Với kiến thức tổng hợp từ chương 1, kết hợp những phân tích nhận định
mặt đạt được, chưa được của hệ thống báo cáo kế toán trong các DN sản xuất
VLXD trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại chương 2, tác giả đã đưa ra một số giải pháp
nhằm hoàn thiện hệ thống BCKT trong các DN sản xuất VLXD trên địa bàn tỉnh
Nghệ An, thể hiện ở các nội dung sau:177
Thứ nhất, nêu yêu cầu và nguyên tắc cơ bản của việc hoàn thiện hệ thống
BCKT trong các DN sản xuất VLXD trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Thứ hai, trên cơ sở những hạn chế và tồn tại trong hệ thống pháp lý về hệ
thống BCKT cũng như thực trạng của hệ thống BCKT tại các DN sản xuất VLXD
trên địa bàn tỉnh Nghệ An, tác giả đã đề xuất các nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện
hệ thống BCKT trong các DN sản xuất VLXD trên cả phương diện khung pháp lý
về hệ thống BCKT cũng như hệ thống BCKT tại các DN sản xuất VLXD trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
Thứ ba, để thực hiện tốt các giải pháp trên, trước hết cần phải có sự thay
đổi từ chính bản thân các DNSX VLXD. Bên cạnh đó là sự quan tâm của các cấp
quản lý Nhà nước nói chung và từ phía các cấp lãnh đạo tỉnh Nghệ An nói riêng
276 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 521 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống Báo cáo kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
1. Loại hình DN 26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
2. Mô hình tổ chức quản lý doanh nghiệp
- Giản đơn (trực tuyến) 5 12,9 9 23,1 2 5,1 2 5,1 18 46,2
- Trực truyến chức năng 21 53,8 0 0 0 0 0 0 21 53,8
- Đơn vị chiến lược 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
II. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
1. Mô hình tổ chức bộ máy kế toán
- Tập trung 24 64,1 9 23,1 2 5,1 2 5,1 37 94,9
- Phân tán 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Hỗn hợp 2 5,1 0 0 0 0 0 0 2 5,1
2. Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng
- Thông tư 200/2014-BTC 26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
3. Doanh nghiệp tổ chức công tác KTTC và KTQT theo mô hình
- Kết hợp giữa KTTC và
KTQT
26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
- Tổ chức KTTC và KTQT
tách biệt
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
III. THÔNG TIN VỀ LẬP VÀ TRÌNH BÀY HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Hệ thống BCTC chủ yếu phục vụ cho việc
- Việc kiểm soát và quản lý
của Nhà nước.
26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
- Việc kê khai và nộp thuế 26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
- Phân tích và đánh giá hiệu
quả của DN
12 30,7 4 10,3 1 2,6 1 2,6 18 46,1
2. Đối tượng sử dụng thông tin BCTC
- Cơ quan quản lý Nhà nước
theo quy định(thuế,..)
26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
- Doanh nghiệp 20 51,2 2 5,1 1 2,6 1 2,6 24 61,5
- Khác (nhà đầu tư, cổ đông,
ngân hàng)
26 66,7 7 17,9 1 2,6 1 2,6 35 89,8
3. Cơ sở tính giá, nguyên tắc, yêu cầu lập và trình bày BCTC
- Đã thống nhất, đồng bộ 5 12,8 1 2,6 1 2,6 1 2,6 8 20,6
- Phù hợp với điều kiện của
DN
7 17,9 2 5,1 1 2,6 1 2,6 11 28,2
- Dễ hiểu, dễ áp dụng 16 41 2 5,1 1 2,6 1 2,6 20 51,2
4. Hệ thống biễu mẫu, nội dung kết cấu của hệ thống BCTC hiện hành
- Hệ thống đầy đủ, cấu trúc
hợp lý
11 28,2 4 10,2 1 2,6 1 2,6 17 43,6
- Phù hợp với thông lệ quốc
tế
0 0 1 2,6 0 0 0 0 1 2,6
- Dễ hiểu, dễ soạn thảo 12 30,7 4 10,3 1 2,6 1 2,6 18 46,1
5. Thông tin tài sản, nợ phải trả, chi phí, thu nhập từ hoạt động môi trường có được trình bày
riêng trên BCTC của DN không?
- Đã được trình riêng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
-Chưa được trình bày riêng 26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
6. Phương pháp lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Phương pháp trực tiếp 11 28,2 9 23,1 2 5,1 2 5,1 24 61,5
- Phương pháp gián tiếp 15 38,5 0 0 0 0 0 0 15 38,5
7. Kiểm toán BCTC trước khi công khai
- Có 26 66,7 0 0 0 0 0 0 26 66,7
- Không 0 0 9 23,1 2 5,1 2 5,1 13 33,3
8. Các nội dung quy định về công khai BCTC hiện nay
- Phù hợp 12 30,7 4 10,3 1 2,6 1 2,6 18 46,1
- Quá chi tiết thông tin 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Quá ít thông tin 14 35,9 5 12,8 1 2,6 1 2,6 21 53,9
IV. THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG ĐỊNH MỨC VÀ LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ
1. DN có thưc hiện xây dựng kế hoạch, định mức, dự toán cho hoạt động SXKD của mình
không?
- Có 25 64,1 5 12,8 1 2,6 1 2,6 32 82
- Không 0 0 2 5,1 1 2,6 1 2,6 4 10,3
2. Mục đích sử dụng định mức chi phí
-Lập dự toán 14 35,9 5 12,8 1 2,6 1 2,6 21 53,9
- Kiểm soát chi phí 12 30,7 4 10,3 1 2,6 1 2,6 18 46,1
- Định giá bán sản phẩm 25 64,1 5 12,8 1 2,6 1 2,6 32 82
- Xác định lợi nhuận dự kiến 17 43,6 7 17,9 1 2,6 1 2,6 26 66,6
- Đánh giá kết quả hoạt động 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3. Các loại định mức đã xây dựng
- Định mức CP NVL 26 66,6 8 20,5 1 2,6 1 2,6 36 92,3
- Định mức CP NCTT 26 66,6 8 20,5 1 2,6 1 2,6 36 92,3
- Định mức CP SXC 26 66,6 8 20,5 1 2,6 1 2,6 36 92,3
4. Loại dự toán
- Dự toán tiêu thụ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Dự toán sản xuất 25 64,1 5 12,8 1 2,6 1 2,6 32 82
- Dự toán CP NVL TT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Dự toán CP NC TT 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Dự toán SXC 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Dự toán CPBH và QLDN 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
V. THÔNG TIN VỀ LẬP BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ PHÂN TÍCH THÔNG TIN,
RA QUYẾT ĐỊNH
1. Doanh nghiệp có lập BCKT quản trị không?
- Có 25 64,1 7 17,9 0 0 0 0 32 82
- Không 1 2,6 2 5,1 2 5,1 2 5,1 7 17,9
2. Có cần thiết phải lập các BCKTQT phục vụ cho các nhà quản trị DN hay không
- Không cần thiết 0 0 0 0 1 2,6 1 2,6 2 5,1
- Cần thiết 17 43,6 7 17,9 1 2,6 1 2,6 26 66,6
- Rất cần thiết 9 23,1 2 5,1 0 0 0 0 11 28,2
3. Kỳ lập BCKT quản trị
- Theo tháng 12 30,7 2 5,1 0 0 0 0 14 35,8
- Theo yêu cầu quản trị 14 35,8 7 17,9 2 5,1 2 5,1 25 64,1
4. Tiêu thức phận loại chi phí
- Phân loại theo khoản mục
CP
26 66,7 9 23,1 2 5,1 2 5,1 39 100
- Phân loại theo ứng xử CP 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
- Phân loại theo nội dung CP 26 66,6 8 20,5 1 2,6 1 2,6 36 92,3
- Phân loại theo thẩm quyền
ra quyết định
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5. Báo cáo kế toán quản trị thể hiện các thông tin
- Chi phí dự toán (kế hoạch
chi phí )
22 56,4 7 17,9 1 2,6 1 2,6 31 79,5
- Chi phí thực tế phát sinh tại
doanh nghiệp
25 64,1 7 17,9 0 0 0 0 32 82
- Thông tin chi phí chênh lệch
giữa dự toán và thực tế
20 51,2 5 12,8 1 2,6 1 2,6 27 69,2
- Thông tin chi phí phân tích
cho ra quyết định quản trị
20 51,2 5 12,8 1 2,6 1 2,6 27 69,2
6. DN lập các BCKTQT nào sau đây
- Báo cáo tình hình thu mua
từng loại vật tư
25 64,1 7 17,9 0 0 0 0 32 82
- Báo cáo tiêu hao nguyên vật
liệu
25 64,1 7 17,9 0 0 0 0 32 82
- Báo cáo giá thành sản xuất
sản phẩm
25 64,1 7 17,9 0 0 0 0 32 82
- Báo cáo chi tiết các khoản
phải thu của khách hàng
22 56,4 3 7,6 0 0 0 0 25 64
- Báo cáo thanh toán các
khoản nợ
25 64,1 7 17,9 0 0 0 0 32 82
- Báo cáo doanh thu- Chi phí
- lợị nhuận của từng sản
phẩm
23 58,9 5 12,8 0 0 0 0 28 71,7
- Phân tích tình hình tài chính
doanh nghiệp
5 12,8 0 0 0 0 0 0 5 12,8
- Phân tích mối quan hệ giữa
chi phí - khối lượng- lợi
nhuận
2 5,1 0 0 0 0 0 0 2 5,1
- Khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
7. Thu thập các thông tin tương lai phục vụ cho công tác quản trị
- Có 10 25,6 1 2,6 0 0 0 0 11 28,2
- Không 16 41 8 20,5 2 5,1 2 5,1 28 71,8
Phụ lục 2.3.2: Kết quả thống kê một số chỉ tiêu trên phiếu khảo sát chất lượng thông
tin của BCTC dành cho đối tượng bên ngoài DN (nhà đầu tư)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
(Đối tượng bên ngoài DN- Nhà đầu tư)
Các nhà đầu tư: 50
Nhà đầu tư cá nhân tại Nghệ An, có trình độ đại học trở lên.
Số phiếu phát ra 60; số thu về 55, số phiếu sử dụng được: 50.
TT Nội dung Số người Tỷ lệ %
Chất lượng thông tin của BCTC doanh nghiệp hiện nay
- Thông tin trên BCTC hiện nay hữu ích
để ra quyết định kinh tế
14
28 %
- Đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng
cho đối tượng sử dụng
19 38%
1
- Dễ hiểu, dễ sử dụng 17 34%
Sự quan tâm của nhà đầu tư đối với BCTC
- Sử dụng thường xuyên 30 60%
- Ít sử dụng 15 30%
2
- Không sử dụng 5 10%
Sự quan tâm của nhà đầu tư đối với từng loại BCTC
- Bảng cân đối kế toán 14 28%
- Báo cáo kết quả kinh doanh 21 42%
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 10 20%
3
- Thuyết minh báo cáo tài chính 5 10%
Sự khó hiểu trong việc cung cấp thông tin của từng BCTC
- Bảng cân đối kế toán 13 26%
- Báo cáo kết quả kinh doanh 8 16%
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 22 44%
4
- Thuyết minh báo cáo tài chính 7 14%
Phụ lục 2.4.1
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp
Mô hình trực tuyến chức năng
(Nguồn: Công ty cổ phần xi măng Vicem Hoàng Mai - Ban hành kèm theo
Quyết định số 44/QĐ.XMHM-HĐQT ngày 01/08/2014 của HĐQT Công ty)
Phụ lục 2.4.2
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp
Mô hình giản đơn
(Nguồn: Công ty cổ phần An Lộc)
Hội đồng quản trị
Chủ tịch hội đồng
quản trị
Ban kiểm soát Giám đốc điều hành
Phòng hành
chính, kinh doanh
Phòng kế
hoạch
kế hoạch
Phòng kỹ thuật Phòng kế toán
Các tổ sản xuất
Phụ lục 2.5
Quy trình chế biến đá tấm của Công ty Cổ phần Đá ốp lát Hoàng Gia
(Nguồn công ty Cổ phần Đá ốp lát Hoàng Gia)
Kiểm
tra
Bước
III.2
Đá
khối
Quá trình đẽo
gọt bằng máy
đẽo
Chất lên xe
goòng để
chuyển đến
máy xẻ
Quá trình xẻ
bằng máy xẻ
Quá trình cắt lát
(Bộ phận cắt cạnh)
Quá trình định dạng
kích cỡ
(Máy cắt cạnh)
Quá trình đánh
bóng
(Máy đánh bóng)
Khu vực/ Kho bán hàng
(Dành để chứa đá phiến và đá lát)
Các phiến đá chưa
được đánh bóng
Chuyển đến
khách hàng
Kiểm tra
Bước I
Kiểm tra
Bước II
Kiểm tra
Bước III.1
Phụ lục 2.6
Báo cáo tài chính Công ty cổ phần Trung Đô
Phụ lục 2.7
Báo cáo tài chính Công ty cổ phần xi măng Vicem Hoàng Mai
Phụ lục 2.8
Các báo cáo dự toán sản xuất của Công ty Cổ phần Trung Đô
Phụ lục 2.8.1
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Bảng tính giá năng lượng và nguyên liệu gạch 400x400
Giá nguyên vật liệu Thành tiền
Danh mục
Định
mức Cả thuế Chưa thuế Cả thuế Chưa thuế
Than 5.80 3,817.00 3,470.00 22,138.60 20,126.00
Điện 1.00 5,100.00 4,636.36 5,100.00 4,636.36
Vỏ hộp 1.02 2,937.00 2,670.00 2,995.74 2,723.40
Bi nghiền 0.06 27,480.00 24,981.82 1,648.80 1,498.91
Thuỷ tinh lỏng 0.33 5,229.40 4,754.00 1,725.70 1,568.82
Đá vát cạnh 0.0004 1,312,750 1,193,409 564.48 513.17
Nhân công trực tiêp 1.00 4,683.00 4,683.00 4,683.00 4,683.00
Nhân công giáp tiếp 1.00 2,416.00 2,416.00 2,416.00 2,416.00
Chi phí Chung 1.00 6,370.45 6,370.45 6,370.45 6,370.45
Chi phí bán hàng 1.00 3,549.97 3,549.97 3,549.97 3,549.97
Lãi vay 1.00 6,153.92 6,153.92 6,153.92 6,153.92
Khấu hao 1.00 8,253.13 8,253.13 8,253.13 8,253.13
Vận tải 1.00 12,903.00 11,730.00 12,903.00 11,730.00
Cộng 78,502.79 74,223.13
Phụ lục 2.8.2
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Bảng tính giá bài men gạch 02 và 73
TT Loại NVL ĐVT Khối lượng Đơn giá Thành tiền
1 Frit 1098 kg 250.0 15,120.00 3,780,000.00
2 CaCo3 kg 100.0 1,350.00 135,000.00
3 Cao lanh A lưới kg 150.0 2,600.00 390,000.00
4 Lào Cai kg 500.0 1,047.00 523,500.00
5 ZnO kg 25.0 65,000.00 1,625,000.00
6 Zicol kg 35.0 42,000.00 1,470,000.00
7 STPP kg 8.0 32,000.00 256,000.00
Tổng cộng kg 1,068.00 8,179,500.00
Cộng hao hụt 10% - 8,997,450.00
Khối lượng trên m2 02 122
73 86
Số lượng SX được 02 8,754.10
73 12,418.60
Giá thành trên m2 02 1,027.80
73 724.51
Phụ lục 2.9: Báo cáo kế toán quản trị kết quả thực hiện của công ty cổ phần Trung Đô
Phụ lục 2.9.1
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Báo cáo chi tiết nguyên liệu đầu vào SX ngói Thái
Quý 1 năm 2015
Sản lượng sản xuất:546.00
Số TT Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A b c 1 2 3
Lượng/1m2
sx
Tiền/1m2
sx
I Nguyên liệu chính Kg 45.00 62,589 0.08 115
1 Cao lanh lọc loại 1 Kg 5.00 3,064.60 15,323.00 0.01 28
2 Bột Fensfat Lào Cai Kg 38.00 904.71 34,379.00 0.07 63
3 STPP kg 2.00 6,443.50 12,887.00 0.00 24
II Men màu Kg 45.00 2,295,617 0.08 4,204
1 CaCO3 Kg 7.00 1,150.86 8,056.00 0.01 15
2 BaCO3 Kg 3.00 17,737.33 53,212.00 0.01 97
3 CMC Kg 1.00 51,092.00 51,092.00 0.00 94
4 Frít Y-186 (SX ngói) kg 27.00 10,694.30 288,746.00 0.05 529
Màu đỏ RV-816 kg 7.00 270,644.43 1,894,511.00 0.01 3,470
III Nhiên liệu Kg 829.82 2,427,630 1.52 4,446
1 Than cám 3c 774.83 2,107,567 1.42 3,860
2 Than cục 5b 7.33 28,362 0.01 52
3 Hạt thuỷ tinh SYH-III (Phụ gia ép than quả bàng) 20.28 168,831 0.04 309
4 NaOH (Phụ gia ép than quả bàng) 0.57 9,241 0.00 17
5 Axit Humic (Phụ gia ép than quả bàng) 26.82 113,629 0.05 208
IV Võ hộp Võ 0.00 0 0.00 0
1 0.00 0
V Tiền điện 0 836,327 0.00 1,532
1 Tiền điện 836,327 0.00 1,532
VI Lương công nhân 0 1,364,792 0.00 2,500
1 Lương công nhân trực tiếp 956,815 0.00 1,752
2 Lương bộ phận gián tiếp 407,977 0.00 747
VII Chi phí khấu hao 0 1,477,698 0.00 2,706
1 Chi phí khấu hao 1,477,698 0.00 2,706
VIII Chi phí sản xuất chung 0 2,469,047 0.00 4,522
1 Chi phí sản xuất chung 2,469,047 0.00 4,522
Tổng cộng x x 10,933,699 20,025.09
Ghi chú
Kế toán tổng hợp
Lượng sx ngói quý 1/2015 (viên) viên 546.00
1m2 ngói tương đương 8 viên
Lượng ngói sx (m2) m2 91.00
Hồ Văn Hoà
Phụ lục 2.9.2
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Giá thành bài xương gạch lát kỹ thuật số
Quý 1 năm 2015
Sản lượng sản xuất: 32,149.58
Số
TT
Tên vật tư ĐVT Số lượng Thành tiền
A b c 1 3
Lượng/1m2
sx
Tiền/1m2
sx
I Nguyên liệu chính Kg 764,241 447,744,457 23.77 13,927
1 Đất sét Hải Dương loại A Kg 214,286.00 106,522,856.00 6.67 3,313
2 Đất sét Hưng Lam Kg 77,647.00 7,833,883.00 2.42 244
3 Đất sét Nghi Vạn Kg 111,765.00 5,741,592.00 3.48 179
4 Cao lanh lọc loại 1 Kg 3,000.00 9,193,527.00 0.09 286
5 Cao lanh tinh Quảng Bình Kg 130,263.00 63,333,350.00 4.05 1,970
6 Bột Fensfat Lào Cai Kg 187,778.00 169,883,508.00 5.84 5,284
7 Đô lô mít kg 33,000.00 21,780,000.00 1.03 677
8 Zirconium Silicate ZR-11 kg 700.00 26,069,608.00 0.02 811
9 STPP kg 5,802.00 37,386,133.00 0.18 1,163
II Men Kg 11,816 196,947,284 0.37 6,126
1 Frit đặc biệt - FSAE9400 (men gạch ốp) kg 2,800.00 52,223,800.00 0.09 1,624
2 Frit đặc biệt - FSAE9406 (men gạch ốp) kg 3,500.00 56,537,530.00 0.11 1,759
3 Ôxit nhôm - M00268 (men gạch ốp) kg 700.00 10,307,532.00 0.02 321
4 Đất sét - M00041 (men gạch ốp) kg 700.00 3,948,224.00 0.02 123
5 Màu xanh - TEC11119 kg 48.00 19,558,395.00 0.00 608
6 Màu nâu - TEB16617 kg 53.00 17,334,428.00 0.00 539
7 Màu xám - TEB16611 kg 27.00 6,271,976.00 0.00 195
8 Màu xanh - TEG15501 kg 33.00 12,975,082.00 0.00 404
9 Màu hồng - TEP13301 kg 19.00 8,630,935.00 0.00 268
10 Chất tẩy - TE0001 kg 2.00 324,339.00 0.00 10
11 Thạch anh - FT6 kg 3,500.00 7,636,363.00 0.11 238
12 CaCO3 Kg 420.00 483,388.00 0.01 15
13 CMC Kg 14.00 715,292.00 0.00 22
III Bột Quặng Kg 0.00 0 0.00 0
2 Quặng Mangan 0.00 0
IV Bi nghiền Kg 2,200.00 52,575,171 0.07 1,635
1 Bi nghiền phi 60 Kg 2,200.00 52,575,171.00 0.07 1,635
V Nhiên liệu Kg 205,218.01 600,363,705 6.38 18,674
1 Than cám 3c 191,618.13 521,210,713 5.96 16,212
Than cục 5b 1,812.77 7,014,031 0.06 218
Hạt thuỷ tinh SYH-III (Phụ gia ép than quả bàng) 5,014.28 41,752,599 0.16 1,299
NaOH (Phụ gia ép than quả bàng) 139.75 2,285,353 0.00 71
2 Axit Humic (Phụ gia ép than quả bàng) 6,633.08 28,101,009 0.21 874
VI Vỏ hộp Vỏ 19,100.00 96,898,101 0.59 3,014
1 Vỏ hộp gạch 60x60 chiếc 19,100.00 96,898,101.00 0.59 3,014
VII Đá mài các loại Viên 0.00 0.00 0.00 0
1 0.00 0
VIII Tiền điện 0 206,827,437 0.00 6,433
1 Tiền điện 0 206,827,437 0.00 6,433
IX Lương công nhân 0 337,519,141 0.00 10,498
1 Lương công nhân gián tiếp 0 100,894,547 0.00 3,138
2 Lương bộ phận trực tiếp 236,624,593 0.00 7,360
X Chi phí khấu hao 0 365,441,407 0.00 11,367
1 Chi phí khấu hao 0 365,441,407 0.00 11,367
XI Chi phí sản xuất chung 0 610,606,338 0.00 18,993
1 Chi phí sản xuất chung 0 610,606,338 0.00 18,993
Tổng cộng x 2,914,923,041 90,668
Kế toán tổng hợp
Hồ Văn Hoà
Phụ lục 2.9.3
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Bảng tổng hợp gạch ra lò tháng 3/2015
msp a1v (m2) a2v (m2) a3v (m2) FF (m2) vỡ (m2) Cộng vc b.ra Tổng cộng
cttd03 14,262.00 0.00 484.66 93.21 46.53 14,886.40 0.00 14,886.40
cttd06 4,083.00 0.00 210.00 28.17 23.19 4,344.36 0.00 4,344.36
gw30600080 1,287.36 2950.56 471.96 59.94 16.92 4,786.74 39.96 4,826.70
gw30602241 384.48 1144.80 174.96 17.28 5.22 1,726.74 271.44 1,998.18
gw30602242 14.40 53.28 3,578.04 140.76 10.80 3,797.28 29.88 3,827.16
gw30602344 20.16 47.52 3.24 0.00 0.00 70.92 (2.52) 68.40
gw30602345 14.40 28.80 0.00 0.00 0.00 43.20 28.80 72.00
gw30604261 133.92 97.92 8.64 2.16 1.08 243.72 0.00 243.72
gw30604262 7,548.48 1317.60 407.52 110.52 20.70 9,404.82 46.98 9,451.80
gw30607544 7,015.68 2547.36 335.88 200.70 28.62 10,128.24 54.18 10,182.42
gw30607545 1,366.56 1290.20 212.76 42.66 20.46 2,932.64 58.90 2,991.54
hcttd03 2,049.00 0.00 101.00 23.51 4.51 2,178.02 0.00 2,178.02
hcttd06 10,475.00 0.00 422.00 42.53 63.40 11,002.93 0.00 11,002.93
mf60601180 12,854.88 1360.80 750.24 200.16 164.52 15,330.60 0.00 15,330.60
mf60601544 4,826.88 192.96 116.64 58.32 17.28 5,212.08 0.00 5,212.08
mf60601665 9,038.88 230.40 243.36 84.60 37.80 9,635.04 0.00 9,635.04
mf60601667 9,044.64 266.40 263.52 196.20 59.04 9,829.80 0.00 9,829.80
mf60601683 4,413.60 293.76 161.28 73.44 39.60 4,981.68 25.92 5,007.60
mf60607044 5,312.16 528.48 283.68 127.44 33.48 6,285.24 0.00 6,285.24
mm6603 53,691.84 1452.96 1,743.84 330.84 273.60 57,493.08 0.00 57,493.08
sqct03 19,599.00 0.00 530.00 76.38 169.69 20,375.07 0.00 20,375.07
sqct06 5,014.00 0.00 183.00 11.02 12.85 5,220.87 0.00 5,220.87
TỔNG CỘNG 172,450.32 13803.80 10,686.22 1,919.84 1,049.29 199,909.47 553.54 200,463.01
Tỷ lệ % 86.26 6.91 5.35 0.96 0.52 100.00
Phụ lục 2.9. 4
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Bảng tổng hợp ngói ra lò tháng 3/2015
msp a1(viên) a2(viên) a3(viên) ff(viên) vỡ (viên) cộng vc b.ra Tổng cộng
QTD51 87,996.00 9942.00 2,550.00 1,166.00 550.00 102,204.00 0.00 102,204.00
QTD61 16,272.00 5028.00 1,368.00 350.00 103.00 23,121.00 0.00 23,121.00
QTD62 150,240.00 35304.00 6,942.00 2,743.00 1,172.00 196,401.00 0.00 196,401.00
QTD63 13,896.00 7992.00 2,244.00 2,022.00 315.00 26,469.00 0.00 26,469.00
TỔNG CỘNG 268,404.00 58266.00 13,104.00 6,281.00 2,140.00 348,195.00 0.00 348,195.00
Tỷ lệ % 77.08 16.73 3.76 1.80 0.61 100.00
Phụ lục 2.9. 5
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Bảng tổng hợp phụ kiện ngói 3/2015
msp a1(viên) a2(viên) a3(viên) ff(viên) vỡ (viên) cộng vc b.ra Tổng cộng
PKN51 14,365.00 726.00 280.00 0.00 0.00 15,371.00 0.00 15,371.00
PKN62 1,290.00 35.00 0.00 0.00 0.00 1,325.00 0.00 1,325.00
PKON51 92.00 12.00 9.00 0.00 0.00 113.00 0.00 113.00
PKON62 125.00 16.00 7.00 0.00 0.00 148.00 0.00 148.00
PKOR51 120.00 13.00 5.00 0.00 0.00 138.00 0.00 138.00
PKOR62 104.00 8.00 3.00 0.00 0.00 115.00 0.00 115.00
PKR62 50.00 0.00 0.00 0.00 0.00 50.00 0.00 50.00
QPKN63 92.00 26.00 7.00 0.00 0.00 125.00 0.00 125.00
QPKR62 613.00 57.00 39.00 0.00 0.00 709.00 0.00 709.00
TỔNG CỘNG 16,851.00 893.00 350.00 0.00 0.00 18,094.00 0.00 18,094.00
Tỷ lệ % 93.13 4.94 1.93 0.00 0.00 100.00
Phụ lục 2.9. 6
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm
Gạch MM 400x400 Trọng lượng 20 kg/m2
Trọng lượng sau nung chưa vát: 2,9kg/viên
TT Mã sản phẩm Xương màu Men Năng lượng
Cộng
chưa thuế
Lợi nhuận
trước thuế 5%
Giá thành cả thuế
đầu ra 10%
1 MD4400 14,524.33 1,579.29 74,223.13 90,326.75 94,843.08 104,327.39
2 MM4402 14,524.33 79.83 1,027.80 74,223.13 89,855.09 94,347.84 103,782.63
3 MM4410 14,524.33 5,976.45 928.81 74,223.13 95,652.71 100,435.35 110,478.89
4 MM4416 14,524.33 10,342.08 928.81 74,223.13 100,018.34 105,019.26 115,521.19
5 MM4462(65) 14,524.33 1,766.32 928.81 74,223.13 91,442.58 96,014.71 105,616.18
6 MM4466 14,524.33 4,081.19 928.81 74,223.13 93,757.46 98,445.33 108,289.86
7 MM4448 14,524.33 9,936.00 928.81 74,223.13 99,612.26 104,592.88 115,052.17
8 MM4421 14,524.33 15,057.71 928.81 74,223.13 104,733.97 109,970.67 120,967.74
9 FH4424 14,524.33 17,246.33 928.81 74,223.13 106,922.59 112,268.72 123,495.59
Phụ lục 2.9.7
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Báo cáo sản lượng thực hiện tháng 03 năm 2015
Đơn vị: Nhà máy Granite Trung Đô
Tên sản phẩm ĐV
Tồn
kho đầu
tháng
(Theo
SL sổ
sách kế
toán)
Nhập
SX
trong
tháng
Nhập
cắt
Xuất
bán
Xuất
cắt
Xuất
vỡ
Tồn cuối
theo SS kế
toán
Giá trị SX KD
trong tháng
(Có VAT)
Giá
bán tại
kho
(chưa
VAT)
Doanh thu
cộng V/C
(chưa VAT)
Hệ số
quy
đổi
về 40
Tồn
kho
đầu
tháng
(m2
QTC
về gạch
40x40)
Sản
xuất
trong
tháng
(m2
QTC về
gạch
40x40)
Tiêu
thụ
trong
tháng
(m2
QTC
về gạch
40x40)
Xuất
cắt
Xuất
vỡ
Tồn
kho
cuối
tháng
(m2
QTC
về gạch
40x40)
1 2 3 4 5 6
7=1+2+3-4-
5-6
8 9=10/4 10 11
Gạch Granite
(Chưa quy
đổi)
m2 431,805 265,648 107 140,350 1,463 1,268 554,479 29,732,256,148 100,430 14,095,424,030 465,876 291,865 152,204 1,663 1,436 602,439
loại 40x40 m2 126,663 71,002 51,487 302 145,876 0 4,257,070,852 1 126,663 71,002 51,487 0 302 145,876
loại 50x50 m2 137,439 59,606 23,964 73 173,008 0 2,607,885,846 1.10 151,183 65,566 26,361 0 80 190,308
loại 60x60 m2 126,110 135,041 61,646 1,210 428 197,867 0 6,942,190,209 1.15 145,027 155,297 70,893 1,391 492 227,547
loại 30x60 m2 29,616 107 1,724 165 127 27,706 0 155,332,330 1.00 29,616 0 1,724 165 127 27,600
loại 30x30 m2 4,411 431 6 3,974 0 42,800,792 0.9 3,970 0 388 0 5 3,576
loại 60x90 m2 2,926 247 309 2,370 0 35,998,364 1.30 3,804 0 322 0 402 3,080
loại 60x48 m2 4,640 851 88 23 3,679 0 54,145,637 1.21 5,615 0 1,030 106 27 4,452
Gạch in
kỹ thuật số
159,109 7,916 0 15,754 0 18 151,253 1,018,986,662 108,632 1,711,343,598 170,723 9,103 16,818 - 21 162,987
loại 60x60 77,428 7,916 7,094 18 78,231 130,755 927,594,626 1.15 89,042 9,103 8,158 0 21 89,966
loại 30x60 81,681 8,659 73,022 0 90,508 783,748,972 1.00 81,681 0 8,659 0 0 73,022
Gạch Cotto m2 26,563 18,339 9,634 140 35,129 1,385,574,078 68,686 661,687,749 26,563 18,339 9,634 0 140 35,129
loại 40x40 m2 26,563 18,339 9,634 140 35,129 68,686 661,687,749 1 26,563 18,339 9,634 0 140 35,129
Gạch cắt viên 4,336 13,018 56,447,621 0
Tên sản phẩm ĐV
Tồn
kho đầu
tháng
(Theo
SL sổ
sách kế
toán)
Nhập
SX
trong
tháng
Nhập
cắt
Xuất
bán
Xuất
cắt
Xuất
vỡ
Tồn cuối
theo SS kế
toán
Giá trị SX KD
trong tháng
(Có VAT)
Giá
bán tại
kho
(chưa
VAT)
Doanh thu
cộng V/C
(chưa VAT)
Hệ số
quy
đổi
về 40
Tồn
kho
đầu
tháng
(m2
QTC
về gạch
40x40)
Sản
xuất
trong
tháng
(m2
QTC về
gạch
40x40)
Tiêu
thụ
trong
tháng
(m2
QTC
về gạch
40x40)
Xuất
cắt
Xuất
vỡ
Tồn
kho
cuối
tháng
(m2
QTC
về gạch
40x40)
1 2 3 4 5 6
7=1+2+3-4-
5-6
8 9=10/4 10 11
Kích thước
120x498
viên 0 0
Kích thước
130x398
viên 0 0
Kích thước
145x598
viên 0
Ngói Nữ
Hoàng
viên 40,308 3,700 70 36,538 0 21,347 78,982,706 0.167 6,718 0 617 0 12 6,090
PK Ngói
Nữ Hoàng
viên 6,211 1,528 423 7,316 95,913,608 57,064 24,138,182 0 0 0 0 0 0
Ngói gốm sứ
kiểu TQ
viên 325,616 151,725 2,307 171,584 0 11,489 1,743,203,622 0.125 40,702 0 18,966 0 288 21,448
Phụ kiện
ngói kiểu TQ
viên 154,894 20,558 16,587 18 158,847 503,935,708 22,284 369,631,888 0
Giảm trừ
doanh thu
đồng (86,615,927)
Cộng 32,736,666,203 18,654,243,469 703,865 319,307 197,620 1,663 1,885 822,003
Nghệ An, ngày tháng năm 2015
Người lập biểu Giám đốc nhà máy
Phụ lục 2.9.8
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
Báo cáo tỷ lệ chất lượng sản phẩm tháng 03 năm 2015
ĐƠN VỊ: NHÀ MÁY GRANITE TRUNG ĐÔ
msp a1v (m2) a2v (m2) a3v (m2) FF (m2) vỡ (m2) Cộng vc b.ra Tổng cộng
CTTD03 3,676.00 0.00 236.00 37.19 13.19 3,962.38 116.68 4,079.06
DS4466 4,201.92 0.00 78.72 9.92 5.12 4,295.68 1203.20 5,498.88
HCTTD03 13,835.00 0.00 475.00 69.19 44.85 14,424.04 0.00 14,424.04
md4400 23,767.68 992.64 688.32 178.24 133.76 25,760.64 13598.72 39,359.36
md5500 17,967.88 1391.52 802.44 133.26 38.50 20,333.60 18.00 20,351.60
md6600 46,304.64 2658.24 1,918.08 491.40 302.40 51,674.76 10.44 51,685.20
mf60607044 5,692.32 1154.88 577.44 88.92 44.64 7,558.20 491.40 8,049.60
mh5573 40,548.00 1632.00 1,334.00 174.25 93.50 43,781.75 0.00 43,781.75
mh6664 26,084.16 1975.68 3,736.80 873.72 875.88 33,546.24 0.00 33,546.24
MM4402 3,982.08 92.16 58.56 14.24 7.04 4,154.08 0.00 4,154.08
mm4466 13,601.28 183.36 249.60 96.96 26.88 14,158.08 7897.76 22,055.84
mm6602 29,090.16 1434.24 989.64 246.96 244.80 32,005.80 63.72 32,069.52
mm6666 13,527.36 505.44 489.60 219.60 297.36 15,039.36 (63.72) 14,975.64
TỔNG CỘNG 242,278.48 12020.16 11,634.20 2,633.85 2,127.92 270,694.61 23336.20 294,030.81
Tỷ lệ % 89.50 4.44 4.30 0.97 0.79 100.00
msp a1 (viên) a2 (viên) a3 (viên) ff (viên) vỡ (viên) Cộng vc b.ra Tổng cộng
PKN51 11,800.00 437.00 228.00 0.00 25.00 12,490.00 0.00 12,490.00
PKN61 6,465.00 175.00 400.00 0.00 0.00 7,040.00 0.00 7,040.00
PKON51 146.00 25.00 12.00 0.00 0.00 183.00 0.00 183.00
PKON62 172.00 15.00 9.00 0.00 0.00 196.00 0.00 196.00
PKOR51 109.00 18.00 1.00 0.00 0.00 128.00 0.00 128.00
PKOR62 117.00 9.00 4.00 0.00 0.00 130.00 0.00 130.00
PKR62 240.00 27.00 23.00 0.00 0.00 290.00 0.00 290.00
QPKN51 319.00 52.00 8.00 0.00 0.00 379.00 0.00 379.00
QPKN73 469.00 30.00 26.00 0.00 0.00 525.00 0.00 525.00
QPKON51 23.00 4.00 3.00 0.00 0.00 30.00 0.00 30.00
QPKOR51 69.00 6.00 4.00 0.00 0.00 79.00 0.00 79.00
QPKR73 476.00 114.00 51.00 0.00 0.00 641.00 0.00 641.00
TỔNG CỘNG 20,405.00 912.00 769.00 0.00 25.00 22,111.00 0.00 22,111.00
Tỷ lệ % 92.28 4.12 3.48 0.00 0.11 100.00
Nghệ An, ngày tháng năm 2015
Người lập biểu Giám đốc nhà máy
Phụ lục 2.9.9
Công ty CP Trung Đô
Nhà máy Granite - Trung Đô
BÁO CÁO THEO DÕI SẢN LƯỢNG THỰC HIỆN SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Năm 2014
Tháng báo cáo
TT Tên đơn vị
Đơn
vị
Kế
hoach
công ty
giao năm
2013
Tồn
đầu
năm
(NVL)
1 2 3 4 5 6
Lũy kế
TH từ
đầu năm
đến cuối
tháng
BC
Tồn cuối
năm
(NVL)
I Giá trị SXKD 37,927 21,631 28,937 32,737 0 0 77,349
1 Gạch granite Tr.đ 11,005 2,473 12,757 29,732 55,968
2 Gạch in kỹ thuật số Tr.đ 9,743 6,948 0 1,019 17,710
3 Ngói gốm sứ và PK Tr.đ 657 417 278 504 1,855
4 Ngói Nữ Hoàng và Pk Tr.đ 0 18 318 96 431
5 Gạch Cotto Tr.đ 0 0 0 1,386 1,386
6 Gạch cắt 0 0 0 0 0
II Sản phẩm sản xuất
1 Gạch ốp lát m2 178,968 75,179 110,563 291,903 0 0 656,613
+Gạch Granite các loại 95,507 21,178 110,563 265,648 492,897
loại 40x40 65,489 512 45,791 71,002 182,794
loại 50x50 62,564 59,606 122,169
Tháng báo cáo
TT Tên đơn vị
Đơn
vị
Kế
hoach
công ty
giao năm
2013
Tồn
đầu
năm
(NVL)
1 2 3 4 5 6
Lũy kế
TH từ
đầu năm
đến cuối
tháng
BC
Tồn cuối
năm
(NVL)
loại 60x60 30,018 20,666 2,209 135,041 187,934
loại 30x60 0 0
loại 30x30 0 0
loại 60x90 0 0
loại 60x48 0 0
+ Gạch ốp lát in KTS 83,461 54,001 0 7,916 145,378
loại 60x60 27,959 7,916 35,875
loại 30x60 83,461 26,041 0 109,502
+ Gạch Cotto m2 0 0 0 18,339 18,339
2 Ngói gốm sứ Viên 0 868 0 0 0 0 868
+ Ngói kiểu TQ Viên 0 0 0 0 0
+ Ngói Nữ Hoàng Viên 0 868 0 0 868
3 Gạch cắt Viên 0 0 0 0 0
III Tiêu thụ
1 Gạch ốp lát m2 167,039 56,474 224,831 165,737 0 0 614,081
+ Gạch granite các loại 135,142 43,372 177,810 140,350 496,674
loại 40x40 55,797 14,685 64,285 51,487 186,254
loại 50x50 31,736 10,700 60,371 23,964 126,771
loại 60x60 45,619 16,767 47,550 61,646 171,582
Tháng báo cáo
TT Tên đơn vị
Đơn
vị
Kế
hoach
công ty
giao năm
2013
Tồn
đầu
năm
(NVL)
1 2 3 4 5 6
Lũy kế
TH từ
đầu năm
đến cuối
tháng
BC
Tồn cuối
năm
(NVL)
loại 30x60 594 926 3,106 1,724 6,350
loại 30x30 266 3 281 431 981
loại 60x90 98 8 102 247 455
loại 60x48 1,031 284 2,115 851 4,281
+ Gạch ốp lát in KTS 24,099 9,574 36,705 15,754 0 0 86,132
loại 60x60 5,080 1,473 15,973 7,094 29,620
loại 30x60 19,020 8,101 20,732 8,659 56,512
+ Gạch Cotto m2 7,798 3,528 10,315 9,634 31,274
2 Ngói gốm sứ viên 138,369 33,648 158,181 155,425 0 0 485,623
+ Ngói kiểu TQ viên 132,266 30,917 150,862 151,725 465,770
+ Ngói Nữ Hoàng viên 6,103 2,731 7,319 3,700 19,853
3 Gạch cắt viên 995 1,590 5,179 4,336 12,100
IV Tồn kho
Đầu T1 Đầu T2 Đầu T3 Đầu T4 Đầu T5
Đầu
T6 Cuỗi T12
1 Gạch ốp lát m2 702,209 714,138 734,169 617,477 740,860 0 0
+ Tổng SP gạch granite
các loại 559,651 520,017 501,118 431,805 554,479
loại 40x40 147,769 157,461 145,370 126,663 145,876
loại 50x50 178,587 146,851 135,602 137,439 173,008
Tháng báo cáo
TT Tên đơn vị
Đơn
vị
Kế
hoach
công ty
giao năm
2013
Tồn
đầu
năm
(NVL)
1 2 3 4 5 6
Lũy kế
TH từ
đầu năm
đến cuối
tháng
BC
Tồn cuối
năm
(NVL)
loại 60x60 185,739 170,138 173,203 126,110 197,867
loại 30x60 33,122 32,528 32,056 29,616 27,706
loại 30x30 2,488 2,221 4,506 4,411 3,974
loại 60x90 3,601 3,503 3,406 2,926 2,370
loại 60x48 8,346 7,316 6,976 4,640 3,679
+ Gạch ốp lát in KTS 93,788 153,149 195,990 159,109 151,253
loại 60x60 72,955 67,876 93,582 77,428 78,231
loại 30x60 20,832 85,273 102,407 81,681 73,022
+ Gạch Cotto m2 48,770 40,972 37,061 26,563 35,129
2 Ngói gốm sứ viên 701,514 563,145 525,950 365,924 208,122
+ Ngói kiểu TQ viên 0 645,626 513,360 478,750 325,616 171,584
+ Ngói Nữ Hoàng viên 55,888 49,785 47,200 40,308 36,538
V Doanh thu 35,161 14,671 #REF! #REF! #REF!
1 Nhà máy granite 19,327 6,036 24,719 18,654 68,736
Gạch granite Tr.đ 14,164 4,655 17,747 14,095 50,661
loại 40x40 5,092 1,401 5,538 4,257 16,288
loại 50x50 3,585 1,267 6,141 2,608 13,601
loại 60x60 5,254 1,860 5,359 6,942 19,415
loại 30x60 24 78 328 155 585
Tháng báo cáo
TT Tên đơn vị
Đơn
vị
Kế
hoach
công ty
giao năm
2013
Tồn
đầu
năm
(NVL)
1 2 3 4 5 6
Lũy kế
TH từ
đầu năm
đến cuối
tháng
BC
Tồn cuối
năm
(NVL)
loại 30x30 18 0 26 43 87
loại 60x90 20 1 16 36 72
loại 60x48 172 48 339 54 612
Gạch in kỹ thuật số Tr.đ 2,575 975 4,001 1,711 9,261
loại 60x60 717 169 2,022 928 3,836
loại 30x60 1,858 805 1,979 784 5,425
Gạch Cotto Tr.đ 565 251 700 662 2,178
Ngói gốm sứ và PK Tr.đ 1,870 463 2,057 2,113 6,503
Ngói nữ hoàng và Pk Tr.đ 142 48 151 103 444
Gạch cắt Tr.đ 12 12 63 56 144
Giảm trừ doanh thu Tr.đ -369 -87 -455
Người lập biểu Giám đốc nhà máy
Phụ lục 2.10
C«ng ty cp trung ®«
Nhµ m¸y Granite Trung §«
I . b¶ng tæng hîp c¸c chØ tiªu c¬ b¶n T11 n¨m 2015
ChØ tiªu giao Thùc hiÖn
TT c¸c chØ tiªu
Khèi lîng §VT Khèi lîng §VT %
Céng luü kÕ
®Õn 30/11/2015
Tû lÖ %
A S¶n xuÊt
1 S¶n lîng m2/ng
D©y chuyÒn
G¹ch c¸c loại 5,000.00 m2/ ng
A1> 88% 238,337.40 78.88
A2< 5.20% 42086.16 13.91
A3< 5.30% 13,501.96 4.47
FF< 1.00% 7,031.97 2.33
G¹ch vì < 1,204.73 0.40
G¹ch trÇn 404.88
céng v¸t
302,162.22
100
Tæng ra lß
302,567.10
Quy ®æi 40*40 303,545.03
Ngãi viªn/ngµy
A1 0.00
A2 0.00
A3 0.00
FF 0.00
Vỡ 0.00
Tæng ra lß 100
Phô kiÖn ngãi viªn/ngµy
A1 21,717.00 83.45
A2 2902.00 11.15
A3 1,406.00 5.40
Vỡ 0.00 0.00
Tæng ra lß 26,025.00 100
2
C«ng ®o¹n hao hôt
trªn DC SL g¹ch tû lÖ % SL ngãi Tû lÖ %
a Tiªu hao NghiÒn - SÊy 2%
b Hao hôt Ðp - N¹p lß 0.5% % 8,651.00 m2 2.81
c
Hao hôt n¹p lß - v¸t
c¹nh 1% % 6,047.63 m2 2.01
d Hao hôt Ðp - v¹t c¹nh 1.50% % 14,698.63 m2 4.88
3 Tiªu thô ®iÖn 5,104.5 ®/m2 5860.00 ®/m2
4 Tiªu thô than 5.55 kg/m2 5.22 kg/m2
5 Bét th¶i kg
G¹ch vì sau sÊy n»m 16,500 kg
G¹ch vì trªn d©y 17,250 kg
chuyÒn men
G¹ch vì t¹i n¹p dì vµo
lß 15,500 kg
B Bé phËn v¨n phßng
1
Sè lîng thùc xuÊt b¸n
th¸ng nµy
G¹ch (m2) 151,000 m2 248,384.25 m2
G¹ch c¾t (viªn) 7,000 Viªn 103,338 Viªn
Ngãi + phô kiÖn ( viªn ) 110,000 Viªn 259,086 Viªn
2 Doanh thu (cha VAT) 18,112.63 Tr. ®ång 23,676.45 Tr ®ång
Trong ®ã : G¹ch 16,602.60 Tr. ®ång 26,116.51 Tr ®ång
Ngãi +pk 1,510.03 Tr. ®ång 3,649.75 Tr ®ång
3 Tæng sè tiÒn thu ®îc 16,930.39 Tr. ®ång 32,323.56 Tr ®ång
C Nh©n lùc sö dông
1 L·nh §¹o
2 PTCHC
4 PTV
5 PKD
6 PKHVT
7 PCN
8 PXC§
9 PXSXI
10 Tæ ngãi nãc
11 PXSXII
12 PXSXIII
13 Bốc xếp
Céng
T. c«ng HC+ Trùc
tiÕp
II- kÕ ho¹ch chñ yÕu cña th¸ng 12 /2015
A S¶n xuÊt
Gạch Granite 150,000 m2
G¹ch in kỹ thuật số 150,000 m2
Ngãi viªn
B B¸n hµng
G¹ch 182,000 m2
G¹ch c¾t 4,000 viªn
Ngãi,pk 300,000 viªn
C Thu håi vèn 25,000.00 Tr. ®ång
Phụ lục 2.11
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT XI MĂNG
CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG MAI
TT TÊN VẬT TƯ SẢN PHẨM ĐVT Định mức
(1) (2) (3) (4)
I SẢN XUẤT Clinker
1 Đá vôi T/TCLK 1.30
2 Đất sét T/TCLK 0.20
3 Phụ gia điều chỉnh T/TCLK 0.09
Đất sét giàu sắt T/TCLK 0.04
Đất sét giàu silic T/TCLK 0.03
Đá xít T/TCLK 0.02
4 Than cám Kcal/Kg CLK 840.00
5 Gạch, bê tông, tấm lót Kg/TCLK
Gạch và bê tông Kg/TCLK 0.71
Tấm lót (nghiền liệu+than) Kg/TCLK 0.02
6 Nhiên liệu và khác
Điện Kwh/TCLK 63.00
Dầu Diezel L/TCLK 0.14
Dầu FOR Kcal/Kg CLK 6.44
II XI MĂNG PC 30
1 Clinker tự sản xuất T/TXM 0.61
2 Thạch cao T/TXM 0.04
3 Phụ gia T/TXM 0.36
- Bazan T/TXM 0.17
- Đá đen, đá vôi T/TXM 0.19
- Tro bay T/TXM
Chất trợ nghiền T/TXM 0.0002
Bi đạn KG/TXM 0.09
Tấm lót KG/TXM 0.02
Nhiên liệu
4 Điện Kwh/TXM 38.00
III XI MĂNG PC 40
1 Clinker tự sản xuất T/TXM 0.79
2 Thạch cao T/TXM 0.04
3 Phụ gia T/TXM 0.18
- Bazan T/TXM 0.09
- Đá đen, đá vôi T/TXM 0.09
- Tro bay T/TXM
Chất trợ nghiền T/TXM 0.00
Bi đạn KG/TXM 0.09
Tấm lót KG/TXM 0.02
4 Nhiên liệu
Điện Kwh/TXM 39.000
Dầu Diezel L/TXM -
IV XI MĂNG bột PCB40
1 Clinker tự sản xuất T/TXM 0.89
2 Thạch cao T/TXM 0.04
3 Phụ gia T/TXM 0.08
- Bazan T/TXM -
- Đá đen, đá vôi T/TXM 0.08
- Tro bay
4 Chất trợ nghiền T/TXM 0.0004
5 Bi đạn KG/TXM 0.09
6 Tấm lót KG/TXM 0.02
7 Nhiên liệu
Điện Kwh/TXM 39.000
Phụ lục 2.13
Công ty Xi Măng Hoàng Mai
Báo cáo tình hình thực hiện các chỉ tiêu tài chính
Năm 2014
Thực hiện
TT Chỉ tiêu ĐVT
Ngân
sách
Thực
hiện năm
2013
Thực hiện
năm 2014
TH.2014/
NS.2014
(°/ộ)
TH.2014/T
H.2013
(°/ộ)
1 2 3 4 5 6 7=6/4 8=6/5
A SẢN XUẤT
1 Clinker Nghìn tấn 1.320 1.250 1.301 98,60 104,12
2 Xi măng tự sản xuất Nghìn tấn 1.380 1.111 1.595 115,58 143,54
1 Gạch block Triệu
viên
15 18,5 13,7 91,48 74,31
2 Đá VLXD M3 310.000 388.845 361.463 116,60 92,96
3 Bê tông M3 33.000 30.443 17.981 54,49 59,06
B TIEU THỤ
1 Clinker Nghìn tấn 279 422 81 29,10 19,24
2 Xi măng Nghìn tấn 1.380 1.240 1.673 121,20 134,85
3 Gạch Triệu
viên
15 18,8 13,9 93,21 74,26
4 Đá M3 310.000 397.985 324.846 104,79 81,62
5 Bê tông M3 33.000 30.443 17.981 54,49 59,06
C CHI TIÊU TAI
1 Đầu tư xây dựng Tỷ đồng 33,7 21,0 8,1 23,89 38,33
2 Doanh thu thuân Tỷ đồng 1555,3 1.561,8 1.745,7 112,24 111,77
3 Lợi nhuận Trước thuế Tỷ đồng 37,6 5,95 45,6 120,21 759,66
4 TBITDA Tỷ đồng 223 208 221 99,07 106,42
5 Tỷ suất LN/DT % 2,4 0,38 2,6
6 Tỷ suất LN/VĐT
CSH
% 4,2 0,7 5,1
7 Nộp ngân sách Tỷ đồng 65 73,22 66,29 101,98 90,53
Phụ lục 2.13
Công ty Xi Măng Hoàng Mai
TỔNG CÔNG TY CN XI MĂNG VIỆT NAM
CÔNG TY CP XI MĂNG VICEM HOÀNG MAI
Biểu: 24-
BCQT
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
NĂM 2015
STT Chỉ tiêu ĐVT Đầu kỳ Cuối kỳ So sánh
I Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
1.1 Cơ cấu tài sản
Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản % 33% 35% 105%
Tài sản dài hạn/Tổng tài sản % 67% 65% 98%
1.2 Cơ cầu nguồn vốn
Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn % 52% 50% 97%
Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn
vốn % 48% 50% 104%
II Khả năng thanh toán
Khả năng thanh toán nhanh Lần 32% 42% 129%
Khả năng thanh toán hiện hành Lần
Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn Lần 74% 71% 97%
III Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận trước thuế/DT
Thuần % 2.61% 4.17% 159%
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/DT Thuần % 2.47% 3.57% 144%
3.2 Tỷ suất lơi nhuận/VCSH
Tỷ suất lơi nhuận trước thuế/Vốn CSH % 5.13% 7.99% 156%
Tỷ suất lơi nhuận sau thuế/Vốn CSH % 4.85% 6.85% 141%
Phụ lục 3.1: Mẫu Báo cáo tình hình tài chính theo đề xuất của tác giả
(những chỉ tiêu thay đổi được in nghiêng và gạch chân)
Doanh nghiệp:................. Mẫu : B01-DN
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Đơn vị tính:.............
CÁC CHỈ TIÊU Mã
số
Thuyế
t minh
Cuối
năm
Đầu
năm
1 2 3 4 5
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 () ()
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn 131
2. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
3. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Nguyên vật liệu, công cụ 141
2. Chi phí sản xuất dở dang 142
3. Thành phẩm, hàng hóa 143
4. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 () ()
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 152
3. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
4. Tài sản ngắn hạn khác 155
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
1. Phải thu dài hạn 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...)
II. Tài sản cố định và Bất động sản đầu tư 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 () ()
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 () ()
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 () ()
4. Bất động sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232 () ()
III. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
240
241
242
VI. Đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
253
254
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 () ()
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
C - NỢ PHẢI TRẢ 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dài hạn 330
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
- Cổ phiếu ưu đãi
411
411a
411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (...) (...)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước
- LNST chưa phân phối kỳ này
421
421a
421b
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Phụ lục 3.2: Mẫu Báo cáo lãi lỗ và thu nhập khác theo đề xuất của tác giả (những chỉ
tiêu thay đổi được in nghiêng và gạch chân)
Doanh nghiệp:................. Mẫu : B02-DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ (10= 01-02)
10
4. Giá vốn hàng bán 11
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10 - 11)
20
6. Chi phí bán hàng 21
7. Chi phí quản lý doanh nghiệp 22
8. Chi phí lãi vay hoạt động kinh doanh 23
9. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh
{30 = 20 - (21 + 22+23)}
30
10. Thu nhập hoạt động đầu tư, tài chính 31
11. Chi phí hoạt động đầu tư, tài chính 32
12. Lợi nhuận hoạt động đầu tư, tài chính
(40 = 31-32)
40
13. Lợi nhuận khác 50
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (60 = 30 + 40 +
50)
60
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
61
62
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(70=60 - 61 - 62)
70
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 80
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 81
BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỐN CHỦ SỞ HỮU
Ghi chú: Bổ sung và thay đổi cách trình bày phần A của V.25 trong B09 - TT 200; Từ phần B của V.25 TT 200 giữ nguyên
A. Bảng phản ánh sự biến động của vốn chủ sở hữu.
Vốn
đầu tư
của
chủ sở
hữ
Thặng
dư
vốn
chủ
sở
hữu
Vốn
khác
Cổ
phiếu
quỹ
(*)
Chênh
lệch
đánh
giá lại
tài sản
Quỹ
đầu tư
phát
triển
Quỹ
dự
phòng
tài
chính
Quỹ
khác
thuộc
vốn
chủ sở
hữu
Lợi
nhuận
sau
thuế
chưa
phân
phối
Nguồn
vốn đầu
tư
XDCB
Quỹ hỗ
trợ sắp
xếp
doanh
nghiệp
Cộng
1. Số dư trên BCĐKT ngày 1/1/N-1
Ảnh hưởng của thay đổi chính sách và ước
tính kế toán
Ảnh hưởng của các sai sót kế toán
Số dư sau điều chỉnh
Chia cổ tức trong năm N-1
Lãi/lỗ trong năm N-1
Tăng vốn trong năm N-1
Giảm vốn trong năm N-1
Số dư ngày 31/12/N-1
Phụ lục 3.3
Tên đơn vị: ......
Địa chỉ: ......
Địa chỉ: ......
Ảnh hưởng của thay đổi chính sách và ước
tính kế toán
Ảnh hưởng của các sai sót kế toán
Số dư sau điều chỉnh
Chia cổ tức trong năm N
Lãi/lỗ trong năm N
Phát hành cổ phiếu phổ thông tăng vốn
trong năm/ hoặc vốn góp tăng trong năm
Phát hành cổ phiếu thường trong năm
Phát hành cổ phiếu ưu đãi trong năm
...
Chi phí phát hành cổ phiếu
Mua lại cổ phiếu trong năm/ trả vốn cho
chủ sở hữu
Chi phí mua lại cổ phiếu
Chuyển đổi lợi nhuận để lại thành vốn cổ
phần
.....
Số dư ngày 31/12/N
Phụ lục 3.4
DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM
(Từ ngày....đến ngày....)
Sản phâm A Tông cộng
Trong nước Xuất khẩu
Sản
phẩm
Trong nước Xuất khẩu Thời
gian
SL ĐG
Doanh
thu dự
toán
SL ĐG
Doanh
thu dự
toán
SL ĐG
Doanh
thu dự
toán
SL ĐG
Doanh thu
dự toán
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Cộng quý I
.
Ngày.... tháng.....năm...
Trưởng phòng Phụ trách bộ phận Người lập biểu
Phụ lục 3.5.1:
Bộ phận: .
BÁO CÁO GIÁ THÀNH
Tháng..Quý.......Năm..
Đơn vị tính.đ
Chi phí phát sinh Ý kiến
Tên sản
phẩm
Dở
dang
Giá
thành
đơn vị
Nhận
xét,
Kiến
nghị
(Công việc) đầu kỳ
Chi
Phí
NVL
trực
tiếp
Chi
phí
nhân
công
trực
tiếp
Chi
phí
sản
xuất
chung
Tổng
cộng
Sản
phẩm
dở
dang
cuối
kỳ
Tổng
chi
phí để
tính
giá
thành
nguyê
n
nhân
biện
pháp
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cộng
Ngày..tháng.năm
Người lập báo cáo Kế tóan trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.2
Bộ phận: .
BÁO CÁO TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT
Tháng ......Quý.....năm....
Mã
số
Sản
phẩm
Đơn
vị
Kế hoạch
sản xuất
Thực tế
thực hiện
Chênh lệch Tỷ lệ (%) Ý kiến
tính
Số
lượng
Chi
phí
Thời
gian
hoàn
thành
Số
lượng
Chi
phí
Thời
gian
hoàn
thànhí
Số
lượng
Chi
phí
Số
lượng
Chi
phí
Nhận
xét
Kiến
nghị
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tổng
cộng
Ngày..tháng.năm
Người lập báo cáo Kế tóan trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.3
Bộ phận:.
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG SẢN PHẨM, HÀNG HOÁ
Tháng..Quý.......Năm..
Đơn vị tính:............đ
Kế hoạch
(sản xuất, mua vào)
Sản xuất, mua vào
trong kỳ
Số xuất bán, sử dụng
trong kỳ
Số tồn kho
đầu kỳ
Số tồn kho
cuối kỳ
Ý kiến
So sánh với KH
(%)
Bán
Xuất sử dụng
Sản
phẩm
(hàng
hoá)
Thành
tiền
Đơn
giá
Thành
tiền
Sản xuất
Quản lý
Khác
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Nhận
xét,
nguyên
nhân
Số
lượng
Đơn
giá
Số
lượng
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Kiến
nghị,
biện
pháp
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Tổng
cộng
Người lập báo cáo Kế toán trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.4
Bộ phận:........
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU
Tháng..Quý.......Năm..
Đơn vị tính:...........đ
Kế hoạch
mua vào
Thực hiện
mua trong kỳ
Thực xuất kho
trong kỳ
Số tồn kho
đầu kỳ
Số tồn kho
cuối kỳ
Ý kiến
Đơn
giá
Thành
tiền
Số
lượng
Đơn
giá
Thành
tiền
Dùng SX
SP
Dùng cho
quản lý
Khác
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Nhận
xét,
Kiến
nghị,
Tên, quy
cách
nguyên
liệu,
vật liệu
Số
lượng
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
Thành
tiền
Số
lượng
nguyên
nhân
biện
pháp
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Tổng
cộng
Ngày..tháng.năm
Người lập báo cáo Kế tóan trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.5
Bộ phận:..........
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Tháng..Quý.......Năm..
Hình thức: Bán buôn
Đơn vị tính..........đ
Bán xuất khẩu Bán buôn nội địa
Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán
Sản phẩm
Số
lượng
Giá
vốn
Giá
bán
Giá
Vốn
Doanh
thu
Chi phí
bán
hàng
phân
bổ
Chi phí
quản lý
chung
phân
bổ
Cộng
Lãi
(lỗ)
gộp
Số
lượng
Giá
vốn
Giá
bán
Giá
Vốn
Doanh
thu
Chi
phí
bán
hàng
phân
bổ
Chi
phí
quản
lý
chung
phân
bổ
Cộng
Lãi
(lỗ)
gộp
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Sản KH
phẩm..
....
TH
Sản KH
phẩm..
....
TH
........... KH
TH
Tổng KH
cộng TH
Người lập báo cáo Kế toán trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.6:
Bộ phận:...........
BÁO CÁO BÁN HÀNG
Tháng..Quý.......Năm..
Hình thức: Bán lẻ
Đơn vị tính..........đ
Bán lẽ Nhận xét
Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán
Sản phẩm
Số
lượng
Giá
vốn
Giá
bán
Giá
Vốn
Doanh thu
Chi phí bán
hàng phân
bổ
Chi phí
quản lý
chung
phân bổ
Cộng
Lãi (lỗ)
gộp
Nguyên nhân
Kiến nghị,
biện pháp
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 18
Sản KH
phẩm..
....
TH
Sản KH
phẩm..
....
TH
........... KH
TH
Tổng KH
cộng TH
Người lập báo cáo Kế toán trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.7:
Bộ phận:
BÁO CÁO NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
Tháng..Quý.......Năm..
Đơn vị:...........đ
Kế hoạch Thực hiện So sánh KH/TH Ý kiến
Đối tượng
sử dụng
Số
Đơn
Thành
Số
Đơn
Thành
Tỷ lệ (%)
Chênh lệch
Nhận
xét,
Kiến
nghi,
công giá tiền công giá tiền Công Tiền Số
công
Đơn
giá
Thành
tiền
nguyên
nhân
biện
pháp
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
- Sản phẩm (bộ phận)
-
-
-
Tổng cộng x x x
Người lập báo cáo Kế toán trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.5.8
Bộ phận:.........
BÁO CÁO THEO DÕI CÁC KHOẢN NỢ PHẢI THU, PHẢI TRẢ
Từ ngày ............. đến ngày.............
Mã số
Khách hàng
Tổng
nợ
Thời hạn nợ
Đánh giá
tình
trạng nợ
Ý kiến
kiến nghị
......... ....... ....... ......
A B C 1 2 3 4
Tổng
cộng
Người lập báo cáo Kế toán trưởng Giám đốc
Phụ lục 3.6.1:
Bảng phân tích biến động về khoản mục chi phí NCTT
Thời gian:
Chi phí nhân công
trực tiếp
Biến động chi phí nhân công trực tiếp
Chỉ tiêu
KH TT
Do đơn giá tiền
lương
Do khối lượng sản
phẩm
Tổng biến
động
1. Sản phâm A
2. Sản phâm....
Phụ lục 3.6.2
Bảng phân tích biến động về khoản mục chi phí sản xuất chung
Thời gian
Chênh
lệch
Mức độ ảnh hưởng
Chỉ tiêu
Kế
hoạch
Thực
hiện
+- %
C/L do
giá
C/L do khối
lượng
Nguyên
nhân
1. Biến phí SXC
- Chi phí vật liệu
- Nguyên liệu
- Công cụ
- Tiền lương
2. Định phí SXC
- Vật liệu gián tiếp
- Tiền lương
- Khấu hao TSCĐ
- Tiền BH tài sản
Phụ lục 3.6.3
Bảng phân tích biến động doanh thu
Năm:
Kỳ này Thực hiện so với kế hoach
Chỉ tiêu
Đơn
vỉ
tính
Thực hiện
kỳ trước KH TH Kỳ trước Kỳ này
I. Tông doanh thu
1. Doanh thu từ hoạt
động BH &CCDV
-
2.Doanh thu từ HĐTC
-
3. Doanh thu từ...
-
Phụ lục 3.6.4:
Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh
Từ ngày đến ngày năm
KH TH So sánh TH/KH
Chỉ tiêu
Lượng Tỷ trọng Lượng Tỷ trọng +- %
l.Dự toán doanh thu
2.Giá vốn hàng bán
3.Chi phí bán hàng
4.Chi phí quản lý
5.Lãi thuần
6.Chi phí tài chính
7.Lãi trước thuế
8.Thuế TNDN
9.Lãi sau thuế
Phụ lục 3.6.5:
Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh bộ phận
Từ ngày .đến ngàynăm
Toàn công ty
Bộ phận (sản phẩm,
khu vực)
Bộ phận (sản phẩm,
khu vực) Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ Số tiền Tỷ lệ
l. Doanh thu
2.Các khoản giảm trừ
doanh thu
3. Biến phí bộ phận
4. Số dư đảm phí
5. Định phí bộ phận
6. Số dư bộ phận (LN bộ
phận)
7. Chi phí cấp trên phân
bổ
8. Lơi nhuận sau nhân
bổ chi phí cấp trên
Phụ lục 3.6.6:
Bảng phân tích báo sử dụng lao động
Từ ngày .đến ngàynăm
Kê hoạch Thực hiện So sánh thực hiện với kê hoạch Y kiên
Tỷ lệ Chênh lệch Đối tượng SL
L
ĐG TT SL ĐG TT
Số công Số tiên Số công Đơn giá Thành tiên
Nhận xét
nguyên nhân
Biện pháp
kiển nghị
PX I
- Bộ phận
xsSp A
- Bộ phận
xsSp b
T/Công
Phụ lục 3.6.7:
Bảng phân tích báo cáo bán hàng
Từ ngày .đến ngàynăm
Đơn giá Thành tiền Chi phí cho việc bán
Sản
phẩm
Số
lượng
Giá
vốn
Giá
bán
Giá
vốn
Doanh
thu
CPBH
phân
bổ
CPQL
phân
bổ
Cộng
Lợi
nhuận
KH
SP A
TH
KH
SP B
TH
KH Tổng
cộng TH
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_hoan_thien_he_thong_bao_cao_ke_toan_trong_cac_doanh.pdf