Chỉ tiêu này phản ảnh thái độ, tinh thần (sự tận tình, chu đáo, nhiệt tình ) của
nhân viên ngân hàng trong phục vụ khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ trong mọi
điều kiện.
Kết quả nghiên cứu cho thấy: khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ nợ muốn được
phục vụ thì phải nộp thêm các khoản phụ phí; nhân viên ngân hàng chưa thể hiện sự
vui vẻ, nhiệt tình khi giải quyết các khiếu nại, thắc mắc của khách hàng
Về Năng lực phục vụ - Assurance (AS):
Chỉ tiêu này phản ảnh khả năng của ngân hàng trong cung cấp dịch vụ thẻ
ghi nợ, cụ thể: nhân viên ngân hàng tạo dựng niềm tin với khách hàng, sự an toàn
của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ, kiến thức chuyên môn của nhân
viên ngân hàng
Kết quả nghiên cứu cho thấy: độ an toàn đối với việc sử dụng dịch vụ thẻ ghi
nợ là chưa cao, nhiều trường hợp ăn cắp thông tin thẻ để gian lận vẫn xảy ra; không
phải lúc nào các khiếu nại, thắc mắc của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ cũng
được nhân viên ngân hàng giải quyết một cách thỏa đáng
195 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ ở các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ t ại các ngân hàng th ươ ng
mại Vi ệt Nam.
Nh ững đóng góp m ới v ề m ặt h ọc thu ật, lý lu ận
(1) Luận án nghiên c ứu ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ c ủa các ngân hàng th ươ ng
mại Vi ệt Nam đồ ng th ời trên c ả 2 ph ươ ng di ện: (1) Nh ững điều ki ện đả m b ảo ch ất
lượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ c ủa H ệ th ống ngân hàng th ươ ng m ại và (2) Ch ất l ượng d ịch
vụ th ẻ ghi n ợ theo c ảm nh ận c ủa khách hàng. K ết qu ả thu được t ừ nghiên c ứu này giúp
tác gi ả xác đị nh được m ột cách đầ y đủ, c ụ th ể các nhân t ố thu ộc v ề h ệ th ống (k ết n ối
thanh toán toàn h ệ th ống Banknetvn, chính sách thanh toán không dùng ti ền m ặt c ủa
Nhà n ước, công ngh ệ thanh toán th ẻ...) ảnh h ưởng đế n ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
tại các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt Nam.
(2) Các nghiên c ứu tr ước đây không kh ảo sát đố i v ới các bi ến theo nhóm mà
tính toán b ằng trung bình s ố h ọc c ủa các bi ến trong nhóm. V ới cách tính này chúng ta
mặc đị nh vai trò c ủa các bi ến thành ph ần là nh ư nhau, điều đó không ph ải lúc nào
cũng đúng, m ặc dù nó đơ n gi ản trong tính toán. Lu ận án s ử d ụng các bi ến t ổng h ợp để
đánh giá chung.
(3) Lu ận án s ử d ụng k ết h ợp độ đo m ức chênh l ệch gi ữa điểm c ảm nh ận và
điểm k ỳ v ọng (Gap Score) và t ỷ l ệ th ỏa mãn (Rate Statisf) để h ạn ch ế nh ược điểm c ủa
mỗi độ đo: s ử d ụng Gap Score v ới vi ệc phân tích t ỷ l ệ th ỏa mãn (Rate Statisf = 1 - (-
Gap Score/k ỳ v ọng)).
Nh ững phát hi ện, đề xu ất m ới rút ra được t ừ k ết qu ả nghiên c ứu, kh ảo sát c ủa
lu ận án
(4) Đề xu ất k ết n ối thanh toán th ẻ gi ữa h ệ th ống ngân hàng th ươ ng m ại v ới các
đơ n vị cung c ấp d ịch v ụ công t ại Vi ệt Nam. Các ngân hàng ph ải luôn quan tâm đế n
hình ảnh và n ăng l ực c ủa mình.
(5) Ngân hàng th ươ ng m ại ph ải luôn chú tr ọng đế n 2 thành ph ần chính c ấu
thành ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ là “ lòng tin” và “n ăng l ực”.
146
DANH M ỤC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ố C ỦA TÁC GI Ả
1. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2012), Ho ạt độ ng c ủa ngành ngân hàng t ỉnh Bình Định -
Th ực tr ạng và gi ải pháp , T ạp chí Nghiên c ứu Tài chính K ế toán, S ố 5 (106) 2012
(tháng 5/2012).
2. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2014), Th ực tr ạng phát tri ển th ị tr ường thanh toán th ẻ ngân
hàng ở Vi ệt Nam , T ạp chí Con s ố & S ự ki ện (T ổng c ục Th ống kê, B ộ K ế ho ạch & Đầ u
tư), S ố 487 (tháng 5/2014).
3. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2015), Đẩy m ạnh ứng d ụng công ngh ệ hi ện đạ i vào th ị
tr ường th ẻ thanh toán Vi ệt Nam , K ỷ y ếu H ội th ảo Connecting Vietnamese enterprises
to global markets, Đại h ọc Ngo ại th ươ ng (FTU), Vi ện Nghiên c ứu Qu ản lý Kinh t ế
Trung ươ ng (CIEM) và D ự án "Employment effects of different policy instruments"
do Th ụy S ỹ tài tr ợ theo ch ươ ng trình Swiss Programme for Research on Global Issues
for Development, Hà N ội.
4. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2015), Liên k ết thanh toán qua th ẻ ngân hàng v ới các t ổ
ch ức cung c ấp d ịch v ụ công , T ạp chí Ngân hàng - Ngân hàng Nhà n ước Vi ệt Nam, s ố
tháng 12/2015
5. Ph ạm Th ị Bích Duyên, Nguy ễn Hoàng Phong (2015), Ứng d ụng công ngh ệ hi ện đạ i
vào th ị tr ường th ẻ thanh toán – Nh ững v ấn đề đặ t ra , T ạp chí Con s ố & S ự ki ện (T ổng
cục Th ống kê, B ộ K ế ho ạch & Đầ u t ư), S ố tháng 12/2015.
6. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2016), Đẩy m ạnh ho ạt độ ng thanh toán th ẻ ngân hàng ở
Vi ệt Nam hi ện nay, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo (B ộ K ế ho ạch & Đầ u t ư), S ố tháng
02/2016.
7. Ph ạm Th ị Bích Duyên, Phan Th ị Thu Hà, Ph ạm Lê Vi ệt (2016), Ch ất l ượng d ịch v ụ
th ẻ ghi n ợ t ại các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt Nam, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, S ố
226 (II), tháng 04/2016.
147
DANH M ỤC TÀI LI ỆU THAM KH ẢO
1. A.H (2015), Ngân hàng gi ảm đầ u t ư h ệ th ống ATM , BizLIVE Nh ịp s ống kinh
doanh, ,
[truy c ập 29/05/2015].
2. Arn Vogels (2015), Dịch v ụ th ẻ, c ơ h ội trên th ị tr ường 90% giao d ịch ti ền m ặt,
mat/c/16637235.epi , [truy cập ngày 20/6/2015]
3. Bùi Quang Tiên (2013), Gi ải pháp phát tri ển th ị tr ường th ẻ Vi ệt Nam giai đoạn
2013-2014 , T ạp chí Tài chính,
phap-phat-trien-thi-truong-the-Viet-Nam-giai-doan-20132014/25571.tctc , [truy cập
20/8/2015].
4. Bùi Th ị Thùy D ươ ng, Đàm V ăn Hu ệ (2013), ‘Phát tri ển d ịch v ụ th ẻ tại các Ngân
hàng th ươ ng m ại’, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, s ố 189 (II), tr. 72-78.
5. Chính ph ủ (2012), Ngh ị đị nh s ố 101/2012/N Đ-CP ngày 22/11/2012 c ủa Chính ph ủ
về Thanh toán không dùng ti ền m ặt.
6. Hà Nam Khánh Giao (2011), ‘M ức độ hài lòng c ủa khách hàng s ử dụng th ẻ thanh toán
tại Thành ph ố Hồ Chí Minh’ , T ạp chí Khoa h ọc đào t ạo Ngân hàng , (111), tr.24-30.
7. Hà Th ạch (2012), Gi ải pháp nâng cao ch ất l ượng d ịch v ụ tại chi nhánh Ngân hàng
NN&PTNT t ỉnh Qu ảng Nam trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế, Lu ận án ti ến s ỹ
Kinh t ế, H ọc vi ện Chính tr ị - Hành chính Qu ốc gia TP. H ồ Chí Minh.
8. H ạnh Nhung (2015), Hàng tri ệu th ẻ tín d ụng đang ng ủ đông , SÀIGÒN GI ẢI
PHÓNG Online,
, [truy c ập
ngày 10/11/2015].
9. H ội Th ẻ Ngân hàng Vi ệt Nam (2014), Báo cáo t ại H ội ngh ị th ường niên n ăm 2014 ,
Nha Trang.
10. H ội Th ẻ Ngân hàng Vi ệt Nam (2015), Báo cáo t ại H ội ngh ị th ường niên n ăm
2015 , Qu ảng Nam.
148
11. Lê V ăn Huy, Ph ạm Th ị Thanh Th ảo (2008), ‘Ph ươ ng pháp đo l ường ch ất l ượng
dịch v ụ trong l ĩnh v ực ngân hàng’ , T ạp chí Ngân hàng , (6), Tr 23-29.
12. Ngô V ăn Th ứ, Nguy ễn M ạnh Th ế (2015), Giáo trình Th ống kê th ực hành, NXB
ĐH Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
13. Nguy ễn Đình Phan, Đặng Ng ọc S ự (2012), Giáo trình Qu ản tr ị ch ất l ượng, NXB
ĐH Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội.
14. Nguy ễn Chí Trung (2005), Nâng cao ch ất l ượng d ịch vụ Ngân hàng trong xu th ế
hội nh ập, ngày truy c ập 22 tháng 05 n ăm 2016, t ừ
et?dDocName=CNTHWEBAP01162529165&dID=58252&_afrLoop=181601036817
76715&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=null#%40%3FdID%3D58252%26_afr
WindowId%3Dnull%26_afrLoop%3D18160103681776715%26dDocName%3DCNT
HWEBAP01162529165%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-
state%3Dr65ivkozh_37.
15. Nguy ễn Thành Công (2015), ‘Các mô hình đo l ường ch ất l ượng d ịch v ụ ngân
hàng’, Tạp chí Nghiên c ứu và Trao đổi, Số 20 (30), Tháng 01-02/2015.
16. Nguy ễn Th ị Kim Thanh (2013), Thúc đẩy thanh toán không dùng ti ền m ặt, Báo
Nhân dân,
ml , [truy c ập ngày 13/01/2014].
17. Nguy ễn V ăn Th ắng (2010), Ch ất l ượng d ịch v ụ trong ngân hàng điện t ử, Tr ường
Đào t ạo và Phát tri ển ngu ồn nhân l ực Vietinbank,
930_chat_luong_dich_vu_trong_ngan_hang_dien_tu.html, [truy c ập ngày
10/12/2013].
18. Ph ạm Thùy Giang (2012), Nghiên c ứu so sánh ch ất l ượng d ịch v ụ ngân hàng bán
lẻ gi ữa ngân hàng 100% v ốn n ước ngoài và ngân hàng th ươ ng m ại c ổ ph ần c ủa Vi ệt
Nam, Lu ận án ti ến s ỹ kinh t ế, ĐH Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội.
19. Phan Chí Anh, Nguy ễn Thu Hà và Nguy ễn Hu ệ Minh (2013), ‘Nghiên c ứu các mô
hình đánh giá ch ất l ượng d ịch v ụ’, Tạp chí Khoa h ọc ĐHQGHN, Kinh t ế và Kinh
doanh, Tập 29, S ố 1(2013), tr. 11-22.
20. Phan Th ị Thu Hà (Ch ủ biên) (2013), Giáo trình Ngân hàng th ươ ng m ại, NXB ĐH
Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội.
149
21. Th ống đố c Ngân hàng Nhà n ước (2013), Văn b ản s ố 8413/NHNN-TT Ngày
12/11/2013 c ủa Th ống đố c Ngân hàng Nhà n ước v ề vi ệc đẩ y m ạnh thanh toán qua
POS t ừ nay đế n n ăm 2015.
22. T ổng c ục th ống kê (2014), Tài li ệu báo cáo t ại Hội ngh ị công b ố k ết qu ả ch ủ y ếu
Điều tra dân s ố và nhà ở gi ữa k ỳ th ời điểm 01/4/2014.
23. Th ủ t ướng Chính Ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 2453/Q Đ-TTG c ủa Th ủ t ướng Chính
ph ủ: Phê duy ệt Đề án đẩ y m ạnh thanh toán không dùng ti ền m ặt t ại Vi ệt Nam giai
đoạn 2011 – 2015.
24. TTTT GSTCQG (2013), Đẩy m ạnh ho ạt động thanh toán không dùng ti ền m ặt, Ủy
ban Giám sát tài chính qu ốc gia,
hoat-dong-thanh-toan-khong-dung-tien-mat , [truy c ập ngày 27/04/2013]
25. Tr ần Đức Th ắng, Ph ạm Long (2013), ‘M ối quan h ệ gi ữa ch ất l ượng d ịch v ụ ngân
hàng điện t ử với s ự th ỏa mãn và lòng trung thành c ủa khách hàng ở Vi ệt Nam’, Tạp
chí Kinh t ế & Phát tri ển, Số 195, tháng 9/2013.
26. Tr ịnh Thanh Huy ền (2013), Phát tri ển thanh toán không dùng ti ền m ặt trong dân
cư, Ngân hàng TMCP Công th ươ ng Vi ệt Nam,
, [truy c ập ngày
27/04/2013].
27. V ũ Hoa (2015), World Bank: Vi ệt Nam ch ỉ có 1/3 dân s ố có tài kho ản ngân hàng ,
Th ời báo Tài chính,
17/world-bank-viet-nam-chi-co-1-3-dan-so-co-tai-khoan-ngan-hang-19952.aspx , [truy
cập ngày 17/04/2015].
28. Ph ươ ng Linh (2014), Toàn c ảnh thanh toán không dùng ti ền m ặt t ại Vi ệt Nam , t ại
tien-mat-tai-viet-nam-3078261.html truy c ập ngày 13/2/2015.
29. Peter S.Rose (2004), Qu ản tr ị ngân hàng th ươ ng m ại (B ản d ịch), NXB Tài chính –
Hà N ội.
Tài li ệu ti ếng Anh
30. Anderson, E. and Fornell, C. (1994), A customer satisfaction research prospectus ,
in Rust, R.T. and Oliver, R.L. (Eds), Service Quality: New Directions in Theory and
Practice, Sage Publications, Thousand Oaks, CA.
150
31. Anderson, E., Fornell, C. and Lehmann, D. (1994), ‘Customer satisfaction and
word of mouth’, Journal of Service Marketing , Vol. 1, No. 1, pp. 5-17.
32. Angur, M.G., Nataraajan, R. and Jaherea, J.S. Jr (1999), ‘Service quality in the
banking industry: an assessment of developing economy’, International Journal of
Marketing , Vol. 17, No. 3, pp. 116-25
33. Armstrong, R.W. (2000), ‘Corporate-customer satisfaction in the banking industry
of Singapore’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 18, No. 3, pp. 97-111.
34. Asubonteng, P., McCleary, K.J. and Swan, J.E. (1996), ‘Servqual revisited: a critical
review of service quality’, Journal of Services Marketing , Vol. 10, No.6: 62-81.
35. Avkiran, N.K. (1994), ‘Developing an instrument to measure customer service
quality in branch banking’, The International Journal of Bank Marketing , Vol. 12 No.
6, pp. 10-19.
36. Barsky, J. (1994), World-Class Customer Satisfaction , Irwin Professional
Publishing, Burr Ridge, IL.
37. Bennett, D. and Higgins, M. (1993), ‘Quality means more than smiles’, ABA
Banking Journal , June, p. 46.
38. Bitner, M.J. (1990), ‘Evaluating service encounters: the effects of physical
surroundings and employee responses’, Journal of Marketing , Vol.54, No. 2, pp.69-82.
39. Bowen, J.W. and Hedges, R.B. (1993), ‘Increasing service quality in retail
banking’, Journal of Retail Banking , Vol. 15, pp. 21-8.
40. Brady, M, K, and Cronin, J, J, Jn, (2001), ‘Some New Thoughts on
Conceptualizing Perceived Service Quality: A Hierarchical Approach’, Journal of
Marketing, 65 (July), 34-49.
41. Buttle, F. (1996), ‘SERVQUAL: review, critique, research agenda’, European
Journal of Marketing , Vol. 30, Number 1, p.8-32.
42. Chaoprasert, C. and Elsey, B. (2004), ‘Service quality improvement in Thai retail
banking and its management implications’, ABAC Journal , Vol. 24, No. 1, pp. 47-66.
43. Chaston, I. (1993), ‘Managing for Total Training Quality’, Journal of European
Industrial Training , Vol. 17, Iss: 5.
44. Christopher, M., Payne, A. and Ballantyne, D. (2002), Relationship Marketing:
Creating Stakeholder Value , 2nd edn. Oxford: Butterworth Heinemann.
151
45. Dawes, J. and Swailes, S. (1999), ‘Retention sans frontiers: issues for financial
service retailers’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 17, No. 1, pp. 36-43.
46. Edvardsson, B. (1998), ‘Service quality improvement’, Managing Service Quality:
An International Journal , Vol. 8 Iss: 2, pp.142 - 149
47. Eshghi, A., Roy, S. K., & Ganguli, S. (2008), ‘Service quality and customer
satisfaction: An empirical investigation in Indian mobile Telecommunications
services’, Marketing Management Journal , Vol 18, Number 2, p. 119-144.
48. Ghylin, K. M., Green, B. D., Drury, C. G., Chen, J., Schultz, J. L., Uggirala, A.,
Abraham, J. K., & Lawson, T. A, (2008), Clarifying the dimensions of four concepts
of quality. Theoretical Issues in Ergonomics Science, 9(1), 73-94.
49. Gilmore, A. & McMullan, R. (2009), ‘Scales in services marketing research: a
critique and way forward’, European Journal of Marketing , 43(5/6), 640-651.
50. Gronroos, C, (1984), ‘A Service Quality Model and Its Marketing Implications’,
European Journal of Marketing, Vol.18, p.36-44.
51. Hardie N. and Walsh P., (1994), ‘Towards a better understanding of quality’,
International Journal of Quality & Reliability Management , Vol. 11, p.53-63.
52. Haider, S., (2001), ISO 9001:2000 Document Development Compliance Manual ,
Boca Raton, Florida: St. Lucie Press.
53. Hoyer, W. D., & MacInnis, D. J. (2001), Consumer Behaviour , 2nd ed., Boston:
Houghton Mifflin Company.
54. Jackson B. B. (1985), ‘Build Customer Relationships that Last’, Harvard Business
Review , 63, 120-128.
55. Johns, N. (1999), ‘What is this thing called service?’, European Journal of
Marketing , Vol. 33, Number 9/10, p.958-973.
56. Jun, M. and Cai, S. (2001), ‘The key determinants of internal banking service
quality: a content analysis’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 19, No. 7,
pp. 276-91.
57. Krampf, R., Ueltschy, L. and d’Amico, M. (2003), ‘The contribution of emotion to
consumer satisfaction in the service setting’, Marketing Management Journal , Vol. 13,
pp. 32-52.
152
58. Ladhari, R. (2009), ‘A review of twenty years of SERVQUAL research’,
International Journal of Quality and Service Sciences , Vol. 1, Number 2.P.172-198.
59. Le Blanc, G. and Nguyen, N. (1988), ‘Customers’ perceptions of service quality in
financial institutions’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 6 No. 4, p. 7-18.
60. Lee, M. and Cunningham, L.F. (2001), ‘A cost/benefit approach to understanding
service loyalty’, Journal of Services Marketing , Vol. 15, No. 2, pp. 113-30.
61. Lehtinen, U and J. R. Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality
Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Filand.
62. Levesque, T. and McDougall, G.H.C. (1996), ‘Determinants of customer
satisfaction in retail banking’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 14 No. 7,
pp. 12-20.
63. Lewis. R. C., and Boom, B. H (1983), The Marketing Aspects of Service Quality,
In Berry, L., Shostack, G., & Upah, G. (Eds). Emerging Perspectives on Service
Marketing. Chicago, IL: American Marketing, 99-107.
64. Lindgren, Carl-Johan, Garcia, G., and Saal, M.I., (1996), Bank Soundness and
Macroeconomic Policy, IMF, Washington, D.C.
65. Lovelock, C., Patterson, P. and Walker, R. (2001), Services marketing: An Asia-
Pacific Perspective , 2nd ed., Prentice-Hall, Englewood Cliffs, NJ.
66. Madill, J.J., Feeney, L., Riding, A. and Haines, G.H. Jr (2002), ‘Determinants of
SME owners’ satisfaction with their banking relationships: a Canadian study’,
International Journal of Bank Marketing , Vol. 20, No. 2, pp. 86-98.
67. Mishkin, F.S. (2001), The Economics of Money , Banking and Financial Markets,
6th ed., Addison-Wesley, Reading, MA.
68. Moriarty, R.T., Kimball, R.C. and Gay, J.H. (1983), ‘The management of
corporate banking relationships’, Sloan Management Review , Vol. 24 No. 3, pp. 3-15.
69. Negi, R. (2009), ‘Determining customer satisfaction through perceived service
quality: A study of Ethiopian mobile users’, International Journal of Mobile
Marketing ; Vol.4, Number 1; p.31-38.
70. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A., and Berry, L.L. (1988), ‘SERVQUAL: a
multiple-item scale for measuring consumer perception of service quality’, Journal of
Retailing , Vol.64, Spring, pp.12-40.
153
71. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A., and Berry, L.L. (1985), ‘A conceptual model of
service quality and its implications for future research’, Journal of Marketing , 49, Fall.
72. Polatoglu, V.N and S. Ekin (2001), ‘An empirical investigation of the Turkish
consumers’ acceptance of Internet banking service’ , International Journal of Bank
Marketing , April, 156-165.
73. Kotler, P. (2000), Marketing Management, Millenium Edition , Pearson Custom,
Boston.
74. Reichheld, F. and Sasser, W.E.J. (1990), ‘Zero defections: quality comes to
services’, Harvard Business Review , Vol. 68, No. 5, pp. 105-11.
75. Reichheld, F.F. (1996), ‘Learning from customer defections’, Harvard Business
Review , Vol. 74, No. 2, pp. 56-69.
76. Rust, R.T. and Zahorik, A.J. (1993), ‘Customer satisfaction customer retention,
and market share’, Journal of Retailing , Vol. 69, No. 2, pp. 193-215.
77. Ruyter, K.D., Wetzels, M. and Bloemer, J. (1997), ‘On the relationship between
perceived service quality, service loyalty and switching costs’, International Journal
of Service Industry Management , Vol. 9, No. 5, pp. 436-53.
78. Seth N., Desmukh S.G., and Wrat, P. (2005), ‘Service Quality Model: A Review’ ,
International Journal of Quality &Reliability Management , 22(9), 913-949.
79. Shahin, A. (2005), ‘SERVQUAL and Model of Service Quailty Gaps: A
framework for determining and prioritizing critical factors in delivering quality
services’, Department of Management, University of Isfahan, Iran, pp.1-10. Available
on
80. Sower, V., and Fair, F. (2005), ‘There is moreto quality than continuous
improvement: Listening to Plato’, The Quality Management Journal , Vol.12, No.1,
pp.8-20.
81. Stafford, M.R. (1996), ‘Demographic discriminators of service quality in the
banking industry’, The Journal of Services Marketing , Vol. 10, No. 4, pp. 6-22
82. Sureshchandar G, Rajendran C & Anantharaman R (2002), ‘Determinants of
customer perceived service quality: A confirm atory factor analysis approach’, Journal
of Service Marketing , 16(1), 9- 34.
154
83. Trubik, E. and Smith, M. (2000), ‘Developing a model of customer defection in
the Australian banking industry’, Managerial Auditing Journal , Vol. 15, No. 5, pp.
199-208.
84. Wang, Y., Lo, H. and Hui, Y.V. (2003), ‘The antecedents of service quality and
product quality and their influences on bank reputation: evidence from banking
industry in China’, Managing Service Quality , Vol. 13 No. 1, pp. 72-83.
85. Wicks, A. M., and Roethlein, C. J. (2009), ‘A Satisfaction-Based Definition of
Quality’, Journal of Business & Economic Studies , Vol. 15, No. 1, Spring 2009, pp.
82-97.
86. Yavas, U., Bilgin, Z. and Shemwell, D.J. (1997), ‘Service quality in the banking
sector in an emerging economy: a consumer survey’, International Journal of Bank
Marketing , Vol. 15, No. 6, pp. 217-23.
87. Zeithaml, V.A. and Bitner, M.J. (2003), Services Marketing , McGraw-Hill,
Chicago, IL.
88. Zeithaml, V.A., Berry, L.L. and Parasuraman, A. (1996), ‘The behavioral
consequences of service quality’, Journal of Marketing , Vol. 52, No. 7, pp. 2-22.
PH Ụ L ỤC
Ph ụ l ục 1. PHI ẾU KH ẢO SÁT KHÁCH HÀNG S Ử D ỤNG
DỊCH V Ụ TH Ẻ GHI N Ợ
Kính chào anh/ch ị
Chúng tôi đang th ử nghi ệm nghiên c ứu v ề s ự hài lòng c ủa khách hàng v ề d ịch v ụ th ẻ
ghi n ợ c ủa các ngân hàng th ươ ng m ại t ại khu v ực Hà N ội. Xin anh/ch ị b ớt chút th ời
gian cung c ấp cho chúng tôi nh ững thông tin theo m ẫu d ưới đây.
Sự th ỏa mãn c ủa khách hàng được quan tâm trên 5 khía c ạnh v ới các m ục t ươ ng
ứng 1, 2, 3, 4, 5. Trong m ỗi m ục có các n ội dung c ụ th ể, chúng tôi mong mu ốn nh ận
được t ừ anh/ch ị m ức độ mong mu ốn và đánh giá (c ảm nh ận) c ủa anh/ch ị v ề t ừng m ục
cũng nh ư t ừng câu h ỏi trong các m ục. Trong m ỗi m ục và câu h ỏi có hai dòng: Dòng
th ứ nh ất v ới tên k ết thúc b ảng E (nh ư TAE) là các m ức mong mu ốn c ủa anh/ch ị, dòng
th ứ hai v ới tên k ết thúc b ằng R (nh ư TAR) là c ảm nh ận s ự đáp ứng t ừ ngân hàng đối
với anh/ch ị v ề n ội dung t ươ ng ứng. Xin anh/ch ị l ựa ch ọn ở m ỗi dòng 1 l ựa ch ọn phù
hợp v ới cá nhân anh/ch ị b ằng cách tích “x” vào ô t ươ ng ứng.
Hy v ọng r ằng s ự ủng h ộ c ủa anh/ch ị giúp chúng tôi có được thông tin t ư v ấn
cho các ngân hàng v ề d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ để có th ể ph ục v ụ anh/ch ị t ốt h ơn.
Xin chân thành c ảm ơn!
1. Hình ảnh tr ực quan - Tangibles (TA):
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
TAE
TAR
TA1. Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
TA1E
TA1R
TA2.C ơ s ở v ật ch ất c ủa ngân hàng trông h ấp d ẫn, trang web c ủa ngân hàng
trông chuyên nghi ệp.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
TA2E
TA2R
TA3. Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
TA3E
TA3R
TA4. Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ r ất h ấp d ẫn t ại
ngân hàng.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
TA4E
TA4R
TA5. Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật ch ất thu ận ti ện cho
vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
TA5E
TA5R
2. Độ tin c ậy - Reliability (RL):
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RLE
RLR
RL1. Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư nh ững gì đã h ứa.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RL1E
RL1R
RL 2. Khi anh/ch ị có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết th ỏa đáng.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RL2E
RL2R
RL 3.Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần đầ u tiên.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RL3E
RL3R
RL 4.Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm mà ngân hàng
hứa.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RL4E
RL4R
RL 5.Ngân hàng thông báo cho anh/ch ị khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được th ực
hi ện.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RL5E
RL5R
3. Kh ả n ăng đáp ứng- Responsiveness (RN):
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RNE
RNR
RN1. Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ anh/ch ị m ột cách t ận tình.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RN1E
RN1R
RN2. Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RN2E
RN2R
RN3. Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ anh/ch ị chu đáo trong gi ờ cao điểm.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
RN3E
RN3R
4. N ăng l ực ph ục v ụ - Assurance (AS):
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
ASE
ASR
AS1. Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng đố i v ới anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
AS1E
AS1R
AS2. M ức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ c ủa ngân hàng.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
AS2E
AS2R
AS3. Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn v ới anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
AS3E
AS3R
AS4. Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các câu h ỏi c ủa
anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
AS4E
AS4R
5. S ự đồ ng c ảm - Empathy (EM):
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
EME
EMR
EM1. Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
EM1E
EM1R
EM2. Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
EM2E
EM2R
EM3. Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm nhi ều nh ất c ủa
anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
EM3E
EM3R
EM4. Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và l ợi ích c ủa
anh/ch ị.
Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao
EM4E
EM4R
Xin anh/ch ị cho bi ết m ột s ố thông tin cá nhân
Gi ới tính c ủa anh/ch ị
Nam
Nữ
Tu ổi c ủa anh/ch ị
Dưới 25
25 -34
35 - 44
45 - 54
55 tr ở lên
Anh/ch ị là:
Học sinh/sinh viên
Ng ười làm công ăn l ươ ng
Khác
Th ẻ ghi n ợ c ủa anh ch ị thu ộc ngân hàng
Nông nghi ệp và Phát tri ển nông thôn (Agribank)
Công th ươ ng (Vietinbank)
Ngo ại th ươ ng (VCB)
Đầu t ư (BIDV)
CPTM Á châu (ACB)
Khác
Anh/ch ị đã s ử d ụng th ẻ ghi n ợ
Dưới 1 n ăm
1 đến 2 n ăm
2 đến 3 n ăm
3 n ăm tr ở lên
Một l ần nữa xin cám ơn và kính chúc s ức kh ỏe Anh/ch ị.
Ph ụ l ục 2: T ươ ng quan c ủa các bi ến t ổng h ợp nhóm và các bi ến trong nhóm
Các bi ến chi ti ết c ủa nhóm
Bi ến t ổng h ợp nhóm 1 2 3 4 5
TAE .743 ** .590 ** .517 ** .535 ** .554 **
TAR .456 ** .488 ** .397 ** .428 ** .349**
RLE .711 ** .699 ** .631 ** .569 ** .580 **
RLR .554 ** .534 ** .351 ** .454 ** .490 **
RNE .631 ** .598 ** .670 **
RNR .576 ** .553 ** .522 **
ASE .819 ** .723 ** .739 ** .671 **
ASR .669 ** .601 ** .540 ** .545 **
EME .681 ** .675 ** .638 ** .644 **
EMR .535 ** .568 ** .498 ** .441 **
**. T ươ ng quan v ới múc ý ngh ĩa 1%
Ph ụ l ục 3: Ki ểm tra độ tin c ậy c ủa thang đo, b ảng câu h ỏi và d ữ li ệu.
TAE
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.873 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
TA1E 16.06 6.370 .687 .849
TA2E 16.09 6.311 .714 .843
TA3E 15.95 6.786 .692 .850
TA4E 16.15 5.995 .739 .837
TA5E 15.98 6.368 .678 .852
TAR
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.822 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
TA1R 13.19 5.245 .630 .782
TA2R 13.14 5.053 .685 .766
TA3R 12.75 5.500 .554 .804
TA4R 13.23 5.162 .669 .771
TA5R 13.17 5.220 .547 .809
RLE
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.917 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
RL1E 16.27 7.837 .780 .900
RL2E 16.35 7.309 .797 .897
RL3E 16.29 7.657 .800 .895
RL4E 16.28 7.889 .792 .897
RL5E 16.36 7.798 .769 .902
RLR
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.843 5
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
RL1R 13.40 6.097 .680 .803
RL2R 13.52 5.992 .628 .819
RL3R 13.30 6.306 .622 .819
RL4R 13.35 6.263 .689 .802
RL5R 13.34 6.108 .635 .816
RNE
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.918 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
RN1E 8.09 2.264 .854 .866
RN2E 8.09 2.278 .851 .868
RN3E 8.27 2.146 .802 .912
RNR
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.877 3
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
RN1R 6.33 2.231 .765 .824
RN2R 6.33 2.247 .828 .769
RN3R 6.66 2.363 .699 .882
ASE
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.915 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
AS1E 12.25 4.069 .838 .880
AS2E 12.19 4.378 .815 .887
AS3E 12.14 4.595 .806 .891
AS4E 12.12 4.630 .773 .901
ASR
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.837 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
AS1R 10.08 3.360 .687 .785
AS2R 9.93 3.416 .658 .798
AS3R 9.93 3.189 .679 .790
AS4R 9.90 3.513 .652 .801
EME
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.929 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
EM1E 11.29 4.988 .867 .897
EM2E 11.28 4.895 .865 .898
EM3E 11.30 5.138 .839 .907
EM4E 11.29 5.204 .771 .929
EMR
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.877 4
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's
if Item Variance if Item-Total Alpha if Item
Deleted Item Deleted Correlation Deleted
EM1R 8.89 4.210 .723 .847
EM2R 8.95 3.961 .756 .834
EM3R 8.95 3.991 .780 .824
EM4R 8.97 4.416 .683 .862
Ph ụ l ục 4: Thông tin d ữ li ệu
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung)
id Số phi ếu
Gioi Gi ới tính khách hàng
Nhomtuoi Nhóm tu ổi khách hàng
Vithe Vị th ế khách hàng
ATM Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
TGSD Th ời gian s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
TAE Mong mu ốn Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng
TAR Cảm nh ận Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng
TA1E Mong muốn Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i
TA1R Cảm nh ận Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i
TA2E Mong mu ốn Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn
TA2R Cảm nh ận Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn
TA3E Mong mu ốn Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự
TA3R Cảm nh ận Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự
Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ r ất h ấp
TA4E Mong mu ốn
dẫn
Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ r ất h ấp
TA4R Cảm nh ận
dẫn
Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật
TA5E Mong mu ốn
ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật
TA5R Cảm nh ận
ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
RLE Mong mu ốn Độ tin c ậy
RLR Cảm nh ận Độ tin c ậy
Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư
RL1E Mong mu ốn
nh ững gì đã h ứa
Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư
RL1R Cảm nh ận
nh ững gì đã h ứa
Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết
RL2E Mong mu ốn
th ỏa đáng
Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết
RL2R Cảm nh ận
th ỏa đáng
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung)
Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần
RL3E Mong mu ốn
đầu tiên
Ngân hàng th ực hi ện d ịch vụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần
RL3R Cảm nh ận
đầu tiên
Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm
RL4E Mong mu ốn
mà ngân hàng h ứa.
Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm
RL4R Cảm nh ận
mà ngân hàng h ứa.
Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được
RL5E Mong mu ốn
th ực hi ện.
Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được
RL5R Cảm nh ận
th ực hi ện.
RNE Mong mu ốn Kh ả n ăng đáp ứng
RNR Cảm nh ận Kh ả n ăng đáp ứng
RN1E Mong mu ốn Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình
RN1R Cảm nh ận Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách
RN2E Mong mu ốn
hàng
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách
RN2R Cảm nh ận
hàng
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ
RN3E Mong mu ốn
cao điểm
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ
RN3R Cảm nh ận
cao điểm
ASE Mong mu ốn Năng l ực ph ục v ụ
ASR Cảm nh ận Năng l ực ph ục v ụ
AS1E Mong mu ốn Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng
AS1R Cảm nh ận Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng
AS2E Mong mu ốn Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
AS2R Cảm nh ận Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
AS3E Mong mu ốn Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn
AS3R Cảm nh ận Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn
Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các
AS4E Mong mu ốn
câu h ỏi
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung)
Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các
AS4R Cảm nh ận
câu h ỏi
EME Mong mu ốn Sự đồ ng c ảm
EMR Cảm nh ận Sự đồ ng c ảm
EM1E Mong mu ốn Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng
EM1R Cảm nh ận Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng
Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n
EM2E Mong mu ốn
cá nhân khách hàng
Ngân hàng có những nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n
EM2R Cảm nh ận
cá nhân khách hàng
Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm
EM3E Mong mu ốn
nhi ều nh ất c ủa khách hàng
Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm
EM3R Cảm nh ận
nhi ều nh ất c ủa khách hàng
Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và
EM4E Mong mu ốn
lợi ích c ủa khách hàng
Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và
EM4R Cảm nh ận
lợi ích c ủa khách hàng
GTA Điểm chênh Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng
GTA1 Điểm chênh Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i
GTA2 Điểm chênh Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn
GTA3 Điểm chênh Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự
Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ r ất h ấp
GTA4 Điểm chênh
dẫn
Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật
GTA5 Điểm chênh
ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
GRL Điểm chênh Độ tin c ậy
Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư
GRL1 Điểm chênh
nh ững gì đã h ứa
Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết
GRL2 Điểm chênh
th ỏa đáng
Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần
GRL3 Điểm chênh
đầu tiên
GRL4 Điểm chênh Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung)
mà ngân hàng h ứa.
Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được
GRL5 Điểm chênh
th ực hi ện.
GRN Điểm chênh Kh ả n ăng đáp ứng
GRN1 Điểm chênh Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách
GRN2 Điểm chênh
hàng
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ
GRN3 Điểm chênh
cao điểm
GAS Điểm chênh Năng l ực ph ục v ụ
GAS1 Điểm chênh Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng
GAS2 Điểm chênh Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
GAS3 Điểm chênh Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn
Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các
GAS4 Điểm chênh
câu h ỏi
GEM Điểm chênh Sự đồ ng c ảm
GEM1 Điểm chênh Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng
Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n
GEM2 Điểm chênh
cá nhân khách hàng
Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm
GEM3 Điểm chênh
nhi ều nh ất c ủa khách hàng
Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và
GEM4 Điểm chênh
lợi ích c ủa khách hàng
REM Tỷ s ố đáp ứng Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng
REM1 Tỷ s ố đáp ứng Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i
REM2 Tỷ s ố đáp ứng Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn
REM3 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự
Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ th ẻ ghi
REM4 Tỷ s ố đáp ứng
nợ r ất h ấp d ẫn
Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật
RAS Tỷ s ố đáp ứng
ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
RAS1 Tỷ s ố đáp ứng Độ tin c ậy
Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư
RAS2 Tỷ s ố đáp ứng
nh ững gì đã h ứa
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung)
Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết
RAS3 Tỷ s ố đáp ứng
th ỏa đáng
Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần
RAS4 Tỷ s ố đáp ứng
đầu tiên
Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm
RRN Tỷ s ố đáp ứng
mà ngân hàng h ứa.
Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được
RRN1 Tỷ s ố đáp ứng
th ực hi ện.
RRN2 Tỷ s ố đáp ứng Kh ả n ăng đáp ứng
RRN3 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách
RRL Tỷ s ố đáp ứng
hàng
Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ
RRL1 Tỷ s ố đáp ứng
cao điểm
RRL2 Tỷ s ố đáp ứng Năng l ực ph ục v ụ
RRL3 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng
RRL4 Tỷ s ố đáp ứng Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ
RRL5 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn
Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các
RTA Tỷ s ố đáp ứng
câu h ỏi
RTA1 Tỷ số đáp ứng Sự đồ ng c ảm
RTA2 Tỷ s ố đáp ứng Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng
Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n
RTA3 Tỷ s ố đáp ứng
cá nhân khách hàng
Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm
RTA4 Tỷ s ố đáp ứng
nhi ều nh ất c ủa khách hàng
Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và
RTA5 Tỷ s ố đáp ứng
lợi ích c ủa khách hàng
Ph ụ l ục 5: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo gi ới tính khách hàng
Tests of Between-Subjects Effects
Type III
Dependent Mean
Source Sum of df F Sig.
Variable Square
Squares
Corrected TAE 1.164 1 1.164 1.757 .186
Model TAR .645 1 .645 1.383 .241
TA1E .532 1 .532 .895 .345
TA1R .488 1 .488 .945 .332
TA2E 1.767 1 1.767 3.048 .082
TA2R 1.277 1 1.277 2.412 .122
TA3E 1.923 1 1.923 4.370 .038
TA3R .064 1 .064 .127 .722
TA4E .114 1 .114 .168 .682
TA4R .250 1 .250 .493 .483
TA5E .168 1 .168 .277 .599
TA5R 1.235 1 1.235 1.969 .162
RLE .472 1 .472 .719 .397
RLR .001 1 .001 .001 .975
RL1E .200 1 .200 .338 .562
RL1R .154 1 .154 .263 .609
RL2E .320 1 .320 .427 .514
RL2R .006 1 .006 .009 .924
RL3E .279 1 .279 .445 .505
RL3R .149 1 .149 .258 .612
RL4E .560 1 .560 .999 .319
RL4R .215 1 .215 .416 .519
RL5E .122 1 .122 .198 .657
RL5R .046 1 .046 .072 .788
RNE .001 1 .001 .001 .977
RNR .068 1 .068 .132 .717
Type III
Dependent Mean
Source Sum of df F Sig.
Variable Square
Squares
RN1E .100 1 .100 .170 .681
RN1R 1.364 1 1.364 1.968 .162
RN2E .023 1 .023 .040 .841
RN2R .433 1 .433 .693 .406
RN3E .161 1 .161 .229 .633
RN3R .000 1 .000 .000 1.000
ASE .076 1 .076 .118 .731
ASR .723 1 .723 1.469 .227
AS1E .124 1 .124 .173 .677
AS1R .046 1 .046 .090 .764
AS2E .018 1 .018 .030 .863
AS2R .267 1 .267 .515 .474
AS3E .163 1 .163 .308 .580
AS3R .267 1 .267 .439 .508
AS4E .073 1 .073 .132 .716
AS4R .050 1 .050 .103 .748
EME .094 1 .094 .136 .712
EMR .106 1 .106 .180 .672
EM1E .046 1 .046 .069 .792
EM1R .373 1 .373 .632 .427
EM2E .018 1 .018 .026 .873
EM2R 1.776 1 1.776 2.694 .102
EM3E .000 1 .000 .000 .986
EM3R .111 1 .111 .178 .674
EM4E .519 1 .519 .762 .384
EM4R .311 1 .311 .570 .451
Ph ụ l ục 6: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo nhóm tu ổi
Tests of Between-Subjects Effects
Type III
Dependent Mean
Source Sum of df F Sig.
Variable Square
Squares
Corrected TAE 8.511 a 4 2.128 3.333 .011
Model TAR .810 b 4 .202 .429 .788
TA1E 3.797 c 4 .949 1.614 .172
TA1R 2.816 d 4 .704 1.374 .244
TA2E 5.277 e 4 1.319 2.308 .059
TA2R 2.353 f 4 .588 1.106 .354
TA3E 1.190 g 4 .297 .662 .619
TA3R 5.339 h 4 1.335 2.761 .029
TA4E 2.755 i 4 .689 1.022 .397
TA4R 5.044 j 4 1.261 2.558 .040
TA5E 4.663 k 4 1.166 1.954 .102
TA5R 1.970 l 4 .493 .779 .540
RLE 3.457 m 4 .864 1.325 .262
RLR 1.236 n 4 .309 .568 .686
RL1E 3.889 o 4 .972 1.665 .159
RL1R 2.309 p 4 .577 .985 .417
RL2E 5.004 q 4 1.251 1.694 .152
RL2R 2.694 r 4 .673 .967 .426
RL3E 5.438 s 4 1.359 2.223 .067
RL3R 1.751 t 4 .438 .757 .554
RL4E 3.500 u 4 .875 1.575 .182
RL4R .507 v 4 .127 .243 .914
RL5E 5.709 w 4 1.427 2.373 .053
RL5R .826 x 4 .206 .320 .864
RNE 4.610 y 4 1.153 1.728 .145
RNR 1.009 z 4 .252 .483 .748
Type III
Dependent Mean
Source Sum of df F Sig.
Variable Square
Squares
RN1E 2.733 aa 4 .683 1.168 .326
RN1R 1.296 ab 4 .324 .461 .764
RN2E 3.007 ac 4 .752 1.301 .271
RN2R .456 ad 4 .114 .180 .949
RN3E 3.375 ae 4 .844 1.205 .310
RN3R 2.172 af 4 .543 .787 .535
ASE 3.104 ag 4 .776 1.215 .305
ASR 2.161 ah 4 .540 1.096 .359
AS1E 6.405 ai 4 1.601 2.296 .060
AS1R .687 aj 4 .172 .330 .858
AS2E 2.181 ak 4 .545 .898 .466
AS2R 2.486 al 4 .621 1.206 .309
AS3E 3.865 am 4 .966 1.853 .120
AS3R 1.207 an 4 .302 .494 .740
AS4E 3.332 ao 4 .833 1.538 .192
AS4R 4.697 ap 4 1.174 2.520 .042
EME 7.065 aq 4 1.766 2.638 .035
EMR 1.532 ar 4 .383 .651 .627
EM1E 8.696 as 4 2.174 3.453 .009
EM1R 3.254 at 4 .813 1.389 .239
EM2E 9.644 au 4 2.411 3.624 .007
EM2R 5.857 av 4 1.464 2.253 .064
EM3E 5.962 aw 4 1.491 2.433 .048
EM3R 8.102 ax 4 2.026 3.378 .010
EM4E 5.976 ay 4 1.494 2.246 .065
EM4R 2.496 az 4 .624 1.150 .334
Ph ụ l ục 7: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo v ị th ế khách hàng
Tests of Between-Subjects Effects
Type III
Mean
Source Sum of df F Sig.
Square
Squares
Corrected TAE 10.086 a 2 5.043 8.060 .000
Model TAR 4.129 b 2 2.065 4.557 .011
TA1E 7.477 c 2 3.738 6.596 .002
TA1R 4.600 d 2 2.300 4.600 .011
TA2E 8.057 e 2 4.028 7.267 .001
TA2R 4.281 f 2 2.141 4.129 .017
TA3E 4.061 g 2 2.031 4.695 .010
TA3R 1.618 h 2 .809 1.632 .198
TA4E 5.067 i 2 2.533 3.853 .023
TA4R 5.587 j 2 2.794 5.747 .004
TA5E 6.333 k 2 3.166 5.424 .005
TA5R 2.572 l 2 1.286 2.061 .130
RLE 4.325 m 2 2.162 3.365 .036
RLR 1.120 n 2 .560 1.038 .356
RL1E 5.157 o 2 2.578 4.498 .012
RL1R 3.092 p 2 1.546 2.677 .071
RL2E 6.033 q 2 3.016 4.147 .017
RL2R 1.879 r 2 .940 1.354 .260
RL3E 3.686 s 2 1.843 3.002 .052
RL3R .320 t 2 .160 .276 .759
RL4E 3.361 u 2 1.681 3.050 .049
RL4R 2.208 v 2 1.104 2.166 .117
RL5E 8.141w 2 4.070 6.955 .001
RL5R 1.298 x 2 .649 1.018 .363
RNE 3.584 y 2 1.792 2.693 .070
RNR 2.620 z 2 1.310 2.565 .079
RN1E 5.357 aa 2 2.679 4.716 .010
RN1R 2.381 ab 2 1.191 1.722 .181
RN2E 4.964 ac 2 2.482 4.399 .013
Type III
Mean
Source Sum of df F Sig.
Square
Squares
RN2R 1.271 ad 2 .635 1.018 .363
RN3E 5.089 ae 2 2.544 3.707 .026
RN3R 3.117 af 2 1.558 2.293 .103
ASE 3.055 ag 2 1.527 2.412 .092
ASR 2.224 ah 2 1.112 2.278 .105
AS1E 6.916 ai 2 3.458 5.020 .007
AS1R 2.240 aj 2 1.120 2.200 .113
AS2E 3.945 ak 2 1.972 3.322 .038
AS2R 3.025 al 2 1.513 2.976 .053
AS3E 5.155 am 2 2.577 5.042 .007
AS3R 1.367 an 2 .684 1.131 .325
AS4E 3.064 ao 2 1.532 2.847 .060
AS4R 5.203 ap 2 2.602 5.661 .004
EME 8.214 aq 2 4.107 6.237 .002
EMR 3.049 ar 2 1.524 2.644 .073
EM1E 9.270 as 2 4.635 7.460 .001
EM1R 5.228 at 2 2.614 4.573 .011
EM2E 8.179 au 2 4.090 6.142 .003
EM2R 4.689 av 2 2.345 3.611 .029
EM3E 7.391 aw 2 3.696 6.152 .003
EM3R 11.861 ax 2 5.930 10.267 .000
EM4E 7.083 ay 2 3.542 5.413 .005
EM4R 7.374 az 2 3.687 7.143 .001
Ph ụ l ục 8: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo nhà cung c ấp
Tests of Between-Subjects Effects
Type III
Mean
Source Sum of df F Sig.
Square
Squares
Corrected TAE 2.521 a 5 .504 .754 .584
Model TAR 1.224 b 5 .245 .518 .762
TA1E 3.344 c 5 .669 1.128 .347
TA1R .757 d 5 .151 .289 .919
TA2E 1.844 e 5 .369 .625 .681
TA2R 2.972 f 5 .594 1.119 .351
TA3E 1.468 g 5 .294 .652 .660
TA3R 2.978 h 5 .596 1.200 .310
TA4E 3.219 i 5 .644 .954 .447
TA4R .693 j 5 .139 .269 .930
TA5E 5.532 k 5 1.106 1.859 .103
TA5R .556 l 5 .111 .173 .972
RLE 2.188 m 5 .438 .662 .653
RLR 3.683 n 5 .737 1.376 .234
RL1E 3.105 o 5 .621 1.052 .388
RL1R 4.898 p 5 .980 1.698 .136
RL2E 2.334 q 5 .467 .619 .685
RL2R 2.853 r 5 .571 .817 .539
RL3E 3.194 s 5 .639 1.023 .405
RL3R 4.181 t 5 .836 1.468 .201
RL4E 5.714 u 5 1.143 2.086 .068
RL4R 5.526 v 5 1.105 2.204 .055
RL5E 3.977 w 5 .795 1.300 .265
RL5R 4.385 x 5 .877 1.388 .230
RNE 1.324 y 5 .265 .387 .858
RNR 4.417 z 5 .883 1.734 .128
RN1E .954 aa 5 .191 .320 .900
RN1R 4.578 ab 5 .916 1.325 .255
RN2E 1.106 ac 5 .221 .375 .865
RN2R 6.744 ad 5 1.349 2.218 .054
Tests of Between-Subjects Effects
Type III
Mean
Source Sum of df F Sig.
Square
Squares
RN3E 2.232 ae 5 .446 .630 .677
RN3R 5.777 af 5 1.155 1.707 .134
ASE 4.166 ag 5 .833 1.309 .261
ASR 2.307 ah 5 .461 .933 .460
AS1E 6.626 ai 5 1.325 1.894 .096
AS1R 2.996 aj 5 .599 1.169 .325
AS2E 2.442 ak 5 .488 .803 .549
AS2R 4.420 al 5 .884 1.737 .127
AS3E 1.313 am 5 .263 .491 .783
AS3R 1.737 an 5 .347 .569 .724
AS4E .682 ao 5 .136 .245 .942
AS4R 3.143 ap 5 .629 1.323 .255
EME 2.769 aq 5 .554 .801 .550
EMR .507 ar 5 .101 .170 .973
EM1E 2.380 as 5 .476 .720 .609
EM1R 1.194 at 5 .239 .400 .849
EM2E 3.461 au 5 .692 .994 .422
EM2R 1.561 av 5 .312 .465 .802
EM3E 3.822 aw 5 .764 1.223 .299
EM3R 2.313 ax 5 .463 .736 .597
EM4E 1.239 ay 5 .248 .360 .876
EM4R 6.512 az 5 1.302 2.471 .033
Ph ụ l ục 9: K ết qu ả h ồi qui các bi ến đặ c tr ưng nhóm theo các bi ến thành ph ần nhóm
Model Summary
Adjusted R Std. Error of
R R Square
Model Square the Estimate
1 .693 a .480 .469 .62122
a. Predictors: (Constant), GTA5, GTA3, GTA1, GTA2,
GTA4
ANOVA a
Sum of
df Mean Square F Sig.
Model Squares
1 Regression 79.204 5 15.841 41.048 .000 b
Residual 85.672 222 .386
Total 164.876 227
a. Dependent Variable: GTA
b. Predictors: (Constant), GTA5, GTA3, GTA1, GTA2, GTA4
Unstandardized Standardized Collinearity
Coefficients Coefficients Statistics
t Sig.
Std.
B Beta Tolerance VIF
Model Error
1 (Constant) -.149 .059 -2.526 .012
GTA1 .312 .060 .342 5.231 .000 .546 1.831
GTA2 .140 .067 .150 2.089 .038 .456 2.193
GTA3 .179 .063 .173 2.851 .005 .639 1.565
GTA4 .007 .065 .008 .113 .910 .419 2.386
GTA5 .160 .058 .186 2.763 .006 .518 1.931
a. Dependent Variable: GTA
-------------------------------
Model Summary
Adjusted R Std. Error of
R R Square
Model Square the Estimate
1 .744 a .553 .543 .63730
a. Predictors: (Constant), GRL5, GRL2, GRL4, GRL3,
GRL1
ANOVA a
Sum of
df Mean Square F Sig.
Model Squares
1 Regression 111.600 5 22.320 54.955 .000 b
Residual 90.165 222 .406
Total 201.765 227
a. Dependent Variable: GRL
b. Predictors: (Constant), GRL5, GRL2, GRL4, GRL3, GRL1
Coefficients a
Standardize
Unstandardized Collinearity
d
Coefficients Statistics
Coefficients t Sig.
Std.
B Beta Tolerance VIF
Model Error
1 (Constant) -.042 .059 -.704 .482
GRL1 .216 .068 .212 3.151 .002 .445 2.246
GRL2 .292 .062 .306 4.735 .000 .481 2.078
GRL3 .110 .066 .112 1.667 .097 .449 2.227
GRL4 .158 .068 .149 2.310 .022 .486 2.056
GRL5 .127 .068 .115 1.859 .064 .522 1.917
a. Dependent Variable: GRL
-------------------------------------
Model Summary
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square
Square the Estimate
1 .647 a .418 .410 .66617
a. Predictors: (Constant), GRN3, GRN1, GRN2
ANOVA a
Sum of
df Mean Square F Sig.
Model Squares
1 Regression 71.414 3 23.805 53.640 .000 b
Residual 99.408 224 .444
Total 170.823 227
a. Dependent Variable: GRN
b. Predictors: (Constant), GRN3, GRN1, GRN2
Coefficients a
Unstandardized Standardized Collinearity
Coefficients Coefficients Statistics
t Sig.
Std.
B Beta Tolerance VIF
Model Error
1 (Constant) -.235 .060 -3.937 .000
GRN1 .210 .075 .240 2.809 .005 .355 2.820
GRN2 .150 .087 .166 1.710 .089 .276 3.628
GRN3 .233 .064 .302 3.666 .000 .384 2.607
a. Dependent Variable: GRN
----------------------------
Model Summary
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square
Square the Estimate
1 .795 a .632 .626 .58440
a. Predictors: (Constant), GAS4, GAS2, GAS3, GAS1
ANOVA a
Sum of
df Mean Square F Sig.
Model Squares
1 Regression 130.930 4 32.732 95.841 .000 b
Residual 76.161 223 .342
Total 207.091 227
a. Dependent Variable: GAS
b. Predictors: (Constant), GAS4, GAS2, GAS3, GAS1
Coefficients a
Unstandardized Standardized Collinearity
Coefficients Coefficients Statistics
Model t Sig.
Std.
B Beta Tolerance VIF
Error
1 (Constant) .002 .054 .031 .976
GAS1 .343 .066 .341 5.184 .000 .381 2.625
GAS2 .257 .062 .231 4.134 .000 .527 1.899
GAS3 .100 .062 .096 1.611 .108 .467 2.140
GAS4 .273 .069 .248 3.947 .000 .418 2.393
a. Dependent Variable: GAS
-------------------------------------
Model Summary
Adjusted R Std. Error of
Model R R Square
Square the Estimate
1 .684 a .467 .458 .67689
a. Predictors: (Constant), GEM4, GEM1, GEM3, GEM2
ANOVA a
Sum of
Model Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 89.661 4 22.415 48.922 .000 b
Residual 102.174 223 .458
Total 191.835 227
a. Dependent Variable: GEM
b. Predictors: (Constant), GEM4, GEM1, GEM3, GEM2
Coefficients a
Unstandardized Standardized Collinearity
Coefficients Coefficients Statistics
Model t Sig.
Std.
B Beta Tolerance VIF
Error
1 (Constant) -.251 .060 -4.201 .000
GEM1 .306 .084 .322 3.662 .000 .309 3.235
GEM2 .126 .091 .138 1.382 .169 .238 4.205
GEM3 .036 .085 .039 .423 .673 .286 3.502
GEM4 .230 .080 .249 2.868 .005 .317 3.154
a. Dependent Variable: GEM