Tập đoàn Điện lực Việt Nam là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực then chốt của
nền kinh tế. Sự phát triển của ngành điện có ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển của
các ngành kinh tế khác cũng như đến đời sống của nhân dân. Sự phát triển của ngành
điện thời gian qua được đánh giá là có nhiều bước phát triển đột phát nhưng bên cạnh
đó cũng tiềm ẩn rất nhiều rủi ro. Để ngăn ngừa, giảm thiểu rủi ro, tiết kiệm chi phí,
nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh thì việc nâng cao hiệu quả của hoạt động quản
lý được coi là cấp bách. Trong số các công cụ được nhà quản lý sử dụng thì có thể nói
rằng hệ thống KSNB là công cụ hữu dụng nhất. Có thể nói hệ thống KSNB có vai trò
vô cùng quan trọng với doanh nghiệp vì nó giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu đã đề
ra với mức độ rủi ro thấp nhất. Với mục đích hoàn thiện hệ thống KSNB tại Tập đoàn
Điện lực Việt Nam, luận án đã đạt được một số kết quả sau:
Luận án đã cụ thể hóa để làm rõ những vấn đề lý luận cơ bản về Hệ thống KSNB
tại doanh nghiệp. Phân tích các quan điểm khác nhau về hệ thống KSNB, từ đó đưa ra
mô hình tổ chức hệ thống KSNB làm khung lý thuyết nghiên cứu hệ thống KSNB tại
Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Luận án cũng đã phân tích được đặc điểm hoạt động (địa
vị pháp lý, cơ cấu tổ chức, quy mô và phạm vi hoạt động, quan hệ liên kết và quản lý
vốn, ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh, chế độ sở hữu) của Tập đoàn chi phối đến
việc thiết kế và vận hành hệ thống KSNB tại Tập đoàn nhằm làm rõ hơn vấn đề thiết
kế và vận hành hệ thống KSNB tại mô hình hoạt động Tập đoàn. Luận án cũng đã
nghiên cứu kinh nghiệm tổ chức hệ thống KSNB tại TĐKT của một số nước trên thế
giới như Anh, Pháp, Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản và hệ thống KSNB tại một số Tập
đoàn năng lượng trên thế giới như Tập đoàn năng lượng Úc và Tập đoàn Điện lực
Tokyo, trên cơ sở đó rút ra được các kinh nghiệm cho việc xây dựng hệ thống KSNB
tại các TĐKT Việt Nam.
Luận án đã khái quát được quá trình hình thành và phát triển của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam đồng thời cũng đã phân tích và làm rõ đặc điểm về mặt hoạt động cũng
như về mặt tổ chức quản lý để làm rõ ảnh hưởng của nó đến việc thiết kế và vận hành
hệ thống KSNB của Tập đoàn. Luận án cũng đã chỉ ra được các rủi ro có thể xảy ra có
ảnh hưởng trọng yếu đến hoạt động của cả Tập đoàn cũng như ảnh hưởng đến 3 lĩnh
vực hoạt động chính là sản xuất, truyền tải và kinh doanh điện năng. Trên cơ sở thực
hiện điều tra khảo sát, tác giả đã thu thập được những thông tin cơ bản phản ánh thực
trạng hệ thống KSNB của Tập đoàn Điện lực Việt Nam dựa trên cơ sở phân tích năm
yếu tố cấu thành của hệ thống KSNB là môi trường kiểm soát, thông tin và truyền
thông, hoạt động đánh giá rủi ro, các thủ tục kiểm soát và hoạt động giám sát. Từ việc201
phân tích thực trạng hệ thống KSNB tại Tập đoàn thông qua năm yếu tố cấu thành, luận
án đã khái quát được các ưu điểm cũng như các mặt tồn tại của hệ thống KSNB tại các
đơn vị này, đồng thời phân tích được nguyên nhân sâu xa của những tồn tại này.
260 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ của tập đoàn điện lực Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
998/QĐ-EVN
Quyết định về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ của các
Ban, Văn phòng thuộc Cơ quan Tập đoàn Điện lực Việt Nam
980/QĐ-EVN
Quyết định Về việc Ban hành Quy định công tác điều hành, vận hành
mạng viễn thông dùng riêng trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt
Nam
214
711/QĐ-EVN
Quy chế về công tác kế hoạch trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia
Việt Nam
659/QĐ-EVN
Quyết định về việc ban hành Quy chế hoạt động của Kiểm soát viên
Tổng công ty thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam
641/QĐ-EVN
Quy định về giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công
khai thông tin tài chính trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
615/QĐ-EVN
Quy chế Tuyến dụng lao động trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia
Việt Nam
606/QĐ-EVN
Quy chế công tác quản lý an toàn trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia
Việt Nam
538/QĐ-EVN
Quy chế quản lý vốn và người đại diện của EVN tại công ty con,
công ty liên kết
527/QĐ-EVN Quy định về quản lý nợ trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
528/QĐ-EVN
Quy chế thi và xếp lương nâng ngạch viên chức chuyên môn, nghiệp
vụ trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
531/QĐ-EVN
Quy chế đào tạo phát triển nguồn nhân lực trong Tập đoàn Điện lực
Quốc gia Việt Nam
505/QĐ-EVN
Quy chế công tác cán bộ trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt
Nam
536/QĐ-EVN
Quy định về quản lý chi tiêu và hạch toán kế toán áp dụng trong Cơ
quan Tập đoàn Điện lực Việt Nam
516/QĐ-EVN
Quy chế thực hiện dân chủ cơ sở tại nơi làm việc trong Tập đoàn
Điện lực Việt Nam
502/QĐ-EVN
Quy định về Giám sát và đánh giá đầu tư trong Tập đoàn Điện lực
Quốc gia Việt Nam
392/QĐ-EVN
Quy chế về công tác kiểm soát nội bộ của Tập đoàn Điện lực Quốc
gia Việt Nam
380/QĐ-EVN
333/QĐ- EVN
Quy chế quản lý và khai thác mạng viễn thông dùng riêng trong Tập
đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
Quy chế phân cấp Quyết định đầu tư và thực hiện đầu tư trong Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
238/QĐ-EVN Quy chế Bảo vệ bí mật trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
215
228/QĐ-EVN
Quy chế Quản lý hoạt động Công nghệ thông tin trong Tập đoàn
Điện lực Quốc gia Việt Nam
207/QĐ-EVN
Quy chế về xử lý kỷ luật cán bộ trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia
Việt Nam
288/QĐ-EVN
Quy định Cung cấp và khai thác thông tin Hệ thống báo cáo tổng hợp
phục vụ Hội đồng thành viên và Ban Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện
lực Việt Nam
189/QĐ-EVN Quy định làm việc của Cơ quan Tập đoàn Điện lực Việt Nam
123/QĐ-EVN
Quyết định về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thanh tra
trong Tập đoàn Điện lực Quốc gia Việt Nam
103/QĐ-EVN
Quy định về xây dựng, ban hành và quản lý các Quy chế quản lý nội
bộ trong Tập đoàn Điện lực Việt Nam
105/QĐ-EVN
Quy chế tổ chức và hoạt động pháp chế trong Tập đoàn Điện lực
Quốc gia Việt Nam
104/QĐ-EVN
Quy chế làm việc của Hội đồng Thành viên Tập đoàn Điện lực Việt
Nam
99/QĐ-EVN Quy định về tiêu chí đánh giá người đứng đầu đơn vị
660/QĐ-EVN
Quyết định về việc ban hành kế hoạch thực hiện Văn hóa doanh
nghiệp Tập đoàn Điện lực Việt Nam năm 2013- 2015
Số 1268/QĐ-
EVN
Quyết định về việc: Ban hành "Quy tắc ứng xử văn hóa Cơ quan Tập
đoàn Điện lực Việt Nam"
801/QĐ-EVN
Quyết định về việc ban hành Quy chế phân phối tiền lương sản xuất,
kinh doanh điện của Công ty mẹ
959/QĐ-EVN
Quy định chức năng, nhiệm vụ của các Ban thuộc Cơ quan Tập đoàn
Điện lực Việt Nam
767/QĐ-EVN
Quy chế Quản lý, phân phối và sử dụng các quỹ áp dụng trong Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
760/QĐ-EVN
Quy định lập và duyệt kế hoạch đầu tư xây dựng của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam
216
PHỤ LỤC 2.3: CHI TIẾT VỀ CÁC CÔNG TY CON QUAN TRỌNG CỦA TẬP
ĐOÀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 VÀ NGÀY 31/12/2015
(Nguồn: Báo cáo hợp nhất của Tập đoàn năm 2015)
217
PHỤ LỤC 2.4: CHI TIẾT VỀ CÁC CÔNG TY LIÊN KẾT, LIÊN DOANH CỦA
TẬP ĐOÀN TẠI NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 VÀ NGÀY 31/12/2015
(Nguồn: Báo cáo hợp nhất của Tập đoàn năm 2015)
218
PHỤ LỤC 2.5: MỨC PHÂN CẤP CHO HĐTV/CHỦ TỊCH CÔNG TY CON DO
EVN NẮM GIỮ 100% VỐN ĐIỀU LỆ
HĐTV EVN phân cấp cho HĐTV/Chủ tịch công ty con do EVN nắm giữ 100%
vốn điều lệ được quyết định các nội dung liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
và đầu tư theo giá trị ủy quyền trong bảng dưới đây.
Đối với những quyết định có giá trị cao hơn ủy quyền, HĐTV/ Chủ tịch công ty
TNHH MTV phải trình EVN quyết định.
STT Nội dung Giá trị ủy quyền
1 Quyết định đầu tư và quyết định phê
duyệt tất cả các công việc trong giai
đoạn đầu tư các dự án xây dựng
Tổng mức đầu tư của dự án nhỏ hơn
50% vốn điều lệ của công ty nhưng
(i) không quá 1000 tỷ đồng (đối với
các TCT phát điện và TCT truyền tải
điện Quốc gia) (ii) không quá 500 tỷ
đồng (đối với các TCT Điện lực)
2 Thông qua các hợp đồng vay, cho vay,
mua, bán tài sản
(Việc thông qua các hợp đồng vay và
cho vay thuộc dự án ODA không thuộc
phạm vi phân cấp này)
Có giá trị nhỏ hơn 50% vốn điều lệ
của công ty
3 Phương án thanh lý, nhượng bán tài sản Có giá trị nhỏ hơn 50% vốn điều lệ
của công ty nhưng không quá mức
dự án nhóm B
4 Thông qua các hợp đồng cho thuê tài
sản
Có giá trị còn lại của tài sản nhỏ hơn
50% mức vốn điều lệ của công ty
219
PHỤ LỤC 2.6: MỨC PHÂN CẤP CHO NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỦA EVN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
HĐTV EVN phân cấp cho Người đại diện được quyết định hoặc thông qua
ĐHĐCĐ/HĐQT của CTCP các nội dung liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh
và đầu tư theo giá trị ủy quyền trong bảng dưới đây.
Đối với những quyết định có giá trị cao hơn ủy quyền, người đại diện phải được
HĐTV EVN thông qua trước khi quyết định hoặc thông qua ĐHĐCĐ/HĐQT của
Công ty cổ phần.
STT Loại hình CTCP Nội dung Giá trị ủy quyền
1 CTCP là công ty
con do EVN giữ
quyền chi phối
Quyết định đầu tư và
quyết định phê duyệt tất
cả các công việc trong các
giai đoạn đầu tư các dự án
đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư của dự án
thuộc 1 trong 2 trường hợp
sau: (1) TMĐT nhỏ hơn 50%
vốn điều lệ nhưng không quá
500 tỷ đồng; (2) nhỏ hơn giá
trị thuộc thẩm quyền quyết
định của ĐHĐCĐ
Thông qua các hợp đồng
vay, cho vay, mua, bán tài
sản
Có giá trị nhỏ hơn 50% vốn
điều lệ của công ty
2 CTCP là công ty
liên kết
Quyết định đầu tư và
quyết định phê duyệt tất
cả các công việc trong các
giai đoạn đầu tư các dự án
đầu tư xây dựng
Tổng mức đầu tư của dự án
thuộc 1 trong 2 trường hợp
sau: (1) TMĐT nhỏ hơn 50%
vốn điều lệ nhưng không quá
500 tỷ đồng; (2) nhỏ hơn giá
trị thuộc thẩm quyền quyết
định của ĐHĐCĐ
Thông qua các hợp đồng
vay, cho vay, mua, bán tài
sản
Có giá trị nhỏ hơn 50% tổng
giá trị tài sản được ghi trong
BCTC tại thời điểm công bố
gần nhất của công ty.
220
PHỤ LỤC 2.7
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT VÀ KẾT QUẢ KHẢO SÁT
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
(Dùng cho công ty mẹ thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam)
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên người trả lời: ..................................................................................................
2. Chức vụ trong công ty: ..................................................................................................
3. Tên đơn vị (tổ chức): .....................................................................................................
4. Năm thành lập (hoặc năm tái cơ cấu): ............................................................................
5. Trụ sở: ...........................................................................................................................
6. Số lượng lao động: .........................................................................................................
7. Trước khi làm việc tại công ty này, ông (bà) có từng làm việc cho công ty nào có
cùng lĩnh vực hoạt động không?
Có Không
8. Ông (bà) đã từng quản lý trong lĩnh vực nào?
Tài chính - kế toán - kiểm toán: Có Không
Quản lý chung: Có Không
Lĩnh vực khác: Có Không
PHẦN II: NHỮNG YẾU TỐ CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG
DOANH NGHIỆP.
A. Môi trường kiểm soát
A.1. Sự trung thực và các giá trị đạo đức cũng như triết lý, phong cách điều hành
của nhà quản lý.
1. Theo ông (bà), hoạt động kiểm soát có cần thiết đối với doanh nghiệp không?
Có Không Không áp dụng
221
2. Trong công ty của ông (bà), nhà quản lý có coi trọng tính chính trực và các giá trị
đạo đức không?
Có Không Không áp dụng
3. Công ty có xây dựng các quy định về giá trị đạo đức áp dụng không?
Có Không Không áp dụng
4. Những quy định về tính chính trực và các giá trị đạo đức của nhà quản lý có được
truyền đạt đến toàn thể nhân viên bằng các hình thức khác nhau như bằng văn bản
hoặc bằng miệng không?
Có Không Không áp dụng
5. Nhà quản lý có gần gũi với nhân viên, có thường xuyên tiếp xúc và trao đổi trực tiếp
với nhân viên không?
Có Không Không áp dụng
6. Trong công ty có thường xuyên xảy ra sự biến động về nhân sự ở các vị trí chủ chốt
không?
Có Không Không áp dụng
7. (Tiếp câu 5), nếu có, nguyên nhân chủ yếu của sự biến động này là gì?
.....................................................................................................................................
8. Công ty có xây dựng quy chế hoạt động và quy chế tài chính nội bộ không?
Có Không Không áp dụng
9. Các quy định, chính sách về hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu (quy chế chi
tiêu nội bộ, quy chế hoạt động, quy chế khen thưởng) có được thông qua tập thể
trước khi ra quyết định không?
Có Không Không áp dụng
10. Nhà quản lý trong công ty mẹ có thường xuyên quan tâm chỉ đạo đến việc tuân thủ
các quy định trong công ty của người lao động không?
Có Không Không áp dụng
11. Trong trường hợp có những hành vi vi phạm chính sách, quy chế hoạt động, quy
chế nội bộ hoặc có cách ứng xử không đúng với các quy chuẩn về đạo đức thì nhà
quản lý có những biện pháp xử lý kịp thời không?
Có Không Không áp dụng
222
12. (Tiếp theo câu 10), nếu có thì các biện pháp xử lý do bản thân nhà quản lý đưa ra
hay là nhà quản lý thông qua hội đồng trước khi đưa ra quyết định?
.....................................................................................................................................
13. Tại Tập đoàn, chủ tài khoản có ủy quyền cho các cấp dưới theo dõi chi tiêu về mặt
tài chính hay không?
Có Không Không áp dụng
14. Các hoạt động tài chính và các hoạt động khác của Tập đoàn có thường xuyên
nhận được sự quan tâm của các công ty thành viên hay không?
Có Không Không áp dụng
15. Mỗi khi công ty mẹ cho ra đời các quy định, quy chế mới về tài chính cũng như
các hoạt động khác có liên quan đến các công ty thành viên thì có tham khảo ý kiến
của các công ty thành viên trước khi ra quyết định hay không?
Có Không Không áp dụng
16. Công ty mẹ có thường xuyên can thiệp vào các quyết định quan trọng của các công
ty thành viên không?
Có Không Không áp dụng
17. Các nhà lãnh đạo công ty có chịu bất cứ sức ép nào trong quá trình điều hành công
ty không?
Có Không Không áp dụng
18. Nhà quản lý có nghiên cứu về các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình sản xuất kinh
doanh và có áp dụng các biện pháp quản lý rủi ro thích hợp không?
Có Không Không áp dụng
19. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, nhà quản lý có sẵn sàng chấp nhận rủi ro cao
không?
Có Không Không áp dụng
A.2. Cơ cấu tổ chức
20. Đánh giá một cách khách quan, theo ông (bà) cơ cấu tổ chức trong công ty mẹ Tập
đoàn hiện nay có hợp lý không, có phù hợp để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh
doanh cũng như điều hành, kiểm soát, giám sát các hoạt động không?
Có Không Không áp dụng
223
21. Theo ông (bà), các vị trí quản lý trọng yếu trong công ty hiện nay có đủ năng lực
để hoàn thành công việc không?
Có Không Không áp dụng
22. Công ty có thể chế hóa bằng văn bản về những nhiệm vụ cụ thể của từng phòng,
ban, bộ phận cũng như của từng cá nhân trong các phòng, ban, bộ phận đó không?
Có Không Không áp dụng
23. Công ty có xây dựng “Bảng mô tả công việc” tương ứng với từng vị trí công việc
của từng cá nhân, bộ phận không?
Có Không Không áp dụng
24. Công ty có quy định bằng văn bản về mối quan hệ hợp tác và sự phối hợp giữa các
phòng, ban, bộ phận trong công ty không?
Có Không Không áp dụng
25. Trong phòng kế toán, cơ cấu tổ chức trong phòng có đảm bảo được sự tách biệt
giữa ba chức năng: bảo quản tài sản, thực hiện nghiệp vụ và ghi chép sổ sách không?
Có Không Không áp dụng
26. Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động trong công ty có đảm bảo được sự độc lập tương
đối giữa các bộ phận không?
Có Không Không áp dụng
27. Trong quá trình hoạt động của công ty, nhà quản lý có thường xuyên soát xét và
tiến hành điều chỉnh đối với cơ cấu tổ chức khi điều kiện hoạt động của doanh nghiệp
thay đổi không?
Có Không Không áp dụng
28. Giữa các bộ phận trong đơn vị có sự chồng chéo về chức năng và nhiệm vụ không?
Có Không Không áp dụng
29. (Tiếp câu 28), nếu có hãy nêu 1 ví dụ cụ thể:
.....................................................................................................................................
30. Công ty mẹ có tham gia vào việc xây dựng cơ cấu tổ chức của công ty thành viên
không?
Có Không Không áp dụng
224
31. Công ty mẹ có cử người đại diện nằm trong bộ máy quản lý của công ty thành
viên không?
Có Không Không áp dụng
32. Công ty mẹ có quyền quyết định nhân sự chủ chốt cũng như chiến lược phát triển
của công ty con mà nó chiếm 100% vốn không?
Có Không Không áp dụng
33. Công ty mẹ có quyền quyết định nhân sự chủ chốt cũng như chiến lược phát triển
của công ty con mà nó chiếm trên 50% vốn hoặc có quyền kiểm soát không?
Có Không Không áp dụng
34. Thành viên của BKS có am hiểu về tài chính, kế toán không?
Có Không Không áp dụng
35. Có thành viên nào của BKS kiêm nhiệm chức vụ của ban TGĐ hoặc Trưởng, phó
các phòng (ban) nghiệp vụ hay không?
Có Không Không áp dụng
A.3. Chính sách nhân sự
36. Doanh nghiệp có bộ phận riêng chuyên trách về nhân sự không?
Có Không Không áp dụng
37. Doanh nghiệp có ban hành các chính sách chuẩn liên quan đến việc tuyển dụng,
đào tạo, đề bạt, khen thưởng, kỷ luật, sa thải cho từng bộ phận cụ thể không?
Có Không Không áp dụng
38. Chính sách tuyển dụng nhân sự của công ty ngoài việc tuân thủ các quy định của
Nhà nước thì có ưu tiên theo các tiêu chí nào dưới đây nữa hay không?
a. Tuyển dụng nhân sự có trình độ chuyên môn cao?
Có Không Không áp dụng
b. Tuyển dụng nhân sự đã có kinh nghiệm làm trong các doanh nghiệp khác với lĩnh
vực tương tự với lĩnh vực cần tuyển?
Có Không Không áp dụng
c. Tuyển dụng nhân sự là con em của cán bộ công nhân viên trong công ty
Có Không Không áp dụng
225
d. Tuyển dụng nhân sự do mối quan hệ ngoại giao của các cán bộ quản lý trong công
ty?
Có Không Không áp dụng
đ. Tuyển dụng nhân sự là con em của các cán bộ cấp cao trong các bộ, ngành có mối
liên hệ trực tiếp với Tập đoàn.
Có Không Không áp dụng
e. Tuyển dụng nhân sự đã tốt nghiệp các trường thuộc Tập đoàn.
Có Không Không áp dụng
39. Chính sách nhân sự có được điều chỉnh thường xuyên để phù hợp với từng thời
điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh không?
Có Không Không áp dụng
40. Đơn vị có tổ chức các lớp cập nhật kiến thức cho cán bộ công nhân viên trong
công ty mỗi khi có văn bản mới ra đời liên quan đến lĩnh vực hoạt động của mình
không?
Có Không Không áp dụng
41. Đơn vị có liên hệ với các tổ chức bên ngoài (Bộ Tài chính, Bộ công thương, tổ
chức hiệp hội nghề nghiệp) để khi có những thay đổi về chính sách, chế độ thì gửi
về cho doanh nghiệp để nhân viên có thể cập nhật những kiến thức mới nhất hay
không?
Có Không Không áp dụng
42. Doanh nghiệp có chính sách bồi dưỡng, phát triển nguồn nhân lực có phẩm chất
đạo đức và năng lực chuyên môn để đáp ứng yêu cầu của công việc không?
Có Không Không áp dụng
43. Đơn vị có những biện pháp gì để xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên của
mình:
a. Thường xuyên mở các lớp đào tạo về nghiệp vụ.
Có Không Không áp dụng
b. Mời các chuyên gia về tham dự hội thảo và trao đổi kiến thức.
Có Không Không áp dụng
c. Cử nhân viên đi học trong nước và nước ngoài.
226
Có Không Không áp dụng
d. Định kỳ kiểm tra kiến thức của nhân viên.
Có Không Không áp dụng
đ. Tổ chức các cuộc thi nâng lương cho nhân viên.
Có Không Không áp dụng
e. Thường xuyên tổ chức các cuộc thi sáng kiến cải tiến, sáng tạo, lao động giỏi để
phát hiện nhân tố giỏi và đề bạt khen thưởng?
Có Không Không áp dụng
44. Công ty có thực hiện phân tích năng lực và đánh giá nhu cầu đào tạo trước khi đào
tạo nhân viên không?
Có Không Không áp dụng
45. Kết quả làm việc của nhân viên có được xem xét và đánh giá định kỳ không?
Có Không Không áp dụng
46. Đơn vị có quy định thành văn bản về quy chế thưởng phạt mỗi khi nhân viên hoàn
thành hoặc không hoàn thành nhiệm vụ không?
Có Không Không áp dụng
47. Các tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá nhân viên của công ty:
Được xây dựng và áp dụng cho toàn bộ nhân viên trong công ty
Được xây dựng và áp dụng cho từng bộ phận
Được xây dựng theo từng vị trí công việc ở từng bộ phận
Ý kiến khác
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
48. Kết quả đánh giá thành tích của cán bộ nhân viên:
Được trao đổi riêng với từng người để họ nhận ra ưu nhược điểm của mình
Được công bố và trao đổi công khai toàn công ty
Ý kiến khác
.....................................................................................................................................
227
.....................................................................................................................................
49. Theo ông (bà), hình thức tính và trả lương cho người lao động của công ty hiện
nay có khuyến khích được người lao động cống hiến hết mình cho công ty không?
Có Không Không áp dụng
50. Người lao động của công ty có phải làm thêm giờ không?
Thường xuyên
Liên tục
Thỉnh thoảng
Ý kiến khác
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
51. Theo ông (bà), hình thức tính và thanh toán tiền làm thêm giờ của công ty có thỏa
mãn yêu cầu của người lao động không?
Có Không Không áp dụng
52. Công ty mẹ của Tập đoàn có quyền can thiệp vào chính sách nhân sự của các công
ty con không:
Có Không Không áp dụng
53. Theo ông (bà), chính sách nhân sự hiện nay của công ty có hợp lý và giúp công ty
đạt được các mục tiêu mà mình đề ra hay không?
Có Không Không áp dụng
54. Công ty có gặp trở ngại nào trong việc quản lý và sử dụng lao động thuê ngoài
không?
Có Không Không áp dụng
55. Công ty mẹ của Tập đoàn có can thiệp vào chính sách nhân sự của các công ty
thành viên không?
Có Không Không áp dụng
56. Công ty có đưa ra bảng mô tả “yêu cầu về năng lực” cho từng vị trí công tác
không?
Có Không Không áp dụng
228
A4. Công tác kế hoạch
57. Công ty có chủ động trong công tác lập kế hoạch không?
Có Không Không áp dụng
58. Công ty có thiết kế ra các cách thức và các phương pháp kiểm soát phù hợp để
đảm bảo thực hiện được kế hoạch đã đề ra không?
Có Không Không áp dụng
59. Theo ban lãnh đạo công ty, việc lập kế hoạch có được coi là rất cần thiết không?
Có Không Không áp dụng
60. Tại công ty có bộ phân chuyên trách về lập kế hoạch không?
Có Không Không áp dụng
61. Trong các kế hoạch sau đây, theo ông (bà) kế hoạch nào là quan trọng nhất đối với
công ty:
Kế hoạch tài chính Kế hoạch nhân sự
Kế hoạch sản xuất kinh doanh Kế hoạch khác
62. Tại công ty ông (bà) có tiến hành đánh giá rủi ro trong quá trình lập kế hoạch
không?
Có Không Không áp dụng
63. Công việc đánh giá rủi ro có được tiến hành với từng mặt hoạt động của công ty
không?
Có Không Không áp dụng
64. Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, có khi nào kế hoạch đặt ra không
thực hiện được không?
Có Không Không áp dụng
65. Hậu quả của việc không hoàn thành kế hoạch, anh chị đánh giá như thế nào?
Rất nghiêm trọng Nghiêm trọng Không nghiêm trọng
66. Trong một kế hoạch cụ thể có quy định cụ thể về trình tự, thời gian, trách nhiệm,
nhiệm vụ, quyền hạn của những cá nhân, bộ phận tham gia trong kế hoạch không?
Có Không Không áp dụng
229
67. Trong một kế hoạch cụ thể có phân công trách nhiệm rõ ràng cho từng cá nhân, bộ
phận không?
Có Không Không áp dụng
68. Nhân sự thuộc bộ phận lập kế hoạch có được đào tạo thường xuyên không?
Có Không Không áp dụng
69. Tại đơn vị có phần mềm máy tính chuyên dụng cho việc lập kế hoạch không?
Có Không Không áp dụng
70. Việc phân tích tình hình thực hiện kế hoạch có được thực hiện thường xuyên
không?
Có Không Không áp dụng
71. Kế hoạch đã xây dựng xong có thường xuyên phải điều chỉnh không?
Có Không Không áp dụng
72. Đơn vị có ban hành quy định về các loại kế hoạch được lập trong năm không?
Có Không Không áp dụng
73. Công ty mẹ có tham gia vào việc lập kế hoạch của các công ty thành viên không?
Có Không Không áp dụng
A5. Ban Kiểm soát
74. Tại công ty ông (bà) có tổ chức ban kiểm soát không?
Có Không Không áp dụng
75. Các thành viên của Ban kiểm soát có kiêm nhiệm chức vụ nào khác trong công ty
không?
Có Không Không áp dụng
76. Số lượng thành viên Ban kiểm soát trong công ty ông (bà) hiện nay là bao
nhiêu..
77. Trong các thành viên của Ban kiểm soát, có thành viên nào am hiểu về tài chính,
kế toán không?
Có Không Không áp dụng
78. Đánh giá một cách khách quan, trong thời gian qua, ông (bà) có thấy Ban kiểm
soát làm việc hiệu quả không?
230
Có Không Không áp dụng
A6. Bộ phận KTNB
79. Trong công ty của ông (bà) có tổ chức bộ phận KTNB không?
Có Không Không áp dụng
80. Theo ông (bà), chức năng và nhiệm vụ của bộ phận KTNB có giống với chức năng
và nhiệm vụ của Ban kiểm soát không?
Có Không Không áp dụng
81. Theo đánh giá của ông (bà), hoạt động của bộ phận KTNB được đánh giá là:
Rất quan trọng Quan trọng Không quan trọng
82. Theo ông (bà), chi phí thành lập và vận hành bộ phận KTNB có tốn kém không?
Có Không Không áp dụng
83. Theo ông (bà), công ty đã có bộ phận KTNB rồi thì có cần phải thuê kiểm toán độc
lập nữa không?
Có Không Không áp dụng
84. Hàng năm, tại công ty ông (bà) có thuê kiểm toán độc lập không?
Có Không Không áp dụng
85. Công ty của ông (bà) được kiểm toán bởi công ty nào?
86. Định kỳ, công ty ông (bà) có đánh giá về tính hiệu quả của các hoạt động hay một
bộ phận, một chi nhánh không?
Có Không Không áp dụng
B. Hệ thống thông tin
B1. Hệ thống thông tin toàn doanh nghiệp
87. Công ty có áp dụng hệ thống mạng nội bộ để truyền đạt thông tin tới mọi thành
viên trong công ty không?
Có Không Không áp dụng
88. Đối với nhà quản lý, thông tin trong công ty có đảm bảo các yêu cầu đầy đủ, chính
xác, kịp thời để ra quyết định không?
Có Không Không áp dụng
231
89. Sự truyền đạt thông tin từ công ty mẹ xuống các công ty thành viên có kịp thời,
đầy đủ và chính xác không?
Có Không Không áp dụng
90. Hệ thống thông tin trong công ty có thực sự giúp ích cho nhà quản lý trong việc
nhận diện và đối phó với các rủi ro hoặc tận dụng kịp thời các cơ hội trong hoạt động
sản xuất kinh doanh không?
Có Không Không áp dụng
B2. Hệ thống thông tin kế toán
91. Hiện nay công ty đang áp dụng CĐKT nào:
92. Công ty có quy định bằng văn bản trình tự lập và luân chuyển chứng từ không?
Có Không Không áp dụng
93. Công ty có quy định về việc phân cấp ký trên chứng từ kế toán không?
Có Không Không áp dụng
94. Bộ phận kế toán có thực hiện tốt việc kiểm tra chứng từ trước khi vào sổ kế toán
không?
Có Không Không áp dụng
95. Tài khoản kế toán sử dụng tại công ty có được chi tiết thành tài khoản cấp 2, cấp 3
để phù hợp với yêu cầu quản lý không?
Có Không Không áp dụng
96. Hiện nay công ty đang áp dụng hình thức kế toán nào?
97. Phần mềm kế toán mà công ty đang dùng có phân quyền để thực hiện từng chức
năng, nhiệm vụ không?
Có Không Không áp dụng
98. Hàng tháng công ty có thực hiện in sổ kế toán không?
Có Không Không áp dụng
99. Công ty có tổ chức hệ thống kế toán quản trị không?
Có Không Không áp dụng
232
C. Hoạt động kiểm soát
100. Hiện tại công ty đã xây dựng và áp dụng quy chế quản lý tài chính nội bộ chưa?
Có Không Không áp dụng
101. Văn bản hiện nay công ty đang áp dụng để phân cấp quản lý tài chính là văn bản
nào?
102. Công ty có quy định bằng văn bản về các công việc không được kiêm nhiệm
không?
Có Không Không áp dụng
103. Công ty có quy định bằng văn bản về việc phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân,
bộ phận không?
Có Không Không áp dụng
104. Công ty có quy định về thẩm quyền phê duyệt liên quan đến phân cấp quản lý tài
chính không?
Có Không Không áp dụng
105. Công ty ông (bà) đang áp dụng hình thức kiểm soát nào dưới đây:
a/ Báo cáo bất thường Có Không
b/ Đối chiếu, kiểm tra Có Không
c/ Phỏng vấn, nói chuyện Có Không
d/ Điều tra bằng bảng hỏi Có Không
106. Công ty có hộp thư góp ý để nhân viên có thể đóng góp ý kiến khi có sai phạm và
hiện tượng bất thường xảy ra không?
Có Không Không áp dụng
107. Công ty mẹ có ban hành các văn bản cụ thể quy định về thủ tục kiểm soát áp
dụng tại các công ty con không?
Có Không Không áp dụng
C1. Kiểm soát vốn
108. Công ty có ban hành các quy định về kiểm soát vốn không?
Có Không Không áp dụng
233
109. Kế hoạch về vốn của công ty mẹ có được tổng hợp từ các công ty thành viên
không?
Có Không Không áp dụng
110. Kế hoạch về vốn của công ty thành viên có được công ty mẹ họp để thông qua
không?
Có Không Không áp dụng
111. Công ty mẹ hàng năm có họp để thẩm định kế hoạch sử dụng vốn của công ty
thành viên không?
Có Không Không áp dụng
112. Nếu thẩm định kế hoạch sử dụng vốn của công ty thành viên có kết quả là không
phù hợp, công ty mẹ có yêu cầu công ty thành viên lập lại không?
Có Không Không áp dụng
113. Công ty có gặp khó khăn về huy động vốn không?
Có Không Không áp dụng
114. Công tác quản lý giám sát của chủ sở hữu Nhà nước có thích hợp không?
Có Không Không áp dụng
115. Công ty có cơ chế kiểm soát vốn đầu tư ra ngoài ngành hiệu quả không?
Có Không Không áp dụng
116. Công ty có ban hành quy định về điều chuyển vốn giữa các công ty thành viên
không?
Có Không Không áp dụng
C2. Kiểm soát người đại diện
117. Tiêu chuẩn lựa chọn người đại diện có được ban lãnh đạo thẩm định kỹ càng
không?
Có Không Không áp dụng
118. Việc cử người đại diện có thông qua cuộc họp ban lãnh đạo để lựa chọn và bàn
bạc trước khi ra quyết định không?
Có Không Không áp dụng
234
119. Người đại diện có đủ năng lực và có chuyên môn đúng với công ty làm đại diện
không?
Có Không Không áp dụng
120. Người đại diện có thường xuyên phản hồi lại thông tin cho Tập đoàn về hoạt
động của các công ty thành viên không?
Có Không Không áp dụng
121. Theo ông (bà), thù lao của người đại diện hiện nay có phù hợp với mức độ và
công suất làm việc của họ không?
Có Không Không áp dụng
122. Một người có thể làm người đại diện ở nhiều công ty thành viên khác nhau
không?
Có Không Không áp dụng
123. Việc đánh giá người đại diện và quy trình đánh giá có đảm bảo tính khách quan
không?
Có Không Không áp dụng
124. Có quy định cụ thể bằng văn bản về việc khen thưởng hay kỷ luật người đại diện
không?
Có Không Không áp dụng
E. Hệ thống đánh giá rủi ro
125. Nhà quản lý đơn vị có nghiên cứu về các rủi ro có thể gặp phải trong quá trình
hoạt động và áp dụng các biện pháp quản lý rủi ro thích hợp không?
Có Không Không áp dụng
126. Theo ông (bà), công ty ông (bà) đang làm việc có thể gặp phải những rủi ro nào
trong quá trình thực hiện các hoạt động của mình?
235
127. Để đạt lợi nhuận cao nhất thì nhà quản lý có sẵn sàng chấp nhận mức rủi ro cao
không?
Có Không Không áp dụng
128. Theo ông (bà), hoạt động quản lý rủi ro có quan trọng với công ty không?
Có Không Không áp dụng
129. Công ty có tiến hành đánh giá rủi ro trong quá trình lập kế hoạch cho mọi hoạt
động của doanh nghiệp không?
Có Không Không áp dụng
130. Công ty có xây dựng quy trình quản lý rủi ro không?
Có Không Không áp dụng
131. Việc xây dựng quy trình quản lý rủi ro là do bộ phận nào trong doanh nghiệp thực
hiện:
D. Hệ thống giám sát
132. Nhà quản lý có tiến hành đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB không?
Có Không Không áp dụng
133. Việc đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB được thực hiện một cách:
Thường xuyên Định kỳ
134. Công ty có ban hành các tiêu chí cụ thể để đánh giá sự hữu hiệu về mặt thiết kế
cũng như vận hành của hệ thống KSNB không?
Có Không Không áp dụng
236
PHỤ LỤC 2.8
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT VÀ TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
(Dùng cho các công ty thành viên thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam)
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên người trả lời: ..................................................................................................
2. Chức vụ trong công ty: ..................................................................................................
3. Tên đơn vị (tổ chức): .....................................................................................................
4. Năm thành lập (hoặc năm tái cơ cấu): ............................................................................
5. Trụ sở: ...........................................................................................................................
6. Số lượng lao động: .........................................................................................................
7. Trước khi làm việc tại công ty này, ông (bà) có từng làm việc cho công ty nào có
cùng lĩnh vực hoạt động không?
Có Không
8. Ông (bà) đã từng quản lý trong lĩnh vực nào?
Tài chính - kế toán - kiểm toán: Có Không
Quản lý chung: Có Không
Lĩnh vực khác: Có Không
PHẦN II: NHỮNG YẾU TỐ CỦA HỆ THỐNG
KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG DOANH NGHIỆP.
A. Môi trường kiểm soát
A.1. Sự trung thực và các giá trị đạo đức cũng như triết lý, phong cách điều hành
của nhà quản lý.
1. Theo ông (bà), hoạt động kiểm soát có được coi là rất quan trọng và rất cần
thiết đối với doanh nghiệp không?
23/23 Có Không Không rõ
2. Trong công ty của ông (bà), nhà quản lý có coi trọng tính chính trực và các giá
trị đạo đức không?
237
23/23 Có Không Không rõ
3. Công ty có xây dựng các chuẩn mực về giá trị đạo đức áp dụng không?
12/23 Có 7/23 Không 4/23 Không rõ
4. Những quy định về tính chính trực và các giá trị đạo đức của nhà quản lý có
được truyền đạt đến toàn thể nhân viên bằng các hình thức khác nhau như bằng
văn bản hoặc bằng miệng không?
12/23 Có 7/23 Không 4/23 Không rõ
5. Nhà quản lý có gần gũi với nhân viên, có thường xuyên tiếp xúc và trao đổi trực
tiếp với nhân viên không?
16/23 Có 7/23 Không Không rõ
6. Trong công ty có thường xuyên xảy ra sự biến động về nhân sự ở các vị trí chủ
chốt không?
4/23 Có 19/23 Không Không rõ
7. Công ty có xây dựng quy chế hoạt động và quy chế tài chính nội bộ không?
21/23 Có 2/23 Không Không rõ
8. Các quy định, chính sách về hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu (quy chế
chi tiêu nội bộ, quy chế hoạt động, quy chế khen thưởng) có được thông qua
tập thể trước khi ra quyết định không?
17/23 Có 2/23 Không Không rõ
9. Nhà quản lý trong công ty có thường xuyên quan tâm chỉ đạo đến việc tuân thủ
các quy định trong công ty của người lao động không?
20/23 Có 1/23 Không 2/23 Không rõ
10. Trong trường hợp có những hành vi vi phạm chính sách, quy chế hoạt động,
quy chế nội bộ hoặc có cách ứng xử không đúng với các quy chuẩn về đạo đức
thì nhà quản lý có những biện pháp xử lý kịp thời không?
18/23 Có Không 4/23 Không rõ
11. Công ty có thường xuyên nhận được sự quan tâm chỉ đạo về tài chính, cũng như
các hoạt động khác của công ty mẹ không?
9/23 Có 6/23 Không 8/23 Không rõ
238
12. Mỗi khi công ty cho ra đời các quy định, quy chế mới về tài chính cũng như các
hoạt động khác thì có tham khảo ý kiến của công ty mẹ trước khi ra quyết định
hay không?
17/23 Có 3/23 Không 3/23 Không rõ
13. Công ty mẹ có thường xuyên can thiệp vào các quyết định quan trọng của các
công ty thành viên không?
17/23 Có 3/23 Không 3/23 Không rõ
14. Các nhà lãnh đạo công ty có chịu bất cứ sức ép nào trong quá trình điều hành
công ty không?
9/23 Có 12/23 Không 2/23 Không rõ
15. Nhà quản lý có nghiên cứu về các rủi ro có thể xảy ra trong quá trình sản xuất
kinh doanh và có áp dụng các biện pháp quản lý rủi ro thích hợp không?
2/23 Có 18/23 Không 3/23 Không rõ
16. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, nhà quản lý có sẵn sàng chấp nhận rủi ro cao
không?
4/23 Có 18/23 Không 1/23 Không rõ
A.2. Cơ cấu tổ chức
17. Đánh giá một cách khách quan, theo ông (bà) cơ cấu tổ chức trong công ty hiện
nay có hợp lý không, có phù hợp để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh
doanh cũng như điều hành, kiểm soát, giám sát các hoạt động không?
20/23 Có 3/23 Không Không rõ
18. Theo ông (bà), các vị trí quản lý trọng yếu trong công ty hiện nay có đủ năng
lực để hoàn thành công việc không?
18/23 Có 3/23 Không 2/23 Không rõ
19. Công ty có thể chế hóa bằng văn bản về những nhiệm vụ cụ thể của từng
phòng, ban, bộ phận cũng như của từng cá nhân trong các phòng, ban, bộ phận
đó không?
11/23 Có 12/23 Không 3/23 Không rõ
20. Công ty có xây dựng “Bảng mô tả công việc” tương ứng với từng vị trí công
việc của từng cá nhân, bộ phận không?
239
2/23 Có 18/23 Không 3/23 Không rõ
21. Công ty có quy định bằng văn bản về mối quan hệ hợp tác và sự phối hợp giữa
các phòng, ban, bộ phận trong công ty không?
8/23 Có 15/23 Không Không rõ
22. Trong phòng kế toán, cơ cấu tổ chức trong phòng có đảm bảo được sự tách biệt
giữa ba chức năng: bảo quản tài sản, thực hiện nghiệp vụ và ghi chép sổ sách
không?
21/23 Có 2/23 Không 3/23 Không rõ
23. Cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động trong công ty có đảm bảo được sự độc lập
tương đối giữa các bộ phận không?
14/23 Có 6/23 Không 3/23 Không rõ
24. Trong quá trình hoạt động của công ty, nhà quản lý có thường xuyên soát xét và
tiến hành điều chỉnh đối với cơ cấu tổ chức khi điều kiện hoạt động của doanh
nghiệp thay đổi không?
4/23 Có 19/23 Không Không rõ
25. Giữa các bộ phận trong đơn vị có sự chồng chéo về chức năng và nhiệm vụ
không?
3/23 Có 17/23 Không 3/23 Không rõ
26. Công ty mẹ có tham gia vào việc xây dựng cơ cấu tổ chức của công ty thành
viên không?
12/23 Có 8/23 Không 3/23 Không rõ
27. Công ty mẹ có cử người đại diện nằm trong bộ máy quản lý của công ty thành
viên không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
28. Công ty mẹ có quyền quyết định nhân sự chủ chốt cũng như chiến lược phát
triển của công ty con mà nó chiếm 100% vốn không?
9/23 Có 18/23 Không 17/23 Không rõ
29. Công ty mẹ có quyền quyết định nhân sự chủ chốt cũng như chiến lược phát
triển của công ty con mà nó chiếm trên 50% vốn hoặc có quyền kiểm soát
không?
240
8/23 Có 18/23 Không 15/23 Không rõ
30. Thành viên của BKS có am hiểu về tài chính, kế toán không?
15/23 Có 8/23 Không Không rõ
31. Có thành viên nào của BKS kiêm nhiệm chức vụ của ban TGĐ hoặc Trưởng,
phó các phòng (ban) nghiệp vụ hay không?
9/23 Có 17/23 Không Không rõ
A.3. Chính sách nhân sự
32. Doanh nghiệp có bộ phận riêng chuyên trách về nhân sự không?
21/23 Có 2/23 Không Không rõ
33. Doanh nghiệp có ban hành các chính sách chuẩn liên quan đến việc tuyển dụng,
đào tạo, đề bạt, khen thưởng, kỷ luật, sa thải cho từng bộ phận cụ thể không?
10/23 Có 13/23 Không Không rõ
34. Chính sách tuyển dụng nhân sự của công ty ngoài việc tuân thủ các quy định
của Nhà nước thì có ưu tiên theo các tiêu chí nào dưới đây nữa hay không?
a. Tuyển dụng nhân sự có trình độ chuyên môn cao?
21/23 Có 2/23 Không Không rõ
b. Tuyển dụng nhân sự đã có kinh nghiệm làm trong các doanh nghiệp khác với lĩnh
vực tương tự với lĩnh vực cần tuyển?
10/23 Có 12/23 Không Không rõ
c. Tuyển dụng nhân sự là con em của cán bộ công nhân viên trong công ty
19/23 Có 4/23 Không Không rõ
d. Tuyển dụng nhân sự do mối quan hệ ngoại giao của các cán bộ quản lý trong công
ty?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
đ. Tuyển dụng nhân sự là con em của các cán bộ cấp cao trong các bộ, ngành có mối
liên hệ trực tiếp với Tập đoàn.
16/23 Có 7 Không Không rõ
e. Tuyển dụng nhân sự đã tốt nghiệp các trường thuộc Tập đoàn.
241
5/23 Có 18/23 Không Không rõ
35. Chính sách nhân sự có được điều chỉnh thường xuyên để phù hợp với từng thời
điểm của hoạt động sản xuất kinh doanh không?
6/23 Có 17/23 Không Không rõ
36. Đơn vị có tổ chức các lớp cập nhật kiến thức cho cán bộ công nhân viên trong
công ty mỗi khi có văn bản mới ra đời liên quan đến lĩnh vực hoạt động của
mình không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
37. Đơn vị có liên hệ với các tổ chức bên ngoài (Bộ Tài chính, Bộ công thương, tổ
chức hiệp hội nghề nghiệp) để khi có những thay đổi về chính sách, chế độ
thì gửi về cho doanh nghiệp để nhân viên có thể cập nhật những kiến thức mới
nhất hay không?
5/23 Có 18/23 Không Không rõ
38. Doanh nghiệp có chính sách bồi dưỡng, phát triển nguồn nhân lực có phẩm chất
đạo đức và năng lực chuyên môn để đáp ứng yêu cầu của công việc không?
9/23 Có 14/23 Không Không rõ
39. Đơn vị có những biện pháp gì để xây dựng và phát triển đội ngũ nhân viên của
mình:
a. Thường xuyên mở các lớp đào tạo về nghiệp vụ.
3/23 Có 18/23 Không 2/23 Không rõ
b. Mời các chuyên gia về tham dự hội thảo và trao đổi kiến thức.
6/23 Có 17/23 Không Không rõ
c. Cử nhân viên đi học trong nước và nước ngoài.
2/23 Có 21/23 Không Không rõ
d. Định kỳ kiểm tra kiến thức của nhân viên.
4/23 Có 19/23 Không Không rõ
đ. Tổ chức các cuộc thi nâng lương cho nhân viên.
4/23 Có 19/23 Không Không rõ
242
e. Thường xuyên tổ chức các cuộc thi sáng kiến cải tiến, sáng tạo, lao động giỏi để
phát hiện nhân tố giỏi và đề bạt khen thưởng?
13/23 Có 10/23 Không Không rõ
40. Công ty có thực hiện phân tích năng lực và đánh giá nhu cầu đào tạo trước khi
đào tạo nhân viên không?
4/23 Có 19/23 Không Không rõ
41. Kết quả làm việc của nhân viên có được xem xét và đánh giá định kỳ không?
18/23 Có 5/23 Không Không rõ
42. Đơn vị có quy định thành văn bản về quy chế thưởng phạt mỗi khi nhân viên
hoàn thành hoặc không hoàn thành nhiệm vụ không?
21/23 Có 2/23 Không Không rõ
43. Các tiêu chuẩn và phương pháp đánh giá nhân viên của công ty:
21/23 Được xây dựng và áp dụng cho toàn bộ nhân viên trong công ty
2/23 Được xây dựng và áp dụng cho từng bộ phận
Được xây dựng theo từng vị trí công việc ở từng bộ phận
Ý kiến khác
44. Kết quả đánh giá thành tích của cán bộ nhân viên:
11/23 Được trao đổi riêng với từng người để họ nhận ra ưu nhược điểm của mình
12/23 Được công bố và trao đổi công khai toàn công ty
Ý kiến khác
45. Theo ông (bà), hình thức tính và trả lương cho người lao động của công ty hiện
nay có khuyến khích được người lao động cống hiến hết mình cho công ty
không?
243
13/23 Có 8/23 Không 2/23 Không rõ
46. Người lao động của công ty có phải làm thêm giờ không?
6/23 Thường xuyên
17/23 Thỉnh thoảng
Ý kiến khác
47. Theo ông (bà), hình thức tính và thanh toán tiền làm thêm giờ của công ty có
thỏa mãn yêu cầu của người lao động không?
3/23 Có 20/23 Không Không rõ
48. Theo ông (bà), chính sách nhân sự hiện nay của công ty có hợp lý và giúp công
ty đạt được các mục tiêu mà mình đề ra hay không?
9/23 Có 14/23 Không Không rõ
49. Công ty có gặp trở ngại nào trong việc quản lý và sử dụng lao động thuê ngoài
không?
2/23 Có 21/23 Không Không rõ
50. Công ty mẹ của Tập đoàn có can thiệp vào chính sách nhân sự của các công ty
thành viên không?
17/23 Có Không 6/23 Không rõ
51. Công ty có đưa ra bảng mô tả “yêu cầu về năng lực” cho từng vị trí công tác
không?
2/23 Có 21/23 Không Không rõ
A4. Công tác kế hoạch
52. Công ty có chủ động trong công tác lập kế hoạch không?
23/23 Có Không Không rõ
53. Công ty có thiết kế ra các cách thức và các phương pháp kiểm soát phù hợp để
đảm bảo thực hiện được kế hoạch đã đề ra không?
5/23 Có 18/23 Không Không rõ
244
54. Theo ban lãnh đạo công ty, việc lập kế hoạch có được coi là rất cần thiết
không?
23/23 Có Không Không rõ
55. Tại công ty có bộ phân chuyên trách về lập kế hoạch không?
15/23 Có 8/23 Không Không rõ
56. Trong các kế hoạch sau đây, theo ông (bà) kế hoạch nào là quan trọng nhất đối
với công ty:
12/23 Kế hoạch tài chính Kế hoạch nhân sự
11/23 Kế hoạch sản xuất kinh doanh Kế hoạch khác
57. Tại công ty ông (bà) có tiến hành đánh giá rủi ro trong quá trình lập kế hoạch
không?
3/23 Có 20/23 Không Không rõ
58. Công việc đánh giá rủi ro có được tiến hành với từng mặt hoạt động của công ty
không?
9/23 Có 14/23 Không Không rõ
59. Trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, có khi nào kế hoạch đặt ra không
thực hiện được không?
14/23 Có 9/23 Không Không rõ
60. Hậu quả của việc không hoàn thành kế hoạch, anh chị đánh giá như thế nào?
3/23
Rất nghiêm
trọng
17/23
Nghiêm
trọng
3/23
Không nghiêm
trọng
61. Trong một kế hoạch cụ thể có quy định cụ thể về trình tự, thời gian, trách
nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn của những cá nhân, bộ phận tham gia trong kế
hoạch không?
8/23 Có 15 Không Không rõ
62. Trong một kế hoạch cụ thể có phân công trách nhiệm rõ ràng cho từng cá nhân,
bộ phận không?
6/23 Có 17/23 Không Không rõ
245
63. Nhân sự thuộc bộ phận lập kế hoạch có được đào tạo thường xuyên không?
4/23 Có 19/23 Không Không rõ
64. Tại đơn vị có phần mềm máy tính chuyên dụng cho việc lập kế hoạch không?
2/23 Có 21/23 Không Không rõ
65. Việc phân tích tình hình thực hiện kế hoạch có được thực hiện thường xuyên
không?
12/23 Có 11/23 Không Không rõ
66. Kế hoạch đã xây dựng xong có thường xuyên phải điều chỉnh không?
7/23 Có 16/23 Không Không rõ
67. Đơn vị có ban hành quy định về các loại kế hoạch được lập trong năm không?
23/23 Có Không Không rõ
68. Công ty mẹ có tham gia vào việc lập kế hoạch của công ty không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
A5. Ban Kiểm soát
69. Tại công ty ông (bà) có tổ chức ban kiểm soát không?
23/23 Có Không Không rõ
70. Các thành viên của Ban kiểm soát có kiêm nhiệm chức vụ nào khác trong công
ty không?
14/23 Có 9/23 Không Không rõ
71. Trong các thành viên của Ban kiểm soát, có thành viên nào am hiểu về tài
chính, kế toán không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
72. Đánh giá một cách khách quan, trong thời gian qua, ông (bà) có thấy Ban kiểm
soát làm việc hiệu quả không?
11/23 Có 12/23 Không Không rõ
A6. Bộ phận KTNB
73. Trong công ty của ông (bà) có tổ chức bộ phận KTNB không?
2/23 Có 21/23 Không Không rõ
246
74. Theo ông (bà), chức năng và nhiệm vụ của bộ phận KTNB có giống với chức
năng và nhiệm vụ của Ban kiểm soát không?
11/23 Có 12/23 Không Không rõ
75. Theo đánh giá của ông (bà), hoạt động của bộ phận KTNB được đánh giá là:
3/23
Rất quan
trọng
4/23
Quan
trọng
16/23
Không quan
trọng
76. Theo ông (bà), chi phí thành lập và vận hành bộ phận KTNB có tốn kém
không?
4/23 Có 12/23 Không 7/23 Không rõ
77. Theo ông (bà), công ty đã có bộ phận KTNB rồi thì có cần phải thuê kiểm toán
độc lập nữa không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
78. Hàng năm, tại công ty ông (bà) có thuê kiểm toán độc lập không?
23/23 Có Không Không rõ
79. Định kỳ, công ty ông (bà) có đánh giá về tính hiệu quả của các hoạt động hay
một bộ phận, một chi nhánh không?
6/23 Có 17/23 Không Không rõ
B. Hệ thống thông tin
B1. Hệ thống thông tin toàn doanh nghiệp
80. Công ty có áp dụng hệ thống mạng nội bộ để truyền đạt thông tin tới mọi thành
viên trong công ty không?
5/23 Có 18/23 Không Không rõ
81. Đối với nhà quản lý, thông tin trong công ty có đảm bảo các yêu cầu đầy đủ,
chính xác, kịp thời để ra quyết định không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
82. Sự truyền đạt thông tin từ công ty mẹ xuống các công ty thành viên có kịp thời,
đầy đủ và chính xác không?
20/23 Có 3/23 Không Không rõ
83. Hệ thống thông tin trong công ty có thực sự giúp ích cho nhà quản lý trong việc
nhận diện và đối phó với các rủi ro hoặc tận dụng kịp thời các cơ hội trong hoạt
động sản xuất kinh doanh không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
247
B2. Hệ thống thông tin kế toán
84. Công ty có quy định bằng văn bản trình tự lập và luân chuyển chứng từ không?
8/23 Có 15/23 Không Không rõ
85. Công ty có quy định về việc phân cấp ký trên chứng từ kế toán không?
19/23 Có 4/23 Không Không rõ
86. Bộ phận kế toán có thực hiện tốt việc kiểm tra chứng từ trước khi vào sổ kế
toán không?
18/23 Có 5/23 Không Không rõ
87. Tài khoản kế toán sử dụng tại công ty có được chi tiết thành tài khoản cấp 2,
cấp 3 để phù hợp với yêu cầu quản lý không?
23/23 Có Không Không rõ
88. Phần mềm kế toán mà công ty đang dùng có phân quyền để thực hiện từng chức
năng, nhiệm vụ không?
23/23 Có Không Không rõ
89. Hàng tháng công ty có thực hiện in sổ kế toán không?
14/23 Có 9/23 Không Không rõ
90. Công ty có tổ chức hệ thống kế toán quản trị không?
7/23 Có 16/23 Không Không rõ
C. Hoạt động kiểm soát
91. Hiện tại công ty đã xây dựng và áp dụng quy chế quản lý tài chính nội bộ chưa?
19/23 Có 4/23 Không Không rõ
92. Công ty có quy định bằng văn bản về các công việc không được kiêm nhiệm
không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
93. Công ty có quy định bằng văn bản về việc phân công nhiệm vụ cho từng cá
nhân, bộ phận không?
11/23 Có 12/23 Không Không rõ
94. Công ty có quy định về thẩm quyền phê duyệt liên quan đến phân cấp quản lý
tài chính không?
14/23 Có 9/23 Không Không rõ
248
95. Công ty có hộp thư góp ý để nhân viên có thể đóng góp ý kiến khi có sai phạm
và hiện tượng bất thường xảy ra không?
3/23 Có 20/23 Không Không rõ
96. Công ty mẹ có ban hành các văn bản cụ thể quy định về thủ tục kiểm soát áp
dụng tại các công ty con không?
9/23 Có 14/23 Không Không rõ
C1. Kiểm soát vốn
97. Công ty có ban hành các quy định về kiểm soát vốn không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
98. Kế hoạch về vốn của công ty mẹ có được tổng hợp từ các công ty thành viên
không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
99. Kế hoạch về vốn của công ty thành viên có được công ty mẹ họp để thông qua
không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
100. Công ty mẹ hàng năm có họp để thẩm định kế hoạch sử dụng vốn của công
ty thành viên không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
101. Nếu thẩm định kế hoạch sử dụng vốn của công ty thành viên có kết quả là
không phù hợp, công ty mẹ có yêu cầu công ty thành viên lập lại không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
102. Công ty có gặp khó khăn về huy động vốn không?
19/23 Có 4/23 Không Không rõ
103. Công tác quản lý giám sát của chủ sở hữu Nhà nước có thích hợp không?
15/23 Có 8/23 Không Không rõ
104. Công ty có cơ chế kiểm soát vốn đầu tư ra ngoài ngành hiệu quả không?
9/23 Có 14/23 Không Không rõ
105. Công ty có ban hành quy định về điều chuyển vốn giữa các công ty thành viên
không?
7/23 Có 16/23 Không Không rõ
249
C2. Kiểm soát người đại diện
106. Tiêu chuẩn lựa chọn người đại diện có được ban lãnh đạo thẩm định kỹ càng
không?
17/23 Có 6/23 Không Không rõ
107. Người đại diện có đủ năng lực và có chuyên môn đúng với công ty làm đại
diện không?
14/23 Có 9/23 Không Không rõ
108. Người đại diện có thường xuyên phản hồi lại thông tin cho Tập đoàn về hoạt
động của công ty không?
23/23 Có Không Không rõ
109. Theo ông (bà), thù lao của người đại diện hiện nay có phù hợp với mức độ và
công suất làm việc của họ không?
7/23 Có 16/23 Không Không rõ
110. Một người có thể làm người đại diện ở nhiều công ty thành viên khác nhau
không?
19/23 Có 4/23 Không Không rõ
111. Việc đánh giá người đại diện và quy trình đánh giá có đảm bảo tính khách
quan không?
5/23 Có 18/23 Không Không rõ
112. Có quy định cụ thể bằng văn bản về việc khen thưởng hay kỷ luật người đại
diện không?
9/23 Có 14/23 Không Không rõ
E. Hệ thống đánh giá rủi ro
113. Nhà quản lý đơn vị có nghiên cứu về các rủi ro có thể gặp phải trong quá trình
hoạt động và áp dụng các biện pháp quản lý rủi ro thích hợp không?
3/23 Có 20/23 Không Không rõ
114. Theo ông (bà), công ty ông (bà) đang làm việc có thể gặp phải những rủi ro
nào trong quá trình thực hiện các hoạt động của mình?
250
115. Để đạt lợi nhuận cao nhất thì nhà quản lý có sẵn sàng chấp nhận mức rủi ro
cao không?
4/23 Có 18/23 Không 1/23 Không rõ
116. Theo ông (bà), hoạt động quản lý rủi ro có quan trọng với công ty không?
19/23 Có 4/23 Không Không rõ
117. Công ty có tiến hành đánh giá rủi ro trong quá trình lập kế hoạch cho mọi hoạt
động của doanh nghiệp không?
7/23 Có 16/23 Không Không rõ
118. Công ty có xây dựng quy trình quản lý rủi ro không?
2/23 Có 21/23 Không Không rõ
119. Việc xây dựng quy trình quản lý rủi ro là do bộ phận nào trong doanh nghiệp
thực hiện:
D. Hệ thống giám sát
120. Nhà quản lý có tiến hành đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB không?
3/23 Có 20/23 Không Không rõ
121. Việc đánh giá chất lượng của hệ thống KSNB được thực hiện một cách:
3/23
Thường
xuyên
8/23
Định
kỳ
12/23 Không rõ
122. Công ty có ban hành các tiêu chí cụ thể để đánh giá sự hữu hiệu về mặt thiết
kế cũng như vận hành của hệ thống KSNB không?
3/23 Có 20/23 Không Không rõ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_giai_phap_hoan_thien_he_thong_kiem_soat_noi_bo_cua_t.pdf