Luận án Các nhân tố tác động đến việc áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh ở các doanh nghiệp Việt Nam

Hướng nghiên cứu tương lai Các nghiên cứu trong tương lai nếu được thực hiện nên mở rộng thêm mẫu, phân theo ngành nghề đối với doanh nghiệp nhằm xác định mức độ tác động cho từng ngành, và mẫu lựa chọn nên tách riêng thành từng nhóm như các người làm kế toán, các nhà quản trị cấp cao. thì mô hình đạt độ tin cậy cao. Sau quá trình thu thập, phân tích dữ liệu, tác giả đã tiến hành tách mẫu nghiên cứu thành 2 nhóm: nhóm doanh nghiệp tài chính và nhóm doanh nghiệp phi tài chính, đồng thời mô hình nghiên cứu được tác giả trình bày gồm: mô hình hồi quy có mẫu chung gồm doanh nghiệp tài chính và phi tài chính, mô hình hồi quy có mẫu là doanh nghiệp tài chính, và mô hình hồi quy có mẫu là doanh nghiệp phi tài chính, phát hiện của tác giả: ở mô hình mẫu chung có 3 nhân tố tác động đều trái chiều với biến phụ thuộc, nhưng ở mô hình mẫu doanh nghiệp tài chính thì ngoài 3 nhân tố nêu trên còn có thêm nhân tố con người – người làm kế toán tác động thuận chiều; ở mô hình doanh nghiệp phi tài chính ngoài 3 nhân tố như mô hình mẫu chung còn có nhân tố con người – người làm kế toán còn có nhân tố đào tạo, bồi dưỡng, công nghệ. tác động thuận chiều, khác với lý thuyết đã đề ra, đây cũng là hiện tượng mà các nghiên cứu tiếp theo nên làm rõ hơn, sâu hơn. Một đặc điểm cũng cần lưu ý trong hướng nghiên cứu tương lai đó là phương pháp lấy mẫu. Trong nghiên cứu này, do chưa có nhiều doanh nghiệp tham gia sử dụng công cụ tài chính phái sinh nên việc áp dụng kế toán còn nhiều hạn chế. Vì vậy, tác giả chọn phương pháp lấy mẫu có chủ đích. Việc lấy mẫu theo phương pháp này không mang tính đại diện cao, do đó có khả năng độ tin cậy của dữ liệu chưa cao. Để dữ liệu nghiên cứu đạt độ tin cậy cao, hướng nghiên cứu trong tương lai ngoài việc mở rộng mẫu cần xem xét lại phương pháp lấy mẫu

pdf232 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến việc áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh ở các doanh nghiệp Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ublic policy: A sociohistorical appraisal. Journal of Accounting and Public Policy, 1(1), 33–57. 99. Miles, M. B., Huberman, A. M., 1984. Qualitative Data Analysis. A Source of New Methods. Sage publication. 100. N euman, W. L, 2000. Social Research Methods (2nd edn), London, Allyn and Bacon. 101. Patton, M., 1990. Qualitative evalutative and research methods. Beverly Hill, CA: Sage. 102. Peltzman S., 1976. Toward a more general theory of regulation. Journal of Law & Economics, 19, 211–240. 103. Posner, R. A., 1974. Theories of economic regulation. NBER Working paper series. 104. Robson, C., 2002. Real World Research: A Resource for Social Scientists and Practitioner Researchers. Oxford: Blackwell. 105. Sajjad, F., N oreen U., Zaman K., 2013. Impact of Derivatives on Financial Services Sector and Risk Management. Middle-East Journal of Scientific Research, 18(6), 748-758. 106. Sapra, H., 2002. Do mandatory Hedge disclosures discourage or encourage excessive speculation? Journal of Accounting Research, 40(3), 933–964. 107. Sapra, H., Shin, H. S., 2008. Do Derivatives Disclosures Impede Sound Risk Management. Working paper, University of Chicago and Princeton University. 169 108. Saunders, M., Lewis, P., Thornhill, A. 2009. Research methods for business students, 5th ed., Harlow, Pearson Education. 109. Schein, E. H., 1999. The corporate culture survival guide. San Francisco, CA: Jossey-Bass. 110. Sheedy, E. A., 2001. Corporate Use of Derivatives in Hong Kong and Singapore: A Survey. Macquarie Applied Finance Centre Research Paper, 23. 111. Smith, C., Stulz, R., 1985. The determinants of firms’ hedging policies. The Journal of Financial and Quantitative Analysis, 20 (4), 391-405. 112. Snavely, H., 1967. Accounting information criteria. The Accounting Review, 42(2), 223-232. 113. Spence, M., 1973. Job market signaling. Quarterly Journal of Economics, 87(3), 355-374. 114. Stamp, E., 1981. Why Can Accounting N ot Become a Science Like Physics? ABACUS 17, 13-27. 115. Steckler, A., McLeroy, K. R., Goodman, R. M., Bird, S. T., McCormick, L., 1992. Toward integrating qualitative and quantitative methods: An introduction. Health Education Quarterly, 19(1), 1–8. 116. Sterling, R., 1970. Theory of the Measurement of Enterprise Income. Kansas, the University Press of Kansas. 117. Stigler, G. J., 1971. The Theory of Economic Regulation. The Bell Journal of Economics and Management Science, 2(1), 3-21 118. Strauss, A., Corbin, J., 1998. Basics of qualitative research: techniques and procedures for developing grounded theory, 2nd ed, London: Sage publications. 119. Stultz, R. M., 1996. Rethinking Risk Management. Journal of Applied Corporate Finance, 9(3), 8–24. 120. Stultz, R. M., 2005. The Limits of Financial Globalization. The Journal of Finance, LX (4), 1595-1638 121. Sunder S., 1988. Political economy of accounting standards. Journal of Accounting Literature, 7, 31–41. 122. Tahat, Y. A. , Dunne, T., Fifield, S., Power, D. M., 2016. The impact of IFRS 7 on the significance of financial instruments disclosure Evidence from Jordan. Accounting Research Journal, 29(3), 241-273. 170 123. Tahat, Y. A. , Dunne, T., Fifield, S., Power, D. M., 2016. The value relevance of financial instruments disclosure: evidence from Jordan. Asian Review of Accounting, 24(4), 445-473. 124. Tashakkori, A., Teddlie, C., 2003. The past and future of mixed methods research: From data triangulation to mixed model designs. In A. Tashakkori & C. Teddlie (Eds.), Handbook of mixed methods in social and behavioral research (pp. 671–701). Thousand Oaks, CA: Sage 125. Tessema, A. M., 2016. Accounting for derivatives and risk management activities. The impact of product market competition International. Journal of Accounting and Information Management, 24(1), 82-96. 126. Theobald, S., Hamilton, C., Russell, K., Fuller, D. & Erickson, J., 1994. Solving the Mystery of Derivatives. KPMG Peat Marwick 127. Tinker, A., 1984. Theories of the State and the state of accounting: Economic reductionism and political voluntarism in accounting regulation theory. Journal of Accounting and Public Policy, 3(1), 55–74. 128. Tirole, J., 1988. The theory of industrial organization. Cambridge. CA, MIT Press. 129. Tufano, P., 1996. Who manages risk? An empirical examination of risk management practices in the gold mining industry. Journal of Finance,. 51(4), 1097- 1137. 130. Venkatachalam, M., 1996. Value-relevance of banks' derivatives disclosures. Journal of Accounting and Economics, 22(1-3) 327-355 131. Vashishtha A. & Kumar S., 2010. Development of financial derivatives market in India: A case study. International Research Journal of Finance and Economics, 37: 15-29. 132. Verrecchia, R. E., 2001. Essays on Disclosure. Journal of Accounting and Economics, 32(1-3), 97–180. 133. Wang, L., ALam P., Makar S., 2005. The Value-Relevance of Derivative Disclosures by Commercial Banks: A Comprehensive Study of Information Content Under SFAS N os. 119 and 133. Review of Quantitative Finance and Accounting, 25(4), 413–427. 171 134. Watts, R. L, 2006. What has the invisible hand achieved? Accounting and Business Research, 36, 51–61. 135. Webb, E. J., Campbell, D. T., Schwartz, R. D., Sechrest, L., 1966. Unobtrusive measures: Nonreactive research in the social sciences. Chicago: Rand McN ally. 136. Wernerfelt, B., 1984. A resource-based view of the firm. Stragic Management Journal, 5(2), 171-180. 137. Wilson, A.C. & Stanwick, S. D., 1995. Concerns with and alternatives to current accounting for derivative instruments. The CPA Journal (December): 50-51. 138. Wong, M. H. F., 2000. The Association between SFAS N o. 11 Derivatives Disclosures and the Foreign Exchange Risk Exposure of Manufacturing Firms. Journal of Accounting Research, 38(2), 387–417. 139. Yagoubi, S., 2014. Accounting Theories, Financialization Process and N eoliberalism. Journal Global Economics, 2(2), 116. 4389.1000116 140. Young, J. J., 1996. Institutional thinking: the case of financial instruments. Accounting Organizations and Society, 21(5), 487–512. 141. Zhang, H., 2009. Effect of derivative accounting rules on corporate risk- management behavior. Journal of Accounting and Economics, 47(3), 244–264. 1 DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 1. Bảng câu hỏi thảo luận cho nghiên cứu định tính giai đoạn 1 BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN Kính chào Quý Anh/Chị, Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án, mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian trả lời các câu hỏi ở mức độ chính xác nhất có thể. Mọi thông tin cá nhân và của đơn vị đều được giữ kín. Các câu trả lời sẽ được trình bày trong Luận án dưới dạng tổng hợp, không có bất kỳ thông tin riêng lẻ nào được công bố ra bên ngoài. Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình của quý Anh/Chị. Câu 1. Dưới góc độ ở một doanh nghiệp, theo các anh/chị hiện nay doanh nghiệp có cần phòng ngừa rủi ro không? Tại sao? Câu 2. Tại thời điểm hiện nay, đơn vị các anh/chị đang công tác phòng ngừa rủi ro bằng công cụ nào? Câu 3. Khi doanh nghiệp sử dụng công cụ tài chính phái sinh, doanh nghiệp thấy có cần áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh để báo cáo kế toán không? Câu 4. Theo các anh/chị tại sao các doanh nghiệp Việt N am hiện nay chưa quan tâm đến việc sử dụng công cụ tài chính phái sinh. N hững khó khăn, vướng mắc và trở ngại nào mà doanh nghiệp đối mặt khi áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh? CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHN ĐÃ GIÚP ĐỠ 2 Phụ lục 3: Bảng câu hỏi thảo luận nháp cho nghiên cứu định tính giai đoạn 2 BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN Kính chào Quý Anh/Chị, Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án, mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu hỏi 1: Anh/chị hãy cho biết khi áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh, đơn vị có thường xuyên phải đối mặt về: a. Môi trường kinh doanh: Có Không b.Vấn đề pháp lý Có Không c. Yếu tố con người: Có Không d. Vấn đề thông tin, truyền thông: Có Không đ. Yếu tố đào tạo, bồi dưỡng: Có Không e. Các yếu tố khác: .................................................................................................. Câu hỏi 2: Quá trình áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh tại doanh nghiệp, liên quan đến: a. Vấn đề pháp lý, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. b. Vấn đề môi trường kinh doanh, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. c. Vấn đề về yếu tố con người, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. d. Vấn đề thông tin, truyền thông, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. đ. Vấn đề đào tạo, bồi dưỡng, thực trạng hiện nay ra sao, xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. e. Các vấn đề khác xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. 3 Câu hỏi 3: Theo các anh/chị, các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh ở Việt N am hiện nay có đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp chưa? Xin các anh/chị hãy chia sẻ và đóng góp ý kiến. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHN ĐÃ GIÚP ĐỠ 4 Phụ lục 4: Bảng câu hỏi thảo luận chính thức cho nghiên cứu định tính giai đoạn 2 BẢNG CÂU HỎI THẢO LUẬN Kính chào Quý Anh/Chị, Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án, mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian tham gia trả lời các câu hỏi dưới đây: Câu hỏi 1: Anh/chị hãy cho biết khi áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh, đơn vị có thường xuyên phải đối mặt về: a. N hân tố thị trường: Có Không b. N hân tố pháp lý: Có Không c. N hân tố con người: Có Không d. N hân tố thông tin, truyền thông: Có Không đ. N hân tố đào tạo, bồi dưỡng: Có Không e. Các nhân tố khác: ................................................................................................ Câu hỏi 2: Quá trình áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh, liên quan đến: a. N hân tố thị trường, đơn vị gặp những khó khăn, trở ngại gì, xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể? b. N hân tố pháp lý, đơn vị gặp những trở ngại, vướng mắc nào, xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể? c. N hân tố con người, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể. d. N hân tố thông tin, truyền thông, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể. đ. N hân tố đào tạo, bồi dưỡng, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể. e. Các nhân tố khác, đơn vị gặp những khó khăn, vướng mắc nào, xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể. 5 Câu hỏi 3: Theo các anh/chị, các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh ở Việt N am hiện nay có đáp ứng được nhu cầu của doanh nghiệp chưa? Xin các anh/chị hãy chia sẻ, cho ý kiến và nhận xét cụ thể. Câu hỏi 4: Theo các anh/chị, còn yếu tố nào theo mà các anh/chị cần bổ sung và góp ý thêm? CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ANH CHN ĐÃ GIÚP ĐỠ 6 Phụ lục 5: Bảng câu hỏi khảo sát sơ bộ BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Kính chào Quý Anh/Chị, Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án, mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian điền đầy đủ thông tin ở các câu hỏi ở mức độ chính xác nhất có thể. Mọi thông tin cá nhân và của đơn vị đều được giữ kín. Các câu trả lời sẽ được trình bày trong Luận án dưới dạng tổng hợp, không có bất kỳ thông tin riêng lẻ nào được công bố ra bên ngoài. Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình và xin cám ơn quý Anh/Chị. Mọi ý kiến và đóng góp của Anh/Chị liên quan đến bảng câu hỏi hoặc mọi thắc mắc về kết quả điều tra xin vui lòng liên lạc với tôi qua mail: hhanh1971@yahoo.com Quý anh/chị vị vui lòng điền thông tin của doanh nghiệp và đánh dấu X vào các ô trống bên cạnh các thông tin được lựa chọn) 1.Tên đơn vị: ...................................................................................................................... 2. Trụ sở chính (TP, Tỉnh): ................................................................................................. Các anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây, lựa chọn sự đồng ý qua 1 trong 5 mức độ: Các nhân tố trong mô hình đo lường 1 2 3 4 5 Rất không đ/ý Khg đ/ý Trung dung Đ/ý Rất đ/ý Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh C1 Doanh nghiệp phân loại công cụ tài chính phái sinh trước khi ghi nhận C2 Doanh nghiệp thực hiện việc ghi nhận ban đầu đối với các công cụ tài chính phái sinh sau khi phân loại C3 Doanh nghiệp dừng ghi nhận công cụ tài chính phái sinh khi hết hiệu lực hợp đồng C4 Doanh nghiệp công bố đầy đủ các khoản mục về công cụ tài chính phái sinh 7 C5 Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính phái sinh sau ghi nhận ban đầu theo giá trị hợp lý C6 Doanh nghiệp trình bày đầy đủ các khoản mục về công cụ tài chính phái sinh trên báo cáo tài chính C7 Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính phái sinh ban đầu theo giá trị hợp lý C8 Doanh nghiệp hạch toán công cụ tài chính phái sinh kịp thời khi có phát sinh Các nhân tố tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh Nhân tố thị trường C9 Mức độ tiếp cận thị trường tiền tệ của doanh nghiệp chưa thực sự dễ dàng C10 Khả năng tham gia thị trường vốn – thị trường chứng khoán của doanh nghiệp chưa thuận lợi C11 Tình trạng thị trường hàng hóa chưa đầy đủ thông tin đo lường về giá, về chất C12 Doanh nghiệp chưa có khả năng ứng phó kịp thời trước sự biến đổi đột ngột của thị trường Nhân tố pháp lý C13 N hà nước chưa ban hành đầy đủ các văn bản pháp quy liên quan đến công cụ tài chính phái sinh C14 N hà nước chưa ban hành đồng bộ các văn bản pháp quy liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái sinh C15 N hà nước hướng dẫn các văn bản pháp quy liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa chi tiết, cụ thể cho tất cả các doanh nghiệp C16 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp tạo ra giá trị gia tăng cho xã hội C17 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp thông tin kế toán hữu ích hơn cho nền kinh tế C18 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp lợi nhuận doanh nghiệp ổn định hơn 8 C19 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa nâng cao giá trị cổ phiếu của doanh nghiệp hơn C20 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp giá trị ghi sổ của kế toán hợp lý hơn C21 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp BCTC minh bạch hơn C22 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro cho nền kinh tế C23 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa đánh giá được năng lực nhà quản trị trong thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh Nhân tố con người – Kế toán viên C24 Kế toán viên ít thâm niên khó có khả năng xử lý tốt các tình huống liên quan đến công cụ tài chính phái sinh C25 Việc trình bày các phương pháp, nguyên tắc kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa cụ thể C26 Khả năng tiếp cận, hiểu kế toán công cụ tài chính phái sinh để áp dụng vào thực tế của kế toán viên còn hạn chế C27 Khả năng vận dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh vào thực tế của kế toán viên còn thấp C28 Chưa am tường các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh C29 Khả năng cập nhật các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa kịp thời C30 Chưa hiểu rõ pháp luật thuế liên quan đến công cụ tài chính phái sinh Nhân tố con người – Nhà quản trị C31 Mức độ am hiểu về chính sách kế toán công cụ tài chính phái sinh của nhà quản trị chưa cao C32 Hệ thống kế toán tại doanh nghiệp thiếu sự tham gia và hợp tác của nhà quản trị 9 C33 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của thông tin kế toán công cụ tài chính phái sinh tại đơn vị C34 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của thông tin kế toán công cụ tài chính phái sinh có ảnh hưởng đáng kể đối với nền kinh tế C35 N hà quản trị chưa nhận thức việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ cung cấp thông tin kịp thời cho thị trường vốn C36 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho xã hội C37 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ nâng cao đáng kể độ tin cậy, tính minh bạch, tính hữu ích của thông tin kế toán C38 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ ổn định thu nhập cho doanh nghiệp Nhân tố đào tạo, bồi dưỡng C39 Các chương trình hội thảo chính sách kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa được tổ chức thường xuyên tại doanh nghiệp C40 Các dịch vụ tư vấn liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa được doanh nghiệp thường xuyên tham gia C41 Doanh nghiệp chưa có chính sách đào tạo nguồn nhân lực cho công tác kế toán công cụ tài chính phái sinh định kỳ C42 Doanh nghiệp chưa có bất kỳ chương trình nào về nâng cao, bồi dưỡng chuyên môn về kế toán công cụ tài chính phái sinh cho đội ngũ nhân viên C43 Doanh nghiệp chưa có kế hoạch đào tạo và bồi dưỡng kế toán công cụ tài chính phái sinh cho đội ngũ nhân viên và nhà quản lý Nhân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán C44 Hệ thống công nghệ thông tin tại đơn vị chưa đáp ứng kịp thời cho hệ thống kế toán 10 C45 Thông tin thị trường công cụ tài chính phái sinh chưa được cập nhật kịp thời, chưa phổ biến rộng rãi trong cộng đồng C46 Kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa được giới thiệu và quảng bá rộng rãi C47 Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa đảm bảo cung cấp cho hệ thống kiểm soát nội bộ giám sát, kiểm tra thường xuyên hệ thống kế toán công cụ tài chính phái sinh C48 Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa được cập nhật nhằm đảm bảo cho hệ thống kế toán tuân thủ đúng chuNn mực và quy định C49 Chất lượng thông tin trên thị trường phái sinh trong nền kinh tế chưa được đánh giá cao CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHN KÍNH CHÚC SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CÔNG 11 Phụ lục 6: Phân tích hệ số Cronbach Alpha cho khảo sát sơ bộ  Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,827 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1 21,3600 36,031 ,271 ,836 C2 21,3400 35,984 ,287 ,834 C3 21,5000 33,806 ,441 ,820 C4 21,4000 36,816 ,119 ,855 C5 20,0200 24,632 ,833 ,758 C6 19,9000 25,929 ,825 ,762 C7 20,0600 26,874 ,821 ,765 C8 20,1800 27,008 ,733 ,778 Loại C4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,855 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1 19,0800 33,340 ,297 ,870 C2 19,0600 33,404 ,301 ,870 C3 19,2200 31,114 ,474 ,854 C5 17,7400 23,217 ,780 ,809 C6 17,6200 23,424 ,865 ,793 C7 17,7800 24,747 ,822 ,802 C8 17,9000 24,663 ,752 ,814 Loại C1 Reliability Statistics 12 Cronbach's Alpha N of Items ,870 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2 16,7400 30,400 ,262 ,900 C3 16,9000 28,173 ,443 ,881 C5 15,4200 20,044 ,817 ,821 C6 15,3000 20,500 ,880 ,807 C7 15,4600 21,845 ,827 ,819 C8 15,5800 21,555 ,776 ,828 Loại C2 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,900 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C3 14,5600 25,721 ,411 ,935 C5 13,0800 17,585 ,835 ,859 C6 12,9600 18,121 ,888 ,845 C7 13,1200 19,536 ,819 ,863 C8 13,2400 18,758 ,820 ,862 N hân tố thị trường Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,588 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted 13 C9 8,5400 6,539 -,123 ,739 C10 8,0200 1,898 ,704 ,141 C11 7,6200 3,424 ,569 ,339 C12 9,3000 4,786 ,468 ,488 Loại C9 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,739 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C10 5,4000 1,918 ,704 ,544 C11 5,0000 3,306 ,621 ,592 C12 6,6800 4,630 ,545 ,744 N hân tố pháp lý Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,793 11 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C13 29,8600 35,796 ,535 ,767 C14 30,3000 32,827 ,787 ,731 C15 30,2800 35,757 ,646 ,753 C16 30,8600 42,327 ,342 ,787 C17 30,8400 43,035 ,283 ,792 C18 31,0000 40,816 ,424 ,780 C19 30,9000 44,990 ,042 ,816 C20 30,3000 34,827 ,691 ,746 C21 28,7400 43,502 ,202 ,799 C22 30,1400 35,184 ,721 ,744 C23 28,5800 43,718 ,169 ,802 Loại C23 14 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,802 10 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C13 25,2600 33,666 ,503 ,783 C14 25,7000 30,133 ,806 ,738 C15 25,6800 33,202 ,645 ,763 C16 26,2600 39,625 ,332 ,799 C17 26,2400 39,860 ,320 ,800 C18 26,4000 37,878 ,442 ,789 C19 26,3000 42,092 ,042 ,828 C20 25,7000 32,010 ,713 ,753 C21 24,1400 40,898 ,180 ,812 C22 25,5400 32,539 ,729 ,753 Loại C19 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,828 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C13 22,9800 31,816 ,531 ,814 C14 23,4200 29,228 ,768 ,779 C15 23,4000 31,633 ,656 ,795 C16 23,9800 37,857 ,354 ,828 C17 23,9600 38,202 ,330 ,830 C18 24,1200 36,108 ,465 ,818 C20 23,4200 30,861 ,692 ,790 C21 21,8600 39,021 ,207 ,841 C22 23,2600 31,013 ,739 ,785 Loại C21 15 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,841 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C13 18,5400 29,437 ,506 ,835 C14 18,9800 26,510 ,781 ,791 C15 18,9600 28,651 ,683 ,807 C16 19,5400 34,825 ,365 ,844 C17 19,5200 34,989 ,359 ,844 C18 19,6800 33,406 ,449 ,836 C20 18,9800 28,183 ,694 ,805 C22 18,8200 28,436 ,733 ,800  N hân tố con người – Kế toán viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,715 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C24 20,1200 9,904 ,210 ,748 C25 20,9600 10,121 ,387 ,693 C26 21,2400 8,758 ,569 ,646 C27 20,8800 9,087 ,500 ,664 C28 20,9400 8,711 ,552 ,649 C29 21,0200 8,510 ,779 ,604 C30 22,3200 10,671 ,145 ,751 Loại C30 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,751 6 16 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C24 17,8600 8,735 ,161 ,820 C25 18,7000 8,582 ,421 ,733 C26 18,9800 7,326 ,598 ,684 C27 18,6200 7,791 ,487 ,715 C28 18,6800 7,161 ,611 ,679 C29 18,7600 7,084 ,824 ,633 Loại C24 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,820 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C25 14,2400 6,758 ,442 ,828 C26 14,5200 5,765 ,580 ,795 C27 14,1600 5,974 ,527 ,810 C28 14,2200 5,400 ,660 ,770 C29 14,3000 5,316 ,900 ,704  N hân tố con người – N hà quản trị Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,766 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C31 20,7600 25,737 ,420 ,749 C32 20,6600 30,719 -,069 ,796 17 C33 19,6400 26,725 ,313 ,764 C34 19,8600 21,633 ,742 ,690 C35 19,3000 24,010 ,430 ,748 C36 19,3000 22,990 ,406 ,759 C37 19,9400 20,547 ,812 ,673 C38 19,7200 21,349 ,588 ,717 Loại C32 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,796 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C31 18,6800 25,773 ,428 ,786 C33 17,5600 27,109 ,283 ,806 C34 17,7800 21,726 ,743 ,730 C35 17,2200 23,889 ,451 ,784 C36 17,2200 22,991 ,414 ,797 C37 17,8600 20,653 ,810 ,713 C38 17,6400 21,215 ,609 ,753 Loại C33 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,806 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C31 15,5800 22,085 ,471 ,796 C34 14,6800 18,671 ,744 ,738 C35 14,1200 20,516 ,465 ,798 C36 14,1200 20,312 ,368 ,829 C37 14,7600 17,656 ,815 ,718 18 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items C38 14,5400 18,090 ,618 ,764  N hân tố đào tạo, bồi dưỡng Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,559 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C39 7,3800 3,424 ,024 ,648 C40 7,8600 2,409 ,492 ,395 C41 7,7800 2,420 ,437 ,427 C42 7,8400 2,504 ,370 ,471 C43 7,2200 2,910 ,303 ,513 Loại C39 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,648 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C40 5,7200 2,206 ,402 ,598 C41 5,6400 1,990 ,486 ,537 C42 5,7000 1,969 ,473 ,547 C43 5,0800 2,442 ,356 ,626  N hân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán Reliability Statistics 19 Cronbach’s Alpha N of Items ,650 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C44 19,5200 4,581 ,520 ,574 C45 20,9600 5,304 -,047 ,808 C46 21,4000 5,878 -,097 ,747 C47 19,5200 2,867 ,803 ,384 C48 19,3200 3,855 ,832 ,463 C49 19,2800 4,083 ,911 ,477 Loại C45 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,808 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C44 16,4800 3,887 ,584 ,777 C46 18,3600 4,643 ,113 ,900 C47 16,4800 2,418 ,798 ,709 C48 16,2800 3,308 ,845 ,700 C49 16,2400 3,533 ,918 ,703 Loại C46 Reliability Statistics Cronbach’s Alpha N of Items ,900 4 Item-Total Statistics 20 Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach’s Alpha if Item Deleted C44 13,8800 3,291 ,599 ,929 C47 13,8800 1,822 ,892 ,871 C48 13,6800 2,753 ,868 ,843 C49 13,6400 2,929 ,972 ,833 21 Phụ lục 7: Bảng câu hỏi khảo sát chính thức BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Kính chào Quý Anh/Chị, Tôi tên là N guyễn Thị Hồng Hạnh, nghiên cứu sinh trường ĐH Kinh Tế TPHCM. Hiện tôi đang làm bảng khảo sát cho Luận án Tiến sĩ của mình. Mục đích của công việc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho việc hoàn thiện Luận án, mọi thông tin được Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị cho nghiên cứu của tôi. Kính mong quý Anh/Chị dành chút thời gian điền đầy đủ thông tin ở các câu hỏi ở mức độ chính xác nhất có thể. Mọi thông tin cá nhân và của đơn vị đều được giữ kín. Các câu trả lời sẽ được trình bày trong Luận án dưới dạng tổng hợp, không có bất kỳ thông tin riêng lẻ nào được công bố ra bên ngoài. Rất mong nhận được sự cộng tác chân tình và xin cám ơn quý Anh/Chị. Mọi ý kiến và đóng góp của Anh/Chị liên quan đến bảng câu hỏi hoặc mọi thắc mắc về kết quả điều tra xin vui lòng liên lạc với tôi qua mail: hhanh1971@yahoo.com Quý anh/chị vị vui lòng điền thông tin của doanh nghiệp và đánh dấu X vào các ô trống bên cạnh các thông tin được lựa chọn) 1.Tên đơn vị: ...................................................................................................................... 2. Trụ sở chính (TP, Tỉnh): ................................................................................................. Các anh/chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây, lựa chọn sự đồng ý qua 1 trong 5 mức độ: Các nhân tố trong mô hình đo lường 1 2 3 4 5 Rất không đ/ý Khg đ/ý Trun g dung Đ/ý Rất đ/ý Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh C1 Doanh nghiệp dừng ghi nhận công cụ tài chính phái sinh khi hết hiệu lực hợp đồng C2 Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính phái sinh sau ghi nhận ban đầu theo giá trị hợp lý C3 Doanh nghiệp trình bày đầy đủ các khoản mục về công cụ tài chính phái sinh trên báo cáo tài chính C4 Doanh nghiệp đo lường công cụ tài chính phái sinh ban đầu theo giá trị hợp lý C5 Doanh nghiệp hạch toán công cụ tài chính phái sinh kịp thời khi có phát sinh Các nhân tố tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh Nhân tố thị trường 22 C6 Khả năng tham gia thị trường vốn – thị trường chứng khoán của doanh nghiệp chưa thuận lợi C7 Tình trạng thị trường hàng hóa chưa đầy đủ thông tin đo lường về giá, về chất C8 Doanh nghiệp chưa có khả năng ứng phó kịp thời trước sự biến đổi đột ngột của thị trường Nhân tố pháp lý C9 N hà nước chưa ban hành đầy đủ các văn bản pháp quy liên quan đến công cụ tài chính phái sinh C10 N hà nước chưa ban hành đồng bộ các văn bản pháp quy liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái sinh C11 N hà nước hướng dẫn các văn bản pháp quy liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa chi tiết, cụ thể cho tất cả các doanh nghiệp C12 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp tạo ra giá trị gia tăng cho xã hội C13 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp thông tin kế toán hữu ích hơn cho nền kinh tế C14 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp lợi nhuận doanh nghiệp ổn định hơn C15 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp giá trị ghi sổ của kế toán hợp lý hơn C16 Việc ban hành các văn bản pháp quy về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa giúp nâng cao hiệu quả phòng ngừa rủi ro cho nền kinh tế Nhân tố con người – Kế toán viên C17 Việc trình bày các phương pháp, nguyên tắc kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa cụ thể C18 Khả năng tiếp cận, hiểu kế toán công cụ tài chính phái sinh để áp dụng vào thực tế của kế toán viên còn hạn chế 23 C19 Khả năng vận dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh vào thực tế của kế toán viên còn thấp C20 Chưa am tường các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh C21 Khả năng cập nhật các quy định về kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa kịp thời Nhân tố con người – Nhà quản trị C22 Mức độ am hiểu về chính sách kế toán công cụ tài chính phái sinh của nhà quản trị chưa cao C23 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của thông tin kế toán công cụ tài chính phái sinh có ảnh hưởng đáng kể đối với nền kinh tế C24 N hà quản trị chưa nhận thức việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ cung cấp thông tin kịp thời cho thị trường vốn C25 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ mang lại lợi ích kinh tế cho xã hội C26 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ nâng cao đáng kể độ tin cậy, tính minh bạch, tính hữu ích của thông tin kế toán C27 N hà quản trị chưa nhận thức được tầm quan trọng của việc thực hiện kế toán công cụ tài chính phái sinh sẽ ổn định thu nhập cho doanh nghiệp Nhân tố đào tạo, bồi dưỡng C28 Các dịch vụ tư vấn liên quan đến kế toán công cụ tài chính phái sinh chưa được doanh nghiệp thường xuyên tham gia C29 Doanh nghiệp chưa có chính sách đào tạo nguồn nhân lực cho công tác kế toán công cụ tài chính phái sinh định kỳ C30 Doanh nghiệp chưa có bất kỳ chương trình nào về nâng cao, bồi dưỡng chuyên môn về kế toán công cụ tài chính phái sinh cho đội ngũ nhân viên C31 Doanh nghiệp chưa có kế hoạch đào tạo và 24 bồi dưỡng kế toán công cụ tài chính phái sinh cho đội ngũ nhân viên và nhà quản lý Nhân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán C32 Hệ thống công nghệ thông tin tại đơn vị chưa đáp ứng kịp thời cho hệ thống kế toán C33 Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa đảm bảo cung cấp cho hệ thống kiểm soát nội bộ giám sát, kiểm tra thường xuyên hệ thống kế toán công cụ tài chính phái sinh C34 Phần mềm kế toán tại doanh nghiệp chưa được cập nhật nhằm đảm bảo cho hệ thống kế toán tuân thủ đúng chuNn mực và quy định C35 Chất lượng thông tin trên thị trường phái sinh trong nền kinh tế chưa được đánh giá cao CHÂN THÀNH CẢM ƠN ANH/CHN KÍNH CHÚC SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CÔNG 25 Phụ lục 8: Phân tích hệ số Cronbach Alpha cho khảo sát chính thức  Các nhân tố bị tác động trong áp dụng kế toán công cụ tài chính phái sinh Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,616 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C1 13,1661 9,051 ,074 ,678 C2 11,9624 5,697 ,519 ,471 C3 11,7868 5,552 ,639 ,398 C4 13,1379 8,572 ,192 ,635 C5 11,9154 6,392 ,435 ,526 Loại C1 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,678 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2 9,6364 4,622 ,590 ,515 C3 9,4608 4,551 ,705 ,430 C4 10,8119 8,009 ,099 ,780 C5 9,5893 5,369 ,479 ,600 Loại C4 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,780 3 26 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C2 7,2821 3,687 ,637 ,683 C3 7,1066 3,731 ,726 ,585 C5 7,2351 4,432 ,504 ,820  N hân tố thị trường Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,731 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C6 4,9624 1,036 ,498 ,711 C7 4,9655 ,977 ,576 ,619 C8 4,8934 ,970 ,590 ,601  N hân tố pháp lý Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,827 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C9 21,5455 20,827 ,715 ,782 C10 21,5799 20,754 ,753 ,777 C11 22,1254 22,053 ,640 ,794 C12 23,0752 25,548 ,266 ,842 C13 21,8683 21,354 ,770 ,777 C14 22,2414 21,869 ,568 ,805 C15 21,8840 21,046 ,721 ,782 27 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items C16 23,0063 28,704 -,038 ,867 Loại C16 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,867 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C9 19,2194 20,367 ,738 ,834 C10 19,2539 20,398 ,764 ,830 C11 19,7994 21,714 ,648 ,847 C12 20,7492 25,283 ,262 ,893 C13 19,5423 21,016 ,778 ,830 C14 19,9154 21,518 ,576 ,858 C15 19,5580 20,606 ,742 ,833 Loại 12 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,893 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C9 16,9624 17,502 ,734 ,871 C10 16,9969 17,418 ,776 ,864 C11 17,5423 18,614 ,662 ,882 C13 17,2853 17,966 ,796 ,863 C14 17,6583 18,484 ,581 ,896 C15 17,3009 17,620 ,752 ,868 28  N hân tố con người – Kế toán viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,624 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C17 11,4389 7,920 ,029 ,706 C18 11,5925 7,211 ,130 ,683 C19 10,5674 5,152 ,591 ,451 C20 10,7774 4,985 ,617 ,433 C21 10,7962 5,031 ,574 ,456 Loại C17 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,706 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C18 9,2382 6,943 ,034 ,871 C19 8,2132 4,376 ,652 ,539 C20 8,4232 4,056 ,732 ,479 C21 8,4420 4,191 ,654 ,532 Loại C18 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,871 3 29 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C19 6,0125 3,478 ,709 ,857 C20 6,2226 3,167 ,804 ,771 C21 6,2414 3,209 ,749 ,823  N hân tố con người – N hà quản trị Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,876 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C22 15,4138 23,180 ,355 ,898 C23 13,7868 16,118 ,870 ,818 C24 13,7994 16,739 ,860 ,821 C25 13,7806 16,272 ,871 ,818 C26 15,1097 24,173 ,268 ,906 C27 13,9718 17,348 ,830 ,827 Loại C26 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,906 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C22 13,3511 21,203 ,304 ,957 30 C23 11,7241 14,005 ,894 ,855 C24 11,7367 14,616 ,881 ,859 C25 11,7179 14,147 ,896 ,854 C27 11,9091 15,202 ,849 ,867  N hân tố đào tạo, bồi dưỡng Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,215 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C28 9,5047 3,716 -,189 ,496 C29 9,2445 2,185 ,488 -,316a C30 9,5078 1,597 ,441 -,505a C31 11,1379 3,327 -,112 ,449 a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Loại C28 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,496 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C29 5,6176 2,036 ,531 ,100 C30 5,8809 1,426 ,497 ,007 C31 7,5110 2,741 ,035 ,819 Loại C31 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items 31 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,819 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C29 3,6238 1,066 ,731 .a C30 3,8871 ,553 ,731 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings.  N hân tố công nghệ thông tin, truyền thông, phần mềm kế toán Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,396 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C32 11,0313 5,074 -,057 ,503 C33 9,4451 2,468 ,537 -,104a C34 9,2194 2,606 ,557 -,095a C35 9,6708 4,033 -,040 ,651 a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings. Loại C35 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,651 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted 32 C32 7,5799 3,609 ,051 ,910 C33 5,9937 1,277 ,737 ,067 C34 5,7680 1,430 ,735 ,091 Loại C32 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items ,910 2 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted C33 3,9028 ,918 ,836 .a C34 3,6771 1,050 ,836 .a a. The value is negative due to a negative average covariance among items. This violates reliability model assumptions. You may want to check item codings 33 Phụ lục 9: Phân tích nhân tố khám phá – EFA Nhân tố bị tác động KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,643 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 311,482 df 3 Sig. ,000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2,095 69,843 69,843 2,095 69,843 69,843 2 ,615 20,498 90,341 3 ,290 9,659 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis.  Component Matrixa Component 1 C2 ,854 C3 ,898 C5 ,748 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted.  N hân tố tác động KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,790 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 5,815E3 df 210 Sig. ,000 34 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Varianc e Cumulative % 1 6,172 29,391 29,391 6,172 29,391 29,391 4,330 20,620 20,620 2 3,457 16,463 45,854 3,457 16,463 45,854 3,554 16,923 37,543 3 2,512 11,960 57,814 2,512 11,960 57,814 3,362 16,009 53,551 4 2,085 9,929 67,743 2,085 9,929 67,743 2,455 11,689 65,241 5 1,566 7,459 75,202 1,566 7,459 75,202 2,092 9,961 75,202 6 ,937 4,462 79,665 7 ,643 3,063 82,728 8 ,552 2,627 85,354 9 ,457 2,177 87,531 10 ,415 1,977 89,509 11 ,378 1,801 91,310 12 ,330 1,570 92,880 13 ,298 1,417 94,297 14 ,254 1,209 95,506 15 ,239 1,137 96,642 16 ,224 1,069 97,711 17 ,197 ,938 98,649 18 ,143 ,679 99,327 19 ,084 ,401 99,729 20 ,045 ,213 99,942 21 ,012 ,058 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. 35 Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 5 C6 ,084 ,102 -,183 -,094 ,719 C7 ,261 -,006 ,008 -,003 ,773 C8 ,089 ,117 -,047 -,018 ,803 C9 ,826 ,194 ,048 ,161 ,232 C10 ,805 ,199 ,054 ,158 ,222 C11 ,715 ,172 -,020 -,018 ,203 C13 ,791 ,248 ,015 ,062 ,034 C14 ,570 ,165 -,131 -,106 -,304 C15 ,783 ,191 ,099 ,177 -,048 C19 ,100 ,019 ,039 ,857 -,048 C20 ,078 ,052 -,071 ,908 -,037 C21 ,103 -,028 -,090 ,879 -,017 C22 ,742 ,075 ,005 ,023 ,233 C23 ,238 ,923 -,005 -,026 ,042 C24 ,253 ,897 ,052 ,052 ,105 C25 ,242 ,921 ,014 -,026 ,044 C27 ,241 ,880 ,058 ,057 ,080 C29 ,009 ,075 ,903 ,011 -,051 C30 ,150 ,005 ,867 -,068 -,069 C33 -,073 -,015 ,921 -,027 -,046 C34 -,014 ,041 ,926 -,044 -,056 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser N ormalization. 36 Phụ lục 10: Phân tích hồi quy mẫu chung Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 ,860a ,740 ,736 ,51384379 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 235,357 5 47,071 178,277 ,000a Residual 82,643 313 ,264 Total 318,000 318 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) 7,962E-16 ,029 ,000 1,000 REGR factor score 1 for analysis 1 -,680 ,029 -,680 -23,597 ,000 REGR factor score 2 for analysis 1 -,482 ,029 -,482 -16,741 ,000 REGR factor score 3 for analysis 1 -,001 ,029 -,001 -,041 ,968 REGR factor score 4 for analysis 1 -,036 ,029 -,036 -1,236 ,218 REGR factor score 5 for analysis 1 -,209 ,029 -,209 -7,267 ,000 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 37 Phụ lục 11: Phân tích hồi quy doanh nghiệp tài chính Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 ,769a ,592 ,579 ,40491762 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 37,281 5 7,456 45,476 ,000a Residual 25,741 157 ,164 Total 63,023 162 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) ,455 ,044 10,257 ,000 REGR factor score 1 for analysis 1 -,423 ,037 -,630 -11,341 ,000 REGR factor score 2 for analysis 1 -,239 ,035 -,382 -6,899 ,000 REGR factor score 3 for analysis 1 -,061 ,037 -,088 -1,654 ,100 REGR factor score 4 for analysis 1 ,129 ,036 ,199 3,552 ,001 REGR factor score 5 for analysis 1 -,168 ,040 -,218 -4,176 ,000 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 38 Phụ lục 12: Phân tích hồi quy doanh nghiệp phi tài chính Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 ,826a ,682 ,671 ,41151863 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis1 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 54,408 5 10,882 64,256 ,000a Residual 25,402 150 ,169 Total 79,810 155 a. Predictors: (Constant), REGR factor score 5 for analysis 1, REGR factor score 4 for analysis 1, REGR factor score 2 for analysis 1, REGR factor score 3 for analysis 1, REGR factor score 1 for analysis 1 b. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig.B Std. Error Beta 1 (Constant) -,446 ,056 -7,952 ,000 REGR factor score 1 for analysis 1 -,434 ,052 -,484 -8,424 ,000 REGR factor score 2 for analysis 1 -,420 ,042 -,492 -10,057 ,000 REGR factor score 3 for analysis 1 ,161 ,036 ,241 4,454 ,000 REGR factor score 4 for analysis 1 ,181 ,041 ,231 4,367 ,000 REGR factor score 5 for analysis 1 -,200 ,028 -,325 -7,018 ,000 a. Dependent Variable: REGR factor score 1 for analysis 2 39

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_viec_ap_dung_ke_toan_cong_c.pdf
Luận văn liên quan