Luận án Đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh tế ở các vùng của Việt Nam
Thực tiễn cho thấy tác động của chính các dự án FDI cũng có những chiều hướng khác
nhau: không có mối liên quan của những dự án FDI hiện tại với những dự án FDI tương
lai; tác động tích cực của FDI năm nay đối với FDI năm sau và FDI năm nay tác động
tiêu cực đến các dự án FDI tiềm năng, thể hiện sự chèn lấn dòng vốn FDI.
Kết quả nghiên cứu của đề tài cho thấy không có sự chèn lấn của dòng chảy FDI vào
Việt Nam mà ngược lại, FDI ở Việt Nam có tác động dây chuyền tích cực đối với các
dự án FDI tiềm năng. Do đó cần tiếp tục nâng cao dòng FDI, thể hiện tác động tích cực
của các dự án FDI giữa các năm, các dự án FDI hiện tại cũng chính là động lực hấp dẫn
các nguồn FDI khác vào Việt Nam trong tương lai, nhất là các dự án lớn đến từ các nền
kinh tế phát triển và khó tính (Nhật Bản, Hoa Kỳ, EU là ví dụ).
Tóm lại, ở cấp độ tổng thể vùng, cần thu hút FDI để thúc đẩy tăng trưởng kinh tế cũng
như khai thác FDI theo đặc tính địa phương, đặc tính vùng miền trong tăng trưởng kinh
tế. Bên cạnh đó, cần khai thác nguồn lực đầu tư tư nhân, khai thác và điều chỉnh những
khoảng đầu tư công để thay đổi so với hiện nay (hiện nay đang tác động âm đến tăng
trưởng kinh tế). Đồng thời, cần quan tâm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, hạn chế
bóp méo của thuế trong tăng trưởng kinh tế, chi thường xuyên hướng đến những nội
dung tác động dương đến tăng trưởng kinh tế để có thứ tự ưu tiên, đầu tư hoàn thiện cơ
sở hạ tầng, mở rộng giao thương quốc tế. Vấn đề tiếp đến đặt ra là làm như thế nào để
hấp dẫn dòng FDI vào Việt Nam để góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Câu trả lời
sẽ hoàn thiện khi biết được những yếu tố nào hấp dẫn dòng vốn này, để từ đó có những
gợi mở chính sách khả thi. Kết quả nghiên cứu ở Việt Nam về các yếu tố tác động tới
FDI cho thấy cần tăng quy mô thị trường, duy trì và phát huy nguồn nhân lực, tiếp tục
đẩy mạnh lao động có kỹ năng, thực hiện nền kinh tế dựa vào lao động tri thức, ổn định
chính sách kinh tế vĩ mô, đồng thời sự thông thoáng trong mở rộng giao thương phải
mang ý nghĩa thiết thực thu hút dòng chảy FDI, đồng thời hạn chế những cú sốc kinh tế
bằng cách kiểm soát lạm phát hiệu quả.
284 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2401 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Đầu tư trực tiếp nước ngoài và tăng trưởng kinh tế ở các vùng của Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
617 2.26 0.024 .018382 .2641839
L1. .2249946 .0800096 2.81 0.005 .0678177 .3821715
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 13
F(14, 527) = 565.17 avg = 12.58
Number of instruments = 49 Obs per group: min = 10
Time variable : Obs Number of groups = 43
Group variable: Id Number of obs = 541
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> I_GAP) noleveleq small nocons
> nGDP l2.lnPINV LABO l.CBEXP lnTELE l.OPEN l.lnCPI l.GAP l2.WTFDI_GAP l.GWTFD
> PEN lnCPI GAP WTFDI_GAP GWTFDI_GAP, gmm(lnFDI l.GINV BREV, lag(2 2)) iv(l2.l
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP l2.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE l.O
xxxvii
Phụ lục 4.8 Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở tổng vùng Việt Nam
_cons 33.05121 16.90499 1.96 0.051 -.0819581 66.18438
OPEN -.1806536 .1027232 -1.76 0.079 -.3819875 .0206802
lnTELE .0536323 .0155385 3.45 0.001 .0231774 .0840872
D1. .0264173 .1017784 0.26 0.795 -.1730648 .2258993
BREV
D1. -.3715918 .2301211 -1.61 0.106 -.8226209 .0794373
GINV
D1. .5851676 .4183117 1.40 0.162 -.2347082 1.405043
LABO
D1. .0027944 .0059165 0.47 0.637 -.0088016 .0143904
lnFDI
D1. .0441492 .0215416 2.05 0.040 .0019284 .0863699
lnPINV
__ec .077029 .0369953 2.08 0.037 .0045196 .1495384
SR
BREV 1.281256 .1958856 6.54 0.000 .8973277 1.665185
GINV -.9955448 .1043565 -9.54 0.000 -1.20008 -.7910097
LABO 1.979529 .4777566 4.14 0.000 1.043143 2.915915
lnFDI .2261728 .0111446 20.29 0.000 .2043299 .2480158
lnPINV .857587 .0341448 25.12 0.000 .7906644 .9245096
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -1455.111
max = 15
avg = 14.6
Obs per group: min = 12
Time Variable (t): Obs Number of groups = 43
Panel Variable (i): Id Number of obs = 627
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 8: log likelihood = -1281.6706
Iteration 7: log likelihood = -1281.6706
Iteration 6: log likelihood = -1281.7029
Iteration 5: log likelihood = -1282.4646
Iteration 4: log likelihood = -1285.8825
Iteration 3: log likelihood = -1286.4334
Iteration 2: log likelihood = -1304.3742 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -1340.6237 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -1363.8299 (not concave)
> PINV lnFDI LABO GINV BREV) replace
. xtpmg D.lnGDP D.lnPINV D.lnFDI D.LABO D.GINV D.BREV lnTELE OPEN, lr(lnGDP ln
xxxviii
PHỤ LỤC CHƯƠNG 5
Phụ luc 5.1a Ma trận hệ số tương quan các biến trong mô hình ở đồng bằng sông Hồng
0.0000 0.0000 0.0259
GAP 0.6758* 0.6305* 0.1856* 1.0000
0.0000 0.0000
lnCPI 0.5039* 0.4068* 1.0000
0.0000
OPEN 0.6017* 1.0000
lnTELE 1.0000
lnTELE OPEN lnCPI GAP
0.0000 0.0000 0.0000 0.1807 0.2107 0.0000 0.0347
GAP 0.8242* 0.6014* 0.6477* -0.1122 0.1049 0.6494* -0.1761*
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1421 0.0074 0.0119
lnCPI 0.5018* 0.4552* 0.3371* 0.4556* -0.1229 0.2225* 0.2091*
0.0000 0.0000 0.0000 0.0081 0.7844 0.0000 0.1663
OPEN 0.7319* 0.6303* 0.5149* 0.2197* -0.0230 0.3525* 0.1160
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.5845 0.0000 0.0001
lnTELE 0.8817* 0.8528* 0.6131* 0.3461* 0.0460 0.5724* 0.3162*
0.0362 0.0001 0.0534 0.0000 0.7727 0.9911
CBEXP 0.1748* 0.3192* -0.1613* 0.4700* 0.0243 0.0009 1.0000
0.0000 0.0000 0.0000 0.6777 0.0741
BREV 0.6617* 0.4621* 0.5471* -0.0349 0.1493* 1.0000
0.6941 0.1377 0.1279 0.0001
GINV -0.0331 0.1243 -0.1275 -0.3126* 1.0000
0.0000 0.0001 0.0007
LABO 0.3672* 0.3236* 0.2778* 1.0000
0.0000 0.0000
lnFDI 0.7285* 0.5725* 1.0000
0.0000
lnPINV 0.8048* 1.0000
lnGDP 1.0000
lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP
> ar(10)
. pwcorr lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI GAP, sig st
xxxix
Phụ lục 5.2a Kiểm định tính dừng Fisher với độ trễ 2 vùng Đồng bằng sông Hồng
Biến
Augmented Dickey Fuller Phillips – Perrron
Prob > chi2 Prob > chi2
Không xu thế Có xu thế Không xu thế Có xu thế
lnGDP 0.9988 0.8116 0.9993 0.0767*
lnPINV 0.0479 0.0000*** 0.3370 0.0776*
lnFDI 0.9979 0.0002*** 0.9952 0.0000***
LABO 0.0003*** 0.6141 0.9764 0.8859
GINV 0.0003*** 0.0043*** 0.2036 0.0878*
BREV 0.7091 0.9999 0.0256** 0.0324**
CBEXP 0.0000*** 0.0000*** 0.1046 0.9877
GAP 1.0000 0.9403 0.9882 0.9203
lnTELE 0.0774* 0.9795 0.0855* 1.0000
lnCPI 1.0000 0.8487 0.0000*** 0.0000***
OPEN 0.0000*** 0.0326 0.7530 0.7621
∆GAP 0.0016*** 0.0258** 0.0000*** 0.0000***
(***): Ý nghĩa thống kê 1%; (**): Ý nghĩa thống kê 5% và (*): Ý nghĩa thống kê 10%.
xl
Phụ lục 5.3a Hồi quy tăng trưởng kinh tế
Phương pháp GMM ở đồng bằng sông Hồng
Biến phụ thuộc: Tăng trưởng kinh tế (LnGDP)
Difference (null H = exogenous): chi2(9) = 10.87 Prob > chi2 = 0.285
Sargan test excluding group: chi2(26) = 30.73 Prob > chi2 = 0.238
iv(L2.lnGDP L.lnPINV L2.LABO CBEXP lnTELE L.OPEN lnCPI GAP L.WAFDI_GAP)
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(35) = 41.60 Prob > chi2 = 0.205
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = -0.36 Pr > z = 0.716
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -2.26 Pr > z = 0.024
L2.(lnFDI L.GINV L2.BREV)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L2.lnGDP L.lnPINV L2.LABO CBEXP lnTELE L.OPEN lnCPI GAP L.WAFDI_GAP)
Standard
Instruments for first differences equation
WAFDI_GAP .0021682 .0087022 0.25 0.804 -.0150866 .0194231
GAP .5452717 .0430488 12.67 0.000 .4599138 .6306296
lnCPI -.099214 .1107545 -0.90 0.372 -.3188198 .1203917
OPEN .0255874 .0144241 1.77 0.079 -.0030129 .0541877
lnTELE .060561 .0187888 3.22 0.002 .0233062 .0978157
CBEXP -.0389153 .2130253 -0.18 0.855 -.4613052 .3834746
BREV -.0406418 .1219908 -0.33 0.740 -.282527 .2012433
GINV .0941985 .145173 0.65 0.518 -.1936527 .3820498
LABO 1.257629 .5422559 2.32 0.022 .1824362 2.332823
lnFDI .0174596 .0101015 1.73 0.087 -.0025698 .0374891
lnPINV .0641201 .0347978 1.84 0.068 -.0048774 .1331176
L1. .4861972 .0659067 7.38 0.000 .3555164 .616878
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 13
F(12, 105) = 513.71 avg = 13.00
Number of instruments = 47 Obs per group: min = 13
Time variable : Obs Number of groups = 9
Group variable: Id Number of obs = 117
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> BO CBEXP lnTELE l.OPEN lnCPI GAP l.WAFDI_GAP) noleveleq small nocons
> AP WAFDI_GAP, gmm(lnFDI l.GINV l2.BREV, lag(2 2)) iv(l2.lnGDP l.lnPINV l2.LA
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI G
xli
Phụ lục 5.4a Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở đồng bằng sông Hồng
_cons .1170638 3.181509 0.04 0.971 -6.118579 6.352706
D1. .8559107 .1567021 5.46 0.000 .5487802 1.163041
GAP
lnTELE .0140897 .0069109 2.04 0.041 .0005447 .0276348
D1. .0193759 .0369534 0.52 0.600 -.0530514 .0918032
BREV
D1. -.2137869 .1021083 -2.09 0.036 -.4139155 -.0136582
GINV
D1. .5635337 .8577605 0.66 0.511 -1.117646 2.244713
LABO
D1. -.013755 .0047735 -2.88 0.004 -.0231108 -.0043991
lnFDI
D1. .015511 .0140656 1.10 0.270 -.0120571 .0430791
lnPINV
__ec -.0673073 .0519322 -1.30 0.195 -.1690925 .034478
SR
GAP .4838553 .1553379 3.11 0.002 .1793986 .788312
GINV -2.877834 .6316526 -4.56 0.000 -4.11585 -1.639817
LABO 2.023008 .6306387 3.21 0.001 .7869788 3.259037
lnFDI .0715802 .0138085 5.18 0.000 .0445161 .0986444
lnPINV .0346081 .0484204 0.71 0.475 -.0602942 .1295103
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -212.6125
max = 15
avg = 15.0
Obs per group: min = 15
Time Variable (t): Obs Number of groups = 9
Panel Variable (i): Id Number of obs = 135
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 7: log likelihood = -194.15353
Iteration 6: log likelihood = -194.15353
Iteration 5: log likelihood = -194.15357
Iteration 4: log likelihood = -194.15928
Iteration 3: log likelihood = -194.59772
Iteration 2: log likelihood = -199.35621
Iteration 1: log likelihood = -202.87361 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -215.08497 (not concave)
> nPINV lnFDI LABO GINV GAP) replace
. xtpmg D.lnGDP D.lnPINV D.lnFDI D.LABO D.GINV D.BREV lnTELE D.GAP, lr(lnGDP l
xlii
Phụ luc 5.1b Ma trận hệ số tương quan các biến trong mô hình ở Trung du miền núi
phía Bắc
0.0000 0.0148 0.4425
GAP 0.4520* 0.2064* 0.0657 1.0000
0.0005 0.8763
lnCPI 0.2927* 0.0133 1.0000
0.0106
OPEN 0.2161* 1.0000
lnTELE 1.0000
lnTELE OPEN lnCPI GAP
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.1383 0.0016 0.0765
GAP 0.7375* 0.4607* 0.5488* 0.4422* -0.1264 0.2654* -0.1507*
0.0003 0.0066 0.0363 0.0003 0.5554 0.3300 0.0633
lnCPI 0.2993* 0.2293* 0.1777* 0.3026* 0.0504 0.0832 0.1579*
0.0261 0.0340 0.0004 0.1751 0.0392 0.0053 0.9951
OPEN 0.1887* 0.1800* 0.2967* 0.1157 -0.1751* 0.2353* 0.0005
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.3906 0.0015 0.0000
lnTELE 0.8782* 0.8650* 0.5149* 0.6708* 0.0734 0.2666* 0.3968*
0.0000 0.0002 0.6900 0.0006 0.0000 0.0019
CBEXP 0.3461* 0.3130* -0.0341 0.2892* 0.3447* 0.2607* 1.0000
0.0000 0.0780 0.0188 0.0640 0.0066
BREV 0.3454* 0.1500* 0.1991* 0.1575* 0.2295* 1.0000
0.3896 0.2713 0.3130 0.4980
GINV 0.0735 -0.0940 -0.0862 -0.0580 1.0000
0.0000 0.0000 0.0000
LABO 0.7463* 0.6853* 0.4075* 1.0000
0.0000 0.0000
lnFDI 0.5700* 0.4873* 1.0000
0.0000
lnPINV 0.8225* 1.0000
lnGDP 1.0000
lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP
> ar(10)
. pwcorr lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI GAP, sig st
xliii
Phụ lục 5.2b Kiểm định tính dừng Fisher của các biến vùng Trung du miền núi phía
Bắc
Biến
Augmented Dickey Fuller Phillips – Perrron
Prob > chi2 Prob > chi2
Không xu thế Có xu thế Không xu thế Có xu thế
lnGDP 0.9950 0.9772 1.0000 0.2180
lnPINV 0.9919 0.0000*** 0.9971 0.0000***
lnFDI 0.6931 0.0002*** 0.0059*** 0.0000***
LABO 1.0000 0.3743 0.8409 0.0000***
GINV 0.5112 0.8449 0.5168 0.4943
BREV 0.0883* 0.0000*** 0.1660 0.8660
CBEXP 0.0000*** 0.0000*** 0.0000*** 0.0000***
GAP 0.9999 0.7827 0.9997 0.9061
lnTELE 0.5545 0.9671 0.8002 1.0000
lnCPI 0.9501 0.7440 0.0000*** 0.0000***
OPEN 0.0089*** 0.0340** 0.0000*** 0.0000***
∆lnGDP 0.3685 0.6162 0.0000*** 0.0000***
∆GINV 0.1437 0.6460 0.0000*** 0.0000***
∆GAP 0.3415 0.9064 0.0000*** 0.0000***
∆lnTELE 0.1913 0.2214 0.0000*** 0.0000***
(***): Ý nghĩa thống kê 1%; (**): Ý nghĩa thống kê 5% và (*): Ý nghĩa thống kê 10%.
xliv
Phụ lục 5.3b Hồi quy tăng trưởng kinh tế
Phương pháp GMM ở Trung du miền núi phía Bắc
Biến phụ thuộc: Tăng trưởng kinh tế (LnGDP)
Difference (null H = exogenous): chi2(8) = 9.76 Prob > chi2 = 0.282
Sargan test excluding group: chi2(40) = 41.21 Prob > chi2 = 0.417
iv(L2.lnGDP LABO L2.CBEXP L2.lnTELE lnCPI L.OPEN L2.GAP GAFDI_GAP)
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(48) = 50.97 Prob > chi2 = 0.358
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 1.24 Pr > z = 0.217
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -4.41 Pr > z = 0.000
L2.(lnFDI lnPINV L.GINV BREV)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L2.lnGDP LABO L2.CBEXP L2.lnTELE lnCPI L.OPEN L2.GAP GAFDI_GAP)
Standard
Instruments for first differences equation
GAFDI_GAP .0072199 .0080244 0.90 0.370 -.0087003 .0231402
GAP .6926031 .2866829 2.42 0.018 .1238325 1.261374
lnCPI .0940751 .0945148 1.00 0.322 -.0934396 .2815897
OPEN -.0033557 .0078583 -0.43 0.670 -.0189464 .0122349
lnTELE .0622703 .0226044 2.75 0.007 .0174238 .1071168
CBEXP .0680725 .1215503 0.56 0.577 -.1730799 .309225
BREV .0668194 .1039076 0.64 0.522 -.1393303 .2729692
GINV .0175416 .0887535 0.20 0.844 -.1585429 .193626
LABO -.0162727 .2963797 -0.05 0.956 -.6042816 .5717363
lnFDI -.0059049 .0078987 -0.75 0.456 -.0215756 .0097658
lnPINV .0102313 .024182 0.42 0.673 -.0377451 .0582077
L1. .730664 .0897828 8.14 0.000 .5525375 .9087906
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 13
F(12, 100) = 479.44 avg = 12.44
Number of instruments = 60 Obs per group: min = 11
Time variable : Obs Number of groups = 9
Group variable: Id Number of obs = 112
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> EXP l2.lnTELE lnCPI l.OPEN l2.GAP GAFDI_GAP) noleveleq small nocons
> AP GAFDI_GAP, gmm(lnFDI lnPINV l.GINV BREV, lag(2 2)) iv(l2.lnGDP LABO l2.CB
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI G
xlv
Phụ lục 5.4b Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở Trung du miền núi phía Bắc
_cons 17.2387 7.669069 2.25 0.025 2.207599 32.2698
L1. .0083962 .0049296 1.70 0.089 -.0012655 .018058
lnTELE
L1. .0243109 .1179154 0.21 0.837 -.206799 .2554208
BREV
D1. 1.486051 .1260983 11.78 0.000 1.238903 1.733199
GAP
D1. .1435793 .1036596 1.39 0.166 -.0595899 .3467484
GINV
D1. .2609284 .1711918 1.52 0.127 -.0746014 .5964582
LABO
D1. .0006858 .0027433 0.25 0.803 -.004691 .0060626
lnFDI
D1. .0047892 .015211 0.31 0.753 -.0250238 .0346022
lnPINV
__ec .1138425 .0581316 1.96 0.050 -.0000934 .2277783
SR
GAP 2.38078 .31562 7.54 0.000 1.762176 2.999384
GINV .5684635 .1376473 4.13 0.000 .2986797 .8382473
LABO 3.712928 1.287506 2.88 0.004 1.189463 6.236393
lnFDI .0242932 .0160062 1.52 0.129 -.0070784 .0556649
lnPINV .1892864 .0299145 6.33 0.000 .130655 .2479177
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -236.6037
max = 15
avg = 14.4
Obs per group: min = 13
Time Variable (t): Obs Number of groups = 9
Panel Variable (i): Id Number of obs = 130
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 9: log likelihood = -188.23768
Iteration 8: log likelihood = -188.23768
Iteration 7: log likelihood = -188.24361
Iteration 6: log likelihood = -188.93803
Iteration 5: log likelihood = -188.95831
Iteration 4: log likelihood = -190.21144 (not concave)
Iteration 3: log likelihood = -191.09702
Iteration 2: log likelihood = -198.56649 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -203.17186 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -215.17926 (not concave)
> lnPINV lnFDI LABO GINV GAP) replace
. xtpmg D.lnGDP D.lnPINV D.lnFDI D.LABO D.GINV D.GAP l.BREV l.lnTELE, lr(lnGDP
xlvi
Phụ luc 5.1c Ma trận hệ số tương quan các biến trong mô hình ở Bắc Trung Bộ và
Duyên hải miền Trung
0.0001 0.0000 0.1259
GAP 0.2929* 0.6824* 0.1175 1.0000
0.0000 0.1002
lnCPI 0.5677* 0.1261 1.0000
0.0015
OPEN 0.2411* 1.0000
lnTELE 1.0000
lnTELE OPEN lnCPI GAP
0.0000 0.1922 0.0000 0.0000 0.7419 0.0000 0.0006
GAP 0.7669* 0.1002 0.4025* -0.3194* 0.0254 0.7474* -0.2600*
0.0000 0.0000 0.0006 0.0000 0.4762 0.0216 0.0059
lnCPI 0.5086* 0.4460* 0.2595* 0.4043* 0.0548 0.1757* 0.2095*
0.0000 0.6172 0.0002 0.0539 0.2792 0.0000 0.3809
OPEN 0.5962* 0.0385 0.2769* -0.1477* 0.0832 0.7033* -0.0674
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.2825 0.0002 0.0000
lnTELE 0.7386* 0.7690* 0.3958* 0.4742* 0.0827 0.2806* 0.4888*
0.0157 0.0003 0.9238 0.0000 0.2932 0.1345
CBEXP 0.1845* 0.2706* 0.0074 0.3562* 0.0808 -0.1149 1.0000
0.0000 0.8548 0.0000 0.0003 0.0062
BREV 0.6363* 0.0141 0.3512* -0.2728* 0.2086* 1.0000
0.6785 0.2329 0.0367 0.1350
GINV 0.0319 -0.0917 0.1599* -0.1148 1.0000
0.0078 0.0000 0.0123
LABO 0.2029* 0.5686* 0.1912* 1.0000
0.0000 0.0008
lnFDI 0.4887* 0.2545* 1.0000
0.0000
lnPINV 0.5015* 1.0000
lnGDP 1.0000
lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP
> ar(10)
. pwcorr lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI GAP, sig st
xlvii
Phụ lục 5.2c Kiểm định tính dừng Fisher với độ trễ 2 vùng Bắc Trung Bộ và Duyên
hải miền Trung
Biến
Augmented Dickey Fuller Phillips – Perrron
Prob > chi2 Prob > chi2
Không xu thế Có xu thế Không xu thế Có xu thế
lnGDP 0.6758 1.0000 1.0000 0.7593
lnPINV 0.9999 0.3233 0.8435 0.0222***
lnFDI 0.0148** 0.0007*** 0.0000*** 0.0019***
LABO 0.9998 0.0000*** 1.0000 0.8764
GINV 0.9761 0.9996 0.5792 0.9215
BREV 0.3872 0.0887* 0.3759 0.7773
CBEXP 0.0000*** 0.0000*** 0.0003*** 0.8533
GAP 0.4449 0.6157 0.9883 0.8437
lnTELE 0.4759 0.9991 0.4892 0.9997
lnCPI 0.9970 0.8706 0.0033*** 0.0000***
OPEN 0.3371 0.0000*** 0.0104** 0.2008
∆TELE 0.1589 0.0013*** 0.0000*** 0.0000***
∆lnGDP 0.7177 0.0273** 0.0000*** 0.0002***
∆GINV 0.1500 0.8172 0.0000*** 0.0000***
∆GAP 0.0989 0.8607 0.0000*** 0.0000***
(***): Ý nghĩa thống kê 1%; (**): Ý nghĩa thống kê 5% và (*): Ý nghĩa thống kê 10%.
xlviii
Phụ lục 5.3c Hồi quy tăng trưởng kinh tế
Phương pháp GMM ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Biến phụ thuộc: Tăng trưởng kinh tế (LnGDP)
Difference (null H = exogenous): chi2(10) = 12.19 Prob > chi2 = 0.273
Sargan test excluding group: chi2(23) = 29.05 Prob > chi2 = 0.179
> I_GAP)
iv(L3.lnGDP LABO L.GINV L2.CBEXP L.lnTELE L.lnCPI OPEN L3.GAP GAFDI_GAP WAFD
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(33) = 41.23 Prob > chi2 = 0.154
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = -1.63 Pr > z = 0.104
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -2.62 Pr > z = 0.009
L3.(lnFDI L.lnPINV BREV)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
WAFDI_GAP)
D.(L3.lnGDP LABO L.GINV L2.CBEXP L.lnTELE L.lnCPI OPEN L3.GAP GAFDI_GAP
Standard
Instruments for first differences equation
WAFDI_GAP -.0017349 .0118046 -0.15 0.883 -.0251196 .0216499
GAFDI_GAP .0054616 .0052868 1.03 0.304 -.0050116 .0159348
GAP .4765437 .1554468 3.07 0.003 .1686048 .7844826
lnCPI -.2135385 .0897078 -2.38 0.019 -.391249 -.035828
OPEN .0054354 .0192275 0.28 0.778 -.032654 .0435249
lnTELE .0677042 .0163088 4.15 0.000 .0353966 .1000119
CBEXP -1.32038 .372441 -3.55 0.001 -2.058183 -.5825773
BREV .1098181 .0704783 1.56 0.122 -.0297988 .2494349
GINV .052243 .0388888 1.34 0.182 -.0247955 .1292814
LABO .3522824 .2046536 1.72 0.088 -.0531347 .7576996
lnFDI -.0059989 .0064286 -0.93 0.353 -.0187338 .006736
lnPINV .0447356 .0155274 2.88 0.005 .0139759 .0754953
L1. .7050014 .0652425 10.81 0.000 .5757566 .8342462
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 12
F(13, 114) = 1180.94 avg = 11.55
Number of instruments = 46 Obs per group: min = 9
Time variable : Obs Number of groups = 11
Group variable: Id Number of obs = 127
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> small nocons
> l.GINV l2.CBEXP l.lnTELE l.lnCPI OPEN l3.GAP GAFDI_GAP WAFDI_GAP) noleveleq
> AP GAFDI_GAP WAFDI_GAP, gmm(lnFDI l.lnPINV BREV, lag(3 3)) iv(l3.lnGDP LABO
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI G
xlix
Phụ lục 5.4c Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
_cons -9.485256 12.69334 -0.75 0.455 -34.36375 15.39324
lnTELE .0300674 .0286901 1.05 0.295 -.0261642 .086299
CBEXP .2818151 .1489894 1.89 0.059 -.0101987 .5738289
D1. .0980497 .1003894 0.98 0.329 -.09871 .2948093
BREV
D1. .654036 .2876813 2.27 0.023 .090191 1.217881
GAP
D1. .308795 .1380598 2.24 0.025 .0382029 .5793872
GINV
D1. -.378047 .2862985 -1.32 0.187 -.9391817 .1830877
LABO
D1. -.0057937 .006093 -0.95 0.342 -.0177357 .0061484
lnFDI
D1. .0238623 .017963 1.33 0.184 -.0113446 .0590692
lnPINV
__ec -.168153 .1185094 -1.42 0.156 -.4004272 .0641212
SR
GAP 1.677062 .0539951 31.06 0.000 1.571233 1.78289
GINV -.0849815 .0256921 -3.31 0.001 -.1353371 -.0346259
LABO 1.829205 .2112555 8.66 0.000 1.415152 2.243258
lnFDI .0295941 .0047723 6.20 0.000 .0202405 .0389476
lnPINV .0888519 .0165128 5.38 0.000 .0564873 .1212164
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -240.3614
max = 15
avg = 14.5
Obs per group: min = 12
Time Variable (t): Obs Number of groups = 11
Panel Variable (i): Id Number of obs = 160
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 7: log likelihood = -240.3614
Iteration 6: log likelihood = -240.36142
Iteration 5: log likelihood = -240.37295
Iteration 4: log likelihood = -240.56162
Iteration 3: log likelihood = -243.01026
Iteration 2: log likelihood = -246.88112 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -250.32665 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -252.75516 (not concave)
> .lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV GAP) replace
. xtpmg d.lnGDP d.lnPINV d.lnFDI d.LABO d.GINV d.GAP d.BREV CBEXP lnTELE, lr(l
l
Phụ luc 5.1d Ma trận hệ số tương quan các biến trong mô hình liên kết vùng đồng bằng
sông Hồng và Trung du miền núi phía Bắc
0.0000 0.0000 0.0277
OPEN 0.5761* 0.4980* 0.1309* 1.0000
0.5454 0.0000
lnCPI 0.0361 0.3117* 1.0000
0.0000
lnTELE 0.6114* 1.0000
GAP 1.0000
GAP lnTELE lnCPI OPEN
0.0000 0.0000 0.0288 0.0008 0.0000 0.0000 0.0097
OPEN 0.6046* 0.5311* 0.1300* -0.1987* 0.5078* 0.3909* -0.1536*
0.0000 0.0014 0.0000 0.6825 0.0083 0.1233 0.0019
lnCPI 0.2657* 0.1896* 0.3518* 0.0244 0.1567* 0.0918 0.1839*
0.0000 0.0000 0.0000 0.3095 0.0000 0.0000 0.1768
lnTELE 0.8755* 0.8382* 0.4537* -0.0606 0.6261* 0.5248* 0.0805
0.0000 0.0000 0.3751 0.0048 0.0000 0.0000 0.0000
GAP 0.8177* 0.6751* -0.0529 -0.1673* 0.6731* 0.6627* -0.3848*
0.0588 0.0064 0.0000 0.0000 0.0000 0.0335
CBEXP -0.1125* -0.1619* 0.3085* 0.3976* -0.3291* -0.1264* 1.0000
0.0000 0.0000 0.9809 0.8631 0.0000
BREV 0.6501* 0.4876* 0.0014 0.0103 0.5285* 1.0000
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
lnFDI 0.7463* 0.6700* 0.2533* -0.2637* 1.0000
0.0052 0.0005 0.0415
GINV -0.1656* -0.2070* -0.1213* 1.0000
0.0000 0.0000
LABO 0.4038* 0.3459* 1.0000
0.0000
lnPINV 0.8544* 1.0000
lnGDP 1.0000
lnGDP lnPINV LABO GINV lnFDI BREV CBEXP
> ar(10)
. pwcorr lnGDP lnPINV LABO GINV lnFDI BREV CBEXP GAP lnTELE lnCPI OPEN, sig st
li
Phụ lục 5.2d Kiểm định tính dừng Fisher với độ trễ 2 của các biến liên vùng miền Bắc
Biến
Augmented Dickey Fuller Phillips – Perrron
Prob > chi2 Prob > chi2
Không xu thế Có xu thế Không xu thế Có xu thế
lnGDP 1.0000 0.9803 1.0000 0.0671*
lnPINV 0.4779 0.0000*** 0.8987 0.0000***
lnFDI 0.9856 0.0000*** 0.2010 0.0000***
LABO 0.0738* 0.5170 0.9840 0.0000***
GINV 0.0034*** 0.0644* 0.3061 0.1697
BREV 0.2665 0.0000*** 0.0217** 0.2214
CBEXP 0.0000*** 0.0000*** 0.0000*** 0.0000***
GAP 1.0000 0.9561 1.0000 0.9777
lnTELE 0.1787 0.9976 0.3156 1.0000
lnCPI 0.9999 0.8975 0.0000*** 0.0000***
OPEN 0.0000*** 0.0059*** 0.0000*** 0.0000***
∆GAP 0.0062*** 0.2230 0.0000*** 0.0000***
∆lnTELE 0.6791 0.4262 0.0000*** 0.0000***
(***): Ý nghĩa thống kê 1%; (**): Ý nghĩa thống kê 5% và (*): Ý nghĩa thống kê 10%.
lii
Phụ lục 5.3d Hồi quy tăng trưởng kinh tế
Phương pháp GMM ở liên kết vùng miền Bắc
Biến phụ thuộc: Tăng trưởng kinh tế (LnGDP)
Difference (null H = exogenous): chi2(9) = 16.47 Prob > chi2 = 0.058
Sargan test excluding group: chi2(35) = 35.54 Prob > chi2 = 0.443
> )
iv(L3.lnGDP LABO L2.CBEXP lnTELE OPEN lnCPI L3.GAP L2.GRFDI_GAP L2.WRFDI_GAP
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(44) = 52.01 Prob > chi2 = 0.190
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.96 Pr > z = 0.338
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -5.22 Pr > z = 0.000
L2.(lnFDI lnPINV L2.GINV L.BREV)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
L2.WRFDI_GAP)
D.(L3.lnGDP LABO L2.CBEXP lnTELE OPEN lnCPI L3.GAP L2.GRFDI_GAP
Standard
Instruments for first differences equation
WRFDI_GAP -.0162393 .0125043 -1.30 0.196 -.040898 .0084194
GRFDI_GAP .0254108 .0118975 2.14 0.034 .0019488 .0488728
GAP .480956 .0875684 5.49 0.000 .3082695 .6536424
lnCPI .0388912 .0886957 0.44 0.662 -.1360182 .2138007
OPEN -.0028391 .0072578 -0.39 0.696 -.0171516 .0114735
lnTELE .0515973 .0146532 3.52 0.001 .0227009 .0804937
CBEXP .2944505 .3375441 0.87 0.384 -.3711924 .9600934
BREV .1869632 .0987474 1.89 0.060 -.0077684 .3816948
GINV -.0778843 .1062329 -0.73 0.464 -.2873774 .1316087
LABO .4639388 .2648998 1.75 0.081 -.0584483 .9863259
lnFDI -.0066922 .01152 -0.58 0.562 -.0294099 .0160254
lnPINV .0107673 .0322403 0.33 0.739 -.0528112 .0743458
L1. .7061482 .0527355 13.39 0.000 .6021528 .8101436
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 12
F(13, 198) = 683.87 avg = 11.72
Number of instruments = 57 Obs per group: min = 10
Time variable : Obs Number of groups = 18
Group variable: Id Number of obs = 211
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> eq small nocons
> DP LABO l2.CBEXP lnTELE OPEN lnCPI l3.GAP l2.GRFDI_GAP l2.WRFDI_GAP) nolevel
> AP GRFDI_GAP WRFDI_GAP, gmm(lnFDI lnPINV l2.GINV l.BREV, lag(2 2)) iv(l3.lnG
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI G
liii
Phụ lục 5.4d Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở liên kết vùng miền Bắc
_cons 7.131888 2.670128 2.67 0.008 1.898533 12.36524
L1. .0521541 .0433682 1.20 0.229 -.032846 .1371542
BREV
D1. 1.249537 .1332855 9.37 0.000 .9883017 1.510771
GAP
D1. -.1755465 .1333308 -1.32 0.188 -.4368701 .0857771
GINV
D1. .160629 .3285697 0.49 0.625 -.4833558 .8046138
LABO
D1. -.0001082 .0026408 -0.04 0.967 -.005284 .0050676
lnFDI
D1. .0077837 .0113337 0.69 0.492 -.0144299 .0299974
lnPINV
__ec .0366287 .0281408 1.30 0.193 -.0185262 .0917837
SR
GAP 3.142031 .4777061 6.58 0.000 2.205744 4.078318
GINV -4.609667 1.052445 -4.38 0.000 -6.67242 -2.546913
LABO 2.66509 .7395653 3.60 0.000 1.215569 4.114612
lnFDI -.0153388 .0138384 -1.11 0.268 -.0424615 .011784
lnPINV .3242282 .0442356 7.33 0.000 .2375281 .4109284
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -485.4512
max = 15
avg = 14.7
Obs per group: min = 13
Time Variable (t): Obs Number of groups = 18
Panel Variable (i): Id Number of obs = 265
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 10: log likelihood = -420.74825
Iteration 9: log likelihood = -420.74825
Iteration 8: log likelihood = -420.74891
Iteration 7: log likelihood = -420.88298
Iteration 6: log likelihood = -421.30464
Iteration 5: log likelihood = -422.03122 (not concave)
Iteration 4: log likelihood = -428.13113 (not concave)
Iteration 3: log likelihood = -437.14392 (not concave)
Iteration 2: log likelihood = -442.76025 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -457.97083 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -479.58812 (not concave)
> nFDI LABO GINV GAP) replace
. xtpmg D.lnGDP D.lnPINV D.lnFDI D.LABO D.GINV D.GAP l.BREV, lr(lnGDP lnPINV l
liv
Phụ luc 5.1e Ma trận hệ số tương quan các biến trong mô hình liên kết vùng miền Trung
Tây Nguyên
0.0000 0.0016 0.1069
OPEN 0.6656* 0.2296* 0.1183 1.0000
0.0663 0.0000
lnCPI 0.1346* 0.5756* 1.0000
0.0000
lnTELE 0.2985* 1.0000
GAP 1.0000
GAP lnTELE lnCPI OPEN
0.0000 0.6229 0.0417 0.1935 0.0001 0.0000 0.4671
OPEN 0.5665* 0.0362 -0.1491* 0.0955 0.2758* 0.7056* -0.0535
0.0000 0.0000 0.0000 0.5205 0.0002 0.0219 0.0085
lnCPI 0.5234* 0.4574* 0.4159* 0.0473 0.2717* 0.1675* 0.1919*
0.0000 0.0000 0.0000 0.2768 0.0000 0.0002 0.0000
lnTELE 0.7474* 0.7764* 0.4968* 0.0799 0.4099* 0.2700* 0.4862*
0.0000 0.0951 0.0000 0.7035 0.0000 0.0000 0.0002
GAP 0.7649* 0.1224* -0.2992* 0.0280 0.3968* 0.7321* -0.2657*
0.0179 0.0002 0.0000 0.3004 0.6922 0.1543
CBEXP 0.1730* 0.2658* 0.3609* 0.0761 0.0291 -0.1046 1.0000
0.0000 0.8458 0.0002 0.0024 0.0000
BREV 0.6088* 0.0143 -0.2672* 0.2203* 0.3517* 1.0000
0.0000 0.0002 0.0039 0.0269
lnFDI 0.4906* 0.2656* 0.2100* 0.1619* 1.0000
0.6386 0.2522 0.1096
GINV 0.0346 -0.0841 -0.1174 1.0000
0.0015 0.0000
LABO 0.2312* 0.5749* 1.0000
0.0000
lnPINV 0.5284* 1.0000
lnGDP 1.0000
lnGDP lnPINV LABO GINV lnFDI BREV CBEXP
> ar(10)
. pwcorr lnGDP lnPINV LABO GINV lnFDI BREV CBEXP GAP lnTELE lnCPI OPEN, sig st
lv
Phụ lục 5.2e Kiểm định tính dừng Fisher với độ trễ 2 của các biến liên vùng miền
Trung
Biến
Augmented Dickey Fuller Phillips – Perrron
Prob > chi2 Prob > chi2
Không xu thế Có xu thế Không xu thế Có xu thế
lnGDP 1.0000 0.9803 1.0000 0.0671*
lnPINV 0.4779 0.0000*** 0.8987 0.0000***
lnFDI 0.9856 0.0000*** 0.2010 0.0000***
LABO 0.0738* 0.5170 0.9840 0.0000***
GINV 0.0034*** 0.0644* 0.3061 0.1697
BREV 0.2665 0.0000*** 0.0217** 0.2214
CBEXP 0.0000*** 0.0000*** 0.0000*** 0.0000***
GAP 1.0000 0.9561 1.0000 0.9777
lnTELE 0.4572 0.9997 0.5171 0.9999
lnCPI 0.9999 0.8975 0.0000*** 0.0000***
OPEN 0.0000*** 0.0059*** 0.0000*** 0.0000***
∆GAP 0.0062*** 0.2230 0.0000*** 0.0000***
∆lnTELE 0.1589 0.0013 0.0000*** 0.0000***
(***): Ý nghĩa thống kê 1%; (**): Ý nghĩa thống kê 5% và (*): Ý nghĩa thống kê 10%.
lvi
Phụ lục 5.3e Hồi quy tăng trưởng kinh tế
Phương pháp GMM ở liên kết vùng miền Trung Tây Nguyên
Biến phụ thuộc: Tăng trưởng kinh tế (LnGDP)
Difference (null H = exogenous): chi2(10) = 24.92 Prob > chi2 = 0.006
Sargan test excluding group: chi2(22) = 13.22 Prob > chi2 = 0.927
> AP)
iv(L3.lnGDP LABO L.GINV L.CBEXP L.lnTELE OPEN lnCPI L2.GAP GRFDI_GAP WRFDI_G
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(32) = 38.14 Prob > chi2 = 0.210
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = -1.57 Pr > z = 0.117
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -2.18 Pr > z = 0.029
L3.(lnFDI L2.lnPINV L.BREV)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
WRFDI_GAP)
D.(L3.lnGDP LABO L.GINV L.CBEXP L.lnTELE OPEN lnCPI L2.GAP GRFDI_GAP
Standard
Instruments for first differences equation
WRFDI_GAP .0021626 .0122556 0.18 0.860 -.0220909 .026416
GRFDI_GAP .0071331 .0055791 1.28 0.203 -.0039076 .0181739
GAP .3468995 .1673123 2.07 0.040 .0157934 .6780056
lnCPI -.2298873 .0886322 -2.59 0.011 -.4052879 -.0544867
OPEN .0085668 .0203468 0.42 0.674 -.0316989 .0488325
lnTELE .0779084 .0153279 5.08 0.000 .047575 .1082418
CBEXP -1.238268 .4336578 -2.86 0.005 -2.096465 -.3800724
BREV .1027346 .0741948 1.38 0.169 -.0440947 .2495639
GINV .0876566 .0406834 2.15 0.033 .0071453 .1681678
LABO .6300071 .2103561 2.99 0.003 .2137186 1.046296
lnFDI -.0061998 .006954 -0.89 0.374 -.0199615 .0075619
lnPINV .0345393 .0197434 1.75 0.083 -.0045323 .0736108
L1. .6961352 .0692042 10.06 0.000 .5591821 .8330883
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 12
F(13, 126) = 1178.66 avg = 11.58
Number of instruments = 45 Obs per group: min = 9
Time variable : Obs Number of groups = 12
Group variable: Id Number of obs = 139
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> small nocons
> BO l.GINV l.CBEXP l.lnTELE OPEN lnCPI l2.GAP GRFDI_GAP WRFDI_GAP) noleveleq
> AP GRFDI_GAP WRFDI_GAP, gmm(lnFDI l2.lnPINV l.BREV, lag(3 3)) iv(l3.lnGDP LA
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI G
lvii
Phụ lục 5.4e Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở liên kết vùng miền Trung Tây Nguyên
_cons 2.888358 .9491094 3.04 0.002 1.028138 4.748578
D1. .0902669 .0457202 1.97 0.048 .000657 .1798768
BREV
D1. 1.012867 .1374151 7.37 0.000 .7435387 1.282196
GAP
D1. .1990059 .0767829 2.59 0.010 .0485143 .3494976
GINV
D1. .3533398 .2258052 1.56 0.118 -.0892303 .7959099
LABO
D1. .0036518 .0047311 0.77 0.440 -.005621 .0129245
lnFDI
D1. .0417335 .0125744 3.32 0.001 .0170882 .0663789
lnPINV
__ec .0862035 .0290482 2.97 0.003 .0292702 .1431369
SR
GAP 2.467558 .2683632 9.19 0.000 1.941575 2.99354
GINV .2040088 .0509487 4.00 0.000 .1041511 .3038664
LABO 1.359474 .3477137 3.91 0.000 .677968 2.04098
lnFDI .0413604 .0160275 2.58 0.010 .0099471 .0727737
lnPINV .1236587 .0435618 2.84 0.005 .0382791 .2090383
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -310.1129
max = 15
avg = 14.6
Obs per group: min = 12
Time Variable (t): Obs Number of groups = 12
Panel Variable (i): Id Number of obs = 175
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 11: log likelihood = -267.79568
Iteration 10: log likelihood = -267.7957
Iteration 9: log likelihood = -267.84125
Iteration 8: log likelihood = -268.81424
Iteration 7: log likelihood = -269.52545
Iteration 6: log likelihood = -269.65191
Iteration 5: log likelihood = -270.60244 (not concave)
Iteration 4: log likelihood = -271.81368 (not concave)
Iteration 3: log likelihood = -277.5356 (not concave)
Iteration 2: log likelihood = -280.94819 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -286.68223 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -303.65721 (not concave)
> nFDI LABO GINV GAP) replace
. xtpmg d.lnGDP d.lnPINV d.lnFDI d.LABO d.GINV d.GAP d.BREV, lr(lnGDP lnPINV l
lviii
Phụ luc 5.1f Ma trận hệ số tương quan các biến trong mô hình liên kết vùng miền Nam
0.3737 0.0000 0.0479
OPEN 0.0632 0.4171* 0.1401* 1.0000
0.6643 0.0000
lnCPI -0.0309 0.4566* 1.0000
0.0210
lnTELE 0.1631* 1.0000
GAP 1.0000
GAP lnTELE lnCPI OPEN
0.0001 0.0000 0.0030 0.9761 0.0000 0.0000 0.0348
OPEN 0.2690* 0.3397* 0.2092* -0.0021 0.5985* 0.5126* -0.1493*
0.0000 0.0000 0.0000 0.0411 0.0668 0.7101 0.1119
lnCPI 0.2831* 0.3779* 0.3895* -0.1446* 0.1299* -0.0264 0.1128
0.0000 0.0000 0.2317 0.9473 0.0000 0.0000 0.7508
lnTELE 0.5856* 0.8576* 0.0849 0.0047 0.4820* 0.3705* 0.0226
0.0000 0.0729 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
GAP 0.8382* -0.1271* -0.4499* -0.3038* 0.3817* 0.4997* -0.4441*
0.0000 0.5657 0.0000 0.1327 0.0000 0.0000
CBEXP -0.3836* 0.0409 0.3243* 0.1067 -0.3425* -0.3796* 1.0000
0.0000 0.0013 0.0000 0.2397 0.0000
BREV 0.5736* 0.2257* -0.3004* -0.0835 0.5762* 1.0000
0.0000 0.0000 0.2841 0.6114
lnFDI 0.5562* 0.2850* -0.0761 -0.0361 1.0000
0.0003 0.1617 0.0125
GINV -0.2537* 0.0993 -0.1764* 1.0000
0.0052 0.0046
LABO -0.1971* 0.1998* 1.0000
0.0000
lnPINV 0.3187* 1.0000
lnGDP 1.0000
lnGDP lnPINV LABO GINV lnFDI BREV CBEXP
> ar(10)
. pwcorr lnGDP lnPINV LABO GINV lnFDI BREV CBEXP GAP lnTELE lnCPI OPEN, sig st
lix
Phụ lục 5.2f Kiểm định tính dừng các biến liên vùng miền Nam
Biến
Augmented Dickey Fuller Phillips – Perrron
Prob > chi2 Prob > chi2
Không xu thế Có xu thế Không xu thế Có xu thế
lnGDP 0.9837 0.0450** 1.0000 0.2313
lnPINV 0.0011*** 0.2018 0.0152** 0.2883
lnFDI 0.2247 0.5996 0.0850* 0.0075***
LABO 0.9962 0.7731 0.9826 0.1995
GINV 0.0022*** 0.0013*** 0.0033*** 0.0066***
BREV 0.4760 0.9996 0.0007*** 0.0007***
CBEXP 0.0000*** 0.0000*** 0.0000*** 0.0000***
GAP 0.9361 0.8801 0.9907 0.9589
lnTELE 0.0017*** 1.0000 0.0000*** 1.0000
lnCPI 0.9993 0.9887 0.0006*** 0.0000***
OPEN 0.0000*** 0.0000*** 0.1409 0.9854
∆LABO 0.0000*** 0.0000*** 0.0000*** 0.0000***
∆GAP 0.3153 0.6309 0.0000*** 0.0000***
(***): Ý nghĩa thống kê 1%; (**): Ý nghĩa thống kê 5% và (*): Ý nghĩa thống kê 10%.
lx
Phụ lục 5.3f Hồi quy tăng trưởng kinh tế
Phương pháp GMM ở liên kết vùng miền Nam
Biến phụ thuộc: Tăng trưởng kinh tế (LnGDP)
Difference (null H = exogenous): chi2(11) = 20.98 Prob > chi2 = 0.034
Sargan test excluding group: chi2(26) = 23.15 Prob > chi2 = 0.625
> L2.WRFDI_GAP)
iv(L2.lnGDP GINV L.CBEXP BREV LABO L2.lnTELE OPEN L2.lnCPI L.GAP L.GRFDI_GAP
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(37) = 44.13 Prob > chi2 = 0.196
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.95 Pr > z = 0.344
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -4.06 Pr > z = 0.000
L2.(lnPINV lnFDI OPEN)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
L.GRFDI_GAP L2.WRFDI_GAP)
D.(L2.lnGDP GINV L.CBEXP BREV LABO L2.lnTELE OPEN L2.lnCPI L.GAP
Standard
Instruments for first differences equation
WRFDI_GAP -.0051897 .01398 -0.37 0.711 -.032816 .0224366
GRFDI_GAP .0141323 .0176618 0.80 0.425 -.0207697 .0490342
GAP .0614149 .0276642 2.22 0.028 .006747 .1160828
lnCPI .1336329 .1567585 0.85 0.395 -.1761412 .4434069
OPEN -.0501818 .0152757 -3.29 0.001 -.0803685 -.0199951
lnTELE .0810284 .0364573 2.22 0.028 .0089843 .1530724
CBEXP -.0571725 .4623362 -0.12 0.902 -.9708056 .8564605
BREV -.2367894 .1132479 -2.09 0.038 -.4605811 -.0129977
GINV -.2946783 .2820794 -1.04 0.298 -.8521017 .262745
LABO .8566506 .353061 2.43 0.016 .1589589 1.554342
lnFDI .0355586 .0133256 2.67 0.008 .0092256 .0618916
lnPINV .2258145 .0584235 3.87 0.000 .1103625 .3412665
L1. .3986666 .0694918 5.74 0.000 .2613423 .5359909
lnGDP
lnGDP Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 13
F(13, 148) = 289.93 avg = 12.38
Number of instruments = 50 Obs per group: min = 10
Time variable : Obs Number of groups = 13
Group variable: Id Number of obs = 161
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
> .
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations
> r space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavo
> eveleq small nocons
> .CBEXP BREV LABO l2.lnTELE OPEN l2.lnCPI l.GAP l.GRFDI_GAP l2.WRFDI_GAP) nol
> AP GRFDI_GAP WRFDI_GAP, gmm(lnPINV lnFDI OPEN , lag(2 2)) iv(l2.lnGDP GINV l
. xtabond2 lnGDP l.lnGDP lnPINV lnFDI LABO GINV BREV CBEXP lnTELE OPEN lnCPI G
lxi
Phụ lục 5.4f Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của tăng trưởng kinh tế
bằng phương pháp PMG ở liên kết vùng miền Nam
_cons -8.456782 8.075129 -1.05 0.295 -24.28374 7.370179
D1. -.5597503 .4611077 -1.21 0.225 -1.463505 .3440042
CBEXP
L1. .12287 .1285853 0.96 0.339 -.1291526 .3748926
BREV
D1. .7650602 .1126022 6.79 0.000 .5443639 .9857564
GAP
D1. .0126507 .2175841 0.06 0.954 -.4138063 .4391077
GINV
D1. -.6613299 .3311347 -2.00 0.046 -1.310342 -.0123177
LABO
D1. .0029049 .01079 0.27 0.788 -.0182431 .0240528
lnFDI
D1. .0351452 .0188445 1.87 0.062 -.0017894 .0720798
lnPINV
__ec -.0746855 .05293 -1.41 0.158 -.1784264 .0290554
SR
GAP .7229133 .0701956 10.30 0.000 .5853325 .8604942
GINV -.8194781 .2553357 -3.21 0.001 -1.319927 -.3190293
LABO .1380158 .4795981 0.29 0.774 -.8019793 1.078011
lnFDI .0926173 .0075392 12.28 0.000 .0778406 .107394
lnPINV .3682873 .0229305 16.06 0.000 .3233443 .4132304
__ec
D.lnGDP Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -306.3943
max = 15
avg = 14.4
Obs per group: min = 12
Time Variable (t): Obs Number of groups = 13
Panel Variable (i): Id Number of obs = 187
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 9: log likelihood = -306.39433
Iteration 8: log likelihood = -306.39433
Iteration 7: log likelihood = -306.39595
Iteration 6: log likelihood = -306.63591
Iteration 5: log likelihood = -307.14758
Iteration 4: log likelihood = -309.39805
Iteration 3: log likelihood = -312.26134 (not concave)
Iteration 2: log likelihood = -322.63152 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -329.41757 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -351.41899 (not concave)
> P lnPINV lnFDI LABO GINV GAP) replace
. xtpmg D.lnGDP D.lnPINV D.lnFDI D.LABO D.GINV D.GAP l.BREV D.CBEXP, lr(l.lnGD
lxii
PHỤ LỤC CHƯƠNG 6
Phụ lục 6.1. Kiểm định hệ số tương quan các biến trong mô hình
lnCPI 1.0000
lnCPI
0.0000 0.0000 0.0000 0.0182 0.1397 0.0000 0.0027
lnCPI 0.1599* 0.2805* 0.3577* 0.0912* -0.0571 0.3860* 0.1156*
0.0000 0.0000 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000
OPEN 0.5429* 0.4524* 0.1497* 0.2298* 0.4346* 0.4094* 1.0000
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
lnTELE 0.5489* 0.7282* 0.3026* 0.4856* 0.3464* 1.0000
0.0000 0.0000 0.0000 0.0000
BUD 0.5809* 0.6016* -0.2062* 0.3219* 1.0000
0.0000 0.0000 0.0001
STU 0.3457* 0.3933* -0.1545* 1.0000
0.0059 0.0212
LABO 0.1062* 0.0890* 1.0000
0.0000
lnGDP 0.6493* 1.0000
lnFDI 1.0000
lnFDI lnGDP LABO STU BUD lnTELE OPEN
. pwcorr lnFDI lnGDP LABO STU BUD lnTELE OPEN lnCPI, sig star(10)
lxiii
Phụ lục 6.2 Hồi quy FDI (Mô hình 1)
Phương pháp GMM với mô hình không bao gồm Độ mở thương mại, Lao động có kỹ năng
Biến phụ thuộc: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (lnFDI)
Difference (null H = exogenous): chi2(2) = 0.90 Prob > chi2 = 0.638
Sargan test excluding group: chi2(48) = 57.47 Prob > chi2 = 0.164
iv(L.lnCPI LABO)
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(50) = 58.37 Prob > chi2 = 0.195
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.80 Pr > z = 0.422
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -13.27 Pr > z = 0.000
L2.(lnFDI lnGDP lnTELE L2.BUD)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L.lnCPI LABO)
Standard
Instruments for first differences equation
L1. -1.282795 .7318185 -1.75 0.080 -2.720143 .1545527
lnCPI
lnTELE -.0169806 .1684318 -0.10 0.920 -.3477936 .3138324
BUD 2.14443 .8888283 2.41 0.016 .3987027 3.890157
LABO 1.562452 2.777175 0.56 0.574 -3.892134 7.017037
lnGDP 1.150805 .517915 2.22 0.027 .1335803 2.16803
L1. .4455987 .0611644 7.29 0.000 .3254672 .5657302
lnFDI
lnFDI Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 14
F(6, 578) = 63.30 avg = 13.58
Number of instruments = 56 Obs per group: min = 11
Time variable : Obs Number of groups = 43
Group variable: Id Number of obs = 584
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations.
> space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor
> l2.BUD, lag(2 2)) iv(l.lnCPI LABO) noleveleq small nocons
. xtabond2 lnFDI l.lnFDI lnGDP LABO BUD lnTELE l.lnCPI, gmm(lnFDI lnGDP lnTELE
lxiv
Phụ lục 6.3 Hồi quy FDI (Mô hình 2)
Phương pháp GMM với mô hình bao gồm Độ mở thương mại, không bao gồm Lao động có
kỹ năng
Biến phụ thuộc: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (lnFDI)
Difference (null H = exogenous): chi2(3) = 2.35 Prob > chi2 = 0.503
Sargan test excluding group: chi2(47) = 57.80 Prob > chi2 = 0.134
iv(L.lnCPI LABO L.OPEN)
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(50) = 60.15 Prob > chi2 = 0.154
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.83 Pr > z = 0.409
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -12.69 Pr > z = 0.000
L2.(lnFDI lnGDP lnTELE L2.BUD)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L.lnCPI LABO L.OPEN)
Standard
Instruments for first differences equation
L1. -1.309977 .7388225 -1.77 0.077 -2.761086 .1411324
lnCPI
OPEN -.0541869 .183638 -0.30 0.768 -.4148673 .3064935
lnTELE -.0011228 .1688181 -0.01 0.995 -.3326958 .3304501
BUD 2.018437 .9536617 2.12 0.035 .1453659 3.891509
LABO 1.602345 2.781327 0.58 0.565 -3.860413 7.065104
lnGDP 1.161164 .5356424 2.17 0.031 .1091176 2.213211
L1. .4385425 .0624176 7.03 0.000 .3159492 .5611358
lnFDI
lnFDI Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 14
F(7, 577) = 54.39 avg = 13.58
Number of instruments = 57 Obs per group: min = 11
Time variable : Obs Number of groups = 43
Group variable: Id Number of obs = 584
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations.
> space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor
> TELE l2.BUD, lag(2 2)) iv(l.lnCPI LABO l.OPEN) noleveleq small nocons
. xtabond2 lnFDI l.lnFDI lnGDP LABO BUD lnTELE OPEN l.lnCPI, gmm(lnFDI lnGDP ln
lxv
Phụ lục 6.4 Hồi quy FDI (Mô hình 3)
Phương pháp GMM với mô hình bao gồm Độ mở thương mại, Lao động có kỹ năng
Biến phụ thuộc: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (lnFDI)
Difference (null H = exogenous): chi2(4) = 2.43 Prob > chi2 = 0.656
Sargan test excluding group: chi2(46) = 57.88 Prob > chi2 = 0.112
iv(L.lnCPI LABO L.OPEN L.STU)
Difference-in-Sargan tests of exogeneity of instrument subsets:
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(50) = 60.31 Prob > chi2 = 0.151
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.73 Pr > z = 0.464
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -12.82 Pr > z = 0.000
L2.(lnFDI lnGDP lnTELE L2.BUD)
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L.lnCPI LABO L.OPEN L.STU)
Standard
Instruments for first differences equation
L1. -1.379614 .746486 -1.85 0.065 -2.84578 .0865529
lnCPI
OPEN -.0371291 .1883272 -0.20 0.844 -.4070209 .3327627
lnTELE .0195185 .172942 0.11 0.910 -.3201554 .3591923
BUD 1.980956 .9493783 2.09 0.037 .1162904 3.845621
STU -7.158091 12.45292 -0.57 0.566 -31.61676 17.30058
LABO 1.249556 2.847049 0.44 0.661 -4.342308 6.84142
lnGDP 1.257565 .5536668 2.27 0.023 .170113 2.345017
L1. .4376898 .0622928 7.03 0.000 .3153411 .5600386
lnFDI
lnFDI Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 14
F(8, 576) = 47.66 avg = 13.58
Number of instruments = 58 Obs per group: min = 11
Time variable : Obs Number of groups = 43
Group variable: Id Number of obs = 584
Dynamic panel-data estimation, one-step difference GMM
Warning: Number of instruments may be large relative to number of observations.
> space, perm.
Favoring speed over space. To switch, type or click on mata: mata set matafavor
> ns
> P lnTELE l2.BUD, lag(2 2)) iv(l.lnCPI LABO l.OPEN l.STU) noleveleq small noco
. xtabond2 lnFDI l.lnFDI lnGDP LABO STU BUD lnTELE OPEN l.lnCPI, gmm(lnFDI lnGD
lxvi
Phụ lục 6.5 Kết quả kiểm định hiệu ứng dài hạn và ngắn hạn của FDI bằng phương
pháp PMG
Biến phụ thuộc: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (lnFDI)
_cons 138.6954 541.2258 0.26 0.798 -922.0877 1199.478
L1. -95.60725 96.76602 -0.99 0.323 -285.2652 94.05065
STU
L1. -1.132462 1.142699 -0.99 0.322 -3.372112 1.107188
lnCPI
L1. -.8570087 1.61175 -0.53 0.595 -4.015982 2.301964
BUD
D1. -2.004006 1.204909 -1.66 0.096 -4.365584 .3575714
OPEN
D1. -1.319373 6.392653 -0.21 0.836 -13.84874 11.21
LABO
D1. 2.356842 1.667423 1.41 0.158 -.9112461 5.624931
lnGDP
__ec .623203 .0868532 7.18 0.000 .4529738 .7934321
SR
STU 23.77202 6.732618 3.53 0.000 10.57633 36.96771
lnCPI -1.450879 .4956345 -2.93 0.003 -2.422305 -.4794538
BUD 2.754427 .4056308 6.79 0.000 1.959405 3.549448
OPEN -.044798 .0405849 -1.10 0.270 -.124343 .034747
LABO 5.099824 1.012918 5.03 0.000 3.114541 7.085106
lnGDP 1.453936 .2200913 6.61 0.000 1.022565 1.885307
__ec
D.lnFDI Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
Log Likelihood = -3269.513
max = 15
avg = 14.6
Obs per group: min = 12
Time Variable (t): Obs Number of groups = 43
Panel Variable (i): Id Number of obs = 627
(Estimate results saved as pmg)
Pooled Mean Group Regression
Iteration 7: log likelihood = -2932.6494
Iteration 6: log likelihood = -2932.6494
Iteration 5: log likelihood = -2932.7318
Iteration 4: log likelihood = -2935.0005
Iteration 3: log likelihood = -2939.5368 (not concave)
Iteration 2: log likelihood = -2942.9793 (not concave)
Iteration 1: log likelihood = -2952.4898 (not concave)
Iteration 0: log likelihood = -2972.0224 (not concave)
> OPEN BUD lnCPI STU) replace
. xtpmg d.lnFDI d.lnGDP d.LABO d.OPEN l.BUD l.lnCPI l.STU, lr(lnFDI lnGDP LABO
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_hoan_chinh_2263.pdf