Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải phù hơp̣ vớ i bối cảnh trong nướ c
và quốc tế và bối cảnh phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh. Phát triển NNL giám đốc
DNN&V không phải là muc̣ tiêu của cá nhân mà là muc̣ tiêu để phát triển kinh tế -
xã hôị . Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải taọ nên môṭ đôị ngũ giám đốc trở
thành lưc̣ lươṇ g nòng cốt trong muc̣ tiêu phát triển kinh tế - xã hôị trên điạ bàn tỉnh
Nam Điṇ h.
+ Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải taọ đươc̣ nét đăc̣ trưng, riêng biêṭ
về moị măṭ trên cơ sở đăc̣ điểm củ a DNN&V và NNL giám đốc DNN&V trên địa
bàn tỉnh Nam Điṇ h.
+ Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải huy đôṇ g đươc̣ moị nguồn lưc̣
trong xã hôị tham gia đồng thờ i phát huy tối đa những thế maṇ h của tỉnh.
+ Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải taọ đươc̣ lơị thế caṇ h tranh lớ n
cho DNN&V tỉnh so vớ i các doanh nghiêp̣ ở các tỉnh, thành khác thông qua viêc̣ taọ
ra môṭ đôị ngũ giám đốc có năng lưc̣ điều hành quản lý chuyên nghiêp̣ ở moị môi
trườ ng kinh doanh
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 206 trang
206 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách và giải pháp của tỉnh Nam Định đối với phát triển nguồn nhân lực giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạo của cán bộ nhân viên còn thấp 1 2 3 4 5 
7. Anh/Chị vui lòng cho biết những lý do trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam 
Định không có kế hoạch (nếu có) phát triển CBQL (cán bộ quản lý cấp trung và cán 
bộ quản lý cấp thấp) thành nguồn kế cận giám đốc bằng cách khoanh tròn vào ô có số 
phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Lý do Ý kiến 
Chủ doanh nghiệp không thấy cần thiết 1 2 3 4 5 
Thiếu sự ủng hộ của cán bộ quản lý 1 2 3 4 5 
Không có kinh phí phát triển 1 2 3 4 5 
Không thấy hiệu quả đầu tư cho đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5 
Không tìm được khóa đào tạo phù hợp 1 2 3 4 5 
8. Anh/Chị vui lòng cho biết nguyên nhân doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam Định 
không đào tạo, phát triển CBQL thành những người kế cận giám đốc trong tương lai 
(nếu có) bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Nguyên nhân trong công tác đào tạo nguồn nhân lực giám đốc Ý kiến 
Vốn và cơ sở vật chất 1 2 3 4 5 
Chính sách của tỉnh chưa hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực giám đốc 1 2 3 4 5 
Ràng buộc giữa cán bộ quản lý và doanh nghiệp sau khi đào tạo 1 2 3 4 5 
9. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kiến thức hiện tại của CBQL và điểm yêu cầu 
cần có về kiến thức đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) vào 
ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị. 
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu 
TT Kiến thức 
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
1 Marketing 
2 Ngoại ngữ 
3 Kế toán tài chính 
4 Tin học 
5 Chiến lược kinh doanh 
6 Quản trị nhân sự 
7 Thuế 
8 Pháp luật 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 
10 Văn hóa xã hội 
11 Công nghệ và môi trường 
12 Quan hệ công chúng 
13 Thương hiệu & sở hữu trí tuệ 
10. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kỹ năng hiện tại của CBQL và yêu cầu cần có 
về kỹ năng đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) vào ô có số 
điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị. 
5điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu 
T
T 
Kỹ năng 
Hiện tại của 
CBQL 
Yêu cầu đối với 
giám đốc 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
1 Kỹ năng tự nhận thức & ra quyết định 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 
3 Kỹ năng lập kế hoạch 
4 Kỹ năng giao tiếp 
5 Kỹ năng kiểm soát 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 
11. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho phẩm chất hiện tại của CBQL và điểm yêu 
cầu cần có về phẩm chất đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) 
vào ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị. 
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu 
T
T 
Phẩm chất 
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
1 Mạo hiểm 
2 Quyết đoán 
3 Thích nghi và ứng biến 
4 Năng động 
5 Tầm nhìn 
6 Kiên nhẫn 
7 Lòng quyết tâm 
8 Sáng tạo 
9 Phong cách 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! 
PHIẾU ĐIỀU TRA 
(Phần dành cho cán bộ quản lý cấp trung và cán bộ quản lý cấp thấp) 
Khảo sát đánh giá nguồn nhân lực giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa 
tỉnh Nam Định 
Để khảo sát đánh giá nguồn nhân lực giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa là cán bộ 
quản lý cấp trung và cán bộ quản lý cấp thấp (CBQL) hiện nay ở tỉnh Nam Định. Anh 
(Chị) vui lòng trả lời những câu hỏi và những thông tin dưới đây. 
Họ và tên người được điều tra:.Nam Nữ 
 Độ tuổi: <27 27-38 39-49  50 
 Trình độ học vấn: 
 Tốt nghiệp trung học Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học 
Tên doanh nghiệp: ..................................................................................................... 
 ................................................................................................................................................. 
1.Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào 
trước câu trả lời phù hợp) 
- Vốn điều lệ: 
  10 tỷ >10-20 tỷ >20-50 tỷ >50 -100 tỷ 
- Năm thành lập doanh nghiệp: 
- Loại hình doanh nghiệp: ..................................................................................................... 
 Công ty trách nhiệm hữu hạn Doanh nghiệp tư nhân Công ty cổ phần 
- Số lao động: 
 11-50 người 51-200 người 201-300 người 
- Ngành nghề kinh doanh: 
 Công nghiệp-xây dựng Thương mại-dịch vụ Nông- lâm-thủy sản 
2. Anh/Chị vui lòng cho biết số cán bộ nam và số cán bộ nữ trong doanh nghiệp của 
anh/chị là bao nhiêu 
. Nam .Nữ 
3. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi trung bình của CBQL trong doanh nghiệp 
Anh/Chị (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào câu trả lời phù hợp) 
 <27 27-38 39-49  50 
4. Anh/Chị vui lòng cho biết trình độ của đa số CBQL trong doanh nghiệp Anh/Chị 
(Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Tốt nghiệp trung học Cao đẳng Sau đại học 
 Đại học Trung cấp 
5. Anh/Chị vui lòng cho biết thời gian làm việc trung bình của đa số CBQL trong 
doanh nghiệp Anh/Chị (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Dưới 1 năm 3-4 năm 
 1-2 năm 4-5 năm 
 2-3 năm > 5 năm 
6. Anh/Chị vui lòng cho biết chuyên ngành Anh/Chị được đào tạo (Anh/Chị vui lòng 
đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành khác 
7. Anh/Chị vui lòng cho biết những cách thức tự nâng cao trình độ của CBQL trong 
doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam Định hiện nay bằng cách khoanh tròn vào số phù 
hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Cách thức Ý kiến 
Nâng cao trình độ ở các cơ sở đào tạo(chính quy, tại chức, từ xa) 1 2 3 4 5 
Tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý ngắn hạn trên địa bàn tỉnh 1 2 3 4 5 
Tự học qua tài liệu báo chí, internet, tham gia hội thảo chuyên đề 1 2 3 4 5 
Trải nghiệm thực tế 1 2 3 4 5 
Không sử dụng cách thức nào để nâng cao trình độ 1 2 3 4 5 
8. Anh/Chị vui lòng cho biết doanh nghiệp có được hỗ trợ, tiếp cận về đổi mới công 
nghệ không (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Có Không 
9. Anh/Chị vui lòng cho biết doanh nghiệp Anh/Chị nhu cầu về mặt bằng kinh doanh 
trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp không? (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) 
vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Có Không 
10. Anh/Chị vui lòng cho biết Anh/Chị thường nâng cao thể lực của mình thông qua 
cách thức nào (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Khám định kỳ ở các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh 
 Tham gia nâng cao thể lực ở các trung tâm thể dục, thể thao 
 Tự rèn luyện nâng cao sức khỏe 
11. Anh/Chị vui lòng cho biết Anh/Chị khi phát sinh nhu cầu khám chữa bệnh, 
Anh/Chị thường đến đâu (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp) 
 Các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Các cơ sở y tế ngoài tỉnh 
12. Anh/Chị vui lòng đánh giá về hệ thống cơ sở y tế của tỉnh bằng cách khoanh tròn 
vào số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Hệ thống cơ sở y tế Ý kiến 
Điều kiện cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại 1 2 3 4 5 
Các cơ sở y tế quy hoạch đồng bộ 1 2 3 4 5 
Chất lượng đội ngũ cán bộ y tế được nâng cao 1 2 3 4 5 
13. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về hệ thống cơ sở đào tạo của tỉnh bằng cách 
khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Hệ thống cơ sở đào tạo Ý kiến 
Quy hoạch mạng lưới cơ sở đào tạo chưa đồng bộ 1 2 3 4 5 
Cơ sở vật chất hiện đại 1 2 3 4 5 
Số lượng trường đại học đào tạo chuyên ngành quản trị còn ít 1 2 3 4 5 
Chất lượng đào tạo của các cơ sở đào tạo có hiệu quả 1 2 3 4 5 
14. Anh/Chị vui lòng cho biết những nguyên nhân chủ yếu làm hạn chế năng lực 
CBQL trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam Định bằng cách khoanh tròn vào ô 
có số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Nguyên nhân hạn chế năng lực Ý kiến 
Chất lượng đào tạo trong các trường hoặc cơ sở đào tạo 1 2 3 4 5 
Bản thân cán bộ quản lý không chủ động nâng cao 1 2 3 4 5 
Môi trường kinh doanh thay đổi nhanh không theo kịp 1 2 3 4 5 
Do cơ chế chính sách của Nhà nước, tỉnh 1 2 3 4 5 
15. Anh/Chị vui lòng đánh giá những khó khăn khi CBQL trong doanh nghiệp nhỏ và 
vừa tỉnh Nam Định tự tham gia khóa đào tạo ngoài doanh nghiệp bằng cách khoanh 
tròn vào ô có số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị 
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý 
Khó khăn khi tự tham gia khóa đào tạo ngoài doanh nghiệp Ý kiến 
Doanh nghiệp không tạo điều kiện về thời gian, tài chính 1 2 3 4 5 
Do bản thân không có điều kiện về thời gian và tài chính 1 2 3 4 5 
Các khóa học ở tỉnh chưa đáp ứng được về thời gian và chất lượng 1 2 3 4 5 
 16. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kiến thức hiện tại của CBQL và điểm yêu cầu 
cần có về kiến thức đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) vào 
ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị. 
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu 
TT Kiến thức 
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
1 Marketing 
2 Ngoại ngữ 
3 Kế toán tài chính 
4 Tin học 
5 Chiến lược kinh doanh 
6 Quản trị nhân sự 
7 Thuế 
8 Pháp luật 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 
10 Văn hóa xã hội 
11 Công nghệ và môi trường 
12 Quan hệ công chúng 
13 Thương hiệu & sở hữu trí tuệ 
17. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kỹ năng hiện tại của CBQL và yêu cầu cần có 
về kỹ năng đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách khoanh tròn vào ô 
có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị. 
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu 
TT Kỹ năng 
Hiện tại của 
CBQL 
Yêu cầu đối với 
giám đốc 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
1 Kỹ năng tự nhận thức & ra quyết định 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 
3 Kỹ năng lập kế hoạch 
4 Kỹ năng giao tiếp 
5 Kỹ năng kiểm soát 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 
18. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho phẩm chất hiện tại của CBQL và điểm yêu 
cầu cần có về phẩm chất đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách 
khoanh tròn vào ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị. 
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu 
TT Phẩm chất 
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc 
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 
1 Mạo hiểm 
2 Quyết đoán 
3 Thích nghi và ứng biến 
4 Năng động 
5 Tầm nhìn 
6 Kiên nhẫn 
7 Lòng quyết tâm 
8 Sáng tạo 
9 Phong cách 
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị! 
Phụ lục 3 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP 
CỦA TỈNH NAM ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIÁM ĐỐC 
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 
1. Giới thiệu phương pháp điều tra, đối tượng điều tra và xử lý số liệu 
- Phương pháp điều tra 
Luận án sử dụng những phương pháp nghiên cứu chung của khoa học kinh 
tế như: phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, thống kê, mô tả, thống kê 
phân tích, so sánh và tổng hợp. 
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: tác giả sử dụng để nghiên cứu hệ thống lý 
luận và thực tiễn về chính sách và giải pháp phát triển nguồn nhân lực giám đốc 
DNN&V trên địa bàn tỉnh. 
Phương pháp chuyên gia: mục đích nhằm thiết kế các câu hỏi trong phiếu 
điều tra sẽ được sử dụng trong phương pháp điều tra bảng hỏi và câu hỏi phỏng vấn, 
tác giả tham khảo ý kiến một số nhà nghiên cứu, nhà quản lý về DNN&V, nguồn 
nhân lực và giám đốc DNN&V và các chính sách liên quan. 
Phương pháp điều tra xã hội học 
Phỏng vấn sâu: tiến hành phỏng vấn sâu CBQL (cán bộ quản lý cấp trung 
và cán bộ quản lý cấp thấp) trong DNN&V, họ là đối tượng nguồn nhân lực giám 
đốc DNN&V. Để đảm bảo những đánh giá trong quá trình nghiên cứu được sâu sát, 
khách quan và thực tế luận án tiến hành phỏng vấn thêm một số giám đốc đang điều 
hành DNN&V trên địa bàn tỉnh. 
Điều tra thông qua bảng hỏi: CBQL trong DNN&V trên địa bàn tỉnh Nam 
Định. Nhằm thu thập được số liệu nghiên cứu về sự phát triển chất lượng CBQL 
trong DNN&V trên địa bàn tỉnh có độ chính xác cao đồng thời đánh giá được đúng 
nhất về thực tế chính sách và giải pháp của tỉnh Nam Định tác động đến sự phát 
triển nguồn nhân lực giám đốc DNN&V từ đó rút ra những vấn đề cần đặt ra đối với 
tỉnh Nam Định để phát triển nguồn nhân lực giám đốc DNN&V, luận án đã tiến 
hành khảo sát thêm một số giám đốc đang điều hành DNN&V trên địa bàn tỉnh 
thông qua bảng hỏi. Do đó nội dung phiếu điều tra sẽ gồm 2 phần đó là dành cho 
giám đốc DNN&V và CBQL trong DNN&V. 
Nội dung phiếu điều tra gồm 2 phần (Phụ lục2) 
Phần 1: Dành cho giám đốc: đánh giá mức điểm về kiến thức, kỹ năng, 
phẩm chất hiện tại của CBQL và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, phẩm chất đối với 
giám đốc DNN&V. Đánh giá những vấn đề liên quan đến chính sách và giải pháp 
hỗ trợ DNN&V và việc đào tạo phát triển nguồn nhân lực giám đốc DNN&V. 
Phần 2: Dành cho CBQL: đánh giá mức điểm về kiến thức, kỹ năng, phẩm 
chất hiện tại của đối tượng nguồn là CBQL và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, phẩm 
chất đối với giám đốc DNN&V. Đánh giá về nội dung liên quan đến CBQL và ý 
kiến của họ đối với chính sách và giải pháp tác động đến phát triển nguồn nhân lực 
giám đốc DNN&V. 
- Đối tượng điều tra 
Đối tượng điều tra: CBQL (cán bộ quản lý cấp trung và cán bộ quản lý cấp 
thấp) trong DNN&V và một số giám đốc DNN&V. Kích thước mẫu được lựa chọn 
là 150 DNN&V theo ngành, khu vực và vùng kinh tế một cách ngẫu nhiên trong 
danh sách DNN&V tỉnh Nam Định. 
Tác giả đã liên hệ đến 150 DNN&V tỉnh Nam Định qua gửi email hoặc gặp 
trực tiếp giám đốc DNN&V và CBQL trong các DNN&V. Thông qua nhiều kênh từ 
các Sở ban ngành liên quan, đại diện các doanh nghiệp, các đối tác của các doanh 
nghiệp Kết quả, chúng tôi đã thu thập được thông tin của 107 DNN&V trong đó 
chúng tôi đã nhận được câu trả lời có đầy đủ các thông tin cần thiết của 68 người là 
giám đốc DNN&V (những người được giám đốc ủy quyền trả lời) và 229 đối tượng 
nguồn là CBQL trong các DNN&V điều tra trả lời. 
- Phương pháp xử lý số liệu 
Sau khi thu về 297 phiếu trả lời (229 CBQL và 68 giám đốc) trong tổng số 
107 DNN&V, chúng tôi đã sử dụng phần mềm thống kê SPSS và phương pháp 
thống kê, excel để nhập dữ liệu và xử lý kết quả. 
 Để tính mức điểm trung bình và khoảng cách giữa điểm yêu cầu cần có của 
các tiêu chí về kiến thức, kỹ năng, phẩm chất đối với giám đốc DNN&V (mức độ 
yêu cầu) và điểm trung bình hiện tại (mức độ hiện tại) của cán bộ quản lý được 
đánh giá, chúng tôi đã thực hiện nhập dữ liệu và thực hiện theo các bước sau: 
1. KCMĐtbk= ĐMĐYCtbk- ĐMĐHTtbk 
Trong đó: ĐMĐYCtbk: Điểm mức độ yêu cầu trung bình của tiêu chí k. 
Điểm trung bình là trung bình cộng giản đơn không có trọng số. 
ĐMĐHTtbk: Điểm mức độ hiện tại trung bình của tiêu chí k 
KCMĐtbk: Khoảng cách mức điểm trung bình của tiêu chí k 
2. KCMĐtb= 
 n: Tổng số tiêu chí được đánh giá cho CBQL 
KCMĐtb: Khoảng cách mức điểm trung bình chung của tiêu chí 
3. Phương sai = Sk2 = 
2 
n-1 
n: Tổng số tiêu chí `được đánh giá cho CBQL 
Sk2: là phương sai của tiêu chí k 
4. Sk = 
2
kS 
Sk: Độ lệch chuẩn của tiêu chí k 
5.Zk= (KCMĐtbk-KCMĐtb)/Sk 
 Ý nghĩa của Zk: KCMĐtbk cách xa KCMĐtb một khoảng bằng mấy lần độ 
lệch chuẩn của tiêu chí k. 
- Nhận xét: 
 Zk<0 và nhỏ nhất: Tiêu thức mạnh nhất, tiêu thức gần đạt tiêu chuẩn nhất 
 Zk>0 và lớn nhất: Tiêu thức yếu nhất, tiêu thức xa so với yêu cầu, cần ưu 
tiên đào tạo. 
- Phương pháp đánh giá 
+ Thông qua phiếu điều tra và kết quả phân tích. 
* Mức độ quan trọng của kiến thức, kỹ năng, phẩm chất được đánh giá 
tương ứng với số điểm theo yêu cầu đối với giám đốc, cụ thể: 5 là điểm tốt tương 
ứng với mức độ rất quan trọng, 4 là điểm khá: tương ứng với mức độ quan trọng, 3 
là điểm trung bình: tương ứng với mức độ bình thường, 2 là điểm kém: tương ứng 
với mức độ không quan trọng, 1 là điểm yếu: tương ứng với mức độ rất không quan 
trọng. Tỷ lệ số người lựa chọn số điểm sẽ tương ứng với mức độ quan trọng của 
kiến thức, kỹ năng, phẩm chất. 
2. Tổng quan về đặc điểm CBQL và DNN&V tỉnh Nam Định 
- Mẫu khảo sát: Có tổng cộng 229 CBQL trả lời có tỷ lệ giới tính nam 
chiếm tới 76,4% so với giới tính nữ. Độ tuổi người trả lời còn khá trẻ, độ tuổi < 27 
chiếm 17,0%, độ tuổi từ 27-38 chiếm 45,9% và 31,0% ở độ tuổi từ 39-49 tuổi, 6,1% 
có độ tuổi từ >=50 tuổi. 
Tỉ lệ nguồn nhân lực giám đốc DNN&V theo giới tính 
 Tỉ lệ nguồn nhân lực giám đốc DNN&V theo độ tuổi 
Trình độ học vấn trong 229 người trả lời thì có trình độ trung cấp chiếm tỷ 
lệ 34,9%, cao đẳng chiếm tỷ lệ là 22,3% và trình độ tốt nghiệp trung học chiếm tỷ lệ 
33,2%, 7,9% và 1,7% người trả lời có trình độ đại học và sau đại học. Như vậy, 
trình độ học vấn của đối tượng khảo sát còn thấp. 
Tỉ lệ trình độ nguồn nhân lực giám đốc DNN&V 
- Đặc điểm doanh nghiệp tham gia trả lời 
Năm thành lập: trong 107 doanh nghiệp tham gia khảo sát thì phần lớn 
doanh nghiệp thành lập từ năm 2005, 2006, 2007. Trong 2 năm 2006-2007, số 
doanh nghiệp tăng nhanh cùng với sự phát triển của nền kinh tế,từ năm 2008-2009 
kinh tế gặp khó khăn nên số lượng doanh nghiệp giảm và đến 2010-2013, nền kinh 
tế có dấu hiệu phát triển dẫn đến số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tăng mạnh. 
Như vậy, phân tích các mẫu trong doanh nghiệp điều tra khẳng định được tính đại 
diện của mẫu điều tra bởi sự phát triển phù hợp với sự phát triển của nước ta nói 
chung và tỉnh Nam Định nói riêng. 
 Loại hình doanh nghiệp: trong 107 doanh nghiệp trả lời, loại hình DNN&V 
bao gồm CtyTNHH, CTCP và DNTN trong đó: CtyTNHH (26,2%), CTCP (42,0%), 
DNTN (31,8%). 
Vốn điều lệ: trong số 107 doanh nghiệp khảo sát thì 55,1% có vốn <= 10 tỷ; 
25,2% có vốn >10-20 tỷ; 15,0% có vốn >20-50 tỷ và 4,7% có vốn >50-100 tỷ. 
Tổng số lao động hiện có: 52,3% doanh nghiệp có số lao động từ 11 đến 50 
người, 36,4% doanh nghiệp có số lao động từ 51-200 người và 11,2% doanh nghiệp 
có số lao động từ 201-300 người. Như vậy, tình hình doanh nghiệp trong mẫu phân 
theo vốn và lao động cũng tương đối phù hợp với sự phân bố lao động trong doanh 
nghiệp nhỏ và vừa. 
Ngành nghề kinh doanh: Các doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh rất 
đa dạng, có những doanh nghiệp kinh doanh nhiều lĩnh vực ngành nghề khác nhau 
chiếm 61,7% là doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp-xây dựng, 15,9% là ngành 
nông-lâm- thủy sản và 22,4% doanh nghiệp thuộc lĩnh vực thương mại-dịch vụ. 
Phụ lục 4 
Kết quả điểm trung bình về kiến thức hiện tại của CBQL 
 Kiến thức Điểm trung bình của CBQL ở hiện tại 
1 Marketing 4.39 
2 Ngoại ngữ 2.22 
3 Kế toán tài chính 2.35 
4 Tin học 2.76 
5 Chiến lược kinh doanh 2.39 
6 Quản trị nhân sự 3.42 
7 Thuế 2.37 
8 Pháp luật 2.82 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 2.16 
10 Văn hóa xã hội 3.61 
11 Công nghệ và môi trường 2.31 
12 Quan hệ công chúng 2.88 
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 2.32 
Kết quả đánh giá về kiến thức hiện tại của CBQL 
 Kiến thức Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
1 Marketing +2.43 
2 Ngoại ngữ -0.82 
3 Kế toán tài chính -0.64 
4 Tin học -0.22 
5 Chiến lược kinh doanh -0.57 
6 Quản trị nhân sự +0.98 
7 Thuế -0.60 
8 Pháp luật +0.08 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế -0.91 
10 Văn hóa xã hội +1.26 
11 Công nghệ và môi trường -0.70 
12 Quan hệ công chúng +0.17 
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ -0.67 0.67 
Kết quả đánh giá nhóm kiến thức đạt mức trung bình của CBQL 
Kiến thức Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
Tin học -0.22 
Pháp luật +0.08 
Quan hệ công chúng +0.17 
 0.67 
Kết quả điểm trung bình về kiến thức yêu cầu cần có đối với giám đốc DNN&V 
 Kiến thức Điểm trung bình yêu cầu đối với giám đốc 
1 Marketing 4.99 
2 Ngoại ngữ 4.33 
3 Kế toán tài chính 4.00 
4 Tin học 3.86 
5 Chiến lược kinh doanh 4.88 
6 Quản trị nhân sự 4.57 
7 Thuế 4.93 
8 Pháp luật 4.31 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 4.17 
10 Văn hóa xã hội 4.10 
11 Công nghệ và môi trường 3.94 
12 Quan hệ công chúng 4.95 
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 4.19 
Kết quả mức độ quan trọng (%) về kiến thức yêu cầu 
cần có đối với giám đốc DNN&V 
1: rất không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: bình thường 
4: quan trọng, 5: rất quan trọng 
 Kiến thức 
Tỷ lệ (%) 
1 2 3 4 5 
1 Marketing 0.0 0.0 0.0 0.7 99.3 
2 Ngoại ngữ 0.0 4.0 3.4 48.5 44.1 
3 Kế toán tài chính 0.0 6.4 7.4 66.3 19.9 
4 Tin học 4.0 10.4 10.5 46.1 29.0 
5 Chiến lược kinh doanh 0.0 0.0 1.0 10.4 88.6 
6 Quản trị nhân sự 0.0 4.4 9.4 10.8 75.4 
7 Thuế 0.0 0.0 0.0 7.1 92.9 
8 Pháp luật 0.0 0.0 4.0 61.3 34.7 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 0.0 0.0 4.7 73.4 21.9 
10 Văn hóa xã hội 0.0 9.8 9.4 41.4 39.4 
11 Công nghệ và môi trường 0.0 7.4 14.8 54.2 23.6 
12 Quan hệ công chúng 0.0 0.0 0.0 5.1 94.9 
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 0.0 0.0 13.5 54.5 32.0 
Kết quả về khoảng cách giữa kiến thức hiện tại của CBQL và 
kiến thức yêu cầu đối với giám đốc DNN&V 
 Kiến thức Khoảng cách Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
1 Marketing 0.60 -1.58 
2 Ngoại ngữ 2.10 +0.73 
3 Kế toán tài chính 1.65 +0.03 
4 Tin học 1.09 -0.82 
5 Chiến lược kinh doanh 2.48 +1.31 
6 Quản trị nhân sự 1.15 -0.74 
7 Thuế 2.56 +1.42 
8 Pháp luật 1.48 -0.23 
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 2.01 +0.58 
10 Văn hóa xã hội 0.49 -1.74 
11 Công nghệ và môi trường 1.63 +0.01 
12 Quan hệ công chúng 2.07 +0.67 
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 1.86 +0.36 
 0.65 
Kiến thức yếu nhất 
Kiến thức Zchuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
Ngoại ngữ +0.73 
Chiến lược kinh doanh +1.31 
Kế toán tài chính +0.03 
Công nghệ và môi trường +0.01 
Thuế +1.42 
Hội nhập kinh tế quốc tế +0.58 
Quan hệ công chúng +0.67 
Thương hiệu và sở hữu trí tuệ +0.36 
 0.65 
Kết quả điểm trung bình về kỹ năng hiện tại của CBQL 
 Kỹ năng 
Điểm trung bình của CBQL 
ở hiện tại 
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 4.21 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 2.65 
3 Kỹ năng lập kế hoạch 2.89 
4 Kỹ năng giao tiếp 2.82 
5 Kỹ năng kiểm soát 2.77 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2.89 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 2.67 
9 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 2.48 
10 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 2.97 
Kết quả đánh giá về kỹ năng hiện tại của CBQL 
 Kỹ năng Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định +2.80 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc -0.39 
3 Kỹ năng lập kế hoạch +0.09 
4 Kỹ năng giao tiếp -0.04 
5 Kỹ năng kiểm soát -0.15 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề +0.09 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi -0.37 
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên -0.74 
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn +0.26 
 0.49 
Kết quả đánh giá nhóm kỹ năng đạt mức trung bình 
Kỹ năng Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc -0.39 
Kỹ năng lập kế hoạch +0.09 
Kỹ năng giao tiếp -0.04 
Kỹ năng quản lý mâu thuẫn +0.26 
Kỹ năng kiểm soát -0.15 
Kỹ năng giải quyết vấn đề +0.09 
Kỹ năng quản lý sự thay đổi -0.37 
 0.49 
Kết quả điểm về kỹ năng yêu cầu cần có đối với giám đốc DNN&V 
 Kỹ năng 
Điểm trung bình yêu cầu 
đối với giám đốc DNN&V 
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 4.98 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 3.47 
3 Kỹ năng lập kế hoạch 4.43 
4 Kỹ năng giao tiếp 4.89 
5 Kỹ năng kiểm soát 4.79 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 4.87 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 4.65 
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 4.26 
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 4.48 
Kết quả mức độ quan trọng (%) về kỹ năng yêu cầu cần 
có đối với giám đốc DNN&V 
1: rất không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: bình thường 
4: quan trọng, 5: rất quan trọng 
 Kỹ năng 
Tỷ lệ (%) 
1 2 3 4 5 
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 0.0 0.0 0.4 1.3 98.3 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 7.7 15.2 12.1 52.5 12.5 
3 Kỹ năng lập kế hoạch 0.0 0.0 7.1 43.1 49.8 
4 Kỹ năng giao tiếp 0.0 0.0 0.0 11.4 88.6 
5 Kỹ năng kiểm soát 0.0 0.0 5.1 11.1 83.8 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 0.0 0.0 1.0 11.1 87.9 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 0.0 0.0 7.7 19.2 73.1 
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 0.0 0.0 3.0 68.0 29.0 
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 0.0 0.0 0.0 51.9 48.1 
Kết quả đánh giá khoảng cách giữa kỹ năng hiện tại của CBQL và 
kỹ năng yêu cầu cần có đối với giám đốc DNN&V 
 Kỹ năng 
Khoảng 
cách 
Z chuẩn 
hóa 
Độ lệch 
chuẩn 
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 0.77 -1.53 
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 0.81 -1.44 
3 Kỹ năng lập kế hoạch 1.54 -0.13 
4 Kỹ năng giao tiếp 2.06 +0.82 
5 Kỹ năng kiểm soát 2.02 +0.74 
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.98 +0.67 
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 1.99 +0.68 
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 1.77 +0.30 
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 1.51 -0.18 
 0.55 
Kỹ năng yếu nhất 
Kỹ năng Zchuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
Kỹ năng kiếm soát +0.74 
Kỹ năng giao tiếp +0.82 
Kỹ năng giải quyết vấn đề +0.67 
Kỹ năng quản lý sự thay đổi +0.68 
Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên +0.30 
 0.55 
Kết quả điểm trung bình phẩm chất hiện tại của CBQL 
 Phẩm chất Điểm trung bình của cán bộ quản lý ở hiện tại 
1 Quyết đoán 3.03 
2 Thích nghi và ứng biến 2.92 
3 Năng động 3.68 
4 Tầm nhìn 2.72 
5 Kiên nhẫn 3.68 
6 Lòng quyết tâm 3.42 
7 Sáng tạo 3.05 
8 Phong cách 3.50 
9 Mạo hiểm 2.84 
Kết quả đánh giá về phẩm chất hiện tại của CBQL 
 Phẩm chất Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
1 Quyết đoán -0.48 
2 Thích nghi và ứng biến -0.76 
3 Năng động +1.30 
4 Tầm nhìn -1.31 
5 Kiên nhẫn +1.28 
6 Lòng quyết tâm +0.60 
7 Sáng tạo -0.43 
8 Phong cách +0.80 
9 Mạo hiểm -0.98 
 0.37 
Kết quả đánh giá nhóm phẩm chất đạt mức trung bình 
Phẩm chất Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
Quyết đoán -0.48 
Thích nghi và ứng biến -0.76 
Tầm nhìn -1.31 
Sáng tạo -0.43 
Mạo hiểm -0.98 
Lòng quyết tâm +0.60 
 0.37 
Kết quả điểm trung bình về phẩm chất yêu cầu cần có 
đối với giám đốc DNN&V 
 Phẩm chất Điểm trung bình yêu cầu đối với giám đốc 
1 Mạo hiểm 4.88 
2 Quyết đoán 4.64 
3 Thích nghi và ứng biến 4.81 
4 Năng động 4.86 
5 Tầm nhìn 4.72 
6 Kiên nhẫn 3.85 
7 Lòng quyết tâm 3.97 
8 Sáng tạo 4.52 
9 Phong cách 3.55 
Kết quả mức độ quan trọng (%) về phẩm chất yêu cầu cần 
có đối với giám đốc DNN&V 
1: rất không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: bình thường 
4: quan trọng, 5: rất quan trọng 
 Kỹ năng 
Tỷ lệ (%) 
1 2 3 4 5 
1 Mạo hiểm 0.0 0.0 9.4 29.0 61.6 
2 Quyết đoán 0.0 0.0 0.0 12.5 87.5 
3 Thích nghi và ứng biến 0.0 0.0 3.0 30.0 67.0 
4 Năng động 0.0 0.0 0.0 18.9 81.1 
5 Tầm nhìn 0.0 0.0 0.0 13.8 86.2 
6 Kiên nhẫn 0.0 3.1 7.7 78.8 10.4 
7 Lòng quyết tâm 0.0 6.0 15.8 65.7 12.5 
8 Sáng tạo 0.0 0.0 3.7 20.5 75.8 
9 Phong cách 0.0 14.4 22.6 56.6 6.4 
Kết quả đánh giá khoảng cách giữa phẩm chất hiện tại của CBQL và phẩm 
chất yêu cầu đối với giám đốc DNN&V 
 Phẩm chất Khoảng cách Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
1 Quyết đoán 1.85 +0.82 
2 Thích nghi và ứng biến 1.72 +0.65 
3 Năng động 1.13 -0.11 
4 Tầm nhìn 2.14 +1.20 
5 Kiên nhẫn 0.29 -1.20 
6 Lòng quyết tâm 0.42 -1.03 
7 Sáng tạo 1.67 +0.59 
8 Phong cách 0.05 -1.51 
9 Mạo hiểm 1.68 +0.60 
 0.77 
Phẩm chất yếu nhất 
Phẩm chất Zchuẩn hóa Độ lệch chuẩn 
Quyết đoán +0.82 
Thích nghi và ứng biến +0.65 
Tầm nhìn +1.20 
Sáng tạo +0.59 
Mạo hiểm +0.60 
 0.77 
 Von 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
<=10ty 59 55.1 55.1 55.1 
>10-20ty 27 25.2 25.2 80.4 
>20-50ty 16 15.0 15.0 95.3 
>50-100ty 5 4.7 4.7 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
solaodong 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
11-50 56 52.3 52.3 52.3 
51-200 39 36.4 36.4 88.8 
201-300 12 11.2 11.2 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
nganhnghekinhdoanh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
congnghiepxaydung 66 61.7 61.7 61.7 
nonglamthuysan 17 15.9 15.9 77.6 
thuongmaidichvu 24 22.4 22.4 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
loaihinhdoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
CtyTNHH 28 26.2 26.2 26.2 
CTCP 45 42.0 42.0 68.2 
DNTN 34 31.8 31.8 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
gioitinhcbqltrongdoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Nam 73 68.2 68.2 68.2 
Nữ 34 31.8 31.8 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
trinhdocbqltrongdoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
totnghieptrunghoc 44 41.1 41.1 41.1 
trungcap 33 30.8 30.8 72.0 
caodang 20 18.7 18.7 90.7 
daihoc 6 5.6 5.6 96.3 
saudaihoc 4 3.7 3.7 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
dotuoicbqltrongdoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
<27 14 13.1 13.1 13.1 
27-38 49 45.8 45.8 58.9 
39-49 34 31.8 31.8 90.7 
>=50 10 9.3 9.3 100.0 
Total 107 100.0 100.0 
thongtintruockhithanhlapdoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
quakenhthongtintuvankhac 62 91.2 91.2 91.2 
quakenhthongtintuvantutinh 6 8.8 8.8 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
truockhidamnhiemvtrigdocdcdtaobdthongquacachthuc 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
khongquadaotao 36 52.9 52.9 52.9 
chudongtudaotao 32 47.1 47.1 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
doanhnghiepkhigapkkhanhuydongvongtu 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
nganhang 7 10.3 10.3 10.3 
voncanhan 21 30.9 30.9 41.2 
giadinhbanbe 40 58.8 58.8 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
cachthucthuchienhoatdongxuctienthuongmai 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
trogiupcuatinh 29 42.6 42.6 42.6 
chudong 39 57.4 57.4 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
thamgiakhoadaotaokhoisudoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
khong 61 89.7 89.7 89.7 
co 7 10.3 10.3 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
khoadtaotrangbivandecanthietchokhoisudoanhnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 7 10.3 10.3 10.3 
khongdongy 61 89.7 89.7 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
khoadtaodieukiencosovatchatquymoyeuvathieu 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 3 4.4 4.4 4.4 
khongdongy 2 2.9 2.9 7.4 
khongykien 4 5.9 5.9 13.2 
dongy 52 76.5 76.5 89.7 
hoantoandongy 7 10.3 10.3 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
nangluctochuckhoadtaocuacbonvienconthap 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
khongdongy 3 4.4 4.4 4.4 
khongykien 6 8.8 8.8 13.2 
dongy 46 67.6 67.6 80.9 
hoantoandongy 13 19.1 19.1 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
dnkhongcokhptcbqlthanhnguonkecandochudnkhongthaysucanthiet 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
khongdongy 9 13.2 13.2 13.2 
dongy 5 7.4 7.4 20.6 
hoantoandongy 54 79.4 79.4 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
dnkhongcokhptcbqlthanhnguonkecandothieusuunghocuacbql 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 8 11.8 11.8 11.8 
khongdongy 12 17.6 17.6 29.4 
khongykien 7 10.3 10.3 39.7 
dongy 9 13.2 13.2 52.9 
hoantoandongy 32 47.1 47.1 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
dnkhongcokhptcbqlthanhnguonkecandokocokinhphiphattrien 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
dongy 8 11.8 11.8 11.8 
hoantoandongy 60 88.2 88.2 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
dnkocokhptcbqlthanhnguonkcandokothayhieuquadtuchodtaovapt 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
khongdongy 8 11.8 11.8 11.8 
dongy 4 5.9 5.9 17.6 
hoantoandongy 56 82.4 82.4 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
dnkocokhptcbqlthanhnguonkecandokhongtimduockhoadtaophuhop 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 10 14.7 14.7 14.7 
khongdongy 13 19.1 19.1 33.8 
hoantoandongy 45 66.2 66.2 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
ngnhandnkodtptcbqlthanhngkcanvontchinhvacsvc 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
dongy 6 8.8 8.8 8.8 
hoantoandongy 62 91.2 91.2 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
ngnhandnkodtptcbqlthngkcandocchcsachtinhchhtrocdtnnl 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
dongy 5 7.4 7.4 7.4 
hoantoandongy 63 92.6 92.6 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
ngnhandnkodtptcbqlthngkcandorbuocgiuacbqlvadnsaudtao 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
khongdongy 3 4.4 4.4 4.4 
dongy 6 8.8 8.8 13.2 
hoantoandongy 59 86.8 86.8 100.0 
Total 68 100.0 100.0 
dotuoitrungbinhcuacbql 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
<27 39 17.0 17.0 17.0 
27-38 105 45.9 45.9 62.9 
39-49 71 31.0 31.0 93.9 
>=50 14 6.1 6.1 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
trinhdocuacbql 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
totnghieptrunghoc 76 33.2 33.2 33.2 
daihoc 18 7.9 7.9 41.0 
caodang 51 22.3 22.3 63.3 
trungcap 80 34.9 34.9 98.3 
saudaihoc 4 1.7 1.7 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
Gioitinhcbql 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Nam 175 76.4 76.4 76.4 
Nu 54 23.6 23.6 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
Thoigianlamviec 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
duoi1nam 7 3.1 3.1 3.1 
1-2nam 86 37.6 37.6 40.6 
2-3nam 58 25.3 25.3 65.9 
3-4nam 39 17.0 17.0 83.0 
4-5nam 22 9.6 9.6 92.6 
>5nam 17 7.4 7.4 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
daotaochuyennganh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
quantrikinhdoanh 51 22.3 22.3 22.3 
chuyennganhkhac 178 77.7 77.7 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
cbqltunangcaotrinhdoocaccosodaotao 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 51 22.3 22.3 22.3 
khongdongy 60 26.2 26.2 48.5 
khongykien 7 3.1 3.1 51.5 
dongy 46 20.1 20.1 71.6 
hoantoandongy 65 28.4 28.4 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
cbqltuncaotrongdnnvvthgiakhoadtaocbqltrendiabantinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 73 31.9 31.9 31.9 
khongdongy 78 34.1 34.1 65.9 
khongykien 32 14.0 14.0 79.9 
dongy 32 14.0 14.0 93.9 
hoantoandongy 14 6.1 6.1 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
tuhocquabaochithamgiahoithaochuyendeinternet 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 28 12.2 12.2 12.2 
khongdongy 29 12.7 12.7 24.9 
khongykien 3 1.3 1.3 26.2 
dongy 36 15.7 15.7 41.9 
hoantoandongy 133 58.1 58.1 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
cbqltuncaotrongdnnvvtrainghiemthucte 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 11 4.8 4.8 4.8 
khongdongy 23 10.0 10.0 14.8 
dongy 63 27.5 27.5 42.4 
hoantoandongy 132 57.6 57.6 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
cbqlkhongsudungcachthucnaodenangcaotrinhdo 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 14 6.1 6.1 6.1 
khongdongy 28 12.2 12.2 18.3 
khongykien 26 11.4 11.4 29.7 
dongy 62 27.1 27.1 56.8 
hoantoandongy 99 43.2 43.2 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
doanhnghiepduoctiepcanhotrovecongnghe 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
co 82 35.8 35.8 35.8 
khong 147 64.2 64.2 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
nhucaukinhdoanhtrongcackhucongnghiepcumcongnghiep 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
co 192 83.8 83.8 83.8 
khong 37 16.2 16.2 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
nangcaothelucthongquacachthuc 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
khamdinhkyocaccosoytetrendiaban 25 10.9 10.9 10.9 
thamgianangcaothelucotrungtam 41 17.9 17.9 28.8 
turenluyensuckhoe 163 71.2 71.2 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
thuongkhambenhkhiphatsinhnhucau 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative 
Percent 
Valid 
cosoytetrendiabantinh 151 65.9 65.9 65.9 
cosoytengoaitinh 78 34.1 34.1 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
danhgiahethongcosoytedkiencosovatchatdcdautuhd 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 189 82.5 82.5 82.5 
khongdongy 20 8.7 8.7 91.3 
khongykien 20 8.7 8.7 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
danhgiahethongcsoytequyhoachdongbo 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 178 77.7 77.7 77.7 
khongdongy 11 4.8 4.8 82.5 
khongykien 21 9.2 9.2 91.7 
dongy 10 4.4 4.4 96.1 
hoantoandongy 9 3.9 3.9 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
danhgiahethongcsoytechatluongcanboyteduocncao 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 201 87.8 87.8 87.8 
Khongykien 28 12.2 12.2 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
danhgiahethongcosodaotaoquyhoachmangluoichuadongbo 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
Dongy 30 13.1 13.1 13.1 
Hoantoandongy 199 86.9 86.9 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
danhgiahethongcosodaotaovecosovatchathiendai 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
dongy 211 92.1 92.1 92.1 
hoantoandongy 18 7.9 7.9 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
soluongtruongdaihocnganhqtriconit 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
dongy 215 93.9 93.9 93.9 
hoantoandongy 14 6.1 6.1 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
chatluongcosodaotaocohieuqua 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 190 83.0 83.0 83.0 
khongdongy 39 17.0 17.0 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
nnhanhchenluccbqltrongdnnvvdocldtaocuatinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 10 4.4 4.4 4.4 
khongdongy 31 13.5 13.5 17.9 
khongykien 49 21.4 21.4 39.3 
dongy 62 27.1 27.1 66.4 
hoantoandongy 77 33.6 33.6 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
nnhanhchenluccbqltrongdndobthancbkochudongnangcao 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 86 37.6 37.6 37.6 
khongdongy 82 35.8 35.8 73.4 
dongy 13 5.7 5.7 79.0 
hoantoandongy 48 21.0 21.0 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
nnhanhchenluccbqltrongdndomoitruongkinhdoanhthaydoikotheokip 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 11 4.8 4.8 4.8 
khongdongy 51 22.3 22.3 27.1 
khongykien 10 4.4 4.4 31.4 
dongy 76 33.2 33.2 64.6 
hoantoandongy 81 35.4 35.4 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
nhanhchenluccbqltrongdndocochecsachcuannuoctinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid hoantoankhongdongy 23 10.0 10.0 10.0 
khongdongy 45 19.7 19.7 29.7 
khongykien 8 3.5 3.5 33.2 
dongy 78 34.1 34.1 67.2 
hoantoandongy 75 32.8 32.8 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
khankhituthamgiakhoadtaongoaidndodnkotaodieukienvetaichinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 18 7.9 7.9 7.9 
khongdongy 34 14.8 14.8 22.7 
khongykien 61 26.6 26.6 49.3 
dongy 18 7.9 7.9 57.2 
hoantoandongy 98 42.8 42.8 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
khankhituthamgikhoadtaongoaidndobthankocodkvethoigianvataichinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 20 8.7 8.7 8.7 
khongdongy 45 19.7 19.7 28.4 
khongykien 13 5.7 5.7 34.1 
dongy 64 27.9 27.9 62.0 
hoantoandongy 87 38.0 38.0 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
khankhituthamgiakdtaongoaidndocackhocchuadungvethoigianvacluong 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 
hoantoankhongdongy 47 20.5 20.5 20.5 
khongdongy 27 11.8 11.8 32.3 
khongykien 24 10.5 10.5 42.8 
dongy 34 14.8 14.8 57.6 
hoantoandongy 97 42.4 42.4 100.0 
Total 229 100.0 100.0 
Phụ lục 5 
DANH SÁCH CBQL THAM GIA KHẢO SÁT 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
1 Hoàng Công Cường Nam Cty TNHH Thảo Long 
2 Nguyễn Quốc Dũng Nam Cty TNHH Đức Chương 
3 Vũ Văn Nhân Nam Cty TNHH Đức Chương 
4 Tô Thị Thanh Hương Nữ Cty TNHH Hồng Sơn 
5 Phạm Thị Phương Nam Cty TNHH Trần Lễ 
6 Đỗ Thị Bình Nữ Cty TNHH SX và TM Hùng Vượng 
7 Phạm Hữu Minh Nam Cty TNHH SX và TM Hùng Vượng 
8 Bạch Thị Lê Minh Nữ Cty TNHH SX và TM Hùng Vượng 
9 Đoàn Bá Phú Nam DNTN Duy Mịch 
10 Đào Thị Hồng Nhung Nữ DNTN Duy Mịch 
11 Đỗ Thị Vân Nữ Cty TNHH Hải Nam 
12 Nguyễn Triệu Nam Cty TNHH Hải Nam 
13 Nguyễn Thị Anh Nữ Cty TNHH Hải Nam 
14 Nguyễn Thị Hồng Giang Nữ DNTN Thành Chung 
15 Vũ Thị Mỹ Hoa Nữ DNTN Thành Chung 
16 Phạm Thị Minh Tươi Nữ CTCP Thép Tân Dân Phú 
17 Lê Ngọc Lan Nữ CTCP Thép Tân Dân Phú 
18 Đỗ Đức Thăng Nam CTCP Hùng Anh 
19 Nguyễn Thị Hòa Nữ CTCP Hùng Anh 
20 Đoàn Đại Dương Nam CTCP Hùng Anh 
21 Đặng Vũ Minh Nam CTCP Thành Hưng 
22 Trịnh Minh Trinh Nam CTCP Thành Hưng 
23 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ DNTN Hằng Hà 
24 Vũ Văn Hiếu Nam DNTN Hằng Hà 
25 Hoàng Văn Mạnh Nam DNTN Hằng Hà 
26 Nguyễn Văn Long Nam Cty TNHH Sinh Hùng 
27 Đỗ Quang Bình Nam Cty TNHH Sinh Hùng 
28 Bùi Văn Mạnh Nam CTy TNHH Sinh Hùng 
29 Đặng Minh Thắng Nam DNTN Nguyễn Văn Tùy 
30 Phạm Thị Vân Anh Nữ DNTN Nguyễn Văn Tùy 
31 Trần Thanh Sơn Nam DNTN Nguyễn Văn Tùy 
32 Phan Thị Hồng Ngát Nữ Cty TNHH XD Việt Cường 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
33 Vũ Văn Toàn Nam Cty TNHH XD Việt Cường 
34 Vũ Văn Lực Nam CTCP Sơn Lâm 
35 Nguyễn Đình Hồng Nam CTCP Sơn Lâm 
36 Trần Minh Thắng Nam CTCP Sơn Lâm 
37 Đoàn Thị Thảo Nga Nữ Cty TNHH Hằng Quyền 
38 Phạm Thu Hiền Nữ Cty TNHH Hằng Quyền 
39 Trần Thanh Tùng Nam CTCP Tiến Thành 1 
40 Trần Mạnh Đoàn Nam CTCP Tiến Thành 1 
41 Trần Thị Tâm Nữ CTCP Tiến Thành 1 
42 Phạm Đức Chiều Nam CTCP Trường Long 
43 Vũ Hữu Khánh Nam CTCP Trường Long 
44 Lê Khắc Phi Nam CTCP Trường Long 
45 Vũ Đức Kiên Nam CTCP 519 
46 Nguyễn Thị Mai Nữ CTCP 519 
47 Bùi Đức Lương Nam CTCP 519 
48 Đinh Sĩ Phúc Nam Cty TNHH Thành Trung 
49 Vũ Văn Mạnh Nam Cty TNHH Thành Trung 
50 Tống Hồng Sơn Nam Cty TNHH Thành Trung 
51 Trần Đức Hoàn Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường 
52 Hà Văn Minh Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường 
53 Vũ Ngọc Anh Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường 
54 Phạm Thanh Tùng Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường 
55 Vũ Văn Tú Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường 
56 Trần Ngọc Tú Nam CTCP ĐT và PT XD Tam Hoàng Long 
57 Ngô Văn Cường Nam CTCP ĐT và PT XD Tam Hoàng Long 
57 Vương Bá Tuấn Nam CTCP Anh Thắng 
59 Đô Đức Kiên Nam CTCP Anh Thắng 
60 Trần Văn Thịnh Nam Cty TNHH Thương mại Yến Huyền Linh 
61 Lê Văn Thái Nam Cty TNHH Thương mại Yến Huyền Linh 
62 Nguyễn Văn Khánh Nam CTCP Thương mại Du lịch Hòa Bình 
63 Nguyễn Kim Quang Nam CTCP Thương mại Du lịch Hòa Bình 
64 Đinh Văn Tuyển Nam Cty TNHH cơ khí Chính Thống 
65 Hoàng Tiến Đệ Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành 
66 Vũ Đình Giang Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành 
67 Trần Văn Dương Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
68 Đặng Quang Trọng Nam CTCP mỹ nghệ nội thất Nam Hà 
69 Lại Huy Hùng Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành 
70 Tạ Huy Hùng Nam DNTN Kiên Trường 
71 Lê Văn Cẩn Nam CTCP mỹ nghệ nội thất Nam Hà 
72 Đỗ Công Trưởng Nam Cty TNHH Ánh Sáng 
73 Nguyễn Bá Trung Nam Cty TNHH Ánh Sáng 
74 Nguyễn Văn Thuần Nam CTCP An Phát Việt Nam 
75 Trần Ngọc Hòa Nam CTCP An Phát Việt Nam 
76 Vương Công Trưởng Nam CTCP An Phát Việt Nam 
77 Trịnh Bá Duy Nam DNTN Thiên Minh Nguyệt 
78 Nguyễn Văn Lưu Nam DNTN Thiên Minh Nguyệt 
79 Lê Thành Lực Nam CTCP cơ khí cầu đường Hà Ninh 
80 Nguyễn Quang Biên Nam CTCP cơ khí cầu đường Hà Ninh 
81 Trần Dương Thái Nam DNTN Huế Lan 
82 Trần Huy Tiến Nam DNTN Huế Lan 
83 Trần Huy Trung Nam DNTN Huế Lan 
84 Phạm Thế Tài Nam Cty TNHH ĐTPT nông nghiệp Hưng Bản 
85 Hoàng Văn Thiệu Nam Cty TNHH ĐTPT nông nghiệp Hưng Bản 
86 Trần Bá Hòa Nam CTCP thương mại Nam Ninh 
87 Nguyễn Văn Chuyển Nam CTCP thương mại Nam Ninh 
88 Trần Viết Thành Nam CTCP thương mại Nam Ninh 
89 Nguyễn Định Tiến Nam CTCP thương mại Nam Ninh 
90 Lê Văn Chung Nam DNTN Hiếu Phát 
91 Phạm Minh Lượng Nam DNTN Hiếu Phát 
92 Nguyễn Anh Tuân Nam CTCP Đinh Phượng 
93 Hoàng Nam Dương Nam CTCP Đinh Phượng 
94 Trần Thị Thanh Dung Nữ CTCP Đinh Phượng 
95 Nguyễn Thanh Bình Nam DNTN Hồng Thắm 
96 Hoàng Anh Nam DNTN Hồng Thắm 
97 Nguyễn Thị Ánh Tuyết Nữ Cty TNHH Trọng Nghĩa 
98 Nguyễn Đức Anh Nam Cty TNHH Trọng Nghĩa 
99 Lưu Quang Dũng Nam CTCP Long Khánh 
100 Nguyễn Mạnh Hải Nam CTCP Long Khánh 
101 Tạ Thị Mai Hương Nữ CTCP Long Khánh 
102 Vũ Minh Lượng Nữ Cty TNHH Chiến Thắng 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
103 Đào Việt Anh Nam Cty TNHH Chiến Thắng 
104 Vũ Minh Hiếu Nam Cty TNHH Chiến Thắng 
105 Đỗ Xuân Linh Nam DNTN Hải Yến 
106 Đỗ Thị Thu Hoài Nữ DNTN Hải Yến 
107 Tạ Tuấn Nghĩa Nam CTCP may Khánh Loan 
108 Nguyễn Hải Yến Nữ CTCP may Khánh Loan 
109 Đặng Công Thụ Nam CTCP may Khánh Loan 
110 Trịnh Văn Phong Nam CTCP cơ khí c/tạo kết cấu thép Hoàng Anh 
111 Lê Văn Chinh Nam CTCP cơ khí c/tạo kết cấu thép Hoàng Anh 
112 Trần Văn Chinh Nam CTCP cơ khí đúc và TM Hưng Thành 
113 Phạm Tiến Đạt Nam CTCP cơ khí đúc và TM Hưng Thành 
114 Nguyễn Văn Kiệm Nam CTCP cơ khí đúc và TM Hưng Thành 
115 Bùi Việt Hoàng Nam DNTN Tiến Liễu 
116 Nguyễn Quang Sơn Nam Cty TNHH may Phú Thành 
117 Tạ Thị Hà Linh Nữ Cty TNHH may Phú Thành 
118 Nguyễn Minh Quân Nam CTCP công nghệ cao Hồng Phúc 
119 Nguyễn Đắc Thanh Tùng Nam CTCP công nghệ cao Hồng Phúc 
120 Chu Quang Mạnh Nam CTCP công nghệ cao Hồng Phúc 
121 Nguyễn Thị Lâm Anh Nữ CTCP Đầu tư phát triển Tuấn Nam Cường 
122 Phạm Thịnh Hưng Nam CTCP Đầu tư phát triển Tuấn Nam Cường 
123 Nguyễn Minh Anh Nam CTCP Đại Thành Đạt 
124 Mại Phúc Lâm Nam CTCP Đại Thành Đạt 
125 Cấn Việt Hoàng Nam DNTN Việt Long 
126 Vương Quốc Huy Nam CTCP nông sản An Phát 
127 Nguyễn Tú Anh Nam CTCP nông sản An Phát 
128 Nguyễn Văn Tùng Nam CtyTNHH vận tải Mạnh Điệp 
129 Nguyễn Văn Kiệm Nam CtyTNHH vận tải Mạnh Điệp 
130 Tạ Tuấn Nghĩa Nam CTCP ĐT&XD Hoàng Hà 
131 Nguyễn Vũ Trọng Nam CTCP ĐT&XD Hoàng Hà 
132 Ngô Thanh Huy Nam CTCP ĐT&XD Hoàng Hà 
133 Phạm Hồng Thúy Nam DNTN Thuấn Hằng 
134 Đỗ Xuân Linh Nam CTCP đồ gỗ mỹ nghệ Đại Đồng Tiến 
135 Nguyễn Văn Đức Nam CTCP đồ gỗ mỹ nghệ Đại Đồng Tiến 
136 Mai Thế Sơn Nam CTCP XD và PT Lập Phát 
137 Lê Anh Viết Nam CTy TNHH Thùy Dương 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
138 Trần Xuân Trường Nam Cty TNHH Thùy Dương 
139 Đỗ Khắc Bình Nam DNTN Lân Ngát 
140 Bùi Duy Tiên Nam CTy TNHH vận tải Minh Anh 
141 Nguyễn Xuân Miền Nam CTy TNHH vận tải Minh Anh 
142 Phan Huy Quang Nam CTy TNHH Sông Ngọc 
143 Phạm Vũ Linh Nam CTy TNHH Sông Ngọc 
144 Vũ Văn Thủy Nam DNTN Hưng Xoan 
145 Vũ Hải Đăng Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường 
146 Trần Ngọc Đạt Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường 
147 Phạm Ngọc Duy Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường 
148 Trần Văn Tưởng Nam DNTN Đình Đề 
149 Trịnh Văn Phong Nam CTCP dệt may Chí Tâm 
150 Trần Đức Huy Nam CTCP dệt may Chí Tâm 
151 Trần Khắc Lợi Nam CTCP thủ công mỹ nghệ Việt Hà 
152 Lê Văn Cẩn Nam CTCP thủ công mỹ nghệ Việt Hà 
153 Trân Văn Ký Nam CTCP thủ công mỹ nghệ Việt Hà 
154 Hoàng Cảnh Khôi Nam CTy TNHH Minh phú 
155 Phạm Quang Cảnh Nam CTy TNHH Minh phú 
156 Cồ Thành Công Nam DNTN Cơ khí Văn Ri 
157 Trần Khánh Cương Nam DNTN Cơ khí Văn Ri 
158 Nguyễn Minh Quân Nam DNTN Hoàng Hưởng Nam 
159 Phan Việt Long Nam DNTN Hoàng Hưởng Nam 
160 Nguyễn Duy Hưng Nam CTCP vận tải Nam Trực 
161 Nguyễn Duy Hảo Nam CTCP vận tải Nam Trực 
162 Nguyễn Văn An Nam DNTN Thúy Sơn 
163 Đặng Công Thụ Nam CTCP Tân An Nam Định 
164 Vũ Thanh Kỳ Nam CTCP Tân An Nam Định 
165 Pham Văn Tiếp Nam CTCP Trung Thắng 
166 Trần Mạnh Hưng Nam DNTN My Oánh 
167 Phan Minh Trí Nam DNTN My Oánh 
168 Đào Văn Trung Nam DNTN My Oánh 
169 Lại Quang Sáng Nam DNTN Thủ công mỹ nghệ Quang Ninh 
170 Cao Văn Y Nam DNTN Thủ công mỹ nghệ Quang Ninh 
171 Lương Trọng Đại Nam DNTN Vĩnh Linh 
172 Ngô Thái Hùng Nam DNTN Vĩnh Linh 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
173 Hà Trung Hiếu Nam DNTN Phú Thịnh 
174 Lê Trung Thành Nam DNTN Phú Thịnh 
175 Định Quang Nghị Nam CTCP CN tàu thủy Phong Hải 
176 Nguyễn Đại Sơn Nam CTCP TM và c/biến lâm sản Đức Việt 
177 Vũ Anh Tú Nam CTCP TM và c/biến lâm sản Đức Việt 
178 Trần Đức Hoài Nam CTy TNHH An Thịnh 
179 Bùi Quang Đạt Nam CTy TNHH An Thịnh 
180 Ngô Văn Cương Nam CTCP XD Hòa Đạt 
181 Đặng Văn Bộ Nam CTCP XD Hòa Đạt 
182 Trần Phi Anh Nam CTCP XD và TM Quang Long 
183 Hoàng Mai Bình Nam CTCP XD và TM Quang Long 
184 Lê Văn Chính Nam CTCP SXTMDV Bình Nam 
185 Phạm Huy Hoàng Nam CTCP SXTMDV Bình Nam 
186 Pham Thành Nam Nam DNTN Hải Dương 
187 Phan Văn Nhâm Nam DNTN Hải Dương 
188 Vũ Văn Chương Nam DNTN Trung Thành 
189 Từ Văn Duyên Nam DNTN Trung Thành 
190 Tưởng Văn Đông Nam CTCP nông sản An Phát 
191 Trần Xuân Chính Nam DNTN Thanh Hoàn 
192 Trần Văn Cương Nam DNTN Thanh Hoàn 
193 Phạm Trần Khoa Nam DNTN Thanh Hoàn 
194 Phạm Xuân Cường Nam DNTN Thanh Hoàn 
195 Vũ Hoài Duy Nam DNTN Minh Chiến 
196 Trần Trọng Biên Nam DNTN Minh Chiến 
197 Trương Mạnh Đạt Nam CTy TNHH Xuân Duyên 
198 Phan Thế Duy Nam CTy TNHH Xuân Duyên 
199 Nguyễn Trung Thành Nam DNTN Trọng Tín 
200 Cù Văn Hinh Nam CTCP CN tàu thủy Hoàng Tiến 
201 Nguyễn Trọng Đạt Nam CTCP Dệt may Liên Tỉnh 
202 Nguyễn Duy Huấn Nam CTCP Dệt may Liên Tỉnh 
203 Trần Hùng Cường Nam CTCP Dệt may Liên Tỉnh 
204 Cù Tiến Duy Nam CTCP nông sản An Phát 
205 Vũ Khương Duy Nam CTCP nông sản An Phát 
206 Đoàn Ngọc Tá Nam CTCP Quang Vinh 
207 Trần Văn Tạo Nam CTCP Quang Vinh 
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp 
208 Vũ Đình Tùng Nam CTCP Quang Vinh 
209 Trần Tiến Định Nam CTCP Quang Vinh 
210 Chu Mạnh Đức Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường 
211 Trịnh Xuân Thanh Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường 
212 Ninh Văn Chủ Nam CTy TNHH cơ khí Nghĩa Hưng 
213 Lưu Đình Nghị Nam CTy TNHH cơ khí Nghĩa Hưng 
214 Bùi Minh Chung Nam CTCP Quang Vinh thương mại Nam Ninh 
215 Bùi Sĩ Chí Nam CTCP Nam Phương Hồng 
216 Nguyễn Công Đoàn Nam CTCP Nam Phương Hồng 
217 Hoàng Minh Tâm Nam CTCP Nam Phương Hồng 
218 Bùi Trung Kiên Nam DNTN vàng bạc Đại Nghĩa 
219 Ngô Thị Dinh Nam DNTN Tuân Dinh 
220 Nguyễn Minh Nhật Nam DNTN Tuân Dinh 
221 Hoàng Trung Dương Nam DNTN Tuân Dinh 
222 Nguyễn Mạnh Hùng Nam DNTN cơ khí Công Minh 
223 Phan Trần Phương Đông Nam DNTN cơ khí Công Minh 
224 Vũ Xuân Phụng Nam DNTN Thành Lợi 
225 Phạm Thái Học Nam DNTN Thành Lợi 
226 Trần Văn Hữu Nam CTy TNHH Ánh Sáng 
227 Phạm Ngọc Hoàng Nam CTy TNHH Ánh Sáng 
228 Lê Văn Hưởng Nam CTy TNHH Vạn Hoa 
229 Trần Đại Quý Nam CTy TNHH Vạn Hoa