Đối với các nhà đầu tư dài hạn, trong thời gian nắm giữ cổ phiếu, dòng thu nhập họ
nhận được chủ yếu đến từ cổ tức; do đó, thuế thu nhập tính trên cổ tức được xem như
một khoản chi phí mà các nhà đầu tư phải gánh chịu. Nếu mức thuế này cao sẽ trở thành
một nhân tố để các nhà đầu tư phải cân nhắc đến khả năng nắm giữ dài hạn; ngược lại,
nếu mức thuế này thấp hoặc được miễn giảm thì sẽ khuyến khích các nhà đầu tư nắm
giữ cổ phiếu lâu dài hơn.
Hiện nay, theo quy định tại Luật thuế thu nhập cá nhân 2012 thì mức thuế được tính đối
với thu nhập cổ tức là 5%; trong khi đó, tiền lãi từ tiền gởi ngân hàng không phải chịu
thuế thu nhập. Nếu xem xét trên góc độ rủi ro, thì hoạt động đầu tư vào cổ phiếu dài
hạn để hưởng cổ tức sẽ có rủi ro cao hơn việc gởi tiền vào ngân hàng để hưởng lãi suất.
Vì vậy, Nhà nước cần miễn giảm thuế tính trên thu nhập từ cổ tức để khuyến khích nhà
đầu tư đầu tư dài hạn vào cổ phiếu.
207 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 377 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư giá trị và tỷ suất sinh lời tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2014). Time Diversification and
Horizon-Based Asset Allocations.
132. Vanhaverbeke, F. (2014). Excess Returns: A comparative study of the world's
greatest investors. Harriman House Limited.
133. Warren, G. (2014). Long-Term Investing: What Determines Investment
Horizon?.CIRF
134. WEF (2011). The Future of Long-term Investing. A World Economic Forum
Report (with Oliver Wyman)
135. Williams, J. B. (1938). The theory of investment value (Vol. 36). Cambridge,
MA: Harvard university press.
136. Woolley, Paul (2013). Resilience and the Long-term: Rethinking Portfolios for
Prosperity. Speech at The Prince’s Charities Event, 27th June 2013
Website
1. HOSE (2019). Dữ liệu giao dịch.
https://www.hsx.vn/modules/Chart/StaticChart/basicchart?fid=870749ffb9504e1dacc6
04f462ba36e6. Truy cập ngày 1/7/2019
2. Thời báo ngân hàng (2018).
76364.html . Truy cập ngày 1/7/2019
3. UBCKNN (2019). Thống kê TTCK.
ctrl-state=ulothofbr_223&_afrLoop=68191178582000 .Truy cập ngày 1/7/2019.
152
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị đến TSSL của
đầu tư giá trị
Tác giả
Phạm vi
nghiên cứu
Mục
tiêu
nghiên
cứu
Phương
pháp
nghiên
cứu
Biến
phụ
thuộc
Biến
độc
lập
Kết luận
Basu (1977)
1,400 công
ty niêm yết
trên sở giao
dịch chứng
khoán New
York trong
giai đoạn từ
tháng 9/1956
đến tháng
8/1971
Mối
quan hệ
giữa chỉ
tiêu P/E
và hiệu
quả đầu
tư của
cổ phiếu
giá trị
Thông
kê mô
tả, có
kiểm
định
thống
kê
Danh mục
có P/E thấp
có TSSL
trung bình
vượt trội so
với các danh
mục có P/E
cao hơn
Chan,
Hamao, và
Lakonishok
(1991)
Cổ phiếu
niêm yết trên
sở giao dịch
chứng khoán
Tokyo trong
giai đoạn từ
tháng 1/1971
đến tháng
12/1988
Mối liên
hệ giữa
TSSL và
hệ số
BM của
cổ phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng,
sử dụng
mô hình
hồi quy
Pooled
OLS
TSSL
P/E,
quy
mô,
BM,
P/C và
Beta
TSSL tỷ lệ
thuận với hệ
số BM
Fama và
French
(1992)
Cổ phiếu
niêm yết trên
thị trường
chứng khoán
New York
trong giai
đoạn 1963 –
1990
Mối liên
hệ giữa
TSSL và
hệ số
BM của
cổ phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng,
sử dụng
mô hình
hồi quy
Pooled
OLS
TSSL
BM,
quy
mô,
Beta,
lợi
nhuận
bình
quânvà
đòn
TSSL tỷ lệ
thuận với hệ
số BM
153
bẩy tài
chính
Fama và
French
(1998)
Cổ phiếu ở
13 quốc gia
trong chỉ số
MSCI
(Morgan
Stanley
Capital
International)
bao gồm Hoa
Kỳ, Nhật
Bản, Anh,
Pháp, Đức,
Ý, Hà Lan,
Bỉ, Thụy sĩ,
Thụy Điển,
Áo, Hồng
Kong và
Singapore
Mối liên
hệ giữa
TSSL và
hệ số
BM của
cổ phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng,
sử dụng
mô hình
hồi quy
OLS
TSSL
TSSL
của thị
trường
và BM
TSSL tỷ lệ
thuận với hệ
số BM
Chen và
Zhang (1998)
Cổ phiếu cho
cả thị trường
phát triển và
mới nổi
trong giai
đoạn từ 1970
đến 1993,
gồm: Mỹ,
Nhật, Hồng
Kong,
Malaysia,
Đài Loan và
Thái Lan
mối liên
hệ giữa
tỉ lệ BM
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
thống
kê mô
tả và
kiểm
định
thống
kê
BM có
tương quan
dương mạnh
với TSSL cổ
phiếu ở các
thị trường
Mỹ, Nhật
Bản, Hồng
Kông và
Malaysia;
trong khi đó,
mối tương
quan này
không thể
hiện rõ ở các
thị trường
154
Thái Lan và
Đài Loan
Kang và Ding
(2005)
Cổ phiếu ở 6
quốc gia
Hồng Kông,
Hàn Quốc,
Malaysia,
Singapore,
Đài Loan và
Thái Lan từ
tháng 1/1991
đến tháng
12/2002
Mối liên
hệ giữa
tỉ lệ BM
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
thống
kê mô
tả và
kiểm
định
thống
kê
TSSL tỷ lệ
thuận với hệ
số BM
Athanassakos
(2009)
Cổ phiếu
trên thị
trường chứng
khoán
Canada giai
đoạn 1985 -
2005
Mối liên
hệ giữa
tỉ lệ
BM, P/E
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Thống
kê mô
tả và
kiểm
định
thống
kê
TSSL tỷ lệ
thuận với hệ
số BM và tỷ
lệ nghịch với
P/E. Tuy
nhiên, có sự
khác nhau
trong thị
trường lên
và xuống
Chahine
(2008)
Thị trường
chứng khoán
Châu Âu từ
1988 đến
2003
So sánh
TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
(P/E
thấp) và
cổ phiếu
tăng
trưởng
Thống
kê mô
tả và
kiểm
định
thống
kê
TSSL của cổ
phiếu có P/E
thấp vượt
trôi TSSL
của cổ phiếu
có P/E cao
155
(P/E
cao)
Phạm Hữu
Hồng Thái và
Nguyễn Vũ
Hồng
Phượng
(2015)
Cổ phiếu
niêm yết ở
HOSE trong
giai đoạn
2009 – 2013
Mối liên
hệ giữa
TSSL
với hệ
số P/E
và P/B
Thống
kê mô
tả và
kiểm
định
thống
kê
TSSL của cổ
phiếu tỷ lệ
nghịch với
hệ số P/E và
P/B
(Nguồn: NCS tổng hợp)
156
Phụ lục 2: Tổng hợp các nghiên cứu về tác động của nhân tố giá trị và nhân tố chất
lượng đến TSSL của đầu tư giá trị
Tác giả
Phạm vi
nghiên
cứu
Mục
tiêu
nghiên
cứu
Phương
pháp
nghiên
cứu
Biến
phụ
thuộc
Biến độc
lập
Kết luận
Piotroski
(2000)
cổ phiếu
trên thị
trường
chứng
khoán Mỹ
trong giai
đoạn 1976
đến 1996
Mối liên
hệ giữa
hệ số
BM, và
điểm số
F_Score
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng, sử
dụng mô
hình hồi
quy
Pooled
OLS
TSSL
BM,
F_Score,
giá trị
vốn hóa,
quán tính
về giá,
lãi tích
lũy, và
phát
hành
thêm cổ
phiếu
BM tỷ lệ
thuận với
TSSL; thời
gian nắm
giữ 2 năm
TSSL cao
hơn 1 năm;
Danh mục
có hệ số
F_Score cao
có TSSL cao
vượt trội so
với danh
mục
F_Score
thấp
Mohr (2012)
cổ phiếu ở
khu vực
Eurozone
trong giai
đoạn từ
1999 đến
2010
Mối liên
hệ giữa
hệ số
BM, và
điểm số
F_Score
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng, sử
dụng mô
hình hồi
quy
Pooled
OLS
TSSL
BM,
F_Score,
giá trị
vốn hóa,
quán tính
về giá,
lãi tích
lũy, và
phát
hành
thêm cổ
phiếu
Danh mục
có hệ số
F_Score cao
có TSSL cao
vượt trội so
với danh
mục
F_Score
thấp 24.57%
và so với thị
trường là
10.74%. BM
và F_Score
tỷ lệ thuận
với TSSL
157
Galdi và cộng
sự (2013)
cổ phiếu
niêm yết ở
Sở giao
dịch chứng
khoán Sao
Paulo
(Braxin)
trong giai
đoạn 1994
– 2004
Mối
liên hệ
giữa hệ
số BM,
và điểm
số
F_Score
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng, sử
dụng mô
hình hồi
quy
Pooled
OLS
TSSL
BM,
F_Score,
giá trị
vốn hóa,
quán tính
về giá,
lãi tích
lũy, và
phát
hành
thêm cổ
phiếu
Danh mục
có hệ số
F_Score cao
có TSSL cao
vượt trội so
với danh
mục
F_Score
thấp 46.9%
và so với thị
trường là
26.7%. BM
và F_Score
tỷ lệ thuận
với TSSL
Athanassakos
(2013)
cổ phiếu
trên thị
trường
chứng
khoán
Canada từ
1/5/1985
đến
30/4/2009
Mối liên
hệ giữa
hệ số
P/E, và
điểm số
Score và
TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng, sử
dụng mô
hình hồi
quy
Pooled
OLS và
Fama-
MacBeth
TSSL
TSSL
của thị
trường,
quy mô
doanh
nghiệp,
P/E, và
điểm số
Score
TSSL của
danh mục cổ
phiếu giá trị
(hệ số P/E
thấp) có
điểm số
Score thấp
vượt trội so
với TSSL
của danh
mục cổ
phiếu giá trị
có điểm số
Score cao là
30%
158
Hyde (2014)
cổ phiếu ở
tất cả các
quốc gia
trong chỉ
số MSCI
trong giai
đoạn từ
2000 đến
2011
Mối
liên hệ
giữa hệ
số BM,
và điểm
số
F_Score
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng
theo
Fama &
French
(1995),
sử dụng
mô hình
hồi quy
OLS
TSSL
Phần bù
quy mô,
phần bù
BM và
phần bù
F_Score
cổ phiếu có
F_Score cao
có tỉ suất
sinh lời bình
quân cao
hơn
4.36%/năm
so với nhóm
cổ phiếu có
F_Score
thấp cho kì
đầu tư 1
năm. Phần
bù quy mô
không ảnh
hưởng đến
TSSL, còn
phần bù BM
và F_Score
tỷ lệ thuận
với TSSL
Võ Thị Quý
& Bùi Thanh
Trúc (2015)
Cổ phiếu
trên THỊ
TRƯỜNG
CHỨNG
KHOÁN
Việt Nam
từ 2006 –
2013
Mối liên
hệ giữa
hệ số
BM, và
điểm số
F_Score
và TSSL
của cổ
phiếu
giá trị
Phương
pháp
định
lượng, sử
dụng mô
hình hồi
quy
Pooled
OLSS
TSSL
BM,
F_Score,
giá trị
vốn hóa,
quán tính
về giá,
lãi tích
lũy, và
phát
hành
thêm cổ
phiếu
TSSL của
danh mục cổ
phiếu giá trị
có F_Score
cao vượt trội
so với TSSL
của danh
mục cổ
phiếu giá trị
có F_Score
thấp
(Nguồn: NCS tổng hợp)
159
Phụ lục 3: Tổng hợp các nghiên cứu về ảnh hưởng của kỳ hạn đầu tư đến hiệu quả
đầu tư
Tác giả
Phạm vi
nghiên
cứu
Mục
tiêu
nghiên
cứu
Phương
pháp
nghiên
cứu
Biến
phụ
thuộc
Biến
độc
lập
Kết luận
McEnally
(1985)
Thị
trường
chứng
khoán
Mỹ
Ảnh
hưởng
của kỳ
hạn đầu
tư đến
rủi ro
đầu tư
Định
lượng:
thống
kê mô tả
Độ
lệch
chuẩn
của
TSSL
hàng
năm
Kỳ
hạn
đầu tư
Độ lệch chuẩn (đại
lượng đại diện cho
rủi ro khi đầu tư
vào cổ phiếu) của
TSSL hàng năm
của cổ phiếu có có
khuynh hướng
giảm khi nhà đầu
tư gia tăng kỳ hạn
nắm giữ
Kritzman
(1994)
Thị
trường
chứng
khoán
Mỹ
Ảnh
hưởng
của kỳ
hạn đầu
tư đến
xác suất
mất tiền
của nhà
đầu tư
Định
tính
xác suất mất tiền
trong đầu tư dài
hạn thấp hơn so
với đầu tư ngắn
hạn nhưng độ lớn
của sự mất mát
tiềm năng sẽ tăng
lên
Bennyhoff
(2009)
Thị
trường
chứng
khoán
Mỹ từ
1926
đến
2007
Ảnh
hường
của kỳ
hạn đầu
tư đến
TSSL và
rủi ro
đầu tư
Định
lượng:
thống
kê mô tả
TSSL,
Rủi ro
đầu tư
Kỳ
hạn
đầu tư
tỷ suất sinh lợi
trung bình hàng
năm của chứng
khoán có khuynh
hướng tăng lên khi
kỳ hạn đầu tư dài
hơn ; rủi ro tính
bằng độ lệch
chuẩn của TSSL
có khuynh hướng
giảm khi kỳ hạn
đầu tư tăng lên.
160
Choi &
Mukherji
(2010)
Thị
trường
chứng
khoán
Mỹ
Ảnh
hưởng
của kỳ
hạn đầu
tư đến hệ
số
Sharpe
Định
lượng:
thống
kê mô tả
Hệ số
Sharpe
Kỳ
hạn
đầu tư
Hệ số Sharpe của
một danh mục đầu
tư tỷ lệ thuận với
kỳ hạn đầu tư.
Li, Liu,
Bianchi &
Su (2012)
thị
trường
chứng
khoán
Mỹ từ
1963
đến
2011
Ảnh
hưởng
của kỳ
hạn đầu
tư đến
hiểu quả
đầu tư
Định
lượng:
thống
kê mô tả
Rủi ro
đầu tư,
TSSL
vượt
trội so
với lãi
suất
phi rủi
ro, hệ
số
Sharpe
Kỳ
hạn
đầu tư
Kỳ hạn đầu tư tỷ
lệ nghịch với rủi
ro đầu tư và tỷ lệ
thuận với TSSL
vượt trội và hệ số
Sharpe
Vanguard
Investment
Counseling
&
Research
(2014)
Thị
trường
chứng
khoán
Mỹ từ
1926 -
2006
Ảnh
hưởng
của kỳ
hạn đầu
tư đến
TSSL và
rủi ro
đầu tư
Định
tính
TSSL trung bình
của cổ phiếu trong
kỳ hạn 30 năm có
khuynh hướng
tăng nhẹ, nhưng
rủi ro (được tính
bằng độ lệch
chuẩn của lợi
nhuận) có khuynh
hướng giảm mạnh
trong dài hạn.
(Nguồn: NCS tổng hợp)
161
Phụ lục 4: Thông tin các doanh nghiệp niêm yết trên hose (tính đến tháng
05/2017)
STT Mã CK Tên
Ngày niêm
yết
Phân
ngành
Số lượng CP
lưu hành
1 AAA An Phát Plastic 11/25/2016 Hóa chất 59,249,988
2 AAM Thủy sản Mekong 09/24/2009
Sản xuất
thực phẩm 9,935,701
3 ABT Thủy sản Bến Tre 12/25/2006
Sản xuất
thực phẩm 11,497,257
4 ACC Bê tông Becamex 06/30/2011
Xây dựng
và Vật liệu 10,000,000
5 ACL
Thủy sản CL An
Giang 09/05/2007
Sản xuất
thực phẩm 22,799,675
6 AGF Thủy sản An Giang 05/02/2002
Sản xuất
thực phẩm 28,109,743
7 AGM XNK An Giang 12/14/2012
Sản xuất
thực phẩm 18,200,000
8 AGR Agriseco 12/10/2009
Dịch vụ tài
chính 211,199,953
9 AMD AMD GROUP 08/11/2014
Bất động
sản 64,878,394
10 ANV Thủy sản Nam Việt 12/07/2007
Sản xuất
thực phẩm 65,605,250
11 APC Chiếu xạ An Phú 02/05/2010
Dược
phẩm 11,804,030
12 APG
Chứng khoán An
Phát 11/30/2016
Dịch vụ tài
chính 13,528,900
13 HII
Nhựa và Khoáng
sản An Phát - Yên
Bái 06/22/2017 Hóa chất 13,600,000
14 ASM Tập đoàn Sao Mai 01/18/2010
Sản xuất
thực phẩm 219,939,867
15 ASP Dầu khí An Pha 02/15/2008
Nước &
Khí đốt 37,339,542
16 ATG An Trường An 08/22/2016
Khai
khoáng 15,220,000
17 BBC Bánh kẹo BIBICA 12/19/2001
Sản xuất
thực phẩm 15,420,782
18 BCE
XD và GT Bình
Dương 06/28/2010
Xây dựng
và Vật liệu 30,000,000
19 BCG Bamboo Capital 07/16/2015
Dịch vụ tài
chính 108,005,760
20 BCI
Xây dựng Bình
Chánh 03/16/2009
Bất động
sản 86,720,144
162
21 BFC
Phân bón Bình
Điền 10/07/2015 Hóa chất 57,167,993
22 BGM
Khoáng sản Bắc
Giang 06/20/2011
Khai
khoáng 45,753,840
23 BHN HABECO 10/28/2016
Bia và đồ
uống 231,800,000
24 BHS Đường Biên Hòa 12/20/2006
Sản xuất
thực phẩm 297,874,449
25 BIC Bảo hiểm BIDV 09/06/2011
Bảo hiểm
phi nhân
thọ 117,276,895
26 BID BIDV 01/24/2014 Ngân hàng 3,418,715,334
27 BWE
Nước - Môi trường
Bình Dương 07/20/2017
Nước &
Khí đốt 150,000,000
28 BMC
Khoáng sản Bình
Định 12/28/2006
Khai
khoáng 12,392,630
29 BMI
Bảo hiểm Bảo
Minh 04/21/2008
Bảo hiểm
phi nhân
thọ 91,354,037
30 BMP Nhựa Bình Minh 07/11/2006
Xây dựng
và Vật liệu 81,860,938
31 BRC Cao su Bến Thành 12/13/2011 Hóa chất 12,374,997
32 BSI
Chứng khoán
BIDV 07/19/2011
Dịch vụ tài
chính 92,983,343
33 BTP Nhiệt điện Bà Rịa 11/25/2009
Sản xuất
& Phân
phối Điện 60,485,600
34 BTT
TM - DV Bến
Thành 04/14/2010 Bán lẻ 10,599,776
35 BVH Tập đoàn Bảo Việt 06/25/2009
Bảo hiểm
nhân thọ 680,471,434
36 C32
Đầu tư Xây dựng 3-
2 11/30/2012
Xây dựng
và Vật liệu 13,663,992
37 C47 Xây dựng 47 03/30/2011
Xây dựng
và Vật liệu 17,020,130
38 CAV
Dây cáp điện Việt
Nam 12/08/2014
Điện tử &
Thiết bị
điện 57,600,000
39 CCI CIDICO 04/15/2010
Bất động
sản 17,541,105
40 CCL
ĐT&PT Dầu khí
Cửu Long 03/03/2011
Bất động
sản 35,499,885
41 CDC
Chương Dương
Corp 11/01/2007
Xây dựng
và Vật liệu 15,706,406
163
42 CDO
Tư vấn Thiết kế và
PT Đô thị 03/09/2015
Xây dựng
và Vật liệu 31,504,975
43 CEE
Xây dựng Hạ tầng
CII 05/15/2017
Xây dựng
và Vật liệu 41,500,000
44 STK Sợi Thế Kỷ 09/30/2015
Hàng cá
nhân 53,516,024
45 CHP
Thủy điện Miền
Trung 09/29/2016
Sản xuất
& Phân
phối Điện 125,999,511
46 CIG
Xây dựng COMA
18 07/19/2011
Xây dựng
và Vật liệu 31,539,947
47 CII
Hạ tầng Kỹ thuật
TP.HCM 05/18/2006
Xây dựng
và Vật liệu 246,244,905
48 CLC Thuốc lá Cát Lợi 11/16/2006 Thuốc lá 13,103,830
49 CLG Cotec Land 08/09/2010
Bất động
sản 21,150,000
50 CLL Cảng Cát Lái 07/08/2014 Vận tải 34,000,000
51 CLW Cấp nước Chợ Lớn 01/11/2011
Nước &
Khí đốt 13,000,000
52 CMG Tập đoàn CMC 01/22/2010
Phần mềm
& Dịch vụ
Máy tính 66,242,694
53 CMT
CN mạng và
Truyền thông 03/11/2010
Phần mềm
& Dịch vụ
Máy tính 7,283,370
54 CMV
Thương nghiệp Cà
Mau 06/21/2010 Bán lẻ 12,103,912
55 CMX
Chế biến Thủy sản
Cà Mau 11/09/2010
Sản xuất
thực phẩm 13,221,234
56 CNG CNG Việt Nam 11/23/2011
Nước &
Khí đốt 26,999,673
57 COM Vật tư Xăng dầu 08/07/2006 Bán lẻ 14,120,628
59 CSM Cao su Miền Nam 08/11/2009
Ô tô và
phụ tùng 103,625,262
60 CSV
Hóa chất Cơ bản
miền Nam 03/18/2015 Hóa chất 44,200,000
61 CTD
Xây dựng
Coteccons 01/20/2010
Xây dựng
và Vật liệu 76,983,344
62 CTF City Auto 05/30/2017
Ô tô và
phụ tùng 18,000,000
63 CTG VIETINBANK 07/16/2009 Ngân hàng 3,723,404,556
64 CTI
Cường Thuận
IDICO 03/19/2010
Xây dựng
và Vật liệu 60,999,997
65 CTS VietinBankSc 07/31/2009
Dịch vụ tài
chính 90,387,054
164
66 D2D
Phát triển Đô thị số
2 08/14/2009
Bất động
sản 10,654,984
67 DAG Nhựa Đông Á 04/08/2010 Hóa chất 41,884,051
68 DAH
Tập đoàn Khách
sạn Đông Á 10/10/2016
Du lịch &
Giải trí 34,200,000
69 ADS Dệt sợi DAMSAN 06/29/2016
Hàng cá
nhân 16,873,481
70 DCL
Dược phẩm Cửu
Long 09/17/2008
Dược
phẩm 56,332,824
71 DCM Đạm Cà Mau 03/31/2015 Hóa chất 529,400,000
72 DGW Thế Giới Số 08/03/2015 Bán lẻ 39,600,278
73 DHA Hóa An 04/14/2004
Xây dựng
và Vật liệu 15,061,213
74 DHC Đông Hải Bến Tre 07/23/2009
Lâm
nghiệp và
Giấy 25,584,603
75 DHG Dược Hậu Giang 12/21/2006
Dược
phẩm 130,746,071
76 DHM
Khoáng sản Dương
Hiếu 07/24/2012
Khai
khoáng 25,143,123
77 DIC ĐT và TM DIC 12/28/2006
Xây dựng
và Vật liệu 26,084,560
78 DIG DIC Corp 08/19/2009
Bất động
sản 238,194,819
79 DLG Đức Long Gia Lai 06/22/2010
Lâm
nghiệp và
Giấy 285,057,815
80 DMC
Dược phẩm
DOMESCO 12/25/2006
Dược
phẩm 34,727,465
81 DPM Đạm Phú Mỹ 11/05/2007 Hóa chất 391,334,260
82 DPR Cao su Đồng Phú 11/30/2007 Hóa chất 40,124,790
83 DQC
Bóng đèn Điện
Quang 02/21/2008
Hàng gia
dụng 31,917,016
84 DRC Cao su Đà Nẵng 12/29/2006
Ô tô và
phụ tùng 118,792,605
85 DRH
Đầu tư Căn Nhà
Mơ Ước 07/26/2010
Bất động
sản 49,000,000
86 DRL
Thủy điện - Điện
lực 3 04/11/2012
Sản xuất
& Phân
phối Điện 9,500,000
87 DSN
Công viên nước
Đầm Sen 10/26/2010
Du lịch &
Giải trí 12,083,009
88 DTA BĐS Đệ Tam 07/16/2010
Bất động
sản 15,000,000
90 DTL Đại Thiên Lộc 06/04/2010 Kim loại 58,207,764
165
91 DTT
Kỹ nghệ & Nhựa
Đô Thành 12/22/2006 Hóa chất 8,151,820
92 DVP
ĐT và PT Cảng
Đình Vũ 12/01/2009 Vận tải 40,000,000
93 DXG Địa ốc Đất Xanh 12/22/2009
Bất động
sản 285,661,303
94 DXV
Xi măng & VLXD
Đà Nẵng 02/26/2008
Xây dựng
và Vật liệu 9,900,000
95 E1VFVN30
Quỹ ETF
VFMVN30 10/06/2014
Quỹ đầu
tư 52,300,000
96 EIB Eximbank 10/27/2009 Ngân hàng 1,229,432,904
97 ELC
Phát triển Công
nghệ ĐT-VT 10/13/2010
Thiết bị và
Phần cứng 47,471,385
98 EMC Cơ điện Thủ Đức 11/29/2012
Điện tử &
Thiết bị
điện 11,473,000
99 EVE EVERON 12/17/2010
Hàng cá
nhân 41,979,773
100 EVG Đầu tư Everland 06/08/2017
Xây dựng
và Vật liệu 30,000,000
101 LEC
BĐS Điện lực Miền
Trung 06/14/2017
Bất động
sản 26,100,000
102 ROS
Xây dựng FLC
FAROS 09/01/2016
Xây dựng
và Vật liệu 473,000,000
103 FCM
Khoáng sản
FECON 05/15/2013
Xây dựng
và Vật liệu 41,000,000
104 FCN FECON CORP 07/24/2012
Xây dựng
và Vật liệu 54,352,916
105 FDC FIDECO 01/18/2010
Bất động
sản 38,629,988
106 FIT Tập đoàn F.I.T 07/26/2013
Dịch vụ tài
chính 254,730,247
107 FLC Tập đoàn FLC 10/05/2011
Bất động
sản 638,038,737
108 FMC Thủy sản Sao Ta 12/07/2006
Sản xuất
thực phẩm 39,000,000
109 FTM
Phát triển Đức
Quân 02/06/2017
Hàng cá
nhân 50,000,000
110 FPT FPT Corp 12/13/2006
Phần mềm
& Dịch vụ
Máy tính 530,878,729
111 FTS Chứng khoán FPT 01/13/2017
Dịch vụ tài
chính 99,376,952
112 GAS PV Gas 05/21/2012
Nước &
Khí đốt 1,913,348,070
166
113 GDT Gỗ Đức Thành 11/17/2009
Hàng gia
dụng 14,887,100
114 GIL XNK Bình Thạnh 01/02/2002
Hàng cá
nhân 13,887,248
115 GMC May Sài Gòn 12/22/2006
Hàng cá
nhân 15,506,360
116 GMD Gemadept 04/22/2002 Vận tải 288,276,957
117 GSP Gas Shipping 03/09/2012 Vận tải 30,000,000
118 GTA Gỗ Thuận An 07/23/2007
Lâm
nghiệp và
Giấy 9,830,000
119 GTN GTNFOODS 10/03/2014
Xây dựng
và Vật liệu 250,000,000
120 HAG Hoàng Anh Gia Lai 12/22/2008
Sản xuất
thực phẩm 927,399,283
121 HAH
Vận tải và Xếp dỡ
Hải An 03/11/2015 Vận tải 33,934,765
122 HAI Nông Dược H.A.I 12/27/2006 Hóa chất 117,299,314
123 HID
Đầu tư và Tư vấn
Hà Long 07/11/2016
Xây dựng
và Vật liệu 31,600,980
124 HAP Tập đoàn Hapaco 08/04/2000
Lâm
nghiệp và
Giấy 55,471,151
125 HAR
BĐS An Dương
Thảo Điền 01/17/2013
Bất động
sản 96,776,535
126 HAS Hacisco 12/19/2002
Xây dựng
và Vật liệu 7,800,000
127 HAX Ô tô Hàng Xanh 12/26/2006
Ô tô và
phụ tùng 23,342,433
128 HBC
Tập đoàn Xây dựng
Hòa Bình 12/27/2006
Xây dựng
và Vật liệu 128,852,716
129 HCD
SX và Thương mại
HCD 07/04/2016 Hóa chất 13,500,000
130 HCM
Chứng khoán
TP.HCM 05/19/2009
Dịch vụ tài
chính 129,655,368
131 HDC
Phát triển Nhà BR-
VT 10/08/2007
Bất động
sản 43,622,527
132 HDG Xây dựng Hà Đô 02/02/2010
Bất động
sản 75,950,902
133 HHS
Đầu tư DV Hoàng
Huy 02/15/2012
Ô tô và
phụ tùng 269,744,063
134 TCH
ĐT DV Tài chính
Hoàng Huy 10/05/2016
Ô tô và
phụ tùng 362,994,014
135 HLG
Tập đoàn Hoàng
Long 09/09/2009 Thuốc lá 44,225,385
167
136 HMC Kim khí TP.HCM 12/21/2006 Kim loại 21,000,000
137 HNG
Nông nghiệp Quốc
tế HAGL 07/20/2015
Sản xuất
thực phẩm 767,143,895
138 HOT
Du lịch - DV Hội
An 07/21/2011
Du lịch &
Giải trí 7,999,937
139 HPG Hòa Phát 11/15/2007 Kim loại 1,516,947,138
140 HQC Địa ốc Hoàng Quân 10/20/2010
Bất động
sản 476,599,274
141 HRC Cao su Hòa Bình 12/26/2006 Hóa chất 30,206,622
142 HSG Tập đoàn Hoa Sen 12/05/2008 Kim loại 349,996,683
143 HT1 Xi măng Hà Tiên 1 11/13/2007
Xây dựng
và Vật liệu 381,541,911
144 HTI PT Hạ tầng IDICO 12/20/2010
Xây dựng
và Vật liệu 24,949,200
145 HTL Ô tô Trường Long 01/10/2011
Ô tô và
phụ tùng 12,000,000
146 HTT
Thương mại Hà
Tây 07/05/2017 Bán lẻ 20,000,000
147 HTV Vận tải Hà Tiên 01/05/2006 Vận tải 13,104,000
148 HU1 Xây dựng HUD1 11/03/2011
Xây dựng
và Vật liệu 10,000,000
149 HU3 Xây dựng HUD3 03/18/2011
Xây dựng
và Vật liệu 9,999,944
150 HVG
Thủy sản Hùng
Vương 11/25/2009
Sản xuất
thực phẩm 222,038,291
151 HVX
Xi măng Vicem
Hải Vân 09/28/2010
Xây dựng
và Vật liệu 41,525,250
152 ICF
Đầu tư & TM Thủy
sản 12/18/2007
Sản xuất
thực phẩm 12,807,000
153 IDI
Đầu tư và PT Đa
Quốc Gia 06/30/2011
Sản xuất
thực phẩm 181,609,671
154 IJC Becamex IJC 04/19/2010
Bất động
sản 137,097,323
155 IMP IMEXPHARM 12/04/2006
Dược
phẩm 42,967,851
156 ITA Đầu tư CN Tân Tạo 11/15/2006
Bất động
sản 938,321,575
157 ITC
Đầu tư kinh doanh
Nhà 10/19/2009
Bất động
sản 68,646,328
158 ITD
Công nghệ Tiên
Phong 12/20/2011
Thiết bị và
Phần cứng 19,063,230
159 JVC
Thiết bị Y tế Việt
Nhật 06/21/2011
Thiết bị và
Dịch vụ Y
tế 112,500,171
168
160 KAC Địa ốc Khang An 10/27/2010
Bất động
sản 23,999,999
161 KBC
TCT Đô thị Kinh
Bắc 12/18/2009
Bất động
sản 469,760,189
162 KDC Tập đoàn KIDO 12/12/2005
Sản xuất
thực phẩm 205,661,141
163 KDH Nhà Khang Điền 02/01/2010
Bất động
sản 233,999,892
164 KHA
Đầu tư và DV
Khánh Hội 08/19/2002
Bất động
sản 14,120,309
165 KHP
Điện lực Khánh
Hòa 12/27/2006
Sản xuất
& Phân
phối Điện 40,051,296
166 KMR MIRAE 06/30/2008
Hàng cá
nhân 56,877,807
167 KPF
Đầu tư Tài chính
Hoàng Minh 03/02/2016
Xây dựng
và Vật liệu 17,160,000
168 KSA
CN Khoáng sản
Bình Thuận 07/27/2010
Khai
khoáng 93,427,360
169 KSB
Khoáng sản Bình
Dương 01/20/2010
Khai
khoáng 46,800,000
170 KSH
Đầu tư và Phát
triển KSH 11/12/2008
Khai
khoáng 57,509,675
171 L10 LILAMA 10 12/25/2007
Công
nghiệp
nặng 9,790,000
172 LAF
Chế biến Hàng XK
Long An 12/15/2000
Sản xuất
thực phẩm 14,728,019
173 LBM
Khoáng sản Lâm
Đồng 12/20/2006
Xây dựng
và Vật liệu 8,157,500
174 LCG LICOGI 16 11/18/2008
Xây dựng
và Vật liệu 76,249,618
175 LCM
Khoáng sản Lào
Cai 09/16/2011
Khai
khoáng 24,632,809
176 LDG Đầu tư LDG 08/12/2015
Bất động
sản 106,457,512
177 LGC
Đầu tư Cầu đường
CII 12/27/2006
Điện tử &
Thiết bị
điện 192,854,765
178 LGL Long Giang Land 10/08/2009
Bất động
sản 34,593,784
179 LHG KCN Long Hậu 03/23/2010
Bất động
sản 26,010,429
180 LIX Bột giặt Lix 12/10/2009
Hàng cá
nhân 32,400,000
169
181 LM8 LILAMA 18 11/15/2010
Xây dựng
và Vật liệu 9,388,682
182 LSS
Mía đường Lam
Sơn 01/09/2008
Sản xuất
thực phẩm 70,000,000
183 MBB MBBank 11/01/2011 Ngân hàng 1,712,740,909
184 MCG Cơ điện và XD VN 09/24/2009
Xây dựng
và Vật liệu 52,050,000
185 MCP
In và Bao bì Mỹ
Châu 12/28/2006
Hàng công
nghiệp 15,052,615
186 MDG
Xây dựng Miền
Đông 01/12/2011
Xây dựng
và Vật liệu 10,324,781
187 MHC Hàng hải Hà Nội 03/21/2005 Vận tải 32,735,090
188 MSN Tập đoàn Masan 11/05/2009
Sản xuất
thực phẩm 1,138,262,164
189 MWG Thế giới di động 07/14/2014 Bán lẻ 307,629,724
190 NAF Nafoods Group 10/07/2015
Bia và đồ
uống 30,000,000
191 NAV
Tấm lợp và gỗ Nam
Việt 12/22/2006
Xây dựng
và Vật liệu 7,999,981
192 NBB 577 CORP 02/18/2009
Bất động
sản 95,772,699
193 NCT
DV Hàng hóa Nội
Bài 01/08/2015 Vận tải 26,165,732
194 NKG Thép Nam Kim 01/14/2011 Kim loại 99,051,455
195 NLG BĐS Nam Long 04/08/2013
Bất động
sản 157,226,409
196 NNC Đá Núi Nhỏ 06/23/2010
Xây dựng
và Vật liệu 21,920,269
197 NVL
Đầu tư Địa ốc No
Va (Novaland) 12/28/2016
Bất động
sản 622,828,788
198 NSC
Giống cây trồng
TW 12/21/2006
Sản xuất
thực phẩm 15,283,528
199 NT2
Điện lực Nhơn
Trạch 2 01/22/2010
Sản xuất
& Phân
phối Điện 287,876,029
200 NTL Đô thị Từ Liêm 12/21/2007
Bất động
sản 60,989,950
201 NVT Ninh Vân Bay 05/07/2010
Bất động
sản 90,500,000
202 OGC
Tập đoàn Đại
Dương 05/04/2010
Dịch vụ tài
chính 299,999,999
203 OPC Dược phẩm OPC 10/30/2008
Dược
phẩm 25,311,696
170
204 PAC
Pin Ắc quy Miền
Nam 12/12/2006
Điện tử &
Thiết bị
điện 46,471,707
205 PAN Tập đoàn PAN 12/22/2006
Tư vấn &
Hỗ trợ
Kinh
doanh 102,342,497
206 PC1 Xây lắp điện I 11/16/2016
Xây dựng
và Vật liệu 97,840,888
207 PDN Cảng Đồng Nai 10/26/2011 Vận tải 12,347,987
208 PDR BĐS Phát Đạt 07/30/2010
Bất động
sản 221,990,923
209 PET PETROLSETCO 09/12/2007 Bán lẻ 86,600,124
210 PLX Petrolimex 04/21/2017
Sản xuất
Dầu khí 1,158,813,235
211 PGC Gas Petrolimex 11/24/2006
Nước &
Khí đốt 60,339,285
212 PGD PV GAS D 11/26/2009
Nước &
Khí đốt 89,998,070
213 PGI Bảo hiểm PJICO 07/29/2011
Bảo hiểm
phi nhân
thọ 70,974,218
214 PHR Cao su Phước Hòa 08/18/2009 Hóa chất 78,490,047
215 PIT
XNK
PETROLIMEX 01/24/2008 Bán lẻ 14,210,225
216 PJT
Vận tải thủy
PETROLIMEX 12/28/2006 Vận tải 15,360,478
217 PNC
Văn hóa Phương
nam 07/11/2005
Truyền
thông 10,799,351
218 PNJ Vàng Phú Nhuận 03/23/2009
Hàng cá
nhân 98,273,868
219 POM Thép Pomina 04/20/2010 Kim loại 186,317,161
220 PPC Nhiệt điện Phả Lại 01/26/2007
Sản xuất
& Phân
phối Điện 318,154,614
221 PPI
BĐS Thái Bình
Dương 04/12/2010
Bất động
sản 48,290,629
222 PTB
Tổng Công ty Phú
Tài 07/22/2011
Xây dựng
và Vật liệu 25,920,194
223 PTC
Xây lắp Bưu Điện
PTIC 12/15/2008
Xây dựng
và Vật liệu 17,999,999
224 PTL Petroland 09/22/2010
Bất động
sản 98,865,080
225 DAT
ĐT Du lịch và PT
Thủy sản 11/05/2015
Sản xuất
thực phẩm 38,100,000
171
226 PVD
Khoan Dầu khí
PVDrilling 12/05/2006
Thiết bị,
Dịch vụ và
Phân phối
Dầu khí 382,850,160
227 PVT
Vận tải Dầu khí
PVTrans 12/10/2007 Vận tải 281,440,162
228 PXI
XL CN và dân
dụng Dầu khí 06/21/2010
Xây dựng
và Vật liệu 30,000,000
229 PXS Lắp máy Dầu khí 06/02/2010
Xây dựng
và Vật liệu 59,999,998
230 PXT
Xây lắp Đường ống
Dầu khí 06/15/2010
Xây dựng
và Vật liệu 20,000,000
231 QBS
Xuất nhập khẩu
Quảng Bình 11/13/2014 Hóa chất 69,329,928
232 QCG
Quốc Cường Gia
Lai 08/09/2010
Bất động
sản 275,129,141
234 RAL
Bóng đèn & Phích
Rạng Đông 12/06/2006
Hàng gia
dụng 11,500,000
235 RDP Nhựa Rạng Đông 09/22/2009 Hóa chất 28,286,076
236 REE Cơ Điện Lạnh REE 07/28/2000
Công
nghiệp
nặng 310,050,926
237 RIC Quốc tế Hoàng Gia 07/31/2007
Du lịch &
Giải trí 70,368,754
238 SAM
Đầu tư & Phát triển
SACOM 07/28/2000
Thiết bị và
Phần cứng 180,235,336
239 SAV Savimex 05/09/2002
Xây dựng
và Vật liệu 12,270,841
240 SBA Sông Ba JSC 06/01/2010
Sản xuất
& Phân
phối Điện 60,288,331
241 SAB SABECO 12/06/2016
Bia và đồ
uống 641,281,186
242 SBT
Mía đường Tây
Ninh 02/25/2008
Sản xuất
thực phẩm 253,188,268
243 SC5 Xây dựng Số 5 10/18/2007
Xây dựng
và Vật liệu 14,983,499
244 SCD
Giải khát Chương
Dương 12/25/2006
Bia và đồ
uống 8,477,640
245 SCR Sacomreal 11/18/2016
Bất động
sản 227,919,431
246 SFC Nhiên liệu Sài Gòn 09/21/2004
Nước &
Khí đốt 11,234,819
247 SFG
Phân bón Miền
Nam 12/01/2014 Hóa chất 47,897,333
172
248 SFI Vận tải SAFI 12/29/2006 Vận tải 11,238,230
249 SGT Sài Gòn Telecom 01/18/2008
Phần mềm
& Dịch vụ
Máy tính 74,001,604
250 SHA Sơn Hà Sài Gòn 11/30/2016 Kim loại 20,160,000
251 SHI SONHA CORP 12/30/2009 Kim loại 60,473,443
252 SHP
Thủy điện Miền
Nam 09/10/2010
Sản xuất
& Phân
phối Điện 93,710,200
253 SBV
Siam Brothers Việt
Nam 05/16/2017 Bán lẻ 20,480,000
254 SII
Hạ tầng Nước Sài
Gòn 09/12/2012
Xây dựng
và Vật liệu 64,516,000
255 SJD Thủy điện Cần Đơn 12/25/2006
Sản xuất
& Phân
phối Điện 68,998,620
256 SJF
Đầu tư Sao Thái
Dương 07/05/2017
Dược
phẩm 66,000,000
257 SJS SUDICO 07/06/2006
Bất động
sản 99,041,940
258 SKG
Tàu Cao tốc
Superdong 07/08/2014
Du lịch &
Giải trí 47,979,437
259 SMA
Thiết bị Phụ tùng
Sài Gòn 10/19/2010
Tư vấn &
Hỗ trợ
Kinh
doanh 16,120,000
260 SMC Đầu tư & TM SMC 10/30/2006 Kim loại 41,999,243
261 SPM S.P.M CORP 05/21/2010
Dược
phẩm 13,770,000
262 SRC Cao su Sao Vàng 10/07/2009
Ô tô và
phụ tùng 28,063,368
263 SRF SEAREFICO 10/21/2009
Công
nghiệp
nặng 32,482,357
264 S4A
Thủy điện Sê San
4A 05/27/2016
Xây dựng
và Vật liệu 42,200,000
265 SSC
Giống cây trồng
Miền Nam 03/01/2005
Sản xuất
thực phẩm 14,930,955
266 SSI
Chứng khoán Sài
Gòn 12/15/2006
Dịch vụ tài
chính 489,845,250
267 ST8 Thiết bị Siêu Thanh 12/18/2007
Thiết bị và
Phần cứng 25,720,902
268 STB Sacombank 07/12/2006 Ngân hàng 1,803,653,429
269 STG
Kho Vận Miền
Nam 03/02/2010 Vận tải 85,437,879
173
270 STT
Vận chuyển Sài
Gòn Tourist 07/08/2011
Du lịch &
Giải trí 8,000,000
271 SVC SAVICO 12/21/2006
Ô tô và
phụ tùng 24,975,507
272 SVI Bao bì Biên Hòa 12/22/2008
Hàng công
nghiệp 12,808,137
273 SVT
Công nghệ SG
Viễn Đông 10/05/2011
Lâm
nghiệp và
Giấy 10,526,937
274 SZL
Sonadezi Long
Thành 09/09/2008
Bất động
sản 18,190,900
275 TAC Dầu Tường An 12/26/2006
Sản xuất
thực phẩm 32,266,332
276 TBC Thủy điện Thác Bà 10/19/2009
Sản xuất
& Phân
phối Điện 63,500,000
277 TCL Tan Cang Logistics 12/24/2009 Vận tải 20,943,893
278 TCM
Dệt may Thành
Công 10/15/2007
Hàng cá
nhân 51,553,379
279 TCO Vận tải Duyên Hải 02/27/2012 Vận tải 17,710,866
280 TCR Gốm sứ TAICERA 12/29/2006
Xây dựng
và Vật liệu 45,425,142
281 FUCVREIT
Quỹ đầu tư BĐS
Techcom Việt Nam 02/27/2017
Quỹ đầu
tư 5,000,000
282 TCT Cáp treo Tây Ninh 12/06/2006
Du lịch &
Giải trí 12,788,000
283 TDC Becamex TDC 05/04/2010
Xây dựng
và Vật liệu 100,000,000
284 TDG
Dầu khí Thái
Dương 06/15/2017
Nước &
Khí đốt 12,900,000
285 TDH Thủ Đức House 12/14/2006
Bất động
sản 81,634,927
286 TDW Cấp nước Thủ Đức 11/11/2010
Nước &
Khí đốt 8,500,000
287 THG XD Tiền Giang 07/28/2011
Xây dựng
và Vật liệu 11,999,907
288 THI Thiết bị điện 06/15/2017
Điện tử &
Thiết bị
điện 48,800,000
289 TIC Điện Tây Nguyên 10/12/2009
Sản xuất
& Phân
phối Điện 22,282,985
290 TIE Điện tử TIE 12/11/2009
Điện tử &
Thiết bị
điện 9,569,900
174
291 TIP PT KCN Tín Nghĩa 06/06/2016
Bất động
sản 26,003,143
292 TIX TANIMEX 11/25/2009
Bất động
sản 25,200,000
293 TLG
Tập đoàn Thiên
Long 03/26/2010
Hàng cá
nhân 38,312,672
294 TLH Thép Tiến Lên 03/16/2010 Kim loại 83,185,564
295 TMP Thủy điện Thác Mơ 06/18/2009
Sản xuất
& Phân
phối Điện 70,000,000
296 TMS Transimex 08/04/2000 Vận tải 34,554,450
297 TMT Ô tô TMT 01/22/2010
Ô tô và
phụ tùng 36,877,980
298 TNA XNK Thiên Nam 07/20/2005
Sản xuất
thực phẩm 11,759,222
299 TNC Cao su Thống Nhất 08/22/2007 Hóa chất 19,250,000
300 TNI
Tập đoàn Thành
Nam 05/29/2017
Xây dựng
và Vật liệu 21,000,000
301 TNT
TAI NGUYEN
CORP 05/21/2010
Khai
khoáng 25,500,000
302 TPC
Nhựa Tân Đại
Hưng 11/28/2007 Hóa chất 21,268,956
303 TRA Traphaco 11/26/2008
Dược
phẩm 41,450,540
304 TCD
ĐT Phát triển CN
và Vận tải 05/26/2017
Xây dựng
và Vật liệu 34,434,100
305 TRC Cao su Tây Ninh 07/24/2007 Hóa chất 29,125,000
306 TS4 Thủy sản số 4 08/08/2002
Sản xuất
thực phẩm 16,051,594
307 TSC
Kỹ thuật NN Cần
Thơ 10/04/2007 Hóa chất 147,648,084
308 TTF Gỗ Trường Thành 02/18/2008
Lâm
nghiệp và
Giấy 144,607,376
309 TV1 Tư vấn XD Điện 1 09/23/2010
Tư vấn &
Hỗ trợ
Kinh
doanh 26,691,319
310 FUCTVGF1
Quỹ Đầu tư Tăng
trưởng TVAM 12/22/2016
Quỹ đầu
tư 15,000,000
311 TVS
Chứng khoán Thiên
Việt 01/15/2015
Dịch vụ tài
chính 49,358,756
312 TYA
Dây & Cáp điện
TAYA 02/15/2006
Điện tử &
Thiết bị
điện 30,680,582
175
313 UDC
XD & PT Đô thị
Tỉnh BR - VT 07/05/2010
Xây dựng
và Vật liệu 34,706,000
314 UIC
PT Nhà & Đô Thị
IDICO 11/12/2007
Xây dựng
và Vật liệu 8,000,000
315 VAF Phân lân Văn Điển 06/23/2015 Hóa chất 37,665,348
316 VCB Vietcombank 06/30/2009 Ngân hàng 3,597,768,575
317 VCF Vinacafé Biên Hòa 01/28/2011
Bia và đồ
uống 26,579,135
318 VCI
Chứng khoán Bản
Việt 07/07/2017
Dịch vụ tài
chính 103,200,000
319 VFG
Khử trùng Việt
Nam 12/17/2009 Hóa chất 23,768,189
320 VHC
Thủy sản Vĩnh
Hoàn 12/24/2007
Sản xuất
thực phẩm 92,301,883
321 VHG
Đầu tư Cao su
Quảng Nam 01/28/2008
Hàng công
nghiệp 150,000,000
322 VIC VinGroup 09/19/2007
Bất động
sản 2,637,707,954
323 TVT May Việt Thắng 07/17/2017
Hàng cá
nhân 21,000,000
324 VID VIỄN ĐÔNG 12/25/2006
Lâm
nghiệp và
Giấy 25,522,767
325 VJC Vietjet Air 02/28/2017
Du lịch &
Giải trí 322,388,060
326 VIP
Vận tải Xăng dầu
VIPCO 12/21/2006 Vận tải 68,470,941
327 VPS
Thuốc sát trùng
Việt Nam 08/19/2015 Hóa chất 24,460,792
328 VIS Thép Việt Ý 12/25/2006 Kim loại 73,830,393
329 VMD
Y Dược phẩm
Vimedimex 09/30/2010
Dược
phẩm 15,440,268
330 VNE
Xây dựng điện Việt
Nam 08/09/2007
Xây dựng
và Vật liệu 88,834,033
331 VNG
DL Thành Thành
Công 12/17/2009
Du lịch &
Giải trí 75,205,000
332 VNL Logistics Vinalink 08/17/2009 Vận tải 9,000,000
333 VNM VINAMILK 01/19/2006
Sản xuất
thực phẩm 1,451,333,194
334 VNS
Ánh Dương Việt
Nam 07/29/2008
Du lịch &
Giải trí 67,859,192
335 VOS
Vận tải Biển Việt
Nam 09/08/2010 Vận tải 140,000,000
336 VPH Vạn Phát Hưng 09/09/2009
Bất động
sản 52,983,084
176
337 VPK
Bao bì Dầu Thực
vật 12/21/2006
Hàng công
nghiệp 14,998,185
338 VRC
Bất động sản và
Đầu tư VRC 07/26/2010
Bất động
sản 14,504,762
339 VSC VICONSHIP 01/09/2008 Vận tải 45,557,142
340 VSH
Thủy điện Vĩnh
Sơn - Sông Hinh 07/18/2006
Sản xuất
& Phân
phối Điện 206,241,246
341 VSI
Đầu tư & XD Cấp
thoát nước 12/24/2010
Xây dựng
và Vật liệu 13,199,997
342 VTB
Viettronics Tân
Bình 12/27/2006
Điện tử &
Thiết bị
điện 10,804,520
343 VTO VITACO 10/09/2007 Vận tải 78,866,666
177
Phụ lục 5 : Danh mục cổ phiếu giá trị và TSSL
2008
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
DRC 8 0.80911 (0.31659)
VIS 8 0.75969 (0.28490)
BMC 7 0.24008 (0.16797)
DHA 7 0.18836 (0.19027)
HAX 7 0.07932 (0.46624)
ITA 7 0.30849 (0.47541)
KHP 7 0.21826 (0.35566)
MHC 7 0.12367 (0.49180)
NSC 7 0.19369 0.34272
PVD 7 0.07350 (0.26643)
REE 7 0.87177 (0.07161)
SCD 7 0.71378 (0.32474)
SJS 7 0.20300 (0.32130)
TAC 7 0.10604 (0.76882)
TDH 7 0.13919 (0.45775)
CII 6 0.26476 0.12619
CLC 6 0.28378 (0.28036)
FPT 6 0.36364 0.08382
GMC 6 0.38301 0.21820
HMC 6 0.24106 (0.47906)
PAC 6 0.30699 (0.07740)
PGC 6 0.71536 (0.45163)
SFI 6 0.07992 0.60376
TCR 6 0.52126 (0.51079)
(0.22434)
2009
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
SSC 9 0.75793 0.93913
VSH 9 0.56274 (0.22569)
KHA 8 0.15694 0.73614
NSC 8 0.12498 0.59856
VIS 8 0.08647 4.18886
CII 7 0.69269 1.04937
PAC 7 0.24812 1.28102
SFC 7 0.24566 0.56396
SMC 7 0.23141 1.40756
LBM 6 0.29304 0.47188
178
MCP 6 0.16599 0.21623
PVD 6 0.51276 0.02750
PVT 6 0.83331 (0.08433)
SFI 6 0.12318 0.61218
TMS 6 0.53170 0.48214
0.81763
2010
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
PPC 9 0.06083 (0.54298)
SJD 9 0.09557 (0.43928)
DRC 8 0.01370 (0.50598)
GIL 8 0.17168 (0.21005)
ICF 8 0.02322 (0.43481)
KHA 8 0.55472 (0.51751)
LSS 8 0.04742 (0.21487)
ST8 8 0.17662 (0.46747)
TAC 8 0.88698 (0.24480)
TYA 8 0.02545 (0.50000)
VHC 8 0.13974 (0.35280)
CII 7 0.08071 (0.21435)
HBC 7 0.21843 (0.02916)
HTV 7 0.08521 (0.43847)
KDC 7 0.03226 (0.23892)
LAF 7 0.03918 (0.04277)
NTL 7 0.00343 (0.41288)
PJT 7 0.47232 (0.41758)
SBT 7 0.38880 0.02016
SCD 7 0.38437 (0.08568)
SSC 7 0.29537 (0.45467)
SVC 7 0.34447 (0.40394)
TNC 7 0.10542 (0.20817)
VID 7 0.43315 (0.49220)
VNM 7 0.23815 0.16792
VPK 7 0.10316 (0.35514)
VSC 7 0.11458 (0.24352)
VTB 7 0.75031 (0.34514)
BBC 6 0.46549 (0.56119)
BHS 6 0.02706 (0.13728)
BMP 6 0.10570 (0.29418)
DCL 6 0.08626 (0.66507)
179
DHA 6 0.10866 (0.56818)
DIC 6 0.06773 (0.55906)
GMC 6 0.07926 (0.36698)
HAG 6 0.03466 (0.24769)
HAP 6 0.00641 (0.59651)
HT1 6 0.23370 (0.53378)
KMR 6 0.04359 (0.59740)
LGC 6 0.11485 (0.22503)
PAC 6 0.12472 (0.24262)
REE 6 0.04967 (0.42698)
RIC 6 0.15217 (0.53720)
SFC 6 0.03307 (0.43461)
SGT 6 0.90427 (0.69852)
SJS 6 0.01869 (0.50700)
SVI 6 0.14924 (0.19089)
TPC 6 0.01493 (0.36182)
TS4 6 0.04127 (0.66719)
VNS 6 0.07136 (0.49646)
(0.37081)
2011
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
DQC 9 0.27603 0.66657
DVP 9 0.26306 0.15759
LGC 9 0.21698 (0.47368)
SBT 9 0.36947 1.06622
TCR 9 0.02540 0.04639
VTO 9 0.09098 0.16163
ANV 8 0.03171 0.27290
LAF 8 0.01534 (0.16292)
PIT 8 0.22934 (0.06425)
PJT 8 0.32668 0.43866
TRC 8 0.07654 0.01647
TYA 8 0.13896 (0.02128)
VIP 8 0.18918 0.02564
VPK 8 0.52264 0.91549
DPM 7 0.25223 0.05281
DPR 7 0.09034 0.01234
FMC 7 0.10349 0.24224
GTA 7 0.61694 0.13462
HRC 7 0.20603 (0.26915)
180
IMP 7 0.50956 0.07968
KHP 7 0.05499 0.07222
KSH 7 0.06378 (0.51773)
MCP 7 0.35381 0.58688
RDP 7 0.29598 0.14807
SRF 7 0.30296 0.26134
SZL 7 0.32677 0.06010
TCM 7 0.09047 (0.16419)
AGF 6 0.04326 0.46606
BHS 6 0.17142 0.28428
BMC 6 0.90613 3.10717
HAG 6 0.03392 (0.23426)
HMC 6 0.30708 0.02334
KBC 6 0.06740 (0.31064)
NSC 6 0.89145 0.56859
PHR 6 0.11945 0.14063
PTC 6 0.14689 0.24060
PVD 6 0.42022 (0.21731)
SFC 6 0.21108 (0.08177)
TAC 6 0.15393 0.48980
TNA 6 0.08356 0.04822
TRA 6 0.82520 0.38345
VHG 6 0.04721 (0.27745)
VNM 6 0.43369 0.30406
VNS 6 0.06031 0.36927
VSC 6 0.29472 0.31569
0.20810
2012
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
BMC 9 0.02183 (0.05241)
PJT 9 0.78618 0.02044
SJD 9 0.45319 0.34569
TBC 9 0.72083 0.21807
TMP 9 0.52188 0.28049
ABT 8 0.84096 0.15209
ACL 8 0.01689 (0.38085)
BTP 8 0.18436 1.29240
CCI 8 0.63389 0.03382
DPM 8 0.06255 0.32278
DPR 8 0.04373 0.10359
181
HVG 8 0.02183 0.06092
HVX 8 0.42707 (0.01373)
MHC 8 0.01810 (0.10345)
RAL 8 0.66831 0.26221
VPK 8 0.04336 1.95342
CLC 7 0.50809 0.18022
DSN 7 0.23792 0.96057
GIL 7 0.18000 (0.16564)
NSC 7 0.46866 0.85114
PET 7 0.08168 0.28997
PHR 7 0.08713 (0.08955)
PTL 7 0.05291 (0.54098)
TDW 7 0.82968 (0.09156)
TNC 7 0.11064 (0.03429)
TRC 7 0.03543 0.14243
TYA 7 0.37345 (0.08333)
VHC 7 0.15565 (0.20368)
AGF 6 0.06233 (0.18563)
CMV 6 0.27249 0.06814
FPT 6 0.31806 (0.19497)
GDT 6 0.67118 0.14916
GMC 6 0.33018 0.41601
HLG 6 0.21456 (0.32605)
HMC 6 0.05019 (0.22069)
MCP 6 0.13819 (0.00357)
REE 6 0.43817 0.21267
SBT 6 0.24047 (0.11317)
SHP 6 0.48039 0.84417
TCR 6 0.08264 (0.41321)
TDC 6 0.01588 (0.20927)
TIC 6 0.26787 0.11764
TSC 6 0.02334 (0.62319)
VSC 6 0.64331 0.24181
VSI 6 0.15573 (0.09936)
0.11936
2013
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
DCL 9 0.04019 0.92517
HOT 9 0.41498 0.05320
HVX 9 0.08988 0.18182
182
KHP 9 0.11285 0.47770
PVD 9 0.07620 1.41389
TBC 9 0.30576 0.62356
TMP 9 0.35288 0.67665
VPK 9 0.02806 (0.27451)
BMP 8 0.50888 0.55970
LM8 8 0.10035 0.63698
NSC 8 0.57473 0.21892
SRC 8 0.05760 0.52615
TAC 8 0.25759 0.19992
VCF 8 0.61011 (0.36643)
VNL 8 0.61796 0.61125
VNS 8 0.34950 1.04820
ASP 7 0.02254 0.61364
BTP 7 0.10243 0.23870
DVP 7 0.40943 0.21481
DXG 7 0.26769 1.17793
HAS 7 0.17673 0.34694
KDC 7 0.71689 0.23021
KHA 7 0.79228 1.21651
L10 7 0.42441 0.65687
NVT 7 0.33903 0.60870
PGC 7 0.11629 0.59399
PPC 7 0.26593 0.05790
RDP 7 0.17251 0.10043
SJD 7 0.13461 0.61145
ST8 7 0.34350 0.74332
TLH 7 0.55192 0.84314
TRA 7 0.41445 0.18405
TYA 7 0.74157 0.68182
DRC 6 0.12257 0.39833
DXV 6 0.04366 0.58065
FLC 6 0.05139 0.39676
HTV 6 0.09952 0.31696
KSA 6 0.09545 (0.01053)
NBB 6 0.01415 0.91138
PDN 6 0.62373 0.72418
PJT 6 0.37738 0.26510
SAM 6 0.05013 0.41547
SFI 6 0.21037 0.62534
183
SPM 6 0.43526 (0.31293)
TMS 6 0.27522 0.49294
VIC 6 0.27843 0.02362
VNM 6 0.53136 0.17662
0.46035
2014
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
BBC 9 0.89304 0.40325
DCL 9 0.17741 0.62538
DHC 9 0.16276 0.63515
NKG 9 0.06552 0.29907
TBC 9 0.69972 0.42831
TCM 9 0.08811 0.11548
CIG 8 0.03202 (0.38889)
CLC 8 0.38899 0.25073
EVE 8 0.52529 0.07996
GAS 8 0.47039 (0.29441)
KBC 8 0.09427 0.54286
LAF 8 0.00935 0.45161
LBM 8 0.90078 0.12021
PPC 8 0.06068 0.35073
SJS 8 0.07391 (0.05858)
SRC 8 0.14546 0.51865
TCL 8 0.99292 0.26463
TRA 8 0.38838 0.04058
VIP 8 0.05346 0.37871
C32 7 0.19759 0.23766
CLW 7 0.40273 0.26442
CMG 7 0.08910 0.69565
CMT 7 0.19511 0.25000
DLG 7 0.32221 0.27748
DQC 7 0.14305 0.97151
DRH 7 0.20878 0.58333
FLC 7 0.08713 0.15145
HAX 7 0.22463 0.38571
HDG 7 0.26497 0.36500
HPG 7 0.14586 (0.07867)
HTL 7 0.21913 3.85783
ICF 7 0.33079 (0.03704)
ITD 7 0.12982 1.01538
184
KDC 7 0.55358 (0.05363)
LIX 7 0.57430 0.40717
NSC 7 0.62003 0.24028
NVT 7 0.02430 (0.49275)
PTB 7 0.45468 0.34793
PTC 7 0.01007 0.85246
PVD 7 0.05704 (0.23454)
PVT 7 0.00790 0.02720
SBA 7 0.15559 0.13402
SVC 7 0.98924 0.57504
TCO 7 0.28473 0.07942
UIC 7 0.52649 0.27024
VHG 7 0.00508 0.31250
VIC 7 0.06536 0.16637
VNE 7 0.01755 1.28581
VNS 7 0.08937 0.03673
BTT 6 0.28532 0.14095
DIC 6 0.14168 0.08848
DTT 6 0.24653 0.30769
HHS 6 0.08235 (0.04007)
KMR 6 0.04959 (0.06770)
LGC 6 0.62060 2.07800
MHC 6 0.08940 0.13238
PXS 6 0.43173 0.22272
SC5 6 0.09175 0.04643
ST8 6 0.61225 0.50352
SVI 6 0.48615 0.02752
TIX 6 0.78863 0.20473
TMS 6 0.93942 0.54059
TSC 6 0.00678 2.44045
TV1 6 0.62853 0.03996
VID 6 0.04556 0.15909
0.37665
2015
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
APC 9 0.32980 0.02997
CMX 9 0.00405 (0.12500)
DHA 9 0.73677 0.56967
GAS 9 0.65812 (0.11901)
SFI 9 0.16561 0.07942
185
SVC 9 0.75853 0.96989
TCR 9 0.02932 0.61538
AGF 8 0.04810 (0.35187)
CDC 8 0.39166 0.16595
CMG 8 0.24955 0.27193
COM 8 0.59438 0.39535
DQC 8 0.09649 0.37642
DRH 8 0.59602 7.38889
DXV 8 0.72294 (0.06667)
HAX 8 0.21148 1.39815
HPG 8 0.11440 0.18771
HT1 8 0.23451 0.32850
HTL 8 0.09382 1.29587
ITC 8 0.03176 0.11250
MCG 8 0.01001 (0.38889)
NAV 8 0.16712 0.43300
NT2 8 0.04626 0.09200
OPC 8 0.73831 0.24864
PNC 8 0.04839 (0.14400)
PVD 8 0.07199 (0.46097)
SHP 8 0.19527 0.02566
SJD 8 0.28654 (0.19335)
SRC 8 0.88973 0.38400
SVT 8 0.27667 0.47143
TCL 8 0.26674 0.00962
TMP 8 0.33592 0.13289
VFG 8 0.20198 0.77765
VIS 8 0.21586 0.41270
VNE 8 0.07123 (0.16528)
VOS 8 0.01062 (0.50000)
VSH 8 0.21914 0.15662
VTO 8 0.78710 0.10080
BRC 7 0.21811 0.11970
D2D 7 0.36678 0.11673
DHC 7 0.29984 1.08314
DVP 7 0.96387 0.47982
GDT 7 0.40017 0.75766
GMD 7 0.14093 0.55639
HAI 7 0.11351 (0.39539)
HBC 7 0.58503 0.45402
186
HLG 7 0.02029 0.82353
ICF 7 0.10380 (0.32000)
JVC 7 0.01540 (0.78392)
KBC 7 0.22268 (0.09211)
KHA 7 0.13952 0.14779
KSA 7 0.08889 (0.13043)
KSB 7 0.75829 1.02067
LIX 7 0.85776 1.26286
NKG 7 0.41474 0.64477
PDR 7 0.87462 0.01248
PET 7 0.27212 (0.16710)
PTL 7 0.02326 (0.13636)
PVT 7 0.51790 (0.03390)
PXI 7 0.02614 (0.22271)
PXS 7 0.10226 (0.23241)
SFC 7 0.17295 (0.06904)
SJS 7 0.41524 (0.01905)
SPM 7 0.12272 (0.32000)
ST8 7 0.39995 0.24124
STT 7 0.04223 (0.16667)
TCM 7 0.33218 (0.09122)
TDH 7 0.19126 (0.13340)
TNT 7 0.01397 6.74293
TYA 7 0.18750 0.44257
VSI 7 0.19160 0.39630
ACC 6 0.51633 (0.01189)
BHS 6 0.33826 1.00429
BTP 6 0.09478 0.08795
CII 6 0.13543 0.33965
DMC 6 0.96277 0.75163
DTA 6 0.12970 (0.12069)
DTT 6 0.33478 0.52106
GMC 6 0.36234 0.14332
KDH 6 0.07457 0.32362
LCG 6 0.02092 (0.21429)
NLG 6 0.63418 0.30795
NNC 6 0.16324 0.40124
PIT 6 0.02802 (0.03750)
PJT 6 0.30178 0.47771
PNJ 6 0.86220 0.56820
PTB 6 0.76066 1.69385
187
SSC 6 0.94225 (0.03525)
TDW 6 0.71451 (0.03264)
TMS 6 0.33583 0.33979
TMT 6 0.07695 0.37891
TS4 6 0.28585 (0.00936)
TV1 6 0.86654 0.15822
VHC 6 0.13560 (0.15181)
VNL 6 0.07800 0.16239
VNS 6 0.10582 (0.08230)
VTB 6 0.96256 0.16504
0.35452
2016
SYB F_SCORE (t) PEG (t) return (Ri) (t+1)
DHC 9 0.13734 0.01442
DTT 9 0.36113 0.03573
HTV 9 0.19499 0.06995
MDG 9 0.03392 0.67292
VSI 9 0.12801 0.15051
BCI 8 0.09635 0.11367
C32 8 0.15765 0.03050
CDC 8 0.26910 0.57920
CLC 8 0.29059 0.01741
CMG 8 0.19138 0.04393
CTD 8 0.26212 0.61389
DRC 8 0.40532 (0.14239)
DVP 8 0.56157 0.04318
GDT 8 0.61499 0.42999
GSP 8 0.23598 (0.07196)
HPG 8 0.64481 0.49476
HT1 8 0.16348 (0.03560)
HTI 8 0.23562 0.31658
HTL 8 0.05324 (0.52389)
HU3 8 0.33659 0.17507
KSB 8 0.35814 0.82479
LBM 8 0.19696 0.45874
MCP 8 0.56365 1.40512
PJT 8 0.22696 0.20885
POM 8 0.62713 0.84951
PTL 8 0.13032 0.41667
PXT 8 0.00375 (0.33962)
188
SKG 8 0.13381 (0.16298)
SVC 8 0.30573 0.49290
TYA 8 0.16484 (0.10074)
AGM 7 0.04057 (0.24480)
BBC 7 0.60533 0.58816
BGM 7 0.03192 (0.64167)
CAV 7 0.38651 0.35266
CCI 7 0.26853 0.40287
CMX 7 0.03117 (0.28750)
COM 7 0.16901 0.48336
DPM 7 0.23868 (0.11819)
FMC 7 0.09603 0.08166
GIL 7 0.26994 0.16244
HAS 7 0.01328 (0.05405)
HSG 7 0.11333 0.48109
HU1 7 0.77284 0.14791
KHA 7 0.42963 0.11735
KHP 7 0.22273 0.06997
L10 7 0.35197 0.10006
LHG 7 0.12153 (0.12449)
LIX 7 0.10241 (0.02528)
NNC 7 0.41109 0.58897
NTL 7 0.11122 (0.03021)
PAC 7 0.88852 0.46767
RAL 7 0.55016 0.80186
RDP 7 0.07793 (0.32717)
SCD 7 0.89915 0.02855
SII 7 0.12625 (0.10659)
SRC 7 0.51651 (0.19884)
SVT 7 0.24173 (0.01759)
TNA 7 0.22858 0.27888
VFG 7 0.18604 0.19890
VNM 7 0.89977 0.29853
VPH 7 0.03430 0.21907
AMD 6 0.45665 0.17488
BCE 6 0.47229 0.05402
BHS 6 0.17990 0.14801
BMP 6 0.30727 0.38305
CIG 6 0.01858 0.40000
CMV 6 0.43221 0.38678
CTI 6 0.16813 0.35615
189
DHA 6 0.16648 0.40544
EVE 6 0.18819 (0.34256)
HDC 6 0.24219 (0.09039)
HQC 6 0.00921 (0.51497)
KBC 6 0.21107 0.08394
LCM 6 0.00550 (0.65714)
MHC 6 0.02082 (0.38728)
PGC 6 0.05783 0.37428
RIC 6 0.03028 (0.02159)
SBA 6 0.00255 0.52270
TCO 6 0.35211 0.16097
TIX 6 0.28387 0.60664
TLG 6 0.87807 0.46571
TNT 6 0.14176 (0.89456)
TRA 6 0.84372 0.53413
VMD 6 0.10393 0.06236
0.15459
190
Phục lục 6 : Kết quả chạy mô hình hồi quy FEM từ phần mềm stata
191
Phục lục 7: Kết quả chạy mô hình hồi quy REM từ phần mềm stata
192
Phục lục 8 : Kết quả chạy mô hình hồi quy GMM từ phần mềm stata
. xtabond2 rirf l2.rirf rmrf pmarketcap ppeg pfscore, gmm(rirf rmrf pmarketcap,
eq(diff) lag(5 5)) iv(ppeg pfscore) small noconst
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor
space, perm.
Dynamic panel-data estimation, one-step system GMM
------------------------------------------------------------------------------
Group variable: firm_code Number of obs = 1142
Time variable : year Number of groups = 252
Number of instruments = 10 Obs per group: min = 1
F(5, 1137) = 12.03 avg = 4.53
Prob > F = 0.000 max = 7
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
rirf | Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
-------------+-----------------------------------------------------------------------------------------
rirf |L2.| -.3081595 .1227942 -2.51 0.012 -.5490882 -.0672307
rmrf | -.592092 .2987597 -1.98 0.048 -1.178274 -.0059098
pmarketcap | -.9614451 .5008498 -1.92 0.055 -1.944139 .0212487
ppeg | 4.100485 .8335022 4.92 0.000 2.465109 5.73586
pfscore | 4.925397 .7637237 6.45 0.000 3.42693 6.423863
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Instruments for first differences equation
Standard
D.(ppeg pfscore)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
L5.(rirf rmrf pmarketcap)
Instruments for levels equation
Standard
193
ppeg pfscore
------------------------------------------------------------------------------
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -9.39 Pr > z = 0.000
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 1.52 Pr > z = 0.127
------------------------------------------------------------------------------
Sargan test of overid. restrictions: chi2(5) = 3.74 Prob > chi2 = 0.588
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
iv(ppeg pfscore)
Sargan test excluding group: chi2(3) = 1.69 Prob > chi2 = 0.640
Difference (null H = exogenous): chi2(2) = 2.05 Prob > chi2 = 0.359