Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán các bệnh viện y học cổ truyền trên địa bàn thành phố Hà Nội

Trong điều kiện hiện nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thị trƣờng, sự hội nhập với kinh tế khu vực và quốc tế ngày càng sâu sắc. Việc kiểm tra, phân tích BCTC phục vụ cho công tác quản lý tài sản, sử dụng nguồn kinh phí ngày càng đƣợc chú trọng. Quá trình phân tích không những đảm bảo chính xác các số liệu mà còn cung cấp các kết quả phân tích một cách toàn diện, kịp thời. - Tổ chức bộ phận phân tích. Việc thực hiện phân tích BCTC chƣa đƣợc hoàn thiện do các bệnh viện này chƣa có bộ phận phân tích BCTC độc lập với là bộ phận kế toán và các nhân viên của bộ phận đó phải hiểu về tài chính và có kinh nghiệm trong công tác tài chính. Vì vậy để việc phân tích các BCTC thực sự đem lại hiệu quả cho đơn vị thì việc chọn lọc những nhân viên của bộ phận kế toán để thực hiện phân tích các BCTC phải có trình độ cơ bản về tài chính và có kinh nghiệm trong công tác tài chính của bệnh viện; Mặt khác cũng không ngừng đào tạo các bộ chuyên trách thông qua các khóa tập huấn, kịp thời tiếp nhận những thay đối chính sách kế toán và những chuẩn mực kế toán mới để phục vụ công việc.

pdf245 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 385 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán các bệnh viện y học cổ truyền trên địa bàn thành phố Hà Nội, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........... Hà Nội, ngày... tháng.. năm Thủ trƣởng cơ quan ( ý tên, đóng dấu) Cảm ơn sự hợp tác của Quý Bệnh viện ! 2. Không  3.11. Có thƣờng xuyên thu thập thông tin thích hợp để lập báo cáo quản trị phục vụ cho Ban lãnh đạo không: 1. Có  2. Không  Nếu có, Thời gian lập báo cáo quản trị:  Theo định kỳ  Đột xuất  Cả hai phƣơng án trên 12 ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CHO MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÁC BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1. Về hình thức và cách trình bày của mẫu phiếu: 2. Về nội dung phiếu (những nội dung cần bổ sung; những nội dung không nên đưa vào,...) 3. Tính khả thi khi điều tra (khả năng có số liệu; những khó khăn khi thu thập số liệu,....) 4. Những đề xuất, kiến nghị: Họ và tên người góp ý: Địa chỉ Email: Xin cảm ơn đã góp ý! 13 Phụ lục 2.2. BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BIỂU MẪU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN MẪU 2: KHẢO SÁT CÁC NHÂN VIÊN KẾ TOÁN TẠI CÁC BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TÊN TỔ CHỨC: CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA: Năm 2018 14 PHIẾU ĐIỀU TRA ( Khảo sát các nhân viên kế toán) Xin quý đơn vị vui lòng cung cấp đầy đủ thông tin, những thông tin cung cấp theo phiếu này chỉ nhằm phục vụ công tác khảo sát và đƣợc bảo mật theo luật định. Nguyên tắc điền phiếu: - Không ghi thông tin vào các ô có dấu (x); - Đối với những câu hỏi/mục lựa chọn, đề nghị tích (x) vào mã số tương ứng câu trả lời thích hợp; - Đối với những câu hỏi/mục ghi thông tin, số liệu đề nghị ghi vào đúng ô hoặc bảng tương ứng. PHẦN I. ĐẶC ĐIỂM ĐƠN VỊ: 1.1. Tên đơn vị (Ghi đầy đủ như trong Quyết định thành lập hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động; không viết tắt): 1.1. Tên đơn vị ................................................................................................................................. 1.2. Tên giao dịch viết tắt (nếu có): ................................................................................................. 1.3. Địa chỉ: ..................................................................................................................................... 1.4. Phân hạng bệnh viện:........... 1.2. Cơ quan trực tiếp quản lý: .................................................................................................................... 1.3. Mã số thuế và mã đơn vị quan hệ ngân sách: 3.1. Mã số thuế: .................................................................. .. 3.2. Cơ quan quản lý thuế: ................................................. .. 3.3. Mã đơn vị quan hệ ngân sách:.. 1.4. Loại hình hoạt động của tổ chức công tác kế toán: 1. Hoạt động sự nghiệp và hoạt động dịch vụ kết hợp  2. Hoạt động sự nghiệp và hoạt động dịch vụ tách rời  1.5. Mô hình tổ chức công tác kế toán: 1. Tổ chức kế toán tài chính và kế toán quản trị kết hợp  2. Tổ chức kế toán tài chính và kế toán quản trị tách rời  1.6. Các loại hoạt động của bệnh viện: 1. Hoạt động khám chữa bệnh: - Khám chữa bệnh cho bệnh nhân có thẻ bảo hiểm y tế  - Khám chữa bệnh cho bệnh nhân không có thẻ bảo hiểm y tế  - Khám chữa bệnh theo yêu cầu  2. Hoạt động dự án  3. Hoạt động nghiên cứu khoa học  4. Hoạt động thực hiện đơn đặt hàng Nhà nƣớc  5. Hoạt động khác  PHẦN II: THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC 15 2.1. Tổng số lao động kế toán của bệnh viện: Trong đó Mã số Tổng số Chia theo tình trạng biên chế Trong biên chế Ngoài biên chế A 2 3 Nữ 01 Nam 02 2.2. Trình độ nhân lực kế toán: Giới tính Mã số Tổng số Chia theo trình độ chuyên môn Sau đại học Đại học Trung cấp A B 1 2 3 4 Nữ 01 Nam 02 2.3. Phân công nhân lực kế toán dựa trên:  Năng lực  Bằng cấp.  Cả hai. 2.4. Phân công lao động kế toán theo:  Phần hành kế toán.  Quy trình kế toán. 2.5. Phân công lao động kế toán theo đúng chuyên môn kế toán chƣa?  Đ ng chuyên môn kế toán.  Chƣa đ ng chuyên môn kế toán. (chuyên môn :.) 2.6. Kinh phí bồi dƣỡng nâng cao kiến thức cho lao động kế toán:  Ngân sách Nhà nƣớc cấp.  Nguồn khác.  Cả hai. 2.7. Tỷ lệ cơ cấu nhân viên phòng tài chính kế toán STT Nội dung Tỷ lệ 1. Nhân viên thu ngân 2. Nhân viên các phần hành khác 2.8. Phòng kế toán có chức năng:  Kế toán.  Kế hoạch tổng hợp.  Cả hai. 2.9. Một số thông tin khác. TT Chỉ tiêu Có Không 1. Phân công nhiệm vụ cho từng nhân viên kế toán bằng văn bản. 2. Xây dựng quy trình tuyển dụng lao động kế toán. 3. Thành lập bộ phận kiểm soát nội bộ. 4. Xây dựng định mức nhân sự cho phòng kế toán. PHẦN III: THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 16 3.1. Phân loại kế toán tại bệnh viện: 1. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết  2. Kế toán tài chính và kế toán quản trị  3.2. Hình thức kế toán bệnh viện đang áp dụng. TT Chỉ tiêu 1. Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái  2. Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ  3. Hình thức kế toán Nhật ký chung  4. Hình thức kế toán trên máy vi tính  3.3. Phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho. TT Chỉ tiêu 1. Phƣơng pháp đích danh  2. Phƣơng pháp bình quân gia quyền  3. Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc  3.4. Phƣơng pháp tính thuế GTGT. TT Chỉ tiêu 1. Phƣơng pháp khấu trừ  2. Phƣơng pháp trực tiếp  3.5. Mẫu chứng từ đang sử dụng. TT Chỉ tiêu Có Không 1. Xây dựng quy trình luân chuyển tất cả các chứng từ. 2. Quy định trách nhiệm ghi, kiểm tra, đối chiếu, ký chứng từ. 3. Chứng từ đƣợc cập nhập đầy đủ kịp thời. 4. Sử dụng chứng từ bệnh viện tự xây dựng. 5. Bệnh viện có bộ phận và nơi lƣu trữ chứng từ riêng biệt. 6. Bệnh viện có thực hiện tiêu hủy chứng từ theo quy định không? 3.6. Trách nhiệm kiểm tra chứng từ kế toán thuộc về ai ?  Nhân viên kế toán phụ trách phần hành  Kế toán trƣởng 3.7. Những vấn đề xảy ra ở khâu lập chứng từ là gì ?  Thiếu ngày/ tháng/ năm  Thiếu chữ ký  Thiếu định khoản  Nội dung ghi chép không đầy đủ, rõ ràng. 3.8. Bệnh viện có thu tiền tạm ứng viện phí của bệnh nhân BHYT không ?  Có  Không 3.9. Thời điểm xuất hóa đơn cho bệnh nhân ?  Khi bệnh nhân kết th c đợt điều trị.  Khi bệnh nhân thanh toán theo từng giai đoạn phát sinh chi phí. 3.10. Hệ thống tài khoản kế toán tại bệnh viện đã đáp ứng đƣợc yêu cầu trong quá trình vận dụng không?  Có, đã đầy đủ. 17  Không, cần bổ sung thêm. 3.11. Bệnh viện có cần xây dựng thêm tài khoản chi tiết cấp 2, cấp 3, cấp 4 phục vụ yêu cầu quản lý không?  Có  Không 3.12. Bệnh viện có mở thêm tài khoản chi tiết theo dõi khoản thất thu do bệnh nhân trốn viện không?  Có  Không 3.13. Hệ thống sổ kế toán tại bệnh viện đã đáp ứng đƣợc yêu cầu trong quá trình sử dụng không?  Có, đã đầy đủ.  Không, cần bổ sung thêm. 3.14. Các tài sản cố định TSCĐ do NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ NSNN có dùng chung cho hoạt động sự nghiệp và hoạt động dịch vụ không ?  Có, dùng chung cho các hoạt động của bệnh viện.  Không - Các tài sản cố định này phân bổ cho:  Hoạt động sự nghiệp  Hoạt động dịch vụ  Cả 2 loại hình trên 3.15. Bệnh viện có kiểm kê tài sản hàng năm không?  Có  Không 3.16. Đơn vị có lập Quỹ quỹ đặc thù không ? (như: Hỗ trợ người nghèo)  Có  Không 3.17. Quỹ quỹ đặc thù đƣợc hình thành từ nguồn nào?  Biếu tặng, ủng hộ,của các tập thể, cá nhân.  Lãi tiền gửi ngân hàng (khoản lãi từ viện phí tự nguyện). 3.18. Bệnh viện có hoạt động Nhà thuốc không ?  Có.  Không Nếu có, Hoạt động nhà thuốc bệnh viện có tổ chức công tác kế toán không?  Theo hình thức khoán.  Hoạt động do bệnh viện trực tiếp quản lý và ghi nhận doanh thu. 3.19. Bệnh viện có chi thu nhập tăng thêm cho CB CNV không?  Có. Mức chi:  Không 3.20. Kế toán thu nhập tăng thêm hạch toán chi qua Quỹ hay ghi tăng chi phí?  Ghi tăng chi phí.  Chi qua Quỹ. 3.21. Bệnh viện có công khai Báo cáo tài chính của đơn vị không?  Có  Không 3.22. Hình thức công khai báo cáo tài chính: 18 TT Chỉ tiêu 1. Công khai trên web site của bệnh viện  2. Công khai trên bảng tin tại bệnh viện  3. Công khai trên hội nghị công nhân viên chức hàng năm  4. Công khai bằng các hình thức khác  3.23. Để cung cấp thông tin phục vụ quản lý riêng tại bệnh viện, phòng kế toán có thực hiện lập báo cáo tài chính nội bộ không?  Có, Những nội dung thông tin cần phân tích riêng.  Không 3.24. Bệnh viện có bộ phận kiểm soát nội bộ, kiểm toán nội bộ không ?  Có  Không 3.25. Công tác kiểm tra kế toán nội bộ đƣợc thực hiện :  Theo định kỳ  Đột xuất 3.26. Công tác kiểm tra kế toán tài chính thực hiện bởi các cơ quan chức năng nào ?  Cơ quan chủ quản : Bộ Y tế, Sở Y tế, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng  Cơ quan kiểm toán Nhà nƣớc, Thanh tra,  Tất cả các phƣơng án trên. 4.1. Bệnh viện có sử dụng phần mềm kế toán không?  Có. Tên phần mềm:.  Không. 4.2. Các nhân viên kế toán có đƣợc trang bị đầy đủ thiết bị máy vi tính không?  Có  Không 4.3. Các nhân viên kế toán có đƣợc đào tạo các kỹ năng sử dụng phần mềm không?  Có  Không 4.4. Bệnh viện có sử dụng chứng từ điện tử không?  Có  Không Nếu có, sử dụng trong những chứng từ : 4.5. Hệ thống chứng từ của bệnh viện đƣợc lập bằng phƣơng pháp nào ?  Thủ công  Trên máy tính  Kết hợp cả hai 4.6. Trên phần mềm có xây dựng danh mục quản lý và mã hóa từng loại đối tƣợng kế toán cụ thể không ?  Có  Không 4.7. Dữ liệu kế toán có đƣợc sao lƣu theo định kỳ không?  Có  Không 4.8. Bệnh viện sử dụng phần mềm tự in hóa đơn hay hóa đơn đặt in (viết tay)? PHẦN IV: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, PHẦN MỀM 19 Ngƣời điền phiếu: Họ và tên:............................ Điện thoại:........................... E-mail:................................. Điều tra viên: Họ và tên:........................... Điện thoại:......................... E-mail:............................... Hà Nội, ngày... tháng.. năm Thủ trƣởng cơ quan ( ý tên, đóng dấu) Cảm ơn sự hợp tác của Quý Bệnh viện !  Có. Tự in hóa đơn.  Không. Hóa đơn đặt in (viết tay).  Có. Hóa đơn điện tử. 4.9. Bệnh viện có thực hiện thanh toán viện phí qua giao dịch ngân hàng không?  Có  Không 4.10. Phần mềm kế toán có liên kết dữ liệu với các phần mềm khác nhƣ: phần mềm quản lý bệnh viện, phần mềm bảo hiểm y tế,không?  Có  Không 4.11. Phần mềm kế toán có thuận lợi và đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin hoạt động tài chính cho đơn vị và các cơ quan hữu quan không?  Có  Không 4.12. Bệnh viện có sử dụng chứng từ điện tử để kê khai thuế và nộp thuế không ?  Có  Không 4.13. Bệnh viện có sử dụng phần mềm trong công tác kiểm tra kế toán không?  Có  Không 20 ĐÓNG GÓP Ý KIẾN CHO MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÁC BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1. Về hình thức và cách trình bày của mẫu phiếu: 2. Về nội dung phiếu (những nội dung cần bổ sung; những nội dung không nên đưa vào,...) 3. Tính khả thi khi điều tra (khả năng có số liệu; những khó khăn khi thu thập số liệu,....) 4. Những đề xuất, kiến nghị: Họ và tên người góp ý: Địa chỉ Email: Xin cảm ơn đã góp ý! 21 Phụ lục 2.3. BỘ TÀI CHÍNH HỌC VIỆN TÀI CHÍNH BẢNG TỔNG H P ĐIỀU TRA, KHẢO SÁT VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÁC BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI TÊN TỔ CHỨC: CƠ QUAN CHỦ QUẢN: ĐƠN VỊ ĐIỀU TRA: Năm 2018 22 BẢNG TỔNG H P PHIẾU ĐIỀU TRA (Số liệu tại thời điểm 31/12/2018) STT NỘI DUNG TỶ LỆ (%) (1) (2) (3) I PHẦN I : ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG 1.1 Mô hình tổ chức bộ máy quản lý tại bệnh viện: - Cơ cấu trực tuyến 100 - Cơ cấu chức năng - - Cơ cấu trực tuyến - chức năng - - Cơ cấu trực tuyến – tham mƣu - 1.2 Tổ chức bộ máy kế toán hoạt động tại bệnh viện: - Tập trung 71,44 - Phân tán 28,56 - Vừa tập trung, vừa phân tán - 1.3 Loại hình cơ sở - Đơn vị có nguồn thu sự nghiệp tự bảo đảm đƣợc toàn bộ kinh phí hoạt động thƣờng xuyên và kinh phí đầu tƣ phát triển - - Đơn vị có nguồn thu sự nghiệp tự bảo đảm đƣợc toàn bộ kinh phí hoạt động thƣờng xuyên. 28,56 - Đơn vị có nguồn thu sự nghiệp tự bảo đảm một phần kinh phí hoạt động thƣờng xuyên 71,44 - Đơn vị có nguồn thu sự nghiệp thấp hoặc không có nguồn thu, kinh phí hoạt động thƣờng xuyên theo chức năng, nhiệm vụ đƣợc giao do ngân sách nhà nƣớc bảo đảm toàn bộ - 1.4 Nguồn kinh phí hoạt động của bệnh viện bao gồm: - Nguồn kinh phí từ ngân sách Nhà nƣớc cấp: + Nguồn kinh ph thường xuyên + Nguồn kinh ph không thường xuyên + Nguồn kinh phí khác - - Nguồn kinh phí từ các đề tài - - Nguồn kinh phí từ các dự án - - Nguồn kinh phí từ viện trợ - - Nguồn kinh phí từ hợp tác, liên doanh - - Nguồn thu KCB BHYT, KCB dich vụ - - Nguồn thu KCB BHYT - - Nguồn thu KCB dịch vụ - 23 - Nguồn kinh phí từ viện trợ, hợp tác, liên doanh - - Nguồn thu hoạt động khác, gồm: - + Nguồn thu hoạt động Nhà thuốc - + Nguồn thu các lớp đào tạo - + Nguồn thu khác - - Bao gồm tất cả các nguồn kinh phí trên 100 1.5 Loại hình hoạt động của tổ chức công tác kế toán - Hoạt động sự nghiệp và hoạt động dịch vụ kết hợp 100 - Hoạt động sự nghiệp và hoạt động dịch vụ tách rời - 1.6 Mô hình tổ chức công tác kế toán - Tổ chức kế toán tài chính và kế toán quản trị kết hợp 100 - Tổ chức kế toán tài chính và kế toán quản trị tách rời - 1.7 Các loại hoạt động của bệnh viện bao gồm: - Hoạt động khám chữa bệnh: - + Khám chữa bệnh cho bệnh nhân có thẻ BHYT - + Khám chữa bệnh cho bệnh nhân không có thẻ BHYT - + Khám chữa bệnh theo yêu cầu - - Hoạt động dự án - - Hoạt động nghiên cứu khoa học - - Hoạt động khác - - Tất cả các loại hoạt động trên 100 II PHẦN II : THÔNG TIN VỀ NHÂN LỰC 2.1 Tỷ lệ lao động kế toán của bệnh viện - Nữ : 86 + Trong biên chế 32 + Ngoài biên chế 54 - Nam : 14 + Trong biên chế 5 + Ngoài biên chế 9 2.2 Trình độ nhân lực kế toán - Sau đại học 5 - Đại học 85 - Trung cấp và trình độ khác 10 2.3 Phân công nhân lực kế toán dựa trên : - Năng lực - - Bằng cấp - 24 - Cả năng lực và bằng cấp 100 2.4 Phân công lao động kế toán theo : - Phần hành kế toán 100 - Quy trình kế toán - 2.5 Phân công lao động kế toán đúng chuyên môn không - Đ ng chuyên môn kế toán 85,72 - Chƣa đ ng chuyên môn kế toán 14,28 2.6 Tỷ lệ cơ cấu nhân viên trong phòng kế toán - Thu ngân (thu viện phí) 30 - Kế toán các phần hành khác 70 2.7 Kinh phí bồi dƣỡng nâng cao chuyên môn nghiệp vụ cho lao động kế toán - Ngân sách nhà nƣớc cấp - - Nguồn khác 100 2.8 Phòng kế toán có chức năng - Kế toán 57,16 - Kế hoạch tổng hợp - - Cả hai 42,84 2.9 Một số nội dung khác : - Phân công nhiệm vụ cho từng nhân viên kế toán bằng văn bản Có 100 Không - - Xây dựng quy trình tuyển dụng lao động kế toán Có - Không 100 - Thành lập bộ phận kiểm soát nội bộ Có - Không 100 - Xây dựng định mức nhân sự cho phòng kế toán Có - Không 100 III PHẦN III : THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3.1 Phân loại kế toán tại bệnh viện - Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết 100 - Kế toán tài chính và kế toán quản trị - 3.2 Hình thức kế toán bệnh viện đang áp dụng - Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái - - Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ - - Hình thức kế toán Nhật ký chung - - Hình thức kế toán trên máy vi tính 100 3.3 Phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho - Phƣơng pháp đích danh - 25 - Phƣơng pháp bình quân gia quyền 100 - Phƣơng pháp nhập trƣớc xuất trƣớc - 3.4 Phƣơng pháp tính thuế GTGT - Phƣơng pháp khấu trừ 14,28 - Phƣơng pháp trực tiếp 85,72 3.5 Nội dung khác về chứng từ đang sử dụng. - Xây dựng quy trình luân chuyển tất cả các chứng từ Có 100 Không - - Quy trách nhiệm ghi, kiểm tra, đối chiếu chứng từ. Có 100 Không - - Chứng từ đƣợc cập nhập đầy đủ kịp thời. Có 85,72 Không 14,28 - Sử dụng chứng từ bệnh viện tự xây dựng Có - Không 100 - Bệnh viện có bộ phận và nơi lƣu trữ chứng từ riêng biệt Có 85,72 Không 14,28 - Bệnh viện thực hiện tiêu hủy chứng từ theo quy định Có 57,16 Không 42,84 3.6 Trách nhiệm kiểm tra chứng từ kế toán - Nhân viên kế toán phụ trách phần hành - - Kế toán trƣởng - - Cả kế toán trƣởng và nhân viên kế toán phần hành 100 3.7 Những vấn đề xảy ra ở khâu lập chứng từ : - Thiếu ngày/ tháng/ năm 65,9 - Thiếu chữ ký 11,3 - Thiếu định khoản 5,12 - Nội dung ghi chép không đầy đủ, rõ ràng 17,68 3.8 Bệnh viện có thu tiền tạm ứng viện phí của bệnh nhân BHYT không ? - Có 100 - Không - 3.9 Thời điểm xuất hóa đơn cho bệnh nhân ? - Khi bệnh nhân kết th c đợt điều trị 100 - Khi bệnh nhân thanh toán theo từng giai đoạn phát sinh chi phí - 3.10 Hệ thống tài khoản kế toán tại bệnh viện đã đáp ứng đƣợc yêu cầu trong quá trình vận dụng không - Có, đã đầy đủ - 26 - Không, cần bổ sung thêm 100 3.11 Bệnh viện có cần xây dựng thêm tài khoản chi tiết cấp 2, cấp 3, cấp 4 phục vụ yêu cầu quản lý không - Có 100 - Không - 3.12 Bệnh viện có mở thêm tài khoản chi tiết theo dõi khoản thất thu do bệnh nhân trốn viện không ? - Có - - Không 100 3.13 Hệ thống sổ sách kế toán tại bệnh viện đã đáp ứng đƣợc yêu cầu trong quá trình sử dụng không ? - Có, đã đầy đủ - - Không, cần bổ sung thêm 100 3.14 Các tài sản cố định TSCĐ do NSNN cấp hoặc có nguồn gốc từ NSNN có dùng chung cho hoạt động sự nghiệp và hoạt động dịch vụ không ? - Có, dùng chung cho hoạt động toàn bệnh viện 100 - Không - Các tài sản cố định này phân bổ cho : + Hoạt động sự nghiệp - + Hoạt động dịch vụ - + Cả hai hoạt động trên 100 3.15 Bệnh viện có kiểm kê tài sản hàng năm không ? - Có 100 - Không - 3.16 Bệnh viện có lập Quỹ Đặc thù (nhƣ: Quỹ hỗ trợ ngƣời nghèo) không ? - Có 85,72 - Không 14,28 3.17 Quỹ đặc thù đƣợc hình thành từ nguồn nào? - Biếu tặng, ủng hộ,của các tập thể, các cá nhân 5,8 - Lãi tiền gửi ngân hàng (lãi ngân hàng từ khoản thu viện tự nguyện) 94,2 3.18 Bệnh viện có hoạt động Nhà thuốc không ? - Có 100 - Không - Nếu có, Hoạt động nhà thuốc bệnh viện có tổ chức công tác kế toán không? 27 - Theo hình thức khoán. 14,28 - Hoạt động do bệnh viện trực tiếp quản lý và ghi nhận doanh thu 85,72 3.19 Bệnh viện có chi thu nhập tăng thêm cho CB CNV không - Có 100 - Không - 3.20 Kế toán thu nhập tăng thêm hạch toán chi qua Quỹ hay ghi tăng chi phí? - Ghi tăng chi phí 100 - Chi qua Quỹ - 3.21 Bệnh viện có công khai Báo cáo tài chính của đơn vị không - Có 100 - Không - 3.22 Hình thức công khai báo cáo tài chính - Công khai trên web site của bệnh viện - - Công khai trên bảng tin tại bệnh viện 42,84 - Công khai trên hội nghị công nhân viên chức hàng năm 57,16 - Công khai bằng các hình thức khác - 3.23 Để cung cấp thông tin phục vụ quản lý riêng tại bệnh viện, phòng kế toán có thực hiện lập báo cáo tài chính nội bộ không - Có, Những nội dung thông tin cần phân tích riêng 100 - Không - 3.24 Bệnh viện có thành lập bộ phận kiểm soát nội bộ , kiểm toán nội bộ không? - Có - - Không 100 3.25 Công tác kiểm tra nội bộ đƣợc thực hiện - Đột xuất 100 - Theo định kỳ - 3.26 Công tác kiểm tra kế toán tài chính đƣợc thực hiện bởi các cơ quan chức năng nào - Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế, Sở Y tế, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng - Cơ quan Kiểm toán Nhà nƣớc, Thanh tra, - Tất cả phƣơng án trên 100 IV PHẦN IV : MỘT SỐ NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN QUẢN TRỊ 4.1 Bệnh viện thực hiện chức năng tổ chức bộ phận kế toán quản trị trong bộ máy kế toán theo mô hình nào - Mô hình kết hợp 100 28 - Mô hình tách rời - - Mô hình hỗn hợp - 4.2 Tiêu thức phân loại chi phí của bệnh viện : - Theo nội dung chi 100 - Theo quyền tự chủ 100 - Theo tính chất hoạt động 100 - Theo chức năng hoạt động - - Theo mối quan hệ với kỳ báo cáo - - Theo khả năng quy nạp chi phí vào đối tƣợng chi phí - - Theo mối quan hệ của chi phí với mức độ hoạt động - - Theo thẩm quyền ra quyết định - - Theo việc lựa chọn phƣơng án - 4.3 Phƣơng pháp xác định chi phí của bệnh viện - Phƣơng pháp xác định chi phí theo công việc - - Phƣơng pháp xác định chi phí theo quá trình sản xuất 100 - Phƣơng pháp xác định chi phí theo tính chất hoạt động - 4.4 Các loại dự toán đƣợc lập tại bệnh viện - Dự toán thu - - Dự toán chi - - Cả 2 dự toán trên 100 4.5 Bệnh viện bố trí bộ phận nhân sự phụ trách kế toán quản trị không - Có - - Không 100 4.6 Bệnh viện có xây dựng định mức chi phí không - Có, trong quy chế chi tiêu nội bộ 100 - Không - 4.7 Bệnh viện có lập dự toán chi phí của toàn bệnh viện không - Có 100 - Không - Nếu có lập dự toán thì căn cứ để bệnh viện xây dựng dự toán là : + Định mức chi phí - + Quy mô hoạt động - + Hệ thống dự toán kỳ trước - + Cả ba căn cứ trên 100 4.8 Trong khâu thu thập xử lý hệ thống hóa thông tin kế toán có ghi sổ kế toán quản trị theo nhu cầu công việc không 29 - Có - Không 100 4.9 Bệnh viện có xây dựng các danh mục tài khoản phục vụ kế toán quản trị không - Có - - Không 100 4.10 Bệnh viện có phân tích để đánh giá, so sánh tình hình lập dự toán, định mức chi phí giữa kế hoạch và thực hiện không - Có 100 - Không - 4.11 Có thƣờng xuyên thu thập thông tin thích hợp phục vụ báo cáo quản trị cho Ban lãnh đạo không - Có 100 - Không - Nếu có, Thời gian lập báo cáo quản trị: + Theo định kỳ - + Đột xuất - + Cả hai phương án trên 100 V PHẦN V : ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 5.1 Bệnh viện có sử dụng phần mềm kế toán không - Có 100 - Không - 5.2 Các nhân viên kế toán có đƣợc trang bị đầy đủ thiết bị máy vi tính không - Có 100 - Không - 5.3 Các nhân viên kế toán có đƣợc đào tạo các kỹ năng sử dụng phần mềm không - Có 100 - Không - 5.4 Bệnh viện có sử dụng chứng từ điện tử không? - Có, ch sử dụng trong các chứng từ nộp thuế. 100 - Không - 5.5 Hệ thống chứng từ của bệnh viện đƣợc lập bằng phƣơng pháp nào - Thủ công - - Trên máy tính - - Kết hợp cả hai 100 5.6 Trên phần mềm có xây dựng danh mục quản lý và mã hóa từng loại đối tƣợng kế toán cụ thể không - Có 100 30 - Không - 5.7 Dữ liệu kế toán có đƣợc sao lƣu theo định kỳ không - Có 100 - Không - 5.8 Bệnh viện sử dụng phần mềm tự in hóa đơn hay hóa đơn đặt in (viết tay) - Có. Tự in hóa đơn. 57,16 - Không, hóa đơn đặt in (viết tay) 42,84 - Có, hóa đơn điện tử - 5.9 Bệnh viện có thực hiện thanh toán viện phí qua giao dịch ngân hàng không - Có - - Không 100 5.10 Phần mềm kế toán có liên kết dữ liệu với các phần mềm khác nhƣ: phần mềm quản lý bệnh viện, phần mềm bảo hiểm y tế,không - Có - - Không 100 5.11 Phần mềm kế toán có thuận lợi và đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin hoạt động tài chính cho đơn vị và các cơ quan hữu quan không - Có 100 - Không - 5.12 Bệnh viện có sử dụng hệ thống chứng từ điện tử để kê khia và nộp thuế không ? - Có 100 - Không - 5.13 Bệnh viện có sử dụng phần mềm trong công tác kiểm tra kế toán không ? - Có - - Không 100 VI PHẦN VI : TÌNH HÌNH TỰ CHỦ TÀI CHÍNH 6.1 Tình hình tự chủ về biên chế của bệnh viện - Đã tự chủ - - Chƣa tự chủ 100 6.2 Tình hình tự chủ về tài chính của bệnh viện: - Tự chủ toàn bộ - - Tự chủ một phần 100 31 - Ngân sách nhà nƣớc cấp 100% - 6.3 Nghị định 85/2012 /NĐ-CP áp dụng riêng cho các bệnh viện công lập có phù hợp với cơ chế tự chủ hiện nay không? - Có - - Không, nên sớm ban hành nghị định thay thế 100 6.4 Để thực hiện cơ chế tự chủ, bệnh viện có mở rộng các hoạt động để tăng nguồn thu không: - Có 100 - Không - 6.5 Đƣợc giao quyền tự chủ chất lƣợng tại các bệnh viện đƣợc nâng cao không - Có, nâng cao rõ rệt 100 - Không - 6.6 Bệnh viện có thực hiện liên danh, liên kết không - Có 42,84 - Không 57,16 Nếu đã diễn ra hoạt động liên doanh, liên kết xin hãy cho biết các nội dung sau : 6.6a. Đối tác liên doanh, liên kết : + Trong nước 100% + Nước ngoài - 6.6b. Hình thức liên doanh, liên kết : + Sử dụng tài sản, trang thiết bị, nhà cửa, cơ sở hạ tầng để làm vốn góp liên doanh, liên kết, hạch toán riêng chi phí, phân chia theo tỷ lệ vốn góp 66,67 + Góp vốn liên doanh, liên kết bằng tiền - + Bệnh viện cho đơn vị khác đặt máy móc, thiết bị y tế, phân chia lợi nhuận theo hợp đồng đã thỏa thuận 33,33 32 Phụ lục 2.4. Danh sách các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội. TT Bệnh viện Địa chỉ Điện thoại 1. Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng 29 Nguyễn B nh Khiêm, Nguyễn Du, Hai Bà Trƣng, Hà Nội. 024.38263616 2. Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng 49 Thái Thịnh, Thịnh Quang, Hà Nội. 024.38533797 3. Bệnh viện Tuệ Tĩnh Số 2, Trần Ph , Hà Đông, Hà Nội. 024.43360138 4. Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội 8 Phạm Hùng, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. 024.37684059 5. Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông 99 Nguyễn Viết Xuân, P. Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội. 024.33824538 6. Bệnh viện YHCT Bộ Công an 278 Lƣơng Thế Vinh, Trung Văn, Từ Liêm, Hà Nội. 06945247 7. Viện Y học cổ truyền quân đội 442 Kim Giang, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội. 024.38583135 (Nguồn khảo sát tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn Hà Nội năm 2018) 33 Phụ lục 2.5. (Nguồn khảo sát tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn Hà Nội năm 2018) Phụ lục 2.6 Quyết định giao dự toán ngân sách GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Khối tham mƣu Khối cận lâm sàng Khối nội & ngoại - Phòng Tổ chức Cán bộ - Phòng KHTH - Phòng TCKT - Phòng HCQT, vật tƣ trang thiết bị - Phòng Điều dƣỡng,.. - Khoa xét nghiệm - Khoa CĐHA - Khoa KSNK - Khoa Vi sinh - Khoa Dƣợc, - Khoa Khám bệnh - Khoa Hồi sức cấp cứu - Khoa Thận tiết niệu - Khoa Nội - Khoa Ngoại- Nam học - Khoa Sản - Khoa Nhi-lây - Khoa Ngũ quan - Khoa châm cứu - Khoa Da liễu - Khoa Lão - Khoa Ung bƣớu - Khoa Nội tiết, PHÓ GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC MÔ HÌNH TỔ CHỨC QUẢN LÝ CỦA CÁC BỆNH VIỆN YHCT CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI CÁC TỔ CHỨC ĐOÀN THỂ CÁC TỔ CHỨC ĐẢNG CSVN 34 Phụ lục 2.7. Phƣơng pháp tính thuế tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội STT Bệnh viện Phƣơng pháp trực tiếp Phƣơng pháp khấu trừ 1 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng x 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng x 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh x 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội x 5 Bệnh viện YHCT Hà Đông x 6 Viện Y học cổ truyền Quân đội x 7 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an x (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) Phụ lục 2.8. Hình thức tổ chức bộ máy kế toán tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội STT Bệnh viện Tổ chức BMKT kiểu tập trung Tổ chức BMKT kiểu phân tán Tổ chức BMKT kiểu vừa tập trung vừa phân tán 1 Bệnh viện YHCT Trung ƣơng x 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng x 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh x 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội x 5 Bệnh viện YHCT Hà Đông x 6 Viện Y học cổ truyền Quân đội x 7 Bệnh viện YHCT Bộ Công an x (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 35 Phụ lục 2.9. (Nguồn khảo sát tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn Hà Nội năm 2018) Phụ lục 2.10 Số lƣợng và trình độ lao động kế toán tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn Hà Nội năm 2018 Bệnh viện Tổng số nhân viên kế toán Phân chia trình độ Trung cấp Đại học Sau đại học Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng 22 8 10 4 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng 12 2 10 0 Bệnh viện Tuệ Tĩnh 12 1 6 5 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội 14 8 6 0 Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông 09 1 8 0 Viện Y học cổ truyền Quân đội 13 0 12 1 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an 11 2 9 0 (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) KẾ TOÁN TRƢỞNG ( HOẶC PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN) PHÓ PHÒNG KẾ TOÁN KẾ TOÁN TỔNG HỢP Thủ quỹ Kế toán tiền mặt, ngân hàng, kho bạc Kế toán thuế Kế toán các kho thuốc Kế toán vật tƣ, TSCĐ, XDCB Kế toán tiền lƣơng, BHXH CÁC NHÂN VIÊN THU NGÂN TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÁC BỆNH VIỆN YHCT CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Kế toán BHYT 36 Phụ lục 2.11. Quy trách nhiệm lƣu trữ chứng từ STT Bệnh viện Tại bộ phận sử dụng Tại kho riêng của phòng Tài chính kế toán Ghi chú Có Không Có Không 1 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng X X 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng X X 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh X X Lƣu tại phòng 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội X X 5 Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông X X 6 Viện Y học cổ truyền Quân đội X X 7 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an X X (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) Phụ lục 2.12. Chứng từ tại một số bệnh viên YHCT trên địa bàn Hà Nội. 37 Phụ lục 2.13. Danh mục Hệ thống tài khoản kế toán đang sử dụng tại Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng Số hiệu TK (cấp 1) Số hiệu TK (cấp 2.3) Tên tài khoản Nhóm tài khoản Ghi chú 111 Tiền mặt 111 1111 Tiền Việt Nam 111 1111.1 Tiền ngân sách 111 1111.2 Tiền dịch vụ 111 11112.1 Tiền viện phí 111 11112.2 Tiền dịch vụ y tế 111 11112.3 Tiền ki ốt 111 11112.4 Tiền lớp học 111 11112.5 Tiền nhà thuốc 111 11112.6 Tiền trung tâm dược 111 1111.8 Tiền khác 111 1112 Ngoại tệ 111 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc 112 1121 Tiền Việt Nam 112 1121.1 Tiền viện phí 112 1121.2 Tiền vãng lai 112 1121.3 Tiền gửi ngân hàng 112 11213.1 Tiền gửi Vietcombank 112 11213.2 Tiền gửi Viettinbank 112 11213.3 Tiền gửi ngân hàng Nông nghiệp 112 1121.4 Tiền gửi lƣơng 112 1122 Ngoại tệ 112 131 Phải thu của khách hàng 131 1311 Viện phí 131 1312 Dịch vụ y tế 131 1313 Phải thu bảo hiểm y tế 131 1318 Phải thu khác 131 133 Thuế giá trị gia tăng đƣợc khấu trừ 133 1331 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng hóa 133 1332 Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của tài sản cố định 133 136 Phải thu nội bộ 136 137 Tạm chi 137 1371 Tạm chi bổ sung thu nhập 137 1374 Tạm chi từ dự toán ứng trƣớc 137 1378 Tạm chi khác 137 38 138 Phải thu khác 138 1381 Phải thu tiền lãi 138 1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận 138 1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí 138 1388 Phải thu khác 138 141 Tạm ứng 141 152 Nguyên liệu, vật liệu 152 152.1 Dƣợc liệu sống 152 152.2 Thuốc, dịch truyền, hóa chất 152 1522.1 Thuốc 152 1522.3 Dịch truyền 152 1522.4 Phim XQ 152 1522.5 Dung môi, hóa chất 152 152.3 Vật liệu văn phòng 152 1523.1 Ấn chỉ chuyên môn 152 1523.2 Văn phòng phẩm 152 152.5 Vật liệu khác 152 1525.1 Vật liệu chuyên môn 152 1525.2 Vật liệu khác 152 1525.3 Phụ liệu 152 153 Công cụ, dụng cụ 153 153.1 Dụng cụ chuyên môn 153 153.2 Dụng cụ thông thƣờng khác 153 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 154 155 Sản phẩm 155 211 Tài sản cố định hữu hình 211 211.1 Nhà cửa, vật kiến trúc 211 211.2 Phƣơng tiện vận tải 211 2112.1 Phương tiện vận tải đường bộ 211 2112.8 Phương tiện vận tải khác 211 211.3 Máy móc, thiết bị 211 2113.1 Máy móc thiết bị văn phòng 211 2113.2 Máy móc thiết bị động lực 211 2113.1 Máy móc thiết bị chuyên dùng 211 211.4 Thiết bị truyền dẫn 211 211.5 Thiết bị đo lƣờng thí nghiệm 211 211.6 Cây lâu năm, s c vật làm việc cho sản phẩm 211 211.8 Tài sản cố định hữu hình khác 211 213 Tài sản cố định vô hình 213 213.1 Quyền sử dụng đất 213 213.2 Quyền tác quyền 213 213.3 Quyền sở hữu công nghiệp 213 213.4 Quyền đối với giống cây trồng 213 213.5 Phần mềm ứng dụng 213 213.8 TSCĐ vô hình khác 213 39 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ 214 214.1 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ hữu hình 214 214.2 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ vô hình 214 241 Xây dựng cơ bản dở dang 241 241.1 Mua sắm tài sản cố định 241 241.2 Xây dựng cơ bản 241 241.3 Nâng cấp tài sản cố định 241 242 Chi phí trả trƣớc 242 248 Đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc 248 331 Phải trả cho ngƣời bán 331 331.1 Phải trả nhà cung cấp 331 331.8 Phải trả khác 331 332 Các khoản phải nộp theo lƣơng 332 332.1 Bảo hiểm xã hội 332 332.2 Bảo hiểm y tê 332 332.3 Kinh phí công đoàn 332 332.4 Bảo hiểm thất nghiệp 332 333 Các khoản phải nộp nhà nƣớc 333 333.1 Thuế GTGT phải nộp 333 3331.1 Thuế GTGT đầu ra 333 3331.2 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 333 333.2 Phí, lệ phí 333 333.4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 333 333.5 Thuế thu nhập cá nhân 333 333.7 Thuế khác 333 333.8 Các khoản phải nộp nhà nƣớc khác 333 334 Phải trả ngƣời lao động 334 334.1 Phải trả công chức, viên chức 334 334.8 Phải trả ngƣời lao động khác 334 336 Phải trả nội bộ 336 337 Tạm thu 337 337.1 Kinh phí hoạt động bằng tiền 337 337.2 Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài 337 337.3 Tạm thu phí, lệ phí 337 337.4 Ứng trƣớc dự toán 337 337.8 Tạm thu khác 337 3378.1 Thu thanh lý tài sản 337 3378.2 Thu sự nghiệp khác 337 338 Phải trả khác 338 338.1 Các khoản thu hộ, chi hộ 338 338.2 Phải trả nợ vay 338 3382.1 Phải trả nợ vay ngắn hạn 338 3382.2 Phải trả nợ vay dài hạn 338 338.3 Doanh thu nhận trƣớc 338 338.8 Phải trả khác 338 40 348 Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cƣợc 348 353 Các quỹ đặc thù 353 336 Các khoản nhận trƣớc chƣa ghi thu 366 366.1 Ngân sách Nhà nƣớc cấp 366 3661.1 Giá trị còn lại của TSCĐ 366 3661.2 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho 366 336.2 Viện trợ, vay nợ nƣớc ngoài 366 3662.1 Giá trị còn lại của TSCĐ 366 3662.2 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho 366 336.3 Phí đƣợc khấu trừ, để lại 366 3663.1 Giá trị còn lại của TSCĐ 366 3663.2 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ tồn kho 366 336.4 Kinh phí đầu tƣ xây dựng cơ bản 366 411 Nguồn vốn kinh doanh 411 411.1 Vốn do NSNN cấp 411 411.2 Vốn góp 411 411.3 Vốn khác 411 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 421 Thặng dƣ (thâm hụt) lũy kế 421 421.1 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động hành chính, sự nghiệp 421 421.2 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động dịch vụ 421 421.3 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động tài chính 421 421.8 Thặng dƣ (thâm hụt) từ hoạt động khác 421 431 Các quỹ 431 431.1 Quỹ khen thƣởng 431 4311.1 Ngân sách NN cấp 431 4311.8 Nguồn khác 431 431.2 Quỹ phúc lợi 431 4312.1 Quỹ phúc lợi 431 4312.2 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ 431 431.3 Quỹ bổ sung thu nhập 431 431.4 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 431 4314.1 Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp 431 4314.2 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ 431 431.5 Quỹ khám chữa bệnh 431 468 Nguồn cải cách tiền lƣơng 468 511 Thu hoạt động do ngân sách NN cấp 511 511.1 Thƣờng xuyên 511 511.2 Không thƣờng xuyên 511 511.8 Thu hoạt động khác 511 515 Doanh thu hoạt động tài chính 515 531 Doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ 531 531.1 Doanh thu viện phí 531 531.2 Doanh thu dịch vụ y tế 531 41 531.3 Doanh thu khám chữa bệnh BHYT 531 531.4 Doanh thu ki ốt 531 531.5 Doanh thu lớp học 531 531.6 Doanh thu Nhà thuốc 531 531.8 Doanh thu khác 531 611 Chi phí hoạt động 611 611.1 Thƣờng xuyên 611 6111 1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên 611 6111.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng 611 6111.3 Chi ph hao mòn TSCĐ 611 6111.8 Chi phí hoạt động khác 611 611.2 Không thƣờng xuyên 611 6112.1 Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên 611 6112.2 Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng 611 6112.3 Chi ph hao mòn TSCĐ 611 6112.8 Chi phí hoạt động khác 611 615 Chi phí tài chính 615 632 Giá vốn hàng bán 632 632.1 Viện phí 632 632.2 Dịch vụ y tế 632 632.3 Bảo hiểm y tế 632 632.4 Ki ốt 632 632.5 Lớp học 632 632.6 Nhà thuốc 632 632.8 Hoạt động khác 632 642 Chi phí hoạt động SXKD dịch vụ 642 642.1 Chi phí tiền lƣơng, tiền công và chi phí khác cho nhân viên 642 642.2 Chi phí vật tƣ, công cụ và dịch vụ đã sử dụng 642 642.3 Chi phí khấu hao TSCĐ 642 642.8 Chi phí hoạt động khác 642 711 Thu nhập khác 711 711.1 Thu nhập thanh lý, nhƣợng bán tài sản 711 711.8 Thu nhập khác 711 811 Chi phí khác 811 811.1 Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ 811 811.2 Chi phí khác 811 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821 821.1 Viện phí 821 821.2 Dịch vụ y tế 821 821.3 Bảo hiểm y tế 821 821.4 Ki ốt 821 821.5 Lớp học 821 42 821.6 Nhà thuốc 821 911 Xác định kết quả 911 911.1 Xác định kết quả hoạt động hành chính, sự nghiệp 911 911.2 Xác định kết quả hoạt động SXKD, dịch vụ 911 911.3 Xác định kết quả hoạt động tài chính 911 911.8 Xác định kết quả hoạt động khác 911 CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG 001 Tài sản thuê ngoài 001 008 Dự toán chi hoạt động 008 008.1 Năm trƣớc 008 0081.1 Dự toán chi thường xuyên 008 00811.1 Tạm ứng 008 00811.2 Thực chi 008 0081.2 Dự toán chi không thƣờng xuyên 008 00812.1 Tạm ứng 008 00812.2 Thực chi 008 008.2 Năm nay 008 0082.1 Dự toán chi thường xuyên 008 00821.1 Tạm ứng 008 00821.2 Thực chi 008 0082.2 Dự toán chi không thƣờng xuyên 008 00822.1 Tạm ứng 008 00822.2 Thực chi 008 009 Dự toán đầu tƣ xây dựng cơ bản 009 009.1 Năm trƣớc 009 0091.1 Tạm ứng 009 0091.2 Thực chi 009 009.2 Năm nay 009 0092.1 Tạm ứng 009 0092.2 Thực chi 009 009.3 Năm sau 009 0093.1 Tạm ứng 009 0093.2 Thực chi 009 Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 43 Phụ lục 2.14. Kế toán thu nhập tăng thêm phải trả cho cán bộ, viên chức và ngƣời lao động STT Bệnh viện Ghi tăng chi phí Chi qua Quỹ 1 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng X 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng X 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh X 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội X 5 Bệnh viện YHCT Hà Đông X 6 Viện Y học cổ truyền Quân đội X 7 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an X (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 44 Phụ lục 2.15. Hệ thống sổ kế toán các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN CÁC BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐANG SỬ DỤNG STT TÊN SỔ Ký hiệu mẫu sổ Ghi chú (1) (2) (3) (4) I Sổ tổng hợp 1 Sổ Cái S02c-H 2 Bảng cân đối số phát sinh S05-H II Sổ chi tiết 3 Sổ quỹ tiền mặt (Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt) S11-H 4 Sổ tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc S12-H 5 Sổ kho S21-H 6 Sổ chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm S22-H 7 Bảng tổng hợp chi tiết nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm S23-H 8 Sổ tài sản cố định S24-H 9 Sổ chi tiết các tài khoản S31-H 10 Sổ chi tiết các khoản phải thu, phải trả nội bộ S33-H 11 Sổ chi tiết thanh toán với khách hàng S34-H 12 Sổ chi tiết doanh thu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ S51-H 13 Sổ chi tiết các khoản tạm thu S52-H 14 Sổ theo dõi thuế GTGT S53-H 15 Sổ chi tiết chi phí S61-H 16 Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh, dịch vụ S62-H ( Nguồn: Khảo sát thực tế năm 2018 tại các BV YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 45 Phụ lục 2.16. THỜI GIAN LẬP VÀ NƠI NHẬN BÁO CÁO CỦA CÁC BỆNH VIỆN YHCT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 1. Báo cáo tài chính S T T KÝ HIỆU BIỂU TÊN BIỂU BÁO CÁO KỲ HẠN LẬP BÁO CÁO NƠI NHẬN Cơ quan tài chính Cơ quan thuế Cơ quan cấp trên 1 2 3 4 5 6 7 I. Mẫu báo cáo tài chính đầy đủ 1 B01/BCTC Báo cáo tình hình tài chính Năm x x x 2 B02/BCTC Báo cáo kết quả hoạt động Năm x x x 3 B03a/BCTC Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (theo phƣơng pháp trực tiếp) Năm x x x 4 B03b/BCTC Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ (theo phƣơng pháp gián tiếp) Năm x x x 5 B04/BCTC Thuyết minh báo cáo tài chính Năm x x x II Mẫu báo cáo tài chính đơn giản 6 B05/BCTC Báo cáo tài chính Năm x x x Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 46 Phụ lục 2.17. Bộ phận kiểm tra nội bộ và phƣơng pháp kiểm tra nội bộ STT Bệnh viện Bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội bộ Phƣơng pháp kiểm tra nội bộ Có Không Từ chứng từ đến báo cáo Từ báo cáo đến chứng từ 1 Bệnh viện YHCT Trung ƣơng X X 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng X X 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh X X 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội X X 5 Bệnh viện YHCT Hà Đông X X 6 Viện YHCT Bộ Công an X X 7 Viện YHCT Quân đội X X Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 47 Bảng 2.18. Tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin khi sử dụng hóa đơn Tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn Hà Nội STT Bệnh viện Hình thức ghi hóa đơn Hóa đơn viết tay Hóa đơn in trực tiếp Hóa đơn điện tử 1 Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ƣơng X 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng X 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh X 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội X 5 Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông X 6 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an X 7 Viện Y học cổ truyền Quân đội X (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 48 Phụ lục 3.1. BỘ Y TẾ Trang:1/1 BỆNH VIỆN: BẢNG TỔNG H P THU CHI ( Ngày tháng năm 201) Đối tƣợng: Thu viện phí BHYT ngoại trú Mã KCB Số biên lai Họ và tên Khoa ĐT Bhyt (%) Tổng tiền thu Tạm ứng Tổng chi phí KCB TỔNG CHI PHÍ Công sắc thuốc Tiền khám Ngày giường Tiền thuốc Vật tư y tế Xét nghiệm Chẩn đoán hình ảnh Dịch vụ khác Tây y Đông y X- quang Siêu âm Nội soi (1) (2) (3) (4) (5) (6=8-7) (7) (8=8a+8b ++8m) (8a) (8b) (8c) (8d) (8e) (8f) (8g) (8i) (8k) (8l) (8m) Ngàythángnăm Kế toán trƣởng Kế toán tiền mặt Thủ quỹ Kế toán viện phí (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 49 Phụ lục 3.2. BỘ Y TẾ Trang:1/1 BỆNH VIỆN: BẢNG TỔNG H P THU CHI ( Ngày tháng năm 20) Đối tƣợng: Thu viện phí BHYT nội trú M ã K CB Số biên lai Họ và tên Khoa ĐT BHY T (%) Ngày vào viện Ngày ra viện Thu- chi sau thanh toán Tạm ứng Tổng chi phí KCB TỔNG CHI PHÍ Công sắc thuốc Tiền khám Ngày giường Tiền thuốc Vật tư y tế Xét nghiệ m Chẩn đoán hình ảnh Dịch vụ khác Tây y Đông y X- quang Siêu âm Nội soi (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8=10- 9) (9) (10=10a+ 10b++ 10m) (10a) (10b) (10c) (10d ) (10e) (10f) (10g) (10i) (10k ) (10l) (10m) Ngàythángnăm Kế toán trƣởng Kế toán tiền mặt Thủ quỹ Kế toán viện phí (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 50 Phụ lục 3.3 Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: BẢNG TỔNG H P THANH TOÁN TIỀN PHỤ CẤP THỦ THUẬT THÁNG.. NĂM Đơn vị tính: đồng P.Cấp T.thuật (chính phụ hay giúp) Mức phụ cấp theo quyết định số: 10/2014/QĐ-TTg ngày 26/02/2014; Thủ thuật đặt biệt Thủ thuật loại I Thủ thuật loại II Thủ thuật loại III TT Họ và tên (C: đ/ca, (C: đ/ca, (C: đ/ca, (C: đ/ca, Tổng tiền Ghi chú Khoa phòng P: đ/ca) P: đ/ca) P: đ/ca) P: đ/ca) Số Ca Thành tiền Số Ca Thành tiền Số Ca Thành tiền Số Ca Thành tiền A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 Tổng cộng 1 (Bằng chữ:..) Hà Nội, ngày tháng năm 20 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 51 Phụ lục 3.4 Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: BẢNG TỔNG H P THANH TOÁN TIỀN PHỤ CẤP PHẪU THUẬT THÁNG.. NĂM Đơn vị tính: đồng Phụ Cấp Phẫu thuật (chính phụ hay giúp) Mức phụ cấp theo quyết định số: 10/2014/QĐ-TTg ngày 26/02/2014; Phẫu thuật đặt biệt Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại III TT Họ và tên (C: đ/ca, (C: đ/ca, (C: đ/ca, (C: đ/ca, Tổng tiền Ghi chú Khoa phòng P: đ/ca) P: đ/ca) P: đ/ca) P: đ/ca) Số Ca Thành tiền Số Ca Thành tiền Số Ca Thành tiền Số Ca Thành tiền A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 2 3 Tổng cộng 1 (Bằng chữ:) Hà Nội, ngày tháng năm 20 Ngƣời lập biểu Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị 52 Phụ lục 3.5 Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: Khoa: BẢNG THANH TOÁN TIỀN PHỤ CẤP THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT Tháng năm Đơn vị tính: đồng STT Họ và tên Chức danh Phẫu thuật loại I Phẫu thuật loại II Phẫu thuật loại III Thành tiền Chính Phụ Giúp việc Chính Phụ Giúp việc Chính Phụ Giúp việc Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) Số ca (đồng/ca) CỘNG (Bằng chữ:.) Hà Nội, ngày thángnăm Ngƣời lập bảng Kế toán trƣởng Giám đốc duyệt (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) 53 Phụ lục 3.6. TIÊU THỨC PHÂN BỔ GIÁ TRỊ HAO MÒN TSCĐ LOẠI TSCĐ TIÊU THỨC PHÂN BỔ Nhà cửa Diện tích (số phòng) dự kiến sử dụng Máy móc, thiết bị y tế phục vụ công tác Khám bệnh Số lƣợt khám bệnh (dự kiến)* Máy móc, thiết bị y tế phục vụ các thủ thuật, phẫu thuật Số lƣợt điều trị bằng thủ thuật, phẫu thuật (dự kiến) Phần mềm quản lý Bệnh viện -Số lƣợt khám (đối với bệnh nhân ngoại trú) -Số ngày điều trị (đối với bệnh nhân nội trú) Phần mềm kế toán -Số lƣợt khám (đối với bệnh nhân ngoại trú) -Số ngày điều trị (đối với bệnh nhân nội trú) Chú thích: *Số lƣợt khám bệnh: là số lần bệnh nhân đƣợc thầy thuốc thăm khám về lâm sàng hoặc kết hợp với cận lâm sàng hay với các thủ thuật thăm dò khác nhằm mục đích chẩn đoán bệnh và ch định điều trị. Sau khi khám một chuyên khoa, bệnh nhân đƣợc ch định khám thêm bao nhiêu chuyên khoa thì tính là bấy nhiêu lƣợt khám. 54 Phụ lục 3.7. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: BẢNG PHÂN BỔ GIÁ TRỊ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Thángnăm T T Mã tài sản Tên tài sản cố định Ngày đƣa vào sử dụng Số lƣợng Nguyên giá Giá trị còn lại đầu kỳ Thời gian khấu hao (tháng) Giá trị khấu hao (ngày) Khấu hao trong kỳ Lũy kế Giá trị còn lại cuối kỳ Bộ phận sử dụng Tài khoản chi phí Số ngày khấu hao Giá trị khấu hao A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 I TS phân bổ khấu hao theo thời gian sử dụng 1 TSCĐ hữu hình 2 TSCĐ vô hình II TS phân bổ khấu hao theo doanh thu 1 TSCĐ hữu hình 2 TSCĐ vô hình Ngày thángnăm Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng Lãnh đạo duyệt (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 55 Phụ lục 3.8. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: Số đơn:.. PHIẾU THEO DÕI CẤP, PHÁT THUỐC Họ tên bệnh nhân:.. Năm sinh:.. Giới tính: Địa ch : Mã bệnh:. Chuẩn đoán: Khoa điều trị:Phòng:.. STT Tên thuốc Số lƣợng ĐVT (chai/lọ/ống/ viên) Ghi chú Ngày.tháng.năm.. Bác sỹ kê đơn Ngƣời nhà/ Bệnh nhân Ngƣời giao/ Điều dƣỡng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 56 Phụ lục 3.9. Bảng mã đơn vị quan hệ ngân sách của các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội STT Bệnh viện Mã đơn vị quan hệ ngân sách 1 Bệnh việnY học cổ truyền Trung ƣơng 1057042 2 Bệnh viện Châm cứu Trung ƣơng 1020234 3 Bệnh viện Tuệ Tĩnh 1032648 4 Bệnh viện Đa khoa YHCT Hà Nội 1010591 5 Bệnh viện Y học cổ truyền Hà Đông 1094679 6 Viện Y học cổ truyền Quân đội 9052310 7 Bệnh viện Y học cổ truyền Bộ Công an 9052321 (Nguồn khảo sát thực tế năm 2018 tại các bệnh viện YHCT trên địa bàn thành phố Hà Nội) 57 Phụ lục 3.10. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: SỔ CHI TIẾT THU VIỆN PHÍ Tháng . Năm . Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Tổng số Tổng số Khoa điều trị Số hiệu Ngày, tháng BHYT chi trả BN thanh toán 1 phần VP BN tự nguyện Số thất thu (1) (2) (3) (4) (5) (7) (6) (7) (8) (9) Ngày tháng năm Lãnh đạo duyệt Kế toán trƣởng Kế toán viện phí Thu ngân (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 58 Phụ lục 3.11. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: SỔ THEO D I THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG Năm: Chứng từ Khách hàng Diễn giải Tài khoản đối ứng Số phát sinh Số tiền thuế Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có Khấu trừ Phân bổ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ngày thángnăm. Ngƣời ghi sổ Kế toán trƣởng Thủ trƣởng đơn vị ý, họ tên) ý, họ tên) ý, họ tên, đóng dấu) 59 Phụ lục 3.12. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: SỔ CHI TIẾT THUÊ CHUYÊN GIA Tháng . Năm . Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Tổng thu Tổng chi phí Chênh lệch Khoa điều trị Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Ngày tháng năm Lãnh đạo duyệt Kế toán trƣởng Kế toán viện phí (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 60 Phụ lục 3.13. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: SỔ CHI TIẾT HOẠT ĐỘNG NHÀ THUỐC Tháng . Năm . Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Chi phí Doanh thu Khoa điều trị Ghi chú Số hiệu Ngày, tháng Thuốc đông dƣợc Thuốc tân dƣợc Thuốc đông dƣợc Thuốc tân dƣợc (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) Ngày tháng năm Lãnh đạo duyệt Kế toán trƣởng Khoa dƣợc Kế toán (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) \ 61 Phụ lục 3.14. Bệnh viện: Mã đơn vị QHNS: Khoa: BÁO CÁO THEO KHOA (Đối tượng: Ngày .thángnăm Khoa Số lƣợt khám Tổng chi phí KCB TỔNG CHI PHÍ Công sắc thuốc Tiền khám Ngày giường Tiền thuốc Vật tư y tế Xét nghiệm Chẩn đoán hình ảnh Phẫu thuật, thủ thuật Vật tư y tế khác Tây y Đông y X- quang Siêu âm Nội soi Thủ thuật Phẫu thuật (1) (2) (3=3a+3b ++3h) (3a) (3b) (3c) (3d) (3e) (3f) (3g) (3i) (3k) (3l) (3m) (3n) (3h) Ngày thángnăm Ngƣời lập phiếu Kế toán trƣởng Lãnh đạo duyệt (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_hoan_thien_to_chuc_cong_tac_ke_toan_cac_benh_vien_y.pdf
  • pdfLUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
  • pdfLUẬN ÁN TÓM TẮT tiếng việt.pdf
  • pdfTóm tắt thông tin LA TIENG ANH.pdf
  • pdftóm tắt thông tin LA tiếng việt.pdf