Hòa Trung 125 Công ty CP Xây dựng 471 Nghệ An Trung 126 Công ty CP Khoáng Sản Á Châu Nghệ An Trung 127 Công ty CP Nhựa, Bao Bì Vinh Nghệ An Trung 128 Công ty CP Xi Măng Vicem Hoàng Mai Nghệ An Trung 129 Công ty CP Dược Nghệ An Nghệ An Trung 130 Công ty CP Bao bì Tân Khánh An Nghệ An Trung 131 Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Xây Dựng Hội An Quảng Nam Trung 132 Công ty CP Forexco Quảng Nam Trung 133 Công ty CP Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi Quảng Ngãi Trung 134 Công ty CP Nông sản Quảng Ngãi Quảng Ngãi Trung 135 Công ty CP Môi trường đô thị Quảng Ngãi Quảng Ngãi Trung 136 Công ty CP Đầu tư và Xây dựng HUD4 Thanh Hóa Trung 137 Công ty CP Cấp nước Thanh Hóa Thanh Hóa Trung 138 Công ty CP PTSC Thanh Hóa Thanh Hóa Trung 139 Công ty CP Bia Thanh Hóa Thanh Hóa Trung 140 Công ty CP Cảng Chân Mây TT - Huế Trung 141 Công ty CP Dệt May Huế  TT - Huế Trung 142 Công ty CP Môi trường và Công trình đô thị Huế TT - Huế Trung 143 Công ty CP Sợi Phú Bài  TT - Huế Trung 144 Công ty CP Cấp nước Thừa Thiên Huế TT - Huế Trung 145 Công ty CP Dược Medipharco TT - Huế Trung 146 Công ty cp xuất nhập khẩu an giang An Giang Nam 147 Công ty CP Rau quả thực phẩm An Giang An Giang Nam 148 Công ty CP Cơ khí An Giang An Giang Nam 149 Công ty CP XNK Nông sản Thực phẩm An Giang An Giang Nam 150 Công ty CP Bê Tông Ly Tâm An Giang An Giang Nam 151 Công ty CP Tập Đoàn Sao Mai An Giang Nam 152 Công ty CP Dược Phẩm Agimexpharm An Giang Nam 153 Công ty CP Bao Bì Dầu Khí Việt Nam Bạc Liêu Nam 154 Công ty CP Phát Triển Hạ Tầng Kỹ Thuật Bình Dương Nam 155 Công ty CP Phát Triển Đô Thị Bình Dương Nam 156 Công ty CP Công Nghệ Và Truyền Thông Việt Nam Bình Dương Nam 157 Công ty CP Kinh Doanh Và Phát Triển Bình Dương. Bình Dương Nam 158 Công ty CP May mặc Bình Dương Bình Dương Nam 159 Công ty CP Vina Logistics Vũng Tàu Nam 160 Công ty CP Khoa học Công nghệ Việt Nam Vũng Tàu Nam 161 Công ty CP Công trình đô thị Vũng Tàu Vũng Tàu Nam 162 Công ty CP Thép tấm lá Thống Nhất Vũng Tàu Nam 163 Công ty CP Cây xanh Vũng Tàu Vũng Tàu Nam 164 Công ty CP Nhiệt Điện Bà Rịa Vũng Tàu Nam 165 Công ty CP XD và phát triển đô thị Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Vũng Tàu Nam 166 Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Năm Căn  Cà Mau Nam 167 Công ty CP Dược Hậu Giang Cần Thơ Nam 168 Công ty CP Bia Sài Gòn - Miền Tây Cần Thơ Nam 169 Công ty CP Phân Bón Và Hóa Chất Dầu Khí Tây Nam Bộ Cần Thơ Nam 170 Công ty CP Hamaco Cần Thơ Nam 171 Công ty CP Đầu tư HVA Cần Thơ Nam 172 Công ty CP Cà phê Thắng Lợi Đắc Lắc Nam 173 Tổng Công ty Công Nghiệp Thực Phẩm Đồng Nai Đồng Nai Nam 174 Công ty CP Cơ Khí Luyện Kim (Sadakim) Đồng Nai Nam 175 Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Vật liệu Đồng Nai  Đồng Nai Nam 176 Công ty CP XD Cao su Đồng Nai Đồng Nai Nam 177 Công ty CP Phát Triển Đô Thị Công Nghiệp Số 2 Đồng Nai Nam 178 Công ty CP Du lịch Đồng Nai Đồng Nai Nam 179 Công ty CP Sonadezi Long Bình Đồng Nai Nam 180 Công ty CP XD và SX Vật liệu xây dựng Biên Hòa Đồng Nai Nam 181 Công ty CP Phát Triển Khu Công Nghiệp Tín Nghĩa Đồng Nai Nam 182 Công ty CP DIC - Đồng Tiến Đồng Nai Nam 183 Công ty CP Điện Lực Dầu Khí Nhơn Trạch 2 Đồng Nai Nam 184 Công ty CP Hữu Hạn Vedan Việt Nam Đồng Nai Nam 185 Công ty CP Cảng Đồng Nai Đồng Nai Nam 186 Công ty CP Hóa An Đồng Nai Nam 187 Công ty CP thép VICASA - Vnsteel Đồng Nai Nam 188 Công ty CP Bao bì Sài Gòn Đồng Nai Nam 189 Công ty CP ĐT Và Phát Triển Đa Quốc Gia I.D.I Đồng Tháp Nam 190 Công ty CP Xây Lắp Và Vật Liệu XD Đồng Tháp Đồng Tháp Nam 191 Công ty CP Thủy Điện Gia Lai Gia Lai Nam 192 Công ty CP Thương mại Gia Lai Gia Lai Nam 193 Công ty CP Kiên Hùng Kiên Giang Nam 194 Công ty CP Thương mại Kiên Giang Kiên Giang Nam 195 Công ty CP Xây Lắp-Cơ Khí Và Lương Thực TP Long An Nam 196 Công ty CP Công trình Đô thị Sóc Trăng Sóc Trăng Nam 197 Công ty CP Dược phẩm Tipharco Tiền Giang Nam 198 Công ty CP Thủy Đặc Sản TP.HCM Nam 199 Công ty CP Địa ốc Chợ Lớn  TP.HCM Nam 200 Công ty CP Thương mại Hóc Môn TP.HCM Nam 201 Công Ty CP Công Trình Giao Thông Sài Gòn TP.HCM Nam 202 Tổng công ty CP Dịch Vụ Tổng Hợp Dầu Khí TP.HCM Nam 203 Công ty CP Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp - Thương Mại Củ Chi TP.HCM Nam 204 Công ty CP Cà phê PETEC TP.HCM Nam 205 Công ty CP Xuất Nhập Khẩu Y Tế Thành Phố HCM TP.HCM Nam 206 Công ty CP Bê Tông Ly Tâm Thủ Đức TP.HCM Nam 207 Công ty CP Kim Khí TP HCM TP.HCM Nam 208 Tổng Công ty Khí Việt Nam - Công ty CP TP.HCM Nam 209 Công ty CP Bảo vệ Thực vật Sài Gòn TP.HCM Nam 210 Tổng công ty CP May Việt Tiến TP.HCM Nam 211 Công ty CP Dịch Vụ Tổng Hợp Sài Gòn TP.HCM Nam 212 Công ty CP Tư Vấn Xây Dựng Điện 2 TP.HCM Nam 213 Công ty CP Dược phẩm TW Codupha TP.HCM Nam 214 Công ty CP Lilama 18 TP.HCM Nam 215 Công ty CP Đầu tư XD số 5 TP.HCM Nam 216 Công ty CP Sơn Á Đông TP.HCM Nam 217 Công ty CP XNK và Đầu tư Chợ Lớn (CHOLIMEX) TP.HCM Nam 218 Công ty CP XD và Kinh Doanh C&T TP.HCM Nam 219 Tổng công ty CP Vận Tải Dầu Khí TP.HCM Nam 220 Công ty CP Xây Dựng Công Trình 3 TP.HCM Nam 221 Công ty CP Sữa Việt Nam TP.HCM Nam 222 Công ty CP Cảng Cát Lái TP.HCM Nam 223 Công ty CP Thủy Điện Miền Nam TP.HCM Nam 224 Công ty CP Thủy sản Số 4  TP.HCM Nam 225 Công ty CP Đầu Tư Và Phát Triển Giáo Dục Phương Nam TP.HCM Nam 226 Công ty CP đầu tư và KD VLXD FICO TP.HCM Nam 227 Công ty CP Bột giặt Lix TP.HCM Nam 228 Tổng công ty CP Khoan Và Dịch Vụ Khoan Dầu Khí TP.HCM Nam 229 Công ty CP Phân Phối Khí Thấp Áp Dầu Khí Việt Nam TP.HCM Nam 230 Công ty CP Hóa chất Cơ bản miền Nam TP.HCM Nam 231 Công ty CP Tập Đoàn Thiên Long TP.HCM Nam 232 Công ty CP Chiếu Sáng Công Cộng TP. HCM TP.HCM Nam 233 Công ty CP Cơ Khí Xăng dầu TP.HCM Nam 234 Công ty CP Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình TP.HCM Nam 235 Công ty CP Dược Phẩm OPC TP.HCM Nam 236 Công ty CP Phân Bón Bình Điền TP.HCM Nam 237 Công ty CP Bến Xe Miền Tây TP.HCM Nam 238 Công ty CP Đầu tư và thương mại DIC TP.HCM Nam 239 Công ty CP VLXD và Nội thất TP.HCM TP.HCM Nam 240 Công ty CP Vitaly TP.HCM Nam 241 Công ty CP Cấp Nước Chợ Lớn TP.HCM Nam 242 Công ty CP Đại Lý Hàng Hải Việt Nam TP.HCM Nam 243 Công ty CP Pin Ắc Quy Miền Nam TP.HCM Nam 244 Công ty CP Tập Đoàn Vina (VNG) TP.HCM Nam 245 Công ty CP Sách Và Thiết Bị Giáo Dục Miền Nam TP.HCM Nam 246 Công ty CP Nhựa Việt Nam TP.HCM Nam 247 Công ty CP Lương thực Thành phố Hồ Chí Minh  TP.HCM Nam 248 Công ty CP Trung Tâm TM Lotte Mart Việt Nam TP.HCM Nam 249 Công ty CP 28 Hưng Phú TP.HCM Nam 250 Công ty CP Phát hành Sách Thành phố HCM  TP.HCM Nam 251 Công ty CP Vận tải SP khí Quốc Tế TP.HCM Nam 252 Công ty CP Kho Vận Tân Cảng TP.HCM Nam 253 Công ty CP Dầu Nhờn PV Oil TP.HCM Nam 254 Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - Công ty CP TP.HCM Nam 255 Công ty CP Minh Hữu Liên TP.HCM Nam 256 Công ty CP Phân Bón Và Hoá Chất Dầu Khí Đông Nam Bộ TP.HCM Nam 257 Công ty CP Xi Măng Hà Tiên 1 TP.HCM Nam 258 Công ty CP Bệnh viện Tim Tâm Đức TP.HCM Nam 259 Công ty CP Giày da và May mặc Xuất khẩu TP.HCM Nam 260 Công ty CP Du lịch Vietourist TP.HCM Nam 261 Công ty CP Khu công nghiệp Hiệp Phước TP.HCM Nam 262 Công ty CP Thủy sản Cửu Long Trà Vinh Nam Nguồn: NCS tổng hợp

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_van_dung_ky_thuat_ke_toan_q.docx
  • pdfCV gửi Cục CNTT-BGDĐT-02-02.pdf
  • docxDONG GOP MOI_ V.docx
  • docxDONG GOP MOI_E.docx
  • docxTOM TAT LUAN AN _E_TRAN THI PHUONG LAN.docx
  • docxTOM TAT LUAN AN _V_TRAN THI PHUONG LAN.docx
Luận văn liên quan