Với những kết quả đạt được, phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái 
Nguyên còn tồn tại hạn chế cần khắc phục. Do vậy nghiên cứu về giải pháp phát triển 
nông nghiệp tại vùng đô thị tại tỉnh Thái Nguyên có ý nghĩa cấp thiết. Qua phân tích, 
luận án đã làm rõ một số nội dung sau: 
- Tổng quan các công trình nghiên cứu trên thế giới và trong nước có liên quan 
đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị và giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng 
đô thị. Từ đó đưa ra những đánh giá chung và khoảng trống nghiên cứu, bổ sung hoàn 
thiện phần cơ sở lý luận và thực tiễn cho nội dung nghiên cứu của luận án. 
- Luận án đã bổ sung vào lý thuyết về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị: làm 
rõ hơn các nội dung về khái niệm phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị, vai trò, chức 
năng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị. Đề tài cũng đưa ra các nội dung phát 
triển nông nghiệp tại vùng đô thị: phát triển lĩnh vực trồng trọt, phát triển lĩnh vực 
chăn nuôi, phát triển lĩnh vực dịch vụ nông nghiệp; phát triển các hình thức tổ chức 
sản xuất. Luận án cũng bổ sung vào lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển 
nông nghiệp tại vùng đô thị: bên cạnh các yếu tố đã được các nghiên cứu trong và 
ngoài nước đề cập, tác giả đề xuất bổ sung yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông 
nghiệp tại vùng đô thị đã đề cập trong phần cơ sở lý thuyết về các yếu tố ảnh hưởng 
đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị là yếu tố không gian đô thị. 
- Luận án đã làm rõ phương pháp nghiên cứu, thể hiện qua các nội dung: xây 
dựng câu hỏi nghiên cứu; phương pháp tiếp cận và khung phân tích; các giả thuyết 
nghiên cứu; cách thức thu thập, xử lý và tổng hợp thông tin; phương pháp phân tích 
thông tin và hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu. Luận án sử dụng cả hai phương pháp phân 
tích định tính và định lượng để đánh giá thực trạng phát triển nông nghiệp tại vùng đô 
thị tỉnh Thái Nguyên.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 274 trang
274 trang | 
Chia sẻ: Minh Bắc | Ngày: 16/01/2024 | Lượt xem: 1041 | Lượt tải: 3 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Giải pháp phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 (Bà) có nhận được sự hỗ trợ nào 
không? 
1 Có 0  Không 
C23: Nếu có được hỗ trợ, xin Ông (Bà) cho biết những hỗ trợ cụ thể đó là gì? 
1  Hỗ trợ vay vốn đầu tư xây dựng nhà lưới, nhà màng 
2  Phân bón 
 224 
3  Hạt giống 
4  Thuốc trừ sâu 
5  Kỹ thuật canh tác 
6  Hỗ trợ áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất 
7  Tiêu thụ sản phẩm 
C24: Thu nhập của hộ Ông (Bà) từ hoạt động trồng trọt/ chăn nuôi năm ngoái 
bằng bao nhiêu? 
C25: Theo Ông (Bà) vì sao người dân chưa tham gia nhiều vào quá trình sản xuất ra 
các sản phẩm nông nghiệp có giá trị cao? 
1  Do tiêu thụ sản phẩm không ổn định 
2  Quy trình sản xuất phức tạp 
3  Chi phí sản xuất cao, đầu tư lớn 
4  Thiếu chính sách khuyến khích, hỗ trợ 
C26: Ông (Bà) có nắm được các chính sách về nông nghiệp, chính sách đầu tư và 
chính sách phát triển xã hội của địa phương không? 
1  Hoàn toàn không nắm được 
2  Nắm bắt một phần 
3  Hiểu rất kỹ về các chính sách 
C27: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động phát triển nông nghiệp tại 
vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên. Xin vui lòng Ông (Bà) cho biết mức độ đồng ý về 
những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 
1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Đồng ý một phần 
4, Đồng ý 5, Hoàn toàn đồng ý 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
 A. Biến độc lập 
i Không gian đô thị (KG) 
1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh 
thái cho con người 
2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản 
phẩm có giá trị cao cho con người 
3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh, 
mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không 
gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi 
 225 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
trường đô thị 
4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển 
mạnh mẽ 
5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị 
của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể 
kinh tế xã hội 
6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, 
quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
ii Đầu tư công của chính quyền địa phương (ĐT) 
7 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động 
trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu 
vực công cộng 
8 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển 
thị trường 
9 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết 
mổ gia súc gia cầm 
10 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt 
11 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng 
đô thị được thu hút 
12 Các chương trình dự án về phát triển nông nghiệp tại 
vùng đô thị được tăng cường 
iii Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ 
13 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng 
dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia 
súc, gia cầm 
14 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải 
tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn 
15 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào 
hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất 
lượng sản phẩm tốt hơn 
 226 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
16 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng 
hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và 
kinh doanh tốt hơn 
17 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa 
18 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn 
iv Yếu tố điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng 
19 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp 
với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
20 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng 
cấp và cải tạo 
21 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di 
động, internet 
22 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu 
trong thu hoạch, tưới tiêu 
23 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện, 
dễ dàng 
24 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin 
về giá sản phẩm, thị trường 
25 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm bơm, 
tưới tiêu, kênh mương 
v Yếu tố chính sách 
26 Các hộ, trang trại được hỗ trợ thực hiện dồn điền đổi 
thửa 
27 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích 
đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị 
 Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được 
khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp 
28 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ 
trợ 
29 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý 
 227 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
30 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu 
của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông 
nghiệp 
31 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa 
phương được đẩy mạnh 
32 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt 
vi Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát 
triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
33 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường 
34 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu 
tiên hơn sản phẩm nhập khẩu 
35 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng 
36 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có 
thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân 
hữu cơ 
37 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến 
bền vững về lương thực 
38 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn 
uống lành mạnh 
vii Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại 
39 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại 
nông sản 
40 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp 
đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm 
41 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan 
xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX 
được mở rộng 
42 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô 
43 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo 
 228 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
hộ nhãn hiệu 
44 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao 
dịch được đẩy mạnh 
45 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và 
đẩy mạnh 
 B. Biến phụ thuộc (Kết quả phát triển nông nghiệp 
tại vùng đô thị) 
1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 
2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 
3 Giảm chi tiêu cho lương thực 
4 Số lượng người có việc làm tăng lên 
C28: Ông (Bà) có dự định mở rộng diện tích trồng trọt/ chăn nuôi của hộ không? 
 1 Có 0  Không 2Chưa biết 
Xin Ông (Bà) cho biết lý do: 
C29: Ông (Bà) sẽ tiếp tục phát triển các sản phẩm hiện đang trồng/ chăn nuôi hay dự 
định đầu tư trồng trọt/ chăn nuôi loại khác? 
1Loại đang trồng/ chăn nuôi 
2Loại khác 
3Chưa biết 
C30: Nguyện vọng của Ông (Bà) đối với vấn đề sản xuất là gì? 
1  Hỗ trợ trong việc vay vốn ưu đãi 
2  Hỗ trợ trong đào tạo kỹ thuật canh tác 
3  Hỗ trợ giống chuẩn 
4  Hỗ trợ phân bón, thuốc bảo vệ thực vật 
5  Hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm 
C31: Ông (Bà) có đề xuất gì với Cơ quan chức năng hay không? 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)! 
 229 
Phụ lục 3: 
PHIẾU KHẢO SÁT DÀNH CHO NHÓM HỘ KHÔNG THAM GIA 
NÔNG NGHIỆP TẠI VÙNG ĐÔ THỊ 
Kính thưa quý Ông (Bà)! 
Tôi là Vũ Bạch Diệp – Giảng viên Trường Đại học Kinh tế & quản trị kinh 
doanh. Hiện nay tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Giải pháp phát triển nông 
nghiệp tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên”. Với mục tiêu tìm kiếm thông tin thực 
hiện đề tài, tôi xây dựng bảng hỏi liên quan đến nội dung phát triển nông nghiệp tại 
vùng đô thị của tỉnh. Kính mong Ông (Bà) vui lòng bớt chút thời gian cho ý kiến về 
một số câu hỏi dưới đây. Tôi xin cam đoan mọi thông tin mà Ông (Bà) cung cấp chỉ 
phục vụ cho hoạt động nghiên cứu. Mọi thông tin của người trả lời sẽ được giữ kín. 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông (Bà)! 
PHẦN 1: Thông tin chung 
C1. Họ và tên người được phỏng vấn: 
C2. Tuổi: Dân tộc: 1Kinh 2 Khác 
C3. Địa chỉ: . 
C4. Giới tính: 1Nam  0Nữ  
C5: Tình trạng hôn nhân: 
 0  Chưa kết hôn 
1  Đã có gia đình 
C6. Số nhân khẩu trong hộ: 0  1-2 người 
 1  >2 người 
C7: Số năm đi học của ông/ bà: ..năm 
C8: Nguồn sinh kế chính của chủ hộ: 
 1 Từ hoạt động nông nghiệp 
 2 Từ hoạt động phi nông nghiệp 
 3 Từ hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp 
C8: Trình độ học vấn của ông/ bà: 
 1 Biết đọc, biết viết nhưng không đi học 
 2 Tiểu học 
 3 Trung học cơ sở 
 4 Sau trung học phổ thông: dạy nghề, trung học chuyên nghiệp 
 5 Cao đẳng 
 6 Đại học 
 7 Sau đại học 
C9. Số lao động nông nghiệp trong hộ (nếu có) : lao động 
 230 
C10. Ông/bà đang làm việc trong khu vực nào? 
 1 Nhà nước 
 2 Tư nhân 
 3 Khác 
C11. Ngành nghề mà ông/ bà đang làm việc 
 1 nhóm ngành sản xuất và chế biến 
 2 nhóm ngành kiến trúc và xây dựng 
 3 nhóm ngành công nghệ- thông tin 
 4 nhóm ngành luật-nhân văn 
 5 nhóm ngành nghệ thuật- thẩm mỹ 
 6 nhóm báo chí- khoa học và xã hội 
 7 nhóm ngành khoa học cơ bản 
C11. Số năm kinh nghiệm về lĩnh vực làm việc hiện tại của Ông (Bà) 
1 Dưới 5 năm 2Từ 5-10 năm 
3Từ 10-15 năm 4Trền 15 năm 
C12. Ngày phỏng vấn:............................................................................................ 
PHẦN 2: Khảo sát về hiện trạng phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của 
tỉnh và ảnh hưởng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đến thu nhập của 
hộ. 
C1: Trong thời gian rảnh rỗi ông/ bà có trồng rau hay nuôi cây con gì tại nhà 
không? 
1 có 0không 
C2. Theo ông bà việc nuôi trồng cây con có thân thiện với môi trường? 
1 có 0không 
2 một phần 
C3. Việc tham gia vào nuôi trồng cây con đó có tạo cảm giác tốt trong an toàn 
thực phẩm của ông/bà hay không? 
1 có 0không 
C4. Ông bà có tận dụng chất thải hữu cơ làm phân hữu cơ trong việc nuôi trồng 
các loại cây con trong gia đình không? 
1 có 0không 
C5. Việc nuôi trồng các loại cây con trong gia đình ông bà có giảm chi phí mua 
thức ăn hay không? 
1 có 0không 
 231 
 C6. Thu nhập của hộ gia đình ông/ bà khi chưa thực hiện nuôi trồng cây con 
là bao nhiêu? (tính trong 1 năm).đồng. 
C7. Thu nhập của hộ gia đình ông/ bà khi đã thực hiện nuôi trồng cây con là 
bao nhiêu? (tính trong 1 năm) đồng. 
C8: Ông (Bà) có nắm được các chính sách về nông nghiệp, chính sách đầu tư và 
chính sách phát triển xã hội của địa phương không? 
 Hoàn toàn không nắm được 
 Nắm bắt một phần 
 Hiểu rất kỹ về các chính sách 
C9: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố tác động phát triển nông nghiệp 
tại vùng đô thị của tỉnh Thái Nguyên. Xin vui lòng Ông (Bà) cho biết mức độ đồng ý 
về những nhận định sau theo thang điểm từ 1 đến 5 theo quy ước: 
1, Hoàn toàn không đồng ý 2, Không đồng ý 3, Đồng ý một phần 
4, Đồng ý 5, Hoàn toàn đồng ý 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
 Biến độc lập 
i Không gian đô thị (KG) 
1 Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường sinh 
thái cho con người 
2 Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và sản 
phẩm có giá trị cao cho con người 
3 Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây xanh, 
mặt nước, hệ thống giao thông hiện có tạo ra không 
gian nối kết liên thông trong đô thị, cải thiện môi 
trường đô thị 
4 Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát triển 
mạnh mẽ 
5 Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy hoạch đô thị 
của tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển tổng thể 
kinh tế xã hội 
6 Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, 
quy hoạch phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
ii Đầu tư công của chính quyền địa phương (ĐT) 
7 Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt động 
trồng cây xanh, trồng cây ven đường, trồng cây tại khu 
vực công cộng 
8 Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, phát triển 
 232 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
thị trường 
9 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia súc, giết 
mổ gia súc gia cầm 
10 Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng trọt 
11 Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp tại vùng 
đô thị được thu hút 
12 Các chương trình dự án về phát triển nông nghiệp tại 
vùng đô thị được tăng cường 
iii Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ 
13 Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh nghiệp ứng 
dụng công nghệ vào hoạt động canh tác, chăn nuôi gia 
súc, gia cầm 
14 Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý chất thải 
tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn 
15 Các loại máy móc công nghệ mới được áp dụng vào 
hoạt động trồng trọt và chăn nuôi giúp năng suất chất 
lượng sản phẩm tốt hơn 
16 Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày càng 
hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất nông nghiệp và 
kinh doanh tốt hơn 
17 Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ giới hóa 
18 Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, an toàn 
iv Yếu tố điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng 
19 Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý phù hợp 
với phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
20 Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy mạnh, nâng 
cấp và cải tạo 
21 Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện đại: di 
động, internet 
22 Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các khâu 
trong thu hoạch, tưới tiêu 
23 Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận tiện, 
dễ dàng 
24 Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận thông tin 
về giá sản phẩm, thị trường 
25 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm bơm, 
tưới tiêu, kênh mương 
 233 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
v Yếu tố chính sách 
26 Các hộ, trang trại được hỗ trợ thực hiện dồn điền đổi 
thửa 
27 Các mô hình sản xuất nông nghiệp được khuyến khích 
đưa vào sản xuất nông nghiệp tại vùng đô thị 
 Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông sản được 
khuyến khích đầu tư vào địa bàn nông nghiệp 
28 Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến được hỗ 
trợ 
29 Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là hợp lý 
30 Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu cầu 
của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản xuất nông 
nghiệp 
31 Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị của địa 
phương được đẩy mạnh 
32 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt 
vi Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát 
triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
33 Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi trường 
34 Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước được ưu 
tiên hơn sản phẩm nhập khẩu 
35 Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức ăn riêng 
36 Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng đô thị có 
thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên liệu làm phân 
hữu cơ 
37 Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể dẫn đến 
bền vững về lương thực 
38 Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy việc ăn 
uống lành mạnh 
vii Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại 
39 Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, chủng loại 
nông sản 
40 Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký hợp 
đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm 
41 Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ quan 
xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh nghiệp, HTX 
 234 
TT Thang đo 1 2 3 4 5 
được mở rộng 
42 Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và quy mô 
43 Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu và bảo 
hộ nhãn hiệu 
44 Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung tâm giao 
dịch được đẩy mạnh 
45 Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến khích và 
đẩy mạnh 
 B. Biến phụ thuộc (Kết quả phát triển nông nghiệp 
tại vùng đô thị) 
1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 
2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 
3 Giảm chi tiêu cho lương thực 
4 Số lượng người có việc làm tăng lên 
C10: Dự định phát triển nuôi trồng cây con tại gia đình hộ Ông (Bà) là gì? 
1 Tiếp tục mở rộng nuôi trồng các cây con như hiện nay 
2 Duy trì nuôi trồng các cây con như hiện nay 
3 Giảm nuôi trồng các cây con 
4 Không hoạt động nữa 
C11: Nguyện vọng phát triển nuôi trồng cây con của hộ Ông (Bà) là gì? 
1 Hỗ trợ về giống 
2 Hỗ trợ về chính sách 
3 Mở lớp tập huấn kỹ thuật 
4 Hỗ trợ công tác chữa bệnh, thụ tinh nhân tạo 
5 Hỗ trợ khác 
C12: Ông (Bà) có đề xuất gì với Cơ quan chức năng hay không? 
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Ông (Bà)! 
 235 
Phụ lục 4: 
Phụ lục 4.1: Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng 
đô thị 
TT 
Yếu tố ảnh 
hưởng 
Tác giả 
Năm 
Phương pháp định 
lượng và mô hình 
sử dụng phân tích 
Điều kiện áp 
dụng 
1 Kinh tế, xã 
hội 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Ida Naziera 
Ngahdiman 
2017 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
hồi quy logistic nhị 
phân 
Malaysia 
Neda 
Tiraieyari 
2019 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
mô hình cấu trúc 
SEM 
Iran 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
2 Dân số Neda 
Tiraieyari 
2019 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
mô hình cấu trúc 
SEM 
Iran 
Karen 
Wanjiku 
Mwangi 
2015 Thống kê mô tả; 
Phân tích độ tin cậy, 
sử dụng hệ số 
Cronbach’s Alpha 
Nairobi Kenya 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
3 Lao động Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái 
Nguyên 
 236 
TT 
Yếu tố ảnh 
hưởng 
Tác giả 
Năm 
Phương pháp định 
lượng và mô hình 
sử dụng phân tích 
Điều kiện áp 
dụng 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
4 Trình độ lao 
động 
Ida Naziera 
Ngahdiman 
2017 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
hồi quy logistic nhị 
phân 
Malaysia 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
5 Quy mô hộ 
gia đình 
Ida Naziera 
Ngahdiman 
2017 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
hồi quy logistic nhị 
phân 
Malaysia 
6 Thị trường 
tiêu thụ 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Hoàng Thái 
Lâm 
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng 
Sơn 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
7 Vốn đầu tư Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái 
Nguyên 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Hoàng Thái 
Lâm 
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng 
Sơn 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
8 Khoa học 
công nghệ 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Hoàng Thái 
Lâm 
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng 
Sơn 
Nguyễn Đức 2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
 237 
TT 
Yếu tố ảnh 
hưởng 
Tác giả 
Năm 
Phương pháp định 
lượng và mô hình 
sử dụng phân tích 
Điều kiện áp 
dụng 
Hạnh Phả 
9 Công nghiệp 
hóa, đô thị 
hóa 
Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
10 Điều kiện tự 
nhiên, cơ sở 
hạ tầng 
Neda 
Tiraieyari 
2019 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
mô hình cấu trúc 
SEM 
Iran 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
11 Diện tích Lê Văn Thơ 2011 Hàm Cobb-Douglas Thành phố Thái 
Nguyên 
12 Chính sách Vũ Thị Mai 
Hương 
2011 Thống kê mô tả Thành phố Hà 
Nội 
Hoàng Thái 
Lâm 
2017 Thống kê mô tả Thành phố Lạng 
Sơn 
Nguyễn Đức 
Hạnh 
2019 Thống kê mô tả Thành phố Cẩm 
Phả 
13 Nhận thức 
của người 
dân 
Ida Naziera 
Ngahdiman 
2017 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
hồi quy logistic nhị 
phân 
Malaysia 
Neda 
Tiraieyari 
2019 Phân tích nhân tố 
khám phá EFA và 
mô hình cấu trúc 
SEM 
Iran 
Nguồn: tác giả tổng hợp 
 238 
Tác giả tổng hợp mô tả các biến và chỉ tiêu nghiên cứu và cách đo lường các 
biến được sử dụng trong nghiên cứu: 
Đo lường các biến nghiên cứu 
TT Tiêu chí Biến Đo lường Loại biến 
1 Giới tính Giới tính của chủ hộ Biến giả: 1 nếu chủ hộ là 
nam; 0 nếu chủ hộ là nữ 
Nhị phân 
2 Tuổi Tuổi của chủ hộ Năm Rời rạc 
3 Giáo dục Trình độ giáo dục của 
chủ hộ 
Số năm đi học của chủ hộ Rời rạc 
 Các bậc: Biết đọc biết viết 
nhưng không đi học; Tiểu 
học; Trung học cơ sở; Trung 
học phổ thông; Sau trung 
học phổ thông: dạy nghề, 
trung học chuyên nghiệp; 
cao đẳng; đại học và sau đại 
học 
Thứ bậc 
4 Kinh 
nghiệm kiến 
thức về 
nông nghiệp 
Tham gia tập huấn Biến giả: 1 hộ có tham gia; 0 
nếu hộ không tham gia 
Nhị phân 
Kinh nghiệm trong 
sản xuất nông nghiệp 
Số năm kinh nghiệm sản 
xuất nông nghiệp 
Rời rạc 
5 Lao động Số lượng lao động 
làm nông nghiệp 
Người Rời rạc 
6 Thu nhập Tổng thu nhập của hộ Tổng thu nhập của hộ (triệu 
đồng) 
Liên tục 
Cơ cấu thu nhập Tỷ lệ đóng góp vào thu nhập 
từ các nguồn khác nhau 
Liên tục 
7 Đất nông 
nghiệp 
Diện tích đất nông 
nghiệp 
Diện tích đất nông nghiệp 
bao gồm đất đồi và đất 
Liên tục 
 239 
TT Tiêu chí Biến Đo lường Loại biến 
ruộng (đo lường bằng đơn vị 
hectare) 
Chất lượng đất nông 
nghiệp 
Sử dụng thang đo likert 5 
điểm 
Thứ bậc 
8 Doanh thu Doanh thu của hộ Tổng doanh thu của hộ từ 
sản phẩm nông nghiệp chính 
(triệu đồng) 
Liên tục 
9 Chi phí Chi phí sản xuất Các chi phí cho hoạt động 
sản xuất bao gồm: chi phí 
vật chất; chi phí dịch vụ; chi 
phí công lao động gia đình) 
(triệu đồng) 
Liên tục 
10 Đánh giá 
của hộ về 
tác động 
của phát 
triển nông 
nghiệp tại 
vùng đô thị 
-Thu nhập 
-Trồng trọt (năng suất, 
sản lượng, chất lượng, 
chi phí) 
-Chăn nuôi (sản 
lượng, chất lượng, chi 
phí, nguy cơ dịch 
bệnh) 
Sử dụng thang đo likert 5 
điểm 
Thứ bậc 
Nguồn: tác giả tổng hợp 
 240 
Phụ lục 4.2: Phân tích kết quả điều tra 
I. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị tỉnh Thái Nguyên 
Nhân tố Các nhân tố 
 cơ sở | Số quan sát Giá trị trung bình Độ lệch chuẩn Giá trị nhỏ nhất Giá trị lớn nhất 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Không KG1 | 362 3.440884 .6442667 2 5 
 gian KG2 | 362 3.263536 .8693304 2 5 
 đô KG3 | 362 4.255249 .555036 3 5 
 thị KG4 | 362 4.132044 .587257 3 5 
 KG5 | 362 4.081657 .5298142 1 5 
 KG6 | 362 3.580105 .7138437 2 5 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Đầu tư ĐT1 | 362 3.342099 .5096155 2 4 
 của ĐT2 | 362 2.752486 .4321829 1 4 
 chính ĐT3 | 362 2.882873 .6438716 1 5 
 quyền ĐT4 | 362 3.122099 .4874064 2 4 
 địa ĐT5 | 362 3.049724 .7826105 1 4 
 phương ĐT6 | 362 2.980387 .6529549 1 4 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Khoa CN1 | 362 2.985746 .7179056 1 4 
 học CN2 | 362 3.213812 .5834324 1 4 
 kỹ CN3 | 362 3.129834 .7309876 1 4 
 thuật CN4 | 362 3.549724 .5043691 3 5 
 241 
 công CN5 | 362 3.413265 .5788379 1 4 
 nghệ CN6 | 362 3.367021 .6862318 1 4 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Điều TNS1 | 362 2.280663 .6334723 2 4 
 kiện TNS2 | 362 2.238674 .6931772 1 4 
 tự TNS3 | 362 2.194475 .713908 2 4 
 nhiên TNS4 | 362 2.049724 .7082908 2 4 
cơ sở TNS5 | 362 3.105249 .7335387 3 5 
 hạ tầng TNS6 | 362 3.056022 .5791022 3 5 
 TNS7 | 362 2.366298 .669988 1 4 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Yếu CS1 | 362 2.508674 1.664836 1 5 
 tố CS2 | 362 2.739779 .6331279 1 4 
 chính CS3 | 362 2.850829 .7020839 1 5 
 sách CS4 | 362 2.922652 .7365305 1 5 
 CS5 | 362 3.041989 .6611116 2 4 
 CS6 | 362 2.939227 .6753741 1 4 
 CS7 | 362 2.867403 .7054111 1 5 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Yếu NT1 | 362 3.359945 .5453349 2 5 
 tố NT2 | 362 2.834254 .8086363 2 4 
 nhận NT3 | 362 2.914917 .4850915 2 4 
 thức NT4 | 362 2.895028 .7735429 2 4 
 242 
 NT5 | 362 3.145304 .4980243 2 4 
 NT6 | 362 2.756354 .6791929 2 4 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Yếu XT1 | 362 3.137569 .4739719 2 5 
 tố XT2 | 362 3.228729 .7688197 2 5 
 xúc XT3 | 362 3.342541 .4627492 3 5 
 tiến XT4 | 362 2.867403 .7547364 2 4 
 thương XT5 | 362 2.803315 .8764113 1 5 
 mại XT6 | 362 3.353591 .4174691 1 5 
 XT7 | 362 3.073182 .5759856 2 4 
-------------+--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 
 Kết KQ1 | 362 3.239779 .5235863 2 5 
 quả KQ2 | 362 3.618453 .6267198 2 5 
 phát triển KQ3 | 362 3.530939 .7279035 2 5 
nông nghiệp KQ4 | 362 3.720442 .5643447 2 5 
tại vùng đô thị 
Nguồn: Tổng hợp và phân tích từ kết quả điều tra trên Stata 14 
 243 
II. Phân tích độ tin cậy Cronbach’s Alpha 
Bảng: Kết quả kiểm định Cronbach’s Alpha 
Ký hiệu Biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s 
alpha nếu loại 
biến 
Không gian đô thị (KG): Cronbach’s alpha = 0.8844 
KG1 
Không gian đô thị hợp lý đã tạo ra môi trường 
sinh thái cho con người 
0.8279 0.8829 
KG2 
Không gian đô thị hợp lý tạo cảnh quan đẹp và 
sản phẩm có giá trị cao cho con người 
0.8011 0.8467 
KG3 
Việc kết hợp điều kiện địa hình, hệ thống cây 
xanh, mặt nước, hệ thống giao thông hiện có 
tạo ra không gian nối kết liên thông trong đô 
thị, cải thiện môi trường đô thị 
0.8072 0.8783 
KG4 
Quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa phát 
triển mạnh mẽ 
0.7337 0.8582 
KG5 
Quy hoạch phát triển nông nghiệp và quy 
hoạch đô thị của tỉnh phù hợp với quy hoạch 
phát triển tổng thể kinh tế xã hội 
0.7937 0.8653 
KG6 
Tổ chức công khai quy hoạch, kế hoạch sử 
dụng đất, quy hoạch phát triển nông nghiệp tại 
vùng đô thị 
0.8179 0.8432 
Đầu tư của chính quyền địa phương (ĐT): Cronbach’s 
alpha =0.9074 
ĐT1 
Chính quyền địa phương đầu tư cho các hoạt 
động trồng cây xanh, trồng cây ven đường, 
trồng cây tại khu vực công cộng 
0.6754 0.9005 
ĐT2 
Chính quyền hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực, 
phát triển thị trường 
0.7822 0.8851 
ĐT3 
Chính quyền hỗ trợ đầu tư cơ sở chăn nuôi gia 
súc, giết mổ gia súc gia cầm 
0.7733 0.8865 
ĐT4 
Chính quyền hỗ trợ đầu tư cho các cơ sở trồng 
trọt 
0.7862 0.8846 
ĐT5 
Nguồn vốn đầu tư cho phát triển nông nghiệp 
tại vùng đô thị được thu hút 
0.7870 0.8845 
ĐT6 Các chương trình dự án về phát triển nông 0.6585 0.9027 
 244 
Ký hiệu Biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s 
alpha nếu loại 
biến 
nghiệp tại vùng đô thị được tăng cường 
Yếu tố khoa học kỹ thuật công nghệ CN: Cronbach’s 
alpha = 0.8974 
CN1 
Các hộ gia đình, trang trại, HTX và doanh 
nghiệp ứng dụng công nghệ vào hoạt động 
canh tác, chăn nuôi gia súc, gia cầm 
0.6613 0.8888 
CN2 
Các kỹ thuật công nghệ được áp dụng xử lý 
chất thải tạo ra vòng nông nghiệp tuần hoàn 
0.6780 0.8863 
CN3 
Các loại máy móc công nghệ mới được áp 
dụng vào hoạt động trồng trọt và chăn nuôi 
giúp năng suất chất lượng sản phẩm tốt hơn 
0.7224 0.8794 
CN4 
Các phương tiện truyền thông và vận tải ngày 
càng hiện đại giúp cho hoạt động sản xuất 
nông nghiệp và kinh doanh tốt hơn 
0.7861 0.8695 
CN5 
Các khâu trong sản xuất nông nghiệp được cơ 
giới hóa 
0.7718 0.8721 
CN6 
Công nghệ sau thu hoạch đảm bảo chất lượng, 
an toàn 
0.7211 0.8796 
Yếu tố điều kiện tự nhiên, cơ sở hạ tầng TNS: 
Cronbach’s alpha = 0.8973 
TNS1 
Các yếu tố tự nhiên về địa hình, vị trí địa lý 
phù hợp với phát triển nông nghiệp tại vùng đô 
thị 
0.7408 0.8783 
TNS2 
Hệ thống giao thông nông thôn được đẩy 
mạnh, nâng cấp và cải tạo 
0.7461 0.8769 
TNS3 
Sử dụng nhiều hệ thống thông tin liên lạc hiện 
đại: di động, internet 
0.7217 0.8797 
TNS4 
Hệ thống điện sử dụng trong cơ giới hóa các 
khâu trong thu hoạch, tưới tiêu 
0.6874 0.8837 
TNS5 
Hệ thống chợ đầu mối giao lưu hàng hóa thuận 
tiện, dễ dàng 
0.6380 0.8892 
TNS6 
Hệ thống chợ bán lẻ giúp người dân thu nhận 
thông tin về giá sản phẩm, thị trường 
0.7471 0.8769 
TNS7 Hệ thống thủy lợi được đảm bảo về các trạm 0.6316 0.8902 
 245 
Ký hiệu Biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s 
alpha nếu loại 
biến 
bơm, tưới tiêu, kênh mương 
Yếu tố chính sách CS: Cronbach’s alpha = 0.9087 
CS1 
Các mô hình sản xuất nông nghiệp được 
khuyến khích đưa vào sản xuất nông nghiệp tại 
vùng đô thị 
0.7145 0.8964 
CS2 
Các doanh nghiệp tiêu thụ và chế biến nông 
sản được khuyến khích đầu tư vào địa bàn 
nông nghiệp 
0.7047 0.8971 
CS3 
Công tác sau thu hoạch, bảo quản, chế biến 
được hỗ trợ 
0.7275 0.8951 
CS4 
Chính sách về nông nghiệp của tỉnh hiện nay là 
hợp lý 
0.6939 0.8980 
CS5 
Chính sách về thu hút đầu tư đáp ứng được yêu 
cầu của doanh nghiệp đầu tư vào hoạt động sản 
xuất nông nghiệp 
0.7019 0.8973 
CS6 
Liên kết phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
của địa phương được đẩy mạnh 
0.7238 0.8953 
CS7 Hội nhập kinh tế quốc tế được thể hiện tốt 0.6814 0.8990 
Yếu tố nhận thức của đối tượng tham gia phát triển nông 
nghiệp tại vùng đô thị (NT): Cronbach’s alpha = 0.9069 
NT1 
Nông nghiệp tại vùng đô thị thân thiện với môi 
trường 
0.6890 0.8979 
NT2 
Việc tiêu dùng sản phẩm sản xuất trong nước 
được ưu tiên hơn sản phẩm nhập khẩu 
0.7658 0.8870 
NT3 
Tham gia vào phát triển nông nghiệp tại vùng 
đô thị tạo ra cảm giác tốt trong sản xuất thức 
ăn riêng 
0.6867 0.8981 
NT4 
Khi tham gia thực hành nông nghiệp tại vùng 
đô thị có thể tận dụng chất thải hữu cơ nguyên 
liệu làm phân hữu cơ 
0.7780 0.8849 
NT5 
Phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị có thể 
dẫn đến bền vững về lương thực 
0.7538 0.8887 
NT6 
Nông nghiệp tại vùng đô thị có thể thúc đẩy 
việc ăn uống lành mạnh 
0.6990 0.8975 
 246 
Ký hiệu Biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s 
alpha nếu loại 
biến 
Yếu tố thị trường xúc tiến thương mại XT: Cronbach’s 
alpha = 0.9218 
XT1 
Dự báo thị trường về số lượng, chất lượng, 
chủng loại nông sản 
0.7312 0.9124 
XT2 
Các doanh nghiệp, HTX được khuyến khích ký 
hợp đồng sản xuất tiêu thụ sản phẩm 
0.7682 0.9087 
XT3 
Hợp tác giữa các đối tượng người nông, cơ 
quan xã/huyện/tỉnh, nhà khoa học và doanh 
nghiệp, HTX được mở rộng 
0.7503 0.9105 
XT4 
Mạng lưới tiêu thụ các sản phẩm đa dạng và 
quy mô 
0.7598 0.9095 
XT5 
Các sản phẩm đều được xây dựng thương hiệu 
và bảo hộ nhãn hiệu 
0.7851 0.9069 
XT6 
Các hoạt động giao dịch buôn bán qua trung 
tâm giao dịch được đẩy mạnh 
0.8146 0.9038 
XT7 
Hoạt động xúc tiến thương mại được khuyến 
khích và đẩy mạnh 
0.6821 0.9171 
Kết quả phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị KQ: 
Cronbach’s alpha =0.8610 
KQ1 Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên 0.6941 0.8281 
KQ2 Đa dạng nguồn thu nhập của hộ 0.7253 0.8152 
KQ3 Giảm chi tiêu cho lương thực 0.7422 0.8080 
KQ4 Số lượng người có việc làm tăng lên 0.6695 0.8381 
Nguồn: Tổng hợp kết quả xử lý số liệu trên stata 14 
 247 
1.Phân tích nhân tố Không gian đô thị (KG) 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
KG1 | 362 + 0.6553 0.8279 .2977648 
0.8829 
KG2 | 362 + 0.8705 0.8011 .2423631 
0.8467 
KG3 | 362 + 0.7265 0.8072 .2781646 
0.8783 
KG4 | 362 + 0.8236 0.7337 .2531496 
0.8582 
KG5 | 362 + 0.8010 0.6937 .2531558 
0.8653 
KG6 | 362 + 0.8840 0.8179 .2357241 
0.8432 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2600537 
0.8844 
----------------------------------------------------------------------------- 
Phân tích nhân tố Đầu tư của chính quyền địa phương 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
ĐT1 | 362 + 0.7755 0.6754 .4022796 
0.9005 
ĐT2 | 362 + 0.8580 0.7822 .3665555 
0.8851 
ĐT3 | 362 + 0.8486 0.7733 .3760755 
0.8865 
ĐT4 | 362 + 0.8571 0.7862 .3745787 
0.8846 
ĐT5 | 362 + 0.8573 0.7870 .3753761 
0.8845 
ĐT6 | 362 + 0.7608 0.6585 .4091 
0.9027 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .3839942 
0.9074 
----------------------------------------------------------------------------- 
 248 
Phân tích nhân tố Khoa học kỹ thuật công nghệ 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
CN1 | 362 + 0.7703 0.6613 .305772 
0.8888 
CN2 | 362 + 0.7832 0.6780 .3018648 
0.8863 
CN3 | 362 + 0.8160 0.7224 .29267 
0.8794 
CN4 | 362 + 0.8578 0.7861 .2861626 
0.8695 
CN5 | 362 + 0.8453 0.7718 .2931199 
0.8721 
CN6 | 362 + 0.8097 0.7211 .3003987 
0.8796 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2966647 
0.8974 
----------------------------------------------------------------------------- 
Phân tích nhân tố Điều kiện tự nhiên cơ sở hạ tầng 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
TNS1 | 362 + 0.8108 0.7408 .2725619 
0.8783 
TNS2 | 362 + 0.8208 0.7461 .2636823 
0.8769 
TNS3 | 362 + 0.8049 0.7217 .2641833 
0.8797 
TNS4 | 362 + 0.7786 0.6874 .2695643 
0.8837 
TNS5 | 362 + 0.7307 0.6380 .2855185 
0.8892 
TNS6 | 362 + 0.8300 0.7471 .252251 
0.8769 
TNS7 | 362 + 0.7354 0.6316 .2778949 
0.8902 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2693795 
0.8973 
 249 
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố Chính sách 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
CS1 | 362 + 0.7745 0.6990 .2610911 
0.8975 
CS2 | 362 + 0.7833 0.7145 .2631444 
0.8964 
CS3 | 362 + 0.7827 0.7047 .2566357 
0.8971 
CS4 | 362 + 0.8036 0.7275 .2503857 
0.8951 
CS5 | 362 + 0.7699 0.6939 .2622156 
0.8980 
CS6 | 362 + 0.7777 0.7019 .2598117 
0.8973 
CS7 | 362 + 0.7977 0.7238 .2541717 
0.8953 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .2586346 
0.9087 
-----------------------------------------------------------------------------
Phân tích nhân tố Nhận thức của đối tượng tham gia 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
NT1 | 362 + 0.7866 0.6890 .363099 
0.8979 
NT2 | 362 + 0.8479 0.7658 .3358527 
0.8870 
NT3 | 362 + 0.7812 0.6867 .3690049 
0.8981 
NT4 | 362 + 0.8532 0.7780 .3398777 
0.8849 
NT5 | 362 + 0.8318 0.7538 .3533608 
0.8887 
NT6 | 362 + 0.7620 0.6814 .2616213 
0.8990 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .3509165 
0.9069 
----------------------------------------------------------------------------- 
 250 
Phân tích nhân tố Thị trường xúc tiến thương mại 
average 
 item-test item-rest interitem 
Item | Obs Sign correlation correlation covariance 
alpha 
-------------+---------------------------------------------------------------
XT1 | 362 + 0.8048 0.7312 .3669564 
0.9124 
XT2 | 362 + 0.8354 0.7682 .3558287 
0.9087 
XT3 | 362 + 0.8215 0.7503 .3597705 
0.9105 
XT4 | 362 + 0.8280 0.7598 .3594517 
0.9095 
XT5 | 362 + 0.8484 0.7851 .3518072 
0.9069 
XT6 | 362 + 0.8727 0.8146 .3402279 
0.9038 
XT7 | 362 + 0.7604 0.6821 .3842692 
0.9171 
-------------+---------------------------------------------------------------
Test scale | .3597588 
0.9218 
----------------------------------------------------------------------------- 
Phân tích nhân tố khám phá 
Factor analysis/correlation Number of obs = 362 
 Method: principal-component factors Retained factors = 7 
 Rotation: (unrotated) Number of params = 301 
 -------------------------------------------------------------------------- 
 Factor | Eigenvalue Difference Proportion Cumulative 
 -------------+------------------------------------------------------------ 
 Factor1 | 18.37921 15.18674 0.3995 0.3995 
 Factor2 | 3.19247 0.32981 0.0694 0.4689 
 Factor3 | 2.86266 0.93819 0.0622 0.5312 
 Factor4 | 1.92448 0.24031 0.0418 0.5730 
 Factor5 | 1.68417 0.21016 0.0366 0.6096 
 Factor6 | 1.47400 0.23543 0.0320 0.6417 
 Factor7 | 1.23857 0.39902 0.0269 0.6686 
 Factor8 | 0.83955 0.10554 0.0183 0.6869 
 Factor9 | 0.73401 0.03079 0.0160 0.7028 
 Factor10 | 0.70322 0.04323 0.0153 0.7181 
 Factor11 | 0.65999 0.00827 0.0143 0.7324 
 Factor12 | 0.65172 0.03929 0.0142 0.7466 
 Factor13 | 0.61243 0.00939 0.0133 0.7599 
 251 
 Factor14 | 0.60303 0.03860 0.0131 0.7730 
 Factor15 | 0.56444 0.02887 0.0123 0.7853 
 Factor16 | 0.53557 0.01560 0.0116 0.7969 
 Factor17 | 0.51997 0.02887 0.0113 0.8082 
 Factor18 | 0.49110 0.00898 0.0107 0.8189 
 Factor19 | 0.48212 0.00756 0.0105 0.8294 
 Factor20 | 0.47456 0.03138 0.0103 0.8397 
 Factor21 | 0.44318 0.01336 0.0096 0.8494 
 Factor22 | 0.42982 0.02045 0.0093 0.8587 
 Factor23 | 0.40937 0.01462 0.0089 0.8676 
 Factor24 | 0.39475 0.02429 0.0086 0.8762 
 Factor25 | 0.37046 0.00809 0.0081 0.8842 
 Factor26 | 0.36237 0.00711 0.0079 0.8921 
 Factor27 | 0.35526 0.01794 0.0077 0.8998 
 Factor28 | 0.33732 0.00811 0.0073 0.9072 
 Factor29 | 0.32922 0.01205 0.0072 0.9143 
 Factor30 | 0.31716 0.00987 0.0069 0.9212 
 Factor31 | 0.30730 0.00578 0.0067 0.9279 
 Factor32 | 0.30152 0.00585 0.0066 0.9345 
 Factor33 | 0.29567 0.01689 0.0064 0.9409 
 Factor34 | 0.27878 0.00771 0.0061 0.9469 
 Factor35 | 0.27107 0.02052 0.0059 0.9528 
 Factor36 | 0.25055 0.00608 0.0054 0.9583 
 Factor37 | 0.24446 0.00732 0.0053 0.9636 
 Factor38 | 0.23714 0.00812 0.0052 0.9688 
 Factor39 | 0.22352 0.01122 0.0049 0.9786 
 Factor40 | 0.21230 0.01647 0.0046 0.9832 
 Factor41 | 0.19583 0.01936 0.0043 0.9875 
 Factor42 | 0.17646 0.01363 0.0038 0.9913 
 Factor43 | 0.16283 0.01246 0.0035 0.9948 
 Factor44 | 0.15037 0.06335 0.0033 0.9981 
 Factor45 | 0.08703 . 0.0019 1.0000 
 -------------------------------------------------------------------------- 
 LR test: independent vs. saturated: chi2(1035)= 1.2e+04 Prob>chi2 = 0.0000 
 252 
Factor loadings (pattern matrix) and unique variances 
 -------------------------------------------------------------------------- 
 Variable | Factor1 Factor2 Factor3 Factor4 Factor5 Factor6 
 -------------+------------------------------------------------------------ 
 KG1 | 
 KG2 | 0.5948 
 KG3 | 
 KG4 | 0.6064 
 KG5 | 0.6432 
 KG6 | 0.5910 
 ĐT1 | 0.5350 
 ĐT2 | 0.6071 
 ĐT3 | 0.6245 
 ĐT4 | 0.6703 
 ĐT5 | 0.6741 
 ĐT6 | 0.5347 
 CN1 | 0.5628 
 CN2 | 0.5811 
 CN3 | 0.5880 
 CN4 | 0.6650 
 CN5 | 0.6683 
 CN6 | 0.6875 
 TNS1 | 0.5996 
 TNS2 | 0.6493 
 TNS3 | 0.6154 
 TNS4 | 0.6590 
 TNS5 | 
 TNS6 | 0.6829 
 TNS7 | 0.5204 
 CS1 | 0.6450 
 CS2 | 0.6489 
 CS3 | 0.6159 
 CS4 | 0.6689 
 CS5 | 0.6156 
 CS6 | 0.6713 
 CS7 | 0.6317 
 NT1 | 0.6545 
 NT2 | 0.6902 
 NT3 | 0.6808 
 NT4 | 0.7110 
 NT5 | 0.7146 
 NT6 | 0.6199 
XT1 | 0.6878 
 XT2 | 0.6740 
 XT3 | 0.6636 
 XT4 | 0.6456 
 XT5 | 0.6898 
 XT6 | 0.7500 
 XT7 | 0.6348 
 -------------------------------------------------------------------------- 
 253 
 --------------------------------------- 
 Variable | Factor7 | Uniqueness 
 -------------+----------+-------------- 
 KG1 | | 0.5590 
 KG2 | | 0.2111 
 KG3 | | 0.4020 
 KG4 | | 0.3193 
 KG5 | | 0.3604 
 KG6 | | 0.2063 
 ĐT1 | | 0.3839 
 ĐT2 | | 0.2524 
 ĐT3 | | 0.2821 
 ĐT4 | | 0.2627 
 ĐT5 | | 0.2498 
 ĐT6 | | 0.3872 
 CN1 | | 0.3990 
 CN2 | | 0.3942 
 CN3 | | 0.2934 
 CN4 | | 0.2518 
 CN5 | | 0.2583 
 CN6 | | 0.3314 
 TNS1 | | 0.2976 
 TNS2 | | 0.3191 
 TNS3 | | 0.3444 
 TNS4 | | 0.3361 
 TNS5 | | 0.3359 
 TNS6 | | 0.3193 
 TNS7 | | 0.4119 
 CS1 | | 0.3769 
 CS2 | | 0.3689 
 CS3 | | 0.3168 
 CS4 | | 0.3694 
 CS5 | | 0.4096 
 CS6 | | 0.3583 
 CS7 | | 0.3424 
 NT1 | | 0.4077 
 NT2 | | 0.2910 
 NT3 | | 0.4166 
 NT4 | | 0.2629 
 NT5 | | 0.2787 
 NT6 | | 0.3832 
 XT1 | | 0.3372 
 XT2 | | 0.3068 
 XT3 | | 0.3157 
 XT4 | | 0.3062 
 XT5 | | 0.2778 
 XT6 | | 0.2427 
 XT7 | | 0.4147 
 --------------------------------------- 
 (blanks represent abs(loading)<.5) 
 254 
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test 
Determinant of the correlation matrix 
Det = 0.000 
Bartlett test of sphericity 
Chi-square = 11769.536 
Degrees of freedom = 1035 
p-value = 0.000 
H0: variables are not intercorrelated 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy 
KMO = 0.957 
 255 
III. Phân tích ảnh hưởng của phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị đến thu nhập hộ dân: Thống kê mô tả các biến 
Biến số Tổng số 
(n=362) 
Nhóm can thiệp 
(n1=146) 
Nhóm đối chứng (n2=216) 
Đặc điểm của hộ Mean Std. Dev. Mean Std. Dev. Mean Std. Dev. Statistic lev. 
Tuổi của chủ hộ (năm) 41.08 12.789 46.36 12.867 40.11 12.256 -13.14*** 
Giới tính (tỉ lệ nam là chủ hộ) (%) 65,74 0.395 81.88 0.386 80.28 0.398 -0.87 
Số các thành viên trưởng thành của hộ gia đình 4.69 2.367 5.48 2.26 4.45 2.348 -9.51*** 
Quy mô hộ gia đình 5.52 2.742 6.39 2.61 5.26 2.728 -9.10*** 
Trình độ học vấn cao nhất của Chủ hộ 
Không đi học (%) 2.62 0.163 4.02 0.218 2.09 0.141 -4.01*** 
Tiểu học (%) 21.23 0.41 20.3 0.404 21.26 0.411 0.54 
Trung học (%) 47.26 0.5 44.96 0.498 51.62 0.5 2.89 *** 
Phổ thông (%) 14.38 0.437 16.45 0.456 13.56 0.431 -2.46*** 
Cao đẳng, đại học (%) 12.41 0.415 14.27 0.412 11.47 0.402 -2.03*** 
Nguồn sinh kế chính của chủ hộ 
Hoạt động nông nghiệp và phi nông nghiệp (%) 32.56 0.379 19.38 0.475 51.61 0.5 -5.76*** 
Hoạt động phi nông nghiệp (%) 20.14 0.302 18.22 0.29 23.42 0.316 0.87 
Hoạt động nông nghiệp (%) 47.3 0.447 62.4 0.50 24.97 0.357 4.27*** 
Tình trạng hôn nhân của chủ hộ 
Chủ hộ đã lập gia đình (%) 70.47 0.456 75.73 0.429 68.89 0.463 -3.27*** 
Chủ hộ chưa lập gia đình (%) 10.14 0.302 4.53 0.208 11.82 0.323 5.29*** 
Trường hợp khác (%) 19.39 0.327 19.74 0.355 19.29 0.318 -2.23** 
Vị trí cư trú của hộ 
Thành phố Thái Nguyên (%) 34.32 0.41 38.96 0.471 35.48 0.498 -5.46*** 
Thành phố Sông Công (%) 40.93 0.497 51.36 0.5 36.92 0.413 2.58*** 
Thành phố Phổ Yên (%) 20.46 0.402 8.41 0.346 23.29 0.308 0.52 
Thị trấn Hương Sơn (%) 4.29 0.205 1.27 0.198 4.31 0.209 -5.61*** 
Kiểm định t phương sai không đều: *, ** và *** biểu thị mức ý nghĩa 10%, 5% và 1% 
Nguồn: tổng hợp kết quả xử lý số liệu trên stata 14
 256 
Phụ lục 5: 
Tỉnh có số lượng trang trại nhiều nhất của Việt Nam từ năm 2013 đến năm 2017 
TT 
2013 2014 2015 2016 2017 
Tỉnh 
Số 
lượng 
Tỉnh 
Số 
lượng 
Tỉnh 
Số 
lượng 
Tỉnh 
Số 
lượng 
Tỉnh 
Số 
lượng 
Trang 
trại 
Trang 
trại 
Trang 
trại 
Trang 
trại 
Trang 
trại 
1 Đồng Nai 1.329 Đồng Nai 2.099 Đồng Nai 2.578 Đồng Nai 3.383 Đồng Nai 3.378 
2 Hà Nội 944 Hà Nội 1.346 Hà Nội 1.849 Hà Nội 2.904 Hà Nội 2.847 
3 Vĩnh Phúc 532 Hưng Yên 569 Hà Nam 740 Hải Dương 1.104 Hải Dương 1.031 
4 Hải Phòng 458 Bình Dương 549 Hưng Yên 639 Hà Nam 1.030 Vĩnh Phúc 1021 
5 Hải Dương 451 
Thái 
Nguyên 
548 Vĩnh Phúc 628 Vĩnh Phúc 944 Hà Nam 996 
6 Thái Nguyên 440 Vĩnh Phúc 534 
Thái 
Nguyên 
606 Hải Phòng 886 Hưng Yên 980 
7 Hưng Yên 404 Hải Phòng 519 Thái Bình 573 
Thái 
Nguyên 
800 
Bình 
Dương 
778 
8 Bình Dương 395 Hải Dương 505 Hải Dương 553 Bình Dương 761 Thái Bình 774 
9 Hà Nam 371 Thanh Hóa 498 Bình Dương 579 Thái Bình 696 
Thái 
Nguyên 
752 
 257 
10 Thanh Hóa 342 Thái Bình 474 Hải Phòng 528 Thanh Hóa 644 Bến Tre 675 
Nguồn: https://nhachannuoi.vn/so-luong-trang-trai-chan-nuoi-o-viet-nam-2011-2017-tang-nhanh 
Phụ lục 6: 
Tổng số doanh nghiệp hợp tác xã và số lao động trong các doanh nghiệp hợp tác xã chia theo ngành kinh tế tỉnh 
Thái Nguyên giai đoạn 2015-2020 
TT Chỉ tiêu ĐVT 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
1 
Tổng số doanh 
nghiệp hợp tác xã 
đơn vị 2052 2178 2894 3448 3656 3771 
 Nông lâm thủy sản đơn vị 13 14 21 47 82 88 
 Nông nghiệp đơn vị 11 12 18 40 64 75 
2 
Tổng số lao động 
trong doanh nghiệp 
hợp tác xã 
người 134311 174104 197789 217200 215539 205254 
 Nông lâm thủy sản người 561 579 879 1045 1292 1214 
 Nông nghiệp người 549 561 859 974 1199 1147 
3 
Doanh thu thuần sản 
xuất kinh doanh của 
các doanh nghiệp, 
HTX 
tỷ đồng 264550 507528 625940 774850 828087 910282 
 Nông lâm thủy sản tỷ đồng 105,147 115,973 160,222 397,222 469,922 428,891 
 258 
 Nông nghiệp tỷ đồng 104,805 115,185 159,08 220,433 286,191 285,145 
4 
Tổng thu nhập của 
người lao động trong 
doanh nghiệp, HTX 
tỷ đồng 7841,86 14542,5 21224,7 21582,3 22995,1 23413,5 
 Nông lâm thủy sản tỷ đồng 35,548 39,654 55,971 68,116 66,2431 61,5942 
 Nông nghiệp tỷ đồng 35,123 39,229 55,007 62,356 63,6449 59,1466 
5 
Thu nhập bình quân 
một tháng của người 
lao động trong 
doanh nghiệp, HTX 
nghìn 
đồng 
5961 7740 9205 8704 8884,8 9375,55 
 Nông lâm thủy sản 
nghìn 
đồng 
5426 5965 5349 5484 4316,1 4501,87 
 Nông nghiệp 
nghìn 
đồng 
5481 6043 5380 5379 4477,6 4583,83 
Nguồn: tổng hợp từ của tác giả 
 259 
Phụ lục 7: 
Số lượng vật nuôi và sản phẩm chăn nuôi của các đô thị trong tỉnh Thái 
Nguyên giai đoạn 2015-2020 
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
I 
Số lượng 
(nghìn con) 
4098,77 4502,30 5426,62 6041,55 5981,84 6587,54 
1 Trâu 18,32 16,97 16,93 14,94 13,57 14,73 
2 Bò 12,33 14,98 15,08 13,49 13,83 15,76 
3 Lợn 194,95 291,35 278,59 288,11 176,06 247,80 
4 Ngựa 142 150 125 74 61 85 
5 Dê 383 397 782 596 561 649 
6 
Gia cầm các 
loại 
3348,16 3632,01 4209,01 5055,01 5156,37 5575,25 
 Gà 2952,55 2976,01 3506,01 4295,01 4763,01 5296,49 
 Vịt, ngan, 
ngỗng 
395,62 656,00 703,00 760,00 393,36 278,76 
II 
Sản lượng 
(Tấn) 
1 
Thịt trâu hơi 
xuất chuồng 
827,0 875,0 944,0 931,0 1259,0 1356,0 
2 
Thịt bò hơi 
xuất chuồng 
525,0 556,0 787,0 784,0 897,0 1671,0 
3 
Thịt lợn hơi 
xuất chuồng 
34558,0 38333,0 42151,0 44074,0 36323,0 36570,0 
4 
Thịt gia cầm 
giết bán 
21,9 23,8 26,0 28,0 32,2 36,5 
 Thịt gà 20,8 22,7 24,9 26,9 31,6 33,8 
 Trứng (nghìn 
quả) 
245,0 264,9 276,8 262,2 294,5 297,2 
5 Sữa tươi - - - - - - 
6 
Mật ong 
(nghìn lít) 
162 179 168 165 165 200 
7 Kén tằm - - - - - - 
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ [6], [7], [8]
 260 
Phụ lục 8: 
Số lượng lợn tại thời điểm 1/10 hàng năm phân theo huyện/ thành phố/ thị xã của các 
đô thị trong tỉnh Thái Nguyên 
ĐVT: nghìn con 
 2015 2016 2017 2018 2019 2020 
TÔNG SỐ 597,99 745,23 680,99 706,21 429,62 591,81 
Thành phố Thái nguyên 48,85 72,50 81,55 84,63 51,92 73,67 
Thành phố Sông Công 20,88 39,17 35,39 36,86 22,58 31,01 
Thị xã Phổ yên 125,21 179,67 161,64 166,61 101,55 143,11 
Huyện Định Hóa 33,85 46,09 44,02 45,19 25,92 36,68 
Huyện Võ Nhai 29,00 35,83 34,12 34,95 21,13 29,83 
Huyện Phú Lương 54,90 60,41 52,61 54,43 32,81 42,37 
Huyện Đồng Hỷ 65,50 68,09 54,91 57,19 35,83 42,16 
Huyện Đại Từ 70,85 89,49 80,78 83,94 48,90 70,02 
Huyện Phú Bình 148,95 153,982 135,965 142,41 88,983 122,949 
Nguồn: Tổng hợp và tính toán từ [5] 
Phụ lục 9: Cơ sở thực tiễn về phát triển nông nghiệp tại vùng đô thị 
Phụ lục 9.1. Dữ liệu về quy mô nông nghiệp tại vùng đô thị ở một số quốc gia trên 
thế giới 
Quốc gia Mức độ nông nghiệp tại vùng đô thị 
Châu phi 
Mali 
Bamako tự cung cấp các sản phẩm làm vườn và một số sản 
phẩm được vận chuyển bên ngoài khu vực đô thị để tiêu thụ. 
Uganda 
Ở Kampala, 70% nhu cầu gia cầm (thịt và trứng) được sản 
xuất bên trong thành phố. 
Zambia 
Ở Lusaka, sản xuất lương thực tự cung tự cấp cho 33% tổng 
lượng tiêu thụ bởi người dân. 
Châu Á 
Trung Quốc 
Trong những năm 1980, hơn 90% nhu cầu rau và hơn một 
nửa nhu cầu thịt và gia cầm ở18 thành phố lớn nhất của 
Trung Quốc đã được đáp ứng thông qua các sản phẩm trồng 
ở các tỉnh thành thị. 
Indonesia 
Ở Jakarta, gần 20% thực phẩm được tiêu thụ do người dân tự 
sản xuất. 
Nepal 
Ở Kathmandu, 37% nhà sản xuất thực phẩm khảo sát đáp 
ứng nhu cầu thực phẩm thực vật hộ gia đình của họ và11% 
đáp ứng nhu cầu thức ăn cho động vật. 
 261 
Quốc gia Mức độ nông nghiệp tại vùng đô thị 
Singapore 
80% gia cầm và 25% rau tiêu thụ được sản xuất trong thành 
phố. 
Châu Âu 
Romania 
Với các chính sách và chương trình mới của chính phủ, từ 
năm 1992 đến 1998, sản xuất ở thành thị tăng từ 14 chiếm 
26% tổng sản lượng nông nghiệp. 
Châu Mỹ 
Cuba 
Từ năm 1992 đến năm 2000, sản xuất lương thực đô thị tăng 
300% và trẻ em đang ăn số lượng rau nhiều gấp bốn lần so 
với thập kỷ trước. 
Hoa Kỳ 
30% nông sản trong nước được sản xuất trong các khu vực 
đô thị. 
Nguồn: Dữ liệu do Mạng lưới Nông nghiệp tại vùng đô thị 
(Chapter 2, Urban agriculture: Food, jobs and sustainable cities) 
Phụ lục 9.2. Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của các đô thị năm 2020 
TT Các chỉ tiêu Hà Nội Hồ Chí Minh 
Bình 
Dương 
Hải 
Phòng 
Đà Nẵng Cần Thơ 
1 Diện tích (km2) 3.358,60 2.061,40 2694,6 1.561,80 1.284,90 1.439,00 
2 Dân số (nghìn người) 8.246,60 9.227,60 2580,6 2.053,50 1169,5 1.240,70 
 Dân số thành thị 4.061,10 7391,3 2178,2 932,5 1020,4 868,8 
 Dân số nông thôn 4.185,50 1.836,30 402,4 1.121,00 149,1 371,9 
3 GDPr (tỷ đồng) 1.016.000 1.372.000 389.500 276.600 109.000 103.225 
4 
Tốc độ tăng trưởng 
GDPr (%) 
3,98 1,39 6,91 11,2 -9,77 1,02 
5 
GDP/người (triệu 
đồng) 
123,2 148,7 150,9 134,7 93,2 83,2 
6 
Cơ cấu sử dụng đất 
NN (%) 
Đất sản xuất nông 
nghiệp 
51,93 55,89 58,1 45,76 2,97 83,81 
 Đất phi nông nghiệp 48,07 44,11 41,9 54,24 97,03 16,19 
7 Cơ cấu kinh tế (%) 
- Nông - lâm - thủy 
sản 
2,5 1,1 3,2 4,6 2,3 7,2 
- Công nghiệp - xây 
dựng 
21,5 41,4 66,0 49,7 21,7 27,8 
 - Dịch vụ 64,2 54,1 22,7 39,5 65,5 60,3 
-Thuế sản phẩm trừ 
trợ cấp sản phầm 
11,8 3,4 8,1 6,2 10,5 4,6 
8 Cơ cấu khu vực I (%) 
 - Nông nghiệp 92,6 79,2 98,51 57,75 37,2 68,5 
 262 
TT Các chỉ tiêu Hà Nội Hồ Chí Minh 
Bình 
Dương 
Hải 
Phòng 
Đà Nẵng Cần Thơ 
 - Lâm nghiệp 0,2 1,1 0,79 0,25 2,4 0,3 
 - Thủy sản 7,2 19,7 0,69 42 60,4 31,2 
9 
Cơ cấu nông nghiệp 
(%) 
 - Trồng trọt 41,55 31,3 55,4 46 52,7 86,8 
 - Chăn nuôi 56,22 60,4 42,91 46,85 46,9 9,9 
 - Dịch vụ nông nghiệp 2,23 8,3 0 7,15 0,4 3,3 
Nguồn: [65][4][15][16][18][17][19][35][78]