Luận án Đánh giá giá trị dịch vụ hệ sinh thái rừng vùng núi tỉnh An Giang

Giải pháp phát huy giá trị dịch vụ HST rừng tập trung vào ba giải pháp chính là lựa chọn và cải tiến hệ thống canh tác ở các tiểu HST phù hợp, nâng cao năng lực hộ tạo cơ hội phát huy giá trị tiềm năng dịch vụ HST, và tăng cường sự hỗ trợ từ chính sách. Lựa chọn và cải tiến hệ thống canh tác phù hợp với các tiểu HST và thời tiết, mang hiệu quả kinh tế, không gây hại môi trường và phù hợp với chính sách phát triển bền vững. Nâng cao năng lực cư dân địa phương, đặc biệt hộ nghèo, nhận thức đầy đủ hơn về lợi ích dịch vụ HST đối với sinh kế hộ, từ đó hộ có thể tận dụng cơ hội phát huy giá trị các dịch vụ HST tiềm năng để đa dạng sinh kế, tăng thu nhập, và giảm nghèo bền vững. Về chính sách, nên tạo cơ hội cho hộ trung bình và nghèo tiếp cận dịch vụ HST bằng cách tăng cường đầu tư hỗ trợ từ chính quyền thông qua chính sách liên quan các vấn đề cải tiến và nâng cao giá trị dược liệu và du lịch cộng đồng. Bên cạnh đó, cần tạo sự công bằng cũng như động lực cho nhóm người cung cấp dịch vụ HST, người có đất đồi núi yên tâm giữ rừng và phát triển rừng, chính sách chi trả dịch vụ môi trường cần phải được xem xét thực hiện

pdf167 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 28/01/2022 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá giá trị dịch vụ hệ sinh thái rừng vùng núi tỉnh An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hay lúa 2,3 vụ/năm - Màu 1 vụ /năm hay màu luận canh 2,3 vụ/năm hay lúa – màu - CAT, kết hợp cây trồng khác (kể cả cây rừng) - CN bò/heo/gà/vịt 2. Hoạt động NN khác, cụ thể - Làm thuê NN: làm cỏ, xịt phân - DV tưới, cày, cho thuê đất,.. - Kinh doanh NN: Sản phẩm NN, phân thuốc BVTV,... 3. Hoạt động phi NN, cụ thể - Làm thuê phi NN: hồ,.. - DVTM (ăn uống, t.hóa,) - Phục vụ DL: xe ôm, ăn uống,, - Tiểu thủ CN, SX, chế biến 4. Làm việc nhà nước/ Cty nhà máy: trong/ngoài tỉnh 5. Trợ cấp từ gia đình/XH 6. Khác: Ghi chú: (*) Thu nhập ròng là doanh thu – chi phí. 110 6. So với trước đây, thu nhập của gia đình hiện nay có thay đổi không? Nếu có, tăng/hay giảm, ở mức độ nào, và lý do thay đổi là gì? Thời gian tới (5 năm), gia đình có dự định thay đổi nghề/sinh kế không? Nếu có sẽ làm gì và giải thích lý do? Lý do chính (***) So trước đây, thu nhập có thay đổi không? Thời gian tới, sẽ làm gì? Nêu cụ thể (01-03 lý do) Nguồn Thay đổi Mức độ Nếu có thay đổi, lý do chính (***) (*) (**) nêu cụ thể (từ 01- 03 lý do) 1. Hoạt động SXNN - Lúa:1 vụ hay lúa 2,3 vụ/năm - Màu 1 vụ /năm hay màu luận canh 2,3 vụ/năm hay lúa – màu - CAT, kết hợp cây trồng khác (kể cả cây rừng) - CN bò/heo/gà/vịt 2. Hoạt động NN khác - Làm thuê NN: làm cỏ, xịt phân - DV tưới, cày, cho thuê đất,.. - Kinh doanh NN: Sản phảm NN, phân thuốc BVTV,... 3. Hoạt động phi NN - Làm thuê phi NN: hồ,.. - DVTM (ăn uống, t.hóa,) - Phục vụ DL: xe ôm, ăn uống, - Tiểu thủ CN, SX, chế biến 4. Làm việc nhà nước/ công ty nhà máy: trong/ngoài tỉnh 5. Trợ cấp từ gia đình/XH 6. Khác: (*) Thay đổi thu nhập: (**) Mức độ thay đổi: (***) Lý do: Không đổi = 0 1. Rất ít 4. Nhiều 1. Dịch bệnh ít/hoặc nhiều 4. Tài chính: vốn, lãi suất, giá SP Tăng = 1 2. Ít. 5. Rất nhiều 2. Tự nhiên: mưa nắng, đất, nước 5. Con người: tr.độ, l.động, năng suất Giảm = -1 3.Trung bình 3. Thể chế, chính sách 6. Vật lý: tưới tiêu, giao thông, mạng 111 III. HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SXNN 7. Nếu có SXNN, diện tích đất, đặc điểm đất đai và giá trị đất như thế nào? Tổng diện tích: ...............1.000m2 Sử dụng nước tưới Ước lượng giá trị đất 1. Nước suối Diện tích Hình thức canh tác 2. Nước mưa Khoảng cách đến Giá trị hiên tại Giá trị thuê 3. Xây bồn nguồn nước (m) (triệuđ/1.000m2) (triệuđ/1.000m2) 4. Kênh cấp nước Đất trên núi Các loại CAT kết hợp (số lần thu hoạch nếu có trồng Xoài) 1) .(1.000m2) 2) .(1.000m2) 3) . (1.000m2) Nếu có xây bồn trên núi, diện tích và chi phí xây dựng bao nhiêu?. Diện tích: .................m3; Chi phí:..1.000đ; Thời gian sử dụng:.. năm Chân núi + ruộng trên Mô hình canh tác/năm, thời gian bỏ đất trống: ... (tháng) 4) ..(1.000m2) 5) (1.000m2) 6) (1.000m2) Đất ruộng dưới Mô hình canh tác/năm, thời gian bỏ đất trống:.. (tháng) 7) ..(1.000m2) 8) .(1.000m2) 9) (1.000m2) 112 8. Nếu có trồng lúa Nàng Nhen lúa hai vụ hoặc lúa ba vụ, hiệu quả tài chính trong năm qua như thế nào? 1. Lúa Nàng Nhen 2. Lúa hai vụ 3. Lúa ba vụ Đvt: 1.000đ/vụ/1.000m2 Lúa HT 2018 hoặc 2019 Lúa TĐ 2018 Lúa ĐX 2019 Chỉ tiêu T.gian: tháng .. đến tháng.... T.gian: tháng .. đến tháng... T.gian: tháng .. đến tháng... Diện tích:...1.000m2 Diện tích:...1.000m2 Diện tích:...1.000m2 Chi phí GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền 1. CP giống (kg) 2. CP phân thuốc - Phân thuốc hóa học - Phân chuồng 3. Công lao động 1) Chuẩn bị đất 2) Xuống giống 3) B.phân xịt thuốc 4) Tưới tiêu 5) Thu hoạch 6) Vận chuyển 7) Khác Doanh thu Lợi nhuận 113 9. Nếu có trồng lúa - màu, hiệu quả tài chính năm qua như thế nào? (1.000đ/vụ/1.000m2 1. Mô hình 02 lúa - 01 màu 2. Mô hình 01 lúa – 01 màu Lúa HT 2018 hoặc 2019 Lúa TĐ 2018 Loại màu 2019: . Chỉ tiêu T.gian: tháng .. đến tháng.... T.gian: tháng .. đến tháng... T.gian: tháng .. đến tháng... Diện tích:...1.000m2 Diện tích:...1.000m2 Diện tích:...1.000m2 Chi phí GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền 1. CP giống (kg) 2. CP phân thuốc - P.thuốc hóa học - Phân chuồng 3. Công lao động 1) Chuẩn bị đất 2) Xuống giống 3) B.phân xịt thuốc 4) Tưới tiêu 5) Thu hoạch 6) Vận chuyển 7) Khác Doanh thu Lợi nhuận 114 10. Nếu có chuyên trồng màu (bao gồm dược liệu), hiệu quả tài chính trong năm qua như thế nào? 1. Mô hình 01 màu 2. Mô hình 02 màu 3. Mô hình 03 màu Đvt: 1.000đ/vụ/1.000m2 Loại màu 1:. Loại màu 2:.. Loại màu 3: ... Chỉ tiêu T.gian: tháng .. đến tháng.... T.gian: tháng .. đến tháng... T.gian: tháng .. đến tháng... Diện tích:...1.000m2 Diện tích:...1.000m2 Diện tích:...1.000m2 Chi phí GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền 1. CP giống (kg) 2. CP phân thuốc - P.thuốc hóa học - Phân chuồng 3. Công lao động 1) Chuẩn bị đất 2) Xuống giống 3) Bón phân xịt thuốc 4) Tưới tiêu 5) Thu hoạch 6) Vận chuyển 7) Khác Doanh thu Lợi nhuận 115 11. Nếu có trồng CAT/cây lâu xen với cây rừng, hãy tính hiệu quả kinh tế mô hình trong năm qua? (Đvt: 1.000đ /1.000m2/năm) 1. Rừng - xoài 2. Rừng – cam quýt bưởi 3. Rừng – cây khác Loại cây rừng:.. Loại CAT 1:. Loại CAT 2:. Chỉ tiêu Số lượng cây: .cây/1.000m2 Số lượng cây: .cây/1.000m2 Số lượng cây: .cây/1.000m2 Diện tích đất:....1.000m2 Diện tích đất:....1.000m2 Diện tích đất:....1.000m2 Chi phí GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền GĐ S.lượng Đ.giá T.tiền 1. CP đầu từ BĐ (chuẩn bị đất, giống, phân thuốc, công lao động)/năm khấu hao 2. CP phân thuốc - Phân thuốc hóa học - Phân chuồng - Bao trái 3. CP tưới 4. Công lao động 1) Bón phân thuốc 2) Bao trái 3) Tưới tiêu 4) Thu hoạch 5) Vận chuyển 6) Khác Doanh thu Lợi nhuận 116 12. Nếu chăn nuôi bò, hiệu quả tài chính của chăn nuôi bò trong năm qua như thế nào? Bò thịt, SL:con/năm; Bò vỗ béo, SL:con/năm Chỉ tiêu Đơn giá Thành tiền GĐ Số lượng (1.000đ/năm) (1.000đ/năm) Chi phí 1. Diện tích chuồng (m2) 2. Chi phí xây/năm khấu hao 3. Chi phí giống/năm khấu hao 4. Chi phí thuốc phòng trị bệnh 5. Chi phí mua thức ăn 6. Công lao động a) Cắt cỏ/cây bắp/rơm b) Chăn thả 7. Khác: Doanh thu từ bò Phân bò 117 IV. CÁC LỢI ÍCH VÀ THIỆT HẠI CÓ LIÊN QUAN 13. Theo anh/chị, trên núi hiện nay có những lợi ích/ tài nguyên gì sau đây? Hãy ước tính sản lượng và giá bán một số lợi ích mà gia đình đã khai thác và chưa khai thác trong 01 năm qua? Có/ Ước tính sản lượng/năm Thành tiền Stt Lợi ích Ước giá bán (1.000đ) không GĐ đã khai thác Lợi ích chưa khai thác (1.000đ/năm) 1 Cây rừng (cây) - Cây Tràm - Cây Dầu - Cây Sến - Khác: .. 2 Củi (m3) 3 Gỗ/than (m3) 4 Nước suối/hoặc Ao/hồ chứa (m3) 5 Mật ong (lít) 6 Rau rừng (kg) - - - 7 Dược liệu (kg) - - - 8 ĐV rừng (con) - - - 9 Khác (đơn vị) - 118 14. Đánh giá về sản lượng các lợi ích nói trên so với trước đây (5 năm), lý do và dự đoán sự thay đổi trong tương lai nếu tiếp tục canh tác theo hình thức này? So với trước đây Dự đoán, tương lai Stt Sản lượng Thay đổi (*) % Lý do Thay đổi (*) % 1. Cây rừng 2. Củi 3. Gỗ/than 4. Nước suối 5. Mật ong 6. Rau rừng 7. Dược liệu 8. Động vật rừng 9. Khác Ghi chú: (*) 0. Không đổi 1. Tăng -1. Giảm 119 15. Nếu có sử dụng nước suối tưới trong SXNN, lượng nước suối hiện tại đáp ứng bao nhiêu % nhu cầu canh tác của GĐ, hãy ước tính lượng nước sử dụng và giá tiền? So trước đây, và dự đoán tương lai (5 năm tới), lượng nước suối sẽ thay đổi ntn? Hoạt động Diện tích Hiện tại, diện tích: So với trước đây Dự đoán, tương lai 2 SXNN (1.000m ) Đáp ứng (%) Lượng nước (m3) Giá tiền (1.000đ/vụ) Thay đổi (*) % Thay đổi (*) % 1. CAT:.. 2. Màu .. 3. Lúa N.N 4. Lúa Hè Thu (*) Thay đổi: 0. Không đổi 1. Tăng -1. Giảm 16. Trong trường hợp, nếu không có nước suối khi đang canh tác NN, gia đình anh/chị có bị thiệt hại gì không? Nếu có thiệt hại gì, mức độ và ước tính giá tiền thiệt hại đó? Diện tích Thiệt hại, nếu không có nước suối Hoạt động SXNN 2 (1.000m ) Có/không Nếu có, nêu cụ thể: Mức độ (**) Ước tính giá tiền (1.000đ/vụ) 1. CAT: 2. Màu:. 3. Lúa N.Nhen 4. Lúa Hè Thu 5. Khác:. (**) Mức độ: 1. Rất ít 2. Ít 3.Trung bình 4. Nhiều 5. Rất nhiều 120 17. Nếu có thâm canh Xoài, lúa 2-3 vụ/năm, và có sử dụng phân thuốc HH để mang lại hiệu quả như đã nói ở trên, hình thức canh tác này có gây hại gì đến SXNN và môi trường? Nếu có, hãy ước tính giá tiền phân thuốc phòng trị bệnh? Dự đoán tương lai nếu tiếp tục, mức độ thiệt hại có tăng lên không? Thâm canh gây hại: GP có phải thâm canh k? Dự đoán, tương lai Thời gian Cụ thể (nhiều lựa chọn) Diện tích thâm canh 1) Dịch bệnh tăng, tăng chi phí Hoạt động SXNN 2 Mùa vụ bị Ước giá tiền (1.000m ) 2) Năng suất giảm Có/không % (năm) thiệt hại (1.000đ/vụ/năm) 3) Chất lượng sản phẩm giảm 4) Chất lượng đất/nước giảm Xoài hai – ba vụ Lúa hai – ba vụ Khác:.. 18. Nếu có chăn nuôi bò, các lợi ích trong hoạt động chăn nuôi bò so với các hoạt động SXNN khác là gì? So với trước đây, các nguồn lợi trong chăn nuôi bò thay đổi như thế nào, và dự đoán tương lai? Phân tích cấu trúc SXNN, ở RD, vai trò qtr? Có/ So với trước đây Dự đoán, tương lai Stt Nguồn lợi không Thay đổi (*) % Lý do Thay đổi (*) % 1. Có thể chăn thả, tận dụng thức ăn có sẳn từ tự nhiên: cỏ 2. Tận dụng phụ phẩm nông nghiệp 3. Tận dụng lao động gia đình 4. Tận dụng lao động địa phương (*) Thay đổi: 0. Không đổi 1. Tăng -1. Giảm 121 19. Nếu có buôn bán/chay xe ôm, khách hàng mà anh/chị phục vụ có khách du lịch không? 1. Có khách du lịch, tỷ lệ: % 2. Khách địa phương, tỷ lệ: ..% 20. Nếu có khách du lịch, khách hàng mà anh/chị phục vụ thường đến các điểm tham quan nào? Ước tính số lượng khách, chi phí và doanh thu ngành nghề này mà anh/chị đã phục vụ trong 01 năm qua? Doanh thu tháng nhiều khách Doanh thu tháng ít khách Doanh thu tháng có khách TB Stt Điểm tham quan (số tháng:. tháng) (số tháng:. tháng) (số tháng:. tháng) (khoanh) Số lượng Chi phí Doanh thu Số lượng Chi phí Doanh thu Số lượng Chi phí Doanh thu (người/tháng) (1.000đ/ngày) (1.000đ/ngày) (người/tháng) (1.000đ/ngày) (1.000đ/ngày) (người/tháng) (1.000đ/ngày) (1.000đ/ngày) 1. Chùa/đình/miễu, kể tên: 2. Di tích lịch sử, kể tên: 3. Suối, ao/hồ, rừng tự nhiên:.. 4. Khác: . 122 21. So với trước đây, số lượng khách du lịch/khách địa phương thay đổi như thế nào? Dự đoán tương lai? So với trước đây, số lượng khách Dự đoán, tương lai Stt Điểm tham quan Thay đổi (*) % Lý do Thay đổi (*) % 1. Chùa/đình/miễu 2. Di tích lịch sử 3. Suối, ao/hồ, rừng tự nhiên 4. Khác 5. Khách địa phương (*) Thay đổi: 0. Không đổi 1. Tăng -1. Giảm 22. Nếu không có các điểm du lịch này thì anh/chị bị ảnh hưởng ở mức độ như thế nào? Ước tính số tiền bị mất khoảng bao nhiêu? b/s ở PP Ước tính Ảnh hưởng Có/không Nếu có, nêu cụ thể Mức độ (**) Số tiền mất (1.000đ/hộ) 1. Mất việc làm, mất nguồn thu nhập 2. Mất chi phí đầu tư 123 V. MỘT SỐ THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC KHÁC 23. Về phương tiện SX và đi lại, gia đình hiện nay đang sử dụng những loại gì? o Máy cày, máy xới, máy suốt: 1. Có, số lượng(cái) 0. Không o Xe ôtô tải, xe du lịch,.. 1. Có, số lượng(cái) 0. Không o Xe gắn máy: 1. Có, số lượng.(cái) 0. Không o Máy vi tính: 1. Có,.(cái), có kết nối internet .. (cái) 0. Không o Có điện thoại: 1. Có:.....(cái), có kết nối internet .. (cái) 0. Không 24. Về nguồn vốn, hiện hay gia đình anh/chị có vay vốn không? 1. Có 0. không 25. Mục đích của vay vốn là gì? 1. Vay để SXNN... (%) 2. Vay để buôn bán... (%) 3. Vay để nuôi con đi học. (%) 4. Vay để trả nợ. (%) 5. Vay để sinh hoạt trong gia đình (%) 6. Khác : (%) Ghi chú: Tổng các nhu cầu vay vốn là 100% 26. Nếu có vay, lãi suất, thời gian và số tiền vay như thế nào? o Ngân hàng, lãi suất:(%/năm); thời gian vay:tháng/năm; số tiền:triệu o Cửa hàng VTNN, thời gian vay/trả chậm:..............tháng/năm, - Số tiền trả chậm cao hơn thực tế:...triệu - Số tiền thực tế nếu mua trả trước:..triệu o Tư nhân, lãi suất:.(%/năm); thời gian vay:tháng/năm; số tiền:.triệu VI. GIẢI PHÁP 27. Theo anh/chị, các lợi ích của vùng núi hiện nay (ở câu 13 như: trồng cây ăn trái/màu/dược liệu, dược liệu tự nhiên, rau rừng, mật ong, ĐV hoang dã, nước suối SXNN,)/hoặc phục vụ du lịch), có thể phục hồi/nâng cao giá trị không? 1. Có 0. Không Nếu có, giải pháp là gì? Nếu không, tại sao. 28. Theo anh/chị, việc trồng kết hợp cây lâu năm (CAT/cây rừng) với mau/dược liệu trên núi có mang lợi ích gì không? 1. Có 0. Không Nếu có, nêu cụ thể? Nếu không, tại sao?. 124 29. Theo anh/chị, việc trồng kết hợp cây lâu năm (CAT/cây rừng) với mau/dược liệu, có thể duy trì/phục hồi các nguồn lợi của HST vùng núi (dược liệu, nước suối, TN rừng, du lịch,) không? 1. Có 0. Không 30. Nếu có, việc trồng kết hợp (CAT+cây rừng+dược liệu) như thế nào để phù hợp điều kiện khô hạn và đạt hiệu quả cao nhất? Loại cây trồng, hình thức canh tác, khoảng cách trồng, mật độ trồng như thế nào? Theo độ dốc của địa hình Canh tác kết hợp Chân núi Sườn núi Đỉnh núi 1. Các loại cây trồng - Cây rừng: - Cây ăn trái: - Dược liệu/cây CN ngắn ngày: 2. Hình thức canh tác cây rừng 1) Trồng rừng theo ranh 2) Trồng rừng theo băng 3) Trồng rừng xen CAT 4) Khác: 3. Hình thức canh tác dược liệu/cây CN ngắn ngày 1) Gần nguồn nước 2) Trồng xen với cây rừng 3) Trồng xen với CAT 4. Khoảng cách trồng - Cây rừng tới CAT (m): - Giữa các cây rừng (m): - Giữa các CAT (m): 5. Tổng số cây - Cây rừng (cây): - CAT (cây): 31. Theo anh/chị, ở những gia đình canh tác quảng canh lúa Nàng Nhen/ hoặc màu 1 vụ/năm, có cơ hội nào có thể tận dụng để nâng cao hiệu quả kinh tế gia đình trong thời gian bỏ đất trống không? 1. Có 0. Không Nếu có, nêu cụ thể? . ...... 32. Ngoài ra, theo anh/chị trong tương lai, có giải pháp nào có thể tận dụng để nâng cao nguồn thu nhập gia đình không? 1. Có 0. Không Nếu có, nêu cụ thể?.............................................................................................. .. ------------------------- 125 Phụ lục B. Kết quả số liệu thô Phụ lục B1. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp và đất lâm nghiệp có rừng tỉnh An Giang và hai huyện Tri Tôn và Tịnh Biên Đơn vị tính: ha An Giang Tri Tôn Tịnh Biên Năm Đất SXNN Đất rừng Đất SXNN Đất Đất Đất rừng rừng SXNN 1989 - 17.233 - - - - 1991 235.498 5.470 - - - - 2009 280.494 14.513 45.057 7.969 24.302 5.639 2019 282.625 11.590 47.427 6.010 25.945 5.288 Nguồn: Cục Thống kê tỉnh An Giang, 1992, 2010 và 2020 Phụ lục B2. Diện tích đất lâm nghiệp của ba loại rừng ở các huyện trong tỉnh Đơn vị tính (ha) Tổng TT Huyện Rừng đặc dụng Rừng phòng hộ Rừng sản xuất 1. Châu Đốc 171 107 74 352 2. Thoại Sơn 371 0 0 371 3. Tri Tôn 200 5.176 4.402 9.778 4. Tịnh Biên 844 7.174 346 8.364 Tổng 1.586 12.457 4.822 18.865 Nguồn: Quyết định 873 ngày 02/04/2007 của UBND tỉnh An Giang Phụ lục B3. Diện tích các loại đất, loại rừng phòng hộ ở Tri Tôn, Tịnh Biên18 Đơn vị tính (ha) Loại đất, loại rừng Tỷ lệ (%) Tri Tôn Tịnh Biên Tổng 1. Đất có rừng 3.882 5.081 8.963 72,6 - Rừng tự nhiên 330 253 583 4,7 - Rừng trồng 3.552 4.828 8.380 67,9 2. Đất chưa có rừng 1.294 2.093 3.387 27,4 Tổng 5.176 7.174 12.350 100,0 Nguồn: Quyết định 873 ngày 02/04/2007 của UBND tỉnh An Giang 126 Phụ lục B4. Diện tích đất đồi núi ở huyện Tri Tôn và huyện Tịnh Biên18 TT Diện tích Tỷ lệ Khu vực núi Xã Huyện (ha) (%) 1 Núi Cô Tô 1.335 11,7 An Tức, Ô Lâm, Núi Tri Tôn Tô 2 Núi Dài 2.579 22,6 Ba Chúc, Lê Trì, Châu Tri Tôn Lăng, Lương Phi 3 Núi Tượng 93 0,8 Ba Chúc Tri Tôn 4 Núi Nước 1 0,0 Ba Chúc Tri Tôn 5 Núi Phú Cường 298 2,6 TT Tịnh Biên, An Tịnh Biên Nông 6 Núi Cấm 2.609 22,9 An Cư, An Hảo, Tân Tịnh Biên Lợi 7 Núi Dài Năm Giếng 385 3,4 An Phú, Thới Sơn Tịnh Biên 8 Núi Ông Két 52 0,5 Thới Sơn Tịnh Biên 9 Còn lại 4.048 Các xã còn lại Tổng 11.400 100,0 Nguồn: Quyết định 873 ngày 02/04/2007 của UBND tỉnh An Giang Phụ lục B5. Diện tích đất SXNN ở huyện Tri Tôn và Tịnh Biên năm 201917 TT Diện tích (ha) Tri Tôn Tịnh Biên 1 Đất tự nhiên 60.023 35.469 2 Đất SXNN 47.427 25.945 3 Gieo trồng lúa 106.307 41.997 4 Gieo trồng màu 3.664 1.499 5 Cây ăn trái 1.446 1.836 Nguồn: Cục Thống kê tỉnh An Giang, 2019 Phụ lục B6. Tỷ lệ phân loại hộ ở bốn xã nghiên cứu Tỷ lệ phân loại hộ (%) TT Loại hộ Trung bình Núi Tô Lê Trì Lương Phi An Hảo 1 Nghèo 22,6 26,5 13,6 4,3 19,7% 2 Trung bình 40,1 37,4 39,3 50,4 40,4% 3 Khá 37,3 36,1 47,1 45,3 39,9% Nguồn: Phỏng vấn cấp xã, 2019 127 Phụ lục B7. Tỷ lệ hộ hưởng lợi dịch vụ HST dựa vào hoạt động sinh kế chính phân theo nhóm hộ Sản xuất nông nghiệp Làm thuê Loại hộ Du lịch Tổng Trái cây Lúa Rau Bò nông nghiệp màu Nghèo 8,6 7,2 4,9 5,4 31,4 42,6 100 Trung bình 5,2 23,5 12,5 3,7 11,2 43,9 100 Khá 11,9 32,7 11,0 2,1 3,3 39,0 100 Nguồn: Phỏng vấn cấp xã, 2019 Phụ lục B8. Chọn mẫu thảo luận nhóm dựa vào tỷ lệ phân loại hộ và hoạt động sinh kế hưởng lợi dịch vụ HST ở 04 xã nghiên cứu Tỷ Trong đó Số Làm thuê Nhóm lệ mẫu Trái Rau Du lịch Lúa Bò nông nghiệp (%) cây màu 1. Núi Tô - Nghèo 22,6 2 1 0 0 0 1 0 - Trung bình 40,1 4 0 2 1 0 1 0 - Khá 37,3 4 1 2 1 0 0 0 Tổng 10 2 4 2 0 2 0 2. Lê Trì - Nghèo 26,5 3 0 0 0 1 2 0 - Trung bình 37,4 4 0 2 1 0 1 0 - Khá 36,1 4 2 1 1 0 0 0 Tổng 11 2 3 2 1 3 0 3. Lương Phi - Nghèo 13,6 2 1 0 0 0 1 0 - Trung bình 39,3 4 0 2 1 0 1 0 - Khá 47,1 5 1 3 1 0 0 0 Tổng 11 2 5 2 0 2 0 4. An Hảo 12 - Nghèo 4,2 1 0 0 0 0 1 0 - Trung bình 50,4 6 1 3 1 0 1 0 - Khá 45,3 5 1 2 1 0 0 1 Tổng 12 2 5 2 0 2 1 128 Phụ lục B9. Tỷ lệ hộ tham gia hoạt động sinh kế chính phân theo 04 xã nghiên cứu Sản xuất nông nghiệp Dịch vụ Phi nông Xã Tổng Trái cây Lúa Rau Chăn nông nghiệp nghiệp màu nuôi Núi Tô 0,2 48,3 13,2 0,6 22,2 15,5 100,0 Lê Trì 5,7 19,5 3,1 7,1 10,3 54,3 100,0 Lương Phi 26,9 16,9 1,9 2,8 14,8 36,8 100,0 An Hảo 0,6 0,0 32,6 0,0 0,0 66,8 100,0 Nguồn: Phỏng vấn cấp xã, 2019 Phụ lục B10. Chọn mẫu phỏng vấn hộ dựa vào tỷ lệ phân loại hộ và hoạt động sinh kế chính ở 04 xã nghiên cứu Trong đó Tỷ lệ Số Nhóm Trái Rau Chăn DVNN PhiNN (%) mẫu Lúa cây màu nuôi 1. Núi Tô - Nghèo 22,6 12 0 6 1 0 3 2 - Trung bình 40,1 22 0 11 3 0 5 3 - Khá 37,3 21 0 10 4 0 4 3 Tổng 55 0 27 8 0 12 8 2. Lê Trì - Nghèo 26,5 19 1 4 0 1 4 9 - Trung bình 37,4 28 2 5 1 2 6 12 - Khá 36,1 26 1 5 1 2 6 12 Tổng 73 4 14 2 5 15 33 3. Lương Phi - Nghèo 13,6 7 2 1 0 0 1 3 - Trung bình 39,3 23 6 4 1 1 3 8 - Khá 47,1 26 7 4 1 1 4 9 Tổng 56 15 9 2 2 8 20 4. An Hảo - Nghèo 4,2 2 0 0 1 0 0 1 - Trung bình 50,4 20 0 0 6 0 0 14 - Khá 45,3 17 0 0 6 0 0 11 Tổng 39 0 0 13 0 0 26 129 Phụ lục C. Kết quả phân tích Phụ lục C1. Tỷ lệ hộ nhận định lợi ích cây rừng phân theo bốn xã Tỷ lệ hộ (%) TT Cây rừng Tổng Núi Tô Lê Trì Lương Phi An Hảo 1 Tràm 0,0 2,2 5,4 4,0 11,7 2 Dầu 0,0 0,9 3,1 1,3 5,4 3 Sến 0,0 0,4 0,9 1,3 2,7 4 Sao 0,0 0,9 3,1 0,9 4,9 5 Khác 1,3 0,9 0,0 2,2 4,5 Nguồn: Thảo luận nhóm, 2019 Phụ lục C2. Lợi ích từ dược liệu tự nhiên theo nhận định địa phương Bộ phận sử TT Dược liệu Tên khoa học dụng 1 Đinh lăng Polyscias fruticosa (L.) Harms Thân, lá, rễ 2 Cát lồi Costus speciosus (Koening) Smith Thân, rễ, lá 3 Gừng gió Zingber zerumbert sm Củ 4 Sa nhân Amomum repens Sonn Quả 5 Thần phục Homalomena pierreana Engl. 1912. Thân, rễ 6 Hồng khấu Alpinia galanga Willd Quả 7 Tắc Kè Đá Drynari fortunei (Mett.) .I.Sm. Rễ 8 Thiên Niên Kiện Homalonema occulta (Lour.) Schot Thân, rễ, lá 9 Nghệ Vàng Curcuma longa L. Củ Nguồn: Thảo luận nhóm, 2019 Phụ lục C3. Tỷ lệ hộ nhận định lợi ích động vật rừng phân theo bốn xã Tỷ lệ hộ (%) TT ĐV rừng Tổng Núi Tô Lê Trì Lương Phi An Hảo 1 Sóc 0,0 0,0 2,2 1,8 4,0 2 Nhen 0,0 2,2 2,2 0,9 5,4 3 Khỉ 0,0 2,7 2,2 1,3 6,3 4 Trăn rắn 0,4 0,4 2,2 0,4 3,6 5 Gà, heo rừng 0,4 1,3 3,1 2,2 7,2 6 Khác 0,0 0,9 1,3 1,8 4,0 Nguồn: Thảo luận nhóm, 2019 130 Phụ lục C4. Kết quả phân tích giá trị từ canh tác NLKH tiểu HST đồi núi Giá trị (triệu đồng/ha) TT Chỉ tiêu Rừng + xoài Rừng + cây có múi Rừng + cây khác 1 Tổng chi phí: 23,273 28,297 24,746 - Đầu tư ban đầu 0,553 0,576 0,502 - Phân, thuốc 11,904 14,865 14,022 - Công lao động 4,275 6,326 4,234 - Thuê thu hoạch 4,148 3,905 3,731 - Vận chuyển 2,946 3,201 2,759 2 Tổng doanh thu 54,498c 103,694a 82,239b 3 Lợi nhuận 31,225c 75,397a 57,493b 4 Hiệu quả đồng vốn 1,83c 3,46a 2,56b Ghi chú: Trên cùng một hàng, giá trị trung bình theo sau các mẫu tự khác nhau (a, b, c) thì khác biệt có ý nghĩa ở mức 5% qua phép thử Turkey. (Nguồn: Trích từ kết quả phân tích của tác giả đăng trong Tạp chí 2 “Phân tích hệ thống canh tác nông-lâm kết hợp vùng núi tỉnh An Giang). Phụ lục C5. Kết quả phân tích giá trị từ canh tác màu một vụ ở ruộng trên Giá trị (triệu đồng/ha) TT Chỉ tiêu Khoai mì Khoai từ Khoai cao 1 Tổng chi phí: 8,23 48,64 38,03 - Giống 5,00 19,71 10,53 - Phân, thuốc 1,00 9,87 14,40 - Chuẩn bị đất 0,00 2,32 3,60 - Công lao động 0,23 8,98 4,42 - Tưới tiêu 0,00 0,00 0,00 - Thu hoạch + vận chuyển 2,00 7,71 5,05 2 Tổng doanh thu 60,00 126,42 67,50 3 Lợi nhuận 51,78 77,78 29,47 4 Hiệu quả đồng vốn 6,29 1,60 0,77 Phụ lục C6. Kết quả phân tích giá trị từ luân canh lúa – màu ruộng trên Giá trị (triệu đồng/ha) TT Chỉ tiêu Lúa - ớt Lúa - bắp Lúa - đậu phộng 1 Tổng chi phí: 112,98 51,51 77,93 - Giống 9,69 8,16 10,13 - Phân, thuốc 58,11 25,50 32,60 - Chuẩn bị đất 9,98 5,52 8,76 - Công lao động 20,16 4,64 17,80 - Tưới tiêu 4,36 3,96 3,86 - Thu hoạch vận chuyển 10,68 3,73 4,78 2 Tổng doanh thu 175,09 94,18 170,48 3 Lợi nhuận 62,11 42,67 92,55 4 Hiệu quả đồng vốn 0,55 0,83 1,19 131 Phụ lục C7. Kết quả phân tích giá trị từ canh tác lúa hai vụ ruộng trên Giá trị (triệu đồng/ha) TT Chỉ tiêu Hè thu Đông Xuân 1 Tổng chi phí: 24,33 23,89 - Giống 3,31 3,50 - Phân, thuốc 12,84 12,92 - Chuẩn bị đất 2,03 2,07 - Công xuống giống 0,44 0,47 - Công xịt phân thuốc 1,16 1,17 - Tưới tiêu 1,16 1,17 - Thu hoạch vận chuyển 3,39 2,58 2 Tổng doanh thu 26,72 31,50 3 Lợi nhuận 2,40 7,61 4 Hiệu quả đồng vốn 0,10 0,32 Phụ lục C8. Kết quả phân tích giá trị từ canh tác lúa hai - ba vụ ruộng dưới Lúa hai vụ Lúa ba vụ TT Chỉ tiêu Hè thu Đông Xuân Hè thu Thu Đông Đông xuân 1 Tổng chi phí: 23,82 24,14 24,06 24,19 23,98 - Giống 2,85 2,97 3,05 3,07 3,01 - Phân, thuốc 12,13 12,52 12,10 12,33 11,89 - Chuẩn bị đất 2,14 2,53 2,96 2,95 2,89 - Công lao động 2,99 2,39 1,47 1,65 1,94 - Tưới tiêu 1,51 1,48 1,64 1,75 1,74 - Thu hoạch 2,19 2,24 2,44 5,44 2,51 2 Tổng doanh thu 21,77 28,61 25,12 26,04 32,11 3 Lợi nhuận -1,96 4,48 1,08 1,87 8,18 4 Hiệu quả đồng vốn -0,08 0,19 0,04 0,08 0,34 132 Phụ lục D. Kết quả thống kê Nội dung 1. Dịch vụ HST Phụ lục D1. Tỷ lệ hộ hưởng lợi dịch vụ nông nghiệp theo tiểu HST bốn xã Custom Table Xã Núi Tô Lê Trì Lương Phi An Hảo Tổng Count 2 5 1 0 8 núi_1xoài Table N % 2.1% 5.2% 1.0% 0.0% 8.2% Count 0 4 0 0 4 núi_2xoài Table N % 0.0% 4.1% 0.0% 0.0% 4.1% Count 3 11 0 0 14 núi_cây khác Table N % 3.1% 11.3% 0.0% 0.0% 14.4% Count 5 0 0 0 5 núi_tầm vong Table N % 5.2% 0.0% 0.0% 0.0% 5.2% Count 3 0 1 0 4 trên_tầm vong Table N % 3.1% 0.0% 1.0% 0.0% 4.1% Count 2 1 1 0 4 trên_1xoài Table N % 2.1% 1.0% 1.0% 0.0% 4.1% Count 3 6 1 3 13 trên_1màu Table N % 3.1% 6.2% 1.0% 3.1% 13.4% Count 0 2 2 1 5 trên_2màu Table N % 0.0% 2.1% 2.1% 1.0% 5.2% Count 0 0 12 0 12 trên_1lúa 1màu Lợi ích Table N % 0.0% 0.0% 12.4% 0.0% 12.4% NN ba Count 2 0 0 0 2 tiểu HST trên_2lúa 1màu Table N % 2.1% 0.0% 0.0% 0.0% 2.1% Count 0 1 0 0 1 trên_1lúa Table N % 0.0% 1.0% 0.0% 0.0% 1.0% Count 10 0 0 10 20 trên_2lúa Table N % 10.3% 0.0% 0.0% 10.3% 20.6% Count 1 0 3 1 5 trên_3lúa Table N % 1.0% 0.0% 3.1% 1.0% 5.2% Count 1 4 0 0 5 dưới_2màu Table N % 1.0% 4.1% 0.0% 0.0% 5.2% Count 0 0 2 0 2 dưới_1lúa Table N % 0.0% 0.0% 2.1% 0.0% 2.1% Count 5 12 0 0 17 dưới_2lúa Table N % 5.2% 12.4% 0.0% 0.0% 17.5% Count 6 0 0 0 6 dưới_3lúa Table N % 6.2% 0.0% 0.0% 0.0% 6.2% Count 28 38 20 11 97 Tổng Table N % 28.9% 39.2% 20.6% 11.3% 100.0% 133 Pearson Chi-Square Tests Xã Chi-square 204.334 Lợi ích ba tiểu HST df 51 Sig. .000*,b,c Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. b. More than 20% of cells in this subtable have expected cell counts less than 5. Chi-square results may be invalid. c. The minimum expected cell count in this subtable is less than one. Chi-square results may be invalid. Phụ lục D2: Tỷ lệ các lợi ích từ sản phẩm tự nhiên theo nhận định của hộ Custom Table Xã Núi Tô Lê Trì Lương Phi An Hảo Tổng Count 3 6 14 11 34 Cây rừng Table N 3.2% 6.5% 15.1% 11.8% 36.6% % Count 4 11 20 13 48 Củi Table N 4.3% 11.8% 21.5% 14.0% 51.6% % Count 0 5 9 2 16 Gỗ Table N 0.0% 5.4% 9.7% 2.2% 17.2% % Count 5 8 21 10 44 Nước Table N 5.4% 8.6% 22.6% 10.8% 47.3% % Lợi ích Count 1 5 12 7 25 khai thác Mật Table N 1.1% 5.4% 12.9% 7.5% 26.9% rừng % Count 1 13 28 27 69 Rau rừng Table N 1.1% 14.0% 30.1% 29.0% 74.2% % Count 1 5 13 9 28 Dược liệu Table N 1.1% 5.4% 14.0% 9.7% 30.1% % Count 1 9 14 7 31 ĐV rừng Table N 1.1% 9.7% 15.1% 7.5% 33.3% % Count 9 18 36 30 93 Tổng Table N 9.7% 19.4% 38.7% 32.3% 100.0% % 134 Pearson Chi-Square Tests Xã Chi-square 46.962 Lợi ích khai thác df 24 rừng Sig. .003*,b Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. b. More than 20% of cells in this subtable have expected cell counts less than 5. Chi-square results may be invalid. Phụ lục D3: Tỷ lệ hộ khai thác sản phẩm tự nhiên ở các xã nghiên cứu Custom Table Xã Núi Tô Lê Trì Lương Phi An Hảo Tổng Count 2 2 10 2 16 KT_củi Table Total 0.9% 0.9% 4.5% 0.9% 7.2% N % Count 42 6 12 4 64 KT_suối Table Total 18.8% 2.7% 5.4% 1.8% 28.7% N % Khai Count 0 4 15 19 38 KT_rau thác SP Table Total rừng 0.0% 1.8% 6.7% 8.5% 17.0% rừng N % Count 0 0 3 4 7 KT_dược Table Total liệu 0.0% 0.0% 1.3% 1.8% 3.1% N % Count 42 9 31 23 105 Tổng Table Total 24.7% 32.7% 25.1% 17.5% 100.0% N % Pearson Chi-Square Tests Xã Chi-square 119.324 Khai thác SP rừng df 12 Sig. .000*,b,c Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. b. More than 20% of cells in this subtable have expected cell counts less than 5. Chi-square results may be invalid. c. The minimum expected cell count in this subtable is less than one. Chi-square results may be invalid. 135 Phụ lục D4: Số lượng củi khai thác phân theo xã Descriptives 95% Confidence Std. Std. Interval for Mean Mini Maxi N Mean Deviation Error Lower Upper mum mum Bound Bound Núi Tô 2 3.00 .000 .000 3.00 3.00 3 3 Số Lê Trì 3 33.33 18.903 10.914 -13.62 80.29 12 48 lượng Lương Phi 10 84.90 108.350 34.263 7.39 162.41 5 360 củi An Hảo 2 45.00 21.213 15.000 -145.59 235.59 30 60 Tổng 17 61.47 87.345 21.184 16.56 106.38 3 360 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Total 180173.740 222 Between Groups 15244.669 3 5081.556 .618 .615 Số lượng Within Groups 106821.567 13 8217.044 củi Total 122066.235 16 Phụ lục D5: Số loài và số lượng rau rừng khai thác phân theo xã Descriptives 95% Confidence Std. Std. Interval for Mini Maxi N Mean Deviation Error Mean mum mum Lower Upper Bound Bound Núi Tô 55 .04 .270 .036 -.04 .11 0 2 Lê Trì 71 .25 .648 .077 .10 .41 0 3 Số loài Lương Phi 55 .89 1.149 .155 .58 1.20 0 4 rau rừng An Hảo 38 1.87 1.695 .275 1.31 2.43 0 8 Tổng 219 .64 1.178 .080 .48 .80 0 8 Số Núi Tô 55 .00 .000 .000 .00 .00 0 0 lượng Lê Trì 71 .85 5.852 .695 -.54 2.23 0 48 khai Lương Phi 52 39.27 158.842 22.027 -4.95 83.49 0 1095 thác rau An Hảo 36 105.31 295.031 49.172 5.48 205.13 0 1600 rừng Tổng 214 27.54 147.799 10.103 7.62 47.45 0 1600 ANOVA Sum of df Mean Square F Sig. Squares Between Groups 91.451 3 30.484 31.054 .000 Số loài rau rừng Within Groups 211.051 215 .982 Total 302.502 218 Between Groups 317174.036 3 105724.679 5.121 .002 Số lượng khai Within Groups 4335685.085 210 20646.119 thác rau rừng Total 4652859.121 213 136 Nội dung 2: Sinh kế Phụ lục D6. Tỷ lệ hộ tham gia hoạt động sinh kế chính ở 03 nhóm hộ Hoạt động sinh kế chính Trái cây Lúa Màu Chăn Dịch vu Phi NN Tổng nuôi NN Count 31 31 15 28 147 200 452 Row N % 6.9% 6.9% 3.3% 6.2% 32.5% 44.2% 100.0% Nghèo Table 1.3% 1.3% 0.7% 1.2% 6.4% 8.7% 19.7% Total N % Count 48 217 118 34 104 406 927 Row N % 5.2% 23.4% 12.7% 3.7% 11.2% 43.8% 100.0% TB Table 2.1% 9.4% 5.1% 1.5% 4.5% 17.7% 40.4% Total N % Loại hộ Count 96 274 91 22 32 402 917 Row N % 10.5% 29.9% 9.9% 2.4% 3.5% 43.8% 100.0% Khá Table 4.2% 11.9% 4.0% 1.0% 1.4% 17.5% 39.9% Total N % Count 175 522 224 84 283 1008 2296 Row N % 7.6% 22.7% 9.8% 3.7% 12.3% 43.9% 100.0% Tổng Table 7.6% 22.7% 9.7% 3.7% 12.3% 43.8% 100.0% Total N % Pearson Chi-Square Tests Nguồn thu nhập chính Chi-square 336.402 Loại hộ df 10 Sig. .000* Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. 137 Phụ lục D7. Sự thay đổi kết quả sinh kế cư dân các xã nghiên cứu Thay đổi Giảm Không đổi Tăng Tổng Count 67 357 20 444 Row N % 15.1% 80.4% 4.5% 100.0% Nghèo Column N % 93.1% 23.4% 3.0% 19.6% Table Total N % 2.9% 15.5% 0.9% 19.7% Count 5 846 60 911 Row N % 0.5% 92.9% 6.6% 100.0% Trung bình Column N % 6.9% 55.4% 8.9% 40.1% Table Total N % 0.2% 36.8% 2.6% 40.4% Loại hộ Count 0 323 593 916 Row N % 0.0% 35.3% 64.7% 100.0% Khá Column N % 0.0% 21.2% 88.1% 40.3% Table Total N % 0.0% 14.0% 25.8% 39.9% Count 72 1526 673 2271 Row N % 3.2% 67.2% 29.6% 100.0% Tổng Column N % 100.0% 100.0% 100.0% 100.0% Table Total N % 3.1% 66.4% 29.3% 100.0% Pearson Chi-Square Tests Thay đổi Chi-square 1126.450 Loại hộ df 4 Sig. .000* Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. 138 Phụ lục D8. Nguồn lực hộ - Lao động các nhóm hộ Descriptives 7N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nghèo 46 3.85 1.673 .247 3.35 4.34 1 8 Trung bình 120 3.79 1.144 .104 3.58 4.00 1 6 Tổng số người Khá 57 4.33 1.480 .196 3.94 4.73 2 9 Tổng 223 3.94 1.369 .092 3.76 4.12 1 9 Nghèo 46 1.09 .626 .092 .90 1.27 0 3 Trung bình 120 1.34 .642 .059 1.23 1.46 0 3 LD nam Khá 57 1.39 .620 .082 1.22 1.55 0 3 Tổng 223 1.30 .640 .043 1.22 1.38 0 3 Nghèo 46 .85 .759 .112 .62 1.07 0 3 Trung bình 120 .92 .681 .062 .79 1.04 0 3 LD nữ Khá 57 1.14 .833 .110 .92 1.36 0 4 Tổng 223 .96 .743 .050 .86 1.06 0 4 Nghèo 46 .59 .777 .115 .36 .82 0 3 Trung bình 120 1.18 1.034 .094 .99 1.36 0 4 LD SXNN Khá 57 1.39 .959 .127 1.13 1.64 0 4 Tổng 223 1.11 1.003 .067 .98 1.24 0 4 Nghèo 46 .39 .682 .101 .19 .59 0 3 Trung bình 120 .20 .512 .047 .11 .29 0 3 LD dịch vụ NN Khá 57 .14 .350 .046 .05 .23 0 1 Tổng 223 .22 .523 .035 .16 .29 0 3 Nghèo 46 1.11 .924 .136 .83 1.38 0 4 Trung bình 120 1.01 .992 .091 .83 1.19 0 5 LD phi NN Khá 57 1.14 1.187 .157 .83 1.46 0 5 Tổng 223 1.06 1.029 .069 .93 1.20 0 5 139 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 11.849 2 5.925 3.223 .042 Tổng số người Within Groups 404.393 220 1.838 Total 416.242 222 Between Groups 2.717 2 1.359 3.391 .035 LD nam Within Groups 88.153 220 .401 Total 90.870 222 Between Groups 2.658 2 1.329 2.437 .090 LD nữ Within Groups 119.979 220 .545 Total 122.637 222 Between Groups 17.431 2 8.716 9.309 .000 LD SXNN Within Groups 205.986 220 .936 Total 223.417 222 Between Groups 1.756 2 .878 3.271 .040 LD dịch vụ Within Groups 59.034 220 .268 NN Total 60.789 222 Between Groups .796 2 .398 .374 .689 LD phi NN Within Groups 234.325 220 1.065 Total 235.121 222 140 - Trình độ các nhóm hộ Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nghèo 46 .67 .818 .121 .43 .92 0 3 Trung bình 120 .42 .717 .065 .29 .55 0 3 LD không học Khá 57 .26 .583 .077 .11 .42 0 2 Tổng 223 .43 .719 .048 .34 .53 0 3 Nghèo 46 .76 .766 .113 .53 .99 0 3 Trung bình 120 .85 .857 .078 .70 1.00 0 3 LD cấp 1 Khá 57 .79 .773 .102 .58 .99 0 2 Tổng 223 .82 .815 .055 .71 .92 0 3 Nghèo 46 .39 .614 .091 .21 .57 0 2 Trung bình 120 .57 .764 .070 .43 .70 0 3 LD cấp 2 Khá 57 .61 .840 .111 .39 .84 0 3 Tổng 223 .54 .757 .051 .44 .64 0 3 Nghèo 46 .13 .400 .059 .01 .25 0 2 Trung bình 120 .28 .534 .049 .18 .37 0 2 LD cấp 3 Khá 57 .49 .759 .101 .29 .69 0 3 Tổng 223 .30 .588 .039 .22 .38 0 3 Nghèo 46 .00 .000 .000 .00 .00 0 0 Trung bình 120 .07 .282 .026 .02 .12 0 2 LD trung cấp Khá 57 .09 .342 .045 .00 .18 0 2 Tổng 223 .06 .270 .018 .02 .09 0 2 Nghèo 46 .02 .147 .022 -.02 .07 0 1 Trung bình 120 .08 .306 .028 .03 .14 0 2 LD đại học Khá 57 .28 .726 .096 .09 .47 0 4 Tổng 223 .12 .444 .030 .06 .18 0 4 141 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 4.345 2 2.172 4.332 .014 LD không học Within Groups 110.328 220 .501 Total 114.673 222 Between Groups .319 2 .159 .238 .788 LD cấp 1 Within Groups 147.143 220 .669 Total 147.462 222 Between Groups 1.413 2 .707 1.235 .293 LD cấp 2 Within Groups 125.932 220 .572 Total 127.345 222 Between Groups 3.482 2 1.741 5.219 .006 LD cấp 3 Within Groups 73.388 220 .334 Total 76.870 222 Between Groups .214 2 .107 1.469 .232 LD trung cấp Within Groups 16.028 220 .073 Total 16.242 222 Between Groups 2.077 2 1.039 5.486 .005 LD đại học Within Groups 41.654 220 .189 Total 43.731 222 142 - Đất canh tác nông nghiệp Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nghèo 46 .00000 .000000 .000000 .00000 .00000 .000 .000 Trung bình 120 .08708 .273061 .024927 .03772 .13644 .000 1.300 DT núi Khá 57 .28565 1.111274 .147191 -.00920 .58051 .000 7.776 Tổng 223 .11987 .601745 .040295 .04046 .19928 .000 7.776 Nghèo 46 .05274 .136649 .020147 .01216 .09332 .000 .648 Trung bình 120 .22194 .436961 .039889 .14295 .30092 .000 2.592 DT trên Khá 57 .68632 1.666066 .220675 .24425 1.12839 .000 9.000 Tổng 223 .30574 .927672 .062121 .18331 .42816 .000 9.000 Nghèo 46 .21177 .524835 .077382 .05591 .36762 .000 2.592 Trung bình 120 .54472 1.098421 .100271 .34617 .74327 .000 6.480 DT dưới Khá 57 1.17635 2.202961 .291789 .59182 1.76087 .000 10.368 Tổng 223 .63749 1.429520 .095727 .44884 .82614 .000 10.368 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 235.658 2 117.829 3.322 .038 DT núi Within Groups 7802.907 220 35.468 Total 8038.565 222 Between Groups 1204.292 2 602.146 7.400 .001 DT trên Within Groups 17900.508 220 81.366 Total 19104.800 222 Between Groups 2592.070 2 1296.035 6.666 .002 DT dưới Within Groups 42774.269 220 194.428 Total 45366.338 222 143 - Tham gia xã hội Descriptives LD tham gia N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Nghèo 6 1.17 .408 .167 .74 1.60 1 2 Trung bình 27 1.33 .620 .119 1.09 1.58 1 3 Khá 17 1.53 .800 .194 1.12 1.94 1 3 Tổng 50 1.38 .667 .094 1.19 1.57 1 3 ANOVA LD tham gia Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .711 2 .356 .793 .458 Within Groups 21.069 47 .448 Total 21.780 49 144 - Tài chính: thu nhập từ các loại dịch vụ HST ở bốn xã phân theo nhóm hộ General Linear Model Between-Subjects Factors Value Label N 1 Núi Tô 55 2 Lê Trì 70 Xã 3 Lương Phi 56 4 An Hảo 37 1 Nghèo 45 Loại hộ 2 Trung bình 118 3 Khá 55 Descriptive Statistics Xã Loại hộ Mean Std. Deviation N Nghèo 8.9257 11.62197 7 Trung bình 19.4749 26.12857 33 Núi Tô Khá 58.2600 144.55451 15 Tổng 28.7100 78.62869 55 Nghèo 6.4286 19.05746 14 Trung bình 27.4415 30.79928 41 Lê Trì Khá 56.5160 54.76857 15 Tổng 29.4691 38.67991 70 Nghèo -3.6275 15.40606 10 Trung bình 27.8472 44.92129 25 TN_SPNN Lương Phi Khá 97.7660 102.73817 21 Tổng 48.4463 79.82649 56 Nghèo 2.6896 25.79874 14 Trung bình 24.5134 48.64422 19 An Hảo Khá -6.0000 12.00000 4 Tổng 12.9570 39.83576 37 Nghèo 3.4191 19.75043 45 Trung bình 24.8280 36.07549 118 Tổng Khá 68.1950 104.52560 55 Tổng 31.3500 63.47122 218 Nghèo .1457 .24885 7 Trung bình .0000 .00000 33 Núi Tô Khá .0000 .00000 15 Tổng .0185 .09635 55 Nghèo .0000 .00000 14 Trung bình .0659 .32638 41 Lê Trì Khá .3840 1.48723 15 Tổng .1209 .72825 70 Nghèo 8.8275 11.54561 10 TN_SP rừng Trung bình 1.1608 3.76359 25 Lương Phi Khá .6245 1.37608 21 Tổng 2.3288 6.17173 56 Nghèo 5.1675 18.03759 14 Trung bình 2.2800 3.93206 19 An Hảo Khá 6.0000 12.00000 4 Tổng 3.7747 11.81962 37 Nghèo 3.5920 11.67974 45 Tổng Trung bình .6359 2.45894 118 Khá .7795 3.39340 55 145 Tổng 1.2824 5.93157 218 Nghèo 7.7143 20.41008 7 Trung bình 20.1455 61.84728 33 Núi Tô Khá 12.0000 35.42396 15 Tổng 16.3418 51.59519 55 Nghèo .0000 .00000 14 Trung bình .9366 4.32260 41 Lê Trì Khá .0000 .00000 15 Tổng .5486 3.32382 70 Nghèo .0000 .00000 10 Trung bình .0000 .00000 25 TN_du lịch Lương Phi Khá .0000 .00000 21 Tổng .0000 .00000 56 Nghèo .0000 .00000 14 Trung bình 27.4211 39.63909 19 An Hảo Khá 391.2500 331.37026 4 Tổng 56.3784 155.16020 37 Nghèo 1.2000 8.04984 45 Trung bình 10.3746 37.71771 118 Tổng Khá 31.7273 129.53542 55 Tổng 13.8679 71.24927 218 Nghèo 5.14286 13.606721 7 Trung bình 1.86970 8.876813 33 Núi Tô Khá .00000 .000000 15 Tổng 1.77636 8.343704 55 Nghèo 10.88571 15.837582 14 Trung bình 9.97317 19.513303 41 Lê Trì Khá 14.66667 51.529002 15 Tổng 11.16143 28.465114 70 Nghèo 17.73000 28.235598 10 Trung bình 4.60000 13.130753 25 TN_làm thuê NN Lương Phi Khá 17.43810 36.321212 21 Tổng 11.75893 26.972361 56 Nghèo 10.85714 23.793526 14 Trung bình 9.26316 32.715681 19 An Hảo Khá .00000 .000000 4 Tổng 8.86486 27.385278 37 Nghèo 11.50444 21.099698 45 Trung bình 6.45424 19.079934 118 Tổng Khá 10.65818 35.203802 55 Tổng 8.55734 24.500534 218 Nghèo 1.0686 2.82717 7 Trung bình 5.0182 15.51969 33 Núi Tô Khá 13.1000 30.17579 15 Tổng 6.7196 19.92268 55 Nghèo 26.1171 27.62546 14 Trung bình 17.6707 33.37961 41 Lê Trì Khá 29.8333 83.01585 15 TN_khác Tổng 21.9663 47.07349 70 Nghèo 34.7430 52.84357 10 Trung bình 32.8096 54.10266 25 Lương Phi Khá 17.0824 29.98531 21 Tổng 27.2571 46.09671 56 Nghèo 38.1071 51.41991 14 An Hảo Trung bình 18.4332 29.56853 19 146 Khá 37.5000 75.00000 4 Tổng 27.9386 44.25759 37 Nghèo 27.8678 41.69259 45 Trung bình 17.4625 35.71990 118 Tổng Khá 20.9587 52.28237 55 Tổng 20.4924 41.67655 218 Multivariate Testsa Effect Value F Hypoth Error df Sig. Partial Eta esis df Squared Pillai's Trace .569 53.392b 5.000 202.000 .000 .569 Wilks' Lambda .431 53.392b 5.000 202.000 .000 .569 Hotelling's Intercept 1.322 53.392b 5.000 202.000 .000 .569 Trace Roy's Largest 1.322 53.392b 5.000 202.000 .000 .569 Root Pillai's Trace .587 9.917 15.000 612.000 .000 .196 Wilks' Lambda .470 11.699 15.000 558.034 .000 .222 Hotelling's Xã 1.009 13.499 15.000 602.000 .000 .252 Trace Roy's Largest .881 35.939c 5.000 204.000 .000 .468 Root Pillai's Trace .427 11.008 10.000 406.000 .000 .213 Wilks' Lambda .591 12.147b 10.000 404.000 .000 .231 Hotelling's Loại hộ .662 13.301 10.000 402.000 .000 .249 Trace Roy's Largest .613 24.883c 5.000 203.000 .000 .380 Root Pillai's Trace .594 4.629 30.000 1030.000 .000 .119 Wilks' Lambda .454 5.887 30.000 810.000 .000 .146 Xã * Hotelling's 1.097 7.327 30.000 1002.000 .000 .180 Loại hộ Trace Roy's Largest .997 34.231c 6.000 206.000 .000 .499 Root a. Design: Intercept + Xã + Loại hộ + Xã * Loại hộ b. Exact statistic c. The statistic is an upper bound on F that yields a lower bound on the significance level. 147 Tests of Between-Subjects Effects Source Dependent Type III Sum df Mean F Sig. Partial Eta Variable of Squares Square Squared TN_SP NN 160998.716a 11 14636.247 4.227 .000 .184 TN_SP rừng 1081.784b 11 98.344 3.092 .001 .142 Corrected TN_dulich 600672.448c 11 54606.586 22.457 .000 .545 Model TN_việc làm NN 6639.426d 11 603.584 1.006 .442 .051 TN_khác 25090.100e 11 2280.918 1.336 .207 .067 TN_SP NN 106381.305 1 106381.305 30.727 .000 .130 TN_SP rừng 630.621 1 630.621 19.824 .000 .088 Intercept TN_dulich 218995.984 1 218995.984 90.061 .000 .304 TN_việc làm NN 10883.071 1 10883.071 18.135 .000 .081 TN_khác 76456.224 1 76456.224 44.767 .000 .179 TN_SP NN 18119.422 3 6039.807 1.745 .159 .025 TN_SP rừng 583.372 3 194.457 6.113 .001 .082 Xã TN_dulich 384261.049 3 128087.016 52.675 .000 .434 TN_việc làm NN 3089.288 3 1029.763 1.716 .165 .024 TN_khác 13411.207 3 4470.402 2.618 .052 .037 TN_SP NN 45297.206 2 22648.603 6.542 .002 .060 TN_SP rừng 212.737 2 106.369 3.344 .037 .031 Loại hộ TN_dulich 252342.255 2 126171.127 51.887 .000 .335 TN_việc làm NN 673.382 2 336.691 .561 .571 .005 TN_khác 1776.842 2 888.421 .520 .595 .005 TN_SP NN 34695.874 6 5782.646 1.670 .130 .046 TN_SP rừng 403.656 6 67.276 2.115 .053 .058 Xã * Loại TN_dulich 460681.090 6 76780.182 31.575 .000 .479 hộ TN_việc làm NN 2170.178 6 361.696 .603 .728 .017 TN_khác 7943.890 6 1323.982 .775 .590 .022 TN_SP NN 713206.620 206 3462.168 TN_SP rừng 6553.040 206 31.811 Error TN_dulich 500918.947 206 2431.645 TN_việc làm NN 123620.507 206 600.100 TN_khác 351824.682 206 1707.887 TN_SP NN 1088460.076 218 TN_SP rừng 7993.315 218 Tổng TN_dulich 1143516.800 218 TN_việc làm NN 146223.650 218 TN_khác 468461.645 218 TN_SP NN 874205.336 217 TN_SP rừng 7634.824 217 Corrected TN_dulich 1101591.395 217 Total TN_việc làm NN 130259.933 217 TN_khác 376914.782 217 a. R Squared = .184 (Adjusted R Squared = .141) b. R Squared = .142 (Adjusted R Squared = .096) c. R Squared = .545 (Adjusted R Squared = .521) d. R Squared = .051 (Adjusted R Squared = .000) e. R Squared = .067 (Adjusted R Squared = .017) 148 Multiple Comparisons Tukey HSD Dependent (I) (J) Mean Std. Error Sig. 95% Confidence Variable Loaiho Loaiho Difference Interval (I-J) Lower Upper Bound Bound TB -21.4374 10.34636 .098 -45.8637 2.9890 Nghèo Khá -64.7759* 11.85610 .000 -92.7665 -36.7853 Nghèo 21.4374 10.34636 .098 -2.9890 45.8637 TN SXNN TB Khá -43.3385* 9.64316 .000 -66.1047 -20.5723 Nghèo 64.7759* 11.85610 .000 36.7853 92.7665 Khá TB 43.3385* 9.64316 .000 20.5723 66.1047 TB 2.9506* .99175 .009 .6092 5.2920 Nghèo Khá 2.8125* 1.13647 .037 .1294 5.4955 Nghèo -2.9506* .99175 .009 -5.2920 -.6092 TN SP rừng TB Khá -.1382 .92435 .988 -2.3204 2.0441 Nghèo -2.8125* 1.13647 .037 -5.4955 -.1294 Khá TB .1382 .92435 .988 -2.0441 2.3204 TB -9.2632 8.66730 .535 -29.7256 11.1991 Nghèo Khá -30.5273* 9.93202 .007 -53.9754 -7.0791 Nghèo 9.2632 8.66730 .535 -11.1991 29.7256 TN du lịch TB Khá -21.2640* 8.07821 .025 -40.3356 -2.1925 Nghèo 30.5273* 9.93202 .007 7.0791 53.9754 Khá TB 21.2640* 8.07821 .025 2.1925 40.3356 TB 4.99504 4.307451 .479 -5.17426 15.16435 Nghèo Khá .84626 4.935991 .984 -10.80694 12.49947 TN làm thuê Nghèo -4.99504 4.307451 .479 -15.16435 5.17426 TB NN Khá -4.14878 4.014689 .557 -13.62691 5.32935 Nghèo -.84626 4.935991 .984 -12.49947 10.80694 Khá TB 4.14878 4.014689 .557 -5.32935 13.62691 TB 10.2561 7.26655 .337 -6.8993 27.4114 Nghèo Khá 6.9091 8.32689 .685 -12.7496 26.5677 Nghèo -10.2561 7.26655 .337 -27.4114 6.8993 TN khác TB Khá -3.3470 6.77267 .874 -19.3364 12.6423 Nghèo -6.9091 8.32689 .685 -26.5677 12.7496 Khá TB 3.3470 6.77267 .874 -12.6423 19.3364 Based on observed means. The error term is Mean Square(Error) = 1716.091. *. The mean difference is significant at the .05 level. 149 Phụ lục D9. Mối quan hệ giữa sinh kế và dịch vụ HST - Tỷ lệ hộ hưởng lợi trực tiếp dịch vụ canh tác nông nghiệp từng tiểu HST phân theo nhóm hộ Custom Table Loại hộ Nghèo Trung bình Khá Tổng Count 1 6 1 8 núi_1xoài Table N % 1.0% 6.2% 1.0% 8.2% Count 0 4 0 4 núi_2xoài Table N % 0.0% 4.1% 0.0% 4.1% Count 1 10 3 14 núi_cây khác Table N % 1.0% 10.3% 3.1% 14.4% Count 0 4 1 5 núi_tầm vong Table N % 0.0% 4.1% 1.0% 5.2% Count 0 4 0 4 trên_tầm vong Table N % 0.0% 4.1% 0.0% 4.1% Count 1 2 1 4 trên_1xoài Table N % 1.0% 2.1% 1.0% 4.1% Count 4 6 3 13 trên_1màu Table N % 4.1% 6.2% 3.1% 13.4% Count 1 2 2 5 trên_2màu Table N % 1.0% 2.1% 2.1% 5.2% Count 2 2 8 12 trên_1lúa 1màu Lợi ích NN ba Table N % 2.1% 2.1% 8.2% 12.4% tiểu HST Count 1 0 1 2 trên_2lúa 1màu Table N % 1.0% 0.0% 1.0% 2.1% Count 1 0 0 1 trên_1lúa Table N % 1.0% 0.0% 0.0% 1.0% Count 5 13 2 20 trên_2lúa Table N % 5.2% 13.4% 2.1% 20.6% Count 2 2 1 5 trên_3lúa Table N % 2.1% 2.1% 1.0% 5.2% Count 1 4 0 5 Dưới_2màu Table N % 1.0% 4.1% 0.0% 5.2% Count 0 2 0 2 Dưới_1lúa Table N % 0.0% 2.1% 0.0% 2.1% Count 0 11 6 17 Dưới_2lúa Table N % 0.0% 11.3% 6.2% 17.5% Count 1 3 2 6 Dưới_3lúa Table N % 1.0% 3.1% 2.1% 6.2% Count 15 56 26 97 Tổng Table N % 15.5% 57.7% 26.8% 100.0% 150 Pearson Chi-Square Tests Loại hộ Chi-square 48.904 Lợi ích NN ba tiểu df 34 HST Sig. .047*,b,c Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. b. More than 20% of cells in this subtable have expected cell counts less than 5. Chi-square results may be invalid. c. The minimum expected cell count in this subtable is less than one. Chi-square results may be invalid. - Lợi ích sản phẩm rừng có thể khai thác theo nhận định ba nhóm hộ Custom Table Loại hộ Nghèo Trung bình Khá Tổng Count 11 17 6 34 Cây rừng Table N % 11.8% 18.3% 6.5% 36.6% Count 20 22 6 48 Củi Table N % 21.5% 23.7% 6.5% 51.6% Count 4 10 2 16 Gỗ Table N % 4.3% 10.8% 2.2% 17.2% Count 9 24 11 44 Nước Table N % 9.7% 25.8% 11.8% 47.3% Lợi ích rừng có Count 7 12 6 25 Mật thể khai thác Table N % 7.5% 12.9% 6.5% 26.9% Count 18 35 16 69 Rau rừng Table N % 19.4% 37.6% 17.2% 74.2% Count 8 15 5 28 Dược liệu Table N % 8.6% 16.1% 5.4% 30.1% Count 8 15 8 31 ĐV rừng Table N % 8.6% 16.1% 8.6% 33.3% Count 27 44 22 93 Tổng Table N % 29.0% 47.3% 23.7% 100.0% Pearson Chi-Square Tests Loại hộ Chi-square 19.666 Lợi ích rừng có thể df 16 khai thác Sig. .236 Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. 151 - Tỷ lệ hộ khai thác các lợi ích từ sản phẩm tự nhiên phân theo nhóm hộ Loại hộ Nghèo Trung bình Khá Count 9 5 2 KT_củi Table N % 8.6% 4.8% 1.9% Count 6 35 23 KT_nước Table N % 5.7% 33.3% 21.9% Khai thác SP rừng Count 8 21 9 KT_rau Table N % 7.6% 20.0% 8.6% Count 2 4 1 KT_dược liệu Table N % 1.9% 3.8% 1.0% Pearson Chi-Square Tests Loại hộ Chi-square 30.350 Khai thác SP rừng df 8 Sig. .000*,b Results are based on nonempty rows and columns in each innermost subtable. *. The Chi-square statistic is significant at the .05 level. b. More than 20% of cells in this subtable have expected cell counts less than 5. Chi- square results may be invalid. Phụ lục D10. Thông số thống kê của hàm tương quan chính tắc Canonical R: 0,8364697 Chi-Square: 464.5143 df = (124) P = 0.000001 Số biến: 201 Phương sai Phương sai với Nhóm biên Số biến trong nhóm biến nhóm biến khác (%) (%) Nhóm biến Y 4 99 53 Nhóm biến X 26 71 31 Tương quan có ý Canonica Canonical R2 Chi-sqr. df P-value nghĩa l R 1 0.84 0.70 464.51 124 0.000 2 0.70 0.50 245.58 90 0.000 3 0.63 0.40 120.75 58 0.000 4 0.37 0.14 27.19 28 0.055 152

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_danh_gia_gia_tri_dich_vu_he_sinh_thai_rung_vung_nui.pdf
  • pdfTom tat_tieng ANH_DTTQuynh_gui BO.pdf
  • pdfTom tat_tieng VIET_DTTQuynh_gui BO.pdf
  • docTrang thong tin_tieng ANH_DTTQuynh_gui BO.doc
  • docTrang thong tin_tieng VIET_DTTQuynh-gui BO.doc
Luận văn liên quan