Chỉ tiêu này phản ảnh thái độ, tinh thần (sự tận tình, chu đáo, nhiệt tình ) của
nhân viên ngân hàng trong phục vụ khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ trong mọi
điều kiện.
Kết quả nghiên cứu cho thấy: khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ nợ muốn được
phục vụ thì phải nộp thêm các khoản phụ phí; nhân viên ngân hàng chưa thể hiện sự
vui vẻ, nhiệt tình khi giải quyết các khiếu nại, thắc mắc của khách hàng 
Về Năng lực phục vụ - Assurance (AS):
Chỉ tiêu này phản ảnh khả năng của ngân hàng trong cung cấp dịch vụ thẻ
ghi nợ, cụ thể: nhân viên ngân hàng tạo dựng niềm tin với khách hàng, sự an toàn
của khách hàng khi sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ, kiến thức chuyên môn của nhân
viên ngân hàng 
Kết quả nghiên cứu cho thấy: độ an toàn đối với việc sử dụng dịch vụ thẻ ghi
nợ là chưa cao, nhiều trường hợp ăn cắp thông tin thẻ để gian lận vẫn xảy ra; không
phải lúc nào các khiếu nại, thắc mắc của khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ghi nợ cũng
được nhân viên ngân hàng giải quyết một cách thỏa đáng
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 195 trang
195 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 785 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ ở các ngân hàng thương mại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ t ại các ngân hàng th ươ ng 
mại Vi ệt Nam. 
Nh ững đóng góp m ới v ề m ặt h ọc thu ật, lý lu ận 
 (1) Luận án nghiên c ứu ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ c ủa các ngân hàng th ươ ng 
mại Vi ệt Nam đồ ng th ời trên c ả 2 ph ươ ng di ện: (1) Nh ững điều ki ện đả m b ảo ch ất 
lượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ c ủa H ệ th ống ngân hàng th ươ ng m ại và (2) Ch ất l ượng d ịch 
vụ th ẻ ghi n ợ theo c ảm nh ận c ủa khách hàng. K ết qu ả thu được t ừ nghiên c ứu này giúp 
tác gi ả xác đị nh được m ột cách đầ y đủ, c ụ th ể các nhân t ố thu ộc v ề h ệ th ống (k ết n ối 
thanh toán toàn h ệ th ống Banknetvn, chính sách thanh toán không dùng ti ền m ặt c ủa 
Nhà n ước, công ngh ệ thanh toán th ẻ...) ảnh h ưởng đế n ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
tại các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt Nam. 
 (2) Các nghiên c ứu tr ước đây không kh ảo sát đố i v ới các bi ến theo nhóm mà 
tính toán b ằng trung bình s ố h ọc c ủa các bi ến trong nhóm. V ới cách tính này chúng ta 
mặc đị nh vai trò c ủa các bi ến thành ph ần là nh ư nhau, điều đó không ph ải lúc nào 
cũng đúng, m ặc dù nó đơ n gi ản trong tính toán. Lu ận án s ử d ụng các bi ến t ổng h ợp để 
đánh giá chung. 
 (3) Lu ận án s ử d ụng k ết h ợp độ đo m ức chênh l ệch gi ữa điểm c ảm nh ận và 
điểm k ỳ v ọng (Gap Score) và t ỷ l ệ th ỏa mãn (Rate Statisf) để h ạn ch ế nh ược điểm c ủa 
mỗi độ đo: s ử d ụng Gap Score v ới vi ệc phân tích t ỷ l ệ th ỏa mãn (Rate Statisf = 1 - (- 
Gap Score/k ỳ v ọng)). 
Nh ững phát hi ện, đề xu ất m ới rút ra được t ừ k ết qu ả nghiên c ứu, kh ảo sát c ủa 
lu ận án 
 (4) Đề xu ất k ết n ối thanh toán th ẻ gi ữa h ệ th ống ngân hàng th ươ ng m ại v ới các 
đơ n vị cung c ấp d ịch v ụ công t ại Vi ệt Nam. Các ngân hàng ph ải luôn quan tâm đế n 
hình ảnh và n ăng l ực c ủa mình. 
 (5) Ngân hàng th ươ ng m ại ph ải luôn chú tr ọng đế n 2 thành ph ần chính c ấu 
thành ch ất l ượng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ là “ lòng tin” và “n ăng l ực”. 
 146
 DANH M ỤC CÔNG TRÌNH CÔNG B Ố C ỦA TÁC GI Ả 
1. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2012), Ho ạt độ ng c ủa ngành ngân hàng t ỉnh Bình Định - 
Th ực tr ạng và gi ải pháp , T ạp chí Nghiên c ứu Tài chính K ế toán, S ố 5 (106) 2012 
(tháng 5/2012). 
2. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2014), Th ực tr ạng phát tri ển th ị tr ường thanh toán th ẻ ngân 
hàng ở Vi ệt Nam , T ạp chí Con s ố & S ự ki ện (T ổng c ục Th ống kê, B ộ K ế ho ạch & Đầ u 
tư), S ố 487 (tháng 5/2014). 
3. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2015), Đẩy m ạnh ứng d ụng công ngh ệ hi ện đạ i vào th ị 
tr ường th ẻ thanh toán Vi ệt Nam , K ỷ y ếu H ội th ảo Connecting Vietnamese enterprises 
to global markets, Đại h ọc Ngo ại th ươ ng (FTU), Vi ện Nghiên c ứu Qu ản lý Kinh t ế 
Trung ươ ng (CIEM) và D ự án "Employment effects of different policy instruments" 
do Th ụy S ỹ tài tr ợ theo ch ươ ng trình Swiss Programme for Research on Global Issues 
for Development, Hà N ội. 
4. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2015), Liên k ết thanh toán qua th ẻ ngân hàng v ới các t ổ 
ch ức cung c ấp d ịch v ụ công , T ạp chí Ngân hàng - Ngân hàng Nhà n ước Vi ệt Nam, s ố 
tháng 12/2015 
5. Ph ạm Th ị Bích Duyên, Nguy ễn Hoàng Phong (2015), Ứng d ụng công ngh ệ hi ện đạ i 
vào th ị tr ường th ẻ thanh toán – Nh ững v ấn đề đặ t ra , T ạp chí Con s ố & S ự ki ện (T ổng 
cục Th ống kê, B ộ K ế ho ạch & Đầ u t ư), S ố tháng 12/2015. 
6. Ph ạm Th ị Bích Duyên (2016), Đẩy m ạnh ho ạt độ ng thanh toán th ẻ ngân hàng ở 
Vi ệt Nam hi ện nay, Tạp chí Kinh t ế và D ự báo (B ộ K ế ho ạch & Đầ u t ư), S ố tháng 
02/2016. 
7. Ph ạm Th ị Bích Duyên, Phan Th ị Thu Hà, Ph ạm Lê Vi ệt (2016), Ch ất l ượng d ịch v ụ 
th ẻ ghi n ợ t ại các ngân hàng th ươ ng m ại Vi ệt Nam, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, S ố 
226 (II), tháng 04/2016. 
 147
 DANH M ỤC TÀI LI ỆU THAM KH ẢO 
1. A.H (2015), Ngân hàng gi ảm đầ u t ư h ệ th ống ATM , BizLIVE Nh ịp s ống kinh 
doanh,  , 
[truy c ập 29/05/2015]. 
2. Arn Vogels (2015), Dịch v ụ th ẻ, c ơ h ội trên th ị tr ường 90% giao d ịch ti ền m ặt, 
mat/c/16637235.epi , [truy cập ngày 20/6/2015] 
3. Bùi Quang Tiên (2013), Gi ải pháp phát tri ển th ị tr ường th ẻ Vi ệt Nam giai đoạn 
2013-2014 , T ạp chí Tài chính, 
phap-phat-trien-thi-truong-the-Viet-Nam-giai-doan-20132014/25571.tctc , [truy cập 
20/8/2015]. 
4. Bùi Th ị Thùy D ươ ng, Đàm V ăn Hu ệ (2013), ‘Phát tri ển d ịch v ụ th ẻ tại các Ngân 
hàng th ươ ng m ại’, Tạp chí Kinh t ế & Phát tri ển, s ố 189 (II), tr. 72-78. 
5. Chính ph ủ (2012), Ngh ị đị nh s ố 101/2012/N Đ-CP ngày 22/11/2012 c ủa Chính ph ủ 
về Thanh toán không dùng ti ền m ặt. 
6. Hà Nam Khánh Giao (2011), ‘M ức độ hài lòng c ủa khách hàng s ử dụng th ẻ thanh toán 
tại Thành ph ố Hồ Chí Minh’ , T ạp chí Khoa h ọc đào t ạo Ngân hàng , (111), tr.24-30. 
7. Hà Th ạch (2012), Gi ải pháp nâng cao ch ất l ượng d ịch v ụ tại chi nhánh Ngân hàng 
NN&PTNT t ỉnh Qu ảng Nam trong điều ki ện h ội nh ập kinh t ế qu ốc t ế, Lu ận án ti ến s ỹ 
Kinh t ế, H ọc vi ện Chính tr ị - Hành chính Qu ốc gia TP. H ồ Chí Minh. 
8. H ạnh Nhung (2015), Hàng tri ệu th ẻ tín d ụng đang ng ủ đông , SÀIGÒN GI ẢI 
PHÓNG Online, 
 , [truy c ập 
ngày 10/11/2015]. 
9. H ội Th ẻ Ngân hàng Vi ệt Nam (2014), Báo cáo t ại H ội ngh ị th ường niên n ăm 2014 , 
Nha Trang. 
10. H ội Th ẻ Ngân hàng Vi ệt Nam (2015), Báo cáo t ại H ội ngh ị th ường niên n ăm 
2015 , Qu ảng Nam. 
 148
11. Lê V ăn Huy, Ph ạm Th ị Thanh Th ảo (2008), ‘Ph ươ ng pháp đo l ường ch ất l ượng 
dịch v ụ trong l ĩnh v ực ngân hàng’ , T ạp chí Ngân hàng , (6), Tr 23-29. 
12. Ngô V ăn Th ứ, Nguy ễn M ạnh Th ế (2015), Giáo trình Th ống kê th ực hành, NXB 
ĐH Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 
13. Nguy ễn Đình Phan, Đặng Ng ọc S ự (2012), Giáo trình Qu ản tr ị ch ất l ượng, NXB 
ĐH Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội. 
14. Nguy ễn Chí Trung (2005), Nâng cao ch ất l ượng d ịch vụ Ngân hàng trong xu th ế 
hội nh ập, ngày truy c ập 22 tháng 05 n ăm 2016, t ừ 
et?dDocName=CNTHWEBAP01162529165&dID=58252&_afrLoop=181601036817
76715&_afrWindowMode=0&_afrWindowId=null#%40%3FdID%3D58252%26_afr
WindowId%3Dnull%26_afrLoop%3D18160103681776715%26dDocName%3DCNT
HWEBAP01162529165%26_afrWindowMode%3D0%26_adf.ctrl-
state%3Dr65ivkozh_37. 
15. Nguy ễn Thành Công (2015), ‘Các mô hình đo l ường ch ất l ượng d ịch v ụ ngân 
hàng’, Tạp chí Nghiên c ứu và Trao đổi, Số 20 (30), Tháng 01-02/2015. 
16. Nguy ễn Th ị Kim Thanh (2013), Thúc đẩy thanh toán không dùng ti ền m ặt, Báo 
Nhân dân, 
ml , [truy c ập ngày 13/01/2014]. 
17. Nguy ễn V ăn Th ắng (2010), Ch ất l ượng d ịch v ụ trong ngân hàng điện t ử, Tr ường 
Đào t ạo và Phát tri ển ngu ồn nhân l ực Vietinbank, 
930_chat_luong_dich_vu_trong_ngan_hang_dien_tu.html, [truy c ập ngày 
10/12/2013]. 
18. Ph ạm Thùy Giang (2012), Nghiên c ứu so sánh ch ất l ượng d ịch v ụ ngân hàng bán 
lẻ gi ữa ngân hàng 100% v ốn n ước ngoài và ngân hàng th ươ ng m ại c ổ ph ần c ủa Vi ệt 
Nam, Lu ận án ti ến s ỹ kinh t ế, ĐH Kinh t ế Qu ốc dân, Hà N ội. 
19. Phan Chí Anh, Nguy ễn Thu Hà và Nguy ễn Hu ệ Minh (2013), ‘Nghiên c ứu các mô 
hình đánh giá ch ất l ượng d ịch v ụ’, Tạp chí Khoa h ọc ĐHQGHN, Kinh t ế và Kinh 
doanh, Tập 29, S ố 1(2013), tr. 11-22. 
20. Phan Th ị Thu Hà (Ch ủ biên) (2013), Giáo trình Ngân hàng th ươ ng m ại, NXB ĐH 
Kinh t ế qu ốc dân, Hà N ội. 
 149
21. Th ống đố c Ngân hàng Nhà n ước (2013), Văn b ản s ố 8413/NHNN-TT Ngày 
12/11/2013 c ủa Th ống đố c Ngân hàng Nhà n ước v ề vi ệc đẩ y m ạnh thanh toán qua 
POS t ừ nay đế n n ăm 2015. 
22. T ổng c ục th ống kê (2014), Tài li ệu báo cáo t ại Hội ngh ị công b ố k ết qu ả ch ủ y ếu 
Điều tra dân s ố và nhà ở gi ữa k ỳ th ời điểm 01/4/2014. 
23. Th ủ t ướng Chính Ph ủ (2011), Quy ết đị nh s ố 2453/Q Đ-TTG c ủa Th ủ t ướng Chính 
ph ủ: Phê duy ệt Đề án đẩ y m ạnh thanh toán không dùng ti ền m ặt t ại Vi ệt Nam giai 
đoạn 2011 – 2015. 
24. TTTT GSTCQG (2013), Đẩy m ạnh ho ạt động thanh toán không dùng ti ền m ặt, Ủy 
ban Giám sát tài chính qu ốc gia, 
hoat-dong-thanh-toan-khong-dung-tien-mat , [truy c ập ngày 27/04/2013] 
25. Tr ần Đức Th ắng, Ph ạm Long (2013), ‘M ối quan h ệ gi ữa ch ất l ượng d ịch v ụ ngân 
hàng điện t ử với s ự th ỏa mãn và lòng trung thành c ủa khách hàng ở Vi ệt Nam’, Tạp 
chí Kinh t ế & Phát tri ển, Số 195, tháng 9/2013. 
26. Tr ịnh Thanh Huy ền (2013), Phát tri ển thanh toán không dùng ti ền m ặt trong dân 
cư, Ngân hàng TMCP Công th ươ ng Vi ệt Nam, 
 , [truy c ập ngày 
27/04/2013]. 
27. V ũ Hoa (2015), World Bank: Vi ệt Nam ch ỉ có 1/3 dân s ố có tài kho ản ngân hàng , 
Th ời báo Tài chính, 
17/world-bank-viet-nam-chi-co-1-3-dan-so-co-tai-khoan-ngan-hang-19952.aspx , [truy 
cập ngày 17/04/2015]. 
28. Ph ươ ng Linh (2014), Toàn c ảnh thanh toán không dùng ti ền m ặt t ại Vi ệt Nam , t ại 
tien-mat-tai-viet-nam-3078261.html truy c ập ngày 13/2/2015. 
29. Peter S.Rose (2004), Qu ản tr ị ngân hàng th ươ ng m ại (B ản d ịch), NXB Tài chính – 
Hà N ội. 
Tài li ệu ti ếng Anh 
30. Anderson, E. and Fornell, C. (1994), A customer satisfaction research prospectus , 
in Rust, R.T. and Oliver, R.L. (Eds), Service Quality: New Directions in Theory and 
Practice, Sage Publications, Thousand Oaks, CA. 
 150
31. Anderson, E., Fornell, C. and Lehmann, D. (1994), ‘Customer satisfaction and 
word of mouth’, Journal of Service Marketing , Vol. 1, No. 1, pp. 5-17. 
32. Angur, M.G., Nataraajan, R. and Jaherea, J.S. Jr (1999), ‘Service quality in the 
banking industry: an assessment of developing economy’, International Journal of 
Marketing , Vol. 17, No. 3, pp. 116-25 
33. Armstrong, R.W. (2000), ‘Corporate-customer satisfaction in the banking industry 
of Singapore’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 18, No. 3, pp. 97-111. 
34. Asubonteng, P., McCleary, K.J. and Swan, J.E. (1996), ‘Servqual revisited: a critical 
review of service quality’, Journal of Services Marketing , Vol. 10, No.6: 62-81. 
35. Avkiran, N.K. (1994), ‘Developing an instrument to measure customer service 
quality in branch banking’, The International Journal of Bank Marketing , Vol. 12 No. 
6, pp. 10-19. 
36. Barsky, J. (1994), World-Class Customer Satisfaction , Irwin Professional 
Publishing, Burr Ridge, IL. 
37. Bennett, D. and Higgins, M. (1993), ‘Quality means more than smiles’, ABA 
Banking Journal , June, p. 46. 
38. Bitner, M.J. (1990), ‘Evaluating service encounters: the effects of physical 
surroundings and employee responses’, Journal of Marketing , Vol.54, No. 2, pp.69-82. 
39. Bowen, J.W. and Hedges, R.B. (1993), ‘Increasing service quality in retail 
banking’, Journal of Retail Banking , Vol. 15, pp. 21-8. 
40. Brady, M, K, and Cronin, J, J, Jn, (2001), ‘Some New Thoughts on 
Conceptualizing Perceived Service Quality: A Hierarchical Approach’, Journal of 
Marketing, 65 (July), 34-49. 
41. Buttle, F. (1996), ‘SERVQUAL: review, critique, research agenda’, European 
Journal of Marketing , Vol. 30, Number 1, p.8-32. 
42. Chaoprasert, C. and Elsey, B. (2004), ‘Service quality improvement in Thai retail 
banking and its management implications’, ABAC Journal , Vol. 24, No. 1, pp. 47-66. 
43. Chaston, I. (1993), ‘Managing for Total Training Quality’, Journal of European 
Industrial Training , Vol. 17, Iss: 5. 
44. Christopher, M., Payne, A. and Ballantyne, D. (2002), Relationship Marketing: 
Creating Stakeholder Value , 2nd edn. Oxford: Butterworth Heinemann. 
 151
45. Dawes, J. and Swailes, S. (1999), ‘Retention sans frontiers: issues for financial 
service retailers’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 17, No. 1, pp. 36-43. 
46. Edvardsson, B. (1998), ‘Service quality improvement’, Managing Service Quality: 
An International Journal , Vol. 8 Iss: 2, pp.142 - 149 
47. Eshghi, A., Roy, S. K., & Ganguli, S. (2008), ‘Service quality and customer 
satisfaction: An empirical investigation in Indian mobile Telecommunications 
services’, Marketing Management Journal , Vol 18, Number 2, p. 119-144. 
48. Ghylin, K. M., Green, B. D., Drury, C. G., Chen, J., Schultz, J. L., Uggirala, A., 
Abraham, J. K., & Lawson, T. A, (2008), Clarifying the dimensions of four concepts 
of quality. Theoretical Issues in Ergonomics Science, 9(1), 73-94. 
49. Gilmore, A. & McMullan, R. (2009), ‘Scales in services marketing research: a 
critique and way forward’, European Journal of Marketing , 43(5/6), 640-651. 
50. Gronroos, C, (1984), ‘A Service Quality Model and Its Marketing Implications’, 
European Journal of Marketing, Vol.18, p.36-44. 
51. Hardie N. and Walsh P., (1994), ‘Towards a better understanding of quality’, 
International Journal of Quality & Reliability Management , Vol. 11, p.53-63. 
52. Haider, S., (2001), ISO 9001:2000 Document Development Compliance Manual , 
Boca Raton, Florida: St. Lucie Press. 
53. Hoyer, W. D., & MacInnis, D. J. (2001), Consumer Behaviour , 2nd ed., Boston: 
Houghton Mifflin Company. 
54. Jackson B. B. (1985), ‘Build Customer Relationships that Last’, Harvard Business 
Review , 63, 120-128. 
55. Johns, N. (1999), ‘What is this thing called service?’, European Journal of 
Marketing , Vol. 33, Number 9/10, p.958-973. 
56. Jun, M. and Cai, S. (2001), ‘The key determinants of internal banking service 
quality: a content analysis’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 19, No. 7, 
pp. 276-91. 
57. Krampf, R., Ueltschy, L. and d’Amico, M. (2003), ‘The contribution of emotion to 
consumer satisfaction in the service setting’, Marketing Management Journal , Vol. 13, 
pp. 32-52. 
 152
58. Ladhari, R. (2009), ‘A review of twenty years of SERVQUAL research’, 
International Journal of Quality and Service Sciences , Vol. 1, Number 2.P.172-198. 
59. Le Blanc, G. and Nguyen, N. (1988), ‘Customers’ perceptions of service quality in 
financial institutions’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 6 No. 4, p. 7-18. 
60. Lee, M. and Cunningham, L.F. (2001), ‘A cost/benefit approach to understanding 
service loyalty’, Journal of Services Marketing , Vol. 15, No. 2, pp. 113-30. 
61. Lehtinen, U and J. R. Lehtinen (1982), Service Quality: A Study of Quality 
Dimensions, Working Paper, Service Management Institute, Helsinki, Filand. 
62. Levesque, T. and McDougall, G.H.C. (1996), ‘Determinants of customer 
satisfaction in retail banking’, International Journal of Bank Marketing , Vol. 14 No. 7, 
pp. 12-20. 
63. Lewis. R. C., and Boom, B. H (1983), The Marketing Aspects of Service Quality, 
In Berry, L., Shostack, G., & Upah, G. (Eds). Emerging Perspectives on Service 
Marketing. Chicago, IL: American Marketing, 99-107. 
64. Lindgren, Carl-Johan, Garcia, G., and Saal, M.I., (1996), Bank Soundness and 
Macroeconomic Policy, IMF, Washington, D.C. 
65. Lovelock, C., Patterson, P. and Walker, R. (2001), Services marketing: An Asia-
Pacific Perspective , 2nd ed., Prentice-Hall, Englewood Cliffs, NJ. 
66. Madill, J.J., Feeney, L., Riding, A. and Haines, G.H. Jr (2002), ‘Determinants of 
SME owners’ satisfaction with their banking relationships: a Canadian study’, 
International Journal of Bank Marketing , Vol. 20, No. 2, pp. 86-98. 
67. Mishkin, F.S. (2001), The Economics of Money , Banking and Financial Markets, 
6th ed., Addison-Wesley, Reading, MA. 
68. Moriarty, R.T., Kimball, R.C. and Gay, J.H. (1983), ‘The management of 
corporate banking relationships’, Sloan Management Review , Vol. 24 No. 3, pp. 3-15. 
69. Negi, R. (2009), ‘Determining customer satisfaction through perceived service 
quality: A study of Ethiopian mobile users’, International Journal of Mobile 
Marketing ; Vol.4, Number 1; p.31-38. 
70. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A., and Berry, L.L. (1988), ‘SERVQUAL: a 
multiple-item scale for measuring consumer perception of service quality’, Journal of 
Retailing , Vol.64, Spring, pp.12-40. 
 153
71. Parasuraman, A., Zeithaml, V.A., and Berry, L.L. (1985), ‘A conceptual model of 
service quality and its implications for future research’, Journal of Marketing , 49, Fall. 
72. Polatoglu, V.N and S. Ekin (2001), ‘An empirical investigation of the Turkish 
consumers’ acceptance of Internet banking service’ , International Journal of Bank 
Marketing , April, 156-165. 
73. Kotler, P. (2000), Marketing Management, Millenium Edition , Pearson Custom, 
Boston. 
74. Reichheld, F. and Sasser, W.E.J. (1990), ‘Zero defections: quality comes to 
services’, Harvard Business Review , Vol. 68, No. 5, pp. 105-11. 
75. Reichheld, F.F. (1996), ‘Learning from customer defections’, Harvard Business 
Review , Vol. 74, No. 2, pp. 56-69. 
76. Rust, R.T. and Zahorik, A.J. (1993), ‘Customer satisfaction customer retention, 
and market share’, Journal of Retailing , Vol. 69, No. 2, pp. 193-215. 
77. Ruyter, K.D., Wetzels, M. and Bloemer, J. (1997), ‘On the relationship between 
perceived service quality, service loyalty and switching costs’, International Journal 
of Service Industry Management , Vol. 9, No. 5, pp. 436-53. 
78. Seth N., Desmukh S.G., and Wrat, P. (2005), ‘Service Quality Model: A Review’ , 
International Journal of Quality &Reliability Management , 22(9), 913-949. 
79. Shahin, A. (2005), ‘SERVQUAL and Model of Service Quailty Gaps: A 
framework for determining and prioritizing critical factors in delivering quality 
services’, Department of Management, University of Isfahan, Iran, pp.1-10. Available 
on  
80. Sower, V., and Fair, F. (2005), ‘There is moreto quality than continuous 
improvement: Listening to Plato’, The Quality Management Journal , Vol.12, No.1, 
pp.8-20. 
81. Stafford, M.R. (1996), ‘Demographic discriminators of service quality in the 
banking industry’, The Journal of Services Marketing , Vol. 10, No. 4, pp. 6-22 
82. Sureshchandar G, Rajendran C & Anantharaman R (2002), ‘Determinants of 
customer perceived service quality: A confirm atory factor analysis approach’, Journal 
of Service Marketing , 16(1), 9- 34. 
 154
83. Trubik, E. and Smith, M. (2000), ‘Developing a model of customer defection in 
the Australian banking industry’, Managerial Auditing Journal , Vol. 15, No. 5, pp. 
199-208. 
84. Wang, Y., Lo, H. and Hui, Y.V. (2003), ‘The antecedents of service quality and 
product quality and their influences on bank reputation: evidence from banking 
industry in China’, Managing Service Quality , Vol. 13 No. 1, pp. 72-83. 
85. Wicks, A. M., and Roethlein, C. J. (2009), ‘A Satisfaction-Based Definition of 
Quality’, Journal of Business & Economic Studies , Vol. 15, No. 1, Spring 2009, pp. 
82-97. 
86. Yavas, U., Bilgin, Z. and Shemwell, D.J. (1997), ‘Service quality in the banking 
sector in an emerging economy: a consumer survey’, International Journal of Bank 
Marketing , Vol. 15, No. 6, pp. 217-23. 
87. Zeithaml, V.A. and Bitner, M.J. (2003), Services Marketing , McGraw-Hill, 
Chicago, IL. 
88. Zeithaml, V.A., Berry, L.L. and Parasuraman, A. (1996), ‘The behavioral 
consequences of service quality’, Journal of Marketing , Vol. 52, No. 7, pp. 2-22. 
PH Ụ L ỤC 
 Ph ụ l ục 1. PHI ẾU KH ẢO SÁT KHÁCH HÀNG S Ử D ỤNG 
 DỊCH V Ụ TH Ẻ GHI N Ợ 
Kính chào anh/ch ị 
Chúng tôi đang th ử nghi ệm nghiên c ứu v ề s ự hài lòng c ủa khách hàng v ề d ịch v ụ th ẻ 
ghi n ợ c ủa các ngân hàng th ươ ng m ại t ại khu v ực Hà N ội. Xin anh/ch ị b ớt chút th ời 
gian cung c ấp cho chúng tôi nh ững thông tin theo m ẫu d ưới đây. 
 Sự th ỏa mãn c ủa khách hàng được quan tâm trên 5 khía c ạnh v ới các m ục t ươ ng 
ứng 1, 2, 3, 4, 5. Trong m ỗi m ục có các n ội dung c ụ th ể, chúng tôi mong mu ốn nh ận 
được t ừ anh/ch ị m ức độ mong mu ốn và đánh giá (c ảm nh ận) c ủa anh/ch ị v ề t ừng m ục 
cũng nh ư t ừng câu h ỏi trong các m ục. Trong m ỗi m ục và câu h ỏi có hai dòng: Dòng 
th ứ nh ất v ới tên k ết thúc b ảng E (nh ư TAE) là các m ức mong mu ốn c ủa anh/ch ị, dòng 
th ứ hai v ới tên k ết thúc b ằng R (nh ư TAR) là c ảm nh ận s ự đáp ứng t ừ ngân hàng đối 
với anh/ch ị v ề n ội dung t ươ ng ứng. Xin anh/ch ị l ựa ch ọn ở m ỗi dòng 1 l ựa ch ọn phù 
hợp v ới cá nhân anh/ch ị b ằng cách tích “x” vào ô t ươ ng ứng. 
 Hy v ọng r ằng s ự ủng h ộ c ủa anh/ch ị giúp chúng tôi có được thông tin t ư v ấn 
cho các ngân hàng v ề d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ để có th ể ph ục v ụ anh/ch ị t ốt h ơn. 
Xin chân thành c ảm ơn! 
1. Hình ảnh tr ực quan - Tangibles (TA): 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 TAE 
 TAR 
TA1. Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 TA1E 
 TA1R 
TA2.C ơ s ở v ật ch ất c ủa ngân hàng trông h ấp d ẫn, trang web c ủa ngân hàng 
trông chuyên nghi ệp. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 TA2E 
 TA2R 
TA3. Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 TA3E 
 TA3R 
TA4. Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ r ất h ấp d ẫn t ại 
ngân hàng. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 TA4E 
 TA4R 
TA5. Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật ch ất thu ận ti ện cho 
vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 TA5E 
 TA5R 
2. Độ tin c ậy - Reliability (RL): 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RLE 
 RLR 
RL1. Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư nh ững gì đã h ứa. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RL1E 
 RL1R 
RL 2. Khi anh/ch ị có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết th ỏa đáng. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RL2E 
 RL2R 
RL 3.Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần đầ u tiên. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RL3E 
 RL3R 
RL 4.Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm mà ngân hàng 
hứa. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RL4E 
 RL4R 
RL 5.Ngân hàng thông báo cho anh/ch ị khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được th ực 
hi ện. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RL5E 
 RL5R 
3. Kh ả n ăng đáp ứng- Responsiveness (RN): 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RNE 
 RNR 
RN1. Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ anh/ch ị m ột cách t ận tình. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RN1E 
 RN1R 
RN2. Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RN2E 
 RN2R 
RN3. Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ anh/ch ị chu đáo trong gi ờ cao điểm. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 RN3E 
 RN3R 
4. N ăng l ực ph ục v ụ - Assurance (AS): 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 ASE 
 ASR 
AS1. Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng đố i v ới anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 AS1E 
 AS1R 
AS2. M ức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ c ủa ngân hàng. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 AS2E 
 AS2R 
AS3. Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn v ới anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 AS3E 
 AS3R 
AS4. Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các câu h ỏi c ủa 
anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 AS4E 
 AS4R 
5. S ự đồ ng c ảm - Empathy (EM): 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 EME 
 EMR 
EM1. Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 EM1E 
 EM1R 
EM2. Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 EM2E 
 EM2R 
EM3. Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm nhi ều nh ất c ủa 
anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 EM3E 
 EM3R 
EM4. Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và l ợi ích c ủa 
anh/ch ị. 
 Rất th ấp Th ấp Trung bình Cao Rất cao 
 EM4E 
 EM4R 
Xin anh/ch ị cho bi ết m ột s ố thông tin cá nhân 
Gi ới tính c ủa anh/ch ị 
 Nam 
 Nữ 
Tu ổi c ủa anh/ch ị 
 Dưới 25 
 25 -34 
 35 - 44 
 45 - 54 
 55 tr ở lên 
Anh/ch ị là: 
 Học sinh/sinh viên 
 Ng ười làm công ăn l ươ ng 
 Khác 
Th ẻ ghi n ợ c ủa anh ch ị thu ộc ngân hàng 
 Nông nghi ệp và Phát tri ển nông thôn (Agribank) 
 Công th ươ ng (Vietinbank) 
 Ngo ại th ươ ng (VCB) 
 Đầu t ư (BIDV) 
 CPTM Á châu (ACB) 
 Khác 
Anh/ch ị đã s ử d ụng th ẻ ghi n ợ 
 Dưới 1 n ăm 
 1 đến 2 n ăm 
 2 đến 3 n ăm 
 3 n ăm tr ở lên 
Một l ần nữa xin cám ơn và kính chúc s ức kh ỏe Anh/ch ị. 
Ph ụ l ục 2: T ươ ng quan c ủa các bi ến t ổng h ợp nhóm và các bi ến trong nhóm 
 Các bi ến chi ti ết c ủa nhóm 
 Bi ến t ổng h ợp nhóm 1 2 3 4 5 
 TAE .743 ** .590 ** .517 ** .535 ** .554 ** 
 TAR .456 ** .488 ** .397 ** .428 ** .349** 
 RLE .711 ** .699 ** .631 ** .569 ** .580 ** 
 RLR .554 ** .534 ** .351 ** .454 ** .490 ** 
 RNE .631 ** .598 ** .670 ** 
 RNR .576 ** .553 ** .522 ** 
 ASE .819 ** .723 ** .739 ** .671 ** 
 ASR .669 ** .601 ** .540 ** .545 ** 
 EME .681 ** .675 ** .638 ** .644 ** 
 EMR .535 ** .568 ** .498 ** .441 ** 
 **. T ươ ng quan v ới múc ý ngh ĩa 1% 
Ph ụ l ục 3: Ki ểm tra độ tin c ậy c ủa thang đo, b ảng câu h ỏi và d ữ li ệu. 
TAE 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .873 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 TA1E 16.06 6.370 .687 .849 
 TA2E 16.09 6.311 .714 .843 
 TA3E 15.95 6.786 .692 .850 
 TA4E 16.15 5.995 .739 .837 
 TA5E 15.98 6.368 .678 .852 
TAR 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .822 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 TA1R 13.19 5.245 .630 .782 
 TA2R 13.14 5.053 .685 .766 
 TA3R 12.75 5.500 .554 .804 
 TA4R 13.23 5.162 .669 .771 
 TA5R 13.17 5.220 .547 .809 
RLE 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .917 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 RL1E 16.27 7.837 .780 .900 
 RL2E 16.35 7.309 .797 .897 
 RL3E 16.29 7.657 .800 .895 
 RL4E 16.28 7.889 .792 .897 
 RL5E 16.36 7.798 .769 .902 
RLR 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .843 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 RL1R 13.40 6.097 .680 .803 
 RL2R 13.52 5.992 .628 .819 
 RL3R 13.30 6.306 .622 .819 
 RL4R 13.35 6.263 .689 .802 
 RL5R 13.34 6.108 .635 .816 
RNE 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .918 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 RN1E 8.09 2.264 .854 .866 
 RN2E 8.09 2.278 .851 .868 
 RN3E 8.27 2.146 .802 .912 
RNR 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .877 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 RN1R 6.33 2.231 .765 .824 
 RN2R 6.33 2.247 .828 .769 
 RN3R 6.66 2.363 .699 .882 
ASE 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .915 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 AS1E 12.25 4.069 .838 .880 
 AS2E 12.19 4.378 .815 .887 
 AS3E 12.14 4.595 .806 .891 
 AS4E 12.12 4.630 .773 .901 
 ASR 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .837 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 AS1R 10.08 3.360 .687 .785 
 AS2R 9.93 3.416 .658 .798 
 AS3R 9.93 3.189 .679 .790 
 AS4R 9.90 3.513 .652 .801 
EME 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .929 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 EM1E 11.29 4.988 .867 .897 
 EM2E 11.28 4.895 .865 .898 
 EM3E 11.30 5.138 .839 .907 
 EM4E 11.29 5.204 .771 .929 
EMR 
Reliability Statistics 
 Cronbach's 
 Alpha N of Items 
 .877 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean Scale Corrected Cronbach's 
 if Item Variance if Item-Total Alpha if Item 
 Deleted Item Deleted Correlation Deleted 
 EM1R 8.89 4.210 .723 .847 
 EM2R 8.95 3.961 .756 .834 
 EM3R 8.95 3.991 .780 .824 
 EM4R 8.97 4.416 .683 .862 
Ph ụ l ục 4: Thông tin d ữ li ệu 
 Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung) 
 id Số phi ếu 
 Gioi Gi ới tính khách hàng 
 Nhomtuoi Nhóm tu ổi khách hàng 
 Vithe Vị th ế khách hàng 
 ATM Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
 TGSD Th ời gian s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
 TAE Mong mu ốn Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng 
 TAR Cảm nh ận Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng 
 TA1E Mong muốn Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i 
 TA1R Cảm nh ận Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i 
 TA2E Mong mu ốn Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn 
 TA2R Cảm nh ận Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn 
 TA3E Mong mu ốn Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự 
 TA3R Cảm nh ận Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự 
 Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ r ất h ấp 
 TA4E Mong mu ốn 
 dẫn 
 Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ r ất h ấp 
 TA4R Cảm nh ận 
 dẫn 
 Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật 
 TA5E Mong mu ốn 
 ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
 Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật 
 TA5R Cảm nh ận 
 ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
 RLE Mong mu ốn Độ tin c ậy 
 RLR Cảm nh ận Độ tin c ậy 
 Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư 
 RL1E Mong mu ốn 
 nh ững gì đã h ứa 
 Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư 
 RL1R Cảm nh ận 
 nh ững gì đã h ứa 
 Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết 
 RL2E Mong mu ốn 
 th ỏa đáng 
 Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết 
 RL2R Cảm nh ận 
 th ỏa đáng 
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung) 
 Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần 
RL3E Mong mu ốn 
 đầu tiên 
 Ngân hàng th ực hi ện d ịch vụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần 
RL3R Cảm nh ận 
 đầu tiên 
 Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm 
RL4E Mong mu ốn 
 mà ngân hàng h ứa. 
 Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm 
RL4R Cảm nh ận 
 mà ngân hàng h ứa. 
 Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được 
RL5E Mong mu ốn 
 th ực hi ện. 
 Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được 
RL5R Cảm nh ận 
 th ực hi ện. 
RNE Mong mu ốn Kh ả n ăng đáp ứng 
RNR Cảm nh ận Kh ả n ăng đáp ứng 
RN1E Mong mu ốn Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình 
RN1R Cảm nh ận Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách 
RN2E Mong mu ốn 
 hàng 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách 
RN2R Cảm nh ận 
 hàng 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ 
RN3E Mong mu ốn 
 cao điểm 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ 
RN3R Cảm nh ận 
 cao điểm 
ASE Mong mu ốn Năng l ực ph ục v ụ 
ASR Cảm nh ận Năng l ực ph ục v ụ 
AS1E Mong mu ốn Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng 
AS1R Cảm nh ận Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng 
AS2E Mong mu ốn Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
AS2R Cảm nh ận Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
AS3E Mong mu ốn Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn 
AS3R Cảm nh ận Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn 
 Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các 
AS4E Mong mu ốn 
 câu h ỏi 
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung) 
 Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các 
AS4R Cảm nh ận 
 câu h ỏi 
EME Mong mu ốn Sự đồ ng c ảm 
EMR Cảm nh ận Sự đồ ng c ảm 
EM1E Mong mu ốn Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng 
EM1R Cảm nh ận Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n 
EM2E Mong mu ốn 
 cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng có những nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n 
EM2R Cảm nh ận 
 cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm 
EM3E Mong mu ốn 
 nhi ều nh ất c ủa khách hàng 
 Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm 
EM3R Cảm nh ận 
 nhi ều nh ất c ủa khách hàng 
 Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và 
EM4E Mong mu ốn 
 lợi ích c ủa khách hàng 
 Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và 
EM4R Cảm nh ận 
 lợi ích c ủa khách hàng 
GTA Điểm chênh Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng 
GTA1 Điểm chênh Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i 
GTA2 Điểm chênh Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn 
GTA3 Điểm chênh Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự 
 Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ r ất h ấp 
GTA4 Điểm chênh 
 dẫn 
 Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật 
GTA5 Điểm chênh 
 ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
GRL Điểm chênh Độ tin c ậy 
 Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư 
GRL1 Điểm chênh 
 nh ững gì đã h ứa 
 Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết 
GRL2 Điểm chênh 
 th ỏa đáng 
 Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần 
GRL3 Điểm chênh 
 đầu tiên 
GRL4 Điểm chênh Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm 
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung) 
 mà ngân hàng h ứa. 
 Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được 
GRL5 Điểm chênh 
 th ực hi ện. 
GRN Điểm chênh Kh ả n ăng đáp ứng 
GRN1 Điểm chênh Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách 
GRN2 Điểm chênh 
 hàng 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ 
GRN3 Điểm chênh 
 cao điểm 
GAS Điểm chênh Năng l ực ph ục v ụ 
GAS1 Điểm chênh Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng 
GAS2 Điểm chênh Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
GAS3 Điểm chênh Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn 
 Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các 
GAS4 Điểm chênh 
 câu h ỏi 
GEM Điểm chênh Sự đồ ng c ảm 
GEM1 Điểm chênh Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n 
GEM2 Điểm chênh 
 cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm 
GEM3 Điểm chênh 
 nhi ều nh ất c ủa khách hàng 
 Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và 
GEM4 Điểm chênh 
 lợi ích c ủa khách hàng 
REM Tỷ s ố đáp ứng Hình ảnh tr ực quan c ủa ngân hàng 
REM1 Tỷ s ố đáp ứng Ngân hàng có trang thi ết b ị hi ện đạ i 
REM2 Tỷ s ố đáp ứng Cơ s ở v ật ch ất, trang web c ủa ngân hàng h ấp d ẫn 
REM3 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên c ủa ngân hàng có trang ph ục g ọn gàng, l ịch s ự 
 Các ph ươ ng ti ện v ật ch ất trong ho ạt độ ng d ịch v ụ th ẻ ghi 
REM4 Tỷ s ố đáp ứng 
 nợ r ất h ấp d ẫn 
 Ngân hàng b ố trí th ời gian làm vi ệc và ph ươ ng ti ện v ật 
RAS Tỷ s ố đáp ứng 
 ch ất thu ận ti ện cho vi ệc giao d ịch d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
RAS1 Tỷ s ố đáp ứng Độ tin c ậy 
 Ngân hàng luôn th ực hi ện các d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng nh ư 
RAS2 Tỷ s ố đáp ứng 
 nh ững gì đã h ứa 
Bi ến Lo ại câu h ỏi Nhãn (N ội dung) 
 Khi có th ắc m ắc hay khi ếu n ại, ngân hàng luôn gi ải quy ết 
RAS3 Tỷ s ố đáp ứng 
 th ỏa đáng 
 Ngân hàng th ực hi ện d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng ngay t ừ l ần 
RAS4 Tỷ s ố đáp ứng 
 đầu tiên 
 Ngân hàng cung c ấp d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ đúng vào th ời điểm 
RRN Tỷ s ố đáp ứng 
 mà ngân hàng h ứa. 
 Ngân hàng thông báo khi nào thì d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ được 
RRN1 Tỷ s ố đáp ứng 
 th ực hi ện. 
RRN2 Tỷ s ố đáp ứng Kh ả n ăng đáp ứng 
RRN3 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên c ủa ngân hàng ph ục v ụ t ận tình 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn s ẵn sàng giúp đỡ khách 
RRL Tỷ s ố đáp ứng 
 hàng 
 Nhân viên c ủa ngân hàng luôn ph ục v ụ chu đáo trong gi ờ 
RRL1 Tỷ s ố đáp ứng 
 cao điểm 
RRL2 Tỷ s ố đáp ứng Năng l ực ph ục v ụ 
RRL3 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên ngân hàng ngày càng t ạo s ự tin t ưởng 
RRL4 Tỷ s ố đáp ứng Mức độ an toàn khi s ử d ụng d ịch v ụ th ẻ ghi n ợ 
RRL5 Tỷ s ố đáp ứng Nhân viên ngân hàng bao gi ờ c ũng t ỏ ra l ịch s ự, nhã nh ặn 
 Nhân viên ngân hàng có ki ến th ức chuyên môn tr ả l ời các 
RTA Tỷ s ố đáp ứng 
 câu h ỏi 
RTA1 Tỷ số đáp ứng Sự đồ ng c ảm 
RTA2 Tỷ s ố đáp ứng Ngân hàng th ể hi ện s ự quan tâm đế n cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng có nh ững nhân viên th ể hi ện s ự quan tâm đế n 
RTA3 Tỷ s ố đáp ứng 
 cá nhân khách hàng 
 Ngân hàng th ể hi ện s ự chú ý đặ c bi ệt đế n nh ững quan tâm 
RTA4 Tỷ s ố đáp ứng 
 nhi ều nh ất c ủa khách hàng 
 Nhân viên ngân hàng hi ểu được nh ững nhu c ầu đặ c bi ệt và 
RTA5 Tỷ s ố đáp ứng 
 lợi ích c ủa khách hàng 
Ph ụ l ục 5: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo gi ới tính khách hàng 
Tests of Between-Subjects Effects 
 Type III 
 Dependent Mean 
 Source Sum of df F Sig. 
 Variable Square 
 Squares 
 Corrected TAE 1.164 1 1.164 1.757 .186 
 Model TAR .645 1 .645 1.383 .241 
 TA1E .532 1 .532 .895 .345 
 TA1R .488 1 .488 .945 .332 
 TA2E 1.767 1 1.767 3.048 .082 
 TA2R 1.277 1 1.277 2.412 .122 
 TA3E 1.923 1 1.923 4.370 .038 
 TA3R .064 1 .064 .127 .722 
 TA4E .114 1 .114 .168 .682 
 TA4R .250 1 .250 .493 .483 
 TA5E .168 1 .168 .277 .599 
 TA5R 1.235 1 1.235 1.969 .162 
 RLE .472 1 .472 .719 .397 
 RLR .001 1 .001 .001 .975 
 RL1E .200 1 .200 .338 .562 
 RL1R .154 1 .154 .263 .609 
 RL2E .320 1 .320 .427 .514 
 RL2R .006 1 .006 .009 .924 
 RL3E .279 1 .279 .445 .505 
 RL3R .149 1 .149 .258 .612 
 RL4E .560 1 .560 .999 .319 
 RL4R .215 1 .215 .416 .519 
 RL5E .122 1 .122 .198 .657 
 RL5R .046 1 .046 .072 .788 
 RNE .001 1 .001 .001 .977 
 RNR .068 1 .068 .132 .717 
 Type III 
 Dependent Mean 
Source Sum of df F Sig. 
 Variable Square 
 Squares 
 RN1E .100 1 .100 .170 .681 
 RN1R 1.364 1 1.364 1.968 .162 
 RN2E .023 1 .023 .040 .841 
 RN2R .433 1 .433 .693 .406 
 RN3E .161 1 .161 .229 .633 
 RN3R .000 1 .000 .000 1.000 
 ASE .076 1 .076 .118 .731 
 ASR .723 1 .723 1.469 .227 
 AS1E .124 1 .124 .173 .677 
 AS1R .046 1 .046 .090 .764 
 AS2E .018 1 .018 .030 .863 
 AS2R .267 1 .267 .515 .474 
 AS3E .163 1 .163 .308 .580 
 AS3R .267 1 .267 .439 .508 
 AS4E .073 1 .073 .132 .716 
 AS4R .050 1 .050 .103 .748 
 EME .094 1 .094 .136 .712 
 EMR .106 1 .106 .180 .672 
 EM1E .046 1 .046 .069 .792 
 EM1R .373 1 .373 .632 .427 
 EM2E .018 1 .018 .026 .873 
 EM2R 1.776 1 1.776 2.694 .102 
 EM3E .000 1 .000 .000 .986 
 EM3R .111 1 .111 .178 .674 
 EM4E .519 1 .519 .762 .384 
 EM4R .311 1 .311 .570 .451 
Ph ụ l ục 6: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo nhóm tu ổi 
Tests of Between-Subjects Effects 
 Type III 
 Dependent Mean 
 Source Sum of df F Sig. 
 Variable Square 
 Squares 
 Corrected TAE 8.511 a 4 2.128 3.333 .011 
 Model TAR .810 b 4 .202 .429 .788 
 TA1E 3.797 c 4 .949 1.614 .172 
 TA1R 2.816 d 4 .704 1.374 .244 
 TA2E 5.277 e 4 1.319 2.308 .059 
 TA2R 2.353 f 4 .588 1.106 .354 
 TA3E 1.190 g 4 .297 .662 .619 
 TA3R 5.339 h 4 1.335 2.761 .029 
 TA4E 2.755 i 4 .689 1.022 .397 
 TA4R 5.044 j 4 1.261 2.558 .040 
 TA5E 4.663 k 4 1.166 1.954 .102 
 TA5R 1.970 l 4 .493 .779 .540 
 RLE 3.457 m 4 .864 1.325 .262 
 RLR 1.236 n 4 .309 .568 .686 
 RL1E 3.889 o 4 .972 1.665 .159 
 RL1R 2.309 p 4 .577 .985 .417 
 RL2E 5.004 q 4 1.251 1.694 .152 
 RL2R 2.694 r 4 .673 .967 .426 
 RL3E 5.438 s 4 1.359 2.223 .067 
 RL3R 1.751 t 4 .438 .757 .554 
 RL4E 3.500 u 4 .875 1.575 .182 
 RL4R .507 v 4 .127 .243 .914 
 RL5E 5.709 w 4 1.427 2.373 .053 
 RL5R .826 x 4 .206 .320 .864 
 RNE 4.610 y 4 1.153 1.728 .145 
 RNR 1.009 z 4 .252 .483 .748 
 Type III 
 Dependent Mean 
Source Sum of df F Sig. 
 Variable Square 
 Squares 
 RN1E 2.733 aa 4 .683 1.168 .326 
 RN1R 1.296 ab 4 .324 .461 .764 
 RN2E 3.007 ac 4 .752 1.301 .271 
 RN2R .456 ad 4 .114 .180 .949 
 RN3E 3.375 ae 4 .844 1.205 .310 
 RN3R 2.172 af 4 .543 .787 .535 
 ASE 3.104 ag 4 .776 1.215 .305 
 ASR 2.161 ah 4 .540 1.096 .359 
 AS1E 6.405 ai 4 1.601 2.296 .060 
 AS1R .687 aj 4 .172 .330 .858 
 AS2E 2.181 ak 4 .545 .898 .466 
 AS2R 2.486 al 4 .621 1.206 .309 
 AS3E 3.865 am 4 .966 1.853 .120 
 AS3R 1.207 an 4 .302 .494 .740 
 AS4E 3.332 ao 4 .833 1.538 .192 
 AS4R 4.697 ap 4 1.174 2.520 .042 
 EME 7.065 aq 4 1.766 2.638 .035 
 EMR 1.532 ar 4 .383 .651 .627 
 EM1E 8.696 as 4 2.174 3.453 .009 
 EM1R 3.254 at 4 .813 1.389 .239 
 EM2E 9.644 au 4 2.411 3.624 .007 
 EM2R 5.857 av 4 1.464 2.253 .064 
 EM3E 5.962 aw 4 1.491 2.433 .048 
 EM3R 8.102 ax 4 2.026 3.378 .010 
 EM4E 5.976 ay 4 1.494 2.246 .065 
 EM4R 2.496 az 4 .624 1.150 .334 
Ph ụ l ục 7: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo v ị th ế khách hàng 
 Tests of Between-Subjects Effects 
 Type III 
 Mean 
 Source Sum of df F Sig. 
 Square 
 Squares 
Corrected TAE 10.086 a 2 5.043 8.060 .000 
Model TAR 4.129 b 2 2.065 4.557 .011 
 TA1E 7.477 c 2 3.738 6.596 .002 
 TA1R 4.600 d 2 2.300 4.600 .011 
 TA2E 8.057 e 2 4.028 7.267 .001 
 TA2R 4.281 f 2 2.141 4.129 .017 
 TA3E 4.061 g 2 2.031 4.695 .010 
 TA3R 1.618 h 2 .809 1.632 .198 
 TA4E 5.067 i 2 2.533 3.853 .023 
 TA4R 5.587 j 2 2.794 5.747 .004 
 TA5E 6.333 k 2 3.166 5.424 .005 
 TA5R 2.572 l 2 1.286 2.061 .130 
 RLE 4.325 m 2 2.162 3.365 .036 
 RLR 1.120 n 2 .560 1.038 .356 
 RL1E 5.157 o 2 2.578 4.498 .012 
 RL1R 3.092 p 2 1.546 2.677 .071 
 RL2E 6.033 q 2 3.016 4.147 .017 
 RL2R 1.879 r 2 .940 1.354 .260 
 RL3E 3.686 s 2 1.843 3.002 .052 
 RL3R .320 t 2 .160 .276 .759 
 RL4E 3.361 u 2 1.681 3.050 .049 
 RL4R 2.208 v 2 1.104 2.166 .117 
 RL5E 8.141w 2 4.070 6.955 .001 
 RL5R 1.298 x 2 .649 1.018 .363 
 RNE 3.584 y 2 1.792 2.693 .070 
 RNR 2.620 z 2 1.310 2.565 .079 
 RN1E 5.357 aa 2 2.679 4.716 .010 
 RN1R 2.381 ab 2 1.191 1.722 .181 
 RN2E 4.964 ac 2 2.482 4.399 .013 
 Type III 
 Mean 
Source Sum of df F Sig. 
 Square 
 Squares 
 RN2R 1.271 ad 2 .635 1.018 .363 
 RN3E 5.089 ae 2 2.544 3.707 .026 
 RN3R 3.117 af 2 1.558 2.293 .103 
 ASE 3.055 ag 2 1.527 2.412 .092 
 ASR 2.224 ah 2 1.112 2.278 .105 
 AS1E 6.916 ai 2 3.458 5.020 .007 
 AS1R 2.240 aj 2 1.120 2.200 .113 
 AS2E 3.945 ak 2 1.972 3.322 .038 
 AS2R 3.025 al 2 1.513 2.976 .053 
 AS3E 5.155 am 2 2.577 5.042 .007 
 AS3R 1.367 an 2 .684 1.131 .325 
 AS4E 3.064 ao 2 1.532 2.847 .060 
 AS4R 5.203 ap 2 2.602 5.661 .004 
 EME 8.214 aq 2 4.107 6.237 .002 
 EMR 3.049 ar 2 1.524 2.644 .073 
 EM1E 9.270 as 2 4.635 7.460 .001 
 EM1R 5.228 at 2 2.614 4.573 .011 
 EM2E 8.179 au 2 4.090 6.142 .003 
 EM2R 4.689 av 2 2.345 3.611 .029 
 EM3E 7.391 aw 2 3.696 6.152 .003 
 EM3R 11.861 ax 2 5.930 10.267 .000 
 EM4E 7.083 ay 2 3.542 5.413 .005 
 EM4R 7.374 az 2 3.687 7.143 .001 
Ph ụ l ục 8: Phân tích ph ươ ng sai các bi ến theo nhà cung c ấp 
Tests of Between-Subjects Effects 
 Type III 
 Mean 
 Source Sum of df F Sig. 
 Square 
 Squares 
Corrected TAE 2.521 a 5 .504 .754 .584 
Model TAR 1.224 b 5 .245 .518 .762 
 TA1E 3.344 c 5 .669 1.128 .347 
 TA1R .757 d 5 .151 .289 .919 
 TA2E 1.844 e 5 .369 .625 .681 
 TA2R 2.972 f 5 .594 1.119 .351 
 TA3E 1.468 g 5 .294 .652 .660 
 TA3R 2.978 h 5 .596 1.200 .310 
 TA4E 3.219 i 5 .644 .954 .447 
 TA4R .693 j 5 .139 .269 .930 
 TA5E 5.532 k 5 1.106 1.859 .103 
 TA5R .556 l 5 .111 .173 .972 
 RLE 2.188 m 5 .438 .662 .653 
 RLR 3.683 n 5 .737 1.376 .234 
 RL1E 3.105 o 5 .621 1.052 .388 
 RL1R 4.898 p 5 .980 1.698 .136 
 RL2E 2.334 q 5 .467 .619 .685 
 RL2R 2.853 r 5 .571 .817 .539 
 RL3E 3.194 s 5 .639 1.023 .405 
 RL3R 4.181 t 5 .836 1.468 .201 
 RL4E 5.714 u 5 1.143 2.086 .068 
 RL4R 5.526 v 5 1.105 2.204 .055 
 RL5E 3.977 w 5 .795 1.300 .265 
 RL5R 4.385 x 5 .877 1.388 .230 
 RNE 1.324 y 5 .265 .387 .858 
 RNR 4.417 z 5 .883 1.734 .128 
 RN1E .954 aa 5 .191 .320 .900 
 RN1R 4.578 ab 5 .916 1.325 .255 
 RN2E 1.106 ac 5 .221 .375 .865 
 RN2R 6.744 ad 5 1.349 2.218 .054 
Tests of Between-Subjects Effects 
 Type III 
 Mean 
 Source Sum of df F Sig. 
 Square 
 Squares 
 RN3E 2.232 ae 5 .446 .630 .677 
 RN3R 5.777 af 5 1.155 1.707 .134 
 ASE 4.166 ag 5 .833 1.309 .261 
 ASR 2.307 ah 5 .461 .933 .460 
 AS1E 6.626 ai 5 1.325 1.894 .096 
 AS1R 2.996 aj 5 .599 1.169 .325 
 AS2E 2.442 ak 5 .488 .803 .549 
 AS2R 4.420 al 5 .884 1.737 .127 
 AS3E 1.313 am 5 .263 .491 .783 
 AS3R 1.737 an 5 .347 .569 .724 
 AS4E .682 ao 5 .136 .245 .942 
 AS4R 3.143 ap 5 .629 1.323 .255 
 EME 2.769 aq 5 .554 .801 .550 
 EMR .507 ar 5 .101 .170 .973 
 EM1E 2.380 as 5 .476 .720 .609 
 EM1R 1.194 at 5 .239 .400 .849 
 EM2E 3.461 au 5 .692 .994 .422 
 EM2R 1.561 av 5 .312 .465 .802 
 EM3E 3.822 aw 5 .764 1.223 .299 
 EM3R 2.313 ax 5 .463 .736 .597 
 EM4E 1.239 ay 5 .248 .360 .876 
 EM4R 6.512 az 5 1.302 2.471 .033 
Ph ụ l ục 9: K ết qu ả h ồi qui các bi ến đặ c tr ưng nhóm theo các bi ến thành ph ần nhóm 
Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
 R R Square 
 Model Square the Estimate 
 1 .693 a .480 .469 .62122 
a. Predictors: (Constant), GTA5, GTA3, GTA1, GTA2, 
GTA4 
ANOVA a 
 Sum of 
 df Mean Square F Sig. 
 Model Squares 
 1 Regression 79.204 5 15.841 41.048 .000 b 
 Residual 85.672 222 .386 
 Total 164.876 227 
a. Dependent Variable: GTA 
b. Predictors: (Constant), GTA5, GTA3, GTA1, GTA2, GTA4 
 Unstandardized Standardized Collinearity 
 Coefficients Coefficients Statistics 
 t Sig. 
 Std. 
 B Beta Tolerance VIF 
 Model Error 
 1 (Constant) -.149 .059 -2.526 .012 
 GTA1 .312 .060 .342 5.231 .000 .546 1.831 
 GTA2 .140 .067 .150 2.089 .038 .456 2.193 
 GTA3 .179 .063 .173 2.851 .005 .639 1.565 
 GTA4 .007 .065 .008 .113 .910 .419 2.386 
 GTA5 .160 .058 .186 2.763 .006 .518 1.931 
 a. Dependent Variable: GTA 
------------------------------- 
Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
 R R Square 
 Model Square the Estimate 
 1 .744 a .553 .543 .63730 
a. Predictors: (Constant), GRL5, GRL2, GRL4, GRL3, 
GRL1 
ANOVA a 
 Sum of 
 df Mean Square F Sig. 
 Model Squares 
 1 Regression 111.600 5 22.320 54.955 .000 b 
 Residual 90.165 222 .406 
 Total 201.765 227 
a. Dependent Variable: GRL 
b. Predictors: (Constant), GRL5, GRL2, GRL4, GRL3, GRL1 
 Coefficients a 
 Standardize
 Unstandardized Collinearity 
 d 
 Coefficients Statistics 
 Coefficients t Sig. 
 Std. 
 B Beta Tolerance VIF 
 Model Error 
 1 (Constant) -.042 .059 -.704 .482 
 GRL1 .216 .068 .212 3.151 .002 .445 2.246 
 GRL2 .292 .062 .306 4.735 .000 .481 2.078 
 GRL3 .110 .066 .112 1.667 .097 .449 2.227 
 GRL4 .158 .068 .149 2.310 .022 .486 2.056 
 GRL5 .127 .068 .115 1.859 .064 .522 1.917 
 a. Dependent Variable: GRL 
------------------------------------- 
Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
 Model R R Square 
 Square the Estimate 
 1 .647 a .418 .410 .66617 
a. Predictors: (Constant), GRN3, GRN1, GRN2 
ANOVA a 
 Sum of 
 df Mean Square F Sig. 
 Model Squares 
 1 Regression 71.414 3 23.805 53.640 .000 b 
 Residual 99.408 224 .444 
 Total 170.823 227 
a. Dependent Variable: GRN 
b. Predictors: (Constant), GRN3, GRN1, GRN2 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized Collinearity 
 Coefficients Coefficients Statistics 
 t Sig. 
 Std. 
 B Beta Tolerance VIF 
 Model Error 
 1 (Constant) -.235 .060 -3.937 .000 
 GRN1 .210 .075 .240 2.809 .005 .355 2.820 
 GRN2 .150 .087 .166 1.710 .089 .276 3.628 
 GRN3 .233 .064 .302 3.666 .000 .384 2.607 
 a. Dependent Variable: GRN 
---------------------------- 
Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
 Model R R Square 
 Square the Estimate 
 1 .795 a .632 .626 .58440 
a. Predictors: (Constant), GAS4, GAS2, GAS3, GAS1 
ANOVA a 
 Sum of 
 df Mean Square F Sig. 
 Model Squares 
 1 Regression 130.930 4 32.732 95.841 .000 b 
 Residual 76.161 223 .342 
 Total 207.091 227 
a. Dependent Variable: GAS 
b. Predictors: (Constant), GAS4, GAS2, GAS3, GAS1 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized Collinearity 
 Coefficients Coefficients Statistics 
 Model t Sig. 
 Std. 
 B Beta Tolerance VIF 
 Error 
 1 (Constant) .002 .054 .031 .976 
 GAS1 .343 .066 .341 5.184 .000 .381 2.625 
 GAS2 .257 .062 .231 4.134 .000 .527 1.899 
 GAS3 .100 .062 .096 1.611 .108 .467 2.140 
 GAS4 .273 .069 .248 3.947 .000 .418 2.393 
 a. Dependent Variable: GAS 
------------------------------------- 
Model Summary 
 Adjusted R Std. Error of 
 Model R R Square 
 Square the Estimate 
 1 .684 a .467 .458 .67689 
a. Predictors: (Constant), GEM4, GEM1, GEM3, GEM2 
ANOVA a 
 Sum of 
 Model Squares df Mean Square F Sig. 
 1 Regression 89.661 4 22.415 48.922 .000 b 
 Residual 102.174 223 .458 
 Total 191.835 227 
a. Dependent Variable: GEM 
b. Predictors: (Constant), GEM4, GEM1, GEM3, GEM2 
 Coefficients a 
 Unstandardized Standardized Collinearity 
 Coefficients Coefficients Statistics 
 Model t Sig. 
 Std. 
 B Beta Tolerance VIF 
 Error 
 1 (Constant) -.251 .060 -4.201 .000 
 GEM1 .306 .084 .322 3.662 .000 .309 3.235 
 GEM2 .126 .091 .138 1.382 .169 .238 4.205 
 GEM3 .036 .085 .039 .423 .673 .286 3.502 
 GEM4 .230 .080 .249 2.868 .005 .317 3.154 
 a. Dependent Variable: GEM