Luận án Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam

Ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam đang trong giai đoạn khủng hoảng, đứng trước sự cạnh tranh gay gắt với các doanh nghiệp nội dung số nước ngoài đòi hỏi các doanh nghiệp phải phát huy nội lực để vận dụng linh hoạt các giải pháp vượt qua các khó khăn, thách thức. Quản lý các hoạt động sản xuất, kinh doanh trong doanh nghiệp một cách bài bản bằng các quyết định sắc bén giúp doanh nghiệp giải quyết được các bài toán kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh doanh. Trong bối cảnh chung của ngành công nghiệp nội dung số Việt Nam, các doanh nghiệp sản chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam đang lâm vào tình cảnh vô cùng khó khăn. Kiểm soát chi phí để hướng tới mục tiêu lợi nhuận là một công cụ hữu hiệu đã được khẳng định qua kinh nghiệm quản lý doanh nghiệp tại các nước phát triển đặc biệt là Nhật Bản, Pháp, Mỹ. Phát huy vai trò của công cụ quản lý kinh tế là kế toán quản trị chi phí được vận dụng trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam để giải quyết các khó khăn trong các doanh nghiệp là mong muốn của tác giả. Do đó, tác giả đã lựa chọn đề tài nghiên cứu của luận án là kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam để nghiên cứu và vận dụng giải quyết những khó khăn mang tính đặc thù ngành công nghiệp nội dung số bằng công cụ kế toán quản trị chi phí. Trong phạm vi nội dung của luận án tác giả đã giải quyết được các vấn đề cụ thể sau đây: Luận án đã nghiên cứu khung lý thuyết cơ bản của kế toán quản trị chi phí, từ đó tìm hiểu và đánh giá những phương pháp kế toán quản trị chi phí mà các doanh nghiệp quốc tế đang áp dụng, làm cơ sở để nghiên cứu và đưa ra giải pháp cho các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam Bằng việc sử dụng phương pháp khảo sát, gửi bảng hỏi và phân tích nội dung các cuộc phỏng vấn tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam, luận án đã đánh giá thực trạng tình hình kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam, từ đó phân tích các mặt còn hạn chế của hệ thống kế toán hiện tại của các doanh nghiệp.

pdf222 trang | Chia sẻ: yenxoi77 | Lượt xem: 661 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kế toán quản trị chi phí trong các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
triển và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam, Tạp chí kinh tế và phát triển năm 2009 16. PGS.TS Trương Bá Thanh và TS Nguyễn Công Phương, Quản trị chi phí theo mục tiêu và khả năng vận dụng vào Việt Nam, Tạp chí kinh tế phát triển 17. TS. Mai Ngọc Anh, TS. Vũ Văn Ninh (2014), Lập và quản lý ngân sách doanh nghiệp, Nhà xuất bản Tài chính 18. TS. Trần Văn Dung (2010), Một số kinh nghiệm tổ chức kế toán quản trị chi phí giá thành của Pháp và Mỹ, Tạp chí kế toán 2010 19. Văn Thị Thái Thu (2008), Hoàn thiện tổ chức kế toán quản trị chi phí, doanh thu, kết quả kinh doanh trong các doanh nghiệp kinh doanh khách sạn ở Việt Nam, Luận án tiến sĩ kinh tế. II. Tiếng Anh 20. Abdelali, A., Mohamed, s. (2012), Improving Cost Calculation in the Iron and Steel Industry in Libya Using the Standard Cost Method, Lucrări Stỉỉntỉýice, Seria I, Unỉversỉty of Craỉova, 1 (3), pp. 18-21. 21. Adler, R., Everett, A. M., & Waldron, M. (2000), "Advanced management accounting techniques in manufacturing: Utilisation, beneííts, and baniers to implementation", Accounting Forum, 24 (2). 22. Anderson, s.w., Lanen, w. (1999). "Economic Transition, Strategy and the Evolution of Management Accounting Practices: The Case Of India", Accounting Organizations and Society, Vol.24, pp. 379-412. 23. Alan, Vercio (1993), What organization are accounting for? Management Accounting, 75,6, pp. 39- 41. 184 24. Atkinson, Banker, Kaplan, Young (2001), Management Accounting, Prentice Hall International, Thirth edition. 25. Alkinson, Kaplan & Young (2008), Management accounting, Prentice Hall, New Jersey. 26. Anand A, Sahay B & Subhashish s (2004), "Cost Management Practices in India: An Empirical Study", ASCI Joumal of Management, Vol. 33, Nos. 1-2, pp. 1-13. 27. Anthony, R.N. and Govindarajan, V. (1995), “Management control Systems”, Richard D. Invin, Inc, USA. 28. Anthony, R.N., (1989). “Reminiscences About Management Accounting”, Joumal of ManagementAccountingResearch, Vol. l, Fall. 29. Akira Nishimura (2003), Management Accounting feed forward and Asian perspectives, Palgrave Macmilan, First Published, Freface and Acknowledgements. 30. Bonnevier, T.w (1958), Serving Job Order cost needs in a Steel Processing plant, National Assocỉatỉon of Accountants, pp. 65. 31. Capusneanu, Sorinel (2010), “Reseach of the implementation íactors of the ABC method in the Steel industry of Romania”, Arti/ex University Falculty of Finacial Accounting, 26919, pp. 1-6. 32. Chung, L.H., Schoch, H.p. and Teoh, H.Y.(1997), "Activity-Based Costing in Singapore: A Synthesis of Evidence and Evaluation", Accounting Research Journal, Vol.10, No.2, pp.125-141. 33. Cooper, R., Kaplan, R. (1998), Cost and Effect, Boston Harvard Business School Press, pp. 303. 34. Drury, c., Braund, s., Osbome, p. & Tayles, M. (1993), "A Survey of Management Accounting Practices in UK Manufacturing Companies". ACCA Research Paper, Chartered Association of Certiííed Accountants. 35. Eckelkamp, C.H. (1947), An approach to bugetary control, National Association of Accountants, pp. 1253. 36. Ferrara W. (1995), Cost and Management Accounting: the 21st Century Paradigm, Management Accounting (USA), pp.30 - 36. 37. Garrison, R.H. and Noreen, E.w. (2003), Managerial Accounting, McGraw- Hill, Companies, Inc, New York. 38. Giuseppe, Giulia c. D. M. (2009), Using Acyivity - Based Management To Active Excellence, Journal of Finacial Management & Analysis, 22(1), pp.67- 85. 185 39. Ghosh, B.C, Wan,C.Y. & Chung L.H. (1997), "Management Accounting Practices by Manufacturing and Non-Manufacturing Companies in Singapore". 40. Gunasekaran, A., Marri, H. B., Yusuf, Y. Y. (1999), Application of activity-based costing: some case experiences, Managerial Auditing Journal 14. 6: 286-293. 41. Haibo, H. (2010), Primary Research of the Advantages and the Cost Control of the ABC & EVA Intergrated System, International Business Research, 3(3), pp. 141-143. 42. Homgren, CH.T, Bhimani, A. Datar, S.M. and Foster, G. (2002), Management and cost accounting, Prentice-Hall International, Inc, New Jersey, USA. 43. Horngen, Harrison, Bamber, Best, Fraser, Willett (2009), Financial – Managerial Accounting, Frenchs Forest, March, 762-962 44. Isa & Thye (2006), "Advanced Management Accounting techniques: An Exploratory Study On Malaysian Manufacturing Firms", Proceeding of the International Business and Information 2006, 13-14 July 2006, Singapore. 45. Jagdeep, s, Hanvinder, s. (2009), Kaizen Philosophy: A review of Literature, / c Fai University, Journal of Operations Management, 3 (2). 46. Jonas, G. (2005), Management Accounting System design in Manufacturing Departments: an Empirical Investigation Using a Multiple Contingencies Approach, Accouting, Organization and Socỉety, 30, pp. 99-126. 47. Jose, M. p, Moustapha, D. (1999), A Multiple - Criteria Decision Methodology for The Make or Buy Proplem, INT. J. PROD. RED, 37 (14), pp. 3203 - 3229. 48. Kaplan, R.s.(1990a), "Measures for Manufacturing Excellence", Harvard Business School Press, Boston. 49. Kaplan, R. s. (1994), Management Accounting (1984-1994): development of new practice and theory, Managenent Accountỉng Reseach, 5, pp. 247-260. 50. Kaplan, R. s., Steven R. A. (2007), Time - Driven Activity -Based Costing, Simpler and more powerful part to higher proíit, Harvard Business School Publishing Corporation, pp 1-220. 51. Kato, Y., Boer, G., Chow, c.w. (1995), Target costing: an intergrative management process, Jounal of cost management, 9(1), pp. 39-51. 52. Kader M.A. & Luther R (2006), "Management Accounting Practices in UK Food & Drinks Industry", Research Executive Summary Series, Vol 2 No 8. 53. Khalil, M. A. (2012), The extent of applying the activity based costing system (ABC) in the íield of iron and Steel industry in Jordan, Interdisciplinary Journal of contemporory reseach in bisiness, 4 (1), pp. 671- 695. 186 54. Kiani, Raj, Sangeladji, M. (2003), An Empirical Study About the Use of the ABC/ ABM Models by some of Fortune 500 Largest Industrial Corporations in the USA, Jounal of American Academy of Business, Cambridge, 3(1), pp.174- 182. 55. Kim, LaScola, Needy, Nachtmann, Heather, Roztocki, Narcyz, Rona, Bidanda, Bopaya (2003), Implementing activity-based costing Systems in small manufacturing firms: A field study, Engineering Management Journaỉ; 15(1), pp. 3- 10. 56. Lewis, w. R. (1955), How Standard cost help in managing a Steel company, National Assocỉatỉon of Accountants, pp. 771. 57. Liaqat A. (2006), "Applications of contemporary management accounting techniques in Indian industry", CharteredManagement Accountant,64 (8), pp.8-13. 58. Majid N. A., Ali s. (2013), Feasibility Study for Implementation of an Activity - Based Costing System (ABCS) in Alloy Steel Industries (ASI), International Journal of Reseach in Commerce, IT & Management, 10(3), pp. 96- 101. 59. Marjanovic, T. Riznic, Z. Ljutic (2013), Validity of information base on (CPV) analysis for the needs of short – term business decision making, Fascicle of Management and Technological Engineering, September 2013, No.2, pp 131- 139. 60. Matti, s., Katja T. (2002), Process - Based Costing: The Best of Activity- Based Costing, AACE International Transactions, pp. 151- 156. 61. Michael W Maher (2000), Management accounting education at the Millennium, Issues in accounting education, May 2000, Vol 15, No.2, pp 335-346. 62. Merrill, c. (1999), Living with Budgeting, Budgeting and more, Management Accounting, 77(8), pp. 22. 63. Mike, Lucas (1997), Absorption costing for decision- making, Management Accounting, 75(9), pp. 42. 64. Moolchand Raghunandan, Narendra Ramgulam, Koshina RaghunandanMohammed (2012), Examining the Behavioural Aspects of Budgeting with particular emphasis on public sector/service budgets, International Journal of Business and Social Science, Special Issue – July 2012, Vol 3, No.14, Page 110-117. 65. Naughton-Travers, Joseph (2009), Activity-Based Costing: The New Management Tool, Behavioral Heath Management 187 66. Patricia. E., Stijn L., Tom, V. A., Marijke, s., Gerris, s. (2006), Characteristics of Target Costing: Theoretical and Field study Perspective, Quantitive Reseach Accounting and Management, 3(3), pp 236- 262. 67. Pius, V. c. o., Francis, c., Egbunike, Olamide, M. M. (2013), Product Cost Management via the Kaizen Costing: Perception of Accountants, Jounal of Management and Sustainability, 3(4), pp. 114- 125. 68. Robert, w. I., Thomas L. A., Bruce A. B., Jonh w. H. (1999), Accounting Information for decisions, South - Westem College Publishing. 69. Robert N. Anthony (1956), Management Accounting: Text and case, Homeword, IL: Richard D. Irwin, Inc. 70. Russels M. H. (1956), Separating the product testing costs of a Steel Mill Reseach Laboratory, National Associatỉon of cost accoutants, pp. 13164. 71. Sorinel Capusneanu - Artifex, Bucuresti, Rumani (2012), Implementation Opportunities of Green Accounting for Activity - based costing in Romani. 72. Sutherland, Rober E. (1964), Steel Foundry Cossting and the Residual Metal Cost Concept, National Association of Accountants. 45(9), pp 33. 73. Tanaka, T. (1993), Target Costing at Toyota, Journal of Cost Management, pp. 4-11. 74. Turney, P. B. B. (1992). "What an Activity-Based Cost Model Looks Like," Journal of Cost Management, Winter, pp. 54-60. 75. Xiao, J., Chow, c., Duh Rong-Ruey, & Zhao, L. (2007), "Management Accounting in China", Financial Management, Dec 2006/Jan. 2007, pp. 32-37. 76. Yazdifar, H. (2005), "The future of the profession", Financial Management, November, pp. 26-27. 77. Wijewardena, H., & De Zoysa, A. (1999), "A Comparative Analysis of Management Accounting practices In Australia and Japan: An Empirical Investigation", The International Journaỉ of Accounting, Vol 34, pp. 49-70 78. Waldron, M. & Everett, A.M.(2004), "Change in the accounting profession: A Survey of management accountants in u.s manufacturing íírms", Paper presented in 4th Asia Paciýic interdisciplinary research in accounting conference, Singapore. 79. Watters, M.C., Morse, C.H, Zimmerman, J.L. (2001), Managerment accounting: analysis and interpretation, Me Graw - Hill Company, Inc, New York. 188 80. William, Lanen, N., Shannon, Anderson, w., Michaen, Marher, w. (2011), Fundamentals of Cost Accounting, Me Graw - Hill Company 81. Wim A. Van der Stede (2011), European Accounting Review: Management Accounting Research in the wake of the Crisi: Some reflectioef, Vol.20, No.4, Page 605 - 623.. 189 PHỤ LỤC 1 DANH SÁCH DOANH NGHIỆP KHẢO SÁT TT Tên công ty Viết tắt Lĩnh vực Địa chỉ Loại hình 1 Công ty cổ phần dịch vụ trực tuyến FPT FPT Online Báo điện tử, game online, thẻ chơi game, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc, lưu trữ dự liệu. Mạng xã hội. 153 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 2 Công ty cổ phần VNG VNG Báo điện tử, game online, thẻ chơi game, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. 332 B Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 3 Công ty cổ phần VTC truyền thông trực tuyến VTC Online Báo điện tử, game online, thẻ chơi game, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. Công viên VTC Park, Đại lộ V.I Lê Nin, Phường Hà Huy Tập, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ An, Việt Nam Công ty cổ phần 4 Công ty truyền thông Netlink Netlink Báo điện tử, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. 93/12 Vạn Kiếp, Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 5 Công ty cổ phần truyền thông đa phương tiện VnMedia VnMedia Báo điện tử, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. Số 20, lô 11A, khu đô thị mới Trung Yên, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 190 6 Công ty cổ phần truyền thông Việt Nam VC Corp. Báo điện tử, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. Văn phòng 1203, nhà 17T-2 khu đô thị mới Trung Hòa Nhân Chính, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 7 Công ty cổ phần truyền thông VASC VASC Báo điện tử, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. 93/12 Vạn Kiếp, Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 8 Công ty cổ phần trực tuyến 24h 24H Trang tin điện tử, quảng cáo trực tuyến, xây dựng website; nghe nhạc trực tuyến; Lưu trữ dữ liệu. Mạng xã hội. Số 20, lô 11A, khu đô thị mới Trung Yên, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 9 Công ty cổ phẩn ePI Việt Nam ePi Tổng hợp báo chí, quảng cáo trực tuyến. Tầng 30, Tòa nhà Vietcombank, số 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 10 Công ty cổ phần NCT NCT Nghe nhạc trực tuyến; Quảng cáo. Số 83 Nguyễn Khang, Phường Yên Hoà, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 11 Công ty cổ phần OTV OTV Mạng xã hội, quảng cáo, tổ chức sự Km24, Quốc lộ 5, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam Công ty cổ phần 12 Công ty cổ phần Xuyên Việt Otosaigon Mạng xã hội, tổ chứ sự kiện. Số nhà A3, 52 Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 13 Công ty cổ phần Tinhte Tinhte Mạng xã hội, tổ chức sự kiện. Số 121 Bùi Thị Xuân, Phường Bùi Thị Xuân, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 191 14 Công ty cổ phần Le Media Le Media Trang tin tức, tổ chức sự kiện, quảng cáo trực tuyến Lầu 3, Tòa nhà Thảo Nguyên, Số 47 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 15 Công ty cổ phẩn Webtretho Webtretho Trang tin tức, tổ chức sự kiện, quảng cáo trực tuyến 247/6 Hoàng Hoa Thám, Phường 13, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 16 Công ty truyền thông Thanh Niên Thanh Niên Báo điện tử, quảng cáo trực tuyến, tổ chức sự kiện. 3/8 Đường 182, Khu Phố 3, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 17 Công ty cổ phần iNet iNet Trang tin tức, tổ chức sự kiện, quảng cáo trực tuyến 141 Lý Chính Thắng, Phường 07, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 18 Công ty cổ phần Mắt Bão Mắt Bão Trang nội dụng, thuê tên miền, quảng cáo Tầng 5, 1254 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường Hoà Cường Nam, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam Công ty cổ phần 19 Công ty cổ phần Viettel Telecom Viettel Telecom Báo điện tử, quảng cáo Tòa nhà FPT, phố Duy Tân, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 20 Công ty cổ phần Naiscorp Naiscorp Dịch vụ tìm kiếm, quảng cáo trực tuyến Số 9, ngách 33/71, phố Tân Ấp, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 21 Công ty Cổ phần Truyền thông & Công nghệ Ditech Ditech Trò chơi trực tuyến, diễn đàn, nghe nhạc Số 34 Ngõ 20 Phố Cát linh, Phường Cát Linh, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 22 Công ty cổ phần Huesoft HueSoft Phần mềm quản lý nội dung, quảng cáo trực tuyến, tối ưu quảng cáo trực tuyến Số 37, phố Hoàng Ngân, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 192 23 Công ty cổ phần nội dung số OSP OSP Phần mềm quản lý, diễn đàn Tầng 4, số 49 Hàng Bún, P. Nguyễn Trung Trực, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 24 Công ty cổ phần Vật giá Việt Nam Vật giá Mạng xã hội, thanh toán trực tuyến Phòng 606 ,Tòa nhà Indochina Park Tower, Số 4 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 25 Công ty cổ phần truyền thông VMG VMG Truyền thông 52/72 Nguyễn Sỹ Sách, Phường 15, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 26 Công ty cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghệ và Truyền thông NEO Nội dung Mobile 137/14C Nguyễn Cư Trinh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 27 Công ty cổ phần Truyền thông Centech Centech Nội dung Mobile Lô L 29B-31B-33B, đường Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 28 Công ty cổ phần nội dung số MVDigital MVDigital Game điện thoại di động, tin nhắn Nhà 10, ngách 29/16, đường Khương Hạ, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 29 Công ty cổ phần Kasity Kasity Game điện thoại di động, tin nhắn Số 3, ngách 31/2 đường Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 193 30 Công ty cổ phần Lazada Lazzada Việt Nam Mạng xã hội Số 9 ngách 58 ngõ 221 Tôn Đức Thắng, Phường Hàng Bột, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 31 Công Ty Cổ Phần Trực Tuyến Gosu Gosu Game online Số 6, ngõ 55, phố Giáp Nhị, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 32 Công Ty CP Công Nghệ Và Truyền Thông Biển Xanh Bluesea Game trên điện thoại di động Tổ 66, Ngách 41, ngõ 210, phố Đội Cấn, Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 33 Công Ty Cổ Phần Truyền Thông Và Quảng Cáo Vietnet Vietnet Trang tin điện tử, quảng cáo Số 44 Hàng Hành, Phường Hàng Trống, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 34 Công Ty Cổ Phần Truyền Thông HDC Việt Nam HDC Vietnam Game online. Số 98, phố Trần Nhật Duật, Phường Hàng Buồm, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 35 Công ty cổ phần VietED VietED Mạng xã hội Số 22 Trần Quốc Toản, Phường Hàng Bài, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 36 Công ty nội dung số Nguyên Bảo Nguyên Bảo Trò chơi điện thoại di động, game trực tuyến Số 4, tổ 22, Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 37 Công ty cổ phần truyền thông Isee Isee Mạng xã hội Tổ 10, ngõ 521/69, đường Trương Định, Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 194 38 Công ty cổ phần Media Stack Media Stack Trò chơi trực tuyến Số 14A, ngách 21 ngõ 241 phố Khâm Thiên, Phường Phương Liên, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 39 Công ty cố phẩn vivas Vivas Mạng xã hội C67 Ngõ 109 đường Trường Chinh, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 40 Công ty cổ phần Giải trí di động ME Corp Trò chơi trực tuyến 114 Đường số 2 Cư xá Đô Thành, Phường 04, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 41 Công ty cổ phần Phong phú sắc Việt POPS Worldwide Việt Nam Quảng cáo trực tuyến Số 25/45/61 đường Mễ Trì, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 42 Công ty cổ phần trò chơi trực tuyến VnGame VnGame Trò chơi trực tuyến Số 19, N7B khu đô thị Trung Hòa- Nhân Chính, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 43 Công ty cổ phần CTNET CTNET Mạng xã hội Số 34 ngách 178/80 phố Chợ Khâm Thiên, Phường Trung Phụng, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 44 Công ty cổ phần viễn thông FTC Việt Nam FTC Vietnam Trò chơi trực tuyến Tầng 2, số 16 ngách 25, ngõ 123, đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 45 Công ty cổ phần CP MWORK CP MWORK Trò chơi trực tuyến Số 2, đường 800A, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 195 46 Công ty cổ phần truyền thông Kim Ý KimY Online Mạng xã hội Số 20, ngõ 27 phố Thái Thịnh, Phường Ngã Tư Sở, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 47 Công ty cổ phần Gara Games Gara Games Trò chơi trực tuyến Số 3, phố Đội Cung, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 48 Công ty cổ phần nội dung số NAHI NAHI Mạng xã hội Tầng 5, tòa nhà Micons - B20 Hoàng Cầu, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 49 Công ty cổ phần JVB Vietnam JVB Vietnam Mạng xã hội Số 15 ngõ 3, xóm Đồng Cầu Đơ, Phường Hà Cầu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 50 Công ty cổ phần DND Media DND Media Kinh doanh nội dung sô 96 Hà Huy Tập, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam Công ty cổ phần 51 Công ty cổ phần X-Media X-Media Nội dung số, quảng cáo, phần mềm Số 244A-Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 52 Công ty cổ phần nội dung số BizLive BizLive Mạng xã hội Số 8 ngõ 1/7 phố Quang Lãm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 53 Công ty cổ phần truyền số liệu Việt Nam DCV Vietnam Mạng xã hội Số 3, ngách 118, ngõ 467 Lĩnh Nam, Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 54 Công ty cổ phần IbhVietnam IbhVietnam Trò chơi trực tuyến Lầu 5, Tào nhà Itaxa, 126 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty cổ phần 196 55 Công ty cổ phần Sơn Ca Media SoncaMedia Mạng xã hội Số 73 Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty cổ phần 56 Công ty công ty TNHH phát triển công nghệ dịch vụ trực tuyến Ngôi sao, STAR Online Phần mềm quản lý nội dung, trao đổi website, quảng cáo Lô III - 2/09, số 151 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 57 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến Lửa Việt, LV Online Phần mềm quản lý nội dung, trao đổi website, quảng cáo 64 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 58 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến Viễn Đông, North Online Phần mềm quản lý nội dung, trao đổi website, quảng cáo 128 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 59 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến TST TST Online Phần mềm quản lý nội dung, trao đổi website, quảng cáo Số 229, phố Doãn Kế Thiện, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 60 Công ty TNHH DiGI-TEXX Việt Nam DIGI-TEXX Nội dung số, quảng cáo, phần mềm Tầng 4, số 309, đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 61 Công ty TNHH P.A Việt Nam P.A Vietnam Trang tin tức, tổ chức sự kiện, quảng cáo trực tuyến Lô 44 tập thể Bộ Công An, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 62 Công ty TNHH nội dung số Vinawin Vinawin Game điện thoại di động, tin nhắn Thôn Lương Xá, Xã Lam Điền, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 63 Công ty TNHH Niềm Tin (NTC) NTC Nội dung Mobile Phòng 8A Nhà 2 Công viên phần mềm Quang Trung Quốc lộ 1A, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 197 64 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến MAXDATA MAXDATA Online Phần mềm quản lý nội dung, trao đổi website, quảng cáo Tòa nhà Hồng Quang, số 74C Nguyễn Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 65 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến EZBOOKING EZBOOKING Online Nội dung số, quảng cáo, phần mềm Cao ốc IWA Square, Số 102A-B Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 66 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến GURU GURU Online Nội dung số, quảng cáo, phần mềm D15 Khu dân cư Miếu Nổi Vạn Kiếp, Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 67 CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TRỰC TUYẾN VIỆT VIỆT Online Nội dung số, quảng cáo, phần mềm Số 457 Đà Nẵng, Đoạn Xá 2, Phường Đông Hải 1, Quận Hải An, Thành phố Hải Phòng, Việt Nam Công ty TNHH 68 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến ĐẤT VIỆT VIỆT Online Nội dung số, quảng cáo, phần mềm Số 8 tổ 21, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 69 Công ty TNHH giải pháp công nghệ và dịch vụ trực tuyến Quang Minh Minh Online Nội dung số, quảng cáo, phần mềm Số 9, đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 70 Công ty TNHH phát triển dịch vụ trực tuyến ASD ASD Online Game điện thoại di động, tin nhắn Số 194, phố Trần Quang Khải, Phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 71 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến PLUS VIỆT NAM NAM Online Mạng xã hội, thanh toán trực tuyến Số 1 ngách 521/36/8 xóm 18, Xã Cổ Nhuế, Huyện Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 198 72 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến TST TST Online Mạng xã hội, thanh toán trực tuyến 69 Đường số 29, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 73 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến TNT TNT Online Game điện thoại di động, tin nhắn A702 Hồng Lĩnh, Khu Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 74 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến THÔNG MINH ISMART ISMART Online Game điện thoại di động, tin nhắn Km 14, quốc lộ 32, Xã Kim Chung, Huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội, Việt Nam Công ty TNHH 75 Công ty TNHH dịch vụ trực tuyến 365PAY PAY Online Mạng xã hội, thanh toán trực tuyến Tầng 5 tòa nhà Paxsky 123 Nguyễn Đình Chiểu , Phường 06, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam Công ty TNHH 199 PHỤ LỤC 2 PHIẾU ĐIỀU TRA (Dành cho kế toán trưởng, kế toán chi phí)
 Kính gửi các quý doanh nghiệp! Tôi là nghiên cứu sinh, hiện đang triển khai đề tài luận án tiến sỹ “Nghiên cứu về kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam”. Tôi rất mong muốn có được sự cộng tác và giúp đỡ của quý vị để hoàn thành đề tài nghiên cứu. Thông tin của quý vị sẽ được tôn trọng và giữ bí mật. Rất mong quý doanh nghiệp dành chút thời gian quý báu của mình để đọc và trả lời những câu hỏi dưới đây! PHẦN 1 THÔNG TIN CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP Câu 1. Loaị hình doanh nghiệp: 1 Công ty cổ phần 2 Công ty trách nhiệm hữu hạn 3 Công ty tư nhân 4 Doanh nghiệp nhà nước 5 Khác (Ghi rõ) Câu 2. Tổng số lao động của doanh nghiệp (công ty): 1 Từ 10 đến 200 người 2 Từ 200 đến 300 người 3 Trên 300 người Câu 3. Doanh nghiệp có chi nhánh ở các điạ bàn khác nhau không? 1 Không có chi nhánh nào 2 Có 1 chi nhánh 3 Có 2 chi nhánh 4 Có 3 chi nhánh 5 Có nhiều hơn 3 chi nhánh (xin ghi rõ). Câu 4. Tổng số vốn kinh doanh của doanh nghiệp? 1 Dưới 10 tỷ đồng 2 Từ 10 tỷ đến dưới 50 tỷ đồng 3 Trên 50 tỷ đồng Câu 5. Mô hình bộ máy quản lý: 1 Mô hình chức năng 3 Mô hình trưc̣ tuyến chức năng 2 Mô hình trưc̣ tuyến 4 Mô hình khác (xin ghi rõ).. 200 PHẦN 2 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP Câu 6. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán: 1 Hình thức tập trung 2 Hình thức phân tán 3 Hình thức hỗn hơp̣ Câu 7. Chế độ kế toán doanh nghiệp áp dụng 1 QĐ 48 2 QĐ 15 điều chỉnh theo thông tư 200 Câu 8. Doanh nghiệp tổ chức ghi sổ kế toán theo hình thức nào? 1 Nhật ký chung 3 Nhật ký chứng từ 2 Chứng từ ghi sổ 4 Nhật ký – Sổ cái Câu 9. Doanh nghiệp có tổ chức công tác kế toán quản trị chi phí không? 1 Có 2 Không Nếu không, vui lòng chuyển đến câu 11 Câu 10. Cách tổ chức bộ phận kế toán quản tri ̣ chi phí tại công ty? 1 Độc lập với kế toán tài chính 2 Là một bộ phận của kế toán tài chính Câu 11. Doanh nghiệp sử duṇg công nghệ thông tin phục vụ công tác kế toán không? 1 Có 2 Không PHẦN 3 PHÂN LOAỊ CHI PHÍ SXKD TAỊ DOANH NGHIỆP
 Câu 12. Doanh nghiệp thưc̣ hiện phân loaị chi phí theo cách nào? (có thể chọn nhiều phương án) 1 Chức năng hoạt động 2 Nội dung kinh tế (yếu tố phí) 3 Theo cách ứng xử của chi phí 4 Theo mức độ kiểm soát chi phí của nhà quản trị doanh nghiệp 5 Khác (xin ghi rõ).. Câu 13. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là khó khăn nhất khi tiến hành các phân loại các chi phí phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp? 1 Doanh nghiệp chưa có qui định về nhận diện chi phí phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp 2 Trên chứng từ chi phí không thể hiện thông tin phân loại 3 Hạn chế của nhân viên kế toán 4 Không theo dõi được theo các tiêu thức đã phân loại 201 Câu 14. Công ty Anh/Chị sử dụng phương pháp nào dưới đây để phân tích chi phí hỗn hợp thành chi phí cố định và chi phí biến đổi? 1 Phương pháp cực đại – cực tiểu 2 Phương pháp hồi qui bội 3 Phương pháp đồ thị phân tán 4 Phương pháp bình phương nhỏ nhất 5 Không sử dụng phương pháp phân tích nào 6 Khác (xin ghi rõ) Câu 15. Chi phí biến đổi và chi phí cố định được xác định cho các đối tượng: 1 Sản phẩm, dịch vụ 2 Các hoạt động PHẦN 4 CÔNG TÁC LẬP ĐIṆH MỨC VÀ DƯ ̣TOÁN CHI PHÍ Câu 16. Doanh nghiệp Anh/Chị có xây dựng định mức chi phí không? 1 Có 2 Không Câu 17. Định mức được sử dụng tại đơn vị Anh/Chị là: 1 Định mức được xây dựng dựa trên cơ sở điều chỉnh định mức của đơn vị chủ quản (Công ty mẹ) 2 Định mức được xây dựng trong điều kiện sản xuất hiện tại 3 Định mức tự xây dựng trên cơ sở kết quả thực hiện của những năm trước 4 Khác (xin ghi rõ).............. Câu 18. Phương pháp xây dựng định mức tại đơn vị Anh/Chị là: 1 Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 2 Điều chỉnh số thực hiện ở kỳ trước 3 Kết hợp cả 2 phương pháp trên 4 Khác Câu 19. Định mức tại đơn vị Anh/Chị được điều chỉnh lại theo: 1 Tháng 2 Quí 3 6 tháng 4 Năm 5 Khác Câu 20: Công tác xây dựng định mức (XDĐM) chi phí. Vui lòng đánh dấu (X) vào các ô tương ứng Nội dung Xây dựng định mức Thời gian rà soát, điều chỉnh (ghi rõ) Có Không Cơ sở XDĐM I. Chi phí nhân công trực tiếp   II. Chi tiết chi phí sản xuất chung 1. Chi phí NVL dùng chung cho quản lý phân xưởng   202 2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho sản xuất   3. Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý pxsx   4. Khấu hao máy móc thiết bị sản xuất   5. Điện nước dùng chung cho sản xuất   6. Khác (xin ghi rõ)   III. Chi tiết chi phí bán hàng: 1. Chi phí NVL dùng chung cho bộ phận bán hàng   2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho bán hàng   3. Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng   4. Khấu hao máy móc thiết bị bán hàng   5. Hoa hồng đại lý   6. Chi phí vận chuyển   7. Điện nước dùng chung cho bộ phận bán hàng   8. Khác (xin ghi rõ)   IV. Chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp: 1. Chi phí NVL dùng chung cho bộ phận quản lý doanh nghiệp   2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho QLDN   3. Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên khối văn phòng   4. Khấu hao máy móc thiết bị QLDN   5. Điện nước dùng chung cho bộ phận QLDN   6. Chi phí tiếp khách   7. Khác (xin ghi rõ)   Câu 21. Nếu có, xin Anh/Chị đánh giá mức độ đầy đủ của hệ thống định mức bằng cách chấm điểm theo mức độ đầy đủ tăng dần từ mức 1 – không đầy đủ, mức 2 – đáp ứng dưới 25% nội dung dự toán, mức 3 đáp ứng từ 25% đến dưới 50% nội dung dự toán, mức 4 – đáp ứng từ 50% đến dưới 75% nội dung dự toán, mức 5 – đáp ứng từ 75% đến 100% nội dung dự toán: 1 Mức 1 2 Mức 2 3 Mức 3 4 Mức 4 5 Mức 5 Câu 22. Xin Anh/Chị đánh giá về mức độ đáp ứng của hệ thống định mức đối với chức năng quản trị như lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt: Yêu cầu Mức độ đáp ứng 1. Lập kế hoạch 1 2 3 4 5 2. Kiểm soát 1 2 3 4 5 3. Đánh giá 1 2 3 4 5 203 Câu 23. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ đáp ứng của hệ thống định mức với công tác lập dự toán theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh dấu (X) vào các ô tương ứng: Yêu cầu Mức độ đáp ứng 1. Đáp ứng yêu cầu dự toán bộ phận 1 2 3 4 5 2. Đáp ứng yêu cầu dự toán sản phẩm 1 2 3 4 5 3. Đáp ứng yêu cầu dự toán hoạt động 1 2 3 4 5 4. Đáp ứng yêu cầu dự toán công việc 1 2 3 4 5 5. Đáp ứng yêu cầu dự toán khách hàng 1 2 3 4 5 6. Đáp ứng yêu cầu dự toán đơn đặt hàng 1 2 3 4 5 Câu 24. Doanh nghiệp có lập dự toán chi phí không? 1 Có 2 Không Câu 25. Công ty đã lập dự toán chi phí sau (có thể chọn nhiều phương án): 1 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2 Chi phí nhân công trực tiếp 3 Chi phí sản xuất chung 4 Chi phí bán hàng 5 Chi phí quản lý doanh nghiệp Câu 26. Đối tượng lập dự toán: 1 Sản phẩm/dịch vụ 2 Nhóm sản phẩm/dịch vụ 3 Công việc 4 Hoạt động 5 Bộ phận 6 Toàn DN Câu 27. Loại dự toán doanh nghiệp lập là: 1 Dự toán tĩnh – dự toán được lập tại một mức sản lượng, mức độ hoạt động 2 Dự toán linh hoạt – dự toán được lập tại các mức độ hoạt động khác nhau Câu 28. Kỳ lập dự toán: 1 Tháng 2 Quí 3 6 tháng 4 Năm 5 Khác: Câu 29. Xin Anh/Chị đánh giá về mức độ đáp ứng của hệ thống dự toán đối với chức năng quản trị như lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh dấu (X) vào các ô tương ứng: Yêu cầu Mức độ đáp ứng 1. Lập kế hoạch 1 2 3 4 5 2. Kiểm soát 1 2 3 4 5 3. Đánh giá 1 2 3 4 5 Câu 30. Tham gia xây dựng định mức, dự toán chi phí gồm những bộ phận nào dưới đây (đánh dấu X vào ô tương ứng): Bộ phận tham gia a. Định mức b. Dự toán 1. Ban giám đốc   2. Trưởng ban (trưởng phòng) sản xuất   3. Phòng kỹ thuật   4. Phòng Tổ chức – hành chính   204 5. Phòng kế toán – tài chính   6. Phòng kế hoạch   7. Phòng kinh doanh   8. Các chuyên gia   9. Khác (xin ghi rõ)..   PHẦN 5 XÁC ĐIṆH GIÁ VÀ TỔNG HƠP̣ CHI PHÍ SẢN XUẤT Câu 31. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán liên quan đến chi phí tại doanh nghiệp? 1 Chỉ sử dụng mẫu chứng từ do chế độ kế toán và các văn bản pháp luật khác ban hành 2 Có bổ sung mẫu chứng từ tự thiết kế phù hợp với kế toán quản trị chi phí Câu 32. Công ty Anh/Chị sản xuất theo kế hoạch của Công ty hay theo đơn đặt hàng/hợp đồng của khách hàng? 1 Theo kế hoạch 2 Theo đơn đặt hàng/hợp đồng 3 Theo cả kế hoạch và đơn đặt hàng/hợp đồng Câu 33. Chi phí sản xuất dịch vụ phát sinh trong kì, doanh nghiệp hạch toán vào TK: 1 TK 154 2 TK 632 3 TK 621, TK 622, TK 627, cuối kì kết chuyển sang TK 154 Câu 34. Doanh nghiệp có sử dụng tài khoản chi tiết theo dõi chi phí không? 1 Có 2 Không Nếu không, chuyển đến câu 39 Câu 35. Các khoản mục chi phí được hạch toán chi tiết cho các đối tượng nào sau đây (xin Anh/Chị đánh dấu X vào ô trong bảng) Khoản mục phí Đối tượng chịu phí Công việc SP/dịch vụ Nhóm SP/dịch vụ Hoạt động Bộ phận Toàn DN 1. CPNVL trực tiếp 1 2 3 4 5 6 2. CPNC trực tiếp 1 2 3 4 5 6 3. CP SX chung 1 2 3 4 5 6 Câu 36. Tỷ lệ phát sinh chi phí từng khoản mục a. Chi phí NVL TT...% b. Chi phí NCTT.......% c. Chi phí sản xuất chung.% Câu 37: Chi phí sản xuất chung của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố chi phí nào Chi phí Phân bổ CPSXC 205 % trên tổng CPSXC Không Có Đối tượng phân bổ Tiêu thức phân bổ  1. Chi phí NVL dùng chung cho quản lý bộ phận sản xuất    2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho sản xuất    3. Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên gián tiếp bộ phận sản xuất    4. Khấu hao máy móc, thiết bị, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị sản xuất    5. Điện, nước dùng chung cho sản xuất    6. Chi phí khác   Câu 38. Tỷ lệ (%) chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong tổng chi phí của công ty? Chi phí bán hàng: Chi phí quản lý doanh nghiệp: Câu 39. Công ty sổ chi tiết TK 641 – chi phí bán hàng theo? 1 Theo từng khách hàng 2 Theo đơn đặt hàng/hợp đồng 3 Theo sản phẩm/dịch vụ 4 Theo yếu tố phí Câu 40. Chi phí liên quan đến hoạt động bán hàng gồm những yếu tố chi phí nào? Chi phí % trên tổng CPBH Phân bổ CPBH Không Có Đối tượng phân bổ Tiêu thức phân bổ  1. Chi phí NVL dùng cho bộ phận bán hàng    2. Chi phí công cụ dụng cụ dùng chung cho bộ phận bán hàng   206  3. Lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bộ phận bán hàng    4. Hoa hồng đại lý    5. Khấu hao máy móc, thiết bị, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bán hàng    6. Điện, nước, điện thoại dùng chung cho bán hàng    7. Tiếp thị, quảng cáo    8. Chi phí khác   Câu 41. Công ty sổ chi tiết TK 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp theo? 1 Theo từng bộ phận, phòng ban 2 Theo đơn đặt hàng/hợp đồng 3 Theo sản phẩm/dịch vụ 4 Theo yếu tố phí 5 Khác (xin ghi rõ).. Câu 42. Chi phí liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp gồm những yếu tố nào? Chi phí % trên tổng CPBH Phân bổ CPQLDN Không Có Đối tượng phân bổ Tiêu thức phân bổ  1. Chi phí NVL dung cho bộ phận quản lý doanh nghiệp    2. Chi phí công cụ dụng cụ dung chung cho quản lý doanh nghiệp    3. Lương và các khoản trích theo lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp    4. Khấu hao máy móc, thiết bị, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị quản lý doanh nghiệp    5. Điện, nước dung chung cho bộ phận quản lý doanh nghiệp    6. Chi tiếp khách, hội họp   207  7. Chi đồng phục, đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ    8. Chi phí khác (xin ghi rõ)   Câu 43. Đối với chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp, đơn vị có theo dõi tách biệt thành chi phí biến đổi và chi phí cố định không? 1 Có (10,7%) 2 Không (89,3%) Câu 44. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ hiểu biết của mình về các phương pháp kế toán quản trị sau theo mức độ tăng dần từ Mức 1 – Không biết; Mức 2 – Biết về tác dụng của phương pháp nhưng không biết vận dụng thực tế; Mức 3- Năm được nguyên tắc nhưng không chắc chắn có thể vận dụng được; Mức 4 – Biết rõ và có thể vận dụng được; Mức 5 – Biết rõ và có kinh nghiệm vận dụng bằng cách đánh dấu X vào các ô tương ứng: Phương pháp Mức độ hiểu biết 1. Phương pháp chi phí chuẩn 1 2 3 4 5 2. Phương pháp ABC 1 2 3 4 5 3. Phương pháp chi phí Kaizen 1 2 3 4 5 Câu 45. Về phương pháp xác định chi phí theo hoạt động (ABC) 1 Đã áp dụng 2 Chưa áp dụng (lý do) Trường hợp Chưa áp dụng vui lòng cho biết lý do: Câu 45.a Sự am hiểu về ABC 1 Biết rất rõ 2 Biết rõ 3 Biết 4 Biết, nhưng không biết vận dụng 5 Không biết Câu 45.b Sự cần thiết áp dụng ABC 1 Rất cần thiết 2 Cần thiết 3 Không cần thiết 4 Rất không cần thiết Câu 45.c Dự định áp dụng ABC 1 Không 2 Có, khi nào? .............. Câu 45.d. Lý do chưa áp dụng 1 Mất thời gian 2 Tốn tiền 3 Không hiệu quả (chi phí bỏ ra lớn hơn lợi ích đem lại) 4 Chưa nắm rõ 5 Khác (xin ghi rõ). Câu 46. Mô hình kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành dịch vụ trong doanh nghiệp? 1 Theo chi phí thực tế 2 Theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính 3 Theo chi phí định mức Câu 47. Đối tu ̛ơṇg tính giá thành của doanh nghiệp là: 1 Công việc 2 Từng loaị dịch vụ 3 Nhóm sản phẩm/dịch vụ 208 4 Đơn đặt hàng /hợp đồng/hoạt động 5 Bộ phận/phân xưởng 6 Toàn doanh nghiệp 7 Khác (xin ghi rõ): .............................................................................. Câu 48. Doanh nghiệp áp duṇg phương pháp tính giá nào? 1 Phương pháp giản đơn 2 Phương pháp hệ số 3 Phương pháp tỷ lệ 4 Khác (xin ghi rõ): .............................................................................. 
 Câu 49. Kỳ tính giá thành của đơn vị là? 1 Tháng 2 Quí 3 Năm PHẦN 6 LẬP BÁO CÁO KẾ TOÁN QUẢN TRI ̣CHI PHÍ
 Câu 50. Doanh nghiệp có lập báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí không? 1 Có 2 Không, Nếu Không thì chuyển tiếp sang câu 56 Câu 51. Công ty Anh/Chị lập những loại báo cáo chi phí nào? 1 Báo cáo chi phí theo sản phẩm, dịch vụ 2 Báo cáo chi phí theo công việc 3 Báo cáo chi phí theo bộ phận 4 Báo cáo chi phí theo đơn đặt hàng 5 Báo cáo chi phí theo khách hàng 6 Báo cáo chi phí theo hoạt động Câu 52. Doanh nghiệp Anh/Chị lập các báo cáo phân tích chi phí nào dưới đây, xin Anh/Chị đánh giá mức độ đáp ứng của các báo cáo này đối với hoạt động quản trị theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng: Loại báo cáo Mức độ đáp ứng a.  Báo cáo phân tích chi phí loại sản phẩm, dịch vụ 1 2 3 4 5 b.  Báo cáo phân tích chi phí công việc 1 2 3 4 5 c.  Báo cáo phân tích chi phí theo bộ phận 1 2 3 4 5 d.  Báo cáo phân tích chi phí theo đơn đặt hàng/hợp đồng 1 2 3 4 5 e.  Báo cáo phân tích chi phí theo khách hàng 1 2 3 4 5 f.  Báo cáo phân tích chi phí theo hoạt động 1 2 3 4 5 Câu 53. Kỳ lập báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí? 1 Kỳ năm 2 Kỳ quý 3 Kỳ tháng Câu 54. Bộ phận lập báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí? 1 Phòng kế toán 2 Bộ phận phát sinh chi phí Câu 55. Báo cáo kế toán quản tri ̣ chi phí thể hiện các thông tin? 1 Chi phí dư ̣toán (kế hoac̣h chi phí) 2 Chi phí thưc̣ tế phát sinh taị doanh nghiệp 209 3 Thông tin chi phí chênh lệch giữa dư ̣toán và thưc̣ tế 4 Thông tin chi phí phân tích cho ra quyết điṇh quản tri
̣ Câu 56. Xin Anh/Chị đánh giá mức độ ủng hộ của nhà quản trị cấp cao đối với việc cải tiến hệ thống kế toán theo mức độ tăng dần từ mức 1 – không ủng hộ đến mức 5 – rất ủng hộ: 1 Mức 1 2 Mức 2 3 Mức 3 4 Mức 4 5 Mức 5 PHẦN 7 PHÂN TÍCH THÔNG TIN CHI PHÍ PHUC̣ VU ̣RA QUYẾT ĐIṆH Câu 57. Đơn vị có phân tích điểm hoà vốn không? 1 Không 2 Thỉnh thoảng 3 Khá thường xuyên 4 Thường xuyên Câu 58. Các điểm hòa vốn doanh nghiệp có xác điṇh: (có thể lưạ choṇ nhiều phương án) 1 Điểm hòa vốn về sản lươṇg 2 Điểm hòa vốn về doanh thu
 3 Điểm hòa vốn về công suất 4 Khác (xin ghi rõ): 
 Câu 59. Doanh nghiệp có so sánh, phân tích chi phí thưc̣ tế phát sinh với: 1 Chi phí kỳ trước 2 Chi phí dư ̣toán Câu 60. Doanh nghiệp có tổ chức các trung tâm chi phí 1 Có 2 Không Câu 61. Việc phân tích hiệu quả hoaṭ động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp do bộ phận nào thưc̣ hiện? 1 Phòng kế toán 2 Phòng khác (ghi rõ) 
 Câu 62. Theo Anh/Chị, kế toán chi phí hiện nay tại đơn vị có mục đích chủ yếu là: (sắp xếp thứ tự quan trọng 1 – Quan trọng nhất; 5 – Kém quan trọng nhất) Loại báo cáo Mức độ quan trọng Lập báo cáo tài chính định kỳ 1 2 3 4 5 Xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh 1 2 3 4 5 Kiểm soát (Quản lý) chi phí 1 2 3 4 5 Ra quyết định 1 2 3 4 5 Đánh giá Mức độ hài lòng Câu 63. Đơn vị có hài lòng với hệ thống kế toán chi phí hiện tại của mình không? 1 2 3 4 5 (1: Hoàn toàn không hài lòng; 5: Hoàn toàn hài lòng) Cảm ơn quý vi ̣đã nhiệt tình cộng tác, chúc sức khỏe và thành công! 210 PHỤ LỤC 3 PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT (Dành cho các cấp lãnh đaọ doanh nghiệp)
 Kính gửi các quý doanh nghiệp! Tôi là nghiên cứu sinh, hiện đang triển khai đề tài luận án tiến sỹ “Kế toán quản trị chi phí tại các doanh nghiệp chuyên kinh doanh nội dung số Việt Nam”. Tôi rất mong muốn có được sự cộng tác và giúp đỡ của quý vị để hoàn thành đề tài nghiên cứu. Thông tin của quý vị sẽ được tôn trọng và giữ bí mật. Rất mong quý doanh nghiệp dành chút thời gian quý báu của mình để đọc và trả lời những câu hỏi dưới đây! PHẦN 1 THÔNG TIN VỀ MỨC ĐỘ PHÂN CẤP QUẢN LÝ TRONG DOANH NGHIỆP Câu 1. Anh (chi)̣ vui lòng cho biết chức vu ̣hiện nay của anh, chi ̣ trong doanh nghiệp: 1 Tổng giám đốc 2 Phó Tổng giám đốc 3 Trưởng phòng 4 Phó Trưởng phòng 5 Quản đốc 6 Khác: Câu 2. Liñh vưc̣ anh (chi)̣ đang quản lý taị doanh nghiệp: 1 Đầu tư 2 Sản xuất 3 Kinh doanh 4 Tài chính - Kế toán Câu 3. Anh/Chị chiụ trách nhiệm về bộ phận mình tru ̛ớc: 1 Tổng giám đốc 2 Giám đốc 3 Trưởng phòng 4 Trưởng ban Câu 4. Anh/Chị phải lập báo cáo về bộ phận mình phu ̣trách gửi đến lãnh đaọ cấp trên? 1 Có 2 Không Câu 5. Loaị báo cáo phải lập: 1 Báo cáo về nội dung chuyên môn 2 Báo cáo kết quả kinh doanh 3 Báo cáo chi phí 4 Báo cáo về doanh thu 5 Báo cáo về tình hình đầu tư
 Câu 6. Mức độ thu ̛ờng xuyên báo cáo phải lập: 1 Thường xuyên 2 Kỳ tháng 3 Kỳ quý 4 Kỳ năm Câu 7. Mẫu báo cáo anh/chi ̣ lập đươc̣ quy điṇh: 1 Doanh nghiệp quy điṇh mâũ 2 Tư ̣thiết kế 3 Quản lý cấp trên yêu cầu Câu 8. Anh/Chi ̣ chiụ trách nhiệm tru ̛ớc lãnh đaọ cấp trên về các nội dung phát sinh taị bộ phận mình phu ̣trách: 1 Chi phí 2 Vốn 3 Doanh thu 4 Kết quả kinh doanh 5 Nội dung chuyên môn Câu 9. Chỉ tiêu sử duṇg để đánh giá bộ phận anh, chi ̣ phu ̣trách? 1 Chi phí dư ̣toán (Kế hoac̣h) 2 Chi phí thưc̣ tế taị bộ phận năm trước 3 Chi phí thưc̣ tế bộ phận 4 Tất cả các chi phí trên Câu 10. Các phương pháp sử duṇg để đánh giá bộ phận anh, chi ̣ phu ̣trách? 211 1 Tỷ troṇg chi phí thưc̣ tế phát sinh taị bộ phận/ Tổng chi phí 2 So sánh chi phí thưc̣ tế với chi phí theo kế hoac̣h (Dư ̣toán chi phí) 3 So sánh chi phí thưc̣ tế với chi phí năm trước 4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng Câu 11. Chi phí phát sinh taị bộ phận của anh, chi ̣ có đươc̣ tách thành biến phí và điṇh phí? 1 Có 2 Không Câu 12. Hệ thống báo cáo của bộ phận anh, chi ̣ gồm? .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................. PHẦN 2 TRÁCH NHIỆM VÀ NỘI DUNG CHI PHÍ PHÁT SINH TAỊ BỘ PHẬN VÀ DOANH NGHIỆP Vui lòng cho biết mức độ cần thiết của anh/chị các phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước sau: 1: RẤT KHÔNG CẦN THIẾT đến 5 : RẤT CẦN THIẾT (Xin chỉ đánh dấu (X) lên một số thích hợp cho từng phát biểu) Nội dung Mức độ cần thiết Câu 13. Theo anh/chi ̣ nội dung nào sau đây là cần thiết? 1. Sư ̣phân cấp quản lý trong DN 1 2 3 4 5 2. Tách chi phí thành biến phí và điṇh phí 1 2 3 4 5 3. Xây dưṇg hệ thống điṇh mức 1 2 3 4 5 4. Xây dưṇg hệ thống dư ̣toán 1 2 3 4 5 5.Lập báo cáo trách nhiệm cho từng bộ phận 1 2 3 4 5 Câu 14. Các chỉ tiêu cần thiết để đánh giá kết quả và trách nhiệm của các bộ phận? 1. Chênh lệch giữa chi phí thưc̣ tế và chi phí dư ̣ toán 1 2 3 4 5 2. Cơ cấu chi phí trong tổng chi phí 1 2 3 4 5 3. Tỷ suất giữa chi phí bộ phận và tổng chi phí 1 2 3 4 5 4. Tỷ suất chi phí/ Doanh thu 1 2 3 4 5 5. Tỷ suất chi phí/ Lơị nhuận 1 2 3 4 5 212 PHẦN 3 MỨC ĐỘ QUAN TÂM ĐẾN THÔNG TIN QUẢN TRỊ CHI PHÍ TRONG DOANH NGHIỆP Câu 15. Các thông tin về chi phí trong công ty được phục vụ cho nhu cầu ra quyết định nào dưới đây và mức độ quan trọng của việc sử dụng thông tin về chi phí cho từng loại quyết định tại công ty như thế nào? Nội dung Mức quan trọng a. □ Chấp nhận hay từ chối một đơn hàng 1 2 3 4 5 b. □ Lựa chọn đơn hàng để thực hiện khi các nguồn lực sản xuất (giờ máy, giờ lao động) đều có hạn 1 2 3 4 5 c. □ Mua ngoài/thuê ngoài gia công hay tự sản xuất 1 phần/bộ phận của sản phẩm dịch vụ 1 2 3 4 5 d. □ Ngừng sản xuất một sản phẩm dịch vụ hoặc bỏ một bộ phận kinh doanh trong công ty 1 2 3 4 5 e. □ Xác định giá bán sản phẩm dịch vụ 1 2 3 4 5 f. □ Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 Đánh giá Mức độ mong muốn Câu 16. Công ty có muốn tìm giải pháp để giảm chi phí không? 1: Rất mong muốn; 5: Rất không muốn 1 2 3 4 5 Câu 17. Theo Anh/Chị, phần hành kế toán chi phí và giá thành hiện nay tại đơn vị có mục đích chủ yếu là: (sắp xếp thứ tự quan trọng 1 – Quan trọng nhất; 5 – Kém quan trọng nhất) Nội dung Mức độ quan trọng a. Lập báo cáo tài chính định kỳ 1 2 3 4 5 b. Xác định giá bán sản phẩm 1 2 3 4 5 c. Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh 1 2 3 4 5 d. Kiểm soát (Quản lý) chi phí 1 2 3 4 5 e. Ra quyết định 1 2 3 4 5 Câu 18. Thông tin chi phí do kế toán cung cấp đã đáp ứng được chức năng quản trị sau (xin đánh giá mức độ đáp ứng theo thứ tự tăng dần từ mức 1 – không đáp ứng được đến mức 5 – đáp ứng rất tốt bằng cách đánh dấu (X) vào ô tương ứng) Nội dung Mức quan trọng a. □ Lập kế hoạch 1 2 3 4 5 b. □ Tổ chức thực hiện 1 2 3 4 5 c. □ Kiểm soát và thực hiện kế hoạch 1 2 3 4 5 d. □ Đánh giá trách nhiệm của các nhà quản trị cấp dưới 1 2 3 4 5 e. □ Khác (xin ghi rõ) 1 2 3 4 5 Cảm ơn quý vi ̣đã nhiệt tình cộng tác, chúc sức khỏe và thành công!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_ke_toan_quan_tri_chi_phi_trong_cac_doanh_nghiep_chuy.pdf
Luận văn liên quan