Luận án Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển nông – lâm nghiệp lưu vực sông Bé

Cây ca cao (Cocoa) đƣợc trồng chủ yếu ở tỉnh Bình Phƣớc. Năm 2018 diện tích ca cao trên toàn lƣu vực khoảng 15.000 ha. Cây ca cao là loại cây dễ trồng, có thể chuyên canh hoặc xen canh với điều, cà phê, hồ tiêu, sinh trƣởng và phát triển nhanh, nếu chăm sóc đúng kỹ thuật có thể cho trái sau 24 tháng. Trong những năm vừa qua giá ca cao ổn định và có xu hƣớng tăng, theo Tổ chức ca cao quốc tế (ICCO) giá ca cao toàn cầu đến năm 2025 có thể tăng lên gấp đôi năm 2015. Định hƣớng trong quy hoạch của các tỉnh thuộc lƣu vực sông Bé, đến năm 2025 sẽ tăng diện tích ca cao lên khoảng 25.000 – 30.000 ha. + Cây bơ (Avocado) là cây ăn quả có giá khá cao, ổn định trong nhiều năm qua, đã hình thành vùng sản xuất tập trung ở Đắk Nông và Bình Phƣớc. Là cây ăn quả đƣợc ƣu tiên phát triển trong Nghị quyết, Quyết định Tái cơ cấu nông nghiệp tỉnh Đắk Nông, Bình Phƣớc.

pdf231 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 25/01/2022 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đánh giá tổng hợp điều kiện tự nhiên phục vụ phát triển nông – lâm nghiệp lưu vực sông Bé, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh Đắk Nông (2018), Quyết định về việc phê duyệt Đề án quy hoạch vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2030, định hướng đến năm 2035, Đắk Nông. 104. UBND tỉnh Đồng Nai (2017), Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 – 2020), Đồng Nai. 105. Nguyen Khanh Van, Pham Thi Ly, Nguyen Thi Hong (2014), “Bioclimatic map of Tay Nguyen at scale 1:250, 000 for setting up sustainable ecological economic models”, Tạp chí Các khoa học về Trái Đất, Hà Nội, số 36, tr. 504 - 514. 106. Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam (2012), Quy hoạch thủy lợi lưu vực sông Bé, TP. Hồ Chí Minh. 107. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2003), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất tỉnh Bình Dương, phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. 160 108. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2003), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất tỉnh Bình Phước, Phân viện quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. 109. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2004), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất tỉnh Đắk Nông, phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. 110. Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp (2004), Báo cáo thuyết minh bản đồ đất tỉnh Đồng Nai, phân viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp, TP. Hồ Chí Minh. 111. Lƣơng Văn Việt (2012), “Xu thế mực nƣớc trên hạ lƣu sông Đồng Nai do mực nƣớc biển dâng”, Tạp chí Đại học công nghiệp,Trƣờng Đại học công nghiệp TPHCM, số 1, tr. 29 -36. 112. Nguyễn Văn Vinh, Huỳnh Nhung (1994), “Quan niệm về cảnh quan, hệ sinh thái, sự phát triển của cảnh quan học và sinh thái học cảnh quan”, Tuyển tập các công trình nghiên cứu Địa lý, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội. 113. Nguyễn Văn Vinh và NNK (1999), Quy luật hình thành và sự phân hóa các cảnh quan sinh thái - nhân sinh vùng nhiệt đới ẩm gió mùa Việt Nam, Viện Địa lý, Phòng sinh thái cảnh quan, Hà Nội. 114. Nguyễn Văn Vinh và NNK (2000), Các quy luật phân hóa cảnh quan sinh thái Việt Nam, Viện Địa lý, Phòng sinh thái cảnh quan, Hà Nội. 115. Nguyễn Văn Vinh và NNK (2001), Cảnh quan và phân vùng địa lý tự nhiên (phần lục địa), Trung tâm Khoa học tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Hà Nội. TIẾNG ANH 116. Beek K.J. and Bennema. J (1972), Land evaluation for agricultural land use planning, Agric University Wagenigen. 117. Beek K.J (1978), Land evaluation for agricultural development, ILRI, Wagenigen. 118. De Groot R.S (1992), Functions of Nature: Environmental evaluation of nature in planning, management and Decision-making, Wolters Noordhoff BV, Groningen, the Neth, 345p. 119. De Groot R.S (2006), Function-analysis and valuation as a tool to assess land use conflicts in planning for sustainable, multi-functional landscapes, Landscape and Urban Planning 75, pp. 175-186. 120. Dent D and Young A (1981), Soil survey and land evaluation, Allen and Unwin, London, 278p. 121. Goonewardene L.K.P (1990), "Land use planning experience in Srilanka", Land use planning applications. Proceeding of the FAO expert consulation, pp. 11-21. 122. FAO (1976), Soils Bulletin 32, A Framework for Land Evaluation, Rome. 123. FAO (1984) Land Evaluation for Rainfed Agriculture, Soils Bullentin 52, Guidelines, Rome, 335p. 161 124. FAO (1985), Land Evaluation for irrigated agriculture, FAO soil bullentin No 55, FAO, Rome, 231p. 125. FAO (1993), Guidelines for land use planning. Rome. 126. FAO (1994), Land evaluation for forestry, Rome. 127. Forman R.T, Godron M (1986), Landscape Ecology, New York - Singapore, 619p. 128. Forman, R.T (1995), Land Mosaics: The ecology of landscape and Regions, Cambridge University Press. 129. John A. Bissonette and Ilse (2003), Landscape Ecology and Resources managerment, Linking theory with practice, Island Press. 130. Leslie D. Swindale (1978), Soil - resoure data for agricultural development, University of Hawaii, USA, 360p. 131. Louise O. Fresco (1990), "Using land evaluation and farming systems methods for planning sustainable land use - An example from Costa Rica", Land use planning applications, Proceeding of the FAO expert consultation 1990, pp. 153 - 157. 132. Luning H.A (1990), “An integration of land evaluation and farming systems analysis for land use planning”, Land use planning applications. Proceeding of the FAO expert consulation 1990, pp. 147 - 152. 133. Schaffer, B (2013), The Avocado: botany, production and uses, Oxford Publisher, UK, 540p. 134. Turner M.G (1989), Landscape ecology: the effect of pattern on process, Annual Review of ecology and systematics 20, pp. 171 – 197. 135. Turner M.G, R.H.Gardner and R.V. O’Neill (2001), Landscape ecology in Theory and Practices, Springer-Verlag, New York, NY, USA. 136. Verheye, W. (2010), Growth and Production of Rubber, UNESCO-EOLSS Publishers, Oxford, UK. 137. Young A (1989), Research into soil management and Agroforestry, IBSRAM/ ICRAF Workshop, Nairobi Kenya. 138. Zev naveh, Arthur S. Lieberman (1984), Landscape Ecology (Theory and Application), Springer - Verlag New York. Inc. USA. 139. Zev Naveh (2007), Landscape ecology and sustainability, Landscape Ecol (2007) 22, pp. 1437 – 1440. P1 PHỤ LỤC Phụ lục 1 Đặc điểm các đơn vị cảnh quan lƣu vực sông Bé 1. Vùng thƣợng lƣu Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Hàm lượng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Độ dài mùa khô Kiểu thảm thực vật Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 1 H1 SL3 Fk L1 d M1 pH2 T4 R1 D1 a RDD, RPH 9.673,5 2 H1 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T4 R1 D1 e RPH 11.508,4 3 H1 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T4 R2 D1 g LNC 7.696,8 4 H1 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R2 D2 h HNK 1.931,1 5 H1 SL4 Fu L1 d M2 pH2 T4 R1 D1 a RDD 2.631,7 6 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 a RDD 31.898,7 7 H2 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 c RPH 3.258,0 8 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 d RDD, RPH 19.862,7 9 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R2 D2 e RPH 2.764,4 10 H2 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 f RSX 4.655,0 11 H2 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 g LNC 44.007,4 12 H2 SL3 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 h HNK 10.790,3 13 H2 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T3 R2 D2 i OTC, CDG 2.606,5 14 H2 SL3 Fu L1 d M3 pH3 T3 R1 D2 c RPH 3.921,9 15 H2 SL4 Fu L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 f RSX 3.286,0 16 H2 SL3 Fu L1 d M3 pH3 T3 R1 D2 g LNC 10.041,6 17 H2 SL3 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D4 d RPH 3.016,2 18 H2 SL2 Fs L2 d M2 pH2 T2 R1 D4 c LNC 7.389,3 2. Vùng trung lƣu Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Hàm lượng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Độ dài mùa khô Kiểu thảm thực vật Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 19 H2 SL2 D L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 d RPH 3.995,2 20 H2 SL5 Fa L4 b M3 pH3 T2 R1 D2 c RPH 1.367,0 21 H3 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 b RPH 2.938,0 22 H3 SL4 Fk L1 d M2 pH2 T3 R1 D2 c RPH 7.157,5 23 H3 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 f RSX 1.355,1 24 H3 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 g LNC 61.010,6 25 H3 SL2 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D2 i OTC, CDG 2.256,6 P2 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Hàm lượng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Độ dài mùa khô Kiểu thảm thực vật Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 26 H3 SL2 Fu L2 d M4 pH3 T2 R1 D2 b RPH, RSX 12.779,3 27 H3 SL2 Fu L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 c RSX, LNC 2.347,0 28 H3 SL2 Fu L2 d M3 pH3 T2 R1 D2 g LNC 8.054,7 29 H3 SL4 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D2 b RPH 4.462,3 30 H3 SL2 Fs L1 d M4 pH3 T2 R1 D2 c RDD 5.013,7 31 H3 SL4 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D2 g LNC 4.314,7 32 H3 SL1 D L1 d M3 pH3 T2 R1 D2 g LNC 420,2 33 H3 SL3 Ru L4 e M4 pH2 T2 R1 D2 g RSX, LNC 817,3 34 H4 SL3 Fk L2 d M2 pH2 T2 R1 D2 c RDD 2.628,2 35 H4 SL3 Fk L2 d M2 pH2 T2 R1 D3 g LNC, LUA 57.621,2 36 H4 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 h LUA, LNC 2.136,4 37 H4 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D3 i OTC, CDG 3.130,5 38 H4 SL2 Fu L1 d M3 pH3 T2 R1 D3 g LNC, LUA 27.505,7 39 H4 SL3 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D3 b RDD 8.264,1 40 H4 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D2 c RPH 4.970,3 41 H4 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D3 g LNC 31.167,2 42 H4 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T2 R1 D2 h LUA 1.089,9 43 H4 SL2 Fs L2 d M4 pH3 T2 R1 D3 k RPH 3.650,4 44 H4 SL2 Fp L2 d M2 pH2 T1 R2 D3 g LNC, HNK 18.221,9 45 H4 SL5 E L5 d M4 pH3 T1 R2 D3 e CSD 273,1 46 H4 SL1 D L3 b M3 pH3 T1 R2 D3 h LUA, LNC 1.937,5 3. Vùng hạ lƣu Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Hàm lượng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Độ dài mùa khô Kiểu thảm thực vật Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 47 H5 SL2 Fk L1 d M2 pH2 T2 R1 D2 g LNC 5.092,7 48 H5 SL2 Fu L1 d M3 pH3 T1 R2 D3 g LNC 2.884,0 49 H5 SL2 Fu L2 d M3 pH3 T1 R1 D3 h LNC 4.794,6 50 H5 SL3 Fs L3 d M4 pH3 T1 R2 D3 b RDD 12.991,6 51 H5 SL2 Fs L3 d M4 pH3 T1 R1 D3 g LNC 14.582,9 52 H5 SL2 Fs L2 d M4 pH3 T1 R1 D3 l LNC 525,6 53 H5 SL2 Fp L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 a RDD 20.224,2 54 H5 SL2 Fp L2 b M4 pH3 T1 R2 D3 b RDD 13.211,3 55 H5 SL2 Fp L1 b M4 pH3 T1 R2 D3 g LNC 11.850,1 56 H5 SL2 Fp L2 b M4 pH3 T1 R2 D3 h LNC 2.469,4 P3 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Hàm lượng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Độ dài mùa khô Kiểu thảm thực vật Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 57 H5 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 g LNC 81.897,1 58 H5 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 i OTC, CDG 14.215,3 59 H5 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 l LNC 407,2 60 H5 SL1 Xg L2 b M2 pH3 T1 R2 D3 g HNK, LUA 1.956,3 61 H5 SL1 Pe L2 c M3 pH1 T1 R3 D3 g LNC 830,8 62 H6 SL2 Fs L2 c M3 pH3 T1 R3 D3 g LNC 2.960,8 63 H6 SL2 Fp L3 b M4 pH3 T1 R3 D3 a RDD 6.332,8 64 H6 SL2 Fp L2 b M3 pH3 T1 R3 D3 g LNC 3.685,1 65 H6 SL1 X L1 b M3 pH3 T1 R3 D3 g LNC, LUA 22.016,3 66 H6 SL2 X L2 b M3 pH3 T1 R2 D3 h LUA 2.051,3 67 H6 SL1 X L3 b M4 pH3 T1 R2 D3 i OTC, CDG 1.536,2 68 H6 SL1 D L1 b M3 pH3 T1 R3 D3 g LNC, LUA 7.758,8 69 H6 SL1 C L1 a M4 pH2 T1 R3 D3 g LNC, HNK 483,1 70 H6 SL1 Pe L2 c M3 pH1 T1 R3 D3 g LNC 967,8 71 Mặt nƣớc m SMN 23.441,0 Thực vật a: Rừng kín thƣờng xanh nhiệt đới b: Rừng kín nửa rụng lá nhiệt đới c: Rừng hỗn giao gỗ, tre nứa d: Rừng tre nứa e: Trảng cây bụi, trảng cỏ f: Rừng trồng g: Cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả h: Lúa nƣớc, hoa màu i: Cây trồng trong khu dân cƣ và công trình sự nghiệp k: Rừng thƣa cây họ dầu chiếm ƣu thế l: Cây công nghiệp ngắn ngày m: Quần xã thủy sinh Hiện trạng sử dụng đất LUA: Đất trồng lúa nƣớc, các loại rau, đậu HNK: Đất trồng cây hàng năm khác LNC: Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNQ: Đất trồng cây ăn quả lâu năm RSX: Đất rừng sản xuất RPH: Đất rừng phòng hộ RDD: Đất rừng đặc dụng OTC, CDG: Đất ở và đất chuyên dùng CSD: Đất chƣa sửa dụng SMN: Đất sông suối và mặt nƣớc chuyên dùng P4 Phụ lục 2 Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây cao su Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần CG Hàm lƣợng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 1 1 2 3 3 3 3 2 1 1 9.673,5 1.90 S2 2 1 2 3 3 3 2 2 1 1 11.508,4 1.82 S3 3 1 2 3 3 3 2 2 1 3 7.696,8 2.05 S2 4 1 2 3 3 3 2 2 2 3 1.931,1 2.22 S1 5 1 1 2 3 3 2 2 1 1 2.631,7 1.61 S2 6 2 1 3 3 3 2 2 2 1 31.898,7 1.96 S2 7 2 2 3 3 3 2 2 2 1 3.258,0 2.12 S2 8 2 1 3 3 3 2 2 2 1 19.862,7 1.96 S2 9 2 1 3 3 3 2 2 2 3 2.764,4 2.22 S1 10 2 2 3 3 3 2 2 2 1 4.655,0 2.12 S2 11 2 1 3 3 3 2 2 2 1 44.007,4 1.96 S2 12 2 2 3 3 3 2 2 2 1 10.790,3 2.12 S2 14 2 2 2 3 3 1 1 2 1 3.921,9 1.74 S3 15 2 1 2 3 3 2 2 2 1 3.286,0 1.88 S2 16 2 2 2 3 3 1 1 2 1 10.041,6 1.74 S3 17 2 2 2 2 3 1 1 3 1 3.016,2 1.74 S3 18 2 3 2 2 3 2 2 3 1 7.389,3 2.12 S2 19 2 3 1 3 3 2 2 2 1 3.995,2 1.96 S2 20 2 0 2 1 1 1 1 3 1 1.367,0 0.00 N 21 2 1 3 3 3 2 2 2 1 2.938,0 1.96 S2 22 2 1 3 3 3 2 2 2 1 7.157,5 1.96 S2 23 2 3 3 3 3 2 2 3 1 1.355,1 2.32 S1 24 2 3 3 3 3 2 2 3 1 61.010,6 2.32 S1 26 2 3 2 2 3 1 1 3 1 12.779,3 1.82 S3 27 2 3 2 3 3 2 2 3 1 2.347,0 2.22 S1 28 2 3 2 2 3 1 1 3 1 8.054,7 1.82 S3 29 2 1 2 2 3 1 1 3 1 4.462,3 1.61 S3 30 2 3 2 3 3 1 1 3 1 5.013,7 1.90 S2 31 2 1 2 2 3 1 1 3 1 4.314,7 1.61 S3 32 2 3 1 3 3 1 1 3 1 420,2 1.76 S3 33 2 2 2 0 1 1 2 3 1 817,3 0.00 N 34 3 2 3 2 3 2 2 3 1 2.628,2 2.22 S1 35 3 2 3 2 3 2 2 3 1 57.621,2 2.22 S1 P5 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần CG Hàm lƣợng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 36 3 3 3 3 3 2 2 3 1 2.136,4 2.43 S1 38 3 3 3 3 3 1 1 3 1 27.505,7 2.08 S2 39 3 2 2 2 3 1 1 3 1 8.264,1 1.82 S3 40 3 2 2 2 3 1 1 3 1 4.970,3 1.82 S3 41 3 2 2 2 3 1 1 3 1 31.167,2 1.82 S3 42 3 2 2 2 3 1 1 3 1 1.089,9 1.82 S3 43 3 3 2 2 3 1 1 3 1 3.650,4 1.90 S2 44 3 3 1 2 3 2 2 3 3 18.221,9 2.32 S1 45 3 0 0 0 3 1 1 3 3 273,1 0.00 N 46 3 3 1 2 1 1 1 3 3 1.937,5 1.54 S3 47 3 3 3 3 3 2 2 3 1 5.092,7 2.43 S1 48 3 3 2 3 3 1 1 3 3 2.884,0 2.25 S1 49 3 3 2 2 3 1 1 3 1 4.794,6 1.90 S2 50 3 2 2 2 3 1 1 3 3 12.991,6 2.05 S2 51 3 3 2 2 3 1 1 3 1 14.582,9 1.90 S2 52 3 3 2 2 3 1 1 3 1 525,6 1.90 S2 53 3 3 1 2 1 1 1 3 3 20.224,2 1.76 S3 54 3 3 1 2 1 1 1 3 3 13.211,3 1.76 S3 55 3 3 1 3 1 1 1 3 3 11.850,1 1.84 S3 56 3 3 1 2 1 1 1 3 3 2.469,4 1.76 S3 57 3 3 2 2 1 1 1 3 3 81.897,1 1.90 S2 59 3 3 2 2 1 1 1 3 3 407,2 1.90 S2 60 3 3 0 2 1 2 1 3 3 1.956,3 0.00 N 61 3 3 0 2 2 1 3 3 2 830,8 0.00 N 62 3 3 2 2 2 1 1 3 2 2.960,8 1.96 S2 63 3 3 1 2 1 1 1 3 2 6.332,8 1.68 S3 64 3 3 1 2 1 1 1 3 2 3.685,1 1.68 S3 65 3 3 2 3 1 1 1 3 2 22.016,3 1.90 S2 66 3 3 2 2 1 1 1 3 3 2.051,3 1.90 S2 68 3 3 1 3 1 1 1 3 2 7.758,8 1.76 S3 69 3 3 0 3 0 1 2 3 2 483,1 0.00 N 70 3 3 1 2 2 1 3 3 2 967,8 2.05 S2 P6 Phụ lục 3 Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây ca cao Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần CG Hàm lƣợng mùn Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Độ dài mùa khô Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 1 1 1 3 3 3 3 0 1 3 9.673,5 0.00 N 2 1 1 3 3 3 2 0 1 3 11.508,4 0.00 N 3 1 1 3 3 3 2 0 2 3 7.696,8 0.00 N 4 1 1 3 3 3 2 1 2 3 1.931,1 1.90 S2 5 1 0 3 3 3 2 0 1 3 2.631,7 0.00 N 6 2 0 3 3 3 2 1 1 3 31.898,7 0.00 N 7 2 1 3 3 3 2 1 1 2 3.258,0 1.82 S2 8 2 0 3 3 3 2 1 1 3 19.862,7 0.00 N 9 2 0 3 3 3 2 1 2 3 2.764,4 0.00 N 10 2 1 3 3 3 2 1 1 3 4.655,0 1.90 S2 11 2 0 3 3 3 2 1 1 3 44.007,4 0.00 N 12 2 1 3 3 3 2 1 1 3 10.790,3 1.90 S2 14 2 1 3 3 3 1 1 1 2 3.921,9 1.68 S3 15 2 0 3 3 3 2 1 1 2 3.286,0 0.00 N 16 2 1 3 3 3 1 1 1 3 10.041,6 1.76 S3 17 2 1 2 2 3 0 2 1 2 3.016,2 0.00 N 18 2 2 2 2 3 2 2 1 2 7.389,3 1.94 S2 19 2 2 1 3 3 2 1 1 3 3.995,2 1.82 S2 20 2 0 2 0 1 1 2 1 2 1.367,0 0.00 N 21 2 0 3 3 3 2 1 1 3 2.938,0 0.00 N 22 2 0 3 3 3 2 1 1 2 7.157,5 0.00 N 23 2 2 3 3 3 2 2 1 2 1.355,1 2.12 S1 24 2 2 3 3 3 2 2 1 2 61.010,6 2.12 S1 26 2 2 3 2 3 0 2 1 2 12.779,3 0.00 N 27 2 2 3 3 3 2 2 1 2 2.347,0 2.12 S1 28 2 2 3 2 3 1 2 1 2 8.054,7 1.88 S2 29 2 0 2 1 3 0 2 1 2 4.462,3 0.00 N 30 2 2 2 3 3 0 2 1 2 5.013,7 0.00 N 31 2 0 2 2 3 0 2 1 2 4.314,7 0.00 N 32 2 3 1 3 3 1 2 1 2 420,2 1.82 S2 33 2 1 2 0 1 0 2 1 2 817,3 0.00 N 34 3 1 3 2 3 2 2 1 2 2.628,2 1.96 S2 35 3 1 3 2 3 2 2 1 1 57.621,2 1.82 S2 P7 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần CG Hàm lƣợng mùn Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Độ dài mùa khô Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 36 3 2 3 3 3 2 2 1 2 2.136,4 2.22 S1 38 3 2 3 3 3 1 2 1 1 27.505,7 1.90 S2 39 3 1 2 2 3 0 2 1 1 8.264,1 0.00 N 40 3 1 2 1 3 0 2 1 2 4.970,3 0.00 N 41 3 1 2 1 3 0 2 1 1 31.167,2 0.00 N 42 3 1 2 1 3 0 2 1 2 1.089,9 0.00 N 43 3 2 2 2 3 0 2 1 1 3.650,4 0.00 N 44 3 2 1 2 3 2 3 2 1 18.221,9 1.96 S2 45 3 0 0 0 3 0 3 2 1 273,1 0.00 N 46 3 3 1 1 1 1 3 2 1 1.937,5 1.56 S3 47 3 2 3 3 3 2 2 1 2 5.092,7 2.22 S1 48 3 2 3 3 3 1 3 2 1 2.884,0 2.15 S1 49 3 2 3 2 3 1 3 1 1 4.794,6 1.90 S2 50 3 2 2 1 3 0 3 2 1 12.991,6 0.00 N 51 3 2 2 1 3 0 3 1 1 14.582,9 0.00 N 52 3 2 2 2 3 0 3 1 1 525,6 0.00 N 53 3 2 1 1 1 0 3 2 1 20.224,2 0.00 N 54 3 2 1 2 1 0 3 2 1 13.211,3 0.00 N 55 3 2 1 3 1 0 3 2 1 11.850,1 0.00 N 56 3 2 1 2 1 0 3 2 1 2.469,4 0.00 N 57 3 3 1 1 1 0 3 2 1 81.897,1 0.00 N 59 3 3 1 1 1 0 3 2 1 407,2 0.00 N 60 3 3 0 2 1 2 3 2 1 1.956,3 0.00 N 61 3 3 1 2 2 1 3 3 1 830,8 1.90 S2 62 3 2 2 2 2 1 3 3 1 2.960,8 1.96 S2 63 3 2 1 1 1 0 3 3 1 6.332,8 0.00 N 64 3 2 1 2 1 1 3 3 1 3.685,1 1.68 S3 65 3 3 1 3 1 1 3 3 1 22.016,3 1.84 S2 66 3 2 1 2 1 1 3 2 1 2.051,3 1.61 S3 68 3 3 1 3 1 1 3 3 1 7.758,8 1.84 S2 69 3 3 0 3 1 0 3 3 1 483,1 0.00 N 70 3 3 1 2 2 1 3 3 1 967,8 1.90 S2 P8 Phụ lục 4 Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây bơ Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần CG Hàm lƣợng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 1 1 2 3 3 3 3 2 3 1 9.673,5 2.15 S1 2 1 2 3 3 3 2 2 3 1 11.508,4 2.05 S2 3 1 2 3 3 3 2 2 3 2 7.696,8 2.05 S2 4 1 2 3 3 3 2 2 2 2 1.931,1 1.96 S2 5 1 1 3 3 3 2 2 3 1 2.631,7 1.90 S2 6 3 1 3 3 3 2 2 2 1 31.898,7 2.22 S1 7 3 2 3 3 3 2 2 2 1 3.258,0 2.39 S1 8 3 1 3 3 3 2 2 2 1 19.862,7 2.22 S1 9 3 1 3 3 3 2 2 2 2 2.764,4 2.05 S2 10 3 2 3 3 3 2 2 2 1 4.655,0 2.39 S1 11 3 1 3 3 3 2 2 2 1 44.007,4 2.05 S2 12 3 2 3 3 3 2 2 2 1 10.790,3 2.39 S1 14 3 2 3 3 3 1 1 2 1 3.921,9 1.90 S2 15 3 1 3 3 3 2 2 2 1 3.286,0 2.05 S2 16 3 2 3 3 3 1 1 2 1 10.041,6 2.05 S2 17 3 3 2 2 3 2 2 1 1 7.389,3 2.12 S1 18 3 2 2 2 3 0 1 1 1 3.016,2 0.00 N 19 3 3 1 3 3 2 2 2 1 3.995,2 2.22 S1 20 3 0 2 0 1 1 1 1 1 1.367,0 0.00 N 21 2 1 3 3 3 2 2 2 1 2.938,0 2.12 S1 22 2 1 3 3 3 2 2 2 1 7.157,5 2.12 S1 23 2 3 3 3 3 2 2 1 1 1.355,1 2.32 S1 24 2 3 3 3 3 2 2 1 1 61.010,6 2.32 S1 26 2 3 3 2 3 0 1 1 1 12.779,3 0.00 N 27 2 3 3 3 3 2 2 1 1 2.347,0 2.32 S1 28 2 3 3 2 3 1 1 1 1 8.054,7 1.90 S2 29 2 1 2 1 3 0 1 1 1 4.462,3 0.00 N 30 2 3 2 3 3 0 1 1 1 5.013,7 0.00 N 31 2 1 2 2 3 0 1 1 1 4.314,7 0.00 N 32 2 3 1 3 3 1 1 1 1 420,2 1.76 S2 33 2 2 2 0 2 0 2 1 1 817,3 0.00 N 34 2 2 3 2 3 2 2 1 1 2.628,2 1.88 S2 35 2 2 3 2 3 2 2 1 1 57.621,2 1.88 S2 P9 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần CG Hàm lƣợng mùn Chỉ số pH Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 36 2 2 3 3 3 2 2 1 1 2.136,4 1.96 S2 38 2 2 3 2 3 1 1 1 1 27.505,7 1.32 S3 39 2 2 2 2 3 0 1 1 1 8.264,1 0.00 N 40 2 2 2 1 3 0 1 1 1 4.970,3 0.00 N 41 2 2 2 1 3 0 1 1 1 31.167,2 0.00 N 42 2 2 2 1 3 0 1 1 1 1.089,9 0.00 N 43 2 3 2 2 3 0 1 1 1 3.650,4 0.00 N 44 2 3 1 2 3 2 2 0 2 18.221,9 0.00 N 45 2 0 0 0 3 0 1 0 2 273,1 0.00 N 46 2 3 1 1 1 1 1 0 2 1.937,5 0.00 N 47 2 3 3 3 3 2 2 1 1 5.092,7 2.05 S2 48 1 3 3 3 3 1 1 0 2 2.884,0 0.00 N 49 1 3 3 2 3 1 1 0 1 4.794,6 0.00 N 50 1 2 2 1 3 0 1 0 2 12.991,6 0.00 N 51 1 3 2 1 3 0 1 0 1 14.582,9 0.00 N 52 1 3 2 2 3 0 1 0 1 525,6 0.00 N 53 1 3 1 1 1 0 1 0 2 20.224,2 0.00 N 54 1 3 1 2 1 0 1 0 2 13.211,3 0.00 N 55 1 3 1 3 1 0 1 0 2 11.850,1 0.00 N 56 1 3 1 2 1 0 1 0 2 2.469,4 0.00 N 57 1 3 1 1 1 0 1 0 2 81.897,1 0.00 N 59 1 3 1 1 1 0 1 0 2 407,2 0.00 N 60 1 3 0 2 1 2 1 0 2 1.956,3 0.00 N 61 1 3 1 2 3 1 3 0 3 830,8 0.00 N 62 1 3 2 2 3 1 1 0 3 2.960,8 0.00 N 63 1 3 1 1 1 0 1 0 3 6.332,8 0.00 N 64 0 3 1 2 1 1 1 0 3 3.685,1 0.00 N 65 0 3 1 3 1 1 1 0 3 22.016,3 0.00 N 66 0 3 1 2 1 1 1 0 2 2.051,3 0.00 N 68 0 3 1 3 1 1 1 0 3 7.758,8 0.00 N 69 0 3 0 3 0 0 2 0 3 483,1 0.00 N 70 0 3 1 2 3 1 3 0 3 967,8 0.00 N P10 Phụ lục 5 Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây bƣởi Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Chỉ số pH Nhiệt độ TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 1 0 1 2 3 2 2 1 9.673,5 0 N 2 0 1 2 3 2 2 1 11.508,4 0 N 3 0 1 2 3 2 2 1 7.696,8 0 N 4 0 1 2 3 2 2 2 1.931,1 0 N 5 0 0 2 3 2 2 1 2.631,7 0 N 6 1 0 2 3 2 2 2 31.898,7 0 N 7 1 1 2 3 2 2 2 3.258,0 1.74 S3 8 1 0 2 3 2 2 2 19.862,7 0.00 N 9 1 0 2 3 2 2 2 2.764,4 0.00 N 10 1 1 2 3 2 2 2 4.655,0 1.74 S3 11 1 0 2 3 2 2 2 44.007,4 0.00 N 12 1 1 2 3 2 2 2 10.790,3 1.74 S3 14 1 1 2 3 2 1 2 3.921,9 1.57 S3 15 1 0 2 3 2 2 2 3.286,0 0.00 N 16 1 1 2 3 2 1 2 10.041,6 1.57 S3 17 1 1 2 2 2 1 3 3.016,2 1.57 S3 18 1 2 2 2 2 2 3 7.389,3 1.92 S3 19 1 2 1 3 2 2 2 3.995,2 1.74 S3 20 1 0 1 1 3 1 3 1.367,0 0.00 N 21 2 0 2 3 2 2 2 2.938,0 0.00 N 22 2 0 2 3 2 2 2 7.157,5 0.00 N 23 2 2 2 3 2 2 3 1.355,1 2.25 S2 24 2 2 2 3 2 2 3 61.010,6 2.25 S2 26 2 2 2 2 2 1 3 12.779,3 1.92 S3 27 2 2 2 3 2 2 3 2.347,0 2.25 S2 28 2 2 2 2 2 1 3 8.054,7 1.92 S3 29 2 0 2 2 2 1 3 4.462,3 0.00 N 30 2 2 2 3 2 1 3 5.013,7 2.03 S2 31 2 0 2 2 2 1 3 4.314,7 0.00 N 32 2 3 1 3 2 1 3 420,2 1.95 S3 33 2 1 2 1 1 2 3 817,3 1.57 S3 34 3 1 2 2 2 2 3 2.628,2 2.03 S2 35 3 1 2 2 2 2 3 57.621,2 2.03 S2 P11 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Chỉ số pH Nhiệt độ TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 36 3 2 2 3 2 2 3 2.136,4 2.38 S2 38 3 2 2 3 2 1 3 27.505,7 2.16 S2 39 3 1 2 2 2 1 3 8.264,1 1.84 S3 40 3 1 2 2 2 1 3 4.970,3 1.84 S3 41 3 1 2 2 2 1 3 31.167,2 1.84 S3 42 3 1 2 2 2 1 3 1.089,9 1.84 S3 43 3 2 2 2 2 1 3 3.650,4 2.03 S2 44 3 2 3 2 2 2 3 18.221,9 2.38 S2 45 3 0 0 0 2 1 3 273,1 0.00 N 46 3 3 1 2 3 1 3 1.937,5 2.07 S2 47 3 2 2 3 2 2 3 5.092,7 2.38 S2 48 3 2 2 3 2 1 3 3.884,0 2.16 S2 49 3 2 2 2 2 1 3 4.794,6 2.03 S2 50 3 1 2 2 2 1 3 12.991,6 1.84 S3 51 3 2 2 2 2 1 3 14.582,9 2.03 S2 52 3 2 2 2 2 1 3 525,6 2.03 S2 53 3 2 3 2 3 1 3 20.224,2 2.28 S2 54 3 2 3 2 3 1 3 13.211,3 2.28 S2 55 3 2 3 3 3 1 3 11.850,1 2.42 S2 56 3 2 3 2 3 1 3 2.469,4 2.28 S2 57 3 3 3 2 3 1 3 81.897,1 2.42 S2 59 3 3 3 2 3 1 3 407,2 2.42 S2 60 3 3 0 2 3 1 3 1.956,3 0.00 N 61 3 3 3 2 3 3 3 830,8 2.83 S1 62 3 2 2 2 3 1 3 2.960,8 2.16 S2 63 3 2 3 2 3 1 3 6.332,8 2.28 S2 64 3 2 3 2 3 1 3 3.685,1 2.28 S2 65 3 3 3 3 3 1 3 22.016,3 2.56 S1 66 3 2 3 2 3 1 3 2.051,3 2.28 S2 68 3 3 1 3 3 1 3 7.758,8 2.19 S2 69 3 3 0 3 0 2 3 483,1 0.00 N 70 3 3 3 2 3 3 3 967,8 2.83 S1 P12 Phụ lục 6 Kết quả đánh giá và phân hạng mức độ thích hợp của các loại CQ cho cây sao đen Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 1 1 3 3 3 2 1 3 9.673,5 2.07 S2 2 1 3 3 3 2 1 3 11.508,4 2.07 S2 3 1 3 3 3 2 1 2 7.696,8 1.95 S2 4 1 3 3 3 2 3 2 1.931,1 2.28 S2 5 1 2 3 3 2 1 3 2.631,7 1.95 S2 6 2 2 3 3 2 3 3 31.898,7 2.52 S1 7 2 3 3 3 2 3 3 3.258,0 2.67 S1 8 2 2 3 3 2 3 3 19.862,7 2.52 S1 9 2 2 3 3 2 3 2 2.764,4 2.38 S1 10 2 3 3 3 2 3 3 4.655,0 2.67 S1 11 2 2 3 3 2 3 3 44.007,4 2.52 S1 12 2 3 3 3 2 3 3 10.790,3 2.67 S1 14 2 3 3 3 2 3 3 3.921,9 2.67 S1 15 2 2 3 3 2 3 3 3.286,0 2.52 S1 16 2 3 3 3 2 3 3 10.041,6 2.67 S1 17 2 3 2 2 2 2 3 3.016,2 2.25 S2 18 2 3 2 2 2 2 3 7.389,3 2.25 S2 19 2 3 2 3 2 3 3 3.995,2 2.52 S1 20 2 1 2 1 1 2 3 1.367,0 1.57 S3 21 2 2 3 3 2 3 3 2.938,0 2.52 S1 P13 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 22 2 2 3 3 2 3 3 7.157,5 2.52 S1 23 2 3 3 3 2 2 3 1.355,1 2.52 S1 24 2 3 3 3 2 2 3 61.010,6 2.52 S1 26 2 3 3 2 2 2 3 12.779,3 2.38 S1 27 2 3 3 3 2 2 3 2.347,0 2.52 S1 28 2 3 3 2 2 2 3 8.054,7 2.38 S1 29 2 2 2 2 2 2 3 4.462,3 2.12 S2 30 2 3 2 3 2 2 3 5.013,7 2.38 S1 31 2 2 2 2 2 2 3 4.314,7 2.12 S2 32 2 3 2 3 2 2 3 420,2 2.38 S1 33 2 3 2 1 1 2 3 817,3 1.84 S3 34 3 3 3 2 2 2 3 2.628,2 2.52 S1 35 3 3 3 2 2 2 3 57.621,2 2.52 S1 36 3 3 3 3 2 2 3 2.136,4 2.67 S1 38 3 3 3 3 2 2 3 27.505,7 2.67 S1 39 3 3 2 2 2 2 3 8.264,1 2.38 S1 40 3 3 2 2 2 2 3 4.970,3 2.38 S1 41 3 3 2 2 2 2 3 31.167,2 2.38 S1 42 3 3 2 2 2 2 3 1.089,9 2.38 S1 43 3 3 2 2 2 2 3 3.650,4 2.38 S1 44 3 3 2 2 2 1 2 18.221,9 2.03 S1 45 3 1 0 1 2 1 2 273,1 0.00 N 46 3 3 2 2 1 1 2 1.937,5 1.84 S3 47 3 3 3 3 2 2 3 5.092,7 2.67 S1 P14 Thứ tự CQ Độ cao Độ dốc Loại đất Tầng dày Thành Phần cơ giới Nhiệt độ TB Lƣợng mƣa TB Diện tích (ha) Điểm TB nhân Phân hạng 48 3 3 3 3 2 1 2 2.884,0 2.28 S2 49 3 3 3 2 2 1 3 4.794,6 2.28 S2 50 3 3 2 2 2 1 2 12.991,6 2.03 S2 51 3 3 2 2 2 1 3 14.582,9 2.16 S2 52 3 3 2 2 2 1 3 525,6 2.16 S2 53 3 3 2 2 1 1 2 20.224,2 1.84 S3 54 3 3 2 2 1 1 2 13.211,3 1.84 S3 55 3 3 2 3 1 1 2 11.850,1 1.95 S2 56 3 3 2 2 1 1 2 2.469,4 1.84 S3 57 3 3 3 2 1 1 2 81.897,1 1.95 S2 59 3 3 3 2 1 1 2 407,2 1.95 S2 60 3 3 1 2 1 1 2 1.956,3 1.67 S3 61 3 3 1 2 3 1 1 830,8 1.77 S3 62 3 3 2 2 3 1 1 2.960,8 1.95 S2 63 3 3 2 2 2 1 2 6.332,8 2.07 S2 64 3 3 2 2 1 1 1 3.685,1 1.67 S3 65 3 3 3 3 1 1 1 22.016,3 1.87 S3 66 3 3 3 2 1 1 2 2.051,3 1.95 S2 68 3 3 2 3 1 1 1 7.758,8 1.77 S3 69 3 3 1 3 1 1 1 483,1 1.60 S3 70 3 3 1 2 3 1 1 967,8 1.77 S3 P15 Phụ lục 7 Phiếu thu thập thông tin (về hiện trạng trồng trọt của các hộ nông dân ở lưu vực sông Bé) Để góp phần tiếp tục đẩy mạnh phát triển nông – lâm nghiệp theo hướng bền vững ở lưu vực sông Bé, xin Ông/Bà vui lòng cung cấp một số thông tin sau: I. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên chủ hộ: . 2. Giới tính: .. 3. Năm sinh: . 4. Dân tộc: . 5. Địa chỉ: Ấp (thôn, buôn, làng): ..xã: huyện: tỉnh: II. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH 1. Loại cây trồng chủ yếu của gia đình Ông (Bà) là gì? (Xin ghi rõ tên từng loại cây) Loại cây Loại đất Cây hàng năm Cây lâu năm Cây ăn quả Cây lâm nghiệp Đất trồng cây hàng năm Đất trồng cây lâu năm Đất rừng Đất khác (ghi rõ): 2. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng hằng năm với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Diện tích (ha) Năng suất (kg/ha) Chi phí đầu tƣ (nghìn đồng/ha/năm) Giá bán (nghìn đồng/kg) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/năm) Lúa nƣớc 2 vụ Ngô (bắp) Sắn (mì) P16 Rau và đậu các loại Cây khác (ghi rõ): ... 3. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng lâu năm với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Diện tích (ha) Năng suất (kg/ha) Chi phí đầu tƣ (nghìn đồng/ha/năm) Giá bán (nghìn đồng/kg) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/ năm) Cao su Cà phê Ca cao Hồ tiêu Điều Cây khác (ghi rõ): 4. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây ăn quả với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Diện tích (ha) Năng suất (kg/ha) Chi phí đầu tƣ (nghìn đồng/ha/năm) Giá bán (nghìn đồng/kg) Số công lao động (công/ha/năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/năm) Bơ Bƣởi Cây khác (ghi rõ): 5. Hình thức canh tác chủ yếu của gia đình là gì Loại cây trồng Hình thức Chuyên canh Luân canh Xen canh Lúa nƣớc Ngô (bắp) P17 Sắn (mì) Rau, đậu các loại Cây cao su Cà phê Ca cao Hồ tiêu Điều Bơ Cây bƣởi Cam Quýt Sầu riêng Keo lai Sao đen 6. Loại hình sản xuất lâm nghiệp gia đình Ông (Bà) đang áp dụng là gì? (Đánh dấu X vào đáp án mà gia đình có): Loại hình Diện tích (ha) Nông, lâm kết hợp  Bảo vệ rừng tự nhiên  Trồng rừng sản xuất  Khác (ghi rõ): . 7. Xin Ông/Bà cho biết tình hình trồng và khai thác cây lâm nghiệp với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Số hộ Diện tích TB (ha) Trữ lƣợng (tấn/ha) Thời gian trồng đến thu hoạch (năm) Chi phí đầu tƣ (triệu đồng/ha/ năm) Giá bán (triệu đồng/ tấn) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/ năm) Cây sao đen Cây khác (ghi rõ): 8. Khi cây trồng bị sâu bệnh, gia đình Ông/Bà đã xử lý bằng những phƣơng pháp nào? (Ghi rõ tên của từng phƣơng pháp): Loại cây trồng Loại bệnh phổ biến Phƣơng pháp xử lý P18 9. Hiện nay trên thị trƣờng có bán một số loại thuốc kích thích cây ra hoa, tạo quả, kích thích sự phát triển của lá, thuốc bảo vệ thực vật, thì gia đình mình có mua về sử dụng không? Có:  Không . Nếu có, mức độ sử dụng nhƣ thế nào ? Mức độ sử dụng Loại cây trồng Thƣờng xuyên (vụ/năm nào cũng sử dụng) Thỉnh thoảng Ít khi sử dụng 10. Trong quá trình chăm sóc, gia đình thƣờng sử dụng những loại phân bón nào, liều lƣợng là bao nhiêu? Loại phân bón (kg/ha) Loại cây trồng Phân chuồng Phân lân Phân kali Phân đạm Phân khác (ghi rõ) III. NGUỒN LAO ĐỘNG, VỐN ĐẦU TƢ VÀ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM 1. Gia đình Ông/Bà sử dụng nguồn lao động nào sau đây để sản xuất (ghi rõ số lƣợng ngƣời): - Lao động trong gia đình: .. ngƣời. - Lao động thuê thƣờng xuyên: ngƣời, giá thuê 1 ngày công là: ................nghìn đồng - Lao động thời vụ:.ngƣời, giá thuê 1 ngày công là: ......................nghìn đồng 2. Nguồn vốn đầu tƣ của gia đình Ông (Bà) là: (Đánh dấu X vào đáp án lựa chọn) Vốn tự có  Vốn của các dự án  Vốn vay (ghi rõ nơi vay): . 3. Tình hình vay vốn của gia đình Ông (Bà) cho hoạt động trồng trọt (nếu gia đình có vay vốn): Không thuận lợi  Khá thuận lợi  Rất thuận lợi  Lãi suất: ...%/năm 4. Giá cả và tình hình tiêu thụ sản phẩm cây trồng của gia đình Ông (Bà) diễn ra theo chiều hƣớng nào sau đây (đánh dấu X vào ô tƣơng ứng): Giá hiện tại Khả năng tiêu thụ Hình thức tiêu thụ Cao  Dễ  Hợp đồng với doanh nghiệp  P19 Trung bình  Bình thƣờng  Bán cho thƣơng lái  Thấp  Khó  Bán tại chợ địa phƣơng  Rất thấp  Rất khó  5. Theo Ông (Bà) những thuận lợi và khó khăn trong phát triển các loại cây trồng chủ yếu của gia đình hiện nay là: Thuận lợi, khó khăn Loại cây Thuận lợi Khó khăn Cây cao su Cây ca cao Cây bơ Cây bƣởi Cây sao đen Cây khác (ghi rõ): IV. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CỦA GIA ĐÌNH TRONG THỜI GIAN TỚI 1. Gia đình Ông (Bà) có ý định mở rộng hay thu hẹp sản xuất không? Có  Không . Nếu có loại cây trồng gia đình Ông (Bà) muốn mở rộng hay thu hẹp trong thời gian tới là gì và tại sao ? Loại cây Diện tích dự định mở rộng (ha) Diện tích dự định thu hẹp (ha) Lý do 2. Nếu mở rộng quy mô thì gia đình Ông (Bà) thƣờng gặp những khó khăn nào ? (chọn các khó khăn mà gia đình gặp): Khó khăn Khó khăn Thiếu đất  Giống cây trồng  Thiếu vốn  Công nghệ chế biến, bảo quản sản phẩm  Thị trƣờng tiêu thụ  Dịch bệnh hại cây trồng  Thiếu lao động  Khó khăn khác (ghi rõ)  Xin trân trọng cám ơn ý kiến của Ông (bà)! P20 Phụ Lục 8 Kết quả xử lý phiếu thu thập thông tin Nội dung 1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH 1. Loại cây trồng chủ yếu của gia đình Ông (Bà) là gì? Loại cây Loại đất Cây hàng năm (Số hộ) Cây lâu năm (số hộ) Cây ăn quả (số hộ) Cây lâm nghiệp (số hộ) Đất trồng cây hàng năm 49 Đất trồng cây lâu năm 254 135 5 Đất rừng 8 18 Đất khác (ghi rõ): Nuôi trồng thủy sản (7 hộ) 2. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng hằng năm với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Số hộ Diện tích trung bình (ha) Năng suất (kg/ha) Chi phí đầu tƣ (triệu đồng/ha/ năm) Giá bán (nghìn đồng/kg) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/năm) Lúa nƣớc 2 vụ 11 0,36 5.400 47,21 5,55 227,5 12,73 Ngô (bắp) 2 vụ 15 0,58 6.025 46,63 5,78 218,5 23,02 Sắn (mì) 18 1,09 23.642 18,1 1,29 65,5 12,39 Rau, đậu các loại 19 0,25 21.016 61,01 4,85 192,5 38,93 Cây khác (ghi rõ): Nuôi trồng thủy sản 7 3. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây trồng lâu năm với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Số hộ Diện tích trung bình (ha) Năng suất (kg/ha/ năm) Chi phí đầu tƣ (triệu đồng/ha/năm) Giá bán (nghìn đồng/kg) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/năm) Cao su 168 5,39 9.825 38,48 7,71 121,3 37,26 Cà phê 27 2,75 3.025 61,35 31,75 118,75 34,75 Ca cao (hạt khô) 43 1,05 1.700 52,13 58,5 97,5 47,32 Hồ tiêu (tƣơi) 90 1,84 3.128 39,63 13,36 153,07 1,83 Điều (tƣơi) 102 4,42 3.182 35,15 26,97 136,88 50,669 P21 4. Xin Ông/Bà cho biết tình hình sản xuất của nhóm cây ăn quả với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Số hộ Diện tích trung bình (ha) Năng suất (kg/ha) Chi phí đầu tƣ (triệu đồng/ha/ năm) Giá bán (nghìn đồng/kg) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/ năm) Sầu riêng 15 2,45 10.500 104,73 28,5 152,5 194,520 Bơ 78 2,36 11.250 55,92 30,5 79,25 281,58 Bƣởi 57 1,36 16.725 141,21 22,8 238,4 243,52 Cam 22 1,25 39.300 197,56 15,5 276,5 411,59 Quýt 21 1,18 35.565 208,36 16,5 287,5 378,46 5. Hình thức canh tác chủ yếu của gia đình là gì Loại cây trồng Hình thức Tổng số hộ Chuyên canh Luân canh Xen canh Lúa nƣớc 11 11 Ngô (bắp) 15 3 12 Sắn (mì) 18 8 10 Rau, đậu các loại 19 14 5 Cây cao su 168 79 89 (xen canh giai đoạn đầu) Cà phê 27 14 13 Ca cao 43 9 34 Hồ tiêu 90 48 42 Điều 102 73 29 Bơ 78 41 37 Cây bƣởi 57 49 8 Cam 22 22 Quýt 21 21 Sầu riêng 15 6 9 Keo lai 16 12 4 Sao đen 14 6 8 6. Loại hình sản xuất lâm nghiệp gia đình đang áp dụng: Loại hình Số hộ Diện tích trung bình (ha) Nông, lâm kết hợp 3 4,36 Bảo vệ rừng tự nhiên  Trồng rừng sản xuất 20 2,85 7. Xin Ông/Bà cho biết tình hình trồng và khai thác cây lâm nghiệp với các nội dung cụ thể nhƣ sau: Tình hình SX Loại cây Số hộ Diện tích TB (ha) Trữ lƣợng (tấn/ ha) Thời gian trồng đến thu hoạch Chi phí đầu tƣ (triệu đồng/ha/ năm) Giá bán (triệu đồng/ tấn) Số công lao động (công/ha/ năm) Thu nhập (trừ chi phí) (triệu đồng/ha/ năm) P22 (năm) Cây keo (keo lai) 16 2,68 118,88 6,5 8,9 1,12 42,13 10,4 Cây dầu Cây sao đen 14 1,25 175,8 25,5 10,2 5,15 45,5 25.31 Cây khác (ghi rõ): 8. Khi cây trồng bị sâu bệnh, gia đình Ông/Bà đã xử lý bằng những phƣơng pháp nào? (Ghi rõ tên của từng phƣơng pháp): Loại cây trồng Số hộ Loại bệnh phổ biến Phƣơng pháp xử lý Lúa nƣớc 11 Sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít, đạo ôn Dùng thuốc hóa học Ngô (bắp) 15 Sâu đục thân, rệp hại cờ ngô, đốm lá, khô vằn Dùng thuốc hóa học Sắn (mì) 18 Ít bệnh Rau, đậu các loại 19 Bệnh soắn lá, thối rễ, rệp, nhiện đỏ, sâu đục quả Dùng thuốc hóa học Cây cao su 168 Bệnh phấn lá trắng, bệnh héo đen đầu lá, bệnh khô miệng cạo, lét sọc mặt cạo. Dùng thuốc hóa học Cà phê 27 Bệnh nấm hồng, vàng lá, thối rễ, rệp sáp Dùng thuốc hóa học Ca cao 43 Bệnh khô quả, thối thân, thối lá, khô vỏ thân cây Dùng thuốc hóa học và chú ý kỹ thuật canh tác Hồ tiêu 90 Bệnh vàng lá chết chậm; bệnh chết nhanh, rệp sáp, rệp muỗi, bọ xít Dùng thuốc hóa học Điều 102 Bọ xít hút lá non, bệnh thán thƣ Dùng thuốc hóa học Bơ 78 Bệnh đốm lá, thối rễ, rầy bông, sâu cắn lá, sâu cuốn lá Chú ý kĩ thuật chăm sóc, dùng thuốc hóa học Cây bƣởi 57 Bệnh thối gốc, chảy mủ; vàng lá, thối rễ; sâu đục vỏ, trái; nhện đỏ; bọ xít, bọ trĩ Chú ý kĩ thuật chăm sóc kết hợp dùng thuốc sinh học và hóa học Cam 22 Bệnh thối gốc, chảy mủ; bệnh loét; bệnh vàng lá; rầy, bọ phấn trắng; bệnh loét, đốm lá; sâu đục thân Chú ý kĩ thuật chăm sóc kết hợp dùng thuốc sinh học và hóa học Quýt 21 Bệnh thối gốc, chảy mủ; bệnh loét; bệnh vàng lá; rầy, bọ phấn trắng; bệnh loét, đốm lá; sâu đục thân Chú ý kĩ thuật chăm sóc kết hợp dùng thuốc sinh học và hóa học Sầu riêng 15 Chết đọt, thối rễ, xì mủ chảy nhựa, khô lá, đốm lá Chú ý cách chăm sóc, sử dụng thuốc hóa học Keo lai 16 Ít bị bệnh Sao đen 14 Ít bị bệnh P23 9. Hiện nay trên thị trƣờng có bán một số loại thuốc kích thích cây ra hoa, tạo quả, kích thích sự phát triển của lá, thuốc bảo vệ thực vật, thì gia đình mình có mua về sử dụng không? Có: 168 Không 203. Nếu có, mức độ sử dụng nhƣ thế nào ? Mức độ sử dụng Loại cây trồng Số hộ Thƣờng xuyên (vụ/năm nào cũng sử dụng) Thỉnh thoảng Ít khi sử dụng Lúa nƣớc 11 3 8 Ngô (bắp) 15 9 6 Sắn (mì) 18 12 Rau, đậu các loại 19 5 8 6 Cây cao su 168 27 69 Cà phê 27 5 9 Hồ tiêu 90 4 31 Điều 102 14 23 Ca cao 43 7 Bơ 78 11 Sầu riêng 15 2 Cây bƣởi 57 14 21 7 Cam 22 8 6 Quýt 21 7 6 Keo lai 16 Sao đen 14 10. Trong quá trình chăm sóc, gia đình thƣờng sử dụng những loại phân bón nào, liều lƣợng là bao nhiêu? Loại phân bón (kg/ha) Loại cây trồng Số hộ Phân chuồng Phân lân Phân kali Phân đạm Phân khác (ghi rõ) Lúa nƣớc 11 5.250 100 82,5 155 500 (NPK) Ngô (bắp) 15 4.125 52,5 110 80 500 (NPK) Sắn (mì) 18 4.538 107,5 97,5 37,5 350 (NPK) Rau, đậu các loại 19 11.250 245 115 210 250 (NPK) Cây cao su 168 1.281 166,57 123,88 178,13 98.5 vi lƣợng Cà phê (vối) 27 18.000 1.025 500 550 200 vi lƣợng Hồ tiêu 90 9500 107,5 110 128,75 75 vi sinh Điều 102 4.625 330 122,5 227,5 Bơ 78 8.025 105 122,5 142,5 Cây bƣởi 57 19.755 345 475 402,5 240 (phân vi sinh) Cam 22 17.437 185 305 185 250 (phân vi sinh) Quýt 21 18.938 190 322,5 215 300 (phân vi sinh) Sầu riêng 15 5.250 212,5 45 82,5 110 phân vi sinh Ca cao 43 10.750 205 265 205 200 NPK Keo lai 16 188,7 NPK Sao đen 14 196,3 NPK P24 Nội dung 2. NGUỒN LAO ĐỘNG, VỐN ĐẦU TƢ VÀ TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM 1. Nguồn lao động của mỗi gia đình: Lao động Loại cây trồng Số hộ Lao động trong gia đình (ngƣời) Lao động thuê thƣờng xuyên (ngƣời) Lao động thời vụ (ngƣời) Giá thuê lao động thƣờng xuyên (nghìn đồng/ngày/ công) Giá thuê lao động thời vụ (nghìn đồng/ngày/ công) Lúa nƣớc 11 3,7 1,3 253 Ngô (bắp) 15 3,5 2,1 231 Sắn (mì) 18 4,0 1,6 183 Rau, đậu các loại 19 3,6 2,2 198 Cây cao su 168 4,1 1,5 3,4 63 257 Cà phê 27 4,0 1,2 4,8 69 245 Hồ tiêu 90 3,4 1,4 3,7 63 220 Điều 102 3,2 1,8 6,8 67 246 Bơ 78 3,8 1,3 2,5 76 234 Bƣởi 57 2,6 0,6 2,8 87 259 Cam 22 3,1 1,3 2,9 91 274 Quýt 21 2,9 1,2 3,2 84 272 Sầu riêng 15 3,6 0,8 2,1 75 253 Ca cao 43 3,8 1,1 2,2 68 236 Keo lai 16 2,7 1,9 178 Sao đen 14 2,3 2,1 184 2. Nguồn vốn đầu tƣ của gia đình: Vốn tự có: 163 Vốn của các dự án: 0 Vốn vay: 208, nơi vay: Ngân hàng Nông Nghiệp, Ngân hàng Công Thƣơng, Ngân hàng Ngoại Thƣơng, Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam, Qũy tín dụng nhân dân 3. Tình hình vay vốn của gia đình: Không thuận lợi: 27 Khá thuận lợi: 140 Rất thuận lợi: 41 Lãi xuất: 8 – 14%/năm 4. Giá cả và tình hình tiêu thụ sản phẩm cây trồng của gia đình: Loại cây Giá hiện tại Khả năng tiêu thụ Hình thức tiêu thụ Cao Trung bình Thấp Rất thấp Dễ Bình thƣờng Khó Rất khó Hợp đồng với doanh nghiệp Bán cho thƣơng lái Bán tại chợ địa phƣơng Lúa nƣớc 6 5 9 2 7 4 Ngô (bắp) 13 2 6 9 13 2 Sắn (mì) 1 13 4 12 6 18 Rau, đậu các loại 11 8 4 14 1 16 3 Cây cao su 22 146 15 102 48 27 141 Cà phê 9 18 12 15 7 20 Hồ tiêu 20 70 2 54 34 6 84 Điều 9 93 58 27 17 8 94 Bơ 54 24 54 24 23 55 Cây bƣởi 37 20 41 16 9 48 Cam 13 9 17 5 2 20 Quýt 14 7 16 5 2 19 P25 Sầu riêng 15 13 2 15 Ca cao 43 32 11 9 34 Keo lai 16 16 16 Sao đen 1 6 7 7 5. Những thuận lợi và khó khăn trong phát triển các loại cây trồng chủ yếu của gia đình hiện nay là: Thuận lợi, khó khăn Loại cây Số hộ Thuận lợi Khó khăn Lúa nƣớc 11 Dễ trồng, dễ chăm sóc, vốn đầu tƣ ít. Ngƣời dân có kinh nghiệm trồng lúa Tốn nhiều công chăm sóc, lợi nhuận không cao Ngô (bắp) 15 Dễ trồng, dễ chăm sóc, vốn đầu tƣ ít Thị trƣờng tiêu thụ không ổn định Sắn (mì) 18 Dễ trồng, tốn ít công chăm sóc Hiệu quả kinh tế không cao Rau, đậu các loại 19 Kỹ thuật canh tác đơn giản, thu hoạch nhanh Giá không ổn định, nhiều sâu bệnh Cây cao su 168 Dễ trồng, ít sâu bệnh, năng suất ổn định, có nhiều mục đích, điều kiện đất đai, khí hậu thuận lợi Giá mủ thấp Cà phê 27 Điều kiện tự nhiên thuận lợi, ngƣời dân có kinh nghiệm trồng cà phê Giá thấp, mùa khô thiếu nƣớc Hồ tiêu 90 Điều kiện tự nhiên thuận lợi Dễ bị sâu bệnh, khó chăm sóc Điều 102 Dễ trồng, dễ chăm sóc Năng suất phụ thuộc nhiều vào thời tiết Bơ 78 Giá ổn định, lợi nhuận cao Lựa chọn giống, hiểu biết kỹ thuật chăm sóc Cây bƣởi 57 Đầu tƣ và sâu bệnh ít hơn so với cây cam, quýt Đòi hỏi kỹ thuật canh tác cao, vốn đầu tƣ lớn Cam 22 Giá ổn định, hiệu quả kinh tế cao Đòi hỏi kỹ thuật canh tác cao, vốn đầu tƣ lớn Quýt 21 Giá ổn định, hiệu quả kinh tế cao Đòi hỏi kỹ thuật canh tác cao, vốn đầu tƣ lớn, có nhiều loại bệnh Sầu riêng 15 Giá ổn định, lợi nhuận cao Lựa chọn giống, hiểu biết kỹ thuật chăm sóc Ca cao 43 Có thể trồng xen canh vào các loại cây trồng khác Chƣa có nhiều kinh nghiệm trồng ca cao Keo lai 16 Dễ trồng, dễ chăm sóc, ít công, vốn đầu tƣ ít Lâu thu hoạch Sao đen 14 Dễ trồng, dễ chăm sóc, ít công, vốn đầu tƣ ít Lâu thu hoạch và thu hồi vốn P26 Nội dung 3. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT CỦA GIA ĐÌNH TRONG THỜI GIAN TỚI 1. Số gia đình có ý định mở rộng diện tích canh tác: 36 hộ; Số gia đình có ý định thu hẹp diện tích canh tác: 31 hộ. Loại cây trồng các gia đình muốn mở rộng, thu hẹp trong thời gian tới là gì và tại sao ? Loại cây Số hộ khảo sát Số hộ dự định mở rộng diện tích Lý do Số hộ dự định thu hẹp diện tích Lý do Lúa nƣớc 11 4 Lợi nhuận thấp, thiếu lao động Ngô (bắp) 15 Sắn (mì) 18 Rau, đậu các loại 19 4 Lợi nhuận cao hơn trồng lúa Cây cao su 168 6 Lợi nhuận cao hơn các cây trồng khác 17 Giá mủ thấp Cà phê 27 2 Giá thấp Ca cao 43 5 Giá có xu hƣớng tăng Hồ tiêu 90 15 Giá thấp, khó chăm sóc Điều 102 3 Hiệu quả kinh tế cao hơn so với cây trồng khác Bơ 78 7 Giá ổn định, thu nhập cao Cây bƣởi 57 11 Hiệu quả kinh tế cao Cam 22 3 Hiệu quả kinh tế cao Quýt 21 3 Hiệu quả kinh tế cao Sầu riêng 15 2 Giá ổn định Keo lai 16 2 Đất xấu Sao đen 14 4 Trồng xen canh vào hồ tiêu, cà phê 2. Những khó khăn thƣờng gặp khi các hộ mở rộng sản xuất: Những khó khăn Số hộ có ý kiến Thiếu đất 28 Thiếu vốn 22 Thị trƣờng tiêu thụ 36 Thiếu lao động 5 Giống cây trồng 4 Công nghệ chế biến, bảo quản sản phẩm 3 Dịch bệnh hại cây trồng 15 Khó khăn khác P27 Phụ lục 9 Bảng đối sánh kết quả đánh giá và phân hạng rất thích hợp với hiện trạng sử dụng đất STT Loại hình sử dụng đất Loại CQ đánh giá và phân hạng S1 Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 1 Đất trồng cây cao su 4 HNK 1.931,1 9 RPH 2.764,4 23 RSX 1.355,1 24 LNC 61.010,6 27 RSX, LNC 2.347,0 34 RDD 2.628,2 35 LNC, LUA 57.621,2 36 LUA, LNC 2.136,4 44 LNC, HNK 18.221,9 47 LNC 5.092,7 48 LNC 2.884,0 2 Đất trồng cây ca cao 23 RSX 1.355,1 24 LNC 61.010,6 27 RSX, LNC 2.347,0 36 LUA, LNC 2.136,4 47 LNC 19.092,7 48 LNC 4.884,0 3 Đất trồng cây bơ 1 RDD, RPH 9.673,5 6 RDD 31.898,7 7 RPH 3.258,0 8 RDD, RPH 19.862,7 10 RSX 4.655,0 12 HNK 10.790,3 17 RPH 3.016,2 19 RPH 3.995,2 21 RPH 2.938,0 22 RPH 7.157,5 23 RSX 1.355,1 24 LNC 61.010,6 27 RSX, LNC 2.347,0 4 Đất trồng cây bƣởi 61 LNC 830,8 65 LNC, LUA 22.016,3 70 LNC 967,8 5 Đất trồng cây sao đen 6 RDD 31.898,7 P28 7 RPH 3.258,0 8 RDD, RPH 19.862,7 9 RPH 2.764,4 10 RSX 4.655,0 11 LNC 44.007,4 12 HNK 10.790,3 14 RPH 3.921,9 15 RSX 3.286,0 16 LNC 10.041,6 19 RPH 3.995,2 21 RPH 2.938,0 22 RPH 7.157,5 23 RSX 1.355,1 24 LNC 61.010,6 26 RPH, RSX 12.779,3 27 RSX, LNC 2.347,0 28 LNC 8.054,7 30 RDD 5.013,7 32 LNC 420,2 34 RDD 2.628,2 35 LNC, LUA 57.621,2 36 LUA, LNC 2.136,4 38 LNC, LUA 27.505,7 39 RDD 8.264,1 40 RPH 4.970,3 41 LNC 31.167,2 42 LUA 1.089,9 43 RPH 3.650,4 44 LNC, HNK 18.221,9 47 LNC 5.092,7 Kí hiệu viết tắt hiện trạng sử dụng đất LUA: Đất trồng lúa nƣớc, các loại rau, đậu HNK: Đất trồng cây hàng năm khác LNC: Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNQ: Đất trồng cây ăn quả lâu năm RSX: Đất rừng sản xuất RPH: Đất rừng phòng hộ RDD: Đất rừng đặc dụng OTC, CDG: Đất ở và đất chuyên dùng CSD: Đất chƣa sửa dụng SMN: Đất sông suối và mặt nƣớc chuyên dùng P29 Phụ lục 10 Bảng đối sánh kết quả đánh giá và phân hạng thích hợp với hiện trạng sử dụng đất STT Loại hình sử dụng đất Loại CQ đánh giá và phân hạng S2 Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 1 Đất trồng cây cao su 1 RDD, RPH 9.673,5 3 LNC 7.696,8 5 RDD 2.631,7 6 RDD 31.898,7 7 RPH 3.258,0 8 RDD, RPH 19.862,7 10 RSX 4.655,0 11 LNC 44.007,4 12 HNK 10.790,3 15 RSX 3.286,0 18 LNC 7.389,3 19 RPH 3.995,2 21 RPH 2.938,0 22 RPH 7.157,5 30 RDD 5.013,7 38 LNC, LUA 27.505,7 43 RPH 3.650,4 49 LNC 4.794,6 50 RDD 12.991,6 51 LNC 14.582,9 52 LNC 525,6 57 LNC 81.897,1 59 LNC 407,2 61 LNC 830,8 62 LNC 2.960,8 65 LNC, LUA 22.016,3 66 LUA 2.051,3 70 LNC 967,8 2 Đất trồng cây ca cao 4 HNK 1.931,1 7 RPH 3.258,0 10 RSX 4.655,0 12 HNK 10.790,3 18 LNC 7.389,3 19 RPH 3.995,2 P30 28 LNC 8.054,7 32 LNC 420,2 34 RDD 2.628,2 35 LNC, LUA 57.621,2 38 LNC, LUA 27.505,7 44 LNC, HNK 18.221,9 49 LNC 4.794,6 61 LNC 830,8 62 LNC 2.960,8 65 LNC, LUA 22.016,3 68 LNC, LUA 7.758,8 70 LNC 967,8 3 Đất trồng cây bơ 2 RPH 11.508,4 3 LNC 7.696,8 4 HNK 1.931,1 5 RDD 2.631,7 9 RPH 2.764,4 11 LNC 44.007,4 14 RPH 3.921,9 15 RSX 3.286,0 16 LNC 10.041,6 28 LNC 8.054,7 32 LNC 420,2 34 RDD 2.628,2 35 LNC, LUA 57.621,2 36 LUA, LNC 2.136,4 47 LNC 5.092,7 4 Đất trồng cây bƣởi 23 RSX 1.355,1 24 LNC 61.010,6 27 RSX, LNC 2.347,0 30 RDD 5.013,7 34 RDD 2.628,2 35 LNC, LUA 57.621,2 36 LUA, LNC 2.136,4 38 LNC, LUA 27.505,7 43 RPH 3.650,4 44 LNC, HNK 18.221,9 46 LUA, LNC 1.937,5 47 LNC 5.092,7 48 LNC 2.884,0 P31 49 LNC 4.794,6 51 LNC 14.582,9 52 LNC 525,6 53 RDD 20.224,2 54 RDD 13.211,3 55 LNC 11.850,1 56 LNC 2.469,4 57 LNC 81.897,1 59 LNC 407,2 62 LNC 2.960,8 63 RDD 6.332,8 64 LNC 3.685,1 66 LUA 2.051,3 68 LNC, LUA 7.758,8 5 Đất trồng cây sao đen 1 RDD, RPH 9.673,5 2 RPH 11.508,4 3 LNC 7.696,8 4 HNK 1.931,1 5 RDD 2.631,7 17 RPH 3.016,2 18 LNC 7.389,3 29 RPH 4.462,3 31 LNC 4.314,7 48 LNC 2.884,0 49 LNC 4.794,6 50 RDD 12.991,6 51 LNC 14.582,9 52 LNC 525,6 53 RDD 20.224,2 54 RDD 13.211,3 55 LNC 11.850,1 57 LNC 81.897,1 59 LNC 407,2 62 LNC 2.960,8 63 RDD 6.332,8 66 LUA 2.051,3 P32 Phụ lục 11 Bảng đối sánh kết quả đánh giá và phân hạng ít thích hợp với hiện trạng sử dụng đất STT Loại hình sử dụng đất Loại CQ đánh giá và phân hạng S3 Hiện trạng sử dụng đất Diện tích (ha) 1 Đất trồng cây cao su 2 RPH 11.508,4 14 RPH 3.921,9 16 LNC 10.041,6 17 RPH 3.016,2 26 RPH, RSX 12.779,3 28 LNC 8.054,7 29 RPH 4.462,3 31 LNC 4.314,7 32 LNC 420,2 39 RDD 8.264,1 40 RPH 4.970,3 41 LNC 31.167,2 42 LUA 1.089,9 46 LUA, LNC 1.937,5 53 RDD 20.224,2 55 LNC 11.850,1 56 LNC 2.469,4 63 RDD 6.332,8 64 LNC 3.685,1 68 LNC, LUA 7.758,8 69 LNC, HNK 483,1 2 Đất trồng cây ca cao 14 RPH 3.921,9 16 LNC 10.041,6 46 LUA, LNC 1.937,5 64 LNC 3.685,1 66 LUA 2.051,3 3 Đất trồng cây bơ 38 LNC, LUA 27.505,7 4 Đất trồng cây bƣởi 7 RPH 3.258,0 10 RSX 4.655,0 12 HNK 10.790,3 14 RPH 3.921,9 16 LNC 10.041,6 17 RPH 3.016,2 18 LNC 7.389,3 P33 19 RPH 3.995,2 26 RPH, RSX 12.779,3 28 LNC 8.054,7 32 LNC 420,2 33 RSX, LNC 817,3 39 RDD 8.264,1 40 RPH 4.970,3 41 LNC 31.167,2 42 LUA 1.089,9 50 RDD 12.991,6 5 Đất trồng cây sao đen 20 RPH 1.367,0 33 RSX, LNC 817,3 34 RDD 2.628,2 46 LUA, LNC 1.937,5 56 LNC 2.469,4 60 HNK, LUA 1.956,3 61 LNC 830,8 64 LNC 3.685,1 65 LNC, LUA 22.016,3 68 LNC, LUA 7.758,8 69 LNC, HNK 483,1 70 LNC 967,8 P34 Phụ lục 12 Một số hình ảnh khảo sát thực địa và điều tra thu thập thông tin Hình 1. Thu thập thông tin về hiện trạng sản xuất bƣởi của hộ nông dân ông Trần Bá Thành, ấp 1, xã Lạc An, Bắc Tân Uyên, Bình Dƣơng Hình 2. Vƣờn bƣởi của hộ nông dân ông Nguyễn Duy Khiêm, ấp 5, xã Tân Định, Bắc Tân Uyên, Bình Dƣơng P35 Hình 3. Thu thập thông tin về hiện trạng sản xuất bơ của hộ nông dân bà Lê Thị Kim Liên, ấp Bu Prăng 1, xã Quảng Tín, Đắk R’lấp, Đắk Nông Hình 4. Thu thập thông tin về hiện trạng sản xuất bơ của hộ nông dân ông Hoàng Châu Hồng, ấp Bon Bu Lum, xã Quảng Tín, Đắk R’lấp, Đắk Nông P36 Hình 5. Vƣờn cây cao su hộ nông dân ông Hồ Văn Yên, ấp Thuận An, xã Thanh An, Hớn Quản, Bình Phƣớc Hình 6. Vƣờn cây ca cao hộ nông dân ông Vũ Văn Giang, ấp Tân Lập, xã Tân Hƣng, Đồng Phú, Bình Phƣớc P37 Hình 7. Vƣờn cây sao đen nông hộ ông Điểu Khôi, ấp Bon Bu Lum, xã Quảng Tín, Đắk R’lấp, Đắk Nông P38 Hình 8. Khảo sát vƣờn quốc gia Cát Tiên Hình 9. Khảo sát vƣờn quốc gia Bù Gia Mập

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_danh_gia_tong_hop_dieu_kien_tu_nhien_phuc_vu_phat_tr.pdf
  • pdf2. TOM TAT TIENG VIET.pdf
  • pdf3. TOM TAT TIENG ANH.pdf
  • pdf4. NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN_tieng anh.pdf
  • pdf5. NHUNG DONG GOP MOI CUA LUAN AN_tieng viet.pdf
  • pdf6. TRICH YEU LUAN AN.pdf