“Đầu tư phát triển Khu Kinh tế Vũng Áng giai đoạn 2006-2020” là đề
tài nghiên cứu được thực hiện nhằm xem xét, đánh giá hoạt động đầu tư phát
triển KKT theo hướng bền vững tại một KKT trên góc độ khách quan; dựa
trên cơ sở đánh giá thực trạng đầu tư phát triển KKT hướng tới tính bền vững
dưới các góc độ: kinh tế, xã hội và môi trường. Đặc biệt, trên cơ sở bám sát
các mục tiêu nghiên cứu, sử dụng tổng hợp các phương pháp nghiên cứu phân
tích, so sánh, tổng hợp, cũng như điều tra khảo sát và xử lý kết quả định
lượng, luận án đã đạt được những kết quả sau.
Thứ nhất, trên cơ sở lý thuyết về phát triển bền vững, phát triển khu
kinh tế theo hướng bền vững, đầu tư phát triển khu kinh tế, Luận án tập trung
làm rõ cơ sở lý luận về đầu tư phát triển khu kinh tế theo hướng bền vững từ
đó đề xuất chỉ tiêu đo lường và nhân tố ảnh hưởng đến nó, cụ thể là:
Xây dựng được hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động đầu tư phát triển
khu kinh tế Vũng Áng theo hướng bền vững. Trên góc độ kinh tế, ngoài 05
chỉ tiêu đánh giá hiệu quả đầu tư phát triển khu kinh tế, luận án còn chỉ ra 02
nhóm chỉ tiêu (phản ánh hiệu quả trực tiếp của bản thân khu kinh tế ven biển;
và tỷ lệ đóng góp của khu kinh tế ven biển đối với nền kinh tế). Trên góc độ
xã hội, luận án đã chỉ ra 05 chỉ tiêu đánh giá hiệu quả. Cuối cùng, trên góc độ
môi trường có 04 chỉ tiêu đánh giá
218 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 07/02/2022 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư phát triển khu kinh tế Vũng Áng giai đoạn 2006 - 2020, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 77.78 261.11 483.33 500.00 500.00 460.00
*Đầu tư hạ tầng KKT, không bao gồm GPMB, tái định cư Formosa
Nguồn: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh, 2014
Bảng 3.3 Dự án đầu tư của doanh nghiệp giai đoạn 2007-2014*
Dự án ĐVT 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Trong nước Dự án 06 02 02 10 11 12 9 12
FDI Dự án 02 02 08 06 10 9 10
Tổng cộng Dự án 06 04 04 18 17 22 18 22
*Đầu tư hạ tầng KKT, không bao gồm GPMB, tái định cư Formosa
Nguồn: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh, 2014
Bảng 3.4 Vốn đầu tư của doanh nghiệp trong và ngoài nước giai đoạn 2007-2014*
Chỉ tiêu ĐVT 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Số dự án Dự án 06 04 04 18 17 22 18 22
Trong nước Tỷ đồng 2477 9709 1783 411 13074 12350 1058 14750
FDI Triệu USD - 4844 77 332 2547 2200 47 3212
*Đầu tư hạ tầng KKT, không bao gồm GPMB, tái định cư Formosa
Nguồn: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh, 2014
171
Bảng 3.5 Vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương cho đầu tư phát triển hạ tầng
khu kinh tế giai đoạn 2007-2014
Đơn vị: triệu đồng
Năm
Kế hoạch vốn Vốn ứng trước Vốn đã giải ngân
NSTW
NSĐP và
các nguồn
vốn khác
NSTW
NSĐP và
các nguồn
vốn khác
NSTW
NSĐP và các
nguồn vốn
khác
2007 0 22,942 0 22,942
2008 90,000 3,468 90,000 3,468
2009 70,000 11,805 69,849 11,805
2010 235,000 1,339 32,871 234,895 66,327
2011 435,000 3,729 435,000 3,729
2012 450,000 5,401 20,000 449,992 25,386
2013 450,000 25,179 450,000 9,295
2014 414,000 20,000 161,730 500
Tổng 2,044,000 93,863 0 85,000 1,791,466 143,452
Nguồn: Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh, 2014
Bảng 3.6 Tỷ lệ diện tích đất của dự án đầu tư vào khu kinh tế
STT Phân theo các phân khu chức năng
Diện tích
(Héc ta)
Tỷ lệ
(%)
1 Đất dự án du lịch 403,66 97
2 Đất dự án công nghiệp, cảng và dịch vụ hậu cảng 7361 67
3 Đất dự án dịch vụ - thương mại khác 156 24,3
4 Đất dự án đầu tư xây dựng các khu đô thị tập trung 255 15,2
5 Tổng diện tích đất đăng ký của 50 dự án 8176
Nguồn: Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh, 2014
172
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
Bước 1: Xây dựng phiếu câu hỏi đánh giá
Phiếu câu hỏi đánh giá được xây dựng dựa trên các tiêu chí đánh giá
hiệu quả đầu tư phát triển khu kinh tế trên ba nhóm chỉ tiêu (Indicator): (1)
Hiệu quả kinh tế bao gồm: Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại khu kinh tế; Hiệu quả
đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại khu kinh tế; (2) Hiệu
quả xã hội thông qua đầu tư phát triển con người tại khu kinh tế; và (3) Hiệu
quả đầu tư vào môi trường tại khu kinh tế. Các tiêu chí (chỉ báo -Items) đánh
giá cho mỗi nhóm chỉ tiêu được xây dựng dựa trên việc thực hiện hệ thống
hóa các nghiên cứu trước cũng như bổ sung, hoàn chỉnh từ ý kiến trao đổi của
chuyên gia. Cuối cùng, các tiêu chí đánh giá cho mỗi chỉ tiêu được hoàn chỉnh
và đưa vào bảng câu hỏi đánh giá.
Bảng 3.7 Chỉ tiêu và chỉ báo đánh giá hiệu quả đầu tư phát triển khu kinh tế
theo hướng bền vững
Ký hiệu Chỉ tiêu và chỉ báo
Chỉ tiêu 1.1 Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại khu kinh tế (Hiệu quả kinh tế)
HT1 Hạ tầng giao thông kết nối Khu kinh tế với bên ngoài nhìn chung là tốt
(tuyến đường, chất lượng đường...)
HT2 Hạ tầng giao thông kết nối bên trong Khu kinh tế là tốt (tuyến đường, chất
lượng đường...)
HT3 Hạ tầng nước (hệ thống thủy lợi, kênh dẫn nước...) nhìn chung là tốt
HT4 Hạ tầng điện (nguồn điện đáp ứng nhu cầu phụ tải, số km đường điện phục
vụ sản xuất, sinh hoạt, chiếu sáng) là tốt
HT5 Hạ tầng thoát nước vệ sinh đô thị (nhà máy xử lý nước thải, chất thải rắn;
quy mô và công suất xử lý chất thải)
HT6 Hạ tầng bưu chính viễn thông (lượng tổng đài vệ tinh; số mạng ngoại vi, hệ
thống truyền dẫn, phục vụ các loại hình dịch vụ viễn thông) là tốt
Chỉ tiêu 1.2 Hiệu quả đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại Khu
kinh tế (Hiệu quả kinh tế)
KT1 Nhiều dự án đầu tư sản xuất công nghiệp mới ra đời và làm ăn có hiệu quả
KT2 Nhiều dự án đầu tư phát triển thương mại dịch vụ mới ra đời và làm ăn có
hiệu quả
173
Ký hiệu Chỉ tiêu và chỉ báo
KT3 Nhiều sản phẩm được sản xuất tại Khu kinh tế có năng lực cạnh tranh tốt
Chỉ tiêu 2 Hiệu quả đầu tư phát triển con người tại Khu kinh tế (Hiệu quả xã hội)
XH1 Có nhiều cơ sở đào tạo được phát triển nhằm cung cấp nhân lực cho Khu
kinh tế
XH2 Trang thiết bị của nhiều cơ sở đào tạo nghề ngày càng được nâp cấp, đánh
ứng yêu cầu đào tạo nghề cho người lao động
XH3 Nhiều cơ sở đào tạo đã chú trọng liên kết đào tạo trong và ngoài nước nhằm
cung cấp nhân lực cho Khu kinh tế
XH4 Nhân lực được đào tạo tại địa phương có kiến thức, thái độ và kỹ năng tay
nghề tốt đáp ứng nhu cầu phát triển của Khu kinh tế
Chỉ tiêu 3 Hiệu quả đầu tư vào môi trường tại khu kinh tế (Hiệu quả môi trường)
MT1 Khu kinh tế đã xây dựng nhiều hệ thống xử lý nước thải, chất thải lỏng thời
gian qua
MT2 Khu kinh tế đã kiểm soát tốt ô nhiễm tiếng ồn, khói bụi
MT3 Các doanh nghiệp tại Khu kinh tế đã thực thi tốt các quy định về bảo vệ môi
trường
Nguồn: Tổng hợp của tác giả, 2014
Bước 2: Thu thập thông tin
Như đã đề cập, đối tượng tham gia đánh giá hiệu quả bao gồm: quản lý
các doanh nghiệp (doanh nghiệp đang kinh doanh tại khu kinh tế và các doanh
nghiệp có ảnh hưởng lớn đến khu kinh tế - ngân hàng, điện lực, thuế); quản lý
các sở ban ngành có liên quan; chuyên gia trong lĩnh vực giáo dục. Cụ thể,
trong tổng số 109/130 chuyên gia được khảo sát khối cơ quan quản lý nhà
nước chiếm tỷ lệ gần 80%. Những người có chức vụ từ phó trưởng phòng trở
lên chiếm tỷ lệ cao nhất (45%). Ngoài ra, mẫu nghiên cứu ngoài việc tập trung
vào các cơ quan quản lý ở cấp tỉnh thì còn chú ý đến địa phương có ảnh
hưởng trực tiếp đến khu kinh tế Vũng Áng và đặc biệt là Ban Quản lý khu
kinh tế Vũng Áng.
174
Bảng 3.8 Mô tả mẫu nghiên cứu
Phân theo lĩnh vực Tần số Tỷ lệ
Doanh nghiệp 33 30,3
Cơ quan quản lý nhà nước 76 69,7
Tổng cộng 109 100
Phân theo chức vụ Tần số Tỷ lệ
Giám đốc/Phó giám đốc sở và tương đương 25 22,9
Chủ tịch/Phó chủ tịch huyện 20 18,3
Trưởng phòng/Phó phòng 25 22,9
Giám đốc/Phó giám đốc công ty 20 18,3
Chuyên viên 19 17,4
Tổng 109 100
Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả, 2014
Bảng 3.9 Thống kê các đơn vị có chuyên gia trả lời
Đơn vị Số lượng
Văn phòng đại biểu QH & HĐND tỉnh 01
Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh 14
Sở TN&MT 01
Sở Xây dựng 03
Sở Công thương 01
Sở Kế hoạch và đầu tư 04
Sở Tư pháp 03
Sở Giao thông vận tải 04
Sở Giáo dục và đào tạo 04
Sở Thông tin và truyền thông 03
Viện Quy hoạch kiến trúc xây dựng Hà Tĩnh 03
UBND thành phố 03
175
Đơn vị Số lượng
AGRIBANK Hà Tĩnh 04
BIDV Hà Tĩnh 04
VIETCOMBANK Hà Tĩnh 03
Cục thuế Hà Tĩnh 05
Công ty Điện Lực Hà Tĩnh 03
UBND huyện Kỳ Anh 13
UBND huyện Cẩm Xuyên 09
Ban quản lý KKT Vũng Áng 07
Công ty tại KKT Vũng Áng (Kỳ Anh) 15
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức 03
Tổng 109
Nguồn: Kết quả nghiên cứu của tác giả, 2014
Bước 3: Kết quả phân tích hiệu quả
3.1.4.2 Điều tra đánh giá của doanh nghiệp đang tham gia; doanh nghiệp tiềm
năng và cơ quan quản lý nhà nước về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng
Áng trong thời gian qua
Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua theo hai nhóm đối tượng (doanh nghiệp tham gia và cơ quan quản lý
nhà nước ở địa phương)
176
Bảng 3.10 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại Khu kinh tế)
Ký
hiệu
Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại
Khu kinh tế Nhóm đối tượng
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng
ý (%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
HT1 Hạ tầng giao thông kết nối
Khu kinh tế với bên ngoài
nhìn chung là tốt (tuyến
đường, chất lượng đường...)
Doanh nghiệp tham gia 0 6,7 43,3 46,7 3,3
Cơ quan quản lý nhà nước
1,5 4,4 22,1 47,1 25,0
HT2 Hạ tầng giao thông kết nối
bên trong Khu kinh tế là tốt
(tuyến đường, chất lượng
đường...)
Doanh nghiệp tham gia 0 10,0 50,0 33,3 6.,7
Cơ quan quản lý nhà nước 0 10,3 23,5 52,9 13,2
HT3 Hạ tầng nước (hệ thống thủy
lợi, kênh dẫn nước...) nhìn
chung là tốt
Doanh nghiệp tham gia 0 20,0 36,7 40,0 3,3
Cơ quan quản lý nhà nước 4,4 4,4 36,8 26,5 27,9
HT4 Hạ tầng điện (nguồn điện
đáp ứng nhu cầu phụ tải, số
km đường điện phục vụ sản
xuất, sinh hoạt, chiếu sáng)
là tốt
Doanh nghiệp tham gia 10,0 13,3 60,0 16,7 10,0
Cơ quan quản lý nhà nước
2,9 30,9 38,2 27,9 2,9
HT5 Hạ tầng thoát nước vệ sinh
đô thị (nhà máy xử lý nước
thải, chất thải rắn; quy mô
và công suất xử lý chất thải)
Doanh nghiệp tham gia 0 26,7 40,0 26,7 6,7
Cơ quan quản lý nhà nước
8,8 11,8 35,3 32,4 11,8
HT6 Hạ tầng bưu chính viễn
thông (lượng tổng đài vệ
tinh; số mạng ngoại vi, hệ
thống truyền dẫn, phục vụ
các loại hình dịch vụ viễn
thông) là tốt
Doanh nghiệp tham gia 10,0 26,7 56,7 6,7 10,0
Cơ quan quản lý nhà nước
4,4 26,5 41,2 27,9 4,4
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
177
Bảng 3.11 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại Khu
kinh tế)
Ký
hiệu
Hiệu quả đầu tư phát
triển công nghiệp,
thương mại, dịch vụ
tại Khu kinh tế
Nhóm đối tượng
Hoàn
toàn
không
đồng
ý (%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng
ý (%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
KT1 Nhiều dự án đầu tư sản
xuất công nghiệp mới
ra đời và làm ăn có hiệu
quả
Doanh nghiệp tham gia 0 30,0 20,0 46,7 3,3
Cơ quan quản lý nhà nước 0 7,4 23,5 42,6 26,5
KT2 Nhiều dự án đầu tư phát
triển thương mại dịch
vụ mới ra đời và làm ăn
có hiệu quả
Doanh nghiệp tham gia 0 30,0 16,7 43,3 10,0
Cơ quan quản lý nhà nước 0 5,9 27,9 44,1 22,1
KT3 Nhiều sản phẩm được
sản xuất tại Khu kinh tế
có năng lực cạnh tranh
tốt
Doanh nghiệp tham gia 0 50,0 16,7 30,0 3,3
Cơ quan quản lý nhà nước 4.4% 8,8 39,7 26,5 20,6
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
Bảng 3.12 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư phát triển con người tại Khu kinh tế)
Ký hiệu
Hiệu quả đầu tư phát
triển con người tại
Khu kinh tế mại, dịch
vụ tại Khu kinh tế
Nhóm đối tượng
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng
ý (%)
Bình
thường
(%)
Đồng
ý (%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
XH1 Có nhiều cơ sở đào tạo
được phát triển nhằm
cung cấp nhân lực cho
Khu kinh tế
Doanh nghiệp tham gia 0 30,0 36,7 26,7 6,7
Cơ quan quản lý nhà nước 0 8,8 39,7 36,8 14,7
XH2 Trang thiết bị của nhiều
cơ sở đào tạo nghề ngày
càng được nâp cấp,
đánh ứng yêu cầu đào
tạo nghề cho người lao
động
Doanh nghiệp tham gia 3,3 36,7 36,7 16,7 6,7
Cơ quan quản lý nhà nước
0 8,8 39,7 39,7 11,8
XH3 Nhiều cơ sở đào tạo đã
chú trọng liên kết đào
tạo trong và ngoài nước
nhằm cung cấp nhân
lực cho Khu kinh tế
Doanh nghiệp tham gia 0 40,0 26,7 26,7 6,7
Cơ quan quản lý nhà nước
4,4 13,2 19,1 50,0 13,2
XH4 Nhân lực được đào tạo
tại địa phương có kiến
thức, thái độ và kỹ năng
tay nghề tốt đáp ứng
nhu cầu phát triển của
Khu kinh tế
Doanh nghiệp tham gia 0 43,3 33,3 20,0 3,3
Cơ quan quản lý nhà nước
1,5 19,1 42,6 29,4 7,4
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
178
Bảng 3.13 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư vào môi trường tại Khu kinh tế)
Ký hiệu
Hiệu quả đầu tư vào
môi trường tại Khu
kinh tế
Nhóm đối tượng
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng
ý (%)
Hoàn
toàn
đồng
ý (%)
MT1
Khu kinh tế đã xây dựng
nhiều hệ thống xử lý
nước thải, chất thải lỏng
thời gian qua
Doanh nghiệp tham gia 16,7 20,0 33,3 30,0 0
Cơ quan quản lý nhà nước 8,8 19,1 32,4 36,8 2,9
MT2
Khu kinh tế đã kiểm soát
tốt ô nhiễm tiếng ồn,
khói bụi
Doanh nghiệp tham gia 0 33,3 50,0 16,7 0
Cơ quan quản lý nhà nước 13,2 23,5 38,2 22,1 2,9
MT3
Các doanh nghiệp tại
Khu kinh tế đã thực thi
tốt các quy định về bảo
vệ môi trường
Doanh nghiệp tham gia 0 6,7 56,7 36,7 0
Cơ quan quản lý nhà nước 10,3 19,1 35,3 33,8 1,5
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển khu kinh tế Vũng Áng trong thời gian
qua (tổng hợp)
Bảng 3.14 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại Khu kinh tế)
Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại
Khu kinh tế
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
Hạ tầng giao thông kết nối
Khu kinh tế với bên ngoài nhìn
chung là tốt (tuyến đường, chất
lượng đường...)
3,77 0,847 1,0 5,1 28,6 46,9 18,4
Hạ tầng giao thông kết nối bên
trong Khu kinh tế là tốt (tuyến
đường, chất lượng đường...)
3,59 0,823 0 10,2 31,6 46,9 11,2
Hạ tầng nước (hệ thống thủy
lợi, kênh dẫn nước...) nhìn
3,56 1,016 3,1 9,2 36,7 30,6 20,4
179
Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại
Khu kinh tế
Giá
trị
trung
bình
Độ
lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
chung là tốt
Hạ tầng điện (nguồn điện đáp
ứng nhu cầu phụ tải, số km
đường điện phục vụ sản xuất,
sinh hoạt, chiếu sáng) là tốt
3,89 0,836 0 5,1 25,5 44,9 24,5
Hạ tầng thoát nước vệ sinh đô
thị (nhà máy xử lý nước thải,
chất thải rắn; quy mô và công
suất xử lý chất thải)
3,22 1,041 6,1 16,3 36,7 30,6 10,2
Hạ tầng bưu chính viễn thông
(lượng tổng đài vệ tinh; số
mạng ngoại vi, hệ thống truyền
dẫn, phục vụ các loại hình dịch
vụ viễn thông) là tốt
3,83 0,838 0 6,1 26,5 45,9 21,4
Mức độ đánh giá chung 3,64 0,728
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
Bảng 3.15 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại Khu
kinh tế)
Hiệu quả đầu tư phát triển
công nghiệp, thương mại, dịch
vụ tại Khu kinh tế
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
Nhiều dự án đầu tư sản xuất công
nghiệp mới ra đời và làm ăn có
hiệu quả
3,68 0,948 0 14,3 22,4, 43,9, 19,4
Nhiều dự án đầu tư phát triển
thương mại dịch vụ mới ra đời và
làm ăn có hiệu quả
3,67 0,928 0 13,3 24,5, 43,9 18,4
Nhiều sản phẩm được sản xuất tại
Khu kinh tế có năng lực cạnh
tranh tốt
3,31 1,069 3,1 21,4 32,7, 27,6, 15,3
Mức độ đánh giá chung 3,55 0,86
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
180
Bảng 3.16 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư phát triển con người tại Khu kinh tế)
Hiệu quả đầu tư phát triển con
người tại Khu kinh tế mại, dịch
vụ tại Khu kinh tế
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
Có nhiều cơ sở đào tạo được phát
triển nhằm cung cấp nhân lực cho
Khu kinh tế
3,43 0,897 0 15,3 38,8 33,7 12,2
Trang thiết bị của nhiều cơ sở đào
tạo nghề ngày càng được nâp cấp,
đánh ứng yêu cầu đào tạo nghề
cho người lao động
3,34 0,919 1,0 17,3 38,8 32,7 10,2
Nhiều cơ sở đào tạo đã chú trọng
liên kết đào tạo trong và ngoài
nước nhằm cung cấp nhân lực cho
Khu kinh tế
3,38 1,041 3,1 21,4 21,4 42,9 11,2
Nhân lực được đào tạo tại địa
phương có kiến thức, thái độ và
kỹ năng tay nghề tốt đáp ứng nhu
cầu phát triển của Khu kinh tế
3,10 0,902 1,0 26,5 39,8 26,5 6,1
Mức độ đánh giá chung 3,31 0,80
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
Bảng 3.17 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua (Hiệu quả đầu tư vào môi trường tại Khu kinh tế)
Hiệu quả đầu tư vào môi
trường tại Khu kinh tế
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Hoàn
toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
Khu kinh tế đã xây dựng nhiều
hệ thống xử lý nước thải, chất
thải lỏng thời gian qua
2,97 1,040 11,2 19,4 32,7 34,7 2,0
Khu kinh tế đã kiểm soát tốt ô
nhiễm tiếng ồn, khói bụi 2,80 0,941 9,2 26,5 41,8 20,4 2,0
Các doanh nghiệp tại Khu kinh tế
đã thực thi tốt các quy định về
bảo vệ môi trường
3,07 0,911 7,1 15,3 41,8 34,7 1,0
Mức độ đánh giá chung 2,94 0,86
Nguồn: Kết quả điều tra của tác giả, 2014
Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển khu kinh tế Vũng Áng trong thời gian
qua (tổng hợp)
181
Bảng 3.18 Ý kiến đánh giá về hiệu quả đầu tư phát triển Khu kinh tế Vũng Áng trong
thời gian qua
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Hoàn toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
Hiệu quả đầu tư hạ tầng tại Khu kinh tế
Hạ tầng giao thông kết nối
Khu kinh tế với bên ngoài nhìn
chung là tốt (tuyến đường, chất
lượng đường...)
3,77 0,847 1,0 5,1 28,6 46,9 18,4
Hạ tầng giao thông kết nối bên
trong Khu kinh tế là tốt (tuyến
đường, chất lượng đường...)
3,59 0,823 0 10,2 31,6 46,9 11,2
Hạ tầng nước (hệ thống thủy
lợi, kênh dẫn nước...) nhìn
chung là tốt
3,56 1,016 3,1 9,2 36,7 30,6 20,4
Hạ tầng điện (nguồn điện đáp
ứng nhu cầu phụ tải, số km
đường điện phục vụ sản xuất,
sinh hoạt, chiếu sáng) là tốt
3,89 0,836 0 5,1 25,5 44,9 24,5
Hạ tầng thoát nước vệ sinh đô
thị (nhà máy xử lý nước thải,
chất thải rắn; quy mô và công
suất xử lý chất thải)
3,22 1,041 6,1 16,3 36,7 30,6 10,2
Hạ tầng bưu chính viễn thông
(lượng tổng đài vệ tinh; số
mạng ngoại vi, hệ thống truyền
dẫn, phục vụ các loại hình dịch
vụ viễn thông) là tốt
3,83 0,838 0 6,1 26,5 45,9 21,4
Hiệu quả đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tại Khu kinh tế
Nhiều dự án đầu tư sản xuất
công nghiệp mới ra đời và làm
ăn có hiệu quả
3,68 0,948 0 14,3 22,4, 43,9, 19,4
Nhiều dự án đầu tư phát triển
thương mại dịch vụ mới ra đời
và làm ăn có hiệu quả
3,67 0,928 0 13,3 24,5, 43,9 18,4
Nhiều sản phẩm được sản xuất
tại Khu kinh tế có năng lực
cạnh tranh tốt
3,31 1,069 3,1 21,4 32,7, 27,6, 15,3
Hiệu quả đầu tư phát triển con người tại Khu kinh tế mại, dịch vụ tại Khu kinh tế
Có nhiều cơ sở đào tạo được
phát triển nhằm cung cấp nhân
lực cho Khu kinh tế
3,43 0,897 0 15,3 38,8 33,7 12,2
Trang thiết bị của nhiều cơ sở
đào tạo nghề ngày càng được
nâp cấp, đánh ứng yêu cầu đào
tạo nghề cho người lao động
3,34 0,919 1,0 17,3 38,8 32,7 10,2
Nhiều cơ sở đào tạo đã chú
trọng liên kết đào tạo trong và
ngoài nước nhằm cung cấp
3,38 1,041 3,1 21,4 21,4 42,9 11,2
182
Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
Giá trị
trung
bình
Độ lệch
chuẩn
Hoàn toàn
không
đồng ý
(%)
Không
đồng ý
(%)
Bình
thường
(%)
Đồng ý
(%)
Hoàn
toàn
đồng ý
(%)
nhân lực cho Khu kinh tế
Nhân lực được đào tạo tại địa
phương có kiến thức, thái độ
và kỹ năng tay nghề tốt đáp
ứng nhu cầu phát triển của
Khu kinh tế
3,10 0,902 1,0 26,5 39,8 26,5 6,1
Hiệu quả đầu tư vào môi trường tại Khu kinh tế
Khu kinh tế đã xây dựng nhiều
hệ thống xử lý nước thải, chất
thải lỏng thời gian qua
2,97 1,040 11,2 19,4 32,7 34,7 2,0
Khu kinh tế đã kiểm soát tốt ô
nhiễm tiếng ồn, khói bụi 2,80 0,941 9,2 26,5 41,8 20,4 2,0
Các doanh nghiệp tại Khu kinh
tế đã thực thi tốt các quy định
về bảo vệ môi trường
3,07 0,911 7,1 15,3 41,8 34,7 1,0
183
Hình 3.3 So sánh hiệu quả đầu tư phát triển khu kinh tế Vũng Áng thời gian qua theo
đánh giá của các chuyên gia
Ghi chú: thang điểm đánh giá từ (thấp nhất là 1 điểm, cao nhất là 5 điểm)
184
PHỤC LỤC 5: PHIẾU CÂU HỎI ĐIỀU TRA
DÀNH CHO QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP, CHUYÊN GIA
VÀ QUẢN LÝ CÁC CẤP Ở ĐỊA PHƯƠNG
Kính chào quý vị!
Tôi tên Nguyễn Hữu Khiếu, công tác tại VNPT Hà Tĩnh, hiện tôi đang thực hiện đề
tài Luận Án Tiến Sĩ “Đầu tư phát triển khu kinh tế theo hướng bền vững - Nghiên cứu
điển hình tại Khu kinh tế Vũng Áng”. Phiếu câu hỏi sau đây nhằm mục đích xem xét
đánh giá kết quả và hiệu quả của đầu tư phát triển Khu Kinh tế theo hướng bền vững và là
một phần quan trọng trong đề tài nghiên cứu của tác giả. Những thông tin mà quý vị cung
cấp sẽ vô cùng quý giá, tác giả xin cam đoan những thông tin đó sẽ chỉ phục vụ cho đề tài
nghiên cứu này.
Kính mong sự hợp tác của quý vị, xin chân thành cảm ơn!
Trước hết, tác giả xin giải thích các đặc điểm của đánh giá hiệu quả và phân tích nhân tố:
Giải thích các đặc điểm đánh giá hiệu quả
TT Mức độ đánh giá Đặc điểm
Giá trị
(điểm quy đổi)
1
I1
(Rất tốt)
- Tỷ lệ giải ngân đầu tư >85%
- Chất lượng đầu tư rất tốt
- Đầu tư đúng mục tiêu
5,0
2
I2
(Tốt)
- Tỷ lệ giải ngân đầu tư từ 75% đến dưới 85%
- Chất lượng đầu tư tốt
- Đầu tư đúng mục tiêu
4,0
3 I3 (Khá)
- Tỷ lệ giải ngân đầu tư từ 60 đến dưới 75%
- Chất lượng đầu tư khá
- Đầu tư đúng mục tiêu
3,0
4
I4
(Trung bình)
- Tỷ lệ giải ngân đầu tư từ 50 đến dưới 60%
- Chất lượng đầu tư trung bình
- Đầu tư đúng mục tiêu
2,0
5 I5 (Yếu)
- Tỷ lệ giải ngân đầu tư dưới 50%
- Chất lượng đầu tư yếu
- Đầu tư không đúng mục tiêu đặt ra
1,0
185
Giải thích các đặc điểm đánh giá yếu tố môi trường Quốc tế
TT Mức độ đánh giá Đặc điểm Giá trị (điểm quy đổi)
1
I1
(Rất quan trọng)
- Tác động môi trường quốc tế đến hiệu quả
đầu tư lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi
trường quốc tế có ảnh hưởng lớn đến hiệu
quả đầu tư
5,0
2
I2
(Quan trọng)
- Tác động môi trường quốc tế đến hiệu quả
đầu tư khá lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi
trường quốc tế có ảnh hưởng khá lớn đến
hiệu quả đầu tư
4,0
3
I3
(Trung bình)
- Tác động môi trường quốc tế đến hiệu quả
đầu tư trung bình
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi
trường quốc tế có ảnh hưởng trung bình đến
hiệu quả đầu tư
3,0
4
I4
(Không quan trọng)
- Tác động môi trường quốc tế đến hiệu quả
đầu tư ít
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi
trường quốc tế ít có ảnh hưởng đến hiệu quả
đầu tư
2,0
5
I5
(Rất không quan
trọng)
- Hầu như không có tác động môi trường quốc
tế đến hiệu quả đầu tư
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi
trường quốc tế hầu như không có ảnh hưởng
đến hiệu quả đầu tư
1,0
Giải thích các đặc điểm đánh giá yếu tố môi trường Quốc gia
TT Mức độ
đánh giá Đặc điểm
Giá trị
(điểm quy đổi)
1
I1
(Rất quan
trọng)
- Tác động môi trường quốc gia đến hiệu quả đầu tư
lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường quốc
gia có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả đầu tư
5,0
2
I2
(Quan trọng)
- Tác động môi trường quốc gia đến hiệu quả đầu tư
khá lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường quốc gia
có ảnh hưởng khá lớn đến hiệu quả đầu tư
4,0
186
TT Mức độ
đánh giá Đặc điểm
Giá trị
(điểm quy đổi)
3
I3
(Trung bình)
- Tác động môi trường quốc gia đến hiệu quả đầu tư
trung bình
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường quốc
gia có ảnh hưởng trung bình đến hiệu quả đầu tư
3,0
4
I4
(Không quan
trọng)
- Tác động môi trường quốc gia đến hiệu quả đầu tư ít
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường quốc
gia ít có ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư
2,0
5
I5
(Rất không
quan trọng)
- Hầu như không có tác động môi trường quốc gia đến
hiệu quả đầu tư
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường quốc
gia hầu như không có ảnh hưởng đến hiệu quả đầu
tư
1,0
Giải thích các đặc điểm đánh giá yếu tố môi trường Địa phương
TT Mức độ đánh giá Đặc điểm Giá trị (điểm quy đổi)
1
I1
(Rất quan trọng)
- Tác động môi trường địa phương đến hiệu quả
đầu tư lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường địa
phương có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả đầu tư
5,0
2
I2
(Quan trọng)
- Tác động môi trường địa phương đến hiệu quả
đầu tư khá lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường địa
phương có ảnh hưởng khá lớn đến hiệu quả đầu tư
4,0
3 I3 (Trung bình)
- Tác động môi trường địa phương đến hiệu quả
đầu tư trung bình
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường địa
phương có ảnh hưởng trung bình đến hiệu quả đầu tư
3,0
4
I4
(Không quan
trọng)
- Tác động môi trường địa phương đến hiệu quả
đầu tư ít
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường địa
phương ít có ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư
2,0
5
I5
(Rất không quan
trọng)
- Hầu như không có tác động môi trường địa
phương đến hiệu quả đầu tư
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường địa
phương hầu như không có ảnh hưởng đến hiệu
quả đầu tư
1,0
187
Giải thích các đặc điểm đánh giá yếu tố môi trường Khu kinh tế
TT Mức độ đánh giá Đặc điểm Giá trị (điểm quy đổi)
1
I1
(Rất quan trọng)
- Tác động môi trường tại khu kinh tế đến hiệu quả
đầu tư lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường tại
khu kinh tế có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả đầu tư
5,0
2
I2
(Quan trọng)
- Tác động môi trường tại khu kinh tế đến hiệu quả
đầu tư khá lớn
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi tại khu
kinh tế có ảnh hưởng khá lớn đến hiệu quả đầu tư
4,0
3
I3
(Trung bình)
- Tác động môi trường tại khu kinh tế đến hiệu quả
đầu tư trung bình
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường tại
khu kinh tế có ảnh hưởng trung bình đến hiệu quả
đầu tư
3,0
4
I4
(Không quan trọng)
- Tác động môi trường tại khu kinh tế đến hiệu quả
đầu tư ít
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường tại
khu kinh tế ít có ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư
2,0
5
I5
(Rất không quan
trọng)
- Hầu như không có tác động môi trường tại khu
kinh tế đến hiệu quả đầu tư
- Sự thay đổi tích cực (tiêu cực) của môi trường tại
khu kinh tế hầu như không có ảnh hưởng đến
hiệu quả đầu tư
1,0
188
Họ và tên:.......
Đơn vị công tác:...
Điện thoại: ..
Câu 1: Quý vị cho biết MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG của những nhân tố sau ảnh hưởng đến
hiệu quả đầu tư phát triển tại Khu Kinh tế Vũng Áng theo hướng bền vững? MỨC ĐỘ
QUAN TRỌNG được phân loại như sau: (1) Rất không quan trọng; (2) Không quan
trọng; (3) Trung bình; (4) Quan trọng; (5) Rất quan trọng
Nhân tố Mức độ quan trọng
Nhân tố thuộc môi trường quốc tế (QT) 1 2 3 4 5
QT1. Hội nhập kinh tế quốc tế 1 2 3 4 5
QT2. Toàn cầu hóa kinh tế ngày càng sâu rộng 1 2 3 4 5
QT3. Nhu cầu tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế 1 2 3 4 5
QT4. Sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật 1 2 3 4 5
QT5. Vòng đời sản phẩm/dịch vụ bị rút ngắn 1 2 3 4 5
QT6. Cường độ cạnh tranh trong môi trường quốc tế ngày càng tăng 1 2 3 4 5
Nhân tố thuộc môi trường quốc gia (QG) 1 2 3 4 5
QG1: Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân 1 2 3 4 5
QG2: Những chính sách thu hút đầu tư của quốc gia 1 2 3 4 5
QG3: Cơ chế chính sách về đầu tư phát triển khu kinh tế của Chính phủ 1 2 3 4 5
Nhân tố thuộc về địa phương (ĐP) 1 2 3 4 5
ĐP1: Tiềm năng phát triển công nghiệp địa phương: 1 2 3 4 5
ĐP2: Định hướng chính sách phát triển công nghiệp địa phương 1 2 3 4 5
ĐP3: Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực địa phương 1 2 3 4 5
ĐP4: Chính sách thu hút nhân lực trình độ tại địa phương 1 2 3 4 5
ĐP5: Thành tựu của công cuộc đổi mới và quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa của địa phương 1 2 3 4 5
Nhân tố tại Khu Kinh tế (KKT) 1 2 3 4 5
KKT1: Công tác quy hoạch phát triển Khu Kinh tế: 1 2 3 4 5
KKT2: Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng tại Khu Kinh tế: 1 2 3 4 5
KKT3: Phát triển một số dự án trọng điểm: 1 2 3 4 5
Câu 2: Xin quý vị vui lòng đánh giá hiệu quả đầu tư phát triển tại Khu Kinh tế Vũng Áng
hiện nay dựa trên các phát biểu sau: Mức độ đánh giá từ 1 đến 5 trong đó: (1) Hoàn
toàn không đồng ý; (2) Không đồng ý; (3) Bình thường; (4) Đồng ý; (5) Hoàn toàn
đồng ý
189
Tiêu chí đánh giá hiệu quả
Mức độ đánh giá
1 2 3 4 5
So với năm trước, 1 đơn vị vốn đầu tư tại khu kinh tế đã tạo ra nhiều
hơn mức tăng sản xuất
1 2 3 4 5
So với năm trước, 1 đơn vị vốn đầu tư tại khu kinh tế đã tạo ra nhiều
hơn giá trị tăng thêm
1 2 3 4 5
So với năm trước, giá trị gia tăng bình quân trên một đồng vốn đầu
tư đã thực hiện tại khu kinh tế cao hơn
1 2 3 4 5
So với năm trước, tỷ lệ đóng góp của khu kinh tế vào tăng trưởng
xuất khẩu của tỉnh là cao hơn
1 2 3 4 5
So với năm trước, tỷ lệ đóng góp của khu kinh tế vào thu ngân sách
của tỉnh là cao hơn
1 2 3 4 5
Số lao động có việc làm tại khu kinh tế ngày càng tăng 1 2 3 4 5
Các tệ nạn xã hội tại khu kinh tế ngày càng giảm 1 2 3 4 5
Những vấn đề ô nhiễm môi trường tại khu kinh tế ngày càng được
kiểm soát tốt
1 2 3 4 5
Câu 3: Theo quý vị, để nâng cao hiệu quả đầu tư phát triển Khu Kinh tế,
các cấp có liên quan cần:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA QUÝ VỊ!
190
PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Kết quả phân tích nhân tố
1. Mô tả mẫu nghiên cứu
Bảng 3.19 Mô tả mẫu nghiên cứu
Đối tượng Tần số Tỷ lệ
Doanh nghiệp 33 30,3
Cơ quan quản lý nhà nước 76 69,7
Tổng cộng 109 100
Bảng 3.20 Mô tả mẫu nghiên cứu
Đối tượng Tần số Tỷ lệ
Giám đốc/Phó giám đốc sở và tương đương 25 22,9
Chủ tịch/Phó chủ tịch huyện 20 18,3
Trưởng phòng/Phó phòng 25 22,9
Giám đốc/Phó giám đốc công ty 20 18,3
Chuyên viên 19 17,4
Tổng 109 100
Bảng 3.21 Thống kê các đơn vị có chuyên gia trả lời
Đơn vị Số lượng
Văn phòng đại biểu QH & HĐND tỉnh 01
Văn phòng UBND tỉnh Hà Tĩnh 14
Sở TN&MT 01
Sở Xây dựng 03
Sở Công thương 01
Sở Kế hoạch và đầu tư 04
Sở Tư pháp 03
Sở Giao thông vận tải 04
Sở Giáo dục và đào tạo 04
Sở Thông tin và truyền thông 03
Viện Quy hoạch kiến trúc xây dựng Hà Tĩnh 03
UBND thành phố 03
AGRIBANK Hà Tĩnh 04
191
Đơn vị Số lượng
BIDV Hà Tĩnh 04
VIETCOMBANK Hà Tĩnh 03
Cục thuế Hà Tĩnh 05
Công ty Điện Lực Hà Tĩnh 03
UBND huyện Kỳ Anh 13
UBND huyện Cẩm Xuyên 09
Ban quản lý KKT Vũng Áng 07
Công ty tại KKT Vũng Áng (Kỳ Anh) 15
Trường Cao đẳng nghề Việt Đức 03
Tổng 109
Phân tích thống kê mô tả
Bảng 3.22 Mô tả mức độ quan trọng của yếu tố môi trường quốc tế
Ký
hiệu
Nhân tố thuộc môi trường quốc tế Trung bình
Độ lệch
chuẩn
QT1 Hội nhập kinh tế quốc tế 4,39 0,746
QT2 Toàn cầu hóa kinh tế ngày càng sâu rộng 4,25 0,747
QT3 Nhu cầu tăng cường hợp tác kinh tế quốc tế 4,34 0,808
QT4 Sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật 4,55 0,713
QT5 Vòng đời sản phẩm/dịch vụ bị rút ngắn 3,81 0,811
QT6 Cường độ cạnh tranh trong môi trường quốc tế ngày càng tăng 4,21 0,759
Bảng 3.23 Mô tả mức độ quan trọng của yếu tố môi trường quốc gia
Ký hiệu
Nhân tố thuộc môi trường quốc gia
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
QG1 Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân 4,48 0,776
QG2 Những chính sách thu hút đầu tư của quốc gia 4,63 0,766
QG3 Cơ chế chính sách về đầu tư phát triển khu kinh tế của
Chính phủ
4,61 0,782
192
Bảng 3.24 Mô tả mức độ quan trọng của yếu tố môi trường địa phương
Ký hiệu
Nhân tố thuộc môi trường địa phương
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
DP1 Tiềm năng phát triển công nghiệp địa phương 4,30 0,727
DP2 Định hướng chính sách phát triển công nghiệp địa phương 4,29 0,761
DP3 Số lượng và chất lượng nguồn nhân lực địa phương 4,20 0,803
DP4 Chính sách thu hút nhân lực trình độ tại địa phương 4,26 0,712
DP5 Thành tựu của công cuộc đổi mới và quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa của địa phương
4,21 0,721
Bảng 3.25 Mô tả mức độ quan trọng của yếu tố môi trường khu kinh tế
Ký hiệu
Nhân tố thuộc môi trường khu kinh tế
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
KT1 Công tác quy hoạch phát triển Khu Kinh tế 4,30 0,788
KT2 Phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng tại Khu Kinh tế 4,58 0,711
KT3 Phát triển một số dự án trọng điểm 4,50 0,715
Bảng 3.26 Tổng hợp mức độ quan trọng của yếu tố môi trường
Ký hiệu
Nhóm yếu tố
Trung
bình
Độ lệch
chuẩn
QT Nhân tố thuộc môi trường quốc tế 4,26 0,58
QG Nhân tố thuộc môi trường quốc gia 4,57 0,71
DP Nhân tố thuộc môi trường địa phương 4,25 0,57
KT Nhân tố thuộc môi trường khu kinh tế 4,46 0,62
193
Hình 3.4 Tổng hợp mức độ quan trọng của yếu tố môi trường
Ghi chú: thang điểm đánh giá từ (thấp nhất là 1 điểm, cao nhất là 5 điểm)
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả đầu tư
Phân tích độ tin cậy thang đo bằng nhân hệ số Cronbach’Alpha
Thang đo nhân tố thuộc môi trường quốc tế
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.863 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QT1 21.1560 8.762 .719 .829
QT2 21.3028 8.657 .745 .824
QT3 21.2110 8.316 .756 .821
QT4 21.0000 9.056 .681 .836
QT5 21.7431 9.693 .424 .882
QT6 21.3394 8.986 .644 .842
Thang đo nhân tố thuộc môi trường quốc gia
194
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.734 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
QG1 6.0734 2.161 .689 .476
QG2 6.3119 2.717 .561 .647
QG3 6.1284 2.909 .442 .778
Thang đo nhân tố thuộc môi trường địa phương
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.845 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
DP1 13.06 6.153 .621 .821
DP2 12.83 5.812 .719 .795
DP3 12.51 6.122 .596 .828
DP4 12.89 6.117 .572 .835
DP5 13.11 5.525 .756 .783
Thang đo nhân tố thuộc môi trường khu kinh tế
195
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.739 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
KT1 6.47 2.270 .543 .677
KT2 6.58 2.320 .548 .671
KT3 6.81 1.990 .602 .606
Thang đo đánh giá hiệu quả đầu tư
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of
Items
.825 8
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
HQ1 24.80 12.922 .614 .796
HQ2 24.78 14.562 .413 .822
HQ3 24.67 12.631 .684 .785
HQ4 24.82 12.559 .680 .785
HQ5 24.91 12.084 .577 .806
HQ6 25.19 14.676 .427 .820
HQ7 25.17 14.645 .515 .811
HQ8 24.87 14.798 .533 .811
Phân tích nhân tố khám phá cho thành phần độc lập
196
Correlation Matrixa
QT1 QT2 QT3 QT4 QT5 QT6 QG1 QG2 QG3 DP1 DP2 DP3 DP4 DP5 KT1 KT2 KT3
Correlation QT1 1.000 .720 .683 .667 .219 .506 .051 .019 .114 .126 .103 .029 .094 .195 -.069 -.060 -.029
QT2 .720 1.000 .657 .610 .324 .560 .088 .146 .141 .034 .093 .068 .100 .067 -.035 -.006 -.071
QT3 .683 .657 1.000 .540 .412 .607 -.055 -.051 .053 .182 .013 -.026 -.041 .165 .028 -.027 -.005
QT4 .667 .610 .540 1.000 .393 .451 .091 .034 .173 .050 .113 .030 .055 .141 .007 -.046 .055
QT5 .219 .324 .412 .393 1.000 .398 .033 -.066 .009 -.004 .027 -.040 .006 .084 .103 -.093 .019
QT6 .506 .560 .607 .451 .398 1.000 -.138 -.079 .027 .069 .077 -.024 -.060 .158 .035 .000 .030
QG1 .051 .088 -.055 .091 .033 -.138 1.000 .640 .479 -.137 -.069 .028 .057 -.093 .307 .398 .334
QG2 .019 .146 -.051 .034 -.066 -.079 .640 1.000 .312 -.054 .065 .240 .070 -.067 .317 .381 .351
QG3 .114 .141 .053 .173 .009 .027 .479 .312 1.000 .061 .285 .129 .167 .129 .292 .270 .136
DP1 .126 .034 .182 .050 -.004 .069 -.137 -.054 .061 1.000 .509 .344 .374 .772 .062 -.145 -.021
DP2 .103 .093 .013 .113 .027 .077 -.069 .065 .285 .509 1.000 .629 .504 .621 .077 -.022 -.008
DP3 .029 .068 -.026 .030 -.040 -.024 .028 .240 .129 .344 .629 1.000 .490 .473 -.034 .055 .058
DP4 .094 .100 -.041 .055 .006 -.060 .057 .070 .167 .374 .504 .490 1.000 .499 -.162 -.029 .068
DP5 .195 .067 .165 .141 .084 .158 -.093 -.067 .129 .772 .621 .473 .499 1.000 -.021 -.110 .002
KT1 -.069 -.035 .028 .007 .103 .035 .307 .317 .292 .062 .077 -.034 -.162 -.021 1.000 .435 .506
KT2 -.060 -.006 -.027 -.046 -.093 .000 .398 .381 .270 -.145 -.022 .055 -.029 -.110 .435 1.000 .514
KT3 -.029 -.071 -.005 .055 .019 .030 .334 .351 .136 -.021 -.008 .058 .068 .002 .506 .514 1.000
Sig.
(1-tailed)
QT1 .000 .000 .000 .011 .000 .298 .422 .119 .096 .143 .384 .165 .021 .236 .266 .382
QT2 .000 .000 .000 .000 .000 .181 .065 .071 .363 .169 .243 .151 .245 .359 .474 .231
QT3 .000 .000 .000 .000 .000 .284 .299 .293 .029 .448 .394 .336 .043 .388 .392 .479
QT4 .000 .000 .000 .000 .000 .172 .365 .036 .304 .121 .378 .284 .072 .470 .317 .286
QT5 .011 .000 .000 .000 .000 .367 .247 .465 .485 .389 .339 .474 .192 .143 .168 .423
QT6 .000 .000 .000 .000 .000 .076 .208 .390 .237 .214 .402 .267 .050 .357 .499 .377
QG1 .298 .181 .284 .172 .367 .076 .000 .000 .078 .238 .387 .278 .169 .001 .000 .000
QG2 .422 .065 .299 .365 .247 .208 .000 .000 .290 .251 .006 .235 .245 .000 .000 .000
QG3 .119 .071 .293 .036 .465 .390 .000 .000 .263 .001 .091 .041 .091 .001 .002 .080
DP1 .096 .363 .029 .304 .485 .237 .078 .290 .263 .000 .000 .000 .000 .260 .067 .416
DP2 .143 .169 .448 .121 .389 .214 .238 .251 .001 .000 .000 .000 .000 .212 .410 .467
DP3 .384 .243 .394 .378 .339 .402 .387 .006 .091 .000 .000 .000 .000 .363 .286 .273
DP4 .165 .151 .336 .284 .474 .267 .278 .235 .041 .000 .000 .000 .000 .046 .382 .240
DP5 .021 .245 .043 .072 .192 .050 .169 .245 .091 .000 .000 .000 .000 .412 .128 .494
KT1 .236 .359 .388 .470 .143 .357 .001 .000 .001 .260 .212 .363 .046 .412 .000 .000
KT2 .266 .474 .392 .317 .168 .499 .000 .000 .002 .067 .410 .286 .382 .128 .000 .000
KT3 .382 .231 .479 .286 .423 .377 .000 .000 .080 .416 .467 .273 .240 .494 .000 .000
KMO and Bartlett's Test
197
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.736
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 842.650
df 136
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
QT1 1.000 .742
QT2 1.000 .780
QT3 1.000 .745
QT4 1.000 .647
QT5 1.000 .356
QT6 1.000 .637
QG1 1.000 .729
QG2 1.000 .659
QG3 1.000 .454
DP1 1.000 .687
DP2 1.000 .711
DP3 1.000 .595
DP4 1.000 .581
DP5 1.000 .799
KT1 1.000 .721
KT2 1.000 .574
KT3 1.000 .633
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
198
Co. Initial
Eigenvalues
Extraction Sums
of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared Loadings
Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e
% Total
% of
Varianc
e
Cumulativ
e
% Total
% of
Varianc
e
Cumulative
%
1 3.894 22.907 22.907 3.894 22.907 22.907 3.664 21.554 21.554
2 2.995 17.618 40.525 2.995 17.618 40.525 3.153 18.549 40.103
3 2.901 17.067 57.592 2.901 17.067 57.592 2.263 13.309 53.413
4 1.259 7.405 64.997 1.259 7.405 64.997 1.969 11.584 64.997
5 .884 5.201 70.198
6 .839 4.933 75.131
7 .712 4.187 79.318
8 .667 3.922 83.241
9 .547 3.215 86.456
10 .431 2.536 88.992
11 .419 2.462 91.455
12 .347 2.043 93.497
13 .277 1.628 95.125
14 .254 1.491 96.616
15 .216 1.272 97.889
16 .199 1.171 99.059
17 .160 .941 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
199
Component
1 2 3 4
QT1 .826
QT2 .830
QT3 .856
QT4 .782
QT5 .555
QT6 .766
QG1 .815
QG2 .772
QG3 .610
DP1 .778
DP2 .838
DP3 .726
DP4 .703
DP5 .865
KT1 .835
KT2 .622
KT3 .758
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Phân tích nhân tố khám phá cho thành phần phụ thuộc
200
Correlation Matrixa
HQ1 HQ2 HQ3 HQ4 HQ5 HQ6 HQ7 HQ8
Correlation HQ1 1.000 .354 .521 .466 .543 .274 .324 .336
HQ2 .354 1.000 .336 .389 .189 .273 .216 .295
HQ3 .521 .336 1.000 .672 .480 .366 .386 .377
HQ4 .466 .389 .672 1.000 .447 .250 .499 .458
HQ5 .543 .189 .480 .447 1.000 .369 .343 .337
HQ6 .274 .273 .366 .250 .369 1.000 .248 .300
HQ7 .324 .216 .386 .499 .343 .248 1.000 .506
HQ8 .336 .295 .377 .458 .337 .300 .506 1.000
Sig. (1-tailed) HQ1 .000 .000 .000 .000 .002 .000 .000
HQ2 .000 .000 .000 .025 .002 .012 .001
HQ3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
HQ4 .000 .000 .000 .000 .004 .000 .000
HQ5 .000 .025 .000 .000 .000 .000 .000
HQ6 .002 .002 .000 .004 .000 .005 .001
HQ7 .000 .012 .000 .000 .000 .005 .000
HQ8 .000 .001 .000 .000 .000 .001 .000
a. Determinant = .074
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.829
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 272.445
df 28
Sig. .000
Communalities
201
Initial Extraction
HQ1 1.000 .514
HQ2 1.000 .287
HQ3 1.000 .620
HQ4 1.000 .635
HQ5 1.000 .483
HQ6 1.000 .289
HQ7 1.000 .426
HQ8 1.000 .440
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
dim
ensi
on0
1 3.693 46.162 46.162 3.693 46.162 46.162
2 .897 11.217 57.379
3 .841 10.513 67.893
4 .805 10.067 77.959
5 .591 7.392 85.352
6 .477 5.960 91.311
7 .413 5.161 96.472
8 .282 3.528 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
202
Component
1
HQ1 .717
HQ2 .536
HQ3 .787
HQ4 .797
HQ5 .695
HQ6 .537
HQ7 .653
HQ8 .663
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.
Phân tích hồi quy
Variables Entered/Removedb
Model
Variables Entered
Variables
Removed Method
1 KT, QG, DP, QTa . Enter
a. All requested variables entered.
b. Dependent Variable: HQ
203
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square
Std. Error of
the Estimate
Durbin-
Watson
1 .671a .450 .429 .75581312 2.057
a. Predictors: (Constant), KT, QG, DP, QT
b. Dependent Variable: HQ
ANOVAb
Model Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 48.590 4 12.147 21.264 .000a
Residual 59.410 104 .571
Total 108.000 108
a. Predictors: (Constant), KT, QG, DP, QT
b. Dependent Variable: HQ
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
95.0%
Confidence
Interval for B Collinearity Statistics
B Std. Error Beta
Lower
Bound
Upper
Bound Tolerance VIF
1 (Con
stant
)
.000 .072
.000 1.000 -.144 .144
QT .174 .073 .174 2.388 .019 .029 .318 1.000 1.000
DP .207 .073 .270 3.378 .006 .117 .172 1.000 1.000
QG .545 .073 .545 7.491 .000 .401 .689 1.000 1.000
KT .350 .073 .350 4.806 .000 .205 .494 1.000 1.000
a. Dependent Variable: HQ
204
Collinearity Diagnosticsa
Model Dimension Eigenvalu
e
Condition
Index
Variance Proportions
(Constant) QT DP QG KT
1
1 1.000 1.000 .00 .11 .59 .31 .00
2 1.000 1.000 .00 .05 .26 .69 .00
3 1.000 1.000 1.00 .00 .00 .00 .00
4 1.000 1.000 .00 .00 .00 .00 1.00
5 1.000 1.000 .00 .84 .16 .00 .00
a. Dependent Variable: HQ
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation N
Predicted Value -1.7557434 1.6940349 .0000000 .67074888 109
Std. Predicted Value -2.618 2.526 .000 1.000 109
Standard Error of
Predicted Value
.077 .356 .155 .048 109
Adjusted Predicted
Value
-1.6627402 1.6852738 .0035064 .66666005 109
Residual -2.01099944 1.67248976 .00000000 .74168453 109
Std. Residual -2.661 2.213 .000 .981 109
Stud. Residual -2.696 2.274 -.002 1.006 109
Deleted Residual -2.08638811 1.76628506 -.00350643 .78017324 109
Stud. Deleted Residual -2.782 2.322 -.002 1.016 109
Mahal. Distance .130 22.941 3.963 3.529 109
Cook's Distance .000 .125 .011 .020 109
Centered Leverage
Value
.001 .212 .037 .033 109
a. Dependent Variable: HQ
205
206
PHỤC LỤC 7
Bảng 4.2 Tổng hợp các ý kiến chuyên gia về các giải pháp để nâng cao hiệu quả
đầu tư phát triển khu kinh tế Vũng Áng theo hướng bền vững
1. Thực hiện đồng bộ các giải pháp từ quy hoạch, kế hoạch, cải cách thủ tục hành
chính, nâng cao năng lực cán bộ chuyên môn, rà soát lại toàn bộ các dự án,
ngành nghề trọng tâm phù hợp với quy hoạch chung của tỉnh, của KKT, phù hợp
với chiến lược phát triển công nghiệp quốc gia và của tỉnh, tăng cường kêu gọi,
xúc tiến đầu tư và quảng bá hình ảnh, tiềm năng, lợi thế của KKT Vũng áng, đặc
biệt phải chú trọng phát triển hệ thống Logistics...
2. Cần có chính sách hợp lý kích thích hiệu quả đầu tư; Xây dựng quy hoạch cơ sở
hạ tầng tốt phục vụ KKT và nhu yếu phẩm phục vụ; phát triển mạng lưới các
dịch vụ công đi kèm xung quanh và trong KKT; đào tạo nghề cho con em địa
phương thật tốt đáp ứng nhu cầu nhân lực cho KKT.
3. Vai trò của Chính phủ tạo điều kiện và chính sách thúc đẩy đầu tư các ngành theo
quy hoạch; tính năng động kêu gọi ưu đãi, hỗ trợ đầu tư FDI, PPP và các hình
thức khác.
4. Đào tạo nghề cho con em địa phương thật tốt đáp ứng nhu cầu cung cấp nhân lực
cho KKT; cần có chính sách hợp lý kích thích hiệu quả đầu tư; xây dựng quy
hoạch, cơ sở hạ tầng tốt phục vụ KKT và nhu yếu phẩm phục vụ; phát triển mạng
lưới các dịch vụ công đi kèm xung quanh và trong KKT.
5. Quản lý môi trường sinh thái, xử lý chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt; tạo
môi trường đầu tư, sản xuất - phát triển dịch vụ tại KTK, phát triển các ngành công
nghiệp phụ trợ cho KKT, quản lý an ninh trật tự xã hội trên địa bàn; chính sách nhà
ở cho lao động, việc làm, tiền lương công nhân và lao động làm việc tại KKT.
Phát triểm các phúc lợi xã hội tại KKT nhằm bảo đảm điều kiện văn hóa, cả tinh
thần và vật chất cho người lao động an tâm, ổn định làm việc lâu dài tại KKT:
nhà ở, bệnh viện, trường học, thư viện, nhà hát, truyền hình, ngân hàng, bưu
điện, giao thông công cộng...
6. UBND tỉnh cần có các giải pháp tháo gỡ các vướng mắc trong đầu tư cho các
doanh nghiệp; đẩy mạnh hơn nữa cải cách hành chính trên các lĩnh vực đặc biệt
về đất đai, giải phóng mặt bằng
207
7. Ban hành nhiều chính sách về thu hút đầu tư, đặc biệt về giá thuê đất, hỗ trợ giải
phóng mặt bằng, hỗ trợ đầu tư kết cấu hạ tầng; đào tạo nhân lực chất lượng cao;
cải cách thủ tục hành chính.
8. Cải cách hành chính; thực hiện các chính sách thu hút đầu tư và năng lực con
người có hiệu quả; tạo mặt bằng sạch để kêu gọi đầu tư.
9. Có chính sách thu hút đầu tư phù hợp, tổ chức tốt các hội nghị xúc tiến đầu tư để
kêu gọi các nhà đâu tư nước ngoài vào đầu tư các dự án trong KKT; có chính
sách thu hút nhân lực chất lượng cao vào làm việc tại KKT.
Tiếp tục theo dõi hoạt động các dự án trọng điểm, tham mưu các phương án hỗ
trợ, giải quyết khó khăn cho các dự án, nhà đầu tư.
10. Phát triển nguồn nhân lực tại địa phương
11. Tập trung tháo gở các khó khăn, vướng mắc bảo đảm tiến độ các công trình, dự
án trọng điểm (Formosa, trung tâm nhiệt điện) để tạo động lực thúc đẩy phát
triển cụm ngành công nghiệp, dịch vụ, hậu cần phụ trợ.
12. Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đồng bộ và cung cấp các dịch vụ hỗ trợ.
13. Thực hiện quy hoạch, quản lý quy hoạch đồng bộ, chặt chẻ; tăng cường quản lý,
đảm bảo an ninh trật tự, môi trường kinh doanh thuận lợi, tỉnh quan tâm đề nghị
trung ương tiếp tục đầu tư vào KKT.
14. Quan tâm môi trường đầu tư: thông thoáng, cởi mỡ, đúng pháp luật; quản lý nhân
sự hiệu quả.
15. Thu hút nhà đầu tư ngành phù hợp với quy hoạch, nhu cầu quốc tế và đặc biệt
gắn với phát triển bền vững, chống biến đổi khí hậu; quản lý chặt chẽ mọi hoạt
động.
16. Chính phủ, các bộ ngành trung ương, UBND tỉnh cần phải có các chính sách sát
với thực tế hơn.
17. Tiếp tục đầu tư kết cấu hạ tầng hoàn thiện; có chính sách để thu hút thêm các dự
án đầu tư có hiệu quả; quan tâm đến phát triển nguồn nhân lực, nhất là nhân lực
địa phương; tăng cường công tác an ninh tại KKT, phòng chống các mặt trái của
kinh tế thị trường, những tệ nạn xã hội, ô nhiểm môi trường...
208
18. Bám sát chức năng, nhiệm vụ không ngừng nâng cao hiệu quả quản lý; thực hiện
tốt công tác quản lý quy hoạch, quản lý lao động, cải cách hành chính, đảm bảo
vệ sinh môi trường an toàn xã hội.
19. Những chính sách thu hút đầu tư quốc gia; chính sách đào tạo, thu hút nguồn
nhân lực chất lượng cao; công tác quy hoạch quản lý đồng bộ cơ sở hạ tầng.
20. Cần có các cơ chế chính sách phù hợp, đảm bảo quyền lợi của nhà đầu tư, tăng
thu hút lao động trong nước, kiểm soát được các tệ nạn xã hội cũng như mức độ
ô nhiểm môi trường, đảm bảo an ninh trật tự tại KKT.
21. Đảm bảo tốt an ninh, trật tự; có cơ chế hợp lý hơn nữa; cơ sở hạ tầng được đầu tư
tốt hơn nữa.
22. Đảm bảo an ninh trật tự; cơ chế chính sách đồng bộ và hoàn thiện hơn; Đầu tư cơ
sở hạ tầng; phát triển các dịch vụ hỗ trợ tốt hơn;
23. Tạo môi trường thuận lợi cho nhà đầu tư; tạo cơ sở hạ tầng tốt hơn; an ninh trật
tự xã hội tốt.
24. Đẩy nhanh công tác giải phóng mặt bằng để triển khai các công trình, hạng mục
công trình đúng tiến độ, sớm phát huy hiệu quả dự án; quan tâm công tác đào tạo
nguồn nhân lực; đảm bản môi trường, an ninh, trật tự, ổn định để phát triển.
Nguồn: Tổng hợp từ kết quả nghiên cứu của tác giả, 2014