Luận án đã tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đánh giá
ĐKTN, TNTN theo các hướng nghiên cứu CQ, đánh giá sinh thái các CQ, hướng
phân cấp phòng hộ đầu nguồn theo lưu vực. Từ kết quả tổng quan và vận dụng các
quan điểm nghiên cứu của địa lý học hiện đại, luận án đã xác lập cơ sở khoa học và
hướng tiếp cận nghiên cứu đánh giá tổng hợp ĐKTN và TNTN dựa trên liên kết
phân tích lưu vực với phân tích cấu trúc - đánh giá CQ có xét đến các yếu tố quy
hoạch sản xuất của địa phương là cơ sở cho việc đề xuất định hướng phát triển lâm
nông nghiệp vùng đồi núi LVS Thu Bồn
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 227 trang
227 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên phục vụ phát triển bền vững lâm nông nghiệp vùng đồi núi lưu vực sông thu bồn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,39 S1 2,5 
xxv 
Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất Độ dốc Độ dày 
Thành phần cơ 
giới 
Mưa Nhiệt độ Độ cao 
Điểm 
đánh 
giá 
Xếp 
hạng 
Diện 
tích 
(ha) 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
ĐT140 3 0,26 3 0,05 3 0,17 1 0,17 3 0,14 2 0,14 3 0,07 0,36 S2 0,8 
ĐT140 3 0,26 3 0,05 3 0,17 1 0,17 3 0,14 2 0,14 3 0,07 0,36 S2 2,0 
ĐC107 3 0,26 3 0,05 3 0,17 1 0,17 3 0,14 2 0,14 2 0,07 0,35 S2 0,8 
NT55 2 0,26 1 0,05 1 0,17 2 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,29 S3 22,6 
NT61 3 0,26 1 0,05 2 0,17 1 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,33 S2 1,1 
ĐC129 3 0,26 2 0,05 1 0,17 2 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,34 S2 6,8 
NT61 3 0,26 1 0,05 2 0,17 2 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,36 S2 12,0 
ĐC108 3 0,26 3 0,05 3 0,17 1 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,37 S1 0,7 
ĐC113 3 0,26 3 0,05 1 0,17 1 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,32 S2 2,2 
ĐC108 3 0,26 3 0,05 1 0,17 2 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,35 S2 5,3 
ĐC108 3 0,26 2 0,05 2 0,17 3 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,39 S1 1,7 
ĐC114 3 0,26 3 0,05 1 0,17 1 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,32 S2 6,1 
ĐC108 3 0,26 2 0,05 3 0,17 2 0,17 3 0,14 2 0,14 2 0,07 0,37 S1 2,5 
ĐC114 3 0,26 2 0,05 1 0,17 1 0,17 3 0,14 2 0,14 2 0,07 0,29 S3 1,4 
ĐT140 3 0,26 3 0,05 3 0,17 2 0,17 2 0,14 2 0,14 3 0,07 0,36 S2 4,5 
ĐC108 3 0,26 3 0,05 3 0,17 1 0,17 3 0,14 2 0,14 2 0,07 0,35 S2 0,9 
ĐT146 3 0,26 3 0,05 2 0,17 2 0,17 3 0,14 2 0,14 3 0,07 0,36 S2 2,0 
ĐC97 1 0,26 3 0,05 1 0,17 3 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,3 S3 2,1 
ĐC114 3 0,26 2 0,05 3 0,17 1 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,36 S2 6,5 
ĐC107 3 0,26 3 0,05 3 0,17 2 0,17 3 0,14 3 0,14 2 0,07 0,39 S1 0,7 
Phụ lục 12: Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái đối với cây cao su 
Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất 
Độ dốc Độ dày 
Thành phần 
cơ giới 
Mưa Nhiệt độ Độ cao 
Điểm 
đánh 
giá 
Xếp 
hạng 
Diện 
tích 
(ha) Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
ĐC94 3 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 8,8 
ĐC94 3 0,24 1 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,25 S3 6,6 
ĐC114 3 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,34 S2 3,4 
ĐC114 3 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 1,6 
ĐC108 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,3 S3 1,3 
ĐC114 3 0,24 2 0,29 1 0,16 2 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,31 S3 33,4 
ĐC114 3 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 2 0,07 0,28 S3 9,6 
ĐC114 3 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 11,1 
ĐT135 3 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 3 0,05 3 0,05 3 0,07 0,34 S2 3,4 
ĐT145 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 1,9 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 2,7 
ĐT145 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 16,8 
ĐC114 1 0,24 1 0,29 3 0,16 2 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,25 S3 1,4 
ĐC114 1 0,24 2 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,26 S3 1,8 
ĐC114 1 0,24 1 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,22 S3 0,8 
ĐC114 1 0,24 2 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,26 S3 4,6 
ĐC114 3 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,33 S2 3,2 
ĐC114 3 0,24 1 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,25 S3 0,9 
ĐC114 3 0,24 2 0,29 2 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,31 S3 2,5 
ĐT153 2 0,24 3 0,29 3 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 2,4 
ĐT140 2 0,24 3 0,29 3 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 1,0 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 3 0,05 3 0,05 3 0,07 0,36 S2 4,3 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 3 0,05 3 0,05 3 0,07 0,36 S2 5,3 
ĐT155 1 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,27 S3 3,3 
ĐC108 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 0,7 
ĐT140 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 2,7 
ĐC108 2 0,24 1 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,21 S3 5,3 
ĐC108 2 0,24 1 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,26 S3 1,7 
ĐT145 3 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,33 S2 2,4 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 3 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,38 S2 3,8 
ĐT155 1 0,24 3 0,29 3 0,16 2 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,33 S2 2,4 
ĐC108 2 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 2 0,07 0,25 S3 2,5 
ĐT153 2 0,24 3 0,29 2 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,32 S2 0,8 
ĐT146 3 0,24 1 0,29 2 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,28 S3 2,0 
ĐC123 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 0,9 
ĐC123 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 0,6 
xxvi 
Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất 
Độ dốc Độ dày 
Thành phần 
cơ giới 
Mưa Nhiệt độ Độ cao 
Điểm 
đánh 
giá 
Xếp 
hạng 
Diện 
tích 
(ha) Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
ĐC108 2 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,25 S3 1,0 
ĐT145 1 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 1,6 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,36 S2 0,6 
ĐT155 3 0,24 2 0,29 1 0,16 2 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,31 S3 1,3 
ĐT155 1 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,27 S3 2,8 
ĐT155 1 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,27 S3 1,5 
ĐT153 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,3 S3 3,4 
ĐC114 1 0,24 1 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,22 S3 1,4 
ĐC114 1 0,24 1 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,22 S3 0,8 
ĐC114 3 0,24 1 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,25 S3 2,7 
ĐC108 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 2,0 
ĐC114 3 0,24 1 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 12,2 
ĐC114 3 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,33 S2 1,4 
ĐC108 2 0,24 2 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 2 0,07 0,29 S3 1,2 
ĐC107 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,3 S3 1,3 
ĐT153 2 0,24 3 0,29 3 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 1,7 
ĐT154 2 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,26 S3 2,7 
ĐT154 2 0,24 2 0,29 1 0,16 1 0,14 2 0,05 3 0,05 3 0,07 0,26 S3 1,0 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 1 0,16 2 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 0,4 
ĐC114 3 0,24 1 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 14,6 
ĐC108 2 0,24 2 0,29 3 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,3 S3 0,7 
ĐT155 3 0,24 3 0,29 2 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,35 S2 1,2 
ĐC108 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 3,2 
ĐC108 2 0,24 3 0,29 1 0,16 1 0,14 1 0,05 3 0,05 3 0,07 0,29 S3 2,3 
Phụ lục 13: Kết quả đánh giá thích nghi sinh thái đối với cây hồ tiêu 
Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất 
Độ dốc Độ dày 
Thành phần cơ 
giới 
Mưa Nhiệt độ Độ cao Điểm 
đánh 
giá 
Xếp 
hạng 
Diện 
tích 
(ha) Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
NT62 3 0,24 3 0,16 3 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,33 S2 2,7 
NT62 1 0,24 3 0,16 3 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,26 S2 2,2 
NT78 1 0,24 3 0,16 3 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 1,7 
NT62 3 0,24 2 0,16 2 0,14 2 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,33 S2 4,2 
NTB21 2 0,24 1 0,16 1 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 22,9 
NTB21 1 0,24 3 0,16 3 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 24,6 
NTB21 3 0,24 1 0,16 2 0,14 1 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,34 S1 1,9 
NTB30 3 0,24 2 0,16 1 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,26 S2 13,0 
NTB30 3 0,24 2 0,16 1 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 6,2 
NTB30 3 0,24 2 0,16 1 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 2,1 
NT78 2 0,24 2 0,16 1 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,23 S3 13,6 
NTB21 1 0,24 2 0,16 2 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,26 S2 4,8 
NTB21 3 0,24 1 0,16 2 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,26 S2 7,7 
NT62 1 0,24 3 0,16 3 0,14 1 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,34 S1 8,6 
NTB21 1 0,24 3 0,16 3 0,14 1 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,34 S1 0,4 
NTB30 3 0,24 2 0,16 1 0,14 1 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 2,8 
NTB21 2 0,24 2 0,16 2 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 10,8 
NTB30 3 0,24 2 0,16 1 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,26 S2 10,3 
NTB21 1 0,24 2 0,16 2 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,21 S3 1,5 
NTB21 1 0,24 2 0,16 2 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,21 S3 1,3 
NTB21 1 0,24 2 0,16 2 0,14 1 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,21 S3 3,7 
ĐT147 1 0,24 2 0,16 1 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 2,2 
ĐT156 3 0,24 1 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,36 S1 0,4 
ĐT142 2 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,35 S1 10,5 
ĐC115 3 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 1,8 
NT78 1 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,29 S2 3,5 
ĐT151 1 0,24 3 0,16 3 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,36 S1 0,5 
ĐT147 3 0,24 3 0,16 3 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,43 S1 0,6 
ĐC109 2 0,24 1 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,33 S2 1,2 
NT62 3 0,24 2 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,29 S2 9,6 
NT48 1 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 0,7 
NT48 1 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,33 S2 2,1 
NT48 1 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 1,9 
xxvii 
Loại 
cảnh 
quan 
Loại đất 
Độ dốc Độ dày 
Thành phần cơ 
giới 
Mưa Nhiệt độ Độ cao Điểm 
đánh 
giá 
Xếp 
hạng 
Diện 
tích 
(ha) Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
Điểm 
ĐG 
Trọng 
số 
ĐT147 3 0,24 1 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,36 S1 2,3 
ĐT151 1 0,24 3 0,16 3 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,36 S1 83,1 
ĐT151 1 0,24 1 0,16 1 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,27 S2 31,3 
ĐT142 2 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,35 S1 34,9 
ĐT142 1 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,32 S2 3,2 
ĐT147 3 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,39 S1 28,8 
ĐT151 1 0,24 2 0,16 1 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,3 S2 15,1 
ĐT151 1 0,24 3 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,34 S1 36,8 
ĐT151 2 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,35 S1 43,5 
NT56 2 0,24 2 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,26 S2 2,9 
NT62 3 0,24 3 0,16 3 0,14 2 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,38 S1 19,7 
NT62 3 0,24 2 0,16 2 0,14 2 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,33 S2 2,9 
ĐC125 2 0,24 2 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,35 S1 40,3 
ĐC109 2 0,24 2 0,16 1 0,14 3 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,29 S2 49,4 
ĐC125 2 0,24 2 0,16 1 0,14 3 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 16,8 
ĐC115 3 0,24 1 0,16 2 0,14 3 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,32 S2 39,5 
NT62 3 0,24 2 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,29 S2 1,8 
NT56 2 0,24 3 0,16 1 0,14 2 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,34 S1 48,4 
NT78 3 0,24 2 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,29 S2 30,9 
ĐC109 2 0,24 2 0,16 1 0,14 3 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,29 S2 3,1 
ĐC109 2 0,24 3 0,16 2 0,14 3 0,07 3 0,29 3 0,05 3 0,05 0,37 S1 28,0 
ĐC130 3 0,24 1 0,16 2 0,14 3 0,07 2 0,29 3 0,05 3 0,05 0,32 S2 36,0 
NT56 2 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,28 S2 10,7 
NT48 1 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 14,8 
ĐC130 1 0,24 3 0,16 3 0,14 3 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,28 S2 0,9 
NT48 1 0,24 3 0,16 2 0,14 2 0,07 1 0,29 3 0,05 3 0,05 0,25 S3 4,1 
Phụ lục 14: Diện tích đề xuất quy hoạch trồng keo 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Toàn lưu vực 84.760 34.301 50.459 
Đông Giang 4.490 1.446 3.044 
Thị trấn P Rao 391 75 316 
Xã A Rooi 407 43 363 
Xã A Ting 165 19 146 
Xã Ba 265 25 240 
Xã Cà Dăng 477 130 347 
Xã Jơ Ngây 484 202 282 
Xã Mà Cooi 246 91 155 
Xã Sông Kôn 372 7 365 
Xã Tư 553 553 0 
Xã Tà Lu 256 0 256 
Xã Za Hung 874 300 574 
Đại Lộc 3.585 1.009 2.575 
Xã Đại Đồng 197 0 197 
Xã Đại Chánh 104 0 104 
Xã Đại Hồng 156 0 156 
Xã Đại Lãnh 1.219 420 799 
Xã Đại Sơn 1.360 590 770 
xxviii 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Xã Đại Thạnh 548 0 548 
Bắc Trà My 16.167 9.537 6.631 
Thị trấn Trà My 3.851 2.811 1.040 
Xã Trà Đông 596 592 4 
Xã Trà Đốc 1.072 206 867 
Xã Trà Bui 1.592 502 1.090 
Xã Trà Dương 1.258 992 266 
Xã Trà Giác 1.765 757 1.008 
Xã Trà Giang 945 838 107 
Xã Trà Kót 2.709 1.316 1.393 
Xã Trà Nú 1.964 1.171 792 
Xã Trà Tân 415 352 64 
Duy Xuyên 323 0 323 
Xã Duy Trung 323 0 323 
Hiệp Đức 9.719 5.738 3.980 
Xã Bình Lâm 158 0 158 
Xã Bình Sơn 280 17 263 
Xã Hiệp Hòa 879 561 318 
Xã Hiệp Thuận 410 281 129 
Xã Phước Gia 1.522 983 539 
Xã Phước Trà 1.913 1.358 555 
Xã Quế Lưu 599 599 0 
Xã Quế Thọ 1.198 33 1.164 
Xã Sông Trà 103 103 0 
Xã Thăng Phước 2.657 1.803 854 
Nông Sơn 4.163 374 3.790 
Xã Quế Lâm 811 187 623 
Xã Quế Lộc 792 0 792 
Xã Quế Ninh 1.255 186 1.069 
Xã Quế Phước 479 0 479 
Xã Quế Trung 827 0 827 
Nam Giang 8.081 1.873 6.208 
Thị trấn Thạnh Mỹ 720 402 318 
Xã Đắk P'Re 525 0 525 
Xã Đắk P'Ring 1.425 355 1.070 
Xã Cà Dy 230 106 124 
Xã Chà Vàl 1.113 19 1.094 
Xã La Ê Ê 923 4 919 
Xã La Dê Ê 697 81 616 
Xã Tà B'Hing 939 498 441 
Xã Zuôich 1.510 408 1.102 
xxix 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Nam Trà My 3.796 680 3.116 
Xã Trà Cang 514 62 453 
Xã Trà Dơn 950 282 668 
Xã Trà Don 514 71 443 
Xã Trà Leng 470 4 466 
Xã Trà Mai 887 204 683 
Xã Trà Tập 142 4 138 
Xã Trà Vân 320 54 266 
Phù Ninh 1.078 261 817 
Xã Tam Dân 132 0 132 
Xã Tam Lãnh 946 261 685 
Phước Sơn 12.190 5.153 7.037 
Thị trấn Khâm Đức 924 298 626 
Xã Phước Đức 992 164 828 
Xã Phước Công 601 168 432 
Xã Phước Chánh 896 195 700 
Xã Phước Hiệp 3.073 2.423 650 
Xã Phước Kim 1.398 167 1.230 
Xã Phước Lộc 570 248 322 
Xã Phước Mỹ 1.366 335 1.031 
Xã Phước Năng 562 152 410 
Xã Phước Thành 191 182 10 
Xã Phước Xuân 1.618 821 798 
Quế Sơn 4.186 24 4.163 
Phú Thọ 415 0 415 
Thị trấn Đông Phú 344 0 344 
Xã Phú Thọ 268 0 268 
Xã Quế An 620 0 620 
Xã Quế Cường 171 0 171 
Xã Quế Châu 158 0 158 
Xã Quế Hiệp 987 0 987 
Xã Quế Long 164 7 157 
Xã Quế Minh 141 0 141 
Xã Quế Phú 169 17 152 
Xã Quế Phong 531 0 531 
Xã Quế Thuận 116 0 116 
Xã Quế Xuân 1 102 0 102 
Tây Giang 4.004 508 3.496 
Xã A Nông 119 50 69 
Xã A Tiêng 468 72 396 
Xã A Vương 1.476 181 1.295 
xxx 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Xã B'Ha Lê 863 146 718 
Xã Dang 540 60 481 
Xã Lăng 537 0 537 
Thăng Bình 240 0 240 
Bình Định 111 0 111 
Xã Bình Lãnh 129 0 129 
Tiên Phước 12.736 7.699 5.037 
Xã Tiên An 942 870 72 
Xã Tiên Cảnh 1.228 519 709 
Xã Tiên Cẩm 595 74 521 
Xã Tiên Châu 1.039 170 869 
Xã Tiên Hà 372 89 283 
Xã Tiên Hiệp 1.293 1.236 57 
Xã Tiên Lãnh 2.048 1.870 178 
Xã Tiên Lộc 260 62 198 
Xã Tiên Lập 788 753 35 
Xã Tiên Mỹ 789 256 533 
Xã Tiên Ngọc 877 786 91 
Xã Tiên Phong 772 246 526 
Xã Tiên Sơn 746 304 442 
Xã Tiên Thọ 986 463 522 
Nguồn: Thống kê từ bản đồ định hướng quy hoạch vùng trồng keo; Đơn vị: ha; 
Phụ lục 15: Diện tích đề xuất quy hoạch trồng cao su 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Toàn lưu vực 43.486 22.832 20.653 
Đông Giang 9.936 6.066 3.869 
Thị trấn P Rao 973 489 484 
Xã A Ting 1.593 1.071 523 
Xã Ba 3.191 2.347 844 
Xã Cà Dăng 979 334 645 
Xã Jơ Ngây 1.167 601 567 
Xã Mà Cooi 282 0 282 
Xã Sông Kôn 579 466 113 
Xã Tư 622 463 159 
Xã Tà Lu 319 73 246 
Xã Za Hung 230 222 8 
Đại Lộc 512 0 512 
xxxi 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Xã Đại Đồng 114 0 114 
Xã Đại Sơn 241 0 241 
Xã Đại Tân 157 0 157 
Bắc Trà My 5.167 3.343 1.824 
Xã Trà Đốc 922 510 412 
Xã Trà Dương 109 23 85 
Xã Trà Giác 2.510 1.981 529 
Xã Trà Kót 207 30 178 
Xã Trà Nú 1.087 559 528 
Xã Trà Tân 332 240 92 
Hiệp Đức 10.294 5.930 4.365 
Xã Bình Lâm 142 87 54 
Xã Bình Sơn 227 7 220 
Xã Hiệp Hòa 1.829 913 917 
Xã Hiệp Thuận 947 479 468 
Xã Phước Gia 777 471 306 
Xã Phước Trà 1.716 871 845 
Xã Quế Bình 770 377 393 
Xã Quế Lưu 1.282 1.029 253 
Xã Sông Trà 1.892 1.294 598 
Xã Thăng Phước 711 402 309 
Hòa Vang 532 0 532 
Xã Hòa Phú 532 0 532 
Nông Sơn 1.430 712 717 
Xã Quế Lâm 1.199 611 588 
Xã Quế Phước 231 102 129 
Nam Giang 4.508 1.786 2.722 
Thị trấn Thạnh Mỹ 807 355 452 
Xã Cà Dy 910 178 733 
Xã Chà Vàl 1.452 799 653 
Xã La Dê Ê 1.041 333 708 
Xã Tà B'Hing 297 122 176 
Nam Trà My 1.370 0 1.370 
Xã Trà Dơn 954 0 954 
Xã Trà Tập 416 0 416 
Phù Ninh 523 385 138 
Xã Tam Lãnh 523 385 138 
Phước Sơn 3.535 1.572 1.963 
Xã Phước Đức 201 201 0 
Xã Phước Hiệp 3.084 1.343 1.742 
Xã Phước Xuân 250 29 221 
xxxii 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi Thích nghi 
Tây Giang 1.866 1.146 720 
Xã A Nông 443 239 203 
Xã A Tiêng 396 245 151 
Xã B'Ha Lê 255 172 83 
Xã Lăng 772 490 282 
Thăng Bình 168 112 56 
Xã Bình Lãnh 168 112 56 
Tiên Phước 3.645 1.754 1.891 
Xã Tiên An 103 0 103 
Xã Tiên Châu 223 145 78 
Xã Tiên Hà 1.214 659 555 
Xã Tiên Hiệp 655 401 253 
Xã Tiên Lãnh 601 303 299 
Xã Tiên Lộc 236 37 199 
Xã Tiên Lập 211 19 192 
Xã Tiên Ngọc 263 190 73 
Xã Tiên Thọ 139 0 139 
Nguồn: Thống kê từ bản đồ định hướng quy hoạch vùng trồng cao su; Đơn vị: ha; 
Phụ lục 16: Bảng thống kế diện tích đề xuất quy hoạch trồng hồ tiêu 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi 
Thích 
nghi 
Toàn lưu vực 12.191 4.727 7.464 
Đăk Glêi 857 0 857 
Đắk Choong 579 0 579 
Mường Hoong 67 0 67 
Xốp 212 0 212 
Đông Giang 1.625 954 670 
Thị trấn P Rao 798 608 190 
Xã Jơ Ngây 76 0 76 
Xã Tà Lu 299 0 299 
Xã Za Hung 451 346 105 
Hiệp Đức 1.100 843 257 
Xã Bình Sơn 115 115 0 
Xã Hiệp Hòa 136 136 0 
Xã Phước Trà 178 0 178 
Xã Quế Bình 218 205 14 
Xã Quế Lưu 341 334 7 
Xã Sông Trà 112 54 58 
xxxiii 
Huyện, xã Tổng 
Mức độ thích nghi 
Rất thích nghi 
Thích 
nghi 
Nam Giang 3.500 934 2.566 
Thị trấn Thạnh Mỹ 404 0 404 
Xã Đắk P'Re 640 0 640 
Xã Đắk P'Ring 732 258 474 
Xã Cà Dy 318 112 206 
Xã Chà Vàl 486 103 383 
Xã La Ê Ê 220 154 66 
Xã La Dê Ê 355 150 204 
Xã Tà B'Hing 346 156 190 
Nam Trà My 443 26 416 
Xã Trà Dơn 358 26 332 
Xã Trà Leng 85 0 85 
Phước Sơn 2.016 825 1.191 
Thị trấn Khâm Đức 200 196 4 
Xã Phước Đức 118 1 117 
Xã Phước Công 104 87 17 
Xã Phước Chánh 489 122 367 
Xã Phước Hiệp 126 82 44 
Xã Phước Kim 160 7 153 
Xã Phước Lộc 65 0 65 
Xã Phước Năng 63 63 0 
Xã Phước Thành 424 83 341 
Xã Phước Xuân 267 184 83 
Tây Giang 1.016 37 978 
Xã A Xan 250 0 250 
Xã Ch' Ơm 460 8 452 
Xã Dang 89 0 89 
Xã Ga Ri 51 0 51 
Xã Tr' Hy 165 29 135 
Tiên Phước 1.635 1.107 527 
Xã Tiên Cảnh 660 426 234 
Xã Tiên Hiệp 140 109 32 
Xã Tiên Lãnh 367 245 122 
Xã Tiên Lộc 324 185 139 
Xã Tiên Thọ 144 143 1 
Nguồn: Thống kê từ bản đồ định hướng quy hoạch vùng trồng hồ tiêu; Đơn vị: ha; 
xxxiv 
Phụ lục 17: Đề xuất định hướng định hướng sử dụng hợp lý lãnh thổ theo TVCQ 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
Tiểu 
vùng CQ 
núi trung 
bình 
thượng 
lưu sông 
Thu Bồn 
(I) 
Phòng hộ 
xung yếu 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 28.344 9,2 
Cây hồ tiêu: 
3.727ha 
Cây keo: 
18.989ha 
Cây cao su: 
5.633ha 
Nguy cơ suy 
thoái đất: 
- Rất cao: 
175.354 ha 
(56,8%); 
- Cao: 
85.805 ha 
(27,8%); 
- Trung bình: 
21.312 ha 
(6,9%) 
- Thấp: 
21.380 ha 
(6,9%); 
- Bảo vệ các 
HST rừng tự 
nhiên, rừng 
trồng; 
- Bảo vệ đất, 
phòng chống 
trượt lở đất 
5 khu tái 
định cư 
25 xã đói 
nghèo 
thuộc 
Chương 
trình 135 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 37.005 12,0 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
38 0,01 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
12.471 4,0 
Phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 3.986 1,3 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 11.720 3,8 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
320 0,1 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
9.952 3,2 
Đặc dụng 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 46.493 15,1 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 24.662 8,0 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
37 0,01 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
5.622 1,8 
Đặc dụng 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 3.308 1,1 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 5.703 1,8 
xxxv 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
HST trảng cỏ cây bụi 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
3.471 1,1 
Sản xuất 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
3.215 1,0 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
14.786 4,8 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
262 0,1 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
7.904 2,6 
Sản xuất 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
3.215 1,0 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
15.716 5,1 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
4.987 1,6 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
13.438 4,4 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, xem xét chuyển đổi qui hoạch 
sang phòng hộ 
34 0,01 
xxxvi 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 454 0,1 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
41 0,01 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
4.465 1,4 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 678 0,2 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
853 0,3 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
8.646 2,8 
Nông 
nghiệp có 
chức năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, xem xét chuyển đổi qui hoạch 
sang phòng hộ 
58 0,01 
HST rừng thứ sinh 
Khoanh nuôi, bảo vệ, tăng chất lượng và 
phục hồi rừng. Xem xét chuyển đổi qui 
hoạch sang phòng hộ 
693 0,2 
HST trảng cỏ cây bụi Trồng rừng, cây công nghiệp 129 0,01 
HST NN vùng cao Trồng rừng, cây công nghiệp 667 0,2 
HST NN vùng thấp Phát triển hoa màu và lúa 5.920 1,9 
Nông 
nghiệp 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, xem xét chuyển đổi qui hoạch 
sang rừng sản xuất 
114 0,01 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 1.089 0,4 
HST rừng trồng 
Trồng các loài cây công nghiệp, nông nghiệp 
có giá trị kinh tế cao 
75 0,01 
xxxvii 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng các loài cây công nghiệp, nông nghiệp 
có giá trị kinh tế cao 
594 0,2 
HST NN vùng cao Trồng cây công nghiệp, nông nghiệp 5.146 1,7 
HST NN vùng thấp Phát triển hoa màu, lúa 17.538 5,7 
Tiểu 
vùng CQ 
núi trung 
bình, núi 
thấp 
thượng 
trung lưu 
sông Thu 
Bồn (II) 
Phòng hộ 
xung yếu 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 9.830 3,7 
- Cây hồ tiêu: 
3.201ha 
- Cây keo: 
45.888ha 
- Cây cao su: 
22.755ha 
Nguy cơ suy 
thoái đất 
- Rất cao: 
129.921 ha 
(48,8%); 
- Cao: 
63.878 ha 
(24,0%) 
- Trung bình: 
21.594 ha 
(8,1%) 
- Thấp: 
19.896 ha 
(7,5%) 
- Bảo vệ các 
HST rừng tự 
nhiên, rừng 
trồng; 
- Bảo vệ đất, 
phòng chống 
trượt lở đất 
- Có 1 khu 
tái định cư 
- 28 xã đói 
nghèo 
thuộc 
Chương 
trình 135 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 22.846 8,6 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
1.414 0,5 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
4.886 1,8 
Phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 1.146 0,4 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 8.333 3,1 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
2.560 1,0 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
4.009 1,5 
Đặc dụng 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 2.586 1,0 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 9.324 3,5 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
1.960 0,7 
Đặc dụng HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 1.571 0,6 
xxxviii 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
2.253 0,8 
Sản xuất 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
694 0,3 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
8.968 3,4 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
1.652 0,6 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
6.798 2,6 
Sản xuất 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
434 0,2 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
17.533 6,6 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp có giá trị 
kinh tế 
53.403 20,0 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp có giá trị 
kinh tế 
24.847 9,3 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
HST rừng thứ sinh 
Xem xét chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản 
xuất 
916 0,3 
xxxix 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
200 0,1 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
258 0,1 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 270 0,1 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
14.750 5,5 
HST trảng cỏ cây bụi Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 5.337 2,0 
Nông 
nghiệp có 
chức năng 
phòng hộ 
HST NN vùng thấp 
Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
141 0,1 
Nông 
nghiệp 
HST NN vùng cao Bảo vệ rừng 3.836 1,4 
HST NN vùng thấp Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 22.535 8,5 
Tiểu 
vùng CQ 
núi trung 
bình 
thượng 
nguồn 
sông Vu 
Gia (III) 
Phòng hộ 
xung yếu 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
50.961 15,7 
Cây hồ tiêu: 
5.262ha 
Cây keo: 
16.969ha 
Cây cao su: 
14.409ha 
Nguy cơ suy 
thoái đất 
- Rất cao: 
117.643 ha 
(36,4%); 
- Cao: 
149.566 ha 
(46,2%); 
- Bảo vệ các 
HST rừng tự 
nhiên, rừng 
trồng; 
- Bảo vệ đất, 
phòng chống 
trượt lở đất 
- 5 khu tái 
định cư 
27 xã đói 
nghèo 
thuộc 
Chương 
trình 135 
HST rừng thứ sinh 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
36.488 11,3 
HST rừng trồng Bảo vệ rừng 193 0,1 
HST trảng cỏ cây bụi Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 21.017 6,5 
Phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 7.178 2,2 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 13.826 4,3 
xl 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
597 0,2 
- Trung bình: 
23.702 ha 
(7,3%); 
- Thấp: 
21.770 ha 
(6,7%) 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
14.209 4,4 
Đặc dụng 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 29.684 9,2 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 11.698 3,6 
HST trảng cỏ cây bụi Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
6.616 2,0 
Đặc dụng 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 2.126 0,7 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 2.903 0,9 
HST trảng cỏ cây bụi Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
2.750 0,8 
Sản xuất 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
2.075 0,6 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
8.663 2,7 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
2.059 0,6 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
17.548 5,4 
xli 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
Sản xuất 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
376 0,1 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
4.920 1,5 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp có giá trị 
kinh tế 
9.767 3,0 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp có giá trị 
kinh tế 
17.624 5,4 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, xem xét chuyển đổi qui hoạch 
sang phòng hộ 
248 0,1 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 1.440 0,4 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
418 0,1 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
6.056 1,9 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, xem xét chuyển đổi qui hoạch 
sang phòng hộ 
81 0,01 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 1.337 0,4 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
4.861 1,5 
HST trảng cỏ cây bụi 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
7.221 2,2 
xlii 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
Nông 
nghiệp có 
chức năng 
phòng hộ 
HST NN vùng cao Trồng các loài cây công nghiệp, nông nghiệp 
có giá trị kinh tế cao 
1.394 0,4 
HST NN vùng thấp Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
3.224 1,0 
Nông 
nghiệp 
HST NN vùng cao Trồng các loài cây công nghiệp, nông nghiệp 
có giá trị kinh tế cao 
5.405 1,7 
HST NN vùng thấp Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
17.717 5,5 
Tiểu 
vùng 
CQ 
đồng 
bằng hạ 
lưu 
sông 
Thu 
Bồn 
(IV) 
Phòng hộ 
xung yếu 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 1.007 1,1 - Cây keo: 
2.969ha 
- Cây cao su: 
157ha 
Nguy cơ suy 
thoái đất 
- Rất cao: 
12.880 ha 
(14,1%); 
- Cao: 7.079 
ha (7,7%); 
- Trung bình: 
4.235 ha 
(4,6%); 
- Thấp: 
28.240 ha 
(30,8%) 
- Bảo vệ các 
HST rừng tự 
nhiên, rừng 
trồng; 
- Bảo vệ đất, 
phòng chống 
trượt lở đất 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
2.882 3,1 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
3.698 4,0 
Phòng hộ 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 29 0,01 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
2.971 3,2 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
49 0,1 
Đặc dụng 
có chức 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 28 0,01 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
21 0,01 
xliii 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
năng 
phòng hộ HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
861 0,9 
Đặc dụng 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
133 0,1 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
84 0,1 
Sản xuất 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
10 0,01 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
2.047 2,2 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
128 0,1 
Sản xuất 
HST rừng trồng Trồng rừng mới, cây công nghiệp có giá trị 
kinh tế 
5.524 6,0 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng thứ sinh Chuyển đổi qui hoạch sang rừng sản xuất 104 0,1 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
841 0,9 
Ngoài QH 
lâm nghiệp 
HST rừng trồng Trồng rừng mới, cây công nghiệp, nông 
nghiệp có giá trị kinh tế 
2.671 2,9 
xliv 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
Nông 
nghiệp có 
chức năng 
phòng hộ 
HST NN vùng thấp 
Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
93 0,1 
Nông 
nghiệp 
HST NN vùng thấp Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
29.254 31,9 
Tiểu 
vùng 
CQ 
đồng 
bằng hạ 
lưu Vu 
Gia - 
Bắc hạ 
lưu Thu 
Bồn (V) 
Phòng hộ 
xung yếu 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 994 2,2 
Cây cao su: 
532 ha 
Nguy cơ suy 
thoái đất: 
- Rất cao: 
24.169 ha 
(53,9%); 
- Trung bình: 
9.320 ha 
(20,8%) 
- Bảo vệ các 
HST rừng tự 
nhiên, rừng 
trồng; 
- Bảo vệ đất, 
phòng chống 
trượt lở đất 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 969 2,2 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
123 0,3 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
71 0,2 
Phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 13 0,01 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 214 0,5 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
663 1,5 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
198 0,4 
Đặc dụng 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 3.774 8,4 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 1.881 4,2 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
118 0,3 
xlv 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
314 0,7 
Đặc dụng 
HST rừng ít bị tác động Bảo vệ rừng 86 0,2 
HST rừng thứ sinh Khoanh nuôi, bảo vệ, làm giàu rừng 247 0,6 
HST rừng trồng 
Bảo vệ rừng hiện có, trồng mới bổ sung ở 
những phạm vi cần thiết 
399 0,9 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng rừng mới ở những nơi thuận lợi 
217 0,5 
Sản xuất 
có chức 
năng 
phòng hộ 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
242 0,5 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
760 1,7 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
325 0,7 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
559 1,2 
Sản xuất 
HST rừng ít bị tác động 
Bảo vệ rừng, có biện pháp lâm sinh hợp lý 
trong khai thác rừng 
21 0,01 
HST rừng thứ sinh 
Nuôi dưỡng làm giàu rừng. Có biện pháp 
lâm sinh hợp lý trong khai thác rừng 
271 0,6 
xlvi 
TVCQ 
Loại hình 
quản lý 
Hiện trạng Định hướng sử dụng lâm nghiệp 
Diện 
tích 
(ha) 
Cơ cấu 
DT 
trong 
tiểu 
vùng 
(%) 
Khả năng 
phát triển 
vùng 
chuyên 
canh 
Bảo vệ môi trường 
Dân sinh 
và xã đói 
nghèo 
Hiện trạng 
Biện pháp 
bảo vệ 
HST rừng trồng 
Trồng rừng mới các loài cây có giá trị kinh 
tế và bảo vệ môi trường 
11.200 25,0 
HST trảng cỏ cây bụi 
Xúc tiến tái sinh tự nhiên đối với những nơi 
có khả năng phục hồi rừng 
Trồng mới các loài cây có giá trị kinh tế và 
bảo vệ môi trường 
418 0,9 
HST NN vùng thấp Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
464 1,0 
Nông 
nghiệp 
HST NN vùng thấp Trồng các cây hàng năm (lúa, lạc, đậu..), xen 
canh cây hàng năm khác 
8.946 20,0 
Phụ lục 18: Bảng CSDL đơn vị đất đai 
ID Tỉnh Huyện Xã Tiểu khu Khoảnh 
Mã loại 
đất, loại 
rừng 
Tên loại 
đất loại 
rừng viết 
tắt 
Mã Quy 
hoạch 3 loại 
rừng 
Biện 
pháp 
lâm sinh 
Tên 
đất 
Hệ số 
K đất 
Độ dày 
tầng 
đất 
Thành 
phần 
cơ 
giới 
đất 
Đá 
Lẫn 
Đá Lộ đầu Glây Kết von 
1 Quảng Nam Phước Sơn 
Xã Phước 
Chánh 683 10 21 DK NN Ha 0.28 2 3 2 0 0 0 
2 Quảng Nam Phước Sơn 
Xã Phước 
Chánh 683 10 21 DK NN Ha 0.28 1 3 1 0 0 0 
3 Quảng Nam Phước Sơn 
Xã Phước 
Chánh 683 10 21 DK NN Ha 0.28 2 3 2 0 0 0 
4 Quảng Nam Nam Giang Xã Chà Vàl 339 8 21 DK NN CS2 Fs 0.23 5 3 1 2 0 0 
xlvii 
5 Quảng Nam Duy Xuyên Xã Duy Thu 410 5 15 MN MN Sông 0 1 3 0 0 0 0 
6 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 100 10 4 PH PH BV Ha 0.28 2 3 0 0 0 0 
7 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 100 11 19 NR NN Ha 0.28 2 3 0 0 0 0 
8 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 1 18 CCNNN NN Fs 0.23 1 4 2 0 0 0 
9 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 1 4 PH SX BV fs 0.23 1 4 2 0 0 0 
10 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 10 16 DC DC DC 0.23 1 4 0 0 0 0 
11 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 2 19 NR NN Fs 0.23 1 4 2 0 0 0 
12 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 2 2 TB PH BV Fs 0.23 1 4 2 0 0 0 
13 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 3 19 NR NN Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
14 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 3 19 NR NN Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
15 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 3 14 DT3 SX Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
16 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 4 2 TB PH BV Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
17 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 5 16 DC DC DC 0.15 1 4 0 0 0 0 
18 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 6 14 DT1 SX Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
19 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 7 2 TB PH BV Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
20 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 8 14 DT2 SX Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
21 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 101 9 14 DT1 SX Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
22 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 102 7 21 DK NN Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
23 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 104 1 14 DT1 SX Hs 0.15 1 4 0 0 0 0 
24 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 104 2 14 DT3 PH Fs 0.23 1 4 0 0 0 0 
25 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 104 4 14 DT1 PH Fa 0.28 4 2 0 0 0 0 
26 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 104 5 3 NG PH BV Fs 0.23 1 3 0 0 0 0 
27 Quảng Nam Tây Giang Xã Tr' Hy 104 7 14 DT1 N3LR Fs 0.23 1 3 0 0 0 0 
28 Quảng Nam Nam Giang Xã La Ê Ê 236A 1 21 DK NN Fq 0.39 4 2 0 0 0 0 
29 Quảng Nam Nam Giang Xã La Ê Ê 236A 3 21 DK NN Fs 0.23 3 3 0 0 0 0 
30 Quảng Nam Nam Giang Xã La Ê Ê 236A 5 21 DK NN Ha 0.28 3 2 2 0 0 0 
31 Quảng Nam Nam Giang Xã La Ê Ê 236A 5 14 DT1 PH Fa 0.28 1 3 2 0 0 0 
32 Quảng Nam Nam Giang Xã La Ê Ê 236A 6 2 TB PH BV Ha 0.28 3 2 2 0 0 0 
33 Quảng Nam Nam Giang Xã La Ê Ê 236A 7 21 DK NN Fe 0.23 1 4 2 0 0 0 
Phụ lục 18: Bảng CSDL đơn vị đất đai (trang tiếp theo) 
DEM bình 
quân 
Độ xâm 
thực cơ sở 
Dốc bình 
quân 
Dốc gộp 7 
cấp 
Mưa bình 
quân 
Chiều dài 
sườn L 
được tính 
theo ∆h 
Chiều dài 
sườn gộp 
khoảng 200 
Y1 bình 
quân 
Tính theo 
công thức 
trong Excel 
Y2 bình 
quân 
Tính theo 
công thức 
trong Excel 
Y3 bình 
quân 
Tính theo 
công thức 
trong Excel 
Wischmeier 
và Smith 
bình quân 
Y1 bình 
quân 
Chiều dài 
sườn L 
được tính 
theo mô 
hình DEM 
Y2 bình 
quân 
Chiều dài 
sườn L 
được tính 
theo mô 
hình DEM 
Y3 bình 
quân 
Chiều dài 
sườn L 
được tính 
theo mô 
hình DEM 
Mã lớp, phụ 
lớp cảnh 
quan 
423 180 9 3 3860 243 2 81 614 172 2665 10 76 21 3 
391 180 6 2 3837 211 2 56 419 117 1248 9 71 9 3 
434 180 13 4 3875 254 2 109 832 233 4854 14 112 32 3 
436 160 15 4 3617 276 2 127 871 200 2153 8 57 13 3 
20 1 0 1 2723 19 1 0 0 0 0 0 0 0 1 
986 200 22 5 4000 786 4 285 2278 638 3344 8 66 18 4 
xlviii 
937 200 9 3 4000 737 4 141 1129 316 1461 4 36 10 4 
950 200 14 4 4000 750 4 198 1586 365 2612 8 66 15 4 
1026 200 29 6 4000 826 5 359 2873 661 8610 19 155 35 5 
863 200 24 5 3992 663 4 279 2227 512 4016 13 105 17 4 
995 200 22 5 4000 795 4 286 2291 527 8453 17 142 32 4 
1281 200 29 6 4000 1081 6 411 3287 756 6654 15 122 28 5 
979 200 27 6 4000 779 4 331 2645 397 3062 13 107 16 4 
903 200 13 4 4000 703 4 182 1452 218 40337 28 224 33 4 
1027 200 36 7 4000 827 5 423 3381 507 9496 22 183 34 5 
1203 200 28 6 3999 1003 6 385 3083 462 4337 15 126 19 5 
907 200 9 3 3997 707 4 138 1104 166 991 5 44 6 4 
991 200 21 5 3994 791 4 276 2202 330 2349 10 83 12 4 
1309 200 30 6 3994 1109 6 427 3407 511 5263 19 154 23 5 
1080 200 29 6 3994 880 5 371 2959 444 14526 26 211 31 5 
844 200 26 6 3996 644 4 292 2334 350 11142 22 176 26 4 
743 200 33 6 3994 543 3 321 2561 384 3734 17 139 20 4 
916 560 27 6 3980 356 2 223 1774 266 4513 13 104 18 4 
941 560 26 6 3968 381 2 225 1776 409 6001 16 127 30 4 
866 560 28 6 3963 306 2 213 1680 470 10364 18 147 39 4 
786 560 26 6 3906 226 2 173 1336 307 4775 12 97 25 4 
640 560 22 5 3928 80 1 91 707 163 7634 14 115 32 4 
843 560 24 5 3998 283 2 182 1458 569 11683 15 122 42 4 
843 560 18 5 3996 283 2 147 1174 270 4411 10 87 20 4 
908 560 20 5 3997 348 2 176 1410 395 6750 13 106 29 4 
1126 560 23 5 4000 566 3 250 1999 560 16725 18 147 41 5 
1205 560 25 5 3997 645 4 284 2269 635 6722 15 120 31 5 
887 560 20 5 3997 327 2 171 1367 314 10047 16 135 31 4 
1231 560 19 5 3997 671 4 236 1884 433 4152 11 92 21 5 
Phụ lục 18: Bảng CSDL đơn vị đất đai (trang tiếp theo) 
Mã kiểu địa 
mạo 
Mã loại đất 
Mã nhiệt 
ẩm 
Mã loại sinh 
thái 
Loại cảnh 
quan 
Loại cảnh 
quan=Mã 
lớp, phụ lớp 
cảnh 
quan+Mã 
kiểu địa 
mạo+Mã 
loại đất+Mã 
loại sinh 
thái+ 
Y1 gộp tổ 
100 
Y2 gộp tổ 
100 
Y3 gộp tổ 
100 
Xã 135 (mã 
1 là các xã 
đói nghèo 
thuộc 
chương 
trình 135) 
Huyện 
nghèo (Mã 
1 là thuộc 
huyện 
nghèo) 
Mở mang 
giao thông 
(Mã 1 là có 
khả năng 
giao thông) 
TNXM 
phân theo 
ngưỡng 
toàn lưu 
vực 
TNXM 
phân 
ngưỡng 
theo từng 
LVC3 
LHQL phân 
ngưỡng 
theo toàn 
LV 
LHQL_phân 
ngưỡng theo 
từng LVC3 
1 5 2 6 31526 17 16 22 1 1 1 2 S3 62 62 
1 5 2 6 31526 12 11 15 1 1 1 3 S5 62 62 
1 5 2 6 31526 21 21 30 1 1 1 2 S2 62 62 
3 5 2 6 33526 25 22 26 1 0 1 2 S5 62 62 
xlix 
100 100 2 7 MN 900 900 900 0 0 1 6 MN MN MN 
4 5 2 2 44522 55 55 80 1 1 1 1 S1 11 11 
4 5 2 5 44525 28 29 40 1 1 1 1 S2 61 62 
4 4 2 6 44426 38 40 46 1 1 1 1 S1 61 61 
3 5 1 2 53512 69 70 83 1 1 1 1 S1 31 31 
3 5 2 7 DC 901 901 901 1 1 1 7 DC DC DC 
3 5 2 5 43525 56 56 66 1 1 1 1 S1 61 61 
3 5 1 1 53511 80 81 95 1 1 1 1 S1 11 11 
3 5 2 5 43525 65 65 50 1 1 1 1 S1 61 61 
4 5 2 5 44525 35 37 28 1 1 1 2 S5 62 62 
3 6 1 4 53614 82 84 64 1 1 1 1 S1 31 31 
3 6 1 1 53611 74 76 58 1 1 1 1 S1 11 11 
4 5 2 7 DC 901 901 901 1 1 1 7 DC DC DC 
3 5 2 4 43524 54 54 42 1 1 1 1 S2 31 32 
3 6 1 1 53611 83 84 64 1 1 1 1 S1 11 11 
3 6 1 4 53614 72 72 56 1 1 1 1 S1 31 31 
3 5 2 4 43524 57 57 44 1 1 1 1 S1 31 31 
4 4 2 6 44426 63 63 49 1 1 1 1 S1 61 61 
3 5 2 4 43524 43 43 34 1 1 0 2 S5 32 32 
3 5 2 4 43524 43 43 52 1 1 0 1 S2 11 12 
3 4 2 4 43424 41 43 59 1 1 0 1 S1 11 11 
3 5 2 2 43522 33 34 39 1 1 0 1 S3 11 12 
4 5 2 4 44524 19 18 21 1 1 0 2 S5 42 42 
3 4 2 6 43426 35 37 72 1 0 0 1 S1 61 61 
3 5 2 6 43526 28 30 34 1 0 0 2 S5 62 62 
4 4 2 6 44426 34 36 50 1 0 0 1 S2 61 62 
3 4 1 4 53414 48 48 71 1 0 0 1 S1 11 11 
2 6 1 1 52611 55 55 80 1 0 0 1 S1 11 11 
3 5 2 6 43526 33 35 40 1 0 0 1 S3 61 62 
3 5 1 1 53511 46 46 55 1 0 0 1 S2 11 12 
l 
Phụ lục 18: Bảng CSDL đơn vị đất đai (trang tiếp theo) 
MA_LV3 MA_LV2 Mã vùng CQ Diện tích (ha) 
20 4 11 1,0 
20 4 11 1,5 
20 4 11 1,3 
18 2 2 40,3 
34 3 3 1,7 
27 2 2 15,3 
27 2 2 13,1 
27 2 2 32,6 
27 2 2 5,4 
27 2 2 9,4 
27 2 2 2,7 
27 2 2 33,7 
27 2 2 2,2 
27 2 2 1,7 
27 2 2 5,2 
27 2 2 58,6 
27 2 2 7,7 
27 2 2 43,0 
27 2 2 25,2 
27 2 2 12,6 
27 2 2 18,8 
27 2 2 2,2 
43 2 2 5,9 
43 2 2 21,7 
43 2 2 56,8 
43 2 2 20,5 
43 2 2 8,5 
43 2 2 56,6 
43 2 2 34,2 
43 2 2 23,7 
43 2 2 13,7 
43 2 2 71,8 
43 2 2 3,5 
43 2 2 95,1 
19 2 2 10,1 
19 2 2 1,3 
Phụ lục 19: Danh sách các xã 135 theo QĐ 2405/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2013 
tỉnh Quảng Nam 
TT Toàn tỉnh Quảng Nam: 85 
 H. Bắc Trà My 
1 Xã Trà Giang 
2 Xã Trà Sơn 
3 Xã Trà Bui 
4 Xã Trà Đốc 
5 Xã Trà Đông 
li 
6 Xã Trà Giác 
7 Xã Trà Giáp 
8 Xã Trà Ka 
9 Xã Trà Kót 
10 Xã Trà Nú 
11 Xã Trà Tân 
 H. Hiệp Đức 
12 Xã Bình Sơn 
13 Xã Phước Gia 
14 Xã Phước Trà 
15 Xã Quế Lưu 
16 Xã Sông Trà 
17 Xã Thăng Phước 
 H. Đông Giang 
18 Xã Za Hung 
19 Xã ARooi 
20 Xã Ating 
21 Xã Jơ Ngây 
22 Xã Kà Dăng 
23 Xã Mà Cooih 
24 Xã Sông Kôn 
25 Xã Tà Lu 
26 Xã Tư 
 H. Tiên Phước 
27 Xã Tiên Ngọc 
28 Xã Tiên An 
29 Xã Tiên Hà 
30 Xã Tiên Lãnh 
31 Xã Tiên Lập 
 H. Đại Lộc 
32 Xã Đại Chánh 
33 Xã Đại Sơn 
34 Xã Đại Thạnh 
 H. Nam Giang 
35 Xã La Dê 
36 Xã Tà Bhing 
37 Xã Cà Dy 
38 Xã Chà Vàl 
39 Xã Chơ Chun 
40 Xã Đắc Pre 
41 Xã Đắc Pring 
42 Xã Đắc Tôi 
43 Xã La ÊÊ 
44 Xã Tà Pơơ 
45 Xã Zuôih 
 H. Nông Sơn 
46 Xã Quế Lộc 
47 Xã Quế Trung 
lii 
48 Xã Sơn Viên 
49 Xã Phước Ninh 
50 Xã Quế Lâm 
51 Xã Quế Ninh 
52 Xã Quế Phước 
 H. Phước Sơn 
53 Xã Phước Hòa 
54 Xã Phước Chánh 
55 Xã Phước Công 
56 Xã Phước Đức 
57 Xã Phước Hiệp 
58 Xã Phước Kim 
59 Xã Phước Lộc 
60 Xã Phước Mỹ 
61 Xã Phước Năng 
62 Xã Phước Thành 
63 Xã Phước Xuân 
 H. Nam Trà My 
64 Xã Trà Cang 
65 Xã Trà Don 
66 Xã Trà Dơn 
67 Xã Trà Leng 
68 Xã Trà Linh 
69 Xã Trà Mai 
70 Xã Trà Nam 
71 Xã Trà Tập 
72 Xã Trà Vân 
73 Xã Trà Vinh 
 H. Tây Giang 
74 Xã Anông 
75 Xã Atiêng 
76 Xã Avương 
77 Xã Axan 
78 Xã Bhalêê 
79 Xã Ch’ơm 
80 Xã Dang 
81 Xã Gari 
82 Xã Lăng 
83 Xã Tr’hy 
 H. Núi Thành 
84 Xã Tam Trà 
 H. Thăng Bình 
85 Xã Bình Lãnh