Luận án Chất lượng đội ngũ công chức của bộ lao động - Thương binh và xã hội

Xem xét tương quan giữa trị số điểm trung bình CLĐNCC và các tiêu chí cấu thành (dao động quanh giá trị 3,5 điểm) với thực trạng cơ cấu trình độ đội ngũ công chức hiện tại của Bộ LĐTBXH (98% có trình độ học vấn từ đại học trở lên, trong đó có 50% cử nhân, 45% thạc sĩ, 3% tiến sĩ) có thể thấy trình độ học vấn của đội ngũ công chức Bộ LĐTBXH tương đối cao nhưng chất lượng chưa cao. Điều đó có thể do nguyên nhân một số nhân tố ảnh hưởng có tác động chưa đủ tốt hoặc ngược chiều làm ĐNCC chưa phát huy hết được khả năng của họ. Về thái độ, hành vi, sức khỏe, kết quả điểm số trung bình đạt 3,83 cho thấy ĐNCC của Bộ có phẩm chất chính trị tốt, chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, pháp luật của Nhà nước, nội quy, quy chế của cơ quan, đơn vị; chấp hành nghiêm sự chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo đơn vị; nắm được ý nghĩa, mục đích, yêu cầu của nhiệm vụ được phân công; sức khỏe thể chất, tinh thần ổn định, đảm bảo việc tiếp nhận và thực hiện công việc.

pdf205 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chất lượng đội ngũ công chức của bộ lao động - Thương binh và xã hội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớng hành động 1 Nắm rõ quy trình, kế hoạch thực hiện công việc 2 Nắm rõ trách nhiệm, quyền hạn của mỗi thành viên 3 Nắm rõ yêu cầu về qui mô, chất lượng công việc VIII. Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp 1 Mức độ phối hợp với đồng nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ 2 Mức độ chia sẻ thông tin với đồng nghiệp 3 Mức độ chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp Câu 5: Anh, chị nhận xét thế nào về kết quả thực hiện công việc của đơn vị? STT Tiêu chí Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 1 Kết quả xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đơn vị quản lý 2 Kết quả công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật trong lĩnh vực quản lý của đơn vị 3 Kết quả công tác chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn các cơ quan chức năng ở địa phương thực hiện chính sách 4 Mức độ tiện lợi, đơn giản của quy trình, thủ tục hành chính trong tổ chức thực hiện chính sách 5 Mức độ hoàn thành công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý 6 Mức độ chấp hành chính sách, pháp luật của đối tượng trong lĩnh vực quản lý 7 Mức độ hoàn thành chức năng, nhiệm vụ của đơn vị 8 Mức độ hài lòng của anh chị về kết quả thực hiện công việc của đơn vị Câu 6: Anh, Chị nhận xét thế nào về mô hình tổ chức và qui mô đội ngũ công chức của đơn vị? STT Tiêu chí Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 I. Mô hình tổ chức của đơn vị 1 Mức độ phù hợp của loại hình (Tổng cục, Cục , Vụ và tương đương) của đơn vị với chức năng, nhiệm vụ được giao 2 Mức độ phù hợp về cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị để thuận lợi cho thực hiện chức năng, nhiệm vụ 3 Mức độ phân cấp quản lý cho đơn vị để đảm bảo trách nhiệm phù hợp với thẩm quyền II. Qui mô đội ngũ công chức 1 Sự phù hợp về số lượng công chức 2 Sự phù hợp về cơ cấu ngạch công chức 3 Sự phù hợp về cơ cấu lãnh đạo quản lý/chuyên viên 4 Sự phù hợp về cơ cấu giới tính 5 Sự phù hợp về cơ cấu độ tuổi Câu 7: Anh, Chị nhận xét thế nào về công tác chỉ đạo, điều hành của đơn vị? STT Tiêu chí Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 1 Sự phân công công việc phù hợp trình độ, năng lực của công chức 2 Sự chỉ đạo, đôn đốc, nhắc nhở kịp thời 3 Sự công bằng trong chỉ đạo, điều hành 4 Sự quan tâm của lãnh đạo tới công chức 5 Sự đảm bảo phát huy trách nhiệm, thẩm quyền của công chức 6 Sự hợp lý của quy trình thực hiện công việc 7 Sự phù hợp của cơ chế chỉ đạo, điều hành 8 Sự minh bạch trong chỉ đạo, điều hành 9 Sự minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản 10 Sự phối hợp giữa các bộ phận, cá nhân liên quan 11 Sự chia sẻ, kết nối thông tin nội bộ Câu 8. Anh Chị nhận xét thế nào về việc thực hiện một số chính sách quản trị nhân sự ở đơn vị? STT Tiêu chí Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 1 Việc thực hiện quy hoạch lãnh đạo quản lý 2 Việc thực hiện bổ nhiệm lãnh đạo quản lý 3 Việc thực hiện tuyển dụng công chức 4 Việc đào tạo, bồi dưỡng công chức 5 Việc thực hiện tinh giản biên chế 6 Việc đánh giá kết quả thực hiện công việc 7 Việc khen thưởng công chức 8 Việc kỷ luật công chức Câu 9. Anh chị nhận xét thế nào về sự phù hợp của một số chính sách đối với công chức trong giai đoạn hiện nay? STT Tiêu chí Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 1 Chính sách tiền lương đối với công chức 2 Chính sách thi chuyển ngạch, nâng ngạch công chức 3 Chính sách chuyển đổi hệ thống chức nghiệp hiện nay (công chức gắn bó suốt đời) sang hệ thống vị trí việc làm 4 Chính sách đào tạo, bồi dưỡng công chức 5 Chính sách tuyển dụng công chức Câu 10: Anh, Chị nhận xét thế nào về cơ sở vật chất phục vụ hoạt động của đơn vị? STT Tiêu chí Mức độ đánh giá 1 2 3 4 5 1 Sự đáp ứng về trụ sở, diện tích, không gian làm việc 2 Sự đáp ứng về trang thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động 3 Mức độ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị 4 Mức độ đáp ứng về kinh phí hoạt động Câu 11: Anh, Chị vui lòng đánh giá về những đề xuất dưới đây trong thời gian tới? STT Nội dung đề xuất Mức độ đánh giá Quy ước: 1 - Rất không cần thiết 5 - Rất cần thiết 1 2 3 4 5 1 Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ 2 Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ 3 Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng công nghệ thông tin 4 Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc 5 Sửa đổi, bổ sung các quy định của Bộ về đào tạo, bồi dưỡng, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng. 6 Vụ được tổ chức thành các Phòng chuyên môn 7 Trong vòng 3 năm tới, thực hiện tinh giản biên chế 15% số lượng công chức. 8 Thực hiện cải cách chính sách tiền lương công chức, trả lương theo vị trí việc làm. 9 Đẩy mạnh phân cấp quản lý nhân sự cho Thủ trưởng đơn vị. 10 Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính của Bộ Câu 12: Anh, Chị có ý kiến gì để nâng cao chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị và của Bộ? (không bắt buộc) .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... Câu 13: Trường hợp những tiêu chí đánh giá ở mức 1 (dưới trung bình), rất mong Anh, Chị chia sẻ nguyên nhân dẫn đến kết quả đó (không bắt buộc): .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của Anh, Chị! Phụ lục số 4. Tọa độ các thành phần đo lường các tiêu chí đánh giá chất lượng (Rotated Component Matrixa) Component 1 2 3 4 5 6 1. Phẩm chất chính trị .831 1. Tư cách đạo đức .829 1. Chấp hành nội quy, quy chế làm việc của cơ quan .795 1. Chấp hành sự chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo đơn vị .794 1. Hiểu mục đích, ý nghĩa của công việc được giao .678 2. Hiểu vị trí, vai trò của mỗi thành viên theo sự phân công của tổ chức .656 1. Đáp ứng yêu cầu công việc .613 3. Đảm bảo duy trì ngày công lao động theo quy định .607 3. Sự ổn định tâm lý khi tiếp nhận nhiệm vụ .605 2. Nắm rõ trách nhiệm, quyền hạn của mỗi thành viên .593 3. Nắm rõ yêu cầu về qui mô, chất lượng công việc .502 1. Nắm rõ quy trình, kế hoạch thực hiện công việc (loại bỏ) .481 .192 .252 .408 .412 .125 2. Có khả năng chịu đựng áp lực công việc (loại bỏ) .457 .116 .365 .244 .339 .318 4. Khả năng lập kế hoạch thực hiện chiến lược .758 1. Khả năng thu thập thông tin, xác định vấn đề chính để đạt mục tiêu dài hạn .708 2. Khả năng phân tích thông tin để giải quyết các vấn đề cơ bản .695 3. Khả năng phân tích các yếu tố chi phí, lợi ích, rủi ro, thời gian để lựa chọn chiến lược khả thi .691 2. Khả năng xác định nhiệm vụ và nguồn lực thực hiện nhiệm vụ .670 1. Khả năng xác định nhiệm vụ ưu tiên .656 1. Khả năng chủ động xây dựng mối quan hệ làm việc hiệu quả với đồng nghiệp .626 2. Khả năng sẵn sàng ưu tiên mục tiêu nhóm hơn mục tiêu cá nhân .617 4. Khả năng sử dụng kỹ năng giao tiếp hiệu quả .611 3. Khả năng phân bổ thời gian để thực hiện công việc .600 4. Khả năng giữ sự tập trung, sử dụng thời gian hiệu quả .588 3. Khả năng được đồng nghiệp chấp thuận hỗ trợ các ý tưởng hoặc hành động. .519 2. Hiểu biết về pháp luật chuyên ngành phù hợp với nhiệm vụ được giao .730 3. Hiểu biết về đối tượng quản lý trong lĩnh vực của đơn vị .702 1. Sự đáp ứng về trình độ chuyên môn đối với công việc .672 5. Mức độ phù hợp của chuyên môn được đào tạo với công việc được giao của đơn vị .665 6. Kinh nghiệm công tác .654 2. Hiểu biết về kiến thức quản lý nhà nước .647 4. Hiểu biết về quy trình nghiệp vụ thực hiện công việc .645 Component 1 2 3 4 5 6 1. Hiểu biết kiến thức chung về nhà nước và pháp luật .631 3. Hiểu biết về chức năng, nhiệm vụ của Bộ và các đơn vị quản lý nhà nước của Bộ .615 4. Hiểu biết về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền hạn của công chức .587 3. Kết quả công tác chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn các cơ quan chức năng ở địa phương thực hiện chính sách .776 4. Mức độ tiện lợi, đơn giản của quy trình, thủ tục hành chính trong tổ chức thực hiện chính sách .725 2. Kết quả công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật trong lĩnh vực quản lý của đơn vị .700 5. Mức độ hoàn thành công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý .689 1. Kết quả xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đơn vị quản lý .686 6. Mức độ chấp hành chính sách, pháp luật của đối tượng trong lĩnh vực quản lý .651 7. Mức độ hoàn thành chức năng, nhiệm vụ của đơn vị .635 8. Mức độ hài lòng của anh chị về kết quả thực hiện công việc của đơn vị .629 2. Mức độ chia sẻ thông tin với đồng nghiệp .694 3. Mức độ chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp .682 1. Mức độ phối hợp với đồng nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ .677 1. Mức độ tận tụy, toàn tâm toàn ý với công việc (loại bỏ) .453 .249 .205 .306 .461 .333 6. Khă năng sử dụng công nghệ thông tin trong công việc .721 5. Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc .622 Phụ lục số 5. Chi tiết các tiêu chí đánh giá sau khi phân tích nhân tố STT NỘI DUNG MÃ HÓA I Tiêu chí 1: Thái độ, hành vi, sức khỏe đội ngũ công chức Tieuchi1 1 Phẩm chất chính trị C4A1 2 Tư cách đạo đức C4B1 3 Chấp hành nội quy, quy chế làm việc của cơ quan C4C1 4 Chấp hành sự chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo đơn vị C4D1 5 Hiểu mục đích, ý nghĩa của công việc được giao C4F1 6 Hiểu vị trí, vai trò của mỗi thành viên theo sự phân công của tổ chức C4F2 7 Đáp ứng yêu cầu công việc C3A1 8 Đảm bảo duy trì ngày công lao động theo quy định C3A3 9 Sự ổn định tâm lý khi tiếp nhận nhiệm vụ C4F3 10 Nắm rõ trách nhiệm, quyền hạn của mỗi thành viên C4G2 11 Nắm rõ yêu cầu về qui mô, chất lượng công việc C4G3 II Tiêu chí 2: Năng lực đội ngũ công chức Tieuchi2 1 Khả năng lập kế hoạch thực hiện chiến lược C2B4 2 Khả năng thu thập thông tin, xác định vấn đề chính để đạt mục tiêu dài hạn C2B1 3 Khả năng phân tích thông tin để giải quyết các vấn đề cơ bản C2B2 4 Khả năng phân tích các yếu tố chi phí, lợi ích, rủi ro, thời gian để lựa chọn chiến lược khả thi C2B3 5 Khả năng xác định nhiệm vụ và nguồn lực thực hiện nhiệm vụ C2A2 6 Khả năng xác định nhiệm vụ ưu tiên C2A1 7 Khả năng chủ động xây dựng mối quan hệ làm việc hiệu quả với đồng nghiệp C2C1 8 Khả năng sẵn sàng ưu tiên mục tiêu nhóm hơn mục tiêu cá nhân C2C2 9 Khả năng sử dụng kỹ năng giao tiếp hiệu quả C2C4 10 Khả năng phân bổ thời gian để thực hiện công việc C2A3 11 Khả năng giữ sự tập trung, sử dụng thời gian hiệu quả C2A4 12 Khả năng được đồng nghiệp chấp thuận hỗ trợ các ý tưởng hoặc hành động. C2C3 III Tiêu chí 3: Trình độ đội ngũ công chức Tieuchi3 1 Hiểu biết về pháp luật chuyên ngành phù hợp với nhiệm vụ được giao C1B2 2 Hiểu biết về đối tượng quản lý trong lĩnh vực của đơn vị C1B3 3 Sự đáp ứng về trình độ chuyên môn đối với công việc C1B1 4 Mức độ phù hợp của chuyên môn được đào tạo với công việc được giao của đơn vị C1B5 5 Kinh nghiệm công tác C1B6 6 Hiểu biết về kiến thức quản lý nhà nước C1A2 STT NỘI DUNG MÃ HÓA 7 Hiểu biết về quy trình nghiệp vụ thực hiện công việc C1B4 8 Hiểu biết kiến thức chung về nhà nước và pháp luật C1A1 9 Hiểu biết về chức năng, nhiệm vụ của Bộ và các đơn vị quản lý nhà nước của Bộ C1A3 10 Hiểu biết về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền hạn của công chức C1A4 IV Tiêu chí 4: Kết quả thực hiện công việc của đơn vị Tieuchi4 1 Kết quả xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đơn vị quản lý C5A1 2 Kết quả công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật trong lĩnh vực quản lý của đơn vị C5A2 3 Kết quả công tác chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn các cơ quan chức năng ở địa phương thực hiện chính sách C5A3 4 Mức độ tiện lợi, đơn giản của quy trình, thủ tục hành chính trong tổ chức thực hiện chính sách C5A4 5 Mức độ hoàn thành công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý C5A5 6 Mức độ chấp hành chính sách, pháp luật của đối tượng trong lĩnh vực quản lý C5A6 7 Mức độ hoàn thành chức năng, nhiệm vụ của đơn vị C5A7 8 Mức độ hài lòng của anh chị về kết quả thực hiện công việc của đơn vị C5A8 V Tiêu chí 5: Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp Tieuchi5 1 Mức độ phối hợp với đồng nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ C4H1 2 Mức độ chia sẻ thông tin với đồng nghiệp C4H2 3 Mức độ chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp C4H3 VI Tiêu chí 6: Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ Tieuchi6 1 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc C1A5 2 Khă năng sử dụng công nghệ thông tin trong công việc C1A6 Phụ lục số 6. Tọa độ các thành phần đo lường các nhân tố ảnh hưởng Component 1 2 3 4 8. Sự minh bạch trong chỉ đạo, điều hành .830 9. Sự minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản .808 3. Sự công bằng trong chỉ đạo, điều hành .806 2. Việc thực hiện bổ nhiệm lãnh đạo quản lý .797 7. Sự phù hợp của cơ chế chỉ đạo, điều hành .793 5. Sự đảm bảo phát huy trách nhiệm, thẩm quyền của công chức .790 1. Việc thực hiện quy hoạch lãnh đạo quản lý .781 6. Việc đánh giá kết quả thực hiện công việc .765 1. Sự phân công công việc phù hợp trình độ, năng lực của công chức .765 6. Sự hợp lý của quy trình thực hiện công việc .764 10. Sự phối hợp giữa các bộ phận, cá nhân liên quan .738 2. Sự chỉ đạo, đôn đốc, nhắc nhở kịp thời .736 8. Việc kỷ luật công chức .736 7. Việc khen thưởng công chức .735 11. Sự chia sẻ, kết nối thông tin nội bộ .727 4. Sự quan tâm của lãnh đạo tới công chức .720 5. Việc thực hiện tinh giản biên chế .692 3. Việc thực hiện tuyển dụng công chức .668 4. Việc đào tạo, bồi dưỡng công chức .543 2. Mức độ phù hợp về cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị để thuận lợi cho thực hiện chức năng, nhiệm vụ .781 1. Sự phù hợp về số lượng công chức .766 1. Mức độ phù hợp của loại hình (Tổng cục, Cục , Vụ và tương đương) của đơn vị với chức năng, nhiệm vụ được giao .751 3. Mức độ phân cấp quản lý cho đơn vị để đảm bảo trách nhiệm phù hợp với thẩm quyền .732 2. Sự phù hợp về cơ cấu ngạch công chức .694 3. Sự phù hợp về cơ cấu lãnh đạo quản lý/chuyên viên .666 4. Sự phù hợp về cơ cấu giới tính .661 5. Sự phù hợp về cơ cấu độ tuổi .627 2. Chính sách thi chuyển ngạch, nâng ngạch công chức .806 1. Chính sách tiền lương đối với công chức .771 5. Chính sách tuyển dụng công chức .771 3. Chính sách chuyển đổi hệ thống chức nghiệp hiện nay (công chức gắn bó suốt đời) sang hệ thống vị trí việc làm .722 4. Chính sách đào tạo, bồi dưỡng công chức .714 2. Sự đáp ứng về trang thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động .872 1. Sự đáp ứng về trụ sở, diện tích, không gian làm việc .855 4. Mức độ đáp ứng về kinh phí hoạt động .666 3. Mức độ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị .528 Phụ lục số 7. Chi tiết các nhân tố ảnh hưởng sau khi phân tích nhân tố STT NỘI DUNG MÃ HÓA I Nhân tố 1: Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự FAC1_2 1 Sự minh bạch trong chỉ đạo, điều hành C7A8 2 Sự minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản C7A9 3 Sự công bằng trong chỉ đạo, điều hành C7A3 4 Việc thực hiện bổ nhiệm lãnh đạo quản lý C8A2 5 Sự phù hợp của cơ chế chỉ đạo, điều hành C7A7 6 Sự đảm bảo phát huy trách nhiệm, thẩm quyền của công chức C7A5 7 Việc thực hiện quy hoạch lãnh đạo quản lý C8A1 8 Việc đánh giá kết quả thực hiện công việc C8A6 9 Sự phân công công việc phù hợp trình độ, năng lực của công chức C7A1 10 Sự hợp lý của quy trình thực hiện công việc C7A6 11 Sự phối hợp giữa các bộ phận, cá nhân liên quan C7A10 12 Sự chỉ đạo, đôn đốc, nhắc nhở kịp thời C7A2 13 Việc kỷ luật công chức C8A8 14 Việc khen thưởng công chức C8A7 15 Sự chia sẻ, kết nối thông tin nội bộ C7A11 16 Sự quan tâm của lãnh đạo tới công chức C7A4 17 Việc thực hiện tinh giản biên chế C8A5 18 Việc thực hiện tuyển dụng công chức C8A3 19 Việc đào tạo, bồi dưỡng công chức C8A4 II Nhân tố 2: Mô hình tổ chức và qui mô đội ngũ công chức FAC2_2 1 Mức độ phù hợp về cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị để thuận lợi cho thực hiện chức năng, nhiệm vụ C6A2 2 Sự phù hợp về số lượng công chức C6B1 3 Mức độ phù hợp của loại hình (Tổng cục, Cục , Vụ và tương đương) của đơn vị với chức năng, nhiệm vụ được giao C6A1 4 Mức độ phân cấp quản lý cho đơn vị để đảm bảo trách nhiệm phù hợp với thẩm quyền C6A3 5 Sự phù hợp về cơ cấu ngạch công chức C6B2 6 Sự phù hợp về cơ cấu lãnh đạo quản lý/chuyên viên C6B3 7 Sự phù hợp về cơ cấu giới tính C6B4 8 Sự phù hợp về cơ cấu độ tuổi C6B5 III Nhân tố 3: Chính sách hiện hành đối với công chức FAC3_2 1 Chính sách thi chuyển ngạch, nâng ngạch công chức C9A2 2 Chính sách tiền lương đối với công chức C9A1 3 Chính sách tuyển dụng công chức C9A5 4 Chính sách chuyển đổi hệ thống chức nghiệp hiện nay (công chức gắn bó suốt đời) sang hệ thống vị trí việc làm C9A3 5 Chính sách đào tạo, bồi dưỡng công chức C9A4 IV Nhân tố 4: Cơ sở vật chất của đơn vị FAC4_2 1 Sự đáp ứng về trang thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động C10A2 2 Sự đáp ứng về trụ sở, diện tích, không gian làm việc C10A1 3 Mức độ đáp ứng về kinh phí hoạt động C10A4 4 Mức độ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị C10A3 Phụ lục số 8. Số liệu thống kê mô tả mẫu nghiên cứu Bảng 1. Thống kê theo đơn vị công tác Giới tính Tổng cộng Nam Nữ Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 12 7 19 Tỷ lệ % 3.3% 1.9% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 3 18 21 Tỷ lệ % 0.8% 4.9% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 9 11 20 Tỷ lệ % 2.5% 3.0% 5.4% Cục Người có công Số lượng 10 20 30 Tỷ lệ % 2.7% 5.4% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 9 15 24 Tỷ lệ % 2.5% 4.1% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 13 14 27 Tỷ lệ % 3.5% 3.8% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 11 10 21 Tỷ lệ % 3.0% 2.7% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 23 22 45 Tỷ lệ % 6.3% 6.0% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 18 9 27 Tỷ lệ % 4.9% 2.5% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 16 16 32 Tỷ lệ % 4.4% 4.4% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 2 3 5 Tỷ lệ % 0.5% 0.8% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 2 6 8 Tỷ lệ % 0.5% 1.6% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 0 9 9 Tỷ lệ % 0.0% 2.5% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 18 12 30 Tỷ lệ % 4.9% 3.3% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 5 11 16 Tỷ lệ % 1.4% 3.0% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 9 11 20 Tỷ lệ % 2.5% 3.0% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 8 5 13 Tỷ lệ % 2.2% 1.4% 3.5% Tổng cộng Số lượng 168 199 367 Tỷ lệ % 45.8% 54.2% 100.0% Bảng 2. Thống kê theo độ tuổi Tuổi mã hóa lại Tổng cộng <=30 31 -40 41 - 50 51- 55 56 - 60 Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 4 12 1 2 0 19 Tỷ lệ % 4.3% 6.1% 2.1% 10.5% 0.0% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 5 10 3 3 0 21 Tỷ lệ % 5.4% 5.1% 6.4% 15.8% 0.0% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 6 13 1 0 0 20 Tỷ lệ % 6.5% 6.6% 2.1% 0.0% 0.0% 5.4% Cục Người có công Số lượng 14 8 5 2 1 30 Tỷ lệ % 15.2% 4.0% 10.6% 10.5% 9.1% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 6 13 3 0 2 24 Tỷ lệ % 6.5% 6.6% 6.4% 0.0% 18.2% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 2 20 4 1 0 27 Tỷ lệ % 2.2% 10.1% 8.5% 5.3% 0.0% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 7 13 1 0 0 21 Tỷ lệ % 7.6% 6.6% 2.1% 0.0% 0.0% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 7 24 7 3 4 45 Tỷ lệ % 7.6% 12.1% 14.9% 15.8% 36.4% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 8 12 6 1 0 27 Tỷ lệ % 8.7% 6.1% 12.8% 5.3% 0.0% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 7 17 7 0 1 32 Tỷ lệ % 7.6% 8.6% 14.9% 0.0% 9.1% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 4 1 0 0 0 5 Tỷ lệ % 4.3% 0.5% 0.0% 0.0% 0.0% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 3 5 0 0 0 8 Tỷ lệ % 3.3% 2.5% 0.0% 0.0% 0.0% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 1 7 0 1 0 9 Tỷ lệ % 1.1% 3.5% 0.0% 5.3% 0.0% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 5 16 4 4 1 30 Tỷ lệ % 5.4% 8.1% 8.5% 21.1% 9.1% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 4 8 2 1 1 16 Tỷ lệ % 4.3% 4.0% 4.3% 5.3% 9.1% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 6 11 1 1 1 20 Tỷ lệ % 6.5% 5.6% 2.1% 5.3% 9.1% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 3 8 2 0 0 13 Tỷ lệ % 3.3% 4.0% 4.3% 0.0% 0.0% 3.5% Tổng cộng Số lượng 92 198 47 19 11 367 Tỷ lệ % 25% 54 % 12.8% 5.2 % 3% 100.0% Bảng 3. Thống kê theo chức vụ Chức vụ Tổng cộng Lãnh đạo đơn vị Trưởng, phó phòng hoặc tương đương Chuyên viên Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 2 4 13 19 Tỷ lệ % 5.1% 4.1% 5.6% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 2 8 11 21 Tỷ lệ % 5.1% 8.2% 4.8% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 0 5 15 20 Tỷ lệ % 0.0% 5.2% 6.5% 5.4% Cục Người có công Số lượng 3 10 17 30 Tỷ lệ % 7.7% 10.3% 7.4% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 2 7 15 24 Tỷ lệ % 5.1% 7.2% 6.5% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 3 7 17 27 Tỷ lệ % 7.7% 7.2% 7.4% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 0 6 15 21 Tỷ lệ % 0.0% 6.2% 6.5% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 11 6 28 45 Tỷ lệ % 28.2% 6.2% 12.1% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 0 9 18 27 Tỷ lệ % 0.0% 9.3% 7.8% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 3 12 17 32 Tỷ lệ % 7.7% 12.4% 7.4% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 1 0 4 5 Tỷ lệ % 2.6% 0.0% 1.7% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 1 0 7 8 Tỷ lệ % 2.6% 0.0% 3.0% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 2 3 4 9 Tỷ lệ % 5.1% 3.1% 1.7% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 5 7 18 30 Tỷ lệ % 12.8% 7.2% 7.8% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 1 4 11 16 Tỷ lệ % 2.6% 4.1% 4.8% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 2 4 14 20 Tỷ lệ % 5.1% 4.1% 6.1% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 1 5 7 13 Tỷ lệ % 2.6% 5.2% 3.0% 3.5% Tổng cộng Số lượng 39 97 231 367 Tỷ lệ % 10.6% 26.4% 63% 100.0% Bảng 4. Thống kê theo ngạch công chức Ngạch công chức Tổng số 01001 01002 01003 04024 04025 06031 Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 1 2 16 0 0 0 19 Tỷ lệ % 12.5% 3.4% 6.1% 0.0% 0.0% 0.0% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 0 8 13 0 0 0 21 Tỷ lệ % 0.0% 13.6% 4.9% 0.0% 0.0% 0.0% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 0 1 19 0 0 0 20 Tỷ lệ % 0.0% 1.7% 7.2% 0.0% 0.0% 0.0% 5.4% Cục Người có công Số lượng 0 6 24 0 0 0 30 Tỷ lệ % 0.0% 10.2% 9.1% 0.0% 0.0% 0.0% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 2 2 19 0 0 1 24 Tỷ lệ % 25.0% 3.4% 7.2% 0.0% 0.0% 7.7% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 0 6 21 0 0 0 27 Tỷ lệ % 0.0% 10.2% 8.0% 0.0% 0.0% 0.0% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 0 1 17 0 0 3 21 Tỷ lệ % 0.0% 1.7% 6.4% 0.0% 0.0% 23.1% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 3 8 33 0 0 1 45 Tỷ lệ % 37.5% 13.6% 12.5% 0.0% 0.0% 7.7% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 0 1 2 8 15 1 27 Tỷ lệ % 0.0% 1.7% 0.8% 100.0% 100.0% 7.7% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 0 5 21 0 0 6 32 Tỷ lệ % 0.0% 8.5% 8.0% 0.0% 0.0% 46.2% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 0 1 4 0 0 0 5 Tỷ lệ % 0.0% 1.7% 1.5% 0.0% 0.0% 0.0% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 0 0 8 0 0 0 8 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 3.0% 0.0% 0.0% 0.0% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 1 0 8 0 0 0 9 Tỷ lệ % 12.5% 0.0% 3.0% 0.0% 0.0% 0.0% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 0 8 21 0 0 1 30 Tỷ lệ % 0.0% 13.6% 8.0% 0.0% 0.0% 7.7% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 0 5 11 0 0 0 16 Tỷ lệ % 0.0% 8.5% 4.2% 0.0% 0.0% 0.0% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 1 1 18 0 0 0 20 Tỷ lệ % 12.5% 1.7% 6.8% 0.0% 0.0% 0.0% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 0 4 9 0 0 0 13 Tỷ lệ % 0.0% 6.8% 3.4% 0.0% 0.0% 0.0% 3.5% Tổng cộng Số lượng 8 59 264 8 15 13 367 Tỷ lệ % 2.2% 16.2% 71.9% 2.2% 4% 3.5% 100.0% Bảng 5. Thống kê theo trình độ đào tạo Trình độ đào tạo Tổng cộng Cử nhân/kỹ sư Thạc sĩ Tiến sĩ Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 8 10 1 19 Tỷ lệ % 4.5% 5.5% 12.5% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 12 9 0 21 Tỷ lệ % 6.8% 4.9% 0.0% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 8 12 0 20 Tỷ lệ % 4.5% 6.6% 0.0% 5.4% Cục Người có công Số lượng 18 12 0 30 Tỷ lệ % 10.2% 6.6% 0.0% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 12 11 1 24 Tỷ lệ % 6.8% 6.0% 12.5% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 13 14 0 27 Tỷ lệ % 7.4% 7.7% 0.0% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 14 7 0 21 Tỷ lệ % 8.0% 3.8% 0.0% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 17 24 4 45 Tỷ lệ % 9.7% 13.1% 50.0% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 14 13 0 27 Tỷ lệ % 8.0% 7.1% 0.0% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 17 15 0 32 Tỷ lệ % 9.7% 8.2% 0.0% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 2 3 0 5 Tỷ lệ % 1.1% 1.6% 0.0% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 3 5 0 8 Tỷ lệ % 1.7% 2.7% 0.0% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 2 6 1 9 Tỷ lệ % 1.1% 3.3% 12.5% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 18 12 0 30 Tỷ lệ % 10.2% 6.6% 0.0% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 7 8 1 16 Tỷ lệ % 4.0% 4.4% 12.5% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 7 13 0 20 Tỷ lệ % 4.0% 7.1% 0.0% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 4 9 0 13 Tỷ lệ % 2.3% 4.9% 0.0% 3.5% Tổng cộng Số lượng 176 183 8 367 Tỷ lệ % 48 % 50% 2% 100.0% Bảng 6. Thống kê theo trình độ lý luận chính trị Trình độ lý luận chính trị Tổng cộng Cao cấp Cử nhân Trung cấp Sơ cấp Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 3 0 6 10 19 Tỷ lệ % 6.3% 0.0% 2.9% 10.6% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 3 3 9 6 21 Tỷ lệ % 6.3% 17.6% 4.3% 6.4% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 1 0 9 10 20 Tỷ lệ % 2.1% 0.0% 4.3% 10.6% 5.4% Cục Người có công Số lượng 9 1 10 10 30 Tỷ lệ % 18.8% 5.9% 4.8% 10.6% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 3 1 17 3 24 Tỷ lệ % 6.3% 5.9% 8.2% 3.2% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 4 1 15 7 27 Tỷ lệ % 8.3% 5.9% 7.2% 7.4% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 0 2 15 4 21 Tỷ lệ % 0.0% 11.8% 7.2% 4.3% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 6 3 25 11 45 Tỷ lệ % 12.5% 17.6% 12.0% 11.7% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 4 3 17 3 27 Tỷ lệ % 8.3% 17.6% 8.2% 3.2% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 4 0 23 5 32 Tỷ lệ % 8.3% 0.0% 11.1% 5.3% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 0 0 3 2 5 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 1.4% 2.1% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 1 0 5 2 8 Tỷ lệ % 2.1% 0.0% 2.4% 2.1% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 1 1 5 2 9 Tỷ lệ % 2.1% 5.9% 2.4% 2.1% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 4 0 13 13 30 Tỷ lệ % 8.3% 0.0% 6.3% 13.8% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 3 0 9 4 16 Tỷ lệ % 6.3% 0.0% 4.3% 4.3% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 2 1 15 2 20 Tỷ lệ % 4.2% 5.9% 7.2% 2.1% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 0 1 12 0 13 Tỷ lệ % 0.0% 5.9% 5.8% 0.0% 3.5% Tổng cộng Số lượng 48 17 208 94 367 Tỷ lệ % 13.1% 4.6% 56.7% 25.6% 100.0% Bảng 7. Thống kê theo trình độ ngoại ngữ Trình độ ngoại ngữ Tổng cộng Thạc sỹ Cử nhân Chứng chỉ (IETLS, TOEIC v..v) Chứng chỉ C Chứng chỉ khác Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 0 3 7 9 0 19 Tỷ lệ % 0.0% 5.9% 8.2% 4.9% 0.0% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 1 8 2 7 3 21 Tỷ lệ % 33.3% 15.7% 2.4% 3.8% 6.8% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 0 0 4 14 2 20 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 4.7% 7.6% 4.5% 5.4% Cục Người có công Số lượng 0 5 8 13 4 30 Tỷ lệ % 0.0% 9.8% 9.4% 7.1% 9.1% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 0 3 3 18 0 24 Tỷ lệ % 0.0% 5.9% 3.5% 9.8% 0.0% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 0 7 9 5 6 27 Tỷ lệ % 0.0% 13.7% 10.6% 2.7% 13.6% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 0 1 7 9 4 21 Tỷ lệ % 0.0% 2.0% 8.2% 4.9% 9.1% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 0 6 8 24 7 45 Tỷ lệ % 0.0% 11.8% 9.4% 13.0% 15.9% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 0 3 3 18 3 27 Tỷ lệ % 0.0% 5.9% 3.5% 9.8% 6.8% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 1 2 5 13 11 32 Tỷ lệ % 33.3% 3.9% 5.9% 7.1% 25.0% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 0 0 1 3 1 5 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 1.2% 1.6% 2.3% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 0 1 3 4 0 8 Tỷ lệ % 0.0% 2.0% 3.5% 2.2% 0.0% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 1 6 2 0 0 9 Tỷ lệ % 33.3% 11.8% 2.4% 0.0% 0.0% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 0 3 7 19 1 30 Tỷ lệ % 0.0% 5.9% 8.2% 10.3% 2.3% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 0 2 4 10 0 16 Tỷ lệ % 0.0% 3.9% 4.7% 5.4% 0.0% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 0 1 9 9 1 20 Tỷ lệ % 0.0% 2.0% 10.6% 4.9% 2.3% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 0 0 3 9 1 13 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 3.5% 4.9% 2.3% 3.5% Tổng cộng Số lượng 3 51 85 184 44 367 Tỷ lệ % 0.8% 13.9% 23.2% 50.1% 12% 100.0% Bảng 8. Thống kê theo trình độ tin học Tin học Tổng cộng Thạc sĩ Cử nhân Chứng chỉ Khác Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 0 1 17 1 19 Tỷ lệ % 0.0% 7.1% 5.2% 4.5% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 1 1 17 2 21 Tỷ lệ % 33.3% 7.1% 5.2% 9.1% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 0 0 20 0 20 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 6.1% 0.0% 5.4% Cục Người có công Số lượng 0 1 29 0 30 Tỷ lệ % 0.0% 7.1% 8.8% 0.0% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 0 1 23 0 24 Tỷ lệ % 0.0% 7.1% 7.0% 0.0% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 0 0 26 1 27 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 7.9% 4.5% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 0 0 17 4 21 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 5.2% 18.2% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 0 2 41 2 45 Tỷ lệ % 0.0% 14.3% 12.5% 9.1% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 2 2 22 1 27 Tỷ lệ % 66.7% 14.3% 6.7% 4.5% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 0 1 28 3 32 Tỷ lệ % 0.0% 7.1% 8.5% 13.6% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 0 0 3 2 5 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 0.9% 9.1% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 0 0 7 1 8 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 2.1% 4.5% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 0 3 6 0 9 Tỷ lệ % 0.0% 21.4% 1.8% 0.0% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 0 1 26 3 30 Tỷ lệ % 0.0% 7.1% 7.9% 13.6% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 0 0 16 0 16 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 4.9% 0.0% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 0 0 19 1 20 Tỷ lệ % 0.0% 0.0% 5.8% 4.5% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 0 1 11 1 13 Tỷ lệ % 0.0% 7.1% 3.4% 4.5% 3.5% Tổng cộng Số lượng 3 14 328 22 367 Tỷ lệ % 0.8% 3.8% 89.4% 6% 100.0% Bảng 9. Thống kê theo Chương trình quản lý nhà nước Chương trình quản lý nhà nước Tổng cộng CVCC CVC CV Đơn vị công tác Cục An toàn lao động Số lượng 1 6 12 19 Tỷ lệ % 5.9% 5.6% 4.9% 5.2% Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Số lượng 1 7 13 21 Tỷ lệ % 5.9% 6.5% 5.3% 5.7% Cục Bảo trợ xã hội Số lượng 0 3 17 20 Tỷ lệ % 0.0% 2.8% 7.0% 5.4% Cục Người có công Số lượng 3 7 20 30 Tỷ lệ % 17.6% 6.5% 8.2% 8.2% Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội Số lượng 2 5 17 24 Tỷ lệ % 11.8% 4.7% 7.0% 6.5% Cục Quản lý lao động ngoài nước Số lượng 0 11 16 27 Tỷ lệ % 0.0% 10.3% 6.6% 7.4% Cục Việc làm Số lượng 0 3 18 21 Tỷ lệ % 0.0% 2.8% 7.4% 5.7% Tổng cục Dạy nghề Số lượng 4 16 25 45 Tỷ lệ % 23.5% 15.0% 10.3% 12.3% Thanh tra Bộ Số lượng 1 9 17 27 Tỷ lệ % 5.9% 8.4% 7.0% 7.4% Văn phòng Bộ Số lượng 1 9 22 32 Tỷ lệ % 5.9% 8.4% 9.1% 8.7% Vụ Bảo hiểm xã hội Số lượng 0 1 4 5 Tỷ lệ % 0.0% 0.9% 1.6% 1.4% Vụ Bình đẳng giới Số lượng 0 1 7 8 Tỷ lệ % 0.0% 0.9% 2.9% 2.2% Vụ Hợp tác quốc tế Số lượng 1 2 6 9 Tỷ lệ % 5.9% 1.9% 2.5% 2.5% Vụ Kế hoạch – Tài chính Số lượng 1 15 14 30 Tỷ lệ % 5.9% 14.0% 5.8% 8.2% Vụ Lao động – Tiền lương Số lượng 1 6 9 16 Tỷ lệ % 5.9% 5.6% 3.7% 4.4% Vụ Pháp chế Số lượng 1 3 16 20 Tỷ lệ % 5.9% 2.8% 6.6% 5.4% Vụ Tổ chức cán bộ Số lượng 0 3 10 13 Tỷ lệ % 0.0% 2.8% 4.1% 3.5% Tổng cộng Số lượng 17 107 243 367 Tỷ lệ % 4.6% 29.2% 66.2% 100.0% Phụ lục số 9. Kết quả chi tiết các tiêu chí đánh giá chất lượng đội ngũ công chức STT NỘI DUNG Giá trị cảm nhận trung bình I Tiêu chí 1: Thái độ, hành vi, sức khỏe đội ngũ công chức 1 Phẩm chất chính trị 4.00 2 Tư cách đạo đức 4.03 3 Chấp hành nội quy, quy chế làm việc của cơ quan 3.90 4 Chấp hành sự chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo đơn vị 4.03 5 Hiểu mục đích, ý nghĩa của công việc được giao 3.75 6 Hiểu vị trí, vai trò của mỗi thành viên theo sự phân công của tổ chức 3.76 7 Đáp ứng yêu cầu công việc 3.82 8 Đảm bảo duy trì ngày công lao động theo quy định 3.86 9 Sự ổn định tâm lý khi tiếp nhận nhiệm vụ 3.67 10 Nắm rõ trách nhiệm, quyền hạn của mỗi thành viên 3.66 11 Nắm rõ yêu cầu về qui mô, chất lượng công việc 3.62 II Tiêu chí 2: Năng lực đội ngũ công chức 1 Khả năng lập kế hoạch thực hiện chiến lược 3.10 2 Khả năng thu thập thông tin, xác định vấn đề chính để đạt mục tiêu dài hạn 3.16 3 Khả năng phân tích thông tin để giải quyết các vấn đề cơ bản 3.25 4 Khả năng phân tích các yếu tố chi phí, lợi ích, rủi ro, thời gian để lựa chọn chiến lược khả thi 3.10 5 Khả năng xác định nhiệm vụ và nguồn lực thực hiện nhiệm vụ 3.33 6 Khả năng xác định nhiệm vụ ưu tiên 3.41 7 Khả năng chủ động xây dựng mối quan hệ làm việc hiệu quả với đồng nghiệp 3.52 8 Khả năng sẵn sàng ưu tiên mục tiêu nhóm hơn mục tiêu cá nhân 3.36 9 Khả năng sử dụng kỹ năng giao tiếp hiệu quả 3.46 10 Khả năng phân bổ thời gian để thực hiện công việc 3.29 11 Khả năng giữ sự tập trung, sử dụng thời gian hiệu quả 3.25 12 Khả năng được đồng nghiệp chấp thuận hỗ trợ các ý tưởng hoặc hành động 3.38 III Tiêu chí 3: Trình độ đội ngũ công chức 1 Hiểu biết về pháp luật chuyên ngành phù hợp với nhiệm vụ được giao 3.56 2 Hiểu biết về đối tượng quản lý trong lĩnh vực của đơn vị 3.63 3 Sự đáp ứng về trình độ chuyên môn đối với công việc 3.50 4 Mức độ phù hợp của chuyên môn được đào tạo với công việc được giao của đơn vị 3.43 5 Kinh nghiệm công tác 3.33 6 Hiểu biết về kiến thức quản lý nhà nước 3.47 7 Hiểu biết về quy trình nghiệp vụ thực hiện công việc 3.65 8 Hiểu biết kiến thức chung về nhà nước và pháp luật 3.48 9 Hiểu biết về chức năng, nhiệm vụ của Bộ và các đơn vị quản lý nhà nước của Bộ 3.71 10 Hiểu biết về trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền hạn của công chức 3.62 STT NỘI DUNG Giá trị cảm nhận trung bình IV Tiêu chí 4: Kết quả thực hiện công việc của đơn vị 1 Kết quả xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đơn vị quản lý 3.56 2 Kết quả công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật trong lĩnh vực quản lý của đơn vị 3.44 3 Kết quả công tác chỉ đạo, điều hành, hướng dẫn các cơ quan chức năng ở địa phương thực hiện chính sách 3.49 4 Mức độ tiện lợi, đơn giản của quy trình, thủ tục hành chính trong tổ chức thực hiện chính sách 3.37 5 Mức độ hoàn thành công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực quản lý 3.50 6 Mức độ chấp hành chính sách, pháp luật của đối tượng trong lĩnh vực quản lý 3.46 7 Mức độ hoàn thành chức năng, nhiệm vụ của đơn vị 3.63 8 Mức độ hài lòng của anh chị về kết quả thực hiện công việc của đơn vị 3.56 V Tiêu chí 5: Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp 1 Mức độ phối hợp với đồng nghiệp trong thực hiện nhiệm vụ 3.58 2 Mức độ chia sẻ thông tin với đồng nghiệp 3.46 3 Mức độ chia sẻ kinh nghiệm với đồng nghiệp 3.49 VI Tiêu chí 6: Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ 1 Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc 2.67 2 Khă năng sử dụng công nghệ thông tin trong công việc 3.35 Phụ lục số 10. Kết quả chi tiết các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đội ngũ công chức STT NỘI DUNG Giá trị cảm nhận trung bình I Nhân tố 1. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự 3.46 1 Sự minh bạch trong chỉ đạo, điều hành 3.51 2 Sự minh bạch trong quản lý, sử dụng tài chính, tài sản 3.56 3 Sự công bằng trong chỉ đạo, điều hành 3.51 4 Việc thực hiện bổ nhiệm lãnh đạo quản lý 3.45 5 Sự phù hợp của cơ chế chỉ đạo, điều hành 3.46 6 Sự đảm bảo phát huy trách nhiệm, thẩm quyền của công chức 3.50 7 Việc thực hiện quy hoạch lãnh đạo quản lý 3.49 8 Việc đánh giá kết quả thực hiện công việc 3.39 9 Sự phân công công việc phù hợp trình độ, năng lực của công chức 3.45 10 Sự hợp lý của quy trình thực hiện công việc 3.40 11 Sự phối hợp giữa các bộ phận, cá nhân liên quan 3.38 12 Sự chỉ đạo, đôn đốc, nhắc nhở kịp thời 3.66 13 Việc kỷ luật công chức 3.38 14 Việc khen thưởng công chức 3.38 15 Sự chia sẻ, kết nối thông tin nội bộ 3.32 16 Sự quan tâm của lãnh đạo tới công chức 3.69 17 Việc thực hiện tinh giản biên chế 3.25 18 Việc thực hiện tuyển dụng công chức 3.43 19 Việc đào tạo, bồi dưỡng công chức 3.48 II Nhân tố 2. Mô hình tổ chức và qui mô đội ngũ công chức 3.34 1 Mức độ phù hợp về cơ cấu tổ chức hiện tại của đơn vị để thuận lợi cho thực hiện chức năng, nhiệm vụ 3.57 2 Sự phù hợp về số lượng công chức 3.16 3 Mức độ phù hợp của loại hình (Tổng cục, Cục , Vụ và tương đương) của đơn vị với chức năng, nhiệm vụ được giao 3.65 4 Mức độ phân cấp quản lý cho đơn vị để đảm bảo trách nhiệm phù hợp với thẩm quyền 3.58 5 Sự phù hợp về cơ cấu ngạch công chức 3.29 6 Sự phù hợp về cơ cấu lãnh đạo quản lý/chuyên viên 3.35 7 Sự phù hợp về cơ cấu giới tính 3.23 8 Sự phù hợp về cơ cấu độ tuổi 3.35 III Nhân tố 3. Chính sách hiện hành đối với công chức 2.84 1 Chính sách thi chuyển ngạch, nâng ngạch công chức 2.79 2 Chính sách tiền lương đối với công chức 2.41 3 Chính sách tuyển dụng công chức 2.99 4 Chính sách chuyển đổi hệ thống chức nghiệp hiện nay (công chức gắn bó suốt đời) sang hệ thống vị trí việc làm 2.96 5 Chính sách đào tạo, bồi dưỡng công chức 3.04 IV Nhân tố 4. Cơ sở vật chất của đơn vị 3.06 1 Sự đáp ứng về trang thiết bị, phương tiện phục vụ hoạt động 3.25 2 Sự đáp ứng về trụ sở, diện tích, không gian làm việc 3.11 3 Mức độ đáp ứng về kinh phí hoạt động 2.90 4 Mức độ triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị 2.96 Phụ lục số 11. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Chất lượng đội ngũ với các nhân tố ảnh hưởng chatluongdo ingu FAC1_2 FAC2_2 FAC3_2 FAC4_2 Pearson Correlation chatluongdoingu 1.000 .706 .407 .280 .095 FAC1_2 .706 1.000 .000 .000 .000 FAC2_2 .407 .000 1.000 .000 .000 FAC3_2 .280 .000 .000 1.000 .000 FAC4_2 .095 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1-tailed) chatluongdoingu . .000 .000 .000 .035 FAC1_2 .000 . .500 .500 .500 FAC2_2 .000 .500 . .500 .500 FAC3_2 .000 .500 .500 . .500 FAC4_2 .035 .500 .500 .500 . Phụ lục số 12. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Tiêu chí 1 với các nhân tố ảnh hưởng Thái độ, hành vi,sức khỏe _mean FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức FAC3_2. Chính sách hiện hành với công chức FAC4_ 2.Cơ sở vật chất của đơn vị Pearson Correlation Thái độ, hành vi,sức khỏe _mean 1.000 .643 .475 .055 .118 FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự .643 1.000 .000 .000 .000 FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức .475 .000 1.000 .000 .000 FAC3_2. Chính sách hiện hành với công chức .055 .000 .000 1.000 .000 FAC4_ 2.Cơ sở vật chất của đơn vị .118 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1- tailed) Thái độ, hành vi,sức khỏe _mean . .000 .000 .149 .012 Phụ lục số 13. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Tiêu chí 2 với các nhân tố ảnh hưởng Năng lực đội ngũ công chức_mean FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức FAC3_2. Chính sách hiện hành với công chức FAC4_ 2.Cơ sở vật chất của đơn vị Pearson Correlation FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự 1.000 .620 .337 .348 .057 FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức .620 1.000 .000 .000 .000 FAC3_2. Chính sách hiện hành với công chức .337 .000 1.000 .000 .000 FAC4_ 2.Cơ sở vật chất của đơn vị .348 .000 .000 1.000 .000 FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự .057 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1- tailed) FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự . .000 .000 .000 .139 Phụ lục số 14. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Tiêu chí 3 với các nhân tố ảnh hưởng Trình độ đội ngũ công chức _mean FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức FAC3_2. Chính sách hiện hành với công chức FAC4_ 2. Cơ sở vật chất của đơn vị Pearson Correlation Trình độ đội ngũ công chức _mean 1.000 .560 .394 .227 .117 FAC1_ 2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự .560 1.000 .000 .000 .000 FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức .394 .000 1.000 .000 .000 FAC3_ 2. Chính sách hiện hành với công chức .227 .000 .000 1.000 .000 FAC4_ 2. Cơ sở vật chất của đơn vị .117 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1- tailed) Trình độ đội ngũ công chức _mean . .000 .000 .000 .012 Phụ lục số 15. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Tiêu chí 4 với các nhân tố ảnh hưởng Kết quả thực hiện công việc _Mean FAC1_2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức FAC3_2. Chính sách hiện hành với công chức FAC4_ 2.Cơ sở vật chất của đơn vị Pearson Correlation Kết quả thực hiện công việc _Mean 1.000 .714 .300 .318 .019 FAC1_ 2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự .714 1.000 .000 .000 .000 FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức .300 .000 1.000 .000 .000 FAC3_ 2. Chính sách hiện hành với công chức .318 .000 .000 1.000 .000 FAC4_ 2. Cơ sở vật chất của đơn vị .019 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1- tailed) Kết quả thực hiện công việc _Mean . .000 .000 .000 .356 Phụ lục số 16. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Tiêu chí 5 với các nhân tố ảnh hưởng Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp _mean REGR factor score 1 for analysis 2_ Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự REGR factor score 2 for analysis 2_ Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức REGR factor score 3 for analysis 2_ Chính sách hiện hành với công chức REGR factor score 4 for analysis 2_ Cơ sở vật chất của đơn vị Pearson Correlation Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp _mean 1.000 .622 .145 .324 .055 FAC1_ 2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự .622 1.000 .000 .000 .000 FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức .145 .000 1.000 .000 .000 FAC3_ 2. Chính sách hiện hành với công chức .324 .000 .000 1.000 .000 FAC4_ 2. Cơ sở vật chất của đơn vị .055 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1- tailed) Tinh thần hợp tác với đồng nghiệp _mean . .000 .003 .000 .145 Phụ lục số 17. Ma trận hệ số tương quan trong mô hình hồi quy Tiêu chí 6 với các nhân tố ảnh hưởng Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ _mean REGR factor score 1 for analysis 2_ Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự REGR factor score 2 for analysis 2_ Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức REGR factor score 3 for analysis 2_ Chính sách hiện hành với công chức REGR factor score 4 for analysis 2_ Cơ sở vật chất của đơn vị Pearson Correlation Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ _mean 1.000 .353 .275 .221 .177 FAC1_ 2. Công tác chỉ đạo, điều hành, quản trị nhân sự .353 1.000 .000 .000 .000 FAC2_2. Cơ cấu tổ chức và qui mô đội ngũ công chức .275 .000 1.000 .000 .000 FAC3_ 2. Chính sách hiện hành với công chức .221 .000 .000 1.000 .000 FAC4_ 2. Cơ sở vật chất của đơn vị .177 .000 .000 .000 1.000 Sig. (1- tailed) Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ _mean . .000 .000 .000 .000 Phụ lục 18. Thống kê các ý kiến đồng ý thực hiện các giải pháp đề xuất 1. Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 3 .8 .8 .8 Khong can thiet 7 1.9 1.9 2.7 Binh thuong 63 17.2 17.2 19.9 Can thiet 159 43.3 43.3 63.2 Rat can thiet 135 36.8 36.8 100.0 Total 367 100.0 100.0 2. Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 3 .8 .8 .8 Khong can thiet 5 1.4 1.4 2.2 Binh thuong 75 20.4 20.4 22.6 Can thiet 150 40.9 40.9 63.5 Rat can thiet 134 36.5 36.5 100.0 Total 367 100.0 100.0 3. Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng công nghệ thông tin Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 4 1.1 1.1 1.1 Khong can thiet 9 2.5 2.5 3.5 Binh thuong 91 24.8 24.8 28.3 Can thiet 158 43.1 43.1 71.4 Rat can thiet 105 28.6 28.6 100.0 Total 367 100.0 100.0 4. Tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực lập kế hoạch và tổ chức thực hiện công việc Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 3 .8 .8 .8 Khong can thiet 6 1.6 1.6 2.5 Binh thuong 85 23.2 23.2 25.6 Can thiet 154 42.0 42.0 67.6 Rat can thiet 119 32.4 32.4 100.0 Total 367 100.0 100.0 5. Sửa đổi, bổ sung các quy định của Bộ về đào tạo, bồi dưỡng, hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 6 1.6 1.6 1.6 Khong can thiet 7 1.9 1.9 3.5 Binh thuong 98 26.7 26.7 30.2 Can thiet 142 38.7 38.7 68.9 Rat can thiet 114 31.1 31.1 100.0 Total 367 100.0 100.0 6. Vụ được tổ chức thành các Phòng chuyên môn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 39 10.6 10.6 10.6 Khong can thiet 47 12.8 12.8 23.4 Binh thuong 113 30.8 30.8 54.2 Can thiet 86 23.4 23.4 77.7 Rat can thiet 82 22.3 22.3 100.0 Total 367 100.0 100.0 8. Thực hiện cải cách chính sách tiền lương công chức, trả lương theo vị trí việc làm. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 5 1.4 1.4 1.4 Khong can thiet 13 3.5 3.5 4.9 Binh thuong 50 13.6 13.6 18.5 Can thiet 101 27.5 27.5 46.0 Rat can thiet 198 54.0 54.0 100.0 Total 367 100.0 100.0 9. Đẩy mạnh phân cấp quản lý nhân sự cho Thủ trưởng đơn vị. Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 6 1.6 1.6 1.6 Khong can thiet 12 3.3 3.3 4.9 Binh thuong 97 26.4 26.4 31.3 Can thiet 134 36.5 36.5 67.8 Rat can thiet 118 32.2 32.2 100.0 Total 367 100.0 100.0 10. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan hành chính của Bộ Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Rat khong can thiet 2 .5 .5 .5 Khong can thiet 5 1.4 1.4 1.9 Binh thuong 49 13.4 13.4 15.3 Can thiet 160 43.6 43.6 58.9 Rat can thiet 151 41.1 41.1 100.0 Total 367 100.0 100.0 Phụ lục số 19. Số lượng phòng trong các Vụ, Cục và tương đương (thời điểm 31/12/2016) STT Đơn vị Số phòng Vụ và tương đương Vụ Bảo hiểm xã hội 0 Vụ Bình đẳng giới 0 Vụ Pháp chế 4 Vụ Tổ chức cán bộ 3 Vụ Kế hoạch – Tài chính 4 Vụ Lao động – Tiền lương (Nay là Cục Quan hệ lao động và Tiền lương) 3 Cục Việc làm 6 Cục Quản lý lao động ngoài nước 9 Cục Bảo trợ xã hội 6 Cục Bảo vệ chăm sóc trẻ em (Cục Trẻ em) 6 Cục Người có công 8 Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội 6 Cục An toàn lao động 6 Văn phòng Bộ 10 Thanh tra Bộ 7 Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp 11 Phụ lục số 20. Danh sách đơn vị sự nghiệp công lập (Theo Báo cáo số 75 ngày 15 tháng 7 năm 2017 của Bộ LĐTBXH) STT Đơn vị sự nghiệp Tự chủ kinh phí thường xuyên Không tự chủ Một phần Hoàn toàn Tổng số đơn vị 8 26 11 I Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ 0 24 9 1 Trung tâm Thông tin 1 2 Viện Khoa học Lao động và Xã hội 1 3 Viện Chỉnh hình Phục hồi chức năng 1 4 Tạp Chí Lao động và Xã hội 1 5 Tạp chí Gia đình và Trẻ em 1 6 Báo Lao động và Xã hội 1 7 Trường Đào tạo,bồi dưỡng cán bộ, công chức lao động xã hội 1 8 Trường Đại học Lao động – Xã hội 1 9 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định 1 10 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 1 11 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 1 12 Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam; 1 13 Trung tâm Lao động ngoài nước 1 14 Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật An toàn Khu vực I 1 15 Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật An toàn Khu vực II 1 16 Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật An toàn Khu vực III 1 17 Viện Nghiên cứu Khoa học Dạy nghề 1 18 Trung tâm Hành động khắc phục bom mìn Việt Nam 1 19 Quỹ Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam 1 20 Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ 1 21 Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất 1 22 Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II 1 23 Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An 1 24 Trung tâm Điều dưỡng – Phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì 1 25 Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật 1 26 Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi 1 27 Trung tâm Kỹ thuật chỉnh hình và phục hồi chức năng 1 28 Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần Thơ 1 29 Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh 1 STT Đơn vị sự nghiệp Tự chủ kinh phí thường xuyên Không tự chủ Một phần Hoàn toàn 30 Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Đà Nẵng 1 31 Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy Nhơn; 1 32 Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh 1 33 Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thuộc Bộ 1 II Đơn vị trực thuộc Tổng cục, Cục và tương đương thuộc Bộ 8 2 2 1 Trung tâm Điều dưỡng thương binh Duy Tiên 1 2 Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Kim Bảng 1 3 Trung tâm Điều dưỡng thương binh Lạng Giang 1 4 Trung tâm Điều dưỡng thương binh Thuận Thành 1 5 Trung tâm Điều dưỡng thương binh Sầm Sơn 1 6 Trung tâm Điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất 1 7 Trung tâm Quốc gia về dịch vụ việc làm 1 8 Trung tâm huấn luyện An toàn vệ sinh lao động 1 9 Nhà khách Người có công 1 10 Trung tâm Tư vấn dịch vụ truyền thông 1 11 Trung tâm Điều dưỡng người có công Miền Trung. 1 12 Trung tâm Hỗ trợ phát triển quan hệ lao động 1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_chat_luong_doi_ngu_cong_chuc_cua_bo_lao_dong_thuong.pdf
  • docLA_NguyenManhCuong_E.doc
  • pdfLA_NguyenManhCuong_Sum.pdf
  • pdfLA_NguyenManhCuong_TT.pdf
  • docLA_NguyenManhCuong_V.doc
Luận văn liên quan