Than sinh học tre và tràm là sản phẩm thu được từ quá trình nhiệt phân sinh khối
ở các mức nhiệt độ nung là 500ºC, 700ºC, 900ºC, năng suất than dao động trong khoảng
23%-30%. Cả hai loại than đều có hàm lượng C cao, hàm lượng N, O và H thấp. Ngoài
ra, trong than tre, than tràm còn chứa rất nhiều nguyên tố khoáng như Si, P, Ca, K, Na,
Mg, Al, Fe . Bên cạnh đó, TSH tre, tràm có CEC nằm trong khoảng 14,34-15,12
cmol/kg, chứa nhóm chức –OH, và –COOH, lượng tro rất thấp (từ 3%-14%), lượng
muối hoà tan ít hơn 76 g/kgdb, độ dẫn điện (EC <400 µS). Than tre, tràm nung ở 700°C
có diện tích bề mặt riêng (BET) là cao nhất, lần lượt là 357,5 và 283,9 m2/g. Trị số pHpzc
của than tre và than tràm ở 700ºC lần lượt là 6,67 và 6,47. Kết quả vi hình thái cho thấy
TSH có cấu trúc xốp với rất nhiều lỗ rỗng.
Than sinh học tre và tràm đều có khả năng hấp phụ tốt đối với ammonium và nitrate
trong nước thải sau biogas. Quá trình hấp phụ ammonium của tre và tràm trong nước
thải sau biogas đạt cực đại ở pH = 8. Trong khi đó, điều kiện tối ưu cho hấp phụ nitrate
là pH =4. Đồng thời, để đạt hiệu suất hấp phụ cực đại đối với cả ammonium và nitrate
cần sử dụng khối lượng TSH bằng 1 g và thời gian phản ứng 15 phút. Nghiên cứu hấp
phụ đẳng nhiệt cho thấy quá trình hấp phụ ammonium/nitrate trên bề mặt tre và tràm
luôn tuân theo mô hình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir, với hệ số tương quan R2 luôn đạt
0,97-0,99, dung lượng hấp phụ ammonium cực đại đạt từ 3,24-5,4 mg/g, hiệu suất hấp
phụ cao nhất là 50%. Ngược lại, tre và tràm có khả năng hấp phụ nitrate tốt hơn
ammonium với dung lượng hấp phụ nitrate cực đại đạt từ 8,1 mg/g đến 15,5 mg/g.
Than sinh học tre và tràm có tác động tích cực đến phát thải CH4 và N2O trên mô
hình trồng lúa ngập nước liên tục và mô hình trồng hoa màu trên cạn. Trên mô hình
trồng lúa ngập nước, khi bổ sung TSH với các mức tỷ lệ 2 tấn/ha, 10 tấn/ha, 20 tấn/ha,
lượng phát thải CH4 ở tất cả các nghiệm thức có bổ sung TSH đều giảm đáng kể trong
khoảng 23,6-47,1% khi so sánh với đối chứng. Tổng lượng phát thải khí N2O cũng giảm
từ 20% đến 47,7%. Trong khi đó, khi áp dụng cùng liều lượng TSH trên mô hình trồng
hoa màu (cải xanh) cũng cho thấy hiệu quả tích cực. Lượng phát thải N2O giảm 60% so
với đối chứng khi được bổ sung TSH với hàm lượng 2 tấn/ha. Bên cạnh đó, tổng lượng
phát thải CH4 cũng giảm từ 65,8%-77,8% khi được bổ sung TSH với hàm lượng 10
tấn/ha
Than tre-dung dịch chuẩn 5 0.4457 0.06606 0.02955 0.3637 0.5277 0.37 0.49
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.4457 0.06606 0.02955 0.3637 0.5277 0.37 0.49
Total 200 0.7283 0.48369 0.03420 0.6609 0.7958 0.01 1.87
HS 2 Than tre-biogas 5 2.9572 0.21888 0.09789 2.6855 3.2290 2.80 3.20
Than tràm-biogas 5 1.2259 0.96747 0.43267 0.0246 2.4272 0.20 2.31
Than tre-dung dịch chuẩn 5 2.5792 0.29971 0.13404 2.2071 2.9514 2.15 2.87
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 2.5076 0.35823 0.16020 2.0628 2.9524 2.15 2.87
3 Than tre-biogas 5 4.5557 1.00306 0.44858 3.3103 5.8012 2.80 5.20
Than tràm-biogas 5 1.4631 0.92457 0.41348 0.3151 2.6112 0.30 2.74
Than tre-dung dịch chuẩn 5 12.7716 1.31524 0.58819 11.1385 14.4047 11.37 14.18
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 12.8419 1.22778 0.54908 11.3174 14.3664 11.37 14.18
4 Than tre-biogas 5 8.0090 1.29923 0.58103 6.3958 9.6222 6.74 9.70
Than tràm-biogas 5 1.1763 0.13843 0.06191 1.0044 1.3481 0.93 1.24
Than tre-dung dịch chuẩn 5 15.4786 0.92175 0.41222 14.3341 16.6230 14.48 16.62
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 15.3361 0.73843 0.33024 14.4192 16.2530 14.48 16.26
5 Than tre-biogas 5 23.1663 1.11458 0.49846 21.7824 24.5503 21.96 24.11
Than tràm-biogas 5 2.8950 1.16059 0.51903 1.4540 4.3361 1.96 4.45
Than tre-dung dịch chuẩn 5 17.5602 0.19008 0.08501 17.3242 17.7962 17.35 17.70
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 17.5602 0.19008 0.08501 17.3242 17.7962 17.35 17.70
6 Than tre-biogas 5 33.5971 0.63351 0.28332 32.8105 34.3837 32.70 34.05
Than tràm-biogas 5 3.5363 0.50831 0.22732 2.9052 4.1674 2.89 4.18
Than tre-dung dịch chuẩn 5 18.2516 1.50611 0.67355 16.3815 20.1217 16.05 20.06
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 18.2516 1.50611 0.67355 16.3815 20.1217 16.05 20.06
7 Than tre-biogas 5 40.3165 0.31676 0.14166 39.9232 40.7098 39.87 40.76
Than tràm-biogas 5 8.8705 1.97815 0.88466 6.4143 11.3267 6.55 11.38
Than tre-dung dịch chuẩn 5 23.7093 1.08083 0.48336 22.3673 25.0514 21.98 24.76
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 23.8942 0.73577 0.32905 22.9807 24.8078 22.91 24.76
8 Than tre-biogas 5 50.7092 0.37479 0.16761 50.2439 51.1746 50.17 51.07
Than tràm-biogas 5 18.3386 0.52665 0.23553 17.6847 18.9926 17.52 18.78
Than tre-dung dịch chuẩn 5 14.5419 2.85977 1.2789 10.9910 18.0928 10.78 17.17
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 14.6130 2.74493 1.2275 11.2047 18.0212 11.13 17.17
9 Than tre-biogas 5 46.2954 0.40490 0.18108 45.7927 46.7982 46.02 46.93
Than tràm-biogas 5 17.7283 0.39173 0.17519 17.2419 18.2147 17.18 18.21
Than tre-dung dịch chuẩn 5 13.5215 0.51440 0.23004 12.8828 14.1602 12.91 14.06
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 13.5215 0.51440 0.23004 12.8828 14.1602 12.91 14.06
10 Than tre-biogas 5 43.7033 1.25108 0.55950 42.1499 45.2568 42.33 44.62
Than tràm-biogas 5 16.2642 0.62975 0.28163 15.4823 17.0461 15.49 16.90
Than tre-dung dịch chuẩn 5 11.4622 0.70984 0.31745 10.5808 12.3436 10.94 12.67
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 11.8942 0.93654 0.41883 10.7313 13.0571 10.94 13.10
11 Than tre-biogas 5 43.1648 1.53351 0.68581 41.2607 45.0689 41.70 45.36
Than tràm-biogas 5 14.9907 0.30491 0.13636 14.6121 15.3693 14.70 15.43
Than tre-dung dịch chuẩn 5 12.0975 1.79313 0.80191 9.8710 14.3239 10.13 13.41
Than tràm-dung dịch chuẩn 5 12.0975 1.79313 0.80191 9.8710 14.3239 10.13 13.41
Total 200 16.6864 12.88640 0.91121 14.8895 18.4832 0.20 51.07
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
4 than tràm-biogas 5 0.07
2 than tràm-biogas 5 0.07
3 than tràm-biogas 5 0.08
2 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.12 0.12
2 than tre-biogas 5 0.12 0.12
2 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.12 0.12
5 than tràm-biogas 5 0.16
3 than tre-biogas 5 0.19
6 than tràm-biogas 5 0.19
4 than tre-biogas 5 0.31
11 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.45
11 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.45
10 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.46
10 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.47
7 than tràm-biogas 5 0.49
9 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.61
9 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.61
3 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.63
3 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.63
8 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.71
8 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.71
11 than tràm-biogas 5 0.73
4 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.74
4 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.75
10 than tràm-biogas 5 0.82
5 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.87 0.87
5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.87 0.87
5 than tre-biogas 5 0.88 0.88
9 than tràm-biogas 5 0.91
6 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.94
6 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.94
8 than tràm-biogas 5 1.03
6 than tre-biogas 5 1.23
7 than tre-dung dịch chuẩn 5 1.33
7 than tràm-dung dịch chuẩn 5 1.34
7 than tre-biogas 5 1.47
11 than tre-biogas 5 1.54
10 than tre-biogas 5 1.57
9 than tre-biogas 5 1.68
8 than tre-biogas 5 1.85
Sig. 0.15 0.06 1.00 0.29 0.57 0.26 0.08 0.08 1.00 1.00 0.76 1.00 0.48 1.00 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu Suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
4 than tràm-
biogas
5 1.1
8
2 than tràm-
biogas
5 1.2
3
3 than tràm-
biogas
5 1.4
6
1.46
2 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 2.5
1
2.51 2.5
1
2 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 2.5
8
2.58 2.5
8
5 than tràm-
biogas
5 2.90 2.9
0
2 than tre-
biogas
5 2.96 2.9
6
6 than tràm-
biogas
5 3.5
4
3.54
3 than tre-
biogas
5 4.56
4 than tre-
biogas
5 8.01
7 than tràm-
biogas
5 8.87
10 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 11.4
6
10 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 11.8
9
11.8
9
11 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 12.1
0
12.1
0
11 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 12.1
0
12.1
0
3 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 12.7
7
12.7
7
3 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 12.8
4
12.8
4
9 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 13.5
2
13.5
2
9 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 13.5
2
13.5
2
8 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 14.5
4
14.5
4
8 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 14.6
1
14.6
1
11 than
tràm-biogas
5 14.9
9
14.9
9
14.9
9
4 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 15.3
4
15.3
4
4 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 15.4
8
15.4
8
10 than
tràm-biogas
5 16.2
6
16.2
6
5 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 17.5
6
17.5
6
5 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 17.5
6
17.5
6
9 than tràm-
biogas
5 17.7
3
17.7
3
6 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 18.2
5
6 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 18.2
5
8 than tràm-
biogas
5 18.3
4
5 than tre-
biogas
5 23.1
7
7 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 23.7
1
7 than tràm-
dung dịch
chuẩn
5 23.8
9
6 than tre-
biogas
5 33.6
0
8 than tre-
biogas
5 40.3
2
11 than tre-
biogas
5 43.1
6
10 than tre-
biogas
5 43.7
9 than tre-
biogas
5 46.3
8 than tre-
biogas
5 50.7
Sig. 0.0
9
0.07 0.2
1
0.16 0.23 0.10 0.05 0.07 0.26 0.11 0.06 0.36 0.35 1.00 1.00 0.46 1.00 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
2. Thí nghiệm khối lượng
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐV 5 .35
1.5 than tràm-biogas 5 .44
1.0 than tràm-biogas 5 .66
1.5 than tre-biogas 5 .79
0.5 than tràm-biogas 5 1.17 1.17
1.0 than tre-biogas 5 1.17 1.17
0.5 than tre-biogas 5 1.87 1.87
0.25 than tràm-biogas 5 2.17
0.25 than tre-biogas 5 3.32
1.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 8.09
1.0 than tre-dung dịch chuẩn 5 8.75 8.75
1.0 than tràm-dung dịch chuẩn 5 9.03
1.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 9.18
0.05 than tràm-biogas 5 9.65
0.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 13.18
0.05 than tre-biogas 5 13.52 13.52
0.25 than tre-dung dịch chuẩn 5 14.28 14.28
0.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 14.32 14.32
0.25 than tràm-dung dịch chuẩn 5 14.78
0.05 than tre-dung dịch chuẩn 5 24.04
0.05 than tràm-dung dịch chuẩn 5 24.04
Sig. 0.10 0.13 0.50 1.00 0.13 0.06 0.44 0.09 0.28 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
ĐV 5 0.72
0.05 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.87
0.05 than tràm-dung dịch chuẩn 5 4.87
0.25 than tre-dung dịch chuẩn 5 14.46
0.25 than tràm-dung dịch chuẩn 5 14.96
0/05 than tràm-biogas 5 20.63
0/25 than tràm-biogas 5 23.19
0.5 than tràm-biogas 5 25.00 25.00
0.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 26.70 26.70
0.05 than tre-biogas 5 27.31 27.31
1.0 than tràm-biogas 5 28.16
1.5 than tràm-biogas 5 28.54
0.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 28.99
0.25 than tre-biogas 5 33.52
1.0 than tre-dung dịch chuẩn 5 35.43 35.43
1.0 than tràm-dung dịch chuẩn 5 36.57
0.5 than tre-biogas 5 37.87
1.0 than tre-biogas 5 47.45
1.5 than tre-biogas 5 47.59
1.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 49.17
1.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 55.75
Sig. 1.00 1.00 0.68 1.00 0.13 .07 00.09 0.11 0.06 0.18 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
3. Thí nghiệm thời gian
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
2 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.40
2 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.50
5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.50
10 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.53 0.53
15 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.56 0.56
30 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.59
60 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.67
90 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.68
120 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.76
360 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.76
5 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.77
240 than tràm-dung dịch chuẩn 5 0.77
10 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.85
15 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.87
30 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.87
60 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.89
240 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.94
90 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.94
120 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.94
360 than tre-dung dịch chuẩn 5 0.95
2 than tràm-biogas 5 0.97 0.97
2 than tre-biogas 5 1.00 1.00
5 than tre-biogas 5 1.00 1.00
5 than tràm-biogas 5 1.02
10 than tre-biogas 5 1.11
10 than tràm-biogas 5 1.18
120 than tre-biogas 5 1.20 1.20
90 than tre-biogas 5 1.21 1.21
15 than tre-biogas 5 1.21 1.21
60 than tre-biogas 5 1.22 1.22
360 than tre-biogas 5 1.22 1.22
240 than tre-biogas 5 1.23 1.23
30 than tre-biogas 5 1.24
15 than tràm-biogas 5 1.33
30 than tràm-biogas 5 1.34
60 than tràm-biogas 5 1.35
90 than tràm-biogas 5 1.35
240 than tràm-biogas 5 1.36
120 than tràm-biogas 5 1.37
360 than tràm-biogas 5 1.38
Sig. 1.00 0.14 0.18 0.13 0.60 0.45 0.11 0.19 0.14 0.37 1.00 0.08 0.11 0.07
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
2 than tre-dung dịch chuẩn 5 19.0
2 than tràm-dung dịch chuẩn 5 20.3 20.3
5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 20.4 20.4
10 than tràm-dung dịch chuẩn 5 21.6 21.6
15 than tràm-dung dịch chuẩn 5 22.8 22.8
30 than tràm-dung dịch chuẩn 5 24.0
60 than tràm-dung dịch chuẩn 5 27.2
90 than tràm-dung dịch chuẩn 5 27.7
120 than tràm-dung dịch chuẩn 5 30.7
360 than tràm-dung dịch chuẩn 5 31.0
5 than tre-dung dịch chuẩn 5 31.2
240 than tràm-dung dịch chuẩn 5 31.5
10 than tre-dung dịch chuẩn 5 34.5
15 than tre-dung dịch chuẩn 5 35.2
30 than tre-dung dịch chuẩn 5 35.5
60 than tre-dung dịch chuẩn 5 36.0
240 than tre-dung dịch chuẩn 5 38.0
90 than tre-dung dịch chuẩn 5 38.1
120 than tre-dung dịch chuẩn 5 38.3
360 than tre-dung dịch chuẩn 5 38.7
2 than tre-biogas 5 44.5
5 than tre-biogas 5 44.6
2 than tràm-biogas 5 46.2
5 than tràm-biogas 5 48.5
10 than tre-biogas 5 49.6
120 than tre-biogas 5 53.5
90 than tre-biogas 5 54.0
15 than tre-biogas 5 54.1
60 than tre-biogas 5 54.4
360 than tre-biogas 5 54.4
240 than tre-biogas 5 54.5
30 than tre-biogas 5 55.2 55.2
10 than tràm-biogas 5 56.3
15 than tràm-biogas 5 63.7
30 than tràm-biogas 5 63.9 63.9
60 than tràm-biogas 5 64.6 64.5
90 than tràm-biogas 5 64.7 64.6
240 than tràm-biogas 5 65.1 65.1
120 than tràm-biogas 5 65.2 65.2
360 than tràm-biogas 5 65.7
Sig. .130 .153 .193 .143 .610 .464 .123 .513 .057 .227 .087 .200 0.12 0.08
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
4. Thí nghiệm nồng độ
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
1 than
tràm-
biogas
5 .01
1 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 .01
1 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 .02
1 than tre-
biogas
5 .02
5 than
tràm-
biogas
5 .04 .04
5 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 .06 .06
5 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 .08 .08 .08
5 than tre-
biogas
5 .10 .10 .10 .10
10 than
tràm-
biogas
5 .11 .11 .11 .11
10 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 .16 .16 .16 .16
10 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 .18 .18 .18
10 than
tre-biogas
5 .21 .21
20 than
tràm-
biogas
5 .24
20 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 .37
20 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 .38
20 than
tre-biogas
5 .39
40 than
tràm-
biogas
5 .53
50 than
tràm-
biogas
5 .67
40 than
tre-biogas
5 .82
40 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 .90
50 than
tre-biogas
5 1.04
50 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 1.06
40 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 1.11
50 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 1.12
100 than
tràm-
biogas
5 1.23
100 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 1.34
100 than
tre-biogas
5 1.58
100 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 1.81
200 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 1.85
250 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 2.00
200 than
tràm-
biogas
5 2.29
200 than
tre-biogas
5 2.40
250 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 2.40
200 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 2.41
400 than
tràm-
dung dịch
chuẩn
5 2.56
250 than
tre-biogas
5 2.81
250 than
tràm-
biogas
5 2.81
400 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 2.95
400 than
tre-biogas
5 3.53
400 than
tràm-
biogas
5 4.46
Sig. .09 .07 .08 .07 .15 .76 1.00 1.00 .15 .22 1.00 1.00 1.00 .46 1.00 1.00 .97 1.00 .88 1.00 1.00 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
1 than
tràm-
biogas
5 7.97
400 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 12.48
400 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 14.40 14.40
400 than
tre-biogas
5 15.22
1 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 15.83 15.83
250 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 15.91 15.91
5 than
tràm-
biogas
5 17.83 17.83
200 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 18.66
250 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 19.13
400 than
tràm-
biogas
5 21.73
250 than
tre-biogas
5 22.31 22.31
250 than
tràm-
biogas
5 22.89 22.89
200 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 24.28 24.28
200 than
tre-biogas
5 24.29 24.29
10 than
tràm-
biogas
5 24.38 24.38
5 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 24.47 24.47
200 than
tràm-
biogas
5 24.67 24.67
20 than
tràm-
biogas
5 25.50 25.50
100 than
tràm-
biogas
5 26.26 26.26
40 than
tràm-
biogas
5 26.31 26.31
100 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 27.13 27.13
50 than
tràm-
biogas
5 28.61 28.61
1 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 29.25 29.25 29.25
5 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 30.43 30.43
10 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 31.30
1 than tre-
biogas
5 34.50
100 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 36.57 36.57
10 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 36.69 36.69
20 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 36.96 36.96
20 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 37.59 37.59
100 than
tre-biogas
5 39.06 39.06
50 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 40.50 40.50
50 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 42.47 42.47
5 than tre-
biogas
5 42.62 42.62
40 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 42.75 42.75
20 than tre-
biogas
5 43.46
40 than tre-
biogas
5 43.46
50 than tre-
biogas
5 43.50
10 than tre-
biogas
5 43.55
40 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 52.49
Sig. 1.00 0.08 0.21 0.08 0.26 0.31 0.06 0.11 0.17 0.06 0.11 0.07 0.05 0.40 0.07 0.18 0.06 0.40 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
1.2. Khảo sát hấp phụ nitrate
1. Thí nghiệm pH
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê Levene df1 df2 Sig.
Lượng hấp phụ 19.714 39 160 .000
Hiệu suất 20.493 39 160 .000
ANOVA
Tổng bình phương Độ tự do Trung bình bình phương F Sig.
QE Giữa các nhóm 173.430 39 4.447 768.366 .000
Trong cùng nhóm .926 160 .006
Tổng cộng 174.356 199
H Giữa các nhóm 84745.571 39 2172.963 768.194 .000
Trong cùng nhóm 452.586 160 2.829
Tổng cộng 85198.158 199
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
11 than tràm-biogas 5 .72
11 than tre-biogas 5 1.08
10 than tre-biogas 5 1.53
9 than tre-biogas 5 1.55
8 than tre-biogas 5 1.56
10 than tràm-biogas 5 2.02
7 than tre-biogas 5 2.10
2 than tràm-biogas 5 2.92
6 than tre-biogas 5 2.94
9 than tràm-biogas 5 2.99
5 than tre-biogas 5 3.13
8 than tràm-biogas 5 3.22 3.22
7 than tràm-biogas 5 3.24 3.24
6 than tràm-biogas 5 3.25 3.25
3 than tràm-biogas 5 3.29 3.29
2 than tre-biogas 5 3.31 3.31
5 than tràm-biogas 5 3.32 3.32
3 than tre-biogas 5 3.34
11 than tràm-dung dịch chuẩn 5 3.46
11 than tre-dung dịch chuẩn 5 3.49
4 than tràm-biogas 5 3.50
4 than tre-biogas 5 3.51
2 than tràm-dung dịch chuẩn 5 3.75
10 than tràm-dung dịch chuẩn 5 3.78
8 than tràm-dung dịch chuẩn 5 3.79
2 than tre-dung dịch chuẩn 5 3.80
9 than tràm-dung dịch chuẩn 5 3.81
8 than tre-dung dịch chuẩn 5 3.96
10 than tre-dung dịch chuẩn 5 3.97
7 than tràm-dung dịch chuẩn 5 3.97
9 than tre-dung dịch chuẩn 5 3.99
6 than tràm-dung dịch chuẩn 5 4.06 4.06
7 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.14 4.14
3 than tràm-dung dịch chuẩn 5 4.14 4.14
5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 4.15 4.15
3 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.15 4.15
6 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.16 4.16
5 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.19
4 than tràm-dung dịch chuẩn 5 4.35
4 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.40
Sig. 1.00 1.00 .60 .12 .20 .07 .07 .07 .31 .30 .06 .08 .32 .33
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
11 than
tràm-
biogas
5 19.26
11 than
tre-
biogas
5 26.90
8 than
tre-
biogas
5 32.11
9 than
tre-
biogas
5 35.21
10 than
tre-
biogas
5 36.44
7 than
tre-
biogas
5 43.08
10 than
tràm-
biogas
5 50.17
6 than
tre-
biogas
5 57.25
5 than
tre-
biogas
5 59.59
2 than
tre-
biogas
5 60.95
3 than
tre-
biogas
5 61.52
2 than
tràm-
biogas
5 61.58
4 than
tre-
biogas
5 64.65
3 than
tràm-
biogas
5 68.18
9 than
tràm-
biogas
5 68.50
8 than
tràm-
biogas
5 74.19
6 than
tràm-
biogas
5 74.37
7 than
tràm-
biogas
5 74.75
5 than
tràm-
biogas
5 76.87
11 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 77.97
4 than
tràm-
biogas
5 78.17
11 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 78.72
2 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 82.50
2 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 83.50 83.50
10 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 85.38 85.38
9 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 85.90 85.90
8 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 86.39 86.39
7 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 87.90 87.90
10 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 89.49 89.49
9 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 90.00 90.00 90.00
6 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 90.06 90.06 90.06
5 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 90.12 90.12 90.12
8 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 90.28 90.28 90.28
5 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 91.11 91.11
3 than
tràm-
5 91.13 91.13
dung
dịch
chuẩn
3 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 91.38 91.38
7 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 91.68 91.68
6 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 92.22
4 than
tràm-
dung
dịch
chuẩn
5 94.54
4 than
tre-dung
dịch
chuẩn
5 95.56
Sig. 1.00 1.00 1.00 0.25 1.00 1.00 1.00 0.09 1.00 0.76 0.63 0.12 0.35 0.08 0.38 0.08 0.05 0.08 0.08 0.34
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
2. Thí nghiệm khối lượng
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống
kê
Levene df1 df2 Sig.
Lượng hấp phụ 19.032 19 80 .000
Hiệu suất 9.346 19 80 .000
ANOVA
Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig.
Lượng
hấp phụ
Giữa các nhóm 1347.366 19 70.914 326.379 .000
Trong cùng nhóm 17.382 80 .217
Tổng cộng 1364.748 99
Hiệu
suất
Giữa các nhóm 79573.661 19 4188.087 3230.404 .000
Trong cùng nhóm 103.717 80 1.296
Tổng cộng 79677.378 99
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8
1.5 than tre-biogas 5 1.7512
1.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 2.2286 2.2286
1.0 than tre-dung dịch chuẩn 5 2.2296 2.2296
1.0 than tràm-dung dịch chuẩn 5 2.2431 2.2431
1.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 2.2444 2.2444
1.5 than tràm-biogas 5 2.2555 2.2555
1.0 than tràm-biogas 5 2.3958 2.3958
1.0 than tre-biogas 5 2.5054
0.5 than tre-biogas 5 4.0290
0.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 4.1637
0.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 4.3149
0.5 than tràm-biogas 5 4.4592
0.25 than tre-biogas 5 5.6879
0.25 than tre-dung dịch chuẩn 5 6.3191
0.25 than tràm-biogas 5 6.3537
0.25 than tràm-dung dịch chuẩn 5 6.8534
0.05 than tràm-dung dịch chuẩn 5 9.4356
0.05 than tre-dung dịch chuẩn 5 9.6809
0.05 than tràm-biogas 5 13.0347
0.05 than tre-biogas 5 14.7046
Sig. .061 .428 .189 1.000 .090 .408 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
0.05 than tràm-dung dịch chuẩn 5 20.77
0.05 than tre-dung dịch chuẩn 5 21.67 21.67
0.05 than tràm-biogas 5 22.93
0.05 than tre-biogas 5 25.87
0.25 than tre-biogas 5 50.03
0.25 than tràm-biogas 5 55.89
0.25 than tre-dung dịch chuẩn 5 70.71
0.5 than tre-biogas 5 70.88
0.25 than tràm-dung dịch chuẩn 5 75.43
0.5 than tràm-biogas 5 78.45
1.0 than tràm-biogas 5 84.29
1.0 than tre-biogas 5 88.15
1.5 than tre-biogas 5 92.42
0.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 93.19
0.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 94.98
1.5 than tre-dung dịch chuẩn 5 98.70
1.0 than tràm-dung dịch chuẩn 5 98.75
1.5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 98.81
1.0 than tre-dung dịch chuẩn 5 99.00
1.5 than tràm-biogas 5 99.19
Sig. 0.22 0.08 1.00 1.00 1.00 0.82 1.00 1.00 1.00 1.00 0.29 1.00 0.55
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
3. Thí nghiệm thời gian
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê
Levene df1 df2 Sig.
Lượng hấp phụ 2.590 39 160 .000
Hiệu suất hấp phụ 2.383 39 160 .000
ANOVA
Tổng bình
phương df
Trung bình
bình phương F Sig.
Lượng hấp phụ Giữa các nhóm 5.818 39 .149 301.847 .000
Trong cùng nhóm .079 160 .000
Tổng cộng 5.897 199
Hiệu suất hấp phụ Giữa các nhóm 14521.958 39 372.358 445.533 .000
Trong cùng nhóm 133.721 160 .836
Tổng cộng 14655.679 199
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 1.70
10 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 1.74
5 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 1.74
15 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 1.78
30 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 1.87
5 than tre-
biogas
5 2.09
2 than tre-
biogas
5 2.10
60 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 2.15
2 than
tràm-
biogas
5 2.17
10 than tre-
biogas
5 2.17 2.17
5 than
tràm-
biogas
5 2.17 2.17
90 than tre-
dung dịch
chuẩn
5 2.18 2.18
10 than
tràm-
biogas
5 2.18 2.18
2 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.20 2.20
5 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.21 2.21
15 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23 2.23
120 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 2.23 2.23 2.23
60 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23 2.23
90 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23 2.23
120 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23 2.23
240 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23 2.23
360 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23 2.23
10 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.23 2.23 2.23
30 than
tràm-
biogas
5 2.23 2.23
240 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 2.24 2.24
360 than
tre-dung
dịch chuẩn
5 2.25 2.25
15 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.27 2.27
15 than tre-
biogas
5 2.29 2.29
30 than tre-
biogas
5 2.29 2.29
60 than tre-
biogas
5 2.29 2.29
90 than tre-
biogas
5 2.29 2.29
120 than
tre-biogas
5 2.29 2.29
30 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.29 2.29
240 than
tre-biogas
5 2.30 2.30
360 than
tre-biogas
5 2.30 2.30
60 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.33 2.33
90 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.33 2.33
240 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.34
120 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.34
360 than
tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.35
Sig. 1.00 1.00 1.00 1.00 0.37 0.06 0.09 0.07 0.11 0.14 0.07 0.14 0.35 0.07 0.25
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
2 than tre-dung dịch chuẩn 5 66.98
10 than tre-dung dịch chuẩn 5 68.24
5 than tre-dung dịch chuẩn 5 68.24
15 than tre-dung dịch chuẩn 5 70.14
30 than tre-dung dịch chuẩn 5 73.43
60 than tre-dung dịch chuẩn 5 84.45
90 than tre-dung dịch chuẩn 5 87.62
120 than tre-dung dịch chuẩn 5 87.62
5 than tre-biogas 5 87.83
2 than tràm-dung dịch chuẩn 5 88.05 88.05
240 than tre-dung dịch chuẩn 5 88.12 88.12
5 than tràm-dung dịch chuẩn 5 88.29 88.29
2 than tre-biogas 5 88.36 88.36
360 than tre-dung dịch chuẩn 5 88.50 88.50
10 than tràm-dung dịch chuẩn 5 89.27
15 than tràm-dung dịch chuẩn 5 90.73
10 than tre-biogas 5 91.57
30 than tràm-dung dịch chuẩn 5 91.71
60 than tràm-dung dịch chuẩn 5 93.17
90 than tràm-dung dịch chuẩn 5 93.17
2 than tràm-biogas 5 93.60
120 than tràm-dung dịch chuẩn 5 93.66
240 than tràm-dung dịch chuẩn 5 93.66
5 than tràm-biogas 5 93.85
360 than tràm-dung dịch chuẩn 5 93.90
10 than tràm-biogas 5 93.98
15 than tràm-biogas 5 96.04
120 than tràm-biogas 5 96.30
60 than tràm-biogas 5 96.30
90 than tràm-biogas 5 96.30
240 than tràm-biogas 5 96.30
360 than tràm-biogas 5 96.30
15 than tre-biogas 5 96.39
30 than tràm-biogas 5 96.43
90 than tre-biogas 5 96.52
120 than tre-biogas 5 96.52
30 than tre-biogas 5 96.52
60 than tre-biogas 5 96.52
240 than tre-biogas 5 96.92
360 than tre-biogas 5 97.05
Sig. 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.20 0.07 0.11 0.24 0.16
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
4. Thí nghiệm nồng độ
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê
Levene
df1 df2 Sig.
Lượng hấp phụ 11.544 39 160 .000
Hiệu suất 5.903 39 160 .000
ANOVA
Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig.
Lượng hấp phụ
Giữa các nhóm 886.917 39 22.741 1739.509 .000
Trong cùng nhóm 2.092 160 .013
Tổng cộng 889.009 199
Hiệu suất hấp phụ
Giữa các nhóm 79939.131 39 2049.721 2276.042 .000
Trong cùng nhóm 144.090 160 .901
Tổng cộng 80083.221 199
Lượng hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 than tre-biogas 5 .04
1 than tràm-biogas 5 .04
1 than tre-dung dịch
chuẩn
5 .05 .05
1 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 .05 .05
5 than tre-biogas 5 .20 .20
5 than tre-dung dịch
chuẩn
5 .20 .20
5 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 .20 .20
5 than tràm-biogasb 5 .21
10 than tre-biogas 5 .38
10 than tràm-biogas 5 .40
10 than tre-dung dịch
chuẩn
5 .42
10 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 .42
20 than tre-biogas 5 .84
20 than tre-dung dịch
chuẩn
5 .86
20 than tràm-biogas 5 .89 .89
20 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 .98 .98 .98
25 than tre-biogas 5 1.04 1.04 1.04
25 than tràm-biogas 5 1.11 1.11
25 than tre-dung dịch
chuẩn
5 1.18
25 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 1.18
50 than tre-biogas 5 2.07
50 than tràm-biogas 5 2.12
50 than tre-dung dịch
chuẩn
5 2.60
50 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 2.60
80 than tre-dung dịch
chuẩn
5 2.72
80 than tre-biogas 5 2.87
80 than tràm-biogas 5 2.95
100 than tre-dung
dịch chuẩn
5 3.00
100 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 3.00
80 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 3.40
100 than tre-biogas 5 3.47
100 than tràm-biogas 5 3.55
200 than tre-biogas 5 5.18
200 than tre-dung
dịch chuẩn
5 5.59
200 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 5.59
400 than tre-biogas 5 5.69
400 than tre-dung
dịch chuẩn
5 5.73
400 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 5.73
200 than tràm-biogas 5 5.99
400 than tràm-biogas 5 7.48
Sig. .06 .05 .58 .09 .05 .10 .10 .46 .12 .13 .05 1.00 .11 1.00 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Hiệu suất hấp phụ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
400 than tre-
biogas
5 27.83
400 than tre-
dung dịch chuẩn
5 28.91
400 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 28.91
400 than tràm-
biogas
5 36.60
200 than tre-
dung dịch chuẩn
5 56.14
200 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 56.14
200 than tre-
biogas
5 56.46
200 than tràm-
biogas
5 65.30
100 than tre-
dung dịch chuẩn
5 66.10
100 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 66.10
1 than tre-biogas 5 74.55
1 than tràm-
biogas
5 80.39
80 than tre-dung
dịch chuẩn
5 80.87
100 than tre-
biogas
5 83.41
80 than tre-
biogas
5 84.06 84.06
80 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 85.01 85.01
100 than tràm-
biogas
5 85.22 85.22
80 than tràm-
biogas
5 86.25
5 than tre-biogas 5 87.91
25 than tre-
biogas
5 90.07
10 than tre-
biogas
5 90.08
50 than tre-
biogas
5 90.17
20 than tre-
biogas
5 90.55
50 than tràm-
biogas
5 92.48
10 than tre-dung
dịch chuẩn
5 92.55
10 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 92.55
20 than tre-dung
dịch chuẩn
5 92.58
5 than tre-dung
dịch chuẩn
5 92.73
5 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 92.73
25 than tre-dung
dịch chuẩn
5 92.75
25 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 92.75
1 than tre-dung
dịch chuẩn
5 92.76
1 than tràm-dung
dịch chuẩn
5 92.76
50 than tre-dung
dịch chuẩn
5 92.76
50 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 92.76
25 than tràm-
biogas
5 95.55
20 than tràm-
biogas
5 95.73
5 than tràm-
biogas
5 95.76
10 than tràm-
biogas
5 95.76
20 than tràm-
dung dịch chuẩn
5 97.9
Sig. 0.09 1.00 0.62 0.21 1.00 0.43 0.28 0.07 0.05 1.00 0.47 0.70 0.76 1.00
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Phụ lục bảng 2: Khảo sát sinh trưởng cây rau muống được bổ sung than tràm, than tre
1.1. Bổ sung than tràm, tre sau hấp phụ nitrate
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê Levene df1 df2 Sig.
SỐ LÁ 2.368 27 392 .000
CAO 3.907 27 392 .000
CHIỀU DÀI RỄ 5.085 27 392 .000
ANOVA
Tổng bình phương df Trung bình bình
phương
F Sig.
SỐ LÁ
Giữa các nhóm 658.762 27 24.399 72.456 .000
Trong cùng nhóm 132.000 392 .337
Tổng cộng 790.762 419
CAO
Giữa các nhóm 20930.125 27 775.190 145.646 .000
Trong cùng nhóm 2086.391 392 5.322
Tổng cộng 23016.516 419
CHIỀU DÀI RỄ
Giữa các nhóm 1333.670 27 49.395 15.809 .000
Trong cùng nhóm 1224.772 392 3.124
Tổng cộng 2558.442 419
Post Hoc Tests
Homogeneous Subsets
SỐ LÁ
Duncan
NT N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 tre-nitrate 15 6.4667
Đc tràm-
amoni
15 6.5333
Đc tre-nitrate 15 6.5333
Đc tràm-
nitrate
15 6.7333 6.7333
1 tràm-amoni 15 6.8667 6.8667
1 tràm-nitrate 15 6.8667 6.8667
Đc tre-amoni 15 7.0667
1 tre-amoni 15 7.1333
2 tre-nitrate 15 8.2667
5 tràm-amoni 15 8.4000 8.4000
5 tre-nitrate 15 8.4000 8.4000
6 tre-nitrate 15 8.6000 8.6000 8.6000
2 tràm-nitrate 15 8.6667 8.6667 8.6667
5 tràm-nitrate 15 8.6667 8.6667 8.6667
6 tràm-amoni 15 8.6667 8.6667 8.6667
5 tre-amoni 15 8.8000 8.8000 8.8000
6 tre-amoni 15 8.8667 8.8667 8.8667 8.8667
6 tràm-nitrate 15 8.9333 8.9333 8.9333
3 tràm-nitrate 15 9.2000 9.2000 9.2000
4 tràm-nitrate 15 9.2667 9.2667
3 tre-nitrate 15 9.4000 9.4000
2 tre-amoni 15 9.7333 9.7333
2 tràm-amoni 15 9.8000 9.8000
4 tre-nitrate 15 9.8000 9.8000
4 tràm-amoni 15 10.1333 10.1333
3 tràm-amoni 15 10.2000 10.2000
4 tre-amoni 15 10.2000 10.2000
3 tre-amoni 15 10.4667
Sig. .101 .094 .106 .060 .182 .085 .085 .378 .085 .053 .154
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 15.000.
CHIỀU CAO CÂY
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đc tre-nitrate 15 16.53
Đc tràm-
amoni
15 18.27
1 tràm-amoni 15 18.57
1 tre-nitrate 15 19.43 19.43
Đc tràm-
nitrate
15 20.05 20.05 20.05
Đc tre-amoni 15 20.69 20.69
1 tràm-nitrate 15 21.62
1 tre-amoni 15 21.68
6 tràm-amoni 15 29.29
2 tràm-nitrate 15 29.97 29.97
2 tre-nitrate 15 30.51 30.51 30.51
5 tràm-amoni 15 30.53 30.53 30.53
5 tre-nitrate 15 30.61 30.61 30.61
6 tre-nitrate 15 30.65 30.65 30.65
5 tre-amoni 15 31.50 31.50 31.50
6 tre-amoni 15 32.37 32.37
5 tràm-nitrate 15 32.49
6 tràm-nitrate 15 32.83 32.83
2 tràm-amoni 15 34.40 34.40
3 tràm-nitrate 15 34.42 34.42
2 tre-amoni 15 34.86 34.86
4 tràm-nitrate 15 36.37 36.37
3 tre-nitrate 15 36.69
4 tre-amoni 15 37.37 37.37
3 tràm-amoni 15 37.72 37.72 37.72
4 tre-nitrate 15 37.81 37.81 37.81
4 tràm-amoni 15 38.60 38.60
3 tre-amoni 15 39.45
Sig. 1.00 0.05 0.16 0.08 0.16 0.12 0.05 0.15 0.08 0.61 0.07 0.13 0.19 0.06
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 15.000.
CHIỀU DÀI RỄ
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đc tre-nitrate 15 7.43
1 tre-nitrate 15 7.43
Đc tre-amoni 15 8.65 8.65
2 tre-nitrate 15 8.93 8.93
1 tràm-amoni 15 9.06 9.06
1 tre-amoni 15 9.16 9.16
Đc tràm-amoni 15 9.35 9.35 9.35
2 tràm-nitrate 15 9.41 9.41 9.41 9.41
2 tre-amoni 15 9.51 9.51 9.51 9.51 9.51
1 tràm-nitrate 15 9.73 9.73 9.73 9.73 9.73 9.73
3 tre-nitrate 15 10.37 10.37 10.37 10.37 10.37 10.37
4 tre-amoni 15 10.70 10.70 10.70 10.70 10.70 10.70
5 tràm-amoni 15 10.73 10.73 10.73 10.73 10.73 10.73
Đc tràm-nitrate 15 10.74 10.74 10.74 10.74 10.74 10.74
5 tre-amoni 15 10.85 10.85 10.85 10.85 10.85
2 tràm-amoni 15 10.98 10.98 10.98 10.98
3 tre-amoni 15 11.04 11.04 11.04
4 tre-nitrate 15 11.17 11.17 11.17
6 tre-amoni 15 11.33 11.33
4 tràm-amoni 15 11.37 11.37
3 tràm-amoni 15 11.52 11.52
6 tràm-amoni 15 11.62 11.62
6 tre-nitrate 15 12.09 12.09
5 tràm-nitrate 15 13.17 13.17
3 tràm-nitrate 15 13.41 13.41
5 tre-nitrate 15 13.49
6 tràm-nitrate 15 13.77
4 tràm-nitrate 15 14.42
Sig. 0.07 0.16 0.06 0.07 0.06 0.05 0.06 0.11 0.08 0.05 0.08
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 15.000.
TRỌNG LƯỢNG TƯƠI – KHÔ
Thống kê mô tả
N Mean
Độ lệch
chuẩn Sai số
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
KHÔ Đc tre-amoni 5 .6529 .03641 .01628 .6077 .6981 .62 .71
Đc tràm-amoni 5 .4962 .20597 .09211 .2405 .7520 .23 .68
Đc tre-nitrate 5 .3200 .03464 .01549 .2770 .3630 .29 .37
Đc tràm-nitrate 5 .2560 .05413 .02421 .1888 .3232 .16 .29
1 tre-amoni 5 .6546 .07511 .03359 .5614 .7479 .57 .74
1 tràm-amoni 5 .5269 .11259 .05035 .3871 .6667 .37 .65
1 tre-nitrate 5 .3260 .05225 .02337 .2611 .3909 .27 .38
1 tràm-nitrate 5 .2920 .05675 .02538 .2215 .3625 .22 .35
2 tre-amoni 5 1.0464 .11920 .05331 .8984 1.1944 .98 1.26
2 tràm-amoni 5 1.1108 .31622 .14142 .7182 1.5034 .68 1.55
2 tre-nitrate 5 .5080 .08672 .03878 .4003 .6157 .43 .65
2 tràm-nitrate 5 .4180 .07950 .03555 .3193 .5167 .29 .47
3 tre-amoni 5 1.3554 .14810 .06623 1.1715 1.5393 1.13 1.52
3 tràm-amoni 5 1.4238 .40142 .17952 .9254 1.9222 .92 1.83
3 tre-nitrate 5 .7280 .17035 .07618 .5165 .9395 .49 .96
3 tràm-nitrate 5 .6640 .24141 .10796 .3642 .9638 .38 1.05
4 tre-amoni 5 1.5893 .12363 .05529 1.4358 1.7428 1.44 1.76
4 tràm-amoni 5 1.5201 .50518 .22592 .8928 2.1474 .88 2.06
4 tre-nitrate 5 .7520 .14290 .06391 .5746 .9294 .59 .96
4 tràm-nitrate 5 .7740 .19882 .08892 .5271 1.0209 .55 1.07
5 tre-amoni 5 1.2315 .03426 .01532 1.1889 1.2740 1.18 1.27
5 tràm-amoni 5 1.2633 .41821 .18703 .7440 1.7826 .66 1.83
5 tre-nitrate 5 .5940 .15076 .06742 .4068 .7812 .49 .86
5 tràm-nitrate 5 .5740 .10784 .04823 .4401 .7079 .44 .71
6 tre-amoni 5 1.2896 .14042 .06280 1.1153 1.4640 1.16 1.50
6 tràm-amoni 5 1.2702 .17642 .07890 1.0512 1.4893 1.10 1.52
6 tre-nitrate 5 .6060 .07635 .03415 .5112 .7008 .53 .73
6 tràm-nitrate 5 .6260 .19295 .08629 .3864 .8656 .48 .96
Total 140 .8168 .43961 .03715 .7433 .8902 .16 2.06
TUOI Đc tre-amoni 5 5.8308 .41851 .18716 5.3111 6.3504 5.26 6.43
Đc tràm-amoni 5 5.3621 .29214 .13065 4.9994 5.7248 5.00 5.76
Đc tre-nitrate 5 3.4230 .27657 .12369 3.0796 3.7664 3.11 3.87
Đc tràm-nitrate 5 3.4299 .71379 .31922 2.5436 4.3162 2.37 4.06
1 tre-amoni 5 6.9734 .79541 .35572 5.9858 7.9610 5.92 8.05
1 tràm-amoni 5 5.8085 .12719 .05688 5.6506 5.9664 5.62 5.94
1 tre-nitrate 5 4.4368 .23164 .10359 4.1492 4.7244 4.09 4.64
1 tràm-nitrate 5 3.9311 .52502 .23479 3.2792 4.5830 3.33 4.62
2 tre-amoni 5 11.5953 1.60505 .71780 9.6023 13.5882 10.30 14.21
2 tràm-amoni 5 13.2286 1.02788 .45968 11.9523 14.5048 12.28 14.39
2 tre-nitrate 5 7.3850 .85090 .38053 6.3285 8.4415 6.81 8.88
2 tràm-nitrate 5 5.8280 1.39457 .62367 4.0964 7.5596 4.06 7.35
3 tre-amoni 5 15.9647 1.79576 .80309 13.7350 18.1944 13.15 17.95
3 tràm-amoni 5 19.1024 1.28487 .57461 17.5070 20.6978 17.86 21.11
3 tre-nitrate 5 10.1579 2.12471 .95020 7.5197 12.7961 7.31 12.60
3 tràm-nitrate 5 10.6441 3.65936 1.63652 6.1004 15.1878 6.46 16.54
4 tre-amoni 5 20.4046 1.57002 .70213 18.4552 22.3541 18.10 21.89
4 tràm-amoni 5 20.9318 1.65289 .73920 18.8795 22.9842 19.43 23.50
4 tre-nitrate 5 11.1922 2.06451 .92328 8.6287 13.7556 8.82 14.18
4 tràm-nitrate 5 10.7300 2.72535 1.21881 7.3460 14.1139 8.07 15.30
5 tre-amoni 5 13.0990 1.04125 .46566 11.8062 14.3919 12.12 14.34
5 tràm-amoni 5 13.5349 1.73200 .77458 11.3843 15.6855 10.90 15.70
5 tre-nitrate 5 8.7622 1.97842 .88478 6.3056 11.2187 6.72 11.86
5 tràm-nitrate 5 8.5264 1.02955 .46043 7.2480 9.8047 7.51 9.82
6 tre-amoni 5 13.6877 1.44487 .64616 11.8936 15.4817 11.80 15.57
6 tràm-amoni 5 14.3777 1.16519 .52109 12.9309 15.8245 12.52 15.74
6 tre-nitrate 5 8.6549 .88064 .39384 7.5615 9.7484 7.70 10.09
6 tràm-nitrate 5 9.5312 2.23968 1.00161 6.7503 12.3122 7.99 13.43
Total 140 10.2334 5.08053 .42938 9.3844 11.0823 2.37 23.50
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê
Levene df1 df2 Sig.
KHÔ 3.761 27 112 .000
TƯƠI 1.840 27 112 .014
ANOVA
Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig.
KHÔ Giữa các nhóm 22.441 27 .831 21.055 .000
Trong cùng nhóm 4.421 112 .039
Tổng cộng 26.863 139
TƯƠI Giữa các nhóm 3323.477 27 123.092 52.150 .000
Trong cùng nhóm 264.356 112 2.360
Tổng cộng 3587.833 139
Post Hoc Tests
Homogeneous Subsets
KHO
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đc tràm-nitrate 5 .2560
1 tràm-nitrate 5 .2920 .2920
Đc tre-nitrate 5 .3200 .3200 .3200
1 tre-nitrate 5 .3260 .3260 .3260
2 tràm-nitrate 5 .4180 .4180 .4180 .4180
Đc tràm-amoni 5 .4962 .4962 .4962 .4962 .4962
2 tre-nitrate 5 .5080 .5080 .5080 .5080 .5080
1 tràm-amoni 5 .5269 .5269 .5269 .5269 .5269
5 tràm-nitrate 5 .5740 .5740 .5740 .5740
5 tre-nitrate 5 .5940 .5940 .5940
6 tre-nitrate 5 .6060 .6060 .6060
6 tràm-nitrate 5 .6260 .6260
Đc tre-amoni 5 .6529 .6529
1 tre-amoni 5 .6546 .6546
3 tràm-nitrate 5 .6640 .6640
3 tre-nitrate 5 .7280
4 tre-nitrate 5 .7520
4 tràm-nitrate 5 .7740
2 tre-amoni 5 1.0464
2 tràm-amoni 5 1.1108 1.1108
5 tre-amoni 5 1.2315 1.2315 1.2315
5 tràm-amoni 5 1.2633 1.2633 1.2633 1.2633
6 tràm-amoni 5 1.2702 1.2702 1.2702 1.2702
6 tre-amoni 5 1.2896 1.2896 1.2896 1.2896
3 tre-amoni 5 1.3554 1.3554 1.3554 1.3554
3 tràm-amoni 5 1.4238 1.4238 1.4238
4 tràm-amoni 5 1.5201 1.5201
4 tre-amoni 5 1.5893
Sig. .067 .056 .055 .107 .071 .093 .091 .187 .076 .092
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
TUOI
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đc tre-nitrate 5 3.4230
Đc tràm-
nitrate
5 3.4299
1 tràm-nitrate 5 3.9311 3.9311
1 tre-nitrate 5 4.4368 4.4368
Đc tràm-
amoni
5 5.3621 5.3621 5.3621
1 tràm-amoni 5 5.8085 5.8085
2 tràm-nitrate 5 5.8280 5.8280
Đc tre-amoni 5 5.8308 5.8308
1 tre-amoni 5 6.9734 6.9734
2 tre-nitrate 5 7.3850 7.3850
5 tràm-nitrate 5 8.5264 8.5264
6 tre-nitrate 5 8.6549 8.6549
5 tre-nitrate 5 8.7622 8.7622
6 tràm-nitrate 5 9.5312 9.5312
3 tre-nitrate 5 10.1579 10.1579
3 tràm-nitrate 5 10.6441 10.6441
4 tràm-nitrate 5 10.7300 10.7300
4 tre-nitrate 5 11.1922 11.1922
2 tre-amoni 5 11.5953 11.5953 11.5953
5 tre-amoni 5 13.0990 13.0990 13.0990
2 tràm-amoni 5 13.2286 13.2286 13.2286
5 tràm-amoni 5 13.5349 13.5349
6 tre-amoni 5 13.6877 13.6877
6 tràm-amoni 5 14.3777 14.3777
3 tre-amoni 5 15.9647
3 tràm-amoni 5 19.1024
4 tre-amoni 5 20.4046
4 tràm-amoni 5 20.9318
Sig. .077 .090 .070 .104 .051 .064 .057 .056 .249 .105 .077
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
1.1. Bổ sung than tràm, tre sau hấp phụ ammonium
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê
Levene
df1 df2 Sig.
SỐ LÁ 3.193 13 196 .000
CAO 1.865 13 196 .036
CHIỀU DÀI RỄ 3.134 13 196 .000
ANOVA
Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig.
SỐ LÁ
Giữa các nhóm 377.681 13 29.052 93.656 .000
Trong cùng nhóm 60.800 196 .310
Tổng cộng 438.481 209
CAO
Giữa các nhóm 11261.807 13 866.293 249.210 .000
Trong cùng nhóm 681.327 196 3.476
Tổng cộng 11943.134 209
CHIỀU DÀI RỄ
Giữa các nhóm 209.809 13 16.139 5.898 .000
Trong cùng nhóm 536.363 196 2.737
Tổng cộng 746.171 209
Post Hoc Tests
Homogeneous Subsets
SỐ LÁ
Duncan
NT N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7
Đc tràm-amoni 15 6.5333
1 tràm-amoni 15 6.8667 6.8667
Đc tre-amoni 15 7.0667
1 tre-amoni 15 7.1333
5 tràm-amoni 15 8.4000
6 tràm-amoni 15 8.6667 8.6667
5 tre-amoni 15 8.8000 8.8000
6 tre-amoni 15 8.8667
2 tre-amoni 15 9.7333
2 tràm-amoni 15 9.8000 9.8000
4 tràm-amoni 15 10.1333 10.1333 10.1333
3 tràm-amoni 15 10.2000 10.2000
4 tre-amoni 15 10.2000 10.2000
3 tre-amoni 15 10.4667
Sig. .103 .219 .064 .358 .064 .073 .138
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 15.000.
CAO
Duncan
NT N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5 6 7 8
Đc tràm-amoni 15 18.2733
1 tràm-amoni 15 18.5667
Đc tre-amoni 15 20.6933
1 tre-amoni 15 21.6800
6 tràm-amoni 15 29.2867
5 tràm-amoni 15 30.5333 30.5333
5 tre-amoni 15 31.5000 31.5000
6 tre-amoni 15 32.3733
2 tràm-amoni 15 34.4000
2 tre-amoni 15 34.8600
4 tre-amoni 15 37.3667
3 tràm-amoni 15 37.7200
4 tràm-amoni 15 38.6000 38.6000
3 tre-amoni 15 39.4467
Sig. .667 .149 .069 .157 .201 .500 .088 .215
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 15.000.
CHIỀU DÀI RỄ
Duncan
NT N Subset for alpha = 0.05
1 2 3
Đc tre-amoni 15 8.6533
1 tràm-amoni 15 9.0587
1 tre-amoni 15 9.1600
Đc tràm-amoni 15 9.3467
2 tre-amoni 15 9.5067 9.5067
4 tre-amoni 15 10.7000 10.7000
5 tràm-amoni 15 10.7267 10.7267
5 tre-amoni 15 10.8533
2 tràm-amoni 15 10.9800
3 tre-amoni 15 11.0400
6 tre-amoni 15 11.3267
4 tràm-amoni 15 11.3733
3 tràm-amoni 15 11.5200
6 tràm-amoni 15 11.6200
Sig. .215 .057 .207
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 15.000.
TRỌNG LƯỢNG TƯƠI - KHÔ
Thống kê mô tả
N Mean Độ lệch chuẩn Sai số 95% Confidence Interval for Mean Nhỏ nhất Lớn nhất
Lower Bound Upper Bound
Đc tre-amoni 5 .6529 .03641 .01628 .6077 .6981 .62 .71
Trọng
lượng
khô
Đc tràm-amoni 5 .4962 .20597 .09211 .2405 .7520 .23 .68
1 tre-amoni 5 .6546 .07511 .03359 .5614 .7479 .57 .74
1 tràm-amoni 5 .5269 .11259 .05035 .3871 .6667 .37 .65
2 tre-amoni 5 1.0464 .11920 .05331 .8984 1.1944 .98 1.26
2 tràm-amoni 5 1.1108 .31622 .14142 .7182 1.5034 .68 1.55
3 tre-amoni 5 1.3554 .14810 .06623 1.1715 1.5393 1.13 1.52
3 tràm-amoni 5 1.4238 .40142 .17952 .9254 1.9222 .92 1.83
4 tre-amoni 5 1.5893 .12363 .05529 1.4358 1.7428 1.44 1.76
4 tràm-amoni 5 1.5201 .50518 .22592 .8928 2.1474 .88 2.06
5 tre-amoni 5 1.2315 .03426 .01532 1.1889 1.2740 1.18 1.27
5 tràm-amoni 5 1.2633 .41821 .18703 .7440 1.7826 .66 1.83
6 tre-amoni 5 1.2896 .14042 .06280 1.1153 1.4640 1.16 1.50
6 tràm-amoni 5 1.2702 .17642 .07890 1.0512 1.4893 1.10 1.52
Total 70 1.1022 .42345 .05061 1.0013 1.2032 .23 2.06
Trọng
lượng
tươi
Đc tre-amoni 5 5.8308 .41851 .18716 5.3111 6.3504 5.26 6.43
Đc tràm-amoni 5 5.3621 .29214 .13065 4.9994 5.7248 5.00 5.76
1 tre-amoni 5 6.9734 .79541 .35572 5.9858 7.9610 5.92 8.05
1 tràm-amoni 5 5.8085 .12719 .05688 5.6506 5.9664 5.62 5.94
2 tre-amoni 5 11.5953 1.60505 .71780 9.6023 13.5882 10.30 14.21
2 tràm-amoni 5 13.2286 1.02788 .45968 11.9523 14.5048 12.28 14.39
3 tre-amoni 5 15.9647 1.79576 .80309 13.7350 18.1944 13.15 17.95
3 tràm-amoni 5 19.1024 1.28487 .57461 17.5070 20.6978 17.86 21.11
4 tre-amoni 5 20.4046 1.57002 .70213 18.4552 22.3541 18.10 21.89
4 tràm-amoni 5 20.9318 1.65289 .73920 18.8795 22.9842 19.43 23.50
5 tre-amoni 5 13.0990 1.04125 .46566 11.8062 14.3919 12.12 14.34
5 tràm-amoni 5 13.5349 1.73200 .77458 11.3843 15.6855 10.90 15.70
6 tre-amoni 5 13.6877 1.44487 .64616 11.8936 15.4817 11.80 15.57
6 tràm-amoni 5 14.3777 1.16519 .52109 12.9309 15.8245 12.52 15.74
Total 70 12.8501 5.27255 .63019 11.5929 14.1073 5.00 23.50
Kiểm định đồng nhất phương sai
Thống kê Levene df1 df2 Sig.
Trọng lượng khô 4.156 13 56 .000
Trọng lượng tươi 1.610 13 56 .110
ANOVA
Tổng bình phương df Trung bình bình phương F Sig.
Trọng lượng khô
Giữa các nhóm 8.945 13 .688 11.244 .000
Trong cùng nhóm 3.427 56 .061
Tổng cộng 12.372 69
Trọng lượng tươi
Giữa các nhóm 1829.611 13 140.739 88.979 .000
Trong cùng nhóm 88.576 56 1.582
Tổng cộng 1918.188 69
Post Hoc Tests
Homogeneous Subsets
KHÔ
Duncan
NT N Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
Tràm-amoni 5 .4962
1 tràm-amoni 5 .5269
Tre-amoni 5 .6529
1 tre-amoni 5 .6546
2 tre-amoni 5 1.0464
2 tràm-amoni 5 1.1108 1.1108
5 tre-amoni 5 1.2315 1.2315 1.2315
5 tràm-amoni 5 1.2633 1.2633 1.2633
6 tràm-amoni 5 1.2702 1.2702 1.2702
6 tre-amoni 5 1.2896 1.2896 1.2896
3 tre-amoni 5 1.3554 1.3554 1.3554
3 tràm-amoni 5 1.4238 1.4238
4 tràm-amoni 5 1.5201
4 tre-amoni 5 1.5893
Sig. .364 .093 .088 .053
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 5.000.
Phục lục bảng 3. Khảo sát khả năng làm giảm phát thải khí nhà kính trên mô hình trồng lúa ngập nước
1.1. Than tre
a. Tổng phát thải CH4
CH4
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5
6 4 10.2295
5 4 11.5059 11.5059
4 4 12.4018 12.4018
2 4 13.1657
1 4 16.6545
3 4 18.9430
Sig. .106 .248 .322 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
b. Tổng phát thải N2O
N2O
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
2 4 .4238
6 4 .4552
5 4 .4663 .4663
4 4 .5069 .5069
1 4 .5372
3 4 .8263
Sig. .101 .101 .213 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
1.2. Than tràm
CH4
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4
6 4 10.0137
5 4 12.1431
2 4 12.7169
4 4 13.4001
1 4 16.6545
3 4 18.9430
Sig. 1.000 .073 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
N2O
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3 4 5
2 4 .4122
6 4 .4305 .4305
5 4 .5014 .5014
1 4 .5372
4 4 .6578
3 4 .8231
Sig. .597 .051 .305 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
Phục lục bảng 4. Khảo sát khả năng làm giảm phát thải khí nhà kính trên mô hình trồng hoa màu
1.1. Than tre
Tổng phát thải CH4
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
3 4 .0352
2 4 .0424
1 4 .0569
0 4 .1244
Sig. .199 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
Tổng phát thải N2O
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
3 4 .0987
2 4 .1333 .1333
1 4 .1633
0 4 .3508
Sig. .195 .257 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
1.2. Than tràm
Tổng phát thải CH4
Duncan
NT N
Subset for alpha = 0.05
1 2 3
2 4 .0276
3 4 .0278
1 4 .0777
ĐC 4 .1244
Sig. .975 1.000 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.
Tổng phát thải N2O
Duncan
NT N
Subset for alpha
= 0.05
1 2
2 4 .1226
3 4 .1269
1 4 .1531
ĐC 4 .3508
Sig. .273 1.000
Means for groups in homogeneous subsets are displayed.
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 4.000.