Trước tiên để đảm bảo thực hiện tốt các mục tiêu của KTQT thì việc thực
hiện kế toán quản trị chi phí và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp
may mặc trên địa bàn thành phố Hưng Yên phải được thực hiện trên các
nguyên tắc cơ bản sau đây:
ư Đảm bảo phù hợp với mô hình kế toán các doanh nghiệp đang áp dụng;
ư Phải phù hợp với đặc điểm của từng doanh nghiệp may mặc trên các
mặt: đặc điểm về quy trình công nghệ sản xuất may mặc, đặc điểm tổ chức
quản lý và sản xuất, đặc điểm về sản phẩm may mặc (may gia công), yêu cầu
và trình độ quản lý của doanh nghiệp.
ư Đảm bảo việc cung cấp thông tin kịp thời, trung thực phục vụ yêu cầu
quản trị doanh nghiệp
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 251 trang
251 trang | 
Chia sẻ: tueminh09 | Lượt xem: 682 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành Phố Hưng Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 các hoạt động. 
 Qua các vấn đề phân tích ở trên chúng ta thấy ph•ơng pháp ABC với 
nh•ng •u điểm nhìn thấy đã khẳng định việc áp dụng vào doanh nghiệp là cần 
thiết. Và chúng ta cũng có thể khẳng định rằng, cho dù hoạt động trong lĩnh 
vực nào thì kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo ph•ơng 
pháp truyền thống cũng gây ra khó khăn trong việc phân bổ các chi phí gián 
tiếp cũng nh• phục vụ cho công tác quản lý. Với việc sử dụng ph•ơng pháp 
ABC các nhà quản trị có thể đ•a ra các quyết định chính xác hơn hợp lý hơn. 
Tuy nhiên, thì ph•ơng pháp này khá tốn kém trong việc thu thập thông tin 
cũng nh• xử lý thông tin do đó không phải lúc nào doanh nghiệp cũng có thể 
áp dụng ph•ơng pháp này mà phải tùy theo hoàn cảnh doanh nghiệp cần phải 
nhận thức rõ lợi ích mà mình nhận đ•ợc và chi phí mình phải bỏ ra. 
 3.4. Điều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản 
xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp may mặc trên 
địa bàn thành phố H•ng Yên 
 3.4.1. Đối với Nhà n•ớc và các cơ quan chức năng 
 Chính sách Nhà n•ớc ta thiếu tính đồng bộ và ổn định, th•ờng xuyên 
thay đổi gây khó khăn đối với doanh nghiệp. Vì vậy, Nhà n•ớc cần sớm phải 
hoàn thiện: 
 - Bổ sung, sửa đổi các chính sách kinh tế vĩ mô; chính sách xuất nhập 
khẩu; chính sách kinh tế đặc biệt là chính sách tài chính; các quy định về việc 
 179 
vận dụng các nguyên tắc, nội dung quy định trong luật, các mô hình giá trị 
hợp lý trong kế toán. 
 - Hoàn thiện khung pháp lý về kế toán phù hợp với thực tiễn của các 
doanh nghiệp tại Việt Nam và thông lệ kế toán phổ biến trên thế giới; phù hợp 
với điều kiện kinh tế thị tr•ờng ở Việt Nam. 
 - Hoàn thiện khuôn khổ pháp luật về kế toán, đặc biệt là Luật Kế toán đã 
ban hành Luật Kế toán số 88, nguyên tắc kế toán, chế độ kế toán, chuẩn mực 
kế toán và nâng cao trách nhiệm của các cơ quan trong việc tuân thủ quy định 
pháp luật về tài chính, kế toán. 
 - H•ớng dẫn kế toán quản trị cho từng ngành, từng loại hình doanh 
nghiệp làm cơ sở cho các doanh nghiệp nghiên cứu, vận dụng để quản lý tốt 
hơn hoạt động kinh doanh của mình. 
 3.4.2. Đối với các hiệp hội nghề nghiệp 
 - Hiệp hội dệt may 
 Ngoài việc tổ chức các ch•ơng trình đào tạo về dệt may, nhuộm, thiết 
kế hiệp hội cần th•ờng xuyên phối hợp với Hội kế toán tổ chức các khóa 
đào tạo về các chế độ, chính sách kế toán cho các doanh nghiệp thành viên. 
 Tạo môi tr•ờng kinh doanh thông thoáng, thuận lợi cho doanh nghiệp, 
tích cực tham gia phối hợp với các bộ ban ngành, hiệp hội doanh nghiệp khác 
đề xuất, đóng góp các ý kiến với cơ quan nhà n•ớc liên quan đến chế độ, 
chính sách, cơ chế đối với hoạt động của ngành, trong đó có các chế độ về 
kinh tế, tài chính. Đặc biệt là chế độ về thuế, kế toán trong doanh nghiệp. 
 - Hiệp hội kế toán 
 + Th•ờng xuyên tham gia ý kiến với các cơ quan chức năng Nhà n•ớc 
trong việc xây dựng chế độ, chính sách tài chính kế toán. Cụ thể hóa, h•ớng 
dẫn các chuẩn mực kế toán, đạo đức nghề nghiệp kế toán. 
 + Tổ chức đều đặn và th•ờng xuyên các lớp bồi d•ỡng để cập nhật kiến 
thức, nâng cao trình độ nghề nghiệp chuyên môn cho đội ngũ kế toán viên, có 
trách nhiệm phổ biến các chính sách, chế độ tài chính kế toán (thông t•, nghị 
 180 
định các văn bản h•ớng dẫn), thông tin các thành tựu khoa học kỹ thuật về 
tài chính kế toán trong và ngoài n•ớc. 
 + Tuyên truyền giáo dục nhằm giữ gìn và nâng cao đạo đức nghề nghiệp 
cho hội viên. 
 + Quan hệ th•ờng xuyên và chặt chẽ với các tổ chức nghề nghiệp trong khu 
vực và quốc tế, để trao đổi thông tin, khảo sát thực tế, hội thảo nghề nghiệp 
Hợp tác với các hội khoa học kỹ thuật trong n•ớc, các hiệp hội kế toán quốc tế 
khu vực và hội kế toán các n•ớc, theo đúng quy định của Nhà n•ớc. 
 3.4.3. Đối với các doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc trên địa bàn 
thành phố H•ng Yên 
 Cần nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý và kế toán ở doanh nghiệp về 
vai trò quan trọng của kế toán, đặc biệt là kế toán quản trị chi phí sản xuất và 
giá thành sản phẩm, trong công tác quản trị của doanh nghiệp. Có kế hoạch 
đào tạo bồi d•ỡng nâng cao nghiệp vụ về kế toán (kế toán tài chính và kế toán 
quản trị) cho đội ngũ nhân viên kế toán của doanh nghiệp thông qua việc 
th•ờng xuyên cập nhật kiến thức mới. 
 Tổ chức bộ máy quản lý sản xuất hợp lý, có sự phân định rõ ràng về trách 
nhiệm, quyền hạn của từng bộ phận trong việc thu nhận, xử lý và cung cấp 
thông tin. 
 Tổ chức, sắp xếp lại bộ máy kế toán doanh nghiệp theo h•ớng gọn nhẹ 
để đáp ứng đồng thời thông tin cả đối t•ợng bên ngoài và bên trong doanh 
nghiệp. 
 Các doanh nghiệp cần triển khai, áp dụng vào khai thác tối đa năng lực, 
ch•ơng trình kế toán trên máy, có nh• vậy kế toán mới có thể xử lý đ•ợc 
nhiều thông tin một cách chính xác và nhanh chóng đảm bảo yêu cầu quản lý 
doanh nghiệp trong thời kỳ hội nhập, đặc biệt là phần mềm quản trị ERP. 
 Hiện nay theo khảo sát ở địa bàn thành phố H•ng Yên đều đ•ợc trang bị 
phần mềm kế toán nh•ng các phần mềm này chủ yếu là dạng phần mềm tĩnh 
đ•ợc trang bị để phục vụ KTTC là chủ yếu, do vậy khi có yêu cầu về báo cáo 
 181 
thì kế toán phải trích thông tin KTTC ra Excel sau đó tổng hợp thông tin từ 
các bộ phận khác để lập báo cáo quản trị. 
 Kết luận ch•ơng 3 
 Trên cơ sở những •u điểm, hạn chế và nguyên nhân hạn chế đ•ợc trình 
bày ở ch•ơng 2. Trong ch•ơng 3, luận án đã nghiên cứu định h•ớng phát triển 
của ngành và các doanh nghiệp may đến 2020 và tầm nhìn 2030. Từ đó, phân 
tích các yêu cầu có tính nguyên tắc của việc hoàn thiện kế toán chi phí sản 
xuất và tính giá thành sản phẩm. Những nội dung hoàn thiện ở ch•ơng 2 đ•ợc 
nghiên cứu riêng về KTTC và KTQT. Trong đó tập trung hoàn thiện về phân 
loại chi phí, các nội dung chi phí nh• kế toán chi phí nguyên vật liệu, công cụ 
dụng cụ, khoản trích BHTN, báo cáo kế toán quản trị. Đồng thời, luận án cũng 
phân tích các điều kiện để các giải pháp đề xuất đ•ợc ứng dụng vào thực tiễn 
thuộc về phía Nhà n•ớc, các hiệp hội phù hợp với bản thân các doanh nghiệp. 
 182 
 Kết luận 
 Trong xu h•ớng toàn cầu hóa nền kinh tế với sự phát triển mạnh mẽ của 
các công ty đa quốc gia, các tổ chức kinh tế thế giới và khu vực, đặc biệt là sự 
lớn mạnh của các doanh nghiệp trong n•ớc đã tạo cho nền kinh tế Việt Nam 
có những cơ hội lớn để hội nhập và phát triển kinh tế. Do đó, mục tiêu của các 
doanh nghiệp sản xuất trong n•ớc nói chung và các doanh nghiệp sản xuất, 
đặc biệt là các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố H•ng Yên nói 
riêng là tăng sức cạnh tranh với các sản phẩm ngoại nhập, mở rộng thị tr•ờng 
tiêu thụ. Để đạt đ•ợc mục tiêu này thì quản lý chi phí đóng vai trò thực sự 
quan trọng trong thời điểm nền kinh tế đang gặp phải những bất ổn nh• hiện 
nay. Do đó, các nhà quản trị đã tìm mọi biện pháp nhằm giảm chi phí và hạ 
giá thành sản phẩm. 
 Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là vấn đề luôn đ•ợc 
các doanh nghiệp cũng nh• các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố 
H•ng Yên quan tâm. Đó là nội dung quan trọng nhất trong toàn bộ công việc 
liên quan tới công tác kế toán. Đặc biệt, nó ảnh h•ởng trực tiếp đến lợi nhuận 
của doanh nghiệp, nhất là trong điều kiện hiện nay, khi mà các doanh nghiệp 
may mặc đang phải cố gắng tự khẳng định mình. Với mục đích nghiên cứu, 
nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, luận án 
đã hoàn thành một số các vấn đề sau: 
 Một là, luận án đã hệ thống hóa và làm sáng tỏ những vấn đề lý luận về 
chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất nói 
chung và các doanh nghiệp may mặc nói riêng. Đặc biệt là các doanh nghiệp 
may mặc chuyên gia công hàng xuất khẩu. Khái quát kinh nghiệm kế toán chi 
phí giá thành tại một số n•ớc trên thế giới. 
 Hai là, trên cơ sở phân tích những đặc điểm về tổ chức bộ máy quản lý, 
đặc điểm sản phẩm may mặc của các doanh nghiệp may mặc thuộc địa bàn 
thành phố H•ng Yên, luận án phân tích thực trạng về kế toán chi phí và tính 
giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp này. Từ đó đánh giá •u điểm, hạn 
chế và nguyên nhân hạn chế. 
 Ba là, luận án phân tích yêu cầu có tính nguyên tắc của việc hoàn thiện, 
qua đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện cả về kế toán tài chính và kế toán 
quản trị, bao gồm: 
 + Hoàn thiện về loại chi phí 
 + Hoàn thiện về kế toán một số khoản mục chi phí nh• chi phí NVL, chi 
phí CCDC, chi phí nhân công trực tiếp về khoản trích BHTN 
 + Hoàn thiện về ph•ơng pháp tính giá thành và hoàn thiện về hình thức 
kế toán. 
 Bốn là, luận án cũng phân tích rõ ràng các điều kiện để thực hiện giải 
pháp thuộc về phía Nhà n•ớc, các hiệp hội nghề nghiệp và bản thân các doanh 
nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố H•ng Yên. 
 Mặc dù các vấn đề đ•ợc đ•a ra trong luận án còn mang tính khái quát, 
nh•ng đây là những giải pháp có tính khả thi để các doanh nghiệp may mặc 
đặc biệt là các doanh nghiệp may mặc chuyên gia công trên địa bàn thành phố 
H•ng Yên có thể vận dụng vào công tác hạch toán của mình, từng b•ớc làm 
cho kế toán phát huy đ•ợc vai trò của mình trong quản lý doanh nghiệp. Đồng 
thời cũng làm cho kế toán đáp ứng đ•ợc ngày càng cao yêu cầu quản lý kinh 
tế trong nền kinh tế hội nhập của Việt Nam hiện nay. 
 Trong quá trình nghiên cứu do nhiều điều kiện hạn chế nên luận án 
không thể không tránh khỏi những thiếu sót cũng nh• tồn tại nhất định. Tác 
giả rất mong nhận đ•ợc những ý kiến đóng góp bổ sung của các thầy cô, của 
các nhà khoa học, bạn bè và các đồng nghiệp để luận án đ•ợc hoàn thiện hơn, 
có giá trị về lý luận và thực tiễn cao hơn nữa. 
Danh mục các công trình nghiên cứu tham gia của tác giả 
 1. Vận dụng chuẩn mực IAS 12 và VAS17 về kế toán thuế thu nhập doanh 
 nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Đề tài nghiên cứu khoa 
 học cấp Học viện - Học viện Tài chính năm 2012 (tham gia) 
 2. Kế toán Thuế GTGT trong các doanh nghiệp th•ơng mại nhỏ và vừa 
 trên địa bàn Hà Nội. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Học viện - Học 
 viện Tài chính năm 2014 (tham gia) 
 3. Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán quản trị tại các doanh 
 nghiệp Việt Nam hiện nay. Kỷ yếu hội thảo khoa học “hoàn thiện 
 khuôn khổ pháp lý về Kế toán kiểm toán Việt Nam trong giai đoạn hiện 
 nay” - Học viện Tài chính năm 2014 
 4. Kiến nghị sửa đổi bổ sung về “dự th°o luật sửa đổi, bổ sung một số điều 
 cða luật kế to²n” . Kỷ yếu hội th°o khoa học “ Ho¯n thiện về luật Kế 
 to²n trong tiến trình c°i c²ch hệ thống kế to²n Việt Nam” Nh¯ xuất b°n 
 tài chính năm 2015. 
 5. “Nâng cao gi² trị kinh tế, sức c³nh tranh cho doanh nghiệp gia công 
 h¯ng may mặc” T³p chí T¯i chính số 5(608)/2015 
 6. “Nâng cao gi² trị kinh tế ng¯nh dệt may: Nhìn từ thực tiễn Hưng Yên” 
 Tạp chí Tài chính số 6(611)/2015 
 7. “Điều hành giỏ một số mặt hàng thiết yếu theo cơ chế thị trường” Tạp 
 chớ Tài chớnh số 4(558)/2011 
 8. “Khi ngõn hàng cũng khú” Tạp chớ Tài chớnh & Đầu tư số 6(71)/2011 
 9. “Giỏm sỏt DNNN: giỏm sỏt chưa sỏt” Tạp chớ Tài chớnh Doanh 
 nghiệp số T6 - 2011 
 Danh mục tài liệu tham khảo 
1. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài 
 chính. 
2. Bộ Tài chính (2006), 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam , Nhà xuất bản 
 Thống kê. 
3. Bộ Tài chính (2008), Nội dung và h•ớng dẫn Chuẩn mực kế toán Việt 
 Nam, Nhà xuất bản Lao động xã hội. 
4. Bộ Tài chính (2009), Thông t• 203/2009/TT-BTC ngày 25/10/2009; 
 Thông t• 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 về việc h•ớng dẫn chế độ 
 quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 
5. Bộ Tài chính (2009), Thông t• 244/2009/TT-BTC ngày 30/12/2009 về 
 việc h•ớng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp. 
6. Bộ Tài chính (2014), Thông t• 200/2014/TT/BTC của Bộ Tài chính 
 h•ớng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp. 
7. Báo cáo Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh 
 H•ng Yên các năm 2010, 2011, 2012, 2013 của UBND tỉnh H•ng Yên. 
8. Bộ Công th•ơng, quyết định số 3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014 phê 
 duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt may Việt Nam đến 
 năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. 
9. Cổng thông tin điện tử tỉnh H•ng Yên. 
10. Chuẩn mực kế toán quốc tế (2008), Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội 
11. Mai Ngọc Anh (2008) Tổ chức công tác kế toán chi phí, doanh thu và 
 kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải đ•ờng biển, Luận án tiến 
 sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
12. Ngô Thế Chi (1995), Đặc điểm kế toán Mỹ và Pháp, Nhà xuất bản 
 Thống kê, Hà Nôi. 
13. Ngô Thế Chi (1998), Kế toán chi phí giá thành và kết quả kinh doanh 
 dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 
14. GS.TS. Ngô Thế Chi (2005), H•ớng dẫn thực hành hạch toán kế toán - 
 lập báo cáo và phân tích tài chính công ty cổ phần, Nhà xuất bản Lao 
 động - Xã hội. 
15. GS.TS.NGND. Ngô Thế Chi, PGS.TS. Tr•ơng Thị Thủy (2013), Kế 
 toán tài chính, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
16. Trần Văn Dung (2002), Tổ chức kế toán quản trị và giá thành trong 
 doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài 
 chính. 
17. TS. Phan Đức Dũng (2010), Kế toán tài chính, Nhà xuất bản Thống kê, 
 Hà Nội. 
18. Đ.I. RÔ-DEN-BE (1976), Giới thiệu quyển I bộ T• bản của Các Mác, 
 Nhà xuất bản Sự thật. 
19. TS. Phạm Văn Đ•ợc , Đặng Kim C•ơng (2007), Kế toán quản trị, Nhà 
 xuất bản Thống kê, Hà Nội. 
20. PGS.TS. Phạm Thị Gái (2004), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà 
 xuất bản Thống kê, Hà Nội. 
21. Ray H. Garrison (1993), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Đại học kinh 
 tế thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh. 
22. Võ Đình Hảo, Hà Ngọc Sơn (1984), Hạch toán kế toán các ngành sản 
 xuất kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 
23. Nguyễn Hoản (2012), Tổ chức kế toán quản trị chi phí trong các doanh 
 nghiệp sản xuất bánh kẹo của Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại 
 học Kinh tế quốc dân. 
24. Trần Văn Hợi (2007) Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí sản 
 xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp khai thác than, 
 Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
25. Ngô Thị Thu Hồng (2007) Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong 
 các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm tăng c•ờng công tác quản trị doanh 
 nghiệp, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
26. PTS. V•ơng Đình Huệ, PTS. Nguyễn Đình Đỗ (1996), Kế toán doanh 
 nghiệp sản xuất - Đề c•ơng bài giảng, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
27. Lê Thị Diệu Linh (2012) Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí 
 sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây dựng 
 dân dụng, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
28. Huỳnh Lợi (2001), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 
29. Lê Gia Lục, Ngô Thế Chi, Đoàn Xuân Tiên (1994), Kế toán kinh 
 doanh xuất nhập khẩu, Nhà xuất bản Đại học Ngoại th•ơng, Hà Nội. 
30. Lê Gia Lục, Ngô Thế Chi (1996), Kế toán th•ơng mại dịch vụ, Nhà 
 xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
31. Lê Gia Lục, Ngô Thế Chi, Đoàn Xuân Tiên (1991), Kế toán th•ơng 
 mại, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội. 
32. Luật Kế toán (2003), Nhà xuất bản Tài chính. 
33. Hồ Văn Nhàn (2010) Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí và giá 
 thành dịch vụ vận chuyển hành khách trong các doanh nghiệp taxi, 
 Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
34. PGS.TS. Võ Văn Nhị (2007), H•ớng dẫn thực hành kế toán chi phí sản 
 xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài 
 chính. 
35. Niên giám thống kê tỉnh H•ng Yên (2013). 
36. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang (2011) , Kế toán quản trị, Nhà xuất bản 
 đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội. 
37. GS.TS. Nguyễn Quang Quynh (2006), Giáo trình kế toán, Nhà xuất 
 bản Thống kê. 
38. Sở Công th•ơng H•ng Yên, Quy hoạch phát triển ngành dệt may, da 
 giầy tỉnh H•ng Yên giai đoạn 2011 đến 2020. 
39. Tài liệu về kế toán tại các doanh nghiệp May mặc trên địa bàn thành 
 phố H•ng Yên. 
40. Nghiêm Thị Thà (2007) Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí, doanh thu, 
 kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ xây dựng, 
 Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
41. Th.S. Phạm Thị Thoan (2008), Giáo trình Kế toán doanh nghiệp sản 
 xuất, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
42. Văn Thị Thái Thu (2008) Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí, doanh 
 thu và xác định kết quả trong các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn ở 
 Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Th•ơng mại. 
43. Lê Hồng Tiệm (1994), Kinh tế chính trị, Nhà xuất bản Chính trị quốc 
 gia. 
44. PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên (2009), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà 
 xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
45. PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên (2009), Kế toán quản trị doanh nghiệp, Nhà 
 xuất bản Tài chính, Hà Nội. 
46. L•u Đức Tuyên (2002), Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất 
 và tính giá thành sản phẩm xi măng trong các doanh nghiệp nhà n•ớc, 
 Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính. 
47. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011), Nhà xuất bản 
 Chính trị quốc gia. 
 Phiếu điều tra tổng quát 
Phiếu khảo sát thực tế tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố 
H•ng Yên nhằm giúp chúng tôi nghiên cứu về Kế toán chi phi sản xuất và tính 
giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn TP H•ng Yên. 
Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết các thông tin sau: 
 1. Doanh nghiệp của bạn thuộc loại hình nào? 
 a) Doanh nghiệp t• nhân 
 b) Công ty TNHH (một hoặc hai thành viên trở lên) 
 c) Công ty cổ phần 
 d) Công ty hợp danh 
 e) Loại hình khác (vui lòng nêu tên cụ thể) 
 2. Doanh nghiệp đang áp dụng hình thức ghi sổ kế toán nào? 
 a) Hình thức Nhật ký chung c) Hình thức Chứng từ ghi sổ 
 b) Hình thức Nhật ký sổ cái d) Hình thức Nhật ký chứng từ 
 3. Doanh nghiệp đang sử dụng ph•ơng pháp tính giá nào? 
 a) Đơn đặt hàng c) Ph•ơng pháp tính giá thành theo hệ số 
 b) Giản đơn d) Ph•ơng pháp tính giá thành phân b•ớc 
 4. Kỳ tính giá thành của doanh nghiệp là? 
 a) Tháng b) Quý c) Năm 
 5. Doanh nghiệp đã có hệ thống kế toán quản trị ch•a? 
 a) Ch•a có gì b) Đang từng b•ớc áp dụng c) Đã có và hoàn thành 
 (Nếu trả lời c thì xin vui lòng trả lời tiếp câu 6 - còn lại có thể bỏ qua) 
 6. Hệ thống kế toán quản trị tại doanh nghiệp đang áp dụng theo mô hình 
 nào? 
 a) Kết hợp với Kế toán quản trị và Kế toán tài chính 
 b) Kế toán quản trị tách riêng với Kế toán tài chính 
 7. Doanh nghiệp có ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác kế toán? 
 a) Ch•a ứng dụng CNTT c) Tự động hoàn toàn 
 b) Kết hợp thủ công và máy tính 
 8. Đặc thù sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là? 
a) Gia công hàng Xuất khẩu 
b) Sản xuất hàng nội địa 
9. Tại doanh nghiệp, Chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ lệ bao nhiêu % 
 trong tổng giá thành chi phí sản xuất? 
10. Doanh nghiệp tập hợp chi phí theo ph•ơng pháp nào? 
a) Trực tiếp b) Gián tiếp 
11. Đối t•ợng tính giá thành của doanh nghiệp là gì? 
a) Đơn hàng, c) Sản phẩm 
b) Mã hàng 
12. Đối t•ợng tập hợp chi phí của Doanh nghiệp? 
a) Đơn hàng, mã hàng c) Khác 
b) b) Phân x•ởng 
13. Doanh nghiệp phân loại chi phí theo tiêu thức nào? 
a) Khoản mục chi phí c) Nội dung kinh tế của chi phí 
b) Yếu tố chi phí d) Các tiêu thức khác (yêu cầu nói rõ tiêu thức) 
e) Mục đích, công dụng của chi phí 
14. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp đ•ợc tổ chức? 
a) Tập trung toàn bộ công việc tại phòng kế toán của doanh nghiệp 
b) Phân cấp một phần cho các xí nghiệp, phân x•ởng 
15. Doanh nghiệp có sử dụng máy tính trong công tác kế toán? 
a) Có b) Không 
16. Báo cáo tài chính tại doanh nghiệp có đ•ợc kiểm toán hàng năm? 
a) Có b) Không c) ý kiến khác 
17. Chế độ kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng? 
a) Theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC 
b) Theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC 
18. Doanh nghiệp có xác định khối l•ợng dở dang cuối kỳ và đánh giá sản 
phẩm dở dang cuối kỳ hay không 
a) Có b) Không 
19. Nếu trả lời a thì xin Anh (Chị) cho biết ph•ơng pháp đánh giá sản phẩm 
dở dang cuối kỳ mà doanh nghiệp đang áp dụng? 
20. Nguyên vật liệu chính tại doanh nghiệp đ•ợc theo dõi nh• thế nào? 
a) Số l•ợng b) Giá trị 
21. Doanh nghiệp thực hiện hình thức gia công nào? 
a) Nhận nguyên vật liệu, trao trả thành phẩm 
b) Mua nguyên vật liệu, bán thành phẩm 
22. Doanh nghiệp đang áp dụng loại bảo hiểm nào cho công nhân viên? 
a) BHXH 
b) BHYT 
c)BHTN 
23. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán trong Doanh nghiệp? 
a) Chuyên về Kế toán tài chính 
b) Chuyên về Kế toán quản trị 
c) Kế toán quản trị và Kế toán tài chính 
24. Hình thức cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp theo mô hình nào? 
a) Chỉ sản xuất 
b) Vừa sản xuất vừa kinh doanh 
c) Khác 
25. Tại doanh nghiệp có tiến hành xây dựng hệ thống định mức hay không? 
a) Có 
b) Không 
(Nếu trả lời a thì xin vui lòng trả lời tiếp câu sau còn không có thể bỏ qua) 
26. Doanh nghiệp xây dựng hệ thống định mức theo những chi phí nào? 
a) Định mức chi phí NVL 
b) Định mức chi phí nhân công 
c) Định mức chi phí sản xuất chung 
27. Doanh nghiệp có tiến hành xây dựng và lập các báo cáo KTQT không? 
a) Có 
b) Không 
 Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Anh (Chị). 
 Tổng hợp kết quả khảo sát thực tế 
Tổng số doanh nghiệp gửi phiếu khảo sát: 36 phiếu 
Tổng số phiếu khảo sát thu về: 35 phiếu 
Sau đây là kết quả tổng hợp chung: 
 1. Doanh nghiệp của bạn thuộc loại hình nào? 
 a) Doanh nghiệp t• nhân: 0/35 
 b) Công ty TNHH (một hoặc hai thành viên trở lên): 13/35 (37,1%) 
 c) Côngty cổ phần: 22/35 (62,9%) 
 d) Công ty hợp danh: 0/35 
 2. Doanh nghiệp đang áp dụng hình thức ghi sổ kế toán nào? 
 a)Hình thức Nhật ký chung : 3/35 (8,5%) 
 b) Hình thức Nhật ký sổ cái : 0 
 c) Hình thức Chứng từ ghi sổ: 31/35 (88,6%) 
 d) Hình thức Nhật ký chứng từ: 1/35 (2,9%) 
 3. Doanh nghiệp đang sử dụng ph•ơng pháp tính giá nào? 
 a) Đơn đặt hàng: 4/35 (11,4%) 
 b) Giản đơn: 2/35 (5,7%) 
 c) Ph•ơng pháp tính giá thành theo hệ số: 29/35 (82,9%) 
 d) Ph•ơng pháp tính giá thành phân b•ớc: 0 
 4. Kỳ tính giá thành của doanh nghiệp là? 
 a) Tháng : 35/35 (100%) 
 b) Quý: 0 /35 
 c) Năm: 0/35 
 5. Doanh nghiệp đã có hệ thống kế toán quản trị ch•a? 
 a) Ch•a có: 25/35 (71,4%) 
 b) Đang từng b•ớc áp dụng: 10/35 (28,6%) 
c) Đã có và hoàn thành: 0/35 
(Nếu trả lời c thì xin vui lòng trả lời tiếp câu 6 - còn lại có thể bỏ qua) 
6. Hệ thống kế toán quản trị tại doanh nghiệp đang áp dụng theo mô hình 
 nào? 
a) Kết hợp với Kế toán quản trị và Kế toán tài chính 
b) Kế toán quản trị tách riêng với Kế toán tài chính 
7. Doanh nghiệp có ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác kế toán? 
a) Ch•a ứng dụng CNTT: 0/35 
b) Kết hợp thủ công và máy tính: 35/35 (100%) 
c) Tự động hoàn toàn: 0/35 
8. Đặc thù sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là? 
a) Gia công hàng Xuất khẩu: 33/35 (94,3%) 
b) Sản xuất hàng nội địa: 2/35 (5,7%) 
9. Tại doanh nghiệp, Chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ lệ bao nhiêu % 
 trong tổng giá thành chi phí sản xuất: Từ 60-65% (35/35) 
10. Doanh nghiệp tập hợp chi phí theo ph•ơng pháp nào? 
a) Trực tiếp: 0/35 
b) Gián tiếp: 35/35 (100%) 
11. Đối t•ợng tính giá thành của doanh nghiệp là gì? 
a) Đơn hàng: 35/35 (100%) 
b) Mã hàng: 35/35 (100%) 
c) Sản phẩm: 35/35 (100%) 
12. Đối t•ợng tập hợp chi phí của doanh nghiệp: 
a) Đơn hàng, mã hàng: 35/35 (100%) 
b) Phân x•ởng: 0/35 
c) Khác: 0/35 
13. Doanh nghiệp phân loại chi phí theo tiêu thức nào? 
a) Khoản mục chi phí : 35/35 (100%) 
b) Yếu tố chi phí: 0/35 
c) Nội dung kinh tế của chi phí: 0/35 
d) Các tiêu thức khác (yêu cầu nói rõ tiêu thức): 0/35 
e) Mục đích, công dụng của chi phí: 0/35 
14. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp đ•ợc tổ chức? 
a) Tập trung toàn bộ công việc tại phòng kế toán của DN: 31/35 (88,6%) 
b) Phân cấp một phần cho các xí nghiệp, phân x•ởng: 4/35 (11,4%) 
15. Doanh nghiệp có sử dụng máy tính trong công tác kế toán? 
a) Có: 35/35 (100%) b) Không: 0/35 
16. Báo cáo tài chính tại doanh nghiệp có đ•ợc kiểm toán hàng năm? 
a) Có: 24/35 (68,6%) b) Không: 11/35 (31,4%) 
17. Chế độ kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng? 
a) Theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC: 0/35 
b) Theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC: 35/35 (100%) 
18. Doanh nghiệp có xác định khối l•ợng dở dang cuối kỳ và đánh giá sản 
phẩm dở dang cuối kỳ hay không 
a) Có: 33/35 (94,3%) b) Không: 2/35 (5,7%) 
19. Nếu trả lời a thì xin Anh (Chị) cho biết ph•ơng pháp đánh giá sản phẩm 
dở dang cuối kỳ mà doanh nghiệp đang áp dụng? 
 Chi phí Tổng chi phí Tổng chi phí 
 NVL, NC, NVL, NC, + NVL, NC, SXC Số l•ợng 
 SXC dở SXC trong kỳ dở dang đầu kỳ sản phẩm 
dang đầu kỳ = Số l•ợng + Số l•ợng sản x dở dang đã 
 thành phẩm phẩm đã quy đổi quy đổi 
20. Nguyên vật liệu chính tại doanh nghiệp đ•ợc theo dõi nh• thế nào? 
a) Số l•ợng: 34/35 (97,2%) 
b) Giá trị: 1/35 (2,8%) 
21. Doanh nghiệp thực hiện hình thức gia công nào? 
a) Nhận nguyên vật liệu, trao trả thành phẩm: 35/35 (100%) 
b) Mua nguyên vật liệu, bán thành phẩm: 0/35 
22. Doanh nghiệp đang áp dụng loại bảo hiểm nào cho công nhân viên? 
a) BHXH: 35/35 (100%) 
b) BHYT: 35/35 (100%) 
c) BHTN: 3/35 ( 8,6%) 
23. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán trong Doanh nghiệp? 
a) Chuyên về Kế toán tài chính: 30/35 (85,7%) 
b) Chuyên về Kế toán quản trị: 0/35 
c) Kế toán quản trị và Kế toán tài chính: 5/35 (14,3%) 
24. Hình thức cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp theo mô hình nào? 
a) Chỉ sản xuất: 34/35 (97,1%) 
b) Vừa sản xuất vừa kinh doanh: 1/35 (2,9%) 
c) Khác 
25. Tại doanh nghiệp có tiến hành xây dựng hệ thống định mức chi phí hay 
không? 
a) Có: 35/35 (100%) 
b) Không 
(Nếu trả lời a thì xin vui lòng trả lời tiếp câu sau còn không có thể bỏ qua) 
26. Doanh nghiệp xây dựng hệ thống định mức theo những chi phí nào? 
a) Định mức chi phí NVL: 35/35 (100%) 
b) Định mức chi phí nhân công: 4/35 (11.4%) 
c) Định mức chi phí sản xuất chung: 0/35 
27. Doanh nghiệp có tiến hành xây dựng và lập các báo cáo KTQT không? 
a) Có: 0/35 
b) Không: 35/35 (100%) 
 Danh sách các doanh nghiệp thực hiện khảo sát 
1. Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần 
MST: 0900108038 
Điện thoại: 0321.3862314 
2. Công ty cổ phần May Phố Hiến 
MST: 0900101064 
Điện thoại: 0321.3862704 
3. Công ty CP May II H•ng Yên 
MST: 0900108302 
Điện thoại: 0321.3862310 
4. Công ty cổ phần Phú Khang 
MST: 0900515682 
Điện thoại: 0321.3824838 
5. Công ty cổ phần Đay và May H•ng Yên 
MST: 0900106217 
Điện thoại: 0321.3862155 
6. Công ty CP May và Dịch vụ H•ng Long 
MST: 0900183772 
Điện thoại: 0321.3943458 
7. Công ty cổ phần May Tiên H•ng 
MST: 0900270351 
Điện thoại: 0321.3872888 
8. Công ty TNHH May Phú Dụ 
MST: 0900205063 
Điện thoại: 0321.3955287 
9. Công ty May H•ng Việt 
MST: 0900167869 
Điện thoại: 0321. 394005 
10. Công ty CP May và Th•ơng mại Mỹ H•ng 
MST: 0900191364 
Điện thoại: 0321.3944121 
11. Công ty Beea Việt Nam 
MST: 
Điện thoại: 0321.3850057 
12. Công ty TNHH Dệt may New Fashion Việt Nam 
MST: 0900545084 
Điện thoại: 0321. 6513832 
13. Công ty TNHH Xuất nhập khẩu May Anh Vũ 
MST: 0100952926 
Điện thoại: 0321.3942074 
14. Công ry Global Sourcenet 
MST: 0900184053 
Điện thoại: 0321.3986500 
15. Công ty TNHH May mặc Dệt kim Smart Shirts 
MST: 0900278632 
Điện thoại: 0321. 3849195 
16. Công ty TNHH XNK và Th•ơng mại May Bảo Ngọc 
MST: 0900868462 
Điện thoại: 0904 306297 
17. Công ty TNHH May Hiến Nam 
MST: 0900187819 
Điện thoại: 0321.3 550160 
18.Công ty cổ phần May H•ng Long II 
MST: 0900251990 
Điện thoại: 0321. 3545216 
19. Công ty TNHH May Tr•ờng Phát 
MST: 0900656972 
Điện thoại: 0321. 3866397 
20. Công ty TNHH Sản xuất th•ơng mại May Đức Hạnh H•ng Yên 
MST: 0900 770107 
Điện thoại: 0321. 3864903 
21. Công ty TNHH May V•ơng Dung 
MST: 0900888243 
Điện thoại: 0947 688896 
22. Công ty TNHH May và Th•ơng mại Hải Triều 
MST: 0900889536 
Điện thoại: 0123. 6236586 
23. Công ty cổ phần Bảo H•ng 
MST: 0900251870 
Điện thoại: 0321. 3864706 
24. Công ty cổ phần Châu Giang - H•ng Yên 
MST: 0900214484 
Điện thoại: 0321. 3910817 
25. Công ty cổ phần và Th•ơng mại GunYoung 
MST: 
Điện thoại: 0321. 3545034 
26. Công ty TNHH Dệt may Thygesen Việt Nam 
MST: 0101 545 803 
Điện thoại: 0321. 3791677 
27. Công ty cổ phần Mirae Fiber 
MST: 
Điện thoại: 0321.3974170 
28. Công ty TNHH Tuấn Lợi 
MST: 0900207430 
Điện thoại: 0321. 3955268 
29. Công ty TNHH Th•ơng mại và Dịch vụ HHG 
MST: 
Điện thoại: 0321. 6517072 
30. Công ty Unitex Fashion 
MST: 
Điện thoại: 0321.3791403 
31. Công ty TNHH Thành H•ng 
MST: 0900191082 
Điện thoại: 0321.3862601 
32. Công ty cổ phần Đay H•ng Yên 
MST: 0900332551 
Điện thoại: 0321.3862483 
33. Công ty TNHH Th•ơng mại Nam Khánh 
MST: 0900450763 
Điện thoại: 0321. 0904118043 
34. Công ty Kinh doanh Xuất nhập khẩu May Nguyễn Hoàng 
MST: 
Điện thoại: 0321.3986304 
35. Công ty May Minh An 
MST: 
Điện thoại: 0321.3972569 
36. Công ty May Xuất khẩu 
MST: 
Điện thoại: 0321.3864668 
Phụ lục 1: Trình tự kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 
 621 154 152 
 (1) (4) 
 138, 334 
 622 (5) 
 (2) 
 641, 642, 241 
 (6) 
 111, 112, 331 
 (7) 
 133 
 Thuế GTGT 
 (nếu có) 
 627 155 632 
 (8) (9) 
 (3 (10) 
 ) 
 (11) 
Chú thích: 
(1) Phân bổ, kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 
(2) Phân bổ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp 
(3) Phân bổ, kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành sản phẩm 
(4) Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất thuê gia công chế biến hoàn thành 
 nhập kho 
(5) Trị giá sản phẩm hỏng không sửa chữa đ•ợc, ng•ời thiệt hại phải bồi 
 th•ờng 
(6) Sản phẩm sản xuất ra sử dụng cho tiêu dùng nội bộ hoặc sử dụng 
 cho HĐ XDCB không qua nhập kho 
(7) CKTM, GGHB đ•ợc h•ởng t•ơng ứng với số NVL đã xuất dùng để 
 sản xuất sản phẩm dở dang 
(8) Sản phẩm hoàn thành nhập kho 
(9) Xuất bán thành phẩm 
(10) Sản phẩm, dịch vụ hoàn thành tiêu thụ ngay 
(11) Khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá thành 
 sản phẩm, đ•ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán 
 Phụ lục 2: Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ 
111, 112, 331 152,153 621 154 155 632 
 (5a) (7a) 
 (1) (1a) 
 (6a) 
 334,338 622 157 
 (2) (2a) (5b) (7b) 
 (6b) 
 (1b) 627 
 214 
 (7c) 
 (2b) (5c) 
 (3) (3a) 
 (4) 
 (4a) (6c) (6) 
 133 
 641, 642 
 (2c) 
 (3b) 
 (4b) 
 (1c) 
Chú thích: 
(1a) Xuất nguyên liệu, vật liệu để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ 
(1b) Xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng chung cho các phân x•ởng, bộ phận sản xuất 
(1c) Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp 
(2a, 2b, 2c) Tiền l•ơng phải trả, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất 
 chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp 
(3a, 3b) Khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK 641), 
 dùng cho bộ phận quản lý (TK 642) 
(4a, 4b) Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất sản phẩm (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK 641), dùng cho 
 bộ phận quản lý DN (TK 642) 
(5a, 5b, 5c) Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung 
 để tính vào giá thành sản phẩm, dịch vụ 
(6a, 6b, 6c) Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phần trên mức bình th•ờng 
 vào giá vốn hàng bán 
(7a) Giá thành sản phẩm nhập kho 
(7b) Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành gửi đi bán 
(7c) Giá thành sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay, giá thành dịch vụ hoàn thành đã cung cấp trong kỳ
Phụ lục 3 
 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần May Phố Hiến 
 Hội đồng quản trị 
 Giám đốc 
 Phó giám đốc 
 Phòng Phòng Phòng Phòng Phân X•ởng Phòng 
 kế kỹ XNK vật t• x•ởng cắt KCS 
 toán thuật sản 
 xuất 
 X•ởng I X•ởng II X•ởng III X•ởng IV X•ởng NB 
 (Nguồn: Công ty Cổ phần May Phố Hiến) 
Phụ lục 4 
 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý 
 tại Công ty Cổ phần May II H•ng Yên 
 Hội đồng quản trị 
 Ban tổng giám đốc 
Các phân x- Bộ phận Kế Bộ phận Tổ Bộ phận Bộ phận Bộ phận Kỹ 
 •ởng sản hoạch chức hành Tài vụ KCS thuật 
 xuất chính 
 Phòng tổng hợp (phòng Tài vụ) 
 (Nguồn: Công ty Cổ phần May II H•ng Yên) 
 Phụ lục 5 
 Bảng định mức nguyên vật liệu 
 Tên sản phẩm: Váy 
 Mã hàng: WSVQ15906RPR 
 Bảng 2.3 
STT Tên vật t• Đơn vị tính Định mức cho 1 sản phẩm 
 1 Vải ren Mét 0,8 
 2 Vải lót màu trắng Mét 0,52 
 3 Mex Mét 0,7 
 4 Chỉ vắt sổ Mét 98 
 5 Chỉ may Mét 24 
 6 Khóa kéo Cái 1 
 7 Cúc đồng Cái 2 
 8 Nhãn s•ờn Cái 1 
 9 Nhãn trang trí Cái 1 
 10 Nhãn treo Cái 1 
 11 Nhãn size Cái 1 
 12 Bao PE Cái 1 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 6 
 ĐịNH MứC NGUYÊN VậT LIệU 
 Tên sản phẩm: Quần 
 Hãng FLEXCON 
 Mã hàng: MC 0315822 
STT Tên vật t• Đơn vị tính Định mức cho 1 SP 
 1 Vải 100% cotton Mét 1,2 
 2 Vải lót túi 100% cotton sheeting Mét 0.2 
 3 Khóa metal Chiếc 1 
 4 Cúc nhựa 28L Chiếc 1 
 5 Cúc nhựa 16L Chiếc 2 
 6 Nhãn chính Union bay Chiếc 1 
 7 Nhãn cỡ 14,16 Chiếc 1 
 8 Chỉ may Cuộn 0,09 
 9 Chỉ vắt sổ Cuộn 0,2 
 (Nguồn: Công ty cổ phần May Phố Hiến) 
 Phụ lục 7 
 Bảng kê xuất kho nguyên vật liệu phụ 
 Tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị: đồng 
 Số 
STT Ngày tháng Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền 
 l•ợng 
 1 01/12/2014 Chỉ trắng 40/2-500 Cuộn 670 18.181,81 12.181.813 
 2 01/12/2014 Tơ vắt sổ Kg 485 34.090,91 16.534.091 
 3 01/12/2014 Chỉ be 1834-40/2-500 Cuộn 724 36.363,63 26.327.274 
 4 01/12/2014 Chỉ đỏ 046-40/2-500 Cuộn 396 20.454,55 8.100.002 
 5 01/12/2014 Ruy băng Cuộn 284 29.521,85 8.384.205 
 18 Nhãn, mác Cái 110.000 640 70.400.000 
 19 Khóa Cái 96.000 9.265,68 889.505.280 
 20 Bao bì PE Cái 46.500 119,31 5.548.055 
 21 Hộp giấy 5 lớp Cái 3.058 11.931,86 36.487.674 
 Cộng 2.836.572.485 
 Nợ TK 621: 2.836.572.485 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014 
 Có TK 1522: 2.836.572.485 Ng•ời lập 
 (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 8 
 Bảng kê xuất kho phụ tùng thay thế 
 Tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị: đồng 
 ST Ngày. Số 
 Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền 
 T tháng l•ợng 
 1 Kim máy 1 kim Cái 5.800 1.050 6.090.000 
 2 Kim máy 2 kim Cái 1.500 1.350 2.025.000 
 3 Chân vịt vắt sổ Chiếc 150 30.700 4.605.000 
 4 ổ chao máy công nghiệp Chiếc 30 1.250.000 37.500.000 
 .    . 
 . ...   . 
 .    . 
 .    . 
 19 Trụ kim (gốc lớn) Chiếc 240 8.900 2.136.000 
 20 Chân vịt cuốn biên Chiếc 146 29.000 4.234.000 
 Cộng 86.469.500 
Nợ TK 621: 86.469.500 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014 
 Có TK 1523: 86.469.500 Ng•ời lập 
 (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 9 
 Bảng kê xuất kho nhiên liệu 
 Tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày. Số 
STT Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền 
 tháng l•ợng 
 1 01/12/2014 Dầu Diezen lít 1.020 18.650 19.023.000 
 2 01/12/2014 Xăng lít 340 20.250 6.885.000 
 3 20/12/2014 Dầu Diezen lít 960 18.410 17.673.600 
 4 20/12/2014 Xăng lít 370 19.830 7.337.100 
 Cộng 50.918.700 
Nợ TK 621: 50.918.700 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014 
 Có TK 1524: 50.918.700 Ng•ời lập 
 (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 10 
 Bảng kê xuất kho công cụ dụng cụ 
 Tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị: đồng 
 ST Ngày. Số 
 Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền 
 T tháng l•ợng 
 1 Bóng điện tuýp Cái 45 12.500 562.500 
 2 Dao cắt vải Cái 15 202.000 3.030.000 
 3 Giá đỡ đèn laser Bộ 60 80.000 4.800.000 
 4 Gang tay thép bảo vệ Đôi 50 150.000 7.500.000 
 5 Súng bắn nhãn mác Chiếc 6 405.000 2.430.000 
 6 Dây cáp điện M 480 18.000 8.640.000 
 7 Bàn là hơi n•ớc đứng Cái 4 4.290.000 17.160.000 
 Cộng 248.936.500 
Nợ TK 621: 248.936.500 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014 
 Có TK 153: 248.936.500 Ng•ời lập 
 (đã ký) 
 (Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 11 
 Bảng kê xuất nguyên vật liệu 
 Tháng 12 năm 2014 
 Mã hàng HZUO4D503 
 Tên, nhãn hiệu, quy Số l•ợng 
 Đơn 
 cách, phẩm chất vật Mã 
STT vị Thực Đơn giá Thành tiền 
 t•, dụng cụ, sản số Yêu cầu 
 tính xuất 
 phẩm, hàng hóa 
 A B C D 1 2 3 4 
 1 Khóa Cái 16.800 16.800 8.650 145.320.000 
 2 Chỉ trắng loại 500m Cuộn 700 700 8.950 6.265.000 
 3 Móc treo Cái 18.600 18.600 2.680 49.848.000 
 4 Nhãn, mác Cái 18.600 18.600 730 13.578.000 
 23 Bao bì đóng gói Hộp 8.650 8.650 7.600 65.740.000 
Cộng 548.327.000 
 (Nguồn Công ty cổ phần Đay và May H•ng Yên) 
 Phụ lục12 
 Sổ chi tiết TK 621 
 Ngày 31 Tháng 12 năm 2010 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng từ TK Số phát sinh 
 tháng Số Ngày Diễn giải đối 
 Nợ Có 
 ghi sổ hiệu tháng ứng 
31/12/2014 22 31/12/2014 Phân bổ CPNVLTT 152 2.741.918.470 
 K/C CPNVLTT 
 31/12/2014 154 2.741.918.470 
 sang TK154 
 Cộng phát sinh 2.741.918.470 2.741.918.470 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 13 
 Sổ cái TK 621 
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP 
 Sổ CáI TàI KHOảN 621 
Số hiệu: Trang: 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng từ TK Số phát sinh 
 tháng Số Ngày Diễn giải đối 
 Nợ Có 
 ghi sổ hiệu tháng ứng 
 1 2 3 4 6 7 8 
31/12/2014 22 31/12/2014 Chứng từ số 21 152 2.741.918.470 
 K/C CPNVLTT 
 31/12/2014 154 2.741.918.470 
 sang TK154 
 Cộng phát sinh 2.741.918.470 2.741.918.470 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần) 
Phụ lục 14 
 Bảng phân bổ Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ 
 Tháng 12 năm 2014 
 ĐVT: đồng 
 TK GHI Có Tổng cộng GHI Có TK 1522 GHI Có TK 1523 GHI Có TK 
 STT 
 Số TK,tên TK HT TT HT TT TT HT HT TT 
 1 621 8.469.092.550 9.053.986.040 2.980.084.690 3.090.73.201 1.697.507.070 1.892.012.260 ....... ....... 
 Phân x•ởng 1 1.290.082.590 1.397.093.848 365.984.354 379.875.470 246.084.063 250.954.085 ....... ....... 
 Phân x•ởng 2 1.097.532.763 1.129.852.053 347.985.980 359.097.075 215.085.053 220.021.975 ....... ....... 
 Phân x•ởng 3 1.708.941.530 1.830.531.960 495.874.974 500.974.642 423.942.098 427.874.542 ....... ....... 
  ...... ........... ..... ....... ....... ....... ....... 
 2 627 893.985.094 905.875.821 ....... ....... 
 Phân x•ởng 1 179.085.098 185.096.648 ....... ....... 
 Phân x•ởng 2 190.096.879 190.096.879 ....... ....... 
 Phân x•ởng 3 209.975.975 2.21.980.260 ....... ....... 
 . ....... ........ ....... ....... ...... ....... ....... 
 3 632 508.640.979 508.640.979 133.985.086 135.062.852 ....... ....... 
 ... ..... ..... ...... ..... ..... ....... ....... 
 Tổng cộng 18.974.964.631 19.609.124.457 7.357.974.908 7.507.479.908 6.209.479.722 6.407.467.897 ....... ....... 
 (Nguồn: Công ty cổ phần May Phố Hiến) 
 Phụ lục 15 
 Bảng phân bổ tiền ăn ca 
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP 
 BảNG PHÂN Bổ TIềN ĂN CA VàO GIá THàNH 
 Tháng 12 năm 2014 
 ĐVT: 1000đồng 
 Tài khoản 
STT Nội dung 622 627 641 642 
 Số tiền 
 1 Số tiền đ•ợc phân bổ 295.870 211.822 48.800 10.070 25.178 
 Cộng 295.870 211.822 48.800 5.070 14.350 
 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI LậP Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần)
Phụ lục 16 
Công ty CP May Phố Hiến 
 Bảng phân bổ tiền l•ơng, BHXH và KPCĐ 
 Tháng 12 năm 2014 
 ĐVT: 1000 đồng 
 Ghi có TK 334-Phải trả ng•ời lao động TK 338-Phải trả phải nộp khác 
 TK 
STT Các Các KPCĐ BHXH BHYT Tổng cộng 
 L•ơng Cộng có Cộng có 
 Ghi nợ khoản khoản (TK338.2) (TK338.3) (TK338.4) 
 chính TK 334 TK 338 
 TK khác phụ cấp 2% 18% 3% 
 1 TK622 4.865.974 4.865.974 97.319 875.875 145.797 1.119.174 5.985.148 
 Phân x•ởng 1 524.098 524.098 10.482 94.338 15.723 120.543 644.641 
 Phân x•ởng 2 658.096 658.096 13.162 118.457 19.743 151.362 809.459 
 2 TK627 897.539 897.539 17.951 161.557 26.926 206.434 1.103.973 
 3 TK641 235.891 235.891 4.718 42.460 7.077 54.255 290.146 
 4 TK642 868.905 868.905 17.387 156.403 26.067 199.848 1.068.753 
 5 TK334 549.465 103.025 
 Cộng 6.868.309 6.868.309 137.366 1.785.760 309.074 1.579.711 8.448.020 
 (Nguồn Công ty cổ phần May Phố Hiến) 
Phụ lục 17 
Công ty CP Đay và May H•ng Yên 
 BảNG PHÂN Bổ TIềN LƯƠNG Và CáC KHOảN TRíCH THEO LƯƠNG 
 Tháng 12/2014 
 Đơn vị tính: 1000 đồng 
 Ghi có TK 338- Các khoản phải trả phải nộp khác 
 TK 334 – 
 TK KPCĐ BHXH BHYT 
 Phải trả ng•ời Cộng có Tổng 
 STT Ghi nợ TK3382 TK3383 TK3384 
 lao động TK 338 cộng 
 TK (2%) (18%) (3%) 
 1 TK 622 2.080.589 41.612 374.506 62.418 478.535 2.559.124 
 - Mã hàng HZUO4D503 (áo 2 lớp) 143.439 2.869 25.819 4.303 32.991 176.430 
 - Mã hàng HZUO4D510 (áo 3 lớp) 138.075 2.762 24.854 4.142 31.757 169.832 
 - Mã hàng HZUO4D504 
 146.873 2.937 26.437 4.406 33.781 180.654 
 (áo 2 lớp có mũ) 
 . . . . . . . 
 2 TK627 480.557 9.611 86.500 14.417 110.528 591.085 
 . . . . . . . 
 3 TK 641 128.829 2.577 23.189 3.865 29.631 158.460 
 . . . . . . . 
 4 TK642 523.875 10.478 94.298 15.716 120.491 644.366 
 . . . . . . . 
 5 TK334 257.108 48.208 
 Tổng cộng 3.213.850 64.277 835.601 144.623 739.186 3.953.036 
 (Nguồn: Công ty cổ phần Đay và May H•ng Yên 
Phụ lục 18 
 Sổ chi tiết TK 622 
 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị tính: đồng 
 Ngày Chứng từ Số phát sinh 
 TK 
 tháng Số Ngày Diễn giải 
 đối ứng Nợ Có 
 ghi sổ hiệu tháng 
 31/12/2014 16 31/12/2014 Phân bổ CP TL cho CNTTSX 334 8.515.465.532 
 31/12/2014 17 31/12/2014 Phân bổ KPCĐ cho CNTTSX 3382 166.072.870 
 31/12/2014 18 31/12/2014 Phân bổ BHXH cho CNTTSX 3383 1.494.655.833 
 31/12/2014 19 31/12/2014 Phân bổ BHYT cho CNTTSX 3384 249.109.305 
 31/12/2014 31/12/2014 K/C tính GTSP 154 10.425.303.540 
 Cộng phát sinh 10.425.303.540 10.425.303.540 
 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 19 
 Sổ cái TK 622 
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP 
 Sổ CáI TK 622 
 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 
Số hiệu: Trang:.. 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng từ Số phát sinh 
 TK 
 tháng 
 Số Ngày Diễn giải đối 
 ghi sổ Nợ Có 
 hiệu tháng ứng 
 1 2 3 4 6 7 8 
31/12/2014 16 31/12/2014 PB CP TL cho CNTTSX 334 8.515.465.532 
31/12/2014 17 31/12/2014 PB KPCĐ cho CNTTSX 3382 166.072.870 
31/12/2014 18 31/12/2014 PB BHXH cho CNTTSX 3383 1.494.655.833 
31/12/2014 19 31/12/2014 PB BHYT cho CNTTSX 3384 249.109.305 
31/12/2014 31/12/2014 K/C tính GTSP 154 10.425.303.540 
 Cộng phát sinh 10.425.303.540 10.425.303.540 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 20 
 Sổ chi tiết TK 627 
 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị tính: đồng 
 Ngày Chứng từ TK Số phát sinh 
 tháng Số Ngày Diễn giải đối 
 Nợ Có 
 ghi sổ hiệu tháng ứng 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí NVL phụ 1522 182.193.761 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí phụ tùng thay thế 1523 69.852.930 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí CCDC 153 175.764.986 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí tiền l•ơng PX 334 995.706.000 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí trích theo l•ơng 338 217.789.000 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 417.943.875 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí dịch vụ mua ngoài 331 498.732.370 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TM 111 233.531.629 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TG NH 112 227.703.039 
 K/C TK 154 154 3.019.217.590 
 Cộng phát sinh 3.019.217.590 3.019.217.590 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 21 
 Sổ cái TK 627 
 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP 
 Sổ CáI TK 627 
Số hiệu: Trang:.. 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng từ Số phát sinh 
 TK 
 tháng 
 Số Ngày Diễn giải đối 
 ghi sổ Nợ Có 
 hiệu tháng ứng 
 1 2 3 4 6 7 8 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí NVL phụ 1522 182.193.761 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí phụ tùng thay thế 1524 69.852.930 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí CCDC 153 175.764.986 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí tiền l•ơng PX 334 995.706.000 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí trích theo l•ơng 338 217.789.000 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí KH TSCĐ 214 417.943.875 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí DV mua ngoài 331 498.732.370 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TM 111 233.531.629 
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TG NH 112 227.703.039 
 K/C TK 154 154 3.019.217.590 
 Cộng phát sinh 3.019.217.590 3.019.217.590 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 22 
 Sổ cái TK 154 
 Đơn vị: Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP 
 Sổ CáI TK 154 
 Số hiệu:  Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Trang: 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng từ Số phát sinh 
 TK 
 tháng 
 Số Ngày Diễn giải đối 
 ghi sổ Nợ Có 
 hiệu tháng ứng 
 1 2 3 4 6 7 8 
 D đầu kỳ 1.826.458.000 
31/12/2014 31/12/2014 KC chi phí NVLTT 621 2.741.918.470 
31/12/2014 31/12/2014 KC chi phí NCTT 622 10.425.303.540 
31/12/2014 31/12/2014 KC chi phí SXC 627 3.019.217.590 
 KC giá thành Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 1551 5.374.009.101 
 015EE01G004 
 KC giá thành Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 1552 5.086.811.150 
 025EE01G056 
 KC giá thành Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 153 7.508.522.679 
 WSVQ15906RPR 
 Cộng phát sinh 16.186.439.600 17.969.342.930 
 D• cuối tháng 43.554.670 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
Phụ lục 23 
 Bảng tổng hợp giá thành sản xuất 
 Tháng 12/2014 
 Đơn vị: 1.000 đồng 
 Số Phát sinh trong kỳ Giá 
 D• D• Tổng giá 
 STT Mã hàng Tên sản phẩm l•ợng Chi phí Chi phí Chi phí thành 
 đầu kỳ cuối kỳ thành 
 (Chiếc) NVLTT NCTT SXC đơn vị 
 1 015EE01G004 JACKET 240.000 546.230 820.013 3.117.848 902.944 13.026 5.374.009 22,392 
 2 025EE01G056 JACKET 190.000 517.039 776.190 2.951.223 854.688 12.329 5.086.811 26,772 
 3 WSVQ15906RPR SKIRT (Váy) 308.500 763.189 1.145.715 4.356.232 1.261.585 18.199 7.508.522 24,339 
 4 WLCQ15905RPR SHIRT (áo sơmi) 201.950 488.656 785.084 3.019.459 851.708 20.947 5.165.881 25,580 
 5 995EO1B905 PANT (Quần tây) 98.000 482.375 872.128 3.215.654 920.058 39.651 5.450.564 55,618 
 6 2753/223 VEST 40.350 120.348 247.699 904.816 265.392 14.493 1.552.748 38,482 
 7 WS5MT77077MI JILE 89.500 221.974 397.885 1.487.319 419.447 41.040 2.567.665 28,689 
 8 2753/042 SHORT 63.350 110.397 258.804 930.220 275.020 64.106 1.638.547 25,865 
 9 D8817M-MX SKIRT 30.500 35.759 92.465 371.872 99.914 8.798 591.212 19,384 
 10 035EE01E001 SHIRT 41.600 80.551 108.550 524.933 147.103 2.139 858.998 20,649 
 Tổng cộng 4.039.470 6.295.978 25.085.710 6.961.899 524.218 41.858.839 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty CP) 
Phụ lục 24 
 Bảng tổng hợp giá thành sản xuất 
 Tháng 12/2014 
 Đơn vị: 1000 đồng 
 STT Tên sản phẩm Số l•ợng D• đầu kỳ Phát sinh trong kỳ D• cuối kỳ Tổng giá Giá 
 Chi phí Chi phí Chi phí thành thành 
 NVLTT NCTT SXC đơn vị 
 1 áo Lông vũ 9.420 12.658 56.487 227.752 68.687 4.073 361.511 38,377 
 2 Quần lửng 12.180 9.742 36.965 142.826 43.190 4.201 228.522 18,762 
 3 Quần Sooc 15.900 14.894 31.526 127.937 37.974 8.969 203.398 12,792 
 Tổng cộng 379.742 2.212.576 8.448.020 2.534.405 165.188 13.409.555 
 (Nguồn: Công ty CP May Phố Hiến) 
 Phụ lục 25 
 Công ty CP Đay và May H•ng Yên 
 BảNG TíNH GIá THàNH SảN PHẩM 
 Tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị: 1000đồng 
 Mã hàng Mã hàng Mã hàng 
 Các HZUO4D503 HZUO4D510 HZUO4D504 . 
 khoản (áo 2 lớp) (áo 3 lớp) (áo 2 lớp có mũ) 
STT 
 mục chi Giá Giá Giá 
 Tổng giá Tổng giá Tổng giá 
 phí thành thành thành 
 thành thành thành 
 đơn vị đơn vị đơn vị . 
 Chi phí 
1 NVLTT 32.672 3,630 31.450 3,931 33.454 3,717 . 
 Chi phí 
2 NCTT 176.430 19,603 169.832 21,229 180.654 20,073 . 
 Chi phí 
3 SXC 42.007 4,667 40.436 5,055 43.012 4,779 . 
 28,569 
 Cộng 251.109 27,901 241.718 30,215 257.121 
 . 
 (Nguồn: Công ty CP Đay và May H•ng Yên) 
 Phụ lục 26 
 Sổ chi tiết TK155 
Đơn vị: Tổng công ty May H•ng Yên – Cty CP Trang Số: 
 Sổ CHI TIếT TK 155 
 Ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng Từ TK Số phát sinh 
 Tháng Diễn giải Đối 
 Số Ngày 
 ghi sổ ứng Nợ Có 
 hiệu Tháng 
 D• đầu kỳ 0 
31/12/2014 31/12/2014 Kết chuyển giá thành SP 154 17.969.342.930 
 Xuất kho Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 632 5.374.009.101 
 015EE01G004 
 Xuất kho Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 632 5.086.811.150 
 025EE01G056 
 Xuất kho Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 632 7.508.522.679 
 WSVQ15906RPR 
 Cộng phát sinh 17.969.342.930 17.969.342.930 
 D• cuối tháng 0 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 Phụ lục 27 
 Sổ cái tài khoản 155 
Đơn vị: Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP 
 Sổ CáI TK 155 
Số hiệu: Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Trang: 
 Đơn vị: đồng 
 Ngày Chứng từ TK Số phát sinh 
 tháng Ngày Diễn giải đối 
 Số Nợ Có 
 ghi sổ tháng ứng 
 1 2 3 4 6 7 8 
 D• đầu kỳ 0 
31/12/2014 31/12/2014 Kết chuyển giá thành SP 154 17.969.342.930 
 Xuất kho Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 632 5.374.009.101 
 015EE01G004 
 Xuất kho Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 632 5.086.811.150 
 025EE01G056 
 Xuất kho Mã hàng 
31/12/2014 31/12/2014 632 7.508.522.679 
 WSVQ15906RPR 
 Cộng phát sinh 17.969.342.930 17.969.342.930 
 D• cuối tháng 0 
 H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014 
 NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG 
 (đã ký) (đã ký) 
 (Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần) 
 phụ lục 28 
 Hoàn thiện mẫu sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ 
Đơn vị:. 
Địa chỉ: 
 Sổ ĐĂNG Ký CHứNG Từ GHI Sổ 
 Năm . 
 Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ 
 Số tiền Số tiền 
 Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng 
 A B 1 A B 1 
- Cộng tháng - Cộng tháng 
- Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý 
- Sổ này có .. trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số .. 
- Ngày mở sổ: . 
 Ngày tháng năm 
 Ng•ời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc 
 (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 luan_an_hoan_thien_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_than.pdf luan_an_hoan_thien_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_than.pdf