Ngày nay, du lịch (DL) là một nhu cầu không thể thiếu và đã trở thành một
hiện tượng kinh tế - xã hội (KT-XH) phổ biến trên thế giới. Kinh tế du lịch (KTDL)
đã và đang trở thành ngành kinh tế có vị trí quan trọng trong chiến lược phát triển
của mỗi quốc gia, bởi nó không chỉ mang lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế;
tạo thêm nhiều việc làm; phát triển các ngành dịch vụ và hệ thống cơ sở hạ tầng mà
còn góp phần thúc đẩy hoà bình và giao lưu văn hoá. Ở những quốc gia, nơi có
nguồn tài nguyên DL dồi dào, đã và đang nổ lực phát huy lợi thế, triển khai đồng bộ
những giải pháp, đặc biệt là định hướng phát triển bền vững (PTBV) để biến KTDL
trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của đất nước.
Việt Nam nằm trong khu vực có tốc độ tăng trưởng KTDL nhanh trong những
năm vừa qua và được dự báo là một trong những trọng điểm phát triển DL của thế
giới trong thế kỷ XXI. Từ những tiềm năng, thế mạnh về DL và lợi ích to lớn do
ngành KTDL đem lại, nên trong xu hướng phát triển KT-XH của quốc gia hiện nay,
KTDL được xem là đầu tàu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế. Tuy nhiên,
chặng đường phát triển của ngành KTDL nước ta vẫn đang đối diện với nhiều khó
khăn, thách thức cần phải vượt qua. Trước tình hình đó, ngày 16/01/2017, Bộ Chính
Trị đã ban hành Nghị quyết số 08-NQ/TW về “Phát triển DL trở thành ngành kinh tế
mũi nhọn” theo đó quan điểm “Phát triển DL bền vững; bảo tồn và phát huy các di
sản văn hoá và các giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc; bảo vệ môi trường và
thiên nhiên; ” cũng được đưa ra [4]. Đây được xem là trách nhiệm của toàn xã hội
mà vai trò, sứ mệnh trước hết thuộc về những “cánh chim đầu đàn”, đó là những địa
phương đi đầu trong phát triển DL, là trung tâm văn hoá - DL của cả nước
224 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 10/02/2022 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Luận án Kinh tế du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để nâng cao chất lượng
nguồn nhân lực cho ngành du lịch Thừa Thiên Huê sắp tới?
- Ông Võ Ngọc Trường Sơn, giảng viên Khoa Du lịch - Đại học, Phó Bí thư
Đoàn Khoa Du lịch - Đoàn Đại học Huế.
Trong mọi ngành nghề, nguồn nhân lực luôn là một vấn đề quan trọng, thậm chí còn là yếu
tố cốt lõi đảm bảo sự phát triển. Hiện nay trong ngành du lịch, trên địa bàn Tỉnh có rất
nhiều cơ sở giáo dục đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu nhân lực của ngành du lịch,
điển hình như Khoa Du lịch - Đại học Huế, trường Cao đẳng nghề Du lịch,Về phía Khoa
Du lịch, bên cạnh việc đào tạo dựa trên khung đào tạo cố định thì nhà trường chủ trương
liên kết với các doanh nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành để cho sinh viên cơ hội được thực
tập và trải nghiệm công việc thực tế, ví dụ Khu du lịch Bà Nà Hills hay các công ty lữ hành
trên địa bàn Tỉnh. Và nguồn nhân lực từ phía nhà trường được các doanh nghiệp đánh giá
cao về năng lực, đặc biệt là thái độ và tư duy trong công việc. Tuy nhiên, nhìn nhận thẳng
thắn là nhận thức của nhiều bạn sinh viên hiện nay còn chưa cao, mục tiêu nghề nghiệp
chưa rõ ràng, các bạn chưa định hướng được nghề nghiệp của mình, do đó trong học tập
còn chưa chủ động và chưa tận dụng thời gian trên ghế nhà trường để trau dồi các kiến
thức, kỹ năng cần thiết mà doanh nghiệp và xã hội cần. Cụ thể, phần lớn các bạn sinh viên
chỉ đơn giản là đi làm thêm là phục vụ bán thời gian tại các nhà hàng, quán cà phê,kiếm
thêm thu nhập, rất ít bạn trực tiếp làm thêm trong những doanh nghiệp liên quan đến ngành
học như lữ hành, khách sạn. Trong thời gian tới, đứng từ góc độ giảng viên, tôi mong
muốn nhà trường sẽ tích cực hơn trong việc liên kết với các doanh nghiệp để triển khai các
học kỳ thực tế cho sinh viên và trực tiếp chấm điểm thực tập của các bạn. Bên cạnh đó,
mong muốn từ Sở Du lịch có những chương trình liên kết với các cơ sở giáo dục để cung
cấp các khóa đào tạo chuyên sâu cho sinh viên cũng như nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực của các cơ sở dịch vụ du lịch và lữ hành trên địa bàn tỉnh.
182
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH
1. Đối tượng và quy mô khảo sát
Luận án tiến hành khảo sát đối tượng là khách du lịch trong nước và khách
du lịch quốc tế đến tỉnh Thừa Thiên Huế trong khoảng đầu và giữa năm 2016.
Phương pháp chọn mẫu là ngẫu nhiên thuận tiện.
Do số lượng khách du lịch nội địa tương đương 2/3 tổng số khách đến tỉnh
Thừa Thiên Huế hằng năm, 1/3 lượng khách còn lại thuộc khách du lịch quốc tế.
Nên cơ cấu mẫu điều tra của luận án cũng sẽ được điều chỉnh theo tỷ lệ 2/3 khách
nội địa và 1/3 khách quốc tế, để đảm bảo tính đại diện của mẫu đối với tổng thể.
Tổng số lượng khách được phỏng vấn là 330 người, tuy nhiên, chỉ có 290
bảng khảo sát đạt chất lượng (với183 khách nội địa và 117 khách quốc tế), đảm bảo
như chỉ tiêu cơ cấu đề ra ban đầu. Các khu vực điều tra du khách được lựa chọn là
những địa điểm tập trung nhiều khách du lịch như: ga Huế, cầu Tràng Tiền, phố đi
bộ Nguyễn Đình Chiểu, phố đi bộ Phạm Ngũ Lão - Võ Thị Sáu - Chu Văn An, chùa
Thiên Mụ, Đại Nội, biển Lăng cô, biển Thuận An, vườn quốc gia Bạch Mã và một
số văn phòng công ty du lịch, khách sạn trên địa bàn.
2. Thiết kế bảng khảo sát
Bảng khảo sát được thiết kế dựa trên các yếu tố khung phân tích về kinh tế
du lịch theo hướng phát triển bền vững ở tỉnh Thừa Thiên Huế, có sự tham khảo
cuộc điều tra nhu cầu khách du lịch thuộc Dự án Chương trình Phát triển Năng lực
Du lịch có trách nhiệm với Môi trường và Xã hội (gọi tắt là dự án EU).
Bảng hỏi khảo sát khách du lịch được thiết kế nhằm thu thập đánh giá của
khách hàng về các thông tin chuyến đi, cảm nhận của khách hàng và các khía cạnh
du lịch của tỉnh Thừa Thiên Huế. Theo đó, phần A của bảng khảo sát nhấn mạnh về
các thông tin chuyến đi: (i) số lần khách du lịch đến tỉnh Thừa Thiên Huế, (ii) mục
đính chính của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế, (iii) phương tiện du khách
đến tỉnh Thừa Thiên Huế, (iv) hình thức mà du khách lựa chọn để đến Thừa Thiên
Huế, (v) các địa điểm du khách sẽ đến viễng thăm tại địa phương, (vi) những hoạt
động mà du khách sẽ tham gia khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế Bên cạnh đó là
những đánh giá của du khách (dựa trên thang đo Likert 5 điểm) về các dịch vụ du
lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế trên cả ba khía cạnh kinh tế, văn hóa xã hội và môi
trường. Phần B của bảng khảo sát là các thông tin cơ bản của du khách như: (i) giới
tính, (ii) độ tuổi, (iv) nghề nghiệp và (v) thu nhập trung bình hàng tháng.
183
3. Kết quả thống kê cơ bản:
* Giới tính
Giới tính
Nam Nữ
Count
Row N
% Count
Row N
%
Khách nội địa 82 45.6% 98 54.4% Phân loại khách đến
Thừa Thiên Huế Khách quốc tế 61 56.5% 47 43.5%
* Độ tuổi
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
Dưới 18 tuổi 3 1.7% 0 0.0%
18 - 25 tuổi 76 42.2% 40 37.4%
26 - 30 tuổi 54 30.0% 28 26.2%
31 - 40 tuổi 22 12.2% 19 17.8%
41 - 50 tuổi 12 6.7% 5 4.7%
51 - 60 tuổi 8 4.4% 6 5.6%
Độ tuổi
Trên 60 tuổi 5 2.8% 9 8.4%
* Nghề nghiệp
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count
Column N
% Count
Column N
%
Công chức/viên chức 37 20.9% 5 4.6%
Doanh nhân/Buôn bán
tại nhà
25 14.1% 15 13.9%
Nghỉ hưu 16 9.0% 31 28.7%
Học sinh/Sinh viên 34 19.2% 4 3.7%
Công nhân 14 7.9% 24 22.2%
Thất nghiệp 1 0.6% 6 5.6%
Nhân viên văn phòng 42 23.7% 18 16.7%
Nông dân 8 4.5% 0 0.0%
Nội trợ 0 0.0% 1 0.9%
Nghề nghiệp
hiện tại của
Quý khách
Khác 0 0.0% 4 3.7%
184
* Thu nhập trung bình hàng tháng
Thu nhập trung bình hàng tháng của Quý khách (nội địa)
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Dưới 3 triệu 11 3.8 6.3 6.3
3 - 5 triệu 35 12.1 19.9 26.1
5 - 7 triệu 47 16.2 26.7 52.8
7 - 10 triệu 46 15.9 26.1 79.0
10 - 15 triệu 17 5.9 9.7 88.6
15 - 20 triệu 9 3.1 5.1 93.8
Trên 20 triệu 11 3.8 6.3 100.0
Valid
Total 176 60.7 100.0
Không trả lời 6 2.1
System 108 37.2
Missing
Total 114 39.3
Total 290 100.0
Thu nhập trung bình hàng tháng của Quý khách (quốc tế)
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Dưới 500 USD 12 4.1 12.0 12.0
Từ 500 USD đến 1000 USD 34 11.7 34.0 46.0
Từ 1000 USD đến 1500 USD 12 4.1 12.0 58.0
Từ 1500 USD đến 2000 USD 17 5.9 17.0 75.0
Từ 2000 USD đến 2500 USD 11 3.8 11.0 86.0
Từ 2500 USD đến 3000 USD 9 3.1 9.0 95.0
Trên 3000 USD 5 1.7 5.0 100.0
Valid
Total 100 34.5 100.0
Không trả lời 8 2.8
System 182 62.8
Missing
Total 190 65.5
Total 290 100.0
* Số lần khách du lịch đến tỉnh Thừa Thiên Huế
Đây là lần thứ mấy Quý khách đến Thừa Thiên Huế?
Lần 1 Lần 2 Lần 3 Trên 3 lần
Coun
t
Row N
% Count
Row N
% Count
Row
N % Count
Row N
%
Khách
nội địa
96 53.3% 32 17.8% 15 8.3% 37 20.6%
Phân loại
khách đến
Thừa Thiên
Huế
Khách
quốc tế
92 85.2% 10 9.3% 2 1.9% 4 3.7%
185
* Mục đích của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
có 150 82.9% 88 80.7% Tham quan di sản văn hóa
không 31 17.1% 21 19.3%
có 81 44.8% 44 40.4% Du lịch tâm linh, tham quan di tích
lịch sử không 100 55.2% 65 59.6%
có 44 24.3% 13 11.9% Vui chơi - Giải trí
không 137 75.7% 96 88.1%
có 21 11.6% 3 2.8% Dự hội thảo, công việc
không 160 88.4% 106 97.2%
có 26 14.4% 2 1.8% Thăm gia đình
không 155 85.6% 107 98.2%
có 7 3.9% 6 5.5% Du lịch các làng nghề, làng nông
thôn không 174 96.1% 103 94.5%
có 13 7.2% 4 3.7% Du lịch biển, đầm phá
không 168 92.8% 105 96.3%
có 5 2.8% 5 4.6% Du lịch sinh thái
không 176 97.2% 104 95.4%
có 38 21.0% 18 16.5% Tham quan thiên nhiên
không 143 79.0% 91 83.5%
có 4 2.2% 1 0.9% Du lịch lễ hội
không 177 97.8% 108 99.1%
có 87 48.1% 47 43.1% Thưởng thức ẩm thực
không 94 51.9% 62 56.9%
có 0 0.0% 0 0.0% Mục đích khác
không 0 0.0% 0 0.0%
* Phương tiện của du khách khi đến tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
Máy bay 72 39.8% 40 36.7%
Ô tô 62 34.3% 39 35.8%
Tàu
Thủy
3 1.7% 0 0.0%
Xe máy 21 11.6% 8 7.3%
Quý khách đến Thừa
Thiên Huế bằng
phương tiện gì?
Tàu hỏa 23 12.7% 22 20.2%
186
* Hình thức đến du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế của du khách
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
Tự tổ chức 98 54.1% 24 22.0%
Theo tour của công ty
du lịch
82 45.3% 85 78.0%
Quý khách đến và
du lịch tại Thừa
Thiên Huế theo
hình thức nào?
Hình thức khác 1 0.6% 0 0.0%
* Các địa điểm đã (sẽ) viếng thăm của du khách tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
có 169 93.9% 98 90.7% Kinh thành Huế
không 11 6.1% 10 9.3%
có 104 57.8% 58 53.7% Lăng tẩm và các di tích ngoài
Kinh thành Huế không 76 42.2% 50 46.3%
có 9 5.0% 4 3.7% Rừng Quốc gia Bạch Mã
không 171 95.0% 104 96.3%
có 32 17.8% 4 3.7% Biển Lăng Cô, Thuận An, Cảnh
Dương không 148 82.2% 104 96.3%
có 10 5.6% 5 4.6% Đầm phá ven biển (phá Tam
Giang, đầm Lập An, đầm Cầu
Hai)
không
170 94.4% 103 95.4%
có 9 5.0% 13 12.0% Làng nghề, làng nông thôn
(Phước Tích, Cầu ngói Thanh
Toàn, Phường Đúc)
không
171 95.0% 95 88.0%
có 111 61.7% 57 52.8% Các ngôi chùa (Thiên Mụ, Huyền
Không Sơn Thượng, Từ Đàm,
Thiền Lâm, Từ Đàm)
không
69 38.3% 51 47.2%
có 14 7.8% 27 25.0% Các địa điểm tôn giáo và tâm linh
khác (đền Huyền Trân Công chúa,
điện Hòn Chén, Trúc Lâm Bạch
Mã)
không
166 92.2% 81 75.0%
có 1 0.6% 4 3.7% A Lưới, Nam Đông
không 179 99.4% 104 96.3%
có 0 0.0% 0 0.0% Địa điểm khác
không 0 0.0% 0 0.0%
187
* Những hoạt động mà du khách đã (sẽ) tham gia trong khi ở tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
có 17 9.5% 5 4.6% Tham dự các lễ hội, sự kiện
không 162 90.5% 103 95.4%
có 138 77.1% 88 81.5% Thưởng thức văn hóa ẩm thực
không 41 22.9% 20 18.5%
có 38 21.2% 30 27.8% Mua hàng thủ công, đồ lưu niệm
không 141 78.8% 78 72.2%
có 143 80.3% 87 80.6% Tham quan các khu di tích, văn hóa
lịch sử không 35 19.7% 21 19.4%
có 72 40.2% 59 54.6% Tìm hiểu văn hóa Huế
không 107 59.8% 49 45.4%
có 16 8.9% 8 7.4% Tắm biển
không 163 91.1% 100 92.6%
có 11 6.1% 22 20.4% Thăm nhà vườn, nhà truyền thống
không 168 93.9% 86 79.6%
có 6 3.4% 7 6.5% Thưởng thức biểu diễn âm nhạc tại
sân điện cung đình không 173 96.6% 101 93.5%
có 43 24.0% 18 16.7% Du thuyền trên sông Hương
không 136 76.0% 90 83.3%
có 27 15.1% 33 30.6% Tham gia các hoạt động về đêm
(ngoại trừ du thuyền trên sông
Hương)
không
152 84.9% 75 69.4%
* Sự đáp ứng kỳ vọng của du khách khi du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Mean Mean
Chuyến du lịch này có đáp ứng được kỳ vọng
của Quý khách không?
3.61 3.96
188
* Điều du khách thích nhất khi đến và du lịch tại tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
có 72 39.8% 62 59.6% Các điểm tham quan tại địa
phương
không 109 60.2% 42 40.4%
có 19 10.5% 14 13.5% Hoạt động du lịch tại địa phương
không 162 89.5% 90 86.5%
có 62 34.3% 60 57.7% Người dân địa phương
không 119 65.7% 44 42.3%
có 95 52.5% 65 62.5% Thực phẩm/Đồ uống
không 86 47.5% 39 37.5%
có 47 26.0% 46 44.2% Bầu không khí
không 134 74.0% 58 55.8%
có 42 23.2% 59 56.7% Văn hóa
không 139 76.8% 45 43.3%
có 91 50.3% 26 25.0% Thiên nhiên/Phong cảnh
không 90 49.7% 78 75.0%
có 6 3.3% 25 24.0% Cơ sở lưu trú
không 175 96.7% 79 76.0%
có 9 5.0% 13 12.5% Các dịch vụ du lịch
không 172 95.0% 91 87.5%
có 17 9.4% 2 1.9% Thời tiết
không 164 90.6% 102 98.1%
có 18 9.9% 21 20.2% Giá cả
không 163 90.1% 83 79.8%
có 0 0.0% 0 0.0% Điều khác
không 0 0.0% 0 0.0%
189
* Đánh giá của du khách về những dịch vụ của tỉnh Thừa Thiên Huế
Phân loại khách
đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Mean Mean
Thiên nhiên, phong cảnh 4.23 3.90
Di tích văn hóa, lịch sử đa dạng 4.15 4.17
Mặt hàng lưu niệm, đặc sản địa phương 3.05 3.50
Bầu không khí, sự thân thiện của người dân địa
phương
4.01 4.36
Khí hậu, thời tiết 3.18 2.84
Dễ dàng đi đến 3.70 3.91
Thuận tiện trong việc di chuyển tại địa phương 3.69 3.96
Cơ sở hạ tầng của địa phương 3.78 3.84
Ăn uống 4.19 4.31
Chất lượng vệ sinh nói chung 3.44 3.40
Chất lượng của cơ sở lưu trú (khách sạn, nhà nghỉ) 3.55 3.85
Thái độ phục vụ của nhân viên 3.92 4.46
Cuộc sống về đêm và hoạt động vui chơi giải trí 3.20 2.94
Sự an toàn 4.10 4.21
Hiệu quả chi tiêu 3.89 3.97
* Mong muốn quay lại tỉnh Thừa Thiên Huế của du khách
Phân loại khách đến Thừa Thiên Huế
Khách nội địa Khách quốc tế
Count Column N % Count Column N %
Có 161 89.0% 91 87.5% Quý khách có muốn quay
lại Thừa Thiên Huế trong
thời gian tới không? Không 20 11.0% 13 12.5%
190
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHẢO SÁT NGƯỜI DÂN
1. Đối tượng và quy mô khảo sát
Luận án tiến hành khảo sát đối tượng là người dân ở các khu, điểm du lịch,
nơi diễn ra các hoạt động du lịch. Quy mô mẫu là 150 người, được phân bổ tại: (i)
trung tâm thành phố Huế (đây là nơi có mật độ điểm du lịch, di tích văn hóa lịch sử
và các hoạt động dịch vụ du lịch diễn ra cao nhất tỉnh Thừa Thiên Huế), (ii) huyện
Phú Lộc, Phú Vang (nơi có các điểm du lịch nổi tiêng như vịnh Lăng Cô, vườn
Quốc gia Bạch Mã, suối nước nóng Thanh Tân và một vài địa điểm khác) và (iii)
huyện Phong Điền, thị xã Hương Tủy (tập trung các làng nghề truyền thống và làng
nông thôn như gốm Phước Tích, cầu ngói Thanh Toàn,).
2. Thiết kế bảng khảo sát
Bảng khảo sát được thiết kế nhằm mục đích thu thập đầy đủ đánh giá của
người dân có liên quan đến hoạt động kinh tế du lịch (trực tiếp hoặc gián tiếp) về
những tác động của kinh tế du lịch phát triển theo hướng bền vững ở địa phương
đến các khía cạnh kinh tế, văn hóa, xã hội.
Theo đó, bảng câu hỏi người dân gồm 2 phần. Phần A bao gồm những đánh
giá của người dân về những cảnh hưởng của kinh tế du lịch tại tỉnh Thừa Thiên
Huế: (i) mức sống của người dân trước và sau khi tham gia hoạt động kinh tế du
lịch, (ii) nguồn thu nhập (trực tiếp hoặc gián tiếp) của người dân từ hoạt động kinh
tế du lịch, (iii) những ý kiến của người dân đối với kinh tế du lịch tỉnh Thừa Thiên
huế trên 3 khía cạnh kinh tế, văn hóa xã hội và môi trường, (iv) các lý do người dân
muốn tham gia vào hoạt động kinh tế du lịch và (v) các khó khăn cản trở người dân
khi tham gia vào hoạt động kinh tế du lịch.
Phần B của bảng khảo sát nhằm thu thập những thông tin của người dân về:
giới tính, độ tuổi và các nghề nghiệp chính.
191
3. Kết quả thống kê cơ bản:
* Giới tính
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Nam 77 51.3 51.3 51.3
Nữ 73 48.7 48.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
* Độ tuổi
Độ tuổi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
18 đến 30 tuổi 25 16.7 16.7 16.7
31 đến 45 tuổi 48 32.0 32.0 48.7
45 đến 60 tuổi 45 30.0 30.0 78.7
Trên 60 tuổi 32 21.3 21.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
* Nghề nghiệp
Nghề nghiệp chính
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Cán bộ công nhân viên chức 4 2.7 2.7 2.7
Trồng trọt, chăn nuôi 7 4.7 4.7 7.3
Buôn bán nhỏ 33 22.0 22.0 29.3
Kinh doanh dịch vụ ăn uống 36 24.0 24.0 53.3
Vận tải, vận chuyển 12 8.0 8.0 61.3
Lao động phổ thông, làm thuê
thời vụ
17 11.3 11.3 72.7
Làm đồ thủ công mỹ nghệ 10 6.7 6.7 79.3
Kinh doanh dịch vụ lưu trú 13 8.7 8.7 88.0
Dịch vụ du lịch, giải trí 18 12.0 12.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
192
* Mức sống của gia đình trước và sau khi tham gia hoạt động du lịch
Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình như thế nào?_Trước khi
tham gia ngành du lịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Khá giả 3 2.0 2.0 2.0
Đủ sống 89 59.3 59.3 61.3
Túng thiếu 26 17.3 17.3 78.7
Rất túng thiếu 15 10.0 10.0 88.7
Khó trả lời 17 11.3 11.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Ông/Bà nhận thấy mức sống của gia đình mình như thế nào?_Sau khi tham
gia ngành du lịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Khá giả 40 26.7 26.7 26.7
Đủ sống 86 57.3 57.3 84.0
Túng thiếu 7 4.7 4.7 88.7
Rất túng thiếu 2 1.3 1.3 90.0
Khó trả lời 15 10.0 10.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Ông bà có nguồn thu nhập (trực tiếp hoặc/và gián tiếp) nào từ hoạt
động du lịch không?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Valid Có 150 100.0 100.0 100.0
Statistics
Tăng thu nhập
cho nhiều
người dân
sống quanh
vùng di sản
Tạo nhiều
công ăn
việc làm
cho người
dân địa
phương
Đa dạng
hóa các
hoạt động
kinh tế ở
địa phương
Góp phần
phát triển
kinh tế địa
phương
Cơ sở hạ tầng
của địa
phương được
chú trọng phát
triển
Hệ thống
giao thông
được chú
trọng phát
triển
Valid 150 150 150 150 150 150 N
Missing 0 0 0 0 0 0
Mean 4.2333 4.5667 4.1800 4.2867 4.2867 4.0400
193
* Ảnh hưởng của du lịch tới kinh tế tại địa phương
Tăng thu nhập cho nhiều người dân sống quanh vùng di sản
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Đồng ý 106 70.7 70.7 72.7
Hoàn toàn đồng ý 41 27.3 27.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Tạo nhiều công ăn việc làm cho người dân địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.7
Bình thường 17 11.3 11.3 14.0
Đồng ý 18 12.0 12.0 26.0
Hoàn toàn đồng ý 111 74.0 74.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Bình thường 28 18.7 18.7 19.3
Đồng ý 64 42.7 42.7 62.0
Hoàn toàn đồng ý 57 38.0 38.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Góp phần phát triển kinh tế địa phương
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Bình thường 21 14.0 14.0 16.0
Đồng ý 56 37.3 37.3 53.3
Hoàn toàn đồng ý 70 46.7 46.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
194
Cơ sở hạ tầng của địa phương được chú trọng phát triển
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Bình thường 11 7.3 7.3 7.3
Đồng ý 85 56.7 56.7 64.0
Hoàn toàn đồng ý 54 36.0 36.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Hệ thống giao thông được chú trọng phát triển
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 4 2.7 2.7 2.7
Không đồng ý 6 4.0 4.0 6.7
Bình thường 8 5.3 5.3 12.0
Đồng ý 94 62.7 62.7 74.7
Hoàn toàn đồng ý 38 25.3 25.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
* Ảnh hưởng của du lịch tới văn hóa xã hội tại địa phương
Statistics
Bảo tồn
và phát
huy các
giá trị
văn hóa
địa
phương
Khôi
phục và
phát
triển các
nghề
truyền
thống
Mở
mang
kiến
thức cho
người
dân địa
phương
Giao lưu
văn hóa
giữa
khách và
cộng
đồng địa
phương
Làm
giảm tệ
nạn xã
hội tại
địa
phương
Du
khách
góp
phần
bảo tồn
di tích
Giá trị
văn hóa
được tôn
trọng
trong quá
trình khai
thác
Du
khách
tôn
trọng
văn hóa
địa
phương
Valid 150 150 150 150 150 150 150 150 N
Missin
g
0 0 0 0 0 0 0 0
Mean 4.5467 3.1067 3.9933 3.5200 4.0200 3.4333 3.8800 3.6867
195
Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 3 2.0 2.0 2.0
Bình thường 16 10.7 10.7 12.7
Đồng ý 27 18.0 18.0 30.7
Hoàn toàn đồng ý 104 69.3 69.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Khôi phục và phát triển các nghề truyền thống
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 41 27.3 27.3 28.0
Bình thường 56 37.3 37.3 65.3
Đồng ý 45 30.0 30.0 95.3
Hoàn toàn đồng ý 7 4.7 4.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Mở mang kiến thức cho người dân địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Không đồng ý 2 1.3 1.3 2.7
Bình thường 24 16.0 16.0 18.7
Đồng ý 89 59.3 59.3 78.0
Hoàn toàn đồng ý 33 22.0 22.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Giao lưu văn hóa giữa khách và cộng đồng địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 10 6.7 6.7 7.3
Bình thường 56 37.3 37.3 44.7
Đồng ý 76 50.7 50.7 95.3
Hoàn toàn đồng ý 7 4.7 4.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
196
Làm giảm tệ nạn xã hội tại địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 2 1.3 1.3 1.3
Bình thường 31 20.7 20.7 22.0
Đồng ý 79 52.7 52.7 74.7
Hoàn toàn đồng ý 38 25.3 25.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Du khách góp phần bảo tồn di tích
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Bình thường 81 54.0 54.0 57.3
Đồng ý 58 38.7 38.7 96.0
Hoàn toàn đồng ý 6 4.0 4.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Giá trị văn hóa được tôn trọng trong quá trình khai thác
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 6 4.0 4.0 4.0
Bình thường 54 36.0 36.0 40.0
Đồng ý 80 53.3 53.3 93.3
Hoàn toàn đồng ý 9 6.0 6.0 99.3
43.00 1 .7 .7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Du khách tôn trọng văn hóa địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 2 1.3 1.3 2.0
Bình thường 53 35.3 35.3 37.3
Đồng ý 81 54.0 54.0 91.3
Hoàn toàn đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
197
Statistics
Tăng cường
mỹ quan của
địa phương
Môi trường tự
nhiên của địa
phương được
cải thiện
Vệ sinh xung
quanh các
điểm di tích
được đảm bảo
Vệ sinh xung
quanh các cơ
sở lưu trú đảm
bảo
Cơ sở ăn uống
tại địa phương
đảm bảo vệ
sinh sạch sẽ
Valid 150 150 150 150 150 N
Missing 0 0 0 0 0
Mean 4.2000 3.8000 4.2400 3.8533 3.7267
* Ảnh hưởng của du lịch tới môi trường tại địa phương
Tăng cường mỹ quan của địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Bình thường 15 10.0 10.0 10.7
Đồng ý 87 58.0 58.0 68.7
Hoàn toàn đồng ý 47 31.3 31.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Môi trường tự nhiên của địa phương được cải thiện
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 12 8.0 8.0 8.7
Bình thường 33 22.0 22.0 30.7
Đồng ý 74 49.3 49.3 80.0
Hoàn toàn đồng ý 30 20.0 20.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Vệ sinh xung quanh các điểm di tích được đảm bảo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 1 .7 .7 .7
Đồng ý 111 74.0 74.0 74.7
Hoàn toàn đồng ý 38 25.3 25.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
198
Vệ sinh xung quanh các cơ sở lưu trú đảm bảo
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 1 .7 .7 .7
Không đồng ý 5 3.3 3.3 4.0
Bình thường 50 33.3 33.3 37.3
Đồng ý 53 35.3 35.3 72.7
Hoàn toàn đồng ý 41 27.3 27.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Cơ sở ăn uống tại địa phương đảm bảo vệ sinh sạch sẽ
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 13 8.7 8.7 12.0
Bình thường 48 32.0 32.0 44.0
Đồng ý 36 24.0 24.0 68.0
Hoàn toàn đồng ý 48 32.0 32.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
* Ý kiến của người dân về việc muốn tham gia (hoặc tiếp tục tham gia) hoạt động du lịch tại
địa phương
Ông/Bà có muốn tham gia (hoặc tiếp tục tham gia) vào các hoạt động
kinh doanh du lịch tại địa phương không?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Có 137 91.3 91.3 91.3
Không 13 8.7 8.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
* Các lý do chính mà người dân muốn tham gia vào hoạt động kinh doanh du lịch tại địa phương
Statistics
Có thêm
việc làm
Tăng thu nhập
cho hộ gia
đình
Sử dụng tốt hơn
các nguồn lực
của hộ gia đình
Giao lưu với
bên ngoài
Bảo tồn và phát huy
các giá trị văn hóa
địa phương
Valid 137 137 137 137 137 N
Missing 13 13 13 13 13
Mean 4.1825 4.6131 3.9854 3.0511 3.0438
199
Có thêm việc làm
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không quan trọng 1 .7 .7 .7
Không quan trọng 3 2.0 2.2 2.9
Bình thường 23 15.3 16.8 19.7
Quan trọng 53 35.3 38.7 58.4
Hoàn toàn quan trọng 57 38.0 41.6 100.0
Valid
Total 137 91.3 100.0
Missing Không trả lời 13 8.7
Total 150 100.0
Tăng thu nhập cho hộ gia đình
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không quan trọng 1 .7 .7 .7
Không quan trọng 1 .7 .7 1.5
Bình thường 4 2.7 2.9 4.4
Quan trọng 38 25.3 27.7 32.1
Hoàn toàn quan trọng 93 62.0 67.9 100.0
Valid
Total 137 91.3 100.0
Missing Không trả lời 13 8.7
Total 150 100.0
Sử dụng tốt hơn các nguồn lực của hộ gia đình
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không quan
trọng
2 1.3 1.5 1.5
Không quan trọng 3 2.0 2.2 3.6
Bình thường 24 16.0 17.5 21.2
Quan trọng 74 49.3 54.0 75.2
Hoàn toàn quan trọng 34 22.7 24.8 100.0
Valid
Total 137 91.3 100.0
Missing Không trả lời 13 8.7
Total 150 100.0
200
Giao lưu với bên ngoài
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không quan
trọng
7 4.7 5.1 5.1
Không quan trọng 43 28.7 31.4 36.5
Bình thường 39 26.0 28.5 65.0
Quan trọng 32 21.3 23.4 88.3
Hoàn toàn quan trọng 16 10.7 11.7 100.0
Valid
Total 137 91.3 100.0
Missing Không trả lời 13 8.7
Total 150 100.0
Bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa địa phương
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không quan
trọng
5 3.3 3.6 3.6
Không quan trọng 16 10.7 11.7 15.3
Bình thường 90 60.0 65.7 81.0
Quan trọng 20 13.3 14.6 95.6
Hoàn toàn quan trọng 6 4.0 4.4 100.0
Valid
Total 137 91.3 100.0
Missing Không trả lời 13 8.7
Total 150 100.0
* Những khó khăn trong việc tham gia các hoạt động du lịch tại địa phương
Statistics
Thiếu vốn
kinh doanh
Thiếu kiến
thức
Thu nhập từ
hoạt động du
lịch và dịch vụ
thấp
Hoạt động du
lịch và dịch vụ
mang tính mùa
vụ, bấp bênh
Không giao
tiếp được với
khách du lịch
Valid 150 150 150 150 150 N
Missing 0 0 0 0 0
Mean 3.7533 3.8267 2.7600 3.8800 2.9933
201
Thiếu vốn kinh doanh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 5 3.3 3.3 3.3
Không đồng ý 19 12.7 12.7 16.0
Bình thường 41 27.3 27.3 43.3
Đồng ý 28 18.7 18.7 62.0
Hoàn toàn đồng ý 57 38.0 38.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Thiếu kiến thức
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Không đồng ý 25 16.7 16.7 16.7
Bình thường 44 29.3 29.3 46.0
Đồng ý 13 8.7 8.7 54.7
Hoàn toàn đồng ý 68 45.3 45.3 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Thu nhập từ hoạt động du lịch và dịch vụ thấp
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 28 18.7 18.7 18.7
Không đồng ý 27 18.0 18.0 36.7
Bình thường 63 42.0 42.0 78.7
Đồng ý 17 11.3 11.3 90.0
Hoàn toàn đồng ý 15 10.0 10.0 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
202
Hoạt động du lịch và dịch vụ mang tính mùa vụ, bấp bênh
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 8 5.3 5.3 5.3
Không đồng ý 16 10.7 10.7 16.0
Bình thường 20 13.3 13.3 29.3
Đồng ý 48 32.0 32.0 61.3
Hoàn toàn đồng ý 58 38.7 38.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
Không giao tiếp được với khách du lịch
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative
Percent
Hoàn toàn không đồng ý 20 13.3 13.3 13.3
Không đồng ý 38 25.3 25.3 38.7
Bình thường 28 18.7 18.7 57.3
Đồng ý 51 34.0 34.0 91.3
Hoàn toàn đồng ý 13 8.7 8.7 100.0
Valid
Total 150 100.0 100.0
203
PHỤ LỤC 6
CÁC CƠ SỞ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC NGÀNH DU LỊCH TẠI THỪA THIÊN HUẾ
6.1. Danh sách các dự án FDI đầu tư trong lĩnh vực du lịch tại Thừa Thiên Huế tính
đến hết năm 2015
Nội dung đầu tư
TT Tên dự án Tên Công ty
Số Giấy
Chứng nhận
đầu tư
Nước
Đầu tư
Hình
thức
đầu
tư
Thời hạn
(năm)
Vốn
đầu tư
(nghìn
USD)
Lĩnh
vực sản
xuất
kinh
doanh
Ghi chú
1
Dự án La
Résidence
Hotel & Spa
Công ty LD
khách sạn Kinh
Thành
311022000038 Pháp
Liên
doanh
30 năm,
kể từ ngày
02/4/1993
8.914,6
Khách
sạn
Đang hoạt
động
2
Hoạt động du
lịch đoàn kết
Việt Pháp
Công ty LD Việt
- Pháp Service
311022000016 Pháp
Liên
doanh
20 năm,
kể từ ngày
04/5/1991
71,128
Dịch vụ
du lịch
Tạm
ngưng
hoạt động
3
Kinh doanh
dịch vụ tắm hơi,
mát sa
Hợp đồng hợp
tác kinh doanh
Dịch vụ
du lịch
Tạm
ngưng
hoạt động
4
Dự án kinh
doanh nghiệp
vận chuyển
khách du lịch
Công ty TNHH
MTV ACE Việt
Nam
311043000024
Hàn
Quốc
100%
Vốn
ĐT
NN
20 1.000
Dịch vụ
du lịch
Ngừng
hoạt động
5
Dự án Khu văn
phòng khách
sạn
Cty TNHH Cố
Đô Xanh
311022000002 Pháp
Liên
doanh
30 1.250
Khách
sạn
Đang hoạt
động
6
Kinh doanh
dịch vụ khách
sạn, nhà hàng
Cty TNHH
Quang Minh
Imex
311022000005 Hoa Kỳ
Liên
doanh
30 1.250
Khách
sạn, mua
bán ôtô
Tạm
ngưng
hoạt động
7
Khu du lịch
Villa Louise
Huế
Cty TNHH
MTV Làng Du
lịch Villa Louise
Huế
311043000014
Hồng
Kông
100%
vốn
ĐT
NN
40 700
Biệt thự,
nhà hàng
Đang hoạt
động
8
Kinh doanh vận
chuyển du lịch
và nhà hàng
Hợp đồng hợp
tác kinh doanh
25/GP-TTH
Hàn
Quốc
Liên
doanh
20 1.000
Dịch vụ
du lịch
Đang hoạt
động
9
Dự án Khách
sạn Stay
Công ty TNHH
Du lịch
Marrel&Bro
311023000052 Pháp
100%
ĐT
NN
9 85
Khách
sạn
Đang hoạt
động
10
Dự án kinh
doanh khách
sạn, lữ hành
quốc tế VM
Công ty TNHH
Thương mại
Dịch vụ Du lịch
VM
311022000054
Đan
Mạch
Liên
doanh
10 167
Khách
sạn
Đang hoạt
động
204
11
Dự án Kinh
doanh lữ hành,
Dịch vụ Du lịch
và Tổ chức sự
kiện
Công ty Cổ
phần Việt Lào
Thái
311032000055
Lào, Thái
Lan
Liên
doanh
50 1.500
Dịch vụ
lữ hành
quốc tế
Đang hoạt
động
12
Khu nghỉ
dưỡng Làng
Xanh Lăng Cô
Cty LD Làng
Xanh Lăng Cô
17/GP
Hồng
Kông
Liên
doanh
45 15.000
Biệt thự,
Khách
sạn
Đang hoạt
động
13
Khu nghỉ
dưỡng Pegasus
Lăng Cô
Cty Pegasus
Fund 2 Việt
Nam
26/GP-TTH Hoa Kỳ 4.800
Khách
sạn
Đang hoạt
động
14 Laguna Huế
Công ty TNHH
Laguna (Việt
Nam)
312043000008 Singapore
100%
vốn
ĐT
NN
50 875.000
Dịch vụ
du lịch
Đang hoạt
động
15
Khu nghỉ
dưỡng Bãi
Chuối VN
Công ty TNHH
một thành viên
Bãi Chuối (Việt
Nam)
312043000015
Quần
Đảo
Cayman
100%
vốn
ĐT
NN
50 102.000
Khu nghỉ
dưỡng,
công
trình cho
thuê và
bán,
Đang triển
khai
XDCB
16
Khu nghỉ
dưỡng - sân
golf - đầm Lập
An
Công ty TNHH
đầu tư & phát
triển Lập An
312022000016
Đan
mạch
Liên
doanh
50 299.000
Resort-
gofl
Đang triển
khai
XDCB
17
Khu phức hợp
du lịch nghỉ
dưỡng Quốc tế
Lăng Cô - Việt
Nam
Công ty Cổ
phần Thế Diệu
312033000058
Hong
Kong
100%
vốn
ĐT
NN
50 250.000
Khách
sạn
Chưa triển
khai
Nguồn: [144]
205
6.2. Thị trường khách du lịch quốc tế lớn đến Thừa Thiên Huế
2010 2011 2012 2013 2014 2015
TT
Quốc
tịch Lượt
khách
Thị
phần
(%)
Lượt
khách
Thị
phần
(%)
Lượt
khách
Thị
phần
(%)
Lượt
khách
Thị
phần
(%)
Lượt
khách
Thị
phần
(%)
Lượt
khách
Thị
phần
(%)
1 Thái Lan 113796 18,6 122516 18,7 128019 17,5 130943 17,5 100372 12,9 81351 10,91
2 Pháp 102241 16,7 102233 15,6 107437 14,7 105235 14,07 110361 14,2 90632 12,16
3 Australia 58691 9,6 64355 9,8 64253 8,8 56518 7,55 58639 7,5 48539 6,51
4 Germany 46989 7,7 46063 7,0 52824 7,2 54130 7,24 57965 7,4 52773 7,08
5 Mỹ 43837 7,2 44479 6,8 43010 5,9 41035 5,49 50091 6,4 50122 6,72
6 England 39859 6,5 43642 6,7 44758 6,1 52673 7,04 59070 7,6 57051 7,65
7 Japan 26802 4,4 27195 4,2 33937 4,7 33022 4,41 34009 4,4 33187 4,45
8 Hà Lan 17774 2,9 17051 2,6 20920 2,9 20713 2,77 20974 2,7 22797 3,06
9 T.B.Nha 17447 2,8 19375 3,0 20292 2,8 19650 2,63 28153 3,6 23764 3,19
10 Việt kiều 16839 2,7 12939 2,0 12307 1,7 9359 1,25 7870 1,0 8173 1,1
11 Hàn quốc 24055 3,3 35293 4,72 47381 6,1 76517 10,26
12 Canada 16832 2,3 16777 2,24 18642 2,4 19736 2,65
13 Trung Quốc 14397 1,97 16723 2,24 17813 2,3 17620 2,36
14 Khác 128188 20,9 154008 23,6 202733 27,7 156018 20,86 166818 21,4 195986 25,18
Tổng 612463 100 653856 100 730490 100 748089 100 778158 100 778248 100
Nguồn: [91]; [92]; [93]; [94]; [95]; [96]
206
6.3. Các đề án, dự án trọng điểm Du lịch của Thừa Thiên Huế
TT Đề án, dự án
1 Xây dựng Trung tâm Hội nghị Quốc tế
2 Xây dựng các bảo tàng, nhà trưng bày dọc tuyến đường Lê Lợi, thành phố Huế
3 Kết nối giao thông Huế với Thuận An, Vinh Thanh, Vinh Xuân, để gắn du lịch
di sản với du lịch biển
4 Các dự án phát triển khu du lịch trọng điểm quốc gia Cảnh Dương - Lăng Cô và
điểm du lịch quốc gia Bạch Mã; các dự án du lịch, dịch vụ ở Mỹ An, Vinh Thanh,
Thuận An và vùng đầm phá Tam Giang - Cầu Hai
5 Tạo điều kiện đẩy nhanh tiến độ dự án Casino ở Khu kinh tế Chân Mây- Lăng Cô
6 Cải tạo, nâng cấp khu du lịch Cồn Tộc, Quảng Điền gắn với tour du lịch đầm phá
Tam Giang - Cầu Hai
7 Tour du lịch sinh thái hắn với bảo tồn, phát huy văn hóa các dân tộc thiểu số ở các
huyện Nam Đông, A Lưới
8 Xây dựng thành phố Huế là thành phố ẩm thực
Nguồn: [167]
6.4. Các dự án trọng điểm kêu gọi đầu tư trong Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch
Thừa Thiên Huế
TT Dự án
1 Các khu định cư Đô thị Du lịch - Nông nghiệp
2 Các khu định cư Đô thị Du lịch - Sinh thái
3 Sân bay Phú bai
4 Làng Sinh thái Lập An
5A Khách sạn nổi Vinh Thanh
5B Khách sạn nổi Thuận An
6 Khu Đô thị cap cấp giữa Cánh đồng lúa ở Đầm Cầu Hai
7 Khu Nghĩ dưỡng Đồi Bạch Mã
8 Làng Văn hóa A Lưới - Đường mòn Hồ Chí Minh
9 Làng Mưa và Nghệ nhân Lương Quán
10 Trung tâm hội nghị MICE và Trung tâm Nghệ thuật Truyền thông
Nguồn: [159]
207
6.5. Các dự án của chính phủ và tổ chức quốc tế tài trợ giai đoạn 1992 - 2014
STT Tên chương trình Năm Cơ quan tài trợ và hợp tác
Kinh phí
tài trợ
1 Trùng tu di tích Ngọ Môn 1992
Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua
UNESCO
100.000
USD
2 Thiết bị cho kho cổ vật 1994 Toyota Foundation (Nhật Bản)
40.000
USD
3 Văn Thánh 1995 Hội người yêu Huế tại Paris
150.000 Fr.
(# 30.000
USD)
4
Gỗ lim phục vụ trùng tu di
tích Huế
1995 Chính Phủ nước CHDCND Lào
400 m3 gỗ
(#200.000
USD)
5
Hữu Tùng Tự
(Lăng Minh Mạng)
1996
Toyota Foundation và Japan
Foundation (Nhật Bản)
40.000
USD
6 Cửa Quảng Đức 1996
Hội Thương mại Việt - Mỹ ở
Honolulu (Mỹ)
50.000
USD
7
Phục chế ba án thờ các vua
Hàm Nghi, Thành Thái,
Duy Tân (Thế Miếu)
1996
Đại sứ Anh và 10 công ty của
Anh tại Việt Nam tài trợ
35.000
USD
8
Thiết bị cho phòng Công
nghệ thông tin và đào tạo về
GIS
1996-
1997
UNESCO
50.000
USD
9
Bảo quản và tư vấn kỹ thuật
chống mối cho công trình
Hiển Lâm Các, Đại Nội,
Huế
1996-
1997
Công ty Hóa chất Rhone Polenc,
Pháp
1.000.000
USD
10
Bảo tồn trung tu công trình
Minh Lâu (Lăng Minh
Mạng)
1997-
1999
Ngân hàng American Express
(Mỹ) thông qua Quỹ Di tích Thế
giới WMF
80.000
USD
11
Thiết bị cho phòng Hóa
nghiệm Bảo tồn
1997
Trung tâm Di sản Thế giới của
UNESCO
467.301 Fr.
(90.000
USD)
12
Bảo tồn trùng tu công trình
Hưng Miếu
1997 Thủ tướng Chính phủ Thái Lan
20.000
USD
13
Tu bổ khẩn cấp các công
trình bị hư hỏng do cơn lốc
tháng 9/1997 (Cung Diên
Thọ)
1997
Trung tâm Di sản Thế giới của
UNESCO
50.000
USD
208
14
Bảo tồn trùng tu công trình
Thế Tổ Miếu
1997-
1998
Xử lý nợ giữa nước CHXHCN
Việt Nam và Chính phủ Ba Lan
với sự hợp tác của các chuyên gia
Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn
hóa Ba Lan (PKZ)
900.000
USD
15
Trùng tu tôn tạo Nhà Bát
giác phía đông (Đại Nội,
Huế)
1998
Đại sứ Canada thông qua Trung
tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc
tế CECI
10.000
USD
16
Hệ thống Bia biển chỉ dẫn
tham quan di tích (đợt 1)
1999
Đại sứ Canada thông qua Trung
tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc
tế CECI
4.200 USD
17
Hỗ trợ phục hồi các công
trình di tích do hậu quả lũ
lụt năm 1999
1999 UNESCO
40.000
USD
18
Tổ chức Hội thảo Bảo tồn
và Phát huy giá trị Tuồng
cung đình Huế
2000 Ford Foundation 9.500 USD
19
Bảo tồn trùng tu công trình
Bi đình (lăng Minh Mạng)
2001-
2003
Quỹ Di tích Thế giới (World
Monuments Fund)
50.000
USD
20
Hệ thống Bia biển chỉ dẫn
tham quan di tích (đợt 2)
2001
Đại sứ Canada thông qua Trung
tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc
tế CECI
12.040
USD
21
Trùng tu tôn tạo Nhà hát
Duyệt Thị Đường
1998-
2001
Chính phủ Pháp và các công ty
của Pháp, EDF, CBC,
PAIMBEUF ủy thác cho tổ chức
CODEV Việt Pháp đóng góp.
124.000
USD
22
Lập Hồ sơ quốc gia ứng cử
Nhã Nhạc là Kiệt tác Di sản
Truyền khẩu và Phi vật thể
của Nhân loại.
2002
Quỹ Nhật Bản thông qua
UNESCO
15.000
USD
23
Dự án Phục hồi tranh tường
nội thất cung An Định-giai
đoạn 1.
2003
Văn phòng Đối ngoại CHLB Đức
thông qua ĐSQ Đức tại Hà Nội.
17.580
EURO
(# 20.100
USD)
24
Dự án thực hiện Kế hoạch
Hành động Quốc gia nhằm bảo
vệ Nhã nhạc-Âm nhạc Cung
đình Việt Nam
2005-
2008
Quỹ Ủy thác Nhật Bản thông qua
UNESCO
154.900
USD
25
Dự án Phối hợp nghiên
cứu, đào tạo và bảo tồn tại
khu di tích Huế
2005-
2012
Viện Di sản thế giới UNESCO-
đại học Waseda, Nhật bản
1.600.000
USD
209
26
Tu bổ, phục hồi tranh tường
nội thất cung An Định và
đào tạo kỹ thuật-giai đoạn
2.
2005-
2008
Bộ Ngoại Giao Đức thông qua
Hiệp hội Trao đổi Văn hoá
Leibniz, Hiệp hội Đông Tây Hội
Ngộ.
355.000
EURO
(# 420.000
USD)
27
Phối hợp nghiên cứu bảo
tồn Võ Thánh, Văn Thánh
và Chùa Thiên Mụ, thiết lập
hệ thống GIS về công viên
khảo cổ di tích Huế
2007-
2009
Đại học Bách khoa Marche,
Ancona, Ý
80.000
USD
28
Bảo tồn Trùng tu tôn tạo di
tích Hiển Đức Môn (Lăng
Minh Mạng)
2008
-2009
- Quỹ Robert W. Wilson
Challenge to Conserve Our
Heritage thông qua tổ chức
WORLD MONUMENTS FUND,
Mỹ.
- Tập đoàn Công nghiệp Than
Khoáng sản Việt Nam.
(194.000
USD)
29
Gỗ phục vụ trùng tu di tích
Huế
2008 Chính Phủ nước CHDCND Lào
150 m3 gỗ
(# 35.000
USD)
30
Phục dựng khu Hoàng
thành Huế và Hổ quyền
bằng công nghệ kỹ thuật số
3D
2007-
20010
Tổng cục Quản lý Di sản Văn
hóa Hàn Quốc thông qua KAIST
# 500.000
USD
31
Xây dựng mạng lưới cộng
đồng hỗ trợ bảo tồn khu vực
di sản Huế
2008-
2009
Hội đồng Vùng Nord Pas de
Calais, Pháp
13.650
Euro
(#18.000
USD)
32
Xây dựng lộ trình chuẩn bị
kế hoạch quản lý và chương
trình xây dựng năng lực cho
khu vực di sản Huế (giai
đoạn 1)
2008-
2009
Đại sứ quán Vương quốc Hà Lan
thông qua Công ty Tư vấn giải
pháp đô thị Urban Solutions, Hà
Lan
41.630
Euro
(#54.600
USD)
33
Bảo tồn trùng tu cổng và
bình phong khu mộ vua ở
Lăng Tự Đức kết hợp đào
tạo kỹ thuật.
2009-
2010
Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông
quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn
hóa Đức và Nhóm GCREP.
110.525
Euro
(# 145.450
USD)
34
Bảo tồn tu bổ và tôn tạo Bia
Thị học-Quốc tử Giám Huế
2010-
2011
Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010
của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-lan
thông qua Đại sứ quán Ba-lan tại
Việt Nam
18.700
USD
35
Dự án Đào tạo Kỹ thuật và
Bảo tồn, tu sửa tại công
trình Tối Linh Từ - Phủ Nội
Vụ, Hoàng Thành Huế
2011-
2012
Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông
quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn
hóa Đức và Nhóm GCREP.
91.395
Euro
(#125.000
USD)
36 Trùng tu tôn tạo di tích Tả 2011- Quỹ Robert W. Wilson Challenge 46.000
210
Tùng Tự (Lăng Minh
Mạng)
2012 to Conserve Our Heritage thông
qua tổ chức WORLD
MONUMENTS FUND®, Mỹ.
USD
37
Bảo tồn tu bổ công trình
Linh Tinh Môn-Văn Miếu
Huế và đào tạo bảo tồn
2011
Chương trình hỗ trợ quốc tế 2010
của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-
lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan
tại Việt Nam
25.497
USD
38
Dự án Đào tạo bảo tồn cho
cán bộ kỹ thuật của khu di
sản Huế và miền Trung Việt
Nam
2012
Chương trình hỗ trợ quốc tế 2012
của Bộ Ngoại giao Cộng hòa Ba-
lan thông qua Đại sứ quán Ba-lan
tại Việt Nam
16.872
USD
39
Dự án Đào tạo Kỹ thuật và
Bảo tồ phục hồi nội thất
công trình Tả Vu - Hoàng
Thành Huế
2012-
2013
Bộ Ngoại giao CHLB Đức thông
quan Hiệp hội Bảo tồn Di sản Văn
hóa Đức và Nhóm GCREP.
139.660
Euro
(# 181.558
USD)
40
Chương trình”Nâng cao
năng lực quản lý khu di sản
Huế”
2014-
2015
Quỹ Hỗ trợ quốc tế của UNESCO
29.930
USD
41
Dự án Bảo tồn phục chế các
án thờ ở Triệu Tổ Miếu -
Đại Nội Huế
2013
-
2014
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (Quỹ Đại
sứ về Bảo tồn Văn hóa Hoa Kỳ-
AFCP), thông qua Tổng Lãnh sự
quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ
Chí Minh
29.084
USD
42
Dự án Bảo tồn, tu bổ di tích
Triệu Tổ Miếu (phần Tiền
điện) tại Khu Di sản Thế
giới Hoàng thành Huế
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (Quỹ Đại
sứ về Bảo tồn Văn hóa Hoa Kỳ-
AFCP), thông qua Tổng Lãnh sự
quán Hoa Kỳ tại Thành phố Hồ
Chí Minh
700.000
USD
Nguồn: [99]; [143]
211
6.6. Các dự án tiêu biểu do các tổ chức phi chính phủ thực hiện tại Thừa
Thiên Huế
Tổ chức/Dự án Nội dung Thời gian
Liên minh Châu Âu (EU)
Chương trình phát triển năng lực du lịch
có trách nhiệm với môi trường và xã
hội
2011 - 2016
Dự án Lux-Development
VIE/031
Tăng cường nhân lực trong ngành
khách sạn và du lịch
2010 - 2012
Tổ chức Phát triển Hà Lan
(SNV)
Đào tạo Nghề Du lịch cho nhóm lao
động tự do
2011 - 2014
Cơ quan Hợp tác Quốc tế
Nhật Bản (JICA)
Phát triển cơ sở hạ tầng, du lịch cộng
đồng, cải thiện môi trường nước
Đang thực hiện
Ngân hàng Phát triển Châu
Á (ADB)
Phát triển cơ sở hạ tầng và phát triển
nguồn nhân lực, du lịch vì người nghèo.
Xây dựng “thành phố xanh: Tương lai
bền vững của khu vực Đông Nam Á”
Đến năm 2020
Tổ chức Văn hóa, Khoa học
và Giáo dục của Liên Hiệp
Quốc (UNESCO)
Phát triển du lịch bền vững và có trách
nhiệm
2014 - 2015
Tổ chức Lao động quốc tế
(ILO)
Phát triển du lịch bền vững và có trách
nhiệm
2014 - 2015
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
212
6.7. Tình hình phát triển cơ sở lưu trú tại Thừa Thiên Huế từ năm 2010 - 2016
TT Nội dung ĐVT 2010 2011 2012 2013 2014 2015 6th/2016
A Tổng số CSLT cơ sở 313 535 535 527 540 543 592
I Cộng khách sạn 177 199 198 206 212 204 208
1 Cơ sở có sao nt 65 100 101 122 142 154 156
5 sao nt 4 4 4 5 5 5 5
4 sao nt 7 9 9 9 12 13 13
3 sao nt 10 11 11 11 9 9 9
2 sao nt 17 29 27 32 43 46 46
1 sao nt 27 47 50 65 73 81 83
2 KS khác nt 112 97 95 82 67 47 49
3 Home Stay nt 1 1 1
4 NNDL nt 2 2 2 2 2 2
II Nhà nghỉ, nhà trọ 136 336 337 321 328 339 384
B Tổng số phòng phòng 7284 9570 9709 9925 10256 10314 10715
I Cộng khách sạn 6085 6671 6755 7343 7595 7509 7577
1 Phòng có sao nt 3635 4572 4541 5198 5935 6217 6304
5 sao nt 648 648 648 926 921 921 933
4 sao nt 1037 1231 1231 1231 1490 1568 1565
3 sao nt 677 765 761 761 668 668 668
2 sao nt 679 1007 964 1077 1535 1631 1673
1 sao nt 594 921 937 1203 1321 1429 1465
2 Phòng KS khác nt 2450 2083 2198 2129 1642 1274 1255
3 Home Stay nt 2 2 2
4 NNDL nt 16 16 16 16 16 16
II Nhà nghỉ, nhà trọ nt 1199 2899 2954 2582 2661 2805 3138
C Tổng số giường giường 13246 16622 16720 16843 17074 17068 17455
I Cộng khách sạn 11317 12246 12299 13206 13364 13128 13151
1 Giường có sao nt 6662 8355 8264 9350 10546 10944 11050
5 sao nt 990 990 990 1427 1422 1374 1399
4 sao nt 1860 2235 2235 2235 2675 2774 2768
3 sao nt 1266 1429 1415 1425 1205 1195 1195
2 sao nt 1414 1967 1874 2035 2859 3034 3026
1 sao nt 1132 1734 1750 2228 2385 2567 2662
2 Giường KS khác nt 4655 3823 3967 3788 2748 2114 2031
3 Home Stay nt 2 2 4
4 NNDL nt 68 68 68 68 68 66
II Nhà nghỉ, nhà trọ nt 1929 4376 4421 3628 3710 3940 4304
Nguồn: [91]; [92]; [93]; [94]; [95]; [96]
213
6.8. Tổng hợp vốn ngân sách đầu tư tu bổ di tích Huế giai đoạn 2005 - 2016
Đơn vị: 1000 đồng
TT Năm Ngân sách Trung ương Ngân sách Địa phương Tổng
1 2005 17,468,119 15,262,742 32,730,861
2 2006 22,521,361 24,612,559 47,133,920
3 2007 18,806,972 17,499,796 36,306,768
4 2008 30,034,316 28,046,233 58,080,549
5 2009 18,407,157 29,550,505 47,957,662
6 2010 25,800,000 22,794,478 48,594,478
7 2011 35,500,000 15,111,417 50,611,417
8 2012 55,000,000 35,182,177 90,182,177
9 2013 59,476,000 40,000,000 99,476,000
10 2014 91,160,000 41,183,000 132,343,000
11 2015 104,500,000 50,000,000 154,500,000
12 2016 84,000,000 78,500,000 162,500,000
Tổng cộng 674,303,705 468,245,466 1,142,549,171
Nguồn: [100]
214
6.9. Tổng hợp vốn tài trợ quốc tế 1993-2012
TT
Thời gian
thực hiện
Danh mục dự án Giá trị tài trợ
Vốn tài trợ
(quy đổi ra
VNĐ)
Nguồn tài trợ
1 Năm 1992
Trùng tu di tích Ngọ
Môn
100.000 USD 1,000,000,000
Quỹ Uỷ thác
Nhật Bản thông
qua UNESCO
2 Năm 1995 Văn Thánh 150.000 Fr. 325,500,000
Hội người yêu
Huế tại Paris
3 Năm 1995
Gỗ lim phục vụ
trùng tu di tích Huế
400 m3 gỗ 2,200,000,000
Chính Phủ nước
CHDCND Lào
4 Năm 1996
Hữu Tùng Tự (Lăng
Minh Mạng)
20.000 USD
+ 1.000.000 Yên
327,470,000
Toyota
Foundation và
Japan
Foundation
(Nhật Bản)
5 Năm 1996 Cửa Quảng Đức 50.000 USD 645,000,000
Hội Thương mại
Việt - Mỹ
ở Honolulu (Mỹ)
6
Năm
1996-1997
Bảo quản và tư vấn
kỹ thuật chống mối
cho công trình Hiển
Lâm Các, Đại Nội,
Huế
1.000.000 USD 12,900,000,000
Công ty Hóa
chất Rhone
Polenc, Pháp
7
Năm
1997-1999
Bảo tồn trung tu
công trình Minh Lâu
(Lăng Minh Mạng)
80.000 USD 1,032,000,000
Ngân hàng
American
Express (Mỹ)
thông qua Quỹ
Di tích Thế giới
WMF
8 Năm 1997
Bảo tồn trùng tu
công trình Hưng
Miếu
20.000 USD 220,000,000
Thủ tướng Chính
phủ Thái Lan
9 Năm 1997
Tu bổ khẩn cấp các
công trình bị hư
hỏng
do cơn lốc tháng
9/1997 (Cung Diên
Thọ)
50.000 USD 650,000,000
Trung tâm Di
sản Thế giới của
UNESCO
10
Năm
1997-1998
Bảo tồn trùng tu
công trình Thế Tổ
Miếu
900.000 USD 9,372,000,000
Xử lý nợ giữa
nước CHXHCN
Việt Nam
và Chính phủ Ba
Lan, với sự hợp
tác của các
chuyên gia Xí
nghiệp Bảo tồn
Tài sản Văn hóa
Ba Lan (PKZ)
215
11 Năm 1998
Trùng tu tôn tạo Nhà
Bát giác phía đông
(Đại Nội, Huế)
10.000 USD 129,000,000
Đại sứ Canada
thông qua Trung
tâm
Nghiên cứu và
Hợp tác Quốc tế
CECI
12 Năm 1999
Hỗ trợ phục hồi các
công trình di tích do
hậu quả lũ lụt năm
1999
40.000 USD 519,047,619 UNESCO
13
Năm
1998-2001
Trùng tu tôn tạo Nhà
hát Duyệt Thị
Đường
124.000 USD 1,609,047,619
Chính phủ Pháp
và các công ty
của Pháp,
EDF, CBC,
PAIMBEUF ủy
thác cho tổ chức
CODEV Việt
Pháp
14
Năm
2001-2003
Bảo tồn trùng tu
công trình Bi đình
(lăng Minh Mạng)
50.000 USD 750,000,000
Quỹ Di tích Thế
giới
(World
Monuments
Fund)
15 Năm 2003
Dự án Phục hồi
tranh tường nội thất
cung An Định-giai
đoạn 1.
17.580 EURO 379,312,500
Văn phòng Đối
ngoại CHLB
Đức
thông qua ĐSQ
Đức tại Hà Nội.
16 Năm 2008
Tu bổ, phục hồi
tranh tường nội thất
cung
An Định và đào tạo
kỹ thuật-giai đoạn 2.
355.000 EURO 6,656,250,000
Bộ Ngoại Giao
Đức thông qua
Hiệp hội
Trao đổi Văn
hoá Leibniz,
Hiệp hội
Đông Tây Hội
Ngộ.
17
Năm
2008-2009
Trùng tu tôn tạo di
tích Hiển Đức Môn
(Lăng Minh Mạng)
75.000 USD
+ 194.000 USD
4,437,113,402
- Quỹ Robert W.
Wilson
Challenge to
Conserve Our
Heritage thông
qua tổ chức
WORLD
MONUMENTS
FUND Mỹ.
- Tập đoàn Công
nghiệp Than
Khoáng sản Việt
Nam
216
18 Năm 2008
Gỗ tặng phục vụ
trùng tu di tích Huế
150 m3 gỗ
(# 35.000 USD)
577,319,588
Chính Phủ nước
CHDCND Lào
19
Năm
2009-2010
Bảo tồn trùng tu
cổng và bình phong
khu
mộ vua ở Lăng Tự
Đức kết hợp đào tạo
kỹ thuật.
110.525 Euro
(# 145.450
USD)
2,909,000,000
Bộ Ngoại giao
CHLB Đức
thông qua
Hiệp hội Bảo tồn
Di sản Văn hóa
Đức và Nhóm
GCREP.
20
Năm
2010-2011
Bảo tồn tu bổ và tôn
tạo Bia Thị học
-Quốc tử Giám Huế
18.700 USD 374,000,000
Chương trình hỗ
trợ quốc tế 2010
của
Bộ Ngoại giao
Cộng hòa Ba-lan
thông qua Đại sứ
quán Ba-lan tại
Việt Nam
21
Năm
2011-2012
Dự án Đào tạo Kỹ
thuật và Bảo tồn, tu
sửa
tại công trình Tối
Linh Từ - Phủ Nội
Vụ, Hoàng Thành
Huế
91.395 Euro
(#125.000 USD)
2,500,000,000
Bộ Ngoại giao
CHLB Đức
thông qua
Hiệp hội Bảo tồn
Di sản Văn hóa
Đức và Nhóm
GCREP.
22 2011-2012
Trùng tu tôn tạo di
tích Tả Tùng Tự
(Lăng Minh Mạng)
46.000 USD 920,000,000
Quỹ Robert W.
Wilson
Challenge to
Conserve Our
Heritage thông
qua tổ chức
WORLD
MONUMENTS
FUND®, Mỹ.
23 Năm 2011
Bảo tồn tu bổ và tôn
tạo công trình
Linh Tinh Môn-Văn
Miếu Huế và đào tạo
bảo tồn
25.497 USD 509,940,000
Chương trình hỗ
trợ quốc tế 2010
của
Bộ Ngoại giao
Cộng hòa Ba-lan
thông qua Đại sứ
quán Ba-lan tại
VIỆt nam
Tổng Cộng 3,600,000 USD 50,942,000,728
Nguồn: [99]; [143]