Đối với các nhà đầu tư dài hạn, trong thời gian nắm giữ cổ phiếu, dòng thu nhập họ
nhận được chủ yếu đến từ cổ tức; do đó, thuế thu nhập tính trên cổ tức được xem như
một khoản chi phí mà các nhà đầu tư phải gánh chịu. Nếu mức thuế này cao sẽ trở thành
một nhân tố để các nhà đầu tư phải cân nhắc đến khả năng nắm giữ dài hạn; ngược lại,
nếu mức thuế này thấp hoặc được miễn giảm thì sẽ khuyến khích các nhà đầu tư nắm
giữ cổ phiếu lâu dài hơn.
Hiện nay, theo quy định tại Luật thuế thu nhập cá nhân 2012 thì mức thuế được tính đối
với thu nhập cổ tức là 5%; trong khi đó, tiền lãi từ tiền gởi ngân hàng không phải chịu
thuế thu nhập. Nếu xem xét trên góc độ rủi ro, thì hoạt động đầu tư vào cổ phiếu dài
hạn để hưởng cổ tức sẽ có rủi ro cao hơn việc gởi tiền vào ngân hàng để hưởng lãi suất.
Vì vậy, Nhà nước cần miễn giảm thuế tính trên thu nhập từ cổ tức để khuyến khích nhà
đầu tư đầu tư dài hạn vào cổ phiếu.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 207 trang
207 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2014). Time Diversification and 
Horizon-Based Asset Allocations. 
132. Vanhaverbeke, F. (2014). Excess Returns: A comparative study of the world's 
greatest investors. Harriman House Limited. 
133. Warren, G. (2014). Long-Term Investing: What Determines Investment 
Horizon?.CIRF 
134. WEF (2011). The Future of Long-term Investing. A World Economic Forum 
Report (with Oliver Wyman) 
135. Williams, J. B. (1938). The theory of investment value (Vol. 36). Cambridge, 
MA: Harvard university press. 
136. Woolley, Paul (2013). Resilience and the Long-term: Rethinking Portfolios for 
Prosperity. Speech at The Prince’s Charities Event, 27th June 2013 
Website 
1. HOSE (2019). Dữ liệu giao dịch. 
https://www.hsx.vn/modules/Chart/StaticChart/basicchart?fid=870749ffb9504e1dacc6
04f462ba36e6. Truy cập ngày 1/7/2019 
2. Thời báo ngân hàng (2018). 
76364.html . Truy cập ngày 1/7/2019 
3. UBCKNN (2019). Thống kê TTCK. 
ctrl-state=ulothofbr_223&_afrLoop=68191178582000 .Truy cập ngày 1/7/2019. 
152 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị đến TSSL của 
đầu tư giá trị 
Tác giả 
Phạm vi 
nghiên cứu 
Mục 
tiêu 
nghiên 
cứu 
Phương 
pháp 
nghiên 
cứu 
Biến 
phụ 
thuộc 
Biến 
độc 
lập 
Kết luận 
Basu (1977) 
1,400 công 
ty niêm yết 
trên sở giao 
dịch chứng 
khoán New 
York trong 
giai đoạn từ 
tháng 9/1956 
đến tháng 
8/1971 
Mối 
quan hệ 
giữa chỉ 
tiêu P/E 
và hiệu 
quả đầu 
tư của 
cổ phiếu 
giá trị 
Thông 
kê mô 
tả, có 
kiểm 
định 
thống 
kê 
Danh mục 
có P/E thấp 
có TSSL 
trung bình 
vượt trội so 
với các danh 
mục có P/E 
cao hơn 
Chan, 
Hamao, và 
Lakonishok 
(1991) 
Cổ phiếu 
niêm yết trên 
sở giao dịch 
chứng khoán 
Tokyo trong 
giai đoạn từ 
tháng 1/1971 
đến tháng 
12/1988 
Mối liên 
hệ giữa 
TSSL và 
hệ số 
BM của 
cổ phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, 
sử dụng 
mô hình 
hồi quy 
Pooled 
OLS 
TSSL 
P/E, 
quy 
mô, 
BM, 
P/C và 
Beta 
TSSL tỷ lệ 
thuận với hệ 
số BM 
Fama và 
French 
(1992) 
Cổ phiếu 
niêm yết trên 
thị trường 
chứng khoán 
New York 
trong giai 
đoạn 1963 – 
1990 
Mối liên 
hệ giữa 
TSSL và 
hệ số 
BM của 
cổ phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, 
sử dụng 
mô hình 
hồi quy 
Pooled 
OLS 
TSSL 
BM, 
quy 
mô, 
Beta, 
lợi 
nhuận 
bình 
quânvà 
đòn 
TSSL tỷ lệ 
thuận với hệ 
số BM 
153 
bẩy tài 
chính 
Fama và 
French 
(1998) 
Cổ phiếu ở 
13 quốc gia 
trong chỉ số 
MSCI 
(Morgan 
Stanley 
Capital 
International) 
bao gồm Hoa 
Kỳ, Nhật 
Bản, Anh, 
Pháp, Đức, 
Ý, Hà Lan, 
Bỉ, Thụy sĩ, 
Thụy Điển, 
Áo, Hồng 
Kong và 
Singapore 
Mối liên 
hệ giữa 
TSSL và 
hệ số 
BM của 
cổ phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, 
sử dụng 
mô hình 
hồi quy 
OLS 
TSSL 
TSSL 
của thị 
trường 
và BM 
TSSL tỷ lệ 
thuận với hệ 
số BM 
Chen và 
Zhang (1998) 
Cổ phiếu cho 
cả thị trường 
phát triển và 
mới nổi 
trong giai 
đoạn từ 1970 
đến 1993, 
gồm: Mỹ, 
Nhật, Hồng 
Kong, 
Malaysia, 
Đài Loan và 
Thái Lan 
mối liên 
hệ giữa 
tỉ lệ BM 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
thống 
kê mô 
tả và 
kiểm 
định 
thống 
kê 
BM có 
tương quan 
dương mạnh 
với TSSL cổ 
phiếu ở các 
thị trường 
Mỹ, Nhật 
Bản, Hồng 
Kông và 
Malaysia; 
trong khi đó, 
mối tương 
quan này 
không thể 
hiện rõ ở các 
thị trường 
154 
Thái Lan và 
Đài Loan 
Kang và Ding 
(2005) 
Cổ phiếu ở 6 
quốc gia 
Hồng Kông, 
Hàn Quốc, 
Malaysia, 
Singapore, 
Đài Loan và 
Thái Lan từ 
tháng 1/1991 
đến tháng 
12/2002 
Mối liên 
hệ giữa 
tỉ lệ BM 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
thống 
kê mô 
tả và 
kiểm 
định 
thống 
kê 
TSSL tỷ lệ 
thuận với hệ 
số BM 
Athanassakos 
(2009) 
Cổ phiếu 
trên thị 
trường chứng 
khoán 
Canada giai 
đoạn 1985 - 
2005 
Mối liên 
hệ giữa 
tỉ lệ 
BM, P/E 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Thống 
kê mô 
tả và 
kiểm 
định 
thống 
kê 
TSSL tỷ lệ 
thuận với hệ 
số BM và tỷ 
lệ nghịch với 
P/E. Tuy 
nhiên, có sự 
khác nhau 
trong thị 
trường lên 
và xuống 
Chahine 
(2008) 
 Thị trường 
chứng khoán 
Châu Âu từ 
1988 đến 
2003 
So sánh 
TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
(P/E 
thấp) và 
cổ phiếu 
tăng 
trưởng 
Thống 
kê mô 
tả và 
kiểm 
định 
thống 
kê 
TSSL của cổ 
phiếu có P/E 
thấp vượt 
trôi TSSL 
của cổ phiếu 
có P/E cao 
155 
(P/E 
cao) 
Phạm Hữu 
Hồng Thái và 
Nguyễn Vũ 
Hồng 
Phượng 
(2015) 
Cổ phiếu 
niêm yết ở 
HOSE trong 
giai đoạn 
2009 – 2013 
Mối liên 
hệ giữa 
TSSL 
với hệ 
số P/E 
và P/B 
Thống 
kê mô 
tả và 
kiểm 
định 
thống 
kê 
TSSL của cổ 
phiếu tỷ lệ 
nghịch với 
hệ số P/E và 
P/B 
(Nguồn: NCS tổng hợp) 
156 
Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất 
lượng đến TSSL của đầu tư giá trị 
Tác giả 
Phạm vi 
nghiên 
cứu 
Mục 
tiêu 
nghiên 
cứu 
Phương 
pháp 
nghiên 
cứu 
Biến 
phụ 
thuộc 
Biến độc 
lập 
Kết luận 
Piotroski 
(2000) 
cổ phiếu 
trên thị 
trường 
chứng 
khoán Mỹ 
trong giai 
đoạn 1976 
đến 1996 
Mối liên 
hệ giữa 
hệ số 
BM, và 
điểm số 
F_Score 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, sử 
dụng mô 
hình hồi 
quy 
Pooled 
OLS 
TSSL 
BM, 
F_Score, 
giá trị 
vốn hóa, 
quán tính 
về giá, 
lãi tích 
lũy, và 
phát 
hành 
thêm cổ 
phiếu 
BM tỷ lệ 
thuận với 
TSSL; thời 
gian nắm 
giữ 2 năm 
TSSL cao 
hơn 1 năm; 
Danh mục 
có hệ số 
F_Score cao 
có TSSL cao 
vượt trội so 
với danh 
mục 
F_Score 
thấp 
Mohr (2012) 
cổ phiếu ở 
khu vực 
Eurozone 
trong giai 
đoạn từ 
1999 đến 
2010 
Mối liên 
hệ giữa 
hệ số 
BM, và 
điểm số 
F_Score 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, sử 
dụng mô 
hình hồi 
quy 
Pooled 
OLS 
TSSL 
BM, 
F_Score, 
giá trị 
vốn hóa, 
quán tính 
về giá, 
lãi tích 
lũy, và 
phát 
hành 
thêm cổ 
phiếu 
Danh mục 
có hệ số 
F_Score cao 
có TSSL cao 
vượt trội so 
với danh 
mục 
F_Score 
thấp 24.57% 
và so với thị 
trường là 
10.74%. BM 
và F_Score 
tỷ lệ thuận 
với TSSL 
157 
Galdi và cộng 
sự (2013) 
cổ phiếu 
niêm yết ở 
Sở giao 
dịch chứng 
khoán Sao 
Paulo 
(Braxin) 
trong giai 
đoạn 1994 
– 2004 
 Mối 
liên hệ 
giữa hệ 
số BM, 
và điểm 
số 
F_Score 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, sử 
dụng mô 
hình hồi 
quy 
Pooled 
OLS 
TSSL 
BM, 
F_Score, 
giá trị 
vốn hóa, 
quán tính 
về giá, 
lãi tích 
lũy, và 
phát 
hành 
thêm cổ 
phiếu 
Danh mục 
có hệ số 
F_Score cao 
có TSSL cao 
vượt trội so 
với danh 
mục 
F_Score 
thấp 46.9% 
và so với thị 
trường là 
26.7%. BM 
và F_Score 
tỷ lệ thuận 
với TSSL 
Athanassakos 
(2013) 
cổ phiếu 
trên thị 
trường 
chứng 
khoán 
Canada từ 
1/5/1985 
đến 
30/4/2009 
Mối liên 
hệ giữa 
hệ số 
P/E, và 
điểm số 
Score và 
TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, sử 
dụng mô 
hình hồi 
quy 
Pooled 
OLS và 
Fama-
MacBeth 
TSSL 
TSSL 
của thị 
trường, 
quy mô 
doanh 
nghiệp, 
P/E, và 
điểm số 
Score 
TSSL của 
danh mục cổ 
phiếu giá trị 
(hệ số P/E 
thấp) có 
điểm số 
Score thấp 
vượt trội so 
với TSSL 
của danh 
mục cổ 
phiếu giá trị 
có điểm số 
Score cao là 
30% 
158 
Hyde (2014) 
cổ phiếu ở 
tất cả các 
quốc gia 
trong chỉ 
số MSCI 
trong giai 
đoạn từ 
2000 đến 
2011 
 Mối 
liên hệ 
giữa hệ 
số BM, 
và điểm 
số 
F_Score 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng 
theo 
Fama & 
French 
(1995), 
sử dụng 
mô hình 
hồi quy 
OLS 
TSSL 
Phần bù 
quy mô, 
phần bù 
BM và 
phần bù 
F_Score 
cổ phiếu có 
F_Score cao 
có tỉ suất 
sinh lời bình 
quân cao 
hơn 
4.36%/năm 
so với nhóm 
cổ phiếu có 
F_Score 
thấp cho kì 
đầu tư 1 
năm. Phần 
bù quy mô 
không ảnh 
hưởng đến 
TSSL, còn 
phần bù BM 
và F_Score 
tỷ lệ thuận 
với TSSL 
Võ Thị Quý 
& Bùi Thanh 
Trúc (2015) 
Cổ phiếu 
trên THỊ 
TRƯỜNG 
CHỨNG 
KHOÁN 
Việt Nam 
từ 2006 – 
2013 
Mối liên 
hệ giữa 
hệ số 
BM, và 
điểm số 
F_Score 
và TSSL 
của cổ 
phiếu 
giá trị 
Phương 
pháp 
định 
lượng, sử 
dụng mô 
hình hồi 
quy 
Pooled 
OLSS 
TSSL 
BM, 
F_Score, 
giá trị 
vốn hóa, 
quán tính 
về giá, 
lãi tích 
lũy, và 
phát 
hành 
thêm cổ 
phiếu 
TSSL của 
danh mục cổ 
phiếu giá trị 
có F_Score 
cao vượt trội 
so với TSSL 
của danh 
mục cổ 
phiếu giá trị 
có F_Score 
thấp 
(Nguồn: NCS tổng hợp) 
159 
Phụ lục 3: Tổng hợp các nghiên cứu về ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hiệu quả 
đầu tư 
Tác giả 
Phạm vi 
nghiên 
cứu 
Mục 
tiêu 
nghiên 
cứu 
Phương 
pháp 
nghiên 
cứu 
Biến 
phụ 
thuộc 
Biến 
độc 
lập 
Kết luận 
McEnally 
(1985) 
Thị 
trường 
chứng 
khoán 
Mỹ 
Ảnh 
hưởng 
của kỳ 
hạn đầu 
tư đến 
rủi ro 
đầu tư 
Định 
lượng: 
thống 
kê mô tả 
Độ 
lệch 
chuẩn 
của 
TSSL 
hàng 
năm 
Kỳ 
hạn 
đầu tư 
Độ lệch chuẩn (đại 
lượng đại diện cho 
rủi ro khi đầu tư 
vào cổ phiếu) của 
TSSL hàng năm 
của cổ phiếu có có 
khuynh hướng 
giảm khi nhà đầu 
tư gia tăng kỳ hạn 
nắm giữ 
Kritzman 
(1994) 
Thị 
trường 
chứng 
khoán 
Mỹ 
Ảnh 
hưởng 
của kỳ 
hạn đầu 
tư đến 
xác suất 
mất tiền 
của nhà 
đầu tư 
Định 
tính 
xác suất mất tiền 
trong đầu tư dài 
hạn thấp hơn so 
với đầu tư ngắn 
hạn nhưng độ lớn 
của sự mất mát 
tiềm năng sẽ tăng 
lên 
Bennyhoff 
(2009) 
Thị 
trường 
chứng 
khoán 
Mỹ từ 
1926 
đến 
2007 
Ảnh 
hường 
của kỳ 
hạn đầu 
tư đến 
TSSL và 
rủi ro 
đầu tư 
Định 
lượng: 
thống 
kê mô tả 
TSSL, 
Rủi ro 
đầu tư 
Kỳ 
hạn 
đầu tư 
tỷ suất sinh lợi 
trung bình hàng 
năm của chứng 
khoán có khuynh 
hướng tăng lên khi 
kỳ hạn đầu tư dài 
hơn ; rủi ro tính 
bằng độ lệch 
chuẩn của TSSL 
có khuynh hướng 
giảm khi kỳ hạn 
đầu tư tăng lên. 
160 
Choi & 
Mukherji 
(2010) 
Thị 
trường 
chứng 
khoán 
Mỹ 
Ảnh 
hưởng 
của kỳ 
hạn đầu 
tư đến hệ 
số 
Sharpe 
Định 
lượng: 
thống 
kê mô tả 
Hệ số 
Sharpe 
Kỳ 
hạn 
đầu tư 
Hệ số Sharpe của 
một danh mục đầu 
tư tỷ lệ thuận với 
kỳ hạn đầu tư. 
Li, Liu, 
Bianchi & 
Su (2012) 
thị 
trường 
chứng 
khoán 
Mỹ từ 
1963 
đến 
2011 
Ảnh 
hưởng 
của kỳ 
hạn đầu 
tư đến 
hiểu quả 
đầu tư 
Định 
lượng: 
thống 
kê mô tả 
Rủi ro 
đầu tư, 
TSSL 
vượt 
trội so 
với lãi 
suất 
phi rủi 
ro, hệ 
số 
Sharpe 
Kỳ 
hạn 
đầu tư 
Kỳ hạn đầu tư tỷ 
lệ nghịch với rủi 
ro đầu tư và tỷ lệ 
thuận với TSSL 
vượt trội và hệ số 
Sharpe 
Vanguard 
Investment 
Counseling 
& 
Research 
(2014) 
Thị 
trường 
chứng 
khoán 
Mỹ từ 
1926 - 
2006 
Ảnh 
hưởng 
của kỳ 
hạn đầu 
tư đến 
TSSL và 
rủi ro 
đầu tư 
Định 
tính 
TSSL trung bình 
của cổ phiếu trong 
kỳ hạn 30 năm có 
khuynh hướng 
tăng nhẹ, nhưng 
rủi ro (được tính 
bằng độ lệch 
chuẩn của lợi 
nhuận) có khuynh 
hướng giảm mạnh 
trong dài hạn. 
(Nguồn: NCS tổng hợp) 
161 
Phụ lục 4: Thông tin các doanh nghiệp niêm yết trên hose (tính đến tháng 
05/2017) 
STT Mã CK Tên 
Ngày niêm 
yết 
Phân 
ngành 
Số lượng CP 
lưu hành 
1 AAA An Phát Plastic 11/25/2016 Hóa chất 59,249,988 
2 AAM Thủy sản Mekong 09/24/2009 
Sản xuất 
thực phẩm 9,935,701 
3 ABT Thủy sản Bến Tre 12/25/2006 
Sản xuất 
thực phẩm 11,497,257 
4 ACC Bê tông Becamex 06/30/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 10,000,000 
5 ACL 
Thủy sản CL An 
Giang 09/05/2007 
Sản xuất 
thực phẩm 22,799,675 
6 AGF Thủy sản An Giang 05/02/2002 
Sản xuất 
thực phẩm 28,109,743 
7 AGM XNK An Giang 12/14/2012 
Sản xuất 
thực phẩm 18,200,000 
8 AGR Agriseco 12/10/2009 
Dịch vụ tài 
chính 211,199,953 
9 AMD AMD GROUP 08/11/2014 
Bất động 
sản 64,878,394 
10 ANV Thủy sản Nam Việt 12/07/2007 
Sản xuất 
thực phẩm 65,605,250 
11 APC Chiếu xạ An Phú 02/05/2010 
Dược 
phẩm 11,804,030 
12 APG 
Chứng khoán An 
Phát 11/30/2016 
Dịch vụ tài 
chính 13,528,900 
13 HII 
Nhựa và Khoáng 
sản An Phát - Yên 
Bái 06/22/2017 Hóa chất 13,600,000 
14 ASM Tập đoàn Sao Mai 01/18/2010 
Sản xuất 
thực phẩm 219,939,867 
15 ASP Dầu khí An Pha 02/15/2008 
Nước & 
Khí đốt 37,339,542 
16 ATG An Trường An 08/22/2016 
Khai 
khoáng 15,220,000 
17 BBC Bánh kẹo BIBICA 12/19/2001 
Sản xuất 
thực phẩm 15,420,782 
18 BCE 
XD và GT Bình 
Dương 06/28/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 30,000,000 
19 BCG Bamboo Capital 07/16/2015 
Dịch vụ tài 
chính 108,005,760 
20 BCI 
Xây dựng Bình 
Chánh 03/16/2009 
Bất động 
sản 86,720,144 
162 
21 BFC 
Phân bón Bình 
Điền 10/07/2015 Hóa chất 57,167,993 
22 BGM 
Khoáng sản Bắc 
Giang 06/20/2011 
Khai 
khoáng 45,753,840 
23 BHN HABECO 10/28/2016 
Bia và đồ 
uống 231,800,000 
24 BHS Đường Biên Hòa 12/20/2006 
Sản xuất 
thực phẩm 297,874,449 
25 BIC Bảo hiểm BIDV 09/06/2011 
Bảo hiểm 
phi nhân 
thọ 117,276,895 
26 BID BIDV 01/24/2014 Ngân hàng 3,418,715,334 
27 BWE 
Nước - Môi trường 
Bình Dương 07/20/2017 
Nước & 
Khí đốt 150,000,000 
28 BMC 
Khoáng sản Bình 
Định 12/28/2006 
Khai 
khoáng 12,392,630 
29 BMI 
Bảo hiểm Bảo 
Minh 04/21/2008 
Bảo hiểm 
phi nhân 
thọ 91,354,037 
30 BMP Nhựa Bình Minh 07/11/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 81,860,938 
31 BRC Cao su Bến Thành 12/13/2011 Hóa chất 12,374,997 
32 BSI 
Chứng khoán 
BIDV 07/19/2011 
Dịch vụ tài 
chính 92,983,343 
33 BTP Nhiệt điện Bà Rịa 11/25/2009 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 60,485,600 
34 BTT 
TM - DV Bến 
Thành 04/14/2010 Bán lẻ 10,599,776 
35 BVH Tập đoàn Bảo Việt 06/25/2009 
Bảo hiểm 
nhân thọ 680,471,434 
36 C32 
Đầu tư Xây dựng 3-
2 11/30/2012 
Xây dựng 
và Vật liệu 13,663,992 
37 C47 Xây dựng 47 03/30/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 17,020,130 
38 CAV 
Dây cáp điện Việt 
Nam 12/08/2014 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 57,600,000 
39 CCI CIDICO 04/15/2010 
Bất động 
sản 17,541,105 
40 CCL 
ĐT&PT Dầu khí 
Cửu Long 03/03/2011 
Bất động 
sản 35,499,885 
41 CDC 
Chương Dương 
Corp 11/01/2007 
Xây dựng 
và Vật liệu 15,706,406 
163 
42 CDO 
Tư vấn Thiết kế và 
PT Đô thị 03/09/2015 
Xây dựng 
và Vật liệu 31,504,975 
43 CEE 
Xây dựng Hạ tầng 
CII 05/15/2017 
Xây dựng 
và Vật liệu 41,500,000 
44 STK Sợi Thế Kỷ 09/30/2015 
Hàng cá 
nhân 53,516,024 
45 CHP 
Thủy điện Miền 
Trung 09/29/2016 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 125,999,511 
46 CIG 
Xây dựng COMA 
18 07/19/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 31,539,947 
47 CII 
Hạ tầng Kỹ thuật 
TP.HCM 05/18/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 246,244,905 
48 CLC Thuốc lá Cát Lợi 11/16/2006 Thuốc lá 13,103,830 
49 CLG Cotec Land 08/09/2010 
Bất động 
sản 21,150,000 
50 CLL Cảng Cát Lái 07/08/2014 Vận tải 34,000,000 
51 CLW Cấp nước Chợ Lớn 01/11/2011 
Nước & 
Khí đốt 13,000,000 
52 CMG Tập đoàn CMC 01/22/2010 
Phần mềm 
& Dịch vụ 
Máy tính 66,242,694 
53 CMT 
CN mạng và 
Truyền thông 03/11/2010 
Phần mềm 
& Dịch vụ 
Máy tính 7,283,370 
54 CMV 
Thương nghiệp Cà 
Mau 06/21/2010 Bán lẻ 12,103,912 
55 CMX 
Chế biến Thủy sản 
Cà Mau 11/09/2010 
Sản xuất 
thực phẩm 13,221,234 
56 CNG CNG Việt Nam 11/23/2011 
Nước & 
Khí đốt 26,999,673 
57 COM Vật tư Xăng dầu 08/07/2006 Bán lẻ 14,120,628 
59 CSM Cao su Miền Nam 08/11/2009 
Ô tô và 
phụ tùng 103,625,262 
60 CSV 
Hóa chất Cơ bản 
miền Nam 03/18/2015 Hóa chất 44,200,000 
61 CTD 
Xây dựng 
Coteccons 01/20/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 76,983,344 
62 CTF City Auto 05/30/2017 
Ô tô và 
phụ tùng 18,000,000 
63 CTG VIETINBANK 07/16/2009 Ngân hàng 3,723,404,556 
64 CTI 
Cường Thuận 
IDICO 03/19/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 60,999,997 
65 CTS VietinBankSc 07/31/2009 
Dịch vụ tài 
chính 90,387,054 
164 
66 D2D 
Phát triển Đô thị số 
2 08/14/2009 
Bất động 
sản 10,654,984 
67 DAG Nhựa Đông Á 04/08/2010 Hóa chất 41,884,051 
68 DAH 
Tập đoàn Khách 
sạn Đông Á 10/10/2016 
Du lịch & 
Giải trí 34,200,000 
69 ADS Dệt sợi DAMSAN 06/29/2016 
Hàng cá 
nhân 16,873,481 
70 DCL 
Dược phẩm Cửu 
Long 09/17/2008 
Dược 
phẩm 56,332,824 
71 DCM Đạm Cà Mau 03/31/2015 Hóa chất 529,400,000 
72 DGW Thế Giới Số 08/03/2015 Bán lẻ 39,600,278 
73 DHA Hóa An 04/14/2004 
Xây dựng 
và Vật liệu 15,061,213 
74 DHC Đông Hải Bến Tre 07/23/2009 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 25,584,603 
75 DHG Dược Hậu Giang 12/21/2006 
Dược 
phẩm 130,746,071 
76 DHM 
Khoáng sản Dương 
Hiếu 07/24/2012 
Khai 
khoáng 25,143,123 
77 DIC ĐT và TM DIC 12/28/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 26,084,560 
78 DIG DIC Corp 08/19/2009 
Bất động 
sản 238,194,819 
79 DLG Đức Long Gia Lai 06/22/2010 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 285,057,815 
80 DMC 
Dược phẩm 
DOMESCO 12/25/2006 
Dược 
phẩm 34,727,465 
81 DPM Đạm Phú Mỹ 11/05/2007 Hóa chất 391,334,260 
82 DPR Cao su Đồng Phú 11/30/2007 Hóa chất 40,124,790 
83 DQC 
Bóng đèn Điện 
Quang 02/21/2008 
Hàng gia 
dụng 31,917,016 
84 DRC Cao su Đà Nẵng 12/29/2006 
Ô tô và 
phụ tùng 118,792,605 
85 DRH 
Đầu tư Căn Nhà 
Mơ Ước 07/26/2010 
Bất động 
sản 49,000,000 
86 DRL 
Thủy điện - Điện 
lực 3 04/11/2012 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 9,500,000 
87 DSN 
Công viên nước 
Đầm Sen 10/26/2010 
Du lịch & 
Giải trí 12,083,009 
88 DTA BĐS Đệ Tam 07/16/2010 
Bất động 
sản 15,000,000 
90 DTL Đại Thiên Lộc 06/04/2010 Kim loại 58,207,764 
165 
91 DTT 
Kỹ nghệ & Nhựa 
Đô Thành 12/22/2006 Hóa chất 8,151,820 
92 DVP 
ĐT và PT Cảng 
Đình Vũ 12/01/2009 Vận tải 40,000,000 
93 DXG Địa ốc Đất Xanh 12/22/2009 
Bất động 
sản 285,661,303 
94 DXV 
Xi măng & VLXD 
Đà Nẵng 02/26/2008 
Xây dựng 
và Vật liệu 9,900,000 
95 E1VFVN30 
Quỹ ETF 
VFMVN30 10/06/2014 
Quỹ đầu 
tư 52,300,000 
96 EIB Eximbank 10/27/2009 Ngân hàng 1,229,432,904 
97 ELC 
Phát triển Công 
nghệ ĐT-VT 10/13/2010 
Thiết bị và 
Phần cứng 47,471,385 
98 EMC Cơ điện Thủ Đức 11/29/2012 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 11,473,000 
99 EVE EVERON 12/17/2010 
Hàng cá 
nhân 41,979,773 
100 EVG Đầu tư Everland 06/08/2017 
Xây dựng 
và Vật liệu 30,000,000 
101 LEC 
BĐS Điện lực Miền 
Trung 06/14/2017 
Bất động 
sản 26,100,000 
102 ROS 
Xây dựng FLC 
FAROS 09/01/2016 
Xây dựng 
và Vật liệu 473,000,000 
103 FCM 
Khoáng sản 
FECON 05/15/2013 
Xây dựng 
và Vật liệu 41,000,000 
104 FCN FECON CORP 07/24/2012 
Xây dựng 
và Vật liệu 54,352,916 
105 FDC FIDECO 01/18/2010 
Bất động 
sản 38,629,988 
106 FIT Tập đoàn F.I.T 07/26/2013 
Dịch vụ tài 
chính 254,730,247 
107 FLC Tập đoàn FLC 10/05/2011 
Bất động 
sản 638,038,737 
108 FMC Thủy sản Sao Ta 12/07/2006 
Sản xuất 
thực phẩm 39,000,000 
109 FTM 
Phát triển Đức 
Quân 02/06/2017 
Hàng cá 
nhân 50,000,000 
110 FPT FPT Corp 12/13/2006 
Phần mềm 
& Dịch vụ 
Máy tính 530,878,729 
111 FTS Chứng khoán FPT 01/13/2017 
Dịch vụ tài 
chính 99,376,952 
112 GAS PV Gas 05/21/2012 
Nước & 
Khí đốt 1,913,348,070 
166 
113 GDT Gỗ Đức Thành 11/17/2009 
Hàng gia 
dụng 14,887,100 
114 GIL XNK Bình Thạnh 01/02/2002 
Hàng cá 
nhân 13,887,248 
115 GMC May Sài Gòn 12/22/2006 
Hàng cá 
nhân 15,506,360 
116 GMD Gemadept 04/22/2002 Vận tải 288,276,957 
117 GSP Gas Shipping 03/09/2012 Vận tải 30,000,000 
118 GTA Gỗ Thuận An 07/23/2007 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 9,830,000 
119 GTN GTNFOODS 10/03/2014 
Xây dựng 
và Vật liệu 250,000,000 
120 HAG Hoàng Anh Gia Lai 12/22/2008 
Sản xuất 
thực phẩm 927,399,283 
121 HAH 
Vận tải và Xếp dỡ 
Hải An 03/11/2015 Vận tải 33,934,765 
122 HAI Nông Dược H.A.I 12/27/2006 Hóa chất 117,299,314 
123 HID 
Đầu tư và Tư vấn 
Hà Long 07/11/2016 
Xây dựng 
và Vật liệu 31,600,980 
124 HAP Tập đoàn Hapaco 08/04/2000 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 55,471,151 
125 HAR 
BĐS An Dương 
Thảo Điền 01/17/2013 
Bất động 
sản 96,776,535 
126 HAS Hacisco 12/19/2002 
Xây dựng 
và Vật liệu 7,800,000 
127 HAX Ô tô Hàng Xanh 12/26/2006 
Ô tô và 
phụ tùng 23,342,433 
128 HBC 
Tập đoàn Xây dựng 
Hòa Bình 12/27/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 128,852,716 
129 HCD 
SX và Thương mại 
HCD 07/04/2016 Hóa chất 13,500,000 
130 HCM 
Chứng khoán 
TP.HCM 05/19/2009 
Dịch vụ tài 
chính 129,655,368 
131 HDC 
Phát triển Nhà BR-
VT 10/08/2007 
Bất động 
sản 43,622,527 
132 HDG Xây dựng Hà Đô 02/02/2010 
Bất động 
sản 75,950,902 
133 HHS 
Đầu tư DV Hoàng 
Huy 02/15/2012 
Ô tô và 
phụ tùng 269,744,063 
134 TCH 
ĐT DV Tài chính 
Hoàng Huy 10/05/2016 
Ô tô và 
phụ tùng 362,994,014 
135 HLG 
Tập đoàn Hoàng 
Long 09/09/2009 Thuốc lá 44,225,385 
167 
136 HMC Kim khí TP.HCM 12/21/2006 Kim loại 21,000,000 
137 HNG 
Nông nghiệp Quốc 
tế HAGL 07/20/2015 
Sản xuất 
thực phẩm 767,143,895 
138 HOT 
Du lịch - DV Hội 
An 07/21/2011 
Du lịch & 
Giải trí 7,999,937 
139 HPG Hòa Phát 11/15/2007 Kim loại 1,516,947,138 
140 HQC Địa ốc Hoàng Quân 10/20/2010 
Bất động 
sản 476,599,274 
141 HRC Cao su Hòa Bình 12/26/2006 Hóa chất 30,206,622 
142 HSG Tập đoàn Hoa Sen 12/05/2008 Kim loại 349,996,683 
143 HT1 Xi măng Hà Tiên 1 11/13/2007 
Xây dựng 
và Vật liệu 381,541,911 
144 HTI PT Hạ tầng IDICO 12/20/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 24,949,200 
145 HTL Ô tô Trường Long 01/10/2011 
Ô tô và 
phụ tùng 12,000,000 
146 HTT 
Thương mại Hà 
Tây 07/05/2017 Bán lẻ 20,000,000 
147 HTV Vận tải Hà Tiên 01/05/2006 Vận tải 13,104,000 
148 HU1 Xây dựng HUD1 11/03/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 10,000,000 
149 HU3 Xây dựng HUD3 03/18/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 9,999,944 
150 HVG 
Thủy sản Hùng 
Vương 11/25/2009 
Sản xuất 
thực phẩm 222,038,291 
151 HVX 
Xi măng Vicem 
Hải Vân 09/28/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 41,525,250 
152 ICF 
Đầu tư & TM Thủy 
sản 12/18/2007 
Sản xuất 
thực phẩm 12,807,000 
153 IDI 
Đầu tư và PT Đa 
Quốc Gia 06/30/2011 
Sản xuất 
thực phẩm 181,609,671 
154 IJC Becamex IJC 04/19/2010 
Bất động 
sản 137,097,323 
155 IMP IMEXPHARM 12/04/2006 
Dược 
phẩm 42,967,851 
156 ITA Đầu tư CN Tân Tạo 11/15/2006 
Bất động 
sản 938,321,575 
157 ITC 
Đầu tư kinh doanh 
Nhà 10/19/2009 
Bất động 
sản 68,646,328 
158 ITD 
Công nghệ Tiên 
Phong 12/20/2011 
Thiết bị và 
Phần cứng 19,063,230 
159 JVC 
Thiết bị Y tế Việt 
Nhật 06/21/2011 
Thiết bị và 
Dịch vụ Y 
tế 112,500,171 
168 
160 KAC Địa ốc Khang An 10/27/2010 
Bất động 
sản 23,999,999 
161 KBC 
TCT Đô thị Kinh 
Bắc 12/18/2009 
Bất động 
sản 469,760,189 
162 KDC Tập đoàn KIDO 12/12/2005 
Sản xuất 
thực phẩm 205,661,141 
163 KDH Nhà Khang Điền 02/01/2010 
Bất động 
sản 233,999,892 
164 KHA 
Đầu tư và DV 
Khánh Hội 08/19/2002 
Bất động 
sản 14,120,309 
165 KHP 
Điện lực Khánh 
Hòa 12/27/2006 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 40,051,296 
166 KMR MIRAE 06/30/2008 
Hàng cá 
nhân 56,877,807 
167 KPF 
Đầu tư Tài chính 
Hoàng Minh 03/02/2016 
Xây dựng 
và Vật liệu 17,160,000 
168 KSA 
CN Khoáng sản 
Bình Thuận 07/27/2010 
Khai 
khoáng 93,427,360 
169 KSB 
Khoáng sản Bình 
Dương 01/20/2010 
Khai 
khoáng 46,800,000 
170 KSH 
Đầu tư và Phát 
triển KSH 11/12/2008 
Khai 
khoáng 57,509,675 
171 L10 LILAMA 10 12/25/2007 
Công 
nghiệp 
nặng 9,790,000 
172 LAF 
Chế biến Hàng XK 
Long An 12/15/2000 
Sản xuất 
thực phẩm 14,728,019 
173 LBM 
Khoáng sản Lâm 
Đồng 12/20/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 8,157,500 
174 LCG LICOGI 16 11/18/2008 
Xây dựng 
và Vật liệu 76,249,618 
175 LCM 
Khoáng sản Lào 
Cai 09/16/2011 
Khai 
khoáng 24,632,809 
176 LDG Đầu tư LDG 08/12/2015 
Bất động 
sản 106,457,512 
177 LGC 
Đầu tư Cầu đường 
CII 12/27/2006 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 192,854,765 
178 LGL Long Giang Land 10/08/2009 
Bất động 
sản 34,593,784 
179 LHG KCN Long Hậu 03/23/2010 
Bất động 
sản 26,010,429 
180 LIX Bột giặt Lix 12/10/2009 
Hàng cá 
nhân 32,400,000 
169 
181 LM8 LILAMA 18 11/15/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 9,388,682 
182 LSS 
Mía đường Lam 
Sơn 01/09/2008 
Sản xuất 
thực phẩm 70,000,000 
183 MBB MBBank 11/01/2011 Ngân hàng 1,712,740,909 
184 MCG Cơ điện và XD VN 09/24/2009 
Xây dựng 
và Vật liệu 52,050,000 
185 MCP 
In và Bao bì Mỹ 
Châu 12/28/2006 
Hàng công 
nghiệp 15,052,615 
186 MDG 
Xây dựng Miền 
Đông 01/12/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 10,324,781 
187 MHC Hàng hải Hà Nội 03/21/2005 Vận tải 32,735,090 
188 MSN Tập đoàn Masan 11/05/2009 
Sản xuất 
thực phẩm 1,138,262,164 
189 MWG Thế giới di động 07/14/2014 Bán lẻ 307,629,724 
190 NAF Nafoods Group 10/07/2015 
Bia và đồ 
uống 30,000,000 
191 NAV 
Tấm lợp và gỗ Nam 
Việt 12/22/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 7,999,981 
192 NBB 577 CORP 02/18/2009 
Bất động 
sản 95,772,699 
193 NCT 
DV Hàng hóa Nội 
Bài 01/08/2015 Vận tải 26,165,732 
194 NKG Thép Nam Kim 01/14/2011 Kim loại 99,051,455 
195 NLG BĐS Nam Long 04/08/2013 
Bất động 
sản 157,226,409 
196 NNC Đá Núi Nhỏ 06/23/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 21,920,269 
197 NVL 
Đầu tư Địa ốc No 
Va (Novaland) 12/28/2016 
Bất động 
sản 622,828,788 
198 NSC 
Giống cây trồng 
TW 12/21/2006 
Sản xuất 
thực phẩm 15,283,528 
199 NT2 
Điện lực Nhơn 
Trạch 2 01/22/2010 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 287,876,029 
200 NTL Đô thị Từ Liêm 12/21/2007 
Bất động 
sản 60,989,950 
201 NVT Ninh Vân Bay 05/07/2010 
Bất động 
sản 90,500,000 
202 OGC 
Tập đoàn Đại 
Dương 05/04/2010 
Dịch vụ tài 
chính 299,999,999 
203 OPC Dược phẩm OPC 10/30/2008 
Dược 
phẩm 25,311,696 
170 
204 PAC 
Pin Ắc quy Miền 
Nam 12/12/2006 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 46,471,707 
205 PAN Tập đoàn PAN 12/22/2006 
Tư vấn & 
Hỗ trợ 
Kinh 
doanh 102,342,497 
206 PC1 Xây lắp điện I 11/16/2016 
Xây dựng 
và Vật liệu 97,840,888 
207 PDN Cảng Đồng Nai 10/26/2011 Vận tải 12,347,987 
208 PDR BĐS Phát Đạt 07/30/2010 
Bất động 
sản 221,990,923 
209 PET PETROLSETCO 09/12/2007 Bán lẻ 86,600,124 
210 PLX Petrolimex 04/21/2017 
Sản xuất 
Dầu khí 1,158,813,235 
211 PGC Gas Petrolimex 11/24/2006 
Nước & 
Khí đốt 60,339,285 
212 PGD PV GAS D 11/26/2009 
Nước & 
Khí đốt 89,998,070 
213 PGI Bảo hiểm PJICO 07/29/2011 
Bảo hiểm 
phi nhân 
thọ 70,974,218 
214 PHR Cao su Phước Hòa 08/18/2009 Hóa chất 78,490,047 
215 PIT 
XNK 
PETROLIMEX 01/24/2008 Bán lẻ 14,210,225 
216 PJT 
Vận tải thủy 
PETROLIMEX 12/28/2006 Vận tải 15,360,478 
217 PNC 
Văn hóa Phương 
nam 07/11/2005 
Truyền 
thông 10,799,351 
218 PNJ Vàng Phú Nhuận 03/23/2009 
Hàng cá 
nhân 98,273,868 
219 POM Thép Pomina 04/20/2010 Kim loại 186,317,161 
220 PPC Nhiệt điện Phả Lại 01/26/2007 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 318,154,614 
221 PPI 
BĐS Thái Bình 
Dương 04/12/2010 
Bất động 
sản 48,290,629 
222 PTB 
Tổng Công ty Phú 
Tài 07/22/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 25,920,194 
223 PTC 
Xây lắp Bưu Điện 
PTIC 12/15/2008 
Xây dựng 
và Vật liệu 17,999,999 
224 PTL Petroland 09/22/2010 
Bất động 
sản 98,865,080 
225 DAT 
ĐT Du lịch và PT 
Thủy sản 11/05/2015 
Sản xuất 
thực phẩm 38,100,000 
171 
226 PVD 
Khoan Dầu khí 
PVDrilling 12/05/2006 
Thiết bị, 
Dịch vụ và 
Phân phối 
Dầu khí 382,850,160 
227 PVT 
Vận tải Dầu khí 
PVTrans 12/10/2007 Vận tải 281,440,162 
228 PXI 
XL CN và dân 
dụng Dầu khí 06/21/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 30,000,000 
229 PXS Lắp máy Dầu khí 06/02/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 59,999,998 
230 PXT 
Xây lắp Đường ống 
Dầu khí 06/15/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 20,000,000 
231 QBS 
Xuất nhập khẩu 
Quảng Bình 11/13/2014 Hóa chất 69,329,928 
232 QCG 
Quốc Cường Gia 
Lai 08/09/2010 
Bất động 
sản 275,129,141 
234 RAL 
Bóng đèn & Phích 
Rạng Đông 12/06/2006 
Hàng gia 
dụng 11,500,000 
235 RDP Nhựa Rạng Đông 09/22/2009 Hóa chất 28,286,076 
236 REE Cơ Điện Lạnh REE 07/28/2000 
Công 
nghiệp 
nặng 310,050,926 
237 RIC Quốc tế Hoàng Gia 07/31/2007 
Du lịch & 
Giải trí 70,368,754 
238 SAM 
Đầu tư & Phát triển 
SACOM 07/28/2000 
Thiết bị và 
Phần cứng 180,235,336 
239 SAV Savimex 05/09/2002 
Xây dựng 
và Vật liệu 12,270,841 
240 SBA Sông Ba JSC 06/01/2010 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 60,288,331 
241 SAB SABECO 12/06/2016 
Bia và đồ 
uống 641,281,186 
242 SBT 
Mía đường Tây 
Ninh 02/25/2008 
Sản xuất 
thực phẩm 253,188,268 
243 SC5 Xây dựng Số 5 10/18/2007 
Xây dựng 
và Vật liệu 14,983,499 
244 SCD 
Giải khát Chương 
Dương 12/25/2006 
Bia và đồ 
uống 8,477,640 
245 SCR Sacomreal 11/18/2016 
Bất động 
sản 227,919,431 
246 SFC Nhiên liệu Sài Gòn 09/21/2004 
Nước & 
Khí đốt 11,234,819 
247 SFG 
Phân bón Miền 
Nam 12/01/2014 Hóa chất 47,897,333 
172 
248 SFI Vận tải SAFI 12/29/2006 Vận tải 11,238,230 
249 SGT Sài Gòn Telecom 01/18/2008 
Phần mềm 
& Dịch vụ 
Máy tính 74,001,604 
250 SHA Sơn Hà Sài Gòn 11/30/2016 Kim loại 20,160,000 
251 SHI SONHA CORP 12/30/2009 Kim loại 60,473,443 
252 SHP 
Thủy điện Miền 
Nam 09/10/2010 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 93,710,200 
253 SBV 
Siam Brothers Việt 
Nam 05/16/2017 Bán lẻ 20,480,000 
254 SII 
Hạ tầng Nước Sài 
Gòn 09/12/2012 
Xây dựng 
và Vật liệu 64,516,000 
255 SJD Thủy điện Cần Đơn 12/25/2006 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 68,998,620 
256 SJF 
Đầu tư Sao Thái 
Dương 07/05/2017 
Dược 
phẩm 66,000,000 
257 SJS SUDICO 07/06/2006 
Bất động 
sản 99,041,940 
258 SKG 
Tàu Cao tốc 
Superdong 07/08/2014 
Du lịch & 
Giải trí 47,979,437 
259 SMA 
Thiết bị Phụ tùng 
Sài Gòn 10/19/2010 
Tư vấn & 
Hỗ trợ 
Kinh 
doanh 16,120,000 
260 SMC Đầu tư & TM SMC 10/30/2006 Kim loại 41,999,243 
261 SPM S.P.M CORP 05/21/2010 
Dược 
phẩm 13,770,000 
262 SRC Cao su Sao Vàng 10/07/2009 
Ô tô và 
phụ tùng 28,063,368 
263 SRF SEAREFICO 10/21/2009 
Công 
nghiệp 
nặng 32,482,357 
264 S4A 
Thủy điện Sê San 
4A 05/27/2016 
Xây dựng 
và Vật liệu 42,200,000 
265 SSC 
Giống cây trồng 
Miền Nam 03/01/2005 
Sản xuất 
thực phẩm 14,930,955 
266 SSI 
Chứng khoán Sài 
Gòn 12/15/2006 
Dịch vụ tài 
chính 489,845,250 
267 ST8 Thiết bị Siêu Thanh 12/18/2007 
Thiết bị và 
Phần cứng 25,720,902 
268 STB Sacombank 07/12/2006 Ngân hàng 1,803,653,429 
269 STG 
Kho Vận Miền 
Nam 03/02/2010 Vận tải 85,437,879 
173 
270 STT 
Vận chuyển Sài 
Gòn Tourist 07/08/2011 
Du lịch & 
Giải trí 8,000,000 
271 SVC SAVICO 12/21/2006 
Ô tô và 
phụ tùng 24,975,507 
272 SVI Bao bì Biên Hòa 12/22/2008 
Hàng công 
nghiệp 12,808,137 
273 SVT 
Công nghệ SG 
Viễn Đông 10/05/2011 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 10,526,937 
274 SZL 
Sonadezi Long 
Thành 09/09/2008 
Bất động 
sản 18,190,900 
275 TAC Dầu Tường An 12/26/2006 
Sản xuất 
thực phẩm 32,266,332 
276 TBC Thủy điện Thác Bà 10/19/2009 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 63,500,000 
277 TCL Tan Cang Logistics 12/24/2009 Vận tải 20,943,893 
278 TCM 
Dệt may Thành 
Công 10/15/2007 
Hàng cá 
nhân 51,553,379 
279 TCO Vận tải Duyên Hải 02/27/2012 Vận tải 17,710,866 
280 TCR Gốm sứ TAICERA 12/29/2006 
Xây dựng 
và Vật liệu 45,425,142 
281 FUCVREIT 
Quỹ đầu tư BĐS 
Techcom Việt Nam 02/27/2017 
Quỹ đầu 
tư 5,000,000 
282 TCT Cáp treo Tây Ninh 12/06/2006 
Du lịch & 
Giải trí 12,788,000 
283 TDC Becamex TDC 05/04/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 100,000,000 
284 TDG 
Dầu khí Thái 
Dương 06/15/2017 
Nước & 
Khí đốt 12,900,000 
285 TDH Thủ Đức House 12/14/2006 
Bất động 
sản 81,634,927 
286 TDW Cấp nước Thủ Đức 11/11/2010 
Nước & 
Khí đốt 8,500,000 
287 THG XD Tiền Giang 07/28/2011 
Xây dựng 
và Vật liệu 11,999,907 
288 THI Thiết bị điện 06/15/2017 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 48,800,000 
289 TIC Điện Tây Nguyên 10/12/2009 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 22,282,985 
290 TIE Điện tử TIE 12/11/2009 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 9,569,900 
174 
291 TIP PT KCN Tín Nghĩa 06/06/2016 
Bất động 
sản 26,003,143 
292 TIX TANIMEX 11/25/2009 
Bất động 
sản 25,200,000 
293 TLG 
Tập đoàn Thiên 
Long 03/26/2010 
Hàng cá 
nhân 38,312,672 
294 TLH Thép Tiến Lên 03/16/2010 Kim loại 83,185,564 
295 TMP Thủy điện Thác Mơ 06/18/2009 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 70,000,000 
296 TMS Transimex 08/04/2000 Vận tải 34,554,450 
297 TMT Ô tô TMT 01/22/2010 
Ô tô và 
phụ tùng 36,877,980 
298 TNA XNK Thiên Nam 07/20/2005 
Sản xuất 
thực phẩm 11,759,222 
299 TNC Cao su Thống Nhất 08/22/2007 Hóa chất 19,250,000 
300 TNI 
Tập đoàn Thành 
Nam 05/29/2017 
Xây dựng 
và Vật liệu 21,000,000 
301 TNT 
TAI NGUYEN 
CORP 05/21/2010 
Khai 
khoáng 25,500,000 
302 TPC 
Nhựa Tân Đại 
Hưng 11/28/2007 Hóa chất 21,268,956 
303 TRA Traphaco 11/26/2008 
Dược 
phẩm 41,450,540 
304 TCD 
ĐT Phát triển CN 
và Vận tải 05/26/2017 
Xây dựng 
và Vật liệu 34,434,100 
305 TRC Cao su Tây Ninh 07/24/2007 Hóa chất 29,125,000 
306 TS4 Thủy sản số 4 08/08/2002 
Sản xuất 
thực phẩm 16,051,594 
307 TSC 
Kỹ thuật NN Cần 
Thơ 10/04/2007 Hóa chất 147,648,084 
308 TTF Gỗ Trường Thành 02/18/2008 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 144,607,376 
309 TV1 Tư vấn XD Điện 1 09/23/2010 
Tư vấn & 
Hỗ trợ 
Kinh 
doanh 26,691,319 
310 FUCTVGF1 
Quỹ Đầu tư Tăng 
trưởng TVAM 12/22/2016 
Quỹ đầu 
tư 15,000,000 
311 TVS 
Chứng khoán Thiên 
Việt 01/15/2015 
Dịch vụ tài 
chính 49,358,756 
312 TYA 
Dây & Cáp điện 
TAYA 02/15/2006 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 30,680,582 
175 
313 UDC 
XD & PT Đô thị 
Tỉnh BR - VT 07/05/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 34,706,000 
314 UIC 
PT Nhà & Đô Thị 
IDICO 11/12/2007 
Xây dựng 
và Vật liệu 8,000,000 
315 VAF Phân lân Văn Điển 06/23/2015 Hóa chất 37,665,348 
316 VCB Vietcombank 06/30/2009 Ngân hàng 3,597,768,575 
317 VCF Vinacafé Biên Hòa 01/28/2011 
Bia và đồ 
uống 26,579,135 
318 VCI 
Chứng khoán Bản 
Việt 07/07/2017 
Dịch vụ tài 
chính 103,200,000 
319 VFG 
Khử trùng Việt 
Nam 12/17/2009 Hóa chất 23,768,189 
320 VHC 
Thủy sản Vĩnh 
Hoàn 12/24/2007 
Sản xuất 
thực phẩm 92,301,883 
321 VHG 
Đầu tư Cao su 
Quảng Nam 01/28/2008 
Hàng công 
nghiệp 150,000,000 
322 VIC VinGroup 09/19/2007 
Bất động 
sản 2,637,707,954 
323 TVT May Việt Thắng 07/17/2017 
Hàng cá 
nhân 21,000,000 
324 VID VIỄN ĐÔNG 12/25/2006 
Lâm 
nghiệp và 
Giấy 25,522,767 
325 VJC Vietjet Air 02/28/2017 
Du lịch & 
Giải trí 322,388,060 
326 VIP 
Vận tải Xăng dầu 
VIPCO 12/21/2006 Vận tải 68,470,941 
327 VPS 
Thuốc sát trùng 
Việt Nam 08/19/2015 Hóa chất 24,460,792 
328 VIS Thép Việt Ý 12/25/2006 Kim loại 73,830,393 
329 VMD 
Y Dược phẩm 
Vimedimex 09/30/2010 
Dược 
phẩm 15,440,268 
330 VNE 
Xây dựng điện Việt 
Nam 08/09/2007 
Xây dựng 
và Vật liệu 88,834,033 
331 VNG 
DL Thành Thành 
Công 12/17/2009 
Du lịch & 
Giải trí 75,205,000 
332 VNL Logistics Vinalink 08/17/2009 Vận tải 9,000,000 
333 VNM VINAMILK 01/19/2006 
Sản xuất 
thực phẩm 1,451,333,194 
334 VNS 
Ánh Dương Việt 
Nam 07/29/2008 
Du lịch & 
Giải trí 67,859,192 
335 VOS 
Vận tải Biển Việt 
Nam 09/08/2010 Vận tải 140,000,000 
336 VPH Vạn Phát Hưng 09/09/2009 
Bất động 
sản 52,983,084 
176 
337 VPK 
Bao bì Dầu Thực 
vật 12/21/2006 
Hàng công 
nghiệp 14,998,185 
338 VRC 
Bất động sản và 
Đầu tư VRC 07/26/2010 
Bất động 
sản 14,504,762 
339 VSC VICONSHIP 01/09/2008 Vận tải 45,557,142 
340 VSH 
Thủy điện Vĩnh 
Sơn - Sông Hinh 07/18/2006 
Sản xuất 
& Phân 
phối Điện 206,241,246 
341 VSI 
Đầu tư & XD Cấp 
thoát nước 12/24/2010 
Xây dựng 
và Vật liệu 13,199,997 
342 VTB 
Viettronics Tân 
Bình 12/27/2006 
Điện tử & 
Thiết bị 
điện 10,804,520 
343 VTO VITACO 10/09/2007 Vận tải 78,866,666 
177 
Phụ lục 5 : Danh mục cổ phiếu giá trị và TSSL 
2008 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
DRC 8 0.80911 (0.31659) 
VIS 8 0.75969 (0.28490) 
BMC 7 0.24008 (0.16797) 
DHA 7 0.18836 (0.19027) 
HAX 7 0.07932 (0.46624) 
ITA 7 0.30849 (0.47541) 
KHP 7 0.21826 (0.35566) 
MHC 7 0.12367 (0.49180) 
NSC 7 0.19369 0.34272 
PVD 7 0.07350 (0.26643) 
REE 7 0.87177 (0.07161) 
SCD 7 0.71378 (0.32474) 
SJS 7 0.20300 (0.32130) 
TAC 7 0.10604 (0.76882) 
TDH 7 0.13919 (0.45775) 
CII 6 0.26476 0.12619 
CLC 6 0.28378 (0.28036) 
FPT 6 0.36364 0.08382 
GMC 6 0.38301 0.21820 
HMC 6 0.24106 (0.47906) 
PAC 6 0.30699 (0.07740) 
PGC 6 0.71536 (0.45163) 
SFI 6 0.07992 0.60376 
TCR 6 0.52126 (0.51079) 
 (0.22434) 
2009 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
SSC 9 0.75793 0.93913 
VSH 9 0.56274 (0.22569) 
KHA 8 0.15694 0.73614 
NSC 8 0.12498 0.59856 
VIS 8 0.08647 4.18886 
CII 7 0.69269 1.04937 
PAC 7 0.24812 1.28102 
SFC 7 0.24566 0.56396 
SMC 7 0.23141 1.40756 
LBM 6 0.29304 0.47188 
178 
MCP 6 0.16599 0.21623 
PVD 6 0.51276 0.02750 
PVT 6 0.83331 (0.08433) 
SFI 6 0.12318 0.61218 
TMS 6 0.53170 0.48214 
 0.81763 
2010 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
PPC 9 0.06083 (0.54298) 
SJD 9 0.09557 (0.43928) 
DRC 8 0.01370 (0.50598) 
GIL 8 0.17168 (0.21005) 
ICF 8 0.02322 (0.43481) 
KHA 8 0.55472 (0.51751) 
LSS 8 0.04742 (0.21487) 
ST8 8 0.17662 (0.46747) 
TAC 8 0.88698 (0.24480) 
TYA 8 0.02545 (0.50000) 
VHC 8 0.13974 (0.35280) 
CII 7 0.08071 (0.21435) 
HBC 7 0.21843 (0.02916) 
HTV 7 0.08521 (0.43847) 
KDC 7 0.03226 (0.23892) 
LAF 7 0.03918 (0.04277) 
NTL 7 0.00343 (0.41288) 
PJT 7 0.47232 (0.41758) 
SBT 7 0.38880 0.02016 
SCD 7 0.38437 (0.08568) 
SSC 7 0.29537 (0.45467) 
SVC 7 0.34447 (0.40394) 
TNC 7 0.10542 (0.20817) 
VID 7 0.43315 (0.49220) 
VNM 7 0.23815 0.16792 
VPK 7 0.10316 (0.35514) 
VSC 7 0.11458 (0.24352) 
VTB 7 0.75031 (0.34514) 
BBC 6 0.46549 (0.56119) 
BHS 6 0.02706 (0.13728) 
BMP 6 0.10570 (0.29418) 
DCL 6 0.08626 (0.66507) 
179 
DHA 6 0.10866 (0.56818) 
DIC 6 0.06773 (0.55906) 
GMC 6 0.07926 (0.36698) 
HAG 6 0.03466 (0.24769) 
HAP 6 0.00641 (0.59651) 
HT1 6 0.23370 (0.53378) 
KMR 6 0.04359 (0.59740) 
LGC 6 0.11485 (0.22503) 
PAC 6 0.12472 (0.24262) 
REE 6 0.04967 (0.42698) 
RIC 6 0.15217 (0.53720) 
SFC 6 0.03307 (0.43461) 
SGT 6 0.90427 (0.69852) 
SJS 6 0.01869 (0.50700) 
SVI 6 0.14924 (0.19089) 
TPC 6 0.01493 (0.36182) 
TS4 6 0.04127 (0.66719) 
VNS 6 0.07136 (0.49646) 
 (0.37081) 
2011 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
DQC 9 0.27603 0.66657 
DVP 9 0.26306 0.15759 
LGC 9 0.21698 (0.47368) 
SBT 9 0.36947 1.06622 
TCR 9 0.02540 0.04639 
VTO 9 0.09098 0.16163 
ANV 8 0.03171 0.27290 
LAF 8 0.01534 (0.16292) 
PIT 8 0.22934 (0.06425) 
PJT 8 0.32668 0.43866 
TRC 8 0.07654 0.01647 
TYA 8 0.13896 (0.02128) 
VIP 8 0.18918 0.02564 
VPK 8 0.52264 0.91549 
DPM 7 0.25223 0.05281 
DPR 7 0.09034 0.01234 
FMC 7 0.10349 0.24224 
GTA 7 0.61694 0.13462 
HRC 7 0.20603 (0.26915) 
180 
IMP 7 0.50956 0.07968 
KHP 7 0.05499 0.07222 
KSH 7 0.06378 (0.51773) 
MCP 7 0.35381 0.58688 
RDP 7 0.29598 0.14807 
SRF 7 0.30296 0.26134 
SZL 7 0.32677 0.06010 
TCM 7 0.09047 (0.16419) 
AGF 6 0.04326 0.46606 
BHS 6 0.17142 0.28428 
BMC 6 0.90613 3.10717 
HAG 6 0.03392 (0.23426) 
HMC 6 0.30708 0.02334 
KBC 6 0.06740 (0.31064) 
NSC 6 0.89145 0.56859 
PHR 6 0.11945 0.14063 
PTC 6 0.14689 0.24060 
PVD 6 0.42022 (0.21731) 
SFC 6 0.21108 (0.08177) 
TAC 6 0.15393 0.48980 
TNA 6 0.08356 0.04822 
TRA 6 0.82520 0.38345 
VHG 6 0.04721 (0.27745) 
VNM 6 0.43369 0.30406 
VNS 6 0.06031 0.36927 
VSC 6 0.29472 0.31569 
 0.20810 
2012 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
BMC 9 0.02183 (0.05241) 
PJT 9 0.78618 0.02044 
SJD 9 0.45319 0.34569 
TBC 9 0.72083 0.21807 
TMP 9 0.52188 0.28049 
ABT 8 0.84096 0.15209 
ACL 8 0.01689 (0.38085) 
BTP 8 0.18436 1.29240 
CCI 8 0.63389 0.03382 
DPM 8 0.06255 0.32278 
DPR 8 0.04373 0.10359 
181 
HVG 8 0.02183 0.06092 
HVX 8 0.42707 (0.01373) 
MHC 8 0.01810 (0.10345) 
RAL 8 0.66831 0.26221 
VPK 8 0.04336 1.95342 
CLC 7 0.50809 0.18022 
DSN 7 0.23792 0.96057 
GIL 7 0.18000 (0.16564) 
NSC 7 0.46866 0.85114 
PET 7 0.08168 0.28997 
PHR 7 0.08713 (0.08955) 
PTL 7 0.05291 (0.54098) 
TDW 7 0.82968 (0.09156) 
TNC 7 0.11064 (0.03429) 
TRC 7 0.03543 0.14243 
TYA 7 0.37345 (0.08333) 
VHC 7 0.15565 (0.20368) 
AGF 6 0.06233 (0.18563) 
CMV 6 0.27249 0.06814 
FPT 6 0.31806 (0.19497) 
GDT 6 0.67118 0.14916 
GMC 6 0.33018 0.41601 
HLG 6 0.21456 (0.32605) 
HMC 6 0.05019 (0.22069) 
MCP 6 0.13819 (0.00357) 
REE 6 0.43817 0.21267 
SBT 6 0.24047 (0.11317) 
SHP 6 0.48039 0.84417 
TCR 6 0.08264 (0.41321) 
TDC 6 0.01588 (0.20927) 
TIC 6 0.26787 0.11764 
TSC 6 0.02334 (0.62319) 
VSC 6 0.64331 0.24181 
VSI 6 0.15573 (0.09936) 
 0.11936 
2013 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
DCL 9 0.04019 0.92517 
HOT 9 0.41498 0.05320 
HVX 9 0.08988 0.18182 
182 
KHP 9 0.11285 0.47770 
PVD 9 0.07620 1.41389 
TBC 9 0.30576 0.62356 
TMP 9 0.35288 0.67665 
VPK 9 0.02806 (0.27451) 
BMP 8 0.50888 0.55970 
LM8 8 0.10035 0.63698 
NSC 8 0.57473 0.21892 
SRC 8 0.05760 0.52615 
TAC 8 0.25759 0.19992 
VCF 8 0.61011 (0.36643) 
VNL 8 0.61796 0.61125 
VNS 8 0.34950 1.04820 
ASP 7 0.02254 0.61364 
BTP 7 0.10243 0.23870 
DVP 7 0.40943 0.21481 
DXG 7 0.26769 1.17793 
HAS 7 0.17673 0.34694 
KDC 7 0.71689 0.23021 
KHA 7 0.79228 1.21651 
L10 7 0.42441 0.65687 
NVT 7 0.33903 0.60870 
PGC 7 0.11629 0.59399 
PPC 7 0.26593 0.05790 
RDP 7 0.17251 0.10043 
SJD 7 0.13461 0.61145 
ST8 7 0.34350 0.74332 
TLH 7 0.55192 0.84314 
TRA 7 0.41445 0.18405 
TYA 7 0.74157 0.68182 
DRC 6 0.12257 0.39833 
DXV 6 0.04366 0.58065 
FLC 6 0.05139 0.39676 
HTV 6 0.09952 0.31696 
KSA 6 0.09545 (0.01053) 
NBB 6 0.01415 0.91138 
PDN 6 0.62373 0.72418 
PJT 6 0.37738 0.26510 
SAM 6 0.05013 0.41547 
SFI 6 0.21037 0.62534 
183 
SPM 6 0.43526 (0.31293) 
TMS 6 0.27522 0.49294 
VIC 6 0.27843 0.02362 
VNM 6 0.53136 0.17662 
 0.46035 
2014 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
BBC 9 0.89304 0.40325 
DCL 9 0.17741 0.62538 
DHC 9 0.16276 0.63515 
NKG 9 0.06552 0.29907 
TBC 9 0.69972 0.42831 
TCM 9 0.08811 0.11548 
CIG 8 0.03202 (0.38889) 
CLC 8 0.38899 0.25073 
EVE 8 0.52529 0.07996 
GAS 8 0.47039 (0.29441) 
KBC 8 0.09427 0.54286 
LAF 8 0.00935 0.45161 
LBM 8 0.90078 0.12021 
PPC 8 0.06068 0.35073 
SJS 8 0.07391 (0.05858) 
SRC 8 0.14546 0.51865 
TCL 8 0.99292 0.26463 
TRA 8 0.38838 0.04058 
VIP 8 0.05346 0.37871 
C32 7 0.19759 0.23766 
CLW 7 0.40273 0.26442 
CMG 7 0.08910 0.69565 
CMT 7 0.19511 0.25000 
DLG 7 0.32221 0.27748 
DQC 7 0.14305 0.97151 
DRH 7 0.20878 0.58333 
FLC 7 0.08713 0.15145 
HAX 7 0.22463 0.38571 
HDG 7 0.26497 0.36500 
HPG 7 0.14586 (0.07867) 
HTL 7 0.21913 3.85783 
ICF 7 0.33079 (0.03704) 
ITD 7 0.12982 1.01538 
184 
KDC 7 0.55358 (0.05363) 
LIX 7 0.57430 0.40717 
NSC 7 0.62003 0.24028 
NVT 7 0.02430 (0.49275) 
PTB 7 0.45468 0.34793 
PTC 7 0.01007 0.85246 
PVD 7 0.05704 (0.23454) 
PVT 7 0.00790 0.02720 
SBA 7 0.15559 0.13402 
SVC 7 0.98924 0.57504 
TCO 7 0.28473 0.07942 
UIC 7 0.52649 0.27024 
VHG 7 0.00508 0.31250 
VIC 7 0.06536 0.16637 
VNE 7 0.01755 1.28581 
VNS 7 0.08937 0.03673 
BTT 6 0.28532 0.14095 
DIC 6 0.14168 0.08848 
DTT 6 0.24653 0.30769 
HHS 6 0.08235 (0.04007) 
KMR 6 0.04959 (0.06770) 
LGC 6 0.62060 2.07800 
MHC 6 0.08940 0.13238 
PXS 6 0.43173 0.22272 
SC5 6 0.09175 0.04643 
ST8 6 0.61225 0.50352 
SVI 6 0.48615 0.02752 
TIX 6 0.78863 0.20473 
TMS 6 0.93942 0.54059 
TSC 6 0.00678 2.44045 
TV1 6 0.62853 0.03996 
VID 6 0.04556 0.15909 
 0.37665 
2015 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
APC 9 0.32980 0.02997 
CMX 9 0.00405 (0.12500) 
DHA 9 0.73677 0.56967 
GAS 9 0.65812 (0.11901) 
SFI 9 0.16561 0.07942 
185 
SVC 9 0.75853 0.96989 
TCR 9 0.02932 0.61538 
AGF 8 0.04810 (0.35187) 
CDC 8 0.39166 0.16595 
CMG 8 0.24955 0.27193 
COM 8 0.59438 0.39535 
DQC 8 0.09649 0.37642 
DRH 8 0.59602 7.38889 
DXV 8 0.72294 (0.06667) 
HAX 8 0.21148 1.39815 
HPG 8 0.11440 0.18771 
HT1 8 0.23451 0.32850 
HTL 8 0.09382 1.29587 
ITC 8 0.03176 0.11250 
MCG 8 0.01001 (0.38889) 
NAV 8 0.16712 0.43300 
NT2 8 0.04626 0.09200 
OPC 8 0.73831 0.24864 
PNC 8 0.04839 (0.14400) 
PVD 8 0.07199 (0.46097) 
SHP 8 0.19527 0.02566 
SJD 8 0.28654 (0.19335) 
SRC 8 0.88973 0.38400 
SVT 8 0.27667 0.47143 
TCL 8 0.26674 0.00962 
TMP 8 0.33592 0.13289 
VFG 8 0.20198 0.77765 
VIS 8 0.21586 0.41270 
VNE 8 0.07123 (0.16528) 
VOS 8 0.01062 (0.50000) 
VSH 8 0.21914 0.15662 
VTO 8 0.78710 0.10080 
BRC 7 0.21811 0.11970 
D2D 7 0.36678 0.11673 
DHC 7 0.29984 1.08314 
DVP 7 0.96387 0.47982 
GDT 7 0.40017 0.75766 
GMD 7 0.14093 0.55639 
HAI 7 0.11351 (0.39539) 
HBC 7 0.58503 0.45402 
186 
HLG 7 0.02029 0.82353 
ICF 7 0.10380 (0.32000) 
JVC 7 0.01540 (0.78392) 
KBC 7 0.22268 (0.09211) 
KHA 7 0.13952 0.14779 
KSA 7 0.08889 (0.13043) 
KSB 7 0.75829 1.02067 
LIX 7 0.85776 1.26286 
NKG 7 0.41474 0.64477 
PDR 7 0.87462 0.01248 
PET 7 0.27212 (0.16710) 
PTL 7 0.02326 (0.13636) 
PVT 7 0.51790 (0.03390) 
PXI 7 0.02614 (0.22271) 
PXS 7 0.10226 (0.23241) 
SFC 7 0.17295 (0.06904) 
SJS 7 0.41524 (0.01905) 
SPM 7 0.12272 (0.32000) 
ST8 7 0.39995 0.24124 
STT 7 0.04223 (0.16667) 
TCM 7 0.33218 (0.09122) 
TDH 7 0.19126 (0.13340) 
TNT 7 0.01397 6.74293 
TYA 7 0.18750 0.44257 
VSI 7 0.19160 0.39630 
ACC 6 0.51633 (0.01189) 
BHS 6 0.33826 1.00429 
BTP 6 0.09478 0.08795 
CII 6 0.13543 0.33965 
DMC 6 0.96277 0.75163 
DTA 6 0.12970 (0.12069) 
DTT 6 0.33478 0.52106 
GMC 6 0.36234 0.14332 
KDH 6 0.07457 0.32362 
LCG 6 0.02092 (0.21429) 
NLG 6 0.63418 0.30795 
NNC 6 0.16324 0.40124 
PIT 6 0.02802 (0.03750) 
PJT 6 0.30178 0.47771 
PNJ 6 0.86220 0.56820 
PTB 6 0.76066 1.69385 
187 
SSC 6 0.94225 (0.03525) 
TDW 6 0.71451 (0.03264) 
TMS 6 0.33583 0.33979 
TMT 6 0.07695 0.37891 
TS4 6 0.28585 (0.00936) 
TV1 6 0.86654 0.15822 
VHC 6 0.13560 (0.15181) 
VNL 6 0.07800 0.16239 
VNS 6 0.10582 (0.08230) 
VTB 6 0.96256 0.16504 
 0.35452 
2016 
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) 
DHC 9 0.13734 0.01442 
DTT 9 0.36113 0.03573 
HTV 9 0.19499 0.06995 
MDG 9 0.03392 0.67292 
VSI 9 0.12801 0.15051 
BCI 8 0.09635 0.11367 
C32 8 0.15765 0.03050 
CDC 8 0.26910 0.57920 
CLC 8 0.29059 0.01741 
CMG 8 0.19138 0.04393 
CTD 8 0.26212 0.61389 
DRC 8 0.40532 (0.14239) 
DVP 8 0.56157 0.04318 
GDT 8 0.61499 0.42999 
GSP 8 0.23598 (0.07196) 
HPG 8 0.64481 0.49476 
HT1 8 0.16348 (0.03560) 
HTI 8 0.23562 0.31658 
HTL 8 0.05324 (0.52389) 
HU3 8 0.33659 0.17507 
KSB 8 0.35814 0.82479 
LBM 8 0.19696 0.45874 
MCP 8 0.56365 1.40512 
PJT 8 0.22696 0.20885 
POM 8 0.62713 0.84951 
PTL 8 0.13032 0.41667 
PXT 8 0.00375 (0.33962) 
188 
SKG 8 0.13381 (0.16298) 
SVC 8 0.30573 0.49290 
TYA 8 0.16484 (0.10074) 
AGM 7 0.04057 (0.24480) 
BBC 7 0.60533 0.58816 
BGM 7 0.03192 (0.64167) 
CAV 7 0.38651 0.35266 
CCI 7 0.26853 0.40287 
CMX 7 0.03117 (0.28750) 
COM 7 0.16901 0.48336 
DPM 7 0.23868 (0.11819) 
FMC 7 0.09603 0.08166 
GIL 7 0.26994 0.16244 
HAS 7 0.01328 (0.05405) 
HSG 7 0.11333 0.48109 
HU1 7 0.77284 0.14791 
KHA 7 0.42963 0.11735 
KHP 7 0.22273 0.06997 
L10 7 0.35197 0.10006 
LHG 7 0.12153 (0.12449) 
LIX 7 0.10241 (0.02528) 
NNC 7 0.41109 0.58897 
NTL 7 0.11122 (0.03021) 
PAC 7 0.88852 0.46767 
RAL 7 0.55016 0.80186 
RDP 7 0.07793 (0.32717) 
SCD 7 0.89915 0.02855 
SII 7 0.12625 (0.10659) 
SRC 7 0.51651 (0.19884) 
SVT 7 0.24173 (0.01759) 
TNA 7 0.22858 0.27888 
VFG 7 0.18604 0.19890 
VNM 7 0.89977 0.29853 
VPH 7 0.03430 0.21907 
AMD 6 0.45665 0.17488 
BCE 6 0.47229 0.05402 
BHS 6 0.17990 0.14801 
BMP 6 0.30727 0.38305 
CIG 6 0.01858 0.40000 
CMV 6 0.43221 0.38678 
CTI 6 0.16813 0.35615 
189 
DHA 6 0.16648 0.40544 
EVE 6 0.18819 (0.34256) 
HDC 6 0.24219 (0.09039) 
HQC 6 0.00921 (0.51497) 
KBC 6 0.21107 0.08394 
LCM 6 0.00550 (0.65714) 
MHC 6 0.02082 (0.38728) 
PGC 6 0.05783 0.37428 
RIC 6 0.03028 (0.02159) 
SBA 6 0.00255 0.52270 
TCO 6 0.35211 0.16097 
TIX 6 0.28387 0.60664 
TLG 6 0.87807 0.46571 
TNT 6 0.14176 (0.89456) 
TRA 6 0.84372 0.53413 
VMD 6 0.10393 0.06236 
 0.15459 
190 
Phục lục 6 : Kết quả chạy mô hình hồi quy FEM từ phần mềm stata 
191 
Phục lục 7: Kết quả chạy mô hình hồi quy REM từ phần mềm stata 
192 
Phục lục 8 : Kết quả chạy mô hình hồi quy GMM từ phần mềm stata 
. xtabond2 rirf l2.rirf rmrf pmarketcap ppeg pfscore, gmm(rirf rmrf pmarketcap, 
eq(diff) lag(5 5)) iv(ppeg pfscore) small noconst 
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor 
space, perm. 
Dynamic panel-data estimation, one-step system GMM 
------------------------------------------------------------------------------ 
Group variable: firm_code Number of obs = 1142 
Time variable : year Number of groups = 252 
Number of instruments = 10 Obs per group: min = 1 
F(5, 1137) = 12.03 avg = 4.53 
Prob > F = 0.000 max = 7 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 rirf | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] 
-------------+----------------------------------------------------------------------------------------- 
 rirf |L2.| -.3081595 .1227942 -2.51 0.012 -.5490882 -.0672307 
 rmrf | -.592092 .2987597 -1.98 0.048 -1.178274 -.0059098 
 pmarketcap | -.9614451 .5008498 -1.92 0.055 -1.944139 .0212487 
 ppeg | 4.100485 .8335022 4.92 0.000 2.465109 5.73586 
 pfscore | 4.925397 .7637237 6.45 0.000 3.42693 6.423863 
------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
Instruments for first differences equation 
 Standard 
 D.(ppeg pfscore) 
 GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed) 
 L5.(rirf rmrf pmarketcap) 
Instruments for levels equation 
 Standard 
193 
 ppeg pfscore 
------------------------------------------------------------------------------ 
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -9.39 Pr > z = 0.000 
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 1.52 Pr > z = 0.127 
------------------------------------------------------------------------------ 
Sargan test of overid. restrictions: chi2(5) = 3.74 Prob > chi2 = 0.588 
 (Not robust, but not weakened by many instruments.) 
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets: 
 iv(ppeg pfscore) 
 Sargan test excluding group: chi2(3) = 1.69 Prob > chi2 = 0.640 
 Difference (null H = exogenous): chi2(2) = 2.05 Prob > chi2 = 0.359