Luận án Đánh giá những nhân tố tác động đến việc áp dụng thành công phương pháp sản xuất lean tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam

Ngành sản xuất Việt Nam mặc dù đã có những bước phát triển mạnh mẽ về trình độ công nghệ, năng lực quản lý nhưng chưa thể bắt kịp với trình độ tiên tiến trên thế giới. Do đó, để đảm bảo được khả năng cạnh tranh, không còn cách nào khác là các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam cần thực hiện cải tiến liên tục nhằm đảm bảo chất lượng và duy trì lợi thế về chi phí sản xuất trong điều kiện quy mô sản xuất nhỏ, công nghệ lạc hậu, trình độ quản lý hạn chế, ý thức người lao động yếu kém, khả năng liên kết chuỗi cung cấp hạn chế. Phương pháp sản xuất LEAN đã và đang trở thành một trong những mục tiêu chiến lược mà các doanh nghiệp theo đuổi trong bối cảnh sản xuất hiện nay trên thế giới và ở Việt Nam. Tuy nhiên, để áp dụng thành công phương pháp sản xuất LEAN thì các doanh nghiệp cần phải xác định và thực hiện một chiến lược áp dụng theo lộ trình và các bước phù hợp. Luận án xây dựng một mô hình các nhân tố tác động đến việc áp dụng thành công phương pháp sản xuất LEAN trong điều kiện đặc điểm của các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam. Mô hình này đã kế thừa một số nhân tố từ các nghiên cứu trước ở trong nước (Bùi Nguyên Hùng & cộng sự, 2015) và ngoài nước (Liker, 2004) đồng thời bổ sung thêm một số nhân tố mới cần thiết để đảm bảo cho quá trình áp dụng LEAN được thành công và duy trì. Từ các kết quả nghiên cứu, luận án đã đề xuất các phương hướng áp dụng LEAN cụ thể, phù hợp với điều kiện các doanh nghiệp sản xuất tại Việt Nam hiện nay với hai nhóm chính gồm: (1) Lộ trình phù hợp áp dụng các công cụ, kỹ thuật của LEAN cho doanh nghiệp và (2) Các khuyến nghị trước khi áp dụng LEAN. Thứ nhất, các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam khi áp dụng LEAN và mong muốn đạt được sự thành công bền vững thì nên thực hiện theo đúng lộ trình bốn giai đoạn như luận án đề xuất gồm: (1) Ổn định hóa sản xuất, (2) Tiêu chuẩn hóa sản xuất, (3) Trôi chảy hóa sản xuất và (4) Tinh gọn hóa sản xuất. Trong bốn giai đoạn này, doanh nghiệp áp dụng từng bước từ thấp đến cao. Khi các giai đoạn cấp cao hơn bắt đầu được triển khai thì các kỹ thuật của bước trước vẫn được duy trì chứ không phải là các giai đoạn độc lập. Thứ hai, các nhà quản lý doanh nghiệp đã triển khai hoặc mong muốn áp dụng LEAN vào hệ thống sản xuất trước tiên người lãnh đạo cần thấu hiểu được triết lý và chiến lược dài hạn của LEAN để từ đó đưa ra được các kế hoạch thực hiện trong từng giai đoạn cụ thể. Doanh nghiệp không nên quá áp đặt các tiêu chí về kinh tế mà cần tập trung vào xây dựng văn hóa cải tiến và thay đổi cách thức nhìn nhận của mọi người đối với LEAN và triển khai LEAN. Chỉ khi nào mọi người thấu hiểu và thực hiện LEAN như một phần của công việc hàng ngày thông qua các công cụ, kỹ thuật nền tảng để tạo dựng sự ổn định và thay đổ tư duy LEAN thì doanh nghiệp mới thực sự phát huy hiệu quả. Doanh nghiệp phải tự xây dựng một “phiên bản LEAN” của riêng mình-144- với các công cụ và kỹ thuật phù hợp với điều kiện sản xuất và năng lực hiện có. Ngoài ra, song song với việc phát triển năng lực LEAN nội bộ thì doanh nghiệp cũng cần có chiến lược từng bước phát triển hệ thống chuỗi cung cấp để đạt được J.I.T sau khi đã đạt được LEAN trong nội bộ doanh nghiệp. Thứ ba, kết quả nghiên cứu của luận án là một nguồn tài liệu tham khảo tin cậy cho các doanh nghiệp và tổ chức sản xuất tại Việt Nam khi triển khai LEAN vào hệ thống sản xuất. Để triển khai LEAN thành công trong bối cảnh môi trường và người lao động Việt Nam thì doanh nghiệp cần áp dụng LEAN theo bốn giai đoạn và đảm bảo được các nhân tố tác động đã chỉ ra trong luận án. Nếu doanh nghiệp không đánh giá lựa chọn công cụ phù hợp, áp dụng không theo lộ trình 4 giai đoạn (như mô hình “4S”) và không đảm bảo các nhân tố tác động thì khả năng doanh nghiệp đạt được LEAN là rất khó khăn và những mục tiêu của LEAN sẽ không đạt được. Cuối cùng, luận án đã đạt được những mục tiêu đề ra và trả lời đầy đủ, cụ thể các câu hỏi nghiên cứu đồng thời các kết quả nghiên cứu được chỉ ra trong luận án chưa được công bố trước đó, đặc biệt là đối với các nghiên cứu có liên quan ở trong nước. Đây được coi là đóng góp to lớn nhất của luận án cả về mặt lý luận và thực tiễn áp dụng LEAN trong điều kiện tại Việt Nam

pdf196 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 680 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá những nhân tố tác động đến việc áp dụng thành công phương pháp sản xuất lean tại các doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................................................................................ Phần II: Kinh nghiệm áp dụng LEAN của người được phỏng vấn 1. Số dự án LEAN đã tham gia: ............................................................................ ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2. Vai trò tham gia trong các dự án: □ Trưởng dự án □ Tư vấn dự án □ Thành viên dự án Phần III: Nhân tố thành công của LEAN Câu hỏi Nhân tố thành công 1. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của sự cam kết tham gia của người lãnh đạo cấp cao nhất của DN như giám đốc, giám đốc sản xuất đến khả năng áp dụng thành công LEAN? 1.1. Lãnh đạo DN của anh/chị có thường xuyên tham gia vào các cuộc họp, báo cáo của bộ phận anh/chị không? Việc tham gia này có ảnh hưởng thế nào đến kết quả các dự án? 1.2. Các mục tiêu, kế hoạch phát triển LEAN của DN có được lãnh đạo chia sẻ đầy đủ với bộ phận của anh/chị không? Nếu thông tin không được chia sẻ kịp thời có ành hưởng như thế nào đến các dự án LEAN? 2. Anh chị cho biết vai trò cá nhân trong DN đối với các dự án LEAN? 2.1. Anh/chị có tham gia vào các cuộc họp, báo cáo có liên quan đến áp dụng LEAN như thế nào? Tần suất thế nào? 2.2. Anh/chị có chủ động thúc đẩy, hướng dẫn cấp dưới của mình thực hiện LEAN nghiêm túc không? 2.3. Anh/chị có chia sẻ và hướng dẫn cho cấp dưới của mình các kỹ năng, kỹ thuật để áp dụng LEAN không? -6- 2.4. Anh/chị có chia sẻ đầy đủ và kịp thời các chỉ đạo của lãnh đạo đến cấp dưới của mình không? 3. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của việc thiết lập các tiêu chuẩn và theo dõi đánh giá kết quả đến việc áp dụng thành công các dự án LEAN? 3.1. Bộ phận của anh/chị có xây dựng các tiêu chuẩn và hướng dẫn thực hiện cho các thành viên không? Hiệu quả thế nào? Cho minh họa? 3.2. Bộ phận của anh/chị có thiết lập các mục tiêu và theo dõi các mục tiêu đó không? Mức độ kiểm soát như thế nào? Nếu không có thì kết quả thế nào? Cho minh họa? 33. Bộ phận của anh/chị có xây dựng quy trình hướng dẫn giải quyết các vấn đề phát sinh khi áp dụng LEAN không? Nếu không có thì như thế nào? Cho minh họa? 4. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của đào tạo, nhờ tư vấn đến việc áp dụng thành công LEAN? 4.1. Cấp dưới của anh/chị trong và sau khi học có được thực hành luôn tại dây chuyền và vị trí làm việc của mình không? Anh/chị có kiểm tra, giám sát và đánh giá không? 4.2. Anh/chị có cử cấp dưới tham gia cùng để hỗ trợ và học tập kinh nghiệm thực tế khi triển khai LEAN tại bộ phận của mình không? 5. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về việc khen thưởng, kỷ luật đến việc áp dụng thành công LEAN? 5.1. Các chính sách khen thưởng, động viên được anh/chị triển khai tại bộ phận của mình có tác động đến nhân viên như thế nào? 5.2. Nhân viên của anh/chị khi được tôn vinh, khen thưởng có cảm thấy hài lòng và nỗ lực hơn không? 5.3. Anh/chị có đánh giá năng lực LEAN vào khả năng thăng tiến nghề nghiệp của nhân viên của mình không? 5.4. Anh/chị phụ trách có phạt, kỷ luật đủ mạnh, đủ dài để răn đe cấp dưới không hợp tác không? Kết quả thế nào? Cho minh họa? 6. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm và vai trò của việc thành lập nhóm chuyên trách đến việc áp dụng thành công LEAN? 6.1. Nhóm chuyên trách hợp tác với bộ phận của anh/chị thế nào? Vai trò trách nhiệm của các bên có rõ ràng không? 6.2. Anh/chị có chỉ đạo cấp dưới hợp tác đầy đủ với nhóm chuyên trách không? 6.3. Nếu không có nhóm chuyên trách thì việc áp dụng LEAN tại bộ phận của anh/chị có gặp khó khăn gì không? Cho minh họa? 7. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của hệ thống nhà cung cấp đến việc áp dụng thành công LEAN? -7- 7.1. DN của anh/chị có hệ thống các nhà cung cấp tốt, có năng lực và hợp tác dài hạn không? Cho minh họa? 7.2 Nhà cung cấp có sẵn sàng hợp tác và điều chỉnh các kế hoạch cấp hàng, tần suất, số lượng không? Cho minh họa? 7.3. Nhà cung cấp có đảm bảo luôn cấp hàng đúng thời điểm không? 7.4. Nhà cung cấp có phản hồi kịp thời những phản ánh của DN về các vấn đề liên quan đến hàng hóa không? 8. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của khách hàng đến việc áp dụng thành công LEAN? 8.1 Khách hàng của DN có cam kết với những đơn hàng đã ký kết không? Cho minh họa? 8.2 Khách hàng của DN có gửi các phản hồi, thông tin cần thiết khi có vấn đề không? 8.3 Khách hàng có hỗ trợ cho DN về tần suất, số lượng đơn hàng,thời gian đặt hàng khi biết DN áp dụng LEAN không? -8- PHỤ LỤC 4: MẪU VÀ MỘT SỐ BẢNG PHỎNG VẤN CÁ NHÂN DÀNH CHO NHÂN VIÊN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN LEAN BẢNG PHỎNG VẤN VỀ CÁC NHÂN TỐ THÀNH CÔNG KHI ÁP DỤNG LEAN TRONG DOANH NGHIỆP - DÀNH CHO NHÂN VIÊN Ngày phỏng vấn: ............................. Phần I: Thông tin người được phỏng vấn 1. Họ và tên: .......................................................................................................... 2. Tên doanh nghiệp: ............................................................................................. 3. Phòng, ban: ........................................................................................................ 4. Vị trí: ................................................................................................................. Phần II: Kinh nghiệm áp dụng LEAN của người được phỏng vấn 1. Số dự án LEAN đã tham gia: ............................................................................ ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... 2. Vai trò tham gia trong các dự án: □ Trưởng nhóm □ Thành viên nhóm Phần III: Sự tham gia của cá nhân về các dự án LEAN Anh/chị có thực hiện các yêu cầu triển khai LEAN từ cấp trên không? Anh/chị thấy các yêu cầu đó có đem lại lợi ích gì cho công việc của mình không? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Anh/chị có tham gia vào nhóm LEAN nào không? Vai trò trong nhóm là gì? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Anh/chị đưa ra bao nhiêu ý tưởng, đề xuất trong năm vừa qua? .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. -9- Phần: IV: Nhân tố thành công của LEAN Câu hỏi Nhân tố thành công 1. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của sự cam kết tham gia của người lãnh đạo cấp cao nhất của DN như giám đốc, giám đốc sản xuất đến khả năng áp dụng thành công LEAN? 1.1. Lãnh đạo có tham gia vào các cuộc họp và báo cáo của anh/chị không? Khi lãnh đạo thường xuyên tham gia có làm cho anh/chị và nhóm có thêm động lực, áp lực thực hiện dự án có trách nhiệm hơn không? 1.2. Lãnh đạo có đưa ra các gợi ý, hướng dẫn để anh/chị và nhóm của mình thực hiện công việc được tốt hơn không? 2. Anh chị cho biết vai trò của trường phó phòng của mình đối với các dự án LEAN? 2.1. Cấp trên của anh/chị có tham gia vào các cuộc họp, báo cáo có liên quan đến áp dụng LEAN như không? Tần suất thế nào? Nếu tham gia thường xuyên thì dự án có tiến triển tốt hơn không? Cho minh họa. 2.2. Cấp trên của anh/chị có chủ động thúc đẩy, hướng dẫn anh/chị thực hiện LEAN nghiêm túc không? Việc này có giúp anh/chị cảm thấy có động lực hơn không? 2.3. Anh/chị có được chia sẻ và hướng dẫn các kỹ năng, kỹ thuật để áp dụng LEAN không? Việc này có giúp cho anh/chị cảm thấy có động lực và tự tin hơn khi đề xuất các ý tưởng không? 2.4. Anh/chị có được chia sẻ đầy đủ và kịp thời các chỉ đạo của lãnh đạo về các mục tiêu, kế hoạch phát triển LEAN không? Điều này ảnh hưởng thế nào đến công việc của anh/chị? Minh họa? 3. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của việc thiết lập các tiêu chuẩn và theo dõi đánh giá kết quả đến việc áp dụng thành công các dự án LEAN? 3.1. Anh/chị có được yêu cầu và hướng dẫn thực hiện theo các tiêu chuẩn không? Nếu có thì quá trình áp dụng LEAN có dễ dàng hơn không? Cho minh họa? 3.2. Anh/chị có được yêu cầu cập nhật và theo dõi các mục tiêu đạt được hàng ngày không? Mức độ kiểm soát như thế nào? Nếu không có thì kết quả thế nào? Cho minh họa? 3.3. Anh/chị có được cung cấp quy trình hướng dẫn giải quyết các vấn đề phát sinh khi áp dụng LEAN không? Nếu không có thì như thế nào? Cho minh họa? 4. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về vai trò của đào tạo, nhờ tư vấn đến việc áp dụng thành công LEAN? 4.1. Anh/chị có được yêu cầu thực hành luôn tại dây chuyền và vị trí làm việc của mình trong và sau khi học không? Sau đó có ai kiểm tra, giám sát và đánh giá không? 4.2. Anh/chị có được cùng tham gia để hỗ trợ và học tập kinh nghiệm thực tế của chuyên gia tư vấn (nếu có) khi triển khai LEAN tại bộ phận của mình không? -10- 5. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm về việc khen thưởng, kỷ luật đến việc áp dụng thành công LEAN? 5.1. Các chính sách khen thưởng, động viên của DN đối với anh chị có phù hợp không? Với chính sách này, anh/chị có cảm thấy có động lực để đề xuất các ý tưởng không? 5.2. Khi anh/chị có có đề xuất tốt, có được được tôn vinh, khen thưởng không? Anh/chị có cảm thấy hài lòng và nỗ lực hơn không? 5.3. Anh/chị có được xem xét vào khả năng thăng tiến nghề nghiệp của mình khi đưa ra được nhiều đề xuất tốt không? 5.4. Anh/chị hoặc những thành viên khác có cảm thấy áp lực phải thay đổi khi các chính sách phạt của công ty không? Anh/chị có phản ứng gì với chính sách này? 6. Anh/chị vui lòng cho biết quan điểm và vai trò của việc thành lập nhóm chuyên trách đến việc áp dụng thành công LEAN? 6.1. Nhóm chuyên trách hợp tác với công việc áp dụng LEAN của anh/chị thế nào? Vai trò trách nhiệm của các bên có rõ ràng không? 6.2. Anh/chị có hợp tác đầy đủ với nhóm chuyên trách không? Lý do? 6.3. Nếu không có nhóm chuyên trách thì việc áp dụng LEAN tại bộ phận của anh/chị có gặp khó khăn gì không? Cho minh họa? -11- PHỤ LỤC 5: BẢNG KHẢO SÁT TÌNH HÌNH ÁP DỤNG LEAN TẠI CÁC DOANNH NGHIỆP SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ PHIẾU TRẢ LỜI Tác giả: Nguyễn Đạt Minh Mục tiêu khảo sát: Thu thập dữ liệu về tình hình triển khai LEAN tại các DN san xuất công nghiệp Việt Nam. Phần I: Thông tin chung 1. Tên công ty: .................................................................................................... 2. Loại hình Doanh nghiệp □ Nhà nước □ Ngoài nhà nước □ FDI 3. Ngành nghề: □ Cơ khí, lắp ráp, chế tạo □ Dệt may, da giày, bao bì □ Điện tử viễn thông □ Logistic, Kho vận □ Khác 4. Quy mô: □ Dưới 50 lao động □ 50 ~ 250 □ 250 ~ 500 □ Trên 500 Phần II: Tình hình triển khai LEAN 1. Công ty anh/chị có triển khai một chương trình cải tiến nào không? □ Không □ Có (Kể tên: ) 2. Anh/chị đã biết về phương pháp sản xuất LEAN? (Đã biết trả lời tiếp/Không biết dừng lại) □ Đã biết □ Chưa biết 3. Công ty của Anh/chị đã tham gia vào các khóa đào tạo LEAN chưa? □ Chưa tham gia □ Đã tham gia □ Tham gia thường xuyên 4. Công ty của anh/chị đã triển khai LEAN vào sản xuất chưa? (Chưa triển khai thì dừng lại/Đã triển khai xin trả lời tiếp các câu tiếp theo) □ Đã triển khai □ Chưa triển khai 5. Thời gian áp dụng LEAN tại công ty của anh/chị? □ Dưới 1 năm □ 1 ~ 3 năm □ 3 ~ 5 năm □ Trên 5 năm 6. Công ty có mời đơn vị tư vấn triển khai LEAN không? □ Có □ Không 7. Công ty áp dụng các kỹ thuật nào của LEAN vào sản xuất? (Có thể chọn nhiều ô) -12- □ Kaizen □ 5S □ JIT □ KANBAN □ 7 Lãng phí □ TPM □ TQM □ JIDOKA □ Bình chuẩn hóa □ Quản lý trực quan □ Công việc tiêu chuẩn □ Sản xuất kéo □ Khác ....................................................................................................................... 8. Kết quả triển khai LEAN? □ Không thay đổi so với trước khi áp dụng □ Có thay đổi theo chiều hướng tốt nhưng chưa rõ rệt □ Thành công (Đạt được các kết quả về năng suất, chất lượng, chi phí. Duy trì trên 1 năm) 9. Các tiêu chí đạt được sau khi áp dụng LEAN tại công ty của anh/chị (tăng, giảm bao nhiêu) Năng suất: .............. Chất lượng: ............ Chi phí: ........... Giao hàng đúng hạn: ................................................................................................... Khác: .................. Phần III: Thông tin mở rộng 10. Những thuận lợi khi áp dụng LEAN tại doanh nghiệp của anh/chị? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 11. Những khó khăn khi áp dụng LEAN tại DN của anh/chị? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. -13- 12. Đâu là nhân tố quyết định đến việc triển khai thành công LEAN tại DN anh/chị? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 13. Các ý kiến đóng góp khác của anh chị cần thiết khi áp dụng LEAN vào DN ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Xin trân thành cảm ơn anh/chị! -14- PHỤ LỤC 6: BẢNG MÃ HÓA DỮ LIỆU PHỎNG VẤN DOANH NGHIỆP VỀ NHÂN TỐ THÀNH CÔNG CỦA LEAN 1. Lãnh đạo cấp cao nhất cam kết dài hạn để áp dụng LEAN 1.1. Lãnh đạo tham gia đầy đủ vào các cuộc họp . Có tham gia thì dẫn đến LEAN thành công . Không tham gia thì dẫn đến LEAN không thành công . Có tham gia nhưng vẫn không thành công . Không tham gia nhưng vẫn thành công 1.2. Lãnh đạo chia sẻ đầy đủ các mục tiêu ngắn và dài hạn cho LEAN . Có chia sẻ thì dẫn đến LEAN thành công . Không chia sẻ thì dẫn đến LEAN không thành công . Có chia sẻ nhưng vẫn không thành công . Không chia sẻ nhưng vẫn thành công 1.3. Lãnh đạo biết và chấp nhận rủi ro năng suất khi áp dụng LEAN . Biết và chấp nhận thì dẫn đến LEAN thành công . Biết và không chấp nhận thì dẫn đến LEAN không thành công . Biết và chấp nhận nhưng không thành công . Biết và không chấp nhận nhưng thành công . Không biết do đó không chấp nhận và không thành công 1.4. Lãnh đạo cung cấp nguồn lực để đào tạo và tham quan học hỏi . Có cung cấp đầy đủ thì dẫn đến LEAN thành công . Không cung cấp đầy đủ thì dẫn đến LEAN không thành công . Có cung cấp đầy đủ nhưng không thành công . Không cung cấp đầy đủ nhưng thành công 2. Quản lý cấp trung cam kết tham gia và hỗ trợ cho các dự án LEAN 2.1. Quản lý tham gia đầy đủ vào các buổi họp, báo cáo . Có tham gia thì dẫn đến LEAN thành công . Không tham gia thì dẫn đến LEAN không thành công . Có tham gia nhưng vẫn không thành công . Không tham gia nhưng vẫn thành công 2.2. Quản lý chủ động thúc đẩy nhân viên thực hiện LEAN . Có thúc đẩy thì dẫn đến LEAN thành công . Không thúc đẩy thì dẫn đến LEAN không thành công . Có thúc đẩy nhưng không thành công . Không thúc đẩy nhưng thành công 2.3. Quản lý đào tạo và hướng dẫn cho cấp dưới khi áp dụng LEAN . Có đào tạo hướng dẫn thì dẫn đến LEAN thành công . Không đào tạo hướng dẫn thì không thành công . Có đào tạo hướng dẫn nhưng không thành công . Không đào tạo hướng dẫn nhưng thành công 2.4. Quản lý chia sẻ đầy đủ các thông tin cần thiết đến cấp dưới . Có chia sẻ thì dẫn đến LEAN thành công . Không chia sẻ thì dẫn đến LEAN không thành công . Có chia sẻ nhưng vẫn không thành công -15- . Không chia sẻ nhưng vẫn thành công 3. DN có tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá và quy trình giải quyết vấn đề 3.1. DN có xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá . Có tiêu chuẩn thì dẫn đến LEAN thành công . Không có tiêu chuẩn thì LEAN không thành công . Có tiêu chuẩn nhưng không thành công . Không có tiêu chuẩn nhưng thành công 3.2. DN thiết lập các mục tiêu, tiêu chí đánh giá đầy đủ, cụ thể . Có thiết lập thì dẫn đến LEAN thành công . Không thiết lập thì dẫn đến LEAN không thành công . Có thiết lập nhưng không thành công . Không thiết lập nhưng thành công 3.3. DN xây dựng quy trình giải quyết các vấn đề phát sinh . Có quy trình thì dẫn đến LEAN thành công . Không có quy trình thì dẫn đến LEAN không thành công . Có quy trình nhưng không thành công . Không có quy trình nhưng thành công 4. DN có các chương trình đào tạo và mời tư vấn phù hợp 4.1. DN có các chương trình đào tạo LEAN đầy đủ, phù hợp . Có đào tạo thì dẫn đến LEAN thành công . Không có đào tạo thì dẫn đến LEAN không thành công . Có đào tạo nhưng không thành công . Không có đào tạo nhưng thành công 4.2. Học viên được thực hành, báo cáo ngay sau khi được đào tạo . Có thực hành thì dẫn đến LEAN thành công . Không thực hành thì dẫn đến LEAN không thành công . Có thực hành nhưng không thành công . Không thực hành nhưng thành công 4.3. DN có mời chuyên gia hỗ trợ tư vấn áp dụng LEAN . Có tư vấn thì dẫn đến LEAN thành công . Không có tư vấn thì dẫn đến LEAN không thành công . Có tư vấn nhưng không thành công . Không có tư vấn nhưng thành công 4.4. DN tạo điều kiện hỗ trợ tư vấn được thuận lợi . Có mời và hỗ trợ thì dẫn đến LEAN thành công . Có mời nhưng không hỗ trợ thì không thành công . Có mời và hỗ trợ nhưng không thành công . Có mời nhưng không hỗ trợ nhưng thành công 5. DN có chính sách khen thưởng, ký luật phù hợp và đủ dài 5.1. DN tôn vinh các cá nhân có thành tích tốt . Có tôn vinh thì dẫn đến LEAN thành công . Không tôn vinh thì dẫn đến LEAN không thành công . Có tôn vinh nhưng không thành công . Không tôn vinh nhưng thành công 5.2. DN có các khoản thưởng bằng tiền -16- . Có thưởng thì dẫn đến LEAN thành công . Không có thưởng thì dẫn đến LEAN không thành công . Có thưởng nhưng không thành công . Không có thưởng nhưng thành công 5.3. DN có phản ánh các đóng góp vào cơ hội thăng tiến nghề nghiệp . Có phản ánh thì dẫn đến LEAN thành công . Không phản ánh thì dẫn đến LEAN không thành công . Có phản ánh nhưng không thành công . Không phản ánh nhưng thành công 5.4. DN có chính sách phạt và đủ dài để nhân viên thay đổi ý thức . Có phạt thì dẫn đến LEAN thành công . Không có phạt thì dẫn đến LEAN không thành công . Có phạt nhưng không thành công . Không có phạt nhưng thành công 6. DN thành lập nhóm chuyên trách thúc đẩy LEAN 6.1. DN có nhóm chuyên trách . Có nhóm chuyên trách thì dẫn đến LEAN thành công . Không có nhóm chuyên trách thì không thành công . Có nhóm chuyên trách nhưng không thành công . Không có nhóm chuyên trách nhưng thành công 6.2. Nhóm chuyên trách có chức năng nhiệm vụ quyền hạn rõ ràng . Có phân định thì dẫn đến LEAN thành công . Không phân định thì dẫn đến LEAN không thành công . Có phân định nhưng không thành công . Không phân định nhưng thành công 6.3. Nhóm chuyên trách có mục tiêu hành động rõ ràng . Có mục tiêu thì dẫn đến LEAN thành công . Không có mục tiêu thì dẫn đến LEAN không thành công . Có mục tiêu nhưng không thành công . Không có mục tiêu nhưng thành công 6.4. Nhóm chuyên trách phải là các thành viên có kinh nghiệm, uy tín . Có kinh nghiệm, uy tín thì dẫn đến LEAN thành công . Không có kinh nghiệm và uy tín thì không thành công . Có kinh nghiệm và uy tín nhưng không thành công . Không có kinh nghiệm và uy tín nhưng thành công 7. Hệ thống nhà cung cấp tham gia hỗ trợ vào quá trình áp dụng LEAN 7.1. DN có hệ thống nhà cung cấp năng lực tốt, hợp tác dài hạn . Có thì dẫn đến LEAN thành công . Không có thì dẫn đến LEAN không thành công . Có nhưng không thành công . Không có nhưng thành công 7.2. NCC sẵn sàng hỗ trợ thay đổi đặt hàng khi DN áp dụng LEAN . Có hỗ trợ thì dẫn đến LEAN thành công . Không có hỗ trợ thì dẫn đến LEAN không thành công . Có hỗ trợ nhưng không thành công -17- . Không có hỗ trợ nhưng thành công 7.3. NCC luôn cấp hàng đúng hẹn cho DN . Có đúng hẹn thì dẫn đến LEAN thành công . Không đúng hẹn thì dẫn đến LEAN không thành công . Có đúng hẹn nhưng không thành công . Không đúng hẹn nhưng thành công 7.4. NCC phản ánh kịp thời những phản ánh của DN vào SP của họ . Có phản ánh thì dẫn đến LEAN thành công . Không phản ánh thì dẫn đến LEAN không thành công . Có phản ánh nhưng không thành công . Không phản ánh nhưng thành công 8. Khách hàng tham gia hỗ trợ DN trong quá trình áp dụng LEAN 8.1. KH cam kết với những đơn hàng đã đặt . Có cam kết thì dẫn đến LEAN thành công . Không có cam kết thì dẫn đến LEAN không thành công . Có cam kết nhưng không thành công . Không có cam kết nhưng thành công 8.2. KH chia sẻ đầy đủ các thông tin liên quan đến đơn hàng cho DN . Có chia sẻ thì dẫn đến LEAN thành công . Không có chia sẻ thì dẫn đến LEAN không thành công . Có chia sẻ nhưng không thành công . Không có chia sẻ nhưng thành công 8.3. KH hỗ trợ DN thông qua tần suất đặt hàng, lấy hàng. . Có hỗ trợ thì dẫn đến LEAN thành công . Không có hỗ trợ thì dẫn đến LEAN không thành công . Có hỗ trợ nhưng không thành công . Không có hỗ trợ nhưng thành công -18- PHỤ LỤC 7: BẢNG MÃ HÓA NHẬN ĐỊNH ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP TÁC ĐỘNG ĐẾN KẾT QUẢ ÁP DỤNG LEAN 1. Quy mô và cơ sở hạ tầng DN 1.1. Quy mô và hạ tầng có ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 1.2. Không ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 2. Trình độ công nghệ của DN 2.1. Có ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 2.2. Không ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 3. Năng lực quản lý điều hành sản xuất của DN 3.1. Có ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 3.2. Không ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 4. Chất lượng người lao động của DN 4.1. Có ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 4.2. Không ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 5. Văn hóa làm việc của DN 5.1. Có ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 5.2. Không ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 6. Khả năng kết nối với bên ngoài của DN 6.1. Có ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN 6.2. Không ảnh hưởng đến kết quả áp dụng LEAN -19- PHỤ LỤC 8: DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP THAM GIA KHẢO SÁT SƠ BỘ TÌNH HÌNH ÁP DỤNG LEAN STT CÔNG TY NGÀNH NGHỀ 1 Công ty Cổ phần Phụ tùng máy số 1 Sản xuất linh kiện, máy nông nghiệp 2 Công ty TNHH Nhà nước một thành viên DIESEL Sông Công (DISOCO) Sản xuất phụ tùng máy nông nghiệp 3 Công ty cổ phần cơ khí Phổ Yên Sản xuất cơ khí, máy nông nghiệp 4 Nhà Máy ô tô VEAM Sản xuất và lắp ráp ô tô tải các loại 5 Công ty TNHH Xây dựng XNK Hà Lâm Xây dựng công nghiệp 6 Công ty May Quang Hương May mặc đồ thời trang trẻ em 7 Công ty TNHH Vinahasha Sản xuất thiết bị nhà tắm inox 8 Công ty May Xuất khẩu DHA May mặc xuất khẩu 9 Công ty TNHH Hùng Dũng Sản xuất linh kiện điện tử 10 Công ty Cổ phần Hà Yến Sản xuất thiết bị bếp công nghiệp, Inox 11 Công ty cổ phần Á Long Các sản phẩm nhựa, chất dẻo 12 Công ty Cổ phần Yamaguchi Cơ khí chính xác 13 Công ty TNHH Phong Nam Các thiết bị nhựa, hộp nhựa 14 Công ty TNHH Nissan Techno VN Các thiết bị, linh kiện ô tô 15 Công ty Cổ phần sản xuất thương mại LEGROUP Sản xuất linh kiện cơ khí chính xác 16 Công ty Sản xuất Phanh NISSIN Cơ khí 17 Công ty Cổ phần Nhựa Hà Nội Sản xuất đồ nhựa 18 Công ty TNHH Thép Mê linh Sản xuất thép 19 Công ty TNHH nhà nước một thành viên dệt Nam Định Dệt may, nhuộm 20 Công ty TNHH MTV Dệt kim Đông Xuân May mặc đồ dệt kim 21 Công ty Liên doanh sản xuất thiết bị viễn thông VNPT- FUJITSU Điện tử viễn thông 22 Công ty Cổ phần cơ khí Gia lâm Cơ khí 23 Công ty sản xuất phụ tùng xe máy Thành Đạt Sản xuất, gia công cơ khí 24 Công ty TNHH Parker Processing Việt Nam Sản xuất linh kiện cơ khí 25 Tập đoàn Kangaroo Thiết bị điện tử, gia dụng 26 Công ty TNHH Công nghệ Thiên Hoàng (Suntech) Điện tử viễn thông 27 Công ty TNHH, Liên doanh Vĩnh Hưng May quần áo thể thao xuất khẩu 28 Công ty TNHH Khuôn đúc Tsukuba VN Sản xuất các loại khuôn đúc 29 Công ty Cổ phần dụng cụ cơ khí xuất khẩu EMC Sản xuất dụng cụ, phụ tùng cơ khí 30 Công ty Cổ phần Huetronis Sản xuất điện tử, điện gia dụng 31 Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Sông Lam Sản xuất bia rượu, nước giải khát -20- 32 Công ty TNHH Tư vấn Y Dược quốc tế IMC Sản xuất dược phẩm 33 Công ty CP Hagimex Chế biến nông sản 34 Công ty CP Thiết bị và đồ chơi an toàn Việt Nam Sản xuất đồ chơi an toàn 35 Công ty đầu tư và phát triển D&G Việt Nam Chế tác vàng, trang sức 36 Nhà máy Z153 Cơ khí gia công, chế tạo 37 Công ty TNHH Công nghiệp Chính xác Việt Nam 1 (VPIC1) Cơ khí chính xác 38 Công ty TNHH bao bì Tân Việt Anh Sản xuất bao bì 39 CÔNG TY TNHH ẮC QUY GS VIỆT NAM Sản xuất ắc quy ô tô, xe máy 40 Công ty TNHH Takanichi Vietnnam Sản xuất đồ nội thất ô tô 41 Công ty TNHH Yayaki Hải Phòng Sản xuất, lắp ráp linh kiện ô tô, xe máy 42 Công ty TNHH Hệ thống dây Sumi- Hanel (SHWS) Sản xuất linh kiện lắp ráp 43 Công ty TNHH Nippon paint (VietNam) Sản xuất sơn 44 Công ty TNHH phụ tùng xe máy ô tô Goshi Thăng Long Sản xuất phụ tùng ô tô xe máy 45 Công ty Cổ phần vít Hà Nội Sản xuất các phụ tùng cơ khí 46 Xí nghiệp cơ khí Sơn Nam Sản xuất linh kiện ô tô xe máy 47 Công ty cơ khí Ngô Gia Tự Sản xuất linh kiện cơ khí, Dolly, bạc bimetal 48 Công ty TNHH An Dương Cung cấp sản phẩm cao su 49 Công ty TNHH sản xuất và thương mại Sao Việt Linh Sản xuất ốc vít, bulong 50 Công ty cơ khí ô tô 3-2 Cơ khí ô tô 51 Công ty Liên doanh Hino Motors Việt Nam Lắp ráp ô tô tải 52 Công ty Cổ phần cơ khí ô tô Hòa Bình Lăp ráp ô tô 53 Công ty TNHH sản phẩm thép Việt Nam Sản xuất, kinh doanh thép 54 Công ty Kyoei Việt Nam Sản xuất thép các loại 55 Công ty TNHH cơ khí Tân Hoà Sản xuất sản phẩm kim loại, linh kiện cơ khí 56 Cty TNHH sản xuất thương mại Đức Phát Phụ kiện điện, đường dây hạ thế 57 Cty CP dây cáp điện Long á Sản xuất dây cáp điện 58 Cty TNHH thương mại và sản xuất bao bì Sông Lam Sản xuất, kinh doanh các sản phẩm bao bì 59 Cty CP Traphaco Dược phẩm 60 Cty CP nước uống tinh khiết Sài Gòn Sapuwa - CN Hà Nội Sản xuất, kinh doanh nước uống 61 Cty TNHH gia công kim khí Ba Đình Sản xuất cơ khí 62 Cty TNHH thiết bị cáp điện Huy Phong Dây cáp điện 63 Cty CP may Chiến Thắng Sản xuất các sản phẩm may mặc -21- 64 Cty TNHH nhà nước MTV bao bì 27-7 Hà Nội Sản xuất các sản phẩm bao bì 65 Cty TNHH bao bì Thăng Long Sản xuất các sản phẩbm ao bì 66 Công ty TNHH nhựa Việt Nhật Gia công, chế tạo nhựa gia dụng 67 Cty TNHH sơn Việt Mỹ Sản xuất sơn 68 Cty CP văn phòng phẩm Hồng Hà Sản xuất, kinh doanh đồ văn phòng phẩm 69 Cty TNHH tư vấn và sản xuất giấy Hoàng Hà Sản xuất giấy các loại 70 Công ty TNHH khóa Huy Hoàng Sản xuất khóa, khóa cửa 71 Cty TNHH thép Thanh Bình - HTC Kinh doanh các sản phẩm thép 72 Cty CP chế tạo máy biến áp Hà Nội Chế tạo máy biến áp 73 Cty TNHH thương mại và sản xuất Hải Tiến Sản xuất các sản phảm giấy 74 Cty TNHH sơn công nghiệp - Teksol Thi công, sơn epoxy 75 Cty TNHH thương mại và dịch vụ nước giải khát Vạn Xuân Sản xuất, kinh doanh nước giải khát 76 Cty TNHH nhà nước MTV nhựa Hà Nội Sản xuất các sản phẩm nhựa 77 Cty phụ tùng xe máy ô tô Goshi Thăng Long Sản xuất phụ tùng cơ khí xe máy, ô tô 78 Cty Pentax Việt Nam Kinh doanh máy bơm nước 79 Cty LD TNHH sản xuất kinh doanh tấm bông PE Hà Nội Sản xuất sợi nhân tạo 80 Cty TNHH điện tử Daewoo - Hanel Sản xuất linh kiện điện tử 81 Cty TNHH đèn hình Orion - Hanel Sản xuất linh kiện điện tử 82 Cty CP Hanel xốp nhựa Sản phẩm xốp, nhựa ép 83 Cty CP xe máy điện máy Phương Đông Phụ tùng, linh kiện xe máy 84 Cty CP cơ khí may Gia Lâm Sản xuất, sửa chữa máy móc ngành may 85 Cty TNHH MTV thêu ren hàng tơ tằm Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc 86 Cty bao bì Đức Hải Sản xuất bao bì, bao tải 87 Cty CP cơ điện lạnh ERESSON Thiết bị phục vụ nấu bia 88 Cty TNHH khoá Việt Nhật Sản xuất khóa 89 Cty CP Điện cơ sản xuất và thương mại Phương Đông Cáp viễn thông, sản phẩm nhựa 90 Tổng Công ty thép Việt Nam Sản xuất thép các loại 91 Cty CP bánh mứt kẹo Hà Nội Sản xuất kẹo, thực phẩm 92 Cty TNHH may Toàn Thắng Dệt may 93 Cty CP sữa Hà Nội Sản xuất các loại sữa uống 94 Cty CP thiết bị phụ tùng cơ điện NN Thiết bị công nghiệp, đồ gia dụng 95 Cty TNHH thương mại xây lắp điện Nam Phương Các thiết bị liên quan đến xây lắp điện 96 Cty CP viễn thông điện tử Vinacap Sản xuất các loại cáp điện 97 Tập đoàn công nghiệp Thiên Phú Sản xuất dây điện, cửa cuốn 98 Cty TNHH thiết bị công nghiệp điện và cơ khí Các thiết bị điện, máy phát, tủ điện 99 Cty CP cồn rượu Hà Nội Sản xuất rượu, cồn -22- 100 TCty chè Việt Nam Sản xuất chè các loại 101 Cty CP thiết bị điện và chiếu sáng Hồng Phúc Kinh doanh thiết bị điện công nghiệp, dân dụng 102 Cty TNHH ống thép Hoà Phát Sản xuất thép 103 Cty TNHH MTV dệt kim Đông Xuân May mặc quần áo 104 Cty TNHH Tân Đại Thành Phân phối máy in, photo 105 Cty CP thang máy và xây dựng Tài Nguyên Lắp đặt, vận hành thang máy 106 Cty sản xuất phụ tùng xe máy Mạnh Quang Sản xuất xích líp, phụ tùng xe máy 107 Cty TNHH dây và cáp điện Lucky Sun Sản xuất dây cáp điện 108 Cty TNHH INOX Thiên Hà Sản xuất các thiết bị inox 109 Cty dệt 8-3 Dệt may 110 Cty dệt Minh Khai Dệt may 111 Cty CP bánh kẹo Hải Châu Sản xuất bán kẹo 112 Cty TNHH kim khí Hồng Hà Sản xuất máy SX vật liệu xây dựng 113 Cty CP dệt 10/10 Dệt may màn ngủ các loại 114 Cty CP may Thăng Long May mặc quần áo các loại 115 Cty CP khoá Minh Khai Sản xuất khóa các loại 116 Nhà máy bia Đông Nam Á Sản xuất bia 117 Cty CP bánh kẹo Hải Hà Sản xuất bánh kẹo 118 Cty sứ Viglacera Thanh Trì Sản phẩm gốm sứ 119 Cty CP Diana Sản xuất giấy, băng vệ sinh 120 Cty CP Sao Thái Dương Sản xuất, kinh doanh dược phẩm 121 Cty dệt may Hà Nội - Hanosimex Sản xuất sản phẩm dệt, may 122 Cty CP khuôn mẫu chính xác và máy CNC Máy móc cơ khí, khuôn mẫu các loại 123 Cty TNHH điện tử Việt Nhật Thiết bị gia dụng, nồi cơm, bếp 124 Cty CP giày Thăng Long Sản xuất da giày 125 Cty TNHH thiết bị điện Vạn Xuân Sản xuất tủ, bảng điện, cầu chì 126 Cty CP cơ khí 120 Sản xuất kết cấu thép, xây dựng công nghiệp, dân dụng 127 Cty CP cơ khí - thiết bị điện Hà Nội Sản xuất thiết bị điện, cơ khí 128 Cty CP cơ khí Hồng Nam Sản xuất cầu trục, thiết bị nâng 129 ABB Việt Nam Sản xuất thiết bị điện tử, tự động hóa 130 Cty TNHH nhà nước 1 thành viên cơ khí Hà Nội Chế tạo, lắp ráp thiết bị cắt gọt kim loại 131 Cty xà phòng Hà Nội Sản xuất bột xà phòng 132 Cty CP cao su Sao Vàng Sản xuát săm lốp ô tô xe máy, xe đạp 133 Cty CP giầy Hà Nội Sản xuất giày dép da 134 Cty CP kết cấu thép & thiết bị nâng Việt Nam Thiết kế, chế tạo thiết bị nâng, kết cấu thép 135 Cty CP thủy tinh Hà Nội Sản xuất chai, lọ thủy tinh 136 Cty CP bóng đèn phích nước Rạng Đông Sản xuất bóng đèn thủy tinh, phích nước, linh kiện điện tử, Led 137 Cty CP Cơ khí chính xác Số 1 Sản xuất phụ tùng ô tô -23- 138 Cty TNHH nhà nước 1 thành viên cơ điện Trần Phú Sản xuất dây cáp điện 139 Cty CP Austnam Sản xuất tấm lợp 140 Cty CP nhựa Thăng Long Can nhựa, thùng nhựa các loại 141 Cty TNHH nhà nước MTV giầy Thượng Đình Sản xuất giày dép 142 Cty CP Động Lực Sản xuất bóng đá 143 Cty CP dây và cáp điện Thượng Đình Sản xuất dây cáp điện 144 Cty CP cơ khí ô tô Hòa Bình Lắp ráp ô tô khách, buýt 145 Cty cơ khí 19-8 Sản xuất nhíp ô tô các loại 146 Cty TNHH sản phẩm thép Việt Nam Sản phẩm thép chế tạo 147 Cty thép xây dựng Zamil (Việt Nam) Sản xuất thép 148 Cty thiết bị và sản phẩm an toàn Việt Nam Nhựa gia dụng 149 Cty TNHH công nghiệp Broad Bright Sakura Việt Nam Sản xuất ống bô xe máy 150 Cty xích líp Đông Anh Sản xuất xích líp, đồ cơ khí 151 Cty CP chế tạo thiết bị điện Đông Anh Chế tạo biến áp điện, tủ điện 152 Cty CP chế tạo máy điện Việt Nam - Hungari Sản xuất, chế tạo động cơ điện, motor điện 153 Cty cơ khí Đông Anh Sản xuất thiết bị cơ khí 154 Cty chế tạo cột thép Đông Anh - Huyndai Sản xuất, kinh doanh, phân phối thép 155 Cty TNHH khoá Đông Anh Sản xuất khóa, đúc chi tiết 156 Cty TNHH bút chì Mitsubishi Việt Nam Sản xuất và kinh doanh bút 157 Cty TNHH Sumitomo Bakelite Việt Nam Sản phẩm ứng dụng điện tử 158 Cty TNHH TOA Việt Nam Camera, bộ chuyển mạch 159 Cty TNHH Denso Việt Nam Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy 160 Cty TNHH Toto Việt Nam Thiết bị vệ sinh 161 Cty TNHH Sakurai Việt Nam May mặc 162 Cty TNHH Fujikin Việt Nam Sản xuất ống nhựa, khớp nối, van công nghiệp 163 Cty TNHH Hal Việt Nam Sản xuất sản phẩm công nghiệp bằng nhôm 164 Cty TNHH Panasonic Home Appliances Viet Nam Sản xuất các sản phẩm điện tử, điện lạnh gia dụng 165 Cty TNHH Tokyo Micro Vietnam Sản xuất gia công và lắp ráp môtơ 166 Cty TNHH Yasufuku Việt Nam Sản xuất các linh kiện cao su cho ô tô, xe máy 167 Cty TNHH Bemac Panels Manufacturing Vietnam Sản xuất tủ bảng điện 168 Cty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam Sản xuất đĩa từ cho máy tính 169 Cty CP công nghiệp Đông Hưng (Cty TNHH thiết bị điện Đông Hưng) Thiết bị chính xác, tự động hóa, cơ khí khuôn mẫu. 170 Cty TNHH Canon Việt Nam Sản xuất máy in phun 171 Cty TNHH Santomas Việt Nam Chế tạo cơ khí chính xác bằng nhựa 172 Cty TNHH dây và cáp điện Yên Viên Sản xuất dây cáp điện (cáp trần) 173 Công ty TNHH gia công gương kính số 1 Sản xuất, kinh doanh kính dân dụng và -24- xây dựng. 174 Cty CP giầy Yên Viên Sản xuất giày da các loại 175 Cty TNHH Ryonan Electric Viet Nam Sản xuất dây dẫn điện dùng cho ôtô 176 Cty TNHH sứ vệ sinh Inax Việt Nam Sản xuất kinh doanh thiết bị vệ sinh cao cấp 177 Cty CP cao su Hà Nội Sản phẩm cao su kỹ thuật 178 Cty TNHH inox Hoàng Vũ Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm inox 179 Cty giầy Thụy Khê Sản xuất giày vải 180 Cty CP VINAFCO Vận tải, giao nhận, kho vận 181 Cty TNHH đầu tư và phát triển Ôtô Hà Nội Đại lý kinh doanh xe ôtô Suzuki 182 Cty thiết bị vệ sinh Việt Ý Sản xuất, kinh doanh thiết bị vệ sinh. 183 Cty CP pin Hà Nội Sản xuất pin và XNK vật liệu sản xuất pin 184 Cty CP Formach Sản xuất kết cấu thép, thiết bị nâng hạ. 185 TCty cơ điện xây dựng nông nghiệp và thuỷ lợi Sản xuất và kinh doanh máy móc, thiết bị cho ngành thuỷ lợi. 186 Cty ô tô Việt Nam Daewoo Sản xuất, lắp ráp ôtô 187 Cty CP thép Hàn Việt Sản xuất thép các loại và cán thép. Kinh doanh vận tải. 188 Cty TNHH sơn Rosa Việt Nam Sản xuất và kinh doanh sơn ô tô, xe máy 189 Cty CP điện lạnh công nghiệp Thăng Long Sản xuất, sửa chữa, kinh doanh thiết bị điện lạnh. 190 Cty TNHH cơ khí Việt - Nhật Sản xuất và gia công các sản phẩm cơ khí 191 Cty dây và cáp điện Việt Nam - TCty thiết bị kỹ thuật điện Sản xuất dây và cáp điện 192 Công ty TNHH thép Mê Linh Kinh doanh thép 193 Cty giấy Tissue Sông Đuống Sản xuất giấy lụa các loại 194 Cty điện tử Hà Nội Sản xuất, kinh doanh và dịch vụ hàng điện tử, điện dân dụng 195 Cty TNHH điện Stanley Việt Nam Sản xuất đèn ô tô, xe máy. 196 Cty CP giày Gia Lâm Sản xuất giày, sandal thể thao xuất khẩu. 197 Cty CP thiết bị phụ tùng Hà Nội Kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô, máy phục vụ sản xuất ô tô 198 Cty điện tử Sao Mai Sản xuất điện tử gia dụng, nhựa xốp 199 Cty TNHH thép Nam Đô Sản xuất thép, phôi thép. 200 Cty CP điện Chiếu Sáng Sản xuất, kinh doanh thiết bị chiếu sáng 201 Cty 26 -Bộ Quốc Phòng Sản xuất, kinh doanh hàng may mặc 202 Cty CP nhựa Thống Nhất Sản xuất hạt nhựa PVC và các sản phẩm từ nhựa PVC 203 Cty giấy Trúc Bạch Sản xuất giấy vệ sinh, khăn ăn, băng vệ sinh. 204 Cty sản xuất và thương mại Tân Á Sản xuất, kinh doanh bồn nước inox, bồn nhựa, ống inox -25- 205 Cty CP khoá Việt Tiệp Sản xuất khoá, bản lề, làm hàng cơ khí tiêu dùng 206 Cty LD sản xuất cáp sợi quang Vina - LSC Sản xuất cáp sợi quang và cung cấp dịch vụ kỹ thuật. 207 Cty cáp điện lực Nexans Việt Nam Sản xuất cáp điện các loại 208 TCty công nghiệp ô tô Việt Nam Sản xuất và kinh doanh ôtô, xe máy 209 Cty TNHH Bình Minh Sản xuất hàng dệt may xuất khẩu. 210 Xí nghiệp LD sản xuất ô tô Hoà Bình Lắp ráp, kinh doanh ô tô 211 Nhà máy bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị Sản xuất bánh, mứt, kẹo 212 Cty TNHH kết cấu thép Mitsui-Thăng Long Sản xuất kết cấu thép và thép xây dựng 213 Cty TNHH giấy và bao bì Hà Nội Sản xuất các loại carton, bao giấy. 214 Cty TNHH MTV dây và cáp điện Elmaco Sản xuất dây cáp điện 215 Cty VietCans Sản xuất vỏ hộp kim loại, vỏ hộp sữa, hộp hoa quả 216 Cty CP cửa sổ nhựa Châu Âu Chuyên sản xuất các loại cửa 217 Cty CP tập đoàn nhựa Đông á Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm nhựa. 218 Cty CP sơn Châu á - CN Hà Nội Sản xuất và kinh doanh sơn. 219 Nhà máy nhựa Việt úc Chuyên sản xuất các loại ống nhựa, sản phẩm nhựa 220 Cty TNHH ắc quy Kukje Lắp ráp và sản xuất bình ắc quy. 221 Cty TNHH Vieko Harness Sản xuất bó dây điện cho mô tô 222 Cty TNHH Qlift Sản xuất, xuất khẩu thiết bị và xe nâng hạ hàng. 223 Cty CP thương mại và sản xuất áo mưa Đào Linh Sản xuất album đựng ảnh, văn phòng phẩm bằng nhựa. 224 Cty CP hóa chất công nghệ mới Việt Nam Sản xuất và kinh doanh hóa chất. 225 Cty CP cơ điện tử Phương Anh Sản xuất đồ điện 226 Cty TNHH Sufat Việt Nam - VPĐD HN Sản xuất xe máy, động cơ xe máy 227 Cty May Handbrand Sản xuất kinh doanh thiết bị phụ tùng ngành dệt 228 Cty TNHH khuôn đúc Tsukuba Việt Nam Sản xuất khuôn đúc, phụ tùng xe máy 229 Cty TNHH Nissei Electric Hn Sản xuất gia công linh kiện điện tử 230 Cty CP Sơn Đông Á Sản xuất sơn 231 Cty CP đầu tư công nghiệp Tàu Thuỷ Sản xuất thiết bị điện cho tàu 232 Cty TNHH Kanepackage Việt Nam Sản xuất và gia công bao bì xuất nhập khẩu 233 Cty TNHH sản xuất và thương mại Vikan Sản xuất nguyên liệu phụ tùng may mặc 234 Cty CP giày Đông Anh Sản xuất gia công giầy thể thao 235 Cty TNHH FCC Việt Nam Sản xuất phụ tùng ly hợp cho ô tô, xe máy 236 Cty CP nhựa Tân Phú tại Hà Nội - CN Sản xuất và cung ứng các sản phẩm nhựa 237 Cty TNHH đầu tư và phát triển công nghệ cao Sản xuất đĩa quang CD-R và màn hình ti vi 238 Công ty cổ phần thiết bị công nghiệp Hàn Sản xuất máy móc, thiết bị hàn cắt kim -26- Việt loại 239 Cty ống thép Việt Nam Sản xuất các loại ống thép đen và mạ kẽm. 240 Cty TNHH Cơ khí Việt Nhật Đúc gang, đúc thép 241 Cty thép Vsc - Posco Sản xuất thép xây dựng 242 Cty CP sản xuất và kinh doanh hàng xuất nhập khẩu Hải Phòng Sản xuất kinh doanh hàng may mặc, giầy dép 243 Cty CP thép HPS Sản xuất thép xây dựng, thép cuộn, thép cây 244 Cty sản xuất thép úc SSE Sản xuất thép xây dựng, thép cây và thép cuộn 245 Cty TNHH Hưng Long Sản xuất gia công giày dép xuất khẩu, giày dép các loại 246 Cty LD cáp điện LS - vina Sản xuất dây và cáp điện và cáp quang 247 Cty TNHH CMAT Sản xuất vật liệu cách điện 248 Cty CP nhựa Bạch Đằng Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm nhựa 249 Cty TNHH thuỷ tinh San Miguel Yamamura Hải Phòng Sản xuất bao bì thuỷ tinh 250 Cty TNHH Châu Giang Sản xuất giầy thể thao. 251 Cty CP Daso Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa 252 Cty TNHH Thiên Vinh Sản xuất giày thể thao và dép xăng đan 253 Cty CP bia Hà Nội- Hải Phòng Sản xuất bia, nước khoáng, nước ngọt 254 Cty CP nhựa thiếu niên Tiền Phong Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm nhựa 255 Cty da giầy Hải Phòng Sản xuất găng tay, bóng đá, giày thể thao 256 Cty LD TNHH Giant Sản xuất giầy dép 257 Cty CP điện cơ Hải Phòng Sản xuất các loại quạt điện và đồ điện dân dụng. 258 Cty CP tôn mạ màu Việt - Pháp Sản xuất và kinh doanh tôn 259 Cty TNHH chế biến thực phẩm Phú Cường Sản xuất mì ăn liền, bột gia vị, tương ớt. 260 Cty TNHH ô tô Chiến Thắng Sản xuất lắp ráp ô tô. Kinh doanh khách sạn 261 Cty xi măng Chinfon Hải Phòng Sản xuất xi măng 262 Cty công nghiệp tàu thủy Thành Long Sản xuất, kinh doanh nhôm hợp kim định hình. 263 Cty CP thép Vinakansai Sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thép 264 Cty Rorze Robotech Sản xuất và lắp ráp Robot, gia công các chi tiết 265 Cty TNHH Hợp Thịnh Sản xuất quần áo bảo hộ lao động 266 Cty TNHH Nichias Hải Phòng Sản xuất tấm giăng đệm cao su và nhựa 267 Cty TNHH Yazaki Việt Nam Sản xuất hệ thống dây dẫn điện ô tô 268 Cty TNHH giấy Phong Đài- Đài Loan Sản xuất thùng carton 269 Cty TNHH Hiroshige Việt Nam Gia công linh kiện điện tử -27- 270 Cty TNHH Vina-Bingo Sản xuất gia công chi tiết cơ khí chính xác loại nhỏ 271 Cty TNHH Shinyong Chemical Việt Nam Chế tạo thiết bị sản xuất màng polylylene. 272 Cty TNHH Huge Gain Holdings Việt Nam Sản xuất đĩa quang học 273 Cty TNHH Masuoka Việt Nam Sản xuất giăng vòng đệm cao su 274 Cty TNHH Ojitex Hải Phòng Sản xuất bao bì carton 275 Cty TNHH giấy Konya Việt Nam Sản xuất khăn giấy 276 Cty TNHH Estelle Việt Nam Sản xuất đồ trang sức 277 Cty CP Hapaco Sản xuất giấy, các sản phẩm dệt 278 Cty CP Vilaco Sản xuất chất tẩy rửa, hóa mỹ phẩm 279 Cty CP giầy Thống Nhất Sản xuất giày dép và nguyên liệu da giầy. 280 Cty LD cáp điện LG-Vina Sản xuất cáp điện 281 Cty TNHH nước giải khát PG Sản xuất nước lọc tinh khiết 282 Cty CP hóa chất Bình Minh Sản xuất phụ gia ngành nhựa 283 Cty CP cao su nhựa composite Trọng Hưng Kinh doanh các sản phẩm cao su, nhựa, composite 284 Cty TNHH Lihitlab Việt Nam Sản xuất file kẹp tài liệu bằng nhựa 285 Cty TNHH Châu Phước Thành Kinh doanh bao bì nhựa công nghiệp 286 Cty TNHH Miki Industry Việt Nam Sản xuất linh kiện cho bộ phận tiếp liệu ô tô 287 Cty TNHH Kosen Fibertec Việt Nam Sản xuất tấm vải bọc, chỉ may 288 Cty TNHH thương mại cơ khí Toàn Thắng Sửa chữa xe ô tô và máy công trình 289 Công ty TNHH Nội thất 190 Chuyên sản xuất đồ nội thất văn phòng. 290 Cty TNHH Prime Đại Việt Sản xuất vật liệu xây dựng: gạch ốp lát 291 Cty TNHH công nghiệp Dezen Sản xuất phụ tùng xe máy 292 Cty sản xuất phanh Nissin Việt Nam Sản xuất phanh xe máy 293 Cty gạch men Thăng Long Sản xuất, kinh doanh gạch men. 294 Cty Xuân Hoà Sản xuất thiết bị nội thất 295 Cty CP pin Xuân Hoà Sản xuất pin 296 Nhà máy giầy Phúc Yên Sản xuất giày dép 297 Cty TNHH Sông Công Hà Đông Sản xuất, kinh doanh phụ tùng xe máy 298 Cty TNHH Đông Đô Sản xuất áo len 299 Cty may Bắc Giang Sản xuất hàng dệt may 300 Cty TNHH Việt Á Sản xuất két bạc 301 Cty TNHH Việt Pacific Clothing Sản xuất hàng may mặc xuất khẩu 302 Cty CP sản xuất và thương mại Đức Việt Sản xuất đĩa CD, VCD, DVD. 303 Cty TNHH công nghệ thực phẩm Châu Á Sản xuất chế biến mỳ ăn liền 304 Cty TNHH Stellar ( Việt Nam) Sản xuất giày dép xuất khẩu 305 Cty CP dây cáp điện Sản xuất dây và cáp địên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_danh_gia_nhung_nhan_to_tac_dong_den_viec_ap_dung_tha.pdf
Luận văn liên quan