Luận án Khám phá thang đo chất lượng giáo dục bậc đại học ngành quản trị kinh doanh trên góc độ sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh
Xây dựng văn hóa phục vụ: Các nhà quản lý giáo dục phải cho
nhân viên thấy đƣợc phục vụ tốt những nhu cầu của sinh viên là một phần tự
nhiên trong các trƣờng đại học. Họ phải luôn thân thiện và nhiệt tình khi giao
tiếp với sinh viên. Xây dựng văn hóa phục vụ nếu thành công sẽ cải thiện vấn
đề phục vụ sinh viên.
216 trang |
Chia sẻ: toanphat99 | Lượt xem: 1953 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Khám phá thang đo chất lượng giáo dục bậc đại học ngành quản trị kinh doanh trên góc độ sinh viên tại thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
013. Analysis of quality indicators
of higher education in Pakistan. [Online] Available at:
0.pdf [Accessed 20 January 2013].
UNESCO, 1998. Higher education in the twenty-first century: Vision and
Action. In World Conference on Higher Education. Paris, 1998.
USLegal, 2013. Educational Facilities Law and Legal Definition. [Online]
Available at:
[Accessed 29 October 2013].
Vanniarajan, T., Meharajan, T. and Arun, B., 2011. Service quality in
education: Students‟ perspective. European Journal of Social
Sciences, 26(2), pp.297-309.
Wallace, R.M., 2003. Online learning in higher education: A review of
research on interactions among teachers and students. Education,
Communication & Information, 3(2), pp.241-80.
Whitman, N.A., 1987. Reducing stress among students. ERIC Digest.
[Online] Available at:
926/reducing.htm [Accessed 15 July 2014].
Wilson, N., 2009. Impact of extracurricular activities on students. University
of Wisconsin-Stout. [Online] Available at:
[Accessed 15 October 2014].
Wragg, E.C., 2005. The art and science of teaching and learning: The
Selected Works of Ted Wragg. London: RoutledgeFalmer.
163
Yeo, R.K., 2008. Brewing service quality in higher education: Characteristics
of ingredients that make up the recipe. Quality Assurance in
Education, 16(3), pp.266-86.
Yildiz, S.M. and Kara, A., 2009. The PESPERF scale: An instrument for
measuring service quality in the School of Physical Education and
Sports Sciences (PESS). Quality Assurance in Education, 17(4),
pp.393-415.
Zeithaml, V.A., Bitner, M.J. and Gremler, D.D., 2006. Services marketing:
Integrating customer focus across the firm. New York: McGraw-Hill
Irwin.
Zeithaml, V.A., 1981. How consumer evaluation processes differ between
goods and services. In Marketing of Service. Donnelly, J.H. and
George, W.R., eds. Chicago: Ameican Marketing Association. pp.186-
90.
Wikipedia, 2013b. Extracurricular activity. [Online] Available at:
[Accessed 30
October 2013].
164
PHỤ LỤC 1
DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM
Phần 1: Giới thiệu
Xin chào các bạn, tôi là nghiên cứu sinh tại Trƣờng Đại học Kinh tế
TP.HCM. Chúng tôi, đang tiến hành nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục đại
học tại Việt Nam. Trƣớc tiên, chúng tôi trân trọng cảm ơn các bạn đã dành
thời gian tham gia cùng với chúng tôi về chủ đề này. Rất mong sự tham gia
tích cực của các bạn và cũng xin lƣu ý là không có quan điểm nào đúng hay
sai. Tất cả ý kiến của các bạn đều đóng góp vào sự thành công của nghiên
cứu này.
Để cuộc thảo luận đƣợc tiến hành, chúng tôi (giới thiệu tên) và xin các
bạn hãy tự giới thiệu tên
Phần 2: Khám phá các thành phần chất lƣợng giáo dục đại học
1. Các bạn có quan tâm đến chất lƣợng giáo dục đại học? Vì sao?
2. Theo các bạn chất lƣợng giáo dục đại học thể hiện qua các thành phần
nào? Vì sao?
Phần 3: Khám phá thang đo các thành phần chất lƣợng giáo dục đại học
1. Trong các thành phần mà các bạn vừa đề cập đến. Các bạn cho biết thành
phần đó muốn đƣợc đánh giá là có chất lƣợng tốt thì phải nhƣ thế nào?
2. Các bạn cho biết, phát biểu nào thể hiện đánh giá một cách tổng quát về
chất lƣợng giáo dục đại học?
165
DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
DANH SÁCH CÁC SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
TRONG NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH
Stt Họ và tên Trƣờng Đại học
Năm học/Tốt
nghiệp
DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM LẦN 1
1 Bùi Phi Hùng ĐH Kinh tế TP.HCM 4
2 Võ Sỹ Minh Đức ĐH Kinh tế TP.HCM 4
3 Phan Thị Hồng Phấn ĐH Tôn Đức Thắng 3
4 Hồ Đình Thắng ĐH Tôn Đức Thắng 3
5 Phan Kim Nhƣ Ý ĐH Mở TP.HCM 3
6 Trƣơng Văn Hoàng ĐH Mở TP.HCM 3
7 Nguyễn Minh Đức Singapore Institute of
Management
3
DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM LẦN 2
1 Nguyễn Thị Ngọc Huyền ĐH DL Văn Lang 3
2 Nguyễn Ngọc Huyền Trân ĐH DL Văn Lang 3
3 Võ Duy Anh ĐH DL Văn Lang Tốt nghiệp
4 Hà Thị Mộng Thi ĐH DL Văn Lang Tốt nghiệp
5 Nguyễn Thanh Tùng ĐH Công Nghệ Sài Gòn 4
6 Trƣơng Thị Ngọc Quyên ĐH Công Nghệ Sài Gòn 4
166
Stt
(tt)
Họ và tên (tt) Trƣờng Đại học (tt)
Năm học/Tốt
nghiệp (tt)
DANH SÁCH SINH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM LẦN 3
1 Nguyễn Việt Cƣờng ĐH Công Nghiệp
TP.HCM
3
2 Nguyễn Duy Linh ĐH Công Nghiệp
TP.HCM
3
3 Ngô Hoàng Nam ĐH Công Nghiệp
TP.HCM
4
4 Ngô Duy Triều ĐH Công Nghiệp
TP.HCM
4
5 Nguyễn Thị Hồng Nhung ĐH DL Văn Lang 4
6 Nguyễn Thị Hƣơng Giang ĐH DL Văn Lang 4
167
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƢỢNG
Xin chào Anh/Chị. Tôi là nghiên cứu sinh tại Trƣờng ĐH Kinh tế TP.HCM. Tôi
đang tiến hành nghiên cứu về chất lƣợng giáo dục đại học. Rất mong Anh/Chị dành
chút thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây:
Phần I: Vui lòng đánh dấu chéo (X) vào một con số thích hợp cho biết mức độ
thƣờng xuyên xảy ra ở trƣờng đại học của Anh/Chị đối với các hoạt
động dƣới đây, trong đó: 1 là Không bao giờ xảy ra và 7 là Luôn luôn
xảy ra
1 Giảng viên giảng dạy rất dễ hiểu. 1 2 3 4 5 6 7
2 Giảng viên truyền đạt rõ ràng nội dung giảng dạy. 1 2 3 4 5 6 7
3 Giảng viên chuẩn bị bài giảng kỹ. 1 2 3 4 5 6 7
4
Giảng viên sử dụng hiệu quả thiết bị hỗ trợ giảng
dạy.
1 2 3 4 5 6 7
5
Giảng viên khuyến khích sinh viên thảo luận trong
lớp.
1 2 3 4 5 6 7
6
Giảng viên tạo cơ hội cho sinh viên đặt câu hỏi trong
lớp.
1 2 3 4 5 6 7
7
Giảng viên khuyến khích sinh viên phát biểu trong
giờ học.
1 2 3 4 5 6 7
8
Nhà trƣờng tổ chức cho sinh viên những chuyến đi
thực tế tại doanh nghiệp.
1 2 3 4 5 6 7
9
Nhà trƣờng mời diễn giả từ doanh nghiệp trao đổi,
chia sẻ tình hình thực tế tại doanh nghiệp.
1 2 3 4 5 6 7
10 Nhà trƣờng giới thiệu đơn vị thực tập cho sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7
168
Phần II: Vui lòng đánh dấu chéo (X) vào một con số thích hợp thể hiện mức độ
đồng ý của Anh/Chị với các phát biểu dƣới đây, trong đó: 1 là Hoàn
toàn không đồng ý và 7 là Hoàn toàn đồng ý
1 Phòng học sạch sẽ, rộng rãi và thông thoáng 1 2 3 4 5 6 7
2
Phƣơng tiện giảng dạy (máy chiếu, micro ) có thể
áp dụng việc dạy học hiện đại.
1 2 3 4 5 6 7
3
Thƣ viện cung cấp đầy đủ tài liệu học tập và nghiên
cứu cho sinh viên.
1 2 3 4 5 6 7
4
Sinh viên có thể truy cập internet tại bất kỳ đâu
trong khuôn viên trƣờng.
1 2 3 4 5 6 7
5
Cơ sở dữ liệu điện tử (tài liệu học tập, dữ liệu nghiên
cứu ) phục vụ tốt cho việc học tập và nghiên cứu.
1 2 3 4 5 6 7
6
Nhà trƣờng có hoạt động ngoại khóa (bao gồm các
câu lạc bộ sinh viên và các sự kiện xã hội) hữu ích
cho sinh viên.
1 2 3 4 5 6 7
7
Sinh viên có đƣợc những kỹ năng sống hữu ích từ
hoạt động ngoại khóa (bao gồm các câu lạc bộ sinh
viên và các sự kiện xã hội).
1 2 3 4 5 6 7
8
Hoạt động ngoại khóa làm cho việc học của sinh
viên thú vị hơn.
1 2 3 4 5 6 7
9 Nhân viên khoa/phòng/ban làm việc khoa học. 1 2 3 4 5 6 7
10
Nhân viên khoa/phòng/ban làm việc tận tâm với sinh
viên.
1 2 3 4 5 6 7
11 Nhân viên khoa/phòng/ban thân thiện với sinh viên. 1 2 3 4 5 6 7
12
Kiến thức nhà trƣờng trang bị cho sinh viên đáp ứng
nhu cầu thực tế.
1 2 3 4 5 6 7
13
Nhà trƣờng giải thích mục tiêu chƣơng trình đào tạo
cho sinh viên.
1 2 3 4 5 6 7
14
Nội dung môn học giúp sinh viên phát triển các kỹ
năng có thể áp dụng trong công việc thực tế.
1 2 3 4 5 6 7
15
Kiến thức và kỹ năng thu đƣợc trong các môn học
giúp sinh viên tìm đƣợc công việc phù hợp.
1 2 3 4 5 6 7
169
Phần III: Vui lòng cho biết một số thông tin về bản thân:
1. Trƣờng đại học: ..........................................................................................................
2. Năm đang học: □ năm thứ 1 □ năm thứ 2 □ năm thứ 3 □ năm thứ 4
3. Hệ đang học: □ chính quy □ vừa học vừa làm □ văn bằng 2 □ liên thông
4. Khoa: .............................................................. Chuyên ngành: .................................
5. Giới tính: □ Nam □ Nữ 6. Tuổi: .................................
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ
170
PHỤ LỤC 2b
THÀNH PHẦN VÀ THANG ĐO GỐC
(Thành phần và thang đo gốc của các thành phần chất lƣợng giáo dục đại học
trên góc độ sinh viên của nghiên cứu trƣớc tại Châu Âu và Châu Á)
1. Tại Châu Âu
(1) Joseph và Joseph (1997a)
Physical aspects Accommodation facilities
Academic facilities
Campus layout and appearance
Sports and recreational facilities
Cost/time Length of degree
Cost of accommomdation
Cost of education
Academic reputation Reputable degree
Excellent instructors
Excellent academic facilities
Programme issues Specialist programmes
Flexible structure and content
Practical component
Options available
Flexibility to move within school of study
Flexible entry requirements
Career opportunites Employable graduates
Information on career opportunities
Location Ideal location
Other Word of mouth
Family and peers
(2) LeBlanc và Nguyen (1997)
Contact personnel:
faculty
Apperance of professors
Professors are friendly and courteous
Professors research productivity
Communication skills: courses are well taught
Academic credentials of professors
Professors are innovative and agents of change
Reputation Business school is innovative
Organizational culture, beliefs and values
Business school‟s involvement in comminity
Degree to which curriculum is up to date
Administration has students‟ best interest at heart
Physicall evidence Layout of classrooms
Lighting in classrooms
Appearance of building and grounds
171
Overall cleanliness
Degree to which classrooms and study rooms are comfortable
Décor and atmosphere
Contact personnel:
administration
Availability of personnel
Friendly and courteous personnel
Capacity to solve problems when they arise
Personnel has a goog knowledge of rules and procedures
Appearance of personnel
Curriculum Orientation of programmes and course content
Number of courses offered
Degree to which objectives of programmes are explained to
students
Responsiveness Student are informed promptly of changes
Registration in timely and error-free
Records are kept accurately
Access to facilities Available of parking
Access to computer facilites
Access to study rooms
(3) Hill và cộng sự (2003)
Quality of lecturer Nguồn: Hill và cộng sự (2003) thông qua
phƣơng pháp thảo luận nhóm đề nghị 4 thành
phần chất lƣợng giáo dục đại học.
Student engagement with learning
Social/emotional support systems
Resources of library and IT
(4) Lagrosen và cộng sự (2004)
Corporate collaboration Courses created in co-operation with business
Contact between teachers and business
Teachers having experience from business
Ability to contribute to the corporate world
Information and
responsiveness
Responsiveness and accessibility to teachers
Appropriate information at the beginning of the studies
Career information and guidance
Appropriate curriculum design and content
Clear mission and vision
Courses offered Courses taught by guest lecturers
Courses in foreign languages
Short programmes run by professionals
Opportunities to study abroad
Campus facilities Bars and cafe´ s near the university
Shops near the university
Student accommodations
Teaching practices Group work
Participation and involvement
Gaining research skills
Teachers also doing research
Internal evaluations Evaluation of courses
Evaluations presented
172
External evaluations Peer-reviews
Assessments by external organisations
Computer facilites 24h access to facilities
Sufficient computer facilities
Collaboration and
comparisons
International standards for comparisons
National co-operation
Post-study factors Postgraduate studies
Alumni contacts
Library resources Library resources
(5) Tsinidou và cộng sự (2010)
Academic staff Academic qualification
Professional experience
Communication skills
Friendliness/approachability
Links with enterprises
Research activity
Administration services Rapid Service
Friendliness
Availability of Information material
Clear guidelines and advice
Office automation Systems for customer service (IT support)
Use of internet for announcements
Sufficient working hours
Library services Availability of textbooks and journals
Easy borrowing process
Friendliness
Working hours
E-library
Curriculum structure Interesting module content/books
Educational material of high quality
Efficient structure of modules
Availability of information on the module structure
Variety of elective modules/modules on specialization areas
Laboratories (connection with market demands)
Weekly timetable
Location Accessibility
Frequency of transport service
Cost of transportation
Infrastructure Quality infrastructure (classrooms and laboratories)
Catering services
Free accommodation
Sport facilities
Medical facilities
Quality infrastructure (administration)
Availability of services to host social and cultural events
(theatrical plays, cinema)
Carrier prospects Perspectives for professional career
Opportunities for postgraduate programs
173
Opportunities to continue studies abroad
Availability of exchange programs with other institutes
Institution‟s links with business
2. Tại Châu Á
(1) Kwan và Ng (1999)
Course content The chance that your study fulfils your personal needs
The appropriateness of requirements for your course
The chance to develop your abilities and prepare for your
career
The quality of material emphasized in course
The usefulness of the module components offered in your
career development
The usefulness of the module components in fulfilling your
personal needs
Concern for student The availability of advisers from whom students can seek help
The interest that student advisers take in the progress of their
students
The ability of advisers to help students develop their course
plan
The willingness of the university management to take the
opinions of students
The channels for reflecting students‟ ideas to the management
Facilities The availability of quiet places to study in the university
The cleanliness of most facilities used by students
The amount and availability of library facilities
The places provided for students to relax and lounge during the
day
The amount and availability of computing facilities
The amount and availability of sports and recreational facilities
Assessment The chance that you do well if you work hard
The appropriateness of the standard of modules offered
The appropriateness of the assessment system
Detailed lecture notes are distributed
The amount of work required in most modules
The amount of time you must spend studying to get a passing
grade
The likelihood of getting distinction if you work hard
Instruction medium Lectures be conducted in Cantonese
Tutorials be conducted in Cantonese
Social activities The activities and clubs you can join in the university
The social events that are provided for students in the
university
People The friendliness of students and the opportunity to make close
friends
The chances to meet people with the same interests as you
have
174
(3) Firdaus (2006)
Non-academic aspects 1. Knowledgeable in course content
2. Caring and courteous
3. Responding to request for assistance
4. Sincere interest in solving problem
5. Positive attitude
6. Good communication
7. Feedback on progress
8. Sufficient and convenient consultation
9. Professional appearance/image
10. Hostel facilities and equipment
11. Academic facilities
12. Internal quality programmes
13. Recreational facilities
14. Minimal class sizes
15. Variety of programmes/specializations
16. Flexible syllabus and structure
17. Ideal campus location/layout
18. Reputable academic programmes
19. Educated and experience academicians
20. Easily employable graduates
21. Sincere interest in solving problem
22. Caring and individualized attention
23. Efficient/prompt dealing with complaints
24. Responding to request for assistance
25. Accurate and retrievable records
26. Promises kept
27. Convenient opening hours
28. Positive attitude
29. Good communication
30. Knowledgeable of systems/procedures
31. Feeling secured and confident
32. Service within reasonable time frame
33. Equal treatment and respect
34. Fair amount of freedom
35. Confidentiality of information
36. Easily contacted by telephone
37. Counseling services
38. Health services
39. Student‟s union
40. Feedback for improvement
41. Service delivery procedures
Academic aspects
Reputation
Access
Programmes issues
Understanding
Nguồn: Firdaus (2006)
(3) Peng và Samah (2006)
Course Content The appropriateness of requirements for your course
The chance to develop your abilities and prepare for your career
The quality of materials emphasized in course
The usefulness of the course syllabus in fulfilling
175
your personal needs
The usefulness of the module components offered in your career
development
Facilities The availability of library facilities
The places provided for students to relax during the day
The amount of computing facilities
The availability of computing facilities
The availability of recreational facilities
The availability of classroom activities
Lecturer & Faculty The availability of the assistance offered by faculty outside the
class
Detailed lecture notes are distributed
The personal attention students get from lecturers
The willingness of lecturers to talk with students
outside of class time
Social activities The activities and clubs you can join in the University
The social events that are provided for students
in the university
Concern for student The availability of counselors from whom students can seek help
The interest that student counselors take in the
progress of their students
Assessment The chance that you will do well if you work hard
The appropriateness of the standard of modules offered
The appropriateness of the assessment system
Instruction medium Lectures be conducted in English
All the assignments need to be submitted in English language
(4) Chen và cộng sự (2007)
Curriculum and extra-
curricular activities
3.The extra-curricular activities available at your school
4.Course outline is given to me
5.The teachers follow course outlines
Teaching faculty 4.Refer to no. 4 above
5.Refer to no. 5 above
6.Quizzes and assignments are sufficient
7.The return period of quizzes
8.The return period of assignment
9 1. Clear course objective
2. Course procedure and assignments support course objective
3. The amount of readings given to student
4. The amount of class work
10. The teacher engages students into classroom discussion
11. Level of student involvement
13. The teacher has enough time for student to consult with
14 1. The teacher gives clear answer to the questions
2. The teacher is helpful
3. The teacher teaches effectively
4. The teacher is enthusiastic
15. Overall rating on the teacher
24. The teacher asks you to search on subject matter to bring in
176
to class discussion
Budget 16.Tuition fee rate
Facilities 17.Materials and facilities available at your school
18.The condition and content in the library
19.Availability of dorm
20.The condition of the dorm
Interactive network 11.The level of student involvement
12.Teacher have time for student to consult with
26.Frequency student meets the teacher outside class
27.Amount of time students study in groups outside class
(5) Gamage và cộng sự (2008)
Academic aspect 1.Quality of academic staff
My lecturers have appropriate academic credentials
My lecturers are incorporating appropriate use of technology to
teach
My lecturers are effective communicators in the process of
lecturing
My lecturers are aware of my learning needs and can seek
assistance
My lecturers are approachable and display a friendly demeanor
My lecturers treat students with respect
Lecturers have positive attitudes to students and do their best to
help
Lecturers display empathy when I have difficulty in
understanding a concept
2. Quality of academic programs
Course contents are appropriate and help develop skills that can
be used in the real world
Knowledge and skills gained in my courses will provide good
jobs
Curriculum contents are relevant and up-to-date
Curriculum prepares me to meet the challenges of the 21st
century
The system allows feedback from students to find out their
impressions on existing programs
I am receiving appropriate training for my future career
3. University‟s reputation
The reputation of my university increases recognition of my
degree
The university is well liked or respected by friends and family
The university is written or talked about favorably in the media
The university has nationally reputed academic programs and
depts
The university is committed or are involved in community
services
The university has nationally and internationally respected
professors
The university has an attractive campus
177
Non-academic aspect 1. Financial assistance and tuition fees
There are a variety of scholar- ships available for deserving
students
Financial assistance is given equitably to eligible students
Loans and scholarships are advertised including advice on types
of financial support available
University offers flexible plans for payments of student loans
and T-fees
Tuition fees are competitive with other similar education
providers
Student registration occurs within a reasonable period of time
2. Counseling and support services
Guidance counselors are very generous in listening and assisting
I am assured to assist and support in dealing with academic
problems
I am able to consult counselors regarding personal problems
I feel that counselors are genuinely concerned about student
problems
2. Job placement services
University provides infrastructure for career development and
training
University provides guidance to students reemployment after
graduation
University has connections with important industries that
recruits students for career opportunities
University has a network of communications to announce jobs
3. Grievance procedures
It is easy to lodge complaints or suggestions to improve the
current system of university operations
Administrators keep their word in relation to promises to redress
or implementation of university policies
The authorities take action with regard to student complaints
Student representatives have access to administrators on student
issues and concerns
Facilities aspect 1. Physical plant facility
Campus atmosphere is conducive to teaching/learning
Lecture rooms are clean and tidy
I feel physically secure anywhere on the campus
Most of the lecture rooms are well ventilated and lighted
Most lecture rooms have TVs projectors, computers and white
boards
Adequate open spaces are there for rest and recreation
There are adequate on-campus directional sign posts
It is easy to find parking lots inside and near campus
Academic staff rooms are OK to discuss personal issues
Uni provides dormitories for students in need
2. Library and computer facilities
Computer labs are opened during suitable hours
Computers in the lab generally work well and properly
178
maintained
Computer hardware and soft-ware are up-dated periodically
University provides computer training for all interested students
Uni library is equipped with up-to-date books and other library
resources
It is easy to find where books, journals and videos etc. are
shelved
Computers for library catalogue are sufficient and in good
working order
Library hours of operation meet my needs
Sufficient computers are available for internet use
Library staff is available to assist in improving inform retrieval
skills
Library provides quiet study areas
3. Student organizations and recreational facilities
There are a variety of student organizations that cater to my
needs
I find the life skills program offered by campus org very useful
I enjoy the training I receive in participating in student
organizations
I have opportunities to be involved on extra-curricular activities
Social activities at my uni make my studies more interesting
University provides support for student organizations and social
events
(6) Vanniarajan và cộng sự (2011)
Programming issues Options available
Flexibility to more within campus
Degree of flexibility
Specialist programmes provided
Flexible entry requirements
Practical orientation
Physical aspects Transport facilities
Accommodation facilities
Rest room facilities
Recreation facilities
Non-academic activities facilities
Academic reputation Reputable degree
Excellent teachers
Excellent academic facilities
Excellent library facilities
Career opportunities Placement facilities
Information employment opportunities
Handson training facilities
Location Ideal location
Excellent campus layout
Appearance of the college
Promotion Advertisement
Family and peers influence
179
Words of mouth
Cost Reasonable cost of education
Proper information on fee collection
(7) Jain và cộng sự (2013)
Input quality The admission procedure is appropriate
The admission procedure is fair
The faculty and staff keep themselves updated
Curriculum The institute‟s curricula are balanced, relevant and well organized
The curricula are research based
The course content reflects industry and social needs
The institute is responsive to industry evaluations about the curriculum
The institute is responsive to student evaluations about the curriculum
Academic
facilities
The institute has clean, spacious and well-equipped classrooms
The institute‟s library offers wide range of resources
The institute provides up-to-date computer labs
The institute has sufficient academic equipment
The institute provides easy access to information sources, e.g. books,
journals, software, information networks
The institute provides clean and safe accommodation
Industry
interaction
Contemporary teaching methods are used
The institute organizes for industrial tours
The institute organizes for summer training
Guest lectures from industry experts are organized
The institute organizes for on-the-job training
Seminars/workshops are organized
Interaction
quality
The interaction with faculty is good and motivating
The interaction with staff is good and supportive
The interaction with classmates, course mates and alumni is good
The faculty and staff are competent
The orientation program/induction program is helpful in settling down
Support facilities The dining hall provides variety of food and at convenient hours
Recreational facilities are available and approachable
Healthcare facilities are available and approachable
Non-academic
processes
Administrative process like registration, examination, etc. are hassle
free
The institute provides opportunities to participate and organize variety
of sports activities
The institute provides opportunities to participate and organize variety
of cultural activities
The institute provides opportunities to participate and organize variety
of social activities
The institute provides opportunities to participate and organize variety
of co-curricular activities
The institute provides career information and guidance
180
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .827
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1774.231
df 300
Sig. .000
Total VARiance Explained
Co
mpo
nent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
VARianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
VARianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
VARianc
e
Cumulative
%
dimension0
1 8.076 32.302 32.302 8.076 32.302 32.302 3.132 12.529 12.529
2 2.659 10.638 42.940 2.659 10.638 42.940 2.994 11.976 24.505
3 2.228 8.913 51.853 2.228 8.913 51.853 2.801 11.204 35.709
4 1.739 6.954 58.807 1.739 6.954 58.807 2.496 9.983 45.692
5 1.377 5.510 64.317 1.377 5.510 64.317 2.376 9.502 55.194
6 1.226 4.904 69.221 1.226 4.904 69.221 2.358 9.431 64.625
7 1.037 4.147 73.368 1.037 4.147 73.368 2.186 8.742 73.368
8 .835 3.340 76.708
9 .785 3.140 79.848
1
0
.640 2.561 82.409
1
1
.567 2.268 84.678
1
2
.514 2.057 86.735
1
3
.459 1.836 88.570
181
1
4
.402 1.609 90.179
1
5
.371 1.486 91.665
1
6
.329 1.317 92.981
1
7
.292 1.169 94.151
1
8
.252 1.009 95.160
1
9
.238 .952 96.112
2
0
.213 .852 96.964
2
1
.209 .836 97.801
2
2
.190 .762 98.562
2
3
.146 .585 99.147
2
4
.125 .502 99.649
2
5
.088 .351 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7
VAR1 .496 -.698 .189 .011 .186 -.004 -.080
VAR2 .589 -.594 -.008 .056 .034 -.020 -.025
VAR3 .510 -.562 .156 .350 .381 -.098 -.056
VAR4 .567 -.466 .100 .312 .352 -.036 -.022
VAR5 .594 .052 .268 -.350 .125 .308 -.215
VAR6 .487 .126 .449 -.247 .016 -.146 -.403
VAR7 .537 .201 .325 -.297 -.076 -.012 -.265
182
VAR8 .577 .224 .143 -.095 -.024 .247 -.407
VAR9 .490 .352 .412 -.025 .037 -.357 .074
VAR10 .590 .087 .381 -.175 -.013 -.364 .433
VAR11 .601 -.013 .452 -.088 -.019 -.153 .329
VAR12 .626 -.157 -.087 -.388 -.248 .210 .283
VAR13 .551 -.192 .157 -.254 -.397 .233 .164
VAR14 .705 -.061 -.207 .018 .058 .285 .055
VAR15 .583 -.117 -.464 -.167 .077 .259 .118
VAR16 .691 -.042 -.394 -.181 .070 .147 .173
VAR17 .485 .523 -.109 .061 .381 .218 -.021
VAR18 .299 .552 -.083 .066 .525 .046 .200
VAR19 .560 .526 -.137 .071 .174 -.076 .066
VAR20 .558 .245 .066 .501 -.132 .121 .012
VAR21 .465 .153 .249 .527 -.417 .173 .048
VAR22 .463 .146 .114 .610 -.301 .166 -.009
VAR23 .623 .014 -.469 -.049 -.187 -.344 -.195
VAR24 .708 .007 -.457 .030 -.177 -.350 -.196
VAR25 .680 .064 -.497 .034 -.120 -.343 -.055
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 7 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6 7
VAR1 .818 .050 .236 .183 -.194 -.027 .106
VAR2 .692 .248 .336 .100 -.160 .088 .089
VAR3 .915 .087 -.006 .037 .059 .137 .105
VAR4 .832 .117 .084 .055 .134 .166 .101
VAR5 .194 -.042 .390 .680 .205 .014 .107
VAR6 .140 .119 -.062 .753 .017 .033 .306
VAR7 .014 .136 .147 .682 .074 .084 .286
VAR8 .072 .151 .194 .677 .215 .259 -.045
VAR9 .021 .149 -.120 .346 .239 .180 .650
VAR10 .148 .126 .203 .136 .120 .068 .857
VAR11 .256 -.007 .249 .218 .075 .184 .701
VAR12 .085 .196 .785 .169 -.038 .042 .259
VAR13 .092 .057 .639 .274 -.228 .226 .266
183
VAR14 .311 .261 .539 .168 .300 .241 -.018
VAR15 .216 .358 .645 .023 .279 -.007 -.119
VAR16 .208 .416 .629 .062 .323 .021 .054
VAR17 -.007 .116 .136 .259 .768 .173 .008
VAR18 -.040 .026 -.001 .026 .832 .019 .167
VAR19 -.071 .352 .093 .175 .619 .220 .234
VAR20 .137 .181 .073 .114 .281 .705 .112
VAR21 .059 .045 .102 .118 -.013 .852 .170
VAR22 .129 .121 .048 .060 .088 .832 .050
VAR23 .103 .849 .192 .143 .052 .080 .058
VAR24 .172 .882 .189 .150 .085 .161 .079
VAR25 .130 .846 .221 .036 .181 .137 .125
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: VARimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
184
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO – KẾT QUẢ CRONBACH’
ALPHA
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chƣơng trình đào tạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.885 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR1 15.26 14.629 .744 .856
VAR2 15.40 15.991 .689 .875
VAR3 15.24 14.450 .829 .822
VAR4 15.31 15.334 .742 .856
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo kỹ năng giảng dạy của
giảng viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.772 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR5 14.55 6.433 .607 .701
VAR6 13.88 6.176 .577 .715
VAR7 13.66 6.259 .559 .725
VAR8 13.99 6.508 .554 .727
185
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo tƣơng tác giữa giảng viên
và sinh viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.794 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR9 11.55 3.183 .559 .817
VAR10 11.26 3.042 .773 .572
VAR11 11.07 3.686 .602 .757
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo cơ sở vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.828 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR12 16.84 22.756 .657 .784
VAR13 16.32 25.630 .499 .826
VAR14 16.65 23.490 .649 .787
VAR15 17.92 22.221 .626 .794
VAR16 17.40 22.259 .696 .772
186
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo tƣơng tác giữa nhà trƣờng
và doanh nghiệp
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.773 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR17 7.29 7.341 .649 .660
VAR18 6.65 6.429 .613 .692
VAR19 6.36 6.881 .574 .734
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo hoạt động ngoại khóa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.795 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR20 9.94 5.588 .584 .783
VAR21 10.27 5.600 .697 .662
VAR22 10.17 5.672 .640 .720
187
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chất lƣợng dịch vụ hỗ trợ
sinh viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.921 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale VARiance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR23 7.38 8.404 .783 .931
VAR24 7.77 7.079 .900 .835
VAR25 7.89 6.997 .847 .882
188
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH EFA TẠI 3 TRƢỜNG ĐẠI HỌC
(ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM, ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM VÀ ĐẠI HỌC
VĂN LANG)
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .897
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 37048.638
df 300
Sig. .000
Total VARiance Explained
Compo
nent Initial Eigenvalues
Extraction Sums of
Squared Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
VARianc
e
Cumulati
ve % Total
% of
VARian
ce
Cumulati
ve % Total
% of
VARianc
e
Cumulative
%
dimension0
1 8.356 33.424 33.424 8.356 33.424 33.424 3.407 13.627 13.627
2 2.252 9.009 42.433 2.252 9.009 42.433 2.982 11.927 25.554
3 2.180 8.721 51.154 2.180 8.721 51.154 2.842 11.369 36.922
4 1.480 5.920 57.074 1.480 5.920 57.074 2.666 10.662 47.585
5 1.255 5.019 62.093 1.255 5.019 62.093 2.547 10.188 57.772
6 1.136 4.542 66.635 1.136 4.542 66.635 2.216 8.863 66.635
7 .990 3.961 70.596
8 .863 3.453 74.050
9 .726 2.906 76.955
1
0
.661 2.645 79.600
1
1
.529 2.114 81.714
1
2
.500 2.001 83.715
189
1
3
.468 1.871 85.586
1
4
.461 1.844 87.430
1
5
.406 1.624 89.054
1
6
.371 1.482 90.536
1
7
.362 1.446 91.983
1
8
.337 1.346 93.329
1
9
.320 1.282 94.610
2
0
.291 1.164 95.774
2
1
.270 1.082 96.856
2
2
.255 1.022 97.877
2
3
.254 1.015 98.892
2
4
.166 .666 99.558
2
5
.111 .442 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
VAR1 .262 .378 .659 .008 .094 -.034
VAR2 .338 .301 .418 .012 -.055 .045
VAR3 .266 .388 .711 -.007 .081 -.009
VAR4 .298 .305 .672 .074 .028 -.007
VAR5 .565 .349 -.209 -.173 .421 .013
190
VAR6 .605 .384 -.230 -.166 .364 .034
VAR7 .584 .434 -.237 -.114 .196 .098
VAR8 .550 .207 -.176 -.066 -.030 .220
VAR9 .520 .468 -.337 .100 -.256 -.093
VAR10 .525 .465 -.326 .188 -.351 -.123
VAR11 .494 .449 -.299 .195 -.375 -.153
VAR12 .634 -.153 -.005 -.175 -.058 .450
VAR13 .644 -.156 .010 -.172 -.126 .470
VAR14 .624 -.162 -.024 -.132 -.063 .357
VAR15 .601 -.278 .053 -.094 .021 .081
VAR16 .714 -.178 .006 -.108 -.035 .125
VAR17 .531 -.204 -.087 .400 .438 -.084
VAR18 .614 -.203 -.086 .463 .267 -.057
VAR19 .550 -.152 -.093 .459 .315 -.064
VAR20 .685 -.276 .161 .297 -.213 .038
VAR21 .698 -.271 .176 .288 -.223 -.018
VAR22 .611 -.194 .190 .189 -.268 -.099
VAR23 .717 -.224 .040 -.321 -.051 -.362
VAR24 .721 -.244 .031 -.405 -.007 -.388
VAR25 .702 -.226 .011 -.400 .024 -.381
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Rotated Component Matrix
a
Component
1 2 3 4 5 6
VAR1 .004 .055 .026 .005 .802 .096
VAR2 .154 .058 .024 .156 .573 .069
VAR3 .029 .049 .004 -.009 .850 .085
VAR4 .068 .051 .083 .024 .790 .005
VAR5 .148 .188 .184 .185 .115 .744
VAR6 .187 .182 .172 .259 .120 .741
VAR7 .238 .100 .110 .379 .127 .639
VAR8 .419 .077 .093 .342 .065 .345
VAR9 .119 .099 .079 .761 .041 .275
VAR10 .108 .084 .112 .841 .053 .176
VAR11 .079 .094 .103 .831 .062 .127
191
VAR12 .764 .156 .114 .062 .062 .181
VAR13 .800 .154 .092 .094 .074 .134
VAR14 .686 .192 .156 .091 .043 .153
VAR15 .480 .374 .277 .003 .061 .077
VAR16 .560 .376 .259 .137 .089 .146
VAR17 .107 .136 .776 -.010 .001 .240
VAR18 .201 .139 .787 .130 .020 .132
VAR19 .136 .094 .761 .109 .023 .173
VAR20 .479 .270 .510 .240 .191 -.223
VAR21 .449 .316 .511 .255 .209 -.232
VAR22 .350 .354 .369 .272 .228 -.232
VAR23 .265 .812 .177 .142 .091 .116
VAR24 .258 .876 .144 .093 .072 .165
VAR25 .238 .850 .146 .085 .059 .195
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: VARimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
dimension0
1 .547 .476 .440 .372 .240 .291
2 -.281 -.329 -.309 .535 .444 .483
3 .024 .066 -.030 -.378 .861 -.333
4 -.185 -.501 .733 .263 .059 -.325
5 -.237 -.071 .394 -.575 .033 .672
6 .728 -.637 -.135 -.181 -.012 .114
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: VARimax with Kaiser Normalization.
192
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO TẠI 3 TRƢỜNG
ĐẠI HỌC
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chƣơng trình đào tạo
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.772 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR1 16.25 10.093 .613 .696
VAR2 16.38 11.653 .417 .794
VAR3 16.21 9.806 .680 .660
VAR4 16.33 10.161 .596 .705
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo kỹ năng giảng dạy của
giảng viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.846 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR5 10.32 3.730 .704 .794
VAR6 10.07 3.510 .781 .717
VAR7 9.60 4.004 .657 .837
193
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo tƣơng tác giữa giảng viên
và sinh viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.847 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR9 11.25 5.032 .668 .830
VAR10 11.12 4.558 .767 .735
VAR11 10.99 4.875 .710 .791
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo cơ sở vật chất
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.823 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR12 18.56 25.963 .615 .789
VAR13 18.36 26.440 .646 .782
VAR14 18.88 26.493 .620 .788
VAR15 19.82 23.670 .569 .812
VAR16 19.31 25.299 .674 .773
194
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo hoạt động ngoại khóa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.832 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR17 17.70 34.276 .580 .813
VAR18 16.87 31.548 .700 .778
VAR19 16.59 33.725 .602 .807
VAR20 15.67 33.884 .638 .797
VAR21 15.84 34.392 .639 .797
Hệ số tin cậy Cronbach’s alpha của thang đo chất lƣợng dịch vụ hỗ trợ
sinh viên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
VAR23 9.03 10.575 .788 .936
VAR24 9.04 8.849 .901 .842
VAR25 9.05 8.892 .855 .883
195
PHỤ LỤC 7
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH PHÂN PHỐI CÁC BIẾN QUAN SÁT
N
Skewness Kurtosis Minimum Maximum Valid Missing
VAR1 2713 0 -.500 -.541 1 7
VAR2 2713 0 -.543 -.260 1 7
VAR3 2713 0 -.514 -.657 1 7
VAR4 2713 0 -.516 -.493 1 7
VAR5 2713 0 -.096 .158 1 7
VAR6 2713 0 -.160 -.175 1 7
VAR7 2713 0 -.313 -.229 1 7
VAR8 2713 0 -.514 .228 1 7
VAR9 2713 0 -.578 .008 1 7
VAR10 2713 0 -.722 .133 1 7
VAR11 2713 0 -.854 .466 1 7
VAR12 2713 0 -.734 -.140 1 7
VAR13 2713 0 -.839 .165 1 7
VAR14 2713 0 -.468 -.323 1 7
VAR15 2713 0 .027 -1.154 1 7
VAR16 2713 0 -.231 -.570 1 7
VAR17 2713 0 .640 -.657 1 7
VAR18 2713 0 .022 -1.150 1 7
VAR19 2713 0 -.151 -1.028 1 7
VAR20 2713 0 -.725 -.410 1 7
VAR21 2713 0 -.641 -.439 1 7
VAR22 2713 0 -.821 -.050 1 7
VAR23 2713 0 -.451 -.208 1 7
VAR24 2713 0 -.412 -.555 1 7
VAR25 2713 0 -.395 -.625 1 7
196
PHỤ LỤC 8
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CFA CÁC THANG ĐO (CHUẨN HÓA)
CTDT
.51
VAR4e4
.72
.72
VAR3e3
.85
.49
VAR1e1
.70
CSVC
.48
VAR14e14
.59
VAR13e13
.56
VAR12e12
.69
.77
.75
.48
VAR16e16
.69
HDNK
.30
VAR18e18
.81
VAR21e21
.83
VAR20e20
HTSV
.83
VAR25e25
.93
VAR24e24
.68
VAR23e23
.91
.96
.82
Chi-square= 1344.652 ; df=137 ; P= .000 ;
GFI= .948; TLI= .948; CFI = .958 ;
RMSEA = .057
GD.55
VAR7e7
.63
VAR5e5
.79
VAR6e6
.74
.79
.89
TTSV
.64
VAR11e11
.77
VAR10e10
.56
VAR9e9
.80
.88
.75
.22
.14
.21
.24
.18
.53
.50
.34
.43
.41
.33
.32
.64
.64
.51
.54
.91
.90
197
Result (Default model)
Minimum was achieved
Chi-square = 1344.652
Degrees of freedom = 137
Probability level = .000
Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate S.E. C.R. P Label
VAR4 <--- CTDT 1.000
VAR3 <--- CTDT 1.147 .036 32.081 ***
VAR1 <--- CTDT .968 .031 31.297 ***
VAR14 <--- CSVC .953 .030 31.564 ***
VAR13 <--- CSVC 1.036 .030 34.519 ***
VAR12 <--- CSVC 1.086 .032 33.829 ***
VAR16 <--- CSVC 1.000
VAR25 <--- HTSV 1.000
VAR24 <--- HTSV 1.033 .012 83.753 ***
VAR23 <--- HTSV .796 .013 60.787 ***
VAR7 <--- GD 1.000
VAR5 <--- GD 1.110 .028 39.715 ***
VAR6 <--- GD 1.244 .029 42.291 ***
VAR11 <--- TTSV 1.000
VAR10 <--- TTSV 1.124 .025 44.305 ***
VAR9 <--- TTSV .941 .024 39.769 ***
VAR18 <--- HDNK .644 .021 30.143 ***
VAR20 <--- HDNK 1.000
VAR21 <--- HDNK .956 .017 56.216 ***
Standardized Regression Weights: (Group number 1 - Default model)
Estimate
VAR4 <--- CTDT .716
VAR3 <--- CTDT .846
VAR1 <--- CTDT .698
VAR14 <--- CSVC .689
198
Estimate
VAR13 <--- CSVC .767
VAR12 <--- CSVC .748
VAR16 <--- CSVC .695
VAR25 <--- HTSV .909
VAR24 <--- HTSV .965
VAR23 <--- HTSV .824
VAR7 <--- GD .741
VAR5 <--- GD .794
VAR6 <--- GD .891
VAR11 <--- TTSV .797
VAR10 <--- TTSV .877
VAR9 <--- TTSV .749
VAR18 <--- HDNK .545
VAR20 <--- HDNK .910
VAR21 <--- HDNK .898
Model Fit Summary
CMIN
Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF
Default model 53 1344.652 137 .000 9.815
Saturated model 190 .000 0
Independence model 19 28922.653 171 .000 169.138
RMR, GFI
Model RMR GFI AGFI PGFI
Default model .104 .948 .928 .683
Saturated model .000 1.000
Independence model .736 .317 .241 .285
Baseline Comparisons
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Default model .954 .942 .958 .948 .958
Saturated model 1.000
1.000
1.000
199
Model
NFI
Delta1
RFI
rho1
IFI
Delta2
TLI
rho2
CFI
Independence model .000 .000 .000 .000 .000
Parsimony-Adjusted Measures
Model PRATIO PNFI PCFI
Default model .801 .764 .768
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 1.000 .000 .000
NCP
Model NCP LO 90 HI 90
Default model 1207.652 1093.807 1328.926
Saturated model .000 .000 .000
Independence model 28751.653 28196.160 29313.434
FMIN
Model FMIN F0 LO 90 HI 90
Default model .496 .445 .403 .490
Saturated model .000 .000 .000 .000
Independence model 10.665 10.602 10.397 10.809
RMSEA
Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE
Default model .057 .054 .060 .000
Independence model .249 .247 .251 .000
AIC
Model AIC BCC BIC CAIC
Default model 1450.652 1451.440 1763.660 1816.660
Saturated model 380.000 382.823 1502.104 1692.104
Independence model 28960.653 28960.935 29072.864 29091.864
200
ECVI
Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI
Default model .535 .493 .580 .535
Saturated model .140 .140 .140 .141
Independence model 10.679 10.474 10.886 10.679
HOELTER
Model
HOELTER
.05
HOELTER
.01
Default model 334 360
Independence model 19 21
201
PHỤ LỤC 9
TRÍCH ĐIỀU 30 THEO THÔNG TƢ 10/2009/TT-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
QUY CHẾ
Đào tạo trình độ tiến sĩ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào Tạo)
..
Chƣơng V
LUẬN ÁN VÀ BẢO VỆ LUẬN ÁN
Điều 30. Yêu cầu đối với luận án tiến sĩ
1. Luận án tiến sĩ phải do nghiên cứu sinh thực hiện và đáp ứng đƣợc những
mục tiêu và yêu cầu quy định tại Điều 20 của Quy chế này. Luận án phải có những
đóng góp mới về mặt học thuật, đƣợc trình bày bằng ngôn ngữ khoa học, vận dụng
những lý luận cơ bản của ngành khoa học để phân tích, bình luận các luận điểm và
kết quả đã đạt đƣợc trong các công trình nghiên cứu trƣớc đây liên quan đến đề tài
luận án, trên cơ sở đó, đặt ra vấn đề mới, giả thuyết mới có ý nghĩa hoặc các giải
pháp mới để giải quyết các vấn đề đặt ra của luận án và chứng minh đƣợc bằng
những tƣ liệu mới. Tác giả luận án phải có cam đoan danh dự về công trình khoa
học của mình.
Khuyến khích nghiên cứu sinh viết và bảo vệ luận án bằng tiếng Anh.
2. Nội dung luận án tiến sĩ gồm có: mở đầu; tổng quan tình hình nghiên cứu,
mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu; cơ sở lý luận và giả thuyết khoa học; phƣơng
pháp nghiên cứu; kết quả nghiên cứu; bàn luận; kết luận và kiến nghị về những
nghiên cứu tiếp theo; danh mục các công trình đã công bố của tác giả có liên quan
đến đề tài luận án; danh mục tài liệu tham khảo và phụ lục (nếu cần).
3. Luận án tiến sĩ phải đảm bảo tuân thủ các quy định về bảo vệ quyền sở
hữu trí tuệ đƣợc quy định tại Luật sở hữu trí tuệ.
4. Nếu luận án là công trình khoa học hoặc một phần công trình khoa học
của một tập thể trong đó tác giả đóng góp phần chính thì phải xuất trình với cơ sở
đào tạo các văn bản của các thành viên trong tập thể đó đồng ý cho phép nghiên
cứu sinh sử dụng công trình này trong luận án để bảo vệ lấy bằng tiến sĩ.
5. Việc sử dụng hoặc trích dẫn kết quả nghiên cứu của ngƣời khác, của đồng
tác giả phải đƣợc dẫn nguồn đầy đủ và rõ ràng. Nếu sử dụng tài liệu của ngƣời khác
202
(trích dẫn bảng, biểu, công thức, đồ thị cùng những tài liệu khác) mà không chú dẫn
tác giả và nguồn tài liệu thì luận án không đƣợc duyệt để bảo vệ.
6. Danh mục công trình đã công bố của tác giả có liên quan đến đề tài luận
án và danh mục tài liệu kham khảo đƣợc trình bày theo thứ tự bảng chữ cái họ tên
tác giả theo thông lệ quốc tế. Tài liệu tham khảo bao gồm các tài liệu đƣợc trích
dẫn, sử dụng và đề cập trong luận án.
7. Nội dung chủ yếu và các kết quả nghiên cứu của luận án phải đã đƣợc
báo cáo tại các hội nghị khoa học toàn quốc hàng năm của ngành khoa học, đƣợc
công bố ít nhất trong hai bài báo trên tạp chí khoa học chuyên ngành có phản biện
độc lập. Các tạp chí khoa học trong nƣớc thuộc nhóm các tạp chí chuyên ngành
đƣợc Hội đồng chức danh giáo sƣ Nhà nƣớc đánh giá điểm công trình đến 1 điểm,
đồng thời thuộc danh mục các tạp chí khoa học mà cơ sở đào tạo quy định cho mỗi
chuyên ngành đào tạo.
Khuyến khích nghiên cứu sinh đăng bài trên tạp chí khoa học quốc tế có uy
tín, các tạp chí do Viện Thông tin khoa học quốc tế ISI liệt kê tại địa chỉ
hoặc các kỷ yếu Hội nghị khoa học quốc tế do
một Nhà xuất bản quốc tế có uy tín ấn hành.
8. Cơ sở đào tạo quy định cụ thể quy cách trình bày luận án theo từng
chuyên ngành của cơ sở mình, đảm bảo luận án đƣợc trình bày khoa học, rõ ràng,
mạch lạc; không tẩy xóa.
..
Nguồn: Bộ Giáo dục và đào tạo (2009b). Thông tư số 10/2009/TT-BGDĐT ngày
7/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo – Thông tư Ban hành Quy chế đào
tạo trình độ tiến sĩ.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lats_damtricuong_9716.pdf