Bên cạnh chi phí về TSCĐ, các chi phí mang tính chất thƣờng xuyên
chiếm một tỷ trọng lớn trong các chi phí của trƣờng. Để tiện cho việc tính
toán, phân bổ chi phí cho các đối tƣợng là học viên học tập tại trƣờng và ở các
nơi khác, các chi phí hàng năm đƣợc phân tổ thành 3 nhóm cơ bản, bao gồm :
(1) các khoản chi cho việc bù đắp khấu hao ho c gia tăng TSCĐ, (2) chi trả
lƣơng và nhƣ lƣơng và (3) các khoản chi khác trong năm. Với cách phân tổ
này, các khoản chi phí năm 2006 của TĐHBKĐN
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 190 trang
190 trang | 
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hiệu quả kinh tế trong đào tạo theo hệ thống tín chỉ của giáo dục đại học ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3% 23,12% 64,44%
HOẠT ĐỘNG
CBNV làm việc
ngoài lớp
GV làm việc ngoài 
lớp
SV Học
trên lớp
SV Học
ngoài lớp
112.896 209.916 3.763.620 7.527.240
Chi phí Hoạt động 6.024.129.217 11.201.115.263 17.840.336.488 35.680.672.976
Cơ cấu
chi phí hoạt động (%)
7,25% 13,49% 21,48% 42,96%
ĐỐI TƯỢNG
CHỊU CHI PHÍ
Tổng chi phí cho
Đối tượng chịu chi phí
TỈ LỆ
CHI PHÍ/HIỆU QUẢ
Chi phí cho 01GTC của 
CBNV, GV, SV
Chi phí cho 01 TC của 
CBNV, GV, SV
1.120.559,75 1.120.559,75 99.544,34
5,18% 9,63%
SINH VIÊN ĐƯỢC ĐÀO TẠO
83.050.000.000
13.901.908,27
53.359,99 53.359,99 4.740,21
Nhân tố PĐCP
Hoạt động
 Phương trình thời gian (số GTC)
80.640 149.940
4.302.949.441 8.000.796.616
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
GV Dạy
trên lớp
Bảng tính Excel 01. Phân tích hiệu quả kinh tế (thực tế) trong năm của cơ sở đào tạo
THÔNG TIN ĐẦU VÀO 
CHI PHÍ NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí nguồn lực (%)
NHÓM NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí nhóm nguồn lực (%)
Nhân tố PĐCP Năng lực
Chi phí đơn vị để sử dụng nguồn lực (Đồng/GTC)
53.359,99 53.359,99 4.740,21
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo Số người sử dụng (Đ/người)
150 
Bảng 3.13. Kết quả phân tích chi phí – hiệu quả 
trong ĐTTC (thực tế) của Trƣờng đại học Công nghiệp Quảng Ninh 
Tên trường
CÔNG NGHIỆP 
QUẢNG NINH
Năm
Số CBNV
quy đổi
Số
giảng viên
quy đổi
Số SV
quy đổi
Số ĐVHT/ Số TC 
mỗi SV phải học 
trong năm
Hình thức
Đào tạo
2012 119 273 8.841 30 TÍN CHỈ (thực tế)
Chi khấu hao 
TSCĐ
Chi Lương
và Như lương
Chi
Không phải lương
59.451.000.000 32.277.000.000 12.000.000.000
57,31% 31,12% 11,57%
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
1
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo thời gian sử dụng (Đồng/GTC) 3.436,04 54.457,20 693,55
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
2
6.438.968,92 82.339.285,71 1.299.685,91
CBNV GV SV
10.719.274.924 24.591.277.767 68.417.447.309
10,33% 23,71% 65,96%
HOẠT ĐỘNG
CBNV làm việc
ngoài lớp
GV làm việc ngoài lớp
SV Học
trên lớp
SV Học
ngoài lớp
104.958 240.786 5.569.830 11.139.660
Chi phí Hoạt động 6.252.910.372 14.344.912.031 22.805.815.770 45.611.631.539
Cơ cấu
chi phí hoạt động (%)
6,03% 13,83% 21,99% 43,97%
ĐỐI TƯỢNG
CHỊU CHI PHÍ
Tổng chi phí cho
Đối tượng chịu chi phí
TỈ LỆ
CHI PHÍ/HIỆU QUẢ
Chi phí cho 01GTC của 
CBNV, GV, SV
Chi phí cho 01 TC của 
CBNV, GV, SV
1.251.082,51 1.251.082,51 85.985,05
4,31% 9,88%
SINH VIÊN ĐƯỢC ĐÀO TẠO
103.728.000.000
11.732.609,43
59.575,36 59.575,36 4.094,53
Nhân tố PĐCP
Hoạt động
 Phương trình thời gian (số GTC)
74.970 171.990
4.466.364.552 10.246.365.736
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
GV Dạy
trên lớp
Bảng tính Excel 01. Phân tích hiệu quả kinh tế (thực tế) trong năm của cơ sở đào tạo
THÔNG TIN ĐẦU VÀO 
CHI PHÍ NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí nguồn lực (%)
NHÓM NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí nhóm nguồn lực (%)
Nhân tố PĐCP Năng lực
Chi phí đơn vị để sử dụng nguồn lực (Đồng/GTC)
59.575,36 59.575,36 4.094,53
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo Số người sử dụng (Đ/người)
151 
Bảng 3.14. Kết quả phân tích chi phí – hiệu quả 
trong ĐTNC (giả định) của Trƣờng đại học Công nghiệp Hà Nội 
Tên trường
CÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI
Năm
Số CBNV
quy đổi
Số
giảng viên
quy đổi
Số SV
quy đổi
Số ĐVHT/ Số TC 
mỗi SV phải học 
trong năm
Hình thức
Đào tạo
2014 742 1237 24.750 50 NIÊN CHẾ (giả định)
Chi khấu hao 
TSCĐ
Chi Lương
và Như lương
Chi
Không phải lương
393.215.279.852 81.679.894.180 56.497.991.511
74,00% 15,37% 10,63%
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
1
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo thời gian sử dụng (Đồng/GTC) 7.355,59 20.636,66 1.056,87
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
2
14.711.185,60 41.273.316,92 2.113.733,83
CBNV GV SV
45.998.835.182 76.685.389.649 410.250.503.733
8,63% 14,39% 76,98%
HOẠT ĐỘNG
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
ngoài lớp
GV làm việc ngoài 
lớp
SV Học
trên lớp
SV Học
ngoài lớp
742.000 1.237.000 24.750.000 24.750.000
Chi phí Hoạt động 22.999.417.591 38.342.694.825 205.125.251.867 205.125.251.867
Cơ cấu
chi phí hoạt động (%)
4,32% 7,19% 38,49% 38,49%
ĐỐI TƯỢNG
CHỊU CHI PHÍ
Tổng chi phí cho
Đối tượng chịu chi phí
TỈ LỆ
CHI PHÍ/HIỆU QUẢ
Chi phí cho 01GTC của 
CBNV, GV, SV
Chi phí cho 01 TC của 
CBNV, GV, SV
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
trên lớp
GV Dạy
trên lớp
Bảng tính Excel 02. Phân tích hiệu quả kinh tế (giả định) trong năm của cơ sở đào tạo
THÔNG TIN ĐẦU VÀO 
CHI PHÍ NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí của các nguồn lực (%)
NHÓM NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí của các nhóm nguồn lực (%)
Nhân tố PĐCP Năng lực
Chi phí đơn vị để sử dụng nguồn lực (Đồng/TH hoặc Đồng/GTC)
30.996,52 30.996,52 8.287,89
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo Số người sử dụng (Đ/người)
Nhân tố PĐCP
Hoạt động
Phương trình thời gian (Số TH hoặc số GTC)
742.000 1.237.000
22.999.417.591 38.342.694.825
4,32% 7,19%
Sinh viên được đào tạo
532.934.728.564
21.532.716,31
619.930,39 619.930,39 165.757,78
30.996,52 30.996,52 8.287,89
152 
Bảng 3.15. Kết quả phân tích chi phí – hiệu quả 
trong ĐTNC (giả định) của Trƣờng đại học Sao Đỏ 
Tên trường
ĐẠI HỌC
SAO ĐỎ
Năm
Số CBNV
quy đổi
Số
giảng viên
quy đổi
Số SV
quy đổi
Số ĐVHT/ Số TC 
mỗi SV phải học 
trong năm
Hình thức
Đào tạo
2012 128 238 5.974 50 NIÊN CHẾ (giả định)
Chi khấu hao 
TSCĐ
Chi Lương
và Như lương
Chi
Không phải lương
53.313.961.912 34.722.222.222 7.493.930.389
55,81% 36,35% 7,84%
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
1
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo thời gian sử dụng (Đồng/GTC) 4.204,57 47.434,73 591,00
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
2
8.409.142,26 94.869.459,62 1.182.007,95
CBNV GV SV
13.660.156.954 25.399.354.337 56.635.988.850
14,27% 26,54% 59,18%
HOẠT ĐỘNG
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
ngoài lớp
GV làm việc ngoài 
lớp
SV Học
trên lớp
SV Học
ngoài lớp
128.000 238.000 5.974.000 5.974.000
Chi phí Hoạt động 6.830.078.477 12.699.677.169 28.317.994.425 28.317.994.425
Cơ cấu
chi phí hoạt động (%)
7,14% 13,27% 29,59% 29,59%
ĐỐI TƯỢNG
CHỊU CHI PHÍ
Tổng chi phí cho
Đối tượng chịu chi phí
TỈ LỆ
CHI PHÍ/HIỆU QUẢ
Chi phí cho 01GTC của 
CBNV, GV, SV
Chi phí cho 01 TC của 
CBNV, GV, SV
1.067.199,76 1.067.199,76 94.804,13
7,14% 13,27%
Sinh viên được đào tạo
95.695.500.142
16.018.664,24
53.359,99 53.359,99 4.740,21
Nhân tố PĐCP
Hoạt động
Phương trình thời gian (Số TH hoặc số GTC)
128.000 238.000
6.830.078.477 12.699.677.169
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
trên lớp
GV Dạy
trên lớp
Bảng tính Excel 02. Phân tích hiệu quả kinh tế (giả định) trong năm của cơ sở đào tạo
THÔNG TIN ĐẦU VÀO 
CHI PHÍ NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí của các nguồn lực (%)
NHÓM NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí của các nhóm nguồn lực (%)
Nhân tố PĐCP Năng lực
Chi phí đơn vị để sử dụng nguồn lực (Đồng/TH hoặc Đồng/GTC)
53.359,99 53.359,99 4.740,21
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo Số người sử dụng (Đ/người)
153 
Bảng 3.16. Kết quả phân tích chi phí – hiệu quả 
trong ĐTNC (giả định) của Trƣờng đại học Công nghiệp Quảng Ninh 
Tên trường
CÔNG NGHIỆP
QUẢNG NINH
Năm
Số CBNV
quy đổi
Số
giảng viên
quy đổi
Số SV
quy đổi
Số ĐVHT/ Số TC 
mỗi SV phải học 
trong năm
Hình thức
Đào tạo
2012 119 273 8.841 50 NIÊN CHẾ (giả định)
Chi khấu hao 
TSCĐ
Chi Lương
và Như lương
Chi
Không phải lương
63.449.881.905 42.694.444.444 12.807.161.913
53,34% 35,89% 10,77%
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
1
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo thời gian sử dụng (Đồng/GTC) 3.436,04 54.457,20 693,55
Nhân tố PĐCP nguồn lực 
2
6.872.076,45 108.914.399,09 1.387.107,32
CBNV GV SV
14.178.935.085 32.528.145.195 72.399.415.141
11,90% 27,31% 60,79%
HOẠT ĐỘNG
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
ngoài lớp
GV làm việc ngoài 
lớp
SV Học
trên lớp
SV Học
ngoài lớp
119.000 273.000 8.841.000 8.841.000
Chi phí Hoạt động 7.089.467.542 16.264.072.597 36.199.707.571 36.199.707.571
Cơ cấu
chi phí hoạt động (%)
5,95% 13,66% 30,39% 30,39%
ĐỐI TƯỢNG
CHỊU CHI PHÍ
Tổng chi phí cho
Đối tượng chịu chi phí
TỈ LỆ
CHI PHÍ/HIỆU QUẢ
Chi phí cho 01GTC của 
CBNV, GV, SV
Chi phí cho 01 TC của 
CBNV, GV, SV
1.191.507,15 1.191.507,15 81.890,53
5,95% 13,66%
Sinh viên được đào tạo
119.106.495.421
13.472.061,47
59.575,36 59.575,36 4.094,53
Nhân tố PĐCP
Hoạt động
Phương trình thời gian (Số TH hoặc số GTC)
119.000 273.000
7.089.467.542 16.264.072.597
CBNV Hỗ trợ
việc Dạy và Học 
trên lớp
GV Dạy
trên lớp
Bảng tính Excel 02. Phân tích hiệu quả kinh tế (giả định) trong năm của cơ sở đào tạo
THÔNG TIN ĐẦU VÀO 
CHI PHÍ NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí của các nguồn lực (%)
NHÓM NGUỒN LỰC
Cơ cấu chi phí của các nhóm nguồn lực (%)
Nhân tố PĐCP Năng lực
Chi phí đơn vị để sử dụng nguồn lực (Đồng/TH hoặc Đồng/GTC)
59.575,36 59.575,36 4.094,53
Chi phí đơn vị theo loại Chi phí tính theo Số người sử dụng (Đ/người)
154 
Ngoài ra, với các TSCĐ khác nhƣ máy móc thiết bị, phƣơng tiện vật tải 
và các tài sản khác, đề tài dựa trên giá trị nguyên giá của các tài sản này đã 
ghi trong báo cáo tài chính của trƣờng năm 2006. 
Với phƣơng pháp tính toán theo các quy ƣớc ở trên, tổng chi phí về 
TSCĐ và công trình kiến trúc đƣợc xác định cho năm 2007 là 20,3 tỷ đồng. 
Trong đó, chi phí lớn nhất là máy móc thiết bị chiếm gần 62% lên đến 12,6 tỷ 
đồng, do thời gian khấu hao của các tài sản này là khá ngắn. Trong khi đó, chi 
phí về nhà cửa chỉ chiếm trên 32%. Các tài sản khác chiếm khoảng 6%. Đây 
là cơ cấu khá phù hợp với nhận định của các nhà quản lý đối với khối trƣờng 
kỹ thuật – công nghệ. 
2.2. Xác định chi phí hàng năm 
Bên cạnh chi phí về TSCĐ, các chi phí mang tính chất thƣờng xuyên 
chiếm một tỷ trọng lớn trong các chi phí của trƣờng. Để tiện cho việc tính 
toán, phân bổ chi phí cho các đối tƣợng là học viên học tập tại trƣờng và ở các 
nơi khác, các chi phí hàng năm đƣợc phân tổ thành 3 nhóm cơ bản, bao gồm : 
(1) các khoản chi cho việc bù đắp khấu hao ho c gia tăng TSCĐ, (2) chi trả 
lƣơng và nhƣ lƣơng và (3) các khoản chi khác trong năm. Với cách phân tổ 
này, các khoản chi phí năm 2006 của TĐHBKĐN đƣợc phân loại nhƣ sau: 
Bảng 10 : Tổng hợp chi hàng năm đã sử dụng năm 2006 của TĐHBKĐN 
Đơn vị tính : Triệu đồng 
K
h
o
ả
n
N
h
ó
m
Mục Nội dung chi Tổng số 
Chi 
TSCĐ 
Lƣơng, 
nhƣ 
lƣơng 
Không 
phải 
lƣơng 
A. Chi hoạt động 42.040,1 5.919,0 23.961,1 12.160 
 I.Chi thường xuyên 40.280,5 5.919,0 23.961,1 10.400,4 
155 
14-
09 
I 100 Tiền lƣơng 8.494,4 8.494,4 
 I 101 Tiền công 119,3 119,3 
 I 102 Phụ cấp lƣơng 12.766,0 12.766,0 
 I 103 Học bổng SV 2.381,5 2.381,5 
 I 104 Tiền thƣởng 196,1 196,1 
 I 105 Phúc lợi tập thể 1.525,1 1.525,1 
 I 106 Các khoản đóng góp 860,2 860,2 
 II 109 Thanh toán DV công 863,9 863,9 
 II 110 Vật tƣ văn phòng 724,6 724,6 
 II 111 Thông tin, tuyên 
truyền liên lạc 
259,2 259,2 
 II 112 Hội nghị 51,2 51,2 
 II 113 Công tác phí 473,4 473,4 
 II 114 Chi phí thuê mƣớn 450,9 450,9 
 II 116 Chi đoàn vào 25,1 25,1 
 II 117 Sửa chữa thƣờng 
xuyên TSCĐ, duy tu, 
bảo dƣỡng các công 
trình CSHT 
1.232,9 1.232,9 
 III 118 Sửa chữa lớn TSCĐ 
phục vụ CM và các 
công trình CSHT 
1.778,6 1.778,6 
 II 119 Chi phí nghiệp vụ 
CM của ngành 
2.757,0 2.757,0 
156 
 IV 134 Chi khác 1.180,7 1.180,7 
 III 145 Mu sắm TSCĐ dùng 
cho công tác CM 
3.140,4 3.140,4 
 II. Chi không thường xuyên 1.759,6 0,0 0,0 1.759,6 
11-
01 
II 119 Chi phí nghiệp vụ 
CM của ngành 
805,1 805,1 
10-
08 
IV 127 Chi đào tạo SV 
nƣớc ngoài 
954,5 954,5 
B.Chi chƣơng trình MT, Dự án 509,6 48,0 0,0 461,6 
14-
09 
II 110 Vật tƣ văn phòng 44,2 44,2 
 II 119 Chi phí nghiệp vụ 
CM của ngành 
417,4 417,4 
 III 145 Mua sắm TSCĐ 
dùng cho công tác 
CM 
48,0 48,0 
Cộng chi trong năm 42.549,7 5.967,0 23.961,1 12.621,6 
Nguồn : Báo cáo tài chính năm 2006 của TĐHBKĐN 
Bao gồm cả chi chƣơng trình mục tiêu nâng cấp và trang bị TSCĐ là 4.000 
triệu đồng. Nếu không tính khoản 4.000 triệu đồng đó, thì phần chi mua sắm 
và sửa chữa TSCĐ chiếm khoảng 24% tổng chi hàng năm của TĐHBKHN; 
chi lƣơng và có tính chất nhƣ lƣơng là 30.819 triệu đồng, chiếm 37,03%; Chi 
không phải lƣơng là 28.211 triệu đồng, chiếm 33,90%. Nhóm chi về mua sắm 
và sửa chữa TSCĐ sẽ đƣợc bóc tách khỏi chi phí hàng năm trong năm 2006. 
157 
Phần chi này đã đƣợc thể hiện trong tổng giá trị TSCĐ cuối năm 2006 và 
đƣợc phân bổ theo chế độ hiện hành nhƣ mục 2.1.1 đã trình bày. 
Bảng 18 : Chi hàng năm đã sử dụng năm 2006 của TĐHNNHN 
Đơn vị tính : Triệu đồng 
TT Mã Tổng số 
Mua sắm, 
sửa chữa 
TSCĐ 
Chi lƣơng 
và nhƣ 
lƣơng 
Chi không 
phải lƣơng 
1 10-08c 1.468 0 0 1.468 
2 10-08K 611 0 0 611 
3 11-01 6.918 358 91 6.469 
4 14-08NS (chi TX) 1.440 151 201 1.088 
5 14-09CT 518 140 0 378 
6 14-09DC 1.824 1.824 0 0 
7 14-09KH (chi TX) 30.041 5.882 12.609 11.550 
8 14-09 NS (chi TX) 21.929 658 17.288 3.983 
9 14-09ĐH 383 301 0 82 
10 14-10 KH (chi TX) 805 61 4,5 739,5 
11 14-10 NS (chi TX) 2.216 311 570 1.335 
12 14-11 135 0 21 114 
13 14-21 4.000 4.000 0 0 
14 14-26 500 356 0 144 
15 ĐU-DAB 83 0 34,7 48,3 
16 ĐU-ĐAC 201 0 0 201 
 Cộng chi hoạt 73.073 14.043 30.819.2 28.210,8 
158 
động 
 Cộng chi dự án 10.143 10.143 0 0 
 Cộng chi trong 
năm 
83.216 24.186 30.819,2 28.210,8 
Nguồn : Báo cáo tài chính năm 2006 của TĐHNNHN 
Ghi chú : Các khoản chi lương và được coi như lương trong bảng trên gồm 
các khoản như trường ĐHBKĐN. 
Trong bảng trên đã trừ 24.722 triệu đồng là giá trị nhà kiên cố của 
trƣờng trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành trong khối tài sản đã thống kê 
của TĐHSPHN. 
Qua số liệu phân bổ chi phí từ hai bảng trên cho thấy việc đánh giá lại giá trị 
nhà và đƣờng giao thông nội bộ tại TĐHSPHN đã làm tăng chi phí cho năm 
2007 thêm hơn 8 tỷ đồng so với khi chƣa đánh giá lại. Cho dù nhƣ vậy thì 
việc đánh giá lại vẫn là cần thiết vì nó phản ánh đúng CPĐT 01 SVQĐ và có 
thể so sánh đƣợc CPĐT giữa các trƣờng mới thành lập với các trƣờng đã có 
lịch sử hoạt động nhiêu chục năm. 
Bảng 28 : Tổng hợp chi hàng năm đã sử dụng năm 2006 của TĐHSPHN. 
Đơn vị tính : triệu đồng 
TT Loại khoản Tổng chi TSCĐ 
Tiền 
lƣơng 
Chi không 
phải lƣơng 
1 10-08c 491,91 94,64 0,00 397,27 
2 11-01 8.641,26 3.248,84 1.055,09 4.337,33 
3 12-11 250,00 0,00 0,00 250,00 
4 14-03 2.592,27 668,43 91,92 1.831,92 
159 
5 14-09 123.816,13 13.527,14 35.558,00 74.730,99 
6 14-10 9.744,85 743,98 90,04 8.910,83 
7 14-11 217,71 0,00 72,78 144,93 
8 0006-02 568,60 335,60 0,00 233,00 
9 0006-03 455,45 174,39 28,26 252,81 
10 0006-04 3.072,01 2.677,74 0,00 394,28 
11 A-B 5,40 5,40 0,00 0,00 
 Tổng 149.855,59 21.476,15 36.896,08 91,483,36 
 % 100.00 14.33 24.62 61.05 
Ghi chú : Các khoản chi lương và được coi như lương trong bảng trên gồm 
các khoản như đã chú giải ở bảng tương tự của TĐHBKĐN. 
Trong tổng số 45,828 SVQĐ của TĐHKTQD, có 15.815 sinh viên chính quy 
tập trung, chiếm gần 35%, có 15.598 sinh viên tại chức, chiếm 34% còn lại là 
các bậc và hệ khác. 
Theo địa điểm học, hiện có 70% số ngƣời học đang học tại trƣờng, còn 30% 
học bên ngoài trƣờng. 
2.3 Chi phí thực tế đào tạo 01 SVQĐ tại TĐHKTQD. 
Chi phí về nhà và đƣờng giao thông nội bộ đƣợc đánh giá lại theo thời giá 
năm 2007; Chi về các tài sản khác theo theo nguyên giá ; Chi phí về lƣơng và 
nhƣ lƣơng hàng năm theo số liệu năm 2007; Chi phí hàng năm không phải 
lƣơng cũng theo số liệu năm 2007. 
160 
Bảng 37 : Giá trị TSCĐ phân bổ và chi hàng năm của TĐHKTQD năm 2007 
Đơn vị : Tr.đ 
TT Khoản chi Giá trị 
 Tổng chi phân bổ và chi hàng năm 163.744 
1 Chi hàng năm về lƣơng 89.654 
2 Chi không phải lƣơng 36.544 
3 Chi phí phân bổ về TSCĐ 37.546 
Nguồn : Báo cáo tổng kết năm 2007 của TĐHKTQD và tính toán của BCN đề tài 
CPĐT 01 SVQĐ trong năm 2007 của TĐHKTQD bao gồm : 
Thứ nhất, chi phí về tài sản (ZI) sẽ là : 
Z1 = 37.546/32.003 SVQĐ = 1,17 Tr.đ/1 SVQĐ 
Thứ hai, chi phí về lƣơng và có tính chất lƣơng hàng năm (Z2) sẽ là : 
Z2 = 89.645/45.828 SVQĐ = 1,96 Tr.đ/1 SVQĐ 
Thứ ba, chi phí về các khoản không phải lƣơng hàng năm (Z3) sẽ là : 
Z3 = 36.544/32.003 SVQĐ = 1,14 Tr.đ/1 SVQĐ 
Nhƣ vậy CPĐT 01 SVQĐ tại thời điểm năm 2007 của TĐHKTQD là : 
 Z=Z1+Z2+Z3 = 4,27 Tr.đ 
Cơ cấu CPĐT 01 SVQĐ của TĐHKTQD năm 2007 sẽ là : Chi về khấu hao 
tài sản chiếm 27,3% ; Chi về lƣơng và các khoản nhƣ lƣơng chiếm 46,0%; 
Chi trong năm không phải lƣơng chiếm 26,7%. 
161 
Bảng 38: Tổng hợp quyết toán tài chính của Trƣờng ĐHCN Hà Nội 
Mã chƣơng : 016 
Đơn vị: TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI 
Mã đơn vị SDNS : 1054016 
TỔNG HỢP TÌNH KINH PHÍ VÀ QUYẾT TOÁN KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG 
PHẦN II: KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 I – Chi hoạt động 382 785 367 335 370 424 881 071 38 859 008 000 331 565 873 071 12 360 486 264 
 1.Chi thƣờng xuyên 373 519 367 335 361 158 881 071 29 539 008 000 331 565 873 071 12 360 486 264 
490 502 Đào tạo Đại học, Cao đẳng 490-
502 
 373 519 367 335 361 158 881 071 29 593 008 000 331 565 873 071 12 360 486 264 
 0129 Chi thanh toán cho cá nhân 133 159 289 604 132 925 746 754 29 593 008 000 103 332 738 754 233 542 850 
 6000 Tiền lƣơng 56 487 965 681 56 487 965 681 12 244 533 100 44 243 432 581 
 6001 Lƣơng ngạch, bậc theo quỹ lƣơng 
đƣợc duyệt 
 42 548 181 481 42 548 181 481 12 244 533 100 30 303 648 381 
 6049 Lƣơng khác 13 939 784 200 13 939 784 200 13 939 748 200 
 6050 Tiền công trả cho lao động 
thƣờng xuyên theo hợp đồng 
 8 094 966 725 7 861 423 875 7 861 423 875 233 542 850 
 6051 Tiền công trả cho lao động thƣờng 
xuyên theo hợp đồng 
 3 008 089 950 2 982 413 700 2 982 413 700 25 676 250 
 6099 Khác 5 086 876 775 4 879 010 175 4 879 010 175 207 866 600 
162 
 6100 Phụ cấp lƣơng 15 233 464 700 15 233 464 700 4 945 466 900 10 287 997 800 
 6101 Phụ cấp chức vụ 740 547 700 740 547 700 282 019 700 458 528 000 
 6106 Phụ cấp thêm giờ 403 816 700 403 816 700 403 816 700 
 6112 Phụ cấp ƣu đãi nghề 9 626 659 800 9 626 659 800 3 666 597 700 5 960 062 100 
 6115 Phụ cấp thâm niên nghề 2 610 998 000 2 610 998 000 996 849 500 1 614 148 500 
 6118 Phụ cấp kiêm nhiệm 732 077 500 732 077 500 732 077 500 
 6149 Khác 1 119 365 000 1 119 365 000 1 119 365 000 
 6150 Học bổng học sinh, sinh viên 16 751 572 000 16 751 572 000 12 403 008 000 4 348 564 000 
 6153 Học sinh, sinh viên các trƣờng phổ 
thông, đào tạo khác trong nƣớc 
 4 346 432 000 4 346 432 000 4 346 432 000 
 6199 Khác 12 405 140 000 12 405 140 000 12 403 008 000 2 132 000 
 6300 Các khoản đóng góp 11 135 475 698 11 135 475 698 11 135 475 698 
 6301 Bảo hiểm xã hội 8 353 704 495 8 353 704 495 8 353 704 495 
 6302 Bảo hiểm y tế 1 435 604 770 1 435 604 770 1 435 604 770 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 6303 Kính phí công đoàn 883 872 000 883 872 000 883 872 000 
 6304 Bảo hiểm thất nghiệp 462 294 433 462 294 433 462 294 433 
 6400 Các khoản thanh toán khác cho 
cá nhân 
 25 455 844 800 25 455 844 800 25 455 844 800 
 6404 Chi chênh lệch thu nhập thực tế so 
với lƣơng ngạch, bậc, chức vụ 
 25 455 844 800 25 455 844 800 25 455 844 800 
 0103 Chi về hàng hóa, dịch vụ 82 745 484 778 82 521 647 778 82 521 674 778 223 810 000 
 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 10 660 116 638 10 660 116 638 10 660 116 638 
 6501 Thanh toán tiền điện 6 917 181 484 6 917 181 484 6 917 181 484 
 6502 Thanh toán tiền nƣớc 377 604 425 377 604 425 377 604 425 
 6503 Thanh toán tiền nhiên liệu 2 941 580 729 2 941 580 729 2 941 580 729 
 6504 Thanh toán tiền vệ sinh, môi 
trƣờng 
 423 750 000 423 750 000 423 750 000 
 6550 Vật tƣ văn phòng 11 251 692 684 11 250 132 684 11 250 132 684 1 560 000 
163 
 6551 Văn phòng ph m 2 135 900 064 2 135 900 064 2 135 900 064 
 6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn 
phòng 
 7 627 265 155 7 627 265 155 7 627 265 155 
 6553 Khoán văn phòng ph m 18 450 000 18 450 000 18 450 000 
 6599 Vật tƣ văn phòng khác 1 470 077 465 1 468 517 465 1 468 517 465 1 560 000 
 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 3 764 186 710 3 764 186 710 3 764 186 710 
 6601 Cƣớc phí điện thoại trong nƣớc 180 224 305 180 224 305 180 224 305 
 6603 Cƣớc phí bƣu chính 101 070 758 101 070 758 101 070 758 
 6606 Tuyên truyền 111 460 000 111 460 000 111 460 000 
 6607 Quảng cáo 2 628 985 200 2 628 985 200 2 628 985 200 
 6612 Sách, báo, tạp chí thƣ viện 227 908 400 227 908 400 227 908 400 
 6616 Thuê bao cáp truyền hình 4 320 000 4 320 000 4 320 000 
 6617 Cƣớc phí internet, thƣ viện điện tử 463 218 047 463 218 047 463 218 047 
 6618 Khoán điện thoại 3 000 000 3 000 000 3 000 000 
 6649 Khác 44 000 000 44 000 000 44 000 000 
 6650 Hội nghị 1 174 254 522 1 174 254 522 1 174 254 522 
 6651 In, mua tài liệu 15 024 522 15 024 522 15 024 522 
 6652 Bồi dƣỡng giảng viên, báo cáo 
viên 
 15 000 000 15 000 000 15 000 000 
 6653 Tiền vé máy bay, tàu xe 131 600 000 131 600 000 131 600 000 
 6654 Tiền thuê phòng ngủ 37 780 000 37 780 000 37 780 000 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 6699 Chi phí khác 974 850 000 974 850 000 974 850 000 
 6700 Công tác phí 2 135 288 360 2 135 288 360 2 135 288 360 
 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 783 996 360 783 996 360 783 996 360 
 6702 Phụ cấp công tác phí 719 990 000 719 990 000 719 990 000 
 6703 Tiền thuê phòng ngủ 445 204 000 445 204 000 445 204 000 
 6704 Khoán công tác phí 79 690 000 79 690 000 79 690 000 
164 
 6749 Khác 106 408 000 106 408 000 106 408 000 
 6750 Chi phí thuê mƣớn 9 401 008 207 9 322 373 207 9 322 373 207 78 635 000 
 6751 Thuê phƣơng tiện 
 vận chuyển 
 995 746 400 984 111 400 984 111 400 11 635 000 
 6752 Thuê nhà 305 020 000 305 020 000 305 020 000 
 6754 Thuê thiết bị các loại 127 190 000 127 190 000 127 190 000 
 6755 Thuê chuyên gia và giảng viên 
nƣớc ngoài 
 7 968 000 7 968 000 7 968 000 
 6756 Thuê chuyên gia và giảng viên 
trong nƣớc 
 1 068 495 000 1 068 495 000 1 068 495 000 
 6757 Thuê lao động trong nƣớc 4 888 211 000 4 888 211 000 4 888 211 000 
 6758 Thuê đào tạo lại cán bộ 268 952 863 267 952 863 267 952 863 1 000 000 
 6761 Thuê phiên dịch, biên dịch 2 618 000 2 618 000 2 618 000 
 6799 Chi phí thuê mƣớn khác 1 736 806 944 1 670 806 944 1 670 806 944 66 000 000 
 6800 Chi đoàn ra 575 930 984 575 930 984 575 930 984 
 6801 Tiền vé máy bay, tàu, xe (bao gồm 
cả thuê phƣơng tiện đi lại) 
 174 965 555 174 965 555 174 965 555 
 6802 Tiền ăn 164 068 800 164 068 800 164 068 800 
 6803 Tiền ở 25 132 584 25 132 584 25 132 584 
 6804 Tiền tiêu v t 50 763 500 50 763 500 50 763 500 
 6805 Phí, lệ phí liên quan 2 815 281 2 815 281 2 815 281 
 6806 Khoán chi đoàn ra theo chế độ 61 453 160 61 453 160 61 453 160 
 6849 Khác 96 732 104 96 732 104 96 732 104 
 6900 Sửa chữa TS pvụ chuyên môn 
và các ctrình CSHT từ kphí 
txuyên 
 19 707 881 482 19 707 881 482 19 707 881 482 
 6902 Ô tô con, ô tô tải 169 812 804 169 812 804 169 812 804 
 6906 Điều hòa nhiệt độ 202 090 000 202 090 000 202 090 000 
 6907 Nhà cửa 12 583 390 727 12 583 390 727 12 583 390 727 
165 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 6913 Máy photcopy 422 123 651 422 123 651 422 123 651 
 6921 Đƣờng điện, cấp thoát nƣớc 167 228 050 167 228 050 167 228 050 
 6949 Các tài sản và công trình hạ tầng 
cơ sở khác 
 6 163 236 250 6 163 236 250 6 163 236 250 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 
của từng ngành 
 24 075 125 191 23 931 510 191 23 931 510 191 143 615 000 
 7001 Chi mua hàng hóa, vật tƣ dùng cho 
chuyên môn của từng ngành 
 7 892 845 879 892 845 879 892 845 879 
 7002 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên 
dụng (không phải là TSCĐ) 
 3 757 987 200 3 757 987 200 3 757 987 200 
 7003 Chi mua, in ấn, photo tài liệu chỉ 
dùng cho CM của ngành 
 1 425 539 831 1 425 539 831 1 425 539 831 
 7004 Đồng phục, trang phục 1 261 457 000 1 261 457 000 1 261 457 000 
 7005 Bảo hộ lao động 560 259 560 259 560 259 
 7006 Sách, tài liệu, chế độ dùng cho 
công tác chuyên môn của ngành 
(không phải là tài sản cố định) 
 624 958 500 608 583 500 608 583 500 16 375 000 
 7012 Chi thanh toán hợp đồng thực hiện 
nghiệp vụ chuyên môn 
 8 720 160 635 8 636 320 635 8 636 320 635 83 840 000 
 7017 Chi phí thực hiện đề tài nghiên cứu 
khoa học theo chế độ quy định 
 36 500 000 36 500 000 36 500 000 
 7049 Chi phí khác 355 115 887 311 715 887 311 715 887 43 400 000 
 0131 Chi hỗ trợ và bổ sung 149 070 000 149 070 000 149 070 000 
 7400 Chi viện trợ 149 070 000 149 070 000 149 070 000 
 7401 Chi đào tạo học sinh Lào 149 070 000 149 070 000 149 070 000 
 0132 Các khoản chi khác 125 886 753 200 113 983 619 786 113 983 619 786 11 903 133 414 
 7750 Các khoản chi khác 8 543 970 110 8 342 590 110 8 342 590 110 201 380 000 
 7756 Chi các khoản phí và lệ phí của 8 000 000 8 000 000 8 000 000 
166 
các đơn vị dự toán 
 7757 Chi bảo hiểm tài sản và phƣơng 
tiện của các đơn vị dự toán 
 40 115 400 40 115 400 40 115 400 
 7758 Chi hỗ trợ khác 1 185 899 000 1 005 899 000 1 005 899 000 180 000 000 
 7761 Chi tiếp khách 911 053 320 911 053 320 911 053 320 
 7799 Chi các khoản khác 6 398 902 390 6 377 522 390 6 377 522 390 21 380 000 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực 
hiện khoán chi 
 117 342 783 090 105 641 029 676 105 641 029 676 11 701 753 414 
 7952 Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị 
sự nghiệp 
 17000 000 000 17000 000 000 17000 000 000 
 7953 Chi lập quỹ khen thƣởng của đơn 
vị sự nghiệp 
 3 500 000 000 3 500 000 000 3 500 000 000 
 7954 Chi lập quỹ phát triển hoạt động sự 
nghiệp của đơn vị sự nghiệp 
 96 842 783 090 85 141 029 676 85 141 029 676 11 701 753 414 
 0135 Chi hỗ trợ vốn cho các DN, các 
quỹ và đầu tƣ vào tài sản 
 31 578 769 753 31 578 769 753 31 578 769 753 
 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công 
tác chuyên môn 
 31 578 769 753 31 578 769 753 31 578 769 753 
 9052 Ô tô con, ô tô tải 3 139 000 3 139 000 3 139 000 
 9055 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên 
dụng 
 5 175 596 000 5 175 596 000 5 175 596 000 
 9056 Điều hòa nhiệt độ 2 911 605 700 2 911 605 700 2 911 605 700 
 9062 Thiết bị tin học 10 786 894 000 10 786 894 000 10 786 894 000 
 9063 Máy photocopy 734 251 447 734 251 447 734 251 447 
 9066 Máy bơm nƣớc 6 900 000 6 900 000 6 900 000 
 9099 Tài sản khác 11 960 383 606 11 960 383 606 11 960 383 606 
 2. Chi không thƣờng xuyên 9 266 000 000 9 266 000 000 9 266 000 000 
340 348 Kinh phí đào tạo và chi sinh 176 000 000 176 000 000 176 000 000 
167 
hoạt phí cho Lƣu học sinh Lào 
 0131 Chi hỗ trợ và bổ sung 176 000 000 176 000 000 176 000 000 
 7400 Chi viện trợ 176 000 000 176 000 000 176 000 000 
 7401 Chi đào tạo học sinh Lào 176 000 000 176 000 000 176 000 000 
370 371 Hoạt động khoa học công nghệ 
370-371 
 1 620 000 000 1 620 000 000 1 620 000 000 
 0129 Chi thanh toán cho cá nhân 48 000 000 48 000 000 48 000 000 
 6100 Phụ cấp lƣơng 48 000 000 48 000 000 48 000 000 
 6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, 
theo công việc 
 36 000 000 36 000 000 36 000 000 
 6149 Khác 12 000 000 12 000 000 12 000 000 
 0130 Chi về hàng hóa, dịch vụ 1 527 000 000 1 527 000 000 1 527 000 000 
 6550 Vật tƣ văn phòng 6 660 000 6 660 000 6 660 000 
 6551 Văn phòng ph m 6 660 000 6 660 000 6 660 000 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 6600 Thông tin, tuyên truyền. liên lạc 5 000 000 5 000 000 5 000 000 
 6618 Khoán điện thoại 5000 000 5000 000 5000 000 
 6650 Hội nghị 26 000 000 26 000 000 26 000 000 
 6652 Bồi dƣỡng giảng viên, báo cáo 
viên 
 20 560 000 20 560 000 20 560 000 
 6699 Chi phí khác 5 440 000 5 440 000 5 440 000 
 6700 Công tác phí 21 000 000 21 000 000 21 000 000 
 6702 Phụ cấp công tác phí 9 000 000 9 000 000 9 000 000 
 6703 Tiền thuê phòng nghỉ 12 000 000 12 000 000 12 000 000 
 6750 Chi phí thuê mƣớn 1 129 900 000 1 129 900 000 1 129 900 000 
 6751 Thuê phƣơng tiện vận chuyển 14 000 000 14 000 000 14 000 000 
 6757 Thuê lao động trong nƣớc 1 115 900 000 1 115 900 000 1 115 900 000 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 338 440 000 338 440 000 338 440 000 
168 
của từng ngành 
 7001 Chi mua hàng hóa, vật tƣ dùng cho 
chuyên môn của từng ngành 
 338 440 000 338 440 000 338 440 000 
 7012 Chi thanh toán hợp động thực hiện 
nghiệp vụ chuyên môn 
 5 000 000 5 000 000 5 000 000 
 7049 Chi phí khác 15 000 000 15 000 000 15 000 000 
 0132 Các khoản chi khác 45 000 000 45 000 000 45 000 000 
 7750 Các khoản chi khác 45 000 000 45 000 000 45 000 000 
 7799 Chi các khoản khác 45 000 000 45 000 000 45 000 000 
490 498 Kinh phí luyện thi tay nghề 490-
4981 
 680 000 000 680 000 000 680 000 000 
 0130 Chi về hàng hóa, dịch vụ 664 853 000 664 853 000 664 853 000 
 6550 Vật tƣ văn phòng 19 850 000 19 850 000 19 850 000 
 6551 Văn phòng ph m 19 850 000 19 850 000 19 850 000 
 6600 Thôn tin, tuyên truyền, liên lạc 15 023 000 15 023 000 15 023 000 
 6606 Tuyên truyền 15 023 000 15 023 000 15 023 000 
 6750 Chi phí thuê mƣớn 57 920 000 57 920 000 57 920 000 
 6754 Thuê thiết bị các loại 26 400 000 26 400 000 26 400 000 
 6799 Chi phí thuê mƣớn khác 31 520 000 31 520 000 31 520 000 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 
của từng ngành 
 572 060 000 572 060 000 572 060 000 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
 7001 Chi mua hàng hóa, vật tƣ dùng cho 
chuyên môn của từng ngành 
 353 220 000 353 220 000 353 220 000 
 7049 Chi phí khác 218 840 000 218 840 000 218 840 000 
 0132 Các khoản chi khác 15 147 000 15 147 000 15 147 000 
 7750 Các khoản chi khác 15 147 000 15 147 000 15 147 000 
 7799 Chi các khoản khác 15 147 000 15 147 000 15 147 000 
169 
490 502 Đào tạo đại học, cao đẳng 490-
502 
 6 700 000 000 6 700 000 000 6 700 000 000 
 0129 Chi thanh toán cho cá nhân 1 882 665 000 1 882 665 000 1 882 665 000 
 6100 Phụ cấp lƣơng 1 882 665 000 1 882 665 000 1 882 665 000 
 6118 Phụ cấp kiêm nhiệm 1 551 999 750 1 551 999 750 1 551 999 750 
 9149 Khác 330 665 250 330 665 250 330 665 250 
 0130 Chi về hàng hóa, dịch vụ 617 335 000 617 335 000 617 335 000 
 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 21 358 400 21 358 400 21 358 400 
 6503 Thanh toán tiền nhiên liệu 21 358 400 21 358 400 21 358 400 
 6550 Vật tƣ văn phòng 26 017 500 26 017 500 26 017 500 
 6551 Văn phòng ph m 22 317 500 22 317 500 22 317 500 
 6599 Vật tƣ văn phòng khác 3 700 000 3 700 000 3 700 000 
 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 29 363 364 29 363 364 29 363 364 
 6603 Cƣớc phí bƣu chính 1 643 364 1 643 364 1 643 364 
 6607 Quảng cáo 27 720 000 27 720 000 27 720 000 
 6650 Hội nghị 156 763 000 156 763 000 156 763 000 
 6651 In, mua tài liệu 19 580 000 19 580 000 19 580 000 
 6699 Chi phí khác 137 183 000 137 183 000 137 183 000 
 6700 Công tác phí 56 764 815 56 764 815 56 764 815 
 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 41 670 000 41 670 000 41 670 000 
 6702 Phụ cấp công tác phí 4 500 000 4 500 000 4 500 000 
 6703 Tiền thuê phòng ngủ 10 594 815 10 594 815 10 594 815 
 6900 Sửa chữa TS phục vụ chuyên 
môn và các công trình CSHT từ 
kinh phí thƣờng xuyên 
 320 903 000 320 903 000 320 903 000 
 6907 Nhà cửa 320 903 000 320 903 000 320 903 000 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn 
của từng ngành 
 6 164 921 6 164 921 6 164 921 
Loại Khoản Nhóm Mục 
Tiểu 
mục 
Nội dung chi 
Mã 
số 
Tổng số 
NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 
Nguồn khác 
Tổng số NSNN giao 
Phí, lệ phí 
 để lại 
Viện 
trợ 
170 
 7003 Chi mua, in ấn, photo tài liệu chi 
dủng cho CM của ngành 
 6 164 921 6 164 921 6 164 921 
 0135 Chi hỗ trợ vốn cho các DN, các 
quỹ và đầu tƣ vào tài sản 
 4 200 000 000 4 200 000 000 4 200 000 000 
 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công 
tác chuyên môn 
 4 200 000 000 4 200 000 000 4 200 000 000 
 9055 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên 
dụng 
 2 700 000 000 2 700 000 000 2 700 000 000 
 9062 Thiết bị tin học 1 500 000 000 1 500 000 000 1 500 000 000 
490 504 Đào tạo lại và BD nghiệp vụ 
khác 490-504 
 90 000 000 90 000 000 90 000 000 
 0130 Chi về hàng hóa, dịch vụ 90 000 000 90 000 000 90 000 000 
 6750 Chi phí thuê mƣớn 90 000 000 90 000 000 90 000 000 
 6758 Thuê đào tạo lại cán bộ 90 000 000 90 000 000 90 000 000 
 II. Chi theo đơn đặt hàng của 
nhà nƣớc 
 III. Chi dự án 
 1.Chi quản lý dự án 
 2.Chi thực hiện dự án 
Lập ngày 15 tháng 03 năm 2015 
Người lập biểu Kế toán trưởng Hiệu trưởng 
 (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
171 
Bảng 39: Tổng hợp quyết toán tài chính của Trƣờng ĐH Sao Đỏ 
Mã chƣơng : 016 
Đơn vị: TRƢỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ 
Mã đơn vị SDNS : 1054016 
PHẦN II: KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN CẢ NĂM – NĂM 2013 LOẠI 490- KHOẢN 502 
Nhóm 
mục 
chi 
Mã 
NDKT 
NỘI DUNG CHI TỔNG SỐ 
Ngân sách nhà nƣớc 
Nguồn khác 
Tổng cộng Ngân sách 
Phí, lệ phí 
để lại 
Viện 
trợ 
B C D 1 2 3 4 5 6 
 MÃ NGÀNH KT : 502 – ĐÀO 
TẠO ĐẠI HỌC 
 I . CHI HOẠT ĐỘNG 
THƢỜNG XUYÊN 
53.366.860.643 52.991.053.830 13.300.000.000 39.691.053.830 375.806.813 
0600 CHI HOẠT ĐỘNG 50.914.061.142 50.538.254.329 13.300.000.000 37.238.254.329 375.806.813 
 6000 Tiền lƣơng 20.538.860.268 20.538.860.268 9.624.725.325 10.914.134.943 
 6001 Lƣơng ngạch, bậc theo quỹ lƣơng 
đƣợc duyệt 
20.538.860.268 20.538.860.268 9.624.725.325 10.914.134.943 
 6100 Phụ cấp lƣơng 5.605.544.030 5.605.544.030 2.219.098.335 3.386.445.695 
 6101 Phụ cấp chức vụ 343.635.000 343.635.000 135.660.000 207.975.000 
 6105 Phụ cấp làm đêm 46.691.787 46.691.787 46.691.787 
 6106 Phụ cấp thêm giờ 28.592.647 28.592.647 28.592.647 
 6112 Phụ cấp ƣu đãi nghề 3.242.754.437 3.242.754.437 1.289.206.686 1.953.547.751 
 6113 Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, 
theo công 
219.420.000 219.420.000 88.830.000 130.590.000 
 6115 Phụ cấp thâm niên nghề 1.378.025.304 1.378.025.304 595.822.501 782.202.803 
172 
 6117 Phụ cấp thâm niên vƣợt khung 302.030.255 302.030.255 64.564.501 237.465.754 
 6149 Khác 44.394.600 44.394.600 16.422.000 27.972.600 
 6150 Học bổng học sinh, sinh viên 992.912.500 992.912.500 992.912.500 
 6153 Học sinh, sinh viên các trƣờng 
phổ thông 
992.912.500 992.912.500 992.912.500 
 6200 Tiền thƣởng 183.488.000 183.488.000 183.488.000 
 6201 Thƣởng thƣờng xuyên theo định 
mức 
47.360.000 47.360.000 47.360.000 
 6249 Khác 136.128.000 136.128.000 136.128.000 
 6250 Phúc lợi tập thể 332.172.600 332.172.600 332.172.600 
 6251 Trợ cấp khó khăn thƣờng xuyên 119.880.000 119.880.000 119.880.000 
 6299 Các khoản khác 212.292.600 212.292.600 212.292.600 
Nhóm 
mục 
chi 
Mã 
NDKT 
NỘI DUNG CHI TỔNG SỐ 
Ngân sách nhà nƣớc 
Nguồn khác 
Tổng cộng Ngân sách 
Phí, lệ phí 
để lại 
Viện trợ 
B C D 1 2 3 4 5 6 
 6300 Các khoản đóng góp 5.467.235.453 5.467.235.453 1.456.176.340 4.011.059.113 
 6301 Bảo hiểm xã hội 4.174.860.358 4.174.860.358 1.258.756.526 2.916.103.832 
 6302 Bảo hiểm y tế 613.812.086 812.086 118.451.771 495.360.315 
 6303 Kinh phí công đoàn 421.200.755 421.200.755 421.200.755 
 6304 Bảo hiểm thất nghiệp 257.362.254 257.362.254 78.968.043 178.394.211 
 6400 Các khoản thanh toán khác cho 7.662.735.900 7.286.929.087 7.286.929.087 375.806.813 
173 
cá nhân 
 6401 Tiền ăn 3.599.865.400 3.224.058.587 3.224.058.587 375.806.813 
 6404 Chi chênh lệch thu nhập thực tế so 
với lƣơng 
4.062.870.500 4.062.870.500 4.062.870.500 
 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 133.626.270 133.626.270 133.626.270 
 6503 Thanh toán tiền nhiên liệu 133.626.270 133.626.270 133.626.270 
 6550 Vật tƣ văn phòng 105.708.369 105.708.369 105.708.369 
 6551 Văn phòng ph m 66.374.000 66.374.000 66.374.000 
 6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn 
phòng 
4.200.000 4.200.000 4.200.000 
 6553 Khoán văn phòng ph m 16.127.000 16.127.000 16.127.000 
 6599 Vật tƣ văn phòng khác 19.007.369 19.007.369 19.007.369 
 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 717.188.468 717.188.468 717.188.468 
 6601 Cƣớc phí điện thoại trong nƣớc 60.684.157 60.684.157 60.684.157 
 6603 Cƣớc phí bƣu chính 151.390.495 151.390.495 151.390.495 
 6607 Quảng cáo 275.179.676 275.179.676 275.179.676 
 6608 Phim ảnh 14.157.000 14.157.000 14.157.000 
 6612 Sách, báo, tạp chí thƣ viện 110.177.140 110.177.140 110.177.140 
 6617 Cƣớc phí internet, thƣ viện điện tử 105.600.000 105.600.000 105.600.000 
 6650 Hội nghị 763.663.880 763.663.880 763.663.880 
 6650 Hội nghị 384.430.000 384.430.000 384.430.000 
174 
 6652 Bồi dƣỡng giảng viên, báo cáo viên 30.350.000 30.350.000 30.350.000 
 6654 Tiền thuê phòng ngủ 72.452.880 72.452.880 72.452.880 
 6699 Chi phí khác 276.431.000 276.431.000 276.431.000 
 6700 Công tác phí 516.054.840 516.054.840 516.054.840 
 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 294.445.740 294.445.740 294.445.740 
 6702 Phụ cấp công tác phí 128.422.100 128.422.100 128.422.100 
 6703 Tiền thuê phòng ngủ 93.187.000 93.187.000 93.187.000 
 6750 Chi phí thuê mƣớn 1.378.259.083 1.378.259.083 1.378.259.083 
 6751 Thuê phƣơng tiện vận chuyển 338.840.000 338.840.000 338.840.000 
 6752 Thuê nhà 965.279.083 965.279.083 965.279.083 
 6799 Chi phí thuê mƣớn khác 74.140.000 74.140.000 74.140.000 
 6900 Sửa chữa tài sản phục vụ công tác 
chuyên môn 
239.561.269 239.561.269 239.561.269 
 6902 Ô tô con, ô tô tải 24.424.144 24.424.144 24.424.144 
 6906 Điều hòa nhiệt độ 10.318.000 10.318.000 10.318.000 
 6907 Nhà cửa 112.785.624 112.785.624 112.785.624 
 6912 Thiết bị tin học 3.553.721 3.553.721 3.553.721 
 6921 Đƣờng điện, cấp thoát nƣớc 44.405.000 44.405.000 44.405.000 
 6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở 
khác 
44.074.780 44.074.780 44.074.780 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng 
ngành 
2.386.002.261 2.386.002.261 2.386.002.261 
175 
 7001 Chi mua hàng hóa, vật tƣ dùng cho chuyên 
ngành 
675.946.568 675.946.568 675.946.568 
 7003 Chi mua, in ấn, photo tài liệu chỉ dùng cho 
ngành 
41.472.600 41.472.600 41.472.600 
 7005 Bảo hộ lao động 11.900.000 11.900.000 11.900.000 
 7013 Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác 102.282.200 102.282.200 102.282.200 
 7015 Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp 
vụ 
22.500.000 22.500.000 22.500.000 
 7013 Chi trả nhuận bút theo chế độ 12.520.000 12.520.000 12.520.000 
 7049 Chi phí khác 1.519.380.893 1.519.380.893 1.519.380.893 
 7750 Chi khác 3.891.047.951 3.891.047.951 3.891.047.951 
 7756 Chi các khoản phí và lệ phí của các 
đơn vị dự 
489.652.701 489.652.701 489.652.701 
 7757 Chi bảo hiểm tài sản và phƣơng tiện 
của các 
28.686.000 28.686.000 28.686.000 
 7761 Chi tiếp khách 2.953.583.700 2.953.583.700 2.953.583.700 
 7799 Chi các khoản khác 419.125.550 419.125.550 419.125.550 
00 CHI ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN 2.452.799.501 2.452.799.501 2.452.799.501 
 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công tác 2.302.799.501 2.302.799.501 2.302.799.501 
 9055 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 954.343.103 954.343.103 954.343.103 
176 
 9062 Thiết bị tin học 106.300.000 106.300.000 106.300.000 
 9099 Tài sản khác 1.242.156.398 1.242.156.398 1.242.156.398 
 9200 Chi chuẩn bị đầu tƣ 150.000.000 150.000.000 150.000.000 
 9201 Chi điều tra, khảo sát 150.000.000 150.000.000 150.000.000 
 II- CHI KHÔNG THƢỜNG 
XUYÊN 
5.210.000.000 5.210.000.000 5.210.000.000 
00 CHI HOẠT ĐỘNG 4.725.989.000 4.725.989.000 4.725.989.000 
 6000 Tiền lƣơng 100.000.000 100.000.000 100.000.000 
 6001 Lƣơng ngạch, bậc theo quỹ lƣơng 
đƣợc duyệt 
100.000.000 100.000.000 100.000.000 
 6900 Sửa chữa tài sản phục vụ công tác 
chuyên 
4.625.989.000 4.625.989.000 4.625.989.000 
 6907 Nhà cửa 4.625.989.000 4.625.989.000 4.625.989.000 
00 CHI ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN 484.011.000 484.011.000 484.011.000 
 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công tác 484.011.000 484.011.000 484.011.000 
 9099 Tài sản khác 484.011.000 484.011.000 484.011.000 
 CỘNG : 58.576.860.643 58.201.053.830 18.510.000.000 39.691.053.830 
375.806.813 
 ngày tháng năm 2013 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Hiệu trưởng 
177 
Bảng 40: Tổng hợp quyết toán tài chính của Trƣờng ĐHCN Quảng Ninh 
Mã chƣơng : 016 
Đơn vị: TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH 
Mã đơn vị SDNS : 1054016 
PHẦN II: KINH PHÍ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ QUYẾT TOÁN CẢ NĂM – NĂM 2013 LOẠI 490- KHOẢN 502 
Mã 
ngành 
KT 
Nhóm 
mục 
chi 
Mã 
NDKT 
NỘI DUNG CHI TỔNG SỐ 
Ngân sách nhà nƣớc 
Nguồn khác 
Tổng cộng Ngân sách 
Phí, lệ phí 
để lại 
Viện 
trợ 
A B C D 1 2 3 4 5 6 
 MÃ NGÀNH KT : 502 – ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC 
 I.CHI HĐ THƢỜNG XUYÊN 75.305.909.084 74.363.345.300 12.600.000.000 61.763.345.300 0 942.563.784 
 0500 CHI HOẠT ĐỘNG 74.403.437.986 73.460.874.202 12.600.000.000 60.860.874.202 0 942.563.784 
 6000 Tiền lƣơng 11.816.474.374 11.816.474.374 8.649.926.000 3.166.548.374 0 0 
 6001 Lƣơng ngạch, bậc theo quỹ lƣơng đƣợc duyệt 11.816.474.374 11.816.474.374 8.649.926.000 3.166.548.3740 0 
 6100 Phụ cấp lƣơng 4.470.827.344 4.470.827.344 2.130.299.000 2.340.528.344 0 0 
 6101 Phụ cấp chức vụ 397.126.980 397.126.980 397.126.980 0 
 6105 Phụ cấp làm đêm 105.150.148 105.150.148 105.150.148 0 
 6106 Phụ cấp thêm giờ 8.779.430 8.779.430 8.779.430 0 
 6107 Phụ cấp độc hại, nguy hiểm 33.250.000 33.250.000 33.250.000 0 
 6112 Phụ cấp ƣu đãi nghề 2.307.823.401 2.307.823.401 1.501.774.179 806.049.222 0 
 6113 Phụ cấp trách nhiệm nghề, theo công việc 4.256.000 4.256.000 0 4.256.000 0 
 6115 Phụ cấp thâm niên nghề 1.398.921.538 1.398.921.538 628.524.821 770.396.717 0 
 6116 Phụ cấp đ c biệt khác của ngành 89.470.000 89.470.000 0 89.470.000 0 
 6149 Khác 126.049.847 126.049.847 0 126.049.847 0 
 6150 Học bổng học sinh, sinh viên 6.642.335.000 6.642.335.000 0 6.642.335.000 0 0 
 6153 H. sinh, s.viên các trƣờng PT, đào tạo khác 
trong nƣớc 
6.459.435.000 6.459.435.000 0 6.459.435.000 0 
178 
 6199 Khác 182.900.000 182.900.000 0 182.900.000 0 
 6200 Tiền thƣởng 662.741.100 662.741.100 0 662.741.100 0 0 
 6201 Thƣởng thƣờng xuyên theo định mức 423.215.000 423.215.000 0 423.215.000 0 
 6202 Thƣởng đột xuất theo định mức 237.215.000 237.215.000 0 237.215.000 0 
 6249 Khác 2.311.100 2.311.100 0 2.311.100 0 
 6250 Phúc lợi tập thể 21.315.000 21.315.000 0 21.315.000 0 0 
 6255 Tiền hóa chất vệ sinh phòng dịch 2.450.000 2.450.000 2.450.000 
 6256 Tiền khám bệnh định kỳ 8.750.000 8.750.000 8.750.000 
 6299 Các khoản khác 10.115.000 10.115.000 0 10.115.000 0 
 6300 Các khoản đóng góp 2.869.914.370 2.869.914.370 1.819.775.000 1.150.139.370 0 0 
 6301 Bảo hiểm xã hội 2.070.509.767 2.070.509.767 1.819.775.000 250.734.767 0 
 6302 Bảo hiểm y tế 374.024.472 374.024.472 0 374.024.472 0 
 6303 Kinh phí công đoàn 289.288.339 289.288.339 0 289.288.339 0 
 6349 Khác 136.091.792 136.091.792 0 136.091.792 0 
 6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhân 6.174.575.766 6.174.575.766 0 6.174.575.766 0 0 
 6499 Trợ cập, phụ cấp khác 6.174.575.766 6.174.575.766 0 6.174.575.766 0 
 6500 Thanh toán dịch vụ công cộng 1.496.888.121 1.496.888.121 0 1.496.888.121 0 0 
 6501 Thanh toán tiền điện 776.397.600 776.397.600 0 776.397.600 0 
 6503 Thanh toán tiền nhiên liệu 715.590.521 715.590.521 0 715.590.521 0 
 6504 Thanh toán tiền vệ sinh môi trƣờng 4.900.000 4.900.000 0 4.900.000 0 
 6550 Vật tƣ văn phòng 290.142.056 290.142.056 0 290.142.056 0 0 
 6551 Văn phòng ph m 99.138.108 99.138.108 0 99.138.108 0 
 6552 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng 59.012.194 59.012.194 0 59.012.194 0 
 6599 Vật tƣ văn phòng khác 131.991.754 131.991.754 0 131.991.754 0 
 6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạc 831.061.702 831.061.702 0 831.061.702 0 0 
 6601 Cƣớc phí điện thoại trong nƣớc 119.732.046 119.732.046 0 119.732.046 0 
 6603 Cƣớc phí bƣu chính 24.406.914 24.406.914 0 24.406.914 0 
 6605 Thuê bao kênh vệ tinh 18.797.082 18.797.082 0 18.797.082 0 
179 
 6606 Tuyên truyền 18.955.000 18.955.000 0 18.955.000 0 
 6607 Quảng cáo 209.725.000 209.725.000 0 209.725.000 0 
 6608 Phim ảnh 300.000 300.000 0 300.000 0 
 6612 Sách, báo, tạp chí thƣ viện 277.932.700 277.932.700 0 277.932.700 0 
 6615 Thuê bao đƣờng điện thoại 440.000 440.000 0 440.000 0 
 6617 Cƣớc phí internet, thƣ viện điện tử 77.975.000 77.975.000 0 77.975.000 0 
 6618 Khoán điện thoại 81.267.960 81.267.960 0 81.267.960 0 
 6649 Khác 1.530.000 1.530.000 0 1.530.000 0 
 6700 Công tác phí 1.180.471.533 1.180.471.533 0 1.180.471.533 0 0 
 6701 Tiền vé máy bay, tàu, xe 386.587.025 386.587.025 0 386.587.025 0 
 6702 Phụ cấp công tác phí 584.900.000 584.900.000 0 584.900.000 0 
 6703 Tiền thuê phòng ngủ 208.984.508 208.984.508 0 208.984.508 0 
 6750 Chi phí thuê mƣớn 252.572.200 252.572.200 0 252.572.200 0 0 
 6751 Thuê phƣơng tiện vật chuyển 60.000 60.000 0 60.000 0 
 6756 Thuê chuyên gia và giảng viên trong nƣớc 30.134.000 30.134.000 0 30.134.000 0 
 6757 Thuê lao động trong nƣớc 222.276.000 222.276.000 0 222.276.000 0 
 6799 Chi phí thuê mƣớn khác 102.200 102.200 0 102.200 0 
 6900 Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn 1.838.259.154 1.838.259.154 0 1.838.259.154 0 0 
 6902 Ô tô con, ô tô tải 84.322.569 84.322.569 0 84.322.569 0 
 6905 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 4.103.000 4.103.000 0 4.103.000 
 6906 Điều hòa nhiệt độ 18.324.741 18.324.741 0 18.324.741 0 
 6907 Nhà cửa 1.192.372.270 1.192.372.270 0 1.192.372.270 0 
 6912 Thiết bị tin học 35.860.000 35.860.000 0 35.860.000 0 
 6913 Máy photocopy 22.740.000 22.740.000 0 22.740.000 0 
 6915 Máy phát điện 8.789.000 8.789.000 0 8.789.000 
 6921 Đƣờng điện, cấp thoát nƣớc 288.262.972 288.262.972 0 288.262.972 0 
 6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác 183.484.602 183.484.602 0 183.484.602 0 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 9.167.188.296 9.167.188.296 0 9.167.188.296 0 0 
180 
 7001 Chi mua hàng hóa, vật tƣ dùng cho chuyên môn 1.431.898.125 1.431.898.125 0 1.431.898.125 0 
 7002 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không phải 431.356.192 431.356.192 0 431.356.192 0 
 7003 Chi mua, in ấn, photo tài liệu chỉ dùng cho 
chuyên môn 
89.110.640 89.110.640 0 89.110.640 0 
 7004 Đồng phục, trang phục 48.016.500 48.016.500 0 48.016.500 
 7005 Bảo hộ lao động 389.134.481 389.134.481 0 389.134.481 0 
 7006 Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác CM 721.076.050 721.076.050 0 721.076.050 0 
 7012 Chi thanh toán hợp đồng thực hiện nghiệp vụ 
chuyên môn 
1.608.418.410 1.608.418.410 0 1.608.418.410 0 
 7013 Chi trả nhuận bút theo chế độ 40.080.000 40.080.000 0 40.080.000 0 
 7017 Chi thực hiện đề tài NCKH theo chế độ quy định 102.950.000 102.950.000 0 102.950.000 0 
 7049 Chi phí khác 4.305.147.898 4.305.147.898 0 4.305.147.898 0 
 7750 Chi khác 635.349.870 635.349.870 0 635.349.870 0 0 
 7756 Chi các khoản phí và lệ phí của các đơn vị dự t 69.826.471 69.826.471 0 69.826.471 0 
 7757 Chi bảo hiểm tài sản và phƣơng tiện của các ĐV 52.239.500 52.239.500 0 52.239.500 0 
 7761 Chi tiếp khách 493.413.100 493.413.100 0 493.413.100 0 
 7799 Chi các khoản khác 19.870.799 19.870.799 0 19.870.799 0 
 7850 Chi cho công tác đảng ở tổ chức Đảng cơ sở 169.840.850 169.840.850 0 169.840.850 0 0 
 7854 Chi thanh toán các DV CC, vật tƣ, chi BD 
nghiệp vụ 
151.560.850 151.560.850 0 151.560.850 0 
 7899 Khác 18.280.000 18.280.000 0 18.280.000 0 
 7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi 25.883.481.250 24.940.917.466 0 24.940.917.466 0 942.563.784 
 7951 Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu nhập của cơ quan 1.876.839.386 1.876.839.386 0 1.876.839.386 0 
 7952 Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị sự nghiệp 2.588.347.771 1.645.783.987 0 1.645.783.987 942.563.784 
 7953 Chi lập quỹ khen thƣởng của đơn vị sự nghiệp 1.294.174.386 1.294.174.386 0 1.294.174.386 0 
 7954 Chi lập quỹ phát triển hoạt động của đơn vị sự nghiệp 8.605.395.088 8.605.395.088 0 8.605.395.088 0 
 7999 Khác 11.518.724.619 11.518.724.619 0 11.518.724.619 0 
 0600 CHI ĐẦU TƢ PHÁT TRIỂN 902.471.098 902.471.098 0 902.471.098 0 0 
181 
 9000 Mua đầu tƣ tài sản vô hình 127.500.000 127.500.000 127.500.000 0 
 9003 Mua phần mềm máy tính 127.500.000 127.500.000 0 127.500.000 0 
 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn 774.971.098 774.971.098 0 774.971.098 0 0 
 9055 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 228.453.896 228.453.896 0 228.453.896 0 
 9062 Thiết bị tin học 546.517.202 546.517.202 0 546.517.202 0 
 II.CHI KHÔNG THƢỜNG XUYÊN 4.200.000.000 4.200.000.000 4.200.000.000 0 0 0 
 0500 Chi hoạt động 1.578.860.330 1.578.860.330 1.578.860.330 0 0 0 
 6000 Tiền lƣơng 90.000.000 90.000.000 90.000.000 0 0 0 
 6001 Lƣơng ngạch, bậc theo quỹ lƣơng đƣợc duyệt 90.000.000 90.000.000 90.000.000 0 
 6900 Sửa chữa tài sản phục vụ công tác chuyên môn 1.429.570.800 1.429.570.800 1.429.570.800 0 0 0 
 6902 Ô tô con, ô tô tải 9.837.300 9.837.300 9.837.300 0 0 
 6907 Nhà cửa 970.778.000 970.778.000 970.778.000 0 0 
 6912 Thiết bị tin học 25.927.760 25.927.760 25.927.760 0 0 
 6913 Máy photocopy 53.268.740 53.268.740 53.268.740 0 0 
 6921 Đƣờng điện, cấp thoát nƣớc 19.096.000 19.096.000 19.096.000 0 0 
 6949 Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khác 350.663.000 350.663.000 350.663.000 0 0 
 7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành 59.289.530 59.289.530 59.289.530 0 0 0 
 7002 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng (không 
phải là TSCĐ) 
59.289.530 59.289.530 59.289.530 0 0 
 0600 Chi đầu tƣ phát triển 2.621.139.670 2.621.139.670 2.621.139.670 0 0 0 
 9050 Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn 2.621.139.670 2.621.139.670 2.621.139.670 0 0 0 
 9055 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng 1.120.643.770 1.120.643.770 1.120.643.770 
 9062 Thiết bị tin học 1.500.495.900 1.500.495.900 1.500.495.900 
 ngày tháng năm 2013 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Hiệu trưởng 
 (ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 hieu_qua_kinh_te_trong_dao_tao_theo_he_thong_tin_chi_cua_giao_duc_dai_hoc_o_viet_nam_1054.pdf hieu_qua_kinh_te_trong_dao_tao_theo_he_thong_tin_chi_cua_giao_duc_dai_hoc_o_viet_nam_1054.pdf