Có một số chất chiếm diện tích đỉnh (%) cao nhất như: 4-Acetoxy-
1,2,3,5,6,7,8,8a-octahydroazulene (17,01%); 7-oxabicyclo[4,1,0] heptan-3-ol,6-
(3-hydroxy-1-butenyl)-1,5,5-trimethyl- (15,03%), 9-oxononanoic acid (12,04%),
pentanoic acid (12,04%), hexanoic acid (12,04%). Trong đó, 04 hợp chất đã được
xác định là hợp chất đối kháng thực vật theo các công bố quốc tế là scopoletin
(Razavi, 2011) chiếm 0,75% không gian, Benzeneacetic acid (axit phenylacetic)
(Murphy, 2002) chiếm 2,16%, Hexanoic acid (Scalschi & cs., 2013) chiếm
17,62%, Pentanoic acid (valeric acid) (Tramontano & cs., 1990) chiếm 17,62%.
Scopoletin là một hợp chất thứ cấp thuộc nhóm Coumarins. Coumarins
được biết đến như một nhóm lớn các chất chuyển hóa thứ cấp của thực vật chủ
yếu có nguồn gốc từ con đường sinh tổng hợp axit shikimic. Các hợp chất này
phân bố rộng rãi trong các họ thực vật thuộc họ Apiaceae, Rutaceae, Asteraceae
và Fabaceae. Cho đến nay, đã có nhiều báo cáo về chất độc thực vật, chất độc
nấm, thuốc trừ sâu, hoạt tính kháng khuẩn và diệt tuyến trùng của các coumarin
khác nhau. Do đó, hợp chất này có thể được sử dụng để tạo ra một thế hệ thuốc
diệt cỏ sinh học mới và các hóa chất trừ sâu khác thân thiện hơn với môi trường
(Razavi, 2011).
226 trang |
Chia sẻ: trinhthuyen | Ngày: 29/11/2023 | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá hoạt tính đối kháng của một số cây thực vật bậc cao đối với cỏ dại, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
----------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 14.6706 1.04790
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 15:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDR TG
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDR
50 3 0.426667
25 3 1.10000
12.5 3 1.40667
6.2 3 2.30667
DC 3 3.24000
SE(N= 3) 0.912141E-01
5%LSD 10DF 0.287419
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 15:46
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDR TG
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDR 15 1.6960 1.0237 0.15799 9.3 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
TG N Mean Grouping
DC 3 3.24 a
TG.6.2 3 2.31 b
TG.12.5 3 1.41 c
175
TG.25 3 1.10 c
TG.50 3 0.42 d
Means that do not share a letter are significantly different.
4.1.7. Lá gai
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDR FILE CLV 20/ 6/19 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDR LG
VARIATE V001 CDR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 17.0977 4.27442 172.49 0.000 2
* RESIDUAL 10 .247800 .247800E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 17.3455 1.23896
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDR LG
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDR
50 3 0.353333
25 3 0.623333
12.5 3 1.12667
6.2 3 2.17000
DC 3 3.24000
SE(N= 3) 0.908846E-01
5%LSD 10DF 0.286381
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 16:11
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDR LG
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDR 15 1.5027 1.1131 0.15742 10.5 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LG N Mean Grouping
DC 3 3.24 a
LG.6.2 3 2.17 b
LG.12.5 3 1.13 c
LG.25 3 0.62 d
LG.50 3 0.35 d
Means that do not share a letter are significantly different.
176
4.1.8. Cây tơ hồng xanh
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDR FILE CLV 20/ 6/19 16:17
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDR THX
VARIATE V001 CDR
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 12.8695 3.21738 100.77 0.000 2
* RESIDUAL 10 .319266 .319266E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 13.1888 .942055
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 16:17
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDR THX
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDR
50 3 0.823333
25 3 1.04333
12.5 3 2.06333
6.2 3 2.67333
DC 3 3.24000
SE(N= 3) 0.103161
5%LSD 10DF 0.325064
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 16:17
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDR THX
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDR 15 1.9687 0.97060 0.17868 9.1 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
THX N Mean Grouping
DC 3 3.24 a
THX.6.2 3 2.67 b
THX.12.5 3 2.06 c
THX.25 3 1.04 d
THX.50 3 0.82 d
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2. Xử lý số liệu chỉ tiêu chiều dài thân cây chỉ thị Cỏ lồng vực của thí nghiệm
trong phòng bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010 và Minitab 1.8
4.2.1. Cây cỏ may
177
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 19/ 6/19 19:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT CM
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 39.4448 9.86119 35.66 0.000 2
* RESIDUAL 10 2.76567 .276567
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 42.2104 3.01503
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 19/ 6/19 19:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT CM
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 4.49333
25 3 8.03667
12.5 3 8.19333
6.2 3 9.26667
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.303626
5%LSD 10DF 0.956738
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 19/ 6/19 19:47
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT CM
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 7.6020 1.7364 0.52590 6.9 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
CM N Mean Grouping
CM.6.2 3 9.27 a
CM.12.5 3 8.19 a
CM.25 3 8.04 a
DC 3 8.02 a
CM.50 3 4.49 b
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.2. Rễ liêm hồ đằng
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 19/ 6/19 19:49
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT RLHD
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
178
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 50.7190 12.6797 61.33 0.000 2
* RESIDUAL 10 2.06760 .206760
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 52.7866 3.77047
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 19/ 6/19 19:49
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT RLHD
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 3.80333
25 3 6.57333
12.5 3 8.13667
6.2 3 9.06000
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.262526
5%LSD 10DF 0.827229
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 19/ 6/19 19:49
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT RLHD
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 7.1187 1.9418 0.45471 6.4 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
RLHĐ N Mean Grouping
RLHĐ.6.2 3 9.06 a
RLHĐ.12.5 3 8.14 a
DC 3 8.02 a
RLHĐ.25 3 6.57 b
RLHĐ.50 3 3.80 c
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.3. Thân liêm hồ đằng
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 19/ 6/19 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT TLHD
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 16.4369 4.10923 24.45 0.000 2
* RESIDUAL 10 1.68033 .168033
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 18.1172 1.29409
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 19/ 6/19 20: 6
179
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT TLHD
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 6.46333
25 3 7.37667
12.5 3 8.67000
6.2 3 9.51000
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.236667
5%LSD 10DF 0.745745
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 19/ 6/19 20: 6
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT TLHD
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 8.0080 1.1376 0.40992 5.1 0.0001
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
TLHĐ N Mean Grouping
TLHĐ.6.2 3 9.51 a
TLHĐ.12.5 3 8.67 a b
DC 3 8.02 b c
TLHĐ.25 3 7.38 c d
TLHĐ.50 3 6.46 d
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.4. Lá liêm hồ đằng
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 20/ 6/19 8:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT LLHD
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 56.5619 14.1405 124.81 0.000 2
* RESIDUAL 10 1.13300 .113300
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 57.6949 4.12106
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 8:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT LLHD
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 3.81333
180
25 3 8.18667
12.5 3 8.89000
6.2 3 9.12667
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.194337
5%LSD 10DF 0.612362
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 8:30
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT LLHD
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 7.6073 2.0300 0.33660 4.4 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LLHĐ N Mean Grouping
LLHĐ.6.2 3 9.13 a
LLHĐ.12.5 3 8.89 a b
LLHĐ.25 3 8.19 b
DC 3 8.02 b
LLHĐ.50 3 3.81 c
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.5. Cây lạc dại
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 20/ 6/19 8:35
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT LD
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 49.7049 12.4262 91.23 0.000 2
* RESIDUAL 10 1.36207 .136207
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 51.0669 3.64764
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 8:35
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT LD
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 3.71667
25 3 5.39333
12.5 3 7.06667
6.2 3 8.73667
DC 3 8.02100
SE(N= 3) 0.213078
5%LSD 10DF 0.671417
-------------------------------------------------------------------------------
181
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 8:35
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT LD
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 6.5867 1.9099 0.36906 5.6 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LD N Mean Grouping
LD.6.2 3 8.73 a
DC 3 8.02 a b
LD.12.5 3 7.06 b
LD.25 3 5.39 c
LD.50 3 3.71 d
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.6. Thân gai
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 20/ 6/19 9:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT TG
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 56.3562 14.0890 125.50 0.000 2
* RESIDUAL 10 1.12261 .112261
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 57.4788 4.10563
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 9:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT TG
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 3.18667
25 3 6.15333
12.5 3 7.21000
6.2 3 8.73667
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.193443
5%LSD 10DF 0.609546
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 9:25
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT TG
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
182
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 6.6613 2.0262 0.33505 5.0 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
TG N Mean Grouping
TG.6.2 3 8.74 a
DC 3 8.02 a b
TG.12.5 3 7.21 b
TG.25 3 6.15 c
TG.50 3 3.19 d
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.7. Lá gai
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 20/ 6/19 9:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT LG
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 57.7295 14.4324 153.05 0.000 2
* RESIDUAL 10 .943000 .943000E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 58.6725 4.19089
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 9:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT LG
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 2.91000
25 3 4.71667
12.5 3 6.76333
6.2 3 7.84333
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.177294
5%LSD 10DF 0.558661
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 9:58
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT LG
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 6.0507 2.0472 0.30708 5.1 0.0000
183
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LG N Mean Grouping
DC 3 8.02 a
LG.6.2 3 7.84 a
LG.12.5 3 6.76 b
LG.25 3 4.72 c
LG.50 3 2.91 d
Means that do not share a letter are significantly different.
4.2.8. Cây tơ hồng xanh
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 20/ 6/19 10: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT THX
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 42.9056 10.7264 146.71 0.000 2
* RESIDUAL 10 .731136 .731136E-01
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 43.6368 3.11691
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 6/19 10: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT THX
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
50 3 4.01667
25 3 5.28667
12.5 3 7.09000
6.2 3 8.51000
DC 3 8.02000
SE(N= 3) 0.156113
5%LSD 10DF 0.491917
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 6/19 10: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT THX
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 6.5847 1.7655 0.27040 4.1 0.0000
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
THX N Mean Grouping
THX.6.2 3 8.51 A
DC 3 8.02 A
184
THX.12.5 3 7.09 B
THX.25 3 5.28 C
THX.50 3 4.02 D
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3. Xử lý số liệu chỉ tiêu chiều dài thân cây chỉ thị Cỏ lồng vực của thí nghiệm điều
kiện nhà lưới bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010 và Minitab 1.8:
4.3.1. Thân gai
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 19/ 8/19 14:37
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT TG
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 99.4890 24.8722 7.66 0.005 2
* RESIDUAL 10 32.4591 3.24591
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 131.948 9.42486
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 19/ 8/19 14:37
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT TG
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 6.46333
150 3 9.41667
100 3 9.67667
50 3 12.1833
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 1.04018
5%LSD 10DF 3.27764
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 19/ 8/19 14:37
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT TG
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 10.349 3.0700 1.8016 17.4 0.0045
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
TG N Mean Grouping
DC 3 14.01 a
TG.50 3 12.18 a
TG.100 3 9.67 a b
TG.150 3 9.42 a b
TG.200 3 6.46 b
185
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3.2. Lá gai
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 20/ 8/19 15:35
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT LG
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 151.733 37.9334 16.26 0.000 2
* RESIDUAL 10 23.3361 2.33361
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 175.070 12.5050
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 20/ 8/19 15:35
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT LG
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 5.45333
150 3 7.05333
100 3 9.79333
50 3 12.3433
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 0.881970
5%LSD 10DF 2.77912
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 20/ 8/19 15:35
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT LG
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 9.7300 3.5362 1.5276 15.7 0.0003
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LG N Mean Grouping
DC 3 14.01 a
LG.50 3 12.34 a b
LG.100 3 9.79 b c
LG.150 3 7.05 c d
LG.200 3 5.45 d
Means that do not share a letter are significantly different.
186
4.3.3. Cây lạc dại
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 17/10/19 9:56
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT LD NHA LUOI
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 127.951 31.9879 12.88 0.001 2
* RESIDUAL 10 24.8315 2.48315
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 152.783 10.9131
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 17/10/19 9:56
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT LD NHA LUOI
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 6.56667
150 3 7.24000
100 3 10.9567
50 3 12.5767
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 0.909789
5%LSD 10DF 2.86678
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 17/10/19 9:56
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT LD NHA LUOI
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 10.269 3.3035 1.5758 15.3 0.0007
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LD N Mean Grouping
DC 3 14.01 a
LD.50 3 12.58 a
LD.100 3 10.96 a b
LD.150 3 7.24 b c
LD.200 3 6.57 c
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3.4. Cỏ may
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 26/ 3/20 11: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT CM NHA LUOI
VARIATE V001 CDT
187
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 74.9307 18.7327 14.66 0.000 2
* RESIDUAL 10 12.7763 1.27763
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 87.7070 6.26478
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 26/ 3/20 11: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT CM NHA LUOI
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 8.10667
150 3 10.1467
100 3 12.3767
50 3 13.6700
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 0.652592
5%LSD 10DF 2.05634
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 26/ 3/20 11: 2
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT CM NHA LUOI
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 11.661 2.5030 1.1303 9.7 0.0004
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
CM N Mean Grouping
DC 3 14.01 a
CM.50 3 13.67 a
CM.100 3 12.38 a b
CM.150 3 10.15 b c
CM.200 3 8.11 c
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3.5. Rễ liêm hồ đằng
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 27/ 3/20 15:57
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT RLHD NHA LUOI
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 69.7465 17.4366 8.53 0.003 2
* RESIDUAL 10 20.4307 2.04307
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 90.1772 6.44123
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 27/ 3/20 15:57
188
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT RLHD NHA LUOI
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 9.22333
150 3 10.3033
100 3 12.9233
50 3 14.8500
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 0.825241
5%LSD 10DF 2.60036
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 27/ 3/20 15:57
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT RLHD NHA LUOI
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 12.261 2.5380 1.4294 11.7 0.0031
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
RLHĐ N Mean Grouping
RLHĐ.50 3 14.85 a
DC 3 14.01 a b
RLHĐ.100 3 12.92 a b c
RLHĐ.150 3 10.30 b c
RLHĐ.200 3 9.22 c
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3.6. Thân liêm hồ đằng
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 26/ 3/20 14:49
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT TLHD NHA LUOI
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 75.4907 18.8727 5.46 0.014 2
* RESIDUAL 10 34.5437 3.45437
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 110.034 7.85960
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 26/ 3/20 14:49
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT TLHD NHA LUOI
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 8.85333
150 3 9.56667
100 3 11.5167
189
50 3 14.3967
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 1.07306
5%LSD 10DF 3.38125
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 26/ 3/20 14:49
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT TLHD NHA LUOI
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 11.672 2.8035 1.8586 15.9 0.0138
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
TLHĐ N Mean Grouping
TLHĐ.50 3 14.40 a
DC 3 14.01 a
TLHĐ.100 3 11.52 a b
TLHĐ.150 3 9.57 a b
TLHĐ.200 3 8.85 b
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3.7. Lá liêm hồ đằng
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 26/ 3/20 15:23
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT LLHD NHA LUOI
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 78.1851 19.5463 6.13 0.010 2
* RESIDUAL 10 31.9039 3.19039
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 110.089 7.86350
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 26/ 3/20 15:23
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT LLHD NHA LUOI
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 7.87000
150 3 10.1967
100 3 12.0567
50 3 13.6467
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 1.03124
5%LSD 10DF 3.24948
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 26/ 3/20 15:23
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT LLHD NHA LUOI
190
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 11.555 2.8042 1.7862 15.5 0.0096
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
LLHĐ N Mean Grouping
DC 3 14.01 a
LLHĐ.50 3 13.65 a
LLHĐ.100 3 12.06 a b
LLHĐ.150 3 10.20 a b
LLHĐ.200 3 7.87 b
Means that do not share a letter are significantly different.
4.3.8. Cây tơ hồng xanh
- Tính toán LSD0.05 và CV% bằng phần mềm IRRISTAT ver 2010
BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDT FILE CLV 27/ 3/20 16:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1
CDT THX NHA LUOI
VARIATE V001 CDT
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER
SQUARES SQUARES LN
=============================================================================
1 CT$ 4 49.6109 12.4027 4.22 0.030 2
* RESIDUAL 10 29.3751 2.93751
-----------------------------------------------------------------------------
* TOTAL (CORRECTED) 14 78.9859 5.64185
-----------------------------------------------------------------------------
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CLV 27/ 3/20 16:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 2
CDT THX NHA LUOI
MEANS FOR EFFECT CT$
-------------------------------------------------------------------------------
CT$ NOS CDT
200 3 9.96333
150 3 11.3667
100 3 13.0667
50 3 15.0300
DC 3 14.0067
SE(N= 3) 0.989530
5%LSD 10DF 3.11804
-------------------------------------------------------------------------------
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CLV 27/ 3/20 16:13
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3
CDT THX NHA LUOI
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ |
(N= 15) -------------------- SD/MEAN | |
NO. BASED ON BASED ON % | |
OBS. TOTAL SS RESID SS | |
CDT 15 12.687 2.3753 1.7139 13.5 0.0296
191
- Phân nhóm giá trị bằng phần mềm Minitab 1.8
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
THX N Mean Grouping
THX.50 3 15.03 a
DC 3 14.01 a b
THX.100 3 13.07 a b
THX.150 3 11.37 a b
THX.200 3 9.96 b
Means that do not share a letter are significantly different.
4.4. Xử lý số liệu và vẽ đường tuyến tính thí nghiệm đánh giá tính đối kháng thực
vật bằng dịch chiết xuất các vật liệu trên các hạt chỉ thị bằng phần mềm Excel
2013
4.4.1. Chỉ thị hạt rau xà lách (Lactuca sativa)
a. Chỉ tiêu chiều dài rễ
- Bảng giá trị ức chế trung bình (%) đối với chỉ tiêu chiều dài rễ của hạt rau xà
lách (Lactuca sativa) khi xử lý dịch chiết từ cây gai và lạc dại:
Lá gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
Thân gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
0,50 1,00 2,50 1,00 2,50 5,00
Nhắc lại 01 10,04 53,90 100,00 Nhắc lại 01 20,00 70,97 100,00
Nhắc lại 02 11,70 54,55 100,00 Nhắc lại 02 22,58 72,50 100,00
Nhắc lại 03 12,09 54,95 100,00 Nhắc lại 03 23,00 72,94 100,00
Lạc dại-
methanol
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml) Lạc dại -
hexan
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
1,00 2,50 5,00 0,50 1,00 2,50
Nhắc lại 01 7,00 21,67 73,00 Nhắc lại 01 -8,97 3,85 92,50
Nhắc lại 02 8,06 24,71 75,00 Nhắc lại 02 -8,16 4,40 95,16
Nhắc lại 03 8,71 25,00 78,23 Nhắc lại 03 -6,23 5,32 95,29
Lạc dại -
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
1,00 2,50 5,00
Nhắc lại 01 35,00 51,76 93,95
Nhắc lại 02 37,65 54,00 95,00
Nhắc lại 03 39,52 54,84 95,29
- Bảng giá trị IC50 (mg/ml) được tính toán từ phương trình y = ax + b với a và b
được xác định từ giá trị ức chế trung bình với dải nồng độ tương ứng tại chỉ tiêu
chiều dài rễ của hạt rau xà lách (Lactuca sativa) khi xử lý dịch chiết từ cây gai và
lạc dại:
192
y = 50 x y = ax+b
IC50 (mg/ml) a b
Hệ số xác
định R2
Lá gai - ethyl
acetate
1,18 41,69 0,94 0,93
1,20 40,95 0,81 0,93
1,19 40,74 1,35 0,93
Thân gai - ethyl
acetate
2,12 19,14 9,41 0,91
2,02 18,50 12,60 0,90
3,79 16,91 -14,03 0,90
Lạc dại - methanol
3,96 15,00 -9,46 0,97
3,66 17,08 -12,47 0,98
3,55 17,78 -13,06 0,97
Lạc dại - hexan
1,73 52,67 -41,10 0,98
1,70 53,70 -41,14 0,98
1,68 52,89 -39,06 0,98
Lạc dại - ethyl
acetate
2,15 14,96 17,86 0,98
1,99 14,55 21,00 0,99
1,90 14,17 23,06 0,98
Chú thích: IC50: Nồng độ ức chế 50%, x= IC50; y = 50; a là hệ số góc; b là hệ số tự do; R2 là hệ số xác
định (hồi quy tuyến tính)
b. Chỉ tiêu chiều dài thân
- Bảng giá trị ức chế trung bình (%) đối với chỉ tiêu chiều dài thân của hạt rau xà
lách (Lactuca sativa) khi xử lý dịch chiết từ cây gai và lạc dại:
Lá gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
Thân gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
0,50 1,00 2,50 1,00 2,50 5,00
Nhắc lại 01 25,53 47,92 100,00 Nhắc lại 01 33,02 68,99 100,00
Nhắc lại 02 27,08 48,58 100,00 Nhắc lại 02 34,88 70,78 100,00
Nhắc lại 03 27,45 49,02 100,00 Nhắc lại 03 35,71 72,09 100,00
Lạc dại-
methanol
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml) Lạc dại -
hexan
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
1,00 2,50 5,00 0,50 1,00 2,50
Nhắc lại 01 8,84 37,98 56,59 Nhắc lại 01 9,72 21,28 89,15
Nhắc lại 02 10,70 37,98 61,04 Nhắc lại 02 11,35 23,20 90,70
Nhắc lại 03 15,84 45,45 62,79 Nhắc lại 03 13,40 24,48 92,21
193
Lạc dại -
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
1,00 2,50 5,00
Nhắc lại 01 31,78 53,49 90,70
Nhắc lại 02 32,56 58,44 90,70
Nhắc lại 03 39,61 60,47 92,21
- Bảng giá trị IC50 (mg/ml) được tính toán từ phương trình y = ax + b với a và b
được xác định từ giá trị ức chế trung bình với dải nồng độ tương ứng tại chỉ tiêu
chiều dài thân của hạt rau xà lách (Lactuca sativa) khi xử lý dịch chiết từ cây gai và
lạc dại:
y=50 x y=ax+b
IC50 (mg/ml) a b
Hệ số xác
định R2
LG- ethyl
acetate
1,12 36,65 8,94 0,99
1,10 35,96 10,61 0,99
1,09 35,75 11,16 0,99
TG- ethyl
acetate
1,77 16,30 21,15 0,96
1,66 15,81 23,76 0,95
1,60 15,57 25,15 0,95
LD- methanol
4,19 11,48 1,95 0,92
3,93 12,24 1,89 0,96
3,60 11,25 9,50 0,91
LD- hexan
1,58 40,99 -14,60 0,98
1,54 40,90 -12,79 0,98
1,50 40,73 -10,95 0,98
LD- ethyl
acetate
2,25 14,75 16,88 0,99
2,10 14,37 19,86 0,99
1,76 13,10 26,97 0,99
4.4.2. Chỉ thị hạt cỏ lồng vực nước (E. crus-galli)
a. Chỉ tiêu chiều dài rễ
194
- Bảng giá trị ức chế trung bình (%) đối với chỉ tiêu chiều dài rễ của hạt cỏ lồng
vực nước (E. crus-galli) khi xử lý dịch chiết từ cây gai và lạc dại:
Lá gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
Thân gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
5,00 7,00 10,00 5,00 7,00 10,00
Nhắc lại 01 53,15 78,38 94,35 Nhắc lại 01 30,20 50,46 63,93
Nhắc lại 02 54,36 80,37 95,45 Nhắc lại 02 31,48 51,68 66,51
Nhắc lại 03 55,56 82,22 95,61 Nhắc lại 03 32,73 52,70 70,72
Lạc dại-
methanol
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml) Lạc dại -
hexan
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
5,00 7,00 10,00 5,00 7,00 10,00
Nhắc lại 01 -18,92 13,51 42,58 Nhắc lại 01 53,09 72,84 91,12
Nhắc lại 02 -18,52 14,81 42,62 Nhắc lại 02 53,69 76,51 94,02
Nhắc lại 03 -16,78 15,44 48,63 Nhắc lại 03 57,66 77,18 94,86
Lạc dại -
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
5,00 7,00 10,00
Nhắc lại 01 17,85 40,27 61,75
Nhắc lại 02 22,84 46,30 67,94
Nhắc lại 03 25,05 51,35 69,18
- Bảng giá trị IC50 (mg/ml) được tính toán từ phương trình y = ax + b với a và b
được xác định từ giá trị ức chế trung bình với dải nồng độ tương ứng tại chỉ tiêu
chiều dài rễ của hạt cỏ lồng vực nước (E. crus-galli) khi xử lý dịch chiết từ cây gai
và lạc dại:
y = 50 x y = ax+b
IC50 (mg/ml) a b
Hệ số xác
định R2
Lá gai - ethyl
acetate
4,18 8,009 16,561 0,94
3,98 7,965 18,317 0,93
3,74 7,732 21,099 0,91
Thân gai - ethyl
acetate
7,61 6,569 0,031 0,94
7,35 6,842 -0,288 0,95
7,06 7,472 -2,740 0,97
Lạc dại - methanol 10,44 12,094 -76,300 0,97
195
10,42 11,995 -74,988 0,97
9,98 12,922 -79,002 0,98
Lạc dại - hexan
4,35 7,487 17,442 0,98
4,20 7,890 16,883 0,96
3,70 7,319 22,893 0,97
Lạc dại - ethyl
acetate
8,49 8,651 -23,487 0,98
7,82 8,878 -19,413 0,98
7,50 8,599 -14,534 0,95
b. Chỉ tiêu chiều dài thân
- Bảng giá trị ức chế trung bình (%) đối với chỉ tiêu chiều dài thân của hạt cỏ lồng
vực nước (E. crus-galli) khi xử lý dịch chiết từ cây gai và lạc dại:
Lá gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
Thân gai-
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
5,00 7,00 10,00 5,00 7,00 10,00
Nhắc lại 01 33,44 41,98 50,41 Nhắc lại 01 26,87 41,98 51,70
Nhắc lại 02 35,14 42,09 50,76 Nhắc lại 02 28,65 43,24 53,07
Nhắc lại 03 36,32 48,11 54,02 Nhắc lại 03 31,30 44,03 55,99
Lạc dại-
methanol
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml) Lạc dại -
hexan
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
5,00 7,00 10,00 5,00 7,00 10,00
Nhắc lại 01 -22,14 -7,03 13,79 Nhắc lại 01 32,84 43,00 54,02
Nhắc lại 02 -20,00 -6,87 14,77 Nhắc lại 02 33,33 45,27 55,97
Nhắc lại 03 -19,40 -4,48 15,70 Nhắc lại 03 35,68 49,19 59,09
Lạc dại -
ethyl
acetate
Dải nồng độ sử dụng
(mg/ml)
5,00 7,00 10,00
Nhắc lại 01 2,05 16,42 31,61
Nhắc lại 02 4,12 19,084 34,66
Nhắc lại 03 4,48 20,54 35,54
- Bảng giá trị IC50 (mg/ml) được tính toán từ phương trình y = ax + b với a và b
được xác định từ giá trị ức chế trung bình với dải nồng độ tương ứng tại chỉ tiêu
chiều dài thân của hạt cỏ lồng vực nước (E. crus-galli) khi xử lý dịch chiết từ cây
gai và lạc dại:
196
y=50 x y=ax+b
IC50 (mg/ml) a b
Hệ số xác
định R2
Lá gai - ethyl
acetate
9,74 3,349 17,382 0,98
9,70 3,106 19,884 0,99
8,46 3,417 21,092 0,91
Thân gai - ethyl
acetate
9,36 4,831 4,755 0,94
9,09 4,756 6,773 0,94
8,61 4,864 8,106 0,98
Lạc dại -
methanol
15,02 7,167 -57,679 0,99
15,08 6,975 -55,183 0,99
14,87 6,998 -54,044 0,99
Lạc dại - hexan
8,93 4,193 12,539 0,99
8,49 4,451 12,220 0,97
7,77 4,574 14,443 0,95
Lạc dại - ethyl
acetate
13,03 5,844 -26,163 0,99
12,42 6,035 -24,969 0,98
12,21 6,116 -24,667 0,98
4.4.3. Kiểm tra nhanh khả năng ức chế hạt cỏ lồng vực nước (E. crus-galli) của
dịch chiết từ các cây thử nghiệm tại nồng độ 10000 ppm.
a. Chỉ tiêu chiều dài rễ
Nhắc
lại 1
Nhắc
lại 2
Nhắc
lại 3
ƯCTB
(%)
ƯCTB 1
(%)
ƯCTB 2
(%)
ƯCTB 3
(%)
Lá gai-methanol
-10000 ppm
3.200 3.400 3.650 1.054 16.34 0.00 -13.18
Lá gai -hexan
-10000 ppm
3.950 4.200 3.900 -15.909 -3.27 -23.53 -20.93
Lá gai - ethyl
acetate-10000 ppm
0.230 0.190 0.190 94.169 93.99 94.41 94.11
Thân gai-methanol
-10000 ppm
3.800 3.600 3.400 -3.552 0.65 -5.88 -5.43
Thân gai -hexan
-10000 ppm
3.333 4.750 3.880 -15.721 12.85 -39.71 -20.31
Thân gai - ethyl
acetate-10000 ppm
1.320 1.230 0.960 66.515 65.49 63.82 70.23
Lạc dại-methanol
-10000 ppm
2.200 1.930 1.670 44.645 42.48 43.24 48.22
Lạc dại -hexan
-10000 ppm
0.310 0.220 0.150 93.591 91.90 93.53 95.35
Lạc dại - ethyl
acetate-10000 ppm
1.330 1.060 1.150 66.131 65.23 68.82 64.34
Đối chứng 3.825 3.400 3.225 0.000 0.00 0.00 0.00
197
b. Chiều dài thân.
Nhắc
lại 1
Nhắc
lại 2
Nhắc
lại 3
ƯCTB
(%)
ƯCTB 1
(%)
ƯCTB 2
(%)
ƯCTB 3
(%)
Lá gai-methanol
-10000 ppm
3.050 3.300 3.400 3.486 14.49 2.22 -6.25
Lá gai -hexan
-10000 ppm
3.850 3.600 3.530 -8.308 -7.94 -6.67 -10.31
Lá gai - ethyl
acetate-10000 ppm
1.520 1.650 1.580 53.040 57.38 51.11 50.63
Thân gai-methanol
-10000 ppm
3.250 3.350 3.400 1.123 8.88 0.74 -6.25
Thân gai -hexan
-10000 ppm
3.700 3.550 3.540 -6.516 -3.74 -5.19 -10.63
Thân gai - ethyl
acetate-10000 ppm
1.530 1.650 1.420 54.613 57.10 51.11 55.63
Lạc dại-methanol
-10000 ppm
3.050 2.980 2.680 14.147 14.49 11.70 16.25
Lạc dại -hexan
-10000 ppm
1.650 1.550 1.430 54.375 53.74 54.07 55.31
Lạc dại - ethyl
acetate-10000 ppm
2.480 2.130 2.050 34.431 30.47 36.89 35.94
Đối chứng 3.567 3.375 3.200 0.000 0.00 0.00 0.00
4.5. Xác định hàm lượng phenolic tổng số
4.5.1. Vẽ đường chuẩn mẫu gallic acid bằng phần mềm Excel 2013
Bảng dữ liệu độ hấp thụ mẫu chuẩn gallic acid đo bằng
máy đo quang phổ Thermo Scientific
Nồng độ
µg/ml
5 10 25 50 100
Nhắc lại 1 0.082 0.109 0.205 0.364 0.594
Nhắc lại 2 0.083 0.118 0.205 0.326 0.576
Nhắc lại 3 0.082 0.109 0.193 0.343 0.570
Trung
bình
0.082 0.112 0.201 0.344 0.580
198
Đường chuẩn y=0.0052x+0.0645 với gallic acid (µg/ml)
4.5.2. Xử lý số liệu độ hấp thụ của các mẫu dịch chiết bằng phần mềm Excel 2013:
a. Số liệu độ hấp thụ và xử lý số liệu hàm lượng phenolic tổng số:
Dịch chiết
Độ hấp
thụ
a (giá trị x từ đường
tuyến tính y=ax+b)
Hàm lượng phenolic tổng số
mg GAE/g DW
LG- ethyl acetate
0.282 41.83 0.058
0.310 47.21 0.065
0.224 30.67 0.042
TG- ethyl acetate
0.561 95.48 0.346
0.559 95.10 0.345
0.580 99.13 0.360
LD- methanol
0.262 37.98 2.605
0.269 39.33 2.697
0.269 39.33 2.697
LD- hexan
0.210 27.98 0.204
0.197 25.48 0.186
0.202 26.44 0.193
LD- ethyl acetate
0.562 95.67 0.428
0.518 87.21 0.390
0.480 79.90 0.358
Chú thích: Công thức tính hàm lượng phenolic: TPC = a x mex/msp
Trong đó: TPC: hàm lượng phenolic tổng (mg GAE/g DW); a: giá trị x từ đường đường tuyến tính
(y = ax + b) với gallic acid (μg/mL), theo bảng trên giá trị a= +(độ hấp thụ-0.0645)/0.0052; msp: khối
lượng dịch cao chiết (mg); mex: khối lượng cao chiết có trong khối lượng msp (g).
y = 0,0052x + 0,0645
R² = 0,9969
0
0,1
0,2
0,3
0,4
0,5
0,6
0,7
0 20 40 60 80 100 120
Chart Title
199
Dữ liệu khối lượng khô cao chiết các vật liệu:
mex (g) msp (mg)
LG- ethyl acetate 1127.24 1550
TG- ethyl acetate 1152.2 4180
LD- methanol 1005.12 68930
LD- hexan 1005.12 7340
LD- ethyl acetate 1005.12 4500
Chú thích: msp: khối lượng dịch cao chiết (mg); mex: khối lượng cao chiết có trong khối lượng msp (g).
4.5.3. Xử lý số liệu nhằm phân nhóm, tính sai số thí nghiệm xác định hàm lượng
phenolic tổng số bằng phần mềm Minitab 1.8:
One-way ANOVA: TPC versus SAMPLE
Method
Null hypothesis All means are equal
Alternative hypothesis Not all means are equal
Significance level α = 0.05
Equal variances were assumed for the analysis.
Factor Information
Factor Levels Values
SAMPLE 5 L3, LD1, LD2, LD3, T3
Analysis of Variance
Source DF Adj SS Adj MS F-Value P-Value
SAMPLE 4 14.2510 3.56275 4103.60 0.000
Error 10 0.0087 0.00087
Total 14 14.2597
Model Summary
S R-sq R-sq(adj) R-sq(pred)
0.0294652 99.94% 99.91% 99.86%
Means
SAMPLE N Mean StDev 95% CI
L3 3 0.06 0.012 (0.017, 0.093)
LD1 3 2.67 0.053 (2.628, 2.704)
LD2 3 0.19 0.009 (0.156, 0.232)
LD3 3 0.39 0.035 (0.354, 0.430)
T3 3 0.35 0.008 (0.312, 0.388)
Pooled StDev = 0.0294652
200
Tukey Pairwise Comparisons
Grouping Information Using the Tukey Method and 95% Confidence
SAMPLE N Mean Grouping
LD1 3 2.67 A
LD3 3 0.39 B
T3 3 0.35 B
LD2 3 0.19 C
L3 3 0.06 D
Means that do not share a letter are significantly different.
Chú thích: L3: LG- ethyl acetate; T3: TG- ethyl acetate; LD1: LD- methanol; LD2: LD- hexan; LD3: LD-
ethyl acetate.
5. Hình ảnh Phân tích GC-MS của các cao chiết từ các mẫu cây thử nghiệm bằng
phần mềm JEOL’s GC-MS Mass Center System
5.1. Phân tích GC-MS mẫu cao chiết methanol của cây lạc dại bằng phần mềm
JEOL’s GC-MS Mass Center System
5.2. Phân tích GC-MS mẫu cao chiết từ hexan của cây lạc dại bằng phần mềm
JEOL’s GC-MS Mass Center System
201
5.3. Phân tích GC-MS mẫu cao chiết từ ethyl acetate của cây lạc dại bằng phần
mềm JEOL’s GC-MS Mass Center System
5.4. Phân tích GC-MS mẫu cao chiết ethyl acetate của thân gai bằng phần mềm
JEOL’s GC-MS Mass Center System
202
5.4. Phân tích GC-MS mẫu cao chiết ethyl acetate của lá gai bằng phần mềm
JEOL’s GC-MS Mass Center System
6. Hình ảnh một số loài cỏ dại hại lúa tại Việt Nam
203
Cỏ lông (Brachiaria mutica (Forsk.) Stapf)
Cỏ đuôi phụng (Leptochloa
chinensis (L.) Nees)
Cỏ lồng vực (Echinochloa crus-galli)
Cỏ Cháo (Cyperus difformis L.)
Rau mác bao (Monochoria vaginalis (Burm. f.) Presl)
204
7. Hình ảnh các mẫu cây thử nghiệm được thu thập
Cây Lạc dại - Arachis pintoi Krapov. &
W.C.Greg.
Liêm hồ đằng - Cissus sicyoides L.
Cây gai - Boehmeria nivea (L.) Gaudich.
Cỏ may - Chrysopogon aciculatus
(Retz.) Trin.
205
Tơ hồng xanh - Cassytha filiformis L.