l of business 
management, Số 4, Tập 11, tr. 2302-2308. 
150
52. Fei, Z. Y. and Isa, C. R. (2010b), 'Factors Influencing Activity-Based Costing 
Success: A Review', In Proceedings of 2010 International Conference on 
Business, Economics and Tourism Management, CBETM 2010, tr. 26-28. 
53. Foster, G., and Gupta, M. (1990), Manufacturing overhead cost driver 
analysis, Journal of Accounting and Economics, Số 12, tr. 309-337. 
54. Gerdin, J. (2005), Management accounting system design in manufacturing 
departments: an empirical investigation using a multiple contingencies 
approach, Accounting, Organizations and Society, Số 30, Tập 2, tr. 99-126. 
55. Ghayebi, J., and Khosroshahi, A. G. (2015). The feasibility of the implementation 
of Activity-based costing based on the Balanced Scorecard in Tabriz Space 
Propellants Research Institute, TJEAS Journal, số 5, tr. 385-388. 
56. Gosselin, M. (1997), The effect of strategy and organizational structure on the 
adoption and implementation of activity based costing. Accounting, 
organizations and society, Số 22, Tập 2, tr. 105-122. 
57. Gosselin, M (2007), A review of activity-based costing: techniques, implementation 
and consequences, Elsevier, Oxford. 
58. Greeson, C. B. and Kocakulah, M. C. (1997), Implementing an ABC pilot at 
Whirlpool, Journal of Cost Management, Số 11, tr. 16-21. 
59. Gunasekaran, A., Marri, H. B. and Grieve, R. J. (1999), Activity based costing in 
small and medium enterprises, Computers & Industrial Engineering, Số 37(1-2), 
tr. 407-411. 
60. Hall, O. P. and McPeak, C. (2011), Are SMEs ready for ABC?, Journal of 
Accounting and Finance, Số 11, tr. 11-22. 
61. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (200), Phân tích dữ liệu nghiên cứu 
SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội. 
62. Horngren C.T., S.M. Datar và G. Foster (2003), Cost Accounting: A Managerial 
Emphasis, Prentice Hall, America. 
63. Horngren C.T, S.M Datar và M. V Rajan (2015), Cost Accounting: A Managerial 
Emphasis (15th), Prentice Hall, America. 
64. Huynh, T., Gong, G., & Tran, P. (2013a), Integrating ABC with standard costs-A 
Strategic Management Tool, Australian Journal of Basic Applies Sciences, Số 7, 
Tập 6, tr. 556-562. 
151
65. Huynh, T., Gong, G., & Ngo, N. (2013), Apply Activity-Based Costing to 
calculate product cost in small and medium enterprises, International Journal of 
Business and Economics Research, Số 2, Tập 3, tr. 60-68. 
66. Hussain, M. M (2000), Management accounting systems in services: empirical 
evidence with non-financial performance measurement in Finnish, Swedish and 
Japanese banks and other financial institutions, Universitas Wasaensis, Vaasa. 
67. Huỳnh Thị Bích Trâm và Phan Thị Bích Nguyệt (2015), Xây dựng và ứng dụng 
mô hình tích hợp ABC và EVA trong công tác quản trị chi phí tại công ty TNHH 
Hoàn Cầu, Nhà Trang, Tạp chí Khoa học Công nghệ Thủy sản, ĐH Nha Trang, 
Số 1, tr. 193 - 200. 
68. International Federation of Accountants (1998), International management 
Accounting Practice Statement: management accounting concepts, chief author, 
Financial and management Accounting Committee, NewYork. 
69. Innes, J, & Mitchell, F (1995), A survey of activity-based costing in the UK's 
largest companies, Management accounting research, Số 6, Tập 2, tr. 137-153. 
70. Innes, J, Mitchell, F and Sinclair, D (2000), Activity-based costing in the UK’s 
largest companies: a comparison of 1994 and 1999 survey results, Management 
accounting research, Số 11, Tập 3, tr. 349-362. 
71. Ismail T. H and Mahmoud, N (2012), The influence of organizational and 
environmental factors on cost systems design in Egypt, British Journal of 
Economics, Finance and Management Sciences, Số 4(2), tr. 31-51. 
72. Innes John và Falconer Mitchell (1998), A practical guide to activity-based 
costing, Institute of Chartered Accountants, London. 
73. Johnson, T.H, & Kaplan, R.S (1987), Relevance lost: the rise and fall of 
management accounting, Harvard Business School Press, Boston. 
74. Johnson, H.T (1990), Beyond product costing: A challenge to cost management’s 
conventional wisdom, Journal of Cost Managemnet, Số 3, Tập 4, tr. 15 -21. 
75. Johnson, H.T (1992), It's Time to stop overselling Activity Based concepts: start 
focusing on customer satisfaction instead, Management Accounting, September, 
tr. 26-35. 
152
76. Kaličanin, Đ. and Knežević, V. (2013), Activity-based costing as an information 
basis for an efficient strategic management process, Economic Annals, Số 58, tr. 
95-119. 
77. Kallunki, J.P and Silvola, H (2008), The effect of organizational life cycle stage on 
the use of activity-based costing, Management Accounting Research, Số 19, Tập 
1, tr. 62-79. 
78. Kaplan R. S (1994), Management accounting (1984-1994): development of new 
practice and theory, Management Accounting Research, Số 5, tr. 247-260. 
79. Kaplan, R.S and Anderson, S.R (2007), Time – Driven Activity – Based Costing: A 
simpler and more powerful path to higher profits, Harvard business school press, US. 
80. Kaplan, R.S. and Atkinson, A.A (1998), Advanced Management Accounting (3rd 
ed.), Prentice Hall, America. 
81. Karim M.A (2014), Some important factors afecting evolution of activity based 
costing (ABC) in Egyptian manufacturing firms, Scientific Papers Series 
Management , Economic Engineering in Agriculture and Rural Development, Số 
14, tr.187-192. 
82. Krumweide K. R and Roth, H.P (1997), Implementing information technology 
innovations: the activity - based costing example, SAM Advanced Management 
Journal, Số 62, Tập 4, tr. 4-13. 
83. Krumwiede, R (1998), The Implementation Stages of Activity-Based Costing and 
the Impact of Contextual and Organizational Factors, Journal of Management 
Accounting Research, Số 10, tr. 239–277. 
84. Lal J. (2009), Cost Accounting 4E, McGraw-Hill Education Press, India. 
85. Levin, K.E and Sallbring, S (2011), Implementation of Activity Based Costing - a 
case study at a make-to-order company, Master’s Thesis, Lund University, 
Sweden. 
86. Liu, L.Y and Pan, F (2007), The implementation of activity based costing in 
China: An innovation action research approach, The Bristish Accounting Review, 
Số 39, Tập 3, tr. 249-264. 
87. MassanGroup (2015 - 2017), Báo cáo tài chính năm 
153
88. Maelah, R and Ibrahim, D.N (2006), Activity-based costing (ABC) adoption 
among manufacturing organizations - the case of Malaysia, International Journal 
of Business and Society, Số 7, tr. 70-101. 
89. Maelah, R and Ibrahim, D.N (2007), Factors influencing activity based costing 
(ABC) adoption in manufacturing industry, Investment Management and 
Financial Innovations, Số 4, tr. 113-124. 
90. Maher M, W Lanen và M Rajan (2006), Fundamentals of Cost Accounting, 
McGraw-Hill Companies, Inc. 
91. Malmi, T (1997), Towards explaining activity-based costing failure: accounting 
and control in a decentralized organization, Management Accounting Research, 
Số 8, tập 4, tr. 459-480. 
92. McGowan, A.S and Klammer, T.P (1997), Satisfaction with activity-based cost 
management implementation, Journal of Management Accounting Research, Số 9, 
tr. 217-237. 
93. Miller, J.A. (1996), Implementing Activity-Based Management in Daily Operations 
(1st ed.), John Wiley & Sons, New York. 
94. Mills, R. and Cave, M (1990), Overhead Costs Allocation in Service Organisations 
Management Accounting Research, June, tr. 36-37. 
95. Mohan Deepak và Patil Hemantkumar (2003), Activity Based Costing For Strategic 
Decision, truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016, từ 
Based-Costing-For-Strategic-Decisions-Support. 
96. Mohan, K. and George, B. (2006), Activity based costing for better cost 
management, Amfiteatru Economic Journal, số 8(19), tr. 59-67. 
97. Moisello, A.M. (2012), ABC: Evolution, problems of Implementation and 
organizational variables, American Journal of Industrial and Business 
Management, Số 2, tr. 55-63. 
98. Morrow M (1992), Activity-Based Management: New Approaches to Measuring 
Performance and Managing Costs, Woodhead-Faulkner, New York. 
99. Naughton-Travels, J.P. (2001), Activity-Based Costing: The New Management 
Tool, Behavioral Health Management, Số 21, tr. 48-52. 
154
100. Ngô Tiến Dũng (2018), Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí hoạt động dịch vụ 
trong các doanh nghiệp bưu chính Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Học viện Tài 
Chính 
101. Nguyễn Hải Hà (2016) Xây dựng mô hình kế toán chi phí hiện đại cho doanh 
nghiệp ngành dệt may Việt Nam, Tạp chí Tài chính, Sô 7 (2), tr 39-40. 
102. Nguyễn Đình Thọ (2011), Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh - 
thiết kế và hiện thực, Nhà xuất bản Lao động - xã hội, Hà Nội. 
103. Nguyễn Thanh Huyền và Nguyễn Thu Hoài (2012), Một số vấn đề về mô hình hạch 
toán chi phí theo hoạt động (ABC) trong kế toán quản trị chi phí, Truy cập ngày 
26 tháng 6 năm 2016, từ liên kết:  
104. Nguyễn Thị Bình (2018), Hoàn thiện kế toán quản trị chi phí trong các doanh 
nghiệp kinh doanh dược phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, Luận án tiến sĩ, Học 
viện Tài Chính 
105. Nguyễn Thị Đức Loan (2017), Vận dụng phương pháp xác định chi phí sản xuất 
theo mô hình chi phí mục tiêu (target costing) và phương pháp dựa trên hoạt 
động (activity based costing - ABC) trong các doanh nghiệp sản xuất ở Việt 
Nam, Tạp chí Kế toán kiểm toán, Số 7, tr 31 - 35. 
106. Nguyễn Việt Hưng (2016), Những nhân tố cản trở đến vận dụng phương pháp 
phân bổ chi phí ước tính theo mức độ hoạt động vào các DN Việt Nam, Luận án 
tiến sĩ, Trường Đại học Kinh tế TP HCM. 
107. Nhà máy Chế biến TACN cao cấp Dabaco (2016), Định mức kỹ thuật sản xuất 
TACN 
108. Nishimura, A. (2002), Asia Economic Growth and Management Accounting, 
Malaysian Accounting Review, Số 1, Tập 1, tr. 87-101. 
109. Oseifuah, E. K. (2014), Activity based costing (ABC) in the public sector: 
Benefits and challenges, Problems and Perspectives in Management, Số 12(4), 
tr. 581-588. 
110. Otley D.T (1980), The Contingency Theory of Management Achievement and 
Prognosis’ Accounting, Organisations and Society, Số 5, tr. 413-428. 
111. Pierce, B. and Brown, R. (2004), An empirical study of activity-based systems in 
Ireland, The Irish Accounting Review, Số 11, tr. 33-55. 
155
112. Pierce, B. and Brown, R. (2006), Perceived success of costing systems: Activity-
based and traditional systems compared, The Journal of Applied Accounting 
Research, Số 8, tr. 108-160. 
113. Pike, R.H., Tayles, M.E. and Mansor. N.N.A. (2011), Activity – based costing user 
satisfaction and type of system: a research note, The British Review, Số 43, tr. 65-72. 
114. Raffish, N. (1991), How much does that product really cost, Management 
Accounting Research, Số 72, tr. 36-39. 
115. Ríos – Manriquez, M. Colomina, C.I.M. and Pastor, M.L.P.V. (2014), Is the 
activity based costing system a viable instrument for small and medium 
enterprises? A case of Mexico, Estudio Gerenciales, Số 30, tr. 220-232. 
116. Rogers. E.M. (2003), Diffusion of Innovations (5th ed.), Simon and Schuster 
Press, New York. 
117. Roztocki, N. (2010), Activity-based management for electronic commerce: A 
structured implementation procedure, Journal of theoretical and applied 
electronic commerce research, Số 5, tr. 1-10. 
118. Rundora, R. and Selesho, J. (2014), Determinants of and barriers to the adoption 
of Activity based costing for manufacturing SMEs in South Africa’s, Emfuleni 
Municipality, Mediterrancan Journal of Social Sciences, Số 5, tr. 30-37. 
118. Rundora, R., Ziemerink, T. and Oberholzer, M. (2013), Activity – based costing 
in Small manufacturing firms: South African study, Journal of Applied 
Business Research, Số 29, tr. 485-498. 
120. Sabouri, G. (2014), Feasibility study of activity based on costing in production of 
cement industry, The Business & Management Review, Số 5, tr. 90-98. 
121. Salehi, M., Hejazi, R., and Bashiri Manesh, N. (2010), Activity based costing 
model for cost calculation in gas companies: empirical evidence of 
Iran, International Review of Accounting, Banking, and Finance, Số 2, tr. 31-43. 
122. Sallbring Sebastian and Karl-Emil Levin (2011), 'Implementation of Activity Based 
Costing-a case study at a make-to-order company', Lund University, Sweden. 
123. Shahri, H. and Aghasi, S. (2015), Feasibility of the implementation of activity-
based costing (ABC) in operational budgeting of government agencies (case 
study: office of Behzisty of Isfahan), WALIA journal, Số 31, tr. 94-99. 
156
124. Shields, M. D. and Young, S. M. (1989), A behavioral model for implementing 
cost management systems, Journal of Cost management, Số 3, tr. 17-27. 
125. Shields, M.D and McEwen, M.A. (1996), Implementing activity-based costing 
systems successfully, Journal of Cost Management, Số 9, tr. 15-22. 
126. Taba L. M (2009), Measuring the successful implementation of Activity Based 
Costing (ABC) in the South African post office, University of South Africa 
127. Themido, I., Arantes, A., Fernandes, C. and Guedes, A. P. (2000), Logistic costs 
case study—an ABC approach, Journal of the Operational Research Society, Số 
51, tập 10, tr. 1148-1157. 
128. Tornberg, K., Jämsen, M. and Paranko, J. (2002), Activity-based costing and 
process modeling for cost-conscious product design: a case study in a 
manufacturing company, International Journal of Production Economic, Số 79, 
tr. 75-82. 
129. Trần Ngọc Hùng (2016), Các nhân tố tác động đến vận dụng kế toán quản trị 
trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam, Luận án tiến sĩ, Trường ĐH 
Kinh tế TP HCM 
130. Trần Thị Dự (2012), Hoàn thiện kế toán chi phí với việc tăng cường quản trị chi 
phí trong các DN chế biến thức ăn chăn nuôi, Luận án Tiến sĩ, Đại học Kinh tế 
Quốc dân. 
131. Tsai, W. H., Kuo, L., Lin, T. W., Kuo, Y. C.and Shen, Y. S. (2010), Price 
elasticity of demand and capacity expansion features in an enhanced ABC 
product-mix decision model, International Journal of Production Research, Số 
48, Tập 21, tr. 6387-6416. 
132. Turney, P. B. (1991), How activity-based costing helps reduce cost, Journal of 
Cost Management, Số 4, Tập 4, tr. 29-35. 
133. Turney P.B (1996), Activity Based Costing: The Performance Breakthrough, 
Kogan Page Ltd, London. 
134. Turney P.B (2008), Activity-Based Costing: An Emerging Foundation for 
Performance Management, Cost Technology management, Số 24, Tập 4, tr. 33-43. 
135. Turney P.B (2010), Activity-based costing, An emerging foundation for 
performance management, Cost Management, Số 4,Trang: 33-42. 
157
136. Van Nguyen, H., & Brooks, A. (1997), An empirical investigation of adoption 
issues relating to activity-based costing, Asian Review of Accounting, Số 5, tr.1-18. 
137. Varadi, S. S., & Taghavi, A. (2017), Identification and Prioritization of the Factors 
Affecting the Implementation of Activity-Based Costing with Analytic Hierarchy 
Process: Qaemshahr Municipality Case Study, Journal of History Culture and Art 
Research, Số 6(1), Trang: 366 - 377. 
138. Velmurugan Manivannan Senthil (2010), The success and failure of activity-
based costing systems, Journal of Performance Management, Số 23(2), tr. 3-33. 
139. Wang, P., Du, F., Lei, D. and Lin, T. W. (2010), The choice of cost drivers in 
activity-based costing: Application at a Chinese oil well cementing 
company, International Journal of Management, Số 27, Tập 2, tr. 367-373. 
140. Weygandt, J. J., Kimmel, P. D. and Kieso, D. E. (2009), Managerial accounting: 
tools for business decision making (5th ed.), John Wiley & Sons, US. 
141. Yapa, P., & Kongchan, P. (2012), Factors influencing the implementation of 
activity-based costing in Thailand: acase study of a Thai telecommunications 
company, Accounting and Finance Association of Australia and New Zealand 
(AFAANZ), tr. 1-24. 
158
PHỤ LỤC 
159
PHỤ LỤC 1A 
PHIẾU KHẢO SÁT THĂM DÒ Ý KIẾN 
VỀ THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ KHẢ NĂNG VẬN DỤNG PHƯƠNG 
PHÁP KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC DNSX THỨC ĂN CHĂN 
NUÔI NỘI ĐỊA 
Tôi là Đàm Phương Lan - nghiên cứu sinh của trường ĐH Kinh tế quốc dân, hiện nay 
tôi đang nghiên cứu đề tài “Kế toán chi phí theo mức độ hoạt động trong các doanh nghiệp 
sản xuất thức ăn chăn nuôi nội địa”. Để hoàn thành nghiên cứu này, tôi rất mong nhận được 
sự hợp tác, hỗ trợ từ Ông/Bà. Mục đích của phiếu này là nhằm đánh giá thực trạng hệ thống 
kế toán chi phí và các điều kiện cần thiết cho việc vận dụng phương pháp kế toán chi phí mới 
(kế toán chi phí theo mức độ hoạt động – ABC) tại các doanh nghiệp sản cuất thức ăn chăn 
nuôi nội địa. Kết quả của việc khảo sát được sử dụng cho công tác nghiên cứu khoa học, 
thông tin cá nhân sẽ được giữ bí mật. 
Trân trọng cảm ơn sự hỗ trợ từ Ông/Bà 
PHẦN A. THÔNG TIN CHUNG 
1. Tên doanh nghiệp:.......................................................................................................... 
2. Địa chỉ:............................................................................................................................ 
3. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết loại hình của doanh nghiệp: 
 Công ty TNHH  Công ty tư nhân  Công ty cổ phần 
 DN Nhà nước  Khác (xin ghi rõ) 
4. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết số lượng nhân viên trong doanh nghiệp: 
  Dưới 10 người  Từ 11 – 200 người 
  Từ 201 – 300 người  Trên 300 người 
5. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết, doanh thu trung bình hàng năm của DN (trong giai 
đoạn 2013 – 2015) 
  Dưới 10 tỷ đồng  Từ 10 đến 20 tỷ đồng 
  Từ 20 đến 100 tỷ đồng  Trên 100 tỷ đồng 
6. Bộ máy quản lý trong DN được tổ chức theo mô hình nào: 
  Trực tuyến chức năng  Phân tán 
  Kết hợp trực tuyến chức năng và phân tán 
PHẦN B. THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN (Dành riêng cho KTT, KTTH hoặc 
KTCP) 
7. Doanh nghiệp Ông/Bà tổ chức bộ máy kế toán theo mô hình: 
 Tập trung  Phân tán 
160
  Kết hợp 
8. Hình thức sổ kế toán hiện nay doanh nghiệp Ông/Bà đang sử dụng: 
  Nhật ký chung  Nhật ký chứng từ 
  Chứng từ ghi sổ  Nhật ký sổ cái 
9. Phương pháp kế toán hàng tồn kho hiện nay tại doanh nghiệp: 
  Kê khai thường xuyên  Kiểm kê định kỳ 
10. Doanh nghiệp Ông/Bà phân loại chi phí theo tiêu thức nào? (có thể hơn 1 lựa chọn) 
 Theo nội dung kinh tế  Chức năng hoạt động 
  Mối quan hệ với khối lượng  Mức độ kiểm soát chi phí 
  Khác.. 
11. Đối tượng tập hợp chi phí trong doanh nghiệp: 
  Phân xưởng  Loại sản phẩm, sản phẩm 
  Mẻ sản xuất  Khác 
12. DN Ông/Bà có tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang không? Nếu có, phương pháp 
đánh giá sản phẩm dở dang: 
  CP trực tiếp  Khối lượng hoàn thành tương đương 
  Khác..  Không đánh giá 
13. Phương pháp tính giá thành sản phẩm mà DN Ông/Bà đang áp dụng: 
  Phương pháp hệ số  Phương pháp tỷ lệ 
  Phương pháp giản đơn  Phương pháp định mức 
14. Ước tính tỷ lệ các CP gián tiếp (gồm cả CP sx chung, CP bán hàng, CP quản lý DN) 
trong tổng CP tại DN Ông/Bà trong giai đoạn gần đây: 
  nhỏ hơn 10%  10% - 30% 
  30% - 50%  trên 50% 
15. Hiện nay, DN Ông/Bà đang sử dụng tiêu thức nào để phân bổ CPSX chung: 
  CP NVL trực tiếp  CP trực tiếp 
  CP nhân công trực tiếp  Khối lượng sản phẩm  Khác 
16. Đối với các CP ngoài sản xuất, DN Ông/Bà phân bổ cho đối tượng tính giá theo tiêu 
thức: 
  Khối lượng sản phẩm  Bình quân loại sản phẩm 
  Thị trường tiêu thụ  Doanh thu tiêu thụ  Khác 
17. Xu hướng đối với tỷ trọng các khoản chi phí gián tiếp ngoài sản xuất (như CP bán 
hàng) trong những năm gần đây và tương lai, theo Ông/Bà là: 
  Ngày càng tăng  Ngày càng giảm 
  Ổn định, không thay đổi 
18. DN Ông/Bà có phân tích các chi phí hỗn hợp không? Nếu có phương pháp phân tích 
được sử dụng là: . 
161
19. Xác định tầm quan trọng của các mục tiêu sau trong việc phân bổ CP gián tiếp, 
Ông/Bà hãy thể hiện quan điểm của mình bằng cách tích phần lựa chọn vào các ô tương 
ứng đánh giá theo thang điểm từ 1 (hoàn toàn không quan trọng) đến 5 (rất quan trọng) 
Hoàn toàn không Rất quan 
 quan trọng 1 2 3 4 trọng 5 
Mục tiêu Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
- Kiểm soát giá thành 
- Tính giá sản phẩm dịch vụ 
- Phục vụ báo cáo ngoài 
- Lập kế hoạch sản xuất 
- Đánh giá bộ phận 
- Đánh giá hiệu quả quản lý 
- Kiểm soát tỷ lệ CP 
20. DN Ông/Bà có xây dựng định mức CP không? 
  Có  Không 
21. DN Ông/Bà có lập các báo cáo chi phí không? Nếu có, báo cáo CP được trình bày 
theo: 
  Khoản mục/yếu tố chi phí  Phạm vi chi phí 
  Mối quan hệ với khối lượng SP  Khác  Không lập 
22. Mức độ chi tiết của báo cáo chi phí mà doanh nghiệp Ông/Bà lập: 
  Loại sản phẩm  Khác hàng 
  Thị trường  Khác 
23. Hiện nay DN Ông/Bà đang áp dụng hệ thống phương pháp kế toán quản trị CP nào? 
  CP tiêu chuẩn  CP theo công việc, quá trình 
  Phương pháp CP mục tiêu  Theo mức độ hoạt động (ABC) 
  Phương pháp khác (ghi rõ) .. 
PHẦN C. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP 
KẾ TOÁN ABC 
Kế toán CP theo mức độ hoạt động (ABC) là một kỹ thuật xác định CP của các hoạt 
động cụ thể dựa trên việc tiêu hao các nguồn lực. Sự cộng dồn CP của mỗi hoạt động được 
bắt nguồn từ các SP, dịch vụ cần thiết sử dụng các hoạt động đó. Bằng cách này, ABC xác 
định được mối quan hệ nhân quả của các tiêu thức phân bổ CP với các hoạt động. 
24. ABC là một hệ thống kế toán chi phí hiện đại, đã được nghiên cứu, khẳng định và áp dụng 
ở những nước phát triển. Ông/Bà có thể cho biết mức độ hiểu biết về hệ thống phương pháp 
kế toán này và nhu cầu nghiên cứu, áp dụng tại đơn vị bằng cách tích vào ô thích hợp 
162
 Ý 
kiến 
Ghi chú 
24.1. Không biết và không có nhu cầu áp dụng 
24.2. Chưa tìm hiểu nhưng sẽ nghiên cứu (*) tiếp tục câu 25 
24.3. Đã nghiên cứu nhưng không muốn áp dụng (*) tiếp tục câu 25 
24.4. Biết phương pháp nhưng chưa có kế hoạch thay đổi (*) tiếp tục câu 25 
24.5. Hiểu phương pháp và có nhu cầu nghiên cứu vận dụng (*) tiếp tục câu 25 
24.6. Hiểu phương pháp và đang vận dụng (*) tiếp tục câu 25 
25. Nếu được tư vấn, giới thiệu phương pháp kế toán ABC, các câu sau có liên quan đến sự 
hỗ trợ của quản lý cấp cao đối với hệ thống kế toán trong doanh nghiệp, Ông/Bà hãy thể hiện 
quan điểm của mình bằng việc sử dụng thang điểm sau 
Hoàn toàn không Hoàn toàn 
 đồng ý 1 2 3 4 đồng ý 5 
Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
25.1. Luôn quan tâm đến việc giới thiệu kỹ thuật mới 
25.2. Sẵn sàng cung cấp đầy đủ nguồn lực hỗ trợ trong 
quá trình thực hiện 
25.3. Sẵn sàng tận dụng cơ hội khi có đề xuất thử 
nghiệm kỹ thuật mới 
25.4. Cam kết gắn chặt mục tiêu của hệ thống kế toán 
ABC với chiến lược kinh doanh 
25.5. Đảm bảo sử dụng quyền lực trong việc thiết lập 
quyền sở hữu thông tin kế toán ABC 
25.6. Sẵn sàng đào tạo đội ngũ thiết kế và vận dụng 
phương pháp kế toán ABC; cam kết sử dụng hệ thống 
thông tin từ kế toán ABC trong việc đánh giá hiệu suất 
26. Nghiên cứu các điều kiện kỹ thuật về việc nhận diện các hoạt động để có thể vận dụng 
phương pháp ABC, các nhận định sau về quy trình sản xuất kinh doanh của DN, Ông/Bà hãy 
cho biết ý kiến qua các thang điểm từ 1 đến 5: (1) hoàn toàn không đồng ý; (5) hoàn toàn đồng 
ý; khả năng ứng với các mức độ khác nhau, xin chọn các ô (2) (3) (4) tương ứng 
Hoàn toàn không Hoàn toàn 
 đồng ý 1 2 3 4 đồng ý 5 
Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
26.1. Các hoạt động có thể được xác định và phân chia 
163
rõ ràng theo từng công đoạn của quy trình sản xuất 
26.2. Có thể được nhận diện và tổng hợp các hoạt động 
thành từng nhóm theo tính chất hoạt động 
26.3. Có thể nhận diện và xác định rõ ràng các chi phí có 
liên quan đến từng hoạt động của quá trình sản xuất 
25.4. Trong quá trình SXKD, có thể xác lập các trung 
tâm hoạt động riêng biệt 
27. Nghiên cứu các điều kiện kỹ thuật về việc lựa chọn các tiêu thức phân bổ để có thể vận 
dụng phương pháp ABC, Ông/Bà hãy cho biết ý kiến qua các thang điểm từ 1 đến 5: (1) hoàn 
toàn không đồng ý; (5) hoàn toàn đồng ý; khả năng ứng với các mức độ khác nhau, xin chọn các 
ô (2) (3) (4) tương ứng 
Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
27.1. Có thể xác định nhiều tiêu thức phân bổ có liên 
quan đến từng hoạt động 
27.2. Có thể xác định các cơ sở (tiêu thức chung) có liên 
quan đến từng nhóm hoạt động để phân bổ chi phí cho 
từng nhóm 
27.3. Với mỗi hoạt động, có thể xác định rõ ràng nguồn 
phát sinh chi phí 
27.4. Có thể xác định tiêu thức phân bổ CP rõ ràng cho 
từng nhóm SP, từng SP 
28. Các câu sau có liên quan đến mức độ cạnh tranh mà doanh nghiệp phải đối mặt. 
Ông/Bà vui lòng cho biết ý kiến bằng việc sử dụng thang điểm từ 1 đến 5: (1) hoàn toàn không 
đồng ý; (5) hoàn toàn đồng ý; khả năng ứng với các mức độ khác nhau, xin chọn các ô (2) (3) 
(4) tương ứng 
Yếu tố 
Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
28.1. Có sự khác biệt lớn về doanh thu tiêu thụ giữa các sản phẩm 
khác nhau trong DN 
28.2. DN phải đối mặt với sự cạnh tranh mạnh mẽ trong thị trường 
toàn cầu 
28.3. Trong khoảng 5 năm qua, mức độ cạnh tranh của sản phẩm 
trong DN tăng đáng kể 
28.4. Mức độ cạnh tranh của các sản phẩm chính của DN trên thị 
trường rất cao 
28.5. Cạnh tranh về giá giữa các DN trong ngành rất lớn 
164
29. Xác định tầm quan trọng của các thông tin chi phí trong việc ra quyết định, Ông/Bà 
hãy thể hiện quan điểm của mình đối với các phát biểu sau đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 
5: (1) hoàn toàn không đồng ý; (5) hoàn toàn đồng ý; khả năng ứng với các mức độ khác nhau, 
xin chọn các ô (2) (3) (4) tương ứng 
Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
29.1. Các thông tin chi phí là yếu tố quan 
trọng khi đưa ra các quyết định có liên quan 
đến giá sản phẩm 
29.2. Các thông tin chi phí là yếu tố quan 
trọng đối với các quyết định thiết kế SP 
29.3. Các thông tin chi phí là yếu tố quan 
trọng đối với các quyết định về SP mới 
29.4. Các thông tin chi phí là yếu tố quan 
trọng trong phân tích khả năng sinh lời của 
khách hàng 
29.5 Các thông tin chi phí là yếu tố quan trọng 
trong các quyết định thâm nhập thị trường 
29.6. Thông tin chi phí phải có độ tin cậy cao 
phục vụ mục đích cạnh tranh 
29.7. Thông tin chi phí có vai trò quan trọng 
trong việc giảm thiểu chi phí 
30. Để đánh giá về việc vận dụng phương pháp kế toán ABC, Ông/Bà hãy thể hiện quan 
điểm của mình đối với các phát biểu sau đánh giá theo thang điểm từ 1 đến 5: (1) hoàn toàn 
không đồng ý; (5) hoàn toàn đồng ý; khả năng ứng với các mức độ khác nhau, xin chọn các ô 
(2) (3) (4) tương ứng 
Mức độ giá trị 
1 2 3 4 5 
30.1. Phương pháp kế toán ABC cung cấp 
thông tin chi phí chính xác 
30.2. Các nhà quản lý đánh giá cao về hiệu quả 
thông tin từ kế toán ABC 
30.3. Các điều kiện kỹ thuật, tổ chức và môi 
trườn được đánh giá là thuận lợi cho việc vận 
dụng kế toán ABC 
Chân thành cảm ơn sự hợp tác, giúp đỡ của Quý Ông/Bà. Kính chúc Quý Ông/Bà 
sức khỏe, Hạnh phúc và thành công. 
 Trong trường hợp Ông/Bà muốn nhận kết quả từ nghiên cứu, xin vui lòng để lại 
thông tin tại đây hoặc gửi thông tin qua email: 
[email protected] 
165
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI PHIẾU KHẢO SÁT 
STT TÊN ĐƠN VỊ ĐỊA CHỈ 
QUY MÔ 
Quy 
mô lớn 
Quy mô 
V&N 
1 
NM SX thức ăn chăn nuôi CNC (CTCP tập đoàn 
Minh Tâm) 
Bắc Ninh x 
2 
Công ty CP Thức ăn chăn nuôi Đất Việt 
(ĐAVINA) 
Bắc Giang x 
3 Công ty TNHH Dinh dưỡng Việt Tín Hà Nội x 
4 
NM chế biến TACN cao cấp DABACO (Tập đoàn 
Dabaco) 
Bắc Ninh x 
5 
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi cao cấp 
TOPFEEDS (Tập đoàn Dabaco) 
Bắc Ninh x 
6 
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi DABACO 
Hoàn Sơn (Tập đoàn Dabaco) 
Bắc Ninh x 
7 Công ty cổ phần TĂCN Trung ương Hà Nội x 
8 
NM thức ăn chăn nuôi cao cấp Hope Star (Công ty 
TNHH Ngôi sao hy vọng) 
Thái nguyên x 
9 
NM SX thức ăn chăn nuôi Vinafeed Đồng Nai 
(tập đoàn TACN Vina) 
Đồng Nai x 
10 
NM SX thức ăn chăn nuôi Vinafeed Hải Dương 
(tập đoàn TACN Vina) 
Hải Dương x 
11 NM thức ăn chăn nuôi cao cấp Tân Phương Đông x 
12 XN chăn nuôi & thức ăn gia súc An Khánh Hà Nội 
13 Công ty CP Dinh dưỡng Hồng Hà Hà Nam x 
14 
Công ty CP dịch vụ, thương mại, sản xuất Hoàng 
Gia Việt 
Hải Dương x 
15 
Công ty CP thức ăn chăn nuôi Thiên Lộc (Tổng 
công ty khoáng sản & thương mại Hà Tĩnh) 
Hà Tĩnh x 
16 Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi Đại Minh Thái Nguyên x 
17 Công ty cổ phần Nam Việt Thái Nguyên x 
18 Công ty CP Lương thực Hà Bắc Bắc Giang 
19 Công ty TNHH TACN Thái Dương Bình Dương x 
166
20 Công ty TNHH Vimark Bắc Giang x 
21 Công ty TNHH Hải Thăng Bắc Ninh x 
22 Công ty TNHH Thiên Tôn Hải Dương x 
23 Công ty TNHH Ngôi Sao Thành Đông Hải Dương x 
24 Công tyTNHH Thành Công Hải Dương x 
25 Công Ty TNHH SX & KD TACN Phú Thái Hải Dương x 
26 Công ty CP Ngọc Việt Hà Nội x 
27 Cty TNHH Hải Nguyên Hà Nội x 
28 Công ty TNHH Giang Hồng Hà Nam x 
29 Nhà máy chế biến TACN và thuỷ sản Thăng Long Hưng Yên x 
30 Công ty TNHH Phú Hà Thái Thái Bình x 
31 Công ty TNHH sản xuất TĂCN Việt Trung Hải Dương x 
32 Công ty CP Dinh dưỡng Thịnh Phát Hà Nam x 
33 Công ty CP Dinh dưỡng Việt Nam Hà Nội x 
34 
Công Ty Cổ Phần SX Thức Ăn Gia Súc Và 
Thương Mại Việt Phương 
TP 
Hồ Chí Minh 
 x 
35 Công ty TNHH TACN Kiên Hà Hưng Yên x 
36 CT CP TACN Hải Hậu Nam Định x 
37 Công ty TNHH thức ăn chăn nuôi Nam Hoa Thái Nguyên x 
38 Công ty CP nông sản Phú Gia Thanh Hóa x 
39 Công Ty TNHH Phương Anh Thái Nguyên x 
40 
Công Ty TNHH Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi 
Đại Hưng 
TP 
Hồ Chí Minh 
 x 
41 Công ty TNHH SX & TM Hoàng Long Bình Dương x 
42 Công ty CP Dinh Dưỡng Việt Tín Hà Nội x 
43 DN tư nhân Đại Dương Hà Nam x 
44 Công Ty TNHH Minh Hiếu Hưng Yên x 
45 HTX CB TACN Bình Minh Tiền Giang x 
46 Công ty TNHH SX & TM Hà An Bình Dương x 
47 Công ty CP Thiên Hợp Hà Nội x 
48 Công Ty TNHH Tuấn Minh Hòa Bình x 
49 Công ty CP Phát triển công nghệ nông thôn Hưng Yên x 
167
50 Công ty TNHH Nam Dũng Hà Nội x 
51 Nhà máy TACN Tân Phương Đông Hà Nội x 
52 
Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Chăn nuôi Hà 
Thành 
Hà Nội x 
53 
Công Ty TNHH Một Thành Viên Thức Ăn Chăn 
Nuôi Khatoco 
Khánh Hòa x 
54 Công ty TNHH Thức ăn chăn nuôi Phú Sỹ Hưng Yên x 
55 Công ty Cổ phần Hùng Dũng Cường Vĩnh Phúc x 
56 Công ty CP TACN Tiền Trung Hải Dương x 
57 Công ty TNHH Liên kết đầu tư LIVABIN Hải Dương x 
58 Công ty CP TACN Tân Phát Hà Nam x 
59 Công ty TNHH TM & SX Liên Việt Hà Nội x 
60 Công ty TNHH Phú Gia Hải Dương x 
61 Công ty TNHH Việt Phương Hà Nam x 
62 Công ty tư nhân Đại Dương Hà Nam x 
63 Công ty Thịnh Đức Bắc Giang x 
64 Công ty CP PTCN Hoàng Linh Hà Nội x 
65 Công ty CP Hoa mai Vàng Hà Nội x 
66 Công ty TNHH Nam Dũng Hưng Yên x 
168
PHỤ LỤC 2.1 
Tóm tắt các giai đoạn phát triển của hệ thống kế toán CP 
 Giai đoạn I 
Yếu 
Giai đoạn II 
Hướng về BC 
tài chính 
Giai đoạn III 
Chuyên biệt 
hóa 
Giai đoạn IV 
Hợp nhất 
Chất lượng 
thông tin 
 Nhiều lỗi 
 Nhiều mâu 
thuẫn 
 Ít điểm mới 
 Phù hợp với 
chuẩn mực 
kiểm toán 
 Cơ sở dữ liệu 
được chia sẻ 
 Duy trì hệ 
thống riêng 
 Có sự liên 
kết đầy đủ về 
cơ sở dữ liệu 
và hệ thống 
Báo cáo tài 
chính 
 Chưa đầy đủ  Thiết kế theo 
yêu cầu của BC 
tài chính 
 Tương tự 
như giai đoạn 
II 
 Phục vụ cho 
hệ thống báo 
cáo tài chính 
Xác định CP 
cho SP, khách 
hàng 
 Chưa đầy đủ  CP sản phẩm 
bị bóp méo 
 Chưa ước 
tính được CP 
cho các hoạt 
động để tính 
LN 
 Xác định CP 
cho từng họat 
động, từng quá 
trình KD. 
 Phát triển là 
một hệ thống 
riêng, độc lập 
 Xác định CP 
cho từng hoạt 
động, quá 
trình. 
 Có sự hợp 
nhất với hệ 
thống quản lý 
Phục vụ mục 
đích quản lý 
và kiểm soát 
chiến lược 
 Chưa đầy đủ  Thông tin 
không chi tiết, 
không kịp thời 
 Không đủ 
hữu ích cho các 
quyết định 
quản lý 
 Thông tin tài 
chính và phi tài 
chính nhằm 
kiểm soát. 
 Thông tin từ 
các hệ thống 
đánh hiệu quả 
giá độc lập 
 Thông tin tài 
chính và phi tài 
chính nhằm 
kiểm soát hiệu 
quả. 
 Hợp nhất hệ 
thống điều 
hành và đánh 
giá kết quả 
chiến lược. 
Nguồn: (Kaplan và Cooper, 1998), trang 12 
169
PHỤ LỤC 2.2 
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng vận dụng kế toán ABC 
(được công bố trong các nghiên cứu từ 1987 đến 2013) 
Nhân tố 
Tổ chức Kỹ thuật 
Môi 
trường 
Tác giả 
Quy mô 
đơn vị 
Sự đổi mới 
Hỗ trợ quản 
lý hàng đầu 
Hỗ trợ từ nhà 
quản lý nội bộ 
Tỷ lệ CPSXC 
và cấu trúc 
CP 
Tầm quan trọng 
của thông tin 
CP 
Sự đa dạng, 
phức tạp của 
quy trình 
Cường độ 
cạnh tranh 
Johnson and Kaplan (1987)    
Cooper (1988)      
Drury (1989)   
Cooper & Kaplan (1991)      
Parker & Lettes (1991)  
Estrin và cộng sự (1994)   
Backer (1994)   
Jenkinson & Hui (1994)   
Anderson (1995)    
170
Sheild (1995)   
Innes & Mitchell (1995)   
Premkumar & Potter (1995)   
Prescott & Conger (1995)    
Chung và cộng sự (1997)    
Van Nguyen & Broooks (1997)    
Bjornenak (1997)    
Krumwiede & Roth (1997)   
Booth & Giacobbe (1998)    
Cooper & Kaplan (1998)      
Anderson & Young (1999)  
Innes và cộng sự (2000)   
Chen và cộng sự (2001)     
Chongruksut (2002)    
Brown và cộng sự (2004)      
171
Baird và cộng sự (2004)    
Chongruksut & Brooks (2005)       
Drury & Tayles (2005)   
Ruhanita (2006)    
Al_Omiri & Drury (2007)     
Liu (2007)   
Askanany & Smith (2008)  
Pavlatos & Paggios (2009)  
Askanany và cộng sự (2010)  
Zang & Isa (2010)   
Byrne (2011)   
Ol-Omiri (2011)   
Aldukhil (2012)    
Ismait và cộng sự (2013)  
Nguồn: Trích từ Adoption factors for the implementation of Activity Based Costing systems (Elagili, 2015) 
172
PHỤ LỤC 4.1 
KẾT QUẢ KHẢO SÁT 
1. Thống kê mẫu khảo sát 
 Số lượng DN Số lượng phiếu 
DN nhận 
phiếu 
DN 
trả lời 
Số phiếu 
gửi 
Số phiếu 
KS nhận về 
Số phiếu 
KS đạt YC 
DN nhỏ và vừa 53 40 180 138 135 
+ Quản lý các cấp 54 36 36 
+ KTT, TP Kế toán 48 32 32 
+ Kế toán CP, Kế toán tổng hợp 78 70 67 
DN lớn 13 12 36 26 23 
+ Quản lý các cấp 15 9 7 
+ KTT, TP Kế toán 9 6 6 
+ Kế toán CP, Kế toán tổng hợp 12 11 10 
Tổng 66 52 216 164 158 
Vị trí công tác của đối tượng tham gia khảo sát 
Vị trí hiện tại 
 Frequenc
y 
Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
QL cấp cao (TGĐ, PTGĐ, GĐ, PGĐ) 12 7.6 7.6 7.6 
QL bậc trung (Trưởng, Phó phòng...) 31 19.6 19.6 27.2 
Kế toán trưởng, Phụ trách kế toán 38 24.1 24.1 51.3 
Kế toán CP, kế toán viên tổng hợp 77 48.7 48.7 100.0 
Total 158 100.0 100.0 
Kinh nghiệm công tác ở vị trí hiện tại 
Kinh nghiệm ở vị trí hiện tại 
 Frequency Percent Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
< 5 năm 26 16.5 16.5 16.5 
5 - 10 năm 77 48.7 48.7 65.2 
11 - 20 năm 53 33.5 33.5 98.7 
> 20 năm 2 1.3 1.3 100.0 
Total 158 100.0 100.0 
173
PHỤ LỤC 4.2 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 
Nhân tố “Hoạt động và tiêu thức phân bổ CP” 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.833 8 
Biến quan sát 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
HD1 26.646 11.682 .609 .807 
HD2 26.665 12.173 .615 .807 
HD3 26.633 12.068 .595 .809 
HD4 26.608 11.628 .631 .804 
HD5 26.570 11.966 .617 .806 
HD6 27.038 14.050 .212 .855 
HD7 26.639 12.436 .591 .811 
HD8 26.658 11.831 .625 .805 
Nhân tố “Hoạt động và tiêu thức phân bổ CP” (sau khi loại HD6) 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.855 7 
Biến quan sát 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
HD1 23.190 10.257 .625 .834 
HD2 23.209 10.740 .629 .833 
HD3 23.177 10.605 .616 .834 
HD4 23.152 10.244 .638 .831 
HD5 23.114 10.560 .626 .833 
HD7 23.184 11.043 .590 .838 
HD8 23.203 10.557 .604 .836 
Nhân tố “Hỗ trợ từ QLCC” 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.820 6 
Biến quan sát 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
174
QLCC1 19.089 7.444 .572 .795 
QLCC2 19.114 7.121 .601 .789 
QLCC3 19.108 7.345 .589 .791 
QLCC4 19.076 7.574 .542 .801 
QLCC5 19.234 6.881 .615 .786 
QLCC6 19.253 7.400 .597 .790 
 Nhân tố “Cạnh tranh” 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.842 5 
Biến quan sát 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
CT1 15.392 5.361 .618 .815 
CT2 15.399 5.630 .602 .820 
CT3 15.424 5.150 .653 .806 
CT4 15.405 5.032 .672 .801 
CT5 15.266 4.923 .683 .797 
Nhân tố “Tầm quan trọng của thông tin CP” 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.882 7 
Biến quan sát 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
TTCP1 21.557 9.739 .675 .864 
TTCP2 21.633 9.852 .593 .874 
TTCP3 21.652 9.184 .722 .858 
TTCP4 21.709 9.558 .649 .867 
TTCP5 21.684 9.619 .624 .870 
TTCP6 21.620 9.677 .729 .858 
TTCP7 21.665 9.307 .699 .861 
175
Nhân tố “Vận dụng phương pháp kế toán ABC” 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.753 3 
Biến quan sát 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
VD1 7.41 2.397 .567 .685 
VD2 7.31 2.266 .574 .678 
VD3 7.37 2.234 .602 .645 
176
TỔNG HỢP ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC THANG ĐO 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.888 28 
Item-Total Statistics 
 TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai 
thang đo nếu 
loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
HD1 101.684 95.415 .521 .883 
HD2 101.703 97.013 .488 .884 
HD3 101.671 96.668 .483 .884 
HD4 101.646 96.523 .453 .884 
HD5 101.608 95.858 .541 .882 
HD7 101.677 96.347 .568 .882 
HD8 101.696 96.952 .448 .884 
QLCC1 101.646 97.606 .431 .885 
QLCC2 101.671 97.674 .388 .886 
QLCC3 101.665 97.192 .454 .884 
QLCC4 101.633 98.132 .397 .885 
QLCC5 101.791 97.797 .354 .887 
QLCC6 101.810 98.155 .397 .885 
CT1 101.703 98.376 .378 .886 
CT2 101.709 98.590 .406 .885 
CT3 101.734 97.942 .390 .886 
CT4 101.715 96.613 .471 .884 
CT5 101.576 98.080 .357 .886 
TTCP1 101.835 99.094 .370 .886 
TTCP2 101.911 99.342 .326 .887 
TTCP3 101.930 99.072 .323 .887 
TTCP4 101.987 96.650 .520 .883 
TTCP5 101.962 99.209 .321 .887 
TTCP6 101.899 98.830 .411 .885 
TTCP7 101.943 98.462 .372 .886 
VD1 101.899 93.162 .625 .880 
VD2 101.797 94.086 .533 .882 
VD3 101.854 92.647 .627 .880 
177
PHỤ LỤC 4.3 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ 
 Phân tích nhân tố khám phá lần 1 
Kiểm định KMO và Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1902.500
df 300
Sig. .000
Bảng tổng phương sai được giải thích 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.049 24.196 24.196 6.049 24.196 24.196 4.242 16.969 16.969
2 3.742 14.970 39.166 3.742 14.970 39.166 3.624 14.494 31.463
3 2.741 10.964 50.130 2.741 10.964 50.130 3.317 13.269 44.732
4 2.171 8.684 58.815 2.171 8.684 58.815 3.174 12.697 57.429
5 1.081 4.325 63.139 1.081 4.325 63.139 1.428 5.710 63.139
6 .966 3.863 67.002 
7 .858 3.434 70.436 
8 .699 2.796 73.232 
9 .672 2.690 75.922 
10 .601 2.402 78.324 
11 .579 2.318 80.642 
12 .568 2.271 82.913 
13 .497 1.989 84.902 
14 .466 1.865 86.767 
15 .446 1.786 88.552 
16 .440 1.760 90.313 
17 .403 1.611 91.924 
18 .368 1.473 93.397 
19 .327 1.306 94.703 
20 .290 1.158 95.861 
21 .247 .988 96.849 
22 .226 .906 97.755 
23 .207 .830 98.584 
24 .194 .777 99.362 
25 .160 .638 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
178
MA TRẬN XOAY (Rotated Component Matrixa) 
 Component 
1 2 3 4 5 
TTCP3 .821 
TTCP6 .815 
TTCP7 .789 
TTCP1 .780 
TTCP5 .727 
TTCP4 .706 
TTCP2 .664 
KT4 .774 
KT2 .721 
KT1 .710 
KT3 .701 
KT8 .687 
KT5 .659 
KT7 .543 
QLCC5 .753 
QLCC6 .753 
QLCC4 .720 
QLCC2 .706 
QLCC3 .580 .526
CT3 .799 
CT5 .789 
CT1 .758 
CT4 .755 
CT2 .733 
QLCC1 .530 .574
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
179
 Phân tích nhân tố khám phá lần 2 
Kiểm định KMO và Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .811
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1667.623
df 253
Sig. .000
Bảng tổng phương sai được giải thích 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 5.605 24.369 24.369 5.605 24.369 24.369 4.205 18.283 18.283
2 3.734 16.233 40.602 3.734 16.233 40.602 3.251 14.135 32.418
3 2.671 11.613 52.215 2.671 11.613 52.215 3.160 13.741 46.159
4 1.808 7.859 60.074 1.808 7.859 60.074 2.952 12.837 58.996
5 1.024 4.454 64.528 1.024 4.454 64.528 1.273 5.533 64.528
6 .844 3.670 68.198 
7 .738 3.209 71.407 
8 .664 2.887 74.294 
9 .628 2.731 77.025 
10 .597 2.596 79.621 
11 .554 2.410 82.030 
12 .498 2.164 84.194 
13 .482 2.096 86.290 
14 .458 1.991 88.281 
15 .437 1.901 90.181 
16 .399 1.736 91.917 
17 .363 1.578 93.495 
18 .322 1.400 94.896 
19 .286 1.242 96.138 
20 .271 1.178 97.315 
21 .227 .988 98.303 
22 .210 .913 99.215 
23 .180 .785 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
180
MA TRẬN XOAY (Rotated Component Matrixa) 
 Component 
1 2 3 4 5 
TTCP3 .815 
TTCP6 .815 
TTCP7 .795 
TTCP1 .768 
TTCP4 .728 
TTCP5 .721 
TTCP2 .677 
KT4 .792 
KT3 .787 
KT1 .751 
KT2 .699 
KT5 .549 
CT5 .807 
CT3 .786 
CT4 .776 
CT1 .745 
CT2 .742 
QLCC5 .778 
QLCC2 .769 
QLCC4 .747 
QLCC6 .717 
KT7 
KT8 .532 .589
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 5 iterations. 
181
 Phân tích nhân tố khám phá lần 3 
KIỂM ĐỊNH KMO and Bartlett's 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .806
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 1538.264
df 210
Sig. .000
Bảng tổng phương sai được giải thích 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 4.991 23.766 23.766 4.991 23.766 23.766 4.183 19.917 19.917 
2 3.568 16.992 40.758 3.568 16.992 40.758 3.164 15.065 34.983 
3 2.694 12.827 53.585 2.694 12.827 53.585 2.979 14.187 49.170 
4 1.994 9.497 63.082 1.994 9.497 63.082 2.922 13.912 63.082 
5 .878 4.179 67.261 
6 .792 3.770 71.031 
7 .680 3.236 74.268 
8 .598 2.849 77.117 
9 .578 2.751 79.868 
10 .538 2.561 82.429 
11 .505 2.406 84.835 
12 .432 2.057 86.893 
13 .416 1.982 88.874 
14 .369 1.755 90.629 
15 .358 1.703 92.333 
16 .329 1.568 93.901 
17 .307 1.460 95.361 
18 .291 1.384 96.745 
19 .273 1.299 98.044 
20 .236 1.123 99.168 
21 .175 .832 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
182
MA TRẬN XOAY (Rotated Component Matrixa) 
 Component 
1 2 3 4 
TTCP3 .818 
TTCP6 .814 
TTCP7 .794 
TTCP1 .765 
TTCP4 .736 
TTCP5 .717 
TTCP2 .682 
CT5 .813 
CT3 .782 
CT4 .781 
CT1 .752 
CT2 .736 
QLCC5 .850 
QLCC4 .838 
QLCC2 .834 
QLCC6 .793 
HD4 .784 
HD1 .766 
HD3 .736 
HD2 .736 
HD5 .664 
183
PHỤ LỤC 4.4 
BẢNG KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA 
(sau khi loại các biến) 
Biến quan sát 
Trung bình 
thang đo nếu 
loại biến 
Phương sai 
thang đo nếu 
loại biến 
Tương quan 
biến tống 
Cronbach’s 
Alpha nếu loại 
biến 
Thang đo “Hoạt động và tiêu thức phân bổ CP”, Alpha = .820 
HD1 15.50 5.067 .661 .770 
HD2 15.52 5.614 .601 .788 
HD3 15.49 5.411 .624 .781 
HD4 15.46 5.244 .613 .785 
HD5 15.42 5.583 .564 .798 
Thang đo “Sự hỗ trợ từ quản lý cấp cao”, Alpha = .862 
QLCC2 11.114 3.821 .718 .820 
QLCC4 11.120 3.928 .716 .821 
QLCC5 11.120 4.017 .727 .817 
QLCC6 11.209 4.179 .676 .837 
Thang đo “Cạnh tranh”, Alpha = .842 
CT1 15.373 5.407 .626 .816 
CT2 15.386 5.729 .600 .823 
CT3 15.411 5.237 .653 .808 
CT4 15.392 5.119 .672 .803 
CT5 15.272 4.951 .689 .798 
Thang đo “Tầm quan trọng của thông tin CP”, Alpha = .882 
TTCP1 21.557 9.739 .675 .864 
TTCP2 21.633 9.852 .593 .874 
TTCP3 21.652 9.184 .722 .858 
TTCP4 21.709 9.558 .649 .867 
TTCP5 21.684 9.619 .624 .870 
TTCP6 21.620 9.677 .729 .858 
TTCP7 21.665 9.307 .699 .861 
Thang đo “Vận dụng phương pháp kế toán ABC”, Alpha = .753 
VD1 7.41 2.397 .567 .685 
VD2 7.31 2.266 .574 .678 
VD3 7.37 2.234 .602 .645 
184
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha Số quan sát 
.871 24 
Item-Total Statistics 
TB thang đo 
nếu loại biến 
Phương sai thang 
đo nếu loại biến 
Tương quan 
biến tổng 
Cronbach’s Alpha 
nếu loại biến 
HD1 86.241 70.604 .525 .863 
HD2 86.259 72.193 .474 .865 
HD3 86.228 71.897 .469 .865 
HD4 86.203 71.882 .431 .866 
HD5 86.165 71.412 .510 .864 
QLCC2 86.228 73.349 .328 .869 
QLCC4 86.190 73.620 .343 .868 
QLCC5 86.348 73.591 .346 .871 
QLCC6 86.367 73.635 .343 .868 
CT1 86.259 72.818 .412 .867 
CT2 86.266 73.203 .425 .866 
CT3 86.291 72.424 .423 .866 
CT4 86.272 71.524 .485 .864 
CT5 86.133 72.893 .360 .868 
TTCP1 86.392 73.527 .400 .867 
TTCP2 86.468 73.843 .344 .868 
TTCP3 86.487 73.513 .348 .868 
TTCP4 86.544 71.855 .509 .864 
TTCP5 86.519 73.551 .353 .868 
TTCP6 86.456 73.371 .435 .866 
TTCP7 86.500 73.156 .383 .867 
VD1 86.456 68.568 .636 .859 
VD2 86.354 68.905 .575 .861 
VD3 86.411 68.205 .632 .859 
185
PHỤ LỤC 4.5 
KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY 
Correlations 
 Vận 
dụng 
Chiphi canhtranh hoatdong quanlyCC 
Vận dụng 
Pearson Correlation 1 .332** .702** .502** .381** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 
N 158 158 158 158 158 
Chiphi 
Pearson Correlation .332** 1 .054 .239** .059 
Sig. (2-tailed) 
.000 .499 .003 .458 
N 158 158 158 158 158 
canhtranh 
Pearson Correlation .702** .054 1 .265** .121 
Sig. (2-tailed) 
.000 .499 .001 .129 
N 158 158 158 158 158 
hoatdong 
Pearson Correlation .502** .239** .265** 1 .265** 
Sig. (2-tailed) 
.000 .003 .001 .001 
N 158 158 158 158 158 
quanlyCC 
Pearson Correlation .381** .059 .121 .265** 1 
Sig. (2-tailed) 
.000 .458 .129 .001 
N 158 158 158 158 158 
186
Phân tích hồi quy 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .837a .701 .693 .39607 
a. Predictors: (Constant), quanlyCC, Chiphi, canhtranh, hoatdong 
b. Dependent Variable: Vận dụng 
ANOVAa 
Model 
Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 56.298 4 14.074 89.721 .000b 
Residual 24.001 153 .157 
Total 80.299 157 
a. Dependent Variable: Vận dụng 
b. Predictors: (Constant), quanlyCC, Chiphi, canhtranh, hoatdong 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) 
-2.474 .347 -7.122 .000 
Chiphi .324 .064 .231 5.085 .000 .943 1.061 
canhtranh .762 .058 .601 13.096 .000 .927 1.079 
hoatdong .284 .061 .225 4.642 .000 .830 1.205 
quanlyCC .258 .050 .235 5.111 .000 .927 1.079 
a. Dependent Variable: Vận dụng 
187
PHỤ LỤC 5.1 
TIÊU THỨC PHÂN BỔ VÀ TỶ LỆ PHÂN BỔ CP – HOẠT ĐỘNG 
NGUỒN 
HOẠT 
ĐỘNG 
CP 
lương 
NVPX 
CP 
lương 
BPBH 
P lương 
BPQL 
KH 
MM
TB 
KH 
TSCĐ 
Hỗ trợ 
TT 
CP 
tiện 
ích 
CP DV 
mua 
ngoài 
CP 
khác 
(1) 20% 5% 7% 8% 5% 15% 
(2) 40% 5% 73% 8% 5% 35% 
(3) 10% 5% 5% 8% 3% 5% 
(4) 25% 5% 12% 8% 5% 10% 
(5) 5% 10% 3% 3% 6% 10% 3% 
(6) 65% 22% 7% 10% 25% 15% 7% 
(7) 25% 8% 57% 
(8) 47% 52% 18% 57% 25% 
Tổng 100% 100% 100% 
100
% 100% 100% 100% 100% 100% 
TIÊU THỨC 
PHÂN BỔ 
Số giờ 
lao động 
Số giờ 
lao động 
Số giờ 
lao động 
Giờ 
máy 
Tỷ lệ sử 
dụng 
Giờ lao 
động 
Số m2 
Tỷ lệ sử 
dụng 
Bình 
quân 
Nguồn: kết quả thảo luận và tư vấn chuyên gia 
188
PHỤ LỤC 5.2 
BẢNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ CÁC TIÊU THỨC HOẠT ĐỘNG 
THEO NHÓM SP 
Tháng 3/2017 
HOẠT 
ĐỘNG Tiêu thức phân bổ 
Tổng 
tiêu 
thức 
TACN cho lợn TACN cho gà TACN khác 
Dạng 
viên 
Dạng 
cám 
Dạng 
viên 
Dạng 
cám 
Dạng 
viên 
Dạng 
cám 
(1) Mẻ SP 2.700 622,0 634,0 466,0 497,0 300,0 181,0 
(1’) 
Mẻ SP quy đổi theo 
giờ chuẩn 2.771,9 673,8 612,9 504,8 480,4 325,0 175,0 
(2) Giờ máy 1.940,4 471,7 429,0 353,4 336,3 227,5 122,5 
(3) Số lần kiểm tra 5.267 1.119,6 1.141,2 932,0 994,0 600,0 384,8 
(4) Số mẻ sx quy đổi 2.771,9 673,8 612,9 396,5 368,3 325,0 175,0 
(5) Số lượng thành phẩm 
9.166.5
00 
2.114.80
0,0 
2.152.43
0,0 
1.584.40
0,0 
1.689.80
0,0 
1.020.00
0,0 
605.07
0,0 
(6) Số đơn hàng 2.302 574,0 458,0 343,0 426,0 273,0 228,0 
(7) Số khách hàng 358 86,3 64,2 58,6 66,1 46,3 36,5 
(8) Số mẻ sx 2.771,9 673,8 612,9 504,8 480,4 325,0 175,0 
Nguồn: tính toán của tác giả và số liệu kế toán của Công ty CP Dinh dưỡng 
Hồng Hà 
189
PHỤ LỤC 5.3 
BẢNG TỔNG HỢP DOANH THU TIÊU THỤ THEO SP VÀ PHÂN BỔ CP CHUNG 
Tháng 3/2017 
SẢN PHẨM Đơn giá 
Túi 5g Bao 20kg Bao 25kg Tổng DT ĐPPB 
SL TT SL TT SL TT Số tiền % 14.378.727.816 
I. TACN CHO LỢN 
 61.022.342.313 41% 5.895.278.405 
1. Max 9000 16.113 3.213 262.068.345 12.036 3.878.721.360 4.140.789.705 2,78 400.035.580 
2. M118 13.868 23.521 8.154.730.700 8.154.730.700 5,48 323.004.763 
. 
 . . . . . 
8. H121S 10.636 20.610 5.480.199.000 5.480.199.000 3,68 529.433.935 
. 
. 
. 
. . . 
II. TACN CHO GÀ 
 47.627.194.000 32% 4.601.192.901 
1. G2111 15.823 12.362 4.890.098.150 4.890.098.150 3,29 
. 
. 
. 
. . . 
III. TACN CHO 
VỊT, NGAN, BÒ    .   ... 40.185.444.938 27% 3.882.256.510 
. 
 148.834.981.250 100% 14.378.727.816 
Nguồn: tác giả tổng hợp số liệu từ phòng Kế toán – công ty CP Dinh dưỡng Hồng Hà