Trong giảng dạy ở nhà trường, dạy TPHĐNT phải được tiến hành đồng thời
với việc hình thành kiến thức. Dạy TPHĐNT không phải như một nội dung riêng biệt,
mà trang bị chúng phải diễn ra một cách tự nhiên, cùng với quá trình lĩnh hội kiến thức,
kĩ năng. Kiến thức toán học cần được hình thành bằng cách sử dụng một số TPHĐNT.
TPHĐNT cần được dạy thông qua nội dung dạy học trong nhà trường.
Trên cơ sở các kết quả đã đạt được, có thể khẳng định mục đích nghiên cứu đã
đạt được, nhiệm vụ nghiên cứu đã hoàn thành và giả thuyết khoa học là chấp nhận
được. Nghiên cứu của luận án đã khẳng định trang bị TPHĐNT cho HS là việc làm hết
sức cần thiết giúp nâng cao hiệu quả của dạy học giải tích nói riêng, dạy học toán nói
chung và có tác động tích cực đến sự phát triển năng lực GQVĐ của HS. Đây là hướng
nghiên cứu giúp HS hình thành cách học, cách chiếm lĩnh tri thức, cách GQVĐ trong
thời đại kiến thức tăng lên không ngừng và là hướng đi đúng đắn đáp ứng xu hướng
của giáo dục hiện nay là hình thành và phát triển năng lực cho HS.
233 trang |
Chia sẻ: builinh123 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Dạy học giải tích ở trường trung học phổ thông theo hướng bồi dưỡng năng lực giải quyết vấn đề thông qua trang bị một số thủ pháp hoạt động nhận thức cho học sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
]a b .
Phương pháp:
Bước 1. Tìm ix ( ; )a b là điểm mà '( )f x bằng
0 hoặc không xác định.
Bước 2. Tính các giá trị ( ), ( ), ( )if x f a f b .
Bước 3. Kết luận:
[ ; ]
max ( ) max ( ), ( ), ( )i
a b
f x f x f a f b
[ ; ]
min ( ) min ( ), ( ), ( )i
a b
f x f x f a f b
+ GV chính xác lại quy trình
+ HS nhận xét về quy trình (gồm mấy bước,
các bước thực hiện gì)
HĐ 3. Áp dụng quy trình
Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số
1
332 2
x
xx
y trên đoạn [
1
2
;2].
+ Ta có:
22x 4x
'
1
y
x
.
+ Trên đoạn [
1
2
;2], ' 0 0y x .
+ Mà (0) 3f , 17(2)
3
f ; 1( ) 4
2
f .
+ Vậy
1
[ ;2]
2
17
max ( )
3
f x
khi 2x ;
1
[ ;2]
2
min ( ) 3f x
khi 0x .
+ HS thực hiện theo quy trình để tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
đoạn.
xvi
xvi
Phụ lục 5: GIÁO ÁN TỰ CHỌN 1
Chuyên đề. PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ HÀM SỐ
TRONG GIẢI MỘT SỐ DẠNG TOÁN VỀ HÀM SỐ
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức: Các dạng đồ thị của hàm đa thức bậc nhất, đa thức bậc ba, đa thức bậc 4.
2. Kĩ năng: Sử dụng hình ảnh của đồ thị để tìm lời giải cho bài toán.
3. Một số yêu cầu cần đạt
- HS phối hợp thủ pháp đồ thị với các thủ pháp khác như thủ pháp so sánh, thủ pháp chia nhỏ,
thủ pháp kết hợp trong tìm lời giải các bài toán về hàm số.
- Học sinh tự mình sáng tạo ra được các bài toán mới, hứng thú, tích cực và phát huy tính độc
lập trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên sử dụng thủ pháp sử dụng đồ thị hàm số, thủ pháp chia nhỏ đối tượng phức hợp
thiết kế bài giảng.
- Học sinh sử dụng bản đồ tư duy hệ thống lại kiến thức về tính đơn điệu của hàm số, cực trị
của hàm số, tiếp tuyến, sự tương giao.
II. Tiến trình dạy học
1. Bài toán tìm điều kiện để hàm số đồng biến nghịch biến trong một khoảng
HĐ 1. Các kiến thức cơ sở
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
1. Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của
hàm số
Giả sử f là hàm số có đạo hàm trên khoảng I.
Nếu '( ) 0 f x x I thì hàm số f đồng biến trên
khoảng I.
Nếu '( ) 0 f x x I thì hàm số f nghịch biến trên
khoảng I.
(Dấu bằng xảy ra tại hữu hạn điểm)
2. Các dạng đồ thị của hàm đa thức bậc 2
2 , 0y ax bx c a
0a 0a
HS: Nhắc lại mối liên hệ giữa dấu của đạo
hàm bậc nhất và tính đơn điệu của hàm số.
HS: Nêu điều kiện để hàm đa thức bậc ba,
hàm đa thức bậc 4 và hàm phân thức bậc
nhất trên bậc nhất đồng biến (nghịch biến)
trong một khoảng.
HS: Vẽ các dạng đồ thị của hàm đa thức
bậc 2.
xvii
xvii
HĐ 2. Phương pháp giải
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ 1. Cho hàm số 1)1(2 24 mxmxy .
Tìm m để hàm số đồng biến với mọi 1x .
Lời giải.
+ Ta có 3 2'( ) 4 4( 1) 4 ( 1)f x x m x x x m .
+ Để hàm số đồng biến với mọi 1x
'( ) 0 1f x x
24 ( 1) 0 1x x m x
2 1 0 1x m x (1)
+ Xét hàm số 2( ) 1g x x m có đồ thị là parabol
có bề lõm quay lên trên. Từ dạng hình ảnh của đồ
thị, suy ra (1) (1) 0g 0m
Vậy 0m là giá trị cần tìm.
GV: Nêu ví dụ.
HS: Nêu điều kiện để hàm đa thức bậc 4
nghịch biến trên khoảng (0;2).
HS: Tính đạo hàm '( )f x
HS: Biến đổi điều kiện để hàm số đồng
biến với mọi 1x
GV: Yêu cầu HS vẽ dạng đồ thị của hàm
số 2( ) 1g x x m .
HS: Quan sát dạng hình ảnh của đồ thị
hàm số và tìm điều kiện của m .
Phương pháp giải:
+ Bước 1: Tính đạo hàm
+ Bước 2: Biến đổi điều kiện
+ Bước 3: Chọn hàm đặc trưng và vẽ dạng đồ thị
của hàm đặc trưng
+ Bước 4: Quan sát dạng đồ thị đồ thị và tìm điều
kiện
HS: Nêu các bước giải
GV: Chính xác lại các bước
Ví dụ 2. Cho hàm số
1)4()1(
2
1
3
1 23 xmxmxy .
a) Tìm m để đồng biến trên .
b) Tìm m để nghịch biến trong khoảng (0;2).
Lời giải
a) + Ta có: 2'( ) ( 1) 4f x x m x m .
+ Hàm số đã cho đồng biến trên
'( ) 0 f x x
2 ( 1) 4 0 x m x m x (1)
Xét hàm số 2( ) ( 1) 4g x x m x m . Hàm số
GV: Nêu ví dụ.
HS: Nêu điều kiện để hàm đa thức bậc 3
nghịch biến trên khoảng (0;2).
HS: Thực hiện phương pháp giải
xviii
xviii
( )y g x có đồ thị là parabol có bề lõm quay lên
trên. Từ dạng hình ảnh của đồ thị suy ra (1)
1( ) 0
2
m
g
21 ( 2 17) 0
4
m m
(Bất phương trình vô nghiệm).
Vậy không có giá trị m thỏa mãn.
b) + Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng (0;2)
'( ) 0 (0;2)f x x
2 ( 1) 4 0 (0;2)x m x m x (1)
Xét hàm số 2( ) ( 1) 4g x x m x m trong
khoảng (0;2). Hàm số ( )y g x có đồ thị là parabol
có bề lõm quay lên trên. Từ dạng hình ảnh của đồ
thị suy ra (1)
02)2(
04)0(
mg
mg 42 m
Vậy 42 m là giá trị cần tìm.
HĐ 3. Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho hàm số 3 23 ( 1) 4y x x m x m
a) Tìm m để hàm số đồng biến trên R.
b) Tìm m để hàm số nghịch biến trên (-1;1).
Bài 2. Cho hàm số xmxmxy )3()1(
3
1 23 . Tìm m để hàm số đồng biến với 2x .
2. Bài toán tìm điều kiện để hàm số có cực trị
HĐ 1. Các kiến thức cơ sở
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
1. Liên hệ giữa dấu của đạo hàm bậc nhất và cực
trị của hàm số
Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a;b) chứa
điểm x0 và có đạo hàm trên khoảng (a;b) ( có thể trừ
điểm x0). Khi đó
a) Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua
điểm x0 ( theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực tiểu tại
x0.
b) Nếu f’(x) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua
HS: Nhắc lại định lý điều kiện đủ để hàm
số có cực trị.
HS. Giải thích ý nghĩa của của định lý
thông qua bảng biến thiên.
xix
xix
điểm x0 ( theo chiều tăng) thì hàm số đạt cực đại tại
x0.
2. Các dạng đồ thị của hàm đa thức bậc 3
0a 0a
'( ) 0f x có hai nghiệm phân biệt
f(x)=x^3-6x+1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y f(x)=-x^3+3x+1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
'( ) 0f x có nghiệm kép
f(x)=x^3-3x^2+3x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
f(x)=-x^3+3x^2-3x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
'( ) 0f x vô nghiệm
f(x)=x^3-3x^2+4x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
f(x)=-x^3+3x^2-4x+1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
GV: Vẽ các dạng đồ thị của hàm bậc ba.
HS: Quan sát đồ thị nhận xét về số cực trị
của hàm đa thức bậc 3 và số nghiệm của
phương trình '( )f x :
+ Hàm số có 2 cực trị phương trình
'( ) 0f x có 2 nghiệm phân biệt.
+ Hàm số không có cực trị phương
trình '( ) 0f x có 1 nghiệm kép hoặc vô
nghiệm.
GV: Hướng dẫn HS quan sát đồ thị và đưa
ra nhận xét điều kiện để hàm số có cực
đại, cực tiểu và cực đại nhỏ hơn cực tiểu
là:
0
'( ) 0
a
f x
co ù hai nghieäm phaân bieät
HS: Nhận xét điều kiện để hàm số có cực
đại, cực tiểu và cực đại lớn hơn cực tiểu
là:
0
'( ) 0
a
f x
co ù hai nghieäm phaân bieät
3. Các dạng đồ thị của hàm đa thức bậc 4
0a 0a
'( ) 0f x có 3 nghiệm phân biệt
f(x)=x^4-4x^2-3
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
f(x)=-x^4+4x^2+3
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
'( ) 0f x có 2 nghiệm phân biệt
f(x)=x^4-3x^3+1
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
f(x)=-x^4+3x^3-2
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
'( ) 0f x có 1 nghiệm phân biệt
GV: Vẽ các dạng đồ thị của hàm bậc bốn.
HS: Quan sát đồ thị nhận xét về số cực trị
của hàm đa thức bậc 4 và số nghiệm của
phương trình '( )f x :
+ Hàm số có 3 cực trị phương trình
'( ) 0f x có 3 nghiệm phân biệt.
+ Hàm số có 1 cực trị phương trình
'( ) 0f x có 2 nghiệm phân biệt hoặc có
1 nghiệm.
GV: Hướng dẫn HS quan sát đồ thị và đưa
ra nhận xét điều kiện để hàm số có 1 cực
đại và 2cực tiểu là:
xx
xx
f(x)=-x^4-2x^2+5
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y
f(x)=x^4+2x^2-5
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
y 0
'( ) 0
a
f x
co ù3 nghieäm phaân bieät
HS: Nhận xét điều kiện để hàm số có 2
cực đại và 1 cực tiểu là:
0
'( ) 0
a
f x
co ù3 nghieäm phaân bieät
HĐ 2. Phương pháp giải
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ 1. Cho hàm số:
3 21 1( ) ( 2) (4 )
3 3
f x x m x m x .
a) Tìm m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu.
b) Tìm m để hàm số không có cực trị.
Lời giải
a) + Ta có 2( ) 2( 2) 4f x x m x m
+ Hàm số có cực đại và cực tiểu phương trình
'( ) 0f x có 2 nghiệm phân biệt
2 2( 2) 4 0x m x m
2 0m m 0m hoặc 1m .
Vậy 0m hoặc 1m là những giá trị cần tìm.
b) 0 1m
GV: Yêu cầu HS tính đạo hàm
GV: Yêu cầu HS căn cứ vào đồ thị xác
định mối liên hệ giữa số cực trị và nghiệm
của phương trình '( ) 0f x .
HS: Hàm số có 2 cực trị phương trình
'( ) 0f x có 2 nghiệm phân biệt.
HS: Tìm điều kiện của m.
GV: Câu b) Hướng dẫn HS quan sát dạng
đồ thị và sử dụng thủ pháp đảo ngược tìm
lời giải.
HS: Tìm được m.
Ví dụ 2. Cho hàm số 10)9( 224 xmmxy .
a) Tìm m để hàm số có 3 cực trị;
b) Tìm m để hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu;
c) Tìm m để hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu;
d) Tìm m để hàm số có 1 cực đại.
Lời giải
a) + Ta có: 2 2'( ) 2 (2 9)f x x mx m
y’=0
2 2
0
2 9 0 (1)
x
mx m
+ Hàm số có ba cực trị y’=0 có 3 nghiệm phân
biệt (y’ đổi dấu khi qua ba nghiệm đó) PT (1) có
GV: Nêu ví dụ và yêu cầu HS vẽ các dạng
của hàm đa thức bậc 4.
HS: HS vẽ các dạng của hàm đa thức bậc
4.
HS: Quan sát dạng đồ thị của hàm đa thức
bậc 4. Tìm điều kiện để hàm đa thức bậc 4
và giải quyết câu a) hàm số có 3 cực trị.
GV: Yêu cầu HS giải quyết câu b) câu c).
HS: Quan sát dạng đồ thị, phân tích đặc
điểm và giải quyết câu b) câu c).
GV: Yêu cầu HS giải quyết câu d)
xxi
xxi
hai nghiệm phân biệt khác 0
0
2
9
0
2
m
m
m
30
3
m
m
b) + Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu y’=0 có
3 nghiệm phân biệt và hệ số 4 0m 3m
c) Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu y’=0 có 3
nghiệm phân biệt và hệ số 4 0m 0 3m
d) TH 1: 0m . Hàm số có dạng 29 10y x . Đồ
thị là parabol có bề lõm quay xuống dưới. Hàm số
có 1 cực đại.
TH 2: Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu
0 3m (câu c)
TH 3: Hàm số có 1 cực trị và là cực đại
HĐ 3. Bài tập vận dụng
Bài 1. Tìm m để hàm số 4 3 24 x 3( 1) 1y x m m x có cực tiểu và cực đại.
3. Bài toán tiếp tuyến
HĐ 1. Các kiến thức cơ sở
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Điều kiện tiếp xúc:
Cho 2 hàm số ( )y f x và ( )y g x . Điều kiện cần
và đủ để hai đồ thị hàm số tiếp xúc với nhau là hệ
phương trình sau có nghiệm:
( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
GV: Hướng dẫn HS phân tích điều kiện
tiếp xúc.
HS: Phân chia điều kiện tiếp xúc
GV: Vẽ đồ thị minh họa điều kiện tiếp xúc
HS: Phân tích hình ảnh đồ thị chỉ ra đặc
điểm của điều kiện tiếp xúc
HĐ 2. Phương pháp giải
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ. Cho hàm số 4 2 1y x x . Tìm điểm A
thuộc trục tung sao cho qua A có thể kẻ được 3 tiếp
tuyến tới đồ thị hàm số.
Lời giải:
+ Các điểm thuộc trục tung có dạng (0; )A a .
Điều kiện cần:
+ Giả sử qua (0; )A a có thể kẻ được 3 tiếp tuyến tới
GV: Yêu cầu HS nhận xét về dạng của đồ
thị hàm số.
HS: Quan sát đồ thị và tìm hướng giải bài
toán.
xxii
xxii
đồ thị hàm số.
+ Vì đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng. Nên
qua điểm A , nếu có một đường thẳng với hệ số góc
là k tiếp xúc với đồ thị hàm số thì cũng có một
đường thẳng với hệ số góc là k tiếp xúc với đồ
thị hàm số. Do đó có một tiếp tuyến song song với
trục Ox và có dạng y a .
+ Khi đó, hệ phương trình sau có nghiệm:
4 2
3
1
4 2 0
x x a
x x
Tìm được 1a và 2a .
Điều kiện đủ:
+ Với 2a , phương trình đường thẳng qua
(0; 2)A có dạng: 2y kx . Đường thẳng tiếp xúc
với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm:
4 2
3
1 2
4 2
x x kx
x x k
1
0
x
k
Không thỏa mãn có ba tiếp tuyến.
+ Với 1a phương trình đường thẳng qua
(0; 1)A có dạng: 1y kx . Đường thẳng tiếp xúc
với đồ thị hàm số khi hệ sau có nghiệm:
4 2
3
1 1
4 2
x x kx
x x k
0
0
x
k
;
6
3
4 6
3
x
k
;
6
3
4 6
3
x
k
Vậy qua (0; 1)A kẻ được ba tiếp tuyến tới đồ thị.
Bài 1. Cho hàm số 4 22 1y x x . Tìm điểm A thuộc trục tung sao cho qua A có thể kẻ
được 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số.
Bài 2. Tìm điểm A thuộc trục tung sao cho qua A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm
số 124 xxy .
4. Bài toán tìm điều kiện về sự tương giao của đồ thị hàm số
HĐ 1. Các kiến thức cơ sở
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Điều kiện tương giao GV: Vẽ hình ảnh đồ thị minh họa điều
xxiii
xxiii
Cho 2 hàm số ( )y f x và ( )y g x . Điều kiện cần
và đủ để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại k điểm phân
biệt là phương trình hoành độ giao điểm
( ) ( )f x g x có k nghiệm phân biệt.
kiện tương giao của hàm bậc 3 và trục
hoành
HS: Nhận xét về đặc điểm của đồ thị và số
giao điểm của nó với trục hoành.
HĐ 2. Phương pháp giải
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ. Cho hàm số
3 2 2 2y x 3mx 3(m 1)x (m 1)
a) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt;
b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt có hoành độ dương.
Lời giải
a) + Ta có 2 2y ' 3(x 2mx m 1)
+ Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
hàm số có cực đại cực tiểu 1 2,x x và hai điểm
cực trị 1 1( ; ( ))x f x , 2 2( ; ( ))x f x của đồ thị hàm số
nằm về hai phía của trục hoành
2 2x 2mx m 1 0 có hai nghiệm 1 2,x x và
1 2( ). ( ) 0f x f x
+ Mà 1 0, m nên phương trình luôn có hai
nghiệm phân biệt 1,2 1x m . Do đó:
1 2( ). ( ) 0f x f x ( 1). ( 1) 0f m f m
2 2( 1)( 3)( 1)( 2 1) 0m m m m m
3 1
1 2 1
3 1 2
m
m
m
(*)
Vậy 3 1m , 1 2 1m , 3 1 2m là
những giá trị cần tìm.
b) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ dương thỏa mãn a) và thêm
GV: Vẽ đồ thị hàm bậc ba
HS: Nhận xét đặc điểm của hàm bậc ba
cắt đồ thị tại ba điểm phân biệt.
HS: Quan sát đồ thị và tìm cách giải
quyết.
xxiv
xxiv
điều kiện:
1
2
0
0
(0) 0
x
x
f
1m
Kết hợp với (*) ta được 3 1 2m .
Vậy 3 1 2m là những giá trị cần tìm.
HĐ 3. Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho hàm số 3 3 1y x mx m , m là tham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Bài 2. Cho hàm số mmxxy 33 , m là tham số. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt.
Bài 3. Cho hàm số 3 2 3y x mx , m là tham số.
a. Tìm m để ĐTHS cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
b. Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm.
5. Hướng dẫn công việc về nhà
- Sử dụng bản đồ tư duy hệ thống hóa lại các kiến thức cơ bản trong bài học.
- Sưu tầm, phân loại các bài tập cho từng dạng.
Phụ lục 6: GIÁO ÁN TỰ CHỌN 2
Chuyên đề. PHƯƠNG PHÁP TIẾP TUYẾN
TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm
- Hình ảnh trực quan của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
- Phương pháp tiếp tuyến của đồ thị hàm số trong chứng minh bất đẳng thức.
2. Kĩ năng
- Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tiếp điểm
- Sử dụng hình ảnh trực quan của tiếp tuyến với đồ thị hàm số so sánh các biểu thức
- Sử dụng công thức phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm làm yếu tố trung
gian trong đánh giá bất đẳng thức.
3. Một số yêu cầu cần đạt
- Trang bị các thủ pháp đồ thị hàm số, thủ pháp sử dụng yếu tố trung gian, thủ pháp chia nhỏ
đối tượng phức hợp, thủ pháp kết hợp.
- Học sinh tự mình sáng tạo ra được các bài toán mới, hứng thú, tích cực và phát huy tính độc
lập trong học tập.
xxv
xxv
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên thiết kế bài giảng thiết kế các tình huống.
- Sử dụng bản đồ tư duy hệ thống lại các bài toán về phương trình tiếp tuyến và phương pháp
giải.
II. Tiến trình dạy học
HĐ 1. Hình thành phương pháp
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ. Cho hàm số 3 23 2y x x (1).
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
(1) tại điểm 1x .
b) Với 0 4x , hãy so sánh 3 23 2x x và 5x 4 .
f(x)=3x^3-2x^2
Tập hợp 1
f(x)=5x-4
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
x
y
(1,1)
c) Cho , , ,a b c d là các số thực dương thỏa mãn
4a b c d . Chứng minh bất đẳng thức sau:
3 3 3 3 2 2 2 23( ) 2( ) 4a b c d a b c d .
Lời giải
a) Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1x là:
5 4y x .
b) Xét hiệu: 3 2(3 2 ) (5 4)x x x
2( 1) (3x 4) 0, (0;4)x x
Vậy 3 23 2 5 4x x x , (0;4)x .
c) Với 0 , , , 1a b c d , ta có:
3 3 3 3 2 2 2 23( ) 2( )
5( ) 16
a b c d a b c d
a b c d
Mà 4a b c d nên:
GV: Yêu cầu HS nêu bài toán viết phương
trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một
điểm? Vận dụng vào viết phương trình
tiếp tuyến tại điểm 1x .
HS: Nêu phương trình tiếp tuyến dạng:
0 0 0'( )( )y f x x x y
Áp dụng thực hiện câu a).
GV: Yêu cầu HS nêu cách so sánh hai
biểu thức ở câu b) và áp dụng?
HS: Xét hiệu và so sánh.
GV: Yêu cầu HS vẽ đồ thị hàm số (1) và
tiếp tuyến. Căn cứ vào hình ảnh của đồ thị
để giải thích điều chứng minh được ở câu
b)
GV: Yêu cầu HS tìm điều kiện của
, , ,a b c d ? Áp dụng b) để chứng minh bất
đẳng thức?
HS: Tìm được điều kiện:
0 , , , 1a b c d .
Áp dụng câu b) để chứng minh câu c)
xxvi
xxvi
3 3 3 3 2 2 2 23( ) 2( ) 4a b c d a b c d
Dấu bằng xảy ra khi 1a b c d
HĐ 2. Phát biểu phương pháp
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
*) Quy trình chứng minh bất đẳng thức bằng
phương pháp tiếp tuyến
B1. Tìm điều kiện của biến và dự đoán dấu bằng
xảy ra.
B2. Từ bất đẳng thức xây dựng hàm đặc trưng
( )y f x .
B3. Viết phương trình tiếp tuyến y ax b của đồ
thị hàm số ( )y f x tại điểm xảy ra dấu bằng.
B4. Với những x thỏa mãn điều kiện của biến, so
sánh ( )f x và ax b . Áp dụng bất đẳng thức để
chứng minh bất đẳng thức đã cho.
GV: Yêu cầu HS từ ví dụ trên xây dựng
phương pháp tiếp tuyến để chứng minh
bất đẳng thức. Và GV chính xác lại quy
trình.
GV: Yêu cầu HS xây dựng quy trình
tương tự cho bài toán tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
phương pháp tiếp tuyến.
HĐ 3. Vận dụng phương pháp
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ 1. Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn
3
, ,
4
a b c và 1a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2
9
1 1 1 10
a b c
a b c
Lời giải
*) Ta có:
2
36 3
1 50 50
x
x
x
(1)
3
4
x .
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
x hoặc 3
4
x .
Thật vậy, (1) 250x (36x 3)( 1)x
3 236x 3x 14x 3 0
2(3x 1) (4x 3) 0 (Đúng 3
4
x )
*) Áp dụng (1), ta có:
2 2 2
36 9
( )
1 1 1 50 50
a b c
a b c
a b c
GV: Yêu cầu HS vận dụng quy trình giải
bài toán.
HS:
+ Xác định hàm đặc trưng
2
( )
1
x
f x
x
+ Xác định điều kiện
3
, ,
4
a b c và dấu
bằng xảy ra khi
1
3
a b c .
+ Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số ( )f x tại điểm
1
3
x là 36 3
50 50
y x .
+ Chứng minh
2
36 3
1 50 50
x
x
x
3
4
x
và áp dụng vào chứng minh bất đẳng thức.
GV: Yêu cầu HS nhận xét dạng của biểu
thức ở bất đẳng thức cần chứng minh.
HS: Có dạng tổng của các hàm số.
xxvii
xxvii
Hay
2 2 2
10
1 1 1 9
a b c
a b c
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
a b c .
Ví dụ 2. Cho , ,a b c là các số thực không âm thỏa
mãn 1a b c . Chứng minh rằng:
1 1 1
2
1 1 1
a b c
a b c
Lời giải
+ Điều kiện 0 , , 1a b c .
+ Dự đoán dấu bằng xảy ra ( ; ; ) (1;0;0)a b c
+ Xét hàm đặc trưng
1
( )
1
x
f x
x
+ Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1x là
1y x
+ Nhận xét:
1
1, [0;1]
1
x
x x
x
Thật vậy, với [0;1]x bất đẳng thức
1
1
1
x
x
x
21 . 0x x (Bất đẳng thức luôn đúng
[0;1]x )
Dấu bằng xảy ra khi 1x hoặc 0x .
+ Áp dụng nhận xét ta có:
1 1 1
( ) 3
1 1 1
a b c
a b c
a b c
Hay
1 1 1
2
1 1 1
a b c
a b c
Dấu bằng xảy ra khi ( ; ; ) (1;0;0)a b c .
GV: Nêu ví dụ
HS: Tìm điều kiện của biến và dự đoán
dấu bằng xảy ra ( ; ; ) (1;0;0)a b c .
HS: Xét hàm đặc trưng
1
( )
1
x
f x
x
.
GV: Yêu cầu HS lựa chọn tiếp điểm điểm
để viết phương trình tiếp tuyến.
HS:
+ Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm
1x là 1y x .
+ So sánh
1
1
x
x
và 1x với [0;1]x
+ Dựa vào đánh giá chứng minh bất đẳng
thức.
Ví dụ 3. Cho các số , ,a b c dương thỏa mãn
2 2 2 1a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
Lời giải
GV: Yêu cầu HS kết hợp điều kiện và bất
đẳng thức cần chứng minh đưa về dạng
tổng của hàm số.
HS: Bất đẳng thức cần chứng minh thành:
xxviii
xxviii
+ Đặt 2 2 2, ,x a y b z c . Bài toán thành “Cho
, ,x y z dương thỏa mãn 1x y z . Chứng minh
rằng:
3 3
1 1 1 2
yx z
x y z
”
Suy ra 0 , , 1x y z .
+ Nhận xét:
3 3
(*) x (0;1)
1 2
x
x
x
Thật vậy. Với x (0;1) , ta có:
(*) 33 3 3x 2 0x
2( 3x 1)(3x 3x 2) 0
2( 3x 1) ( 3x 2) 0 (Đúng x (0;1) )
+ Áp dụng nhận xét ta có:
3 3
( )
1 1 1 2
yx z
x y z
x y z
Hay
3 3
1 1 1 2
yx z
x y z
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
x y z .
2 2 2
3 3
1 1 1 2
a b c
a b c
GV: Yêu cầu HS chuyển về dạng toán để
sử dụng phương trình tiếp tuyến.
HS: Đặt 2 2 2, ,x a y b z c . Bài toán
thành “Cho , ,x y z dương thỏa mãn
1x y z . Chứng minh rằng:
3 3
1 1 1 2
yx z
x y z
”
GV: Yêu cầu HS sử dụng quy trình giải
bài toán
HS:
+ Hàm đặc trưng ( )
1
x
f x
x
+ Điều kiện xác định 0 , , 1x y z , dấu
bằng xảy ra khi
1
3
x y z
+ Phương trình tiếp tuyến
3 3
2
y x
+ Chứng minh:
3 3 1
(*) x (0; ]
1 2 3
x
x
x
+ Áp dụng vào giải quyết bài toán.
Ví dụ 4. Cho , ,a b c là các số thực dương. Chứng
minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
( ) ( ) ( ) 5
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
Lời giải.
+ Đặt
3
a b c
A
, ax
A
, by
A
, cz
A
. Suy ra
, ,x y z dương, 3x y z nên 0 , , 3x y z .
+ Bất đẳng thức đã cho tương đương với:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
( ) ( ) ( ) 5
y z x z x y x y z
y z x z x y x y z
GV: Nêu ví dụ và hướng dẫn HS sử dụng
yếu tố trung gian
3
a b c
A
, ax
A
,
b
y
A
, cz
A
, biến đổi bất đẳng thức đã
cho theo ẩn mới về dạng có vế trái là tổng
của các hàm số.
HS: + Tìm được điều kiện của , ,x y z :
0 , , 3x y z
+ Biến đổi thu gọn bất đẳng thức.
+ Dự đoán dấu bằng xảy ra 1x y z
xxix
xxix
2 2 2
2 2 2 2 2 2
(3 2 ) (3 2 ) (3 2 ) 3
(3 ) (3 ) (3 ) 5
x y z
x x y y z z
2 2 2
1 1 1 3
2 6 9 2 6 9 2 6 9 5x x y y z z
+ Ta có:
2
1 2 3
(*), (0;3)
2 6 9 25
x
x
x x
Thậy vậy, (*) tương đương với:
2( 1) (2x 1) 0x bất đẳng thức đúng với
(0;3)x .
+ Do đó:
2 2 2
1 1 1
2 6 9 2 6 9 2 6 9x x y y z z
2( ) 9 3
25 5
x y z (Dấu bằng xảy ra khi
1x y z ).
Vậy
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
( ) ( ) ( ) 5
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
Dấu bằng xảy ra khi a b c
+ Chọn hàm đặc trưng:
2
1
( )
2 6 9
f x
x x
+ Phương trình tiếp tuyến tại điểm 1x
là:
2 3
25
x
y
+ So sánh
2
1
2 6 9x x và
2 3
25
x
+ Áp dụng so sánh để chứng minh bất
đẳng thức.
HĐ 4. Củng cố kiến thức và bài tập về nhà
1) Sử dụng bản đồ tư duy củng cố lại phương pháp tiếp tuyến trong chứng minh bất đẳng
thức và tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức nhiều biến.
2) Giải các bài toán sau:
Bài 1. Cho bốn số thực không âm , , ,a b c d thỏa mãn điều kiện 4a b c d . Chứng minh
rằng:
2 2 2 2
1
5 3 5 3 5 3 5 3 2
a b c d
a b c d
.
Bài 2. Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c
a b c
Bài 3. Cho , ,x y z là ba số dương thỏa mãn
3
2
x y z . Chứng minh rằng:
2 2 21 1 1 15
2
x y z
x y z
Bài 4. Cho , ,x y z là ba số dương thỏa mãn 3x y z . Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
81 81 81
3 82x y z
x y z
xxx
xxx
Bài 5. Cho , ,x y z là ba số dương thỏa mãn 12x y z . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
28 8 8x y z
Bài 6. Cho , ,a b c là ba số thực thỏa mãn 1a b c . Chứng minh rằng:
1 1 1
3
3 3 3 3 3 3a b c a b c
a b c
Bài 7. Cho , ,a b c là các số thực dương và 3a b c . Chứng minh rằng :
2 2 2
2 2 2 2 2 2
9 9 9
5
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
a b c
a b c b c a c a b
Bài 8. Cho , ,a b c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
(2 ) (2 ) (2 )
8
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
Bài 9. Cho , ,a b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 9 1 1 1
4
a b c a b c a b b c c a
3) Đưa ra nhận xét đặc điểm của các bài toán có thể sử dụng phương pháp tiếp tuyến.
4) Sưu tầm, phân loại và xây dựng các bài toán sử dụng phương pháp tiếp tuyến.
5) Tìm cách giải khác cho Ví dụ 2. Đề xuất phương pháp giải mới. Mở rộng phương pháp giải
toán (Phương pháp tiếp xúc, phương pháp nghiệm bội, Phương pháp hàm đặc trưng).
Phụ lục 7: GIÁO ÁN TỰ CHỌN 3
Chuyên đề
PHƯƠNG PHÁP TIẾP XÚC TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu bài học
1. Kiến thức
- Phương pháp tiếp xúc để chứng minh bất đẳng thức.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng điều kiện tiếp xúc của hai đồ thị hàm số để tìm bất đẳng thức trung gian.
3. Một số yêu cầu cần đạt
- Trang bị các thủ pháp đồ thị hàm số, thủ pháp sử dụng yếu tố trung gian, thủ pháp so sánh,
thủ pháp chia nhỏ, thủ pháp kết hợp.
- Học sinh tự mình sáng tạo ra được các bài toán mới, hứng thú, tích cực và phát huy tính độc
lập trong học tập.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
xxxi
xxxi
- Giáo viên sử dụng các thủ pháp đồ thị, biểu tượng hóa, tạo tình huống, sử dụng yếu tố trung
gian, thiết kế bài giảng.
- Sử dụng bản đồ tư duy hệ thống lại các bài toán về phương trình đồ thị và phương pháp giải.
II. Tiến trình dạy học
HĐ 1. Hình thành phương pháp
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ.
a) Tìm hàm số 2( ) , 0g x Ax B A có đồ thị tiếp
xúc với đồ thị hàm số
2
( )
1
x
f x
x
với tại tiếp
điểm 0
1
3
x ;
b) Chứng minh 2
2
3 3
, (0;1)
1 2
x
x x
x
c) Cho các số , ,a b c dương thỏa mãn
2 2 2 1a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
3 3
2
a b c
b c c a a b
Lời giải
a) Đồ thị hàm số 2( ) , 0g x Ax B A tiếp xúc với
đồ thị hàm số
2
( )
1
x
f x
x
với tại điểm 0
1
3
x
hệ phương trình ( ) ( )
'( ) '( )
f x g x
f x g x
có nghiệm
0
1
3
x . Tìm được 3 3
2
A và 0B .
Vậy 2
3 3
( )
2
g x x .
b) Với (0;1)x , ta có: 2
2
3 3
1 2
x
x
x
2( 3 1) ( 3 2) 0x x
(Đúng với mọi (0;1)x )
Vậy 2
2
3 3
, (0;1)
1 2
x
x x
x
, dấu bằng xảy ra
GV: Yêu cầu HS nêu điều kiện để hai đồ
thị hàm số tiếp xúc với nhau.
HS: Sử dụng điều kiện tiếp xúc tìm được
3 3
2
A và 0B .
GV: Vẽ hình ảnh hai đồ thị ( )y f x và
( )y g x tiếp xúc với nhau tại điểm 0x .
Hướng dẫn HS nhận xét về mặt hình đồ
thị vị trí của hai đồ thị và đưa ra bất đẳng
thức so sánh ( )f x và ( )g x trong khoảng
(0;1) .
HS: Chứng minh câu b) bằng biến đổi đại
số.
GV: Yêu cầu HS tìm điều kiện của
, ,a b c ? Áp dụng b) để chứng minh bất
đẳng thức?
HS: Tìm được điều kiện:
0 , , 1a b c .
Áp dụng câu b) để chứng minh câu c)
xxxii
xxxii
khi
1
3
x
c) Do 2 2 2 1a b c , nên bất đẳng thức đã cho
thành:
2 2 2
3 3
1 1 1 2
a b c
a b c
Theo giả thiết, ta có: 0 , , 1a b c .
Áp dụng câu b) ta được:
2 2 2
2 2 2
3 3
( )
1 1 1 2
a b c
a b c
a b c
Hay
2 2 2
3 3
1 1 1 2
a b c
a b c
Dấu bằng xảy ra khi
1
3
a b c
HĐ 2. Phát biểu phương pháp
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
*) Quy trình chứng minh bất đẳng thức bằng
phương pháp tiếp xúc
B1. Tìm điều kiện của biến và dự đoán dấu bằng
xảy ra.
B2. Từ bất đẳng thức xây dựng hàm đặc trưng
( )y f x .
B3. Tìm hàm số ( )y g x có đồ thị tiếp xúc với đồ
thị hàm số ( )y f x tại điểm xảy ra dấu bằng.
B4. Với những x thỏa mãn điều kiện của biến, so
sánh ( )f x và ( )g x . Áp dụng bất đẳng thức để
chứng minh bất đẳng thức đã cho.
GV: Yêu cầu HS từ ví dụ trên xây dựng
phương pháp tiếp xúc để chứng minh bất
đẳng thức. Và GV chính xác lại quy trình.
GV: Yêu cầu HS xây dựng quy trình
tương tự cho bài toán tìm giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
phương pháp tiếp tuyến.
HĐ 3. Vận dụng phương pháp
Kiến thức cần đạt Hoạt động của GV và HS
Ví dụ 1. Cho các số thực dương , , , ,a b c d e thỏa mãn
1 1 1 1 1
1
4 4 4 4 4a b c d e
. Chứng minh
rằng:
GV: Nêu ví dụ
HS: Tìm điều kiện của biến
, , , , 0a b c d e và dự đoán dấu bằng xảy
ra khi 1a b c d e .
HS: Xác định hàm đặc trưng:
xxxiii
xxxiii
2 2 2 2 2
1
4 4 4 4 4
a b c d e
a b c d e
Lời giải
*) Điều kiện: , , , , 0a b c d e
*) Nhận xét:
2
3 4
4 4 5
x
x x
, 0x .
Thậy vậy, với 0x , ta có:
2
3 4
4 4 5
x
x x
2( 1) ( 1) 0x x (Luôn đúng với mọi 0x )
Dấu bằng xảy ra khi 1x .
*) Áp dụng nhận xét ta có:
2 2 2 2 24 4 4 4 4
a b c d e
a b c d e
1 1 1 1 1
3 4
4 4 4 4 4a b c d e
Hay
2 2 2 2 2
1
4 4 4 4 4
a b c d e
a b c d e
Dấu bằng xảy ra khi 1a b c d e .
2
( )
4
x
f x
x
HS: Tìm hàm số ( )
4
A
g x B
x
có đồ
thị tiếp xúc với đồ thị hàm số
2
( )
4
x
f x
x
.
HS. Tìm được
3 4
( )
4 5
g x
x
GV: Yêu cầu HS sử dụng biến đổi đại số
chứng minh bất đẳng thức đặc trưng:
2
3 4
4 4 5
x
x x
, 0x .
HS: Áp dụng bất đẳng thức đặc trưng
chứng minh bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 2. Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn
2 2 2 3a b c . Chứng minh rằng:
3 3 3 ( ) 3a b c a b c
Lời giải
*) Nhận xét:
23 113 , (0; 3)
8 8
x x x x (1)
Dấu bằng xảy ra khi 1x .
Thật vậy, 2
3 11
3
8 8
x x x
23( 1) 2(4 3 7) 0x x x
2
2 2( 1)3( 1) 0
4 3 7
x
x
x x
2( 1) 12 3 3 19 0
4 3 7
x
x x
x x
GV: Nêu ví dụ và yêu cầu HS vận dụng
quy trình giải bài toán.
HS:
+ Xác định hàm đặc trưng
( ) 3f x x x
+ Xác định điều kiện 0 , , 3a b c và
dấu bằng xảy ra khi 1a b c .
+ Tìm hàm số 2( ) , 0g x Ax B A có
đồ thị tiếp xúc với đồ thị hàm số ( )f x
tại điểm 1x là 23 11( )
8 8
g x x .
GV: Hướng dẫn HS sử dụng thủ pháp so
sánh, chia nhỏ và kết hợp để chứng
minh:
23 113 , (0; 3)
8 8
x x x x
xxxiv
xxxiv
(Bất đẳng thức đúng với mọi (0; 3)x )
Dấu bằng xảy ra khi 1x .
*) Từ giả thiết suy ra: 0 , , 3a b c
Áp dụng (1), ta có:
3 3 3 ( )a b c a b c
2 2 23 33( )
8 8
a b c
Hay 3 3 3 ( ) 3a b c a b c
Dấu bằng xảy ra khi 1a b c .
HS: Áp dụng vào chứng minh bất đẳng
thức.
GV: Yêu cầu HS nhận xét dạng của biểu
thức ở bất đẳng thức cần chứng minh.
HS: Có dạng tổng của các hàm số.
Ví dụ 3. Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn
1 1 1
3
a b c
. Chứng minh rằng:
2 1 2 1 2 1 9
23 1 3 1 3 1
a b c
a b c
Lời giải
*) Nhận xét:
2 1 7 31
16 163 1
x
xx
, 0x .
Thật vậy, 0x ta có:
2 1 7 31
16 163 1
x
xx
232 16 (31 7) 3 1x x x
232( 1) 31( 1)(2 3 1) 6(3x 5 4 3 1) 0x x x x
2 2
2 93( 1) 54( 1)32( 1) 0
2 3 1 3x 5 4 3 1
x x
x
x x
93 542( 1) 32 0
2 3 1 3x 5 4 3 1
x
x x
32 3 1 29 542( 1) 0
2 3 1 3x 5 4 3 1
x
x
x x
Luôn đúng với mọi 0x
Dấu bằng xảy ra khi 1x .
*) Áp dụng nhận xét ta có:
2 1 2 1 2 1 7 1 1 1 93
16 163 1 3 1 3 1
a b c
a b ca b c
GV: Nêu ví dụ.
HS: Tìm điều kiện của biến , , 0a b c và
xác định dấu bằng xảy ra 1a b c .
HS: Xác định hàm đặc trưng
2 1
( )
3 1
x
f x
x
HS: Tìm hàm số ( )
A
g x B
x
có đồ thị
tiếp xúc với đồ thị hàm số
2 1
( )
3 1
x
f x
x
tại điểm 1x .
HS: Điều kiện tiếp xúc là hệ sau có
nghiệm 1x :
3 2
2 1
3 1
6 1
2 3 1
x A
B
xx
x A
xx
Tìm được
7
16
A và 31
16
B .
Và
7 31
( )
16 16
g x
x
GV: Hướng dẫn HS sử dụng thủ pháp
phân nhỏ, thủ pháp kết hợp, thủ pháp so
sánh chứng minh bất đẳng thức đặc
trưng:
xxxv
xxxv
Hay
2 1 2 1 2 1 9
23 1 3 1 3 1
a b c
a b c
Dấu bằng xảy ra khi 1a b c .
2 1 7 31
16 163 1
x
xx
, 0x .
HS: Áp dụng bất đẳng thức đặc trưng
chứng minh bất đẳng thức đã cho.
Ví dụ 4. Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 3abc .
Chứng minh rằng:
3 3 3log log log1 1 1 3
a b c
a b c a b c
Lời giải
*) Ta có: 3abc 3 3 3log log log 1a b c
*) Nhận xét:
33
3 3
log1 1
3 9 log
3
x
x
x x
, 0x
Thật vậy, 0x , ta có:
33
3 3
log1 1
3 9 log
3
x
x
x x
33(1 3log )( 3 ) 0x x (*)
Xét hàm số 33( ) (1 3log )( 3 )h x x x với 0x .
Ta có: ( ) 0h x 3 3x . Hàm số ( )h x liên tục
mỗi khoảng 3(0; 3) và 3( 3; ) và trong mỗi
khoảng đó không có giá trị nào làm cho hàm số triệt
tiêu. Do đó trên mỗi khoảng hàm số giữ nguyên dấu.
Do đó (*) luôn đúng.
*) Áp dụng nhận xét, ta được:
3 33 3 3 3 3 3log log log1 1 1 3 9 (log log log ) 9a b c a b c
a b c a b c
Hay 3 3 3
log log log1 1 1
3
a b c
a b c a b c
Dấu bằng xảy ra khi 3 3a b c .
GV: Nêu ví dụ
HS: Xác định điều kiện , , 0a b c và dự
đoán dấu bằng xảy ra 3 3a b c
HS: Xác định hàm đặc trưng
3log1( ) 3
x
f x
x x
GV: Hướng dẫn HS đưa điều kiện về
dạng tổng 3 3 3log log log 1a b c
HS: Tìm hàm số 3( ) logg x A x B sao
cho đồ thị của nó tiếp xúc với đồ thị hàm
số 3
log1
( ) 3
x
f x
x x
tại điểm 3 3x .
HS: Tìm được:
3
3 3
1
( ) 9 log
3
g x x
GV: Hướng dẫn HS chứng minh bất
đẳng thức đặc trưng:
33
3 3
log1 1
3 9 log
3
x
x
x x
, 0x
HS: Áp dụng bất đẳng thức đặc trưng
chứng minh bất đẳng thức đã cho.
HĐ 4. Củng cố kiến thức và bài tập về nhà
1) Sử dụng bản đồ tư duy củng cố lại phương pháp tiếp xúc trong chứng minh bất đẳng thức.
2) Đưa ra nhận xét đặc điểm của các bài toán có thể sử dụng phương pháp tiếp xúc.
3) Giải các bài toán sau:
xxxvi
xxxvi
Bài 1. Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 2 2 2 3a b c . Chứng minh rằng:
1 1 1
3 ( ) 6a b c
a b c
Bài 2. Cho các số dương , , ,a b c d thỏa mãn 2 2 2 2 4a b c d . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
2( ) 12a b c d
a b c d
Bài 3. Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn
1 1 1 9 15 3
( )
2 2
a b c
a b c
. Chứng minh rằng
2 2 2 1a b c .
Bài 4. Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 2 2 2
3
4
a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1
4 2 1 4 2 1 4 2 1
a a b b c c
a a b b c c
Bài 5. Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 2 2 2 3a b c . Chứng minh rằng:
1 1 1 3 3 3
23 3 3a b c
Bài 6. Cho các số dương , ,a b c thỏa mãn 1abc . Chứng minh rằng:
3 2
21 1 1
a b c
a b c
4) Sưu tầm, phân loại và xây dựng các bài toán sử dụng phương pháp tiếp xúc.
5) Nghiên cứu đề xuất phương pháp giải mới. Mở rộng phương pháp giải toán (Phương pháp
nghiệm bội, Phương pháp hàm đặc trưng).
Phụ lục 8: HỆ THỐNG CÁC BÀI TOÁN
VẬN DỤNG THỦ PHÁP HOẠT ĐỘNG NHẬN THỨC
1. Hệ thống bài toán có tình huống sử dụng tính chất liên tục của hàm số để hình thành
phương pháp giải bất phương trình dạng ( ) 0A x
Bài 1. Giải bất phương trình: 2 2( 2) 1 4x x x
Bài 2. Giải bất phương trình:
0
13
6535
1
22
x
x xxx
Bài 3. Giải bất phương trình:
0
34
25log68.2
2
3
1
35
xx
xxxx
Bài 4. Giải bất phương trình:
0
9
2)7(log)4(log1772.3
2
74
2
x
xxxx
.
xxxvii
xxxvii
Bài 5. Giải bất phương trình: 2323 xxx
Bài 6. Giải bất phương trình: 7 7log 11 log3 2xx x
Bài 7. Giải phương trình: 2013 2015 2014x x x
Bài 8. Giải bất phương trình:
)3(log2
2
log)3(loglog 727
2
2 x
x
xxxx
Bài 9. Giải bất phương trình: 32( 2)( 4 4 2 2) 3 1x x x x
Bài 10. Giải bất phương trình: 21 4 1 3x x x x
Bài 11. Giải bất phương trình: 2
4 4
4 1 ( 1)( 2x) 0
2 3 1
x
x x x
x
Bài 12. Giải bất phương trình 31 7 2x x
2. Hệ thống bài toán có tình huống sử dụng tính đơn điệu của hàm số để phát triển
phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số
Bài 1. Giải phương trình
2
2
2x 8
( 1)( 2 2)
2x+3
x
x x
x
Bài 2. Giải hệ phương trình
3 2 3 2
2 2
3x 9x 22 3y 9
1
2
x y y
x y x y
Bài 3. Giải hệ phương trình
3 2 3
3 2
6 13 10
2 5 3 3 10 6
x x x y y
x y x y x x y
Bài 4. Giải hệ phương trình
44
2 2
1 1 2
2x( 1) 6 1 0
x x y y
x y y y
Bài 5. Giải hệ phương trình
2 2 2 2
2
2 (2 ) 4 3
( )( 1) ( 2) 1 1
xy y x x y
y x y y x
, biết 0y .
Bài 6. Giải hệ phương trình
2 3 2 4 2 23 3 3
4 3 2 3
2 2 1( )
1 ( 1) 1
x y y x x y y x x
x x x x y
Bài 7. Giải hệ phương trình
3
2 2 3
( ) 2 ( 2 1)
5x 7( ) 4 6 1
x x y x y y y
x y x y xy x
Bài 8. Giải hệ phương trình
2 2 4 2 33 3 3
4 3 2 3
2 2 1( )
1 ( 1) 1
x y x x y y y x x
x x x x y
xxxviii
xxxviii
Bài 9. Giải hệ phương trình
3 2
3 2
3 2
3x 5x 1 4
3y 5y 1 4
3z 5z 1 4
x y
y z
z x
Bài 10. Chứng minh rằng với mọi 0a , hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất:
ln(1 ) ln(1 )
x ye e x y
y x a
Bài 11. Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 x y . Chứng minh rằng
3 3( 6 )sin ( 6 )sinx x y y y x
3. Hệ thống bài toán sử dụng chiều biến thiên của hàm số hình thành phương pháp sử
dụng chiều biến thiên của hàm số
Bài 1. Tìm m để phương trình mxxxx 626222 44 có đúng 2 nghiệm thực
phân biệt.
Bài 2. Tìm m để phương trình mxx 219951993 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài 3. Tìm m để phương trình 13 mxmx có nghiệm.
Bài 4. Tìm m để phương trình 12 xmmx có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
Bài 5. Tìm m để phương trình xxmxxx 4512 có nghiệm.
Bài 6. Tìm m để phương trình mxxxxx 7272 2 có nghiệm.
Bài 7. Tìm m để phương trình 2 22 2 1x m x x có nghiệm.
Bài 8. Tìm m để phương trình
2
sin2cos
2
cos2sin
x
xm
x
x có nghiệm trong khoảng [0;
2
].
Bài 9. Chứng minh rằng phương trình 24 (4 1) 1x x có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
4. Hệ thống bài toán sử dụng chiều biến thiên của hàm số phát triển phương pháp đánh
giá thông qua sử dụng hàm số
Bài 1. Giải phương trình:
1
1 2015 1 2015 1
1
x x x
x
Bài 2. Giải phương trình: 2014 11 2014 2014 1007(2015 2015 )x x x x
Bài 3. Giải phương trình: 3 2 43 8 40 8 4 4 0x x x x
Bài 4. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 (4 1) 2 (2 1) 32
1
2
x x y y y
x y x y
xxxix
xxxix
Bài 5. Giải hệ phương trình:
2 2 2 3
2
2 2
4x ( 1 1)( 3 2)
1
( 1) 2(1 )
x x y y
x
x y
y
Bài 6. Giải hệ phương trình:
2
2
12 2 4
1 2 5 2
x y
y y x
Bài 7. Giải hệ phương trình:
2 2
2
1
5 5 3
1 1
( ) 2 3
2
x y
x
x y
x
Bài 8. Giải hệ phương trình:
2 3 1 3x 5
(1 ) 2x 2( 1) (2x 1)
xy y y x y
y y x y y
5. Hệ thống bài toán sử dụng đồ thị hàm số xây dựng phương pháp tiếp xúc trong chứng
minh bất đẳng thức
Bài 1. Cho các số thực , ,a b c thỏa mãn
3
, ,
4
a b c và 1a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2
9
1 1 1 10
a b c
a b c
.
Bài 2. Cho bốn số thực không âm , , ,a b c d thỏa mãn điều kiện 4a b c d . Chứng minh
rằng:
2 2 2 2
1
5 3 5 3 5 3 5 3 2
a b c d
a b c d
.
Bài 3. Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 3a b c . Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
a b c
a b c
Bài 4. Cho , ,x y z là ba số dương thỏa mãn 1x y z . Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82x y z
x y z
Bài 5. Cho , ,x y z là ba số dương thỏa mãn 12x y z . Chứng minh rằng:
1 1 1 1
28 8 8x y z
Bài 6. Cho , ,a b c là ba số thực thỏa mãn 1a b c . Chứng minh rằng:
1 1 1
3
3 3 3 3 3 3a b c a b c
a b c
Bài 7. Cho , ,a b c là các số thực dương và 3a b c . Chứng minh rằng :
xl
xl
2 2 2
2 2 2 2 2 2
9 9 9
5
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
a b c
a b c b c a c a b
Bài 8. Cho , ,a b c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
(2 ) (2 ) (2 )
8
2 ( ) 2 ( ) 2 ( )
a b c b c a c a b
a b c b c a c a b
Bài 9. Cho , ,a b c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( ) 3
( ) ( ) ( ) 5
b c a c a b a b c
b c a c a b a b c
Bài 10. Cho , ,a b c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 9 1 1 1
4
a b c a b c a b b c c a
Phụ lục 8: KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HS
Nhóm lớp đối chứng và lớp thực nghiệm trước khi thực nghiệm sư phạm đợt 1
Bảng 3.1. Thống kê kết quả học tập của HS nhóm lớp thực nghiệm và nhóm lớp đối chứng
trước khi thực nghiệm sư phạm đợt 1
Tổng số HS ix 2 3 4 5 6 7 8 9
48 if (TN) 1 4 7 12 10 8 4 2
49 if (ĐC) 0 4 9 11 12 7 5 1
Biểu đồ 3.1. Đa giác đồ của lớp thực nghiệm và lớp đối chứng trước khi thực nghiệm sư phạm
đợt 1
Nhìn vào biểu đồ 3.1, ta thấy đỉnh của hai đa giác đồ gần ngang nhau, điều này chứng
tỏ chất lượng của nhóm lớp thực nghiệm và nhóm lớp đối chứng là tương đương nhau.
Phụ lục 9: KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA HS
Nhóm lớp đối chứng và lớp thực nghiệm trước khi thực nghiệm sư phạm đợt 2
Bảng 3.2. Thống kê kết quả học tập của HS lớp đối chứng và lớp thực nghiệm trước khi thực
nghiệm sư phạm đợt 2
xli
xli
Tổng số HS ix 6,5 7 7,5 8 8,5 9 9,5 10
51 if (TN) 2 3 6 14 13 9 2 2
52 if (ĐC) 2 2 7 13 14 10 3 1
Biểu đồ 3.2. Đa giác đồ của lớp thực nghiệm và lớp đối chứng trước khi thực nghiệm sư phạm
đợt 2
Nhìn vào biểu đồ 3.2 ta thấy đỉnh của hai đa giác đồ gần ngang nhau, điều này chứng
tỏ chất lượng của nhóm lớp thực nghiệm và nhóm lớp đối chứng là tương đương nhau.
Phụ lục 10: ĐỀ KIỂM TRA
Thực nghiệm sư phạm đợt 1 và thực nghiệm sư phạm đợt 2
Đề kiểm tra đợt thực nghiệm thứ nhất
Bài kiểm tra
Thời gian: 120 phút
Bài 1. Cho hàm số 3 2
8
2( 3) ( 5) 1
3
y x m x m x . Tìm m để hàm số nghịch biến
trong khoảng (0;1).
a) Em hãy: Tính đạo hàm bậc nhất và xác định dạng của đồ thị hàm đa thức bậc hai?
b) Dựa vào hình ảnh của hàm đa thức bậc hai, xác định cách giải bài toán?
c) Trình bày cách giải bài toán?
d) Tìm cách giải khác: Sử dụng chiều biến thiên; Sử dụng tam thức bậc hai?
Bài 2. Cho hàm số 3 2
1 1
( ) ( 2) (2 )
3 3
f x mx m x m x . Tìm m để hàm số có cực
đại bé hơn cực tiểu.
a) Em hãy: Tính đạo hàm bậc nhất và xác định các dạng của đồ thị hàm đa thức bậc 3?
b) Dựa vào các dạng hình ảnh của đồ thị hàm số đa thức bậc ba, xác định cách giải bài
toán?
c) Trình bày cách giải bài toán?
xlii
xlii
d) Mở rộng bài toán: Tìm điều kiện để hàm đa thức bậc ba không có cực trị; Tìm điều
kiện để hàm đa thức bậc ba có cực trị phụ thuộc điều kiện?
Bài 3. Chứng minh bất đẳng thức
3 33 22 2 2 52 62 9 5 6 7 11 , ;3
3 15 21 7 5
x x x x x x
a) Bài toán này có giải được bằng biến đổi đại số thông thường không? Đưa về bài
toán tìm giá trị lớn nhất của hàm số
3 33 22 2 2( ) 2 9 5 6 7 11
3 15 21
f x x x x x x trong
khoảng
6
;3
5
.
b) Giải phương trình '( ) 0f x .
c) Trình bày cách giải bài toán?
d) Đưa ra phương pháp giải toán chứng minh bất đẳng thức bằng sử dụng chiều biến
thiên của hàm số?
Bài 4. Giải bất phương trình nghiệm thực sau
25 16 5 2 7 9
0
3 5 2 3
x x x x
x x
a) Bài toán này có đưa được về bài toán xét dấu của biểu thức ở trái của bất phương
trình hay không?
b) Hãy so sánh dấu của các biểu thức sau:
25 16 5 2 7 9x x x x và 4x
3 5 2 3x x và 3x
c) Trình bày cách giải?
d) Tìm giải pháp khác (gợi ý dựa vào tính liên tục xét dấu của hàm số)?
Bài 5. Cho , ,x y z là ba số dương thỏa mãn
3
2
x y z . Chứng minh rằng:
2 2 2 1
1 1 1 2
x y z
x y z
a) Tìm điều kiện của , ,x y z ? Dự đoán dấu bằng xảy ra? Biểu thức điều kiện có dạng
nào? Biểu thức ở vế trái của bất đẳng thức là dạng của tổng hàm số nào?
b) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số
2
( )
1
x
f x
x
tại điểm
1
2
x ? Chứng minh
bất đẳng thức
2 5 1
1 9
x x
x
,
3
(0; )
2
x và xét dấu bằng xảy ra.
c) Trình bày cách giải?
xliii
xliii
d) Tìm cách giải khác: Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacôpxki?
Đề kiểm tra đợt thực nghiệm thứ hai
Bài kiểm tra số 1
GV và HS vấn đáp tìm giải pháp giải các bài toán sau:
Bài 1. Tìm m để đồ thị hàm số 3 2y x mx cắt trục hoành tại đúng một điểm.
+ Tìm hiểu bài toán: Xác định các dạng của đồ thị hàm đa thức bậc ba?
+ Tìm giải pháp: Quan sát đồ thị của hàm số xác định cách giải bài toán?
+ Thực hiện giải pháp: Trình bày cách giải bài toán?
+ Tìm cách giải khác: Viết phương trình hoành độ giao điểm? Đưa phưuơng trình về
dạng ( )g x m ? Lập bảng biến thiên của hàm số ( )g x và tìm m ?
+ Đưa ra phương pháp sử dụng chiều biến thiên trong bài toán tìm điều kiện có
nghiệm của phương trình và bất phương trình?
Bài 2. Tìm m để đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
cắt đường thẳng d có hệ số góc là m và đi qua
( 2;2)A tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị.
+ Tìm hiểu bài toán: Xác định phương trình đường thẳng d ? Xác định và biến đổi
phương trình hoành độ giao điểm?
+ Tìm giải pháp: Xét phương trình hoành độ giao điểm và quan sát dạng đồ thị hàm số
xác định cách giải bài toán? Sử dụng chiều biến thiên tìm điều kiện?
+ Thực hiện giải pháp: Trình bày cách giải bài toán?
+ Tìm cách giải khác: Đặt ẩn phụ 1t x và xác định bài toán tương đương?
Bài 3. Giải phương trình nghiệm thực sau:
7 2 23 3 6 315 30x 18 2 8( 2) 15x 1 35 0x x x x
+ Tìm hiểu bài toán: Đưa biểu thức 7 2315 30xx về dạng tích; So sánh với
238( 2) 15x 1x và biến đổi phương trình?
+ Tìm giải pháp: Đưa phương trình về dạng hai hàm số 2 6( 15x 1) ( )f g x . Xét sự
biến thiên của hai hàm số và tìm nghiệm?
+ Thực hiện giải pháp: Trình bày cách giải bài toán?
+ Tổng quát bài toán: Phương pháp chiều biến thiên trong giải phương trình?
Bài kiểm tra số 2
Thời gian: 120 phút
Bài 1. Cho hàm số 4 2 2 4( 1) ( 2 8)y m x m m x m . Tìm m để hàm số có 3 cực trị,
trong đó có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
xliv
xliv
a) Xác định thông tin liên quan đến bài toán: Đạo hàm bậc nhất; Các dạng của đồ thị
hàm đa thức bậc bốn?
b) Quan sát dạng hình ảnh của đồ thị hàm đa thức bậc bốn và xác định cách giải bài
toán?
b) Trình bày cách giải bài toán?
c) Mở rộng bài toán: Xác định điều kiện để hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu, hàm số
có 1 cực đại.
Bài 2. Cho hàm số 3 3y x mx m . Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lớn hơn 1 .
a) Xác định các thông tin liên quan đến bài toán: Phương trình hoành độ giao điểm có
nhẩm được nghiệm không? Vẽ các dạng của đồ thị hàm đa thức bậc ba hệ số a dương và hình
ảnh của trục Ox ?
b) Quan sát hình ảnh của đồ thị hàm số bậc ba và xác định cách giải?
c) Trình bày cách giải?
d) Mở rộng bài toán: Dựa vào hình ảnh của đồ thị hàm số, tìm cách giải bài toán “Tìm
điều kiện để đồ thị hàm số 3 2y ax bx cx d , 0a cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
có hoành độ lớn hơn 0x ”?
e) Tìm cách giải khác: Sử dụng chiều biến thiên của hàm số?
Bài 3. Tìm điểm A thuộc trục tung sao cho qua A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ
thị hàm số 4 22 4 5y x x .
a) Xác định các thông tin: Điểm thuộc trục trung có hoành độ bằng mấy? Nêu tính
chất đối xứng của hàm đa thức bậc bốn trùng phương?
b) Nêu tính chất của tiếp tuyến đi qua A . Tìm điều kiện cần để hàm số có ba tiếp
tuyến?
c) Thực hiện giải pháp?
d) Đề xuất bài toán mới và cách giải?
Bài 4. Cho , ,a b c là các số thực không âm thỏa mãn 1a b c . Chứng minh rằng:
3 3 31 1 1 5 23 3 3
2 2 2 2
a a b b c c
a) Tìm điều kiện của , ,a b c ? Dự đoán dấu bằng xảy ra? Biểu thức điều kiện có dạng
nào? Biểu thức ở vế trái của bất đẳng thức là dạng của tổng hàm số nào?
xlv
xlv
b) Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số 3
1
( ) 3
2
f x x x tại điểm 1x ?
Chứng minh bất đẳng thức 3
1 1
3 2 , [0;1]
2 2
x x x x và xét dấu bằng xảy ra?
c) Trình bày cách giải?
d) Tìm cách giải khác: Tìm bất đẳng thức 3
1
3 , [0;1]
2
x x ax b x theo cách
khác?
Bài 5. Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa mãn 2ab bc ca abc . Tìm giá trị nhỏ
nhất của
2 2 2
1 1 1
(2 1) (2 1) (2 1)
P
a a b b c c
.
a) Tìm điều kiện của , ,a b c ? Dự đoán dấu bằng xảy ra? Biến đổi biểu thức điều kiện về
dạng tổng hàm? Biểu thức ở vế trái của bất đẳng thức là dạng của tổng hàm số nào?
b) Đặt ẩn phụ
1 1 1
, ,x y z
a b c
và đưa bài toán về bài toán ẩn mới. Chọn “hàm số
đặc trưng” và viết phương trình tiếp tuyến tại điểm xảy ra dấu bằng? Xác định và chứng minh
bất đẳng thức đặc trưng?
c) Trình bày cách giải?
d) Tìm cách giải khác (Sử dụng phương pháp tiếp xúc)?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- day_hoc_giai_tich_o_truong_trung_hoc_pho_thong_theo_huong_boi_duong_nang_luc_giai_quyet_van_de_thong.pdf