Có ba phương thức kiểm soát
RRTC là kiểm soát trước thực hiện, kiểm soát trong thực hiện và kiểm soát sau thực
hiện, trong đó nên tập trung vào kiểm soát trước thực hiện và kiểm soát trong thực
hiện. Thực trạng hiện nay, các doanh nghiệp trong Tổng công ty tập trung chủ yếu
vào kiểm soát trong thực hiện mà chưa coi trọng kiểm soát trước thực hiện. Điều này
thể hiện rõ nhất trong quá trình triển khai thực hiện các dự án đầu tư, khi mà các thủ
tục kiểm soát RRTC chủ yếu được thực hiện ở giai đoạn thực hiện đầu tư như điều
chỉnh giá bán để đẩy nhanh thu hồi vốn, đôn đốc thu hồi công nợ với khách hàng,.
mà các thủ tục kiểm soát trong giai đoạn lập dự án đầu tư chưa được thực hiện đầy
đủ như phân tích độ nhạy, phân tích các tình huống và kiểm nghiệm sức chịu đựng
của doanh nghiệp trong những bối cảnh nền kinh tế hoặc thị trường suy giảm, để có
những quyết định đúng đắn ngay từ đầu. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp trong Tổng
công ty cần tuân thủ và tạo điều kiện để ban kiểm soát thực hiện trách nhiệm kiểm
soát RRTC đối với các quyết định đầu tư dự án ngay từ giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
Ban kiểm soát của các doanh nghiệp của Tổng công ty phải thực hiện đầy đủ và cẩn
trọng các thủ tục kiểm soát về phương án huy động vốn, phương án trả nợ, hiệu quả
kinh tế - xã hội của dự án đầu tư trước khi được HĐQT/HĐTV phê duyệt.
258 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 08/02/2022 | Lượt xem: 444 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp trong tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Quảng Ngãi,
tỉnh Quảng Ngãi
7. Khu đô thị mới Nhơn Hội 450 ha Khu kinh tế Nhơn Hội,
tỉnh Bình Định
8. Khu đô thị mới Nam Đại Lộ Hùng
Vương
57 ha TP Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định
9. Các dự án tại Khu kinh tế Vân
Phong
320 ha Khu kinh tế Vân Phong,
tỉnh Khánh Hòa
IV Các dự án vùng Tây Nguyên
1. Dự án Khu dân cư số 5 40 ha TP Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
2. Khu du lịch Đankia 3.313 ha TP Đà Lạt, tỉnh Lâm
Đồng
V Các dự án vùng Đông Nam Bộ
1. Khu đô thị mới Đông Tăng Long 160 ha Quận 9, TP Hồ Chí Minh
2. Khu dân cư Hiệp Bình Phước 27 ha Quận Thủ Đức, TP Hồ
212
Chí Minh
3. Khu dân cư Vĩnh Lộc B 170 ha Huyện Bình Chánh, TP
Hồ Chí Minh
4. Khu dân cư Phước An 135 ha Huyện Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai
5. Khu dân cư Long Thọ - Phước An 223 ha Huyện Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai
6. Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ 450ha Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh
Bình Dương
VI Các dự án vùng Đồng Bằng Sông Cứu Long
1. Khu đô thị, du lịch Suối Lớn 187 ha Huyện đảo Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang
2. Khu đô thị phường Vĩnh Hiệp 311 ha TP Rạch Giá, tỉnh Kiên
Giang
213
Phụ lục 2.4
MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY MẸ VÀ TOÀN TỔNG CÔNG TY
NĂM 2013 VÀ 2014
Đơn vị tính: triệu đồng
Công ty mẹ Toàn Tổng công ty
TT Chỉ tiêu Năm 2013
Năm
2014 Năm 2013 Năm 2014
A
Một số chỉ tiêu trên Bảng cân đối
kế toán
1 Tài sản 9,445,372 9,671,426 14,865,637 14,698,030
2 Tài sản ngắn hạn 6,978,013 7,162,695 11,468,174 11,523,800
3
Tiền và các khoản tương đương
tiền 253,367 159,338 633,766 677,960
4 Hàng tồn kho 4,937,559 5,403,114 8,289,020 8,169,121
5 Tài sản dài hạn 2,467,359 2,508,731 3,397,462 3,174,230
6 Tài sản cố định 180,249 152,379 2,201,169 2,032,281
7 Tổng nguồn vốn 9,445,372 9,671,426 14,865,637 14,698,030
8 Nợ phải trả 6,890,277 7,005,629 11,186,040 10,910,663
9 Nợ ngắn hạn 5,880,188 6,451,314 9,280,257 9,096,880
10 Nợ dài hạn 1,010,089 554,315 1,905,783 1,813,783
11 Vốn chủ sở hữu 2,555,095 2,665,797 2,663,674 2,767,290
12 Lợi ích của cổ đông thiểu số 1,015,923 1,020,077
B
Một số chỉ tiêu trên Báo cáo kết
quả kinh doanh
1 Doanh thu thuần 1,176,154 1,212,718 4,871,456 5,878,083
2 Giá vốn 890,437 960,897 3,881,590 4,783,803
3 Lợi nhuận gộp 285,717 251,821 989,866 1,094,280
4 Chi phí tài chính 161,627 57,007 206,759 187,757
5 Chi phí lãi vay 48,026 22,308 196,911 147,052
6 Lợi nhuận trước thuế 75,762 63,246 327,974 334,194
7 Chi phí lãi vay 161,627 57,007 196,911 147,082
8 Lợi nhuận sau thuế 75,762 45,425 250,523 205,362
C
Một số chỉ tiêu trên Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
1
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động kinh doanh -252,234 95,320 -25,150 638,382
2
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
động đầu tư 112,934 76,908 100,637 9,431
D Các chỉ tiêu phân tích tài chính
214
D1 Các chỉ tiêu về huy động vốn
1 Hệ số nợ (tổng NPT/tổng NV) 0.62 0.67 0.62 0.62
2
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở
hữu 2.70 2.63 3.04 2.88
3
Tỷ lệ nợ ngắn hạn trên/tổng nợ
phải trả 0.85 0.92 0.83 0.83
4 Vốn lưu chuyển 1,097,825 711,381 2,187,918 2,426,920
D2
Các chỉ tiêu về khả năng tự tài
trợ
1
Hệ số tự tài trợ tổng quát
(VCSH/tổng NV) 0.27 0.28 0.25 0.26
2
Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn
(VCSH/TSDH) 1.04 1.06 1.08 1.19
3
Hệ số tự tài trợ tài sản cố định
(VCSH/TSCĐ) 14.18 17.49 1.67 1.86
D3
Các chỉ tiêu về khả năng thanh
toán
1
Hệ số thanh toán tổng quát (Tổng
TS/Tổng NPT) 1.01 1.02 1.03 1.06
2
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
(TSNH/NNH) 1.19 1.11 1.24 1.27
3 Hệ số khả năng thanh toán nhanh 0.04 0.02 0.07 0.07
4
Khả năng thanh toán lãi vay
(EBIT/chi phí lãi vay) 1.58 2.84 1.67 2.27
5 Khả năng hoàn trả nợ vay -4.25 6.07 1.27 6.22
D4
Chỉ tiêu bảo toàn và phát triển
VCSH
1
Hệ số bảo toàn vốn (VCSH kỳ
này/VCSH kỳ trước) 0.89 1.04 0.98 1.03
D5 Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời
1 Tỷ suất sinh lợi từ lợi nhuận thuần 24.29% 20.77% 20.32% 18.62%
2 Tỷ suất sinh lợi từ lợi nhuận ròng 6.44% 3.75% 5.14% 3.49%
3
Khả năng sinh lời của tài sản
(ROA) 0.80% 0.47% 1.69% 1.40%
4
Khả năng sinh lời của VCSH
(ROE) 2.97% 1.70% 6.81% 5.42%
D6
Nhóm chỉ tiêu về đánh giá dòng
tiền
1
Lưu chuyển tiền từ HĐKD trên
doanh thu thuần -21.45% 7.86% -0.52% 10.86%
2
Lưu chuyển tiền từ HĐKD trên
vốn chủ sở hữu -9.87% 3.58% -0.68% 16.86%
D7
Các chỉ tiêu phân tích tài chính
khác
1 Tỷ lệ hàng tồn kho/tổng tài sản 52.27% 55.87% 55.76% 55.58%
2 Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu -0.43 0.03 -0.04 0.21
(Nguồn: Tổng hợp từ BCTC riêng của Công ty mẹ và BCTC hợp nhất của Tổng công ty năm
2013 và năm 2014)
215
Phụ lục 2.5
TỶ LỆ (%) NỢ PHẢI TRẢ/VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA CÔNG TY MẸ VÀ CÁC
CÔNG TY CON CẤP I TRONG TỔNG CÔNG TY TRONG CÁC NĂM 2012, 2013, 2014
TT Tên công ty 12/31/2012 12/31/2013 12/31/2014
1 Công ty TNHH MTV Dịch vụ nhà
ở và khu đô thị (HUDS) 87.26% 66.15% 68.65%
2 Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Kiên Giang 44.01% 43.76% 42.19%
3 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD1 379.64% 412.76% 406.34%
4 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
nhà HUD2 518.15% 434.11% 411.56%
5 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD3 294.77% 285.79% 282.16%
6 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD4 239.39% 231.03% 235.24%
7 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
nhà và đô thị HUD6 131.30% 86.36% 85.27%
8 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
nhà và đô thị HUD8 82.96% 85.16% 88.45%
9 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
nhà và đô thị HUD 9 41.00% 14.83% 15.84%
10 Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển bất động sản HUDLAND 134.24% 55.91% 61.91%
11
Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
nhà và đô thị Nha Trang - HUD
Nha Trang
174.09% 157.44% 134.55%
12 Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng
đô thị Việt Nam (VINA - UIC) 81.36% 90.94% 87.32%
13 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển
nhà và đô thị HUDSE 68.15% 28.87% 45.37%
14 Công ty cổ phần Phát triển nhà xã hội - HUD.VN 257.22% 265.38% 270.55%
15 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng (HUD ICC) 265.78% 323.85% 315.75%
16 Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và
xây dựng HUD-CIC 183.42% 160.10% 150.42%
17 Công ty cổ phần Xi măng Sông Thao 385.07% 594.41% 615.33%
18 Công ty cổ phần Đầu tư Tam Đảo 215.68% 182.11% 163.82%
(Nguồn: Tổng hợp từ Báo cáo tài chính Công ty mẹ và các công ty con cấp I năm 2012,
năm 2013, và năm 2014)
216
Phụ lục 2.6
DANH SÁCH CÁC CÔNG TY ĐÃ THU ĐƯỢC KẾT QUẢ KHẢO SÁT
TT Tên công ty Địa chỉ trụ sở chính
I Công ty mẹ - Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị
Toà nhà M5, số 91, Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa,
Thành phố Hà Nội
II Công ty con cấp 1
1 Công ty TNHH MTV Dịch vụ nhà ở và khu đô thị (HUDS) Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
2 Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng HUD Kiên Giang Số 501 Mạc Cửu, Phường Vĩnh Quang, Thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
3 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD1 Số 168 Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
4 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà HUD2 Số 777 Giải Phóng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
5 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD3 Tầng 5 Tòa nhà HUD3 Tower, 121-123 Tô Hiệu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
6 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD4 Số 662 - Đường Bà Triệu, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá
7 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà và đô thị HUD6 Tầng 1,2 toà CT10, Việt Hưng, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
8 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà và đô thị HUD8 Lô CC3 khu đô thị mới Mỹ Đình II,Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
9 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà và đô thị số 9 - HUD 9
Số 159 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí
Minh
10 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng - HUD10 Tầng 5, toà nhà Huđbuiling 430 Ngô Gia Tự, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội
217
11 Công ty cổ phần Đầu tư và phát triển bất động sản HUDLAND
Số 430 đường Ngô Gia Tự, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Thành
phố Hà Nội
12 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà và đô thị Nha Trang
- HUD Nha Trang
Số 9C Tô Vĩnh Diện, Phường Phương Sài, Thành phố Nha Trang, Tỉnh
Khánh Hòa
13 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển nhà và đô thị HUDSE Cụm Bằng A, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
14 Công ty cổ phần Phát triển nhà xã hội - HUD.VN Tầng 5, tòa nhà 2, Phố Kim Đồng, Phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
15 Công ty cổ phần xi măng Sông Thao Xã Ninh Dân, Huyện Thanh Ba, Tỉnh Phú Thọ
16 Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và xây dựng HUD-CIC Số 777, đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
17 Công ty cổ phần Đầu tư Tam Đảo Xã Hợp Châu, Huyện Tam Đảo, Tỉnh Vĩnh Phúc
18 Công ty cổ phần Đầu tư đô thị Việt Nam HUD - VINAUIC Lô CC4 Bán đảo Linh Đàm, Phường Hoàng Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
III Công ty con cấp 2
1 Công ty cổ phần Phát triển nhà Kiên Giang Số 532 Nguyễn Trung Trực, Phường Vĩnh Lạc, Thành phố Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang
2 Công ty cổ phần xây dựng HUD 1.01 Số 11 - Phố Phương Liệt, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội
3 Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng HUD 1.02 Số 1 Lô J, Phường Bình Trưng Đông, Quận 2, Thành Phố Hồ Chí Minh
4 Công ty cổ phần HUD 3.2 Số 15-Lô LK11 - Khu đô thị mới Xa La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
5 Công cổ phần ty HUD 3.3 Số 01-Lô LK14 - Khu đô thị mới Xa La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
6 Công ty cổ phần Xây dựng HUD 401 Số 79 Bà Triệu, P. Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa.
7 Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng HUD 403 Số 39 - Nơ1 - Khu đô thị mới Đông Bắc Ga, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa.
218
8 Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng HUD 405 Số 70, đường Tây Sơn, Phường Ghềnh Ráng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
IV Công ty liên doanh, liên kết
1 Công ty Liên doanh Janadeco Số 6 Phố Kim đồng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội
2 Công ty Liên doanh Vinapon Số 649 Kim Mã,, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
3 Công ty cổ phần Phát triển nhà và đô thị Phú Quốc Lầu 7, Số 159 Điện Biên Phủ, Phường 15, Quận Bình Thạnh, Thành Phố
Hồ Chí Minh
4 Công ty cổ phần Đầu tư phát triển hạ tầng Phú Quốc Số 143Nguyễn Trung Trực, Thị trấn Dương Đông, Huyện Phú Quốc, Tỉnh
Kiên Giang
5 Công ty cổ phần TASCO Tầng 4, toà nhà M5, số 91, Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Hạ, Quận
Đống Đa, Thành phố Hà Nội
219
Phụ lục 2.7
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT VÀ TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT
THỰC TRẠNG HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Số hiệu bảng khảo sát:......................................................................................................
2. Ngày khảo sát:..................................................................................................................
3. Tên đơn vị/tổ chức............................................................................................................
4. Năm thành lập:..................................................................................................................
5. Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
6. Ngành nghề kinh doanh chính:.........................................................................................
..........................................................................................
7. Địa bàn hoạt động chủ yếu:..............................................................................................
8. Anh/Chị từng tham gia quản lý trong lĩnh vực gì?
+ Tài chính - kế toán - kiểm toán
+ Quản lý chung
+ Lĩnh vực khác:
PHẦN II: NHỮNG BỘ PHẬN CỦA HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ
A. Môi trường kiểm soát
A.1. Đặc thù quản lý
9. Theo Anh/Chị hệ thống KSNB có rất cần thiết và quan trọng đối với doanh nghiệp
không?
10. Theo Anh/ Chị nhà quản lý trong Công ty có đặt ra yêu cầu về việc thực thi tính
chính trực và giá trị đạo đức trong đơn vị không?
11. Nhà quản lý trong Công ty Anh/ Chị có quan tâm tới các chính sách và thủ tục
kiểm soát tại đơn vị không?
12. Nhà quản lý tại Công ty Anh/Chị có thiết lập và duy trì thường xuyên các chính
sách và thủ tục kiểm soát tại đơn vị không?
Có Không
Có Không
Có Không
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
220
13. Theo Anh/Chị lãnh đạo Công ty có gương mẫu trong việc tuân thủ các quy định, quy
chế để nhân viên noi theo không?
14. Nhà quản lý trong Công ty Anh/chị có nghiên cứu các rủi ro trong kinh doanh và
áp dụng các biện pháp quản lý rủi ro thích hợp và thoả đáng không?
15. HĐQT/HĐTV, BGĐ Công ty Anh/Chị có sẵn lòng chấp nhận rủi ro cao để đổi
lấy phần thưởng là lợi nhuận cao không?
16. Theo Anh/Chị các nhà quản lý cấp cao tại Công ty đã nhận diện đầy đủ các nhân
tố có thể tạo ra rủi ro ảnh hưởng trọng yếu đến kết quả thực hiện các mục tiêu của
doanh nghiệp không?
17. Công ty mẹ có định hướng chiến lược kinh doanh của Công ty theo chiến lược phát
triển và kế hoạch phối hợp kinh doanh chung của toàn Tổng công ty không?
18. Theo Anh/Chị quan điểm, phong cách, triết lý của HĐTV, BGĐ Công ty mẹ có ảnh
hưởng quan trọng đến việc thiết kế và vận hành hệ thống KSNB của Công ty không?
A.2. Về cơ cấu tổ chức
19. Cơ cấu tổ chức của Công ty có đảm bảo sự phân chia 3 chức năng: xử lý nghiệp vụ,
ghi chép sổ sách, và bảo quản tài sản không?
20. Cơ cấu tổ chức của Công ty có đảm bảo sự độc lập tương đối giữa các bộ phận không?
Có
28/32
Không Không rõ
2/32 2/32
Có
27/32
Không Không rõ
5/32
Có
10/32
Không Không rõ
18/32 2/32
Có
16/32
Không Không rõ
10/32 6/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
28/32
Không Không rõ
4/32
Có
29/32
Không Không rõ
3/32
221
21. Theo Anh/Chị cơ cấu tổ chức trong Công ty hiện nay có phù hợp hay không để
đảm bảo việc quản lý, điều hành hoạt động SXKD đạt hiệu quả?
22. Các vị trí quản lý quan trọng tại Công ty Anh/Chị có đủ năng lực để đáp ứng yêu cầu
công việc không?
23. Cơ cấu tổ chức của Công ty Anh/Chị có tạo thuận lợi cho công tác kiểm tra, kiểm
soát không?
24. Công ty có sử dụng “Bản mô tả công việc” quy định rõ công việc, trách nhiệm, yêu cầu
kiến thức và kỹ năng cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ cho từng vị trí công việc không?
25. Theo Anh/Chị có nên thành lập Uỷ ban quản lý rủi ro thuộc HĐTV Công ty mẹ không?
26. Công ty mẹ có cử người đại diện nằm trong bộ phận quản lý của Công ty không?
27. Công ty mẹ có định hướng về việc sắp xếp cơ cấu tổ chức của công ty con không?
A.3. Chính sách nhân sự
28. Công ty có ban hành bằng văn bản các chính sách sau đây không?
+ Quy chế tuyển dụng, đào tạo, sử dụng cán bộ công nhân viên:
+ Quy chế bổ nhiệm cán bộ:
+ Quy chế thu hút lao động:
+ Quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của cán bộ công nhân viên:
Có
15/32
Không Không rõ
17/32
Có
25/32
Không Không rõ
7/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
Có
14/32
Không Không rõ
18/32
Có
28/32
Không Không rõ
4/32
Có
25/32
Không Không rõ
7/32
Có
8/32
Không Không rõ
24/32
Có
21/32
Không Không rõ
11/32
222
+ Quy chế tiền lương, tiền công:
+ Quy định về chế độ phúc lợi cho người lao động:
+ Nội quy lao động
29. Chính sách tuyển dụng của Công ty ngoài việc tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà
nước có quy định ưu tiên tuyển dụng lao động có trình độ chuyên môn cao hoặc lao động
có kinh nghiệm, năng lực đã làm việc ở các doanh nghiệp khác không?
30. Kết quả công việc của mỗi nhân viên có được định kỳ đánh giá và soát xét không?
31. Công ty có áp dụng biện pháp sau để đào tạo đội ngũ cán bộ công nhân viên không?
+ Cán bộ công nhân viên lành nghề, thạo việc hướng dẫn cho cán bộ mới tuyển dụng:
+ Cử đi học tại các trường, học viện, trung tâm đào tạo:
+ Tự tổ chức các buổi đào tạo:
32. Theo Anh/chị hình thức tính và trả lương cho người lao động tại Công ty như
hiện nay đã khuyến khích được người lao động cống hiến cho sự phát triển của Công
ty không?
33. Công ty có tổ chức các cuộc thi để đánh giá năng lực và trình độ của cán bộ công
nhân viên hàng năm không?
Có
32/32
Không Không rõ
Có
28/32
Không Không rõ
4/32
Có
2/32
Không Không rõ
30/32
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
27/32
Không Không rõ
5/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
Có
10/32
Không Không rõ
22/32
Có
24/32
Không Không rõ
8/32
223
34. Kết quả đánh giá thành tích của cán bộ công nhân viên trong Công ty gắn liền với các
chính sách sau không?
+ Chính sách tiền lương
+ Chính sách khen thưởng , kỷ luật
+ Chính sách đề bạt
+ Chính sách đào tạo
35. Kết quả đánh giá thành tích của cán bộ công nhân viên có được trao đổi và phản
hồi lại với từng cá nhân một cách cụ thể, chi tiết để họ nhận ra những ưu, nhược
điểm của mình không?
36. Công ty có gặp trở ngại về quản lý và sử dụng đối với lao động thuê ngoài không?
37. Công ty có thường xuyên rà soát, đánh giá, điều chỉnh lại các chính sách nhân sự
cho phù hợp với những thay đổi hay không?
38. Công ty mẹ có định hướng các chính sách nhân sự của công ty thành viên không?
A.4. Công tác kế hoạch
39. Theo Anh/Chị nhà quản lý cấp cao của Công ty có quan tâm thoả đáng tới công tác
lập kế hoạch và đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch không?
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
Có
13/32
Không Không rõ
19/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
18/32
Không Không rõ
14/32
Có
10/32
Không Không rõ
22/32
224
40. Theo Anh/Chị hệ thống kế hoạch được lập hiện nay đầy đủ để định hướng, kiểm
soát tất cả các hoạt động của Công ty không?
41. Theo Anh/Chị kế hoạch dài hạn của Công ty được lập cho khoảng thời gian 5 năm
như hiện nay đã phù hợp với hoạt động SXKD hay không?
42. Công ty có ban hành quy định cụ thể về trách nhiệm của các bộ phận trong công tác
lập kế hoạch không?
43. Các quy trình lập kế hoạch hiện nay của Công ty, theo Anh chị có phù hợp không?
44. Cán bộ được giao nhiệm vụ lập kế hoạch có lên các phương án, kịch bản khác nhau
trong điều kiện tác động của các yếu tố từ môi trường bên ngoài và nội bộ doanh nghiệp
không?
45. Tiến độ lập các kế hoạch của Công ty hiện nay theo Anh/Chị có đảm bảo không?
46. Kế hoạch SXKD được lập tại Công ty Anh/Chị có tạo ra áp lực đối với người lao động
trong Công ty không?
47. Kế hoạch đã thiết lập có được sử dụng trong kiểm tra, đối chiếu với thực tế tiến hành
không?
48. Công ty Anh/Chị hiện nay đã ứng dụng các phần mềm chuyên dụng phục vụ lập kế
hoạch không?
Có
10/32
Không Không rõ
22/32
Có
25/32
Không Không rõ
7/32
Có
11/32
Không Không rõ
21/32
Có
15/32
Không Không rõ
17/32
Có
20/32
Không Không rõ
12/32
Có
2/32
Không Không rõ
30/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
7/32
Không Không rõ
25/32
Có
9/32
Không Không rõ
23/32
225
49.Việc đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch ở cấp độ Công ty có được thực hiện định
kỳ hàng tháng không?
50. Công ty có ban hành quy chế bình xét, thưởng, phạt đối với cá nhân, bộ phận hoàn
thành và không hoàn thành kế hoạch hay không?
51. Các định hướng của Công ty mẹ trong công tác lập kế hoạch trung và dài hạn tại các
đơn vị thành viên trong Tổng công ty có phù hợp với điều kiện thực tế của đơn vị không?
52. Công ty mẹ có thực hiện các biện pháp hỗ trợ cho công con hoàn thành kế hoạch không?
A.5. Tổ chức bộ máy kiểm soát
53. Trong Công ty có Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên không?
54. Các thành viên Ban kiểm soát có tham gia chức vụ quản lý nào khác không?
55. Ban kiểm soát có trực thuộc và chịu sự chỉ đạo của HĐQT không?
56. Theo Anh/chị Ban kiểm soát đã hoàn thành tốt công việc và trách nhiệm chưa?
A.6. Kiểm toán nội bộ
57. Theo Anh/Chị thì kiểm toán nội bộ có vai trò quan trọng không?
58. Công ty Anh/Chị có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ không?
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
27/32
Không Không rõ
5/32
Có
1/32
Không Không rõ
31/32
Có
14/32
Không Không rõ
18/32
Có
31/32
Không Không rõ
1/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
226
59. Nếu Công ty có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ thì theo Anh/Chị tính độc lập của
bộ phận kiểm toán nội bộ có được đảm bảo không?
60. Nếu Công ty có tổ chức bộ phận kiểm toán nội bộ thì bộ phận kiểm toán nội bộ có
thường xuyên kiểm tra,đánh giá để đưa ra kiến nghị nhằm hoàn thiện hệ thống
KSNBkhông?
61. Theo Anh/Chị thì bộ phận kiểm toán nội bộ nên được thành lập:
+ Ở tất cả các công ty trong Tổng Công ty:
+ Ở các công ty có quy mô lớn trong Tổng Công ty:
+ Chỉ ở Công ty mẹ:
B. Hệ thống kế toán
62. Tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Anh/Chị được tổ chức theo hình thức nào dưới đây?
Tập trung Phân tán Vừa tập trung vừa phân tán
63. Công ty Anh/Chị hiện nay có ứng dụng hệ thống ERP để phục vụ công tác kế toán và
công tác quản lý không?
64. Nếu chưa ứng dụng hệ thống ERP thì Công ty Anh/Chị có sử dụng phần mềm kế toán để
thực hiện công việc kế toán không?
65. Phần mềm kế toán có được phân quyền và kết nối với các phòng ban chức năng
khác trong Công ty không?
66. Công ty có quy định bằng văn bản trình tự lập và luân chuyển chứng từ không?
Có
Không Không rõ
Có
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
Không Không rõ
32/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
Không Không rõ
Có
5/32
Không Không rõ
Có
27/32
Không Không rõ
10/32 22/32
227
67. Công ty có quy định bằng văn bản việc phân cấp ký duyệt CTKT không?
68. Các CTKT được tập hợp ở các đội xây lắp, các chi nhánh có được luân chuyển về
Phòng tài chính kế toán kịp thời không?
69.Phòng tài chính kế toán Công ty Anh/Chị có phân công rõ trách nhiệm kiểm tra
CTKT trước khi ghi sổ ( hoặc nhập số liệu vào phần mềm kế toán) không?
70. Hệ thống tài khoản đã được mở chi tiết đáp ứng yêu cầu quản lý của Công ty hay không?
71. Công ty có ban hành dưới dạng văn bản hướng dẫn trình tự kế toán các nghiệp vụ cụ
thể không?
72. Hàng tháng Công ty có in sổ kế toán không?
73. Hình thức kế toán Công ty đang áp dụng là hình thức kế toán nào?
Nhật ký chung Chứng từ ghi sổ Nhật ký chứng từ
74. Hệ thống BCQT của Công ty có đáp ứng được yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ
quản trị nội bộ doanh nghiệp không?
75. Ngoài BCTC Công ty mẹ có yêu cầu Công ty gửi các BCQT lên hay không?
76. Công ty mẹ có quy định mẫu biểu và hướng dẫn lập các sổ kế toán, để phục vụ hợp
nhất BCTC không?
32/32
Có
12/32
Không Không rõ
20/32
Có
21/32
Không Không rõ
11/32
Có
5/32
Không Không rõ
27/32
Có
29/32
Không Không rõ
3/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
Không Không rõ
32/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
16/32
Không Không rõ
16/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
228
77. Ban tài chính kế toán Công ty mẹ có ban hành các chính sách, trình tự kế toán thống
nhất chung đối với các nghiệp vụ kinh tế tài chính đặc thù cho các doanh nghiệp trong
Tổng công ty không?
C. Thủ tục kiểm soát
C1. Áp dụng các nguyên tắc kiểm soát cơ bản trong xây dựng hệ thống các quy chế,
quy định quản lý nội bộ
78. Theo Anh/Chị hệ thống các quy chế, quy định hiện nay của Công ty đã đáp ứng
được cơ bản các yêu cầu quản lý không?
79. Công ty có văn bản phân công chức năng nhiệm vụ cho các phòng ban, đơn vị trực
thuộc không?
80. Công ty có văn bản phân công nhiệm vụ, trách nhiệm cho từng vị trí công tác không?
81. Theo Anh/Chị nguyên tắc phê chuẩn, uỷ quyền có được các nhà quản lý cấp cao
trong Công ty tôn trọng và áp dụng thiết lập hệ thống KSNB không?
82. Trong các văn bản quản lý nội bộ của Công ty đã tách biệt giữa các chức năng quản lý tài
sản với kế toán ghi sổ, giữa người thực hiện nghiệp vụ với người có thẩm quyền phê chuẩn
nghiệp vụ hay không?
83. Theo Anh/Chị Công ty mẹ đã xây dựng và thực hiện đầy đủ các quy chế quản lý,
điều hành và tiêu chuẩn, định mức áp dụng thống nhất trong Tổng công ty không?
C.2. Thủ tục kiểm soát RRTC
84. Theo Anh/Chị RRTC có thể xảy ra đối với Công ty gồm những rủi ro
nào?......................................................................................................................................
Có
32/32
Không Không rõ
Có
30/32
Không Không rõ
2/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
20/32
Không Không rõ
12/32
Có
9/32
Không Không rõ
23/32
Có
26/32
Không Không rõ
6/32
Có
5/32
Không Không rõ
27/32
229
85. Trong các phương thức kiểm soát sau đây đối với RRTC Công ty Anh/Chị tập trung
vào phương thức kiểm soát nào nhất ?
Kiểm soát trước
thực hiện
Kiểm soát trong
thực hiện
Kiểm soát sau thực
hiện
86. Theo Anh/Chị những nội dung liên quan đến tài chính của dự án đầu tư (khả năng
thu xếp nguồn vốn; khả năng cấp vốn theo tiến độ; phương án hoàn trả vốn, hiệu quả
kinh tế) khi lập dự án đầu tư xây dựng công trình Công ty có thực hiện phân tích độ
nhạy/phân tích tình huống và kiểm nghiệm sức chịu đựng (stress test) trong những bối
cảnh nền kinh tế hoặc thị trường suy giảm hay không?
87. Công ty có xây dựng được quy trình quản trị RRTC và khuôn mẫu báo cáo quản trị
RRTC cho phép thông tin tới tất cả các cấp ra quyết định tài chính và kinh doanh không?
88. Hệ thống các chỉ số tài chính để nhận diện các RRTC có được Công ty Anh/Chị xây
dựng đầy đủ hay không?
89. Hàng quý Công ty Anh/Chị có tiến hành phân tích tài chính để phát hiện kịp thời các
nguy cơ có thể xảy ra RRTC không?
90. Ban kiểm soát có thực hiện các thủ tục kiểm soát phương án huy động vốn, phương
án trả nợ, hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư xây dựng công trình trước khi trình
HĐQT/HĐTV ký duyệt hay không?
91. Công ty có chuyên viên tài chính độc lập với bộ phận kế toán để thực hiện kiểm soát
RRTC hay không?
92. Người đại diện vốn của Công ty mẹ có tham gia tích cực, hiệu quả vào công tác
quản lý, điều hành nói chung và kiểm soát RRTC nói riêng tại Công ty không
.
Có
5/32
Không Không rõ
27/32
2/32 30/32
Có
Không Không rõ
29/32 3/32
Có
14/32
Không Không rõ
18/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
10/32
Không Không rõ
22/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
28/32
Không Không rõ
4/32
230
93. Công ty mẹ có xây dựng, ban hành hệ thống tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động và
xếp loại doanh nghiệp thành viên để làm căn cứ cho công tác điều hoà, phân bổ, huy
động vốn và kiểm soát RRTC không?
94. Công ty mẹ có xây dựng, ban hành các quy chế, quy trình quản lý tài chính để áp
dụng thống nhất chung trong toàn Tổng công ty không?
C3. Thủ tục kiểm soát CPĐTXD
95. Các nhà quản lý cấp cao Công ty Anh/Chị có cho rằng kiểm soát CPĐTXD đóng vai trò quan
trọng quyết định hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư không?
96. Công ty có thực hiện phân công thẩm quyền và trách nhiệm kiểm soát CPĐTXD một cách cụ
thể, chi tiết cho các cá nhân và bộ phận có liên quan không?
97. Theo Anh/Chị việc phân công thẩm quyền và trách nhiệm kiểm soát CPĐTXD như hiện nay
có phù hợp với cơ cấu tổ chức của Công ty không?
98. Theo Anh/Chị các quy chế, quy trình kiểm soát CPĐTXD có được Công ty xây dựng, áp
dụng đầy đủ hay không?
99. Công ty có xây dựng, ban hành Quy trình kiểm soát CPĐTXD không?
100. Công tác kiểm soát CPĐTXD giai đoạn trước khi xây dựng đã được Công ty chú trọng và
thể chế hoá trong các quy chế, quy trình quản lý nội bộ hay không?
101. Theo Anh/Chị Kế toán Công ty có phản ánh đầy đủ, trung thực CPĐTXD vào hệ thống
SKT và BCKT theo đúng Chế độ kế toán đơn vị chủ đầu tư không?
Có
Không Không rõ
32/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
12/32
Không Không rõ
20/32
Có
9/32
Không Không rõ
23/32
Có
8/32
Không Không rõ
24/32
Có
24/32
Không Không rõ
8/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
Không Không rõ
32/32
231
C4. Thủ tục kiểm soát CPNLVLTT
102. Công ty có xây dựng kế hoạch mua vật tư với số lượng và chủng loại phù hợp với tiến
độ thi công đã được phê chuẩn không?
103. Công ty có ban hành quy chế mua vật tư/quy trình mua hàng với với các quy định
cụ thể trình tự, công việc, thủ tục và trách nhiệm của các bộ phận có liên quan không?
104. Công ty có ban hành bộ tiêu chí đánh giá, lựa chọn nhà cung cấp không?
105. Theo Anh/Chị quy định về tài xử phạt của Công ty đối với cá nhân, bộ phận mua vật tư
không đảm bảo tiến độ, chất lượng, số lượng làm ảnh hưởng đến tiến độ và chất lượng
công trình như hiện nay có phù hợp không?
106. Theo Anh/Chị cán bộ của các phòng, ban chức năng trong Công ty có thực sự sát sao
trong công tác kiểm tra, giám sát số lượng, chất lượng, chủng loại, xuất xứ nguyên vật
liệu mua về không?
107. Công ty có xây dựng định mức hao hụt của nguyên vật liệu trong quá trình lưu kho và áp
dụng các mô hình tồn kho để xác định lượng vật tư dự trữ tối ưu không?
108. Cuối ngày nguyên vật liệu xuất kho không sử dụng hết có được kiểm đếm, nhập lại
kho không?
109. Các CTKT phản ánh nguyên liệu vật liệu có được các đội xây lắp tập hợp chuyển về
Phòng tài chính kế toán Công ty kịp thời không?
110. Theo Anh/Chị bộ phận kế toán của Công ty có mở sổ chi tiết hạch toán CPNLVLTT cho
từng công trình, hạng mục công trình không?
Có
32/32
Không Không rõ
Có
6/32
Không Không rõ
26/32
Có
10/32
Không Không rõ
22/32
Có
17/32
Không Không rõ
15/32
Có
9/32
Không Không rõ
23/32
Có
8/32
Không Không rõ
24/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
5/32
Không Không rõ
27/32
Có
32/32
Không Không rõ
232
111. Các loại vật liệu sử dụng luân chuyển cho nhiều công trình có được kế toán phân bổ theo
quy định không?
112. Hàng thàng kế toán Công ty có phối hợp với các thủ kho, các đội xây lắp kiểm tra, đối
chiếu công tác lập, lưu trữ các phiếu xuất, nhập và thẻ kho với sổ chi tiết, sổ tổng hợp nguyên
vật liệu; tổng hợp lượng nguyên vật liệu tiêu hao thực tế đối chiếu định mức tiêu hao cho từng
công trình, hạng mục công trình không?
113. Theo Anh/Chị sau khi nghiệm thu, quyết toán công trình, hạng mục công trình
Công ty có thực hiện nghiêm túc công tác kiểm kê, xác định số nguyên vật liệu còn tồn
lại để nhập kho hoặc bán thu hồi phế liệu và thực hiện ghi giảm giá thành hạng mục
công trình hoặc công trình không?
C5. Thủ tục kiểm soát các rủi ro ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác kế toán
114. Khi tiến hành tin học hoá công tác kế toán, Công ty có quan tâm đến độ chính xác
và an toàn của dữ liệu và hệ thống thông tin kế toán hay không?
115. Sự quan tâm đó có được Công ty thể hiện bằng các văn bản quy định hướng dẫn
thực hiện không?
116. Công ty có tổ chức bộ phận công nghệ thông tin (IT) hay không?
117. Phần mềm kế toán Công ty đang sử dụng có phù hợp với quy mô, đặc điểm hoạt
động SXKD và yêu cầu quản lý của Công ty không?
118. Phần mềm kế toán có được xuyên nâng cấp, cập nhật các tính năng mới đáp ứng sự
thay đổi theo yêu cầu quản trị của Công ty không?
Có
32/32
Không Không rõ
Có
6/32
Không Không rõ
26/32
Có
20/32
Không Không rõ
12/32
Có
8/32
Không Không rõ
24/32
Có
12/32
Không Không rõ
20/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
4/32
Không Không rõ
28/32
Có
10/32
Không Không rõ
22/32
233
119. Công ty có thường xuyên cập nhật các khuynh hướng gian lận khi ứng dụng công
nghệ thông tin trong công tác kế toán để có thể cập nhật thường xuyên kế hoạch an ninh
hệ thống không?
120. Công ty có áp dụng các thủ tục để hạn chế sự thâm nhập về mặt vật lý (máy tính
được bảo vệ, giám sát, chỉ người có trách nhiệm, được cấp quyền mới được sử dụng; có
các thiết bị giám sát và cảnh báo; giới hạn sử dụng các phương tiện có thể hỗ trợ máy
tính truy cập từ xa; sử dụng các phần mềm và giải pháp bảo mật, giải pháp an ninh mạng
máy tính; mã hoá dữ liệu;...) không?
121. Công ty có quy định bằng văn bản về bảo mật và quyền truy cập sử dụng hệ thống
và quyền truy cập dữ liệu không?
122. Công ty có ban hành văn bản quy định về phương pháp, thời gian, quy trình sao lưu,
phục hồi dữ liệu cũng như trách nhiệm cá nhân liên quan đến sao lưu, bảo trì, phục hồi
dữ liệu không?
123. Công ty có quy định bằng văn bản các thủ tục kiểm soát nguồn dữ liệu nhằm đảm
bảo dữ liệu nhập vào là hợp lệ không?
124. Phần mềm kế toán Công ty đang sử dụng có các tính năng kiểm soát nhập liệu không?
125. Phần mềm kế toán Công ty đang sử dụng có được lập trình các thủ tục kiểm soát
xử lý để hệ thống có thể tự động kiểm tra các hoạt động xử lý không?
126. Định kỳ Công ty có cập nhật và nâng cao kiến thức cho nhân viên kế toán về quy
trình sử dụng và an toàn hệ thống không?
Trân trọng cảm ơn ý kiến trả lời của các Anh/chị
Có
32/32
Không Không rõ
Có
Không Không rõ
32/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
9/32
Không Không rõ
23/32
Có
Không Không rõ
32/32
Có
32/32
Không Không rõ
Có
32/32
Không Không rõ
Có
3/32
Không Không rõ
29/32
234
Phụ lục 2.8
CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ NHÀ Ở
VÀ KHU ĐÔ THỊ (HUDS)
BAN GIÁM ĐỐC
KIỂM SOÁT VIÊN
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
PHÒNG TỔ
CHỨC HÀNH
CHÍNH
PHÒNG TÀI
CHÍNH KẾ TOÁN
PHÒNG DỊCH VỤ
ĐÔ THỊ
PHÒNG KINH TẾ
KẾ HOẠCH
PHÒNG QUẢN
LÝ KỸ THUẬT
PHÒNG ĐẦU TƯ PHÒNG KINH
DOANH
BAN QUẢN LÝ
DỰ ÁN
CÁC CHI NHÁNH
CÔNG TY
CÁC ĐỘI
XÂY LẮP
TRƯỜNG MẦM
NON PHÁP VÂN
ĐỘI CÂY XANH
MÔI TRƯỜNG
CÁC ĐỘI
BẢO VỆ
235
Phụ lục 2.9
QUY TRÌNH THỰC HIỆN LẬP, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU CHO CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
DO TỔNG CÔNG TY LÀM CHỦ ĐẦU TƯ
Bước 1: Phân chia dự án thành các gói thầu,
soạn thảo Tờ trình phê duyệt KHLCNT
Đơn vị QLDA;
hoặc Ban ĐT
Bước 2: Kiểm tra nội dung Tờ trình phê duyệt KHLCNT và hồ sơ trình duyệt - Ban ĐT
Bước 3:
Bước 4: Thẩm định KHLCNT - Ban TĐ
Bước 5: Lấy ý kiến KHLCNT - Ban KHTH
Bước 6:
Không
- Chủ tịch HĐTV
có
Bước 7: Phát hành và lưu trữ KHLCNT - Văn phòng
(Nguồn: Quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-HUD, ngày 25/7/2013)
Phê duyệt
Ký Tờ trình
236
Phụ lục 2.10
TÊN NHÀ THẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________
MẪU BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH ĐỢT.....
(Áp dụng cho hợp đồng theo hình thức giá điều chỉnh)
Dự án:
Công trình:
Gói thầu:
Hạng mục :
Địa điểm:
Hợp đồng xây dựng: số........ ngày ............. và các phụ lục HĐ (nếu có)
I. Căn cứ xác định giá trị khối lượng hoàn thành:
- Biên bản nghiệm thu ... ngày...;
- Thời gian thi công làm cơ sở xác định giá trị khối lượng hoàn thành
- Hồ sơ chất lượng
- Các Thông tư số ... ngày ....... của Bộ .... hướng dẫn lập và quản lý chi phí dự án;
- Định mức, đơn giá, các Quyết định, Thông tư.... hướng dẫn điều chỉnh dự toán của các Bộ và Cơ quan ngang Bộ, các Tỉnh, Thành phố;
- Thông tư hướng dẫn thi hành luật thuế GTGT...
- Các văn bản pháp luật khác. Các Biên bản thoả thuận hoặc các tồn tại, tạm tính cần lưu ý cho hồ sơ thanh toán (nếu có).
II. Giá trị khối lượng hoàn thành:
1. Giá trị hợp đồng:
2. Luỹ kế giá trị khối lượng hoàn thành các đợt đã duyệt (nếu có):
3. Giá trị khối lượng hoàn thành đợt này:
Bằng chữ:
Ngày duyệt: Ngày ..... tháng ..... năm .....
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ BAN QUẢN LÝ HOẶC CT THỰC HIỆN DA TƯ VẤN GIÁM SÁT (NẾU CÓ) TÊN BÊN NHẬN THẦU
Duyệt: (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ
(Ký tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)) và đóng dấu) và đóng dấu)
237
Phụ lục 2.11
TÊN NHÀ THẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________
MẪU BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH ĐỢT...
(Áp dụng cho hợp đồng theo hình thức trọn gói hoặc hợp đồng cung ứng thiết bị)
Dự án:
Công trình:
Gói thầu:
Hạng mục :
Địa điểm:
Hợp đồng xây dựng: số........ ngày ............. và các phụ lục HĐ (nếu có)
- Căn cứ khối lượng đã được nghiệm thu tại biên bản ............... số ... ngày .............;
Các Bên thống nhất giá trị khối lượng hoàn thành như sau:
Tỷ lệ % GTKLTT so với giá trị
hợp đồng Nội dung Giá trị (đồng)
Đợt này Luỹ kế
Ghi chú
Giá trị hợp đồng (PLHĐ nếu có) .........
Giá trị khối lượng hoàn thành các đợt đã duyệt ......... .........
Giá trị khối lượng hoàn thành đợt này ......... ......... .........
Bằng chữ:
Ngày duyệt: Ngày ..... tháng .....
năm .....
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
BAN QUẢN LÝ HOẶC CT THỰC HIỆN
DA TƯ VẤN GIÁM SÁT (NẾU CÓ) TÊN BÊN NHẬN THẦU
Duyệt: (Ký, ghi rõ họ và tên, (Ký, ghi rõ họ và tên, (Ký, ghi rõ họ và tên,
(Ký tên và đóng dấu) chức vụ) chức vụ và đóng dấu) chức vụ và đóng dấu)
238
Phụ lục 2.12
TÊN NHÀ THẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________________________________________
MẪU BẢNG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH ĐỢT ...
(Áp dụng cho hợp đồng theo hình thức đơn giá cố định)
Dự án:
Công trình:
Gói thầu:
Hạng mục :
Địa điểm:
Hợp đồng xây dựng: số........ ngày ............. và các phụ lục HĐ (nếu có)
- Căn cứ khối lượng đã được nghiệm thu tại biên bản ............... số ... ngày .............;
Các Bên thống nhất giá trị khối lượng hoàn thành như sau:
Tỷ lệ % GTKLTT so với giá trị hợp đồng
TT Nội dung Giá trị (đồng)
Đợt này Luỹ kế
Ghi chú
1 Giá trị hợp đồng (PLHĐ nếu có)
2 Giá trị khối lượng hoàn thành các đợt đã duyệt ......... .........
3 Giá trị khối lượng hoàn thành đợt này gồm:
a Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng .........
b Giá trị khối lượng các công việc phát sinh ngoài hợp đồng .........
c Cộng giá trị khối lượng hoàn thành đợt này (c=a+b) ......... ......... .........
Bằng chữ:
Ngày duyệt: Ngày ..... tháng ..... năm .....
TỔNG CÔNG TY ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ
BAN QUẢN LÝ HOẶC CT THỰC HIỆN
DA TƯ VẤN GIÁM SÁT (NẾU CÓ) TÊN BÊN NHẬN THẦU
Duyệt: (Ký, ghi rõ họ và tên, (Ký, ghi rõ họ và tên, (Ký, ghi rõ họ và tên,
(Ký tên và đóng dấu) chức vụ) chức vụ và đóng dấu) chức vụ và đóng dấu)
239
Phụ lục 2.13
DANH SÁCH CÁC QUY ĐỊNH, QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NHÀ VÀ ĐÔ THỊ HUD8
* Các quy định quản lý nội bộ:
- Điều lệ tổ chức và hoạt động
- Thỏa ước lao động tập thể
- Nội quy lao động
- Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội
đồng quản trị và Giám đốc điều hành
- Các quy định, định mức áp dụng cho
tài chính kế toán, lao động, kinh doanh,
đầu tư và quản lý dự án.
* Quy định Tài chính kế toán
- Chức năng nhiệm vụ và mô tả công
việc
- Quy định quản lý thủ tục tạm ứng,
thanh toán chi phí đầu tư dự án, thi công
xây lắp và các khoản chi phí phục vụ
công tác quản lý.
- Quy chế quản lý tài chính.
- Quy định về quản lý và sử dụng
“Phiếu thu” tự in.
* Quy định về tổ chức hành chính.
- Chức năng nhiệm vụ và mô tả công việc
- Quy định về phòng cháy chữa cháy, an
toàn lao động và bảo hộ lao động
- Văn phòng phẩm
- Quản lý tài sản
- Quy chế lương thưởng
- Đào tạo, tuyển dụng
- Thi đua khen thưởng
- Quản lý thông tin
- Quy định về văn thư lưu trữ
* Quy trình về kinh doanh
- Chức năng nhiệm vụ và mô tả công việc
- Quy trình bán hàng và dịch vụ sau bán hàng.
* Quy trình đầu tư và quản lý dự án
- Chức năng nhiệm vụ và mô tả công việc
- Ban chỉ đạo, thực hiện công tác giải
phóng mặt bằng
- Quy trình đấu thầu
- Quy trình thẩm định
- Quy trình lựa chọn, duyệt chủng loại vật
liệu xây dựng, thiết bị; lập phê duyệt giá
vật liệu xây dựng, thiết bị và Xây dựng
mới, điều chỉnh định mức công tác xây lắp
- Quy trình thi công và nghiệm thu công
trình hạ tầng kỹ thuật và nhà ở thấp tầng
- Quy định về quản lý xây dựng.
(Nguồn: Đề án tái cơ cấu của Công ty HUD8)
240
Phụ lục 2.14
DANH SÁCH CÁC QUY ĐỊNH, QUY CHẾ QUẢN TRỊ NỘI BỘ
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG HUD1
- Quy chế hoạt động của Hội đồng quản trị
- Quy chế hoạt động của Ban kiểm soát
- Quy chế hoạt động của Ban điều hành thi công
- Quy chế hoạt động của Ban quản lý dự án
- Quy chế quản lý tài chính
- Quy chế hoạt động tài chính - kế toán đơn vị trực thuộc và công ty con.
- Quy chế tiền lương
- Quy chế tuyển dụng cán bộ kỹ thuật
- Quy định về chức năng nhiệm vụ các phòng, ban chức năng
(Nguồn: Đề án tái cơ cấu Công ty HUD1)
241
Phụ lục 2.15
TỶ LỆ NỢ THUẦN TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU
CỦA CÔNG TY MẸ TẠI NGÀY KẾT THÚC NĂM TÀI CHÍNH
31/12/2014 31/12/2013
Các khoản vay 1,826,747,663,785 2,078,560,388,557
Trừ: Tiền và các khoản tương đương tiền 159,338,064,475 253,673,923,332
Nợ thuần 1,667,409,599,310 1,824,886,465,225
Vốn chủ sở hữu 2,665,797,666,274 2,555,095,041,871
Tỷ lệ nợ thuần trên vốn chủ sở hữu 0,63 0,71
(Nguồn: Mục 34. Công cụ tài chính - Quản lý rủi ro vốn trong Thuyết minh BCTC
Công ty mẹ năm 2014)
242
Phụ lục 2.16
CHÊNH LỆCH THANH KHOẢN THUẦN TẠI NGÀY 31/12/2014 CỦA CÔNG TY MẸ
Đơn vị tính: VNĐ
Chỉ tiêu Dưới 1 năm Trên 1 năm Tổng cộng
Tài sản tài chính
Tiền và các khoản tương đương tiền 159,338,064,475 159,338,064,475
Phải thu của khách hàng và phải thu khác 1,301,142,607,185 136,466,647,581 1,437,609,254,766
Đầu tư ngắn hạn 23,673,533,063 23,673,533,063
Đầu tư dài hạn 554,456,135,000 554,456,135,000
Tổng cộng 1,484,154,204,723 690,922,782,581 2,175,076,987,304
Công nợ tài chính
Các khoản vay 1,276,369,533,415 550,378,130,370 1,826,747,663,785
Phải trả người bán và phải trả khác 513,113,545,467 513,113,545,467
Chi phí phải trả 3,504,351,788,074 3,504,351,788,074
Ký quỹ ký cược dài hạn 1,434,728,240 1,434,728,240
Tổng cộng 5,293,834,866,956 551,812,858,610 5,845,647,725,566
Chênh lệch thanh khoản thuần (3,809,680,662,233) 139,109,923,971 (3,670,570,738,262)
(Nguồn: Thuyết minh BCTC Công ty mẹ năm 2014)
243
Phụ lục 2.17
QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM TRA CPĐTXD
(Nguồn: Quy trình thực hiện công tác kiểm tra CPĐTXD - QT04)
Hồ sơ giá trị khối lượng (giai đoạn) hoàn thành
- Có biên bản nghiệm thu hoàn thành khối lượng hoặc hoàn thành giai đoạn;
- Thanh toán theo các đợt phù hợp với điều khoản và hình thức đã ký kết trong HĐ;
- Tổng giá trị các đợt duyệt giá trị hoàn thành không vượt 80÷90% giá trị HĐ, kể cả phụ
lục HĐ (nếu có và tuỳ theo từng hợp đồng).
Khối lượng đảm
bảo yêu cầu của
hợp đồng:
- Có khối lượng được
nghiệm thu;
- Có đủ hồ sơ hợp lệ.
Có khối lượng phát sinh, hoặc bổ sung giá trị
- Phê duyệt chủ trương triển khai phát sinh;
- Lập hồ sơ và dự toán bổ sung trình phê duyệt.
Giá HĐ + DTBS
≤ TDT
Nghiệm thu hoàn thành công trình (hoặc HMCT) để đưa vào sử dụng
- Hiện trường công trình đã hoàn thành, đủ điều kiện để bàn giao, đưa vào sử dụng;
- Có đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;
- Đã tổ chức nghiệm thu và ký biên bản nghiệm thu.
Quyết toán hợp đồng (Quyết toán A-B)
(Giá quyết toán không vượt giá hợp đồng)
Thanh lý hợp đồng
Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn bảo hành
- Hoàn thành công tác bảo hành;
- Có BBNT công tác, nghiệm thu giai đoạn bảo hành.
Kiểm toán
quyết toán
A-B
(nếu có)
Giá HĐ + DTBS
> TDT
Quyết định phê duyệt dự án
Phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán;
Quyết định phê duyệt TKKT và TDT
Phê duyệt thiết kế bổ
sung (nếu có);
Phê duyệt điều chỉnh
TDT & TMĐT
Ký phụ lục hợp đồng điều chỉnh giá trị hợp đồng
Thực hiện lựa chọn nhà thầu
Hợp đồng xây dựng
244
Phụ lục 3.1
MẪU BÁO CÁO DỰ TOÁN GIÁ BÁN
(Theo phương pháp trực tiếp)
Chỉ tiêu Đơn vị Số lượng Tổng số
1. Giá bán [2] + [3]
2. Biến phí [2.1] + [2.2]+ [2.3]
2.1. Biến phí sản xuất
2.2. Biến phí quản trị doanh nghiệp
3. Phần tiền tăng thêm [3.1] + [3.2] +
[3.3] + [3.4] + [3.5]
3.1. Định phí sản xuất
3.2. Định phí quản trị doanh nghiệp
3.3. Chi phí lãi vay
3.4. Lợi nhuận mục tiêu
......., Ngày ....... tháng ...... năm .....
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng
245
Phụ lục 3.2
MẪU BÁO CÁO DỰ TOÁN GIÁ BÁN
(Theo phương pháp toàn bộ)
Chỉ tiêu Đơn vị Số lượng Tổng số
1. Giá bán [2] + [3]
2. Giá vốn hàng bán
3. Phần tiền tăng thêm [3.1] + [3.2] +
[3.3] + [3.4]
3.1. Chi phí quản lý doanh nghiệp
3.2 Chi phí bán hàng
3.3. Chi phí lãi vay
3.4. Lợi nhuận mục tiêu
......., Ngày ....... tháng ...... năm .....
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng
246
Phụ lục 3.3
NHẬN DIỆN RRTC THEO HỆ THỐNG
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CĂN BẢN
Chỉ số tài chính Khả năng rủi ro
a. Về huy động vốn
Hệ số nợ
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu
Mức độ nợ cao, lệ thuộc quá lớn vào chủ
nợ
Vốn lưu chuyển Âm, huy động nợ ngắn hạn để đầu tư dài
hạn gây ra rủi ro thanh toán
b. Về khả năng tự tài trợ
Hệ số tự tài trợ tổng quát Thấp và giảm
Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn Thấp và giảm
Hệ số tự tài trợ tài sản cố định Thấp và giảm
c. Về khả năng thanh toán
Hệ số thanh toán tổng quát Không đảm bảo khả năng thanh toán tổng
quát hoặc giảm so với kỳ trước quá nhiều
Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn Không đảm bảo khả năng thanh toán ngắn
hạn hoặc khả năng thanh toán giảm
Hệ số khả năng thanh toán nhanh Không đảm bảo khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh toán tức thời Không đảm bảo khả năng thanh toán tức
thời
Khả năng thanh toán lãi vay Không đảm bảo khả năng thanh toán lãi
vay hoặc khả năng thanh toán lãi vay giảm
Khả năng hoàn trả nợ vay Không đảm bảo khả năng hoàn trả nợ vay
d. Về bảo toàn và phát triển vốn
chủ sở hữu
Hệ số bảo toàn vốn chủ sở hữu Hệ số < 1; Không bảo toàn được vốn chủ
sở hữu do lỗ
e. Về khả năng sinh lời
Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) ROA <0<lãi suất vốn vay; có xu hướng
giảm
Khả năng sinh lời của VCSH (ROE) ROE <ROA<0; có xu hướng giảm
247
Phụ lục 3.4
ẢNH HƯỞNG ERP TỚI HỆ THỐNG
VÀ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
ERP ảnh hưởng tới hệ thống
thông tin kế toán
ERP tác động ảnh hưởng tới
chất lượng thông tin kế toán
Nội dung
dữ liệu
Thu thập nhiều dữ liệu liên quan
tới vấn đề tài chính và phi tài
chính
Nội dung thông tin sẽ phong phú
hơn, tăng chất lượng và hiệu quả
của thông tin
Thời điểm
và phương
pháp thu
thập dữ
liệu
Thực hiện thu thập dữ liệu ngay
khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
bằng các thiết bị ghi nhận dữ liệu
tự động và do bộ phận thực hiện
hoạt động kinh doanh thực hiện.
ERP giúp truy nguyên lại nguồn
gốc dữ liệu thu thập.
Gia tăng chất lượng hữu hiệu, hiệu
quả và sẵng sàng thông tin vì dữ
liệu đảm bảo kịp thời, chính xác
và đầy đủ hơn. Tuy nhiên, do ERP
loại bỏ nhiều hoạt động thu thập
dữ liệu bằng chứng từ nên nếu
không kiểm soát tốt sẽ giảm tính
hữu hiệu, toàn vẹn của thông tin.
Phương
pháp xử lý
dữ liệu
- Xử lý dữ liệu theo chương trình
được lập sẵn;
- Quá trình xử lý thông tin gắn
kèm cùng quá trình xử lý kinh
doanh và thu thập dữ liệu;
- Quy trình khoá sổ được lập trình
tự động khá cao.
- Giảm sai sót, tăng tính chính
xác của thông tin
- Giảm sự sai sót dữ liệu và gia
tăng kiểm soát dữ liệu nhờ tính
đối chiếu theo quy trình thực
hiện kinh doanh
- Giảm thời gian khoá sổ
Từ đó ảnh hưởng tới chất lượng
hữu hiêu, hiệu quả và sẵn sàng,
toàn vẹn, bảo mật của thông tin
Tăng thêm
các phương
pháp kế toán
quản trị
ERP giúp người sử dụng áp dụng
tăng thêm nhiều phương pháp kế
toán quản trị như ABC, các tỷ số
phân tích
Gia tăng chất lượng hữu hiệu, tin
cậy của thông tin
Tăng thêm
phương
pháp phân
tích khai
thác cơ sở
dữ liệu
ERP giúp áp dụng phương pháp
phân tích, khai phá kho dữ liệu
trong phân hệ thông minh kinh
doanh
Thông tin hữu ích hơn. Như vật
nó ảnh hưởng tới chất lượng hữu
hiệu và hiệu quả của thông tin
Thông tin Vì người sử dụng phần mềm ERP Tăng tính kịp thời theo thời gian
248
tạo ra trực
tiếp từ cơ
sở dữ liệu
dùng chung
có thể truy cập trực tiếp vào cở sở
dữ liệu dùng chung để lấy thông
tin theo nhu cầu
thực của thông tin, ảnh hưởng tới
chất lượng sẵn sàng của thông
tin. Tuy nhiên mặt trái của nó là
do người sử dụng có thể truy cập
dữ liệu, dự đoán tương đối chính
xác lợi nhuận hay kết quả phân
tích nào đó nên có thể can thiệp
bằng những thủ thuật điều chỉnh
cuối kỳ kế toán đối với dữ liệu
kế toán hoặc công bố thông tin
chậm hay sớm hơn. Do đó ảnh
hưởng tới chất lượng hữu hiệu
của thông tin
Vai trò
nhân viên
kế toán
Vai trò của kế toán không còn tập
trung vào hoạt động ghi chép, kết
chuyển, tính toán dữ liệu mà
chuyển sang vai trò phân tích dữ
liệu, thông tin cũng như giám sát,
kiểm soát
Việc tập trung vào chức năng
phân tích, giám sát của kế toán sẽ
giúp tăng sự hữu ích, phù hợp
của thông tin tạo ra để hỗ trợ
người quản lý doanh nghiệp.
Như vậy việc thay đổi vai trò của
kế toán tác động lớn tới chất
lượng hữu hiệu, hiệu quả, tin cậy
của chất lượng thông tin
(Nguồn: Nguyễn Bích Liên (2012), Xác định và kiểm soát các nhân tố ảnh hưởng
chất lượng thông tin kế toán trong môi trường ứng dụng Hệ thống hoạch định nguồn
lực doanh nghiệp (ERP) tại các doanh nghiệp Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế,
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_hoan_thien_he_thong_kiem_soat_noi_bo_tai_cac_doanh_n.pdf