Ngành công nghiệp thép có vị trí, vai trò quan trọng đối với sự phát triển
kinh tế - xã hội của đất nước, đã được Đảng và Nhà nước sớm nhận thức rõ và
hết sức quan tâm. Là một quốc gia có nền kinh tế đang phát triển Việt Nam đã và
đang từng bước tiến vào hội nhập nền kinh tế toàn cầu. Hội nhập kinh tế thế giới
là điều kiện thuận lợi và quan trọng cho nền kinh tế nước ta phát triển, nhưng bên
cạnh đó nền kinh tế thị trường với những quy luật khắc nghiệt của nó cũng ảnh
hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển của các DN Việt Nam.
Đứng trước cơ hội và thách thức đó, các DNSX thép cần chuẩn bị cho
mình các điều kiện cần thiết và trang bị các kiến thức quản lý hiện đại để có
thể cạnh tranh được với các doanh nghiệp nước ngoài. HTTTKT là nguồn
cung cấp thông tin quan trọng đáng tin cậy cho các nhà quản trị trong việc
quản lý doanh nghiệp và các đối tượng quan tâm khác. Theo mục tiêu đặt ra,
luận án đã nghiên cứu lý luận và thực tiễn HTTTKT trong các DNSX thép
thuộc Tổng công ty thép Việt Nam với sự vận dụng của nhiều phương pháp
nghiên cứu khác nhau như thu thập, xử lý, phân tích, tổng hợp, so sánh dữ liệu
và đạt được một số kết quả sau:
Một là, luận án đã hệ thống hóa và làm rõ hơn các vấn đề lý luận về
HTTTKT trong DN, vai trò và yêu cầu của HTTTKT. Trên cơ sở nghiên cứu nhu
cầu thông tin kế toán của các đối tượng sử dụng thông tin và các nhân tố ảnh
hưởng đến HTTTKT trong DN, luận án đã nghiên cứu sâu về nội dung HTTTKT
theo tiến trình xử lý thông tin của hệ thống bao gồm: quá trình thu nhận thông tin
kế toán, quá trình xử lý thông tin kế toán, quá trình cung cấp thông tin kế toán,
quá kiểm soát thông tin kế toán.
Hai là, thông qua khảo sát thực tế về HTTTKT tại các DNSX thép
thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, luận án đã tình bày tổng quan ngành thép,
nhu cầu thông tin kế toán, các đặc điểm của ngành ảnh hưởng đến HTTTKT
trong các DN. Bằng các phương pháp nghiên cứu định tính, điều tra, khảo sát,
luận án đã nghiên cứu và đánh giá thực trạng HTTTKT trong các DNSX thép.182
Từ đó, chỉ ra những ưu điểm, những hạn chế và nguyên nhân chủ yếu của
những hạn chế trong HTTTKT tại các DN này.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 285 trang
285 trang | 
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 779 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện hệ thống thông tin kế toán trong các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................
................................................................................................................................... 
48. Theo anh/chị doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán quản trị nhằm 
phục vụ cho các nhà quản lý không? 
□ Rất cần thiết 
□ Cần thiết 
□ Không cần thiết 
49. Anh/chị cho biết việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng? 
□ Thủ công 
□ Trên phần mềm kế toán 
50. Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp anh/chị thể hiện những nội dung gì? 
□ Thông tin về định mức 
□ Thông tin về kế hoạch 
□ Thông tin về dự toán 
□ Thông tin về số kỳ trước 
□ Thông tin về số kỳ này 
□ Khác 
51. Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, xin anh/chị cho biết lý do? 
□ Chưa có nhu cầu sử dụng 
□ Chưa thấy lợi ích của nó 
□ Không biết loại báo cáo này 
V. Thực trạng công tác kiểm soát thông tin 
52. Doanh nghiệp anh/chị có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán không? 
□ Có 
□ Không 
53. Quá trình kiểm soát thông tin kế toán trong doanh nghiệp anh/chị được thực hiện tốt ở 
khâu nào? 
 Tốt Bình 
thường 
Không 
tốt 
Kiểm soát thông tin đầu vào □ □ □ 
Kiểm soát quá trình xử lý thông tin □ □ □ 
Kiểm soát thông tin đầu ra □ □ □ 
54. Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp có 
được kiểm soát tốt không? 
 Tốt Bình 
thường 
Không 
tốt 
Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý □ □ □ 
Bảo mật thông tin □ □ □ 
Bảo vệ tài sản □ □ □ 
55. Anh/chị hãy đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin kế toán của 
doanh nghiệp? 
□ Rất tốt 
□ Tốt 
□ Trung bình 
□ Không tốt 
56. Anh/chị có hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của doanh nghiệp không? 
□ Rất hài lòng □ Hài lòng □ Tương đối hài lòng □ Không hài lòng 
Thông tin về người được hỏi ý kiến 
Họ tên:......................................................Nam/ nữ............Năm sinh:.................... 
Vị trí công tác:............ 
Điện thoại: Email:....................................................... 
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của anh/chị! 
Phụ lục 01E 
Qua thực tế khảo sát tại các doanh nghiệp sản xuất thép thuộc Tổng công ty thép Việt 
Nam thông qua hình thức gửi phiếu điều tra, tác giả đã thu thập và tiến hành xử lý các 
thông tin thu nhận được như sau: 
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG HTTTKT TRONG 
CÁC DNSX THÉP THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP VIỆT NAM 
(Dành cho nhà quản trị doanh nghiệp) 
TT Nội dung khảo sát Số DN Tỷ lệ 
I Thông tin chung về doanh nghiệp 
1 
Mối quan hệ của doanh nghiệp anh/chị với Tổng công ty 
thép Việt Nam? 
- Công ty trực thuộc 
- Công ty con 
- Công ty liên kết 
2/22 
9/22 
11/22 
9,1% 
40,9% 
50% 
2 
Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp anh/chị? 
- Sản xuất 
- Chế biến 
- Thương mại 
- Khác 
22/22 
0/22 
0/22 
0/22 
100% 
0% 
0% 
0% 
3 
Mô hình tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp anh/chị? 
- Trực tuyến 
- Chức năng 
- Trực tuyến – chức năng 
8/22 
3/22 
11/22 
36,4% 
13,6% 
50% 
4 
Doanh nghiệp tham gia vào những giai đoạn nào trong 
toàn bộ quy trình sản xuất thép 
- Khai thác than 
- Khai thác quặng 
- Luyện thép 
- Cán thép 
- Sản xuất gang 
2/22 
2/22 
9/22 
18/22 
7/22 
9,1% 
9,1% 
40,9% 
81,8% 
31,8% 
5 
Doanh nghiệp đang sử dụng thiết bị luyện thép 
- Lò điện 
- Lò cao 
8/9 
1/9 
88,9% 
11,1% 
6 Doanh nghiệp đang sử dụng công nghệ cán thép 
- Cán nóng 
- Cán nguội 
13/22 
9/22 
59,1% 
40,9% 
7 
Những vấn đề quản trị mà công ty đang quan tâm hiện nay 
- Quản trị chi phí 
- Quản trị doanh thu 
- Quản trị tài sản 
- Quản trị lao động 
- Quản trị dòng tiền 
22/22 
22/22 
3/22 
6/22 
12/22 
100% 
100% 
13,6% 
27,2% 
54,5% 
8 
Nguyên nhân dẫn đến khó khăn trong công tác quản trị 
doanh nghiệp 
- Thiếu thông tin 
- Trình độ năng lực cán bộ công nhân viên 
- Máy móc thiết bị công nghệ còn hạn chế 
11/22 
14/22 
10/22 
50% 
63,6% 
45,4% 
II 
Nhu cầu sử dụng thông tin từ hệ thống thông tin kế 
toán 
9 
Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán cho những mục 
đích 
- Ra quyết định quản trị 
- Phát hành cổ phiếu 
- Đi vay 
- Cho vay 
- Kê khai thuế 
22/22 
22/22 
22/22 
0/22 
22/22 
100% 
100% 
100% 
0% 
100% 
10 
Doanh nghiệp sử dụng thông tin kế toán quản trị nhằm 
những mục đích 
- Phân tích điểm hòa vốn để ra quyết định 
- Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận để 
ra quyết định 
- Phân tích thông tin thích hợp 
- Ra quyết định trong từng tình huống 
- Kiểm tra, kiểm soát hoạt động 
0/22 
0/22 
12/22 
22/22 
16/22 
0% 
0% 
54,5% 
100% 
72,7% 
11 
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn lập kế 
hoạch tại doanh nghiệp 
- Rất cần thiết 
- Cần thiết 
- Trung bình 
2/22 
14/22 
6/22 
9,1% 
63,6% 
27,2% 
- Dưới mức trung bình 
- Không cần thiết 
0/22 
0/22 
0% 
0% 
12 
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn điều hành 
hoạt động tại doanh nghiệp 
- Rất cần thiết 
- Cần thiết 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không cần thiết 
3/22 
10/22 
9/22 
0/22 
0/22 
13,6% 
45,4% 
40,9% 
0% 
0% 
13 
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn kiểm soát 
hoạt động tại doanh nghiệp 
- Rất cần thiết 
- Cần thiết 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không cần thiết 
2/22 
13/22 
7/22 
0/22 
0/22 
9,1% 
59,1% 
31,8% 
0% 
0% 
14 
Nhu cầu thông tin kế toán phục vụ cho giai đoạn ra quyết 
định tại doanh nghiệp 
- Rất cần thiết 
- Cần thiết 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không cần thiết 
5/22 
10/22 
4/22 
3/22 
0/22 
22,7% 
45,4% 
18,2% 
13,6% 
0% 
15 
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho phát hành 
cổ phiếu thông qua phương tiện 
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp 
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp 
- Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán, 
hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời... 
22/22 
18/22 
22/22 
100% 
81,8% 
100% 
16 
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích 
đi vay thông qua 
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp 
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp sau khi 
vay vốn 
- Các chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của 
22/22 
22/22 
22/22 
100% 
100% 
100% 
doanh nghiệp 
- Các chỉ tiêu phân tích tài chính như: khả năng thanh toán, 
hiệu quả sử dụng vốn, hiệu quả sinh lời... 
22/22 
100% 
17 
Nhu cầu sử dụng thông tin kế toán phục vụ cho mục đích 
kê khai thuế thông qua 
- Số liệu trên chứng từ kế toán 
- Số liệu trên sổ sách kế toán 
- Số liệu trên báo cáo tài chính 
- Số liệu trên chứng từ kế toán và đối chiếu với số thuế 
phải nộp qua ghi chép kế toán 
0/22 
0/22 
0/22 
22/22 
0% 
0% 
0% 
100% 
III Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán 
18 
Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp 
những thông tin gì cho nhà quản trị doanh nghiệp 
- Chi tiết hóa thông tin kế toán tài chính 
- Cung cấp thông tin tình hình thực hiện 
- Cung cấp thông tin dự toán 
- Cung cấp thông tin phục vụ kiểm soát nội bộ 
- Cung cấp thông tin phục vụ ra quyết định 
22/22 
22/22 
22/22 
22/22 
100% 
100% 
100% 
100% 
19 
Đánh giá mức độ cung cấp thông tin của bộ phận kế toán 
phục vụ nhu cầu quản trị 
- Tính kịp thời 
- Tính hữu ích 
- Độ tin cậy 
17/22 
15/22 
22/22 
77,3% 
68,2% 
100% 
20 
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản 
trị ở giai đoạn lập kế hoạch tại doanh nghiệp 
 - Rất tốt 
- Tốt 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không đạt yêu cầu 
3/22 
13/22 
6/22 
0/22 
0/22 
13,6% 
59,1% 
27,2% 
0% 
0% 
21 
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản 
trị ở giai đoạn điều hành hoạt động tại doanh nghiệp 
- Rất tốt 
- Tốt 
- Trung bình 
3/22 
14/22 
13,6% 
63,6% 
- Dưới mức trung bình 
- Không đạt yêu cầu 
5/22 
0/22 
0/22 
22,7% 
0% 
0% 
22 
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản 
trị ở giai đoạn kiểm soát hoạt động tại doanh nghiệp 
- Rất tốt 
- Tốt 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không đạt yêu cầu 
0/22 
7/22 
15/22 
0/22 
0/22 
0% 
31,8% 
68,2% 
0% 
0% 
23 
Khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho nhà quản 
trị ở giai đoạn ra quyết định tại doanh nghiệp 
- Rất tốt 
- Tốt 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không đạt yêu cầu 
0/22 
8/22 
14/22 
0/22 
0/22 
0% 
36,3% 
63,6% 
0% 
0% 
24 
Hệ thống thông tin kế toán của doanh nghiệp cung cấp 
những thông tin gì cho các nhà đầu tư bên ngoài DN 
- Thông tin về tài sản, nguồn vốn, nợ phải trả 
- Thông tin về doanh thu, chi phí, lợi nhuận 
- Thông tin về khả năng thanh toán 
- Thông tin về khả năng sinh lời 
22/22 
22/22 
22/22 
22/22 
100% 
100% 
100% 
100% 
25 
Đánh giá khả năng đáp ứng nhu cầu thông tin kế toán cho 
các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp 
- Rất tốt 
- Tốt 
- Trung bình 
- Dưới mức trung bình 
- Không đạt yêu cầu 
0/22 
8/22 
14/22 
0/22 
0/22 
0% 
36,3% 
63,6% 
0% 
0% 
(Dành cho nhân viên kế toán) 
TT Nội dung khảo sát Số DN Tỷ lệ 
I Thông tin chung về doanh nghiệp 
1 
Sử dụng hình thức tổ chức bộ máy kế toán 
- Hình thức tập trung 
- Hình thức phân tán 
- Hình thức vừa tập trung, vừa phân tán 
12/22 
0/22 
10/22 
54,5% 
0% 
45,4% 
2 
Chế độ kế toán áp dụng 
- Theo TT200/2014/TT-BTC 
- Theo QĐ 48/2006/QĐ – BTC 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
3 
Sử dụng phương pháp kế toán hàng tồn kho 
- Kê khai thường xuyên 
- Kiểm kê định kỳ 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
4 
Hình thức kế toán áp dụng 
- Nhật ký sổ cái 
- Nhật ký chung 
- Chứng từ ghi sổ 
- Nhật ký chứng từ 
0/22 
10/22 
7/22 
5/22 
0% 
45,4% 
31,8% 
22,7% 
5 
Phương pháp tính giá hàng xuất kho 
- Phương pháp đích danh 
- Phương pháp nhập trước xuất trước 
- Phương pháp bình quân gia quyền 
0/22 
0/22 
22/22 
0% 
0% 
100% 
II Thực trạng hệ thống thông tin kế toán 
 I. Thực trạng áp dụng mô hình HTTTKT trong DN 
6 Phần mềm kế toán đang sử dụng 
7 
Mức độ hài lòng về phần mềm kế toán hiện đang sử dụng 
- Rất hài lòng 
- Hài lòng 
- Tương đối hài lòng 
- Không hài lòng 
3/22 
16/22 
3/22 
0/22 
13,6% 
72,7% 
13,6% 
0% 
8 
Phần mềm doanh nghiệp đang sử dụng có tích hợp với các 
phần mềm quản lý chung không 
- Có 
- Không 
3/22 
19/22 
13,6% 
86,4% 
9 Phần mềm kế toán có chức năng quản trị người dùng 
không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
10 
Phần mềm kế toán trong doanh nghiệp ai thực hiện chức 
năng quản trị người dùng 
- Trưởng/phó phòng kế toán 
- Giám đốc tài chính 
- Giám đốc đơn vị 
- Khác 
22/22 
0/22 
0/22 
0/22 
100% 
0% 
0% 
0% 
11 
Doanh nghiệp có quy định về chính bảo mật về phần mềm 
kế toán không 
- Có 
- Không 
0/22 
22/22 
0% 
100% 
12 
Phần mềm doanh nghiệp sử dụng thiết lập bảo mật theo 
- Người dùng 
- Công việc cụ thể được phân công 
- Khác 
22/22 
0/22 
0/22 
100% 
0% 
0% 
13 
Doanh nghiệp có cần thiết phải đưa vào sử dụng phần 
mềm quản lý chung để tăng chất lượng thông tin kế toán 
cung cấp không 
- Có 
- Không 
18/22 
4/22 
81,8% 
18,2% 
14 
Định hướng của doanh nghiệp về phát triển HTTTKT 
trong thời gian tới 
- Duy trì HTTTKT đang hoạt động với phần mềm kế toán 
độc lập với các phòng ban 
- Nâng cấp HTTTKT đang hoạt động với việc tích hợp bộ 
phận kế toán với một vài bộ phận khác trong doanh nghiệp 
- Đưa vào sử dụng mô hình hệ thống hoạch định nguồn 
nhân lực (ERP) 
5/22 
14/22 
3/22 
22,7% 
63,6% 
13,6% 
15 
Hạn chế của doanh nghiệp khi chưa sẵn sàng ứng dụng mô 
hình ERP trong HTTTKT doanh nghiệp? 
(Có thể chọn nhiều phương án) 
- Chi phí cho sử dụng quá cao 
- Trình độ nguồn nhân lực chưa đảm bảo 
22/22 
14/22 
100% 
63,6% 
- Hệ thống máy móc thiết bị chưa phù hợp 
- Khác. 
16/22 
0/22 
72,7% 
0% 
 II. Công tác thu nhận thông tin kế toán 
16 
Quá trình thu thập thông tin trong doanh nghiệp từ nguồn 
- Nguồn bên ngoài doanh nghiệp 
- Nguồn bên trong doanh nghiệp 
13/22 
22/22 
59,1% 
100% 
17 
Doanh nghiệp thu nhận những thông tin 
- Thông tin quá khứ 
- Thông tin tương lai 
22/22 
13/22 
100% 
59,1% 
18 
Thu thập thông tin kế toán doanh nghiệp sử dụng phương 
pháp kế toán 
- Phương pháp chứng từ 
- Phương pháp quan sát 
- Phương pháp phỏng vấn 
- Khác 
22/22 
17/22 
8/22 
0/22 
100% 
77,3% 
36,3% 
0% 
19 
Thông tin kế toán trong doanh nghiệp được thu thập qua 
phương tiện 
- Chứng từ giấy 
- Chứng từ điện tử 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
20 
Doanh nghiệp có tự in chứng từ không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
21 
Nếu doanh nghiệp tự in chứng từ thì có sử dụng nguyên 
như mẫu hướng dẫn không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
22 
Chứng từ phục vụ cho kế toán quản trị 
- Kế thừa kế toán tài chính 
- Tự thiết kế 
- Kết hợp 
8/22 
0/22 
14/22 
36,3% 
0% 
63,6% 
23 
Doanh nghiệp anh/chị có xây dựng quy trình luân chuyển 
chứng từ không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
24 
Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu kiểm tra dữ 
liệu không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
25 
Quá trình nhập dữ liệu vào phần mềm có khâu đối chiếu 
dữ liệu không 
- Có 
- Không 
7/22 
15/22 
31,8% 
68,2% 
 III. Công tác xử lý thông tin kế toán 
26 
Quá trình xử lý thông tin kế toán trong doanh nghiệp được 
thực hiện 
- Tách rời giữa KTTC và KTQT 
- Thực hiện đồng thời giữa KTTC và KTQT 
0/22 
22/22 
0% 
100% 
27 
Doanh nghiệp có thực hiện mã hóa các đối tượng kế toán 
không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
28 
Phương pháp mã hóa các đối tượng kế toán trên phần mếm 
kế toán tại doanh nghiệp 
- Mã hóa theo chữ gợi nhớ 
- Mã hóa hỗn hợp 
- Mã hóa giản đơn 
- Mã hóa theo cây phân cấp 
- Khác 
3/22 
15/22 
0/22 
4/22 
0/22 
13,6% 
68,2% 
0% 
18,2% 
0% 
29 
Để hệ thống hóa và xử lý thông tin kế toán trong doanh 
nghiệp, các tài khoản sử dụng được thực hiện 
- Tuân thủ hoàn toàn theo chế độ kế toán áp dụng 
- Tuân thủ một phần 
- Xây dựng một số tài khoản đặc thù riêng 
22/22 
0/22 
0/22 
100% 
0% 
0% 
30 
Doanh nghiệp có xây dựng thêm các tài khoản chi tiết 
- Có xây dựng 
- Không xây dựng 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
31 
Doanh nghiệp có mở sổ chi tiết cho các tài khoản không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
32 
Sổ kế toán chi tiết tại doanh nghiệp có phù hợp với các tài 
khoản chi tiết không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
33 
Dữ liệu phục vụ cho quản trị doanh nghiệp được kế toán 
xử lý theo những nội dung 
- Xử lý dữ liệu phục vụ lập kế hoạch 
- Xử lý dữ liệu cung cấp thông tin thực hiện 
- Xử lý dữ liệu phục vụ kiểm soát 
- Xử lý dữ liệu phục vụ ra quyết định 
17/22 
22/22 
9/22 
12/22 
77,3% 
100% 
40,1% 
54,5% 
34 
Doanh nghiệp có xây dựng định mức và dự toán sản xuất 
kinh doanh không 
- Có 
- Không 
17/22 
5/22 
77,3% 
22,7% 
35 
Phương pháp xử lý thông tin thực hiện áp dụng trong 
doanh nghiệp 
- Phương pháp phân loại thông tin 
- Phương pháp xác định chi phí 
- Phương pháp tài khoản 
- Phương pháp ghi chép lên sổ sách kế toán 
17/22 
8/22 
22/22 
22/22 
77,3% 
36,3% 
100% 
100% 
36 
Phân loại chi phí theo phương pháp 
- Theo khoản mục chi phí 
- Theo yếu tố chi phí 
- Theo mức độ hoạt động 
- Chi phí kiểm soát được, không kiểm soát được 
- Chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp 
22/22 
0/22 
0/22 
0/22 
0/22 
100% 
0% 
0% 
0% 
0% 
37 
Phương pháp để xác định chi phí 
- Xác định chi phí theo đơn đặt hàng 
- Xác định chi phí theo quy trình sản xuất 
2/22 
20/22 
9,9% 
90,1% 
38 
Thực hiện mô hình kế toán trách nhiệm 
- Có 
- Không 
0/22 
22/22 
0% 
100% 
39 
Doanh nghiệp không thực hiện mô hình kế toán trách 
nhiệm là do 
- Chưa biết đến mô hình này 
2/22 
9,1% 
- Chưa hiểu hết vai trò của mô hình này 
- Không có nhu cầu sử dụng 
5/22 
15/22 
22,7% 
68,2% 
40 
Thực hiện phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi 
nhuận 
- Có 
- Không 
0/22 
22/22 
0% 
100% 
41 
Thực hiện phân tích điểm hòa vốn 
- Có 
- Không 
0/22 
22/22 
0% 
100% 
42 
Các quyết định thường gặp trong doanh nghiệp là gì? 
- Quyết định về giá bán, khung giá bán 
- Quyết định mua sắm tài sản 
- Quyết định có đầu tư hay không 
- Quyết định duy trì hay loại bỏ một số bộ phận 
- Quyết định bán ngay hay tiếp tục gia công chế biến 
- Quyết định từ chối hay nhận đơn hàng 
22/22 
16/22 
10/22 
2/22 
3/22 
4/22 
100% 
72,7% 
45,4% 
9,1% 
13,6% 
18,2% 
43 
Việc xác định giá bán sản phẩm chuyển giao nội bộ trong 
doanh nghiệp được xác định theo phương pháp 
- Theo chi phí thực tế phát sinh 
- Theo giá thị trường 
- Theo giá thương lượng 
- Theo giá ấn định 
22/22 
0/22 
0/22 
0/22 
100% 
0% 
0% 
0% 
 IV. Công tác cung cấp thông tin kế toán 
44 
Doanh nghiệp lập đầy đủ báo cáo tài chính theo chế độ kế 
toán không 
- Có đầy đủ 
- Chưa đầy đủ 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
45 
Việc lập báo cáo tài chính được thực hiện bằng 
- Kết xuất số liệu, lập thủ công bên ngoài 
- Trên phần mềm kế toán 
4/22 
18/22 
18,2% 
81,8% 
46 
Doanh nghiệp có tiến hành lập báo cáo kế toán quản trị 
không 
- Có 
- Không 
19/22 
3/22 
86,4% 
13,6% 
47 Doanh nghiệp đã tiến hành lập những báo cáo kế toán 
quản trị nào 
- Báo cáo chi phí sản xuất 
- Báo cáo chi phí bộ phận 
22/22 
15/22 
100% 
68,2% 
48 
Doanh nghiệp có cần thiết phải lập các báo cáo kế toán 
quản trị nhằm phục vụ cho các nhà quản lý 
- Rất cần thiết 
- Cần thiết 
- Không cần thiết 
3/22 
19/22 
0/22 
13,6% 
86,4% 
0% 
49 
Việc lập báo cáo kế toán quản trị được thực hiện bằng 
- Thủ công 
- Trên phần mềm kế toán 
8/22 
14/22 
36,3% 
63,6% 
50 
Báo cáo kế toán quản trị trong doanh nghiệp thể hiện 
những nội dung 
- Thông tin về định mức 
- Thông tin về kế hoạch 
- Thông tin về dự toán 
- Thông tin về số kỳ trước 
- Thông tin về số kỳ này 
22/22 
16/22 
10/22 
22/22 
22/22 
100% 
72,7% 
45,4% 
100% 
100% 
51 
Nếu chưa lập báo cáo kế toán quản trị, cho biết lý do 
- Chưa có nhu cầu sử dụng 
- Chưa thấy lợi ích của nó 
- Không biết loại báo cáo này 
3/22 
0/22 
0/22 
13,6% 
0% 
0% 
 V. Công tác kiểm soát thông tin kế toán 
52 
Doanh nghiệp có tiến hành kiểm soát thông tin kế toán 
không 
- Có 
- Không 
22/22 
0/22 
100% 
0% 
53 
Quá trình kiểm soát thông tin trong doanh nghiệp được 
thực hiện tốt ở khâu nào 
- Kiểm soát thông tin đầu vào 
- Kiểm soát quá trình xử lý thông tin 
- Kiểm soát thông tin đầu ra 
Tốt BT K/Tốt 
18 4 0 
12 10 0 
 5 17 0 
54 
Theo anh/chị các khía cạnh sau trong hệ thống thông tin kế 
toán của doanh nghiệp có được kiểm soát tốt không? 
- Phản ánh thông tin trung thực, hợp lý 
Tốt BT K/Tốt 
16 6 0 
- Bảo mật thông tin 
- Bảo vệ tài sản 
13 9 0 
15 7 0 
55 
Đánh giá mức độ giảm bớt rủi ro trong kiểm soát thông tin 
kế toán của doanh nghiệp 
- Rất tốt 
- Tốt 
- Trung bình 
- Không tốt 
0/22 
7/22 
18/22 
1/22 
0% 
31,8% 
63,6% 
4,5% 
56 
Mức độ hài lòng về hệ thống thông tin kế toán hiện tại của 
doanh nghiệp 
- Rất hài lòng 
- Hài lòng 
- Tương đối hài lòng 
- Không hài lòng 
3/22 
9/22 
10/22 
0/22 
13,6% 
40,9% 
45,4% 
0% 
Phụ lục số 02 
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ THÀNH VIÊN THUỘC TỔNG CÔNG TY THÉP 
VIỆT NAM 
STT Tên công ty Loại 
hình 
Tỷ lệ lợi 
ích 
Hoạt động 
KD 
1 CTCP Gang thép Thái Nguyên CT con 65% SX thép 
2 CTCP Kim khí Hà Nội CT con 89,37% KD 
3 CTCP Kim khí Miền Trung CT con 82,95% KD 
4 CTCP Kim khí TPHCM CT con 55,67% KD 
5 CTCP Kim khí Bắc Thái CT con 65,5% SXKD 
6 CTCP Thép Nhà Bè CT con 86,05% SX thép 
7 CTCP Thép Thủ Đức CT con 65% SX thép 
8 CTCP Thép Biên Hòa CT con 65% SX thép 
9 CTCP Thép Dư Ứng Lực CT con 64,38% SXKD 
10 CTCP Tôn mạ Thăng Long CT con 89,01% SX tôn 
11 CTCP Giao nhận kho vận ngoại 
thương 
CT con 95,37% KD 
12 CTCP Thép tấm Miền Nam CT con 64,6% SXKD 
13 CTCP SXSP mạ công nghiệp Vinagal CT con 51% SX mạ 
14 CT TNHH Posvina ĐVTT 100% SX tôn 
15 CTCP Thép tấm lá Phú Mỹ ĐVTT 100% SX thép 
16 CTCP Thép Miền Nam ĐVTT 100% SX thép 
17 CT Tư vấn và thiết kế luyện kim ĐVTT 100% KD 
18 Chi nhánh Miền Trung ĐVTT 100% KD 
19 Chi nhánh Miền Tây ĐVTT 100% KD 
20 Chi nhánh TPHCM ĐVTT 100% KD 
21 Chi nhánh Long An ĐVTT 100% KD 
22 Chi nhánh Đà Nẵng ĐVTT 100% KD 
23 Khách sạn Phương Nam ĐVTT 100% KD 
24 Viện Luyện kim ĐVTT 100% KD 
25 Trung tâm hợp tác lao động với người 
nước ngoài 
ĐVTT 100% KD 
26 CTCP Cơ điện luyện kim Thái Nguyên CTLK 26,21% SX thép 
27 CTCP VLCL Trúc Thôn CTLK 40,11% SX gạch 
28 CTCP Thép Đà Nẵng CTLK 31,16% SX thép 
29 CTCP Thép Tân Thuận CTLK 25% SX thép 
30 CTCT Lưới thép Bình Tây CTLK 40,6% SX thép 
31 CTCP Đầu tư và XD Miền Nam CTLK 20% KD 
32 CTCP Cơ khí luyện kim CTLK 45% SX thép 
33 CT TNHH Thép VPS CTLK 34% SX thép 
34 CT TNHH Thép Vinausteel CTLK 30% SX thép 
35 CT TNHH Thép Vinakyoei CTLK 40% SX thép 
36 CT TNHH natsteel vina CTLK 40% SX thép 
37 CT TNHH Trung tâm IM IBC CTLK 40% Bất ĐS 
38 CT TNHH Cảng quốc tế Thị Vải CTLK 22,4% Điều hành 
cảng 
39 CT TNHH Nipponvina CTLK 50% SX tôn 
40 CT TNHH Tôn Phương Nam CTLK 45% SX tôn 
41 CT TNHH Thép Sài Gòn CTLK 40% SX thép 
42 CT TNHH Thép Tây Đô CTLK 35% SX thép 
43 CT TNHH Cơ khí Việt Nhật CTLK 28% Cơ khí 
44 CTCP Bảo hiểm Pịjco CTLK 6% Bảo hiểm 
45 CT TNHH Thép ống Việt Nam 
(Vinapipe) 
CTLK 50% SX thép 
46 CT TNHH Ống thép Nippon CTLK 4,04% SX thép 
47 CTCP Sắt Thạch Khê CTLK 23,26% Khai thác 
quặng 
48 CT TNHH Khoáng sản và luyện kim 
Việt Trung 
CTLK 45% Khai thác 
quặng 
49 CTCP Thép tấm lá Thống Nhất CTLK 31,24% SX thép 
50 CT Tài hính CP Xi măng CTLK 10,41% Tín dụng 
51 CTCP Tân Thành Mỹ CTLK 29,05% KD 
52 CT liên doanh vật liệu Nam Ưng CTLK 50% SX VL chịu 
lửa 
53 CTCP ĐôLôMít Việt Nam CTLK 15% Khai thác 
quặng 
Phụ lục số 03 
Phụ lục số 04 
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Miền Nam 
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam) 
Hội đồng quản trị 
Đại hội đồng cổ đông 
Ban kiểm soát 
Ban tổng giám đốc 
Phòng 
TCHC 
Phòng 
KTCĐ -AT 
Phân xưởng 
Luyện thép 
Phân xưởng Cán 
thép 
Phân xưởng 
Cơ điện 
Phòng 
KHVT 
Phòng 
KD 
Phòng 
KTTC 
Phòng 
QLCL 
Phòng 
CNTT 
Phụ lục số 05 
Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty cổ phần Thép Thủ Đức 
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Thủ Đức) 
Phụ lục số 06 
Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung tại Công ty cổ phần Thép Miền Nam 
(Nguồn: Công ty cổ phần Thép Miền Nam) 
Kế toán trưởng 
Kế toán 
TSCĐ 
và vâṭ 
tư 
Kế toán 
Tiền lương 
và các 
khoản trích 
theo lương 
Kế toán 
chi phí 
và tính 
giá thành 
Kế toán 
Tổng 
hơp̣ và 
kiểm tra 
Kế toán 
nguồn 
vốn và 
các quy ̃ 
Kế toán 
vốn bằng 
tiền và 
thanh 
toán 
Các nhân viên hac̣h toán ban đầu ở các đơn vi ̣ phu ̣thuôc̣ 
Phụ lục số 07 
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN 
Quý IV năm 2017 
Tài khoản: 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tài 
khoản 
đối ứng 
Số phát sinh 
Ngày 
tháng 
Số 
hiệu 
Nợ Có 
 Số dư đầu kỳ 
30/12 
Xuất nguyên vật liệu cho sản 
xuất phôi thép CT3 
152 24.312.224.615 
30/12 
Xuất nguyên vật liệu cho sản 
xuất phôi thép CT5 
152 37.452.678.654 
30/12 
Xuất nguyên vật liệu cho sản 
xuất phôi thép SD390 
152 48.389.787.652 
30/12 
Xuất nguyên vật liệu cho sản 
xuất phôi thép SD490 
152 42.369.556.323 
 . 
30/12 Kết chuyển chi phí 154 301.652.742.516 
 Cộng phát sinh 301.652.742.516 301.652.742.516 
 Số dư cuối kỳ 
Ngày 30 tháng 12 năm 2017 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) 
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG 
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng 
MST: 05113842561 
Phụ lục số 08 
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN 
Quý IV năm 2017 
Tài khoản: 622 – Chi phí nhân công trực tiếp 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tài 
khoản 
đối ứng 
Số phát sinh 
Ngày 
tháng 
Số 
hiệu 
Nợ Có 
 Số dư đầu kỳ 
30/12 
Chi phí tiền lương trả cho 
CNSX tháng 10/2017 
334 1.225.284.933 
30/12 
Chi phí các khoản trích theo 
lương tháng 10/2017 
338 286.441.959 
30/12 
Chi phí tiền lương trả cho 
CNSX tháng 11/2017 
334 1.318.432.787 
30/12 
Chi phí các khoản trích theo 
lương tháng 11/2017 
338 294.112.368 
 . 
30/12 Kết chuyển chi phí 154 6.584.840.678 
 Cộng phát sinh 6.584.840.678 6.584.840.678 
 Số dư cuối kỳ 
Ngày 30 tháng 12 năm 2017 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) 
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG 
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng 
MST: 05113842561 
Phụ lục số 09 
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN 
Quý IV năm 2017 
Tài khoản: 627 – Chi phí sản xuất chung 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tài 
khoản 
đối ứng 
Số phát sinh 
Ngày 
tháng 
Số 
hiệu 
Nợ Có 
 Số dư đầu kỳ 
30/12 Chi phí nguyên vật liệu 152 701.196.074 
30/12 Chi phí nhân công 334,338 523.435.667 
30/12 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 3.988.910.253 
30/12 Chi phí dịch vụ mua ngoài 331 219.185.455 
30/12 Chi phí khác bằng tiền 111 8.224.345.676 
30/12 Kết chuyển chi phí 154 13.657.073.125 
 Cộng phát sinh 13.657.073.125 13.657.073.125 
 Số dư cuối kỳ 
Ngày 30 tháng 12 năm 2017 
Người lập biểu Kế toán trưởng 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) 
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG 
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng 
MST: 05113842561 
Phụ lục số 10 
(trích) SỔ CÁI CÁC TÀI KHOẢN 
Quý IV năm 2017 
Tài khoản: 154 – Chi phí sản xuất 
Ngày 
tháng 
ghi sổ 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tài 
khoản 
đối ứng 
Số phát sinh 
Ngày 
tháng 
Số 
hiệu 
Nợ Có 
 Số dư đầu kỳ 0 
30/12 Kết chuyển chi phí NVLTT 621 301.652.742.516 
30/12 Kết chuyển chi phí NCTT 622 6.584.840.678 
30/12 Kết chuyển chi phí SX chung 627 13.657.073.125 
30/12 Nhập kho thành phẩm 155 321.894.656.339 
 Cộng phát sinh 321.894.656.339 321.894.656.339 
 Số dư cuối kỳ 0 
Ngày 30 tháng 12 năm 2017 
 Người lập biểu Kế toán trưởng 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Công ty Cổ phần thép Đà Nẵng) 
CÔNG TY CP THÉP ĐÀ NẴNG 
Địa chỉ: Đường Tạ Quang Bửu, KCN Liên Chiểu, Đà Nẵng 
MST: 05113842561 
Phụ lục số 11 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
BẢNG ĐỊNH MỨC CHỈ TIÊU 
NĂM 2017 
STT Danh mục ĐVT Định mức 
I Tiêu hao vật tư 
1 Nguyên vật liệu chính Tấn/tấn sp 
 FeMn 65% Tấn 0,01 
 Fesi 45% Tấn 0,0035 
 Fesi 72% - 75% Tấn 0,0049 
 Thép phế Tấn 1,14 
 Gang các loại 
2 Vật liệu phụ 
 Chất khử cabitsilic Kg/tấn sp 1,36 
 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn sp 0,48 
 Chất tạo xỉ Kg/tấn sp 0,5 
 Đôlômít Kg/tấn sp 14,6 
 Ôxy đường ống Kg/tấn sp 51 
 Than điện cực Kg/tấn sp 3,5 
 Khí Argong đường ống Kg/tấn sp 0,65 
 .......... 
II Nhiên liệu và động lực 
1 Khí gas Kg/tấn sp 0,1 
2 Than cám Kg/tấn sp 14 
3 Điện năng (nấu luyện) Kwh/Tsp 350 
4 Khí than lò cốc M3/Tsp 20,7 
 Nước M3/Tsp 4 
III. Các tiêu hao khác 
1 Các loại gạch, vật liệu chịu lửa 
 Gạch mage cacbon Kg/tấn sp 8,0 
 Gạch bệ liền bao thùng trung gian Viên/tấn sp 0,015 
 Gạch bệ cốc lót lò Bộ/Tsp 0,001 
 Gạch cao nhôm kg 0,08 
 Gạch cốc rót dưới lò LF kg 0,072 
 Gạch cốc rót trên lò LF kg 0,015 
 Vật liệu đầm nguội lò điện kg 0,8 
 Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS 2,0 
 Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF kg 0,5 
 Bột Ma nhê kg 0,1 
 Bột chèn lỗ rót lò LF kg 0,194 
 Cát sông kg 3,8 
 ........... 
2. Vật liệu phụ khác 
 Hộp kết tinh Cái/Tsp 0,00035 
 Khí Argong 99,99% Chai/Tsp 0,0013 
 Huỳnh thạch cục Kg/tấn sp 2,0 
 Keo gắn tấm ganex kg 0,14 
 Oxy chai chai 0,0009 
 Cáp thép các loại kg 0,15 
 ............ 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 12 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT SẢN PHẨM 
Năm 2017 
ĐVT: Tấn 
STT Chỉ tiêu Thực hiện năm 
2016 
Kế hoạch năm 
2017 
I Khu vực sản xuất chính 
1 Phôi thép 402.306 420.000 
 Phôi thép 120 x120 82.300 85.200 
 Phôi thép 120x120 mác SD295A 
 Phôi thép 120x120 mác CT3 
 Phôi thép 120x120 mác CT5 
 ....... 
 Phôi thép 150 x150 213.500 225.700 
 Phôi thép 150 x150 mác SD295A 
 Phôi thép 150 x150 mác CT3 
 Phôi thép 150 x150 mác CT5 
 ............ 
2 Gang 199.413 206.000 
3 Than cốc 
 Cốc luyện kim sản xuất 118.674 135.000 
 . 
II Khu vực sản xuất khác 
 Axetylen 16.214 17.000 
 .. 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 13 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
KẾ HOẠCH CUNG ỨNG VẬT TƯ CHỦ YẾU 
Năm 2017 
(Sản lượng: 420.000 tấn phôi thép) 
STT Tên vật tư ĐVT Định mức Nhu cầu 
I Nguyên vật liệu chính 
1 FeMn 65% Kg/tấn sp 10 4.200.000 
2 Fesi 45% Kg/tấn sp 3,5 1.470.000 
3 Fesi 72% - 75% Kg/tấn sp 4,9 2.058.000 
4 Thép phế Kg/tấn sp 1.140 478.800.000 
II Vật liệu phụ - 
1 Chất khử cabitsilic Kg/tấn sp 1,36 571.200 
2 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn sp 0,48 201.600 
3 Chất tạo xỉ Kg/tấn sp 0,5 210.000 
4 Đôlômít Kg/tấn sp 14,6 6.132.000 
5 Ôxy đường ống Kg/tấn sp 51 21.420.000 
6 Than điện cực Kg/tấn sp 3,5 1.470.000 
7 Khí Argong đường ống Kg/tấn sp 0,65 273.000 
 .......... - 
III Nhiên liệu và động lực - 
1 Khí gas Kg/tấn sp 0,1 42.000 
2 Than cám Kg/tấn sp 14 5.880.000 
3 Điện năng Kwh/Tsp 350 147.000.000 
4 Khí than lò cốc M3/Tsp 20,7 8.694.000 
5 Nước M3/Tsp 4 1.680.000 
IV. Các tiêu hao khác - 
1 Các loại gạch, vật liệu chịu lửa - 
 Gạch mage cacbon Kg/tấn sp 8,0 3.360.000 
 Gạch bệ liền bao thùng trung gian Viên/tấn sp 0,015 6.300 
 Gạch bệ cốc lót lò Bộ/Tsp 0,001 420 
 Gạch cao nhôm kg 0,08 33.600 
 Gạch cốc rót dưới lò LF kg 0,072 30.240 
 Gạch cốc rót trên lò LF kg 0,015 6.300 
 Vật liệu đầm nguội lò điện kg 0,8 336.000 
 Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS 2,0 840.000 
 Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò 
LF 
kg 
0,5 210.000 
 Bột Ma nhê kg 0,1 42.000 
 Bột chèn lỗ rót lò LF kg 0,194 81.480 
 Cát sông kg 3,8 1.596.000 
 ........... 
2. Vật liệu phụ khác 
 Hộp kết tinh Cái/Tsp 0,00035 147 
 Khí Argong 99,99% Chai/Tsp 0,0013 546 
 Huỳnh thạch cục Kg/tấn sp 2,0 840.000 
 Keo gắn tấm ganex kg 0,14 58.800 
 Oxy chai chai 0,0009 378 
 Cáp thép các loại kg 0,15 63.000 
 ............ 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 14 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
BẢNG GIÁ THÀNH KẾ HOẠCH 
Quý IV/2017 
Sản lượng: 24.000 tấn Phôi 150x150 SD295A 
STT Khoản mục ĐVT Định mức Đơn giá Giá thành đơn vị Tổng giá thành 
I Nguyên vật liệu chính Đ/tấn 8.366.820,00 200.803.680.000 
 Fe Mn 62% -65% Tấn/tấn 0,01 20.500.000 205.000,00 4.920.000.000 
 Fe si 72-75% Tấn/tấn 0,0049 27.800.000 136.220,00 3.269.280.000 
 Tiêu hao kim loại Tấn/tấn 1,14 7.040.000 8.025.600,00 192.614.400.000 
II Vật liệu phụ Đ/tấn 
 475.329,27 11.407.902.480 
 Chất khử Silic cacbit Kg/tấn 1,36 17.152 23.326,72 559.841.280 
 Chất phức hợp luyện kim Kg/tấn 0,48 15.135 7.264,80 174.355.200 
 Chất tạo xỉ Kg/tấn 0,5 15.700 7.850,00 188.400.000 
 Đôlômit Kg/tấn 14,6 1.562 22.805,20 547.324.800 
 Vôi luyện kim Kg/tấn 50 1.200 60.000,00 1.440.000.000 
 Khí Argong đường ống Kg/tấn 0,65 15.027 9.767,55 216.388.800 
 Oxy đường ống Kg/tấn 51 2.740 139.740,00 3.353.760.000 
 Than điện cực Kg/tấn 3,5 58.450 204.575,00 4.909.800.000 
III Nhiên liệu, động lực Đ/tấn 583.377,00 14.001.048.000 
 Nhiên liệu Đ/tấn 59.899,00 1.437.576.000 
 Khí gas Kg/tấn 0,01 34.230 3.423,00 82.152.000 
 Than cốc Kg/tấn 14 4.034,00 56.476,00 1.355.424.000 
 Động lực Đ/tấn 523.478,00 12.563.472.000 
 Điện năng Kwh/tấn 350 1.448,00 506.800,00 12.163.200.000 
 Khí than lò cốc M3/tấn 20,7 500 10.350,00 248.400.000 
 Nướ CN M3/tấn 4 1.582 6.328,00 151.872.000 
IV Các vật tư khác Đ/tấn 386.684,54 9.280.428.972 
1 Gạch, vật liệu chịu lửa Đ/tấn 250.064,53 6.001.548.811 
 Gạch manhe cacbon Kg/tấn 8 20.013 160.104,00 3.842.496.000 
 Gạch cốc rót thùng TG Viên/tấn 0,015 360.000 5.400,00 129.600.000 
 Gạch cốc rót dưới lò LF Kg/tấn 0,072 71.533 5.150,38 123.609.024 
 Gạch cốc rót trên lò LF Kg/tấn 0,015 105.845 1.587,68 38.104.200 
 Gạch trượt trên lò LF Kg/tấn 0,06 53.892 3.233,52 77.604.480 
 Gạch trượt dưới lò LF Kg/tấn 0,05 75.654 3.782,70 90.784.800 
 Vật liệu đầm nguội đáy lò điện Kg/tấn 0,8 19.200 15.360,00 368.640.000 
 Vật liệu vá nóng đáy lò điện Kg/tấn 2,5 12.070 30.175,00 724.200.000 
 Vật liệu lấp lỗ thép lò SCCS Kg/tấn 2 2.560 5.120,00 122.880.000 
 Vật liệu chèn khe lò SCCS vá lò LF Kg/tấn 0,5 7.500 3.750,00 90.000.000 
 Vữa đầm mũ lò Kg/tấn 0,5 25.000 12.500,00 300.000.000 
 Bộ khóa gạch cốc rót Cái/tấn 0,00005 262.056 13,10 314.467 
 Bột MgO Kg/tấn 0,1 8.500 850,00 20.400.000 
 Bột chèn lỗ rót lò LF Kg/tấn 0,194 12.100 2.347,40 56.337.600 
 Bột đất sét sống Kg/tấn 0,001 1.560 1,56 37.440 
 Sạn Manhe Kg/tấn 0,006 7.200 43,20 1.036.800 
 Cát sông Kg/tấn 3,8 170 646,00 15.504.000 
2 Vật liệu phụ khác Đ/tấn 136.620,01 3.278.880.161 
 Hộp kết tinh 150x150 Cái/tấn 0,00035 48.842.000 17.094,70 410.272.800 
 Khí Argong chai Chai/tấn 0,0013 346.000 449,80 10.795.200 
 Huỳnh thạch cục Kg/tấn 2,0 6.800 13.600,00 326.400.000 
 Nhôm thỏi Kg/tấn 0,4 40.120 16.048,00 385.152.000 
 Oxy chai Chai/tấn 0,0009 16.240 14,62 350.784 
 Cáp thép các loại Kg/tấn 0,15 28.360 4.254,00 102.096.000 
 Đất đèn Kg/tấn 0,5 12.650 6.325,00 151.800.000 
 Keo gắn tấm ganex Kg/tấn 0,14 15.150 2.121,00 50.904.000 
 Keo gắn gạch thấu khí bàn trượt Kg/tấn 0,032 43.700 1.398,40 33.561.600 
 Muối MgCl2 Kg/tấn 0,009 6.000 54,00 1.296.000 
 Nước thủy tinh Kg/tấn 0,04 4.205 168,20 4.036.800 
 Túi vải lọc bụi tĩnh điện Túi/tấn 0,018 911.231 6.402,16 393.651.792 
 Xích các loại Mét/tấn 0,0004 471.360 188,54 4.525.056 
 Đầu súng oxy Cái/tấn 0,0005 38.762.150 19.381,08 465.145.800 
 Bu lông đệm thanh dẫn giả Bộ/tấn 0,03 15.300 459,00 11.016.000 
 Lò so bàn trượt Bộ/tấn 0,0028 368.000 1.030,40 24.729.600 
 Dầu Shell Lít/tấn 0,1 85.248 8.524,80 204.595.200 
 Tấm làm lạnh Bộ/tấn 0,0001 52.120.000 5.212,00 125.088.000 
 Nắp lò điện Kg/tấn 0,014 63.562 889,87 21.356.832 
 Thép tấm Kg/tấn 0,011 13.800 151,80 3.643.200 
 Mỡ các loại Kg/tấn 0,007 85.335 597,35 14.336.280 
 Con lăn đỡ phôi đáy khuôn Cái/tấn 0,0002 70.826 14,17 339.965 
 Trục con lăn đỡ phôi đáy khuôn Cái/tấn 0,0002 79.985 16,00 383.928 
 Bạc đồng Graphit Cái/tấn 0,0004 446.000 178,40 4.281.600 
 Ống thép không gỉ vuông Cái/tấn 0,0002 700.000 140,00 3.360.000 
 Bộ đóng mở bàn trượt thùng thép Bộ/tấn 0,00001 990.117.550 9.901,18 237.628.212 
 Dây đồng mềm Cái/tấn 0,00001 200.445.000 2.004,45 48.106.800 
 Xà ngang lò điện Cái/tấn 0,000007 926.000.000 6.482,00 155.568.000 
 Dầm treo mũ lò điện Kg/tấn 0,011 37.520 412,72 9.905.280 
 Thân dưới lò điện 30T Kg/tấn 0,009 34.968 314,71 7.553.088 
 Thân trên lò điện 30T Kg/tấn 0,003 89.743 269,23 6.461.496 
 Tổng thành máy điện phân Cái/tấn 0,000004 428.800.000 1.715,20 41.164.800 
 Dầu Shell Tellus 46 Lít/tấn 0,006 55.242 331,45 7.954.848 
 Dầu thủy lực Weiwafucl NG 46 Lít/tấn 0,004 70.200 280,80 6.739.200 
 Dầu thủy PE 68 Lít/tấn 0,0006 325.000 195,00 4.680.000 
 Chi phí nhân công trực tiếp Đ/tấn 89.475,75 2.147.418.000 
 Lương Đ/tấn 72.450 1.738.800.000 
 BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ Đ/tấn 17.025,75 408.618.000 
 Chi phí chung Đ/tấn 273.080 6.553.920.000 
 Giá thành SX Kế hoạch Đ/tấn 10.174.766,56 244.194.397.452 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 15 
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ 
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ 
STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý 
I Chi phí sản xuất Đồng 
1 Nguyên vật liệu mua ngoài 
2 Nguyên liệu, động lực mua ngoài 
3 Tiền lương và các khoản phụ cấp 
4 Các khoản trích theo lương 
5 Khấu hao tài sản cố định 
6 Chi phí dịch vụ mua ngoài 
7 Chi phí khác bằng tền 
 Cộng CPSX 
II Phân bổ chi phí Đồng 
1 Chi phí chờ phân bổ 
2 Phân bổ chi phí SCL TSCĐ 
 Cộng 
III Chi phí sản xuất công ty giao Đồng 
1 Mức tiết kiệm 
2 Chênh lệch sản phẩm tự chế 
 Cộng 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 16 
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ CHUNG 
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ 
STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý 
1 Chi phí vật liệu Đồng 
 Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ 
 Chi phí SCL TSCĐ 
2 Chi phí nhân viên phân xưởng Đồng 
 Lương của nhân viên quản lý 
 Chi phí ăn giữa ca 
3 Chi phí dụng cụ sản xuất Đồng 
4 Chi phí khấu hao TSCĐ Đồng 
5 Thuế, phí các loại Đồng 
 Phí bảo hiểm cháy nổ 
 Phí bảo vệ môi trường 
6 Chi phí dịch vụ mua ngoài Đồng 
 Thuê xúc than tiêu thụ 
 Thuê máy xúc đập phá đá 
7 Chi phí khác thuộc phân xưởng Đồng 
 Chi phí phụ cấp độc hại 
 Chi phí khác 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 17 
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH QUÝ: 
Đơn vị: Mỏ than Phấn Mễ 
Khoan dộng (CZ20) 
Sản lượng: m3 
- Mỏ làm: m3 
- Thuê ngoài: m3 
STT Khoản mục chi phí Đvt 
Đơn 
giá 
Định 
mức 
Tổng 
tiêu 
hao 
Giá thành kế hoạch 
Đơn vị 
SP 
Tổng 
khoan 
dộng 
1 Vật liệu 
 - Vật liệu phụ khác 
2 Nhiên liệu 
 - Dầu Diezen 
3 Động lực 
 - Điện 
4 Lương CN vận hành 
5 Các khoản trích theo 
lương 
6 Chi phí chung 
 - Trừ tiết kiệm CP 
 - Cộng Z công xưởng 
(mỏ làm) 
7 Chi phí thuê ngoài 
khoan 
 Cộng 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 18 
CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ CHI PHÍ 
Đơn vị: Nhà máy luyện Gang 
STT Yếu tố chi phí Đvt Kế hoạch Quý 
1 Nguyên vật liệu 
 - Vật liệu chính 
 - Vật liệu phụ 
2 Nguyên liệu, động lực 
 - Nhiên liệu 
 - Động lực 
3 Tiền lương và các khoản phụ cấp 
4 Các khoản trích theo lương 
5 Khấu hao tài sản cố định 
6 Chi phí dịch vụ 
 - CP sửa chữa, bảo trì 
 - Bảo hiểm 
7 Chi phí khác bằng tiền 
 Cộng CPSX 
 - Trừ tiết kiệm chi phí 
 Tổng cộng 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phục lục số 19 
Phụ lục số 20 
Phụ lục số 21 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
BÁO CÁO PHÂN TÍCH MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH 
Năm 2017 
Chỉ tiêu ĐVT 
Thực hiện 
năm 2016 
Kế hoạch 
năm 2017 
Thực hiện năm 2017 
Tổng số 
So với kế 
hoạch năm 
2017 
So với thực 
hiện năm 
2016 
1 2 3 4 5 6=5/4 7=5/3 
1. Giá trị SXCN Tỷ đồng 3.064 2.970 2.774 93,402 90,537 
2. Thép cán SX Tấn 820.438 800.000 739.390 92,424 90,121 
3. Phôi thép SX Tấn 402.306 420.000 406.517 96,790 101,047 
4. Gang lò cao SX Tấn 199.413 206.000 168.125 81,614 84,31 
5. Tiêu thụ thép cán Tấn 815.260 800.000 744.674 93,084 91,342 
6. Tổng doanh thu Tỷ đồng 
+ BC riêng 8.548 8.938 104,563 
+ BC hợp nhất 8.670 8.940 9.824 109,89 113,315 
7. Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 
+ BC riêng 203,2 87,0 42,83 
+ BC hợp nhất 203,0 216 98,7 45,69 48,61 
8. Nộp ngân sách Tỷ đồng 272,5 330 376,2 114,00 138,06 
9. Lao động Người 5.006 5.200 4.667 89,75 93,23 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 22 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH 
Năm 2017 
STT Chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch Thực hiện Tỷ lệ (%) 
1 Tổng giá trị sản xuất Tỷ đồng 2.970 2.774 93,4 
 - Sản xuất chính 
 - Sản xuất phụ 
 ...... 
2 Sản phẩm hiện vật chủ yếu 
 Phôi thép Tấn 420.000 406.517 96,79 
 Thép cán Tấn 800.000 739.390 92,42 
 Axetylen Chai 18.000 16.000 88,9 
 ..... 
3 Vật tư chủ yếu 
 - Quặng sắt Tấn 290.000 286.250 98,7 
 - Gang các loại Tấn 230.000 217.000 94,3 
 - Than mỡ Tấn 58.000 57.165 98,5 
 ...... 
4 Doanh thu Tỷ đồng 8.940 9.824 109,89 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 23 
 CÔNG TY CP GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
Nhà máy Luyện thép Lưu xá 
BÁO CÁO TÍNH GIÁ THÀNH VÀ CÁC NHÂN TỐ TĂNG GIẢM GIÁ THÀNH 
Quý IV năm 2017 
Sản phẩm: Phôi thép Lò Điện SD295A 
Sản lượng: Tấn 
STT KHOẢN MỤC ĐVT 
ĐƠN GIÁ ĐỊNH MỨC TIÊU HAO TỔNG GIÁ THÀNH 
NGUYÊN NHÂN TĂNG 
GIẢM 
KẾ 
HOẠCH 
THỰC 
TẾ 
TỔNG TIÊU HAO TIÊU HAO ĐƠN VỊ THEO 
ĐỊNH 
MỨC 
KH 
ĐƠN 
GIÁ KH 
THEO 
ĐỊNH 
MỨC 
KH 
ĐƠN 
GIÁ TT 
THEO 
ĐỊNH 
MỨC 
TT ĐƠN 
GIÁ TT 
TỔNG 
SỐ 
DO 
ĐỊNH 
MỨC 
CHỦ 
QUAN 
DO 
KHÁCH 
QUAN 
KẾ 
HOẠCH 
THỰC 
TẾ 
CHÊNH 
LỆCH 
KẾ 
HOẠCH 
THỰC 
TẾ 
TỶ LỆ 
A B C 1 2 3 4 5=4-3 6 7 8=7/6 9=1x3 10=2x3 11=2x4 
12=11-
9 
13=11-
10 
14=11-9 
I Nguyên vật liệu chính 
 Fe Mn 62% -65% Tấn 
 Fe si 72-75% Tấn 
 Tiêu hao kim loại Tấn 
II Vật liệu phụ 
 Chất khử Silic cacbit Kg 
 Chất phức hợp luyện kim Kg 
 Chất tạo xỉ Kg 
 Đôlômit Kg 
 Vôi luyện kim Kg 
 Khí Argong đường ống Kg 
 Oxy đường ống Kg 
 Than điện cực Kg 
III Nhiên liệu, động lực 
 Nhiên liệu 
 Khí gas Kg 
 Than cốc Kg 
 Động lực 
 Điện năng Kwh 
 Khí than lò cốc M3 
 Nướ CN M3 
 Cộng chi phí C2 
IV 
Chi phí nhân công trực 
tiếp 
 Tiền lương 
BHXH, BHYT, BHTN, 
KPCĐ 
V Chi phí sản xuất chung 
 Tổng cộng 
 Trừ mức giao hạ giá thành 
 Tổng giá thành 
Thái Nguyên, ngày tháng năm 
Người lập biểu Trưởng phòng Kế toán 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 24 
Sổ chi tiết theo dõi nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa 
trong DNSX thép 
Đơn vị. 
Địa chỉ 
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA 
THEO ĐỐI TƯỢNG NHÀ CUNG CẤP 
Năm:.. 
Tài khoản: 
Nhà cung cấp:. 
ĐVT:. 
Chứng 
từ Diễn 
giải 
Tài 
khoản 
đối 
ứng 
Đơn 
giá 
Chất 
lượng 
Thời 
hạn 
thanh 
toán 
Nhập Xuất Tồn 
Ghi chú 
SH NT 
Số 
lượng 
Thành 
tiền 
Số 
lượng 
Thành 
tiền 
Số 
lượng 
Thành 
tiền 
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 
 SDĐK 
 Cộng 
- Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang 
- Ngày mở sổ 
Ngày.. tháng .. năm.. 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu) 
Phụ lục số 25 
 Sổ chi tiết theo dõi Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
 trong DNSX thép 
Đơn vị. 
Địa chỉ 
SỔ CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
- Tài khoản: 
- Phân xưởng:.. 
- Tên sản phẩm, dịch vụ: 
ĐVT:. 
NT 
GS 
Chứng từ 
Diễn giải 
Tài 
khoản 
đối 
ứng 
Đơn 
giá 
Số lượng Thành tiền 
Chênh 
lệch 
Ghi chú 
SH NT 
Dự 
toán 
Thực 
tế 
Dự 
toán 
Thực 
tế 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
 Cộng PS 
 Ghi Có TK 
- Sổ này cótrang, đánh số từ trang 01 đến trang 
- Ngày mở sổ 
Ngày.. tháng .. năm.. 
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp trên cơ sở kết quả nghiên cứu) 
Phụ lục số 26 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
Sản phẩm: Phôi thép 
Loại vật tư: Quặng sắt 
Năm 2017 
Chỉ tiêu ĐVT 
Quý 
Cả năm 
I II III IV 
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất Tấn 105.000 105.000 105.000 105.000 420.000 
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 
sản phẩm 
T/SP 1,14 1,14 1,14 1,14 1,14 
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản 
xuất (1x2) 
Tấn 119.700 119.700 119.700 119.700 478.800 
4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tấn 5.500 6.800 7.000 7.500 7.500 
5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Tấn 5.000 5.500 6.800 7.000 5.000 
6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực 
tiếp cần sử dụng (3+4-5) 
Tấn 120.200 121.000 119.900 120.200 481.300 
7. Đơn giá nguyên vật liệu Đồng/T 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 
8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu 
trực tiếp (6x7) 
Triệu 
đồng 
846.208,000 851.840,000 844.096,000 846.208,000 3.388.352,000 
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 27 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
Sản phẩm: Phôi thép 
 Năm 2017 
Chỉ tiêu ĐVT 
Quý 
Cả năm 
I II III IV 
1. Nhu cầu sản xuất kg 105.000.000 105.000.000 105.000.000 105.000.000 420.000.000 
2. Định mức lượng 
thời gian cho 1 kg sản 
phẩm 
đồng/kg 0,00492 0,00492 0,00492 0,00492 0,00492 
3. Tổng nhu cầu (1x2) đồng 516.600 516.600 516.600 516.600 2.066.400 
4. Định mức giá cho 1 
giờ công 
đồng 34.920 34.920 34.920 34.920 34.920 
5. Dự toán chi phí 
nhân công trực tiếp 
(3x4) 
đồng 18.039.672.000 18.039.672.000 18.039.672.000 18.039.672.000 72.158.688.000 
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 28 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
Năm 2017 
Chỉ tiêu ĐVT 
Quý 
Cả năm 
I II III IV 
1. Nhu cầu sản xuất kg 105.000.000 105.000.000 105.000.000 105.000.000 420.000.000 
2. Biến phí SXC cho 
1 kg sản phẩm 
đồng/kg 109,716 109,716 109,716 109,716 109,716 
3. Dự toán biến phí 
SXC (1x2) 
đồng 11.520.180.000 11.520.180.000 11.520.180.000 11.520.180.000 46.080.720.000 
4. Dự toán định phí 
sản xuất chung 
đồng 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 5.940.900.000 
5. Dự toán chi phí 
sản xuất chung (3+4) 
đồng 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 17.461.080.000 
(Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 29 
CÔNG TY CỔ PHẦN GANG THÉP THÁI NGUYÊN 
DỰ TOÁN LINH HOẠT CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP 
Loại vật tư: Quặng sắt 
Năm 2017 
Chỉ tiêu ĐVT Quý I 
1. Sản lượng sản phẩm cần sản xuất Tấn 100.000 105.000 110.000 115.000 
2. Định mức nguyên vật liệu cho 1 
sản phẩm 
T/SP 1,14 1,14 1,14 1,14 
3. Nhu cầu nguyên vật liệu cho sản 
xuất (1x2) 
Tấn 114.000 119.700 125.400 131.100 
4. Lượng nguyên vật liệu tồn cuối kỳ Tấn 5.500 5.500 5.500 5.500 
5.Lượng nguyên vật liệu tồn đầu kỳ Tấn 5.000 5.000 5.000 5.000 
6. Dự toán lượng nguyên vật liệu trực 
tiếp cần sử dụng (3+4-5) 
Tấn 114.500 120.200 125.900 131.600 
7. Đơn giá nguyên vật liệu Đồng/T 7.040.000 7.040.000 7.040.000 7.040.000 
8. Dự toán chi phí nguyên vật liệu 
trực tiếp (6x7) 
Triệu 
đồng 
806.080,0 846.208,0 886.336,0 926.464,0 
 (Nguồn: Tác giả tính toán trên cơ sở dữ liệu của Công ty cổ phần gang thép Thái Nguyên) 
Phụ lục số 30 
(Mẫu) 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỊNH MỨC CHI PHÍ 
Tháng (Quý):...... 
Phân xưởng (tổ, đội, bộ phận):........ 
STT Chỉ tiêu Định 
mức 
Thực 
tế 
Chênh lệch Nguyên 
nhân 
+(-) 
+(-) % 
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
 Định mức giá nguyên vật liệu 
 Định mức lượng nguyên vật liệu 
 Sản lượng sản xuất 
2 Chi phí nhân công trực tiếp 
 Định mức giá nhân công 
 Định mức lượng nhân công 
 Sản lượng sản xuất 
3 Chi phí sản xuất chung 
 Định mức biến phí sản xuất chung 
 Định mức định phí sản xuất chung 
 Mức độ hoạt động 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục số 31 
(Mẫu) 
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG THEO YẾU TỐ CHI PHÍ 
Tháng(quý):.....năm..... 
STT Chỉ tiêu Kỳ trước Kỳ này Chênh lệch 
+(-) % 
1 Chi phí sản xuất chung biến đổi 
 Chi phí nguyên vật liệu 
 Chi phí tiền lương 
 Chi phí tiền điện 
 ..... 
2 Chi phí sản xuất chung cố định 
 Chi phí tiền lương 
 Chi phí các khoản trích theo lương 
 Chi phí khấu hao TSCĐ 
 ............. 
3 Tổng chi phí sản xuất chung 
4 Sản lượng sản xuất 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục số 32 
(Mẫu) 
BÁO CÁO GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
Ngày....tháng...năm.... 
Sản phẩm 
Tổng giá thành Số lượng SP hoàn thành Giá thành đơn vị Phân tích biến động 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
Chênh 
lệch 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
Chênh 
lệch 
Kế 
hoạch 
Thực 
hiện 
Chênh 
lệch 
Tổng 
giá 
thành 
Giá 
thành 
đơn vị 
Khối 
lượng 
SP 
Phôi thép 150x150 SD295 
Phôi thép 150x150 CT3 
Phôi thép 120x120 
......... 
Cộng 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục số 33 
(Mẫu) 
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TRUNG TÂM CHI PHÍ 
Tháng (Quý):.......Năm...... 
STT Chỉ tiêu ĐVT 
Số lượng Đơn giá Thành tiền 
Dự 
toán 
Thực 
hiện 
Chênh 
lệch 
Dự 
toán 
Thực 
hiện 
Chênh 
lệch 
Dự 
toán 
Thực 
hiện 
Chênh 
lệch 
1 Phân xưởng sản xuất chính 
1.1 Phôi thép 150x150 SD295A 
 - Chi phí NVLTT 
 - Chi phí NCTT 
 - Chi phí SXC 
 Cộng: 
1.2 Phôi thép 150x150 CT3 
 - Chi phí NVLTT 
 - Chi phí NCTT 
 - Chi phí SXC 
 Cộng 
 ................... 
2 Phân xưởng đúc 
 - Chi phí NVLTT 
 - Chi phí NCTT 
 - Chi phí SXC 
 Cộng 
3 Phân xưởng cán 
 - Chi phí NVLTT 
 - Chi phí NCTT 
 - Chi phí SXC 
 Cộng 
 .............. 
4 CPSX toàn doanh nghiệp 
 Phân xưởng sản xuất chính 
 Phân xưởng đúc 
 ............ 
 Tổng CPSX toàn doanh 
nghiệp 
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục số 34 
(Mẫu) 
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA TRUNG TÂM LỢI NHUẬN 
Tháng (Quý):....Năm...... 
STT Chỉ tiêu 
Dự toán 
tĩnh 
Dự toán 
linh 
hoạt 
Thực 
hiện 
Biến 
động khối 
lượng 
Biến 
động dự 
toán linh 
hoạt 
1 2 3 4= 2-1 5= 3-2 
1 Sản lượng 
2 Doanh thu thuần 
3 Lợi nhuận góp 
4 Chi phí cố định 
5 Lợi nhuận thuần bộ phận 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục số 35 
(Mẫu) 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Tháng (Quý):...... Năm..... 
STT Chỉ tiêu 
Toàn 
công ty 
Bộ phận 
1 
Bộ phận 
2 
Bộ phận 
3 
Bộ phận 
.... 
1 Doanh thu 
2 Chi phí biến đổi 
3 Lãi góp (1-2) 
4 Chi phí cố định trực tiếp 
5 Lãi bộ phận (3-4) 
6 Chi phí cố định chung Không phân bổ 
7 Lợi nhuận trước thuế Không tính 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
Phụ lục số 36 
(Mẫu) 
BẢNG PHÂN TÍCH BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 
Năm:.. 
Chỉ tiêu 
KH TT TT/KH 
Lượng 
Tỷ 
trọng 
Lượng 
Tỷ 
trọng 
+(-) % 
1. Dự toán doanh thu 
2. Giá vốn hàng bán 
3. Chi phí bán hàng 
4. Chi phí quản lý 
5. Lãi thuần 
6. Chi phí tài chính 
7. Lợi nhuận trước thuế 
8. Thuế TNDN 
9. Lợi nhuận sau thuế 
Ngày tháng năm 
 Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_hoan_thien_he_thong_thong_tin_ke_toan_trong_cac_doan.pdf luan_an_hoan_thien_he_thong_thong_tin_ke_toan_trong_cac_doan.pdf