Thiết lập lộ trình liên quan đến xây dựng nội dung hoạt động, khung đánh
giá rủi ro. Lộ trình này thiết lập các bƣớc đi cụ thể, tránh đƣợc sự chắp vá trong quá
trình thực hiện gây lãng phí nguồn lực.
- Xác định phạm vi trách nhiệm, sự độc lập của bộ phận quản lý rủi ro: Bộ
phận quản lý rủi ro là bộ phận chịu trách nhiệm xác định, đánh giá, giám sát.kiểm
soát hay giảm nhẹ rủi ro và thực hiện báo cáo về mức độ đƣơng đầu với rủi ro, đối
với tất cả các rủi ro của toàn hệ thống, từ TSC cho đến các đơn vị thành viên trong
nƣớc và nƣớc ngoài (nếu có).
- Bộ phận quản lý rủi ro phải đƣợc tiếp cận với tất cả các bộ phận kinh doanh có
khả năng phát sinh rủi ro trong hoạt động của DNBH phi nhân thọ nhƣ bộ phận khai
thác, TBH, giám định, bồi thƣờng Sự tiếp cận đó phải đƣợc cụ thể hóa bằng qui định,
để bộ phận quản lý rủi ro có đƣợc sự hỗ trợ tối đa, nâng cao hiệu quả công việc.
224 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
Thứ hai, nghiên cứu thực trạng HTKSNB trong các DNBH phi nhân thọ ở Việt
Nam bằng phiếu điều tra, phỏng vấn, kết hợp với kết quả thanh tra, kiểm tra các
DNBH phi nhân thọ của Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm Việt Nam. Thực trạng
HTKSNB tại các DNBH chọn mẫu đƣợc luận án phân tích theo 05 thành phần của
HTKSNB: Môi trƣờng kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và
truyền thông, hoạt động giám sát. Không chỉ đánh giá những kết quả đạt đƣợc, luận
án còn đánh giá những tồn tại của HTKSNB làm cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn
thiện HTKSNB trong các DNBH phi nhân thọ ở Việt Nam.
173
Thứ ba, xác định quan điểm hoàn thiện HTKSNB trong các DNBH phi nhân
thọ, luận án đề xuất các giải pháp với doanh nghiệp khắc phục tồn tại của
HTKSNB. Các giải pháp đó nhằm hoàn thiện từng thành phần của HTKSNB, đồng
thời đề xuất các kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nƣớc và Hiệp hội Bảo hiểm Việt
Nam tiếp tục hoàn thiện qui định pháp lý liên quan đến HTKSNB trong DNBH;
Tăng cƣờng vai trò và chất lƣợng hoạt động của Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm;
Tăng cƣờng sự hỗ trợ của Hiệp hội Bảo hiểm trong quá trình hoàn thiện HTKSNB
tại các DNBH phi nhân thọ ở Việt Nam.
Hoàn thiện đồng bộ từ môi trƣờng pháp lý đến những hành động thực tế của
chính các doanh nghiệp sẽ thiết lập HTKSNB thực sự vững mạnh, phù hợp và hiệu
quả trong các DNBH phi nhân thọ ở Việt Nam trong thời gian tới.
Mặc dù tác giả đã rất cố gắng trong quá trình nghiên cứu nhƣng chắc chắn luận
án vẫn còn những thiếu sót khi nghiên cứu về HTKSNB trong các DNBH phi nhân
thọ ở Việt Nam. Vì vậy, tác giả rất mong nhận đƣợc sự góp ý của các nhà khoa học,
các cá nhân, tổ chức quan tâm đến đề tài để hoàn thiện thiện nghiên cứu của mình.
Xin chân thành cảm ơn!
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC
CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
1. Nguyễn Thị Thu Hà (2011), Đánh giá rủi ro - một nhân tố quan trọng của
hệ thống kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp bảo hiểm, Tạp chí Nghiên
cứu Tài chính Kế toán, số 3, tr.56.
2. Nguyễn Thị Thu Hà (2015), Vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ đối với
hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ, Tạp chí Nghiên cứu Tài
chính Kế toán, số 2, tr 56.
3. Nguyễn Thị Thu Hà (2015), Kiểm soát hoạt động khai thác tại các DNBH
phi nhân thọ Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính số 4, tr.50
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1. Nguyễn Thị Lan Ạnh (2013), Hoàn thiện hệ thống kiếm soát nội bộ tại Tập
đoàn Hóa Chất Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân.
2. Đặng Thanh Bách (2011), “Quản trị rủi ro và những vấn đề có liên quan
trong quản trị rủi ro tại các DNBH nhân thọ Việt Nam”, Kỷ yếu hội thảo
khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm, Học viện Tài chính.
3. Báo cáo số 333-2015/BC-BSH – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm
2014 và kế hoạch kinh doanh 2015
4. Báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát Tổng công ty Bảo hiểm BIDV (tại Hội
đồng cổ đông thƣờng niên năm 2014)
5. Bộ Tài Chính (2004), Luật kinh doanh bảo hiểm và các văn bản hướng dẫn
thi hành, NXB Tài chính, Hà Nội.
6. Bộ Tài Chính, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2009, 2010, 2011, 2012,
2013, 2014.
7. Bộ Tài Chính, Chuẩn mực Kiểm toán số 400
8. Bộ Tài Chính, Chuẩn mực Kiểm toán số 350
9. Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng bảo hiểm Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020
10. PGS.TS Nguyễn Văn Định(2009), Giáo trình Quản trị kinh doanh Bảo
hiểm, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân.
11. Đại cương về Bảo hiểm (2000), tài liệu giảng dạy của dự án ASSUR
12. PGS.TS Nguyễn Phú Giang, TS. Nguyễn Trúc Lê (2014), Kiểm toán nội bộ,
NXB Tài Chính
13. Khối Kiểm toán nội bộ, Tập đoàn Bảo Việt(2015), “Gian lận và kiểm soát
Gian lận”, Tạp chí Tài chính-Bảo hiểm(2), trang 16-23.
14. Đỗ Minh Hoàng (2011), “ Thực trạng công tác kiểm soát nội bộ tại công ty
cổ phần Bảo hiểm NHNN”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và
Bảo hiểm, Học viện Tài chính
15. Nguyễn Sỹ Hùng (2011), “Công tác kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp
bảo hiểm”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm, Học
viện Tài Chính.
16. Tống Thùy Linh (2015), “Tình hình thị trường bảo hiểm tài sản Việt Nam
năm 2014. Nhìn lại 2014, dự báo 2015”, Tạp chí Thị trƣờng bảo hiểm - Tái
bảo hiểm(1), trang 8-11
17. Phùng Đắc Lộc (2013), “Đổi mới hoạt động trong điều kiện kinh tế hiện
nay”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm. Học viện Tài
chính.
18. Đặng Nữ Hà Ly (2012), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong hoạt
động tín dụng tại ngân hàng Công thường Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên
Huế”, Luận văn thạc sĩ, Học viện Tài Chính.
19. Dƣơng Thị Nhi (2011), “Tổng quan về hệ thống kiểm soát nội bộ trong
doanh nghiệp và thực trạng về hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh
nghiệp bảo hiểm”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm,
Học viện Tài chính.
20. Nghị định 45/2007/NĐ-CP, ngày 23/07/2007
21. Nghị định 46/2007/NĐ-CP ngày 23/07/2007
22. Th.s Võ Thị Pha (2010), Giáo trình Lý thuyết bảo hiểm, NXB Tài Chính,
Hà Nội.
23. TS.Đoàn Minh Phụng (2010), Giáo trình Bảo hiểm phi nhân thọ, NXB Tài
chính, Hà Nội.
24. Qui định về tổ chức kiểm tra, kiểm soát nội bộ của Bảo hiểm Bảo Việt
25. Qui định về tổ chức kiểm tra, kiểm soát nội bộ của Tổng công ty cổ phần
Bảo hiểm Quân đội
26. Tài liệu của Khóa đào tạo Kiểm toán nội bộ trong các DNBH (2013), Trung
tâm Nghiên cứu và Đào tạo - Cục Quản lý, Giám sát Bảo hiểm.
27. Tài liệu hƣớng dẫn bảo hiểm xe cơ giới của Bảo hiểm Bảo Việt
28. Tập đoàn Tài chính Bảo Việt, Báo cáo thƣờng niên 2010, 2011, 2012, 2013,
2014
29. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội, Báo cáo tài chính 2009, 2010,
2011, 2012, 2013, 2014.
30. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đôi, Báo cáo thƣờng niên 2011, 2012,
2013, 2014.
31. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam
Báo cáo tài chính 2011, 2012, 2013, 2014.
32. PGS.TS Ngô Kim Thanh (2012), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB
Đại học Kinh tế Quốc Dân.
33. Thông tƣ 44/2011/TT-NHNN, Qui định về hệ thống kiểm soát nội bộ và
kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài
34. Thông tƣ 124/2012/TT-BTC, ngày 30/07/2012
35. Thông tƣ 125/2012/TT-BTC, ngày 30/07/2012
36. Thông tƣ 194/2014/TT-BTC, ngày 17/12/2014
37. TS.Phí Trọng Thảo (2013), “Chính sách hoa hồng trong hoạt động kinh
doanh bảo hiểm, thực trạng và giải pháp”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa
Ngân hàng và Bảo hiểm, Học viện Tài Chính.
38. Tổng cục Thống kê, Tình hình Kinh tế Xã hội năm 2015
39. Phạm Xuân Thƣơng (2013), Nâng cao hiệu quả công tác quản trị chi phí
hoạt động kinh doanh bảo hiểm gốc tại Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm
Quân đội, Luận văn thạc sỹ, Học viện Tài Chính
40. Th.s Phạm Đình Trọng (2012), Trục lợi bảo hiểm ở Việt Nam – Nguy cơ và
giải pháp, đề tài nghiên cứu cấp bộ, Bộ Tài chính.
41. Từ điển Thuật ngữ kinh doanh bảo hiểm (2002)
42. TS.Giang Thị Xuyến(2010), Hoàn thiện nội dung, qui trình và phương pháp
kiểm toán nội bộ tại các DNBH Việt Nam, đề tài nghiên cứu cấp học viện,
Học viện Tài chính.
43. Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (2010), Các nguyên tắc tăng cường
quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng.
44.
khong-ton-tai-duoc-post156871.gd , “Làm bảo hiểm mà tham thì không tồn
tại được”
45.
16707.html, “Bối cảnh kinh tế thế giới 2015-2020”
46. https://www.pjico.com.vn/vi/tin-tuc/thi-truong-bao-hiem/kinh-nghiem-dao-
tao-dai-ly-bao-hiem-phi-nhan-tho-cua-nhat-ban, “Kinh nghiệm đào tạo đại
lý bảo hiểm phi nhân thọ của Nhật bản”
47. www.thoibaotaichinh.vn/pages/tien-te-bao-hiem/2013-09-10/doanh-nghiep-
bao-hiem-tho-o-chat-luong-dai-ly-bao-hime “Quản lý đại lý bảo hiểm – sai
phạm phải phạt”
48.
doanh-nghiep-bao-hiem-phi-nhan-tho-120380.html “Cắt giảm chi nhánh, ba
bài toán của DNBH phi nhân thọ”
49.
chong-lo-nghiep-vu-96621 , “Bảo hiểm phi nhân thọ: cách nào chống lỗ
nghiệp vụ bảo hiểm”
50.
toan-ii-solvency-ii/ct-271606acorp,vn, “Vài nét về Luật đảm bảo khả năng
thanh toán II”
Tài liệu Tiếng Anh
51. Annual Report 2014 of PICC
52. Economic crime: A threat to business globally, PwC‟s 2014 global
economic crime survey
53. Genaral Insurrance in Japan
54. European Solvency II Survey
55. Intenational Finance Corporation (2012), “Standards on Risk Govenance in
Financial Institutions”
56. Japanese‟s Insurance Market 2015
57. Principles of Auditing, O.Ray Whitington & Kurt Pany, Chapter 7
58. www.china-briefing.com, “China‟s Internal Control and Audit Regulatory
framwork”
59. www.coso.org
60. www.ic.coso.org, Internal control – Integrated Framework.
61. www.fsa.go.jp, Insurance Inspection Manual
62. ,
“Comparison of Internal Control Systems in Japan and China”
PHỤ LỤC
Phụ lục 01
DANH SÁCH CÁC DNBH PHI NHÂN THỌ ĐƢỢC KHẢO SÁT
STT Doanh nghiệp bảo hiểm Năm hoạt động
Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt
1 1965
(BHBV)
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Minh
2 1994
(Bảo Minh)
3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (PJICO) 1995
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long
4 1995
(Bảo Long)
Tổng công ty Bảo hiểm PVI 1996
5
(PVI)
Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt Tokio Marine
6 1996
(BVTM)
Công ty Bảo hiểm Liên Hiệp
7 1997
(UIC)
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bƣu điện
8 1998
(PTI)
Công ty TNHH một thành viên bảo hiểm Ngân hàng
9 TMCP Công thƣơng Việt Nam 2002
( VBI)
Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina
10 2002
(Sam sung Vina)
Công ty Cổ phần bảo hiểm AAA
11 2005
(AAA)
Công Bảo hiểm QBE (Việt Nam)
12 2005
(QBE)
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội
13 2007
(MIC)
Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt
14 Nam 2008
(MSIG)
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành
15 2009
(XTI)
Phụ lục 02
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM
Lời giới thiệu
Tôi là Nguyễn Thị Thu Hà, hiện là nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính. Bảng câu hỏi
khảo sát mà tôi gửi tới Ông/Bà với mục đích tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ đƣợc
xây dựng và vận hành nhƣ thế nào tại công ty nơi Ông/ Bà đang làm việc. Sự hợp tác của
Ông/Bà sẽ cung cấp nguồn thông tin giá trị cho đề tài nghiên cứu của tôi – “Giải pháp hoàn
thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam
hiện nay”
Xin trân trọng cảm ơn!
I. Thông tin chung
1.Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................
2.Lĩnh vực hoạt động:Năm hoạt động: ..................
3. Vị trí công tác: (Chức vụ, Phòng/Ban/ Trụ sở chính/Chi nhánh): ..............................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
II. Bảng câu hỏi
A. MÔI TRƢỜNG KIỂM SOÁT
A1.Đặc thù về quản lý
1.Theo Ông/ Bà, trong hoạt động kinh doanh bảo Rất quan trọng
hiểm, hoạt động kiểm soát nội bộ có vai trò
Quan trọng
Không quan trọng
2. Doanh nghiệp có xây dựng chuẩn mực về tính chính *
trực và chuẩn mực đạo đức trong doanh nghiệp không? Có Không NA
3.Các chuẩn mực về tính chính trực và chuẩn mực đạo
đức có đƣợc truyền đạt trong phạm vi toàn doanh nghiệp
Có Không NA
không (bao gồm cả các công ty/chi nhánh thành viên)
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ cách thức truyền đạt thông tin
* Không áp dụng
4. Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành chính sách
quản trị rủi ro hay không? Có Không NA
5. Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành qui định về
Có Không NA
mức độ chấp nhận rủi ro đối hay không? NA
NA
6. Doanh nghiệp có ban hành qui chế hoạt động và qui
Không
chế tài chính nội bộ không? Có NA
Nếu câu trả lời Có, nhà quản lý có thƣờng xuyên thực
hiện kiểm tra tình hình thực hiện qui chế tài chính nội Có Không NA
bộ trong phạm vi toàn doanh nghiệp không?
7. Tất cả các qui định đều đƣợc nhà quản lý lấy ý kiến
trƣớc khi ban hành không?
Có Không NA
8.Tại doanh nghiệp, nhân sự quản lý cấp cao thƣờng
xuyên có sự thay đổi không?
Có NA
Không
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ sự thay đổi trong giai đoạn 2008 – 2014
9.Nhà quản lý có tuân thủ các giá trị đạo đức và
Không
nguyên tắc hoạt động của công ty không? Có NA
10. Nhà quản lý có chấp nhận sự giám sát của những
ngƣời khác không? Có Không NA
A2. Cơ cấu tổ chức không
11. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có phù hợp với Có
đặc thù, qui mô hoạt động kinh doanh của doanh Có Không NA
không
nghiệp không?
12. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cũng nhƣ sự hợp
tác giữa các bộ phận, các phòng ban đƣợc qui định cụ Không NA
Có
thể bằng văn bản không?
13. Chức năng và quyền hạn của các bộ phận có bị
chồng chéo không? Có Không NA
14. Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành “Bảng mô
tả công việc”ứng với từng vị trí công việc không? Có Không NA
15. Doanh nghiệp có điều chỉnh cơ cấu tổ chức kinh
doanh khi điều kiện kinh doanh thay đổi không? Có Không NA
A3.Chính sách nhân sự
16. Doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về nhân sự
Không
không? Có NA
17. Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng
không? Có Không NA
18. Doanh nghiệp có thực hiện tuyển dụng công khai?
Có Không NA
19. Doanh nghiệp chỉ ký hợp đồng và bổ nhiệm những
ngƣời đáp ứng các tiêu chuẩn theo qui định? Có Không NA
20. Doanh nghiệp có tuyển dụng nhân sự đã từng vi
Có Không
phạm qui chế nội bộ của doanh nghiệp bảo hiểm khác NA
không? không
21. Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động hoặc Có
thuyên chuyển vị trí làm việc mà không có sự thông Có Không NA
không
báo trƣớc?
22. Doanh nghiệp có xây dựng các chƣơng trình đào
Không
tạo, bồi dƣỡng nhằm nâng cao trình độ của nhân viên Có NA
không?
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ các chính sách đang áp dụng (hỗ trợ đi học, mở lớp đào
tạo)
23. Định kỳ cuối năm, doanh nghiệp thực hiện việc
đánh giá năng lực, trình độ của cán bộ, nhân viên? Có Không NA
24. Kết quả đánh giá năng lực, trình độ có đƣợc phản
Không NA
hồi trực tiếp tới từng cá nhân không? Có
25. Doanh nghiệp có xây dựng qui chế khen thƣởng,
kỷ luật rõ ràng không?
Có Không NA
Nếu Có, các qui chế có đƣợc công khai?
Không
Có NA
26. Các nhân viên có biết về qui định hình thức thức
Không
xử lý nếu họ vi phạm qui chế nội bộ không? Có NA
B. NHẬN DIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO
27. Nhà quản lý có cho rằng sự không quan tâm tới
quản lý rủi ro sẽ sẽ có hậu quả nghiêm trọng đối với Có Không NA
antoàn tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp không?
28. Hoạt động nhận diện vàđánh giá rủi ro đã đƣợc
Có
thực hiện tại doanh nghiệp không? Không NA
Nếu câu trả lời Có, doanh nghiệp cóxây dựng các
chính sách, qui định về quản lý rủi ro có phù hợp với Có Không
NA
mục tiêu chiến lƣợc của doanh nghiệp không?
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời câu 29, 30
29. Các chính sách quản lý rủi ro có đƣợc phổ biến
trong doanh nghiệp không? Có Không NA
30. Các chính sách quản lý rủi ro có đƣợc xem xét lại
thƣờng xuyên và thay đổi khi cần thiết không? Có Không NA
31. Định kỳ, doanh nghiệp xác định và phân tích mức
Có NA
độ ảnh hƣởng những rủi ro chính đối với hoạt động Không
kinh doanh
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ những rủi ro đó
32. Doanh nghiệp có công bố công khai thông tin liên
quan đến kết quả nhận diện và đánh giá rủi ro của Có Không
NA
doanh nghiệp không?
33. Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý rủi ro Có
Không
riêng biệt không? Có NA
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời câu 34 – 36
34. Nhà quản lý có trao quyền cần thiết cho bộ phận
Không
quản lý rủi ro để thực hiện hoạt động của bộ phận Có NA
không?
35. Các nhân viên của bộ phận quản lý rủi ro có trình
NA
độ và kinh nghiệm cần thiết cho vị trí công việc Có Không
không?
36. Đánh giá củaÔng/Bà về hiệu quả hoạt động của bộ
phận quản lý rủi ro Hiệu quả
Chƣa hiệu quả
Chƣa hoạt động
C. HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT
C1. Kiểm soát hoạt động khai thác
37. Doanh nghiệp có bộ phận định phí không?
Có Không NA
38. Doanh nghiệp có xây dựng qui trình khai thác
không? Có Không NA
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời tiếp từ câu 39 đến câu 43
39. Qui trình khai thác áp dụng :
Chung cho các sản phẩm
pphẩmphẩm
Chung cho nhóm sản phẩm
Cho từng sản phẩm
40. Qui trình khai thác có đƣợc xem xét định kỳvà thay
Không NA
đổi không? Có
41. Doanh nghiệp có tổ chức tập huấn thực hiện qui
Có Không
trình khai thác không? NA
42. Phân chia trách nhiệm có đƣợc qui định rõ ràng
Không
trong qui trình khai thác không? Có NA
43.Việc phê chuẩn có đƣợc qui định rõ trong qui trình
Có Không
không? NA
44. Doanh nghiệp có qui định phân cấp khai thác
Không NA
không? Có
45.Doanh nghiệp có xây dựng qui trình kiểm tra tính
tuân thủ trong đánh giá rủi ro trƣớc khi chấp nhận bảo Có Không NA
hiểm, đặc biệt ở các đơn vị thành viên?
46. Giấy chứng nhận bảo hiểm cấp cho khách hàng
Viết bằngtay
Tự động
47. Đã phát sinh trƣờng hợp đơn bảo hiểm đƣợc cấp
Có Không NA
mà chƣa có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền?
Nếu câu trả lời Có, thực trạng này phát sinh ở:
Phòng/Ban Trụ sở chính
Đơn vị thành viên
Văn phòng khai thác
48. Tình trạng không tuân thủ qui tắc bảo hiểm khi cấp
đơn bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm có tồn tại tại
doanh nghiệp? Có Không NA
(giảm phí, mở rộng điều khoản)
49. Doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống thông tin về
khách hàng đã từng tham gia bảo hiểm tại đơn vị Có Không NA
không?
50. Doanh nghiệp có qui định quyền hạn củacácđơn vị
Có Không NA
thành viên vềgiảm phí bảo hiểm không?
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ
51. Doanh nghiệp có chấp nhận cho khách hàng nợ phí
không? Có Không NA
Có Không
NA
Nếu trả lời Có, nợ phí đƣợc qui định bằng văn bản?
52. Nợ phí đƣợc áp dụng cho tất cả khách hàng của
Có Không NA
doanh nghiệp?
53. Nợ phí đƣợc áp dụng cho tất cả các sản phẩm bảo
Không
hiểm? Có NA
54. Doanh nghiệp có qui định những bộ phậncó chức
năng theo dõi khách hàng nợ phí bảo hiểm không? Có Không NA
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ
55. Đánh giá cuảÔng/Bà về sự tuân thủ qui định nội
bộ, qui trình khai thác của cácđơn vị thành viên? Tuân thủ
Cóvi phạm
Phát sinh nhiều vi phạm
56. Doanh nghiệp có qui chếquản lý phí bảo hiểm thu phạm
từ những hợp đồng bảo hiểm khai thác tại các đơn vị Có Không NA
thành viên?
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ
57. Để kiểm soát hoạt động khai thác, các hình thức Phê duyệt
kiểm soát đƣợc áp dụng:
Báo cáo bât thƣờng
Đối chiếu kiểm tra
Hình thức khác
Nếu có hình thức khác xin chỉ rõ
C2. Kiểm soát kênh phân phối (đại lý)
58. Doanh nghiệp có sử dụng kênh khai thác đại lý
Có Không NA
không?
59. Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý đại lý
Có Không
không? NA
60. Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng,
quản lý đại lý không? Có Không NA
61. Doanh nghiệp có xác định đƣợc đại lý tuyển dụng
đang có hợp đồng đại lý với DNBH khác? Có Không NA
62. Có phát sinh chi trả hoa hồng đại lý vi phạm qui
Có Không
định của Bộ Tài Chính tại doanh nghiệp? (vƣợt khung, NA
chƣa có hợp đồng đại lý)
63. Doanh nghiệp có thực hiện quản lý ấn chỉ giao cho
NA
đại lý không? Có Không
Nếu có, xin chỉ rõ cách thức quản lý áp dụng tại đơn vị
64. Doanh nghiệp có qui định xử lý đối với trƣờng hợp
đại lý làm mất ấn chỉ không? Có Không NA
Nếu có, xin chỉ rõ hình thức xử lý (hủy ấn chỉ, phạt tiền)
65.Đại lý vi phạm hợp đồng đại lý, cách xử lý của
doanh nghiệp: Cảnh cáo
Chấm dứt hợp đồng đại lý
Cách khác
Nếu có cách khác, xin chỉ rõ
66. Thời hạn đại lý nộp phí đƣợc qui định bằng văn
Có Không
bản? NA
67. Đánh giá củaÔng/Bà về hoạt động kiểm soátđại lý
tại doanh nghiệp? Hiệu quả
Chƣa hiệu quả
Chƣa hiệu quả, nguy cơ rủi
ro cao
C3. Giải quyết khiếu nại
68. Doanh nghiệp có bộ phận giải quyết khiếu nại độc
Không NA
lập? Có
NA
69. Có sự tách biệt giữa bộ phận giám định và giải
NA
quyết bồi thƣờng không? Có Không
70. Bộ phận giải quyết khiếu nại có tác nghiệp với các
bộ phận liên quan Bộ phận khai thác
Bộ phận tái bảo hiểm
Bộ phận tài chính kế toán
71. Nếu có sự phối với các bộ phận khác, sự phối
hợpđó trên cơ sở: Qui định bằng văn bản
Phát sinh khi cần thiết
72. Doanh nghiệp có xây dựng các hƣớng dẫn về hợp
đồng bảo hiểm và qui trình giải quyết khiếu nại rõ ràng
Có Không NA
bằng văn bản không?
73. Doanh nghiệp có xem xét định kỳ các hƣớng dẫn
về hợp đồng bảo hiểm và qui trình giải quyết khiếu nại Có Không NA
để sửa đổi phù hợp không?
74. Doanh nghiệp có xác định vai trò và trách nhiệm
của mỗi cấp độ nhân viên giải quyết khiếu nại nhằm Có Không NA
tăng cƣờng tính tự chịu trách nhiệm hay không?
75.Doanh nghiệpqui định phân cấpbồi thƣờng đối với
NA
các đơn vị thành viên? Có Không
76. Nhân viên giám định có đáp ứng đƣợc đầy đủ các
yêu cầu của nghề nghiệp? Không NA
Có
77.Doanh nghiệp có sử dụng dịch vụ thuê ngoài về
giám định tổn thất không? Có Không NA
Nếu có, đã xây dựng qui định cụ thể về sự phối hợp
giữa bộ phận giám định của doanh nghiệpvới tổ chức Có Không NA
cung cấp dịch vụ không?
78. Đã từng xảy ra tranh chấp liên quan đến chất lƣợng
Không NA
giám định thuê ngoài chƣa? Có
79. Doanh nghiệp đã có những cảnh báo trục lợi về tổn
Không NA
thất trên toàn hệ thống chƣa? Có
80. Doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống dữ liệu khách
hàng để kiểm soát trục lợi chƣa? Không NA
Có
81. Doanh nghiệp có phối hợp với các doanh nghiệp
khác trong kiểm soát trục lợi không? Có Không
NA
82. Doanh nghiệp có thực hiện luân chuyển nhân viên
Có Không
ở những vị trícó quyền phê chuẩn bồi thƣờng nhạy NA
cảm không?
83. Tất cảkhiếu nại đều đƣợc lƣu thành hồ sơ phục vụ
Có NA
cho lƣu giữ, kiểm tra, đối chiếu? Không
84. Doanh nghiệp có xây dựng phần mềm kiểm soátđể
đảm bảo không có những trƣờng hợp giải quyết bồi Có Không NA
thƣờng cho những hợp đồng không tồn tại hoặc bồi
thƣờng không chính xác không?
85. Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống bảo mật để
hạn chế sự xâm nhập trái phép vào hệ thống dữ liệu
Có Không NA
của công ty không?
86. Doanh nghiệp có yêu cầu bộ phận giám sát ở các
cấp độ khác nhau thực hiện kiểm tra những khiếu nại Có Không NA
bồi thƣờng đã đƣợc giải quyết không?
87. Doanh nghiệp có bộ phận giám sát bồi thƣờng
Không
không? Có NA
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ
88. Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống các báo cáo
Có
về qui trình xử lý bồi thƣờng không? Không NA
89. Doanh nghiệp có xây dựng các kênh thông tin tiếp Có
Có
nhận về khiếu nại của khách hàng và của chính nhân Khôngkhông NA
viên không?
Nếu Có, xin trả lời câu 90 – 91
90. Các khiếu nạiđóđƣợc công khai
Có Không NA
91. Các khiếu nại đó có đƣợc giải quyết kịp thời
không? Có Không NA
92. Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động giải
quyết khiếu nại Phê duyêt
Báo cáo bât thƣờng
Đối chiếu kiểm tra
Hình thức khác
Nếu có hình thức khác, xin chỉ rõ
C4. Tái bảo hiểm
93. Doanh nghiệp có xây dựng chƣơng trình tái bảo
Có
hiểm hàng năm không? Không NA
94. Chƣơng trình tái bảo hiểm luônđƣợc ban quản trị
Không
điều hành phê duyệt? Có NA
95. Doanh nghiệp có bộ phận tái bảo hiểm độc lập
Có Không
không? NA
96. Bộ phận tái bảo hiểm đƣợc có phân chia thành hai
mảng nhƣợng tái bảo hiểm và nhận tái bảo hiểm Có Không NA
không?
97. Các chi nhánh/ công ty thành viên có tổ chức bộ
phận tái bảo hiểm không? Có Không NA
98. Các nhân viên bộ phận tái bảo hiểm có đƣợc đào
Không
tạo chính qui về bảo hiểm không? Có NA
99. Doanh nghiệp đã xây dựng và phổ biến qui trình
tái bảo hiểm không? Có Không NA
Nếu câu trả lời Có, qui trình tái bảo hiểm định kỳ xem
Có
xét lại và sửa đổi phù hợp? Không NA
100. Tất cả các dịch vụ bảo hiểm phải nhƣợng tái bảo
hiểm, trƣớc khi cấp đơn bảo hiểm đều phải có xác Có Không NA
nhận của bộ phận tái bảo hiểm?
101. Doanh nghiệp đã từng thu xếp hợp đồng tái bảo
hiểm với một tổ chức tái bảo hiểm không đáp ứng tiêu
NA
chuẩn xếp hạng về năng lực tài chính của Bộ Tài Có Không
Chính chƣa?
102. Đã xảy ra trƣờng hợp tổ chức tái bảo hiểm từ chối
Không
không chấp nhận dịch vụ trong tái bảo hiểm Treaty Có NA
chƣa?
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ nguyên nhân
103. Đã xảy ra tình huống phòng nhận tái bảo hiểm
chấp nhận dịch vụ bảo hiểm mà trƣớc đó bộ phận Có Không NA
nghiệp vụ đã từ chối cấp đơn bảo hiểm hay chƣa?
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ nguyên nhân
104. Phí nhƣợng tái bảo hiểm có đƣợc xem xét lại và
Không
xác nhận bởi những ngƣời có quyền hay không? Có NA
Nếu có, xin vui lòng chỉ rõ
105. Dịch vụ nhận tái bảo hiểm có đƣợc đánh giá rủi
ro trƣớc khi chấp nhận không? Có Không NA
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ bộ phận nào chịu trách nhiệm đánh giá rủi ro
106. Xác định thu bồi thƣờng nhƣợng tái bảo hiểm và
Không
chi bồi thƣờng nhận tái bảo hiểm có đƣợc xem xét và Có NA
xác nhận bởi những ngƣời có quyền hay không
Nếu có, xin chỉ rõ
107. Đã từng xảy ra trƣờng hợp hợp đồng bảo hiểm
Có
gốc đã hủy nhƣng phí tái vẫn đƣợc chuyển cho doanh Không NA
nghiệp tái bảo hiểm không?
108. Mọi giao dịch về tái bảo hiểm có đƣợc ghi sổ và
Không
theo dõi theo qui định không? Có NA
109. Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động tái bảo
hiểm Phê duyêt
Báo cáo bât thƣờng
Đối chiếu kiểm tra
Hình thức khác
Nếu có hình thức khác, xin chỉ rõ
C5. Trích lập dự phòng nghiệp vụ
110. Doanh nghiệp trích lập tất cả các loại dự phòng
NA
nghiệp vụtheo qui định? Có Không
111. Doanh nghiệp có ban hành qui định liên quan đến
Có
trích lập dự phòng nghiệp vụ không? Không NA
112. Bộ phận nào chịu trách nhiệm tính toán dự phòng
nghiệp vụ phải trích lập?
Bộ phận kế toán
Các phòng nghiệp vụ
Chuyên gia tính toán
Bộ phận khác
Nếu là bộ phận khác, xin chỉ rõ
113. Doanh nghiệp luôn tuân thủ các phƣơng pháp
trích lập dự phòng đã đăng ký với Bộ Tài Chính? Có Không NA
114. Dự phòng nghiệp vụ luôn đƣợc trích lập đầy đủ?
Không NA
Có
115. Việc trích lập dự phòng nghiệp vụ có đƣợc phê
chuẩn không? Có Không NA
D. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
116. Công ty có xây dựng hệ thống mạng nội bộ để
Có Không
truyền thông trong toàn doanh nghiệp hay không? NA
Không
117. Hệ thống thông tin có đƣợc truyền tải đầy đủ, kịp
Có NA
thời tới nhà quản lý để phục vụ cho việc ra quyết định Không
hay không?
118. Mọi quyết định của nhà quản lý có đƣợc truyền
thông kịp thời, đầy đủ hay không? Có Không NA
119. Hệ thống thông tin có đảm bảo khả năng phản hồi
Không NA
thông tin từ bộ phận trong doanh nghiệp không? Có
120. Hệ thống thông tin có thực sự hữu hiệu trợ giúp
nhà quản lý nhận diện và đánh giá rủi ro trong hoạt Có Không NA
độngkinh doanh của doanh nghiệp không?
121. Doanh nghiệp có phần mềm quản lý xuyên suốt
Có NA
từ khai thác đến giámđịnh bồi thƣờng không? Không
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ (phần mềm gì,áp dụng từ năm nào, phạm vi áp dụng)
122. Doanh nghiệp có xây dựng Báo cáo thƣờng niên
và công bố để cung cấp thông tin ra bên ngoài chƣa? Có Không NA
Nếu câu trả lời là Có, xin trả lời câu 123
123. Các thông tin về hệ thống kiểm soát nội bộ của
Có
doanh nghiệp đƣợc công bố trong Báo cáo thƣờng niên? Không NA
E. HỆ THỐNG GIÁM SÁT
124. Hoạt động giám sát đƣợc tích hợp trong các qui
định, qui trình đang áp dụng tại doanh nghiệp? Có Không NA
Nếu câu trả lời Có, đánh giá của Ông Bà về chất lƣợng của cấp giám sát này?
Khôn
g
125. Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận kiểm tra kiểm
soát nội bộ không? Có Không NA
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời câu 126 – 135 nsnaKh
126. Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ trực thuộc
Hội đồng quản trị
Ban Tổng giám đốc
127. Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có đƣợc tổ
NA
chức tại các Chi nhánh/ Công ty thành viên không? Có Không
128. Tất cả các kiếm soát viên đềuđápứng các tiêu Không
NA
chuẩn theo qui định? Có Không
129. Doanh nghiệp có xây dựng qui trình kiểm soát nội
bộ không? Có Không NA
130. Qui trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ có đƣợc xem
Không
xét lại và chỉnh sửa khi cần thiết không? Có NA
131. Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có thực hiện
Có Không
giám sát sau khi đề xuất các biện pháp khắc phục sai NA
phạm không?
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ sự thay đổi giai đoạn 2008 – 2014
132. Hoạt động kiểm tra, kiểm soát đƣợc thực hiện
Theo kế hoạch trên cơ sở
luân phiên
Đột xuất khi có sự vụ
Trên cơ sở đánh giá rủi ro
133. Doanh nghiệp kiểm tra, giám sát đối với các hoạt
động nào sau đây: Khai thác
Giám định, bồi thƣờng
Tái bảo hiểm
Đầu tƣ
Trích lập dự phòng nghiệp
vụ
Hoạt động khác
Nếu kiểm tra, giám sát các hoạt động khác, xin chỉ rõ
134. Đánh giá của Ông/Bà về hoạt động kiểm tra, kiểm
Hoạtđộng hiệu quả
soát nội bộ?
Hoạt động chƣa hiệu quả
Chƣa hoạt động
135.Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra,
giám sát giữa các Phòng/Ban trụ sở chính không? Có Không NA
136. Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra,
giám sát chéo giữa các chi nhánh/ công ty thành viên? Có Không NA
137. Theo Ông/Bà, bộ phận kiểm toán nội bộ có cần
thiết đối với hoạt động của công ty không? Có Không NA
138. Công ty có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ?
Không
Có NA
Nếu câu trả lời là Không, xin cho biết lý do? (đã có bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội bộ;
không cần thiết)
Nếu câu trả lời là Có, xin trả lời câu 140 -146
139. Kiểm toán nội bộ đƣợc tổ chức tại
Trụ sở chính
Trụ sở chính, các khu vực
Trụ sở chính, chi nhánh
140. Nội dung kiểm toán nội bộ Các hoạt động kinh doanh
Hệ thống kiểm soát nội bộ
Báo cáo tài chính
Các nội dung trên
141. Công ty có xây dựng qui trình kiểm toán nội bộ
NA
không? Có Không
142. Các kiểm toán viên đáp ứng các điều kiện tiêu
Có Không NA
chuẩn của kiểm toán viên nội bộ
143. Kết luận của kiểm toán nội bộ có phải là một căn
cứ để lãnh đạo doanh nghiệp giám sát và ra quyết định Có Không NA
không?
144. Ban điều hành có can thiệp vào hoạt động cũng
Không
nhƣ những kết luận của Kiểm toán nội bộ không? Có NA
145. Theo Ông/Bà, hoạt động của bộ phận kiểm toán
nội bộ hiệu quả không? Có Không NA
146. Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống các báo cáo
để kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp không? (tại
Có Không
các bộ phận Hội sở, các đơn vị thành viên) NA
147. Đánh giá và quan điểm của Ông/Bà về hệ thống kiểm soát nội bộ và hoàn thiện hệ
thống kiểm soát nội bộ (liên quan đến thời điểm xây dựng và vận hành cũng nhƣ thực trạng
hệ thống kiểm soát nội bộ tại đơn vị, qui định pháp lý, vai trò của cơ quan quản lý)
Phụ lục 03
Tổng hợp kết quả khảo sát về Môi trƣờng kiểm soát- Đặc thù quản lý
STT Trả lời
Câu hỏi
C K NA
Doanh nghiệp có xây dựng chuẩn mực về tính chính
1 13/15 2/15
trực và chuẩn mực đạo đức?
Các chuẩn mực đó có được truyền đạt trong phạm
2 13/13
vi toàn doanh nghiệp?
Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành chính sách
3 13/15 2/15
quản trị rủi ro không?
Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành qui định về
4 8/13 5/13
mức độ chấp nhận rủi ro không?
Doanh nghiệp có ban hành qui chế hoạt động và qui
5 15/15
chế tài chính nội bộ không?
Tất cả các qui định đều đƣợc nhà quản lý lấy ý kiến
6 13/15 2/15
trƣớc khi ban hành?
Nhân sự cấp cao có thƣờng xuyên có sự thay đổi
7 6/15 9/15
không?
Nhà quản lý có tuân thủ các giá trị đạo đức và
8 14/15 1/15
nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp?
Nhà quản lý có chấp nhận sự giám sát của những
9 14/15 1/15
ngƣời khác không?
C: Có
K: Không
NA: Không áp dụng
Phụ lục 04
Tổng hợp kết quả khảo sát về Môi trƣờng kiểm soát - Cơ cấu tổ chức
STT Trả lời
Câu hỏi
C K NA
Cơ cấu tổ chức có phù hợp với qui mô và triển khai
11 14/15 1/15
hoạt động của doanh nghiệp?
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, hợp tác giữa các bộ
12 14/15 1/15
phận, phòng ban đƣợc qui định bằng văn bản?
Chức năng và quyền hạn của các bộ phận có bị chồng
13 5/15 10/15
chéo?
Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành “Bản mô tả
14 11/15 4/15
công việc” ứng với từng vị trí?
Doanh nghiệp có thƣờng xuyên rà soát và tiến hành
15 điều chỉnh cơ cấu tổ chức kinh doanh khi điều kiện
15/15
kinh doanh thay đổi?
Phụ lục 05
Tổng hợp kết quả khảo sát về Môi trƣờng kiểm soát - Chính sách nhân sự
STT Trả lời
Câu hỏi C K NA
Doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về nhân sự
16 15/15
không?
17 Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng không? 15/15
18 Doanh nghiệp có tuyển dụng công khai? 15/15
Doanh nghiệp chỉ ký hợp đồng và bổ nhiệm những
19 15/15
ngƣời đáp ứng các tiêu chuẩn theo qui định?
Doanh nghiệp có tuyển nhân sự đã từng vi phạm qui
20 15/15
chế nội bộ của DNBH khác?
Quyết định chấm dứt hợp đồng hoặc thuyên chuyển vị
21 3/15 12/15
trí làm việc mà không có sự thông báo trƣớc?
Có xây dựng các chƣơng trình đào tạo, bồi dƣỡng
22 15/15
nhằm nâng cao trình độ của nhân viên?
Thực hiện đánh giá năng lực trình độ cán bộ, nhân
23 11/15 4/15
viên?
Kết quả đánh giá năng lực trình độ được phản hồi trực
24 8/11 3/11
tiếp tới từng cá nhân?
Có xây dựng qui chế khen thƣởng, kỷ luật không? 13/15
25 2/15
Các qui chế có được công khai? 13/13
Các nhân viên có biết về qui định hình thức xử lý nếu
26 13/13
họ vi phạm qui chê nội bộ không?
Phụ lục 06
Tổng hợp kết quả khảo sát về đánh giá rủi ro
STT Trả lời
Câu hỏi C K NA
Sự không quan tâm tới quản lý rủi ro sẽ có hậu quả
27 nghiêm trọng đối với an toàn tài chính, lợi nhuận của
15/15
doanh nghiệp không?
Doanh nghiệp xây dựng các chính sách, qui định về
28 13/15 2/15
quản lý rủi ro không?
Các chính sách về quản lý rủi ro có phù hợp với mục
13/13
tiêu chiến lược của doanh nghiệp không?
Các chính sách rủi ro có được phổ biến trong doanh
29 12/13 1/13
nghiệp không?
Các chính sách quản lý rủi ro có được xem xét lại
30 10/13 10/13
thường xuyên và thay đổi khi cần thiết không?
Định kỳ xác định và phân tích mức độ ảnh hưởng của
31
những rủi ro chính đối với hoạt động kinh doanh? 10/13 3/13
Doanh nghiệp có công bố thông tin về kết quả nhận
32 6/13 6/13 1/13
diện và đánh giá rủi ro không?
Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý rủi ro riêng
33 8/13 5/13
biệt không?
Nhà quản lý có trao quyền cần thiết cho bộ phận quản
34 13/13
lý rủi ro không?
Các nhân viên bộ phận quản lý rủi ro có trình độ và
35 11/13 2/13
kinh nghiệm cần thiết cho vị trí công việc?
Đánh giá về hiệu quả hoạt động bộ phận quản lý rủi ro:
- Hiệu quả
36
- Chưa hiệu quả 8/13
- Chưa hoạt động 5/13
Phụ lục 07
Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát hoạt động khai thác
STT Trả lời
Câu hỏi C K NA
37 Doanh nghiệp có bộ phận định phí không? 10/15 5/15
38 Doanh nghiệp có xây dựng qui trình khai thác không? 15/15
Qui trình khai thác đƣợc áp dụng:
- Chung cho các sản phẩm 3/15
39
- Chung cho nhóm sản phảm 9/15
- Chung cho từng sản phẩm 3/15
Qui trình khai thác có đƣợc xem xét định kỳ và thay
40 13/15 2/15
đổi không?
Doanh nghiệp có tổ chức tập huấn qui trình khai thác
41 15/15
không?
Phân chia trách nhiệm có đƣợc qui định rõ ràng trong
42 13/14 1/14
qui trình khai thác không?
Việc phê chuẩn có đƣợc qui định rõ ràng trong qui
43 13/15 1/15
trình khai thác không?
44 Doanh nghiệp có qui định phân cấp khai thác không? 15/15
Có xây dựng qui trình kiểm tra tính tuân thủ trong
45 14/15 1/15
đánh giá rủi ro trƣớc khi chấp nhận bảo hiểm không?
Giấy chứng nhận bảo hiểm cho khách hàng:
46 -Thủ công 9/15
-Tự động 9/14
Đã phát sinh trƣờng hợp đơn bảo hiểm đƣợc cấp mà
47 1/15 14/15
chƣa có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền?
Có tồn tại tình trạng không tuân thủ qui tắc bảo hiểm
48 5/15 10/15
khi cấp GCNBH, đơn BH không?
Doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống thông tin về
49 15/15
khách hàng tham gia BH chƣa?
Doanh nghiệp có cho phép các đơn vị thành viên đƣợc
50 13/15 2/15
giảm phí BH không?
Doanh nghiệp có chấp nhận cho khách hàng nợ phí
51 14/15 1/15
không?
52 Nợ phí được áp dụng đối với tất cả các khách hàng? 4/14 10/14
Nợ phí được áp dụng cho tất cả các các sản phẩm bảo 10/14
53 4/14
hiểm?
Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận theo dõi khách hàng
54 13/14 1/14
nợ phí không?
Tự đánh giá tinh tuân thủ qui trình khai thác, qui định
nội bộ tại đơn vị
55 - Tuân thủ 9/15
- Có vi phạm 6/15
- Phát sinh nhiều vi phạm 0/15
Doanh nghiệp có qui chế quản lý phí bảo hiểm từ
56 12/15 3/15
những HĐBH khai thác ở đơn vị thành viên?
Các hình thức kiểm soát hoạt động khai thác đƣợc áp
dụng:
- Phê duyệt 15/15
57
- Báo cáo bất thƣờng 5/15
- Đối chiếu kiểm tra 8/15
- Hình thức khác 3/15
Phụ lục 08:
Tổng hợp kết quả khảo sát hoạt động kiểm soát kênh phân phối đại lý
STT Trả lời
Câu hỏi C K NA
Doanh nghiệp có sử dụng kênh phân phối là đại lý
58 14/15 1/15
không?
59 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý đại lý? 11/14 3/14
Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng, quản
60 11/14 3/14
lý đại lý không?
Doanh nghiệp có xác định đƣợc đại lý tuyển dụng
61 9/14 4/14 1/14
đang có HĐ đại lý với DNBH khác không?
Có phát sinh chi hoa hồng đại lý vi phạm qui định của
62 4/14 10/14
BTC không?
Doanh nghiệp có thực hiện quản lý ấn chỉ giao cho đại
63 11/14 3/14
lý không?
Doanh nghiệp có qui định xử lý khi đại lý làm mất ấn
64 11/14 3/14
chỉ không?
Đại lý vi phạm hợp đồng đại lý, cách xử lý:
-Cảnh cáo 4/14
65
-Chấm dứt hợp đồng 11/14 1/14
-Cách khác 1/14
66 Thời hạn đại lý nộp phí đƣợc qui định bằng văn bản 14/14
Đánh giá của Ông/Bà về hoạt động kiểm soát đại lý tại
doanh nghiệp:
67 - Hiệu quả 9/14
- Chƣa hiệu quả 4/14
- Chƣa hiệu quả, nguy cơ rủi ro cao 1/14
Phụ lục 09
Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát hoạt động giải quyết khiếu nại
STT Trả lời
Câu hỏi C K NA
Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận giải quyết khiếu nại
68 15/15
độc lập?
Có sự tách biệt giữa bộ phận giám định và giải quyết
69 14/15 1/15
bồi thƣờng không?
Bộ phận giải quyết khiếu nại tác nghiệp với các bộ
phận liên quan:
70 - Khai thác 15/15
- Tái bảo hiểm 11/15 4/15
- Tài chính kế toán 13/15 2/15
Sự phối hợp trên cơ sở:
71 - Qui định bằng văn bản 8/15
- Phát sinh khi cần thiết 11/15
Có xây dựng các hƣớng dẫn về HĐBH và qui trình
72 13/15 2/15
giải quyết khiếu nại bằng văn bản?
Định kỳ xem xét các hƣớng dẫn và qui trình để sửa đổi
73 13/15 2/15
phù hợp?
Có xác định vai trò và trách nhiệm của mỗi cấp độ
74 12/15 3/15
nhân viên giải quyết khiếu nại không?
Có qui định phân cấp bồi thƣờng đối với các đơn vị
75 12/15 3/15
thành viên?
Nhân viên giám định có đáp ứng đủ yêu cầu nghề
76 14/15 1/15
nghiệp?
77 Có sử dụng dịch vụ thuê ngoài về giám định không? 15/15
Nếu có, đã xây dựng qui định cụ thể về sự phối hợp bộ
phận giám định của doanh nghiệp và tổ chức cung cấp
dịch vụ không? 12/15 3/15
78 Đã từng xảy ra tranh chấp liên quan đến chất lƣợng
15/15
giám định thuê ngoài chƣa?
79 Doanh nghiệp có những cảnh báo trục lợi về tổn thất
10/15 5/15
trên toàn hệ thống chƣa?
80 Đã xây dựng hệ thống dữ liệu khách hàng để kiểm soát
8/15 7/15
trục lợi chƣa?
81 Doanh nghiệp đã phối hợp với DNBH khác để kiểm
9/15 6/15
soát trục lợi?
82 Có thực hiện luân chuyển nhân viên ở những vị trí có
6/15 8/15 1/15
quyền phê chuẩn bồi thƣờng?
83 Tất cả các hồ sơ đều đƣợc lƣu thành hồ sơ phụ vụ lƣu
15/15
giữ, kiểm tra, đối chiếu?
84 Có áp dụng phần mềm kiểm soát để đảm bảo không có
trƣờng hợp giải quyết bồi thƣờng cho những hồ sơ 12/15 3/15
không tồn tại hoặc bồi thƣờng không chính xác?
85 Có xây dựng hệ thống bảo mật để hạn chế sự xâm
14/15 1/15
nhập trái phép vào hệ thống dữ liệu của doanh nghiệp?
86 Có yêu cầu các bộ phận giám sát ở các cấp độ khác
nhau thực hiện kiểm tra khiếu nại bồi thƣờng đã đƣợc 12/15 2/15 1/15
giải quyết?
87 Doanh nghiệp có bộ phận giám sát bồi thƣờng không? 7/14 7/14
88 Có xây dựng hệ thống báo cáo qui trình xử lý bồi
14/15 1/15
thƣờng không?
89 Có xây dựng các kênh thông tin khiếu nại của khách
11/15 4/15
hàng và nhân viên không?
90 Các khiếu nại được công khai? 7/11 3/11 1/11
91 Các khiếu nại được giải quyết kịp thời? 8/11 2/11 1/11
Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động giải quyết
bồi thƣờng:
- Phê duyệt 12/15
92
- Báo cáo bất thƣờng 8/15
- Đối chiếu kiểm tra 10/15
- Hình thức khác 2/15
Phụ lục 10
Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát hoạt động tái bảo hiểm
STT Trả lời
Câu hỏi C K NA
Doanh nghiệp có xây dựng chƣơng trình tái bảo hiểm
93 15/15
hàng năm không?
Chƣơng trình tái bảo hiểm có đƣợc Ban quản trị điều
94 15/15
hành phê duyệt?
Doanh nghiệp có bộ phận tái bảo hiểm độc lập
95 13/15 2/15
không?
Bộ phận tái bảo hiểm đƣợc có phân chia thành hai
96 mảng nhƣợng tái bảo hiểm và nhận tái bảo hiểm 10/15 4/15
không?
Các chi nhánh/ công ty thành viên có tổ chức bộ phận
97 1/15 14/15
tái bảo hiểm không?
Các nhân viên bộ phận tái bảo hiểm có đƣợc đào tạo
98 15/15
chính qui về bảo hiểm không?
Doanh nghiệp đã xây dựng và phổ biến qui trình tái 14/15 1/15
bảo hiểm không?
99
Nếu câu trả lời Có, qui trình tái bảo hiểm định kỳ xem 13/14 1/14
xét lại và sửa đổi phù hợp?
Tất cả các dịch vụ bảo hiểm phải nhƣợng tái bảo
100 hiểm, trƣớc khi cấp đơn bảo hiểm đều phải có xác 13/15 2/15
nhận của bộ phận tái bảo hiểm?
Doanh nghiệp đã từng thu xếp hợp đồng tái bảo hiểm
với một tổ chức tái bảo hiểm không đáp ứng tiêu
101 3/15 12/15
chuẩn xếp hạng về năng lực tài chính của Bộ Tài
Chính chƣa?
Đã xảy ra trƣờng hợp tổ chức tái bảo hiểm từ chối
102 không chấp nhận dịch vụ trong tái bảo hiểm Treaty
1/15 14/15
chƣa?
Đã xảy ra tình huống phòng nhận tái bảo hiểm chấp
103 nhận dịch vụ bảo hiểm mà trƣớc đó bộ phận nghiệp
15/15
vụ đã từ chối cấp đơn bảo hiểm hay chƣa?
Phí nhƣợng tái bảo hiểm có đƣợc xem xét lại và xác
104
nhận bởi những ngƣời có quyền hay không? 15/15
Dịch vụ nhận tái bảo hiểm có đƣợc đánh giá rủi ro
105
trƣớc khi chấp nhận không? 14/15 1/15
Xác định thu bồi thƣờng nhƣợng tái bảo hiểm và chi
106 bồi thƣờng nhận tái bảo hiểm có đƣợc xem xét và xác
15/15
nhận bởi những ngƣời có quyền hay không
Đã từng xảy ra trƣờng hợp hợp đồng bảo hiểm gốc đã
107 hủy nhƣng phí tái vẫn đƣợc chuyển cho doanh nghiệp
3/15 12/15
tái bảo hiểm không?
Mọi giao dịch về tái bảo hiểm có đƣợc ghi sổ và theo 15/15
108
dõi theo qui định không
Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động tái bảo
hiểm:
- Phê duyệt 15/15
109 - Báo cáo bất thƣờng 5/15
- Đối chiếu kiểm tra 11/15
- Hình thức khác 1/15
Phụ lục 11
Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát trích lập dự phòng nghiệp vụ
Trả lời
ST Câu hỏi C K NA
T
Doanh nghiệp trích lập tất cả các loại dự phòng
110 15/15
nghiệp vụ theo qui định?
Doanh nghiệp có ban hành qui định liên quan đến
111 11/15 4/15
trích lập dự phòng nghiệp vụ không?
Bộ phận chịu trách nhiệm tính toán dự phòng
nghiệp vụ phải trích lập:
- Kế toán 10/15
112
- Các phòng nghiệp vụ 6/15
- Chuyên gia tính toán 9/15
- Bộ phận khác 0/15
Doanh nghiệp luôn tuân thủ các phƣơng pháp trích
113 15/15
lập dự phòng đã đăng ký với Bộ Tài Chính?
114 Dự phòng nghiệp vụ luôn đƣợc trích lập đầy đủ? 13/15 2/15
Việc trích lập dự phòng nghiệp vụ có đƣợc phê
115 15/15
chuẩn không?
Phụ lục 12
Tổng hợp kết quả khảo sát về hệ thống thông tin truyền thông
Trả lời
STT Câu hỏi C K NA
Công ty có xây dựng hệ thống mạng nội bộ để truyền
116 thông trong toàn doanh nghiệp hay không? 15/15
Hệ thống thông tin có đƣợc truyền tải đầy đủ, kịp
117 thời tới nhà quản lý để phục vụ cho việc ra quyết 15/15
định hay không?
Mọi quyết định của nhà quản lý có đƣợc truyền thông 15/15
118
kịp thời, đầy đủ hay không?
Hệ thống thông tin có đảm bảo khả năng phản hồi
119 14/15 1/15
thông tin từ các bộ phận trong doanh nghiệp không?
Hệ thống thông tin có thực sự hữu hiệu trợ giúp nhà
120 quản lý nhận diện và đánh giá rủi ro trong hoạt 9/15 6/15
độngkinh doanh của doanh nghiệp không?
Doanh nghiệp có phần mềm quản lý xuyên suốt từ
121 12/15 3/15
khai thác đến giám định bồi thƣờng không?
Doanh nghiệp có xây dựng Báo cáo thƣờng niên và
122 12/15 1/15 2/15
công bố để cung cấp thông tin ra bên ngoài chƣa?
Các thông tin về hệ thống kiểm soát nội bộ của
123 doanh nghiệp được công bố trong Báo cáo thường 5/12 7/12
niên?
Phụ lục 13
Tổng hợp kết quả khảo sát về hệ thống giám sát
Trả lời
STT Câu hỏi C K NA
Hoạt động giám sát đƣợc tích hợp trong các qui định,
124 13/15 2/15
qui trình đang áp dụng tại doanh nghiệp?
Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận kiểm tra kiểm soát
125 13/15 2/15
nội bộ không?
Bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội bộ trực thuộc:
126 - Hội đồng quản trị 5/13
- Ban Tổng giám đốc 8/13
Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có đƣợc tổ chức
127
tại các Chi nhánh/ Công ty thành viên không? 3/13 9/13
Tất cả các kiếm soát viên đều đáp ứng các tiêu chuẩn
128 13/13
theo qui định?
Doanh nghiệp có xây dựng qui trình kiểm soát nội bộ
129 13/13
không?
Qui trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ có đƣợc xem xét
130 13/13
lại và chỉnh sửa khi cần thiết không?
Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có thực hiện giám
131 sát sau khi đề xuất các biện pháp khắc phục sai phạm 12/13 1/13
không?
Hoạt động kiểm tra, kiểm soát đƣợc thực hiện:
- Theo kế hoạch, trên cơ sở luân phiên 11/13
132
- Đột xuất khi có sự vụ 12/13
- Trên cơ sở đánh giá rủi ro 11/12
Doanh nghiệp kiểm tra, giám sát đối với các hoạt
động nào sau đây:
- Khai thác 13/13
- Giám định bồi thƣờng 13/13
133
- Tái bảo hiểm 12/13
- Đầu tƣ 10/13
- Trích lập dự phòng 9/13
- Hoạt động khác 7/13
Đánh giá về hoạt động của bộ phận kiểm tra, kiểm
soát nội bộ:
134 - Hiệu quả 12/13
- Chƣa hiệu quả 1/12
- Chƣa hoạt động
Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra, 11/15 4/15
135
giám sát giữa các Phòng/Ban trụ sở chính không?
Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra, 6/15 7/15 2/15
136 giám sát chéo giữa các chi nhánh/ công ty thành
viên?
Bộ phận kiểm toán nội bộ có cần thiết đối với hoạt 14/14
137
động của công ty không?
138 Công ty có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ? 13/15 2/15
Kiểm toán nội bộ đƣợc tổ chức tại:
-Trụ sở chính 10/13
139
-Trụ sở chính, các khu vực 1/13
-Trụ sở chính, chi nhánh 2/13
Nội dung kiểm toán nội bộ:
140 - Các hoạt động kinh doanh 6/13
- Hệ thống kiểm soát nội bộ 4/13
- Báo cáo tài chính 4/13
- Tất cả các nội dung trên 7/13
Công ty có xây dựng qui trình kiểm toán nội bộ
141 12/13 1/13
không?
Các kiểm toán viên đáp ứng các điều kiện tiêu chuẩn
142 13/13
của kiểm toán viên nội bộ
Kết luận của kiểm toán nội bộ có phải là một căn cứ
143 để lãnh đạo doanh nghiệp giám sát và ra quyết định 13/13
không?
Ban điều hành có can thiệp vào hoạt động cũng nhƣ
144 2/13 11/13
những kết luận của Kiểm toán nội bộ không?
Theo Ông/Bà, hoạt động của bộ phận kiểm toán nội
145 11/13 2/13
bộ hiệu quả không?
Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống các báo cáo để
kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp không?
146 13/15 2/15
(tại các bộ phận Hội sở, các đơn vị thành viên)
Phụ lục 14
Cơ cấu tổ chức của MIC (Năm 2014)
Đại hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
HĐQT
Phòng kiểm toán nội bộ
Ban điều hành
Khối QHKH Khối NV Khối Vận hành Khối TBH Khối Đầu tƣ
1.Ban Khách 1.Ban BH xe cơ 1.Ban Tài chính 1.Ban Nhƣợng TBH 1.Ban Kế hoạch-
Kế toán Đầu tƣ
hàng Doanh giới 2.Ban Nhận TBH
nghiệp 2.Ban Công nghệ 2.Ban Quản lý
2.Ban BH Hàng
Thông tin
2.Ban Khách không Dự án
hàng cá nhân 3.Ban BH Tài sản 3.Ban Đại lý 3.Công ty MIC
3.Ban Quốc Kỹ thuật 4.Ban KSNB- Invest
phòng An ninh 4.Ban BH con Quản trị rủi ro 4.Công ty Tân
4.Ban Bảo ngƣời 5.Ban Tổ chức Phú Long
nhân sự
hiểm Dự án 5.Ban HH
6.Văn phòng-Chính
trị
Các công ty hạch toán phụ thuộc/Văn phòng đại diện
Phụ lục 15
Cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm Bảo Việt
HĐTV
Ban TGĐ
Khối quản lý Khối kinh doanh Khối quản lý Khối quản lý Khối Tài chính Khối TGĐ
kênh phân phối trực tiếp nghiệp vụ hoạt động quản lý
Khối QL kênh Phòng HH Phòng HH Phòng Bảo lãnh Phòng kế
Văn phòng
Phân phối và chi trả viện phí hoạch tài chính
Phòng phi HH Phòng phi HH
Phòng Quản trị Phòng kế toán Kiểm tra nội bộ
Phòng đào tạo &
Phòng BH Dầu Phòng BH Dầu
phát triển đại lý Phòng GĐ- BT Phòng Đầu tƣ
khí, hàng không khí, hàng không Pháp chế TT
Phòng Phòng BH Tàu Trung Tâm
Phòng Đầu tƣ Nhân Sự
KDBH Hàng hóa thủy Call center
Phòng BH Y tế và
Phòng InterGlope Ban NN Phòng XDCB Marketing
tai nạn con ngƣời
Phụ lục 16
Qui trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ tại Bảo hiểm Bảo Việt
Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ,
đột xuất
Phê duyệt
Kế hoạch, nội dung kiểm
tra cụ thể
Phê duyệt
Thông báo và tiến hành kiểm tra
Biên bản kiểm tra, dự thảo kết
quản kiểm tra
Phê duyệt
kết quả kiểm tra
Lƣu hồ sơ
Thực hiện kết luận kiểm tra
Kiểm tra thực hiện của đơn vị
cá nhân
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_he_thong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_doanh_nghiep_bao.pdf