Nâng cao năng lực dự báo và kiểm soát tốt tình trạng lạm phát để có thể giữ vững
tình hình ổn định vĩ mô về kinh tế, tạo điều kiện cho các NHTM nói riêng và tất cả các chủ
thể khác yên tâm thực hiện hoạt động kinh doanh
Nhanh chóng hợp nhất và điều chỉnh các chuẩn mực của Việt Nam cho phù hợp với
các chuẩn mực quốc tế trong quản lý và điều hành các NHTM.
Công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm soát việc tuân thủ các quy định của hệ thống
NHTM cần được thực hiện đầy đủ, kịp thời, đúng lúc nhưng không quá nhiều để đảm bảo
không gây ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động kinh doanh của các NHTM và cũng không quá
ít để có thể dẫn đến việc bỏ sót sai phạm.
Ngân hàng Nhà nước cũng cần đẩy nhanh ứng dụng công nghệ thông tin trong điều
hành, quản lý, chú trọng tính liên kết về giải pháp công nghệ giữa các ngân hàng đồng thời
phải kết hợp với việc phát triển nguồn nhân lực chú trọng cả về số lượng và chất lượng mà
đặc biệt là chất lượng chuyên môn phù hợp với thời đại công nghệ mới.
189 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 09/02/2022 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Hoạt động ngân hàng phi truyền thống và hiệu quả ngân hàng: trường hợp các ngân hàng thương mại niêm yết tại Việt Nam giai đoạn 2011 - 2019, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
using Färe-Primont index analysis. Applied Economics, 47,
4395-4407.
Nguyen, T. P. T. và Nghiem, S. H. 2017. The Effects of Competition on Efficiency: The
Vietnamese Banking Industry Experience. The Singapore Economic Review, 1-30.
Nguyen, T. P. T., Nghiem, S. H., Rocaa, E. và Sharmaa, P. 2016. Bank reforms and
efficiency in Vietnamese banks: evidence based on SFA and DEA. Applied
Economics, 48, 2822-2835.
Olson, D. và Zoubi, T. A. 2011. Efficiency and bank profitability in MENA countries.
Emerging markets review, 12, 94-110.
Ongore, V. O. và Kusa, G. B. 2013. Determinants of financial performance of commercial
banks in Kenya. International journal of economics and financial issues, 3, 237.
Orsinger, R. 1967. Banks of the World, Macmillan.
Palich, L. E., Cardinal, L. B. và Miller, C. C. 2000. Curvilinearity in the diversification–
performance linkage: an examination of over three decades of research. Strategic
management journal, 21, 155-174.
Pasiouras, F. 2008. Estimating the technical and scale efficiency of Greek commercial
banks: The impact of credit risk, off-balance sheet activities, and international
operations. Research in International Business and Finance, 22, 301-318.
Pasiouras, F., Delis, M. D. và Papanikolaou, N. I. 2009a. Determinants of bank efficiency:
evidence from a semi‐parametric methodology. Managerial finance.
Pasiouras, F., Tanna, S. và Zopounidis, C. 2009b. The impact of banking regulations on
banks' cost and profit efficiency: Cross-country evidence. International review of
financial analysis, 18, 294-302.
Pennathur, A. K., Subrahmanyam, V. và Vishwasrao, S. 2012. Income diversification and
risk: Does ownership matter? An empirical examination of Indian banks. Journal of
Banking & Finance, 36, 2203-2215.
Pozsar, Z., Adrian, T., Ashcraft, A. và Boesky, H. 2010. Shadow banking. New York, 458,
3-9.
Prahalad, C. K. và Hamel, G. 1997. The core competence of the corporation. Strategische
Unternehmungsplanung/Strategische Unternehmungsführung. Springer.
Reichert, A. K. và Wall, L. D. 2000. The potential for portfolio diversification in financial
services. Economic Review-Federal Reserve Bank of Atlanta, 85, 35.
Reserve, F. 2021. Banking system conditions [Online]. Available:
https://www.federalreserve.gov/publications/2019-november-supervision-and-
regulation-report-banking-system-conditions.htm [Accessed].
Rime, B. và Stiroh, K. J. 2003. The performance of universal banks: Evidence from
Switzerland. Journal of Banking & Finance, 27, 2121-2150.
Rogers, K. và Sinkey, J. F. 1999. An analysis of nontraditional activities at U.S. commercial
banks. Review of financial economics, 8, 25-39.
Rogers, K. E. 1998. Nontraditional activities and the efficiency of US commercial banks.
Journal of Banking & Finance, 22, 467-482.
Rose, P. S. 1996. Commercial bank management, Irwin.
Rose, P. S. 1989. Diversification of the Banking Firm. Financial Review, 24, 251-280.
Sáng, N. M. 2017. Income diversification and bank efficiency in Vietnam. Journal of
Economics Development, 19, 52.
Sáng, N. M. và Hoa, N. T. H. 2013. Phân tích thực nghiệm các nhân tố tác động đến thu
nhập ngoài lãi của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam. Center for Open
Science.
Sathye, M. 2001. X-effciency in Australian banking: An empirical investigation. Journal of
Banking & Finance, 25, 613-630.
Sealey Jr, C. W. và Lindley, J. T. 1977. Inputs, outputs, and a theory of production and cost
at depository financial institutions. The journal of finance, 32, 1251-1266.
Shahimi, S., Ismail, A., Ghafar, B. và Ahmad, S. B. 2006. A panel data analysis of fee
income activities in Islamic banks. Journal of King Abdulaziz University: Islamic
Economics, 19.
Sharma, D., Sharma, A. K. và Barua, M. K. 2013. Efficiency and productivity of banking
sector. Qualitative Research in Financial Markets, 5, 195-224.
Sherman, H. D. và Gold, F. 1985. Bank branch operating efficiency. Journal of Banking &
Finance, 9, 297-315.
Siems, T. F., Clark, J. A. và Moore, R. R. 1997. Rethinking bank efficiency and regulation:
how off-balance-sheet activities make a difference, Federal Reserve Bank of Dallas.
Simar, L. và Wilson, P. W. 1998. Sensitivity Analysis of Efficiency Scores: How to
Bootstrap in Nonparametric Frontier Models. Management science, 44, 49-61.
Smith, R., Staikouras, C. và Wood, G. 2003. Non-interest income and total income stability.
Soteriou, A. và Zenios, S. A. 1999. Operations, Quality, and Profitability in the Provision of
Banking Services. Management Science, 45, 1221-1238.
Staub, R. B., e Souza, G. d. S. và Tabak, B. M. 2010. Evolution of bank efficiency in Brazil:
A DEA approach. European journal of operational research, 202, 204-213.
Stein, J. C. 2014. Banks as Patient Debt Investors. American Economic
Association/American Finance Association Joint Luncheon Philadelphia,
Pennsylvania.
Stewart, C., Matousek, R. và Nguyen, T. N. 2016. Efficiency in the Vietnamese banking
system: A DEA double bootstrap approach. Research in International Business
Finance, 36, 96-111.
Stiroh, K. J. 2004a. Diversification in banking: Is noninterest income the answer? Journal of
money, Credit and Banking, 853-882.
Stiroh, K. J. 2004b. Do Community Banks Benefit from Diversification? Journal of
Financial Services Research, 25, 135-160.
Stiroh, K. J. 2000. How did bank holding companies prosper in the 1990s? Journal of
Banking & Finance, 24, 1703-1745.
Stiroh, K. J. và Rumble, A. 2006. The dark side of diversification: The case of US financial
holding companies. Journal of Banking & Finance, 30, 2131-2161.
Stroud, R. S. 1974. An Athenian law on silver coinage. Hesperia: The Journal of the
American School of Classical Studies at Athens, 43, 157-188.
Sufian, F. 2009. Determinants of bank efficiency during unstable macroeconomic
environment: Empirical evidence from Malaysia. Research in International Business
and Finance, 23, 54-77.
Sufian, F. và Chong, R. R. 2008. DETERMINANTS OF BANK PROFITABILITY IN A
DEVELOPING ECONOMY: EMPIRICAL EVIDENCE FROM THE
PHILIPPINES. Asian Academy of Management Journal of Accounting & Finance, 4.
Sufian, F. và Habibullah, M. S. 2009. Non-traditional activities and bank efficiency:
empirical evidence from the Chinese banking sector during the post-reform period.
International Journal of Economic Policy in Emerging Economies, 2, 107-132.
Taylor, D. T. và Thompson, R. G. 1995. DEA best practice assesses relative efficiency,
profitability. Oil & Gas Journal, 93, 60-70.
Templeton, W. K. S., Jacobus T. 1992. The Effect of Nonbank Diversification on Bank
Holding Company Risk. Quarterly Journal of Business and Economics, 31, 3-17.
Thanassoulis, E. 1995. Assessing police forces in England and Wales using Data
Envelopment Analysis
Emmanuel ELSEVIER European Journal of Operational Research 87, 641-657.
Thành, N. Đ. 2010. Evaluating the efficiency of Vietnamese banking system: An
application using Data Envelopment Analysis.
Thanh, N. P. T. và Sơn, N. H. 2018. The effects of competition on efficiency: The
Vietnamese banking industry experience. The Singapore Economic Review, 65,
1507-1536.
Thanh, N. P. T., Sơn, N. H., Roca, E. và Sharma, P. 2016. Bank reforms and efficiency in
Vietnamese banks: evidence based on SFA and DEA. Applied Economics, 48, 2822-
2835.
Thompson, R. G., Langemeier, L. N., Lee, C.-T., Lee, E. và Thrall, R. M. 1990. The role of
multiplier bounds in efficiency analysis with application to Kansas farming. Journal
of econometrics, 46, 93-108.
Thoraneenitiyan, N. và Avkiran, N. K. 2009. Measuring the impact of restructuring and
country-specific factors on the efficiency of post-crisis East Asian banking systems:
Integrating DEA with SFA. Socio-Economic Planning Sciences, 43, 240-252.
Tobin, J. 1963. Commercial banks as creators of'money'. Cowles Foundation for Research
in Economics, Yale University.
Tortosa-Ausina, E. 2003. Nontraditional activities and bank efficiency revisited: a
distributional analysis for Spanish financial institutions. Journal of Economics and
Business, 55, 371-395.
Tu, D. L. 2018. Bank Risk, Capitalisation and Technical Efficiency in the Vietnamese
Banking System. Australasian Accounting, Business and Finance Journal, 12, 41-61.
Tu, D. Q. L. 2017. The efficiency effects of bank mergers: An analysis of case studies in
Vietnam. Risk Governance and Control: Financial Markets and Institutions, 7, 61-
70.
Vinh, N. T. H. 2012. Evaluating the efficiency and productivity of Vietnamese commercial
banks: A data envelopment analysis and Malmquist index. VNU Journal of Science:
Economics Business, 28.
Vu, H. và Nahm, D. 2013a. The determinants of profit efficiency of banks in Vietnam.
Journal of the Asia Pacific Economy, 18, 615-631.
Vu, H. và Nahm, D. 2013b. The determinants of profit efficiency of banks in Vietnam.
Journal of the Asia Pacific Economy, 18, 615-631.
Vu, H. T. và Turnell, S. 2010. Cost efficiency of the banking sector in Vietnam: A Bayesian
stochastic frontier approach with regularity constraints. Asian economic journal, 24,
115-139.
Williams, J. và Nguyen, N. 2005. Financial liberalisation, crisis, and restructuring: A
comparative study of bank performance and bank governance in South East Asia.
Journal of Banking & Finance, 29, 2119-2154.
Wozniewska, G. 2008. Methods of measuring the efficiency of commercial banks: an
example of Polish banks. Ekonomika, 85, 81-91.
Yannick, G. Z. S., Hongzhong, Z. và Thierry, B. 2016. Technical Efficiency Assessment
Using Data Envelopment Analysis: An Application to the Banking Sector of Côte
D’Ivoire. Procedia - Social and Behavioral Sciences, 235, 198-207.
Yeager, T. J., Yeager, F. C. và Harshman, E. 2007. The financial services modernization
act: evolution or revolution? Journal of Economics and Business, 59, 313-339.
Zineldin, M. 1996. Bank strategic positioning and some determinants of bank selection.
International Journal of Bank Marketing.
Zingales, L. và Rajan, R. G. 2003. Banks and markets: The changing character of European
finance. National Bureau of Economic Research.
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Danh sách các ngân hàng trong mẫu nghiên cứu
STT Tên quốc gia Ký hiệu
1 Ngân hàng TMCP Á Châu ACB
2 Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam BID
3 Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam CTG
4 Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Á EIB
5 Ngân hàng TMCP Phát triển TP. Hồ Chí Minh HDB
6 Ngân hàng TMCP Quân Đội MBB
7 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc Dân NCB
8 Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội SHB
9 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín STB
10 Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam TCB
11 Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong TPB
12 Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam VCB
13 Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng VPB
Phụ lục 2: Đánh giá hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại
2019
2018
2017
13. 13 2.8e+07 7.7e+06 1.5e+07 3.3e+06 3.4e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
12. 12 6.7e+07 1.1e+07 3.3e+07 8.5e+06 7.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 1.2e+07 2.8e+06 6.2e+06 1.8e+06 1.5e+06 0.952243 1.000000 0.952243 irs
10. 10 2.5e+07 4.8e+06 1.1e+07 4.0e+06 3.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
9. 9 3.0e+07 5.3e+06 2.1e+07 5.2e+06 3.8e+06 0.762557 0.763764 0.998421 irs
8. 8 2.6e+07 1.6e+06 1.9e+07 1.9e+06 1.5e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 5.3e+06 113038 4.1e+06 413075 449544 0.898552 1.000000 0.898552 irs
6. 6 2.8e+07 5.4e+06 1.3e+07 4.6e+06 2.9e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 1.6e+07 1.4e+06 9.3e+06 24659 3.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 1.1e+07 1.3e+06 8.1e+06 1.6e+06 1.0e+06 0.827541 0.930847 0.889019 irs
3. 3 8.2e+07 6.5e+06 4.9e+07 9.0e+06 5.7e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
2. 2 9.8e+07 1.1e+07 6.3e+07 9.1e+06 7.0e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 2.8e+07 3.9e+06 1.6e+07 3.7e+06 4.5e+06 0.850163 0.858598 0.990176 drs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
13. 13 2.2e+07 7.3e+06 1.2e+07 3.0e+06 3.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
12. 12 5.5e+07 4.2e+06 2.7e+07 7.5e+06 5.8e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 9.4e+06 1.2e+06 5.0e+06 1.5e+06 1.3e+06 0.879911 1.000000 0.879911 irs
10. 10 2.1e+07 6.0e+06 1.0e+07 3.0e+06 2.6e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
9. 9 2.6e+07 3.8e+06 1.8e+07 4.6e+06 3.1e+06 0.780083 0.785178 0.993511 irs
8. 8 2.2e+07 1.2e+06 1.7e+07 1.6e+06 1.4e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 4.7e+06 260731 3.8e+06 434917 580893 0.801906 1.000000 0.801906 irs
6. 6 2.3e+07 3.3e+06 1.0e+07 3.7e+06 2.6e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 1.3e+07 1.4e+06 8.4e+06 93642 2.5e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 9.9e+06 1.5e+06 6.8e+06 1.5e+06 1.4e+06 0.778448 0.831401 0.936309 irs
3. 3 7.3e+07 5.6e+06 5.1e+07 7.0e+06 6.1e+06 0.923054 0.988352 0.933932 drs
2. 2 8.7e+07 5.5e+06 5.4e+07 8.2e+06 6.5e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 2.4e+07 3.6e+06 1.4e+07 3.1e+06 3.4e+06 0.886930 0.890060 0.996483 irs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
13. 13 1.9e+07 4.8e+06 1.0e+07 2.9e+06 2.5e+06 0.935603 0.943785 0.991331 drs
12. 12 4.6e+07 7.2e+06 2.4e+07 6.6e+06 5.1e+06 0.995684 1.000000 0.995684 drs
11. 11 7.3e+06 437302 4.2e+06 961525 980078 0.953667 1.000000 0.953667 irs
10. 10 1.8e+07 6.4e+06 8.7e+06 2.4e+06 2.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
9. 9 2.1e+07 3.3e+06 1.6e+07 3.9e+06 2.1e+06 0.848321 0.849633 0.998456 irs
8. 8 1.8e+07 1.6e+06 1.3e+07 1.4e+06 1.3e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 4.4e+06 135869 3.3e+06 417610 561399 0.939543 1.000000 0.939543 irs
6. 6 1.9e+07 2.5e+06 1.1e+07 2.7e+06 2.2e+06 0.955692 0.965838 0.989496 irs
5. 5 1.1e+07 1.2e+06 7.5e+06 1.0e+06 1.3e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 9.0e+06 1.2e+06 6.3e+06 1.3e+06 943749 0.832783 0.965665 0.862393 irs
3. 3 6.5e+07 4.9e+06 3.8e+07 8.1e+06 6.6e+06 0.951639 0.997076 0.954430 drs
2. 2 7.6e+07 8.0e+06 4.6e+07 7.9e+06 5.9e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 2.0e+07 2.9e+06 1.2e+07 2.6e+06 3.5e+06 0.940090 0.943913 0.995949 irs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
2016
2015
2014
2013
13. 13 1.5e+07 2.1e+06 8.3e+06 1.5e+06 2.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
12. 12 3.7e+07 6.2e+06 1.9e+07 5.2e+06 4.7e+06 0.976709 1.000000 0.976709 drs
11. 11 5.2e+06 188040 3.1e+06 582714 747862 0.918880 1.000000 0.918880 irs
10. 10 1.6e+07 3.0e+06 7.6e+06 2.1e+06 2.0e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
9. 9 1.7e+07 2.4e+06 1.4e+07 2.9e+06 2.5e+06 0.742320 0.744120 0.997581 irs
8. 8 1.4e+07 768887 1.0e+07 1.3e+06 1.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 3.6e+06 101000 2.6e+06 385298 455731 0.885295 1.000000 0.885295 irs
6. 6 1.5e+07 1.6e+06 7.9e+06 2.0e+06 1.8e+06 0.995344 0.997351 0.997988 irs
5. 5 8.4e+06 846327 5.9e+06 806726 1.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 8.3e+06 635546 5.2e+06 1.2e+06 1.1e+06 0.866072 0.907894 0.953935 irs
3. 3 5.2e+07 3.9e+06 3.1e+07 6.7e+06 2.4e+07 0.884107 1.000000 0.884107 drs
2. 2 6.2e+07 6.5e+06 3.9e+07 7.0e+06 5.7e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 1.6e+07 648216 9.5e+06 2.2e+06 2.3e+06 0.878707 0.884712 0.993212 drs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
13. 13 1.4e+07 1.9e+06 7.8e+06 1.9e+06 2.0e+06 0.931357 0.933763 0.997424 irs
12. 12 3.1e+07 5.6e+06 1.6e+07 4.2e+06 4.0e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 3.3e+06 198257 1.9e+06 345126 449667 0.998320 1.000000 0.998320 irs
10. 10 1.3e+07 946973 6.2e+06 1.9e+06 1.8e+06 0.992543 0.993320 0.999218 irs
9. 9 1.5e+07 1.6e+06 9.2e+06 2.7e+06 2.3e+06 0.837148 0.838474 0.998419 irs
8. 8 1.2e+07 180480 8.3e+06 1.2e+06 865459 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 2.8e+06 5337 2.0e+06 263578 394427 1.000000 1.000000 1.000000 -
6. 6 1.3e+07 1.1e+06 6.1e+06 1.5e+06 1.8e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 6.5e+06 912510 4.4e+06 655925 1.0e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 8.6e+06 400908 5.2e+06 1.1e+06 1.2e+06 0.859132 0.873799 0.983215 irs
3. 3 4.2e+07 3.8e+06 2.4e+07 5.4e+06 5.0e+06 0.947536 1.000000 0.947536 drs
2. 2 4.8e+07 4.9e+06 3.0e+07 6.1e+06 4.4e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 1.4e+07 398539 8.2e+06 1.9e+06 2.0e+06 0.841345 0.841387 0.999950 irs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
13. 13 1.2e+07 1.1e+06 7.0e+06 1.8e+06 1.7e+06 0.872908 0.873251 0.999607 irs
12. 12 2.8e+07 5.1e+06 1.6e+07 3.4e+06 3.4e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 2.3e+06 375219 1.4e+06 283500 381722 0.966835 1.000000 0.966835 irs
10. 10 1.3e+07 1.0e+06 7.2e+06 1.6e+06 1.7e+06 0.904818 0.905006 0.999793 irs
9. 9 1.5e+07 1.6e+06 8.6e+06 2.4e+06 1.9e+06 0.912102 0.913583 0.998379 irs
8. 8 1.0e+07 422816 7.6e+06 827608 736829 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 2.5e+06 62983 1.9e+06 218126 386045 0.929274 1.000000 0.929274 irs
6. 6 1.4e+07 958256 6.6e+06 1.4e+06 1.6e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 5.5e+06 1.4e+06 4.6e+06 543692 860920 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 8.7e+06 386618 5.9e+06 941460 1.1e+06 0.858006 0.861482 0.995965 irs
3. 3 4.1e+07 3.1e+06 2.4e+07 4.9e+06 4.6e+06 0.927411 1.000000 0.927411 drs
2. 2 4.4e+07 4.7e+06 2.7e+07 4.8e+06 3.5e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 1.3e+07 1.2e+06 9.0e+06 1.7e+06 2.1e+06 0.805233 0.828567 0.971838 irs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
2012
2011
13. 13 1.1e+07 1.0e+06 7.0e+06 1.2e+06 1.7e+06 0.867532 0.868206 0.999223 irs
12. 12 2.8e+07 4.2e+06 1.8e+07 3.2e+06 3.0e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 1.7e+06 288404 1.1e+06 192255 230880 1.000000 1.000000 1.000000 -
10. 10 1.3e+07 1.3e+06 8.9e+06 1.4e+06 2.0e+06 0.851048 0.861237 0.988169 irs
9. 9 1.6e+07 1.2e+06 9.7e+06 2.1e+06 2.0e+06 0.910674 0.932035 0.977081 drs
8. 8 9.2e+06 204252 7.1e+06 711513 1.1e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
7. 7 2.1e+06 70454 1.5e+06 204638 413455 0.889026 1.000000 0.889026 irs
6. 6 1.3e+07 1.5e+06 7.3e+06 1.2e+06 1.5e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 4.8e+06 1.1e+06 4.6e+06 325467 631671 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 1.1e+07 500044 8.2e+06 934893 1.2e+06 0.950658 0.954664 0.995804 irs
3. 3 4.4e+07 3.6e+06 2.6e+07 4.9e+06 4.8e+06 0.937746 1.000000 0.937746 drs
2. 2 4.3e+07 4.9e+06 2.9e+07 3.8e+06 -1.0e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 1.5e+07 1.3e+06 1.1e+07 1.5e+06 2.1e+06 0.867254 0.887497 0.977191 irs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
13. 13 1.0e+07 274103 7.3e+06 797556 1.1e+06 0.929546 0.936908 0.992142 irs
12. 12 3.2e+07 3.6e+06 2.1e+07 3.3e+06 2.6e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 1.4e+06 237998 1.1e+06 124571 201980 1.000000 1.000000 1.000000 -
10. 10 1.8e+07 645805 1.3e+07 1.4e+06 1.9e+06 0.915733 0.943086 0.970996 drs
9. 9 1.7e+07 496311 1.0e+07 2.0e+06 2.1e+06 0.918521 0.939832 0.977324 drs
8. 8 1.0e+07 881628 8.1e+06 702645 920374 0.922063 1.000000 0.922063 irs
7. 7 2.6e+06 10465 1.9e+06 244909 405439 0.828099 0.938292 0.882560 irs
6. 6 1.5e+07 966547 8.8e+06 1.2e+06 1.3e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 5.2e+06 672334 4.3e+06 301888 494634 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 1.7e+07 467739 1.2e+07 1.1e+06 1.2e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
3. 3 5.0e+07 3.8e+06 3.2e+07 4.9e+06 4.4e+06 0.930186 1.000000 0.930186 drs
2. 2 3.1e+07 2.3e+06 2.1e+07 3.3e+06 -1.2e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
1. 1 2.2e+07 1.3e+06 1.5e+07 1.8e+06 2.3e+06 0.916824 1.000000 0.916824 drs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
13. 13 9.4e+06 115689 7.2e+06 659250 578005 0.833536 0.835474 0.997681 irs
12. 12 3.3e+07 4.4e+06 2.1e+07 3.1e+06 2.5e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
11. 11 2.3e+06 223486 2.5e+06 106531 1.2e+06 1.000000 1.000000 1.000000 -
10. 10 2.0e+07 1.2e+06 1.5e+07 1.1e+06 1.2e+06 0.961473 1.000000 0.961473 drs
9. 9 1.7e+07 910399 1.2e+07 1.8e+06 1.6e+06 0.901897 0.916631 0.983925 drs
8. 8 7.8e+06 256016 5.9e+06 495717 619000 0.886656 0.888550 0.997869 irs
7. 7 2.7e+06 50170 2.0e+06 194459 199925 0.844332 1.000000 0.844332 irs
6. 6 1.4e+07 1.5e+06 8.3e+06 820014 27637 1.000000 1.000000 1.000000 -
5. 5 5.3e+06 62127 4.0e+06 267297 327306 1.000000 1.000000 1.000000 -
4. 4 1.8e+07 948116 1.2e+07 1.0e+06 858724 0.950344 0.987475 0.962398 drs
3. 3 5.5e+07 2.0e+06 3.6e+07 4.9e+06 4.1e+06 0.947477 1.000000 0.947477 drs
2. 2 4.4e+07 2.8e+06 3.2e+07 3.0e+06 2.5e+06 0.865733 1.000000 0.865733 drs
1. 1 2.5e+07 1.0e+06 1.9e+07 1.6e+06 1.6e+06 0.906060 0.994764 0.910829 drs
dmu lai philai tralai luong khac CRS_TE VRS_TE SCALE RTS
Phụ lục 3: Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu
Bảng 1. Kết quả thống kê mô tả các biến trong mô hình
Bảng 2. Ma trận hệ số tương quan
v Các biến độc lập trong mô hình tác động của hoạt động ngân hàng phi truyền
thống đến hiệu quả ngân hàng
v Các biến độc lập trong mô hình các yếu tố tác động hoạt động ngân hàng phi
truyền thống
dep 117 .6683634 .124621 .2508404 .8937174
branch 117 5.656091 .8446669 3.401197 7.051856
llp 117 .0075038 .00271 -.0035102 .0145291
nim 117 .0310653 .0170178 -.007868 .0941
sec 117 .0082754 .0292847 -.2163673 .1258451
ser 117 .0338137 .0242809 -.0434252 .1388698
forex 117 .00672 .0183981 -.0896994 .073236
size 117 19.19411 .9633772 16.53155 21.12201
nii 117 .0897465 .0529351 .0019361 .2676877
inf 117 .0593111 .0503876 .0063 .1858
gdp 117 .0654556 .0092541 .0525 .0846
lta 117 .5693268 .1200375 .1472547 .7538183
eta 117 .0785778 .0267849 .0406177 .2195057
roa 117 .0081644 .0083033 -.0551175 .0266516
te 117 .9415233 .0677219 .74232 1
Variable Obs Mean Std. Dev. Min Max
inf -0.0505 -0.1682 -0.2973 -0.2904 0.0972 -0.0739 -0.4292 0.3990 1.0000
gdp -0.0585 -0.0975 -0.0076 0.0809 -0.1442 0.0767 -0.0383 1.0000
lta -0.0887 0.0038 0.1802 0.6596 -0.1397 0.2492 1.0000
roa 0.2072 0.1562 0.3888 0.3112 0.2646 1.0000
eta 0.0299 -0.0039 0.3075 -0.4208 1.0000
size 0.1904 0.2434 0.2652 1.0000
nii 0.2109 0.2998 1.0000
se 0.4934 1.0000
te 1.0000
te se nii size eta roa lta gdp inf
Bảng 3. Kiểm tra đa cộng tuyến giữa các biến độc lập trong mô hình các yếu tố tác
động đến hoạt động ngân hàng phi truyền thống
Bảng 4. Kiểm tra đa cộng tuyến giữa các biến độc lập trong mô hình tác động của hoạt
động ngân hàng phi truyền thống đến hiệu quả ngân hàng
branch 0.0390 -0.0131 0.4232 -0.3606 0.4602 1.0000
llp 0.2938 -0.0240 0.3975 0.0014 1.0000
eta 0.3075 0.2148 -0.1315 1.0000
dep 0.0928 -0.1668 1.0000
nim 0.1544 1.0000
nii 1.0000
nii nim dep eta llp branch
Mean VIF 1.36
nim 1.09 0.914916
eta 1.27 0.788510
dep 1.34 0.743977
llp 1.41 0.707566
branch 1.66 0.600819
Variable VIF 1/VIF
Mean VIF 2.19
forex 1.30 0.769077
gdp 1.43 0.697778
inf 1.82 0.549244
ser 1.94 0.514577
sec 2.10 0.477136
nii 2.21 0.451538
lta 2.27 0.440611
eta 2.40 0.417228
roa 2.88 0.346731
size 3.52 0.283771
Variable VIF 1/VIF
Phụ lục 4: Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động ngân hàng phi truyền thống
Bảng 5. Kết quả ước lượng mô hình các yếu tố tác động đến hoạt động NHPTT bằng
phương pháp các yếu tố tác động cố định (FEM)
Bảng 6. Kết quả ước lượng mô hình các yếu tố tác động đến hoạt động NHPTT bằng
phương pháp các yếu tố tác động ngẫu nhiên (REM)
F test that all u_i=0: F(12, 99) = 4.36 Prob > F = 0.0000
rho .52009406 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04168238
sigma_u .04339257
_cons -.2215493 .1184591 -1.87 0.064 -.4565979 .0134993
branch .035653 .0218879 1.63 0.107 -.0077773 .0790833
llp 4.246266 2.407894 1.76 0.081 -.531518 9.024049
eta .5369683 .1945929 2.76 0.007 .1508538 .9230827
dep .0468617 .0513412 0.91 0.364 -.0550104 .1487338
nim .137164 .4372392 0.31 0.754 -.7304135 1.004742
nii Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.5940 Prob > F = 0.0003
F(5,99) = 5.23
overall = 0.0660 max = 9
between = 0.0170 avg = 9.0
within = 0.2091 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 117
rho .32466263 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04168238
sigma_u .02890069
_cons -.0571346 .0635321 -0.90 0.368 -.1816553 .0673861
branch .005384 .0108316 0.50 0.619 -.0158455 .0266135
llp 4.274285 2.15885 1.98 0.048 .0430159 8.505554
eta .4996856 .185046 2.70 0.007 .1370022 .8623691
dep .0544679 .0451437 1.21 0.228 -.0340121 .142948
nim .279615 .3567715 0.78 0.433 -.4196443 .9788742
nii Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0001
Wald chi2(5) = 25.31
overall = 0.1690 max = 9
between = 0.1239 avg = 9.0
within = 0.1914 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Random-effects GLS regression Number of obs = 117
Bảng 7: Kiểm định Hausman
Bảng 8. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Bảng 9. Kiểm định Wooldridge
Prob>chi2 = 0.3422
= 5.65
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
branch .035653 .005384 .030269 .0190199
llp 4.246266 4.274285 -.028019 1.066451
eta .5369683 .4996856 .0372826 .0602027
dep .0468617 .0544679 -.0076062 .0244533
nim .137164 .279615 -.1424509 .2527692
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Prob > chibar2 = 0.0000
chibar2(01) = 22.81
Test: Var(u) = 0
u .0008352 .0289007
e .0017374 .0416824
nii .0028021 .0529351
Var sd = sqrt(Var)
Estimated results:
nii[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
Prob > F = 0.0002
F( 1, 12) = 28.031
H0: no first-order autocorrelation
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
Bảng 10. Kết quả ước lượng mô hình các yếu tố tác động đến hoạt động NHPTT bằng
phương pháp SGMM
Difference (null H = exogenous): chi2(3) = 3.03 Prob > chi2 = 0.387
Hansen test excluding group: chi2(1) = 2.56 Prob > chi2 = 0.109
iv(dep eta branch)
Difference (null H = exogenous): chi2(1) = 0.97 Prob > chi2 = 0.326
Hansen test excluding group: chi2(3) = 4.62 Prob > chi2 = 0.201
GMM instruments for levels
Difference-in-Hansen tests of exogeneity of instrument subsets:
(Robust, but weakened by many instruments.)
Hansen test of overid. restrictions: chi2(4) = 5.59 Prob > chi2 = 0.232
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(4) = 9.86 Prob > chi2 = 0.043
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = -1.29 Pr > z = 0.196
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = 1.90 Pr > z = 0.057
D.L2.nii collapsed
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
_cons
dep eta branch
Standard
Instruments for levels equation
L(1/8).L2.nii collapsed
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(dep eta branch)
Standard
Instruments for first differences equation
Warning: Uncorrected two-step standard errors are unreliable.
_cons -.1002407 .0361243 -2.77 0.017 -.1789487 -.0215327
branch .0599226 .0231259 2.59 0.024 .0095357 .1103096
llp -31.55979 12.71789 -2.48 0.029 -59.26969 -3.849882
eta 1.096811 .342179 3.21 0.008 .3512671 1.842355
dep .0248673 .0717229 0.35 0.735 -.1314036 .1811382
nim -1.036749 1.430507 -0.72 0.483 -4.153557 2.080059
L1. .3311027 .097417 3.40 0.005 .1188493 .5433562
nii
nii Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(6, 12) = 26.15 avg = 8.00
Number of instruments = 11 Obs per group: min = 8
Time variable : year Number of groups = 13
Group variable: id Number of obs = 104
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
Phụ lục 5: Tác động của hoạt động ngân hàng phi truyền thống đến hiệu quả
Bảng 11. Kết quả ước lượng mô hình tác động của hoạt động NHPTT đến hiệu quả
ngân hàng bằng phương pháp các yếu tố tác động cố định (FEM)
Bảng 12. Kết quả ước lượng mô hình tác động của hoạt động NHPTT đến hiệu quả
ngân hàng bằng phương pháp các yếu tố tác động cố định (REM)
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 8.61 Prob > F = 0.0000
rho .51053911 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04666224
sigma_u .04765638
_cons .3888387 .3592965 1.08 0.282 -.3242654 1.101943
size .0325939 .0191657 1.70 0.092 -.0054448 .0706325
nii -.0229257 .1268178 -0.18 0.857 -.2746239 .2287726
inf -.0151181 .1674782 -0.09 0.928 -.347516 .3172798
gdp -.5702056 .6421607 -0.89 0.377 -1.844717 .7043056
lta -.1411219 .0769856 -1.83 0.070 -.293917 .0116732
roa .7325005 .7417384 0.99 0.326 -.7396449 2.204646
eta .5308853 .2911636 1.82 0.071 -.0469939 1.108764
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = 0.0213 Prob > F = 0.1788
F(7,97) = 1.49
overall = 0.1422 max = 9
between = 0.1776 avg = 9.0
within = 0.0973 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 117
rho .43046992 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04666224
sigma_u .04056754
_cons .4437978 .2522968 1.76 0.079 -.0506949 .9382904
size .0304828 .0135703 2.25 0.025 .0038856 .05708
nii .0088673 .1226968 0.07 0.942 -.2316139 .2493486
inf -.045616 .1379887 -0.33 0.741 -.316069 .2248369
gdp -.5243688 .5871533 -0.89 0.372 -1.675168 .6264306
lta -.1694129 .0710827 -2.38 0.017 -.3087323 -.0300934
roa .8476004 .7033388 1.21 0.228 -.5309183 2.226119
eta .488673 .2766735 1.77 0.077 -.0535971 1.030943
te Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0586
Wald chi2(7) = 13.61
overall = 0.1602 max = 9
between = 0.2143 avg = 9.0
within = 0.0954 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Random-effects GLS regression Number of obs = 117
Bảng 13. Kiểm định Hausman
Bảng 14. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Bảng 15. Kiểm định Wooldridge
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
size .0325939 .0304828 .0021111 .0135341
nii -.0229257 .0088673 -.031793 .0320666
inf -.0151181 -.045616 .0304979 .0949108
gdp -.5702056 -.5243688 -.0458368 .260041
lta -.1411219 -.1694129 .028291 .0295641
roa .7325005 .8476004 -.1150999 .235564
eta .5308853 .488673 .0422123 .0907085
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Prob>chi2 = 0.3422
= 5.65
chi2(5) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
branch .035653 .005384 .030269 .0190199
llp 4.246266 4.274285 -.028019 1.066451
eta .5369683 .4996856 .0372826 .0602027
dep 046 617 .0544 9 - 076062 244533
nim .137164 .279615 -.1424509 .2527692
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficient
Prob > chibar2 = 0.0000
chibar2(01) = 84.64
Test: Var(u) = 0
u .0016457 .0405675
e .0021774 .0466622
te .0045863 .0677219
Var sd = sqrt(Var)
Estimated results:
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
Prob > F = 0.0967
F( 1, 12) = 3.248
H0: no first-order autocorrelation
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
Bảng 16. Kết quả ước lượng mô hình tác động của hoạt động NHPTT đến hiệu quả
ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Bảng 17. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh ngoại
hối trên tổng thu nhập (FOREX) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Bảng 18. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh ngoại
hối trên tổng thu nhập (FOREX) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp REM
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 10.23 Prob > F = 0.0000
rho .57810795 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04454871
sigma_u .05214815
_cons .6222224 .3368306 1.85 0.068 -.0462932 1.290738
forex -1.009603 .3282822 -3.08 0.003 -1.661152 -.3580534
size .0199128 .018051 1.10 0.273 -.0159134 .0557391
inf -.1907415 .1694223 -1.13 0.263 -.5269977 .1455148
gdp -.2252709 .6224675 -0.36 0.718 -1.460696 1.010155
lta -.1271277 .0735078 -1.73 0.087 -.2730203 .0187649
roa 1.359247 .7357868 1.85 0.068 -.1010861 2.81958
eta .397244 .255836 1.55 0.124 -.1105195 .9050076
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.0710 Prob > F = 0.0070
F(7,97) = 2.98
overall = 0.0889 max = 9
between = 0.0281 avg = 9.0
within = 0.1772 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 117
rho .46127122 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04454871
sigma_u .04122192
_cons .4693593 .2405785 1.95 0.051 -.0021659 .9408846
forex -.8288259 .3143582 -2.64 0.008 -1.444957 -.2126951
size .0288713 .0129782 2.22 0.026 .0034346 .0543081
inf -.1451801 .136282 -1.07 0.287 -.4122878 .1219277
gdp -.3702265 .5659486 -0.65 0.513 -1.479465 .7390123
lta -.1571474 .0690941 -2.27 0.023 -.2925693 -.0217254
roa 1.216118 .6945266 1.75 0.080 -.1451291 2.577365
eta .4576029 .2439564 1.88 0.061 -.0205428 .9357486
te Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0035
Wald chi2(7) = 21.22
overall = 0.1314 max = 9
between = 0.0995 avg = 9.0
within = 0.1723 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Random-effects GLS regression Number of obs = 117
Bảng 19. Kiểm định Hausman
Bảng 20. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Bảng 21. Kiểm định Wooldridge
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.9473
= 2.21
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
forex -1.009603 -.8288259 -.1807768 .0945945
size .0199128 .0288713 -.0089585 .0125461
inf -.1907415 -.1451801 -.0455614 .1006535
gdp -.2252709 -.3702265 .1449556 .2591679
lta -.1271277 -.1571474 .0300196 .0250879
roa 1.359247 1.216118 .1431291 .2429302
eta .397244 .4576029 -.0603588 .0770541
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Prob > chibar2 = 0.0000
chibar2(01) = 92.85
Test: Var(u) = 0
u .0016992 .0412219
e .0019846 .0445487
te .0045863 .0677219
Var sd = sqrt(Var)
Estimated results:
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
Prob > F = 0.2208
F( 1, 12) = 1.668
H0: no first-order autocorrelation
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
Bảng 22. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ kinh doanh ngoại hối trên
tổng thu nhập (FOREX) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Difference (null H = exogenous): chi2(4) = 4.58 Prob > chi2 = 0.334
Hansen test excluding group: chi2(0) = 0.00 Prob > chi2 = .
iv(L.te inf size ser)
Difference (null H = exogenous): chi2(1) = 3.29 Prob > chi2 = 0.070
Hansen test excluding group: chi2(3) = 1.29 Prob > chi2 = 0.732
GMM instruments for levels
Difference-in-Hansen tests of exogeneity of instrument subsets:
(Robust, but weakened by many instruments.)
Hansen test of overid. restrictions: chi2(4) = 4.58 Prob > chi2 = 0.334
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(4) = 3.78 Prob > chi2 = 0.436
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 1.17 Pr > z = 0.241
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -2.66 Pr > z = 0.008
D.L.roa collapsed
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
_cons
L.te inf size ser
Standard
Instruments for levels equation
L(1/8).L.roa collapsed
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L.te inf size ser)
Standard
Instruments for first differences equation
Warning: Uncorrected two-step standard errors are unreliable.
_cons .1209858 .4804391 0.25 0.805 -.925801 1.167773
forex .6889355 .2521561 2.73 0.018 .1395347 1.238336
size .0283238 .0315866 0.90 0.388 -.0404976 .0971452
inf .2769913 .3900174 0.71 0.491 -.5727837 1.126766
gdp 2.904221 2.460214 1.18 0.261 -2.456126 8.264567
lta -.4462872 .338638 -1.32 0.212 -1.184116 .2915416
roa -1.119513 1.734015 -0.65 0.531 -4.897606 2.658581
eta .0541404 .4378831 0.12 0.904 -.8999249 1.008206
L1. .3658698 .1772144 2.06 0.061 -.0202472 .7519867
te
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 8
F(8, 12) = 88.45 avg = 8.00
Number of instruments = 13 Obs per group: min = 8
Time variable : year Number of groups = 13
Group variable: id Number of obs = 104
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM
Bảng 23. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ (SER) đến
hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Bảng 24. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ (SER) đến
hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp REM
.
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 6.82 Prob > F = 0.0000
rho .48050543 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04619799
sigma_u .04443055
_cons .3904164 .3418721 1.14 0.256 -.2881051 1.068938
ser -.4901816 .3472466 -1.41 0.161 -1.17937 .1990068
size .0324676 .018303 1.77 0.079 -.0038588 .0687939
inf -.024096 .1652767 -0.15 0.884 -.3521244 .3039325
gdp -.5088473 .6363521 -0.80 0.426 -1.77183 .7541356
lta -.1123441 .0789138 -1.42 0.158 -.2689662 .0442781
roa 1.165492 .7937305 1.47 0.145 -.4098429 2.740828
eta .4285755 .2687447 1.59 0.114 -.1048084 .9619594
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = 0.1817 Prob > F = 0.0953
F(7,97) = 1.80
overall = 0.2234 max = 9
between = 0.3238 avg = 9.0
within = 0.1151 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 117
rho .35758239 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04619799
sigma_u .03446691
_cons .3983283 .228994 1.74 0.082 -.0504917 .8471483
ser -.6741023 .3122628 -2.16 0.031 -1.286126 -.0620784
size .0331283 .0123769 2.68 0.007 .00887 .0573867
inf -.0794694 .1300604 -0.61 0.541 -.3343832 .1754444
gdp -.401125 .574696 -0.70 0.485 -1.527509 .7252585
lta -.148028 .0706167 -2.10 0.036 -.2864343 -.0096218
roa 1.500456 .7535498 1.99 0.046 .023526 2.977387
eta .4214347 .2496835 1.69 0.091 -.0679359 .9108053
te Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0070
Wald chi2(7) = 19.42
overall = 0.2615 max = 9
between = 0.4326 avg = 9.0
within = 0.1121 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Random-effects GLS regression Number of obs = 117
Bảng 25. Kiểm định Hausman
Bảng 26. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Bảng 27. Kiểm định Wooldridge
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.9999
= 0.29
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
ser -.4901816 -.6741023 .1839207 .1518951
size .0324676 .0331283 -.0006608 .0134837
inf -.024096 -.0794694 .0553735 .1019836
gdp -.5088473 -.401125 -.1077222 .2732554
lta -.1123441 -.148028 .0356839 .0352232
roa 1.165492 1.500456 -.334964 .2493407
eta .4285755 .4214347 .0071408 .0994078
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Prob > chibar2 = 0.0000
chibar2(01) = 50.12
Test: Var(u) = 0
u .001188 .0344669
e .0021343 .046198
te .0045863 .0677219
Var sd = sqrt(Var)
Estimated results:
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
Prob > F = 0.1176
F( 1, 12) = 2.842
H0: no first-order autocorrelation
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
Bảng 28. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ (SER) đến
hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Bảng 29. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ mua bán chứng
khoán trên tổng thu nhập (SEC) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Bảng 30. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ mua bán chứng
khoán trên tổng thu nhập (SEC) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
.
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 9.68 Prob > F = 0.0000
rho .55961705 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04530365
sigma_u .05106971
_cons .4879007 .3367018 1.45 0.151 -.1803592 1.156161
sec -.5615198 .2304004 -2.44 0.017 -1.018801 -.1042388
size .0288494 .0179776 1.60 0.112 -.0068311 .06453
inf -.039737 .1622605 -0.24 0.807 -.3617791 .2823051
gdp -.9852082 .6442914 -1.53 0.129 -2.263948 .2935319
lta -.1344044 .0746566 -1.80 0.075 -.282577 .0137682
roa 2.299063 .9632877 2.39 0.019 .3872037 4.210923
eta .3706384 .2637244 1.41 0.163 -.1527814 .8940583
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = -0.1403 Prob > F = 0.0246
F(7,97) = 2.43
overall = 0.1067 max = 9
between = 0.0838 avg = 9.0
within = 0.1491 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 117
.
rho .3170263 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04530365
sigma_u .03086589
_cons .5234436 .2299256 2.28 0.023 .0727977 .9740895
sec -.3919349 .2349151 -1.67 0.095 -.85236 .0684903
size .0276139 .0123089 2.24 0.025 .0034888 .051739
inf -.0882755 .1310968 -0.67 0.501 -.3452204 .1686694
gdp -.7601545 .5989484 -1.27 0.204 -1.934072 .4137629
lta -.1765107 .0699209 -2.52 0.012 -.3135532 -.0394682
roa 1.974135 .9617916 2.05 0.040 .0890585 3.859212
eta .3902589 .2575141 1.52 0.130 -.1144593 .8949772
te Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0135
Wald chi2(7) = 17.68
overall = 0.1376 max = 9
between = 0.1362 avg = 9.0
within = 0.1409 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Random-effects GLS regression Number of obs = 117
Bảng 31. Kiểm định Hausman
Bảng 32. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Bảng 33. Kiểm định Wooldridge
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
sec -.5615198 -.3919349 -.1695849 .
size .0288494 .0276139 .0012355 .0131028
inf -.039737 -.0882755 .0485385 .0956143
gdp -.9852082 -.7601545 -.2250537 .2374284
lta -.1344044 -.1765107 .0421063 .0261662
roa 2.299063 1.974135 .3249278 .0536668
eta .3706384 .3902589 -.0196205 .0568951
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.9999
= 0.29
chi2(7) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
ser -.4901816 -.6741023 .1839207 .1518951
size 0324676 033 283 0006608 013 837
inf -.024096 -.0794694 .0553735 .1019836
gdp -.5088473 -.401125 -.1077222 .2732554
lta -.1123441 -.148028 .0356839 .0352232
roa 1.165492 1.500456 -.334964 .2493407
eta .4285755 .4214347 .0071408 .0994078
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
Prob > chibar2 = 0.0000
chibar2(01) = 80.78
Test: Var(u) = 0
u .0009527 .0308659
e .0020524 .0453036
te .0045863 .0677219
Var sd = sqrt(Var)
Estimated results:
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
Prob > F = 0.1256
F( 1, 12) = 2.711
H0: no first-order autocorrelation
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
Bảng 34. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ mua bán chứng
khoán trên tổng thu nhập (SEC) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
Bảng 35. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ khác trên
tổng thu nhập (OTHER) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
Bảng 36. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ khác trên
tổng thu nhập (OTHER) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp FEM
.
F test that all u_i=0: F(12, 97) = 8.80 Prob > F = 0.0000
rho .50892961 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04499346
sigma_u .04580431
_cons .7956127 .362283 2.20 0.030 .0765812 1.514644
other .4533009 .1670442 2.71 0.008 .1217643 .7848374
size .0120043 .0192353 0.62 0.534 -.0261725 .0501812
inf -.0317707 .1609205 -0.20 0.844 -.3511534 .287612
gdp -.8932659 .628798 -1.42 0.159 -2.141256 .3547241
lta -.1038434 .075404 -1.38 0.172 -.2534994 .0458126
roa 2.657551 1.00546 2.64 0.010 .661992 4.65311
eta -.0041444 .318114 -0.01 0.990 -.6355126 .6272239
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, Xb) = 0.1177 Prob > F = 0.0149
F(7,97) = 2.65
overall = 0.2109 max = 9
between = 0.2601 avg = 9.0
within = 0.1607 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Fixed-effects (within) regression Number of obs = 117
.
rho .45426688 (fraction of variance due to u_i)
sigma_e .04499346
sigma_u .04105015
_cons .7281435 .2585681 2.82 0.005 .2213594 1.234928
other .4615036 .1609717 2.87 0.004 .146005 .7770023
size .0161529 .0138051 1.17 0.242 -.0109046 .0432104
inf -.0207409 .1303403 -0.16 0.874 -.2762032 .2347214
gdp -.9616096 .5808864 -1.66 0.098 -2.100126 .1769068
lta -.1198513 .070593 -1.70 0.090 -.258211 .0185083
roa 2.663918 .9279716 2.87 0.004 .8451268 4.482709
eta .0019204 .2976689 0.01 0.995 -.5814999 .5853407
te Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval]
corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0019
Wald chi2(7) = 22.69
overall = 0.2175 max = 9
between = 0.2712 avg = 9.0
within = 0.1599 min = 9
R-sq: Obs per group:
Group variable: id Number of groups = 13
Random-effects GLS regression Number of obs = 117
Bảng 37. Kiểm định Hausman
Bảng 38. Kiểm định Breusch and Pagan Lagrangian multiplier
Bảng 39. Kiểm định Wooldridge
Test: Ho: difference in coefficients not systematic
B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg
b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg
other .4533009 .4615036 -.0082028 .0446306
size .0120043 .0161529 -.0041485 .0133947
inf -.0317707 -.0207409 -.0110298 .0943759
gdp -.8932659 -.9616096 .0683437 .2407445
lta -.1038434 -.1198513 .016008 .0265027
roa 2.657551 2.663918 -.0063665 .3870632
eta -.0041444 .0019204 -.0060648 .1122041
fe re Difference S.E.
(b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B))
Coefficients
(V_b-V_B is not positive definite)
Prob>chi2 = 0.3151
= 7.06
chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B)
Prob > chibar2 = 0.0000
chibar2(01) = 90.15
Test: Var(u) = 0
u .0016851 .0410501
e .0020244 .0449935
te .0045863 .0677219
Var sd = sqrt(Var)
Estimated results:
te[id,t] = Xb + u[id] + e[id,t]
Breusch and Pagan Lagrangian multiplier test for random effects
Prob > F = 0.1114
F( 1, 12) = 2.954
H0: no first-order autocorrelation
Wooldridge test for autocorrelation in panel data
Bảng 40. Kết quả ước lượng mô hình tác động của tỷ lệ thu nhập từ dịch vụ khác trên
tổng thu nhập (OTHER) đến hiệu quả ngân hàng bằng phương pháp SGMM
.
Difference (null H = exogenous): chi2(1) = 0.01 Prob > chi2 = 0.908
Hansen test excluding group: chi2(1) = 0.46 Prob > chi2 = 0.499
GMM instruments for levels
Difference-in-Hansen tests of exogeneity of instrument subsets:
(Robust, but weakened by many instruments.)
Hansen test of overid. restrictions: chi2(2) = 0.47 Prob > chi2 = 0.790
(Not robust, but not weakened by many instruments.)
Sargan test of overid. restrictions: chi2(2) = 0.40 Prob > chi2 = 0.820
Arellano-Bond test for AR(2) in first differences: z = 0.09 Pr > z = 0.929
Arellano-Bond test for AR(1) in first differences: z = -1.75 Pr > z = 0.080
D.L2.other collapsed
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
_cons
L3.te L.size L2.inf
Standard
Instruments for levels equation
L(1/8).L2.other collapsed
GMM-type (missing=0, separate instruments for each period unless collapsed)
D.(L3.te L.size L2.inf)
Standard
Instruments for first differences equation
Warning: Uncorrected two-step standard errors are unreliable.
_cons .1821625 1.06406 0.17 0.867 -2.136226 2.500551
other 1.489636 .709911 2.10 0.058 -.0571277 3.036399
size .0615963 .0754966 0.82 0.430 -.1028965 .2260892
inf -2.342594 1.860461 -1.26 0.232 -6.396192 1.711003
gdp 3.012647 4.241668 0.71 0.491 -6.229153 12.25445
lta -.8363086 .793189 -1.05 0.312 -2.564519 .8919017
roa -.7590632 4.519905 -0.17 0.869 -10.60709 9.088963
eta -.4462043 2.04453 -0.22 0.831 -4.900853 4.008444
L1. -.0622898 .476442 -0.13 0.898 -1.100368 .975788
te
te Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval]
Prob > F = 0.000 max = 6
F(8, 12) = 31.85 avg = 6.00
Number of instruments = 11 Obs per group: min = 6
Time variable : year Number of groups = 13
Group variable: id Number of obs = 78
Dynamic panel-data estimation, two-step system GMM