Trước tiên để đảm bảo thực hiện tốt các mục tiêu của KTQT thì việc thực
hiện kế toán quản trị chi phí và tính giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp
may mặc trên địa bàn thành phố Hưng Yên phải được thực hiện trên các
nguyên tắc cơ bản sau đây:
ư Đảm bảo phù hợp với mô hình kế toán các doanh nghiệp đang áp dụng;
ư Phải phù hợp với đặc điểm của từng doanh nghiệp may mặc trên các
mặt: đặc điểm về quy trình công nghệ sản xuất may mặc, đặc điểm tổ chức
quản lý và sản xuất, đặc điểm về sản phẩm may mặc (may gia công), yêu cầu
và trình độ quản lý của doanh nghiệp.
ư Đảm bảo việc cung cấp thông tin kịp thời, trung thực phục vụ yêu cầu
quản trị doanh nghiệp
251 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 29/01/2022 | Lượt xem: 527 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành Phố Hưng Yên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
các hoạt động.
Qua các vấn đề phân tích ở trên chúng ta thấy ph•ơng pháp ABC với
nh•ng •u điểm nhìn thấy đã khẳng định việc áp dụng vào doanh nghiệp là cần
thiết. Và chúng ta cũng có thể khẳng định rằng, cho dù hoạt động trong lĩnh
vực nào thì kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo ph•ơng
pháp truyền thống cũng gây ra khó khăn trong việc phân bổ các chi phí gián
tiếp cũng nh• phục vụ cho công tác quản lý. Với việc sử dụng ph•ơng pháp
ABC các nhà quản trị có thể đ•a ra các quyết định chính xác hơn hợp lý hơn.
Tuy nhiên, thì ph•ơng pháp này khá tốn kém trong việc thu thập thông tin
cũng nh• xử lý thông tin do đó không phải lúc nào doanh nghiệp cũng có thể
áp dụng ph•ơng pháp này mà phải tùy theo hoàn cảnh doanh nghiệp cần phải
nhận thức rõ lợi ích mà mình nhận đ•ợc và chi phí mình phải bỏ ra.
3.4. Điều kiện thực hiện các giải pháp hoàn thiện kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp may mặc trên
địa bàn thành phố H•ng Yên
3.4.1. Đối với Nhà n•ớc và các cơ quan chức năng
Chính sách Nhà n•ớc ta thiếu tính đồng bộ và ổn định, th•ờng xuyên
thay đổi gây khó khăn đối với doanh nghiệp. Vì vậy, Nhà n•ớc cần sớm phải
hoàn thiện:
- Bổ sung, sửa đổi các chính sách kinh tế vĩ mô; chính sách xuất nhập
khẩu; chính sách kinh tế đặc biệt là chính sách tài chính; các quy định về việc
179
vận dụng các nguyên tắc, nội dung quy định trong luật, các mô hình giá trị
hợp lý trong kế toán.
- Hoàn thiện khung pháp lý về kế toán phù hợp với thực tiễn của các
doanh nghiệp tại Việt Nam và thông lệ kế toán phổ biến trên thế giới; phù hợp
với điều kiện kinh tế thị tr•ờng ở Việt Nam.
- Hoàn thiện khuôn khổ pháp luật về kế toán, đặc biệt là Luật Kế toán đã
ban hành Luật Kế toán số 88, nguyên tắc kế toán, chế độ kế toán, chuẩn mực
kế toán và nâng cao trách nhiệm của các cơ quan trong việc tuân thủ quy định
pháp luật về tài chính, kế toán.
- H•ớng dẫn kế toán quản trị cho từng ngành, từng loại hình doanh
nghiệp làm cơ sở cho các doanh nghiệp nghiên cứu, vận dụng để quản lý tốt
hơn hoạt động kinh doanh của mình.
3.4.2. Đối với các hiệp hội nghề nghiệp
- Hiệp hội dệt may
Ngoài việc tổ chức các ch•ơng trình đào tạo về dệt may, nhuộm, thiết
kế hiệp hội cần th•ờng xuyên phối hợp với Hội kế toán tổ chức các khóa
đào tạo về các chế độ, chính sách kế toán cho các doanh nghiệp thành viên.
Tạo môi tr•ờng kinh doanh thông thoáng, thuận lợi cho doanh nghiệp,
tích cực tham gia phối hợp với các bộ ban ngành, hiệp hội doanh nghiệp khác
đề xuất, đóng góp các ý kiến với cơ quan nhà n•ớc liên quan đến chế độ,
chính sách, cơ chế đối với hoạt động của ngành, trong đó có các chế độ về
kinh tế, tài chính. Đặc biệt là chế độ về thuế, kế toán trong doanh nghiệp.
- Hiệp hội kế toán
+ Th•ờng xuyên tham gia ý kiến với các cơ quan chức năng Nhà n•ớc
trong việc xây dựng chế độ, chính sách tài chính kế toán. Cụ thể hóa, h•ớng
dẫn các chuẩn mực kế toán, đạo đức nghề nghiệp kế toán.
+ Tổ chức đều đặn và th•ờng xuyên các lớp bồi d•ỡng để cập nhật kiến
thức, nâng cao trình độ nghề nghiệp chuyên môn cho đội ngũ kế toán viên, có
trách nhiệm phổ biến các chính sách, chế độ tài chính kế toán (thông t•, nghị
180
định các văn bản h•ớng dẫn), thông tin các thành tựu khoa học kỹ thuật về
tài chính kế toán trong và ngoài n•ớc.
+ Tuyên truyền giáo dục nhằm giữ gìn và nâng cao đạo đức nghề nghiệp
cho hội viên.
+ Quan hệ th•ờng xuyên và chặt chẽ với các tổ chức nghề nghiệp trong khu
vực và quốc tế, để trao đổi thông tin, khảo sát thực tế, hội thảo nghề nghiệp
Hợp tác với các hội khoa học kỹ thuật trong n•ớc, các hiệp hội kế toán quốc tế
khu vực và hội kế toán các n•ớc, theo đúng quy định của Nhà n•ớc.
3.4.3. Đối với các doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc trên địa bàn
thành phố H•ng Yên
Cần nâng cao nhận thức của cán bộ quản lý và kế toán ở doanh nghiệp về
vai trò quan trọng của kế toán, đặc biệt là kế toán quản trị chi phí sản xuất và
giá thành sản phẩm, trong công tác quản trị của doanh nghiệp. Có kế hoạch
đào tạo bồi d•ỡng nâng cao nghiệp vụ về kế toán (kế toán tài chính và kế toán
quản trị) cho đội ngũ nhân viên kế toán của doanh nghiệp thông qua việc
th•ờng xuyên cập nhật kiến thức mới.
Tổ chức bộ máy quản lý sản xuất hợp lý, có sự phân định rõ ràng về trách
nhiệm, quyền hạn của từng bộ phận trong việc thu nhận, xử lý và cung cấp
thông tin.
Tổ chức, sắp xếp lại bộ máy kế toán doanh nghiệp theo h•ớng gọn nhẹ
để đáp ứng đồng thời thông tin cả đối t•ợng bên ngoài và bên trong doanh
nghiệp.
Các doanh nghiệp cần triển khai, áp dụng vào khai thác tối đa năng lực,
ch•ơng trình kế toán trên máy, có nh• vậy kế toán mới có thể xử lý đ•ợc
nhiều thông tin một cách chính xác và nhanh chóng đảm bảo yêu cầu quản lý
doanh nghiệp trong thời kỳ hội nhập, đặc biệt là phần mềm quản trị ERP.
Hiện nay theo khảo sát ở địa bàn thành phố H•ng Yên đều đ•ợc trang bị
phần mềm kế toán nh•ng các phần mềm này chủ yếu là dạng phần mềm tĩnh
đ•ợc trang bị để phục vụ KTTC là chủ yếu, do vậy khi có yêu cầu về báo cáo
181
thì kế toán phải trích thông tin KTTC ra Excel sau đó tổng hợp thông tin từ
các bộ phận khác để lập báo cáo quản trị.
Kết luận ch•ơng 3
Trên cơ sở những •u điểm, hạn chế và nguyên nhân hạn chế đ•ợc trình
bày ở ch•ơng 2. Trong ch•ơng 3, luận án đã nghiên cứu định h•ớng phát triển
của ngành và các doanh nghiệp may đến 2020 và tầm nhìn 2030. Từ đó, phân
tích các yêu cầu có tính nguyên tắc của việc hoàn thiện kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm. Những nội dung hoàn thiện ở ch•ơng 2 đ•ợc
nghiên cứu riêng về KTTC và KTQT. Trong đó tập trung hoàn thiện về phân
loại chi phí, các nội dung chi phí nh• kế toán chi phí nguyên vật liệu, công cụ
dụng cụ, khoản trích BHTN, báo cáo kế toán quản trị. Đồng thời, luận án cũng
phân tích các điều kiện để các giải pháp đề xuất đ•ợc ứng dụng vào thực tiễn
thuộc về phía Nhà n•ớc, các hiệp hội phù hợp với bản thân các doanh nghiệp.
182
Kết luận
Trong xu h•ớng toàn cầu hóa nền kinh tế với sự phát triển mạnh mẽ của
các công ty đa quốc gia, các tổ chức kinh tế thế giới và khu vực, đặc biệt là sự
lớn mạnh của các doanh nghiệp trong n•ớc đã tạo cho nền kinh tế Việt Nam
có những cơ hội lớn để hội nhập và phát triển kinh tế. Do đó, mục tiêu của các
doanh nghiệp sản xuất trong n•ớc nói chung và các doanh nghiệp sản xuất,
đặc biệt là các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố H•ng Yên nói
riêng là tăng sức cạnh tranh với các sản phẩm ngoại nhập, mở rộng thị tr•ờng
tiêu thụ. Để đạt đ•ợc mục tiêu này thì quản lý chi phí đóng vai trò thực sự
quan trọng trong thời điểm nền kinh tế đang gặp phải những bất ổn nh• hiện
nay. Do đó, các nhà quản trị đã tìm mọi biện pháp nhằm giảm chi phí và hạ
giá thành sản phẩm.
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm là vấn đề luôn đ•ợc
các doanh nghiệp cũng nh• các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố
H•ng Yên quan tâm. Đó là nội dung quan trọng nhất trong toàn bộ công việc
liên quan tới công tác kế toán. Đặc biệt, nó ảnh h•ởng trực tiếp đến lợi nhuận
của doanh nghiệp, nhất là trong điều kiện hiện nay, khi mà các doanh nghiệp
may mặc đang phải cố gắng tự khẳng định mình. Với mục đích nghiên cứu,
nhằm hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, luận án
đã hoàn thành một số các vấn đề sau:
Một là, luận án đã hệ thống hóa và làm sáng tỏ những vấn đề lý luận về
chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp sản xuất nói
chung và các doanh nghiệp may mặc nói riêng. Đặc biệt là các doanh nghiệp
may mặc chuyên gia công hàng xuất khẩu. Khái quát kinh nghiệm kế toán chi
phí giá thành tại một số n•ớc trên thế giới.
Hai là, trên cơ sở phân tích những đặc điểm về tổ chức bộ máy quản lý,
đặc điểm sản phẩm may mặc của các doanh nghiệp may mặc thuộc địa bàn
thành phố H•ng Yên, luận án phân tích thực trạng về kế toán chi phí và tính
giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp này. Từ đó đánh giá •u điểm, hạn
chế và nguyên nhân hạn chế.
Ba là, luận án phân tích yêu cầu có tính nguyên tắc của việc hoàn thiện,
qua đó đề xuất các giải pháp hoàn thiện cả về kế toán tài chính và kế toán
quản trị, bao gồm:
+ Hoàn thiện về loại chi phí
+ Hoàn thiện về kế toán một số khoản mục chi phí nh• chi phí NVL, chi
phí CCDC, chi phí nhân công trực tiếp về khoản trích BHTN
+ Hoàn thiện về ph•ơng pháp tính giá thành và hoàn thiện về hình thức
kế toán.
Bốn là, luận án cũng phân tích rõ ràng các điều kiện để thực hiện giải
pháp thuộc về phía Nhà n•ớc, các hiệp hội nghề nghiệp và bản thân các doanh
nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố H•ng Yên.
Mặc dù các vấn đề đ•ợc đ•a ra trong luận án còn mang tính khái quát,
nh•ng đây là những giải pháp có tính khả thi để các doanh nghiệp may mặc
đặc biệt là các doanh nghiệp may mặc chuyên gia công trên địa bàn thành phố
H•ng Yên có thể vận dụng vào công tác hạch toán của mình, từng b•ớc làm
cho kế toán phát huy đ•ợc vai trò của mình trong quản lý doanh nghiệp. Đồng
thời cũng làm cho kế toán đáp ứng đ•ợc ngày càng cao yêu cầu quản lý kinh
tế trong nền kinh tế hội nhập của Việt Nam hiện nay.
Trong quá trình nghiên cứu do nhiều điều kiện hạn chế nên luận án
không thể không tránh khỏi những thiếu sót cũng nh• tồn tại nhất định. Tác
giả rất mong nhận đ•ợc những ý kiến đóng góp bổ sung của các thầy cô, của
các nhà khoa học, bạn bè và các đồng nghiệp để luận án đ•ợc hoàn thiện hơn,
có giá trị về lý luận và thực tiễn cao hơn nữa.
Danh mục các công trình nghiên cứu tham gia của tác giả
1. Vận dụng chuẩn mực IAS 12 và VAS17 về kế toán thuế thu nhập doanh
nghiệp ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Đề tài nghiên cứu khoa
học cấp Học viện - Học viện Tài chính năm 2012 (tham gia)
2. Kế toán Thuế GTGT trong các doanh nghiệp th•ơng mại nhỏ và vừa
trên địa bàn Hà Nội. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Học viện - Học
viện Tài chính năm 2014 (tham gia)
3. Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác kế toán quản trị tại các doanh
nghiệp Việt Nam hiện nay. Kỷ yếu hội thảo khoa học “hoàn thiện
khuôn khổ pháp lý về Kế toán kiểm toán Việt Nam trong giai đoạn hiện
nay” - Học viện Tài chính năm 2014
4. Kiến nghị sửa đổi bổ sung về “dự th°o luật sửa đổi, bổ sung một số điều
cða luật kế to²n” . Kỷ yếu hội th°o khoa học “ Ho¯n thiện về luật Kế
to²n trong tiến trình c°i c²ch hệ thống kế to²n Việt Nam” Nh¯ xuất b°n
tài chính năm 2015.
5. “Nâng cao gi² trị kinh tế, sức c³nh tranh cho doanh nghiệp gia công
h¯ng may mặc” T³p chí T¯i chính số 5(608)/2015
6. “Nâng cao gi² trị kinh tế ng¯nh dệt may: Nhìn từ thực tiễn Hưng Yên”
Tạp chí Tài chính số 6(611)/2015
7. “Điều hành giỏ một số mặt hàng thiết yếu theo cơ chế thị trường” Tạp
chớ Tài chớnh số 4(558)/2011
8. “Khi ngõn hàng cũng khú” Tạp chớ Tài chớnh & Đầu tư số 6(71)/2011
9. “Giỏm sỏt DNNN: giỏm sỏt chưa sỏt” Tạp chớ Tài chớnh Doanh
nghiệp số T6 - 2011
Danh mục tài liệu tham khảo
1. Bộ Tài chính (2006), Hệ thống kế toán Việt Nam, Nhà xuất bản Tài
chính.
2. Bộ Tài chính (2006), 26 chuẩn mực kế toán Việt Nam , Nhà xuất bản
Thống kê.
3. Bộ Tài chính (2008), Nội dung và h•ớng dẫn Chuẩn mực kế toán Việt
Nam, Nhà xuất bản Lao động xã hội.
4. Bộ Tài chính (2009), Thông t• 203/2009/TT-BTC ngày 25/10/2009;
Thông t• 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 về việc h•ớng dẫn chế độ
quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
5. Bộ Tài chính (2009), Thông t• 244/2009/TT-BTC ngày 30/12/2009 về
việc h•ớng dẫn sửa đổi, bổ sung chế độ kế toán doanh nghiệp.
6. Bộ Tài chính (2014), Thông t• 200/2014/TT/BTC của Bộ Tài chính
h•ớng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp.
7. Báo cáo Tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh
H•ng Yên các năm 2010, 2011, 2012, 2013 của UBND tỉnh H•ng Yên.
8. Bộ Công th•ơng, quyết định số 3218/QĐ-BCT ngày 11/4/2014 phê
duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp Dệt may Việt Nam đến
năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
9. Cổng thông tin điện tử tỉnh H•ng Yên.
10. Chuẩn mực kế toán quốc tế (2008), Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
11. Mai Ngọc Anh (2008) Tổ chức công tác kế toán chi phí, doanh thu và
kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ vận tải đ•ờng biển, Luận án tiến
sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
12. Ngô Thế Chi (1995), Đặc điểm kế toán Mỹ và Pháp, Nhà xuất bản
Thống kê, Hà Nôi.
13. Ngô Thế Chi (1998), Kế toán chi phí giá thành và kết quả kinh doanh
dịch vụ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
14. GS.TS. Ngô Thế Chi (2005), H•ớng dẫn thực hành hạch toán kế toán -
lập báo cáo và phân tích tài chính công ty cổ phần, Nhà xuất bản Lao
động - Xã hội.
15. GS.TS.NGND. Ngô Thế Chi, PGS.TS. Tr•ơng Thị Thủy (2013), Kế
toán tài chính, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
16. Trần Văn Dung (2002), Tổ chức kế toán quản trị và giá thành trong
doanh nghiệp sản xuất ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài
chính.
17. TS. Phan Đức Dũng (2010), Kế toán tài chính, Nhà xuất bản Thống kê,
Hà Nội.
18. Đ.I. RÔ-DEN-BE (1976), Giới thiệu quyển I bộ T• bản của Các Mác,
Nhà xuất bản Sự thật.
19. TS. Phạm Văn Đ•ợc , Đặng Kim C•ơng (2007), Kế toán quản trị, Nhà
xuất bản Thống kê, Hà Nội.
20. PGS.TS. Phạm Thị Gái (2004), Phân tích hoạt động kinh doanh, Nhà
xuất bản Thống kê, Hà Nội.
21. Ray H. Garrison (1993), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Đại học kinh
tế thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Hồ Chí Minh.
22. Võ Đình Hảo, Hà Ngọc Sơn (1984), Hạch toán kế toán các ngành sản
xuất kinh doanh, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
23. Nguyễn Hoản (2012), Tổ chức kế toán quản trị chi phí trong các doanh
nghiệp sản xuất bánh kẹo của Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại
học Kinh tế quốc dân.
24. Trần Văn Hợi (2007) Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp khai thác than,
Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
25. Ngô Thị Thu Hồng (2007) Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán trong
các doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm tăng c•ờng công tác quản trị doanh
nghiệp, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
26. PTS. V•ơng Đình Huệ, PTS. Nguyễn Đình Đỗ (1996), Kế toán doanh
nghiệp sản xuất - Đề c•ơng bài giảng, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
27. Lê Thị Diệu Linh (2012) Hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí
sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong các doanh nghiệp xây dựng
dân dụng, Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
28. Huỳnh Lợi (2001), Kế toán quản trị, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
29. Lê Gia Lục, Ngô Thế Chi, Đoàn Xuân Tiên (1994), Kế toán kinh
doanh xuất nhập khẩu, Nhà xuất bản Đại học Ngoại th•ơng, Hà Nội.
30. Lê Gia Lục, Ngô Thế Chi (1996), Kế toán th•ơng mại dịch vụ, Nhà
xuất bản Tài chính, Hà Nội.
31. Lê Gia Lục, Ngô Thế Chi, Đoàn Xuân Tiên (1991), Kế toán th•ơng
mại, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
32. Luật Kế toán (2003), Nhà xuất bản Tài chính.
33. Hồ Văn Nhàn (2010) Tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí và giá
thành dịch vụ vận chuyển hành khách trong các doanh nghiệp taxi,
Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
34. PGS.TS. Võ Văn Nhị (2007), H•ớng dẫn thực hành kế toán chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài
chính.
35. Niên giám thống kê tỉnh H•ng Yên (2013).
36. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang (2011) , Kế toán quản trị, Nhà xuất bản
đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
37. GS.TS. Nguyễn Quang Quynh (2006), Giáo trình kế toán, Nhà xuất
bản Thống kê.
38. Sở Công th•ơng H•ng Yên, Quy hoạch phát triển ngành dệt may, da
giầy tỉnh H•ng Yên giai đoạn 2011 đến 2020.
39. Tài liệu về kế toán tại các doanh nghiệp May mặc trên địa bàn thành
phố H•ng Yên.
40. Nghiêm Thị Thà (2007) Hoàn thiện tổ chức kế toán chi phí, doanh thu,
kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp sản xuất gốm sứ xây dựng,
Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
41. Th.S. Phạm Thị Thoan (2008), Giáo trình Kế toán doanh nghiệp sản
xuất, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
42. Văn Thị Thái Thu (2008) Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí, doanh
thu và xác định kết quả trong các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn ở
Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế, Đại học Th•ơng mại.
43. Lê Hồng Tiệm (1994), Kinh tế chính trị, Nhà xuất bản Chính trị quốc
gia.
44. PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên (2009), Giáo trình nguyên lý kế toán, Nhà
xuất bản Tài chính, Hà Nội.
45. PGS.TS. Đoàn Xuân Tiên (2009), Kế toán quản trị doanh nghiệp, Nhà
xuất bản Tài chính, Hà Nội.
46. L•u Đức Tuyên (2002), Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm xi măng trong các doanh nghiệp nhà n•ớc,
Luận án tiến sĩ kinh tế, Học viện tài chính.
47. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI (2011), Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia.
Phiếu điều tra tổng quát
Phiếu khảo sát thực tế tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn thành phố
H•ng Yên nhằm giúp chúng tôi nghiên cứu về Kế toán chi phi sản xuất và tính
giá thành sản phẩm tại các doanh nghiệp may mặc trên địa bàn TP H•ng Yên.
Xin Anh (Chị) vui lòng cho biết các thông tin sau:
1. Doanh nghiệp của bạn thuộc loại hình nào?
a) Doanh nghiệp t• nhân
b) Công ty TNHH (một hoặc hai thành viên trở lên)
c) Công ty cổ phần
d) Công ty hợp danh
e) Loại hình khác (vui lòng nêu tên cụ thể)
2. Doanh nghiệp đang áp dụng hình thức ghi sổ kế toán nào?
a) Hình thức Nhật ký chung c) Hình thức Chứng từ ghi sổ
b) Hình thức Nhật ký sổ cái d) Hình thức Nhật ký chứng từ
3. Doanh nghiệp đang sử dụng ph•ơng pháp tính giá nào?
a) Đơn đặt hàng c) Ph•ơng pháp tính giá thành theo hệ số
b) Giản đơn d) Ph•ơng pháp tính giá thành phân b•ớc
4. Kỳ tính giá thành của doanh nghiệp là?
a) Tháng b) Quý c) Năm
5. Doanh nghiệp đã có hệ thống kế toán quản trị ch•a?
a) Ch•a có gì b) Đang từng b•ớc áp dụng c) Đã có và hoàn thành
(Nếu trả lời c thì xin vui lòng trả lời tiếp câu 6 - còn lại có thể bỏ qua)
6. Hệ thống kế toán quản trị tại doanh nghiệp đang áp dụng theo mô hình
nào?
a) Kết hợp với Kế toán quản trị và Kế toán tài chính
b) Kế toán quản trị tách riêng với Kế toán tài chính
7. Doanh nghiệp có ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác kế toán?
a) Ch•a ứng dụng CNTT c) Tự động hoàn toàn
b) Kết hợp thủ công và máy tính
8. Đặc thù sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?
a) Gia công hàng Xuất khẩu
b) Sản xuất hàng nội địa
9. Tại doanh nghiệp, Chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ lệ bao nhiêu %
trong tổng giá thành chi phí sản xuất?
10. Doanh nghiệp tập hợp chi phí theo ph•ơng pháp nào?
a) Trực tiếp b) Gián tiếp
11. Đối t•ợng tính giá thành của doanh nghiệp là gì?
a) Đơn hàng, c) Sản phẩm
b) Mã hàng
12. Đối t•ợng tập hợp chi phí của Doanh nghiệp?
a) Đơn hàng, mã hàng c) Khác
b) b) Phân x•ởng
13. Doanh nghiệp phân loại chi phí theo tiêu thức nào?
a) Khoản mục chi phí c) Nội dung kinh tế của chi phí
b) Yếu tố chi phí d) Các tiêu thức khác (yêu cầu nói rõ tiêu thức)
e) Mục đích, công dụng của chi phí
14. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp đ•ợc tổ chức?
a) Tập trung toàn bộ công việc tại phòng kế toán của doanh nghiệp
b) Phân cấp một phần cho các xí nghiệp, phân x•ởng
15. Doanh nghiệp có sử dụng máy tính trong công tác kế toán?
a) Có b) Không
16. Báo cáo tài chính tại doanh nghiệp có đ•ợc kiểm toán hàng năm?
a) Có b) Không c) ý kiến khác
17. Chế độ kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng?
a) Theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
b) Theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC
18. Doanh nghiệp có xác định khối l•ợng dở dang cuối kỳ và đánh giá sản
phẩm dở dang cuối kỳ hay không
a) Có b) Không
19. Nếu trả lời a thì xin Anh (Chị) cho biết ph•ơng pháp đánh giá sản phẩm
dở dang cuối kỳ mà doanh nghiệp đang áp dụng?
20. Nguyên vật liệu chính tại doanh nghiệp đ•ợc theo dõi nh• thế nào?
a) Số l•ợng b) Giá trị
21. Doanh nghiệp thực hiện hình thức gia công nào?
a) Nhận nguyên vật liệu, trao trả thành phẩm
b) Mua nguyên vật liệu, bán thành phẩm
22. Doanh nghiệp đang áp dụng loại bảo hiểm nào cho công nhân viên?
a) BHXH
b) BHYT
c)BHTN
23. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán trong Doanh nghiệp?
a) Chuyên về Kế toán tài chính
b) Chuyên về Kế toán quản trị
c) Kế toán quản trị và Kế toán tài chính
24. Hình thức cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp theo mô hình nào?
a) Chỉ sản xuất
b) Vừa sản xuất vừa kinh doanh
c) Khác
25. Tại doanh nghiệp có tiến hành xây dựng hệ thống định mức hay không?
a) Có
b) Không
(Nếu trả lời a thì xin vui lòng trả lời tiếp câu sau còn không có thể bỏ qua)
26. Doanh nghiệp xây dựng hệ thống định mức theo những chi phí nào?
a) Định mức chi phí NVL
b) Định mức chi phí nhân công
c) Định mức chi phí sản xuất chung
27. Doanh nghiệp có tiến hành xây dựng và lập các báo cáo KTQT không?
a) Có
b) Không
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác giúp đỡ của Anh (Chị).
Tổng hợp kết quả khảo sát thực tế
Tổng số doanh nghiệp gửi phiếu khảo sát: 36 phiếu
Tổng số phiếu khảo sát thu về: 35 phiếu
Sau đây là kết quả tổng hợp chung:
1. Doanh nghiệp của bạn thuộc loại hình nào?
a) Doanh nghiệp t• nhân: 0/35
b) Công ty TNHH (một hoặc hai thành viên trở lên): 13/35 (37,1%)
c) Côngty cổ phần: 22/35 (62,9%)
d) Công ty hợp danh: 0/35
2. Doanh nghiệp đang áp dụng hình thức ghi sổ kế toán nào?
a)Hình thức Nhật ký chung : 3/35 (8,5%)
b) Hình thức Nhật ký sổ cái : 0
c) Hình thức Chứng từ ghi sổ: 31/35 (88,6%)
d) Hình thức Nhật ký chứng từ: 1/35 (2,9%)
3. Doanh nghiệp đang sử dụng ph•ơng pháp tính giá nào?
a) Đơn đặt hàng: 4/35 (11,4%)
b) Giản đơn: 2/35 (5,7%)
c) Ph•ơng pháp tính giá thành theo hệ số: 29/35 (82,9%)
d) Ph•ơng pháp tính giá thành phân b•ớc: 0
4. Kỳ tính giá thành của doanh nghiệp là?
a) Tháng : 35/35 (100%)
b) Quý: 0 /35
c) Năm: 0/35
5. Doanh nghiệp đã có hệ thống kế toán quản trị ch•a?
a) Ch•a có: 25/35 (71,4%)
b) Đang từng b•ớc áp dụng: 10/35 (28,6%)
c) Đã có và hoàn thành: 0/35
(Nếu trả lời c thì xin vui lòng trả lời tiếp câu 6 - còn lại có thể bỏ qua)
6. Hệ thống kế toán quản trị tại doanh nghiệp đang áp dụng theo mô hình
nào?
a) Kết hợp với Kế toán quản trị và Kế toán tài chính
b) Kế toán quản trị tách riêng với Kế toán tài chính
7. Doanh nghiệp có ứng dụng Công nghệ thông tin vào công tác kế toán?
a) Ch•a ứng dụng CNTT: 0/35
b) Kết hợp thủ công và máy tính: 35/35 (100%)
c) Tự động hoàn toàn: 0/35
8. Đặc thù sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là?
a) Gia công hàng Xuất khẩu: 33/35 (94,3%)
b) Sản xuất hàng nội địa: 2/35 (5,7%)
9. Tại doanh nghiệp, Chi phí nhân công trực tiếp chiếm tỷ lệ bao nhiêu %
trong tổng giá thành chi phí sản xuất: Từ 60-65% (35/35)
10. Doanh nghiệp tập hợp chi phí theo ph•ơng pháp nào?
a) Trực tiếp: 0/35
b) Gián tiếp: 35/35 (100%)
11. Đối t•ợng tính giá thành của doanh nghiệp là gì?
a) Đơn hàng: 35/35 (100%)
b) Mã hàng: 35/35 (100%)
c) Sản phẩm: 35/35 (100%)
12. Đối t•ợng tập hợp chi phí của doanh nghiệp:
a) Đơn hàng, mã hàng: 35/35 (100%)
b) Phân x•ởng: 0/35
c) Khác: 0/35
13. Doanh nghiệp phân loại chi phí theo tiêu thức nào?
a) Khoản mục chi phí : 35/35 (100%)
b) Yếu tố chi phí: 0/35
c) Nội dung kinh tế của chi phí: 0/35
d) Các tiêu thức khác (yêu cầu nói rõ tiêu thức): 0/35
e) Mục đích, công dụng của chi phí: 0/35
14. Bộ máy kế toán của doanh nghiệp đ•ợc tổ chức?
a) Tập trung toàn bộ công việc tại phòng kế toán của DN: 31/35 (88,6%)
b) Phân cấp một phần cho các xí nghiệp, phân x•ởng: 4/35 (11,4%)
15. Doanh nghiệp có sử dụng máy tính trong công tác kế toán?
a) Có: 35/35 (100%) b) Không: 0/35
16. Báo cáo tài chính tại doanh nghiệp có đ•ợc kiểm toán hàng năm?
a) Có: 24/35 (68,6%) b) Không: 11/35 (31,4%)
17. Chế độ kế toán mà doanh nghiệp đang áp dụng?
a) Theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC: 0/35
b) Theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC: 35/35 (100%)
18. Doanh nghiệp có xác định khối l•ợng dở dang cuối kỳ và đánh giá sản
phẩm dở dang cuối kỳ hay không
a) Có: 33/35 (94,3%) b) Không: 2/35 (5,7%)
19. Nếu trả lời a thì xin Anh (Chị) cho biết ph•ơng pháp đánh giá sản phẩm
dở dang cuối kỳ mà doanh nghiệp đang áp dụng?
Chi phí Tổng chi phí Tổng chi phí
NVL, NC, NVL, NC, + NVL, NC, SXC Số l•ợng
SXC dở SXC trong kỳ dở dang đầu kỳ sản phẩm
dang đầu kỳ = Số l•ợng + Số l•ợng sản x dở dang đã
thành phẩm phẩm đã quy đổi quy đổi
20. Nguyên vật liệu chính tại doanh nghiệp đ•ợc theo dõi nh• thế nào?
a) Số l•ợng: 34/35 (97,2%)
b) Giá trị: 1/35 (2,8%)
21. Doanh nghiệp thực hiện hình thức gia công nào?
a) Nhận nguyên vật liệu, trao trả thành phẩm: 35/35 (100%)
b) Mua nguyên vật liệu, bán thành phẩm: 0/35
22. Doanh nghiệp đang áp dụng loại bảo hiểm nào cho công nhân viên?
a) BHXH: 35/35 (100%)
b) BHYT: 35/35 (100%)
c) BHTN: 3/35 ( 8,6%)
23. Trình độ chuyên môn của nhân viên kế toán trong Doanh nghiệp?
a) Chuyên về Kế toán tài chính: 30/35 (85,7%)
b) Chuyên về Kế toán quản trị: 0/35
c) Kế toán quản trị và Kế toán tài chính: 5/35 (14,3%)
24. Hình thức cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp theo mô hình nào?
a) Chỉ sản xuất: 34/35 (97,1%)
b) Vừa sản xuất vừa kinh doanh: 1/35 (2,9%)
c) Khác
25. Tại doanh nghiệp có tiến hành xây dựng hệ thống định mức chi phí hay
không?
a) Có: 35/35 (100%)
b) Không
(Nếu trả lời a thì xin vui lòng trả lời tiếp câu sau còn không có thể bỏ qua)
26. Doanh nghiệp xây dựng hệ thống định mức theo những chi phí nào?
a) Định mức chi phí NVL: 35/35 (100%)
b) Định mức chi phí nhân công: 4/35 (11.4%)
c) Định mức chi phí sản xuất chung: 0/35
27. Doanh nghiệp có tiến hành xây dựng và lập các báo cáo KTQT không?
a) Có: 0/35
b) Không: 35/35 (100%)
Danh sách các doanh nghiệp thực hiện khảo sát
1. Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần
MST: 0900108038
Điện thoại: 0321.3862314
2. Công ty cổ phần May Phố Hiến
MST: 0900101064
Điện thoại: 0321.3862704
3. Công ty CP May II H•ng Yên
MST: 0900108302
Điện thoại: 0321.3862310
4. Công ty cổ phần Phú Khang
MST: 0900515682
Điện thoại: 0321.3824838
5. Công ty cổ phần Đay và May H•ng Yên
MST: 0900106217
Điện thoại: 0321.3862155
6. Công ty CP May và Dịch vụ H•ng Long
MST: 0900183772
Điện thoại: 0321.3943458
7. Công ty cổ phần May Tiên H•ng
MST: 0900270351
Điện thoại: 0321.3872888
8. Công ty TNHH May Phú Dụ
MST: 0900205063
Điện thoại: 0321.3955287
9. Công ty May H•ng Việt
MST: 0900167869
Điện thoại: 0321. 394005
10. Công ty CP May và Th•ơng mại Mỹ H•ng
MST: 0900191364
Điện thoại: 0321.3944121
11. Công ty Beea Việt Nam
MST:
Điện thoại: 0321.3850057
12. Công ty TNHH Dệt may New Fashion Việt Nam
MST: 0900545084
Điện thoại: 0321. 6513832
13. Công ty TNHH Xuất nhập khẩu May Anh Vũ
MST: 0100952926
Điện thoại: 0321.3942074
14. Công ry Global Sourcenet
MST: 0900184053
Điện thoại: 0321.3986500
15. Công ty TNHH May mặc Dệt kim Smart Shirts
MST: 0900278632
Điện thoại: 0321. 3849195
16. Công ty TNHH XNK và Th•ơng mại May Bảo Ngọc
MST: 0900868462
Điện thoại: 0904 306297
17. Công ty TNHH May Hiến Nam
MST: 0900187819
Điện thoại: 0321.3 550160
18.Công ty cổ phần May H•ng Long II
MST: 0900251990
Điện thoại: 0321. 3545216
19. Công ty TNHH May Tr•ờng Phát
MST: 0900656972
Điện thoại: 0321. 3866397
20. Công ty TNHH Sản xuất th•ơng mại May Đức Hạnh H•ng Yên
MST: 0900 770107
Điện thoại: 0321. 3864903
21. Công ty TNHH May V•ơng Dung
MST: 0900888243
Điện thoại: 0947 688896
22. Công ty TNHH May và Th•ơng mại Hải Triều
MST: 0900889536
Điện thoại: 0123. 6236586
23. Công ty cổ phần Bảo H•ng
MST: 0900251870
Điện thoại: 0321. 3864706
24. Công ty cổ phần Châu Giang - H•ng Yên
MST: 0900214484
Điện thoại: 0321. 3910817
25. Công ty cổ phần và Th•ơng mại GunYoung
MST:
Điện thoại: 0321. 3545034
26. Công ty TNHH Dệt may Thygesen Việt Nam
MST: 0101 545 803
Điện thoại: 0321. 3791677
27. Công ty cổ phần Mirae Fiber
MST:
Điện thoại: 0321.3974170
28. Công ty TNHH Tuấn Lợi
MST: 0900207430
Điện thoại: 0321. 3955268
29. Công ty TNHH Th•ơng mại và Dịch vụ HHG
MST:
Điện thoại: 0321. 6517072
30. Công ty Unitex Fashion
MST:
Điện thoại: 0321.3791403
31. Công ty TNHH Thành H•ng
MST: 0900191082
Điện thoại: 0321.3862601
32. Công ty cổ phần Đay H•ng Yên
MST: 0900332551
Điện thoại: 0321.3862483
33. Công ty TNHH Th•ơng mại Nam Khánh
MST: 0900450763
Điện thoại: 0321. 0904118043
34. Công ty Kinh doanh Xuất nhập khẩu May Nguyễn Hoàng
MST:
Điện thoại: 0321.3986304
35. Công ty May Minh An
MST:
Điện thoại: 0321.3972569
36. Công ty May Xuất khẩu
MST:
Điện thoại: 0321.3864668
Phụ lục 1: Trình tự kế toán chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
621 154 152
(1) (4)
138, 334
622 (5)
(2)
641, 642, 241
(6)
111, 112, 331
(7)
133
Thuế GTGT
(nếu có)
627 155 632
(8) (9)
(3 (10)
)
(11)
Chú thích:
(1) Phân bổ, kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
(2) Phân bổ, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp
(3) Phân bổ, kết chuyển chi phí sản xuất chung vào giá thành sản phẩm
(4) Trị giá nguyên liệu, vật liệu xuất thuê gia công chế biến hoàn thành
nhập kho
(5) Trị giá sản phẩm hỏng không sửa chữa đ•ợc, ng•ời thiệt hại phải bồi
th•ờng
(6) Sản phẩm sản xuất ra sử dụng cho tiêu dùng nội bộ hoặc sử dụng
cho HĐ XDCB không qua nhập kho
(7) CKTM, GGHB đ•ợc h•ởng t•ơng ứng với số NVL đã xuất dùng để
sản xuất sản phẩm dở dang
(8) Sản phẩm hoàn thành nhập kho
(9) Xuất bán thành phẩm
(10) Sản phẩm, dịch vụ hoàn thành tiêu thụ ngay
(11) Khoản chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ vào giá thành
sản phẩm, đ•ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán
Phụ lục 2: Trình tự kế toán tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm, dịch vụ
111, 112, 331 152,153 621 154 155 632
(5a) (7a)
(1) (1a)
(6a)
334,338 622 157
(2) (2a) (5b) (7b)
(6b)
(1b) 627
214
(7c)
(2b) (5c)
(3) (3a)
(4)
(4a) (6c) (6)
133
641, 642
(2c)
(3b)
(4b)
(1c)
Chú thích:
(1a) Xuất nguyên liệu, vật liệu để sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ
(1b) Xuất nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng chung cho các phân x•ởng, bộ phận sản xuất
(1c) Xuất nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng, quản lý doanh nghiệp
(2a, 2b, 2c) Tiền l•ơng phải trả, trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ tính vào chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp
(3a, 3b) Khấu hao TSCĐ dùng cho sản xuất sản phẩm, thực hiện dịch vụ (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK 641),
dùng cho bộ phận quản lý (TK 642)
(4a, 4b) Chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho sản xuất sản phẩm (TK 627), dùng cho bộ phận bán hàng (TK 641), dùng cho
bộ phận quản lý DN (TK 642)
(5a, 5b, 5c) Kết chuyển chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
để tính vào giá thành sản phẩm, dịch vụ
(6a, 6b, 6c) Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung phần trên mức bình th•ờng
vào giá vốn hàng bán
(7a) Giá thành sản phẩm nhập kho
(7b) Giá thành sản phẩm, dịch vụ hoàn thành gửi đi bán
(7c) Giá thành sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay, giá thành dịch vụ hoàn thành đã cung cấp trong kỳ
Phụ lục 3
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty Cổ phần May Phố Hiến
Hội đồng quản trị
Giám đốc
Phó giám đốc
Phòng Phòng Phòng Phòng Phân X•ởng Phòng
kế kỹ XNK vật t• x•ởng cắt KCS
toán thuật sản
xuất
X•ởng I X•ởng II X•ởng III X•ởng IV X•ởng NB
(Nguồn: Công ty Cổ phần May Phố Hiến)
Phụ lục 4
Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
tại Công ty Cổ phần May II H•ng Yên
Hội đồng quản trị
Ban tổng giám đốc
Các phân x- Bộ phận Kế Bộ phận Tổ Bộ phận Bộ phận Bộ phận Kỹ
•ởng sản hoạch chức hành Tài vụ KCS thuật
xuất chính
Phòng tổng hợp (phòng Tài vụ)
(Nguồn: Công ty Cổ phần May II H•ng Yên)
Phụ lục 5
Bảng định mức nguyên vật liệu
Tên sản phẩm: Váy
Mã hàng: WSVQ15906RPR
Bảng 2.3
STT Tên vật t• Đơn vị tính Định mức cho 1 sản phẩm
1 Vải ren Mét 0,8
2 Vải lót màu trắng Mét 0,52
3 Mex Mét 0,7
4 Chỉ vắt sổ Mét 98
5 Chỉ may Mét 24
6 Khóa kéo Cái 1
7 Cúc đồng Cái 2
8 Nhãn s•ờn Cái 1
9 Nhãn trang trí Cái 1
10 Nhãn treo Cái 1
11 Nhãn size Cái 1
12 Bao PE Cái 1
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 6
ĐịNH MứC NGUYÊN VậT LIệU
Tên sản phẩm: Quần
Hãng FLEXCON
Mã hàng: MC 0315822
STT Tên vật t• Đơn vị tính Định mức cho 1 SP
1 Vải 100% cotton Mét 1,2
2 Vải lót túi 100% cotton sheeting Mét 0.2
3 Khóa metal Chiếc 1
4 Cúc nhựa 28L Chiếc 1
5 Cúc nhựa 16L Chiếc 2
6 Nhãn chính Union bay Chiếc 1
7 Nhãn cỡ 14,16 Chiếc 1
8 Chỉ may Cuộn 0,09
9 Chỉ vắt sổ Cuộn 0,2
(Nguồn: Công ty cổ phần May Phố Hiến)
Phụ lục 7
Bảng kê xuất kho nguyên vật liệu phụ
Tháng 12 năm 2014
Đơn vị: đồng
Số
STT Ngày tháng Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
l•ợng
1 01/12/2014 Chỉ trắng 40/2-500 Cuộn 670 18.181,81 12.181.813
2 01/12/2014 Tơ vắt sổ Kg 485 34.090,91 16.534.091
3 01/12/2014 Chỉ be 1834-40/2-500 Cuộn 724 36.363,63 26.327.274
4 01/12/2014 Chỉ đỏ 046-40/2-500 Cuộn 396 20.454,55 8.100.002
5 01/12/2014 Ruy băng Cuộn 284 29.521,85 8.384.205
18 Nhãn, mác Cái 110.000 640 70.400.000
19 Khóa Cái 96.000 9.265,68 889.505.280
20 Bao bì PE Cái 46.500 119,31 5.548.055
21 Hộp giấy 5 lớp Cái 3.058 11.931,86 36.487.674
Cộng 2.836.572.485
Nợ TK 621: 2.836.572.485 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014
Có TK 1522: 2.836.572.485 Ng•ời lập
(đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần)
Phụ lục 8
Bảng kê xuất kho phụ tùng thay thế
Tháng 12 năm 2014
Đơn vị: đồng
ST Ngày. Số
Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
T tháng l•ợng
1 Kim máy 1 kim Cái 5.800 1.050 6.090.000
2 Kim máy 2 kim Cái 1.500 1.350 2.025.000
3 Chân vịt vắt sổ Chiếc 150 30.700 4.605.000
4 ổ chao máy công nghiệp Chiếc 30 1.250.000 37.500.000
. .
. ... .
. .
. .
19 Trụ kim (gốc lớn) Chiếc 240 8.900 2.136.000
20 Chân vịt cuốn biên Chiếc 146 29.000 4.234.000
Cộng 86.469.500
Nợ TK 621: 86.469.500 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014
Có TK 1523: 86.469.500 Ng•ời lập
(đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần)
Phụ lục 9
Bảng kê xuất kho nhiên liệu
Tháng 12 năm 2014
Đơn vị: đồng
Ngày. Số
STT Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
tháng l•ợng
1 01/12/2014 Dầu Diezen lít 1.020 18.650 19.023.000
2 01/12/2014 Xăng lít 340 20.250 6.885.000
3 20/12/2014 Dầu Diezen lít 960 18.410 17.673.600
4 20/12/2014 Xăng lít 370 19.830 7.337.100
Cộng 50.918.700
Nợ TK 621: 50.918.700 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014
Có TK 1524: 50.918.700 Ng•ời lập
(đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần)
Phụ lục 10
Bảng kê xuất kho công cụ dụng cụ
Tháng 12 năm 2014
Đơn vị: đồng
ST Ngày. Số
Diễn giải ĐVT Đơn giá Thành tiền
T tháng l•ợng
1 Bóng điện tuýp Cái 45 12.500 562.500
2 Dao cắt vải Cái 15 202.000 3.030.000
3 Giá đỡ đèn laser Bộ 60 80.000 4.800.000
4 Gang tay thép bảo vệ Đôi 50 150.000 7.500.000
5 Súng bắn nhãn mác Chiếc 6 405.000 2.430.000
6 Dây cáp điện M 480 18.000 8.640.000
7 Bàn là hơi n•ớc đứng Cái 4 4.290.000 17.160.000
Cộng 248.936.500
Nợ TK 621: 248.936.500 H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014
Có TK 153: 248.936.500 Ng•ời lập
(đã ký)
(Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 11
Bảng kê xuất nguyên vật liệu
Tháng 12 năm 2014
Mã hàng HZUO4D503
Tên, nhãn hiệu, quy Số l•ợng
Đơn
cách, phẩm chất vật Mã
STT vị Thực Đơn giá Thành tiền
t•, dụng cụ, sản số Yêu cầu
tính xuất
phẩm, hàng hóa
A B C D 1 2 3 4
1 Khóa Cái 16.800 16.800 8.650 145.320.000
2 Chỉ trắng loại 500m Cuộn 700 700 8.950 6.265.000
3 Móc treo Cái 18.600 18.600 2.680 49.848.000
4 Nhãn, mác Cái 18.600 18.600 730 13.578.000
23 Bao bì đóng gói Hộp 8.650 8.650 7.600 65.740.000
Cộng 548.327.000
(Nguồn Công ty cổ phần Đay và May H•ng Yên)
Phụ lục12
Sổ chi tiết TK 621
Ngày 31 Tháng 12 năm 2010
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
tháng Số Ngày Diễn giải đối
Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng ứng
31/12/2014 22 31/12/2014 Phân bổ CPNVLTT 152 2.741.918.470
K/C CPNVLTT
31/12/2014 154 2.741.918.470
sang TK154
Cộng phát sinh 2.741.918.470 2.741.918.470
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 13
Sổ cái TK 621
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP
Sổ CáI TàI KHOảN 621
Số hiệu: Trang:
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
tháng Số Ngày Diễn giải đối
Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng ứng
1 2 3 4 6 7 8
31/12/2014 22 31/12/2014 Chứng từ số 21 152 2.741.918.470
K/C CPNVLTT
31/12/2014 154 2.741.918.470
sang TK154
Cộng phát sinh 2.741.918.470 2.741.918.470
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần)
Phụ lục 14
Bảng phân bổ Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Tháng 12 năm 2014
ĐVT: đồng
TK GHI Có Tổng cộng GHI Có TK 1522 GHI Có TK 1523 GHI Có TK
STT
Số TK,tên TK HT TT HT TT TT HT HT TT
1 621 8.469.092.550 9.053.986.040 2.980.084.690 3.090.73.201 1.697.507.070 1.892.012.260 ....... .......
Phân x•ởng 1 1.290.082.590 1.397.093.848 365.984.354 379.875.470 246.084.063 250.954.085 ....... .......
Phân x•ởng 2 1.097.532.763 1.129.852.053 347.985.980 359.097.075 215.085.053 220.021.975 ....... .......
Phân x•ởng 3 1.708.941.530 1.830.531.960 495.874.974 500.974.642 423.942.098 427.874.542 ....... .......
...... ........... ..... ....... ....... ....... .......
2 627 893.985.094 905.875.821 ....... .......
Phân x•ởng 1 179.085.098 185.096.648 ....... .......
Phân x•ởng 2 190.096.879 190.096.879 ....... .......
Phân x•ởng 3 209.975.975 2.21.980.260 ....... .......
. ....... ........ ....... ....... ...... ....... .......
3 632 508.640.979 508.640.979 133.985.086 135.062.852 ....... .......
... ..... ..... ...... ..... ..... ....... .......
Tổng cộng 18.974.964.631 19.609.124.457 7.357.974.908 7.507.479.908 6.209.479.722 6.407.467.897 ....... .......
(Nguồn: Công ty cổ phần May Phố Hiến)
Phụ lục 15
Bảng phân bổ tiền ăn ca
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP
BảNG PHÂN Bổ TIềN ĂN CA VàO GIá THàNH
Tháng 12 năm 2014
ĐVT: 1000đồng
Tài khoản
STT Nội dung 622 627 641 642
Số tiền
1 Số tiền đ•ợc phân bổ 295.870 211.822 48.800 10.070 25.178
Cộng 295.870 211.822 48.800 5.070 14.350
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI LậP Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên – Công ty cổ phần)
Phụ lục 16
Công ty CP May Phố Hiến
Bảng phân bổ tiền l•ơng, BHXH và KPCĐ
Tháng 12 năm 2014
ĐVT: 1000 đồng
Ghi có TK 334-Phải trả ng•ời lao động TK 338-Phải trả phải nộp khác
TK
STT Các Các KPCĐ BHXH BHYT Tổng cộng
L•ơng Cộng có Cộng có
Ghi nợ khoản khoản (TK338.2) (TK338.3) (TK338.4)
chính TK 334 TK 338
TK khác phụ cấp 2% 18% 3%
1 TK622 4.865.974 4.865.974 97.319 875.875 145.797 1.119.174 5.985.148
Phân x•ởng 1 524.098 524.098 10.482 94.338 15.723 120.543 644.641
Phân x•ởng 2 658.096 658.096 13.162 118.457 19.743 151.362 809.459
2 TK627 897.539 897.539 17.951 161.557 26.926 206.434 1.103.973
3 TK641 235.891 235.891 4.718 42.460 7.077 54.255 290.146
4 TK642 868.905 868.905 17.387 156.403 26.067 199.848 1.068.753
5 TK334 549.465 103.025
Cộng 6.868.309 6.868.309 137.366 1.785.760 309.074 1.579.711 8.448.020
(Nguồn Công ty cổ phần May Phố Hiến)
Phụ lục 17
Công ty CP Đay và May H•ng Yên
BảNG PHÂN Bổ TIềN LƯƠNG Và CáC KHOảN TRíCH THEO LƯƠNG
Tháng 12/2014
Đơn vị tính: 1000 đồng
Ghi có TK 338- Các khoản phải trả phải nộp khác
TK 334 –
TK KPCĐ BHXH BHYT
Phải trả ng•ời Cộng có Tổng
STT Ghi nợ TK3382 TK3383 TK3384
lao động TK 338 cộng
TK (2%) (18%) (3%)
1 TK 622 2.080.589 41.612 374.506 62.418 478.535 2.559.124
- Mã hàng HZUO4D503 (áo 2 lớp) 143.439 2.869 25.819 4.303 32.991 176.430
- Mã hàng HZUO4D510 (áo 3 lớp) 138.075 2.762 24.854 4.142 31.757 169.832
- Mã hàng HZUO4D504
146.873 2.937 26.437 4.406 33.781 180.654
(áo 2 lớp có mũ)
. . . . . . .
2 TK627 480.557 9.611 86.500 14.417 110.528 591.085
. . . . . . .
3 TK 641 128.829 2.577 23.189 3.865 29.631 158.460
. . . . . . .
4 TK642 523.875 10.478 94.298 15.716 120.491 644.366
. . . . . . .
5 TK334 257.108 48.208
Tổng cộng 3.213.850 64.277 835.601 144.623 739.186 3.953.036
(Nguồn: Công ty cổ phần Đay và May H•ng Yên
Phụ lục 18
Sổ chi tiết TK 622
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: đồng
Ngày Chứng từ Số phát sinh
TK
tháng Số Ngày Diễn giải
đối ứng Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng
31/12/2014 16 31/12/2014 Phân bổ CP TL cho CNTTSX 334 8.515.465.532
31/12/2014 17 31/12/2014 Phân bổ KPCĐ cho CNTTSX 3382 166.072.870
31/12/2014 18 31/12/2014 Phân bổ BHXH cho CNTTSX 3383 1.494.655.833
31/12/2014 19 31/12/2014 Phân bổ BHYT cho CNTTSX 3384 249.109.305
31/12/2014 31/12/2014 K/C tính GTSP 154 10.425.303.540
Cộng phát sinh 10.425.303.540 10.425.303.540
H•ng Yên, ngày 31 Tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 19
Sổ cái TK 622
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP
Sổ CáI TK 622
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Số hiệu: Trang:..
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng từ Số phát sinh
TK
tháng
Số Ngày Diễn giải đối
ghi sổ Nợ Có
hiệu tháng ứng
1 2 3 4 6 7 8
31/12/2014 16 31/12/2014 PB CP TL cho CNTTSX 334 8.515.465.532
31/12/2014 17 31/12/2014 PB KPCĐ cho CNTTSX 3382 166.072.870
31/12/2014 18 31/12/2014 PB BHXH cho CNTTSX 3383 1.494.655.833
31/12/2014 19 31/12/2014 PB BHYT cho CNTTSX 3384 249.109.305
31/12/2014 31/12/2014 K/C tính GTSP 154 10.425.303.540
Cộng phát sinh 10.425.303.540 10.425.303.540
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn:Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 20
Sổ chi tiết TK 627
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị tính: đồng
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
tháng Số Ngày Diễn giải đối
Nợ Có
ghi sổ hiệu tháng ứng
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí NVL phụ 1522 182.193.761
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí phụ tùng thay thế 1523 69.852.930
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí CCDC 153 175.764.986
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí tiền l•ơng PX 334 995.706.000
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí trích theo l•ơng 338 217.789.000
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khấu hao TSCĐ 214 417.943.875
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí dịch vụ mua ngoài 331 498.732.370
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TM 111 233.531.629
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TG NH 112 227.703.039
K/C TK 154 154 3.019.217.590
Cộng phát sinh 3.019.217.590 3.019.217.590
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 21
Sổ cái TK 627
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP
Sổ CáI TK 627
Số hiệu: Trang:..
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng từ Số phát sinh
TK
tháng
Số Ngày Diễn giải đối
ghi sổ Nợ Có
hiệu tháng ứng
1 2 3 4 6 7 8
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí NVL phụ 1522 182.193.761
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí phụ tùng thay thế 1524 69.852.930
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí CCDC 153 175.764.986
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí tiền l•ơng PX 334 995.706.000
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí trích theo l•ơng 338 217.789.000
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí KH TSCĐ 214 417.943.875
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí DV mua ngoài 331 498.732.370
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TM 111 233.531.629
31/12/2014 31/12/2014 Chi phí khác bằng TG NH 112 227.703.039
K/C TK 154 154 3.019.217.590
Cộng phát sinh 3.019.217.590 3.019.217.590
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 22
Sổ cái TK 154
Đơn vị: Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP
Sổ CáI TK 154
Số hiệu: Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Trang:
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng từ Số phát sinh
TK
tháng
Số Ngày Diễn giải đối
ghi sổ Nợ Có
hiệu tháng ứng
1 2 3 4 6 7 8
D đầu kỳ 1.826.458.000
31/12/2014 31/12/2014 KC chi phí NVLTT 621 2.741.918.470
31/12/2014 31/12/2014 KC chi phí NCTT 622 10.425.303.540
31/12/2014 31/12/2014 KC chi phí SXC 627 3.019.217.590
KC giá thành Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 1551 5.374.009.101
015EE01G004
KC giá thành Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 1552 5.086.811.150
025EE01G056
KC giá thành Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 153 7.508.522.679
WSVQ15906RPR
Cộng phát sinh 16.186.439.600 17.969.342.930
D• cuối tháng 43.554.670
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 23
Bảng tổng hợp giá thành sản xuất
Tháng 12/2014
Đơn vị: 1.000 đồng
Số Phát sinh trong kỳ Giá
D• D• Tổng giá
STT Mã hàng Tên sản phẩm l•ợng Chi phí Chi phí Chi phí thành
đầu kỳ cuối kỳ thành
(Chiếc) NVLTT NCTT SXC đơn vị
1 015EE01G004 JACKET 240.000 546.230 820.013 3.117.848 902.944 13.026 5.374.009 22,392
2 025EE01G056 JACKET 190.000 517.039 776.190 2.951.223 854.688 12.329 5.086.811 26,772
3 WSVQ15906RPR SKIRT (Váy) 308.500 763.189 1.145.715 4.356.232 1.261.585 18.199 7.508.522 24,339
4 WLCQ15905RPR SHIRT (áo sơmi) 201.950 488.656 785.084 3.019.459 851.708 20.947 5.165.881 25,580
5 995EO1B905 PANT (Quần tây) 98.000 482.375 872.128 3.215.654 920.058 39.651 5.450.564 55,618
6 2753/223 VEST 40.350 120.348 247.699 904.816 265.392 14.493 1.552.748 38,482
7 WS5MT77077MI JILE 89.500 221.974 397.885 1.487.319 419.447 41.040 2.567.665 28,689
8 2753/042 SHORT 63.350 110.397 258.804 930.220 275.020 64.106 1.638.547 25,865
9 D8817M-MX SKIRT 30.500 35.759 92.465 371.872 99.914 8.798 591.212 19,384
10 035EE01E001 SHIRT 41.600 80.551 108.550 524.933 147.103 2.139 858.998 20,649
Tổng cộng 4.039.470 6.295.978 25.085.710 6.961.899 524.218 41.858.839
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty CP)
Phụ lục 24
Bảng tổng hợp giá thành sản xuất
Tháng 12/2014
Đơn vị: 1000 đồng
STT Tên sản phẩm Số l•ợng D• đầu kỳ Phát sinh trong kỳ D• cuối kỳ Tổng giá Giá
Chi phí Chi phí Chi phí thành thành
NVLTT NCTT SXC đơn vị
1 áo Lông vũ 9.420 12.658 56.487 227.752 68.687 4.073 361.511 38,377
2 Quần lửng 12.180 9.742 36.965 142.826 43.190 4.201 228.522 18,762
3 Quần Sooc 15.900 14.894 31.526 127.937 37.974 8.969 203.398 12,792
Tổng cộng 379.742 2.212.576 8.448.020 2.534.405 165.188 13.409.555
(Nguồn: Công ty CP May Phố Hiến)
Phụ lục 25
Công ty CP Đay và May H•ng Yên
BảNG TíNH GIá THàNH SảN PHẩM
Tháng 12 năm 2014
Đơn vị: 1000đồng
Mã hàng Mã hàng Mã hàng
Các HZUO4D503 HZUO4D510 HZUO4D504 .
khoản (áo 2 lớp) (áo 3 lớp) (áo 2 lớp có mũ)
STT
mục chi Giá Giá Giá
Tổng giá Tổng giá Tổng giá
phí thành thành thành
thành thành thành
đơn vị đơn vị đơn vị .
Chi phí
1 NVLTT 32.672 3,630 31.450 3,931 33.454 3,717 .
Chi phí
2 NCTT 176.430 19,603 169.832 21,229 180.654 20,073 .
Chi phí
3 SXC 42.007 4,667 40.436 5,055 43.012 4,779 .
28,569
Cộng 251.109 27,901 241.718 30,215 257.121
.
(Nguồn: Công ty CP Đay và May H•ng Yên)
Phụ lục 26
Sổ chi tiết TK155
Đơn vị: Tổng công ty May H•ng Yên – Cty CP Trang Số:
Sổ CHI TIếT TK 155
Ngày 31 tháng 12 năm 2014
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng Từ TK Số phát sinh
Tháng Diễn giải Đối
Số Ngày
ghi sổ ứng Nợ Có
hiệu Tháng
D• đầu kỳ 0
31/12/2014 31/12/2014 Kết chuyển giá thành SP 154 17.969.342.930
Xuất kho Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 632 5.374.009.101
015EE01G004
Xuất kho Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 632 5.086.811.150
025EE01G056
Xuất kho Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 632 7.508.522.679
WSVQ15906RPR
Cộng phát sinh 17.969.342.930 17.969.342.930
D• cuối tháng 0
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
Phụ lục 27
Sổ cái tài khoản 155
Đơn vị: Tổng công ty May H•ng Yên - Cty CP
Sổ CáI TK 155
Số hiệu: Ngày 31 tháng 12 năm 2014 Trang:
Đơn vị: đồng
Ngày Chứng từ TK Số phát sinh
tháng Ngày Diễn giải đối
Số Nợ Có
ghi sổ tháng ứng
1 2 3 4 6 7 8
D• đầu kỳ 0
31/12/2014 31/12/2014 Kết chuyển giá thành SP 154 17.969.342.930
Xuất kho Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 632 5.374.009.101
015EE01G004
Xuất kho Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 632 5.086.811.150
025EE01G056
Xuất kho Mã hàng
31/12/2014 31/12/2014 632 7.508.522.679
WSVQ15906RPR
Cộng phát sinh 17.969.342.930 17.969.342.930
D• cuối tháng 0
H•ng Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2014
NGƯờI VàO Sổ Kế TOáN TRƯởNG
(đã ký) (đã ký)
(Nguồn: Tổng công ty May H•ng Yên - Công ty cổ phần)
phụ lục 28
Hoàn thiện mẫu sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ
Đơn vị:.
Địa chỉ:
Sổ ĐĂNG Ký CHứNG Từ GHI Sổ
Năm .
Chứng từ ghi sổ Chứng từ ghi sổ
Số tiền Số tiền
Số hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng
A B 1 A B 1
- Cộng tháng - Cộng tháng
- Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng luỹ kế từ đầu quý
- Sổ này có .. trang, đánh dấu từ trang số 01 đến trang số ..
- Ngày mở sổ: .
Ngày tháng năm
Ng•ời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_hoan_thien_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh_gia_than.pdf