Đồng thời, thời hạn hình thành Cộng đồng Kinh tế ASEAN (ASEAN
Economic Communiy - AECC) cũng bắt đầu được thực thi năm 2015. Trong khi
đó, Hiệp định TPP (Trans-Pacific Strategic Economic Partnership Agreement) Hiệp
định Đối tác Kinh tế Xuyên Thái Bình Dương bao gồm 12 nước trong đó có Việt
Nam, dự kiến sẽ được ký kết vào đầu quý I năm 2016.
Việc cam kết và thực hiện các cam kết sâu và rộng với các tổ chức trên đây sẽ
đặt ra những thách thức không nhỏ, đặc biệt là sức ép về mở cửa thị trường, cạnh
tranh đối với các doanh nghiệp của Việt Nam, vốn còn yếu, khả năng quản lý còn
nhiều bất cập. Nếu không có sự chuẩn bị tốt, nhiều ngành sản xuất và dịch vụ có
thể sẽ gặp khó khăn. Tuy nhiên, đây là con đường mà sớm hay muộn Việt
Nam cũng phải đi qua để chuyển dịch cơ cấu kinh tế thành công, theo hướng nâng
cao giá trị gia tăng, chất lượng và hiệu quả của tăng trưởng kinh tế.
204 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1308 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eaux I, France.
[27]. Bollen K.A. (1989), Structural Equatations with Latent Variable, New York :
Wiley.
[28]. Bourne M., Neely A., Mills J. and Platts K. (2003), “Implementing
performance measurement systems:a literature review”,International Journal
Business Performance Management, Vol. 5, No. 1, pp 1-24.
[29]. Chaichan P. (2002),Implementation of a balanced scorecard technique for
performance evaluation of a real-estate company, Master thesis, School of
Civil Engineering, Asian Institute of Technology (AIT), Bangkok, Thailand.
[30]. Chan A.P.C. and Chan A.P.L. (2004),“Key performance indicators for
measuring construction success”,Benchmarking: An International Journal, Vol.
11, No. 2, pp. 203-221.
[31]. Chenhall R.H. (2005), Integrative Strategic Performance Measurement
System, Strategic Alignment of Manufacturing, Learning and Strategic
outcomes: an exploratory study, Accouting, Organizations and Society,
Vol.30 No.5, pp. 395-422.
[32]. DeWaal_pages (2002), “Brief history of performance management systems”,
retrieved September 09, 2007.
[33]. Dixon J.R., Nanni A.J. and Vollmann T.E. (1990),The newperformance
challenge: Measuring operations for world-class competition, Business One
Irwin, Homewood, IL
[34]. Dinesh D. and Palmer E. (1998), “Management by Objectives and the
Balanced Scorecard: Will Rome Fall Again.” Management Decision, Vol. 36,
No. 6, pp. 363-369.
144
[35]. Denzin N. and Lincoln Y. (2001) Introduction - the Discipline and Practice of
Qualitative Research. Handbook of Qualitative Research. New York: Sage
Publications.
[36]. Drucker P. (1955),The Practice of Management. London, William Heinemann
Ltd.
[37]. Epstein M. J. and Manzoni J-F. (1997), “The Balanced Scorecard and Tableau
de Bord: Translating Strategy into Action”,Management Accounting, Vol. 79,
No. 2, pp. 28-36.
[38]. Epstein M. and Manzoni J-F. (1998), “Implementing corporate strategy: From
Tableaux de Bord to Balanced Scorecards”,European Management Journal, Vol.
16, No. 2, pp. 190-203.
[39]. Evans N. (2005), Assesing the BSC as a management tool for hotels,
International Journal of Contemporary Hospitality Management, 17 (5), pp.
376- 390
[40]. Govindarajan V. (1988), “A contingency approach to strategy implementation
at the business-unit level: integrating administrative mechanisms with
strategy”, Academy of Management Journal, 31, pp.828-853.
[41]. Govindarajan V. and Gupta A.K. (1985), “Linking control systems to
business unit strategy: impact on performance”, Accounting, Organizations
and Society, 10, pp. 51-66.
[42]. Harper J. (1984), “Measuring business performance: A Manager's Guide”,
Aldershot, Gower.
[43]. Hepworth P. (1998), “Weight it up - a literature review for the balanced
scorecard”, Journal of Management Development, Vol. 17, No. 8, pp. 559-563.
[44]. Humble J. W. (1970),Management by Objectives - Basic Concepts, London,
McGraw Hill.
145
[45]. Ittner C.D. and Larcker D.F., (1998), “Innovations in Performance
Measurement: Trends and Research Implications”. Journal of Management
Accounting Research (Fall 1998).
[46]. Johnson H. and Kaplan R. (1987), “Relevance lost – the Rise and Fall of
Management Accounting”. Boston: Harvard Business School Press.
[47]. Jusoh R. (2008), “The performance consequence of multiple performance
measures usage: evidence from the Malaysian manufacturers”, International
Journal of Productivity and Performance Management, 57 (2) , pp. 119 – 136.
[48]. Kagioglou M., Cooper R. and Aouad G. (2001), “Performance management
in construction a conceptual frame work”,Construction Management and
Economics, Vol. 19, No. 1, pp. 85-95.
[49]. Kaplan R. and Norton D. (1992), “The balanced scorecard - measures that
drive performance”, Harvard Business Review, Vol. 70, No. 1,
January/February, pp. 71-79.
[50]. Khanh M.N. (2005),“Using BSC to measure performance of Construction
Department of Real-Estate Enterprise: A case study of Phu My Hung
enterprise”, Master thesis, Faculty of Civil Engineering, HCM Univ. of
Technology, Vietnam
[51]. Lee S.F. and Ko A.S.O. (2000), “Building balanced scorecard with SWOT
analysis and implementing on QFD methodology”, Managerial Auditing
Journal, Vol. 15, pp. 68-76.
[52]. Lee S.F., Lo K.K., Leung R.F. and Ko A.S.O (2000). “Strategy formulation
framework for vocational education: integrating, balanced scorecard, QFD
methodology, and MBQA education criteria”, Managerial Auditing Journal,
Vol. 15, No. 8, pp. 407-423.
[53]. Luu T.V. (2006), “Maneasuring and improving strategic performance of
contractors ”, Doctor thesis, Pukyong National University, Busan, Korea.
[54]. Mard M.J., Dunne R.R., Osborne E. and Rigby Jr. J.S. (2004), Driving your
146
company’s value: Strategic Benchmarking for value, John Wiley & Sons, New
Jersey.
[55] [58]. Neely A.D., Mills J.F., Gregory M.J., Richards A.H., Platts K.W. and
Bourne, M.C.S. (1996a). Getting the Measure of your Business, Findlay, London.
[56]. Neely A.D. (1998),Measuring Business Performance: Why, What, and How, The
Economist Books, London.
[57]. Neely A., and Bourne M. (2000), “Why measurement initiatives fail”,
Measuring Business Excellent, Vol. 4, No. 4, pp. 3-6.
[58]. Ozcan T. (2011), “An Analytic Performance Evaluation Methodology Based
on Balanced Scorecard”, International Journal Of Advanced Engineering
Sciences And Technologies, Vol No. 10, Issue No. 1, p. 145 – 153
[59]. Parker C. (2000), “Performance measurement”, Work Study, Vol. 49, No. 2,
pp. 63-66.
[60]. Porter M.E. (1996), “What is Stratergy”, Harvard Business Review, pp.3-22.
[61]. Porter M.E. (1980), “The Five Competitive Forces That Shape Strategy”,
Harvard Business Review,January-2008, pp. 24 – 41.
[62]. Rigby D. and Bilodeau B. (2009), Management Tools and Trends 2009, Bain
va Company.
[63]. Shohet I.M. (2006), “Key performance indicators for strategic healthcare
facilities maintenance”, Journal of Construction Engineering and Management,
Vol. 132, No. 4, pp. 345-352.
[64]. Sloper P., Linard K., Paterson D. (1999),“Towards a Dynamic Feedback
Framework for Public Sector Performance Management”, 1999 International
System Dynamics Conference, Wellington, New Zealand.
[65]. Steward R.A and Mohamed S. (2001), “Utilizing the balanced scorecard for
IT/IS performance evaluation in construction”, Construction Innovation, Vol. 1,
pp. 147-163.
[66]. Taylor M. and Boxall P. (2001), “Performance management in the australian
public service”, Management Advisory Committee.
147
[67].Todd D.P. (2000), “A ‘dynamic’ Balanced Scorecard - The design and
implementation of performance measurement system in local government”,
Master thesis, Department of Management and Information system, Univ. of
Auckland, New Zealand.
[68]. The United Nations (2015), World Economic Situation and Prospects 2015.
[69]. Welker S. (2002), “Balanced scorecard measurement system for a human
resource development project for TAO personnel trainers”, Master thesis,
School of Civil Engineering, Asian Institute of Technology (AIT), Bangkok,
Thailand.
[70]. Wongsamut W. (2002), “Performance measurement system of RID’s water
resource development project:the balanced scorecard approach”, Master
thesis, School of Civil Engineering, Asian Institute of Technology (AIT),
Bangkok, Thailand.
[71]. Yin R.K. (2003), Case study research: design and methods. Thousand Oaks,
CA: Sage Publications.
Website
[72]. Giới thiệu chung về Hiệp định TPP, http:www.mofahcm.gov.vn/vi/mofa
nr091019080134/nr091019083649/ns110923115344, [online accessed
Dec.23,2015]
148
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phương pháp phỏng vấn chuyên gia
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinh Học viện Khoa học Xã hội. Hiện
tôi đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động
theo thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian cho phép tôi phỏng vấn Anh/Chị
một số câu hỏi có liên quan về chiến lược và BSC. Các ý kiến của Anh/Chị là cơ sở
rất quan trọng cho việc xây dựng và khẳng định các chỉ số đo lường hiệu quả hoạt
động bằng BSC. Xin chân thành cám ơn sự cộng tác và giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý
kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt đối.
I. Môi trường bên ngoài
A. Phần 1.
Bao gồm các câu hỏi mở về yế tố bên ngoài
- Anh/Chị cho biết môi trường vĩ mô tác động đến hoạt động công ty như thế
nào?
- Yếu tố nào Anh/Chị cho là tác động mạnh? Xin liệt kê.
- Xin vui lòng sắp xếp theo thứ tự rất mạnh đến ít mạnh
B. Phần 2
Tác giả đưa các yếu tố môi trường bên ngoài, tác giả chuẩn bị sẵn cho ứng
viên đánh giá mức độ quan trọng.
II. Môi trường bên trong
A. Phần 1.
Bao gồm các câu hỏi mở về yế tố bên ngoài
- Anh/Chị cho biết các yếu tố nội lực của công ty có tầm quan trọng như thế
nào đến kết quả hoạt động của công ty?
- Yếu tố nào Anh/Chị cho là quan trọng? Xin liệt kê
- Xin vui lòng sắp xếp theo thứ tự rất quan trọng đến ít quan trọng
B. Phần 2
Tác giả đưa các yếu tố môi trường bêntrong, tác giả chuẩn bị sẵn cho ứng
viên đánh giá mức độ quan trọng
III. Các KPIs
A. Phần 1.
Bao gồm các câu hỏi mở về KPIs
- Anh/Chị có cho rằng thẻ điểm BSC là một hệ thống đo lường hiệu quả hoạt
động rất hiệu quả? Vì sao? Hiệu quả như thế nào? Xin liệt kê
- Anh/Chị cho biết đo hiệu quã hoạt động bằng các chỉ số KPIs là phương
pháp đánh giá rất chính xác?
- Các chỉ số KPIs nào Anh/Chị cho là quan trọng đo hiệu quả hoạt động? Xin
liệt kê
- Xin vui lòng sắp xếp theo thứ tự mức độ quan trọng
B. Phần 2
Tác giả đưa các chỉ số KPIs, tác giả chuẩn bị sẵn cho ứng viên đánh giá mức
độ quan trọng,
Phụ lục 2: Danh sách các nhà lãnh đạo của công ty được phỏng vấn
A. Ngân hàng ACB
stt Họ và tên Chức vụ
1
2
3
4
.
..
32-35
B. Công ty FPT Telecom
stt Họ và tên Chức vụ
1
2
3
4
32-35
Phụ lục 3: Phiếu khảo sát môi trường bên ngoài ACB
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ phản ứng của Công ty đối với các yếu tố
bên ngoài bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4 với tiêu chí:
1: phản ứng ít, 2: phản ứng trung bình, 3: phản ứng trên trung bình, 4: phản
ứng tốt
Stt YẾU TỐ BÊN NGOÀI
PHÂN LOẠI
1 2 3 4
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
3 Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
hoàn thiện
4 Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự phát
triển dịch vụ ngân hàng
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định
6 Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác
8 Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người dân
bắt đầu gia tăng
8 Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài
11 Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong
nước
12 Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân hàng
C. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài bằng
cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4,5 với tiêu chí:
1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có quan trọng 4: quan
trọng, 5: rất quan trọng
Stt YẾU TỐ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
3
Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
hoàn thiện
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự
phát triển dịch vụ ngân hàng
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong
đợi nhiều hơn ở DVNH
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài
11
Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong
nước
12
Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân
hàng
Phụ lục 4: Phiếu khảo sát môi trường bên trong ACB
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ phản ứng của Công ty đối với các yếu tố
bên trong bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4 với tiêu chí:
1: phản ứng ít, 2: phản ứng trung bình, 3: phản ứng trên trung bình, 4: phản
ứng tốt
Stt YẾU TỐ BÊN TRONG
PHÂN LOẠI
1 2 3 4
1 Uy tín trên thị trường
2 Mạng lưới giao dịch
3 Ứng dụng công nghệ
4 Năng lực quản trị
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ
6 Văn hóa doanh nghiệp
7 Sản phẩm dịch vụ
8 Chất lượng nguồn nhân lực
8 Hoạt động marketing
10 Tỷ lệ an toàn vốn
11 Chi phí hoạt động
12 Nợ xấu
13 Vốn huy động
14 Lợi nhuận
C. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố bên trong bằng
cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4,5 với tiêu chí:
1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có quan trọng 4: quan
trọng, 5: rất quan trọng
Stt YẾU TỐ BÊN TRONG
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
1 Uy tín trên thị trường
2 Mạng lưới giao dịch
3 Ứng dụng công nghệ
4 Năng lực quản trị
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ
6 Văn hóa doanh nghiệp
7 Sản phẩm dịch vụ
8 Chất lượng nguồn nhân lực
8 Hoạt động marketing
10 Tỷ lệ an toàn vốn
11 Chi phí hoạt động
12 Nợ xấu
13 Vốn huy động
14 Lợinhuận
Phụ lục 5: Phiếu khảo sát môi trường bên ngoài FPTTelecom
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ phản ứng của Công ty đối với các yếu tố
bên ngoài bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4 với tiêu chí:
1: phản ứng ít, 2: phản ứng trung bình, 3: phản ứng trên trung bình, 4: phản
ứng tốt
Stt YẾU TỐ BÊN NGOÀI
PHÂN LOẠI
1 2 3 4
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
3 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định
4 Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự phát
triển dịch vụ viễn thông
5 Nhu cầu sử dụng công nghệ thông tin của người dân cao
6 Sự gia tăng cạnh tranh giữa các công ty trong ngành
7 Đòi hỏi của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngày
càng cao
8 Tiềm năng của thị trường lớn
8 Thu nhập của người dân tăng
10 Sự thâm nhập của các công ty nước ngoài
11 Xu hướng hội tụ công nghệ thông tin - viễn thông –
truyền hình
12 Xu hướng thiết bị, công nghệ thay đổi nhanh
C. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố bên ngoài bằng
cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4,5 với tiêu chí:
1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có quan trọng 4: quan
trọng, 5: rất quan trọng
Stt YẾU TỐ BÊN NGOÀI
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới
3 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự
phát triển dịch vụ viễn thông
5
Nhu cầu sử dụng công nghệ thông tin của người
dân cao
6 Sự gia tăng cạnh tranh giữa các công ty trong ngành
7
Đòi hỏi của khách hàng về chất lượng dịch vụ ngày
càng cao
8 Tiềm năng của thị trường lớn
8 Thu nhập của người dân tăng
10 Sự thâm nhập của các công ty nước ngoài
11
Xu hướng hội tụ công nghệ thông tin - viễn thông –
truyền hình
12 Xu hướng thiết bị, công nghệ thay đổi nhanh
Phụ lục 6: Phiếu khảo sát môi trường bên trong FPT Telecom
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ phản ứng của Công ty đối với các yếu tố
bên trong bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4 với tiêu chí:
1: phản ứng ít, 2: phản ứng trung bình, 3: phản ứng trên trung bình, 4: phản
ứng tốt
Stt YẾU TỐ BÊN TRONG
PHÂN LOẠI
1 2 3 4
1 Uy tín trên thị trường
2 Mạng lưới cung cấp dịch vụ
3 Ứng dụng công nghệ
4 Năng lực quản trị
5 Năng lực cạnh tranh
6 Văn hóa doanh nghiệp
7 Chất lượng dịch vụ
8 Chất lượng nguồn nhân lực
8 Đa dạng sản phẩm dịch vụ
10 Hoạt động marketing
11 Thiết bị, công nghệ hiện đại
12 Chi phí hoạt động
13 Chiến lược phát triển thị trường
14 Năng lực nghiên cứu và phát triển
C. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng của các yếu tố bên trong bằng
cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4,5 với tiêu chí:
1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có quan trọng 4: quan
trọng, 5: rất quan trọng
Stt YẾU TỐ BÊN TRONG
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
1 Uy tín trên thị trường
2 Mạng lưới cung cấp dịch vụ
3 Ứng dụng công nghệ
4 Năng lực quản trị
5 Năng lực cạnh tranh
6 Văn hóa doanh nghiệp
7 Chất lượng dịch vụ
8 Chất lượng nguồn nhân lực
8 Đa dạng sản phẩm dịch vụ
10 Hoạt động marketing
11 Thiết bị, công nghệ hiện đại
12 Chi phí hoạt động
13 Chiến lược phát triển thị trường
14 Năng lực nghiên cứu và phát triển
Phụ lục 7: Phiếu khảo sát đánh giá KPIs của ACB
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
D. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng các KPIs đối với chiến lược hoạt
động của công ty bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4,5 với tiêu
chí:1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có quan trọng 4:
quan trọng, 5: rất quan trọng
Stt KPIs
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH
F1 % tăng lợi nhuận
F2 % tăng thu từ dịch vụ
F3 % tăng thu ngoài tín dụng
F4 % tăng nguồn vốn huy động
F5 % tăng dư nợ cho vay
F6 % giảm tỷ lệ nợ xấu
F7 % giảm chi phí
PHƯƠNG DIỆN KHÁCH HÀNG
C1 % giữ vững khách hàng truyền thống
C2 % khách hàng mới
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn
C4 Tỷ lệ than phiền của khách hàng
C5 % doanh thu từ khách hàng mới
C6 % tăng thị phần
C7 % doanh thu trên mỗi khách hàng
PHƯƠNG DIỆN QUY TRÌNH NỘI BỘ
P1 Mức độ tăng tiện ích cho sản phẩm truyền thống
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới
P3 Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản hồi của khách hàng
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
P5 Thời gian trung bình cung cấp sản phẩm dịch vụ
P6 Tỷ lệ giảm thiểu rủi ro
P7 % giao dịch thành công
P8 Cải thiện môi trường làm việc cho nhân viên
PHƯƠNG DIỆN HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN
L1 % nhân viên được đào tạo
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên
L3 Số đề xuất của nhân viên được áp dụng
L4 % nhân viên nghỉ việc
L5 % hoàn thành công việc
L6 Mức độ ứng dụng CNTT
Phụ lục 8: Phiếu khảo sát thực hiện KPIs của ACB
Phương
diện
Mã
hóa
KPIs Nguồn dữ liệu
Kết
quả
thực
hiện
%
Phương
diện tài
chính
F1 % tăng lợi nhuận Phòng kế toán
F2 % tăng thu từ dịch vụ Phòng kế hoạch
F3 % tăng thu ngoài tín dụng Phòng kế hoạch
F4 % tăng nguồn vốn huy động
Phòng kế toán
Phòng kế toán
F5 % tăng dư nợ cho vay
Phòng kế toán
Phòng kinh doanh
F6 % giảm tỷ lệ nợ xấu Phòng kế toán
F7 % giảm chi phí Phòng kế toán
Phương
diệnkhách
C1
% giữ vững khách hàng truyền
thống
Phòng kinh doanh
hàng C2 % khách hàng mới Phòng kinh doanh
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn
Bộ phận khách
hàng
C4 Tỷ lệ than phiền của khách hàng
Bộ phận khách
hàng
C5 % doanh thu từ khách hàng mới Phòng kinh doanh
C6 % tăng thị phần Phòng kinh doanh
C7 % doanh thu trên mỗi khách hàng Phòng kế hoạch
Phương
diện quy
trình nội
bộ
P1
Mức độ tăng tiện ích cho sản phẩm
truyền thống
Phòng kinh doanh
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới Phòng R & D
P3
Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản hồi
của khách hàng
Bộ phận khách
hàng
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản Các bộ phận
P5
Thời gian trung bình cung cấp sản
phẩm dịch vụ
Phòng kinh doanh
P6 Tỷ lệ giảm thiểu rủi ro Phòng kinh doanh
P7 % giao dịch thành công Phòng kinh doanh
P8
Cải thiện môi trường làm việc cho
nhân viên
Các bộ phận
Phương
diện học
hỏi và
phát triển
L1 % nhân viên được đào tạo Phòng nhân sự
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên Phòng nhân sự
L3
Số đề xuất của nhân viên được áp
dụng
Các bộ phận
L4 % nhân viên nghỉ việc Phòng nhân sự
L5 % hoàn thành công việc Các bộ phận
L6 Mức độ ứng dụng CNTT Phòng IT
Phụ lục 9: Phiếu khảo sát đánh giá KPIs của FPT Telecom
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 30 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
D. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ quan trọng các KPIs đối với chiến lược hoạt
động của công ty bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại 1,2,3,4,5 với tiêu
chí:1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có quan trọng 4:
quan trọng, 5: rất quan trọng
Stt KPIs
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH
F1 % tăng doanh thu
F2 % tăng lợi nhuận
F3 % nợ trên doanh thu
F4 % chi phí quản lý trên doanh thu
F5 % lãi vay trên doanh thu
F6 % lợi nhuận trên vốn
F7 % giảm chi phí
PHƯƠNG DIỆN KHÁCH HÀNG
C1 % giữ vững khách hàng truyền thống
C2 % khách hàng mới
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn
C4 Tỷ lệ thực hiện hợp đồng đúng hẹn
C5 Tỷ lệ than phiền của khách hàng
C6 Tỷ lệ các sự cố về bảo hành, sữa chữa
C7 % tăng thị phần
C8 % số cuộc gọi được trả lời ngay
PHƯƠNG DIỆN QUY TRÌNH NỘI BỘ
P1 Mức độ tăng tiện ích cho sản phẩm truyền thống
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới
P3 Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản hồi của khách hàng
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
P5 Thời gian trung bình cung cấp sản phẩm dịch vụ
P6 Tỷ lệ thực hiện hợp đồng trễ
P7 % giao dịch thành công
P8
Mức độ cải thiện môi trường làm việc cho nhân
viên
PHƯƠNG DIỆN HỌC HỎI VÀ PHÁT TRIỂN
L1 % nhân viên được đào tạo
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên
L3 Số đề xuất của nhân viên được áp dụng
L4 % nhân viên nghỉ việc
L5 % hoàn thành công việc
L6 Mức độ ứng dụng CNTT
Phụ lục 10: Phiếu khảo sát thực hiện KPIs của FPT Telecom
Phương
diện
Mã
hóa
KPIs Nguồn dữ liệu
Kết
quả
thực
hiện
%
Phương
diện tài
chính
F1 % tăng doanh thu Phòng kế toán
F2 % tăng lợi nhuận Phòng kế toán
F3 % nợ trên doanh thu Phòng kế hoạch
F4 % chi phí quản lý trên doanh thu Phòng kế kế hoạch
F5 % lãi vay trên doanh thu Phòng kế toán
F6 % lợi nhuận trên vốn Phòng kế toán
F7 % giảm chi phí Phòng kế hoạch
Phương
diện
khách
hàng
C1 % giữ vững khách hàng truyền thống Phòng kinh doanh
C2 % khách hàng mới Phòng kinh doanh
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn
Bộ phận khách
hàng
C4 Tỷ lệ thực hiện hợp đồng đúng hẹn
Bộ phận khách
hàng
C5 Tỷ lệ than phiền của khách hàng
Bộ phận khách
hàng
C6 Tỷ lệ các sự cố về bảo hành, sữa chữa Phòng kỹ thuật
C7 % tăng thị phần Phòng kế hoạch
C8 % số cuộc gọi được trả lời ngay
Bộ phận khách
hàng
Phương
diện
quy
trình
học hỏi
P1
Mức độ tăng tiện ích cho sản phẩm
truyền thống
Phòng kinh doanh
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới Phòng R & D
P3
Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản hồi của
khách hàng
Bộ phận khách
hàng
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản Các bộ phận
P5
Thời gian trung bình cung cấp sản
phẩm dịch vụ
Phòng kinh doanh
P6 Tỷ lệ thực hiện hợp đồng trễ Phòng kinh doanh
P7 % giao dịch thành công Phòng kinh doanh
P8
Mức độ cải thiện môi trường làm việc
cho nhân viên
Các bộ phận
Phương
diện
học &
phát
triển
L1 % nhân viên được đào tạo Phòng nhân sự
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên Phòng nhân sự
L3 Số đề xuất của nhân viên được áp dụng Các bộ phận
L4 % nhân viên nghỉ việc Phòng nhân sự
L5 % hoàn thành công việc Các bộ phận
L6 Mức độ ứng dụng CNTT Phòng IT
Phụ lục 11: Phiếu khảo sát đánh giá của nhân viên về BSC
Số phiếu:
Xin chào Anh/Chị.
Tôi tên: Nguyễn Quang Đại, là nghiên cứu sinhHọc viện Khoa học Xã hội. Hiện tôi
đang thực hiện luận án nghiên cứu về: “Hệ thống đo lường hiệu quả hoạt động theo
thẻ điểm cân bằng trong các doanh nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh”.
Xin quý Anh/Chị vui lòng dành chút thời gian khoảng 15 phút cho phép tôi phỏng
vấn Anh/Chị một số câu hỏi có liên quan dưới đây. Tôi rất biết ơn sự cộng tác và
giúp đỡ của Anh/Chị. Các ý kiến trả lời của Anh/Chị sẽ được đảm bảo bí mật tuyệt
đối.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN
1. Tên:
2. Bộ phận:
2. Chức vụ:
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỒNG Ý
Xin Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị về việc áp dụng thẻ
điểm BSC cho hoạt động của công ty bằng cách đánh dấu (X) vào các cột phân loại
1,2,3,4,5 với tiêu chí:1: hoàn toàn không quan trọng, 2: không quan trọng, 3: có
quan trọng 4: quan trọng, 5: rất quan trọng
Stt CÂU HỎI KHẢO SÁT
MỨC ĐỒNG Ý
1 2 3 4 5
1 Chiến lược của công ty được thông báo cụ thể
2 Được tập huấn rõ về hệ thống BSC
3 Tham gia việc ra quyết định nhiều hơn
4 Được trao quyền nhiều hơn
5 Có sự liên kết giữa các bộ phận
6 Động viên phát huy sáng tạo và chủ động công việc
7 Thông tin công việc được giao rõ ràng
8 Công việc được phân công cụ thể
9 Chỉ tiêu hoàn thành công việc phù hợp
10 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản
11 Làm tăng sự hài lòng của khách hàng
12 Giảm thiểu các sự cố trong giao dịch
13 Thời gian xử lý giao dịch nhanh và đúng hẹn
14 Giảm chi phí hoạt động
15 Quy trình làm việc rõ ràng
16 Giảm khiếu nại từ khách hàng
17 Chế độ khen thưởng rõ ràng
18 Thông tin minh bạch
19 Được tham gia các khóa đào tạo kỹ năng
20
Ứng dụng mạnh công nghệ thông tin trong công
việc
Phụ lục 12: Kết quả phân tích các yếu tố bên ngoài ACB
A. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Trọng
số
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững 30 118 0.10
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới 30 114 0.09
3
Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
hoàn thiện
30 110 0.09
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự phát
triển dịch vụ ngân hàng
30 97 0.08
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định 30 110 0.09
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
30 112 0.09
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác 30 66 0.05
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
30 121 0.10
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
30 102 0.08
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài 30 90 0.07
11
Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong
nước
30 70 0.06
12 Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân hàng 30 118 0.10
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Phân
loại
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững 30 92 3.07
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới 30 84 2.80
3
Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
hoàn thiện
28 50 1.79
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự
phát triển dịch vụ ngân hàng
30 97 3.23
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định 30 83 2.77
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
31 91 2.94
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác 30 71 2.37
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
30 86 2.87
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
30 94 3.13
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài 29 63 2.17
11 Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong 30 50 1.67
nước
12 Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân hàng 30 81 2.70
2.62
C. MA TRẬN YẾU TỐ BÊN NGOÀI
Trọng
số
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững 30 92 3.07
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới 30 84 2.80
3
Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
hoàn thiện
28 50 1.79
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự
phát triển dịch vụ ngân hàng
30 97 3.23
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định 30 83 2.77
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
31 91 2.94
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác 30 71 2.37
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
30 86 2.87
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
30 94 3.13
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài 29 63 2.17
11 Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong 30 50 1.67
nước
12
Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân
hàng
30 81 2.70
Phụ lục 13: Kết quả phân tích các yếu tố bên trong ACB
A. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Trọng
số
1 Uy tín trên thị trường 30 84 0.05
2 Mạng lưới giao dịch 30 92 0.06
3 Ứng dụng công nghệ 30 119 0.08
4 Năng lực quản trị 30 108 0.07
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ 30 124 0.08
6 Văn hóa doanh nghiệp 30 119 0.08
7 Sản phẩm dịch vụ 30 126 0.08
8 Chất lượng nguồn nhân lực 30 117 0.08
8 Hoạt động Marketing 30 90 0.06
10 Tỷ lệ an toàn vốn 30 125 0.08
11 Chi phí hoạt động 30 122 0.08
12 Nợ xấu 30 131 0.08
13 Vốn huy động 30 106 0.07
14 Lợinhuận 30 94 0.06
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Phân
loại
1 Uy tín trên thị trường 30 106 3.53
2 Mạng lưới giao dịch 30 76 2.53
3 Ứng dụng công nghệ 30 100 3.33
4 Năng lực quản trị 30 103 3.43
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ 30 98 3.27
6 Văn hóa doanh nghiệp 30 104 3.47
7 Sản phẩm dịch vụ 30 103 3.43
8 Chất lượng nguồn nhân lực 30 100 3.33
8 Hoạt động Marketing 30 88 2.93
10 Tỷ lệ an toàn vốn 30 99 3.30
11 Chi phí hoạt động 30 101 3.37
12 Nợ xấu 30 96 3.20
13 Vốn huy động 30 78 2.60
14 Lợinhuận 30 87 2.90
3.19
C. MA TRẬN YẾU TỐ BÊN TRONG
Trọng Phân Điểm
số loại quan
trọng
1 Uy tín trên thị trường 0.05 3.53 0.19
2 Mạng lưới giao dịch 0.06 2.53 0.15
3 Ứng dụng công nghệ 0.08 3.33 0.25
4 Năng lực quản trị 0.07 3.43 0.24
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ 0.08 3.27 0.26
6 Văn hóa doanh nghiệp 0.08 3.47 0.26
7 Sản phẩm dịch vụ 0.08 3.43 0.28
8 Chất lượng nguồn nhân lực 0.08 3.33 0.25
8 Hoạt động Marketing 0.06 2.93 0.17
10 Tỷ lệ an toàn vốn 0.08 3.30 0.26
11 Chi phí hoạt động 0.08 3.37 0.26
12 Nợ xấu 0.08 3.20 0.27
13 Vốn huy động 0.07 2.60 0.18
14 Lợinhuận 0.06 2.90 0.18
Phụ lục 14: Kết quả phân tích các yếu tố bên ngoài FPT Telecom
A. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Trọng
số
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững 30 118 0.08
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới 30 126 0.09
3
Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
hoàn thiện
30 110 0.08
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự phát
triển dịch vụ ngân hàng
30 97 0.07
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định 30 126 0.09
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
30 112 0.08
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác 30 127 0.09
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
30 131 0.09
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
30 114 0.08
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài 30 82 0.06
11
Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong
nước
30 132 0.09
12 Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân hàng 30 121 0.09
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Phân
loại
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững 30 92 3.07
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới 30 84 2.80
3 Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng
30 94 3.13
hoàn thiện
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự
phát triển dịch vụ ngân hàng
30 97 3.23
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định 30 100 3.33
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
31 91 2.94
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác 30 71 2.37
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
30 95 3.17
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
30 106 3.53
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài 30 73 2.43
11
Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong
nước
30 95 3.17
12 Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân hàng 30 81 2.70
2.99
C. MA TRẬN YẾU TỐ BÊN NGOÀI
Trọng
số
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
1 Kinh tế phát triển cao và bền vững 0.08 3.07 0.26
2 Hội nhập kinh tế khu vực và thế giới 0.09 2.80 0.25
3 Khung pháp lý cho hoạt động ngân hàng ngày càng 0.08 3.13 0.25
hoàn thiện
4
Quy mô dân số và cơ cấu dân số thuận lợi cho sự
phát triển dịch vụ ngân hàng
0.07 3.23 0.22
5 Chính trị - xã hội Việt Nam ổn định 0.09 3.33 0.30
6
Sự gia tăng cạnh tranh giữa các ngân hàng TM Việt
Nam
0.08 2.94 0.24
7 Cạnh tranh của các định chế tài chính khác 0.09 2.37 0.22
8
Xu hướng sử dụng sản phẩm ngân hàng của người
dân bắt đầu gia tăng
0.09 3.17 0.30
8
Khách hàng ngày càng trở nên khó tính và mong đợi
nhiều hơn ở DVNH
0.08 3.53 0.29
10 Sự thâm nhập của các ngân hàng nước ngoài 0.06 2.43 0.14
11
Xu hướng mua lại và sáp nhập các ngân hàng trong
nước
0.09 3.17 0.30
12
Các quy định về năng lực tài chính đối với ngân
hàng
0.09 2.70 0.23
Phụ lục 15:Kết quả phân tích các yếu tố bên trong FPT Telecom
A. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Trọng
số
1 Uy tín trên thị trường 30 122 0.08
2 Mạng lưới giao dịch 30 105 0.06
3 Ứng dụng công nghệ 30 119 0.07
4 Năng lực quản trị 30 128 0.08
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ 30 124 0.08
6 Văn hóa doanh nghiệp 30 126 0.08
7 Sản phẩm dịch vụ 30 97 0.06
8 Chất lượng nguồn nhân lực 30 127 0.08
8 Hoạt động Marketing 30 90 0.06
10 Tỷ lệ an toàn vốn 30 125 0.08
11 Chi phí hoạt động 30 122 0.08
12 Nợ xấu 30 131 0.08
13 Vốn huy động 30 106 0.07
14 Lợi nhuận 30 94 0.06
B. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ PHẢN ỨNG
Số
người
trả lời
Tổng
điểm
Phân
loại
1 Uy tín trên thị trường 30 106 3.53
2 Mạng lưới giao dịch 30 80 2.67
3 Ứng dụng công nghệ 30 100 3.33
4 Năng lực quản trị 30 103 3.43
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ 30 98 3.27
6 Văn hóa doanh nghiệp 30 104 3.47
7 Sản phẩm dịch vụ 30 79 2.63
8 Chất lượng nguồn nhân lực 30 100 3.33
8 Hoạt động Marketing 30 80 2.67
10 Tỷ lệ an toàn vốn 30 95 3.17
11 Chi phí hoạt động 30 99 3.30
12 Nợ xấu 30 96 3.20
13 Vốn huy động 31 85 2.74
14 Lợinhuận 30 87 2.90
3.12
C. MA TRẬN YẾU TỐ BÊN TRONG
Trọng
số
Phân
loại
Điểm
quan
trọng
1 Uy tín trên thị trường 0.08 3.53 0.27
2 Mạng lưới giao dịch 0.06 2.67 0.17
3 Ứng dụng công nghệ 0.07 3.33 0.25
4 Năng lực quản trị 0.08 3.43 0.27
5 Thị phần trong thị trường dịch vụ ngân hàng bán lẻ 0.08 3.27 0.25
6 Văn hóa doanh nghiệp 0.08 3.47 0.27
7 Sản phẩm dịch vụ 0.06 2.63 0.16
8 Chất lượng nguồn nhân lực 0.08 3.33 0.26
8 Hoạt động marketing 0.06 2.67 0.15
10 Tỷ lệ an toàn vốn 0.08 3.17 0.24
11 Chi phí hoạt động 0.08 3.30 0.25
12 Nợ xấu 0.08 3.20 0.26
13 Vốn huy động 0.07 2.74 0.18
14 Lợi nhuận 0.06 2.90 0.17
Phụ lục 16: Kết quả phân tích trọng số KPIs và phương diện của ACB
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH
Tổng
điểm
Mức
độ
quan
trọng
của
từng
câu hỏi
Aij
Mức độ
quan
trọng
của từng
câu hỏi
trong
phương
diện Bij
Trọng
số từng
câu hỏi
Wij
trên
toàn
phương
diện
Tỷ lệ
% của
từng
phương
diện
F1 % tăng lợi nhuận 134 4.4667 0.6381 0.0389 3.89
F2 % tăng thu từ dịch vụ 142 4.7333 0.6762 0.0412 4.12
F3 % tăng thu ngoài tín dụng 117 3.9000 0.5571 0.0339 3.39
F4 % tăng nguồn vốn huy động 124 4.1333 0.5905 0.0360 3.60
F5 % tăng dư nợ cho vay 114 3.8000 0.5429 0.0331 3.31
F6 % giảm tỷ lệ nợ xấu 129 4.3000 0.6143 0.0374 3.74
F7 % giảm chi phí 131 4.3667 0.6238 0.0380 3.80
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH 4.2429 25.85
C1
% giữ vững khách hàng truyền
thống
117 3.9000 0.5571 0.0339 3.39
C2 % khách hàng mới 124 4.1333 0.5905 0.0360 3.60
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn 112 3.7333 0.5333 0.0325 3.25
C4 Tỷ lệ than phiền của khách hàng 130 4.3333 0.6190 0.0377 3.77
C5 % doanh thu từ khách hàng mới 143 4.7667 0.6810 0.0415 4.15
C6 % tăng thị phần 147 4.9000 0.7000 0.0426 4.26
C7 % doanh thu trên mỗi khách hàng 130 4.3333 0.6190 0.0377 3.77
PHƯƠNG DIỆN KHÁCH HÀNG 4.3000 26.20
P1
Mức độ tăng tiện ích cho sản
phẩm truyền thống
130 4.3333 0.5417 0.0330 3.30
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới 142 4.7333 0.5917 0.0360 3.60
P3
Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản hồi
của khách hàng
107 3.5667 0.4458 0.0272 2.72
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản 104 3.4667 0.4333 0.0264 2.64
P5
Thời gian trung bình cung cấp
sản phẩm dịch vụ
117 3.9000 0.4875 0.0297 2.97
P6 Tỷ lệ giảm thiểu rủi ro 142 4.7333 0.5917 0.0360 3.60
P7 % giao dịch thành công 128 4.2667 0.5333 0.0325 3.25
P8
Cải thiện môi trường làm việc
cho nhân viên
131 4.3667 0.5458 0.0333 3.33
PHƯƠNG DIỆN QUY TRÌNH NỘI BỘ 4.1708 25.41
L1 % nhân viên được đào tạo 117 3.9000 0.6500 0.0396 3.96
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên 108 3.6000 0.6000 0.0366 3.66
L3
Số đề xuất của nhân viên được áp
dụng
113 3.7667 0.6278 0.0382 3.82
L4 % nhân viên nghỉ việc 107 3.5667 0.5944 0.0362 3.62
L5 % hoàn thành công việc 125 4.1667 0.6944 0.0423 4.23
L6 Mức độ ứng dụng CNTT 96 3.2000 0.5333 0.0325 3.25
PHƯƠNG DIỆN HỌC HỎI-PHÁT
TRIỂN
3.7000 22.54
Phụ lục 17: Kết quả phân mức độ thực hiện của ACB
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH
Mức độ
quan
trọng của
từng câu
hỏi trong
phương
diện Bij
% Mức
độ quan
trọng của
từng câu
hỏi trong
phương
diện Bij
Mức
độ
thực
hiện
KPIs
(%)
Mức
độ
thực
hiện
của
mỗi
KPIs
Mức
độ thực
hiện
của
mỗi
phương
diện
F1 % tăng lợi nhuận 0.038876 3.887579 70% 2.72
F2 % tăng thu từ dịch vụ 0.041197 4.119674 80% 3.30
F3 % tăng thu ngoài tín dụng 0.033944 3.394379 60% 2.04
F4 % tăng nguồn vốn huy động 0.035975 3.597461 80% 2.88
F5 % tăng dư nợ cho vay 0.033073 3.307344 90% 2.98
F6 % giảm tỷ lệ nợ xấu 0.037425 3.74252 60% 2.25
F7 % giảm chi phí 0.038005 3.800544 70% 2.66
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH 510% 18.81 72.86
C1
% giữ vững khách hàng truyền
thống
0.033944 3.394379 90% 3.05
C2 % khách hàng mới 0.035975 3.597461 60% 2.16
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn 0.032493 3.24932 80% 2.60
C4
Tỷ lệ than phiền của khách
hàng
0.037715 3.771532 80% 3.02
C5
% doanh thu từ khách hàng
mới
0.041487 4.148685 40% 1.66
C6 % tăng thị phần 0.042647 4.264733 80% 3.41
C7
% doanh thu trên mỗi khách
hàng
0.037715 3.771532 40% 1.51
PHƯƠNG DIỆN KHÁCH HÀNG 470% 17.41 67.14
P1
Mức độ tăng tiện ích cho sản
phẩm truyền thống
0.033001 3.300091 70% 2.31
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới 0.036047 3.604714 40% 1.44
P3
Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản
hồi của khách hàng
0.027162 2.716228 40% 1.09
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản 0.026401 2.640073 80% 2.11
P5
Thời gian trung bình cung cấp
sản phẩm dịch vụ
0.029701 2.970082 90% 2.67
P6 Tỷ lệ giảm thiểu rủi ro 0.036047 3.604714 60% 2.16
P7 % giao dịch thành công 0.032493 3.24932 80% 2.60
P8
Cải thiện môi trường làm việc
cho nhân viên
0.033255 3.325476 70% 2.33
PHƯƠNG DIỆN QUY TRÌNH NỘI BỘ 530% 16.71 66.25
L1 % nhân viên được đào tạo 0.039601 3.960109 70% 2.77
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên 0.036555 3.655485 50% 1.83
L3
Số đề xuất của nhân viên được
áp dụng
0.038247 3.82472 30% 1.15
L4 % nhân viên nghỉ việc 0.036216 3.621638 80% 2.90
L5 % hoàn thành công việc 0.042309 4.230885 80% 3.38
L6 Mức độ ứng dụng CNTT 0.032493 3.24932 90% 2.92
PHƯƠNG DIỆN HỌC HỎI &
PHÁT TRIỂN
400% 14.95 66.67
Phụ lục 18: Kết quả phân tích trọng số KPIs và phương diện của FPT Telecom
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH
Tổng
điểm
Mức
độ
quan
trọng
của
từng
câu hỏi
Aij
Mức độ
quan
trọng
của từng
câu hỏi
trong
phương
diện Bij
Trọng
số từng
câu hỏi
Wij
trên
toàn
phương
diện
Tỷ lệ
% của
từng
phương
diện
F1 % tăng doanh thu 134 4.47 0.6381 0.0368 3.68
F2 % tăng lợi nhuận 142 4.73 0.6762 0.0390 3.90
F3 % nợ trên doanh thu 121 4.03 0.5762 0.0333 3.33
F4 % chi phí quản lý trên doanh thu 127 4.23 0.6048 0.0349 3.49
F5 % lãi vay trên doanh thu 118 3.93 0.5619 0.0324 3.24
F6 % lợi nhuận trên vốn 129 4.30 0.6143 0.0355 3.55
F7 % giảm chi phí 131 4.37 0.6238 0.0360 3.60
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH 4.2952 24.80
C1
% giữ vững khách hàng truyền
thống
128 4.27 0.5333 0.0308 3.08
C2 % khách hàng mới 126 4.20 0.5250 0.0303 3.03
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn 121 4.03 0.5042 0.0291 2.91
C4
Tỷ lệ thực hiện hợp đồng đúng
hẹn
131 4.37 0.5458 0.0315 3.15
C5 Tỷ lệ than phiền của khách hàng 143 4.77 0.5958 0.0344 3.44
C6
Tỷ lệ các sự cố về bảo hành, sữa
chữa
129 4.30 0.5375 0.0310 3.10
C7 % tăng thị phần 147 4.90 0.6125 0.0354 3.54
C8 % số cuộc gọi được trả lời ngay 130 4.33 0.5417 0.0313 3.13
PHƯƠNG DIỆN KHÁCH HÀNG 4.3958 25.39
P1
Mức độ tăng tiện ích cho sản
phẩm truyền thống
135 4.50 0.5625 0.0325 3.25
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới 142 4.73 0.5917 0.0342 3.42
P3
Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản hồi
của khách hàng
122 4.07 0.5083 0.0294 2.94
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản 123 4.10 0.5125 0.0296 2.96
P5
Thời gian trung bình cung cấp
sản phẩm dịch vụ
129 4.30 0.5375 0.0310 3.10
P6 Tỷ lệ thực hiện hợp đồng trễ 144 4.80 0.6000 0.0346 3.46
P7 % giao dịch thành công 128 4.27 0.5333 0.0308 3.08
P8
Mức độ cải thiện môi trường làm
việc cho nhân viên
131 4.37 0.5458 0.0315 3.15
PHƯƠNG DIỆN QUY TRÌNH NỘI BỘ 4.3917 25.36
L1 % nhân viên được đào tạo 129 4.30 0.7167 0.0414 4.14
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên 130 4.33 0.7222 0.0417 4.17
L3
Số đề xuất của nhân viên được áp
dụng
123 4.10 0.6833 0.0395 3.95
L4 % nhân viên nghỉ việc 121 4.03 0.6722 0.0388 3.88
L5 % hoàn thành công việc 132 4.40 0.7333 0.0423 4.23
L6 Mức độ ứng dụng CNTT 127 4.23 0.7056 0.0407 4.07
PHƯƠNG DIỆN HỌC HỎI-PHÁT
TRIỂN
4.2333 24.45
Phụ lục 19: Kết quả phân mức độ thực hiện của FPT Telecom
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH
Mức độ
quan
trọng của
từng câu
% Mức
độ
quan
trọng
Mức
độ
thực
hiện
Mức
độ
thực
hiện
Mức
độ thực
hiện
của
hỏi trong
phương
diện Bij
của
từng
câu hỏi
trong
phương
diện
Bij
KPIs
(%)
của
mỗi
KPIs
mỗi
phương
diện
F1 % tăng doanh thu 0.03685 3.68 90% 3.32
F2 % tăng lợi nhuận 0.03905 3.90 80% 3.12
F3 % nợ trên doanh thu 0.033275 3.33 85% 2.83
F4 % chi phí quản lý trên doanh thu 0.034925 3.49 80% 2.79
F5 % lãi vay trên doanh thu 0.03245 3.24 90% 2.92
F6 % lợi nhuận trên vốn 0.035475 3.55 85% 3.02
F7 % giảm chi phí 0.036025 3.60 90% 3.24
PHƯƠNG DIỆN TÀI CHÍNH 600% 21.24 85.71
C1
% giữ vững khách hàng truyền
thống
0.0308 3.08 90% 2.77
C2 % khách hàng mới 0.030319 3.03 75% 2.27
C3 Tỷ lệ khách hàng thỏa mãn 0.029116 2.91 80% 2.33
C4
Tỷ lệ thực hiện hợp đồng đúng
hẹn
0.031522 3.15 80% 2.52
C5 Tỷ lệ than phiền của khách hàng 0.034409 3.44 77% 2.65
C6 Tỷ lệ các sự cố về bảo hành, sửa 0.031041 3.10 80% 2.48
chữa
C7 % tăng thị phần 0.035372 3.54 80% 2.83
C8 % số cuộc gọi được trả lời ngay 0.031281 3.13 90% 2.82
PHƯƠNG DIỆN KHÁCH HÀNG 6.52 20.67 81.50
P1
Mức độ tăng tiện ích cho sản
phẩm truyền thống
0.032484 3.25 85% 2.76
P2 Tỷ lệ sản phẩm mới 0.034169 3.42 60% 2.05
P3
Tỷ lệ rút ngắn thời gian phản
hồi của khách hàng
0.029356 2.94 80% 2.35
P4 Tăng hiệu quả sử dụng tài sản 0.029597 2.96 90% 2.66
P5
Thời gian trung bình cung cấp
sản phẩm dịch vụ
0.031041 3.10 90% 2.79
P6 Tỷ lệ thực hiện hợp đồng trễ 0.03465 3.46 70% 2.43
P7 % giao dịch thành công 0.0308 3.08 80% 2.46
P8
Mức độ cải thiện môi trường
làm việc cho nhân viên
0.031522 3.15 90% 2.84
PHƯƠNG DIỆN QUY TRÌNH NỘI BỘ 645% 20.34 80.63
L1 % nhân viên được đào tạo 0.041387 4.14 70% 90%
L2 Số giờ đào tạo/nhân viên 0.041708 4.17 50% 80%
L3
Số đề xuất của nhân viên được
áp dụng
0.039462 3.95 30% 70%
L4 % nhân viên nghỉ việc 0.038821 3.88 80% 90%
L5 % hoàn thành công việc 0.04235 4.23 80% 80%
L6 Mức độ ứng dụng CNTT 0.040746 4.07 90% 90%
PHƯƠNG DIỆN HỌC HỎI & PHÁT
TRIỂN
400% 20.37 83.33
Phụ lục 20: Kết quả đánh giá của nhân viên về BSC của ACB
Descriptive Statistics
N
Mini
mum
Maxi
mum
Mean
Std.
Deviatio
n
Chiến lược của công ty được thông báo cụ thể 200 2.00 5.00 3.9150 .72830
Được tập huấn rõ về hệ thống BSC 200 1.00 5.00 3.7750 .82935
Tham gia việc ra quyết định nhiều hơn 200 2.00 5.00 3.8000 .78298
Được trao quyền nhiều hơn 200 1.00 5.00 3.5900 .85766
Có sự liên kết giữa các bộ phận 200 2.00 5.00 3.7600 .78452
Động viên phát huy sáng tạo và chủ động công
việc
200 2.00 5.00 3.7350 .76004
Thông tin công việc được giao rõ ràng 200 1.00 5.00 3.7450 .77652
Công việc được phân công cụ thể 200 1.00 5.00 3.7100 .81191
Chỉ tiêu hoàn thành công việc phù hợp 200 1.00 5.00 3.7650 .79558
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản 200 1.00 5.00 3.8150 .80249
Làm tăng sự hài lòng của khách hàng 200 2.00 5.00 3.7050 .83152
Giảm thiểu các sự cố trong giao dịch 200 1.00 5.00 3.6500 .79414
Thời gian xử lý giao dịch nhanh và đúng hẹn 200 1.00 5.00 3.7600 .88107
Giảm chi phí hoạt động 200 1.00 5.00 3.7600 .85795
Quy trình làm việc rõ ràng 200 1.00 5.00 3.6700 .88033
Giảm khiếu nại từ khách hàng 200 1.00 5.00 3.6750 .96646
Chế độ khen thưởng rõ ràng 200 2.00 5.00 3.7650 .82655
Thông tin minh bạch 200 1.00 5.00 3.7600 .76507
Được tham gia các khóa đào tạo kỹ năng 200 2.00 5.00 3.8250 .82935
Ứng dụng mạnh công nghệ thông tin trong
công việc
200 1.00 5.00 3.8600 .76375
Valid N (listwise) 200
Phụ lục 21: Kết quả đánh giá của nhân viên về BSC của FPT Telecom
Descriptive Statistics
N
Mini
mum
Maxi
mum
Mean
Std.
Deviatio
n
Chiến lược của công ty được thông báo cụ thể 200 1 5 3.77 .823
Được tập huấn rõ về hệ thống BSC 200 2 5 4.28 .758
Tham gia việc ra quyết định nhiều hơn 200 2 5 4.26 .772
Được trao quyền nhiều hơn 200 1 5 4.10 .928
Có sự liên kết giữa các bộ phận 200 1 5 3.89 1.079
Động viên phát huy sáng tạo và chủ động công
việc
200 1 5 3.89 .878
Thông tin công việc được giao rõ ràng 200 1 5 3.78 .914
Công việc được phân công cụ thể 200 1 5 3.93 .886
Chỉ tiêu hoàn thành công việc phù hợp 200 1 5 3.63 .811
Tăng hiệu quả sử dụng tài sản 200 1 5 4.13 .820
Làm tăng sự hài lòng của khách hàng 200 1 5 3.75 .813
Giảm thiểu các sự cố trong giao dịch 200 1 5 3.82 .873
Thời gian xử lý giao dịch nhanh và đúng hẹn 200 1 5 3.76 .926
Giảm chi phí hoạt động 200 1 5 3.69 .899
Quy trình làm việc rõ ràng 200 2 5 3.83 .796
Giảm khiếu nại từ khách hàng 200 1 5 3.95 .745
Chế độ khen thưởng rõ ràng 200 1 5 4.20 .743
Thông tin minh bạch 200 1 5 3.64 .838
Được tham gia các khóa đào tạo kỹ năng 200 1 5 3.93 .737
Ứng dụng mạnh công nghệ thông tin trong
công việc
200 1 5 3.77 .889
Valid N (listwise) 200
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- he_thong_do_luong_hieu_qua_hoat_dong_theo_the_diem_can_bang_trong_cac_doanh_nghiep_tai_thanh_pho_ho.pdf