Việt Nam đã định vị ngành du lịch trở thành lĩnh vực quan trọng để phát triển
kinh tế. Việt Nam cũng là một trong những nước có tốc độ tăng trưởng du lịch nhanh
nhất thế giới và ngày càng đóng góp nhiều hơn vào GDP cả nước. Vì vậy, điều quan
trọng là phải xác định đâu là những nhân tố tác động đến cầu du lịch khách quốc tế đến
Việt Nam.
Nghiên cứu về cầu du lịch chưa được nghiên cứu nhiều tại Việt Nam dù đã khá
phổ biến trên thế giới từ cách đây rất lâu. Các nghiên cứu cầu du lịch trước đây cũng
thường được thực hiện ở cấp độ vĩ mô, hiếm khi phân tích ở cấp độ vi mô. Khỏa lấp
những thiếu sót khi phân tích cầu du lịch tiếp cận chỉ ở cấp độ vĩ mô hoặc vi mô, Luận
án đã lượng hóa các nhân tố tác động tới cầu du lịch ở cả hai cấp độ.
Ở cấp vĩ mô, Luận án điều tra các nhân tố tác động tới cầu du lịch khách quốc tế
đến Việt Nam trong giai đoạn 2008 - 2019. Biến phụ thuộc là lượt khách quốc tế đến
Việt Nam từ 28 quốc gia/ vùng lãnh thổ. Mô hình lực hấp dẫn được sử dụng để ước tính
các nhân tố góp phần vào việc du khách đến Việt Nam. Công nghệ thông tin, truyền
thông và Internet của nước gửi khách có tác động tích cực đến cầu khách quốc tế đến
Việt Nam. Dân số của quốc gia gửi khách cũng có mối quan hệ tích cực với lượt khách
du lịch đến. Kết quả cũng tiết lộ rằng thu nhập của quốc gia gửi khách tăng cũng khiến
người dân của quốc gia đó đến Việt Nam nhiều hơn. Ngược lại, khoảng cách càng ngắn
thì chi phí vận chuyển càng giảm, dẫn đến tăng lượng khách đến Việt Nam. Một yếu tố
bất ngờ là các quốc gia có chia sẻ đặc điểm tài nguyên tự nhiên và văn hóa như thành
viên khối ASEAN lại có mối quan tiêu cực với cầu du lịch Việt Nam. Cuối cùng, giá du
lịch được thể hiện bởi chi phí sống tại Việt Nam điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái giảm
cũng là yếu tố kích cầu du khách đến Việt Nam. Cầu du lịch không co dãn theo thu nhập
thể hiện khách du lịch không coi Việt Nam là một điểm đến xa xỉ.
Các nhà hoạch định chính sách cần nghiêm túc xác định yếu tố nào làm tăng số
lượng khách du lịch nếu đặt mục tiêu Việt Nam trở thành một điểm thu hút khách du lịch
quốc tế. Các hoạt động cung cấp thông tin và xúc tiến hỗn hợp du lịch trên nền tảng
Internet cần tập trung đẩy mạnh, đặc biệt hướng vào thị trường khách mục tiêu. Bên cạnh
đó, việc phát triển các đường bay trực tiếp từ Việt Nam tới các nước gửi khách cũng là
một giải pháp làm giảm tác động tiêu cực của khoảng cách. Dù khách du lịch đến từ các
nước thuộc khối ASEAN có mối quan hệ tiêu cực với cầu du lịch Việt Nam, việc Chính
phủ Việt Nam vẫn cần có những hoạt động hợp tác để tạo ra sản phẩm chiến lược của khu
vực ASEAN để thu hút khách du lịch từ nhiều thị trường khác trên thế giới.
207 trang |
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các nhân tố tác động tới cầu du lịch khách quốc tế đến Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m lưu trú
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Xu hướng
4. Sự kiện đặc biệt:
- Chiến tranh vùng Vịnh 1991
- Madrid được coi là trung tâm văn hóa Châu
Âu 1992
- Số lần ở lại qua đêm của cư dân Luxembourg 1996
OLS
59 Garin-Munoz 2004 Năm 1992 - 2002 Đảo Canary
Lượt khách đến/
Dân số
1. Giá du lịch tại điểm đến
2. Tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
4. Thu nhập bình quân đầu người
OLS
163
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
60 Aguilo và
cộng sự
2005 Năm 1960-2000 Tây Ban Nha Lượt khách đến
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Tỷ giá hối đoái
Mô hình
truyền
thông tin
61 Bicak và
cộng sự
2005 Năm 1983-2000 Cộng hòa Sips Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chiến tranh vùng vịnh 1991 (biến giả)
SR
62
Croes &
Vanegas
2005 Năm 1975-2000 Aruba Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan không được điều chỉnh bởi tỷ
giá hối đoái
3. Tỷ giá hối đoái
4. Sự kiện đặc biệt
- Suy thoái 1979-1982 ở Hoa Kỳ
- Các vấn đề không vận năm 1986
- Bất ổn chính trị Trung Đông 1992
- Suy thoái năm 1993 và rối loạn chính trị nội
bộ ở Venezuela
- Air Aruba tăng cường vận tải hàng không giữa
Aruba và Hà Lan 1988
- KLM tăng cường vận tải hàng không giữa Hà
Lan và Aruba
ADLM
63
Eugenio -
Martin và
cộng sự
2005 Quý 01/1979-
01/2001
Scotland
1, Lượt khách
đến2, Chi tiêu
khách du lịch
1, Thu nhập2, Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ
giá hối đoái3, Tỷ giá hối đoái
SM
64 Gil-Alana 2005 Tháng 01/1996 -
02/2003
Hoa Kỳ Lượt khách đến Mùa vụ ARIMA
164
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
65 Wim & Andrea 2005 Năm 1996-2000 châu Phi (43 nước) Lượt khách đến
1. Tiêu dùng du lịch quá khứ
2. Thu nhập
3. Giá liên quan
4. Chi phí vận chuyển (giá vé máy bay)
5. Sức chứa khách sạn
6. Hiệu ứng marketing và hình ảnh
7. Tỷ lệ đô thị hóa
8. Tỷ lệ tử
9. Bệnh sốt rét
10. Biến giả:
- Quốc gia nội lục
- Đường biên giới với Nam Phi
1, OLS
2, LAD
3, GLS
66
Lim &
McAleer
2005 Năm 1976-2000 Nhật Bản tới Úc Lượt khách đến
1. Tuổi dân số
2. Thành quả kinh tế sau chiến tranh của nước Nhật
3. Chính sách quốc gia về du lịch outbound của Nhật
ARMA
67
Naude &
Saayman
2005 Năm 1996-2002 Các nước châu Phi Lượt khách đến
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Các nhân tố kinh tế khác
4. Biến giả:
- Bệnh dịch
1, PDR
động/
thống kê
2, CSR
68 Oh 2005 Quý 01/1975-
01/2001
Hàn Quốc Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập
2. Xu hướng tuyến tính xác định
VAR
69 Oh và Morzuch 2005 Tháng 7/1977-
7/1990
Singapore Lượt khách đến Lượt khách đến
1, Naïve 12,
Naïve 23,
OLS4, Mô
hình
Winter's5,
ARIMA
165
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
70
Patsouratis và
cộng sự
2005 Năm 1980 - 1997
Các nước Địa
Trung Hải
Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Tỷ giá hối đoái
3. Giá du lịch tại điểm đến
4. Giá thay thế
OLS
71
Rossello và
cộng sự
2005 Năm 1960 - 2001 Balearic Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Tỷ giá hối đoái
4. Sự kiện đặc biệt:
- Cuộc tấn công của thợ mỏ 1985 ở Anh
- Nước Đức thống nhất năm 1991
- Olympic Thế giới diễn ra ở Barcelona 1992
(khách Đức)
OLS
72 Munoz 2005 Năm 1991 - 2003
Đức tới
Tây Ban Nha
Thời gian
lưu trú
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
4. Sự kiện đặc biệt:
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
- Thuế môi trường đánh vào Balearic 2002
OLS
73 Halicioglu 2005 Năm 1960 - 2002 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến
1. Thu nhập thế giới
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
ARDL
74 Algieri 2006 Tháng 12/1993-
10/2002
Nga
Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
CI
166
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
75 Blake và
cộng sự
2006 Quý 01/1979-
03/2003
Scotland
1.Lượt khách đến
2.Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
1, SM
2, CGE
76 Han và cộng sự 2006 Năm 1964 - 1996 Hoa Kỳ tới châu Âu Chi tiêu khách
du lịch/ Dân số
1. Chi tiêu du lịch/ dân số/ chỉ số giá Stone
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
4. Xu hướng (tuyến tính) xác định
5. Sự kiện đặc biệt:
- Khủng hoảng dầu 1973-1976
LAIDS
77 Selvanathan 2006 Năm 1967-2002 Srilanka Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá cả
3. Tỷ giá hối đoái
4. Sự kiện đặc biệt
- Chiến tranh 1983
- Chính sách thương mại tự do 1977
OLS
78 Li và cộng sự 2006 Năm 1963-2000 Thái Lan Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
4. Sự kiện đặc biệt:
- Khủng hoảng dầu
1, ADLM
2, VAR
3, CI/ECM
4, TVP
5, ARIMA
79 Roget &
Gonzalez
2006 Năm 1996 - 2001 Tây Ban Nha Thời gian
lưu trú
1. Giá liên quan
2. Thu nhập bình quân đầu người
3. Chi phí vận chuyển (giá nhiên liệu)
PDR động
80 Song & Witt 2006 Quý 01/1993 -
02/2003
Ma cao Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
VAR
167
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
3. Giá thay thế
4. Sự kiện đặc biệt:
- Dịch SARS 2003
- Khủng hoảng tài chính 1997
81
Wong và
cộng sự
2006 Năm 1973 - 2000 Hong Kong Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
VAR
82
Akturk &
Cukozmen
2006 Năm 1980 - 2004 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến
1. Giá du lịch tại điểm đến
2. Thu nhập
3. Giá thay thế
ARDL
83
Garin-Munoz
& Montero-
Martin
2006 Năm 1991 - 2003 Đảo Balearic Lượt khách đến
1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
2. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
3. Thu nhập
OLS
84
Mervar &
Payne
2007 Quý 01/1994-
04/2004
Croatia
Thời gian
lưu trú
1. Thu nhập
2. Tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
4. Sự kiện đặc biệt: bất ổn chính trị trong nước
và nước láng giềng
1, ARDL
2, ECM
85 Kulendran &
Divisekera
2007 Năm 1980-2001 Úc Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá du lịch
3. Giá thay thế
4. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
5. Chi phí marketing
6. Sự kiện đặc biệt:
- Olympic thế giới tại điểm đến
- Tấn công khủng bố nước đi
CI/ECM
168
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
86
Botti và
cộng sự
2007 Năm 1975 - 2003 Pháp
Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
ADF
87
Salleh và
cộng sự
2007 Năm 1975 - 2004 Malaysia Lượt khách đến
1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
2. Thu nhập bình quân đầu người
3. Giá thay thế
4. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
5. Tỷ giá hối đoái
6. Sự kiện đặc biệt:
- Khủng hoảng kinh tế 1997
- Dịch SARS 2003
ARDL
88
Kulendran &
Dwyer
2008 Năm 1980-2004 Úc Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá du lịch
3. Giá thay thế
4. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
5. Chi phí vận chuyển thay thế (vé máy bay)
6. Chi phí marketing
OLS
89
Lelwala &
Gunaratne
2008 Quý 01/1978-
04/2007
Anh tới Srilanka Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Tỷ giá hối đoái
3. Giá liên quan
4. Sự kiện đặc biệt:
- Tấn công khủng bố
- Sóng thần
CI/ ECM
90
Brida và
cộng sự
2008 Năm 1980-2006 Hoa Kỳ tới Mexico
1, Lượt khách đến
2, Chi tiêu khách
du lịch
1. Giá liên quan
2. Đầu tư công
3. Thu nhập bình quân đầu người
ADF
169
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
91 Choyakh 2008 Năm 1962 - 2005 Châu Âu tới
Tunisia
Thời gian lưu trú
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Đầu tư vào du lịch
CI/ ECM
92 Ouerfelli 2008 Quý 01/1981 -
04/2004
Tunisia Lượt khách đến
1. Thu nhập
2, Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
4. Sức chứa lưu trú
5. Tính mùa vụ
CI/ ECM
93 Saayman &
Saayman
2008 Quý 01/1993 -
04/2004
Nam Phi Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
4. Số ngày nắng
5. Sức chứa lưu trú
CI
94
Habibi và
cộng sự
2009 Năm 1995-2005 Malaysia Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan
3. Độ mở thương mại
4. Hiệu ứng truyền miệng
5. Sự kiện đặc biệt:
- khủng hoảng tài chính (1997)
- SARS (2003)
ADLM
95
Bashagi &
Muchapondwa
2009 Năm 1996 - 2006 Tanzania Lượt khách đến
1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
2. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
3. Thu nhập bình quân đầu người
4. Tỷ giá hối đoái
5. Sự kiện đặc biệt:
- Đánh bom Đại sứ quán Hoa Kỳ ở Tazania 1998
- Khủng bố 11/9 năm 2001
ARDL
170
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
96 Vanegas 2009 Năm 1960/1980-
2005
Aruba Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Tỷ giá hối đoái
4. Biến giả:
- Vấn đề kinh tế xã hội ở Argentina 2000-2003
- Suy thoái kinh tế và xã hội 1999-2000 ở Brazil
- Thay đổi chính sách visa- Giảm phát 1983
- Bất ổn chính trị 1993
- Rối loạn xã hội 2000-2003 ở Venezuela
Tổng thể
tới chi tiết
97 Brida & Risso 2009 Năm 1987 - 2007 Đức tới Nam Tyrol (Ý)
Thời gian lưu
trú
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá liên quan
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
OLS
98
Chaitip &
Chaiboonsri
2009 Quý 01/1997 -
02/2005
Thái Lan Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Chi phí vận chuyển (giá nhiên liệu)
3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
4. Tỷ giá hối đoái
5. Nhiệt độ trung bình của điểm đến
6. Biến giả:
Mùa cao điểm và mùa thấp điểm
ARDL
99
Chaiboonsri và
cộng sự
2009 Quý 01/1997 -
02/2005
Thái Lan Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Chi phí vận chuyển (giá nhiên liệu)
3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
4. Tỷ giá hối đoái
CI/ ECM
171
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
100
Song và
cộng sự
2010 Năm Hongkong
1. Lượt khách đến
2. Chi tiêu khách
du lịch
1, Thu nhập
2. Hiệu ứng truyền miệng
3. Giá du lịch
ADLM
101 Thompson 2010 Năm 1974-2006 Hi Lạp Doanh thu du
lịch
1. Thu nhập
2. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
3. Tỷ giá hối đoái
4. Sự kiện đặc biệt:
- Đổi đồng tiền Hy Lạp sang đồng Euro 2010
OLS
102
Song và
cộng sự
2010 Năm 1981 - 2006 Hong Kong
1. Lượt khách
đến
2. Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập
2. Hiệu ứng truyền miệng
3. Giá du lịch
4. Giá thay thế
5. Sự kiện đặc biệt
- Khủng hoảng tài chính châu Á 1997
- Khủng bố 11/9 năm 2001 ở Hoa Kỳ
- Dịch SARS 2003
- Dịch cúm 2004
ADLM
103
Song và
cộng sự
2010 Quý 01/1985 -
04/2009
Hong Kong Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Lượt khách đến
3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
4. Giá thay thế
5. Sự kiện đặc biệt:
- Dịch SARS 2003
- Khủng hoảng tài chính 1997
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
1, OLS
2,ADLM
172
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
104
Song và
cộng sự
2010 Quý 01/1985 -
04/2006 Hong Kong
Chi tiêu khách
du lịch
1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
2. Giá thay thế
3. Thu nhập
4. Chi phí marketing
5. Chi phí vận chuyển trung bình6, Sự kiện đặc
biệt:
- Dịch SARS 2003
- Khủng hoảng tài chính 1997
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
ADLM
105 Leitao 2010 Năm 1995-2006 Bồ Đào Nha Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan
3. Độ mở thương mại
4. Dân số nước đi
5. Khoảng cách địa lý
OLS
106 Wong & Tang 2010 Quý 01/1986-
02/2008
Singapore Lượt khách đến
1. Độ mở thương mại hàng hóa
2. Độ mở thương mại dịch vụ
3. Tổng độ mở thương mại
1, VAR
2, ADLM
107
Bangkole &
Babatunde
2010 Quý 1995 - 2005 Nigieria Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
ARDL
108
Eriygit và
cộng sự
2010 Năm 1995 - 2005 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Chỉ số khí hậu du lịch
3. Dân số
4. Khối lượng giao dịch thương mại
GRAM
173
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
5. Khoảng cách
6. Sự kiện đặc biệt:
- Động đất 1999
- Chiến tranh Iraq
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
109 Fernandes &
Karnik
2010 Năm 1997 - 2006 Dubai Lượt khách đến
1. Thu nhập hình quân đầu người
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
4. Sự kiện đặc biệt:
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
- Chiến tranh Iraq năm 2003
OLS
110
Gormus &
Gocer
2010 Năm 2000-2006 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giao dịch thương mại
3. Khoảng cách
4. Sức chứa lưu trú
5. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
6. Chi phí marketing
7. Tỷ giá hối đoái
8. Giá thay thế điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
9. Sự kiện đặc biệt:
- Khủng hoảng kinh tế 2001
- Chiến tranh vùng Vịnh 2003
- Thành lập các nước thành viên châu Âu
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
EGLS
174
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
111
Hanafiah và
cộng sự
2010 Năm 1997 - 2008 Malaysia Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan
3. Khối lượng giao dịch thương mại
4. Dân số
5. Khoảng cách
OLS
112
Hanim và
cộng sự
2010 Năm 2000 - 2005 Malaysia Lượt khách đến
1. Giá du lịch tại điểm đến
2. Giá thay thế
3. Thu nhập bình quân đầu người
4. Hiệu ứng truyền miệng
5. Sự kiện đặc biệt:
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
OLS
113
Ordonez và
cộng sự
2010 Năm 1987 - 2004 Tây Ban Nha Lượt khách đến/
Dân số
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Khoảng cách4, Xu hướng
1, OLS2,
GLS
114 Ouerfelli 2010 Năm 1980 - 2006 Tunisia Lượt khách đến
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá du lịch tại điểm đến
3. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
4. Tỷ giá hối đoái
5. Sự kiện đặc biệt:
- Chiến tranh vùng Vịnh
- Tấn công khủng bố 11/9
OLS
115
Santana-
Gallego và
cộng sự
2010 Năm 1946 - 2001
113 nước thuộc
OECD
Lượt khách đến
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Dân số
3. Khoảng cách
4. Giao dịch thương mại
5. Ngôn ngữ tương đồng
6. Có đường biên giới chung
7. Thuộc địa
GRAM
175
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
8. Số nước thuộc đất liền
9. Số quốc gia đảo
10. Tỷ giá hối đoái
116
Seetanah và
cộng sự
2010 Năm 1985 - 2000 Nam Phi Lượt khách đến
1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
2. Giá thay thế
3. Thu nhập
4. Khoảng cách
5. Sức chứa lưu trú
GRAM
117
Muchapondwa
& Pimhidzai
2011 Tháng
01/1998 -
12/2005
Zimbabwe Lượt khách đến
1. Xu hướng
2. Giá liên quan
3. Giá thay thế
4. Thu nhập
5. Chi phí vận chuyển (giá dầu)
6. Sự kiện đặc biệt:
- Hoa hậu Malaika 2002
- Tấn công khủng bố 11/9 năm 2001
ARDL
118
Charles và
cộng sự
2011 Năm 1977-2007 Bahamas Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá dầu
CI/ ECM
119 Surugiu và
cộng sự
2011 Năm 1997-2008 Romania Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Độ mở thương mại (song phương)
3. Dân số
4. Khoảng cách địa lý
5. Giá du lịch
ARDL
120 Ibrahim 2011 Năm 1990-2008 Ai Cập Lượt khách đến
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Giá thay thế
4. Độ mở thương mại
SUR
176
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
121
Cortes-
Jimenez &
Blake
2011 Quý 01/1994 -
03/2006
Anh
Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập
2. Tỷ giá hối đoái
3. Giá du lịch điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
4. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
SM
122
Fourie &
Santana-
Gallego
2011 Năm 1995 - 2006 200 countries Lượt khách đến
1. Khối lượng giao dịch thương mại
2. Thu nhập
3. Dân số
4. Khoảng cách
5. Giá thay thế
6. Quốc gia có biên giới chung
7. Quốc gia thuộc địa
8. Sự kiện đặc biệt:
- Sự kiện thể thao lớn
GRAM
123 Akar 2012 Năm 2001 -2010 Thổ Nhĩ Kỳ Lượt khách đến Tỷ giá hối đoái GARCH
124
Ismail và
cộng sự
2013 Năm 1998-2009 Malaysia
1. Lượt khách
đến
2. Chi tiêu
khách du lịch
1. Thu nhập nước đi
2. Thu nhập điểm đến
3. Giá du lịch tại điểm đến
4. Khoảng cách
5. Biến giả:
- Nước đi và điểm đến có biên giới
- Nước đi và điểm đến có ngôn ngữ chung
GRAM
125
Kusni và
cộng sự
2013 Năm 1995-2009 OECD tới Malasia Lượt khách đến
1. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
2. Thu nhập
3. Giá thay thế (Singapore, Thái Lan)
4. Sự kiện đặc biệt:
OLS
177
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
- Dịch Sars 2003
- Khủng hoảng kinh tế thế giới 2008,2009
126 Deluna & Jeon 2014 Năm 2001 - 2012 Philipin Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Dân số
3. Khoảng cách
4. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
5. Tỷ giá hối đoái
6. Giá thay thế
7. Biến giả:
- Chuyến bay thẳng
- Mâu thuẫn
- Ngôn ngữ tương đồng
- Thuộc địa chung
- Nằm trong khối ASEAN
- Thiên tai
GRAM
127 Habibi 2015 Quý 01/2000-
04/2013
Khách Iran tới
Malaysia
Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan
3. Giá thay thế
4. Giá trị thương mại Malaysia - Iran
5. Biến giả:
- Tấn công khủng bố 11/9/2001 tại Hoa Kỳ
- Dịch Sars 2003
- Tỷ giá hối đoái tăng 2011
ARIMA
178
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
128
Kaplan &
Aktas
2016 Năm 1996 - 2014 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập
2. Khoảng cách
3. Giá thay thế
4. Số lần du lịch của mỗi cá nhân
GRAM
129 Bae và cộng sự 2017 Năm 1997-2014 Hàn Quốc Lượt khách đến
1. Làn sóng Hàn Quốc Hallyu
2. Thu nhập
3. Tỷ giá hối đoái
4. Giá cả
OLS
130
Bassil và
cộng sự
2017 Tháng
1/1995 -
12/2007
Lebanon, Thổ Nhĩ
Kỳ và Isarel
Lượt khách đến 1, Khủng bố trong nước2, Khủng bố xuyên quốc gia SUR
131
Shakouri và
cộng sự
2017 Năm 1995 - 2014
Các nước châu Á
(không có Việt
Nam)
Chi tiêu khách
du lịch
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Độ mở thị trường
3. Sự phát triển tài chính (Ngoại tệ/ GDP)
4. Tỷ giá hối đoái
CI/ECM
132
Rodriguez và
cộng sự
2018 Năm 1980 - 2015 Mexico Lượt khách đến
1. Sự tương quan giàu có của nước đi so với
nước đến
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
CI
133
Bayarsaikhan
và cộng sự
2018 Năm 2002 - 2016 Mông Cổ
Chi tiêu khách
du lịch
1. Khoảng cách
2. Giá du lịch tại điểm đến
3. Thu nhập
4. Tỷ giá hối đoái
5. Dân số
GRAM
134 Turner & Witt 2001 Quý 01/1978 -
04/1997
New Zealand Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Dân số
3. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
SEM
179
TT Nghiên cứu Năm Tần suất Thời gian Nước đi Biến phụ thuộc Biến độc lập Mô hình
4. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
5. Chi phí vận chuyển tại điểm đến thay thế
6. Khối lượng giao dịch thương mại/ Thu nhập
điểm đến
7. Nhập khẩu
8. Xuất khẩu
9. Chỉ số kinh tế khác
135 Turner & Witt 2001 Quý 02/1978 -
03/1998
New Zealand Lượt khách đến
1. Thu nhập
2. Giá liên quan điều chỉnh theo tỷ giá hối đoái
3. Chi phí vận chuyển (vé máy bay)
4. Khối lượng giao dịch thương mại/ Thu nhập
điểm đến
SM
136 Provezano &
Baggio
2017 Năm 2000 - 2012 Châu Âu Lượt khách đến 1. Thu nhập
2. khoảng cách giữa 2 nước
GRAM
137 Etzo 2016 Năm 2000 - 2013 Nhật
1. Số khách quốc
tế đến Nhật
2. Số lượng người
Nhật sống ở nước
ngòai
1. Thu nhập bình quân đầu người
2. Tỷ giá hối đoái thực tế
3. CPI
4, Tỷ giá hối đoái danh nghĩa
OLS
180
PHỤ LỤC 5: DỮ LIỆU THỐNG KÊ CÁC CHỈ SỐ QUỐC GIA GỬI KHÁCH TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN 2008 - 2019
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
Bỉ
2008 17020 515224 97,91 24212,26 0,66
8978,81
350,03 1019,17 0,000 10,7100
2009 16027 481346 97,86 26664,70 0,70 266,28 831,71 0,000 10,7965
2010 20417 480952 100,00 25397,74 0,75 320,15 848,84 0,000 10,8956
2011 21864 522646 103,53 28790,29 0,82 346,93 1199,69 0,000 11,0383
2012 18914 496181 106,47 26819,06 0,81 411,59 1146,72 0,000 11,1069
2013 21572 521643 107,66 27948,81 0,82 502,13 1324,80 0,000 11,1594
2014 23227 534678 108,02 28140,41 0,85 519,47 1805,54 0,000 11,2091
2015 23939 462150 108,63 24362,16 0,85 498,92 1796,40 0,000 11,2742
2016 26231 475740 110,77 24751,37 0,87 473,98 1967,55 0,000 11,3314
2017 29144 502698 113,13 25618,37 0,88 442,34 2254,77 0,000 11,3752
2018 31382 543734 115,45 27192,54 0,89 470,85 2409,14 0,000 11,4271
2019 34187 533097 117,11 26019,26 0,90 562,67 2551,06 0,000 11,4841
Campuchia
2008 129676 10352 96,80 4,12 0,01
1055,28
209,97 1430,66 0,020 13,8838
2009 118260 10402 96,16 4,62 0,01 186,23 1146,93 0,016 14,0936
2010 254553 11242 100,00 4,58 0,01 276,62 1551,67 0,010 14,3122
2011 423440 12830 105,48 5,09 0,03 429,60 2406,83 0,006 14,5414
181
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2012 331939 14054 108,57 5,16 0,05 486,27 2830,57 0,004 14,7805
2013 342347 15228 111,77 5,24 0,07 503,82 2926,22 0,003 15,0263
2014 404159 16703 116,08 5,25 0,14 623,41 2685,44 0,002 15,2745
2015 227074 18050 117,49 5,42 0,06 968,50 2421,70 0,003 15,5214
2016 211949 20017 121,07 5,51 0,32 725,79 2200,59 0,001 15,7663
2017 222614 22177 124,57 5,60 0,32 1020,61 2776,14 0,001 16,0094
2018 202954 24572 127,63 5,70 0,40 963,08 3741,12 0,001 16,2498
2019 227910 27089 127,63 5,73 0,40 901,32 4362,05 0,001 16,4865
Canada
2008 86799 1549131 97,96 15517,90 0,77
12624,67
297,84 1784,44 0,000 33,2471
2009 84638 1371153 98,25 16797,27 0,80 300,22 2064,49 0,000 33,6289
2010 102150 1613464 100,00 18604,90 0,80 349,32 3092,23 0,000 34,0049
2011 106416 1788648 102,91 20918,85 0,83 342,14 4715,45 0,000 34,3393
2012 113563 1828689 104,47 20873,23 0,83 455,74 5580,44 0,000 34,7142
2013 104973 1847209 105,45 20432,03 0,86 406,14 6631,10 0,000 35,0830
2014 104291 1803533 107,46 19202,90 0,87 385,15 7167,48 0,000 35,4374
2015 105670 1556130 108,67 17173,21 0,90 457,45 8923,29 0,000 35,7029
2016 122929 1528243 110,22 16883,68 0,91 389,86 11418,67 0,000 36,1095
182
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2017 138242 1649878 111,98 17503,84 0,91 774,41 14822,85 0,000 36,5433
2018 149535 1716263 114,52 17774,05 0,91 858,91 18204,54 0,001 37,0578
2019 159121 1736426 116,76 17506,28 0,91 860,63 19720,08 0,001 37,5893
Hoa Kỳ
2008 414851 14712844 98,74 16538,79 0,74
13345,52
2635,29 11868,51 0,000 304,0940
2009 403027 14448933 98,39 19172,96 0,71 3009,39 11355,76 0,000 306,7715
2010 430993 14992053 100,00 19172,96 0,72 3766,91 14238,13 0,000 309,3217
2011 439872 15542581 103,16 20695,50 0,70 4529,22 16927,76 0,000 311,5569
2012 443826 16197007 105,29 20873,17 0,75 4827,26 19667,94 0,000 313,8310
2013 432228 16784849 106,83 21046,71 0,71 5231,94 23869,24 0,000 315,9937
2014 443776 17527164 108,57 21206,67 0,73 6286,98 28634,74 0,000 318,3010
2015 491249 18224704 108,70 21967,33 0,75 7700,33 33725,02 0,000 320,6352
2016 552644 18714961 110,07 22379,67 0,86 8708,08 38464,06 0,000 322,9413
2017 614117 19519354 112,41 22717,29 0,87 9203,38 41607,55 0,000 324,9855
2018 687226 20580160 115,16 23046,79 0,87 12753,41 47525,55 0,000 326,6875
2019 746171 21433226 117,24 23232,13 0,87 14365,39 61346,59 0,000 328,2395
Hà Lan
2008 35414 947998 97,58 24212,26 0,87
8881,55
546,82 1534,62 0,000 16,4456
2009 34746 868077 98,74 26664,70 0,90 429,54 1334,72 0,000 16,5304
183
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2010 43750 846555 100,00 25397,74 0,91 527,84 1688,31 0,000 16,6154
2011 45025 904086 102,34 28790,29 0,91 669,43 2147,98 0,000 16,6931
2012 45862 838971 104,85 26819,06 0,93 704,09 2476,31 0,000 16,7550
2013 47413 876924 107,48 27948,81 0,94 678,51 2937,14 0,000 16,8044
2014 49120 890981 108,53 28140,41 0,92 549,94 3762,22 0,000 16,8650
2015 52967 765265 109,18 24362,16 0,92 698,97 4793,36 0,000 16,9399
2016 64712 783528 109,53 24751,37 0,90 673,15 6014,05 0,000 17,0303
2017 72277 833870 111,04 25618,37 0,93 665,47 7106,15 0,000 17,1313
2018 77300 914043 112,93 27192,54 0,95 763,19 7076,15 0,000 17,2316
2019 81092 907051 115,91 26019,26 0,93 661,03 6880,51 0,000 17,3329
Hàn Quốc
2008 449043 1047339 94,54 15,07 0,81
2741,86
7066,32 1784,44 0,000 49,0547
2009 360065 943942 97,14 15,18 0,82 6976,36 2064,49 0,000 49,3078
2010 495902 1144067 100,00 16,58 0,84 9761,34 3092,23 0,000 49,5541
2011 536408 1253223 104,03 18,69 0,84 13175,93 4715,45 0,000 49,9366
2012 700917 1278428 106,30 18,53 0,84 15535,90 5580,44 0,000 50,1999
2013 748727 1370795 107,68 19,23 0,85 20697,98 6631,10 0,001 50,4289
2014 847958 1484318 109,06 20,13 0,88 21728,47 7167,48 0,001 50,7467
2015 1112978 1465773 109,83 19,40 0,90 27600,45 8923,29 0,001 51,0149
184
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2016 1543883 1500112 110,89 19,27 0,93 32033,95 11418,67 0,001 51,2178
2017 2415245 1623901 113,05 20,10 0,95 46734,42 14822,85 0,001 51,3619
2018 3485406 1724846 114,72 20,94 0,96 47497,15 18204,54 0,001 51,6066
2019 4290802 1646739 115,16 19,93 0,96 46934,58 19720,08 0,001 51,7091
Indonesia
2008 24869 510229 91,12 1,71 0,08
3026,71
1728,88 793,15 0,000 235,4698
2009 27314 539580 95,12 1,84 0,07 1546,12 748,22 0,000 238,6206
2010 51470 755094 100,00 2,11 0,11 1909,19 1433,42 0,000 241,8342
2011 55383 892969 105,36 2,37 0,12 2247,55 2358,90 0,000 245,1162
2012 60857 917870 109,86 2,23 0,15 2247,58 2357,77 0,000 248,4524
2013 70390 912524 116,91 2,02 0,15 2374,50 2453,85 0,000 251,8064
2014 68628 890815 124,39 1,79 0,17 2488,50 2890,40 0,000 255,1290
2015 62240 860854 132,30 1,64 0,22 2754,76 2854,75 0,000 258,3833
2016 69653 931877 136,97 1,68 0,25 2970,84 2618,10 0,000 261,5542
2017 81065 1015619 142,18 1,70 0,32 3639,84 2863,61 0,000 264,6459
2018 87941 1042240 146,73 1,62 0,40 4918,10 3534,88 0,000 267,6634
2019 106688 1119191 151,18 1,64 0,48 5703,43 3369,23 0,000 270,6256
Lào
2008 30920 5444 97,83 1,90 0,04
481,35
273,08 149,77 0,002 6,0466
2009 26059 5833 98,40 2,25 0,06 248,51 169,31 0,001 6,1486
185
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2010 37380 7128 100,00 2,33 0,07 291,75 198,43 0,001 6,2492
2011 118495 8749 103,17 2,58 0,09 460,02 274,10 0,001 6,3476
2012 150678 10191 112,15 2,61 0,11 444,71 421,40 0,001 6,4445
2013 122823 11942 119,29 2,68 0,13 668,05 457,86 0,001 6,5413
2014 136636 13268 124,22 2,63 0,14 802,15 484,03 0,001 6,6398
2015 113992 14390 125,80 2,70 0,18 583,62 542,92 0,001 6,7412
2016 137004 15806 127,81 2,75 0,22 345,36 478,08 0,001 6,8458
2017 141588 16853 128,87 2,75 0,26 368,41 524,51 0,000 6,9530
2018 120009 17954 131,50 2,73 0,26 437,10 594,65 0,001 7,0615
2019 98492 18174 135,87 2,66 0,26 461,83 700,84 0,001 7,1695
Malaysia
2008 174545 230814 97,83 4965,34 0,56
2037,33
2596,05 1955,26 0,000 27,2360
2009 165623 202258 98,40 5459,94 0,56 2504,73 1681,60 0,000 27,7350
2010 211337 255017 100,00 5953,52 0,56 3413,39 2093,12 0,000 28,2080
2011 233132 297952 103,17 6766,47 0,61 3919,72 2832,41 0,000 28,6510
2012 299041 314443 104,89 6760,41 0,66 3412,47 4496,10 0,000 29,0682
2013 339510 323277 107,10 6682,07 0,57 4104,10 4925,69 0,000 29,4689
2014 332994 338062 110,46 6479,55 0,64 4203,57 3926,40 0,000 29,8666
2015 346584 301355 112,79 5622,62 0,71 4159,06 3517,07 0,000 30,2710
186
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2016 407574 301255 115,15 5400,06 0,79 5113,56 3343,09 0,000 30,6848
2017 480456 319112 119,61 5284,24 0,80 5860,22 4208,98 0,000 31,1050
2018 540119 358715 120,66 5709,19 0,81 7450,34 4047,83 0,000 31,5286
2019 606206 364681 121,46 5608,77 0,84 7290,97 3788,84 0,000 31,9498
Nauy
2008 15164 462250 95,54 2932,11 0,91
8273,92
76,75 93,78 0,000 4,7682
2009 13326 386190 97,64 3046,17 0,92 66,24 51,43 0,000 4,8287
2010 16792 428757 100,00 3171,77 0,93 129,51 74,09 0,000 4,8893
2011 19526 498283 101,28 3691,91 0,93 165,97 89,78 0,000 4,9531
2012 19928 509506 101,99 3586,16 0,95 131,28 125,80 0,000 5,0186
2013 21157 522762 104,15 3579,60 0,95 131,22 109,58 0,000 5,0796
2014 22708 498410 106,28 3363,94 0,96 189,91 117,24 0,000 5,1372
2015 21425 385802 108,59 2722,98 0,97 204,22 104,42 0,000 5,1886
2016 23110 368820 112,44 2662,64 0,97 262,43 117,76 0,000 5,2345
2017 24293 398394 114,55 2747,51 0,96 238,38 116,44 0,000 5,2770
2018 26134 434167 117,72 2830,36 0,96 288,29 115,05 0,000 5,3119
2019 28037 403336 120,27 2639,53 0,98 312,75 129,51 0,000 5,3479
New Zealand
2008 20809 133290 95,72 11627,78 0,72
9908,86
237,18 76,64 0,000 4,2598
2009 18441 121358 97,75 11993,84 0,80 249,66 70,50 0,000 4,3026
187
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2010 24620 146619 100,00 13816,80 0,80 352,97 122,64 0,000 4,3507
2011 26513 168510 104,03 16367,69 0,81 383,95 151,38 0,000 4,3840
2012 26621 176248 105,13 16901,46 0,82 384,86 184,19 0,000 4,4081
2013 30957 190846 106,32 17252,08 0,83 449,39 274,46 0,000 4,4421
2014 33120 200922 107,63 17585,07 0,86 478,34 315,86 0,000 4,5097
2015 31960 177468 107,94 15309,24 0,88 377,72 328,11 0,000 4,5957
2016 42588 188224 108,64 15579,45 0,88 356,88 359,93 0,000 4,6932
2017 49115 205416 110,65 16143,67 0,91 448,98 458,63 0,000 4,7939
2018 49854 207921 112,42 15929,97 0,91 530,90 504,01 0,000 4,8410
2019 47088 206929 114,24 15299,53 0,91 552,97 542,56 0,000 4,9170
Nga
2008 49004 1660846 83,83 665,77 0,27
6734,96
969,57 671,96 0,000 142,7424
2009 66203 1222644 93,59 609,07 0,29 1414,73 414,89 0,000 142,7853
2010 82751 1524917 100,00 631,25 0,43 999,10 829,70 0,000 142,8495
2011 101631 2045926 108,44 703,77 0,49 694,01 1287,32 0,000 142,9609
2012 174287 2208296 113,94 671,58 0,64 830,60 1618,52 0,000 143,2017
2013 298126 2292473 121,64 660,70 0,68 853,01 1904,87 0,000 143,5070
2014 364873 2059242 131,16 550,65 0,71 826,71 1724,91 0,000 143,8197
2015 338843 1363481 151,53 358,98 0,70 745,78 1446,46 0,000 144,0969
188
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2016 433987 1276787 162,20 333,86 0,73 1124,63 1616,40 0,000 144,3424
2017 574164 1574199 168,18 389,47 0,76 1385,40 2167,38 0,000 144,4967
2018 606637 1669583 173,02 366,81 0,81 2124,99 2445,05 0,000 144,4779
2019 646524 1699877 180,75 359,15 0,83 1826,02 2667,19 0,000 144,3735
Nhật
2008 393091 5037908 102,11 159,80 0,75
3670,13
8240,66 8537,94 0,000 128,0630
2009 356665 5231383 100,73 204,86 0,78 7468,09 6291,81 0,000 128,0470
2010 442089 5700098 100,00 218,35 0,78 9016,08 7727,66 0,000 128,0700
2011 481519 6157460 99,73 259,25 0,79 10400,33 10781,15 0,000 127,8330
2012 576386 6203213 99,68 261,43 0,79 11602,80 13059,81 0,000 127,6290
2013 604050 5155717 100,03 215,67 0,88 11611,57 13651,50 0,000 127,4450
2014 647956 4850414 102,79 200,33 0,89 12857,05 14674,92 0,000 127,2760
2015 671379 4389476 103,60 181,46 0,91 14416,00 14189,12 0,000 127,1410
2016 740592 4922538 103,48 205,69 0,93 15033,86 14676,71 0,000 126,9945
2017 798119 4866864 103,96 202,56 0,85 16592,32 16841,46 0,000 126,7858
2018 826674 4954807 104,98 208,70 0,85 19010,89 18850,61 0,000 126,5291
2019 951962 5081770 105,48 213,12 0,85 19525,52 20412,64 0,000 126,2649
Philipines
2008 45865 181007 92,45 372,21 0,06
1752,56
389,11 1824,67 0,000 90,9020
2009 45765 176132 96,35 402,92 0,09 498,43 1461,86 0,000 92,4142
189
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2010 69222 208369 100,00 425,25 0,25 700,32 1706,40 0,000 93,9668
2011 86790 234217 104,72 478,13 0,29 805,14 1535,31 0,000 95,5700
2012 99192 261921 107,89 494,59 0,36 964,52 1871,46 0,000 97,2126
2013 100501 283903 110,67 495,89 0,48 952,86 1695,00 0,000 98,8716
2014 103403 297484 114,66 477,64 0,50 675,94 2310,33 0,000 100,5131
2015 99757 306446 115,43 482,59 0,36 907,50 2031,12 0,000 102,1132
2016 110967 318627 116,88 471,24 0,56 1058,91 2220,95 0,000 103,6639
2017 133543 328481 120,21 450,94 0,60 1158,75 2835,37 0,000 105,1733
2018 151641 346842 126,48 437,50 0,60 1255,52 3465,25 0,000 106,6519
2019 17919 376796 129,61 448,80 0,43 1577,41 3729,66 0,000 108,1166
Pháp
2008 182068 2918383 98,41 24212,26 0,71
9197,35
829,45 970,84 0,000 64,3750
2009 172959 2690222 98,49 26664,70 0,72 864,40 808,55 0,000 64,7070
2010 199351 2642610 100,00 25397,74 0,77 968,97 1095,15 0,000 65,0275
2011 211444 2861408 102,11 28790,29 0,78 1204,97 1658,88 0,000 65,3428
2012 219721 2683825 104,11 26819,06 0,81 1589,12 2163,60 0,000 65,6598
2013 209946 2811078 105,01 27948,81 0,82 995,67 2206,43 0,000 65,9987
2014 213745 2852166 105,54 28140,41 0,84 1111,39 2396,79 0,000 66,3121
2015 211636 2438208 105,58 24362,16 0,78 1496,88 2964,99 0,000 66,5483
190
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2016 240808 2471286 105,77 24751,37 0,79 1137,17 2999,12 0,000 66,7241
2017 255369 2595151 106,86 25618,37 0,81 1271,44 3351,27 0,000 66,8644
2018 279659 2787864 108,84 27192,54 0,82 1339,91 3761,94 0,000 66,9659
2019 287655 2715518 110,05 26019,26 0,83 1590,59 3762,43 0,000 67,0599
Phần Lan
2008 8524 533609 93,92 24212,26 0,53
7831,02
105,23 134,36 0,000 38,1258
2009 9640 439738 97,48 26664,70 0,59 149,22 79,50 0,000 38,1516
2010 10615 479834 100,00 25397,74 0,62 122,27 68,40 0,000 38,0428
2011 11342 528301 104,24 28790,29 0,62 123,97 87,02 0,000 38,0633
2012 16204 498524 107,95 26819,06 0,62 204,32 99,70 0,000 38,0632
2013 14660 521016 109,02 27948,81 0,63 149,78 78,94 0,000 38,0402
2014 13831 542477 109,08 28140,41 0,67 159,46 104,48 0,000 38,0117
2015 15043 477812 108,13 24362,16 0,68 210,48 118,51 0,000 37,9864
2016 15953 472630 107,41 24751,37 0,73 221,54 106,57 0,000 37,9701
2017 18236 526509 109,64 25618,37 0,76 292,85 165,21 0,000 37,9748
2018 22785 587412 111,63 27192,54 0,78 236,16 164,72 0,000 37,9748
2019 21480 595858 114,11 26019,26 0,85 247,98 119,55 0,000 37,9709
Singapore
2008 158533 193612 96,68 11690,24 0,69
2205,60
9392,53 2659,73 0,003 4,8394
2009 138370 194152 97,25 13184,32 0,69 4248,36 2076,25 0,002 4,9876
191
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2010 170739 239809 100,00 14064,56 0,71 4101,14 2121,31 0,002 5,0767
2011 172454 279351 105,25 16463,79 0,71 6390,58 2285,65 0,002 5,1837
2012 196225 295087 110,06 16704,68 0,72 6690,33 2367,90 0,002 5,3124
2013 195760 307576 112,66 16822,20 0,81 5702,56 2662,36 0,002 5,3992
2014 202436 314851 113,81 16735,97 0,79 6834,73 2942,04 0,002 5,4697
2015 236547 308004 113,22 15977,09 0,79 6071,18 3090,09 0,002 5,5350
2016 257041 318652 112,62 16202,57 0,84 4708,98 2436,92 0,001 5,6073
2017 277658 341863 113,27 16453,91 0,84 5301,47 2961,06 0,002 5,6123
2018 286246 373217 113,76 17080,07 0,88 4523,63 3138,27 0,001 5,6387
2019 308969 372063 114,41 17031,58 0,89 4091,07 3197,76 0,001 5,7036
Thái Lan
2008 182385 291383 97,68 501,28 0,18
988,01
4905,62 1348,94 0,001 66,5310
2009 159568 281710 96,85 558,51 0,20 4514,07 1266,06 0,000 66,8668
2010 222839 341105 100,00 604,46 0,22 5602,28 1182,84 0,000 67,1950
2011 182820 370819 103,81 678,96 0,24 6383,59 1792,25 0,000 67,5184
2012 225866 397558 106,94 671,80 0,26 5792,32 2832,23 0,000 67,8360
2013 268968 420333 109,28 685,20 0,29 6311,15 3103,72 0,000 68,1445
2014 246874 407339 111,35 652,87 0,35 7053,28 3473,52 0,000 68,4387
192
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2015 214645 401296 110,34 641,32 0,39 8327,68 3177,02 0,000 68,7145
2016 266984 413430 110,55 634,13 0,48 8795,62 3693,33 0,000 68,9713
2017 301587 456295 111,29 669,55 0,53 10495,15 4786,07 0,000 69,2099
2018 349310 506514 112,47 713,12 0,57 12023,24 5493,78 0,000 69,4285
2019 509802 543549 113,27 748,66 0,67 11655,60 5272,16 0,000 69,6256
Thụy Sỹ
2008 19697 554363 99,80 15272,63 0,79
8925,26
1890,03 516,88 0,000 7,6477
2009 19698 541507 99,32 17666,78 0,81 406,58 2486,49 0,000 7,7438
2010 25266 583783 100,00 18380,43 0,84 1006,63 2651,99 0,001 7,8249
2011 25537 699580 100,23 23346,71 0,85 1771,01 1188,50 0,000 7,9124
2012 28740 668044 99,54 22256,45 0,85 398,12 397,73 0,000 7,9969
2013 28423 688504 99,32 22707,61 0,86 410,83 289,57 0,000 8,0893
2014 29738 709183 99,31 23173,52 0,87 367,30 264,38 0,000 8,1886
2015 28750 679832 98,17 22837,65 0,87 427,21 225,52 0,000 8,2824
2016 31475 671309 97,75 22713,14 0,89 502,67 593,22 0,000 8,3733
2017 33123 679950 98,27 23077,18 0,90 599,92 241,03 0,000 8,4518
2018 34541 705141 99,19 23551,33 0,90 731,84 171,34 0,000 8,5143
2019 36577 703082 99,55 2639,53 0,93 719,66 1561,05 0,000 8,5748
193
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
Thụy Điển
2008 29129 517706 99,35 24212,26 0,90
7885,13
230,06 224,90 0,000 9,2196
2009 28093 436537 98,86 26664,70 0,91 427,54 204,62 0,000 9,2985
2010 27535 495813 100,00 25397,74 0,90 317,03 233,22 0,000 9,3781
2011 29957 574094 102,96 28790,29 0,93 258,17 427,36 0,000 9,4492
2012 35735 552484 103,88 26819,06 0,93 241,18 673,77 0,000 9,5194
2013 31493 586842 103,83 27948,81 0,95 226,91 907,13 0,000 9,6004
2014 32466 581964 103,64 28140,41 0,93 255,85 961,09 0,000 9,6961
2015 32025 505104 103,59 24362,16 0,91 245,90 939,88 0,000 9,7992
2016 37679 515655 104,61 24751,37 0,90 290,48 914,78 0,000 9,9231
2017 44045 541019 106,49 25618,37 0,96 341,28 971,44 0,000 10,0577
2018 49723 555455 108,57 27192,54 0,92 345,01 1155,90 0,000 10,1752
2019 50704 530884 110,51 26019,26 0,94 372,52 1184,91 0,000 10,2855
Trung Quốc
2008 643344 4594307 97,63 2388,11 0,23
2327,42
15652,13 4535,67 0,000 1324,6550
2009 518948 5101703 96,92 2807,30 0,29 16440,95 4909,03 0,000 1331,2600
2010 905360 6087164 100,00 2831,92 0,34 20018,83 7308,80 0,000 1337,7050
2011 1416804 7551500 105,55 3201,62 0,38 24593,72 11125,03 0,000 1344,1300
2012 1428693 8532230 108,32 3307,73 0,42 28785,86 12388,23 0,000 1350,6950
2013 1907794 9570406 111,16 3422,23 0,46 36954,34 13259,37 0,000 1357,3800
194
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2014 1947236 10475683 113,29 3441,56 0,48 43647,60 14928,32 0,000 1364,2700
2015 1780918 11061553 114,92 3496,51 0,50 50326,53 16868,42 0,000 1371,2200
2016 2696848 11233277 117,22 3369,55 0,53 49929,96 21970,47 0,000 1378,6650
2017 4008253 12310409 119,09 3361,06 0,54 58228,61 35462,69 0,000 1386,3950
2018 4966468 13894818 121,56 3485,07 0,54 65437,63 41268,39 0,000 1392,7300
2019 5806425 14342903 125,08 3363,39 0,54 75451,94 41414,09 0,000 1397,7150
Tây Ban Nha
2008 24581 1625225 98,52 24212,26 0,60
10040,73
199,83 962,24 0,000 45,9541
2009 21141 1485583 98,23 26664,70 0,62 177,98 939,90 0,000 46,3629
2010 29602 1420722 100,00 25397,74 0,66 230,60 1110,79 0,000 46,5769
2011 32474 1478773 103,20 28790,29 0,67 262,22 1554,72 0,000 46,7427
2012 31305 1324820 105,72 26819,06 0,70 283,74 1793,73 0,000 46,7731
2013 33183 1354757 107,21 27948,81 0,72 312,46 2113,08 0,000 46,6200
2014 40716 1369399 107,05 28140,41 0,76 352,28 2563,35 0,000 46,4809
2015 44932 1195119 106,51 24362,16 0,79 406,59 2327,47 0,000 46,4448
2016 57957 1232076 106,30 24751,37 0,81 448,04 2293,77 0,000 46,4841
2017 69528 1312539 108,38 25618,37 0,85 503,82 2517,69 0,000 46,5932
2018 77071 1422154 110,19 27192,54 0,86 515,65 2627,94 0,000 46,7978
2019 83597 1393491 110,96 26019,26 0,91 539,96 2717,92 0,000 47,0768
195
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
Anh
2008 107091 2922667 95,69 25911,70 0,78
9235,68
386,29 1581,04 0,000 61,8070
2009 115492 2410910 97,57 29612,70 0,84 395,55 1329,23 0,000 62,2763
2010 139152 2475244 100,00 30744,65 0,85 511,06 1681,88 0,000 62,7664
2011 156290 2659310 103,86 32796,26 0,85 646,10 2398,19 0,000 63,2588
2012 170346 2704888 106,53 32631,61 0,87 542,15 3033,59 0,000 63,7002
2013 184663 2786023 108,97 34653,13 0,90 573,27 3699,01 0,000 64,1283
2014 202256 3063803 110,55 32408,44 0,92 644,55 3647,17 0,000 64,6023
2015 212798 2928591 110,96 29678,62 0,92 742,73 4667,37 0,000 65,1162
2016 254841 2694283 112,08 28808,17 0,95 717,46 4899,13 0,000 65,6116
2017 283537 2666229 114,94 30300,32 0,95 733,27 5423,51 0,000 66,0589
2018 298114 2860668 117,58 29413,02 0,95 970,04 5776,48 0,000 66,4603
2019 315084 2829108 119,62 29649,54 0,93 857,40 5757,60 0,000 66,8344
Úc
2008 234692 1053996 95,47 13820,14 0,72
7746,52
1360,51 4225,19 0,000 21,2492
2009 217166 927805 97,16 15057,40 0,74 1050,03 2276,72 0,000 21,6917
2010 278155 1146138 100,00 17582,08 0,76 1443,64 2704,00 0,000 22,0318
2011 289762 1396650 103,30 21354,48 0,79 2123,28 2519,10 0,000 22,3400
2012 289844 1546152 105,12 21608,01 0,79 1772,17 3241,15 0,000 22,7335
2013 291508 1576184 107,70 20310,74 0,83 1586,89 3514,10 0,000 23,1281
196
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2014 321089 1467484 110,38 19104,66 0,84 2054,73 3988,21 0,000 23,4757
2015 323792 1351694 112,04 16496,96 0,85 1999,07 2846,51 0,000 23,8160
2016 320678 1208847 113,48 16630,08 0,87 2392,19 2865,45 0,000 24,1909
2017 370438 1329188 115,69 17408,98 0,87 3165,63 3298,40 0,000 24,6019
2018 386934 1432881 117,90 17212,17 0,87 3747,22 3965,09 0,000 24,9827
2019 383511 1396567 119,80 17612,15 0,87 4455,30 3494,77 0,000 25,3643
Ý
2008 21092 2398857 97,74 24212,26 0,45
8732,02
668,28 1002,76 0,000 58,8267
2009 18980 2191242 98,50 26664,70 0,49 726,20 804,63 0,000 59,0954
2010 24672 2134018 100,00 25397,74 0,54 822,47 980,14 0,000 59,2774
2011 28349 2291991 102,78 28790,29 0,54 998,76 1534,33 0,000 59,3794
2012 31337 2087077 105,91 26819,06 0,56 972,06 1876,67 0,000 59,5397
2013 47413 2141315 107,20 27948,81 0,58 1172,57 2293,51 0,000 60,2339
2014 36427 2159134 107,46 28140,41 0,56 1332,38 2740,09 0,000 60,7891
2015 52967 1835899 107,50 24362,16 0,58 1466,75 2866,96 0,000 60,7306
2016 64712 1875797 107,40 24751,37 0,61 1416,30 3265,17 0,000 60,6275
2017 58041 1961796 108,71 25618,37 0,63 1654,95 2738,78 0,000 60,5367
2018 65562 2091545 109,95 27192,54 0,74 1773,49 2902,26 0,000 60,4218
2019 70798 2003576 110,62 26019,26 0,74 1877,74 3439,34 0,000 60,2974
197
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
Đan Mạch
2008 20407 353361 96,48 3247,63 0,85
8290,99
146,38 171,65 0,000 5,4936
2009 19615 321241 97,74 3581,25 0,87 187,11 165,58 0,000 5,5231
2010 24383 321995 100,00 3410,44 0,89 116,38 195,02 0,000 5,5477
2011 25733 344003 102,76 3863,93 0,90 149,57 271,46 0,000 5,5706
2012 27970 327149 105,22 3602,59 0,92 191,96 276,07 0,000 5,5916
2013 25649 343584 106,05 3746,58 0,95 187,31 267,76 0,000 5,6149
2014 27029 352994 106,65 3774,94 0,96 176,61 315,59 0,000 5,6435
2015 27414 302673 107,13 3266,03 0,96 244,92 292,79 0,000 5,6835
2016 30996 313116 107,40 3324,32 0,97 328,41 283,25 0,000 5,7280
2017 34720 332121 108,63 3443,93 0,97 321,30 343,49 0,000 5,7650
2018 39926 356879 109,52 3647,45 0,98 323,78 373,63 0,000 5,7936
2019 42043 350104 110,35 3482,86 0,98 244,22 336,59 0,000 5,8186
Đài Loan
2008 303175 415824 99,91 524,80 0,69
1656,79
8362,64 1401,39 0,001 23,0190
2009 270036 390788 99,04 581,28 0,71 6252,56 1120,64 0,000 23,1045
2010 334007 444245 100,00 608,03 0,73 6976,93 1442,84 0,000 23,1876
2011 361051 483957 101,42 704,28 0,76 8556,78 1843,30 0,001 23,2688
2012 409385 495536 103,38 705,81 0,77 8534,18 2081,72 0,001 23,3469
2013 398990 512957 104,20 708,34 0,79 9423,69 2213,62 0,001 23,4216
198
Quốc gia Năm
Lượt
khách đến
VN
(lượt)
GDP
(triệu USD) CPI
Tỷ giá hối
đoái
(so với
VND)
Tỷ lệ
người
dùng
Internet
Khoảng
cách địa lý
(km)
Nhập
khẩu
(triệu
USD)
Xuất khẩu
(triệu
USD)
Độ mở
thị
trường
Dân số
(triệu
người)
2014 388998 535332 105,45 698,88 0,78 11063,58 2306,50 0,001 23,4920
2015 438704 534474 105,13 691,43 0,84 11027,70 2096,86 0,001 23,5575
2016 507301 543002 106,59 693,64 0,89 11221,29 2272,19 0,001 23,6182
2017 616232 590780 107,25 746,20 0,83 12706,97 2574,49 0,001 23,6745
2018 714112 609251 108,70 764,67 0,82 13228,24 3151,54 0,001 23,7265
2019 926744 612109 109,31 752,05 0,90 15172,73 4391,56 0,001 23,7739
Đức
2008 102769 3730028 98,60 24212,26 0,78
8328,10
1480,01 2073,42 0,000 82,1101
2009 101834 3397791 98,91 26664,70 0,79 1587,30 1885,41 0,000 81,9023
2010 123177 3396354 100,00 25397,74 0,82 1742,40 2372,74 0,000 81,7769
2011 113938 3744409 102,08 28790,29 0,81 2198,56 3366,90 0,000 80,2750
2012 106608 3527345 104,13 26819,06 0,82 2377,39 4095,25 0,000 80,4258
2013 97673 3732743 105,69 27948,81 0,84 2963,09 4729,70 0,000 80,6456
2014 142345 3883920 106,65 28140,41 0,86 2606,56 5174,94 0,000 80,9825
2015 149079 3356236 107,20 24362,16 0,88 2760,05 5743,36 0,000 81,6866
2016 176015 3467498 107,73 24751,37 0,84 2828,26 5959,38 0,000 82,3487
2017 199872 3682602 109,35 25618,37 0,84 3170,18 6364,30 0,000 82,6570
2018 213986 3963768 111,25 27192,54 0,90 3821,22 6869,25 0,000 82,9058
2019 226792 3861124 112,85 26019,26 0,88 3696,76 6555,17 0,000 83,1328