Ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam đang trong giai đoạn khủng hoảng,
đứng trước sự cạnh tranh gay gắt với các doanh nghiệp nội dung số nước ngoài đòi hỏi
các doanh nghiệp phải phát huy nội lực để vận dụng linh hoạt các giải pháp vượt qua
các khó khăn, thách thức. Quản lý các hoạt động sản xuất, kinh doanh trong doanh
nghiệp một cách bài bản bằng các quyết định sắc bén giúp doanh nghiệp giải quyết
được các bài toán kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh doanh. Trong bối cảnh chung
của ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam, các doanh nghiệp sản chuyên kinh doanh
nội dung số Việt Nam đang lâm vào tình cảnh vô cùng khó khăn.
Kiểm soát chi phí để hướng tới mục tiêu lợi nhuận là một công cụ hữu hiệu đã
được khẳng định qua kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp tại các nước phát triển đặc
biệt là Nhật Bản, Pháp, Mỹ. Phát huy vai trò của công cụ quản lý kinh tế là kế toán
quản trị chi phí được vận dụng trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số
Việt Nam để giải quyết các khó khăn trong các doanh nghiệp là mong muốn của tác
giả. Do đó, tác giả đã lựa chọn đề tài nghiên cứu của luận án là kế toán quản trị chi phí
trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam để nghiên cứu và
vận dụng giải quyết những khó khăn mang tính đặc thù ngành công nghiệp nội dung số
bằng công cụ kế toán quản trị chi phí.
Trong phạm vi nội dung của luận án tác giả đã giải quyết được các vấn đề cụ
thể sau đây:
Luận án đã nghiên cứu khung lý thuyết cơ bản của kế toán quản trị chi phí, từ
đó tìm hiểu và đánh giá những phương pháp kế toán quản trị chi phí mà các doanh
nghiệp quốc tế đang áp dụng, làm cơ sở để nghiên cứu và đưa ra giải pháp cho các
doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam
Bằng việc sử dụng phương pháp khảo sát, gửi bảng hỏi và phân tích nội dung
các cuộc phỏng vấn tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam,
luận án đã đánh giá thực trạng tình hình kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp
chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam, từ đó phân tích các mặt còn hạn chế của hệ
thống kế toán hiện tại của các doanh nghiệp.
222 trang |
Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
triển và
bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Tạp chí kinh tế và phát triển năm 2009
16. PGS.TS Trương Bá Thanh và TS Nguyễn Công Phương, Quản trị chi phí theo
mục tiêu và khả năng vận dụng vào Việt Nam, Tạp chí kinh tế phát triển
17. TS. Mai Ngọc Anh, TS. Vũ Văn Ninh (2014), Lập và quản lý ngân sách doanh
nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính
18. TS. Trần Văn Dung (2010), Một số kinh nghiệm tổ chức kế toán quản trị chi
phí giá thành của Pháp và Mỹ, Tạp chí kế toán 2010
19. Văn Thị Thái Thu (2008), Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí, doanh
thu, kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn ở Việt
Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế.
II. Tiếng Anh
20. Abdelali, A., Mohamed, s. (2012), Improving Cost Calculation in the Iron and Steel
Industry in Libya Using the Standard Cost Method, Lucrări Stỉỉntỉýice, Seria I,
Unỉversỉty of Craỉova, 1 (3), pp. 18-21.
21. Adler, R., Everett, A. M., & Waldron, M. (2000), "Advanced management accounting
techniques in manufacturing: Utilisation, beneííts, and baniers to implementation",
Accounting Forum, 24 (2).
22. Anderson, s.w., Lanen, w. (1999). "Economic Transition, Strategy and the Evolution
of Management Accounting Practices: The Case Of India", Accounting Organizations
and Society, Vol.24, pp. 379-412.
23. Alan, Vercio (1993), What organization are accounting for? Management Accounting,
75,6, pp. 39- 41.
184
24. Atkinson, Banker, Kaplan, Young (2001), Management Accounting, Prentice Hall
International, Thirth edition.
25. Alkinson, Kaplan & Young (2008), Management accounting, Prentice Hall, New
Jersey.
26. Anand A, Sahay B & Subhashish s (2004), "Cost Management Practices in India: An
Empirical Study", ASCI Joumal of Management, Vol. 33, Nos. 1-2, pp. 1-13.
27. Anthony, R.N. and Govindarajan, V. (1995), “Management control Systems”, Richard
D. Invin, Inc, USA.
28. Anthony, R.N., (1989). “Reminiscences About Management Accounting”, Joumal of
ManagementAccountingResearch, Vol. l, Fall.
29. Akira Nishimura (2003), Management Accounting feed forward and Asian
perspectives, Palgrave Macmilan, First Published, Freface and Acknowledgements.
30. Bonnevier, T.w (1958), Serving Job Order cost needs in a Steel Processing plant,
National Assocỉatỉon of Accountants, pp. 65.
31. Capusneanu, Sorinel (2010), “Reseach of the implementation íactors of the ABC
method in the Steel industry of Romania”, Arti/ex University Falculty of Finacial
Accounting, 26919, pp. 1-6.
32. Chung, L.H., Schoch, H.p. and Teoh, H.Y.(1997), "Activity-Based Costing in
Singapore: A Synthesis of Evidence and Evaluation", Accounting Research Journal,
Vol.10, No.2, pp.125-141.
33. Cooper, R., Kaplan, R. (1998), Cost and Effect, Boston Harvard Business School
Press, pp. 303.
34. Drury, c., Braund, s., Osbome, p. & Tayles, M. (1993), "A Survey of Management
Accounting Practices in UK Manufacturing Companies". ACCA Research Paper,
Chartered Association of Certiííed Accountants.
35. Eckelkamp, C.H. (1947), An approach to bugetary control, National Association of
Accountants, pp. 1253.
36. Ferrara W. (1995), Cost and Management Accounting: the 21st Century Paradigm,
Management Accounting (USA), pp.30 - 36.
37. Garrison, R.H. and Noreen, E.w. (2003), Managerial Accounting, McGraw- Hill,
Companies, Inc, New York.
38. Giuseppe, Giulia c. D. M. (2009), Using Acyivity - Based Management To Active
Excellence, Journal of Finacial Management & Analysis, 22(1), pp.67- 85.
185
39. Ghosh, B.C, Wan,C.Y. & Chung L.H. (1997), "Management Accounting Practices by
Manufacturing and Non-Manufacturing Companies in Singapore".
40. Gunasekaran, A., Marri, H. B., Yusuf, Y. Y. (1999), Application of activity-based
costing: some case experiences, Managerial Auditing Journal 14. 6: 286-293.
41. Haibo, H. (2010), Primary Research of the Advantages and the Cost Control of the
ABC & EVA Intergrated System, International Business Research, 3(3), pp. 141-143.
42. Homgren, CH.T, Bhimani, A. Datar, S.M. and Foster, G. (2002), Management
and cost accounting, Prentice-Hall International, Inc, New Jersey, USA.
43. Horngen, Harrison, Bamber, Best, Fraser, Willett (2009), Financial – Managerial
Accounting, Frenchs Forest, March, 762-962
44. Isa & Thye (2006), "Advanced Management Accounting techniques: An
Exploratory Study On Malaysian Manufacturing Firms", Proceeding of the
International Business and Information 2006, 13-14 July 2006, Singapore.
45. Jagdeep, s, Hanvinder, s. (2009), Kaizen Philosophy: A review of Literature, / c Fai
University, Journal of Operations Management, 3 (2).
46. Jonas, G. (2005), Management Accounting System design in Manufacturing
Departments: an Empirical Investigation Using a Multiple Contingencies Approach,
Accouting, Organization and Socỉety, 30, pp. 99-126.
47. Jose, M. p, Moustapha, D. (1999), A Multiple - Criteria Decision Methodology for
The Make or Buy Proplem, INT. J. PROD. RED, 37 (14), pp. 3203 - 3229.
48. Kaplan, R.s.(1990a), "Measures for Manufacturing Excellence", Harvard Business
School Press, Boston.
49. Kaplan, R. s. (1994), Management Accounting (1984-1994): development of new
practice and theory, Managenent Accountỉng Reseach, 5, pp. 247-260.
50. Kaplan, R. s., Steven R. A. (2007), Time - Driven Activity -Based Costing, Simpler
and more powerful part to higher proíit, Harvard Business School Publishing
Corporation, pp 1-220.
51. Kato, Y., Boer, G., Chow, c.w. (1995), Target costing: an intergrative management
process, Jounal of cost management, 9(1), pp. 39-51.
52. Kader M.A. & Luther R (2006), "Management Accounting Practices in UK Food &
Drinks Industry", Research Executive Summary Series, Vol 2 No 8.
53. Khalil, M. A. (2012), The extent of applying the activity based costing system (ABC)
in the íield of iron and Steel industry in Jordan, Interdisciplinary Journal of
contemporory reseach in bisiness, 4 (1), pp. 671- 695.
186
54. Kiani, Raj, Sangeladji, M. (2003), An Empirical Study About the Use of the ABC/
ABM Models by some of Fortune 500 Largest Industrial Corporations in the USA,
Jounal of American Academy of Business, Cambridge, 3(1), pp.174- 182.
55. Kim, LaScola, Needy, Nachtmann, Heather, Roztocki, Narcyz, Rona, Bidanda,
Bopaya (2003), Implementing activity-based costing Systems in small
manufacturing firms: A field study, Engineering Management Journaỉ; 15(1), pp. 3-
10.
56. Lewis, w. R. (1955), How Standard cost help in managing a Steel company,
National Assocỉatỉon of Accountants, pp. 771.
57. Liaqat A. (2006), "Applications of contemporary management accounting techniques
in Indian industry", CharteredManagement Accountant,64 (8), pp.8-13.
58. Majid N. A., Ali s. (2013), Feasibility Study for Implementation of an Activity -
Based Costing System (ABCS) in Alloy Steel Industries (ASI), International Journal
of Reseach in Commerce, IT & Management, 10(3), pp. 96- 101.
59. Marjanovic, T. Riznic, Z. Ljutic (2013), Validity of information base on (CPV)
analysis for the needs of short – term business decision making, Fascicle of
Management and Technological Engineering, September 2013, No.2, pp 131-
139.
60. Matti, s., Katja T. (2002), Process - Based Costing: The Best of Activity- Based
Costing, AACE International Transactions, pp. 151- 156.
61. Michael W Maher (2000), Management accounting education at the Millennium,
Issues in accounting education, May 2000, Vol 15, No.2, pp 335-346.
62. Merrill, c. (1999), Living with Budgeting, Budgeting and more, Management
Accounting, 77(8), pp. 22.
63. Mike, Lucas (1997), Absorption costing for decision- making, Management
Accounting, 75(9), pp. 42.
64. Moolchand Raghunandan, Narendra Ramgulam, Koshina RaghunandanMohammed
(2012), Examining the Behavioural Aspects of Budgeting with particular emphasis on
public sector/service budgets, International Journal of Business and Social Science,
Special Issue – July 2012, Vol 3, No.14, Page 110-117.
65. Naughton-Travers, Joseph (2009), Activity-Based Costing: The New Management
Tool, Behavioral Heath Management
187
66. Patricia. E., Stijn L., Tom, V. A., Marijke, s., Gerris, s. (2006), Characteristics of
Target Costing: Theoretical and Field study Perspective, Quantitive Reseach
Accounting and Management, 3(3), pp 236- 262.
67. Pius, V. c. o., Francis, c., Egbunike, Olamide, M. M. (2013), Product Cost
Management via the Kaizen Costing: Perception of Accountants, Jounal of
Management and Sustainability, 3(4), pp. 114- 125.
68. Robert, w. I., Thomas L. A., Bruce A. B., Jonh w. H. (1999), Accounting Information
for decisions, South - Westem College Publishing.
69. Robert N. Anthony (1956), Management Accounting: Text and case,
Homeword, IL: Richard D. Irwin, Inc.
70. Russels M. H. (1956), Separating the product testing costs of a Steel Mill Reseach
Laboratory, National Associatỉon of cost accoutants, pp. 13164.
71. Sorinel Capusneanu - Artifex, Bucuresti, Rumani (2012), Implementation
Opportunities of Green Accounting for Activity - based costing in Romani.
72. Sutherland, Rober E. (1964), Steel Foundry Cossting and the Residual Metal Cost
Concept, National Association of Accountants. 45(9), pp 33.
73. Tanaka, T. (1993), Target Costing at Toyota, Journal of Cost Management, pp. 4-11.
74. Turney, P. B. B. (1992). "What an Activity-Based Cost Model Looks Like,"
Journal of Cost Management, Winter, pp. 54-60.
75. Xiao, J., Chow, c., Duh Rong-Ruey, & Zhao, L. (2007), "Management Accounting
in China", Financial Management, Dec 2006/Jan. 2007, pp. 32-37.
76. Yazdifar, H. (2005), "The future of the profession", Financial Management,
November, pp. 26-27.
77. Wijewardena, H., & De Zoysa, A. (1999), "A Comparative Analysis of
Management Accounting practices In Australia and Japan: An Empirical
Investigation", The International Journaỉ of Accounting, Vol 34, pp. 49-70
78. Waldron, M. & Everett, A.M.(2004), "Change in the accounting profession: A Survey
of management accountants in u.s manufacturing íírms", Paper
presented in 4th Asia Paciýic interdisciplinary research in accounting
conference, Singapore.
79. Watters, M.C., Morse, C.H, Zimmerman, J.L. (2001), Managerment accounting:
analysis and interpretation, Me Graw - Hill Company, Inc, New York.
188
80. William, Lanen, N., Shannon, Anderson, w., Michaen, Marher, w. (2011),
Fundamentals of Cost Accounting, Me Graw - Hill Company
81. Wim A. Van der Stede (2011), European Accounting Review: Management
Accounting Research in the wake of the Crisi: Some reflectioef, Vol.20, No.4, Page
605 - 623..
189
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT
TT Tên công ty Viết tắt Lĩnh vực Địa chỉ
Loại
hình
1 Công ty cổ phần dịch vụ trực
tuyến FPT
FPT Online Báo điện tử, game online, thẻ
chơi game, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc, lưu trữ dự liệu. Mạng xã
hội.
153 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
2 Công ty cổ phần VNG VNG Báo điện tử, game online, thẻ
chơi game, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ
liệu. Mạng xã hội.
332 B Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận
10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
3 Công ty cổ phần VTC truyền
thông trực tuyến
VTC Online Báo điện tử, game online, thẻ
chơi game, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ
liệu. Mạng xã hội.
Công viên VTC Park, Đại lộ V.I Lê Nin,
Phường Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Tỉnh
Nghệ An, Việt Nam
Công ty
cổ phần
4 Công ty truyền thông Netlink Netlink Báo điện tử, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ
liệu. Mạng xã hội.
93/12 Vạn Kiếp, Phường 3, Quận Bình
Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
5 Công ty cổ phần truyền
thông đa phương tiện
VnMedia
VnMedia Báo điện tử, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ
liệu. Mạng xã hội.
Số 20, lô 11A, khu đô thị mới Trung Yên,
Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
190
6 Công ty cổ phần truyền
thông Việt Nam
VC Corp. Báo điện tử, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ
liệu. Mạng xã hội.
Văn phòng 1203, nhà 17T-2 khu đô thị mới
Trung Hòa Nhân Chính, Phường Trung
Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
7 Công ty cổ phần truyền
thông VASC
VASC Báo điện tử, quảng cáo trực
tuyến, xây dựng website; nghe
nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ
liệu. Mạng xã hội.
93/12 Vạn Kiếp, Phường 3, Quận Bình
Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
8 Công ty cổ phần trực tuyến
24h
24H Trang tin điện tử, quảng cáo
trực tuyến, xây dựng website;
nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ
dữ liệu. Mạng xã hội.
Số 20, lô 11A, khu đô thị mới Trung Yên,
Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
9 Công ty cổ phẩn ePI Việt
Nam
ePi Tổng hợp báo chí, quảng cáo
trực tuyến.
Tầng 30, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công
Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận
1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
10 Công ty cổ phần NCT NCT Nghe nhạc trực tuyến; Quảng
cáo.
Số 83 Nguyễn Khang, Phường Yên Hoà,
Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
11 Công ty cổ phần OTV OTV Mạng xã hội, quảng cáo, tổ
chức sự
Km24, Quốc lộ 5, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ
Hào, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
Công ty
cổ phần
12 Công ty cổ phần Xuyên Việt Otosaigon Mạng xã hội, tổ chứ sự kiện. Số nhà A3, 52 Nguyễn Chí Thanh, Phường
Láng Thượng, Quận Đống đa, Thành phố
Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
13 Công ty cổ phần Tinhte Tinhte Mạng xã hội, tổ chức sự kiện. Số 121 Bùi Thị Xuân, Phường Bùi Thị
Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
191
14 Công ty cổ phần Le Media Le Media Trang tin tức, tổ chức sự kiện,
quảng cáo trực tuyến
Lầu 3, Tòa nhà Thảo Nguyên, Số 47 Bà
Huyện Thanh Quan, Phường 06, Quận 3,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
15 Công ty cổ phẩn Webtretho Webtretho Trang tin tức, tổ chức sự kiện,
quảng cáo trực tuyến
247/6 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận
Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
16 Công ty truyền thông Thanh
Niên
Thanh Niên Báo điện tử, quảng cáo trực
tuyến, tổ chức sự kiện.
3/8 Đường 182, Khu Phố 3, Phường Tăng
Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
17 Công ty cổ phần iNet iNet Trang tin tức, tổ chức sự kiện,
quảng cáo trực tuyến
141 Lý Chính Thắng, Phường 07, Quận 3,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
18 Công ty cổ phần Mắt Bão Mắt Bão Trang nội dụng, thuê tên
miền, quảng cáo
Tầng 5, 1254 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường
Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Thành
phố Đà Nẵng, Việt Nam
Công ty
cổ phần
19 Công ty cổ phần Viettel
Telecom
Viettel
Telecom
Báo điện tử, quảng cáo Tòa nhà FPT, phố Duy Tân, Phường Dịch
Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
20 Công ty cổ phần Naiscorp Naiscorp Dịch vụ tìm kiếm, quảng cáo
trực tuyến
Số 9, ngách 33/71, phố Tân Ấp, Phường
Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
21 Công ty Cổ phần Truyền
thông & Công nghệ Ditech
Ditech Trò chơi trực tuyến, diễn đàn,
nghe nhạc
Số 34 Ngõ 20 Phố Cát linh, Phường Cát
Linh, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
22 Công ty cổ phần Huesoft HueSoft Phần mềm quản lý nội dung,
quảng cáo trực tuyến, tối ưu
quảng cáo trực tuyến
Số 37, phố Hoàng Ngân, Phường Nhân
Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
192
23 Công ty cổ phần nội dung số
OSP
OSP Phần mềm quản lý, diễn đàn Tầng 4, số 49 Hàng Bún, P. Nguyễn Trung
Trực, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
24 Công ty cổ phần Vật giá Việt
Nam
Vật giá Mạng xã hội, thanh toán trực
tuyến
Phòng 606 ,Tòa nhà Indochina Park Tower,
Số 4 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao,
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
25 Công ty cổ phần truyền
thông VMG
VMG Truyền thông 52/72 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận
Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
26 Công ty cổ phần Đầu tư Phát
triển Công nghệ và Truyền
thông
NEO Nội dung Mobile 137/14C Nguyễn Cư Trinh, Phường Nguyễn
Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
27 Công ty cổ phần Truyền
thông Centech
Centech Nội dung Mobile Lô L 29B-31B-33B, đường Tân Thuận,
Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
28 Công ty cổ phần nội dung số
MVDigital
MVDigital Game điện thoại di động, tin
nhắn
Nhà 10, ngách 29/16, đường Khương Hạ,
Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
29 Công ty cổ phần Kasity Kasity Game điện thoại di động, tin
nhắn
Số 3, ngách 31/2 đường Trần Quốc Hoàn,
Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
193
30 Công ty cổ phần Lazada Lazzada Việt
Nam
Mạng xã hội Số 9 ngách 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng,
Phường Hàng Bột, Quận Đống đa, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
31 Công Ty Cổ Phần Trực
Tuyến Gosu
Gosu Game online Số 6, ngõ 55, phố Giáp Nhị, Phường Thịnh
Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
32 Công Ty CP Công Nghệ Và
Truyền Thông Biển Xanh
Bluesea Game trên điện thoại di động Tổ 66, Ngách 41, ngõ 210, phố Đội Cấn,
Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Thành phố
Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
33 Công Ty Cổ Phần Truyền
Thông Và Quảng Cáo
Vietnet
Vietnet Trang tin điện tử, quảng cáo Số 44 Hàng Hành, Phường Hàng Trống,
Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
34 Công Ty Cổ Phần Truyền
Thông HDC Việt Nam
HDC Vietnam Game online. Số 98, phố Trần Nhật Duật, Phường Hàng
Buồm, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
35 Công ty cổ phần VietED VietED Mạng xã hội Số 22 Trần Quốc Toản, Phường Hàng Bài,
Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
36 Công ty nội dung số Nguyên
Bảo
Nguyên Bảo Trò chơi điện thoại di động,
game trực tuyến
Số 4, tổ 22, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận
Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
37 Công ty cổ phần truyền
thông Isee
Isee Mạng xã hội Tổ 10, ngõ 521/69, đường Trương Định,
Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
194
38 Công ty cổ phần Media Stack Media Stack Trò chơi trực tuyến Số 14A, ngách 21 ngõ 241 phố Khâm
Thiên, Phường Phương Liên, Quận Đống
đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
39 Công ty cố phẩn vivas Vivas Mạng xã hội C67 Ngõ 109 đường Trường Chinh, Phường
Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố
Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
40 Công ty cổ phần Giải trí di
động
ME Corp Trò chơi trực tuyến 114 Đường số 2 Cư xá Đô Thành, Phường
04, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
41 Công ty cổ phần Phong phú
sắc Việt
POPS
Worldwide
Việt Nam
Quảng cáo trực tuyến Số 25/45/61 đường Mễ Trì, Phường Mễ Trì,
Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
42 Công ty cổ phần trò chơi trực
tuyến VnGame
VnGame Trò chơi trực tuyến Số 19, N7B khu đô thị Trung Hòa- Nhân
Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh
Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
43 Công ty cổ phần CTNET CTNET Mạng xã hội Số 34 ngách 178/80 phố Chợ Khâm Thiên,
Phường Trung Phụng, Quận Đống đa,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
44 Công ty cổ phần viễn thông
FTC Việt Nam
FTC Vietnam Trò chơi trực tuyến Tầng 2, số 16 ngách 25, ngõ 123, đường
Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận
Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
45 Công ty cổ phần CP
MWORK
CP MWORK Trò chơi trực tuyến Số 2, đường 800A, Phường Nghĩa Đô, Quận
Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
195
46 Công ty cổ phần truyền
thông Kim Ý
KimY Online Mạng xã hội Số 20, ngõ 27 phố Thái Thịnh, Phường Ngã
Tư Sở, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
47 Công ty cổ phần Gara Games Gara Games Trò chơi trực tuyến Số 3, phố Đội Cung, Phường Lê Đại Hành,
Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
48 Công ty cổ phần nội dung số
NAHI
NAHI Mạng xã hội Tầng 5, tòa nhà Micons - B20 Hoàng Cầu,
Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống đa, Thành
phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
49 Công ty cổ phần JVB
Vietnam
JVB Vietnam Mạng xã hội Số 15 ngõ 3, xóm Đồng Cầu Đơ, Phường
Hà Cầu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
50 Công ty cổ phần DND Media DND Media Kinh doanh nội dung sô 96 Hà Huy Tập, Phường Thanh Khê Đông,
Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
51 Công ty cổ phần X-Media X-Media Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
Số 244A-Lê Trọng Tấn, Phường Khương
Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
52 Công ty cổ phần nội dung số
BizLive
BizLive Mạng xã hội Số 8 ngõ 1/7 phố Quang Lãm, Phường Phú
Lãm, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
cổ phần
53 Công ty cổ phần truyền số
liệu Việt Nam
DCV Vietnam Mạng xã hội Số 3, ngách 118, ngõ 467 Lĩnh Nam,
Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
cổ phần
54 Công ty cổ phần IbhVietnam IbhVietnam Trò chơi trực tuyến Lầu 5, Tào nhà Itaxa, 126 Nguyễn Thị Minh
Khai, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam
Công ty
cổ phần
196
55 Công ty cổ phần Sơn Ca
Media
SoncaMedia Mạng xã hội Số 73 Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch,
Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt
Nam
Công ty
cổ phần
56 Công ty công ty TNHH phát
triển công nghệ dịch vụ trực
tuyến Ngôi sao,
STAR Online Phần mềm quản lý nội dung,
trao đổi website, quảng cáo
Lô III - 2/09, số 151 Nguyễn Đức Cảnh,
Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
57 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến Lửa Việt,
LV Online Phần mềm quản lý nội dung,
trao đổi website, quảng cáo
64 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao,
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
58 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến Viễn Đông,
North Online Phần mềm quản lý nội dung,
trao đổi website, quảng cáo
128 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú
Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
59 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến TST
TST Online Phần mềm quản lý nội dung,
trao đổi website, quảng cáo
Số 229, phố Doãn Kế Thiện, Phường Mai
Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội,
Việt Nam
Công ty
TNHH
60 Công ty TNHH DiGI-TEXX
Việt Nam
DIGI-TEXX Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
Tầng 4, số 309, đường Giải Phóng, phường
Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Thành phố
Hà Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
61 Công ty TNHH P.A Việt
Nam
P.A Vietnam Trang tin tức, tổ chức sự kiện,
quảng cáo trực tuyến
Lô 44 tập thể Bộ Công An, Phường Khương
Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
62 Công ty TNHH nội dung số
Vinawin
Vinawin Game điện thoại di động, tin
nhắn
Thôn Lương Xá, Xã Lam Điền, Huyện
Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
63 Công ty TNHH Niềm Tin
(NTC)
NTC Nội dung Mobile Phòng 8A Nhà 2 Công viên phần mềm
Quang Trung Quốc lộ 1A, phường Tân
Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
197
64 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến MAXDATA
MAXDATA
Online
Phần mềm quản lý nội dung,
trao đổi website, quảng cáo
Tòa nhà Hồng Quang, số 74C Nguyễn Văn
Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
65 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến EZBOOKING
EZBOOKING
Online
Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
Cao ốc IWA Square, Số 102A-B Cống
Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
66 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến GURU
GURU Online Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
D15 Khu dân cư Miếu Nổi Vạn Kiếp,
Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
67 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ
TRỰC TUYẾN VIỆT
VIỆT Online Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
Số 457 Đà Nẵng, Đoạn Xá 2, Phường Đông
Hải 1, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng,
Việt Nam
Công ty
TNHH
68 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến ĐẤT VIỆT
VIỆT Online Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
Số 8 tổ 21, Phường Đại Kim, Quận Hoàng
Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
69 Công ty TNHH giải pháp
công nghệ và dịch vụ trực
tuyến Quang Minh
Minh Online Nội dung số, quảng cáo, phần
mềm
Số 9, đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa
Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
Công ty
TNHH
70 Công ty TNHH phát triển
dịch vụ trực tuyến ASD
ASD Online Game điện thoại di động, tin
nhắn
Số 194, phố Trần Quang Khải, Phường Lý
Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà
Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
71 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến PLUS VIỆT NAM
NAM Online Mạng xã hội, thanh toán trực
tuyến
Số 1 ngách 521/36/8 xóm 18, Xã Cổ Nhuế,
Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
198
72 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến TST
TST Online Mạng xã hội, thanh toán trực
tuyến
69 Đường số 29, Phường Bình Trị Đông B,
Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt
Nam
Công ty
TNHH
73 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến TNT
TNT Online Game điện thoại di động, tin
nhắn
A702 Hồng Lĩnh, Khu Trung Sơn, Xã Bình
Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí
Minh, Việt Nam
Công ty
TNHH
74 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến THÔNG MINH
ISMART
ISMART
Online
Game điện thoại di động, tin
nhắn
Km 14, quốc lộ 32, Xã Kim Chung, Huyện
Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Công ty
TNHH
75 Công ty TNHH dịch vụ trực
tuyến 365PAY
PAY Online Mạng xã hội, thanh toán trực
tuyến
Tầng 5 tòa nhà Paxsky 123 Nguyễn Đình Chiểu
, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh,
Việt Nam
Công ty
TNHH
199
PHỤ LỤC 2
PHIẾU ĐIỀU TRA
(Dành cho kế toán trưởng, kế toán chi phí)
Kính gửi các quý doanh nghiệp!
Tôi là nghiên cứu sinh, hiện đang triển khai đề tài luận án tiến sỹ “Nghiên cứu về
kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt
Nam”. Tôi rất mong muốn có được sự cộng tác và giúp đỡ của quý vị để hoàn thành đề
tài nghiên cứu. Thông tin của quý vị sẽ được tôn trọng và giữ bí mật.
Rất mong quý doanh nghiệp dành chút thời gian quý báu của mình để đọc và trả lời
những câu hỏi dưới đây!
PHẦN 1
THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP
Câu 1. Loaị hình doanh nghiệp:
1 Công ty cổ phần
2 Công ty trách nhiệm hữu
hạn
3 Công ty tư nhân
4 Doanh nghiệp nhà nước 5 Khác (Ghi rõ)
Câu 2. Tổng số lao động của doanh nghiệp (công ty):
1 Từ 10 đến 200 người
2 Từ 200 đến 300 người 3 Trên 300 người
Câu 3. Doanh nghiệp có chi nhánh ở các điạ bàn khác nhau không?
1 Không có chi nhánh
nào
2 Có 1 chi nhánh 3 Có 2 chi nhánh
4 Có 3 chi nhánh
5 Có nhiều hơn 3 chi nhánh (xin ghi
rõ).
Câu 4. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
1 Dưới 10 tỷ đồng
2 Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ
đồng
3 Trên 50 tỷ đồng
Câu 5. Mô hình bộ máy quản lý:
1 Mô hình chức năng
3 Mô hình trưc̣ tuyến chức
năng
2 Mô hình trưc̣ tuyến 4 Mô hình khác (xin ghi rõ)..
200
PHẦN 2
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP
Câu 6. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán:
1 Hình thức tập trung 2 Hình thức phân tán 3 Hình thức hỗn hơp̣
Câu 7. Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng
1 QĐ 48
2 QĐ 15 điều chỉnh theo thông tư
200
Câu 8. Doanh nghiệp tổ chức ghi sổ kế toán theo hình thức nào?
1 Nhật ký chung
3 Nhật ký chứng từ
2 Chứng từ ghi sổ
4 Nhật ký – Sổ cái
Câu 9. Doanh nghiệp có tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí không?
1 Có
2 Không
Nếu không, vui lòng chuyển đến câu 11
Câu 10. Cách tổ chức bộ phận kế toán quản tri ̣ chi phí tại công ty?
1 Độc lập với kế toán tài
chính
2 Là một bộ phận của kế toán tài
chính
Câu 11. Doanh nghiệp sử duṇg công nghệ thông tin phục vụ công tác kế toán không?
1 Có
2 Không
PHẦN 3
PHÂN LOAỊ CHI PHÍ SXKD TAỊ DOANH NGHIỆP
Câu 12. Doanh nghiệp thưc̣ hiện phân loaị chi phí theo cách nào? (có thể chọn nhiều
phương án)
1 Chức năng hoạt động
2 Nội dung kinh tế (yếu tố phí)
3 Theo cách ứng xử của chi phí
4 Theo mức độ kiểm soát chi phí của nhà
quản trị doanh nghiệp
5 Khác (xin ghi rõ)..
Câu 13. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là khó khăn nhất khi tiến hành các phân
loại các chi phí phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp?
1 Doanh nghiệp chưa có qui định về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu quản trị
doanh nghiệp
2 Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại
3 Hạn chế của nhân viên kế toán
4 Không theo dõi được theo các tiêu thức đã phân loại
201
Câu 14. Công ty Anh/Chị sử dụng phương pháp nào dưới đây để phân tích chi phí hỗn
hợp thành chi phí cố định và chi phí biến đổi?
1 Phương pháp cực đại – cực tiểu
2 Phương pháp hồi qui bội
3 Phương pháp đồ thị phân tán
4 Phương pháp bình phương nhỏ
nhất
5 Không sử dụng phương pháp
phân tích nào
6 Khác (xin ghi rõ)
Câu 15. Chi phí biến đổi và chi phí cố định được xác định cho các đối tượng:
1 Sản phẩm, dịch vụ
2 Các hoạt động
PHẦN 4
CÔNG TÁC LẬP ĐIṆH MỨC VÀ DƯ ̣TOÁN CHI PHÍ
Câu 16. Doanh nghiệp Anh/Chị có xây dựng định mức chi phí không?
1 Có
2 Không
Câu 17. Định mức được sử dụng tại đơn vị Anh/Chị là:
1 Định mức được xây dựng dựa trên cơ sở điều chỉnh định mức của đơn vị chủ quản
(Công ty mẹ)
2 Định mức được xây dựng trong điều kiện sản xuất hiện tại
3 Định mức tự xây dựng trên cơ sở kết quả thực hiện của những năm trước
4 Khác (xin ghi rõ)..............
Câu 18. Phương pháp xây dựng định mức tại đơn vị Anh/Chị là:
1 Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật
2 Điều chỉnh số thực hiện ở kỳ trước
3 Kết hợp cả 2 phương pháp trên 4 Khác
Câu 19. Định mức tại đơn vị Anh/Chị được điều chỉnh lại theo:
1 Tháng 2 Quí 3 6 tháng
4 Năm 5 Khác
Câu 20: Công tác xây dựng định mức (XDĐM) chi phí. Vui lòng đánh dấu (X) vào các ô
tương ứng
Nội dung
Xây dựng định mức Thời gian
rà soát,
điều chỉnh
(ghi rõ)
Có Không
Cơ sở
XDĐM
I. Chi phí nhân công trực tiếp
II. Chi tiết chi phí sản xuất chung
1. Chi phí NVL dùng chung cho quản lý phân
xưởng
202
2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho
sản xuất
3. Lương và các khoản trích theo lương của
nhân viên quản lý pxsx
4. Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
5. Điện nước dùng chung cho sản xuất
6. Khác (xin ghi
rõ)
III. Chi tiết chi phí bán hàng:
1. Chi phí NVL dùng chung cho bộ phận bán
hàng
2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho
bán hàng
3. Lương và các khoản trích theo lương của
nhân viên bán hàng
4. Khấu hao máy móc thiết bị bán hàng
5. Hoa hồng đại lý
6. Chi phí vận chuyển
7. Điện nước dùng chung cho bộ phận bán
hàng
8. Khác (xin ghi rõ)
IV. Chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp:
1. Chi phí NVL dùng chung cho bộ phận quản
lý doanh nghiệp
2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho
QLDN
3. Lương và các khoản trích theo lương của
nhân viên khối văn phòng
4. Khấu hao máy móc thiết bị QLDN
5. Điện nước dùng chung cho bộ phận QLDN
6. Chi phí tiếp khách
7. Khác (xin ghi rõ)
Câu 21. Nếu có, xin Anh/Chị đánh giá mức độ đầy đủ của hệ thống định mức bằng cách
chấm điểm theo mức độ đầy đủ tăng dần từ mức 1 – không đầy đủ, mức 2 – đáp ứng dưới
25% nội dung dự toán, mức 3 đáp ứng từ 25% đến dưới 50% nội dung dự toán, mức 4 – đáp
ứng từ 50% đến dưới 75% nội dung dự toán, mức 5 – đáp ứng từ 75% đến 100% nội dung dự
toán:
1 Mức 1 2 Mức 2 3 Mức 3 4 Mức 4 5 Mức 5
Câu 22. Xin Anh/Chị đánh giá về mức độ đáp ứng của hệ thống định mức đối với chức
năng quản trị như lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá theo mức độ tăng dần từ mức 1 –
không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt:
Yêu cầu Mức độ đáp ứng
1. Lập kế hoạch 1 2 3 4 5
2. Kiểm soát 1 2 3 4 5
3. Đánh giá 1 2 3 4 5
203
Câu 23. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ đáp ứng của hệ thống định mức với công tác lập
dự toán theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng
cách đánh dấu (X) vào các ô tương ứng:
Yêu cầu Mức độ đáp ứng
1. Đáp ứng yêu cầu dự toán bộ phận 1 2 3 4 5
2. Đáp ứng yêu cầu dự toán sản phẩm 1 2 3 4 5
3. Đáp ứng yêu cầu dự toán hoạt động 1 2 3 4 5
4. Đáp ứng yêu cầu dự toán công việc 1 2 3 4 5
5. Đáp ứng yêu cầu dự toán khách hàng 1 2 3 4 5
6. Đáp ứng yêu cầu dự toán đơn đặt hàng 1 2 3 4 5
Câu 24. Doanh nghiệp có lập dự toán chi phí không?
1 Có 2 Không
Câu 25. Công ty đã lập dự toán chi phí sau (có thể chọn nhiều phương án):
1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
2 Chi phí nhân công trực tiếp 3 Chi phí sản xuất chung
4 Chi phí bán hàng
5 Chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 26. Đối tượng lập dự toán:
1 Sản phẩm/dịch vụ 2 Nhóm sản phẩm/dịch vụ
3 Công việc
4 Hoạt động
5 Bộ phận
6 Toàn DN
Câu 27. Loại dự toán doanh nghiệp lập là:
1 Dự toán tĩnh – dự toán được lập tại một mức sản lượng, mức độ
hoạt động
2 Dự toán linh hoạt – dự toán được lập tại các mức độ hoạt động
khác nhau
Câu 28. Kỳ lập dự toán:
1 Tháng 2 Quí 3 6 tháng
4 Năm 5 Khác:
Câu 29. Xin Anh/Chị đánh giá về mức độ đáp ứng của hệ thống dự toán đối với chức
năng quản trị như lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá theo mức độ tăng dần từ mức 1 –
không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh dấu (X) vào các ô tương ứng:
Yêu cầu Mức độ đáp ứng
1. Lập kế hoạch 1 2 3 4 5
2. Kiểm soát 1 2 3 4 5
3. Đánh giá 1 2 3 4 5
Câu 30. Tham gia xây dựng định mức, dự toán chi phí gồm những bộ phận nào dưới
đây (đánh dấu X vào ô tương ứng):
Bộ phận tham gia a. Định mức b. Dự toán
1. Ban giám đốc
2. Trưởng ban (trưởng phòng) sản xuất
3. Phòng kỹ thuật
4. Phòng Tổ chức – hành chính
204
5. Phòng kế toán – tài chính
6. Phòng kế hoạch
7. Phòng kinh doanh
8. Các chuyên gia
9. Khác (xin ghi rõ)..
PHẦN 5
XÁC ĐIṆH GIÁ VÀ TỔNG HƠP̣ CHI PHÍ SẢN XUẤT
Câu 31. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán liên quan đến chi phí tại doanh
nghiệp?
1 Chỉ sử dụng mẫu chứng từ do chế độ kế toán và các văn bản pháp luật khác ban
hành
2 Có bổ sung mẫu chứng từ tự thiết kế phù hợp với kế toán quản trị chi phí
Câu 32. Công ty Anh/Chị sản xuất theo kế hoạch của Công ty hay theo đơn đặt hàng/hợp
đồng của khách hàng?
1 Theo kế hoạch
2 Theo đơn đặt hàng/hợp đồng
3 Theo cả kế hoạch và đơn đặt hàng/hợp đồng
Câu 33. Chi phí sản xuất dịch vụ phát sinh trong kì, doanh nghiệp hạch toán vào TK:
1 TK 154
2 TK 632
3 TK 621, TK 622, TK 627, cuối kì kết chuyển sang TK 154
Câu 34. Doanh nghiệp có sử dụng tài khoản chi tiết theo dõi chi phí không?
1 Có 2 Không
Nếu không, chuyển đến câu 39
Câu 35. Các khoản mục chi phí được hạch toán chi tiết cho các đối tượng nào sau đây
(xin Anh/Chị đánh dấu X vào ô trong bảng)
Khoản mục phí Đối tượng chịu phí
Công
việc
SP/dịch
vụ
Nhóm
SP/dịch
vụ
Hoạt
động
Bộ phận Toàn DN
1. CPNVL trực tiếp 1 2 3 4 5 6
2. CPNC trực tiếp 1 2 3 4 5 6
3. CP SX chung 1 2 3 4 5 6
Câu 36. Tỷ lệ phát sinh chi phí từng khoản mục
a. Chi phí NVL TT...%
b. Chi phí NCTT.......%
c. Chi phí sản xuất chung.%
Câu 37: Chi phí sản xuất chung của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố chi phí nào
Chi phí Phân bổ CPSXC
205
% trên
tổng
CPSXC
Không
Có
Đối tượng
phân bổ
Tiêu thức
phân bổ
1. Chi phí NVL dùng chung cho
quản lý bộ phận sản xuất
2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng
chung cho sản xuất
3. Lương và các khoản trích theo
lương của nhân viên gián tiếp bộ phận
sản xuất
4. Khấu hao máy móc, thiết bị, chi
phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị sản
xuất
5. Điện, nước dùng chung cho sản
xuất
6. Chi phí khác
Câu 38. Tỷ lệ (%) chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong tổng chi phí
của công ty?
Chi phí bán hàng:
Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Câu 39. Công ty sổ chi tiết TK 641 – chi phí bán hàng theo?
1 Theo từng khách hàng
2 Theo đơn đặt hàng/hợp đồng
3 Theo sản phẩm/dịch vụ
4 Theo yếu tố phí
Câu 40. Chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng gồm những yếu tố chi phí nào?
Chi phí
% trên
tổng
CPBH
Phân bổ CPBH
Không
Có
Đối tượng
phân bổ
Tiêu thức
phân bổ
1. Chi phí NVL dùng cho bộ phận
bán hàng
2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng
chung cho bộ phận bán hàng
206
3. Lương và các khoản trích theo
lương của nhân viên bộ phận bán hàng
4. Hoa hồng đại lý
5. Khấu hao máy móc, thiết bị, chi
phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bán
hàng
6. Điện, nước, điện thoại dùng
chung cho bán hàng
7. Tiếp thị, quảng cáo
8. Chi phí khác
Câu 41. Công ty sổ chi tiết TK 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp theo?
1 Theo từng bộ phận, phòng ban
2 Theo đơn đặt hàng/hợp đồng
3 Theo sản phẩm/dịch vụ
4 Theo yếu tố phí
5 Khác (xin ghi rõ)..
Câu 42. Chi phí liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp gồm những yếu tố nào?
Chi phí
% trên
tổng
CPBH
Phân bổ CPQLDN
Không
Có
Đối tượng
phân bổ
Tiêu thức
phân bổ
1. Chi phí NVL dung cho bộ phận
quản lý doanh nghiệp
2. Chi phí công cụ dụng cụ dung
chung cho quản lý doanh nghiệp
3. Lương và các khoản trích theo
lương của bộ phận quản lý doanh
nghiệp
4. Khấu hao máy móc, thiết bị, chi
phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị quản
lý doanh nghiệp
5. Điện, nước dung chung cho bộ
phận quản lý doanh nghiệp
6. Chi tiếp khách, hội họp
207
7. Chi đồng phục, đào tạo, bồi
dưỡng nghiệp vụ
8. Chi phí khác (xin ghi rõ)
Câu 43. Đối với chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp,
đơn vị có theo dõi tách biệt thành chi phí biến đổi và chi phí cố định không?
1 Có (10,7%) 2 Không (89,3%)
Câu 44. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ hiểu biết của mình về các phương pháp kế toán
quản trị sau theo mức độ tăng dần từ Mức 1 – Không biết; Mức 2 – Biết về tác dụng của
phương pháp nhưng không biết vận dụng thực tế; Mức 3- Năm được nguyên tắc nhưng không
chắc chắn có thể vận dụng được; Mức 4 – Biết rõ và có thể vận dụng được; Mức 5 – Biết rõ
và có kinh nghiệm vận dụng bằng cách đánh dấu X vào các ô tương ứng:
Phương pháp Mức độ hiểu biết
1. Phương pháp chi phí chuẩn 1 2 3 4 5
2. Phương pháp ABC 1 2 3 4 5
3. Phương pháp chi phí Kaizen 1 2 3 4 5
Câu 45. Về phương pháp xác định chi phí theo hoạt động (ABC)
1 Đã áp dụng 2 Chưa áp dụng (lý do)
Trường hợp Chưa áp dụng vui lòng cho biết lý do:
Câu 45.a Sự am hiểu về ABC
1 Biết rất rõ 2 Biết rõ 3 Biết
4 Biết, nhưng không biết vận dụng 5 Không biết
Câu 45.b Sự cần thiết áp dụng ABC
1 Rất cần thiết
2 Cần thiết
3 Không cần thiết
4 Rất không cần thiết
Câu 45.c Dự định áp dụng ABC
1 Không 2 Có, khi nào? ..............
Câu 45.d. Lý do chưa áp dụng
1 Mất thời gian
2 Tốn tiền
3 Không hiệu quả (chi phí bỏ ra lớn hơn lợi ích đem lại)
4 Chưa nắm rõ
5 Khác (xin ghi rõ).
Câu 46. Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành dịch vụ trong doanh nghiệp?
1 Theo chi phí thực tế
2 Theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính
3 Theo chi phí định mức
Câu 47. Đối tu ̛ơṇg tính giá thành của doanh nghiệp là:
1 Công việc 2 Từng loaị dịch vụ 3 Nhóm sản phẩm/dịch vụ
208
4 Đơn đặt hàng /hợp
đồng/hoạt động
5 Bộ phận/phân
xưởng
6 Toàn doanh nghiệp
7 Khác (xin ghi rõ): ..............................................................................
Câu 48. Doanh nghiệp áp duṇg phương pháp tính giá nào?
1 Phương pháp giản đơn 2 Phương pháp hệ số
3 Phương pháp tỷ lệ
4 Khác (xin ghi rõ): ..............................................................................
Câu 49. Kỳ tính giá thành của đơn vị là?
1 Tháng 2 Quí 3 Năm
PHẦN 6
LẬP BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRI ̣CHI PHÍ
Câu 50. Doanh nghiệp có lập báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí không?
1 Có 2 Không, Nếu Không thì chuyển tiếp sang câu 56
Câu 51. Công ty Anh/Chị lập những loại báo cáo chi phí nào?
1 Báo cáo chi phí theo sản phẩm,
dịch vụ
2 Báo cáo chi phí theo công việc
3 Báo cáo chi phí theo bộ phận
4 Báo cáo chi phí theo đơn đặt hàng
5 Báo cáo chi phí theo khách hàng
6 Báo cáo chi phí theo hoạt động
Câu 52. Doanh nghiệp Anh/Chị lập các báo cáo phân tích chi phí nào dưới đây, xin
Anh/Chị đánh giá mức độ đáp ứng của các báo cáo này đối với hoạt động quản trị theo
mức độ tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh
dấu (X) vào ô tương ứng:
Loại báo cáo Mức độ đáp ứng
a. Báo cáo phân tích chi phí loại sản phẩm, dịch
vụ
1 2 3 4 5
b. Báo cáo phân tích chi phí công việc 1 2 3 4 5
c. Báo cáo phân tích chi phí theo bộ phận 1 2 3 4 5
d. Báo cáo phân tích chi phí theo đơn đặt hàng/hợp
đồng
1 2 3 4 5
e. Báo cáo phân tích chi phí theo khách hàng 1 2 3 4 5
f. Báo cáo phân tích chi phí theo hoạt động 1 2 3 4 5
Câu 53. Kỳ lập báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí?
1 Kỳ năm 2 Kỳ quý 3 Kỳ tháng
Câu 54. Bộ phận lập báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí?
1 Phòng kế toán 2 Bộ phận phát sinh chi phí
Câu 55. Báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí thể hiện các thông tin?
1 Chi phí dư ̣toán (kế hoac̣h chi phí)
2 Chi phí thưc̣ tế phát sinh taị doanh nghiệp
209
3 Thông tin chi phí chênh lệch giữa dư ̣toán và thưc̣ tế
4 Thông tin chi phí phân tích cho ra quyết điṇh quản tri
̣
Câu 56. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ ủng hộ của nhà quản trị cấp cao đối với việc cải
tiến hệ thống kế toán theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không ủng hộ đến mức 5 – rất ủng
hộ:
1 Mức 1
2 Mức 2
3 Mức 3 4 Mức 4
5 Mức 5
PHẦN 7
PHÂN TÍCH THÔNG TIN CHI PHÍ PHUC̣ VU ̣RA QUYẾT ĐIṆH
Câu 57. Đơn vị có phân tích điểm hoà vốn không?
1 Không
2 Thỉnh thoảng 3 Khá thường xuyên 4 Thường xuyên
Câu 58. Các điểm hòa vốn doanh nghiệp có xác điṇh: (có thể lưạ choṇ nhiều phương án)
1 Điểm hòa vốn về sản lươṇg 2 Điểm hòa vốn về doanh thu
3 Điểm hòa vốn về công suất 4 Khác (xin ghi rõ):
Câu 59. Doanh nghiệp có so sánh, phân tích chi phí thưc̣ tế phát sinh với:
1 Chi phí kỳ trước 2 Chi phí dư ̣toán
Câu 60. Doanh nghiệp có tổ chức các trung tâm chi phí
1 Có 2 Không
Câu 61. Việc phân tích hiệu quả hoaṭ động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp do bộ
phận nào thưc̣ hiện?
1 Phòng kế toán 2 Phòng khác (ghi rõ)
Câu 62. Theo Anh/Chị, kế toán chi phí hiện nay tại đơn vị có mục đích chủ yếu là: (sắp
xếp thứ tự quan trọng 1 – Quan trọng nhất; 5 – Kém quan trọng nhất)
Loại báo cáo Mức độ quan trọng
Lập báo cáo tài chính định kỳ 1 2 3 4 5
Xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5
Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh 1 2 3 4 5
Kiểm soát (Quản lý) chi phí 1 2 3 4 5
Ra quyết định 1 2 3 4 5
Đánh giá Mức độ hài lòng
Câu 63. Đơn vị có hài lòng với hệ thống kế toán
chi phí hiện tại của mình không?
1 2 3 4 5
(1: Hoàn toàn không hài lòng; 5: Hoàn toàn hài lòng)
Cảm ơn quý vi ̣đã nhiệt tình cộng tác, chúc sức khỏe và thành công!
210
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT
(Dành cho các cấp lãnh đaọ doanh nghiệp)
Kính gửi các quý doanh nghiệp!
Tôi là nghiên cứu sinh, hiện đang triển khai đề tài luận án tiến sỹ “Kế toán quản trị
chi phí tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam”. Tôi rất mong
muốn có được sự cộng tác và giúp đỡ của quý vị để hoàn thành đề tài nghiên cứu. Thông
tin của quý vị sẽ được tôn trọng và giữ bí mật.
Rất mong quý doanh nghiệp dành chút thời gian quý báu của mình để đọc và trả lời
những câu hỏi dưới đây!
PHẦN 1
THÔNG TIN VỀ MỨC ĐỘ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRONG DOANH NGHIỆP
Câu 1. Anh (chi)̣ vui lòng cho biết chức vu ̣hiện nay của anh, chi ̣ trong doanh nghiệp:
1 Tổng giám đốc 2 Phó Tổng
giám đốc
3 Trưởng phòng
4 Phó Trưởng phòng 5 Quản đốc 6 Khác:
Câu 2. Liñh vưc̣ anh (chi)̣ đang quản lý taị doanh nghiệp:
1 Đầu tư 2 Sản xuất 3 Kinh
doanh
4 Tài chính - Kế toán
Câu 3. Anh/Chị chiụ trách nhiệm về bộ phận mình tru ̛ớc:
1 Tổng giám đốc 2 Giám đốc 3 Trưởng phòng 4 Trưởng ban
Câu 4. Anh/Chị phải lập báo cáo về bộ phận mình phu ̣trách gửi đến lãnh đaọ cấp trên?
1 Có 2 Không
Câu 5. Loaị báo cáo phải lập:
1 Báo cáo về nội dung chuyên môn 2 Báo cáo kết quả kinh doanh
3 Báo cáo chi phí 4 Báo cáo về doanh thu
5 Báo cáo về tình hình đầu tư
Câu 6. Mức độ thu ̛ờng xuyên báo cáo phải lập:
1 Thường xuyên 2 Kỳ tháng 3 Kỳ quý 4 Kỳ năm
Câu 7. Mẫu báo cáo anh/chi ̣ lập đươc̣ quy điṇh:
1 Doanh nghiệp quy điṇh mâũ 2 Tư ̣thiết kế
3 Quản lý cấp trên yêu cầu
Câu 8. Anh/Chi ̣ chiụ trách nhiệm tru ̛ớc lãnh đaọ cấp trên về các nội dung phát sinh taị
bộ phận mình phu ̣trách:
1 Chi phí 2 Vốn 3 Doanh thu
4 Kết quả kinh doanh 5 Nội dung chuyên môn
Câu 9. Chỉ tiêu sử duṇg để đánh giá bộ phận anh, chi ̣ phu ̣trách?
1 Chi phí dư ̣toán (Kế hoac̣h) 2 Chi phí thưc̣ tế taị bộ phận năm trước
3 Chi phí thưc̣ tế bộ phận 4 Tất cả các chi phí trên
Câu 10. Các phương pháp sử duṇg để đánh giá bộ phận anh, chi ̣ phu ̣trách?
211
1 Tỷ troṇg chi phí thưc̣ tế phát sinh taị bộ phận/ Tổng chi phí
2 So sánh chi phí thưc̣ tế với chi phí theo kế hoac̣h (Dư ̣toán chi phí)
3 So sánh chi phí thưc̣ tế với chi phí năm trước
4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
Câu 11. Chi phí phát sinh taị bộ phận của anh, chi ̣ có đươc̣ tách thành biến phí và điṇh
phí?
1 Có 2 Không
Câu 12. Hệ thống báo cáo của bộ phận anh, chi ̣ gồm?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
..................................
PHẦN 2
TRÁCH NHIỆM VÀ NỘI DUNG
CHI PHÍ PHÁT SINH TAỊ BỘ PHẬN VÀ DOANH NGHIỆP
Vui lòng cho biết mức độ cần thiết của anh/chị các phát biểu dưới đây
theo thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau:
1: RẤT KHÔNG CẦN THIẾT đến 5 : RẤT CẦN THIẾT
(Xin chỉ đánh dấu (X) lên một số thích hợp cho từng phát biểu)
Nội dung Mức độ cần thiết
Câu 13. Theo anh/chi ̣ nội dung nào sau đây là cần thiết?
1. Sư ̣phân cấp quản lý trong DN 1 2 3 4 5
2. Tách chi phí thành biến phí và điṇh phí 1 2 3 4 5
3. Xây dưṇg hệ thống điṇh mức 1 2 3 4 5
4. Xây dưṇg hệ thống dư ̣toán 1 2 3 4 5
5.Lập báo cáo trách nhiệm cho từng bộ phận 1 2 3 4 5
Câu 14. Các chỉ tiêu cần thiết để đánh giá kết quả và trách nhiệm của các bộ phận?
1. Chênh lệch giữa chi phí thưc̣ tế và chi phí dư ̣
toán
1 2 3 4 5
2. Cơ cấu chi phí trong tổng chi phí 1 2 3 4 5
3. Tỷ suất giữa chi phí bộ phận và tổng chi phí 1 2 3 4 5
4. Tỷ suất chi phí/ Doanh thu 1 2 3 4 5
5. Tỷ suất chi phí/ Lơị nhuận 1 2 3 4 5
212
PHẦN 3
MỨC ĐỘ QUAN TÂM ĐẾN THÔNG TIN
QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP
Câu 15. Các thông tin về chi phí trong công ty được phục vụ cho nhu cầu ra quyết định
nào dưới đây và mức độ quan trọng của việc sử dụng thông tin về chi phí cho từng loại
quyết định tại công ty như thế nào?
Nội dung Mức quan trọng
a. □ Chấp nhận hay từ chối một đơn hàng 1 2 3 4 5
b. □ Lựa chọn đơn hàng để thực hiện khi các nguồn lực
sản xuất (giờ máy, giờ lao động) đều có hạn
1 2 3 4 5
c. □ Mua ngoài/thuê ngoài gia công hay tự sản xuất 1
phần/bộ phận của sản phẩm dịch vụ
1 2 3 4 5
d. □ Ngừng sản xuất một sản phẩm dịch vụ hoặc bỏ một
bộ phận kinh doanh trong công ty
1 2 3 4 5
e. □ Xác định giá bán sản phẩm dịch vụ 1 2 3 4 5
f. □ Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5
Đánh giá Mức độ mong muốn
Câu 16. Công ty có muốn tìm giải pháp để giảm
chi phí không? 1: Rất mong muốn; 5: Rất không
muốn
1 2 3 4 5
Câu 17. Theo Anh/Chị, phần hành kế toán chi phí và giá thành hiện nay tại đơn vị có
mục đích chủ yếu là: (sắp xếp thứ tự quan trọng 1 – Quan trọng nhất; 5 – Kém quan trọng
nhất)
Nội dung Mức độ quan trọng
a. Lập báo cáo tài chính định kỳ 1 2 3 4 5
b. Xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5
c. Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh 1 2 3 4 5
d. Kiểm soát (Quản lý) chi phí 1 2 3 4 5
e. Ra quyết định 1 2 3 4 5
Câu 18. Thông tin chi phí do kế toán cung cấp đã đáp ứng được chức năng quản trị sau
(xin đánh giá mức độ đáp ứng theo thứ tự tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng được đến mức
5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng)
Nội dung Mức quan trọng
a. □ Lập kế hoạch 1 2 3 4 5
b. □ Tổ chức thực hiện 1 2 3 4 5
c. □ Kiểm soát và thực hiện kế hoạch 1 2 3 4 5
d. □ Đánh giá trách nhiệm của các nhà quản trị cấp dưới 1 2 3 4 5
e. □ Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5
Cảm ơn quý vi ̣đã nhiệt tình cộng tác, chúc sức khỏe và thành công!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_an_ke_toan_quan_tri_chi_phi_trong_cac_doanh_nghiep_chuy.pdf