Vĩnh Phúc là một tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ về KTXH theo tinh
thần Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV. Theo đó, các khoản chi
đầu tư XDCB nói chung và xây dựng hạ tầng GTĐB nói riêng từ nguồn vốn của
NSĐP là rất lớn, đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển mạng lưới
GTĐB của tỉnh, nhằm thực hiện tiến trình CNH, HĐH, đưa Vĩnh Phúc trở thành
Thành phố công nghiệp vào đầu những năm 20 của thế kỷ XXI. Vì vậy, hoàn thiện
quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc là một yêu
cầu cấp thiết của tỉnh Vĩnh Phúc trong giai đoạn hiện nay.
246 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện quản lý chi ngân sách địa phương đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và phức tạp, tiếp cận theo chu trình quản lý NSNN và qui trình quản lý dự án
đầu tư XDCB, luận án đi sâu phân tích làm sáng tỏ các nội dung cơ bản quản lý chi
NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB bao gồm: (i) Phân cấp quản lý chi NSĐP đầu
tư xây dựng hạ tầng GTĐB; (ii) Lập kế hoạch vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB;
(iii) Lựa chọn thầu và hợp đồng trong hoạt động xây dựng hạ tầng GTĐB; (iv)
Thanh toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; (v) Quyết toán vốn đầu tư xây
dựng hạ tầng GTĐB; (vi) Kiểm tra, thanh tra, kiểm toán và giám sát chi NSĐP đầu
194
tư xây dựng hạ tầng GTĐB.
Về thực trạng, luận án tổng hợp và phân tích thực trạng quản lý chi NSĐP
đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc, chỉ rõ những kết quả, hạn chế,
bất cập và nguyên nhân. Những hạn chế bất cập, nguyên nhân chủ yếu trong quản lý
chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc đó là: (i) Phân cấp quyết
định đầu tư mạnh nhưng chưa đồng bộ với phân cấp nhiệm vụ chi NSĐP đầu tư hạ
tầng GTĐB, thiếu sự kiểm tra hướng dẫn và nâng cao năng lực cho cấp dưới dẫn
đến đầu tư tràn lan gây mất cân đối NS và nợ đọng XDCB; (ii) Kế hoạch hóa vốn
đầu tư hạ tầng GTĐB chưa có tầm nhìn trung hạn; lập, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
hàng năm chậm, dàn trải, chưa gắn kết chặt chẽ với KHPT KTXH của địa phương;
(iii) Thủ tục hành chính trong lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng hạ tầng
GTĐB còn rườm rà, nhiều bất cập; tính cạnh tranh và tỷ lệ tiết kiệm thông qua đấu
thầu còn thấp; (iv) Chất lượng quy hoạch, chuẩn bị đầu tư và đền bù giải phóng mặt
bằng còn chưa tốt ảnh hưởng đến việc triển khai thực hiện các dự án hạ tầng GTĐB;
(v) Quản lý tạm ứng, thanh toán vốn đầu tư chưa chặt chẽ dẫn đến tạm ứng lớn, thu
hồi tạm ứng chậm và khó kiểm soát trong thanh toán khối lượng hoàn thành; (vi)
Quản lý chi ứng trước dự toán NS năm sau thiếu cụ thể dẫn đến vốn ứng trước
chậm thu hồi và kéo dài qua nhiều năm; (vii) Chi chuyển nguồn vốn đầu tư ngày
càng tăng và tình trạng chậm tiến độ của các dự án hạ tầng GTĐB xảy ra khá phổ
biến; (viii) Lập, thẩm định và phê duyệt báo cáo quyết toán vốn đầu tư còn chậm,
chưa đảm bảo đúng về thời gian; hồ sơ quyết toán còn nhiều sai sót, sai mã nguồn,
sai mục lục NSNN; (ix) Trình độ, năng lực quản lý về đầu tư xây dựng hạ tầng
GTĐB của đội ngũ cán bộ còn hạn chế, chưa chuyên nghiệp, trong khi cơ chế quản
lý thường xuyên thay đổi
Về giải pháp, Trên cơ sở mục tiêu, định hướng phát triển KTXH của tỉnh
Vĩnh Phúc trong thời gian tới, luận án đề xuất quan điểm, định hướng hoàn thiện
quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc và tập trung
xây dựng đề xuất bảy nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý chi NSĐP đầu tư
xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc. Hệ thống các giải pháp bao gồm:
- Phân cấp quản lý đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB đảm bảo cân đối NS và
195
phù hợp với trình độ quản lý của cán bộ;
- Xây dựng kế hoạch vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB đảm bảo gắn kết
với kế hoạch phát triển KTXH, tránh đầu tư dàn trải, lãng phí;
- Thực hiện minh bạch, bình đẳng trong việc lựa chọn nhà thầu và hợp đồng
trong hoạt động đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB;
- Tăng cường quản lý thanh toán vốn đầu tư chặt chẽ góp phần nâng cao hiệu
quả sử dụng vốn NSĐP;
- Đẩy mạnh quyết toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB để giải quyết nợ
đọng khối lượng hoàn thành và tất toán tài khoản;
- Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán và giám sát quản lý chi
NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB;
- Sửa đổi, bổ sung cơ chế chính sách, cải cách thủ tục hành chính trong đầu
tư xây dựng hạ tầng GTĐB.
Về điều kiện thực hiện giải pháp, luận án đưa ra bốn nhóm điều kiện khuyến
nghị với các cấp, các ngành để thực hiện thành công các giải pháp đã đề xuất. Đồng
thời luận án cũng đề xuất lộ trình thực hiện các giải pháp trong giai đoạn 2015 -
2020 và giai đoạn 2020 - 2030.
Phát triển GTĐB và quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB là
một vấn đề rộng lớn và phức tạp ở Việt Nam, đặc biệt là ở một địa phương mới
được tái lập như tỉnh Vĩnh Phúc. Vì vậy, trong khuôn khổ nghiên cứu của một luận
án tiến sĩ, những khiếm khuyết là rất khó có thể tránh khỏi. Nghiên cứu sinh mong
nhận được sự góp ý, chỉ dẫn của các nhà khoa học và những người quan tâm đến
chủ đề nghiên cứu của luận án./.
xi
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
1. Nguyễn Quốc Huy (2011), “Nâng cao hiệu quả chi NSNN”, Tạp chí
nghiên cứu Tài chính kế toán - Học Viện Tài chính, số 2 (91) 2011, trang 6.
2. Nguyễn Quốc Huy (2011), “Tăng cường hiệu quả quản lý quỹ NSNN”,
Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia - KBNN Việt Nam, số 106 (4/2011), trang 46.
3. Nguyễn Quốc Huy (2011), “Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc tích cực thực
hiện Nghị quyết 11/NQ-CP”, Báo Vĩnh Phúc, số 2.800 (5/2011), trang 1.
4. Nguyễn Quốc Huy (2013), “Đẩy mạnh hợp tác công tư phát triển kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam ”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia -
KBNN Việt Nam, số 135 (9/2013), Trang 12.
5. Nguyễn Quốc Huy (2013), “Quản lý, kiểm soát cam kết chi NSNN qua
KBNN”, Báo Vĩnh Phúc, số 3.286 (4/2013), trang 2.
6. Nguyễn Quốc Huy (2013), “Tiếp tục đẩy mạnh cải cách tài chính công thông
qua kiểm soát cam kết chi NSNN”, Báo Vĩnh Phúc, số 3.315 (5/2013), trang 2.
7. Nguyễn Quốc Huy (2014), “Tăng cường kế hoạch hoá vốn đầu tư xây
dựng hạ tầng GTĐB ”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia - KBNN Việt Nam, số
143 (5/2014), Trang 14.
8. Nguyễn Quốc Huy (2014), “Đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây
dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc ”, Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán -
Học Viện Tài chính, số 05 (130) 2014, Trang 75.
9. Nguyễn Quốc Huy (2014), “Tăng cường kiểm soát thanh toán vốn đầu tư
xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc ”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia -
KBNN Việt Nam, số 144 (6/2014), Trang 27.
xii
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
1 Trần Diệu An (2012), “Đổi mới tư duy về chính sách trong đầu tư
phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ”,
taisancong.mof.gov.vn.
2 Bộ Tài chính (2011), Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/ 2011
về việc Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp
có tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước, Hà Nội.
3 Bộ Tài chính (2011), Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011
quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước,
Hà Nội.
4 Bộ Tài chính (2008), Kết luận thanh tra công tácquản lý NSNN trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Hà Nội.
5 Bộ Tài chính (2007), Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007
hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong thông tư số
27/2007/TT-BTC, Hà Nội.
6 Bộ Tài chính (2008), Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 27/11/2008
hướng dẫn quản lý và kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua
Kho bạc Nhà nước, Hà Nội.
7 Bộ Tài chính (2007), Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007
hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính
chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước, Hà Nội.
8 Bộ Tài chính (2008), Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008
hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán
NSNN hàng năm, Hà Nội.
9 Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ngân hàng Phát triển Châu Á (2003), Mô
xiii
hình quản lý đầu tư và xây dựng công trình cơ sở hạ tầng.
10 Nhữ Trọng Bách (2011), Huy Động vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ
tầng ngành đường sắt Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học viện
Tài Chính, Hà Nội
11 Chính phủ (2013), Báo cáo tổng hợp kinh nghiệm quốc tế về đầu tư
công, Hà nội
12 Chính Phủ (2010), Nghị định 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp
đồng trong hoạt động xây dựng, Hà Nội
13 Chính Phủ (2010), Nghị định số 60/2003/ND-CP ngày 6/6/2003 quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN, Hà Nội.
14 Chính Phủ (2009), Nghị định số 12/2009/ND-CP ngày 10/2/2009
quản lý dự án đầug tư xây dựng công trình, Hà Nội.
15 Chính Phủ (2003), Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng
ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và
Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ, Hà
Nội.
16 Chính phủ (2007), Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 quy
định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội
17 Chính Phủ (2009), Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng
theo Luật xây dựng, Hà Nội.
18 Chính phủ (2009), Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009
về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội
19 Chính phủ (2005), Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội
xiv
20 Cục thống kê tỉnh Vĩnh Phúc (2008, 2009, 2010, 2011, 2012), Niên
giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc, Nhà xuất bản thống kế, Hà nội.
21 Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn
quốc lần thứ XI, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
22 Đảng cộng sản Việt nam (2012), Nghị quyết số 13-NQ/TW, ngày
16/01/2012, Hội nghị lần thứ 4 BCHTW khóa XI về xây dựng hệ
thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành
nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020, Hà Nội.
23 Đảng cộng sản Việt Nam (2008), Nghị quyết số 26-NQ/TW, ngày 05-
8-2008 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông
dân, nông thôn, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
24 Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - Học Viện chính trị khu
vực I (2006), giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, Nhà xuất bản
Lao động - Xã hội, Hà Nội.
25 Học viện Tài Chính (2009), giáo trình quản lý Tài chính công, Nhà
xuất bản Tài chính, Hà Nội
26 Đức Hạnh (2012), Dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và bị cản
trở,
27 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2006), Nghi quyết số
10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006, về việc phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai
đoạn 2007 - 2010, Vĩnh Phúc.
28 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Nghị quyết số
22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010, về việc phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai
đoạn 2011 - 2015, Vĩnh Phúc.
29 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2009), Nghị quyết số
xv
08/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn,
Vĩnh Phúc.
30 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2011), Báo cáo thẩm tra quyết
toán thu, chi NSNN tỉnh Vĩnh phúc năm 2010,Vĩnh Phúc
31 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2012), Thông báo kết quả giám
sát tình hình nợ đọng trong XDCB ở cấp huyện và cấp xã, Vĩnh Phúc
32 Tô Thiện Hiền (2012), Nâng cao hiệu quả quản lý NSNN tỉnh An
Giang, giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn 2020. Luận án tiến sĩ kinh
tế, trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh.
33 Bùi Văn Khánh (2010), Huy động nguồn lực tài chính xây dựng kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hoà Bình. Luận án
Tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội.
34 Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc ( 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013),
Báo cáo quyết toán thu NSNN ( Qua các năm 2007 - 2013), Vĩnh
Phúc.
35 Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc ( 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013),
Báo cáo quyết toán chi NSNN ( Qua các năm 2007 - 2013), Vĩnh
Phúc.
36 Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc ( 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013),
Báo cáo Tổng Kết KBNN Vĩnh Phúc(Qua các năm 2007 - 2013), Vĩnh
Phúc.
37 Kiểm toán Nhà nước (2010), Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài
sản nhà nước năm 2008 của tỉnh Vĩnh Phúc, Hà nội
38 Kiểm toán Nhà nước (2011), Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài
sản nhà nước năm 2009 của tỉnh Vĩnh Phúc, Hà nội
39 Kiểm toán Nhà nước (2012), Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài
sản nhà nước năm 2011 của tỉnh Vĩnh Phúc, Hà nội
xvi
40 Phạm Văn Liên (2004) Các giải pháp huy động và sử dụng vốn đầu
tư phát triển cơ sở hạ tầng GTĐB ở Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh
tế, Học viện Tài chính, Hà Nội
41 Luât Ngân sách nhà nước (1996, 2002)
42 Luật Đấu thầu (2005,2013)
43 Luật GTĐB
44 Luật Xây dựng (2003)
45 Một số nội dung cơ bản của báo cáo tổng kết công tác đấu thầu năm
2010,
46 Trần Minh Phương (2012), Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đáp
ứng yêu cầu CNH, HĐH ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Viện
Chiến lược phát triển, Hà nội.
47 Phát triển kết cấu hạ tầng, CIEM-trung tâm thông tin - dữ liệu,
http.www.vnep.org.vn
48 Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Quy hoạch phát triển
GTVT tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Vĩnh
Phúc.
49 Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc (2011), báo cáo số 134/BC-KHĐT
ngày 7/12/2011 BC ước tình hình thực hiện kế hoạch XDCB năm
2011 và kế hoạch XDCB năm 2012, Vĩnh Phúc.
50 Nguyễn Hồng Sơn (2012), Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao
thông ở Việt Nam,
51 Từ điển Tiếng Việt (2013), Nhà xuất bản từ điển Bách Khoa, Hà Nội.
52 Từ điển Tiếng Việt (2011), Nhà xuất bản Đà Nẵng, Đà Nẵng.
53 Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc (2010), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh
lần thứ XV, Công ty CP in và TM Ngọc Hưng - 460 Trần Quý Cáp,
Hà Nội.
54 Thủ tướng Chính phủ (2012), quyết định số 113/QĐ-TTg ngày 20
xvii
tháng 01 năm 2012, phê duyệt Quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế,
xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, Hà Nội.
55 Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc (2012), Chương trình hành động số 29-CTr/TU
ngày 3/5/2012 của BCH Đảng bộ tỉnh thực hiện NQ số 13-NQ/TW
ngày 16/01/2012 của BCH TW Đảng (khoá XI) về xây dựng hệ thống
kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước
công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020, Vĩnh Phúc
56 Thủ tướng Chính phủ (2012), Chỉ thị 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 về
những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ
bản tại các địa phương, Hà Nội.
57 Thủ tướng Chính phủ (2011), Chỉ thị 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011
về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn NSNN và vốn TPCP, Hà Nội.
58 Đinh Văn Thông (2009), Học thuyết keynes và những vấn đề kích cầu
để chống suy giảm kinh tế của nước ta, Tạp chí khoa học ĐHQG, Hà
Nội.
59 Thủ tướng Nguyễn Tấn Dung (2014) Bài phát biểu Hội nghị tổng kết
công tác Bộ Giao thông vận tải năm 2013 và triển khai nhiệm vụ năm
2014, Hà Nội.
60 Thủ tướng Chính phủ (2013),Quyết định số 355/QĐ-TTg 24/02/2013
về quy hoạch giao thông vận tải năm 2020 và tầm nhìn năm 2030, Hà
nội
61 Trường Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội (2000), Quản lý tài chính
Nhà nước. Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội.
62 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (1999), Giáo trình Quản lý kinh tế,
tập 1. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội
63 Trần Đình Ty (2005), Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư từ nguồn vốn
NSNN. Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội.
64 Nguyễn Trọng Tín (2008), Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ở Việt
xviii
Nam - thực trạng và giải pháp,
65 Trần Đình Thành (2012), Phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
nông thôn: Bước đột phá mới của tỉnh Đồng Nai, Đồng Nai.
66 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2007), Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND
ngày 24/05/2007 về việc phân cấp đầu tư cho chủ tịch UBND cấp
huyện, xã, Vĩnh Phúc.
67 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2009), Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND
ngày 08/07/2009 về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh, Vĩnh Phúc.
68 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2009), quyết định số 57/2009/QĐ-UBND sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc
69 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Quyết định số 3779/QĐ-UB ngày 16/
12/2010, về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải
tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Vĩnh Phúc.
70 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2013), báo cáo 132/BC-UBND ngày
7/12/2011 đánh giá nhiệm vụ tài chính - ngân sách 2011 và xây dựng
dự toán năm 2012. Vĩnh Phúc.
71 UBTƯMTTQ Việt Nam, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính (2006),
Thông tư liên tịch số 04 ngày 4-12-2006 của về việc hướng dẫn thực
hiện Quy chế giám sát đầu tư cộng đồng, Hà Nội
72 Joseph E. Stiglitz (1995), kinh tế học công cộng (Nguyễn Thị Hiên, Lê
Ngọc Hùng, Nguyễn Văn Hưởng dịch), Nhà xuất bản khoa học kỹ
thuật, Hà Nội.
Tài liệu Tiếng Anh
73 Stiglitz, Joseph E (2000), Economics 0f the Public Sector. Third
Edition, WW Norton & Company, New York/London.
xix
74 Mikesell, John L (1999), Fiscal Administation, Analysis and
Applications for the Public Setor. Harcourt Brace College Publishes.
75 Hamid Davoodi and Heng-fu Zou (1998), Fiscal Decentralization and
Economic Growth: A Cross-Country Study, Journal of Urban
Economics.
xx
PHỤ LỤC
Danh mục phụ lục
Số hiệu Tên phụ lục Trang
2.1 Tình hình thu - chi NSNN tỉnh Vĩnh Phúc xii
2.2 Hệ thống đường quốc lộ tỉnh Vĩnh Phúc xxiv
2.3 Hệ thống đường tỉnh - tỉnh Vĩnh Phúc xxv
2.4 Hệ thống đường đô thị - tỉnh Vĩnh Phúc xxvii
2.5 Hệ thống đường huyện - tỉnh Vĩnh Phúc xxviii
2.6 Hệ thống đường xã - tỉnh Vĩnh Phúc xxix
2.7 Các bến phà của tỉnh Vĩnh Phúc xxix
2.8 Danh mục một số dự án hạ tầng GTĐB quá hạn đầu tư
thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc xxx
2.9 Tình hình tạm ứng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB
tỉnh Vĩnh Phúc xxxi
2.10 Tình hình thực hiện kế hoạch vốn hằng năm đầu tư xây
dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxii
2.11 Tình hình thanh toán khối lượng hoàn thành vốn NSĐP
đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxiii
2.12 Tình hình thanh toán vốn đầu tư cho các dự án hạ tầng
GTĐB theo hình thức hợp đồng BT tỉnh Vĩnh Phúc xxxv
2.13 Tình hình chi ứng trước dự toán ngân sách năm sau các dự
án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxvi
2.14 Chi chuyển nguồn vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB
thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc xxxix
2.15 Tình hình quyết toán vốn đầu tư và nợ đọng khối lượng
hoàn thành các dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xl
2.16 Tình hình nghiệm thu khối lượng hoàn thành một số dự án
xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xlii
2.17 Tình hình quyết toán vốn một số công trình hoàn thành hạ
tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xliv
2.18 Tình hình thực hiện đấu thầu một số gói thầu xây dựng hạ
tầng GTĐB xlvi
2.19 Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt một số dự án hạ tầng
GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xlvii
xxi
2.20 Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước không có
sơ tuyển xlviii
2.21 Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước có sơ
tuyển trước l
xxii
Phụ lục 2.1
Tình hình thu - chi NSNN tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: tỷ đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010 2011 2012
2013
1 Tổng thu NS 5.704 9.229 10.201 15.369 16.714 13.437 18.270
1.1 Thu nội địa 4.581 7.190 8.283 10.950 11.819 10.317 14.904
- Thu từ Ktế TW 47 69 87 80 117 105 113
- Thu KV Ktế
ĐPhương
894 1.317 1.036 1.514 1.992 1.450
1.568
- Thu KV VĐT n.
ngoài
3.640 5.804 7.160 9.356 9.710 8.762
13.223
1.2 Thu thuế XNK 1.123 1.894 1.867 4.222 4.846 3.058 3.007
1.3 Thu khác 31 145 51 197 49 62 359
2 Tổng chi NSĐP 3.276 3.489 5.192 6.036 7.846 10.485 10.541
2.1 Chi ĐT P. triển 1.629 1.701 2.917 3.368 4.181 5.648 5.712
- T đó chi XDCB 1.183 1.611 2.733 3.104 3.810 5.228 5.072
2.2 Chi T. xuyên 1.647 1.775 2.257 2.651 3.657 4.806 5.008
- Chi quản lý HC 325 393 513 625 795 854 913
- Chi SN KT 87 124 198 230 850 967 1.024
- Chi SN VHXH 1.082 1.258 1.546 1.803 2.012 2.985 3.071
2.3 Chi khác NSNN 151 13 18 17 8 31 49
3 Tỷ lệ chi ĐTPT
trong GDP (%)
13,5 10,7 11,6 9,3 8,9 10,3
10,2
Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc.
xxiii
Biểu đồ 2.7
Tình hình thu - chi NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
1629 1701
2917
3368
4181
5648 5712
1647
1775
2257
2651
3657
4806
5008
151 13 18 17 8 31 49
Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên Chi khác
Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc.
xxiv
Phụ lục 2.2
Hệ thống đường quốc lộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Tình trạng GTĐB S
T
T
Tên các con
đường
Tuyến đường
độ
dài
TĐ
(Km)
Kết
cấu
mặt
đường
Cấp độ
đường Tốt Khá Trung
bình
Xấu
Tổng cộng 105,3 43 5 45,05 12,25
1 QL 2A 39 39 - - -
Km 13 - Km 30 17 BTN CI 17 - - -
Km 30 - Km 39 9 BTN CI 9 - - -
Km 39 - Km 52 13 BTN CIII 13 - - -
1 QL 2B 21 4 5 12 -
Huyện Tam Dương Km 4 - Km 8 4 BTN ĐĐT 4
Huyện Tam Đảo Km 8 - Km 13 5 BTN IV MN 5
Huyện Tam Đảo Km 13 - Km 25 12 BTN V MN 12
Huyện Tam Đảo Km 13 - Km 25 12 BTN V MN 12
2 QL 2C 45,3 33,05 12,25
Huyện Vĩnh Tường Km 1 - Km 13 12 Đá nhựa IV MN 12
Huyện Yên Lạc Km 13 - Km 17 4 Đá nhựa IV MN 4
Huyện Tam Dương Km 17 - Km 18 1 Đá nhựa IV MN 1
TP Vĩnh Yên
Km 18 - Km
21+450 3,4 BTN ĐĐT 3,5
TP Vĩnh Yên
Km 21+450 -
Km 23 1,55 BTN ĐĐT 1,55
Huyện Tam Dương Km 23 - Km 28 5 Đá nhựa IV MN 5
Huyện Tam Dương Km 28 - Km 30 2 BTN ĐĐT 2
Huyện Tam Dương
Km 30 - Km
37+500 7,5 Đá nhựa IV MN 7,5
Huyện Lập Thạch
Km 37+500 -
Km 49+750 12,25 Đá nhựa IV MN 12,25
Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc.
xxv
Phục lục 2.3
Hệ thống đường tỉnh - tỉnh Vĩnh Phúc
Tình trạng GTĐB S
T
T
Tên các con
đường
Tuyến đường Độ dài
TĐ
(Km)
Kết
cấu
mặt
đường
Cấp độ
đường Tốt Khá Trun
g
bình
Xấu
Tổng cộng 297.55 109,5 50,75 114,9 22,4
1 ĐT 301 27 27
TX Phúc Yên Km 0-K14+500 14,5 Đá nhựa IV MN 14,5
TX Phúc Yên K14+500-Km27 12,5 Đá nhựa V MN 12,5
2 ĐT.302 35,6 25,6 7,6 - 2,4
H.Bình Xuyên Km0-Km10 10 Đá nhựa IV MN 2,4 7,6
Huyện Tam Đảo
Km 10 -
Km16+600
66 BTN IV MN 4,2 2,4
Huyện Tam Đảo
Km16+600-
Km25+600 9 BTN III ĐB 9
Huyện Tam Đảo
Km26+600-
Km35+600 10 BTN
IV MN
10
ĐT.302B 12,3 12,3
H.Bình .Xuyên
Km 0 -
Km12+300 12,3 Đá nhựa
V MN
12,3
ĐT.302C 5,8 3,4 2,4
H.Bình .Xuyên
Km 0 - Km
5+800 5,8 BTN
IV MN
3,4 2,4
3 ĐT 303 16 5 11
H. Bình Xuyên Km 0 - Km 7 7
BTXM,
BTN IV MN 5 2
Huyện Yên Lạc Km 7 - Km 16 9 BTN IV MN 9
4 ĐT 304 17 7 10
H. Vĩnh Tường Km 0 - Km 12 12 BTN IV-MN 2 10
Huyện Yên Lạc Km 12 - Km 17 5 BTXM IV-MN 5
5 ĐT 305 33 11 22
Huyện Yên Lạc Km 0 - Km 10 10
BTXM,
BTN IV-MN 8 2
TP Vĩnh Yên Km 10 - Km 13 3 BTN IV-MN 3
H. Tam Dương Km 13 - Km 22 9 Đá nhựa IV-MN 9
H. Lập Thạch Km 22 - Km 33 11 Đá nhựa IV-MN 11
xxvi
ĐT.305B 10,65 7,65 3
Huyện Yên Lạc Km 0 - Km 3 3 BTN IV MN 3
TP Vĩnh Yên Km 3 - Km 7 4 BTN IV MN 4
H. Bình Xuyên Km 7 - Km 10 3,65 BTN IV MN 3,65
- ĐT.305C 11,5 BTXM IVMN 11,5
6 ĐT 306 29 10 10 9
H.Tam Dương Km 0 - Km 10 10 Đá nhựa IV-MN 10
H. Lập Thạch Km 10 - Km 19 9
BTXM,
BTN VI-MN 9
H.Lập Thạch Km 19 - Km 21 2 BTN IV-MN 2
Huyện Sông Lô Km 21 - Km 29 8 BTN IV MN 8
7 ĐT 307 30,5 20,5 2 8
H. Lập Thạch Km 0 - Km 10 10 BTN IV-MN 10
H. Lập Thạch Km 10 Km 12 2 Đá nhựa ĐĐT 2
Huyện Sông Lô
Km 12 - Km
30+500 18,5 BTN
IV MN
10,5 8
ĐT.307B 4,5 4,5
Huyện Sông Lô
Km 0 - Km
4+500 4,5
BTN,
BTXM
IV MN
4,5
8 ĐT.308 2,5 1 1,5
Thị xã Phúc Yên Km 0 - Km 2 2,5 Đá nhựa IV MN 1 1,5
9 ĐT 309 20 7 13
H. Vĩnh Tường Km 0 - Km 7 7 BTN IV MN 7
H. Tam Dương Km 7 - Km 16 9 Đá nhựa V MN 9
Huyện Tam Đảo Km 16 - Km 20 4 Đá nhựa V MN 4
ĐT 309B 7 7
H.Tam Dương Km 0 - Km 7 7 BTN IV MN 7
ĐT.309C 7 7
H. Tam Dương Km 0 - Km 7 7 BTN IV MN 7
10 ĐT 310 18,7 4 - 11,7 3
H. Bình Xuyên Km 0 - Km 4 4 BTN ĐĐT 4
H. Bình Xuyên
Km 4 - Km
11+700 7,7
CP đồi
,BTN IV MN 4,7 3
H.Tam Dương Km 11,7 - Km18 7 CP đồi III ĐB 7
ĐT 310 B 10 4 6
H. Bình Xuyên Km 0 - Km 10 10 BTN ĐĐT 4 6
Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc.
xxvii
Phụ lục 2.4
Hệ thống đường độ thị - tỉnh Vĩnh Phúc
Tình trạng GTĐB TT
Tên đơn vị
Tuyến
đường
Độ dài
TĐ
(Km)
Kết
cấu
mặt
đường
Tốt
(km
)
Kh
á
(km
)
Trun
g
bình
(km)
Xấu
(km
)
Tổng Cộng 103,5 66,1 - 24,7 12,8
1 Thành phố Vĩnh Yên
Nội thị
Vĩnh Yên 61,7
MĐN,
BT 52,1 - 9,7 -
2 Thị trấn Tam Đảo
Nội thị
Tam Đảo 14
MĐN,
BT 14 - - -
3 Thị xã Phúc Yên
Nội thị
Phúc Yên 27,8
MĐN,
BT, CP - -
15,0 12,8
Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc.
xxviii
Phụ lục 2.5
Hệ thống đường huyện - tỉnh Vĩnh Phúc
Tình trạng GTĐB TT
Tên đơn vị
Tuyến
đường
Độ dài
TĐ
(Km)
Kết
cấu
mặt
đường
Tốt
(K
m)
Kh
á
(K
m)
Trun
g
bình
(Km)
Xấu
(Km)
Tổng Cộng 426 58,4 14,9 196,5 156,2
1
Thành phố
Vĩnh Yên
Đường liên xã,
phường 11
BTN,
BTXM,
ĐN, CP 3 3 2 3
2 Huyện Yên Lạc Đường liên xã 16,5 BTXM - - 16,5 -
3
Huyện Vĩnh
Tường Đường liên xã 77
BTN,
BTXM,
ĐN, CP 14 4,3 51,8 6,9
4
Huyện Tam
Dương Đường liên xã 56
BTN,
BTXM,
BTN, CP 1,9 1,6 3,6 48,9
5
Huyện Tam
Đảo Đường liên xã 57
BTN,
BTXM,Đ
N, CP 3,5 3 33 17,5
6
Huyện Bình
xuyên Đường liên xã 43
BTN,
ĐN, CP 24 3 - 16
7
Huyện Lập
Thạch Đường liên xã 67,5
BTN,
BTXM,
CP 12 - 34 21,5
8 Huyện Sông Lô Đường liên xã 49
BTXM,
CP - - 24,5 24,5
9
Thị xã
Phúc Yên
Đường liên xã,
phường 49
BTXM,
CP - -
31,1 17,9
Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc.
xxix
Phụ lục 2.6
Hệ thống đường xã - tỉnh Vĩnh Phúc
Các tuyến đường của xã Đường trục chính trong
thôn, xã
T
T
Các đơn vị hành
chính xã thuộc
huyện, thành, thị Tổng
số
(Km)
Đường
đã kiến
cố
(Km)
Đường
đất cấp
phối
(Km)
Tổng
số
(Km)
Đường
đã kiến
cố
(Km)
Đường
đất cấp
phối
(Km)
Đường
giao
thông
nội
đồng
(Km)
TỔNG SỐ 3136 1748,9 1387,1 1347,7 602,7 745 998
1 Huyện Yên Lạc 475 367,2 107,7 167,3 124,7 42,6 32
2 Huyện Vĩnh Tường 566 476,9 79,1 278,2 203,8 74,4 44
3 Huyện Tam Dương 192 113 79 96,9 47,2 49,7 151,9
4 Huyện Tam Đảo 364 114,2 249,8 184 59,3 124,7 277,2
5 Huyện Bình Xuyên 305 160,2 144,8 91 53,2 37,8 179,7
6 Huyện Lập Thạch 480 181,8 298,2 197,6 53,1 144,5 184
7 Huyện Sông Lô 417 57,4 359,6 187,1 20,7 166,4 104,2
8 Thị xã Phúc Yên 110 80 30 57,3 40,7 16,6 25
9 TP. Vĩnh Yên 227 198,2 28,8 88,3 88,3 0 0
Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc.
Phụ lục 2.7
Các bến phà của tỉnh Vĩnh Phúc
T
T
Tên bến phà
Tên con sông
Địa bàn
huyện
Ghi chú
1 Bến phà Vĩnh Thịnh Sông Hồng trên tuyến
Quốc lộ 2C
Vĩnh Tường
2 Bến phà Đức Bác Sông Lô trên tuyến
đường tỉnh 306
Sông Lô
3 Bến Phà Then Sông Lô trên tuyến
ĐT307
Sông Lô
Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc.
xxx
Phụ lục 2.8
Danh mục một số dự án hạ tầng GTĐB quá hạn đầu tư
thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc
Đvị: Triệu đồng
S
T
T
Danh mục
công trình
Thời
gian
khởi
công
Tổng
mức
đầu tư
Tổng
dự toán
Uớc KL
HT đến
31/12/200
7
Số vốn
đã cấp
Kế
hoạch
2007
còn
thiếu
KH
2008
dự
kiến
bố trí
I Dự án nhóm B 166.521 131.173 114.811 80.791 85.730 13.220
1 Đường (QL2B) nội thị
Vĩnh Yên
2001 50.121 30.148 30.148 26.355 23.766 1.000
2 Đường Tôn Đức Thắng
-VY
2001 51.000 46.485 46.485 37.186 13.814 3.220
3 Đường tỉnh lộ 308-VY 2004 65.400 54.540 38.178 17.250 48.150 9.000
II Dự án nhóm c 208.738 175.146 164.285 124.971 83.767 20.045
1 Đường Đôi trung tâm
Thị trấn Yên Lạc
2004 18.735 18.735 18.735 10.000 8.735 2.995
2 Đường nội thị Phúc
Yên
2006 1.937 1.937 1.937 1.550 387 200
3 Đường vành đai gđoạn
1
2006 15.155 15.155 15.155 11.800 3.355 1.000
4 Đường Vân Hội - An
Hoà - Bì La
2002 11.800 11.608 11.608 7.227 4.573 1.500
5 Đường Yên Thạch -
Bền phà Then
2003 9.700 9.605 9.605 7.340 2.360 450
6 Đường 305 (Mở rộng
Mả lọ - Quán Tiên)
2004 7.798 7.798 7.798 5.260 2.538 1.000
7 Đường tỉnh lộ 309 2003 11.007 11.007 9.545 9.545 1.462 800
8 Đường từ Sở Gdục-
KCN Khai Quang
2004 21.866 21.205 21.205 10.433 11.433 5.000
9 Đường tỉnh lộ 311
Xuân Lôi - Việt Xuân
2003 25.581 24.946 18.100 18.100 7.481 3.000
10 Đường Sở XDựng - sở
TMại & Du lịch
2003 9.500 8.872 8.872 7.800 1.700 300
11 Đường tỉnh lộ 307 (
Đoạn III, Kl12-Km19)
2004 11.959 11.361 11.361 9.303 2.656 300
12 Đường tỉnh lộ 314 2004 29.900 14.015 14.015 12.113 17.787 500
13 Đường tỉnh lộ 315 2004 31.850 17.021 14.468 13.500 18.350 2.500
14 Đường Vào đền thờ
Trần Nguyên Hãng
2004 1.950 1.881 1.881 1.000 950 500
Tổng cộng 375.259 306.319 279.096 205.762 169.497 33.265
Nguồn: báo cáo thanh tra Bộ Tài chính
xxxi
Phụ lục 2.9
Tình hình tạm ứng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: tỷ đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010 2011 2012
2013
I Chi ĐT XDCB của NSĐP 1.183 1.611 2.733 3.104 3.810 5.228 5.072
- Chi tạm ứng ĐT XDCB 418 386 846 976 1.510 437 603
II Chi ĐT HT GTĐB 516 484 1.165 1.403 1.563 1.603 1672
-
Chi tạm ứng ĐT HT GTĐB
153 140 438 562 747 246
289
+
Chi T.ứng NST
115 113 354 389 548 144
168
+
Chi T.ứng NSH
21 14 72 155 162 76
87
+
Chi T.ứng NSX
17 13 13 18 37 26
34
-
Tỷ trọng chi T.ứng GTĐB(%)
29,7 28,9 37,7 40 47,8 15,3
17,3
Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc.
xxxii
Phụ lục 2.10
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn hàng năm
đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: tỷ đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010 2011 2012
2013
I KH vốn ĐT HT GTĐB 580 615 1.182 1.494 1.650 1.730 1.895
II Thanh toán vốn HT GTĐB 516 484 1.165 1.403 1.563 1.603 1.672
- Chi T.Toán KL HT 363 344 727 841 816 1.357 1.383
- Chi Tạm ứng 153 140 438 562 747 246 289
III Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 88,9 78,7 98,5 93,9 94,7 92,6 88,2
1 Ngân sách tỉnh
- Kế hoạch vốn đầu tư (năm) 496 460 895 920 902 915 985
- Thanh toán vốn đầu tư 459 412 883 891 846 849 841
- Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 88,1 89,5 98,6 96,8 93,7 94,9 85,4
2 Ngân sách huyện
- Kế hoạch vốn đầu tư (năm) 46 35 234 405 552 540 615
- Thanh toán vốn đầu tư 37 32 229 393 523 528 577
- Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 89.1 91,4 97,8 97 98,4 94,1 91,8
3 Ngân sách xã
- Kế hoạch vốn đầu tư (năm) 38 40 53 119 174 226 295
- Thanh toán vốn đầu tư 20 40 53 119 194 226 254
- Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 100 100 100 100 100 100 89,8
(Nguồn KBNN Vĩnh Phúc)
xxxiii
Phụ lục 2.11
Tình hình thanh toán khối lượng hoàn thành vốn NSĐP
đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: tỷ đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
2007 2008 2009 2010 2011 2012
2013
1 Tổng chi NSĐP 3.276 3.489 5.192 6.036 7.846 10.485 10.541
2 Chi đầu tư XDCB từ NSĐP 1.183 1.611 2.733 3.104 3.810 5.228 5.072
3 Chi hạ tầng GTĐB từ NSĐP 516 484 1.165 1.403 1.563 1.603 1.672
4 Tỷ trọng GTĐB/chi XDCB (%) 43,6 30 42,6 45,2 41 30,7 32,9
5 Thanh toán KL HT GTĐB 505 529 975 1.106 1.339 1.996 1.846
- Thanh toán KL theo KH vốn
hằng năm
363 344 727 841 816 1.357
1.383
- Thanh toán thu hồi tạm ứng 142 185 248 265 523 639 463
+ NST thanh toán KL hoàn thành 402 395 669 652 618 1.125 992
+ NSH thanh toán KL hoàn thành 55 132 229 281 415 591 578
+ NSX thanh toán KL hoàn thành 48 62 77 173 206 280 276
(Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc).
xxxiv
Biểu đồ 2.8
Chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc.
xxxv
Phụ lục 2.12
Tình hình thanh toán vốn đầu tư cho các dự án hạ tầng GTĐB
theo hình thức hợp đồng BT tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: triệu đồng
S
T
T
Chỉ tiêu
Năm
khởi
công
Tổng
mức đầu
tư
Quyết
toán KL
hoàn
thành
Tổng số
vốn đã
thanh
toán
Nhu
cầu
Đâu tư
tiếp
H. thức TT
theo HĐ
BT
1 Đường Kim Ngọc kéo
dài đường Điện B.Phủ
2007
23.487
21.000
19.689
1.311
NSNN
2 Đường khu Đthị mới
Nam Đầm vạc
2008
61.662
30.000
29.373
627
NSNN
3 Đường vào khu chung
cư thu nhập thấp
2008
2.600
2.600
0
2.600
NSNN
4 Đường vào nhà máy số
2 cty HONDA
2008
8.600
6.880
0
6.880
NSNN
5 Đường vào khu ĐThị
Đồng Sơn
2009
47.788
47.788
27.024
20.764
NSNN
6 Đường gom QL2 -
BigC
2011
12.170
11.496
11.496
0
NSNN &
trừ tiền thuê
đất
7 Đường vào khu đô thị
Nam Vyên
2011
229.310
172.202
126.874
45.328
NSNN
8 Đường nối QL2 - KCN
Kim Hoa
2012
33.200
23.200
0
23.200
NSNN
9 Đường khu danh thắng
Tây Thiên
2012
162.750
86.460
86.460
0
NSNN
10 Đường khu quảng
trường tỉnh VPhúc
2012
280.000
226.000
155.704
70.296
NSNN
11 Đường vào núi Bông
TPVyên
2013
36.320
0
0
36.320
Đang thực
hiện
12 Nâng cấp đường Lê
Quang Đạo PYên
2013
37.000
0
0
37.000
Đang thực
hiện
13 Đường Hoàng Hoa
Thám-sân Gold Đlải
2013
73.480
0
0
73.480
Đang thực
hiện
Cộng 1.008.36
7
627.626 456.620 317.80
6
( Nguồn: Sở KH&ĐT Vĩnh Phúc)
xxxvi
Phụ lục 2.13
Tình hình chi ứng trước dự toán ngân sách năm sau
Các dự án xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: triệu đồng
S
T
T
Nội Dung
2007
L.Kế
2008
L.Kế
2009
L.Kế
2010
L.Kế
2011
L.Kế
2012
L.Kế
2013
L.Kế
I Ngân sách tỉnh 0 0 6.572 21.354 30.423 127.874 275.768
1 Đường khu đô thị
Đồng Sơn, Phúc Yên
1.500 1.500 1.500 1.500
2 Đường song song
đường sắt Phúc
Thắng, Phúc Yên
18.931 18.931 18.931 18.931
3 Đường xã Thiện Kế 924 924 924 0
4 Đường xã Bá Hiến,
Bình Xuyên
0 0 11.361
0
5 Đường đê tả Sông
Hồng, VT
0 0 85.000 100.00
0
6 Đường P. Trưng
Trắc, PY
0 1.621 1.621 1.621
7 Đường Phúc Thắng,
PY
0 4.102 4.102 4.102
8 Đường Trưng Nhị,
PY
0 1.345 1.345 1.345
9 Đường QL 2A-Đồng
Sơn, PY
0 2.000 2.000 2.000
10 Đường Hương Canh-
Tam Phong
6.000 0 0 0 11.000
11 Đường vào trường
TH Xuân Hoà
572 0 0 0 0
12 Đường Duy Phiên-
Thanh Vân, TDương
2.000
13 Đường dạo Hồ Đầm
Vậy
3.000
14 Đường đê bối Vĩnh
Tường
5.100
15 Đường GTNT Đồng
Tĩnh, T Dương
1.400
16 Đường ven Sông
Cánh, BX
2.500
17 Đường liên thôn
Minh Quang, T Đảo
1.000
18 Đường đê bối Yên
Lạc
10.000
19 Đường khu chăn
xxxvii
nuôi xã Thanh Trù,
Vyên
1.400
20 Đường giao thông xã
Trung Hà, YLạc
1.000
21 Đường Ng Tất
Thành - Lam Sơn,
Vyên
31.147
22 Đường GTNT xã
Hướng Đạo
1.300
23 Đường GTNT xã
Đại Đình, Tam Đảo
1.800
24 Đường Tránh Vĩnh
Sơn - Thổ Tang
2.500
25 Đường GTNTxã
Thiện Kế, BXuyên
1.122
26 Đường Xuân
Phương
1.000
27 Đường T309
TDương
6.000
28 Đường GTNT Định
Trung, Vyên
2.000
29 Đường Làng Lọi,
Định Trung
2.200
30 Đường đê tả HSồng,
YLạc
50.000
31 Đường Khu HC16
LBảo, Vyên
5.800
32 Đường Khu HC13
LBảo, Vyên
1.200
33 Đường HQViệt,
PYên
1.000
34 Đường TH Đạo,
PYên
1.000
II Ngân sách huyện 0 0 17.582 16.608 31.454 9.000
1 Đường phường Xuân
Hoà
5.000 5.000 0 0
2 Đường NM cơ khí
Vĩnh Phúc
12.582 11.608 11.608 0
3 Đường Đồng Củ -
Đồng Giang
0 0 6.724 0
4 Đường khu vườn
trên, BXuyên
0 0 1.311 0
5 Đường Vinh Tiến -
Bá Hiến, BX
0 0 804 0
6 Đường vào trường 0 0 2.007 0
xxxviii
THCS Thiện kế, BX
7 Đường ven Sông
Cánh, BX
0 0 9.000 9.000
III Ngân sách xã 0 0 16.662 17.202 7.602 5.000
1 Đường xã Định
Trung, VY
1.122 1.622 1.622 0
2 Đường Lam Sơn-
Đồng Tâm, VY
1.980 1.980 1.980 0
3 Đường phường Liên
Bảo, VY
0 0 4.000 0
4 Đường phường Hội
Hợp, VY
7.785 7.785 0 0
5 Đường Thầy Nẩy,
Thanh Trù,VY
5.775 5.775 0 0
6 Đường Giã Bàng -
Nhân lý, xã Tề Lỗ
2.500
7 Đường liên thôn
Nhân Trai, xã Tề Lỗ
2.500
Tổng cộng
(I+II+III)
6.572 55.491 64.195 166.933 289.760
Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc.
xxxix
Phụ lục 2.14
Chi chuyển nguồn vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB
thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị : Tỷ đồng
S
T
T
Nội Dung
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
I
Tổng số chi chuyển
nguồn vốn XDCB
411,2
1.091,2
1.334,1 2.732,8 2.847,9 2.009,3 1.663,6
II
Trong đó, chi chuyển
nguồn DA HT GTĐB
0
0
0 23,9 27,8 19,4 191,9
1 Đường GTNT xã Đồng
Tĩnh
0,2
2 Đường vành đai Phúc
Yên (tuyến Nguyễn trãi
đến QL 2 làng mới)
5,7
3 Đường QL 2A đến
UBND xã Tiền châu
14,6
4 Đường Công ty Hon đa
Việt nam (I)
6,8
5 Đường đôi TT huyện lỵ
Sông Lô
5,0
6 Đường tỉnh lộ 307 kéo
dài (GĐ 1)
7,0
7 Đường Hương canh- Tân
Phong (GĐII).
6,0
8 Đường Công ty Hon đa
(II)
3,0
9 Đường cứu hộ phòng
cháy chữa cháy rừng xã
Ngọc Thanh
19,4
10 Đường giao thông nội thị
TT Lập Thạch.
1,5
11 Đường TL 307 đi Ngọc
Mỹ
1,0
12 Đường Hợp Thịnh - Đạo
Tú
177,4
13 Đường QL 2C-TT Hợp
Hòa-An Hòa huyện Tam
Dương.
5,0
( Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc)
xl
Phụ lục số 2.15
Tình hình quyết toán vốn đầu tư và nợ đọng khối lượng hoàn thành
các dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đơn vị: Triệu đồng
L.Kế giá trị Khối
lượng còn nợ TT Chỉ tiêu
Số DA
hạ
tầng
GTĐB
Tổng mức
đầu tư
Luỹ kế
GTrị
KLHT
kỳ BC
Luỹ kế
Ttoán
KLHT
kỳ BC Tổng số
Chưa có
KH vốn
I DA thuộc NST
1 Năm 2007 22 127,362 72,580 58,441 14,140 14,140
2 Năm 2008 40 627,947 161,538 137,368 26,614 26,614
3 Năm 2009 34 1.124,059 113,624 91,727 22,095 22,095
4 Năm 2010 21 1.538,817 130,775 110,786 20,049 20,049
5 Năm 2011 28 725,434 117,942 115,173 23,364 23,364
6 Năm 2012 50 532,624 290,955 234,289 57,209 57,209
7 Năm 2013 111 5.804,382 1.663,283 1.430,910 232,927 232,927
II DA thuộc NSH
1 Năm 2007 12 48,779 48,359 24,899 23,460 23,460
2 Năm 2008 22 84,679 73,074 20,290 52,784 52,784
3 Năm 2009 78 280,753 249,324 81,072 168,251 168,251
4 Năm 2010 97 604,869 503,469 150,809 352,660 352,660
5 Năm 2011 84 604,929 536,541 170,718 365,823 365,823
6 Năm 2012 62 601,710 509,110 145,699 363,520 363,520
7 Năm 2013 145 805,026 564,215 179,460 384,755 384,755
III DA thuộc NSX
1 Năm 2007 58 83,334 71,159 17,513 53,646 53,646
2 Năm 2008 101 131,792 110,852 31,485 79,367 79,367
3 Năm 2009 120 294,998 25,1430 75,933 175,496 175,496
4 Năm 2010 156 412,488 336,753 117,071 237,682 237,682
5 Năm 2011 146 391,810 353,619 139,809 213,809 213,809
6 Năm 2012 138 486,418 434,900 140,657 294,243 294,343
7 Năm 2013 76 648,764 582,463 327,572 254,891 254,891
(Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc)
xli
Biểu đồ 2.9
Quyết toán và nợ đọng khối lượng hoàn thành các dự án hạ tầng GTĐB
tỉnh Vĩnh Phúc
Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc.
xlii
Phụ lục số 2.16
Tình hình nghiệm thu khối lượng hoàn thành một số dự án
xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đvị Triệu đồng
Chênh lệch
S
T
T
Tên dự án
Giá trị
được
kiểm
toán
Số kiểm
toán xác
định
Tổng
số
Sai khối
lượng
Sai
đơn
giá
Giá
trị
giảm
trừ T.
toán
lần
sau
1 Đường Đồng Văn - Tề Lỗ
- Bình Dương- Hợp Thịnh
Gói thầu 1 2,940 2,866 73 73 73
Gói thầu 2 6,972 6,888 83 83 83
2 Đường vào khu CN Bá
Thiện - BXuyên
Gói thầu (GđoạnI) 1 5,329 5,268 61 6 54 61
Gói thầu (Gđoạn II) 2 15,462 15,328 134 44 89 134
3 Đường Quang Hà- Xạ
Hương
Gói thầu 2 3,121 2,999 122 93 28 122
Gói thầu 3 4,840 4,677 162 77 85 162
4 Đường Cụm kinh tế XH
Thổ Tang - Vĩnh Tường
2,997 2,965 31 31 31
5 Đường TL 304 Thổ Tang -
TT Vĩnh Tường
Gói thầu 1 6,084 5,889 194 194 194
Gói thầu 2 10,794 10,550
243
243 243
Gói thầu 3 5,638 5,512 126 126 126
6 Đường đê tả sông Phó Đáy
Gói thầu 5 2,238 2,231 37 37 37
Gói thầu 6 2,590 2,524 66 66 66
7 Đường thị trấn Hợp Hoà -
Tam Dương (Gthầu 1)
8,569 8,395 74 174 174
8 Đường Văn Tiến - Nguyệt
Đức
1,090 1,067 22 22 22
9 Đường Yên Đồng - Đại Tự 11,926 11,891 35 11 24 35
10 Đường Đôn Nhân- Đồng
Quế
7,880 7,739 140 109 31 140
11 Đường Đồng Thịnh - Cao
Phong
7,735 7,489 245 15 229 245
xliii
12 Đường đê sông Bá Hanh 6,389 6,357 34 34 34
13 Đường Xuân Phương -
P.Yên
3,799 3,734 64 64 64
14 Đường Điện Biên Phủ -
Vĩnh Yên
4,474 2,780 22 22 22
15 Đường kết nối khu CN
Bình Xuyên - TL 316
69,420 53,019 773 639 134 773
- Giai đoạn I
Gói thầu 2 8,343 8,343 98 98 98
Gói thầu 3 5,329 5,329 149 149 149
Gói thầu 4 4,825 4,825 116 116 116
- Giai đoạn III
Gói thầu 1 5,001 5,001 85 85 85
Gói thầu 2 7,082 7,082 176 110 65 176
Gói thầu 3 5,552 5,552 146 78 68 146
16 Đường Đạo Đức - Sơn Lôi 4,693 4,693 172 93 78 172
17 Đường Văn Tiến - Tự Lập 7,747 7,747 162 94 68 162
Tổng cộng 238.868 218.750 3.961 2.821 1.139 3.961
(Nguồn: Báo cáo Kiểm toán nhà nước)
xliv
Phụ lục số 2.17
Tình hình quyết toán vốn một số công trình hoàn thành
hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đvị: Triệu đồng
Chênh lệch S
T
T
Tên dự án
Giá trị
được
kiểm
toán
Số kiểm
toán xác
định
Tổng
số
Sai
khối
lượng
Sai
đơn
giá
Xỷ lý thu
nộp &
giảm trừ
I Dự án đã được duyệt
Quyết toán
1 Đường Đồng Văn -
Hợp Thịnh
4,783 4,763 20 20 20
2 Đường vào khu CN Bá
Thiện -B. Xuyên (Gói
thầu 1, gđoạn II)
11,042 10,920 121 121 121
3 Đường tỉnh lộ 310 Đại
Lải - Đạo Tú ( Gói
thầu 5)
6,352 6,335 16 16 16
4 Đường đê Sông Bá Hanh 6,389 6,354 34 34 34
5 Đường Phố Xuân
Phương
3,799 3,734 64 64 64
II Dự án chưa được
duyệt Quyết toán
1 Đường tỉnh lộ 303 Yên
Lạc - gói thầu 2.
15,472 14,483 988 988 988
2 Đường tỉnh lộ 303 Yên
Lạc - gói thầu 3.
10,808 10,707 101 101 101
3 Đường tỉnh lộ 310 Đại
Lải - Đạo Tú, Gthầu 4
5,367 5,364 11 11 11
4 Đường tỉnh lộ 310 Đại
Lải - Đạo Tú, Gthầu 6
6,267 6,016 250 250 250
5 Đường Nguyễn Văn
Linh - đi vành đai Bắc
V.Yên
5,190 5,073 117 117 117
6 Đường nối TLộ 304 -
TLộ 305 ( xã Tam
Hồng)
6,009 4,681 1,327 283 1,043 1,327
Tổng cộng
81,481
78,436
3,054
1,728
1,326
3,054
(Nguồn: Báo cáo Kiểm toán nhà nước)
xlv
Phụ lục số 2.18
Tình hình thực hiện đấu thầu một số gói thầu
xây dựng hạ tầng GTĐB
Đvị Triệu đồng
Chênh lệch (trđ)
S
T
T
Tên dự án
Giá trị
gói thầu
được
duyệt
( tr đ)
Số
T. tra,
K.toán
X.định
(trđ)
Tổng
số
Sai
khối
lượng
Sai
đơn
giá
Sai
khác
Giảm giá
trúng thầu
(trđ)
1 Đường Yên Lạc -
Vĩnh Yên
154.807 152.165 2.639 2.268 368 2.639
Gói Thầu 1 38,670 38,368 301 201 99 301
Gói Thầu 2 35,085 34,035 1,049 1,043 5 1,049
Gói Thầu 3 26,674 26,488 186 13 172 186
Gói Thầu 4 35,348 34,721 627 627 627
Gói Thầu 5 19,030 18,553 476 384 92 476
2 Đường nối Qlộ 2B-
Qlộ 2C, Vĩnh Phúc
71.649 69.960 1.689 173 1.516 1.689
Gói thầu 2 13,975 12,612 1,363 29 1,334 1,363
Gói thầu 6 15,858 15,714 144 144 144
Gói thầu 7 41,816 41,634 181 181 181
3 Đường đê bối Yên
Lạc
24,520 24,366 153 42 111 153
4 Đường Giã Bằng -
Tề Lỗ, Yên Lạc
9,618 9,231 387 26 361 387
5 Đường ven sông
Canh, TT Hương
Canh
24,045 23,058 987 415 571 987
6 Đường TTVĩnh
Tường - Tứ Trưng
12,792 12,515 277 277 277
7 Đường 302 Hồ Sơn -
Kim Long
11,006 10,413 592 453 138 592
8 Đường Đại Đình -
Đạo Trù, Tam đảo
15,193 14,527 665 237 427 665
9 Đường Ngô Miên -
Xuân Mai, Phúc Yên
4,887 4,755 132 50 81 132
10 Đường KCN Bá
Thiện (G.Đoạn I),
Bình Xuyên
15.833 15.404 429 276 0 153 429
Gói thầu 1 5.278 4.943 335 287 0 48 335
Gói thầu 2 4.841 4.796 46 0 0 46 46
Gói thầu 3 2.777 2.754 23 0 0 23 23
Gói thầu 4 2.937 2.912 25 0 0 25 25
11 Đường KCN Bá
Thiện (G.Đoạn II),
Bình Xuyên
32.724 32.600 224 91 0 33 124
Gói thầu 1 16.102 16.102 0 0 0 0 0
Gói thầu 2 16.622 16.498 124 91 0 33 124
12 Đường Đại Đình -
Cầu Trang, Tam Đảo
10.332 10.161 171 0 110 61 171
13 Đường Liễn Sơn - 14.771 14.738 33 0 9 24 33
xlvi
Bắc Bình - Ngọc
Mỹ, Lập Thạch
Gói thầu 1 6.446 6.446 0 0 0 0 0
Gói thầu 2 8.324 8.291 33 0 0 33 33
14 Đường vào khu CN
Xuân Hoà
8.854 8.841 13 9 3 0 13
15 Đường TT huyện
Yên Lạc
17.676 17.567 109 0 0 109 109
Gói thầu 1 9.227 9.170 57 0 0 57 57
Gói thầu 2 8.449 8.397 52 0 0 52 52
16 Đường Điện Biên
Phủ, VY
4.464 4.421 43 23 0 20 43
17 Đường Tân Lập -
Sáng Sơn
17.030 16.928 102 0 0 120 102
18 Đường nội thị Xuân
Hoà, PYên
24.805 24.638 167 0 0 167 167
Gói thầu 1 8.200 8.137 63 63 63
Gói thầu 2 6.299 6.247 52 52 52
Gói thầu 3 4.241 4.211 30 30 30
Gói thầu 4 2.336 2.336 0 0 0
Gói thầu 5 3.727 3.706 21 21 21
19 Đường Vân Hội,
TDương
5.314 5.277 37 0 0 37 37
20 Đường khu CN Bình
Xuyên - Tlộ 316
61.716 60.943 773 579 0 194 773
21 Đường Đạo Đức -
Sơn Lôi
4.616 4.540 76 76 0 0 76
22 Đường xã Thiện Kế 4.542 4.526 16 16 0 0 16
23 Đường Văn Tiến -
Tự Lập
7.532 7.694 162 93 0 69 162
Cộng 559.055 549.278 10.646 5.402 3.804 1.440 10.646
(Nguồn: Báo cáo Thanh tra, Kiểm toán)
xlvii
Phụ Lục 2.19
Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt
một số dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc
Đvị:Triệu đồng
Giá dự toán phê duyệt tăng
không đúng
S
T
T
Tên dự án
Giá trị
dự toán
đc phê
duyệt
Giá trị
do CQ
Thanh
tra xđ lại
Tổng
số
Khối
lượng
Đơn
giá
Đảm bảo
GT
Ghi
chú
1 2 3 5 6 =(3-5) 7 8 9 10
1 Đường KCN Bá Thiện
(G.Đ I), Bình Xuyên
15.865 15.406 485 305 0 153
Gói thầu 1 5.297 4.943 353 305 0 48
Gói thầu 2 4.843 4.795 47 0 0 47
Gói thầu 3 2.781 2.754 27 0 0 27
Gói thầu 4 2.941 2.912 29 0 0 29
2 Đường KCN Bá Thiện
(G.Đ II), Bình Xuyên
32.856 32.600 255 91 0 163
Gói thầu 1 16.180 16.102 77 77 0 0
Gói thầu 2 16.676 16.498 177 13 0 163
3 Dự án đường 301 5.499 5.307 191 43 148 0
4 Đường Đại Đình - Cầu
Trang, Tam Đảo
10.363 10.161 202 0 110 91
5 Đường Liễn Sơn - Ngọc
Mỹ, Lập Thạch
14.893 14.738 155 0 9 146
Gói thầu 1 6.519 6.446 73 0 9 63
Gói thầu 2 8.373 8.291 82 0 0 82
6 Đường vào khu CN Xuân
Hoà
8.861 8.841 19 9 10 0
7 Đường TT huyện Yên Lạc 17.694 17.567 126 0 0 126
Gói thầu 1 9.238 9.170 67 0 0 67
Gói thầu 2 8.455 8.397 58 0 0 58
8 Đường Điện Biên Phủ, VY 4.474 4.421 52 23 0 28
9 Đường Tân Lập - Sáng
Sơn
17.108 16.928 180 0 0 180
10 Đường nội thị Xuân Hoà,
PYên
24.877 24.638 239 0 0 239
Gói thầu 1 8.218 8.137 80 80
Gói thầu 2 6.309 6.247 61 61
Gói thầu 3 4.252 4.211 41 41
Gói thầu 4 2.356 2.335 21 21
Gói thầu 5 3.740 3.706 33 33
11 Đường Vân Hội, TDương 5.329 5.277 51 0 0 51
12 Đường khu CN Bình
Xuyên - Tlộ 316
61.790 60.943 846 651 0 194
13 Đường Đạo Đức - Sơn Lôi 4.633 4.540 93 93 0 0
14 Đường xã Thiện Kế 4.547 4.526 20 20 0 0
15 Đường Văn Tiến - Tự Lập 7.918 7.694 223 153 0 69
Cộng 236.707 233.587 3.120 1.453 227 1.440
(Nguồn: Báo cáo thanh tra Bộ Tài chính )
xlviii
Phụ lục 2.20
Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước không có sơ tuyển
S
TT
Các bước công việc
cơ bản trong hoạt
động đấu thầu
Các thủ tục, giấy tờ cần thiết Thời gian
quy định
theo Luật
ĐThầu
(ngày)
Thời
gian
thực tế
(ngày)
1 Lập HSMT - Hồ sơ mời thầu Luật không
quy định thời
gian
20
2 Thẩm định HSMT - Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20
ngày làm
việc
15
3 Phê duyệt HSMT - Tờ trình xin phê duyệt HSMT
- Quyết định phê duyệt HSMT
Tối đa 10
ngày
5
4 Thông báo mời thầu
và đăng tải trên báo
- Thông báo mời thầu: gửi CV
đến Báo đấu thầu, Website Báo
đấu thầu
Tối thiểu 10
ngày
15
5 Phát hành hồ sơ mời
thầu
- Bán HSMT
+ Phiếu thu tiền bán HSMT;
+ Giấy giới thiệu nhà thầu liên hệ
mua HSMT;
+ Lập danh sách nhà thầu mua
HSMT.
6 Chuẩn bị hồ sơ dự
thầu
Hồ sơ dự thầu
Tiếp nhận hồ sơ dự
thầu
- Hồ sơ dự thầu
- Lập danh sách đ.vị dự thầu
7
Đóng thầu, mở thầu - Lập biên bản đóng thầu
- Lập biên bản mở thầu
Tối thiểu 19
ngày
25
8 Đánh giá hồ sơ dự
thầu
- Biên bản bàn giao hồ sơ dụ thầu
cho Tổ chuyên gia
- Báo cáo kết quả chấm thầu
Tối đa 45
ngày
45
9 Thẩm định kết quả đấu
thầu
Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20
ngày
15
11 Phê duyệt kết quả đấu
thầu
- Tờ trình phê duyệt KQ đấu thầu
- Quyết định phê duyệt KQ đấu
thầu
Tối đa 10
ngày
7
12
Thông báo trúng thầu,
thương thảo, ký hợp
đồng
- Văn thông báo trúng thầu
- Bản thương thảo hợp đồng
- Hợp đồng chính thức ký kết
Không quy
định thời gian
3
Cộng (12 bước công
việc)
(21 loại giấy tờ) 134 ngày 150 ngày
( Nguồn: Sở kế hoạch & Đầu tư Vĩnh Phúc)
xlix
Phụ lục 2. 21
Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước có sơ tuyển trước
S
TT
Các bước công việc cơ
bản trong hoạt động
đấu thầu
Các thủ tục, giấy tờ cần
thiết
Thời gian
quy định của
Luật đấu
thầu (ngày)
Thời gian
thực tế
(ngày)
1 Lập Hồ sơ sơ thuyển - Hồ sơ sơ tuyển
2 Thông Báo sơ tuyển - Thông báo sơ tuyển
3 Tiếp nhận qlý hồ sơ sơ
tuyển
- Biên bản sơ tuyển
4 Đánh giá hồ sơ sơ tuyển Kết quả sơ tuyển
5 Phê duyệt KQ sơ tuyển - Quyết định phê duyệt KQ sơ
tuyển
6 Thông báo kết quả sơ
tuyển
Thông báo sơ tuyển
Tối đa 30
ngày
30 ngày
7 Lập HSMT - Hồ sơ mời thầu Luật không
quy định thời
gian
20
8 Thẩm định HSMT - Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20
ngày làm
việc
15
9 Phê duyệt HSMT - Tờ trình xin phê duyệt
HSMT
- Quyết định phê duyệt
HSMT
Tối đa 10
ngày
5
10 Thông báo mời thầu và
đăng tải trên báo
- Thông báo mời thầu: gửi
CV đến Báo đấu thầu,
Website Báo đấu thầu
Tối thiểu 10
ngày
15
11 Phát hành hồ sơ mời
thầu
- Bán HSMT
+ Phiếu thu tiền bán HSMT;
+ Giấy giới thiệu nhà thầu
liên hệ mua HSMT;
+ Lập danh sách nhà thầu
mua HSMT.
12 Chuẩn bị hồ sơ dự thầu Hồ sơ dự thầu
Tiếp nhận hồ sơ dự thầu - Hồ sơ dự thầu
- Lập danh sách đ.vị dự thầu
13 Đóng thầu, mở thầu - Lập biên bản đóng thầu
- Lập biên bản mở thầu
Tối thiểu 19
ngày
25
14 Đánh giá hồ sơ dự thầu - Biên bản bàn giao hồ sơ dụ
thầu cho Tổ chuyên gia
- Báo cáo kết quả chấm thầu
Tối đa 45
ngày
45
15 Thẩm định kết quả đấu
thầu
Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20
ngày
15
l
16 Phê duyệt kết quả đấu
thầu
- Tờ trình phê duyệt KQ đấu
thầu
- Quyết định phê duyệt KQ
đấu thầu
Tối đa 10
ngày
7
17
Thông báo trúng thầu,
thương thảo, ký hợp
đồng
- Thông báo trúng thầu
- Bản thương thảo hợp đồng
- Hợp đồng chính thức được
ký kết
Không quy
định thời gian
3
Cộng (17 bước công
việc)
(27 loại giấy tờ) 164 ngày 180 ngày
( Nguồn: Sở kế hoạch & Đầu tư Vĩnh Phúc)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_1_9527.pdf