Tuy nhiên, ở giai đoạn tỏi phát triển sinh dƣỡng và phát triển củ mật độ nhện
hành tỏi tăng lên nhƣng mật độ nhện không cao, ở giai đoạn này mật độ nhện
hành tỏi đạt đỉnh cao nhất trên hai giống tỏi củ trắng và tỏi củ tía ở ngày điều tra
24/11 tƣơng ứng là 61,73con/củ và 58,40 con/củ. Mật độ nhện giảm dần đến cuối
vụ thu hoạch, ở giai đoạn thu hoạch mật độ nhện hành tỏi trung bình chỉ còn là
18,13 con/củ đối với giống tỏi củ trắng và 11,6 con/củ đối với giống tỏi củ tía.
b) Diễn biến mật độ nhện hành tỏi R.echinopus trên hành, tỏi trồng trà chính vụ tại
Nam Sách, Hải Dương năm 2014
Thời vụ trồng khác nhau không chỉ ảnh hƣởng đến sự sinh trƣởng và phát
triển của hành tỏi mà còn ảnh hƣởng đến sự phát sinh gây hại của dịch hại nói
chung và loài nhện hành tỏi nói riêng. Kết quả điều tra trên hành trồng trà chính
vụ thu đông tại Nam Sách, Hải Dƣơng ghi nhận ở hình 4.23 và phụ lục 13.
Ở giai đoạn phát triển thân lá (29/9) mật độ nhện hành tỏi đạt mức 6,3
con/dảnh trên hành củ trắng; 10,20 con/dảnh trên hành củ đỏ và 5,40 con/dảnh
trên hành củ tía. Cuối thời kỳ này mật độ nhện đạt tƣơng đối cao trên cả ba giống
hành củ trắng, hành củ đỏ và hành củ tía lần lƣợt là 76,27 con/dảnh; 102
con/dảnh và 75,27 con/dảnh
158 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 22/01/2022 | Lượt xem: 492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đặc điểm sinh học, sinh thái học của nhện hành tỏi rhizoglyphus echinopus (fumouze & robin) và khả năng phòng trừ chúng tại đồng bằng Sông Hồng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NL 2 4.01852 2.00926 7.48 0.024
* RESIDUAL 6 1.61115 .268525
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 718.546 65.3224
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 6 1/ 7/15 15:17
----------------------------------------------------------------------------- :PAGE 4
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem khoi luong hao hut do nhen hanh toi gay ra
tren toi cu bao quan
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS 30 ngay 60 ngay 90 ngay
100 3 7.55556 14.2222 21.4444
200 3 9.66667 20.8889 28.0000
300 3 14.3333 24.8889 36.6667
ミC 3 5.44444 9.77778 16.0000
SE(N= 3) 0.258596 0.388892 0.299180
5%LSD 6DF 0.894526 1.34524 1.03491
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS 30 ngay 60 ngay 90 ngay
1 4 8.66667 17.7500 26.2500
2 4 9.91667 18.0833 24.8333
3 4 9.16667 16.5000 25.5000
SE(N= 4) 0.223951 0.336791 0.259097
5%LSD 6DF 0.774682 1.16501 0.896258
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 6 1/ 7/15 15:17
------------------------------------------------------------------------------- :PAGE 5
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem khoi luong hao hut do nhen hanh toi gay ra
tren toi cu bao quan
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
124
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
30 ngay 12 9.2500 3.4964 0.44790 4.8 0.0000 0.0214
60 ngay 12 17.444 6.1617 0.67358 3.9 0.0000 0.0357
90 ngay 12 25.528 8.0822 0.51819 2.0 0.0000 0.0240
Phụ lục 3. Khối lƣợng hao hụt do nhện hành tỏi Rhizoglyphus echinopus gây hại trên hành
củ bảo quản
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 30 NG澪 FILE 1 1/ 7/15 10:31
----------------------------------------------------- ------------------------:PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke RCB hao hut khoi luong hanh cu
VARIATE V003 30 NG澪
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 CT$ 3 219.593 73.1975 56.33 0.000 2 NL
2 6.79630 3.39815 2.62 0.152 3
* RESIDUAL 6 7.79628 1.29938
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 234.185 21.2896
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 60 NG澪 FILE 1 1/ 7/15 10:31
----------------------------------------------------------------------------- :PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet ke RCB hao hut khoi luong hanh cu
VARIATE V004 60 NG澪
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 340.667 113.556 168.00 0.000
2 NL 2 11.1296 5.56482 8.23 0.020
* RESIDUAL 6 4.05559 .675932
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 355.852 32.3502
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 90 NG澪 FILE 1 1/ 7/15 10:31
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho thiet ke RCB hao hut khoi luong hanh cu
VARIATE V005 90 NG澪
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 1400.99 466.997 176.55 0.000
2 NL 2 17.9074 8.95370 3.39 0.103
* RESIDUAL 6 15.8703 2.64505
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1434.77 130.434
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 1/ 7/15 10:31
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 4
Phuong sai anova cho thiet ke RCB hao hut khoi luong hanh cu
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS 30 NG澪 60 NG澪 90 NG澪
100 3 9.88889 18.2222 24.8889
200 3 14.8889 24.5556 37.6667
300 3 18.3333 28.5556 47.4444
ミC 3 7.33333 14.8889 19.8889
SE(N= 3) 0.658124 0.474669 0.938981
5%LSD 6DF 2.27655 1.64196 3.24808
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS 30 NG澪 60 NG澪 90 NG澪
1 4 11.7500 22.9167 31.3333
2 4 13.5833 20.8333 34.1667
3 4 12.5000 20.9167 31.9167
SE(N= 4) 0.569952 0.411075 0.813181
5%LSD 6DF 1.97155 1.42198 2.81292
125
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 1/ 7/15 10:31
----------------------------------------------------------------------------- :PAGE 5
Phuong sai anova cho thiet ke RCB hao hut khoi luong hanh cu
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
30 NG澪 12 12.611 4.6141 1.1399 6.0 0.0002 0.1520
60 NG澪 12 21.556 5.6877 0.82215 3.8 0.0000 0.0196
90 NG澪 12 32.472 11.421 1.6264 5.0 0.0000 0.1034
Phụ lục 4. Thời gian phát dục ở các nhiệt độ khác nhau
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TRUNG FILE 1 1/ 4/15 14:21
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
VARIATE V003 TRUNG
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 CT$ 3 .603833 .201278 63.17 0.000
2 NL 2 .339500E-01 .169750E-01 5.33 0.047
* RESIDUAL 6 .191167E-01 .318612E-02
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 .656900 .597182E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T1 FILE 1 1/ 4/15 14:21
-------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
VARIATE V004 T1
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 11.6049 3.86830 215.94 0.000
2 NL 2 .231167E-01 .115583E-01 0.65 0.561
* RESIDUAL 6 .107485 .179141E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 11.7355 1.06686
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T2 FILE 1 1/ 4/15 14:21
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
VARIATE V005 T2
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 5.35740 1.78580 109.73 0.000
2 NL 2 .837500E-01 .418750E-01 2.57 0.155
* RESIDUAL 6 .976506E-01 .162751E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 5.53880 .503527
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T3DUC FILE 1 1/ 4/15 14:21
--------------------------------------------------------------------------------:PAGE 4
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
VARIATE V006 T3DUC LN
SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 3.15070 1.05023 37.03 0.001
2 NL 2 .611666E-02 .305833E-02 0.11 0.899
* RESIDUAL 6 .170150 .283583E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 3.32697 .302452
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE T3CAI FILE 1 1/ 4/15 14:21
126
--------------------------------------------------------------------------------:PAGE 5
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
VARIATE V007 T3CAI
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 CT$ 3 13.2039 4.40130 155.91 0.000
2 NL 2 .106550 .532750E-01 1.89 0.231
* RESIDUAL 6 .169384 .282306E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 13.4798 1.22544
BALANCED ANOVA FOR VARIATE VONG DOI FILE 1 1/ 4/15 14:21
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 6
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
VARIATE V008 VONG DOI
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 100.481 33.4937 438.90 0.000
2 NL 2 .732668E-01 .366334E-01 0.48 0.644
* RESIDUAL 6 .457872 .763120E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 101.012 9.18292
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 1/ 4/15 14:21
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 7
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS TRUNG T1 T2 T3
CT1 3 2.15333 3.87667 3.51667 4.76200
CT2 3 2.10667 1.65667 2.32667 2.68700
CT3 3 1.84667 1.97333 2.15667 2.48600
CT4 3 1.67833 1.56000 1.82000 2.25667
SE(N= 3) 0.325889E-01 0.772746E-01 0.736548E-01 0.972253E-01
5%LSD 6DF 0.212730 0.367305 0.254784 0.336318
CT$ NOS T3CAI VONG DOI
CT1 3 4.92000 14.7700
CT2 3 2.78000 9.08000
CT3 3 2.57667 8.42667
CT4 3 1.25333 7.26667
SE(N= 3) 0.970062E-01 0.159491
5%LSD 6DF 0.335560 0.551704
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
--------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TRUNG T1 T2 T3
1 4 1.92000 2.33000 2.54500 2.84750
2 4 2.03750 2.38250 2.40750 2.82500
3 4 2.02750 2.27500 2.60750 2.79250
SE(N= 4) 0.282228E-01 0.669218E-01 0.637870E-01 0.841996E-01
5%LSD 6DF 0.976273E-01 0.231493 0.220649 0.291260
NL NOS TTCAI VONG DOI
1 4 3.25750 9.98750
2 4 3.11000 9.79750
3 4 3.03000 9.87250
SE(N= 4) 0.840098E-01 0.138123
5%LSD 6DF 0.290603 0.477790
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 1/ 4/15 14:21
-------------------------------------------------------------------------------:PAGE 6
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem cac pha phat duc cua nhen hanh toi ơ cac nhiet
do khac nhau
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TRUNG 12 1.9950 0.24437 0.56446E-01 2.8 0.0002 0.0470
T1 12 2.3292 1.0329 0.13384 4.7 0.0000 0.5606
T2 12 2.5200 0.70960 0.12757 5.1 0.0001 0.1555
127
T3DUC 12 2.8217 0.54996 0.16840 5.0 0.0005 0.8989
T3CAI 12 3.1325 1.1070 0.16802 3.4 0.0000 0.2311
VONG DOI 12 9.8858 3.0303 0.27625 2.8 0.0000 0.6439
Phụ lục 5. Sức sinh sản của nhện hành tỏi R.echinopus
ở các mức nhiệt độ khác nhau
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TG DE TR FILE 1 1/ 4/15 22:17
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem thoi gian de trung ơ cac nhiet do khac nhau
VARIATE V003 TG DE TR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 3 350.727 116.909 42.39 0.000
2 NL 2 1.18912 .594559 0.22 0.813
* RESIDUAL 6 16.5479 2.75798
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 368.464 33.4967
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE SO TRUNG FILE 1 1/ 4/15 22:17
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet thi nghiem thoi gian de trung ơ cac nhiet do khac nhau
VARIATE V004 SO TRUNG
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 CT$ 3 95.8537 31.9512 50.08 0.000
2 NL 2 2.76172 1.38086 2.16 0.196
* RESIDUAL 6 3.82775 .637958
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 102.443 9.31302
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 1/ 4/15 22:17-
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem thoi gian de trung ơ cac nhiet do khac nhau
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS TG DE TR SO TRUNG
CT1 3 32.4967 17.4267
CT2 3 29.8033 18.2163
CT3 3 28.1167 15.0867
CT4 3 18.1800 10.9267
SE(N= 3) 0.958816 0.461143
5%LSD 6DF 2.31670 1.59517
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TG DE TR SO TRUNG
1 4 26.8600 15.0375
2 4 26.9675 15.1225
3 4 27.5750 16.0950
SE(N= 4) 0.830359 0.399361
5%LSD 6DF 2.87234 1.38145
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 1/ 4/15 22:17
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 4
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem thoi gian de trung ơ cac nhiet do khac nhau
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
TG DE TR 12 27.134 5.7876 1.6607 3.1 0.0004 0.8128
SO TRUNG 12 15.418 3.0517 0.79872 5.2 0.0003 0.1956
128
Phụ lục 6. Bảng sống của nhện hành tỏi R. echinopus nuôi ở điều kiện nhiệt độ
20
o
C và ẩm độ 95%
Ngày tuổi
(x)
Tỷ lệ sống
(lx)
Sức sinh sản
(mx)
lx.mx
14 1 0,16 0,16
15 1 0,16 0,16
16 1 0,3 0,30
17 1 0,55 0,55
18 1 2,17 2,17
19 1 4,35 4,35
20 1 8,95 8,95
21 1 8,56 8,56
22 1 9,02 9,02
23 1 10,3 10,30
24 1 10,55 10,55
25 1 11,05 11,70
26 1 10,07 10,07
27 0,98 10.54 10,33
28 0,98 9,23 9,05
29 0,98 9,23 9,05
30 0,98 8,96 8,78
31 0,98 8,59 8,42
32 0,97 6,55 6,35
33 0,97 6,02 5,84
34 0,95 5,81 5,52
35 0,95 5,3 5,04
36 0,9 5,32 4,79
37 0,87 4,07 3,54
38 0,87 4,07 3,54
39 0,81 5,01 4,06
40 0,81 3,25 2,63
41 0,78 3,11 2,43
42 0,74 2,8 2,07
43 0,65 2,7 1,76
44 0,65 1,68 1,09
45 0,65 1,43 0,93
46 0,57 1,21 0,69
47 0,57 1,17 0,67
48 0,41 1,11 0,46
49 0,41 0,87 0,36
50 0,41 0,85 0,35
51 0,39 0,7 0,27
52 0,39 0,67 0,26
53 0,39 0,51 0,20
54 0,37 0,48 0,18
55 0,37 0,24 0,09
56 0,33 0,15 0,05
57 0,33 0,05 0,02
58 0,27 0,02 0,01
59 0,27 0 0,00
Hệ số nhân của một thế hệ Ro = 175,64
129
Phụ lục 7. Bảng sống của nhện hành tỏi R. echinopus nuôi
ở điều kiện nhiệt độ 25oC và ẩm độ 95%
Ngày tuổi
(x)
Tỷ lệ sống
(lx)
Sức sinh sản
(mx)
lx.mx
9 1 0 0,0
10 1 0,45 0,5
11 1 0,45 0,5
12 1 1,24 1,2
13 1 2,36 2,4
14 1 3,35 3,4
15 1 4,50 4,5
16 1 5,50 5,5
17 1 7,70 7,7
18 1 10,23 10,2
19 1 11,50 11,5
20 1 13,56 13,6
21 1 14,45 14,5
22 1 14,32 14,3
23 1 13,72 13,7
24 1 13,02 13,0
25 1 12,58 12,6
26 1 12,2 12,2
27 1 11,9 11,9
28 0,95 11,2 10,6
29 0,95 9,78 9,3
30 0,95 9,52 9,0
31 0,95 9,01 8,6
32 0,91 8,2 7,5
33 0,87 7,35 6,4
34 0,86 4,56 3,9
35 0,81 4,23 3,4
36 0,83 3,29 2,7
37 0,78 3,12 2,4
38 0,71 3,07 2,2
39 0,62 2,25 1,4
40 0,6 2,13 1,3
41 0,58 1,79 1,0
42 0,57 1,55 0,9
43 0,57 1,22 0,7
44 0,39 0,98 0,4
45 0,41 0,85 0,3
46 0,38 0,76 0,3
47 0,35 0,57 0,2
48 0,35 0,51 0,2
49 0,35 0,42 0,1
50 0,27 0,35 0,1
51 0,27 0,35 0,1
52 0,25 0,05 0,0
Hệ số nhân của một thế hệ Ro= 226,15
130
Phụ lục 8. Ảnh hƣởng của mật độ nhện và loại thức ăn đến sức đẻ trứng của
trƣởng thành nhện hành tỏi Rhizoglyphus echinopus
BALANCED ANOVA FOR VARIATE STÐ FILE 6 2/ 7/15 4:26
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 1
Phuong sai Anova cho thi nghiem anh huong cua mat do va loai thuc an den kha năng de
trung
VARIATE V004 STÐ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 THA$ 1 57.8772 57.8772 104.06 0.000
2 MÐ$ 3 324.057 108.019 194.21 0.000
3 NL 2 .357332E-01 .178666E-01 0.03 0.969
4 THA$*MÐ$ 3 68.5994 22.8665 41.11 0.000
* RESIDUAL 14 7.78681 .556201
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 23 458.356 19.9285
---------------------------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TTÐ FILE 6 2/ 7/15 4:26
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai Anova cho thi nghiem anh huong cua mat do va loai thuc an den kha năng de
trung
VARIATE V005 TTÐ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 THA$ 1 106800. 106800. ****** 0.000
2 MÐ$ 3 236372. 78790.7 ****** 0.000
3 NL 2 1.33333 .666667 0.01 0.991
4 THA$*MÐ$ 3 47033.5 15677.8 237.54 0.000
* RESIDUAL 14 924.029 66.0020
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 23 391131. 17005.7
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 6 2/ 7/15 4:26
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai Anova cho thi nghiem anh huong cua mat do va loai thuc an den kha năng de
trung
MEANS FOR EFFECT THA$
---------------------------------------------------------------------------------------
THA$ NOS STÐ TTÐ
Toi cu 12 6.81250 191.250
Hanh cu 12 9.91833 324.667
SE(N= 12) 0.215291 2.34524
5%LSD 14DF 0.653024 7.11364
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MÐ$
---------------------------------------------------------------------------------------
MÐ$ NOS STÐ TTÐ
1 6 14.1550 404.500
5 6 8.77500 287.000
10 6 6.01000 199.000
15 6 4.52167 141.333
SE(N= 6) 0.304467 3.31668
5%LSD 14DF 0.923516 10.0602
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS STÐ TTÐ
1 8 8.32875 257.625
2 8 8.41875 258.125
3 8 8.34875 258.125
SE(N= 8) 0.263676 2.87233
5%LSD 14DF 0.799788 8.71240
MEANS FOR EFFECT THA$*MÐ$
---------------------------------------------------------------------------------------
THA$ MÐ$ NOS STÐ TTÐ
Toi cu 1 3 9.70000 263.667
Toi cu 5 3 8.03333 232.333
Toi cu 10 3 5.21333 151.667
Toi cu 15 3 4.30333 117.333
131
Hanh cu 1 3 18.6100 545.333
Hanh cu 5 3 9.51667 341.667
Hanh cu 10 3 6.80667 246.333
Hanh cu 15 3 4.74000 165.333
SE(N= 3) 0.430581 4.69049
5%LSD 14DF 1.30605 14.2273
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 6 2/ 7/15 4:26
-------------------------------------------------------------------------------:PAGE 4
Phuong sai anova thi nghiem anh huong cua mat do va loai thuc an den kha năng de trung
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THA$ |MÐ$ |NL
|THA$*MÐ$|
(N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | |
| NO. BASED ON BASED ON % | | | |
| OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
| STÐ 24 8.3654 4.4641 0.74579 6.9 0.0000 0.0000 0.9689
0.0000
TTÐ 24 257.96 130.41 8.1242 3.1 0.0000 0.0000 0.9909
0.0000
Phụ lục 9. Ảnh hƣởng của mật độ nhện và loại thức ăn tới tỷ lệ nhện ở giai đoạn Hypopus
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TY LE HY FILE 2 30/ 9/15 9:56
--------------------------------------------------------------------------------:PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem anh huong thuc an va mat do den ty le Hypopus
VARIATE V004 TY LE HY
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARE SQUARES LN
=======================================================================================
1 THA$ 1.281667 .281667 698.93 0.000 5
2 MÐ$ 34.07272 1.35757 ****** 0.000 5
3 NL 2.135834E-02 .679168E-03 1.69 0.220 5
4 THA$*MÐ$ 3.285000 .950000E-01 235.73 0.000 5
* RESIDUAL 14.564193E-02 .402995E-03
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 23 4.64638 .202017
---------------------------------------------------------------------------------------
THA$ NL 2 0.75833E-03 0.93 0.423
MÐ$ NL 6 0.24083E-02 0.99 0.489
THA$ MÐ$ NL 6 0.24750E-02 1.04 0.465
TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY
SS= 0.286884E-02, F(1, 13)= 13.45, P= 0.003
REGRESSION SLOPE= 1.6526 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION=-0.21870E-01
ANALYSIS OF RESIDUAL VARIATION WITHIN CLASSES
---------------------------------------------------------------------------------------
8 CLASSES WITH 1.75 D.F. EACH DEFINED BY EFFECT 4 - THA$*MÐ$
BARTLETT'S STATISTIC WITH 7 D.F.= 8.74 P-VALUE = 0.728
THA$ MÐ$ NOS MEAN VARIANCE STD.ERROR
Toi cu 1 3 -0.9214E-08 0.9702E-04 0.9850E-02
Toi cu 5 3 -0.9214E-08 0.9702E-04 0.9850E-02
Toi cu 10 3 -0.9214E-08 0.9702E-04 0.9850E-02
Toi cu 15 3 0.8033 0.3827E-03 0.1956E-01
Hanh cu 1 3 -0.9214E-08 0.9702E-04 0.9850E-02
Hanh cu 5 3 -0.9214E-08 0.9702E-04 0.9850E-02
Hanh cu 10 3 0.4667 0.2304E-03 0.1518E-01
Hanh cu 15 3 1.203 0.2126E-02 0.4610E-01
PLOT OF VARIANCE(0) AND S.E.(*) AGAINST CELL MEANS
(VARIANCES HAVE BEEN SCALED DOWN BY 0.4610E-01)
.......................................................................................
2 :
0.036 -:
0.024 -: :
0.012-: :5
: 0
: 0
:5
0.000 -:
:......................................................................................:
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25
MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = -0.1600E-02, P-VALUE= 0.767
PLOT OF LS RESIDUALS AGAINST FITTED VALUES
........................................................................................
132
0.025 : :5
:
0.000 -: * : :9
* *
-0.025 -:
-0.050 -:
:......................................................................................:
0.00 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25
THE FOLLOWING RECORDS HAVE LARGE RESIDUALS, (>2.5 SES)
THA$ MÐ$ NL OBS. VALUE FITTED VALUE RESIDUAL
Hanh cu 15 1 1.250 1.207 0.4333E-01
Hanh cu 15 3 1.150 1.193 -0.4292E-01
BOX PLOT OF STUDENTIZED RESIDUALS FROM LPLT= -2.799 TO ULPT= 2.826
NO.UPLT
0 * -------I + I------- * 0
MEDIAN= -0.2174E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 1.189 **
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 2 30/ 9/15 9:56
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem anh huong thuc an va mat do den ty le Hypopus
MEANS FOR EFFECT THA$
---------------------------------------------------------------------------------------
THA$ NOS TY LE HY
Toi cu 12 0.200833
Hanh cu 12 0.417500
SE(N= 12) 0.579508E-02
5%LSD 14DF 0.175778E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT MÐ$
---------------------------------------------------------------------------------------
MÐ$ NOS TY LE HY
1 6 0.000000
5 6 0.000000
10 6 0.233333
15 6 1.00333
SE(N= 6) 0.819548E-02
5%LSD 14DF 0.248587E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TY LE HY
1 8 0.312500
2 8 0.316250
3 8 0.298750
SE(N= 8) 0.709749E-02
5%LSD 14DF 0.215283E-01
--------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT THA$*MÐ$
---------------------------------------------------------------------------------------
THA$ MÐ$ NOS TY LE HY
Toi cu 1 3 0.000000
Toi cu 5 3 0.000000
Toi cu 10 3 0.000000
Toi cu 15 3 0.803333
Hanh cu 1 3 0.000000
Hanh cu 5 3 0.000000
Hanh cu 10 3 0.466667
Hanh cu 15 3 1.20333
SE(N= 3) 0.115902E-01
5%LSD 14DF 0.351555E-01
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 2 30/ 9/15 9:56
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem anh huong thuc an va mat do den ty le Hypopus
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |THA$ |MÐ$ |NL
|THA$*MÐ$|
(N= 24) -------------------- SD/MEAN | | | |
|
NO. BASED ON BASED ON % | | | |
|
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | |
|
TY LE HY 24 0.30917 0.44946 0.20075E-01 6.5 0.0000 0.0000 0.2200
0.0000
133
Phụ lục 10. Các giống hành, tỏi trồng phổ biến trong vụ thu đông
năm 2013 và 2014 tại Nam Sách, Hải Dƣơng
Hành củ trắng Hành củ tía Hành củ đỏ
Tỏi củ trắng Tỏi củ tía
134
Phụ lục 11. Diễn biến mật độ loài nhện hành tỏi Rhizoglyphus echinopus trên các giống
trồng hành trồng trà sớm tại Nam Sách, Hải Dƣơng, năm 2014
Đơn vị tính; con/dảnh
Ngày điều tra
Mật độ nhện trên các giống hành
Hành củ trắng Hành củ tía Hành củ đỏ
8/9/2014 3,67 0,67 4,0
15/9/2014 11,33 10,07 20,53
22/9/2014 21,07 13,07 55,13
29/9/2014 50,73 45,67 60,20
6/10/2014 61,67 56,07 91,07
13/10/2014 78,80 80,07 145,73
20/10/2014 127,13 94,27 168,87
27/10/2014 175,33 100,93 213,73
3/11/2014 227,30 145,20 234,33
10/11/2014 221,33 122,13 225,73
17/11/2014 167,27 109,33 204,80
24/11/2014 141,47 110,27 166,07
1/12/2014 118,40 95,13 153,47
8/12/2014 87,13 77,33 105,40
15/12/2014 79,87 63,20 99,13
22/12/2014 53,73 39,93 57,80
Phụ lục 12. Diễn biến mật độ loài nhện hành tỏi Rhizoglyphus echinopus trên các giống tỏi
trồng trà sớm tại Nam Sách, Hải Dƣơng, năm 2014
Đơn vị tính: con/củ
Ngày điều tra
Mật độ nhện trên các giống tỏi
Tỏi củ trắng Tỏi củ tía
29/9/2014 2,87 3,40
06/10/2014 12,3 6,33
13/10/2014 21,07 13,20
20/10/2014 23,27 27,67
27/10/2014 35,67 36,60
03/11/2014 52,87 37,67
10/11/2014 44,07 38,40
17/11/2014 41,07 41,33
24/11/2014 61,73 58,40
01/12/2014 57,27 44,33
08/12/2014 51,27 32,80
15/12/2014 38,27 33,27
22/12/2014 35,13 29,27
29/12/2014 30,47 28,93
05/01/2015 27,40 17,20
12/01/2015 22,53 14,33
19/01/2015 18,13 11,60
135
Phụ lục 13. Diễn biến mật độ loài nhện hành tỏi Rhizoglyphus echinopus trên các giống
hành trồng trà chính vụ tại Nam Sách, Hải Dƣơng, năm 2014
Đơn vị tính: con/dảnh
Ngày điều
tra
Mật độ nhện trên các giống hành
Hành củ trắng Hành củ đỏ Hành củ tía
29/9/2014 6,3 10,20 5,40
06/10/2014 15,67 45,73 8,13
13/10/2014 43,07 56,47 43,07
20/10/2014 60,47 88,33 54,20
27/10/2014 76,27 102,87 75,27
03/11/2014 168,80 135,13 91,27
10/11/2014 178,20 143,20 97,73
17/11/2014 180,33 196,13 111,53
24/11/2014 201,27 225,07 109,13
01/12/2014 163,73 184,27 154,20
08/12/2014 136,13 166,73 128,27
15/12/2014 103,40 153,60 84,40
22/12/2014 86,07 103,93 71,47
29/12/2014 75,27 99,13 62,33
05/01/2015 46,53 54,53 45,20
12/01/2015 19,80 20,27 16,13
Phụ lục 14. Diễn biến mật độ loài nhện hành tỏi R. echinopus trên các giống tỏi trồng trà
chính vụ tại Nam Sách, Hải Dƣơng, năm 2014
Đơn vị tính: con/củ
Ngày điều tra
Mật độ nhện trên các giống tỏi
Tỏi củ trắng Tỏi củ tía
13/10/2014 3,20 5,20
20/10/2014 14,47 12,47
27/10/2014 28,33 20,73
03/11/2014 41,87 31,80
10/11/2014 51,13 37,60
17/11/2014 49,47 46,47
24/11/2014 72,27 51,33
01/12/2014 46,00 46,73
08/12/2014 58,07 46,47
15/12/2014 53,33 45,13
22/12/2014 39,20 33,53
29/12/2014 34,27 30,07
05/01/2015 25,33 20,80
12/01/2015 27,60 22,27
19/01/2015 19,47 14,87
26/01/2015 16,53 12,13
02/02/2015 13,27 8,13
09/02/2015 10,20 3,73
136
Phụ lục 15. Các hình thức bảo quản hành củ khác nhau
Hình thức bảo quản treo
túm
Hình thức bảo quản đổ
đống
Hình thức bảo quản đóng
bao
Phụ lục 16. Diễn biến mật độ loài nhện hành tỏi R. echinopus trên hành củ bảo quản ở các
hình thức khác nhau tại Nam Sách, Hải Dƣơng, năm 2014
BALANCED ANOVA FOR VARIATE MミBQ FILE 1 17/ 4/15 14:52
----------------------------------------------------------------------------- :PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem dien bien mat do loai nhen hanh toi tren hanh
bao quan o cac hinh thuc kha nhau
VARIATE V003 MミBQ
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 CT$ 2 39750.4 19875.2 ****** 0.000
2 NL 2 133.158 66.5790 42.40 0.003
* RESIDUAL 4 6.28163 1.57041
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 39889.9 4986.23
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 17/ 4/15 14:52
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem dien bien mat do loai nhen hanh toi tren hanh
bao quan o cac hinh thuc kha nhau
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS MミBQ
CT1 3 218.617
CT2 3 67.6067
CT3 3 195.763
SE(N= 3) 0.723512
5%LSD 4DF 6.83601
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS MミBQ
1 3 160.553
2 3 156.007
3 3 165.427
SE(N= 3) 0.723512
5%LSD 4DF 6.83601
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 17/ 4/15 14:52
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem dien bien mat do loai nhen hanh toi tren hanh
bao quan o cac hinh thuc kha nhau
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
MミBQ 9 160.66 70.613 1.2532 4.8 0.0001 0.0034
137
Phụ lục 17. Ảnh hƣởng của biện pháp luân canh tới diễn biến mật độ loài nhện hành tỏi
R. echinopus trên hành tại Nam Sách, Hải Dƣơng, năm 2014
BALANCED ANOVA FOR VARIATE MÐTB FILE 1 17/ 4/15 14:22
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem anh huong cua cac cong thuc luan canh den mat
do loai nhen hanh toi
VARIATE V003 MÐTB
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=======================================================================================
1 CT$ 2 2676.67 1338.33 ****** 0.000
2 NL 2 77.6380 38.8190 149.52 0.001
* RESIDUAL 4 1.03850 .259624
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 8 2755.34 344.418
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 17/ 4/15 14:22
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho cho thiet ke thi nghiem anh huong cua cac cong thuc luan canh den
mat do loai nhen hanh toi
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS MÐTB
CT1 3 72.5433
CT2 3 53.4233
CT3 3 96.5300
SE(N= 3) 0.294179
5%LSD 4DF 3.15312
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS MÐTB
1 3 71.0400
2 3 74.2367
3 3 78.2200
SE(N= 3) 0.294179
5%LSD 4DF 3.15312
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 17/ 4/15 14:22
------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho cho thiet ke thi nghiem anh huong cua cac cong thuc luan canh den
mat do loai nhen hanh toi
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 9) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
MÐTB 9 74.499 18.558 0.50953 3.7 0.0001 0.0007
Phụ lục 18. Diễn biến mật độ loài nhện nhỏ bắt mồi Hypoaspis sp. trên hành
ngoài đồng ruộng
Ngày điều tra Mật độ con/dảnh
4/4/2014 1.50
11/4/2014 2.17
18/4/2014 2.33
25/4/2014 2.67
2/5/2014 3.83
9/5/2014 3.67
16/5/2014 3.50
23/5/2014 4.17
30/5/2014 4.33
6/6/2014 4.17
138
13/6/2014 4.33
20/6/2014 4.83
27/6/2014 4.67
4/7/2014 5.17
11/7/2014 5.50
18/7/2014 5.83
25/7/2014 6.17
Phụ lục 19. Diễn biến mật độ loài nhện nhỏ bắt mồi Hypoaspis sp. trên hành củ bảo quản
Ngày điều tra Mật độ ( con/ củ)
29/9/2014 0.07
6/10/2014 0.73
13/10/2014 1.67
20/10/2014 2.27
27/10/2014 2.40
3/11/2014 2.67
10/11/2014 2.80
17/11/2014 2.60
24/11/2014 4.07
1/12/2014 3.93
8/12/2014 3.27
15/12/2014 3.13
22/12/2014 2.60
29/12/2014 2.60
5/1/2015 2.93
12/1/2015 3.33
Phụ lục 20. Khả năng sống sót trong điều kiện thiếu thức ăn của nhện nhỏ bắt mồi
Hypoaspis sp.
BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGS FILE 1 12/ 6/15 9:18
---------------------------------------------------------------------------------PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem Thoi gian song sot cua nhen nho bat moi trong
dieu kien thieu thưc an
VARIATE V003 TGS
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
========================================================================================
1 CT$ 1 8.80882 8.80882 ****** 0.000
2 NL 2 .944333E-01 .472166E-01 20.38 0.046
* RESIDUAL 2 .463438E-02 .231719E-02
---------------------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 5 8.90788 1.78158
---------------------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 12/ 6/15 9:18
--------------------------------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem Thoi gian song sot cua nhen nho bat moi trong
dieu kien thieu thưc an
MEANS FOR EFFECT CT$
---------------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS TGS
Co nuoc 3 3.59000
Ko co nuoc 3 1.16667
SE(N= 3) 0.277920E-01
5%LSD 2DF 0.166772
---------------------------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
---------------------------------------------------------------------------------------
NL NOS TGS
139
1 2 2.21500
2 2 2.52000
3 2 2.40000
SE(N= 2) 0.340381E-01
5%LSD 2DF 0.204254
---------------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 12/ 6/15 9:18
--------------------------------------------------------------------------------:PAGE 3
Phuong sai anova cho thiet ke thi nghiem Thoi gian song sot cua nhen nho bat moi trong
dieu kien thieu thưc an
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 6) -------------------- SD/MEAN | | | NO.
BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS
RESID SS | | | TGS 6 2.3783 1.3348 0.48137E-01
2.0 0.0002 0.0457
Phụ lục 21. Thông tin chi tiết thuốc Confidor 100SL
Tên thƣơng phẩm Confidor 100SL
Tên hoạt chất Imidacloprid100g/l, Phụ gia 900g/l
Loại thuốc Thuốc trừ các loại sâu
Nhóm thuốc Hóa học
Quy cách 20 ml, 100ml
Danh mục thuốc Đƣợc phép sử dụng
Dạng thuốc Nội hấp
Đối tƣợng phòng trừ Đặc trị các loại côn trùng chích hút
Liều lƣợng dùng Phun 240 -500l/ha
Phụ lục 22. Thông tin chi tiết thuốc Super Bomb 200EC
Tên thƣơng phẩm Super Bomb 200EC
Tên hoạt chất Hexythiazox: 40g/l; Pyridaben: 160g/l; Phụ gia đặc biệt 800g/l
Loại thuốc Thuốc trừ nhện
Nhóm thuốc Thuốc hóa học
Danh mục thuốc Đƣợc phép sử dụng
Dạng thuốc Tiếp xúc và vị độc
Đối tƣợng phòng trừ Nhện gié
Liều lƣợng dùng 400 – 500l/ha
Phụ lục 23. Thông tin chi tiết thuốc Tametin annong 3.6EC
Tên thƣơng phẩm TAMETIN ANNONG 3.6EC
Tên hoạt chất Abamectin
Loại thuốc Thuốc trừ sâu
Nhóm thuốc Sinh học (TS)
Danh mục thuốc Đƣợc phép sử dụng
Dạng thuốc 3.6EC: Nhũ dầu
Đối tƣợng phòng trừ Bọ trĩ/lúa. Nhện gié/lúa. Sâu cuốn lá/lúa. Sâu phao đục bẹ/lúa.
Rầy nâu/lúa. Bọ trĩ/dƣa hấu. Sâu tơ/bắp cải. Sâu xanh/cà chua.
Nhóm độc Độc nhóm 2
140
Phụ lục 24. Hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật ở các ngày sau xử lý
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3NSXL FILE 1 10/ 3/15 15:11
---------------------------------------------------------:PAGE 1
Phuong sai anova cho thiet ke RCB
VARIATE V003 3NSXL
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===================================================================
1 CT$ 3 2771.21 923.738 98.31 0.000 3
2 NL 2 16.2705 8.13524 0.87 0.470 3
* RESIDUAL 6 56.3780 9.39633
------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 2843.86 258.533
----------------------------------------------------------------- BALANCED
ANOVA FOR VARIATE 7NSXL FILE 1 10/ 3/15 15:11
---------------------------------------------------------:PAGE 2
Phuong sai anova cho thiet ke RCB
VARIATE V004 7NSXL
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===================================================================
1 CT$ 3 1273.89 424.631 94.10 0.000 3
2 NL 2 9.76460 4.88230 1.08 0.398 3
* RESIDUAL 6 27.0766 4.51276
------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 1310.73 119.158
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 10NSXL FILE 1 10/ 3/15 15:11
------------------------------------------------------------------GE 3
Phuong sai anova cho thiet ke RCB
VARIATE V005 10NSXL
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===================================================================
1 CT$ 3 942.533 314.178 151.65 0.000 3
2 NL 2 .138068 .690342E-01 0.03 0.968 3
* RESIDUAL 6 12.4304 2.07173
------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 955.101 86.8274
------------------------------------------------------------------
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14NSXL FILE 1 10/ 3/15 15:11
---------------------------------------------------------:PAGE 4
Phuong sai anova cho thiet ke RCB
VARIATE V006 14NSXL
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
===================================================================
1 CT$ 3 667.708 222.569 58.80 0.000 3
2 NL 2 5.66382 2.83191 0.75 0.516 3
* RESIDUAL 6 22.7102 3.78504
------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 11 696.082 63.2802
------------------------------------------------------------------TABLE OF
MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 1 10/ 3/15 15:11
---------------------------------------------------------:PAGE 5
Phuong sai anova cho thiet ke RCB
MEANS FOR EFFECT CT$
------------------------------------------------------------------
CT$ NOS 3NSXL 7NSXL 10NSXL 14NSXL
CT1 3 82.1167 84.5267 80.2800 75.2800
CT2 3 68.5200 76.2933 72.3500 69.8300
CT3 3 76.0500 78.8167 74.3667 66.9900
CT4 3 42.2767 57.1033 56.3367 54.9067
SE(N= 3) 1.76978 1.22648 0.831010 1.12325
5%LSD 6DF 6.12194 4.24259 2.48560 3.35549
141
------------------------------------------------------------------
MEANS FOR EFFECT NL
------------------------------------------------------------------
NL NOS 3NSXL 7NSXL 10NSXL 14NSXL
1 4 66.6175 73.9300 70.7600 67.6025
2 4 66.2325 75.3950 70.7550 65.9200
3 4 68.8725 73.2300 70.9850 66.7325
SE(N= 4) 1.53267 1.06216 0.719676 0.972759
5%LSD 6DF 5.30176 3.67419 2.48947 3.36493
------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 1 10/ 3/15 15:11
---------------------------------------------------------:PAGE 6
Phuong sai anova cho thiet ke RCB
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |NL |
(N= 12) -------------------- SD/MEAN | | |
NO. BASED ON BASED ON % | | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | | |
3NSXL 12 67.241 16.079 3.0653 4.6 0.0001 0.4697
7NSXL 12 74.185 10.916 2.1243 2.9 0.0001 0.3985
10NSXL 12 70.833 9.3181 1.4394 2.0 0.0000 0.9681
14NSXL 12 66.752 7.9549 1.9455 2.9 0.0002 0.5156
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
7NSXL 1519.198 15.5156.4405 33.5 0.0002
14NSXL 15 21.331 16.584 6.9546 32.6 0.0002
142
Phụ lục 27. Nhiệt độ và ẩm độ đất vùng trồng hành tỉnh Hải Dƣơng
Tháng 5 – 8
Ngày
Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8
LM RH % ToCKK
ToC
đất
LM RH % ToCKK
ToC
đất
LM RH % ToCKK
ToC
đất
LM RH % ToCKK
ToC
đất
1 0 90.5 24.15 25.1 0 91.3 30.55 32.3 0 88.25 29 30 0 87.8 30.65 31.3
2 0 90.2 26.2 25.8 0 81.8 32.15 32.9 0 90.25 29.15 30.1 0 88.65 30.3 31.5
3 3.6 96.7 25.3 26 0 86.75 31.5 33 0 84.4 30.8 30.3 0 85.7 29.9 30.9
4 16.6 92.75 24.5 27.7 0 89 30.05 32.9 0 81.1 31.3 30.8 0 85.45 29.9 30.5
5 5.4 91.4 20.75 24.7 5.8 89.05 29.2 32 61.4 89.85 28.05 30.3 0 86.8 29.65 30.6
6 0 85.75 23.1 24.8 5.4 90.5 28.75 31.5 33.6 90.25 28.25 29.8 0.2 89.2 29.7 30
7 0.8 93.85 24.6 25.7 7.6 88.25 27.95 30.9 0 86.75 29.85 30.1 0.8 93.95 28.55 29.7
8 0 95.45 26.25 26.4 0 86.9 29.45 31.5 0 85.95 30.8 30.4 1.8 90.75 28.15 29.8
9 0 88.65 28.15 27.9 2.8 80.55 31.15 32.4 0 85.9 31.2 30.7 0.2 92 28.65 29.8
10 0 84.3 29.55 28.7 0 88.55 30.05 31.1 0 83.75 31.5 31.3 0 83.05 30.6 30.1
11 0 80.05 30.1 29.2 4.4 88.9 27.8 29.5 1.2 94.25 28 30.3 0 85 30.8 30.4
12 0 92.5 27.15 28.4 20.2 96.25 26.55 27.9 6 94.4 28.45 29.7 6 81.65 30.75 30.5
13 0 91.2 29.2 29.5 20.4 93.7 27.15 28.5 3.6 88.2 29.65 30 15.2 99.35 25.5 29.5
14 0 86.95 29.7 30.2 17 86 28.85 29.7 9.8 90.65 28.7 30 3.8 93.95 26.3 28.7
15 0 87.85 30.25 30.1 0 83.1 30.1 30.5 0.4 87.05 29.4 30.3 3.8 87.95 27.95 28.8
16 0 93.1 28.75 30.2 6 84.4 31.15 30.8 0 87.55 29.55 30.1 2.2 94.55 27.95 29
17 0 91.75 30.25 30.9 0 83.3 30.7 32.1 17.2 92.3 28.45 29.8 0.8 86.4 31.2 30.1
18 35.8 87.15 28.85 31.4 0 86.65 29.65 31.5 0 84.05 30.75 29.7 0 85.25 30.95 30.7
19 4 89.3 29.5 30.6 0 83.95 30.95 31.4 2.8 92.5 28.45 29.1 7.8 91.75 28.35 30.3
20 8.8 95.2 27 29.8 0 75.45 31.8 30.9 0 86.1 29 29.3 10.2 93.6 25.85 29.3
21 0 87.6 30.75 31.1 0.6 78.7 31.85 30.4 0.4 89.65 28.35 29.6 10.6 90.85 26.85 29.3
22 0 84.5 31.35 31.4 5.8 96.25 27.1 29.5 0 86.9 29.5 30.1 1.8 96.8 26.05 29
23 0 85.7 31.25 31.3 1.8 94.1 27.35 29.2 0 81.3 31.05 30.5 26.8 93.6 27.8 28.8
24 0 89.85 30.5 31.3 0.2 86.05 29.95 29.8 0 83.65 31.7 31 19.6 94.35 26.5 28.7
25 0 92.15 29.1 31.2 0 84.85 31.2 30.6 0 85.95 31.35 31.2 0 86.75 28.55 29.2
26 0 90.85 29.4 31.2 0 77.2 32.35 31 17.2 88.05 29.3 30.7 45.2 96.4 26.45 28.7
27 9 90.5 28.1 31.2 0 77.65 32.95 31.4 0 92.45 26.95 29.7 0.2 91.6 27.65 28.5
28 0 91.45 29.2 31.2 4.8 89.15 29.15 31.1 6.2 88.8 28.3 29.9 44.6 95.45 26.3 28.2
29 0 90.2 30.4 30.7 17.8 86.8 29.05 30.9 1.2 89.65 28.65 30.2 17.6 91.15 27.15 28
30 20.8 87.9 28.2 31.5 6.6 92.05 28.25 29.9 25.8 95.1 27.45 29.7 3 88.05 28.05 28.6
31 0 89.9 29.55 31.6 0 83.5 30.85 30.6 39.4 87.85 27.75 28.8
143
Phụ lục 28. Nhiệt độ và ẩm độ đất vùng trồng hành tỉnh Hải Dƣơng
Tháng 9 -12
Ngày
Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
LM RH % ToCKK
ToC
đất
LM RH % ToCKK
ToC
đất
LM RH % ToCKK
ToC
đất
LM RH % ToCKK
ToC
đất
1 20.6 94.3 26.7 28.5 0 79.6 29.4 28.9 0.6 89.15 27.5 27 7.6 89.75 18.9 24.4
2 4.2 91.7 27.25 28.5 0 80 29.1 29 1.8 90.1 24.7 26.7 1 97.75 16.9 22.6
3 0 89.5 28.15 28.7 0 80.1 29.05 28.8 0 89.65 20.05 25.3 6.6 98.65 17.55 21.9
4 0 90.2 28.6 29 13 82.9 28.3 28.8 0 91.9 21.9 24.7 0.2 92.9 15.9 21.1
5 0 90 29.1 29.4 2.2 90.95 25.9 28.1 0 90.9 24.9 25 0 84.95 17.2 20.8
6 0 88.15 28.8 29.5 0 74.85 25.8 27.6 37.2 99.9 22.2 25 1.8 86.3 16.9 20.7
7 0.2 84.35 29.95 29.6 0 73.55 26.5 27.2 6 96.9 21.95 24.8 0.2 86.4 16.35 20.1
8 0 87.3 29.8 29.8 0 77.7 26.1 27.2 1 97.75 19.1 24.2 0 79.25 18.3 20
9 0 90.05 29.45 29.7 0 76.65 27.05 27.1 0 99.9 20.05 23.9 0 90.5 18.95 20.4
10 11.6 92.3 29.35 29.7 0 83.05 26 26.9 0.4 99.85 21.4 23.7 0 95.65 18.1 20.5
11 4.4 89.75 29.75 29.8 0 72.9 26.4 26.8 0.2 97.05 21.85 23.8 0 85.85 17.2 20.2
12 13 88.15 27.95 29.6 0 72.55 26.35 26.6 0 89.3 20.75 23.2 0 71.85 15.65 19.3
13 0.6 87.5 29.8 29.6 0 71.85 26.05 26.6 0 86.65 20 22.7 0 66.55 15.45 18.6
14 0 84.1 30.25 29.6 0 71.95 24.8 26.3 0 80.35 21.8 22.6 0 75.75 16 18.8
15 0.6 84.35 30.65 29.8 0 74.65 25.3 26.1 0 88.6 22.4 22.8 0 81.9 17.75 18.9
16 92 90.4 27.25 29.5 3.2 88.15 25.3 26.2 0 94.75 21.05 22.6 0 64.55 14.85 18.5
17 0 94.8 28.3 28.6 8.2 87.95 25.25 26.1 0 89.7 20.5 22.3 0 65.95 14.25 17.6
18 0.2 90.85 29.2 29.1 0 81.3 25.55 26.2 0 82.9 19.15 21.6 0 62.15 14.85 17.2
19 0 90.1 28.8 29.3 0.2 83.7 25.85 25.9 0 83.25 19.75 21.2 0 66.4 15.35 17
20 43.2 94.45 27.85 29 0 79.5 27.2 26.3 0 82.6 21.05 21.4 0 77.4 15.85 16.9
21 1.4 93.4 25.65 28.5 0 79.1 27.95 26.7 0 85.7 23.1 22.1 0 76.15 15.2 16.9
22 0 80.2 27.05 28.5 0 88.15 26 26.8 0 87.45 23.6 22.8 0 72.15 14.75 16.5
23 0 79.5 27.05 28.2 0 84.6 25.7 26.6 0 80.45 24.3 23.3 0 80.05 15.55 16.6
24 0 79.3 27.7 28 3 92.9 24.5 26.1 0 80.8 25.2 23.7 0 83.9 17.8 17.4
25 0 82.55 28.2 28 7.8 94 24.4 25.9 0 84.7 25.85 24.2 0 83.35 19.25 18.2
26 0 88.7 28.3 28.1 1.4 89.4 25.65 26 0 91.05 25.2 24.6 0 83.25 19.75 21.2
27 0 88.2 28.15 28.3 1 90.75 26 26.1 0 92.3 25.85 24.9 0 82.6 21.05 21.4
28 0 84.55 28.9 28.7 108.2 99.9 24.15 26 0 90.95 25.95 25.3 0 85.7 23.1 22.1
29 0 84.3 28.6 28.9 0.6 94 26.25 26.1 0 86.15 26.45 25.5 0 87.45 23.6 22.8
30 0 82.3 29.25 29 0 90.55 27.25 26.6 0.4 88.35 25.65 25.6 0 81.3 25.55 26.2
31 0 88.5 27.25 26.9 0.2 83.7 25.85 25.9