Trong chuyển đổi cơ cấu cây trồng thích ứng với biến đổi khí hậu, người
dân là chủ thể quan trọng. Bởi vì nông dân nắm rõ những quy luật, kinh nghiệm
về đất đai, thổ nhưỡng, khí hậu để chọn ra được những loại cây trồng phù hợp.
Chính quyền địa phương cần lắng nghe những kiến nghị, đề xuất của người dân
về việc sản xuất các loại cây trồng mới trên đất lúa. Đất sản xuất lúa của nông
dân bị thiếu nước và nhiễm mặn trong những năm gần đây nên người dân cũng
đã có những kinh nghiệm nhất định trong việc trồng các loại cây phù hợp. Chính
quyền địa phương cần có giải pháp nhân rộng đối với các loại cây trồng đem lại
hiệu quả kinh tế cao cũng như hỗ trợ về cây giống, kỹ thuật, đầu ra cho sản
phẩm nông nghiệp.
- Qui mô diện tích đất sản xuất của nông hộ có ý nghĩa quan trọng trong
quá trình chuyển đổi, do vậy cần rà soát lại quĩ đất ở từng vùng, qui hoạch thành
từng vùng sản xuất hàng hoá, trên cơ sở lợi thế so sánh của mỗi vùng, từng bước
thay đổi công thức luân canh theo hướng giảm số lượng sản phẩm hiệu quả thấp,
khó tiêu thụ sang sản xuất những nông sản có hiệu quả cao, thị trường yêu cầu.
Để chuyển đổi mang lại hiệu quả cho nông hộ, địa phương cần lập quy hoạch
chi tiết cho từng loại cây, từng vùng và theo mùa vụ sản xuất. Tập trung sản
xuất theo hướng hàng hóa, gắn kết khâu chế biến và tiêu thụ sản phẩm.
- Cùng với việc chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu cây trồng, tăng cường hỗ trợ
các điểm sơ chế, chế biến, sấy khô sản phẩm, gia công. để nâng cao chất lượng
nông sản, tăng tỷ trọng hàng chế biến bằng công nghệ mới. Đồng thời, đây là
cơ sở cung cấp thông tin nhu cầu tiêu thụ, giá cả của các loại sản phẩm nông
nghiệp đến nông hộ. Song song đó, đây cũng là giải pháp chú trọng đến việc
làm phi nông nghiệp. Đặc biệt đối với vùng đất thuần nông như tỉnh Hậu Giang,
việc phát triển hoạt động kinh tế phi nông nghiệp tại chỗ thông qua các nhà máy
sơ chế, chế biến nông sản sẽ tạo ra nhu cầu lao động và thu hút một bộ phận lao
động nông nghiệp dôi dư từ bỏ vụ lúa Hè Thu chuyển sang phi nông nghiệp.
192 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 373 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp nâng cao hiệu quả chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa ở tỉnh Hậu Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
s (Được dịch bởi Phạm Thị Mỹ Dung, 1995. NXB Nông nghiệp.
Hà Nội).
Hair, J., Anderson, R., Tatham, R. and Black, W., 1998. Multivariate data
analysis. 5th Edition, Prentice Hall, New Jersey.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2005. Phân tích dữ liệu với
SPSS. NXB Thống kê. Thành phố Hồ Chí Minh.
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008. Phân tích dữ liệu nghiên
cứu với SPSS. Nhà xuất bản Hồng Đức. Thành phố Hồ Chí Minh. 179 trang.
Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang, 2014. Nghị Quyết số 03/2014/NQ-
HĐND về việc thông qua Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên địa
bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020.
Huỳnh Quang Tín và Nguyễn Hồng Cúc, 2016. Phương pháp huấn luyện
và kỹ thuật Lai – Chọn giống lúa ở cộng đồng. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ.
Cần Thơ. 106 trang.
Kar Gouranga, Ravender Singh, and H.N Verma, 2004. Alternative
cropping strategies for assured and efficient crop production in upland rainfed
rice areas of Eastern India based on rainfall analysis. Agricultural Water
Management 67(1):47-62.
Kenneth N. Waltz, 1979. Chapter 4: Reductionist and Systemic Theories
in Theory of International Politics. Addison-Wesley Public. 60-78.
154
Lê Anh Tuấn, 2011. Phương pháp lồng ghép biến đổi khí hậu vào kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội địa phương. NXB Nông nghiệp thành phố Hồ Chí
Minh.
Lê Thị Hồng Hạnh và Trương Văn Tuấn, 2014. Ảnh hưởng của biến đổi
khí hậu đến hệ sinh thái tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí khoa
học Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, 64: 155-162.
Lê Thị Nghệ, Lương Như Oanh và Phạm Quốc Trị, 2006. Phân tích thu
nhập của hộ nông dân do thay đổi hệ thống canh tác ở Đồng bằng sông Hồng.
Báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ.
Nguyễn Bảo Vệ và Nguyễn Thị Xuân Thu, 2005. Giáo trình hệ thống canh
tác. Giáo trình giảng dạy đại học. Trường Đại học Cần Thơ, 116 trang.
Nguyễn Bảo Vệ, 2012. Hệ thống canh tác. Nhà xuất bản Nông nghiệp Tp
Hồ Chí Minh. Tp. Hồ Chí Minh.
Nguyễn Công Thành, 2013. Những cơ sở chuyển đổi cơ cấu cây trồng một
số vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trong: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hội
thảo “Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu
Long”, 25/10/2013. Đồng Tháp, trang 23-27.
Nguyễn Duy Cần, 2009a. Phương pháp đánh giá nhanh nông thôn có sự
tham gia của người dân. NXB Nông nghiệp. Hà Nội.
Nguyễn Duy Cần, 2009b. Đánh giá thực trạng các hệ thống canh tác và đề
xuất các giải pháp chuyển đổi cơ cấu sản xuất theo hướng bền vững cho huyện
Tri Tôn, tỉnh An Giang. Tạp chí Khoa học Đại học Cần Thơ. Số 12:356-364.
Nguyễn Duy Cần và Nico Vromant, 2009. Đánh giá sự chấp nhận của
phương pháp phát triển kỹ thuật có sự tham gia (PTD) trong chuyển giao công
nghệ ở ĐBSCL. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 12:123-133.
Nguyễn Hoàng Đan, Nguyễn Khắc Thời và Bùi Thị Ngọc Dung, 2015.
Đánh giá tình hình sử dụng đất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Khoa
học và Phát triển. Tập 13, số 8: 1435-1441.
Nguyễn Hồng Tín, Đặng Kiều Nhân, Tô Lan Phương và Châu Mỹ Duyên,
2016. Hệ thống canh tác thích nghi ở các vùng sinh thái nông nghiệp. Trong:
Nguyễn Văn Sánh và Đặng Kiều Nhân (Chủ biên). Phát triển bền vững nông
nghiệp và nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB Đại học Cần Thơ,
376 trang.
155
Nguyễn Hữu Thọ và Nguyễn Mạnh Thắng, 2007. Bài giảng Đào tạo Huấn
luyện trong khuyến nông. Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên.
Nguyen Ngoc De, 2006. Farmers, Agriculture and Rural Development in
the Mekong Delta of Vietnam. Education Publishing House.
Nguyễn Ngọc Đệ, 2008. Giáo trình cây lúa. Nhà xuất bản Cần Thơ. Cần
Thơ. 244 trang.
Nguyễn Đình Thi và Nguyễn Ngọc Nông, 2019. Nghiên cứu xác định cơ
cấu cây trồng hợp lý trên đất ruộng một vụ lúa không chủ động nước tại Bạch
Thông Bắc Cạn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Tập 59, số 11: 73
-77.
Nguyễn Ngọc Đệ và Lê Anh Tuấn, 2012. Sản xuất lúa và tác động của
biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản tổng hợp thành
phố Hồ Chí Minh. Thành phố Hồ Chí Minh. 141 trang.
Nguyễn Tiến Dũng, 2015. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản
xuất lúa của nông hộ thành phố Cần Thơ. Luận án tiến sĩ ngành Kinh tế. Trường
Đại học Cần Thơ.
Nguyễn Văn Hòa, Nguyễn Quốc Lý, Đào Quang Hưng và Lê Thanh Tùng,
2006. Giống và thời vụ sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản
Nông nghiệp. Hà Nội. 102 trang.
Nguyễn Văn Đức và Châu Võ Trung Thông, 2017. Nghiên cứu xác định
giống ngô nếp lai và mật độ gieo trồng thích hợp tại tỉnh Phú Yên. Tạp chí Khoa
học và công nghệ nông nghiệp – trường Đại học Nông lâm Huế. 1: 55-66.
Nguyễn Thị Kim Thoa, 2011. Tác động của biến đổi khí hậu đến sinh hoạt
và sản xuất của dân cư huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang. Luận văn tốt
nghiệp cao học ngành Địa lý học. Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí
Minh.
Nguyễn Văn Luật, 2013. Về chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa Đồng
bằng sông Cửu Long. Trong: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia. Chuyển đổi cơ
cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Hội thảo “Chuyển
đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long”, 25/10/2013.
Đồng Tháp, trang 18-22.
Nguyễn Văn Sánh và Đặng Kiều Nhân, 2016. Phát triển bền vững nông
nghiệp và nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. NXB Đại học Cần Thơ.
Cần Thơ. 376 trang.
156
Ông Văn Ninh, Thái Thành Dư, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí, Phạm
Thanh Vũ, Nguyễn Thị Hà Mi, Nguyễn Minh Trang và Nguyễn Ngọc Mộng
Kha, 2019. Đánh giá tiềm năng độ phì nhiêu đất và xác định trở ngại cho canh
tác lúa tỉnh Hậu Giang. Tạp chí khoa học Đất Việt Nam, 55/2019: 136-142.
Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., & Berry, L. L, 1988. SERVQUAL: A
multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service
quality. Journal of Retailing, 64(1), 12–40.
Parasuraman, A., Berry, L. and Zeithaml, V., 1991. Refinement and
reassessment of the SERVQUAL scale. Journal of Retailing, 67(4): 420-450.
Phạm Chí Thành, 1996. Hệ thống nông nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp
Hà Nội. 212 trang.
Phạm Ngọc Nhàn, Huỳnh Quang Tín và Đỗ Ngọc Diễm Phương, 2014.
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nông dân tham gia khóa tập
huấn FFS về tăng cường kỹ năng chọn giống và sản xuất lúa giống cộng đồng
tỉnh Hậu Giang năm 2012. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 34:62-
73.
Phạm Văn Phượng và Trần Thị Kim Thúy, 2006. Phục tráng và phát triển
giống ngô nù cho tỉnh Đồng Tháp. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ,
số 5: 175-182.
Phòng Công nghiệp và thương mại Việt Nam, 2020. Báo cáo kinh tế
thường niên Đồng bằng sông Cửu Long. Nhà xuất bản Đại học Cần Thơ, 300
trang.
Rimal Bhagawat, 2012a. Spatiotemporal dynamics of land use pattern
response to urbanization in Biratnagar SubMetropolitan City, Nepal. Journal of
Agricultural Science; Vol. 5, No. 1:54-65.
Rong Tan, Volker Beckmann, Leo van den Berg, Futian Qu, 2009.
Governing farmland conversion: Comparing China with the Netherlands and
Germany. Journal of Land Use Policy 26 (4), 961-974.
Sen, A. K., 1981. Poverty and famines: An essay on entilements and
deprivation. Oxford, Oxford University Press.
Trần Thị Hiền và Võ Quang Minh, 2014. Biến động hiện trạng phân bố cơ
cấu mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở ảnh viễn thám
MODIS. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 3:101-110.
157
Trần Thị Ngọc Huân, 2012. Nghiên cứu phát triển các mô hình luân canh
bền vững hợp sinh thái nhằm chuyển đổi cơ cấu 3 vụ lúa ở Hậu Giang. Báo cáo
tổng kết đề tài cấp Tỉnh.
Trương Thị Ngọc Chi, 2013. Nghiên cứu mô hình canh tác tại một số địa
điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trong: Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Hội thảo “Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu
Long”, 25/10/2013. Đồng Tháp, trang 71-75.
Trương Thị Ngọc Chi và Dương Ngọc Thành, 2012. Đánh giá lực lượng
lao động nông thôn và đề xuất giải pháp đào tạo nghề cho lao động nông thôn
thành phố Cần Thơ. Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp Tỉnh.
Thị Kiều Na, 2011. Đánh giá sự cải thiện kiến thức của nông dân tham gia
khóa huấn luyện chọn giống thích ứng biến đổi khí hậu xã Tân Lộc huyện Thới
Bình tỉnh Cà Mau năm 2010. Luận văn tốt nghiệp Đại học. Trường Đại học Cần
Thơ.
Trương Văn Tuyển, 2007. Giáo trình Phát triển cộng đồng. Lý luận và ứng
dụng trong phát triển nông thôn. NXB Nông nghiệp. Hà Nội.
Trần Thị Linka, 2016. Đánh giá mức độ tham gia của người dân trong sản
xuất lúa giống cộng đồng tại tỉnh Hậu Giang. Luận văn tốt nghiệp cao học ngành
Phát triển nông thôn. Trư ờng Đại học Cần Thơ.
Thái Thành Dư, Nguyễn Thị Hà My, Võ Quang Minh, Lê Quang Trí,
Phạm Thanh Vũ, Trần Văn Dũng và Ông Văn Ninh, 2018. Cập nhật bản đồ đất
và đánh giá biến động các nhóm đất chính tỉnh Hậu Giang. Hội nghị Khoa học
đất 2018 “Sử dụng bền vững tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long”. Tạp
chí khoa học Đất Việt Nam, 53/2018:14-18.
Thủ tướng Chính phủ, 2005. Quyết định số 150/2005/QĐ-TTG ngày 20
tháng 06 năm 2005 Phê duyệt qui hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm
nghiệp, thủy sản cả nước đến năm 2010 và tầm nhìn 2020.
Thủ tướng Chính phủ, 2013. Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10 tháng
06 năm 2013 Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng
cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững.
Thủ tướng Chính phủ, 2014. Quyết định số 580/QĐ-TTg, ngày 22 tháng
4 năm 2014 về chính sách hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang cây
trồng màu tại vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
158
Thủ tướng Chính phủ, 2017. Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16 tháng
11 năm 2017 Phê duyệt kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-
2020.
Tổng Cục thống kê, 2006. Niên Giám thống kê Hậu Giang năm 2005. Nhà
xuất bản Thống kê. Hà Nội, 160 trang.
Tổng Cục thống kê, 2011. Niên Giám thống kê Hậu Giang năm 2010. Nhà
xuất bản Thống kê. Hà Nội, 519 trang.
Tổng Cục thống kê, 2015. Niên Giám thống kê năm 2015. Nhà xuất bản
Thống kê. Hà Nội, 947 trang.
Tổng Cục thống kê, 2017. Niên Giám thống kê Hậu Giang năm 2016. Nhà
xuất bản Thống kê. Hà Nội, 738 trang.
Tổng Cục thống kê, 2020. Niên Giám thống kê Hậu Giang năm 2019. Nhà
xuất bản Thống kê. Hà Nội, 455 trang.
Tổng cục thống kê, 2019. Niên Giám thống kê năm 2018. Nhà xuất bản
Thống kê. Hà Nội, 1023 trang.
Trần Thị Ngọc Huân, 2012. Nghiên cứu phát triển các mô hình luân canh
bền vững hợp sinh thái nhằm chuyển đổi cơ cấu 3 vụ lúa ở Hậu Giang. Báo cáo
tổng kết đề tài cấp Tỉnh.
Trần Thị Hiền và Võ Quang Minh, 2014. Biến động hiện trạng phân bố cơ
cấu mùa vụ lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên cơ sở ảnh viễn thám
MODIS. Tạp chí khoa học trường Đại học Cần Thơ, số 3:101-110.
Trương Thị Ngọc Chi, 2013. Nghiên cứu mô hình canh tác tại một số địa
điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Trong: Trung tâm Khuyến nông Quốc
gia. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Hội thảo “Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa vùng Đồng bằng sông Cửu
Long”, 25/10/2013. Đồng Tháp, trang 71-75.
Võ Thành Danh, 2016. Phát triển kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long:
Thành tựu và triển vọng. NXB Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. 216 trang.
Võ Văn Tuấn và Lê Cảnh Dũng, 2015a. Ảnh hưởng của nguồn lực đến đa
dạng sinh kế của nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long. Tạp chí Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, 10: 3-10.
Võ Văn Tuấn và Lê Cảnh Dũng, 2015b. Phân tích sinh kế: Lý thuyết và
thực tiễn. NXB Đại học Cần Thơ. Cần Thơ. 159 trang.
159
Võ Văn Tuấn, Lê Cảnh Dũng, Võ Văn Hà và Đặng Kiều Nhân, 2014. Khả
năng thích ứng của nông dân đối với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu
Long. Tạp chí khoa học Đại học Cần Thơ, 31d: 63-71.
Vissac B., 1986. Systemes agraires systemes de production: Vocabulaire
francais – anglais avec index anglais. Paris, 1986.
Venkatesh, V., Morris, M.G., Davis, G.B., and Davis, F.D, 2003. User
accaptance of information technology: Toward a unified view. MIS Quarterly,
27(3):425-478.
UBND tỉnh Hậu Giang, 2019. Giới thiệu về tỉnh Hậu Giang.
&siteid=1, truy cập ngày 15/5/2020.
160
PHỤ LỤC SỐ LIỆU
ANOVA
Trình độ văn hóa
Tổng bình
phương df
Trung bình
bình phương F Sig.
Between Groups 1,675 2 0,837 1,282 0,280
Within Groups 115,570 177 0,653
Total 117,244 179
Group Statistics
Chuyển
đổi Cỡ mẫu Trung bình Std. Deviation
Std. Error
Mean
Số lao dong 1 90 4,33 1,357 0,143
0 90 4,56 1,350 0,142
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Differ
ence
Std.
Error
Diffe
renc
e
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
Equal
variances
assumed
1,513 0,220 -1,101 178 0,272 -0,222 0,202 -0,620 0,176
Equal
variances not
assumed
-1,101 177,995 0,272 -0,222 0,202 -0,620 0,176
161
Kinh nghiệm sản xuất
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 4 4,4 4,4 4,4
2 3 3,3 3,3 7,8
3 9 10,0 10,0 17,8
4 74 82,2 82,2 100,0
Total 90 100,0 100,0
ANOVA
Tuổi của nông dân
Tổng bình
phương df
Trung bình
bình phương F Sig.
Between Groups 3,479 2 1,740 2,745 0,067
Within Groups 112,182 178 0,634
Total 115,661 180
162
Report
Loaimau Chi phí sản xuất hoa màu Lợi nhuận hoa màu
1 Mean 34416.445 47869411.76
N 35 34
Std. Deviation 43787.6835 3.056E7
Minimum 6.9 2500000
Maximum 227354.0 113737000
2 Mean 15780.467 19218692.31
N 27 26
Std. Deviation 15811.2185 9498730.900
Minimum 11.2 5200000
Maximum 51383.0 40000000
3 Mean 41600.835 46775807.69
N 26 26
Std. Deviation 36333.6658 2.949E7
Minimum 15.0 9000000
Maximum 182000.0 128421000
4 Mean 20788.682 34582411.76
N 17 17
Std. Deviation 17809.3032 1.784E7
Minimum 11.1 5817000
Maximum 48029.0 60750000
Total Mean 29196.929 38168135.92
N 105 103
Std. Deviation 34079.0901 2.704E7
Minimum 6.9 2500000
Maximum 227354.0 128421000
163
Tổng
bình
phương
df
Trung bình
bình phương
Hệ số F
Hệ số
Sig.
Chi phí đầu tư
Giữa các nhóm 1,102E10 3 3,672E9 3,379 0,021
Sai số 1,098E11 89 1,087E9
Tổng 1,208E11 90
Lợi nhuận
Giữa các nhóm 1,386E16 3 4,618E15 7,576 0,000
Sai số 5,974E16 89 6,096E14
Tổng 7,359E16 90
ANOVA
Diện tích đất canh tác
Sum of Squares df
Mean
Square F Sig.
Between Groups 14,487 2 7,243 13,133 0,000
Within Groups 97,624 177 0,552
Total 112,111 179
164
Descriptive Statistics
Mean Std. Deviation Analysis N
Q1 3,05 1,489 175
Q2 3,06 1,411 175
Q3 2,43 1,298 175
Q4 3,25 1,480 175
Q5 3,85 0,910 175
Q6 3,54 0,975 175
Q7 3,38 1,276 175
Q8 2,48 1,372 175
Q9 2,99 1,420 175
Q10 2,73 1,574 175
Q11 2,54 1,704 175
Q12 2,75 1,378 175
Q13 2,73 1,574 175
Q14 2,54 1,704 175
Q15 2,41 1,532 175
Q17 2,77 1,401 175
Q18 2,01 1,491 175
Q19 3,02 1,508 175
Q20 2,94 1,453 175
165
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Q1 0,032 0,910 0,053 0,169 0,065
Q2 0,065 0,927 0,067 0,034 0,068
Q3 0,053 0,858 0,046 0,061 0,096
Q4 0,080 0,903 0,065 0,019 0,099
Q5 0,030 0,168 0,031 0,794 0,003
Q6 0,125 0,088 0,048 0,762 0,003
Q7 0,182 0,196 0,120 0,430 0,568
Q8 0,242 0,084 0,808 0,112 0,149
Q9 0,064 0,179 0,837 0,065 0,011
Q10 0,647 0,093 0,556 0,224 0,005
Q11 0,610 0,058 0,662 0,003 0,219
Q12 0,114 0,004 0,294 0,105 0,838
Q13 0,647 0,093 0,556 0,224 0,005
Q14 0,610 0,058 0,662 0,003 0,219
Q15 0,682 0,030 0,502 0,046 0,115
Q17 0,776 0,003 0,089 0,081 0,091
Q18 0,605 0,115 0,287 0,039 0,482
Q19 0,753 0,016 0,137 0,019 0,049
Q20 0,722 0,026 0,248 0,050 0,157
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 0,745 0,119 0,629 0,082 0,170
2 0,035 0,975 0,102 0,182 0,064
3 0,308 0,078 0,338 0,726 0,507
4 0,102 0,126 0,192 0,513 0,821
5 0,582 0,113 0,666 0,411 0,191
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
166
ANOVAb
Model
Tổng bình
phương df
Trung bình
bình phương F Sig.
1 Regression 156,720 5 31,344 366,949 0,000a
Residual 14,436 169 0,085
Total 171,156 174
a. Predictors: (Constant), F5, F1, F2, F3, F4
b. Dependent Variable: Y
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) 0,002 0,022 0,098 0,922
F1 0,009 0,022 0,010 0,421 0,675
F2 0,015 0,023 0,015 0,666 0,506
F3 0,501 0,048 0,505 10,522 0,000
F4 0,466 0,055 0,469 8,406 0,000
F5 0,015 0,033 0,016 0,464 0,643
a. Dependent Variable: Y
167
N
Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95%
Confidenc
e ...
Lower
Bound
Chieu cao sau 11 ngày 120 36,28 7,997 0,730 34,84
2 120 36,58 7,477 0,683 35,23
3 120 37,43 8,132 0,742 35,96
4 120 38,48 7,481 0,683 37,12
5 120 36,17 8,097 0,739 34,70
6 120 38,15 6,437 0,588 36,99
Total 720 36,92 7631 0,263 36,41
Chieu cao sau 21 ngày 120 83,48 22,417 2,046 79,42
2 120 86,70 21,776 1,988 82,76
3 120 88,33 21,916 2,001 84,37
4 120 91,20 20,885 1,907 87,42
5 120 87,25 20,741 1,893 83,50
6 120 91,66 20,737 1,893 87,91
Total 720 8706 21551 0,744 85,60
Chieu cao sau 31 ngày 120 152,55 19,718 1,800 148,99
2 120 154,92 19,866 1,813 151,33
3 120 155,17 19,685 1,797 151,61
4 120 158,43 18,166 1,658 155,14
5 120 152,25 20,797 1,898 148,49
6 120 150.80 19,208 1,753 147,33
Total 720 153,00 19,631 0,677 151,67
Chieu cao sau 41 ngày 120 175,45 18,565 1,695 172,09
2 120 180,26 20,167 1,841 176,61
3 120 177,45 18,510 1,690 174,10
4 120 181,07 19,751 1,803 177,50
5 120 174,92 22,447 2,049 170,86
6 120 174,42 17,566 1,604 171,24
Total 720 176,79 19,706 0,680 175,45
Chieu cao sau 55 ngày 120 189,25 16,925 1,545 186,19
2 120 191,50 16,937 1,546 188,44
3 120 191,00 14,493 1,323 188,38
4 120 193,98 18,229 1,664 190,68
5 120 188,93 18,877 1,723 185,52
6 120 186,38 15,602 1,424 183,56
Total 720 190,35 16,819 0,580 189,21
168
N
Mean
St
d.
Deviation
Std. Error
95%
Confidenc
e ...
Lower Bound
Trọng
lượng tươi
1 40 192,95 63,700 10,072 172,58
2 40 195,60 42,905 6,784 181,88
3 40 164,65 55,232 8,733 146,99
4 40 179,30 57,966 9,165 160,76
5 40 187,55 55,606 8,792 169,77
6 40 167,00 42,011 6,643 153,56
Total 240 178,96 54,813 3,276 172,52
Đường kính
trái
1 40 5,078025 0,4152327 0,0656541 4,945228
2 40 5,195860 0,3615737 0,0571698 5,080223
3 40 4,956210 0,5778882 0,0913721 4,771393
4 40 5,074045 0,4536307 0,0717253 4,928966
5 40 4,984873 0,4429331 0,0700339 4,843216
6 40 4,864650 0,8082781 0,1278000 4,606150
Total 240 5,006483 0,5193039 0,0310343 4,945392
Chiều dài
trái
1 40 16,15 2,445 0,387 15,37
2 40 16,20 2,163 0,342 15,51
3 40 14,50 2,764 0,437 13,62
4 40 15,08 2,258 0,357 14,35
5 40 17,40 3,914 0,619 16,15
6 40 15,23 2,130 0,337 14,54
Total 280 15,72 2,795 0,167 15,39
169
PHỤ LỤC PHIẾU PHỎNG VẤN
PHIẾU PHỎNG VẤN NÔNG HỘ
THÔNG TIN PHỎNG VẤN VIÊN:
SĐT:
I. THÔNG TIN NÔNG HỘ
1. Họ tên: Số điện thoại:
.
2. Tuổi: 3. Giới tính: 1: Nữ 2: Nam
4. Địa chỉ: Ấp Xã huyện
Tỉnh: Hậu Giang
5. Trình độ học vấn: 6. Dân tộc 7. Số người/hộ:
8. Diện tích đất trồng lúa: .. ha
9. Kinh nghiệm sản xuất lúa: . năm
10. Diện tích đất lúa chuyển đổi trồng hoa màu: . Ha
11. Chuyển đổi năm nào: .
12. Tham gia học lớp FFS năm nào?
13. Số lao động chính trong nông hộ: ... Trong đó:
- 13.1 Số lao động tham gia sản xuất nông nghiệp: .
- 13.2 Số lao động tham gia ngành nghề khác:
II. NỘI DUNG CHÍNH
Phần A: Thông tin về sản xuất trong nông hộ
1. Tình hình sở hữu đất đai
Stt Loại đất Nguồn gốc (1.Mua; 2. Thừa kế;
3. thuê/mướn; 4. khác (ghi rõ))
Diện
tích
(m2)
Chủ quyền sở hữu
(1. Có; 2. Không)
1 Đất thổ cư
2 Đất lúa
3 Đất hoa
màu
4 Đất ở
5 Cây ăn trái
6 Khác
2. Mục đích sản xuất lúa của nông hộ?
Trước 2005 Từ 2005-2009
170
1. Bán lúa giống 1. Bán lúa giống
2. Bán lương thực 2. Bán lương thực
3. Để làm giống cho gia đình 3. Để làm giống cho gia đình
4. Làm lương thực và chăn nuối 4. Làm lúa lương thực và chăn nuối
5. Khác . 5. Khác .
Từ 2010-2014Từ 2015-đến nay
1. Bán lúa giống 1. Bán lúa giống
2. Bán lương thực 2. Bán lương thực
3. Để làm giống cho gia đình 3. Để làm giống cho gia đình
4. Làm lương thực và chăn nuối 4. Làm lúa lương thực và chăn nuôi
5. Khác . 5. Khác .
3. Sự thay đổi mô hình canh tác đã áp dụng ở nông hộ?
Mô hình Trước
2005 (ha)
2005-2009
(ha)
2010-2014
(ha)
2015-nay
(ha)
1 vụ lúa mùa
Lúa HT + Lúa mùa
Lúa HT + Lúa DX
3 vụ lúa ngắn ngày
Lúa + màu
2 lúa + màu
Lúa +
Cây ăn trái
Khác
4. Lý do của sự thay đổi mô hình canh tác:
4.1. Thay đổi hệ thống tưới tiêu
4.2. Giá cả thị trường
4.3. Sự hỗ trợ của Nhà nước
4.4. Sự liên kết với doanh nghiệp
4.5. Tiến bộ KHKT
4.6. Thay đổi thời tiết
171
5. Điều kiện canh tác
Điều kiện 2000 -
2004
(ha)
2005 -
2009
(ha)
2010 -
2014
(ha)
2015 - nay
(ha)
Tưới tiêu
1. Nước trời
2. Chủ động 1 phần
3. Chủ động hoàn toàn
4. Khác
Đất canh tác
1. Manh múng
2. Liền mảnh – cao/thấp
3. Liền mảnh - bằng
4. Khác
Thị trường
1. Trữ lại bán khi cần
2. Trữ chờ giá
3. Bán lúa tươi
4. Bán lúa non
5. Khác
172
Phần B: Phân tích sự tác động của khóa huấn luyện FFS đến sản xuất trong
nông hộ (dành cho học viên tham gia lớp học FFS)
1. Trước khóa học (lớp FFS), ông/bà đã tham gia sản xuất các mô hình canh tác
nào?
1. 3 lúa 2. 2 lúa
3. 2 Lúa – 1 Màu 3. 1 Lúa – 2 Màu
4. Khác:.
2. Sau khóa học (lớp FFS), ông/bà đã áp dụng các mô hình canh tác nào?
1. 3 lúa 2. 2 lúa
3. 2 Lúa – 1 Màu 3. 1 Lúa – 2 Màu
4. Khác:.
3. Phân tích sự thay đổi chi phí đầu tư của hệ thống nông nghiệp trong nông hộ
trước và sau khi tham gia khóa học FFS
Tháng Mô hình
Chi phí đầu tư
(tr.đ/ha)
Sản
lượng
(tấn/ha)
Giá bán
(đồng/kg)
Lợi nhuận
(1.000 đồng/ha)
TRƯỚC 1 Lúa
2 Lúa
3 Lúa
Lúa + màu
SAU 1 Lúa
2 Lúa
3 Lúa
Lúa + màu
4. Thay đổi thu nhập của nông hộ (triệu đồng/năm)
STT Nguồn thu nhập
Từ 2010 -
2015
Từ 2015 -
nay
Thay đổi
(0. Không;
1. Tăng; 2. Giảm)
Lý do
thay đổi
(ghi rõ)
1 Lúa
2 Màu
4 Chăn nuôi
5 Thủy sản khác
6 Làm thuê NN
7 Ngành nghề phi NN
8 Khác (ghi rõ)
5. Tình trạng kinh tế
5.1. Phân tích chi phí sản xuất lúa
173
Hoạt động Trước khi tham gia Sau khi tham gia
Vụ ĐX: (1.000 đồng/ha) Vụ ĐX: (1.000 đồng/ha)
1. Làm đất (tất cả)
2. Giống:
3. Phân bón:
4. Thuốc BVTV:
5. Công lao động
6. Tưới tiêu:
7. Khữ lẫn:
8. Thu hoạch:
9. Phơi sấy:
10. Vận chuyển:
11. Bảo quản:
12. Thuê đất:
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
.....................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
1. Làm đất (tất cả)
2. Giống:
3. Phân bón:
4. Thuốc BVTV:
5. Công lao động
6. Tưới tiêu:
7. Khữ lẫn:
8. Thu hoạch:
9. Phơi sấy:
10. Vận chuyển:
11. Bảo quản:
12. Thuê đất:
Vụ HT: (1.000 đồng /ha)
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
Vụ HT: (1.000 đồng /ha)
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
1. Làm đất (tất cả)
2. Giống :
3. Phân bón:
4. Thuốc BVTV:
5. Công lao động
6. Tưới tiêu:
7. Khữ lẫn:
8. Thu hoạch:
9. Phơi sấy:
10. Vận chuyển:
11. Bảo quản:
12. Thuê đất:
Vụ TĐ: (1.000 đồng/ha)
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
...................................................
Vụ TĐ (1.000 đồng/ha)
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
Năng suất/Giá
bán
ĐX: .tấn/ha,
giá bán: .đ/kg
HT: .tấn/ha,
giá bán: .đ/kg
TĐ: .tấn/ha,
giá bán: .đ/kg
ĐX: tấn/ha,
giá bán: .đ/kg
HT: .tấn/ha,
giá bán: .đ/kg
TĐ: .tấn/ha,
giá bán: .đ/kg
Bán cho ai:
1. Thương lái 2. Công ty
Bán cho ai:
1. Thương lái 2. Công ty
174
3. Hàng xóm 4. Khác: . 3. Hàng xóm 4. Khác: .
Lợi nhuận
ĐX: .đồng/ha
HT: .đồng/ha
TĐ: .đồng/ha
ĐX: .đồng/ha
HT: .đồng/ha
TĐ: .đồng/ha
5.2 Có nhiều người mua lúa của gia đình ông/bà hay không?
1. Có 0. Không
5.3 Người mua có hỗ trợ cho nông hộ về vốn, phân bón, hay không?
1. Có 0. Không
5.4 Ông/bà có hợp đồng trước với người mua về giá, số lượng sản phẩm hay không?
1. Có 0. Không
5.5 Nếu có, cách thức hợp đồng là gì? 1. Bằng văn bản 2. Thỏa thuận
5.6 Thời gian hợp đồng? 1. Đầu vụ 2. Giữa vụ 3. Chuẩn bị thu hoạch
5.7 Ông/bà có tiếp cận các thông tin về thị trường giá cả?1. Có 0. Không
5.8 Nếu có, tiếp cận từ nguồn nào?
1. Từ thương lái 2. Từ cán bộ khuyến nông 3. Từ hộ sản xuất xung quanh
4. Từ CLB/HTX 5. Từ phương tiện truyền thông: tivi, truyền thanh, báo chí, internet
6. Phân tích chi phí sản xuất màu trên đất lúa
6.1 Loại màu: .............., 6.2 Vụ trồng: ................, 6.3 Diện tích: ................. ha
Hoạt động Trước khi tham gia Sau khi tham gia
Vụ: (1.000 đồng/ha) Vụ: (1.000 đồng/ha)
1. Làm đất (tất cả)
2. Giống :
3. Phân bón:
4. Thuốc BVTV:
5. Công lao động
6. Tưới tiêu:
7. Khữ lẫn:
8. Thu hoạch:
9. Phơi sấy:
10. Vận chuyển:
11. Bảo quản:
12. Thuê đất:
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
..................................................
Năng suất .tấn/ha .tấn/ha
Giá bán Giá bán đ/kg,
Bán cho ai:
1. Thương lái 2. Công ty
3. Hàng xóm 4. Bán lẻ
ngoài chợ
Giá bán đ/kg,
Bán cho ai:
1. Thương lái 2. Công ty
3. Hàng xóm 4. Bán lẻ
ngoài chợ
Lợi nhuận . đồng/ha . đồng/ha
175
6.4 Có nhiều người mua rau màu của gia đình ông/bà hay không?
1. Có 0. Không
6.5 Người mua có hỗ trợ cho nông hộ về vốn, phân bón, hay không?
1. Có 0. Không
6.6 Ông/bà có hợp đồng trước với người mua về giá, số lượng sản phẩm hay
không?
1. Có 0. Không
6.7 Nếu có, cách thức hợp đồng là gì?
1. Bằng văn bản 2. Thỏa thuận
6.8 Thời gian hợp đồng?
1. Đầu vụ 2. Giữa vụ 3. Chuẩn bị thu hoạch
6.9 Ông/bà có tiếp cận các thông tin về thị trường giá cả?
1. Có 0. Không
6.10 Nếu có, tiếp cận từ nguồn nào?
1. Từ thương lái 2. Từ cán bộ khuyến nông 3. Từ hộ sx xung quanh
4. Từ CLB/HTX
5. Từ phương tiện truyền thông: tivi, truyền thanh, báo chí, internet
Phần C. Đánh giá khả năng chấp nhận chuyển đổi mô hình canh tác (dành
cho học viên tham gia lớp học FFS)
8. Kinh nghiệm sản xuất mô hình canh tác trong nông hộ:
1. Sau khóa học FFS (dưới 1 năm)
2. Từ 1 năm – < 3 năm
3. Từ 3 năm - > 5 năm
9. Thời gian ông/bà sẽ tham gia canh tác mô hình trong bao lâu:
1. Từ 1- < 3 năm
2. Từ 3 năm - < 5 năm
3. Từ 5 năm - < 8 năm
4. Không xác định
10. Theo ông/bà, mức độ hiệu quả kinh tế của mô hình mang đến cho nông hộ
như thế nào?
176
1. Rất thấp 2. Thấp 3. Vừa phải 4. Cao 5. Rất cao
11. Thu nhập của mô hình đang canh tác chiếm bao nhiêu % trong tổng thu nhập
hàng năm của ông/bà?
1. Dưới 25% 2. Từ 25% - <50% 3. Từ 50% - < 75% 4. Trên 75%
12. Ông/bà có chấp nhận mô hình canh tác chuyển đổi trên đồng ruộng của nông
hộ? 1. Có 0. Không
13. Mức độ chấp nhận mô hình canh tác này như thế nào?
1. Rất thấp 2. Thấp 3. Vừa phải 4. Cao 5. Rất cao
14. Theo ông/bà hiệu quả của mô hình chuyển đổi như thế nào so với độc canh
cây lúa?
1. Rất thấp 2. Thấp 3. Vừa phải 4. Cao 5. Rất cao
15. Ông/bà vui lòng chọn mức đánh giá từ 1 đến 5 cho các nội dung bên dưới
với các mức độ như sau:
1: Rất ít; 2: Ít; 3: Trung bình; 4: Cao; 5: Rất cao
Mức độ chấp nhận chuyển đổi mô hình
15.1 Định hướng mục tiêu hoạt động của mô hình canh tác
15.2 Xây dựng phương án hoạt động sản xuất và kinh doanh (xác định mô hình, diện
tích sản xuất và phương pháp quản lý; hoạt động quảng bá, tiếp thị, tiếp cận thị trường
tiêu thụ, điều tiết sản phẩm)
15.3 Lập kế hoạch hoạt động cụ thể hàng vụ cho mô hình, vụ: phân công lao động cho
các hoạt động; kiểm soát các hoạt động sản xuất để điều chỉnh kịp thời khi cần thiết.
15.3.1 Quan tâm thời gian gieo sạ
15.3.2 Quan tâm giống cần sản xuất
15.3.3 Ước tính sản lượng và thị trường tiêu thụ (sản lượng sản xuất, và ước đoán
nhu cầu thị trường)
15.3.4 Chuẩn bị kinh phí đầu tư, nguồn vật tư
15.3.5 Quảng bá sản phẩm và lập kế hoạch liên kết
15.3.6 Liên kết công ty tiêu thụ sản phẩm đầu ra
15.3.7 Liên kết với công ty/HTX hỗ trợ vật tư đầu vào
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
177
15.4 Chia sẽ kinh nghiệm, hướng dẫn kỹ thuật cho nông dân khác
15.5 Mức độ hỗ trợ của địa phương cho mô hình canh tác của nông hộ như thế nào?
1. Rất ít 2. Ít 3. Trung bình 4. Cao 5. Rất cao
Phần D. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng chấp nhận mô hình (Dành cho hộ
có mô hình chuyển đổi)
Ông/bà vui lòng chọn mức đánh giá từ 1 đến 5 cho các nội dung bên dưới với
các mức độ ảnh hưởng như sau: 1: Không ảnh hưởng; 2: Ảnh hưởng ít; 3: Ảnh
hưởng trung bình; 4: Ảnh hưởng nhiều; 5: Rất ảnh hưởng
1. Khóa học FFS Mức độ ảnh hưởng
1.1 Kiến thức tiếp thu từ khóa học tác động đến khả năng chấp nhận
1.2 Yếu tố kỹ thuật từ khóa học tác động đến khả năng chấp nhận
1.3 Tăng cường mối liên kết sản xuất sau khóa học
1.4 Khóa học giới thiệu các mô hình hiệu quả
2. Năng lực cá nhân Mức độ ảnh hưởng
2.1 Bản thân hoàn toàn đủ kiến thức để chấp nhận mô hình canh tác
2.2 Nông hộ có đủ điều kiện tài chính để chấp nhận chuyển đổi
2.3 Nông hộ có đủ nguồn lực lao động để chấp nhận mô hình
3. Ảnh hưởng từ các chính sách Nhà nước/địa phương Mức độ ảnh hưởng
3.1 Chấp nhận mô hình sẽ được hỗ trợ vốn
3.2 Chấp nhận mô hình sẽ được hỗ trợ kỹ thuật
3.3 Chấp nhận mô hình theo qui hoạch sản xuất của địa phương
3.4 Địa phương có chính sách liên kết tiêu thụ sản phẩm đầu ra
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
178
3.5 Địa phương đầu tư hệ thống tưới tiêu, mương bao thích hợp với mô hình canh tác
4. Ảnh hưởng từ giá cả thị trường/người tiêu dùng: Mức độ ảnh hưởng
4.1 Mô hình mang lại hiệu quả kinh tế cao
4.2 Giá bán sản phẩm cao hơn
4.3 Dễ dàng liên kết sản xuất/tiêu thụ sản phẩm với công ty
4.4 Sản phẩm đầu ra dễ dàng tiêu thụ
4.5 Vốn đầu tư cho mô hình thấp hơn
5. Chấp nhận do ảnh hưởng từ BĐKH/đất đai:Mức độ ảnh hưởng
5.1 Thời tiết hiện tại phù hợp với mô hình canh tác
5.2 Nguồn nước thiếu hụt chỉ phù hợp cho mô hình chuyển đổi
5.3 Do ảnh hưởng của xâm nhập mặn
5.4 Khí hậu thay đổi gây thiệt hại cho độc canh cây lúa nên chuyển đổi
5.5 Đất đai không còn phù hợp với độc canh cây lúa
6. Đánh giá mức độ chấp nhận chung Mức độ ảnh hưởng
6.1 Ông/bà cảm thấy có lợi ích khi chấp nhận chuyển đổi
6.2 Ông/bà tham gia tích cực vào các hoạt động sản xuất trong mô hình
6.3 Ông/bà có quan tâm giới thiệu mô hình đến nông dân khác
7. Sau khóa học (lớp FFS) ông/bà đã thực hiện các hoạt động nào tại nông hộ?
Loại ứng dụng Mức độ thực hiện
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
1 1 1 2 1 3 1 4 1 5
179
7.1. Cải thiện hạt giống
(lúa)
7.2. Chuyển đổi mô hình
7.3. Áp dụng kỹ thuật
tiến bộ
7.4. Đa dạng cây trồng
1. Không thực hiện 2. <30% 3. 30-<50% 4. 50-
75%
1. Không thực hiện 2. <30% 3. 30-<50% 4. 50-
75%
1. Không thực hiện 2. <30% 3. 30-<50% 4. 50-
75%
1. Không thực hiện 2. <30% 3. 30-<50% 4. 50-
75%
8. Sau khóa học (lớp FFS) ông bà đã hướng dẫn những kỹ thuật nào cho nông
dân khác ở địa phương?
Kỹ thuật
Cho ai (bao
nhiêu người)
Ở đâu Khi nào
8.1 Cách phục tráng giống/Khử lẫn
8.2 Chọn giống lúa mới
8.3 Sản xuất giống
8.3.1 Mật độ gieo trồng
8.3.2 Phương pháp gieo sạ
8.4 Bón phân hợp lý
8.5 Cách quản lý sâu hại
8.6 Quản lý dịch bệnh
8.7 Hướng dẫn chuyển đổi mô hình
8.8 Ứng dụng tiến bộ khoa học
8.9 Giải thích về BĐKH
8.10 Khác
9. Ông/bà đã/đang tham gia công tác tại địa phương
1. Hội Nông dân Chức vụ: .. Năm
2. Hội Phụ nữ Chức vụ: ..Năm
3. Hội Cựu chiến binh Chức vụ: ..Năm
4. Mặt trận tổ quốc Chức vụ: ..Năm
5. Đoàn Thanh niên Chức vụ: ..Năm
6. Chính quyền ấp/xã Chức vụ: ..Năm
7. Công tác Đảng Chức vụ: ..Năm
10. Khi tham gia khóa học FFS, ông/bà đã có điều kiện nâng cao và phát triển
năng lực nào?
1. Ứng dụng tiến bộ KHKT 2. Nhận thức đúng về BĐKH
3. Hướng dẫn nông dân khác 4. Liên kết với thị trường
180
5. Năng lực xử lý sâu bệnh trên đồng ruộng
6. Lập kế hoạch sản xuất hợp lý
7. Khác: ...
11. Ông/bà nhận thấy tác động gì từ khóa học FFS đến cộng đồng/gia đình?
1. Nâng cao sinh kế (năng suất/thu nhập)
2. Nâng cao năng lực sản xuất
3. Nâng cao vị thế của phụ nữ trong sản xuất
Phần E. Lý do chuyển đổi mô hình canh tác trên đất lúa:
1. Có chuyển đổi 0. Không chuyển đổi
1. Loại hình chuyển đổi
Mô hình Năm chuyển đổi Lý do (chọn tối đa 3 lý do)
Lúa - màu
Lúa - cá
Khác
2. Ông/bà cho biết lý do chuyển đổi sản xuất
1. Lợi nhuận cao hơn 2. Chủ trương của NN 3. Giá lúa cao;
4. Giá màu cao; 5. Giá cá cao; 6. Làm theo hàng xóm
7. Dịch bệnh trên lúa nhiều 8. An tòan lương thực; 9. Thời tiết thay đổi
3. Trong năm 2015, 2016 và 2017 ông/bà hay trong gia đình có được tập huấn
kỹ thuật sản xuất không?
1. Không 2. Có, ít hơn hoặc bằng 3 lớp 3. Có, nhiều hơn 4 lớp
- Chủ đề được tập huấn : ..
4. Ông/bà hiện nay có ứng dụng kỹ thuật mới vào trong sản xuất tạo thu nhập
không?
1. Không 2. Có, ít hơn hoặc bằng 3 kỹ thuật 3. Có, nhiều hơn 4 kỹ thuật
5. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển đổi mô hình canh tác
5.1 Yếu tố xã hội
5.1.1 Nhận xét của ông/bà về mức độ ảnh hưởng của hoạt động Khuyến nông-
Khuyến ngư đến chuyển đổi sản xuất trong nông hộ?
1. Ít ảnh hưởng 2. Ảnh hưởng trung bình 3. Không có ý kiến
4.Ảnh hưởng mạnh 5. Ảnh hưởng rất mạnh
181
5.1.2 Nhận xét của ông/bà về mức độ ảnh hưởng của hoạt động lớp học FFS
đến chuyển đổi sản xuất trong nông hộ?
11. Ít ảnh hưởng 2. Ảnh hưởng trung bình 3. Không có ý kiến
4.Ảnh hưởng mạnh 5. Ảnh hưởng rất mạnh
5.1.3 Nhận xét của ông/bà về mức độ ảnh hưởng của thị trường tiêu thụ sản
phẩm đến chuyển đổi sản xuất trong nông hộ?
1. Ít ảnh hưởng 2. Ảnh hưởng trung bình 3. Không có ý kiến
4.Ảnh hưởng mạnh 5. Ảnh hưởng rất mạnh
5.1.4 Nhận xét của ông/bà về mức độ ảnh hưởng của hoạt động liên kết sản xuất
đến chuyển đổi sản xuất trong nông hộ?
1. Ít ảnh hưởng 2. Ảnh hưởng trung bình 3. Không có ý kiến
4.Ảnh hưởng mạnh 5. Ảnh hưởng rất mạnh
5.1.5 Nhận xét của ông/bà về mức độ ảnh hưởng của các Chính sách Nhà nước
đến chuyển đổi sản xuất trong nông hộ?
1. Ít ảnh hưởng 2. Ảnh hưởng trung bình 3. Không có ý kiến
4.Ảnh hưởng mạnh 5. Ảnh hưởng rất mạnh
5.2 Yếu tố tài chính
5.2.1 Nông hộ có vốn đầu tư cho mô hình______(1: đủ; 2: thiếu; 0: Không có)
5.2.2 Ông/bà có vay, mượn tiền để thay đổi mô hình canh tác
không?__________(1: có; 0: không)
5.2.3 Nếu có, vay (mượn) bao nhiêu triệu đồng?_______năm vay_______
5.2.4 Vay, mượn để làm gì?
1. Mua giống 2. Mua phân bón, thuốc BVTV
3. Thuê lao động 4. Khác_________________________________
5.2.5 Ông/bà vay mượn ở đâu? Lãi suất? Thời hạn vay (tháng)
Stt Nơi vay Lãi suất (%/tháng) Thời hạn vay (tháng)
1 Ngân hàng NN&PTNT
2 Ngân hàng chính sách xã hội
3 Ngân hàng khác
4 Vay tư nhân
5 Mượn người thân
6 Nguồn khác (ghi rỏ)
182
5.2.6 Thời gian vay vốn có phù hợp với mùa vụ không?_________(1: phù hợp;
0: không phù hợp)
Tại sao?_______________________________________________________
5.3 Yếu tố môi trường
5.3.1 Ông/bà đánh giá hệ thống kênh mương nội đồng phục vụ sản xuất như thế
nào?_____
1: Rất tệ 2: Tệ 3: Chấp nhận được 4: Tốt 5: Rất tốt
5.3.2 Ông/bà đánh giá việc quản lý nước phục vụ sản xuất trong khu vực thế
nào?_______
1: Rất tệ 2: Tệ 3: Chấp nhận được 4: Tốt 5: Rất tốt
5.3.3 Ông/bà đánh giá điều kiện đất/nước có phù hợp cho mô hình canh tác
không?_______
(1: Phù hợp; 2: không phù hợp)
Tại sao?__________________________________
5.3.4 Ông/bà đánh giá sự thay đổi về chất lượng nước như thế nào trong 5 năm
qua:
1. Rất xấu 2. Xấu 3. Chấp nhận được 4. Tốt 5: Rất tốt
5.3.5 Ông/bà đánh giá sự thay đổi về màu mỡ của đất như thế nào trong 5
năm qua:
1. Rất xấu 2. Xấu 3. Chấp nhận được 4. Tốt 5: Rất tốt
5.3.6 Ông/bà có dự định tăng diện tích cho mô hình trong những năm sắp tới
không?____(1: có; 0: không); Bao nhiêu ha?___________(lúa:_______ha;
cá:________ha; màu:________ha ). Lý do:
5.4 Ông/bà đã được ngành nông nghiệp đầu tư/ hỗ trợ gì cho chuyển đổi mô
hình canh tác trên đất lúa?
1. Máy sấy 2. Máy làm sàn lọc 3. Máy gặt 4. Vốn vay
5. Kinh phí nghiên cứu ( ............... triệu đồng/năm)
6. Hỗ trợ kỹ thuật
7. Hỗ trợ giống chất lượng
8. Liên kết với doanh nghiệp bao tiêu sản phẩm
5.5 Theo ông/bà, những hoạt động nào giúp tăng hiệu quả sản xuất trong mô
hình chuyển đổi của nông hộ?
183
1. Ứng dụng tiến bộ KHKT2. Liên kết với thị trường bên ngoài
3. Chọn giống chất lượng4. Bán sản phẩm với giá cao
5. Chọn mô hình phù hợp mùa vụ 6. Khác:.
5.6 Mô hình chuyển đổi của nông hộ đang gặp những khó khăn nào?
1. Không nắm vững kỹ thuật canh tác
2. Thiếu vốn
3. Giá bán không ổn định
4. Thiếu lao động
5. Không liên kết với nông dân xung quanh
6. Khác:
6. Tác động đến giới trong mô hình chuyển đổi
6.1 Theo ông/bà, mô hình chuyển đổi canh tác có thu hút phụ nữ tham gia
không?
1. CóTại sao?:
2. KhôngTại sao?.................................................................
6.2 Trong nông hộ, ai là người quyết định chính đến sản xuất trên đồng ruộng?
1. Nam 2. Nữ 3. Cả hai
6.3 Khóa học FFS giúp phát huy vai trò phụ nữ về:
1. Cải thiện kiến thức trong hoạt động sản xuất
2. Hoạt động cộng đồng (tham gia hội họp/học tập,.)
3. Tham gia quyết định trong sản xuất của gia đình
4. Khác:
Phần F: Nhận thức của nông dân về biến đổi khí hậu
1. Ông/bà có nghe nói về biến đổi khí hậu? 1. Có 0. Không
2. Nếu có, ông/bà tin rằng khí hậu ở Việt Nam đang thay đổi? 1. Có 0. Không
3. Ông/bà có nghĩ rằng biến đổi khí hậu toàn cầu xảy ra tự nhiên theo thời gian?
1. Có 0. Không
4. Ông/bà có nghĩ rằng các hoạt động của con người có tác độngđến biến đổi
khí hậu?1. Có 0. Không
184
5. Ông/bà có nghĩ rằng hoạt động nông nghiệp có tác động đến biến đổi khí
hậu? 1. Có 0. Không
6. Ông/bà có nghĩ rằng biến đổi khí hậu là một vấn đề quan trọng?
1. Có 0. Không
7. Nếu có, mức độ ảnh hưởng thế nào?
1. Không quan trọng 2. Ít quan trọng 3. Không biết
4. Quan trọng 5. Rất quan trọng
8. Ông/bà có nghĩ rằng Nhà nước nên có chính sách ứng phó biến đổi khí hậu?
1. Có 0. Không
9. Nếu có, chính sách nào là cần thiết?
10. Theo ông/bà, có quá muộn để hành động đối phó biến đổi khí hậu ở Việt
Nam? 1. Có 0. Không
11. Tìm hiểu sự thay đổi về mùa mưa (tháng 5-11)
Thời điểm bắt đầu và kết thúc mùa mưa
11.1 Có bất kỳ sự thay đổi nào về thời điểm bắt đầu mùa mưa hiện nay?
1. Có 0. Không
11.2 Có bất kỳ sự thay đổi nào về thời điểm kết thúc mùa mưa hiện nay?
1. Có 0. Không
Lượng mưa thất thường
11.3 Có sự thay đổi về lượng mưa không? 1. Có 0. Không
11.4 Nếu có, xin vui lòng mô tả sự thay đổi này:
11.5 Ông/bà có từng gặp sự chuyển đổi nhanh chóng giữa mưa dầm và khô hạn
trong mùa mưa?
1. Có 0. Không
11.6 Nếu có, xin vui lòng miêu tả thiệt hại trên đồng ruộng:
c. Cường độ mưa
11.7 Ông/bà có nhận thấy bất kỳ sự thay đổi nào về cường độ mưa không?
1. Có 0. Không
11.8 Nếu có, xin vui lòng miêu tả: (nhiều hơn/ít hơn):
185
12. Tìm hiệu về sự thay đổi mùa khô (tháng 12-4)
a. Thời điểm bắt đầu và kết thúc
12.1 Có bất kỳ sự thay đổi nào về thời điểm bắt đầu mùa khô hiện nay?
1. Có 0. Không
12.2 Có bất kỳ sự thay đổi nào về thời điểm kết thúc mùa khô hiện nay?
1. Có 0. Không
b. Khô hạn
12.3 Ông/bà có nhận thấy bất kỳ thay đổi nào khô hạn không?
1. Có 0. Không
12.4 Nếu có, xin vui lòng miêu tả sự thay đổi:
12.5 Ông/bà có từng gặp sự chuyển đổi nhanh chóng giữa mưa dầm và khô hạn
trong mùa khô?
1. Có 0. Không
12.6 Nếu có, xin vui lòng miêu tả thiệt hại trên đồng ruộng:
c. Cường độ hạn
12.7 Có bất kỳ sự thay đổi nào về cường độ khô hạn không? 1. Có 0. Không
12.8 Nếu có, xin vui lòng miêu tả: (thay đổi về nhiệt độ)
13. Tìm hiểu về điều kiện thời tiết khắc nghiệt
13.1 Ông/bà có từng trải qua bất kỳ điều kiện thời tiết khắc nghiệt nào trong 5
năm qua không?
Loại điều kiện thời
tiết khắc nghiệt
Có từng trải qua
trong vòng 5 năm
trở lại đây?
Bao nhiêu lần 1
năm?
Kéo dài
trong bao
lâu?
Xảy ra vào
tháng nào?
1. Hạn hán 1. Có 0. Không
2. Khô hạn 1. Có 0. Không
3. Ngập lụt 1. Có 0. Không
4. Bão 1. Có 0. Không
5. Xâm nhập mặn 1. Có 0. Không
186
Loại điều kiện thời
tiết khắc nghiệt
Có từng trải qua
trong quá khứ?
Khoảng thời
gian nào:
Kéo dài
trong bao
lâu? (ngày)
Xảy ra vào
tháng nào?
1. Khô hạn 1. Có 0. Không
2. Hạn hán 1. Có 0. Không
3. Ngập lụt 1. Có 0. Không
4. Bão 1. Có 0. Không
5. Xâm nhập mặn 1. Có 0. Không
13.2 Theo ông/bà, nguyên nhân dẫn đến các điều kiện thời tiết khắc nghiệt là
do đâu?
1. Tự nhiên (Tại sao? Quan sát cụ thể nào khiến ông/bà nghĩ vậy?)
2. Siêu nhiên (Tại sao? Dẫn chứng?)
3. Con người (Tại sao? Quan sát cụ thể nào khiến ông/bà nghĩ vậy??)
4. Biến đổi khí hậu (?)
5. Không biết
13.3 Sâu hại
13.3.1 Kể tên các loại sâu hại quan trọng xảy ra trên cây trồng chính của nông
hộ (lúa, bắp, rau màu, v.v.):
13.3.2 Đối với từng loại sâu hại, xin vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
13.3.3 Có thay đổi về cường độ (ít/nhiều) không? 1. Có 0. Không
13.3.4 Có thay đổi về thời gian lây nhiễm trong 1 năm không? 1. Có 0. Không
13.3.5 Có sự lan rộng đến những hệ sinh thái khác mà trước đây chưa từng bị
lây nhiễm? 1. Có 0. Không
13.3.6 Có bất kỳ loại sâu hại mới nghiêm trọng nào xuất hiện trong 10 năm qua
không? 1. Có 0. Không
Nếu có, vui lòng liệt kê:
13.4 Bệnh hại
13.4.1 Kể tên các loại bệnh quan trọng xảy ra trên cây trồng chính của nông hộ
(lúa, bắp, rau màu, v.v.):
Đối với từng loại bệnh, xin vui lòng trả lời các câu hỏi sau:
187
13.4.2 Có thay đổi về cường độ xuất hiện không? 1. Có 0. Không
Nếu có, vui lòng miêu tả sự thay đổi:
13.4.3 Có thay đổi về thời gian xuất hiện bệnh trong 1 năm không?
1. Có 0. Không
Và trong mùa vụ; vd. số ngày (tuần) nhiễm bệnh sau khi trồng?
1. Có 0. Không
13.4.4 Có sự lan rộng đến những hệ sinh thái khác mà trước đây chưa từng bị
lây nhiễm?
1. Có 0. Không
13.4.5 Có bất kỳ loại bệnh mới nghiêm trọng nào xuất hiện trong 10 năm qua
không?
1. Có 0. Không
Nếu có, vui lòng liệt kê:
13.5 Thay đổi nhiệt độ môi trường
13.5.1 Mùa hè (mùa khô) ngắn hơn trước? 1. Có 0. Không
13.5.2 Kéo dài hơn trước? 1. Có 0. Không
13.5.3 Mùa hè (mùa khô) nóng hơn? 1. Có 0. Không
13.5.4 Mát hơn? 1. Có 0. Không
13.5.5 Mùa đông (mùa mưa) ngắn hơn? 1. Có 0. Không
13.5.6 Kéo dài hơn? 1. Có 0. Không
13.5.7 Mùa đông (mùa mưa) nóng hơn? 1. Có 0. Không
13.5.8 Lạnh hơn? 1. Có 0. Không
13.5.9 Có thể dự đoán trước không, vd: nhiệt độ cao vào mùa khô hoặc mưa?
1. Có 0. Không
13.5.10 Hoặc diễn biến thất thường và khó dự đoán? 1. Có 0. Không
13.6 Trong nông hộ, ai là người có kiến thức về dự báo thời tiết dựa vào các đặc
điểm tự nhiên?
14. Ông/bà có theo dõi dự báo về thời tiết của Trung tâm khí tượng thủy văn
quốc gia ? 1. Có 0. Không
15. Nếu có, Ông/bà có được những thông tin này từ đâu?
188
1. Radio 2. TV 3. Báo 4. Hội họp 5. Khác (liệt kê).
16. Ông/bà có hiểu những thông tin dự báo? 1. Có 0. Không
Nếu không, vì sao?
17. Ông/bà có sử dụng những thông tin dự báo thời tiết để lên kế hoạch cho hoạt
động sản xuất nông nghiệp? 1. Có 0. Không
18. Những thông tin dự báo có làm thay đổi quyết định các loại/giống cây trồng
được sản xuất tại nông hộ của ông/bà trong mùa vụ tiếp theo?
1. Có 0. Không
- Tại sao?:
19. Ông/bà có nhận được thông tin dự báo đúng lúc cho các quyết định?
1. Có 0. Không
20. Những thông tin dự báo thời tiết tin cậy đến mức độ nào?
1. Không đáng tin 2. Tin ít 3. Không quan tâm 4. Tin nhiều
5. Rất đáng tin
21. Ông/bà có so sánh dự báo thời tiết với dự đoán của mình?
1. Có 0. Không
22. Những thông tin dự báo của Trung tâm khí tượng có giống với thông tin dự
báo theo phương pháp truyền thống? 1. Có 0. Không
Chân thành cảm ơn ông/bà đã cung cấp thông tin./.
Ngày phỏng vấn: ..
Người phỏng vấn
189
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH PHỎNG VẤN, THÍ NGHIỆM
Phỏng vấn chị Thạch Thị Thu tại xã Trường Long A, huyện Châu
Thành A, tỉnh Hậu Giang
190
Thí nghiệm kỹ thuật tưới tiết kiệm nước trên cây bắp tại huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
Đo đạt chiều cao cây bắp và cân trọng lượng bắp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_giai_phap_nang_cao_hieu_qua_chuyen_doi_mo_hinh_canh.pdf