Luận án Các nhân tố tác động tới cầu du lịch khách quốc tế đến Việt Nam

Việt Nam đã định vị ngành du lịch trở thành lĩnh vực quan trọng để phát triển kinh tế. Việt Nam cũng là một trong những nước có tốc độ tăng trưởng du lịch nhanh nhất thế giới và ngày càng đóng góp nhiều hơn vào GDP cả nước. Vì vậy, điều quan trọng là phải xác định đâu là những nhân tố tác động đến cầu du lịch khách quốc tế đến Việt Nam. Nghiên cứu về cầu du lịch chưa được nghiên cứu nhiều tại Việt Nam dù đã khá phổ biến trên thế giới từ cách đây rất lâu. Các nghiên cứu cầu du lịch trước đây cũng thường được thực hiện ở cấp độ vĩ mô, hiếm khi phân tích ở cấp độ vi mô. Khỏa lấp những thiếu sót khi phân tích cầu du lịch tiếp cận chỉ ở cấp độ vĩ mô hoặc vi mô, Luận án đã lượng hóa các nhân tố tác động tới cầu du lịch ở cả hai cấp độ. Ở cấp vĩ mô, Luận án điều tra các nhân tố tác động tới cầu du lịch khách quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn 2008 - 2019. Biến phụ thuộc là lượt khách quốc tế đến Việt Nam từ 28 quốc gia/ vùng lãnh thổ. Mô hình lực hấp dẫn được sử dụng để ước tính các nhân tố góp phần vào việc du khách đến Việt Nam. Công nghệ thông tin, truyền thông và Internet của nước gửi khách có tác động tích cực đến cầu khách quốc tế đến Việt Nam. Dân số của quốc gia gửi khách cũng có mối quan hệ tích cực với lượt khách du lịch đến. Kết quả cũng tiết lộ rằng thu nhập của quốc gia gửi khách tăng cũng khiến người dân của quốc gia đó đến Việt Nam nhiều hơn. Ngược lại, khoảng cách càng ngắn thì chi phí vận chuyển càng giảm, dẫn đến tăng lượng khách đến Việt Nam. Một yếu tố bất ngờ là các quốc gia có chia sẻ đặc điểm tài nguyên tự nhiên và văn hóa như thành viên khối ASEAN lại có mối quan tiêu cực với cầu du lịch Việt Nam. Cuối cùng, giá du lịch được thể hiện bởi chi phí sống tại Việt Nam điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái giảm cũng là yếu tố kích cầu du khách đến Việt Nam. Cầu du lịch không co dãn theo thu nhập thể hiện khách du lịch không coi Việt Nam là một điểm đến xa xỉ. Các nhà hoạch định chính sách cần nghiêm túc xác định yếu tố nào làm tăng số lượng khách du lịch nếu đặt mục tiêu Việt Nam trở thành một điểm thu hút khách du lịch quốc tế. Các hoạt động cung cấp thông tin và xúc tiến hỗn hợp du lịch trên nền tảng Internet cần tập trung đẩy mạnh, đặc biệt hướng vào thị trường khách mục tiêu. Bên cạnh đó, việc phát triển các đường bay trực tiếp từ Việt Nam tới các nước gửi khách cũng là một giải pháp làm giảm tác động tiêu cực của khoảng cách. Dù khách du lịch đến từ các nước thuộc khối ASEAN có mối quan hệ tiêu cực với cầu du lịch Việt Nam, việc Chính phủ Việt Nam vẫn cần có những hoạt động hợp tác để tạo ra sản phẩm chiến lược của khu vực ASEAN để thu hút khách du lịch từ nhiều thị trường khác trên thế giới.

pdf207 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 95 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động tới cầu du lịch khách quốc tế đến Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m lưu trú 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Xu hướng 4. Sự kiện đặc biệt: - Chiến tranh vùng Vịnh 1991 - Madrid được coi là trung tâm văn hóa Châu Âu 1992 - Số lần ở lại qua đêm của cư dân Luxembourg 1996 OLS 59 Garin-Munoz 2004 Năm 1992 - 2002 Đảo Canary Lượt khách đến/ Dân số 1. Giá du lịch tại điểm đến 2. Tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 4. Thu nhập bình quân đầu người OLS 163 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 60 Aguilo và cộng sự 2005 Năm 1960-2000 Tây Ban Nha Lượt khách đến 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Tỷ giá hối đoái Mô hình truyền thông tin 61 Bicak và cộng sự 2005 Năm 1983-2000 Cộng hòa Sips Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chiến tranh vùng vịnh 1991 (biến giả) SR 62 Croes & Vanegas 2005 Năm 1975-2000 Aruba Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan không được điều chỉnh bởi tỷ giá hối đoái 3. Tỷ giá hối đoái 4. Sự kiện đặc biệt - Suy thoái 1979-1982 ở Hoa Kỳ - Các vấn đề không vận năm 1986 - Bất ổn chính trị Trung Đông 1992 - Suy thoái năm 1993 và rối loạn chính trị nội bộ ở Venezuela - Air Aruba tăng cường vận tải hàng không giữa Aruba và Hà Lan 1988 - KLM tăng cường vận tải hàng không giữa Hà Lan và Aruba ADLM 63 Eugenio - Martin và cộng sự 2005 Quý 01/1979- 01/2001 Scotland 1, Lượt khách đến2, Chi tiêu khách du lịch 1, Thu nhập2, Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái3, Tỷ giá hối đoái SM 64 Gil-Alana 2005 Tháng 01/1996 - 02/2003 Hoa Kỳ Lượt khách đến Mùa vụ ARIMA 164 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 65 Wim & Andrea 2005 Năm 1996-2000 châu Phi (43 nước) Lượt khách đến 1. Tiêu dùng du lịch quá khứ 2. Thu nhập 3. Giá liên quan 4. Chi phí vận chuyển (giá vé máy bay) 5. Sức chứa khách sạn 6. Hiệu ứng marketing và hình ảnh 7. Tỷ lệ đô thị hóa 8. Tỷ lệ tử 9. Bệnh sốt rét 10. Biến giả: - Quốc gia nội lục - Đường biên giới với Nam Phi 1, OLS 2, LAD 3, GLS 66 Lim & McAleer 2005 Năm 1976-2000 Nhật Bản tới Úc Lượt khách đến 1. Tuổi dân số 2. Thành quả kinh tế sau chiến tranh của nước Nhật 3. Chính sách quốc gia về du lịch outbound của Nhật ARMA 67 Naude & Saayman 2005 Năm 1996-2002 Các nước châu Phi Lượt khách đến 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Các nhân tố kinh tế khác 4. Biến giả: - Bệnh dịch 1, PDR động/ thống kê 2, CSR 68 Oh 2005 Quý 01/1975- 01/2001 Hàn Quốc Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập 2. Xu hướng tuyến tính xác định VAR 69 Oh và Morzuch 2005 Tháng 7/1977- 7/1990 Singapore Lượt khách đến Lượt khách đến 1, Naïve 12, Naïve 23, OLS4, Mô hình Winter's5, ARIMA 165 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 70 Patsouratis và cộng sự 2005 Năm 1980 - 1997 Các nước Địa Trung Hải Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Tỷ giá hối đoái 3. Giá du lịch tại điểm đến 4. Giá thay thế OLS 71 Rossello và cộng sự 2005 Năm 1960 - 2001 Balearic Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Tỷ giá hối đoái 4. Sự kiện đặc biệt: - Cuộc tấn công của thợ mỏ 1985 ở Anh - Nước Đức thống nhất năm 1991 - Olympic Thế giới diễn ra ở Barcelona 1992 (khách Đức) OLS 72 Munoz 2005 Năm 1991 - 2003 Đức tới Tây Ban Nha Thời gian lưu trú 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 4. Sự kiện đặc biệt: - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 - Thuế môi trường đánh vào Balearic 2002 OLS 73 Halicioglu 2005 Năm 1960 - 2002 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến 1. Thu nhập thế giới 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) ARDL 74 Algieri 2006 Tháng 12/1993- 10/2002 Nga Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) CI 166 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 75 Blake và cộng sự 2006 Quý 01/1979- 03/2003 Scotland 1.Lượt khách đến 2.Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế 1, SM 2, CGE 76 Han và cộng sự 2006 Năm 1964 - 1996 Hoa Kỳ tới châu Âu Chi tiêu khách du lịch/ Dân số 1. Chi tiêu du lịch/ dân số/ chỉ số giá Stone 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế 4. Xu hướng (tuyến tính) xác định 5. Sự kiện đặc biệt: - Khủng hoảng dầu 1973-1976 LAIDS 77 Selvanathan 2006 Năm 1967-2002 Srilanka Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá cả 3. Tỷ giá hối đoái 4. Sự kiện đặc biệt - Chiến tranh 1983 - Chính sách thương mại tự do 1977 OLS 78 Li và cộng sự 2006 Năm 1963-2000 Thái Lan Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế 4. Sự kiện đặc biệt: - Khủng hoảng dầu 1, ADLM 2, VAR 3, CI/ECM 4, TVP 5, ARIMA 79 Roget & Gonzalez 2006 Năm 1996 - 2001 Tây Ban Nha Thời gian lưu trú 1. Giá liên quan 2. Thu nhập bình quân đầu người 3. Chi phí vận chuyển (giá nhiên liệu) PDR động 80 Song & Witt 2006 Quý 01/1993 - 02/2003 Ma cao Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái VAR 167 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 3. Giá thay thế 4. Sự kiện đặc biệt: - Dịch SARS 2003 - Khủng hoảng tài chính 1997 81 Wong và cộng sự 2006 Năm 1973 - 2000 Hong Kong Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế VAR 82 Akturk & Cukozmen 2006 Năm 1980 - 2004 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến 1. Giá du lịch tại điểm đến 2. Thu nhập 3. Giá thay thế ARDL 83 Garin-Munoz & Montero- Martin 2006 Năm 1991 - 2003 Đảo Balearic Lượt khách đến 1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 2. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 3. Thu nhập OLS 84 Mervar & Payne 2007 Quý 01/1994- 04/2004 Croatia Thời gian lưu trú 1. Thu nhập 2. Tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) 4. Sự kiện đặc biệt: bất ổn chính trị trong nước và nước láng giềng 1, ARDL 2, ECM 85 Kulendran & Divisekera 2007 Năm 1980-2001 Úc Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá du lịch 3. Giá thay thế 4. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) 5. Chi phí marketing 6. Sự kiện đặc biệt: - Olympic thế giới tại điểm đến - Tấn công khủng bố nước đi CI/ECM 168 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 86 Botti và cộng sự 2007 Năm 1975 - 2003 Pháp Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái ADF 87 Salleh và cộng sự 2007 Năm 1975 - 2004 Malaysia Lượt khách đến 1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 2. Thu nhập bình quân đầu người 3. Giá thay thế 4. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 5. Tỷ giá hối đoái 6. Sự kiện đặc biệt: - Khủng hoảng kinh tế 1997 - Dịch SARS 2003 ARDL 88 Kulendran & Dwyer 2008 Năm 1980-2004 Úc Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá du lịch 3. Giá thay thế 4. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) 5. Chi phí vận chuyển thay thế (vé máy bay) 6. Chi phí marketing OLS 89 Lelwala & Gunaratne 2008 Quý 01/1978- 04/2007 Anh tới Srilanka Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Tỷ giá hối đoái 3. Giá liên quan 4. Sự kiện đặc biệt: - Tấn công khủng bố - Sóng thần CI/ ECM 90 Brida và cộng sự 2008 Năm 1980-2006 Hoa Kỳ tới Mexico 1, Lượt khách đến 2, Chi tiêu khách du lịch 1. Giá liên quan 2. Đầu tư công 3. Thu nhập bình quân đầu người ADF 169 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 91 Choyakh 2008 Năm 1962 - 2005 Châu Âu tới Tunisia Thời gian lưu trú 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Đầu tư vào du lịch CI/ ECM 92 Ouerfelli 2008 Quý 01/1981 - 04/2004 Tunisia Lượt khách đến 1. Thu nhập 2, Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế 4. Sức chứa lưu trú 5. Tính mùa vụ CI/ ECM 93 Saayman & Saayman 2008 Quý 01/1993 - 04/2004 Nam Phi Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 4. Số ngày nắng 5. Sức chứa lưu trú CI 94 Habibi và cộng sự 2009 Năm 1995-2005 Malaysia Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan 3. Độ mở thương mại 4. Hiệu ứng truyền miệng 5. Sự kiện đặc biệt: - khủng hoảng tài chính (1997) - SARS (2003) ADLM 95 Bashagi & Muchapondwa 2009 Năm 1996 - 2006 Tanzania Lượt khách đến 1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 2. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 3. Thu nhập bình quân đầu người 4. Tỷ giá hối đoái 5. Sự kiện đặc biệt: - Đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở Tazania 1998 - Khủng bố 11/9 năm 2001 ARDL 170 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 96 Vanegas 2009 Năm 1960/1980- 2005 Aruba Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Tỷ giá hối đoái 4. Biến giả: - Vấn đề kinh tế xã hội ở Argentina 2000-2003 - Suy thoái kinh tế và xã hội 1999-2000 ở Brazil - Thay đổi chính sách visa- Giảm phát 1983 - Bất ổn chính trị 1993 - Rối loạn xã hội 2000-2003 ở Venezuela Tổng thể tới chi tiết 97 Brida & Risso 2009 Năm 1987 - 2007 Đức tới Nam Tyrol (Ý) Thời gian lưu trú 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá liên quan 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) OLS 98 Chaitip & Chaiboonsri 2009 Quý 01/1997 - 02/2005 Thái Lan Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Chi phí vận chuyển (giá nhiên liệu) 3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 4. Tỷ giá hối đoái 5. Nhiệt độ trung bình của điểm đến 6. Biến giả: Mùa cao điểm và mùa thấp điểm ARDL 99 Chaiboonsri và cộng sự 2009 Quý 01/1997 - 02/2005 Thái Lan Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Chi phí vận chuyển (giá nhiên liệu) 3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 4. Tỷ giá hối đoái CI/ ECM 171 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 100 Song và cộng sự 2010 Năm Hongkong 1. Lượt khách đến 2. Chi tiêu khách du lịch 1, Thu nhập 2. Hiệu ứng truyền miệng 3. Giá du lịch ADLM 101 Thompson 2010 Năm 1974-2006 Hi Lạp Doanh thu du lịch 1. Thu nhập 2. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) 3. Tỷ giá hối đoái 4. Sự kiện đặc biệt: - Đổi đồng tiền Hy Lạp sang đồng Euro 2010 OLS 102 Song và cộng sự 2010 Năm 1981 - 2006 Hong Kong 1. Lượt khách đến 2. Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập 2. Hiệu ứng truyền miệng 3. Giá du lịch 4. Giá thay thế 5. Sự kiện đặc biệt - Khủng hoảng tài chính châu Á 1997 - Khủng bố 11/9 năm 2001 ở Hoa Kỳ - Dịch SARS 2003 - Dịch cúm 2004 ADLM 103 Song và cộng sự 2010 Quý 01/1985 - 04/2009 Hong Kong Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Lượt khách đến 3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 4. Giá thay thế 5. Sự kiện đặc biệt: - Dịch SARS 2003 - Khủng hoảng tài chính 1997 - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 1, OLS 2,ADLM 172 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 104 Song và cộng sự 2010 Quý 01/1985 - 04/2006 Hong Kong Chi tiêu khách du lịch 1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 2. Giá thay thế 3. Thu nhập 4. Chi phí marketing 5. Chi phí vận chuyển trung bình6, Sự kiện đặc biệt: - Dịch SARS 2003 - Khủng hoảng tài chính 1997 - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 ADLM 105 Leitao 2010 Năm 1995-2006 Bồ Đào Nha Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan 3. Độ mở thương mại 4. Dân số nước đi 5. Khoảng cách địa lý OLS 106 Wong & Tang 2010 Quý 01/1986- 02/2008 Singapore Lượt khách đến 1. Độ mở thương mại hàng hóa 2. Độ mở thương mại dịch vụ 3. Tổng độ mở thương mại 1, VAR 2, ADLM 107 Bangkole & Babatunde 2010 Quý 1995 - 2005 Nigieria Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) ARDL 108 Eriygit và cộng sự 2010 Năm 1995 - 2005 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Chỉ số khí hậu du lịch 3. Dân số 4. Khối lượng giao dịch thương mại GRAM 173 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 5. Khoảng cách 6. Sự kiện đặc biệt: - Động đất 1999 - Chiến tranh Iraq - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 109 Fernandes & Karnik 2010 Năm 1997 - 2006 Dubai Lượt khách đến 1. Thu nhập hình quân đầu người 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế 4. Sự kiện đặc biệt: - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 - Chiến tranh Iraq năm 2003 OLS 110 Gormus & Gocer 2010 Năm 2000-2006 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giao dịch thương mại 3. Khoảng cách 4. Sức chứa lưu trú 5. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 6. Chi phí marketing 7. Tỷ giá hối đoái 8. Giá thay thế điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 9. Sự kiện đặc biệt: - Khủng hoảng kinh tế 2001 - Chiến tranh vùng Vịnh 2003 - Thành lập các nước thành viên châu Âu - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 EGLS 174 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 111 Hanafiah và cộng sự 2010 Năm 1997 - 2008 Malaysia Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan 3. Khối lượng giao dịch thương mại 4. Dân số 5. Khoảng cách OLS 112 Hanim và cộng sự 2010 Năm 2000 - 2005 Malaysia Lượt khách đến 1. Giá du lịch tại điểm đến 2. Giá thay thế 3. Thu nhập bình quân đầu người 4. Hiệu ứng truyền miệng 5. Sự kiện đặc biệt: - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 OLS 113 Ordonez và cộng sự 2010 Năm 1987 - 2004 Tây Ban Nha Lượt khách đến/ Dân số 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Khoảng cách4, Xu hướng 1, OLS2, GLS 114 Ouerfelli 2010 Năm 1980 - 2006 Tunisia Lượt khách đến 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá du lịch tại điểm đến 3. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 4. Tỷ giá hối đoái 5. Sự kiện đặc biệt: - Chiến tranh vùng Vịnh - Tấn công khủng bố 11/9 OLS 115 Santana- Gallego và cộng sự 2010 Năm 1946 - 2001 113 nước thuộc OECD Lượt khách đến 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Dân số 3. Khoảng cách 4. Giao dịch thương mại 5. Ngôn ngữ tương đồng 6. Có đường biên giới chung 7. Thuộc địa GRAM 175 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 8. Số nước thuộc đất liền 9. Số quốc gia đảo 10. Tỷ giá hối đoái 116 Seetanah và cộng sự 2010 Năm 1985 - 2000 Nam Phi Lượt khách đến 1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 2. Giá thay thế 3. Thu nhập 4. Khoảng cách 5. Sức chứa lưu trú GRAM 117 Muchapondwa & Pimhidzai 2011 Tháng 01/1998 - 12/2005 Zimbabwe Lượt khách đến 1. Xu hướng 2. Giá liên quan 3. Giá thay thế 4. Thu nhập 5. Chi phí vận chuyển (giá dầu) 6. Sự kiện đặc biệt: - Hoa hậu Malaika 2002 - Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001 ARDL 118 Charles và cộng sự 2011 Năm 1977-2007 Bahamas Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá dầu CI/ ECM 119 Surugiu và cộng sự 2011 Năm 1997-2008 Romania Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Độ mở thương mại (song phương) 3. Dân số 4. Khoảng cách địa lý 5. Giá du lịch ARDL 120 Ibrahim 2011 Năm 1990-2008 Ai Cập Lượt khách đến 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Giá thay thế 4. Độ mở thương mại SUR 176 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 121 Cortes- Jimenez & Blake 2011 Quý 01/1994 - 03/2006 Anh Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập 2. Tỷ giá hối đoái 3. Giá du lịch điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 4. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái SM 122 Fourie & Santana- Gallego 2011 Năm 1995 - 2006 200 countries Lượt khách đến 1. Khối lượng giao dịch thương mại 2. Thu nhập 3. Dân số 4. Khoảng cách 5. Giá thay thế 6. Quốc gia có biên giới chung 7. Quốc gia thuộc địa 8. Sự kiện đặc biệt: - Sự kiện thể thao lớn GRAM 123 Akar 2012 Năm 2001 -2010 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến Tỷ giá hối đoái GARCH 124 Ismail và cộng sự 2013 Năm 1998-2009 Malaysia 1. Lượt khách đến 2. Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập nước đi 2. Thu nhập điểm đến 3. Giá du lịch tại điểm đến 4. Khoảng cách 5. Biến giả: - Nước đi và điểm đến có biên giới - Nước đi và điểm đến có ngôn ngữ chung GRAM 125 Kusni và cộng sự 2013 Năm 1995-2009 OECD tới Malasia Lượt khách đến 1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 2. Thu nhập 3. Giá thay thế (Singapore, Thái Lan) 4. Sự kiện đặc biệt: OLS 177 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình - Dịch Sars 2003 - Khủng hoảng kinh tế thế giới 2008,2009 126 Deluna & Jeon 2014 Năm 2001 - 2012 Philipin Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Dân số 3. Khoảng cách 4. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 5. Tỷ giá hối đoái 6. Giá thay thế 7. Biến giả: - Chuyến bay thẳng - Mâu thuẫn - Ngôn ngữ tương đồng - Thuộc địa chung - Nằm trong khối ASEAN - Thiên tai GRAM 127 Habibi 2015 Quý 01/2000- 04/2013 Khách Iran tới Malaysia Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan 3. Giá thay thế 4. Giá trị thương mại Malaysia - Iran 5. Biến giả: - Tấn công khủng bố 11/9/2001 tại Hoa Kỳ - Dịch Sars 2003 - Tỷ giá hối đoái tăng 2011 ARIMA 178 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 128 Kaplan & Aktas 2016 Năm 1996 - 2014 Thổ Nhĩ Kỳ Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập 2. Khoảng cách 3. Giá thay thế 4. Số lần du lịch của mỗi cá nhân GRAM 129 Bae và cộng sự 2017 Năm 1997-2014 Hàn Quốc Lượt khách đến 1. Làn sóng Hàn Quốc Hallyu 2. Thu nhập 3. Tỷ giá hối đoái 4. Giá cả OLS 130 Bassil và cộng sự 2017 Tháng 1/1995 - 12/2007 Lebanon, Thổ Nhĩ Kỳ và Isarel Lượt khách đến 1, Khủng bố trong nước2, Khủng bố xuyên quốc gia SUR 131 Shakouri và cộng sự 2017 Năm 1995 - 2014 Các nước châu Á (không có Việt Nam) Chi tiêu khách du lịch 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Độ mở thị trường 3. Sự phát triển tài chính (Ngoại tệ/ GDP) 4. Tỷ giá hối đoái CI/ECM 132 Rodriguez và cộng sự 2018 Năm 1980 - 2015 Mexico Lượt khách đến 1. Sự tương quan giàu có của nước đi so với nước đến 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái CI 133 Bayarsaikhan và cộng sự 2018 Năm 2002 - 2016 Mông Cổ Chi tiêu khách du lịch 1. Khoảng cách 2. Giá du lịch tại điểm đến 3. Thu nhập 4. Tỷ giá hối đoái 5. Dân số GRAM 134 Turner & Witt 2001 Quý 01/1978 - 04/1997 New Zealand Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Dân số 3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái SEM 179 TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình 4. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) 5. Chi phí vận chuyển tại điểm đến thay thế 6. Khối lượng giao dịch thương mại/ Thu nhập điểm đến 7. Nhập khẩu 8. Xuất khẩu 9. Chỉ số kinh tế khác 135 Turner & Witt 2001 Quý 02/1978 - 03/1998 New Zealand Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái 3. Chi phí vận chuyển (vé máy bay) 4. Khối lượng giao dịch thương mại/ Thu nhập điểm đến SM 136 Provezano & Baggio 2017 Năm 2000 - 2012 Châu Âu Lượt khách đến 1. Thu nhập 2. khoảng cách giữa 2 nước GRAM 137 Etzo 2016 Năm 2000 - 2013 Nhật 1. Số khách quốc tế đến Nhật 2. Số lượng người Nhật sống ở nước ngòai 1. Thu nhập bình quân đầu người 2. Tỷ giá hối đoái thực tế 3. CPI 4, Tỷ giá hối đoái danh nghĩa OLS 180 PHỤ LỤC 5: DỮ LIỆU THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ QUỐC GIA GỬI KHÁCH TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN 2008 - 2019 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) Bỉ 2008 17020 515224 97,91 24212,26 0,66 8978,81 350,03 1019,17 0,000 10,7100 2009 16027 481346 97,86 26664,70 0,70 266,28 831,71 0,000 10,7965 2010 20417 480952 100,00 25397,74 0,75 320,15 848,84 0,000 10,8956 2011 21864 522646 103,53 28790,29 0,82 346,93 1199,69 0,000 11,0383 2012 18914 496181 106,47 26819,06 0,81 411,59 1146,72 0,000 11,1069 2013 21572 521643 107,66 27948,81 0,82 502,13 1324,80 0,000 11,1594 2014 23227 534678 108,02 28140,41 0,85 519,47 1805,54 0,000 11,2091 2015 23939 462150 108,63 24362,16 0,85 498,92 1796,40 0,000 11,2742 2016 26231 475740 110,77 24751,37 0,87 473,98 1967,55 0,000 11,3314 2017 29144 502698 113,13 25618,37 0,88 442,34 2254,77 0,000 11,3752 2018 31382 543734 115,45 27192,54 0,89 470,85 2409,14 0,000 11,4271 2019 34187 533097 117,11 26019,26 0,90 562,67 2551,06 0,000 11,4841 Campuchia 2008 129676 10352 96,80 4,12 0,01 1055,28 209,97 1430,66 0,020 13,8838 2009 118260 10402 96,16 4,62 0,01 186,23 1146,93 0,016 14,0936 2010 254553 11242 100,00 4,58 0,01 276,62 1551,67 0,010 14,3122 2011 423440 12830 105,48 5,09 0,03 429,60 2406,83 0,006 14,5414 181 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2012 331939 14054 108,57 5,16 0,05 486,27 2830,57 0,004 14,7805 2013 342347 15228 111,77 5,24 0,07 503,82 2926,22 0,003 15,0263 2014 404159 16703 116,08 5,25 0,14 623,41 2685,44 0,002 15,2745 2015 227074 18050 117,49 5,42 0,06 968,50 2421,70 0,003 15,5214 2016 211949 20017 121,07 5,51 0,32 725,79 2200,59 0,001 15,7663 2017 222614 22177 124,57 5,60 0,32 1020,61 2776,14 0,001 16,0094 2018 202954 24572 127,63 5,70 0,40 963,08 3741,12 0,001 16,2498 2019 227910 27089 127,63 5,73 0,40 901,32 4362,05 0,001 16,4865 Canada 2008 86799 1549131 97,96 15517,90 0,77 12624,67 297,84 1784,44 0,000 33,2471 2009 84638 1371153 98,25 16797,27 0,80 300,22 2064,49 0,000 33,6289 2010 102150 1613464 100,00 18604,90 0,80 349,32 3092,23 0,000 34,0049 2011 106416 1788648 102,91 20918,85 0,83 342,14 4715,45 0,000 34,3393 2012 113563 1828689 104,47 20873,23 0,83 455,74 5580,44 0,000 34,7142 2013 104973 1847209 105,45 20432,03 0,86 406,14 6631,10 0,000 35,0830 2014 104291 1803533 107,46 19202,90 0,87 385,15 7167,48 0,000 35,4374 2015 105670 1556130 108,67 17173,21 0,90 457,45 8923,29 0,000 35,7029 2016 122929 1528243 110,22 16883,68 0,91 389,86 11418,67 0,000 36,1095 182 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2017 138242 1649878 111,98 17503,84 0,91 774,41 14822,85 0,000 36,5433 2018 149535 1716263 114,52 17774,05 0,91 858,91 18204,54 0,001 37,0578 2019 159121 1736426 116,76 17506,28 0,91 860,63 19720,08 0,001 37,5893 Hoa Kỳ 2008 414851 14712844 98,74 16538,79 0,74 13345,52 2635,29 11868,51 0,000 304,0940 2009 403027 14448933 98,39 19172,96 0,71 3009,39 11355,76 0,000 306,7715 2010 430993 14992053 100,00 19172,96 0,72 3766,91 14238,13 0,000 309,3217 2011 439872 15542581 103,16 20695,50 0,70 4529,22 16927,76 0,000 311,5569 2012 443826 16197007 105,29 20873,17 0,75 4827,26 19667,94 0,000 313,8310 2013 432228 16784849 106,83 21046,71 0,71 5231,94 23869,24 0,000 315,9937 2014 443776 17527164 108,57 21206,67 0,73 6286,98 28634,74 0,000 318,3010 2015 491249 18224704 108,70 21967,33 0,75 7700,33 33725,02 0,000 320,6352 2016 552644 18714961 110,07 22379,67 0,86 8708,08 38464,06 0,000 322,9413 2017 614117 19519354 112,41 22717,29 0,87 9203,38 41607,55 0,000 324,9855 2018 687226 20580160 115,16 23046,79 0,87 12753,41 47525,55 0,000 326,6875 2019 746171 21433226 117,24 23232,13 0,87 14365,39 61346,59 0,000 328,2395 Hà Lan 2008 35414 947998 97,58 24212,26 0,87 8881,55 546,82 1534,62 0,000 16,4456 2009 34746 868077 98,74 26664,70 0,90 429,54 1334,72 0,000 16,5304 183 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2010 43750 846555 100,00 25397,74 0,91 527,84 1688,31 0,000 16,6154 2011 45025 904086 102,34 28790,29 0,91 669,43 2147,98 0,000 16,6931 2012 45862 838971 104,85 26819,06 0,93 704,09 2476,31 0,000 16,7550 2013 47413 876924 107,48 27948,81 0,94 678,51 2937,14 0,000 16,8044 2014 49120 890981 108,53 28140,41 0,92 549,94 3762,22 0,000 16,8650 2015 52967 765265 109,18 24362,16 0,92 698,97 4793,36 0,000 16,9399 2016 64712 783528 109,53 24751,37 0,90 673,15 6014,05 0,000 17,0303 2017 72277 833870 111,04 25618,37 0,93 665,47 7106,15 0,000 17,1313 2018 77300 914043 112,93 27192,54 0,95 763,19 7076,15 0,000 17,2316 2019 81092 907051 115,91 26019,26 0,93 661,03 6880,51 0,000 17,3329 Hàn Quốc 2008 449043 1047339 94,54 15,07 0,81 2741,86 7066,32 1784,44 0,000 49,0547 2009 360065 943942 97,14 15,18 0,82 6976,36 2064,49 0,000 49,3078 2010 495902 1144067 100,00 16,58 0,84 9761,34 3092,23 0,000 49,5541 2011 536408 1253223 104,03 18,69 0,84 13175,93 4715,45 0,000 49,9366 2012 700917 1278428 106,30 18,53 0,84 15535,90 5580,44 0,000 50,1999 2013 748727 1370795 107,68 19,23 0,85 20697,98 6631,10 0,001 50,4289 2014 847958 1484318 109,06 20,13 0,88 21728,47 7167,48 0,001 50,7467 2015 1112978 1465773 109,83 19,40 0,90 27600,45 8923,29 0,001 51,0149 184 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2016 1543883 1500112 110,89 19,27 0,93 32033,95 11418,67 0,001 51,2178 2017 2415245 1623901 113,05 20,10 0,95 46734,42 14822,85 0,001 51,3619 2018 3485406 1724846 114,72 20,94 0,96 47497,15 18204,54 0,001 51,6066 2019 4290802 1646739 115,16 19,93 0,96 46934,58 19720,08 0,001 51,7091 Indonesia 2008 24869 510229 91,12 1,71 0,08 3026,71 1728,88 793,15 0,000 235,4698 2009 27314 539580 95,12 1,84 0,07 1546,12 748,22 0,000 238,6206 2010 51470 755094 100,00 2,11 0,11 1909,19 1433,42 0,000 241,8342 2011 55383 892969 105,36 2,37 0,12 2247,55 2358,90 0,000 245,1162 2012 60857 917870 109,86 2,23 0,15 2247,58 2357,77 0,000 248,4524 2013 70390 912524 116,91 2,02 0,15 2374,50 2453,85 0,000 251,8064 2014 68628 890815 124,39 1,79 0,17 2488,50 2890,40 0,000 255,1290 2015 62240 860854 132,30 1,64 0,22 2754,76 2854,75 0,000 258,3833 2016 69653 931877 136,97 1,68 0,25 2970,84 2618,10 0,000 261,5542 2017 81065 1015619 142,18 1,70 0,32 3639,84 2863,61 0,000 264,6459 2018 87941 1042240 146,73 1,62 0,40 4918,10 3534,88 0,000 267,6634 2019 106688 1119191 151,18 1,64 0,48 5703,43 3369,23 0,000 270,6256 Lào 2008 30920 5444 97,83 1,90 0,04 481,35 273,08 149,77 0,002 6,0466 2009 26059 5833 98,40 2,25 0,06 248,51 169,31 0,001 6,1486 185 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2010 37380 7128 100,00 2,33 0,07 291,75 198,43 0,001 6,2492 2011 118495 8749 103,17 2,58 0,09 460,02 274,10 0,001 6,3476 2012 150678 10191 112,15 2,61 0,11 444,71 421,40 0,001 6,4445 2013 122823 11942 119,29 2,68 0,13 668,05 457,86 0,001 6,5413 2014 136636 13268 124,22 2,63 0,14 802,15 484,03 0,001 6,6398 2015 113992 14390 125,80 2,70 0,18 583,62 542,92 0,001 6,7412 2016 137004 15806 127,81 2,75 0,22 345,36 478,08 0,001 6,8458 2017 141588 16853 128,87 2,75 0,26 368,41 524,51 0,000 6,9530 2018 120009 17954 131,50 2,73 0,26 437,10 594,65 0,001 7,0615 2019 98492 18174 135,87 2,66 0,26 461,83 700,84 0,001 7,1695 Malaysia 2008 174545 230814 97,83 4965,34 0,56 2037,33 2596,05 1955,26 0,000 27,2360 2009 165623 202258 98,40 5459,94 0,56 2504,73 1681,60 0,000 27,7350 2010 211337 255017 100,00 5953,52 0,56 3413,39 2093,12 0,000 28,2080 2011 233132 297952 103,17 6766,47 0,61 3919,72 2832,41 0,000 28,6510 2012 299041 314443 104,89 6760,41 0,66 3412,47 4496,10 0,000 29,0682 2013 339510 323277 107,10 6682,07 0,57 4104,10 4925,69 0,000 29,4689 2014 332994 338062 110,46 6479,55 0,64 4203,57 3926,40 0,000 29,8666 2015 346584 301355 112,79 5622,62 0,71 4159,06 3517,07 0,000 30,2710 186 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2016 407574 301255 115,15 5400,06 0,79 5113,56 3343,09 0,000 30,6848 2017 480456 319112 119,61 5284,24 0,80 5860,22 4208,98 0,000 31,1050 2018 540119 358715 120,66 5709,19 0,81 7450,34 4047,83 0,000 31,5286 2019 606206 364681 121,46 5608,77 0,84 7290,97 3788,84 0,000 31,9498 Nauy 2008 15164 462250 95,54 2932,11 0,91 8273,92 76,75 93,78 0,000 4,7682 2009 13326 386190 97,64 3046,17 0,92 66,24 51,43 0,000 4,8287 2010 16792 428757 100,00 3171,77 0,93 129,51 74,09 0,000 4,8893 2011 19526 498283 101,28 3691,91 0,93 165,97 89,78 0,000 4,9531 2012 19928 509506 101,99 3586,16 0,95 131,28 125,80 0,000 5,0186 2013 21157 522762 104,15 3579,60 0,95 131,22 109,58 0,000 5,0796 2014 22708 498410 106,28 3363,94 0,96 189,91 117,24 0,000 5,1372 2015 21425 385802 108,59 2722,98 0,97 204,22 104,42 0,000 5,1886 2016 23110 368820 112,44 2662,64 0,97 262,43 117,76 0,000 5,2345 2017 24293 398394 114,55 2747,51 0,96 238,38 116,44 0,000 5,2770 2018 26134 434167 117,72 2830,36 0,96 288,29 115,05 0,000 5,3119 2019 28037 403336 120,27 2639,53 0,98 312,75 129,51 0,000 5,3479 New Zealand 2008 20809 133290 95,72 11627,78 0,72 9908,86 237,18 76,64 0,000 4,2598 2009 18441 121358 97,75 11993,84 0,80 249,66 70,50 0,000 4,3026 187 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2010 24620 146619 100,00 13816,80 0,80 352,97 122,64 0,000 4,3507 2011 26513 168510 104,03 16367,69 0,81 383,95 151,38 0,000 4,3840 2012 26621 176248 105,13 16901,46 0,82 384,86 184,19 0,000 4,4081 2013 30957 190846 106,32 17252,08 0,83 449,39 274,46 0,000 4,4421 2014 33120 200922 107,63 17585,07 0,86 478,34 315,86 0,000 4,5097 2015 31960 177468 107,94 15309,24 0,88 377,72 328,11 0,000 4,5957 2016 42588 188224 108,64 15579,45 0,88 356,88 359,93 0,000 4,6932 2017 49115 205416 110,65 16143,67 0,91 448,98 458,63 0,000 4,7939 2018 49854 207921 112,42 15929,97 0,91 530,90 504,01 0,000 4,8410 2019 47088 206929 114,24 15299,53 0,91 552,97 542,56 0,000 4,9170 Nga 2008 49004 1660846 83,83 665,77 0,27 6734,96 969,57 671,96 0,000 142,7424 2009 66203 1222644 93,59 609,07 0,29 1414,73 414,89 0,000 142,7853 2010 82751 1524917 100,00 631,25 0,43 999,10 829,70 0,000 142,8495 2011 101631 2045926 108,44 703,77 0,49 694,01 1287,32 0,000 142,9609 2012 174287 2208296 113,94 671,58 0,64 830,60 1618,52 0,000 143,2017 2013 298126 2292473 121,64 660,70 0,68 853,01 1904,87 0,000 143,5070 2014 364873 2059242 131,16 550,65 0,71 826,71 1724,91 0,000 143,8197 2015 338843 1363481 151,53 358,98 0,70 745,78 1446,46 0,000 144,0969 188 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2016 433987 1276787 162,20 333,86 0,73 1124,63 1616,40 0,000 144,3424 2017 574164 1574199 168,18 389,47 0,76 1385,40 2167,38 0,000 144,4967 2018 606637 1669583 173,02 366,81 0,81 2124,99 2445,05 0,000 144,4779 2019 646524 1699877 180,75 359,15 0,83 1826,02 2667,19 0,000 144,3735 Nhật 2008 393091 5037908 102,11 159,80 0,75 3670,13 8240,66 8537,94 0,000 128,0630 2009 356665 5231383 100,73 204,86 0,78 7468,09 6291,81 0,000 128,0470 2010 442089 5700098 100,00 218,35 0,78 9016,08 7727,66 0,000 128,0700 2011 481519 6157460 99,73 259,25 0,79 10400,33 10781,15 0,000 127,8330 2012 576386 6203213 99,68 261,43 0,79 11602,80 13059,81 0,000 127,6290 2013 604050 5155717 100,03 215,67 0,88 11611,57 13651,50 0,000 127,4450 2014 647956 4850414 102,79 200,33 0,89 12857,05 14674,92 0,000 127,2760 2015 671379 4389476 103,60 181,46 0,91 14416,00 14189,12 0,000 127,1410 2016 740592 4922538 103,48 205,69 0,93 15033,86 14676,71 0,000 126,9945 2017 798119 4866864 103,96 202,56 0,85 16592,32 16841,46 0,000 126,7858 2018 826674 4954807 104,98 208,70 0,85 19010,89 18850,61 0,000 126,5291 2019 951962 5081770 105,48 213,12 0,85 19525,52 20412,64 0,000 126,2649 Philipines 2008 45865 181007 92,45 372,21 0,06 1752,56 389,11 1824,67 0,000 90,9020 2009 45765 176132 96,35 402,92 0,09 498,43 1461,86 0,000 92,4142 189 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2010 69222 208369 100,00 425,25 0,25 700,32 1706,40 0,000 93,9668 2011 86790 234217 104,72 478,13 0,29 805,14 1535,31 0,000 95,5700 2012 99192 261921 107,89 494,59 0,36 964,52 1871,46 0,000 97,2126 2013 100501 283903 110,67 495,89 0,48 952,86 1695,00 0,000 98,8716 2014 103403 297484 114,66 477,64 0,50 675,94 2310,33 0,000 100,5131 2015 99757 306446 115,43 482,59 0,36 907,50 2031,12 0,000 102,1132 2016 110967 318627 116,88 471,24 0,56 1058,91 2220,95 0,000 103,6639 2017 133543 328481 120,21 450,94 0,60 1158,75 2835,37 0,000 105,1733 2018 151641 346842 126,48 437,50 0,60 1255,52 3465,25 0,000 106,6519 2019 17919 376796 129,61 448,80 0,43 1577,41 3729,66 0,000 108,1166 Pháp 2008 182068 2918383 98,41 24212,26 0,71 9197,35 829,45 970,84 0,000 64,3750 2009 172959 2690222 98,49 26664,70 0,72 864,40 808,55 0,000 64,7070 2010 199351 2642610 100,00 25397,74 0,77 968,97 1095,15 0,000 65,0275 2011 211444 2861408 102,11 28790,29 0,78 1204,97 1658,88 0,000 65,3428 2012 219721 2683825 104,11 26819,06 0,81 1589,12 2163,60 0,000 65,6598 2013 209946 2811078 105,01 27948,81 0,82 995,67 2206,43 0,000 65,9987 2014 213745 2852166 105,54 28140,41 0,84 1111,39 2396,79 0,000 66,3121 2015 211636 2438208 105,58 24362,16 0,78 1496,88 2964,99 0,000 66,5483 190 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2016 240808 2471286 105,77 24751,37 0,79 1137,17 2999,12 0,000 66,7241 2017 255369 2595151 106,86 25618,37 0,81 1271,44 3351,27 0,000 66,8644 2018 279659 2787864 108,84 27192,54 0,82 1339,91 3761,94 0,000 66,9659 2019 287655 2715518 110,05 26019,26 0,83 1590,59 3762,43 0,000 67,0599 Phần Lan 2008 8524 533609 93,92 24212,26 0,53 7831,02 105,23 134,36 0,000 38,1258 2009 9640 439738 97,48 26664,70 0,59 149,22 79,50 0,000 38,1516 2010 10615 479834 100,00 25397,74 0,62 122,27 68,40 0,000 38,0428 2011 11342 528301 104,24 28790,29 0,62 123,97 87,02 0,000 38,0633 2012 16204 498524 107,95 26819,06 0,62 204,32 99,70 0,000 38,0632 2013 14660 521016 109,02 27948,81 0,63 149,78 78,94 0,000 38,0402 2014 13831 542477 109,08 28140,41 0,67 159,46 104,48 0,000 38,0117 2015 15043 477812 108,13 24362,16 0,68 210,48 118,51 0,000 37,9864 2016 15953 472630 107,41 24751,37 0,73 221,54 106,57 0,000 37,9701 2017 18236 526509 109,64 25618,37 0,76 292,85 165,21 0,000 37,9748 2018 22785 587412 111,63 27192,54 0,78 236,16 164,72 0,000 37,9748 2019 21480 595858 114,11 26019,26 0,85 247,98 119,55 0,000 37,9709 Singapore 2008 158533 193612 96,68 11690,24 0,69 2205,60 9392,53 2659,73 0,003 4,8394 2009 138370 194152 97,25 13184,32 0,69 4248,36 2076,25 0,002 4,9876 191 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2010 170739 239809 100,00 14064,56 0,71 4101,14 2121,31 0,002 5,0767 2011 172454 279351 105,25 16463,79 0,71 6390,58 2285,65 0,002 5,1837 2012 196225 295087 110,06 16704,68 0,72 6690,33 2367,90 0,002 5,3124 2013 195760 307576 112,66 16822,20 0,81 5702,56 2662,36 0,002 5,3992 2014 202436 314851 113,81 16735,97 0,79 6834,73 2942,04 0,002 5,4697 2015 236547 308004 113,22 15977,09 0,79 6071,18 3090,09 0,002 5,5350 2016 257041 318652 112,62 16202,57 0,84 4708,98 2436,92 0,001 5,6073 2017 277658 341863 113,27 16453,91 0,84 5301,47 2961,06 0,002 5,6123 2018 286246 373217 113,76 17080,07 0,88 4523,63 3138,27 0,001 5,6387 2019 308969 372063 114,41 17031,58 0,89 4091,07 3197,76 0,001 5,7036 Thái Lan 2008 182385 291383 97,68 501,28 0,18 988,01 4905,62 1348,94 0,001 66,5310 2009 159568 281710 96,85 558,51 0,20 4514,07 1266,06 0,000 66,8668 2010 222839 341105 100,00 604,46 0,22 5602,28 1182,84 0,000 67,1950 2011 182820 370819 103,81 678,96 0,24 6383,59 1792,25 0,000 67,5184 2012 225866 397558 106,94 671,80 0,26 5792,32 2832,23 0,000 67,8360 2013 268968 420333 109,28 685,20 0,29 6311,15 3103,72 0,000 68,1445 2014 246874 407339 111,35 652,87 0,35 7053,28 3473,52 0,000 68,4387 192 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2015 214645 401296 110,34 641,32 0,39 8327,68 3177,02 0,000 68,7145 2016 266984 413430 110,55 634,13 0,48 8795,62 3693,33 0,000 68,9713 2017 301587 456295 111,29 669,55 0,53 10495,15 4786,07 0,000 69,2099 2018 349310 506514 112,47 713,12 0,57 12023,24 5493,78 0,000 69,4285 2019 509802 543549 113,27 748,66 0,67 11655,60 5272,16 0,000 69,6256 Thụy Sỹ 2008 19697 554363 99,80 15272,63 0,79 8925,26 1890,03 516,88 0,000 7,6477 2009 19698 541507 99,32 17666,78 0,81 406,58 2486,49 0,000 7,7438 2010 25266 583783 100,00 18380,43 0,84 1006,63 2651,99 0,001 7,8249 2011 25537 699580 100,23 23346,71 0,85 1771,01 1188,50 0,000 7,9124 2012 28740 668044 99,54 22256,45 0,85 398,12 397,73 0,000 7,9969 2013 28423 688504 99,32 22707,61 0,86 410,83 289,57 0,000 8,0893 2014 29738 709183 99,31 23173,52 0,87 367,30 264,38 0,000 8,1886 2015 28750 679832 98,17 22837,65 0,87 427,21 225,52 0,000 8,2824 2016 31475 671309 97,75 22713,14 0,89 502,67 593,22 0,000 8,3733 2017 33123 679950 98,27 23077,18 0,90 599,92 241,03 0,000 8,4518 2018 34541 705141 99,19 23551,33 0,90 731,84 171,34 0,000 8,5143 2019 36577 703082 99,55 2639,53 0,93 719,66 1561,05 0,000 8,5748 193 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) Thụy Điển 2008 29129 517706 99,35 24212,26 0,90 7885,13 230,06 224,90 0,000 9,2196 2009 28093 436537 98,86 26664,70 0,91 427,54 204,62 0,000 9,2985 2010 27535 495813 100,00 25397,74 0,90 317,03 233,22 0,000 9,3781 2011 29957 574094 102,96 28790,29 0,93 258,17 427,36 0,000 9,4492 2012 35735 552484 103,88 26819,06 0,93 241,18 673,77 0,000 9,5194 2013 31493 586842 103,83 27948,81 0,95 226,91 907,13 0,000 9,6004 2014 32466 581964 103,64 28140,41 0,93 255,85 961,09 0,000 9,6961 2015 32025 505104 103,59 24362,16 0,91 245,90 939,88 0,000 9,7992 2016 37679 515655 104,61 24751,37 0,90 290,48 914,78 0,000 9,9231 2017 44045 541019 106,49 25618,37 0,96 341,28 971,44 0,000 10,0577 2018 49723 555455 108,57 27192,54 0,92 345,01 1155,90 0,000 10,1752 2019 50704 530884 110,51 26019,26 0,94 372,52 1184,91 0,000 10,2855 Trung Quốc 2008 643344 4594307 97,63 2388,11 0,23 2327,42 15652,13 4535,67 0,000 1324,6550 2009 518948 5101703 96,92 2807,30 0,29 16440,95 4909,03 0,000 1331,2600 2010 905360 6087164 100,00 2831,92 0,34 20018,83 7308,80 0,000 1337,7050 2011 1416804 7551500 105,55 3201,62 0,38 24593,72 11125,03 0,000 1344,1300 2012 1428693 8532230 108,32 3307,73 0,42 28785,86 12388,23 0,000 1350,6950 2013 1907794 9570406 111,16 3422,23 0,46 36954,34 13259,37 0,000 1357,3800 194 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2014 1947236 10475683 113,29 3441,56 0,48 43647,60 14928,32 0,000 1364,2700 2015 1780918 11061553 114,92 3496,51 0,50 50326,53 16868,42 0,000 1371,2200 2016 2696848 11233277 117,22 3369,55 0,53 49929,96 21970,47 0,000 1378,6650 2017 4008253 12310409 119,09 3361,06 0,54 58228,61 35462,69 0,000 1386,3950 2018 4966468 13894818 121,56 3485,07 0,54 65437,63 41268,39 0,000 1392,7300 2019 5806425 14342903 125,08 3363,39 0,54 75451,94 41414,09 0,000 1397,7150 Tây Ban Nha 2008 24581 1625225 98,52 24212,26 0,60 10040,73 199,83 962,24 0,000 45,9541 2009 21141 1485583 98,23 26664,70 0,62 177,98 939,90 0,000 46,3629 2010 29602 1420722 100,00 25397,74 0,66 230,60 1110,79 0,000 46,5769 2011 32474 1478773 103,20 28790,29 0,67 262,22 1554,72 0,000 46,7427 2012 31305 1324820 105,72 26819,06 0,70 283,74 1793,73 0,000 46,7731 2013 33183 1354757 107,21 27948,81 0,72 312,46 2113,08 0,000 46,6200 2014 40716 1369399 107,05 28140,41 0,76 352,28 2563,35 0,000 46,4809 2015 44932 1195119 106,51 24362,16 0,79 406,59 2327,47 0,000 46,4448 2016 57957 1232076 106,30 24751,37 0,81 448,04 2293,77 0,000 46,4841 2017 69528 1312539 108,38 25618,37 0,85 503,82 2517,69 0,000 46,5932 2018 77071 1422154 110,19 27192,54 0,86 515,65 2627,94 0,000 46,7978 2019 83597 1393491 110,96 26019,26 0,91 539,96 2717,92 0,000 47,0768 195 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) Anh 2008 107091 2922667 95,69 25911,70 0,78 9235,68 386,29 1581,04 0,000 61,8070 2009 115492 2410910 97,57 29612,70 0,84 395,55 1329,23 0,000 62,2763 2010 139152 2475244 100,00 30744,65 0,85 511,06 1681,88 0,000 62,7664 2011 156290 2659310 103,86 32796,26 0,85 646,10 2398,19 0,000 63,2588 2012 170346 2704888 106,53 32631,61 0,87 542,15 3033,59 0,000 63,7002 2013 184663 2786023 108,97 34653,13 0,90 573,27 3699,01 0,000 64,1283 2014 202256 3063803 110,55 32408,44 0,92 644,55 3647,17 0,000 64,6023 2015 212798 2928591 110,96 29678,62 0,92 742,73 4667,37 0,000 65,1162 2016 254841 2694283 112,08 28808,17 0,95 717,46 4899,13 0,000 65,6116 2017 283537 2666229 114,94 30300,32 0,95 733,27 5423,51 0,000 66,0589 2018 298114 2860668 117,58 29413,02 0,95 970,04 5776,48 0,000 66,4603 2019 315084 2829108 119,62 29649,54 0,93 857,40 5757,60 0,000 66,8344 Úc 2008 234692 1053996 95,47 13820,14 0,72 7746,52 1360,51 4225,19 0,000 21,2492 2009 217166 927805 97,16 15057,40 0,74 1050,03 2276,72 0,000 21,6917 2010 278155 1146138 100,00 17582,08 0,76 1443,64 2704,00 0,000 22,0318 2011 289762 1396650 103,30 21354,48 0,79 2123,28 2519,10 0,000 22,3400 2012 289844 1546152 105,12 21608,01 0,79 1772,17 3241,15 0,000 22,7335 2013 291508 1576184 107,70 20310,74 0,83 1586,89 3514,10 0,000 23,1281 196 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2014 321089 1467484 110,38 19104,66 0,84 2054,73 3988,21 0,000 23,4757 2015 323792 1351694 112,04 16496,96 0,85 1999,07 2846,51 0,000 23,8160 2016 320678 1208847 113,48 16630,08 0,87 2392,19 2865,45 0,000 24,1909 2017 370438 1329188 115,69 17408,98 0,87 3165,63 3298,40 0,000 24,6019 2018 386934 1432881 117,90 17212,17 0,87 3747,22 3965,09 0,000 24,9827 2019 383511 1396567 119,80 17612,15 0,87 4455,30 3494,77 0,000 25,3643 Ý 2008 21092 2398857 97,74 24212,26 0,45 8732,02 668,28 1002,76 0,000 58,8267 2009 18980 2191242 98,50 26664,70 0,49 726,20 804,63 0,000 59,0954 2010 24672 2134018 100,00 25397,74 0,54 822,47 980,14 0,000 59,2774 2011 28349 2291991 102,78 28790,29 0,54 998,76 1534,33 0,000 59,3794 2012 31337 2087077 105,91 26819,06 0,56 972,06 1876,67 0,000 59,5397 2013 47413 2141315 107,20 27948,81 0,58 1172,57 2293,51 0,000 60,2339 2014 36427 2159134 107,46 28140,41 0,56 1332,38 2740,09 0,000 60,7891 2015 52967 1835899 107,50 24362,16 0,58 1466,75 2866,96 0,000 60,7306 2016 64712 1875797 107,40 24751,37 0,61 1416,30 3265,17 0,000 60,6275 2017 58041 1961796 108,71 25618,37 0,63 1654,95 2738,78 0,000 60,5367 2018 65562 2091545 109,95 27192,54 0,74 1773,49 2902,26 0,000 60,4218 2019 70798 2003576 110,62 26019,26 0,74 1877,74 3439,34 0,000 60,2974 197 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) Đan Mạch 2008 20407 353361 96,48 3247,63 0,85 8290,99 146,38 171,65 0,000 5,4936 2009 19615 321241 97,74 3581,25 0,87 187,11 165,58 0,000 5,5231 2010 24383 321995 100,00 3410,44 0,89 116,38 195,02 0,000 5,5477 2011 25733 344003 102,76 3863,93 0,90 149,57 271,46 0,000 5,5706 2012 27970 327149 105,22 3602,59 0,92 191,96 276,07 0,000 5,5916 2013 25649 343584 106,05 3746,58 0,95 187,31 267,76 0,000 5,6149 2014 27029 352994 106,65 3774,94 0,96 176,61 315,59 0,000 5,6435 2015 27414 302673 107,13 3266,03 0,96 244,92 292,79 0,000 5,6835 2016 30996 313116 107,40 3324,32 0,97 328,41 283,25 0,000 5,7280 2017 34720 332121 108,63 3443,93 0,97 321,30 343,49 0,000 5,7650 2018 39926 356879 109,52 3647,45 0,98 323,78 373,63 0,000 5,7936 2019 42043 350104 110,35 3482,86 0,98 244,22 336,59 0,000 5,8186 Đài Loan 2008 303175 415824 99,91 524,80 0,69 1656,79 8362,64 1401,39 0,001 23,0190 2009 270036 390788 99,04 581,28 0,71 6252,56 1120,64 0,000 23,1045 2010 334007 444245 100,00 608,03 0,73 6976,93 1442,84 0,000 23,1876 2011 361051 483957 101,42 704,28 0,76 8556,78 1843,30 0,001 23,2688 2012 409385 495536 103,38 705,81 0,77 8534,18 2081,72 0,001 23,3469 2013 398990 512957 104,20 708,34 0,79 9423,69 2213,62 0,001 23,4216 198 Quốc gia Năm Lượt khách đến VN (lượt) GDP (triệu USD) CPI Tỷ giá hối đoái (so với VND) Tỷ lệ người dùng Internet Khoảng cách địa lý (km) Nhập khẩu (triệu USD) Xuất khẩu (triệu USD) Độ mở thị trường Dân số (triệu người) 2014 388998 535332 105,45 698,88 0,78 11063,58 2306,50 0,001 23,4920 2015 438704 534474 105,13 691,43 0,84 11027,70 2096,86 0,001 23,5575 2016 507301 543002 106,59 693,64 0,89 11221,29 2272,19 0,001 23,6182 2017 616232 590780 107,25 746,20 0,83 12706,97 2574,49 0,001 23,6745 2018 714112 609251 108,70 764,67 0,82 13228,24 3151,54 0,001 23,7265 2019 926744 612109 109,31 752,05 0,90 15172,73 4391,56 0,001 23,7739 Đức 2008 102769 3730028 98,60 24212,26 0,78 8328,10 1480,01 2073,42 0,000 82,1101 2009 101834 3397791 98,91 26664,70 0,79 1587,30 1885,41 0,000 81,9023 2010 123177 3396354 100,00 25397,74 0,82 1742,40 2372,74 0,000 81,7769 2011 113938 3744409 102,08 28790,29 0,81 2198,56 3366,90 0,000 80,2750 2012 106608 3527345 104,13 26819,06 0,82 2377,39 4095,25 0,000 80,4258 2013 97673 3732743 105,69 27948,81 0,84 2963,09 4729,70 0,000 80,6456 2014 142345 3883920 106,65 28140,41 0,86 2606,56 5174,94 0,000 80,9825 2015 149079 3356236 107,20 24362,16 0,88 2760,05 5743,36 0,000 81,6866 2016 176015 3467498 107,73 24751,37 0,84 2828,26 5959,38 0,000 82,3487 2017 199872 3682602 109,35 25618,37 0,84 3170,18 6364,30 0,000 82,6570 2018 213986 3963768 111,25 27192,54 0,90 3821,22 6869,25 0,000 82,9058 2019 226792 3861124 112,85 26019,26 0,88 3696,76 6555,17 0,000 83,1328

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cac_nhan_to_tac_dong_toi_cau_du_lich_khach_quoc_te_d.pdf
  • pdfcong van dang bo ngay 15 thang 3.pdf
  • docxLA_PhamThiThanhHuyen_E.docx
  • pdfLA_PhamThiThanhHuyen_Sum.pdf
  • docxLA_PhamThiThanhHuyen_V.docx
  • pdfLA_PhanThiThanhHuyen_TT.pdf
  • pdfQD CS Thanh Huyen.pdf
Luận văn liên quan