Luận án Các nhân tố tác động đến việc áp dụng kế toán trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam

Nguồn vốn FDI đóng vai trò như là động lực quan trọng thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của Việt Nam. Mặc dù nhận được rất nhiều ưu đãi, sự hiện diện của các DN FDI lại gắn liền với những hệ luỵ đối về môi trường và xã hội. Trong bối cảnh đó Chính phủ Việt Nam đã đặt mục tiêu tiếp tục thu hút đầu tư của DN FDI nhưng phát triển phải bền vững chứ không đánh đổi tăng trưởng với ô nhiễm môi trường và sức khỏe cộng đồng. Như vậy, nhóm DN FDI sẽ vẫn được Việt Nam thu hút để phát triển kinh tế, nhưng trước bối cảnh mới các DN FDI cần đặt rõ mục tiêu phát triển kinh tế đi đôi với thực hiện TNXH và phải coi đó là một chiến lược kinh doanh lâu dài, muốn vậy DN FDI cần sử dụng công cụ KTTNXH cho phù hợp bối cảnh mới và đạt được mục tiêu kép: lợi nhuận và TNXH. Chính vì vậy, NCS lựa chọn đề tài “Các nhân tố tác động đến việc áp dụng Kế toán trách nhiệm xã hội tại các DN FDI tại Việt Nam” với mong muốn xác định được các nhân tố chính tác động tới việc áp dụng KTTNXH tại các DN FDI từ đó đề xuất một số giải pháp để thúc đẩy việc áp dụng KTTNXH tại các DN này trong thời gian tới. Từ các nghiên cứu và đánh giá của Luận án, có thể rút ra được một số kết luận và có những đóng góp mới như sau: 1. Luận án đã tổng hợp và trình bày được tổng quan tình hình nghiên cứu cả trong nước và trên thế giới về KTTNXH. Trên cơ sở đó rút ra khoảng trống nghiên cứu về cả nội dung và phương pháp nghiên cứu. 2. Luận án đã trình bày các cơ sở lý luận về KTTNXH của DN, các nhân tố tác động đến việc áp dụng KTTNXH của DN FDI. Xây dựng cơ sở lý thuyết về mô hình các nhân tố tác động đến việc áp dụng KTTNXH của DN FDI.

pdf214 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động đến việc áp dụng kế toán trách nhiệm xã hội tại các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ế Tp.HCM. 22. Phạm Thị Mai Khanh 2009. Các khía cạnh kinh tế và pháp lý của đầu tư trực 158 tiếp nước ngoài. Trường Đại học Ngoại thương. 23. Nguyễn Thị Hương Liên 2014. Báo cáo kế toán trách nhiệm xã hội Thực tiễn áp dụng tại các doanh nghiệp châu Âu. Tạp chí Khoa học ĐH GHN: Kinh tế và Kinh doanh, Tập 30, Số 3 (2014) 46-53. 24. Huỳnh Đức Lộng, 2015. “Kế toán trách nhiệm xã hội”, tạp chí Kế Toán Kiểm Toán. 25. Huỳnh Đức Lộng, 2016. “Kế toán trách nhiệm xã hội – Công cụ quan trọng phục vụ cho mục tiêu phát triển bền vững”. Trên tạp chí Công nghệ Ngân hàng số 124 tháng 07/2016 26. Huỳnh Đức Lộng, 2020. Cơ sở lý thuyết về các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện báo cáo trách nhiệm xã hội. Truy cập, ngày 25/10/2020, viec-thuc-hien-bao-cao-trach-nhiem-xa-hoi-74688.htm 27. Trần Ngọc Mai, 2021. Trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam, những vấn đề đặt ra và giải pháp. Luận án tiến sĩ. Đại học Ngoại thương. 28. Trần Minh Phương, 2017. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc thực hiện kế toán trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp tại Việt Nam. Luận văn Thạc sĩ Trường Đại Học Kinh Tế Tp.Hồ Chí Minh 29. Tạp chí Diễn đàn Doanh nghiệp, 2021. PCI 2020: Quy mô doanh nghiệp FDI giảm dần theo thời gian. https://diendandoanhnghiep.vn/pci-2020-quy-mo-doanh- nghiep-giam-dan-theo-thoi-gian-195253.html 30. Tạp chí Tài Chính, 2021. Vai trò của vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài và giải pháp phát triển kinh tế Việt Nam. https://tapchitaichinh.vn/su-kien-noi-bat/vai-tro- cua-von-dau-tu-truc-tiep-nuoc-ngoai-va-giai-phap-phat-trien-kinh-te-viet-nam- 333238.html 31. Tạp Chí Tài Chính, 2021. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập quốc tế. https://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh- doanh/trach-nhiem-xa-hoi-cua-doanh-nghiep-viet-nam-trong-boi-canh-hoi-nhap- quoc-te-310809.html 32. Thanh Niên, 2021. Trách nhiệm xã hội: Cánh tay trợ lực của doanh nghiệp. 159 https://thanhnien.vn/trach-nhiem-xa-hoi-canh-tay-tro-luc-cua-doanh-nghiep- post1083224.html 33. Nguyễn Đình Thọ, 2011. Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, TPHCM: NXB Lao động–Xã hội. 34. Hoàng Thu Thủy, 2016, Nhận thức của người tiêu dùng Việt Nam về trách nhiệm xã hội của công ty Yến Sào quyết định đến hành vi mua hàng, Tạp chí Khoa học – Công nghệ Thủy sản, số 2/2016, tr 107-115 35. Thông tư số 115/2015/TT-BTC ngày 06/10/2015 hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán. 36. Trần Thị Bích Thuỷ, 2019. Mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội, sự hài long, niềm tin, và lòng trung thành của khách hàng tại các doanh nghiệp ngành sữa nghiên cứu tại TP Hồ Chí Mình. Luận văn Thạc sĩ. Trường Đại học mở Thành phố Hồ Chí Minh. 37. Lê Thanh Tiệp, 2018. Ảnh hưởng trách nhiệm xã hội và sự gắn bó nhân viên đến kết quả hoạt động doanh nghiệp: Nghiên cứu trường hợp các doanh nghiệp phía Nam. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Lạc Hồng. 38. Vương Thị Thanh Trì, 2019. Nhân tố ảnh hưởng đến thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp thuộc tập đoàn dệt may Việt Nam. Luận án Tiến sĩ. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. 39. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức, Tp. Hồ Chí Minh. Tài liệu Tiếng Anh 1. Akabar Sadeghzadeh (1995), Social Responsibility Accounting, Sustainability Accounting and Islam, Doctor of Philosophy from the University of wollongong, 3.1995. 2. Arminas (2005). Texan messages. Supply Management, 10(12), 32-39. 3. Anderson, R. H 1977. Social Responsibility Accounting: Evaluating its objectives, concepts and principles. CA Magazine. 1977. pp 32 – 35. 4. Ajzen, I., & Fishbein, M. (1985). Understanding attitudes and predicting social behavior. Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall 160 5. Ajzen, I. (1967). From intentions to action: A theory of planned behavior. In J.Kuhl & J. Beckman (Eds.), Action control: From cognitions to behaviors (pp. 11-39). New York, NY: Springer. 6. Ahmed Belkaoui, 1991. The Relationship between self – disclosure Style and Attitude to Responsibility Accounting. Organization and Society, Vol.6, N4, P 181- 189. 7. Anna Wildowicz Giegiel (2014), The Evolution and The New Frontiers of Social Responsibility Accounting, Problems of Management in the 21st Century, Vol 9, No 1, 2014 8. A . McGill ‘Puma’s reporting highlights global business challenges’, PWC World Watch, Issue 3, 2011, pp. 1–2. 9. Banker, R. D. and Mashruwala, R., 2007. The Moderating role of competition in the relationship between nonfinancial measures and future financial performance. Contemporary Accounting Research. 24(3): 763-793. 10. Bowen, H.R., 1953, Social Responsibility of the Businessman. New York: Harper & Row. 11. Bouten, L., Everaert, P., van Liedekerke, L., de Moor, L., & Christiaens, J. (2011). Corporate social responsibility reporting: A comprehensive picture? Accounting Forum, 35(3), 187–204. https://doi.org/10.1016/j.accfor.2011.06.007 12. Carroll A. B., 1979, The three –dimensional conceptual model of corparate performance, The Academy of Management Review. 4, 497-505. 13. Camen Correa-Ruiz và cộng sự (2011), Social and environmental accounting and reporting in times of sustainability downturn, Spanish Accounting Review Vol. 14,Pag. 187-211 ISSN: 1138-4891. 14. Collince Gworo, 2016, Impact of social responsibility accounting on the future profitability of listed firms in Kenya, International Journal of current research. 15. Carroll. (1979). A Three-Dimensional Conceptual Model of Corporate Performance. The Academy of Management Review, 4(4), 497-505. doi:10.2307/257850 161 16. Carroll. (1999). Corporate social responsibility: Evolution of a definitional construct (Vol. 38). 17. Carroll. (2000). Ethical challengs for business in the new millennium : orporate social responsibility and models of management movality. Business Ethics Quately, 10, 33-42. 18. Carroll. (2003). Business and Society: Ethics and Stakeholder Management. Cengage Learning, Stamford. 19. Clarkson, M. (1995). ‘A Stakeholder Framework for Analysing and Evaluating Corporate Social Performance’. The Academy of Management Review, 20 (1), pp. 92‐117. 20. Carroll, A. B. (1991). The Pyramid of Corporate Social Responsibility: Towards the Moral Management of Organizational Stakeholders. Business Horizons, 34, (4), 39-48. 21. Carroll, A.B., & Shabana, K.M. (2010). The business case for corporate social responsibility: A review of concepts, research and practice. International Journal of Management Reviews, 12(1), 85-105. Retrieved April 26, 2012, from Business Source Compete. Doi: 10.1111/j.1468-2370.2009.00275.x 22. Cormier, D. and Gordon, I.M. (2001), "An examination of social and environmental reporting strategies", Accounting, Auditing & Accountability Journal, Vol. 14 No. 5, pp. 587-617. 23. Cho, C.H., Freedman, M. and Patten, D.M. (2012) Corporate Disclosure of Environmental Capital Expenditures: A Test of Alternative Theories. Accounting, Auditing & Accountability Journal, 25, 486-507. 24. Choi, J.-S., Kwak, Y.-M., & Choe, C. (2010). Corporate social responsibility and corporate financial performance: Evidence from Korea. Australian Journal of Management, 35(3), 291–311. https://doi.org/10.1177/0312896210384681 25. Citi Korea Corporate Social Responsibility (CSR). (2020) 26. Crowther, D. (2000). Social and Environmental Accounting (p. 7). London: Financial Times PrenticeHall 162 27. Creyer E. and Ross W. (1997) The Influence of Firm Behaviour on Purchase Intention:Do Consumers Really Care about Business Ethics Journal of Consumer Marketing 14(6), 421-32. 28. Du, S., Bhattacharya, C. B., & Sen, S. (2011). Corporate social responsibility and competitive advantage: Overcoming the trust barrier. Management Science, 57(9), 1528-1545 29. Diana, Ida Sari et al. (2015). Tradisi Masyarakat dalam Penanaman dan Pemanfaatan Tumbuhan Obat Lekat di Pekarangan. Jurnal Kefarmasian Indonesia.5 (2): 123-132. 30. Duff, A. (2016). Corporate social responsibility reporting in professional accounting firms. British Accounting Review, 48(1), 74–86. https://doi.org/10.1016/j.bar.2014.10.010 31. DeTienne, K. B., Agle, B. R., Phillips, J. C., and Ingerson, M. C. (2012). The impact of moảl stress compared to other stressors on employee fatigue, job satisfaction, and turnover: An empirical investigation. Journal of Business Ethics, 110(3), 377-91. 32. Deegan, C., & Rankin, M. (2002). An examination of the corporate social and environmental disclosures of BHP from 1983‐1997: A test of legitimacy theory. Accounting, Auditing & Accountability Journal, 15(3), 312-343. doi:10.1108/09513570210435861 33. Doherty và Meehan (2004), Corporate social responsibility: the 3C‐SR model, International Journal of Social Economics, Vol. 33 No. 5/6 pp, 386-398. 34. David F Linowes, “Socio-Economic Accounting” The Journal of Accountancy (11, 1968) p37. 35. Davidson, A. R., & Morrison, D. M. (1983). Predicting contraceptive behavior from attitudes: A comparison of within- versus across-subjects procedures. Journal of Personality and Social Psychology, 45(5), 997–1009. 36. Dunning, J.H. (1993). Multinational Enterprises and the Global Economy, Addision – Wesley Publishing Company: Wokingham, England. 37. D.F. Linowes, ‘An Approach to Socio-Economic Accounting’, Conference 163 Board Record, November 1972, pp. 58–61. 38. Elkington. (1997). Cannibals with Forks. The triple bottom line of 21st century business. Oxford, UK: Capstone Publishing. 39. Fatma, M. and Rahman, Z., 2016. The CSR's influence on customer responses inIndian banking sector. Journal of Retailing and Consumer Services. 29: 49-57. 40. Freeman E., (1983), Stockholders and Stakeholders: A New Perspective on Corporate Governance, California Management Review, Vol. 25, No.3. 41. Freeman E., (1984), Strategic Management: A Stakeholder Approach’, Pitman Publishing Inc., Massachusetts. 42. Farooq Al Ani1 & M. Firdouse Rahman Khan, 2015, Framwork development of the social responsibility accounting towards economic Units' evaluation International Journal of Economics and Finance. 43. Fishbein, M., & Ajzen, I. (1975). Belief; attitude, intention and behavior: An introduction to theory and research. Reading, MA: Addison-Wesley. 44. Friedman, M. (1970). The Social Responsibility of Business is to Increase its Profits. The New York Times Magazine, September 13, 122-126. 45. Frost, G., Jones, S., Loftus, J., & Laan, S. (2005). A Survey of Sustainability Reporting Practices of Australian Reporting Entities. Australian Accounting Review, 15(35), 89–96. https://doi.org/10.1111/j.1835-2561.2005.tb00256.x 46. Gray và cộng sự (1993) “Accounting and environmentalism: an exploration of the challenge of gently accounting for accountability, transparency and Sustainability”, Accounting Organisations and Society, Vol. 17 No. 5, 399-426. 47. Gray, R.H., Owen, D.L. & Adams, C. (1996), Accounting and Accountability: Changes and Challenges in Corporate Social and Environmental Reporting, Prentice Hall, London. 48. Gray, R. H. (2006). Social, environmental and sustainability reporting and organizational value creation? Whose value? Whose creation? Accounting, 164 Auditing and Accountability Journal, 19(6), 793–819 49. Global Reporting Initiative (GRI) (2002), Sustainability Reporting Guidelines, www.globalreporting.org 50. Guthrie, J., & parker, l. D. (1989). corporate social reporting: a rebuttal of legitimacy theory. Accounting and Business Research, 19 (76), 343-352. 51. Gordon, Irene M. and Gelardi, Alexander, M. 2005. Factors That Affect Understanding of Social Responsibility Accounting", CAP, 4(1): 31-59 52. Gibson and Guthrie (1995), Recent environmental disclosures in annual reports of the Australian public and private sector organisations. Accounting Forum, 19(2-3), 111-127. 53. Gillis, T. a. S. (2001). Doing good is good for business. Communication World, 18(6), 1 - 23. 54. Gray và Perks (1982) How desirable is social accounting?. Accountancy, London, Abril, 101 55. Gorsuch & Ortberg (1983) Moral obligation and attitudes: Their relation to behavioral intentions. Journal of Personality and Social Psychology, 44(5), 1025– 1028. 56. Husted, B. and Allen, D. (2000). ‘Is it ethical to use ethics as strategy?’ Journal of Business Ethics, 27(1), pp. 21‐31. 57. Harte and Owen (1991), Environmental Disclosure in the Annual Reports of British Companies: A Research Note. Accounting, Auditing & Accountability Journal, Vol 4, Number 3. 58. Haslinda Yusoff và cộng sự (2016), Corporate Governance and Corporate Social Responsibility Disclosures: An Emphasis on the CSR Key Dimensions. Journal of Accounting and Auditing: Research & Practice, Vol. 2016 (2016), Article ID 476550, 14 pages. 59. Henderson & Person (1994). Paths to sustainable development: The role of social indicators - ScienceDirect. Volume 26, Issue 2, March 1994, Pages 125-137 60. Henderson, S. and Peirson, G. (1988). Financial Accounting Theory: Its Nature and Development. Melbourne: Longman Cheshire. 165 61. Howard Rothmann Bowen (1953) Social Responsibilities of the Businessman, Introduction by Jean-Pascal Gond, foreword by Peter Geoffrey Bowen. 62. Idowu, S. O., & Towler, B. A. (2004). A comparative study of the contents of corporate social responsibility reports of UK companies. In Management of Environmental Quality: An International Journal (Vol. 15, Issue 4, pp. 420–437). Emerald Group Publishing Ltd. https://doi.org/10.1108/14777830410540153 63. ICF, ‘Full Cost Accounting for Decision-making at Ontario Hydro: A Case Study’, research report prepared for the United States Environmental Protection Agency (EPA), EPA, Washington, 1996. 64. J. Wang & Coffey (1992) ‘Board Composition and Corporate Philanthropy’, Journal of Business Ethics 11, 771–778. 65. J. Bebbington, R.H. Gray, C. Hibbitt and E. Kirk, Full Cost Accounting: An Agenda for Action, Association of Chartered Certified Accounting, London, 2001, p. 8. 66. Jones (1999) ‘Instrumental stakeholder theory: a synthesis of ethics and economics. Academy of Management Review, 20, 404–37. 67. Japanese Ministry of the Environment, Environmental Accounting Guidelines. (2005) 68. Karaosmanoglu, E., Altinigne, N. and Isiksal, D. G., 2016. CSR motivation and customer extra-role behavior: Moderation of ethical corporate identity. Journal of Business Research. 69: 4161-4167. 69. Kim, S., & Jung, D. (2020). CSR and Accounting Transparency: Comparison with Korean Chaebol 70. Kotler, L. (2005). Corporate Social Responsibility Doing the Most Good for Your Company and Your Cause. John Wiley & Sons, Inc., Hoboken, New Jersey. 71. Keith Davis (1960), “The Case For and Against Business Assumption of Social Responsibilities,” Academy of Management Journal, 1, 312-322. 72. Lehman (1992) A Legitimate Concern for Environmental Accounting - ScienceDirect, Volume 6, Issue 5, October 1995, Pages 393-412. 166 73. Lehman (2007) “Environmental reporting in a developing country: a case study on status and implementation in Malaysia”, Volume 15, Issue 10, 2007, Pages 895-901. 74. LePoutre J. and Heene A. (2006) Investigating the Impact of Firm Size on Small Business Social Responsibility: A Critical Review Journal of Business Ethics 67(3), 257-73 75. Luo X. & Bhattacharya B. C. (2006). The Debate over Doing Good: Corporate Social Performance, Strategic Marketing Levers, and Firm-Idiosyncratic Risk. Journal of Marketing. Vol. 73, No. 6 (Nov., 2006), pp. 198-213. 76. Mathews, M.R. (1997). Twenty-five years of social and environmental accounting research: Is there a silver jubilee to celebrate?, Accounting, Auditing & Accountability Journal,10(4), 481 – 531. Anna Wildowicz-Giegiel (2014); 77. Mobley Sybil, “Challenges of Socio-Economic Accounting, “Accounting Review, October 1970, p.762-68. 78. Mwasa, Sira và Leonard (2014) SOCIAL ACCOUNTING PRACTICES AMONG KENYAN FIRMS: AN EMPIRICAL STUDY OF COMPANIES QUOTED AT NAIROBI SECURITIES EXCHANGE. International Journal of Social Sciences and Entrepreneurship. Vol.1, Issue 11, 2014 79. Makori & Jagongo (2013), Environmental Accounting and Firm Profitability: An Empirical Analysis of Selected Firms Listed in Bombay Stock Exchange, India. International Journal of Humanities and Social Science, Vol. 3 No. 18; October 2013. 80. Mishra S. Suar D. [Journal]. - [s.l.] : , -. V. D. (2010). Does Corporate Social Responsibility Influence Firm Performance of Indian Companies? Journal of Business Ethics, 95, 571–601. doi:10.1007/s10551-010-0441-1 81. Martin, C. F., and Francois Bellavance. (2007). Causality Between Corporate social performance and financial performance : Evidence from Canadian Firms. Business Ethics, 89, 409-422. 82. Nagib Salem Bayoud, 2012. Factors Influencing levels of Corporate Social Responsibility Disclosure by Libyan Firms: A mixed study, International Journal of 167 Economics and Finance. 83. Nongnooch Kuasirikun (2004) "Corporate social accounting disclosure in Thailand", Accounting; Auditing & Accountability Journal, Vol. 17 No. 4, pp. 629- 660. https://doi.org/10.1108/09513570410554588. 84. Nik Maheran Nik Muhammad, Razana Juhaida Johari, Wan Muzlaina Wan Mustafa (2007), Social responsoibility accounting (SRA) in Malaysia: Chanllenge and opportunity 85. Nadia và cộng sự (2011) THE IMPLICATIONS OF CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY ON THE ACCOUNTING PROFESSION: THE CASE OF ROMANIA. The Bucharest Academy of Economic Studies, Romania, 2.2011 86. Nik Maheran Nik Muhammad, Razana Juhaida Johari, Wan Muzlaina Wan Mustafa (2004) SOCIAL RESPONSIBILITY ACCOUNTING (SRA) IN MALAYSIA: CHALLENGE AND OPPORTUNITY 87. Noor, A. and Saadoun. 2000. Accounting for Social Responsibility of Business Organizations, Scientific Seminar, ISRA University, Amman, Jordan. 88. Orlitzky, M., Rynes, F. L., Schmidt, S. L. (2003). Corporate social and financial performance: A meta-analysis. Organization Studies, 24, 103-441. 89. O'Brien. (2005). The role of corporate social responsibility in urban regeneration. Futures Academy, Dublin Institute of Technology. 90. Ofori, D., & Hinson, R. (2007). Corporate social responsibility (CSR) perspectives of leading firms in Ghana (Vol. 7). 91. O'Donovan (2002) "Environmental disclosures in the annual report: Extending the applicability and predictive power of legitimacy theory", Accounting, Auditing & Accountability Journal, Vol. 15 No. 3, pp. 344- 371. https://doi.org/10.1108/09513570210435870 92. OECD 1996, OECD Benchmark Definition of Foreign Direct Investment, tái bản lần 3 (Paris: OECD), chương II. 168 93. Okeudo, C.U., Ezem, B.U. and Ojiyi, E.E. (2012) Stillbirth in a Teaching Hospital in South-Eastern Nigeria: A Silent Tragedy. Annals of Medical and Health Science Research, 2, 176-179. 94. Pratten, J. D., & Abdulhamid Mashat, A. (2009). Corporate social disclosure in Libya. Social Responsibility Journal, 5(3), 311-327. doi:10.1108/17471110910977258 95. Peter F. Drucker (1984), 'The New Meaning of Corporate Social Responsibility', California Management Review, 26, pp. 53-63. 96. Pivato S., Misani N. and Tencati A. (2008) The Impact of Corporate Social Responsibility on Consumer Trust: The Case of Organic Food Business Ethics: A European Review 17(1), 3-12. 97. Ramnathan, K.V., “Towards a Theory of Corporate Social Accounting,” Accounting Review, July 1976, p.516-28 Watts & Zimmerman (1976) 98. RAC (1992). Resource Assessment Commission (RAC). Methods for Analysing Development and Convervation Issues: The Resource Assessment/ commission’s Experience. (p 14). Commonwealth of Australia. 99. R. Howes, ‘Corporate Environmental Accounting: Accounting for Environmentally Sustainable Profits’, in J. Proops and S. Simon (eds), Greening the Accounts: A Volume in the International Library of Ecological Economics, Edward Elgar, London, 2000, pp. 223–45. 100. Suleiman Abu sabha & Younis Shoubaki (2013). The Importance of Implementing Social Responsibility Accounting KTTNXH in Public Shareholding Companies in Jordan and Its Impact on Their Sustainability. International Journal of Business and Social Science, 4(6), 270-281 101. Salam N, Al-Moumany và cộng sự (2014) The Impact of Social Responsibility accounting on the Value-Added of Industrial Shareholding Firms of Jordan. Administrative Sciences, Vol 41, No2. 102. Sajad Gholami và cộng sự (2012) Social Responsibility Accounting: From Theory to Practice. Journal of Basic and Applied Scientific Research. ISSN 2090- 169 4304, 2(10)10111-10117, 2012 103. Suleiman Abu sabha & Younis Shoubaki (2013) The Importance of Implementing Social Responsibility Accounting KTTNXH in Public Shareholding Companies in Jordan and Its Impact on Their Sustainability. International Journal of Business and Social Science, 4(6), 270-281. 104. Salam N. Al-Moumany, Mohammad A. AlMomani, Mohammed I. Obeidat (2014). The Impact of Social Responsibility Accounting on the Value-Added of Industrial Shareholding Firms of Jordan A Field Study, Administrative Sciences. 105. Sweeney, 2009; Accountants as layoff survivors: A research note - ScienceDirect. Volume 34, Issues 6–7, August–October 2009, Pages 787-795 106. Thomas, L. (1995). The Stakeholder Theory of the Corporation: Concepts, Evidence, and Implications. The Academy of Management Review, 20(1), 65-91. doi: 107. Turban, D. B., & Greening, D. W. (1997). Corporate social performance and organizational attractiveness to prospective employees. Academy of Management Journal, 40(3), 658–672. University of Chincago Press. 108. Tsoutsoura, M. (2004). Corporate Social Responsibility and Financial Performance. UC Berkeley: Center for Responsible Business. Retrieved from https://escholarship.org/uc/item/111799p2 109. UNCTAD (1999), World Investment Report 1999. Foreign Direct Investment and the Challenge of Development, United Nations, NewYork and Geneva. 110. William C. Frederick (1960) The Growing Concern over Business Responsibility - William C. Frederick, (sagepub.com) 111. Waddock, S.A., Grave, S.B., 1997. The corporate social performance-financial performance link. Strategic Management Journal. 18/4: 303-319. 112. Wieseke, J., Ahearne, M., Lam, S. K., van Dick, R. (2009). The role of leaders in internal Marketing. Journal of Marketing, 73, 123-145. 113. Watts, Ross L. and Zimmerman, Jerold L. (1986), Positive Accounting Theory. Ross L. Watts, Jerold L. Zimmerman, POSITIVE ACCOUNTING THEORY, Prentice-Hall Inc., 1986, Available at 170 SSRN: https://ssrn.com/abstract=928677 114. International Federation of Accountants (IFAC), 2005. Environmental Management Accounting. International Guidance Document. [online] New York:IFAC.Availableat:< guidance-docu-1/international-guidance-docu-2.pdf> [Accessed 5 September 2010]. 115. Zuckerman & Reis (1978) Comparison of three models for predicting altruistic behavior. Journal of Personality and Social Psychology, 36(5), 498– 510. https://doi.org/10.1037/0022-3514.36.5.498 116. Zehri và Chouaibi (2013) Adoption determinants of the International Accounting Standards IAS/IFRS by the developing countries. Journal of Economics Finance and Administrative Science, Volume 18, Issue 35, December 2013, Pages 56-62. 171 Phụ lục 01: Bảng kiểm định thang đo biến NTQT bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,9146 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’s Alpha nếu loại biến NTQT1 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện TNXH là xu thế tất yếu của các DN hiện nay 0,8303 0,7515 0,4984 0,9004 NTQT2 Nhà quản trị DN thấy rằng thực hiện KTTNXH sẽ giúp DN duy trì và phát triển uy tín thương hiệu 0,8314 0,7513 0,4950 0,9004 NTQT3 Nhà quản trị DN nhận thấy việc thực hiện KTTNXH sẽ giúp DN phân bổ hiệu quả các nguồn lực tài chính. 0,8374 0,7624 0,4974 0,8989 NTQT4 Nhà quản trị DN thấy rằng thực hiện KTTNXH sẽ là công cụ quản trị chi phí TNXH hiệu quả. 0,8540 0,7793 0,4793 0,8964 NTQT5 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện KTTNXH sẽ gia tăng niềm tin của nhà đầu tư và khách hàng. 0,8440 0,7674 0,4976 0,8981 NTQT6 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện KTTNXH giúp DN kết nối với cộng đồng/xã hội, gia tăng sự chấp nhận từ xã hội, giúp DN đạt mục tiêu phát triển bền vững. 0,8262 0,7447 0,4983 0,9013 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 172 Phụ lục 02: Bảng kiểm định thang đo biến DDDN bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,8973 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’s Alpha nếu loại biến DDDN1 DN FDI có quy mô lớn có xu hướng công bố thông tin TNXH công khai minh bạch cho các đối tượng liên quan. 0,8296 0,7318 0,5171 0,8779 DDDN2 Công ty mẹ có thương hiệu nổi tiếng đã thực hiện KTTNXH có xu hướng yêu cầu các DN FDI thực hiện KTTNXH. 0,8371 0,7397 0,5079 0,8761 DDDN3 DN FDI là tổ chức đa quốc gia sẽ thực hiện theo các thông lệ quốc tế về quy định tài chính 0,8382 0,7410 0,5069 0,8758 DDDN4 Công ty mẹ yêu cầu sử dụng các công cụ hướng dẫn lập báo cáo TNXH hoặc báo cáo phát triển bền vững 0,8483 0,7553 0,4999 0,8727 DDDN5 Công ty mẹ yêu cầu sử dụng KTTNXH để đạt hiệu quả công tác quản trị chi phí TNXH 0,8562 0,7626 0,4875 0,8712 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 173 Phụ lục 03: Bảng kiểm định thang đo biến ALXH bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,8843 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’ s Alpha nếu loại biến ALXH1 Áp lực từ phía DN mong muốn xây dựng hình ảnh DN thân thiện với môi trường, cộng đồng địa phương nơi DN thực hiện đầu tư 0,8643 0,7496 0,5263 0,8508 ALXH2 Áp lực từ các cá nhân, tổ chức xã hội (Hiệp hội người tiêu dùng, hiệp hội sản xuất, chuyên gia kinh tế, chuyên gia môi trường, hiệp hội kiểm toán) về công bố thông tin KTTNXH của các DN FDI 0,8631 0,7494 0,5303 0,8508 ALXH3 Cộng đồng địa phương quan tâm,giám sát các hoạt động TNXH của DN FDI tác động đến môi trường và địa phương (rác thải, khí thải, nước thải, hoạt động từ thiện) 0,8604 0,7478 0,5377 0,8514 ALXH4 Áp lực từ truyền thông yêu cầu các DN phải thực hiện TNXH để bảo vệ môi trường và phát triển bền vững 0,8587 0,7441 0,5374 0,8528 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 174 Phụ lục 04: Bảng kiểm định thang đo biến KPLY bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,8480 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’s Alpha nếu loại biến KPLY1 Luật môi trường yêu cầu DN FDI thực hiện TNXH với môi trường 0,8328 0,6863 0,4125 0,8070 KPLY2 Luật đầu tư yêu cầu các DN FDI công bố thông tin TNXH với các bên có liên quan 0,8304 0,6968 0,4275 0,8029 KPLY3 Các quy định, ràng buộc tại các địa phương về TNXH nơi các DN thực hiện hoạt động đầu tư 0,8286 0,6859 0,4216 0,8069 KPLY4 Các thông lệ quốc tế (nguyên tắc, quy chuẩn, ISO) do các Hiệp hội, tổ chức phi lợi nhuận quốc tế xây dựng ban hành về TNXH và phát triển bền vững. 0,8242 0,6754 0,4223 0,8116 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 175 Phụ lục 05: Bảng kiểm định thang đo biến NTKT bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,8817 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’ s Alpha nếu loại biến NTKT1 Kế toán viên có nghiệp vụ đo lường, ghi nhận và lập báo cáo KTTNXH 0,8442 0,7225 0,5524 0,8560 NTKT2 Kế toán viên xác định được phương pháp đo lường chi phí và lợi ích của hoạt động TNXH để ghi nhận vào BCTC của DN 0,8725 0,7609 0,5120 0,8412 NTKT3 Kế toán viên có kinh nghiệm lập các báo cáo thường niên, báo cáo TNXH, báo cáo phát triển bền vững 0,8554 0,7360 0,5347 0,8509 NTKT4 Kế toán viên sử dụng KTTNXH lập các báo cáo kế toán quản trị phục vụ mục đích ra quyết định của nhà quản trị 0,8642 0,7532 0,5300 0,8443 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 176 Phụ lục 06: Bảng kiểm định thang đo biến ALCT bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,8264 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’s Alpha nếu loại biến ALCT1 Ngày càng nhiều DN tăng cường quảng bá hình ảnh thông qua công tác TNXH, KTTNXH 0,8733 0,7037 0,4742 0,7393 ALCT2 Các đối tác: khách hàng, nhà đầu tư, nhà cung cấp quyết định lựa chọn DN FDI để đầu tư thông qua phân tích các báo cáo KTTNXH 0,8601 0,6838 0,5065 0,7596 ALCT3 Xu hướng sử dụng các sản phẩm tiêu dùng xanh, thân thiện với môi trường thay thế những sản phẩm được sản xuất từ công nghệ lạc hậu tác động làm ô nhiễm môi trường 0,8513 0,6618 0,5221 0,7813 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 177 Phụ lục 07: Kết quả xoay nhân tố độc lập (pattern matrix) Component 1 2 3 4 5 6 NTQT1 0,7215 NTQT2 0,6668 NTQT3 0,7160 NTQT4 0,7293 NTQT5 0,6775 NTQT6 0,7478 DDDN1 0,7327 DDDN2 0,6866 DDDN3 0,7018 DDDN4 0,6782 DDDN5 0,7382 ALXH1 0,7541 ALXH2 0,7466 ALXH3 0,7499 ALXH4 0,7720 KPLY1 0,7613 KPLY2 0,7610 KPLY3 0,7683 KPLY4 0,7720 NTKT1 0,7217 NTKT2 0,7068 NTKT3 0,7009 NTKT4 0,7201 ALCT1 0,7740 ALCT2 0,7884 ALCT3 0,7304 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 178 Phụ lục 08: Bảng kiểm định thang đo biến KTTNXH bằng hệ số tin cậy ronbach’s pha Hệ số Cronbach’s Alpha = 0,9218 Mã Biến quan sát Trung bình thang đo nếu loại biến Phương sai thang đo nếu loại biến Tương quan biến tổng Cronbach’s Alpha nếu loại biến KTTNXH1 DN FDI có thực hiện lập báo cáo PTBV hoặc báo cáo tích hợp, báo cáo thường niên có mục về TNXH. 0,8986 0,8178 0,8453 0,8988 KTTNXH2 DN FDI có bộ phận chuyên trách thực hiện KTTNXH 0,9041 0,8243 0,8258 0,8966 KTTNXH3 DN FDI có triển khai việc ghi nhận các lợi ích và chi phí có liên quan đến công tác trách nhiệm xã hội của DN 0,9023 0,8222 0,8319 0,8973 KTTNXH4 DN FDI đã ghi nhận các hoạt động TNXH dưới góc độ tài chính và phi tài chính 0,8950 0,8120 0,8510 0,9008 Nguồn: Kết quả xử lý phiếu điều tra của tác giả, 2022 179 Phụ lục 09 BẢNG HỎI KHẢO SÁT Xin chào Quý Anh/Chị! Tôi là Trần Thị Thoa hiện đang làm Nghiên cứu sinh đề tài “ ác nhân tố tác động đến việc áp dụng ế toán trách nhiệm xã hội (KTTNXH) tại các doanh nghiệp I ở iệt Nam” tại trường Đại học Ngoại thương nhằm tìm hiểu và đánh giá các nhân tố tác động đến việc áp dụng KTTNXH tại các doanh nghiệp FDI ở Việt Nam hiện nay. Mục đích cuộc khảo sát này giúp tôi có thông tin để phục vụ cho luận án của mình, cho nên không có câu trả lời đúng hay sai, mà mọi thông tin được Quý Anh/Chị cung cấp đều rất có giá trị với nghiên cứu của tôi. Kính mong Anh/Chị điền đầy đủ các câu trả lời ở mức độ chính xác cao nhất có thể. Mọi thông tin cá nhân của Anh/Chị đều được giữ kín. Những thông tin trả lời của Anh/Chị rất hữu ích và quý giá giúp tôi hoàn thành tốt nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan các thông tin thu được chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu và không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác, không có bất kỳ thông tin riêng lẻ của Doanh nghiệp nào được công bố ra bên ngoài. Mọi ý kiến của Anh/Chị liên quan đến bảng câu hỏi xin vui lòng liên lạc với tôi qua email: tranthoa85@ftu.edu.vn PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHI P 1.1. Đơn vị công tác: 1.2. Chức vụ: . 1.3. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp: 1.4. uy mô vốn của doanh nghiệp: tỷ đồng  Dưới 10 tỷ đồng  Trên 10 tỷ đến 100 tỷ đồng  Trên 100 tỷ đến 500 tỷ đồng  Trên 500 tỷ đồng 1.5. Số năm hoạt động của doanh nghiệp:năm.  < 5 năm  Từ 5 - < 10 năm  > 10 năm 1.6 Doanh nghiệp anh/chị đã thực hiện KTTNXH chưa  Chưa thực hiện 180  Đang trong giai đoạn nghiên cứu KTTNXH  Đã thực hiện lập Báo cáo TNXH, báo cáo PTBV tích hợp báo cáo thường niên của DN PHẦN II. THÔNG TIN VỀ HOẠT Đ NG KẾ TOÁN TRÁCH NHI M CỦA DOANH NGHI P Anh/Chị vui lòng trả lời (đánh dấu ) vào các ô trả lời tương ứng cho từng câu hỏi về các nhân tố dưới đây. Hãy chọn số tương ứng từ 1-5 để thể hiện mức độ đồng ý cho các nội dung đo lường như sau: 1 2 3 4 5 Hoàn toàn không đồng ý hông đồng ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn đồng ý Ghi chú một số từ viết tắt: KTTNXH: Kế toán trách nhiệm xã hội TNXH: Trách nhiệm xã hội DN: Doanh nghiệp ý hiệu ác nhân tố ức độ đồng ý 1 2 3 4 5 NTQT Nhận thức nhà quản trị N về TTN H NTQT1 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện TNXH là xu thế tất yếu của các DN hiện nay NTQT2 Nhà quản trị DN thấy rằng thực hiện KTTNXH sẽ giúp DN duy trì và phát triển uy tín và thương hiệu NTQT3 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện KTTNXH sẽ giúp DN phân bổ hiệu quả các nguồn lực tài chính NTQT4 Nhà quản trị DN nhận thấy việc thực hiện KTTNXH sẽ là công cụ quản trị chi phí TNXH hiệu quả 181 ý hiệu ác nhân tố ức độ đồng ý 1 2 3 4 5 NTQT5 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện KTTNXH sẽ gia tăng niềm tin của nhà đầu tư và khách hàng NTQT6 Nhà quản trị DN nhận thấy thực hiện KTTNXH giúp DN kết nối với cộng đồng/xã hội, gia tăng sự chấp nhận từ xã hội giúp DN đạt mục tiêu phát triển bền vững. DDDN Đặc điểm doanh nghiệp I DDDN1 DN FDI có quy mô lớn có xu hướng công bố thông tin TNXH công khai minh bạch cho các đối tượng liên quan DDDN2 Công ty mẹ có thương hiệu nổi tiếng đã thực hiện KTTNXH có xu hướng yêu cầu các DN FDI thực hiện KTTNXH DDDN3 DN FDI là tổ chức đa quốc gia sẽ thực hiện theo các thông lệ quốc tế về quy định tài chính quốc tế DDDN4 Công ty mẹ yêu cầu sử dụng các công cụ hướng dẫn lập báo cáo TNXH hoặc báo cáo phát triển bền vững DDDN5 Công ty mẹ yêu cầu sử dụng KTTNXH để đạt hiệu quả công tác quản trị chi phí TNXH ALXH p ực xã hội ALXH1 Áp lực từ phía DN mong muốn xây dựng hình ảnh DN thân thiện với môi trường, cộng đồng địa phương nơi DN thực hiện đầu tư ALXH2 Áp lực từ các cá nhân, tổ chức xã hội (Hiệp hội người tiêu dùng, hiệp hội sản xuất, chuyên gia kinh tế, chuyên gia môi trường) về công bố thông tin KTTNXH của các DN FDI 182 ý hiệu ác nhân tố ức độ đồng ý 1 2 3 4 5 ALXH3 Cộng đồng địa phương quan tâm, giám sát các hoạt động TNXH của DN FDI tác động đến môi trường (rác thải, khí thải, nước thải, hoạt động từ thiện) ALXH4 Áp lực từ truyền thông yêu cầu các DN phải thực hiện TNXH để bảo vệ môi trường và phát triển bền vững KPLY hung pháp ý về hoạt động đầu tư nước ngoài KPLY1 Luật môi trường yêu cầu DN FDI thực hiện TNXH với môi trường KPLY2 Luật đầu tư yêu cầu với các DN FDI công bố thông tin TNXH với các bên có liên quan KPLY3 Các quy định, ràng buộc tại các địa phương về TNXH nơi các DN thực hiện hoạt động đầu tư KPLY4 Các thông lệ quốc tế (nguyên tắc, quy chuẩn, ISO) do các Hiệp hội, tổ chức phi lợi nhuận quốc tế xây dựng ban hành về TNXH và phát triển bền vững. NTKT Nhận thức kế toán viên về TTN H NTKT1 Kế toán viên có nghiệp vụ đo lường, ghi nhận và lập báo cáo KTTNXH NTKT2 Kế toán xác định được phương pháp đo lường chi phí và lợi ích của hoạt động TNXH để ghi nhận vào báo cáo tài chính của DN 183 ý hiệu ác nhân tố ức độ đồng ý 1 2 3 4 5 NTKT3 Kế toán viên có kinh nghiệm lập các báo cáo thường niên, báo cáo TNXH, báo cáo phát triển bền vững NTKT4 Kế toán viên sử dụng KTTNXH lập các báo cáo kế toán quản trị phục vụ mục đích ra quyết định của nhà quản trị ALCT p ực cạnh tranh ngành ALCT1 Ngày càng nhiều DN tăng cường quảng bá hình ảnh thông qua công tác TNXH, KTTNXH ALCT2 Các đối tác: khách hàng, nhà đầu tư, nhà cung cấp quyết định lựa chọn DN FDI để đầu tư thông qua phân tích các báo cáo KTTNXH ALCT3 Xu hướng sử dụng các sản phẩm tiêu dùng xanh, thân thiện với môi trường thay thế những sản phẩm được sản xuất từ công nghệ lạc hậu tác động làm ô nhiễm môi trường Anh/Chị vui lòng trả lời (đánh dấu ) vào các ô trả lời tương ứng cho từng câu hỏi về các nhân tố dưới đây. Hãy chọn số tương ứng từ 1-5 để trả lời cho mức độ thực hiện kế toán trách nhiệm xã hội tại doanh nghiệp của mình: 1 2 3 4 5 hưa thực hiện bao giờ Hiếm khi Thỉnh thoảng Thường xuyên ất thường xuyên Áp dụng Kế toán trách nhiệm xã hội tại DN FDI ức độ thực hiện 1 2 3 4 5 KTTNXH1 DN Anh/Chị có thực hiện lập báo cáo PTBV hoặc báo cáo tích hợp, báo cáo thường niên có mục về TNXH. 184 KTTNXH2 DN Anh/Chị có bộ phận chuyên trách thực hiện KTTNXH KTTNXH3 DN Anh/Chị có triển khai việc ghi nhận các đối tượng gồm tài sản, nợ phải trả, thu nhập và chi phí của hoạt động TNXH tại DN KTTNXH4 DN Anh/chị đã báo cáo các hoạt động TNXH dưới góc độ tài chính và phi tài chính Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Quý Doanh nghiệp! Ngày........ tháng....... năm 2021 185 hụ ục 10 Tình hình công bố thông tin TN H của một số N I tiêu biểu được giành các giải thưởng về TN H, N phát triển bền vững STT Tên DN Loại Báo cáo N sử dụng Tiêu chuẩn công bố Không công bố 1 Samsung Việt Nam Báo cáo PTBV Theo GRI 2 Lavie Báo cáo PTBV Theo GRI 3 VSIP Báo cáo PTBV Theo GRI 4 Gamuda Land Việt Nam Báo cáo PTBV Theo GRI 5 Công ty Chuyển Phát Nhanh DHL-VNPT Báo cáo PTBV Theo GRI 6 Công ty Xi măng Chinfon Báo cáo PTBV Theo GRI 7 Daikin Việt Nam Báo cáo PTBV Theo GRI 8 Công ty Ôtô Toyota Việt Nam Báo cáo PTBV Theo GRI 9 AkzoNobel Báo cáo PTBV Theo GRI 10 Panasonic Việt Nam Báo cáo PTBV Theo GRI 11 Oppo Vietnam Báo cáo PTBV Theo GRI 12 Apollo Báo cáo PTBV Theo GRI 13 HP Technology Báo cáo PTBV Theo GRI 14 Intel Products Vietnam Báo cáo TNXH Theo GRI 15 Amway Báo cáo TNXH 16 Herbalife Nutrition Báo cáo TNXH 17 Honda Việt Nam Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 18 Công ty Cổ Phần Xi Măng Sông Gianh Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 19 Công ty TNHH giấy Kraft Vina Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 20 Công ty TNHH Ngói bê tông SCG (Việt Nam) Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 21 Công ty Cổ phần nhựa Bình Minh Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 22 Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghiệp Bửu Long Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 186 STT Tên DN Loại Báo cáo N sử dụng Tiêu chuẩn công bố Không công bố 23 công ty TNHH SCG Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 24 KPMG Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 25 Grab Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 26 GreenFeed Vietnam Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 27 Coca-Cola Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 28 Johnson & Johnson Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 29 PepsiCo Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 30 Unilever Việt Nam Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 31 Suntory Pepsico Việt Nam Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 32 AIA Việt Nam Tích hợp TNXH trong Báo cáo thường niên 33 Công ty Dầu Thực Vật Cái Lân  34 Công ty Phát triển Khu Đô thị Nam Thăng Long  35 Ngân hàng Citi Việt Nam  36 Công ty Deloitte Việt Nam  37 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam  38 Công ty Nhà Thép Tiền Chế ZAMIL Việt Nam  39 Standard Chattered Bank  187 STT Tên DN Loại Báo cáo N sử dụng Tiêu chuẩn công bố Không công bố 40 Qualcomm Vietnam  41 Best Express  42 Prudential  43 Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Generali Việt Nam  44 Manulife Việt Nam  45 Dai-ichi Life Việt Nam  46 Everest Education  47 Freshfields  48 Pharmacity  49 VinaCapital  50 Ford Việt Nam  Nguồn: Tổng hợp của tác giả 188 Phụ lục 11 : Kiểm tra ronbach pha các thang đo ần 1 189 190 Phụ lục 12: Kiểm tra Cronbach Alpha các thang đo lần 2 191 Phụ lục 13: Kiểm định KMO các thang đo 192 Phụ lục 14 Ma trận xoay các thang đo độc lập Phụ lục 15: Ma trận xoay thang đo phụ thuộc 193 Phụ lục 16: Kết quả hồi quy sau EFA Phụ lục 17: Kiểm định phương sai sai số thay đổi Phụ lục 18: Hệ số Heterotrait – Monotrait Ratio (HTMT) Phụ lục 19: Kiểm định sự phù hợp của mô hình (model fit) 194 Phụ lục 20: Kết quả ước ượng mô hình bằng Bootstrapping 195 Phụ lục 21: Danh sách các DN FDI tham gia khảo sát 1. Công ty cổ phần nhựa Bình Minh 2. Công ty TNHH MITSUI KINZOKU CATALYSTS Việt Nam 3. Công ty TNHH Sumitronics Việt Nam 4. Công ty TNHH dầu thực vật Cái Lân 5. Công ty TNXH xay lúa mì VFM-Wilmar 6. Chi nhánh công ty TNHH YAZAKI tại Quảng Ninh 7. Công ty cổ phần điện khí LNG Quảng Ninh 8. Công ty TNHH KCN Texhong Việt Nam 9. Công ty TNHH sản xuất bột mỳ VIMAFLOUR 10. Công ty TNHH dầu thực vật Cái Lân 11. Công ty TNHH TAIHEIYO SHINJU-VIETNAM 12. Công ty TNHH quốc tế Sao Bắc 13. Công ty TNHH MTV VINA NEW TARPS. 14. Công Ty TNHH Điện Tử Hanet Việt Nam 15. Công ty TNHH công nghiệp YOUNGSUN WOLFRAM Việt Nam 16. Công ty TNHH INTEGRAL MATERIALS INVESTMENT Việt Nam 17. Công ty cổ phần NOSCO SHIPYARD 18. Công ty TNHH công nghiệp LIONCORE VIệT NAM 19. Công ty TNHH công nghiệp JINKO SOLAR (VIệT NAM) 20. Công ty cổ phần thương mại TAOCHAO 21. Công ty TNHH JINSUNG HITEC VINA 22. Công ty TNHH điện tử YOKO 23. Công ty TNHH thủy sản BIXAPRO 24. Công ty TNHH C&T PERGRO 25. Công Ty TNHH Atexim 26. Công ty TNHH may mặc Hoa Lợi Đạt 27. Công ty TNHH xuất nhập khẩu Nhật Việt Quảng Ninh 28. Công ty TNHH 1TV LOGISTICS quốc tế LI HONG 29. Công ty TNHH xuất nhập khẩu và sản xuất SEIDO 196 30. Công ty TNHH VINAGLORY 31. Công ty TNHH kỹ thuật điện tử PULLY VIệT NAM 32. Công ty TNHH COMPETITION TEAM TECHNOLOGY (VIỆT NAM) 33. Công ty TNHH kỹ thuật điện tử TONLY VIỆT NAM 34. Công ty TNHH BUMJIN ELECTRONICS VINA 35. Công ty TNHH dệt may WEILI Việt Nam 36. Công ty TNHH TEXHONG dệt kim Việt Nam 37. Công ty TNHH JINSUNG HITEC VINA 38. Công ty TNHH Akebono Kasei Việt Nam 39. công ty tnhh Việt Nam - Woosung 40. Công ty TNHH Đồ chơi Chee Wah Việt Nam 41. Công Ty TNHH Puretech Việt Nam 42. CÔNG TY TNHH FINETEC VIỆT NAM 43. Công ty TNHH Hệ Thống Năng Lượng Tại Việt Nam 44. Công ty TNHH Lò xo YU TIEN Việt Nam 45. Công ty TNHH SE PYUNG VIỆT NAM 46. Hino Systech Vietnam co., ltd 47. Công ty TNHH Doo Jung Việt Nam 48. Công ty TNHH Sun Chang Việt Nam 49. Công ty TNHH TOA Việt Nam 50. Công ty TNHH Tamura corporation Việt nam 51. Công ty TNHH Hard Coat Việt nam 52. Công ty TNHH Thiết bị Máy xây dựng Hà Thanh Việt Nam 53. Công ty TNHH SAMDUCK KDP VIỆT NAM LLC 54. Công ty TNHH Sungmun Print & Trim 55. Công ty TNHH Megatech Việt Nam 56. Công ty may liên doanh PLUMMY 57. Công ty cổ phần thiết bị y tế Vinahankook 58. CÔNG TY TNHH KHUÔN MẪU INNOVATION VIỆT NAM 59. CÔNG TY TNHH HIGASKET PLASTICS VIỆT NAM 197 60. Công ty TNHH Việt Nam Leakless 61. Công ty TNHH Công Nghệ Thép và Xử Lý Nhiệt Hanotech 62. Công ty TNHH Hal Việt Nam 63. Công ty liên doanh y học Việt - Hàn 64. công ty tnhh ryhying việt nam 65. Công ty TNHH Ryonan Electric Việt Nam 66. Công ty TNHH Nagatsu Việt Nam 67. Công ty TNHH Yasufuku Việt Nam 68. Kyoei Dietech Vietnam Co.,Ltd 69. Công ty TNHH sản xuất Yamaha motor Việt Nam 70. CÔNG TY TNHH POONGCHIN VINA 71. Công ty TNHH Viglacera Glasskote 72. Công ty TNHH thiết bị gốm sứ Glisten Việt Nam 73. Công ty TNHH Hamagasu Việt Nam 74. Công ty TNHH JOONGSUN ITC Việt Nam 75. công ty TNHH Milestone 76. Công ty TNHH SM TECH 77. Công ty TNHH Ikeuchi Việt Nam 78. Công ty TNHH Kyoei Việt Nam 79. Công ty TNHH Yujin Eng 80. Công ty TNHH Malugo Việt Nam 81. Công ty TNHH Quốc tế Thắng Lợi Việt Nam 82. Công ty TNHH Matsuo Industries Việt Nam 83. Ohara Plastics Vietnam Co., Ltd 84. Công ty Cổ phần dịch vụ điều hòa Không khí Việt Nhật 85. Công ty TNHH Kobelco compressors Việt Nam 86. Công ty TNHH Việt Nam Century 87. Công ty TNHH Ferroli Asean 88. Công ty TNHH Daiwa Plastics Thăng Long 89. Meiko Electronics Thang Long Co.,ltd 198 90. Công ty TNHH KC Cottrell Việt Nam 91. Công ty TNHH Hoimyung Vina 92. Công ty TNHH Elithis Asia 93. Công ty TNHH Gaya Vina 94. Công ty TNHH Suido Kiko Việt Nam 95. Công ty TNHH Công Trình Địa Chất Dong Ah Việt Nam 96. Công ty TNHH Toneco 97. Công ty TNHH Văn phòng 03-Việt Nam 98. Công ty TNHH So Asia 99. CÔNG TY TNHH KERHEUNG VINA 100. CÔNG TY TNHH KIẾN TRÚC SƯ HUMPHREYS & PARTNERS 101. Công ty TNHH thyssenkrupp Industrial Solutions (Việt Nam) 102. công ty TNHH I Controls Việt Nam 103. Công ty TNHH tư vấn xây dựng Nhật Việt 104. Công ty TNHH Coremsys E&C Vina 105. Công ty TNHH công nghệ công trình Sheng Huei 106. Công ty TNHH Samson Epoxy 107. Công ty TNHH Dong Bang Novoferm Vina 108. Công ty TNHH Jinsung IND Vina 109. Chi nhánh công ty TNHH Vina Kum Kang Cen Tech Tại 110. CÔNG TY TNHH WOO-VISION 111. Công ty TNHH PST - Tư vấn thiết kế 112. Công ty TNHH Ansan vina 113. Công Ty TNHH Cibes Lift Việt Nam 114. Công ty TNHH Sunward Việt Nam 115. Công ty TNHH Cominix Việt Nam 116. Công ty TNHH Vinacopter Việt nam 117. Công ty TNHH Phát triển Khoa Học Công Nghệ Zhelu 118. Công ty TNHH Giải Pháp Máy GF 119. Công ty TNHH Bejo Việt nam 199 120. Công ty TNHH Century Global Việt Nam 121. Công ty TNHH Dain Leaders Việt Nam 122. CÔNG TY TNHH HÓA MỸ PHẨM MISO 123. Công ty TNHH Mậu dịch quốc tế Mingda Việt Nam 124. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH ENEX VINA 125. Công ty Cổ Phần Cleanpro Việt Nam 126. Công ty TNHH TES-AMM ( VIỆT NAM) 127. Công ty TNHH Heartech-Miwa Việt Nam 128. CONG TY TNHH MAY MINH TRI 129. CÔNG TY TNHH USE ELECTRONICS VIỆT NAM 130. Công ty TNHH WINVINA 131. Nagase Vietnam Co., Ltd 132. CÔNG TY TNHH YUYUANLIN VIỆT NAM 133. CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP SAGACITY SAILING 134. Mitutoyo Vietnam Co., Ltd. 135. Công ty TNHH thang máy ThyssenKrupp Việt Nam 136. Công ty TNHH Nghĩa Phong Hân 137. Chi Nhánh Hà - Công ty TNHH Dịch Vụ Trane Việt Nam 138. Công ty TNHH OHKI Việt Nam 139. Công ty TNHH Yokogawa Việt Nam 140. Công ty TNHH Daewon Abrasives Vina 141. Chi nhánh Công ty TNHH Dược Phẩm Hisamitsu Việt Nam 142. Công ty TNHH Aeon Việt Nam - Chi nhánh Long Biên 143. Công ty TNHH Xinyu Việt Nam 144. Công ty TNHH Shanghai Electric (Việt Nam) 145. Morinda Vietnam 146. Công ty TNHH PNA Việt Nam 147. Công ty TNHH DOVLE VINA 148. Công ty TNHH Thiết bị và hóa chất Nakagawa Việt Nam 149. Công ty TNHH Bosung Eng Việt Nam 200 150. Công ty TNHH Bahn Auto 151. Chi nhánh công ty TNHH Thiết Bị Công Nghiệp N.A.G.O.Y.A 152. CÔNG TY TNHH ZUTTORIDE VIỆT NAM 153. SKF Viet Nam Co., Ltd 154. Chi nhánh công ty TNHH Mỹ phẩm LG Vina 155. Công ty TNHH Star Seiki (Việt Nam) 156. Công ty TNHH UP 157. Công ty TNHH Điện tử ASTI 158. Công ty TNHH EV Entertainment 159. Chi nhánh công ty TNHH cargo- Partner logistics (Việt Nam) 160. CÔNG TY TNHH INTER COM LOGISTICS 161. Ocean Network Express Hanoi Branch 162. Chi nhánh công ty TNHH OIA Global Việt Nam 163. Cty TNHH NR Greenlines Logistics 164. Chi nhánh công ty TNHH dịch vụ vận tải Hàng hóa Nhanh Chóng 165. Công ty TNHH Extrans Việt Nam 166. CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH AGILITY 167. Công ty TNHH Naigai Nitto Logistics Việt Nam 168. Công ty TNHH Quản lý và Đầu tư Logitem Việt Nam 169. Công ty TNHH Buy All Food Việt Nam 170. Công ty TNHH MTV Khách sạn Sunway 171. Sakura Hanoi Plaza Joint Venture Co., Ltd 172. Công ty TNHH Le Jardin - French Bistro 173. Công ty TNHH Hirayama Việt Nam 174. Công ty TNHH G.A. Consultants Việt Nam 175. Công ty TNHH Giải pháp bảo hiểm Toyota Tsusho Việt Nam 176. Công ty TNHH Môi Giới Bảo Hiểm Toyota Tsusho (Việt Nam) 177. Công ty TNHH Một Thành Viên Tài Chính Prudential Việt Nam 178. Công ty TNHH Dịch vụ thông tin tài chính WVB Việt Nam 179. CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN DT VIỆT NAM 201 180. Công ty TNHH Đầu tư Capitaland - Hoàng Thành 181. Công ty TNHH tư vấn Smile Việt Nam 182. Công ty TNHH Capitaland - Hoàng Thành 183. Công ty TNHH Welltek Systems Engineering Việt Nam 184. Công ty TNHH Mitrais 185. Công ty TNHH Chia sẻ trí tuệ (Chie Se) 186. Công ty TNHH MAT Việt Nam 187. Tripath Vietnam Co., Ltd 188. Công ty TNHH Công nghệ Ascend 189. Công ty TNHH Tripath Việt Nma 190. Công ty cổ phần giải pháp phần mềm Hòa Binh 191. Công ty TNHH Vinahan System 192. Cty TNHH hệ thống Saishunkan Việt Nam 193. Công ty CP Các hệ thống Viễn thông VINECO 194. Công ty CP Giải Pháp Công Nghệ Hòa Bình 195. Công ty TNHH Một thành viên Tek Experts 196. Công ty TNHH Dolphin Technology Việt Nam Center 197. Công ty TNHH Lush Era Việt Nam 198. Công ty TNHH FFW VN 199. Công ty TNHH JMR Infotech Việt Nam 200. CÔNG TY TNHH I-ENTER ASIA 201. Công ty TNHH New City Việt Nam 202. Công ty TNHH Koei Tecmo Software Viet Nam 203. Công ty TNHH Color Tron Việt Nam

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_den_viec_ap_dung_ke_toan_trach.pdf
  • pdf2.FTU-Tran Thi Thoa-QTKD-Tom tat LA_Tieng Viet.pdf
  • pdf3.FTU-Tran Thi Thoa-QTKD-Tom tat LA_Tieng Anh.pdf
  • pdf4.FTU-Tran Thi Thoa-QTKD-Diem moi_Tieng Viet.pdf
  • pdf5.FTU-Tran Thi Thoa-QTKD-Diem moi_Tieng Anh.pdf
  • pdf6.FTU-Tran Thi Thoa-QTKD-Trich yeu LA.pdf
  • pdfCV gửi Cục CNTT _ Trần Thị Thoa.pdf
  • docxTran Thi Thoa-QTKD-Trich yeu LA.docx
Luận văn liên quan