Luận án Đa dạng di truyền vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học và ứng dụng xử lý nước thải sau biogas của trại chăn nuôi heo ở đồng bằng sông Cửu Long

Nghiên cứu đã phân lập được 221 dòng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học từ 242 mẫu nước thải sau biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở ĐBSCL. Trong đó có 119 dòng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học polysaccharide và 102 dòng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học protein. Đa số khuẩn lạc của các dòng vi khuẩn phân lập có dạng hình tròn, có bề mặt ướt và nhày nhớt, tế bào vi khuẩn chủ yếu có dạng hình que, chuyển động và thuộc nhóm vi khuẩn Gram dương. Từ 2 môi trường phân lập đã tuyển chọn được 34 dòng vi khuẩn có tỷ lệ kết tụ sinh học cao từ 21,34% đến 79,96%. Dựa trên cây phả hệ mối quan hệ di truyền xác định được 17/34 dòng vi khuẩn thuộc loài Bacillus megaterium; 7/34 dòng vi khuẩn thuộc loài Bacillus aryabhattai; 4/34 dòng vi khuẩn thuộc loài Klebsiella sp.; 2/34 dòng vi khuẩn thuộc loài Bacillus amyloliquefaciens; 2/34 chủng thuộc loài Sphingobacterium sp.; 1/34 dòng vi khuẩn thuộc loài Bacillus sp.; 1/34 dòng vi khuẩn thuộc loài Bacillus subtilis. Chỉ số đa hình nucleotide giữa các dòng vi khuẩn là Pi = 0,090, Theta = 0,156 và haplotype = 16; chỉ số đa hình dựa vào nhóm chức năng của 18 chủng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học protein là Pi = 0,090 , Theta = 0,013 và haplotype =15 và 16 chủng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học polysaccharide là Pi = 0,164, Theta = 0,193 và haplotype = 13; chỉ số đa hình nucleotide dựa vào chủng của loài, đối với 7 chủng vi khuẩn Bacillus megaterium là Pi = 0,041, Theta = 0,093 và haplotype =7 và với 7 chủng vi khuẩn của loài Bacillus aryabhattai là Pi = 0,109, Theta = 0,148 và haplotype = 5.

pdf229 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đa dạng di truyền vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học và ứng dụng xử lý nước thải sau biogas của trại chăn nuôi heo ở đồng bằng sông Cửu Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0,00144097 0,0740344 0,0194635 0,9845 pH*Thời gian 0,0978819 0,391753 0,249856 0,8034 Nhiệt độ*pH*Thời gian -0,00106771 0,0122264 -0,0873282 0,9307 Analysis of Variance Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Mô hình 3214,72 10 321,472 38,89 0,0000 Số dư 578,613 70 8,2659 Tổng cộng 3793,33 80 R-squared = 84,7466 Trung bình absolute error = 1,87148 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a multiple linear regreTBPion model to describe the relationship between Ty le ket tu % and 10 independent variables. The equation of the fitted model is Ty le ket tu % = -371,622 + 10,0885*Nhiệt độ + 5,85269*pH + 4,22472*Thời gian - 0,146296*Nhiệt độ*Nhiệt độ - 1,23407*pH*pH - 0,0186519*Thời gian*Thời gian + 0,0163194*Nhiệt độ*pH + 0,00144097*Nhiệt độ*Thời gian + 0,0978819*pH*Thời gian - 0,00106771*Nhiệt độ*pH*Thời gian Bảng 4.7b Sự tương tác giữa các điều kiện nuôi sinh khối về thời gian, nhiệt độ và độ pH đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus Aryhadtai KG12S Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 1 2 3 1a 71,42 73,12 74,82 73,12 15a 86,14 84,76 84,49 85,13 2a 72,34 71,42 69,78 71,18 16a 83,09 81,87 83,98 82,98 3a 73,93 71,98 71,11 72,34 17a 79,97 80,91 79,51 80,13 4a 77,19 76,32 75,03 76,18 18a 79,34 78,32 79,85 79,17 5a 78,13 79,98 74,15 77,42 19a 77,04 75,25 76,25 76,18 6a 75,32 74,56 75,69 75,19 20a 76,14 76,23 74,67 75,68 7a 73,21 71,43 71,93 72,19 21a 73,19 73,01 76,34 74,18 8a 73,98 71,56 71,39 72,31 22a 78,13 77,24 81,42 78,93 9a 70,32 72,31 71,06 71,23 23a 79,43 80,01 77,98 79,14 10a 83,16 82,41 81,45 82,34 24a 79,01 78,14 78,92 78,69 11a 83,18 82,14 84,25 83,19 25a 74,25 72,81 72,33 73,13 12a 82,09 82,08 79,37 81,18 26a 74,12 72,98 72,17 73,09 13a 85,09 84,98 83,61 84,56 27a 86,14 84,76 84,49 85,13 14a 84,69 84,06 83,19 83,98 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 1600,55 26 61,5597 37,90 0,0000 Khác trong nhóm 87,714 54 1,62433 Tổng cộng 1688,27 80 181 LSD1% = 6,61 CV% = 1,65 Nghiem thuc TS Trung bình Phân nhóm 2a 3 71,18 a 9a 3 71,23 a 27a 3 72,17 ab 7a 3 72,19 ab 8a 3 72,31 ab 3a 3 72,34 ab 26a 3 73,09 abc 1a 3 73,12 abc 25a 3 73,13 abc 21a 3 74,18 bcd 6a 3 75,19 cde 20a 3 75,68 cde 4a 3 76,18 def 19a 3 76,18 def 5a 3 77,42 efg 24a 3 78,69 fgh 22a 3 78,93 fgh 23a 3 79,14 gh 18a 3 79,17 gh 17a 3 80,13 ghi 12a 3 81,18 hij 10a 3 82,34 ijk 16a 3 82,98 jkl 11a 3 83,19 jkl 14a 3 83,98 kl 13a 3 84,56 kl 15a 3 85,13 l Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nhân tố A:Nhiệt độ 18,4083 2 9,20414 5,67 0,0058 B:pH 321,347 2 160,673 98,92 0,0000 C:Thời gian 1202,45 2 601,223 370,14 0,0000 Tƣơng tác AB 7,05004 4 1,76251 1,09 0,3731 AC 1,70051 4 0,425128 0,26 0,9012 BC 21,2234 4 5,30584 3,27 0,0180 ABC 28,3778 8 3,54722 2,18 0,0432 Sai số 87,714 54 1,62433 Tổng cộng 1688,27 80 Bảng giá trị trung bình Tỷ lệ kết tụ (%) với độ tin cậy 99% Mức Tổng số Trung bình SS chuẩn TB tổng 81 77,2226 Nhiệt độ 30 27 77,7344 0,245276 32 27 77,3467 0,245276 34 27 76,5867 0,245276 pH 5 27 76,5989 0,245276 6 27 79,9133 0,245276 7 27 75,1556 0,245276 Thời gian 96 27 73,4622 0,245276 120 27 82,5178 0,245276 144 27 75,6878 0,245276 Nhiệt độ - pH 182 30,5 9 77,2133 0,424831 30,6 9 79,89 0,424831 30,7 9 76,1 0,424831 32,5 9 76,6833 0,424831 32,6 9 80,18 0,424831 32,7 9 75,1767 0,424831 34,5 9 75,9 0,424831 34,6 9 79,67 0,424831 34,7 9 74,19 0,424831 Nhiệt độ - Thời gian 30,96 9 73,83 0,424831 30,120 9 83,2933 0,424831 30,144 9 76,08 0,424831 32,96 9 73,6367 0,424831 32,120 9 82,4333 0,424831 32,144 9 75,97 0,424831 34,96 9 72,92 0,424831 34,120 9 81,8267 0,424831 34,144 9 75,0133 0,424831 pH - Thời gian 5,96 9 72,2133 0,424831 5,120 9 82,2367 0,424831 5,144 9 75,3467 0,424831 6,96 9 76,2633 0,424831 6,120 9 84,5567 0,424831 6,144 9 78,92 0,424831 7,96 9 71,91 0,424831 7,120 9 80,76 0,424831 7,144 9 72,7967 0,424831 LSD1% = 0,93 Nhiệt độ Tổng số LS Trung bình LS Sigma Phân nhóm 34 27 76,5867 0,245276 X 32 27 77,3467 0,245276 XX 30 27 77,7344 0,245276 X Multiple Regression – Tỷ lệ kết tụ (%) Standard T Thông số Estimate Error Statistic Giá trị P Hằng số -405,736 162,04 -2,50393 0,0146 Nhiệt độ 5,52375 6,76383 0,81666 0,4169 pH 65,1067 23,1931 2,80716 0,0065 Thời gian 4,13238 1,14661 3,604 0,0006 Nhiệt độ*Nhiệt độ -0,0465278 0,0813131 -0,572205 0,5690 pH*pH -4,03611 0,325253 -12,4092 0,0000 Thời gian*Thời gian -0,0137895 0,000564675 -24,4203 0,0000 Nhiệt độ*pH -0,455833 0,71352 -0,638852 0,5250 pH*Thời gian -0,125069 0,188029 -0,66516 0,5081 Nhiệt độ*Thời gian -0,0198785 0,0355341 -0,559419 0,5777 Nhiệt độ*pH*Thời gian 0,00317708 0,00586827 0,5414 0,5900 Analysis of Variance Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Mô hình 1554,97 10 155,497 81,66 0,0000 Số dư 133,294 70 1,90421 Tổng cộng 1688,27 80 R-squared = 92,1047 Trung bình absolute error = 1,03895 183 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a multiple linear regreTBPion model to describe the relationship between Ty le ket tu % and 10 independent variables. The equation of the fitted model is Ty le ket tu % = -405,736 + 5,52375*Nhiệt độ + 65,1067*pH + 4,13238*Thời gian - 0,0465278*Nhiệt độ*Nhiệt độ - 4,03611*pH*pH - 0,0137895*Thời gian*Thời gian - 0,455833*Nhiệt độ*pH - 0,125069*pH*Thời gian - 0,0198785*Nhiệt độ*Thời gian + 0,00317708*Nhiệt độ*pH*Thời gian Bảng 4.8a Kết quả tỷ lệ kết tụ ở các nghiệm thức kết hợp nguồn carbon, nitrogen và khoáng vô cơ trong môi trường nuôi sinh khối của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 1 2 3 1 80,19 78,94 78,93 79,35 25 41,24 39,97 41,18 40,80 2 66,01 65,03 64,96 65,33 26 34,01 35,03 32,59 33,88 3 59,01 60,23 61,25 60,16 27 33,13 31,56 31,70 32,13 4 64,36 63,49 63,72 63,86 28 33,14 32,46 35,93 33,84 5 58,69 56,34 58,63 57,89 29 56,17 57,02 53,06 55,42 6 50,79 49,19 49,91 49,96 30 54,67 51,28 55,71 53,89 7 56,34 54,81 54,37 55,17 31 57,28 55,68 57,46 56,81 8 60,97 59,67 57,67 59,44 32 57,27 56,09 60,26 57,87 9 11,24 10,97 11,98 11,40 33 66,07 63,49 67,31 65,62 10 10,19 9,46 8,33 9,33 34 86,97 87,14 84,26 86,12 11 11,21 9,87 11,87 10,98 35 66,18 63,45 65,65 65,09 12 14,09 13,97 13,24 13,77 36 64,23 63,47 63,38 63,69 13 51,23 49,17 51,48 50,63 37 73,46 74,58 72,74 73,59 14 52,85 50,43 50,42 51,23 38 70,98 71,09 71,93 71,33 15 48,14 47,99 51,06 49,06 39 73,17 72,45 76,93 74,18 16 53,24 52,18 51,73 52,38 40 76,98 75,98 75,96 76,31 17 61,39 60,14 60,98 60,84 41 78,49 77,01 77,62 77,71 18 58,19 59,07 57,14 58,13 42 78,19 79,87 75,51 77,86 19 55,09 54,78 54,15 54,67 43 75,22 76,23 75,57 75,67 20 51,29 49,98 49,53 50,27 44 77,65 75,98 79,28 77,64 21 54,01 53,47 51,65 53,04 45 60,23 61,24 59,54 60,34 22 45,19 46,87 46,19 46,08 46 58,14 59,36 61,52 59,67 23 45,67 43,12 44,47 44,42 47 61,23 59,12 60,35 60,23 24 45,28 46,78 44,09 45,38 48 57,06 58,23 57,13 57,47 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 45898,4 47 976,562 606,62 0,0000 Khác trong nhóm 154,545 96 1,60984 Tổng cộng 46053,0 143 184 LSD1% = 2,72 CV% = 2,31 Nghiem thuc TS Trung bình Phân nhóm 10 3 9,32667 a 11 3 10,9833 a 9 3 11,3967 bc 12 3 13,7667 c 27 3 32,13 d 28 3 33,8433 d 26 3 33,8767 d 25 3 40,7967 e 23 3 44,42 f 24 3 45,3833 f 22 3 46,0833 f 15 3 49,0633 g 6 3 49,9633 gh 20 3 50,2667 gh 13 3 50,6267 ghi 14 3 51,2333 ghij 16 3 52,3833 hijk 21 3 53,0433 ijkl 30 3 53,8867 jkl 19 3 54,6733 klm 7 3 55,1733 lmn 29 3 55,4167 lmno 31 3 56,8067 mnop 48 3 57,4733 nopq 32 3 57,8733 nopqr 5 3 57,8867 nopqr 18 3 58,1333 opqrs 8 3 59,4367 pqrs 46 3 59,6733 qrs 3 3 60,1633 qrs 47 3 60,2333 rs 45 3 60,3367 rs 17 3 60,8367 s 36 3 63,6933 t 4 3 63,8567 t 35 3 65,0933 t 2 3 65,3333 t 33 3 65,6233 t 38 3 71,3333 u 37 3 73,5933 uv 39 3 74,1833 v 43 3 75,6733 vw 40 3 76,3067 vw 44 3 77,6367 wx 41 3 77,7067 wx 42 3 77,8567 wx 1 3 79,3533 x 34 3 86,1233 y 185 Bảng 4.8b Kết quả tỷ lệ kết tụ ở các nghiệm thức kết hợp nguồn carbon, nitrogen và khoáng vô cơ trong môi trường nuôi sinh khối của chủng vi khuẩn Bacillus Aryhadtai KG12S Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 1 2 3 1 66,19 69,12 69,21 68,17 25 71,23 70,98 67,86 70,02 2 69,18 70,92 73,93 71,34 26 69,03 70,13 69,42 69,53 3 69,17 72,34 78,72 73,41 27 66,87 65,34 66,31 66,17 4 87,96 89,17 87,96 88,36 28 70,19 68,12 68,97 69,09 5 47,12 46,05 45,36 46,18 29 67,13 65,23 66,21 66,19 6 44,05 43,56 41,94 43,18 30 69,34 68,23 66,92 68,16 7 76,14 75,18 74,05 75,12 31 70,14 68,09 69,05 69,09 8 58,92 57,47 58,76 58,38 32 56,19 54,92 54,44 55,18 9 76,12 77,19 72,19 75,17 33 69,17 70,91 64,42 68,17 10 47,09 48,82 42,64 46,18 34 66,08 65,14 66,39 65,87 11 70,81 68,38 68,06 69,08 35 72,34 71,98 69,41 71,24 12 80,04 78,93 78,48 79,15 36 82,13 80,28 81,86 81,42 13 45,16 46,27 41,04 44,16 37 43,12 44,18 39,13 42,14 14 47,29 48,03 43,22 46,18 38 69,19 70,24 64,97 68,13 15 75,13 74,29 76,31 75,24 39 73,12 69,28 71,45 71,28 16 69,01 70,08 65,83 68,31 40 80,97 79,38 77,08 79,14 17 63,13 62,13 61,77 62,34 41 72,13 71,56 70,00 71,23 18 67,08 65,34 66,13 66,18 42 70,19 70,35 70,08 70,21 19 70,91 68,35 70,69 69,98 43 73,14 72,24 71,17 72,18 20 79,09 80,01 80,74 79,95 44 78,92 77,96 77,68 78,19 21 54,23 49,98 50,95 51,72 45 43,13 44,56 39,47 42,39 22 50,23 48,27 49,02 49,17 46 50,14 51,09 49,32 50,18 23 53,10 52,31 51,14 52,18 47 55,26 53,98 53,18 54,14 24 54,91 53,40 53,25 53,85 48 77,09 78,09 73,31 76,16 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 20208,3 47 429,963 134,26 0,0000 Khác trong nhóm 307,438 96 3,20248 Tổng cộng 20515,7 143 LSD1% = 3,84 CV% = 3,46 Nghiem thuc TS Trung bình Phân nhóm 37 3 42,1433 a 45 3 42,3867 ab 6 3 43,1833 ab 13 3 44,1567 ab 5 3 46,1767 bc 14 3 46,18 bc 10 3 46,1833 bc 22 3 49,1733 ed 46 3 50,1833 de 21 3 51,72 def 23 3 52,1833 def 24 3 53,8533 ef 47 3 54,14 f 32 3 55,1833 fg 8 3 58,3833 g 17 3 62,3433 h 186 34 3 65,87 hi 27 3 66,1733 hij 18 3 66,1833 ij 29 3 66,19 ijk 38 3 68,1333 ijkl 30 3 68,1633 ijkl 33 3 68,1667 ijkl 1 3 68,1733 ijkl 16 3 68,3067 ijkl 11 3 69,0833 ijklm 31 3 69,0933 ijklm 28 3 69,0933 ijklm 26 3 69,5267 ijklm 19 3 69,9833 jklmn 25 3 70,0233 klmn 42 3 70,2067 lmn 41 3 71,23 lmn 35 3 71,2433 lmn 39 3 71,2833 lmn 2 3 71,3433 lmno 43 3 72,1833 mnop 3 3 73,41 nopq 7 3 75,1233 opqr 9 3 75,1667 opqr 15 3 75,2433 pqr 48 3 76,1633 qrs 44 3 78,1867 rst 40 3 79,1433 st 12 3 79,15 st 20 3 79,9467 st 36 3 81,4233 t 4 3 88,3633 u Bảng 4.9a Ảnh hưởng của sự thay đổi nồng độ glucose, glutamate và CaCl2 đến tỷ lệ kết tụ của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 1 2 3 1a 55,12 54,98 56,05 55,38 15a 92,18 93,06 92,15 92,46 2a 56,09 55,87 56,68 56,21 16a 69,23 70,41 70,73 70,12 3a 65,13 64,83 64,97 64,98 17a 53,08 52,81 51,06 52,32 4a 58,24 57,09 50,22 55,18 18a 69,13 70,21 68,35 69,23 5a 68,89 70,01 68,36 69,09 19a 56,23 55,21 54,51 55,32 6a 67,01 66,82 65,45 66,43 20a 40,32 39,02 38,54 39,29 7a 79,03 78,23 78,08 78,45 21a 48,14 47,98 48,52 48,21 8a 85,04 83,56 83,75 84,12 22a 55,62 56,09 50,93 54,21 9a 84,67 83,21 86,79 84,89 23a 58,35 57,92 58,61 58,29 10a 84,67 83,29 84,43 84,13 24a 60,12 60,41 57,81 59,45 11a 83,04 81,45 82,65 82,38 25a 40,87 39,78 40,03 40,23 12a 55,21 53,76 53,73 54,23 26a 74,12 73,24 72,01 73,12 13a 88,03 86,23 87,62 87,29 27a 58,02 57,89 55,82 57,24 14a 88,35 87,35 89,42 88,37 Bảng ANOVA 187 Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 17871,7 26 687,374 397,08 0,0000 Khác trong nhóm 93,4771 54 1,73106 Tổng cộng 17965,2 80 LSD1% = 2,87 CV% = 2,00 Nghiem thuc TS Trung bình Phân nhóm 20a 3 39,2933 a 25a 3 40,2267 a 21a 3 48,2133 b 17a 3 52,3167 c 22a 3 54,2133 cd 12a 3 54,2333 cd 4a 3 55,1833 cde 19a 3 55,3167 de 1a 3 55,3833 de 2a 3 56,2133 def 27a 3 57,2433 efg 23a 3 58,2933 fg 24a 3 59,4467 g 3a 3 64,9767 h 6a 3 66,4267 hi 5a 3 69,0867 ij 18a 3 69,23 ij 16a 3 70,1233 j 26a 3 73,1233 k 7a 3 78,4467 l 11a 3 82,38 m 8a 3 84,1167 m 10a 3 84,13 m 9a 3 84,89 mn 13a 3 87,2933 no 14a 3 88,3733 o 15a 3 92,4633 p Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nhân tố A:CaCl 93,6493 2 46,8247 27,05 0,0000 B:Glutamate 1500,02 2 750,01 433,27 0,0000 C:Tinh bột 6573,02 2 3286,51 1898,56 0,0000 Tƣơng tác AB 882,965 4 220,741 127,52 0,0000 AC 892,605 4 223,151 128,91 0,0000 BC 4834,39 4 1208,6 698,18 0,0000 ABC 3095,09 8 386,886 223,50 0,0000 Sai số 93,4771 54 1,73106 Tổng cộng 17965,2 80 Bảng giá trị trung bình Tỷ lệ kết tụ (%) với độ tin cậy 99% Mức Tổng số Trung bình SS chuẩn TB tổng 81 65,9495 CaCl2 0,25 27 64,4796 0,253206 0,5 27 67,0219 0,253206 1 27 66,347 0,253206 Glutamate 2,5 27 60,0156 0,253206 5 27 70,0867 0,253206 7,5 27 67,7463 0,253206 Tinh bột 0,5 27 68,3026 0,253206 188 1 27 75,6159 0,253206 1,5 27 53,93 0,253206 CaCl - Glutamate 0,25,2,5 9 64,9433 0,438566 0,25,5 9 65,5633 0,438566 0,25,7,5 9 62,9322 0,438566 0,5,2,5 9 59,2956 0,438566 0,5,5 9 71,9178 0,438566 0,5,7,5 9 69,8522 0,438566 1,2,5 9 55,8078 0,438566 1,5 9 72,7789 0,438566 1,7,5 9 70,4544 0,438566 CaCl - Tinh bột 0,25,0,5 9 63,0044 0,438566 0,25,1 9 80,5156 0,438566 0,25,1,5 9 49,9189 0,438566 0,5,0,5 9 69,8056 0,438566 0,5,1 9 74,3567 0,438566 0,5,1,5 9 56,9033 0,438566 1,0,5 9 72,0978 0,438566 1,1 9 71,9756 0,438566 1,1,5 9 54,9678 0,438566 Glutamate - Tinh bột 2,5,0,5 9 58,8578 0,438566 2,5,1 9 73,5811 0,438566 2,5,1,5 9 47,6078 0,438566 5,0,5 9 63,5656 0,438566 5,1 9 89,3767 0,438566 5,1,5 9 57,3178 0,438566 7,5,0,5 9 82,4844 0,438566 7,5,1 9 63,89 0,438566 7,5,1,5 9 56,8644 0,438566 LSD1% = 0,96 Tinh bột Tổng số LS Trung bình LS Sigma Phân nhóm 1,5 27 53,93 0,253206 X 0,5 27 68,3026 0,253206 X 1 27 75,6159 0,253206 X Multiple RegreTBPion – Tỷ lệ kết tụ (%) Standard T Thông số Estimate Error Statistic Giá trị P Hằng số -23,7208 23,0314 -1,02993 0,3066 CaCl2 33,6744 38,9041 0,865573 0,3897 Glutamate 15,0676 5,38 2,80068 0,0066 Tinh bột 134,774 26,9 5,01018 0,0000 Tinh bột*Tinh bột -57,9985 10,451 -5,54955 0,0000 Glutamate*Glutamate -0,992919 0,418041 -2,37517 0,0203 CaCl2* CaCl2 -15,358 21,2856 -0,721521 0,4730 Tinh bột*Glutamate -5,94967 3,13531 -1,89763 0,0619 Tinh bột* CaCl2 -32,193 25,5997 -1,25756 0,2127 Glutamate* CaCl2 -1,23137 5,11994 -0,240504 0,8106 Tinh bột*Glutamate* CaCl2 5,27257 4,74014 1,11232 0,2698 Analysis of Variance Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Mô hình 9363,83 10 936,383 7,62 0,0000 Số dư 8601,39 70 122,877 Tổng cộng 17965,2 80 R-squared = 52,122 Trung bình absolute error = 8,31803 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a multiple linear regreTBPion model to 189 describe the relationship between Ty le ket tu % and 10 independent variables. The equation of the fitted model is Ty le ket tu % = -23,7208 + 33,6744*CaCl + 15,0676*Glutamate + 134,774*Tinh bột - 57,9985*Tinh bột*Tinh bột - 0,992919*Glutamate*Glutamate - 15,358*CaCl*CaCl - 5,94967*Tinh bột*Glutamate - 32,193*Tinh bột*CaCl - 1,23137*Glutamate*CaCl + 5,27257*Tinh bột*Glutamate*CaCl Bảng 4.9b Ảnh hưởng của sự thay đổi nồng độ glucose, glutamate và K2HPO4 + KH2PO4 đến tỷ lệ kết tụ của chủng vi khuẩn Bacillus Aryhadtai KG12S Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình Nt Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 1 2 3 1a 63,45 62,09 61,38 62,31 15a 91,15 91,19 91,71 91,35 2a 66,27 65,58 66,09 65,98 16a 79,86 81,98 81,72 81,19 3a 66,87 67,19 66,11 66,72 17a 83,94 80,14 82,45 82,18 4a 66,98 68,34 66,23 67,18 18a 83,97 86,98 85,46 85,47 5a 68,97 69,72 66,34 68,34 19a 70,15 69,37 70,86 70,13 6a 74,23 73,18 42,13 63,18 20a 73,14 70,89 69,74 71,26 7a 73,09 74,32 46,33 64,58 21a 69,12 69,47 71,34 69,98 8a 73,02 72,98 40,57 62,19 22a 76,24 75,13 74,16 75,18 9a 77,45 76,87 74,41 76,24 23a 77,45 78,09 78,41 77,98 10a 77,14 75,87 78,33 77,11 24a 76,25 75,68 76,92 76,28 11a 75,41 78,19 74,35 75,98 25a 77,23 79,89 77,46 78,19 12a 87,34 88,82 87,47 87,88 26a 79,56 80,34 77,34 79,08 13a 89,09 88,53 87,45 88,36 27a 80,09 79,48 80,47 80,01 14a 63,45 62,09 61,38 62,31 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 5928,71 26 228,027 6,36 0,0000 Khác trong nhóm 1935,49 54 35,8423 Tổng cộng 7864,2 80 LSD1% = 13,05 CV% = 8,06 Nghiem thuc TS Trung bình Phân nhóm 1a 3 60,1833 a 9a 3 62,19 ab 2a 3 62,3067 ab 7a 3 63,18 abc 8a 3 64,58 abcd 3a 3 65,98 abcde 4a 3 66,7233 abcdef 5a 3 67,1833 abcdefg 6a 3 68,3433 abcdefgh 21a 3 69,9767 abcdefghi 19a 3 70,1267 abcdefghi 20a 3 71,2567 abcdefghi 22a 3 75,1767 bcdefghij 12a 3 75,9833 cdefghijk 10a 3 76,2433 defghijk 24a 3 76,2833 defghijk 11a 3 77,1133 defghijk 23a 3 77,9833 efghijk 25a 3 78,1933 efghijk 26a 3 79,08 fghijk 27a 3 80,0133 ghijk 16a 3 81,1867 hijk 17a 3 82,1767 ijkl 18a 3 85,47 jkl 13a 3 87,8767 jkl 14a 3 88,3567 kl 15a 3 91,35 l 190 Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nhân tố A:Glucose 4591,45 2 2295,72 64,05 0,0000 B:Glutamate 850,345 2 425,172 11,86 0,0001 C:Khoang vô cơ 48,2197 2 24,1099 0,67 0,5146 Tƣơng tác AB 349,052 4 87,263 2,43 0,0583 AC 13,9699 4 3,49248 0,10 0,9828 BC 0,569086 4 0,142272 0,00 1,0000 ABC 75,1069 8 9,38836 0,26 0,9754 Sai số 1935,49 54 35,8423 Tổng cộng 7864,2 80 Bảng giá trị trung bình Tỷ lệ kết tụ (%) với độ tin cậy 99% Mức Tổng số Trung bình SS chuẩn TB tổng 81 74,2414 Glucose 0,5 27 64,5189 1,15217 1 27 82,8619 1,15217 1,5 27 75,3433 1,15217 Glutamate 2,5 27 69,9078 1,15217 5 27 77,6974 1,15217 7,5 27 75,1189 1,15217 Khóang vô cơ 0,35 27 73,21 1,15217 0,7 27 74,4485 1,15217 1,4 27 75,0656 1,15217 Glucose - Glutamate 0,5,2,5 9 62,8233 1,99562 0,5,5 9 67,4167 1,99562 0,5,7,5 9 63,3167 1,99562 1,2,5 9 76,4467 1,99562 1,5 9 89,1944 1,99562 1,7,5 9 82,9444 1,99562 1,5,2,5 9 70,4533 1,99562 1,5,5 9 76,4811 1,99562 1,5,7,5 9 79,0956 1,99562 Glucose - Khoang vô cơ 0,5,0,35 9 63,3622 1,99562 0,5,0,7 9 64,69 1,99562 0,5,1,4 9 65,5044 1,99562 1,0,35 9 81,7689 1,99562 1,0,7 9 82,5489 1,99562 1,1,4 9 84,2678 1,99562 1,5,0,35 9 74,4989 1,99562 1,5,0,7 9 76,1067 1,99562 1,5,1,4 9 75,4244 1,99562 Glutamate - Khoang vô cơ 2,5,0,35 9 68,8511 1,99562 2,5,0,7 9 70,2256 1,99562 2,5,1,4 9 70,6467 1,99562 5,0,35 9 76,5922 1,99562 5,0,7 9 77,8411 1,99562 5,1,4 9 78,6589 1,99562 7,5,0,35 9 74,1867 1,99562 7,5,0,7 9 75,2789 1,99562 7,5,1,4 9 75,8911 1,99562 LSD1% = 4,35 Glucose Tổng số LS Trung bình LS Sigma Phân nhóm 0,5 27 64,5189 1,15217 X 1,5 27 75,3433 1,15217 X 1 27 82,8619 1,15217 X 191 Multiple Regression – Tỷ lệ kết tụ (%) Standard T Thông số Estimate Error Statistic Giá trị P Hằng số -5,22457 11,6133 -0,449879 0,6542 Glucose 114,399 13,564 8,43406 0,0000 Glutamate 9,15619 2,71279 3,37519 0,0012 Khoang vô cơ 16,3672 14,0121 1,16808 0,2467 Glucose*Glucose -51,723 5,2698 -9,81498 0,0000 Glutamate*Glutamate -0,829452 0,210792 -3,93493 0,0002 Khoang vô cơ *Khoang vô cơ -2,53061 5,47602 -0,462126 0,6454 Glucose*Glutamate 0,186333 1,58094 0,117862 0,9065 Glucose*Khoang vô cơ -10,1361 9,22022 -1,09933 0,2754 Glutamate*Khoang vô cơ -1,77456 1,84404 -0,962318 0,3392 Glucose*Glutamate*Khoang vô cơ 1,76748 1,70725 1,03528 0,3041 Analysis of Variance Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Model 5677,25 10 567,725 18,17 0,0000 Sai số 2186,95 70 31,2421 Tổng cộng 7864,2 80 R-squared = 72,1911 Trung bình absolute error = 2,96266 The StatAdvisor The output shows the results of fitting a multiple linear regreTBPion model to describe the relationship between Ty le ket tu % and 10 independent variables. The equation of the fitted model is Ty le ket tu % = -5,22457 + 114,399*Glucose + 9,15619*Glutamate + 16,3672* Khoang vô cơ - 51,723*Glucose*Glucose - 0,829452*Glutamate*Glutamate - 2,53061*Khoang vô cơ*Khoang vô cơ + 0,186333*Glucose*Glutamate - 10,1361* Glucose*Khoang vô cơ - 1,77456*Glutamate*Khoang vô cơ + 1,76748*Glucose* Glutamate*Khoang vô cơ Bảng 4.10a Ảnh hưởng của các muối kim loại đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Muối kim loại (1%) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 KCL 67,21 68,02 69,32 68,18 NaCl 73,41 72,13 71,31 72,28 CaCl2 92,34 92,16 92,18 92,23 MgSO4 93,45 92,38 93,24 93,02 MnSO4 80,23 79,98 80,17 80,13 FeCl3 81,21 81,09 81,38 81,23 Al2(SO)4 71,09 70,34 72,27 71,23 Kaolin 26,13 26,05 26,08 26,09 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 9350,23 7 1335,75 2992,54 0,0000 Khác trong nhóm 7,14173 16 0,446358 Tổng cộng 9357,37 23 LSD1%= 1,59 CV% = 0,91 Muối kim loại TS Trung bình Phân nhóm Kaolin 3 26,0867 a KCL 3 68,1833 b Al2(SO)4 3 71,2333 c NaCl 3 72,2833 c MnSO4 3 80,1267 d FeCl3 3 81,2267 d CaCl2 3 92,2267 e MgSO4 3 93,0233 e 192 Bảng 4.10b Ảnh hưởng của các muối kim loại đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus Aryhadtai KG12S Muối kim loại (1%) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 KCL 71,23 69,39 69,92 70,18 NaCl 65,29 66,21 67,22 66,24 CaCl2 92,79 90,93 91,89 91,87 MgSO4 87,12 85,13 86,44 86,23 MnSO4 82,34 83,42 83,60 83,12 FeCl3 87,21 88,52 89,05 88,26 Al2(SO)4 70,35 70,21 69,98 70,18 Kaolin 25,34 24,16 22,89 24,13 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 9829,99 7 1404,28 1673,01 0,0000 Khác trong nhóm 13,43 16 0,839375 Tổng cộng 9843,42 23 LSD1%= 2,18 CV% = 1,27 Muoi kim loai TS Trung bình Phân nhóm Kaolin 3 24,13 a NaCl 3 66,24 b KCL 3 70,18 c Al2(SO)4 3 70,18 c MnSO4 3 83,12 d MgSO4 3 86,23 e FeCl3 3 88,26 e CaCl2 3 90,87 f Bảng 4.11a Ảnh hưởng liều lượng dịch vi khuẩn bổ sung đến khả năng kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Liều lƣợng (µl/l) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 0,01 59,24 60,23 59,43 59,63 0,02 64,52 63,18 67,25 64,98 0,02 69,08 70,23 70,77 70,03 0,04 77,21 75,86 76,02 76,36 0,08 85,14 86,31 82,57 84,67 0,1 88,21 87,31 86,23 87,25 0,12 90,12 89,95 91,95 90,67 0,15 93,12 92,31 92,26 92,56 0,18 95,35 94,02 95,15 94,84 0,2 95,46 94,89 95,62 95,32 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 4544,4 8 568,05 188,09 0,0000 Khác trong nhóm 63,422 21 3,02009 Tổng cộng 4607,82 29 LSD1%= 4,01 CV% = 2,13 Liều lƣợng TS Trung bình Phân nhóm 0,01 3 59,6333 a 0,02 6 67,505 b 0,04 3 76,3633 C 0,08 3 84,6733 d 0,1 3 87,25 de 0,12 3 90,6733 ef 0,15 3 92,5633 fg 0,18 3 94,84 g 0,2 3 95,3233 g 193 Bảng 4.11b Ảnh hưởng liều lượng dịch vi khuẩn bổ sung đến khả năng kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Liều lƣợng (µl/l) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 0,01 41,23 42,09 43,23 42,18 0,02 51,19 52,29 52,47 51,98 0,02 60,18 59,23 61,21 60,21 0,04 71,09 70,18 71,08 70,78 0,08 81,23 80,89 80,64 80,92 0,10 90,86 89,97 89,66 90,16 0,12 92,36 92,64 93,95 92,98 0,15 94,43 95,34 93,06 94,28 0,18 97,38 95,15 96,02 96,18 0,20 96,56 97,09 96,96 96,87 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 10878,0 8 1359,75 249,12 0,0000 Khác trong nhóm 114,621 21 5,45816 Tổng cộng 10992,6 29 LSD1%= 4,68 CV% = 3,01 Liều lƣợng TS Trung bình Phân nhóm 0,01 3 42,1833 a 0,02 6 56,095 b 0,04 3 70,7833 c 0,08 3 80,92 d 0,10 3 90,1633 e 0,12 3 92,9833 ef 0,15 3 94,2767 ef 0,18 3 96,1833 f 0,20 3 96,87 f Bảng 4.12a Ảnh thời gian nuôi sinh khối đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Thời gian (giờ) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 24 21,09 20,96 20,82 20,96 48 81,69 80,33 79,86 80,63 72 87,98 88,65 90,05 88,89 96 95,47 94,35 93,31 94,38 120 93,24 94,56 94,73 94,18 144 94,19 95,46 92,58 94,08 168 91,14 92,01 89,89 91,01 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 12870,9 6 2145,14 2118,47 0,0000 Sai số 14,1763 14 1,01259 Tổng cộng 12885,0 20 LSD1%= 2,45 CV% = 1,25 Thời gian TS Trung bình Phân nhóm 24 3 20,9567 a 48 3 80,6267 b 72 3 88,8933 c 168 3 91,0133 c 144 3 94,0767 d 120 3 94,1767 d 96 3 94,3767 d 194 Bảng 4.12b Ảnh hưởng thời gian nuôi sinh khối đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Thời gian (giờ) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 24 21,09 20,96 20,82 20,96 48 81,69 80,33 79,86 80,63 72 87,98 88,65 90,05 88,89 96 96,47 97,35 97,13 96,98 120 96,24 95,56 96,75 96,18 144 94,19 95,46 92,58 94,08 168 91,14 92,01 92,87 92,01 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 12870,9 6 2145,14 2118,47 0,0000 Khác trong nhóm 14,1763 14 1,01259 Tổng cộng 12885,0 20 LSD1%= 2,45 CV% = 1,25 Thoi gian TS Trung bình Phân nhóm 24 3 20,9567 a 48 3 80,6267 b 72 3 88,8933 c 168 3 91,0133 c 144 3 94,0767 d 120 3 94,1767 d 96 3 94,3767 d Bảng 4.13a Ảnh thời gian nuôi sinh khối đến độ đục của dung dich OD600 của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Thời gian (giờ) OD660 Trung bình 1 2 3 0 0,12 0,10 0,11 0,11 24 1,43 1,41 1,41 1,42 48 1,54 1,54 1,56 1,55 72 1,67 1,65 1,65 1,66 96 1,71 1,68 1,69 1,69 120 1,62 1,62 1,6 1,61 144 1,58 1,55 1,57 1,57 168 1,46 1,83 1,14 1,48 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 5,74553 7 0,82079 54,57 0,0000 Sai số 0,240667 16 0,0150417 Tổng cộng 5,9862 23 LSD1%= 0,29 CV% = 8,86 Thoi gian TS Trung bình Phân nhóm 0 3 6000,0 a 24 3 5,3E7 a 168 3 6,66667E8 a 144 3 4,E9 a 48 3 4,E9 a 120 3 6,E9 a 96 3 3,E10 b 72 3 6,66667E10 c 195 Bảng 4.13b Ảnh hưởng thời gian nuôi sinh khối đến độ đục của dung dich OD600 của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Thời gian (giờ) OD660 Trung bình 1 2 3 0 0,12 0,11 0,12 0,12 24 1,43 1,41 1,41 1,42 48 1,54 1,54 1,56 1,55 72 1,64 1,65 1,65 1,65 96 1,67 1,66 1,69 1,67 120 1,60 1,61 1,6 1,60 144 1,56 1,55 1,57 1,56 168 1,43 1,83 1,14 1,47 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 3,96596 7 0,566566 2060,24 0,0000 Khác trong nhóm 0,0044 16 0,000275 Tổng cộng 3,97036 23 LSD1%= 0,29 CV% = 8,85 Thoi gian TS Trung bình Phân nhóm 0 3 0,22 a 24 3 0,46 b 48 3 0,86 c 72 3 1,01 d 96 3 1,24 e 120 3 1,32 f 168 3 1,32 f 144 3 1,38 g Bảng 4.14a Ảnh hưởng thời gian nuôi sinh khối đến mật số của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Thời gian (giờ) OD660 Trung bình 1 2 3 0 6. 10 3 6. 10 3 6. 10 3 6. 10 3 24 5. 10 7 5. 10 7 5. 10 7 5. 10 7 48 3. 10 9 4. 10 9 4. 10 9 3,67. 10 9 72 7. 10 9 6. 10 9 7. 10 9 6,67. 10 9 96 8. 10 9 7. 10 9 8. 10 9 7,67. 10 9 120 6.10 9 5. 10 9 7. 10 9 6. 10 9 144 4. 10 9 4. 10 9 4. 10 9 4. 10 9 168 7. 10 8 6. 10 8 7. 10 8 6,67. 10 8 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 1,15861E22 7 1,65515E21 97,84 0,0000 Sai số 2,70673E20 16 1,69171E19 Tổng cộng 1,18568E22 23 LSD1%= 9,80883E9 CV% = 29,54 Thoi gian TS Trung bình Phân nhóm 0 3 6000,0 a 24 3 5,3E7 a 168 3 6,66667E8 a 144 3 4,E9 a 48 3 4,E9 a 120 3 6,E9 a 96 3 3,E10 b 72 3 6,66667E10 b 196 Bảng 4.14b Ảnh hưởng thời gian nuôi sinh khối đến mật số của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Thời gian (giờ) OD660 Trung bình 1 2 3 0 6. 10 3 6. 10 3 6. 103 6. 103 24 5. 10 7 5. 10 7 5,9. 107 5,3. 107 48 3. 10 9 5. 10 9 4. 109 4. 109 72 70. 10 9 60. 10 9 70. 109 6,67. 109 96 6. 10 9 6. 10 9 6. 109 6. 109 120 6. 10 9 5. 10 9 5. 109 5,33. 109 144 4. 10 9 4. 10 9 4. 109 4. 109 168 7. 10 8 6. 10 8 7. 108 6,67. 108 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 1,15861E22 7 1,65515E21 97,84 0,0000 Khác trong nhóm 2,70673E20 16 1,69171E19 Tổng cộng 1,18568E22 23 LSD1%= 9,81E+09 CV% = 29,55 Thoi gian TS Trung bình Phân nhóm 0 3 6000,0 a 24 3 5,3E7 a 168 3 6,66667E8 a 48 3 4,E9 a 144 3 4,E9 a 120 3 6,E9 a 96 3 3,E10 b 72 3 6,66667E10 c Bảng 4.15a Tỷ lệ kết tụ kaolin của các chủng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học protein Stt Chủng vi khuẩn Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung Bình 1 GU048867 Bacillus megaterium strain KG32P 76,12 78,09 79,26 77,82 2 JN642548 Bacillus megaterium strain KG61P 74,21 73,12 72,11 73,15 3 HQ840732 Bacillus megaterium strain CT2P 57,04 56,42 55,63 56,36 4 HQ242768 Bacillus megaterium isolate CT5P 21,34 19,87 19,82 20,34 5 JF496506 Bacillus megaterium strain BT31P 73,24 72,41 72,08 72,58 6 JF496506 Bacillus megaterium strain TG13P 89,08 88,01 88,31 88,47 7 JF496506 Bacillus megaterium strain TV1P 52,13 51,23 50,34 51,23 8 JF820121 Bacillus megaterium strain ST82P 75,68 76,12 77,47 76,42 9 JN642548 Bacillus megaterium strain ĐT42P 69,31 68,07 68,86 68,75 10 JF820121 Bacillus megateriumvstrain CM641P 66,21 64,53 64,96 65,23 11 FJ976616 Bacillus megaterium strain CM64P 78,12 77,31 75,95 77,13 12 JF496506 Bacillus megaterium strain AG49P 65,19 66,04 67,18 66,14 13 JN642548 Bacillus megaterium strain AG84P 68,19 67,32 69,23 68,25 14 FJ823003 Bacillus megaterium strain LA51P 93,47 92,29 94,32 93,36 15 GU563347 Bacillus aryabhattai strain BL93P 24,01 22,31 25,27 23,86 16 GU563347 Bacillus aryabhattai strain LA21P 74,21 73,09 74,65 73,98 17 GU563347 Bacillus aryabhattai strain HG3P 53,02 51,29 52,07 52,13 18 HM566988 Bacillus sp. VL11P 31,07 30,04 29,17 30,09 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 21885,6 17 1287,39 1361,76 0,0000 Khác trong nhóm 34,0337 36 0,945381 Tổng cộng 21919,6 53 197 LSD1%= 2,16 CV% = 1,54 Ky hieu TS Trung bình Phân nhóm CT5P 3 20,3433 a BL93P 3 23,8633 b VL11P 3 30,0933 c TV1P 3 51,2333 d HG3P 3 52,1267 d CT2P 3 56,3633 e CM641P 3 65,2333 f AG49P 3 66,1367 fg AG84P 3 68,2467 gh ?T42P 3 68,7467 h BT31P 3 72,5767 i KG61P 3 73,1467 i LA21P 3 73,9833 i ST82P 3 76,4233 j CM64P 3 77,1267 j KG32P 3 77,8233 j TG13P 3 88,4667 k LA51P 3 93,36 l Bảng 4.15b Tỷ lệ kết tụ kaolin của các chủng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học polysaccharide Stt Chủng vi khuẩn Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung bình 1 JQ308585 Bacillus amyloliquefaciens BT2S 41,26 39,56 41,18 40,67 2 GU122948 Bacillus amyloliquefaciens TG21S 60,12 59,46 58,36 59,31 3 JQ407796 Bacillus aryabhattai KG12S 99,01 98,59 99,08 98,89 4 JQ407796 Bacillus aryabhattai ĐT16S 74,12 73,41 72,83 73,45 5 JQ407796 Bacillus aryabhattai BT1S 53,08 51,25 52,61 52,31 6 JQ407796 Bacillus aryabhattai BL5S 27,34 28,41 30,27 28,67 7 FJ174605 Bacillus megaterium HG1S 50,13 49,87 47,94 49,31 8 FR821658 Bacillus megaterium CT63S 29,56 30,41 30,66 30,21 9 JF496312 Bacillus megaterium CM31S 33,02 32,58 31,74 32,45 10 JF935098 Bacillus subtilis AG75S 51,27 49,19 50,42 50,29 11 FJ490057 Klebsiella pneumoniae LA1S 39,35 37,21 38,86 38,47 12 FJ490057 Klebsiella pneumoniae ST71S 72,35 71,89 72,29 72,18 13 GU272350 Klebsiella sp. TV43S 60,23 59,21 57,96 59,13 14 GU272350 Klebsiella sp. ĐT42S 21,34 20,12 19,18 20,21 15 EF426437 Sphingobacterium sp. TG32S 66,13 64,48 64,86 65,16 16 EF426437 Sphingobacterium sp. VL4S 55,03 54,67 52,98 54,23 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 18236,9 15 1215,79 1359,37 0,0000 Khác trong nhóm 28,6202 32 0,894381 Tổng cộng 18265,5 47 LSD1%= 2,11 CV% = 1,83 Ky hieu TS Trung bình Phân nhóm ?T42S 3 20,2133 a BL5S 3 28,6733 b CT63S 3 30,21 b CM31S 3 32,4467 c LA1S 3 38,4733 d BT2S 3 40,6667 e HG1S 3 49,3133 f AG75S 3 50,2933 fg BT1S 3 52,3133 gh VL4S 3 54,2267 h TV43S 3 59,1333 i TG21S 3 59,3133 i TG32S 3 65,1567 j ST71S 3 72,1767 k ?T16S 3 73,4533 k KG12S 3 98,8933 l 198 Bảng 4.16a Khối lượng chất kết tụ ly trích từ 100 ml dịch nuôi của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Dạng kết tụ Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 Dịch vi khuẩn 0,33 0,34 0,34 0,34 Chất kết tụ 0,5 0,49 0,49 0,49 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 0,0368167 1 0,0368167 1104,50 0,0000 Sai số 0,000133333 4 0,0000333333 Tổng cộng 0,03695 5 LSD1%= 0,02 CV% = 1,39 Dang ket tu Tổng số Trung bình Phân nhóm Dịch vi khuẩn 3 0,336667 X Chất kết tụ 3 0,493333 X Bảng 4.16b Khối lượng chất kết tụ ly trích từ 100 ml dịch nuôi của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Dạng kết tụ Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 Trước tối ưu 0,35 0,36 0,37 0,36 Sau tối ưu 0,49 0,5 0,45 0,48 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 0,0216 1 0,0216 54,00 0,0018 Khác trong nhóm 0,0016 4 0,0004 Tổng cộng 0,0232 5 LSD1%= 4,68 CV% = 3,01 Ky hieu Tổng số Trung bình Phân nhóm Truoc toi uu 3 0,36 X Sau khi toi uu 3 0,48 X Bảng 4.17a Tỷ lệ kết tụ kaolin ở dịch vi khuẩn và chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Dạng kết tụ Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 Dịch vi khuẩn 95,79 95,68 95,86 95,78 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 0,123267 1 0,123267 19,16 0,0119 Sai số 0,0257333 4 0,00643333 Tổng cộng 0,149 5 LSD1%= 3.00 CV% = 0,08 Dạng kết tụ Số lần Trung bình Phân nhóm Dịch vi khuẩn 3 95,7767 X Chất kết tụ 3 96,0633 X Bảng 4.17b Tỷ lệ kết tụ kaolin ở dịch vi khuẩn và chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Dạng kết tụ Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 Dịch vi khuẩn 94,19 94,56 95,29 94,68 Chất kết tụ 96,78 95,89 95,87 96,18 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 3,375 1 3,375 11,57 0,0272 Khác trong nhóm 1,1668 4 0,2917 Tổng cộng 4,5418 5 199 LSD1%= 4,68 CV% = 3,01 Chất kết tụ Tổng số Trung bình Phân nhóm Dịch vi khuẩn 3 94,68 X Chất kết tụ 3 96,18 X Bảng 4.18a Tỷ Tỷ lệ kết tụ chất thải sau hệ thống biogas ở dịch vi khuẩn và chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Dạng kết tụ Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 Dịch vi khuẩn 27,82 27,18 27,46 27,49 Chất kết tụ 27,98 28,01 28,00 28,00 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 0,39015 1 0,39015 7,56 0,0514 Sai số 0,206333 4 0,0515833 Tổng cộng 0,596483 5 LSD1%= 0,85 CV% = 0,82 Dạng kết tụ Số lần Trung bình Phân nhóm Dịch vi khuẩn 3 27,4867 X Chất kết tụ 3 27,9967 X Bảng 4.18b T Tỷ lệ kết tụ chất thải sau hệ thống biogas ở dịch vi khuẩn và chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Dạng kết tụ Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 Dịch vi khuẩn 30,18 30,12 30,12 30,14 Chất kết tụ 30,08 30,79 30,79 30,55 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 0,256267 1 0,256267 3,03 0,1568 Khác trong nhóm 0,338467 4 0,0846167 Tổng cộng 0,594733 5 LSD1%= 1,09 CV% = 0,96 Chất kết tụ Tổng số Trung bình Phân nhóm Dịch vi khuẩn 3 30,14 X Chất kết tụ 3 30,5533 X Bảng 4.19a Ảnh hưởng của các muối kim loại đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Muối kim loại (1%) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 KCL 18,97 19,01 18,01 18,66 NaCl 16,47 15,24 14,98 15,56 CaCl2 25,97 24,56 24,56 25,03 MgSO4 31,49 28,47 29,47 29,81 MnSO4 23,40 22,47 22,97 22,95 FeCl3 46,97 47,18 47,19 47,11 Al2(SO)4 50,97 51,47 50,68 51,04 Kaolin 4,98 5,01 5,03 5,01 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Nghiệm thức 5083,78 7 726,254 1327,74 0,0000 Sai số 8,75173 16 0,546983 Tổng cộng 5092,53 23 200 LSD1%= 1,76 CV% = 2,75 Muối kim loại Số lần Trung bình Phân nhóm Kaolin 3 5,00667 a NaCl 3 15,5633 b KCL 3 18,6633 c MnSO4 3 22,9467 d CaCl2 3 25,03 e MgSO4 3 29,81 f FeCl3 3 47,1133 g Al2(SO)4 3 51,04 h Bảng 4.19b Ảnh hưởng của các muối kim loại đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium TG13P Muối kim loại (1%) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 KCL 12,09 11,19 10,00 11,09 NaCl 10,21 9,89 10,58 10,23 CaCl2 18,34 17,35 16,98 17,56 MgSO4 21,17 22,53 22,82 22,17 MnSO4 17,09 15,87 16,32 16,43 FeCl3 39,51 38,09 37,80 38,47 Al2(SO4)3 45,67 45,17 44,53 45,12 Kaolin 2,39 2,17 1,81 2,12 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 4466,43 7 638,062 1239,24 0,0000 Khác trong nhóm 8,23813 16 0,514883 Tổng cộng 4474,67 23 LSD1%= 1,71 CV% = 0,96 Muoi kim loai TS Trung bình Phân nhóm Kaolin 3 2,12333 a NaCl 3 10,2267 b KCL 3 11,0933 b MnSO4 3 16,4267 c CaCl2 3 17,5567 c MgSO4 3 22,1733 d FeCl3 3 38,4667 d Al2(SO)4 3 45,1233 e Bảng 4.19c Ảnh hưởng của các muối kim loại đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Muối kim loại (1%) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 KCL 18,97 19,01 16,84 18,27 NaCl 14,47 15,24 15,81 15,17 CaCl2 25,97 24,56 25,56 25,36 MgSO4 23,98 24,18 24,09 24,08 MnSO4 24,06 23,87 21,83 23,25 FeCl3 44,35 43,87 43,25 43,82 Al2(SO4)3 50,34 50,78 49,08 50,07 Kaolin 4,16 4,98 3,32 4,15 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 4682,64 7 668,948 918,01 0,0000 Khác trong nhóm 11,6591 16 0,728696 Tổng cộng 4694,3 23 201 LSD1%= 2,03 CV% = 3,34 Muoi kim loai TS Trung bình Phân nhóm Kaolin 3 4,15333 a NaCl 3 15,1733 b KCL 3 18,2733 c MnSO4 3 23,2533 d MgSO4 3 24,0833 ef CaCl2 3 25,3633 f FeCl3 3 43,8233 g Al2(SO)4 3 50,0667 h Bảng 4.19d Ảnh hưởng của các muối kim loại đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Klebsiella pneumoniae ST71S Muối kim loại (1%) Tỷ lệ kết tụ (%) Trung bình 1 2 3 KCL 11,93 13,09 11,86 12,29 NaCl 11,14 10,73 11,08 10,98 CaCl2 20,36 19,45 20,53 20,11 MgSO4 22,06 21,42 20,37 21,28 MnSO4 16,24 15,89 16,66 16,26 FeCl3 29,24 28,18 28,94 28,79 Al2(SO4)3 37,08 36,19 35,24 36,17 Kaolin 2,08 2,45 2,83 2,45 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 2357,7 7 336,814 890,44 0,0000 Khác trong nhóm 6,05207 16 0,378254 Tổng cộng 2363,75 23 LSD1%= 1,47 CV% = 3,32 Muoi kim loai TS Trung bình Phân nhóm Kaolin 3 2,45333 a NaCl 3 10,9833 b KCL 3 12,2933 b MnSO4 3 16,2633 c CaCl2 3 20,1133 d MgSO4 3 21,2833 d FeCl3 3 28,7867 e Al2(SO)4 3 36,17 f Bảng 4.20a Ảnh hưởng chất trợ lắng đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P Nghiệm thức Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung bình FeCl3 (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,25 g/l) 63,14 63,26 63,18 63,19 FeCl3 (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,5 g/l) 94,09 94,18 94,22 94,16 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 1438,71 1 1438,71 352337,47 0,0000 Khác trong nhóm 0,0163333 4 0,00408333 Tổng cộng 1438,73 5 LSD1%= 0,24 CV% = 0,08 Chat tro lang TS Trung bình Phân nhóm 1 3 63,1933 X 2 3 94,1633 X 202 Bảng 4.20b Ảnh hưởng chất trợ lắng đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium TG13P Nghiệm thức Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung bình FeCl3 (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,25 g/l) 55,78 56,02 53,66 55,15 FeCl3 (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,5 g/l) 87,08 86,23 85,25 86,19 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 1444,6 1 1444,6 1143,98 0,0000 Khác trong nhóm 5,05113 4 1,26278 Tổng cộng 1449,65 5 LSD1%= 4,22 CV% = 1,59 Chat tro lang TS Trung bình Phân nhóm 1 3 55,1533 X 2 3 86,1867 X Bảng 4.20c Ảnh hưởng chất trợ lắng đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryhadtai KG12S Nghiệm thức Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung bình FeCl (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,25 g/l) 61,12 59,67 59,71 60,17 FeCl (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,5 g/l) 92,35 93,01 93,32 92,89 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 1606,55 1 1606,55 3464,39 0,0000 Khác trong nhóm 1,85493 4 0,463733 Tổng cộng 1608,41 5 LSD1%= 2,56 CV% = 0,89 Chat tro lang TS Trung bình Phân nhóm 1 3 60,1667 X 2 3 92,8933 X Bảng 4.20d Ảnh hưởng chất trợ lắng đến hiệu quả kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Klebsiella pneumoniae ST71S Nghiệm thức Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung bình FeCl (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,25 g/l) 46,13 45,87 45,33 45,78 FeCl (0,5 g/l) + Dịch vi khuẩn (0,2 ml/l) + PAC (0,5 g/l) 78,05 77,34 78,18 77,86 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 1543,69 1 1543,69 8322,52 0,0000 Khác trong nhóm 0,741933 4 0,185483 Tổng cộng 1544,43 5 LSD1%= 1,62 CV% = 0,70 Chat tro lang Tổng số Trung bình Phân nhóm 1 3 45,7767 X 2 3 77,8567 X 203 Bảng 4.21 Tỷ lệ kết tụ ở các nghiệm thức ứng dụng vi khuẩn xử lý nước thải ở thể tích 10 lít Nghiệm thức Tỷ lệ kết tụ (%) 1 2 3 Trung bình P1 81,08 79,17 81,74 80,66 P2 46,23 45,21 45,43 45,62 S1 71,23 70,21 69,41 70,28 S2 54,76 55,32 55,45 55,18 P1S1 73,21 71,89 71,97 72,36 P1S2 60,24 59,87 60,74 60,28 P2S1 64,35 65,19 66,76 65,43 P2S2 59,34 58,87 56,74 58,32 Đ/c 32,77 31,21 31,63 31,87 Bảng ANOVA Nguồn biến động TBP BTD TBBP Ftính Giá trị P Khác giữa nhóm 5217,28 8 652,16 748,45 0,0000 Khác trong nhóm 15,6843 18 0,871352 Tổng cộng 5232,96 26 LSD1%= 1,62 CV% = 0,70 Nghiem thuc TS Trung bình Phân nhóm Đ/c 3 31,87 a P2 3 45,6233 b S2 3 55,1767 c P2S2 3 58,3167 d P1S2 3 60,2833 d P2S1 3 65,4333 e S1 3 70,2833 f P1S1 3 72,3567 f P1 3 80,6633 g Bảng 4.22 Kết quả phân tích các chỉ tiêu thử nghiệm hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 10 lít của chủng vi khuẩn KG12S Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) KG12S-1 KG12S-2 KG12S-3 Trung bình COD (mg/l) 1104 641 433 554 542,67 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 369,86 72,85 120,49 84,06 92,47 TSS (mg/l) 153,5 58,5 27,5 65 50,33 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 4,54 1,02 0,6 0,36 0,66 Hàm lượng Amonium (mg/l) 311,02 30,82 106,48 70,05 69,12 204 Bảng 4.22 Kết quả phân tích các chỉ tiêu thử nghiệm hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 10 lít của chủng vi khuẩn LA51P Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) LA51P-1 LA51P-2 LA51P-3 Trung bình COD (mg/l) 1104 438 247 246 310,33 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 369,86 98,07 148,51 131,69 126,09 TSS (mg/l) 153,5 37,5 21,5 27,5 28,83 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 4,54 1,08 0,42 0,54 0,68 Hàm lượng Amonium (mg/l) 311,02 84,06 112,08 117,68 104,61 Bảng 4.22 Kết quả phân tích các chỉ tiêu thử nghiệm hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 10 lít của 2 chủng vi khuẩn KG12S-LA51P Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) LA51P-1 LA51P-2 LA51P-3 Trung bình COD (mg/l) 1104 686 264 589 513,00 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 369,86 182,13 134,5 142,9 153,18 TSS (mg/l) 153,5 31,5 24,5 33,5 18,67 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 4,54 0,54 0,42 0,18 0,38 Hàm lượng Amonium (mg/l) 311,02 165,32 105,08 140,1 136,83 Bảng 4.22 Kết quả phân tích các chỉ tiêu thử nghiệm hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 100 lít của chủng vi khuẩn LA51P Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Đ/C PAC (0,5 g/l) Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) KG12S- LA51P-1 KG12S- LA51P-2 KG12S- LA51P-3 Trung bình BOD5 ở 20 0 C (mg/l) 1025 680 360 380 420 386,67 COD (mg/l) 2314 1540 872 888 980 913,33 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 368,93 335,31 135,43 155,04 166,25 152,24 TSS (mg/l) 1975 1116,67 194 367 118 226,33 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 34,29 23,17 5,5 6,79 7,51 4,10 Hàm lượng Amonium (mg/l) 198,01 196,14 126,09 117,68 124,22 81,26 205 Bảng 4.23 Kết quả phân tích các chỉ tiêu thử nghiệm hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 100 lít của 2 chủng vi khuẩn KG12S-LA51P Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Đ/C PAC (0,5 g/l) Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) KG12S- LA51P-1 KG12S- LA51P-2 KG12S- LA51P-3 Trung bình BOD5 ở 20 0 C (mg/l) 1025 680 170 185 215 190,00 COD (mg/l) 2314 1540 409 451 516 286,67 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 368,93 335,31 83,13 93,4 90,06 58,84 TSS (mg/l) 1975 1116,67 200 291 332 274,33 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 34,29 23,17 8,01 6,46 5,67 6,71 Hàm lượng Amonium (mg/l) 198,01 196,14 64,45 61,64 63,51 63,20 Bảng 4.24 Kết quả phân tích các chỉ tiêu thử nghiệm hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 1 m3 của 2 chủng vi khuẩn KG12S-LA51P Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Đ/C PAC (0,5 g/l) Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) KG12S- LA51P-1 KG12S- LA51P-2 KG12S- LA51P-3 Trung bình BOD5 ở 20 0 C (mg/l) 200 145 40 38 30 36,00 COD (mg/l) 403 289 85 81 90 85,33 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 88,73 39,23 61,64 70,05 80,14 70,61 TSS (mg/l) 81,5 125 28,5 29 24,5 27,33 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 0,48 17,69 2,75 4,4 2,03 3,06 Hàm lượng Amonium (mg/l) 72,85 31,76 50,5 63,89 70,61 40,37 Bảng 4.25 Kết quả phân tích các chỉ thử nghiệm tiêu hiệu suất xử lý chất thải sau hệ thống biogas chuồng trại chăn nuôi heo ở thể tích 40 m3 của chủng vi khuẩn KG12S-LA51P Chỉ tiêu Đ/C nƣớc thải sau biogas Đ/C PAC (0,5 g/l) Tỷ lệ kết tụ sau khi xử lý (%) KG12S- LA51P-1 KG12S- LA51P-2 Trung bình BOD5 ở 20 0 C (mg/l) 300 250 43 38 19 COD (mg/l) 501 407 83 75 37,5 Hàm lượng Nitơ tổng (mg/l) 12,59 2,42 5,58 6,17 3,085 TSS (mg/l) 137 183 50 48 24 Hàm lượng Photpho tổng (mg/l) 35,87 194,46 39,23 41,47 20,735 Hàm lượng Amonium (mg/l) 31,.94 161,96 36,43 36,99 18,495 206 PHỤ LỤC 5 MỘT SỐ KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ỨNG DỤNG VI KHUẨN TỔNG HỢP CHẤT KẾT TỤ SINH HỌC TRONG THỬ NGHIỆM HIỆU SUẤT XỬ LÝ NƢỚC THẢI 5.1 Mẫu đối chứng 5.2 Mẫu đối chứng xử lý nƣớc thải sau biogas trại chăn nuôi heo bằng PAC (0,1%) 207 5.3 Nghiệm thức sử dụng kết hợp 2 chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LA51P với Bacillus aryabhattai strain KG12S 5.3.1 Kết quả phân tích các chỉ tiêu ứng dụng vi khuẩn thử nghiệm hiệu suất xử lý nƣớc thải sau biogas ở thể tích 8 lít 5.3.2 Kết quả phân tích các chỉ tiêu ứng dụng vi khuẩn thử nghiệm hiệu suất xử lý nƣớc thải sau biogas ở thể tích 100 lít 208 5.3.3 Kết quả phân tích các chỉ tiêu ứng dụng vi khuẩn thử nghiệm hiệu suất xử lý nƣớc thải sau biogas ở thể tích 1 m3 5.3.4 Kết quả phân tích các chỉ tiêu ứng dụng vi khuẩn thử nghiệm hiệu suất xử lý nƣớc thải sau biogas ở thể tích 40 m3 209 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Huỳnh Văn Tiền và Cao Ngọc Điệp, 2013. Phân lập, tuyển chọn và phân tích sự đa dạng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học trong chất thải sau biogas từ chuồng trại heo ở ĐBSCL. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 08 2. Huỳnh Văn Tiền và Cao Ngọc Điệp, 2013. Phân lập, tuyển chọn và phân tích sự đa dạng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học polysaccharide trong chất thải sau biogas chuồng trại nuôi heo ở ĐBSCL, Hội nghị khoa học Công nghệ sinh học toàn quốc 2013, quyển 2, pp. 518-522. 3. Huỳnh Văn Tiền, Cao Ngọc Điệp và Đinh Thị Bé Hiền, 2014. Tối ưu hóa khả năng tổng hợp chất kết tụ sinh học từ dòng vi khuẩn Bacillus megaterium longan.51 và thử nghiệm xử lý nước thải sau biogas chuồng trại chăn nuôi heo. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, số 17. 4. Huỳnh Văn Tiền, Cao Ngọc Điệp và Trương Trọng Ngôn, 2014. tối ưu hóa khả năng tổng hợp chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus aryabhattai KG12S và thử nghiệm xử lý nước thải sau biogas từ trại chăn nuôi heo. Tạp chí Đại học Cần Thơ (Đã duyệt xuất bản). 5. Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp trường Đại học Cần Thơ. Tên đề tài: Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học trong nước thải chăn nuôi heo sau biogas ở ĐBSCL , mã số: TNCS2012-39 – Chủ nhiệm đề tài: Huỳnh Văn Tiền – đã nghiệm thu năm 29/12/2012 (Kèm biên bản nghiệm thu). 6. Đề tài Khoa học và Công nghệ cấp trường Đại học Cần Thơ. Tên đề tài: Biện pháp nâng cao tỷ lệ kết tụ các dòng vi khuẩn tổng hợp chất kết tụ sinh học được tuyển chọn và phân lập trong nước thải chăn nuôi heo sau hệ thống biogas , mã số: TNCS2013-04 – Chủ nhiệm đề tài: Huỳnh Văn Tiền – đã nghiệm thu năm 21/03/2014 (Kèm biên bản nghiệm thu). 7. Trợ hướng dẫn khoa học Luận văn Thạc sĩ, tên đề tài: Tối ưu hóa điều kiện tổng hợp chất kết tụ sinh học của chủng vi khuẩn Bacillus megaterium LONGAN.51 và thử nghiệm hiệu quả xử lý nước thải sau biogas từ trại chăn nuôi heo. Tác giả: Đinh Thị Bé Hiền, học viên Cao học, khóa 19, chuyên ngành Công nghệ sinh học. Kết quả điểm A (Kèm xác nhận phiếu nhật ký trợ nghiên cứu khoa học).

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_da_dang_di_truyen_vi_khuan_tong_hop_chat_ket_tu_sinh.pdf