Thiết lập lộ trình liên quan đến xây dựng nội dung hoạt động, khung đánh
giá rủi ro. Lộ trình này thiết lập các bƣớc đi cụ thể, tránh đƣợc sự chắp vá trong quá
trình thực hiện gây lãng phí nguồn lực.
- Xác định phạm vi trách nhiệm, sự độc lập của bộ phận quản lý rủi ro: Bộ
phận quản lý rủi ro là bộ phận chịu trách nhiệm xác định, đánh giá, giám sát.kiểm
soát hay giảm nhẹ rủi ro và thực hiện báo cáo về mức độ đƣơng đầu với rủi ro, đối
với tất cả các rủi ro của toàn hệ thống, từ TSC cho đến các đơn vị thành viên trong
nƣớc và nƣớc ngoài (nếu có).
- Bộ phận quản lý rủi ro phải đƣợc tiếp cận với tất cả các bộ phận kinh doanh có
khả năng phát sinh rủi ro trong hoạt động của DNBH phi nhân thọ nhƣ bộ phận khai
thác, TBH, giám định, bồi thƣờng Sự tiếp cận đó phải đƣợc cụ thể hóa bằng qui định,
để bộ phận quản lý rủi ro có đƣợc sự hỗ trợ tối đa, nâng cao hiệu quả công việc.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 224 trang
224 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 674 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam hiện nay, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 
 Thứ hai, nghiên cứu thực trạng HTKSNB trong các DNBH phi nhân thọ ở Việt 
Nam bằng phiếu điều tra, phỏng vấn, kết hợp với kết quả thanh tra, kiểm tra các 
DNBH phi nhân thọ của Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm Việt Nam. Thực trạng 
HTKSNB tại các DNBH chọn mẫu đƣợc luận án phân tích theo 05 thành phần của 
HTKSNB: Môi trƣờng kiểm soát, đánh giá rủi ro, hoạt động kiểm soát, thông tin và 
truyền thông, hoạt động giám sát. Không chỉ đánh giá những kết quả đạt đƣợc, luận 
án còn đánh giá những tồn tại của HTKSNB làm cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn 
thiện HTKSNB trong các DNBH phi nhân thọ ở Việt Nam. 
 173 
 Thứ ba, xác định quan điểm hoàn thiện HTKSNB trong các DNBH phi nhân 
thọ, luận án đề xuất các giải pháp với doanh nghiệp khắc phục tồn tại của 
HTKSNB. Các giải pháp đó nhằm hoàn thiện từng thành phần của HTKSNB, đồng 
thời đề xuất các kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nƣớc và Hiệp hội Bảo hiểm Việt 
Nam tiếp tục hoàn thiện qui định pháp lý liên quan đến HTKSNB trong DNBH; 
Tăng cƣờng vai trò và chất lƣợng hoạt động của Cục Quản lý, Giám sát bảo hiểm; 
Tăng cƣờng sự hỗ trợ của Hiệp hội Bảo hiểm trong quá trình hoàn thiện HTKSNB 
tại các DNBH phi nhân thọ ở Việt Nam. 
 Hoàn thiện đồng bộ từ môi trƣờng pháp lý đến những hành động thực tế của 
chính các doanh nghiệp sẽ thiết lập HTKSNB thực sự vững mạnh, phù hợp và hiệu 
quả trong các DNBH phi nhân thọ ở Việt Nam trong thời gian tới. 
 Mặc dù tác giả đã rất cố gắng trong quá trình nghiên cứu nhƣng chắc chắn luận 
án vẫn còn những thiếu sót khi nghiên cứu về HTKSNB trong các DNBH phi nhân 
thọ ở Việt Nam. Vì vậy, tác giả rất mong nhận đƣợc sự góp ý của các nhà khoa học, 
các cá nhân, tổ chức quan tâm đến đề tài để hoàn thiện thiện nghiên cứu của mình. 
 Xin chân thành cảm ơn! 
 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC 
 CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 
1. Nguyễn Thị Thu Hà (2011), Đánh giá rủi ro - một nhân tố quan trọng của 
 hệ thống kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp bảo hiểm, Tạp chí Nghiên 
 cứu Tài chính Kế toán, số 3, tr.56. 
2. Nguyễn Thị Thu Hà (2015), Vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ đối với 
 hoạt động kinh doanh của DNBH phi nhân thọ, Tạp chí Nghiên cứu Tài 
 chính Kế toán, số 2, tr 56. 
3. Nguyễn Thị Thu Hà (2015), Kiểm soát hoạt động khai thác tại các DNBH 
 phi nhân thọ Việt Nam, Tạp chí Nghiên cứu Tài chính số 4, tr.50 
 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
Tài liệu tiếng Việt 
 1. Nguyễn Thị Lan Ạnh (2013), Hoàn thiện hệ thống kiếm soát nội bộ tại Tập 
 đoàn Hóa Chất Việt Nam, Luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế Quốc dân. 
 2. Đặng Thanh Bách (2011), “Quản trị rủi ro và những vấn đề có liên quan 
 trong quản trị rủi ro tại các DNBH nhân thọ Việt Nam”, Kỷ yếu hội thảo 
 khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm, Học viện Tài chính. 
 3. Báo cáo số 333-2015/BC-BSH – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 
 2014 và kế hoạch kinh doanh 2015 
 4. Báo cáo hoạt động của Ban kiểm soát Tổng công ty Bảo hiểm BIDV (tại Hội 
 đồng cổ đông thƣờng niên năm 2014) 
 5. Bộ Tài Chính (2004), Luật kinh doanh bảo hiểm và các văn bản hướng dẫn 
 thi hành, NXB Tài chính, Hà Nội. 
 6. Bộ Tài Chính, Thị trường bảo hiểm Việt Nam năm 2009, 2010, 2011, 2012, 
 2013, 2014. 
 7. Bộ Tài Chính, Chuẩn mực Kiểm toán số 400 
 8. Bộ Tài Chính, Chuẩn mực Kiểm toán số 350 
 9. Chiến lƣợc phát triển thị trƣờng bảo hiểm Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 
 10. PGS.TS Nguyễn Văn Định(2009), Giáo trình Quản trị kinh doanh Bảo 
 hiểm, NXB Đại học Kinh tế Quốc dân. 
 11. Đại cương về Bảo hiểm (2000), tài liệu giảng dạy của dự án ASSUR 
 12. PGS.TS Nguyễn Phú Giang, TS. Nguyễn Trúc Lê (2014), Kiểm toán nội bộ, 
 NXB Tài Chính 
 13. Khối Kiểm toán nội bộ, Tập đoàn Bảo Việt(2015), “Gian lận và kiểm soát 
 Gian lận”, Tạp chí Tài chính-Bảo hiểm(2), trang 16-23. 
14. Đỗ Minh Hoàng (2011), “ Thực trạng công tác kiểm soát nội bộ tại công ty 
 cổ phần Bảo hiểm NHNN”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và 
 Bảo hiểm, Học viện Tài chính 
15. Nguyễn Sỹ Hùng (2011), “Công tác kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp 
 bảo hiểm”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm, Học 
 viện Tài Chính. 
16. Tống Thùy Linh (2015), “Tình hình thị trường bảo hiểm tài sản Việt Nam 
 năm 2014. Nhìn lại 2014, dự báo 2015”, Tạp chí Thị trƣờng bảo hiểm - Tái 
 bảo hiểm(1), trang 8-11 
17. Phùng Đắc Lộc (2013), “Đổi mới hoạt động trong điều kiện kinh tế hiện 
 nay”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm. Học viện Tài 
 chính. 
18. Đặng Nữ Hà Ly (2012), “Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong hoạt 
 động tín dụng tại ngân hàng Công thường Việt Nam – chi nhánh Thừa Thiên 
 Huế”, Luận văn thạc sĩ, Học viện Tài Chính. 
19. Dƣơng Thị Nhi (2011), “Tổng quan về hệ thống kiểm soát nội bộ trong 
 doanh nghiệp và thực trạng về hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh 
 nghiệp bảo hiểm”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa Ngân hàng và Bảo hiểm, 
 Học viện Tài chính. 
20. Nghị định 45/2007/NĐ-CP, ngày 23/07/2007 
21. Nghị định 46/2007/NĐ-CP ngày 23/07/2007 
22. Th.s Võ Thị Pha (2010), Giáo trình Lý thuyết bảo hiểm, NXB Tài Chính, 
 Hà Nội. 
23. TS.Đoàn Minh Phụng (2010), Giáo trình Bảo hiểm phi nhân thọ, NXB Tài 
 chính, Hà Nội. 
24. Qui định về tổ chức kiểm tra, kiểm soát nội bộ của Bảo hiểm Bảo Việt 
25. Qui định về tổ chức kiểm tra, kiểm soát nội bộ của Tổng công ty cổ phần 
 Bảo hiểm Quân đội 
26. Tài liệu của Khóa đào tạo Kiểm toán nội bộ trong các DNBH (2013), Trung 
 tâm Nghiên cứu và Đào tạo - Cục Quản lý, Giám sát Bảo hiểm. 
27. Tài liệu hƣớng dẫn bảo hiểm xe cơ giới của Bảo hiểm Bảo Việt 
28. Tập đoàn Tài chính Bảo Việt, Báo cáo thƣờng niên 2010, 2011, 2012, 2013, 
 2014 
29. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội, Báo cáo tài chính 2009, 2010, 
 2011, 2012, 2013, 2014. 
30. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đôi, Báo cáo thƣờng niên 2011, 2012, 
 2013, 2014. 
31. Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam 
 Báo cáo tài chính 2011, 2012, 2013, 2014. 
32. PGS.TS Ngô Kim Thanh (2012), Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB 
 Đại học Kinh tế Quốc Dân. 
33. Thông tƣ 44/2011/TT-NHNN, Qui định về hệ thống kiểm soát nội bộ và 
 kiểm toán nội bộ của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài 
34. Thông tƣ 124/2012/TT-BTC, ngày 30/07/2012 
35. Thông tƣ 125/2012/TT-BTC, ngày 30/07/2012 
36. Thông tƣ 194/2014/TT-BTC, ngày 17/12/2014 
37. TS.Phí Trọng Thảo (2013), “Chính sách hoa hồng trong hoạt động kinh 
 doanh bảo hiểm, thực trạng và giải pháp”, Kỷ yếu hội thảo khoa học Khoa 
 Ngân hàng và Bảo hiểm, Học viện Tài Chính. 
38. Tổng cục Thống kê, Tình hình Kinh tế Xã hội năm 2015 
39. Phạm Xuân Thƣơng (2013), Nâng cao hiệu quả công tác quản trị chi phí 
 hoạt động kinh doanh bảo hiểm gốc tại Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm 
 Quân đội, Luận văn thạc sỹ, Học viện Tài Chính 
40. Th.s Phạm Đình Trọng (2012), Trục lợi bảo hiểm ở Việt Nam – Nguy cơ và 
 giải pháp, đề tài nghiên cứu cấp bộ, Bộ Tài chính. 
41. Từ điển Thuật ngữ kinh doanh bảo hiểm (2002) 
42. TS.Giang Thị Xuyến(2010), Hoàn thiện nội dung, qui trình và phương pháp 
 kiểm toán nội bộ tại các DNBH Việt Nam, đề tài nghiên cứu cấp học viện, 
 Học viện Tài chính. 
43. Ủy ban Basel về Giám sát Ngân hàng (2010), Các nguyên tắc tăng cường 
 quản trị công ty đối với các tổ chức ngân hàng. 
44. 
 khong-ton-tai-duoc-post156871.gd , “Làm bảo hiểm mà tham thì không tồn 
 tại được” 
45. 
 16707.html, “Bối cảnh kinh tế thế giới 2015-2020” 
46. https://www.pjico.com.vn/vi/tin-tuc/thi-truong-bao-hiem/kinh-nghiem-dao-
 tao-dai-ly-bao-hiem-phi-nhan-tho-cua-nhat-ban, “Kinh nghiệm đào tạo đại 
 lý bảo hiểm phi nhân thọ của Nhật bản” 
47. www.thoibaotaichinh.vn/pages/tien-te-bao-hiem/2013-09-10/doanh-nghiep-
 bao-hiem-tho-o-chat-luong-dai-ly-bao-hime “Quản lý đại lý bảo hiểm – sai 
 phạm phải phạt” 
48. 
 doanh-nghiep-bao-hiem-phi-nhan-tho-120380.html “Cắt giảm chi nhánh, ba 
 bài toán của DNBH phi nhân thọ” 
49. 
 chong-lo-nghiep-vu-96621 , “Bảo hiểm phi nhân thọ: cách nào chống lỗ 
 nghiệp vụ bảo hiểm” 
50. 
 toan-ii-solvency-ii/ct-271606acorp,vn, “Vài nét về Luật đảm bảo khả năng 
 thanh toán II” 
 Tài liệu Tiếng Anh 
51. Annual Report 2014 of PICC 
52. Economic crime: A threat to business globally, PwC‟s 2014 global 
 economic crime survey 
53. Genaral Insurrance in Japan 
54. European Solvency II Survey 
55. Intenational Finance Corporation (2012), “Standards on Risk Govenance in 
 Financial Institutions” 
56. Japanese‟s Insurance Market 2015 
57. Principles of Auditing, O.Ray Whitington & Kurt Pany, Chapter 7 
58. www.china-briefing.com, “China‟s Internal Control and Audit Regulatory 
 framwork” 
59. www.coso.org 
60. www.ic.coso.org, Internal control – Integrated Framework. 
61. www.fsa.go.jp, Insurance Inspection Manual 
62.  , 
 “Comparison of Internal Control Systems in Japan and China” 
PHỤ LỤC 
 Phụ lục 01 
 DANH SÁCH CÁC DNBH PHI NHÂN THỌ ĐƢỢC KHẢO SÁT 
STT Doanh nghiệp bảo hiểm Năm hoạt động 
 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt 
 1 1965 
 (BHBV) 
 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Minh 
 2 1994 
 (Bảo Minh) 
 3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (PJICO) 1995 
 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long 
 4 1995 
 (Bảo Long) 
 Tổng công ty Bảo hiểm PVI 1996 
 5 
 (PVI) 
 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt Tokio Marine 
 6 1996 
 (BVTM) 
 Công ty Bảo hiểm Liên Hiệp 
 7 1997 
 (UIC) 
 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bƣu điện 
 8 1998 
 (PTI) 
 Công ty TNHH một thành viên bảo hiểm Ngân hàng 
 9 TMCP Công thƣơng Việt Nam 2002 
 ( VBI) 
 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina 
10 2002 
 (Sam sung Vina) 
 Công ty Cổ phần bảo hiểm AAA 
11 2005 
 (AAA) 
 Công Bảo hiểm QBE (Việt Nam) 
12 2005 
 (QBE) 
 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội 
13 2007 
 (MIC) 
 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt 
14 Nam 2008 
 (MSIG) 
 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành 
15 2009 
 (XTI) 
 Phụ lục 02 
 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀ HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ 
 TRONG CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ Ở VIỆT NAM 
Lời giới thiệu 
Tôi là Nguyễn Thị Thu Hà, hiện là nghiên cứu sinh của Học viện Tài chính. Bảng câu hỏi 
khảo sát mà tôi gửi tới Ông/Bà với mục đích tìm hiểu về hệ thống kiểm soát nội bộ đƣợc 
xây dựng và vận hành nhƣ thế nào tại công ty nơi Ông/ Bà đang làm việc. Sự hợp tác của 
Ông/Bà sẽ cung cấp nguồn thông tin giá trị cho đề tài nghiên cứu của tôi – “Giải pháp hoàn 
thiện hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ ở Việt Nam 
hiện nay” 
Xin trân trọng cảm ơn! 
I. Thông tin chung 
1.Tên doanh nghiệp: ........................................................................................................ 
2.Lĩnh vực hoạt động:Năm hoạt động: .................. 
3. Vị trí công tác: (Chức vụ, Phòng/Ban/ Trụ sở chính/Chi nhánh): .............................. 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
II. Bảng câu hỏi 
 A. MÔI TRƢỜNG KIỂM SOÁT 
 A1.Đặc thù về quản lý 
 1.Theo Ông/ Bà, trong hoạt động kinh doanh bảo Rất quan trọng 
 hiểm, hoạt động kiểm soát nội bộ có vai trò 
 Quan trọng 
 Không quan trọng 
 2. Doanh nghiệp có xây dựng chuẩn mực về tính chính * 
 trực và chuẩn mực đạo đức trong doanh nghiệp không? Có Không NA
 3.Các chuẩn mực về tính chính trực và chuẩn mực đạo 
 đức có đƣợc truyền đạt trong phạm vi toàn doanh nghiệp 
 Có Không NA 
 không (bao gồm cả các công ty/chi nhánh thành viên) 
 Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ cách thức truyền đạt thông tin 
 * Không áp dụng 
4. Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành chính sách 
quản trị rủi ro hay không? Có Không NA 
5. Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành qui định về 
 Có Không NA 
mức độ chấp nhận rủi ro đối hay không? NA 
 NA 
6. Doanh nghiệp có ban hành qui chế hoạt động và qui 
 Không 
chế tài chính nội bộ không? Có NA 
Nếu câu trả lời Có, nhà quản lý có thƣờng xuyên thực 
hiện kiểm tra tình hình thực hiện qui chế tài chính nội Có Không NA 
bộ trong phạm vi toàn doanh nghiệp không? 
7. Tất cả các qui định đều đƣợc nhà quản lý lấy ý kiến 
trƣớc khi ban hành không? 
 Có Không NA 
8.Tại doanh nghiệp, nhân sự quản lý cấp cao thƣờng 
xuyên có sự thay đổi không? 
 Có NA 
 Không 
 Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ sự thay đổi trong giai đoạn 2008 – 2014 
9.Nhà quản lý có tuân thủ các giá trị đạo đức và 
 Không 
nguyên tắc hoạt động của công ty không? Có NA 
10. Nhà quản lý có chấp nhận sự giám sát của những 
ngƣời khác không? Có Không NA 
A2. Cơ cấu tổ chức không
11. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có phù hợp với Có
đặc thù, qui mô hoạt động kinh doanh của doanh Có Không NA 
 không 
nghiệp không? 
12. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cũng nhƣ sự hợp 
tác giữa các bộ phận, các phòng ban đƣợc qui định cụ Không NA 
 Có 
thể bằng văn bản không? 
13. Chức năng và quyền hạn của các bộ phận có bị 
chồng chéo không? Có Không NA 
14. Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành “Bảng mô 
tả công việc”ứng với từng vị trí công việc không? Có Không NA 
15. Doanh nghiệp có điều chỉnh cơ cấu tổ chức kinh 
doanh khi điều kiện kinh doanh thay đổi không? Có Không NA 
A3.Chính sách nhân sự 
16. Doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về nhân sự 
 Không
không? Có NA 
17. Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng 
không? Có Không NA 
18. Doanh nghiệp có thực hiện tuyển dụng công khai? 
 Có Không NA 
19. Doanh nghiệp chỉ ký hợp đồng và bổ nhiệm những 
ngƣời đáp ứng các tiêu chuẩn theo qui định? Có Không NA 
20. Doanh nghiệp có tuyển dụng nhân sự đã từng vi 
 Có Không 
phạm qui chế nội bộ của doanh nghiệp bảo hiểm khác NA 
không? không
21. Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động hoặc Có
thuyên chuyển vị trí làm việc mà không có sự thông Có Không NA 
 không 
báo trƣớc? 
22. Doanh nghiệp có xây dựng các chƣơng trình đào 
 Không 
tạo, bồi dƣỡng nhằm nâng cao trình độ của nhân viên Có NA 
không? 
 Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ các chính sách đang áp dụng (hỗ trợ đi học, mở lớp đào 
tạo) 
23. Định kỳ cuối năm, doanh nghiệp thực hiện việc 
đánh giá năng lực, trình độ của cán bộ, nhân viên? Có Không NA 
24. Kết quả đánh giá năng lực, trình độ có đƣợc phản 
 Không NA 
hồi trực tiếp tới từng cá nhân không? Có 
25. Doanh nghiệp có xây dựng qui chế khen thƣởng, 
kỷ luật rõ ràng không? 
 Có Không NA 
Nếu Có, các qui chế có đƣợc công khai? 
 Không 
 Có NA 
26. Các nhân viên có biết về qui định hình thức thức 
 Không 
xử lý nếu họ vi phạm qui chế nội bộ không? Có NA 
B. NHẬN DIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO 
27. Nhà quản lý có cho rằng sự không quan tâm tới 
quản lý rủi ro sẽ sẽ có hậu quả nghiêm trọng đối với Có Không NA 
antoàn tài chính, lợi nhuận của doanh nghiệp không? 
28. Hoạt động nhận diện vàđánh giá rủi ro đã đƣợc 
 Có 
thực hiện tại doanh nghiệp không? Không NA 
Nếu câu trả lời Có, doanh nghiệp cóxây dựng các 
chính sách, qui định về quản lý rủi ro có phù hợp với Có Không 
 NA 
mục tiêu chiến lƣợc của doanh nghiệp không? 
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời câu 29, 30 
29. Các chính sách quản lý rủi ro có đƣợc phổ biến 
trong doanh nghiệp không? Có Không NA 
30. Các chính sách quản lý rủi ro có đƣợc xem xét lại 
thƣờng xuyên và thay đổi khi cần thiết không? Có Không NA 
31. Định kỳ, doanh nghiệp xác định và phân tích mức 
 Có NA 
độ ảnh hƣởng những rủi ro chính đối với hoạt động Không 
kinh doanh 
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ những rủi ro đó 
32. Doanh nghiệp có công bố công khai thông tin liên 
quan đến kết quả nhận diện và đánh giá rủi ro của Có Không 
 NA 
doanh nghiệp không? 
33. Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý rủi ro Có 
 Không 
riêng biệt không? Có NA 
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời câu 34 – 36 
34. Nhà quản lý có trao quyền cần thiết cho bộ phận 
 Không 
quản lý rủi ro để thực hiện hoạt động của bộ phận Có NA 
không? 
35. Các nhân viên của bộ phận quản lý rủi ro có trình 
 NA 
độ và kinh nghiệm cần thiết cho vị trí công việc Có Không 
không? 
36. Đánh giá củaÔng/Bà về hiệu quả hoạt động của bộ 
phận quản lý rủi ro Hiệu quả 
 Chƣa hiệu quả 
 Chƣa hoạt động 
C. HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT 
C1. Kiểm soát hoạt động khai thác 
37. Doanh nghiệp có bộ phận định phí không? 
 Có Không NA 
38. Doanh nghiệp có xây dựng qui trình khai thác 
không? Có Không NA 
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời tiếp từ câu 39 đến câu 43 
39. Qui trình khai thác áp dụng : 
 Chung cho các sản phẩm 
 pphẩmphẩm 
 Chung cho nhóm sản phẩm 
 Cho từng sản phẩm 
40. Qui trình khai thác có đƣợc xem xét định kỳvà thay 
 Không NA 
đổi không? Có 
41. Doanh nghiệp có tổ chức tập huấn thực hiện qui 
 Có Không 
trình khai thác không? NA 
42. Phân chia trách nhiệm có đƣợc qui định rõ ràng 
 Không 
trong qui trình khai thác không? Có NA 
43.Việc phê chuẩn có đƣợc qui định rõ trong qui trình 
 Có Không 
không? NA 
44. Doanh nghiệp có qui định phân cấp khai thác 
 Không NA 
không? Có 
45.Doanh nghiệp có xây dựng qui trình kiểm tra tính 
tuân thủ trong đánh giá rủi ro trƣớc khi chấp nhận bảo Có Không NA 
hiểm, đặc biệt ở các đơn vị thành viên? 
46. Giấy chứng nhận bảo hiểm cấp cho khách hàng 
 Viết bằngtay 
 Tự động 
47. Đã phát sinh trƣờng hợp đơn bảo hiểm đƣợc cấp 
 Có Không NA 
mà chƣa có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền? 
Nếu câu trả lời Có, thực trạng này phát sinh ở: 
 Phòng/Ban Trụ sở chính 
 Đơn vị thành viên 
 Văn phòng khai thác 
48. Tình trạng không tuân thủ qui tắc bảo hiểm khi cấp 
đơn bảo hiểm, giấy chứng nhận bảo hiểm có tồn tại tại 
doanh nghiệp? Có Không NA 
(giảm phí, mở rộng điều khoản) 
49. Doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống thông tin về 
khách hàng đã từng tham gia bảo hiểm tại đơn vị Có Không NA 
không? 
50. Doanh nghiệp có qui định quyền hạn củacácđơn vị 
 Có Không NA 
thành viên vềgiảm phí bảo hiểm không? 
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ 
51. Doanh nghiệp có chấp nhận cho khách hàng nợ phí 
không? Có Không NA 
 Có Không 
 NA 
Nếu trả lời Có, nợ phí đƣợc qui định bằng văn bản? 
52. Nợ phí đƣợc áp dụng cho tất cả khách hàng của 
 Có Không NA 
doanh nghiệp? 
53. Nợ phí đƣợc áp dụng cho tất cả các sản phẩm bảo 
 Không 
hiểm? Có NA 
54. Doanh nghiệp có qui định những bộ phậncó chức 
năng theo dõi khách hàng nợ phí bảo hiểm không? Có Không NA 
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ 
55. Đánh giá cuảÔng/Bà về sự tuân thủ qui định nội 
bộ, qui trình khai thác của cácđơn vị thành viên? Tuân thủ 
 Cóvi phạm 
 Phát sinh nhiều vi phạm 
56. Doanh nghiệp có qui chếquản lý phí bảo hiểm thu phạm 
từ những hợp đồng bảo hiểm khai thác tại các đơn vị Có Không NA 
thành viên? 
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ 
57. Để kiểm soát hoạt động khai thác, các hình thức Phê duyệt 
kiểm soát đƣợc áp dụng: 
 Báo cáo bât thƣờng 
 Đối chiếu kiểm tra 
 Hình thức khác 
Nếu có hình thức khác xin chỉ rõ 
C2. Kiểm soát kênh phân phối (đại lý) 
58. Doanh nghiệp có sử dụng kênh khai thác đại lý 
 Có Không NA 
không? 
59. Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý đại lý 
 Có Không 
không? NA 
60. Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng, 
quản lý đại lý không? Có Không NA 
61. Doanh nghiệp có xác định đƣợc đại lý tuyển dụng 
đang có hợp đồng đại lý với DNBH khác? Có Không NA 
62. Có phát sinh chi trả hoa hồng đại lý vi phạm qui 
 Có Không 
định của Bộ Tài Chính tại doanh nghiệp? (vƣợt khung, NA 
chƣa có hợp đồng đại lý) 
63. Doanh nghiệp có thực hiện quản lý ấn chỉ giao cho 
 NA 
đại lý không? Có Không 
Nếu có, xin chỉ rõ cách thức quản lý áp dụng tại đơn vị 
64. Doanh nghiệp có qui định xử lý đối với trƣờng hợp 
đại lý làm mất ấn chỉ không? Có Không NA 
Nếu có, xin chỉ rõ hình thức xử lý (hủy ấn chỉ, phạt tiền) 
65.Đại lý vi phạm hợp đồng đại lý, cách xử lý của 
doanh nghiệp: Cảnh cáo 
 Chấm dứt hợp đồng đại lý 
 Cách khác 
Nếu có cách khác, xin chỉ rõ 
66. Thời hạn đại lý nộp phí đƣợc qui định bằng văn 
 Có Không 
bản? NA 
67. Đánh giá củaÔng/Bà về hoạt động kiểm soátđại lý 
tại doanh nghiệp? Hiệu quả 
 Chƣa hiệu quả 
 Chƣa hiệu quả, nguy cơ rủi 
 ro cao 
C3. Giải quyết khiếu nại 
68. Doanh nghiệp có bộ phận giải quyết khiếu nại độc 
 Không NA 
lập? Có 
 NA 
69. Có sự tách biệt giữa bộ phận giám định và giải 
 NA 
quyết bồi thƣờng không? Có Không 
70. Bộ phận giải quyết khiếu nại có tác nghiệp với các 
bộ phận liên quan Bộ phận khai thác 
 Bộ phận tái bảo hiểm 
 Bộ phận tài chính kế toán 
71. Nếu có sự phối với các bộ phận khác, sự phối 
hợpđó trên cơ sở: Qui định bằng văn bản 
 Phát sinh khi cần thiết 
72. Doanh nghiệp có xây dựng các hƣớng dẫn về hợp 
đồng bảo hiểm và qui trình giải quyết khiếu nại rõ ràng 
 Có Không NA 
bằng văn bản không? 
73. Doanh nghiệp có xem xét định kỳ các hƣớng dẫn 
về hợp đồng bảo hiểm và qui trình giải quyết khiếu nại Có Không NA 
để sửa đổi phù hợp không? 
74. Doanh nghiệp có xác định vai trò và trách nhiệm 
của mỗi cấp độ nhân viên giải quyết khiếu nại nhằm Có Không NA 
tăng cƣờng tính tự chịu trách nhiệm hay không? 
75.Doanh nghiệpqui định phân cấpbồi thƣờng đối với 
 NA 
các đơn vị thành viên? Có Không 
76. Nhân viên giám định có đáp ứng đƣợc đầy đủ các 
yêu cầu của nghề nghiệp? Không NA 
 Có 
77.Doanh nghiệp có sử dụng dịch vụ thuê ngoài về 
giám định tổn thất không? Có Không NA 
Nếu có, đã xây dựng qui định cụ thể về sự phối hợp 
giữa bộ phận giám định của doanh nghiệpvới tổ chức Có Không NA 
cung cấp dịch vụ không? 
78. Đã từng xảy ra tranh chấp liên quan đến chất lƣợng 
 Không NA 
giám định thuê ngoài chƣa? Có 
79. Doanh nghiệp đã có những cảnh báo trục lợi về tổn 
 Không NA 
thất trên toàn hệ thống chƣa? Có 
80. Doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống dữ liệu khách 
hàng để kiểm soát trục lợi chƣa? Không NA 
 Có 
81. Doanh nghiệp có phối hợp với các doanh nghiệp 
khác trong kiểm soát trục lợi không? Có Không 
 NA 
82. Doanh nghiệp có thực hiện luân chuyển nhân viên 
 Có Không 
ở những vị trícó quyền phê chuẩn bồi thƣờng nhạy NA 
cảm không? 
83. Tất cảkhiếu nại đều đƣợc lƣu thành hồ sơ phục vụ 
 Có NA 
cho lƣu giữ, kiểm tra, đối chiếu? Không 
84. Doanh nghiệp có xây dựng phần mềm kiểm soátđể 
đảm bảo không có những trƣờng hợp giải quyết bồi Có Không NA 
thƣờng cho những hợp đồng không tồn tại hoặc bồi 
thƣờng không chính xác không? 
85. Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống bảo mật để 
hạn chế sự xâm nhập trái phép vào hệ thống dữ liệu 
 Có Không NA 
của công ty không? 
86. Doanh nghiệp có yêu cầu bộ phận giám sát ở các 
cấp độ khác nhau thực hiện kiểm tra những khiếu nại Có Không NA 
bồi thƣờng đã đƣợc giải quyết không? 
87. Doanh nghiệp có bộ phận giám sát bồi thƣờng 
 Không 
không? Có NA 
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ 
88. Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống các báo cáo 
 Có 
về qui trình xử lý bồi thƣờng không? Không NA 
89. Doanh nghiệp có xây dựng các kênh thông tin tiếp Có
 Có 
nhận về khiếu nại của khách hàng và của chính nhân Khôngkhông NA 
viên không? 
Nếu Có, xin trả lời câu 90 – 91 
90. Các khiếu nạiđóđƣợc công khai 
 Có Không NA 
91. Các khiếu nại đó có đƣợc giải quyết kịp thời 
không? Có Không NA 
92. Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động giải 
quyết khiếu nại Phê duyêt 
 Báo cáo bât thƣờng 
 Đối chiếu kiểm tra 
 Hình thức khác 
Nếu có hình thức khác, xin chỉ rõ 
C4. Tái bảo hiểm 
93. Doanh nghiệp có xây dựng chƣơng trình tái bảo 
 Có 
hiểm hàng năm không? Không NA 
94. Chƣơng trình tái bảo hiểm luônđƣợc ban quản trị 
 Không 
điều hành phê duyệt? Có NA 
95. Doanh nghiệp có bộ phận tái bảo hiểm độc lập 
 Có Không 
không? NA 
96. Bộ phận tái bảo hiểm đƣợc có phân chia thành hai 
mảng nhƣợng tái bảo hiểm và nhận tái bảo hiểm Có Không NA 
không? 
97. Các chi nhánh/ công ty thành viên có tổ chức bộ 
phận tái bảo hiểm không? Có Không NA 
98. Các nhân viên bộ phận tái bảo hiểm có đƣợc đào 
 Không 
tạo chính qui về bảo hiểm không? Có NA 
99. Doanh nghiệp đã xây dựng và phổ biến qui trình 
tái bảo hiểm không? Có Không NA 
Nếu câu trả lời Có, qui trình tái bảo hiểm định kỳ xem 
 Có 
xét lại và sửa đổi phù hợp? Không NA 
100. Tất cả các dịch vụ bảo hiểm phải nhƣợng tái bảo 
hiểm, trƣớc khi cấp đơn bảo hiểm đều phải có xác Có Không NA 
nhận của bộ phận tái bảo hiểm? 
101. Doanh nghiệp đã từng thu xếp hợp đồng tái bảo 
hiểm với một tổ chức tái bảo hiểm không đáp ứng tiêu 
 NA 
chuẩn xếp hạng về năng lực tài chính của Bộ Tài Có Không 
Chính chƣa? 
102. Đã xảy ra trƣờng hợp tổ chức tái bảo hiểm từ chối 
 Không 
không chấp nhận dịch vụ trong tái bảo hiểm Treaty Có NA 
chƣa? 
Nếu câu trả lời là Có, xin chỉ rõ nguyên nhân 
103. Đã xảy ra tình huống phòng nhận tái bảo hiểm 
chấp nhận dịch vụ bảo hiểm mà trƣớc đó bộ phận Có Không NA 
nghiệp vụ đã từ chối cấp đơn bảo hiểm hay chƣa? 
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ nguyên nhân 
104. Phí nhƣợng tái bảo hiểm có đƣợc xem xét lại và 
 Không 
xác nhận bởi những ngƣời có quyền hay không? Có NA 
Nếu có, xin vui lòng chỉ rõ 
105. Dịch vụ nhận tái bảo hiểm có đƣợc đánh giá rủi 
ro trƣớc khi chấp nhận không? Có Không NA 
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ bộ phận nào chịu trách nhiệm đánh giá rủi ro 
106. Xác định thu bồi thƣờng nhƣợng tái bảo hiểm và 
 Không 
chi bồi thƣờng nhận tái bảo hiểm có đƣợc xem xét và Có NA 
xác nhận bởi những ngƣời có quyền hay không 
Nếu có, xin chỉ rõ 
107. Đã từng xảy ra trƣờng hợp hợp đồng bảo hiểm 
 Có 
gốc đã hủy nhƣng phí tái vẫn đƣợc chuyển cho doanh Không NA 
nghiệp tái bảo hiểm không? 
108. Mọi giao dịch về tái bảo hiểm có đƣợc ghi sổ và 
 Không 
theo dõi theo qui định không? Có NA 
109. Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động tái bảo 
hiểm Phê duyêt 
 Báo cáo bât thƣờng 
 Đối chiếu kiểm tra 
 Hình thức khác 
Nếu có hình thức khác, xin chỉ rõ 
C5. Trích lập dự phòng nghiệp vụ 
110. Doanh nghiệp trích lập tất cả các loại dự phòng 
 NA 
nghiệp vụtheo qui định? Có Không 
111. Doanh nghiệp có ban hành qui định liên quan đến 
 Có 
trích lập dự phòng nghiệp vụ không? Không NA 
112. Bộ phận nào chịu trách nhiệm tính toán dự phòng 
nghiệp vụ phải trích lập? 
 Bộ phận kế toán 
 Các phòng nghiệp vụ 
 Chuyên gia tính toán 
 Bộ phận khác 
Nếu là bộ phận khác, xin chỉ rõ 
113. Doanh nghiệp luôn tuân thủ các phƣơng pháp 
trích lập dự phòng đã đăng ký với Bộ Tài Chính? Có Không NA 
114. Dự phòng nghiệp vụ luôn đƣợc trích lập đầy đủ? 
 Không NA 
 Có 
115. Việc trích lập dự phòng nghiệp vụ có đƣợc phê 
chuẩn không? Có Không NA
D. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG 
116. Công ty có xây dựng hệ thống mạng nội bộ để 
 Có Không
truyền thông trong toàn doanh nghiệp hay không? NA
 Không 
117. Hệ thống thông tin có đƣợc truyền tải đầy đủ, kịp 
 Có NA 
thời tới nhà quản lý để phục vụ cho việc ra quyết định Không 
hay không? 
118. Mọi quyết định của nhà quản lý có đƣợc truyền 
thông kịp thời, đầy đủ hay không? Có Không NA
119. Hệ thống thông tin có đảm bảo khả năng phản hồi 
 Không NA
thông tin từ bộ phận trong doanh nghiệp không? Có 
120. Hệ thống thông tin có thực sự hữu hiệu trợ giúp 
nhà quản lý nhận diện và đánh giá rủi ro trong hoạt Có Không NA 
độngkinh doanh của doanh nghiệp không? 
121. Doanh nghiệp có phần mềm quản lý xuyên suốt 
 Có NA 
từ khai thác đến giámđịnh bồi thƣờng không? Không 
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ (phần mềm gì,áp dụng từ năm nào, phạm vi áp dụng) 
122. Doanh nghiệp có xây dựng Báo cáo thƣờng niên 
và công bố để cung cấp thông tin ra bên ngoài chƣa? Có Không NA 
Nếu câu trả lời là Có, xin trả lời câu 123 
123. Các thông tin về hệ thống kiểm soát nội bộ của 
 Có 
doanh nghiệp đƣợc công bố trong Báo cáo thƣờng niên? Không NA 
E. HỆ THỐNG GIÁM SÁT 
124. Hoạt động giám sát đƣợc tích hợp trong các qui 
định, qui trình đang áp dụng tại doanh nghiệp? Có Không NA 
Nếu câu trả lời Có, đánh giá của Ông Bà về chất lƣợng của cấp giám sát này? 
 Khôn
 g 
125. Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận kiểm tra kiểm 
soát nội bộ không? Có Không NA
Nếu câu trả lời Có, xin trả lời câu 126 – 135 nsnaKh 
126. Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ trực thuộc 
 Hội đồng quản trị 
 Ban Tổng giám đốc 
127. Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có đƣợc tổ 
 NA
chức tại các Chi nhánh/ Công ty thành viên không? Có Không 
128. Tất cả các kiếm soát viên đềuđápứng các tiêu Không 
 NA 
chuẩn theo qui định? Có Không 
129. Doanh nghiệp có xây dựng qui trình kiểm soát nội 
bộ không? Có Không NA
130. Qui trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ có đƣợc xem 
 Không 
xét lại và chỉnh sửa khi cần thiết không? Có NA
131. Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có thực hiện 
 Có Không 
giám sát sau khi đề xuất các biện pháp khắc phục sai NA
phạm không? 
Nếu câu trả lời Có, xin chỉ rõ sự thay đổi giai đoạn 2008 – 2014 
132. Hoạt động kiểm tra, kiểm soát đƣợc thực hiện 
 Theo kế hoạch trên cơ sở 
 luân phiên 
 Đột xuất khi có sự vụ 
 Trên cơ sở đánh giá rủi ro 
133. Doanh nghiệp kiểm tra, giám sát đối với các hoạt 
động nào sau đây: Khai thác 
 Giám định, bồi thƣờng 
 Tái bảo hiểm 
 Đầu tƣ 
 Trích lập dự phòng nghiệp 
 vụ 
 Hoạt động khác 
Nếu kiểm tra, giám sát các hoạt động khác, xin chỉ rõ 
134. Đánh giá của Ông/Bà về hoạt động kiểm tra, kiểm 
 Hoạtđộng hiệu quả 
soát nội bộ? 
 Hoạt động chƣa hiệu quả 
 Chƣa hoạt động 
135.Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra, 
giám sát giữa các Phòng/Ban trụ sở chính không? Có Không NA 
136. Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra, 
giám sát chéo giữa các chi nhánh/ công ty thành viên? Có Không NA 
137. Theo Ông/Bà, bộ phận kiểm toán nội bộ có cần 
thiết đối với hoạt động của công ty không? Có Không NA 
138. Công ty có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ? 
 Không 
 Có NA 
 Nếu câu trả lời là Không, xin cho biết lý do? (đã có bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội bộ; 
không cần thiết) 
Nếu câu trả lời là Có, xin trả lời câu 140 -146 
139. Kiểm toán nội bộ đƣợc tổ chức tại 
 Trụ sở chính 
 Trụ sở chính, các khu vực 
 Trụ sở chính, chi nhánh 
140. Nội dung kiểm toán nội bộ Các hoạt động kinh doanh 
 Hệ thống kiểm soát nội bộ 
 Báo cáo tài chính 
 Các nội dung trên 
141. Công ty có xây dựng qui trình kiểm toán nội bộ 
 NA 
không? Có Không 
142. Các kiểm toán viên đáp ứng các điều kiện tiêu 
 Có Không NA 
chuẩn của kiểm toán viên nội bộ 
143. Kết luận của kiểm toán nội bộ có phải là một căn 
cứ để lãnh đạo doanh nghiệp giám sát và ra quyết định Có Không NA 
không? 
 144. Ban điều hành có can thiệp vào hoạt động cũng 
 Không 
 nhƣ những kết luận của Kiểm toán nội bộ không? Có NA 
 145. Theo Ông/Bà, hoạt động của bộ phận kiểm toán 
 nội bộ hiệu quả không? Có Không NA 
 146. Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống các báo cáo 
 để kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp không? (tại 
 Có Không 
 các bộ phận Hội sở, các đơn vị thành viên) NA 
147. Đánh giá và quan điểm của Ông/Bà về hệ thống kiểm soát nội bộ và hoàn thiện hệ 
thống kiểm soát nội bộ (liên quan đến thời điểm xây dựng và vận hành cũng nhƣ thực trạng 
hệ thống kiểm soát nội bộ tại đơn vị, qui định pháp lý, vai trò của cơ quan quản lý) 
 Phụ lục 03 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về Môi trƣờng kiểm soát- Đặc thù quản lý 
STT Trả lời 
 Câu hỏi 
 C K NA 
 Doanh nghiệp có xây dựng chuẩn mực về tính chính 
 1 13/15 2/15 
 trực và chuẩn mực đạo đức? 
 Các chuẩn mực đó có được truyền đạt trong phạm 
 2 13/13 
 vi toàn doanh nghiệp? 
 Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành chính sách 
 3 13/15 2/15 
 quản trị rủi ro không? 
 Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành qui định về 
 4 8/13 5/13 
 mức độ chấp nhận rủi ro không? 
 Doanh nghiệp có ban hành qui chế hoạt động và qui 
 5 15/15 
 chế tài chính nội bộ không? 
 Tất cả các qui định đều đƣợc nhà quản lý lấy ý kiến 
 6 13/15 2/15 
 trƣớc khi ban hành? 
 Nhân sự cấp cao có thƣờng xuyên có sự thay đổi 
 7 6/15 9/15 
 không? 
 Nhà quản lý có tuân thủ các giá trị đạo đức và 
 8 14/15 1/15 
 nguyên tắc hoạt động của doanh nghiệp? 
 Nhà quản lý có chấp nhận sự giám sát của những 
 9 14/15 1/15 
 ngƣời khác không? 
 C: Có 
 K: Không 
 NA: Không áp dụng 
 Phụ lục 04 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về Môi trƣờng kiểm soát - Cơ cấu tổ chức 
STT Trả lời 
 Câu hỏi 
 C K NA 
 Cơ cấu tổ chức có phù hợp với qui mô và triển khai 
 11 14/15 1/15 
 hoạt động của doanh nghiệp? 
 Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, hợp tác giữa các bộ 
 12 14/15 1/15 
 phận, phòng ban đƣợc qui định bằng văn bản? 
 Chức năng và quyền hạn của các bộ phận có bị chồng 
 13 5/15 10/15 
 chéo? 
 Doanh nghiệp có xây dựng và ban hành “Bản mô tả 
 14 11/15 4/15 
 công việc” ứng với từng vị trí? 
 Doanh nghiệp có thƣờng xuyên rà soát và tiến hành 
 15 điều chỉnh cơ cấu tổ chức kinh doanh khi điều kiện 
 15/15 
 kinh doanh thay đổi? 
 Phụ lục 05 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về Môi trƣờng kiểm soát - Chính sách nhân sự 
STT Trả lời 
 Câu hỏi C K NA 
 Doanh nghiệp có bộ phận chuyên trách về nhân sự 
 16 15/15 
 không? 
 17 Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng không? 15/15 
 18 Doanh nghiệp có tuyển dụng công khai? 15/15 
 Doanh nghiệp chỉ ký hợp đồng và bổ nhiệm những 
 19 15/15 
 ngƣời đáp ứng các tiêu chuẩn theo qui định? 
 Doanh nghiệp có tuyển nhân sự đã từng vi phạm qui 
 20 15/15 
 chế nội bộ của DNBH khác? 
 Quyết định chấm dứt hợp đồng hoặc thuyên chuyển vị 
 21 3/15 12/15 
 trí làm việc mà không có sự thông báo trƣớc? 
 Có xây dựng các chƣơng trình đào tạo, bồi dƣỡng 
 22 15/15 
 nhằm nâng cao trình độ của nhân viên? 
 Thực hiện đánh giá năng lực trình độ cán bộ, nhân 
 23 11/15 4/15 
 viên? 
 Kết quả đánh giá năng lực trình độ được phản hồi trực 
 24 8/11 3/11 
 tiếp tới từng cá nhân? 
 Có xây dựng qui chế khen thƣởng, kỷ luật không? 13/15 
 25 2/15 
 Các qui chế có được công khai? 13/13 
 Các nhân viên có biết về qui định hình thức xử lý nếu 
 26 13/13 
 họ vi phạm qui chê nội bộ không? 
 Phụ lục 06 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về đánh giá rủi ro 
STT Trả lời 
 Câu hỏi C K NA 
 Sự không quan tâm tới quản lý rủi ro sẽ có hậu quả 
 27 nghiêm trọng đối với an toàn tài chính, lợi nhuận của 
 15/15 
 doanh nghiệp không? 
 Doanh nghiệp xây dựng các chính sách, qui định về 
 28 13/15 2/15 
 quản lý rủi ro không? 
 Các chính sách về quản lý rủi ro có phù hợp với mục 
 13/13 
 tiêu chiến lược của doanh nghiệp không? 
 Các chính sách rủi ro có được phổ biến trong doanh 
 29 12/13 1/13 
 nghiệp không? 
 Các chính sách quản lý rủi ro có được xem xét lại 
 30 10/13 10/13 
 thường xuyên và thay đổi khi cần thiết không? 
 Định kỳ xác định và phân tích mức độ ảnh hưởng của 
 31 
 những rủi ro chính đối với hoạt động kinh doanh? 10/13 3/13 
 Doanh nghiệp có công bố thông tin về kết quả nhận 
 32 6/13 6/13 1/13 
 diện và đánh giá rủi ro không? 
 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý rủi ro riêng 
 33 8/13 5/13 
 biệt không? 
 Nhà quản lý có trao quyền cần thiết cho bộ phận quản 
 34 13/13 
 lý rủi ro không? 
 Các nhân viên bộ phận quản lý rủi ro có trình độ và 
 35 11/13 2/13 
 kinh nghiệm cần thiết cho vị trí công việc? 
 Đánh giá về hiệu quả hoạt động bộ phận quản lý rủi ro: 
 - Hiệu quả 
 36 
 - Chưa hiệu quả 8/13 
 - Chưa hoạt động 5/13 
 Phụ lục 07 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát hoạt động khai thác 
STT Trả lời 
 Câu hỏi C K NA 
 37 Doanh nghiệp có bộ phận định phí không? 10/15 5/15 
 38 Doanh nghiệp có xây dựng qui trình khai thác không? 15/15 
 Qui trình khai thác đƣợc áp dụng: 
 - Chung cho các sản phẩm 3/15 
 39 
 - Chung cho nhóm sản phảm 9/15 
 - Chung cho từng sản phẩm 3/15 
 Qui trình khai thác có đƣợc xem xét định kỳ và thay 
 40 13/15 2/15 
 đổi không? 
 Doanh nghiệp có tổ chức tập huấn qui trình khai thác 
 41 15/15 
 không? 
 Phân chia trách nhiệm có đƣợc qui định rõ ràng trong 
 42 13/14 1/14 
 qui trình khai thác không? 
 Việc phê chuẩn có đƣợc qui định rõ ràng trong qui 
 43 13/15 1/15 
 trình khai thác không? 
 44 Doanh nghiệp có qui định phân cấp khai thác không? 15/15 
 Có xây dựng qui trình kiểm tra tính tuân thủ trong 
 45 14/15 1/15 
 đánh giá rủi ro trƣớc khi chấp nhận bảo hiểm không? 
 Giấy chứng nhận bảo hiểm cho khách hàng: 
 46 -Thủ công 9/15 
 -Tự động 9/14 
 Đã phát sinh trƣờng hợp đơn bảo hiểm đƣợc cấp mà 
 47 1/15 14/15 
 chƣa có sự phê duyệt của cấp có thẩm quyền? 
 Có tồn tại tình trạng không tuân thủ qui tắc bảo hiểm 
 48 5/15 10/15 
 khi cấp GCNBH, đơn BH không? 
 Doanh nghiệp đã xây dựng hệ thống thông tin về 
49 15/15 
 khách hàng tham gia BH chƣa? 
 Doanh nghiệp có cho phép các đơn vị thành viên đƣợc 
50 13/15 2/15 
 giảm phí BH không? 
 Doanh nghiệp có chấp nhận cho khách hàng nợ phí 
51 14/15 1/15 
 không? 
52 Nợ phí được áp dụng đối với tất cả các khách hàng? 4/14 10/14 
 Nợ phí được áp dụng cho tất cả các các sản phẩm bảo 10/14 
53 4/14 
 hiểm? 
 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận theo dõi khách hàng 
54 13/14 1/14 
 nợ phí không? 
 Tự đánh giá tinh tuân thủ qui trình khai thác, qui định 
 nội bộ tại đơn vị 
55 - Tuân thủ 9/15 
 - Có vi phạm 6/15 
 - Phát sinh nhiều vi phạm 0/15 
 Doanh nghiệp có qui chế quản lý phí bảo hiểm từ 
56 12/15 3/15 
 những HĐBH khai thác ở đơn vị thành viên? 
 Các hình thức kiểm soát hoạt động khai thác đƣợc áp 
 dụng: 
 - Phê duyệt 15/15 
57 
 - Báo cáo bất thƣờng 5/15 
 - Đối chiếu kiểm tra 8/15 
 - Hình thức khác 3/15 
 Phụ lục 08: 
 Tổng hợp kết quả khảo sát hoạt động kiểm soát kênh phân phối đại lý 
STT Trả lời 
 Câu hỏi C K NA 
 Doanh nghiệp có sử dụng kênh phân phối là đại lý 
 58 14/15 1/15 
 không? 
 59 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận quản lý đại lý? 11/14 3/14 
 Doanh nghiệp có xây dựng qui chế tuyển dụng, quản 
 60 11/14 3/14 
 lý đại lý không? 
 Doanh nghiệp có xác định đƣợc đại lý tuyển dụng 
 61 9/14 4/14 1/14 
 đang có HĐ đại lý với DNBH khác không? 
 Có phát sinh chi hoa hồng đại lý vi phạm qui định của 
 62 4/14 10/14 
 BTC không? 
 Doanh nghiệp có thực hiện quản lý ấn chỉ giao cho đại 
 63 11/14 3/14 
 lý không? 
 Doanh nghiệp có qui định xử lý khi đại lý làm mất ấn 
 64 11/14 3/14 
 chỉ không? 
 Đại lý vi phạm hợp đồng đại lý, cách xử lý: 
 -Cảnh cáo 4/14 
 65 
 -Chấm dứt hợp đồng 11/14 1/14 
 -Cách khác 1/14 
 66 Thời hạn đại lý nộp phí đƣợc qui định bằng văn bản 14/14 
 Đánh giá của Ông/Bà về hoạt động kiểm soát đại lý tại 
 doanh nghiệp: 
 67 - Hiệu quả 9/14 
 - Chƣa hiệu quả 4/14 
 - Chƣa hiệu quả, nguy cơ rủi ro cao 1/14 
 Phụ lục 09 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát hoạt động giải quyết khiếu nại 
STT Trả lời 
 Câu hỏi C K NA 
 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận giải quyết khiếu nại 
 68 15/15 
 độc lập? 
 Có sự tách biệt giữa bộ phận giám định và giải quyết 
 69 14/15 1/15 
 bồi thƣờng không? 
 Bộ phận giải quyết khiếu nại tác nghiệp với các bộ 
 phận liên quan: 
 70 - Khai thác 15/15 
 - Tái bảo hiểm 11/15 4/15 
 - Tài chính kế toán 13/15 2/15 
 Sự phối hợp trên cơ sở: 
 71 - Qui định bằng văn bản 8/15 
 - Phát sinh khi cần thiết 11/15 
 Có xây dựng các hƣớng dẫn về HĐBH và qui trình 
 72 13/15 2/15 
 giải quyết khiếu nại bằng văn bản? 
 Định kỳ xem xét các hƣớng dẫn và qui trình để sửa đổi 
 73 13/15 2/15 
 phù hợp? 
 Có xác định vai trò và trách nhiệm của mỗi cấp độ 
 74 12/15 3/15 
 nhân viên giải quyết khiếu nại không? 
 Có qui định phân cấp bồi thƣờng đối với các đơn vị 
 75 12/15 3/15 
 thành viên? 
 Nhân viên giám định có đáp ứng đủ yêu cầu nghề 
 76 14/15 1/15 
 nghiệp? 
 77 Có sử dụng dịch vụ thuê ngoài về giám định không? 15/15 
 Nếu có, đã xây dựng qui định cụ thể về sự phối hợp bộ 
 phận giám định của doanh nghiệp và tổ chức cung cấp 
 dịch vụ không? 12/15 3/15 
 78 Đã từng xảy ra tranh chấp liên quan đến chất lƣợng 
 15/15 
 giám định thuê ngoài chƣa? 
 79 Doanh nghiệp có những cảnh báo trục lợi về tổn thất 
 10/15 5/15 
 trên toàn hệ thống chƣa? 
 80 Đã xây dựng hệ thống dữ liệu khách hàng để kiểm soát 
 8/15 7/15 
 trục lợi chƣa? 
 81 Doanh nghiệp đã phối hợp với DNBH khác để kiểm 
 9/15 6/15 
 soát trục lợi? 
 82 Có thực hiện luân chuyển nhân viên ở những vị trí có 
 6/15 8/15 1/15 
 quyền phê chuẩn bồi thƣờng? 
 83 Tất cả các hồ sơ đều đƣợc lƣu thành hồ sơ phụ vụ lƣu 
 15/15 
 giữ, kiểm tra, đối chiếu? 
 84 Có áp dụng phần mềm kiểm soát để đảm bảo không có 
 trƣờng hợp giải quyết bồi thƣờng cho những hồ sơ 12/15 3/15 
 không tồn tại hoặc bồi thƣờng không chính xác? 
 85 Có xây dựng hệ thống bảo mật để hạn chế sự xâm 
 14/15 1/15 
 nhập trái phép vào hệ thống dữ liệu của doanh nghiệp? 
 86 Có yêu cầu các bộ phận giám sát ở các cấp độ khác 
 nhau thực hiện kiểm tra khiếu nại bồi thƣờng đã đƣợc 12/15 2/15 1/15 
 giải quyết? 
 87 Doanh nghiệp có bộ phận giám sát bồi thƣờng không? 7/14 7/14 
 88 Có xây dựng hệ thống báo cáo qui trình xử lý bồi 
 14/15 1/15 
 thƣờng không? 
89 Có xây dựng các kênh thông tin khiếu nại của khách 
 11/15 4/15 
 hàng và nhân viên không? 
 90 Các khiếu nại được công khai? 7/11 3/11 1/11 
 91 Các khiếu nại được giải quyết kịp thời? 8/11 2/11 1/11 
 Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động giải quyết 
 bồi thƣờng: 
 - Phê duyệt 12/15 
 92 
 - Báo cáo bất thƣờng 8/15 
 - Đối chiếu kiểm tra 10/15 
 - Hình thức khác 2/15 
 Phụ lục 10 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát hoạt động tái bảo hiểm 
STT Trả lời 
 Câu hỏi C K NA 
 Doanh nghiệp có xây dựng chƣơng trình tái bảo hiểm 
 93 15/15 
 hàng năm không? 
 Chƣơng trình tái bảo hiểm có đƣợc Ban quản trị điều 
 94 15/15 
 hành phê duyệt? 
 Doanh nghiệp có bộ phận tái bảo hiểm độc lập 
 95 13/15 2/15 
 không? 
 Bộ phận tái bảo hiểm đƣợc có phân chia thành hai 
 96 mảng nhƣợng tái bảo hiểm và nhận tái bảo hiểm 10/15 4/15 
 không? 
 Các chi nhánh/ công ty thành viên có tổ chức bộ phận 
 97 1/15 14/15 
 tái bảo hiểm không? 
 Các nhân viên bộ phận tái bảo hiểm có đƣợc đào tạo 
 98 15/15 
 chính qui về bảo hiểm không? 
 Doanh nghiệp đã xây dựng và phổ biến qui trình tái 14/15 1/15 
 bảo hiểm không? 
 99 
 Nếu câu trả lời Có, qui trình tái bảo hiểm định kỳ xem 13/14 1/14 
 xét lại và sửa đổi phù hợp? 
 Tất cả các dịch vụ bảo hiểm phải nhƣợng tái bảo 
100 hiểm, trƣớc khi cấp đơn bảo hiểm đều phải có xác 13/15 2/15 
 nhận của bộ phận tái bảo hiểm? 
 Doanh nghiệp đã từng thu xếp hợp đồng tái bảo hiểm 
 với một tổ chức tái bảo hiểm không đáp ứng tiêu 
101 3/15 12/15 
 chuẩn xếp hạng về năng lực tài chính của Bộ Tài 
 Chính chƣa? 
 Đã xảy ra trƣờng hợp tổ chức tái bảo hiểm từ chối 
102 không chấp nhận dịch vụ trong tái bảo hiểm Treaty 
 1/15 14/15 
 chƣa? 
 Đã xảy ra tình huống phòng nhận tái bảo hiểm chấp 
103 nhận dịch vụ bảo hiểm mà trƣớc đó bộ phận nghiệp 
 15/15 
 vụ đã từ chối cấp đơn bảo hiểm hay chƣa? 
 Phí nhƣợng tái bảo hiểm có đƣợc xem xét lại và xác 
104 
 nhận bởi những ngƣời có quyền hay không? 15/15 
 Dịch vụ nhận tái bảo hiểm có đƣợc đánh giá rủi ro 
105 
 trƣớc khi chấp nhận không? 14/15 1/15 
 Xác định thu bồi thƣờng nhƣợng tái bảo hiểm và chi 
106 bồi thƣờng nhận tái bảo hiểm có đƣợc xem xét và xác 
 15/15 
 nhận bởi những ngƣời có quyền hay không 
 Đã từng xảy ra trƣờng hợp hợp đồng bảo hiểm gốc đã 
107 hủy nhƣng phí tái vẫn đƣợc chuyển cho doanh nghiệp 
 3/15 12/15 
 tái bảo hiểm không? 
 Mọi giao dịch về tái bảo hiểm có đƣợc ghi sổ và theo 15/15 
108 
 dõi theo qui định không 
 Các hình thức kiểm soát đối với hoạt động tái bảo 
 hiểm: 
 - Phê duyệt 15/15 
109 - Báo cáo bất thƣờng 5/15 
 - Đối chiếu kiểm tra 11/15 
 - Hình thức khác 1/15 
 Phụ lục 11 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về kiểm soát trích lập dự phòng nghiệp vụ 
 Trả lời 
ST Câu hỏi C K NA 
T 
 Doanh nghiệp trích lập tất cả các loại dự phòng 
110 15/15 
 nghiệp vụ theo qui định? 
 Doanh nghiệp có ban hành qui định liên quan đến 
111 11/15 4/15 
 trích lập dự phòng nghiệp vụ không? 
 Bộ phận chịu trách nhiệm tính toán dự phòng 
 nghiệp vụ phải trích lập: 
 - Kế toán 10/15 
112 
 - Các phòng nghiệp vụ 6/15 
 - Chuyên gia tính toán 9/15 
 - Bộ phận khác 0/15 
 Doanh nghiệp luôn tuân thủ các phƣơng pháp trích 
113 15/15 
 lập dự phòng đã đăng ký với Bộ Tài Chính? 
114 Dự phòng nghiệp vụ luôn đƣợc trích lập đầy đủ? 13/15 2/15 
 Việc trích lập dự phòng nghiệp vụ có đƣợc phê 
115 15/15 
 chuẩn không? 
 Phụ lục 12 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về hệ thống thông tin truyền thông 
 Trả lời 
STT Câu hỏi C K NA 
 Công ty có xây dựng hệ thống mạng nội bộ để truyền 
 116 thông trong toàn doanh nghiệp hay không? 15/15 
 Hệ thống thông tin có đƣợc truyền tải đầy đủ, kịp 
 117 thời tới nhà quản lý để phục vụ cho việc ra quyết 15/15 
 định hay không? 
 Mọi quyết định của nhà quản lý có đƣợc truyền thông 15/15 
 118 
 kịp thời, đầy đủ hay không? 
 Hệ thống thông tin có đảm bảo khả năng phản hồi 
 119 14/15 1/15 
 thông tin từ các bộ phận trong doanh nghiệp không? 
 Hệ thống thông tin có thực sự hữu hiệu trợ giúp nhà 
 120 quản lý nhận diện và đánh giá rủi ro trong hoạt 9/15 6/15 
 độngkinh doanh của doanh nghiệp không? 
 Doanh nghiệp có phần mềm quản lý xuyên suốt từ 
 121 12/15 3/15 
 khai thác đến giám định bồi thƣờng không? 
 Doanh nghiệp có xây dựng Báo cáo thƣờng niên và 
 122 12/15 1/15 2/15 
 công bố để cung cấp thông tin ra bên ngoài chƣa? 
 Các thông tin về hệ thống kiểm soát nội bộ của 
 123 doanh nghiệp được công bố trong Báo cáo thường 5/12 7/12 
 niên? 
 Phụ lục 13 
 Tổng hợp kết quả khảo sát về hệ thống giám sát 
 Trả lời 
STT Câu hỏi C K NA 
 Hoạt động giám sát đƣợc tích hợp trong các qui định, 
 124 13/15 2/15 
 qui trình đang áp dụng tại doanh nghiệp? 
 Doanh nghiệp có tổ chức bộ phận kiểm tra kiểm soát 
 125 13/15 2/15 
 nội bộ không? 
 Bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội bộ trực thuộc: 
 126 - Hội đồng quản trị 5/13 
 - Ban Tổng giám đốc 8/13 
 Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có đƣợc tổ chức 
 127 
 tại các Chi nhánh/ Công ty thành viên không? 3/13 9/13 
 Tất cả các kiếm soát viên đều đáp ứng các tiêu chuẩn 
 128 13/13 
 theo qui định? 
 Doanh nghiệp có xây dựng qui trình kiểm soát nội bộ 
 129 13/13 
 không? 
 Qui trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ có đƣợc xem xét 
 130 13/13 
 lại và chỉnh sửa khi cần thiết không? 
 Bộ phận kiểm tra kiểm soát nội bộ có thực hiện giám 
 131 sát sau khi đề xuất các biện pháp khắc phục sai phạm 12/13 1/13 
 không? 
 Hoạt động kiểm tra, kiểm soát đƣợc thực hiện: 
 - Theo kế hoạch, trên cơ sở luân phiên 11/13 
 132 
 - Đột xuất khi có sự vụ 12/13 
 - Trên cơ sở đánh giá rủi ro 11/12 
 Doanh nghiệp kiểm tra, giám sát đối với các hoạt 
 động nào sau đây: 
 - Khai thác 13/13 
 - Giám định bồi thƣờng 13/13 
133 
 - Tái bảo hiểm 12/13 
 - Đầu tƣ 10/13 
 - Trích lập dự phòng 9/13 
 - Hoạt động khác 7/13 
 Đánh giá về hoạt động của bộ phận kiểm tra, kiểm 
 soát nội bộ: 
134 - Hiệu quả 12/13 
 - Chƣa hiệu quả 1/12 
 - Chƣa hoạt động 
 Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra, 11/15 4/15 
135 
 giám sát giữa các Phòng/Ban trụ sở chính không? 
 Doanh nghiệp có qui định và thực hiện kiểm tra, 6/15 7/15 2/15 
136 giám sát chéo giữa các chi nhánh/ công ty thành 
 viên? 
 Bộ phận kiểm toán nội bộ có cần thiết đối với hoạt 14/14 
137 
 động của công ty không? 
138 Công ty có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ? 13/15 2/15 
 Kiểm toán nội bộ đƣợc tổ chức tại: 
 -Trụ sở chính 10/13 
139 
 -Trụ sở chính, các khu vực 1/13 
 -Trụ sở chính, chi nhánh 2/13 
 Nội dung kiểm toán nội bộ: 
140 - Các hoạt động kinh doanh 6/13 
 - Hệ thống kiểm soát nội bộ 4/13 
 - Báo cáo tài chính 4/13 
 - Tất cả các nội dung trên 7/13 
 Công ty có xây dựng qui trình kiểm toán nội bộ 
141 12/13 1/13 
 không? 
 Các kiểm toán viên đáp ứng các điều kiện tiêu chuẩn 
142 13/13 
 của kiểm toán viên nội bộ 
 Kết luận của kiểm toán nội bộ có phải là một căn cứ 
143 để lãnh đạo doanh nghiệp giám sát và ra quyết định 13/13 
 không? 
 Ban điều hành có can thiệp vào hoạt động cũng nhƣ 
144 2/13 11/13 
 những kết luận của Kiểm toán nội bộ không? 
 Theo Ông/Bà, hoạt động của bộ phận kiểm toán nội 
145 11/13 2/13 
 bộ hiệu quả không? 
 Doanh nghiệp có xây dựng hệ thống các báo cáo để 
 kiểm soát hoạt động của doanh nghiệp không? 
146 13/15 2/15 
 (tại các bộ phận Hội sở, các đơn vị thành viên) 
 Phụ lục 14 
 Cơ cấu tổ chức của MIC (Năm 2014) 
 Đại hội đồng cổ đông 
 Ban kiểm soát 
 HĐQT 
 Phòng kiểm toán nội bộ 
 Ban điều hành 
Khối QHKH Khối NV Khối Vận hành Khối TBH Khối Đầu tƣ 
1.Ban Khách 1.Ban BH xe cơ 1.Ban Tài chính 1.Ban Nhƣợng TBH 1.Ban Kế hoạch-
 Kế toán Đầu tƣ 
hàng Doanh giới 2.Ban Nhận TBH 
nghiệp 2.Ban Công nghệ 2.Ban Quản lý 
 2.Ban BH Hàng 
 Thông tin 
2.Ban Khách không Dự án 
hàng cá nhân 3.Ban BH Tài sản 3.Ban Đại lý 3.Công ty MIC 
3.Ban Quốc Kỹ thuật 4.Ban KSNB- Invest 
phòng An ninh 4.Ban BH con Quản trị rủi ro 4.Công ty Tân 
4.Ban Bảo ngƣời 5.Ban Tổ chức Phú Long 
 nhân sự 
hiểm Dự án 5.Ban HH 
 6.Văn phòng-Chính 
 trị 
 Các công ty hạch toán phụ thuộc/Văn phòng đại diện 
 Phụ lục 15 
 Cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm Bảo Việt 
 HĐTV 
 Ban TGĐ 
 Khối quản lý Khối kinh doanh Khối quản lý Khối quản lý Khối Tài chính Khối TGĐ 
kênh phân phối trực tiếp nghiệp vụ hoạt động quản lý 
 Khối QL kênh Phòng HH Phòng HH Phòng Bảo lãnh Phòng kế 
 Văn phòng 
 Phân phối và chi trả viện phí hoạch tài chính 
 Phòng phi HH Phòng phi HH 
 Phòng Quản trị Phòng kế toán Kiểm tra nội bộ 
 Phòng đào tạo & 
 Phòng BH Dầu Phòng BH Dầu 
 phát triển đại lý Phòng GĐ- BT Phòng Đầu tƣ 
 khí, hàng không khí, hàng không Pháp chế TT 
 Phòng Phòng BH Tàu Trung Tâm 
 Phòng Đầu tƣ Nhân Sự 
 KDBH Hàng hóa thủy Call center 
 Phòng BH Y tế và 
 Phòng InterGlope Ban NN Phòng XDCB Marketing 
 tai nạn con ngƣời 
 Phụ lục 16 
Qui trình kiểm tra, kiểm soát nội bộ tại Bảo hiểm Bảo Việt 
 Lập kế hoạch kiểm tra định kỳ, 
 đột xuất 
 Phê duyệt 
 Kế hoạch, nội dung kiểm 
 tra cụ thể 
 Phê duyệt 
 Thông báo và tiến hành kiểm tra 
 Biên bản kiểm tra, dự thảo kết 
 quản kiểm tra 
 Phê duyệt 
 kết quả kiểm tra 
 Lƣu hồ sơ 
 Thực hiện kết luận kiểm tra 
 Kiểm tra thực hiện của đơn vị 
 cá nhân 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_he_thong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_doanh_nghiep_bao.pdf luan_an_he_thong_kiem_soat_noi_bo_trong_cac_doanh_nghiep_bao.pdf