Ghi chép, phản ánh chính xác, kịp thời về mặt số lượng, giá trị công cụ tài
chính hiện có theo từng loại công cụ tài chính, tình hình tăng, giảm công cụ tài
chính trong doanh nghiệp, từ đó cung cấp thông tin để kiểm tra, giám sát công cụ tài
chính theo mục tiêu đề ra.
Tính toán và phản ánh chính xác giá trị công cụ tài chính, sự thay đổi giá trị
hợp lý công cụ tài chính để tập hợp vào thu chi hoạt động tài chính hoặc chênh lệch
do thay đổi giá trị công cụ tài chính.
Tham gia lập kế hoạch, dự toán quá trình huy động vốn, sử dụng vốn, sử
dụng công cụ tài chính cho mục đích quản trị tài chính doanh nghiệp phù hợp với
từng giai đoạn kinh doanh.
Khi thực hiện phần hành kế toán công cụ tài chính cần hướng tới mục tiêu
cung cấp thông tin cho quản trị tài chính doanh nghiệp như: cung cấp thông tin cho
việc ra quyết định huy động vốn với cơ cấu vối tối ưu theo các thời kỳ; cung cấp
thông tin cho việc phân tích đánh giá quá trình sử dụng vốn; cung cấp thông tin để
thiết lập chính sách phân chia lợi nhuận hợp lý.
- Nhà quản trị doanh nghiệp đề ra kế hoạch biện pháp xây dựng hình ảnh, vị
thế của doanh nghiệp từ đó tạo áp lực trong việc nâng cao số lượng, chất lượng
thông tin tài chính được công bố.
- Theo tác giả luận án, doanh nghiệp cần chú trọng vai trò của nhà đầu tư, đối
tác, doanh nghiệp kiểm toán trong việc kiểm soát mức độ trình bày và công bố
thông tin về công cụ tài chính trên Báo cáo tài chính của doanh nghiệp từ đó tạo áp
lực để hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong doanh nghiệp.
294 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2188 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện kế toán công cụ tài chính trong các doanh nghiệp phi tài chính tại Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÁN
1. Kế toán viên- Công ty CP Traphaco
2. Kế toán viên- Công ty CP Thiết bị y tế Việt Nhật
3. Kế toán viên- Công ty CP FPT
4. Kiểm toán viên- Công ty KPMG
5. Trưởng Ban Tài chính – Tổng Công ty CP Vinaconex
6. Giám đốc Tài chính – Công ty CP CMC
7. Giảng viên Trường Đại học Kinh tế quốc dân
8. Kế toán viên – Công ty cổ phần Kinh đô
9. Chuyên viên- Phòng Kế toán doanh nghiệp- Vụ chế độ Kế toán- Bộ Tài chính
10. Kế toán viên – Công ty cổ phần Cao su Đà Nẵng
Phụ Lục Page 73 of 128
PHỤ LỤC 3.10 : ĐIỂM CÔNG BỐ THÔNG TIN VỀ CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
TRONG CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC KHẢO SÁT
(Dựa vào Báo cáo tài chính năm 2010, 2011, 2012 đã được kiểm toán của các doanh nghiệp được khảo sát)
TT Tên Doanh nghiệp
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
1 CTCP Cao su Đồng Phú 12 17 17
2 CT CP Giống cây trồng trung ương 10 18 20
3 CT CP Cao su Phước Hòa 10 17 19
4 CT CP Khoáng sản Bình Định 12 17 21
5 CT CP Tập đoàn khoáng sản Hamico 9 17 20
6 CT CP khai thác và chế biến khoáng sản Lào Cai 12 12 17
7 CT CP Khoáng sản bình thuận Hamico 12 12 17
8 Tổng CTCP khoan và dịch vụ khoan dầu khí 10 12 15
9 CTCP Thủy sản Mekong 13 17 18
10 CT CP Bibica 12 17 17
11 CT CP Đường Biên Hòa 10 17 20
12 CT CP Kinh đô 13 17 20
13 CT CP chế biến hàng xuất khẩu Long An 11 13 14
14 CT CP Mía đường Lam Sơn 10 17 19
15 CT CP dầu thực vật Tường An 12 17 19
16 CT CP thủy sản số 4 10 10 15
17 CT CP Sữa Việt Nam 10 12 12
18 CT CP nước giải khát Chương Dương 11 17 18
19 CT CP Dệt may- Đầu tư- Thương mại Thành Công 10 16 17
20 CT CP chế biến gỗ Đức Thành 10 15 17
21 CTCP sản xuất thương mại may Sài Gòn 12 12 14
22 CT CP tập đoàn Hapaco 10 17 20
23 CT CP bao bì Biên Hòa 10 15 17
24 Tổng CTCP phân bón và hóa chất dầu khí 10 16 18
25 CT CP Nhựa rạng đông 10 16 20
26 CT CP dược Hậu Giang 10 11 13
27 CT CP Traphaco 11 13 19
28 CT CP Nhựa Bình Minh 10 13 17
29 CT CP Cao su Đà Nẵng 10 16 20
30 CT CP Cao su Sao Vàng 12 15 17
31 CT CP Gạch men Chang Yih 8 10 16
Phụ Lục Page 74 of 128
TT Tên Doanh nghiệp
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
32 CT CP xi măng Hà Tiên 1 10 17 20
33 CT CP Công nghiệp gốm sứ Taicera 9 11 16
34 CT CP tập đoàn Hòa Phát 10 11 16
35 CTCP Thép Pomina 10 11 17
36 CTCP Thép Việt Ý 10 12 18
37 CTCP tập đoàn Hoa Sen 8 10 15
38 CTCP Quốc tế Sơn Hà 10 13 17
39 CTCP Viettronics Tân Bình 10 12 16
40 CTCP bóng đèn điện quang 10 12 17
41 CTCP Bóng đèn phích nước Rạng Đông 12 13 17
42 CTCP thiết bị y tế Việt Nhật 10 11 16
43 CP CP Lilama 10 10 18 19
44 CPCP điện lực Khánh Hòa 9 12 17
45 CTCP Nhiệt điện Phả Lại 10 17 17
46 CTCP Thủy điện Thác Bà 10 12 17
47 CTCP đầu tư phát triển nhà và đô thị Idico 11 12 20
48 CTCP cấp nước Thủ Đức 10 12 16
49 CTCP đầu tư và xây dựng HUD1 10 18 18
50 CTCP đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP HCM 10 12 18
51 CTCP đầu tư và phát triển nhà đất Cotec 9 17 19
52 CTCP xây dựng công nghiệp và dân dụng dầu khí 9 12 18
53 CTCP kết cấu kim loại và lắp máy dầu khí 8 10 12
54 CTCP kỹ thuật và ô tô Trường Long 8 16 17
55 CTCP xây dựng và kinh doanh vật tư 9 12 16
56 CTCP Vicem vật liệu xây dựng Đà Nẵng 8 11 15
57 CTCP Ngoại thương và phát triển đầu tư TP HCM 10 12 16
58 CTCP Gas Petrolimex 10 12 17
59 CTCP Xuất nhập khẩu Petrolimex 12 13 17
60 CTCP Công nghệ viễn thông Sài Gòn 10 11 16
61 CTCP Siêu Thanh 11 17 18
62 CTCP Thương mại xuất nhập khẩu Thiên Nam 10 16 17
63 CTCP Văn hóa Phương Nam 10 15 17
64 CTCP Ánh Dương Việt Nam 12 12 14
65 CTCP Vận tải dầu khí 12 17 19
66 CPCP Vận tải biển Vinaship 10 10 15
Phụ Lục Page 75 of 128
TT Tên Doanh nghiệp
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
67 CTCP đại lý vận tải SAFI 10 12 12
68 CTCP Kho vận giao nhận ngoại thương TP HCM 11 17 18
69 CTCP Tập đoàn container Việt Nam 10 16 17
70 CTCP du lịch dịch vụ Hội An 10 15 17
71 CTCP Tập đoàn công nghiệp CMC 12 12 14
72 CTCP FPT 12 17 19
73 CTCP Phát triển đô thị công nghiệp số 2 10 10 15
74 CTCP Hoàng anh Gia Lai 10 12 12
75 CTCP Đầu tư công nghiệp Tân Tạo 11 17 18
76 Tổng Cty phát triển đô thị Kinh Bắc- CTCP 10 16 17
77 CTCP Xuất nhập khẩu Khánh Hội 10 15 17
78 CTCP đầu tư XD và khai thác công trình giao thông 584 12 12 14
79 CTCP Phát triển đô thị Từ Liêm 8 10 16
80 CTCP nhà Việt Nam 10 17 20
81 CTCP đầu tư hạ tầng và đô thị dầu khí PVC 9 11 16
82 CTCP Quốc tế Hoàng Gia 10 11 16
Phụ Lục Page 76 of 128
PHỤ LỤC 3.11 ĐỘ TUỔI, GIỚI TÍNH NGƯỜI ĐƯỢC KHẢO SÁT
PHỤ LỤC 3.12 TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN, VỊ TRÍ CÔNG TÁC CỦA ĐỐI TƯỢNG
ĐƯỢC KHẢO SÁT
Nam
Nữ
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Tỷ lệ %
Min Trung bình Max
0
10
20
30
40
50
60
Trung cấp: 2%
Cao đẳng 7%
Đại học: 75%
Sau ĐH: 16%
0 10 20 30 40 50 60 70 80
Column 3
Kế toán viên: 59%
Phụ trách KT: 16%
Cán bộ quản lý: 20%
Kiểm toán viên: 5%
0 10 20 30 4050 60 70
Column 3
Phụ Lục Page 77 of 128
PHỤ LỤC 3.13 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
PHỤ LỤC 3.14 VỐN ĐIỀU LỆ CỦA TỔ CHỨC ĐƯỢC KHẢO SÁT
Dưới 10 tỷ: 0%
Từ 10 tỷ đến 100 tỷ: 25%
Từ 100 tỷ đến 1000 tỷ: 64%
Trên 1000 tỷ: 11%
0 10 20 30 40 50 60 70
VNĐ
Có bố trí riêng KT CCTC: 39% Không bố trí riêng KTCCTC: 61%
0
20
40
60
80
Column 3
Phụ Lục Page 78 of 128
PHỤ LỤC 3.15: TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỀU TRA PHÂN LOẠI TÀI SẢN TÀI
CHÍNH VÀ NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2011)
Doanh nghiệp Tài sản tài chính Nợ phải trả tài chính
Tổng công ty CP khoan
và dịch vụ khoan dầu
khí
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Phải thu khách hàng, phải thu khác,
ký cược, ký quỹ
Đầu tư TC khác
Vay, nợ
Phải trả người bán
Phải trả khác
Chi phí phải trả
Tổng cty CP vận tải
dầu khí
Tiền; Các khoản tương đương tiền;
Khoản phải thu KH và phải thu khác;
các khoản đầu tư khác; khoản ký quỹ,
ký cược
Khoản vay, nợ; Phải trả người bán; phải trả
khác; chi phí phải trả
Công ty CP Thủy sản
Mekong
4 loại
Biết đến 2 nợ phải trả tài chính
Công ty CP Kinh ĐÔ Biết đến 4 loại tài sản tài chính Biết đến 2 loại nợ phải trả tài chính
Cty CP Gỗ Đức Thành Tiền, tiền gửi ngắn hạn, các khoản
phải thu khách hàng, các khoản phải
thu khác, ký quỹ, ký cược ngắn hạn,
dài hạn
Phải trả người bán, phải trả khác, chi phí
phải trả, các khoản vay.
Công ty CP Cao su
Đồng phú
Không đề cập đến Không đề cập đến
Tổng Cty CP phân bón
và hóa chất dầu khí
Tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, phải thu
khách hàng, phải thu khác, công cụ tài
chính đã niêm yết và chưa đc niêm
yết
Khoản vay, phải trả người bán, chi phí phải
trả và phải trả khác
Phụ Lục Page 79 of 128
PHỤ LỤC 3.16: ĐO LƯỜNG TÀI SẢN TÀI CHÍNH VÀ NỢ PHẢI TRẢ TÀI
CHÍNH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2011)
Doanh
nghiệp
Phân loại Đo lường ban đầu Đo lường sau ghi nhận ban
đầu
Tổng công ty
CP khoan và
dịch vụ khoan
dầu khí
Tài sản tài chính Tại thời điểm ban đầu, tài sản tài
chính được ghi nhận theo giá gốc
cộng chi phí giao dịch
Không đề cập đến
Nợ phải trả tài
chính
Tại thời điểm ban đầu, công nợ tài
chính được ghi nhận theo giá gốc
trừ đi các chi phí giao dịch liên
quan trực tiếp đến phát hành công
nợ TC đó
Không đề cập đến
Tổng cty CP
vận tải dầu khí
Tài sản tài chính Tại ngày ghi nhận ban đầu, TSTC
được ghi nhận theo giá gốc cộng
các chi phí giao dịch liên quan trực
tiếp đến việc mua sắm TSTC đó
Hiện tại chưa có quy định về đánh
giá lại CCTC sau ghi nhận ban đầu
Nợ phải trả tài
chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, công
nợ tài chính được ghi nhận theo
giá gốc trừ đi các chi phí giao dịch
có liên quan trực tiếp đến việc phát
hành công cụ TC
Hiện tại chưa có quy định về đánh
giá lại CCTC sau ghi nhận ban đầu
Công ty CP
Thủy sản
Mekong
Tài sản tài chính Ghi nhận tại ngày mua, dừng ghi
nhận tại ngày bán, giá mua cộng
chi phí phát sinh liên quan trực
tiếp đến việc mua bán
Chưa đánh giá lại
Nợ phải trả tài
chính
Tại thời điểm ghi nhận ban đầu, nợ
phải trả tài chính ghi theo giá trị
hợp lý
Chưa đánh giá lại
Công ty CP Tài sản tài chính Nguyên giá cộng chi phí giao dịch Chưa đánh giá lại
Phụ Lục Page 80 of 128
Doanh
nghiệp
Phân loại Đo lường ban đầu Đo lường sau ghi nhận ban
đầu
Kinh Đô trực tiếp có liên quan
Nợ phải trả tài
chính
Nguyên giá cộng chi phí giao dịch Chưa đánh giá lại
Cty CP Gỗ
Đức Thành
Tài sản tài chính Giá gốc cộng chi phí giao dịch Chưa có quy định
Nợ phải trả tài
chính
Giá gốc trừ đi chi phí liên quan Chưa có quy định
Công ty CP
Cao su Đồng
phú
Tài sản tài chính Không đề cập đến Không đề cập đến
Nợ phải trả tài
chính
Không đề cập đến Không đề cập đến
Tổng Cty CP
phân bón và
hóa chất dầu
khí
Tài sản tài chính Giá gốc cộng chi phí giao dịch Chưa có quy định
Nợ phải trả tài
chính
Giá gốc trử chi phí giao dịch Chưa có quy định
Phụ Lục Page 81 of 128
Phụ lục 317. Tài sản tài chính tại Công ty CP Kinh Đô
31/12/2011 31/12/2010
I. Đầu tư cổ phiếu niêm yết Số lượng Giá trị Số lượng Giá trị
Cty CP Sông Đà số 9 77 710 3 559 009 080 77 710 3 559 009 080
NH CP TM Á Châu 25 771 1 392 964 860 25 771 1 392 964 860
Cty CP Viglacera Thăng Long 13 600 1 122 941 400 13 600 1 122 941 400
Tổng Cty Phân bón và hóa chất dầu
khí Việt Nam
17 440 908 693 760 17 440 908 693 760
Cty CP Hóa An 3 140 772 3 140 772
II. Đầu tư ngắn hạn vào các bên
liên quan
1. Cho Cty Đất Thắng vay 15 000 000 000 15 000 000 000
2. Cho Cty Tribeco Bình Dương vay 8 000 000 000 8 000 000 000
III. Đầu tư dài hạn cổ phiếu
không niêm yết
1. Cty CP Thực phẩm dinh dưỡng
Đồng Tâm
2 705 000 161 230 000 000 2 705 000 161 230 000 000
2. Quỹ đầu tư CK Y tế Bản Việt 1 500 000 15 000 000 000 1 500 000 15 000 000 000
IV. Đầu tư dài hạn khác
1. Đầu tư vào Cty CP Tribeco Bình
Dương
43 837 500 000 43 837 500 000
2. Đầu tư vào Cty CP Quản lý quỹ
An Phúc
32 986 114 250 32 986 114 250
Phụ Lục Page 82 of 128
PHỤ LỤC 3.18 : TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU VỀ CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
CỦA CÁC DOANH NGHỆP KHẢO SÁT
(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2011)
Doanh nghiệp
Tài sản tài chính Nợ phải trả tài chính Công cụ vốn chủ sở hữu
Năm 2011
TSTC/
Tổng TS
%
Năm 2011
NPTTC/
Tổng NV
%
Năm 2011
CCVCSH/
Tổng NV
%
Tổng công ty CP
khoan và dịch vụ
khoan dầu khí
2 844 060 379
940
16 10 427 887
693 840
56 4 844 328 477
848
26
Tổng cty CP vận
tải dầu khí
2 215 052 570
109
28 4 919 756 447
372
61 2 231 892 184
410
28
Công ty CP Thủy
sản Mekong
163 755 306 460
50 24 682 282
321
7 280 167 215
038
85
Công ty CP Kinh
Đô
2 071 022 563
534
36 1 691 837 233
164
29 3 783 765 039
940
65
Cty CP Gỗ Đức
Thành
55 538 356
053
27 28 900 335
257
14 142 514 964
510
69
Công ty CP Cao
su Đồng phú
319 894 178
334
13 144 241 360
152
6 1 348 998 810
700
56
Tổng Cty CP
phân bón và hóa
chất dầu khí
4 167 418
544 667
45 533 356 927
665
6 6 571 216 448
180
71
Phụ Lục Page 83 of 128
PHỤ LỤC 3.19 : TỔNG HỢP GHI NHẬN TÀI SẢN TÀI CHÍNH TẠI CÁC
DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2010, 2011,2012
và Bảng phỏng vấn sâu chuyên gia)
I. Tiền ngoại tệ
Giai đoạn 2010-2011 ghi nhận theo Thông tư 201/2009/TT-BTC
TK 131 TK 1112,112 TK 152,211
Thu Tiền Chi tiền
TK 515
TK 635 TK 515 TK 635 Lãi
Lỗ Lãi Lỗ
Cuối Kỳ Cuối Kỳ
Đầu Kỳ Ghi Ngược đầu Kỳ đ/c
Giai đoạn 2012 đến nay ghi nhận theo Thông tư 179/2012/TT-BTC
TK 131 TK 1112,112 TK 152,211
Thu Tiền Chi tiền
TK 515
TK 635 TK 515 TK 635 Lãi
Lỗ Lãi Lỗ
Cuối Kỳ Cuối Kỳ
Phụ Lục Page 84 of 128
II. Chứng khoán đầu tư và đầu tư tài chính khác
TK 111,112 TK 121,128,228 TK 111,112
Đầu tư Thu hồi Giá bán
Giá gốc Giá gốc
TK 515
TK 129,229 TK 635
Lãi Lỗ
Lập DP Cuối Kỳ
Hoàn Nhập DP
III. Phải thu khách hàng
TK 511,515,711 TK 131 TK 139 TK 642
Tăng Giảm Trừ Lập
Phải thu Phải thu DP Dự phòng
TK 3331 TK 111,112…
Thu
Phụ Lục Page 85 of 128
PHỤ LỤC 3.20 : TỔNG HỢP GHI NHẬN NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH TẠI
CÁC DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
(Nguồn: Thuyết minh Báo cáo tài chính các doanh nghiệp khảo sát năm 2010, 2011,2012
và Bảng phỏng vấn sâu chuyên gia)
I. Các khoản phải trả
TK 111, 112 TK 331 TK 152,211,133
Giảm tăng
Phải Trả Phải trả
TK 515 TK 635
cuối kỳ đ/c Gốc c/kỳ đ/c
Ngoại Tệ Gốc Nt
II. Khoản vay theo khế ước
TK 111, 112 TK 311, 341 TK 152,211,133
Trả đi
tiền vay vay
TK 515 TK 635
c/kỳ đ/c c/kỳ đ/c
Gốc nt Gốc Nt
Phụ Lục Page 86 of 128
Phụ lục 3.21: Ghi nhận trái phiếu tại một số doanh nghiệp được khảo sát,
phỏng vấn sâu
I. Trái phiếu thường
Công ty Cổ phần Hoàng Anh Gia Lai: Ngày 8/10/2010 Công ty đã phát hành một
đợt trái phiếu thường trị giá 530 tỷ VNĐ theo mệnh giá 1 tỷ VNĐ/trái phiếu và sẽ hoàn
trả theo mệnh giá vào ngày 8/10/2013. Trái phiếu này có lãi suất 15,2% / năm trong kỳ
thanh toán lãi đầu tiên và chịu lãi suất thả nổi tương đương lãi suất tiền gửi tiết kiệm cá
nhân trung bình kỳ hạn 12 tháng của bốn ngân hàng trong nước cộng + 4,2%/ năm cho
những kỳ sau. Số tiền thu từ phát hành được sử dụng để cung
II. Trái phiếu chuyển đổi
Công ty cổ phần cao su Hoàng Anh Gia Lai: Ngày 19/8/2010, Hội đồng quản
trị thông qua phương án và kế hoạch chi tiết thực hiện việc phát hành Trái phiếu
chuyển đổi trị giá 1 100 tỷ VNĐ cho Northbrooks Investment (Mauritius) Pte Ltd,
một công ty thành viên của Tập đoàn Temasek Holdings Pte Ltd của Singapore.
Ngày 31/8/2010 công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi tổng giá trị 1 100 tỷ
VNĐ với mệnh giá 1 triệu VNĐ/trái phiếu, kỳ hạn 1 năm, sẽ được chuyển đổi sang cổ
phiếu theo quyết định của trái chủ với mức giá chuyển đổi là 67 375 VNĐ/CP và sẽ
được điều chỉnh bởi ảnh hưởng của các sự kiện pha loãng. Sẽ không có bất kỳ khoản
lãi phát sinh nào được thanh toán đối với trái phiếu chuyển đổi. Trái phiếu không
chuyển đổi sẽ được hưởng lãi kể từ ngày mua trái phiếu với mức lãi suất bằng trung
bình cộng của lãi suất tiền gửi tiết kiệm thời hạn 1 năm của cá nhân được niêm yết bởi
4 ngân hàng trong nước (Ngân hàng TM CP Á Châu, Ngân hàng TMCP Sài gòn
Thương Tín, NH TMCP Kỹ thương VN, NH TM CP XNK VN) cộng 3% năm được
xác định tại ngày phát hành trái phiếu (tiền lãi trái phiếu sẽ được trả khi đáo hạn)
III. Trái phiếu kèm theo chứng quyền
Ngày 5/12/2012 Công ty Cổ phần cao su Hoàng Anh Gia Lai (“CSHAGL”) đã
phát hành trái phiếu với tổng giá trị 2 000 tỷ VNĐ, mệnh giá mỗi trái phiếu là 100
triệu VNĐ do Công ty TNHH Chứng khoán Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt
Nam Thịnh vượng thu xếp phát hành. Trái phiếu này phải hoàn trả sau 3 năm và
Phụ Lục Page 87 of 128
được ân hạn thêm 1 năm. Trái phiếu được trả lãi định kỳ 3 tháng 1 lần với lãi suất
11,37%/ năm cho 3 kỳ tính lãi đầu tiên. Lãi suất áp dụng cho các kỳ tính lãi tiếp
theo bằng lãi suất tối đa áp dụng đối với tiền gửi kỳ hạn từ 1 tháng đến dưới 12
tháng của Ngân hàng nhà nước (SBV) bằng đồng Việt Nam cộng với biên độ 3%
năm. Trong trường hợp SBV hủy bỏ quy định về lãi suất tối đa đối với tiền gửi kỳ
hạn nói trên thì lãi sất áp dụng là lãi suất tiền gửi tiết kiệm của cá nhân kỳ hạn 12
tháng trả lãi cuối kỳ của NH Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh vượng bằng
đồng VIệt Nam, cộng với biên độ 3% năm.
Ngoài ra một trái phiếu phát hành kèm theo một chứng quyền và các chứng
quyền này sẽ được coi là chứng khoán hoàn toàn độc lập với các trái phiếu ngay sau
khi được phát hành. Mỗi chứng quyền sẽ cho phép người nắm giữ có quyền mua
một số lượng cổ phần của CSHAGL tương đương với 0,000775% tổng số vốn điều
lệ thực góp của CSHAGL tại thời điểm đã thực hiện xong tất cả các chứng quyền
với giá là 100 triệu VNĐ. Nếu tất cả chứng quyền được thực hiện thì người sở hữu
chứng quyền sở hữu 15,5% tổng số vốn điều lệ thực góp của CSHAGL. Thời hạn
thực hiện quyền mua cổ phần theo chứng quyền là 4 năm kể từ ngày phát hành.
CSHAGL đã tiến hành bán trái phiếu cho Công ty Cổ phần chứng khoán
EuroCapital căn cứ theo các hợp đồng lần lượt vào các ngày 7/12/2012; 25/12/2012;
27/12/2012 với số tiền thu được lần lượt là 750 tỷ VNĐ; 450 tỷ VNĐ; 800 tỷ VNĐ.
Như vậy đến thời điểm 31/12/2012 tổng số tiền thu được từ hợp đồng bán trái phiếu
là 2 000 tỷ VNĐ.
IV. Trái phiếu có gốc ngoại tệ
Tại Công ty cổ phần cao su Hoàng Anh Gia Lai: 20/5/2011 Công ty phát hành
trái phiếu thường với tổng giá trị gốc 90 triệu Đô la Mỹ, mệnh giá 100 000 Đô la
Mỹ/Trái phiếu và sẽ hoàn trả theo mệnh giá lần lượt là 18 triệu Đô la Mỹ vào ngày
20/5/2014; 18 triệu Đô la Mỹ vào ngày 20/5/2015 và hoàn trả phần còn lại vào ngày
20/5/2016. Đây là Trái phiếu chiết khấu với giá 96,181% và chịu lãi suất 9,875%/
năm. Tiền lãi trái phiếu được thanh toán vào ccs ngày 20/5 và 20/11 hàng năm
Phụ Lục Page 88 of 128
Phụ lục 3.22: Thực trạng ghi nhận công cụ vốn chủ sở hữu tại một số doanh
nghiệp được khảo sát, phỏng vấn sâu.
1. Công ty Cổ phần Kinh Đô
Ngày 1/12/2011, Công ty cổ phần Kinh đô và Công ty Ezaki Glico (“Glico”),
một công ty thành lập tại Nhật Bản, đã ký kết hợp đồng mua bán cổ phần. Theo đó
Công ty cổ phần Kinh đô sẽ phát hành và bán cho Glico 14 000 000 cổ phần phổ thông.
Ngày 13/1/2012, Công ty đã phát hành 14 000 000 cổ phiếu phổ thông cho
Glico với giá 38 300/CP, việc thanh toán bằng chuyển khoản. Số cổ phiếu phổ thông
này đã được niêm yết bổ xung tại Sở giao dịch chứng khoán TP HCM theo Quyết
định số 12/2012/QĐ-SGDHCM do Sở chứng khoán TP HCM cấp ngày 20/2/2012.
Công ty đã ghi nhận nghiệp vụ phát hành riêng lẻ cổ phần phổ thông trên
như sau:
Nợ TK 112: 536 200 000 000
Có TK 4111: 140 000 000 000
Có TK 4112: 396 200 000 000
2. Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex
Qua điều tra tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex, Nghị quyết đại
hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 ngày 26/4/2011 thông qua việc phát hành
cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu để tăng vốn điều lệ từ quỹ đầu tư phát triển
đã được công ty phản ánh đầy đủ, theo đúng chế độ kế toán (Phụ lục 3. )
Qua điều tra tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex, Nghị quyết đại
hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 ngày 26/4/2011 thông qua việc phát hành
cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu để tăng vốn điều lệ từ quỹ đầu tư phát triển,
số tiền 5 661 820 000, mệnh giá cổ phiếu 10 000/CP, giá phát hành 10 000/CP
tương ứng với số cổ phiếu tăng thêm là 566 182 cổ phần.
Nợ TK 414: 5 661 820 000
Có TK 4111: 5 661 820 000
Phụ Lục Page 89 of 128
3. Công ty Cổ phần giống cây trồng trung ương
Trong năm, theo Nghị quyết của Đại hội cổ đông ngày 20/3/2011, công ty đã trích
từ lợi nhuận sau thuế năm 2010 số tiền 1 220 000 000 để thực hiện chương trình
phúc lợi thưởng bằng cổ phiếu cho cán bộ công nhân viên với số lượng 122 00
cổ phiếu, mệnh giá 10 000/CP, giá phát hành 10 000/CP
Nợ TK 4211: 1 220 000 000
Có TK 4111: 1 220 000 000
4. Công ty Cổ phần FPT
Tại công ty cổ phần FPT có nghiệp vụ hoán đổi cổ phiếu như sau: Theo Nghị
quyết của Đại hội cổ đông thường niên ngày 15/4/2011, Công ty Cổ phần FPT thực
hiện việc phát hành thêm 19 830 549 cổ phiếu để hoán đổi với cổ phiếu của các
công ty con nắm giữ bởi các cổ đông thiểu số, bao gồm Công ty Cổ phần hệ thống
thông tin FPT (FPT IS), Công ty Cổ phần Phần mềm FPT (FPT Software), Công ty
Cổ phần thương mại FPT (FPT Trading) theo phương án cụ thể như sau:
Tên công ty con Tỷ lệ hoán đổi
Công ty Cổ phần hệ thống thông tin FPT (FPT IS) 1: 1,22
Công ty Cổ phần Phần mềm FPT (FPT Software) 1: 1
Công ty Cổ phần thương mại FPT (FPT Trading) 1: 0,91
Sau khi hoàn thành việc hoán đổi cổ phiếu trong năm, các cổ đông thiểu số
của các công ty con trở thành cổ đông của Công ty Cổ phần FPT. Kể từ thời điểm
này, các cổ đông này không còn các quyền và lợi ích cổ đông đối với hoạt động của
các công ty con. Phần lợi nhuận tương ứng tại các công ty con trong giai đoạn từ
ngày 01/01/2011 đến thời điểm hoán đổi sẽ được các cổ đông này thực hiện thông
qua việc nắm giữ số cổ phiếu của Công ty Cổ phần FPT. Phần lợi nhuận tại các
công ty con thuộc về các cổ đông này phát sinh trong năm 2011 trước thời điểm
hoán đổi được ghi nhận toàn bộ vào Lợi nhuận của cổ đông công ty Mẹ trên Báo
cáo kết quả kinh doanh hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2011.
Phụ Lục Page 90 of 128
Phụ lục 3.23: Thực trạng ghi nhận công cụ tài chính phái sinh tại một số doanh
nghiệp được khảo sát, phỏng vấn sâu
I. Hợp đồng kỳ hạn
Công ty Cổ phần khoáng sản Bình Định: Trong năm 2012 Công ty có phát
sinh hợp đồng bán hàng hóa cho Công ty Kafour Development Corporation
Sdn.Bhd (KDC) theo Hợp đồng số TS/KDC.BMC/0112 ngày 29 tháng 2 năm 2012.
Theo quy định của hợp đồng thì việc giao nhận hàng hóa sẽ được chia làm nhiều lần
kéo dài từ tháng 4/2012 đến tháng 9/2012 với đơn giá hàng hóa được xác định là 1
730 USD/ tấn. Đơn giá này không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện hợp đồng.
Công ty không phản ánh hợp đồng kỳ hạn này tại thời điểm ký kết, khi thực
giao hàng lên phương tiện vận chuyển quốc tế để giao cho KDC thì kế toán ghi nhận
doanh thu bán hàng theo giá bán kỳ hạn đã ký kết 1 730 USD/ tấn (trong giai đoạn 4-
9/2012, mặc dù giá bán trên thị trường trong giai đoạn này có nhiều thay đổi)
II. Hợp đồng tương lai
Trong năm 2011 tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu Petrolimex có phát sinh
việc mua Hợp đồng tương lai như sau (Nguồn Thuyết minh BCTC đã kiểm toán
năm 2011). Để phòng ngừa rủi ro do thay đổi giá nguyên vật liệu, hàng hóa công ty
thực hiện mua một số hợp đồng tương lai đối với các lô hàng đã giao hàng nhưng
chưa chốt giá như sau:
Giá trị mua Giá trị bán
USD USD
Hợp đồng phòng ngừa rủi ro đã xác định ngày chốt quyền mua, bán 844 640 842 740
Hợp đồng phòng ngừa rủi ro chưa xác định ngày chốt quyền mua, bán 401 980 Chưa chốt
Biến động giá trị hàng hóa của các hợp đồng tương lai tại ngày 31/12/2011
thông qua tài khoản ký quỹ như sau:
USD
Số tiền ký quỹ tại ngân hàng 114 343
Lỗ chưa thực hiện dự kiến của các hợp đồng tương lai (20 322)
Tại ngày 31/12/2011 khoản lỗ chưa thực hiện dự kiến của các hợp đồng tương
Phụ Lục Page 91 of 128
lai chưa được ghi nhận vào báo cáo kết quả kinh doanh năm 2011 của công ty.
III.Hợp đồng quyền chọn
Năm 2009, Công ty Cổ phần FPT phát hành trái phiếu 1 800 lô, mệnh giá 1
800 tỷ đồng, lãi suất 7% năm và 2 084 400 chứng quyền. Mỗi chứng quyền sẽ cho
phép người sở hữu chứng quyền, tùy thuộc vào một số điều kiện nhất định, được
quyền mua 10 cổ phiếu phát hành cho mỗi Chứng quyền với mức giá thỏa thuận là
920 250đ/ Chứng quyền. Ngày thực hiện Chứng quyền được quy định là 9/10/2011,
9/10/2012, 9/10/2013. Trái phiếu được bán hết tại ngày 9/10/2009.
Theo Thông báo số 167/FPT-FAF ngày 30/5/2010, tỷ lệ thực hiện Chứng
quyền được thay đổi, theo đó mỗi Chứng quyền sẽ cho phép người sở hữu Chứng
quyền được mua 13 324 cổ phiếu phát hành cho mỗi Chứng quyền với mức giá thỏa
thuận là 920 250đ/ Chứng quyền. Trái phiếu đáo hạn trong năm 2012
Tại Công ty Cổ phần dầu thực vật Tường An: Công ty nhập khẩu nguyên
vật liệu để phục vụ cho sản xuất. Để phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá hối đoái
công ty đã sử dụng các hợp đồng quyền chọn mua ngoại tệ để mua một số lượng
ngoại tệ với một tỷ giá cố định tại thời điểm thanh toán tiền mua hàng.
Tiền chi ra để mua hợp đồng quyền chọn được ghi nhận vào TK chi phí khác
và TK Phải trả người bán. Khi Công ty thực mua ngoại tệ theo hợp đồng, ngoại tệ
tăng và tiền nội tệ giảm theo tỷ giá mua.
Phụ Lục Page 92 of 128
Phụ lục 4.1 PHÂN LOẠI CÔNG CỤ TÀI CHÍNH CƠ SỞ
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
TSTC ghi nhận
theo gthl
Khoản đầu tư giữ
đến ngày đáo hạn
Khoản cho vay
hoặc phải thu
Tài sản tài chính khác
1. Chứng khoán kinh
doanh
2. DN chủ động xếp
vào nhóm này
Trái phiếu, cho vay,
tiền gửi DN chủ đích
và khả năng giữ đến
ngày đáo hạn
Trái phiếu, cho vay,
khoản phải thu(bằng
VNĐ) không chủ
đích giữ đến ngày
đáo hạn
1. Tiền ngoại tệ, vàng bạc
2. Phải thu gốc ngoại tệ
3. Đầu tư tài chính dài
hạn khác
4. TSTC khác không
thuộc 3 nhóm trên
NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH
Nợ phải trả tài chính ghi nhận theo gthl Nợ phải trả tài chính khác
1. Khoản phải trả có gốc ngoại tệ
2. Khoản phải trả DN chủ động xếp vào nhóm này
Khoản phải trả bằng VNĐ như: phải
trả người bán, khách hàng ứng trước,
phải trả nội bộ…
CÔNG CỤ VỐN CHỦ SỞ HỮU
Cổ phiếu phổ thông Cổ phiếu ưu đãi Cổ phiếu quỹ
Giấy chứng nhận góp vốn
không kỳ hạn và không hoàn
vốn
1. Cổ phiếu ưu đãi vừa có tính
chất nợ phải trả và vốn CSH
2.CP ưu đãi có tính chất vốn
CSH
Là cổ phiếu của doanh
nghiệp được mua lại bởi
chính DN đó hoặc DN con,
DN liên kết
Phụ Lục Page 93 of 128
Phụ lục 4.2 Công cụ tài chính và hệ thống tài khoản kế toán
Số hiệu tài
khoản
Tên tài khoản
Công
cụ
tài
chính
Số hiệu tài
khoản Tên tài khoản
Công
cụ
tài
chính
Cấp
1
Cấp
2
Cấp 1 Cấp 2
TÀI SẢN NGẮN HẠN NỢ PHẢI TRẢ
111 Tiền mặt 311 Vay ngắn hạn x
1111 Tiền Việt Nam x 315 Nợ dài hạn đến hạn trả x
1112 Ngoại tệ x 331 Phải trả cho người bán x
1113 Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý x 333 Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước
112 Tiền gửi Ngân hàng 334 Phải trả người lao động
1121 Tiền Việt Nam x 335 Chi phí phải trả
1122 Ngoại tệ x 336 Phải trả nội bộ x
1123 Vàng, bạc, kim khí quý, đá
quý
x 337 Thanh toán theo tiến độ
kế hoạch hợp đồng xây
dựng
113 Tiền đang chuyển 338 Phải trả, phải nộp khác
1131 Tiền Việt Nam x 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết
1132 Ngoại tệ x 3382 Kinh phí công đoàn
121 Đầu tư chứng khoán ngắn
hạn
3383 Bảo hiểm xã hội
1211 Cổ phiếu x 3384 Bảo hiểm y tế
1212 Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu x 3385 Phải trả về cổ phần hoá
128 Đầu tư ngắn hạn khác 3386 Nhận ký quỹ, ký cược
ngắn hạn
x
1281 Tiền gửi có kỳ hạn x 3387 Doanh thu chưa thực hiện
1288 Đầu tư ngắn hạn khác x 3388 Phải trả, phải nộp khác x
129 Dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn
3389 Bảo hiểm thất nghiệp
131 Phải thu của khách hàng x 341 Vay dài hạn x
133 Thuế GTGT được khấu trừ 342
343
3431
3432
Nợ dài hạn
Trái phiếu phát hành
Mệnh giá trái phiếu
Chiết khấu trái phiếu
x
x
x
Phụ Lục Page 94 of 128
Số hiệu tài
khoản
Tên tài khoản
Công
cụ
tài
chính
Số hiệu tài
khoản Tên tài khoản
Công
cụ
tài
chính
Cấp
1
Cấp
2
Cấp 1 Cấp 2
3433 Phụ trội trái phiếu x
136 Phải thu nội bộ 344 Nhận ký quỹ, ký cược dài
hạn
x
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị
trực thuộc
x 347 Thuế thu nhập hoãn lại
phải trả
1368 Phải thu nội bộ khác x 351 Quỹ dự phòng trợ cấp
mất việc làm
138 Phải thu khác 352 Dự phòng phải trả
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi
1385 Phải thu về cổ phần hoá VỐN CHỦ SỞ HỮU
1388 Phải thu khác x 411 Nguồn vốn kinh doanh
139 Dự phòng phải thu khó đòi 4111 Vốn đầu tư của chủ sở hữu x
141 Tạm ứng 4112 Thặng dư vốn cổ phần
142 Chi phí trả trước ngắn hạn 4118 Vốn khác
144 Cầm cố, ký quỹ, ký cược
ngắn hạn
x 412 Chênh lệch đánh giá lại
tài sản
151 Hàng mua đang đi đường 413 Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
152 Nguyên liệu, vật liệu 414 Quỹ đầu tư phát triển
153 Công cụ, dụng cụ 415 Quỹ dự phòng tài chính
154 CP sx kd dở dang 418 Các quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
155 Thành phẩm 419 Cổ phiếu quỹ x
156 Hàng hóa 421 Lợi nhuận chưa phân
phối
157 Hàng gửi đi bán 441 Nguồn vốn đầu tư XD cơ
bản
158 Hàng hoá kho bảo thuế 461 Nguồn kinh phí sự
nghiệp
159 D/phòng giảm giá hàng tồn
kho
466 Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ
161 Chi sự nghiệp
TÀI SẢN DÀI HẠN
211 Tài sản cố định hữu hình
Phụ Lục Page 95 of 128
Số hiệu tài
khoản
Tên tài khoản
Công
cụ
tài
chính
Số hiệu tài
khoản Tên tài khoản
Công
cụ
tài
chính
Cấp
1
Cấp
2
Cấp 1 Cấp 2
212 Tài sản cố định thuê tài
chính
213 Tài sản cố định vô hình
214 Hao mòn tài sản cố định
217 Bất động sản đầu tư
221 Đầu tư vào công ty con
222 Vốn góp liên doanh
223 Đầu tư vào công ty liên kết
228 Đầu tư dài hạn khác
2281 Cổ phiếu x
2282
2288
Trái phiếu
Đầu tư dài hạn khác
x
x
229 Dự phòng giảm giá đầu tư
dài hạn
241 Xây dựng cơ bản dở dang
242 Chi phí trả trước dài hạn
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại
244 Ký quỹ, ký cược dài hạn x
Phụ Lục Page 96 of 128
Phụ lục 4.3: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và công cụ tài chính
NGHIỆP
VỤ
BÊN A BÊN B
TÀI SẢN TÀI
CHÍNH
NỢ PHẢI TRẢ
TÀI CHÍNH
CÔNG CỤ
VCSH
KHÔNG PHẢI CCTC
1. Bán hàng
Nợ TK Giá vốn x Nợ TK Hàng tồn kho, chi phí x Tiền Khoản phải trả Hàng tồn kho
Có TK Hàng tồn kho x Có TK Tiền, phải trả x Khoản phải thu Doanh thu BH
Nợ TK Tiền, Phải thu x
Có TK Doanh thu x
2. Vay tiền
Nợ TK Tiền x Nợ TK Cho vay x Tiền Đi vay
Có TK Đi Vay x Có TK Tiền x Phải thu Khoản phải trả
Nợ TK Chi phí lãi vay x Nợ TK Tiền, phải thu x Cho vay
Có TK Tiền, phải trả x Có TK Doanh thu cho vay x
3. Trái phiếu
chuyển đổi
Nợ TK Đầu tư TP x Nợ TK Tiền x Đầu tư TP TP chuyển đổi
Quyền chuyển
đổi
Nợ TK Quyền chuyển đổi x Có TK Quyền chuyển đổi x Tiền
Có TK Tiền x Có TK Trái phiếu chuyển đổi x Quyền chuyển đổi
4. Cổ phiếu
thường
Nợ TK Đầu tư cty con x x Đầu tư vào cty con
Có TK Tiền x x Đầu tư vào cty liên kết
Nợ TK Đầu tư cty liên kết x x Đầu tư vào cty LD
Có TK Tiền x x
Nợ TK Đầu tư cty LD x x
Có TK Tiền x x
Phụ Lục Page 97 of 128
NGHIỆP
VỤ
BÊN A BÊN B
TÀI SẢN TÀI
CHÍNH
NỢ PHẢI TRẢ
TÀI CHÍNH
CÔNG CỤ
VCSH
KHÔNG PHẢI CCTC
Nợ TK đầu tư TC khác x x Tiền Cổ phiếu thường
Có TK Tiền x x Đầu tư TC khác
5. Cổ phiếu
ưu đãi
Nợ TK Đầu tư TC khác x Nợ TK Tiền x Tiền Cổ phiếu ưu đãi
Có TK Tiền x Có TK Cổ phiếu ưu đãi x Đầu tư TC khác
6. Cổ phiếu
ưu đãi hoàn
lại
Nợ TK Đầu tư TC khác x Nợ TK Tiền x Tiền
Cổ phiếu ưu đãi
hoàn lại
Có TK Tiền x Có TK Cổ phiếu ưu đãi x Đầu tư TC khác
7. Chi phí
trả trước
Nợ TK Chi phí trả trước x Nợ TK Tiền x Tiền Chi phí trả trước
Có TK Tiền x Có TK DT nhận trước x DT nhận trước
8. Thuế phải
nộp NN
Nợ TK CHI phí thuế x Phải nộp thuế
Có TK Phải nộp thuế x CP thue
9. TSCĐ
Nợ TK TSCĐ x NỢ TK Tiền x Tiền TSCĐ
Có TK Tiền x Nợ TK HMTSCĐ x HM TSCĐ
x Có TK TSCĐ x
NỢ TK Lỗ/ Có TK Lãi x
10. Quyền
chọn mua
TSTC
Nợ TK Đầu tư TC khác x Nợ TK Tiền, phải thu x Tiền Nợ phải trả
Có TK Tiền, phải trả x Có TK Phải trả x Khoản phải thu
Đầu tư TC khác
11. Quyền Nợ TK Đầu tư TC khác x Nợ TK Tiền, phải thu x Tiền Nợ phải trả Thặng dư
Phụ Lục Page 98 of 128
NGHIỆP
VỤ
BÊN A BÊN B
TÀI SẢN TÀI
CHÍNH
NỢ PHẢI TRẢ
TÀI CHÍNH
CÔNG CỤ
VCSH
KHÔNG PHẢI CCTC
chọn cổ
phiếu
Có TK Tiền, phải trả x Có TK Thặng dư x Đầu tư TC khác
Phải thu
12. Quyền
chọn hàng
hóa
Nợ TK Đầu tư x Nợ TK Tiền, phải thu x Tiền Nợ phải trả Đầu tư
Có TK Tiền, phải trả x Có TK Quyền chọn hàng hóa x Phải thu Quyền chọn hàng hóa
13. HĐ Kỳ
hạn TSTC
Nợ TK Đầu tư TC khác x Nợ TK Tiền, phải thu x Tiền Nợ phải trả
Có TK Tiền, phải trả x Có TK Phải trả x Phải thu
Đầu tư TC khác
14. HĐ kỳ
hạn hàng
hóa
Nợ TK Đầu tư x Nợ TK Tiền, phải thu x Tiền Nợ phải trả Đầu tư
Có TK Tiền, phải trả x Có TK HĐ kỳ hạn hàng hóa x Phải thu Quyền chọn hàng hóa
15. HĐ hoán
đổi lãi suất
Nợ TK Phải thu x Nợ TK Chi phí x Phải thu Phải trả
Có TK Doanh thu x Có TK Phải trả x
Hoặc Nợ TK Chi phí x Hoặc Nợ TK Phải thu x
Có TK Phải trả x Có TK Doanh thu x
Phụ Lục Page 99 of 128
Phụ lục 4.4 Xác định giá trị hợp lý công cụ tài chính theo loại thị trường
Xác định giá trị hợp lý công cụ tài chính
Trong thị trường hoạt động Trong thị trường không hoạt động
Giá niêm yết
Công khai giá
niêm yết trên
thị trường
Giá một số
giao dịch gần
nhất
Phương pháp định giá
Mô hình
định giá
chọn lựa
Chiết khấu
dòng tiền
- Giá đặt ra cho TS hay nợ tài chính đang nắm giữ
- Mức giá trong phiên đấu giá TS nắm giữ hay nợ tài chính phát hành
Phụ Lục Page 100 of 128
Phụ lục 4.5: Cấp độ tin cậy khi đo lường giá trị hợp lý
Cấp độ tin
cậy
Đặc tính chất
lượng thông tin
kế toán
Đo lường giá trị hợp lý trong các thị trường khác nhau
Thị trường hoạt động Thị trường ít hoạt
động
Thị trường không hoạt
động hay rất ít hoạt động
Cấp 1 Thích hợp và
đáng tin cậy
Giá niêm yết của công
cụ tài chính đồng nhất
Cấp 2 Ít thích hợp và ít
tin cậy hơn
Giá niêm yết của công
cụ tài chính tương tự
Giá của công cụ tài
chính đồng nhất
Một vài dữ liệu thị trường
quan sát được liên quan
đến khoản mục báo cáo
Cấp 3 Tính thích hợp và
tin cậy yếu
Dữ liệu không quan sát
được phải dựa trên các giả
định của doanh nghiệp báo
cáo
Phụ Lục Page 101 of 128
Phụ lục 4.6: Phương pháp giá trị phân bổ
1/1/2010 Doanh nghiệp A mua trái phiếu của Doanh nghiệp B có mệnh giá 1 000
000, lãi suất danh nghĩa 7% năm, kỳ hạn 5 năm, trả lãi hàng năm vào 31/12. Do
lãi suất phổ biến trên thị trường là 8% năm nên doanh nghiệp B quyết định giá
phát hành trái phiếu là 960 070.
Phân bổ số tiền chiết khấu trái phiếu: 1 000 000 – 960 070 = 39 930 theo phương
pháp lãi suất thực
Thời điểm Tiền lãi trái
phiếu
Tiền lãi theo ls
thị trường
Phân bổ chiết
khấu
Giá trị trái phiếu
1/1/2010 960 070
31/12/2010 70 000 76 806 6 806 966 876
31/12/2011 70 000 77 350 7 350 974 226
31/12/2012 70 000 77 938 7 938 982 164
31/12/2013 70 000 78 573 7 8573 990 737
31/12/2014 70 000 79 263 9 263 1 000 000
Cộng 39 930
Thời điểm Doanh nghiệp A
Đầu tư trái phiếu giữ đến ngày đáo hạn
Doanh nghiệp B
Phát hành trái phiếu có chiết khấu
1/1/2010 Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 960 070
Có TK Tiền: 960 070
Nợ TK Tiền: 960 070
Nợ TK Chiết khấu TP: 39 930
Có TK Trái phiếu: 1 000 000
31/12/2010 Nợ TK Tiền: 70 000
Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 6 806
Có TK DTTC: 76 806
Nợ TK CPTC: 76 806
Có TK Chiết khấu TP: 6 806
Có TK Phải trả: 70 000
Phụ Lục Page 102 of 128
31/12/2011 Nợ TK Tiền: 70 000
Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 7 350
Có TK DTTC: 77 350
Nợ TK CPTC: 77 350
Có TK Chiết khấu TP: 7 350
Có TK Phải trả: 70 000
31/12/2012 Nợ TK Tiền: 70 000
Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 7 938
Có TK DTTC: 77 938
Nợ TK CPTC: 77 938
Có TK Chiết khấu TP: 7 938
Có TK Phải trả: 70 000
31/12/2013 Nợ TK Tiền: 70 000
Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 8 573
Có TK DTTC: 78 573
Nợ TK CPTC: 78 573
Có TK Chiết khấu TP: 8 573
Có TK Phải trả: 70 000
31/12/2014 Nợ TK Tiền: 70 000
Nợ TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 9 263
Có TK DTTC: 79 263
Nợ TK CPTC: 79 263
Có TK Chiết khấu TP: 9 263
Có TK Phải trả: 70 000
Nợ TK Tiền; 1 000 000
Có TK TP giữ đến ngày đáo hạn: 1 000 000
Nợ TK Trái phiếu: 1 000 000
Có TK Tiền: 1 000 000
Phụ Lục Page 103 of 128
Phụ lục 4.7 Sơ đồ kế toán chứng khoán ghi nhận theo giá trị hợp lý
TK 111, 112 TK 121 TK 635
Giá mua Mua chứng khoán Giá hợp lý
Điều chỉnh giảm giá trị hợp lý:
giá ghi sổ – giá niêm yết
TK 635
Lỗ Lỗ
Giá mua- Giá hợp lý
Chi phí mua chứng
khoán
TK 515 TK 111, 112
Lãi
Giá hợp lý- giá mua Giá ghi sổ Giá bán
Điều chỉnh tăng giá trị
hợp lý: giá niêm yết-
giá ghi sổ
Bán chứng khoán
Lãi
Phụ Lục Page 104 of 128
Phụ lục 4.8 Sơ đồ kế toán Khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
TK 111, 112 TK 1212, 1281, 2288 TK 111, 112
Đầu tư Giá mua + Giá ghi sổ Thu hồi
chi phí mua TK 515 khoản ĐT
TK 635
TK 515 Lãi Lỗ
gtpb lớn hơn gtpb nhỏ hơn
gt ghi sổ gt ghi sổ
Phụ Lục Page 105 of 128
Phụ lục 4.9 Sơ đồ kế toán Khoản cho vay hoặc phải thu
TK 111, 112 TK 1288,2288,131,331,136,144,244 TK 111, 112
phát sinh Giá ghi sổ Giá thu hồi
khoản cho vay hoặc phải thu TK 515
TK 635
TK 515 Lãi Lỗ
gtpb lớn hơn gtpb nhỏ hơn
gt ghi sổ gt ghi sổ
Phụ Lục Page 106 of 128
Phụ lục 4.10 Sơ đồ kế toán tiền ngoại tệ, vàng bạc
TK 1111, 1121 TK 1112, 1113, 1122, 1123 TK 4131
Mua ngoại tệ, vàng
Giảm giá trị hợp lý: giá ghi sổ- giá
niêm yết cuối kỳ
Giá bán của NHTM hoặc công ty kd vàng Ghi ngược bút toán điều chỉnh kỳ
trước
TK 4131 TK 1111,1121, 331, 311, 341
Cuối kỳ đ/chỉnh tăng giá trị hợp lý: giá niêm yết- giá ghi sổ Trả nợ hoặc bán ngoại
tệ, vàng
Giá ghi sổ Giá ghi sổ
Đầu kỳ ghi ngược bút toán điều chỉnh cuối kỳ trước để hủy bỏ TK 635
TK 515
Lãi Lỗ
Phụ Lục Page 107 of 128
Phụ lục 4.11 Sơ đồ kế toán khoản phải thu có gốc ngoại tệ
TK 111,112,511,515,711... TK 131,331,136,138,144,244... TK 111, 112...
Phát sinh khoản Giá ghi sổ Thu hồi khoản
phải thu ngoại tệ phải thu
TK 635
Không thu được
TK 413
Cuối kỳ đ/c gtpb > gt ghi sổ TK 413
Đầu kỳ ghi ngược để hủy bỏ bút toán cuối kỳ trước Cuối kỳ đ/ chỉnh giá trị phân bổ Nhỏ hơn gt ghi sổ
Đầu kỳ ghi ngược hủy bỏ bút toán cuối kỳ trước
Phụ Lục Page 108 of 128
Phụ lục 4.12 Sơ đồ kế toán đầu tư vào công ty khác(tỷ lệ biểu quyết <20%)
TK 111, 112, 331, 311 TK 128, 228 TK 111, 112, 131, 311
Giá mua + chi phí mua Giá gốc Giá bán
Nhượng bán, thu hồi khoản đầu tư
TK 515 TK 635
Lãi Lỗ
TK 129, 229
Lập dự phòng tổn thất đầu tư tài chính
Phụ Lục Page 109 of 128
Phụ lục 4.13 Sơ đồ kế toán nợ phải trả có gốc ngoại tệ
TK 111, 112 TK 311, 315, 331 TK 111, 112
trả nợ vay bằng ngoại tệ phát sinh vay nợ ngoại tệ
TK 515 TK 635
Kết chuyển lãi
TK 413 lỗ do tỷ giá ck TK 413
Cuối ký đ/c tăng khi tỷ giá tăng
Cuối ký đ/c giảm khi tỷ giá giảm
Phụ Lục Page 110 of 128
Phụ lục 4.14 Sơ đồ kế toán trái phiếu chuyển đổi
TK 111,112, 4111, 4112 TK 3411 TK 111, 112
Mệnh giá Mệnh giá Giá phát
hành
Đáo hạn TPCĐ TK 3433 TK 3432 TK 635
Phụ trội Chiết khấu
Phân bổ
TK Quyền chọn
chuyển đổi
Chiết khấu
Giá trị cấu
Phần VCSH
Phụ Lục Page 111 of 128
Phụ lục 4.15 Sơ đồ kế toán Cổ phiếu ưu đãi
TK 111, 112
TK 41112( Cổ phiếu ưu đãi
biểu quyết)
TK 4112 (Thặng dư vốn CP) TK 111,112
Thu hồi cổ phiếu Phát hành CP ưu đãi biểu quyết
TK 345 (Cổ phiếu ưu đãi
hoàn lại, CP ưu đãi cổ tức)
Thu hồi cổ phiếu Phát hành CP ưu đãi hoàn lại, CP ưu đãi
cổ tức
TK 421
TK 3388
Cổ tức của CP ưu đãi biểu quyết
TK 635
Cổ tức của CP ưu đãi hoàn lại, CP ưu
đãi cổ tức
Phụ Lục Page 112 of 128
Phụ lục 4.16 Sơ đồ kế toán Hợp đồng kỳ hạn – Để phòng ngừa rủi ro
TK HĐ kỳ hạn
TK DT TC TK C/lệch đ/giá lại HĐ KH TK CL đgiá lại HĐ KH TK DT TC
K/ c lãi HĐKH khoản tiền cho vay K/ c lãi HĐKH khoản tiền cho vay
TK CP TC Kỳ đầu tiền HĐKH lãi TK CP TC
Kỳ đầu tiền HĐKH lỗ
K/c lãi HĐKH khoản tiền đi vay K/c lãi HĐKH khoản tiền đi vay
TK GV HB CL giá trị hợp lý HĐKH ngày lập
BC cao hơn số đã ghi nhận kỳ trước
CL giá trị hợp lý HĐKH ngày lập
BC thấp hơn số ghi nhận kỳ trước
TK GV HB
Kết chuyển lãi HĐKH hàng hóa Lãi Lỗ Kết chuyển lãi HĐKH hàng hóa
Lỗ Lãi
TK DTBH, DTTC, Ngoại tệ TK Ngoại tệ, Tài sản, CK
Giá xuất HĐKH bán HĐKH mua
Giá thị trường Giá kỳ hạn Giá kỳ hạn Giá thị trường
TK Tiền TK Tiền
Nhận tiền từ HĐ KH Chi tiền theo HĐ KH
Phụ Lục Page 113 of 128
Phụ lục 4.17 Sơ đồ kế toán Hợp đồng kỳ hạn – Để kinh doanh
TK DTTC TK HĐ kỳ hạn TK CPTC
Khi lập BC, HĐ kỳ hạn có lãi Khi lập BC, HĐ kỳ hạn bị lỗ
TK Tiền TK Tiền
Thanh toán tiền thuần, HĐ kỳ hạn
lãi
Thanh toán tiền thuần, HĐ kỳ hạn lỗ
Giá kỳ hạn HĐ kỳ hạn mua Lỗ
TK Tiền ngoại tệ TS CK TK Tiền ngoại tệ
Giá thị trường Lãi HĐ kỳ hạn mua Giá thị trường
TK Tiền ngoại tệ TK Tiền, phải trả
Giá xuất HĐ kỳ hạn bán, giao TS Lỗ Giá kỳ hạn TK TS, CK
TK Tiền, phải thu Giá thị trường
TK DTBH DTTC
Giá kỳ hạn
Giá thị trường Lỗ
Phụ Lục Page 114 of 128
Phụ lục 4.18 Sơ đồ kế toán Hợp đồng tương lai- để phòng ngừa rủi ro
TK Tiền TK Ký quỹ
Mở TK tại sàn GD HĐTL
Nộp bổ xung tiền khi TK ký quỹ
Thanh lý HĐKH, nhận tiền về
TK DT TC TK C/lệch đ/giá lại HĐTL TK CL đgiá lại HĐTL TK DT TC
K/ c lãi HĐTL khoản tiền cho vay K/ c lỗ HĐTL khoản tiền cho vay
TK CP TC Tiền ký quỹ tăng- ghi nhận lãi TK CP TC
Tiền ký quỹ giảm- ghi nhận lỗ
K/c lãi HĐTL khoản tiền đi vay K/c lỗ HĐTL khoản tiền đi vay
TK GV HB TK GV HB
K/c lãi HĐTL hàng hóa K/c lỗ HĐTL hàng hóa
TK DTBH, Thuế TK Tài sản, thuế
DT, thuế theo giá niêm yết của
HĐTL hàng hóa
Giá trị tài sản, thuế theo giá niêm
yết của HĐTL hàng hóa
Phụ Lục Page 115 of 128
Phụ lục 4.18 Sơ đồ kế toán Hợp đồng tương lai- để kinh doanh
TK Tiền TK Ký quỹ TK Tiền
Xuất tiền ký quỹ theo HĐ TL Thu tiền khi thanh lý HĐ TL
Nộp bổ xung tiền ký quỹ
Trả tiền khi thanh toán HĐ TL
TK DT TC TK CP TC
Số tiền TK ký quỹ tăng theo thông báo Sàn GD Số tiền TK ký quỹ giảm theo thông báo Sàn GD
TK DTBH TK TS, HH, CK
HĐ TL bán hàng- ghi nhận theo giá niêm yết HĐ TL mua hàng- ghi nhận theo giá niêm yết
(Chuyển giao tài sản cơ sở) (Chuyển giao tài sản cơ sở)
Phụ Lục Page 116 of 128
Phụ lục 4.20 Sơ đồ kế toán tại bên mua hợp đồng quyền chọn- Để phòng ngừa rủi ro
TK Tiền TK HĐ QC TK Tiền
Thanh toán phí HĐQC Nhận tiền từ HĐQC
Tiền chi theo HĐQC
TKDTTC CPTC GVHB TK CL ĐG lại HĐQC TK CL ĐG lại HĐQC TKDTTC CPTC GVHB
K/c lãi Khi lập báo cáo, CL giá trị hợp lý QC Khi lập BC, CL giá trị hợp lý K/c lỗ
HĐ QC nhỏ hơn giá ghi sổ TK TS CK TT
Lãi HĐ QC mua Giá thi trường
TK Tiền
Lãi HĐ QC bán Giá q/ chọn Giá quyền chọn
TK Ngoại tệ
Giá xuất
TK CK
Giá ghi sổ
TK DTBH
Giáthị trường
Phụ Lục Page 117 of 128
Phụ lục 4.21 Sơ đồ kế toán tại bên mua hợp đồng quyền chọn- Để kinh doanh
TK DTTC TK HĐ Quyền chọn TK CP TC
Không thực hiện quyền chọn
HĐQC có lãi HĐQC bị lỗ
TK Tiền TK Tiền ngoại tệ, HH, CK
Lãi HĐ QC mua Giá thị trường
Thanh toán phí HĐQC TK Tiền
Lãi HĐQC bán Giá quyền chọn
TK Tiền ngoại tệ
Giá xuất
TK DTBH
Giá thị trường
TK Chứng khoán
Giá ghi sổ
Thực hiện quyền chọn, thanh toán tiền thuần
Phụ Lục Page 118 of 128
Phụ lục 4.22 Sơ đồ kế toán tại bên bán hợp đồng quyền chọn- Thanh toán tiền thuần- Mục đích kinh doanh
TK Tiền TK HĐ QC TK Tiền
Thanh toán tiền thuần HĐQC Nhận phí HĐQC
TK DT TC TK CP TC
Giá trị hợp lý quyền chọn tăng- ghi
nhận lãi
Giá trị hợp lý quyền chọn giảm- ghi
nhận lỗ
Hết hạn hợp đồng người mua không
thực hiện quyền chọn
Phụ Lục Page 119 of 128
Phụ lục 4.23 Kế toán tại bên bán hợp đồng quyền chọn- Chuyển giao TS cơ sở Mục đích kinh doanh
TK Hợp đồng QC TK Tiền
TK DT, Thuế
HĐQC bán Lỗ Thu phí hợp đồng quyền chọn
Giá thị trường TK Tiền, phải thu Nhận tiền bán tài sản cơ sở
QC bán HH
TK Chứng khoán
Giá ghi sổ Giá quyền chọn Thanh toán tiền mua TS cơ sở TK CP TC
QC bán CK
TK Tiền ngoại tệ K/c lỗ HĐ QC
Giá xuất
QC bán TT
TK Tiền, phải trả
QC mua HH, CK, TT Lỗ
Giá q/ chọn TK TS, Chứng khoán
Giá thị trường
TK Tiền ngoại tệ
Giá thị trường
Phụ Lục Page 120 of 128
Phụ lục 4.24 Kế toán hợp đồng hoán đổi lãi suất, hàng hóa- Để phòng ngừa rủi ro
TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ TK Hợp đồng hoán đổi TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lãi
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lỗ
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
TK DTTC TK Tiền TK DTTC
Định kỳ căn cứ vào số tiền được nhận từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản cho vay
Định kỳ căn cứ vào số tiền phải trả từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản cho vay
TK CP TC TK CP TC
Định kỳ căn cứ vào số tiền được nhận từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản đi vay
Định kỳ căn cứ vào số tiền phải trả từ
HĐ h/đổi lãi suất phòng ngừa rủi ro khoản đi vay
TK GV HB TK GV HB
Định kỳ căn cứ vào số tiền được nhận từ
HĐ h/đổi phòng ngừa rủi ro về giá bán HH
Định kỳ căn cứ vào số tiền phải trả từ
HĐ h/đổi phòng ngừa rủi ro về giá bán HH
Phụ Lục Page 121 of 128
Phụ lục 4.25 Kế toán hợp đồng hoán đổi tiền tệ- Để phòng ngừa rủi ro
TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ TK Hợp đồng hoán đổi TK Chênh lệch ĐG lại HĐHĐ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lãi
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
Tại thời điểm lập BC, HĐ hoán đổi có lỗ
Hết thời hạn hợp đồng, ghi ngược để hủy bỏ
TK Vay ngắn hạn, dài hạn TK Tiền TK đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Ghi nhận số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi Ghi nhận số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi
TK DT TC TK CP TC
Lãi của số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi Lãi của số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
TK đầu tư ngắn hạn, dài hạn TK Vay ngắn hạn, dài hạn
Thu hồi số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi Thanh toán số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
Phụ Lục Page 122 of 128
Phụ lục 4.26 Kế toán hợp đồng hoán đổi lãi suất, hoán đổi hàng hóa- Mục đích kinh doanh
TK DT TC TK Hợp đồng hoán đổi TK CP TC
Nhận tiền từ HĐ hoán đổi Chi tiền theo HĐ hoán đổi
Giá trị ghi sổ Giá trị ghi sổ
Lãi Thanh toán tiền thuần, ghi nhận số tiền nhận về Lỗ
TK Tiền TK Tiền
Tiền nhận về
Tiền chi ra
Lãi Thanh toán tiền thuần, ghi nhận số tiền chi ra Lỗ
Phụ Lục Page 123 of 128
Phụ lục 4.27 Kế toán hợp đồng hoán đổi tiền tệ- Mục đích kinh doanh
TK DT TC TK Hợp đồng hoán đổi TK CP TC
Khi lập BC ghi nhận lãi từ HĐ hoán đổi Khi lập BC ghi nhận lỗ từ HĐ hoán đổi
Đáo hạn HĐ h/đổi ghi giảm nợ phải trả phái sinh Đáo hạn HĐ h/đổi ghi giảm tài sản phái sinh
TK Tiền, phải thu
Lãi của số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi Lãi của số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
TK Vay ngắn hạn, dài hạn TK đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Ghi nhận số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi Ghi nhận số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi
TK đầu tư ngắn hạn, dài hạn TK Vay ngắn hạn, dài hạn
Thu hồi số tiền mang đi theo HĐ hoán đổi Thanh toán số tiền nhận về từ HĐ hoán đổi
Phụ Lục Page 124 of 128
Phụ lục 4.28 Các chỉ tiêu về công cụ tài chính trên bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN
Mã
số
Số CK Số ĐK NGUỒN VỐN Mã số Số CK SỐ ĐK
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN A- NỢ PHẢI TRẢ
Tài sản phái sinh ngắn hạn
(Cơ sở số liệu lấy từ Tổng SD
bên Nợ TK 172 có thời gian
đáo hạn dưới 1 năm)
124 I. Nợ ngắn hạn
Nợ phải trả phái sinh
ngắn hạn
(Cơ sở số liệu lấy từ Tổng
SD bên Có TK 172 có
thời gian đáo hạn từ 1
năm trở lên)
324
II. Nợ dài hạn
Nợ phải trả phái sinh dài
hạn
(Cơ sở số liệu lấy từ Tổng
SD bên Có TK 172 có
thời gian đáo hạn từ 1
năm trở lên)
354
B- TÀI SẢN DÀI HẠN B- VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tài sản phái sinh dài hạn
(Cơ sở số liệu lấy từ Tổng SD
bên Nợ TK 172 có thời gian
đáo hạn từ 1 năm trở lên)
254 Chênh lệch đánh giá lại
công cụ tài chính
(Cơ sở số liệu lấy từ SD
TK 4122 Chênh lệch
đánh giá lại CCTC
Nếu dư Nợ ghi âm)
424
CỘNG TÀI SẢN A B CỘNG NGUỒN VỐN A B
Phụ Lục Page 125 of 128
Phụ lục 4.29 BÁO CÁO TĂNG GIẢM TÀI SẢN TÀI CHÍNH
TT NHÓM TÀI SẢN TÀI CHÍNH
SỐ CUỐI
KỲ
SỐ ĐẦU
KỲ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
1 TS TC phản ánh theo giá trị hợp lý SD TK 121, 1212: Chứng khoán đầu
tư ngắn hạn, được niêm yết
SD bên Nợ TK 172 “Công cụ tài
chính phái sinh” dùng cho mục đích
kinh doanh
2 Khoản đầu tư giữ đến ngày đáo
hạn
SD số chi tiết TK 1212 Trái phiếu giữ
đến ngày đáo hạn, TK 128 cho vay, gửi
tiết kiệm ngắn hạn giữ đến ngày đáo
hạn, TK 228 cho vay, gửi tiết kiệm dài
hạn giữ đến ngày đáo hạn
3 Khoản cho vay và phải thu SD sổ chi tiết TK 128, 228 Khoản
cho vay, gửi tiết kiệm ngắn hạn, dài
hạn không xác định giữ đến ngày đáo
hạn; SD sổ chi tiết khoản phải thu
VNĐ TK 131, 331 (Ứng trước), 136,
138, 144, 244
4 Tài sản tài chính khác SD sổ chi tiết TK 1112, 1113, 1122,
1123
SD sổ chi tiết TK 228 góp vốn liên
doanh dài hạn
SD sổ chi tiết phải thu ngoại tệ TK 131,
331 (Ứng trước), 136, 138, 144, 244
Phụ Lục Page 126 of 128
Phụ lục 4.30. BÁO CÁO TĂNG GIẢM NỢ PHẢI TRẢ TÀI CHÍNH
TT NHÓM TÀI SẢN TÀI CHÍNH
SỐ CUỐI
KỲ
SỐ ĐẦU
KỲ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
1 Nợ phải trả TC phản ánh theo giá
trị hợp lý
SD sổ chi tiết phải trả có gốc ngoại tệ
TK 311, 315, 331, 131 (KH ứng
trước), 336, 3388, 341, 342, 343
SD bên Có sổ chi tiết TK 172 “Công
cụ tài chính phái sinh”
2 Nợ phải trả tài chính khác SD sổ chi tiết khoản phải trả VNĐ
TK 311, 315, 331, 131 (KH ứng
trước), 336, 3388, 341, 342, 343
Phụ Lục Page 127 of 128
Phụ lục 4.31 BÁO CÁO TĂNG GIẢM CÔNG CỤ VỐN CHỦ SỞ HỮU
TT NHÓM CÔNG CỤ VCSH
SỐ CUỐI
KỲ
SỐ ĐẦU
KỲ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
1 Cổ phiếu phổ thông SD sổ chi tiết 4111- Cổ phiếu phổ
thông
2 Cổ phiếu ưu đãi SD sổ chi tiết 4111- Cổ phiếu ưu đãi
3 Cổ phiếu quỹ SD sổ cái TK 419- Cổ phiếu quỹ
Phụ Lục Page 128 of 128
Phụ lục 4.32 BÁO CÁO TĂNG GIẢM CÔNG CỤ TÀI CHÍNH PHÁI SINH
TT NHÓM CCTC PHÁI SINH SỐ CUỐI KỲ
SỐ ĐẦU
KỲ
CƠ SỞ DỮ LIỆU
I Hợp đồng kỳ hạn Tài sản
TC
Nợ phải
trả TC
Tài sản
TC
Nợ phải
trả TC
SD sổ chi tiết TK 1721- Hợp
đồng kỳ hạn
1 Hợp đồng kỳ hạn cho mục
đích KD
SD sổ chi tiết 17211- Hợp đồng
kỳ hạn cho mục đích KD
2 Hợp đồng kỳ hạn cho mục
đích PNRR
SD sổ chi tiết 17212- Hợp đồng
kỳ hạn cho mục đích PNRR
II Hợp đồng tương lai SD sổ chi tiết TK 1722
1 Hợp đồng tương lai cho mục
đích KD
SD sổ chi tiết 17221- Hợp đồng
tương lai cho mục đích KD
2 Hợp đồng tương lai cho mục
đích PNRR
SD sổ chi tiết 17222- Hợp đồng
tương lai cho mục đích PNRR
III Hợp đồng quyền chọn SD sổ chi tiết TK 17223-
Hợp đồng quyền chọn
1 Hợp đồng quyền chọn cho
mục đích KD
SD sổ chi tiết 17231- Hợp
đồng quyền chọn cho mục
đích KD
2 Hợp đồng quyền chọn cho
mục đích PNRR
SD sổ chi tiết 17232- Hợp
đồng quyền chọn cho mục
đích PNRR
IV Hợp đồng hoán đổi SD sổ chi tiết TK 1724- Hợp
đồng hoán đổi
1 Hợp đồng hoán đổi cho mục
đích KD
SD sổ chi tiết 17241- Hợp đồng
hoán đổi cho mục đích KD
2 Hợp đồng hoán đổi cho mục
đích PNRR
SD sổ chi tiết 17242- Hợp
đồng hoán đổi cho mục đích
PNRR
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-la_hathiphuongdung_8697.pdf