Tiếp tục đẩy m nh th c hiện chư ng trình trên địa bàn toàn tỉnh xây d ng kế
ho ch lộ trình tiếp tục th c hiện x đ t chuẩn ông thôn mới x ông thôn mới kiểu
m u x ông thôn mới nâng cao thôn/bản đ t chuẩn ông thôn mới khu dân cư kiểu
m u và vư n chuẩn. Duy trì và nâng cao chất lượng đ n vị cấp huyện đ t chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây d ng ông thôn mới x đ t chuẩn ông thôn mới.
Th c hiện duy trì và đẩy m nh phong trào “ ghệ n chung sức xây d ng ông
thôn mới” trên địa bàn tỉnh.
Tập trung chỉ đ o phát triển kinh tế x hội địa phư ng nâng cao đ i sống vật
chất và tinh th n cho ngư i dân từng bước thu hẹp khoảng cách gi a nông thôn và
thành thị.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 204 trang
204 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực tài chính cho xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (2017) C chế, chính sách huy động nguồn lực x y dựng nông 
 thôn mới ở nước ta giai đoạn 2010-2020, Hội thảo Huy động quản l và sử 
 dụng nguồn l c trong xây d ng nông thôn mới Hà ội. 
74. guy n V n Thành (2015) Những vấn đề đặt ra trong x y dựng NTM ở Nghệ 
 An hiện nay T p ch inh tế nông nghiệp. 
75. Lê Duy Thành (2016), Tăng cường huy động vốn để x y dựng kết cấu hạ tầng 
 trong điều kiện x y dựng nông thôn mới tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Luận 
 v n th c sĩ kinh tế Trư ng Đ i h c Vinh. 
76. Hoàng Tr ng & Chu guy n Mộng g c 2008 Thống kê ứng dụng trong kinh 
 tế - xã hội, Nxb Thống kê Hà ội. 
77. V n Toàn (2017) Huy động vốn cho x y dựng nông thôn mới ở tỉnh Thái 
 Nguyên uận án tiến sĩ Trư ng Đ i h c Kinh tế và Quản trị kinh doanh. 
78. Lê Sỹ Th (2016), Huy động và sử dụng vốn đầu tư x y dựng c sở hạ tầng 
 nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hà Nội, Luận án tiến sĩ kinh tế, H c viện 
 Tài chính. 
79. Đào Thế Tuấn, Về vấn đề phát triển nông nghiệp, nông thôn ở nước ta trong 
 thời kỳ mới, T p ch Cộng sản số 172 tr. 45-53, n m 2007. 
80. Thủ tướng Ch nh phủ (2000) Quyết định 66/2000/QĐ-TTg ngày 13/6/2000 
 về một số chính sách và c chế tài chính thực hiện chư ng trình kiên cố hóa 
 kênh mư ng. 
81. Thủ tướng Ch nh phủ (2009) Quyết định số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009 
 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng vốn tín dụng đầu tư phát triển của 
 Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chư ng trình kiên cố hoá kênh mư ng, phát 
 triển đường giao thông nông thôn, c sở hạ tầng nuôi trồng thuỷ s n và c sở 
 hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 – 2015. 
82. Thủ tướng Chính phủ (2009), Quyết định số 56/2009/QĐ-TTg ngày 15/4/2009 
 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 
 số 13/2009/QĐ-TTg ngày 21/01/2009. 
83. Thủ tướng Ch nh phủ (2009) Quyết định số 491/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 
 158 
 năm 2009, Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới. 
84. Thủ tướng Ch nh phủ (2009), Quyết định 13/2009/QĐ-TTg Về việc sử dụng vốn 
 tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước để tiếp tục thực hiện các chư ng trình 
 kiên cố hoá kênh mư ng, phát triển đường giao thông nông thôn, c sở hạ tầng 
 nuôi trồng thuỷ sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn giai đoạn 2009 – 2015. 
85. Thủ tướng Ch nh phủ (2010), Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 phê 
 duyệt Chư ng trình mục tiêu quốc gia về x y dựng nông thôn mới giai đoạn 
 2010-2020. 
86. Thủ tướng Ch nh phủ (2012) Quyết định số 695/QĐ-TTg về Sửa đổi nguyên tắc 
 c chế hỗ trợ vốn thực hiện Chư ng trình mục tiêu quốc gia x y dựng nông 
 thôn mới giai đoạn 2010-2020. 
87. Thủ tướng Ch nh phủ (2015) Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/09/2015 
 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ 
 vốn đầu tư phát triển nguồn ng n sách nhà nước giai đoạn 2016-2020. 
88. Thủ tướng Ch nh phủ (2016), Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt chư ng rình 
 mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. 
89. Thủ tướng Ch nh phủ (2016) Quyết định số 41/2016/QĐ-TTg ngày 10/10/2016 
 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành Quy chế qu n lý, điều hành thực 
 hiện các chư ng trình mục tiêu quốc gia. 
90. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 29/8/2017 của 
 Thủ tướng chính phủ về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu trung hạn vốn ngân sách 
 nhà nước (bao gồm c vốn Trái phiếu chinh phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2). 
91. Thủ tướng Chính phủ (2017), Quyết định số 12/2017/QD-TTg ngày 22/04/2017 
 của Thủ tướng chính phủ về việc ban hành quy định nguyên tắc, tiêu chí, định 
 mức phân bổ vốn ng n sách trung ư ng và tỷ lê vốn đối ứng của ng n sách địa 
 phư ng thực hiện chư ng trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai 
 đoạn 2016-2020. 
92. Tỉnh ủy ghệ n (2011) Nghị quyết 03-NQ/TU về việc đẩy mạnh thực hiện 
 Chư ng trình x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2020. 
93. Tỉnh ủy ghệ An (2016), Chỉ thị số 06-CT/TU ngày 14/6/2016 về đẩy nhanh 
 tiến độ và n ng cao chất lượng x y dựng NTM giai đoạn 2016-2020. 
94. Tỉnh ủy ghệ n (2020) Dự th o Báo cáo chính trị để trình Đại hội Đ ng bộ 
 tỉnh Nghệ An lần thứ I , nhiệm kỳ 2020 – 2025. 
 95. i V n Tùng (2018), Hoàn thiện c chế qu n lý tài chính đối với các trường 
 159 
 đào tạo sỹ quan qu n đội uận án tiến sĩ kinh tế H c viện Tài chính. 
 96. Tr n ưu Trung ( 2017) Hoàn thiện c chế, chính sách qu n lý đối với doanh 
 nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam uận án tiến sĩ quản trị kinh doanh Trư ng Đ i 
 h c Kinh doanh và Công nghệ Hà ội. 
 97. Từ điển tiếng Việt, Viện Ngôn ng h c, 1996. 
 98. Từ điển inh tế ch nh trị. 
 99. Từ điển McMillan. 
 100. Từ điển Hán Việt online. 
 101. Từ điển Bách khoa Việt am (2018) xb Từ điển Bách khoa. 
 102. Viện Hàn lâm HXH Việt am (2014) Luận cứ khoa h c cho việc phát triển 
 đột phá kinh tế tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015-2020 và tầm nhìn 2030, Đề tài 
 C H cấp tỉnh ghệ n. 
 103. UB D tỉnh ghệ n (2010), Quyết định 3875/QĐ-UBND-NN về Kế hoạch 
 thực hiện Chư ng trình x y dựng nông thôn mới. 
104. UBND tỉnh Nghệ An (2011), Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 20/8/2011 
 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Quy định một số nội dung về qu n lý đầu tư và 
 xây dựng các dự án trên địa bàn Nghệ An. 
105. UBND tỉnh Nghệ An (2011), Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh 
 về Quy định qu n lý dự án đầu tư x y dựng công trình bằng nguồn vốn NSNN trên 
 địa bàn tỉnh Nghệ An. 
 106. UB D tỉnh ghệ n (2013) Kế hoạch số 539/UBND-KH về kế hoạch thực 
 hiện Chỉ thị số 16-CT/TU ngày 24/7/2013 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tiếp 
 tục đẩy mạnh việc thực hiện Nghị quyết số 03-NQ/TU của Ban Chấp hành 
 Đ ng bộ tỉnh (khóa XVII) về Chương trình xây dựng nông thôn mới giai đoạn 
 2011-2020. 
107. UBND tỉnh Nghệ An (2015), Quyết định số 63/2015/QĐ-UBND ban hành 
 nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân 
 sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Nghệ An. 
 108. UBND tỉnh Nghệ An (2016), Quyết định số 6076/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 
 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chư ng trình MTQG x y dựng NTM tỉnh Nghệ 
 An giai đoạn 2016-2020. 
 109. UB D tỉnh ghệ n (2017) Quyết định số 41/2017QĐ-UBND ngày 
 05/04/2017 của UBND tỉnh Nghệ An ban hành quy định một số nội dung về 
 qu n lý đầu tư công trên địa bàn tỉnh Nghệ An. 
 110. UB D tỉnh ghệ n (2017) Quyết định số 6293/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 
 160 
 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ng n sách trung ư ng thực 
 hiện chư ng trình MTQG x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. 
 111. UB D tỉnh ghệ n (2018) Quyết định số 5067/QĐ-UBND ngày 15/11/2018, 
 Ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới n ng cao trên địa bàn tỉnh 
 Nghệ An, giai đoạn 2018-2020. 
 112. UB D tỉnh ghệ n (2019) Quyết định Số 3706/QĐ-UBND, ngày 
 26/09/2019; Quyết định ban hành Bộ tiêu chí x y dựng Khu d n cư nông thôn 
 mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2019-2020. 
 113. UB D tỉnh ghệ n (2019), Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG 
 x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. 
 114. UB D tỉnh ghệ n (2019) Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2019 và Kế 
 hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020. 
 115. UB D tỉnh Thái Bình (2019), Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG 
 x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Thái Bình. 
 116. UB D tỉnh Thanh H a (2019) Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG 
 x y dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. 
 117. UB D TP Hà ội (2019) Báo cáo kết qu thực hiện chư ng trình MTQG x y 
 dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Nội. 
 118. Asian Development Bank (1999), Technical Assistance to Thailand for 
 Development of Agriculture and Cooperatives. 
 119. Ammons, N, Coe, C, & Lombardo, M 2001, Performance Comparison Projects 
 in Local Government: Participants' Perspectives, Public Administration 
 Review, Vol. 1, No.1, p. 100-110. 
 120. Andrews, R, Boyne, GA, & Walker, RM 2006, Strategy Content and 
 Organizational Performance: An Empirical Analysis, Public Administration 
 Review, No. 66(1), p. 52-59. 
121. Dailey, A.G., Smith, J.U., Whitmore, A.P. (2006): How far might medium-term 
 weather forecasts improve nitrogen fertiliser use and benefit arable farming in 
 the England and Wales? Agriculture, Ecosystems & Environment, Volume 
 117, Issue 1, October 2006, p. 22-28. 
122. Daniel Fu Keung Wong, Chang Ying Li, He Xue Song (2007). Rural migrant 
 workers in urban China: Living a marginalised life. International Journal of 
 Social Welfare. Volume 16, p. 32-40. 
123. Frank Ellis (1995), Agricultural policy in developing countries. 
 161 
124. Jin - Hwan Park (1999), The History of Saemaul Undong, Saemaul Undong 
 Training, Saemaul Undong Central Training Institute. 
 125. John M. Cohen và Norman Uphoff (1980), "Participation's Place in Rural 
 Development: Seeking Clarity Through Specificity", World Development, 
 Volume 8(3), p. 213-235. 
126. Gu Shengzu, Zheng Lingyun, YI Shance (2007), Problems of rural migrant 
 workers and policies in the new period of urbanization, China population, 
 resources and environment. Volume 7, Issue 1. 
 127. Hair, IF, Black, WC, Babin, BJ, Anderson, RE, & Tatham, RL 2010, 
 Multivariate data analysis, Pearson Prentice Halll. 
128. Hanho Kim, Yong-Kee Lee (2004), Agriculture Policy Reform and Strucural 
 Adjustment in Korea and Japan, International Agricultural Trade Research. 
129. Kang C. & Dannet L, Rural development and employment opportunities in 
 Cambodia: How can a national employment policy contribute towards 
 realization of decent work in rural areas?”. 
130. Korea Rural Economic Institute (1999), Agriculture in Korea. 
131. Kang Moon Kyu (1999), Saemaul Undong in Korea, The National Council of 
 Saemaul Undong Movement in Korea. 
132. Kim Kyeong - Duk (2005), Rural industrialization and farm household income 
 policies in Korea: The rapid rural - urban migration. 
133. Rural Deverlopment Report (2016), Report on Rural Development in 2016 of 
 the International Fund for Agriculture and Development (IFAD). 
134. Simkova, E. 2008. The sustainable development of rural areas and the role of 
 ruraltourism,11(1), p. 26-32. 
 https://www.researchgate.net/publication/296846560_The_sustainable_develop
 ment_of_rural_areas_and_the_role_of_rural_tourism>. 
135. Jakub, S & Marcela , T. 2016. Factors Affecting Development of Rural Areas in 
 the Czech Republic: a Literature Review, 64(6): 2141-2150 
 https://acta.mendelu.cz/64/6/2141/. 
136. Sooyoung Park (2009): “Analysis of “Saemaul Undong” A Korean Rural 
 Development Programme in the 1970s ”. 
 137. Scoones (1998), Sustainable Rural Livelihoods: A Framework for Analysis, 
 IDS Working Paper, no. 72, p. 86-98. 
138. Suh Chong - Huk (2012), Rural Industrialization in Korea: Policy Program, 
 162 
 Performance and Rural Entrepreneurship. 
 139. Saemau Undong Central Training Institute (SUCTI) 1999, Republic of Korea. 
 140. The State of Food and Agriculture (2017), The State of Food and Agriculture, 
 Food and Agriculture Ograniration of the United Nations, Rome, 2017. 
 141. Tom McLean, (2009): The measurement and management of human 
 performance in seventeenth century English farming: The case of Henry Best, 
 Accounting Forum 33 (2009) 62-73. 
 142. Yu, X., & Zhao, G. (2009), Chinese agricultural development in 30 years: A 
 literature review, Frontiers of Economics in China, Vol. 4 (4), 633-648. 
143. World Bank (2010), Global Strategy to improve Agricultural and Rural Statistics. 
 PL 1 
 PHỤ LỤC 
 Phụ lục 01. Phiếu điều tra dành cho ngƣời dân 
 PHIẾU ĐIỀU TRA DÀNH CHO NGƢỜI DÂN 
 Hiện t i chúng tôi đang th c hiện nghiên cứu với chủ đề “C chế huy động và sử dụng 
nguồn lực tài chính x y dựng nông thôn mới tại Nghệ An”. Kính mong Ông/Bà dành t th i 
gian để trả l i một số câu h i sau đây. Tất cả các kiến của Ông/Bà không c quan điểm nào 
là đ ng hay sai cả. Tất cả đều c giá trị cho nghiên cứu của ch ng tôi ch ng tôi rất trân tr ng 
các kiến của Ông/Bà.Tôi rất mong được s hợp tác nhiệt tình của qu Ông/Bà . 
 PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
 1. H và tên: Tuổi: Giới t nh: 
 2. Địa chỉ: 
 3. Thu nhập gia đình/n m: 
 PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CỦA NGƢỜI DÂN VỀ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG 
 VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XÂY DỰNG NTM. 
Ông/ Bà vui lòng tr lời các câu hỏi bằng các đánh dấu (x) vào lựa ch n tư ng ứng: 
2.1. Ông/ bà đánh giá như thế nào về cách tuyên truyền huy động vốn của ngư i dân 
cho chư ng trình nông thôn mới. 
 Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp 
2.2. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về khả n ng n m b t của ngư i dân về nội dung c 
chế huy động vốn cho XDNTM từ cộng đồng dân cư 
 Có n m b t được  C bản n m b t được  Không n m b t được 
2.3. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về khả n ng sẵn sàng tham gia đ ng g p tài ch nh 
từ cộng đồng dân cư vào chư ng trình XD TM 
 Sẵn sàng  Không sẵn sàng 
2.4. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về mức đ ng g p hiện nay từ cộng đồng dân cư 
 Quá cao  Cao  Phù hợp  Thấp 
2.5. Nh ng đ ng g p tài ch nh của Ông/ Bà c được công khai t i địa phư ng hay không? 
 Công khai rõ ràng tên tuổi, mức đ ng g p 
 Công khai chưa rõ ràng 
 Không công khai 
2.6. Đánh giá của ông/Bà về nh ng bất cập trong c chế tín dụng d n tới việc nguồn 
vốn tín dụng chưa đ t mục tiêu đề ra . 
 PL 2 
 Nội dung Tiêu chí Lựa chọn 
 Đồng ý 
 Lãi suất cho vay chưa thật s hấp d n 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Thủ tục vay vốn phức t p 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Cán bộ tín dụng chưa chuyên nghiệp 
 hông đồng ý 
2.7. Đánh giá Ông/Bà về nh ng cam kết ưu đ i của chính quyền địa phư ng khi ngư i 
dân đ ng g p tài ch nh vào chư ng trình xây d ng nông thôn mới 
 Mục tiêu Chỉ tiêu Lựa chọn 
 Đồng ý 
 Hỗ trợ kinh phí cấp l i GC QSD đất 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Hỗ trợ vay vốn để phát triển nông nghiệp 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Hỗ trợ đào t o nghề cho con em trong gia đình 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Hỗ trợ t o, tìm việc làm cho con em trong gia đình 
 hông đồng ý 
2.8. Đánh giá Ông/ Bà về sử dụng vốn từ cộng đồng dân cư cho XD TM địa phư ng 
 Đánh giá Mức độ Lựa chọn 
 Tốt 
 Hiệu quả của sử dụng nguồn vốn từ ngư i dân cho 
 Trung bình 
 xây d ng NTM 
 Kém 
 Tốt 
 Tính hợp lý của sử dụng nguồn vốn từ ngư i dân cho 
 Trung bình 
 xây d ng NTM 
 Kém 
 Tốt 
 Tính minh b ch của sử dụng nguồn vốn từ ngư i dân 
 Trung bình 
 cho xây d ng NTM 
 Kém 
 Tốt 
 Tính hợp pháp (đ ng pháp luật) của sử dụng nguồn 
 Trung bình 
 vốn từ ngư i dân cho xây d ng NTM 
 Kém 
 PL 3 
2.9. Đánh giá của ông bà về mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn l c 
tài chính XDNTM 
 Tiêu chí đánh giá Mức độ Lựa chọn 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ NSNN cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ tín dụng cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ doanh nghiệp cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ ngư i dân cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƠ CHẾ HUY ĐỘNG 
 VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM TẠI NGHỆ AN 
 h m đánh giá các nhân tố ảnh hư ng đến c chế huy động và sử dụng nguồn 
l c tài ch nh t i tỉnh ghệ n xin Ông/Bà cho điểm vào các mục trong bảng dưới 
đây. Để trả l i cho mỗi câu h i Ông/Bà h y khoanh tr n con số thể hiện đ ng nhất 
quan điểm của mình theo quy t c sau: 
  ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 1 
  ếu hông đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 2 
  ếu Trung h a với phát biểu đ khoanh tr n số 3 
  ếu Đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 4 
  ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 5 
 I NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 1 XD TM c n nhiều nguồn l c 1 2 3 4 5 
 2 Quy mô XD TM lớn 1 2 3 4 5 
 3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 1 2 3 4 5 
 4 guồn vốn XD TM đa d ng 1 2 3 4 5 
 5 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của chư ng trình 
 1 2 3 4 5 
 XDNTM 
 PL 4 
II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI 
1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 1 2 3 4 5 
2 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ n hợp l 1 2 3 4 5 
3 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5 
 Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i ghệ n được cải 1 2 3 4 5 
4 
 thiện 
5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 1 2 3 4 5 
 NHÂN TỐ QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN 
III 
 KINH TẾ XÃ HỘI 
 Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho phát triển kinh tế 
1 1 2 3 4 5 
 x hội ghệ n 
2 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của v ng b c Trung Bộ 1 2 3 4 5 
3 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ môi trư ng 1 2 3 4 5 
4 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- HĐH 1 2 3 4 5 
 Chiến l c phát triển kinh tế x hội t i ghệ n định hướng dài 
5 1 2 3 4 5 
 h i và ổn định 
6 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo hướng công nghệ cao 1 2 3 4 5 
IV NHÂN TỐ NHẬN THỨC CỦA CHỦ THỂ THAM GIA 
1 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng XDNTM 1 2 3 4 5 
2 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng trình XDNTM 1 2 3 4 5 
 Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa phư ng gư ng m u 
3 1 2 3 4 5 
 trong XDNTM 
4 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của cán bộ địa phư ng 1 2 3 4 5 
V NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT 
 Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá trình th c hiện 
1 1 2 3 4 5 
 chư ng trình XD TM ho t động hiệu quả 
 Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài ch nh được quy 
2 1 2 3 4 5 
 định rõ rang 
 Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i 
3 1 2 3 4 5 
 ghệ n hợp l 
4 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng tinh g n và hiệu quả 1 2 3 4 5 
 C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy động và sử dụng 
5 1 2 3 4 5 
 nguồn l c tài ch nh đáp ứng được nhu c u 
6 gư i dân được tham gia vào quá trình XD TM 1 2 3 4 5 
 PL 5 
 NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI 
 VI 
 CHÍNH CHO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 1 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh hiệu l c 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 2 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh hiệu quả 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 3 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh kinh tế 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 4 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh ph hợp 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 5 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh ổn định 
 PHẦN 4: THÔNG TIN KHÁC 
4.1. Ông/Bà cho biết nh ng bất cấp trong c chế huy động sử dụng nguồn l c tài 
chính XDNTM hiện nay là gì? 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................ 
4.2. Ông/ Bà c đề xuất nh ng ch nh sách gì để cải thiện các c chế huy động và sử 
dụng nguồn l c tài chính XDNTM t i Nghệ An hiện nay 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................... 
 Chân thành cám ơn sự hỗ trợ của Ông/Bà 
 PL 6 
 Phụ lục 02. Phiếu điều tra dành cho đối tƣợng quản lý 
 PHIẾU ĐIỀU TRA 
 DÀNH ĐỐI TƢỢNG QUẢN LÝ 
 Hiện t i chúng tôi đang th c hiện nghiên cứu với chủ đề “C chế huy động và sử dụng 
nguồn lực tài chính x y dựng nông thôn mới tại Nghệ An” . Kính mong Ông/Bà dành ít 
th i gian để trả l i một số câu h i sau đây. Tất cả các kiến của Ông/Bà không có quan 
điểm nào là đ ng hay sai cả. Tất cả đều c giá trị cho nghiên cứu của ch ng tôi ch ng 
tôi rất trân tr ng các kiến của Ông/Bà. Tôi rất mong được s hợp tác nhiệt tình của 
quý Ông/Bà . 
 PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
 1. H và tên: Tuổi: Giới t nh: 
 2. C quan công tác: 
 3. Trình độ h c vấn 
 4. ghề nghiệp hiện t i: 
 PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỐI TƢỢNG QUẢN LÝ VỀ CƠ CHẾ 
 HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XÂY DỰNG NTM. 
Ông/ Bà vui lòng tr lời các câu hỏi bằng các đánh dấu (x) vào lựa ch n tư ng ứng: 
2.1. Ông/ Bà đánh giá như thế nào về cách tuyên truyền huy động vốn của ngư i dân 
cho chư ng trình nông thôn mới 
 Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp 
2.2. Ông/Bà nhận thấy việc cấp vốn từ NSNN th c hiện các tiêu chí NTM t i Nghệ An 
c đ ng kế ho ch đặt ra không? 
 Nhanh  Đ ng kế ho ch  Chậm so với kế ho ch 
2.3. Theo Ông/ Bà việc cấp vốn từ NSNN cho các nội dung XD NTM t i Nghệ n đáp 
ứng nhu c u không? 
 Cao h n nhu câu  Đủ nhu c u  Thiếu 
2.4. Theo Ông/ Bà c chế nh m t ng nguồn thu cho NSNN t i Nghệ An hiện nay như 
thế nào? 
 Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp 
2.5. Đánh giá về nh ng bất cập trong c chế tín dụng d n tới việc huy động nguồn vốn 
tín dụng chưa đ t mục tiêu đề ra 
 PL 7 
 Nội dung Đánh giá L a ch n 
 Đồng ý 
 Lãi suất cho vay chưa thật s hấp d n 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Thủ tục vay vốn phức t p 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Cán bộ tín dụng chưa chuyên nghiệp 
 hông đồng ý 
2.6. guyên nhân huy động nguồn vốn từ doanh nghiệp để th c hiện XDNTM địa 
phư ng chưa hiệu quả 
 Lý do Đánh giá L a ch n 
 C chế thu h t đ u tư của DN vào nông nghiệp chưa Đồng ý 
 thật s hấp d n hông đồng ý 
 Công tác vận động doanh nghiệp tham gia vào Đồng 
 XD TM chưa hiệu quả Không đồng 
 Cách thức thu hút vốn đ u tư của DN theo hình thức Đồng 
 BOT PPP chưa được áp dụng cho Chư ng trình 
 hông đồng 
 NTM 
 Chưa c c chế khuyến khích các DN tham gia xây Đồng 
 d ng TM đ u tư vào thị trư ng chứng khoán hông đồng 
 Minh b ch, công khai trong công tác sử dụng vốn của Đồng 
 doanh nghiệp chưa rõ ràng hông đồng 
 Minh b ch, công khai về nguồn vốn đ ng g p của Đồng 
 doanh nghiệp chưa rõ ràng hông đồng 
2.7. Đối tượng quản l Ông/ Bà đánh giá mức độ đồng ý của các l do sau đến huy 
động nguồn vốn từ ngư i dân hiệu quả 
 Lý do Kết quả L a ch n 
 hông đồng ý 
 Tổ chức h p dân công khai 
 Đồng ý 
 hông đồng ý 
 Minh b ch, công khai trong công tác sử dụng vốn 
 Đồng ý 
 Không đồng ý 
 Minh b ch, công khai các nguồn vốn đ ng g p 
 Đồng ý 
 Cách thức huy động đ ng g p của ngư i dân cho xây hông đồng ý 
 d ng nông thôn mới thống nhất Đồng ý 
 PL 8 
2.8. Đánh giá của đối tượng quản lý về c chế sử dụng NSNN trong XD NTM 
 Nội dung Chỉ tiêu L a ch n 
 Tốt 
 Bình thư ng 
 Việc bố trí NSNN cho XDNTM phù hợp hay không ? 
 Kém 
 Tốt 
 S minh b ch trong sử dụng vốn NSNN Bình thư ng 
 Kém 
 Tốt 
 Đảm bảo tính hợp lý trong sử dụng vốn Bình thư ng 
 Kém 
 Tốt 
 Đảm bảo đ ng quy định của pháp luật Bình thư ng 
 Kém 
 Tốt 
 Đảm bảo tính hợp lý của các thủ tục Bình thư ng 
 Kém 
2.9. Đối tượng quản l đánh giá mức độ đồng ý của các yếu tố sau đến sử dụng hiệu 
quả nguồn vốn từ S để th c hiện XDNTM 
 Yếu tố ảnh hư ng tới sử dụng hiệu quả nguồn vốn 
 Kết quả L a ch n 
 từ NSNN 
 C chế phân cấp NSNN gi a ngân sách trung ư ng hông đồng ý 
 và ngân sách địa phư ng Đồng ý 
 Hệ thống định mức phân bổ ngân sách chi đ u tư và hông đồng ý 
 chi thư ng xuyên từ NSNN Đồng ý 
 Kế ho ch giải ngân vốn với th c tế và kế ho ch của Không đồng ý 
 chư ng trình Đồng ý 
 S tham gia và giám sát của ngư i dân trong quá hông đồng ý 
 trình sử dụng vốn Đồng ý 
 hông đồng ý 
 Phẩm chất và trình độ của l nh đ o địa phư ng 
 Đồng ý 
 PL 9 
2.10. Đánh giá của đối tượng quản lý về tác động của nguồn vốn từ NSN đến chư ng 
trình XD NTM địa phư ng 
 Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n 
 Tốt 
 C s h t ng của địa phư ng hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống xã hội hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đánh giá tổng thể Không đổi 
 Kém 
2.11.Đánh giá của đối tượng quản lý về tác động của nguồn vốn tín dụng đến chư ng 
trình XD NTM 
 Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n 
 Tốt 
 C s h t ng của địa phư ng hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống xã hội hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đánh giá tổng thể hông đổi 
 Kém 
 PL 10 
2.12. Đánh giá của đối tượng quản lý về tác động của nguồn vốn huy động từ ngư i 
dân đến chư ng trình XD TM 
 Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n 
 Tốt 
 C s h t ng của địa phư ng hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống xã hội hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đánh giá tổng thể hông đổi 
 Kém 
2.13. Đánh giá về tác động của nguồn vốn huy động từ doanh nghiệp đến chư ng trình 
XDNTM địa phư ng 
 Các tiêu ch đánh giá Mức độ L a ch n 
 Tốt 
 C s h t ng của địa phư ng hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống kinh tế ngư i dân hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đ i sống xã hội hông đổi 
 Kém 
 Tốt 
 Đánh giá tổng thể hông đổi 
 Kém 
 PL 11 
2.14. Đánh giá của ông bà về mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn l c 
tài chính XDNTM 
 Tiêu chí đánh giá Mức độ Lựa chọn 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ NSNN cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ tín dụng cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ doanh nghiệp cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ ngư i dân cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 PHẦN 3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƠ CHẾ HUY ĐỘNG 
 VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM TẠI NGHỆ AN 
 h m đánh giá các nhân tố ảnh hư ng đến c chế huy động và sử dụng nguồn 
l c tài ch nh t i tỉnh ghệ n xin Ông/Bà cho điểm vào các mục trong bảng dưới đây. 
Để trả l i cho mỗi câu h i Ông/Bà h y khoanh tr n con số thể hiện đ ng nhất quan 
điểm của mình theo quy t c sau: 
  ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 1 
  ếu hông đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 2 
  ếu Trung h a với phát biểu đ khoanh tr n số 3 
  ếu Đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 4 
  ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 5 
 I NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 1 XD TM c n nhiều nguồn l c 1 2 3 4 5 
 2 Quy mô XD TM lớn 1 2 3 4 5 
 3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 1 2 3 4 5 
 4 guồn vốn XD TM đa d ng 1 2 3 4 5 
 5 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của chư ng trình XD TM 1 2 3 4 5 
 PL 12 
II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI 
1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 1 2 3 4 5 
2 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ n hợp l 1 2 3 4 5 
3 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5 
 Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i ghệ n được cải 1 2 3 4 5 
4 
 thiện 
5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 1 2 3 4 5 
III NHÂN TỐ QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN 
 KINH TẾ XÃ HỘI 
1 Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho phát triển kinh tế 1 2 3 4 5 
 x hội ghệ n 
2 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của v ng b c Trung Bộ 1 2 3 4 5 
3 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ môi trư ng 1 2 3 4 5 
4 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- HĐH 1 2 3 4 5 
5 Chiến l c phát triển kinh tế x hội t i ghệ n định hướng dài 1 2 3 4 5 
 h i và ổn định 
6 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo hướng công nghệ cao 1 2 3 4 5 
IV NHÂN TỐ NHẬN THỨC CỦA CHỦ THỂ THAM GIA 
1 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng XDNTM 1 2 3 4 5 
2 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng trình XDNTM 1 2 3 4 5 
3 Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa phư ng gư ng m u 1 2 3 4 5 
 trong XDNTM 
4 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của cán bộ địa phư ng 1 2 3 4 5 
V NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT 
1 Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá trình th c hiện 1 2 3 4 5 
 chư ng trình XD TM ho t động hiệu quả 
2 Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài ch nh được quy 1 2 3 4 5 
 định rõ rang 
3 Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n hợp l 
4 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng tinh g n và hiệu quả 1 2 3 4 5 
5 C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy động và sử dụng 1 2 3 4 5 
 nguồn l c tài ch nh đáp ứng được nhu c u 
6 gư i dân được tham gia vào quá trình XD TM 1 2 3 4 5 
 PL 13 
 VI NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI 
 CHÍNH CHO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 1 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh hiệu l c 
 2 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh hiệu quả 
 3 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh kinh tế 
 4 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh ph hợp 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 5 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh ổn định 
 PHẦN 4: THÔNG TIN KHÁC 
4.1. Ông/Bà cho biết nh ng bất cấp trong c chế huy động sử dụng nguồn l c tài chính 
XDNTM hiện nay là gì? 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... 
4.2. Ông/ Bà c đề xuất nh ng ch nh sách gì để cải thiện các c chế huy động và sử 
dụng nguồn l c tài chính XDNTM t i Nghệ An hiện nay 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... 
 Chân thành cám ơn sự hỗ trợ của Ông/Bà 
 PL 14 
 Phụ lục 03. Phiếu điều tra dành cho doanh nghiệp 
 PHIẾU ĐIỀU TRA 
 DÀNH CHO DOANH NGHIỆP 
 Hiện t i chúng tôi đang th c hiện nghiên cứu với chủ đề “ C chế huy động và sử 
dụng nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i ghệ n” . Kính mong Ông/Bà dành 
 t th i gian để trả l i một số câu h i sau đây. Tất cả các kiến của Ông/Bà không có quan 
điểm nào là đ ng hay sai cả. Tất cả đều c giá trị cho nghiên cứu của ch ng tôi ch ng 
tôi rất trân tr ng các kiến của Ông/Bà. Tôi rất mong được s hợp tác nhiệt tình của 
quý Ông/Bà . 
 PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG 
 H tên ngư i được ph ng vấn: 
 Điện tho i: 
 1 
 Tuổi: 
 Giới tính: 
 2 Tên doanh nghiệp: 
 3 ĩnh v c kinh doanh của doanh nghiệp: 
 PHẦN 2. ĐÁNH GIÁ CỦA DOANH NGHIỆP VỀ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG 
 VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM 
Ông/ Bà vui lòng tr lời các câu hỏi bằng các đánh dấu (x) vào lựa ch n tư ng ứng: 
2.2. Ông/Bà nắm bắt đƣợc nội dung của huy động nguồn lực tài chính cho chƣơng 
trình XDNTM không? 
  Có n m b t được  C bản n m b t được  Không n m b t được 
2.3. Ông/Bà đánh giá như thế nào về mức độ đ ng g p vốn của doanh nghiệp ông/bà 
đến XDNTM t i địa phư ng 
  Rất cao  Cao  Trung bình 
  Thấp  Khác 
 PL 15 
2.3. Ông/ Bà Đánh giá nhƣ thế nào về cách tuyên truyền huy động vốn từ cộng 
đồng dân cƣ cho chƣơng trình nông thôn mới 
  Rất phù hợp  Phù hợp  Không phù hợp 
2.4. Đánh giá của Ông/ Bà về những bất cập trong cơ chế huy động nguồn vốn tín dụng 
 Nội dung Tiêu chí Lựa chọn 
 Đồng ý 
 Lãi suất cho vay chưa thật s hấp d n 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Thủ tục vay vốn phức t p 
 hông đồng ý 
 Đồng ý 
 Cán bộ tín dụng chưa chuyên nghiệp 
 hông đồng ý 
2.5 Đánh giá của Ông/ Bà về sử dụng vốn của doanh nghiệp XD NTM ở địa phƣơng 
 Cách quản lý Mức độ Lựa chọn 
 Hiệu quả của sử dụng nguồn vốn từ doanh nghiệp cho Tốt 
 xây d ng NTM Trung bình 
 Kém 
 Tính hợp lý của dụng nguồn vốn từ doanh nghiệp cho Tốt 
 xây d ng NTM Trung bình 
 Kém 
 Tính minh b ch của sử dụng nguồn vốn từ doanh Tốt 
 nghiệp cho xây d ng NTM Trung bình 
 Kém 
2.6. Đánh giá của ông bà về mối quan hệ giữa cơ chế huy động và sử dụng nguồn 
lực tài chính XDNTM 
 Tiêu chí đánh giá Mức độ Lựa chọn 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ NSNN cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ tín dụng cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn Chặt chẽ 
 PL 16 
 l c tài chính từ doanh nghiệp cho XDNTM Nghệ An Bình thư ng 
 Chưa chặt chẽ 
 Chặt chẽ 
 Mối quan hệ gi a c chế huy động và sử dụng nguồn 
 Bình thư ng 
 l c tài chính từ ngư i dân cho XDNTM Nghệ An 
 Chưa chặt chẽ 
 PHẦN 3: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN CƠ CHẾ HUY ĐỘNG 
 VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH XDNTM TẠI NGHỆ AN 
 h m đánh giá các nhân tố ảnh hư ng đến c chế huy động và sử dụng nguồn 
l c tài ch nh t i tỉnh ghệ n xin Ông/Bà cho điểm vào các mục trong bảng dưới đây. 
Để trả l i cho mỗi câu h i Ông/Bà h y khoanh tr n con số thể hiện đ ng nhất quan 
điểm của mình theo quy t c sau: 
  ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 1 
  ếu hông đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 2 
  ếu Trung h a với phát biểu đ khoanh tr n số 3 
  ếu Đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 4 
  ếu Rất đồng với phát biểu đ khoanh tr n số 5 
 I NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 1 XD TM c n nhiều nguồn l c 1 2 3 4 5 
 2 Quy mô XD TM lớn 1 2 3 4 5 
 3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 1 2 3 4 5 
 4 guồn vốn XD TM đa d ng 1 2 3 4 5 
 5 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của chư ng trình XD TM 1 2 3 4 5 
 II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI 
 1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 1 2 3 4 5 
 2 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ n hợp l 1 2 3 4 5 
 3 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5 
 4 Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i ghệ n được cải thiện 1 2 3 4 5 
 5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 1 2 3 4 5 
 III NHÂN TỐ QUAN ĐIỂM ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN 
 KINH TẾ XÃ HỘI 
 1 Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho phát triển kinh tế 1 2 3 4 5 
 x hội ghệ n 
 PL 17 
 2 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của v ng b c Trung Bộ 1 2 3 4 5 
 3 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ môi trư ng 1 2 3 4 5 
 4 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- HĐH 1 2 3 4 5 
 5 Chiến l c phát triển kinh tế x hội t i ghệ n định hướng dài 1 2 3 4 5 
 h i và ổn định 
 6 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo hướng công nghệ cao 1 2 3 4 5 
IV NHÂN TỐ NHẬN THỨC CHỦ THỂ THAM GIA 
 1 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng XDNTM 1 2 3 4 5 
 2 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng trình XDNTM 1 2 3 4 5 
 3 Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa phư ng gư ng m u 1 2 3 4 5 
 trong XDNTM 
 4 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của cán bộ địa phư ng 1 2 3 4 5 
V NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT 
 1 Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá trình th c hiện 1 2 3 4 5 
 chư ng trình XD TM ho t động hiệu quả 
 2 Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài ch nh được quy 1 2 3 4 5 
 định rõ ràng 
 3 Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng nông thôn mới t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n hợp l 
 4 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng tinh g n và hiệu quả 1 2 3 4 5 
 5 C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy động và sử dụng 1 2 3 4 5 
 nguồn l c tài ch nh đáp ứng được nhu c u 
 6 gư i dân được tham gia vào quá trình XD TM 1 2 3 4 5 
VI NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC TÀI 
 CHÍNH CHO XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 1 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh hiệu l c 
 2 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh hiệu quả 
 3 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh kinh tế 
 4 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh ph hợp 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh XD TM t i 
 5 1 2 3 4 5 
 ghệ n đảm bảo t nh ổn định 
 PL 18 
 PHẦN 4: THÔNG TIN KHÁC 
4.1. Ông/Bà cho biết nh ng bất cấp trong c chế huy động sử dụng nguồn l c tài 
chính XDNTM hiện nay là gì? 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... 
4.2. Ông/ Bà c đề xuất nh ng ch nh sách gì để cải thiện các c chế huy động và sử 
dụng nguồn l c tài chính XDNTM t i Nghệ An hiện nay 
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
........................................................................................................................................... 
 Chân thành cám ơn sự hỗ trợ của Ông/Bà 
 PL 19 
 Phụ lục 04. Kết quả phân tích các nhân tố ảnh hƣởng tới cơ chế huy động 
 và sử dụng nguồn lực tài chính XDNTM 
4.1. Kết quả thống kê mô tả thang đo 
 NHÂN TỐ ĐẶC THÙ CỦA XÂY DỰNG Trung Nh Lớn Độ lệch 
 I 
 NÔNG THÔN MỚI bình nhất nhất chuẩn 
 1 XD TM c n nhiều nguồn l c 4,01 1 5 0,951 
 2 Quy mô XD TM lớn 3,95 1 5 0,992 
 3 Th i gian XD TM thư ng kéo dài 3,96 1 5 0,938 
 4 guồn vốn XD TM đa d ng 3,99 1 5 0,996 
 gư i dân là đối tượng thụ hư ng ch nh của 
 5 3,95 1 5 0,986 
 chư ng trình XD TM 
 Trung Nh Lớn Độ lệch 
 II NHÂN TỐ KINH TẾ XÃ HỘI 
 bình nhất nhất chuẩn 
 1 T ng trư ng kinh tế ghệ n t ng qua các n m 3,69 1 5 0,814 
 Chuyển dịch c cấu kinh tế t i ghệ An 
 2 3,59 1 5 0,773 
 hợp l 
 Thu nhập bình quân đ u ngư i t i ghệ n 
 3 3,80 1 5 0,801 
 được cải thiện 
 Đ i sống ngư i dân khu v c nông thôn t i 
 4 3,66 1 5 0,732 
 ghệ n được cải thiện 
 5 Môi trư ng kinh doanh t i ghệ n thuận lợi 3,83 1 5 0,762 
 NHÂN TỐ QU ĐIỂM ĐỊ H HƯỚNG 
 Trung Nh Lớn Độ lệch 
 III VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
 bình nhất nhất chuẩn 
 XÃ HỘI 
 Xây d ng nông thôn mới để t o động l c cho 
 1 3,93 1 5 1,029 
 phát triển kinh tế x hội ghệ n 
 Xây d ng ghệ n là trung tâm kinh tế của 
 2 4,00 1 5 0,981 
 v ng b c Trung Bộ 
 Phát triển kinh tế x hội g n liền với bảo vệ 
 3 3,89 1 5 1,014 
 môi trư ng 
 Chuyển dịch c cấu kinh tế theo hướng C H- 
 4 4,17 1 5 1,000 
 HĐH 
 Chiến lược phát triển kinh tế x hội t i ghệ 
 5 3,98 1 5 1,037 
 n định hướng dài h i và ổn định 
 PL 20 
 Phát triển nông nghiệp t i ghệ n theo 
6 3,88 1 5 1,019 
 hướng công nghệ cao 
 NHÂN TỐ NHẬN THỨC CHỦ THỂ Trung Nh Lớn Độ lệch 
IV 
 THAM GIA bình nhất nhất chuẩn 
 Cán bộ nhận thức về vai trò quan tr ng 
1 3,67 1 5 0,900 
 XDNTM 
 Cán bộ các cấp biết rõ nội dưng chư ng 
2 3,57 1 5 0,852 
 trình XDNTM 
 Cán bộ các cấp và các đoàn thể địa 
3 3,70 1 5 0,932 
 phư ng gư ng m u trong XDNTM 
 gư i dân tin tư ng vào s l nh đ o của 
4 3,58 1 5 0,846 
 cán bộ địa phư ng 
 NHÂN TỐ TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ CƠ Trung Nh Lớn Độ lệch 
V 
 SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT bình nhất nhất chuẩn 
 Ban chỉ đ o chư ng trình x thôn trong quá 
1 trình th c hiện chư ng trình XD TM ho t 3,72 1 5 0,861 
 động hiệu quả 
 Trách nhiệm quản l đối với các nguồn l c tài 
2 3,41 1 5 0,830 
 ch nh được quy định rõ ràng 
 Mô hình quản l nguồn l c tài ch nh xây d ng 
3 3,56 1 5 0,957 
 nông thôn mới t i ghệ n hợp l 
 Tổ chức bộ máy được xây d ng theo hướng 
4 3,61 1 5 0,789 
 tinh g n và hiệu quả 
 C s vật chất kỹ thuật vận hành c chế huy 
5 động và sử dụng nguồn l c tài ch nh đáp ứng 3,85 1 5 0,958 
 được nhu c u 
 gư i dân được tham gia vào quá trình 
6 3,75 1 5 0,912 
 XDNTM 
 NHÂN TỐ CƠ CHẾ HUY ĐỘNG VÀ SỬ 
 Trung Nh Lớn Độ lệch 
VI DỤNG NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH CHO 
 bình nhất nhất chuẩn 
 XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài 
1 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 3,88 1 5 0,792 
 hiệu l c 
2 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài 3,76 1 5 0,818 
 PL 21 
 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 
 hiệu quả 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài 
 3 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 3,93 1 5 0,796 
 kinh tế 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài ch nh 
 4 3,80 1 5 0,720 
 XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh ph hợp 
 C chế huy động và sử dụng nguồn l c tài 
 5 ch nh XD TM t i ghệ n đảm bảo t nh 4,03 1 5 0,875 
 ổn định 
4.2. Kết quả phân tích Cronbach’s anpha 
4.2.1. Đặc thù của xây dựng nông thôn mới 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .847 5 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance 
 Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted 
 Correlation Deleted 
DT1 15.85 9.557 .719 .799 
DT2 15.91 9.522 .684 .809 
DT3 15.90 10.878 .474 .861 
DT4 15.88 9.251 .734 .794 
DT5 15.91 9.591 .675 .811 
4.2.2. Môi trường kinh tế xã hội địa phương 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .899 5 
 PL 22 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance 
 Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted 
 Correlation Deleted 
 MTKT1 14.88 6.934 .739 .880 
 MTKT2 14.98 7.386 .662 .896 
 MTKT3 14.76 6.473 .896 .844 
 MTKT4 14.90 7.461 .692 .889 
 MTKT5 14.74 7.070 .770 .873 
4.2.3. Quan điểm, định hướng và mục tiêu phát triển kinh tế xã hội của địa phương 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .897 6 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance 
 Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted 
 Correlation Deleted 
 QDDH1 19.90 17.223 .720 .879 
 QDDH2 19.84 17.205 .767 .872 
 QDDH3 19.95 17.498 .696 .883 
 QDDH4 19.66 17.251 .744 .875 
 QDDH5 19.86 17.134 .726 .878 
 QDDH6 19.96 17.604 .677 .886 
4.2.4. Nhận thức chủ quan của con người 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .886 4 
 PL 23 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance 
 Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted 
 Correlation Deleted 
 NTCQ1 10.86 5.228 .792 .837 
 NTCQ2 10.96 5.685 .711 .868 
 NTCQ3 10.83 5.129 .782 .842 
 NTCQ4 10.95 5.672 .722 .864 
4.2.5. Tổ chức bộ máy, điều kiện cơ sở vật chất kỹ thuật 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .881 6 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance 
 Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted 
 Correlation Deleted 
 BMVC1 18.18 12.948 .656 .866 
 BMVC2 18.49 12.618 .753 .851 
 BMVC3 18.34 11.806 .765 .847 
 BMVC4 18.29 12.861 .754 .852 
 BMVC5 18.05 12.211 .691 .861 
 BMVC6 18.15 13.279 .548 .884 
4.2.6. Cơ chế huy động và sử dụng nguồn lực tài chính XDNTM 
 Reliability Statistics 
 Cronbach's N of Items 
 Alpha 
 .930 5 
 PL 24 
 Item-Total Statistics 
 Corrected Item- Cronbach's 
 Scale Mean if Scale Variance 
 Total Alpha if Item 
 Item Deleted if Item Deleted 
 Correlation Deleted 
 HDSD1 15.51 7.954 .888 .900 
 HDSD2 15.64 8.019 .833 .910 
 HDSD3 15.46 7.907 .895 .898 
 HDSD4 15.60 8.567 .822 .914 
 HDSD5 15.36 8.411 .665 .945 
4.3. Kết quả phân tích EFA các biến độc lập 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .884 
 Approx. Chi-Square 9016.681 
 Bartlett's Test of Sphericity Df 325 
 Sig. .000 
 Total Variance Explained 
 Extraction Sums Rotation Sums of Squared 
 Initial Eigenvalues 
 of Squared Loadings Loadings 
 Component 
 % Cumulative % Cumulative % Cumulative 
 Total Total Total 
 of Variance % of Variance % of Variance % 
 1 9.654 37.130 37.130 9.654 37.130 37.130 4.584 17.630 17.630 
 2 2.831 10.887 48.017 2.831 10.887 48.017 4.117 15.833 33.463 
 3 2.413 9.279 57.297 2.413 9.279 57.297 3.494 13.438 46.900 
 4 2.072 7.968 65.265 2.072 7.968 65.265 3.252 12.508 59.408 
 5 1.225 4.712 69.977 1.225 4.712 69.977 2.748 10.568 69.977 
 6 .883 3.394 73.371 
 7 .823 3.166 76.537 
 8 .641 2.467 79.004 
 9 .552 2.122 81.126 
 10 .492 1.891 83.016 
 11 .484 1.861 84.877 
 12 .464 1.783 86.660 
 13 .417 1.605 88.265 
 14 .405 1.556 89.822 
 15 .337 1.297 91.119 
 16 .327 1.258 92.377 
 17 .302 1.160 93.537 
 PL 25 
18 .262 1.008 94.545 
19 .245 .942 95.487 
20 .228 .877 96.365 
21 .204 .786 97.151 
22 .192 .738 97.889 
23 .167 .641 98.530 
24 .160 .617 99.147 
25 .145 .557 99.704 
26 .077 .296 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 
 QDDH4 .807 
 QDDH2 .793 
 QDDH1 .774 
 QDDH3 .763 
 QDDH5 .760 
 QDDH6 .729 
 BMVC3 .822 
 BMVC4 .785 
 BMVC2 .766 
 BMVC5 .711 
 BMVC6 .669 
 BMVC1 .635 
 MTKT3 .907 
 MTKT5 .907 
 MTKT4 .668 
 MTKT2 .662 
 MTKT1 .651 
 DT4 .840 
 DT1 .833 
 DT2 .819 
 DT5 .800 
 DT3 .526 
 NTCQ3 .751 
 NTCQ4 .728 
 NTCQ2 .726 
 PL 26 
 NTCQ1 .723 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
 a. Rotation converged in 6 iterations. 
4.4. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc 
 KMO and Bartlett's Test 
 Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .858 
 Approx. Chi-Square 2294.068 
 Bartlett's Test of Sphericity Df 10 
 Sig. .000 
 Total Variance Explained 
 Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
 Component 
 Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
 1 3.957 79.148 79.148 3.957 79.148 79.148 
 2 .517 10.337 89.485 
 3 .247 4.938 94.422 
 4 .198 3.952 98.374 
 5 .081 1.626 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Component Matrixa 
 Component 
 1 
 HDSD3 .944 
 HDSD1 .936 
 HDSD2 .897 
 HDSD4 .896 
 HDSD5 .764 
Extraction Method: 
Principal Component 
Analysis. 
a. 1 components 
extracted. 
 PL 27 
4.5. Kết quả phân tích tƣơng quan 
 Correlations 
 DT MTKT QDDH NTCQ BMVC HDSD 
 Pearson Correlation 1 .309** .236** .270** .273** .386** 
 DT Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
 N 480 480 480 480 480 480 
 Pearson Correlation .309** 1 .435** .588** .485** .608** 
 MTKT Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
 N 480 480 480 480 480 480 
 Pearson Correlation .236** .435** 1 .488** .463** .659** 
 QDDH Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
 N 480 480 480 480 480 480 
 Pearson Correlation .270** .588** .488** 1 .606** .712** 
 NTCQ Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
 N 480 480 480 480 480 480 
 Pearson Correlation .273** .485** .463** .606** 1 .701** 
 BMVC Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
 N 480 480 480 480 480 480 
 Pearson Correlation .386** .608** .659** .712** .701** 1 
 HDSD Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
 N 480 480 480 480 480 480 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
4.6. Kết quả phân tích hồi quy bội 
 Variables Entered/Removeda 
 Model Variables Variables Method 
 Entered Removed 
 BMVC, DT, 
 1 QDDH, MTKT, . Enter 
 NTCQb 
 a. Dependent Variable: HDSD 
 b. All requested variables entered. 
 Model Summaryb 
 Std. Error Change Statistics 
 R Adjusted R Durbin-
 Model R of the R Square Sig. F 
 Square Square F Change df1 df2 Watson 
 Estimate Change Change 
 1 .855a .730 .727 .36995 .730 256.533 5 474 .000 1.209 
a. Predictors: (Constant), BMVC, DT, QDDH, MTKT, NTCQ 
b. Dependent Variable: HDSD 
 PL 28 
 ANOVAa 
 Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
 Regression 175.550 5 35.110 256.533 .000b 
 1 Residual 64.873 474 .137 
 Total 240.423 479 
a. Dependent Variable: HDSD 
b. Predictors: (Constant), BMVC, DT, QDDH, MTKT, NTCQ 
 Coefficientsa 
 Unstandardize Standardized 
 Collinearity Statistics 
 d Coefficients Coefficients 
 Model t Sig. 
 Std. 
 B Beta Tolerance VIF 
 Error 
 (Constant) -.147 .124 -1.183 .237 
 DT .109 .024 .118 4.624 .000 .878 1.139 
 MTKT .146 .033 .136 4.382 .000 .595 1.681 
 1 
 QDDH .259 .025 .301 10.524 .000 .694 1.441 
 NTCQ .253 .031 .272 8.041 .000 .497 2.012 
 BMVC .302 .032 .299 9.519 .000 .577 1.734 
a. Dependent Variable: HDSD 
4.7. Kiểm tra các giả định của mô hình hồi quy tuyến tính 
 - Kiểm định về gi định liên hệ tuyến tính: Từ biểu đồ của ph n dư chuẩn hóa 
và giá trị ph n dư tiên đoán cho thấy, ph n dư phân tán ng u nhiên trong một vùng 
xung quanh của tung độ 0 như trong hình vẽ, do vậy giả định liên hệ tuyến tính của mô 
hình hồi qui được th a mãn. 
 Hình 3.1. Giả định liên hệ tuyến tính 
 Nguồn: Kết qu nghiên cứu của tác gi ,2019 
 PL 29 
 - Kiểm tra về phân phối chuẩn của phần dư: Kiểm tra b ng biểu đồ t n số P-P 
plot cho thấy các chấm phân tán sát với đư ng thẳng kỳ v ng như vậy phân phối ph n 
dư có thể xem như chuẩn. 
 Hình 3.2. Tần số P-P plot khảo sát phân phối của phần dƣ 
 Nguồn: Kết qu nghiên cứu của tác gi , 2019 
 - Kiểm định về tính độc lập của sai số trong mô hình: Từ Giá trị Durbin - 
Watson cho thấy D = 1,209 (xem bảng), giá trị D n m trong miền chấp nhận: 1 < D < 3 
cho thấy mô hình không có t tư ng quan gi a các ph n dư. 
 - Kiểm định sự đa cộng tuyến: T i bảng ta thấy chỉ số VIF đều nh h n 10 nên không 
có hiện tượng đa cộng tuyến gi a các biến độc lập. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_co_che_huy_dong_va_su_dung_nguon_luc_tai_chinh_cho_x.pdf luan_an_co_che_huy_dong_va_su_dung_nguon_luc_tai_chinh_cho_x.pdf