Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện tử của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh
Định hướng thứ nhất là nghiên cứu sẽ mở rộng ở một số thành phố lớn như Cần thơ,
Đà nẵng, Hà nội. Việc khảo sát được tiến hành bằng phương pháp ngẫu nhiên hoặc thuận tiện,
sử dụng Google Form để khảo sát trực tuyến. Nhưng số mẫu thu thập sẽ lớn hơn (chẳng hạn
N = 1000); theo đó, dữ liệu thu thập được sẽ mang tính tổng quát hơn và có thể đại diện
được cho người tiêu dùng tại Việt Nam.
Định hướng thứ hai là nghiên cứu sẽ tập trung vào một số ngành nghề cụ thể như du
lịch, khách sạn, các điểm ăn uống, giải trí nhằm khảo sát người tiêu dùng có sử dụng
Internet để tìm kiếm thông tin đánh giá hàng hóa trước khi mua hàng trong một lĩnh vực cụ
thể. Khi đó kết quả nghiên cứu của mô hình cấu trúc sẽ cho kết quả các mức tác động rõ ràng
hơn giúp doanh nghiệp có thể sử dụng các kết quả nghiên cứu có ý nghĩa thực tế hơn.
Định hướng thứ ba là nghiên cứu sẽ xem xét nhân tố Sự đồng thuận trong các nghiên
cứu thực nghiệm liên quan và sẽ đánh giá lại việc chuyển nội dung thang đo của nhân tố này
sang tiếng Việt. Việc xem xét nhân tố Sự đồng thuận có thể tăng giảm độ giải thích việc Chấp
nhận thông tin truyền khẩu điện tử.
296 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 466 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận thông tin truyền khẩu điện tử của người tiêu dùng tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 và hệ số tương
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong
thang đo Chấp nhận thông tin đều thỏa điều kiện để được giữ lại.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
Bảng PL6.3 Bảng tổng hợp các hệ số độ tin Cronbach’ Alpha
Nhân tố Số lượng biến Hệ số độ tin cậy
đo lường Cronbach’s Alpha
1. Chất lượng thông tin 3 .889
2. Độ tin cậy của nguồn tin 3 .774
3. Xếp hạng thông tin 3 .885
4. Cảm nhận mức độ che dấu danh tính 3 .835
5. Cảm nhận động cơ người gửi 3 .818
6. Cảm nhận sự hữu dụng của thông tin 3 .799
7. Cảm nhận tính dễ sử dụng của thông tin 3 .833
8. Cảm nhận độ tin cậy của thông tin 3 .841
9. Chấp nhận thông tin eWOM 3 .905
Nguồn: Tổng hợp của tác giả.
Cronbach’s Alpha của các thang đo đều lớn hơn 0.6, tất cả các hệ số tương quan biến
tổng của các biến quan sát > 0.3.
PHỤ LỤC 7 – Chi tiết kết quả chạy SPSS của thang đo (N=500)
Dữ liệu phỏng vấn bao gồm 522 mẩu tin được thu thập từ các phỏng vấn của 522 người.
Việc phân tích dữ liệu này nhằm mục đích kiểm định thang đo chính thức.
Việc phân tích thang đo chính thức được thực hiện thông qua thông qua phương pháp hệ
số tin cậy Cronbach’s Alpha và phân tích nhân tố EFA cho từng nhân tố.
Các biến quan sát thuộc nhân tố Cảm nhận động cơ người gửi được Recode lại (bằng
Menu Lệnh Transform/Recode into same Variables) để không làm đổi dấu ảnh hưởng trước
khi tiến hành phân tích. Cụ thể điểm số 5->1, 1->5, 4->2, 2->4, 3->3.
PL7.1 Thống kê nhân khẩu học
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.2 Thống kê mô tả mẫu
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3 Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha
PL7.3.1 Thang đo Chất lượng thông tin
Thang đo Chất lượng thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.835 > 0.6 và hệ số tương
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong
thang đo Chất lượng thông tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố
khám phá EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.2 Thang đo Độ tin cậy của nguồn tin
Thang đo Độ tin cậy của nguồn tin có Cronbach’s Alpha = 0.853 > 0.6 và hệ số tương
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong
thang đo Độ tin cậy của nguồn tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố
khám phá EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.3 Thang đo Xếp hạng thông tin
Thang đo Xếp hạng thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.826 > 0.6 và hệ số tương quan
Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong thang
đo Xếp hạng thông tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố khám phá
EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.4 Thang đo Cảm nhận mức độ che dấu danh tính
Thang đo Cảm nhận mức độ che dấu danh tính có Cronbach’s Alpha = 0.837 > 0.6 và
hệ số tương quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến
quan sát trong thang đo Độ trong suốt danh tính đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân
tích nhân tố khám phá EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.5 Thang đo Cảm nhận động cơ
Thang đo Cảm nhận động cơ có Cronbach’s Alpha = 0.796 > 0.6 và hệ số tương quan
Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong thang
đo Cảm nhận động cơ đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố khám phá
EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.6 Thang đo Cảm nhận sự hữu dụng
Thang đo Cảm nhận sự hữu dụng có Cronbach’s Alpha = 0.877 > 0.6 và hệ số tương
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong
thang đo Cảm nhận sự hữu dụng đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố
khám phá EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.7 Thang đo Cảm nhận tính dễ sử dụng
Thang đo Cảm nhận tính dễ sử dụng có Cronbach’s Alpha = 0.849 > 0.6 và hệ số
tương quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát
trong thang đo Cảm nhận tính dễ sử dụng đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích
nhân tố khám phá EFA
.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.8 Thang đo Độ tin cậy của thông tin
Thang đo Độ tin cậy của thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.811 > 0.6 và hệ số tương
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong
thang đo Độ tin cậy của thông tin đều được giữ lại để sử dụng trong phần phân tích nhân tố
khám phá EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.9 Thang đo Chấp nhận thông tin
Thang đo Chấp nhận thông tin có Cronbach’s Alpha = 0.870 > 0.6 và hệ số tương
quan Biến-Tổng hiệu chỉnh của tất cả các biến quan sát > 0.3. Do đó các biến quan sát trong
thang đo Chấp nhận thông tin đều thỏa điều kiện để được giữ lại để sử dụng trong phần phân
tích nhân tố khám phá EFA.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PL7.3.10 Đánh giá độ phân biệt của các nhân tố bằng Phân tích nhân tố EFA
Thực hiện phân tích EFA cho tất cả các nhân tố cho thấy:
- Các biến quan sát trong từng nhân tố được nhóm thành 1 nhóm.
- Không có biến nào thuộc về hai nhân tố, đảm bảo giá trị phân biệt .
- Các hệ số tải nhân tố đều lớn hơn 0.5, đảm bảo giá trị hội tụ.
Nguồn: kết quả phân tích SPSS
PHỤ LỤC 8 – Chi tiết kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA bằng SPSS – AMOS
Kiểm định mô hình đo lường được thực hiện bằng phương pháp phân tích nhân tố khẳng
định Pooled CFA (Kiểm định cùng lúc tất cả các biến tiềm ẩn trong mô hình).
Phân tích CFA dùng để kiểm định mô hình đo lường như sau:
Trước tiên vẽ sơ đồ 9 nhân tố cùng các mối tương quan trong phần mềm SPSS – AMOS ,
đưa các dữ liệu tương ứng vào sơ đồ và thực hiện phân tích nhân tố khẳng định CFA. Kết quả
chạy mô hình như sau:
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Kết quả phân tích nhân tố khẳng định CFA cho thấy mô hình có giá trị thống kê Chi -
bình phương là CMIN = 347.431 với bậc tự do df = 314, giá trị P = 0.000. Nếu điều chỉnh
theo bậc tự do có CMIN/df = 1.106 < 5, đạt yêu cầu cho độ tương thích. Các chỉ tiêu khác
như TLI = 0.994 > 0.9, CFI = 0.995 > 0.9, GFI = 0.956 và RMSEA = 0.014 < 0.08 đều đạt
yêu cầu.
Chi tiết phân tích nhân tố khẳng định CFA được trình bày trong phần trình bày sau.
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.035 .055 18.889 ***
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .976 .053 18.326 ***
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.092 .057 19.301 ***
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .993 .054 18.468 ***
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.049 .055 19.138 ***
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .904 .042 21.630 ***
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .949 .042 22.432 ***
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG 1.000
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .985 .052 18.879 ***
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG 1.004 .053 19.003 ***
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .869 .049 17.626 ***
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .897 .051 17.678 ***
DANHTINH1 <--- DANHTINH 1.000
DANHTINH3 <--- DANHTINH 1.035 .061 17.042 ***
DANHTINH2 <--- DANHTINH .982 .059 16.699 ***
XEPHANG3 <--- XEPHANG 1.000
XEPHANG2 <--- XEPHANG .944 .057 16.506 ***
XEPHANG1 <--- XEPHANG .937 .058 16.282 ***
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY 1.000
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY 1.046 .065 16.003 ***
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .959 .063 15.299 ***
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO 1.000
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO 1.006 .071 14.194 ***
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO 1.007 .071 14.251 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .778
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .797
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .777
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .813
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .791
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .830
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .863
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .815
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .840
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG .815
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .801
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .806
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .826
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .778
DANHTINH1 <--- DANHTINH .795
DANHTINH3 <--- DANHTINH .815
DANHTINH2 <--- DANHTINH .774
XEPHANG3 <--- XEPHANG .807
XEPHANG2 <--- XEPHANG .780
XEPHANG1 <--- XEPHANG .762
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY .765
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY .798
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .739
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO .766
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO .742
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO .750
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CHAPNHANEWOM DOTINCAY .284
CHAPNHANEWOM CN_HUUDUNG .648
CHAPNHANEWOM CN_DESUDUNG .693
CHAPNHANEWOM CHATLUONG .270
CHAPNHANEWOM DANHTINH -.127
CHAPNHANEWOM XEPHANG .269
CHAPNHANEWOM CN_DOTINCAY .417
CHAPNHANEWOM CN_DONGCO -.240
DOTINCAY CN_HUUDUNG .319
Estimate
DOTINCAY CN_DESUDUNG .138
DOTINCAY CHATLUONG .528
DOTINCAY DANHTINH -.085
DOTINCAY XEPHANG .209
DOTINCAY CN_DOTINCAY .326
DOTINCAY CN_DONGCO -.143
CN_HUUDUNG CN_DESUDUNG .443
CN_HUUDUNG CHATLUONG .348
CN_HUUDUNG DANHTINH -.061
CN_HUUDUNG XEPHANG .258
CN_HUUDUNG CN_DOTINCAY .181
CN_HUUDUNG CN_DONGCO -.254
CN_DESUDUNG CHATLUONG .118
CN_DESUDUNG DANHTINH -.124
CN_DESUDUNG XEPHANG .227
CN_DESUDUNG CN_DOTINCAY .125
CN_DESUDUNG CN_DONGCO -.222
CHATLUONG DANHTINH -.036
CHATLUONG XEPHANG .294
CHATLUONG CN_DOTINCAY .380
CHATLUONG CN_DONGCO -.115
DANHTINH XEPHANG -.076
DANHTINH CN_DOTINCAY -.162
DANHTINH CN_DONGCO .128
XEPHANG CN_DOTINCAY .343
XEPHANG CN_DONGCO -.243
CN_DOTINCAY CN_DONGCO -.250
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CHAPNHANEWOM .278 .027 10.169 ***
DOTINCAY .467 .044 10.521 ***
CN_HUUDUNG .563 .048 11.766 ***
CN_DESUDUNG .497 .047 10.601 ***
CHATLUONG .480 .045 10.585 ***
DANHTINH .422 .043 9.885 ***
XEPHANG .438 .044 10.018 ***
CN_DOTINCAY .326 .035 9.353 ***
CN_DONGCO .525 .058 9.014 ***
e1 .181 .014 13.145 ***
e2 .170 .013 12.724 ***
e3 .174 .013 13.173 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
e4 .171 .014 12.329 ***
e5 .237 .022 10.616 ***
e6 .275 .024 11.486 ***
e7 .232 .023 9.948 ***
e8 .193 .020 9.865 ***
e9 .233 .020 11.920 ***
e10 .212 .019 10.962 ***
e11 .251 .023 10.875 ***
e12 .270 .024 11.393 ***
e13 .269 .024 11.195 ***
e14 .223 .023 9.591 ***
e15 .240 .021 11.533 ***
e16 .252 .022 11.443 ***
e17 .246 .024 10.278 ***
e18 .227 .024 9.382 ***
e19 .271 .025 11.073 ***
e20 .235 .024 9.609 ***
e21 .250 .023 10.661 ***
e22 .278 .025 11.317 ***
e23 .231 .021 11.068 ***
e24 .204 .021 9.901 ***
e25 .250 .021 11.868 ***
e26 .370 .037 10.007 ***
e27 .435 .040 10.870 ***
e28 .414 .039 10.575 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 92 347.432 314 .094 1.106
Saturated model 406 .000 0
Independence model 28 7197.883 378 .000 19.042
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .017 .956 .943 .739
Saturated model .000 1.000
Independence model .164 .356 .308 .331
Baseline Comparisons
NFI RFI IFI TLI
Model CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .952 .942 .995 .994 .995
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .831 .791 .827
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 33.432 .000 83.031
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6819.883 6547.679 7098.481
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .667 .064 .000 .159
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 13.816 13.090 12.568 13.625
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .014 .000 .023 1.000
Independence model .186 .182 .190 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 531.432 542.278 923.138 1015.138
Saturated model 812.000 859.862 2540.613 2946.613
Independence model 7253.883 7257.184 7373.098 7401.098
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.020 .956 1.115 1.041
Saturated model 1.559 1.559 1.559 1.650
Independence model 13.923 13.401 14.458 13.929
HOELTER
HOELTER HOELTER
Model
.05 .01
Default model 535 563
Independence model 31 33
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Assessment of normality (Group number 1)
Variable min max skew c.r. kurtosis c.r.
CN_DONGCO1 1.000 5.000 -.837 -7.806 -.079 -.366
CN_DONGCO2 1.000 5.000 -.809 -7.549 -.187 -.872
CN_DONGCO3 1.000 5.000 -.881 -8.219 .157 .731
CN_DOTINCAY3 1.000 5.000 -.137 -1.274 -.120 -.560
CN_DOTINCAY2 1.000 5.000 -.149 -1.393 -.006 -.029
CN_DOTINCAY1 1.000 5.000 -.204 -1.905 .055 .255
XEPHANG1 1.000 5.000 -.351 -3.271 .260 1.213
XEPHANG2 1.000 5.000 -.351 -3.277 .336 1.565
XEPHANG3 1.000 5.000 -.214 -1.997 -.083 -.386
DANHTINH2 1.000 5.000 .374 3.486 .208 .972
DANHTINH3 1.000 5.000 .322 3.006 .187 .870
DANHTINH1 1.000 5.000 .203 1.892 .096 .447
CHATLUONG2 1.000 5.000 -.208 -1.939 .031 .145
CHATLUONG3 1.000 5.000 -.155 -1.444 .114 .532
CHATLUONG1 1.000 5.000 -.154 -1.433 -.368 -1.716
CN_DESUDUNG2 1.000 5.000 -.474 -4.424 .127 .594
CN_DESUDUNG3 1.000 5.000 -.304 -2.837 -.253 -1.182
CN_DESUDUNG1 1.000 5.000 -.487 -4.544 .133 .621
CN_HUUDUNG1 1.000 5.000 -.724 -6.757 .638 2.978
CN_HUUDUNG2 1.000 5.000 -.666 -6.209 .432 2.013
CN_HUUDUNG3 1.000 5.000 -.674 -6.291 .340 1.585
DOTINCAY2 1.000 5.000 -.298 -2.783 -.046 -.215
DOTINCAY1 1.000 5.000 -.352 -3.283 -.122 -.571
DOTINCAY3 1.000 5.000 -.361 -3.364 .053 .246
CHAPNHANEWOM4 1.000 5.000 -.102 -.947 -.055 -.256
CHAPNHANEWOM2 2.000 5.000 -.058 -.537 -.209 -.974
CHAPNHANEWOM3 1.000 5.000 -.188 -1.751 .002 .009
CHAPNHANEWOM1 1.000 5.000 -.238 -2.223 .268 1.248
Multivariate -8.222 -2.292
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
PHỤ LỤC 9 – Chi tiết kết quả phân tích SEM của mô hình nghiên cứu bằng
SPSS – AMOS
Sau khi phân tích nhân tố khẳng định CFA, ta tiến hành chạy mô hình SEM. Kết quả
chạy mô hình nghiên cứu như sau:
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .254 .056 4.580 ***
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.106 .041 -2.575 .010
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.096 .043 -2.229 .026
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .174 .047 3.709 ***
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .114 .050 2.274 .023
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .185 .052 3.581 ***
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .426 .050 8.481 ***
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .243 .061 3.976 ***
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .169 .061 2.770 .006
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .364 .034 10.759 ***
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .265 .036 7.420 ***
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .265 .030 8.867 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.035 .056 18.613 ***
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .977 .054 18.065 ***
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.092 .057 19.018 ***
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .994 .054 18.458 ***
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.050 .055 19.120 ***
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .902 .042 21.386 ***
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .947 .043 22.178 ***
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG 1.000
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .983 .052 18.875 ***
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .999 .053 18.962 ***
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .867 .049 17.620 ***
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .897 .051 17.682 ***
DANHTINH1 <--- DANHTINH 1.000
DANHTINH3 <--- DANHTINH 1.038 .061 17.030 ***
DANHTINH2 <--- DANHTINH .982 .059 16.670 ***
XEPHANG3 <--- XEPHANG 1.000
XEPHANG2 <--- XEPHANG .946 .057 16.506 ***
XEPHANG1 <--- XEPHANG .939 .058 16.269 ***
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY 1.000
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY 1.049 .066 15.983 ***
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .959 .063 15.274 ***
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO 1.000
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO 1.006 .071 14.107 ***
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO 1.004 .071 14.141 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .238
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.135
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.109
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .201
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .136
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .224
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .403
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .226
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .155
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .494
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .290
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .380
Estimate
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .774
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .794
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .773
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .809
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .792
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .830
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .863
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .812
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .838
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG .817
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .801
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .805
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .827
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .778
DANHTINH1 <--- DANHTINH .794
DANHTINH3 <--- DANHTINH .817
DANHTINH2 <--- DANHTINH .773
XEPHANG3 <--- XEPHANG .805
XEPHANG2 <--- XEPHANG .781
XEPHANG1 <--- XEPHANG .762
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY .765
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY .800
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .739
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO .767
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO .743
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO .749
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DOTINCAY CHATLUONG .528
CHATLUONG XEPHANG .300
DANHTINH XEPHANG -.081
DANHTINH CN_DONGCO .128
CHATLUONG DANHTINH -.036
CHATLUONG CN_DONGCO -.121
DOTINCAY XEPHANG .215
DOTINCAY DANHTINH -.085
DOTINCAY CN_DONGCO -.147
XEPHANG CN_DONGCO -.251
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DOTINCAY .466 .044 10.507 ***
CHATLUONG .481 .045 10.592 ***
DANHTINH .421 .043 9.870 ***
XEPHANG .436 .044 9.994 ***
CN_DONGCO .526 .059 8.989 ***
e31 .471 .045 10.504 ***
e29 .393 .036 10.900 ***
e32 .245 .028 8.911 ***
e30 .083 .011 7.694 ***
e1 .181 .014 13.130 ***
e2 .171 .013 12.708 ***
e3 .174 .013 13.156 ***
e4 .171 .014 12.309 ***
e5 .238 .022 10.640 ***
e6 .275 .024 11.470 ***
e7 .232 .023 9.933 ***
e8 .191 .020 9.732 ***
e9 .234 .020 11.906 ***
e10 .212 .019 10.920 ***
e11 .249 .023 10.776 ***
e12 .270 .024 11.368 ***
e13 .272 .024 11.228 ***
e14 .223 .023 9.576 ***
e15 .241 .021 11.555 ***
e16 .252 .022 11.448 ***
e17 .247 .024 10.293 ***
e18 .225 .024 9.281 ***
e19 .273 .025 11.111 ***
e20 .237 .024 9.704 ***
e21 .250 .023 10.651 ***
e22 .279 .025 11.337 ***
e23 .231 .021 11.049 ***
e24 .202 .021 9.787 ***
e25 .250 .021 11.859 ***
e26 .369 .037 9.885 ***
e27 .434 .040 10.758 ***
e28 .416 .039 10.547 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CN_DESUDUNG .057
CN_DOTINCAY .249
CN_HUUDUNG .294
CHAPNHANEWOM .693
CN_DONGCO1 .560
CN_DONGCO2 .551
CN_DONGCO3 .588
CN_DOTINCAY3 .545
CN_DOTINCAY2 .639
CN_DOTINCAY1 .585
XEPHANG1 .580
XEPHANG2 .610
XEPHANG3 .648
DANHTINH2 .598
DANHTINH3 .668
DANHTINH1 .630
CHATLUONG2 .605
CHATLUONG3 .600
CHATLUONG1 .683
CN_DESUDUNG2 .647
CN_DESUDUNG3 .641
CN_DESUDUNG1 .667
CN_HUUDUNG1 .702
CN_HUUDUNG2 .659
CN_HUUDUNG3 .744
DOTINCAY2 .689
DOTINCAY1 .627
DOTINCAY3 .662
CHAPNHANEWOM4 .655
CHAPNHANEWOM2 .598
CHAPNHANEWOM3 .630
CHAPNHANEWOM1 .600
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 78 376.491 328 .033 1.148
Saturated model 406 .000 0
Independence model 28 7197.883 378 .000 19.042
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .030 .952 .941 .769
Saturated model .000 1.000
Independence model .164 .356 .308 .331
Baseline Comparisons
NFI RFI IFI TLI
Model CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .948 .940 .993 .992 .993
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .868 .822 .862
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 48.491 4.648 100.618
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6819.883 6547.679 7098.481
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .723 .093 .009 .193
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 13.816 13.090 12.568 13.625
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .017 .005 .024 1.000
Independence model .186 .182 .190 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 532.491 541.686 864.589 942.589
Saturated model 812.000 859.862 2540.613 2946.613
Independence model 7253.883 7257.184 7373.098 7401.098
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.022 .938 1.122 1.040
Saturated model 1.559 1.559 1.559 1.650
Independence model 13.923 13.401 14.458 13.929
HOELTER
HOELTER HOELTER
Model
.05 .01
Default model 514 541
Independence model 31 33
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
CN_ XEP DANH CHAT DOTIN CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN
DONGCO HANG TINH LUONG CAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM
CN_DESUDUNG .000 .238 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG .000 .000 .000 .226 .155 .403 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM .000 .000 .000 .000 .000 .494 .290 .380 .000
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .739 .000 .000
CN_DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .800 .000 .000
CN_DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .765 .000 .000
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .817 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .838 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .812 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .863 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .792 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .809
CHAPNHANEWOM2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .773
CHAPNHANEWOM3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .794
CHAPNHANEWOM1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .774
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
CN_ XEP DANH CHAT DOTIN CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN
DONGCO HANG TINH LUONG CAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM
CN_DESUDUNG .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG .000 .096 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM -.039 .212 -.032 .151 .098 .153 .000 .000 .000
CN_DONGCO1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .171 .104 .000 .000 .000 .000
XEPHANG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG2 .000 .191 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG3 .000 .190 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG1 .000 .194 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .080 .000 .189 .130 .338 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .078 .000 .183 .126 .328 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .083 .000 .195 .133 .348 .000 .000 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 -.032 .172 -.026 .122 .080 .524 .235 .307 .000
CHAPNHANEWOM2 -.030 .164 -.024 .116 .076 .500 .224 .294 .000
CHAPNHANEWOM3 -.031 .168 -.025 .120 .078 .514 .230 .301 .000
CHAPNHANEWOM1 -.030 .164 -.024 .117 .076 .501 .225 .294 .000
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
CN_ XEP DANH CHAT DOTIN CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN
DONGCO HANG TINH LUONG CAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM
CN_DESUDUNG .000 .238 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG .000 .096 .000 .226 .155 .403 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM -.039 .212 -.032 .151 .098 .647 .290 .380 .000
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .739 .000 .000
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .800 .000 .000
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .171 .104 .000 .765 .000 .000
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG2 .000 .191 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG3 .000 .190 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG1 .000 .194 .000 .000 .000 .817 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .080 .000 .189 .130 .338 .000 .838 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .078 .000 .183 .126 .328 .000 .812 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .083 .000 .195 .133 .348 .000 .863 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .792 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 -.032 .172 -.026 .122 .080 .524 .235 .307 .809
CHAPNHANEWOM2 -.030 .164 -.024 .116 .076 .500 .224 .294 .773
CHAPNHANEWOM3 -.031 .168 -.025 .120 .078 .514 .230 .301 .794
CHAPNHANEWOM1 -.030 .164 -.024 .117 .076 .501 .225 .294 .774
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
CN_DO CHAPNHAN DO CN_HUU CN_DE CHAT DANH XEP CN_
CR AVE MSV ASV TINCAY EWOM TINCAY DUNG SUDUNG LUONG TINH HANG DONGCO
CN_DOTINCAY 0.845 0.645 0.473 0.164 0.803
CHAPNHANEWOM 0.876 0.638 0.473 0.199 0.688 0.799
DOTINCAY
0.853 0.659 0.279 0.075 0.248 0.250 0.812
CN_HUUDUNG 0.877 0.704 0.392 0.134 0.351 0.626 0.320 0.839
CN_DESUDUNG 0.849 0.652 0.456 0.123 0.428 0.675 0.138 0.443 0.807
CHATLUONG 0.836 0.630 0.279 0.079 0.235 0.242 0.528 0.348 0.117 0.794
DANHTINH 0.838 0.632 0.164 0.034 -0.405 -0.235 -0.086 -0.061 -0.124 -0.037 0.795
XEPHANG 0.827 0.614 0.152 0.066 0.390 0.242 0.210 0.259 0.228 0.294 -0.077 0.784
CN_DONGCO 0.797 0.566 0.095 0.044 -0.309 -0.192 -0.143 -0.254 -0.223 -0.114 0.128 -0.243 0.752
Nguồn: kết quả phân tích bằng Tool Master Validity
PHỤ LỤC 10 – Chi tiết kết quả phân tích SEM của Mô hình Cạnh tranh bằng
SPSS – AMOS
Kết quả chạy SPSS-AMOS của mô hình cạnh tranh như sau:
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .248 .056 4.459 ***
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.106 .041 -2.569 .010
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.096 .043 -2.230 .026
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .174 .047 3.715 ***
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .114 .050 2.274 .023
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .185 .052 3.584 ***
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .407 .051 7.906 ***
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .217 .063 3.465 ***
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .165 .061 2.713 .007
CN_HUUDUNG <--- XEPHANG .094 .056 1.666 .096
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .364 .034 10.767 ***
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .264 .036 7.385 ***
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .266 .030 8.866 ***
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.035 .055 18.643 ***
Estimate S.E. C.R. P Label
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .977 .054 18.095 ***
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.092 .057 19.051 ***
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .994 .054 18.455 ***
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.050 .055 19.123 ***
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .902 .042 21.422 ***
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .947 .043 22.199 ***
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG 1.000
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .984 .052 18.868 ***
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG 1.000 .053 18.957 ***
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .867 .049 17.612 ***
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .897 .051 17.681 ***
DANHTINH1 <--- DANHTINH 1.000
DANHTINH3 <--- DANHTINH 1.038 .061 17.030 ***
DANHTINH2 <--- DANHTINH .982 .059 16.670 ***
XEPHANG3 <--- XEPHANG 1.000
XEPHANG2 <--- XEPHANG .946 .057 16.511 ***
XEPHANG1 <--- XEPHANG .940 .058 16.284 ***
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY 1.000
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY 1.049 .066 15.982 ***
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .959 .063 15.273 ***
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO 1.000
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO 1.006 .071 14.109 ***
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO 1.004 .071 14.143 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CN_DESUDUNG <--- XEPHANG .232
CN_DOTINCAY <--- CN_DONGCO -.135
CN_DOTINCAY <--- DANHTINH -.109
CN_DOTINCAY <--- XEPHANG .201
CN_DOTINCAY <--- DOTINCAY .136
CN_DOTINCAY <--- CHATLUONG .224
CN_HUUDUNG <--- CN_DESUDUNG .385
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .201
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .151
CN_HUUDUNG <--- XEPHANG .083
CHAPNHANEWOM <--- CN_DESUDUNG .493
CHAPNHANEWOM <--- CN_DOTINCAY .289
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .380
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .775
Estimate
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .794
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .774
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .810
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .791
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .830
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .863
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .813
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .838
CN_DESUDUNG1 <--- CN_DESUDUNG .816
CN_DESUDUNG3 <--- CN_DESUDUNG .801
CN_DESUDUNG2 <--- CN_DESUDUNG .805
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .827
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .778
DANHTINH1 <--- DANHTINH .794
DANHTINH3 <--- DANHTINH .817
DANHTINH2 <--- DANHTINH .773
XEPHANG3 <--- XEPHANG .805
XEPHANG2 <--- XEPHANG .781
XEPHANG1 <--- XEPHANG .762
CN_DOTINCAY1 <--- CN_DOTINCAY .765
CN_DOTINCAY2 <--- CN_DOTINCAY .800
CN_DOTINCAY3 <--- CN_DOTINCAY .739
CN_DONGCO3 <--- CN_DONGCO .767
CN_DONGCO2 <--- CN_DONGCO .743
CN_DONGCO1 <--- CN_DONGCO .749
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DOTINCAY CHATLUONG .528
CHATLUONG XEPHANG .297
DANHTINH XEPHANG -.080
DANHTINH CN_DONGCO .128
CHATLUONG DANHTINH -.036
CHATLUONG CN_DONGCO -.120
DOTINCAY XEPHANG .213
DOTINCAY DANHTINH -.085
DOTINCAY CN_DONGCO -.146
XEPHANG CN_DONGCO -.253
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DOTINCAY .466 .044 10.507 ***
CHATLUONG .481 .045 10.593 ***
DANHTINH .421 .043 9.870 ***
XEPHANG .436 .044 9.993 ***
CN_DONGCO .526 .059 8.990 ***
e31 .472 .045 10.500 ***
e29 .392 .036 10.924 ***
e32 .245 .028 8.911 ***
e30 .083 .011 7.700 ***
e1 .181 .014 13.131 ***
e2 .171 .013 12.709 ***
e3 .174 .013 13.156 ***
e4 .171 .014 12.309 ***
e5 .238 .022 10.637 ***
e6 .275 .024 11.475 ***
e7 .232 .023 9.923 ***
e8 .191 .020 9.737 ***
e9 .233 .020 11.902 ***
e10 .212 .019 10.942 ***
e11 .250 .023 10.776 ***
e12 .270 .024 11.343 ***
e13 .271 .024 11.198 ***
e14 .222 .023 9.552 ***
e15 .241 .021 11.550 ***
e16 .251 .022 11.429 ***
e17 .247 .024 10.293 ***
e18 .225 .024 9.280 ***
e19 .273 .025 11.111 ***
e20 .237 .024 9.730 ***
e21 .250 .023 10.677 ***
e22 .278 .025 11.325 ***
e23 .231 .021 11.050 ***
e24 .202 .021 9.782 ***
e25 .250 .021 11.859 ***
e26 .369 .037 9.887 ***
e27 .434 .040 10.759 ***
e28 .416 .039 10.549 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CN_DESUDUNG .054
CN_DOTINCAY .248
CN_HUUDUNG .297
CHAPNHANEWOM .694
CN_DONGCO1 .560
CN_DONGCO2 .551
CN_DONGCO3 .588
CN_DOTINCAY3 .545
CN_DOTINCAY2 .640
CN_DOTINCAY1 .585
XEPHANG1 .581
XEPHANG2 .609
XEPHANG3 .647
DANHTINH2 .598
DANHTINH3 .668
DANHTINH1 .630
CHATLUONG2 .606
CHATLUONG3 .600
CHATLUONG1 .684
CN_DESUDUNG2 .648
CN_DESUDUNG3 .642
CN_DESUDUNG1 .667
CN_HUUDUNG1 .702
CN_HUUDUNG2 .660
CN_HUUDUNG3 .745
DOTINCAY2 .689
DOTINCAY1 .626
DOTINCAY3 .662
CHAPNHANEWOM4 .656
CHAPNHANEWOM2 .598
CHAPNHANEWOM3 .631
CHAPNHANEWOM1 .600
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 79 373.695 327 .038 1.143
Saturated model 406 .000 0
Independence model 28 7197.883 378 .000 19.042
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .029 .952 .941 .767
Saturated model .000 1.000
Independence model .164 .356 .308 .331
Baseline Comparisons
NFI RFI IFI TLI
Model CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .948 .940 .993 .992 .993
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .865 .820 .859
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 46.695 3.115 98.565
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 6819.883 6547.679 7098.481
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .717 .090 .006 .189
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 13.816 13.090 12.568 13.625
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .017 .004 .024 1.000
Independence model .186 .182 .190 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 531.695 541.008 868.051 947.051
Saturated model 812.000 859.862 2540.613 2946.613
Independence model 7253.883 7257.184 7373.098 7401.098
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model 1.021 .937 1.120 1.038
Saturated model 1.559 1.559 1.559 1.650
Independence model 13.923 13.401 14.458 13.929
HOELTER
HOELTER HOELTER
Model
.05 .01
Default model 517 543
Independence model 31 33
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
CN_ XEP DANH CHAT DO CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN
DONGCO HANG TINH LUONG TINCAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM
CN_DESUDUNG .000 .232 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG .000 .083 .000 .201 .151 .385 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM .000 .000 .000 .000 .000 .493 .289 .380 .000
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .739 .000 .000
CN_DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .800 .000 .000
CN_DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .765 .000 .000
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .838 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .813 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .863 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .791 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .810
CHAPNHANEWOM2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .774
CHAPNHANEWOM3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .794
CHAPNHANEWOM1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .775
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
CN_ XEP DANH CHAT DO CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN
DONGCO HANG TINH LUONG TINCAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM
CN_DESUDUNG .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG .000 .089 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM -.039 .238 -.032 .141 .097 .146 .000 .000 .000
CN_DONGCO1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .172 .104 .000 .000 .000 .000
XEPHANG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG2 .000 .187 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG3 .000 .186 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG1 .000 .189 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .144 .000 .169 .127 .322 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .140 .000 .164 .123 .312 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .149 .000 .174 .130 .332 .000 .000 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 -.032 .193 -.026 .115 .078 .518 .234 .308 .000
CHAPNHANEWOM2 -.030 .184 -.024 .109 .075 .495 .224 .294 .000
CHAPNHANEWOM3 -.031 .189 -.025 .112 .077 .508 .230 .302 .000
CHAPNHANEWOM1 -.030 .185 -.024 .110 .075 .496 .224 .295 .000
Nguồn: kết quả phân tích SPSS- AMOS
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
CN_ XEP DANH CHAT DO CN_DE CN_DO CN_HUU CHAPNHAN
DONGCO HANG TINH LUONG TINCAY SUDUNG TINCAY DUNG EWOM
CN_DESUDUNG .000 .232 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY -.135 .201 -.109 .224 .136 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG .000 .172 .000 .201 .151 .385 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM -.039 .238 -.032 .141 .097 .640 .289 .380 .000
CN_DONGCO1 .749 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO2 .743 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DONGCO3 .767 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DOTINCAY3 -.100 .149 -.081 .166 .101 .000 .739 .000 .000
CN_DOTINCAY2 -.108 .161 -.087 .179 .109 .000 .800 .000 .000
CN_DOTINCAY1 -.103 .154 -.083 .172 .104 .000 .765 .000 .000
XEPHANG1 .000 .762 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG2 .000 .781 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
XEPHANG3 .000 .805 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH2 .000 .000 .773 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH3 .000 .000 .817 .000 .000 .000 .000 .000 .000
DANHTINH1 .000 .000 .794 .000 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .778 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .775 .000 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .827 .000 .000 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG2 .000 .187 .000 .000 .000 .805 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG3 .000 .186 .000 .000 .000 .801 .000 .000 .000
CN_DESUDUNG1 .000 .189 .000 .000 .000 .816 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .144 .000 .169 .127 .322 .000 .838 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .140 .000 .164 .123 .312 .000 .813 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .149 .000 .174 .130 .332 .000 .863 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000 .830 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000 .791 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000 .814 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 -.032 .193 -.026 .115 .078 .518 .234 .308 .810
CHAPNHANEWOM2 -.030 .184 -.024 .109 .075 .495 .224 .294 .774
CHAPNHANEWOM3 -.031 .189 -.025 .112 .077 .508 .230 .302 .794
CHAPNHANEWOM1 -.030 .185 -.024 .110 .075 .496 .224 .295 .775
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
PHỤ LỤC 11 – Chi tiết kết quả phân tích SEM mô hình gốc IAM bằng SPSS –
AMOS
Kết quả chạy SPSS-AMOS của mô hình gốc - IAM như sau:
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .272 .066 4.138 ***
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .216 .065 3.304 ***
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .452 .035 13.001 ***
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM 1.000
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM 1.047 .057 18.302 ***
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .994 .055 17.924 ***
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM 1.103 .059 18.633 ***
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY 1.000
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .994 .054 18.420 ***
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY 1.051 .055 19.075 ***
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG 1.000
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .899 .042 21.545 ***
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .945 .042 22.377 ***
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG 1.000
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .870 .050 17.406 ***
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .904 .052 17.527 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CN_HUUDUNG <--- CHATLUONG .250
CN_HUUDUNG <--- DOTINCAY .196
CHAPNHANEWOM <--- CN_HUUDUNG .652
CHAPNHANEWOM1 <--- CHAPNHANEWOM .770
CHAPNHANEWOM3 <--- CHAPNHANEWOM .799
CHAPNHANEWOM2 <--- CHAPNHANEWOM .783
CHAPNHANEWOM4 <--- CHAPNHANEWOM .813
DOTINCAY3 <--- DOTINCAY .814
DOTINCAY1 <--- DOTINCAY .791
DOTINCAY2 <--- DOTINCAY .831
CN_HUUDUNG3 <--- CN_HUUDUNG .865
CN_HUUDUNG2 <--- CN_HUUDUNG .812
CN_HUUDUNG1 <--- CN_HUUDUNG .839
CHATLUONG1 <--- CHATLUONG .824
CHATLUONG3 <--- CHATLUONG .775
CHATLUONG2 <--- CHATLUONG .782
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Squared Multiple Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
CN_HUUDUNG .153
CHAPNHANEWOM .425
CHATLUONG2 .611
CHATLUONG3 .600
CHATLUONG1 .678
CN_HUUDUNG1 .703
CN_HUUDUNG2 .660
CN_HUUDUNG3 .748
DOTINCAY2 .690
DOTINCAY1 .626
DOTINCAY3 .662
CHAPNHANEWOM4 .661
CHAPNHANEWOM2 .613
CHAPNHANEWOM3 .638
CHAPNHANEWOM1 .594
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Variances: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
DOTINCAY .466 .044 10.496 ***
CHATLUONG .477 .045 10.489 ***
e29 .479 .042 11.463 ***
e30 .157 .017 9.050 ***
e1 .187 .015 12.830 ***
e2 .170 .014 12.130 ***
e3 .170 .014 12.541 ***
e4 .170 .015 11.704 ***
e5 .238 .022 10.602 ***
e6 .275 .024 11.446 ***
e7 .231 .023 9.868 ***
e8 .190 .020 9.718 ***
e9 .236 .020 11.966 ***
e10 .213 .019 10.977 ***
e14 .226 .024 9.537 ***
e15 .241 .021 11.436 ***
e16 .248 .022 11.192 ***
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Correlations: (Group number 1 - Default model)
Estimate
DOTINCAY CHATLUONG .529
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 30 67.211 61 .273 1.102
Saturated model 91 .000 0
Independence model 13 3552.539 78 .000 45.545
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .020 .981 .971 .657
Saturated model .000 1.000
Independence model .221 .364 .258 .312
Baseline Comparisons
NFI RFI IFI TLI
Model CFI
Delta1 rho1 Delta2 rho2
Default model .981 .976 .998 .998 .998
Saturated model 1.000 1.000 1.000
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .782 .767 .781
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 6.211 .000 30.381
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 3474.539 3283.114 3673.254
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .129 .012 .000 .058
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 6.819 6.669 6.302 7.050
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .014 .000 .031 1.000
Independence model .292 .284 .301 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 127.211 128.868 254.941 284.941
Saturated model 182.000 187.026 569.448 660.448
Independence model 3578.539 3579.257 3633.889 3646.889
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model .244 .232 .291 .247
Saturated model .349 .349 .349 .359
Independence model 6.869 6.501 7.250 6.870
HOELTER
HOELTER HOELTER
Model
.05 .01
Default model 622 695
Independence model 15 17
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Direct Effects (Group number 1 - Default model)
CHAPNHAN
CHATLUONG DOTINCAY CN_HUUDUNG
EWOM
CN_HUUDUNG .250 .196 .000 .000
CHAPNHANEWOM .000 .000 .652 .000
CHATLUONG2 .782 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .775 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .824 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .000 .000 .839 .000
CN_HUUDUNG2 .000 .000 .812 .000
CN_HUUDUNG3 .000 .000 .865 .000
DOTINCAY2 .000 .831 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .791 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .814 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 .000 .000 .000 .813
CHAPNHANEWOM2 .000 .000 .000 .783
CHAPNHANEWOM3 .000 .000 .000 .799
CHAPNHANEWOM1 .000 .000 .000 .770
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Indirect Effects (Group number 1 - Default model)
CHAPNHAN
CHATLUONG DOTINCAY CN_HUUDUNG
EWOM
CN_HUUDUNG .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM .163 .128 .000 .000
CHATLUONG2 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .000 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .000 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .209 .165 .000 .000
CN_HUUDUNG2 .203 .160 .000 .000
CN_HUUDUNG3 .216 .170 .000 .000
DOTINCAY2 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .000 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .000 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 .132 .104 .530 .000
CHAPNHANEWOM2 .127 .100 .510 .000
CHAPNHANEWOM3 .130 .102 .520 .000
CHAPNHANEWOM1 .125 .099 .502 .000
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS
Standardized Total Effects (Group number 1 - Default model)
CHAPNHAN
CHATLUONG DOTINCAY CN_HUUDUNG
EWOM
CN_HUUDUNG .250 .196 .000 .000
CHAPNHANEWOM .163 .128 .652 .000
CHATLUONG2 .782 .000 .000 .000
CHATLUONG3 .775 .000 .000 .000
CHATLUONG1 .824 .000 .000 .000
CN_HUUDUNG1 .209 .165 .839 .000
CN_HUUDUNG2 .203 .160 .812 .000
CN_HUUDUNG3 .216 .170 .865 .000
DOTINCAY2 .000 .831 .000 .000
DOTINCAY1 .000 .791 .000 .000
DOTINCAY3 .000 .814 .000 .000
CHAPNHANEWOM4 .132 .104 .530 .813
CHAPNHANEWOM2 .127 .100 .510 .783
CHAPNHANEWOM3 .130 .102 .520 .799
CHAPNHANEWOM1 .125 .099 .502 .770
Nguồn: kết quả phân tích SPSS-AMOS