Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện tử của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Định hướng thứ nhất là nghiên cứu sẽ mở rộng ở một số thành phố lớn như Cần thơ,
Đà nẵng, Hà nội. Việc khảo sát được tiến hành bằng phương pháp ngẫu nhiên hoặc thuận tiện,
sử dụng Google Form để khảo sát trực tuyến. Nhưng số mẫu thu thập sẽ lớn hơn (chẳng hạn
N = 1000); theo đó, dữ liệu thu thập được sẽ mang tính tổng quát hơn và có thể đại diện
được cho người tiêu dùng tại Việt Nam.
Định hướng thứ hai là nghiên cứu sẽ tập trung vào một số ngành nghề cụ thể như du
lịch, khách sạn, các điểm ăn uống, giải trí nhằm khảo sát người tiêu dùng có sử dụng
Internet để tìm kiếm thông tin đánh giá hàng hóa trước khi mua hàng trong một lĩnh vực cụ
thể. Khi đó kết quả nghiên cứu của mô hình cấu trúc sẽ cho kết quả các mức tác động rõ ràng
hơn giúp doanh nghiệp có thể sử dụng các kết quả nghiên cứu có ý nghĩa thực tế hơn.
Định hướng thứ ba là nghiên cứu sẽ xem xét nhân tố Sự đồng thuận trong các nghiên
cứu thực nghiệm liên quan và sẽ đánh giá lại việc chuyển nội dung thang đo của nhân tố này
sang tiếng Việt. Việc xem xét nhân tố Sự đồng thuận có thể tăng giảm độ giải thích việc Chấp
nhận thông tin truyền khẩu điện tử.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 296 trang
296 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 654 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện tử của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 và hệ số tương 
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong 
thang đo Chấp nhận thông tin đều thỏa điều kiện để được giữ lại. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
Bảng PL6.3 Bảng tổng hợp các hệ số độ tin Cronbach’ Alpha 
 Nhân tố Số lượng biến Hệ số độ tin cậy 
 đo lường Cronbach’s Alpha 
1. Chất lượng thông tin 3 .889 
2. Độ tin cậy của nguồn tin 3 .774 
3. Xếp hạng thông tin 3 .885 
4. Cảm nhận mức độ che dấu danh tính 3 .835 
5. Cảm nhận động cơ người gửi 3 .818 
6. Cảm nhận sự hữu dụng của thông tin 3 .799 
7. Cảm nhận tính dễ sử dụng của thông tin 3 .833 
8. Cảm nhận độ tin cậy của thông tin 3 .841 
9. Chấp nhận thông tin eWOM 3 .905 
 Nguồn: Tổng hợp của tác giả. 
 Cronbach’s Alpha của các thang đo đều lớn hơn 0.6, tất cả các hệ số tương quan biến 
tổng của các biến quan sát > 0.3. 
PHỤ LỤC 7 – Chi tiết kết quả chạy SPSS của thang đo (N=500) 
 Dữ liệu phỏng vấn bao gồm 522 mẩu tin được thu thập từ các phỏng vấn của 522 người. 
Việc phân tích dữ liệu này nhằm mục đích kiểm định thang đo chính thức. 
 Việc phân tích thang đo chính thức được thực hiện thông qua thông qua phương pháp hệ 
số tin cậy Cronbach’s Alpha và phân tích nhân tố EFA cho từng nhân tố. 
 Các biến quan sát thuộc nhân tố Cảm nhận động cơ người gửi được Recode lại (bằng 
Menu Lệnh Transform/Recode into same Variables) để không làm đổi dấu ảnh hưởng trước 
khi tiến hành phân tích. Cụ thể điểm số 5->1, 1->5, 4->2, 2->4, 3->3. 
PL7.1 Thống kê nhân khẩu học 
Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.2 Thống kê mô tả mẫu 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha 
PL7.3.1 Thang đo Chất lượng thông tin 
 Thang đo Chất lượng thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.835 > 0.6 và hệ số tương 
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong 
thang đo Chất lượng thông tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố 
khám phá EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.2 Thang đo Độ tin cậy của nguồn tin 
 Thang đo Độ tin cậy của nguồn tin có Cronbach’s Alpha = 0.853 > 0.6 và hệ số tương 
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong 
thang đo Độ tin cậy của nguồn tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố 
khám phá EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.3 Thang đo Xếp hạng thông tin 
 Thang đo Xếp hạng thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.826 > 0.6 và hệ số tương quan 
Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong thang 
đo Xếp hạng thông tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố khám phá 
EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.4 Thang đo Cảm nhận mức độ che dấu danh tính 
 Thang đo Cảm nhận mức độ che dấu danh tính có Cronbach’s Alpha = 0.837 > 0.6 và 
hệ số tương quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến 
quan sát trong thang đo Độ trong suốt danh tính đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân 
tích nhân tố khám phá EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.5 Thang đo Cảm nhận động cơ 
 Thang đo Cảm nhận động cơ có Cronbach’s Alpha = 0.796 > 0.6 và hệ số tương quan 
Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong thang 
đo Cảm nhận động cơ đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố khám phá 
EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.6 Thang đo Cảm nhận sự hữu dụng 
 Thang đo Cảm nhận sự hữu dụng có Cronbach’s Alpha = 0.877 > 0.6 và hệ số tương 
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong 
thang đo Cảm nhận sự hữu dụng đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố 
khám phá EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.7 Thang đo Cảm nhận tính dễ sử dụng 
 Thang đo Cảm nhận tính dễ sử dụng có Cronbach’s Alpha = 0.849 > 0.6 và hệ số 
tương quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát 
trong thang đo Cảm nhận tính dễ sử dụng đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích 
nhân tố khám phá EFA 
. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.8 Thang đo Độ tin cậy của thông tin 
 Thang đo Độ tin cậy của thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.811 > 0.6 và hệ số tương 
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong 
thang đo Độ tin cậy của thông tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố 
khám phá EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.9 Thang đo Chấp nhận thông tin 
 Thang đo Chấp nhận thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.870 > 0.6 và hệ số tương 
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong 
thang đo Chấp nhận thông tin đều thỏa điều kiện để được giữ lại để sử dụng trong phần phân 
tích nhân tố khám phá EFA. 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PL7.3.10 Đánh giá độ phân biệt của các nhân tố bằng Phân tích nhân tố EFA 
Thực hiện phân tích EFA cho tất cả các nhân tố cho thấy: 
 - Các biến quan sát trong từng nhân tố được nhóm thành 1 nhóm. 
 - Không có biến nào thuộc về hai nhân tố, đảm bảo giá trị phân biệt . 
 - Các hệ số tải nhân tố đều lớn hơn 0.5, đảm bảo giá trị hội tụ. 
Nguồn: kết quả phân tích SPSS 
PHỤ LỤC 8 – Chi tiết kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA bằng SPSS – AMOS 
 Kiểm định mô hình đo lường được thực hiện bằng phương pháp phân tích nhân tố khẳng 
định Pooled CFA (Kiểm định cùng lúc tất cả các biến tiềm ẩn trong mô hình). 
 Phân tích CFA dùng để kiểm định mô hình đo lường như sau: 
 Trước tiên vẽ sơ đồ 9 nhân tố cùng các mối tương quan trong phần mềm SPSS – AMOS , 
đưa các dữ liệu tương ứng vào sơ đồ và thực hiện phân tích nhân tố khẳng định CFA. Kết quả 
chạy mô hình như sau: 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA cho thấy mô hình có giá trị thống kê Chi - 
 bình phương là CMIN = 347.431 với bậc tự do df = 314, giá trị P = 0.000. Nếu điều chỉnh 
 theo bậc tự do có CMIN/df = 1.106 < 5, đạt yêu cầu cho độ tương thích. Các chỉ tiêu khác 
 như TLI = 0.994 > 0.9, CFI = 0.995 > 0.9, GFI = 0.956 và RMSEA = 0.014 < 0.08 đều đạt 
 yêu cầu. 
 Chi tiết phân tích nhân tố khẳng định CFA được trình bày trong phần trình bày sau. 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.035 .055 18.889 *** 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .976 .053 18.326 *** 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.092 .057 19.301 *** 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .993 .054 18.468 *** 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.049 .055 19.138 *** 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .904 .042 21.630 *** 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .949 .042 22.432 *** 
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG 1.000 
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .985 .052 18.879 *** 
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG 1.004 .053 19.003 *** 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .869 .049 17.626 *** 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .897 .051 17.678 *** 
DANHTINH1 <--- DANHTINH 1.000 
DANHTINH3 <--- DANHTINH 1.035 .061 17.042 *** 
DANHTINH2 <--- DANHTINH .982 .059 16.699 *** 
XEPHANG3 <--- XEPHANG 1.000 
XEPHANG2 <--- XEPHANG .944 .057 16.506 *** 
XEPHANG1 <--- XEPHANG .937 .058 16.282 *** 
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY 1.000 
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY 1.046 .065 16.003 *** 
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .959 .063 15.299 *** 
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO 1.000 
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO 1.006 .071 14.194 *** 
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO 1.007 .071 14.251 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .778 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .797 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .777 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .813 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .791 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .830 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .863 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .815 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .840 
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG .815 
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .801 
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .806 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .826 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .778 
DANHTINH1 <--- DANHTINH .795 
DANHTINH3 <--- DANHTINH .815 
DANHTINH2 <--- DANHTINH .774 
XEPHANG3 <--- XEPHANG .807 
XEPHANG2 <--- XEPHANG .780 
XEPHANG1 <--- XEPHANG .762 
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY .765 
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY .798 
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .739 
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO .766 
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO .742 
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO .750 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CHAPNHANEWOM DOTINCAY .284 
CHAPNHANEWOM CN_HUUDUNG .648 
CHAPNHANEWOM CN_DESUDUNG .693 
CHAPNHANEWOM CHATLUONG .270 
CHAPNHANEWOM DANHTINH -.127 
CHAPNHANEWOM XEPHANG .269 
CHAPNHANEWOM CN_DOTINCAY .417 
CHAPNHANEWOM CN_DONGCO -.240 
DOTINCAY CN_HUUDUNG .319 
 Estimate 
DOTINCAY CN_DESUDUNG .138 
DOTINCAY CHATLUONG .528 
DOTINCAY DANHTINH -.085 
DOTINCAY XEPHANG .209 
DOTINCAY CN_DOTINCAY .326 
DOTINCAY CN_DONGCO -.143 
CN_HUUDUNG CN_DESUDUNG .443 
CN_HUUDUNG CHATLUONG .348 
CN_HUUDUNG DANHTINH -.061 
CN_HUUDUNG XEPHANG .258 
CN_HUUDUNG CN_DOTINCAY .181 
CN_HUUDUNG CN_DONGCO -.254 
CN_DESUDUNG CHATLUONG .118 
CN_DESUDUNG DANHTINH -.124 
CN_DESUDUNG XEPHANG .227 
CN_DESUDUNG CN_DOTINCAY .125 
CN_DESUDUNG CN_DONGCO -.222 
CHATLUONG DANHTINH -.036 
CHATLUONG XEPHANG .294 
CHATLUONG CN_DOTINCAY .380 
CHATLUONG CN_DONGCO -.115 
DANHTINH XEPHANG -.076 
DANHTINH CN_DOTINCAY -.162 
DANHTINH CN_DONGCO .128 
XEPHANG CN_DOTINCAY .343 
XEPHANG CN_DONGCO -.243 
CN_DOTINCAY CN_DONGCO -.250 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CHAPNHANEWOM .278 .027 10.169 *** 
DOTINCAY .467 .044 10.521 *** 
CN_HUUDUNG .563 .048 11.766 *** 
CN_DESUDUNG .497 .047 10.601 *** 
CHATLUONG .480 .045 10.585 *** 
DANHTINH .422 .043 9.885 *** 
XEPHANG .438 .044 10.018 *** 
CN_DOTINCAY .326 .035 9.353 *** 
CN_DONGCO .525 .058 9.014 *** 
e1 .181 .014 13.145 *** 
e2 .170 .013 12.724 *** 
e3 .174 .013 13.173 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
e4 .171 .014 12.329 *** 
e5 .237 .022 10.616 *** 
e6 .275 .024 11.486 *** 
e7 .232 .023 9.948 *** 
e8 .193 .020 9.865 *** 
e9 .233 .020 11.920 *** 
e10 .212 .019 10.962 *** 
e11 .251 .023 10.875 *** 
e12 .270 .024 11.393 *** 
e13 .269 .024 11.195 *** 
e14 .223 .023 9.591 *** 
e15 .240 .021 11.533 *** 
e16 .252 .022 11.443 *** 
e17 .246 .024 10.278 *** 
e18 .227 .024 9.382 *** 
e19 .271 .025 11.073 *** 
e20 .235 .024 9.609 *** 
e21 .250 .023 10.661 *** 
e22 .278 .025 11.317 *** 
e23 .231 .021 11.068 *** 
e24 .204 .021 9.901 *** 
e25 .250 .021 11.868 *** 
e26 .370 .037 10.007 *** 
e27 .435 .040 10.870 *** 
e28 .414 .039 10.575 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
 Default model 92 347.432 314 .094 1.106 
 Saturated model 406 .000 0 
 Independence model 28 7197.883 378 .000 19.042 
 RMR, GFI 
 Model RMR GFI AGFI PGFI 
 Default model .017 .956 .943 .739 
 Saturated model .000 1.000 
 Independence model .164 .356 .308 .331 
Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .952 .942 .995 .994 .995 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .831 .791 .827 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 33.432 .000 83.031 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 6819.883 6547.679 7098.481 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .667 .064 .000 .159 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 13.816 13.090 12.568 13.625 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .014 .000 .023 1.000 
Independence model .186 .182 .190 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 531.432 542.278 923.138 1015.138 
Saturated model 812.000 859.862 2540.613 2946.613 
Independence model 7253.883 7257.184 7373.098 7401.098 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 1.020 .956 1.115 1.041 
Saturated model 1.559 1.559 1.559 1.650 
Independence model 13.923 13.401 14.458 13.929 
HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 535 563 
Independence model 31 33 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Assessment of normality (Group number 1) 
Variable min max skew c.r. kurtosis c.r. 
CN_DONGCO1 1.000 5.000 -.837 -7.806 -.079 -.366 
CN_DONGCO2 1.000 5.000 -.809 -7.549 -.187 -.872 
CN_DONGCO3 1.000 5.000 -.881 -8.219 .157 .731 
CN_DOTINCAY3 1.000 5.000 -.137 -1.274 -.120 -.560 
CN_DOTINCAY2 1.000 5.000 -.149 -1.393 -.006 -.029 
CN_DOTINCAY1 1.000 5.000 -.204 -1.905 .055 .255 
XEPHANG1 1.000 5.000 -.351 -3.271 .260 1.213 
XEPHANG2 1.000 5.000 -.351 -3.277 .336 1.565 
XEPHANG3 1.000 5.000 -.214 -1.997 -.083 -.386 
DANHTINH2 1.000 5.000 .374 3.486 .208 .972 
DANHTINH3 1.000 5.000 .322 3.006 .187 .870 
DANHTINH1 1.000 5.000 .203 1.892 .096 .447 
CHATLUONG2 1.000 5.000 -.208 -1.939 .031 .145 
CHATLUONG3 1.000 5.000 -.155 -1.444 .114 .532 
CHATLUONG1 1.000 5.000 -.154 -1.433 -.368 -1.716 
CN_DESUDUNG2 1.000 5.000 -.474 -4.424 .127 .594 
CN_DESUDUNG3 1.000 5.000 -.304 -2.837 -.253 -1.182 
CN_DESUDUNG1 1.000 5.000 -.487 -4.544 .133 .621 
CN_HUUDUNG1 1.000 5.000 -.724 -6.757 .638 2.978 
CN_HUUDUNG2 1.000 5.000 -.666 -6.209 .432 2.013 
CN_HUUDUNG3 1.000 5.000 -.674 -6.291 .340 1.585 
DOTINCAY2 1.000 5.000 -.298 -2.783 -.046 -.215 
DOTINCAY1 1.000 5.000 -.352 -3.283 -.122 -.571 
DOTINCAY3 1.000 5.000 -.361 -3.364 .053 .246 
CHAPNHANEWOM4 1.000 5.000 -.102 -.947 -.055 -.256 
CHAPNHANEWOM2 2.000 5.000 -.058 -.537 -.209 -.974 
CHAPNHANEWOM3 1.000 5.000 -.188 -1.751 .002 .009 
CHAPNHANEWOM1 1.000 5.000 -.238 -2.223 .268 1.248 
Multivariate -8.222 -2.292 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 PHỤ LỤC 9 – Chi tiết kết quả phân tích SEM của mô hình nghiên cứu bằng 
 SPSS – AMOS 
 Sau khi phân tích nhân tố khẳng định CFA, ta tiến hành chạy mô hình SEM. Kết quả 
 chạy mô hình nghiên cứu như sau: 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .254 .056 4.580 *** 
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.106 .041 -2.575 .010 
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.096 .043 -2.229 .026 
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .174 .047 3.709 *** 
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .114 .050 2.274 .023 
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .185 .052 3.581 *** 
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .426 .050 8.481 *** 
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .243 .061 3.976 *** 
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .169 .061 2.770 .006 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .364 .034 10.759 *** 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .265 .036 7.420 *** 
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .265 .030 8.867 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.035 .056 18.613 *** 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .977 .054 18.065 *** 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.092 .057 19.018 *** 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .994 .054 18.458 *** 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.050 .055 19.120 *** 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .902 .042 21.386 *** 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .947 .043 22.178 *** 
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG 1.000 
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .983 .052 18.875 *** 
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .999 .053 18.962 *** 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .867 .049 17.620 *** 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .897 .051 17.682 *** 
DANHTINH1 <--- DANHTINH 1.000 
DANHTINH3 <--- DANHTINH 1.038 .061 17.030 *** 
DANHTINH2 <--- DANHTINH .982 .059 16.670 *** 
XEPHANG3 <--- XEPHANG 1.000 
XEPHANG2 <--- XEPHANG .946 .057 16.506 *** 
XEPHANG1 <--- XEPHANG .939 .058 16.269 *** 
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY 1.000 
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY 1.049 .066 15.983 *** 
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .959 .063 15.274 *** 
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO 1.000 
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO 1.006 .071 14.107 *** 
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO 1.004 .071 14.141 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .238 
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.135 
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.109 
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .201 
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .136 
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .224 
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .403 
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .226 
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .155 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .494 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .290 
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .380 
 Estimate 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .774 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .794 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .773 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .809 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .792 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .830 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .863 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .812 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .838 
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG .817 
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .801 
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .805 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .827 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .778 
DANHTINH1 <--- DANHTINH .794 
DANHTINH3 <--- DANHTINH .817 
DANHTINH2 <--- DANHTINH .773 
XEPHANG3 <--- XEPHANG .805 
XEPHANG2 <--- XEPHANG .781 
XEPHANG1 <--- XEPHANG .762 
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY .765 
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY .800 
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .739 
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO .767 
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO .743 
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO .749 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
DOTINCAY CHATLUONG .528 
CHATLUONG XEPHANG .300 
DANHTINH XEPHANG -.081 
DANHTINH CN_DONGCO .128 
CHATLUONG DANHTINH -.036 
CHATLUONG CN_DONGCO -.121 
DOTINCAY XEPHANG .215 
DOTINCAY DANHTINH -.085 
DOTINCAY CN_DONGCO -.147 
XEPHANG CN_DONGCO -.251 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
DOTINCAY .466 .044 10.507 *** 
CHATLUONG .481 .045 10.592 *** 
DANHTINH .421 .043 9.870 *** 
XEPHANG .436 .044 9.994 *** 
CN_DONGCO .526 .059 8.989 *** 
e31 .471 .045 10.504 *** 
e29 .393 .036 10.900 *** 
e32 .245 .028 8.911 *** 
e30 .083 .011 7.694 *** 
e1 .181 .014 13.130 *** 
e2 .171 .013 12.708 *** 
e3 .174 .013 13.156 *** 
e4 .171 .014 12.309 *** 
e5 .238 .022 10.640 *** 
e6 .275 .024 11.470 *** 
e7 .232 .023 9.933 *** 
e8 .191 .020 9.732 *** 
e9 .234 .020 11.906 *** 
e10 .212 .019 10.920 *** 
e11 .249 .023 10.776 *** 
e12 .270 .024 11.368 *** 
e13 .272 .024 11.228 *** 
e14 .223 .023 9.576 *** 
e15 .241 .021 11.555 *** 
e16 .252 .022 11.448 *** 
e17 .247 .024 10.293 *** 
e18 .225 .024 9.281 *** 
e19 .273 .025 11.111 *** 
e20 .237 .024 9.704 *** 
e21 .250 .023 10.651 *** 
e22 .279 .025 11.337 *** 
e23 .231 .021 11.049 *** 
e24 .202 .021 9.787 *** 
e25 .250 .021 11.859 *** 
e26 .369 .037 9.885 *** 
e27 .434 .040 10.758 *** 
e28 .416 .039 10.547 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CN_DESUDUNG .057 
CN_DOTINCAY .249 
CN_HUUDUNG .294 
CHAPNHANEWOM .693 
CN_DONGCO1 .560 
CN_DONGCO2 .551 
CN_DONGCO3 .588 
CN_DOTINCAY3 .545 
CN_DOTINCAY2 .639 
CN_DOTINCAY1 .585 
XEPHANG1 .580 
XEPHANG2 .610 
XEPHANG3 .648 
DANHTINH2 .598 
DANHTINH3 .668 
DANHTINH1 .630 
CHATLUONG2 .605 
CHATLUONG3 .600 
CHATLUONG1 .683 
CN_DESUDUNG2 .647 
CN_DESUDUNG3 .641 
CN_DESUDUNG1 .667 
CN_HUUDUNG1 .702 
CN_HUUDUNG2 .659 
CN_HUUDUNG3 .744 
DOTINCAY2 .689 
DOTINCAY1 .627 
DOTINCAY3 .662 
CHAPNHANEWOM4 .655 
CHAPNHANEWOM2 .598 
CHAPNHANEWOM3 .630 
CHAPNHANEWOM1 .600 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 78 376.491 328 .033 1.148 
Saturated model 406 .000 0 
Independence model 28 7197.883 378 .000 19.042 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .030 .952 .941 .769 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .164 .356 .308 .331 
Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .948 .940 .993 .992 .993 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .868 .822 .862 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 48.491 4.648 100.618 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 6819.883 6547.679 7098.481 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .723 .093 .009 .193 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 13.816 13.090 12.568 13.625 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .017 .005 .024 1.000 
Independence model .186 .182 .190 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 532.491 541.686 864.589 942.589 
Saturated model 812.000 859.862 2540.613 2946.613 
Independence model 7253.883 7257.184 7373.098 7401.098 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 1.022 .938 1.122 1.040 
Saturated model 1.559 1.559 1.559 1.650 
Independence model 13.923 13.401 14.458 13.929 
HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 514 541 
Independence model 31 33 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
 CN_ XEP DANH CHAT DOTIN CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN 
 DONGCO HANG TINH LUONG CAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM 
CN_DESUDUNG .000 .238 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG .000 .000 .000 .226 .155 .403 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM .000 .000 .000 .000 .000 .494 .290 .380 .000 
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .739 .000 .000 
CN_DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .800 .000 .000 
CN_DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .765 .000 .000 
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .817 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .838 .000 
CN_HUUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .812 .000 
CN_HUUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .863 .000 
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .792 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .809 
CHAPNHANEWOM2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .773 
CHAPNHANEWOM3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .794 
CHAPNHANEWOM1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .774 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
 CN_ XEP DANH CHAT DOTIN CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN 
 DONGCO HANG TINH LUONG CAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM 
CN_DESUDUNG .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG .000 .096 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM -.039 .212 -.032 .151 .098 .153 .000 .000 .000 
CN_DONGCO1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .171 .104 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG2 .000 .191 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG3 .000 .190 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG1 .000 .194 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .000 .080 .000 .189 .130 .338 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG2 .000 .078 .000 .183 .126 .328 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG3 .000 .083 .000 .195 .133 .348 .000 .000 .000 
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 -.032 .172 -.026 .122 .080 .524 .235 .307 .000 
CHAPNHANEWOM2 -.030 .164 -.024 .116 .076 .500 .224 .294 .000 
CHAPNHANEWOM3 -.031 .168 -.025 .120 .078 .514 .230 .301 .000 
CHAPNHANEWOM1 -.030 .164 -.024 .117 .076 .501 .225 .294 .000 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) 
 CN_ XEP DANH CHAT DOTIN CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN 
 DONGCO HANG TINH LUONG CAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM 
 CN_DESUDUNG .000 .238 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000 
 CN_HUUDUNG .000 .096 .000 .226 .155 .403 .000 .000 .000 
 CHAPNHANEWOM -.039 .212 -.032 .151 .098 .647 .290 .380 .000 
 CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .739 .000 .000 
 CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .800 .000 .000 
 CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .171 .104 .000 .765 .000 .000 
 XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
 CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000 
 CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000 
 CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 
 CN_DESUDUNG2 .000 .191 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000 
 CN_DESUDUNG3 .000 .190 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000 
 CN_DESUDUNG1 .000 .194 .000 .000 .000 .817 .000 .000 .000 
 CN_HUUDUNG1 .000 .080 .000 .189 .130 .338 .000 .838 .000 
 CN_HUUDUNG2 .000 .078 .000 .183 .126 .328 .000 .812 .000 
 CN_HUUDUNG3 .000 .083 .000 .195 .133 .348 .000 .863 .000 
 DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000 
 DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .792 .000 .000 .000 .000 
 DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000 
 CHAPNHANEWOM4 -.032 .172 -.026 .122 .080 .524 .235 .307 .809 
 CHAPNHANEWOM2 -.030 .164 -.024 .116 .076 .500 .224 .294 .773 
 CHAPNHANEWOM3 -.031 .168 -.025 .120 .078 .514 .230 .301 .794 
 CHAPNHANEWOM1 -.030 .164 -.024 .117 .076 .501 .225 .294 .774 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 CN_DO CHAPNHAN DO CN_HUU CN_DE CHAT DANH XEP CN_ 
 CR AVE MSV ASV TINCAY EWOM TINCAY DUNG SUDUNG LUONG TINH HANG DONGCO 
CN_DOTINCAY 0.845 0.645 0.473 0.164 0.803 
CHAPNHANEWOM 0.876 0.638 0.473 0.199 0.688 0.799 
DOTINCAY 
 0.853 0.659 0.279 0.075 0.248 0.250 0.812 
CN_HUUDUNG 0.877 0.704 0.392 0.134 0.351 0.626 0.320 0.839 
CN_DESUDUNG 0.849 0.652 0.456 0.123 0.428 0.675 0.138 0.443 0.807 
CHATLUONG 0.836 0.630 0.279 0.079 0.235 0.242 0.528 0.348 0.117 0.794 
DANHTINH 0.838 0.632 0.164 0.034 -0.405 -0.235 -0.086 -0.061 -0.124 -0.037 0.795 
XEPHANG 0.827 0.614 0.152 0.066 0.390 0.242 0.210 0.259 0.228 0.294 -0.077 0.784 
CN_DONGCO 0.797 0.566 0.095 0.044 -0.309 -0.192 -0.143 -0.254 -0.223 -0.114 0.128 -0.243 0.752 
 Nguồn: kết quả phân tích bằng Tool Master Validity 
 PHỤ LỤC 10 – Chi tiết kết quả phân tích SEM của Mô hình Cạnh tranh bằng 
 SPSS – AMOS 
 Kết quả chạy SPSS-AMOS của mô hình cạnh tranh như sau: 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .248 .056 4.459 *** 
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.106 .041 -2.569 .010 
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.096 .043 -2.230 .026 
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .174 .047 3.715 *** 
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .114 .050 2.274 .023 
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .185 .052 3.584 *** 
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .407 .051 7.906 *** 
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .217 .063 3.465 *** 
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .165 .061 2.713 .007 
CN_HUUDUNG <--- XEPHANG .094 .056 1.666 .096 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .364 .034 10.767 *** 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .264 .036 7.385 *** 
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .266 .030 8.866 *** 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.035 .055 18.643 *** 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .977 .054 18.095 *** 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.092 .057 19.051 *** 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .994 .054 18.455 *** 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.050 .055 19.123 *** 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .902 .042 21.422 *** 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .947 .043 22.199 *** 
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG 1.000 
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .984 .052 18.868 *** 
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG 1.000 .053 18.957 *** 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .867 .049 17.612 *** 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .897 .051 17.681 *** 
DANHTINH1 <--- DANHTINH 1.000 
DANHTINH3 <--- DANHTINH 1.038 .061 17.030 *** 
DANHTINH2 <--- DANHTINH .982 .059 16.670 *** 
XEPHANG3 <--- XEPHANG 1.000 
XEPHANG2 <--- XEPHANG .946 .057 16.511 *** 
XEPHANG1 <--- XEPHANG .940 .058 16.284 *** 
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY 1.000 
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY 1.049 .066 15.982 *** 
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .959 .063 15.273 *** 
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO 1.000 
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO 1.006 .071 14.109 *** 
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO 1.004 .071 14.143 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .232 
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.135 
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.109 
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .201 
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .136 
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .224 
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .385 
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .201 
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .151 
CN_HUUDUNG <--- XEPHANG .083 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .493 
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .289 
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .380 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .775 
 Estimate 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .794 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .774 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .810 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .791 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .830 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .863 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .813 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .838 
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG .816 
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .801 
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .805 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .827 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .778 
DANHTINH1 <--- DANHTINH .794 
DANHTINH3 <--- DANHTINH .817 
DANHTINH2 <--- DANHTINH .773 
XEPHANG3 <--- XEPHANG .805 
XEPHANG2 <--- XEPHANG .781 
XEPHANG1 <--- XEPHANG .762 
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY .765 
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY .800 
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .739 
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO .767 
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO .743 
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO .749 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
DOTINCAY CHATLUONG .528 
CHATLUONG XEPHANG .297 
DANHTINH XEPHANG -.080 
DANHTINH CN_DONGCO .128 
CHATLUONG DANHTINH -.036 
CHATLUONG CN_DONGCO -.120 
DOTINCAY XEPHANG .213 
DOTINCAY DANHTINH -.085 
DOTINCAY CN_DONGCO -.146 
XEPHANG CN_DONGCO -.253 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
DOTINCAY .466 .044 10.507 *** 
CHATLUONG .481 .045 10.593 *** 
DANHTINH .421 .043 9.870 *** 
XEPHANG .436 .044 9.993 *** 
CN_DONGCO .526 .059 8.990 *** 
e31 .472 .045 10.500 *** 
e29 .392 .036 10.924 *** 
e32 .245 .028 8.911 *** 
e30 .083 .011 7.700 *** 
e1 .181 .014 13.131 *** 
e2 .171 .013 12.709 *** 
e3 .174 .013 13.156 *** 
e4 .171 .014 12.309 *** 
e5 .238 .022 10.637 *** 
e6 .275 .024 11.475 *** 
e7 .232 .023 9.923 *** 
e8 .191 .020 9.737 *** 
e9 .233 .020 11.902 *** 
e10 .212 .019 10.942 *** 
e11 .250 .023 10.776 *** 
e12 .270 .024 11.343 *** 
e13 .271 .024 11.198 *** 
e14 .222 .023 9.552 *** 
e15 .241 .021 11.550 *** 
e16 .251 .022 11.429 *** 
e17 .247 .024 10.293 *** 
e18 .225 .024 9.280 *** 
e19 .273 .025 11.111 *** 
e20 .237 .024 9.730 *** 
e21 .250 .023 10.677 *** 
e22 .278 .025 11.325 *** 
e23 .231 .021 11.050 *** 
e24 .202 .021 9.782 *** 
e25 .250 .021 11.859 *** 
e26 .369 .037 9.887 *** 
e27 .434 .040 10.759 *** 
e28 .416 .039 10.549 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CN_DESUDUNG .054 
CN_DOTINCAY .248 
CN_HUUDUNG .297 
CHAPNHANEWOM .694 
CN_DONGCO1 .560 
CN_DONGCO2 .551 
CN_DONGCO3 .588 
CN_DOTINCAY3 .545 
CN_DOTINCAY2 .640 
CN_DOTINCAY1 .585 
XEPHANG1 .581 
XEPHANG2 .609 
XEPHANG3 .647 
DANHTINH2 .598 
DANHTINH3 .668 
DANHTINH1 .630 
CHATLUONG2 .606 
CHATLUONG3 .600 
CHATLUONG1 .684 
CN_DESUDUNG2 .648 
CN_DESUDUNG3 .642 
CN_DESUDUNG1 .667 
CN_HUUDUNG1 .702 
CN_HUUDUNG2 .660 
CN_HUUDUNG3 .745 
DOTINCAY2 .689 
DOTINCAY1 .626 
DOTINCAY3 .662 
CHAPNHANEWOM4 .656 
CHAPNHANEWOM2 .598 
CHAPNHANEWOM3 .631 
CHAPNHANEWOM1 .600 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Model Fit Summary 
CMIN 
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
Default model 79 373.695 327 .038 1.143 
Saturated model 406 .000 0 
Independence model 28 7197.883 378 .000 19.042 
RMR, GFI 
Model RMR GFI AGFI PGFI 
Default model .029 .952 .941 .767 
Saturated model .000 1.000 
Independence model .164 .356 .308 .331 
Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .948 .940 .993 .992 .993 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .865 .820 .859 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 46.695 3.115 98.565 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 6819.883 6547.679 7098.481 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .717 .090 .006 .189 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 13.816 13.090 12.568 13.625 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .017 .004 .024 1.000 
Independence model .186 .182 .190 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 531.695 541.008 868.051 947.051 
Saturated model 812.000 859.862 2540.613 2946.613 
Independence model 7253.883 7257.184 7373.098 7401.098 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model 1.021 .937 1.120 1.038 
Saturated model 1.559 1.559 1.559 1.650 
Independence model 13.923 13.401 14.458 13.929 
HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 517 543 
Independence model 31 33 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
 CN_ XEP DANH CHAT DO CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN 
 DONGCO HANG TINH LUONG TINCAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM 
CN_DESUDUNG .000 .232 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG .000 .083 .000 .201 .151 .385 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM .000 .000 .000 .000 .000 .493 .289 .380 .000 
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .739 .000 .000 
CN_DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .800 .000 .000 
CN_DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .765 .000 .000 
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .838 .000 
CN_HUUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .813 .000 
CN_HUUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .863 .000 
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .791 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .810 
CHAPNHANEWOM2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .774 
CHAPNHANEWOM3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .794 
CHAPNHANEWOM1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .775 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
 CN_ XEP DANH CHAT DO CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN 
 DONGCO HANG TINH LUONG TINCAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM 
CN_DESUDUNG .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG .000 .089 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM -.039 .238 -.032 .141 .097 .146 .000 .000 .000 
CN_DONGCO1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .172 .104 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG2 .000 .187 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG3 .000 .186 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG1 .000 .189 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .000 .144 .000 .169 .127 .322 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG2 .000 .140 .000 .164 .123 .312 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG3 .000 .149 .000 .174 .130 .332 .000 .000 .000 
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 -.032 .193 -.026 .115 .078 .518 .234 .308 .000 
CHAPNHANEWOM2 -.030 .184 -.024 .109 .075 .495 .224 .294 .000 
CHAPNHANEWOM3 -.031 .189 -.025 .112 .077 .508 .230 .302 .000 
CHAPNHANEWOM1 -.030 .185 -.024 .110 .075 .496 .224 .295 .000 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS- AMOS 
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) 
 CN_ XEP DANH CHAT DO CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN 
 DONGCO HANG TINH LUONG TINCAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM 
CN_DESUDUNG .000 .232 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG .000 .172 .000 .201 .151 .385 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM -.039 .238 -.032 .141 .097 .640 .289 .380 .000 
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .739 .000 .000 
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .800 .000 .000 
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .172 .104 .000 .765 .000 .000 
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG2 .000 .187 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG3 .000 .186 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000 
CN_DESUDUNG1 .000 .189 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .000 .144 .000 .169 .127 .322 .000 .838 .000 
CN_HUUDUNG2 .000 .140 .000 .164 .123 .312 .000 .813 .000 
CN_HUUDUNG3 .000 .149 .000 .174 .130 .332 .000 .863 .000 
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .791 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 -.032 .193 -.026 .115 .078 .518 .234 .308 .810 
CHAPNHANEWOM2 -.030 .184 -.024 .109 .075 .495 .224 .294 .774 
CHAPNHANEWOM3 -.031 .189 -.025 .112 .077 .508 .230 .302 .794 
CHAPNHANEWOM1 -.030 .185 -.024 .110 .075 .496 .224 .295 .775 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 PHỤ LỤC 11 – Chi tiết kết quả phân tích SEM mô hình gốc IAM bằng SPSS – 
 AMOS 
 Kết quả chạy SPSS-AMOS của mô hình gốc - IAM như sau: 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .272 .066 4.138 *** 
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .216 .065 3.304 *** 
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .452 .035 13.001 *** 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.047 .057 18.302 *** 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .994 .055 17.924 *** 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.103 .059 18.633 *** 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .994 .054 18.420 *** 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.051 .055 19.075 *** 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .899 .042 21.545 *** 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .945 .042 22.377 *** 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .870 .050 17.406 *** 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .904 .052 17.527 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .250 
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .196 
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .652 
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .770 
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .799 
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .783 
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .813 
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814 
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .791 
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .831 
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .865 
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .812 
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .839 
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .824 
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775 
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .782 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
CN_HUUDUNG .153 
CHAPNHANEWOM .425 
CHATLUONG2 .611 
CHATLUONG3 .600 
CHATLUONG1 .678 
CN_HUUDUNG1 .703 
CN_HUUDUNG2 .660 
CN_HUUDUNG3 .748 
DOTINCAY2 .690 
DOTINCAY1 .626 
DOTINCAY3 .662 
CHAPNHANEWOM4 .661 
CHAPNHANEWOM2 .613 
CHAPNHANEWOM3 .638 
CHAPNHANEWOM1 .594 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Variances: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
DOTINCAY .466 .044 10.496 *** 
CHATLUONG .477 .045 10.489 *** 
e29 .479 .042 11.463 *** 
e30 .157 .017 9.050 *** 
e1 .187 .015 12.830 *** 
e2 .170 .014 12.130 *** 
e3 .170 .014 12.541 *** 
e4 .170 .015 11.704 *** 
e5 .238 .022 10.602 *** 
e6 .275 .024 11.446 *** 
e7 .231 .023 9.868 *** 
e8 .190 .020 9.718 *** 
e9 .236 .020 11.966 *** 
e10 .213 .019 10.977 *** 
e14 .226 .024 9.537 *** 
e15 .241 .021 11.436 *** 
e16 .248 .022 11.192 *** 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Correlations: (Group number 1 - Default model) 
 Estimate 
DOTINCAY CHATLUONG .529 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
 Model Fit Summary 
 CMIN 
 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF 
 Default model 30 67.211 61 .273 1.102 
 Saturated model 91 .000 0 
 Independence model 13 3552.539 78 .000 45.545 
 RMR, GFI 
 Model RMR GFI AGFI PGFI 
 Default model .020 .981 .971 .657 
 Saturated model .000 1.000 
 Independence model .221 .364 .258 .312 
Baseline Comparisons 
 NFI RFI IFI TLI 
Model CFI 
 Delta1 rho1 Delta2 rho2 
Default model .981 .976 .998 .998 .998 
Saturated model 1.000 1.000 1.000 
Independence model .000 .000 .000 .000 .000 
Parsimony-Adjusted Measures 
Model PRATIO PNFI PCFI 
Default model .782 .767 .781 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 1.000 .000 .000 
NCP 
Model NCP LO 90 HI 90 
Default model 6.211 .000 30.381 
Saturated model .000 .000 .000 
Independence model 3474.539 3283.114 3673.254 
FMIN 
Model FMIN F0 LO 90 HI 90 
Default model .129 .012 .000 .058 
Saturated model .000 .000 .000 .000 
Independence model 6.819 6.669 6.302 7.050 
RMSEA 
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 
Default model .014 .000 .031 1.000 
Independence model .292 .284 .301 .000 
AIC 
Model AIC BCC BIC CAIC 
Default model 127.211 128.868 254.941 284.941 
Saturated model 182.000 187.026 569.448 660.448 
Independence model 3578.539 3579.257 3633.889 3646.889 
ECVI 
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI 
Default model .244 .232 .291 .247 
Saturated model .349 .349 .349 .359 
Independence model 6.869 6.501 7.250 6.870 
HOELTER 
 HOELTER HOELTER 
Model 
 .05 .01 
Default model 622 695 
Independence model 15 17 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model) 
 CHAPNHAN 
 CHATLUONG DOTINCAY CN_HUUDUNG 
 EWOM 
CN_HUUDUNG .250 .196 .000 .000 
CHAPNHANEWOM .000 .000 .652 .000 
CHATLUONG2 .782 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .775 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .824 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .000 .000 .839 .000 
CN_HUUDUNG2 .000 .000 .812 .000 
CN_HUUDUNG3 .000 .000 .865 .000 
DOTINCAY2 .000 .831 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .791 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .814 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 .000 .000 .000 .813 
CHAPNHANEWOM2 .000 .000 .000 .783 
CHAPNHANEWOM3 .000 .000 .000 .799 
CHAPNHANEWOM1 .000 .000 .000 .770 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model) 
 CHAPNHAN 
 CHATLUONG DOTINCAY CN_HUUDUNG 
 EWOM 
CN_HUUDUNG .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM .163 .128 .000 .000 
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .209 .165 .000 .000 
CN_HUUDUNG2 .203 .160 .000 .000 
CN_HUUDUNG3 .216 .170 .000 .000 
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 .132 .104 .530 .000 
CHAPNHANEWOM2 .127 .100 .510 .000 
CHAPNHANEWOM3 .130 .102 .520 .000 
CHAPNHANEWOM1 .125 .099 .502 .000 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS 
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model) 
 CHAPNHAN 
 CHATLUONG DOTINCAY CN_HUUDUNG 
 EWOM 
CN_HUUDUNG .250 .196 .000 .000 
CHAPNHANEWOM .163 .128 .652 .000 
CHATLUONG2 .782 .000 .000 .000 
CHATLUONG3 .775 .000 .000 .000 
CHATLUONG1 .824 .000 .000 .000 
CN_HUUDUNG1 .209 .165 .839 .000 
CN_HUUDUNG2 .203 .160 .812 .000 
CN_HUUDUNG3 .216 .170 .865 .000 
DOTINCAY2 .000 .831 .000 .000 
DOTINCAY1 .000 .791 .000 .000 
DOTINCAY3 .000 .814 .000 .000 
CHAPNHANEWOM4 .132 .104 .530 .813 
CHAPNHANEWOM2 .127 .100 .510 .783 
CHAPNHANEWOM3 .130 .102 .520 .799 
CHAPNHANEWOM1 .125 .099 .502 .770 
 Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS