Luận án Hoàn thiện quản lý chi ngân sách địa phương đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Vĩnh Phúc

Vĩnh Phúc là một tỉnh đang trên đà phát triển mạnh mẽ về KTXH theo tinh thần Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV. Theo đó, các khoản chi đầu tư XDCB nói chung và xây dựng hạ tầng GTĐB nói riêng từ nguồn vốn của NSĐP là rất lớn, đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển mạng lưới GTĐB của tỉnh, nhằm thực hiện tiến trình CNH, HĐH, đưa Vĩnh Phúc trở thành Thành phố công nghiệp vào đầu những năm 20 của thế kỷ XXI. Vì vậy, hoàn thiện quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc là một yêu cầu cấp thiết của tỉnh Vĩnh Phúc trong giai đoạn hiện nay.

pdf246 trang | Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 2209 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện quản lý chi ngân sách địa phương đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Vĩnh Phúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và phức tạp, tiếp cận theo chu trình quản lý NSNN và qui trình quản lý dự án đầu tư XDCB, luận án đi sâu phân tích làm sáng tỏ các nội dung cơ bản quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB bao gồm: (i) Phân cấp quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; (ii) Lập kế hoạch vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; (iii) Lựa chọn thầu và hợp đồng trong hoạt động xây dựng hạ tầng GTĐB; (iv) Thanh toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; (v) Quyết toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; (vi) Kiểm tra, thanh tra, kiểm toán và giám sát chi NSĐP đầu 194 tư xây dựng hạ tầng GTĐB. Về thực trạng, luận án tổng hợp và phân tích thực trạng quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc, chỉ rõ những kết quả, hạn chế, bất cập và nguyên nhân. Những hạn chế bất cập, nguyên nhân chủ yếu trong quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc đó là: (i) Phân cấp quyết định đầu tư mạnh nhưng chưa đồng bộ với phân cấp nhiệm vụ chi NSĐP đầu tư hạ tầng GTĐB, thiếu sự kiểm tra hướng dẫn và nâng cao năng lực cho cấp dưới dẫn đến đầu tư tràn lan gây mất cân đối NS và nợ đọng XDCB; (ii) Kế hoạch hóa vốn đầu tư hạ tầng GTĐB chưa có tầm nhìn trung hạn; lập, phân bổ kế hoạch vốn đầu tư hàng năm chậm, dàn trải, chưa gắn kết chặt chẽ với KHPT KTXH của địa phương; (iii) Thủ tục hành chính trong lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng hạ tầng GTĐB còn rườm rà, nhiều bất cập; tính cạnh tranh và tỷ lệ tiết kiệm thông qua đấu thầu còn thấp; (iv) Chất lượng quy hoạch, chuẩn bị đầu tư và đền bù giải phóng mặt bằng còn chưa tốt ảnh hưởng đến việc triển khai thực hiện các dự án hạ tầng GTĐB; (v) Quản lý tạm ứng, thanh toán vốn đầu tư chưa chặt chẽ dẫn đến tạm ứng lớn, thu hồi tạm ứng chậm và khó kiểm soát trong thanh toán khối lượng hoàn thành; (vi) Quản lý chi ứng trước dự toán NS năm sau thiếu cụ thể dẫn đến vốn ứng trước chậm thu hồi và kéo dài qua nhiều năm; (vii) Chi chuyển nguồn vốn đầu tư ngày càng tăng và tình trạng chậm tiến độ của các dự án hạ tầng GTĐB xảy ra khá phổ biến; (viii) Lập, thẩm định và phê duyệt báo cáo quyết toán vốn đầu tư còn chậm, chưa đảm bảo đúng về thời gian; hồ sơ quyết toán còn nhiều sai sót, sai mã nguồn, sai mục lục NSNN; (ix) Trình độ, năng lực quản lý về đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của đội ngũ cán bộ còn hạn chế, chưa chuyên nghiệp, trong khi cơ chế quản lý thường xuyên thay đổi Về giải pháp, Trên cơ sở mục tiêu, định hướng phát triển KTXH của tỉnh Vĩnh Phúc trong thời gian tới, luận án đề xuất quan điểm, định hướng hoàn thiện quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc và tập trung xây dựng đề xuất bảy nhóm giải pháp nhằm hoàn thiện quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc. Hệ thống các giải pháp bao gồm: - Phân cấp quản lý đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB đảm bảo cân đối NS và 195 phù hợp với trình độ quản lý của cán bộ; - Xây dựng kế hoạch vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB đảm bảo gắn kết với kế hoạch phát triển KTXH, tránh đầu tư dàn trải, lãng phí; - Thực hiện minh bạch, bình đẳng trong việc lựa chọn nhà thầu và hợp đồng trong hoạt động đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; - Tăng cường quản lý thanh toán vốn đầu tư chặt chẽ góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn NSĐP; - Đẩy mạnh quyết toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB để giải quyết nợ đọng khối lượng hoàn thành và tất toán tài khoản; - Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán và giám sát quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB; - Sửa đổi, bổ sung cơ chế chính sách, cải cách thủ tục hành chính trong đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB. Về điều kiện thực hiện giải pháp, luận án đưa ra bốn nhóm điều kiện khuyến nghị với các cấp, các ngành để thực hiện thành công các giải pháp đã đề xuất. Đồng thời luận án cũng đề xuất lộ trình thực hiện các giải pháp trong giai đoạn 2015 - 2020 và giai đoạn 2020 - 2030. Phát triển GTĐB và quản lý chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB là một vấn đề rộng lớn và phức tạp ở Việt Nam, đặc biệt là ở một địa phương mới được tái lập như tỉnh Vĩnh Phúc. Vì vậy, trong khuôn khổ nghiên cứu của một luận án tiến sĩ, những khiếm khuyết là rất khó có thể tránh khỏi. Nghiên cứu sinh mong nhận được sự góp ý, chỉ dẫn của các nhà khoa học và những người quan tâm đến chủ đề nghiên cứu của luận án./. xi DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN 1. Nguyễn Quốc Huy (2011), “Nâng cao hiệu quả chi NSNN”, Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán - Học Viện Tài chính, số 2 (91) 2011, trang 6. 2. Nguyễn Quốc Huy (2011), “Tăng cường hiệu quả quản lý quỹ NSNN”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia - KBNN Việt Nam, số 106 (4/2011), trang 46. 3. Nguyễn Quốc Huy (2011), “Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc tích cực thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP”, Báo Vĩnh Phúc, số 2.800 (5/2011), trang 1. 4. Nguyễn Quốc Huy (2013), “Đẩy mạnh hợp tác công tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ở Việt Nam ”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia - KBNN Việt Nam, số 135 (9/2013), Trang 12. 5. Nguyễn Quốc Huy (2013), “Quản lý, kiểm soát cam kết chi NSNN qua KBNN”, Báo Vĩnh Phúc, số 3.286 (4/2013), trang 2. 6. Nguyễn Quốc Huy (2013), “Tiếp tục đẩy mạnh cải cách tài chính công thông qua kiểm soát cam kết chi NSNN”, Báo Vĩnh Phúc, số 3.315 (5/2013), trang 2. 7. Nguyễn Quốc Huy (2014), “Tăng cường kế hoạch hoá vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB ”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia - KBNN Việt Nam, số 143 (5/2014), Trang 14. 8. Nguyễn Quốc Huy (2014), “Đẩy mạnh công tác quyết toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB của tỉnh Vĩnh Phúc ”, Tạp chí nghiên cứu Tài chính kế toán - Học Viện Tài chính, số 05 (130) 2014, Trang 75. 9. Nguyễn Quốc Huy (2014), “Tăng cường kiểm soát thanh toán vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc ”, Tạp chí Quản lý Ngân quỹ Quốc gia - KBNN Việt Nam, số 144 (6/2014), Trang 27. xii DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu tiếng Việt 1 Trần Diệu An (2012), “Đổi mới tư duy về chính sách trong đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ”, taisancong.mof.gov.vn. 2 Bộ Tài chính (2011), Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/ 2011 về việc Quy định về quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước, Hà Nội. 3 Bộ Tài chính (2011), Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước, Hà Nội. 4 Bộ Tài chính (2008), Kết luận thanh tra công tácquản lý NSNN trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, Hà Nội. 5 Bộ Tài chính (2007), Thông tư số 130/2007/TT-BTC ngày 2/11/2007 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số điểm trong thông tư số 27/2007/TT-BTC, Hà Nội. 6 Bộ Tài chính (2008), Thông tư số 131/2008/TT-BTC ngày 27/11/2008 hướng dẫn quản lý và kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Hà Nội. 7 Bộ Tài chính (2007), Thông tư số 27/2007/TT-BTC ngày 3/4/2007 hướng dẫn quản lý, thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước, Hà Nội. 8 Bộ Tài chính (2008), Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán NSNN hàng năm, Hà Nội. 9 Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Ngân hàng Phát triển Châu Á (2003), Mô xiii hình quản lý đầu tư và xây dựng công trình cơ sở hạ tầng. 10 Nhữ Trọng Bách (2011), Huy Động vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng ngành đường sắt Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài Chính, Hà Nội 11 Chính phủ (2013), Báo cáo tổng hợp kinh nghiệm quốc tế về đầu tư công, Hà nội 12 Chính Phủ (2010), Nghị định 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 về hợp đồng trong hoạt động xây dựng, Hà Nội 13 Chính Phủ (2010), Nghị định số 60/2003/ND-CP ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN, Hà Nội. 14 Chính Phủ (2009), Nghị định số 12/2009/ND-CP ngày 10/2/2009 quản lý dự án đầug tư xây dựng công trình, Hà Nội. 15 Chính Phủ (2003), Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/5/2000 của Chính phủ, Hà Nội. 16 Chính phủ (2007), Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội 17 Chính Phủ (2009), Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật xây dựng, Hà Nội. 18 Chính phủ (2009), Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội 19 Chính phủ (2005), Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 7/2/2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, Hà Nội xiv 20 Cục thống kê tỉnh Vĩnh Phúc (2008, 2009, 2010, 2011, 2012), Niên giám thống kê tỉnh Vĩnh Phúc, Nhà xuất bản thống kế, Hà nội. 21 Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 22 Đảng cộng sản Việt nam (2012), Nghị quyết số 13-NQ/TW, ngày 16/01/2012, Hội nghị lần thứ 4 BCHTW khóa XI về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020, Hà Nội. 23 Đảng cộng sản Việt Nam (2008), Nghị quyết số 26-NQ/TW, ngày 05- 8-2008 của Ban Chấp hành Trung ương khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn, Nhà xuất bản chính trị Quốc gia - Sự thật, Hà Nội. 24 Học Viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh - Học Viện chính trị khu vực I (2006), giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, Nhà xuất bản Lao động - Xã hội, Hà Nội. 25 Học viện Tài Chính (2009), giáo trình quản lý Tài chính công, Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội 26 Đức Hạnh (2012), Dự án đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai và bị cản trở, 27 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2006), Nghi quyết số 10/2006/NQ-HĐND ngày 17/7/2006, về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2007 - 2010, Vĩnh Phúc. 28 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 22/12/2010, về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp tỉnh, huyện, xã ổn định giai đoạn 2011 - 2015, Vĩnh Phúc. 29 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2009), Nghị quyết số xv 08/2009/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ phát triển giao thông nông thôn, Vĩnh Phúc. 30 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2011), Báo cáo thẩm tra quyết toán thu, chi NSNN tỉnh Vĩnh phúc năm 2010,Vĩnh Phúc 31 Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (2012), Thông báo kết quả giám sát tình hình nợ đọng trong XDCB ở cấp huyện và cấp xã, Vĩnh Phúc 32 Tô Thiện Hiền (2012), Nâng cao hiệu quả quản lý NSNN tỉnh An Giang, giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn 2020. Luận án tiến sĩ kinh tế, trường Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh, TP Hồ Chí Minh. 33 Bùi Văn Khánh (2010), Huy động nguồn lực tài chính xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hoà Bình. Luận án Tiến sĩ kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội. 34 Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc ( 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013), Báo cáo quyết toán thu NSNN ( Qua các năm 2007 - 2013), Vĩnh Phúc. 35 Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc ( 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013), Báo cáo quyết toán chi NSNN ( Qua các năm 2007 - 2013), Vĩnh Phúc. 36 Kho bạc Nhà nước Vĩnh Phúc ( 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013), Báo cáo Tổng Kết KBNN Vĩnh Phúc(Qua các năm 2007 - 2013), Vĩnh Phúc. 37 Kiểm toán Nhà nước (2010), Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm 2008 của tỉnh Vĩnh Phúc, Hà nội 38 Kiểm toán Nhà nước (2011), Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm 2009 của tỉnh Vĩnh Phúc, Hà nội 39 Kiểm toán Nhà nước (2012), Báo cáo kiểm toán ngân sách, tiền và tài sản nhà nước năm 2011 của tỉnh Vĩnh Phúc, Hà nội xvi 40 Phạm Văn Liên (2004) Các giải pháp huy động và sử dụng vốn đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng GTĐB ở Việt Nam, Luận án Tiến sỹ kinh tế, Học viện Tài chính, Hà Nội 41 Luât Ngân sách nhà nước (1996, 2002) 42 Luật Đấu thầu (2005,2013) 43 Luật GTĐB 44 Luật Xây dựng (2003) 45 Một số nội dung cơ bản của báo cáo tổng kết công tác đấu thầu năm 2010, 46 Trần Minh Phương (2012), Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Viện Chiến lược phát triển, Hà nội. 47 Phát triển kết cấu hạ tầng, CIEM-trung tâm thông tin - dữ liệu, http.www.vnep.org.vn 48 Sở Giao thông Vận tải tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Quy hoạch phát triển GTVT tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Vĩnh Phúc. 49 Sở Kế hoạch và Đầu tư Vĩnh Phúc (2011), báo cáo số 134/BC-KHĐT ngày 7/12/2011 BC ước tình hình thực hiện kế hoạch XDCB năm 2011 và kế hoạch XDCB năm 2012, Vĩnh Phúc. 50 Nguyễn Hồng Sơn (2012), Phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông ở Việt Nam, 51 Từ điển Tiếng Việt (2013), Nhà xuất bản từ điển Bách Khoa, Hà Nội. 52 Từ điển Tiếng Việt (2011), Nhà xuất bản Đà Nẵng, Đà Nẵng. 53 Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc (2010), Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XV, Công ty CP in và TM Ngọc Hưng - 460 Trần Quý Cáp, Hà Nội. 54 Thủ tướng Chính phủ (2012), quyết định số 113/QĐ-TTg ngày 20 xvii tháng 01 năm 2012, phê duyệt Quy hoạch phát triển tổng thể kinh tế, xã hội tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, Hà Nội. 55 Tỉnh uỷ Vĩnh Phúc (2012), Chương trình hành động số 29-CTr/TU ngày 3/5/2012 của BCH Đảng bộ tỉnh thực hiện NQ số 13-NQ/TW ngày 16/01/2012 của BCH TW Đảng (khoá XI) về xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020, Vĩnh Phúc 56 Thủ tướng Chính phủ (2012), Chỉ thị 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương, Hà Nội. 57 Thủ tướng Chính phủ (2011), Chỉ thị 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn NSNN và vốn TPCP, Hà Nội. 58 Đinh Văn Thông (2009), Học thuyết keynes và những vấn đề kích cầu để chống suy giảm kinh tế của nước ta, Tạp chí khoa học ĐHQG, Hà Nội. 59 Thủ tướng Nguyễn Tấn Dung (2014) Bài phát biểu Hội nghị tổng kết công tác Bộ Giao thông vận tải năm 2013 và triển khai nhiệm vụ năm 2014, Hà Nội. 60 Thủ tướng Chính phủ (2013),Quyết định số 355/QĐ-TTg 24/02/2013 về quy hoạch giao thông vận tải năm 2020 và tầm nhìn năm 2030, Hà nội 61 Trường Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội (2000), Quản lý tài chính Nhà nước. Nhà xuất bản Tài chính, Hà Nội. 62 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (1999), Giáo trình Quản lý kinh tế, tập 1. Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật, Hà Nội 63 Trần Đình Ty (2005), Đổi mới cơ chế quản lý đầu tư từ nguồn vốn NSNN. Nhà xuất bản Lao động, Hà Nội. 64 Nguyễn Trọng Tín (2008), Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng ở Việt xviii Nam - thực trạng và giải pháp, 65 Trần Đình Thành (2012), Phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội nông thôn: Bước đột phá mới của tỉnh Đồng Nai, Đồng Nai. 66 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2007), Quyết định số 24/2007/QĐ-UBND ngày 24/05/2007 về việc phân cấp đầu tư cho chủ tịch UBND cấp huyện, xã, Vĩnh Phúc. 67 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2009), Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 08/07/2009 về việc thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh, Vĩnh Phúc. 68 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2009), quyết định số 57/2009/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc 69 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2010), Quyết định số 3779/QĐ-UB ngày 16/ 12/2010, về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Vĩnh Phúc. 70 UBND tỉnh Vĩnh Phúc (2013), báo cáo 132/BC-UBND ngày 7/12/2011 đánh giá nhiệm vụ tài chính - ngân sách 2011 và xây dựng dự toán năm 2012. Vĩnh Phúc. 71 UBTƯMTTQ Việt Nam, Bộ Kế hoạch Đầu tư, Bộ Tài chính (2006), Thông tư liên tịch số 04 ngày 4-12-2006 của về việc hướng dẫn thực hiện Quy chế giám sát đầu tư cộng đồng, Hà Nội 72 Joseph E. Stiglitz (1995), kinh tế học công cộng (Nguyễn Thị Hiên, Lê Ngọc Hùng, Nguyễn Văn Hưởng dịch), Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Hà Nội. Tài liệu Tiếng Anh 73 Stiglitz, Joseph E (2000), Economics 0f the Public Sector. Third Edition, WW Norton & Company, New York/London. xix 74 Mikesell, John L (1999), Fiscal Administation, Analysis and Applications for the Public Setor. Harcourt Brace College Publishes. 75 Hamid Davoodi and Heng-fu Zou (1998), Fiscal Decentralization and Economic Growth: A Cross-Country Study, Journal of Urban Economics. xx PHỤ LỤC Danh mục phụ lục Số hiệu Tên phụ lục Trang 2.1 Tình hình thu - chi NSNN tỉnh Vĩnh Phúc xii 2.2 Hệ thống đường quốc lộ tỉnh Vĩnh Phúc xxiv 2.3 Hệ thống đường tỉnh - tỉnh Vĩnh Phúc xxv 2.4 Hệ thống đường đô thị - tỉnh Vĩnh Phúc xxvii 2.5 Hệ thống đường huyện - tỉnh Vĩnh Phúc xxviii 2.6 Hệ thống đường xã - tỉnh Vĩnh Phúc xxix 2.7 Các bến phà của tỉnh Vĩnh Phúc xxix 2.8 Danh mục một số dự án hạ tầng GTĐB quá hạn đầu tư thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc xxx 2.9 Tình hình tạm ứng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxi 2.10 Tình hình thực hiện kế hoạch vốn hằng năm đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxii 2.11 Tình hình thanh toán khối lượng hoàn thành vốn NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxiii 2.12 Tình hình thanh toán vốn đầu tư cho các dự án hạ tầng GTĐB theo hình thức hợp đồng BT tỉnh Vĩnh Phúc xxxv 2.13 Tình hình chi ứng trước dự toán ngân sách năm sau các dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xxxvi 2.14 Chi chuyển nguồn vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc xxxix 2.15 Tình hình quyết toán vốn đầu tư và nợ đọng khối lượng hoàn thành các dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xl 2.16 Tình hình nghiệm thu khối lượng hoàn thành một số dự án xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xlii 2.17 Tình hình quyết toán vốn một số công trình hoàn thành hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xliv 2.18 Tình hình thực hiện đấu thầu một số gói thầu xây dựng hạ tầng GTĐB xlvi 2.19 Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt một số dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc xlvii xxi 2.20 Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước không có sơ tuyển xlviii 2.21 Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước có sơ tuyển trước l xxii Phụ lục 2.1 Tình hình thu - chi NSNN tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: tỷ đồng S T T Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 1 Tổng thu NS 5.704 9.229 10.201 15.369 16.714 13.437 18.270 1.1 Thu nội địa 4.581 7.190 8.283 10.950 11.819 10.317 14.904 - Thu từ Ktế TW 47 69 87 80 117 105 113 - Thu KV Ktế ĐPhương 894 1.317 1.036 1.514 1.992 1.450 1.568 - Thu KV VĐT n. ngoài 3.640 5.804 7.160 9.356 9.710 8.762 13.223 1.2 Thu thuế XNK 1.123 1.894 1.867 4.222 4.846 3.058 3.007 1.3 Thu khác 31 145 51 197 49 62 359 2 Tổng chi NSĐP 3.276 3.489 5.192 6.036 7.846 10.485 10.541 2.1 Chi ĐT P. triển 1.629 1.701 2.917 3.368 4.181 5.648 5.712 - T đó chi XDCB 1.183 1.611 2.733 3.104 3.810 5.228 5.072 2.2 Chi T. xuyên 1.647 1.775 2.257 2.651 3.657 4.806 5.008 - Chi quản lý HC 325 393 513 625 795 854 913 - Chi SN KT 87 124 198 230 850 967 1.024 - Chi SN VHXH 1.082 1.258 1.546 1.803 2.012 2.985 3.071 2.3 Chi khác NSNN 151 13 18 17 8 31 49 3 Tỷ lệ chi ĐTPT trong GDP (%) 13,5 10,7 11,6 9,3 8,9 10,3 10,2 Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc. xxiii Biểu đồ 2.7 Tình hình thu - chi NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc 0 1000 2000 3000 4000 5000 6000 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 1629 1701 2917 3368 4181 5648 5712 1647 1775 2257 2651 3657 4806 5008 151 13 18 17 8 31 49 Chi đầu tư phát triển Chi thường xuyên Chi khác Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc. xxiv Phụ lục 2.2 Hệ thống đường quốc lộ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Tình trạng GTĐB S T T Tên các con đường Tuyến đường độ dài TĐ (Km) Kết cấu mặt đường Cấp độ đường Tốt Khá Trung bình Xấu Tổng cộng 105,3 43 5 45,05 12,25 1 QL 2A 39 39 - - - Km 13 - Km 30 17 BTN CI 17 - - - Km 30 - Km 39 9 BTN CI 9 - - - Km 39 - Km 52 13 BTN CIII 13 - - - 1 QL 2B 21 4 5 12 - Huyện Tam Dương Km 4 - Km 8 4 BTN ĐĐT 4 Huyện Tam Đảo Km 8 - Km 13 5 BTN IV MN 5 Huyện Tam Đảo Km 13 - Km 25 12 BTN V MN 12 Huyện Tam Đảo Km 13 - Km 25 12 BTN V MN 12 2 QL 2C 45,3 33,05 12,25 Huyện Vĩnh Tường Km 1 - Km 13 12 Đá nhựa IV MN 12 Huyện Yên Lạc Km 13 - Km 17 4 Đá nhựa IV MN 4 Huyện Tam Dương Km 17 - Km 18 1 Đá nhựa IV MN 1 TP Vĩnh Yên Km 18 - Km 21+450 3,4 BTN ĐĐT 3,5 TP Vĩnh Yên Km 21+450 - Km 23 1,55 BTN ĐĐT 1,55 Huyện Tam Dương Km 23 - Km 28 5 Đá nhựa IV MN 5 Huyện Tam Dương Km 28 - Km 30 2 BTN ĐĐT 2 Huyện Tam Dương Km 30 - Km 37+500 7,5 Đá nhựa IV MN 7,5 Huyện Lập Thạch Km 37+500 - Km 49+750 12,25 Đá nhựa IV MN 12,25 Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc. xxv Phục lục 2.3 Hệ thống đường tỉnh - tỉnh Vĩnh Phúc Tình trạng GTĐB S T T Tên các con đường Tuyến đường Độ dài TĐ (Km) Kết cấu mặt đường Cấp độ đường Tốt Khá Trun g bình Xấu Tổng cộng 297.55 109,5 50,75 114,9 22,4 1 ĐT 301 27 27 TX Phúc Yên Km 0-K14+500 14,5 Đá nhựa IV MN 14,5 TX Phúc Yên K14+500-Km27 12,5 Đá nhựa V MN 12,5 2 ĐT.302 35,6 25,6 7,6 - 2,4 H.Bình Xuyên Km0-Km10 10 Đá nhựa IV MN 2,4 7,6 Huyện Tam Đảo Km 10 - Km16+600 66 BTN IV MN 4,2 2,4 Huyện Tam Đảo Km16+600- Km25+600 9 BTN III ĐB 9 Huyện Tam Đảo Km26+600- Km35+600 10 BTN IV MN 10 ĐT.302B 12,3 12,3 H.Bình .Xuyên Km 0 - Km12+300 12,3 Đá nhựa V MN 12,3 ĐT.302C 5,8 3,4 2,4 H.Bình .Xuyên Km 0 - Km 5+800 5,8 BTN IV MN 3,4 2,4 3 ĐT 303 16 5 11 H. Bình Xuyên Km 0 - Km 7 7 BTXM, BTN IV MN 5 2 Huyện Yên Lạc Km 7 - Km 16 9 BTN IV MN 9 4 ĐT 304 17 7 10 H. Vĩnh Tường Km 0 - Km 12 12 BTN IV-MN 2 10 Huyện Yên Lạc Km 12 - Km 17 5 BTXM IV-MN 5 5 ĐT 305 33 11 22 Huyện Yên Lạc Km 0 - Km 10 10 BTXM, BTN IV-MN 8 2 TP Vĩnh Yên Km 10 - Km 13 3 BTN IV-MN 3 H. Tam Dương Km 13 - Km 22 9 Đá nhựa IV-MN 9 H. Lập Thạch Km 22 - Km 33 11 Đá nhựa IV-MN 11 xxvi ĐT.305B 10,65 7,65 3 Huyện Yên Lạc Km 0 - Km 3 3 BTN IV MN 3 TP Vĩnh Yên Km 3 - Km 7 4 BTN IV MN 4 H. Bình Xuyên Km 7 - Km 10 3,65 BTN IV MN 3,65 - ĐT.305C 11,5 BTXM IVMN 11,5 6 ĐT 306 29 10 10 9 H.Tam Dương Km 0 - Km 10 10 Đá nhựa IV-MN 10 H. Lập Thạch Km 10 - Km 19 9 BTXM, BTN VI-MN 9 H.Lập Thạch Km 19 - Km 21 2 BTN IV-MN 2 Huyện Sông Lô Km 21 - Km 29 8 BTN IV MN 8 7 ĐT 307 30,5 20,5 2 8 H. Lập Thạch Km 0 - Km 10 10 BTN IV-MN 10 H. Lập Thạch Km 10 Km 12 2 Đá nhựa ĐĐT 2 Huyện Sông Lô Km 12 - Km 30+500 18,5 BTN IV MN 10,5 8 ĐT.307B 4,5 4,5 Huyện Sông Lô Km 0 - Km 4+500 4,5 BTN, BTXM IV MN 4,5 8 ĐT.308 2,5 1 1,5 Thị xã Phúc Yên Km 0 - Km 2 2,5 Đá nhựa IV MN 1 1,5 9 ĐT 309 20 7 13 H. Vĩnh Tường Km 0 - Km 7 7 BTN IV MN 7 H. Tam Dương Km 7 - Km 16 9 Đá nhựa V MN 9 Huyện Tam Đảo Km 16 - Km 20 4 Đá nhựa V MN 4 ĐT 309B 7 7 H.Tam Dương Km 0 - Km 7 7 BTN IV MN 7 ĐT.309C 7 7 H. Tam Dương Km 0 - Km 7 7 BTN IV MN 7 10 ĐT 310 18,7 4 - 11,7 3 H. Bình Xuyên Km 0 - Km 4 4 BTN ĐĐT 4 H. Bình Xuyên Km 4 - Km 11+700 7,7 CP đồi ,BTN IV MN 4,7 3 H.Tam Dương Km 11,7 - Km18 7 CP đồi III ĐB 7 ĐT 310 B 10 4 6 H. Bình Xuyên Km 0 - Km 10 10 BTN ĐĐT 4 6 Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc. xxvii Phụ lục 2.4 Hệ thống đường độ thị - tỉnh Vĩnh Phúc Tình trạng GTĐB TT Tên đơn vị Tuyến đường Độ dài TĐ (Km) Kết cấu mặt đường Tốt (km ) Kh á (km ) Trun g bình (km) Xấu (km ) Tổng Cộng 103,5 66,1 - 24,7 12,8 1 Thành phố Vĩnh Yên Nội thị Vĩnh Yên 61,7 MĐN, BT 52,1 - 9,7 - 2 Thị trấn Tam Đảo Nội thị Tam Đảo 14 MĐN, BT 14 - - - 3 Thị xã Phúc Yên Nội thị Phúc Yên 27,8 MĐN, BT, CP - - 15,0 12,8 Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc. xxviii Phụ lục 2.5 Hệ thống đường huyện - tỉnh Vĩnh Phúc Tình trạng GTĐB TT Tên đơn vị Tuyến đường Độ dài TĐ (Km) Kết cấu mặt đường Tốt (K m) Kh á (K m) Trun g bình (Km) Xấu (Km) Tổng Cộng 426 58,4 14,9 196,5 156,2 1 Thành phố Vĩnh Yên Đường liên xã, phường 11 BTN, BTXM, ĐN, CP 3 3 2 3 2 Huyện Yên Lạc Đường liên xã 16,5 BTXM - - 16,5 - 3 Huyện Vĩnh Tường Đường liên xã 77 BTN, BTXM, ĐN, CP 14 4,3 51,8 6,9 4 Huyện Tam Dương Đường liên xã 56 BTN, BTXM, BTN, CP 1,9 1,6 3,6 48,9 5 Huyện Tam Đảo Đường liên xã 57 BTN, BTXM,Đ N, CP 3,5 3 33 17,5 6 Huyện Bình xuyên Đường liên xã 43 BTN, ĐN, CP 24 3 - 16 7 Huyện Lập Thạch Đường liên xã 67,5 BTN, BTXM, CP 12 - 34 21,5 8 Huyện Sông Lô Đường liên xã 49 BTXM, CP - - 24,5 24,5 9 Thị xã Phúc Yên Đường liên xã, phường 49 BTXM, CP - - 31,1 17,9 Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc. xxix Phụ lục 2.6 Hệ thống đường xã - tỉnh Vĩnh Phúc Các tuyến đường của xã Đường trục chính trong thôn, xã T T Các đơn vị hành chính xã thuộc huyện, thành, thị Tổng số (Km) Đường đã kiến cố (Km) Đường đất cấp phối (Km) Tổng số (Km) Đường đã kiến cố (Km) Đường đất cấp phối (Km) Đường giao thông nội đồng (Km) TỔNG SỐ 3136 1748,9 1387,1 1347,7 602,7 745 998 1 Huyện Yên Lạc 475 367,2 107,7 167,3 124,7 42,6 32 2 Huyện Vĩnh Tường 566 476,9 79,1 278,2 203,8 74,4 44 3 Huyện Tam Dương 192 113 79 96,9 47,2 49,7 151,9 4 Huyện Tam Đảo 364 114,2 249,8 184 59,3 124,7 277,2 5 Huyện Bình Xuyên 305 160,2 144,8 91 53,2 37,8 179,7 6 Huyện Lập Thạch 480 181,8 298,2 197,6 53,1 144,5 184 7 Huyện Sông Lô 417 57,4 359,6 187,1 20,7 166,4 104,2 8 Thị xã Phúc Yên 110 80 30 57,3 40,7 16,6 25 9 TP. Vĩnh Yên 227 198,2 28,8 88,3 88,3 0 0 Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc. Phụ lục 2.7 Các bến phà của tỉnh Vĩnh Phúc T T Tên bến phà Tên con sông Địa bàn huyện Ghi chú 1 Bến phà Vĩnh Thịnh Sông Hồng trên tuyến Quốc lộ 2C Vĩnh Tường 2 Bến phà Đức Bác Sông Lô trên tuyến đường tỉnh 306 Sông Lô 3 Bến Phà Then Sông Lô trên tuyến ĐT307 Sông Lô Nguồn: Sở Giao thông Vĩnh Phúc. xxx Phụ lục 2.8 Danh mục một số dự án hạ tầng GTĐB quá hạn đầu tư thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc Đvị: Triệu đồng S T T Danh mục công trình Thời gian khởi công Tổng mức đầu tư Tổng dự toán Uớc KL HT đến 31/12/200 7 Số vốn đã cấp Kế hoạch 2007 còn thiếu KH 2008 dự kiến bố trí I Dự án nhóm B 166.521 131.173 114.811 80.791 85.730 13.220 1 Đường (QL2B) nội thị Vĩnh Yên 2001 50.121 30.148 30.148 26.355 23.766 1.000 2 Đường Tôn Đức Thắng -VY 2001 51.000 46.485 46.485 37.186 13.814 3.220 3 Đường tỉnh lộ 308-VY 2004 65.400 54.540 38.178 17.250 48.150 9.000 II Dự án nhóm c 208.738 175.146 164.285 124.971 83.767 20.045 1 Đường Đôi trung tâm Thị trấn Yên Lạc 2004 18.735 18.735 18.735 10.000 8.735 2.995 2 Đường nội thị Phúc Yên 2006 1.937 1.937 1.937 1.550 387 200 3 Đường vành đai gđoạn 1 2006 15.155 15.155 15.155 11.800 3.355 1.000 4 Đường Vân Hội - An Hoà - Bì La 2002 11.800 11.608 11.608 7.227 4.573 1.500 5 Đường Yên Thạch - Bền phà Then 2003 9.700 9.605 9.605 7.340 2.360 450 6 Đường 305 (Mở rộng Mả lọ - Quán Tiên) 2004 7.798 7.798 7.798 5.260 2.538 1.000 7 Đường tỉnh lộ 309 2003 11.007 11.007 9.545 9.545 1.462 800 8 Đường từ Sở Gdục- KCN Khai Quang 2004 21.866 21.205 21.205 10.433 11.433 5.000 9 Đường tỉnh lộ 311 Xuân Lôi - Việt Xuân 2003 25.581 24.946 18.100 18.100 7.481 3.000 10 Đường Sở XDựng - sở TMại & Du lịch 2003 9.500 8.872 8.872 7.800 1.700 300 11 Đường tỉnh lộ 307 ( Đoạn III, Kl12-Km19) 2004 11.959 11.361 11.361 9.303 2.656 300 12 Đường tỉnh lộ 314 2004 29.900 14.015 14.015 12.113 17.787 500 13 Đường tỉnh lộ 315 2004 31.850 17.021 14.468 13.500 18.350 2.500 14 Đường Vào đền thờ Trần Nguyên Hãng 2004 1.950 1.881 1.881 1.000 950 500 Tổng cộng 375.259 306.319 279.096 205.762 169.497 33.265 Nguồn: báo cáo thanh tra Bộ Tài chính xxxi Phụ lục 2.9 Tình hình tạm ứng vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: tỷ đồng S T T Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 I Chi ĐT XDCB của NSĐP 1.183 1.611 2.733 3.104 3.810 5.228 5.072 - Chi tạm ứng ĐT XDCB 418 386 846 976 1.510 437 603 II Chi ĐT HT GTĐB 516 484 1.165 1.403 1.563 1.603 1672 - Chi tạm ứng ĐT HT GTĐB 153 140 438 562 747 246 289 + Chi T.ứng NST 115 113 354 389 548 144 168 + Chi T.ứng NSH 21 14 72 155 162 76 87 + Chi T.ứng NSX 17 13 13 18 37 26 34 - Tỷ trọng chi T.ứng GTĐB(%) 29,7 28,9 37,7 40 47,8 15,3 17,3 Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc. xxxii Phụ lục 2.10 Tình hình thực hiện kế hoạch vốn hàng năm đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: tỷ đồng S T T Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 I KH vốn ĐT HT GTĐB 580 615 1.182 1.494 1.650 1.730 1.895 II Thanh toán vốn HT GTĐB 516 484 1.165 1.403 1.563 1.603 1.672 - Chi T.Toán KL HT 363 344 727 841 816 1.357 1.383 - Chi Tạm ứng 153 140 438 562 747 246 289 III Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 88,9 78,7 98,5 93,9 94,7 92,6 88,2 1 Ngân sách tỉnh - Kế hoạch vốn đầu tư (năm) 496 460 895 920 902 915 985 - Thanh toán vốn đầu tư 459 412 883 891 846 849 841 - Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 88,1 89,5 98,6 96,8 93,7 94,9 85,4 2 Ngân sách huyện - Kế hoạch vốn đầu tư (năm) 46 35 234 405 552 540 615 - Thanh toán vốn đầu tư 37 32 229 393 523 528 577 - Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 89.1 91,4 97,8 97 98,4 94,1 91,8 3 Ngân sách xã - Kế hoạch vốn đầu tư (năm) 38 40 53 119 174 226 295 - Thanh toán vốn đầu tư 20 40 53 119 194 226 254 - Tỷ lệ TT kế hoạch (%) 100 100 100 100 100 100 89,8 (Nguồn KBNN Vĩnh Phúc) xxxiii Phụ lục 2.11 Tình hình thanh toán khối lượng hoàn thành vốn NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: tỷ đồng S T T Chỉ tiêu 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 1 Tổng chi NSĐP 3.276 3.489 5.192 6.036 7.846 10.485 10.541 2 Chi đầu tư XDCB từ NSĐP 1.183 1.611 2.733 3.104 3.810 5.228 5.072 3 Chi hạ tầng GTĐB từ NSĐP 516 484 1.165 1.403 1.563 1.603 1.672 4 Tỷ trọng GTĐB/chi XDCB (%) 43,6 30 42,6 45,2 41 30,7 32,9 5 Thanh toán KL HT GTĐB 505 529 975 1.106 1.339 1.996 1.846 - Thanh toán KL theo KH vốn hằng năm 363 344 727 841 816 1.357 1.383 - Thanh toán thu hồi tạm ứng 142 185 248 265 523 639 463 + NST thanh toán KL hoàn thành 402 395 669 652 618 1.125 992 + NSH thanh toán KL hoàn thành 55 132 229 281 415 591 578 + NSX thanh toán KL hoàn thành 48 62 77 173 206 280 276 (Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc). xxxiv Biểu đồ 2.8 Chi NSĐP đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc. xxxv Phụ lục 2.12 Tình hình thanh toán vốn đầu tư cho các dự án hạ tầng GTĐB theo hình thức hợp đồng BT tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: triệu đồng S T T Chỉ tiêu Năm khởi công Tổng mức đầu tư Quyết toán KL hoàn thành Tổng số vốn đã thanh toán Nhu cầu Đâu tư tiếp H. thức TT theo HĐ BT 1 Đường Kim Ngọc kéo dài đường Điện B.Phủ 2007 23.487 21.000 19.689 1.311 NSNN 2 Đường khu Đthị mới Nam Đầm vạc 2008 61.662 30.000 29.373 627 NSNN 3 Đường vào khu chung cư thu nhập thấp 2008 2.600 2.600 0 2.600 NSNN 4 Đường vào nhà máy số 2 cty HONDA 2008 8.600 6.880 0 6.880 NSNN 5 Đường vào khu ĐThị Đồng Sơn 2009 47.788 47.788 27.024 20.764 NSNN 6 Đường gom QL2 - BigC 2011 12.170 11.496 11.496 0 NSNN & trừ tiền thuê đất 7 Đường vào khu đô thị Nam Vyên 2011 229.310 172.202 126.874 45.328 NSNN 8 Đường nối QL2 - KCN Kim Hoa 2012 33.200 23.200 0 23.200 NSNN 9 Đường khu danh thắng Tây Thiên 2012 162.750 86.460 86.460 0 NSNN 10 Đường khu quảng trường tỉnh VPhúc 2012 280.000 226.000 155.704 70.296 NSNN 11 Đường vào núi Bông TPVyên 2013 36.320 0 0 36.320 Đang thực hiện 12 Nâng cấp đường Lê Quang Đạo PYên 2013 37.000 0 0 37.000 Đang thực hiện 13 Đường Hoàng Hoa Thám-sân Gold Đlải 2013 73.480 0 0 73.480 Đang thực hiện Cộng 1.008.36 7 627.626 456.620 317.80 6 ( Nguồn: Sở KH&ĐT Vĩnh Phúc) xxxvi Phụ lục 2.13 Tình hình chi ứng trước dự toán ngân sách năm sau Các dự án xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: triệu đồng S T T Nội Dung 2007 L.Kế 2008 L.Kế 2009 L.Kế 2010 L.Kế 2011 L.Kế 2012 L.Kế 2013 L.Kế I Ngân sách tỉnh 0 0 6.572 21.354 30.423 127.874 275.768 1 Đường khu đô thị Đồng Sơn, Phúc Yên 1.500 1.500 1.500 1.500 2 Đường song song đường sắt Phúc Thắng, Phúc Yên 18.931 18.931 18.931 18.931 3 Đường xã Thiện Kế 924 924 924 0 4 Đường xã Bá Hiến, Bình Xuyên 0 0 11.361 0 5 Đường đê tả Sông Hồng, VT 0 0 85.000 100.00 0 6 Đường P. Trưng Trắc, PY 0 1.621 1.621 1.621 7 Đường Phúc Thắng, PY 0 4.102 4.102 4.102 8 Đường Trưng Nhị, PY 0 1.345 1.345 1.345 9 Đường QL 2A-Đồng Sơn, PY 0 2.000 2.000 2.000 10 Đường Hương Canh- Tam Phong 6.000 0 0 0 11.000 11 Đường vào trường TH Xuân Hoà 572 0 0 0 0 12 Đường Duy Phiên- Thanh Vân, TDương 2.000 13 Đường dạo Hồ Đầm Vậy 3.000 14 Đường đê bối Vĩnh Tường 5.100 15 Đường GTNT Đồng Tĩnh, T Dương 1.400 16 Đường ven Sông Cánh, BX 2.500 17 Đường liên thôn Minh Quang, T Đảo 1.000 18 Đường đê bối Yên Lạc 10.000 19 Đường khu chăn xxxvii nuôi xã Thanh Trù, Vyên 1.400 20 Đường giao thông xã Trung Hà, YLạc 1.000 21 Đường Ng Tất Thành - Lam Sơn, Vyên 31.147 22 Đường GTNT xã Hướng Đạo 1.300 23 Đường GTNT xã Đại Đình, Tam Đảo 1.800 24 Đường Tránh Vĩnh Sơn - Thổ Tang 2.500 25 Đường GTNTxã Thiện Kế, BXuyên 1.122 26 Đường Xuân Phương 1.000 27 Đường T309 TDương 6.000 28 Đường GTNT Định Trung, Vyên 2.000 29 Đường Làng Lọi, Định Trung 2.200 30 Đường đê tả HSồng, YLạc 50.000 31 Đường Khu HC16 LBảo, Vyên 5.800 32 Đường Khu HC13 LBảo, Vyên 1.200 33 Đường HQViệt, PYên 1.000 34 Đường TH Đạo, PYên 1.000 II Ngân sách huyện 0 0 17.582 16.608 31.454 9.000 1 Đường phường Xuân Hoà 5.000 5.000 0 0 2 Đường NM cơ khí Vĩnh Phúc 12.582 11.608 11.608 0 3 Đường Đồng Củ - Đồng Giang 0 0 6.724 0 4 Đường khu vườn trên, BXuyên 0 0 1.311 0 5 Đường Vinh Tiến - Bá Hiến, BX 0 0 804 0 6 Đường vào trường 0 0 2.007 0 xxxviii THCS Thiện kế, BX 7 Đường ven Sông Cánh, BX 0 0 9.000 9.000 III Ngân sách xã 0 0 16.662 17.202 7.602 5.000 1 Đường xã Định Trung, VY 1.122 1.622 1.622 0 2 Đường Lam Sơn- Đồng Tâm, VY 1.980 1.980 1.980 0 3 Đường phường Liên Bảo, VY 0 0 4.000 0 4 Đường phường Hội Hợp, VY 7.785 7.785 0 0 5 Đường Thầy Nẩy, Thanh Trù,VY 5.775 5.775 0 0 6 Đường Giã Bàng - Nhân lý, xã Tề Lỗ 2.500 7 Đường liên thôn Nhân Trai, xã Tề Lỗ 2.500 Tổng cộng (I+II+III) 6.572 55.491 64.195 166.933 289.760 Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc. xxxix Phụ lục 2.14 Chi chuyển nguồn vốn đầu tư xây dựng hạ tầng GTĐB thuộc nguồn vốn NSĐP tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị : Tỷ đồng S T T Nội Dung 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 I Tổng số chi chuyển nguồn vốn XDCB 411,2 1.091,2 1.334,1 2.732,8 2.847,9 2.009,3 1.663,6 II Trong đó, chi chuyển nguồn DA HT GTĐB 0 0 0 23,9 27,8 19,4 191,9 1 Đường GTNT xã Đồng Tĩnh 0,2 2 Đường vành đai Phúc Yên (tuyến Nguyễn trãi đến QL 2 làng mới) 5,7 3 Đường QL 2A đến UBND xã Tiền châu 14,6 4 Đường Công ty Hon đa Việt nam (I) 6,8 5 Đường đôi TT huyện lỵ Sông Lô 5,0 6 Đường tỉnh lộ 307 kéo dài (GĐ 1) 7,0 7 Đường Hương canh- Tân Phong (GĐII). 6,0 8 Đường Công ty Hon đa (II) 3,0 9 Đường cứu hộ phòng cháy chữa cháy rừng xã Ngọc Thanh 19,4 10 Đường giao thông nội thị TT Lập Thạch. 1,5 11 Đường TL 307 đi Ngọc Mỹ 1,0 12 Đường Hợp Thịnh - Đạo Tú 177,4 13 Đường QL 2C-TT Hợp Hòa-An Hòa huyện Tam Dương. 5,0 ( Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Phúc) xl Phụ lục số 2.15 Tình hình quyết toán vốn đầu tư và nợ đọng khối lượng hoàn thành các dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đơn vị: Triệu đồng L.Kế giá trị Khối lượng còn nợ TT Chỉ tiêu Số DA hạ tầng GTĐB Tổng mức đầu tư Luỹ kế GTrị KLHT kỳ BC Luỹ kế Ttoán KLHT kỳ BC Tổng số Chưa có KH vốn I DA thuộc NST 1 Năm 2007 22 127,362 72,580 58,441 14,140 14,140 2 Năm 2008 40 627,947 161,538 137,368 26,614 26,614 3 Năm 2009 34 1.124,059 113,624 91,727 22,095 22,095 4 Năm 2010 21 1.538,817 130,775 110,786 20,049 20,049 5 Năm 2011 28 725,434 117,942 115,173 23,364 23,364 6 Năm 2012 50 532,624 290,955 234,289 57,209 57,209 7 Năm 2013 111 5.804,382 1.663,283 1.430,910 232,927 232,927 II DA thuộc NSH 1 Năm 2007 12 48,779 48,359 24,899 23,460 23,460 2 Năm 2008 22 84,679 73,074 20,290 52,784 52,784 3 Năm 2009 78 280,753 249,324 81,072 168,251 168,251 4 Năm 2010 97 604,869 503,469 150,809 352,660 352,660 5 Năm 2011 84 604,929 536,541 170,718 365,823 365,823 6 Năm 2012 62 601,710 509,110 145,699 363,520 363,520 7 Năm 2013 145 805,026 564,215 179,460 384,755 384,755 III DA thuộc NSX 1 Năm 2007 58 83,334 71,159 17,513 53,646 53,646 2 Năm 2008 101 131,792 110,852 31,485 79,367 79,367 3 Năm 2009 120 294,998 25,1430 75,933 175,496 175,496 4 Năm 2010 156 412,488 336,753 117,071 237,682 237,682 5 Năm 2011 146 391,810 353,619 139,809 213,809 213,809 6 Năm 2012 138 486,418 434,900 140,657 294,243 294,343 7 Năm 2013 76 648,764 582,463 327,572 254,891 254,891 (Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc) xli Biểu đồ 2.9 Quyết toán và nợ đọng khối lượng hoàn thành các dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Nguồn: KBNN Vĩnh Phúc. xlii Phụ lục số 2.16 Tình hình nghiệm thu khối lượng hoàn thành một số dự án xây dựng hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đvị Triệu đồng Chênh lệch S T T Tên dự án Giá trị được kiểm toán Số kiểm toán xác định Tổng số Sai khối lượng Sai đơn giá Giá trị giảm trừ T. toán lần sau 1 Đường Đồng Văn - Tề Lỗ - Bình Dương- Hợp Thịnh Gói thầu 1 2,940 2,866 73 73 73 Gói thầu 2 6,972 6,888 83 83 83 2 Đường vào khu CN Bá Thiện - BXuyên Gói thầu (GđoạnI) 1 5,329 5,268 61 6 54 61 Gói thầu (Gđoạn II) 2 15,462 15,328 134 44 89 134 3 Đường Quang Hà- Xạ Hương Gói thầu 2 3,121 2,999 122 93 28 122 Gói thầu 3 4,840 4,677 162 77 85 162 4 Đường Cụm kinh tế XH Thổ Tang - Vĩnh Tường 2,997 2,965 31 31 31 5 Đường TL 304 Thổ Tang - TT Vĩnh Tường Gói thầu 1 6,084 5,889 194 194 194 Gói thầu 2 10,794 10,550 243 243 243 Gói thầu 3 5,638 5,512 126 126 126 6 Đường đê tả sông Phó Đáy Gói thầu 5 2,238 2,231 37 37 37 Gói thầu 6 2,590 2,524 66 66 66 7 Đường thị trấn Hợp Hoà - Tam Dương (Gthầu 1) 8,569 8,395 74 174 174 8 Đường Văn Tiến - Nguyệt Đức 1,090 1,067 22 22 22 9 Đường Yên Đồng - Đại Tự 11,926 11,891 35 11 24 35 10 Đường Đôn Nhân- Đồng Quế 7,880 7,739 140 109 31 140 11 Đường Đồng Thịnh - Cao Phong 7,735 7,489 245 15 229 245 xliii 12 Đường đê sông Bá Hanh 6,389 6,357 34 34 34 13 Đường Xuân Phương - P.Yên 3,799 3,734 64 64 64 14 Đường Điện Biên Phủ - Vĩnh Yên 4,474 2,780 22 22 22 15 Đường kết nối khu CN Bình Xuyên - TL 316 69,420 53,019 773 639 134 773 - Giai đoạn I Gói thầu 2 8,343 8,343 98 98 98 Gói thầu 3 5,329 5,329 149 149 149 Gói thầu 4 4,825 4,825 116 116 116 - Giai đoạn III Gói thầu 1 5,001 5,001 85 85 85 Gói thầu 2 7,082 7,082 176 110 65 176 Gói thầu 3 5,552 5,552 146 78 68 146 16 Đường Đạo Đức - Sơn Lôi 4,693 4,693 172 93 78 172 17 Đường Văn Tiến - Tự Lập 7,747 7,747 162 94 68 162 Tổng cộng 238.868 218.750 3.961 2.821 1.139 3.961 (Nguồn: Báo cáo Kiểm toán nhà nước) xliv Phụ lục số 2.17 Tình hình quyết toán vốn một số công trình hoàn thành hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đvị: Triệu đồng Chênh lệch S T T Tên dự án Giá trị được kiểm toán Số kiểm toán xác định Tổng số Sai khối lượng Sai đơn giá Xỷ lý thu nộp & giảm trừ I Dự án đã được duyệt Quyết toán 1 Đường Đồng Văn - Hợp Thịnh 4,783 4,763 20 20 20 2 Đường vào khu CN Bá Thiện -B. Xuyên (Gói thầu 1, gđoạn II) 11,042 10,920 121 121 121 3 Đường tỉnh lộ 310 Đại Lải - Đạo Tú ( Gói thầu 5) 6,352 6,335 16 16 16 4 Đường đê Sông Bá Hanh 6,389 6,354 34 34 34 5 Đường Phố Xuân Phương 3,799 3,734 64 64 64 II Dự án chưa được duyệt Quyết toán 1 Đường tỉnh lộ 303 Yên Lạc - gói thầu 2. 15,472 14,483 988 988 988 2 Đường tỉnh lộ 303 Yên Lạc - gói thầu 3. 10,808 10,707 101 101 101 3 Đường tỉnh lộ 310 Đại Lải - Đạo Tú, Gthầu 4 5,367 5,364 11 11 11 4 Đường tỉnh lộ 310 Đại Lải - Đạo Tú, Gthầu 6 6,267 6,016 250 250 250 5 Đường Nguyễn Văn Linh - đi vành đai Bắc V.Yên 5,190 5,073 117 117 117 6 Đường nối TLộ 304 - TLộ 305 ( xã Tam Hồng) 6,009 4,681 1,327 283 1,043 1,327 Tổng cộng 81,481 78,436 3,054 1,728 1,326 3,054 (Nguồn: Báo cáo Kiểm toán nhà nước) xlv Phụ lục số 2.18 Tình hình thực hiện đấu thầu một số gói thầu xây dựng hạ tầng GTĐB Đvị Triệu đồng Chênh lệch (trđ) S T T Tên dự án Giá trị gói thầu được duyệt ( tr đ) Số T. tra, K.toán X.định (trđ) Tổng số Sai khối lượng Sai đơn giá Sai khác Giảm giá trúng thầu (trđ) 1 Đường Yên Lạc - Vĩnh Yên 154.807 152.165 2.639 2.268 368 2.639 Gói Thầu 1 38,670 38,368 301 201 99 301 Gói Thầu 2 35,085 34,035 1,049 1,043 5 1,049 Gói Thầu 3 26,674 26,488 186 13 172 186 Gói Thầu 4 35,348 34,721 627 627 627 Gói Thầu 5 19,030 18,553 476 384 92 476 2 Đường nối Qlộ 2B- Qlộ 2C, Vĩnh Phúc 71.649 69.960 1.689 173 1.516 1.689 Gói thầu 2 13,975 12,612 1,363 29 1,334 1,363 Gói thầu 6 15,858 15,714 144 144 144 Gói thầu 7 41,816 41,634 181 181 181 3 Đường đê bối Yên Lạc 24,520 24,366 153 42 111 153 4 Đường Giã Bằng - Tề Lỗ, Yên Lạc 9,618 9,231 387 26 361 387 5 Đường ven sông Canh, TT Hương Canh 24,045 23,058 987 415 571 987 6 Đường TTVĩnh Tường - Tứ Trưng 12,792 12,515 277 277 277 7 Đường 302 Hồ Sơn - Kim Long 11,006 10,413 592 453 138 592 8 Đường Đại Đình - Đạo Trù, Tam đảo 15,193 14,527 665 237 427 665 9 Đường Ngô Miên - Xuân Mai, Phúc Yên 4,887 4,755 132 50 81 132 10 Đường KCN Bá Thiện (G.Đoạn I), Bình Xuyên 15.833 15.404 429 276 0 153 429 Gói thầu 1 5.278 4.943 335 287 0 48 335 Gói thầu 2 4.841 4.796 46 0 0 46 46 Gói thầu 3 2.777 2.754 23 0 0 23 23 Gói thầu 4 2.937 2.912 25 0 0 25 25 11 Đường KCN Bá Thiện (G.Đoạn II), Bình Xuyên 32.724 32.600 224 91 0 33 124 Gói thầu 1 16.102 16.102 0 0 0 0 0 Gói thầu 2 16.622 16.498 124 91 0 33 124 12 Đường Đại Đình - Cầu Trang, Tam Đảo 10.332 10.161 171 0 110 61 171 13 Đường Liễn Sơn - 14.771 14.738 33 0 9 24 33 xlvi Bắc Bình - Ngọc Mỹ, Lập Thạch Gói thầu 1 6.446 6.446 0 0 0 0 0 Gói thầu 2 8.324 8.291 33 0 0 33 33 14 Đường vào khu CN Xuân Hoà 8.854 8.841 13 9 3 0 13 15 Đường TT huyện Yên Lạc 17.676 17.567 109 0 0 109 109 Gói thầu 1 9.227 9.170 57 0 0 57 57 Gói thầu 2 8.449 8.397 52 0 0 52 52 16 Đường Điện Biên Phủ, VY 4.464 4.421 43 23 0 20 43 17 Đường Tân Lập - Sáng Sơn 17.030 16.928 102 0 0 120 102 18 Đường nội thị Xuân Hoà, PYên 24.805 24.638 167 0 0 167 167 Gói thầu 1 8.200 8.137 63 63 63 Gói thầu 2 6.299 6.247 52 52 52 Gói thầu 3 4.241 4.211 30 30 30 Gói thầu 4 2.336 2.336 0 0 0 Gói thầu 5 3.727 3.706 21 21 21 19 Đường Vân Hội, TDương 5.314 5.277 37 0 0 37 37 20 Đường khu CN Bình Xuyên - Tlộ 316 61.716 60.943 773 579 0 194 773 21 Đường Đạo Đức - Sơn Lôi 4.616 4.540 76 76 0 0 76 22 Đường xã Thiện Kế 4.542 4.526 16 16 0 0 16 23 Đường Văn Tiến - Tự Lập 7.532 7.694 162 93 0 69 162 Cộng 559.055 549.278 10.646 5.402 3.804 1.440 10.646 (Nguồn: Báo cáo Thanh tra, Kiểm toán) xlvii Phụ Lục 2.19 Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt một số dự án hạ tầng GTĐB tỉnh Vĩnh Phúc Đvị:Triệu đồng Giá dự toán phê duyệt tăng không đúng S T T Tên dự án Giá trị dự toán đc phê duyệt Giá trị do CQ Thanh tra xđ lại Tổng số Khối lượng Đơn giá Đảm bảo GT Ghi chú 1 2 3 5 6 =(3-5) 7 8 9 10 1 Đường KCN Bá Thiện (G.Đ I), Bình Xuyên 15.865 15.406 485 305 0 153 Gói thầu 1 5.297 4.943 353 305 0 48 Gói thầu 2 4.843 4.795 47 0 0 47 Gói thầu 3 2.781 2.754 27 0 0 27 Gói thầu 4 2.941 2.912 29 0 0 29 2 Đường KCN Bá Thiện (G.Đ II), Bình Xuyên 32.856 32.600 255 91 0 163 Gói thầu 1 16.180 16.102 77 77 0 0 Gói thầu 2 16.676 16.498 177 13 0 163 3 Dự án đường 301 5.499 5.307 191 43 148 0 4 Đường Đại Đình - Cầu Trang, Tam Đảo 10.363 10.161 202 0 110 91 5 Đường Liễn Sơn - Ngọc Mỹ, Lập Thạch 14.893 14.738 155 0 9 146 Gói thầu 1 6.519 6.446 73 0 9 63 Gói thầu 2 8.373 8.291 82 0 0 82 6 Đường vào khu CN Xuân Hoà 8.861 8.841 19 9 10 0 7 Đường TT huyện Yên Lạc 17.694 17.567 126 0 0 126 Gói thầu 1 9.238 9.170 67 0 0 67 Gói thầu 2 8.455 8.397 58 0 0 58 8 Đường Điện Biên Phủ, VY 4.474 4.421 52 23 0 28 9 Đường Tân Lập - Sáng Sơn 17.108 16.928 180 0 0 180 10 Đường nội thị Xuân Hoà, PYên 24.877 24.638 239 0 0 239 Gói thầu 1 8.218 8.137 80 80 Gói thầu 2 6.309 6.247 61 61 Gói thầu 3 4.252 4.211 41 41 Gói thầu 4 2.356 2.335 21 21 Gói thầu 5 3.740 3.706 33 33 11 Đường Vân Hội, TDương 5.329 5.277 51 0 0 51 12 Đường khu CN Bình Xuyên - Tlộ 316 61.790 60.943 846 651 0 194 13 Đường Đạo Đức - Sơn Lôi 4.633 4.540 93 93 0 0 14 Đường xã Thiện Kế 4.547 4.526 20 20 0 0 15 Đường Văn Tiến - Tự Lập 7.918 7.694 223 153 0 69 Cộng 236.707 233.587 3.120 1.453 227 1.440 (Nguồn: Báo cáo thanh tra Bộ Tài chính ) xlviii Phụ lục 2.20 Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước không có sơ tuyển S TT Các bước công việc cơ bản trong hoạt động đấu thầu Các thủ tục, giấy tờ cần thiết Thời gian quy định theo Luật ĐThầu (ngày) Thời gian thực tế (ngày) 1 Lập HSMT - Hồ sơ mời thầu Luật không quy định thời gian 20 2 Thẩm định HSMT - Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20 ngày làm việc 15 3 Phê duyệt HSMT - Tờ trình xin phê duyệt HSMT - Quyết định phê duyệt HSMT Tối đa 10 ngày 5 4 Thông báo mời thầu và đăng tải trên báo - Thông báo mời thầu: gửi CV đến Báo đấu thầu, Website Báo đấu thầu Tối thiểu 10 ngày 15 5 Phát hành hồ sơ mời thầu - Bán HSMT + Phiếu thu tiền bán HSMT; + Giấy giới thiệu nhà thầu liên hệ mua HSMT; + Lập danh sách nhà thầu mua HSMT. 6 Chuẩn bị hồ sơ dự thầu Hồ sơ dự thầu Tiếp nhận hồ sơ dự thầu - Hồ sơ dự thầu - Lập danh sách đ.vị dự thầu 7 Đóng thầu, mở thầu - Lập biên bản đóng thầu - Lập biên bản mở thầu Tối thiểu 19 ngày 25 8 Đánh giá hồ sơ dự thầu - Biên bản bàn giao hồ sơ dụ thầu cho Tổ chuyên gia - Báo cáo kết quả chấm thầu Tối đa 45 ngày 45 9 Thẩm định kết quả đấu thầu Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20 ngày 15 11 Phê duyệt kết quả đấu thầu - Tờ trình phê duyệt KQ đấu thầu - Quyết định phê duyệt KQ đấu thầu Tối đa 10 ngày 7 12 Thông báo trúng thầu, thương thảo, ký hợp đồng - Văn thông báo trúng thầu - Bản thương thảo hợp đồng - Hợp đồng chính thức ký kết Không quy định thời gian 3 Cộng (12 bước công việc) (21 loại giấy tờ) 134 ngày 150 ngày ( Nguồn: Sở kế hoạch & Đầu tư Vĩnh Phúc) xlix Phụ lục 2. 21 Quy trình, thủ tục đấu thầu rộng rãi trong nước có sơ tuyển trước S TT Các bước công việc cơ bản trong hoạt động đấu thầu Các thủ tục, giấy tờ cần thiết Thời gian quy định của Luật đấu thầu (ngày) Thời gian thực tế (ngày) 1 Lập Hồ sơ sơ thuyển - Hồ sơ sơ tuyển 2 Thông Báo sơ tuyển - Thông báo sơ tuyển 3 Tiếp nhận qlý hồ sơ sơ tuyển - Biên bản sơ tuyển 4 Đánh giá hồ sơ sơ tuyển Kết quả sơ tuyển 5 Phê duyệt KQ sơ tuyển - Quyết định phê duyệt KQ sơ tuyển 6 Thông báo kết quả sơ tuyển Thông báo sơ tuyển Tối đa 30 ngày 30 ngày 7 Lập HSMT - Hồ sơ mời thầu Luật không quy định thời gian 20 8 Thẩm định HSMT - Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20 ngày làm việc 15 9 Phê duyệt HSMT - Tờ trình xin phê duyệt HSMT - Quyết định phê duyệt HSMT Tối đa 10 ngày 5 10 Thông báo mời thầu và đăng tải trên báo - Thông báo mời thầu: gửi CV đến Báo đấu thầu, Website Báo đấu thầu Tối thiểu 10 ngày 15 11 Phát hành hồ sơ mời thầu - Bán HSMT + Phiếu thu tiền bán HSMT; + Giấy giới thiệu nhà thầu liên hệ mua HSMT; + Lập danh sách nhà thầu mua HSMT. 12 Chuẩn bị hồ sơ dự thầu Hồ sơ dự thầu Tiếp nhận hồ sơ dự thầu - Hồ sơ dự thầu - Lập danh sách đ.vị dự thầu 13 Đóng thầu, mở thầu - Lập biên bản đóng thầu - Lập biên bản mở thầu Tối thiểu 19 ngày 25 14 Đánh giá hồ sơ dự thầu - Biên bản bàn giao hồ sơ dụ thầu cho Tổ chuyên gia - Báo cáo kết quả chấm thầu Tối đa 45 ngày 45 15 Thẩm định kết quả đấu thầu Báo cáo kết quả thẩm định Tối đa 20 ngày 15 l 16 Phê duyệt kết quả đấu thầu - Tờ trình phê duyệt KQ đấu thầu - Quyết định phê duyệt KQ đấu thầu Tối đa 10 ngày 7 17 Thông báo trúng thầu, thương thảo, ký hợp đồng - Thông báo trúng thầu - Bản thương thảo hợp đồng - Hợp đồng chính thức được ký kết Không quy định thời gian 3 Cộng (17 bước công việc) (27 loại giấy tờ) 164 ngày 180 ngày ( Nguồn: Sở kế hoạch & Đầu tư Vĩnh Phúc)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_1_9527.pdf
Luận văn liên quan