Luận án Khám phá thang đo chất lượng giáo dục bậc đại học ngành quản trị kinh doanh trên góc độ sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh

Xây dựng văn hóa phục vụ: Các nhà quản lý giáo dục phải cho nhân viên thấy đƣợc phục vụ tốt những nhu cầu của sinh viên là một phần tự nhiên trong các trƣờng đại học. Họ phải luôn thân thiện và nhiệt tình khi giao tiếp với sinh viên. Xây dựng văn hóa phục vụ nếu thành công sẽ cải thiện vấn đề phục vụ sinh viên.

pdf216 trang | Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 1940 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Khám phá thang đo chất lượng giáo dục bậc đại học ngành quản trị kinh doanh trên góc độ sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
013. Analysis of quality indicators of higher education in Pakistan. [Online] Available at: 0.pdf [Accessed 20 January 2013]. UNESCO, 1998. Higher education in the twenty-first century: Vision and Action. In World Conference on Higher Education. Paris, 1998. USLegal, 2013. Educational Facilities Law and Legal Definition. [Online] Available at: [Accessed 29 October 2013]. Vanniarajan, T., Meharajan, T. and Arun, B., 2011. Service quality in education: Students‟ perspective. European Journal of Social Sciences, 26(2), pp.297-309. Wallace, R.M., 2003. Online learning in higher education: A review of research on interactions among teachers and students. Education, Communication & Information, 3(2), pp.241-80. Whitman, N.A., 1987. Reducing stress among students. ERIC Digest. [Online] Available at: 926/reducing.htm [Accessed 15 July 2014]. Wilson, N., 2009. Impact of extracurricular activities on students. University of Wisconsin-Stout. [Online] Available at: [Accessed 15 October 2014]. Wragg, E.C., 2005. The art and science of teaching and learning: The Selected Works of Ted Wragg. London: RoutledgeFalmer. 163 Yeo, R.K., 2008. Brewing service quality in higher education: Characteristics of ingredients that make up the recipe. Quality Assurance in Education, 16(3), pp.266-86. Yildiz, S.M. and Kara, A., 2009. The PESPERF scale: An instrument for measuring service quality in the School of Physical Education and Sports Sciences (PESS). Quality Assurance in Education, 17(4), pp.393-415. Zeithaml, V.A., Bitner, M.J. and Gremler, D.D., 2006. Services marketing: Integrating customer focus across the firm. New York: McGraw-Hill Irwin. Zeithaml, V.A., 1981. How consumer evaluation processes differ between goods and services. In Marketing of Service. Donnelly, J.H. and George, W.R., eds. Chicago: Ameican Marketing Association. pp.186- 90. Wikipedia, 2013b. Extracurricular activity. [Online] Available at: [Accessed 30 October 2013]. 164 PHỤ LỤC 1 DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM Phần 1: Giới thiệu Xin chào các bạn, tôi là nghiên cứu sinh tại Trƣờng Đại học Kinh tế TP.HCM. Chúng tôi, đang tiến hành nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục đại học tại Việt Nam. Trƣớc tiên, chúng tôi trân trọng cảm ơn các bạn đã dành thời gian tham gia cùng với chúng tôi về chủ đề này. Rất mong sự tham gia tích cực của các bạn và cũng xin lƣu ý là không có quan điểm nào đúng hay sai. Tất cả ý kiến của các bạn đều đóng góp vào sự thành công của nghiên cứu này. Để cuộc thảo luận đƣợc tiến hành, chúng tôi (giới thiệu tên) và xin các bạn hãy tự giới thiệu tên Phần 2: Khám phá các thành phần chất lƣợng giáo dục đại học 1. Các bạn có quan tâm đến chất lƣợng giáo dục đại học? Vì sao? 2. Theo các bạn chất lƣợng giáo dục đại học thể hiện qua các thành phần nào? Vì sao? Phần 3: Khám phá thang đo các thành phần chất lƣợng giáo dục đại học 1. Trong các thành phần mà các bạn vừa đề cập đến. Các bạn cho biết thành phần đó muốn đƣợc đánh giá là có chất lƣợng tốt thì phải nhƣ thế nào? 2. Các bạn cho biết, phát biểu nào thể hiện đánh giá một cách tổng quát về chất lƣợng giáo dục đại học? 165 DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM DANH SÁCH CÁC SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Stt Họ và tên Trƣờng Đại học Năm học/Tốt nghiệp DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM LẦN 1 1 Bùi Phi Hùng ĐH Kinh tế TP.HCM 4 2 Võ Sỹ Minh Đức ĐH Kinh tế TP.HCM 4 3 Phan Thị Hồng Phấn ĐH Tôn Đức Thắng 3 4 Hồ Đình Thắng ĐH Tôn Đức Thắng 3 5 Phan Kim Nhƣ Ý ĐH Mở TP.HCM 3 6 Trƣơng Văn Hoàng ĐH Mở TP.HCM 3 7 Nguyễn Minh Đức Singapore Institute of Management 3 DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM LẦN 2 1 Nguyễn Thị Ngọc Huyền ĐH DL Văn Lang 3 2 Nguyễn Ngọc Huyền Trân ĐH DL Văn Lang 3 3 Võ Duy Anh ĐH DL Văn Lang Tốt nghiệp 4 Hà Thị Mộng Thi ĐH DL Văn Lang Tốt nghiệp 5 Nguyễn Thanh Tùng ĐH Công Nghệ Sài Gòn 4 6 Trƣơng Thị Ngọc Quyên ĐH Công Nghệ Sài Gòn 4 166 Stt (tt) Họ và tên (tt) Trƣờng Đại học (tt) Năm học/Tốt nghiệp (tt) DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM LẦN 3 1 Nguyễn Việt Cƣờng ĐH Công Nghiệp TP.HCM 3 2 Nguyễn Duy Linh ĐH Công Nghiệp TP.HCM 3 3 Ngô Hoàng Nam ĐH Công Nghiệp TP.HCM 4 4 Ngô Duy Triều ĐH Công Nghiệp TP.HCM 4 5 Nguyễn Thị Hồng Nhung ĐH DL Văn Lang 4 6 Nguyễn Thị Hƣơng Giang ĐH DL Văn Lang 4 167 PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG Xin chào Anh/Chị. Tôi là nghiên cứu sinh tại Trƣờng ĐH Kinh tế TP.HCM. Tôi đang tiến hành nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục đại học. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây: Phần I: Vui lòng đánh dấu chéo (X) vào một con số thích hợp cho biết mức độ thƣờng xuyên xảy ra ở trƣờng đại học của Anh/Chị đối với các hoạt động dƣới đây, trong đó: 1 là Không bao giờ xảy ra và 7 là Luôn luôn xảy ra 1 Giảng viên giảng dạy rất dễ hiểu. 1 2 3 4 5 6 7 2 Giảng viên truyền đạt rõ ràng nội dung giảng dạy. 1 2 3 4 5 6 7 3 Giảng viên chuẩn bị bài giảng kỹ. 1 2 3 4 5 6 7 4 Giảng viên sử dụng hiệu quả thiết bị hỗ trợ giảng dạy. 1 2 3 4 5 6 7 5 Giảng viên khuyến khích sinh viên thảo luận trong lớp. 1 2 3 4 5 6 7 6 Giảng viên tạo cơ hội cho sinh viên đặt câu hỏi trong lớp. 1 2 3 4 5 6 7 7 Giảng viên khuyến khích sinh viên phát biểu trong giờ học. 1 2 3 4 5 6 7 8 Nhà trƣờng tổ chức cho sinh viên những chuyến đi thực tế tại doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 6 7 9 Nhà trƣờng mời diễn giả từ doanh nghiệp trao đổi, chia sẻ tình hình thực tế tại doanh nghiệp. 1 2 3 4 5 6 7 10 Nhà trƣờng giới thiệu đơn vị thực tập cho sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7 168 Phần II: Vui lòng đánh dấu chéo (X) vào một con số thích hợp thể hiện mức độ đồng ý của Anh/Chị với các phát biểu dƣới đây, trong đó: 1 là Hoàn toàn không đồng ý và 7 là Hoàn toàn đồng ý 1 Phòng học sạch sẽ, rộng rãi và thông thoáng 1 2 3 4 5 6 7 2 Phƣơng tiện giảng dạy (máy chiếu, micro ) có thể áp dụng việc dạy học hiện đại. 1 2 3 4 5 6 7 3 Thƣ viện cung cấp đầy đủ tài liệu học tập và nghiên cứu cho sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7 4 Sinh viên có thể truy cập internet tại bất kỳ đâu trong khuôn viên trƣờng. 1 2 3 4 5 6 7 5 Cơ sở dữ liệu điện tử (tài liệu học tập, dữ liệu nghiên cứu ) phục vụ tốt cho việc học tập và nghiên cứu. 1 2 3 4 5 6 7 6 Nhà trƣờng có hoạt động ngoại khóa (bao gồm các câu lạc bộ sinh viên và các sự kiện xã hội) hữu ích cho sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7 7 Sinh viên có đƣợc những kỹ năng sống hữu ích từ hoạt động ngoại khóa (bao gồm các câu lạc bộ sinh viên và các sự kiện xã hội). 1 2 3 4 5 6 7 8 Hoạt động ngoại khóa làm cho việc học của sinh viên thú vị hơn. 1 2 3 4 5 6 7 9 Nhân viên khoa/phòng/ban làm việc khoa học. 1 2 3 4 5 6 7 10 Nhân viên khoa/phòng/ban làm việc tận tâm với sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7 11 Nhân viên khoa/phòng/ban thân thiện với sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7 12 Kiến thức nhà trƣờng trang bị cho sinh viên đáp ứng nhu cầu thực tế. 1 2 3 4 5 6 7 13 Nhà trƣờng giải thích mục tiêu chƣơng trình đào tạo cho sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7 14 Nội dung môn học giúp sinh viên phát triển các kỹ năng có thể áp dụng trong công việc thực tế. 1 2 3 4 5 6 7 15 Kiến thức và kỹ năng thu đƣợc trong các môn học giúp sinh viên tìm đƣợc công việc phù hợp. 1 2 3 4 5 6 7 169 Phần III: Vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân: 1. Trƣờng đại học: .......................................................................................................... 2. Năm đang học: □ năm thứ 1 □ năm thứ 2 □ năm thứ 3 □ năm thứ 4 3. Hệ đang học: □ chính quy □ vừa học vừa làm □ văn bằng 2 □ liên thông 4. Khoa: .............................................................. Chuyên ngành: ................................. 5. Giới tính: □ Nam □ Nữ 6. Tuổi: ................................. CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ 170 PHỤ LỤC 2b THÀNH PHẦN VÀ THANG ĐO GỐC (Thành phần và thang đo gốc của các thành phần chất lƣợng giáo dục đại học trên góc độ sinh viên của nghiên cứu trƣớc tại Châu Âu và Châu Á) 1. Tại Châu Âu (1) Joseph và Joseph (1997a) Physical aspects Accommodation facilities Academic facilities Campus layout and appearance Sports and recreational facilities Cost/time Length of degree Cost of accommomdation Cost of education Academic reputation Reputable degree Excellent instructors Excellent academic facilities Programme issues Specialist programmes Flexible structure and content Practical component Options available Flexibility to move within school of study Flexible entry requirements Career opportunites Employable graduates Information on career opportunities Location Ideal location Other Word of mouth Family and peers (2) LeBlanc và Nguyen (1997) Contact personnel: faculty Apperance of professors Professors are friendly and courteous Professors research productivity Communication skills: courses are well taught Academic credentials of professors Professors are innovative and agents of change Reputation Business school is innovative Organizational culture, beliefs and values Business school‟s involvement in comminity Degree to which curriculum is up to date Administration has students‟ best interest at heart Physicall evidence Layout of classrooms Lighting in classrooms Appearance of building and grounds 171 Overall cleanliness Degree to which classrooms and study rooms are comfortable Décor and atmosphere Contact personnel: administration Availability of personnel Friendly and courteous personnel Capacity to solve problems when they arise Personnel has a goog knowledge of rules and procedures Appearance of personnel Curriculum Orientation of programmes and course content Number of courses offered Degree to which objectives of programmes are explained to students Responsiveness Student are informed promptly of changes Registration in timely and error-free Records are kept accurately Access to facilities Available of parking Access to computer facilites Access to study rooms (3) Hill và cộng sự (2003) Quality of lecturer Nguồn: Hill và cộng sự (2003) thông qua phƣơng pháp thảo luận nhóm đề nghị 4 thành phần chất lƣợng giáo dục đại học. Student engagement with learning Social/emotional support systems Resources of library and IT (4) Lagrosen và cộng sự (2004) Corporate collaboration Courses created in co-operation with business Contact between teachers and business Teachers having experience from business Ability to contribute to the corporate world Information and responsiveness Responsiveness and accessibility to teachers Appropriate information at the beginning of the studies Career information and guidance Appropriate curriculum design and content Clear mission and vision Courses offered Courses taught by guest lecturers Courses in foreign languages Short programmes run by professionals Opportunities to study abroad Campus facilities Bars and cafe´ s near the university Shops near the university Student accommodations Teaching practices Group work Participation and involvement Gaining research skills Teachers also doing research Internal evaluations Evaluation of courses Evaluations presented 172 External evaluations Peer-reviews Assessments by external organisations Computer facilites 24h access to facilities Sufficient computer facilities Collaboration and comparisons International standards for comparisons National co-operation Post-study factors Postgraduate studies Alumni contacts Library resources Library resources (5) Tsinidou và cộng sự (2010) Academic staff Academic qualification Professional experience Communication skills Friendliness/approachability Links with enterprises Research activity Administration services Rapid Service Friendliness Availability of Information material Clear guidelines and advice Office automation Systems for customer service (IT support) Use of internet for announcements Sufficient working hours Library services Availability of textbooks and journals Easy borrowing process Friendliness Working hours E-library Curriculum structure Interesting module content/books Educational material of high quality Efficient structure of modules Availability of information on the module structure Variety of elective modules/modules on specialization areas Laboratories (connection with market demands) Weekly timetable Location Accessibility Frequency of transport service Cost of transportation Infrastructure Quality infrastructure (classrooms and laboratories) Catering services Free accommodation Sport facilities Medical facilities Quality infrastructure (administration) Availability of services to host social and cultural events (theatrical plays, cinema) Carrier prospects Perspectives for professional career Opportunities for postgraduate programs 173 Opportunities to continue studies abroad Availability of exchange programs with other institutes Institution‟s links with business 2. Tại Châu Á (1) Kwan và Ng (1999) Course content The chance that your study fulfils your personal needs The appropriateness of requirements for your course The chance to develop your abilities and prepare for your career The quality of material emphasized in course The usefulness of the module components offered in your career development The usefulness of the module components in fulfilling your personal needs Concern for student The availability of advisers from whom students can seek help The interest that student advisers take in the progress of their students The ability of advisers to help students develop their course plan The willingness of the university management to take the opinions of students The channels for reflecting students‟ ideas to the management Facilities The availability of quiet places to study in the university The cleanliness of most facilities used by students The amount and availability of library facilities The places provided for students to relax and lounge during the day The amount and availability of computing facilities The amount and availability of sports and recreational facilities Assessment The chance that you do well if you work hard The appropriateness of the standard of modules offered The appropriateness of the assessment system Detailed lecture notes are distributed The amount of work required in most modules The amount of time you must spend studying to get a passing grade The likelihood of getting distinction if you work hard Instruction medium Lectures be conducted in Cantonese Tutorials be conducted in Cantonese Social activities The activities and clubs you can join in the university The social events that are provided for students in the university People The friendliness of students and the opportunity to make close friends The chances to meet people with the same interests as you have 174 (3) Firdaus (2006) Non-academic aspects 1. Knowledgeable in course content 2. Caring and courteous 3. Responding to request for assistance 4. Sincere interest in solving problem 5. Positive attitude 6. Good communication 7. Feedback on progress 8. Sufficient and convenient consultation 9. Professional appearance/image 10. Hostel facilities and equipment 11. Academic facilities 12. Internal quality programmes 13. Recreational facilities 14. Minimal class sizes 15. Variety of programmes/specializations 16. Flexible syllabus and structure 17. Ideal campus location/layout 18. Reputable academic programmes 19. Educated and experience academicians 20. Easily employable graduates 21. Sincere interest in solving problem 22. Caring and individualized attention 23. Efficient/prompt dealing with complaints 24. Responding to request for assistance 25. Accurate and retrievable records 26. Promises kept 27. Convenient opening hours 28. Positive attitude 29. Good communication 30. Knowledgeable of systems/procedures 31. Feeling secured and confident 32. Service within reasonable time frame 33. Equal treatment and respect 34. Fair amount of freedom 35. Confidentiality of information 36. Easily contacted by telephone 37. Counseling services 38. Health services 39. Student‟s union 40. Feedback for improvement 41. Service delivery procedures Academic aspects Reputation Access Programmes issues Understanding Nguồn: Firdaus (2006) (3) Peng và Samah (2006) Course Content The appropriateness of requirements for your course The chance to develop your abilities and prepare for your career The quality of materials emphasized in course The usefulness of the course syllabus in fulfilling 175 your personal needs The usefulness of the module components offered in your career development Facilities The availability of library facilities The places provided for students to relax during the day The amount of computing facilities The availability of computing facilities The availability of recreational facilities The availability of classroom activities Lecturer & Faculty The availability of the assistance offered by faculty outside the class Detailed lecture notes are distributed The personal attention students get from lecturers The willingness of lecturers to talk with students outside of class time Social activities The activities and clubs you can join in the University The social events that are provided for students in the university Concern for student The availability of counselors from whom students can seek help The interest that student counselors take in the progress of their students Assessment The chance that you will do well if you work hard The appropriateness of the standard of modules offered The appropriateness of the assessment system Instruction medium Lectures be conducted in English All the assignments need to be submitted in English language (4) Chen và cộng sự (2007) Curriculum and extra- curricular activities 3.The extra-curricular activities available at your school 4.Course outline is given to me 5.The teachers follow course outlines Teaching faculty 4.Refer to no. 4 above 5.Refer to no. 5 above 6.Quizzes and assignments are sufficient 7.The return period of quizzes 8.The return period of assignment 9 1. Clear course objective 2. Course procedure and assignments support course objective 3. The amount of readings given to student 4. The amount of class work 10. The teacher engages students into classroom discussion 11. Level of student involvement 13. The teacher has enough time for student to consult with 14 1. The teacher gives clear answer to the questions 2. The teacher is helpful 3. The teacher teaches effectively 4. The teacher is enthusiastic 15. Overall rating on the teacher 24. The teacher asks you to search on subject matter to bring in 176 to class discussion Budget 16.Tuition fee rate Facilities 17.Materials and facilities available at your school 18.The condition and content in the library 19.Availability of dorm 20.The condition of the dorm Interactive network 11.The level of student involvement 12.Teacher have time for student to consult with 26.Frequency student meets the teacher outside class 27.Amount of time students study in groups outside class (5) Gamage và cộng sự (2008) Academic aspect 1.Quality of academic staff My lecturers have appropriate academic credentials My lecturers are incorporating appropriate use of technology to teach My lecturers are effective communicators in the process of lecturing My lecturers are aware of my learning needs and can seek assistance My lecturers are approachable and display a friendly demeanor My lecturers treat students with respect Lecturers have positive attitudes to students and do their best to help Lecturers display empathy when I have difficulty in understanding a concept 2. Quality of academic programs Course contents are appropriate and help develop skills that can be used in the real world Knowledge and skills gained in my courses will provide good jobs Curriculum contents are relevant and up-to-date Curriculum prepares me to meet the challenges of the 21st century The system allows feedback from students to find out their impressions on existing programs I am receiving appropriate training for my future career 3. University‟s reputation The reputation of my university increases recognition of my degree The university is well liked or respected by friends and family The university is written or talked about favorably in the media The university has nationally reputed academic programs and depts The university is committed or are involved in community services The university has nationally and internationally respected professors The university has an attractive campus 177 Non-academic aspect 1. Financial assistance and tuition fees There are a variety of scholar- ships available for deserving students Financial assistance is given equitably to eligible students Loans and scholarships are advertised including advice on types of financial support available University offers flexible plans for payments of student loans and T-fees Tuition fees are competitive with other similar education providers Student registration occurs within a reasonable period of time 2. Counseling and support services Guidance counselors are very generous in listening and assisting I am assured to assist and support in dealing with academic problems I am able to consult counselors regarding personal problems I feel that counselors are genuinely concerned about student problems 2. Job placement services University provides infrastructure for career development and training University provides guidance to students reemployment after graduation University has connections with important industries that recruits students for career opportunities University has a network of communications to announce jobs 3. Grievance procedures It is easy to lodge complaints or suggestions to improve the current system of university operations Administrators keep their word in relation to promises to redress or implementation of university policies The authorities take action with regard to student complaints Student representatives have access to administrators on student issues and concerns Facilities aspect 1. Physical plant facility Campus atmosphere is conducive to teaching/learning Lecture rooms are clean and tidy I feel physically secure anywhere on the campus Most of the lecture rooms are well ventilated and lighted Most lecture rooms have TVs projectors, computers and white boards Adequate open spaces are there for rest and recreation There are adequate on-campus directional sign posts It is easy to find parking lots inside and near campus Academic staff rooms are OK to discuss personal issues Uni provides dormitories for students in need 2. Library and computer facilities Computer labs are opened during suitable hours Computers in the lab generally work well and properly 178 maintained Computer hardware and soft-ware are up-dated periodically University provides computer training for all interested students Uni library is equipped with up-to-date books and other library resources It is easy to find where books, journals and videos etc. are shelved Computers for library catalogue are sufficient and in good working order Library hours of operation meet my needs Sufficient computers are available for internet use Library staff is available to assist in improving inform retrieval skills Library provides quiet study areas 3. Student organizations and recreational facilities There are a variety of student organizations that cater to my needs I find the life skills program offered by campus org very useful I enjoy the training I receive in participating in student organizations I have opportunities to be involved on extra-curricular activities Social activities at my uni make my studies more interesting University provides support for student organizations and social events (6) Vanniarajan và cộng sự (2011) Programming issues Options available Flexibility to more within campus Degree of flexibility Specialist programmes provided Flexible entry requirements Practical orientation Physical aspects Transport facilities Accommodation facilities Rest room facilities Recreation facilities Non-academic activities facilities Academic reputation Reputable degree Excellent teachers Excellent academic facilities Excellent library facilities Career opportunities Placement facilities Information employment opportunities Handson training facilities Location Ideal location Excellent campus layout Appearance of the college Promotion Advertisement Family and peers influence 179 Words of mouth Cost Reasonable cost of education Proper information on fee collection (7) Jain và cộng sự (2013) Input quality The admission procedure is appropriate The admission procedure is fair The faculty and staff keep themselves updated Curriculum The institute‟s curricula are balanced, relevant and well organized The curricula are research based The course content reflects industry and social needs The institute is responsive to industry evaluations about the curriculum The institute is responsive to student evaluations about the curriculum Academic facilities The institute has clean, spacious and well-equipped classrooms The institute‟s library offers wide range of resources The institute provides up-to-date computer labs The institute has sufficient academic equipment The institute provides easy access to information sources, e.g. books, journals, software, information networks The institute provides clean and safe accommodation Industry interaction Contemporary teaching methods are used The institute organizes for industrial tours The institute organizes for summer training Guest lectures from industry experts are organized The institute organizes for on-the-job training Seminars/workshops are organized Interaction quality The interaction with faculty is good and motivating The interaction with staff is good and supportive The interaction with classmates, course mates and alumni is good The faculty and staff are competent The orientation program/induction program is helpful in settling down Support facilities The dining hall provides variety of food and at convenient hours Recreational facilities are available and approachable Healthcare facilities are available and approachable Non-academic processes Administrative process like registration, examination, etc. are hassle free The institute provides opportunities to participate and organize variety of sports activities The institute provides opportunities to participate and organize variety of cultural activities The institute provides opportunities to participate and organize variety of social activities The institute provides opportunities to participate and organize variety of co-curricular activities The institute provides career information and guidance 180 PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1774.231 df 300 Sig. .000 Total VARiance Explained Co mpo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of VARianc e Cumulati ve % Total % of VARianc e Cumulati ve % Total % of VARianc e Cumulative % dimension0 1 8.076 32.302 32.302 8.076 32.302 32.302 3.132 12.529 12.529 2 2.659 10.638 42.940 2.659 10.638 42.940 2.994 11.976 24.505 3 2.228 8.913 51.853 2.228 8.913 51.853 2.801 11.204 35.709 4 1.739 6.954 58.807 1.739 6.954 58.807 2.496 9.983 45.692 5 1.377 5.510 64.317 1.377 5.510 64.317 2.376 9.502 55.194 6 1.226 4.904 69.221 1.226 4.904 69.221 2.358 9.431 64.625 7 1.037 4.147 73.368 1.037 4.147 73.368 2.186 8.742 73.368 8 .835 3.340 76.708 9 .785 3.140 79.848 1 0 .640 2.561 82.409 1 1 .567 2.268 84.678 1 2 .514 2.057 86.735 1 3 .459 1.836 88.570 181 1 4 .402 1.609 90.179 1 5 .371 1.486 91.665 1 6 .329 1.317 92.981 1 7 .292 1.169 94.151 1 8 .252 1.009 95.160 1 9 .238 .952 96.112 2 0 .213 .852 96.964 2 1 .209 .836 97.801 2 2 .190 .762 98.562 2 3 .146 .585 99.147 2 4 .125 .502 99.649 2 5 .088 .351 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 VAR1 .496 -.698 .189 .011 .186 -.004 -.080 VAR2 .589 -.594 -.008 .056 .034 -.020 -.025 VAR3 .510 -.562 .156 .350 .381 -.098 -.056 VAR4 .567 -.466 .100 .312 .352 -.036 -.022 VAR5 .594 .052 .268 -.350 .125 .308 -.215 VAR6 .487 .126 .449 -.247 .016 -.146 -.403 VAR7 .537 .201 .325 -.297 -.076 -.012 -.265 182 VAR8 .577 .224 .143 -.095 -.024 .247 -.407 VAR9 .490 .352 .412 -.025 .037 -.357 .074 VAR10 .590 .087 .381 -.175 -.013 -.364 .433 VAR11 .601 -.013 .452 -.088 -.019 -.153 .329 VAR12 .626 -.157 -.087 -.388 -.248 .210 .283 VAR13 .551 -.192 .157 -.254 -.397 .233 .164 VAR14 .705 -.061 -.207 .018 .058 .285 .055 VAR15 .583 -.117 -.464 -.167 .077 .259 .118 VAR16 .691 -.042 -.394 -.181 .070 .147 .173 VAR17 .485 .523 -.109 .061 .381 .218 -.021 VAR18 .299 .552 -.083 .066 .525 .046 .200 VAR19 .560 .526 -.137 .071 .174 -.076 .066 VAR20 .558 .245 .066 .501 -.132 .121 .012 VAR21 .465 .153 .249 .527 -.417 .173 .048 VAR22 .463 .146 .114 .610 -.301 .166 -.009 VAR23 .623 .014 -.469 -.049 -.187 -.344 -.195 VAR24 .708 .007 -.457 .030 -.177 -.350 -.196 VAR25 .680 .064 -.497 .034 -.120 -.343 -.055 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 7 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 7 VAR1 .818 .050 .236 .183 -.194 -.027 .106 VAR2 .692 .248 .336 .100 -.160 .088 .089 VAR3 .915 .087 -.006 .037 .059 .137 .105 VAR4 .832 .117 .084 .055 .134 .166 .101 VAR5 .194 -.042 .390 .680 .205 .014 .107 VAR6 .140 .119 -.062 .753 .017 .033 .306 VAR7 .014 .136 .147 .682 .074 .084 .286 VAR8 .072 .151 .194 .677 .215 .259 -.045 VAR9 .021 .149 -.120 .346 .239 .180 .650 VAR10 .148 .126 .203 .136 .120 .068 .857 VAR11 .256 -.007 .249 .218 .075 .184 .701 VAR12 .085 .196 .785 .169 -.038 .042 .259 VAR13 .092 .057 .639 .274 -.228 .226 .266 183 VAR14 .311 .261 .539 .168 .300 .241 -.018 VAR15 .216 .358 .645 .023 .279 -.007 -.119 VAR16 .208 .416 .629 .062 .323 .021 .054 VAR17 -.007 .116 .136 .259 .768 .173 .008 VAR18 -.040 .026 -.001 .026 .832 .019 .167 VAR19 -.071 .352 .093 .175 .619 .220 .234 VAR20 .137 .181 .073 .114 .281 .705 .112 VAR21 .059 .045 .102 .118 -.013 .852 .170 VAR22 .129 .121 .048 .060 .088 .832 .050 VAR23 .103 .849 .192 .143 .052 .080 .058 VAR24 .172 .882 .189 .150 .085 .161 .079 VAR25 .130 .846 .221 .036 .181 .137 .125 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VARimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. 184 PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO – KẾT QUẢ CRONBACH’ ALPHA Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chƣơng trình đào tạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR1 15.26 14.629 .744 .856 VAR2 15.40 15.991 .689 .875 VAR3 15.24 14.450 .829 .822 VAR4 15.31 15.334 .742 .856 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo kỹ năng giảng dạy của giảng viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .772 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR5 14.55 6.433 .607 .701 VAR6 13.88 6.176 .577 .715 VAR7 13.66 6.259 .559 .725 VAR8 13.99 6.508 .554 .727 185 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo tƣơng tác giữa giảng viên và sinh viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .794 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR9 11.55 3.183 .559 .817 VAR10 11.26 3.042 .773 .572 VAR11 11.07 3.686 .602 .757 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo cơ sở vật chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .828 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR12 16.84 22.756 .657 .784 VAR13 16.32 25.630 .499 .826 VAR14 16.65 23.490 .649 .787 VAR15 17.92 22.221 .626 .794 VAR16 17.40 22.259 .696 .772 186 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo tƣơng tác giữa nhà trƣờng và doanh nghiệp Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .773 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR17 7.29 7.341 .649 .660 VAR18 6.65 6.429 .613 .692 VAR19 6.36 6.881 .574 .734 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo hoạt động ngoại khóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .795 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR20 9.94 5.588 .584 .783 VAR21 10.27 5.600 .697 .662 VAR22 10.17 5.672 .640 .720 187 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chất lƣợng dịch vụ hỗ trợ sinh viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .921 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale VARiance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR23 7.38 8.404 .783 .931 VAR24 7.77 7.079 .900 .835 VAR25 7.89 6.997 .847 .882 188 PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA TẠI 3 TRƢỜNG ĐẠI HỌC (ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM, ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM VÀ ĐẠI HỌC VĂN LANG) KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 37048.638 df 300 Sig. .000 Total VARiance Explained Compo nent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of VARianc e Cumulati ve % Total % of VARian ce Cumulati ve % Total % of VARianc e Cumulative % dimension0 1 8.356 33.424 33.424 8.356 33.424 33.424 3.407 13.627 13.627 2 2.252 9.009 42.433 2.252 9.009 42.433 2.982 11.927 25.554 3 2.180 8.721 51.154 2.180 8.721 51.154 2.842 11.369 36.922 4 1.480 5.920 57.074 1.480 5.920 57.074 2.666 10.662 47.585 5 1.255 5.019 62.093 1.255 5.019 62.093 2.547 10.188 57.772 6 1.136 4.542 66.635 1.136 4.542 66.635 2.216 8.863 66.635 7 .990 3.961 70.596 8 .863 3.453 74.050 9 .726 2.906 76.955 1 0 .661 2.645 79.600 1 1 .529 2.114 81.714 1 2 .500 2.001 83.715 189 1 3 .468 1.871 85.586 1 4 .461 1.844 87.430 1 5 .406 1.624 89.054 1 6 .371 1.482 90.536 1 7 .362 1.446 91.983 1 8 .337 1.346 93.329 1 9 .320 1.282 94.610 2 0 .291 1.164 95.774 2 1 .270 1.082 96.856 2 2 .255 1.022 97.877 2 3 .254 1.015 98.892 2 4 .166 .666 99.558 2 5 .111 .442 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 VAR1 .262 .378 .659 .008 .094 -.034 VAR2 .338 .301 .418 .012 -.055 .045 VAR3 .266 .388 .711 -.007 .081 -.009 VAR4 .298 .305 .672 .074 .028 -.007 VAR5 .565 .349 -.209 -.173 .421 .013 190 VAR6 .605 .384 -.230 -.166 .364 .034 VAR7 .584 .434 -.237 -.114 .196 .098 VAR8 .550 .207 -.176 -.066 -.030 .220 VAR9 .520 .468 -.337 .100 -.256 -.093 VAR10 .525 .465 -.326 .188 -.351 -.123 VAR11 .494 .449 -.299 .195 -.375 -.153 VAR12 .634 -.153 -.005 -.175 -.058 .450 VAR13 .644 -.156 .010 -.172 -.126 .470 VAR14 .624 -.162 -.024 -.132 -.063 .357 VAR15 .601 -.278 .053 -.094 .021 .081 VAR16 .714 -.178 .006 -.108 -.035 .125 VAR17 .531 -.204 -.087 .400 .438 -.084 VAR18 .614 -.203 -.086 .463 .267 -.057 VAR19 .550 -.152 -.093 .459 .315 -.064 VAR20 .685 -.276 .161 .297 -.213 .038 VAR21 .698 -.271 .176 .288 -.223 -.018 VAR22 .611 -.194 .190 .189 -.268 -.099 VAR23 .717 -.224 .040 -.321 -.051 -.362 VAR24 .721 -.244 .031 -.405 -.007 -.388 VAR25 .702 -.226 .011 -.400 .024 -.381 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 6 components extracted. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 VAR1 .004 .055 .026 .005 .802 .096 VAR2 .154 .058 .024 .156 .573 .069 VAR3 .029 .049 .004 -.009 .850 .085 VAR4 .068 .051 .083 .024 .790 .005 VAR5 .148 .188 .184 .185 .115 .744 VAR6 .187 .182 .172 .259 .120 .741 VAR7 .238 .100 .110 .379 .127 .639 VAR8 .419 .077 .093 .342 .065 .345 VAR9 .119 .099 .079 .761 .041 .275 VAR10 .108 .084 .112 .841 .053 .176 VAR11 .079 .094 .103 .831 .062 .127 191 VAR12 .764 .156 .114 .062 .062 .181 VAR13 .800 .154 .092 .094 .074 .134 VAR14 .686 .192 .156 .091 .043 .153 VAR15 .480 .374 .277 .003 .061 .077 VAR16 .560 .376 .259 .137 .089 .146 VAR17 .107 .136 .776 -.010 .001 .240 VAR18 .201 .139 .787 .130 .020 .132 VAR19 .136 .094 .761 .109 .023 .173 VAR20 .479 .270 .510 .240 .191 -.223 VAR21 .449 .316 .511 .255 .209 -.232 VAR22 .350 .354 .369 .272 .228 -.232 VAR23 .265 .812 .177 .142 .091 .116 VAR24 .258 .876 .144 .093 .072 .165 VAR25 .238 .850 .146 .085 .059 .195 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VARimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Component Transformation Matrix Component 1 2 3 4 5 6 dimension0 1 .547 .476 .440 .372 .240 .291 2 -.281 -.329 -.309 .535 .444 .483 3 .024 .066 -.030 -.378 .861 -.333 4 -.185 -.501 .733 .263 .059 -.325 5 -.237 -.071 .394 -.575 .033 .672 6 .728 -.637 -.135 -.181 -.012 .114 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: VARimax with Kaiser Normalization. 192 PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO TẠI 3 TRƢỜNG ĐẠI HỌC Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chƣơng trình đào tạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .772 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR1 16.25 10.093 .613 .696 VAR2 16.38 11.653 .417 .794 VAR3 16.21 9.806 .680 .660 VAR4 16.33 10.161 .596 .705 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo kỹ năng giảng dạy của giảng viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .846 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR5 10.32 3.730 .704 .794 VAR6 10.07 3.510 .781 .717 VAR7 9.60 4.004 .657 .837 193 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo tƣơng tác giữa giảng viên và sinh viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .847 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR9 11.25 5.032 .668 .830 VAR10 11.12 4.558 .767 .735 VAR11 10.99 4.875 .710 .791 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo cơ sở vật chất Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .823 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR12 18.56 25.963 .615 .789 VAR13 18.36 26.440 .646 .782 VAR14 18.88 26.493 .620 .788 VAR15 19.82 23.670 .569 .812 VAR16 19.31 25.299 .674 .773 194 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo hoạt động ngoại khóa Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .832 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR17 17.70 34.276 .580 .813 VAR18 16.87 31.548 .700 .778 VAR19 16.59 33.725 .602 .807 VAR20 15.67 33.884 .638 .797 VAR21 15.84 34.392 .639 .797 Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chất lƣợng dịch vụ hỗ trợ sinh viên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .924 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VAR23 9.03 10.575 .788 .936 VAR24 9.04 8.849 .901 .842 VAR25 9.05 8.892 .855 .883 195 PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CÁC BIẾN QUAN SÁT N Skewness Kurtosis Minimum Maximum Valid Missing VAR1 2713 0 -.500 -.541 1 7 VAR2 2713 0 -.543 -.260 1 7 VAR3 2713 0 -.514 -.657 1 7 VAR4 2713 0 -.516 -.493 1 7 VAR5 2713 0 -.096 .158 1 7 VAR6 2713 0 -.160 -.175 1 7 VAR7 2713 0 -.313 -.229 1 7 VAR8 2713 0 -.514 .228 1 7 VAR9 2713 0 -.578 .008 1 7 VAR10 2713 0 -.722 .133 1 7 VAR11 2713 0 -.854 .466 1 7 VAR12 2713 0 -.734 -.140 1 7 VAR13 2713 0 -.839 .165 1 7 VAR14 2713 0 -.468 -.323 1 7 VAR15 2713 0 .027 -1.154 1 7 VAR16 2713 0 -.231 -.570 1 7 VAR17 2713 0 .640 -.657 1 7 VAR18 2713 0 .022 -1.150 1 7 VAR19 2713 0 -.151 -1.028 1 7 VAR20 2713 0 -.725 -.410 1 7 VAR21 2713 0 -.641 -.439 1 7 VAR22 2713 0 -.821 -.050 1 7 VAR23 2713 0 -.451 -.208 1 7 VAR24 2713 0 -.412 -.555 1 7 VAR25 2713 0 -.395 -.625 1 7 196 PHỤ LỤC 8 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA CÁC THANG ĐO (CHUẨN HÓA) CTDT .51 VAR4e4 .72 .72 VAR3e3 .85 .49 VAR1e1 .70 CSVC .48 VAR14e14 .59 VAR13e13 .56 VAR12e12 .69 .77 .75 .48 VAR16e16 .69 HDNK .30 VAR18e18 .81 VAR21e21 .83 VAR20e20 HTSV .83 VAR25e25 .93 VAR24e24 .68 VAR23e23 .91 .96 .82 Chi-square= 1344.652 ; df=137 ; P= .000 ; GFI= .948; TLI= .948; CFI = .958 ; RMSEA = .057 GD.55 VAR7e7 .63 VAR5e5 .79 VAR6e6 .74 .79 .89 TTSV .64 VAR11e11 .77 VAR10e10 .56 VAR9e9 .80 .88 .75 .22 .14 .21 .24 .18 .53 .50 .34 .43 .41 .33 .32 .64 .64 .51 .54 .91 .90 197 Result (Default model) Minimum was achieved Chi-square = 1344.652 Degrees of freedom = 137 Probability level = .000 Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate S.E. C.R. P Label VAR4 <--- CTDT 1.000 VAR3 <--- CTDT 1.147 .036 32.081 *** VAR1 <--- CTDT .968 .031 31.297 *** VAR14 <--- CSVC .953 .030 31.564 *** VAR13 <--- CSVC 1.036 .030 34.519 *** VAR12 <--- CSVC 1.086 .032 33.829 *** VAR16 <--- CSVC 1.000 VAR25 <--- HTSV 1.000 VAR24 <--- HTSV 1.033 .012 83.753 *** VAR23 <--- HTSV .796 .013 60.787 *** VAR7 <--- GD 1.000 VAR5 <--- GD 1.110 .028 39.715 *** VAR6 <--- GD 1.244 .029 42.291 *** VAR11 <--- TTSV 1.000 VAR10 <--- TTSV 1.124 .025 44.305 *** VAR9 <--- TTSV .941 .024 39.769 *** VAR18 <--- HDNK .644 .021 30.143 *** VAR20 <--- HDNK 1.000 VAR21 <--- HDNK .956 .017 56.216 *** Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model) Estimate VAR4 <--- CTDT .716 VAR3 <--- CTDT .846 VAR1 <--- CTDT .698 VAR14 <--- CSVC .689 198 Estimate VAR13 <--- CSVC .767 VAR12 <--- CSVC .748 VAR16 <--- CSVC .695 VAR25 <--- HTSV .909 VAR24 <--- HTSV .965 VAR23 <--- HTSV .824 VAR7 <--- GD .741 VAR5 <--- GD .794 VAR6 <--- GD .891 VAR11 <--- TTSV .797 VAR10 <--- TTSV .877 VAR9 <--- TTSV .749 VAR18 <--- HDNK .545 VAR20 <--- HDNK .910 VAR21 <--- HDNK .898 Model Fit Summary CMIN Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 53 1344.652 137 .000 9.815 Saturated model 190 .000 0 Independence model 19 28922.653 171 .000 169.138 RMR, GFI Model RMR GFI AGFI PGFI Default model .104 .948 .928 .683 Saturated model .000 1.000 Independence model .736 .317 .241 .285 Baseline Comparisons Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model .954 .942 .958 .948 .958 Saturated model 1.000 1.000 1.000 199 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Independence model .000 .000 .000 .000 .000 Parsimony-Adjusted Measures Model PRATIO PNFI PCFI Default model .801 .764 .768 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 1.000 .000 .000 NCP Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1207.652 1093.807 1328.926 Saturated model .000 .000 .000 Independence model 28751.653 28196.160 29313.434 FMIN Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model .496 .445 .403 .490 Saturated model .000 .000 .000 .000 Independence model 10.665 10.602 10.397 10.809 RMSEA Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model .057 .054 .060 .000 Independence model .249 .247 .251 .000 AIC Model AIC BCC BIC CAIC Default model 1450.652 1451.440 1763.660 1816.660 Saturated model 380.000 382.823 1502.104 1692.104 Independence model 28960.653 28960.935 29072.864 29091.864 200 ECVI Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model .535 .493 .580 .535 Saturated model .140 .140 .140 .141 Independence model 10.679 10.474 10.886 10.679 HOELTER Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 334 360 Independence model 19 21 201 PHỤ LỤC 9 TRÍCH ĐIỀU 30 THEO THÔNG TƢ 10/2009/TT-BGDĐT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc QUY CHẾ Đào tạo trình độ tiến sĩ (Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào Tạo) .. Chƣơng V LUẬN ÁN VÀ BẢO VỆ LUẬN ÁN Điều 30. Yêu cầu đối với luận án tiến sĩ 1. Luận án tiến sĩ phải do nghiên cứu sinh thực hiện và đáp ứng đƣợc những mục tiêu và yêu cầu quy định tại Điều 20 của Quy chế này. Luận án phải có những đóng góp mới về mặt học thuật, đƣợc trình bày bằng ngôn ngữ khoa học, vận dụng những lý luận cơ bản của ngành khoa học để phân tích, bình luận các luận điểm và kết quả đã đạt đƣợc trong các công trình nghiên cứu trƣớc đây liên quan đến đề tài luận án, trên cơ sở đó, đặt ra vấn đề mới, giả thuyết mới có ý nghĩa hoặc các giải pháp mới để giải quyết các vấn đề đặt ra của luận án và chứng minh đƣợc bằng những tƣ liệu mới. Tác giả luận án phải có cam đoan danh dự về công trình khoa học của mình. Khuyến khích nghiên cứu sinh viết và bảo vệ luận án bằng tiếng Anh. 2. Nội dung luận án tiến sĩ gồm có: mở đầu; tổng quan tình hình nghiên cứu, mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu; cơ sở lý luận và giả thuyết khoa học; phƣơng pháp nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; bàn luận; kết luận và kiến nghị về những nghiên cứu tiếp theo; danh mục các công trình đã công bố của tác giả có liên quan đến đề tài luận án; danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục (nếu cần). 3. Luận án tiến sĩ phải đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ đƣợc quy định tại Luật sở hữu trí tuệ. 4. Nếu luận án là công trình khoa học hoặc một phần công trình khoa học của một tập thể trong đó tác giả đóng góp phần chính thì phải xuất trình với cơ sở đào tạo các văn bản của các thành viên trong tập thể đó đồng ý cho phép nghiên cứu sinh sử dụng công trình này trong luận án để bảo vệ lấy bằng tiến sĩ. 5. Việc sử dụng hoặc trích dẫn kết quả nghiên cứu của ngƣời khác, của đồng tác giả phải đƣợc dẫn nguồn đầy đủ và rõ ràng. Nếu sử dụng tài liệu của ngƣời khác 202 (trích dẫn bảng, biểu, công thức, đồ thị cùng những tài liệu khác) mà không chú dẫn tác giả và nguồn tài liệu thì luận án không đƣợc duyệt để bảo vệ. 6. Danh mục công trình đã công bố của tác giả có liên quan đến đề tài luận án và danh mục tài liệu kham khảo đƣợc trình bày theo thứ tự bảng chữ cái họ tên tác giả theo thông lệ quốc tế. Tài liệu tham khảo bao gồm các tài liệu đƣợc trích dẫn, sử dụng và đề cập trong luận án. 7. Nội dung chủ yếu và các kết quả nghiên cứu của luận án phải đã đƣợc báo cáo tại các hội nghị khoa học toàn quốc hàng năm của ngành khoa học, đƣợc công bố ít nhất trong hai bài báo trên tạp chí khoa học chuyên ngành có phản biện độc lập. Các tạp chí khoa học trong nƣớc thuộc nhóm các tạp chí chuyên ngành đƣợc Hội đồng chức danh giáo sƣ Nhà nƣớc đánh giá điểm công trình đến 1 điểm, đồng thời thuộc danh mục các tạp chí khoa học mà cơ sở đào tạo quy định cho mỗi chuyên ngành đào tạo. Khuyến khích nghiên cứu sinh đăng bài trên tạp chí khoa học quốc tế có uy tín, các tạp chí do Viện Thông tin khoa học quốc tế ISI liệt kê tại địa chỉ hoặc các kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc tế do một Nhà xuất bản quốc tế có uy tín ấn hành. 8. Cơ sở đào tạo quy định cụ thể quy cách trình bày luận án theo từng chuyên ngành của cơ sở mình, đảm bảo luận án đƣợc trình bày khoa học, rõ ràng, mạch lạc; không tẩy xóa. .. Nguồn: Bộ Giáo dục và đào tạo (2009b). Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 7/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo – Thông tư Ban hành Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdflats_damtricuong_9716.pdf