Luận án Giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên

Với những kết quả đạt được, phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên còn tồn tại hạn chế cần khắc phục. Do vậy nghiên cứu về giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tại tỉnh Thái Nguyên có ý nghĩa cấp thiết. Qua phân tích, luận án đã làm rõ một số nội dung sau: - Tổng quan các công trình nghiên cứu trên thế giới và trong nước có liên quan đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị và giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị. Từ đó đưa ra những đánh giá chung và khoảng trống nghiên cứu, bổ sung hoàn thiện phần cơ sở lý luận và thực tiễn cho nội dung nghiên cứu của luận án. - Luận án đã bổ sung vào lý thuyết về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị: làm rõ hơn các nội dung về khái niệm phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị, vai trò, chức năng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị. Đề tài cũng đưa ra các nội dung phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị: phát triển lĩnh vực trồng trọt, phát triển lĩnh vực chăn nuôi, phát triển lĩnh vực dịch vụ nông nghiệp; phát triển các hình thức tổ chức sản xuất. Luận án cũng bổ sung vào lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị: bên cạnh các yếu tố đã được các nghiên cứu trong và ngoài nước đề cập, tác giả đề xuất bổ sung yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đã đề cập trong phần cơ sở lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị là yếu tố không gian đô thị. - Luận án đã làm rõ phương pháp nghiên cứu, thể hiện qua các nội dung: xây dựng câu hỏi nghiên cứu; phương pháp tiếp cận và khung phân tích; các giả thuyết nghiên cứu; cách thức thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin; phương pháp phân tích thông tin và hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu. Luận án sử dụng cả hai phương pháp phân tích định tính và định lượng để đánh giá thực trạng phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tỉnh Thái Nguyên.

pdf274 trang | Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 105 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Bà) có nhận được sự hỗ trợ nào không? 1 Có 0  Không C23: Nếu có được hỗ trợ, xin Ông (Bà) cho biết những hỗ trợ cụ thể đó là gì? 1  Hỗ trợ vay vốn đầu tư xây dựng nhà lưới, nhà màng 2  Phân bón 224 3  Hạt giống 4  Thuốc trừ sâu 5  Kỹ thuật canh tác 6  Hỗ trợ áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất 7  Tiêu thụ sản phẩm C24: Thu nhập của hộ Ông (Bà) từ hoạt động trồng trọt/ chăn nuôi năm ngoái bằng bao nhiêu? C25: Theo Ông (Bà) vì sao người dân chưa tham gia nhiều vào quá trình sản xuất ra các sản phẩm nông nghiệp có giá trị cao? 1  Do tiêu thụ sản phẩm không ổn định 2  Quy trình sản xuất phức tạp 3  Chi phí sản xuất cao, đầu tư lớn 4  Thiếu chính sách khuyến khích, hỗ trợ C26: Ông (Bà) có nắm được các chính sách về nông nghiệp, chính sách đầu tư và chính sách phát triển xã hội của địa phương không? 1  Hoàn toàn không nắm được 2  Nắm bắt một phần 3  Hiểu rất kỹ về các chính sách C27: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên. Xin vui lòng Ông (Bà) cho biết mức độ đồng ý về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Đồng ý một phần 4, Đồng ý 5, Hoàn toàn đồng ý TT Thang đo 1 2 3 4 5 A. Biến độc lập i Không gian đô thị (KG) 1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh thái cho con người 2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản phẩm có giá trị cao cho con người 3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh, mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi 225 TT Thang đo 1 2 3 4 5 trường đô thị 4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển mạnh mẽ 5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế xã hội 6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị ii Đầu tư công của chính quyền địa phương (ĐT) 7 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu vực công cộng 8 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường 9 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết mổ gia súc gia cầm 10 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt 11 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị được thu hút 12 Các chương trình dự án về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị được tăng cường iii Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ 13 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia súc, gia cầm 14 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn 15 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất lượng sản phẩm tốt hơn 226 TT Thang đo 1 2 3 4 5 16 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và kinh doanh tốt hơn 17 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa 18 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn iv Yếu tố điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng 19 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 20 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng cấp và cải tạo 21 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di động, internet 22 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu trong thu hoạch, tưới tiêu 23 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện, dễ dàng 24 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin về giá sản phẩm, thị trường 25 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm bơm, tưới tiêu, kênh mương v Yếu tố chính sách 26 Các hộ, trang trại được hỗ trợ thực hiện dồn điền đổi thửa 27 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp 28 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ trợ 29 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý 227 TT Thang đo 1 2 3 4 5 30 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông nghiệp 31 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa phương được đẩy mạnh 32 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt vi Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 33 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường 34 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu tiên hơn sản phẩm nhập khẩu 35 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng 36 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân hữu cơ 37 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến bền vững về lương thực 38 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn uống lành mạnh vii Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại 39 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại nông sản 40 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm 41 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX được mở rộng 42 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô 43 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo 228 TT Thang đo 1 2 3 4 5 hộ nhãn hiệu 44 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao dịch được đẩy mạnh 45 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và đẩy mạnh B. Biến phụ thuộc (Kết quả phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị) 1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 3 Giảm chi tiêu cho lương thực 4 Số lượng người có việc làm tăng lên C28: Ông (Bà) có dự định mở rộng diện tích trồng trọt/ chăn nuôi của hộ không? 1 Có 0  Không 2Chưa biết Xin Ông (Bà) cho biết lý do: C29: Ông (Bà) sẽ tiếp tục phát triển các sản phẩm hiện đang trồng/ chăn nuôi hay dự định đầu tư trồng trọt/ chăn nuôi loại khác? 1Loại đang trồng/ chăn nuôi 2Loại khác 3Chưa biết C30: Nguyện vọng của Ông (Bà) đối với vấn đề sản xuất là gì? 1  Hỗ trợ trong việc vay vốn ưu đãi 2  Hỗ trợ trong đào tạo kỹ thuật canh tác 3  Hỗ trợ giống chuẩn 4  Hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật 5  Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm C31: Ông (Bà) có đề xuất gì với Cơ quan chức năng hay không? Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)! 229 Phụ lục 3: PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO NHÓM HỘ KHÔNG THAM GIA NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG ĐÔ THỊ Kính thưa quý Ông (Bà)! Tôi là Vũ Bạch Diệp – Giảng viên Trường Đại học Kinh tế & quản trị kinh doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên”. Với mục tiêu tìm kiếm thông tin thực hiện đề tài, tôi xây dựng bảng hỏi liên quan đến nội dung phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh. Kính mong Ông (Bà) vui lòng bớt chút thời gian cho ý kiến về một số câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Ông (Bà) cung cấp chỉ phục vụ cho hoạt động nghiên cứu. Mọi thông tin của người trả lời sẽ được giữ kín. Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông (Bà)! PHẦN 1: Thông tin chung C1. Họ và tên người được phỏng vấn: C2. Tuổi: Dân tộc: 1Kinh 2 Khác C3. Địa chỉ: . C4. Giới tính: 1Nam  0Nữ  C5: Tình trạng hôn nhân: 0  Chưa kết hôn 1  Đã có gia đình C6. Số nhân khẩu trong hộ: 0  1-2 người 1  >2 người C7: Số năm đi học của ông/ bà: ..năm C8: Nguồn sinh kế chính của chủ hộ: 1 Từ hoạt động nông nghiệp 2 Từ hoạt động phi nông nghiệp 3 Từ hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp C8: Trình độ học vấn của ông/ bà: 1 Biết đọc, biết viết nhưng không đi học 2 Tiểu học 3 Trung học cơ sở 4 Sau trung học phổ thông: dạy nghề, trung học chuyên nghiệp 5 Cao đẳng 6 Đại học 7 Sau đại học C9. Số lao động nông nghiệp trong hộ (nếu có) : lao động 230 C10. Ông/bà đang làm việc trong khu vực nào? 1 Nhà nước 2 Tư nhân 3 Khác C11. Ngành nghề mà ông/ bà đang làm việc 1 nhóm ngành sản xuất và chế biến 2 nhóm ngành kiến trúc và xây dựng 3 nhóm ngành công nghệ- thông tin 4 nhóm ngành luật-nhân văn 5 nhóm ngành nghệ thuật- thẩm mỹ 6 nhóm báo chí- khoa học và xã hội 7 nhóm ngành khoa học cơ bản C11. Số năm kinh nghiệm về lĩnh vực làm việc hiện tại của Ông (Bà) 1 Dưới 5 năm 2Từ 5-10 năm 3Từ 10-15 năm 4Trền 15 năm C12. Ngày phỏng vấn:............................................................................................ PHẦN 2: Khảo sát về hiện trạng phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh và ảnh hưởng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đến thu nhập của hộ. C1: Trong thời gian rảnh rỗi ông/ bà có trồng rau hay nuôi cây con gì tại nhà không? 1 có 0không C2. Theo ông bà việc nuôi trồng cây con có thân thiện với môi trường? 1 có 0không 2 một phần C3. Việc tham gia vào nuôi trồng cây con đó có tạo cảm giác tốt trong an toàn thực phẩm của ông/bà hay không? 1 có 0không C4. Ông bà có tận dụng chất thải hữu cơ làm phân hữu cơ trong việc nuôi trồng các loại cây con trong gia đình không? 1 có 0không C5. Việc nuôi trồng các loại cây con trong gia đình ông bà có giảm chi phí mua thức ăn hay không? 1 có 0không 231 C6. Thu nhập của hộ gia đình ông/ bà khi chưa thực hiện nuôi trồng cây con là bao nhiêu? (tính trong 1 năm).đồng. C7. Thu nhập của hộ gia đình ông/ bà khi đã thực hiện nuôi trồng cây con là bao nhiêu? (tính trong 1 năm) đồng. C8: Ông (Bà) có nắm được các chính sách về nông nghiệp, chính sách đầu tư và chính sách phát triển xã hội của địa phương không?  Hoàn toàn không nắm được  Nắm bắt một phần  Hiểu rất kỹ về các chính sách C9: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên. Xin vui lòng Ông (Bà) cho biết mức độ đồng ý về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Đồng ý một phần 4, Đồng ý 5, Hoàn toàn đồng ý TT Thang đo 1 2 3 4 5 Biến độc lập i Không gian đô thị (KG) 1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh thái cho con người 2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản phẩm có giá trị cao cho con người 3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh, mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi trường đô thị 4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển mạnh mẽ 5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế xã hội 6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị ii Đầu tư công của chính quyền địa phương (ĐT) 7 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu vực công cộng 8 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển 232 TT Thang đo 1 2 3 4 5 thị trường 9 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết mổ gia súc gia cầm 10 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt 11 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị được thu hút 12 Các chương trình dự án về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị được tăng cường iii Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ 13 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia súc, gia cầm 14 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn 15 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất lượng sản phẩm tốt hơn 16 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và kinh doanh tốt hơn 17 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa 18 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn iv Yếu tố điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng 19 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 20 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng cấp và cải tạo 21 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di động, internet 22 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu trong thu hoạch, tưới tiêu 23 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện, dễ dàng 24 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin về giá sản phẩm, thị trường 25 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm bơm, tưới tiêu, kênh mương 233 TT Thang đo 1 2 3 4 5 v Yếu tố chính sách 26 Các hộ, trang trại được hỗ trợ thực hiện dồn điền đổi thửa 27 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp 28 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ trợ 29 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý 30 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông nghiệp 31 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa phương được đẩy mạnh 32 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt vi Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 33 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường 34 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu tiên hơn sản phẩm nhập khẩu 35 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng 36 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân hữu cơ 37 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến bền vững về lương thực 38 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn uống lành mạnh vii Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại 39 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại nông sản 40 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm 41 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX 234 TT Thang đo 1 2 3 4 5 được mở rộng 42 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô 43 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo hộ nhãn hiệu 44 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao dịch được đẩy mạnh 45 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và đẩy mạnh B. Biến phụ thuộc (Kết quả phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị) 1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 3 Giảm chi tiêu cho lương thực 4 Số lượng người có việc làm tăng lên C10: Dự định phát triển nuôi trồng cây con tại gia đình hộ Ông (Bà) là gì? 1 Tiếp tục mở rộng nuôi trồng các cây con như hiện nay 2 Duy trì nuôi trồng các cây con như hiện nay 3 Giảm nuôi trồng các cây con 4 Không hoạt động nữa C11: Nguyện vọng phát triển nuôi trồng cây con của hộ Ông (Bà) là gì? 1 Hỗ trợ về giống 2 Hỗ trợ về chính sách 3 Mở lớp tập huấn kỹ thuật 4 Hỗ trợ công tác chữa bệnh, thụ tinh nhân tạo 5 Hỗ trợ khác C12: Ông (Bà) có đề xuất gì với Cơ quan chức năng hay không? Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)! 235 Phụ lục 4: Phụ lục 4.1: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị TT Yếu tố ảnh hưởng Tác giả Năm Phương pháp định lượng và mô hình sử dụng phân tích Điều kiện áp dụng 1 Kinh tế, xã hội Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Ida Naziera Ngahdiman 2017 Phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi quy logistic nhị phân Malaysia Neda Tiraieyari 2019 Phân tích nhân tố khám phá EFA và mô hình cấu trúc SEM Iran Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 2 Dân số Neda Tiraieyari 2019 Phân tích nhân tố khám phá EFA và mô hình cấu trúc SEM Iran Karen Wanjiku Mwangi 2015 Thống kê mô tả; Phân tích độ tin cậy, sử dụng hệ số Cronbach’s Alpha Nairobi Kenya Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 3 Lao động Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái Nguyên 236 TT Yếu tố ảnh hưởng Tác giả Năm Phương pháp định lượng và mô hình sử dụng phân tích Điều kiện áp dụng Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 4 Trình độ lao động Ida Naziera Ngahdiman 2017 Phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi quy logistic nhị phân Malaysia Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội 5 Quy mô hộ gia đình Ida Naziera Ngahdiman 2017 Phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi quy logistic nhị phân Malaysia 6 Thị trường tiêu thụ Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Hoàng Thái Lâm 2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng Sơn Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 7 Vốn đầu tư Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái Nguyên Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Hoàng Thái Lâm 2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng Sơn Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 8 Khoa học công nghệ Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Hoàng Thái Lâm 2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng Sơn Nguyễn Đức 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 237 TT Yếu tố ảnh hưởng Tác giả Năm Phương pháp định lượng và mô hình sử dụng phân tích Điều kiện áp dụng Hạnh Phả 9 Công nghiệp hóa, đô thị hóa Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội 10 Điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng Neda Tiraieyari 2019 Phân tích nhân tố khám phá EFA và mô hình cấu trúc SEM Iran Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 11 Diện tích Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái Nguyên 12 Chính sách Vũ Thị Mai Hương 2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà Nội Hoàng Thái Lâm 2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng Sơn Nguyễn Đức Hạnh 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm Phả 13 Nhận thức của người dân Ida Naziera Ngahdiman 2017 Phân tích nhân tố khám phá EFA và hồi quy logistic nhị phân Malaysia Neda Tiraieyari 2019 Phân tích nhân tố khám phá EFA và mô hình cấu trúc SEM Iran Nguồn: tác giả tổng hợp 238 Tác giả tổng hợp mô tả các biến và chỉ tiêu nghiên cứu và cách đo lường các biến được sử dụng trong nghiên cứu: Đo lường các biến nghiên cứu TT Tiêu chí Biến Đo lường Loại biến 1 Giới tính Giới tính của chủ hộ Biến giả: 1 nếu chủ hộ là nam; 0 nếu chủ hộ là nữ Nhị phân 2 Tuổi Tuổi của chủ hộ Năm Rời rạc 3 Giáo dục Trình độ giáo dục của chủ hộ Số năm đi học của chủ hộ Rời rạc Các bậc: Biết đọc biết viết nhưng không đi học; Tiểu học; Trung học cơ sở; Trung học phổ thông; Sau trung học phổ thông: dạy nghề, trung học chuyên nghiệp; cao đẳng; đại học và sau đại học Thứ bậc 4 Kinh nghiệm kiến thức về nông nghiệp Tham gia tập huấn Biến giả: 1 hộ có tham gia; 0 nếu hộ không tham gia Nhị phân Kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp Số năm kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp Rời rạc 5 Lao động Số lượng lao động làm nông nghiệp Người Rời rạc 6 Thu nhập Tổng thu nhập của hộ Tổng thu nhập của hộ (triệu đồng) Liên tục Cơ cấu thu nhập Tỷ lệ đóng góp vào thu nhập từ các nguồn khác nhau Liên tục 7 Đất nông nghiệp Diện tích đất nông nghiệp Diện tích đất nông nghiệp bao gồm đất đồi và đất Liên tục 239 TT Tiêu chí Biến Đo lường Loại biến ruộng (đo lường bằng đơn vị hectare) Chất lượng đất nông nghiệp Sử dụng thang đo likert 5 điểm Thứ bậc 8 Doanh thu Doanh thu của hộ Tổng doanh thu của hộ từ sản phẩm nông nghiệp chính (triệu đồng) Liên tục 9 Chi phí Chi phí sản xuất Các chi phí cho hoạt động sản xuất bao gồm: chi phí vật chất; chi phí dịch vụ; chi phí công lao động gia đình) (triệu đồng) Liên tục 10 Đánh giá của hộ về tác động của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị -Thu nhập -Trồng trọt (năng suất, sản lượng, chất lượng, chi phí) -Chăn nuôi (sản lượng, chất lượng, chi phí, nguy cơ dịch bệnh) Sử dụng thang đo likert 5 điểm Thứ bậc Nguồn: tác giả tổng hợp 240 Phụ lục 4.2: Phân tích kết quả điều tra I. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tỉnh Thái Nguyên Nhân tố Các nhân tố cơ sở | Số quan sát Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Không KG1 | 362 3.440884 .6442667 2 5 gian KG2 | 362 3.263536 .8693304 2 5 đô KG3 | 362 4.255249 .555036 3 5 thị KG4 | 362 4.132044 .587257 3 5 KG5 | 362 4.081657 .5298142 1 5 KG6 | 362 3.580105 .7138437 2 5 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đầu tư ĐT1 | 362 3.342099 .5096155 2 4 của ĐT2 | 362 2.752486 .4321829 1 4 chính ĐT3 | 362 2.882873 .6438716 1 5 quyền ĐT4 | 362 3.122099 .4874064 2 4 địa ĐT5 | 362 3.049724 .7826105 1 4 phương ĐT6 | 362 2.980387 .6529549 1 4 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Khoa CN1 | 362 2.985746 .7179056 1 4 học CN2 | 362 3.213812 .5834324 1 4 kỹ CN3 | 362 3.129834 .7309876 1 4 thuật CN4 | 362 3.549724 .5043691 3 5 241 công CN5 | 362 3.413265 .5788379 1 4 nghệ CN6 | 362 3.367021 .6862318 1 4 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điều TNS1 | 362 2.280663 .6334723 2 4 kiện TNS2 | 362 2.238674 .6931772 1 4 tự TNS3 | 362 2.194475 .713908 2 4 nhiên TNS4 | 362 2.049724 .7082908 2 4 cơ sở TNS5 | 362 3.105249 .7335387 3 5 hạ tầng TNS6 | 362 3.056022 .5791022 3 5 TNS7 | 362 2.366298 .669988 1 4 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Yếu CS1 | 362 2.508674 1.664836 1 5 tố CS2 | 362 2.739779 .6331279 1 4 chính CS3 | 362 2.850829 .7020839 1 5 sách CS4 | 362 2.922652 .7365305 1 5 CS5 | 362 3.041989 .6611116 2 4 CS6 | 362 2.939227 .6753741 1 4 CS7 | 362 2.867403 .7054111 1 5 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Yếu NT1 | 362 3.359945 .5453349 2 5 tố NT2 | 362 2.834254 .8086363 2 4 nhận NT3 | 362 2.914917 .4850915 2 4 thức NT4 | 362 2.895028 .7735429 2 4 242 NT5 | 362 3.145304 .4980243 2 4 NT6 | 362 2.756354 .6791929 2 4 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Yếu XT1 | 362 3.137569 .4739719 2 5 tố XT2 | 362 3.228729 .7688197 2 5 xúc XT3 | 362 3.342541 .4627492 3 5 tiến XT4 | 362 2.867403 .7547364 2 4 thương XT5 | 362 2.803315 .8764113 1 5 mại XT6 | 362 3.353591 .4174691 1 5 XT7 | 362 3.073182 .5759856 2 4 -------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Kết KQ1 | 362 3.239779 .5235863 2 5 quả KQ2 | 362 3.618453 .6267198 2 5 phát triển KQ3 | 362 3.530939 .7279035 2 5 nông nghiệp KQ4 | 362 3.720442 .5643447 2 5 tại vùng đô thị Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ kết quả điều tra trên Stata 14 243 II. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha Bảng: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha Ký hiệu Biến Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Không gian đô thị (KG): Cronbach’s alpha = 0.8844 KG1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh thái cho con người 0.8279 0.8829 KG2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản phẩm có giá trị cao cho con người 0.8011 0.8467 KG3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh, mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi trường đô thị 0.8072 0.8783 KG4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển mạnh mẽ 0.7337 0.8582 KG5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế xã hội 0.7937 0.8653 KG6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 0.8179 0.8432 Đầu tư của chính quyền địa phương (ĐT): Cronbach’s alpha =0.9074 ĐT1 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu vực công cộng 0.6754 0.9005 ĐT2 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển thị trường 0.7822 0.8851 ĐT3 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết mổ gia súc gia cầm 0.7733 0.8865 ĐT4 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt 0.7862 0.8846 ĐT5 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị được thu hút 0.7870 0.8845 ĐT6 Các chương trình dự án về phát triển nông 0.6585 0.9027 244 Ký hiệu Biến Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến nghiệp tại vùng đô thị được tăng cường Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ CN: Cronbach’s alpha = 0.8974 CN1 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia súc, gia cầm 0.6613 0.8888 CN2 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn 0.6780 0.8863 CN3 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất lượng sản phẩm tốt hơn 0.7224 0.8794 CN4 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và kinh doanh tốt hơn 0.7861 0.8695 CN5 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa 0.7718 0.8721 CN6 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn 0.7211 0.8796 Yếu tố điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng TNS: Cronbach’s alpha = 0.8973 TNS1 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 0.7408 0.8783 TNS2 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng cấp và cải tạo 0.7461 0.8769 TNS3 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di động, internet 0.7217 0.8797 TNS4 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu trong thu hoạch, tưới tiêu 0.6874 0.8837 TNS5 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện, dễ dàng 0.6380 0.8892 TNS6 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin về giá sản phẩm, thị trường 0.7471 0.8769 TNS7 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm 0.6316 0.8902 245 Ký hiệu Biến Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến bơm, tưới tiêu, kênh mương Yếu tố chính sách CS: Cronbach’s alpha = 0.9087 CS1 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị 0.7145 0.8964 CS2 Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp 0.7047 0.8971 CS3 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ trợ 0.7275 0.8951 CS4 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý 0.6939 0.8980 CS5 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông nghiệp 0.7019 0.8973 CS6 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa phương được đẩy mạnh 0.7238 0.8953 CS7 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt 0.6814 0.8990 Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị (NT): Cronbach’s alpha = 0.9069 NT1 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường 0.6890 0.8979 NT2 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu tiên hơn sản phẩm nhập khẩu 0.7658 0.8870 NT3 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng 0.6867 0.8981 NT4 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân hữu cơ 0.7780 0.8849 NT5 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến bền vững về lương thực 0.7538 0.8887 NT6 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn uống lành mạnh 0.6990 0.8975 246 Ký hiệu Biến Tương quan biến tổng Cronbach’s alpha nếu loại biến Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại XT: Cronbach’s alpha = 0.9218 XT1 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại nông sản 0.7312 0.9124 XT2 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm 0.7682 0.9087 XT3 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX được mở rộng 0.7503 0.9105 XT4 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô 0.7598 0.9095 XT5 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo hộ nhãn hiệu 0.7851 0.9069 XT6 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao dịch được đẩy mạnh 0.8146 0.9038 XT7 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và đẩy mạnh 0.6821 0.9171 Kết quả phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị KQ: Cronbach’s alpha =0.8610 KQ1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 0.6941 0.8281 KQ2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 0.7253 0.8152 KQ3 Giảm chi tiêu cho lương thực 0.7422 0.8080 KQ4 Số lượng người có việc làm tăng lên 0.6695 0.8381 Nguồn: Tổng hợp kết quả xử lý số liệu trên stata 14 247 1.Phân tích nhân tố Không gian đô thị (KG) average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- KG1 | 362 + 0.6553 0.8279 .2977648 0.8829 KG2 | 362 + 0.8705 0.8011 .2423631 0.8467 KG3 | 362 + 0.7265 0.8072 .2781646 0.8783 KG4 | 362 + 0.8236 0.7337 .2531496 0.8582 KG5 | 362 + 0.8010 0.6937 .2531558 0.8653 KG6 | 362 + 0.8840 0.8179 .2357241 0.8432 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .2600537 0.8844 ----------------------------------------------------------------------------- Phân tích nhân tố Đầu tư của chính quyền địa phương average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- ĐT1 | 362 + 0.7755 0.6754 .4022796 0.9005 ĐT2 | 362 + 0.8580 0.7822 .3665555 0.8851 ĐT3 | 362 + 0.8486 0.7733 .3760755 0.8865 ĐT4 | 362 + 0.8571 0.7862 .3745787 0.8846 ĐT5 | 362 + 0.8573 0.7870 .3753761 0.8845 ĐT6 | 362 + 0.7608 0.6585 .4091 0.9027 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .3839942 0.9074 ----------------------------------------------------------------------------- 248 Phân tích nhân tố Khoa học kỹ thuật công nghệ average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- CN1 | 362 + 0.7703 0.6613 .305772 0.8888 CN2 | 362 + 0.7832 0.6780 .3018648 0.8863 CN3 | 362 + 0.8160 0.7224 .29267 0.8794 CN4 | 362 + 0.8578 0.7861 .2861626 0.8695 CN5 | 362 + 0.8453 0.7718 .2931199 0.8721 CN6 | 362 + 0.8097 0.7211 .3003987 0.8796 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .2966647 0.8974 ----------------------------------------------------------------------------- Phân tích nhân tố Điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- TNS1 | 362 + 0.8108 0.7408 .2725619 0.8783 TNS2 | 362 + 0.8208 0.7461 .2636823 0.8769 TNS3 | 362 + 0.8049 0.7217 .2641833 0.8797 TNS4 | 362 + 0.7786 0.6874 .2695643 0.8837 TNS5 | 362 + 0.7307 0.6380 .2855185 0.8892 TNS6 | 362 + 0.8300 0.7471 .252251 0.8769 TNS7 | 362 + 0.7354 0.6316 .2778949 0.8902 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .2693795 0.8973 249 ----------------------------------------------------------------------------- Phân tích nhân tố Chính sách average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- CS1 | 362 + 0.7745 0.6990 .2610911 0.8975 CS2 | 362 + 0.7833 0.7145 .2631444 0.8964 CS3 | 362 + 0.7827 0.7047 .2566357 0.8971 CS4 | 362 + 0.8036 0.7275 .2503857 0.8951 CS5 | 362 + 0.7699 0.6939 .2622156 0.8980 CS6 | 362 + 0.7777 0.7019 .2598117 0.8973 CS7 | 362 + 0.7977 0.7238 .2541717 0.8953 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .2586346 0.9087 ----------------------------------------------------------------------------- Phân tích nhân tố Nhận thức của đối tượng tham gia average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- NT1 | 362 + 0.7866 0.6890 .363099 0.8979 NT2 | 362 + 0.8479 0.7658 .3358527 0.8870 NT3 | 362 + 0.7812 0.6867 .3690049 0.8981 NT4 | 362 + 0.8532 0.7780 .3398777 0.8849 NT5 | 362 + 0.8318 0.7538 .3533608 0.8887 NT6 | 362 + 0.7620 0.6814 .2616213 0.8990 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .3509165 0.9069 ----------------------------------------------------------------------------- 250 Phân tích nhân tố Thị trường xúc tiến thương mại average item-test item-rest interitem Item | Obs Sign correlation correlation covariance alpha -------------+--------------------------------------------------------------- XT1 | 362 + 0.8048 0.7312 .3669564 0.9124 XT2 | 362 + 0.8354 0.7682 .3558287 0.9087 XT3 | 362 + 0.8215 0.7503 .3597705 0.9105 XT4 | 362 + 0.8280 0.7598 .3594517 0.9095 XT5 | 362 + 0.8484 0.7851 .3518072 0.9069 XT6 | 362 + 0.8727 0.8146 .3402279 0.9038 XT7 | 362 + 0.7604 0.6821 .3842692 0.9171 -------------+--------------------------------------------------------------- Test scale | .3597588 0.9218 ----------------------------------------------------------------------------- Phân tích nhân tố khám phá Factor analysis/correlation Number of obs = 362 Method: principal-component factors Retained factors = 7 Rotation: (unrotated) Number of params = 301 -------------------------------------------------------------------------- Factor | Eigenvalue Difference Proportion Cumulative -------------+------------------------------------------------------------ Factor1 | 18.37921 15.18674 0.3995 0.3995 Factor2 | 3.19247 0.32981 0.0694 0.4689 Factor3 | 2.86266 0.93819 0.0622 0.5312 Factor4 | 1.92448 0.24031 0.0418 0.5730 Factor5 | 1.68417 0.21016 0.0366 0.6096 Factor6 | 1.47400 0.23543 0.0320 0.6417 Factor7 | 1.23857 0.39902 0.0269 0.6686 Factor8 | 0.83955 0.10554 0.0183 0.6869 Factor9 | 0.73401 0.03079 0.0160 0.7028 Factor10 | 0.70322 0.04323 0.0153 0.7181 Factor11 | 0.65999 0.00827 0.0143 0.7324 Factor12 | 0.65172 0.03929 0.0142 0.7466 Factor13 | 0.61243 0.00939 0.0133 0.7599 251 Factor14 | 0.60303 0.03860 0.0131 0.7730 Factor15 | 0.56444 0.02887 0.0123 0.7853 Factor16 | 0.53557 0.01560 0.0116 0.7969 Factor17 | 0.51997 0.02887 0.0113 0.8082 Factor18 | 0.49110 0.00898 0.0107 0.8189 Factor19 | 0.48212 0.00756 0.0105 0.8294 Factor20 | 0.47456 0.03138 0.0103 0.8397 Factor21 | 0.44318 0.01336 0.0096 0.8494 Factor22 | 0.42982 0.02045 0.0093 0.8587 Factor23 | 0.40937 0.01462 0.0089 0.8676 Factor24 | 0.39475 0.02429 0.0086 0.8762 Factor25 | 0.37046 0.00809 0.0081 0.8842 Factor26 | 0.36237 0.00711 0.0079 0.8921 Factor27 | 0.35526 0.01794 0.0077 0.8998 Factor28 | 0.33732 0.00811 0.0073 0.9072 Factor29 | 0.32922 0.01205 0.0072 0.9143 Factor30 | 0.31716 0.00987 0.0069 0.9212 Factor31 | 0.30730 0.00578 0.0067 0.9279 Factor32 | 0.30152 0.00585 0.0066 0.9345 Factor33 | 0.29567 0.01689 0.0064 0.9409 Factor34 | 0.27878 0.00771 0.0061 0.9469 Factor35 | 0.27107 0.02052 0.0059 0.9528 Factor36 | 0.25055 0.00608 0.0054 0.9583 Factor37 | 0.24446 0.00732 0.0053 0.9636 Factor38 | 0.23714 0.00812 0.0052 0.9688 Factor39 | 0.22352 0.01122 0.0049 0.9786 Factor40 | 0.21230 0.01647 0.0046 0.9832 Factor41 | 0.19583 0.01936 0.0043 0.9875 Factor42 | 0.17646 0.01363 0.0038 0.9913 Factor43 | 0.16283 0.01246 0.0035 0.9948 Factor44 | 0.15037 0.06335 0.0033 0.9981 Factor45 | 0.08703 . 0.0019 1.0000 -------------------------------------------------------------------------- LR test: independent vs. saturated: chi2(1035)= 1.2e+04 Prob>chi2 = 0.0000 252 Factor loadings (pattern matrix) and unique variances -------------------------------------------------------------------------- Variable | Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Factor6 -------------+------------------------------------------------------------ KG1 | KG2 | 0.5948 KG3 | KG4 | 0.6064 KG5 | 0.6432 KG6 | 0.5910 ĐT1 | 0.5350 ĐT2 | 0.6071 ĐT3 | 0.6245 ĐT4 | 0.6703 ĐT5 | 0.6741 ĐT6 | 0.5347 CN1 | 0.5628 CN2 | 0.5811 CN3 | 0.5880 CN4 | 0.6650 CN5 | 0.6683 CN6 | 0.6875 TNS1 | 0.5996 TNS2 | 0.6493 TNS3 | 0.6154 TNS4 | 0.6590 TNS5 | TNS6 | 0.6829 TNS7 | 0.5204 CS1 | 0.6450 CS2 | 0.6489 CS3 | 0.6159 CS4 | 0.6689 CS5 | 0.6156 CS6 | 0.6713 CS7 | 0.6317 NT1 | 0.6545 NT2 | 0.6902 NT3 | 0.6808 NT4 | 0.7110 NT5 | 0.7146 NT6 | 0.6199 XT1 | 0.6878 XT2 | 0.6740 XT3 | 0.6636 XT4 | 0.6456 XT5 | 0.6898 XT6 | 0.7500 XT7 | 0.6348 -------------------------------------------------------------------------- 253 --------------------------------------- Variable | Factor7 | Uniqueness -------------+----------+-------------- KG1 | | 0.5590 KG2 | | 0.2111 KG3 | | 0.4020 KG4 | | 0.3193 KG5 | | 0.3604 KG6 | | 0.2063 ĐT1 | | 0.3839 ĐT2 | | 0.2524 ĐT3 | | 0.2821 ĐT4 | | 0.2627 ĐT5 | | 0.2498 ĐT6 | | 0.3872 CN1 | | 0.3990 CN2 | | 0.3942 CN3 | | 0.2934 CN4 | | 0.2518 CN5 | | 0.2583 CN6 | | 0.3314 TNS1 | | 0.2976 TNS2 | | 0.3191 TNS3 | | 0.3444 TNS4 | | 0.3361 TNS5 | | 0.3359 TNS6 | | 0.3193 TNS7 | | 0.4119 CS1 | | 0.3769 CS2 | | 0.3689 CS3 | | 0.3168 CS4 | | 0.3694 CS5 | | 0.4096 CS6 | | 0.3583 CS7 | | 0.3424 NT1 | | 0.4077 NT2 | | 0.2910 NT3 | | 0.4166 NT4 | | 0.2629 NT5 | | 0.2787 NT6 | | 0.3832 XT1 | | 0.3372 XT2 | | 0.3068 XT3 | | 0.3157 XT4 | | 0.3062 XT5 | | 0.2778 XT6 | | 0.2427 XT7 | | 0.4147 --------------------------------------- (blanks represent abs(loading)<.5) 254 Kiểm định KMO và Bartlett’s Test Determinant of the correlation matrix Det = 0.000 Bartlett test of sphericity Chi-square = 11769.536 Degrees of freedom = 1035 p-value = 0.000 H0: variables are not intercorrelated Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy KMO = 0.957 255 III. Phân tích ảnh hưởng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đến thu nhập hộ dân: Thống kê mô tả các biến Biến số Tổng số (n=362) Nhóm can thiệp (n1=146) Nhóm đối chứng (n2=216) Đặc điểm của hộ Mean Std. Dev. Mean Std. Dev. Mean Std. Dev. Statistic lev. Tuổi của chủ hộ (năm) 41.08 12.789 46.36 12.867 40.11 12.256 -13.14*** Giới tính (tỉ lệ nam là chủ hộ) (%) 65,74 0.395 81.88 0.386 80.28 0.398 -0.87 Số các thành viên trưởng thành của hộ gia đình 4.69 2.367 5.48 2.26 4.45 2.348 -9.51*** Quy mô hộ gia đình 5.52 2.742 6.39 2.61 5.26 2.728 -9.10*** Trình độ học vấn cao nhất của Chủ hộ Không đi học (%) 2.62 0.163 4.02 0.218 2.09 0.141 -4.01*** Tiểu học (%) 21.23 0.41 20.3 0.404 21.26 0.411 0.54 Trung học (%) 47.26 0.5 44.96 0.498 51.62 0.5 2.89 *** Phổ thông (%) 14.38 0.437 16.45 0.456 13.56 0.431 -2.46*** Cao đẳng, đại học (%) 12.41 0.415 14.27 0.412 11.47 0.402 -2.03*** Nguồn sinh kế chính của chủ hộ Hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp (%) 32.56 0.379 19.38 0.475 51.61 0.5 -5.76*** Hoạt động phi nông nghiệp (%) 20.14 0.302 18.22 0.29 23.42 0.316 0.87 Hoạt động nông nghiệp (%) 47.3 0.447 62.4 0.50 24.97 0.357 4.27*** Tình trạng hôn nhân của chủ hộ Chủ hộ đã lập gia đình (%) 70.47 0.456 75.73 0.429 68.89 0.463 -3.27*** Chủ hộ chưa lập gia đình (%) 10.14 0.302 4.53 0.208 11.82 0.323 5.29*** Trường hợp khác (%) 19.39 0.327 19.74 0.355 19.29 0.318 -2.23** Vị trí cư trú của hộ Thành phố Thái Nguyên (%) 34.32 0.41 38.96 0.471 35.48 0.498 -5.46*** Thành phố Sông Công (%) 40.93 0.497 51.36 0.5 36.92 0.413 2.58*** Thành phố Phổ Yên (%) 20.46 0.402 8.41 0.346 23.29 0.308 0.52 Thị trấn Hương Sơn (%) 4.29 0.205 1.27 0.198 4.31 0.209 -5.61*** Kiểm định t phương sai không đều: *, ** và *** biểu thị mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% Nguồn: tổng hợp kết quả xử lý số liệu trên stata 14 256 Phụ lục 5: Tỉnh có số lượng trang trại nhiều nhất của Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2017 TT 2013 2014 2015 2016 2017 Tỉnh Số lượng Tỉnh Số lượng Tỉnh Số lượng Tỉnh Số lượng Tỉnh Số lượng Trang trại Trang trại Trang trại Trang trại Trang trại 1 Đồng Nai 1.329 Đồng Nai 2.099 Đồng Nai 2.578 Đồng Nai 3.383 Đồng Nai 3.378 2 Hà Nội 944 Hà Nội 1.346 Hà Nội 1.849 Hà Nội 2.904 Hà Nội 2.847 3 Vĩnh Phúc 532 Hưng Yên 569 Hà Nam 740 Hải Dương 1.104 Hải Dương 1.031 4 Hải Phòng 458 Bình Dương 549 Hưng Yên 639 Hà Nam 1.030 Vĩnh Phúc 1021 5 Hải Dương 451 Thái Nguyên 548 Vĩnh Phúc 628 Vĩnh Phúc 944 Hà Nam 996 6 Thái Nguyên 440 Vĩnh Phúc 534 Thái Nguyên 606 Hải Phòng 886 Hưng Yên 980 7 Hưng Yên 404 Hải Phòng 519 Thái Bình 573 Thái Nguyên 800 Bình Dương 778 8 Bình Dương 395 Hải Dương 505 Hải Dương 553 Bình Dương 761 Thái Bình 774 9 Hà Nam 371 Thanh Hóa 498 Bình Dương 579 Thái Bình 696 Thái Nguyên 752 257 10 Thanh Hóa 342 Thái Bình 474 Hải Phòng 528 Thanh Hóa 644 Bến Tre 675 Nguồn: https://nhachannuoi.vn/so-luong-trang-trai-chan-nuoi-o-viet-nam-2011-2017-tang-nhanh Phụ lục 6: Tổng số doanh nghiệp hợp tác xã và số lao động trong các doanh nghiệp hợp tác xã chia theo ngành kinh tế tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 TT Chỉ tiêu ĐVT 2015 2016 2017 2018 2019 2020 1 Tổng số doanh nghiệp hợp tác xã đơn vị 2052 2178 2894 3448 3656 3771 Nông lâm thủy sản đơn vị 13 14 21 47 82 88 Nông nghiệp đơn vị 11 12 18 40 64 75 2 Tổng số lao động trong doanh nghiệp hợp tác xã người 134311 174104 197789 217200 215539 205254 Nông lâm thủy sản người 561 579 879 1045 1292 1214 Nông nghiệp người 549 561 859 974 1199 1147 3 Doanh thu thuần sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, HTX tỷ đồng 264550 507528 625940 774850 828087 910282 Nông lâm thủy sản tỷ đồng 105,147 115,973 160,222 397,222 469,922 428,891 258 Nông nghiệp tỷ đồng 104,805 115,185 159,08 220,433 286,191 285,145 4 Tổng thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp, HTX tỷ đồng 7841,86 14542,5 21224,7 21582,3 22995,1 23413,5 Nông lâm thủy sản tỷ đồng 35,548 39,654 55,971 68,116 66,2431 61,5942 Nông nghiệp tỷ đồng 35,123 39,229 55,007 62,356 63,6449 59,1466 5 Thu nhập bình quân một tháng của người lao động trong doanh nghiệp, HTX nghìn đồng 5961 7740 9205 8704 8884,8 9375,55 Nông lâm thủy sản nghìn đồng 5426 5965 5349 5484 4316,1 4501,87 Nông nghiệp nghìn đồng 5481 6043 5380 5379 4477,6 4583,83 Nguồn: tổng hợp từ của tác giả 259 Phụ lục 7: Số lượng vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi của các đô thị trong tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 I Số lượng (nghìn con) 4098,77 4502,30 5426,62 6041,55 5981,84 6587,54 1 Trâu 18,32 16,97 16,93 14,94 13,57 14,73 2 Bò 12,33 14,98 15,08 13,49 13,83 15,76 3 Lợn 194,95 291,35 278,59 288,11 176,06 247,80 4 Ngựa 142 150 125 74 61 85 5 Dê 383 397 782 596 561 649 6 Gia cầm các loại 3348,16 3632,01 4209,01 5055,01 5156,37 5575,25 Gà 2952,55 2976,01 3506,01 4295,01 4763,01 5296,49 Vịt, ngan, ngỗng 395,62 656,00 703,00 760,00 393,36 278,76 II Sản lượng (Tấn) 1 Thịt trâu hơi xuất chuồng 827,0 875,0 944,0 931,0 1259,0 1356,0 2 Thịt bò hơi xuất chuồng 525,0 556,0 787,0 784,0 897,0 1671,0 3 Thịt lợn hơi xuất chuồng 34558,0 38333,0 42151,0 44074,0 36323,0 36570,0 4 Thịt gia cầm giết bán 21,9 23,8 26,0 28,0 32,2 36,5 Thịt gà 20,8 22,7 24,9 26,9 31,6 33,8 Trứng (nghìn quả) 245,0 264,9 276,8 262,2 294,5 297,2 5 Sữa tươi - - - - - - 6 Mật ong (nghìn lít) 162 179 168 165 165 200 7 Kén tằm - - - - - - Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ [6], [7], [8] 260 Phụ lục 8: Số lượng lợn tại thời điểm 1/10 hàng năm phân theo huyện/ thành phố/ thị xã của các đô thị trong tỉnh Thái Nguyên ĐVT: nghìn con 2015 2016 2017 2018 2019 2020 TÔNG SỐ 597,99 745,23 680,99 706,21 429,62 591,81 Thành phố Thái nguyên 48,85 72,50 81,55 84,63 51,92 73,67 Thành phố Sông Công 20,88 39,17 35,39 36,86 22,58 31,01 Thị xã Phổ yên 125,21 179,67 161,64 166,61 101,55 143,11 Huyện Định Hóa 33,85 46,09 44,02 45,19 25,92 36,68 Huyện Võ Nhai 29,00 35,83 34,12 34,95 21,13 29,83 Huyện Phú Lương 54,90 60,41 52,61 54,43 32,81 42,37 Huyện Đồng Hỷ 65,50 68,09 54,91 57,19 35,83 42,16 Huyện Đại Từ 70,85 89,49 80,78 83,94 48,90 70,02 Huyện Phú Bình 148,95 153,982 135,965 142,41 88,983 122,949 Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ [5] Phụ lục 9: Cơ sở thực tiễn về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị Phụ lục 9.1. Dữ liệu về quy mô nông nghiệp tại vùng đô thị ở một số quốc gia trên thế giới Quốc gia Mức độ nông nghiệp tại vùng đô thị Châu phi Mali Bamako tự cung cấp các sản phẩm làm vườn và một số sản phẩm được vận chuyển bên ngoài khu vực đô thị để tiêu thụ. Uganda Ở Kampala, 70% nhu cầu gia cầm (thịt và trứng) được sản xuất bên trong thành phố. Zambia Ở Lusaka, sản xuất lương thực tự cung tự cấp cho 33% tổng lượng tiêu thụ bởi người dân. Châu Á Trung Quốc Trong những năm 1980, hơn 90% nhu cầu rau và hơn một nửa nhu cầu thịt và gia cầm ở18 thành phố lớn nhất của Trung Quốc đã được đáp ứng thông qua các sản phẩm trồng ở các tỉnh thành thị. Indonesia Ở Jakarta, gần 20% thực phẩm được tiêu thụ do người dân tự sản xuất. Nepal Ở Kathmandu, 37% nhà sản xuất thực phẩm khảo sát đáp ứng nhu cầu thực phẩm thực vật hộ gia đình của họ và11% đáp ứng nhu cầu thức ăn cho động vật. 261 Quốc gia Mức độ nông nghiệp tại vùng đô thị Singapore 80% gia cầm và 25% rau tiêu thụ được sản xuất trong thành phố. Châu Âu Romania Với các chính sách và chương trình mới của chính phủ, từ năm 1992 đến 1998, sản xuất ở thành thị tăng từ 14 chiếm 26% tổng sản lượng nông nghiệp. Châu Mỹ Cuba Từ năm 1992 đến năm 2000, sản xuất lương thực đô thị tăng 300% và trẻ em đang ăn số lượng rau nhiều gấp bốn lần so với thập kỷ trước. Hoa Kỳ 30% nông sản trong nước được sản xuất trong các khu vực đô thị. Nguồn: Dữ liệu do Mạng lưới Nông nghiệp tại vùng đô thị (Chapter 2, Urban agriculture: Food, jobs and sustainable cities) Phụ lục 9.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của các đô thị năm 2020 TT Các chỉ tiêu Hà Nội Hồ Chí Minh Bình Dương Hải Phòng Đà Nẵng Cần Thơ 1 Diện tích (km2) 3.358,60 2.061,40 2694,6 1.561,80 1.284,90 1.439,00 2 Dân số (nghìn người) 8.246,60 9.227,60 2580,6 2.053,50 1169,5 1.240,70 Dân số thành thị 4.061,10 7391,3 2178,2 932,5 1020,4 868,8 Dân số nông thôn 4.185,50 1.836,30 402,4 1.121,00 149,1 371,9 3 GDPr (tỷ đồng) 1.016.000 1.372.000 389.500 276.600 109.000 103.225 4 Tốc độ tăng trưởng GDPr (%) 3,98 1,39 6,91 11,2 -9,77 1,02 5 GDP/người (triệu đồng) 123,2 148,7 150,9 134,7 93,2 83,2 6 Cơ cấu sử dụng đất NN (%) Đất sản xuất nông nghiệp 51,93 55,89 58,1 45,76 2,97 83,81 Đất phi nông nghiệp 48,07 44,11 41,9 54,24 97,03 16,19 7 Cơ cấu kinh tế (%) - Nông - lâm - thủy sản 2,5 1,1 3,2 4,6 2,3 7,2 - Công nghiệp - xây dựng 21,5 41,4 66,0 49,7 21,7 27,8 - Dịch vụ 64,2 54,1 22,7 39,5 65,5 60,3 -Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phầm 11,8 3,4 8,1 6,2 10,5 4,6 8 Cơ cấu khu vực I (%) - Nông nghiệp 92,6 79,2 98,51 57,75 37,2 68,5 262 TT Các chỉ tiêu Hà Nội Hồ Chí Minh Bình Dương Hải Phòng Đà Nẵng Cần Thơ - Lâm nghiệp 0,2 1,1 0,79 0,25 2,4 0,3 - Thủy sản 7,2 19,7 0,69 42 60,4 31,2 9 Cơ cấu nông nghiệp (%) - Trồng trọt 41,55 31,3 55,4 46 52,7 86,8 - Chăn nuôi 56,22 60,4 42,91 46,85 46,9 9,9 - Dịch vụ nông nghiệp 2,23 8,3 0 7,15 0,4 3,3 Nguồn: [65][4][15][16][18][17][19][35][78]

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_giai_phap_phat_trien_nong_nghiep_tai_vung_do_thi_cua.pdf
  • pdfCong van.pdf
  • pdfLUẬN ÁN DIỆP 8.2023 - tóm tắt - TA.pdf
  • pdfLUẬN ÁN DIỆP 8.2023 - tóm tắt - TV.pdf
  • docxTRANG THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NCS. Diệp.docx
Luận văn liên quan