Tiếp tục đẩy m nh th c hiện chư ng trình trên địa bàn toàn tỉnh xây d ng kế
ho ch lộ trình tiếp tục th c hiện x đ t chuẩn ông thôn mới x ông thôn mới kiểu
m u x ông thôn mới nâng cao thôn/bản đ t chuẩn ông thôn mới khu dân cư kiểu
m u và vư n chuẩn. Duy trì và nâng cao chất lượng đ n vị cấp huyện đ t chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây d ng ông thôn mới x đ t chuẩn ông thôn mới.
Th c hiện duy trì và đẩy m nh phong trào “ ghệ n chung sức xây d ng ông
thôn mới” trên địa bàn tỉnh.
Tập trung chỉ đ o phát triển kinh tế x hội địa phư ng nâng cao đ i sống vật
chất và tinh th n cho ngư i dân từng bước thu hẹp khoảng cách gi a nông thôn và
thành thị.
204 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực tài chính cho xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(2017) C chế, chính sách huy động nguồn lực x y dựng nông
thôn mới ở nước ta giai đoạn 2010-2020, Hội thảo Huy động quản l và sử
dụng nguồn l c trong xây d ng nông thôn mới Hà ội.
74. guy n V n Thành (2015) Những vấn đề đặt ra trong x y dựng NTM ở Nghệ
An hiện nay T p ch inh tế nông nghiệp.
75. Lê Duy Thành (2016), Tăng cường huy động vốn để x y dựng kết cấu hạ tầng
trong điều kiện x y dựng nông thôn mới tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Luận
v n th c sĩ kinh tế Trư ng Đ i h c Vinh.
76. Hoàng Tr ng & Chu guy n Mộng g c 2008 Thống kê ứng dụng trong kinh
tế - xã hội, Nxb Thống kê Hà ội.
77. V n Toàn (2017) Huy động vốn cho x y dựng nông thôn mới ở tỉnh Thái
Nguyên uận án tiến sĩ Trư ng Đ i h c Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
78. Lê Sỹ Th (2016), Huy động và sử dụng vốn đầu tư x y dựng c sở hạ tầng
nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội, Luận án tiến sĩ kinh tế, H c viện
Tài chính.
79. Đào Thế Tuấn, Về vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn ở nước ta trong
thời kỳ mới, T p ch Cộng sản số 172 tr. 45-53, n m 2007.
80. Thủ tướng Ch nh phủ (2000) Quyết định 66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000
về một số chính sách và c chế tài chính thực hiện chư ng trình kiên cố hóa
kênh mư ng.
81. Thủ tướng Ch nh phủ (2009) Quyết định số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009
của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của
Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chư ng trình kiên cố hoá kênh mư ng, phát
triển đường giao thông nông thôn, c sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ s n và c sở
hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 – 2015.
82. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 56/2009/QĐ-TTg ngày 15/4/2009
của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009.
83. Thủ tướng Ch nh phủ (2009) Quyết định số 491/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4
158
năm 2009, Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới.
84. Thủ tướng Ch nh phủ (2009), Quyết định 13/2009/QĐ-TTg Về việc sử dụng vốn
tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chư ng trình
kiên cố hoá kênh mư ng, phát triển đường giao thông nông thôn, c sở hạ tầng
nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 – 2015.
85. Thủ tướng Ch nh phủ (2010), Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 phê
duyệt Chư ng trình mục tiêu quốc gia về x y dựng nông thôn mới giai đoạn
2010-2020.
86. Thủ tướng Ch nh phủ (2012) Quyết định số 695/QĐ-TTg về Sửa đổi nguyên tắc
c chế hỗ trợ vốn thực hiện Chư ng trình mục tiêu quốc gia x y dựng nông
thôn mới giai đoạn 2010-2020.
87. Thủ tướng Ch nh phủ (2015) Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/09/2015
của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư phát triển nguồn ng n sách nhà nước giai đoạn 2016-2020.
88. Thủ tướng Ch nh phủ (2016), Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt chư ng rình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
89. Thủ tướng Ch nh phủ (2016) Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016
của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành Quy chế qu n lý, điều hành thực
hiện các chư ng trình mục tiêu quốc gia.
90. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của
Thủ tướng chính phủ về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu trung hạn vốn ngân sách
nhà nước (bao gồm c vốn Trái phiếu chinh phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2).
91. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định số 12/2017/QD-TTg ngày 22/04/2017
của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định
mức phân bổ vốn ng n sách trung ư ng và tỷ lê vốn đối ứng của ng n sách địa
phư ng thực hiện chư ng trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai
đoạn 2016-2020.
92. Tỉnh ủy ghệ n (2011) Nghị quyết 03-NQ/TU về việc đẩy mạnh thực hiện
Chư ng trình x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2020.
93. Tỉnh ủy ghệ An (2016), Chỉ thị số 06-CT/TU ngày 14/6/2016 về đẩy nhanh
tiến độ và n ng cao chất lượng x y dựng NTM giai đoạn 2016-2020.
94. Tỉnh ủy ghệ n (2020) Dự th o Báo cáo chính trị để trình Đại hội Đ ng bộ
tỉnh Nghệ An lần thứ I , nhiệm kỳ 2020 – 2025.
95. i V n Tùng (2018), Hoàn thiện c chế qu n lý tài chính đối với các trường
159
đào tạo sỹ quan qu n đội uận án tiến sĩ kinh tế H c viện Tài chính.
96. Tr n ưu Trung ( 2017) Hoàn thiện c chế, chính sách qu n lý đối với doanh
nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam uận án tiến sĩ quản trị kinh doanh Trư ng Đ i
h c Kinh doanh và Công nghệ Hà ội.
97. Từ điển tiếng Việt, Viện Ngôn ng h c, 1996.
98. Từ điển inh tế ch nh trị.
99. Từ điển McMillan.
100. Từ điển Hán Việt online.
101. Từ điển Bách khoa Việt am (2018) xb Từ điển Bách khoa.
102. Viện Hàn lâm HXH Việt am (2014) Luận cứ khoa h c cho việc phát triển
đột phá kinh tế tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn 2030, Đề tài
C H cấp tỉnh ghệ n.
103. UB D tỉnh ghệ n (2010), Quyết định 3875/QĐ-UBND-NN về Kế hoạch
thực hiện Chư ng trình x y dựng nông thôn mới.
104. UBND tỉnh Nghệ An (2011), Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 20/8/2011
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Quy định một số nội dung về qu n lý đầu tư và
xây dựng các dự án trên địa bàn Nghệ An.
105. UBND tỉnh Nghệ An (2011), Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh
về Quy định qu n lý dự án đầu tư x y dựng công trình bằng nguồn vốn NSNN trên
địa bàn tỉnh Nghệ An.
106. UB D tỉnh ghệ n (2013) Kế hoạch số 539/UBND-KH về kế hoạch thực
hiện Chỉ thị số 16-CT/TU ngày 24/7/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tiếp
tục đẩy mạnh việc thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU của Ban Chấp hành
Đ ng bộ tỉnh (khóa XVII) về Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn
2011-2020.
107. UBND tỉnh Nghệ An (2015), Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ban hành
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nghệ An.
108. UBND tỉnh Nghệ An (2016), Quyết định số 6076/QĐ-UBND ngày 02/12/2016
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chư ng trình MTQG x y dựng NTM tỉnh Nghệ
An giai đoạn 2016-2020.
109. UB D tỉnh ghệ n (2017) Quyết định số 41/2017QĐ-UBND ngày
05/04/2017 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định một số nội dung về
qu n lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
110. UB D tỉnh ghệ n (2017) Quyết định số 6293/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
160
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ng n sách trung ư ng thực
hiện chư ng trình MTQG x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
111. UB D tỉnh ghệ n (2018) Quyết định số 5067/QĐ-UBND ngày 15/11/2018,
Ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới n ng cao trên địa bàn tỉnh
Nghệ An, giai đoạn 2018-2020.
112. UB D tỉnh ghệ n (2019) Quyết định Số 3706/QĐ-UBND, ngày
26/09/2019; Quyết định ban hành Bộ tiêu chí x y dựng Khu d n cư nông thôn
mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2019-2020.
113. UB D tỉnh ghệ n (2019), Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG
x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
114. UB D tỉnh ghệ n (2019) Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2019 và Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020.
115. UB D tỉnh Thái Bình (2019), Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG
x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
116. UB D tỉnh Thanh H a (2019) Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG
x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
117. UB D TP Hà ội (2019) Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG x y
dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nội.
118. Asian Development Bank (1999), Technical Assistance to Thailand for
Development of Agriculture and Cooperatives.
119. Ammons, N, Coe, C, & Lombardo, M 2001, Performance Comparison Projects
in Local Government: Participants' Perspectives, Public Administration
Review, Vol. 1, No.1, p. 100-110.
120. Andrews, R, Boyne, GA, & Walker, RM 2006, Strategy Content and
Organizational Performance: An Empirical Analysis, Public Administration
Review, No. 66(1), p. 52-59.
121. Dailey, A.G., Smith, J.U., Whitmore, A.P. (2006): How far might medium-term
weather forecasts improve nitrogen fertiliser use and benefit arable farming in
the England and Wales? Agriculture, Ecosystems & Environment, Volume
117, Issue 1, October 2006, p. 22-28.
122. Daniel Fu Keung Wong, Chang Ying Li, He Xue Song (2007). Rural migrant
workers in urban China: Living a marginalised life. International Journal of
Social Welfare. Volume 16, p. 32-40.
123. Frank Ellis (1995), Agricultural policy in developing countries.
161
124. Jin - Hwan Park (1999), The History of Saemaul Undong, Saemaul Undong
Training, Saemaul Undong Central Training Institute.
125. John M. Cohen và Norman Uphoff (1980), "Participation's Place in Rural
Development: Seeking Clarity Through Specificity", World Development,
Volume 8(3), p. 213-235.
126. Gu Shengzu, Zheng Lingyun, YI Shance (2007), Problems of rural migrant
workers and policies in the new period of urbanization, China population,
resources and environment. Volume 7, Issue 1.
127. Hair, IF, Black, WC, Babin, BJ, Anderson, RE, & Tatham, RL 2010,
Multivariate data analysis, Pearson Prentice Halll.
128. Hanho Kim, Yong-Kee Lee (2004), Agriculture Policy Reform and Strucural
Adjustment in Korea and Japan, International Agricultural Trade Research.
129. Kang C. & Dannet L, Rural development and employment opportunities in
Cambodia: How can a national employment policy contribute towards
realization of decent work in rural areas?”.
130. Korea Rural Economic Institute (1999), Agriculture in Korea.
131. Kang Moon Kyu (1999), Saemaul Undong in Korea, The National Council of
Saemaul Undong Movement in Korea.
132. Kim Kyeong - Duk (2005), Rural industrialization and farm household income
policies in Korea: The rapid rural - urban migration.
133. Rural Deverlopment Report (2016), Report on Rural Development in 2016 of
the International Fund for Agriculture and Development (IFAD).
134. Simkova, E. 2008. The sustainable development of rural areas and the role of
ruraltourism,11(1), p. 26-32.
https://www.researchgate.net/publication/296846560_The_sustainable_develop
ment_of_rural_areas_and_the_role_of_rural_tourism>.
135. Jakub, S & Marcela , T. 2016. Factors Affecting Development of Rural Areas in
the Czech Republic: a Literature Review, 64(6): 2141-2150
https://acta.mendelu.cz/64/6/2141/.
136. Sooyoung Park (2009): “Analysis of “Saemaul Undong” A Korean Rural
Development Programme in the 1970s ”.
137. Scoones (1998), Sustainable Rural Livelihoods: A Framework for Analysis,
IDS Working Paper, no. 72, p. 86-98.
138. Suh Chong - Huk (2012), Rural Industrialization in Korea: Policy Program,
162
Performance and Rural Entrepreneurship.
139. Saemau Undong Central Training Institute (SUCTI) 1999, Republic of Korea.
140. The State of Food and Agriculture (2017), The State of Food and Agriculture,
Food and Agriculture Ograniration of the United Nations, Rome, 2017.
141. Tom McLean, (2009): The measurement and management of human
performance in seventeenth century English farming: The case of Henry Best,
Accounting Forum 33 (2009) 62-73.
142. Yu, X., & Zhao, G. (2009), Chinese agricultural development in 30 years: A
literature review, Frontiers of Economics in China, Vol. 4 (4), 633-648.
143. World Bank (2010), Global Strategy to improve Agricultural and Rural Statistics.
PL 1
PHỤ LỤC
Phụ lục 01. Phiếu điều tra dành cho ngƣời dân
PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO NGƢỜI DÂN
Hiện t i chúng tôi đang th c hiện nghiên cứu với chủ đề “C chế huy động và sử dụng
nguồn lực tài chính x y dựng nông thôn mới tại Nghệ An”. Kính mong Ông/Bà dành t th i
gian để trả l i một số câu h i sau đây. Tất cả các kiến của Ông/Bà không c quan điểm nào
là đ ng hay sai cả. Tất cả đều c giá trị cho nghiên cứu của ch ng tôi ch ng tôi rất trân tr ng
các kiến của Ông/Bà.Tôi rất mong được s hợp tác nhiệt tình của qu Ông/Bà .
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. H và tên: Tuổi: Giới t nh:
2. Địa chỉ:
3. Thu nhập gia đình/n m:
PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CỦA NGƢỜI DÂN VỀ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG
VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XÂY DỰNG NTM.
Ông/ Bà vui lòng tr lời các câu hỏi bằng các đánh dấu (x) vào lựa ch n tư ng ứng:
2.1. Ông/ bà đánh giá như thế nào về cách tuyên truyền huy động vốn của ngư i dân
cho chư ng trình nông thôn mới.
Rất phù hợp Phù hợp Không phù hợp
2.2. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về khả n ng n m b t của ngư i dân về nội dung c
chế huy động vốn cho XDNTM từ cộng đồng dân cư
Có n m b t được C bản n m b t được Không n m b t được
2.3. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về khả n ng sẵn sàng tham gia đ ng g p tài ch nh
từ cộng đồng dân cư vào chư ng trình XD TM
Sẵn sàng Không sẵn sàng
2.4. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về mức đ ng g p hiện nay từ cộng đồng dân cư
Quá cao Cao Phù hợp Thấp
2.5. Nh ng đ ng g p tài ch nh của Ông/ Bà c được công khai t i địa phư ng hay không?
Công khai rõ ràng tên tuổi, mức đ ng g p
Công khai chưa rõ ràng
Không công khai
2.6. Đánh giá của ông/Bà về nh ng bất cập trong c chế tín dụng d n tới việc nguồn
vốn tín dụng chưa đ t mục tiêu đề ra .
PL 2
Nội dung Tiêu chí Lựa chọn
Đồng ý
Lãi suất cho vay chưa thật s hấp d n
hông đồng ý
Đồng ý
Thủ tục vay vốn phức t p
hông đồng ý
Đồng ý
Cán bộ tín dụng chưa chuyên nghiệp
hông đồng ý
2.7. Đánh giá Ông/Bà về nh ng cam kết ưu đ i của chính quyền địa phư ng khi ngư i
dân đ ng g p tài ch nh vào chư ng trình xây d ng nông thôn mới
Mục tiêu Chỉ tiêu Lựa chọn
Đồng ý
Hỗ trợ kinh phí cấp l i GC QSD đất
hông đồng ý
Đồng ý
Hỗ trợ vay vốn để phát triển nông nghiệp
hông đồng ý
Đồng ý
Hỗ trợ đào t o nghề cho con em trong gia đình
hông đồng ý
Đồng ý
Hỗ trợ t o, tìm việc làm cho con em trong gia đình
hông đồng ý
2.8. Đánh giá Ông/ Bà về sử dụng vốn từ cộng đồng dân cư cho XD TM địa phư ng
Đánh giá Mức độ Lựa chọn
Tốt
Hiệu quả của sử dụng nguồn vốn từ ngư i dân cho
Trung bình
xây d ng NTM
Kém
Tốt
Tính hợp lý của sử dụng nguồn vốn từ ngư i dân cho
Trung bình
xây d ng NTM
Kém
Tốt
Tính minh b ch của sử dụng nguồn vốn từ ngư i dân
Trung bình
cho xây d ng NTM
Kém
Tốt
Tính hợp pháp (đ ng pháp luật) của sử dụng nguồn
Trung bình
vốn từ ngư i dân cho xây d ng NTM
Kém
PL 3
2.9. Đánh giá của ông bà về mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn l c
tài chính XDNTM
Tiêu chí đánh giá Mức độ Lựa chọn
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ NSNN cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ tín dụng cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ doanh nghiệp cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ ngư i dân cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƠ CHẾ HUY ĐỘNG
VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM TẠI NGHỆ AN
h m đánh giá các nhân tố ảnh hư ng đến c chế huy động và sử dụng nguồn
l c tài ch nh t i tỉnh ghệ n xin Ông/Bà cho điểm vào các mục trong bảng dưới
đây. Để trả l i cho mỗi câu h i Ông/Bà h y khoanh tr n con số thể hiện đ ng nhất
quan điểm của mình theo quy t c sau:
ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 1
ếu hông đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 2
ếu Trung h a với phát biểu đ khoanh tr n số 3
ếu Đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 4
ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 5
I NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1 XD TM c n nhiều nguồn l c 1 2 3 4 5
2 Quy mô XD TM lớn 1 2 3 4 5
3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 1 2 3 4 5
4 guồn vốn XD TM đa d ng 1 2 3 4 5
5 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của chư ng trình
1 2 3 4 5
XDNTM
PL 4
II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI
1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 1 2 3 4 5
2 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ n hợp l 1 2 3 4 5
3 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5
Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i ghệ n được cải 1 2 3 4 5
4
thiện
5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 1 2 3 4 5
NHÂN TỐ QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
III
KINH TẾ XÃ HỘI
Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho phát triển kinh tế
1 1 2 3 4 5
x hội ghệ n
2 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của v ng b c Trung Bộ 1 2 3 4 5
3 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ môi trư ng 1 2 3 4 5
4 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- HĐH 1 2 3 4 5
Chiến l c phát triển kinh tế x hội t i ghệ n định hướng dài
5 1 2 3 4 5
h i và ổn định
6 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo hướng công nghệ cao 1 2 3 4 5
IV NHÂN TỐ NHẬN THỨC CỦA CHỦ THỂ THAM GIA
1 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng XDNTM 1 2 3 4 5
2 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng trình XDNTM 1 2 3 4 5
Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa phư ng gư ng m u
3 1 2 3 4 5
trong XDNTM
4 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của cán bộ địa phư ng 1 2 3 4 5
V NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT
Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá trình th c hiện
1 1 2 3 4 5
chư ng trình XD TM ho t động hiệu quả
Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài ch nh được quy
2 1 2 3 4 5
định rõ rang
Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i
3 1 2 3 4 5
ghệ n hợp l
4 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng tinh g n và hiệu quả 1 2 3 4 5
C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy động và sử dụng
5 1 2 3 4 5
nguồn l c tài ch nh đáp ứng được nhu c u
6 gư i dân được tham gia vào quá trình XD TM 1 2 3 4 5
PL 5
NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI
VI
CHÍNH CHO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
1 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh hiệu l c
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
2 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh hiệu quả
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
3 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh kinh tế
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
4 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh ph hợp
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
5 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh ổn định
PHẦN 4: THÔNG TIN KHÁC
4.1. Ông/Bà cho biết nh ng bất cấp trong c chế huy động sử dụng nguồn l c tài
chính XDNTM hiện nay là gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
4.2. Ông/ Bà c đề xuất nh ng ch nh sách gì để cải thiện các c chế huy động và sử
dụng nguồn l c tài chính XDNTM t i Nghệ An hiện nay
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Chân thành cám ơn sự hỗ trợ của Ông/Bà
PL 6
Phụ lục 02. Phiếu điều tra dành cho đối tƣợng quản lý
PHIẾU ĐIỀU TRA
DÀNH ĐỐI TƢỢNG QUẢN LÝ
Hiện t i chúng tôi đang th c hiện nghiên cứu với chủ đề “C chế huy động và sử dụng
nguồn lực tài chính x y dựng nông thôn mới tại Nghệ An” . Kính mong Ông/Bà dành ít
th i gian để trả l i một số câu h i sau đây. Tất cả các kiến của Ông/Bà không có quan
điểm nào là đ ng hay sai cả. Tất cả đều c giá trị cho nghiên cứu của ch ng tôi ch ng
tôi rất trân tr ng các kiến của Ông/Bà. Tôi rất mong được s hợp tác nhiệt tình của
quý Ông/Bà .
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1. H và tên: Tuổi: Giới t nh:
2. C quan công tác:
3. Trình độ h c vấn
4. ghề nghiệp hiện t i:
PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỐI TƢỢNG QUẢN LÝ VỀ CƠ CHẾ
HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XÂY DỰNG NTM.
Ông/ Bà vui lòng tr lời các câu hỏi bằng các đánh dấu (x) vào lựa ch n tư ng ứng:
2.1. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về cách tuyên truyền huy động vốn của ngư i dân
cho chư ng trình nông thôn mới
Rất phù hợp Phù hợp Không phù hợp
2.2. Ông/Bà nhận thấy việc cấp vốn từ NSNN th c hiện các tiêu chí NTM t i Nghệ An
c đ ng kế ho ch đặt ra không?
Nhanh Đ ng kế ho ch Chậm so với kế ho ch
2.3. Theo Ông/ Bà việc cấp vốn từ NSNN cho các nội dung XD NTM t i Nghệ n đáp
ứng nhu c u không?
Cao h n nhu câu Đủ nhu c u Thiếu
2.4. Theo Ông/ Bà c chế nh m t ng nguồn thu cho NSNN t i Nghệ An hiện nay như
thế nào?
Rất phù hợp Phù hợp Không phù hợp
2.5. Đánh giá về nh ng bất cập trong c chế tín dụng d n tới việc huy động nguồn vốn
tín dụng chưa đ t mục tiêu đề ra
PL 7
Nội dung Đánh giá L a ch n
Đồng ý
Lãi suất cho vay chưa thật s hấp d n
hông đồng ý
Đồng ý
Thủ tục vay vốn phức t p
hông đồng ý
Đồng ý
Cán bộ tín dụng chưa chuyên nghiệp
hông đồng ý
2.6. guyên nhân huy động nguồn vốn từ doanh nghiệp để th c hiện XDNTM địa
phư ng chưa hiệu quả
Lý do Đánh giá L a ch n
C chế thu h t đ u tư của DN vào nông nghiệp chưa Đồng ý
thật s hấp d n hông đồng ý
Công tác vận động doanh nghiệp tham gia vào Đồng
XD TM chưa hiệu quả Không đồng
Cách thức thu hút vốn đ u tư của DN theo hình thức Đồng
BOT PPP chưa được áp dụng cho Chư ng trình
hông đồng
NTM
Chưa c c chế khuyến khích các DN tham gia xây Đồng
d ng TM đ u tư vào thị trư ng chứng khoán hông đồng
Minh b ch, công khai trong công tác sử dụng vốn của Đồng
doanh nghiệp chưa rõ ràng hông đồng
Minh b ch, công khai về nguồn vốn đ ng g p của Đồng
doanh nghiệp chưa rõ ràng hông đồng
2.7. Đối tượng quản l Ông/ Bà đánh giá mức độ đồng ý của các l do sau đến huy
động nguồn vốn từ ngư i dân hiệu quả
Lý do Kết quả L a ch n
hông đồng ý
Tổ chức h p dân công khai
Đồng ý
hông đồng ý
Minh b ch, công khai trong công tác sử dụng vốn
Đồng ý
Không đồng ý
Minh b ch, công khai các nguồn vốn đ ng g p
Đồng ý
Cách thức huy động đ ng g p của ngư i dân cho xây hông đồng ý
d ng nông thôn mới thống nhất Đồng ý
PL 8
2.8. Đánh giá của đối tượng quản lý về c chế sử dụng NSNN trong XD NTM
Nội dung Chỉ tiêu L a ch n
Tốt
Bình thư ng
Việc bố trí NSNN cho XDNTM phù hợp hay không ?
Kém
Tốt
S minh b ch trong sử dụng vốn NSNN Bình thư ng
Kém
Tốt
Đảm bảo tính hợp lý trong sử dụng vốn Bình thư ng
Kém
Tốt
Đảm bảo đ ng quy định của pháp luật Bình thư ng
Kém
Tốt
Đảm bảo tính hợp lý của các thủ tục Bình thư ng
Kém
2.9. Đối tượng quản l đánh giá mức độ đồng ý của các yếu tố sau đến sử dụng hiệu
quả nguồn vốn từ S để th c hiện XDNTM
Yếu tố ảnh hư ng tới sử dụng hiệu quả nguồn vốn
Kết quả L a ch n
từ NSNN
C chế phân cấp NSNN gi a ngân sách trung ư ng hông đồng ý
và ngân sách địa phư ng Đồng ý
Hệ thống định mức phân bổ ngân sách chi đ u tư và hông đồng ý
chi thư ng xuyên từ NSNN Đồng ý
Kế ho ch giải ngân vốn với th c tế và kế ho ch của Không đồng ý
chư ng trình Đồng ý
S tham gia và giám sát của ngư i dân trong quá hông đồng ý
trình sử dụng vốn Đồng ý
hông đồng ý
Phẩm chất và trình độ của l nh đ o địa phư ng
Đồng ý
PL 9
2.10. Đánh giá của đối tượng quản lý về tác động của nguồn vốn từ NSN đến chư ng
trình XD NTM địa phư ng
Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n
Tốt
C s h t ng của địa phư ng hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống xã hội hông đổi
Kém
Tốt
Đánh giá tổng thể Không đổi
Kém
2.11.Đánh giá của đối tượng quản lý về tác động của nguồn vốn tín dụng đến chư ng
trình XD NTM
Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n
Tốt
C s h t ng của địa phư ng hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống xã hội hông đổi
Kém
Tốt
Đánh giá tổng thể hông đổi
Kém
PL 10
2.12. Đánh giá của đối tượng quản lý về tác động của nguồn vốn huy động từ ngư i
dân đến chư ng trình XD TM
Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n
Tốt
C s h t ng của địa phư ng hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống xã hội hông đổi
Kém
Tốt
Đánh giá tổng thể hông đổi
Kém
2.13. Đánh giá về tác động của nguồn vốn huy động từ doanh nghiệp đến chư ng trình
XDNTM địa phư ng
Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n
Tốt
C s h t ng của địa phư ng hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi
Kém
Tốt
Đ i sống xã hội hông đổi
Kém
Tốt
Đánh giá tổng thể hông đổi
Kém
PL 11
2.14. Đánh giá của ông bà về mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn l c
tài chính XDNTM
Tiêu chí đánh giá Mức độ Lựa chọn
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ NSNN cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ tín dụng cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ doanh nghiệp cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ ngư i dân cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
PHẦN 3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƠ CHẾ HUY ĐỘNG
VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM TẠI NGHỆ AN
h m đánh giá các nhân tố ảnh hư ng đến c chế huy động và sử dụng nguồn
l c tài ch nh t i tỉnh ghệ n xin Ông/Bà cho điểm vào các mục trong bảng dưới đây.
Để trả l i cho mỗi câu h i Ông/Bà h y khoanh tr n con số thể hiện đ ng nhất quan
điểm của mình theo quy t c sau:
ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 1
ếu hông đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 2
ếu Trung h a với phát biểu đ khoanh tr n số 3
ếu Đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 4
ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 5
I NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1 XD TM c n nhiều nguồn l c 1 2 3 4 5
2 Quy mô XD TM lớn 1 2 3 4 5
3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 1 2 3 4 5
4 guồn vốn XD TM đa d ng 1 2 3 4 5
5 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của chư ng trình XD TM 1 2 3 4 5
PL 12
II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI
1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 1 2 3 4 5
2 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ n hợp l 1 2 3 4 5
3 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5
Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i ghệ n được cải 1 2 3 4 5
4
thiện
5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 1 2 3 4 5
III NHÂN TỐ QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI
1 Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho phát triển kinh tế 1 2 3 4 5
x hội ghệ n
2 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của v ng b c Trung Bộ 1 2 3 4 5
3 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ môi trư ng 1 2 3 4 5
4 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- HĐH 1 2 3 4 5
5 Chiến l c phát triển kinh tế x hội t i ghệ n định hướng dài 1 2 3 4 5
h i và ổn định
6 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo hướng công nghệ cao 1 2 3 4 5
IV NHÂN TỐ NHẬN THỨC CỦA CHỦ THỂ THAM GIA
1 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng XDNTM 1 2 3 4 5
2 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng trình XDNTM 1 2 3 4 5
3 Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa phư ng gư ng m u 1 2 3 4 5
trong XDNTM
4 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của cán bộ địa phư ng 1 2 3 4 5
V NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT
1 Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá trình th c hiện 1 2 3 4 5
chư ng trình XD TM ho t động hiệu quả
2 Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài ch nh được quy 1 2 3 4 5
định rõ rang
3 Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i 1 2 3 4 5
ghệ n hợp l
4 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng tinh g n và hiệu quả 1 2 3 4 5
5 C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy động và sử dụng 1 2 3 4 5
nguồn l c tài ch nh đáp ứng được nhu c u
6 gư i dân được tham gia vào quá trình XD TM 1 2 3 4 5
PL 13
VI NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI
CHÍNH CHO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh hiệu l c
2 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh hiệu quả
3 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh kinh tế
4 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh ph hợp
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
5 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh ổn định
PHẦN 4: THÔNG TIN KHÁC
4.1. Ông/Bà cho biết nh ng bất cấp trong c chế huy động sử dụng nguồn l c tài chính
XDNTM hiện nay là gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4.2. Ông/ Bà c đề xuất nh ng ch nh sách gì để cải thiện các c chế huy động và sử
dụng nguồn l c tài chính XDNTM t i Nghệ An hiện nay
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chân thành cám ơn sự hỗ trợ của Ông/Bà
PL 14
Phụ lục 03. Phiếu điều tra dành cho doanh nghiệp
PHIẾU ĐIỀU TRA
DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Hiện t i chúng tôi đang th c hiện nghiên cứu với chủ đề “ C chế huy động và sử
dụng nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i ghệ n” . Kính mong Ông/Bà dành
t th i gian để trả l i một số câu h i sau đây. Tất cả các kiến của Ông/Bà không có quan
điểm nào là đ ng hay sai cả. Tất cả đều c giá trị cho nghiên cứu của ch ng tôi ch ng
tôi rất trân tr ng các kiến của Ông/Bà. Tôi rất mong được s hợp tác nhiệt tình của
quý Ông/Bà .
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
H tên ngư i được ph ng vấn:
Điện tho i:
1
Tuổi:
Giới tính:
2 Tên doanh nghiệp:
3 ĩnh v c kinh doanh của doanh nghiệp:
PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIỆP VỀ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG
VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM
Ông/ Bà vui lòng tr lời các câu hỏi bằng các đánh dấu (x) vào lựa ch n tư ng ứng:
2.2. Ông/Bà nắm bắt đƣợc nội dung của huy động nguồn lực tài chính cho chƣơng
trình XDNTM không?
Có n m b t được C bản n m b t được Không n m b t được
2.3. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức độ đ ng g p vốn của doanh nghiệp ông/bà
đến XDNTM t i địa phư ng
Rất cao Cao Trung bình
Thấp Khác
PL 15
2.3. Ông/ Bà Đánh giá nhƣ thế nào về cách tuyên truyền huy động vốn từ cộng
đồng dân cƣ cho chƣơng trình nông thôn mới
Rất phù hợp Phù hợp Không phù hợp
2.4. Đánh giá của Ông/ Bà về những bất cập trong cơ chế huy động nguồn vốn tín dụng
Nội dung Tiêu chí Lựa chọn
Đồng ý
Lãi suất cho vay chưa thật s hấp d n
hông đồng ý
Đồng ý
Thủ tục vay vốn phức t p
hông đồng ý
Đồng ý
Cán bộ tín dụng chưa chuyên nghiệp
hông đồng ý
2.5 Đánh giá của Ông/ Bà về sử dụng vốn của doanh nghiệp XD NTM ở địa phƣơng
Cách quản lý Mức độ Lựa chọn
Hiệu quả của sử dụng nguồn vốn từ doanh nghiệp cho Tốt
xây d ng NTM Trung bình
Kém
Tính hợp lý của dụng nguồn vốn từ doanh nghiệp cho Tốt
xây d ng NTM Trung bình
Kém
Tính minh b ch của sử dụng nguồn vốn từ doanh Tốt
nghiệp cho xây d ng NTM Trung bình
Kém
2.6. Đánh giá của ông bà về mối quan hệ giữa cơ chế huy động và sử dụng nguồn
lực tài chính XDNTM
Tiêu chí đánh giá Mức độ Lựa chọn
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ NSNN cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ tín dụng cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn Chặt chẽ
PL 16
l c tài chính từ doanh nghiệp cho XDNTM Nghệ An Bình thư ng
Chưa chặt chẽ
Chặt chẽ
Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn
Bình thư ng
l c tài chính từ ngư i dân cho XDNTM Nghệ An
Chưa chặt chẽ
PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƠ CHẾ HUY ĐỘNG
VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM TẠI NGHỆ AN
h m đánh giá các nhân tố ảnh hư ng đến c chế huy động và sử dụng nguồn
l c tài ch nh t i tỉnh ghệ n xin Ông/Bà cho điểm vào các mục trong bảng dưới đây.
Để trả l i cho mỗi câu h i Ông/Bà h y khoanh tr n con số thể hiện đ ng nhất quan
điểm của mình theo quy t c sau:
ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 1
ếu hông đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 2
ếu Trung h a với phát biểu đ khoanh tr n số 3
ếu Đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 4
ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 5
I NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1 XD TM c n nhiều nguồn l c 1 2 3 4 5
2 Quy mô XD TM lớn 1 2 3 4 5
3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 1 2 3 4 5
4 guồn vốn XD TM đa d ng 1 2 3 4 5
5 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của chư ng trình XD TM 1 2 3 4 5
II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI
1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 1 2 3 4 5
2 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ n hợp l 1 2 3 4 5
3 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5
4 Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5
5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 1 2 3 4 5
III NHÂN TỐ QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI
1 Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho phát triển kinh tế 1 2 3 4 5
x hội ghệ n
PL 17
2 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của v ng b c Trung Bộ 1 2 3 4 5
3 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ môi trư ng 1 2 3 4 5
4 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- HĐH 1 2 3 4 5
5 Chiến l c phát triển kinh tế x hội t i ghệ n định hướng dài 1 2 3 4 5
h i và ổn định
6 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo hướng công nghệ cao 1 2 3 4 5
IV NHÂN TỐ NHẬN THỨC CHỦ THỂ THAM GIA
1 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng XDNTM 1 2 3 4 5
2 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng trình XDNTM 1 2 3 4 5
3 Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa phư ng gư ng m u 1 2 3 4 5
trong XDNTM
4 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của cán bộ địa phư ng 1 2 3 4 5
V NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT
1 Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá trình th c hiện 1 2 3 4 5
chư ng trình XD TM ho t động hiệu quả
2 Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài ch nh được quy 1 2 3 4 5
định rõ ràng
3 Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i 1 2 3 4 5
ghệ n hợp l
4 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng tinh g n và hiệu quả 1 2 3 4 5
5 C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy động và sử dụng 1 2 3 4 5
nguồn l c tài ch nh đáp ứng được nhu c u
6 gư i dân được tham gia vào quá trình XD TM 1 2 3 4 5
VI NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI
CHÍNH CHO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
1 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh hiệu l c
2 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh hiệu quả
3 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh kinh tế
4 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh ph hợp
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i
5 1 2 3 4 5
ghệ n đảm bảo t nh ổn định
PL 18
PHẦN 4: THÔNG TIN KHÁC
4.1. Ông/Bà cho biết nh ng bất cấp trong c chế huy động sử dụng nguồn l c tài
chính XDNTM hiện nay là gì?
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4.2. Ông/ Bà c đề xuất nh ng ch nh sách gì để cải thiện các c chế huy động và sử
dụng nguồn l c tài chính XDNTM t i Nghệ An hiện nay
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Chân thành cám ơn sự hỗ trợ của Ông/Bà
PL 19
Phụ lục 04. Kết quả phân tích các nhân tố ảnh hƣởng tới cơ chế huy động
và sử dụng nguồn lực tài chính XDNTM
4.1. Kết quả thống kê mô tả thang đo
NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG Trung Nh Lớn Độ lệch
I
NÔNG THÔN MỚI bình nhất nhất chuẩn
1 XD TM c n nhiều nguồn l c 4,01 1 5 0,951
2 Quy mô XD TM lớn 3,95 1 5 0,992
3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 3,96 1 5 0,938
4 guồn vốn XD TM đa d ng 3,99 1 5 0,996
gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của
5 3,95 1 5 0,986
chư ng trình XD TM
Trung Nh Lớn Độ lệch
II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI
bình nhất nhất chuẩn
1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 3,69 1 5 0,814
Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ An
2 3,59 1 5 0,773
hợp l
Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n
3 3,80 1 5 0,801
được cải thiện
Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i
4 3,66 1 5 0,732
ghệ n được cải thiện
5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 3,83 1 5 0,762
NHÂN TỐ QU ĐIỂM ĐỊ H HƯỚNG
Trung Nh Lớn Độ lệch
III VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ
bình nhất nhất chuẩn
XÃ HỘI
Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho
1 3,93 1 5 1,029
phát triển kinh tế x hội ghệ n
Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của
2 4,00 1 5 0,981
v ng b c Trung Bộ
Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ
3 3,89 1 5 1,014
môi trư ng
Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H-
4 4,17 1 5 1,000
HĐH
Chiến lược phát triển kinh tế x hội t i ghệ
5 3,98 1 5 1,037
n định hướng dài h i và ổn định
PL 20
Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo
6 3,88 1 5 1,019
hướng công nghệ cao
NHÂN TỐ NHẬN THỨC CHỦ THỂ Trung Nh Lớn Độ lệch
IV
THAM GIA bình nhất nhất chuẩn
Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng
1 3,67 1 5 0,900
XDNTM
Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng
2 3,57 1 5 0,852
trình XDNTM
Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa
3 3,70 1 5 0,932
phư ng gư ng m u trong XDNTM
gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của
4 3,58 1 5 0,846
cán bộ địa phư ng
NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ Trung Nh Lớn Độ lệch
V
SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT bình nhất nhất chuẩn
Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá
1 trình th c hiện chư ng trình XD TM ho t 3,72 1 5 0,861
động hiệu quả
Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài
2 3,41 1 5 0,830
ch nh được quy định rõ ràng
Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng
3 3,56 1 5 0,957
nông thôn mới t i ghệ n hợp l
Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng
4 3,61 1 5 0,789
tinh g n và hiệu quả
C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy
5 động và sử dụng nguồn l c tài ch nh đáp ứng 3,85 1 5 0,958
được nhu c u
gư i dân được tham gia vào quá trình
6 3,75 1 5 0,912
XDNTM
NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ
Trung Nh Lớn Độ lệch
VI DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH CHO
bình nhất nhất chuẩn
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài
1 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 3,88 1 5 0,792
hiệu l c
2 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài 3,76 1 5 0,818
PL 21
ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh
hiệu quả
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài
3 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 3,93 1 5 0,796
kinh tế
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh
4 3,80 1 5 0,720
XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh ph hợp
C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài
5 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 4,03 1 5 0,875
ổn định
4.2. Kết quả phân tích Cronbach’s anpha
4.2.1. Đặc thù của xây dựng nông thôn mới
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.847 5
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance
Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted
Correlation Deleted
DT1 15.85 9.557 .719 .799
DT2 15.91 9.522 .684 .809
DT3 15.90 10.878 .474 .861
DT4 15.88 9.251 .734 .794
DT5 15.91 9.591 .675 .811
4.2.2. Môi trường kinh tế xã hội địa phương
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.899 5
PL 22
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance
Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted
Correlation Deleted
MTKT1 14.88 6.934 .739 .880
MTKT2 14.98 7.386 .662 .896
MTKT3 14.76 6.473 .896 .844
MTKT4 14.90 7.461 .692 .889
MTKT5 14.74 7.070 .770 .873
4.2.3. Quan điểm, định hướng và mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của địa phương
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.897 6
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance
Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted
Correlation Deleted
QDDH1 19.90 17.223 .720 .879
QDDH2 19.84 17.205 .767 .872
QDDH3 19.95 17.498 .696 .883
QDDH4 19.66 17.251 .744 .875
QDDH5 19.86 17.134 .726 .878
QDDH6 19.96 17.604 .677 .886
4.2.4. Nhận thức chủ quan của con người
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.886 4
PL 23
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance
Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted
Correlation Deleted
NTCQ1 10.86 5.228 .792 .837
NTCQ2 10.96 5.685 .711 .868
NTCQ3 10.83 5.129 .782 .842
NTCQ4 10.95 5.672 .722 .864
4.2.5. Tổ chức bộ máy, điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.881 6
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance
Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted
Correlation Deleted
BMVC1 18.18 12.948 .656 .866
BMVC2 18.49 12.618 .753 .851
BMVC3 18.34 11.806 .765 .847
BMVC4 18.29 12.861 .754 .852
BMVC5 18.05 12.211 .691 .861
BMVC6 18.15 13.279 .548 .884
4.2.6. Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực tài chính XDNTM
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.930 5
PL 24
Item-Total Statistics
Corrected Item- Cronbach's
Scale Mean if Scale Variance
Total Alpha if Item
Item Deleted if Item Deleted
Correlation Deleted
HDSD1 15.51 7.954 .888 .900
HDSD2 15.64 8.019 .833 .910
HDSD3 15.46 7.907 .895 .898
HDSD4 15.60 8.567 .822 .914
HDSD5 15.36 8.411 .665 .945
4.3. Kết quả phân tích EFA các biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .884
Approx. Chi-Square 9016.681
Bartlett's Test of Sphericity Df 325
Sig. .000
Total Variance Explained
Extraction Sums Rotation Sums of Squared
Initial Eigenvalues
of Squared Loadings Loadings
Component
% Cumulative % Cumulative % Cumulative
Total Total Total
of Variance % of Variance % of Variance %
1 9.654 37.130 37.130 9.654 37.130 37.130 4.584 17.630 17.630
2 2.831 10.887 48.017 2.831 10.887 48.017 4.117 15.833 33.463
3 2.413 9.279 57.297 2.413 9.279 57.297 3.494 13.438 46.900
4 2.072 7.968 65.265 2.072 7.968 65.265 3.252 12.508 59.408
5 1.225 4.712 69.977 1.225 4.712 69.977 2.748 10.568 69.977
6 .883 3.394 73.371
7 .823 3.166 76.537
8 .641 2.467 79.004
9 .552 2.122 81.126
10 .492 1.891 83.016
11 .484 1.861 84.877
12 .464 1.783 86.660
13 .417 1.605 88.265
14 .405 1.556 89.822
15 .337 1.297 91.119
16 .327 1.258 92.377
17 .302 1.160 93.537
PL 25
18 .262 1.008 94.545
19 .245 .942 95.487
20 .228 .877 96.365
21 .204 .786 97.151
22 .192 .738 97.889
23 .167 .641 98.530
24 .160 .617 99.147
25 .145 .557 99.704
26 .077 .296 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
QDDH4 .807
QDDH2 .793
QDDH1 .774
QDDH3 .763
QDDH5 .760
QDDH6 .729
BMVC3 .822
BMVC4 .785
BMVC2 .766
BMVC5 .711
BMVC6 .669
BMVC1 .635
MTKT3 .907
MTKT5 .907
MTKT4 .668
MTKT2 .662
MTKT1 .651
DT4 .840
DT1 .833
DT2 .819
DT5 .800
DT3 .526
NTCQ3 .751
NTCQ4 .728
NTCQ2 .726
PL 26
NTCQ1 .723
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
4.4. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858
Approx. Chi-Square 2294.068
Bartlett's Test of Sphericity Df 10
Sig. .000
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Component
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3.957 79.148 79.148 3.957 79.148 79.148
2 .517 10.337 89.485
3 .247 4.938 94.422
4 .198 3.952 98.374
5 .081 1.626 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HDSD3 .944
HDSD1 .936
HDSD2 .897
HDSD4 .896
HDSD5 .764
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
PL 27
4.5. Kết quả phân tích tƣơng quan
Correlations
DT MTKT QDDH NTCQ BMVC HDSD
Pearson Correlation 1 .309** .236** .270** .273** .386**
DT Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 480 480 480 480 480 480
Pearson Correlation .309** 1 .435** .588** .485** .608**
MTKT Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 480 480 480 480 480 480
Pearson Correlation .236** .435** 1 .488** .463** .659**
QDDH Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 480 480 480 480 480 480
Pearson Correlation .270** .588** .488** 1 .606** .712**
NTCQ Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 480 480 480 480 480 480
Pearson Correlation .273** .485** .463** .606** 1 .701**
BMVC Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 480 480 480 480 480 480
Pearson Correlation .386** .608** .659** .712** .701** 1
HDSD Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000
N 480 480 480 480 480 480
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
4.6. Kết quả phân tích hồi quy bội
Variables Entered/Removeda
Model Variables Variables Method
Entered Removed
BMVC, DT,
1 QDDH, MTKT, . Enter
NTCQb
a. Dependent Variable: HDSD
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Std. Error Change Statistics
R Adjusted R Durbin-
Model R of the R Square Sig. F
Square Square F Change df1 df2 Watson
Estimate Change Change
1 .855a .730 .727 .36995 .730 256.533 5 474 .000 1.209
a. Predictors: (Constant), BMVC, DT, QDDH, MTKT, NTCQ
b. Dependent Variable: HDSD
PL 28
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Regression 175.550 5 35.110 256.533 .000b
1 Residual 64.873 474 .137
Total 240.423 479
a. Dependent Variable: HDSD
b. Predictors: (Constant), BMVC, DT, QDDH, MTKT, NTCQ
Coefficientsa
Unstandardize Standardized
Collinearity Statistics
d Coefficients Coefficients
Model t Sig.
Std.
B Beta Tolerance VIF
Error
(Constant) -.147 .124 -1.183 .237
DT .109 .024 .118 4.624 .000 .878 1.139
MTKT .146 .033 .136 4.382 .000 .595 1.681
1
QDDH .259 .025 .301 10.524 .000 .694 1.441
NTCQ .253 .031 .272 8.041 .000 .497 2.012
BMVC .302 .032 .299 9.519 .000 .577 1.734
a. Dependent Variable: HDSD
4.7. Kiểm tra các giả định của mô hình hồi quy tuyến tính
- Kiểm định về gi định liên hệ tuyến tính: Từ biểu đồ của ph n dư chuẩn hóa
và giá trị ph n dư tiên đoán cho thấy, ph n dư phân tán ng u nhiên trong một vùng
xung quanh của tung độ 0 như trong hình vẽ, do vậy giả định liên hệ tuyến tính của mô
hình hồi qui được th a mãn.
Hình 3.1. Giả định liên hệ tuyến tính
Nguồn: Kết qu nghiên cứu của tác gi ,2019
PL 29
- Kiểm tra về phân phối chuẩn của phần dư: Kiểm tra b ng biểu đồ t n số P-P
plot cho thấy các chấm phân tán sát với đư ng thẳng kỳ v ng như vậy phân phối ph n
dư có thể xem như chuẩn.
Hình 3.2. Tần số P-P plot khảo sát phân phối của phần dƣ
Nguồn: Kết qu nghiên cứu của tác gi , 2019
- Kiểm định về tính độc lập của sai số trong mô hình: Từ Giá trị Durbin -
Watson cho thấy D = 1,209 (xem bảng), giá trị D n m trong miền chấp nhận: 1 < D < 3
cho thấy mô hình không có t tư ng quan gi a các ph n dư.
- Kiểm định sự đa cộng tuyến: T i bảng ta thấy chỉ số VIF đều nh h n 10 nên không
có hiện tượng đa cộng tuyến gi a các biến độc lập.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_co_che_huy_dong_va_su_dung_nguon_luc_tai_chinh_cho_x.pdf