Luận án Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, trong thời gian nắm giữ cổ phiếu, dòng thu nhập họ nhận được chủ yếu đến từ cổ tức; do đó, thuế thu nhập tính trên cổ tức được xem như một khoản chi phí mà các nhà đầu tư phải gánh chịu. Nếu mức thuế này cao sẽ trở thành một nhân tố để các nhà đầu tư phải cân nhắc đến khả năng nắm giữ dài hạn; ngược lại, nếu mức thuế này thấp hoặc được miễn giảm thì sẽ khuyến khích các nhà đầu tư nắm giữ cổ phiếu lâu dài hơn. Hiện nay, theo quy định tại Luật thuế thu nhập cá nhân 2012 thì mức thuế được tính đối với thu nhập cổ tức là 5%; trong khi đó, tiền lãi từ tiền gởi ngân hàng không phải chịu thuế thu nhập. Nếu xem xét trên góc độ rủi ro, thì hoạt động đầu tư vào cổ phiếu dài hạn để hưởng cổ tức sẽ có rủi ro cao hơn việc gởi tiền vào ngân hàng để hưởng lãi suất. Vì vậy, Nhà nước cần miễn giảm thuế tính trên thu nhập từ cổ tức để khuyến khích nhà đầu tư đầu tư dài hạn vào cổ phiếu.

pdf207 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2014). Time Diversification and Horizon-Based Asset Allocations. 132. Vanhaverbeke, F. (2014). Excess Returns: A comparative study of the world's greatest investors. Harriman House Limited. 133. Warren, G. (2014). Long-Term Investing: What Determines Investment Horizon?.CIRF 134. WEF (2011). The Future of Long-term Investing. A World Economic Forum Report (with Oliver Wyman) 135. Williams, J. B. (1938). The theory of investment value (Vol. 36). Cambridge, MA: Harvard university press. 136. Woolley, Paul (2013). Resilience and the Long-term: Rethinking Portfolios for Prosperity. Speech at The Prince’s Charities Event, 27th June 2013 Website 1. HOSE (2019). Dữ liệu giao dịch. https://www.hsx.vn/modules/Chart/StaticChart/basicchart?fid=870749ffb9504e1dacc6 04f462ba36e6. Truy cập ngày 1/7/2019 2. Thời báo ngân hàng (2018). 76364.html . Truy cập ngày 1/7/2019 3. UBCKNN (2019). Thống kê TTCK. ctrl-state=ulothofbr_223&_afrLoop=68191178582000 .Truy cập ngày 1/7/2019. 152 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị đến TSSL của đầu tư giá trị Tác giả Phạm vi nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Biến phụ thuộc Biến độc lập Kết luận Basu (1977) 1,400 công ty niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán New York trong giai đoạn từ tháng 9/1956 đến tháng 8/1971 Mối quan hệ giữa chỉ tiêu P/E và hiệu quả đầu tư của cổ phiếu giá trị Thông kê mô tả, có kiểm định thống kê Danh mục có P/E thấp có TSSL trung bình vượt trội so với các danh mục có P/E cao hơn Chan, Hamao, và Lakonishok (1991) Cổ phiếu niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Tokyo trong giai đoạn từ tháng 1/1971 đến tháng 12/1988 Mối liên hệ giữa TSSL và hệ số BM của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS TSSL P/E, quy mô, BM, P/C và Beta TSSL tỷ lệ thuận với hệ số BM Fama và French (1992) Cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán New York trong giai đoạn 1963 – 1990 Mối liên hệ giữa TSSL và hệ số BM của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS TSSL BM, quy mô, Beta, lợi nhuận bình quânvà đòn TSSL tỷ lệ thuận với hệ số BM 153 bẩy tài chính Fama và French (1998) Cổ phiếu ở 13 quốc gia trong chỉ số MSCI (Morgan Stanley Capital International) bao gồm Hoa Kỳ, Nhật Bản, Anh, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, Bỉ, Thụy sĩ, Thụy Điển, Áo, Hồng Kong và Singapore Mối liên hệ giữa TSSL và hệ số BM của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy OLS TSSL TSSL của thị trường và BM TSSL tỷ lệ thuận với hệ số BM Chen và Zhang (1998) Cổ phiếu cho cả thị trường phát triển và mới nổi trong giai đoạn từ 1970 đến 1993, gồm: Mỹ, Nhật, Hồng Kong, Malaysia, Đài Loan và Thái Lan mối liên hệ giữa tỉ lệ BM và TSSL của cổ phiếu giá trị thống kê mô tả và kiểm định thống kê BM có tương quan dương mạnh với TSSL cổ phiếu ở các thị trường Mỹ, Nhật Bản, Hồng Kông và Malaysia; trong khi đó, mối tương quan này không thể hiện rõ ở các thị trường 154 Thái Lan và Đài Loan Kang và Ding (2005) Cổ phiếu ở 6 quốc gia Hồng Kông, Hàn Quốc, Malaysia, Singapore, Đài Loan và Thái Lan từ tháng 1/1991 đến tháng 12/2002 Mối liên hệ giữa tỉ lệ BM và TSSL của cổ phiếu giá trị thống kê mô tả và kiểm định thống kê TSSL tỷ lệ thuận với hệ số BM Athanassakos (2009) Cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Canada giai đoạn 1985 - 2005 Mối liên hệ giữa tỉ lệ BM, P/E và TSSL của cổ phiếu giá trị Thống kê mô tả và kiểm định thống kê TSSL tỷ lệ thuận với hệ số BM và tỷ lệ nghịch với P/E. Tuy nhiên, có sự khác nhau trong thị trường lên và xuống Chahine (2008) Thị trường chứng khoán Châu Âu từ 1988 đến 2003 So sánh TSSL của cổ phiếu giá trị (P/E thấp) và cổ phiếu tăng trưởng Thống kê mô tả và kiểm định thống kê TSSL của cổ phiếu có P/E thấp vượt trôi TSSL của cổ phiếu có P/E cao 155 (P/E cao) Phạm Hữu Hồng Thái và Nguyễn Vũ Hồng Phượng (2015) Cổ phiếu niêm yết ở HOSE trong giai đoạn 2009 – 2013 Mối liên hệ giữa TSSL với hệ số P/E và P/B Thống kê mô tả và kiểm định thống kê TSSL của cổ phiếu tỷ lệ nghịch với hệ số P/E và P/B (Nguồn: NCS tổng hợp) 156 Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất lượng đến TSSL của đầu tư giá trị Tác giả Phạm vi nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Biến phụ thuộc Biến độc lập Kết luận Piotroski (2000) cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Mỹ trong giai đoạn 1976 đến 1996 Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS TSSL BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu BM tỷ lệ thuận với TSSL; thời gian nắm giữ 2 năm TSSL cao hơn 1 năm; Danh mục có hệ số F_Score cao có TSSL cao vượt trội so với danh mục F_Score thấp Mohr (2012) cổ phiếu ở khu vực Eurozone trong giai đoạn từ 1999 đến 2010 Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS TSSL BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu Danh mục có hệ số F_Score cao có TSSL cao vượt trội so với danh mục F_Score thấp 24.57% và so với thị trường là 10.74%. BM và F_Score tỷ lệ thuận với TSSL 157 Galdi và cộng sự (2013) cổ phiếu niêm yết ở Sở giao dịch chứng khoán Sao Paulo (Braxin) trong giai đoạn 1994 – 2004 Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS TSSL BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu Danh mục có hệ số F_Score cao có TSSL cao vượt trội so với danh mục F_Score thấp 46.9% và so với thị trường là 26.7%. BM và F_Score tỷ lệ thuận với TSSL Athanassakos (2013) cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Canada từ 1/5/1985 đến 30/4/2009 Mối liên hệ giữa hệ số P/E, và điểm số Score và TSSL của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLS và Fama- MacBeth TSSL TSSL của thị trường, quy mô doanh nghiệp, P/E, và điểm số Score TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị (hệ số P/E thấp) có điểm số Score thấp vượt trội so với TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có điểm số Score cao là 30% 158 Hyde (2014) cổ phiếu ở tất cả các quốc gia trong chỉ số MSCI trong giai đoạn từ 2000 đến 2011 Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng theo Fama & French (1995), sử dụng mô hình hồi quy OLS TSSL Phần bù quy mô, phần bù BM và phần bù F_Score cổ phiếu có F_Score cao có tỉ suất sinh lời bình quân cao hơn 4.36%/năm so với nhóm cổ phiếu có F_Score thấp cho kì đầu tư 1 năm. Phần bù quy mô không ảnh hưởng đến TSSL, còn phần bù BM và F_Score tỷ lệ thuận với TSSL Võ Thị Quý & Bùi Thanh Trúc (2015) Cổ phiếu trên THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN Việt Nam từ 2006 – 2013 Mối liên hệ giữa hệ số BM, và điểm số F_Score và TSSL của cổ phiếu giá trị Phương pháp định lượng, sử dụng mô hình hồi quy Pooled OLSS TSSL BM, F_Score, giá trị vốn hóa, quán tính về giá, lãi tích lũy, và phát hành thêm cổ phiếu TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có F_Score cao vượt trội so với TSSL của danh mục cổ phiếu giá trị có F_Score thấp (Nguồn: NCS tổng hợp) 159 Phụ lục 3: Tổng hợp các nghiên cứu về ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hiệu quả đầu tư Tác giả Phạm vi nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Biến phụ thuộc Biến độc lập Kết luận McEnally (1985) Thị trường chứng khoán Mỹ Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến rủi ro đầu tư Định lượng: thống kê mô tả Độ lệch chuẩn của TSSL hàng năm Kỳ hạn đầu tư Độ lệch chuẩn (đại lượng đại diện cho rủi ro khi đầu tư vào cổ phiếu) của TSSL hàng năm của cổ phiếu có có khuynh hướng giảm khi nhà đầu tư gia tăng kỳ hạn nắm giữ Kritzman (1994) Thị trường chứng khoán Mỹ Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến xác suất mất tiền của nhà đầu tư Định tính xác suất mất tiền trong đầu tư dài hạn thấp hơn so với đầu tư ngắn hạn nhưng độ lớn của sự mất mát tiềm năng sẽ tăng lên Bennyhoff (2009) Thị trường chứng khoán Mỹ từ 1926 đến 2007 Ảnh hường của kỳ hạn đầu tư đến TSSL và rủi ro đầu tư Định lượng: thống kê mô tả TSSL, Rủi ro đầu tư Kỳ hạn đầu tư tỷ suất sinh lợi trung bình hàng năm của chứng khoán có khuynh hướng tăng lên khi kỳ hạn đầu tư dài hơn ; rủi ro tính bằng độ lệch chuẩn của TSSL có khuynh hướng giảm khi kỳ hạn đầu tư tăng lên. 160 Choi & Mukherji (2010) Thị trường chứng khoán Mỹ Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hệ số Sharpe Định lượng: thống kê mô tả Hệ số Sharpe Kỳ hạn đầu tư Hệ số Sharpe của một danh mục đầu tư tỷ lệ thuận với kỳ hạn đầu tư. Li, Liu, Bianchi & Su (2012) thị trường chứng khoán Mỹ từ 1963 đến 2011 Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hiểu quả đầu tư Định lượng: thống kê mô tả Rủi ro đầu tư, TSSL vượt trội so với lãi suất phi rủi ro, hệ số Sharpe Kỳ hạn đầu tư Kỳ hạn đầu tư tỷ lệ nghịch với rủi ro đầu tư và tỷ lệ thuận với TSSL vượt trội và hệ số Sharpe Vanguard Investment Counseling & Research (2014) Thị trường chứng khoán Mỹ từ 1926 - 2006 Ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến TSSL và rủi ro đầu tư Định tính TSSL trung bình của cổ phiếu trong kỳ hạn 30 năm có khuynh hướng tăng nhẹ, nhưng rủi ro (được tính bằng độ lệch chuẩn của lợi nhuận) có khuynh hướng giảm mạnh trong dài hạn. (Nguồn: NCS tổng hợp) 161 Phụ lục 4: Thông tin các doanh nghiệp niêm yết trên hose (tính đến tháng 05/2017) STT Mã CK Tên Ngày niêm yết Phân ngành Số lượng CP lưu hành 1 AAA An Phát Plastic 11/25/2016 Hóa chất 59,249,988 2 AAM Thủy sản Mekong 09/24/2009 Sản xuất thực phẩm 9,935,701 3 ABT Thủy sản Bến Tre 12/25/2006 Sản xuất thực phẩm 11,497,257 4 ACC Bê tông Becamex 06/30/2011 Xây dựng và Vật liệu 10,000,000 5 ACL Thủy sản CL An Giang 09/05/2007 Sản xuất thực phẩm 22,799,675 6 AGF Thủy sản An Giang 05/02/2002 Sản xuất thực phẩm 28,109,743 7 AGM XNK An Giang 12/14/2012 Sản xuất thực phẩm 18,200,000 8 AGR Agriseco 12/10/2009 Dịch vụ tài chính 211,199,953 9 AMD AMD GROUP 08/11/2014 Bất động sản 64,878,394 10 ANV Thủy sản Nam Việt 12/07/2007 Sản xuất thực phẩm 65,605,250 11 APC Chiếu xạ An Phú 02/05/2010 Dược phẩm 11,804,030 12 APG Chứng khoán An Phát 11/30/2016 Dịch vụ tài chính 13,528,900 13 HII Nhựa và Khoáng sản An Phát - Yên Bái 06/22/2017 Hóa chất 13,600,000 14 ASM Tập đoàn Sao Mai 01/18/2010 Sản xuất thực phẩm 219,939,867 15 ASP Dầu khí An Pha 02/15/2008 Nước & Khí đốt 37,339,542 16 ATG An Trường An 08/22/2016 Khai khoáng 15,220,000 17 BBC Bánh kẹo BIBICA 12/19/2001 Sản xuất thực phẩm 15,420,782 18 BCE XD và GT Bình Dương 06/28/2010 Xây dựng và Vật liệu 30,000,000 19 BCG Bamboo Capital 07/16/2015 Dịch vụ tài chính 108,005,760 20 BCI Xây dựng Bình Chánh 03/16/2009 Bất động sản 86,720,144 162 21 BFC Phân bón Bình Điền 10/07/2015 Hóa chất 57,167,993 22 BGM Khoáng sản Bắc Giang 06/20/2011 Khai khoáng 45,753,840 23 BHN HABECO 10/28/2016 Bia và đồ uống 231,800,000 24 BHS Đường Biên Hòa 12/20/2006 Sản xuất thực phẩm 297,874,449 25 BIC Bảo hiểm BIDV 09/06/2011 Bảo hiểm phi nhân thọ 117,276,895 26 BID BIDV 01/24/2014 Ngân hàng 3,418,715,334 27 BWE Nước - Môi trường Bình Dương 07/20/2017 Nước & Khí đốt 150,000,000 28 BMC Khoáng sản Bình Định 12/28/2006 Khai khoáng 12,392,630 29 BMI Bảo hiểm Bảo Minh 04/21/2008 Bảo hiểm phi nhân thọ 91,354,037 30 BMP Nhựa Bình Minh 07/11/2006 Xây dựng và Vật liệu 81,860,938 31 BRC Cao su Bến Thành 12/13/2011 Hóa chất 12,374,997 32 BSI Chứng khoán BIDV 07/19/2011 Dịch vụ tài chính 92,983,343 33 BTP Nhiệt điện Bà Rịa 11/25/2009 Sản xuất & Phân phối Điện 60,485,600 34 BTT TM - DV Bến Thành 04/14/2010 Bán lẻ 10,599,776 35 BVH Tập đoàn Bảo Việt 06/25/2009 Bảo hiểm nhân thọ 680,471,434 36 C32 Đầu tư Xây dựng 3- 2 11/30/2012 Xây dựng và Vật liệu 13,663,992 37 C47 Xây dựng 47 03/30/2011 Xây dựng và Vật liệu 17,020,130 38 CAV Dây cáp điện Việt Nam 12/08/2014 Điện tử & Thiết bị điện 57,600,000 39 CCI CIDICO 04/15/2010 Bất động sản 17,541,105 40 CCL ĐT&PT Dầu khí Cửu Long 03/03/2011 Bất động sản 35,499,885 41 CDC Chương Dương Corp 11/01/2007 Xây dựng và Vật liệu 15,706,406 163 42 CDO Tư vấn Thiết kế và PT Đô thị 03/09/2015 Xây dựng và Vật liệu 31,504,975 43 CEE Xây dựng Hạ tầng CII 05/15/2017 Xây dựng và Vật liệu 41,500,000 44 STK Sợi Thế Kỷ 09/30/2015 Hàng cá nhân 53,516,024 45 CHP Thủy điện Miền Trung 09/29/2016 Sản xuất & Phân phối Điện 125,999,511 46 CIG Xây dựng COMA 18 07/19/2011 Xây dựng và Vật liệu 31,539,947 47 CII Hạ tầng Kỹ thuật TP.HCM 05/18/2006 Xây dựng và Vật liệu 246,244,905 48 CLC Thuốc lá Cát Lợi 11/16/2006 Thuốc lá 13,103,830 49 CLG Cotec Land 08/09/2010 Bất động sản 21,150,000 50 CLL Cảng Cát Lái 07/08/2014 Vận tải 34,000,000 51 CLW Cấp nước Chợ Lớn 01/11/2011 Nước & Khí đốt 13,000,000 52 CMG Tập đoàn CMC 01/22/2010 Phần mềm & Dịch vụ Máy tính 66,242,694 53 CMT CN mạng và Truyền thông 03/11/2010 Phần mềm & Dịch vụ Máy tính 7,283,370 54 CMV Thương nghiệp Cà Mau 06/21/2010 Bán lẻ 12,103,912 55 CMX Chế biến Thủy sản Cà Mau 11/09/2010 Sản xuất thực phẩm 13,221,234 56 CNG CNG Việt Nam 11/23/2011 Nước & Khí đốt 26,999,673 57 COM Vật tư Xăng dầu 08/07/2006 Bán lẻ 14,120,628 59 CSM Cao su Miền Nam 08/11/2009 Ô tô và phụ tùng 103,625,262 60 CSV Hóa chất Cơ bản miền Nam 03/18/2015 Hóa chất 44,200,000 61 CTD Xây dựng Coteccons 01/20/2010 Xây dựng và Vật liệu 76,983,344 62 CTF City Auto 05/30/2017 Ô tô và phụ tùng 18,000,000 63 CTG VIETINBANK 07/16/2009 Ngân hàng 3,723,404,556 64 CTI Cường Thuận IDICO 03/19/2010 Xây dựng và Vật liệu 60,999,997 65 CTS VietinBankSc 07/31/2009 Dịch vụ tài chính 90,387,054 164 66 D2D Phát triển Đô thị số 2 08/14/2009 Bất động sản 10,654,984 67 DAG Nhựa Đông Á 04/08/2010 Hóa chất 41,884,051 68 DAH Tập đoàn Khách sạn Đông Á 10/10/2016 Du lịch & Giải trí 34,200,000 69 ADS Dệt sợi DAMSAN 06/29/2016 Hàng cá nhân 16,873,481 70 DCL Dược phẩm Cửu Long 09/17/2008 Dược phẩm 56,332,824 71 DCM Đạm Cà Mau 03/31/2015 Hóa chất 529,400,000 72 DGW Thế Giới Số 08/03/2015 Bán lẻ 39,600,278 73 DHA Hóa An 04/14/2004 Xây dựng và Vật liệu 15,061,213 74 DHC Đông Hải Bến Tre 07/23/2009 Lâm nghiệp và Giấy 25,584,603 75 DHG Dược Hậu Giang 12/21/2006 Dược phẩm 130,746,071 76 DHM Khoáng sản Dương Hiếu 07/24/2012 Khai khoáng 25,143,123 77 DIC ĐT và TM DIC 12/28/2006 Xây dựng và Vật liệu 26,084,560 78 DIG DIC Corp 08/19/2009 Bất động sản 238,194,819 79 DLG Đức Long Gia Lai 06/22/2010 Lâm nghiệp và Giấy 285,057,815 80 DMC Dược phẩm DOMESCO 12/25/2006 Dược phẩm 34,727,465 81 DPM Đạm Phú Mỹ 11/05/2007 Hóa chất 391,334,260 82 DPR Cao su Đồng Phú 11/30/2007 Hóa chất 40,124,790 83 DQC Bóng đèn Điện Quang 02/21/2008 Hàng gia dụng 31,917,016 84 DRC Cao su Đà Nẵng 12/29/2006 Ô tô và phụ tùng 118,792,605 85 DRH Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước 07/26/2010 Bất động sản 49,000,000 86 DRL Thủy điện - Điện lực 3 04/11/2012 Sản xuất & Phân phối Điện 9,500,000 87 DSN Công viên nước Đầm Sen 10/26/2010 Du lịch & Giải trí 12,083,009 88 DTA BĐS Đệ Tam 07/16/2010 Bất động sản 15,000,000 90 DTL Đại Thiên Lộc 06/04/2010 Kim loại 58,207,764 165 91 DTT Kỹ nghệ & Nhựa Đô Thành 12/22/2006 Hóa chất 8,151,820 92 DVP ĐT và PT Cảng Đình Vũ 12/01/2009 Vận tải 40,000,000 93 DXG Địa ốc Đất Xanh 12/22/2009 Bất động sản 285,661,303 94 DXV Xi măng & VLXD Đà Nẵng 02/26/2008 Xây dựng và Vật liệu 9,900,000 95 E1VFVN30 Quỹ ETF VFMVN30 10/06/2014 Quỹ đầu tư 52,300,000 96 EIB Eximbank 10/27/2009 Ngân hàng 1,229,432,904 97 ELC Phát triển Công nghệ ĐT-VT 10/13/2010 Thiết bị và Phần cứng 47,471,385 98 EMC Cơ điện Thủ Đức 11/29/2012 Điện tử & Thiết bị điện 11,473,000 99 EVE EVERON 12/17/2010 Hàng cá nhân 41,979,773 100 EVG Đầu tư Everland 06/08/2017 Xây dựng và Vật liệu 30,000,000 101 LEC BĐS Điện lực Miền Trung 06/14/2017 Bất động sản 26,100,000 102 ROS Xây dựng FLC FAROS 09/01/2016 Xây dựng và Vật liệu 473,000,000 103 FCM Khoáng sản FECON 05/15/2013 Xây dựng và Vật liệu 41,000,000 104 FCN FECON CORP 07/24/2012 Xây dựng và Vật liệu 54,352,916 105 FDC FIDECO 01/18/2010 Bất động sản 38,629,988 106 FIT Tập đoàn F.I.T 07/26/2013 Dịch vụ tài chính 254,730,247 107 FLC Tập đoàn FLC 10/05/2011 Bất động sản 638,038,737 108 FMC Thủy sản Sao Ta 12/07/2006 Sản xuất thực phẩm 39,000,000 109 FTM Phát triển Đức Quân 02/06/2017 Hàng cá nhân 50,000,000 110 FPT FPT Corp 12/13/2006 Phần mềm & Dịch vụ Máy tính 530,878,729 111 FTS Chứng khoán FPT 01/13/2017 Dịch vụ tài chính 99,376,952 112 GAS PV Gas 05/21/2012 Nước & Khí đốt 1,913,348,070 166 113 GDT Gỗ Đức Thành 11/17/2009 Hàng gia dụng 14,887,100 114 GIL XNK Bình Thạnh 01/02/2002 Hàng cá nhân 13,887,248 115 GMC May Sài Gòn 12/22/2006 Hàng cá nhân 15,506,360 116 GMD Gemadept 04/22/2002 Vận tải 288,276,957 117 GSP Gas Shipping 03/09/2012 Vận tải 30,000,000 118 GTA Gỗ Thuận An 07/23/2007 Lâm nghiệp và Giấy 9,830,000 119 GTN GTNFOODS 10/03/2014 Xây dựng và Vật liệu 250,000,000 120 HAG Hoàng Anh Gia Lai 12/22/2008 Sản xuất thực phẩm 927,399,283 121 HAH Vận tải và Xếp dỡ Hải An 03/11/2015 Vận tải 33,934,765 122 HAI Nông Dược H.A.I 12/27/2006 Hóa chất 117,299,314 123 HID Đầu tư và Tư vấn Hà Long 07/11/2016 Xây dựng và Vật liệu 31,600,980 124 HAP Tập đoàn Hapaco 08/04/2000 Lâm nghiệp và Giấy 55,471,151 125 HAR BĐS An Dương Thảo Điền 01/17/2013 Bất động sản 96,776,535 126 HAS Hacisco 12/19/2002 Xây dựng và Vật liệu 7,800,000 127 HAX Ô tô Hàng Xanh 12/26/2006 Ô tô và phụ tùng 23,342,433 128 HBC Tập đoàn Xây dựng Hòa Bình 12/27/2006 Xây dựng và Vật liệu 128,852,716 129 HCD SX và Thương mại HCD 07/04/2016 Hóa chất 13,500,000 130 HCM Chứng khoán TP.HCM 05/19/2009 Dịch vụ tài chính 129,655,368 131 HDC Phát triển Nhà BR- VT 10/08/2007 Bất động sản 43,622,527 132 HDG Xây dựng Hà Đô 02/02/2010 Bất động sản 75,950,902 133 HHS Đầu tư DV Hoàng Huy 02/15/2012 Ô tô và phụ tùng 269,744,063 134 TCH ĐT DV Tài chính Hoàng Huy 10/05/2016 Ô tô và phụ tùng 362,994,014 135 HLG Tập đoàn Hoàng Long 09/09/2009 Thuốc lá 44,225,385 167 136 HMC Kim khí TP.HCM 12/21/2006 Kim loại 21,000,000 137 HNG Nông nghiệp Quốc tế HAGL 07/20/2015 Sản xuất thực phẩm 767,143,895 138 HOT Du lịch - DV Hội An 07/21/2011 Du lịch & Giải trí 7,999,937 139 HPG Hòa Phát 11/15/2007 Kim loại 1,516,947,138 140 HQC Địa ốc Hoàng Quân 10/20/2010 Bất động sản 476,599,274 141 HRC Cao su Hòa Bình 12/26/2006 Hóa chất 30,206,622 142 HSG Tập đoàn Hoa Sen 12/05/2008 Kim loại 349,996,683 143 HT1 Xi măng Hà Tiên 1 11/13/2007 Xây dựng và Vật liệu 381,541,911 144 HTI PT Hạ tầng IDICO 12/20/2010 Xây dựng và Vật liệu 24,949,200 145 HTL Ô tô Trường Long 01/10/2011 Ô tô và phụ tùng 12,000,000 146 HTT Thương mại Hà Tây 07/05/2017 Bán lẻ 20,000,000 147 HTV Vận tải Hà Tiên 01/05/2006 Vận tải 13,104,000 148 HU1 Xây dựng HUD1 11/03/2011 Xây dựng và Vật liệu 10,000,000 149 HU3 Xây dựng HUD3 03/18/2011 Xây dựng và Vật liệu 9,999,944 150 HVG Thủy sản Hùng Vương 11/25/2009 Sản xuất thực phẩm 222,038,291 151 HVX Xi măng Vicem Hải Vân 09/28/2010 Xây dựng và Vật liệu 41,525,250 152 ICF Đầu tư & TM Thủy sản 12/18/2007 Sản xuất thực phẩm 12,807,000 153 IDI Đầu tư và PT Đa Quốc Gia 06/30/2011 Sản xuất thực phẩm 181,609,671 154 IJC Becamex IJC 04/19/2010 Bất động sản 137,097,323 155 IMP IMEXPHARM 12/04/2006 Dược phẩm 42,967,851 156 ITA Đầu tư CN Tân Tạo 11/15/2006 Bất động sản 938,321,575 157 ITC Đầu tư kinh doanh Nhà 10/19/2009 Bất động sản 68,646,328 158 ITD Công nghệ Tiên Phong 12/20/2011 Thiết bị và Phần cứng 19,063,230 159 JVC Thiết bị Y tế Việt Nhật 06/21/2011 Thiết bị và Dịch vụ Y tế 112,500,171 168 160 KAC Địa ốc Khang An 10/27/2010 Bất động sản 23,999,999 161 KBC TCT Đô thị Kinh Bắc 12/18/2009 Bất động sản 469,760,189 162 KDC Tập đoàn KIDO 12/12/2005 Sản xuất thực phẩm 205,661,141 163 KDH Nhà Khang Điền 02/01/2010 Bất động sản 233,999,892 164 KHA Đầu tư và DV Khánh Hội 08/19/2002 Bất động sản 14,120,309 165 KHP Điện lực Khánh Hòa 12/27/2006 Sản xuất & Phân phối Điện 40,051,296 166 KMR MIRAE 06/30/2008 Hàng cá nhân 56,877,807 167 KPF Đầu tư Tài chính Hoàng Minh 03/02/2016 Xây dựng và Vật liệu 17,160,000 168 KSA CN Khoáng sản Bình Thuận 07/27/2010 Khai khoáng 93,427,360 169 KSB Khoáng sản Bình Dương 01/20/2010 Khai khoáng 46,800,000 170 KSH Đầu tư và Phát triển KSH 11/12/2008 Khai khoáng 57,509,675 171 L10 LILAMA 10 12/25/2007 Công nghiệp nặng 9,790,000 172 LAF Chế biến Hàng XK Long An 12/15/2000 Sản xuất thực phẩm 14,728,019 173 LBM Khoáng sản Lâm Đồng 12/20/2006 Xây dựng và Vật liệu 8,157,500 174 LCG LICOGI 16 11/18/2008 Xây dựng và Vật liệu 76,249,618 175 LCM Khoáng sản Lào Cai 09/16/2011 Khai khoáng 24,632,809 176 LDG Đầu tư LDG 08/12/2015 Bất động sản 106,457,512 177 LGC Đầu tư Cầu đường CII 12/27/2006 Điện tử & Thiết bị điện 192,854,765 178 LGL Long Giang Land 10/08/2009 Bất động sản 34,593,784 179 LHG KCN Long Hậu 03/23/2010 Bất động sản 26,010,429 180 LIX Bột giặt Lix 12/10/2009 Hàng cá nhân 32,400,000 169 181 LM8 LILAMA 18 11/15/2010 Xây dựng và Vật liệu 9,388,682 182 LSS Mía đường Lam Sơn 01/09/2008 Sản xuất thực phẩm 70,000,000 183 MBB MBBank 11/01/2011 Ngân hàng 1,712,740,909 184 MCG Cơ điện và XD VN 09/24/2009 Xây dựng và Vật liệu 52,050,000 185 MCP In và Bao bì Mỹ Châu 12/28/2006 Hàng công nghiệp 15,052,615 186 MDG Xây dựng Miền Đông 01/12/2011 Xây dựng và Vật liệu 10,324,781 187 MHC Hàng hải Hà Nội 03/21/2005 Vận tải 32,735,090 188 MSN Tập đoàn Masan 11/05/2009 Sản xuất thực phẩm 1,138,262,164 189 MWG Thế giới di động 07/14/2014 Bán lẻ 307,629,724 190 NAF Nafoods Group 10/07/2015 Bia và đồ uống 30,000,000 191 NAV Tấm lợp và gỗ Nam Việt 12/22/2006 Xây dựng và Vật liệu 7,999,981 192 NBB 577 CORP 02/18/2009 Bất động sản 95,772,699 193 NCT DV Hàng hóa Nội Bài 01/08/2015 Vận tải 26,165,732 194 NKG Thép Nam Kim 01/14/2011 Kim loại 99,051,455 195 NLG BĐS Nam Long 04/08/2013 Bất động sản 157,226,409 196 NNC Đá Núi Nhỏ 06/23/2010 Xây dựng và Vật liệu 21,920,269 197 NVL Đầu tư Địa ốc No Va (Novaland) 12/28/2016 Bất động sản 622,828,788 198 NSC Giống cây trồng TW 12/21/2006 Sản xuất thực phẩm 15,283,528 199 NT2 Điện lực Nhơn Trạch 2 01/22/2010 Sản xuất & Phân phối Điện 287,876,029 200 NTL Đô thị Từ Liêm 12/21/2007 Bất động sản 60,989,950 201 NVT Ninh Vân Bay 05/07/2010 Bất động sản 90,500,000 202 OGC Tập đoàn Đại Dương 05/04/2010 Dịch vụ tài chính 299,999,999 203 OPC Dược phẩm OPC 10/30/2008 Dược phẩm 25,311,696 170 204 PAC Pin Ắc quy Miền Nam 12/12/2006 Điện tử & Thiết bị điện 46,471,707 205 PAN Tập đoàn PAN 12/22/2006 Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh 102,342,497 206 PC1 Xây lắp điện I 11/16/2016 Xây dựng và Vật liệu 97,840,888 207 PDN Cảng Đồng Nai 10/26/2011 Vận tải 12,347,987 208 PDR BĐS Phát Đạt 07/30/2010 Bất động sản 221,990,923 209 PET PETROLSETCO 09/12/2007 Bán lẻ 86,600,124 210 PLX Petrolimex 04/21/2017 Sản xuất Dầu khí 1,158,813,235 211 PGC Gas Petrolimex 11/24/2006 Nước & Khí đốt 60,339,285 212 PGD PV GAS D 11/26/2009 Nước & Khí đốt 89,998,070 213 PGI Bảo hiểm PJICO 07/29/2011 Bảo hiểm phi nhân thọ 70,974,218 214 PHR Cao su Phước Hòa 08/18/2009 Hóa chất 78,490,047 215 PIT XNK PETROLIMEX 01/24/2008 Bán lẻ 14,210,225 216 PJT Vận tải thủy PETROLIMEX 12/28/2006 Vận tải 15,360,478 217 PNC Văn hóa Phương nam 07/11/2005 Truyền thông 10,799,351 218 PNJ Vàng Phú Nhuận 03/23/2009 Hàng cá nhân 98,273,868 219 POM Thép Pomina 04/20/2010 Kim loại 186,317,161 220 PPC Nhiệt điện Phả Lại 01/26/2007 Sản xuất & Phân phối Điện 318,154,614 221 PPI BĐS Thái Bình Dương 04/12/2010 Bất động sản 48,290,629 222 PTB Tổng Công ty Phú Tài 07/22/2011 Xây dựng và Vật liệu 25,920,194 223 PTC Xây lắp Bưu Điện PTIC 12/15/2008 Xây dựng và Vật liệu 17,999,999 224 PTL Petroland 09/22/2010 Bất động sản 98,865,080 225 DAT ĐT Du lịch và PT Thủy sản 11/05/2015 Sản xuất thực phẩm 38,100,000 171 226 PVD Khoan Dầu khí PVDrilling 12/05/2006 Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí 382,850,160 227 PVT Vận tải Dầu khí PVTrans 12/10/2007 Vận tải 281,440,162 228 PXI XL CN và dân dụng Dầu khí 06/21/2010 Xây dựng và Vật liệu 30,000,000 229 PXS Lắp máy Dầu khí 06/02/2010 Xây dựng và Vật liệu 59,999,998 230 PXT Xây lắp Đường ống Dầu khí 06/15/2010 Xây dựng và Vật liệu 20,000,000 231 QBS Xuất nhập khẩu Quảng Bình 11/13/2014 Hóa chất 69,329,928 232 QCG Quốc Cường Gia Lai 08/09/2010 Bất động sản 275,129,141 234 RAL Bóng đèn & Phích Rạng Đông 12/06/2006 Hàng gia dụng 11,500,000 235 RDP Nhựa Rạng Đông 09/22/2009 Hóa chất 28,286,076 236 REE Cơ Điện Lạnh REE 07/28/2000 Công nghiệp nặng 310,050,926 237 RIC Quốc tế Hoàng Gia 07/31/2007 Du lịch & Giải trí 70,368,754 238 SAM Đầu tư & Phát triển SACOM 07/28/2000 Thiết bị và Phần cứng 180,235,336 239 SAV Savimex 05/09/2002 Xây dựng và Vật liệu 12,270,841 240 SBA Sông Ba JSC 06/01/2010 Sản xuất & Phân phối Điện 60,288,331 241 SAB SABECO 12/06/2016 Bia và đồ uống 641,281,186 242 SBT Mía đường Tây Ninh 02/25/2008 Sản xuất thực phẩm 253,188,268 243 SC5 Xây dựng Số 5 10/18/2007 Xây dựng và Vật liệu 14,983,499 244 SCD Giải khát Chương Dương 12/25/2006 Bia và đồ uống 8,477,640 245 SCR Sacomreal 11/18/2016 Bất động sản 227,919,431 246 SFC Nhiên liệu Sài Gòn 09/21/2004 Nước & Khí đốt 11,234,819 247 SFG Phân bón Miền Nam 12/01/2014 Hóa chất 47,897,333 172 248 SFI Vận tải SAFI 12/29/2006 Vận tải 11,238,230 249 SGT Sài Gòn Telecom 01/18/2008 Phần mềm & Dịch vụ Máy tính 74,001,604 250 SHA Sơn Hà Sài Gòn 11/30/2016 Kim loại 20,160,000 251 SHI SONHA CORP 12/30/2009 Kim loại 60,473,443 252 SHP Thủy điện Miền Nam 09/10/2010 Sản xuất & Phân phối Điện 93,710,200 253 SBV Siam Brothers Việt Nam 05/16/2017 Bán lẻ 20,480,000 254 SII Hạ tầng Nước Sài Gòn 09/12/2012 Xây dựng và Vật liệu 64,516,000 255 SJD Thủy điện Cần Đơn 12/25/2006 Sản xuất & Phân phối Điện 68,998,620 256 SJF Đầu tư Sao Thái Dương 07/05/2017 Dược phẩm 66,000,000 257 SJS SUDICO 07/06/2006 Bất động sản 99,041,940 258 SKG Tàu Cao tốc Superdong 07/08/2014 Du lịch & Giải trí 47,979,437 259 SMA Thiết bị Phụ tùng Sài Gòn 10/19/2010 Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh 16,120,000 260 SMC Đầu tư & TM SMC 10/30/2006 Kim loại 41,999,243 261 SPM S.P.M CORP 05/21/2010 Dược phẩm 13,770,000 262 SRC Cao su Sao Vàng 10/07/2009 Ô tô và phụ tùng 28,063,368 263 SRF SEAREFICO 10/21/2009 Công nghiệp nặng 32,482,357 264 S4A Thủy điện Sê San 4A 05/27/2016 Xây dựng và Vật liệu 42,200,000 265 SSC Giống cây trồng Miền Nam 03/01/2005 Sản xuất thực phẩm 14,930,955 266 SSI Chứng khoán Sài Gòn 12/15/2006 Dịch vụ tài chính 489,845,250 267 ST8 Thiết bị Siêu Thanh 12/18/2007 Thiết bị và Phần cứng 25,720,902 268 STB Sacombank 07/12/2006 Ngân hàng 1,803,653,429 269 STG Kho Vận Miền Nam 03/02/2010 Vận tải 85,437,879 173 270 STT Vận chuyển Sài Gòn Tourist 07/08/2011 Du lịch & Giải trí 8,000,000 271 SVC SAVICO 12/21/2006 Ô tô và phụ tùng 24,975,507 272 SVI Bao bì Biên Hòa 12/22/2008 Hàng công nghiệp 12,808,137 273 SVT Công nghệ SG Viễn Đông 10/05/2011 Lâm nghiệp và Giấy 10,526,937 274 SZL Sonadezi Long Thành 09/09/2008 Bất động sản 18,190,900 275 TAC Dầu Tường An 12/26/2006 Sản xuất thực phẩm 32,266,332 276 TBC Thủy điện Thác Bà 10/19/2009 Sản xuất & Phân phối Điện 63,500,000 277 TCL Tan Cang Logistics 12/24/2009 Vận tải 20,943,893 278 TCM Dệt may Thành Công 10/15/2007 Hàng cá nhân 51,553,379 279 TCO Vận tải Duyên Hải 02/27/2012 Vận tải 17,710,866 280 TCR Gốm sứ TAICERA 12/29/2006 Xây dựng và Vật liệu 45,425,142 281 FUCVREIT Quỹ đầu tư BĐS Techcom Việt Nam 02/27/2017 Quỹ đầu tư 5,000,000 282 TCT Cáp treo Tây Ninh 12/06/2006 Du lịch & Giải trí 12,788,000 283 TDC Becamex TDC 05/04/2010 Xây dựng và Vật liệu 100,000,000 284 TDG Dầu khí Thái Dương 06/15/2017 Nước & Khí đốt 12,900,000 285 TDH Thủ Đức House 12/14/2006 Bất động sản 81,634,927 286 TDW Cấp nước Thủ Đức 11/11/2010 Nước & Khí đốt 8,500,000 287 THG XD Tiền Giang 07/28/2011 Xây dựng và Vật liệu 11,999,907 288 THI Thiết bị điện 06/15/2017 Điện tử & Thiết bị điện 48,800,000 289 TIC Điện Tây Nguyên 10/12/2009 Sản xuất & Phân phối Điện 22,282,985 290 TIE Điện tử TIE 12/11/2009 Điện tử & Thiết bị điện 9,569,900 174 291 TIP PT KCN Tín Nghĩa 06/06/2016 Bất động sản 26,003,143 292 TIX TANIMEX 11/25/2009 Bất động sản 25,200,000 293 TLG Tập đoàn Thiên Long 03/26/2010 Hàng cá nhân 38,312,672 294 TLH Thép Tiến Lên 03/16/2010 Kim loại 83,185,564 295 TMP Thủy điện Thác Mơ 06/18/2009 Sản xuất & Phân phối Điện 70,000,000 296 TMS Transimex 08/04/2000 Vận tải 34,554,450 297 TMT Ô tô TMT 01/22/2010 Ô tô và phụ tùng 36,877,980 298 TNA XNK Thiên Nam 07/20/2005 Sản xuất thực phẩm 11,759,222 299 TNC Cao su Thống Nhất 08/22/2007 Hóa chất 19,250,000 300 TNI Tập đoàn Thành Nam 05/29/2017 Xây dựng và Vật liệu 21,000,000 301 TNT TAI NGUYEN CORP 05/21/2010 Khai khoáng 25,500,000 302 TPC Nhựa Tân Đại Hưng 11/28/2007 Hóa chất 21,268,956 303 TRA Traphaco 11/26/2008 Dược phẩm 41,450,540 304 TCD ĐT Phát triển CN và Vận tải 05/26/2017 Xây dựng và Vật liệu 34,434,100 305 TRC Cao su Tây Ninh 07/24/2007 Hóa chất 29,125,000 306 TS4 Thủy sản số 4 08/08/2002 Sản xuất thực phẩm 16,051,594 307 TSC Kỹ thuật NN Cần Thơ 10/04/2007 Hóa chất 147,648,084 308 TTF Gỗ Trường Thành 02/18/2008 Lâm nghiệp và Giấy 144,607,376 309 TV1 Tư vấn XD Điện 1 09/23/2010 Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh 26,691,319 310 FUCTVGF1 Quỹ Đầu tư Tăng trưởng TVAM 12/22/2016 Quỹ đầu tư 15,000,000 311 TVS Chứng khoán Thiên Việt 01/15/2015 Dịch vụ tài chính 49,358,756 312 TYA Dây & Cáp điện TAYA 02/15/2006 Điện tử & Thiết bị điện 30,680,582 175 313 UDC XD & PT Đô thị Tỉnh BR - VT 07/05/2010 Xây dựng và Vật liệu 34,706,000 314 UIC PT Nhà & Đô Thị IDICO 11/12/2007 Xây dựng và Vật liệu 8,000,000 315 VAF Phân lân Văn Điển 06/23/2015 Hóa chất 37,665,348 316 VCB Vietcombank 06/30/2009 Ngân hàng 3,597,768,575 317 VCF Vinacafé Biên Hòa 01/28/2011 Bia và đồ uống 26,579,135 318 VCI Chứng khoán Bản Việt 07/07/2017 Dịch vụ tài chính 103,200,000 319 VFG Khử trùng Việt Nam 12/17/2009 Hóa chất 23,768,189 320 VHC Thủy sản Vĩnh Hoàn 12/24/2007 Sản xuất thực phẩm 92,301,883 321 VHG Đầu tư Cao su Quảng Nam 01/28/2008 Hàng công nghiệp 150,000,000 322 VIC VinGroup 09/19/2007 Bất động sản 2,637,707,954 323 TVT May Việt Thắng 07/17/2017 Hàng cá nhân 21,000,000 324 VID VIỄN ĐÔNG 12/25/2006 Lâm nghiệp và Giấy 25,522,767 325 VJC Vietjet Air 02/28/2017 Du lịch & Giải trí 322,388,060 326 VIP Vận tải Xăng dầu VIPCO 12/21/2006 Vận tải 68,470,941 327 VPS Thuốc sát trùng Việt Nam 08/19/2015 Hóa chất 24,460,792 328 VIS Thép Việt Ý 12/25/2006 Kim loại 73,830,393 329 VMD Y Dược phẩm Vimedimex 09/30/2010 Dược phẩm 15,440,268 330 VNE Xây dựng điện Việt Nam 08/09/2007 Xây dựng và Vật liệu 88,834,033 331 VNG DL Thành Thành Công 12/17/2009 Du lịch & Giải trí 75,205,000 332 VNL Logistics Vinalink 08/17/2009 Vận tải 9,000,000 333 VNM VINAMILK 01/19/2006 Sản xuất thực phẩm 1,451,333,194 334 VNS Ánh Dương Việt Nam 07/29/2008 Du lịch & Giải trí 67,859,192 335 VOS Vận tải Biển Việt Nam 09/08/2010 Vận tải 140,000,000 336 VPH Vạn Phát Hưng 09/09/2009 Bất động sản 52,983,084 176 337 VPK Bao bì Dầu Thực vật 12/21/2006 Hàng công nghiệp 14,998,185 338 VRC Bất động sản và Đầu tư VRC 07/26/2010 Bất động sản 14,504,762 339 VSC VICONSHIP 01/09/2008 Vận tải 45,557,142 340 VSH Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh 07/18/2006 Sản xuất & Phân phối Điện 206,241,246 341 VSI Đầu tư & XD Cấp thoát nước 12/24/2010 Xây dựng và Vật liệu 13,199,997 342 VTB Viettronics Tân Bình 12/27/2006 Điện tử & Thiết bị điện 10,804,520 343 VTO VITACO 10/09/2007 Vận tải 78,866,666 177 Phụ lục 5 : Danh mục cổ phiếu giá trị và TSSL 2008 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) DRC 8 0.80911 (0.31659) VIS 8 0.75969 (0.28490) BMC 7 0.24008 (0.16797) DHA 7 0.18836 (0.19027) HAX 7 0.07932 (0.46624) ITA 7 0.30849 (0.47541) KHP 7 0.21826 (0.35566) MHC 7 0.12367 (0.49180) NSC 7 0.19369 0.34272 PVD 7 0.07350 (0.26643) REE 7 0.87177 (0.07161) SCD 7 0.71378 (0.32474) SJS 7 0.20300 (0.32130) TAC 7 0.10604 (0.76882) TDH 7 0.13919 (0.45775) CII 6 0.26476 0.12619 CLC 6 0.28378 (0.28036) FPT 6 0.36364 0.08382 GMC 6 0.38301 0.21820 HMC 6 0.24106 (0.47906) PAC 6 0.30699 (0.07740) PGC 6 0.71536 (0.45163) SFI 6 0.07992 0.60376 TCR 6 0.52126 (0.51079) (0.22434) 2009 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) SSC 9 0.75793 0.93913 VSH 9 0.56274 (0.22569) KHA 8 0.15694 0.73614 NSC 8 0.12498 0.59856 VIS 8 0.08647 4.18886 CII 7 0.69269 1.04937 PAC 7 0.24812 1.28102 SFC 7 0.24566 0.56396 SMC 7 0.23141 1.40756 LBM 6 0.29304 0.47188 178 MCP 6 0.16599 0.21623 PVD 6 0.51276 0.02750 PVT 6 0.83331 (0.08433) SFI 6 0.12318 0.61218 TMS 6 0.53170 0.48214 0.81763 2010 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) PPC 9 0.06083 (0.54298) SJD 9 0.09557 (0.43928) DRC 8 0.01370 (0.50598) GIL 8 0.17168 (0.21005) ICF 8 0.02322 (0.43481) KHA 8 0.55472 (0.51751) LSS 8 0.04742 (0.21487) ST8 8 0.17662 (0.46747) TAC 8 0.88698 (0.24480) TYA 8 0.02545 (0.50000) VHC 8 0.13974 (0.35280) CII 7 0.08071 (0.21435) HBC 7 0.21843 (0.02916) HTV 7 0.08521 (0.43847) KDC 7 0.03226 (0.23892) LAF 7 0.03918 (0.04277) NTL 7 0.00343 (0.41288) PJT 7 0.47232 (0.41758) SBT 7 0.38880 0.02016 SCD 7 0.38437 (0.08568) SSC 7 0.29537 (0.45467) SVC 7 0.34447 (0.40394) TNC 7 0.10542 (0.20817) VID 7 0.43315 (0.49220) VNM 7 0.23815 0.16792 VPK 7 0.10316 (0.35514) VSC 7 0.11458 (0.24352) VTB 7 0.75031 (0.34514) BBC 6 0.46549 (0.56119) BHS 6 0.02706 (0.13728) BMP 6 0.10570 (0.29418) DCL 6 0.08626 (0.66507) 179 DHA 6 0.10866 (0.56818) DIC 6 0.06773 (0.55906) GMC 6 0.07926 (0.36698) HAG 6 0.03466 (0.24769) HAP 6 0.00641 (0.59651) HT1 6 0.23370 (0.53378) KMR 6 0.04359 (0.59740) LGC 6 0.11485 (0.22503) PAC 6 0.12472 (0.24262) REE 6 0.04967 (0.42698) RIC 6 0.15217 (0.53720) SFC 6 0.03307 (0.43461) SGT 6 0.90427 (0.69852) SJS 6 0.01869 (0.50700) SVI 6 0.14924 (0.19089) TPC 6 0.01493 (0.36182) TS4 6 0.04127 (0.66719) VNS 6 0.07136 (0.49646) (0.37081) 2011 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) DQC 9 0.27603 0.66657 DVP 9 0.26306 0.15759 LGC 9 0.21698 (0.47368) SBT 9 0.36947 1.06622 TCR 9 0.02540 0.04639 VTO 9 0.09098 0.16163 ANV 8 0.03171 0.27290 LAF 8 0.01534 (0.16292) PIT 8 0.22934 (0.06425) PJT 8 0.32668 0.43866 TRC 8 0.07654 0.01647 TYA 8 0.13896 (0.02128) VIP 8 0.18918 0.02564 VPK 8 0.52264 0.91549 DPM 7 0.25223 0.05281 DPR 7 0.09034 0.01234 FMC 7 0.10349 0.24224 GTA 7 0.61694 0.13462 HRC 7 0.20603 (0.26915) 180 IMP 7 0.50956 0.07968 KHP 7 0.05499 0.07222 KSH 7 0.06378 (0.51773) MCP 7 0.35381 0.58688 RDP 7 0.29598 0.14807 SRF 7 0.30296 0.26134 SZL 7 0.32677 0.06010 TCM 7 0.09047 (0.16419) AGF 6 0.04326 0.46606 BHS 6 0.17142 0.28428 BMC 6 0.90613 3.10717 HAG 6 0.03392 (0.23426) HMC 6 0.30708 0.02334 KBC 6 0.06740 (0.31064) NSC 6 0.89145 0.56859 PHR 6 0.11945 0.14063 PTC 6 0.14689 0.24060 PVD 6 0.42022 (0.21731) SFC 6 0.21108 (0.08177) TAC 6 0.15393 0.48980 TNA 6 0.08356 0.04822 TRA 6 0.82520 0.38345 VHG 6 0.04721 (0.27745) VNM 6 0.43369 0.30406 VNS 6 0.06031 0.36927 VSC 6 0.29472 0.31569 0.20810 2012 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) BMC 9 0.02183 (0.05241) PJT 9 0.78618 0.02044 SJD 9 0.45319 0.34569 TBC 9 0.72083 0.21807 TMP 9 0.52188 0.28049 ABT 8 0.84096 0.15209 ACL 8 0.01689 (0.38085) BTP 8 0.18436 1.29240 CCI 8 0.63389 0.03382 DPM 8 0.06255 0.32278 DPR 8 0.04373 0.10359 181 HVG 8 0.02183 0.06092 HVX 8 0.42707 (0.01373) MHC 8 0.01810 (0.10345) RAL 8 0.66831 0.26221 VPK 8 0.04336 1.95342 CLC 7 0.50809 0.18022 DSN 7 0.23792 0.96057 GIL 7 0.18000 (0.16564) NSC 7 0.46866 0.85114 PET 7 0.08168 0.28997 PHR 7 0.08713 (0.08955) PTL 7 0.05291 (0.54098) TDW 7 0.82968 (0.09156) TNC 7 0.11064 (0.03429) TRC 7 0.03543 0.14243 TYA 7 0.37345 (0.08333) VHC 7 0.15565 (0.20368) AGF 6 0.06233 (0.18563) CMV 6 0.27249 0.06814 FPT 6 0.31806 (0.19497) GDT 6 0.67118 0.14916 GMC 6 0.33018 0.41601 HLG 6 0.21456 (0.32605) HMC 6 0.05019 (0.22069) MCP 6 0.13819 (0.00357) REE 6 0.43817 0.21267 SBT 6 0.24047 (0.11317) SHP 6 0.48039 0.84417 TCR 6 0.08264 (0.41321) TDC 6 0.01588 (0.20927) TIC 6 0.26787 0.11764 TSC 6 0.02334 (0.62319) VSC 6 0.64331 0.24181 VSI 6 0.15573 (0.09936) 0.11936 2013 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) DCL 9 0.04019 0.92517 HOT 9 0.41498 0.05320 HVX 9 0.08988 0.18182 182 KHP 9 0.11285 0.47770 PVD 9 0.07620 1.41389 TBC 9 0.30576 0.62356 TMP 9 0.35288 0.67665 VPK 9 0.02806 (0.27451) BMP 8 0.50888 0.55970 LM8 8 0.10035 0.63698 NSC 8 0.57473 0.21892 SRC 8 0.05760 0.52615 TAC 8 0.25759 0.19992 VCF 8 0.61011 (0.36643) VNL 8 0.61796 0.61125 VNS 8 0.34950 1.04820 ASP 7 0.02254 0.61364 BTP 7 0.10243 0.23870 DVP 7 0.40943 0.21481 DXG 7 0.26769 1.17793 HAS 7 0.17673 0.34694 KDC 7 0.71689 0.23021 KHA 7 0.79228 1.21651 L10 7 0.42441 0.65687 NVT 7 0.33903 0.60870 PGC 7 0.11629 0.59399 PPC 7 0.26593 0.05790 RDP 7 0.17251 0.10043 SJD 7 0.13461 0.61145 ST8 7 0.34350 0.74332 TLH 7 0.55192 0.84314 TRA 7 0.41445 0.18405 TYA 7 0.74157 0.68182 DRC 6 0.12257 0.39833 DXV 6 0.04366 0.58065 FLC 6 0.05139 0.39676 HTV 6 0.09952 0.31696 KSA 6 0.09545 (0.01053) NBB 6 0.01415 0.91138 PDN 6 0.62373 0.72418 PJT 6 0.37738 0.26510 SAM 6 0.05013 0.41547 SFI 6 0.21037 0.62534 183 SPM 6 0.43526 (0.31293) TMS 6 0.27522 0.49294 VIC 6 0.27843 0.02362 VNM 6 0.53136 0.17662 0.46035 2014 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) BBC 9 0.89304 0.40325 DCL 9 0.17741 0.62538 DHC 9 0.16276 0.63515 NKG 9 0.06552 0.29907 TBC 9 0.69972 0.42831 TCM 9 0.08811 0.11548 CIG 8 0.03202 (0.38889) CLC 8 0.38899 0.25073 EVE 8 0.52529 0.07996 GAS 8 0.47039 (0.29441) KBC 8 0.09427 0.54286 LAF 8 0.00935 0.45161 LBM 8 0.90078 0.12021 PPC 8 0.06068 0.35073 SJS 8 0.07391 (0.05858) SRC 8 0.14546 0.51865 TCL 8 0.99292 0.26463 TRA 8 0.38838 0.04058 VIP 8 0.05346 0.37871 C32 7 0.19759 0.23766 CLW 7 0.40273 0.26442 CMG 7 0.08910 0.69565 CMT 7 0.19511 0.25000 DLG 7 0.32221 0.27748 DQC 7 0.14305 0.97151 DRH 7 0.20878 0.58333 FLC 7 0.08713 0.15145 HAX 7 0.22463 0.38571 HDG 7 0.26497 0.36500 HPG 7 0.14586 (0.07867) HTL 7 0.21913 3.85783 ICF 7 0.33079 (0.03704) ITD 7 0.12982 1.01538 184 KDC 7 0.55358 (0.05363) LIX 7 0.57430 0.40717 NSC 7 0.62003 0.24028 NVT 7 0.02430 (0.49275) PTB 7 0.45468 0.34793 PTC 7 0.01007 0.85246 PVD 7 0.05704 (0.23454) PVT 7 0.00790 0.02720 SBA 7 0.15559 0.13402 SVC 7 0.98924 0.57504 TCO 7 0.28473 0.07942 UIC 7 0.52649 0.27024 VHG 7 0.00508 0.31250 VIC 7 0.06536 0.16637 VNE 7 0.01755 1.28581 VNS 7 0.08937 0.03673 BTT 6 0.28532 0.14095 DIC 6 0.14168 0.08848 DTT 6 0.24653 0.30769 HHS 6 0.08235 (0.04007) KMR 6 0.04959 (0.06770) LGC 6 0.62060 2.07800 MHC 6 0.08940 0.13238 PXS 6 0.43173 0.22272 SC5 6 0.09175 0.04643 ST8 6 0.61225 0.50352 SVI 6 0.48615 0.02752 TIX 6 0.78863 0.20473 TMS 6 0.93942 0.54059 TSC 6 0.00678 2.44045 TV1 6 0.62853 0.03996 VID 6 0.04556 0.15909 0.37665 2015 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) APC 9 0.32980 0.02997 CMX 9 0.00405 (0.12500) DHA 9 0.73677 0.56967 GAS 9 0.65812 (0.11901) SFI 9 0.16561 0.07942 185 SVC 9 0.75853 0.96989 TCR 9 0.02932 0.61538 AGF 8 0.04810 (0.35187) CDC 8 0.39166 0.16595 CMG 8 0.24955 0.27193 COM 8 0.59438 0.39535 DQC 8 0.09649 0.37642 DRH 8 0.59602 7.38889 DXV 8 0.72294 (0.06667) HAX 8 0.21148 1.39815 HPG 8 0.11440 0.18771 HT1 8 0.23451 0.32850 HTL 8 0.09382 1.29587 ITC 8 0.03176 0.11250 MCG 8 0.01001 (0.38889) NAV 8 0.16712 0.43300 NT2 8 0.04626 0.09200 OPC 8 0.73831 0.24864 PNC 8 0.04839 (0.14400) PVD 8 0.07199 (0.46097) SHP 8 0.19527 0.02566 SJD 8 0.28654 (0.19335) SRC 8 0.88973 0.38400 SVT 8 0.27667 0.47143 TCL 8 0.26674 0.00962 TMP 8 0.33592 0.13289 VFG 8 0.20198 0.77765 VIS 8 0.21586 0.41270 VNE 8 0.07123 (0.16528) VOS 8 0.01062 (0.50000) VSH 8 0.21914 0.15662 VTO 8 0.78710 0.10080 BRC 7 0.21811 0.11970 D2D 7 0.36678 0.11673 DHC 7 0.29984 1.08314 DVP 7 0.96387 0.47982 GDT 7 0.40017 0.75766 GMD 7 0.14093 0.55639 HAI 7 0.11351 (0.39539) HBC 7 0.58503 0.45402 186 HLG 7 0.02029 0.82353 ICF 7 0.10380 (0.32000) JVC 7 0.01540 (0.78392) KBC 7 0.22268 (0.09211) KHA 7 0.13952 0.14779 KSA 7 0.08889 (0.13043) KSB 7 0.75829 1.02067 LIX 7 0.85776 1.26286 NKG 7 0.41474 0.64477 PDR 7 0.87462 0.01248 PET 7 0.27212 (0.16710) PTL 7 0.02326 (0.13636) PVT 7 0.51790 (0.03390) PXI 7 0.02614 (0.22271) PXS 7 0.10226 (0.23241) SFC 7 0.17295 (0.06904) SJS 7 0.41524 (0.01905) SPM 7 0.12272 (0.32000) ST8 7 0.39995 0.24124 STT 7 0.04223 (0.16667) TCM 7 0.33218 (0.09122) TDH 7 0.19126 (0.13340) TNT 7 0.01397 6.74293 TYA 7 0.18750 0.44257 VSI 7 0.19160 0.39630 ACC 6 0.51633 (0.01189) BHS 6 0.33826 1.00429 BTP 6 0.09478 0.08795 CII 6 0.13543 0.33965 DMC 6 0.96277 0.75163 DTA 6 0.12970 (0.12069) DTT 6 0.33478 0.52106 GMC 6 0.36234 0.14332 KDH 6 0.07457 0.32362 LCG 6 0.02092 (0.21429) NLG 6 0.63418 0.30795 NNC 6 0.16324 0.40124 PIT 6 0.02802 (0.03750) PJT 6 0.30178 0.47771 PNJ 6 0.86220 0.56820 PTB 6 0.76066 1.69385 187 SSC 6 0.94225 (0.03525) TDW 6 0.71451 (0.03264) TMS 6 0.33583 0.33979 TMT 6 0.07695 0.37891 TS4 6 0.28585 (0.00936) TV1 6 0.86654 0.15822 VHC 6 0.13560 (0.15181) VNL 6 0.07800 0.16239 VNS 6 0.10582 (0.08230) VTB 6 0.96256 0.16504 0.35452 2016 SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1) DHC 9 0.13734 0.01442 DTT 9 0.36113 0.03573 HTV 9 0.19499 0.06995 MDG 9 0.03392 0.67292 VSI 9 0.12801 0.15051 BCI 8 0.09635 0.11367 C32 8 0.15765 0.03050 CDC 8 0.26910 0.57920 CLC 8 0.29059 0.01741 CMG 8 0.19138 0.04393 CTD 8 0.26212 0.61389 DRC 8 0.40532 (0.14239) DVP 8 0.56157 0.04318 GDT 8 0.61499 0.42999 GSP 8 0.23598 (0.07196) HPG 8 0.64481 0.49476 HT1 8 0.16348 (0.03560) HTI 8 0.23562 0.31658 HTL 8 0.05324 (0.52389) HU3 8 0.33659 0.17507 KSB 8 0.35814 0.82479 LBM 8 0.19696 0.45874 MCP 8 0.56365 1.40512 PJT 8 0.22696 0.20885 POM 8 0.62713 0.84951 PTL 8 0.13032 0.41667 PXT 8 0.00375 (0.33962) 188 SKG 8 0.13381 (0.16298) SVC 8 0.30573 0.49290 TYA 8 0.16484 (0.10074) AGM 7 0.04057 (0.24480) BBC 7 0.60533 0.58816 BGM 7 0.03192 (0.64167) CAV 7 0.38651 0.35266 CCI 7 0.26853 0.40287 CMX 7 0.03117 (0.28750) COM 7 0.16901 0.48336 DPM 7 0.23868 (0.11819) FMC 7 0.09603 0.08166 GIL 7 0.26994 0.16244 HAS 7 0.01328 (0.05405) HSG 7 0.11333 0.48109 HU1 7 0.77284 0.14791 KHA 7 0.42963 0.11735 KHP 7 0.22273 0.06997 L10 7 0.35197 0.10006 LHG 7 0.12153 (0.12449) LIX 7 0.10241 (0.02528) NNC 7 0.41109 0.58897 NTL 7 0.11122 (0.03021) PAC 7 0.88852 0.46767 RAL 7 0.55016 0.80186 RDP 7 0.07793 (0.32717) SCD 7 0.89915 0.02855 SII 7 0.12625 (0.10659) SRC 7 0.51651 (0.19884) SVT 7 0.24173 (0.01759) TNA 7 0.22858 0.27888 VFG 7 0.18604 0.19890 VNM 7 0.89977 0.29853 VPH 7 0.03430 0.21907 AMD 6 0.45665 0.17488 BCE 6 0.47229 0.05402 BHS 6 0.17990 0.14801 BMP 6 0.30727 0.38305 CIG 6 0.01858 0.40000 CMV 6 0.43221 0.38678 CTI 6 0.16813 0.35615 189 DHA 6 0.16648 0.40544 EVE 6 0.18819 (0.34256) HDC 6 0.24219 (0.09039) HQC 6 0.00921 (0.51497) KBC 6 0.21107 0.08394 LCM 6 0.00550 (0.65714) MHC 6 0.02082 (0.38728) PGC 6 0.05783 0.37428 RIC 6 0.03028 (0.02159) SBA 6 0.00255 0.52270 TCO 6 0.35211 0.16097 TIX 6 0.28387 0.60664 TLG 6 0.87807 0.46571 TNT 6 0.14176 (0.89456) TRA 6 0.84372 0.53413 VMD 6 0.10393 0.06236 0.15459 190 Phục lục 6 : Kết quả chạy mô hình hồi quy FEM từ phần mềm stata 191 Phục lục 7: Kết quả chạy mô hình hồi quy REM từ phần mềm stata 192 Phục lục 8 : Kết quả chạy mô hình hồi quy GMM từ phần mềm stata . xtabond2 rirf l2.rirf rmrf pmarketcap ppeg pfscore, gmm(rirf rmrf pmarketcap, eq(diff) lag(5 5)) iv(ppeg pfscore) small noconst Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor space, perm. Dynamic panel-data estimation, one-step system GMM ------------------------------------------------------------------------------ Group variable: firm_code Number of obs = 1142 Time variable : year Number of groups = 252 Number of instruments = 10 Obs per group: min = 1 F(5, 1137) = 12.03 avg = 4.53 Prob > F = 0.000 max = 7 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- rirf | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] -------------+----------------------------------------------------------------------------------------- rirf |L2.| -.3081595 .1227942 -2.51 0.012 -.5490882 -.0672307 rmrf | -.592092 .2987597 -1.98 0.048 -1.178274 -.0059098 pmarketcap | -.9614451 .5008498 -1.92 0.055 -1.944139 .0212487 ppeg | 4.100485 .8335022 4.92 0.000 2.465109 5.73586 pfscore | 4.925397 .7637237 6.45 0.000 3.42693 6.423863 ------------------------------------------------------------------------------------------------------- Instruments for first differences equation Standard D.(ppeg pfscore) GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed) L5.(rirf rmrf pmarketcap) Instruments for levels equation Standard 193 ppeg pfscore ------------------------------------------------------------------------------ Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -9.39 Pr > z = 0.000 Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 1.52 Pr > z = 0.127 ------------------------------------------------------------------------------ Sargan test of overid. restrictions: chi2(5) = 3.74 Prob > chi2 = 0.588 (Not robust, but not weakened by many instruments.) Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets: iv(ppeg pfscore) Sargan test excluding group: chi2(3) = 1.69 Prob > chi2 = 0.640 Difference (null H = exogenous): chi2(2) = 2.05 Prob > chi2 = 0.359

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_dau_tu_gia_tri_va_ty_suat_sinh_loi_tai_viet_nam.pdf
  • pdfSUMMARY OF NEW POINTS OF THE THESIS TRAN TUAN VINH.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN TIENG VIET TRAN TUAN VINH.pdf
  • pdfTÓM TẮT LUẬN ÁN_TIẾNG ANH TRAN TUAN VINH.pdf
  • pdfTÓM TẮT NHỮNG ĐIỂM MỚI CỦA LUẬN ÁN TRẦN TUẤN VINH-VIỆT.pdf
Luận văn liên quan