Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải phù hơp̣ vớ i bối cảnh trong nướ c
và quốc tế và bối cảnh phát triển kinh tế-xã hội của tỉnh. Phát triển NNL giám đốc
DNN&V không phải là muc̣ tiêu của cá nhân mà là muc̣ tiêu để phát triển kinh tế -
xã hôị . Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải taọ nên môṭ đôị ngũ giám đốc trở
thành lưc̣ lươṇ g nòng cốt trong muc̣ tiêu phát triển kinh tế - xã hôị trên điạ bàn tỉnh
Nam Điṇ h.
+ Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải taọ đươc̣ nét đăc̣ trưng, riêng biêṭ
về moị măṭ trên cơ sở đăc̣ điểm củ a DNN&V và NNL giám đốc DNN&V trên địa
bàn tỉnh Nam Điṇ h.
+ Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải huy đôṇ g đươc̣ moị nguồn lưc̣
trong xã hôị tham gia đồng thờ i phát huy tối đa những thế maṇ h của tỉnh.
+ Phát triển NNL giám đốc DNN&V phải taọ đươc̣ lơị thế caṇ h tranh lớ n
cho DNN&V tỉnh so vớ i các doanh nghiêp̣ ở các tỉnh, thành khác thông qua viêc̣ taọ
ra môṭ đôị ngũ giám đốc có năng lưc̣ điều hành quản lý chuyên nghiêp̣ ở moị môi
trườ ng kinh doanh
206 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Chính sách và giải pháp của tỉnh Nam Định đối với phát triển nguồn nhân lực giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạo của cán bộ nhân viên còn thấp 1 2 3 4 5
7. Anh/Chị vui lòng cho biết những lý do trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam
Định không có kế hoạch (nếu có) phát triển CBQL (cán bộ quản lý cấp trung và cán
bộ quản lý cấp thấp) thành nguồn kế cận giám đốc bằng cách khoanh tròn vào ô có số
phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Lý do Ý kiến
Chủ doanh nghiệp không thấy cần thiết 1 2 3 4 5
Thiếu sự ủng hộ của cán bộ quản lý 1 2 3 4 5
Không có kinh phí phát triển 1 2 3 4 5
Không thấy hiệu quả đầu tư cho đào tạo và phát triển 1 2 3 4 5
Không tìm được khóa đào tạo phù hợp 1 2 3 4 5
8. Anh/Chị vui lòng cho biết nguyên nhân doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam Định
không đào tạo, phát triển CBQL thành những người kế cận giám đốc trong tương lai
(nếu có) bằng cách khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Nguyên nhân trong công tác đào tạo nguồn nhân lực giám đốc Ý kiến
Vốn và cơ sở vật chất 1 2 3 4 5
Chính sách của tỉnh chưa hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực giám đốc 1 2 3 4 5
Ràng buộc giữa cán bộ quản lý và doanh nghiệp sau khi đào tạo 1 2 3 4 5
9. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kiến thức hiện tại của CBQL và điểm yêu cầu
cần có về kiến thức đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) vào
ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị.
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu
TT Kiến thức
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Marketing
2 Ngoại ngữ
3 Kế toán tài chính
4 Tin học
5 Chiến lược kinh doanh
6 Quản trị nhân sự
7 Thuế
8 Pháp luật
9 Hội nhập kinh tế quốc tế
10 Văn hóa xã hội
11 Công nghệ và môi trường
12 Quan hệ công chúng
13 Thương hiệu & sở hữu trí tuệ
10. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kỹ năng hiện tại của CBQL và yêu cầu cần có
về kỹ năng đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) vào ô có số
điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị.
5điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu
T
T
Kỹ năng
Hiện tại của
CBQL
Yêu cầu đối với
giám đốc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Kỹ năng tự nhận thức & ra quyết định
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc
3 Kỹ năng lập kế hoạch
4 Kỹ năng giao tiếp
5 Kỹ năng kiểm soát
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn
11. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho phẩm chất hiện tại của CBQL và điểm yêu
cầu cần có về phẩm chất đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x)
vào ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị.
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu
T
T
Phẩm chất
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Mạo hiểm
2 Quyết đoán
3 Thích nghi và ứng biến
4 Năng động
5 Tầm nhìn
6 Kiên nhẫn
7 Lòng quyết tâm
8 Sáng tạo
9 Phong cách
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Phần dành cho cán bộ quản lý cấp trung và cán bộ quản lý cấp thấp)
Khảo sát đánh giá nguồn nhân lực giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa
tỉnh Nam Định
Để khảo sát đánh giá nguồn nhân lực giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa là cán bộ
quản lý cấp trung và cán bộ quản lý cấp thấp (CBQL) hiện nay ở tỉnh Nam Định. Anh
(Chị) vui lòng trả lời những câu hỏi và những thông tin dưới đây.
Họ và tên người được điều tra:.Nam Nữ
Độ tuổi: <27 27-38 39-49 50
Trình độ học vấn:
Tốt nghiệp trung học Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học
Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
.................................................................................................................................................
1.Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin sau (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào
trước câu trả lời phù hợp)
- Vốn điều lệ:
10 tỷ >10-20 tỷ >20-50 tỷ >50 -100 tỷ
- Năm thành lập doanh nghiệp:
- Loại hình doanh nghiệp: .....................................................................................................
Công ty trách nhiệm hữu hạn Doanh nghiệp tư nhân Công ty cổ phần
- Số lao động:
11-50 người 51-200 người 201-300 người
- Ngành nghề kinh doanh:
Công nghiệp-xây dựng Thương mại-dịch vụ Nông- lâm-thủy sản
2. Anh/Chị vui lòng cho biết số cán bộ nam và số cán bộ nữ trong doanh nghiệp của
anh/chị là bao nhiêu
. Nam .Nữ
3. Anh/Chị vui lòng cho biết độ tuổi trung bình của CBQL trong doanh nghiệp
Anh/Chị (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào câu trả lời phù hợp)
<27 27-38 39-49 50
4. Anh/Chị vui lòng cho biết trình độ của đa số CBQL trong doanh nghiệp Anh/Chị
(Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp)
Tốt nghiệp trung học Cao đẳng Sau đại học
Đại học Trung cấp
5. Anh/Chị vui lòng cho biết thời gian làm việc trung bình của đa số CBQL trong
doanh nghiệp Anh/Chị (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp)
Dưới 1 năm 3-4 năm
1-2 năm 4-5 năm
2-3 năm > 5 năm
6. Anh/Chị vui lòng cho biết chuyên ngành Anh/Chị được đào tạo (Anh/Chị vui lòng
đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp)
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành khác
7. Anh/Chị vui lòng cho biết những cách thức tự nâng cao trình độ của CBQL trong
doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam Định hiện nay bằng cách khoanh tròn vào số phù
hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Cách thức Ý kiến
Nâng cao trình độ ở các cơ sở đào tạo(chính quy, tại chức, từ xa) 1 2 3 4 5
Tham gia khóa đào tạo cán bộ quản lý ngắn hạn trên địa bàn tỉnh 1 2 3 4 5
Tự học qua tài liệu báo chí, internet, tham gia hội thảo chuyên đề 1 2 3 4 5
Trải nghiệm thực tế 1 2 3 4 5
Không sử dụng cách thức nào để nâng cao trình độ 1 2 3 4 5
8. Anh/Chị vui lòng cho biết doanh nghiệp có được hỗ trợ, tiếp cận về đổi mới công
nghệ không (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp)
Có Không
9. Anh/Chị vui lòng cho biết doanh nghiệp Anh/Chị nhu cầu về mặt bằng kinh doanh
trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp không? (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x)
vào trước câu trả lời phù hợp)
Có Không
10. Anh/Chị vui lòng cho biết Anh/Chị thường nâng cao thể lực của mình thông qua
cách thức nào (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp)
Khám định kỳ ở các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh
Tham gia nâng cao thể lực ở các trung tâm thể dục, thể thao
Tự rèn luyện nâng cao sức khỏe
11. Anh/Chị vui lòng cho biết Anh/Chị khi phát sinh nhu cầu khám chữa bệnh,
Anh/Chị thường đến đâu (Anh/Chị vui lòng đánh dấu (x) vào trước câu trả lời phù hợp)
Các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Các cơ sở y tế ngoài tỉnh
12. Anh/Chị vui lòng đánh giá về hệ thống cơ sở y tế của tỉnh bằng cách khoanh tròn
vào số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Hệ thống cơ sở y tế Ý kiến
Điều kiện cơ sở vật chất được đầu tư hiện đại 1 2 3 4 5
Các cơ sở y tế quy hoạch đồng bộ 1 2 3 4 5
Chất lượng đội ngũ cán bộ y tế được nâng cao 1 2 3 4 5
13. Anh/Chị vui lòng cho biết ý kiến về hệ thống cơ sở đào tạo của tỉnh bằng cách
khoanh tròn vào số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Hệ thống cơ sở đào tạo Ý kiến
Quy hoạch mạng lưới cơ sở đào tạo chưa đồng bộ 1 2 3 4 5
Cơ sở vật chất hiện đại 1 2 3 4 5
Số lượng trường đại học đào tạo chuyên ngành quản trị còn ít 1 2 3 4 5
Chất lượng đào tạo của các cơ sở đào tạo có hiệu quả 1 2 3 4 5
14. Anh/Chị vui lòng cho biết những nguyên nhân chủ yếu làm hạn chế năng lực
CBQL trong doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Nam Định bằng cách khoanh tròn vào ô
có số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Nguyên nhân hạn chế năng lực Ý kiến
Chất lượng đào tạo trong các trường hoặc cơ sở đào tạo 1 2 3 4 5
Bản thân cán bộ quản lý không chủ động nâng cao 1 2 3 4 5
Môi trường kinh doanh thay đổi nhanh không theo kịp 1 2 3 4 5
Do cơ chế chính sách của Nhà nước, tỉnh 1 2 3 4 5
15. Anh/Chị vui lòng đánh giá những khó khăn khi CBQL trong doanh nghiệp nhỏ và
vừa tỉnh Nam Định tự tham gia khóa đào tạo ngoài doanh nghiệp bằng cách khoanh
tròn vào ô có số phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị
1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Không ý kiến, 4: Đồng ý, 5: Hoàn toàn đồng ý
Khó khăn khi tự tham gia khóa đào tạo ngoài doanh nghiệp Ý kiến
Doanh nghiệp không tạo điều kiện về thời gian, tài chính 1 2 3 4 5
Do bản thân không có điều kiện về thời gian và tài chính 1 2 3 4 5
Các khóa học ở tỉnh chưa đáp ứng được về thời gian và chất lượng 1 2 3 4 5
16. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kiến thức hiện tại của CBQL và điểm yêu cầu
cần có về kiến thức đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách tích (x) vào
ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị.
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu
TT Kiến thức
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Marketing
2 Ngoại ngữ
3 Kế toán tài chính
4 Tin học
5 Chiến lược kinh doanh
6 Quản trị nhân sự
7 Thuế
8 Pháp luật
9 Hội nhập kinh tế quốc tế
10 Văn hóa xã hội
11 Công nghệ và môi trường
12 Quan hệ công chúng
13 Thương hiệu & sở hữu trí tuệ
17. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho kỹ năng hiện tại của CBQL và yêu cầu cần có
về kỹ năng đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách khoanh tròn vào ô
có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị.
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu
TT Kỹ năng
Hiện tại của
CBQL
Yêu cầu đối với
giám đốc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Kỹ năng tự nhận thức & ra quyết định
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc
3 Kỹ năng lập kế hoạch
4 Kỹ năng giao tiếp
5 Kỹ năng kiểm soát
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn
18. Anh/Chị vui lòng đánh giá điểm cho phẩm chất hiện tại của CBQL và điểm yêu
cầu cần có về phẩm chất đối với giám đốc doanh nghiệp nhỏ và vừa bằng cách
khoanh tròn vào ô có số điểm phù hợp nhất với ý kiến Anh/Chị.
5 điểm: Tốt, 4 điểm: Khá, 3 điểm: Trung bình, 2 điểm: Kém, 1 điểm: Yếu
TT Phẩm chất
Hiện tại của CBQL Yêu cầu đối với giám đốc
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
1 Mạo hiểm
2 Quyết đoán
3 Thích nghi và ứng biến
4 Năng động
5 Tầm nhìn
6 Kiên nhẫn
7 Lòng quyết tâm
8 Sáng tạo
9 Phong cách
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!
Phụ lục 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH VÀ GIẢI PHÁP
CỦA TỈNH NAM ĐỊNH ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC GIÁM ĐỐC
DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Giới thiệu phương pháp điều tra, đối tượng điều tra và xử lý số liệu
- Phương pháp điều tra
Luận án sử dụng những phương pháp nghiên cứu chung của khoa học kinh
tế như: phương pháp duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, thống kê, mô tả, thống kê
phân tích, so sánh và tổng hợp.
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: tác giả sử dụng để nghiên cứu hệ thống lý
luận và thực tiễn về chính sách và giải pháp phát triển nguồn nhân lực giám đốc
DNN&V trên địa bàn tỉnh.
Phương pháp chuyên gia: mục đích nhằm thiết kế các câu hỏi trong phiếu
điều tra sẽ được sử dụng trong phương pháp điều tra bảng hỏi và câu hỏi phỏng vấn,
tác giả tham khảo ý kiến một số nhà nghiên cứu, nhà quản lý về DNN&V, nguồn
nhân lực và giám đốc DNN&V và các chính sách liên quan.
Phương pháp điều tra xã hội học
Phỏng vấn sâu: tiến hành phỏng vấn sâu CBQL (cán bộ quản lý cấp trung
và cán bộ quản lý cấp thấp) trong DNN&V, họ là đối tượng nguồn nhân lực giám
đốc DNN&V. Để đảm bảo những đánh giá trong quá trình nghiên cứu được sâu sát,
khách quan và thực tế luận án tiến hành phỏng vấn thêm một số giám đốc đang điều
hành DNN&V trên địa bàn tỉnh.
Điều tra thông qua bảng hỏi: CBQL trong DNN&V trên địa bàn tỉnh Nam
Định. Nhằm thu thập được số liệu nghiên cứu về sự phát triển chất lượng CBQL
trong DNN&V trên địa bàn tỉnh có độ chính xác cao đồng thời đánh giá được đúng
nhất về thực tế chính sách và giải pháp của tỉnh Nam Định tác động đến sự phát
triển nguồn nhân lực giám đốc DNN&V từ đó rút ra những vấn đề cần đặt ra đối với
tỉnh Nam Định để phát triển nguồn nhân lực giám đốc DNN&V, luận án đã tiến
hành khảo sát thêm một số giám đốc đang điều hành DNN&V trên địa bàn tỉnh
thông qua bảng hỏi. Do đó nội dung phiếu điều tra sẽ gồm 2 phần đó là dành cho
giám đốc DNN&V và CBQL trong DNN&V.
Nội dung phiếu điều tra gồm 2 phần (Phụ lục2)
Phần 1: Dành cho giám đốc: đánh giá mức điểm về kiến thức, kỹ năng,
phẩm chất hiện tại của CBQL và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, phẩm chất đối với
giám đốc DNN&V. Đánh giá những vấn đề liên quan đến chính sách và giải pháp
hỗ trợ DNN&V và việc đào tạo phát triển nguồn nhân lực giám đốc DNN&V.
Phần 2: Dành cho CBQL: đánh giá mức điểm về kiến thức, kỹ năng, phẩm
chất hiện tại của đối tượng nguồn là CBQL và yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, phẩm
chất đối với giám đốc DNN&V. Đánh giá về nội dung liên quan đến CBQL và ý
kiến của họ đối với chính sách và giải pháp tác động đến phát triển nguồn nhân lực
giám đốc DNN&V.
- Đối tượng điều tra
Đối tượng điều tra: CBQL (cán bộ quản lý cấp trung và cán bộ quản lý cấp
thấp) trong DNN&V và một số giám đốc DNN&V. Kích thước mẫu được lựa chọn
là 150 DNN&V theo ngành, khu vực và vùng kinh tế một cách ngẫu nhiên trong
danh sách DNN&V tỉnh Nam Định.
Tác giả đã liên hệ đến 150 DNN&V tỉnh Nam Định qua gửi email hoặc gặp
trực tiếp giám đốc DNN&V và CBQL trong các DNN&V. Thông qua nhiều kênh từ
các Sở ban ngành liên quan, đại diện các doanh nghiệp, các đối tác của các doanh
nghiệp Kết quả, chúng tôi đã thu thập được thông tin của 107 DNN&V trong đó
chúng tôi đã nhận được câu trả lời có đầy đủ các thông tin cần thiết của 68 người là
giám đốc DNN&V (những người được giám đốc ủy quyền trả lời) và 229 đối tượng
nguồn là CBQL trong các DNN&V điều tra trả lời.
- Phương pháp xử lý số liệu
Sau khi thu về 297 phiếu trả lời (229 CBQL và 68 giám đốc) trong tổng số
107 DNN&V, chúng tôi đã sử dụng phần mềm thống kê SPSS và phương pháp
thống kê, excel để nhập dữ liệu và xử lý kết quả.
Để tính mức điểm trung bình và khoảng cách giữa điểm yêu cầu cần có của
các tiêu chí về kiến thức, kỹ năng, phẩm chất đối với giám đốc DNN&V (mức độ
yêu cầu) và điểm trung bình hiện tại (mức độ hiện tại) của cán bộ quản lý được
đánh giá, chúng tôi đã thực hiện nhập dữ liệu và thực hiện theo các bước sau:
1. KCMĐtbk= ĐMĐYCtbk- ĐMĐHTtbk
Trong đó: ĐMĐYCtbk: Điểm mức độ yêu cầu trung bình của tiêu chí k.
Điểm trung bình là trung bình cộng giản đơn không có trọng số.
ĐMĐHTtbk: Điểm mức độ hiện tại trung bình của tiêu chí k
KCMĐtbk: Khoảng cách mức điểm trung bình của tiêu chí k
2. KCMĐtb=
n: Tổng số tiêu chí được đánh giá cho CBQL
KCMĐtb: Khoảng cách mức điểm trung bình chung của tiêu chí
3. Phương sai = Sk2 =
2
n-1
n: Tổng số tiêu chí `được đánh giá cho CBQL
Sk2: là phương sai của tiêu chí k
4. Sk =
2
kS
Sk: Độ lệch chuẩn của tiêu chí k
5.Zk= (KCMĐtbk-KCMĐtb)/Sk
Ý nghĩa của Zk: KCMĐtbk cách xa KCMĐtb một khoảng bằng mấy lần độ
lệch chuẩn của tiêu chí k.
- Nhận xét:
Zk<0 và nhỏ nhất: Tiêu thức mạnh nhất, tiêu thức gần đạt tiêu chuẩn nhất
Zk>0 và lớn nhất: Tiêu thức yếu nhất, tiêu thức xa so với yêu cầu, cần ưu
tiên đào tạo.
- Phương pháp đánh giá
+ Thông qua phiếu điều tra và kết quả phân tích.
* Mức độ quan trọng của kiến thức, kỹ năng, phẩm chất được đánh giá
tương ứng với số điểm theo yêu cầu đối với giám đốc, cụ thể: 5 là điểm tốt tương
ứng với mức độ rất quan trọng, 4 là điểm khá: tương ứng với mức độ quan trọng, 3
là điểm trung bình: tương ứng với mức độ bình thường, 2 là điểm kém: tương ứng
với mức độ không quan trọng, 1 là điểm yếu: tương ứng với mức độ rất không quan
trọng. Tỷ lệ số người lựa chọn số điểm sẽ tương ứng với mức độ quan trọng của
kiến thức, kỹ năng, phẩm chất.
2. Tổng quan về đặc điểm CBQL và DNN&V tỉnh Nam Định
- Mẫu khảo sát: Có tổng cộng 229 CBQL trả lời có tỷ lệ giới tính nam
chiếm tới 76,4% so với giới tính nữ. Độ tuổi người trả lời còn khá trẻ, độ tuổi < 27
chiếm 17,0%, độ tuổi từ 27-38 chiếm 45,9% và 31,0% ở độ tuổi từ 39-49 tuổi, 6,1%
có độ tuổi từ >=50 tuổi.
Tỉ lệ nguồn nhân lực giám đốc DNN&V theo giới tính
Tỉ lệ nguồn nhân lực giám đốc DNN&V theo độ tuổi
Trình độ học vấn trong 229 người trả lời thì có trình độ trung cấp chiếm tỷ
lệ 34,9%, cao đẳng chiếm tỷ lệ là 22,3% và trình độ tốt nghiệp trung học chiếm tỷ lệ
33,2%, 7,9% và 1,7% người trả lời có trình độ đại học và sau đại học. Như vậy,
trình độ học vấn của đối tượng khảo sát còn thấp.
Tỉ lệ trình độ nguồn nhân lực giám đốc DNN&V
- Đặc điểm doanh nghiệp tham gia trả lời
Năm thành lập: trong 107 doanh nghiệp tham gia khảo sát thì phần lớn
doanh nghiệp thành lập từ năm 2005, 2006, 2007. Trong 2 năm 2006-2007, số
doanh nghiệp tăng nhanh cùng với sự phát triển của nền kinh tế,từ năm 2008-2009
kinh tế gặp khó khăn nên số lượng doanh nghiệp giảm và đến 2010-2013, nền kinh
tế có dấu hiệu phát triển dẫn đến số lượng doanh nghiệp nhỏ và vừa tăng mạnh.
Như vậy, phân tích các mẫu trong doanh nghiệp điều tra khẳng định được tính đại
diện của mẫu điều tra bởi sự phát triển phù hợp với sự phát triển của nước ta nói
chung và tỉnh Nam Định nói riêng.
Loại hình doanh nghiệp: trong 107 doanh nghiệp trả lời, loại hình DNN&V
bao gồm CtyTNHH, CTCP và DNTN trong đó: CtyTNHH (26,2%), CTCP (42,0%),
DNTN (31,8%).
Vốn điều lệ: trong số 107 doanh nghiệp khảo sát thì 55,1% có vốn <= 10 tỷ;
25,2% có vốn >10-20 tỷ; 15,0% có vốn >20-50 tỷ và 4,7% có vốn >50-100 tỷ.
Tổng số lao động hiện có: 52,3% doanh nghiệp có số lao động từ 11 đến 50
người, 36,4% doanh nghiệp có số lao động từ 51-200 người và 11,2% doanh nghiệp
có số lao động từ 201-300 người. Như vậy, tình hình doanh nghiệp trong mẫu phân
theo vốn và lao động cũng tương đối phù hợp với sự phân bố lao động trong doanh
nghiệp nhỏ và vừa.
Ngành nghề kinh doanh: Các doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh rất
đa dạng, có những doanh nghiệp kinh doanh nhiều lĩnh vực ngành nghề khác nhau
chiếm 61,7% là doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp-xây dựng, 15,9% là ngành
nông-lâm- thủy sản và 22,4% doanh nghiệp thuộc lĩnh vực thương mại-dịch vụ.
Phụ lục 4
Kết quả điểm trung bình về kiến thức hiện tại của CBQL
Kiến thức Điểm trung bình của CBQL ở hiện tại
1 Marketing 4.39
2 Ngoại ngữ 2.22
3 Kế toán tài chính 2.35
4 Tin học 2.76
5 Chiến lược kinh doanh 2.39
6 Quản trị nhân sự 3.42
7 Thuế 2.37
8 Pháp luật 2.82
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 2.16
10 Văn hóa xã hội 3.61
11 Công nghệ và môi trường 2.31
12 Quan hệ công chúng 2.88
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 2.32
Kết quả đánh giá về kiến thức hiện tại của CBQL
Kiến thức Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
1 Marketing +2.43
2 Ngoại ngữ -0.82
3 Kế toán tài chính -0.64
4 Tin học -0.22
5 Chiến lược kinh doanh -0.57
6 Quản trị nhân sự +0.98
7 Thuế -0.60
8 Pháp luật +0.08
9 Hội nhập kinh tế quốc tế -0.91
10 Văn hóa xã hội +1.26
11 Công nghệ và môi trường -0.70
12 Quan hệ công chúng +0.17
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ -0.67 0.67
Kết quả đánh giá nhóm kiến thức đạt mức trung bình của CBQL
Kiến thức Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
Tin học -0.22
Pháp luật +0.08
Quan hệ công chúng +0.17
0.67
Kết quả điểm trung bình về kiến thức yêu cầu cần có đối với giám đốc DNN&V
Kiến thức Điểm trung bình yêu cầu đối với giám đốc
1 Marketing 4.99
2 Ngoại ngữ 4.33
3 Kế toán tài chính 4.00
4 Tin học 3.86
5 Chiến lược kinh doanh 4.88
6 Quản trị nhân sự 4.57
7 Thuế 4.93
8 Pháp luật 4.31
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 4.17
10 Văn hóa xã hội 4.10
11 Công nghệ và môi trường 3.94
12 Quan hệ công chúng 4.95
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 4.19
Kết quả mức độ quan trọng (%) về kiến thức yêu cầu
cần có đối với giám đốc DNN&V
1: rất không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: bình thường
4: quan trọng, 5: rất quan trọng
Kiến thức
Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5
1 Marketing 0.0 0.0 0.0 0.7 99.3
2 Ngoại ngữ 0.0 4.0 3.4 48.5 44.1
3 Kế toán tài chính 0.0 6.4 7.4 66.3 19.9
4 Tin học 4.0 10.4 10.5 46.1 29.0
5 Chiến lược kinh doanh 0.0 0.0 1.0 10.4 88.6
6 Quản trị nhân sự 0.0 4.4 9.4 10.8 75.4
7 Thuế 0.0 0.0 0.0 7.1 92.9
8 Pháp luật 0.0 0.0 4.0 61.3 34.7
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 0.0 0.0 4.7 73.4 21.9
10 Văn hóa xã hội 0.0 9.8 9.4 41.4 39.4
11 Công nghệ và môi trường 0.0 7.4 14.8 54.2 23.6
12 Quan hệ công chúng 0.0 0.0 0.0 5.1 94.9
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 0.0 0.0 13.5 54.5 32.0
Kết quả về khoảng cách giữa kiến thức hiện tại của CBQL và
kiến thức yêu cầu đối với giám đốc DNN&V
Kiến thức Khoảng cách Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
1 Marketing 0.60 -1.58
2 Ngoại ngữ 2.10 +0.73
3 Kế toán tài chính 1.65 +0.03
4 Tin học 1.09 -0.82
5 Chiến lược kinh doanh 2.48 +1.31
6 Quản trị nhân sự 1.15 -0.74
7 Thuế 2.56 +1.42
8 Pháp luật 1.48 -0.23
9 Hội nhập kinh tế quốc tế 2.01 +0.58
10 Văn hóa xã hội 0.49 -1.74
11 Công nghệ và môi trường 1.63 +0.01
12 Quan hệ công chúng 2.07 +0.67
13 Thương hiệu và sở hữu trí tuệ 1.86 +0.36
0.65
Kiến thức yếu nhất
Kiến thức Zchuẩn hóa Độ lệch chuẩn
Ngoại ngữ +0.73
Chiến lược kinh doanh +1.31
Kế toán tài chính +0.03
Công nghệ và môi trường +0.01
Thuế +1.42
Hội nhập kinh tế quốc tế +0.58
Quan hệ công chúng +0.67
Thương hiệu và sở hữu trí tuệ +0.36
0.65
Kết quả điểm trung bình về kỹ năng hiện tại của CBQL
Kỹ năng
Điểm trung bình của CBQL
ở hiện tại
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 4.21
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 2.65
3 Kỹ năng lập kế hoạch 2.89
4 Kỹ năng giao tiếp 2.82
5 Kỹ năng kiểm soát 2.77
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 2.89
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 2.67
9 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 2.48
10 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 2.97
Kết quả đánh giá về kỹ năng hiện tại của CBQL
Kỹ năng Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định +2.80
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc -0.39
3 Kỹ năng lập kế hoạch +0.09
4 Kỹ năng giao tiếp -0.04
5 Kỹ năng kiểm soát -0.15
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề +0.09
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi -0.37
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên -0.74
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn +0.26
0.49
Kết quả đánh giá nhóm kỹ năng đạt mức trung bình
Kỹ năng Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc -0.39
Kỹ năng lập kế hoạch +0.09
Kỹ năng giao tiếp -0.04
Kỹ năng quản lý mâu thuẫn +0.26
Kỹ năng kiểm soát -0.15
Kỹ năng giải quyết vấn đề +0.09
Kỹ năng quản lý sự thay đổi -0.37
0.49
Kết quả điểm về kỹ năng yêu cầu cần có đối với giám đốc DNN&V
Kỹ năng
Điểm trung bình yêu cầu
đối với giám đốc DNN&V
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 4.98
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 3.47
3 Kỹ năng lập kế hoạch 4.43
4 Kỹ năng giao tiếp 4.89
5 Kỹ năng kiểm soát 4.79
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 4.87
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 4.65
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 4.26
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 4.48
Kết quả mức độ quan trọng (%) về kỹ năng yêu cầu cần
có đối với giám đốc DNN&V
1: rất không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: bình thường
4: quan trọng, 5: rất quan trọng
Kỹ năng
Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 0.0 0.0 0.4 1.3 98.3
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 7.7 15.2 12.1 52.5 12.5
3 Kỹ năng lập kế hoạch 0.0 0.0 7.1 43.1 49.8
4 Kỹ năng giao tiếp 0.0 0.0 0.0 11.4 88.6
5 Kỹ năng kiểm soát 0.0 0.0 5.1 11.1 83.8
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 0.0 0.0 1.0 11.1 87.9
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 0.0 0.0 7.7 19.2 73.1
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 0.0 0.0 3.0 68.0 29.0
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 0.0 0.0 0.0 51.9 48.1
Kết quả đánh giá khoảng cách giữa kỹ năng hiện tại của CBQL và
kỹ năng yêu cầu cần có đối với giám đốc DNN&V
Kỹ năng
Khoảng
cách
Z chuẩn
hóa
Độ lệch
chuẩn
1 Kỹ năng tự nhận thức và ra quyết định 0.77 -1.53
2 Kỹ năng tạo lập nhóm làm việc 0.81 -1.44
3 Kỹ năng lập kế hoạch 1.54 -0.13
4 Kỹ năng giao tiếp 2.06 +0.82
5 Kỹ năng kiểm soát 2.02 +0.74
6 Kỹ năng giải quyết vấn đề 1.98 +0.67
7 Kỹ năng quản lý sự thay đổi 1.99 +0.68
8 Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên 1.77 +0.30
9 Kỹ năng quản lý mâu thuẫn 1.51 -0.18
0.55
Kỹ năng yếu nhất
Kỹ năng Zchuẩn hóa Độ lệch chuẩn
Kỹ năng kiếm soát +0.74
Kỹ năng giao tiếp +0.82
Kỹ năng giải quyết vấn đề +0.67
Kỹ năng quản lý sự thay đổi +0.68
Kỹ năng tạo động lực cho nhân viên +0.30
0.55
Kết quả điểm trung bình phẩm chất hiện tại của CBQL
Phẩm chất Điểm trung bình của cán bộ quản lý ở hiện tại
1 Quyết đoán 3.03
2 Thích nghi và ứng biến 2.92
3 Năng động 3.68
4 Tầm nhìn 2.72
5 Kiên nhẫn 3.68
6 Lòng quyết tâm 3.42
7 Sáng tạo 3.05
8 Phong cách 3.50
9 Mạo hiểm 2.84
Kết quả đánh giá về phẩm chất hiện tại của CBQL
Phẩm chất Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
1 Quyết đoán -0.48
2 Thích nghi và ứng biến -0.76
3 Năng động +1.30
4 Tầm nhìn -1.31
5 Kiên nhẫn +1.28
6 Lòng quyết tâm +0.60
7 Sáng tạo -0.43
8 Phong cách +0.80
9 Mạo hiểm -0.98
0.37
Kết quả đánh giá nhóm phẩm chất đạt mức trung bình
Phẩm chất Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
Quyết đoán -0.48
Thích nghi và ứng biến -0.76
Tầm nhìn -1.31
Sáng tạo -0.43
Mạo hiểm -0.98
Lòng quyết tâm +0.60
0.37
Kết quả điểm trung bình về phẩm chất yêu cầu cần có
đối với giám đốc DNN&V
Phẩm chất Điểm trung bình yêu cầu đối với giám đốc
1 Mạo hiểm 4.88
2 Quyết đoán 4.64
3 Thích nghi và ứng biến 4.81
4 Năng động 4.86
5 Tầm nhìn 4.72
6 Kiên nhẫn 3.85
7 Lòng quyết tâm 3.97
8 Sáng tạo 4.52
9 Phong cách 3.55
Kết quả mức độ quan trọng (%) về phẩm chất yêu cầu cần
có đối với giám đốc DNN&V
1: rất không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: bình thường
4: quan trọng, 5: rất quan trọng
Kỹ năng
Tỷ lệ (%)
1 2 3 4 5
1 Mạo hiểm 0.0 0.0 9.4 29.0 61.6
2 Quyết đoán 0.0 0.0 0.0 12.5 87.5
3 Thích nghi và ứng biến 0.0 0.0 3.0 30.0 67.0
4 Năng động 0.0 0.0 0.0 18.9 81.1
5 Tầm nhìn 0.0 0.0 0.0 13.8 86.2
6 Kiên nhẫn 0.0 3.1 7.7 78.8 10.4
7 Lòng quyết tâm 0.0 6.0 15.8 65.7 12.5
8 Sáng tạo 0.0 0.0 3.7 20.5 75.8
9 Phong cách 0.0 14.4 22.6 56.6 6.4
Kết quả đánh giá khoảng cách giữa phẩm chất hiện tại của CBQL và phẩm
chất yêu cầu đối với giám đốc DNN&V
Phẩm chất Khoảng cách Z chuẩn hóa Độ lệch chuẩn
1 Quyết đoán 1.85 +0.82
2 Thích nghi và ứng biến 1.72 +0.65
3 Năng động 1.13 -0.11
4 Tầm nhìn 2.14 +1.20
5 Kiên nhẫn 0.29 -1.20
6 Lòng quyết tâm 0.42 -1.03
7 Sáng tạo 1.67 +0.59
8 Phong cách 0.05 -1.51
9 Mạo hiểm 1.68 +0.60
0.77
Phẩm chất yếu nhất
Phẩm chất Zchuẩn hóa Độ lệch chuẩn
Quyết đoán +0.82
Thích nghi và ứng biến +0.65
Tầm nhìn +1.20
Sáng tạo +0.59
Mạo hiểm +0.60
0.77
Von
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<=10ty 59 55.1 55.1 55.1
>10-20ty 27 25.2 25.2 80.4
>20-50ty 16 15.0 15.0 95.3
>50-100ty 5 4.7 4.7 100.0
Total 107 100.0 100.0
solaodong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
11-50 56 52.3 52.3 52.3
51-200 39 36.4 36.4 88.8
201-300 12 11.2 11.2 100.0
Total 107 100.0 100.0
nganhnghekinhdoanh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
congnghiepxaydung 66 61.7 61.7 61.7
nonglamthuysan 17 15.9 15.9 77.6
thuongmaidichvu 24 22.4 22.4 100.0
Total 107 100.0 100.0
loaihinhdoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
CtyTNHH 28 26.2 26.2 26.2
CTCP 45 42.0 42.0 68.2
DNTN 34 31.8 31.8 100.0
Total 107 100.0 100.0
gioitinhcbqltrongdoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 73 68.2 68.2 68.2
Nữ 34 31.8 31.8 100.0
Total 107 100.0 100.0
trinhdocbqltrongdoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
totnghieptrunghoc 44 41.1 41.1 41.1
trungcap 33 30.8 30.8 72.0
caodang 20 18.7 18.7 90.7
daihoc 6 5.6 5.6 96.3
saudaihoc 4 3.7 3.7 100.0
Total 107 100.0 100.0
dotuoicbqltrongdoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<27 14 13.1 13.1 13.1
27-38 49 45.8 45.8 58.9
39-49 34 31.8 31.8 90.7
>=50 10 9.3 9.3 100.0
Total 107 100.0 100.0
thongtintruockhithanhlapdoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
quakenhthongtintuvankhac 62 91.2 91.2 91.2
quakenhthongtintuvantutinh 6 8.8 8.8 100.0
Total 68 100.0 100.0
truockhidamnhiemvtrigdocdcdtaobdthongquacachthuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khongquadaotao 36 52.9 52.9 52.9
chudongtudaotao 32 47.1 47.1 100.0
Total 68 100.0 100.0
doanhnghiepkhigapkkhanhuydongvongtu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nganhang 7 10.3 10.3 10.3
voncanhan 21 30.9 30.9 41.2
giadinhbanbe 40 58.8 58.8 100.0
Total 68 100.0 100.0
cachthucthuchienhoatdongxuctienthuongmai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trogiupcuatinh 29 42.6 42.6 42.6
chudong 39 57.4 57.4 100.0
Total 68 100.0 100.0
thamgiakhoadaotaokhoisudoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong 61 89.7 89.7 89.7
co 7 10.3 10.3 100.0
Total 68 100.0 100.0
khoadtaotrangbivandecanthietchokhoisudoanhnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoantoankhongdongy 7 10.3 10.3 10.3
khongdongy 61 89.7 89.7 100.0
Total 68 100.0 100.0
khoadtaodieukiencosovatchatquymoyeuvathieu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
hoantoankhongdongy 3 4.4 4.4 4.4
khongdongy 2 2.9 2.9 7.4
khongykien 4 5.9 5.9 13.2
dongy 52 76.5 76.5 89.7
hoantoandongy 7 10.3 10.3 100.0
Total 68 100.0 100.0
nangluctochuckhoadtaocuacbonvienconthap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khongdongy 3 4.4 4.4 4.4
khongykien 6 8.8 8.8 13.2
dongy 46 67.6 67.6 80.9
hoantoandongy 13 19.1 19.1 100.0
Total 68 100.0 100.0
dnkhongcokhptcbqlthanhnguonkecandochudnkhongthaysucanthiet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khongdongy 9 13.2 13.2 13.2
dongy 5 7.4 7.4 20.6
hoantoandongy 54 79.4 79.4 100.0
Total 68 100.0 100.0
dnkhongcokhptcbqlthanhnguonkecandothieusuunghocuacbql
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 8 11.8 11.8 11.8
khongdongy 12 17.6 17.6 29.4
khongykien 7 10.3 10.3 39.7
dongy 9 13.2 13.2 52.9
hoantoandongy 32 47.1 47.1 100.0
Total 68 100.0 100.0
dnkhongcokhptcbqlthanhnguonkecandokocokinhphiphattrien
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dongy 8 11.8 11.8 11.8
hoantoandongy 60 88.2 88.2 100.0
Total 68 100.0 100.0
dnkocokhptcbqlthanhnguonkcandokothayhieuquadtuchodtaovapt
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khongdongy 8 11.8 11.8 11.8
dongy 4 5.9 5.9 17.6
hoantoandongy 56 82.4 82.4 100.0
Total 68 100.0 100.0
dnkocokhptcbqlthanhnguonkecandokhongtimduockhoadtaophuhop
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 10 14.7 14.7 14.7
khongdongy 13 19.1 19.1 33.8
hoantoandongy 45 66.2 66.2 100.0
Total 68 100.0 100.0
ngnhandnkodtptcbqlthanhngkcanvontchinhvacsvc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dongy 6 8.8 8.8 8.8
hoantoandongy 62 91.2 91.2 100.0
Total 68 100.0 100.0
ngnhandnkodtptcbqlthngkcandocchcsachtinhchhtrocdtnnl
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
dongy 5 7.4 7.4 7.4
hoantoandongy 63 92.6 92.6 100.0
Total 68 100.0 100.0
ngnhandnkodtptcbqlthngkcandorbuocgiuacbqlvadnsaudtao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khongdongy 3 4.4 4.4 4.4
dongy 6 8.8 8.8 13.2
hoantoandongy 59 86.8 86.8 100.0
Total 68 100.0 100.0
dotuoitrungbinhcuacbql
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<27 39 17.0 17.0 17.0
27-38 105 45.9 45.9 62.9
39-49 71 31.0 31.0 93.9
>=50 14 6.1 6.1 100.0
Total 229 100.0 100.0
trinhdocuacbql
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
totnghieptrunghoc 76 33.2 33.2 33.2
daihoc 18 7.9 7.9 41.0
caodang 51 22.3 22.3 63.3
trungcap 80 34.9 34.9 98.3
saudaihoc 4 1.7 1.7 100.0
Total 229 100.0 100.0
Gioitinhcbql
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 175 76.4 76.4 76.4
Nu 54 23.6 23.6 100.0
Total 229 100.0 100.0
Thoigianlamviec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi1nam 7 3.1 3.1 3.1
1-2nam 86 37.6 37.6 40.6
2-3nam 58 25.3 25.3 65.9
3-4nam 39 17.0 17.0 83.0
4-5nam 22 9.6 9.6 92.6
>5nam 17 7.4 7.4 100.0
Total 229 100.0 100.0
daotaochuyennganh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
quantrikinhdoanh 51 22.3 22.3 22.3
chuyennganhkhac 178 77.7 77.7 100.0
Total 229 100.0 100.0
cbqltunangcaotrinhdoocaccosodaotao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 51 22.3 22.3 22.3
khongdongy 60 26.2 26.2 48.5
khongykien 7 3.1 3.1 51.5
dongy 46 20.1 20.1 71.6
hoantoandongy 65 28.4 28.4 100.0
Total 229 100.0 100.0
cbqltuncaotrongdnnvvthgiakhoadtaocbqltrendiabantinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 73 31.9 31.9 31.9
khongdongy 78 34.1 34.1 65.9
khongykien 32 14.0 14.0 79.9
dongy 32 14.0 14.0 93.9
hoantoandongy 14 6.1 6.1 100.0
Total 229 100.0 100.0
tuhocquabaochithamgiahoithaochuyendeinternet
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 28 12.2 12.2 12.2
khongdongy 29 12.7 12.7 24.9
khongykien 3 1.3 1.3 26.2
dongy 36 15.7 15.7 41.9
hoantoandongy 133 58.1 58.1 100.0
Total 229 100.0 100.0
cbqltuncaotrongdnnvvtrainghiemthucte
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 11 4.8 4.8 4.8
khongdongy 23 10.0 10.0 14.8
dongy 63 27.5 27.5 42.4
hoantoandongy 132 57.6 57.6 100.0
Total 229 100.0 100.0
cbqlkhongsudungcachthucnaodenangcaotrinhdo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 14 6.1 6.1 6.1
khongdongy 28 12.2 12.2 18.3
khongykien 26 11.4 11.4 29.7
dongy 62 27.1 27.1 56.8
hoantoandongy 99 43.2 43.2 100.0
Total 229 100.0 100.0
doanhnghiepduoctiepcanhotrovecongnghe
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 82 35.8 35.8 35.8
khong 147 64.2 64.2 100.0
Total 229 100.0 100.0
nhucaukinhdoanhtrongcackhucongnghiepcumcongnghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 192 83.8 83.8 83.8
khong 37 16.2 16.2 100.0
Total 229 100.0 100.0
nangcaothelucthongquacachthuc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
khamdinhkyocaccosoytetrendiaban 25 10.9 10.9 10.9
thamgianangcaothelucotrungtam 41 17.9 17.9 28.8
turenluyensuckhoe 163 71.2 71.2 100.0
Total 229 100.0 100.0
thuongkhambenhkhiphatsinhnhucau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
cosoytetrendiabantinh 151 65.9 65.9 65.9
cosoytengoaitinh 78 34.1 34.1 100.0
Total 229 100.0 100.0
danhgiahethongcosoytedkiencosovatchatdcdautuhd
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 189 82.5 82.5 82.5
khongdongy 20 8.7 8.7 91.3
khongykien 20 8.7 8.7 100.0
Total 229 100.0 100.0
danhgiahethongcsoytequyhoachdongbo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 178 77.7 77.7 77.7
khongdongy 11 4.8 4.8 82.5
khongykien 21 9.2 9.2 91.7
dongy 10 4.4 4.4 96.1
hoantoandongy 9 3.9 3.9 100.0
Total 229 100.0 100.0
danhgiahethongcsoytechatluongcanboyteduocncao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 201 87.8 87.8 87.8
Khongykien 28 12.2 12.2 100.0
Total 229 100.0 100.0
danhgiahethongcosodaotaoquyhoachmangluoichuadongbo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dongy 30 13.1 13.1 13.1
Hoantoandongy 199 86.9 86.9 100.0
Total 229 100.0 100.0
danhgiahethongcosodaotaovecosovatchathiendai
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dongy 211 92.1 92.1 92.1
hoantoandongy 18 7.9 7.9 100.0
Total 229 100.0 100.0
soluongtruongdaihocnganhqtriconit
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
dongy 215 93.9 93.9 93.9
hoantoandongy 14 6.1 6.1 100.0
Total 229 100.0 100.0
chatluongcosodaotaocohieuqua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 190 83.0 83.0 83.0
khongdongy 39 17.0 17.0 100.0
Total 229 100.0 100.0
nnhanhchenluccbqltrongdnnvvdocldtaocuatinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 10 4.4 4.4 4.4
khongdongy 31 13.5 13.5 17.9
khongykien 49 21.4 21.4 39.3
dongy 62 27.1 27.1 66.4
hoantoandongy 77 33.6 33.6 100.0
Total 229 100.0 100.0
nnhanhchenluccbqltrongdndobthancbkochudongnangcao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 86 37.6 37.6 37.6
khongdongy 82 35.8 35.8 73.4
dongy 13 5.7 5.7 79.0
hoantoandongy 48 21.0 21.0 100.0
Total 229 100.0 100.0
nnhanhchenluccbqltrongdndomoitruongkinhdoanhthaydoikotheokip
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 11 4.8 4.8 4.8
khongdongy 51 22.3 22.3 27.1
khongykien 10 4.4 4.4 31.4
dongy 76 33.2 33.2 64.6
hoantoandongy 81 35.4 35.4 100.0
Total 229 100.0 100.0
nhanhchenluccbqltrongdndocochecsachcuannuoctinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid hoantoankhongdongy 23 10.0 10.0 10.0
khongdongy 45 19.7 19.7 29.7
khongykien 8 3.5 3.5 33.2
dongy 78 34.1 34.1 67.2
hoantoandongy 75 32.8 32.8 100.0
Total 229 100.0 100.0
khankhituthamgiakhoadtaongoaidndodnkotaodieukienvetaichinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 18 7.9 7.9 7.9
khongdongy 34 14.8 14.8 22.7
khongykien 61 26.6 26.6 49.3
dongy 18 7.9 7.9 57.2
hoantoandongy 98 42.8 42.8 100.0
Total 229 100.0 100.0
khankhituthamgikhoadtaongoaidndobthankocodkvethoigianvataichinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 20 8.7 8.7 8.7
khongdongy 45 19.7 19.7 28.4
khongykien 13 5.7 5.7 34.1
dongy 64 27.9 27.9 62.0
hoantoandongy 87 38.0 38.0 100.0
Total 229 100.0 100.0
khankhituthamgiakdtaongoaidndocackhocchuadungvethoigianvacluong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
hoantoankhongdongy 47 20.5 20.5 20.5
khongdongy 27 11.8 11.8 32.3
khongykien 24 10.5 10.5 42.8
dongy 34 14.8 14.8 57.6
hoantoandongy 97 42.4 42.4 100.0
Total 229 100.0 100.0
Phụ lục 5
DANH SÁCH CBQL THAM GIA KHẢO SÁT
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
1 Hoàng Công Cường Nam Cty TNHH Thảo Long
2 Nguyễn Quốc Dũng Nam Cty TNHH Đức Chương
3 Vũ Văn Nhân Nam Cty TNHH Đức Chương
4 Tô Thị Thanh Hương Nữ Cty TNHH Hồng Sơn
5 Phạm Thị Phương Nam Cty TNHH Trần Lễ
6 Đỗ Thị Bình Nữ Cty TNHH SX và TM Hùng Vượng
7 Phạm Hữu Minh Nam Cty TNHH SX và TM Hùng Vượng
8 Bạch Thị Lê Minh Nữ Cty TNHH SX và TM Hùng Vượng
9 Đoàn Bá Phú Nam DNTN Duy Mịch
10 Đào Thị Hồng Nhung Nữ DNTN Duy Mịch
11 Đỗ Thị Vân Nữ Cty TNHH Hải Nam
12 Nguyễn Triệu Nam Cty TNHH Hải Nam
13 Nguyễn Thị Anh Nữ Cty TNHH Hải Nam
14 Nguyễn Thị Hồng Giang Nữ DNTN Thành Chung
15 Vũ Thị Mỹ Hoa Nữ DNTN Thành Chung
16 Phạm Thị Minh Tươi Nữ CTCP Thép Tân Dân Phú
17 Lê Ngọc Lan Nữ CTCP Thép Tân Dân Phú
18 Đỗ Đức Thăng Nam CTCP Hùng Anh
19 Nguyễn Thị Hòa Nữ CTCP Hùng Anh
20 Đoàn Đại Dương Nam CTCP Hùng Anh
21 Đặng Vũ Minh Nam CTCP Thành Hưng
22 Trịnh Minh Trinh Nam CTCP Thành Hưng
23 Nguyễn Thị Thu Hương Nữ DNTN Hằng Hà
24 Vũ Văn Hiếu Nam DNTN Hằng Hà
25 Hoàng Văn Mạnh Nam DNTN Hằng Hà
26 Nguyễn Văn Long Nam Cty TNHH Sinh Hùng
27 Đỗ Quang Bình Nam Cty TNHH Sinh Hùng
28 Bùi Văn Mạnh Nam CTy TNHH Sinh Hùng
29 Đặng Minh Thắng Nam DNTN Nguyễn Văn Tùy
30 Phạm Thị Vân Anh Nữ DNTN Nguyễn Văn Tùy
31 Trần Thanh Sơn Nam DNTN Nguyễn Văn Tùy
32 Phan Thị Hồng Ngát Nữ Cty TNHH XD Việt Cường
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
33 Vũ Văn Toàn Nam Cty TNHH XD Việt Cường
34 Vũ Văn Lực Nam CTCP Sơn Lâm
35 Nguyễn Đình Hồng Nam CTCP Sơn Lâm
36 Trần Minh Thắng Nam CTCP Sơn Lâm
37 Đoàn Thị Thảo Nga Nữ Cty TNHH Hằng Quyền
38 Phạm Thu Hiền Nữ Cty TNHH Hằng Quyền
39 Trần Thanh Tùng Nam CTCP Tiến Thành 1
40 Trần Mạnh Đoàn Nam CTCP Tiến Thành 1
41 Trần Thị Tâm Nữ CTCP Tiến Thành 1
42 Phạm Đức Chiều Nam CTCP Trường Long
43 Vũ Hữu Khánh Nam CTCP Trường Long
44 Lê Khắc Phi Nam CTCP Trường Long
45 Vũ Đức Kiên Nam CTCP 519
46 Nguyễn Thị Mai Nữ CTCP 519
47 Bùi Đức Lương Nam CTCP 519
48 Đinh Sĩ Phúc Nam Cty TNHH Thành Trung
49 Vũ Văn Mạnh Nam Cty TNHH Thành Trung
50 Tống Hồng Sơn Nam Cty TNHH Thành Trung
51 Trần Đức Hoàn Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường
52 Hà Văn Minh Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường
53 Vũ Ngọc Anh Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường
54 Phạm Thanh Tùng Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường
55 Vũ Văn Tú Nam CTCP Trường Long đầu tư &XD Hải Đường
56 Trần Ngọc Tú Nam CTCP ĐT và PT XD Tam Hoàng Long
57 Ngô Văn Cường Nam CTCP ĐT và PT XD Tam Hoàng Long
57 Vương Bá Tuấn Nam CTCP Anh Thắng
59 Đô Đức Kiên Nam CTCP Anh Thắng
60 Trần Văn Thịnh Nam Cty TNHH Thương mại Yến Huyền Linh
61 Lê Văn Thái Nam Cty TNHH Thương mại Yến Huyền Linh
62 Nguyễn Văn Khánh Nam CTCP Thương mại Du lịch Hòa Bình
63 Nguyễn Kim Quang Nam CTCP Thương mại Du lịch Hòa Bình
64 Đinh Văn Tuyển Nam Cty TNHH cơ khí Chính Thống
65 Hoàng Tiến Đệ Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành
66 Vũ Đình Giang Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành
67 Trần Văn Dương Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
68 Đặng Quang Trọng Nam CTCP mỹ nghệ nội thất Nam Hà
69 Lại Huy Hùng Nam CTCP cơ khí đúc Tiến Thành
70 Tạ Huy Hùng Nam DNTN Kiên Trường
71 Lê Văn Cẩn Nam CTCP mỹ nghệ nội thất Nam Hà
72 Đỗ Công Trưởng Nam Cty TNHH Ánh Sáng
73 Nguyễn Bá Trung Nam Cty TNHH Ánh Sáng
74 Nguyễn Văn Thuần Nam CTCP An Phát Việt Nam
75 Trần Ngọc Hòa Nam CTCP An Phát Việt Nam
76 Vương Công Trưởng Nam CTCP An Phát Việt Nam
77 Trịnh Bá Duy Nam DNTN Thiên Minh Nguyệt
78 Nguyễn Văn Lưu Nam DNTN Thiên Minh Nguyệt
79 Lê Thành Lực Nam CTCP cơ khí cầu đường Hà Ninh
80 Nguyễn Quang Biên Nam CTCP cơ khí cầu đường Hà Ninh
81 Trần Dương Thái Nam DNTN Huế Lan
82 Trần Huy Tiến Nam DNTN Huế Lan
83 Trần Huy Trung Nam DNTN Huế Lan
84 Phạm Thế Tài Nam Cty TNHH ĐTPT nông nghiệp Hưng Bản
85 Hoàng Văn Thiệu Nam Cty TNHH ĐTPT nông nghiệp Hưng Bản
86 Trần Bá Hòa Nam CTCP thương mại Nam Ninh
87 Nguyễn Văn Chuyển Nam CTCP thương mại Nam Ninh
88 Trần Viết Thành Nam CTCP thương mại Nam Ninh
89 Nguyễn Định Tiến Nam CTCP thương mại Nam Ninh
90 Lê Văn Chung Nam DNTN Hiếu Phát
91 Phạm Minh Lượng Nam DNTN Hiếu Phát
92 Nguyễn Anh Tuân Nam CTCP Đinh Phượng
93 Hoàng Nam Dương Nam CTCP Đinh Phượng
94 Trần Thị Thanh Dung Nữ CTCP Đinh Phượng
95 Nguyễn Thanh Bình Nam DNTN Hồng Thắm
96 Hoàng Anh Nam DNTN Hồng Thắm
97 Nguyễn Thị Ánh Tuyết Nữ Cty TNHH Trọng Nghĩa
98 Nguyễn Đức Anh Nam Cty TNHH Trọng Nghĩa
99 Lưu Quang Dũng Nam CTCP Long Khánh
100 Nguyễn Mạnh Hải Nam CTCP Long Khánh
101 Tạ Thị Mai Hương Nữ CTCP Long Khánh
102 Vũ Minh Lượng Nữ Cty TNHH Chiến Thắng
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
103 Đào Việt Anh Nam Cty TNHH Chiến Thắng
104 Vũ Minh Hiếu Nam Cty TNHH Chiến Thắng
105 Đỗ Xuân Linh Nam DNTN Hải Yến
106 Đỗ Thị Thu Hoài Nữ DNTN Hải Yến
107 Tạ Tuấn Nghĩa Nam CTCP may Khánh Loan
108 Nguyễn Hải Yến Nữ CTCP may Khánh Loan
109 Đặng Công Thụ Nam CTCP may Khánh Loan
110 Trịnh Văn Phong Nam CTCP cơ khí c/tạo kết cấu thép Hoàng Anh
111 Lê Văn Chinh Nam CTCP cơ khí c/tạo kết cấu thép Hoàng Anh
112 Trần Văn Chinh Nam CTCP cơ khí đúc và TM Hưng Thành
113 Phạm Tiến Đạt Nam CTCP cơ khí đúc và TM Hưng Thành
114 Nguyễn Văn Kiệm Nam CTCP cơ khí đúc và TM Hưng Thành
115 Bùi Việt Hoàng Nam DNTN Tiến Liễu
116 Nguyễn Quang Sơn Nam Cty TNHH may Phú Thành
117 Tạ Thị Hà Linh Nữ Cty TNHH may Phú Thành
118 Nguyễn Minh Quân Nam CTCP công nghệ cao Hồng Phúc
119 Nguyễn Đắc Thanh Tùng Nam CTCP công nghệ cao Hồng Phúc
120 Chu Quang Mạnh Nam CTCP công nghệ cao Hồng Phúc
121 Nguyễn Thị Lâm Anh Nữ CTCP Đầu tư phát triển Tuấn Nam Cường
122 Phạm Thịnh Hưng Nam CTCP Đầu tư phát triển Tuấn Nam Cường
123 Nguyễn Minh Anh Nam CTCP Đại Thành Đạt
124 Mại Phúc Lâm Nam CTCP Đại Thành Đạt
125 Cấn Việt Hoàng Nam DNTN Việt Long
126 Vương Quốc Huy Nam CTCP nông sản An Phát
127 Nguyễn Tú Anh Nam CTCP nông sản An Phát
128 Nguyễn Văn Tùng Nam CtyTNHH vận tải Mạnh Điệp
129 Nguyễn Văn Kiệm Nam CtyTNHH vận tải Mạnh Điệp
130 Tạ Tuấn Nghĩa Nam CTCP ĐT&XD Hoàng Hà
131 Nguyễn Vũ Trọng Nam CTCP ĐT&XD Hoàng Hà
132 Ngô Thanh Huy Nam CTCP ĐT&XD Hoàng Hà
133 Phạm Hồng Thúy Nam DNTN Thuấn Hằng
134 Đỗ Xuân Linh Nam CTCP đồ gỗ mỹ nghệ Đại Đồng Tiến
135 Nguyễn Văn Đức Nam CTCP đồ gỗ mỹ nghệ Đại Đồng Tiến
136 Mai Thế Sơn Nam CTCP XD và PT Lập Phát
137 Lê Anh Viết Nam CTy TNHH Thùy Dương
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
138 Trần Xuân Trường Nam Cty TNHH Thùy Dương
139 Đỗ Khắc Bình Nam DNTN Lân Ngát
140 Bùi Duy Tiên Nam CTy TNHH vận tải Minh Anh
141 Nguyễn Xuân Miền Nam CTy TNHH vận tải Minh Anh
142 Phan Huy Quang Nam CTy TNHH Sông Ngọc
143 Phạm Vũ Linh Nam CTy TNHH Sông Ngọc
144 Vũ Văn Thủy Nam DNTN Hưng Xoan
145 Vũ Hải Đăng Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường
146 Trần Ngọc Đạt Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường
147 Phạm Ngọc Duy Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường
148 Trần Văn Tưởng Nam DNTN Đình Đề
149 Trịnh Văn Phong Nam CTCP dệt may Chí Tâm
150 Trần Đức Huy Nam CTCP dệt may Chí Tâm
151 Trần Khắc Lợi Nam CTCP thủ công mỹ nghệ Việt Hà
152 Lê Văn Cẩn Nam CTCP thủ công mỹ nghệ Việt Hà
153 Trân Văn Ký Nam CTCP thủ công mỹ nghệ Việt Hà
154 Hoàng Cảnh Khôi Nam CTy TNHH Minh phú
155 Phạm Quang Cảnh Nam CTy TNHH Minh phú
156 Cồ Thành Công Nam DNTN Cơ khí Văn Ri
157 Trần Khánh Cương Nam DNTN Cơ khí Văn Ri
158 Nguyễn Minh Quân Nam DNTN Hoàng Hưởng Nam
159 Phan Việt Long Nam DNTN Hoàng Hưởng Nam
160 Nguyễn Duy Hưng Nam CTCP vận tải Nam Trực
161 Nguyễn Duy Hảo Nam CTCP vận tải Nam Trực
162 Nguyễn Văn An Nam DNTN Thúy Sơn
163 Đặng Công Thụ Nam CTCP Tân An Nam Định
164 Vũ Thanh Kỳ Nam CTCP Tân An Nam Định
165 Pham Văn Tiếp Nam CTCP Trung Thắng
166 Trần Mạnh Hưng Nam DNTN My Oánh
167 Phan Minh Trí Nam DNTN My Oánh
168 Đào Văn Trung Nam DNTN My Oánh
169 Lại Quang Sáng Nam DNTN Thủ công mỹ nghệ Quang Ninh
170 Cao Văn Y Nam DNTN Thủ công mỹ nghệ Quang Ninh
171 Lương Trọng Đại Nam DNTN Vĩnh Linh
172 Ngô Thái Hùng Nam DNTN Vĩnh Linh
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
173 Hà Trung Hiếu Nam DNTN Phú Thịnh
174 Lê Trung Thành Nam DNTN Phú Thịnh
175 Định Quang Nghị Nam CTCP CN tàu thủy Phong Hải
176 Nguyễn Đại Sơn Nam CTCP TM và c/biến lâm sản Đức Việt
177 Vũ Anh Tú Nam CTCP TM và c/biến lâm sản Đức Việt
178 Trần Đức Hoài Nam CTy TNHH An Thịnh
179 Bùi Quang Đạt Nam CTy TNHH An Thịnh
180 Ngô Văn Cương Nam CTCP XD Hòa Đạt
181 Đặng Văn Bộ Nam CTCP XD Hòa Đạt
182 Trần Phi Anh Nam CTCP XD và TM Quang Long
183 Hoàng Mai Bình Nam CTCP XD và TM Quang Long
184 Lê Văn Chính Nam CTCP SXTMDV Bình Nam
185 Phạm Huy Hoàng Nam CTCP SXTMDV Bình Nam
186 Pham Thành Nam Nam DNTN Hải Dương
187 Phan Văn Nhâm Nam DNTN Hải Dương
188 Vũ Văn Chương Nam DNTN Trung Thành
189 Từ Văn Duyên Nam DNTN Trung Thành
190 Tưởng Văn Đông Nam CTCP nông sản An Phát
191 Trần Xuân Chính Nam DNTN Thanh Hoàn
192 Trần Văn Cương Nam DNTN Thanh Hoàn
193 Phạm Trần Khoa Nam DNTN Thanh Hoàn
194 Phạm Xuân Cường Nam DNTN Thanh Hoàn
195 Vũ Hoài Duy Nam DNTN Minh Chiến
196 Trần Trọng Biên Nam DNTN Minh Chiến
197 Trương Mạnh Đạt Nam CTy TNHH Xuân Duyên
198 Phan Thế Duy Nam CTy TNHH Xuân Duyên
199 Nguyễn Trung Thành Nam DNTN Trọng Tín
200 Cù Văn Hinh Nam CTCP CN tàu thủy Hoàng Tiến
201 Nguyễn Trọng Đạt Nam CTCP Dệt may Liên Tỉnh
202 Nguyễn Duy Huấn Nam CTCP Dệt may Liên Tỉnh
203 Trần Hùng Cường Nam CTCP Dệt may Liên Tỉnh
204 Cù Tiến Duy Nam CTCP nông sản An Phát
205 Vũ Khương Duy Nam CTCP nông sản An Phát
206 Đoàn Ngọc Tá Nam CTCP Quang Vinh
207 Trần Văn Tạo Nam CTCP Quang Vinh
TT Họ và tên Giới tính Doanh nghiệp
208 Vũ Đình Tùng Nam CTCP Quang Vinh
209 Trần Tiến Định Nam CTCP Quang Vinh
210 Chu Mạnh Đức Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường
211 Trịnh Xuân Thanh Nam DNTN thủ công mỹ nghệ Cao Cường
212 Ninh Văn Chủ Nam CTy TNHH cơ khí Nghĩa Hưng
213 Lưu Đình Nghị Nam CTy TNHH cơ khí Nghĩa Hưng
214 Bùi Minh Chung Nam CTCP Quang Vinh thương mại Nam Ninh
215 Bùi Sĩ Chí Nam CTCP Nam Phương Hồng
216 Nguyễn Công Đoàn Nam CTCP Nam Phương Hồng
217 Hoàng Minh Tâm Nam CTCP Nam Phương Hồng
218 Bùi Trung Kiên Nam DNTN vàng bạc Đại Nghĩa
219 Ngô Thị Dinh Nam DNTN Tuân Dinh
220 Nguyễn Minh Nhật Nam DNTN Tuân Dinh
221 Hoàng Trung Dương Nam DNTN Tuân Dinh
222 Nguyễn Mạnh Hùng Nam DNTN cơ khí Công Minh
223 Phan Trần Phương Đông Nam DNTN cơ khí Công Minh
224 Vũ Xuân Phụng Nam DNTN Thành Lợi
225 Phạm Thái Học Nam DNTN Thành Lợi
226 Trần Văn Hữu Nam CTy TNHH Ánh Sáng
227 Phạm Ngọc Hoàng Nam CTy TNHH Ánh Sáng
228 Lê Văn Hưởng Nam CTy TNHH Vạn Hoa
229 Trần Đại Quý Nam CTy TNHH Vạn Hoa