Luận án Hoàn thiện nội dung phân tích tài chính các NHTMCP niêm yết ở Việt Nam

Các NHTMCP niêm yết đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế: ngân hàng là mạch máu của nền kinh tế, đảm nhận vai trò cung cấp vốn cho nhu cầu phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa; tạo ra công ăn việc làm cho người lao động và đặc biệt đây là một trong những yếu tố dẫn dắt thị trường chứng khoán Việt Nam. Ngày nay, ngân hàng là một ngành đang phải thay đổi phù hợp với thông lệ quốc tế để tồn tại trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt chứa đựng nhiều rủi ro của nền kinh tế mở- hội nhập, để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Chính phủ và NHNN đã và đang thực hiện tái cơ cấu ngành ngân hàng nhằm loại bỏ ngân hàng yếu kém thông qua việc mua lại, hợp nhất hay sáp nhập vào các ngân hàng lớn nhằm tạo ra một hệ thống ngân hàng lành mạnh; đồng thời NHNN yêu cầu các NHTM áp dụng các thông lệ và chuẩn mực quốc tế về quản lý ngân hàng. Vì vậy, để tồn tại và phát triển, các NHTM nói chung và NHTMCP niêm yết nói riêng phải nâng cao năng lực quản trị ngân hàng; sử dụng tốt công cụ phân tích tài chính nhằm đánh giá tình hình tài chính, sức mạnh tài chính cũng như những rủi ro tiềm tàng trong hoạt động của mình, dự báo tương lai, qua đó đưa ra những chính sách tài chính và chiến lược kinh doanh hợp lý. Do vậy, luận án đã nghiên cứu nội dung phân tích tài chính đối với các NHTMCP niêm yết ở Việt Nam nhằm tăng cường hiệu quả công tác phân tích tài chính trong các đơn vị này. Trên cơ sở những luận giải, phân tích chi tiết và tổng hợp, luận án đã đạt được những kết quả chủ yếu sau; 1. Luận án đã hệ thống hóa, làm rõ hơn lý luận cơ bản về các vấn đề: NHTMCP và phân tích tài chính NHTMCP, đặc biệt là 7 nội dung phân tích tài chính NHTMCP tạo nền tảng lý luận để tác giả nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp theo phạm vi và mục tiêu nghiên cứu. 2. Luận án đã tổng hợp nội dung phân tích tài chính NHTM của một số tổ chức trên thế giới, từ đó rút ra bài học kinh nghiệm có thể vận dụng vào phân tích tài chính NHTMCP niêm yết ở Việt Nam. 3. Luận án đã trình bày khái quát sự hình thành và phát triển của hệ thống NHTM Việt Nam, trong đó có các NHTMCP niêm yết mà luận án nghiên cứu, đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý, sơ bộ tình hình tài chính của các NHTMCP niêm yết so với hệ thống NHTM.178 4. Luận án đã tìm hiểu, khảo sát thực trạng nội dung phân tích tài chính tại các NHTMCP niêm yết và đánh giá kết quả đạt được, những tồn tại và nguyên nhân tồn tại. 5. Nhằm định hướng cho các giải pháp hoàn thiện nội dung phân tích tài chính các NHTMCP niêm yết, luận án đã đề cập đến định hướng phát triển ngành ngân hàng nói chung và các NHTMCP nói riêng; đưa ra yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện nội dung phân tích tài chính các NHTMCP niêm yết ở Việt Nam. 6. Luận án đã đạt được mục tiêu cơ bản nhất là hoàn thiện nội dung phân tích tài chính đối với các NHTMCP niêm yết. Các giải pháp đề xuất dựa trên cơ sở khoa học và thực tiễn: lý luận về phân tích tài chính NHTMCP, bài học kinh nghiệm về nội dung phân tích tài chính NHTM của các tổ chức trên thế giới và thực trạng nội dung phân tích tài chính mà các NHTMCP niêm yết ở Việt Nam đang thực hiện. 7. Luận án đã đề xuất một số kiến nghị đối với cơ quan quản lý Nhà Nước và bản thân NHTMCP là điều kiện để thực hiện các giải pháp hoàn thiện, góp phần nâng cao hiệu quả công tác phân tích tài chính. NCS hy vọng kết quả nghiên cứu của luận án sẽ góp phần không nhỏ vào thực tiễn quản lý tại các NHTMCP Việt Nam nói chung và NHTMCP niêm yết nói riêng. Tuy nhiên, trong quá trình nghiên cứu luận án không thể tránh khỏi những thiếu sót nhất định. NCS rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cô, bạn bè, đồng nghiệp để luận án được hoàn thiện hơn, có giá trị về lý luận và thực tiễn cao hơn.

pdf218 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện nội dung phân tích tài chính các NHTMCP niêm yết ở Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ân tích tài chính tại tổng công ty Hàng không Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân. 43. Nguyễn Ngọc Quang (2011), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính trong các doanh nghiệp xây dựng ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân. 44. Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam, Luật các tổ chức tín dụng Việt Nam số 47/2010/QH12 ngày 16/6/2010 45. Nguyễn Thị Quyên (2011), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài chính trong công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân 46. Phạm Thị Quyên(2014), Hoàn thiện nội dung phân tích tài chính trong các công ty cổ phần thuộc tổng công ty xi măng Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính 47. Tạ Ngọc Sơn (2011), Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của NHTM Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân 48. Nguyễn Thị Thanh (2012), Hoàn thiện nội dung và phương pháp phân tích tài chính trong các tập đoàn kinh tế hoạt động theo mô hình công ty mẹ - con ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính 49. Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Mạnh Hùng (2017), Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng (sách tham khảo), Nxb Lao Động. 50. Nguyễn Đức Tú (2013), Quản lý rủi ro tín dụng tại NHTMCP công thương Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Đại học Kinh tế quốc dân 51. Lê Thị Xuân (2002), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hoạt động kinh doanh của các NHTM Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài chính. 52. www.bidv.com.vn 53. www. sbv.gov.vn 54. www.Viettinbank.com.vn II. Tài liệu nước ngoài 55. Basel Committee on Banking Supervision, International Convergence of Capital Standards 56. Basel Committee on Banking Supervision, Corporate Governance Principles 57. . Charles J. Woelfel (1990), Financial statement analysis 58. “Camels rating”, Investopedia.com 59. IMF (2017), Database of financial Soundness Indicators 60. Josette Peyrard, Đỗ Văn Thận dịch (1997), Phân tích TCDN 61. K.Selvavinayagam (1995), Financial analysis of bank institutions 62. Mabwe Kumbirai và Robert Webb (2010), A financial ratio analysis of commercial bank performance in South Africa 63. Mark E Haskins, Kenneth R.Ferris và Thomas I Selling (2000), International Financial reporting and analysis 64. Peter Rose, (1998), Commercial bank management 65. Standard and Poor ‘s,(2017) Financial Institutions Criteria 66. Tadija Đukíc, Bojana Novicevic (2013), the analysis of key financial performances of Bank, Falculty of Economic, University of Nis. Serbia. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------- HOÀNG THỊ THU HƯỜNG hoµn thiÖn néi dung ph©n tÝch tµi chÝnh c¸c ng©n hµng th­¬ng m¹i cæ phÇn niªm yÕt ë viÖt nam LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH -------------- HOÀNG THỊ THU HƯỜNG hoµn thiÖn néi dung ph©n tÝch tµi chÝnh c¸c ng©n hµng th­¬ng m¹i cæ phÇn niªm yÕt ë viÖt nam Chuyên ngành : Kế toán Mã số : 62.34.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS,TS. Nguyễn Năng Phúc 2. TS. Nguyễn Thị Thanh Hương Hà Nội - 2018 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BCTN Báo cáo thường niên BCTC Báo cáo tài chính NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NHNN Ngân hàng Nhà Nước NCS Nghiên cứu sinh VĐL Vốn điều lệ VTC Vốn tự có TCTD Tổ chức tín dụng TCDN Tài chính doanh nghiệp ACB Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu BID Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam CTG Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam EIB Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam MB Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội NVB Ngân hàng thương mại cổ phần Quốc dân SHB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn – HN STB Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn - Thương tín VCB Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam MỤC LỤC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC HÌNH MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .......................................................... 5 CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN .................................................. 13 1.1. TỔNG QUAN VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN .................. 13 1.1.1. Khái niệm, phân loại ngân hàng thương mại ......................................... 13 1.1.2. Chức năng của ngân hàng thương mại cổ phần ..................................... 15 1.1.3. Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần ................... 18 1.2. TỔNG QUAN VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN .......................................................................................... 21 1.2.1. Khái niệm, mục tiêu của phân tích tài chính ngân hàng thương mại cổ phần .. 21 1.2.2. Nhân tố ảnh hưởng đến nội dung phân tích tài chính ngân hàng thương mại cổ phần ........................................................................................ 24 1.2.3. Phương pháp phân tích tài chính ngân hàng thương mại cổ phần .......... 27 1.2.4. Cơ sở dữ liệu và quy trình phân tích tài chính ngân hàng thương mại cổ phần 30 1.3. NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ......................................................................................................... 33 1.3.1. Phân tích tình hình nguồn vốn của ngân hàng thương mại cổ phần ....... 35 1.3.2. Phân tích tình hình tài sản của ngân hàng thương mại cổ phần .............. 41 1.3.3. Phân tích tình hình đảm bảo an toàn vốn của ngân hàng thương mại cổ phần . 47 1.3.4. Phân tích tình hình kinh doanh của ngân hàng thương mại cổ phần ...... 51 1.3.5. Phân tích rủi ro tài chính của ngân hàng thương mại cổ phần ................ 56 1.3.6. Phân tích dòng tiền của ngân hàng thương mại cổ phần ........................ 63 1.3.7. Phân tích tình hình cổ phiếu của ngân hàng thương mại cổ phần .......... 66 1.4. BÀI HỌC KINH NGHIỆM XÂY DỰNG NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỦA MỘT SỐ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI ....................................................................................................... 67 1.4.1. Mô hình CAMELS và bộ chỉ số FSIs .................................................... 67 1.4.2. Nội dung phân tích tài chính của tổ chức xếp hạng tín nhiệm S&P ....... 72 1.4.3. Bài học rút ra từ nội dung phân tích tài chính ngân hàng thương mại của các tổ chức trên thế giới ...................................................................... 73 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 74 CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ............................ 75 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM .................................................................................... 75 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết ở Việt Nam .......................................................................... 75 2.1.2. Đặc điểm về tổ chức quản lý trong các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết ở Việt Nam .......................................................................... 82 2.2. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM HIỆN NAY ................................................................................................. 84 2.2.1. Đặc điểm hoạt động tài chính của hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay85 2.2.2. Tình hình chung của nền kinh tế Việt Nam hiện nay ............................. 87 2.2.3. Quy định của cơ quan quản lý Nhà Nước ở Việt Nam đối với các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết về nội dung phân tích tài chính .... 88 2.3. THỰC TRẠNG NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM .................. 94 2.3.1. Thực trạng về nội dung phân tích tình hình nguồn vốn ........................ 94 2.3.2. Thực trạng về nội dung phân tích tình hình tài sản ............................. 101 2.3.3. Thực trạng nội dung phân tích tình hình đảm bảo an toàn vốn ............ 109 2.3.4. Thực trạng về nội dung phân tích tình hình kinh doanh ....................... 111 2.3.5. Thực trạng về nội dung phân tích rủi ro tài chính ................................ 116 2.3.6. Thực trạng nội dung phân tích dòng tiền ............................................. 123 2.3.7. Thực trạng nội dung phân tích tình hình cổ phiếu ............................... 123 2.4. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM125 2.4.1. Các kết quả đạt được .......................................................................... 125 2.4.2. Những tồn tại về nội dung phân tích tài chính các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết ở Việt Nam ........................................................... 127 2.4.3. Nguyên nhân của tồn tại ..................................................................... 129 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .................................................................................... 131 CHƯƠNG 3 ........................................................................................................ 132 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM .......................... 132 3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VÀ YÊU CẦU, NGUYÊN TẮC HOÀN THIỆN NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ............................................................................................... 132 3.1.1. Định hướng phát triển của các NHTM Việt Nam ................................ 132 3.1.2. Yêu cầu và nguyên tắc hoàn thiện nội dung phân tích tài chính các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết ở Việt Nam ................................ 135 3.2. HOÀN THIỆN NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ............................ 138 3.2.1. Hoàn thiện nội dung phân tích tình hình nguồn vốn ............................ 138 3.2.2. Hoàn thiện nội dung phân tích tình hình tài sản ................................. 146 3.2.3. Hoàn thiện nội dung phân tích tình hình đảm bảo an toàn vốn ............ 153 3.2.4. Hoàn thiện nội dung phân tích tình hình kinh doanh trong các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết ............................................................ 158 3.2.5. Hoàn thiện nội dung phân tích rủi ro tài chính trong các ngân hàng thương mại cổ phần niêm yết ở Việt Nam ......................................... 167 3.2.6. Hoàn thiện nội dung phân tích dòng tiền ............................................. 169 3.2.7. Hoàn thiện nội dung phân tích tình hình cổ phiếu ............................... 172 3.3. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM........................................................................ 173 3.3.1. Về phía nhà nước ............................................................................... 173 3.3.2. Về phía các ngân hàng thương mại cổ phần ........................................ 174 KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 176 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 177 TÀI LIỆU THAM KHẢO DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Bảng phân tích khái quát tình hình nguồn vốn của NHTMCP ................ 36 Bảng 1.2. Bảng phân tích khái quát tình hình tài sản của NHTMCP ...................... 42 Bảng 1.3. Phân tích kết quả kinh doanh ................................................................. 52 Bảng 1.4. Phân loại rủi ro trong kinh doanh ngân hàng .......................................... 57 Bảng 1.5. Bộ chỉ tiêu cốt lõi FSIs áp dụng cho khu vực ngân hàng ........................ 71 Bảng 2.1. Một số chỉ tiêu tài chính của NHTMCP niêm yết ở Việt Nam ............... 80 Bảng 2.2. Nội dung phân tích tài chính của các NHTM phải báo cáo ..................... 89 Bảng 2.3. Nội dung đánh giá an toàn hoạt động của NHTM .................................. 89 Bảng 2.4. Nội dung đánh giá xếp loại NHTMCP ................................................... 92 Bảng 2.5. Nội dung phân tích tài chính các NHTMCP niêm yết trên bản cáo bạch ............................................................................................... 93 Bảng 2.6. Trích thông tin chung về CTG ............................................................... 95 Bảng 2.7. Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn của CTG ................................ 95 Bảng 2.8. Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn của MB ................................... 95 Bảng 2.9. Phân tích nguồn vốn huy động của BID ............................................... 100 Bảng 2.10. Cơ cấu tiền gửi của khách hàng BID .................................................. 101 Bảng 2.11. Phân tích quy mô tài sản MB quý 3/2017........................................... 103 Bảng 2.12. Phân tích cơ cấu tài sản MB quý 3/2017 ............................................ 103 Bảng 2.13. Phân tích tài sản sinh lời của ACB ..................................................... 105 Bảng 2.14. Phân tích tài sản sinh lời của MB ....................................................... 105 Bảng 2.15. Phân tích vốn tín dụng của CTG ........................................................ 107 Bảng 2.16. Phân tích vốn tín dụng tại VCB ......................................................... 107 Bảng 2.17. Hệ số an toàn vốn của ACB ............................................................... 110 Bảng 2.18. Phân tích hệ số an toàn vốn của STB ................................................. 110 Bảng 2.19. Một số chỉ tiêu hoạt động kinh doanh của VCB năm 2017 ................ 111 Bảng 2.20. Phân tích kết quả kinh doanh của ACB .............................................. 113 Bảng 2.21. Phân tích rủi ro tín dụng của ACB ..................................................... 117 Bảng 2.22. Phân loại Tài sản- Nợ theo thời hạn thanh toán tại BID .................... 119 Bảng 2.23. Phân tích rủi ro thanh khoản của BID ................................................ 120 Bảng 2.24. Phân loại tài sản – Nguồn vốn nhạy cảm lãi suất của BID .................. 121 Bảng 2.25. Thực trạng phân tích rủi ro tỷ giá của BID ......................................... 122 Bảng 3.1. Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn của CTG ............................... 139 Bảng 3.2. Phân tích VTC của BID ....................................................................... 141 Bảng 3.3: Phân tích tình hình nguồn vốn huy động .............................................. 143 Bảng 3.4. Phân tích tình hình nguồn vốn huy động của CTG ............................... 145 Bảng 3.5. Phân tích khái quát tình hình tài sản của CTG ..................................... 147 Bảng 3.6. Phân tích tình hình tài sản sinh lời ....................................................... 149 Bảng 3.7. Phân tích tình hình vốn tín dụng .......................................................... 150 Bảng 3.8. Phân tích quy mô và cơ cấu vốn đầu tư ................................................ 152 Bảng 3.9. Các biến sử dụng trong mô hình nghiên cứu ........................................ 153 Bảng 3.10. Kết quả hồi quy hệ số CAR ............................................................... 155 Bảng 3.11. Phân tích kết quả kinh doanh của CTG .............................................. 160 Bảng 3.12. Phân tích cơ cấu thu nhập- chi phí của CTG ...................................... 161 Bảng 3.13. Phân tích hiệu suất sử dụng tài sản của CTG...................................... 163 Bảng 3.14. Phân tích ROE của CTG .................................................................... 166 Bảng 3.15. Đánh giá chung về dòng tiền của NHTMCP ...................................... 170 Bảng 3.16. Phân tích dòng tiền của CTG ............................................................. 171 DANH MỤC BIỂU ĐỒ, HÌNH Hình 2.1. Cơ cấu VĐL của NHTM Việt Nam 31/12/2017 ..................................... 77 Hình 2.2. Cơ cấu tài sản của NHTM Việt Nam 31/12/2017 ................................... 77 Hình 2.3. Tốc độ tăng trưởng huy động vốn .......................................................... 78 Hình 2.4. Tốc độ tăng trưởng dư nợ tín dụng ......................................................... 79 Hình 2.5. Khả năng sinh lời của tài sản (ROA) ...................................................... 79 Hình 2.6. Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) ......................................... 80 Hình 2.7. Cơ cấu nguồn vốn 30/9/2017 của MB .................................................... 96 Hình 2.8. Phân tích tình hình vốn huy động của VCB ............................................ 97 Hình 2.9. Tốc độ tăng trưởng huy động vốn ACB ................................................. 99 Hình 2.10. Biểu đồ tổng tài sản của ACB ............................................................ 102 Hình 2.11. Biểu đồ cấu trúc tài sản của ACB 31/12/2017 .................................... 102 Hình 2.12. Biểu đồ cơ cấu tài sản MB tại 30/09/2017 .......................................... 104 Hình 2.13. Tài sản sinh lời của MB ..................................................................... 106 Hình 2.14. Biểu đồ cơ cấu đầu tư của CTG năm 2016-2017 ................................ 109 Hình 2.15. Biểu đồ thu nhập của VCB năm 2017 ................................................ 112 Hình 2.16. Biểu đồ lợi nhuận của VCB ................................................................ 112 Hình 2.17. Biểu đồ phân tích cơ cấu thu nhập của ACB ...................................... 113 Hình 2.18. Biểu đồ khả năng sinh lời của VCB ................................................... 115 Hình 2.19. Tỷ suất sinh lời của STB ................................................................... 116 Hình 2.20. Đồ thị Nợ xấu và tỉ lệ nợ xấu của ACB .............................................. 117 Hình 2.21. Thông tin cổ phiếu BID ...................................................................... 123 Phụ lục 01. PHIẾU KHẢO SÁT I. Những vấn đề chung 1. Thông tin về ngân hàng (nơi Ông/Bà làm việc) - Tên ngân hàng: - Tên giao dịch: - Địa chỉ giao dịch: - Thời gian thành lập: - Thời gian cổ phần hóa và niêm yết: 2. Thông tin cá nhân - Họ và tên (có thể không ghi): - Học vị: - Chức vụ: - Điện thoại(có thể không ghi): - Email(có thể không ghi): II. Nội dung khảo sát 1. Ngân hàng tiến hành phân tích tài chính, xuất phát từ yêu cầu của:  Nhà quản trị NHTM  Cơ quan quản lý Nhà nước  Yêu cầu công bố thông tin  Của nhà đầu tư và các bên liên quan khác  Tất cả các phương án trên 2. Phân tích tài chính do bộ phận nào thực hiện:  Ban Tài chính  Ban Kế toán  Ban kiểm soát  Ban Kiểm tra và giám sát  Ban Thư ký hội đồng quản trị  Ban khác 3. Nguồn tài liệu ngân hàng dùng để phân tích tài chính là:  Thông tin chung về tình hình kinh tế - xã hội, các văn bản pháp lý  Thông tin theo ngành  Báo cáo tài chính  Báo cáo quản trị  Thông tin khác 4. Ngân hàng phân tích tài chính, sử dụng các phương pháp:  Phương pháp so sánh  Phương pháp phân chia  Phương pháp đồ thị, đồ biểu  Phương pháp Dupont  Phương pháp phân tích nhân tố  Phương pháp khác 5. Phân tích tài chính tại ngân hàng được thực hiện theo quy trình:  Lập kế hoạch phân tích, thực hiện phân tích, kết thúc phân tích  Lập kế hoạch phân tích, thực hiện phân tích  Quy trình khác. 6. Kết quả phân tích tài chính được thể hiện ở báo cáo nào?  Báo cáo tài chính  Báo cáo thường niên  Bản cáo bạch  Báo cáo phân tích  Báo cáo khác: . 7. Những nội dung phân tích tài chính đang được thực hiện tại ngân hàng:  Tình hình nguồn vốn  Tình hình tài sản  Tình hình đảm bảo an toàn vốn  Tình hình kinh doanh  Rủi ro tài chính  Tình hình dòng tiền  Tình hình cổ phiếu  Nội dung khác: ............................................................................................... 8. Khi phân tích tình hình nguồn vốn, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Khái quát tình hình nguồn vốn  Tình hình vốn tự có  Tình hình nguồn vốn huy động  Nội dung khác .................................................................................................... 9. Khi phân tích tình hình vốn tự có, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Vốn tự có (VTC)  Tỉ trọng VTC so với nguồn vốn huy động  Chỉ tiêu khác.................................................................................................... 10. Khi phân tích tình hình vốn huy động, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Các chỉ tiêu thuộc phần Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán  Cơ cấu nguồn vốn huy động  Số vòng quay nguồn vốn huy động  Thời hạn bình quân nguồn vốn huy động  Tỉ lệ biến động nguồn tiền gửi  Chi phí của nguồn vốn huy động  Chỉ tiêu khác....................................................................................................... 11. Khi phân tích tình hình tài sản, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Khái quát tình hình tài sản  Tình hình tài sản sinh lời  Tình hình tài sản tín dụng  Tình hình vốn đầu tư tài chính  Nội dung khác 12. Khi phân tích tình hình tài sản sinh lời, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tổng tài sản sinh lời  Cơ cấu tài sản sinh lời  Tỉ lệ tài sản sinh lời so với tổng tài sản  Hệ số tài sản sinh lời so với nguồn vốn huy động  Chỉ tiêu khác....................................................................................................... 13. Khi phân tích tình hình tài sản tín dụng, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tổng dư nợ tín dụng  Cơ cấu dư nợ tín dụng  Tỉ lệ dư nợ tín dụng so với tổng tài sản  Hệ số dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động  Chỉ tiêu khác....................................................................................................... 14. Khi phân tích tình hình vốn đầu tư tài chính, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tổng vốn đầu tư  Cơ cấu vốn đầu tư  Chỉ tiêu khác....................................................................................................... 15. Khi phân tích tình hình vốn đảm bảo an toàn vốn, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Vốn tự có (VTC)  Hệ số VTC so với tài sản  Tỉ lệ VTC so với tài sản rủi ro (Hệ số CAR)  Hệ số VTC so với nguồn vốn huy động  Hệ số VTC so với nguồn tiền gửi khách hàng  Tỉ lệ góp vốn, mua cổ phần  Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn  Chỉ tiêu khác....................................................................................................... 16. Khi phân tích tình hình kinh doanh, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Kết quả kinh doanh  Hiệu suất sử dụng vốn  Khả năng sinh lời  Nội dung khác....................................................................................................... 17. Khi phân tích kết quả kinh doanh, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh  Cơ cấu thu nhập i  Cơ cấu chi phí i  Chỉ tiêu khác.. 18. Khi phân tích hiệu suất sử dụng vốn, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Hiệu suất sử dụng tài sản sinh lời  Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản  Chỉ tiêu khác.. 19. Khi phân tích khả năng sinh lời, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tỉ suất sinh lời hoạt động  Tỉ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA)  Tỉ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)  Tỉ suất sinh lãi từ tài sản sinh lởi (thu nhập lãi cận biên –NIM)  Tỉ suất sinh lời ngoài lãi cận biên (NOM)  Thu nhập bình quân một cổ phần thường (EPS)  Chỉ tiêu khác.. 20. Khi phân tích rủi ro tài chính, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Rủi ro tín dụng  Rủi ro thanh khoản  Rủi ro lãi suất  Rủi ro hối đoái  Nội dung khác....................................................................................................... 21. Khi phân tích rủi ro tín dụng, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tỉ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ  Tỉ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ  Tỉ lệ nợ có khả năng mất vốn trên tổng dư nợ  Hệ số khả năng bù đắp các khoản cho vay bị mất  Hệ số khả năng bù đắp rủi ro tín dụng  Hệ số Nợ có khả năng mất vốn so với VTC  Chỉ tiêu khác. 22. Khi phân tích rủi ro thanh khoản, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Mức dự trữ thừa (thiếu)  Trạng thái thanh khoản ròng tại thời điểm t (NLP)  Hệ số dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động  Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn  Hệ số rủi ro thanh khoản  Chỉ tiêu khác 23. Khi phân tích rủi ro lãi suất, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Khe hở lãi suất  Khe hở kì hạn  Chỉ tiêu khác.. 24. Khi phân tích rủi ro hối đoái, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Trạng thái ngoại tệ ròng của mỗi loại ngoại tệ  Hệ số trạng thái ngoại tệ ròng so với vốn  Tỉ lệ cho vay bằng ngoại tệ  Tỉ trọng nguồn vốn bằng ngoại tệ  Chỉ tiêu khác.. 25. Khi phân tích dòng tiền, ngân hang sử dụng các chỉ tiêu sau:  Hệ số chi trả nợ ngắn hạn  Hệ số chi trả nợ  Hệ số chi trả lãi  Hệ số chi trả cổ tức  Hệ số tiền thu từ lãi và dịch vụ so với thu nhập lãi, dịch vụ  Hệ số dòng tiền thuần kinh doanh so với lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh  Hệ số chi trả hoạt động đầu tư bằng dòng tiền thuần kinh doanh  Hệ số trang trải tiền chi hoạt động đầu tư  Hệ số tạo tiền bình quân mỗi cổ phần  Hệ số tạo tiền từ tài sản  Hệ số tạo tiền từ vốn chủ sở hữu 26. Khi phân tích tình hình cổ phiếu, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Số lượng cổ phiếu  Giá trị sổ sách của cổ phiếu thường (B)  Giá trị thị trường của cổ phiếu (P)  Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS)  Cổ tức chi trả cho mỗi cổ phiếu (D)  Hệ số chi trả cổ tức (D/E)  Chỉ số P/E  Chỉ số P/B  Chỉ số D/P 27. Hiện nay, kỳ tiến hành phân tích tài chính của ngân hàng là:  Hàng tháng  Hàng quý  Hàng năm  Khi có yêu cầu của lãnh đạo 28. Hiện nay, các nội dung phân tích tài chính đã cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình tài chính của NHTM chưa?  Đủ  Tương đối đủ (Nếu lựa chọn phương án này thì trả lời tiếp câu 29)  Chưa đủ (Nếu lựa chọn phương án này thì trả lời tiếp câu 29) 29. Nhằm nâng cao hiệu quả công tác phân tích tài chính, theo Ông/Bà cần phải:  Bổ sung thêm chỉ tiêu phân tích  Thống nhất cách tính chỉ tiêu phân tích  Chỉ sử dụng các chỉ tiêu phân tích đã có 30. Hàng năm, ngân hàng có mở lớp tập huấn hay bồi dưỡng nâng cao trình độ phân tích tài chính không?  Có  Không 29. Ý kiến khác (nếu có): ............................. Trân trọng cảm ơn Quý Ông/Bà! Phụ lục 2. TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TẾ TỪ CÁC NHTMCP NIÊM YẾT 1. Tổng sô phiếu khảo sát đã gửi: 9 2. Tổng số phiếu khảo sát thu về: 9. 3. Kết quả khảo sát: Nội dung khảo sát KQ lựa chọn Tỉ lệ (%) 1. Ngân hàng tiến hành phân tích tài chính, xuất phát từ yêu cầu của:  Nhà quản trị NHTM 9/9 100  Cơ quan quản lý Nhà nước 7/9 77,78  Yêu cầu công bố thông tin 6/9 66,67  Nhà đầu tư và các bên liên quan khác 7/9 77,78  Tất cả các phương án trên 3/9 33,33 2. Phân tích tài chính do bộ phận nào thực hiện:  Ban Tài chính 7/9 77,78  Ban Kế toán 00/9 0  Ban kiểm soát 2/9 22,22  Ban Kiểm tra và giám sát 6/9 66,67  Ban Thư ký hội đồng quản trị 8/9 88,89  Ban khác:. 3. Nguồn tài liệu ngân hàng dùng để phân tích tài chính là:  Thông tin chung về tình hình kinh tế - xã hội, các văn bản pháp lý 9/9 100  Thông tin theo ngành 9/9 100  Báo cáo tài chính 9/9 100  Báo cáo quản trị 7/9 77,78  Thông tin khác: 7/9 77,78 4. Khi phân tích tài chính, Ngân hàng sử dụng các phương pháp:  Phương pháp so sánh 9/9 100  Phương pháp phân chia 7/9 77,78  Phương pháp đồ thị, biểu đồ 7/9 77,78  Phương pháp Dupont 5/9 55,56  Phương pháp phân tích nhân tố 0/9 0  Phương pháp khác:. 5. Phân tích tài chính tại ngân hàng được thực hiện theo quy trình:  Lập kế hoạch phân tích, thực hiện phân tích, kết thúc phân tích 6/9 66,67  Lập kế hoạch phân tích, thực hiện phân tích  Quy trình khác:.. 2/9 22,22 6. Kết quả phân tích tài chính được thể hiện ở báo cáo nào?  Báo cáo tài chính 6/9 66,67  Báo cáo thường niên 9/9 100  Bản cáo bạch 8/9 88,89  Báo cáo phân tích 2/9 22,22  Báo cáo khác: 7. Những nội dung phân tích tài chính đang được thực hiện tại ngân hàng:  Tình hình nguồn vốn 9/9 100  Tình hình tài sản 9/9 100  Tình hình đảm bảo an toàn vốn 9/9 100  Tình hình kinh doanh 9/9 100  Rủi ro tài chính 9/9 100  Tình hình dòng tiền 0/9 0  Tình hình cổ phiếu 9/9 100  Nội dung khác: ................................................................... 9. Khi phân tích tình hình nguồn vốn, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Quy mô, cơ cấu và sự biến động nguồn vốn 9/9 100  Tình hình vốn tự có 2/9 22,22  Tình hình nguồn vốn huy động 9/9 100  Nội dung khác ....................................................................... 9. Khi phân tích tình hình vốn tự có, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Vốn tự có (VTC) 0/9 0  Tỉ trọng VTC so với nguồn vốn huy động 0/9 0  Chỉ tiêu khác.......................................................................... 10. Khi phân tích tình hình vốn huy động, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau  Các chỉ tiêu thuộc phần Nợ phải trả trên Bảng cân đối kế toán 9/9 100  Cơ cấu nguồn vốn huy động 7/9 77,78  Số vòng quay nguồn vốn huy động 0/9 0  Thời hạn bình quân nguồn vốn huy động 0/9 0  Tỉ lệ biến động nguồn tiền gửi 0/9 0  Chi phí của nguồn vốn huy động 0/9  Chỉ tiêu khác............................. 11. Khi phân tích tình hình tài sản, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Quy mô, cơ cấu và sự biến động tài sản 9/9 100  Tình hình tài sản sinh lời 3/9 33,33  Tình hình tài sản tín dụng 9/9 100  Tình hình vốn đầu tư tài chính 5/9 55,56  Nội dung khác 12. Khi phân tích tình hình tài sản sinh lời, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tổng tài sản sinh lời 3/9 33,33  Cơ cấu tài sản sinh lời 0/9 0  Tỉ lệ tài sản sinh lời so với tổng tài sản 3/9 33,33  Hệ số tài sản sinh lời so với nguồn vốn huy động 0/9 0  Chỉ tiêu khác......................................................... 13. Khi phân tích tình hình tài sản tín dụng, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tổng dư nợ tín dụng 9/9 100  Cơ cấu dư nợ tín dụng 9/9 100  Tỉ lệ dư nợ tín dụng so với tổng tài sản 1/9 11,11  Hệ số dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động 3/9 33.33  Chỉ tiêu khác......................................................... 14. Khi phân tích tình hình vốn đầu tư tài chính, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tổng vốn đầu tư 6/9 66,67  Cơ cấu vốn đầu tư 4/9 44,44  Chỉ tiêu khác................................................................. 15. Khi phân tích tình hình vốn đảm bảo an toàn vốn, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Vốn tự có (VTC) 2/9 22,22  Hệ số VTC so với tài sản 0/9 0  Tỉ lệ VTC so với tài sản rủi ro (Hệ số CAR) 0/9 0  Hệ số VTC so với nguồn vốn huy động 0/9 0  Hệ số VTC so với nguồn tiền gửi khách hàng 0/9 0  Tỉ lệ góp vốn, mua cổ phần 1/9 11,11  Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn 4/9 44,44  Chỉ tiêu khác.......................................................................... 16. Khi phân tích tình hình kinh doanh, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Kết quả kinh doanh 9/9 100  Hiệu suất sử dụng vốn 0/9 0  Khả năng sinh lời 9/9 100  Nội dung khác................................................... 17. Khi phân tích kết quả kinh doanh, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh 9/9 100  Cơ cấu thu nhập 6/9 66,67  Cơ cấu chi phí 0/9 0  Chỉ tiêu khác.. 18. Khi phân tích hiệu suất sử dụng vốn, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau: 0/9 0  Hiệu suất sử dụng tài sản sinh lời  Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản  Chỉ tiêu khác.. 19. Khi phân tích khả năng sinh lời, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Tỉ suất sinh lời hoạt động 0/9 0  Tỉ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) 9/9 100  Tỉ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) 9/9 100  Tỉ suất sinh lãi từ tài sản sinh lởi (thu nhập lãi cận biên –NIM) 3/9 33,33  Tỉ suất sinh lời ngoài lãi cận biên (NOM) 0/9 0  Thu nhập bình quân một cổ phần thường (EPS) 3/9 33,33  Chỉ tiêu khác.. 20. Khi phân tích rủi ro tài chính, ngân hàng phân tích các nội dung sau:  Rủi ro tín dụng 9/9 100  Rủi ro thanh khoản 9/9 100  Rủi ro lãi suất 9/9 100  Rủi ro hối đoái 9/9 100  Nội dung khác..................................................................... 21. Khi phân tích rủi ro tín dụng, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau  Tỉ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ 9/9 100  Tỉ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ 5/9 55,56  Tỉ lệ nợ có khả năng mất vốn trên tổng dư nợ 2/9 22,22  Hệ số khả năng bù đắp các khoản cho vay bị mất 0/9 0  Hệ số khả năng bù đắp rủi ro tín dụng 2/9 22,22  Hệ số Nợ có khả năng mất vốn so với VTC 0/9 0  Chỉ tiêu khác. 22. Khi phân tích rủi ro thanh khoản, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Mức dự trữ thừa (thiếu) 0/9 0  Trạng thái thanh khoản ròng tại thời điểm t (NLP) 9/9 100  Hệ số dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động 5/9 55,56  Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn 4/9 44,44  Hệ số rủi ro thanh khoản 6/9 66,67  Chỉ tiêu khác 23. Khi phân tích rủi ro lãi suất, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Khe hở lãi suất 9/9 100  Khe hở kì hạn 3/9 33,33  Chỉ tiêu khác.. 24. Khi phân tích rủi ro hối đoái, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Trạng thái ngoại tệ ròng của mỗi loại ngoại tệ 9/9 100  Hệ số trạng thái ngoại tệ ròng so với vốn 0/9 0  Tỉ lệ cho vay bằng ngoại tệ 0/9 0  Tỉ trọng nguồn vốn bằng ngoại tệ 0/9 0  Chỉ tiêu khác. 25. Khi phân tích dòng tiền, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau: 0/9 0  Hệ số chi trả nợ ngắn hạn  Hệ số chi trả nợ  Hệ số chi trả lãi  Hệ số chi trả cổ tức  Hệ số tiền thu từ lãi và dịch vụ so với thu nhập lãi, dịch vụ  Hệ số dòng tiền thuần kinh doanh so với lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh  Hệ số chi trả hoạt động đầu tư bằng dòng tiền thuần kinh doanh  Hệ số trang trải tiền chi hoạt động đầu tư  Hệ số tạo tiền bình quân mỗi cổ phần  Hệ số tạo tiền từ tài sản  Hệ số tạo tiền từ vốn chủ sở hữu  Chỉ tiêu khác 26. Khi phân tích tình hình cổ phiếu, ngân hàng sử dụng các chỉ tiêu sau:  Số lượng cổ phiếu 9/9 100  Giá trị sổ sách của cổ phiếu thường (B) 3/9 33,33  Giá trị thị trường của cổ phiếu (P) 9/9 100  Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 9/9 100  Cổ tức chi trả cho mỗi cổ phiếu (D) 9/9 100  Hệ số chi trả cổ tức (D/E) 9/9 100  Chỉ số P/E 9/9 100  Chỉ số P/B 0/9 0  Chỉ số D/P 0/9 0 27. Hiện nay, kỳ tiến hành phân tích tài chính của ngân hàng là:  Hàng tháng 2/9 22,22  Hàng quý 4/9 44,44  Hàng năm 9/9 100  Khi có yêu cầu của lãnh đạo 6/9 66,67 28. Hiện nay, các nội dung phân tích tài chính đã cung cấp đầy đủ thông tin về tình hình tài chính của NHTM cho nhà quản lý chưa?  Đủ  Tương đối đủ 6/9 66,67  Chưa đủ 3/9 33,33 29. Nhằm nâng cao hiệu quả công tác phân tích tài chính, theo Ông/Bà cần phải:  Bổ sung thêm chỉ tiêu phân tích 5/9 55,56  Thống nhất cách tính chỉ tiêu phân tích 7/9 77,78  Chỉ sử dụng các chỉ tiêu phân tích đã có 2/9 22,22 30. Hàng năm, ngân hàng có mở lớp tập huấn hay bồi dưỡng nâng cao trình độ phân tích tài chính ngân hàng không?  Có 3/9 33,33  Không 6/9 66,67 Phục lục 3: Danh sách NHTMCP niêm yết ở Việt Nam STT Tên ngân hàng Mã CK Tổng tài sản Tính đến 31/12/2017 (tỷ đồng) V Tính đ 31/12/2017(t 1 NHTMCP Á châu ACB 283.397 2 NHTMCP đầu tư và phát triển Việt Nam BID 1.172.804 3 NHTMCP Công Thương Việt Nam CTG 1.088.073 4 NHTMCP xuất nhập khẩu Việt Nam EIB 150.253 5 NHTMCP Quân đội MBB 306.736 6 NHTMCP Quốc dân NVB 71.907 7 NHTMCP Sài Gòn - HN SHB 286.347 8 NHTMCP Sài Gòn - Thương tín STB 364.016 9 NHTMCP Ngoại thương Việt Nam VCB 1.032.313 Tổng cộng 3.942.704 Phụ lục 04: Hệ thống nội dung, chỉ tiêu phân tích trong các NHTMCP niêm yết ở Việt Nam. STT Nội dung, chỉ tiêu Số hiệu Ghi chú I. Phân tích tình hình nguồn vốn 1.1. Phân tích khái quát tình hình nguồn vốn 1 Nợ phải trả (B02/TCTD) Đang sử dụng 2 Vốn và các quỹ (B02/TCTD) Đang sử dụng 3 Tỉ trọng nguồn vốn i 1.1 Đang sử dụng 1.2. Phân tích tình hình VTC 1 VTC 1.2 Chưa sử dụng 2. Tỉ trọng VTC 1.3 Chưa sử dụng 1.3. Phân tích tình hình nguồn vốn huy động 1. Nợ phải trả (B02/TCTD) Đang sử dụng 2 Tỉ trọng nguồn vốn huy động loại i 1.4 Đang sử dụng 3 Số vòng quay nguồn vốn huy động 1.5 Chưa sử dụng 4 Thời hạn bình quân nguồn vốn huy động 1.6 Chưa sử dụng 5 Tỉ lệ biến động nguồn tiền gửi 1.7 Chưa sử dụng 6 Chi phí của nguồn vốn huy động 1.8 Chưa sử dụng 7. Tỉ lệ nguồn vốn huy động so với tài sản 3.1 Bổ sung 8. Tổng nguồn vốn huy động M1 3.2 Bổ sung 9. Tổng nguồn vốn huy động M2 3.3 Bổ sung II. Phân tích tình hình tài sản 2.1. Phân tích khái quát tình hình tài sản 1 Khoản mục chủ yếu thuộc phần tài sản (B02/TCTD) Đang sử dụng 2. Tỉ trọng tài sản i 1.9 Đang sử dụng STT Nội dung, chỉ tiêu Số hiệu Ghi chú 2.2. Phân tích tình hình tài sản sinh lời 1. Tổng tài sản sinh lời (B02/TCTD) Đang sử dụng 2. Tỉ trọng tài sản sinh lời i 1.10 Chưa sử dụng 3. Tỉ lệ tài sản sinh lời so với tổng tài sản 1.11 Đang sử dụng 4. Hệ số tài sản sinh lời so với nguồn vốn huy động 1.12 Chưa sử dụng 2.3. Phân tích tình hình vốn tín dụng 1 Tổng dư nợ tín dụng (B02/TCTD) Đang sử dụng 2. Tỉ lệ dư nợ tín dụng so với tài sản 1.13 Đang sử dụng 3. Tỉ trọng dư nợ tín dụng i 1.14 Đang sử dụng 4. Hệ số dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động 1.15 Đang sử dụng 5. Dư nợ tín dụng M1 3.3. Bổ sung 6. Dư nợ tín dụng M2 3.4 Bổ sung 7. Hệ số dư nợ tín dụng M1 so với nguồn vốn huy động M1 3.5 Bổ sung 8. Hệ số dư nợ tín dụng M2 so với nguồn vốn huy động M2 3.6 Bổ sung 2.4. Phân tích tình hình vốn đầu tư tài chính 1. Tổng vốn đầu tư tài chính (B02/TCTD) Đang sử dụng 2. Tỉ trọng khoản mục đầu tư loại i 1.16 Đang sử dụng 3 Tỉ lệ đầu tư xấu về trái phiếu 3.7 Bổ sung III. Phân tích tình hình đảm bảo an toàn vốn 1. VTC 1.2 Chưa sử dụng 2. Hệ số VTC so với tài sản 1.17 Chưa sử dụng 3. Tỉ lệ an toàn vốn CAR 1.18 Đang sử dụng 4. Hệ số VTC so với nguồn vốn huy động 1.19 Chưa sử dụng 5. Hệ số VTC so với tiền gửi khách hàng 1.20 Chưa sử dụng 6. Tỉ lệ góp vốn mua cổ phần 1.21 Đang sử dụng STT Nội dung, chỉ tiêu Số hiệu Ghi chú 7. Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn 1.22 Đang sử dụng 8. Hệ số tài trợ thường xuyên 3.8 Bổ sung IV. Phân tích tình hình kinh doanh 4.1. Phân tích kết quả kinh doanh 1. Chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh (B03/TCTD) Đang sử dụng 2. Tỉ trọng thu nhập i 1.23 Đang sử dụng 3. Tỉ trọng chi phí i 1.24 Chưa sử dụng 4. Hệ số chi phí so với thu nhập 3.9 Bổ sung 4.2 Phân tích hiệu suất sử dụng vốn 1. Hiệu suất sử dụng tài sản sinh lời 1.25 Chưa sử dụng 2. Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản 1.26 & 1.27 Chưa sử dụng 4.3 Phân tích khả năng sinh lời 1. Tỉ suất sinh lợi hoạt động 1.28 Chưa sử dụng 2. Tỉ suất sinh lời hoạt động sau thuế 1.29 Chưa sử dụng 3. Tỉ suất sinh lời hoạt động trước dự phòng rủi ro tín dụng 1.30 Chưa sử dụng 4. Tỉ suất sinh lời của vốn 1.31 Đang sử dụng 5. Tỉ suất sinh lời ròng của tài sản (ROA) 1.32 Đang sử dụng 6. Tỉ suất sinh lời trước thuế của tài sản (ROAe) 1.33 Đang sử dụng 7. Tỉ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) 1.34 Đang sử dụng 8. Tỉ suất sinh lãi từ tài sản sinh lời (Thu nhập lãi cận biên- NIM) 1.35 Đang sử dụng 9. Tỉ suất sinh lời ngoài lãi cận biên (NOM) 1.36 Chưa sử dụng 10. Thu nhập bình quân một cổ phần thường (EPS) 1.37 Đang sử dụng 11. Tỉ suất sinh lời từ hoạt động tín dụng 3.10 Bổ sung 12. Tỉ suất sinh lời từ hoạt động dịch vụ 3.11 Bổ sung STT Nội dung, chỉ tiêu Số hiệu Ghi chú 13 Tỉ suất sinh lời hoạt động đầu tư 3.12. Bổ sung 14 Tỉ suất sinh lời của tài sản trước dự phòng rủi ro tín dụng 3.13 Bổ sung V. Phân tích rủi ro tài chính 5.1. Phân tích rủi ro tín dụng 1. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ 1.40 Đang sử dụng 2. Tỷ lệ nợ quá hạn trên tổng dư nợ 1.41 Đang sử dụng 3. Tỷ lệ nợ có khả năng mất vốn trên tổng dư nợ 1.42 Đang sử dụng 4. Hệ số khả năng bù đắp các khoản cho vay bị mất 1.43 Chưa sử dụng 5. Hệ số khả năng bù đắp rủi ro tín dụng 1.44 Đang sử dụng 6 Hệ số Nợ có khả năng mất vốn so với vốn tự có 1.45 Chưa sử dụng 5.2. Phân tích rủi ro thanh khoản 1. Mức dự trữ thừa (thiếu) 1.46 Chưa sử dụng 2. Trạng thái thanh khoản ròng tại thời điểm t (NLP) 1.47 Đang sử dụng 3. Hệ số dư nợ tín dụng so với nguồn vốn huy động 1.22 Chưa sử dụng 4. Tỉ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung và dài hạn: 1.20 Đang sử dụng 5 Hệ số rủi ro thanh khoản 1.48 Đang sử dụng 5.3. Phân tích rủi ro lãi suất 1. Khe hở lãi suất GAP 1.49 Đang sử dụng 2. Khe hở kì hạn 1.50 Đang sử dụng 5.4. Phân tích rủi ro hối đoái 1. Trạng thái ngoại hối ròng của mỗi loại ngoại tệ 1.51 Đang sử dụng STT Nội dung, chỉ tiêu Số hiệu Ghi chú 2. Hệ số trạng thái ngoại tệ ròng so với vốn 1.52 Chưa sử dụng 3. Tỉ lệ cho vay bằng ngoại tệ 1.53 Chưa sử dụng 4. Tỉ trọng nguồn vốn bằng ngoại tệ 1.54 Chưa sử dụng VI. Phân tích dòng tiền 1. Hệ số chi trả nợ ngắn hạn 1.55 Chưa sử dụng 2. Hệ số chi trả nợ 1.56 Chưa sử dụng 3. Hệ số chi trả lãi 1.57 Chưa sử dụng 4. Hệ số chi trả cổ tức 1.58 Chưa sử dụng 5. Hệ số tiền thu từ lãi và dịch vụ so với thu nhập lãi, dịch vụ 1.59 Chưa sử dụng 6. Hệ số dòng tiền thuần hoạt động kinh doanh so với lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 1.60 Chưa sử dụng 7. Hệ số chi trả hoạt động đầu tư bằng dòng tiền thuần kinh doanh 1.61 Chưa sử dụng 8. Hệ số trang trải tiền chi từ hoạt động đầu tư 1.62 Chưa sử dụng 9. Hệ số tạo tiền bình quân mỗi cổ phần 1.63 Chưa sử dụng 10. Hệ số tạo tiền từ tài sản 1.64 Chưa sử dụng 11. Hệ số tạo tiền từ vốn chủ sở hữu 1.65 Chưa sử dụng VII. Phân tích tình hình cổ phiếu 1. Số lượng cổ phiếu Đang sử dụng 2. Book value 1.66 Chưa sử dụng 3. Giá trị thị trường cổ phiếu (P) Đang sử dụng 4. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (EPS) 1.38 Đang sử dụng 5. Cổ tức chi trả mỗi cổ phiếu (D) Đang sử dụng STT Nội dung, chỉ tiêu Số hiệu Ghi chú 6. Hệ số chi trả cổ tức Đang sử dụng 7. Chỉ số P/E Đang sử dụng 8. Chỉ số P/B Đang sử dụng 9. Chỉ số D/P Chưa sử dụng  Chú giải: - “Đang sử dụng”: nghĩa là chỉ tiêu đã có ít nhất 1 NHTMCP niêm yết sử dụng. - “Chưa sử dụng” nghĩa là không có NHTMCP niêm yết nào sử dụng chỉ tiêu này - “Bổ sung”: là chỉ tiêu chưa có ở lý luận lẫn thực trạng, NCS đề xuất bổ sung. Phụ lục 5: Trích báo cáo tài chính của CTG Phụ lục 5a. Bảng cân đối kế toán của CTG (Đơn vị tính: tỷ đồng) Chỉ tiêu 31/12/2017 31/12/2016 31/12/2015 I. Tiền mặt, vàng bạc, đá quý 5.896 5.134 5003 II. Tiền gửi tại NHNN 20.753 13.501 11892 III. Tiền gửi và cho vay các TCTD khác 108.640 94.762 67.516 1. Tiền gửi tại các TCTD khác 102.159 90.729 65492 2. Cho vay các TCTD khác 6.481 4.033 2024 3. Dự phòng rủi ro 0 0 0 IV. Chứng khoán kinh doanh 2.907 1.503 3.200 1. Chứng khoán kinh doanh 2.907 1.503 3200 2. Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh 0 0 0 V. Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 529 683 0 VI. Cho vay khách hàng 774.767 649.305 528620 1. Cho vay khách hàng 782.855 656.053 533103 2. Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng -8.088 -6.748 -4483 VII. Chứng khoán đầu tư 126.609 133.020 118.713 1. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 124.040 124.360 107620 2. Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 5.058 11.743 12928 3. Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư -2.489 -3.083 -1835 VIII. Góp vốn đầu tư dài hạn 6.448 6.858 7.248 1. Đầu tư vào công ty con 4.590 4.601 4601 2. Góp vốn liên doanh 1.689 2.089 2089 3. Đầu tư dài hạn khác 171 171 562 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -2 -3 -4 IX. Tài sản cố đinh 11.081 10.297 8.300 1. Tài sản cố định hữu hình 6.300 6.357 4294 2. Tài sản cố định vô hình 4.781 3.940 4006 X. Tài sản Có khác 30.442 29.301 26858 TỔNG TÀI SẢN CÓ 1.088.072 944.364 777.350 NỢ PHẢI TRẢ I. Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 15.207 4.808 13206 II. Tiền gửi và vay các TCTD khác 112.055 83.868 98.788 1. Tiền gửi của các TCTD khác 66.952 40.297 43018 2. Vay các tổ chức tín dụng khác 45.103 43.571 55770 III. Tiền gửi của khách hàng 752.569 654.815 492567 IV. Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tc khác 0 0 118 IV. Vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 6.364 6.075 55131 V. Phát hành giấy tờ có giá 22.502 23.849 20860 VI. Các khoản nợ khác 117.703 111.957 41746 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 1.026.400 885.372 722.416 VỐN CHỦ SỞ HỮU I. Vốn của TCTD 46.204 46.204 46.204 - Vốn điều lệ 37.234 37.234 37234 - Thặng dư vốn cổ phần 8.970 8.970 8970 II. Các quỹ dự trữ 7.050 6.043 5045 III. Lợi nhuận chưa phân phối 8.418 6.745 3685 TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 61.672 58.992 54.934 TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 1.088.072 944.364 777.350 Phụ lục 5.b. Báo cáo kết quả kinh doanh của CTG Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu 2017 2016 1. Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 64.574 52.231 2. Chi phí lãi và các chi phí tương tự - 38.123 - 30.554 3. Thu nhập lãi thuần 26.451 21.677 4. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 3.181 2.520 5. Chi phí hoạt động dịch vụ - 1.633 - 1.067 6. Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1.548 1.453 7. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 687 664 8. Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 285 162 9. (lỗ) lãi từ mua bán chứng khoán đầu tư - 87 43 10. Thu nhập từ hoạt động khác 3.044 2.377 11. Chi phí cho hoạt động khác - 1.017 - 1.160 12. Lãi thuần từ hoạt động khác 2.027 1.217 13. Thu nhập từ góp vốn mua cổ phần 421 327 14.Tổng chi phí hoạt động - 14.704 - 12.394 15. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh trước dự phòng rủi ro tín dụng 16.628 13.149 16. Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng - 8.279 - 4.951 17. Tổng lợi nhuận trước thuế 8.349 8.198 18. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - 1.632 - 1.601 19. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp - 1.632 - 1.601 20. Lợi nhuận sau thuế 6.717 6.597 Phụ lục 5c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của CTG Đơn vị tính: tỷ đồng Chỉ tiêu 2017 2016 I. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 1. Thu nhập lãi và các khoản tương tự nhận được 64.036 50.930 2. Chi phí lãi và các khoản tương tự đã trả - 35.688 - 26.622 3. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được 1.482 1.368 4. Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt động kinh doanh (ngoại tệ, vàng bạc, chứng khoán) 1.072 1.079 5. Chi phí khác - 426 - 726 6. Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xóa, bù đắp bằng nguồn dự phòng 2.289 1.808 7. tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý công vụ - 12.566 - 10.826 8. Tiền thuế thu nhập thực nộp trong năm - 1.695 - 1.572 Lưu chuyển tiền thuân từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và nợ phải trả hoạt động 18.504 15.439 Những thay đổi về tài sản hoạt động - 133.623 - 137.379 10. Tăng các khoản tiền gửi và cho vay các TCTD khác - 2.178 - 2.006 11. Giảm (tăng) các khoản về kinh doanh chứng khoán 9.160 - 8.632 12. Giảm (tăng) các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 154 - 683 13. Tăng các khoản cho vay khách hàng - 124.591 - 122.584 14. Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản tín dụng, chứng khoán, đầu tư dài hạn, phải thu khác - 7.664 - 1.459 15. Tăng khác về tài sản hoạt động - 8.504 - 2.015 Những thay đổi về nợ phải trả hoạt động 139.398 155.270 16. Tăng (giảm) các khoản nợ chính phủ và Ngân hàng 10.399 - 8.397 17. Tăng (giảm) các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD 28.188 - 14.921 18. Tăng tiền gửi của khách hàng (bao gồm cả Kho bạc Nhà nước) 97.755 162.248 19. Giảm (tăng) phát hành giấy tờ có giá (ngoài trừ giấy tờ có giá được tính vào hoạt động tài chính) - 1.348 2.989 20. Tăng (giảm) vốn tài trợ, ủy thác đầu tư, cho vay mà TCTD chịu rủi ro 289 - 49.056 21. Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác - - 118 22. Tăng khác về công nợ hoạt động 4.116 62.527 23. Chi từ quỹ của TCTD - 1 - 2 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 24.279 33.330 II. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ 1. Mua sắm tài sản cố định - 1.715 - 1.869 2. tiền thu từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định 43 13 3. Tiền chi cho thanh lý, nhượng bán tài sản cố định - 5 - 8 4. Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác 611 210 5. Tiền thu cổ tức lợi nhuận được chia từ đầu tư, góp vốn dài hạn 415 301 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư - 651 - 1.353 III. LƯU CHUYỂN TIỀN THUẦN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 1. Cổ tức trả cho cổ đông - 5.213 - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính - 5.213 - Lưu chuyển tiền thuần trong năm 18.415 31.977 Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 114.082 82.103 Điều chỉnh ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá - 2 Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 132.497 114.082

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_noi_dung_phan_tich_tai_chinh_cac_nhtmcp_n.pdf
Luận văn liên quan